304
HOÀNG NGUYÊN NGÂN T NG H P PH ƯƠ NG PH P GI I NHANH CÁC DNG BÀI TP LUY N THI D I H C *  nh cho H S l p 1 2  , chư ơ ng tr ình Cơ bn và N ân g cao * Ôn t p và chun bthi T t nghi p và Tuyn sinh Đạ i h c * Biên so n t he o n i dung đị nh h ư ng ra đề thi m i NHÀ XU T B N ĐẠ I H C QU C G I A HÀ N I WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM  Đóng góp PDF bi GV . Nguyn Than h Tú B I D Ư N G  T O Á N  -  L Í  -  H Ó A  C P  2  3  1 0 0 0 B  T R N  H Ư N G  Đ O  T P . Q U Y  N H Ơ N

TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 1/304

HOÀNG NGUYÊN NGÂN

TỔNG HỢP PHƯƠNG PHẤP GIẢI NHANH■

CÁC DẠNG BÀI TẬP■ ■

LUYỆN THI DẠI HỌC■ ■ ■

* Dành cho HS l p 1 2 , chư ơ ng trình Cơ bả n và Nâng cao* Ôn tậ p và chuẩ n bị thi Tố t nghiệ p và Tuyể n sinh Đạ i họ c* Biên soạ n theo nộ i dung và định hư ng ra đề thi m i

N H À X U Ấ T B Ả N Đ Ạ I H Ọ C Q U Ố C G IA H À N Ộ I

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 2: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 2/304

NHÀ XU T BẢ N ĐẠ I HỌ C QUỐ C GIA HÀ NỘ I 16 Hàng Chuối - Hai Bà Trưng - Hà Nội 

 Điện thoại: Biên tập-Chế bản: (04) 39714896;

Hành chính: (04) 39714899; Tổng biên tập: (04) 39714897Fax: (04) 39714899 

***

Ch u trách nhiệ m xuấ t bả n:

Giám đố c PHÙNG Q uố c BẢ OTổ ng biên tậ p PHẠ M THỊ TRÂM

 Biên tậ p nộ i dung

QUỐ C THẮ NG

Sử a bàiLÊ HOÀ

Chế bả n

CÔNG TI ANPHA

Trình bày bìa SƠ N KỲ

 Đố i tác liên kế t xuấ t bả n 

CÔNG TI ANPHA

SÁCH LIÊN KẾ T

TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HOÁ HỌC

Mã số: 1L-509Đ H2010In 2.000 cuốn, khổ 16 X 24 cm tại công ti TNHH In Hưng Phú

Số xuất bản: 1023-2010/CXB/23-178/Đ HQGHN, ngày 19/10/2010Ọ uyết định xuất bản số: 519LK-TN/Ọ Đ -NXBĐ HỌ GHNIn xong và nộp lưu chiểu quý I năm 2011.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 3: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 3/304

LỜ I NÓI ĐẦ U

Cùng các em họ c sinh ỉ

Đ ể giúp các em học sinh học tốt môn Hoá học 12 và có đủ kiến thức, kĩnăng, tự tin bước vào các kì thi tốt nghiệp THPT; tuyển sinh Đ ại học, Caođẳng. Tác giả giới thiệu tập sách "Tổng hợp phương pháp giải nhanh cácdạ ng bài tậ p luyệ n thi Đạ i họ c môn Hoá họ c".

Tập sách gồm ba phần:

- Phần thứ nhất: Hướng dẫn luyện kiến thức căn bản theo chủ đề.

- Phần thứ hai: Hướng dẫn phương pháp giải nhanh các dạng bài tập.

- Phần thứ ba: Hướng dẫn giải các đề thi rèn luyện.Rất mong tập sách sẽ góp phần nhỏ vào thành công lớn của các em học sinh.

Mọi ý kiến đóng góp xin liên hệ:

- Trung tâm sách giáo dụ c Anpha

225C Nguyễn Tri Phương, P.9, Q.5, Tp. HCM.

- Công ti sách - thiế t bị giáo dụ c Anpha

50 Nguyễn Văn Săng, Q. Tân Phú, Tp. HCM.Đ T: 08. 62676463,38547464 .

Email: [email protected] 

Xin chân thành cám ơn!

Tác giả  

Hoàng Nguyên Ngân

3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 4: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 4/304

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 5: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 5/304

Chủ đề 01. ESTE - LIPIT

 A. LÍ THUYÉT CĂN BÀNI. Khái niệ m về dẫ n xuấ t củ a axit cacboxylic

- Dần xuất của axit cacboxylic là những sản phẩm tạo ra khi thay thếnhóm hiđroxyl -OH trong nhóm cacboxyl -COOH bằng nguyên tử haynhóm nguyên tử khác: -COOH -> -COZ (với Z: OR', NH2, OCOR,

halogen, ...)- Este là dẫn xuất của axit cacboxylic. Khi thay thế nhóm OH ở nhómcacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR' thì được este.- Halogenua axit (quan trọng nhất là clorua axit RCOC1). Đ ể tạo rahalogenua axit có thể dùng các tác nhân như PCI5 (photpho pentaclorua),PCI3 (photpho triclorua), COCI2 (photgen), SOCỈ2 (thionyl clorua),...

RCOOH + PCI5 -> RCOC1 + POCI3 + HC13RCOOH + PCI3 -» 3RCOC1 + H3PO3

RCOOH + SOCI2 -> RCOC1 + S0 2 + HC1RCOOH + COCI2  RCOC1 + CO2 + HC1

- Anhiđrit axit có 2 loại: đối xứng (dạng (RCO)2Ơ hoặc (ArCO)2Ơ ; gọitên bằng cách thay từ axit bằng anhiđrit (CH3CO)2Ơ là anhiđrit axetic),và không cân đối (sinh ra từ hai axit monocacboxylic khác nhau như:CH3CO-O-OCC6ĨĨ5; gọi tên bằng từ anhiđrit cộng với tên của hai axit -anhiđrit axetic benzoic).Đ e tạo thành anhiđrit axit có thể sử dụng nhiều phương pháp khác nhau

như dùng tác nhân hút nước P2

O5

 hay tác dụng của nhiệt, ...II. Công thứ c tổ ng quát củ a este1. Trư ờ ng họ p đon giả n

Là este không chứa nhóm chức nào khác, ta có các công thức như sau:

- Tạo bởi axit cacboxylic đem chức RCOOH và ancol đơn chức R'OH:RCỎ OR'.- Tạo bởi axit cacboxylic đa chức R(COOH)a và ancol đơn chức R'OH:R(COOR%.

5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 6: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 6/304

- Tạo bải axit cacboxylic đơn chức RCOOH và ancol đa chức R'(OH)[,:

(RCOO)bR' .- Tạo b ỏ i axit cacboxylic đa chức R(COOH)a và ancol đa chức R'(OH)b: 

Rb(COO)abRa.

Trong đó, R và R' là gốc hiđrocacbon (no, không no hoặc thơm); trườnghọp đặc biệt, R có thể là H (đó là este của axit fomic H-COOH).

2. Trư ờ ng họ p phứ c tạ pLà trường hợp este còn chứa nhóm OH (hiđroxi este) hoặc este còn chứanhóm COOH (este - axit) hoặc các este vòng nội phân tử ... Este trongtrường họp này sẽ phải xét cụ thể mà không thể có CTTQ chung được.

Ví dụ với glixerol và axit axetic có thể có các hiđroxi este nhưHOC3H5(OOCCIỈ3)2  hoặc (HO^CsHsOOCCHh; hoặc với axit oxalic vàmetanol có thể có este - axit là HOOC-COOCH3.

3. Công thứ c tổ ng quát dạ ng phân tử củ a este không chứ a nhóm chứ c khác Nên sử dụng CTTQ dạng CnH2n+2 _ 2A0 2a (trong đó n là số cacbon trong

 phân tử este n > 2, nguyên; A là tổng số liên kết n và số vòng trong phântử A > 1, nguyên; a là số nhóm chức este a > 1, nguyên), để viết phảnứng cháy hoặc thiết lập công thức theo phần trăm khối lượng của nguyêntố cụ thể.

III. Tính chắ t hoá họ c củ a este1. Phả n ứ ng thuỷ phân este

Tính chất hoá học quan trọng nhất của este là phản ứng thuỷ phân. Sơ đồthuỷ phân este (về cơ bả n, chư a xét các trư ờ ng hợ p đặ c biệ t) là:

- c - o - +H - O H —C—O—H + —OH Ẳ I0   O

(este) (nước) (axit) (ancol)Thuỷ phân chỉnh là quá trình nghịch củ a củ a phả n ứ ng este hoá.Phản ứng thuỷ phân có thể xảy ra trong môi trường axit hoặc môi trường bazơ.- Phản ứng thuỷ phân trong môi trường kiềm được gọi là phả n ứ ng xà 

 phòng hoá.Đ ặc điểm của phản ứng thuỷ phân este:- Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuậnnghịch. Sản phẩm của phản ứng trong điều kiện này luôn có axit

cacboxylic. Đe chuyể n dịch cân bằ ng về phía tạ o axỉt và ancoỉ, ta dũ ng lư ợ ng dư nư c.

6

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 7: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 7/304

- Phản ứng thuỷ phân este không những thuận nghịch mà còn rất chậm. Đe tăng tố c độ phả n ứ ng thuỷ phân ta đun nóng hỗ n hợ p phả n ứ ng v i v i chât xúc tác oxỉt (H 2SO4 , HCl...).

- Phản ứng xà phòng hoá chỉxảy ra mộ t chiề u, sản phẩm thu được luôncó muối của axit cacboxylic.

- C -  0- + OH- — £-►' — C—O' + -OHA ĩ0   O

(este) (kiềm) (muối) (ancol, phenol, anđehit...)2. Phả n ứ ng củ a gố c hỉđrocacbon

Este không no (este của axit không no hoặc ancol không no) có khả năngtham gia phả n ứ ng cộ ng và phả n ứ ng trùng hợ p -  đây là tính chất do liênkết n   quy định (tương tự như hiđrocacbon tương ứng). Một số phản ứngthuộc loại này có ứng dụng quan trọng là :

- Phản ứng chuyển hoá dầu (chất béo lỏng) thành mỡ (chất béo rắn)(C |7H33COO)3C3H5 + 3H2  N'-!lP- >(C|7H35C00)3C3H5

(Triolein) (Tristearin)

- Phản ứng trùng họp vinyl axetat thành poli(vinyl axetat)

nCH2= CH—OCOCH3 xl,t°,p». -/CH-CH2V 

 V0C0CH3/

- Trùng hợp metyl metacrylat thành poli(metyl metacrylat) - thuỷ tinh

hữu cơ plexiglas). /C H 3  \ 

nCH2= CH - COOCH3  Xt,t°,P»- +CH-CH 2 Ị-nc h 3  \ c o o c h 3/

metyl metacrylat poli(metyl metacrylat) (PMM)

- Phản ứng tráng gương của este của axit fomic- (xem lại anđehit).3. Phả n ứ ng khử este bỏ i liti-nhôm hiđrua L1AIH4 thành ancol bậ c I

RCOOR' 1)LiA'H "> RCH2OH + R'OH2) Ho(Chú ý: anhiđrit axit, halogenua axit cũng bịliti-nhôm hiđraa khử tươngtự).

4. Mộ t sắ phả n ứ ng thuỷ phân đặ c biệ t củ a esteCăn cứ vào sơ đồ phản ứng xà phòng hoá hay phản ứng thuỷ phân este tacó thể căn cứ vào sả n phẩ m tạo thành để suy đoán cấ u tạ o củ a este banđầu.

7

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 8: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 8/304

Không nhất thiết sả n phẩ m cuố i cùng phả i có ancoỉ, tuỳ thuộc vào việcnhóm -OH đính vào gôc hiđrocacbon có câu tạo như thê nào mà sẽ cócác phản ứng tiếp theo xảy ra để có sản phẩm cuối cùng họàn toàn khácnhau, hoặc nữa là do cấu tạo bất thường của este gây nên.

Một số trường hợp thuỷ phân đặc biệt của este (không chứa halogen)thường gặp trong bài toán định lượng là :

• Este + NaO H ------> 1 muối + 1 anđehit

Este đơ n chứ c cỏ gố c ancoỉ dạ ng công thứ c R-CH=CH- 

Thí dụ CH3COOCH=CH-CH3

Este đơ n chứ c v i dạ ng công thứ c R ’ -COO - C(R) =C(R ”)R ’ ’ ’ 

Thí dụ : CRs-COO-C(CH 3)= CIỈ2 tạo axeton khi thuỷ phân.

síaOH  — —>ĩ muối + 1 ancol + H2C

• Este + NaO H ----->2 muối + H2O

Este củ a phenol: CõHsOOC-R

•  Este + NaO H ----- > 1muối + anđehit + H2O

 Hỉđroxỉ- este: RCOOCH(OH)-R ’

•  Este + NaO H ----- >1muối + xeton + H2O

 Hỉđroxỉ- este: RCOOC(R) (OH)-R ’

•  Este + NaO H ----- >1sản phẩm duy nhất

hoặ c “mRẮ N= H1ESTE+ niNaOH”- 

Este vòng (đư ợ c tạ o bở i hiđroxỉ axit)R—c = 0

CH3- C H - C = 0 N o

• Este + NaO H ----- >• Có Msp = MEste M-NaOH

 Đây chỉnh là este vòng như ng đư ợ c nhìn dư i góc độ khác mà thôi

• Este + NaO H ------> 1muối + 1 xeton

KOOC-R-COOR

\ /o

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 9: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 9/304

Chú ý các kết luận in nghiêng ngay dưới mỗi trường hợp trên đây chi làmột thí dụ đơn giản nhất, các em chỉđược vận dụng khi không có dấuhiệu cho phép xác định cụ thể số nhóm chức este ữước đó.

IV. Mộ t số phư ơ ng pháp điề u chế este1. Phả n ứ ng củ a ancol vói axit cacboxylic và dẫ n xuấ t như clorua axit,

anhiđrit axit, tạ o ra este

- Phản ứng của ancol với axit cacboxylic (xem axit).

RCOOH + R'OH < hV >RCOOR' + H20

- Phản ứng của ancol với anhiđrit axit hoặc clorua axit thì phản ứng xảyra nhanh hơn và một chiều (không thuận nghịch như khi tác dụng vớiaxit)

(CH3C0)20 + C2H5O H ----- >CH3COOC2H5 + CH3COOH

CH3COCI + C2H5OH — ->CH3COOC2H5 + HC1

2. Phả n ứ ng củ a phenol vớ i ánhiđrit axit hoặ c clorua axit (phenol không tác dụ ng vói axit cacboxyỉic) tạ o este củ â phenol.Ví dụ: phản ứng tạo phenyl axetat

(CH3C0)20 + C6H5O H ----- >CH3COOC6H5 + CH3COOH

CH3COCI + C6H5OH — > CH3COOC6H5 + HC13. Phả n ứ ng cộ ng vào hiđrocacbon không no củ a axit cacboxylic

Ví dụ: phản ứng tạo vinyl axetat

CH3COOH + CH=CH CH3COOCH=CH2

4. Phả n ứ ng ankyỉ halogenua và muố i bạ c hay cacboxylat củ a kim ioạ ikiềm

RCOOAg +'R'I -> RCOOR' + AglRCOONa + R'I RCOOR' + Nai

5. Lipit- Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống. Lipit bao gồmchất béo, sáp, steroit, photpholipit, ...hầu hết chúng đều là các este phứctạp.

- Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylìc có sốchẵn nguyên tử c (thường từ 12C đến 24C) không phân nhánh, gọichung là triglixerit. Khi thuỷ phân chất béo thì thu được glixerol và axit

 béo.- Khi đun nóng chất béo với dung dịch kiềm thì tạo ra glixerol và hỗn

hợp muối của các axit béo. Muối natri (hoặc kali) của các axit béo chínhlà xà phòng.

9

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 10: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 10/304

- Phản ứng của chất béo với chất kiềm được gọi là phản ứng xà phònghoá. Phản ứng xà phòng hoá xảy ra nhanh hơn phản ứng thuỷ phân ừongmôi trường axit và không thuận nghịch.

- Chỉsố axit: là số mg KOH cần để trung hoà axit béo tự do có trong lgchất béo.

- Chỉsố xà phòng hoá là tổng số mg KOH cần để xà phòng hoá glixeritvà trung hoà axit béo tự do có trong lg chất béo.

- Chỉsố iot: là số gam iot có thể cộng hợp vào các liên kết bội có tronglOOg chất béo.

6 . Xà phòng và chấ t tẩ y rử a tổ ng hợ p

B. CÁC PHẢ N Ứ NG HOÁ HỌ C THƯ Ờ NG GẶ P

1. RCồOCH=CH2 + NaOH — RCOONa + CH3CHO

2 . RCOOC6H5+ 2NaOH —^ RCOONa + C6HsONa + H2Ỏ

3. C3H5(OOC R )3 + 3NaOH — 3 R COONa + C3H5(OH)3

4 . b R ( C O O H ) a + a R '( O H ) b < = = > R b(C O O ) ab R 'a + a b H 20

5. (C17H35COO)3C3H5 + 3KOH — C17H35COOK + C3H5(OH)3

6 . 3 CH3COOH + PCI3 -> 3 CH3COCI + H3PO3

7. 3 CH3CỒ OH + POCI3  —  3 CH3COCI + H3PO4

8 . CH3COONa(r) + NaOH(r) > CH4 + Na2C03

9. CH3CH2COOH + Br 2  ptotpl“’-1'' >CHsCHBrCOOH + HBr 

1 0 . C H 3 - C O - C H 3 + H C N ->• ( C H 3) 2C ( O H ) C N1 1. (CH3)2C(OH)CN + 2H20 (CH3)2C(OH)COOH + NH3t

12. R-Cl + KCN -* R-CN + KC1

13. R-CN + 2H20 R-COOH + NH3t

1 4 . C 6H 5- C H ( C H 3)2 - - 2)h o ;h> + C 6H 5O H + C H 3 C O C H 3

15. RCOONa + HC1 (dd loãng) RCOOH + NaCl

16. 2CH3COONa(r) + 402 —^ N a 2C03 + 3C02t + 3H20

17. CxHy(COOM)a + O2  —^ M2CO3 + CO2 + H20(sơ đồ phản ứng đốt cháy muối cacboxylat).

18. RCOOC(CH3)=CH2 + NaOH — RCOONa + CH3COCH3

10

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 11: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 11/304

Chủ đề 02. CACBOHiĐRAT

 A. Lí THUYÉT CĂN BẢNI. Cấ u trúc phân tử1. Glucozơ và fructozơ (C6H12O6)a. Glucozơ là monosaccarit, cấu tạo bởi một nhóm cacbonyl ở Ci (là

anđehit) và năm nhóm -OH ở năm nguyên tò cacbon còn lại (là poliancol): CH2OH[CHOH]4CHO.Trong thiên nhiên, glucozơ tồn tại chủ yếu ở hai dạng a-glucozơ và p-glucozơ (dạng mạch vòng). Trong dung dịch, hai dạng vòng này chiếmưu thế và luôn chuyển hoá lẫn nhau theo một cân bằng qua dạng mạch hở.

a-glucozơ glucozơ p-glucozơGỉucozơ có đầ y đủ các tính chấ t củ a rư ợ u đa chứ c và anđehỉt đơ n chứ c.

b. Fructozơ là đồng phân của glucozơ, cấu tạo bởi một nhóm cacbonyl ở vịtrí C2 (là xeton) và năm nhóm - OH ở năm nguyên tà cacbon còn lại (là poliancol): CH2 0H[CH0 H]3C0 CH20 H.Cùng với dạng mạch hở fructozơ có thể tồn tại ở dạng mạch vòng 5 cạnh

hoặc 6 cạnh

Trong môi trường bazơ, fructozơ có sự chuyển hoá thành glucozơ.OH"

CH2OH[CHOH]3-CO-CH2OH CH2OH[CHOH]4CHO

2. Saccarozo* và mantozơ (C12H22O11)a. Saccaroz<y là một đisaccarit, cấu tạo bởi Ci của gốc a - glucoza nối với

C2 của gốc p - fructoza qua nguyên tử o (Ci - o - C2). Trong phân tàkhông còn nhóm OH semiaxetal, nên không có khả năng mở vòng.

 b. Mantozo’ là đồng phân của saccarozơ, cấu tạo bởi Ci của gốc a - glucozanối với C4 của gốc a - hoặc p - glucoza qua nguyên tử o (Cj - o - CẠĐ ơn vịmonosaccarit thứ hai có nhóm OH semiaxetal tự do, do đó có thểmở vòng tạo thành nhóm anđehit (- CHO).

11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 12: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 12/304

3. Tinh bộ t và xenỉulozơ (CôHioOs),,

a. Tinh bột là polisaccarit, cấu tạo bởi các mắt xích a-glucozơ liên kết vớinhau thành mạch xoắn lò xo, phân tử không có nhóm CHO và các nhómOH bịche lấp đi.

 b. Xenlulozo là đồng phân của tinh bột, cấu tạo bởi các mắt xích p-glucozơliên kêt với nhau thành mạch kéo dài, phân tử không có nhóm CHO vàmỗi mất xích còn 3 nhóm OH tự do, nên công thức của xenlulozơ còn cót h ể viết [C 6H 70 2(0 H )3]n.

II. Tính chấ t hoá hoc^\Cacbohiđrat

Túih c h ấ t ' v' \ ^

Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Mantozơ Tinh bột Xenlulozơ

T/c của anđehit+Ag(NH3)210H

Agị + Agị  — 

T/c riêng của-OHhemiaxetal+ CH3OH/HCI

Metylglucozit

Metylglucozit

T/c cửa poliancol+ Cu (OH)2

dd màuxanh lam

dd màuxanh lam

dd màuxanh lam

dd màuxanh lam

- -

T/c của ancol

(P/ư este hoá)+ (CH3CO)2Ó+ HNÒ3/H2S0 4

+ + + + + Xenlulozơ

triaxetat+ + + + + Xenlulozơ

trinitrat p/ư thuỷ phân+ h 2o /h ^

Glucozơ+Fructozơ

Glucozơ Glucozơ Glucozơ

 p/ư màu+12-

- - - màu xanhđặc trưng

-

(+) có phản ứng, không yêu cầu viết sản phẩm; (-) không có phản ứng.(*) phản ứng trong môi trường kiềm.

B. CÁC PHẢ N Ứ NG HOÁ HỌ C THƯ Ờ NG GẶ P1. CH2OH[CH OH]4CH O+5CH3COOH CH3COOCH2[CHOOCCH3]4CHO + h 20

(pentaaxetyl glucozơ)

2. CH2OH[CHOH]4CHO + H; Nu° >CH2OH[CHOH]4CH2O H ^ ^ -Sobit (Sobitol)

3. CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2

 — CH2OH[CHOH]4COOH + Cu2O ị+ 2H204. CH,OH[CHOH]4 c h o + 2[Ag(NHj)2]OH

 —^ C H   2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag ị +3NH3 + H20

glucozơ amoni gluconat

12

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 13: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 13/304

I

5.C6Hi20 6 • Menrượu> 2C2Hs0H + 2C02t

6. C 6H 120 6Men lactic

> 2 CH3-CHOH-COOHAxit lactic (axit sữa chua)

Men7 . (C 6HioC>5)n + I1H2C) Hoạc H+ > n C ó H nO ó

(Tinh bột) (Glucozơ)

t°8. (CôHioOs)!! + 1 1H 2 O

(Xenlulozơ)

9 . 6H-CHO Ca(0H)2 > c 6h 12o 6

10.

^ H+ > 11C6H1206

(Glucozơ)

metyl a-glucozit

11. CH2OH[CHOH]3COCH2OHOH“

CH2OH[CHOH]4CHO12. CH2OH[CHOH]4CHO + Br 2 + H20 -» CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr 

3+ -* tạo phức màu vàng xanh.13. CH2OH[CHOH]4CHO + Fe

1 4 . C12H22O11 + H 20   H8S° 4 l0ãng » C 6H 120 6(GIucozơ) + C « H I20 6(Fn,ctozo)15. C12H22O11 + Ca(OH)2 + H20   ----- > C12H22O11.CaO.2 H2O16. C12H2 2O11 .CaO.2 H2O + CỠ 2   ----- >Ci2H22 0 ,i + CaC03ị+2H20

A xlt v ố c ớ loãng, t°17. (C 6 Hio0 5 )n + 1 1H 2 C) hoặc men ^ nCóH^Oô

tinh bột glucozơ

18.6nC02 + 5nH20 a /s m « W i» (C6H10Os)„

Axit vô cơ loãng, t°19. (C6Hio0 5)„ + nH20

xenlulozơ

^ Ĩ1C6H12O6

glucozơ20. [C 6H 70 2 ( 0 H ) 3]n + 3 n H O N Q 2 [C 6H 70 2 ( 0 N 0 2)3]n + 3n H 20

(HNOs) xenlulozơ trinitrat

13

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 14: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 14/304

Chủ đề 03. AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN

A. LÍ THUYỂ T CĂN BẢ N

I. Cấ u tạ o phân tử : Các nhóm đặ c trư ng

R-NH2; R-CH- COOH; H2 N - c h - c o ------ NH—CH- COOH2, Ỵ * - I“ NH2 R1 R 

amin a - amino axit peptit

II. Tính chấ t

1. Tính chấ t củ a nhóm NHz

- Tính bazơ

R -N H 2 + H20 [R -N H 3]+ + OH‘

- Tác dụng với axit cho muối:

R - N H 2 + H C1------ ► [ R - N H 3]+C1-

Lưu ý: Mọi yế u tố làm tăng mậ t độ electron ở nguyên tử nitơ trong phân tử amỉn ừ ung hoà nói chung đề u làm tăng tỉnh bazơ  (trừ trương hợp chịuảnh hưởng của hiệu ứng che chắn không gian và khả năng solvat hoátrong dung môi nước).

> Những nhóm đẩy electron, chẳng hạn các gốc ankyl có hiệu ứng + I,sẽ làm cho tính bazơ tăng lên.

> Ngược lại nhóm phenyl có hiệu ứng -C hút elecừon, sẽ làm tính bazơyêu đi.

*

Vì vậy các amỉn mạ ch hở có tỉnh bazơ mạ nh hơ n (dung dịch trong nướccủa chúng có thể làm xanh giấ y quỳ )  so với amỉn thơ m  (Anilin không làm xanh giấ y quỷ ).

Đ iều này được giải thích là: Amỉn thơ m chứ a vòng benzen hút electron, đồ ng thờ i trong phân tử xuấ t hiệ n hiệ u ứ ng Hên hợ p p - n theo chiề u chuyế n dịch electron hư ng vào vòng bemerí, làm giả m mậ t độ điệ n tích âm ở nguyên tử N, do đó khả năng nhậ n proton củ a anilỉn giả m.

> về nguyên tắc, càng thay thế nhiều nguyên tử  H trong phân tử  NH3

 bằng những nhóm có hiệu ứng đẩy electron +1  tính bazơ càng tăng,ngược lại càng có nhiều nhóm gây hiệu ứng -C tính bazơ sẽ càng giảm.Vì vậy, ta có thể viết:

(CH3)2NH > CH3 NH2 > NH3 > C6H5 NH2 > (C6H5)2NH > (C6H5)3 N.

14

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 15: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 15/304

- Tác dụng với HNƠ 2

 Dự a vào khả năng phả n ứ ng khác nhau đố i v i HNO2 củ a các amin mỗ i bậ c, ngư ờ i ta có thể phân biệ t đư ợ c chúng.  Thực tế HNO2 không bền,nên phải dùng hỗn hợp (NaN0 2  + HC1).

- Amin bậc 1

• Amin béo bậc 1Tác dụ ng v i axìt nỉtrơ tạ o ancol tư ơ ng ứ ng và giả i phóng khỉ nỉtơ (hiệ n tư ợ ng sủ i bọ t khí).

R-NH2 + HONO *• R-OH + N2i + H20

Thí dụ:

C2H5-NH2 + HONO NaNCV   HC1  >C2H5-OH + N2t + H20

• Amin thơm bậc 1

Tầc dụng với axit nitrơ trong môi trường axit ở nhiệt độ ửiấp tạ o muố i đỉazonỉ,đun nóng dung dịch muôi diazoni sẽ tạ o ra phenol và giả i phóng nitơ . 

Thí dụ:

ArNH2 + HN02 + HCl ArN2+Cl'hay ArN2Cl

C6H5-NH2+HONO + HC1 NaN0°..t HC1...> C6H5 N»N CI+2 H2O (1*)

(anilin) (phenyldiazoni clorua)Đ un nóng dung địch muối diazoni:

C1  +H 20 —! CíHsOH + Nít+HCl (2*)c 6h 5 n s n

Lưu ý: Trong công thứ c phân tử không cầ n viế t các phả n ứ ng (ỉ* và 2 *), chỉ cầ n nêu hiệ n tư ợ ng.

-  Amin bậc 2Các amin bậc 2 thuộc dãy thơm hay dãy béo đều dễ dàng phản ứng với

HNO2 tạo thành nitrozamin (Nitroso) màu vàng:R(R’)N |-H +HO-I N = 0 ------» R(R’)N - N =0 + H20

(Nitroso - màu vàng)

- Amin bậc 3: Không phản ứng (không có hiện tượng gì).

- Tác dụng với dẫn xuất halogen:R - N H 2 + C H 3I ------ ► R - N H C H 3+ HI

15

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 16: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 16/304

2. Amino axit có tính chấ t củ a nhóm COOHTính axit

RCH(NH2)COOH + NaOH -----► RCH(NH2)COONa + H20

Phản ứng este hoá:

RCH(NH2)COOH + R‘OH h2S0<» RCH(NH2)COORi + h 20

3. Amỉno axit có phả n ứ ng giữ a nhóm COOH và nhóm NH2

Tạo muối nội (ion lưỡng cực):

H,N+- CH - coo- ««■-=*:  H2N— CH - COOHL L

R RPhản ứng trùng ngưng của các 8- và (ù- amino axit tạo poliamit:

nH jN - [CH2]5- COOH  — -ị  NH—[CH2]5- CO-)-n + nH20

4. Protein có phả n ứ ng củ a nhóm peptit CO-NH

- Phản ứng thuỷ phân:

H2N - c h - C O - H N   -C H -C O -H N -C H -C O -------N H - C H - C 0 0H + nH20 - r ^ S° 4 -I I I I 2  hayenzimR1 R2 R3 Rn

H2N - c h - COOH + H2N - c h - COOH + H2N - c h  - COOH+ - + H2N - c h , - COOHĩ, n u I •R R R3 Rn

- Phản ứng màu với Cu(OH)2  cho dung dịch màu xanh tím (dùng đểnhận biêt protein).

5. Anilin và nhiề u protein có phả n ử ng thế dễ dàng nguyên tử H củ a vòng benzen

+ 3Br 2(dd) + 3HBr(dd)

B. CÁC PHẢ N Ứ NG HOÁ HỌ C THƯ Ờ NG GẶ P

1. C2H5-NH2 + H O N O  — l -CĨ2-'t'-tìcl >C2H5-OH + N 2t + H20

2. C6H5-NH2+HONO+HCI c 6h 5 n s n C1+2 H2O

3. c 6h 5 n - n Cl + H2O ------> C6H5OH + N2t+ HC1

16

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 17: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 17/304

4. R(R’)N |-H +HO-I N=0 —^ R(R’)N - N = 0 + H20

(nitroso - màu vàng)

5. CH 3- N H  2+ H 20 < = ± C H 3- N H 3+ + 0 H~

6 . CH3 NH2 + H-COO H ------> H-COONH3CH3

metylamoni fomiat7. C6H5 NH2 + HC1 ------» C6H5 NH3C1

 phenylamoni clorua

8 . CH3 NH3CI + NaO H -------> CH3 NH2 + NaCl + H20

9. C6H5 NH2 + CH3COOH------» CH3COONH3C6H5

10. C6H5 NH2 + H2SO4 ------» C6H5 NH3HSO4

I I .2

C6

H5

 NH2

 + H2

SO4

12.

H2N _ + 180°c »- HjN— O ) — S0 3H + H2°

13.

0 (dd) + 3Br 2(dd)

Br 

14. R-NO2 + 6[h]Fe + HC1 >R-NH2 + 2H20

Fe + HC1 >C6H5-NH2 + 2H20

->R-NH2 + 3FeCl2 + 2H20

15. C6H5-N 0 2 + 6[h]

Cũng có thể viết:

16. R-NO2 + 6HC1 + 3Fe17.R-OH +NH3  AJ2°3- R-NH2 + H20

IB. 2R-OH +NH3  A*2°3' p > (R)2NH + 2H20

19.3R-OH +NH3  AỈ2°3-‘-F- > (R)3N + 3H20

20.R-C1 +NH3  -> R -N H 2 + HCI

+ 3HBr(dd)

17

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 18: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 18/304

2 1 . R - N H 2 + HC1------> R - N H 3CI

2 2. R - C l + N H 3 » R - N H 3 C I

23. R - NH3CI + N aO H ------> R - N H 2 + NaCl + H20

2 4 . 2 R - C 1 + N H 3 - ‘j i X * > ( R )2N H + 2H C1

25. 3R-C1 + NH3  — -> (R)3N + 3HC1

26. H2 N-R-COOH <---- ± H2 N-R-COCr + HT (----» H,N+-R - c o c r 

27. H2NR(COOH)a + aNaOH------> H2N(COONa)a +aH2028. 2(H2 N)bR(COOH)a + aBa(OH),-----> [(H2 N)bR(COO)a]2Baa + 2aH20

29. HjN-R-COOH + Na------> H2 N-R-COONa + -  H2

30. (H2 N)b R (COOH)a + aNa-> (H2 N)bR(COONa)a + - H22

31. 2(H2 N)bR(COOH)a + aNa20 ------» 2(H2 N)b R(COONa)a + aH20

32. H2 N-R-COOH + R’-OH H2 N-R-COOR’ + H20

33. H2 N-R-COOH + R’-OH + HC1  [H3 N+-R-COOR ]c r + H20

34. [H3 N+-R-COOR ]C r + NH3  ------» H2 N-R-COOR’ + NH4CI

35. H2 N-R-COOH + HC1 ---------- ► CIH3 N-R-COOH

36. 2(H 2N ) bR( CO O H ) a + bH 2S 0 4 -------> [(H 3N ) bR ( C 0 0 H ) a] 2 ( S 0 4)b

37. CIH3 N-R-COOH + 2NaOH ------> H2 N-R-COONa + NaCl + H2038. H2 N-R-COOH + HONO — ^ - » HO-R-COOH + N2t + H20

39. nH2 N[CH2]5COOH ■xt, --0,p» -ị   NH[CH2]5CO Yn  + nH20

40 . nH 2N [ C H 2] 6C O O H — — ► - ệ H N [C H 2] 6C O + n H 20

41.CH3CH(Br)COOH + 3NH3  ----- » CH3CH(NH2)COONH4  + NHịBr 

18

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 19: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 19/304

Chủ đề IV. POLIME

 A. Ú THUYẾT CĂN BẢNI. Khái niệ m về polime

Polime là các hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vịnhỏ gọi là

mắt xích liên kết với nhau tạo nên.- Số mắt xích (n) trong phân tử polime được gọi là hệ số polime hoá hayđộ polime hoá.

- Theo nguồn gốc, ta phân biệt polime thiên nhiên, polime tổng hợp, polime nhân tạo (bán tổng hợp).

- Theo phản ứng polime hoá, ta phân biệt polime trùng hợp và polimetrùng ngưng.

Phản ứng

Mục so Trùng hợp Trùng ngưng

Đ ịnh nghĩa

Là quá trình kêt hợpnhiều phân tử nhỏ giốngnhau hoặc tương tự nhau(monome) thành phân tửlớn (poỉime)

Là quá trình kêt họp nhiêu phân tử nhỏ thành phân tửlớn (polime), đồng thời giải

 phóng những phân tử nhỏ(như H2Os...)

Quá trình n Monome —> Polime nMonome-> Polime + nH20

Sản phâm Polime trùng hợp Polime trùng ngưng

Khôi lượng n.M = M.n n.M = M’.n + n.18

Đ iều kiện của monomeCó liên kêt đôi hoặc vòngkhông bền

Có hai nhóm chức có khấnăng phản úng trở lên

II. Cấ u trúc

- Phân tử polime có thể tồn tại ở dạng mạch không phân nhánh, dạngmạch phân nhánh và dạng mạch không gian.

- Phân tử polime có thể có cấu tạo điều hoà (nếu các mắt xích nối vớinhaũ theo một trật tự xác định) và không điều hoà (nếu các mắt xích nối

với nhau không theo một trật tự nào cả).III. Tính chấ t

1. Tính chấ t vậ t lí Hầu hết polime là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt nóng chảy xácđịnh, một số tan trong các dung môi hữu cơ. Đ a số polime có tính dẻo;một số polime có tính đàn hồi, một số có tính dai, bền, có thể kéo thànhsợi.

19

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 20: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 20/304

1

2. Tinh chấ t hoá họ c: có 3 loại phản ứng

- Phản ứng cắt mạch polime: Polime bịgiải trùng ở nhiệt độ thích hợp.Polime có nhóm chức trong mạch như -CO-NH, -COOCH2- dễ bịthuỷ phân khi có mặt axit hay bazơ.

- Phản ứng giữ nguyên mạch polime: Phản ứng cộng vào liên kết đôihoặc thay thế các nhóm chức ngoại mạch.

Thí dụ:

CH - CH2V n + nNaOH —  4  CH2- CH-V n + nCH3COONa

OCOCH3 / {   ó J

- Phản ứng khâu mạch polime: Phản ứng tạo cầu nối giữa các mạch (cầu

-S-S- hay -CH 2-) thành polime mạng không gian hoặc phản ứng kéodài thêm mạch polime.

IV. Khái niệ m về các vậ t liệ u poỉỉme

- Chất dẻo: vật liệu polime có tính dẻo.

- Tơ: vật liệu polime hình sợi, dài và mảnh.

- Cao su: vật liệu có tính đàn hồi.

- Keo dán hữu cơ: vật liệu polime có khả năng kết nối chắc chắn haimảnh vật liệu khác.

- Vật liệu compozit: vật liệu tổ hợp gồm polime làm nhựa nền và các vậtliệu vô cơ, hữu cơ khác.

B. CÁC PHẢ N Ứ NG HOÁ HỌ C THƯ Ờ NG GẶ P

I. Nhự a1. Nhự a PE

nCH2= CH2

etilen

CH 2 -  CHj-k n polietilen(PE)

2. Nhự a PVC

ỉC1

vinyl clorua  poli(vinyl clorua) (PVC)

20

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 21: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 21/304

3. Nhự a PS

xt, t°,n(pỉ = CH2 ■/ Ọ H —CH2 V n

\C  6H5  ì 

4. Nhự aPVA

nCH2 = CH—OCOCH3  xt,t°,p» ị  CH - CH2V n\OCOCH3 /

Thuỷ phân PVA trong môi trường kiềm:

- /c h - CH2V n + nNaOH —  4  CH2- CH-V n + nCH3COONa

\OCOCH3 / {   OH/

5. Nhự a PMM (thuỷ tinh hữ u cơ - pỉexiglas)

/CHxt, t°. D

nCH2= CH-COOCH31  I 3

CH, V'-'JULHj

/ 3  \{CH-CH21

^.„3   \ c o o c h 3/  

metyl metacrylat poli(metyl metacrylat) (PMM)

6 . Nhự a PPF

Poli(phenol - fomandehit) (PPF) có 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol,

nhựa rezit.- Nhựa novolac: Nếu dư phenol và xúc tác axit.

0H OH

+ nHCHO +dH20

- Nhựa rezol: Nếu dư íồmanđehit và xúc tác bazơ.

- Nhựa rezit (nhựa bakelít): Nhựa rezol nóng chảy (150°C) và để nguộithu được nhựa có cấu trúc mạng lưới không gian.

21

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 22: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 22/304

II. Cao su

1. Cao su buna

nCH2=CH-CH=CH2  —^ > -f-C H2- C H = C H-C H2- ^

 buta-l ,3-đ ien (butađien) polibutađien (cao su buna)

2. Cao su isopren

nCH2= c - CH = CH2  xt,t°’p». "/cH2 - C = CH - CH2y„

é n , ° \ CII3  / 2-metylbuta-l,3-dien (isopren) poliisopren (cao su isopren)

3. Cao su buna - s

nCH2=C H-CH=C H2 + n^H=CH2 -/ CMĩ-C H =C H -C H ĩ-(jM -C H ĩ

C«Hs \ C6H5

4. Cao su buna - N

nCH2= C H- CH= CH2 + nCH =CH219  I -lưHlI

CNc h 2- c h = c h - c h 2- <ị;h - c h 2

CN

5. Cao su clopren

nClĩ2= C l ĩ - ^ C U  2  l°>P’xt,» ^C H 2- C H = C - C HC1 C1 1

22

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 23: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 23/304

6. Cao su flopren

nCH2= C - C H = C H 2  xt’t°’p». -(CH2-C = C H -C H 2)-n

nH2N[CH2]5COOH xt,t°,p> -( NH[CH2]5CO j-n + nH20

CH2-C H 2 -C H 2, Z z ^ xt, t , p

n l > c = 0 *• -ị NH[CH2]5COCH2- C H 2 - N H  y

2. Tơ enang(nilon-7) ^

n H 2N [ CH 2] 6CO O H xt ,t °,p > - f H N [ CH 2] 6CO + n H 20

3. To nilon - 6 ,6   <3*

nNH2[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH x u °,p> -ị  NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO)-n + 2nH20

4. Tơ clorin

- /ch 2- c h - c h  2- c h V + - Cl; xt,t°’p* - /c h ,- c h - c h - c h V +^HC1I I n 2 [ Ỵ I n 2

\ Cl . Cl / 2  \ Cl Cl Cl / 2

5. Tơ dacron (lapsan)nHOOC- C6H4- COOH + nHO - CH2- CH2 - OH 

axit terephtalic etylen glicol

{ CO - C6H4-C O - 0 - CH2 - CH2- 0 )-n + 2nH20  

poli(etylen terephtalat) (lapsan)

F

III. To

1. Tơ capron (nilon - 6) ^

F

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 24: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 24/304

Chủ đề 05. ĐẠ I CƯ Ơ NG VỂ KIM LOẠ I

 A. LÍ THUYẾT CĂN BẢNI. Vịtrí của kim loại: ô nguyên to (Z), chu kì (số lớp electron), số thứ tự

nhóm A (số electron ngoài cùng), số thứ tự nhóm B (số elecứon ngoàicùng + so electron kề ngoài cùng chưa bão hoà).

II. Cấu tạo của kim loại: thường có 1, 2, 3 electron ở lóp ngoài cùng.III. Cấ u tạ o củ a đon chấ t kim loạ i: mạ ng tinh thể gồ m có các ion dư ơ ng 

dao động liên tục ở các nút mạng và các electron tự do chuyển động hỗnloạn giữa các ion dương.

IV. Liên kết kim loại: lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do và các iondương kim loại.

V. Tính chấ t vậ t lí chung củ a kim loạ i: tính dẻ o, dẫ n điệ n, dẫ n nhiệ t, ánh kim do các electron tự do gây ra.

VI. Tính chấ t hoá họ c chung: tính khử : M   ----- » Mn+ + ney

- Tác dụng với phi kim : xM + — Ơ 2 —►MxOy

M + — C l2  — * MCln  

2- Tác dụ ng vớ i axit HC1, H2SO4 loãng : M + n H+ — Mn++ — H2

Kim loại sau H không khử được H+ thành H2.- Tác dụng với dd HNO3, H2SO4 đặcDung dịch HNƠ 3, H2SO4 đặc oxi hoá kim loại (trừ Pt, Au), phi kim, hợpchât khử chứa nguyên tô có sô oxi hoá thâp lên cao và nó bịkhử xuôngmức oxi hoá thâp hơn.

- Fe, Al, Cr thụ động trong dd HNO3

 đặc nguội, H2

SO4

 đặc nguội.3Cu + 8HNO3 -T 3Cu(N03)2 + 2 NO + 4H20- Tác dụng với H2OIA, IIA (trừ Be, Mg) khử H2O ở t° thường thành H2.

 Na + 2H2O -> 2NaOH + H2

- Tác dụng với dd muốiKim loại mạnh (ữừ Ba, K, Ca, Na) khử ion của kim loại yếu hơn trongdd muôi thành kim loại tự do.

Fe + Cu^+ —►Fe + Cu

- Dãy điện hoá kim loại cho phép dự đoán chiều phản ứng giữa 2 cặp oxihoá khử : chât oxi hoá mạnh nhât sẽ oxi hoá chât khử mạnh nhât sinh rachất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn.

24

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 25: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 25/304

 Nhớ thứ tự các cặp oxi hoá khử sau : Cu2+/Cu Fe3+/Fe2+ Ag+/Ag2 Fe3+ + Cu -> Cu2+ + 2Fe2+

Fe3+ không oxi hoá Ag.VIII. Họp kim: là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số

kim loại khác hay với một vài hợp kim. Hợp kim có t° nóng chảy thấphơn, dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn kim loại nguyên chất, nhưng cứng

hơn kim loại nguyên chất.IX. Sự ăn mòn kim loại: là sự oxi hoá kim loại do tác dụng của các chất

trong môi trường xung quanh : M —>Mn++ ne- Ă n mòn hoá học là quá trình oxi hoá - khử, trong đó các electron củakim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường.- Ă n mòn điện hoá là quá trình oxi hoá - khử, trong đó kim loại bịoxihoá do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng electronchuyển dời từ cực âm đến cực dương.

- 3 điều kiện cần và đủ để kim loại bịăn mòn điện hoá : các đĩện cựckhác chất, các điện cực tiếp xúc với nhau, các điện cực cùng tiếp xúc với1 dung dịch chất điện li.

- Chú ý rằng, với cặp kim loại A—B, muốn B được bảo vệ thì A phải cótính khử mạnh hơn B.

X. Nguyên tắc điều chế kim loại: là sự khử ion kim loại : Mn+ + ne —>M- Các phương pháp điều chế kim loại:* Phương pháp thuỷ luyện cần có dung dịch muối của kim loại cần điềuchế (sau Al) và kim loại có tính khử mạnh hơn (trừ Ba, K, Ca, Na)* Phương pháp nhiệt luyện cần có 1 trong 4 chất khử (H2, co, c, Al) vàoxit của kim loại cần điều chế (sau Al).* Phương pháp điện phấn nóng chảy để điều chế kim loại IA, IIA, Al.* Phương pháp điện phân dung dịch để điều chế kim loại sau AI.

XI. Công thứ c củ a định luậ t Faraday. _ A 1 T+

a) m = — — .Itn 96500

Trong đó I là cường độ dòng điện tính bằng Ampe; t là thời gian điện phân tính bằng giây; A là nguyên tử khối (hoặc phân tà khối); n là hoá trị(hoặc số mol electrron trao đổi tính cho 1 mol chất thoát ra ở điện cực; mlà lượng chất thoát ra ở điện cực theo gam.

 b) It = ne.96500Trong đó I là cường độ dòng điện tính bằng Ampe; t là thời gian điện

 phân tính bằng giây; ne là so mol electron trao đổi trong quá trình điện phân.

25

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 26: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 26/304

B. CÁC PHẢ N Ứ NG THƯ Ờ NG GẶ P

I.2Fe + 3Cl2  —^ 2FeCl32. Fe + s — FeS

3. 3Fe + 2 O2  —-—^ Fe30 4

4. Fe +2HC1----- > FeCl2  +H 2

5. Fe + 4 HNO3  ----- >Fe(NƠ 3)3 + NO + 2H2O

6 . Fe + H20  —>£*£   > FeO + H2

7. Na +H 20-----

» NaOH + - H   22

8 . Ba +2H20 ----- » Ba(OH)2  +H 2

9. Fe + C11SO4  ----- > FeSƠ 4  + Cu

10.2FeCl3  + Fe ----- » 3FeCl2

II .Fe2(S0 4)3  + C u ----- > CuS04 + 2FeS04

12. Fe + 2AgNOs----- > Fe(N03)2 + 2Ag

13. Fe + 3AgNƠ 3 dư ------ ► Fe(N0 3 ) 3  3Ag

14. H2  + PbO — H20 + Pb

15. Fe20 3 + 3CO — 2Fe + 3C02

16. 3Fe30 4 + 8AI — 4A120 3 + 9Fe

17. AI2O3  4E2£ > 2A1 + - O2

2

18.2NaCl - t e » 2 Na +C12

19.2NaOH - đpnc -> 2Na + - 0 2 + H202

20. MgCl2 đpnc > Mg + Cl2

23. CuCl2  ilpdcl > Cu + Cl2

24. CUSO4 + H2O dpdd > Cu+ - 0 2 + H2SO42

25.2AgN03+ H20 dpdd » 2Ag + - 0 2 + 2HNO3

26. 2Na + 2H20 + CuS04 -*• Cu(OH)j + Na2S04 + H2

26

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 27: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 27/304

Chủ đề 06. KIM LOẠ I KIỀ M, k i m  l o i  k i ể m  THỔ VÀ NHÔM

 A. LÍ THUYẾT CĂN BẢN

I. Kim loại kiềm (IA): Li, Na, Rb, Cs, Fr II. Kim loại kiềm thổ (IIA): Be, Mg, Ca, Sr, Ba, RaIII. Cấ u hình electron ở lớ p ngoài cùng củ a IA, IIA: ns1, ns2

IV. Tính khử: IA, IIA đều có tính khử (IIA khử yếu hơn IA), và tăng theochiều z tăng : M —>Mn+ + ne (n = 1, 2). Tất cả các kim loại ở hai nhómnày đều tác dụng với phi kim, H2O (trừ Be), dung dịch axit.

V. Số oxi hoá: trong các hợp chất IA, IIA có số oxi hoá +1, +2.

VI. Đ iều chế IA, IIA: sử dụng phương pháp điện phân nóng chảy

MX„ dpnc-> M + - X   2 (X = halogen).

4MOH dpnc->4M + O2 + 2H20

VII. Tính chấ t củ a mộ t số hiđroxit

- NaOH, Ca(OH)2 có đầy đủ tính chất của một dung dịch bazơ như làmquỳ tím hoá xanh, tác dụng với axit, oxit axit, muối.

- Khi cho CO2, SO2, P2O5 hay axit H2S, H3PO4  ... vào dung dịch bazơ,

để xác định muối sinh ra, ta nên dùng công thức phân tà của eác muối đểxác định tỉ lệ giữa số mol nguyên tò kim loại với số mol nguyên tà phikim trong oxit axit (axit)

VIII. Đ iều chế bazơ tan: sử dụng phương pháp điện phân dung dịch muốitương ứng với điện cực trơ, có màng ngăn hai điện cực.

2NaCl + 2H20 ...ieP ■>2NaOH + H2 + Cl2

(nếu không có màng ngăn : 2NaOH + CỈ2 —> NaCl + NaClO + H2O)

IX. Sơ lư ợ c về muố i cacbonat và hiđrocacbonat

- NaHCƠ 3, Ca(HCƠ 3)2 lưỡng tính, kém bền với nhiệtH C 0 3" + H + - * H 20 + C 0 2  

H C O 3 ' + O H - —> C 0 32~ + H 20  

Ca(HC03) 2  — CaCOs + H20 + C 02

- Na2CỚ 3 dễ tan trong nước, mang gần như đầy đủ tính chất chung củamuối như tác dụng với dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh, hay dung dịchmuối khác. *

27

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 28: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 28/304

- CaCƠ 3 bịnhiệt phân, tan trong axit mạnh, và tan cả trong nước có hoà

tan CƠ 2

CaCOs — CaO + C02

CaC03 + H20 + C02  < = > Ca(HC03)2

- KNO3, Ca(NƠ 3)2 bịphân huỷ ở t° > 330°c thành muối nitrit và oxi

K N O 3 —   k n o 2 + - O j  

Ca(N03)2  —^ Ca(N0 2)2 + 0 2

X. Nứóc cứng

- Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+. Nước cứng tạm thờichứa muối Ca(HCƠ 3)2 hay Mg(HCƠ 3)2. Nước cứng vĩnh cửu chứa muốiclorua hay sunfat của Ca2+hay Mg2+ (CaCỈ2, MgCỈ2, CaSƠ 4, MgSOẠ

- Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+,Mg2+ trong nước cứng.

- Cách làm mềm nước cứng tạm thời: đun, dùng bazơ tan, dd Na2CƠ 3.

- Cách làm mềm nước cứng vĩnh cửu dùng Na2C03 hoặc Na3PƠ 4.XI. Nhôm

- Vịtrí Al trong bảng tuần hoàn: ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA.

- Nhôm có tính khử mạnh (AI —>Al3+ + 3e) nhưng kém kim loại nhómIA, IIA.

- Vật bằng nhôm bền trong không khí, H2O vì trên bề mặt nhôm được phủ kín một lớp AI2O3 bảo vệ.

- Nhôm bịphá huỷ trong kiềm, tham gia phản ứng nhiệt nhôm.

- AI2O3, Al(OH)3 lưỡng tính.- Đ iện phân AI2O3 nóng chảy (không thể điện phân nóng chảy AICI3) đểđiều chế AI kim loại.

B. CÁC PHẢ N Ứ NG HOÃ HỌ C THƯ Ờ NG GẶ P

1 . 2Na + Ỉ0 2 —1 Na20

2. Mg + - O 2 —í-^-MgO

3.2A1+ - 0 2—^ AI2O32

28

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 29: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 29/304

4. K+ i c i 2— KC12

5. Ca + CỈ2  —1£-> CaCl2

6.A1+ -C h —^ A1C132

7. Na + HC1 —»NaCl + - H  22

8 . Mg + 2HC1 -> MgCl2 + H2

9. A1 + 3HC1 —»AICI3 + - H   22

10. 4Mg + 1OHNOs loãng -► 4Mg(N03)2 + NH4 NO3 + 3H20

11. A1 + 4HNO3 đặc — A1(N03)3 + NO + 2H2012. 4Mg + 5H2SO4 đặc -+ 4MgS04 + H2S + 4H20

13. 2A1 + 6H2SO4 đặc —^ A12(S04)3 + 3 SŨ 2 + 6H2O

14. 2K + 2H20 -*• 2KOH + H2

15. Ca + 2H20 -» Ca(OH)2 + H2

^=16. 2A1 + 6 H2O -> 2A1(0H)3 + 3H2

17. 2Na + 2H20 + CuS04 - » Cu(OH)2 + Na2S04 + H2

18. Mg + CuS04 -»• MgS04 + Cu

 y   19.2A1 + Fe20 3  — 1 AI2O3 + 2Fe

20. 2A1 + 2NaOH + 6H2O -» 2Na[Al(OH)4] + 3H2

21.2NaCl — fr°c—> 2Na + CI2

22.2NaOH ápnc > 2Na + - 0   2 + H202

23. MgCl2  dP°c > Mg + Cl2

 y   24. 2A I2O 3 dpl>c > 4A1 + 3 0 2

25 .2NaCl + 2H20 — --— > 2NaOH + H2 + Cl2COm àng n găn

26. NaOH + C0 2 -► NaHC03

27. Ca(OH)2 + 2 CO2 -* Ca(HC03)2

28. 2NaOH + CO2 -> Na2C03 + H20

29

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 30: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 30/304

29. Ca(OH) 2 + C 02 ->■ CaC03 + H20

30. NaOH + HC1 -► NaCl + H2031. 2NaOH + CuS04 -> Na2S04 + Cu(OH)24

32. Ca(OH)2 + Na2C03 -> 2NaOH + CaC03

33. 2NaHC03  —^ Na2C03 + C02t + H20

34. Ca(HC03)2  CaC0 3 + C02t + H20

35. Mg(HC03) 2  —^ MgCOj + C02t + H20

36. NaHC03 + HC1 -> NaCl + C02t + H2037. NaHCOs + NaOH -> Na2C03 + H20

38. Na2C03 + 2HC1 -*■ 2NaCl + H20  + C02t

39. CaCOs + 2HC1 -> CaCl2 + H20 + C0 2t

40. CaC03+ H20 + C02 <------i   Ca(HC03)2

41. CaC03  — CaO + C02

42. 2KN03  —^ 2KNƠ 2 + 0 2

43. 2 KNƠ 3 + 3C + s  —!■ -+  N2 + 3C02 + K2S

44. Ca(N0 3)2  — Ca(N02)2 + 0 2

45.2Mg(N03)2  —^ 2MgO + 4N02 + 0 2

46. Ca(HC03)2 + Ca(OH)2 ->■ 2CaC0 3 + 2 H20

47. Ca(HC03)2 + Na2C03 ->• CaC03 + 2NaHC03

48. Mg(OH) 2 + 2NH4C1 - » MgCl2 + 2NH3 + 2H2049. Mg2+ + HPƠ 42’ + NH3 ->• MgNH4P04 i

(màu trang)

50. AI2O3 + 6HC1 2 A1CỈ3 + 3H20

51. AI2O3 + 2 NaOH + 3H20 -> 2Na[Al(OH)4]

Ỷ  52. Al(OH)3 + 3HC1 AICI3 + 3H20

!  53. Al(OH)3 +NaOH->Na[Al(OH)4]

54 . A lC ls + 3N H 3+ 3 H 20 A l (O H )3+ 3N H 4CI

55. 2A1(0H)3  — ■ —> AI2O3 + 3H20

30

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 31: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 31/304

Chủ đề 07. CROM - SẮ T - Đồ NG VÀ HỢ P CHAT

A. LÍ THUYÉT CĂN BẢ NI. Crom - Sắ t - Đồ ng

- Cấu hĩnh electron nguyên tử Cr : [Ar]3d54s[; Fe : [Ar]3d64s2,Cu: [Ar]3d104s*.- Thế điên cưc chuẩn E° „ = -0,74V; E”Cr' /Cr 17 -0,44V; E°Fe,+/Fe2+= 0,77V,

E® = 0,34V.Cu2 /Cu ’

II. So’đồ minh hoạ tính chấ t hoá họ c củ a crom

Cr20 3(r)+ NH3

CrO,

N ư ớ c

+Br,

H2Crb4

H2Cr20 7

=* Cr (dd)H2s o 4(/) +Zn

Axit Axit+(02+H20)

Kiềm

[Cr(OH)4]

Sô oxi hoá +2 Sô oxi hoá +3 Số oxi hoá +6- Tính khử . - Tính khử   và tính oxi 

hoả .- Tính oxỉ hoá.

-  Oxit và hiđroxitcó tính bazơ .

-   Oxit và hiđroxit có tínhlư ỡ ng tỉnh.

-   Oxit và hiđroxit cótính axit.

III. Sơ

Fe20 3.xH20 (gỉ)FeCl3(r)Fe3+(dd)

H

Fe(OH)3

OH'

Fe3 (dd)

31

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 32: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 32/304

Sô oxi hoá +2 Sô oxi hoá +3

- Tính khử . - Tính oxi hoá.-  Oxit và hiđroxit có tínhbazơ .

- Oxit và hiđroxit có tínhbazơ .

IV. So’ đồ minh hoạ tính chấ t hoá họ c đồ ng

[Cu (NH3)4]2+

nh 3

Cu (OH)2

Sô oxi hoá +2 _________________  __  _____ - Tính oxi hoá. _____________ 

- Oxit và hiđroxit có tính bazơ .

V. Sơ lư ọ c về các kim loạ i Ag, Au, Ni, Zn, Sn, Pb

Ag Au Ni Zn Sn PbSô oxỉhoá +1, (+2) +1, +3 +2, (+3) +2 +2,+4 +2, +4

E°(V) Ag+/Ag Au5/Au  Ni /Ni Znỉ+/Zn Sn2+/Sn Pb /Pb+0,08 +1,5 -0,26 -0,76 -0,14 -0,13

Tỉnh khử Rât yêu Rât yêu T.Bình Manh Yêu Yêu

B. CÁC PHẢ N Ứ NG HOÁ HỌ C THƯ Ờ NG GẶ P(Lưu ý: Các dòng in nghiêng là phầ n nâng cao)

1.Fe + S —£-> FeS.

2. 3Fe + 2 O2  —■—}  Fe3Ơ 4.

3. 2Fe + 3CỈ2  —^ 2FeCl3.4. Fe + 2HC1 — » FeCl2 + H2.

32

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 33: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 33/304

5 . F e + H 2S O 4 loãng - > FeS04 + H2.

6. 2Fe + 6H2SO4 đặc — Fe2(S0 4)3 + 3S02 + 6H2O.

7. Fe + 4HNO3 loãng--» Fe(N03)3 + NO + 2H20 .

8. Fe + 6HNO3 đặc----*  Fe(NC>3)3 + 3NO2 + 3H2O.

9. Fe (dư) + HNO3 ---> Fe(NƠ 3)2 +......

10. Fe (dư) + H2SO4 (đặc)----- y  FeS0 4  +....1 1 . Fe + CuS04  ----- » FeSƠ 4 + Cu.

12. Fe + 2AgNC>3  ----- >Fe(NƠ 3)2 + 2Ag.

13. Fe + 3AgNƠ 3 (dư )------>   Fe(N03) 3  ■*••••

14. 3Fe + 4H20 <m°c  > Fe30 4 + 4H2.

15. Fe + H20 >;70llc > FeO + H2.

16. 3FeO + IOHNO3 die —^ 3Fe(N03)3 +NO + 5H20.

17. 2FeO + 4H2SO4 đặc — > Fe2(S04)3+ S02 + 4H20.

18. FeO + H2SO4 loãng------^ FeSƠ 4 + H2O.

19. FeO + 2HC1 — » FeCl2 + H20.

20. FeO + CO —í* —> Fe + C02.

21. Fe(OH)2 + 2HC1----- » FeCl2 + 2H20.

2 2 . Fe(OH)2 + H2SO4   ----- > FeS04 + 2H20 .

X23. 4Fe(OH)2 + 0  2 + 2H20 ----- > 4Fe(OH)3.

24. FeCl2 + 2NaOH --- -> Fe(OH)2 + 2NaCl.25. 2FeCl2 + Cl2  ---- > 2FeCl3.26. 10FeSƠ 4 + 2KMn04 + 8H2SO4

---- -> 5Fe2(S04)3 + K 2SO4 + 2MnS04 + 8H2O.

27. 3Fe20 3 + c o —^ 2Fe30 4 + C02.

28. Fe20 3 + CO —    2FeO + C02.

29. Fe20 3 + 3CO —    2 Fe + 3C02.

30. Fe2Ơ 3 + 3 H2S0 4 ioãng------>   Fe2(SC>4)3 + 3 H2O.

31. Fe20 3 + 6HC1 — > 2FeCl3 + 3H20.

32. Fe20 3 + 3H2SO4   ----- > Fe2(S04)3 + 3H20.

33. FeCls + 3NaOH ----- » Fe(OH)3 + 3NaCl.

34. 2FeCl3 + Fe ----- > 3FeCl2.

35. 2FeCl3 + Cu -----> 2FeCl2 + CuCl2.

33

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 34: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 34/304

36. 2FeCl3 + 2K I ----> 2FeCl2 + 2KC1 + 12.

£>37. 2Fe(OH)3  —^ Fe20 3  + 3H20.38. 2Fe(OH)3 + 3H2S04  — > Fe2(S04)3 + 6H20.

39. Fe(OH)3 + 3HC1 — » FeCl3 + 3H20.

40. 2FeS2 + 14H2S04   ----- » Fe2(S04)3 + 15S02 + 14H20.

^41. 4FeS2 + 1102  — 2Fe20 3 + 8S02.

42. 4Cr + 302  — 2Cr 20 3.

43. 2 Cr + 3C12  — 2CrCl3.

44. 2Cr + 3S — Cr  2S3.45. Cr + 2HC1----- » CrCl2 + H2.

46. Cr + H2SO4 -> CrS0 4 + H2.

47. 2Cr + 3SnCl2 ----> 2CrCl3 + 3Sn.

48. 4Cr(OH)2 + 0 2 + 2H20 4Cr(OH)3.

49. Cr(OH)2 + 2HC1 — -> CrCl2 + 2H20.

50. Cr(OH)3 + NaO H ----- » Na[Cr(OH)4] (hayNaCr02).

51. Cr(OH)3 + 3HC1----- » CrCl3 + 3H20.52. 2Cr(OH)3  —^ Cr  20 3 + 3H20.

53. 2CrO + 0 2  -1— > 2Cr 20 3.

54. CrO + 2HC1----------> CrCl2 + H20.

55. Cr 20 3 + 3H2SO4   ----- > Cr 2(S04)3 + 3H20.

56. 2Cr 20 3 + 8 NaOH + 3 02 — > 4Na2Cr04 + 4H20.

57. Cr 20 3 + 2A1 — 2Cr 4- AI2O3.

58. Cr03 + H20 ------» H2Cr04.59. 2Cr03 + H20   ----- > H2Cr 20 7 .

60. 4Cr03  - 4--0°c- > 2Cr 20 3 + 302.

61. 2Cr03 + 2 NH3   ----- » Cr 20 3 + N2 + 3H20.

62. 4CrCl2 + 0  2 + 4HC1 — -> 4CrCl3 + 2H20.

63. CrCl2 + 2 NaOH ----- > Cr(OH)2 + 2NaCl.

64. 2CrCl2 + Cl2 ----------------> 2CrCl3.

65. 2CrCl3 + Z n ------> ZnCl2 + 2CrCl2. f6 6 .  CrCl3 + 3NaOH----- > Cr(OH)3 + 3NaCl.

67. 2CrCl3 + 3C12 + 16NaOH---- -> 2Na2Cr04 + 12NaCl + 8H20.

34

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 35: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 35/304

6 8 . 2NaCr02 + 3Br 2 + 8 NaOH----- > 2Na2Cr04 + 6 NaBr +4H20

69. 2 Na2Cĩ2Ơ 7 + 3 C   ----- > 2 N&2C03 + CO2 + 2 CĨ203.

70. Na2Cr 20 7 + s   ----- » Na2S04 + Cr 20 3.

^0 71. Na2Cr 20 7 + 14HC1----- > 2CrCl3 + 2NaCl +3CỈ2+ 7H20.

72. K 2Cr 20 7 + 3H2S + 4 H2SO4----- » Cr 2(S04)3 +3S + K 2SO4 + 7H20.

73. K 2Cr 20 7 + 3K 2SO3 + 4H2S04 ------> Cr 2(S04)3 + 4K 2S04 + 4H20.

74. K 2Cr 20 7+6KI+7 H2S0 4   ----- >Cr 2(S0 4 )3+4K 2S0 4+3 l2+7 H2 0 .

75. K 2Cr 20 7 + 6FeS04 + 7H2S04

----- » 3Fe2(S04)3 + Cr 2(S04)3 + K 2SO4 + 7H20.

^   6 . (NH4)2Cr 207   —^ Cr  20 3 + N2 + 4H20.

77. 2Na2Cr 20 7  — 2Na20 + 2Cr  20 3 + 302.

78. 2Na2Cr04 + H2SO4   ----- > Na2Cr 20 7 + Na2S04 + H20.

79. Cu + Cl2 —Í CuCl2.

80. 2Cu + 0 2  —£-> 2CuO.

8 1.C11 + S —^ CuS.

82. Cu + 2H2S04 đặc— > CuS04 + S02 + 2H20 .

83. Cu + 4HNO3 đặc » Cu(N03)2 + 2N 02 + 2H20 .

84. 3Cu + 8HNO3  loãng------» 3Cu(N03)2 + 2NO + 4H20 .85. Cu + 2AgN03   ----- > Cu(N03) 2 + 2Ag.

8 6 . Cu + 2FeCl3 --------- > CuCl2 + 2FeCl2.

a>87. 3Cu + 8NaN03 + 4H2S04

----- » 3Cu(N03)2 + 4Na2S04 + 2 NO + 4H20.

88. 2Cu + 4HC1+ 0 2 ------» 2CuC12 + 2H20 .

89. CuO + H2SO4  --- > CuS04 + H20.

90. CuO + 2HC1 --- » CuCl2 + H20.

91. CuO + H 2 — Cu + H 20 .

92. CuO + CO — Cu + C 0 2.

93. 3CuO + 2 NH3  —^ N2 + 3Cu + 3H20.

94. CuO + Cu  —— > CU2O.

^ 1 Ồ 1 ^ t4h^ ,   35

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 36: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 36/304

95. CU2O + H2SO4 loãng ----- ^ C11SO4 + Cu + H2O.

96. Cu(OH)2 + 2HC1-----

» CuCl2 + 2H20.97. Cu(OH)2 + H2SO4   ----- » CuS04 + 2H20.

98. Cu(OH)2  —^ CuO + H20.

99. C u ( O H ) 2 + 4 N H 3   ------- » [C u (N H 3)4]2+ + 2 0 H".

10 0 . 2Cu(N03)2  —^ 2 CuO + 2N02 + 302.1 0 1 . CuCl2  điệnphândungdịch > Cu + C Ỉ 2

1 0 2 . 2Cu(N03)2  + 2H20 -..điệ"^ du ..> 2 Cu + 4HNO3 + 0 2.

103. 2CuS04 + 2H20 d^ nd ụ ngdch > 2Cu + 2H2SO4 + 0 2.104. CuC0 3.Cu(0 H)2 2CuO + C0 2+ H20.

105. CuS + 2AgN03 ----------------------» 2AgS + Cu(N03)2.

106. CuS + 4H2SO4 đặ c------» CuS04 + 4SƠ 2 + 4H20 .

107. 2Ni + 0 2  ..  50- - > 2NÌO.

108. Ni + Cl2  — N1CI2.

109. Zn+ O2  — > 2ZnO.

110. Zn + s —'  — >  ZnS.

1 1 1 . Zn + CỈ2  —^ ZnCl2.

112. 2Pb + O2  — 2PbO.

113. Pb + s — PbS.

114. 3Pb + 8HNO3 loãng------> 3Pb(N03)2 + 2NO + 4H20 .

115. Sn + 2HC1 — » SnCl2 + H2.

116. Sn + 0 2  — Sn02.117. 5Sn2++2MnO; + Ì 6  H +~^5Snậ++ 2Mn2++ m 20.

1 1 8 . A g + 2 H N 0 3 (đặc)------- > A g N Ơ 3 + N O 2 + H 2O . ỉ

119. 2Agd+ 2H2S + 0 2   ----- > 2Ag2S + 2H20.

1 2 0 . 2 A g + O 3 ------- > Ag2Ơ + O2.

121. Ag2Ơ + H2O2   ----- >2Ag + H2O + O2.

1 2 2 . 2AgN03  —^ 2Ag + 2 NO2 + 0 2.

123. 4AgN03 + 2H20   - điộnphâtl dungdjch > 4Ag + 4HNO3 + 0 2.

124. Au +HNO3 + 3HC1----- > AuC13 + 2H2O + NO.

36

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 37: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 37/304

Chủ đề 08. PHÂN BIỆ T MỘ T s ố CHAT VÔ c ơ  

& CHUẨ N ĐỘ DUNG DỊ CH

LÍ THUYỂ T CĂN BẢ N I. Nhậ n biế t mộ t số anion

Tt Anion Thuôcthử Dấu hiệu Phương trình phản ứng

1 OH~ Quỳ tím Hoá xanh

2

S032"

HSOs'C032-

HCOs"

H+t s o   2

t c o   2

S032- + 2HC1 S02 + H20

CO32" + 2HC1 —> 2cr + c o 2

SO2 làm mất màu dung dịch KM11O4

CO2  làm vẩn đục dung dịch Ca(OH)2

trongSi032- ị keo trắng S1O32' + 2HC1 ->■ h 2s ìo 3 + 2 c r 

3 SO42' Ba2+ ị trắng Ba2+ + SO42' -¥■   BaS04ị

4 s2"

c r Br"r 

Ag-

ị đen

ịtrắngvàng nhạtvàng

2 Ag+ + s2" -»■ Ag2SÌ

Ag+ + 5T-> AgX ị

5   0

      1

Ag+ 4 vàng (tantrong HNO3) 3Ag + PO4  — Ag3P0 4 'l'

6 n o 3-h 2s o 4

loãng,vụn Cu

(t) nâu NO2

dung dịchCu2+ xanh

3Cu+8H++2N0 3 2 C u 2++2N0+4H20

(2NO + 0 2 -► 2N02)

7 C10 3"Cô cạn, t°có MnƠ 2

x.t.

(que đóm bùng cháy)   2KCIO3  — 2KC1 + 302T

8 n o 2“h 2s o 4 (1)t°, khôngkhí

í NO2 nâu

3NaNOz + H2SO4 (1) ->

 Na2S0 4+NaN0 3+2 N0 t+ H 20

 NO *°1KK > N 02T(nâu)

Dùng phân biệt NƠ 2~ và NƠ 3~ (vì NƠ 3-không có phản ứng này).

37

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 38: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 38/304

cation

Stt ion

Thuôc

thử 3ấu hiệu Phương trình phản ứng1 Li+ ịDỏ thâm (phương pháp vật lí)2  Na+ Đ ôt ừên

ngọn lửavô săc

Vàng tươi3 K+ Tím hông4 Ca2+ Đ ỏ da cam5 Ba2+ Lục (hơi vàng)6 Ca2+

s o 42~

OH(riêng vớiFe3+ đặctrưngnhất làdùng ionthioxianatSCN ;xòn Fe2+Aàm mấtmàu ddthuốc tímkhi cómặt H+).

ị  trắng Ca2+ + S042- CaS04 (ít tan)7 Ba1+ ị trắng Ba2+ + S042“->BaS04^8

Mg2+ -l trắng Mg2+ + 2 0 ET Mg(OH)2^

9 Cu2+

ị  xanh(nếu dùng dd

 NH3  thì tạo kếttủa xanh sau đótan tạo ion phứcmàu xanh thẫmđặc trưng.

Cu2+ + 20H" -> Cu(OH)2ị

Cu2+ +2N% ^° >Cu(OH)2 ị

>[Cu(NH3)4]

1 0 ( ị  ữắng xanh

2+ OFT . KK  , Fe   ——— >Fe(Ọ H) 2  >Fe{OH) ị   Qỏ

nâuMn04“ + 5Fe2+ + 8H+

->• Mn2++ 5Fe3++ + 4H20

' (P ẹ » j •l đỏ máu

ị  đỏ nâuFe3+ + 3SCN- Fe(SCN)3ị đỏ máuFe3+ + 30H~ Fe(OH)3ị đò nâu

12  NH4+ OH", t° NH3 1 khai, làmxanh quỳ ẩm)

 NH4+ + OH“ -> NH3t + H20

13Ỏ

OH"từ từđến dư

'l trắng tan ngayk h i o ì r d ư

Al3+— >A1(QH)3 4-

- +°y >[Al(OH)4]~

14 Zn2+Zn2+— °—>Zn(OH)2 ị

+0H' >[Zn(OH)4]2~

15 Be2+  Beỉ+---- > Be(OH) 2 ị +0H—> Beoị~

16 Pb2+ Pb2+-----» Pb(OH)2ị   ---- » Pb022-

17 Cr3+ị

 xanh,tan ngay khi(OH1  dư

Cr3+----

>Cr(OH  --->Cr(Ọ H ẫ ~(dd màu xạnh)

18 Pb2+ ddH2S PbS ị  đen Pb2+ + s2_ -> PbS^ (màu đen)

38

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 39: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 39/304

III. Nhậ n biế t mệ t sổ chấ t khí 

Stt Khí Thuốc thử 3âu hiêu Phương ữình phản ứng

1 Cl2Dung dịch(KI + hotinh bột)

■Chong màu-> hoáxanh

CỈ2 + 2KI -» 2KC1+12

(Hồ tinh bôt)  ÌỈ2. >xanh

2 h Hồ tinh bộtKhông màu-> hoáxanh

3 S02dd Bĩ2 haydd KMn04

Mất màudung dịch

S02 + Br 2 + 2H20 2HBr + H2SO4

5S02+2KMn04+ 2 H20  ->2H2S0 4+2 MnS0 4+K 2S0 4

4 H2SddPb(N03)2

Cho ị đen Pb2+ + H2S P bsị + 2 H+

5 HC1 dd AgNOsCho 4-trắng Ag+ + c r- > A g c i i

6 n h 3

Quỳ tímẩm

Hoáxanh n h 3+ h 20^ - NH4OH NH3 + HC1 NH4CIHC1 (đậm

đặc)Tạo khóitrắng

7 NO Không khí Hoá nâu 2NO + 0 2 ->• 2 NO2

8 n o 2Quỳ tímẩm

Hoá đỏ   3 NO2 + H20 -> 2 HNO3 + NO

9 CO dd PdCl2 Tao ị Pd CO + PđCl2 + H20 ->■Pdị + 2HC1 + C02t(hay +

CuO đen)(hoá đỏ Cu)

10 C02 ddCa(OH)2 Vẩn đục C02 + Ca(OH)2  -> CaC0 3ị + H20

11   0 2 Cu (đỏ), t°Hoá đenCuO 2Cu + 0 2  ‘° > 2CuO

12Hơih 20

C11SO4

khanTrăng hoáxanh

CuS04 + 5H20-> CuS04.5H20

13 h 2

CuO (đen)t°

Ho á đỏ

(Cu) CuO + H2  —^ C u ị + H20

14 S03Dung dịchBaCĨ2

Kêt tủatrắngBaSồ4

S03 + h 20 ^ H2SO4

H2SO4 + BaCl2 -> BaS04 + 2HC1

15 n 2 (còn lại sau cùng)

39

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 40: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 40/304

Chủ đề 09. HOÁ HỌ C VÀ V N ĐỀ PHÁT 

TRIỂ N KINH TẾ , XÃ HỘ I, MÔI TRƯ Ờ NG

A. LÍ THUYÉT CĂ N BẢ N

I. Vấ n đề năng ỉư ợ ng và nhiên liệ u

* Vấn đề về năng lượng và về nhiên liệu đang đặt ra cho nhân loại hiệnnay là :

- Các nguồn năng lưỡng, nhiên liệu hoá thạch như dầu mỏ, than đá, khí

tự nhiên... không phải là vô tận mà có giới hạn và ngày càng cạn kiệt.- Khai thác và sử dụng năng lượng hoá thạch còn là một trong nhữngnguyên nhân chủ yếu gây nên ô nhiễm môi trường và làm thay đổi khíhậu toàn cầu.

* Hoá học đã góp phần giải quyết vấn đề năng lượng và nhiên liệu nhưthế nào trong hiện tại và tương lai?Hoá học đã nghiên cứu góp phần sản xuất và sử dụng nguồn nhiên liệu,năng lượng nhân tạo thay thế như:

- Đ iều chế khí metan trong lò biogaz.- Đ iều chế etanol từ crackinh dầu mỏ để thay thế xăng, dầu.

- Sản xuất ra chất thay cho xăng từ nguồn nguyên liệu vô tận là khôngkhí và nươc.

- Sản xuất khí than khô và khí than ướt từ than đá và nước.

- Năng lượng được sản sinh ra trong các lò phản ứng hạt nhân được sửdụng cho mục đích hoà bình.

- Năng lượng thuỷ điện, năng lượng gió, năng lượng mặt trời, nănglượng địa nhiệt, năng lượng thuỷ triều...

- Năng lượng điện hoá trong pin điện hoá hoặc acquy.

II. Vấn đề vật liệu* Vấn đề về vật liệu đang đặt ra cho nhân loại là gì ?

Cùng với sự phát triển của các ngành kinh tế và khoa học kĩthuật, nhucầu của nhân loại về các vật liệu mới với những tính năng vật lí và hoáhọc, sinh học mới ngày càng cao.

* Hoá học đã góp phần giải quyết vấn đề về vật liệu như thế nào?- Vật liệu có nguồn gốc vô cơ.

- Vật liệu có nguồn gốc hữu cơ.

40

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 41: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 41/304

- Vật liệu mới:

- Vật liệu nano (còn gọi là vật liệu nanomet)

- Vật liệu quang điện tử.

- Vật liệu compozit.III. Hoá họ c và vấ n đề thự c phẩ m

* Vấn đề lương thực, thực phẩm đang đặt ra thách thức lớn cho nhân loạihiện nay

- Dân số thế giới ngày càng tăng.

- Diện tích trồng trọt ngày càng bịthu hẹp.

- Vấn đề vi phạm vệ sinh an toàn thực phẩm.* Hoá học đã góp phần giải quyết vấn đề về lương thực, thực phẩm chonhân loại như : nghiên cứu và sản xuất các chất hoá học có tác dụng bảovệ, phát triển thực vật, động vật:

- Sản xuất các loại phân bón hoá học.- Tổng hợp hoá chất có tác dụng diệt trừ cỏ dại.

- Tổng họp hoá chất diệt nấm bệnh,...

- Sản xuất những hoá chất bảo quản lương thực và thực phẩm.

- Nghiên cứu chế biến thức ăn tổng họp.IV. Hoá họ c và vấ n đề may mặ e

* Vấn đề may mặc đang đặt ra cho nhân loại hiện nay là :

- Dân số thế giới gia tăng không ngừng, vì vậy tơ sợi tự nhiên không thểđáp ứng đủ nhu cầu về số lượng cũng như chất lượng.

- Nhu cầu của con người không chỉmặc ấm, mà còn mặc đẹp, hợp thờitrang.* Hoá học góp phần giải quyết vấn đề may mặc của nhân loại như :

- Góp phần sản xuất ra tơ, sợi hoá học có nhiều ưu điểm nồi bật.

- Sản xuất nhiều loại phẩm nhuộm.

- Các vật liệu cơ bản để chế tạo các thiết bịchuyên dụng trong các nhà

máy dệt và trong ngành dệt may.V. Hoá họ c và vấ n đề sứ c khỏ e con ngư òi

* Dược phẩm

- Góp phần nghiên cứu thành phần hoá học của một số dược liệu tựnhiên.

- Nghiên cứu ra các loại vacxin.

- Phòng chống những căn bệnh, nạn dịch của thế kỉ.

41 .

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 42: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 42/304

- Thuốc tránh thai.

- Thuốc bổ dưỡng cơ thể.* Chất gây nghiện, chất ma tuý và cách phòng chống ma tuý (dưới dạngnhững viên thuốc tân dược^bột trắng dùng để hít, viên để uống, dungdịch để tiêm chích).

- Nghiện ma tuý sẽ dẫn đến rối loạn tâm, sinh lí, rối loạn tiêu hoá, rốiloạn chức năng thần kinh, rối loạn tuần hoàn, hô hấp. Tiêm chích ma tuýcó thể gây trụy tim mạch dễ dẫn đến tò vong.

- Hoá học đã nghiên cứu ma tuý, sử dụng chúng như là một loại thuốcchữa bệnh.

- Luôn nói không với ma tuý.

VI. Hoá họ c và vấ n đề ô nhiễ m môi trư òng

Tác hại của ô nhiễm môi trường (không khí, đất, nước) gây suy giảm sứckhỏe của con người, gây thay đổi khí hậu toàn cầu, làm diệt vong một sốloại sinh vật,... Thí dụ : hiện tượng thủng tầng ôzôn, hiệu ứng nhà kính,mưa axit ,...

* Ô nhiễ m không khí 

Không khí bịô nhiễm thường có chứa quá mức cho phép nồng độ các khíCƠ 2, CH4 và một số khí độc khác, thí dụ CO, NH3, SO2, HC1,... một sốvi khuẩn gây bệnh, bụi,...

* Ồ nhiễ m nư c

 Nước ô nhiễm thường có chứa các chất thải hữu cơ, các vi sinh vật gây bệnh, các chất dinh dưỡng thực vật, các chất hữu cơ tổng hợp, các hoá

chất vô cơ, các chất phóng xạ, chất độc hoá học,...* Ô nhiễ m môi trư òng đấ t 

Đ ất bịô nhiễm có chứa độc tố, chất có hại cho cây trồng vượt quá nồngđộ được quy định.

* Nhậ n biế t môi trư ờ ng bị ổ nhiễm

a) Quan sát qua mùi, màu sắc,...

 b) Xác định chất ô nhiễm bằng các thuốc thử.

c) Bằng dụng cụ đo : nhiệt kế, sắc kí, máy đo pH.* Vai trò củ a hoá họ c ừ ong việ c xử lí chấ t ổ nhiễ m

Xử lí ô nhiễm đất, nước, không khí dựa trên cơ sở khoa học hoá học cókết hợp với khoa học vật lí và sinh học.

42

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 43: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 43/304

Phư ơ ng pháp 1 PHƯ Ơ NG PHÁP BẢ O TOÀN VỀ LƯ Ợ NG

 Nguyên tắc của phương pháp này khá đơn giản, dựa vào định, luật bảotoàn khối lượng: “Tồ ng khố i lư ợ ng các chấ t tham gia phả n ứ ng bằ ng tổ ng khố i lư ợ ng các chấ t tạ o thành trong phả n ứ ng”, cần lưu ý là: khôngtính khối lượng của phần không tham gia phản ứng cũng như phần chất

có sẵn, ví dụ nước có sẵn trong dung dịch.Khi cô cạn dung dịch thì khối lượng muối ứnf được bằng tổng khối lượngcác cation kim loại và anion gốc axit.

1. Bả o toàn khố i ỉư ợ ng theo phả n ứ ngTổng khối lượng các chất tham gia vào phản ứng bằng tổng khối lượngcác chất sau phản ứng.Ví dụ: trong phản ứng A + B -» c + DTa có: mA + mB =m c +m D

2. Bả o toàn khố i lư ợ ng theo mộ t nguyên tố

Tổng khối lượng một nguyên tố trong các chất phản ứng bằng tồng khốilượng một nguyên tố đó trong các chất sản phẩm sau phản ứng (vì là mộtnguyên tố nên phương trình khối lượng tương đương phương trình sốmol). Như vậy tổng số mol của một nguyên tố trong hỗn hẹyp trước phảnứng bằng tổng số mol nguyên tố đó trong hỗn họp sau phản ứng.

(2nx)trưó'c pư - (^Hx)sau pư Như vậy: Gọi mT là tổng khối lượng các chất trước phản ứng, ms Ịà tổngkhối lượng các chất sau phản ứng. Theo bảo toàn khôi lượng, luôn có:ĩĩix =ms

3. Bả o toàn khố i lư ợ ng về chấ tKhối lượng của một hợp chất bằng tổng khối lượng các ion có trong chấtđó, hoặc bằng tổng khối lượng các nguyên tố trong chất đó.Thí dụ: khối lượng muối = khối lượng kim loại + khôi lượng gôc axit;khối lượng oxit kim loại = khối lượng kim loại + khối lượng oxi...

4. Mộ t sế mế ỉ quan hệ- Quan hệ sản phẩm:

2M1» H2.; Mn <» H2. 2M™«- 3H2.2C r » H 2; SO42- «> H2; 2 0 H~ <=>IỈ2....

43

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 44: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 44/304

- Quan hệ thay thế:

+ Thay thế cation: 2Na+ <» Mg2+; 3K+ <=>Al3+; 3Ca2+ <=>2Fe3+.....+ Thay thế anion: 2Cl" <=>C032~; 2C1“ <> o 2-;2cr<=>S0 42~;O2~ o  SO42' . ..- Quan hệ trung hòa (kết hợp):ĩ t  o OíT; Mg o CO32  ; Mg2+o S042-; Fe3+o 3OPT; 3Mg2+o- 2PO43';...

Ví dụ 1: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2Ơ 3. Cho một luồng c o đi qua ốngsứ đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thuđược 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B (đktc) có tỉkhốiso với H2 là 20,4. Tính giá trịm. Va ^A.405,6, gam. B. 35,2 gam. s c. 70,4 gam. D. 140,8 gam.

 Hư ng dẫ n giả i Các phản ứng khử sắt oxit có thể có:

3Fe20 3 + C0 — 2Fe30 4 + C0 2  (1)

Fe30 4 + C0 —í 3 F e O + CO2  (2)

FeO + CO —^ Fe + CO2  (3) Như vậy chất rán A có thể gồm 3 chất Fe, FeO, Fe3Ơ 4 hoặc ít hơn, điềuđó không quan trọng và việc cân bằng các phương trình trên cũng khôngcần thiết, quan trọng là số mol c o phản ứng bao giờ cũng bằng số mol

CO2 tạo thành. _ 1 1>2  _ A^ ,nR= - = 0,5 mol.

B 22 , 5

Gọi X là số mol của CO2 ta có phương trinh về khối lượng của B:44x + 28(0,5 - X) = 0,5 X20,4 X2 = 20,4 

nhậ n đư ợ c X = 0,4 mol và đó cũ ng chính là số mol c o tham gia phả n ứ ng. 

Theo Đ LBTKL ta có: mx + mco = niA + mco

=> m = 64 + 0,4 X44 - 0,4 X28 = 70,4 gam.

^ (Đáp án C) \  Ví dụ 2: Đ un 132,8 gam hỗn họp 3 rượu no, đơn chức với H2SO4  đặc ở140°c thu được hỗn họp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn họp là bao nhiêu?A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. c. 0,4 mol. > D. 0,2 mol.

 Hư ở ng dẫ n giả iTa biết rằng cứ 3 loại rượu tách nước ở điều kiện H2SO4  đặc, 140°c thìtạo thành 6 loại ete và tách ra 6 phân tử H2O.Theo Đ LBTKL ta có

mH,0 = m ™» - m«e = 132>8 - 1 !>2 = 21,6 gam 21,6

=> nHn = — = 1,2  moi.Hz0  18

44

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 45: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 45/304

Mặt khác cứ hai phân tử rượu thi tạo ra một phân tử ete và một phân tửH2O do đó số mol H2O luôn bằng số mol ete, suy ra số mol mỗi ete là:

 — = 0,2mol.6

(Đáp án D) Nhậ n xét'.  Chúng ta không cần viết 6  phương trình phản ứng từ rượutách nước tạo thành 6  ete, cũng không cần tìm CTPTcủa các rượu và cácete ừên. Nếu các bạn sa đà vào việc viết phương trình phản ứng và đặt ẩnsố mol các ete để tính toán thì không những không giải được mà còn tônquá nhiều thời gian.

Ví dụ 3: Cho 12 gam hỗn họp hai kim loại Fe, Cu tác dụng vừa đủ với diịngdịch HNO3 63%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 11,2 lít khí NO2

duy nhất (đktc). Tính nồng độ % các chất có trong dung dịch A.A 36,66% và 28,48%. ^B. 27,19% và 21,12%.c 27,19% và 72,81%. D. 78,88% và 21,12%.

 Hư ở ng dẫ n gỉả iFe + 6HNO3  -----» Fe(N03)3  + 3NO2  + 3H20Cu + 4HNO3 -----» Cu(N0 3)2 + 2N 02  + 2H20nNOỉ=0,5mol -> n , ^ = 2 nNOĩ= 1 mol.

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:1x63x100 _ _ --

m  2  = m , : -m Mn =12+----- —-------46x0,5 = 89 gam.d muối h k.loạ i d2HN03 N02

Đ ặt npe = Xmol, ncu = y moi ta có:

Í56x + 64y = 12   Jx = 0,l[3x + 2y = 0,5 |y = 0,l

 _ 0/ . 0,1x242x100 _ ^ n  1fầ0/=í> %mFe(N03)3  — ^ 27,19%

n/ 0,1x188x100cu(N03 )2 = ---------------- = 21,12%. {Đáp án B)

Ví dụ 4: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của cáckim loại hoá trị(I) và muối cacbonat của kim loại hoá trị(II) trong dung

dịch HC1. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Đ em cô cạn dungdịch thu được bao nhiêu gam muối khan?À. 13 gam. B. 15 gam. s c. 26 gam. D. 30 gam.

 Hư ở ng dẫ n giả iM2CO3  + 2HC1 -----» 2MC1 + C02  + H20R2CO3 + 2HC1 -----» 2MCỈ2 + C0 2 + H20

nco = —1— = 0,2m ol co2 22j4

45

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 46: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 46/304

=> Tổng Ĩ1HCI = 0,4 mol và nHQ= 0,2 moi.

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:23,8 + 0,4x36,5 = mmuối + 0,2x44 + 0,2x18

=> ttimuối = 26 gam.{Đáp án C)

Ví dụ 5: Hỗn hợp A gồm KC103, Ca(C102)2, Ca(C103)2, CaCl2 và KC1 nặng83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn A ta thu được chất rắn B gồm CaCb,KC1 và 17,472 lít khí (ở đktc). Cho chất rắn B tác dụng với 360 ml dungdịch K 2CO3 0,5M (vừa đủ) thu được kết tủa c và dung dịch D. LượngKC1 trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần lượng KC1 có trong A. % khối

lượng KCIO3 có trong A làA. 47,83%. B. 56,72%. c. 54,67%. 

 Hư ng dẫ n giả iSD. 58,55%.

83,68 gam A

KC103 KC1  + 0 ,2  2

(1)

Ca(C10j)2  — Ĩ -*   CaCl, + 30, (2 )

Ca(C102)2  — CaCl2  + 20, (3)

CaClj CaCl,KC1(A) KC1(A,

h2B

n0  =0,78 mol.

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:rriA= ĩ ĩ iB + m0  -* ĩ ĩ iB - 83,68 - 32 X 0,78 = 58,72 gam.

Cho chất rắn B tác dụng với 0,18 mol K 2CO3

CaCl2  + K 2C03  - — > CaC03ị + 2KC1 (4)

Hỗn hợp B <0,18 <— 0,18 -> 0,36 mol

KCU, KC1

hỗn họp D

(B) (B)

mKC!(B) = mB -mcaci2(B) =58,72-0,18x111 = 38,74 gam

KCL™ —' ^KCI('Bi KCIÍDÍ4Ì —' ^>36X74,5 65,56 gcim(D) ” m KCl (B) + m KCl (pt4)

mKCl(A) 22

mKCl = — X65,56 = 8,94 gam<D > 22

mKCl pt(l) mKCl (B)- m  KC1  = 38,74-8,94 = 29,8 gam.

46

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 47: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 47/304

Theo phản ứng (1):

Mkcio, = ^ | x 122,5 = 49 gam.

°/«mKCIOj(A) = i g ỉ^ = 58,55%.

(Đáp án D)Ví dụ 6 : Đ ốt cháy hoàn toàn 1,88 gam chất hữu cơ A (chứa c , H, O) cần

/ 1,904 lít Ơ 2 (đktc) thu được CO2 và hơi nước theo tỉlệ thể tích 4:3. Hãyxác định công thức phân tò của A. Biết tỉkhối của A so với không khínhỏ hơn 7.✓ A. C8Hi20 5. B. C4H80 2. C. C8H120 3. D. C6Hi20 6.

 Hư ở ng dẫ n giả i

1,88 gam A + 0,085 mol O2  -» 4a mol C02 + 3a mol H2O.Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

mco + mHo = 1,88 + 0,085x32 = 46 gam

Ta có: 44x4a + 18x3a = 46 -» a=0,02m ol.Trong chất A có:

nc = 4a = 0,08 molI1H= 3ax2 = 0,12 mol 

no = 4ax2 + 3a - 0,085x2 = 0,05 mol

=> nc : nH : n0  = 0,08 : 0,12 : 0,05 = 8  : 12 : 5

Vậy công thức của chất hữu cơ A là C8ỈỈ12O5 có Ma < 203. (Đáp án A)Ví dụ 7: Cho 0,1 mol este tạo bởi 2 lần axit và rượu một lần rượu tác dụng

hoàn toàn với NaOH thu được 6,4 gam rượu và một lượng muối có khốilượng nhiều hơn lượng este là 13,56% (so với lượng este). Xác định côngthức cấu tạo của este.A. CH3-COO- CH3. ^B. CH3OCO-COO-CH3.c. CH3COO-COOCH3. D. CH3COO-CH2-COOCH3.

 Hư ng dẫ n giả i

R(COOR ')2  + 2NaOH -----» R(COONa)2  + 2R'OH0,1 -» 0,2 -» 0,1 -» 0,2 mol

MR.0H= — = 32 Rượu CH3OH.

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

ffleste r^NaOH rĩlmuố i r rư ợ u

mmuối - meste = 0 ,2 x4 0 -64 = 1,6 gam.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 48: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 48/304

, ' _ 13,56ma nimuối n este ttleste

1,6 x 10 0  . _ => meste = - — - = 1 1 , 8  gam -> Meste = 118 đvC

13,56

R + (44 + 15)x2 = 118 -> R = 0.

Vậy công thức cấu tạo của este là CH3OCO-COO-CH3.

(Đáp án B)

Ví dụ 8 : Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam hỗn họp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau bằng dung dịch NaOH thu được 11,08 gam hỗn hợp muối

và 5,56 gam hỗn hợp rượu. Xác định công thức cấu tạo của 2 este.A. HCOOCH3 và C2H5COOCH3,

B. C2 H 5 CO O CH 3 và CH3COOC2H5.

c. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3 .

SĐ. Cả B, c đều đúng.

 Hư ở ng dẫ n giả i

Đ ặt công thức trung bình tổng quát của hai este đơn chức đồng phân làRCOOR'.

RCOOR' + NaOH -----» RCOONa + R'OH

11,44 11,08 5,56 gam

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

MNaOH = 11,08 + 5,56 - 11,44 = 5,2 gam 

5 2 nNaOH= —0,13 mol

=>MícooN, = ^ = 85,23 -> R = 18,23

^ MR'0H = ^ f = 42,77 -» R' = 25,77

=>M RcooR. = ^ i = 88RCOOR 013

=> CTPT của este là C4H8O2

Vậy công thức cấu tạo 2 este đồng phân là:

HCOOC3H7 và C2H5COOCH3 hoặc C2H5COOCH3 vàCH3COOC2H5.

{Đáp án D)

48

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 49: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 49/304

Ví dụ 9: Chia hỗn họp gồm hai anđehit no đơn chức làm hai phần bằng

Í   nhau:

- Phầ n 1: Đ em đốt cháy hoàn toàn thu được 1,08 gam H2O.

- Phầ n 2: Tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thì thu được hỗn hợp A, Đ em đốtcháy hoàn toàn thì thể tích khí CO2 (đktc) thu được làA. 1,434 lít. B. 1,443 lít S c .   1,344 lit. D. 0,672 lít.

 Hư ở ng dẫ n giả i Phần 1: Vì anđehit no đơn chức nên nco = nHQ= 0,06 moi.

nC02(phn2) = nc (phn2) = 0,06 mol.

Theo bảo toàn nguyên tử và bảo toàn khối lượng ta có:

n c (phần2) = n c (A) m o i .

nco2 (A) 0,06 moi

=> Vco = 22,4x0,06 = 1 ,344 lít

(Đáp ả nC) \õ   Ví dụ 10: Cho một luồng c o đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồmI FeO và Fe2Ơ 3 đốt nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được B gồm 4

chất nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung dịchBa(OH)2 dư thì thu được 9,062 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe2Ơ 3

trong hỗn họp A làs A. 86,96%. B. 16,04%. c. 13,04%. D.6,01%.

 Hư ng dẫ n giả i , 0,04 mol hỗn hợp A (FeO và Fe2Ơ 3) + c o

-> 4,784 gam hỗn hợp B + CO2.CO2  + Ba(OH)2 dư ----- BaCƠ 3 ị + H2Onc0í = nBaco, =0,046 mol và nC0(plI) = nCOi =0,046 mol Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

mA+ mco = mB+ mco

=> mA = 4,784 + 0,046 X44 - 0,046 X 28 -(5^52 gam/"Đ ặt npeo = Xmol, nFe Q = y mol trong hỗn hợp B ta cỏ:

Jx + y = 0,04 Jx = 0,0 1 mol

[72x + 160y = 5,52 |y = 0,03mol

ft/ _ 0,01x72x 101 . . . .=> %mFe0--------------------= 13,04%

5,52

%Fe20 3 = 86,96%.(Đáp án Ẩ )

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 50: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 50/304

MỘ T SỐ BÀI TẬ P VẬ N DỤ NG GIẢ I THEO 

PHƯ Ơ NG PHÁP SỬ DỤ NG ĐỊ NH LUẬ T BẢ O TOÀN KHồ I LƯ Ợ NG

1. TOÁN VÔ Cơ❖ Dạ ng 1: Tỉnh ỉư ọ Tig chấ t củ a mộ t sả n phẩ m phả n ứ ng Ví dụ: Lây 13,4g hôn hợp gôm 2 muôi cacbonat kim loại hoá trịII đem hoà

^ trong dung dịch HC1 dư, nhận được 3,36 L CƠ 2 (đktc) và dung dịch X.Tính khối lượng muối khan khi cô cạn dung dịch X.Bài toán có thể giải theo phương pháp bảo toàn về lượng hoặc tăng giảm

khối lượng.A. 14,8 g B. 15,05 g c . 16,8 g D. 17,2g

♦♦♦ Dạ ng 2: Phả n ứ ng nhiệ t nhôm ỵ° Ví dụ: Lấy 21,4g hỗn hợp X gồm Al, Fe2Ơ 3 đem nung một thời gian ta nhận

ị   được hỗn họp Y gồm Al, AI2O3, Fe, Fe2Ơ 3. Hỗn hợp Y hoà tan vừa đủtrong 100 mL NaOH 2M. Vậy khối lượng Fe2Ơ 3 trong hỗn hợp X làA. 12,02 g B.14,8 g c . 15,2 g D.16,Ó g

Dạ ng 3: Khử oxit kim loạ i bằ ng c o hoặ c H 2Hỗn hợp ran X gồm Fe2Ơ 3  và FeO đem đốt nóng cho c o đi qua được

hỗn họp rắn Y và khí CO2.Theo bảo toàn khối lượng thì mx + mco = my + m co

Ví dụ: Cho khí c o đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2Ơ 3  đốtnóng, ta nhận được 4,784g chất rắn Y (gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ốngdẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì nhận được 9,062g kết tủa.Vậy số mol FeO, Fe2Ơ 3 trong hỗn họp X lần lượt làA. 0,01: 0,03 B. 0,02; 0,02 C. 0,03; 0,02 D. 0,025; 0,015

♦♦♦ Dạ ng 4: Chuyể n kim loạ i thành oxit kim ĩoạ i ( Ví dụ: Lấy 14,3g hỗn họp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt trong oxi dư, sau khi

 phản ứng hoàn toàn thì nhận được 22,3g hỗn họp Y gồm 3 oxit. Tính thểtích dung dịch HC12M tôi thiêu cần dùng để hoà tan hỗn hcrp Y.A. 400 mL B. 500 inL C. 600 mL D. 750 mL

Dạ ng 5: Chuyể n kim loạ i thành muố i Ví dụ: Lấy 10,2g hỗn họp Mg và AI đem hoà tan trong H2SO4 loãng dư thì

nhận được 11,2 L H2. Tính khối lượng muối sunfat tạo thành.A. 44,6 g B. 50,8 g ' C. 58,2 g D. 60,4 g

❖ Dạ ng 6 : Chuyể n hợ p chấ t này thành hợ p chấ t khác K Ví dụ: Lấy 48g Fề2Ơ 3  đem đốt nóng cho c o đi qua ta thu được hỗn họp X

I (gồm 4 chất rắn). Hỗn họp X đem hoà tan trong dung dịch H2SO4 đậmđặc, nóng dư thu được SO2 và dung dịch Y. Tính khối lượng muối khankhi cô cạn dung dịch Y.A. lOOg B. 115g c . 12 0 g D. 135g

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 51: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 51/304

❖ Bài tậ p có lờ i giả iBài 1. Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CƠ 3, K 2CO3  tác dụng vừa đủ với dung

dịch BaCỈ2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, côcạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Vậy m có giá trịlàẤ . 2,66 g B. 22,6 g C. 26,6 g ’ D. 6,26 g

Hư óng dẫ n giả i

n BaCl2 — n BaCOj — 0 , 2 ( m o l )

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:ttlhh —ĩĩlkết tủa m

=í> m = 24,4 + 0,2.208 - 39,4 = 26,6 gam Đáp án c.

Bài 2. Hòa tan 10,14 gam hợp kim Cu, Mg, AI bằng một lượng vừa đủ dungJ dịch HC1 thu được 7,84 lít khí^ (đktc ) và 1,54 gam chất rắn B và dung

dịch c. Cô cạn dung dịch c thu được m gam muối, m có giá trịlà:

A. 33,45 B. 33,25 c. 32,99 D. 35,58Hư óng dẫ n giả i Theo định luật bảo toàn khối lượng:

m = ĨĨ1(A1 + Mg) + m cr = (10,14 - 1,54) + 0,7.35,5 = 6,6  + 24,85 = 33,45g

 Đáp án A.Bài 3. Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn họp Mg và Fe trong dung dịch HC1 dư

thấy tạo ra 2,24 lít khí H2  (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thuđược m gam muối khan. Khối lượng muối khan thu được là

A. 1,71 g B. 17,1 g C. 3,42 g D. 34,2 gHư ớ ng dẫ n giả iTheo phương trình điện li

2 24 n = n = 2 n H = 2 X - 1 2 —  = 0 , 2 ( m o l)

Cl H+ H2 2 2 4

 — n muối ~ mkimioại rn -,j- — 10  + 0,2.35,5 —17,1 g

 Đáp án B.Bài 4. Trộn 5,4 gam AI với 6,0 gam Fe2Ơ 3  rồi nung nóng để thực hiện phảnỊỊ  ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng ta thu được m gam hôn hợp chât răn. Giá

(jỊịL- trị củ a m là.

A. 2,24 g B. 9,40 g C. 10,20 g D. 11,40 gHư ớ ng dẫ n giả i 

Theo định luật bảo toàn khối lượng :ĩtthhsau —ĩĩlhhtrư ớ c —5,4 + 6,0 —11,4 g

 Đáp án c.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 52: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 52/304

Bài 5. Cho 0,52 gam hỗn họp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung

Ịjị— dịch H2SO4 loãng, dư thấy có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượnghỗn họp muối sunfat khan thu được làA. 2 gam B. 2,4 gam c. 3,92 gam D. 1,96 gam

Hư ó ng dẫ n giả i Ta có muối thu được gồm MgSC>4 và Al2(SƠ 4)3.

Theo đinh luât bảo toàn khối lương: mmuối = nikim loai + IĨ1  2-.SO4

Trong đó: n =nH = 3 6 = 0,015 (mol) so; H, 22,4

mmuố i = 0,52 + 0,015.96 = 1,96 gam 

 Đáp án D.ộBài 6 . Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2Ơ 3, MgO, ZnO tan vừa đủ

^ trong 300 mL dung dịch H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng,khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra làA. 3,81 g B. 4,81 g c .5 ,21 g D. 4,8 g

Hư ớ ng dẫ n giả i Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:

moxit +  m u2 s o , =   m rnuố i + m H20

^ m rnuố i = nioxit + m H S04- m H20

Trong đó: nHO= n HSO = 0,3.0,1 =0,03(mol)

mmu i = 2,81+ 0,03.98 - 0,03.18 = 5,21g ^ Bài 7. Thổi một luồng khí c o dư qua ống sứ đụng m gam hỗn họp gồmẠ r '   CuO, Fe2Ơ 3, FeO, AI2O3 nung nóng thu được 2,5 gam chất rắn. Toàn bộ

khí thoát ra sục vào nước vôi trong dư thấy có 15 gam kết tủa trắng. Khối

lượng của hỗn hợp oxit kim loại ban đầu làA. 7,4 gam B. 4,9 gam c. 9,8 gam D. 23 gam

Hư ớ ng dẫ n giả iCác phương trình hoá học

MxOy + yCO — -—> xM + yGƠ 2

Ca(OH)2 + C02 CaCOs + H20Ta. co: moxit ~ mkim loại ĨHoxi

Trong đó: n0 = nco = nco = nCaC0  =0,15 (mol)

moxit = 2,5 + 0,15.16 = 4,9 g 

 Đáp án B.

52

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 53: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 53/304

Bài 8 . Chia 1,24 gam hỗn họp hai kim loại có hoá trịkhông đổi thành hai^_phần bằng nhau. Phần 1: bị oxi hoá hoàn toàn thu được 0,78 gam hỗn

^ hợp oxit. Phần 2: tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng thu được Vlít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan.

1. Giá trịcủa V là

A. 2,24 L B. 0,112 L c. 5,6 L D. 0,224 L2. Giá trịcủa m là

A. 1,58 g B. 15,8 g c. 2,54 g D. 25,4 gHư ớ ng dẫ n giả i

1. Ta nhận thấy, khi kim loại tác dụng với oxi và H2SO4, số mol o 2- bằngSO42" hay n0,_ = = n H;

1 24Trong đó mo = m oxit-m kimloạ i = 0,78 - - ĩ — =  0,16 g

2„ =n = 006 = 1 mol v =0,01.22,4 = 0 ,224 L

2  o2  ’ 2

Đáp án D.1 24

2. lĩlmuổ i ttlkimloạ i rricr)2- — 0,01.96 1,58 gsoa 2

 Đáp án A.

Bài 9. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HC1

dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịchX thì khối lượng muối khan thu được làA. 35,5 g B. 45,5 g c . 55,5 g D. 65,5 g

Hư ớ ng dẫ n giả i

n = i-k j_= 0,5 (mol) => Ĩ1HC1= 2 n H = 0,5.2 = 1 mol H’ 22,4 2

Áp dụ ng định luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng, micimioạ i + niHci = mmuố i + mhiđro

mmuối ~ ĩllkimloạ i ttlHCl —ttlhiđro —20 + 1.36,5 —2.0,5 - 55,5 g

Cach 2: nimuố i— nikimioạ i —20 + 1.35,5 —55,5 g

 Đáp án c.Bài 10. Hoà tan hết 38,60 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M trong dung

^yl^dịch HC1 dư thấy thoát ra 14,56 lít H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muốiclorua khan thu được làA. 48,75 gam B. 84,75 gam c. 74,85 gam D. 78,45 gam

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 54: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 54/304

Hư ớ ng dẫ n giả i

Ta CO’, nimuôi — ĩĩlicimioạ i + ĩĩl^_

Trong đó: n = nHC1 = 2n„ = 2 X- ,4 6  = 1,3 molC1 HU h2 22 4

nimuối ~ 38,6 + 1,3.35,5 —84,75 (g).

 Đáp án B.ộ ĩ a ỉ ĩ ử p  ho tan hoàn toàn 8,0 g hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong 290 mLVA— dơ ng dịch HNƠ 3, thu được khí NO và dung dịch Y<Đè tác dụng hết vớiI các chất trong dung dịch Y,cần 250 mL dung dịcỀ Ba(OH)2 1 M. Kết tủa

tạo thành đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được32,03 gam chất rắn z.

a. Khối lượng mỗi chất trong X làA. 3,6gFeS và 4 ,4 gFeS2  B. 4,4 gam FeS và 3,6 g FeS2

c. 2,2 g FeS và 5,8 g FeS2  D. 4,6 gam FeS và 3,4 g FeS2

 b. Thể tích khí NO (đktc) thu được làW-'A. 1,12 lít B. 2,24 lít* c . 3,36 lít Đ. 6,72 lít

c. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã dùng làA . 1 M b 7 i ,5M C. 2M D. 0,5 M

Hư ớ ng dẫ n giả ia. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng đối với nguyên tố Fe và s

Ta có : Xmol FeS và y mol FeS —>• 0,5(x+y) mol Fe2Ơ 3 và (x+2y) mol BaSƠ 4

Í88x + 12 0y = 8  J 88x + 120y = 8

|l60.0,5(x + y) + 233(x + 2y) = 32,03 ° [313x + 546y = 23,03

Giải hệ được X = 0,05 và y = 0,03Khối lượng của FeS = 88 .X = 88.0,05 = 4,4 gam

Khối lượng của FeS2i 8 - 4,4 = 3,6 gam. Đáp án B. b. Áp dụng định luật bảo toàn electron

FeS - 9e Fe+3   + s+ổ0,05 ... 0,45 molFeSz - 15e -> Fe+3  + 28^0,03 ... 0,45 moll^ 5  + 3e -» N*2

3x .........   X mol

3x = 0,45 + 0,45, X = 0,3 mol. Vno = 0,3.22,4 = 6,72 L Đáp án D.c. n 3+= X + y = 0,08 mol.

Fe  J   5

54

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 55: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 55/304

Đ e làm kết tủa hết lượng Fe3+ cần 0,24 mol OH” hay 0,12 mol Ba(OH)2

Kết tủa (x + 2y) = 0,11 mol SƠ 42" cần 0,11 mol Ba2+ hay 0,11 molBa(OH) 2

SỐ mol Ba(OH)2 đã dùng = 0,12 + 0 ,11= 0,23 < 0,25Còn: 0,25 - 0,23 = 0,02 mol Ba(OH)2 trung hoà với 0,04 mol HNO3 dư

n HN03(pư ) = n NOJ ^  n NO “* n HN03(dư )“ + 0,3 + 0,04 - 0,58 (mol) 

0,58c „ = —-— = 2MM(HNOa) q 29 11

 Đáp án c.Bài 12. Thổi 8,96 lít c o (đktc) qua 16 gam FexOy nung nóng. Dan toàn bộ

lượng khí sau phản ứng qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 30 gamL kêt tủa. Khôi lượng săt thu được là

A. 9,2 g B. 6,4 g c . 9,6 g D. 11,2 gHư ớ ng dẫ n giả i 

FexOy + yCO —> xFe + yCƠ 2l y X y

nco = — 0,4 (mol)22,4

C 02 + Ca(OH)2 -> CaCOs + H20  

30n C02  = n CaC03  = ^QQ = (m ol)

n co > n co CO dư và FexOy hết

Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:

m FexOy m CO = m Fe "* m cơ 2

16 + 28.0,3 = mFe + 0,3.44 => mFe = 11,2 (gam)

Hoặc: m Fe = m Fe Q —m 0 = 1 6 - 0,3.16 = 11,2 (gam)X y

 Đáp án D.Bài 13. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 9,66 gam hỗn họp X gồm FexOy

và nhôm, thu được hỗn họp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOHdư, thu được dung dịch D, 0,672 lít khí (đktc) và chất không tan z. SụcCƠ 2 đến dư vào dung dịch D lọc kết tủa và nung đến khối lượng khôngđổi được 5,1 gam chất rắn.

a. Khối lượng của FexOy và AI trong X lần lượt làA. 6,96 g và 2,7g B. 5,04 g và 4,62 gc . 2,52 g và 7,14 g D. 4,26 g và 5,4 g

55

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 56: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 56/304

Công thức của oxit sắt là' A. FeO B. Fe20 3

c. Fe3Ơ 4  D. Không xác địnhHư óng dẫ n giả i

a. 2yAl + 3FexOy -> yAl20 3  + 3xFe (1)A1 + NaOH + H20 -» NaAlOí + 3/2H2  (2 )0,02.................................. 0,02.......... 0,03

 NaA102 + C02 + 2H20 ->Al(OH ) 3  + NaHC03  (3)

2A1(0H) 3  ‘° > AI2O3  + 3H20 ; v (4) Nhận xét: Tất cả lượng AI ban đầu đều chuyển.hết về AI2O3 (4). Do đó

nAi(banđầ u) = 2 n = 2 x - ^ - =0,l mol = >mAi = 0,1.27 = 2,7 g ai2o 3 1 0 2

m F e O = 9 , 6 6 - 2 , 7 = 6 , 9 6 g*■ xy

 Đáp án A.

b. nAi (ban đầu) = 2 n A1n = 2 X =0,1 (mol) =i> mAi = 0,1.27 = 2,7 g23 102

Theo định luật bảo toàn khối lượng nguyên tố oxi, ta có:

n O(ư ongFexOy) = n O(trong A120 3) = 1* 5.0 ,08 = 0 ,1 2 m o l

 _6,9 6-0,1 2.1 6nFe = ------------------------------------------------------------------------------------------- ^   -= 0,09 (mol)

nFe: no = 0,09 : 0,12 = 3:4. CTPT là Fe30 4

 Đáp án c.Bài 14. Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe2Ơ 3 bằng khí H2 thấy tạo

J ra 9 gam H2O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được làw A. 12 g B. 16 g C. 24 g D. 26 g

Hư óng dẫ n giả i 

VĩH2 lấy oxi của oxit kim loại —>•H2Of . 9

Ta COI no (ừ ongoxit) ~ n HQ—TT - 0,5 (moi)1 0

mo = 0,5.16 = 8 gam => micirnloạ i = 32 - 8 = 24 g  Đáp án c.

Bài 15. Thổi một luồng khí c o dư đi qua ống đựng hỗn họp 2 oxit Fe3Ơ 4 và' ■ CuO nung nóng đên khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,32 gam

hỗn họp kim loại. Khí thoát ra được đưa vào bình đựng dưng dịch

Ca(OH)2 dư thấy có 5 gam kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2  oxit kimloại ban đầu làA. 3,12 g B. 3,21 g c. 4 g D. 4,2 g

5Ố

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 57: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 57/304

Hư óngdẫ n giả i

Fe30 4 + 4CO — 3Fe + 4C02

CuO + CO — » Cu + C02 

C02  + Ca(OH) 2  -» CaC03  + H20CO lấy oxi trong oxit -» CƠ 2

fro (ữ ong oxit) —nco — = CaCO —0,05 moi

—^ Ifloxit — Ittkimloạ i Hloxi trong oxit ~ 2,32  + 0,05.16  — 3,12  g  

 Đáp án A.Bài 16. Hỗn họp A gồm 0,1 mol etylenglicol và 0,2 molchất X. Đ ể đốt cháy

hoàn toàn hỗn họp A cần 21,28 lít Ơ 2 (đktc) và thu được 35,2 gam CO2 và19,8 gam H2O. Tính khối lượng phân tà X (biết X chỉchứa c , H, O).

. Hư ng dẫ n giả i:

Ta có các phương trình phản ứng cháy:2C2H60 2 + 502 ----- \   4C0 2 + 6H2O

X + O2   ----- > C02 + H20Áp dụng Đ LBTKL:

m x + m C2H602 + m   02 “ m C02 + m H20  

=> m x = mC0 2 + m H 2 0   - (m C2H60 2 + m 02 j

mx =35,2 + 19,8-

91 78

0,1x62+— 32 =18,4 (gam)22,418 4

Khối lượng phân tử của X: Mx = ——= 92 (g/mol).

Bài 17. Hòa tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hoátrị II và hoá trị III bằng dung dịch HC1 dư ta thu được dung dịch A và0,896 lít khí bay ra (đktc). Tính khối lượng muối có trong dung dịch A.

 Hư ng dẫ n giả i:Gọi 2 muối cacbonat là: X C O 3 và Y2(C0 3)3. Các phương trình phản ứngxảy ra:

XCO3 + 2HC1------► XC12 + H20 + C021 (1)

Y2(C0 3) 3  + 6HC1----- > 2 YCI3 + 3H20 + 3C02 1 (2)SỐ mol khí CƠ 2 bay ra:

= 2 2^ = 0,04 ^ n"ci = 2nco’ = 2 x 0,04= 0,08 ('mo^

57

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 58: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 58/304

Ap dụ ng ĐLBTKL: (m Xco3 + m Y2(co3)3) + m Hci —m co2 + m H20  + m muối

^ m muố i = (m XC03 + m Y2(C03), ) + m HCl “ (m C02+ m H2o )

=* m muối = 3,34 + 0,0 8X 36,5 - (0 ,04 X18 + 0 ,0 4X 44) = 3,78 (gam).

Bài 18. Khử m  gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO, FeO, Fe3Ơ 4  và Fe2Ơ 3

 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắnX và 13,2 gam khí CƠ 2. Tìm giá trịcủa m.

 Hư ở ng dẫ n giả i:Phân tích: v i bài toán này, nế u giả i theo cách thông thư ờ ng, tứ c đặ t số moỉ 

củ a các oxỉt lầ n lư ợ t là X, y, z, t thì có mộ t khó khăn là ta không thế thiế t  

lậ p đủ 4 phư ơ ng ừ ình để giả i ra đư ợ c các ẩ n. Mặ t khác, chúng ta cũ ng không biế t lư ợ ng c o đã cho có đủ để khử hế t cả c oxỉt về kim loạ i hay không? Đó là chư a kể đế n hiệ u suấ t củ a phả n ứ ng cũ ng là mộ t vẩ n đề  gây ra nhữ ng khó khăn! Nhung nế u chúng ta dùng phư ơ ng pháp bả o toàn khố i lư ợ ng sẽ giúp loạ i bỏ đư ợ c nhũ ng khó khăn trên và việ c tìm ra giá trị củ a m trở nên hế t sứ c đơ n giả n.

Các phương trình phản ứng có thể xảy ra:

3Fe20 3 + C O ----- » 2 Fe3Ơ 4 + C0 2  (1)

Fe3Ơ 4 + C O ----- > 3FeO + CO2  (2 )FeO + C O ----- >Fe + CO2  (3)CuO + C O ----- » Cu + CO2  (4)

13 2Ta có: Hco<pu) = n c0! = - f r = 0,3 (mol) => mco(pư) = 28.0,3 = 8,4 (gam)

Khối lượng chất rắn: mr = 40 (gam)Áp dụng Đ LBTKL:mA + mco(pư) = mr + mB=> mA = mr + mC02  - mco(pư)

=> m = mA = 40 +13,2 - 8,4 = 44,8 (gam).

Bài 19. Thuỷ phân hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau thấy cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH IM, thu đượcm gam hỗn hợp 2 muối và 7,8 gam hỗn hợp 2 rượu. Tìm m.

 Hư ở ng dẫ n giả i:

Gọi công thức chung của 2 este là: RCOOR'Phương trình phản ứng xảy ra:

RCOOR' + NaOH------» RCOONa + ROH

Theo bài ra ta có: nNa0H= 0,2.1 = 0,2 (mol) => mNa0H= 40.0,2 = 8 (gam)

58

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 59: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 59/304

Áp dụng Đ LBTKL:

m RCOOR' + m NaOH — m ĩĩCOONa + m ĩĩOHm RCOONa ” m RCOOR; + m NaOH m RDH

=> m = m RC00Na =1 4,8 + 8 - 7 ,8 = 15 (gam).

❖ Bài tậ p rèn luyệ n kỹ năngP Bài 1. Cho 1l,36g hỗn họp gồm Fe, FeO, Fe2Ơ 3 và Fe3Ơ 4 phản ứng hết với

dd HNO3 loãng dư thu được l,3441ít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ởđktc và dd X. Cô cạn dd X thu được m gam muối khan. Giá trịcủa m làA. 38,72 B. 35,50 C. 49,09 D. 34,36

,Bài 2. Hòa tan hết 7,74g hỗn hợp bột Mg, AI bằng 500ml dd hỗn hợp HC1( IM và H2SO4 0,28M thu được dd X và 8,736 lít H2 ở đktc. Cô cạn dd X

thu được lượng muôi khan là38,93g B. 103,85g c . 25,95g D. 77,86g

(   Bầiã . ,Hòa tan hoàn toàn hỗn họp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol C112S vào axit^ — ^FĨN0 3  vừa đủ ứiu được dd X (chỉchứa 2 muối sunfat khan) và khí duy

nhất NO. Giá trịcủa a làA.0,04 B. 0,075 c . 0,12 D. 0,06

Bài 4. Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr 2Ơ 3 và m gam AI ở nhiệt độ cao. Saukhi phản ứng hoàn toàn thu được 23,3g hỗn họp rắn X. Cho toàn bộ hỗnhọp X phản ứng với axit HC1 dư thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trịcủa V làA. 4,48 B. 7,84 c. 10,08 D. 3,36

Bài 5. Hòa tan hoàn toàn 2,8 lg hỗn hợp gồm Fe203, MgO, ZnO trong

500ml dd H2

SO4

 0,1M vừa đủ. Cô cạn dd sau phản ứng thì thu được sôgam muố i khan là

A. 6,81 B.4,81 c . 3,81 D. 5,81Bài 6 . Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dd H2SO4

dư thấy có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfatkhan thu được là

A .2g „B- 2’4ẽ , c. 3,92g D. l,96gBài 7. Lấy 33,6 g hỗn hợp X gồm Na2CƠ 3  và K 2CO3  hoà tan trong dung

dịch H2SO4  dư thu được dungdịch Y và 6,72 L CO2 (đktc). Khối lượng

muối khan sau khi cô cạn dung dịch Y làA. 33,6 g B. 44,4 g c. 47,4 g D. 50,2 g

Bài 8. Hoà tan hết m (g) hỗn họp gồm M2CO3 và RCO3 trong dung dịch HC1dư thu được dung dịch Y và V (L) khí CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch Ythì được (m + 3,3)g muối khan. Vậy thể tích khí CO2 làA. 2,24 L B. 3,36 L c. 4,48 L D. 6.72 L

59

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 60: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 60/304

Bài 9. Cho khí c o đi qua m (g) hỗ n hợ p gồ m Fe2 Ơ 3 và Fe3 Ơ 4  đun nóng, sau khi phả n ứ ng xong hỗ n hợ p rắ n thu đư ợ c có khố i lư ợ ng 5,5g, khí đi ra 

dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thấy có 5g kết tủa. Vậy m có giá trịlà

A. 6,3g B. 7,3g c . 5,8g D. 6,5gBài 10. Lấy 2,81 g hỗn hợp X gồm Fe203, MgO, ZnO hoà tan vừa đủ trong

500 mL dung dịch H2SO4  0,1M. Dung dịch sau phản ứng đem cô cạnđược m (g) muôi khan. Vậy m có giá trịlàA. 6.81 _ B.4,81 c.3 ,81 D. 5,81

Bài 11. Lấy a (g) hỗn họp X gồm AI và AI2O3 đem hoà tan vào H2SO4 loãngdư thì nhận được 6,72 L H2 (đktc) và dung dịch Y, cho NH3 dư vào dung

dịch Y, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 20,4g chất rắn.Vậy giá trịcủa a làA. 12,4 B. 15,6 c . 17,2 D. 16,8

Bài 12. Lấy 8,12 g FexOy đem đốt nóng cho c o đi qua, lượng Fe tạo thànhđem hoà tan trong dung dịch H2SO4 dư thì nhận được 2,352 L H2 (đktc).Vậy công thức phân tử của FexOy làA. FeO B. Fe2Ơ 3  c . Fe.iQ4 D. Fe4 0 ô

Bài 13. Lấy a (g) hỗn hợp X gồm Fe, Fe2Ơ 3 đem hoà tan trong dung dịchHC1 dư thì nhận được 2,24 L H2  (đktc) và dung dịch Y, cho NaOH dư

vào dung dịch Y, lọc kết tủa nung ngoài không khí thu được 24 g chấtrắn. Vậy giá trịcủa a làA. 13,6 B. 17,6 c . 21,6 D. 29,6

Bài 14. Lấy 0,52 g hỗn hợp Mg và Fe đem hoà tan vào dung dịch H2SO4

loãng dư thì nhận được 0,336 L H2  (đktc) và m (g) muối khan. Vậy giátrịcủa m làA. 2,00 B. 3,92 c. 2,40 D. 1,96

Bài 15. Cho một lượng c o dư đi qua m (g) hỗn họp CuO, Fe2Ơ 3, FeO,AI2O3  đốt nóng, thu được 2,5g chất rắn; khí đi qua đẫn qua nước vôitrong dư có 15g kết tủa. Vậy m làA.7,4g B. 9,8g c . 4,9g D. 23g

Bài 16. Lấy 10,14g hỗn họp X gồm Mg, Al, Cu đem hoà tan trong HC1 dưthì thu được 7,84 L H2 (đktc) và l,54g chất rắn không tan, và dung dịchz. Đ em cô cạn dung dịch z thì thu được muối khan có khối lượng làA. 33,45g B. 32,99g c. 33,25g D. 35,38g

Bài 17. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, AI bằng một lượng vừa đủ dungdịch HC1 thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung

dịch z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch z thu được lượngmuối khan làA. 31,45 gam. B. 33,99 gam, c. 19,025 gam. D. 56,3 gam.

60

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 61: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 61/304

Bài 18. Cho 15 gam hỗn họp 3 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ vớidung dịch HC1 1,2M thì thu được 18,504 gam muối. Thể tích dung dịchHC1 phải dùng làA. 0,8 lit. B. 0.08 lít. c . 0,4 lít. D. 0,04 lít.

Bài 19. Trộn 8,1 gam bột A1 với 48 gam bột Fe2Ơ 3  rồi cho tiến hành phảnứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, kết thúc thí nghiệm

lượng chất rắn thu được làA. 61,5 gam. B. 56,1 gam. c. 65,1 gam. D. 51,6 gam.Bài 20. Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại (đứng

trước H trong dãy điện hoá) bằng dung dịch HC1 dư thu được 2,24 lít khíH2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan làA. 1,71 gam. B. 17,1 gam. c. 13,55 gam. D. 34,2 gam.

Bài 21. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn họp X gồm CaCƠ 3 và Na2CƠ 3 thuđư ợ c 11,6 gam chấ t rắ n và 2,24 lít khí (đktc). Hàm lư ợ ng % CaCƠ 3 trong X là

A. 6,25%. B. 8,62%. c. 50,2%. D. 62.5%.Bài 22. Cho 4,4 gam hỗn họp hai kim loại nhóm Ia ở hai chu kỳ liên tiếp tác

dụng với dung dịch HC1 dư thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch chứam gam muối tan. Tên hai kim loại và khối lượng m làA. 11 gam; Li và Na. B. 18,6 gam; Li và Na.c. 18,6 gam; Na và K. D. 12,7 gam; Na và K.

Bài 23. Hòa tan 33,75 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3  loãng, dưthu được 16,8 lít khí X (đktc) gồm hai khí không màu hoá nâu trong khôngkhí có tỉkhối hơi so với hiđro bằng 17,8.

a) Kim loại đó làA. Cu. B. Zn. ^ c. Fe. D. Al.

 b) Nếu dùng dung dịch HNO3 2M và lấy dư 25% thì thể tích dung dịch cần lấylàA. 3,15 lít. B. 3,00 lít. C. 3,35 lít. D. 3,45 lít.

Bài 24. Hoà tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn họp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít khí NO và dung dịch X. Đ em côcạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?Ã. 77,1 gam. B. 71,7 gam. C. 17,7 gam. D. 53,1 gam.

Bài 25. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn họp gồm Fe2Ơ 3, MgO, ZnO trong500 ml axit H2SO4  0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn họp muối sunfatkhan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng làA. 6,81 gam. B. 4,81 gam. c . 3,81 gain. D. 5,81 gam.

Bài 26. Đ ốt cháy hoàn toàn 18 gam FeS2 và cho toàn bộ lượng SO2 vào 2 lítdung dịch Ba(OH)2 0,125M. Khối lượng muối tạo thành làA. 57,40 gam. B. 56,35 gam. c. 59,17 gam. D. 58,35 gam.

61

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 62: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 62/304

2. TOÁN HỮU Cơ❖ Dạng 1: Các bài toán cộ ng hiđro 

Bài 1. Hỗn họp X gồm 0,04 mol C2H2 và 0,06 mol H2 đem đốt nóng có mặtxúc tác Ni ta được hỗn hợp Y (gồm 4 chất). Lấy một nữa hỗn hợp Y choqua bình nước brom dư; thì còn lại 448 mL khí z (đktc) đi ra khỏi bình,tỉkhối hơi của z so vơi H2  bằng 1,5. Vậy khối lượng tăng lên ở bình brom làA. 0,2 g Bi 0,4g c. 0,6g D. ụ g

Bài 2. Hỗn họp X gồm 0,02 mol axetilen và 0,03 mol hiđro dẫn qua xúc tác Ni đốt nóng được hỗn họp Y gồm C2H2, H2, C2H4, C2ỈỈ6. Đ em trộn hỗnhợp Y với 1,68 L oxi (đktc) trong bình 4 lít, sau đó đốt cháy ở 109,2 °c

và p (atm). Vậy giá trịcủa p làA. 0,672 r B. 0,784 C. 0,96 D. 1,12❖ Dạ ng 2: Thiế t lậ p CTPT hợ p chấ t hữ u cơ dự a vào sả n phẩ m đố t cháy 

Bài 1. Đ ốt cháy hoàn toàn 1 lít khí X cần 5 lít 0X1,.sau phản ứng thu được3 lít CO2 và 4 lít hoi nướe. Biết các khí đo ơ cùng điều kiện về nhiệt độvà áp suất. Công thức phân tử của X là:A . C 3 H 6 B . C t H s   C . C sH gO D . C 3H 6O 2

Bài 2. Nicotin có trong thuoc lá là một chất rất độc, có thể gây ung thu phổi.Đ ốt cháy 16,2 gam nicotin bằng oxi vừa đủ thu được 44g CO2, 12,6g

H2O và 2,24 lít N2  (đktc). Biết 85 < Mnicotin < 230. Công thức phân tử  đúng của nicotin là: A. C5H7NO B. C5H7NO2 c . CiftHuNi D.C10H13N3

Bài 3. Đ ốt cháy hoàn toàn 2,79 g hợp chất hữu cơ Y rồi cho các sản phẩmcháy đi qua các bình đựng CaCỈ2 khan và KOH, thấy bình CãCh  tăngthêm 1,89 gam, khối lượng bình KOH tăng 7J)2^gamiỉầ  còn lại 336 mlkhí N2  (đktc) ra khỏi binlr. Biết Y chỉ chứa một nguyên tò nitơ. Côngthức phân tử của Y là:A. C 6H 7O N B . C rJĨ7N C . C5H9N D.C5H7N

Bài 4. Phân tích các thành phần nguyên tố của 1 axit cacboxylic A thu được34,615%c và 3,84%H. A là:A. axit axetic B. axit fomic c . axit acrylic D. axit malonic

Bài 5. Chat A (C, H, O) với thành phần khối lượng các nguyên tố thoả mãn:8(mc + mn) = 7 mo. Biết A có thể điều chế trực tiếp từ glucozơ. Côngtức phân tử của A là:A. CH2O B. C2H4O2  c . CsHfiCh D. C4H80 4

Bài 6 . Đ e hiđro hoá 1 hiđrocacbon A mạch hở chưa no thành no phải dùngmột thể tích H2 gấp đôi thể tích hơi hiđrocacbon đã dùng. Mặt khác đốt

cháy một thể tích hơi hiđrocacbon trên thu được 9 thể tích hỗn hợp CO2và hơi H2O (các thể tích đo ở cùng điều kiện). CTPT của A là:A.C3H6  B. CsHs c. CgHio D.C4H8

62

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 63: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 63/304

Bài 7. Đ ốt cháy hoàn toàn 2,64 gam 1 hiđrocacbon A thu được 4,032 lít CO2

(đktc). CTPT của hiđrocacbon A là:A. C6H14 B. C6H12 c . C.Hr  D. c 3h 6

Bài 8 . Đ ốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,4gam CO2

và 1,8 gam H2O. Biết tỉkhối của A với He là 7,5. CTPT của A là: A. CH?Q B.CH4 c . C2H4O2 D. C2H6

Bài 9. Có 3 chất hữu cơ A, B, c mà phân tử của chúng lập thành1cấpsốcộng. Bất cứ chất nào khi cháy cũng chỉtạo CO2 và H2O, trong đó nco :

nH0  = 2 : 3 . CTPT của A, B, c lần lượt là:

A. C2H4, C2H4O, C2H4O2  B. C2H4, C2H60, C2H60 2

c. C3H8, CsHsO, c 3h 8o 2  d. CgHfr d á s á C?Hfiỏ7Bài 10. Đ ốt cháy 200 ml hơi một chất hữu cơ A chứa c , H, o trong 900 ml

O2, thể tích hỗn họp khí thu được là 1,3 lít. Sau khi có hơi nước ngưng tụchỉcòn 700 ml. Tiếp theo cho qua dung dịch KOH đặc chỉ còn 100 ml(các thể tích đo ở cùng điều kiện). CTPT của A là:A. b: c 3h 6o c. c 3h 8o d. c 3h 8

Bài 11. Trộn 400 cm3 hỗn hợp hợp chất hữu cơ A và nitơ với 900 cm3 oxi dưrồi đốt. Thể tích hỗn họp sau phản ứng là 1,4 lít. Sau khi cho hơi nướcngưng tụ thì còn 800 cm3, tiếp tục cho qua dung dịch KOH thì còn 400cm3. CTPT của A là:A. C2H4  B. CH4  c . C2H6  D. C3H8

Bài 12. Cứ 5,5 thể tích oxi thì đốt cháy vừa đủ 1 thể tích khí hiđrocacbon.CTPT của hiđrocacbon là:A . CiH fi B. C5H2 c . C 6H 6 D . a ,  B đ ú n g

Bài 13. Oxi hoá hoàn toàn 4,6 gam hợp chất hữu cơ A bằng CuO đun nóng.Sau phản ứng thu được 4,48 lít C0 2 (đktc) và H20, đồng thời nhận thấykhối lượng CuO ban đầu giảm bớt 9,6 gam. CTPT của A là:A. C?HfiO B. C3H80 c. C2H602 D. C4H,202

Bài 14. Đ ốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon A cần dùng 28,8 gam oxi thuđược 13,44 lít CO2 (đktc). Biết tỉkhối hơi của A đối với không khí là dvới 2 < d < 2,5. CTPT của A làA. C4ÍỈ8  • B.OvHin c. C5H12  D. C4H10

Bài 15. Đ ốt cháy hoàn toàn 18 gam họp chất A cần dùng 16,8 lít oxi (đktc).Hỗn hợp sản phâm cháy gôm CO2  và hơi nước có tỷ lệ vê thê tíchVco : VHo = 3: 2. Biết tỉkhối hơi của A đối với H2 là 36. CTPT của A là:

A. C2H60 B. C2H602 c. C3H8O2 D. CiHiOiBài 16. Đ ốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ A thì thu được a gam

CO^yà b gam H2O. Biết 3a = 1 lb và 7m = 3(a + b). CTPT của A là: (biếttỉkhối hơi của A đối với không khí nhỏ hơn 3)A. C3H8 B. C2H6 c. CiHiOl D. C3H60 2

63

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 64: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 64/304

Bài 17: Đ ốt cháy 1,08 hợp chất hữu cơ X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào

dung dịch Ba(OH)2  thấy binh nặng thêm 4,6 gam đồng thời tạo thành6,475 gam muối axit và 5,91 gam muối trung hoà. Tỉkhối hqậ của X đốivới He là 13,5. CTPT của X là:A . C 3H 60 2 B . C i H . C .C 4 H1 0 D .C 3 H 8 Ỏ 2

Bài 18: Đ ốt cháy hợp chất hữu cơ A (Chứa c, H, O) phải dùng 1 lượng oxi bằng 8  lần lượng oxi có trong A và thu được lượng CO2 và H2O theo tỉlệkhối lượng mc0  : mH0 = 22   : 9. Biết tỉ khối hơi của X so với H2  là 29.

CTPTcủaXlà:A. C2H60 2  B. C2H60   c . C*mO  D. C3H60 2

Bài 19: Đ ốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 2,5 mol O2. CTPT cùa Alà:A . C 2 H 6 O B . C i H f iO l C . C 3H 80 3  D . C 3H 60 2

Bài 20: Đ ốt cháy hoàn toàn 1,12 gam họp chất hữu cơ A rồi cho hấp thụtoàn bộ sản phẩm cháy trong dung dịch Ba(OH)2  dư thấy khối lượng bình chứa tăng 3,36 gam. Biết nc0  = 1,5. nH0  và tỷ khối hơi của A đối

với H2 nhỏ hơn 30. CTPT của A là:A . C i H U O B .C 3 H 4 O 2 C . C 6H 80 2 D . C 6H 80

Bài 21: Đ ốt cháy hoàn toàn a gam 1 hiđrocacbon A mạch hở. Sản phẩmcháy đượcdẫn qua bình chứa nước vôi trong có dư, thu được 3 gam kếttủa, đồng thời bình nặng thêm 1,68 gam. CTPT của A là: A. C2H6 B. C3H8 c . CrHi D. C2H2

Bài 22: Cho 5 cm3 CxHy ở thể khí với 30 cm3 O2 (lấy dư) vào khí nhiên kế.Sau khi bật tia lửa điện và làm lạnh, trong khí nhiên kế còn 20 cm3  mà15cm3 bị hấp thụ bởi dung dịch KOH. Phần còn lại bị hấp thụ bởi

 photpho. CTPT của hiđrocacbon là:A. CH4  B. C2H6  c . C,Hs D. c 4h  10

❖ Dạng 3: Tính lư ợ ng chấ t và sả n phẩ m phả n ứ ng Bài 1: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic,cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứngthu được hỗn họp chất rẳn khan có khối lượng là:A. 8,64 gam B. 6,84 gam c. 4,90 gam D. 6,80 gam

Bài 2: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:A. 17,80 gam B. 18,24 gam c. 16,68 gam D. 38 gam

Bài 3: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HC1,

sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơidung dịch Y được 9,55 gam muối khan, số công thức cấu tạo ứng vớicông thức phân tử của X là:A.5 R  A  c. 2  D. 3

64

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 65: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 65/304

Bài 4: Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và một nhómcacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạndung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của Xlà:

A. H2NC3H6COOH B. h 7n c h ?c o o h

> c. H 2 NC 2 H 4 COOH D. H2 NC4H8COOH

Bài 5: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dụng dịchthu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là:A . C 2H 5 CO O H B . C E h C O O H

C.HCOOH D.C3H7COOH

Bài 6 : Lấy 15,6 g hỗn hợp gồm ancol etylic và một ancol đồng đẳng chiathành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng Na dư thu được 2,24 L H2

(đktc). Phần 2 đem trộn với 30 g axit axetic rồi thực hiện phản ứng este,

hiệu suất 80% thì thu được m (g) este. Vậy m có giá trịlàA. 10,08 g B. 12,96 g c. 13,44g D. 15,68 g

Bài 7: Xà phòng hoá hoàn toàn 89g chất béo X bằng dung dịch NaOH vừađủ nhận được 9,2g glixerol và m (g) xà phòng. Vậy giá trịcủa m làA. 78,4 g B. 89,6 g c . 91.8 g D. 96,6 g

❖ Bài tậ p rèn luyệ n kỹ năngBài 1. Lấy 10,4g 1 axit hữu cơ 2 lần axit cho tác dụng vừa đủ với 100 mL

'dung dịch NaOH 2M được dung dịch X, đem cô cạn dung dịch thì đượcm(g) muối khan. Vậy giá trịcủa m làA. 12,6 B. 14,8 c . 16,6 D. 18,8

Bài 2. Chất hữu cơ X (C, H, O) tác dụng được với NaOH nhưng không phảnứng với Na. Lấy m(g) X đốt cháy thì cần 8,4 L oxi, thu được 6,72 L CO 2

và 5,4g H2O. Vậy số đồng phân cùng chức với X làA. 3   B. 5 c . 6   1X4

Bài 3. Đ em đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol no, đơn là đồng đẳng kế tiếp với

H2SO4  đặc, 140 c thu được 8,8g hỗn hợp 3 ete và l, 8g H2O. CTPT 2ancol trong hỗn hợp X:A. CH3OH và C2H5OH B. C4H9OH và C5H10OH

c. C3H7OH và c 4 HọOH D. C?HsOHvà G JỈ7QHBài 4. Đ ốt cháy m (g) 1 ancol đơn chức cần V lít oxi, thu được 17,6g CO2 và

9,0g H2O. Vậy thể tích oxi làA. 11,2 L B. 15,68 L c . 13,44 L D. 17,92 L

65

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 66: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 66/304

Bài 5. Đ ốt cháy a (g) hỗn họp X gồm 2 ancol no, đơn chức thu được 6,72 lít

CƠ 2

 (đktc). Nếu đun nóng a (g) hỗn hợp X trên với H2

SO4

 đặc, 170°c thìthu được hỗn hợp Y gồm 2 olefin, đem đốt cháy hết Y thì được b (g) CO2

và H2O. Vậy b có giá trịlà

A. 15,8 g ^ B. 18,6 g c. 17,2 g D. 19,6 gBài 6 . Đ ốt cháy hết 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức X can V lít khí oxi, thu

được 0,3 molCO2 và 0,2 mol H2O. Vậy V có giá trịlàA. 8,96 L B. 11,2 L C. 6,72 L * D. 4,48 L

Bài 7. Lấy 17,24g chất béo xà phòng hoá vừa đủ 0,06 mol NaOH, sau đóđem cô cạn được m (g) xà phòng. Vậy m có giá trịlà

A. 18,24 g ' B. 16,68 g C. 18,38 g ’ D. 17,80 gBài 8 . Đ ốt cháy 1 amin đơn chức X ta nhận được 8,4 lít CO2, 1,4 lít N2,10,125g H2O. Vậy CTPT X là

 A. C3H7N B. C2H7N c . C3H9N D. C4H9N

Phư ơ ng pháp 2 PHƯ Ơ NG PHÁP TĂNG GIẢ M KHỐ l LƯ Ợ NG

 Nguyên tắc của phương pháp là xem khi chuyển từ chất A thành chất B(không nhất thiết trực tiếp, có thể bỏ qua nhiều giai đoạn trung gian) khốilượng tăng hay giảm bao nhiêu gam thường tính theo 1 mol) và dựa vàokhối lượng thay đổi ta dễ dàng tính được số mol chất đã tham gia phảnứng hoặc ngược lại.Chăng hạn:

a. Xét phản ứng: MCO3 + 2HC1 ------» MCỈ2 + CO21 + H2O

Theo phản ứng này thì khi chuyển từ 1 mol MCO3  ------> 1 mol MC12,khối lượng hỗn họp tăng thêm 71 —60 = 11 gam và có 1 mol C02 được

giải phóng. Như vậy, khi biết lượng muối tăng ta có thể tính được số molCO2 sinh ra hoặc ngược lại.

 b. Xét phản ứng: RCOOR’ + NaOH ----- » RCOONa + R’OHCứ 1 mol este RCOOR’ chuyển thành 1 mol muối RCOONa, khối lượngtăng (hoặc giảm) |23 - R’l gam và tiêu tốn hết 1 mol NaOH, sinh ra1 mol R’OH. Như vậy, nếu biết khối lượng của este phản ứng và khốilượng muôi tạo thành, ta dê dàng tính được sô mol của NaOH và R’OHhoặc ngược lại.Có thể nói hái phương pháp “bả o toàn khố i lư ợ ng” và ''tăng giả m khố i 

lư ợ ng” là 2  “anh em sinh đôĩ\   vì một bài toán nếu giải được bằng phương pháp này thi cũng có thể giải được bằng phương pháp kia. Tuynhiên, tùy từng bài tập mà phương pháp này hay phương pháp kia là ưuviệt hơn.

66

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 67: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 67/304

Ví dụ trong phản ứng:MCO3 + 2HC1----- > MCI2 + H20 + C02T

Ta thấy rằng khi chuyển 1 mol MCO3 thành MCỈ2 thì khối lượng tăng(M + 2x35,5) - (M + 60) = 11 gam

và có 1 mol CO2 bay ra. Nhừ vậy khi biết lượng muối tăng, ta có thể tínhlượng CO2 bay ra.

Trong phản ứng este hoá:CHs-COOH + R /-O H -----> CH3-COOR' + H20

thì từ 1 mol R-OH chuyển thành 1 mol este khối lượng tăng(R' + 59) - (R' + 17) = 42 gam.

 Như vậy nếu biết khối lượng của rượu và khối lượng của este ta dễ dàngtính được số mol rượu hoặc ngược lại.Với bài tập cho kim loại A đẩy kim loại B ra khỏi dung dịch muối dướidạng tự do:

- Khối lượng kim loại tăng bằng(bám) — (tan)-

- Khối lượng kim loại giảm bằng

niA (tan) — (bám)*

Sau đây là các ví dụ điển hình:Ví dụ 1: Có 1 lít dung dịch hỗn họp Na2CƠ 3  0,1 mol/1 và (NỈỈ4)2C03  0,25

mol/1. Cho 43 gam hỗn hợp BaCỈ2 và CaCỈ2 vào dung dịch đó. Sau khicác phản ứng kết thúc ta thu được 39,7 gam kết tủa A và dung dịch B.

Tính % khối lượng các chất trong A.A- %mBaCO,= 50%> %mCaCO, = 50%-

B. %mBaC0  = 50,38%, %mCaCO= 49,62%.

✓ c. %mBaCOj = 49,62%, %m&COs = 50,38%.

D. Không xác định được. Hư ng dẫ n giả i

Trong dung dịch:

 Na2C03  -----> 2Na+ + CO32-(NH4)2C0 3  -----> 2NH4+ + CO32"BaCl2  -— > Ba2+ + 2C1’CaClj -----> Ca2+ + 2CF

Các phản ứng:Ba2+ + CO32' ------- > BaC03ị (1)Ca2+ + CO3  ■ ------- >CaC03ị (2)

67

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 68: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 68/304

Theo (1) và (2) cứ 1 mol BaCỈ2, hoặc CaCỈ2  biến thành BaGƠ 3  hoặc

CaCƠ 3 thì khối lượng muối giảm (71 - 60) = 11 gam. Do đó tổng số moli - 4 3 -3 9 7hai muối BaCƠ 3 và CaCƠ 3 bằng:----- —ĩ— = 0,3 mol

mà tổng số mol CO32- = 0,1 + 0,25 = 0,35, điều đó chứng tỏ dư CO32-.Gọi X, y là số mol BaCƠ 3 và CaCƠ 3 ứong A ta có:

Jx + y = 0,3

[197x + 100y =39,7

=> X = 0,1 inol; y = 0,2 moi.

Thành phần của A: 01x197%mBaCO] = X100 = 49,62%;

%mcaco = 100 “ 49,6 = 50,38%. (Đáp án C)

Ví dụ 2: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kimloại hoá trị(I) và một muối cacbonat của kim loại hoá trị(II) bằng dungdịch HC1 thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu đượcsau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?s A. 26,0 gam. B. 28,0 gam. c. 26,8 gam. D. 28,6 gam.

 Hư ng dẫ n giả iCứ 1 mol muối cacbonat tạo thành 1 mol muối clorua cho nên khối lượngmuối khan tăng (71  - 60) = 11 gam, mà nco = nmuối cacbonat^ 0,2 moi.

Suy ra khối lượng muối khan tăng sau phản ứng là 0,2x 11 = 2,2 gam.Vậy tổng khối lượng muối khan thu được là 23,8 + 2,2 = 26 gam.(Đáp án Á)

Ví dụ 3: Cho 3,0 gam một axit no, đơn chức A tác dụng vừa đủ với dungdịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,1 gam muối

khan. CTPT của A làA . H C O O H B . C 3H 7 CO O H ^ c . C H 3 C O O H D . C 2H 5C O O H .

 Hư ng dẫ n giả iCứ 1 mol axit đơn chức tạo thành 1 mol muối thì khối lượng tăng(23 - 1) = 22 gam, mà theo đầu bài khối lượng muối tăng (4,1 - 3) = 1,1 gamnên số mol axit là

11 3ĩiaxit = — = 0 , 0 5   m o l . Maxit = —— = 6 0   g a m .

22 0,05Đ ặt CTTQ của axit no, đơn chức A là CnH2n+iCOOH nên ta có:

14n + 46 = 60 —» n = l .Vậ y CTPT củ a A là CH3COOH. (Đáp ả nC)

68

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 69: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 69/304

Ví dụ 4: Cho dung dịch AgNƠ  3 dư tác dụng với dung dịch hỗn họp có hòatan 6,25 gam hai mụối KC1 và KBr thu được 10,39 gam hỗn hợp. AgCl vàAgBr. Hãy xác định số mol hỗn họp đầu.A. 0,08 mol. ^B. 0,06 mol. c. 0,03 mol. D. 0,055 mol.

 Hư ng dẫ n giả i Cứ 1 mol muối halogen tạo thành 1 mol kết tủa

----->khối lượng tăng: 108 - 39 = 69 gam;0,06mol<----------- - —-—— khối lượng tăng: 10,39 - 6,25 =4,14 gam.Vậy tổng số mol hỗn hợp đầu là 0,06 mol.(Đáp án B)

Ví dụ 5: Nhúng một thanh graphit được phủ một lớp kim loại hổá trị(II) vàodung dịch C11SO4 dư. Sau phản ứng khối lượng của thanh graphit giảm đi0,24 gam. Cũng thanh graphit này nếu được nhúng vào dung dịchAgNƠ 3  thì khi phản ứng xong thấy khối lượng thanh graphit tăng lên

0,52 gam. Kim loại hoả trị(II) là kim loại nào sau đây?A. Pb. ^B. Cd. C.A1. D. Sn. Hư ở ng dẫ n giả i 

Đ ặt kim loại hoá trị(II) là M với số gam là X(gam).

M + C11SO4 dư -------► M S O 4 + C u

Cứ M gam kim loại tan ra thì sẽ có 64 gam Cu bám vào. Vậy khối lượngkim loại giảm (M - 64) gam;

0 24 MVây: X (gaiĩì) = <— khôi lư ơ ng kim loai giả m 0,24 gam.

M - 6 40Mặt khác: M + 2AgNƠ 3  ---- > M(NƠ 3)2  + 2Ag

Cứ M gam kim loại tan ra thì sẽ có 216 gam Ag bám vào. Vậy khốilượng kim loại tăng (216 - M) gam;

Vây: X(gam) = <---- -khối lượng kim loại tăng 0,52 gam.J 216-M '

, 0,24.M _ 0,52.M , . 1n /1 • 1 • p 1\ Ta có: = ...........rr   -> M = 112 (kim loại Cd).M-64 216-M

(Đáp ánB)Ví dụ 6 : Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và Nai vào

nước được dung dịch A. Sục khí CỈ2 dư vào dung dịch A. Kết thúc thínghiệm, cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan. Khối lượng

 NaCl có trong hỗn họp X làs A. 29,25 gam. B. 58,5 gam. c. 17,55 gam. D. 23,4 gam.

69

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 70: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 70/304

 Hư ớ ng dẫ n giả i 

Khí CỈ2

 dư chỉkhử được muối Nai theo phương trình2NaI + Cl2  -----> 2NaCl + I2

Cứ 1 mol Nai tạo thành 1 mol NaCl

-----> Khối lượng muối giảm 127 - 35,5 = 91,5 gam.Vậy: 0,5 mol <-----Khối lượrig muối giảm 104,25 - 58,5 = 45,75 gam.=> ttiNai = 150x0,5 = 75 gam

=> mNaci= 104,25 -1 5 = 29,25 gam. (Đáp án A)Ví dụ 7: Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 15 gam trong 340 gam

dung dịch AgNƠ 3  6%. Sau một thời gian lấy vật ra thấy khối lượngAgNƠ 3 trong dung dịch giảm 25%. Khối lượng của vật sau phản ứng làA. 3,24 gam. B. 2,28 gam. s c. 17,28 gam. D. 24,12 gam.

 Hư ớ ng dẫ n giả i= 340x6

n AgNO, (ban đầu) 170 X100 ’ nioi;

25n AgNO, (ph.*,*) = ° ’1 2 x f ^ = ° ’03 m ° L

Cu +2

AgNƠ 3

  -----» Cu(NƠ3)2

  + 2Agị0,015 <-  0,03 ----------------» 0,03 mol

m vậ t sau phả n úng — nivậ t ban đầ u r^Ag (bám) — rriCu (tan)

= 15 + (108x0,03) - (64x0,015) = 17,28 gam.(Đáp án C)

Ví dụ 8 : Nhúng một thanh kẽm và một thanh sắt vào cùng một dung dịchCuS04. Sau một thòi gian lấy hai thanh kim loại ra thấy trong dung dịcheòn lại có nồng độ mol Z11SO4 bằng 2,5 lần nồng độ mol FeSƠ 4. Mặtkhác, khối lượng dung dịch giảm 2,2  gam.

Khối lượng đồng bám lên thanh kẽm và bám lên thanh sắt lần lượt làA. 12,8 gam; 32 gam. SB . 64 gam; 25,6 gam.c. 32 gam; 12,8 gam. D. 25,6 gam; 64 gam.

 Hư ớ ng dan gi i Vì trong cùng dung dịch còn lại (cùng thể tích) nên:[ZnS04] = 2,5 [Fesoj

n ZnS04 = ^ ’^ n FeS04

Zn + C11SO4  -----> ZnSC>4  + Cuị (1)

2,5x <—2,5x <-----------2,5x molFe + CuS04  -----> FeS04  + Cuị (2)X <— X <-----  X —>  X m o l

70

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 71: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 71/304

Từ (1), (2) nhận được độ giảm khối lượng của dung dịch là

ttlCu (bám) —fflZn (tan) —fllFe (tan)=> 2,2 = 64x(2,5x + x) - 65x2,5x -56x=> X = 0,4 mol.

Vạy,', lĩlcu (bám lên thanh kẽm) ~ 64x2,5x0,4 —64 gâlĩlỊ

ĩĩlCu (bámlên thanh sắt) —64x0,4 —25,6 gĩỉHl.(Đáp án B)

Ví dụ 9: (Câu 15 - Mã đề 23ỉ - TSCĐ - Khố i A 2007)Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác đụng hết với CaCƠ 3

thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn củaX làs A. CH2=CH-COOH. B. CH3COOH.c. H OC-C OOH . D. CH3-CH2-COOH.

 Hư ng dẫ n giả i 

Đ ặt CTTQ của axit hữu cơ X đon chức là RCOOH.2 R C O O H + C a C 0 3 ------ > ( R C O O ) 2C a + C 0 2T + H 20

Cứ 2 mol axit phản ứng tạo muối thì khối lượng tăng (40 - 2) = 38 gam.X mol axit <------------------------   ---------------------- (7,28 - 5,76) = 1,52 gam.

=> X = 0,08 mol -» M r cooh  = - 72 —> R = 27

0,08

Axit X: CH2=CH-COOH. c Đáp án A)

Ví dụ 10: Nhúng thanh kẽm vào dung dịch chứa 8,32 gam CdSƠ4

. Sau khikhử hoàn toàn ion Cd2+ khối lượng thanh kẽm tăng 2,35% so với banđầu. Hỏi khối lượng thanh kẽm ban đầu.A. 60 gam.B. 70 gam. s c. 80 gam. D. 90 gam.

 Hư óĩtg dân giả i

Gọi khối lượng thanh kẽm ban đầu là a gam thì khối lượng tăng thêm là2,35a

 — -----   gam.10 0

Zn + CdS04  -----» ZnS04+ Cd65 -» 1mol -----------------» 112, tăng (112-65) = 47 gam

8,32  ,  n 2,35a-2—~-  (=0,04 mol) -----> gam208 10 0

1 47Ta cỏ ti lê: —— = - ' —>• a = 80 gam.

0,04 2,35a100

(Đáp án C)

71

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 72: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 72/304

Ví dụ 11: Nhúng thanh kim loại M hoá trị2 vào dung dịch C11SO4, sau mộtthời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khácnhúng thanh kim loại trên vào dung dịch Pb(N0 3 )2, sau một thời gianthấy khối lượng tăng 7,1%. Xác định M, biết rằng số mol CUSO4 vàPb(N03)2 tham gia ở 2 trường hợpnhư nhau.A A1. /B . Zn. ’ c. Mg. D. Fe.

 Hư ng dẫ n giả iGọi m là khối lượng thanh kim loại, M là nguyên tử khối của kim loại,X là số m o l m u ố i p hả n ứ n g.

M + CuSO.1  — \1S0.| I CuiM (gam) -> 1 m o l-----------------> 64 gam, giảm (M - 64)gam.

, 0,05.mX m o l ------------------- >  g iả m — — — g am .

10 0

0,05.m

=»x = —100—M - 6 4

M + Pb(N03) 2 -> M(N03) 2 + Pb ịM (gam) -» 1 m o l------— -----> 207, tăng (207 - M) gam

, 7,l.mX m o l ----------------------->  tă ng ^ g a m

10 0

7,l.m

^ X= Ĩ00  (2)207-M

0,05.m 7,l.m

Từ (1) và (2) ta có: —122— = _ J 0 0 _ (3)M -64 207 - M

Từ (3) giải ra M = 65. Vậy kim loại M là kẽm. (Đáp án B)Ví dụ 12: Cho 3,78 gam bột ÁI phán ứíig vừa đủ với dung dịch muối XCỈ3

tạo thành dung dịch Y. Khối lượng chất tan trong dung dịch Y giảm4,06 gam so với dung dịch XCI3. xác định công thức của muối XCI3. j A. FeCl3. B. AICI3.c. CrCl3. D. Không xác định.

 Hư ng dẫ n giả i GọỉA là nguyên tử khối của kim loại X.AI + XCI3 ------ » AICI3 + X

= (0,14 mol) —» 0,14 0,14 moi.

Ta có : (A + 35,5 X 3) X 0,14 - (133,5 X 0,14) = 4,06Giải ra được: A = 56. Vậy kim loại X là Fe và muối FeCỈ3. (Đáp ả n A)

12

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 73: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 73/304

Ví dụ 13: Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CƠ 3 và NaHCƠ 3 cho đến khi khốilượng hỗn họp không đổi được 69 gam chất rắn. Xác định phần trăm khốilượng của mỗi chất tương ứng trong hỗn hợp ban đầu.A. 15,4% và 84,6%. B. 22,4% và 77,6%.^C. 16% và 84%. D. 24% và 76%.

 Hư ng dẫ n giả i 

Chỉcó NaHCƠ 3 bịphân hủy. Đ ặt Xlà số gam NaHCƠ 3.

2NaHC03  —í—> Na2C0 3  + C0 2 t + H20

Cứ nung 168 gam -------- ------> khối lượng giảm: 44 + 18 = 62 gam

X -----------------> khối lượng giảm: 100 - 69 = 31 gamT , 168 _ 62ĩ a c ó : — = — —> X = 8 4 g a m .  

X 31

Vậy NaHCƠ 3 chiếm 84% và Na2GƠ 3 chiếm 16%. (Đáp ả n C)

Ví dụ 14: Hòa tan 3,28 gam hỗn hợp muối CuCỈ2 và Cu(NƠ 3)2  vào nướcđược dung dịch A. Nhúng Mg vào dung dịch A cho đến khi mất màuxanh củạ dung dịch. Lấy thanh Mg ra cân lại thấy tăng thêm 0,8 gam. Côcạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Tính m?A. 1.28 gam. 2,48 gam. c. 3,1 gam. D. 0,48 gam.

 Hư ng dẫ n giả i

Ta có:

mtăng = ĩĩlCu - niMg phnứ ng —mCu2+- mMg2+= 3,28 — mgc + ĩĩlMg2+j —0,8

=> m = 3,28 - 0,8 = 2,48 gam.

{Đáp án B)

Ví dụ 15: Hòa tan 3,28 gam hỗn hợp muối MgCỈ2 và Cu(NƠ 3)2  vào nướcđược dung dịch A. Nhúng vào dung dịch A một thanh sắt. Sau mộtkhoảng thời gian lấy thanh sắt ra cân lại thấy tăng thêm 0,8 gam. Cô cạndung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trịm làA. 4,24 gam. ^B. 2,48 gam. c. 4,13 gam. D. 1,49 gam.

 Hư ng dẫ n giả i

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: Sau một khoảng thời gian độtăng khối lượng của thanh Fe bằng độ giảm khối lượng của dung dịchmuối. Do đó: m = 3,28 - 0,8 = 2,48 gam.

(Đáp án B)

Ví dụ 16. Nhúng một lá nhôm vào 200 ml dung dịch C11SO4, đến khi dungdịch mất màu xanh lấy lá nhôm ra cân thấy nặng hơn so với ban đầu là1,38 gam. Xác định nồng độ của dung dịch CuSƠ 4 đã dùng.

73

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 74: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 74/304

 Hư ở ng dẫ n giả i 

Phương ừình phản ứng xảy ra:2AI + 3CuS04   ----- » A12(S0 4) 3 + 3Cu I (*)

Theo (*): cứ 2 mol AI phản ứng hết với 3 mol C11SO4, sinh ra 3 mol Cu,khối lượng thanh nhôm tăng lên:

Am = 3.64 - 2.27 = 138 (gam).

Vậy số mol C11SO4 đã tham gia phản ứng là:

1n cuS0, = 3 = 0,03 (mol)

 Nồng độ của dung dịch C11SO4: CM= = 0,15 (M).

Chú ỷ : Khỉ nhúng thanh kim loạ i A vào dung dịch muố i củ a kim loạ i B (kém hoạ t độ ng hơ n A). Sau khỉ lấ y thanh kim loạ i A ra, khố i lư ợ ng thanh kim loạ i A ban đầ u sẽ thay đổ i do:

1 )Mộ t lư ợ ng A bị tan vào dung dịch

2)Mộ t lư ợ ng B từ dũ ng dịch đư ợ c giả i phỏ ng, bám vào thanh kim loạ i A

3) Tính khố i lư ợ ng tăng (hay giả m) củ a thanh Ả phả i dự a vào phư ơ ng trình  phả n ứ ng cụ thể .

Ví dụ 17. Cho 11 gam hỗn hợp 3 axit đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳngtác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư, thu được 2,24 lít khí H2  (đktc).Tính khối lượng muối hữu cơ tạo thành.

 Hư ng dẫ n giả i:

2 24Sổ mol khí H2 tạo thành: nH = —— = 0,1 (mol)

Gọi công thức chung của 3 axit đơn chức là: RCOOH. Phương trình phản ứng xảy ra:

2RCOOH + 2Na ------» 2RCOONa + H2  (*)

Theo (*): cứ 2 mol RCOOH phản ứ n g ----- > 2 mol RCOONa và 1 molH2, khối lượng muối tăng lên so với khối lượng của axit là:

Am = 2.[(R + 44 + 23) - (R + 45)] = 44 (gam)

Khối lượng muối hữu cơ lớn hơn axit là: m = 44.0,1 = 4,4 (gam)Vậy, khối lượng muối hữu cơ tạo thành là: 11 + 4,4 =15,4 (gam).

74

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 75: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 75/304

I. TOÁN VÔ c ơ1. Bài tậ p có lòi giả iBài 1. Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối MCC>3  và R 2CO3  bằng dung dịch

HC1 dư, thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịchA thì thu được m gam muối khan, m có giá trịlàA. 16,33 g B. 14,33 g . c . 9,265 g D. 12,65 g

Hư ớ ng dẫ n giả i Vận dụng phương pháp tăng giảm khối lượng.Theo phương trình ta có:Cứ 1mol muối CO32--» 2 mol c r + lmol CO2 lượng muối tăng 71- 60 = 1 1   gTheo đề số mol CO2 thoát ra là 0,03 thì khối lượng muối tăng:

11.0,03 = 0,33 g

Vạy mmuối ciorua ~ 14 0,33 —14,33 g.

 Đáp án B.  . ■ • 6

Bài 2. Nhúng 1 thanh nhôm nặng 45 gam vào 400 mL dung dịch C11SO4

0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 46,38 gam. Khốilượng Cu thoát ra làA. 0,64 g B. 1,28 g c . 1,92 g D. 2,56 g

Hư ớ ng dẫ n giả i Cứ 2 mol AI -> 3 mol Cu khối lượng tăng 3.64 - 2.27 = 138 gTheo đề n mol Cu khối lượng tăng 46,38 —45 = 1,38 gncu = 0,03 moi. mcu = 0,03.64 = 1,92 g

 Đáp án c.Bài 3. Hòa tan 5,94 gam hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại A, B (đều có

hoá trị II) vào nước được dung dịch X. Đ ể làm kết tủa hết ion c r cótrong dung dịch X người ta cho dung dịch X tác dụng với dung dịchAgN0 3 thu được 17,22 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịchY. Cô cạn Y được m gam hỗn họp muối khan. Giá trịm làA. 6,36 g B. 63,6 g c. 9,12 g D~91,2 g

Hư ớ ng dẫ n giả i Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng:Cư 1mol MCI2

-» 1 mol M(NƠ 3)2  và 2 mol AgCl thì m tăng 2.62 - 2.35,5 = 53 gam0,12 mol AgCl khối lượng tăng 3,18 gam

Hlmuối nitrạt —ttlmuối clorua ttltăng — 5 , 9 4  + 3 , 1 8   — 9 , 1 2   (ga.ni)

 Đáp án c.

75

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 76: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 76/304

Bài 4. Một bình cầu dung tích 448 mL được nạp đầy oxi rồi cân. Phóng điện

đê ozon hoá, sau đó nạp thêm cho đây oxi rôi cân. Khôi lượng trong haitrường họp chênh lệch nhau 0,03 gam. Biết các thể tích nạp đều ở đktc.Thành phần % về thể tích của ozon trong hỗn họp saụ phản ứng làA. 9,375 % B. 10,375 % C. 8,375 % D.l 1,375 %

Hư ớ ng dẫ n giả iThê tích bình không đôi, do đó khôi lượng chênh là do sự ozon hoá.Cứ 1 mol oxi được thay bằng lmol ozon khối lượng tăng 16gVậy khối lượng tăng 0,03 gam thì số mL ozon (đktc) là:

 — X24000 = 42 (mL)16

% 03 = i l x l 0 0 % = 9,375%448

 Đáp án A.Bài 5. Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCƠ  3 và M’CC>3  vào dung dịch

HC1 thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn thuđược 5,1 gam muối khan. Giá trịcủa V làA. 1,12 L B. 1,68 L ’ c . 2,24 L D. 3,36 L

Hư óng dẫ n giả i

MCO3 + 2HC1 ->• MC12 + H20 + C 02 1

4_g 5 J g X mól mtăng = 5,1 - 4 = 1,1 g

M + 6 0 M + 71 1 mol mtăng = 11 g

=> X= ■—-= 0,1 (moi) =>v = 0,1.22,4 = 2,24 L 

Đ áp án c.Bài 6 . Cho 1,26 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4  loãng tạo

ra 3,42 gam muối sunfat. Kim loại đó làA. Mg B. Fe c. Ca D. AI

Hư ớ ng dẫ n giả i Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng.Cứ 1 mol kim loại tác dụng tạo thành muối SO42- khôi lượng tăng lên 96 gam.Theo đề khối lượng tăng 3,42 - 1,26 = 2,16 g.

Vậy số mol kim loại M là 0,0225 mol. Yậy M = - = 56 •M là Fe0,0225

 Đáp án B.

Bài 7. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y băng dungdịch HC1 ta thu được 12,71gam muối khan. Thể tích khí H2  thu được(đktc) làA. 0,224 L B. 2,24 L c. 4,48 L D. 0,448 L

76

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 77: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 77/304

Hư óng dẫ n giả i

Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng.

Cứ 1 mol Cl“ sinh ra sau phản ứng khối lượng muối tăng lên 35,5 g.

Theo đề, tăng 0,71 g, do đó số mol c r phản ứng là là 0,02 mol.

n H = —n = 0,01. (mol).V = 0,224 LH2 2 C1

 Đáp ánA.

Bài 8 . Cho hoà tan hoàn toàn a gam Fe3Ơ 4  trong dung dịch HC1, thu đượcdung dịch D, cho D tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đểngoài không khí đến khối lượng không đổi nữa, thấy khối lượng kết tủatăng lên 3,4 gam. Đ em nung kết tủa đến khối lượng không đổi được b gam chất rắn. Giá trịcủa a, b lần lượt là

A. 46,4 g và 48 g B .48,4 gvà46g

c. 64,4 g vẫ 76,2 g D. 76,2 g và 64,4 gHư óug đẫ n giả i

Fe30 4  + 8HC1 2FeCl3  + FeCl2  + 4H20

FeCl2  + 2NaOH -> Fe(OH)2  + 2NaOH

FeCl3  + 3NaOH -> Fe(OH)3  + 3NaOH

4Fe(OH) 2  + 0 2  + 2H20 4Fe(OH)3

2 Fe(OH)3  - > Fe20 3  + 3H20

 Nhận xét: Ta thấy Fe3Ơ 4 có thể viết dạng Fe203.Fe0 . Khi cho D tác dụngvới NaOH kết tủa thu được gồm Fe(OH)2  và Fe(OH)3. Đ ể ngoài khôngkhí Fe(OH)2 -» Fe(OH)3

1 mol Fe(OH)2 -> 1mol Fe(OH)3  thêm 1 mol OH khối lượng tăng lên 17 g

0,2 m ol...............0,2 mol ............. ..............................................3,4 g

n FeO “ n Fe203 ~ n Fe(OH)2_ m0^

0,2 mol Fe3Ơ 4 -> 0,3 mol Fe2Ơ 3

a = 232.0,2 = 46,4 g, b = 160.0,3 = 48 g Đáp án A.

Bài 9. Cho 8 gam hỗn họp A gồm Mg và Fe tác dụng hết với 200 mL dungdịch CuS04 đên khi phản ứng kêt thúc, thu được 12,4 gam chât răn B vàdung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc vànung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 8  gamhỗn hợp gồm 2 oxit.

77

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 78: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 78/304

ft. Khối lượng Mg và Fe trong A lần lượt là

A. 4,8 g và 3,2 g B. 3,6 g và 4,4 gC. 2,4 g và 5,6 g D. 1,2 g và 6,8  g

 b. Nồng độ mol của dung dịch C11SO4 làA. 0,25 M B. 0,75 M c . 0,5 M D. 0,125 M

c. Thể tích NO thoát ra khi hoà tan B trong dung dịch HNO3 dư làA. 1,12 L B. 3,36 L C 4,48L D.j6,72L

Hưóng dẫn giảia. Các phản ứng:

Mg + C11SO4  -» MgSƠ 4  + CuFe + CuS04  -» FeSƠ 4  + Cu

Dung dịch D gồm MgSƠ  4 và FeSƠ 4. Chất rắn B bao gồm Cu và Fe cóthể dư

MgS04  + 2NaOH -> Mg(OH)2  + Na2S04

FeS04  + 2 NaOH Fe(OH)2  + Na2S04

Mg(OH)2  MgO + H20

4Fe(OH) + 0 2  - ‘°- > 2Fe20 3  + 4H20Gọi X, y là số mol Mg và Fe phản ứng. Sự tăng khối lượng từ hỗn họp A(gồm Mg và Fe) hỗn hợp B (gồm Cu và Fe có thể dư) là

64x + 64y) - (24x + 56y) = 12,4 - 8 = 4,4Hay : 5x + y = 0,55 (I)Khối lượng các oxit MgO và Fe2Ơ 3  m = 40x + 80y = 8

Hay : X+ 2y = 0,2 (II)Từ (I) và (II) tính được X= 0,1; y = 0,05

m Mg = 2 4 .0 ,1   = 2 ,4   gmFe = 8 - 2,4 = 5,6 g Đáp án c.

 b* n cuso4= x + y = 0 ’ 1 5 m o 1

0,15Cm= -  1 — =0,75M

0 , 2

 Đáp án B.

c. Hỗn hợp B gồm Cu và Fe dư. ncu = 0,15 mol; npe = 0,1 - 0,05 = 0,05mol. Khi tác dụng với dung dịch HNO3. Theo phương pháp bảo toàneletron

78

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 79: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 79/304

Chất khử là Fe và CuFe -» Fe+3  + 3eCu -» Cu+2  + 2e

Chất oxi hoá là HNO3

 N+5  + 3e -»• N+2 (NO)3a...........a.....a

Ta có 3a - 0,15 + 0,3; a = 0,15 (mol). Vno = 0,15.22,4 = 3,36 (lít) Đáp án B.

Bài 10. Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe2Ơ 3, MgO, ZnO tan vừa đủtrong 300 mL dung dịch H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muốisunfat khan tạo ra làA. 3,81 g B. 4,81 g c . 5,21-g D. 4,86 g

Hưóng dẫn giảiÁp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng.

Cứ 1 mol H2SO4 phản ứng, để thay thế o (trong oxit) bằng SO42- trongcác kim loại, khối lượng tăng 96 - 16 = 80 g.Theo đề số mol H2SO4 phản ứng là 0,03 thì khối lượng tăng 0,24 g.Vậy khối lượng muối khan thu được là: 2,81 + 2,4 = 5,21 g. Đáp án c.

2. Phân loại bài tập theo một sế dạng cơ bản❖ Dạng 1: Chuyể n muố i này thành muố i khác

 Nguyên tắc: Viết sơ đồ chuyển hoá và cân bằng số lượng nguyên tử của

nguyên tố chung ở 2 vế sơ đồ sao cho bằng nhau. Từ đó đánh giá khốilượng tăng hay giảm và dựa vào điều kiện đề bài để thiết lập phươngtrĩnh liên hệ với khối lượng tăng giảm đó.

Bài 1. Lấy 3,44g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại kiềm đem hoà tantrong dung dịch HC1 dư thì nhận được 448 mL CO2  (đktc). Vậy khốilượng muơi clorua tạo thành làA. 4,26 g B. 3,66 g c.5,12g D. 6,72 g

Bài 2. Lấy 1,84g hỗn họp 2 muối cacbonat của kim loại kiềm thổ đem hoàtan trong dung dịch HC1 dư thì nhận được 448 mL CO2  (đktc) và m(g)hỗn hợp muối clorua. Vậy m có giá trịlàA. 1,92 g B. 2,06 g c. 2,12 g D. 1,24 g

Bài 3. Lấy 4 g kim loại R hoá trịII đem hoà tan trong dung dịch HC1 vừa đủthì nhận được 2,24 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch Na2CƠ 3

dư vào dung dịch X thì nhận được m(g) kết tủa. Vậy m có giá trịlàA. 8,12 B. 10,00 c . 11,12 D. 12,0

79

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 80: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 80/304

Bài 4. Hòa tan 14g hỗn hợp 2 muối MCO3  và R 2CO3 bàng dd I ĨC1 dư thuđược dd A và 0,672 lít khí (đktc). Cô cạn dd A thu được số gam muối

khan làA. 16,33 B. 14,33 c . '9,265 D. 12,65

Bài 5. Hòa tan 5,94g hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại A, B đều có hoátrị II vào nước được dd X. Đ ể làm kết tủa hết ion c r có trong dd Xngười ta cho dd X tác dụng với dd AgNƠ 3 thu được 17,22g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa thu được dđ Y. Cô cạn đd Y thu được số gam hỗn hợp muốikhan làA. 6,36 B.63,6 c . 9,12 D. 91,2

Bài6

. Hòa tan 104,25g hỗn hợp các muối NaCl, Nai vào nước. Cho đủ khíclo đi qua rồi cô cạn. Nung chất rắn thu được cho đến khi hết màu tím bay ra. Bã rắn còn lại sau khi nung nặng 58,5g. % khối lượng mỗi muốitrong hỗn hợp thu được là

A. 29,5% và 70,5% B. 65% và 35%c . 28,06 % và 71,94% D. 50% và 50%

Bài 7. Hòa tan hoàn toàn 23,8g hỗn hợp 1 muối cacbonat của kim loại hoá trị1 và 1 muối cacbonat hoá trịII bằng dd HC1 thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2

(đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thu được lượng muối khan là

A. 26g B. 28g c. 26,8g D. 28,6gBài 8 . Nung nóng lOOg hỗn hợp NaHCƠ 3 và Na2CƠ 3 đến khối lượng không

đồi thu được 69g hỗn hợp rắn. % khối lượng của NaHCƠ  3 trong hỗn hợplàA. 80% B. 70% c. 80,66% D. 84%

Bài 9. Khi lấy 16,65g muối clorua của 1 kim loại nhóm IIA và 1 muối nitratcủa kim loại đó (cùng số mol với 16,65g muối clorua) thì thấy khác nhau7,95g. Kim loại đó làA. Mg B. Ba C. Ca D. Be

Bài 10. Cho dd AgNƠ 3 tác dụng với dd hỗn hợp có hoà tan 6,25g hai muốiKC1 và KBr thu được 10,39g hỗn họp kết tủa. số mol của hỗn họp banđầu làA.0,08 B. 0,06 c. 0,055 D. 0,03

♦♦♦ Dạng 2: Kim loạ i tác dụ ng v i dung dịch muố i (4 trư ờ ng hợ p)• Trường họp 1:1 kim loạ i và 1 dung dịch muố i

Bài 1. Lấy 2 thanh kim loại M hoá trịII. Thanh 1 nhúng vào 250 mL dungdịch FeSCU; thanh 2 nhúng vào 250 mL dung dịch CuSƠ  4. Sau khi phảnứng kết thúc, thanh 1 tăng 16g, thanh 2 tăng 20g. Biết nồng độ mol/L của2 dung dịch ban đầu bằng nhau. Vậy M làA. Mg B.Ni c. Zn D. Be

80

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 81: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 81/304

Bài 2. Lấy 2 thanh kim loại R hoá trịII có khối lượng p(g). Thanh 1 nhúngvào dung dịch Cu(NƠ 3)2; thanh 2 nhúng vào dung dịch Pb(NƠ 3)2. Sau thínghiệm thanh 1 giảm 0,2%, thanh 2 tăng 28,4%. Biết số mol muối nitratcủa R tạo ra trong 2 dung dịch bằng nhau. Vậy R làA. Fe B. Ni c . Zn D. Mg

Bài 3. Nhúng 1 thanh AI nặng 45g vào 400ml dd C11SO4  0,5M. Sau 1 thờigian lấy thanh AI ra cân nặng 46,38g. Khối lượng Cu thoát ra là

A. 0,64g B. l,28g c . l,92g D. 2,56gBài 4. Nhúng 1 thanh kim loại hoá trị II vào đd C11SO4  dư. Sau phản ứng

khối lượng thanh kim loại giảm 0,24g. Cũng thanh kim loại đó nếunhúng vào dd AgNƠ 3  thì khi phản ứng xong thấy khối lượng thanh kimloại tăng 0,52g. Kim loại đó làA.Pb B. Cd c. Sn D. AI

Bài 5. Ngâm 1 vật bằng Cu có khối lượng 15g trong 340g dd AgNƠ 3  6%.Sau 1 thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNƠ 3  trong dd giảm 25%.Khối lượng của vật sau phản ứng là

A. 3,24g B. 2,28g c . 17,28g ^ D. 24,12gBài 6 . Cho 3,78g bột AI phản ứng vừa đủ với dd muối XCI3 tạo thành dd Y.

Khối lượng chất tan trong dd Y giảm đi 4,06g so với dd XCI3. Công thứccủa XCI3 làA.InCh B. GaCls c . ¥eCh  D. GeCls

Bài 7. Nhúng thanh Zn vào dd chứa 8,32g CdSƠ 4. Sau khi khử hoàn toàn ionCd2+ khối lượng thanh Zn tăng 2,35% so với ban đầu. Khối lượng thanhZn ban đầu là

A. 80s B. 72,5g c. 70g D. 83,4gBài 8 . Nhúng thanh kim loại R hoá trịII vào dd CuSC>4. Sau 1 thời gian lấy

thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác nhúng thanhkim loại trên vào dd Cu(NƠ 3)2 sau 1 thời gian thấy khối lượng tăng 7,lg-Biết so mol R tham gia ở 2 trường hơph như nhau. R là

A. Cd B. Zn C.Fe D. Sn

• Trường họp 2 : 2 kim loạ i và 1 dung dịch muố iTrật tự phản ứng xảy ra là: kim loại nào hoạt động mạnh hơn xảy ra

trước, kém hoạt động hơn xảy ra sau.Bài 1. Lấy l,36g hỗn hợp gồm Mg và Fe cho vào 400 mL dung dịch

C11SO4CM, sau khi phản ứng xong thì nhận được l,84g chất rắn Y vàdung dịch z. Cho NaOH dư vào dung dịch z, lọc kết tủa nung ngoàikhông khí được l,2 g chất rắn (gồm 2 oxit kim loại). Vậy Cm của dungdịch C11SO4 làA. 0 , 0 2  M B. 0,05 M c . 0,08 M D. 0 , 1 2  M

81

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 82: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 82/304

Bài 2. Lấy 2,144g hỗn họp A gồm Fe, Cu cho vào 0,2 lít dung dịchAgNƠ 3CM, sau khi phản ứng xong nhận được 7,168g chất rắn B và dung

dịch c. Cho NaOH vào dung dịch c, lọc kết tủa nung ngoài không khíthì được 2,56g chất rắn (gồm 2 oxit). Vậy Cm là

A. 0,16 M B. 0,18 M c . 0,32 M D. 0,36 MBài 3. Cho m gam bột Zn và Fe vào lượng dư dd C11SO4. Sau khi kết thúc

các phản ứng, lọc bỏ dd thu được m gam chất rắn. Thành phần % theokhối lượng của Zn ừong hỗn hợp ban đầu là

A. 90,27% B. 82,2% c. 85,3% D. 12,67%

Bài 4. Cho 8  gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng hết với 200ml dd

CuS04 đến khi phản ứng kết thúc thu được 12,4g chất rắn B và dd D.Cho dd Đ tác dụng với dd NáOH dư, lọc và nung kết tủa ngoài không khíđến khối lượng không đổi thu được 8g hỗn họp 2 oxit.

a. Khối lượng của Mg và Fe trong hỗn hợp lần lượt là

A. 4,8 và 3,2g B. 3,6 và 4,4g

c . 2,4 và 5,6g D. 1,2 và 6 ,8g

 b. Nồng độ mol của dd CuSƠ 4 là

A. 0,25M B. 0/75M c . 4,48M D. 0,125M

Bài 5; Cho hỗn hợp bột gồm 0,48g Mg và l,6 8g Fe vào dd Q 1CI2, khuấy đềuđến phản ứng hoàn toàn thu được 3,12g phần không tan X. số mol C11CI2

tham gia phản ứng là

A. 0,03 B. 0,05 c. 0,06 D. 0,04

• Trường họp 3: Cho mộ t kim loạ i vào dung dịchchứ a hai muố i

Trật tự phản ứng xảy ra là ion kim loại nào cótính oxi hoá mạnh phảnứng trước, ion kim loại nào có tính oxi hoá yếu phản ứng sau.

Bài 1. Hòa tan 5,4 gam AI vào 150 ml dung dịch Fe(N 03)3 IM và Cu(NƠ 3)2

IM. Ket thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trịm làA. 10,95 B. 13,20 c . 13,80 D. 15,20

Bài 2 . Lấy m gam bột Fe cho vào 100 ml dung dịch X chứa AgNƠ  3  IM vàCu(NƠ 3)2  im. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và19 gam chất rắn z gồm 3 kim loại. Giá ừịm là

A. 5,6 B. 8,4 c . 10,2 D. 14,0

Bài 3. Lấy m gam bột Fe cho vào 0,51ít dung dịch X chứa AgNƠ 3 0,2M vàCu(NƠ 3)2 0,3M. Sau phản ứng kết thúc thu được 17,2 gam chất rắn và

cỊung dịch Y (màu xanh đã nhạt). Giá ừịcủa m làA. 5,6 B. 8,4 c . 11,2 D. 14,0

82

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 83: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 83/304

• Trư ờ ng họ p 4: Cho hai kim loạ i vào dung d ch chứ a hai muố i 

Trường hợp này bài toán giải theo phương pháp bảo toàn electron (Trình bày ở phương pháp bảo toàn electron).

Bài 1. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 mL dungdịch Y gồm AgNC>3  và Cu(NC>3)2; sau khi phản ứng xong nhận được

20 gam chất rắn z và dung dịch E; cho dung dịch NaOH dư vào dungdịch E lọc kết tủa nung ngoài không khí nhận được 8,4 gam hỗn hợp 2oxit. Vậy nồng độ mol/1 muối AgNƠ 3, muối Cu(NƠ 3)2 lần lượt là:

A. 0,12 M và 0,36 M B. 0,24 M và 0,5 M

c . 0.12 M và 0.3 M D. 0,24 M và 0,6 M

Bài 2. Lấy 6,675 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn có số mol bằng nhau chovào 500 mL dung dịch Y gồm AgNC>3  và Cu(NƠ 3)2  sau khi phản ứngxong nhận được 26,34 gam chất rắn Z; chất rắn z đem hoà trong HC1 dư

thu được 0,448 L H2 (đktc).

 Nồng độ muối AgNƠ  3, Cu(NƠ 3)2 trong dung dịch Y lần lượt là:

A. 0.44 M và 0.04 M B.0,44 M và 0,08 M

c. 0,12 M và 0,04 M D. 0,12 M và 0,08 M

Bài 3. Lấy 8,3 gam hỗn hợp X gồm AI và Fe cho vào 500 mL dung dịch Ygồm AgNƠ 3  0,2 M, Cu(NC>3)2  0,4 M, sau khi phản ứng xong ta nhậnđược chất rắn B và dung dịch c không còn màu xanh của ion Cu2+, chất

rắn B không tan trong dd axit HC1. Vậy phần trăm theo khối lượng Al,Fe trong hỗn hợp X lần lược là:

A. 27,5% và 2,5% B. 27,25% và 72,75%

c. 32,25% và 62,75% D. 32.50% và 67,50%

^ Bài tập rèn luyện kỹ năng

Bài 1. Tiến hành 2 thí nghiệm:

- TN1: Cho m gam bột Fe dư vào Vi lít dd Cu(NƠ 3)2  IM.

- TN2: Cho m gam bột Fe dư vào V2 lít dd AgNƠ  3 0,1M.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được ở 2

TN đều bằng nhau. Giá trịcủa V1 so với V2 là

A.V1 = V2 B. VI = 10 V2

c . VI = 5V2 D. VI = 2 V2

83

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 84: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 84/304

Bài 2 . Nung 1 hỗn hợp rắn gồm a mol FeC03 và b mol FeS2 trong bình kín

chứa không khí dư. Sau khi các phản ửng xảy ra hoàn loàn. Đ ưa bình vềnhiệt độ ban đầu thu được chất rắn duy nhất là Fe2Ơ 3  và hỗn hợp khí.Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau. Mối liênhệ giữa a và b (biết sau phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tíchchất rắn không đáng kể).

A. a = 0,5b B. a = b c. a = 4b D. a = 2b

Bài 3. Cho 2,8 lg hỗn hợp gồm 3 oxit Fe2Ơ 3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong300 ml dd H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn họp các muối sunfat tạo ra là

A. 3,81g B. 4,81g c. 5,21g D. 4,86gBài 4. Đ em nung một khối lượng Cu(NƠ 3)2 sau 1 thời gian thấy khối lượnghỗn hợp giảm 0,54g. Khối lượng Cu(NƠ  3)2 đã bịnhiệt phân làA.0,5g B. 0,49g C. 9,4g D. 0,94g

Bài 5. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g một muối nitrat kim loại thu được 4g oxitrắn. Công thức muối đã dùng là

A. Fe(N03)3 B. A1(N03)3 c. CuQjOgja D. AgN03Bài 6 . Nung nóng 6 6 ,2g Pb(NƠ 3)2  thu được 55,4g chất rắn. Hiệu suất phản

ứng phân hủy làA.25% B. 40% c.27,5% D. 50%

Bài 7. Hòa tan hoàn toàn a gam Fe3Ơ 4 trong dd HC1 thu được dd D. Cho Dtác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa để ngoài không khí đến khối lượngkhông đổi thì thấy khối lượng kết tủa tăng lên 3,4g. Đ em nung kết tủađến khối lượng không đổi được b gam chất rắn. Giá trịcủa a, b lần lượtlà

A. 46v4g và 48g B.48,4gvà46g

c . 64,4g và 76,2g D. 76,2g và 64,4gBài 8 . Hòa tan 12g muối cacbonat kim loại bằng dd HC1 dư thu được dd Avà 1,008 lít khí bay ra (đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạndd A là

A. 12.495g B. 12g c. ll,459g D. 12,5g

Bài 9. Cho a gam hỗn họp gồm FeS2 và FeCƠ 3 với số mol bằng nhau vào 1 bình kín chứa oxi dư. Áp suất trong bình là P] atm. Nung nóng bình để phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất khítrong bình lúc này là P2 atm. Biết thể tích chất rắn trước và sau phản ứng

không đáng kể. Tỉlệ P 1/P2 làA. 0,5 R 1 c. 2 D. 2,5

84

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 85: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 85/304

Bài 10. Hòa tan hoàn toàn 4g hỗn họp MCO3 và M CO3  vào dd HCl thấythoát ra V lít khí (đktc). Dd thu được đem cô cạn thu được 5,lg muốikhàn. Giá ửị của V làA. 1,12 B. 1,68 c . 2,24 D. 3,36

Bài 11. Cho 3,78g bột AI phản ứng vừa đủ với dd muối XCI3 tạo thành dd Y.Khối lượng chất tan trong dd Y giảm đi 4,06g so với dd XCI 3. Công thứccủa XCI3 laA. IĨ1 CI3   B.GaCls c . FeCh  D. GeCl3

Bài 12. Nhúng thanh Zn vào dd chứa 8,32g CdSƠ 4. Sau khi khử hoàn toànion Cd2+ khối lượng thanh Zn tăng 2,35% so với ban đầu. Khối lượngthanh Zn ban đầu làA. 80g B. 72,5g c. 70g Đ . 83,4g

Bài 13. Nhúng thanh kim loại R hoá trịII vào dđ C11SO4. Sau 1 thời gian lấythanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác nhúng thanh

kim loại trên vào dd Pb(NƠ 3)2 sau 1 thời gian thấy khối lượng tăng 7,1%.Biết số mol R tham gia ở 2 trường hợp như nhau. R làA. Cd B. Zn C. Fe D. Sn

II. TOÁN HỮ U CơCác phản ưng xảy ra giữa các chất hữu cơ khi thay thế nguyên tử này

 bằng nguyên tà khác hoặc nhóm nguyên tử này băng nhóm nguyên tàkhác, hoặc chuyển nhóm chức này thành nhóm chức khác dẫn đến khốilượng mol của chất cũng thay đổi theo.

Sự thay đổi này có thể tăng lên hoặc giảm xuống, sử dụng tính chất nàyđể thiết lập phương trình liên hệ và giải các bài toán hữu cơ theo phương pháp tăng giảm khối lượng.

 Nguyên tắ c:Viết và cân bằng chính xác phương trình phản ứng xảy ra giữa các chấthoặc viết sơ đồ chuyển hoá giữa các chất. Từ đó chọn phần chung ở 2 vêđể đánh giá sự tăng hoặc giảm và dựa vào dữ kiện đề bài để thiết lập

 phương trình liên hệ với đại lượng tăng, giảm đó.

^ Bài tậpBài 1: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic,

cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứngthu được hỗn hợp chất rắn khan GÓkhối lượng là:A. 8,64 gam B. 6,84 gam c. 4,90 gam D. 6,80 gam

85

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 86: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 86/304

Bài 2: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với

CaCƠ 3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo củaX là:A . C H i = C H - C O O H B . C H 3 C O O H

c. HC = c - COOH D.CH3 -C H 2 -COOHBài 3: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản

 phẩm cháy chỉgồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Neu cho 4,4gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứnghoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ z.Tên của X là:

A. etyl propionat B. metvl propionatc. isopropyl axetat D. etyl axetat

Bài 4: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HC1,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơidung dịch Y được 9,55 gam muối khan, số công thức cấu tạo ứng vớicông thức phân tử của X là:

A.5 B J C.2 D. 3Bài 5: Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và một nhóm

cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạndung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của Xlà:

A . H2N C 3H 6 C O O H b . h ?n c h ?c o o h

c . H2NC2H4COOH D. H2NC4H8COOH

Bài 6 : Hỗn họp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỷ lệ mol 1:1). Lấy5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4

đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoáđều bằng 80%). Giá trịcủa m là:

A. 1 0 , 1 2   B. 6,48 c. 8,10 D. 16,20Bài 7: a - amino axit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với

axit HC1 (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọncủa X là:

A. H2 NCH2COOH B. H2 NCH2CH2COOH

c . CH.CH7CH(NH^COOH D. CH3CH(NH2)C00HBài 8 : X là một amino axit no chỉchứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH 2. Cho

0,89 gam X phản ứng vừa đủ với HC1 tạo ra 1,255 gam muối. Vậy công

thức của X có thể là:A.H 2N - C H 2 -COOH B. CBh - CHÍNH?) - COOH

c. CH3- CH(NH2) - CH2- COOH D. C3H7 - CH(NH2) - COOH

86

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 87: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 87/304

Bài 9: Thủy phân 0,01 mol este của 1 ancol đa chức với một axit đơn chứctiêu,.-tốn hết 1,2 gam NaOH. Mặt khác khi thủy phân 6,35 gam este đó thìtiêu tốn hết 3 gam NaOH và thu được 7,05 gam muối. CTPT và CTCTcủa este là:

A. (CH3COO)3C3H5  B. rcSHhCOCThCMk 

c. C3H5(COOCH3)3 d . C3H5(COOC2H3)3Bài 10: Một hỗn hợp gồm metanal và etanal. Khi oxi -hoá m gam hỗn hợp A

thu được hỗn hợp B gồm 2 axit hữu cơ tương ứng có tỉkhối hơi so với A bằng X. Biết hiệu suất phản ứng = 100%. Khoảng giới hạn của X là

A. 1,33 < x < 1,53 B. 1,53 < x < 1,73

c. 1,36 < x < 1,45 D. 1,36 < X< 1,53

Bài 11: Chất A là este của glixerin với axit cacboxylic đơn chức mạch hởAi. Đ un nóng 5,45 gam A với NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thuđược 6,15 gam muối. Công thức cấu tạo của Ai là:

A. HGOOH B. CH.COOH

c . C2H5COOH D. C3H7COOH

Bài 12: A là một a - amino axit no chỉchứa một nhóm NH2 và một nhómCOOH. Cho 17,8 gam A tác dụng với dung dịch NaOH dư ta thu được22,2 gam muối. Công thức cấu tạo của A là:

A. H2N - CH2- COOH B. NH2 - CH2 - CH2 - COOH

c . CKh - CHíNHbì - COOH D. CH3- CH2 - CH(NH2) - COOH

Bài 13: Cho 20,15 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ vớidung dịch Na2CƠ 3 thì thu được V lít CO2  (đktc) và dung dịch muối. Côcạn dung dịch thi thu được 28,96 gam muối. Giá trịcủa V là:

A. 4,84 lít B. 4,48 lít c. 2,24 lít D. 2,42 lít

Bài 14: Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,05 mol este của một axit đa chức với mộtrượu đơn chức tiêu tốn hết 5,6 gam KOH. Mặt khác khi thuỷ phân

5,475 gam este đó thì tiêu tốn hết 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gammuối. Vậy công thức cấu tạo este là:

A. (COOCiHVh B. (COOCH3)2

c. (COOCH2CH2CH3)2  D. Kết quả khác.

87

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 88: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 88/304

Phư ơ ng pháp 3 

PHƯ Ơ NG PH P BẢ O TOẦ N ELECTRONỉ. LÍ THUYẾT CĂN BÀN

1. Định luậ t bả o toàn electron

Trong phản ứng oxi hoá - khử, số mol electron mà chất khử cho bằng sốmol electron mà chât oxi hoá nhận.

2ne cho ~ 2ne nhận

Sử dụng tính chất này để thiết lập các phương trình liên hệ, giải các bài

toán theo phương pháp bảo toàn electron.2. Nguyên tắc

-  Nguyên tắ c củ a phư ơ ng pháp: “Khi cỏ nhiề u chấ t oxi hoả hoặ c chấ t  khử trong hôn họ p phả n ứ ng (nhiề u phả n ứ ng hoặ c phả n ứ ng qua nhiề u giai đoạ n) thì tong so mol electron mà các phân tử chấ t khử cho phả i bằ ng tổ ng số moỉ electron mà các chấ t oxì hoá nhậ n  Đ ây chính là nộidung của định luật bảo toàn electron trong phản ứng oxi hoá - khử.

- Đ iều quan trọng nhất khi áp dụng phương pháp này đó là việc phải

nhận định đúng trạng thái đầu và trạng thái cuối của các chất oxi hoá vàcác chất khử, nhiều khi không cần quan tâm đến việc cân bằng phản ứnghoá học xảy ra.

- Phương pháp này đặc biệt lí thú đối với các bài toán phải biện luậnnhiều trường họp xảy ra.

- Viết 2 sơ đồ: sơ đồ chất khử nhường e và sơ đồ chất oxi hoà nhận e.

Chú ý: (Neu là phả n ứ ng trong dung dịch nên viế t nử a phả n ứ ng theo  phư ơ ng pháp ion electron).  Ở mỗi sơ đồ, số lượng nguyên tô của mỗi

nguyên tố ở hai vế phải bằng nhau; và điện tích hai vế phải bằng nhau.Sau đây là một số ví dụ điển hĩnh.

Ví dụ 1: Oxi hoá hoàn toàn 0,728 gam bột Fe ta thu được 1,016 gam hỗnhợp hai oxit sắt (hỗn hợp A).

1. Hòa tan hỗn hợp A bằng dung dịch axit nitric loãng dư. Tính thể tích khí NO duy nhất bay ra (ở đktc).

A. 2,24 ml. ^B. 22,4 ml. c. 33,6 ml. D. 44,8 ml.

2. Cũng hỗn hợp A trên trộn với 5,4 gam bột AI rồi tiến hành phản ứng nhiệt

nhôm (hiệu suất 10 0%). Hòa tan hỗn hợp thu được sau phản ứng bằngdung dịch HC1 dư. Tính thể tích bay ra (ở đktc).

^A. 6.608 lít. B. 0.6608 lít. c . 3.304 lít. D. 33.04. lít

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 89: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 89/304

 Hư ng dẫ n giả i

1. Các phản ứng có thể có:

2Fe + 0 2  —£-> 2FeO (1)

2Fe + 1,502 —^ Fe20 3  (2 )

3Fe + 202  —^ Fe30 4  (3)Các phản ứng hòa tan có thể có:3FeO + IOHNO3  -----> 3Fe(N03)3 + NO* + 5H20 (4)Fe20 3 + 6HNO3  -----» 2Fe(N0 3)3 + 3H20 (5)3Fe3C>4+ 28HNO3  -----> 9Fe(N03)3+N0t +14H20 (6)

Ta nhận thấy tất cả Fe từ Fe° bịoxi hoá thành Fe+3, còn N+5 bịkhử thành N+2, Ơ 2° bịkhử thành 20 -2 nên phương trình bảo toàn electron là:

3n + 0,009 X 4 =  X 3 = 0,039 mol.

56trong đó, n là số mol NO thoát ra. Ta dễ dàng rút rạ n = 0,001 mol;Vno = 0,001x22,4 = 0,0224 lít = 22,4 ml. (Đáp án B)

2. Các phản ứng có thể có:

2A1 + 3FeO —! 3Fe + AI2O3  (7)

2A1 + Fe20 3  —^ 2Fe + AI2O3  (8)

8Al + 3Fe30 4   —!—> 9Fe + 4Al20 3  (9)Fe + 2HC1-----» FeCl2 + H2í (10)

2A1 + 6HC1-----> 2AICI3 + SHz1   (11)Xét các phàn ứng (1, 2, 3, 7, 8, 9, 10, 11) ta thấy Fe° cuối cùng thànhFe+2, Al° thành Al+3, O20 thành 20 " 2 và 2H+ thành H2 nên ta có phươngtrĩnh bảo toàn electron như sau:

0,013x2+-^— = 0,009x4 + 11x 227

Fe° -*  Fe+2  Al° Al+3  0 2°^>20 " 2  2H+ H2

=>n = 0,295 mol

VH =0,295x22,4 = 6,608 lít. (Đáp án A) Nhậ n xét:  Trong bài toán trên các bạn không cần phải băn khoăn là tạo

thành hai oxit sắt (hỗn họp A) gồm những oxit nào và cũng không cần phải cân bằng 1 1   phương trình như trên mà chỉ cần quan tâm tới trạngthái đầu và trạng thái cuối của các chất oxi hoá và chất khử rồi áp dụngluật bảo toàn electron để tính lược bớt được các giai đoạn trung gian ta sẽtính nhẩm nhanh được bài toán.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 90: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 90/304

Ví dụ 2: Trộn 0,81 gam bột nhôm vơi bột Fe203 và CuO rồi đốt nóng để tiến

hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn Atrong dung dịch HNO3 đun nóng thu được V lít khí NO (sản phẩm khửduy nhất) ở đktc. Giá trịcủa V làA. 0,224 lít. /B . 0,672 lít. c. 2,24 lit. D. 6,72 lít.

 Hư ng dẫ n giả iTóm tắt theo sơ đồ:

0,81 gam  A 1  + { c u 0 3— ^ hỗn hợp A ' VN0 =?

Thực chất trong bài toán này chỉcó quá trĩnh cho và nhận electron củanguyên tử AI và N.AI -*■   Al+3  + 3e

01

 — -> 0,09 mol27

và N+5  + 3e -» N+2

0,09 mol -> 0,03 mol==>V n o  = 0,03x22,4 = 0,672 lít. (Đáp án D)

 Nhậ n xét : Phản ứng nhiệt nhôm chưa biết là hoàn toàn hay không hoàn

toàn do đó hỗn hợp A không xác định được chính xác gồm những chấtnào nên việc viết phương trình hoá học và cân bằng phương trình phứctạp. Khi hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A trong axit HNO3 thì Al° tạo thànhAl+3, nguyên tử Fe và Cu được bảo toàn hoá trị.Có bạn sẽ thắc mắc lượng khí NO còn được tạo bởi kim loại Fe và Cutrong hỗn hợp A. Thực chất lượng AI phản ứng đã bù lại lượng Fe và Cutạo thành.

Ví dụ 3: Cho 8,3 gam hỗn họp X gồm Al, Fe (iiAi = nFe) vào 100 ml dungdịch Y gồm Cu(NƠ 3)2 và AgNC>3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được

chất rắn A gồm 3 kim loại. Hòa tan hoàn toàn chất rắn A vào dung dịchHC1 dư thấy có 1,12 lít khí thoát ra (đktc) và còn lại 28 gam chất rắnkhông tan B. Nồng độ Cm của Cu(NƠ 3)2 và của A2 NO3 lần lượt làA. 2M và 1M Ẳ .   lMv a 2Mc. 0,2M và 0,1M. D. kết quá khác.Tóm tắ t sơ đồ :

í AI8,3 gam hỗn hơp X <r +100

lFe(n Al = n Fe)

1,12 lít H2

-► Chất rắn A •|'HC'd“

(3 kim loại) 2,8 gam chất rắn không tan B

í AgNO, :X mol1dung dich Y

[Cu(N03)2  :y mol

90

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 91: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 91/304

 Hư ng dẫ n giả i

Ta có: ĨIAI = nFe= - 1- = 0,1 mol.83

Đ ặt nAEN0, = x mol và nCo(NO))t =y mol

=> X + Y -> Chất rắn A gồm 3 kim loại.=> AI hết, Fe chưa phản ứng hoặc còn dư. Hỗn hợp hai muối hết.Quá trình oxi hoá:A1 -> Al3+ + 3e Fe -»Fe2+ + 2e0,1 0,3 0,1 0,2=> Tổng số mol e nhường bằng 0,5 mol.Quá trình khử:Ag++ le -> Ag Cu2+ + 2e -> Cu2H++2e->•H2

X X X y 2y y 0,1 0,05

=> Tọng số e mol nhận bằng (x + 2y + 0,1).

Theo định luật bảo toàn electron, ta có phương trình:X + 2y + 0,1 = 0,5 hay X + 2y = 0 ,4 (1)Mặt khác, chất rán B không tan là: Ag: Xmol; Cu: y mol.=> 108x + 64y= 28 (2)Giả i hệ (1), (2) ta đư ợ c: X = 0,2 mol; y = 0,1 mol.

=> C„AeN0) = | y =:2M; CMCu(NOj)í = IM. (Đáp án B)

Ví dụ 4: Hòa tan 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và AI vào dungdịch Y gồm HNO3  và H2SO4  đặc thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO,

 NO2, N20. Phần trăm khối lượng của AI và Mg trong X lần lượt làA. 63% và 37%. v B. 36% và 64%.c 50% và 50%. D. 46% và 54%.

 Hư ng dẫ n giả i Đặ t ĩiMg = X mol; Ĩ1A1 = y mọ l.-Ta có: 24x + 27y = 15 . (1)Quá trình oxi hoá:Mg Mg2+ + 2e AI -> Al3+ + 3eX 2x y 3y

=> Tổng số mol e nhường bằng (2x + 3y).Quá trình khử: N+5 + 3e -*■   N*2  2N+5 + 2x4e 2N*1

0,3 0,1 0,8 0,2+ le N 1-4  s +6  + 2 e -> s +4

0,1   0,1   0,2   0,1

=> Tổng số mol e nhận bằng 1,4 mol.Theo định luật bảo toàn electron: 2x + 3y = 1,4 (2)

91

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 92: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 92/304

=> % AI = — -2 X100% = 36%.15

%Mg = 100% - 36% = 64%.

(Đáp án B)

Ví dụ 5: Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng (khôngcó không khí) thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng dung dịch axit HC1dư được dung dịch B và khí c. Đ ốt cháy c cần V lít Ơ 2  (đktc). Biết các

 phản ứng xảy ra hoàn toàn. V có giá trịlà

A. 11,2 lit. B. 21 lít. s c .  33 lít D. 49 lít.

 Hư ở ng dẫ n giả i

30 , ,Vì nFe > ns = — nên Fe dư và s hêt.

Khí c là hỗn hợp H2S và H2. Đ ốt c thu được SO2 và H2O. Kết quả cuốicùng của quá trĩnh phản ứng là Fe và s nhường e, còn O2 thu e.

 Nhường e: Fe —»• Fe2+ + 2e

60 60 " — mol 2 x— mol

56 56s -> s+4 ••• 4c30 , , 30

 — mol 4x—- mol32 32

Thu e: Gọi số mol O2 là X mol.

0 2 - 4e -» 2 0 ':X mol -> 4x

Ta có: 4x= — x2 +-^ -x 4 giải ra x= 1,4732 mol.56 32

=í>v0   =22 ,4x1,4732 = 33 lít 

{Đáp án C)

Ví dụ 6 : Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Ri, R 2 có hoá trịX, y không đổi (Ri, R 2không tác dụng với nước và đứng trước Cu trong dãy hoạt động hoá họccủa kim loại). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3

dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất ở đktc.

 Neu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3thì thu được bao nhiêu lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc.

A. 0,224 lít. ^B. 0,336 lít. c . 0,448 lít. D. 0,672 lít.

Giả i hệ (1), (2) ta đư ợ c: X = 0,4 mol; y = 0,2 moi.

92

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 93: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 93/304

 Hư ng dẫ n giả i 

Trong bài toán này eó 2 thí nghiệm:

TN1: Ri và R -2  nhường e cho Cu2+ đểchuyển thành Cu sau đớ Cu lại+5 +2 ,

nhường e cho N để thành N (NO). So mol e do R]và R 2 nhường ra là+5 +2

 N + 3e -» N

1 1 20,15 <- — = 0,05

22,4 __   , +5TN2: Ri và R 2  trực tiếp nhường e cho N để tạo ra N2. Gọi X là số mol

 N2, thì số mol e thu vào là

2N + lOe -» N°2

IOx   <—xmol

Ta có: 10x = 0,15 -» x = 0,015

=> VN= 22,4.0,015 = 0,336 lít.

(Đáp án B)

Ví dụ 7: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, AI tác dụng hết với dung dịchHNO3  thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO 2. Tínhkhối lượng muối tạo ra trong dung dịch.

A. 10,08 gam. B. 6,59 gam. S c .  5,69 gam. D. 5,96 gam.

 Hư ng dẫ n giả i Cách 1: Đ ặt X, y, z lần lượt là số mol Cu, Mg, AL

 Nhường e:2+ 2+ 3+

Cu —» Cu + 2e Mg —»•Mg + 2e AI —>AI + 3e

x-> x -» 2x y y -» 2y z -> z ^ 3z

Thu e: N + 3e —>• N (NO) N + le -> N (NO2)

0,03 <-0,01 0,04 <-0,04Ta có:2x + 2y + 3z = 0,03 + 0,04 = 0,07

và 0,07 cũng chính là số mol NƠ  3~

Khối lượng muối niừat là: 1 ,35  + 62 X0,07 = 5,69 gam.

{Đáp án C)

93

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 94: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 94/304

Cách 2:

 Nhận định mới: Khi cho kim loại hoặc hỗn hợp kim loại tác dụng vớidung dịch axit HNO3 tạo hỗn họp 2 khí NO và NO2 thì

nHN03 = 2 nN02 + 4nNO

nHN0 = 2 x0 ,0 4 + 4x0,01 = 0,12mol

=> nHo =0,06mol

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:

m KL m HN03 = m muố i "* m NO m N02 m H20

1,35 + 0,12 X 63 = mmuối + 0,01 X 30 + 0,04 X46 + 0,06 X 18

=>mmuổi = 5,69 gam.

Ví dụ 8 : (Câu 19 - Mã đề 182 - Khói A - TSĐH- 2007)

Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axitHNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO 2) và dungdịch Y (chỉchứa hai muối và axit dư). Tỉkhối của X đối với H2 bằng 19.Giá trịcủa V là

A. 2,24 lít. B. 4,48 lít v^c. 5,60 lit. D. 3,36 lít

 Hư ở ng dẫ n giả i Đ ặt npe = ncu = a mol -» 56a + 64a =12 -» a = 0,1 mol.Cho e:

Fe -» Fe3+ + 3e Cu -> Cu2++ 2e

0,1 -> 0,3 0,1 0,2

 Nhận e:

 N+s + 3 e -> N+2  N+s + le ->• N44

3x <— X y <- yTong ne cho bằng tổng ne nhận.

=> 3x + y = 0,5

Mặt khác: 30x + 46y = 19x2(x + y).

=>x = 0,125; y = 0,125.

Vhhkhí(đktc) = 0,125x2x22,4 = 5,6 lít. (Đáp án C)

Ví dụ 9: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X.Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3  (dư), thoát ra 0,56 lít (ở

đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trịcủa m làsA .  2,52 gam. B. 2,22 gam. c. 2,62 gam. D. 2,32 gam.

94

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 95: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 95/304

 Hư ng dẫ n giả i

m gam Fe + Ơ 2  -> 3 gam hỗn hợp chất rắn X —Jgjgii” > 0,56 lít NO.

Thực chất các quá trình oxi hoá - khử trên là:Cho e: Fe -» Fe3+ + 3e

m 3 m .----   — mole

56 56 Nhậne:

0 2  + 4e -> 20z~  N+5  + 3e N+2

3 -m 4(3-m ) , /X ^---- ------ y ---------- mole 0,075 mol <- 0,025 m o l32 32

3m = 4(3-m) +

56 32=> m = 2,52 gam.

(Đáp án A)Ví dụ 10: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B đứng trước H trong dãy điện

hoá và có hoá trịkhông đổi trong các hợp chất. Chia m gam X thành hai phần bằng nhau:- Phầ n ỉ : Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HC1 và H2SO4

loãng tạo ra 3,36 lít khí H2.- Phầ n 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3  thu được V lít khí

 NO (sản phẩm khử duy nhất).

Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tỉêu chuẩn. Giá trịcủa V làs A .  2,24 lít. B. 3,36 lít. c. 4,48 lít. D. 6,72 lít.

 Hư ng dẫ n giả i Đ ặt hai kim loại A, B là M.

- Phần 1: M + nH+ -----> M"+ + - H   2  (1)2

- Phần 2:3M + 4nH+ + nN 03' -» 3Mn+ + nNO + 2nH20 (2)

Theo (1): Số mol e của M cho bằng số mol e của 2H+ nhận;Theo (2): số mol e của M cho bằng số mol e của N+5 nhận.Vậy số mol e nhận của 2H+ bằng số mol e nhận của N+5.

2H + 2e -> H2  và N+5  + 3e -» N+2.0,3 <-  0,15 mol 0,3 ->• 0,1 mol

=>VN0 = 0,1 X22,4 = 2,24 lít.

(Đáp án A)

95

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 96: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 96/304

Ví dụ 11: Cho m gam bột Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư, ta được hỗn họpgôm hai khí NO2  và NO có Vx = 8,96 lít (đktc) và tỉ khối đối với O2

 bằng 1,3125. Xác định %NỐ và %NƠ 2 theo thể tích trong hỗn hợp X vàkhối lượng m của Fe đã dùng?A. 25% va 75%; 1,12 gam. V B. 25% và 75%; 11,2 gam.c. 35% và 65%; 11,2 gam. D. 45% và 55%; 1,12 gam.

 Hư ng dẫ n giả i Ta có: nx = 0,4 mol; Mx = 42.Sơ đồ đường chéo:

N02: 46 42-30 = 12

x 4 2 ^NO : 30 46-42 =4

ị nN0 , ;nN0   = 1 2 : 4 = 3 ị n N0 =0,1 mol |% V NO=25%

^ jn NOi+n N0 =0,4 mol =0,3 mol |% VNOí =75%

và Fe - 3e -> Fe3+ N+s +3e -> N+2  1<T5  + le -> N44

3x — X 0,3 ^—0,1 0,3 ^— 0,3

Theo định luậ t bả o toàn electron: 3x = 0,6 mo)  —> X = 0,2 mol 

=> niFe = 0,2 X 56 = 11,2 gam.(Đáp áp B).

Ví dụ 12: Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu vào 2 lít dung dịch HNO3 phản ứng vừađủ thu được 1,792 lít khí X (đktc) gồm N2 và NO2 có tỉkhối hơi so vớiHe bằng 9,25. Nồng độ mol/lít HNO3 trong dung dịch đầu làs A. 0,28M. B. Í,4M.c.1,7M. ’ D. 1,2M.

 Hư ở ng dẫ n giả i

„ _ ( M n + M n o )Ta có: Mx =9,25x4 = 37 = v ^ no‘>X 2

là trung bình cộng khối lượng phân tò của hai khí N2 và NO2 nên:

nNi = nN0ỉ= - y = 0,04mol

v à 2 N0 3~ + lOe  —> N2  NO3- + le -» NO2

0,08 <— 0,4 <— 0,04 mol 0,04 <— 0,04 <— 0,04 molM -> M"+ + n.e

0,04 mol^ n HN03(bị khử ) = 0 , 1 2 m ol .

 Nhậ n định m i: Kim loại nhường bao nhiêu electron thì cũng nhận bấynhiêu gốc NO3- để tạo muối.

96

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 97: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 97/304

nHNOj (tạo mui) —n,e (nhung) ~ n,e(nhn) —0)04 + 0,4 —0,44 mol.

Do đó: =0,44 + 0,12 = 0,56 mol

=> [HN03] = = 0,28M.

(Đáp án A)Ví dụ 13: Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc,

thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng, tạo muối MgSƠ 4, H20 và sản phẩm khử X. X làA. SO2   B. s ^C.H2S D. S02,H 2S

 Hư ng dẫ n giả i Dung dịch H2SO4 đậm đặc vừa là chất oxi hoá vừa là môi trường.Gọi a là số oxi hoá của s trong X.Mg -> Mg2+ + 2e s +6   + ( 6  - a)e -» s a0,4 mol 0,8 mol 0,1 mol 0,1(6 -a)m ol

I X 49Tổng số mol H2SO4 đã dùng là : — = 0,5 (mol)98So mol H2SO4 đã dùng để tạo ĩĩMBổĩbằng số mol Mg = 9,6 : 24 = 0,4 mol.Số mol H2SO4 đã dùng để oxi hoá Mg là: 0,5 - 0,4 = 0,1 mol.Ta có: 0,lx(6 - a) = 0,8 -> X = -2. Vậy X là H2S.(Đáp án C)

Ví dụ 14: Đ e a gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyểnthành hỗn họp A có khối lượng là 75,2 gam gồm Fe, FeO, Fe2Ơ 3  vàFe3Ơ 4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng

thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng a gam là:s  A. 56 gam. B. 11,2 gam. c. 22,4 gam. D. 25,3 gam. Hư ng dẫ n giả i

Số mol Fe ban đầu trong a gam: nFe = — moi.56

75 2 —aSo mol O2 tham gia phản ứng: n0  = —— ----- mol.

Quá trình oxi hoá: Fe -» Fe3+ + 3e (1)

 — mol — mol56 563a

Số mol e nhường: ne = — mol56

Quá trình khử: O2  + 4e -» 20 -2  (2)S042- + 4H+ + 2e ----------------» S02 + 2H20(3)

97

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 98: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 98/304

Từ(2),(3) -> n ^ = 4 n Oi+2nSOí= 4 x ^ - i . + 2x0,3 = |

=> a = 56 gam.{Đáp án Á)

Ví dụ 15: Cho 1,35 gam hỗn họp A gồm Cu, Mg, AI tác dụng vói H N O 3 dưđược 1 , 1 2   lít NO và NO2  (đktc) có khối lượng mol trung bình là 42,8.Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là:

A. 9,65 gam B. 7,28 gam c. 4,24 gam ^D. 5,69 gam Hư ở ng dẫ n giả i

Dựa vào sơ đồ đường chéo tính được số mol NO và NO2 lần lượt là 0,01

và 0,04 mol. Ta có các bán phản ứng: N O f + 4H+ + 3 e -----» NO + 2H20 N 03~ + 2H+ + l e -----> N 0 2 + H20

 Như vậy, tổng elecữon nhận là 0,07 mol.Gọi X, y, z lần lượt là số mol Cu, Mg, AI có trong 1,35 gam hỗn hợp kimloại. Ta có các bán phản ứng:

Cu Cu2+ + 2e; Mg -> Mg2+ +2e; A l - » A l 3+ +3e=> 2x + 2y + 3z = 0,07.Khối lượng muối nitrat sinh ra là:

m ~ m Cu(N03)2+ m Mg(N03)2 + m Al(N03),

= 1,35 + 62(2x + 2y + 3z) = 1,35 + 62 X0,07 = 5,69 gam.

Ví dụ 16. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO 3 dưthu được 8,96 lít (đktc) hỗn họp khí gồm NO2 và NO có tỉlệ thể tích 3:1.Xác định kim loại M.

 Hư ở ng dẫ n giả i

Số mol của hỗn hợp khí: n^i = -  054 (mol)

Vì VN02:VN0 =3:1

nN02’nN0 = ^no2  = ~Ã' = 0}3 (fíiol)j Ĩijq-Q= —•0,4 = 0,1 (lĩiol)2  4 4

Gọi n là hoá trịcủa M. Quá trĩnh nhường electron:

M - n e ----- »M (1)

số mol electron nhường là: 2 X nhưdng = -^ -n (m o l) (*)+5 +4 +2

Quá trình nhận electron: 4 N + 6e ------ >3 N + N (2 )

98

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 99: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 99/304

Tổng số mol electron nhận là: J ] n enhận = 6 x 0,1 = 0,6 (mol) (**)

Áp dụng định luật bảo toàn electron, ta có:

như ờ ng — J ^e nh ậ n ^ — 5^ M “ 32ĩl

=> n = 2 ; M = 64. Vậy kim loại M là đồng (Mcu = 64).Ví dụ 17. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO3 dư, thu được dung dịch

A và 6,72 lít hỗn họp khí B gồm NO và một khí X, với tỉlệ thể tích là1:1. Xác định khí X.

Quá trình nhường electron: F e ------»Fe + 3e (1)

Số mol electron nhường là: X n enhư òng = “ — •3 = 0,6 (mol) (*)

Quá trình nhận elecữon của NO: N + 3 e ------> N (2 )

Số mol electron do NO nhận là: ne(NOnhậ n) = 3 X 0,15 = 0,45 (mol) (* *)

Áp dụng định luật bảo toàn elecứon, ta có:

I như òna ~ ^ nhả n I e nhơ òna — (NO nhậ n) ^"^e(Xnhậ n)

e(Xnhận) ~ !^enhưàna ~flẹ(NOnhận) — —0,45 —0,15 (moi), +5 +(5-n)

Gọi n là so electron mà X nhận. Ta có: N + ne------>  N (3)

=> n =-5ỉlỂ. = 1. Từ đó suy ra X là NƠ 2.

Ví dụ 18. Đ ể m gam phoi bào sắt A ngoài không khí sau một thời gian biếnthành hỗn họp B có khối lượng 12 gam gồm Fe và các oxit FeO, Fe3Ơ 4,

Fe203. Cho B tác dụng hoàn toàn với axit nitric dư thấy giải phóng ra2,24 lít khí duy nhất NO. Tính khối lượng m của A?

 Hư ng dẫ n giả i

Số mol của hỗn hợp khí B:

+5 +2

0,15

 Hư ở ng dẫ n giả i

Sơ đồ các biến đổixảy ra: Fe — 

rriAgam

Fe

99

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 100: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 100/304

0 +3

Quá trĩnh nhường electron: F e  — —>Fe+3e (1)

Số mol electron như ờng là: X n enhưòng = 7 " ' 3 (mo1)

Các quá trình nhận electron:

+) Từ sắt------>oxit: Ơ 2 +4 e ------ * 20 -2  (2)

 _ ' , , _ . A 1 2 -m . 1 2 -m ,Sô electron do 0 2 nhận là: ne(02nhân) =-^— - . 4  = ..--- -(m ol)

ỏ z  0

+ )T ừ ox it ------» muốiFe3+: N + 3 e —— > N (3)

Số electron do N nhậ n là: n e(Nnhận) = 3 X0,1 = 0,3 (mol)

=> Tổng số electron nhận là: ^ n enhận = ——— + 0,3 (mol) (**)8

Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có

- m 12  —mn enhư ờ ng = L a e nhặ n 3 x = + ° ’3

m = 10,08 (gam).

II. MỘ T SỐ BÀI TẬ P VẬ N DỤ NG GIẢ I THEO PHƯ Ơ NG PHÁP BẢ OTOÀN MOL ELECTRON

Bài 1. Hoà tan hoàn toàn m gam AI vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thuđược hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01mol khí NO (phản ứngkhông tạo NH4 NO3). Giá trịcủa m làA. 13,5 gam. B. 1,35 gam. c. 0,81 gam. D. 8,1 gam.

Bài 2. Cho một luồng c o đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn họp A gồm FeO

và Fe2C>3 đốt nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được chất rắn B gồm4 chất nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ hấp thụ vào dung dịchCa(OH)2  dư, thi thu được 4,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng FeOtrong hỗn hợp A làA. 68,03%. B. 13,03%. c . 31,03%. D. 68,97%.

Bài 3. Một hỗn họp gồm hai bột kim loại Mg và AI được chia thành hai phần băng nhau:- Phân ỉ: cho tác dụng với HC1 dư thu được 3,36 lít H2.

- Phầ n 2: hoà tan hết trong HNO3 loãng dư thu được V lít một khí khôngmàu, hoá nâu trong không khí (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trịcủaV làA. 2.24 lít. B. 3,36 lít. c . 4,48 lít. D. 5,6 lít.

100

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 101: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 101/304

Bài 4. Dung dịch X gồm AgNƠ  3  và Cu(NƠ 3)2  có cùng nồng độ. Lấy mộtlượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al; 0,05 mol Fe cho vào 100 ml dung dịch Xcho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y chứa 3 kim loại, cho Yvào HC1 dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ của hai muối là

A.0.3M. B. 0,4M. C.0,42M. D. 0,45M.

Bài 5. Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, AI tác dụng với HNO3 dư được 896 ml

hỗn họp gồm NO và NO2 có M = 42. Tính tổng khối lượng muối niửat sinhra (khí ở đktc).

A. 9,41 gam. B. 10,08 gam. c . 5,07 gam. D. 8,15 gam.

Bài 6 . Hòa tan hết 4,43 gam hỗn hợp AI và Mg trong HNO 3  loãng thu đượcdung dịch A và 1,568 lít (đktc) hỗn họp hai khí (đều không mảu), có khốilượng 2,59 gam trong đó có một khí bịhoá thành màu nâu'trong khôngkhí. Tính so mol HNO3 đã phản ứng.

A. 0,51 mol. B. A. 0,45 mol. c . 0,55 mol. D. 0,49 mol.

Bài 7. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn họp gồm ba kim loại bằng dung dịchHNO3 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO2 và NO. Tỉkhối hơicủa D so với hiđro bằng 18,2. Tính thể tích tối thiểu dung dịch HNO3

37,8% (d = l,242g/ml) cần dùng.

A. 20,18 ml. B. 11,12 ml. c . 21,47 ml. D. 36,7 ml.

Bài 8. Hòa tan‘6,25 gam hỗn họp Zn và Al vào 275 ml dung dịch HNO3  thuđược dung dịch A, chất rắn B gồm các kim loại chưa tan hết cân nặng2,516 gam và 1,12 lít hỗn họp khí D (ở đktc) gồm NO và NO2. Tỉkhối của

hỗn họp D so với H2 là 16,75. Tính nồng độ mol/1 của HNO3 và tính khốilượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng.

A. 0,65M và 11,794 gam. B. 0,65M và 12,35 gam.

c. 0,75M và 11,794 gam. D. 0,55M và 12,35 gam.

Bài 9. Đ ốt cháy 5,6 gam bột Fe trong bình đựng O2  thu được 7,36 gam hỗnhọp A gồm Fe2Ơ 3, Fe3Ơ 4  và Fe. Hòa tan hoàn toàn lượng hỗn họp A bằng dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO2. Tỉkhối của B so với H2 bằng 19. Thể tích V ở đktc là

A. 672 ml. B. 336 ml. c. 448 ml. D. 896 ml.Bài 10. Cho a gam hỗn hợp A gồm oxit FeO, CuO, Fe2Ơ 3 có số mol bằng nhau

tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ là 250 ml dung dịch HNO3  khi đunnóng nhẹ, thu được dung dịch B và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí c gồm NO2

và NO có tỉkhối so với hiđro là 20,143. Tính a.

A. 74,88 gam. B. 52,35 gam. c. 61,79 gam. D. 72,35 gam.

101

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 102: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 102/304

^ Dạng 1:Kim loạ i tác dụ ng v i axit:

  (Zne)kim loại cho = (2ne)axit nhậnBài 1: Lấy 3,9 g hỗn hợp Mg và AI đem hoà vào dung dịch X chứa axit HC1và H2SO4 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc nhận được 4,48 lít khí H2

(đktc). Vậy phần trăm theo khối lượng Mg là:A. 25,25% B. 30.77 C. 33,55% D. 37,75%

Bài 2: Lấy 3,84 gam Cu đem hoà vào dung dịch HNO3  loãng dư thì nhậnđược V lít khí NO (đktc). Vậy V lít khí NO và số gam HNO 3  nguyênchất phản ứng là:A. 0,896 L và 14,08 g B. 1,792 L và 18,16 g

c, 1,792 L và 20,16 g D. 0,896 L và 10,08 gBài 3: Lấy 2,24 gam kim loại M đem hoà vào H2SO4 đặc nóng, dư thỉnhận

được 1,344 lít SO2 (đktc). Tìm kim loại M vá số gam H2SO4 phản ứng.A. AI và 12,868 g B. Fe và 11,76 gc. Cu và 12,8 g D. Zn và 11,76 g

Bài 4: Lấy 9,9 gam kim loại M có hoá trịkhông đổi đem hoà vào HNO3

loãng dư nhận được 4,48 lít khí X gồm hai khí NO và N2O, tỉkhối củakhí đối với H2 bằng 18,5. Vậy kim loại M làA. Mg B.Zn c . AI D.Ni

Bài 5: Lấy 5,56 gam hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hoá trịkhôngđổi chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1: hoà trong dung dịch HC1 dư,sau khi phản ứng xong thì thu được 1,568 lít H2 (đktc). Phần 2: cho vàoHNO3 loãng dư, sau khi phản ứng xong nhận được 1,344 lít NO (đktc).Tìm kim loại M và phần trăm theo khối lượng M trong hỗn hợp X.A. Zn và 42,25% B. Mg va 25,75%c . Alvà 19,43% D. AI và 30,75%

Bài 6 . Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào dd HNO3 được dd X và 6,72 lít hỗnhọp khí Y gồm NO và 1 khí z (tỉlệ thể tích 1:1). Biết chỉxảy ra 2 quátrình khử . Khí z làA . N O ? B . N 2 O C . N 2 D . N H 3

Bài 7. Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu (tỉlệ mol 1:1) bằng axit HNO3

thu được V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và NO2 và dd Y (chỉchứa 2

muối và axit dư). Tỉkhối của X đối với H2 bằng 19. Giá trịcủa V làA.4,48 B.5,6 c. 2,24 D. 3,36

Bài 8 . Hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉlệ khối lượng tương ứng là 7:3. Lấym gam X phản ứng hoàn toàn với dd chứa 0,7 mol HNO3. Sau phản ứng

còn lại 0,75m gam chất rắn và có 0,25 mol khí Y gồm NO và NO2

. Giátrịcủa m làA.40,5 B. 50,4 c. 50,2 D. 50

3. CÁC DẠ NG BÀI TẬ P

102

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 103: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 103/304

Bài 9. Hỗn họp gồm 0,15 mol Cu và 0,15 mol Fe phản ứng vừa đủ với ddHNO3  thu được 0,2 mol khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tổngkhối lượng các muối trong dd sau phản ứng làA. 64,5g B. 40,8g c. 51,6 D. 55.2

Bài 10. Hòa tan 5,6g hỗn hợp Cu và Fe vào dd HNO3 IM, sau khi phận ứngxảy ra hoàn toàn được 3,92g chất rắn không tan và khí NO (sản phẩm

khử duy nhất). Biết trong hỗn họp ban đầu Cu chiếm 60% khối lượng.Thể tích dd HNO3 đã dùng làA. 0,07 lít B. 0,08 lít ' c. 0 . 1 2  lít D. 0,16 lít

Bài 11. Hòa tan 14,8 g hỗn hợp Fe và Cu vào lượng dư dd hỗn họp HNO3 vàH2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lít NO2 và 2,24 lít SO2

(đều đktc). Khối lượng Fe trong hỗn họp ban đầu làA. 5,6g B. 8,4g c. 18g D. 18,2g

Bài 12. Cho hỗn họp chứa 0,05 mol Fe và 0,03 mol AI tác dụng với 100ml

dd Y gồm AgNƠ 3

 và Cu(NƠ 3)2

 cùng nồng độ moi. Sau phản ứng đượcchất rắn z gồm 3 kim loại. Cho z tác dụng với dd HC1 dư thu được0,03 5mol khí. Nồng độ mol mỗi muối trong Y làA. 0,3M B. 0.4M c. 0,42M D. 0,45M

^ Dạng 2: Fe đố t trong oxi không khỉ ta đư ợ c hỗ n hợ p các oxỉt sắ t và có thể sắ t dư , hỗ n hợ p này đem hoà vào HNO 3  d ư hoặ c H   2SO 4  đậ m đặ c, nóng dư , hoặ c là hỗ n hợ p cả hai axỉt này dư cho 1 hoặ c 2  sả n phẩ m khử .

 ttlpe + ỈĨĨ02 ~ JMlihrẳnTổ ng Số điệ n tử  Fe cho bằ ng tổ ng số  điệ n tử O2   nhậ n và axit nhậ n

Bài 1. Lấy m gam sắt đem đốt trong oxi không khí ta được hỗn hợp ran X(gồm 4 chất rắn) cân nặng 12 gam, hỗn hợp rắn X đem hoà trong HNO3

dư nhận được 2,24 lít khí NO (đktc). Vậy m có giá trịlà:A. 8,9*6 g ' B. 9,82 g c . 10,08 g D. l l ,20g

Bài 2. Lấy p gam Fe đem đốt trong oxi ta được 7,52 gam hỗn hợp X gồm 3oxit. Hỗn họp X đem hoà tan trong H2SO4  đặm đặc dư được 0,672 lítSO2 (đktc). Vậy p có giá trịlà:A. 4,8 g B. 5,6 g ^ c. 7,2 g D. 8,6 g

Bài 3. Lấy 11,36 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2Ơ 3, Fe3Ơ 4 đem hoà trong

HNO3  loãng dư nhận được 1,344 lít NO và dung dịch X. Cô cạn dungdịch X được m gam muối khan. Giá trịcủa m là:A. 49,09 g MB. 34,36 g c. 35,50 g D. 38.72 g 

Bài 4. Lấy m gam hỗn hợp (FeO, Fe2Ơ 3, Fe3Ơ 4) đem hoà vào HNO3 đậm đặcdư thì nhận được 4,48 lít NO2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch Xđược 145,2 gam muôi khan. Vậy m có giá trịlà:A.77,7g B. 35,7 g ' c . 46,4 g D.15,8g

103

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 104: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 104/304

Bài 5. Đ ể m gam phoi Fe ngoài không khí sau 1 thời gian thu được 12g chất

rắn X gồm Fe, FeO, Fe3Ơ 4, Fe2Ơ 3. Hòa tan hết X trong dd H2SO4  đặcnóng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Giá trịcủa m làA. 9,52 B. 9,62 c. 9,42 D. 9,72

Bài 6 . Cho 1l,2g Fe tác dụng với oxi được m gam hỗn hợp X gồm các oxit.Hòa tan hết X vào dd HNO3  dư thu được 896 ml NO (đktc, sản phẩmkhử duy nhất). Giá tri của m là

A. 29,6 B. 47,8 c . 15,04 D. 25,84Bài 7. Đ ể m gam bột Fe ngoài không khí một thời gian thu được 1l,8g hỗn

hợp gồm Fe và các oxit sắt. Hồa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng ddHNO3 loãng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trịcủa m làA. 9,94 B. 10,04 G. 15,12' D. 20,16

Bài 8 . Cho 11,36g hỗn hợp Fe, FeO, Fe3Ơ 4, Fe2Ơ 3  phản ứng hết với ddHNO3 dư thu được 1,344 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và ddX. Cô cạn dd X thu được số gam muối khan làA. 38,72 B.35,5 c. 49,09 D. 34,36

Dạng 3: Khử oxỉt Fe2Ơ 3 thành hỗ n hợ p rắ n Xcó thể gồ m Fe, FeO, FeĩOậ  và Fe2Ỡ 3  dư , hỗ n hợ p ran X đem hoà vào HNO3  dư , hoặ c H 2SO4  đặ c 

nóng dư hoặ c hỗ n hợ p cả hai axỉt này. Các biể u thứ c sứ dụ ng giả i dạ ng bài tạ p này là:

m (Fe203) m (CO) - m (X) + m (C02)

Số mol CO2 = số mol c osố mol Fe(Fe2o3)) = số mol Fe(X) = số mol Fe (muối)

tổng điện tử (CO) nhường = tổng điện tử (axit) nhậnBài 1. Cho khí c o đi qua m gam oxit Fe2Ơ 3  đốt nóng, ta được 13,92 gam

hỗn hợp Y (gồm 4 chất rắn). Hỗn hợp X hoà trong HNO 3  đặc dư được5,824 lít NO2 (đktc), Vậy m có giá trịlàA. 15,2 g B. 16,0 g c. 16,8 g ^ D. 17,4 g

Bài 2. Cho khí c o đi qua ống chứa 10 gam Fe203  đốt nóng, thu được m gamhỗn hợp X (gồm 3 oxit). Hỗn họp X đem hoà trong HNO3 đặc nóng dưnhận được 8,96 lít NO2. Vậy m có giá trịlà:A. 8,4 g B. 7,2 g c . 6,8 g D. 5,6 g

Bài 3. Cho khí GO đi qua ống chứa m gam oxit Fe2Ơ 3 đốt nóng thu được

6,69 gam hỗn họp X (gồm 4 chất rắn), hỗn hợp X hoà vào HNO3

  dưđược 2,24 lít khí Y gồm NO và NO2, tỉkhối của Y đối với H2 bằng 21,8.Vậy m gam oxit Fe2Ơ 3 làA. 10,2 g B. 9,6 g c . 8,0 g D. 7.73 g

104

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 105: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 105/304

Bài 4. Lấy 8 gam oxit Fe2Ơ 3 đốt nóng cho c o đi qua, ta nhận được m gamhỗn hợp X gồm 3 oxit, hỗn hợp X đem hoà vào H2SO4  đặc nóng dư,nhận được 0,672 lít SO2 (đktc). Vậy m gam X có giá trịlà:A. 8,9 g B. 7,24 g ^ c.7 ,52 g D. 8,16 g

Bài 5. Cho khí c o đi qua Fe2Ơ 3 đốt nóng, ta được m gam hỗn họp rắn X gồm4 chất. Hỗn họp ran X đem hoà vào HNO3 đậm đặc nóng dư, nhận được

2,912 lít NO2 (đktc) và 24,2 gam Fe(NƠ 3)3 khan. Vậy m có giá trịlàA. 8,36 gam B. 5,68 gam c. 7,24 gam D. 6,96 gam

Bài 6 . Cho ll,36g hỗn hợp Fe, FeO, Fe3Ơ 4, Fe2Ơ 3  phản ứng hết với ddHNO3 dư thu được 1,344 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và đdX. Cô cạn dd X thu được số gam muối khan làA. 38,72 B. 35,5 c . 49,09 D. 34,36

Bài 7. Cho 1 luồng khí c o qua m gam bột Fe2Ơ 3  nung nóng thu được 14ghỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Cho hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dd HNO3

thu được 2,24 lít khí NO (đktc). Giá trịcủa m làA. 16,4 B. 14,6 c. 8,2 D. 20,5

Bài 8 . Khử Fe2Ơ 3 bằng c o ở nhiệt độ cao thu được hỗn họp X gồm 4 chấtrắn. Chia X thành 2 phần bằng nhau. P1 tác dụng với dd HNO3 dư thuđược 0,02 mol NO và 0,03 mol N2O. P2 tan hoàn toàn trong dd H2SO4

đặc nóng thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trịcủa V làA. 2,24 B. 3,36 c. 4,48 D. 6,72

^ Dạng 4: Hai kim loạ i vào hai muố i 

Một số chú ý:- Sử dụ ng cho các bài toán có phả n ứ ng oxi hoá - khử , đặ c biệ t là các bài toán cỏ nhiề u chấ t oxi hoá, nhiề u chấ t khử .

- Trong mộ t phả n ứ ng hoặ c mộ t hệ phả n ứ ng, cầ n quan tâm đế n trạ ng thái oxì hoá ban đầ u và cuố i củ a mộ t nguyên tể mà không cầ n quan tâm đế n các quá trình biế n đổ i trung gian.

- Cầ n kế t hợ p v i các phư ơ ng pháp khác như bả o toàn khố i lư ợ ng, bả o toàn nguyên tổ đế giả i bài toán.

- Nế u có nhiề u chấ t oxi hoá và nhiề u chấ t khử cũ ng tham gia trong bài toán, ta cầ n tìm tổ ng so mol electron nhậ n và tổ ng so mol electron như ờ ng để thiế t lậ p phư ơ ng trình.

Bài 1. Cho hỗn họp chứa 0,05 mol Fe và 0,03 mol AI tác dụng với 100ml ddY gồm AgNCh và Cu(NƠ 3)2 cùng nồng độ ĩĩíol. Sau phản ứng được chấtrắn z gồm 3 kim loại. Cho z tác dụng với dd HC1 dư thu được 0,03 5mòlkhí. Nồng độ mol mỗi muối trong Y làA. 0,3M B. 0,4M c. 0,42M D. 0,45M

105ề

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 106: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 106/304

Bài 2. Lấy 8,3 gam hỗn hợp X gồm AI và Fe cho vào 500 mL dung dịch Y

gồm AgNƠ 3  0,2 M, Cu(NƠ 3)2  0,4 M, sau khi phản ứng xong ta nhậnđược chất rắn B và dung dịch c không còn màu xanh của ion Cu2+, chấtrắn B không tan trong axit dd HC1. Vậy phần trăm theo khối lượng Al,Fe ừong hỗn họp X lần lược là:A. 27,5% và &2,5% B. 27,25% và 72,75%c . 32,25% và 62,75% D. 32,50% và 67,50%

^ Bài tập rèn luyện kỹ năngBài 1. Cho khí c o nóng qua ống sứ đựng m gam Fe2Ơ 3 một thời gian được

6,72 g hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn X vào ddHNO3 dư tạo thành 0,448 lít khí NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Giátrịcủa m làA. 5,56 B. 6,64 c . 7,2 D. 8,8

Bài 2. Trộn 0,5g bột AI với hỗn họp bột Fe2Ơ 3  và CuO rồi tiếnhành phảnứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí một thời gian đượchỗn họp ran X. Hòa tan X trong dd HNO3 đặc nóng dư thì thể tích khí

 NO2 (sản phẩm khử duy nhất) thu được ở đktc là

A. 0,6721ít B.0,8961ít c . l,121ít D. 1,344

Bài 3. Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào dd HNO3 được dd X và 6,72 lít hỗnhợp khí Y gồm NO và 1 khí z (tỉlệ thể tích 1:1). Biết chỉxảy ra 2 quátrình khử . Khí z là

A. NO, B. N20 c. N2 D. NH3Bài 4. Nung m gam bột Fe trongoxi không khí thu được 3g hỗn hợp rắn X

gôm săt và các oxit sắt. Hòa tan hết X trong dd HNO3 dư thấy thoát ra0,56 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trịcủa m làA. 2,22 B. 2,32 c . 2,52 D. 2,62

Bài 5. Đ e m gam phoi Fe ngoài không khí sau 1 thời gian thu được 12g chấtrắn X gồm Fe, FeO, Fe3Ơ 4, Fe2Ơ 3. Hòa tan hết X trong dd H2SO4  đặcnóng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Giá trịcủa m làA. 9,52 B. 9,62 c. 9,42 D. 9,72

Bài 6 . Cho 1l,2g Fe tác dụng với oxi được m gam hỗn hợp X gồm các oxit.Hòa tan hết X vào dd HNO3  dư thu được 896 ml NO (đktc, sản phẩmkhử duy nhất). Giá tri của m là

A.29,6 B.47,a c . 15,04 D. 25,84

Bài 7. Hòa tan m gam AI vào lượng dư dd hỗn hợp NaOH và NaNƠ 3  thấyxuất hiện 6,72 lít hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Giá trịcủa m là

 A 6,15  B.7,59 c. 8 ,1   D. 13,5

106

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 107: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 107/304

Bài 8 . Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu (tỉlệ mol 1:1) bằng axit HNO3

thu được V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và NO2 và dd Y (chỉchứa 2 muối và axit dư). Tỉkhối của X đối với H2 bằng 19. Giá trịcủa V làA. 4,48 B. 5,6 c. 2,24 D. 3,36

Bài 9. Hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉlệ khối lượng tương ứng là 7:3. Lấy

m gam X phản ứng hoàn toàn với dd chứa 0,7 mol HNO3

. Sau phản ứngcòn lại 0,75m gam chất rán và có 0,25 mol khí Y gồm NO và NO2. Giátrịcủa m là

A. 40,5 B. 50,4 c. 50,2 D. 50Bài 10. Hỗn hợp gồm 0,15 mol Cu và 0,15 mol Fe phản ứng vừa đủ với

dd HNO3 thu được 0,2 mol khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tổngkhối lượng các muối trong dd sau phản ứng làA. 64,5g B. 40,8g c. 51,6 D. 55,2

Bài 11. Hòa tan 5,6g hỗn hợp Cu và Fe vào dd HNO3 IM, sau khi phản ứng

xảy ra hoàn toàn được 3,92g chất rắn không tan và khí NO (sản phẩmkhử duy nhất). Biết trong hỗn hợp ban đầu Cu chiếm 60% khối lượng.Thể tích dd HNO3 đã dùng là

A. 0,07 lít B. 0,08 lit c . 0,12 lít D. 0,16 lít

Bài 12. Hòa tan 14,8 g hỗn hợp Fe và Cu vào lượng dư dd hỗn họp HNO3 vàH2SO4  đặc nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lít NO2 và 2,24 lít SO2

(đều đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là

A.5,6g ^ B. 8,4g C.18g D. 18,2g

Bài 13. Cho hỗn hợp chứa 0,05 mol Fe và 0,03 mol AI tác dụng với 100mldd Y gồm AgNƠ  3 và Cu(NƠ 3)2 cùng nồng độ mol. Sau phản ứng đượcchất rắn z gồm 3 kim loại. Cho z tác dụng với dd HC1 dư thu được0,03 5mol khí. Nồng độ mol mỗi muối ữong Y là

A.0,3M B. 0,4M c. 0,42M D. 0,45MBài 14. Chia 1Og hỗn họp X gồm Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau :

P1 : đốt cháy hoàn toàn trong O2 dư thu được 2 1 g hỗn họp oxit.P2 : hòa tan trong HNO3 đặc nóng đư thu được V lít NO2 (sản phẩm khử

duy nhất, đktc). Giá ữị của V làA. 44,8 B.22,4 c. 89,6 D. 30,8Bài 15. Chia hỗn họp X gồm Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau :

 p 1 tác dụng hết với HC1 dư thu được 0,15mol H2.

P2 cho tan hết trong dd HNO3 dư thu được V lít NO (sản phẩm khử duynhât). Giá trịcủa V là

A. 2,24 B. 3,36 c. 4,48 D. 5,6

107

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 108: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 108/304

Phư ơ ng pháp 4 PHƯ Ơ NG PHÁP BẢ O TOÀN ĐIỆ N TÍCH

I. Lí THUYẾT CĂN BÀNTrong phân tử các chất trung hoà về điện, tổng điện tích (+) = tồng điệntích (-)Trong dung dịch các chất điện ly trung hoà về điện, tồng điện tích (+) cáccation = tổng điện tích (-) các anion.

 Nguyên tắ c giả i Nguyên tắ c củ a phư ơ ng pháp: “Trong mộ t dung dịch nế u tồ n tạ i đồ ng thờ i các ỉon dư ơ ng và âm thì theo định luậ t bả o toàn điệ n tích: tồ ng sổ  điệ n tích dư ơ ng bằ ng tổ ng số điệ n tích âmĐ ây chính là cơ sở để thiết lập phương trình biểu diễn mối liên hệ giữacác ion trong dung dịch.

1. Xem xét trong phân tử của chất gồm những ion nào và số lượng của mỗiloại ion.

2. Nếu là dung dịch chất điện ly cũng phải xem xét trong dung dịch có chứanhững chất điện ly nào và so cation và số anion có trong dung dịch. Đ ẻtừ đó thiết lập phương trình tổng điện tích dương bằng tổng điện tích âm.

3. Khi có sự thay thế các ion thì mối quan hệ giữa chúng là:Vớ i anion: o 2  o 2C1~; 0 2~ o 2N03“; 0 2 O SO42 , 2 c r o SO42'... Với cation: 2Na+ o Mg2  ; 3Na+ « Ál3+^3Mg2  <» 2A13+...

4. Trong các phản ứng kết hợp ion thì sự kết hợp giữa 2 ion tạo thành phântử trung hòa điện vì vậy mối tương quan giữa chúng là

H* Ọ OH"; Fe3+ o 30H~; Ba* Ô SO42'; Mg2^ «- CỌ 32'...Ví dụ 1. Ket quả xác định nồng độ mol/lít cửa các ion trong một dung dịch

như sau:  _______ _____  ______ "  _______ Ion:  Na+ Ca2+ NO" C1" H c o j

Sô mol: 0,05   0,01   0,01 0,04 0,025

Hỏi kết quả đó đúng hay sai? Tại sao? Hư ng dân giả i 

Tổng số điện tích dương: 0,05 + 2.0,01 = 0,07 (mol)Tổng số điện tích âm: 0,01 + 0,04 + 0,025 = 0,075 (mol)Ta thấy tổng số điện tích dương Ỷ   tổng số điện tích âm => kết quả xácđịnh trên là sai!

Ví dụ 2. Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d trong dung dịch chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol HCO3  và d mol Cl- .

 Hư ở ng dẫ n giả i Áp dụng định luật bảo toàn điện tích, ta có: a + 2 b = c + d.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 109: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 109/304

II. BÀI TẬP có LỜI GIẢIBài 1. Chia hỗn họp 2 kim loại A, B có hoâ trịkhông đổi thành 2 phần bằng

nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HC1, tạo ra 1,792 lít H2 (đktc). Phần2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 2,84 gamchất rắn. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại trong hỗn hợp đầu làA. 2,4 gam B. 3,12 gam c. 2,2 gam D. 1,8 gam

Hư ớ ng dẫ n giả i Nhậ n xét : số mol điện tích của hai kim loại A và B trong hai phần làkhông thay đổi, do đó số mol điện tích âm trong hai phần là như nhau.Vì o <=>2C1“ nên:

no (trong oxit) - “ r*iCl (trong muố i) - ~ ----- — 0?08 moi2 2 22,4

ffikimloại m0xit ~ nioxi—2,84 —0,08.16 —1,56 g&HiKhối lượng trong hỗn hợp ban đầu m = 2.1,56 = 3,12 gam

 Đáp án B.Bài 2. Dung dịch A có chứa 5 ion : Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol c r và 0,2 mol

 NO3-. Thêm dần V lít dung dịch K 2CO3 IM vào A đến khi được lượngkết tủa lớn nhất. V có giá trịlàA. 150 mL B. 300 mL C. 200 mL D.250mL

Hư óng dẫ n giả iPhương trình ion rút gọnMg2+ + C032- MgC03ịBa2++ C032- -> BaC03ị

Ca2+ + CO32' CaC ojiKhi phàn ứng kết thúc, các kết tủa tách khỏi dung dịch, phần dung dịchchứa K+, c r và NC>3~. Đ ể trung hòa điện thìI1K+ = ncr + nN0. = 0,3 mol

V«:co, = 0,3/2 = 0,15 (lít) = 150 (mL)

 Đáp án A.Bài 3. Dung dịch A chứa các ion CO32-, SƠ 32-, SƠ 42- và 0,1 mol HCƠ 3-,

0,3 mol Na+. Thêm V (lít) dimg dịch Ba(OH)2  IM vào dung dịch A thìthu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trịcủa V làA. 0,15 L B. 0,2 L c. 0,25 L D. 0,5 L

Hư ớ ng dẫ n giả i Nồng độ các ion [Ba2+] = 1M, [OH~] - 2M. Đ ể thu được lượng kết tủalớn nhất, cần 0,1 mol OHT để tác dụng hết vói HCO3

1. Tính theo OH~H C O 3" + Ọ H ~ C 0 32- + H 20

Mặt khác cần 0,3 mol OH“ để trung hoà Na+.Vậy tảng số mol OH~ cần là 0,1 + 0,3 = 0,4 mol

109

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 110: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 110/304

Thể tích dung dịch Ba(0 H)2 là V = 0,4/2 = 0,2 L2. Tính theo Ba2  : Gọi C 032'; S032~; S042- là X2

nx2. = (0 ,3 -0 ,l) /2 = 0,l

nco2. mới) = 0,1

Do đó: nx2_+ nCQ2. mới) = 0,2

Suy ra: nBa2+= 0,2

Thể tích dung dịch Ba(OH)2 là V = 0,2/1 = 0,2  L Đáp án B.

Bài 4. Cho tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm AI và AI2O3  trong 500 mL

dung dịch NaỌ H IM thu được 6,72 lít H2  (đktc) và dung dịch D. Thểtích HC12M cần cho vào D để thu được lượng kết tủa lớn nhất làA. 0,175 L B. 0,25 L C. 0,25 L D. 0,52 L

Hư ớ ng dẫ n giả iTrong dung dịch D có chứa AIO2- và OH~ (nếu dư). Dung dịch D trunghoà về điên nên: n , _ + n _ = n . = 0 ,5 (mol)

AIO2 OH Na '

Khi cho HC1 vào D:1^+ OH~ ->■ H2O

H+ + AIO2" + H20 A!(OH)3ịĐ ể thu đươc lương kết tủa lớn nhất thì n + = n A _ + n _= 0,5 (mol)H A.1O2  OH

Thể tích dung dịch HC1 là V — = 0,25 (lít)

 Đáp án B.Bài 5. Cho tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch

HC1 4M thu được 5,6 lít H2 (đktc) và dung dịch D. Đ ể kết tủa hoàn toàncác ion trong D cần 300 mL dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịchHC1 đã dùng làA. 0,1 L B.0.12L C.0,15L D. 0,2 L

Hư ớ ng dẫ n giả iKhi cho 0,6 mol NaOH vào dung dịch D chứa Mg2+, Fe2+ và H+ (nếu dư)tách ra khỏi dung dịch D. Dung dịch tạo thành chứa c r phải trung hoà

• điện với 0,6 mol Na+

n cr = n Na* = 0 ,6 (m o l)

0 ,6

VHC1= ^ p 0,15 (lít) Đáp án c.

110

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 111: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 111/304

Bài 6 . Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fes0 4 , Fe:0 3  tan vừa hết trong700 mL dung dịch HC1 LM thu được 3,36 lít H2  (đktc) và dung dịch D.Cho dung dịch D tác dụng với NiiOH dư, lọc kết tủa vk  nung trong khôngkhí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Khối lượng Y làA. 16g B. 32 g c. 8g D. 24 g

Hưóng dẫn giải

Các phản ứng Fe + 2HC1 FeCl2  + H2

FeO + 2HC1 FeCl2  + H20Fe30 4  + 8HC1 2FeCl3  + FeCl2  + 4H20Fe2Ơ3 + 6HC1 -» 2FeCl2 + 3H2OFeCl2  + 2NaOH -> Fe(OH)2  + 2NaClFeCls + 3NaOH Fe(OH)s + 3NaCl

4Fe(OH)2  + 0 2  — > 2Fe20 3  + 4H20

2Fe(OH)3  + 0 2  - > 2Fe20 3  + 3H20Với cách giải thông thường, ta đặt ẩn số là số mol các chất rồi tính toántheo phương trình phản ứng. Đ ể giải nhanh bài toán này, ta áp dụng phương pháp bảo toàn điện tích.

X ^ 3,36Số mol HC1 hoà tan Fe là Ĩ1HC1= 2 n„ = 2 X——— = 0,3 (mol)

"2 2 2 ,4

Số mol HC1 hoà tan các oxit = 0,7 - 0,3 = 0,4 (mol)Theo định luật bảo toàn điện tích ta có:

1 0,4v-^ong „xi.) 2   cr = 2

 _ m mil. ~ m oxi 2 0 -0 ,2 .1 6I Fe (trong X) — u,3 (ĩĩiol)

56 560,3 mol Fe -> 0,15 mol Fe2Ơ 3;

m Fe o = ° .15-160 =  24  (gam)

 Đáp án D.

Bài 7. Trộn 100 mL dung dịch AICI3 IM với 200 mL dung dịch NaOH 1,8Mthu được kết tủa A và dung dịch D.

a. Khối lượng kết tủa A làA. 3,12 g B. 6,24 g c . 1,06 g D. 2,08 g

 b. Nồng độ mol của các chất trong dung dịch D làA. NaCl 0,2 M và NaA102 0,6 M B. NaCl 1 M và NaA102 0,2 Mc. NaCl 1M và NaA102 0,6 M Đ . NaCl 0,2 M và NaA102 0,4 M

111

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 112: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 112/304

Hưóng dẫn giải

Ta có thể sử dụng định luật bảo toàii điện tích:n Ai3+= 0,1 mol, qq_= 3.0,1 = 0,3 mol

n Na* = n OH- = ° ’2-1’8 = °>36 mo1

Sau khi phản ứng kết thúc, kết tủa tách ra, phần dung dịch chứa 0,3 molc r trung hoà điện với 0,3 mol Na+ còn 0,06 mol Na+ nữa phải trung hoàđiện với một anion khác, chỉcó thể là 0,06 mol A1Ơ 2- (hay [Al(OH)4]~).Còn 0,1 - 0,06 = 0,04 mol Al3+ tách ra thành 0,04 mol Al(OH)3. Kết quảtrong dung dịch chứa 0,3 mol NaCl và 0,06 mol NaA102  (hay

 Na[Al(OH)4])a- m Ai(OH)3 = ° ’04 -78  = 3 >12  gam

 Đáp án A.

 b.CM(Naci) = 1 M, CM(N>AIOí) = 0,2 M

 Đáp án B.

^ Bài tập rèn luyện kỹ năng

Bài 1. Trong 1 dd có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl“ d mol  N O 3".

Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d làA. 2a + 2b = c + d B. a + b = 2c + 2dc. a + 2b = b + d D. 2a + b = c + 2d

Bài 2. Thêm m gam kali vào 300 ml dd chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1Mthu được dd X. Cho từ từ dd X vào 200ml dd AỈ2(S04)3 0,1M thu đượckết tủa Y. Đ e thu được kết tủa Y lớn nhất thì m có giá trịlàA. 1,59 B. 1,17 c, 1,71 D. 1,95

Bài 3. Dung dịch A chứa các ion: Al3+ 0,6mol, Fe2+ 0,3mol, c r a mol, so^- b mol. Cô cạn dd A thu được 140,7g muối. Giá trịcủa a và b lần lượt làA. 0,6 và 0,9 B. 0,9 và 0,6 c. 0,3 và 0,5 D. 0,2 và 0,3

Bài 4. Hòa tan hoàn toàn 2,8lg hỗn hợp gồm Fe2Ơ 3, MgO, ZnO trong500 ml dd H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng cô cạn dd thì thu được sốgam muối khan làA. 6,81 B.4,81 c.3,81 D. 5,81

Bài 5. Dung dịch X chứ a các ion Ca2+, Al3+, cr . Để kế t tủ a hế t ion c r trong 

100ml dd X cần dùng 700ml dd chứa ion Ag+ có nồng độ IM. Cô cạndd X thu được 35,55g muối. Nồng độ mol các cation trong dd lần lượt làA. 0,4 và 0,3 B. 0,2 và 0,3 c. 1 và 0,5 D. 2 và 1

112

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 113: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 113/304

Bài 6 . Một dd chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, Xmol ( T và y mol SƠ 42-.Tổ ng khố i lư ợ ng các muố i tan có trong dd là 5,435g. Giá trị củ a X và y lần lượt làA. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 c. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05

Bài 7. Chia hỗn hợp 2 kim loại A, B có hoá tri không đổi thành 2 phần bằngnhau:

- p 1 tan hết trong dd HC1 tạo ra 1,792 lít H2 (đktc)- P2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 2,84gchất rắn. Khối lượng hỗn họp 2 kim loại ban đầu là

A.2,4g B. 312g c. 2 ,2g D. l,8gBài 8 . Dung dịch A chứa các ion Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol c n và 0,2 mol

 NƠ 3~. Thêm dần V ml dd Na2CƠ 3 IM yào A đến khi được lượng kết tủalớn nhất. Giá trị của V là

A. 150 B. 300 c. 200 D. 250

Bài 9. Dung dịch A chứa các ion CƠ 32-, SỚ 32-, SO42-, 0J mol HCO3- và0,3 mol Na+. Thêm V lít dd Ba(OH)2  IM vào dd A đến khi thu đượclượng kết tủa lớn nhất. Giá trịcủa V làA. 0,15 B. 0 , 2   c.0 ,25 D. 0,5

Bài 10. Hòa tan hoàn toàn 15,6 g hỗn hợp gồm AI và AI2O3 trong 500 ml dd NaOH IM thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dd D. Thể tích dd HC1 2M cầncho vào D để được kết tủa lớn nhất là

A. 0,175 lít B. 0,25 lít c . 0,255 lít D. 0,52 lít

Bài 11. Hòa tan hoàn toàn lOg hỗn họp Mg và Fe trong dd HC1 4M thu được5,6 lít H2  (đktc) và dd D. Đ ể kết tủa hoàn toàn các ion trong D cần 300ml dd NaOH 2M. Thể tích dd HC1 (lít) đã dùng là

A. 0,1 B. 0,12 c . 0,15 D. 0,2Bài 12. Cho a gam hỗn họp 2 kim loại Na, K vào nước được dd X và 0,224 lít

H2 (đktc). Trung hòa hết dd X cần V lít dd H2SO4 0,1M. Giá trịcủa V là

A.0,15  B. 0 , 1   c . 0 , 1 2   D. 0 , 2

Bài 13. Một dd chứa 2 cation là Fe2+ 0,1 mol, Al3+ 0,2 mol và 2 anion c r

X mol, SO42- y mol. Khi cô cạn dd thu được 46,9g chất rắn khan. Giá trịcủa X và y là

A. 0,02 Và 0,03 B. 0,03 và 0,03 c . 0,2 và 0,3 D. 0,3 và 0,2

Bài 14. Cho X gam hỗn hợp kim loại gồm Na, K, Ba vào nước dư được500ml dd có pH = 13 và V lít khí (đktc). Giá trịcủa V là

A. 0,56 B. 1,12 c.2 ,24 D. 5,6

113

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 114: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 114/304

Bài 15. Một dd chứa các ion: X moi M3+, 0,2 mol Mg2+, 0,3 mol Cu2+,0,6 mol SO42-, 0,4 mol NƠ 3-. Cô cạn dd này thu được 116,8g hỗn hợpcác muối khan. M làA. Cr B. Fe c. AI D. Zn

Bài 16. Cho mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu được dd X và3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dd H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dd X là

A. 150ml  B. 75ml   c. 60ml D. 30mlBài 17. Trộn 100ml đd AICI3  IM với 200ml dd NaOH 1,8M thu được kết

tủa A và dd D.

a. Khối lượng kết tủa A là

A. 3,12g B. 6,24g c. l,06g D. 2,08g b. Nồng độ mol các chất trong dd D là

A. NaCl 0,2M và NaA102 0,6MB. NaCl IM và NaAlQ? 0,2M

c. NaCl IM vàNaA102 0,6M

D. NaCl 0,2M vàNaA102 0,4MBài 18. Lấy m gam hỗn họp 2 kim loại M và R có hoá trịkhông đổi, chia 2

 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan vừa đủ ừong 100 mL H2SO4  1 M. Phần 2cho tác dụng với CỈ2 dư thì được 9,5 gam muối clorua. Vậy m có giá ừịlàA. 4,8 g B. 11,2 g c. 5,4 g D .2,4 g

Bài 19. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, Xmol c r , y mol SƠ 42-đem cô cạ n nhậ n đư ợ c 5,435 gam muố i khan. Vậ y X và y có giá ứ ị là:

A. 0,01 và 0.03 B. 0,02 và 0,05c. 0,05 và 0,01 D. 0,03 và 0,02

Bài 20. Dung dịch X gồm a mol Na+, b mol HCO3", c mol CO32-, d mol

SO42. Cần dùng 100 mL dung dịch Ba(OH)2  có nồng độ là XM để chovào dung dịch X thì được lượng kết tủa lớn nhất. Biểu thức liên hệ giữa Xvới a, b là:

A. X = (3a + 2b)/0 ,2 B. X = (2a + b)/0,2

c. X= (a - b)/0,2 D. X= (a+bVO.2

Bài 21. Dung dịch X gồm NaOH 0,2 M và Ba(OH)2  0,05 M. Dung dịch Ygồm Al2(SƠ 4)3  0,4 M và H2SO4  XM. Trộn 0,1 L dung dịch Y với 1 Ldung dịch X được 16,33 gam kết tủa. Vậy Xcó giá trịlàA. 0,2 M B. 0,2 M: 0,6Mc. 0,2 M; 0,4M D. 0,2 M; 0,5M

114

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 115: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 115/304

Phư ơ ng pháp 5 PHƯ Ơ NG PHÁP QUY ĐỔ I

I. Khái niêmQuy đổi là một phương pháp biến đổi toán học nhằm đưa bài toán hoá

học từ các dữ kiện ban đầu là một hỗn họp phức tạp về dạng đơn giảnhơn, qua đó các phép tính trở nên đơn giản và thuận tiện hơn. Nguyên tắc của phương pháp quy đổi là dựa trên nguyên tắc bả o toàn nguyên tố và bả o toàn điệ n tích (bả o toàn số oxỉ hoá).

II. Phân loại: Có nhiều dạng quy đổi khác nhau:1. Quy đổ i phàn tử

- Quy đổi hỗn hợp gồm nhiều chất thành hỗn hợp ít chất hơn hoặc chỉcómột chất tương đương.- Quy đổi một chất t h à n h nhiều chất.

2. Quy đồ i thành nguyên tửLà phương pháp quy đổi hỗn hợp nhiều chất phức tạp thành các nguyêntử hoặc đơn chất 'tương ứng.

3. Quy đổ i tác nhân oxi hoá (hoặ c khử )Thay tác nhân oxi hoá (hoặc khử) này bằng tác nhân oxi hoá (hoặc khử)khác (quy về so mol electron trao đổi như nhau).Trong bài viế t này tôi xin chỉ trình bày hai cách quy đoi đó là quy đoi nguyên tử và quy đổ i hỗ n hợ p nhiề u chat thành hôn hợ p ít chấ t hơ n (thư ờ ng là 2  hoặ c 1  chấ t tư ơ ng đư ơ ng).

III. Các chú ý khi áp dụ ng phư ong pháp quy đổ i1. Khi quy đổi hỗn họp nhiều chất (hỗn họp X) (từ ba chất trở lên) thànhhỗn hợp hai chất hay chỉcòn một chất ta phải bảo toàn số mol nguyên tốvà bảo toàn khối lượng hỗn hợp.

2. Có thể quy đổi hỗn họp X về bất kỳ cặp chất nào, thậm chí quy đổi về mộtchất. Tuy nhiên ta nên chọn cặp chất nào đơn giản có ít phản ứng oxi hoákhử nhất để đơn giản việc tính toán.

3. Trong quá trình tính toán theo phương pháp quy đổi đôi khi ta gặp số âmđó là do sự bù trừ khối lượng của các chất trong hỗn hợp. Trong trường

họp này ta vẫn tính toán bình thường và kết quả cuối cùng vẫn thỏa mãn.4. Khi quy đổi hỗn hợp X về một chất là FexOy thì oxit FexOy tìm được chỉlà oxit giả định không có thực.

Ví dụ 1: Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau phản ứng thu được m gamchất rắn X gồm Fe, Fe2Ơ 3, Fe3Ơ 4, FeO. Hòa tan m gam hỗn hợp X vàodung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí NO2  (đktc) là sản phẩm khửduy nhất. Giá trịcủa m làs A. 11,2 gam. B. 10,2 gam. c. 7,2 gam. D. 6,9 gam.

115

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 116: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 116/304

 Hư ng dẫ n giả i

• Quy hon hợ p X về hai chấ t Fe và Fe2

Ũ3

 \ Hòa tan hỗn hợp X vào dung dịch H N O 3 dư ta cóFe + 6HNO3  — -> Fe(N03)3  + 3N02  + 3H20

 — <-------- --------------------   0,1  mol3

=> Số mol của nguyên tử Fe tạo oxit Fe2Ơ 3 là8,4 0,1 0,35 0,35 — — —  — — nF 0  — — 

3 3  25  3x2n Fe = 56 3 3Vậy: mx = m Fe+m Fe203

0,1 0,35=> mx = — x56+-- - xl60 =11,2 gam.

• Quy hỗ n hợ p X về hai chấ t FeO và Fe2Ỡ 3:FeO + 4HNO3  — -> Fe(N03)3  + N 02  + 2H20

--------------------------- 0,1  mol0,1 4 -

Ta có: 0,15 mol

2Fe + O-

0,1

4Fe + 30 , -

-> 2FeO

0,1  mol

-» 2Fe20 3

mh X

0,05 -> 0,025 mol

0,1x72 + 0,025x160 = 11,2 gam. ( Đáp án Ả )

Chú ý:  v ẫ n có thể quy hỗn hợp X về hai chất (FeO và Fe3Ơ 4) hoặc (Fevà FeO), hoặc (Fe và Fe3Ơ 4) nhưng việc giải trở nên phức tạp hơn (cụ thểlà ta phải đặt ẩn số mol mỗi chất, lập hệ phương trình, giải hệ phươngtrĩnh hai ẩn số).• Quy hỗ n hợ p X về mộ t chấ t là F e x O y \  

FexOy + (6x - 2y)HNƠ 3 ----->Fe(NƠ 3)3  + (3x - 2y) NO2 + (3x - y)H2Ơmol <--------------------------------0,1  mol.

3x - 2y8,4 _ 0,1.X

56 3x -2y yVậy công thức quy đổi là Fe6Ơ 7 (M = 448)

0,1nFe60 7

3 X 6 - 2 X 70,025 mol.

=> mx = 0,025 X448 = 11,2 g^n. Nhậ n xét : Quy đổi hỗn họp gồm Fe, FeO, Fe2Ơ 3, Fe3Ơ 4 về hỗn hợp haichất là FeO, Fe2Ơ 3 là đơn giản nhất.

116

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 117: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 117/304

Ví dụ 2: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2Ơ 3, Fe3Ơ 4 bằng HNO3

đặc nóng ứiu được 4,48 iít khí NO2  (đktc). Cô cạn dung dịch sau phảnứng thu được 145,2 gam muối khan giá trịcủa m làA. 35,7 gam. > B. 46,4 gam. c. 15,8 gam. D. 77,7 gam.

 Hư ng dẫ n giả i Quy hỗn hợp X về hỗn họp hai chất FeO và Fe2Ơ 3 ta có

FeO + 4HNO3 -----> Fe(N03)3 + N 02 + 2H200,2   mol <--------------0,2  mol <r~ 0,2  molFe2Ơ 3 + 6HNO3  -----> 2Fe(NƠ 3)3 + 3H2O0,2 mol <-----------------0,4 mol

 _ 145,2n Fe(N03)3 - 2 4 2 ’ m

:=> mx = 0,2 X (72 + 160) = 46,4 gam. (Đáp án B)

Ví du 3: Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2Ơ 3, Fe3Ơ 4

 bằng H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2 (đktc).

a) Tính phần trăm khối lượng oxi trong hỗn hợp X.A. 40,24%. B. 30,7%. sc. 20,97%. D. 37,5%.

 b) Tính khối lượng muối trong dung dịch Y.A. 160 gam. ^B.140 gam. c. 120 gam. D. 100 gam.

 Hư ở ng dẫ ìt giả i Quy hỗn hợp X về hai chất FeO, Fe2Ơ 3, ta có:

2FeO + 4H2S04  Fe2(S04) 3  + S02  + 4H20

0,8 <-  0,4 <r-  0,4 mol49,6 gam i __ __ _ „

Fe20 3 +3H2S04 ----- » Fe2(S04)3 + 3H20-0,05 -0,0 5 mol

=> mFe o = 49,6 - 0,8x72 = -8 gam <-» (-0 ,05 mol)

=> no (X)= 0,8 + 3 X(-0,05) = 0,65 mol.

Vây:a) %m0 = 0 , 6 5 x 1 6 x 1 0 0  = 20,97%.3  ° 49,9

{Đáp án Q b) mF«ì(so4), = [° .4  + (-0,05)]x400 = 140 gam.

{Đáp án B)Ví dụ 4: Đ ể khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gôm FeO, Fe2Ơ 3, Fe3Ơ 4 thì

cần 0,05 mol H2. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trongdung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được thể tích khí SO2 (sản phẩm khửduy nhất ở đktc) làSA. 224 ml. B. 448 ml. c. 336 ml. D. 112 ml.

117

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 118: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 118/304

 Hư ng dẫ n giả iQuy hỗn hợp X về hỗn hợp hai chất FeO và Fe2Ơ 3 với số mol là X, y, tacó:FeO + H2  —£-> Fe + H20

X y

Fe20 3  + 3H2  — 2Fe + 3H20X 3y

fx + 3y = 0,05 Jx = 0,0 2 mol

[72x + 160y = 3,04 | y = 0,01m ol

2FeO + 4 H2SO4  --- » Fe2(S0 4)3  + S02  + 4H200,02  -----------------------------------> 0,01 mol

Vậy: Vso = 0,01 X22,4 = 0,224 lít (hay 224 ml). (Đáp ả nA)

Ví dụ 5: Nung m gam bột sắt trong pxi, thu được 3 gam hỗn hợp chat ran X.Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư) thoát ra 0,56 lít NO(ở đktc) (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trịcủa m làv A. 2,52 gam. B. 2,22 gam. c. 2,62 gam. D. 2,32 gam.

 Hư ng dẫ n giả i Quy hỗn hợp chất rắn X về hai chất Fe, Fe2Ơ 3:

Fe + 4HN03

  — * Fe(N03)3

  + NO + 2

H2

O0,025 ^— 0,025 ^— 0,025 ĩĩiol=> mFe0  = 3 - 56 X0,025 = 1,6 gam

^ m Fe (trong Fe20 3) = X 2 — 0 ,0 2 m o l

ĩĩipe = 56 X(0,025 + 0,02) = 2,52 gam. (Đáp án Á)Ví dụ 6 : Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe2Ơ 3, Fe3Ơ 4, FeO) với số mol mỗi chất là

0,1 mol, hòa tan hết vào dung dịch Y gồm (HC1 và H2SO4 loãng) dư thuđược dung dịch z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NƠ  3)2  IM vào dung dịch z

cho tới khi ngưng thoát khí NO. Thể tích dung dịch Cu(NƠ  3)2 cần dùngvà thể tích khí thoát ra ở đktc thuộc phương án nào?A. 25 ml; 1,12 lít. B. 0,5 lít; 22,4 líts c .  50 ml; 2,24 lít. D. 50 ml; 1,12 lit.

 Hư ng dẫ n giả i Quy hỗn hợp 0,1 mol Fe2Ơ 3 và 0,1 mol FeO thành 0,1 mol Fe3Ơ 4.Hỗn hợp X gồm: Fe3Ơ 4 0,2 mol; Fe 0,1 mol + dung dịch YFe30 4 + 8H -----> Fe + 2Fe3+ + 4H200,2  —> 0,2 0,4mol

Fe + 2H+ -----> Fe + H2f 0,1 -> 0,1 mol

118

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 119: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 119/304

ế

Dung dịch Z: (Fe2+: 0,3 mol; Fe3+: 0,4 mol) + Cu(N0 3)2*.3Fe + N 0 3  + 4H ---- -> 3Fe3ị + NÒ* + 2H20

0,3  0 ,1   0,1  mol=> Vno  = 0,1 X 22,4 = 2,24 lít.

n Cu(N03)2 = ^ n NOĨ = m 0 ^

=* Vd-C»(NOh = ° ’05 Ut ^ 50 m1)- (Đáp án

VÍ dụ 7: Nung 8,96 gam Fe trong không khí được hỗn hợp A gồm FeO,Fe3Ơ 4, Fe2Ơ 3. A hòa tan vừa vặn trong dung dịch chứa 0,5 mol HNO3, bay ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất, số mol NO bay ra làA 0,0 1 . B.0,04. c.0 ,03. v'D. 0,0 2 .

 Hư ng dẫ n giả i

8’ 9 6   n , « ,nK = —— = 0,16mol

56Quy hỗn hợp A gồm (FeO, Fe3Ơ 4, Fe2Ơ 3) thành hỗn hợp (FeO, Fe2Ơ 3) tacó phương trình:2Fe + O2 -----> 2FeO

X - > X

4Fe + 3 O2  ----  y   2Fe2Ơ3y -> y/2

3FeO + IOHNO3  — -> 3Fe(N03)3  + NO + 2H20

X -> 10x/3 -> x/3

Fe2Ơ 3  + 6HNO3 —> 2Fe(NƠ 3)3  + 3H2Oy/2 -> 3yHệ phương trình:

'x+y = 0>16   fx = 0,06 mol

ỉ^ - + 3y=0,5 ^ |y = 0 ,lmol. 3

nN0 = = 0,02 mol. (Đáp án D)

IV. Áp dụng1. Quy đổ i hỗ n hợ p nhiề u chấ t thành ít chấ t hơ n:Loại này thường áp dụng cho các bài toán hỗn họp Fe và các oxit.Đ ây là cách quy đổi hiện nay được áp dụng rộng rãi và đã được đưa ra ởcác số báo trước. Vậ y cơ sở củ a việ c quy đoi này là gì? Có phả i khi nào cũ ng cỏ thể đư a bài toán hỗ n hợ p này thành 2   chấ t tư ơ ng đư ơ ng không?

119

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 120: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 120/304

a. Cơ sở củ a việ c quy đổ i:Ta đã biết 1 mol Fe3Ơ 4  có thể đưa về 1 mol FeO và 1 mol Fe2Ơ 3. Nhưvậy hỗn hợp Fe, FeO, Fe3Ơ 4, Fe2Ơ 3 có thể xem là hỗn hợp X chỉgồm Fe(x mol); FeO (y mol); Fe2Ơ 3 (z mol). Khi đó trong nhiều bài toán ta cóthể đưa về 2 chất bất kì trong 3 chất đó (dĩnhiên cũng có thể đưa vềFe3Ơ 4 và một chất còn lại)* Đ ể đưa hỗn họp X về Fe và Fe2Ơ 3 ta làm như sau:Cứ 3FeO <=>Fe.Fe2Ơ 3  <=> lFe và 1 Fe2Ơ 3. (bảo toàn Fe và O)

y y Như vậy y mol FeO tương đương với —mol Fe và — m o l Fe 20   3

3' 2  3'

*» > V y

Vậy hôn hợp X có thê xem là gôm (x + —)mol Fe và (z+—) mol Fe20 Như vậy trường hợp quỵ đổi này không xuất hiện số âm.* Đ ể đưa hỗn họp X ve Fe và FeO ta làm như sau:Ghép z mol Fe với z mol Fe2C>3 ta có z mol (Fe.Fe2Ơ 3) <£>3z mol FeO.Khi đó số mol Fe còn là (x - z) mol. Khi đó hỗn hợp X trở thành hỗn hợpgôm: (x - z) mol Fe; (ỵ + 3z) mol FeO. Trong trường hợp này nếu X< zthì bài toán giải sẽ xuất hiện số mol Fe âm. Việc tính toán sẽ không ảnhhưởng gì vì khi đó lượng sắt và oxi tính toán được trong hỗn hợp sẽ bùtrừ cho nhau.

* Đ ể đưa về hỗn hợp X về FeO và Fe2Ơ 3 ta làm như sau:Ghép Xmol Fe với Xmol Fe2Ơ 3 ta có Xmol (Fe.Fe2Ơ 3) <=>3x mol FeO.Khi đó số mol Fe2C>3 còn là (z - x) mol. Khĩđó hỗn hợp X trở thành hỗnhợp gồm: (y + 3x) mol FeO; (z - x) mol Fe2Ơ 3. Trong trường hợp nàynêu X > z thi bài toán giải sẽ xuât hiện sô mol Fe2Ơ 3 âm. Việc tính toánsẽ không ảnh hưởng gì vì khi đó lượng sất và oxi tính toán được tronghỗn hợp sẽ bù trừ cho nhau.

b. Mộ t số ví dụ : Tác giả sử dụ ng lạ i 2 ví dụ ( trang 115), để minh hoạ cụ thể   phầ n áp dụ ng để giả i bài tậ p về “Quy đổ i hỗ n hop nhiề u chấ t thành ít  chấ t hơ n”, còn ở trang 115 là ví dụ minh hoạ chung cho“ Các chú ý khỉ 

ả p dụ ng phư ơ ng pháp quy đỗ i».Ví dụ 1: Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau một thời gian thu được m

gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe30 4 , Fe20 3. Hòa tan m gam hỗnhợp X vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí NO2 (đktc)là sản phâm khử duy nhât. Giá trịcủa m là (giống ví dụ trang 115)A. 11,2. B. 1-0,2. c.7,2. D. 9,6.

 Hư ờ ng dẫ n giả i ^ Quy hỗ n hợ p X về hai chấ t Fe và Fẻ 20ĩ'.

Hòa tan hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 dư ta có

Fe + 6HNO3 -----» Fe(N03 ) 3  + 3N02  + 3H20 — <----------------------------- 0,1  mol

120

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 121: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 121/304

=> số mol của nguyên tử Fe tạo oxit Fe203 là8,4 0,1 0,35 _ 0,35

nFe= — = -^— -» nFe0Fe 56 33 2  3 3x2

Vậy: mx = m Fe+m Fe203

 _ 0,1 0,35 1 1 ( ) ______, ,=>mx ———- X 56 H—-— x l6 0 =11, 2 gam =>Đáp an A.

Chú ý: có thể kết hợp với bảo toàn nguyên tố để giải bài toán này:l" ’ X 0,35

n Fe2Oj — 2 ^P eđầ u n FeJ 2 2

0 35=> nn ,_ _ n =3np n _ - 0,175 mol

o trong Fe20 3 Pe2°3  3 2

=> mo = 0,175.16 = 2,8gm = mpe + mo = 8,4 + 2,8 = 11,2 => Đ áp án A.• Quy hỗ n hợ p X về hai chấ t FeO và FejOi'.

F e O + 4 H N O 3 -------> F e ( N 0 3)3 + N 0 2 + 2 H 200,1 <---------------------------------0,1 mol

=>nB, p o = — -0,1 = 0,05molFe trong Fe20 3 ^ 5 7

n Fe20 3 — n Fe trong Fe2C>3  — 0 , 0 2 5 m o l

Do đó: mh2x = mFe0 +mFe0  =0,1.72 + 0,025.160 = 11,2 gam.

(Đáp án A)Chú ý: vẫn có thể quy hỗn họp X về hai chất (FeO và Fe3Ơ 4) hoặc (Fe và

FeO), hoặc (Fe và Fe3Ơ 4) nhưng việc giải trở nên phức tạp hơn vì khi đócó 2 chất phản ứng với HNO3 sinh ra khí NO2 (khi đó ta phải đặt ẩn sômol mỗi chất, lập hệ phương trình, giải hệ phương trình hai ẩn số).

 Ngoài ra cũng có thể quy đổi hỗn hợp trên về 1 "chất" tương đương.^ Quy hỗ n hợ p X về mộ t chấ t là FeJJy (FexOy chỉlà công thức giả định)FexOy + (6x-2 y)H N 03 -----» Fe(N 03)3 + (3x-2y) N 0 2 + (3x-y)H20

 ——— mol <--------------------------------   0,1  moi.3x -2y

8,4 0,1.x X 6 ,=> nFe = -2—= —L—— -» —= - mol.56 3x - 2y y 7

Vây công thức quy đổi là Fe6Ơ 7 (M= 448) và nF 0  = -----—— = 0,025 mol.3x6-2x7

=> mx = 0,025x448 = 11,2 gam. Nhậ n x ét : Quy đổi hỗn họp gồm Fe, FeÒ, Fe2Ơ 3, Fe3Ơ 4 về hỗn hợp haichất là FeO, Fe2Ơ 3 sẽ tính toán đơn giản nhất.

121

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 122: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 122/304

Ví dụ 2: Đ ẻ khử hoàn toàn 3,04  gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2Ơ3,

Fe3Ơ 4  thì cân 0,05 mol ĨỈ2. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hônhợ p X trên bằ ng dung dịch H2SO4 đặ c nóng dư thì thu đư ợ c V ml khí  SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trịcủa V là (giống VD2 trangA. 224. B. 448. c . 336. D. 112.

 Hư ng dẫ n giả i* Quy hỗn hợp X về hỗn hợp hai chất FeO và Fe2Ơ 3 với số mol là X, y, tacó: (giống VD4 trang 117)

FeO + H2 — >Fe+H20X y

Fe20 3  + 3H2 — »2Fe + 3H20X 3y

Jx + 3y = 0,05 Jx = 0,0 2 mol

[72x + 160y = 3,04 ịy = 0,01mol

2FeO + 4 H2SO4  -----» Fe2(S0 4)3:+ S02  + 4H200,02   -----------------------------------> 0,01 molVậy: Vso = 0,01x22,4 = 0,224 lít = 224 ml. (Đáp án A)

* Quy hỗn hợp X về hỗn hợp hai chất Fe và Fe2Ơ 3 ta có:

Fe2Ơ 3  + 3 H2   — -— >  2Fe + 3 H2O0,05/3 <- 0,05

3 ,04 -160 . (0 ,05 /3 ) 0 ,02 ,=> = ------------- —------------= - - moi

F° 56 32Fe+6H2S04— >Fe2(S04) +3S0,+6H ,0

 — -------------------- > 0,01 mol3

* Quy hỗn hợp X về hỗn hợp hai chất Fe và FeO ta có:

FeO + H 2— >Fe+H200,05^-0,05 mol _ _ 3,04-0,05.72 _  A A 1 „ 1=> nF(, = -------- — -------= - 0,01 mol

Fe 561 3 1 3

 Như vậy: !!„ =T-nFc0 + ^ n Fc = ^ 0 ,0 5 + ^ (- 0,01) = 0,01-mol2 2  2  2

=> Vso = 0,01x22,4 = 0,224 lít = 224 ml.

{Đáp án A)

Tư ơ ng tự chúng ta cũ ng cỏ thể quy đổ i mộ t số hỗ n hợ p khác ví dụ như  hỗ n hợ p (Cu, s, CU 2S, CuS) hay hỗ n hợ p (Fe, s, FeS, FeS 2)thành 2 chấ t bât kỳ trong sổ cả c chấ t đó; Tuy nhiêncác hỗ n hợ p này nế udùng

 phư ơ ng pháp quy đố i nguyên tử sẽ đơ n giả n hơ n.

122

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 123: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 123/304

1. Quy đoi hỗ n hợ p nhiề u chấ t thành các nguyên tử hoặ c đơ n chấ t riêng biệt:Các dạ ng thư ờ ng gặ p:- Hỗn hợp Fe, FeO, Fe3Ơ 4, Fe203 có thể quy đổi thành Fe và o- Hỗn hợp gồm (Fe, Cu, s, Cu2S, CuS, FeS, FeS2, CuFeS2, Cu2FeS2v.)có thể quy về hỗn hợp chỉgồm Cu, Fe và s.

Ví dụ 3: Giải VD1 bằng cách quy đổi hỗn hợp X thành Fe và o (x mol)Khi đó: Bảo toàn nguyên tố Fe ta có:

^Fe (trong X) = ^Fe ban đẩ u = jj g = 0 , 1 5   m o l

Các quá trình oxi hoá - khử xảy ra:Fe-------- >Fe + 3e o + 2e------ >0“2

0,15 > 0,45 mol X- » 2x

 N+s + le---- - ^ ( N O , )0,1 <— -   0,1

Á p d ụ n g b ả o to à n e le c tr o n t a c ó: 2 x + 0 ,1 = 0 , 4 5 = > X = 0 , 1 7 5  

=>m0 = 2 ,8gVậy m= 8,4+ 2,8 = 11,2

Ví dụ 4: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm s, FeS vàFeS2 trong dung dịch HNO3 đặ c nóng dư thu đư ợ c 0,48 mol NO2 (là sả n phẩ m khử duy nhấ t) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụ ng vớ i dung dịch Ba(OH)2 dư , lọ c và nung kế t tủ a đế n khố i lư ợ ng không đổ i, đư ợ c m gam hỗn hợp rắn z. Giá trịcủa m làA. 11,650 B. 12,815 C. 17,545 D. 15,145

Giả i:Quy đổi hỗn hợp trên thành Fe (x mol) và s (y mol) ta có:Khi phả n ứ ng vớ i HNO3:Fe—— >Fe + 3e s ------>S+6 + 6 eX------   » 3x y ----------- » 6y

 N+5 + le — ^N^CNC g0,48 <------0,48

Í56x + 32y = 3,76 íx=0,03

Từ đó ta có hệ phương trình: < => iF 6  [3x + 6 y = 0,48 \y = 0,065Mặt khác ta có: Chất rắn z gồm Fe2Ơ 3  và BaSƠ 4  nên theo bảo toànnguyên tố Fe và s ta có:

nFe,0, 2   = ° ’ 0 1 5  m0l; nB=SO, = ns = °*0 65 m o1 •

Vậ y m = 0,015.160 + 0,065.233 = 17,545 (Đáp án C)

123

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 124: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 124/304

Phư ơ ng pháp 6 

PHƯ Ơ NG PHÁP ĐẠ I LƯ Ợ NG TRUNG BÌNH

Đ ây là một trong một số phương pháp hiện đại nhất cho phép giải nhanhchóng và đơn giản nhiều bài toán hoá học và hỗn họp các chất rắn, lỏngcũ ng như khí.

 Nguyên tắc của phương pháp như sau: Khối lượng phân tử trung bình(KLPTTB) (kí hiệu M) cũng như khối lượng nguyên tà trung bình(KLNTTB) chính là khối lượng của một mol hỗn hợp, nên nó được tính

theo công thứ c:^ _ tổng khối lượng hỗn hợp (tính theo gam)tổng số mol các chất trong hỗn hợp

 jỊ~j- _ MịĩIị +M2n2 +M3n3 + ... _ ^ M ini n,+n2 +n3+...

trong đó Ml, M2,... là KLPT (hoặc KLNT) của các chất trong hỗn họp;ni, 112,... là số mol tư ơ ng ứ ng củ a các chấ t.Công thứ c (1) có thể viế t thành:

M = M, .-=ậ —+ M2 + Mj .-=2ỉ- +... L n> L ni

M = M1x 1 +M 2x2 + M 3 X 3 + . . . (2)

trong đó Xi , X2 ,... là % số m o i tư ơ n g ứ n g (c ũ n g ch ín h là % k hố i lư ợ n g)  

c ủ a c á c ch ấ t. Đ ặc b i ệ t đ ố i v ớ i ch ấ t k h í th ì X i, X2 , ... c ũ n g chính là % thể  

tích nên công thứ c (2 ) có thể viế t thành:

- m iv ,+ m ìv 2 +m 3v ,+ ... Ẹ m ,v ,  

v1+v2+v,+. . . _ ỵ v i ytrong đó Vi, V2,." là thể tích của các chất khí. Nếu hỗn hợp chỉcó 2 chấtthì các công thứ c (1), (2), (3) tư ơ ng ứ ng trở thành (1’), (2’), (3’) như sau: 

ft. M|ni+M;(n-n,)

ntrong đó n là tổ ng số số mol củ a các chấ t trong hỗ n hợ p,

M = M jX j + M 2( 1 - x 1) (2’)

trong đó con số 1  ứ ng vói 1 0 0 %và H _ M ,V >M 2(V-V,)

V v ’trong đó Vi là thể tích khí thứ nhất và V là tổng thể tích hỗn hợp.Từ công thứ c tính KLPTTB ta suy ra các công thứ c tính KLNTTB.

124

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 125: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 125/304

Với các công thức:CxHy0 2  ; r^mol

C,.Hy.Oz, ; n2mol

ta có:- Nguyên tử cacbon trung bình:

^ _ x1n1 +x 2n2+...

ĩij +n2 +...- Nguyên tô hiđro trung bĩnh:

ỵ ^ yini+ y 2n2 + -Ĩ11 + n2 + ...

và đôi khi tính cả được số liên kết TC, số nhóm chức trung bình theo côngthức trên.

Ví dụ 1: Hòa tan hoàn toàn 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của haikim loại phân nhóm IIA và thuộc hái chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần

hoàn bằng dung dịch HC1 ta thu được dung dịch X và 672 ml CƠ 2  (ởđktc).1. Hãy xác định tên các kim loại.

A Be, Mg. ^B. Mg, Ca. c. Ca, Ba. D. Ca, Sr.2. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 2gam. B. 2,54 gam. s c .  3,17 gam. D. 2,95 gam. Hư ở ng dẫ n giả i

1. Gọi A, B là các kim loại cần tìm. Các phương trình phản ứng làACO3 + 2HC1-------» AC12 + H20 + COz1" (1)

BCO3 + 2HCI--------> BCI2 + H2O + CO21' (2)(CÓ thể gọ i Mlà kim loạ i đạ i diệ n cho 2 kim loạ i A, B lúcđó chỉ cầ n viế t mộ t phư oĩig trình phả n úng).Theo các phản ứng (1), (2) tổng số mol các muôi cacbonat băng:

0,672 'nm = ———= 0,03 mol.

22,4

Vậy KLPTTB của các muối cacbonat là

M = — = 94,67 và M a , b = 9 4 ,6 7-6 0 = 34 ,670,03

Vì thuộc 2 chu kỳ liên tiếp nên hai kim loại đó là Mg (M = 24) vàCa (M - 40).(Đáp án B)

2. KLPTTB của các muối clorua: Mmuốiclorua -34,67 + 71 = 105,67.

Khối lượng muối clorua khan là 105,67x0,03 = 3,17 gam.(Đáp ánC)

125

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 126: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 126/304

Ví dụ 2: Trong tự nhiên, đồng (Cu) tồn tại dưới hai dạng đồng vị ỉạCu và

29Cu. KLNT (xấp xỉkhối lượng trung bình) của Cu là 63,55. Tính % vềkhối lượng của mỗi loại đồng vị.SA. 65Cu: 27,5%; 63Cu: 72,5%. B. 65Cu: 70%; 63Cu: 30%.c. 65Cu: 72,5%; 63Cu: 27,5%. D. 65Cu: 30%; 63Cu: 70%.

 Hư ng dẫ n giả i 

Gọi X là % của đồng vị ỉạCu ta có phương trình:

M = 63,55 = 65.X + 63(1 - x) => X= 0,275Vậy: đồng vị65Cu chiếm 27,5% và đồng vị63Cu chiếm 72,5%.(Đáp án Q

Ví dụ 3: Hỗ n hợ p khí SƠ 2 và O2 có tỉ khố i so vớ i CH4 bằ ng 3. cầ n thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp khí đó để cho tỉkhối so với CH4 giảm đi1/6, tức bằng 2,5. Các hỗn họp khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.A. 10  lít. vOB. 20  lit. c . 30 lít. D. 40 lít.

 Hư ở ng dẫ n giả i Cách  / : Gọi Xlà % thể tích của SO2 trong hỗn hợp ban đầu, ta có:

M = 16x3 = 48 = 64.X + 32(1 - x) => X= 0,5

Vậy: mỗi khí chiếm 50%. Như vậy trong 20 lít, mỗi khí chiếm 10 lít.Gọi V là số lít O2 cần thêm vào, ta có:

M' = 2,5*16 = 40 = ^ M ± ^ .20 + V

Giải ra có V = 20 lít. (Đáp ả n B)Cách 2:Ghi chú: Có thể coi hỗ n hợ p khỉ như mộ t khỉ có KLPT chính bằ ng KLPT  trung bình củ a hỗ n hợ p, ví dụ , cỏ thể xem không khỉ như mộ t khí v i 

KLPT là 29.Hỗn họp khí ban đầu coi như khí thứ nhất (20 lít có M = 16x3 = 48), cònO2 thêm vào coi như khí thứ hai, ta có phương trình:

■r-f 0  e  48 X20 +32VM =2,5x16 = 40 = ---- — — ----,

20 + VRút ra V = 20 lít.{Đáp án B)

Ví dụ 4: Có 100 gam dung dịch 23% của một axit đơn chức (dung dịch A).Thêm 30 gam một axit đồng đẳng liên tiếp vào dung dịch ta được dungdịch B. Trung hòa 1/10 dung dịch B bằng 500 ml dung dịch NaOH 0,2M(vừa đủ) ta được dung dịch c.

126

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 127: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 127/304

1. Hãy xác định CTPT của các axit.s A. HCOOH và CH3COOH.B. CH3COOH và C2H5COOH. c. C2H5COOH và C3H7COOH.D. C 3 H 7 COOH và C4 H 9 COOH.

2. Cô cạn dung dịch c thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 5,7 gam. ^B. 7,5 gam. c. 5,75 gam. D. 7,55 gam.

0,1Axit duy nhất có KLPT < 53 là HCOOH (M = 46) và axit đồng đẳng liên

tiếp phải là C H 3 C O O H (M = 60). {Đáp án Á)2. Theo phương pháp KLPTTB:Vì Maxit = 53 nên Mmuối = 53+23-1 = 75. Vì số mol muối bằng số mol

axit bằ ng 0,1 nên tổ ng khố i lư ợ ng muố i bằ ng 75x0,1 = 7,5 gam.{Đáp án B)

Ví dụ 5: Có V lít khí A gồm H2 và hai olefin là đồng đẳng liên tiếp, trong đóH2  chiếm 60% về thể tích.,Dan hỗn họp A qua bột Ni nung nóng đượchỗn họp khí B. Đ ốt cháy hoàn toàn khí B được 19,8 gam CO2  và13,5 gam H2O. Công thức của hai olefin là

s A. C2H4 và C3ĨỈ6. B. C3IỈ6 và C4H8.c . C4H8 và C5H10. D. CsHio và C6Hi2.

 Hư ng dẫ n giả i Đ ặt CTTB của hai olefin là C-H2- .Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì thể tích tỷ lệ với số mol khí.

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và định luật bảo toàn nguyên tử

 —» Đ ốt cháy hỗn hợp khí B cũng chính là đốt cháy hỗn hợp khí A. Ta có:

 Hư ng dân giả i1. Theo phương pháp KLPTTB:

r c h 2c o o h   ~  — = 3  g a m .10

~ H- 0,4 2Hỗn hơp khí A có: = -2— = —

% 2  0,6 3

CnH2n + — -----> ĩĩCO2  + ĨĨH2O (1)

(2)2H2 + 0 2 -----> 2H20Theo phương trình (1) ta có:

0 45Ĩ1C02  — h2o — mol => —

127

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 128: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 128/304

=> Hai olefin đồng đẳng liên tiếp là C2H4 và C3H6. (Đáp ả n B)Ví dụ 6 : Đ ốt cháy hoàn toàn a gam hỗn họp hai rượu no, đon chức liên tiếp

trong dãy đồng đẳng thu được 3,584 lít CO2  ở đktc và 3,96 gam H2O.Tính a và xác định CTPT của các rượu,A. 3,32 gam; CH3OH và C2H5OH.B. 4,32 gam; C2H5OH và C3H7OH.c. 2,32 gam; C3H7OH và C4H9OH✓ D. 3,32 gam; C2 H 5 OH và C3 H 7 OH.

 Hư ở ng dẫ n giả iGọi ĩĩ là số nguyên tử c trung bình và Xlà tổng số mol của hai rượu.

C„H2„+iOH + — 0 2  ---- > nCOỊ + (n + l)HjO

xm ol ----------------------» ĩĩx mol -> (ĩĩ+ l)x mol

nco, =n.x = - g j = 0,16mol ( 1)

nHỉ0 =(5 + l)x = j ^ = 0 ,2 2 mol (2 )

Từ (1) và (2) giả i ra X= 0,06 và n = 2,67.Ta có: a = (14n + 18).x = (14x2,67) + 18x0,06 = 3,32 gam.

 _ C2H OHn = 2,67 < T ! *

^ C3H7OH

{Đáp án D)Ví dụ 7: Hỗn hợp 3 rượu đơn chức A, B, c có tổng số mol là 0,08 và khốilượng là 3,38 gam. Xác định CTPT của rượu B, biết rằng B và c có cùngsố nguyên tử cacbon và số mol rư ợ u A bằ ng 5/3 tổ ng số mol củ a rư ợ u B 

 v à C , M B > M c .

A . C H 3O H . B . C2 H 5O H . ^ C . C3 H 7O H . D . C4 H 9O H .

 Hư ở ng dẫ n giả iGọi M là nguyên tử khối trung bình của ba rượu A, B, c . Ta có:

3,38 ^ „M =-1 —- = 42,2

0,08 Như vậy phải có ít nhất một rượu có M < 42,25.Chỉcó CH3OH có (M = 32)

n H 0,3 x n 3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 129: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 129/304

T , _ 0 ,0 8 x 5 _ nACTacó: nA= =0,05;

5 + 3

mA= 32x0,05 = 1,6 gam. mB+c = 3,38 - 1,6 = 1,78 gam; n 00 8x 3 = 3  mo ^ U   8 =

5 + 3 B+c 0.03

Gọ i ỹ là số nguyên tử H trung bình trong phân tử hai rư ợ u B và c.Ta có: C x H ỹ O H = 59,33 hay 12x + ỹ + 17 = 59,33

=> 12x + ỹ = 42,33 

Biện luận:X   1   2 3 4

ỹ 30,33 18,33 6,33   < 0

Chỉcó nghiệm khi X = 3. B, c  phải có một rượu có số nguyên tử H < 6,33

và một rượu có số nguyên tà H > 6,33.Vậy rượu B là C3H7OH.Có 2 cặp nghiệm: C3H5OH (CH2=CH-CH2OH) và C3H7OH

C3H3OH (CH=C-CH2OH) và C3H7OH(Đáp án C)

Ví dụ 8 : Cho 2,84 gam hỗn họp 2 rượu đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhautác dụng với một lượng Na vừa đủ tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2

ở đktc. Tính V.

s A. 0,896 lít. B. 0,672 lít. c. 0,448 lít. D. 0,336 lít. Hư ng dẫ n giả i

Đ ặt R là gốc hiđrocacbon trung bình và Xlà tổng số mol của 2 rượu.

ROH + Na

xmol — — 

-> RONa + —H

Ta có:' (R + 17)x = 2,84

(R + 39) x  = 4,6  

-» Giải ra được X= 0,08.

Vậy VH = x22,4 = 0,896 lít.

{Đáp án A)

129

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 130: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 130/304

Ví dụ 9: (Câu 1 - Mã đề 182 - Khố i A - TSĐHnăm 2007)

Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từqua bình chứa 1,4 lít dung dịch Bĩ2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn,sô mol Bĩ2 giảm đi một nửa và khôi lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Côngthức phân tử của 2  hiđrocacbon là

A. C2H2 và C4H6. ^B. C2H2 và C4H8.c. C3H4 và C4H8. D. C2H2 và C3H8.

 Hư ớ ng dẫ n giả i4,48 .

nhhx = -^— = 0 ,2  moi22,4

= 1,4x0,5 = 0,7mol

0 7= - r - =0,35 mol.Br2 p.ứ ng 2  ’

Khối lượng bình Bĩ2  tăng 6,7 gam là số gam của hiđrocabon không no.Đ ặt CTTB của hai hiđrocacbon mạch hở là CsH2h+2_2i (ã là số liên kết

71trung binh).Phương trình phản ứng:

^n^2n+2-2a ^   -'ĩĩ 2n+2-2ã®I2ă0 ,2   mol -» 0,35 mol

 _ _ 0,35 _ ,=> a = 1 75

0,2

=> \4ri + 2 -2 ã = ~   —> n = 2,5.0,2

Do hai hiđrocacbon mạch hở phản ứng hoàn toàn với dung dịch Bĩ2 nênchúng đều là hiđrocacbon không no. Vậy hai hiđrocacbon đó là C2H2 vàC4H8.

(Đáp án B)Ví dụ 10: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗn

hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gamCO2. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng H2O và CO2 tạo ra làA. 2,94 gam. > B. 2,48 gam. c. 1,76 gam. D. 2,76 gam.

 Hư ớ ng dẫ n giả iHỗn hợp X gồm hai ancol A và B tách nước được olefin (Y) —» hai ancollà rượu no, đơn chức.Đ ặt CTTB của hai ancol A, B là C_H2n+1OH ta có các phương trình phản

ứng sau:

C„H2ií+1OH + y 0 2  ---- > nC02  + (ĩĩ+ 1)H20

130

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 131: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 131/304

C„H25  + y 0   2  -----> nC02  + nH20

 Nhậ n xét :- Khi đốt cháy X và đốt cháy Y cùng cho số mol C02 như nhau.

- Đ ốt cháy Y cho nco = nHQ.Vậy đốt cháy Y cho tổng

(mco +m H0) = 0,04x(44 + 18) = 2,48gam. (Đáp án B)

♦> Bài tập minh họaBài 1. Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B nằm kế tiếp nhau trong cùng một

nhóm A. Lây 6,2 gam X hoà tan hoàn toàn vào nước thu được 2,24 líthiđro (đktc). A, B làA. Li, Na B. Na, K 

c. K, Rb D. Rb, CsHướng dẫn giảiĐ ặt công thức chung của A và B là R2R + 2H2O -» 2ROH + H2

0,2  mol...................................0,1  mol

M = — = 3 1   (g/mol). Vậy 2 kim loại là Na (23) và K (39)0 ,2

 Đáp án B.Bài 2. Hòa tan 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại A và B

(cùng thuộc nhóm IIA) vào nước được dung dịch X. Đ e làm kết tủa hếtion c r trong dung dịch X ngư ờ i ta cho tác dụ ng vớ i dung dịch AgNƠ 3

thu được 17,22 gam kết tủa. Công thức hoá học của hai muối clorua lầnlượt là

Hướng dân giảiĐ ặt công thức chung của hai muối là RCỈ2

RC12 + 2AgN03  -» 2AgCl + 2RC1

1 1 17 22nR€, 2 nAgci 2 U35 ° ’06 m o1

M rci j  = — = 9 9 ^ R = 9 9 -7 1 = 28 0,06

Vậy 2 kim loại nhóm IIA là Mg (24) và Ca (40). Đáp án B.

A. BeCl2, MgClc. CaCl2, SrCl2

B. MgCl2, CaCl2

D. SrCl2, BaCl2

131

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 132: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 132/304

Bài 3. Hoà tan hoànptoàn 4,68 gam hỗ n hợ p muố i cacbonat củ a hai kim loạ i A và B kế tiếp trong nhóm IIA vào dung dịch HC1 thu được 1,12 lít C0 2

(đktc). Kim loại A và B:A. Be và Mg B. Mg và Ca c. Ca và Sr D. Sr và Ba

Hưóng dẫn giải

Gọi M là nguyên tử khối trung bình của 2 kim loại A và B

MCO3 + 2HC1-» MC12 +C02 T+H20

0,05....................................... -lilí- = 0,05 (mol)22,4

MCO, = ^ - = 93,6 =>M = 93,6-60 = 33,63 0,05Biện luận: A < 33,6 -> A là Mg = 24.B > 33,6 -» B là Ca = 40.

 Đáp án B.Bài 4. X và Y là hai nguyên to halogen ở 2 chu kĩliên tiếp trong bảng tuần

hoàn. Đ e kết tủa hết ion x~, V”trong dung dịch chứa 4,4 gam muối naừicủa chúng cần 150 mL dung dịch AgNƠ 3 0,4M. X và Y làA. Flo, clo B. Clo, brom

c. Brom, iot D. Không xác địnhHướng dẫn giảiSố mol AgNƠ 3 = số mol X" và Y~ = 0,4.0,15 = 0,06 (mol)

 — 4 4Khôi lượng mol trung bình của hai muôi là M = - =73,33

0,06

Mx,Y = 7 3 ,33 -2 3 = 50,33

Hai halogen là clo (35,5) và brom (80). Đáp ả nB.

Bài 5. Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B nằm kế tiếp nhau trọng nhómIA.

Lấy 7,2 gam X hoàtan hoàn toàn vào nước thu được 4,48 lít hiđro (ởđktc). A, B làA. Li, Na B. Na, K c. K, Rb D. Rb, Cs

Hướng dẫn giảiDùng phương pháp phân tử khôi trung bình

X + H20 -> XOH + - H   22

 _ 4,48nv = 2n„ = 2 X 0,4 mol

x Hỉ 22,4

M = = 18 . Hai kim loai là Li (9) và Na (23)0,4

 Đáp án A.

132

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 133: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 133/304

III. Bài tập rèn luyện kỹ năngBài 1. Cho l,66g hỗn họp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhồm IIA tác dụng

hết với dd HC1 dư thấy thoát ra 0,672 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó làA. Be và Mg B. Mg và Ca c. Sr và Ba D. Ca và Sr 

Bài 2. X là kim loại nhóm IIA. Cho 1,7 g hỗn họp gồm kim loại X và Zn tácdụng với lượng dư dd HC1 sinh ra 0,672 lít H2  (đktc). Mặt khác, khi cho

l,9g X tác dụng với lượng dư dd H2SO4 loãng thì thể tích khí H2 sinh rachưa đến 1,12 lít ở đktc. Kim loại X làA. Ba B.C a c. Sr D. Mg

Bài 3. Trong tự nhiên, nguyên tố Cu có 2 đồng vịlà 63Cu và 65Cu. Nguỹên tôkhôi trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % tổng số nguyên tử củađồ ng v ị 63 Cu làA.27% B. 50% c . 54% D. 73%

Bài 4. cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dd GUSO4. Sau khi kết

thúc phản ứng, lọc bỏ phần dd thu được m gam bột rắn. Thành phần %theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu làA. 90,27% B. 12,67% c . 8 5 ,3 0 % D. 82,20%

Bài 5. Hòa tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại A, Bkế tiếp trong nhóm IIA vào dd HC1 thu được 1,12 lít CO2  (đktc). Kimloại A, B làA. BevàM g B. Mg và Ca c. Cavà Sr D. SrvàBa

Bài 6 . Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B nằm kế tiếp nhau trong cùng 1 nhóm

A. Lay 6,2g X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 2,24 lít H2 (đktc).A, B làA. Li, Na B. Na, K c. K, Rb D. Rb, Cs

Bài 7. Hòa tan 28,4 g hỗn họp 2 muối cácbonat của 2 kim loại nhóm IIA bằng dd HC1 thu được 6,72 lít khí (đktc) và 1 dd. Xác định 2 kim loạinếu chúng thuộc 2 chu kì liên tiếp ?A. Be và Mg B. Mg và Ca c. Sr và Ba D. Ca và Sr 

Bài 8 . Cho 31,84g hỗn họp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2chu kì kiên tiếp) vào dd AgNƠ  3 dư thu được 57,34g kết tủã. 2 muối đó làA. NaF, NaCl B.NaCl, NaBr C.NaBr,NaI D. A và c đứng

Bài 9. X và Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng HTTH. Đ ể kết tủahết ion X-, Y~  trong dd chứa 4,4g muối natri của chúng cần 150ml ddAgNOs 0,4M. X, Y lần lượt làA. flo, clo B. clo, bromc. brom, iot D. Không xác định được

133

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 134: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 134/304

Bài 10. Hòa tan 2,97g hỗn họp 2 muối CaCOs và BaCOs bằng dd HC1 dư

thu được 0,448 lít CƠ2

  (đktc). Thành phần %  về số mol CaC0 3

  vàBaCƠ 3 trong hỗn hợp lần lượt là

A. 60%; 40% B. 50%; 50% c. 70%; 30% D. 30%; 70%Bài 1 1 . Hòa tan 16,8g hỗn hẹyp gồm 2   muối cacbonat và suníĩt của cùng

1 kim loại kiêm vào dd HC1 dư, thu được 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc).Kim loại kiềm đó làA. Li B. Na c. K D. Rb

Bài 12. Cho m gam hỗn họp gồm Na2CƠ 3, Na2SƠ 3  tác dụng hết với ddH2SO4 2M dư thu được 2,24 lít hỗn họp khí (đktc) có tỉkhối đối vói H2

là 27. Giá trịcủa m làA. ll ,6 g B. lOg c. l,16g D. lg

Bài 13. Có X mol hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2chu kì liên tiếp (hỗn họpX). X tác dụng vừa đủ với dd HC1 thu được a gam hỗn hợp muối cloruakhan, còn nếu cho X tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 thi thu được b gamhỗn hợp muối sunfat khan. Giá trịcủa Xlà

 A.ĩ ^ ±   c . £ ± ậ D . ^25 12,5 12,5 25

Bài 14. Có X mol hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp (hỗn hợpX). X tác dụng vừa đủ với dd HC1 thu được a gam hỗn hợp muối cloruakhan, còn nếu X tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 thì thu được l,1807a gamhỗn hợp muối sunfat khan. 2 kim loại đó làA. Li, Na B. Na, K c. K. Rb D. Rb, Cs

Bài 15. Cho l,52g hỗn hợp gồm Fe và 1 kim loại X thuộc nhóm IIA hòa tanhoàn toàn trong dd HC1 dư thấỵ tạo ra 0,6721ít khí (đktc). Mặt khác 0,95gkim loại X nói ữên không khử hết 2 gam CuO ở nhiệt độ cao. Kim loại X làA. Ca B. Mg c. Ba D. Be

Bài 16. Cho m gam hỗn hợp A gồm NaCl và NaBr tác dụng hoàn toàn vớidd AgNƠ 3. Khối lượng kết tủa thu được bằng k lần khối lượng củaAgNC>3 (nguyên chất) đã phản ứng. Bài toán luôn có nghiệm đúng khi kthỏa mãn điều kiệnA. 1,8 < k < 1,9 B. 0.844 < k < 1.106

c. 1,023 < k < 1,189 D. k>0

Bài 17. Một oxit có công thức X2O có tổng số các hạt trong phân tử  là 92.Oxit này là

A. NaiO B. K20 c . C120 D. H20

134

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 135: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 135/304

Bài 18. Hoà tan 18,4g hỗn họp 2 muối cacbonat của 2 kim loại nhóm IIA bằng dd HC1 thu được 4,48 lít khí (đktc). 2 kim loại đó là (biết chúngthuộc 2 chu kì liên tiếp)A. Be và Mg B. Mg và Ca c. Sr và Ba D. Ca và Sr

Bài 19. Hòa tan 5,94g hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại A, B cùngnhóm IIA vào nước được dd X. Đ ể làm kết tủa hết ion c r trong X người

ta cho dd X tác dụng với dd AgNƠ  3 thu được 17,22g kết tủa. Công thức2 muối đó là

A. BeCh, MgCl2  B. MgCR CaCh

c. CaCli, SrCl2  D. SrCl2, BaCl2IV. Đ ại lượng trung binh trong Toán Hữu cơ

Trong hoả hữ u cơ các đạ i lư ợ ng trung bình bao gồ m: Khố i lư ợ ng mol trung bình, so nguyên tử cacbon trung bình, gố c hỉđrocacbon trung bình, sổ nguyên tử hỉđro trung bình, số nhóm chứ c ừ ung bình, so liên kế t nừ ung bình.

Bài 1: Hỗn hợp X có tỷ khối so với H2  là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượngcủa CO2  vàH2O thu được là:A. 20,40 gam B. 18,60 gamc . 18,96 gam D. 16,80 gam

Bài 2: Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồngđẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2  và 0,425 mol H2O. Mặtkhác cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư) thu được chưa đến

0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là:A. C2H60 2 và C3H80 2  B. C2H60 và CH4Oc . C s H eO v à C 4H g O D . C g H ẹ O v à C i H s O

Bài 3: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỷ lệ mol 1:1). Lấy5,3 gam hỗn họp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4

đặc) thu được m gam hỗn họp este (hiệu suất các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trịcủa m là:A. 10,12 B. 6,48 c. 8,10 D. 16,20

Bài 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếpnhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO dư, nung nóng, thu đượcmột hỗn họp rắn z và một hỗn họp hơi Y (có tỷ khối hơi so với H2  là13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2Ơ (hoặc AgNƠ 3)trong dung dịch NH3 nung nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trịcủa m là:

A. 7,8 B. 8,8 c .7 ,4 D. 9,2

135

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 136: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 136/304

Bài 5: Đ un nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở kế tiếp

nhau trong dãy đông đẳng với H2

SQ4

 đặc ở 140°c. Sau khi các phản ứngkết thúc thu được 6 gam hỗn hợp gồm 3 este và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là:

Bài 6 : Đ ốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi trong không khí (trong khồng khí, oxi chiếm 20% thểtích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ợ đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích khôngkhí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên

nhiên trên là:A. 70,0 jit B. 78,4 lít c . 84,0 lít D. 56,0 lít

Bài 7: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol(glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là:A. C15H31COOH và C17H35COOHB. C17H31COOH và C17H33COOHG. c 17H33COOH và c 15H31COOHD. CitH^COO H và CivH^COOH

Bài 8 : Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ớ đktc) gồm hai hiđrocacbon mạch hở lội từtừ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br 2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn,số mol Bĩ2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Côngthức phân tử của 2 hiđrocacbon là:

*A. C2H2 và C4H6  B. CĩHrvà CiHsc . C3H4vàC 4H8 D. C2H2 và C3H8

Bài 9: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tửC2H7 NO2  tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu đượcdung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh

giấy quỳ ẩm). Tỉkhối hơi z đối với H2  bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Ythu được khối lượng muối khan là:A. 16,5 gam B. 14,3 gam c. 8,9 gam D. 15,7 gam

Bài 10: Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon kể tiếp nhautrong dãy đồng đẳng, thu được 20,16 lít CO2  (đktc) và 20,7 gam H2O.Gông thức phân tử hai chất trong hỗn họp A là:A . CH4, C 2H 6 B. C2H4, C 3H 6

C .C 3H4, C4H6 D. C.Hs, CiHm

Bài 11: Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H2 thu được số mol CO2 bằngso mol H2O. Tính % khối lượng của C2H2 có trong hỗn hợp X.A. 30,95% B. 69,05% c . 35,09% D. 65,27%

A. CH.OH và C?HUOHC . C 3 H 5 O H v à C 4 H 7O H

B. C2H5OH và C3H7OHD.C 3H7OH và C4H9OH

136

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 137: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 137/304

Bài 12: Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn họp hai amin đơn chức nọ mạch hở đồngđẳng kế tiếp bằng oxi, thu được 16,72 gam C02 và 2,8  lít khí riitơ (đktc).Công thức hai amin đó là:

A. C2H5NH2, C3H7NH2 B. Cĩ& N Eb . . C 7H .NH 7

c . C3H9N, C4H11N D. C4H11N, C5H13N

Bài 13: Lấy 2,87 gam hỗn hợp A gồm hai anđehit, kế tiếp nhau trong dãyđông đăng acrolein, tác dụng hoàn toàn với lượng dư bạc natri trongamoniac. Lượng kim loại bạc thu được nếu đem hoà tan hết trong dungdịch HNO3 loãng thì thu được 672 ml khí NO (đktc). Công thức hai chấttrong hỗn hợp A là:

A . C 4H 7C H O , C 5H 9C H O B . C i H i C H O , C O k C H O

c . C3H5CHO, C4H7CHO D. C5H9CHO, CeHiĩcHO

Bài 14: Đ ốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A và Bkhác dãy đồng đẳng, trong đó A hơn B một nguyên tử c, người ta thu

được H2O và 9,24 gam CO2. số mol mỗi chất A, B lần lượt là:A. 0,02 mol và 0,06 mol B. 0,06 moi và 0,02 molc . 0,09 moi và 0,03 mol D. 0,03 moi và 0,09 mol

Bài 15: Cho Na tác dụng với 1,06 gam hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng liên tiếpcủa rượu metylic thấy thoát ra 224 ml H2 (đktc). Công thức của ancol là:

A . C H 3 O H v à C 2H 5O H B . C i H s O H v à C .H 7 O H

c. C4H9OH và C5H 11OH D. C3H7OH và C4H9OHBài 16: Đ ốt cháy một hỗn họp gồm 2 hiđrocacbo đồng đẳng kế tiếp thú được

Vco : VH0  = 12: 23. Công thức phân tử và % về số mol của hiđrocacbonlà:

A. CH4: 10% và C2H6: 90% B. CHi: 90% và CgHsL 10%c. CH4: 50% và C2H6; 50% D. CH4: 70% và C2H6: 30%

Bài 17: Tỉkhối của hỗn hợp A gồm metan và etan so với không khí là 0,6.Đ ốt cháy hoàn toàn 3,48 gam hỗn họp A rồi dẫn sản phẩm cháy vào bìnhđựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trịcủa m là:A. 22 gam B. 20 gam c. 11 gam D. 110 gam

Bài 18: Cho 8 gam hỗn hợp 2 anđehit mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồngđẳng của anđehit fomic tác dụng với dung dịch Ag2Ơ trong NH3 dư thuđược 32,4 gam Ag. Công thức phân tử  của 2 anđehit là:

A. HCHO và CH3CHO B. CEUCHO vả C.H.CHOc. C2H5CHO và C3H7CHO D. C2H3CHO và C3H5CHO

137

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 138: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 138/304

Bài 19: Đ ốt cháy hoàn toàn a gam hỗn họp 2 ankan X, Y (x kém Y k nguyên

tử C) thì thu được b gam khí CO2. Khoảng xác định của số nguyên tử ctrong phân tử X theo a,b,k là:

b - k.(2 2 a - Ib) bẠ . ---- ——   ----- - < n < —-

2 2 a -  Ib 2 2 a -  Ib

b - k(2 2 a - Ib) bB.---- — ---- ----- - < n < -  — — 

2 2 a + l b   2 2a+l bc. n = l,5a = 2 ,5 b -kD. l ,5a -2 < n < b +8

Bài 20: Đ ốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp hai este no mạch hở, đơn chứclà đồng đẳng liên tiếp, thu được 19,712 lít khí CO2 (đktc). Xà phòng hoácùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17 gam muối duy nhất.Công thức của 2 este là:A. HCOOHC?H<; và HCOOCMĨ7

B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5

c. HCOOC3H7 và HCOOC4H9

D . H C O O C 3 H 7 v à C H 3 C O O C H 3

Bài 21. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn họp hai axit cacboxylic là đồngđẳng kế tiếp thu được 3,36 lít CO2  (đktc) và 2,7 gam H2O. số mol củamỗi axit lần lượt làA. 0,05 mol và 0,05 mol. B. 0,045 mol và 0,055 moi.c. 0,04 mol và 0,06 mol. D. 0,06 mol và 0,04 mol.

Bài 22. Có 3 ancol bền không phải là đồng phân của nhau. Đ ốt cháy mỗichất đều có số mol CO2 bằng 0,75 lần số mol H2O. 3 ancol làA . C2 H 60 ; C 3Hg O; C4H10O. B . C 3H 80 ; C 3H 60 2; C4H10O.

c . CaHaOs CSHsO?: CjHgOj, D. C3H80; C3H60; C3H80 2.Bài 23. Cho axit oxalic HOOC-COOH tác dụng với hỗn họp hai ancol no,

đơn chức, đồng đẳng liên tiếp thu được 5,28 gam hỗn họp 3 este trungtính. Thủy phân lượng este ứên bằng dung dịch NaOH thu được 5,36 gammuối. Hai rượu có công thứcA. CEhOH và C7H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.C. C3H7OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H 11OH.

Bài 24. Niừo hoá benzen được 14,1 gam hỗn hợp hai chất nitro có khốilượng phân tử hơn kém nhau 45 đvC. Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp haichất niừo này được 0,07 mol N2. Hai chất nitro đó làA. Ca H^NO? và C*m(NO?)7.  B. c 6 H4(N0 2)2 và C6H3(N0 2)3.

c . c  6 h  3( N 0 2)3  v à c  6H 2(N 0 2)4. d . c  6 h  2( n o 2)4 v à C 6H (N 02 )5.

138

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 139: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 139/304

Bài 25. Một hỗn họp X gồm 2 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng có khốilượng 30,4 gam. Chia X thành hai phần bằng nhau.

- Phầ n 1: cho tác dụng với Na dư, kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít H2

(đktc).

- Phầ n 2: tách nước hoàn toàn ở 180°c, xúc tác H2SO4 đặc thu được mộtanken cho hấp thụ vào bình đựng dung dịch brom dư thấy có 32 gam Bĩ2

 bịmất màu. CTPT hai ancol trên làA. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.

c . CH^OHvà CiHtOH. D. C2H5OH và C4H9OH.

Bài 26- Chia hỗn họp gồm 2 anđehit no đơn chức làm hai phần bằng nhau:

- Phầ n 1: Đ em đốt cháy hoàn toàn thu được 1,08 gam nước.

- Phầ n 2: tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thì thu được hỗn hợp A. Đ em A đốtcháy hoàn toàn thì thể tích khí CO2 (đktc) thu được là

A. 1,434 lít. B. 1,443 lít. c . 1 344 lít. D. 1,444 lítBài 27. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp Y gồm hai rượu A, B ta được hỗn họp X

gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thì thu được 0,66 gam CO2. Vậykhi đốt cháy hoàn toàn X thi tổng khối lượng H2O và CO2 tạo ra là

A. 0,903 gam. B. 0,39 gam. c. 0,94 gam. D. 0,93 gam.

Bài 28. Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no bậc 1 tác dụng vừa đủvới dung dịch HC1 thi thu được 18,975 gam muối. Vậy khối lượng HC1 phải dùng là

A. 9,521 gam. B. 9,125 gam, c. 9,215 gam. D. 0,704 gam.Bài 29. Cho 4,2 gam hỗn họp gồm rượu etylic, phenol, axit fomic tác dụng

vừa đủ với Na thấy thoát ra 0,672 lít khí (đktc) và một dung dịch. Cô cạndung dịch thu được hỗn hợp X. Khối lượng của X là

A. 2,55 gam. B. 5,52 gam. c. 5,25 gam. D. 5,05 gam.

Bài 30. Hỗn hợp X gồm 2 este A, B đồng phân với nhau và đều được tạothành từ axit đơn chức và rượu đơn chức. Cho 2,2 gam hỗn họp X bayhơi ở 136,5°c và 1 atm thì thu được 840 ml hơi este. Mặt khác đem thuỷ

 phân hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch NaOH 20%(d = 1,2 g/ml) rồi đem cô cạn thi thu được 33,8 gam chất rắn khan. Vậycông thức phân tử của este là

A. C2H4O2. B. C 3H 602. c . CiHsO?. D. C5H10O2.

139

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 140: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 140/304

Phư ơ ng pháp 7 PHƯ Ơ NG PHÁP Sơ ĐỒ ĐƯ Ờ NG CHÉO

Với hỉnh thức thi trắc nghiệm khách quan, trong một khoảng thờigian tương đôi ngăn học sinh phải giải quyết một số lượng câu hỏi và bàitập khá lớn (trong đó bài tập toán chiếm một tỉlệ không nhỏ). Do đó việctìm ra các phương pháp giúp giải nhanh bài toán hoá học có một ý nghĩaquan trọng.

 Đổ i v i loạ i bài toán trộ n lẫ n các chấ t vơ i nhau là mộ t dạ ng bài tậ p hay gặ p trong chư ơ ng trình ho họ c phổ thông cũ ng như trong các đề thỉ kiể m tra, đề th i Tố t nghiệ p THPT và tuyể n sình đạ i họ c, cao đẳ ng. Ta có thế giả i bài tậ p dạ ng này theo nhiề u cách khác nhau, song việ c giả i loạ i dạ ng bài tậ p này theo phư ơ ng pháp sơ đồ đư ờ ng chéo theo tác giả là tố t  nhât.

I. Lý thuyếtĐ ược sử dụng trong các bài toán trộn lẫn dung dịch có cùng chất tan,

cùng loại nồng độ hoặc trộn lẫn các chất khí không tác dụng với nhauhoặc là ừộn các dung dịch các chất khác nhau mà giữa chúng không xảyra phản ứng.

1. Các chấ t cùng nồ ng độ c %m,.:......c, c2-c,

X c / -.»>< t-.2-c, / \ m2 c-c,

m 2 •• • .......c2 c-c ,mi là khối lượng dung dịch có nồng độ Ci (%)m2 là khối lượng dung dịch có nồng độ C2 (%)c (%) là nồng độ dung địch thu được saụ khi trộn lẫn.V ơ i C i < C < C 2 ^

2. Các chất cùng nồng độ mol V c , c -CVI .................. M(l) . V"M(2) M

CM V c -CV 1 _ M(2) M

Y C - C2 M M(1)

 V c c -C2 .................. M(2) M M(l)

VI là thể tích dung dịch có nồng độ Cm(1)V2 là thể tích dung dịch có nồng độ Cm(2)Cm là nồng độ mol dung dịch thu được sau khi trộn lẫn.

140

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 141: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 141/304

Với Cmợ) < Cm < Cm(2)3. Các chât khí không tác dụng với nhau

Y ............M, m 2- m

\ _ /M

m 2 - m

\

M - M ,

Trong đó:V1  là thể tích chất khí có phân tử khối Miv 2 là thể tích chất khí có phân tử khối M2

M là khối lượng mol trung bình thu được sau khi trộn lẫn.

Với Mi < ÍVĨ < M2

II. Nguyên tắc:♦>Trộ n lẫ n 2 dung dịch:- Dung dịch ỉ : có khối lượng mi, thể tích Vi, nồng độ Ci (C% hoặc Cm),

khối lượng riêng di.- Dung dịch 2 : có khối lượng m2, thể tích V2, nồng độ C2 (C2 > Ci), khốilượng riêng Ớ 2  .★ Dung dịch thu được có m = mi + m2, V = V] + V2, nồng độ c (Ci < c <C2), khối lượng riêng d.

K+Sơ đồ đư ờ ng chéo và công thứ c tư ơ ng ứ ng v i mỗ i trư ờ ng hợ p là:a) Đố i v i nồ ng độ % về khố i lư ợ ng:

(1)

b) Đổ i v i nồ ng độ mol/lỉt:

 V1  _ 1^2  ^

v 2  I -C

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 142: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 142/304

Khi sử dụng sơ đồ đường chéo ta cần chú ý:*) Chất rắn coi như dung dịch có c = 100%*) Dung môi coi như dung dịch có c = 0%*) Khối lượng riêng của H2O là d = 1 g/mlSau đây là mộ t so vỉ dụ sử dụ ng phư ơ ng pháp đư ÒTíg chéo trong tính toán pha chê dung dịch.

® Dạ ng 1: Tính toán pha chế dung dịchVí dụ 1. Đ ể thu được dung dịch HC1 25% cần lấy mi gam dung dịch HC1

45% pha với m2 gam dung dịch HC115%. Tỉlệ mi/m2 là:A. 1:2 B. 1:3 c . 2:1 D. 3:1

 Hư ở ng dẫ n giả i:

Á m mi _ I 15-25 I 10 _ 1 , .Ap dung công thức (1): —1L= — ------ —  = — = —=> Đ áp án A.m2  |45-25| 20 2

Ví dụ 2. Đ ể pha được 500 ml dung dịch nước muối sinh lí (C = 0,9%) cầnlấy V ml dung dịch NaCl 3%. Giá trịcủa V là:A. 150 B. 214,3 c. 285,7 D. 350

 Hư ng dẫ n giả i:

Ta có sơ đồ: ViCNaCl) 3. ^ |0 -0 ,9 |

V2(H20) 0 ^ ^13-0,91

=>v, = —— — 500 = 150(ml) => Đ áp án A.'2 ,1  + 0,9

Phư ơ ng pháp này không nhũ ng hữ u ích ừ ong việ c pha chế các dung dịch mà còn cỏ thể áp dụ ng cho các trư ờ ng hợ p đặ c biệ t hơ n, như pha mộ t chấ t rắ n vào dung dịch Khi đó phả i chuyể n nồ ng độ củ a chấ t rắ n nguyên chấ t thành nồ ng độ tư ơ ng ứ ng v i lư ợ ng chấ t tan ừ ong dung dịch.

Ví dụ 3. Hòa tan 200 gam SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% ta đượcdung dịch H2SO4 78,4%. Giá trịcủa m là:A. 133,3 B. 146,9 c. 272,2 D. 300,0

 Hư ng dẫ n giả i:

Phương trình phản ứng:

SO3 + H i O --------» H2SO4

10 0 gam S03 ------> = 122,5 gam H2SO480

 Nồng độ dung dịch H2SO4 tương ứng: 122,5%Gọi mi, m2 lần lượt là khối lượng SO3 và dung dịch H2SO4 49% cần lấy.

142

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 143: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 143/304

Theo (1) ta có:m, _ 49-78,41 _ 29,4 44,1

_ _ L =   -  — — —-— = — m - ———X200 = 300 (gam)m2  1122,5-78,41 44,1 2  29,4  J 

=> Đ áp án D. Điể m lí thủ củ a sơ đèẠ'đư ờ ng chéo là ở chỗ phư ơ ng pháp này còn cỏ thể  dừ ng để tính nhanh kế t quả củ a nhiề u dạ ng bài tậ p hoá họ c khác. Sau 

đây ta lầ n lư ợ t xét các dạ ng bài tậ p này. Dạ ng 2: Bài toán hỗ n hợ p 2 đồ ng vị  Đây ỉà dạ ng bài tậ p cơ bả n trong phầ n cấ u tạ o nguyên tử .

Ví dụ 4. Nguyên tử khối trung bĩnh của brom là 79,319. Brom có hai đồngvịbền: 35 Br và 35 Br. Thành phần % số nguyên tử của 11Br là:

A. 84,05 B. 81,02 c. 18,98 D. 15,95 Hư ở ng dẫ n giả i:

Ta có sơ đồ đường chéo:81 .35Br (M = 81)^ 79,319 -79 = 0,319

Ã=79,319r \ / T = 7 Q ' \  ---------7*Br (M=79) ^ 81 - 79,319 = 1,681

=> = ^   0/ 8iBr = -----M i? ------100% => % 38ịBr = 15,95%%3 jBr 1,681 35  1,681 + 0,319

=> Đ áp án D. Dạ ng 3: Tính tỉ lệ thể tích hỗ n hợ p 2 khí  

Ví du 5. Một hỗn hợp gồm Ơ 2, O3 ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉkhối đối vớihiđro là 18. Thành phần % về thể tích của O3 trong hỗn hợp là:

 A. 15% B.25% c. 35% D. 45%

 Hư ng dẫ n giả i:

Áp dụng sơ đồ đường chéo:

V, M1= 4 8 v___   ^ | 3 2 - 3 6 |3  = 18.2 =36

v 0 M2= 32 ^ | 4 8 - 3 6 |

=> -2ỉ- = - i= ỉ= > % V n = — -100% = 25% => Đ áp án B.v0 12 3 °’ 3+ 1Ví dụ 6 . Cần trộn 2 thể tích metan với một thể tích đồng đẳng X của

me tan để thu được hỗn hợp khí có tỉkhối hơi so với hiđro bằng 15. X là:

A. C3IỈ8  B. C4 H 1 0   C. C5 H 1 2  D. CốH i4

143

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 144: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 144/304

 Hư ng dẫ n giả i:Ta có sơ đồ đường chéo:

VCH4 M,= 16 ^ | M 2-30|^ M = 15.2=30

VMi M2 = M f ^ 116-301

= > _^HJ_ = jM 2_ j1 3 0[ = 2 ^ |M ^ _ 3 0| = 2 8 = > 1VÍ2 = 5 8 => 1 4 n + 2 = 5 8

*M2  14 1

n = 4 Vậy X là: C4H10

=> Đ áp án B. 0

^  Dạ ng 4: Tỉnh thành phầ n hỗ n hợ p muố i trong phả n ứ ng giữ a đơ n 

bazơ và đa axỉt  Dạ ng bài tậ p này có thể giả i dễ dàng bằ ng phư ơ ng pháp thông thư ờ ng (viế t phư ơ ng trinh phả n ứ ng, đặ t ẩ n). Tuy nhiên cũ ng có thể nhanh chóng tìm ra kế t quả bằ ng cách sử dụ ng sơ đồ đư ờ ng chéo.

Ví dụ 7. Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4

1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là:A. 14,2 gamNa2HPƠ 4; 32,8 gamNa3PƠ 4

B. 28,4 gam Na2HPƠ 4; 16,4 gamNa3PƠ 4

c. 12,0 gamNaHiPCU; 28,4 gam Na2HPƠ 4D. 24,0 gam NaH PCV, 14,2 gam Na2HP0 4

 Hư ng dan giả i:

Có: ị < Ì 1n»2H.= °’2 5 2  =l   < 2  nH3pơ 4 0,2.1,5 3

=> Tạo ra hỗn hợp 2 muối: NaH2PƠ 4, Na2ỈĩP0 4

Sơ đồ đường chéo:

 Na2 HP04 (n1 = 2 ) - ^ ^ _ _ ^ | l - 5 / 3 | = |

 NaH2P0 4  (n2  = l ) - '- " " = 3 - ^  \2  - 5/3| = ỉ .

n Na2HP04 _ 2 n

^ ~ ” T ^ n Na2HP04 = NaH2P04 •NaH2P04 1

Mà ftNa2HP04 + nNaH2po4 = n H3po4 = 0,3 (mol)

ị n Na2HP04 = ( m o i ) | m Na2HP04 = 0 , 2 . 1 4 2 = 2 8 , 4 ( g )  

ịnNaH2P04  =0,1 (mo 1) ỊmNaH2 po4  =0,1.120 = 12,0 (g)

==>Đáp án c .

144

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 145: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 145/304

^  Dạ ng 5: Bài toán hỗ n họ p 2 chấ t vô cơ củ a 2 kim loạ i có cùng tỉnh chấ t hoá họ c

Ví dụ 8 . Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCƠ 3 và BaCƠ 3 bằng dungdịch HC1 dư, thu được 448 ml khí CƠ 2 (đktc). Thành phần % số molcủaBaCƠ 3 trong hỗn hợp là:A. 50% B. 55% c. 60% D. 65%

 Hư ở ng dẫ n giả i:0 448 — 3 164n = _2__ = 0 0 2 1 5 8 , 2

co’ 22,4 0,02c o 2 2 2 , 4  

Áp dụng sơ đồ đường chéo:BaC03(M1= 1 9 7 ) ^ _ ^ ịioo - 158,2| = 58,2

M=158,2CaC03(M2= 100) ^ |197 - 158,2Ị= 38,8

=> = ----- —  ------ 10 0% = 60%B’c s 58,2 + 38,8

=>Đáp án c . Dạ ng 6 : Bài toán trộ n 2 quặ ng củ a cùng mộ t kim loạ i  Đây là mộ t dạ ng bài mà nế u giả i theo cách thông thư ờ ng là khá dài dòng, phứ c tạ p. Tuy nhiên nế u sử dụ ng sơ đồ đư ờ ng chéo thì việ c tìm ra kế t quả trở nên đơ n giả n và nhanh chóng hơ n nhiề u. Để có thể áp dụ ng đư ợ c sơ đồ đư ờ ng chéo, ta coi các quặ ng như mộ t “dung dịch” mà “chẩ t tan” là kim loạ ỉ đang xét, và “nồ ng độ ” củ a “chấ t tan” chỉnh là hàm ỉư ợ ng % về khố i lư ọ ng củ a kim loạ i ừ ong quặ ng.

Ví dụ 9. A là quặng hematit chứa 60% Fe2Ơ 3. B là quặng manhetit chứa

69,ố% Fe3Ơ 4. Trộn mi tấn quặng A với m2 tấn quặng B thu được quặngc, mà tò 1 tấn quặng c có thể điều chế được 0,5 tấn gang chứa 4%cacbon. Tỉlệ mi/m2 là:A. 5/2 ’ B. 4/3 C. 3/4 D. 2/5

 Hư ở ng dẫ n giả i:Số kg Fe có trong 1 tấn của mỗi quặng là:

+) Quăng A chứa: •1000 • = 420 (kg)10 0   160

+) Quăng B chứa: .1 000 • = 504 (kg)100 232

(   4 ì+) Quặ ng c chứ a: 500 XI1 — — = 480 (kg)

Sơ đồ đường chéo:mA 420 ^ ^ |504 - 480| = 24

^ 4 8 0 C ^  mB 504 |420 - 480| = 60

145

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 146: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 146/304

mA 24 2

mB 60 5=> Đ áp án D.

Ví dụ 10: cần lấy bao nhiêu gam tinh thể C11SO4.5 H2O vậ bao nhiêu gamdung dịch C11SO4 8% để pha thành 280 gam dung dịch C11SO4 16%?A. 180 gam và 100 gam. B. 330 gam và 250 gam.c. 60 gam và 220 gam. v'D. 40 gam và 240 gam.

 Hư ở ng dẫ n giả iCuS04 .5H20 -» Ta coi C11SO4.5H2O như là dung dịch C11SO4 có:' 160V------------------------------- / 

250

c% = 160x100 =64%.250_ 

Gọi mi là khối lượng của CUSO4.5H2O và m2  là khối lượng của dungdịch CuS04 8%.Theo sơ đồ đường chéo:

(m1)64 |8-16| = 8

m 8  1 (m2) 8  64-16 = 48m2  48 6

Mặt khác mi + m2  = 280 gam.

Vây khối lương C11SO4.5H2O lả: mi = -^5-xl = 40 gam1 + 6

và khối lượng dung dịch C11SO4 8% là:IĨ 12 = 2 8 0 - 4 0 = 2 4 0 ga m .

{Đáp án Ọ )Ví dụ 11: Cần bao nhiêu lít axit H2SO4 (D = 1,84) và bao nhiêu lít nước cất

để pha thành 9 lít dung dịch H2SO4 có D = 1,28 gam/ml?A. 2 lít và 7 lít. ^B. 3 lít và 6 lít.c . 4 lít và 5 lít. D. 6 lít và 3 lít.

 Hư ở ng dẫ n giả iTa có sơ đồ đường chéo:

KP:  1 ^ 11,84-1,281=0,56

/ 1,28xI^SQị: 1,84 11,28-11= 0,28

 _ VH,0  _ 0,56 2

^h2so4  1

146

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 147: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 147/304

cầ n phả i lấ y —!—X9 = 3 lít H2SO4 (d = 1,84 g/ml) và 6  lít H2O.

{Đáp án B)Ví dụ 10. Hòa tan 200 gam SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% ta được

dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trịcủa m là:A. 133*3 B. 146,9 ’ c. 272,2 D. 300,0

 Hư ớ ng dẫ n giả i:Phương trình phản ứng:SO3 + H 2O — > H 2SO 4

1 0 0   g a m S O   3 ------------> 9 8 x 1 0 0   = 1 2 2 ,5 g a m H   2 S O   4

 Nồng độ dung dịch H2SO4 tương ứng: 122,5%Gọi m i , m2 lần lượt là khối lượng SO3 và dung dịch H2SO4 49% cần lấy.Theo (1) ta có:

g L = 149,1 m _ Ị?A   = i ! á x200 = 300(gam)m2  1122,5-78,41 44,1 2  29,4

:=> Đ áp án D. Điể m ỉỉ thú củ a sơ đồ đư ờ ng chéo là ở cho phư ơ ng pháp này còn cỏ thể  dùng để tính nhanh kế t quả củ a nhiề u dạ ng bài tậ p hoá họ c khác. Sau đây ta lầ n lư ợ t xét các dạ ng bài tậ p này.

 Dang 2: Bài toán hỗ n hợ p 2 đồ ng vị  Đây là dạ ng bài tậ p cơ bả n trong phầ n cấ u tạ o nguyên tử .

VI dụ 11. Nguyên tò khối trung bĩnh của brom là 79,319. Brom có hai đông

vịbền: 35Br và 35Br. Thành phần % số nguyên tử của 35Br là:A. 84,05 B. 81,02 c . 18,98 D. 15,95

 Hư ớ ng dẫ n giả i:Ta có sơ đồ đường chéo:

35Br (M = 8 1 )^ 79,319 - 79 = 0,319

Ã=79,31979Br (M=79)' 81 - 79,319 = 1,68135

81%3 jBr _ 0319  _^%«1 g r _ --------------- 100% => %3,Br = 15,95%%«Br 1,681 1,681 + 0,319Đ áp án D.

 Dạ ng 3: Tính tỉ lệ thể tích hỗ n hợ p 2 khỉVí dụ 12. Một hỗn hợp gồm 0 2, O3  ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉkhối đôi

với hiđro là 18. Thành phần % về thể tích của O3 trong hỗn hợp là:

A. 15% B. 25% c . 35% D. 45%

147

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 148: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 148/304

 Hư ng dẫ n giả i:

Áp dụng sơ đồ đường chéo:V M,= 48 - 132 -361J ;M = 18.2=36 

V0i M2= 3 2 ^ [48 - 36Ị

=> = — = - => %v„ = •100% = 25% => Đ áp án B.v 0 12 3 °’ 3 + 1

Ví dụ 13. Cần trộn 2 thể tích metan với một thể tích đồng đẳng X củametan để thu được hỗn hợp khí có tỉkhối hơi so với hiđro bằng 15. X là:

A .C 3 H8  * B .C 4 H 1 0   C .G 5 H 1 2  d . c   6 h   1 4 Hư ng dẫ n giả i:

Ta có sơ đô đường chéo:VCH j M,= 16 ^ | M 2-30|

J;M=15.2=30VM!M2 = M f ^-116-301

= 2 _ = M 5g 14n + 2 = 58 VMí 14  1 2

= > n - 4 V ậ y X l à : C   4 H   10

=> Đ áp án B. Dạ ng 4: Tính thành phầ n hỗ n hợ p muố i trong phả n ứ ng giữ a đơ n 

bazơ và đa axỉt 

 Dạ ng bài tậ p này có thể giả i dễ dàng bằ ng phư ơ ng pháp thông thư ờ ng (viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng, đặ t ẩ n). Tuy nhiên cũ ng có thể nhanh chóng tìm ra kế t quả bằ ng cách sử dụ ng sơ đồ đư ờ ng chéo.

Ví dụ 14. Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4

1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là:E. 14,2 ga m N a 2 HPƠ   4 ; 32,8 gamNa3P04

F. 28,4 gam Na2HPƠ 4; 16,4 gamNa3P04

G. 12,0 gam NaH2PƠ 4; 28,4 gam Na2HPƠ 4

H. 24,0 gam NaHzPCU; 14,2 gam Na2HP0 4

 Hư ng dan giả i:

Cỏ: 1< nNa0H = - ^ 5 -   = - < 2n H3P 04 0 , 2 . 1 , 5 3

=> Tạo ra hỗn họp 2 muối: NaH2P0 4 , Na2HPƠ 4

Sơ đồ đường chép:

 Na2HP0 4 ( n i = 2 ) ^ ^ 5/31=4J ^ n = - ặ - NaH2 P0 4  (n2  = 1 ) - ^   |2 - 5/3| = 1

148

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 149: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 149/304

n Na2HP04 _ 2 _= > ~ ! n Na2HP04 “ NaH2P04 •

n NaH2P04 1

M à ^Na2HP04 + n NaH2P04 = n H3P04 = (m o l)

| nNa2HP04 = 0j2 (mol) | i nNa2HP04 =0,2.142 = 28,4 (g)

 \ nNaH2P04 =0,1 (mol) | mNaH2P04 = 0,1 •120 = 12,0 (g)

:=> Đáp án c .

 Dang 5: Bài toán hễ n hợ p 2 chấ t  Vớ cơ củ a 2 kim loạ i có cùng tỉnh chấ t hoá họ c

Ví dụ 15. Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCƠ 3 và BaCƠ 3 bằng dungdịch HC1 dư, thu được 448 ml khí CƠ 2 (đktc). Thành phần % số mol củaBaCƠ 3 trong hỗn hợp là:

A. 50% B. 55% c. 60% D. 65% Hư ỏ ĩig dẫ n giả i:0 448  _____   "3 1fí4

n = - ^ ^ = 0 ,0 2 (mol)^M = ^ = 158,2“ = 22,4 0,02

Áp dụng sơ đồ đường chéo:BaC03(M!= 197)^ _ ^ r ị i o o  - 158,2| = 58,2

^ M = 1 5 ổ , 2 .CaC03(M2= 100) ^ 1 1 9 7 - 158,21 = 3.8,8

=> %n = — —   ----- 100% = 60%BaC° 3 58,2 + 38,8

=> Đáp án c.

^  Dạ ng 6 : Bài toán trộ n 2 quặ ng củ a cùng mộ t kim loạ i  Đây là mộ t dạ ng bài mà nế u giả i theo cách thông thư ờ ng là khá dài dòng, phứ c tạ p. Tuy nhiên nế u sử dụ ng sơ đồ đư ờ ng chéo thì việ c tìm ra kế t quả trở nên đơ n giả n và nhanh chổ ng hơ n nhiề u.

 Để có thể áp dụ ng đư ợ c sơ đồ đư ờ ng chéo, ta coi các quặ ng như mộ t  “dung dịch ” mà “chấ t tan ” ỉà kìm loạ i đang xét, và “nồ ng độ ” củ a “chấ t tan” chính là hàm ỉư ợ ng % về khố i lư ợ ng củ a kim loạ i trong quặ ng.

Ví dụ 16. A là quặng hematit chứa 60% Fe2Ơ 3. B là quặng manhetit chứa69,6% Fe30 4. Trộn mi tấn quặng A với m2 tấn quặng B thu được quặngc, mà từ 1 tấn quặng c có thể điều chế được 0,5 tấn gang chứa 4%cacbon. Tỉlệ mi/m2 là:A. 5/2 B .4/3 C.3/4 D. 2/5

149

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 150: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 150/304

 Hư ng dẫ n giả i:Số kg Fe có trong 1 tấn của mỗi quặng là:

+) Quăng A chứa: •1000 • = 420 (kg)10 0  160

+) Quăng B chứa: • 1000 • = 504 (kg)100 232

( 4 \ +) Quặng c chứa: 500 X 1— — = 480 (kg)

V 1 0 0 JSơ đồ đường chéo:

mA 420 |504 - 480| = 24

^ 4 8 0 : ^mB 504 |420 - 480| = 60

mA_ 24 _ 2

mB 60 5

=> Đ áp án D.II. Bài tập minh họaBài 1. Một dung dịch HC1 nồng độ 45% và một dung dịch HC1 khác có nồng

độ 15%. Đ ể có một dung dịch mới có nồng độ 20% thì cần phải pha chế

vê khôi lượng giữa 2  dung dịch theo tỉlệ làA. 1 : 3 B.3 : 1 c. 1 : 5 D. 5 : 1Hướng dẫn giải

Áp dụng quy tắc đường chéo ta cóm ,........... 45 20-15

2 0

 / \   m 2 ........... 15 • 4 5 -2 0

m 1  _ 5 _ 1

m 2  25 5

 Đả p án c.Bài 2. Đ ẻ điều chế được hỗn hợp 26 lít H2 và c o có tỉ khối hơi đối vớimetan bằng 1,5 thì thể tích H2 và c o cần lấy làA. 4 L và22 L B. 22L và4 L C.8 Lv à44 L D. 44 Lv à8L

Hưóng dẫn giảiAp dụng quy tăc đường chéo

v „ , ...........2 4

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 151: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 151/304

Mặt khác VH + Vco==26

Vậy cần 4 lít H2 và 22 lít CO.

 Đáp. ả n A.Bài 3. Khối lượng dung dịch NaCl 15% cần trộn với 200 gam dung dịch

 NaCl 30% để thu được dung dịch NaCl 20% là

A. 250 g B. 300 g c. 350 g D. 400 gHướng dẫn giảiDùng phương pháp đường chéo

m ........... 15 10

 \ m 1 020 => - = - 3- => m = 400S 200 5

200 ........... 30 5

 Như vậy khối lượng NaCl 15 % cần trộn là 400 gam. Đáp án D.

Bài 4. Thể tích H2O và dung dịch MgSƠ 4 -2M cần để pha được 100 ml dungdịch MgSƠ 4 0,4M lần lượt làA. 50 ml và 50 ml . B. 40 ml và 60 mlc. 80 ml và 20 ml D. 20 ml và 80 ml

Hướng dẫn giải

Gọi V là thể tích H2O cần cho vào;

Khi đó, thể tích dung dịch MgSƠ 4 2M là 100 - V.V  ..... ,...0 1,6

^ 0,4 ^ =>——— = - = > V = 80 / \ 100-V 0,4

100-V.. .2 0,4

Vậy pha 80 ml H2O với 20 ml dung dịch MgSƠ 4 2M thì thu được 100 mldung dịch MgSƠ 4 0,4 M.

 Đáp án c.Bài 5. Hòa tan 4,59 gam AI bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO

và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và NO(đktc) thu được làA. 2,24 L và 6,72 L B. 2,016 L và 0,672c. 0,672 L và 2,016 L D. 1,972 L và 0,448 L

151

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 152: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 152/304

Hướng dẫn giảiSử dụng phương pháp bảo toàn electronAI là chất khử

AI —> Ap+ + 3e

4,59 —— = 0 ,17 ......................................0,51 mol

27Chất oxi hoá

 N*5  + 3e -> N+2 (NO)3x.....................................X

2N+S + 2.4e -> 2N+1  (N20)3x....................... 2y...... y

Theo phương pháp đường chéo

X............ 30 10,5

x 3 3 , 5   x = > £ = 1 2 ^ = 1

 / \ y 3,5 1

y ............44 3,5

3x + 8y = 0,51 Jx = 0,09 

x = 3y ^[7 = 0,03

VNO= 2,016 (lít); VN2ơ = 0,671 (lít)

 Đáp án B.

Bài 6 . Mộtdung dịch NaOH nồng độ 2M và mộtdung dịch NaOH khác cónồng độ 0,5 M. Đ ể cỏ một dung dịch mới có nồng độ IM thì cần phải

 pha chế về thể tích giữa 2 dung dịch theo tỉlệ là

A. 1 : 2   B. 2  : 1  c. 1  : 3 D. 3 : 1

Hướng dẫn giảiDùng phương pháp đường chéo, gọi V1 là thể tích của dung dịch NaOH2M, V2 là thể tích của dung dịch NaOH 0,5M.

...........2 0,5

\ / V 0 5 11  — S 1  — ’ _ 

v 2 1 2

v 2...........0,5 1

 Đáp án A.

152

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 153: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 153/304

Bài 7. Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịchAgNƠ 3 dư thi tạo ra kết tủa có khối lượng bằng khối lượng của AgNƠ 3

đã tham gia phản ứng. Thành phần % theo khối lượng của NaCl tronghỗn họp đầu làA. 25,84% B. 27,84% c. 40,45% D. 27,48%

Hướng dẫn giải.

 NaCl + AgNOs -> AgCli + NaN03  (1) NaBr + AgN03  -> AgBri + NaNOs (2)Khối lượng kết tủa (gồm AgCl và AgBr) bằng khối lượng AgNC>3, do đókhối lượng mol trung bình của hai muối kết tủa

MAgci+AgBr = M A g N 0 3 = 1 7 0 v à M c r,B r~ - 1 7 0 - 1 0 8 = 6 2 . H a y k h ố i

l ư ợ n g m o l tr un g b ìn h c ủ a h a i m u ố i b a n đầ u MNaCUNaBr = 2 3 + 6 2 = 8 5  

Áp dụng phương pháp đường chéo, ta có NaBr..........103 26,5

 NaCl... .......58,5 / M8

---- EỉỉsS-----=------------------------   X100% = 27,84%“ NaBr+ NaCI (26,5.103) + (18.58,5)

 Đáp ánB.Bài 8. Cho hỗn họp gồm N2, H2 và NH3 có tì khối so với hiđro là 8 . Dần hỗn họp

đi qua dung dịch H2SO4 đặ c, dư thì thể tích khí còn lạ i mộ t nử a. Thành phầ n  phần trăm (%) theo thể tích của mỗi khí trong hỗn họp lần lượt làA. 25% N2, 25% H2  và 50% NH3.B. 25% NH3, 25% H2 và 50% N2.c. 25% N2, 25% NH3 và 50% H2.D. 15% N2, 35% H2 và 50% NHs

Hướng dẫn giảiKhi đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư toàn bộ NH3 bịhấp thụ, do đó thành

 phần của NH3 là 50%.

Áp dụng phương pháp đường chéo, M hỗn hợp ban đầu = 8.2  = 16 ta có:

 N H 3............ 17 16 - M

\ / 16 - M 1  — . 16 =>---------= 1 => m -15.

 _ / \ 1 1

n  2 + h 2...m 1

153

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 154: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 154/304

M = 15 là khối lượng mol trung bình của hỗn hợp của N2 và H2. Tiếp

tục áp dụng phương pháp đường chéo ta có: N , ...... 28 13

\ / N 115 => — = - => %N, = %H, =25%

x H; = I

H2 .........2 13

 Đáp án A.

III. Bài tập rèn luyện kỹ năng

Bài 1. Một dd HC1 nồng độ 35% và 1 dd HC1 khác có nồng độ 15%. Đ ể thuđư ợ c dd mớ i có nồ ng độ 2 0 %thì cầ n phả i pha chế 2  dd này theo tỉ lệ  khối lượng là

A. 1:3 B. 3:1 c . 1:5 D. 5:1

Bài 2. Đ ể điều chế được 26 lít H2 và c o có tỉkhối hơi đối với metan bằng1,5 thì thểtích H2 và c o cần lấy lần lượt làA. 4 và 22 lít B. 22 và 4 lít c. 8 và 44 lít D. 44 và 8 lít

Bài 3. Khối lượng dd NaCl 15% cần trộn với 200g dd NaCl 30% để thuđược dd NaCl 20% là

A. 25Og B. 300g c. 350g D. 400g

Bài 4. Thể tích nước và dd MgSƠ 4 2M cần để pha được 100ml dd MgSƠ 4

0,4M lần lượt là

A. 50 và 50ml B. 40 và 60ml c . 80 và 20 ml D. 20 và 80ml

Bài 5. Ạ là khoáng vật cuprit chứa 45% CU2O. B là khoáng vật tenorit chứa70% CuO. Cần trộn A và B theo tỉlệ khối lượng T = nu/ma nào để đượcquặng c mà từ 1 tấn quặng c có thể điều chế được tối đa 0,5 tấn đồngnguyên chất ?

A.5/3 B. 5.4 C.4/5 D. 3/5Bài 6 . Một dd NaOH nồng độ 2M và một dd NaOH khác nồng độ 0,5M. Đ ể có

dd mới nồng độ IM thì cần phải pha chế về thể tích giữa 2 dd theo tì lệ là

A. 1 : 2   B .2 : 1  c. 1  : 3 D. 3 : 1

Bài 7. Cho hỗn họp gồm NaCl và NaBr tác dụng với dd AgNƠ 3 dư tạo ra kếttủa có khối lượng bằng khối lượng của AgNƠ  3 đã phản ứng. Thành phần% theo khối lượng NaCl trong hỗn họp đầu làA. 25,84% B. 27,84% c. 40,45% D. 27,48%

Bài 8 . Hòa tan hoàn toàn m gam Na2Ơ nguyên chất vào 40 gam dung dịch NaOH 12% thu được dung dịch NaOH 51%. Giá trịcủa m (gam) là

A. 11,3. B. 20,0. c . 31,8. D. 40,0.

154

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 155: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 155/304

Bài 9. Thể tích nước nguyên chất cần thêm vào 1 lít dung dịch H2SO4 98%(d = 1,84 g/ml) để được đung dịch mới có nồng độ 10% là

A. 14,192 ml. B. 15,192 ml. c . 16,192 ml. D. 17,192 ml.Bài 10. Nguyên tá khối trung bình của đồng 63,54. Đ ồng có hai đồng vịbền:

29Cu và 29Cu Thành phần % số nguyên tử của 29Cu là

A. 73,0%. B. 34,2% c.32,3%. D. 27,0%.liài 1 1 . Cần lấỵ Vi lít CO2 và V2  lít c o để có được 24 lít hỗn họp CO2 và

CO có tỉkhối hơi đối với metan bằng 2. Giá trịcủa Vi (lít) làA. 2. B. 4. c_ 6 . D. 8 .

Bài 12. Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4  IM.Khối lượng các muối thu được trong đung địch làA. 10,44 gam KH2PO4; 8,5 gam K 3PO4.B. 10.44 gam K 7HPO4: 12,72 gam K.POi.

c. 10,44 gam K 2HPO4; 13,5 gam KH2PO4.D. 13,5 gam KH2PO4 ; 14,2 gam K 3PO4.Bài 13. Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối CaCƠ 3 và MgCƠ 3 bằng dung dịch

HC1 (dư) thu được 0,672 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần % sốmol của MgCƠ 3 trong hỗn hợp làA. 33.33%. B. 45,55%. c. 54,45%. D. 66,67%.

Bài 14. Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2SO4  10% để được 100 gamdung dịch H2SO4 2 0% là

A. 2,5 gam. B. 8,88 gam. c . 6,66 gam. D. 24,5 gam.Bài 15. Dung dịch rượ u etylic 13,8° có d (g/ml) = ?. Biết d ^ H0H(ng.chất) = ° ’8 ễ/ml ỉ

dH 10 = 1 g / m l -

A. 0,805. B. 0,8 55. c . 0.972. D. 0,915.Bài 16. Hòa tan m gam AI bằng dung dịch HNO3  loãng thu được hỗn hợp

khí NO và N2O có tỉkhối so với H2 bằng 16,75. Tỉlệ thê tích khí tronghỗn hợp làA. 2 :3 . B. 1 : 2. c . 1 : 3. D. 3 : 1.

Bài 17. Từ 1 tấn quặng hematit A điều chế được 420 kg Fe. Từ 1 tấn quặngmanhetit B điều chế được 504 kg Fe. Hỏi phải trộn hai quặng trên với tỉlệ khố i lư ợ ng (rriA: me) là bao nhiêu để đư ợ c 1  tấ n quặ ng hỗ n hợ p mà từ1 tấn quặng hỗn hợp này điều chế được 480 kg Fe.A. 1 : 3. B. 2 : 5. c. 2 : 3. D. 1 : 2

155

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 156: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 156/304

Phư ơ ng pháp 8 

PHƯ Ơ NG PHÁP ĐỒ THỊ

I. Lý thuyết căn bảnSử dụng đồ thịtrong toán học để tính toán kết quả trong các bài toán hoáhọc thay cho việc giải phương trình. Phương pháp này thường được giảicác dạng bài tập:

- Sụ c khí CƠ 2  hoặ c SO2  hoặ c cho P 2 O 5 vào các dung d ch kiề m.

- Cho EỨ vào dung dịch Al(O H )i (AIO2

 ); Zn(OH ) 4

  (ZnCỈ2

2~)..' - Cho OH~ vào dung d ch H 3  PO 4  ; hoặ c dung d ch A ?+, Zn2+....II. Một số dạng cơ bản

Dạng 1 : Sục từ từ khí CO2 vào a mol dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư, các phản ứng lần lượt xảy ra là:

CO2  + Ca(OH)2------- ► CaCOs + H20CaC03 + CO2  + H20 -------► Ca(HC0 3 ) 2

- Gọi X là số mol CO2 sục vào, y là số mol CaCƠ  3 tạo ra.Ta có sự phụ thuộ c củ a y vào Xnhư sau:

X r O < x < ay = -X + 2a 'l a < X< 2a

0 ^ X > 2a

Đ ồ thịbiểu diễn:

 y(.nCaCOs )

156

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 157: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 157/304

Theo đồ thịta thấy: nếu y = b với 0 < b < a sẽ có hai giá trịtương úngcủaxlàb, b.Với:

b + b' ------- = a

2

Do đó:+ Khi sục V lít khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 chứa a mol Ca(OH)2 thuđược b mol kết tủa với 0 < b < a thì lượng CO2 sục vào có 2 giá trịlà bvàb với b = 2 a-b.+ Khi sục V lít khí CO2 biến thiên trong khoảng: b < X < c vào dungdịch Ca(OH)2 có chứa a moi Ca(OH)2. Đ ể tìm lượng kết tủa CaCƠ 3  lớnn hấ t, n h ỏ n h ấ t ta cầ n x ét h à m y = f (x ) v ớ i cá c tr ư ờ n g họ p s au:

* Nếu b < c < a: ry min = b (mol)ly max = c (mol)

* Nếu a < b < c < 2a —>y = -X + 2a. Khi đó: r  y min = -c + 2a (mol)l y max = -b + 2 a (mol)

* Neu b < a < c < 2a thì: y max = a (mol). Muốn tìm y min ta phải tính:yi = X= b(mol) và Ỵ 2 = -X + 2a = -c + 2a (mol), sau đó so sánh rồi chọn kếtquả bé nhất.

Bài tập 1 : Sục từ từ V (lít) khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn vào 1 lít dungdịch Ca(OH)2 0,2M thi thu được 1 0 gam kết tủa. V có giá trịlớn nhất là:A. 2,24 (1) B. 4,48 (1) C. 6,72 (1) D. 11,2 (1)

Bài giải:Theo đề ta có:

-Ca(OH )2  - 0 ?2 . 1  — 0 , 2 (wơ/)

ncac o , = y = ^ = ữ M m° l)

N ê n f y = X X < 0 ,2

^ -X + 2.0,2 0,2 < X < 0,4D o đ ó c ó 2 g i á tr ị c ủ a X là :

r y = X = 0 ,1 ^ J x = 0 , lm o l

L y = - X + 0 , 4 I X = 0 ,3 m o l

Vậy thể tích CO2 lớn nhất là: 0,3.22,4 = 6,72 (1). Đáp án: c

Bài tậ p 2 : Sụ c khí CO2 có sô moi biên thiên trong khoả ng 0,1< Ĩ1C02 5:0,18vào 1,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M. Lượng kết tàa lớnnhất thu được là:A. lOgam B. 15 gam c. 20 gam D. 25 gam

157

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 158: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 158/304

Bài giải

Theo đề ta có:^ Ca(OH )2 == lj 5 .0 ,1  = 0 ,1 5 ( w ớ / )

Mặt khác: 0,1 < nco < 0,18

 Nên số mol kết tủa lớn nhất là: y max = 0,15 (mol)Vậy khối lượng kết tủa CaCƠ 3 lớn nhất là: 0,15.100 = 15 (gam).

 Đáp án: BBài tập 3 : Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam muối cacbonat của kim loại hoá trị

II thu được chất rán A và khí B. Sục toàn bộ khí B vào 150ml dung dịchBa(OH) 2   IM thu được 19,7g kết tủa. Khối lượng A và công thức củamuối cacbonat là:A. 1 l,2g và CaCOs B. 12,2g và MgCOsc. 12,2g và CaC03  D. 1 l,2 g và MgCOs

Bài giải- Gọi công thức muối cacbonat của kim loại hoá trịII là: MCO3 : Xmol.

MCO3 -------► MO + ' C02

X mol------- ► Xmol------- mol- Theo đề ta có:

n Ba(OH)2 = « = 0 , 1 5 . 1   = 0 , 1 5 ( m o / )

19 7 n BaCO, = - y =   = ° . K  m o l )

-T a có hàm số: y= f x 0<x <0, 15lj-x + 2a 0,15 < x < 0,3

- Do y ^ a nên có 2 giá trịcủa x:+ K h i X = y = 0 ,1 ( m o l )

=> Mmcỡ = — = 200 => M u -  200 -6 0 = 140 0,1

 —>không có kim loại nào phù hợp.+ K h i y = - X + 2 .0 , 1 5 = 0 ,1  —>X = 0 , 2 m o l

=> = n = 100 =>' M m = 100 - 60 = 40

-> M là Ca.- Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:

 mc0  = mA+ mco2 => mA = 20 - 0,2.44 = 11, 2( g) .

Vậy: niA = 1l,2g và CT muối cacbonat làCaCƠ 3.

 Đáp án: A

158

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 159: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 159/304

Dạng 2: Rót từ từ dung dịch có chứa ion OH vào dung dịch có chứa amol Al3+, các phản ứng hoá học lần lượt xảy ra là:

AI3+ + 30ĨTAl(OH)3  + OH"

> Al(OH)3

AIO2" + 2H20

Ta có:   _ <

- Gọi X là số mol OH”, y là số mol Al(OH)3.

0 < X < 3a3- X + 4a 3a < X < 4a

^ 0  x>4a- Đ ồ thịbiểu diễn :

 y (nAl(OH )3 )

T h e o đồ th ị ta thấ y: n ế u y = 15 v ớ i 0 < b < a s ẽ c ó h ai gi á trị tư ơ n g ứ n g c ủ a X là

 b, b.

b + b  _ Với: - ~ - = 2,5a 2

Do đó:+ Khi cho dung dịch chứa OH“ vào dung dịch chứa a mol Al3+ thu được b

mol kết tủa với 0 < b < a thì lượng OH” cho vào có 2 giá trịlà b và b với b = 5 a - b .

+ Khi cho dung dịch chứa OH“biến thiên trong khoảng: b < X< c vàodung dịch có chứa a mol Al3+. Đ ể tìm lượng kết tủa Al(OH)3 lớn nhất,nhỏ nhất ta cần xét hàm y = f(x) với các ừường họp sau:

* Nếu b < c < 3a: ry min = b (mol) \ y m a x = c ( m o l )

* Nếu 3a < b < c < 4a —»y = -X + 4a. Khi đó: rỴ  min = - c + 4a (mol)ly max = -b + 4a (mol)

* Nếu b < 3 a < c < 4 a thì: y max = a (mol). Muốn tìm y min ta phải tính:yi = X= b(mol) và Ỵ 2 -  -X + 4a = -c + 4a (mol), sau đố so sánh rồi chọnkết quả bé nhất.

159

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 160: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 160/304

^ Bài tập minh họa:

Bài tập 1: Cho 100ml dung dịch NaOH tác dụng với 200ml dung địch A1CỈ30,2M thu được kết tủa A. sấy khô và đem nung A đến khối lượng không đổithu được 1,53 gam chất rắn. Nồng độ mol/1 của dung dịchNaOH đã dừng là:A. 0,9M; 0,5M B. 1,0M; 0,9Mc. 1,3M; 0,5M D. 0,9M; 1,3M

Bài giải:- Gọi Xlà số mol NaOH và y là số mol A1(0 H)3.

Theo đề ta có: = 0,2.0 ,2 = 0,04{ ỵ noĩ )

- Chất rắn thu được chính là AI2O3 với số mol là:

nAi2o,  = = °’015(mor> ^ nW0Hh = 2 nAk 0 ,  =2.0,0 15 = 0,03{mol)

-T a CÓhàm Số: y= r x/3 0<x <0 ,12l- x + 0,16 0,12  < x < 0,16

- Do nA{OH) * nAlcl  nên có 2 giả trịsố mol NaOH:

ttNaOH = 0 ,0 9 m o l —» Cm NaOH = 0 ,9 M  

ttNaOH = 0 ,1 3 m o l —» Cm NaOH = 1 ,3 M  

 Đáp án: DBài tập 2: Cho 200ml dung dịch AICI3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch

 NaOH 0,5M thu được15,6 gam kết tủa. Giá trịlớn nhất của V là:■A. 1 , 2  (1) B. 1 , 8  (1) c. 2 , 0  (1) D. 2 , 4  (1)

Bả i giả i:- Theo đề ta có:

 nAlch  = 0 , 2 .1 , 5 = 0,3(mol)

 n Ai( OH )j ~   y g = 0 , 2 ( m ớ / )

- T a c ó h àm so: y = r x /3 0 < x < 0 , 9

t - x + 4.0,3 0,9 < x < 1,2 —►có 2 giá trịsố mol của NaOH:

J x = 0 , 0 6 m o l —> VNaOH = 1 ,2 (l ít )

\ x  = 1 m ol -> VNaOH = 2 (lít)

- Đáp án: c^ Dạng 3: Cho từ từ dung dịch HC1 vào dung dịch chứa a mol NaAlƠ 2

cho đến dư, các phản ứng lần lượt xảy ra:HC1 + NaAIOz + H20 -> Al(OH)3 ị + NaCl (1 )3HC1 +A1(0H)3  -+AICI3  +3H20 (2)

160

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 161: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 161/304

- Gọi Xlà số mol H+ thêm vào kể từ khi khởi đầu phản ứng (1). y là sốmol Al(OH)3 ta có:

0 < X< a

y

r X■X  4 a--   + ---

3 3

Đ ồ thị:

a < X < 4a

x> 4a

- Từ đồ thịta thấy: ứng với 1 giá ứị kết tủa y = f(x ) 4-  a thì ta luôn cóhai giá trịcủa HC1. Các dạng bài xét tướng tự như khi sục khí CO2 vàodung dịch Ca(OH)2.

^ Bài tâp minh hoa:Bài tập 1 : Cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch HC1 IM để khi tác dụng với

500ml dung dịch NaAlƠ 2  0,1 M sẽ thu được 0,78g kết tủa?A. lOml B. 15ml C.17ml D. 20ml

Bài giải:Ta có:

*W/02 = 0,1.0,5 = ồ ,ồ 5(moỉ)->nAlo_ =0,05 (moỉ) = a 

0,78

n 78 = 0 ,0 1(mớ/) = yGọi n HC1= X(mol)

Theo hàm số y  = \ -X   0,05 — + 4.. 3 3

0 < X < 0,05

0,05< X < 4.0,05

161

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 162: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 162/304

Do nÂl(0H)  * nAl0_ nên số mol dd HC1 có 2 giá trị:

+ Khi: X = y = 0,01 (mol) —► ĨIHCI= 0,01 (moỉ)

->VHC1=- = 0,01 lit = 10m/ 1

+ K h i y = — + 4 . —— = 0 ,0 1 - > X = 0 , 17 (m o l)

V h c i = 0,17 (1) = 170 (ml).- So sánh 2 kếi quả ừên ta có: thể tích dung dịch HC1 nhỏ nhất là: V = 10ml.

 Đáp án: A

Bài tập 2 : Cho p mol dung dịch NaAlƠ  2 tác dụng với q mol dung dịch HC1.Đ ể thu được kết tủa sau phản ứng thì tỷ lệ p : q là:A. p : q = 1 : 5 B. p : q = 1 : 4c. p : q > 1 : 4 D. p : q < 1 : 4

Bài giải:- Gọi y là số mol HC1.- T a c ó hàm số

q  0 < X < p

-q 4 p y +l 3 3

p < X < 4p

- Đ ể thu được kết tủa sau phản ứng thì y > 0 nên:p > ò

-q   + ^ > 0 p : q < 1 : 43 3

 Đáp án: D^  Dạng 4: Cho tò từ dung dịch chứa ion OH" vào dung dịch chứa a mol

Zn2+ cho đến dư, các phản ứng lần lượt xảy ra là:Zn2+ + 20H"

Zn(OH)2  + 20H'-----► Zn(OH)2

ZnƠ 2  + H2OGọi X là số mol ion OH”, y là số mol Zn(0 H)2-

- Ta có: X  

2

(1 )(2)

0 < X < 2a

- X— + 2a 

2

0

2a < X < 4a

x> 4a

162

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 163: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 163/304

Đô thị biêu diên:

^ Bài tập minh họa:Bài tập 1: Cho V lít dung dịch NaOH 0,1M tác dụng với 200ml dung dịch

ZnCỈ2 0,1M thu được l,485g kết tủa. Giá trịlớn nhất của V là:A. 0,3(1) B. 0,5 ill c . 0,7(1) D. 0,9 (1)

Bàỉgiải —Theo đề ta có: nz j += nZltCl  = 0 ,2 .0 , 1  = 0 , 0 2  (moỉ)

-  Ket tủa thu được chính là Zn(OH)2 với số mol là:1,485 =0,015(moOn Zn(OH)2 99

- Phản ứng hoá học xảy ra theo thứ tự:Zn2+ + 2 0 H

Zn(OH)2  + 20HX2

► Zn(OH)2

►  Zn022~  + 2H20

0<x<0,04- T ac ó hàm số: y = <

—+ 2a 0,04 <x <0,08.2

- Do nZnịQH) < n7  2+nên có 2 giá trị số mol của dung dịch NaOH

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 164: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 164/304

Thể tích dung dịch NaOH lớn nhất là: V = = 0, 5(1)

u*1

 Đáp án: BBài tập 2: Cho dung dịch NaOH có số mol biến thiên trong khoảng:

0,12 < riNaOH ^ 0,18 mol tác dụng với 100ml dung dịch Zn(NƠ 3)2 0,5M.Khối lượng kết tủa lớn nhất và nhỏ nhất thu được lần lượt là:

- Gọi số mol NaOH là X mol, số mol Zn(OH)2 là y mol.

-Tacó: nZn{N0)  =0,1.0,5 = 0,05(moỉ) = a(moỉ)-   D o s ố m o l N a O H b i ế n t h iê n tr on g k h o ả n g từ 2 a = 0 ,1 < 0 , 1 2 < riNaOH <  

0,18 < 4a = 0,2 nên ta có số mol kết tủa Zn(OH) 2  lớn nhất và nhỏ nhất là:J y min = - c + 4a = -0 ,18 + 0,2 = 0,02 (mol)ly max = - b + 4a = -0 ,12 + 0,2 = 0,08 (mol)

 —>Khối lượng kết tủa lớn nhất và nhỏ nhất thu được lần lượt là:rm min = 0,02.99 = 1,98 (gam)Lm max = 0 ,08 .99 = 7,92 (gam)

 Đáp án: D

III. Bài tập rèn ỉuyện kỹ năngBài 1. Cho 10 lít (đktc) hỗn hợp A gồm N2  và CO2  vào 2 lít dd Ca(OH)2

0,02M thu được lg kết tủa. % theo thể tích của CO2 trong hỗn hợp A làA. 2,24%; 15,86% B. 2,4%; 15,86%c.2,24%: 15.68% D. 2,24%; 15,6%

Bài 2. Rót từ dd HC1 0,2M vào 100 ml dd NaAlƠ 2  l.M thu được 5,46g kếttủa. Thể tích dd HC1 (lít) đã dùng làA. 0,35; 0,95 B. 0,35; 0,9 c . 0,7; 0,19 D. 0,45; 0,95 

Bài 3. Hòa tan 26,64g AỈ2(S0 4)3.18H2 0   vào nước được dd A. Cho 250 mldd KOH tác dụng hết với A thu được 2,34g kết tủa. Nồng độ dd KOH làA. 0,36M B. 0,36M và 1J6Mc. 1,6M D. 0,36M và 1,6M

Bài 4. Dan V lít khí CO2 (đktc) vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,5M. Sau phản ứngthu được 1Og kết tủa. Giá trịcủa V làA. 2,24 B. 3,36c. 4,48 D. cả A và c đủng

Bài 5. Rót tò từ dd Ba(OH)2 0,2M vào 150 ml dd AICI3 0,04M đến khi thu

được lượng kết tủa lớn nhất, nhỏ nhất. Thể tích dd Ba(OH)2  đã dùngtương ứng làA. 45 và 60ml B. 15 và 45ml c. 90 và 120ml D. 45 và 90ml

A. 7,29g và l,89gc. 7,29g và l,98g

B. 7,92g và l,89gD. 7,92g và 1.98g

Bài giải

164

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 165: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 165/304

Bài 6 . Rót từ từ dd HC1 0,1M vào 2Ọ0ml dd KA1Ơ 2 0,2M. Sau phản ứng thuđược 1,56g kết tủa. Thể tích dd HC1 đã dùng làA. 0,2 và 1 lít B. 0,4 và 1 lít c. 0,2 và 0,8 lít D. 0,4 và 1,2 lít

Bài 7. Cho m gam Na tan hết trong 100 ml dd AỈ2(S04)3  0,2M. Sau phảnứng thu được 0,78g kết tủa. Giá trịcủa m làA. 0,69 B. 3,45 c. 1,69 D. A và B đúng

Bài8

. Trong bĩnh kín chứa đầy 15 lít dd Ca(OH)2

  0,0IM. Sục vào bìnhlượng CO2  có giá trị biến thiên trong khoảng 0,02  đến 0 , 1 2   mol. Khốilượng kết tủa biến thiên trong khoảngA. 0 đến 15g B. 2 đến 12g c . 2 đến 15g D. 12 đến 15g

Bài 9. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít dd Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7gkêt tủa. Giá trịlớn nhât của V làA. 5,6 B. 2,24 c. 3,36 D. 4,48 '

Bài 10. Dung dịch X gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Cho từ từ dd X vàolỌOml dd Zn(NƠ 3)2 IM, thấy cần dùng ít nhất V ml dd X thì không còn

kêt tủa. V có giá trịlàA. 120 B 160 c . 140 D. 180Bài 11. Một dd chứa Xmol KAIO2  tác dụng với dd chứa y mol HC1. Đ iều

kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất làA. x > y B. y > x c . X = V D. x < 2 y

Bài 12. Trộn đd chứa a mol AICI3 với dd chứa b mol NaOH. Đ ể thụ được kếttủa thì cần tỉlệA. a/b = V  a ,  B. a/b > % c. a/b < V  a  D.a/b=l/3

Bài 13. Một dd chứa a mol NaAlƠ  2  và a mol NaOH tác dụng vơi đd chứa

 b mol HC1. Đ iều kiện để sau phản ứng thu được kết tủa làA. a = 2b B. a = b c. a < b < 4 a D. a < b < 5a

Bài 14. Thêm dd HC1 vào dđ chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlƠ  2. Khikết tủa thu được là 0,08 mol thì số mol HC1 đã dùng làA. 0,08 hoặc 0,16 mol B. 0,18 hoặc 0,26 molc . 0,26 mol D. 0,16 mol

Bài 15. Cho 18,6g hỗn họp gồm Zn và Fe tác dụng vừa đủ với 7,84 lít CỈ2 ởđktc. Lấy sản phẩm thu được hòa tan vào nước rồi cho tác dụng với dd

 NaOH IM. Thể tích dd NaOH cần dùng để lượng kết tủa thu được lớnnhất, nhỏ nhất lần lượt làA. 0,7 và u lít B. 0,1 và 0,5 lítc. 0,2 và 0,5 lít D. 0,1 và 1,1 lít

Bài 16. Trong 1 cốc đựng 200 ml dd AICI3  2M. Rót vào cốc 200ml dd NaOH aM thu được kết tủa. sấy kết tủa và nung đến khối lượng khôngđổi thu được 5,1 g chất rắn. Giá trịcủa a làA. 1,5M B. 1,5 và 3M c. 3M D. l,5M và7,5M

165

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 166: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 166/304

Bài 17. Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N2 và CO2 (đktc) đi chậm qua 5 lít ddCa(OH)2 0,02M để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5 g kết tủa. Tỉ

khối hơi của hỗn hợp X so với H2 làA. 15,6 B. 18,8 c . 21 D. Cả A và B

Bài 18. Nhiệt phân 20 g muối cacbonat kim loại hoá ừị 2 thu được khí A vàchất rắn B. Gho toàn bộ khí A vào 150 ml dd Ba(OH)2  IM thu được19,7g kết tủa. Công thức muối cacbonat làA. CaCCh B. BaCOs c. FeCOs D. MgCOs

Bài 19. Hòa tan hoàn toàn 1 l,2g CaO vào nước được dd A. Nếu cho khí CO2

sục qua dd A và sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 2,5 g kết tủa. Thểtích CO2 tham gia phản ứng làA. 0,56 và 2,24 lít  B. 0,56 và 8,4 ỉỉt c. 0,65 và 8,4 lít D. 0,6 và 2,24 lít

Bài 20. Hòa tan 3,9 g Al(OH)3 bằng 50 ml dd NaOH 3M thu được dd A. Thểtích dd HC12M cần cho vào dd A để xuất hiện trở lại l,56g kết tủa làA. 0,02 lít B. 0,24 iítc. 0,02 hoặc 0,24 lít D. 0,06 hoăc 0,12 lít

Bài 2 1 . Cho V lít dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol A12(S04)3  và 0,1 molH2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8g kết tủa. Giá trịlớn nhất

của V để thu được lượng kết tủa trên làA. 0,45 B.0,35 c. 0,25 D. 0,05

Phư ơ ng pháp 9 PHƯ Ơ NG PHÁP CÁC ĐẠ I LƯ Ợ NG Ở DẠ NG 

KHÁI QUÁTTrong các đề kiểm tra và thi tuyển sinh theo phương pháp trắc nghiệm

chúng ta thấy rằng số lượng câu hỏi và bài tập khá nhiều và đa dạng baotrùm toàn bộ chương trĩnh hoá học phổ thông. Rất nhiều các phương pháp, các dạng bài đã được bạn đọc biết đến. Sau đây là một số ví dụ vềdạng bài tìm mối liên hệ khái quát giữa các đại lượng thường xuất hiệntrong trong các đề thi tuyển sinh đại học.

Ví dụ 1: {Câu 11 -M ã đề 182 - Khố i A - TSĐH 2007)Cho từ từ dung dịch chứa a mol HC1 vào dung dịch chứa b mol Na2CƠ 3

đồng thòi khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi chodư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thứcliên hệ giữa V với a, b là✓ A. v = 22,4(a-b). B. V = ll,2 (a -b ).c. v = ll,2 (a + b). D. V = 22,4(a + b).

166

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 167: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 167/304

 Hư ớ ng dẫ n giả iCho từ từ dung dịch HC1 vào dung dịch Na2CƠ 3 ta GÓ phương trình:HC1 + Na2C03  — * NaHCOs + NaCl (1 )

 b <-----  b ----------->• b moltHC1 + NaHCOs

(a -b )■> NaCl + C02' + H20 (2)

-> (a - b) mol

Dung dịch X chứa NaHCƠ 3 dư do đó HC1 tham gia phản ứng hết, NaHCOs + Ca(OH)2dư — > CaC03ị + NaOH + H20Vậy: V = 22,4(a - b). {Đáp án A)

Ví dụ 2: {Câu 13 - Mã đề 182 - Khố i A - TSĐH 2007)Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình1phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá tri của k là/ a .3.  b Tó . C.4. ' D. 5.

 Hư ớ ng dẫ n giả iMột phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC theo phương trình:

C1+ kCl2

/n

- C H - C H ,

C1

'   -CH - CH

Cl C1  /kDo: %mci = 63,96%

%mc,Hcòn lại = 36,04%.35 ,5 x(n- k) + 35,5x2xk _ 63,96

27 x (n -k ) + 26xk 36,04

 —= 3. {Đáp án Á).

Vậy

Ví dụ 3: {Câu 21 - Mã đề 182 - Khố i A - TSĐH 2007)Trộn dung dịch chứa a mol A1CỈ3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Đ ểthu được kết tủa thì cần có tỉlệA. a : b = 1 : 4. ’ B. a : b < 1 :4.c. a : b = 1 : 5 ✓ D. a : b > 1 : 4.

 Hư ớ ng dẫ n giả i Trộn a mol AICI3 với b mol NaOH để thu được kết tủa thì

Al3* + 30H" ----- > A1(OH)3ì

Ịa 1(OH) 3  + OH~~ A13+ ' T rvrr 

A10"+2H20

AI + 40H" AIO2 + 2H20

4 mol

Đ ể kết tủa tan hoàn toàn thì - > 4 >4.n

AI

167

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 168: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 168/304

Vậy để có kết tủa thì — < 4 => a ': b > 1 : 4. (:Đáp án D) 

aVí dụ 4: (Câu 37 -M ãđ ề 182-Khói A -T S Đ H 2007)Đ ốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CƠ 2. Mặt khác, đểtrung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọncủa Y làA . H O O C -C H 2 -C H 2 -C O O H . B . C 2H 5 -C O O H .

c . C H 3 -C O O H . ✓ D . H O O C - C O O H .

 Hư ở ng dẫ n giả i

-  Đ ốt a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2  -> axit hữu cơ Y có hainguyên tử Ctrong phân tử.- Trung hòa a mol axit hữu cơ Y cần dùng đủ 2a mol NaOH —» axit hữucơ Y có 2 nhóm chức cacboxyl (-COOH).=> Công thức cấu tạo thu gọn của Y là HOOC-COOH.(Đáp án D)

Ví dụ 5: {Câu 39 - Mã đề 182 - Khói A - TSĐH 2007)Dung dịch HC1 và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/1, pH củah ai d un g d ị ch tư ơ n g ứ n g l à X v à y. Q u a n h ệ g iữ a X v à y l à (g i ả th iế t, c ứ  

100 phân tử CH3COOH thì có 1phân tử điện li)A. y = lOOx. B.y = 2x. c. y = x - 2. <D .y = x + 2.

 Hư ng dẫ n giả i p H h c i   = x   - » [ H +] h c i   = 10"x 

P - ^ c h 3c o o h = y [ H ] c h 3c o o h = 1 0   y

Ta có: HC1 — > H+ + c r

10"x <- 10'x (M)

C H 3 C O O H ^ = => H + + C H s C O O ’

100.10~y 10"y(M).Mặt khác: [HC1] = [CH3COOH]=> 10_x = 100.10_y -> y = x + 2.{Đáp án D)

Ví dụ 6 : (Câu 53 - Mã đề 182 - Khỗ ỉ Ả - TSĐH 2007)Đ ể thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol AI2O3, b mol CuO,c mol Ag20), người ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) molHNO3  đư ợ c dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiế t hiệ u suấ t các phả n ứ ng đều là 10 0%)A. c mol bột AI vào Y. ^B. c mol bột Cu vào Y.c. 2c mol bột AI vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y.

168

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 169: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 169/304

 Hư ở ng dẫ n giả iHồa tan hỗn hợp X trong dung dịch HNO3

AI2O3  + 6HNO3  -----» 2A1(N03)3  + 3H20a -» 6a -> 2 a mol

C u O + 2 H N O 3 ------ » C u ( N 0 3)2 + H 20

 b —► 2 b -> b mol

Ag20 + 2HNO3  -----» 2AgNOs + H20c 2 c 2c mol

Dung dịch HNO3  vừa đủ. Dung dịch Y gồm 2a mol A1(N0 3 )3, b molCu(NƠ 3)2, 2c mol AgNƠ 3. Đ ể thu Ag tinh khiết cần cho thêm kim loạiCu vào phương trình

Cu + 2AgNƠ 3  — -» Cu(NƠ 3)2  + 2Agc mol <— 2 c

Vậy cần c mol bột Cu vào dung dịch Y.(Đáp án B)

Ví dụ 7: (Câu 32 - Mã đề 285 - Khói B - TSĐH 2007)

Điệ n phân dung dịch chứ a a mol C11SO4 và b mol NaCl (vớ i điện cự c trơ , có màng ngăn xốp). Đ ể dung dịch sau điện phân làm phenolphtaleinchuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42- không bịđiện phân ữong dung dịch)v A. b>2a. B. b = 2a. c. b<2a. D. 2b = a.

 Hư ng dẫ n giả i 

Phương trình điện phân dung dịchCuS04  + 2NaCl đpđd  > Cuị + Ch1  + Na2SƠ 4  (1)

a -» 2 amolDung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang mầu hồng “»sau phản ứng (1) thì dung dịch NaCl còn dư và tiếp tục bịđiện phân theo

 phương trình

2NaCl + 2H20 ----2NaOH + H2  + Cl2  (2)A màng ngăn . A A v 7

Vậy: b > 2a.

(Đáp án A)Chú ỷ : Tương tự cũng câu hỏi trên chúng ta có thể hỏi:

+ Đ ể dung dịch sau điện phân có môi trựờng axit thì điều kiện của a và b là.A. b > 2a. B. b = 2a.  y c .  b < 2a. D. a = 2b.+ Đ ể dung dịch sau điện phân có khả năng hòa tan kết tủa Al(OH)3  thìđiều kiện của a, b làA. b > 2a. B. b < 2a. s c .  b * 2a. D. b > 2a.

169

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 170: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 170/304

Ví dụ 8 : Đ ốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b molCO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một

 phân tử X chỉcho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehitA. no, đơn chức.B. không no có hai nối đôi, đon chức.s c. không no có một nối đôi, đơn chức.D. no, hai chức.

 Hư ở ng dẫ n giả iTrong phản ứng tráng gương một anđehit X chỉcho 2e X là anđehit

đơn chỉrc bởi vì: RCHO -> RCOONH4

trong đó: C+1 - 2e -» c +3.Đ ặt công thức phân tò của anđehit đơn chức X là CxHyO ta có phương trình

X + — - —4 2.

CxHyO + 0 2  -----> xC02  + - H   2O

a.y _ ,a -» a.x -» -T-  mol

2

(bmol) (cmol)a.y

Ta có: b = a + c -> ax = a + ~ 7L -> y = 2 x -2 .2

Công thức tổng quát của anđehit đơn chức X là CxH2x-2 0   có dạngCx-iH2(x-i)-iCHO là anđehit không no có một liên kết đôi, đơn chức.(Đáp án Q

Ví dụ 9: Công thức phân tử của một ancol A là CnHmOx. Đ ể cho A là ancolno thì m phải có giá trịA. m = 2n. ^B. m = 2n + 2.c. m = 2n - 1. D. m = 2n + 1.

 Hư ở ng dẫ n giả i

Theo phương pháp đồng nhất hệ số: Công thức tổng quát của ancol no làC nH 2n+2-x(OH)x hay CnH2n+2 0 x. Vậy m = 2n + 2.

(Đáp án B)Ví dụ 10: Hỏ i tỷ lệ thể tích CO2 và hơ i nư ớ c (T) biế n đổ i trong khoả ng nào 

khi đốt cháy hoàn toàn các ankin.✓ A. 1 <T < 2. B. 1 < T < 1,5.c. 0, 5< T< 1. D. 1 < T < 1,5.

 Hư ng dẫ n giả i CnH2n-2  -----» Ĩ1CO2  + (n - l ) H 20

Đ iều kiện: n > 2 v à n e N . T =nH20 n ^ 1 ——

n

170

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 171: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 171/304

Với mọi n > 2 -» T > 1; mặt khác n tăng -» T giảm.n = 2 -> T = 2 là giá trịlớn nhất.

Vậy: 1 < T < 2. {Đáp án Ả )Ví dụ 11: Đ ốt cháy 1mol aminoaxit NH2-(CH2)n-COOH phải cần số mol Ơ 2 là

. 2n + 3 _ 6 n + 3 . 6 n + 3 2n + 3A. ———. B. ——. s c. -. D. ——.

2 2 4 4

 Hư ở ng dẫ n giả iPhương trình đốt cháy amino axit là

H2 N-(CH2)n-COOH + ----- ► (n+l)C0 2  + ^ Ì ^ H 20

(Đáp án C)Ví dụ 12: Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlƠ  2 và a mol NaOH tác

dụng với một dung dịch chứa b mol HC1. Đ iều kiện để thu được kết tủasau phản ứng làA. a = b. B. a = 2b. c. b = 5a. ^D. a< b<5 a .

 Hư ớ ng dẫ n giả iPhương trình phản ứng:

 NaOH + HC1 -----» NaCl + H20 (1)amol -> amol

 NaA102  + HC1 + H20 ---- > Al(OH)3ị + NaCl (2)Al(OH) 3  + 3HC1 — > AICI3 + 3 H2O (3)

 NaA102  + 4HC1 -----> AICI3 + NaCl + 2H20 (4)a mol -> 4a mol

Đ iề u k iệ n đ ể kh ôn g c ó k ế t tủ a khi Ĩ1HC1 4 n NaA10 + nNaOH = 5a. V ậ y suy  

ra điề u kiệ n để có kế t tủ a: ĩiNaOH < Ĩ1HC1 < 4nNaA10 + nNaOH

=^>a < b < 5a. (Đáp án D)

Ví dụ 13: Dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol

H3PO4 sinh ra hỗn hơp NaiHPCU + Na3PƠ 4. Tỉsố —là b

A. 1 < —< 2. B . - > 3 . b b

^c . 2 < —<3. D . - >   1 . b b

 Hư ớ ng dẫ n gi i

Các phương trình phản ứng:NaOH + H3PO4  ----> NaH2P04  + H20   (1)

2 NaOH + H3PO4  ----> Na2HP04  + 2H20 (2)3NaOH + H3PO4  ----> Na3P0 4  +3H20 (3)

171

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 172: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 172/304

Ta có: ĩiNaOH = a mol; nHPO =bmol.

Đ ể thu được hỗn họp muối Na2HPƠ 4 + Na3PƠ 4 thì phản ứng xảy ra ở cảhai phương trinh (2 và 3), do đó:

2< < 3, tức là '2 < ị   <3.nH3P04

(Đáp ánC)Ví dụ 14: Hỗn hợp X gồm Na và Al.

- Thí nghiệm 1: Nẹu cho m gam X tác dụng với H2O dư thì ữiu được Vi lít H2.- Thí nghiệm 2: nếu cho m gam X tác dụng vói dung dịch NaOH dư thì

thu được V2 lít H2.Cảc khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V 1 và V2 làA. V i = V 2. B . V i >V 2. C . V i < V2. V D . V 1 <V2.

 Hư ng dẫ n giả iCác phương trình phản ứng khi hòa tan hỗn hợp Na và AI với H 2O và vớidung dịch NaOH dư:

 Na + H20 -----» NaOH + - H  2  (1)

2AI + 6H20 + 2NaOH — > Na[Al(OH)4] + 3H2  (2)

Đ ặt so mol Na và AI ban đầu lần lượt là Xvà y (mol).TNI: X > y -» nNaOH vừa đủ hoặc dư khi hòa tan AI -» cả hai thí

mol ỈỈ 2 . =>Y\ = v2.( X 3x

nghiệm cùng tạo thành ự ~ +'  

TN2: X < y -> ừong TN1 (1) AI dư, TN2 (2) AI tan h ế t

nH2(TN2) > nH2(TN2)* V2  > Vl-

 Như vậy V(x,y > 0) thì V2 > Vi.(Đáp án D)

Ví dụ 15: Một bình kín chứa V lít NH3 và V' lít O2 ở cùng điều kiện. Nungnóng bình có xúc tác NH3 chuyển hết thành NO, sau đó NO chuyển hếtthành NO2. NO2 và lượng O2 còn lại trong bình hấp thụ vừa vặn hết trong

nước thành dung dịch HNO3. Tỷ số là

A. 1. ^B.2. c. 3. D.4. Hư ng dẫ n giả i 

Các phương ừình phản ứng:4NH3  + 502 — ệ ->   4NO + 6H2O

V -> 5V/4 V2NO + 0 2 ? = ± 2NO2

V —»V/2 -> V

172

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 173: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 173/304

(   5V v iV -> V ' - — - -

I 42 ,

4N02 + 0 2 + 2H20 — > 4 HNO3

(  5 V=>v = 4 V ' - — - -

I 4 2

V' — = 2 .

V

{Đáp án B)Ví dụ 16: Chất X có khối lượng phân tà là M. Một dung dịch chất X có nồngđộ a mol/1, khối lượng riêng d gam/ml. Nồng độ c% của dung địch X là /   a.M d.M 10a a.M

A. - . JJ. ———. — - . JJ.lOd lOa M.d lOOOd

 Hư ở ng dẫ n giả iXét 1 lít dung dịch chất X:=> nx = a mol —» mx = a.M

 _ a.M.100 _ 

=>mđdx~—„ — = lOOOdc%

^ c % = —   .lOd

(Đáp án A)Ví dụ 17: Hỗn họp X có một số ankan. Đ ốt cháy 0,05 mol hỗn hơp X thu

được a mol CO2 và b mol H2O. Kết luận nầo sau đây là đúng?A. a = b. B. a = b -0,02. VG. a = b -0,05. D. a = b - 0,07.

 Hư ng dẫ n giả i 

Đ ặt công thức tổng quát của 1 số ankan là C-H2-+23x +1 _ ____  _  _

CxH25+2 + —0 2 — ^ XCO2 + (x + 1)H20

0,5 — ----- ---------------» 0,05 X 0,05 (X +1) mol

Í0 ,05x=a->• a = b - 0,05.

|0,05(x + l) = b

(Đáp án C)Ví dụ 18: (Câu 40 - Mã đề 285 - Khố i B - TSĐH 2007)

Thực hiện hai thí nghiệm:1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 IM thoát ra

Vi lít NO.2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3  IM và

H2SO4 0,5 M thoát ra v 2 lít NO.Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điềukiện. Quan hệ giữa Vi và V2 là

A.V 2 = Vi. * ^B. V2 = 2Ỹ  1. C.V2 = 255Vi. D.V2 =1,5Vi.

173

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 174: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 174/304

 Hư ở ng dẫ n giả i

TN1: 3 84nCu= - ^ = 0 ,0 6 m o l n . =0,08 molri

nNo_ = 0,08 mol

■ > 3 C u 2+ + 2NOt + 4H20  H+ phản ứng hết

0,02 mol

64n HN03 = 0 , 0 8 m o l

3 Cu + 8H* + 2N03" — Đ ầu bài: 0,06 0,08 0,08 -»Phản ứng: 0,03 <—0,08 0,02 -»=> V 1 tương ứng vói 0,02 mol NO.TN2: ncu = 0,06 mol; n^Q = 0,08mol; nHS0  = 0,04mol.

=> Tổng nH+= 0,16 mol; nN0_= 0,08 mol.

3Cu + 8H+ + 2NOj" ---- > 3Cu2+ + 2NOT + 4H20

Đ ầu bài: 0,06 0,16 0,08-» Cu và H+phản ứng hếtPhản ứng: 0,06 -» 0,16 -» 0,04 -> 0,04 mol

=> V2 tương ứng với 0,04 mol NO. Như vậy V2 = 2Vi.{Đáp án B)

MỘ T s ố BÀI TẬ P VẬ N DỤ NG GIẢ I THEO PHƯ Ơ NG PHÁP CÁC ĐẠ I LƯ Ợ NG Ở DẠ NG Tổ NG QUÁT

Bài 1. Dung dịch A có a mol NHí+, b mol Mg2+, c mol SO42- và d mol HCO3'.Biểu thức nào biểu thịsự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng?A. a + 2b = c + d. B. a + 2b = 2c + d.c. a + b = 2c + d. D. a + b = c+ d.

Bài 2. Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol dung dịch AgNƠ 3. a và b có quanhệ như thế nào để thu được dung dịch Fe(NƠ 3)3 duy nhất sau phản ứng?A. b=2a. B. b>a. c . b=3a. D. b >a.

Bài 3. Dung dịch A chứa các ion Na+: a mol; HCO3- : b mol; CƠ 32-: c mol;SƠ 42~: d mol. Đ ể tạo ra kết tủa lớn nhất người ta dừng 100 ml dung dịchBa(OH)2 nồng độ Xmol/1. Lập biểu thức tính X theo a và b.

A. X = a + b. B. X = a - b . c . X =a + b

0,2D. X =

a + b

~ Õ JBài 4. Đ ung dịch X chứa a mol NaAlƠ 2. Khi thêm vào dung dịch X b mol

hoặc 2b mol dung dịch HC1 thì lượng kết tủa sinh ra đều như nhau. Tỉsốa bA. 1.

có giá trịbằng

B. 1,25. c. 1,5. D. 1,75.

174

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 175: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 175/304

Bài 5. Oxi hoá một lượng Fe thành hỗn họp X gồm FeO, Fe3Ơ 4, Fe2Ơ 3 cần a' ă.

mol oxi. Khử hoàn toàn hôn hợp X ứiành Fe cân b mol Al. Tỉsô — có b

giá trịbằng A. 0,75. B. 1. c. 1,25. D. 1,5.

Bài 6 . Có một lượng anđehit HCHO được chia làm 2 phần bằng nhau, mỗi

 phần chứa a mol HCHO.- Phầ n ỉ: Cho tác dụng với dung dịch AgN©3 /NH3 thu được m gam Ag.- Phầ n 2: Oxi hoá bằng oxi thành HCOOH với hiệu suất 40% thu đượcdung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch AgNƠ 3  /NH3  thu được

m' gam Ag. Tỉsố — có giá trịbằngm

A .0 ,2 . B. 0,4. c . 0 ,6 . D. 0 ,8 .Bài 7. A là axit chứa ba nguyên tử cacbon trong phân tử. Cho 0,015 mol A

tác dụng với dung dịch chứa a mol Ba(OH)2  thu được dung dịch B. Người ta nhận thấy: Nếu a = 0,01 mol thì dung dịch B làm đỏ quỳ tím. Nếu a = 0,02 mol thì dung dịch B làm xanh quỳ tím. B có công thức cấu tạo:A . C H 3 -C H 2 -C O O H . B . C H 2= C H - C O O H .

c. CH=C-COOH. D. HOOC-CH7-COOH.

Bài 8 . Có 2 axit hữu cơ no: (A) là axit đơn chức và (B) là axit đa chức. Hỗnhợp (X) chứa Xmol (A) và y mol (B). Đ ốt cháy hoàn toàn (X) thi thu

được 11,2 lít CO2  (đktc). Cho X+ y = 0,3 và Ma < Mb- Vậy công thức phân tử của (A) là: A . C H 3 C O O H . B . C 2 H 5C O O H .

c. HCOOH . Đ. C3H7COOH.

Bài 9. Hỗn hợp A gồm AI và Fe2Ơ 3 có khối lượng trung binh là MA. Tiếnhành phản ứng nhiệt nhôm, sau một thời gian thu được hỗn họp B cókhối lượng phân tử trung bình là MB. Quan hệ giữa MAvà MBlà

B. Ma > M b.

c . m a < m  b. d  . m a > m  b.

Bài 10. Khử hoàn toàn mộtlượng oxit sắt cần V lít H2. Hòa tanhoàn toànlượng sắt sinh ra ở trên trong dung dịch HC1 thấy tạo ra V'lít H2. BiếtV > V' (các khí đo ở cùng điều kiện). Công thức oxit sất làA. Fe20 3. B. FeO.c. Fe30 4. D. FeiCh và Fe^Oi.

175

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 176: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 176/304

Phư ơ ng pháp 10 

PHƯ Ơ NG PHÁP LẬ P S ơ ĐỒ HỢ P THỨ C

I. Lý thuyếtĐ ối với các bài toán hỗn hợp bao gồm nhiều quá trình phản ứng xảy ra,ta chỉcần lập sơ đồ họp thức, sau đó căn cứ vào chất đầu và chất cuối, bỏqua các phản ứng trung gian.Ví dụ:

1. Cho hỗn hợp A gồm các chất rắn Fe, FeO, Fe3Ơ 4, Fe2Ơ 3  tan hoàn toàn

trong dung dịch HC1, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổithu được m gam chất rắn. Tính m.Ta thấy, chất cuối cùng là Fe2C>3, vậy nếu tính được tổng số mol Fe cótrong A ta sẽ tính được số mol Fe2Ơ 3.

2. Cho hỗn hợp Fe, Zn, Mg tác dụng hết với dung dịch HC1, cho từ từ dungdịch NaOH vào dung dịch thu được đến kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa,nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chấtrăn, tính m.

Ta thấy, nếu biết được số mol các kim loại ban đầu, ta lập được sơ đồhợp thức giữa chất đầu và cuối Fe -» Fe2Ơ 3; Zn —>•ZnO; Mg -» MgO tasẽ tính được khối lượng các oxit.

II. Bài tập^ Bài tập có lòi giải

Bài 1. Cho 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãngdư. Sau phản ứng thu được dung dịch A và V lít khí H2  (ở đktc). Chodung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Lọc B nungtrong không khí đến khối lượng không đổi được m (gam) chất rắn.

a. V có giá trịlàA. 2,24 L B. 3,36 L c. 5,6 L D. 6,72 L

 b. Giá trịcủa m làA. 18 g B. 20 g c. 24 g D. 36 g

Hướng dẫn giải2 4 112

a - n H2 = n Mg + n F e = ^ + i 7 7 1 = ° . 3 (m 0 >) 

VH =0,3.22,4 = 6,72 (lít) Đáp án D.

176

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 177: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 177/304

 b. Dựa vào sự thay đổi chất đầu và cuối, ta lập được sơ đồ họp thức:2Fe —>• Fe2Ơ 3; M g —>• MgO

0 ,2 .......0 ,1  0,1 .. ... .0,1

=> m = 0,1.160 + 0,1.40 = 20 (g) Đáp án B.

Bài 2. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2Ơ 3  vào

dung dịch HC1 dư thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô và nungtrong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn, m cógiá trịlàA. 23* g B. 32 g C. 24 g D. 42 g

Hướng dẫn giảiCác phản ứng: Fe + 2HC1 —> FeCl2  + H2

Fe20 3  + 6HC1 2FeCl3  + 3H20HC1 + NaOH -> NaCl + H20

FeCl2  + 2 NaOH -> Fe(OH)2  + 2NaClFeCls + 3NaOH Fe(OH) 3  + 3NaCl4Fe(OH)2  + 0 2  + 2H20 4Fe(OH)3

2Fe(OH)3 ‘° > Fe20 3 + 3 H2 OTrong m gam chất rắn có 0,1 mol Fe2Ơ 3 (16 g) ban đầu. Vậy chỉcần tínhlượng Fe2Ơ 3 tạo ra từ Fe ứieo mối quan hệ chất đầu (Fe) và cuối (Fe2Ơ 3)2Fe -> Fe2Ơ 3.

n FeQ = —n Fe = 0,1 (mol) => m - 16 0,1.160 = 32 (gam)

2 3 2  Đáp án B.

Bài 3. Hỗn hợp Al, Fe có khối lượng 22 gam được chia thành 2 phạn bằngnhau. Phần 1 tác dụng với HC1 dư thu được dungdịch A và 8,96 lít H2

(đktc). Cho dung dịch A tác dụng dung dịch NaOH dư được kết tủa B,lọc kết tủa B nung ừong không khí đến khối lượng không đổi đượcmi gam chất rắn. Phần 2 cho vào dung dịch CuSƠ  4 dư đến khi phản ứnghoàn toàn thu được m2 gam chất rắn không tan.

a. m có giá trị là

A. 8 g ’ B. 16 g c. 32 g D. 24 g b. m có giá ừị là

A. 12,8 g ’ B. 16 g C. 25,6 g D. 22,4 gHướng dẫn giải

a. 2AI + 6HC1 -* 2AICI3  + 3H3

Fe+ 2HC1 -► FeCl2  + H2

HCỊ + NaOH NaCl + H20

177

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 178: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 178/304

A1C13  + 3NaOH Al(OH)3ị +3NaCl

A 1 ( 0 H )3

  + N a O H -► N a A 1 02  + 2 H 20F e C l2  + 2 N a O H - > F e (O H )24 + 2 N a C l

4Fe(OH)2 + 0 2 > 2Fe20 3 + 4H20Khi tác dụng vói HC1, gọi X, y lần lượt là số mol AI và Fe ta cỏ:

Í27x + 56y = 11 fx=0 ,2

ị l ,5x + y = 0 ,4 ^ 1 7 = 0,1 

Sau các phản ứng ehất rắn thu được chỉcòn là Fe2Ơ 3.2Fe -> Fe2Ơ 3

0,1....... 0,05 =>mi = 8 (g) Đáp án A. b. 2AI + 3CuS04  -> A12(S04)3  + 3Cu

Fe + CuS04  -> FeSƠ 4  + Cu •Ở phần 2, Cu nhận electron chính bằng H2 nhận ở phần 1, do đó

ncu = n H = 0,4 => mCu = 25,6 (gam)

 Đáp án c.

III. Bài tập rèn luyện kỹ năng

Bài 1. Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol AI tác dụng với dd HC1thu được dd A. Thêm dd NaOH dư vào dd A thu được m gam kết tủa.Giá trịcủa m làA. 1  * B, 1,45 c. 2,98 D. 3,79

Bài 2. Cho 100ml dd FeSƠ 4 0,5M tác dụng với dd NaOH dư. Sau phản ứnglọc kết tủa rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thuđược số gam chất rắn làA. 4 ^B. 5,35 c. 3,6 D. 6,4

Bài 3. Hòa tan lOg hỗn họp bột Fe và Fe2Ơ 3 bằng dd HC1 vừa đủ thu được

1,12 lít khí H2 (đktc) và dd X. Gho dd X tác dụng hết với dd NaOH dư.Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đồi thu được sốgam chất rắn làA. 11,5 B. 11,2 c . 10,8 D. 12

Bài 4. Cho 0,2 mol FeO và 0,1 mol Fe3Ơ 4 vào dd HC1 dư, sau khi thêm tiếpdd NaOH dư vào, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượngkhông đôi thu đượcA. 21,6g FeO B. 38,67g Fe30 4 c . 40g FeiO? D. 48gFe20 3

Bài 5. 7,68g hỗn hợp Fe, Fe3Ơ 4, Fe2Ơ 3 tác dụng hết với 260 ml dd HC1 IM

thu được dd X. Cho X tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa nung trongkhông khí đến khối lượng không đổi thu được số gam chất rắn làA .8 B. 12 C. 16 D.24

178

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 179: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 179/304

Bài 6 . Cho 11,2 g Fe và 2,4g Mg tác dụng với dd H2SO4 loãng dư. Sau phảnứng thu được dd A và V lít khí H2 (đktc). Cho dd NaOH dư vào dd A thuđược kết tủa B. Lọc kết tủa B nung trong không khí đến khối lượngkhông đổi thu được m gam chất rắn.a. V có giá trịlàA.2,24 * B. 3,36 c. 5,6 D. 6,72

 b. m có giá trịlàA. 18 B. 20 c . 24 D. 36

Bài 7. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2Ơ 3 vào ddHC1 dư được dd A. Cho dd A tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa.Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô và nung trong không khí đến khốilượng không đổi thu được số gam chất rắn làA.23 B. 32 c. 24 D. 42

Bài 8 . Hỗn hợp Al, Fe có khối lượng 22g được chia thành 2 phần bằng nhau:P1 tác dụng với HC1 dư thu được dd A yà 8,96 lít khí H2  (đktc). Cho ddA tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa B, lọc kết tủa B nung trong

không khí đến khối lượng không đổi thu được mi gam chất rắn.P2 cho vào dd C11SO4 dư đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m2 gamchất rắn không tan.a. Giá ừị của mi là

 A. 8 B. 16 c. 32 D. 24b. Giá trị củ a ĨĨ12 làA. 12,8 ’ B. 16 _ c. 25,6 D. 22,4

Bài 9. Hòa tan hoàn toàn 13,6 g hỗn hợp Fe và Fe2Ơ 3 trong dd HC1 thu được2,24 lít khí H2  (đktc) và dd D. Cho D tác dụng với dd NaOH dư, lọc,

nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được số gamchất rắn làA. 8 B. 12 c . 16 D. 24

Bài 10. Cho 0,27g bột AI và 2,04g bột AI2O3 tan hoàn toàn trong dd NaOHthu được dd X, sục khí CO2 vào dd X thu được kết tủa Xi. Nung Xi ởnhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được oxit X2 (các phản ứng xảyra Roàn toàn). Khối lượng X2 làA. l,02g B. 2,55g c.2,04g D. 3,06g

Bài 11. Hòa tan hoàn toàn 9g hôn hợp X gôm bột AI và bột Mg băng ddH2SO4 loãng dư thu được khí A và dd B. Thêm từ từ dd NaOH vào B sao

cho kết tủa đến đến lượng lớn nhất thì dừng lại. Lọc kết tủa, nung trongkhông khí đến khối lượng không đồi thu được 16, 2g chất rắn. Thể tíchcủa khí A ở đktc làA. 6,72 lít B. 7,84 lít C. 8,96 lít D. 10,08 lít

Bài 12. Cho m gam bột FexOyhòa tan bằng ddHC1 sau đó thêm dd NaOHdư vào, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổithu được m gam chất rắn. Công thức của oxit làA. FeO B. Fe2Ch c. Fe304  D. Fe302

179

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 180: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 180/304

Phư ơ ng pháp 11

SỬ DỤ NG PHƯ Ơ NG TRÌNH ION - ELETRON

Đ ể làm tốt các bài toán bằng phương pháp ion điều đầu tiền các em phảinắm chắc phương trình phản ứng dưới dạng các phân tử từ đó suy ra các phương trình ion, đôi khi có một số bài tập không thể giải theo các phương trình phân tử được mà phải giải dựa theo phương trình ion. Việcgiải bài toán hoá học bằng phương pháp ion giúp chúng ta hiểu kỹ hơn về

 bản chất của các phương trình hoá học. Từ một phương trình ion có thể

đúng với rất nhiều phương trình phân tó. Ví dụ phản ứng giữa hỗn họpdung dịch axit với dung dịch bazơ đều có chung một phương trình ion làH+ + OHr —-*• h 20

hoặc phản ứng của Cu kim loại với hỗn hợp dung dịch NaNƠ  3 và dungdịch H2SO4 là 3 Cu + 8H+ + 2 N0 3' ----- > 3Cu?+ + 2 NOt + 4H20..r Sau đây là một S ố V Í dụ:

Ví dụ 1: Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe2Ơ 3, Fe3Ơ 4, FeO) với số mol mỗi chất là0,1 mol, hòa tan hết vào dung dịch Y gồm (HC1 và H2SO4 loãng) dư thuđược dung dịch z. Nhỏ tò từ dung dịch Cu(NƠ  3)2  IM vào dung dịch z

cho tới khi ngừng thoát khí NO. Thể tích dung dịch Cu(NƠ  3)2 cần dùngvà thê txh khí thoát ra ở đktc thuộc phương án nào?A. 25 ml; 1,12 lít. B. 0,5 lít; 22,4 lít.^C. 50 ml; 2,24 lít. D. 50 ml; 1,12 lít

 Hư ở ng dẫ n giả i Quy hỗn hợp 0,1 mol Fe2Ơ 3 và 0,1 mol FeO thành 0,1 mol Fe3Ơ 4.Hỗn hợp X gồm: (Fe3Ơ 4 0,2 mol; Fe 0,1 mol) tác dụng với dung dịch YFe3Ơ 4 + 8H Fe + 2¥t3+ + 4H20

0,2  —> 0,2 0,4 molFe + 2H+ Fe2+ + H2t0 ,1   -» 0 ,1  molDung dịch Z: (Fe2+: 0,3 mol; Fe3+: 0,4 mol) + Cu(NƠ  3)2:3Fe + NOs + 4H ^ 3Fe3+ + NOt + 2H200,3 0,1 0,1 mol=>Vn o =  0,1x22,4 = 2,24 lít.

ne„(No,),=^nNO_=0,0 5m ol

=> v dd c u (N0,)2 = = °>05 Ut (hay 50 ml).

(Đáp án C)

180

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 181: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 181/304

Ví dụ 2: Hòa tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120 ml dung dịch X gồm HNƠ  3

1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NOduy nhất (đktc).Giá tri của V làs A. 1,344 lít. B. 1,49 lít. c. 0,672 lít. D. 1,12 lít.

 Hư ở ng dẫ n giả i

nHN03  =0,12mol; nH2S04  = 0,06mol=>Tổng: nH+=0,24mol và Ĩ1 N0_ =0,12mol.

Phương trình ion:3 C u + 8H + + 2 N 0 3' ------ > 3 C u 2 + + 2 N O t + 4 H 2 0

Ban đầu: 0,1 -» 0,24 0,12 molPhản ứng: 0,09 <— 0,24 -> 0,06 •-> 0,06 molSau phản ứng: 0,01 (dư) (hết) 0,06 (dư)^ V n o = 0,06x22,4 = 1,344 lít.(Đáp án A)

Ví dụ 3: Dung dịch X chứa dung dịch NaOH 0,2M và dung dịch Ca(OH)2

0 *1M. Sục 7,84 lít khí CỌ  2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì lượng kết tuathu được làA. 15 gam. 5 gam. c. 10 gam. D. 0 gam.

 Hư ớ ng dẫ n giả inC02 = 0,35 mol; nNaOH= 0,2  mol; nCa(0H)2 = 0,1 mol.

=> Tổng: n0H_= 0,2 + 0,1x2 = 0,4 mol và nc 2+= 0,1 moi.

Phương trình ion rút gọn:

C0 2 + 20H “ -----> C0 32~ + H200,35 0,40 ,2 ^— 0 ,4 — 0 ,2 lĩio l

=> nC02(du)= 0,35-0,2 = 0,15 mol

tiếp tục xẩy ra phản ứng:CO32' + c o 2  + h 20  —   2HCO3- 

Ban đầu: 0,2 0,15 molPhản ứng: 0,15 <— 0,15 mol

=> nco2_ còn lại bằng 0,15 molnCaC03 —0,05 moi

=> mCaC0  = 0,05x100 = 5 gam. (Đáp án B)

Ví dụ 4: Hòa tan hết hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềmthổ trong nước được dung dịch A và có 1,12 lít H2 bay ra (ở đktc). Chodung dịch chứa 0,03 mol AICI3 vào dung dịch A. khối lượng kết tủa thuđược làA. 0,78 gam. ^B. 1,56 gam. c. 0,81 gam. D. 2,34 gam.

181

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 182: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 182/304

 Hư ng dẫ n giả i Phản ứng của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ với H2O:

M + 11H2O — -» M(OH)„ + - H   2

Từ phương trình ta có: nQH_ = 2nH = 0,1 mol.

Dung dịch A tác dụng với 0,03 mol dung dịch AICI3:Al3+ + 30H ' -----> Al(OH)jị

Ban đầu: 0,03 0,1 molPhản ứng: 0,03 -* 0,09 -» 0,03 mol

=* nOH-(I)= °>01mO1

tiếp tục hòa tan kết tủa theo phương trình: A l(O H )3 + OH ~ ------ > A 102" + 2H20

0,01 <— 0,01 molVậy: m A1(0H)3 = 78x0,02 = 1,56 gam. {Đáp án B)

Ví dụ 5: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NƠ 3)3 và 0,15 mol HC1 có khả năng hòatan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất)A. 2,88 gam. B. 3,92 gam. s c. 3,2 gam. D. 5,12 gam.

 Hư ng dẫ n giả i 

Phương trình ion: Cu + 2Fe3+ ——» 2Fe2+ + Cu2+0,005 <—0,01 mol3Cu +8H+ + 2 NO3  ------ > 3Cu2+ + 2NOt + 4H20

Ban đầu: 0,15 0,03 mol -> H+dưPhản ứng: 0,045 <— 0,12 <- 0,03 mol=> mcutố iđa - (0,045 + 0,005) X64 = 3,2 gam.{Đáp án C)

Ví dụ 6 : Cho hỗn hợp gồm NaCl và NaBr tác dụng với dung dịch AgNƠ 3 dưthu được kết tủa có khối lượng đúng bằng khối lượng AgNƠ  3  đã phản

ứng. Tính phần trăm khối lượng NaCl trong hỗn hợp đầu. A.23,3% B. 27,84%. c. 43,23%. D. 31,3%.

 Hư ở ng dẫ n giả iPhương trình ion:

Ag + c r --» AgClịAg+ + Br~ -->  AgBrị

Đặ t: nNaci = x m o l; nNaBr = y m ol

mAgC l + m AgBr = m AgN03(r.u)

= > m c r + m Br- = m N07=í>35,5x + 80y = 62(x + y)=>X: y = 36 : 53

182

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 183: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 183/304

C h o n X = 3 6 , y = 5 3 - > % m N C1 = ^ — = 2 7 ,8 4 % .’   NaC 58,5x36 + 103x53

(Đáp án B)Ví dụ 7: Trộn 100 ml dung dịch A (gồm KHCO3 IM và K 2CO3 IM) vào 100 ml

dung dịch B (gồm NaHCƠ 3 IM vàNa2C0 3 IM) ửiu được dung dịch c. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D (gồm H2SO4 IM và HC1 IM) vào dung dịch c

thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vàodung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trịcủa m và V lần lượt làs A. 82,4 gam và 2,24 lít. B. 4,3 gam và 1,12 lít.c . 43 gam và 2,24 lít. D. 3,4 gam và 5,6 lít.

 Hư ng dẫ n giả i Dung dịch c chứa: HCC>3~ : 0,2 mol; CO32- : 0,2 mol.Dung dịch D có tổng: nH+= 0,3 mol.

 Nhỏ từ từ dung dịch c và dung dịch D:

C 032- + H+ -----» HCO3'0,2  —y  0,2 — 0,2 moiHCO3" + H+ — ■» H20 + C0 2

Ban đầu: 0,4 0,1 molPhản ứng: 0,1 <-  0,1 -> 0,1 molDư: 0,3 molTiếp tục cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch E:Ba + HCO3' + OH — » BaCOsị + H20

0,3 -> 0,3 mol

Ba2+ + S042- ---- » BaS040 ,1   -» 0 ,1  mol

=> Vco =0,1x22,4 = 2,24 lít.

Tổng khối lượng kết tủa: m = 0,3x197 + 0,1x233 = 82,4 gam. (Đáp án A)Ví dụ 8 : Hòa tan hoàn toàn 7,74 gam một hỗn hợp gồm Mg, AI bằng 500 ml

dúng dịch gồm H2SO4 0,28M và HC1 IM thu được 8,736 lít H2 (đktc) vàdung dịch X.Thêm V lít dung dịch chứa đồng thời NaOH IM và Ba(OH)2 0,5M vào

dung dịch X thu được lượng kết tủa lớn nhất.a) Số gam muối thu được trong dung dịch X làs A. 38,93 gam. B. 38,95 gam. c . 38,97 gam. D. 38,91 gam.

 b) Thể tích V làs A. 0,39 lít. B. 0,4 lít. c. 0,41 lít. D. 0,42 lít.

c) Lượng kết tủa làA. 54,02 gam. B. 53,98 gam. s c. 53,62 gam. D. 53,94 gam.

183

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 184: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 184/304

 Hư ớ ng dẫ n giả ia) Xác định khố i lư ợ ng muố i thu đư ợ c trong dung dịch X:

n Hso = 0,28 X 0,5 = 0,14 mol

=> n ,=0,14m ol và n„+= 0,28 mol, nnci = 0,5 molửUỊ H.

=> nH+= 0,5 mol và ncr = 0,5mol.

Vậ y tổ ng nH+= 0,28 + 0,5 = 0,78 moi.

Mà nH = 0,39 moi. Theo phữ ơ ng trình, ion rút gọ n:

Mg° + 2H+ — > Mg2+ + H2T (1)

AI + 3H+----

A1J+ + - H   21, (2)Ta thấ y nH+( =2nH' ->• H+hết.

—^ ỉtthh muố i — ĩ^h h k.loạ i rn so 2- +

= 7,74 + 0,14x96 + 0,5x35,5 = 38,93gam.(Đáp án Á)

b) Xác định thể tích V:nNaOH = IV mol Ị  

nBa(OH) 2  = 0>5V molj=> Tổ ng II _= 2V mol vànD2+= 0,5V moi.

OH Ba

Phư ơ ng trình tạ o kế t tủ a:Ba2+ + SO42' ---- > BaSƠ 4ị (3)0,5V mol 0,14 molMg2+ + 20H~ ----> Mg(OH)2ị (4)A?+ + 30H” ----» Al(OH)3ị (5)Để kế t tủ a đạ t lớ n nhấ t thì số mol OH~ đủ để kế t tủ a hế t các ion Mg2+và Al3+. Theo các phư ơ ng trình phả n ứ ng (1), (2), (4), (5) ta có:

nH+= noH- = 0 ’7 8 m o 1

=> 2V = 0,78 -> V = 0,39 lít.{Đáp án Ả )

c) Xác định lư ợ ng kế t tủ a:nB2+= 0,5V = 0,5x0,39 = 0,195 mol > 0,14 mol -> Ba2+dư .

=> mBaS0 = 0ịl4x233 = 32,62 gam.

Vậ y mkếttủ a = mBaS0 4 + m 2k.loạ i + m0H-

=  32,62 + 7,74 + 0,78 X 17 = 53,62 gam.{Đáp án Q

ỉ - • ■

184

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 185: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 185/304

Ví dụ  9: (Câu 4 0- Mã 182-T S Đạ i Họ c -K h ố i A 2007)Cho m gam hỗ n họ p Mg, AI vào 250 ml dung dịch X chứ a hỗ n hợ p axit HC1 IM yà axit H2SO4 0,5M, thu đư ợ c 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổ i). Dung dịch Y có pH là ^A. 1. B. 6 . C.7. D.2.

 Hư ớ ng dẫ n giả i 

IIHCI= 0,25 mol; nHSO=0,125.

=> Tổ ng: nH, = 0,5 mol; nHĩ(tạolM)~ 0,2375 mol.

Biế t rằ ng: cứ 2 mol ion H+  ---- > 1 mol H2

vậ y 0,475 mol H+ <---- 0,2375 mol H2

=> n + = 0,5 - 0,475 = 0,025 molH (dư ) 7 ’

=>rH--| = M 2 5 =0;1 = 1 0 -iM H = 1

L 1 0,25{Đáp án Á)

Ví dụ 10: {Câu 40 - Mã đề 285 - Khói B - TSĐH 2007)Thự c hiệ n hai thí nghiệm:

1) Cho 3,84 gam Cu phả n ứ ng vớ i 80 mĩ dung dịch HNO3  IM thoầ t ra V1  lít NO.

2) Cho 3,84 gam Cu phả n ứ ng vớ i 80 ml dung dịch chứ ầ HNO3  1M và H2SO4 0,5 Mthoát ra v 2lít NO.

Biế t NO là sả n phẩ m khử duy nhấ t, các thể tích khí đo ở cùng điề u kiện. Quan hệ giữ a Vi và V2 làA .V 2 = Vi. ^ B .V 2 = 2Vi. c . V2 = 2,5Vi; D .V 2 =1,5Vi.

 Hư ớ ng dan giả i

3,84TN1: n c u = = 0,06 mol

nHNO,

64= 0,08 mol

nH+

n

= 0,08 mol 

= 0,08 molno;

2+ ,,» 3 Cu + 2NO + 4H20  

H+ phấ n ứ ng hế t 0 , 0 2  mol

3 Cu + 8H + 2 NO3' -  

Ban đầ u: 0,06 0,08 0,08 molPhả n ứ ng: 0,03 <—0,08 0,02=> V1 tư ơ ng ứ ng vớ i 0,02 mol NO.TN2: ncu = 0,06 mol; n^Q = 0,08 mol; nHSQ4 = 0,04 mol.

=>Tổ ng: n . = 0,16mol;H

nNo_= 0,08 mol.

185

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 186: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 186/304

3Cu2+ + 2N01' + 4H20  

Cu và H+ phả n ứ ng hế t 0,04 mol

3 Cu + 8H + 2N03“ —

Ban đầ u: 0,06 0,16 0,08 molPhả n ứ ng: 0,06 -» 0,16-> 0,04 ->=> V2 tư ơ ng ứ ng vớ i 0,04 mol NO.Như vậ y v 2 = 2 V].{Đáp ả n B)

Ví dụ 1 1 : {Câu 33 - Mã 285 - Khố i B - TSĐH 2007)Trộ n 100 ml dung dịch (gồ m Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M) vớ i 400 ml dung dịch (gôm H2SO4 0,0375M và HC1 0,0125M), thu đư ợ c dung dịch X. Giá trị pH củ a dung dịch X ỉà A. 7. v'B.2 . c. 1 . D. 6 .

 Hư ớ ng dẫ n giả i

n Ba(OH)2 — 0,01 mol

nNaOH = 0 ,0 1  mol

nH2so4 = 0,015 mol

nHCl = 0,005 mol

=> Tổ ng n0H_= 0,03 mol. 

=> Tổ ng nH+= 0,035 moi.

Khi trộ n hỗ n hợ p dung dịch bazơ vớ i hỗ n hợ p dung dịch axit ta có phư ơ ng 

trình ion rút gọ n: H+ + 0H“ -—-» H2O Bắ t đầ u 0,035 0,03 molPhả n ứ ng: 0,03 <— 0,03Sau phả n ứ ng:

=> Tổ ng: Vdd(sau trộn) = 500 ml (0,5 lít).

0 , 0 0 5   = 0 , 0 1  = 10 "2

nu+, = 0,035 - 0,03 = 0,005 mol.H (dư )

[H+] = pH = 2.0,5 

{Đáp án B)Ví dụ 12: (Câu 18 -M ã 2 3 1 - TS Cao Đẳ ng - Khố i A 2007)

Cho mộ t mẫ u hợ p kim Na-Ba tác dụ ng vớ i nư ớ c (dư ), thu đư ợ c dung dịch X và 3,36 lít H2  (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2 M cầ n dùng để trung hoà dung dịch X làA. 150 ml. SB. 75 ml. c. 60 ml. D. 30 ml.

 Hư ớ ng dẫ n giả i

Na + H20 ---- > NaOH 4- Ì h   22

Ba + 2H20 ---- » Ba(OH) 2  + H2

nH=0,15 mol, ứ ieo phư ơ ng trình -> tổ ng số nQH_ 2X = 2nH = 0,3 moi.

186

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 187: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 187/304

Phư ơ ng trình ion rút gọ n củ a đung dịch axit vói đung dịch bazơ là H* + OH~ ---- » H20

=> nH*= n0H-= ° ’ 3 m o 1   nH,soJ= 0,15 mol

=>VHS0   = — = 0,075 lít (75 ml). (Đáp án B)

Ví dụ 13: Hòa tan hỗ n hợ p X gồ m hai kim loạ i A và B trong dung dịch 

HNO3  loãng. Kết thúc phả n ứ ng thu đư ợ c hỗ n hợ p khí Y (gôm 0,1 mol NO, 0,15 mol NO2 và 0,05 mol N2O). Biế t rằ ng không có phả n ứ ng tạ o muố i NH4NO3. Số mol HNO3 đã phả n ứ ng là:A. 0,75 mol. B. 0,9 mol. c. 1,05 mol. ^D. 1,2 mol.

 Hư ớ ng dẫ n giả iTa có bán phả n ứ ng:

 N 0 3" + 2 H + + l e ------ » N 0 2  + H 20 (1 )

2x0,15 <- 0,15N03" + 4H+ + 3e ---- > NO + 2H20 (2)

4x0,1 0,12NO3  + 10H+ + 8e --- >  N2O + 5H2O (3)

10 X 0,05 0,05Từ (1), (2), (3) nhậ n đư ợ c:n HN0 = S n H+= 2x0 ,15+4 x0,1 + 10x0,05 =1 ,2 moi.

(Đáp án D)Ví dụ 14: Cho 12,9 gam hỗ n họ p AI và Mg phả n ứ ng vớ i dung dịch hỗ n họ p 

hai axit HNO3 và H2SO4 (đặ c nóng) thu đư ợ c 0,1 mol mỗ i khí SO2, NO, 

NO2. Cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng khố i lư ợ ng muố i khan thu đư ợ c là:A. 31,5gam. B. 37,7 gam. S c .  47,3 gam. D. 34,9 gam. Hư ớ ng dẫ n giả i

Ta có bán phả n ứ ng:2 N 0 3~ + 2 H + + l e ---» N 0 2 + H 20 + N 0 3“(1 )

0 ,1   4 0 ,1

4N 03" + 4H+ + 3e -----> NO + 2H20 + 3NO3' (2)0,1 -> 3 X0,1

2 S 0 42_ + 4 H+ + 2 e ----> S 0 2 + H 20   + SO42 (3 )

0 ,1   -> 0 ,1

Từ (1), (2), (3) -> số mol NO3 - tạ o muố i bằ ng 0,1 + 3 X0,1 = 0,4 mol; số mol SO42- tạ o muố i bằ ng 0,1 mol.

— nimuố i — nik.loạ i ĩ ^ Sq 2-

= 12,9 + 62 X0,4 + 96 X0,1 = 47,3.(Đáp án C)

187

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 188: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 188/304

Ví dụ 15: Hòa tan 10,71 gam hỗ n hợ p gồ m Al, Zn, Fe trong 4 lít dung dịch HNƠ 3 aM vừ a đủ thu đư ợ c dung dịch A và 1,792 lít hỗ n hợ p khí gôm N2

và N2O có tỉ lệ mol 1:1. Cô cạ n dung dịch A thu đư ợ c m (gam) muố i khan. Giá trị củ a m, a là:A. 55,35 gam và2,2M . ■ -/B. 55,35 gam và 0,22M

, c . 53,55 gam và2,2M D. 53,55 gam và 0,22M

 Hư ớ ng dẫ n giả i

1792nN0 =nN = —— —'= 0,04mol.

N;0  Ní 2x22,4

Ta có bán phả n ứ ng:

2N03“ + 12H+ + 10e ---- » N2  + 6 H2O0,08 0,48 0,04

2 N0 3“ + 10H+ + 8e -----» N20   + 5H200,08 0,4 0,04=r> =nH+= 0 , 8 8  mol.

a = ———•= 0 ,2 2  M.4

Số mol N O 3- tạ o muố i bằ ng 0,88 - (0,08 + 0,08) = 0,72 mol.Khố i lư ợ ng muố i bằ ng 10,71 + 0,72 X62 = 55,35 gam. 

{Đáp án B)

Ví dụ 16: Hòa tan 5,95 gam hỗ n hợ p Zn, Ạ Ị có tỷ lệ mol là 1:2 bằ ng dung dịch HNO3  loãng dư thu đư ợ c 0,896 lít mệ t sả n shẩ m khử X duy nhấ t chứ a nitơ . X là:A. n 20 ^b. n 2  c. n o d. NH4+

 Hư ở ng dẫ n giả i

Ta có: nzn = 0,05 mol; nAi = 0,1 mol.Gọ i a là số mol củ a NxOy, ta có:

Zn -» Zn2+ + 2e Al :-> Al3+ + 3e0,05 0,1 0,1 0,3

xN03" + (6 x - 2y)H+ + (5x - 2y)e  ——>  NxOy + (3x - 2 y)íỈ 2 0

0,04(5x - 2y) 0,04=> 0,04(5x- 2y) = 0,4 5x-2 y = 10

Vậ y X làN2.(Đáp án B)

188

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 189: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 189/304

Ví dụ 17: Cho hỗ n họ fp gồ m 0,15'mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụ ng vớ i dung dịch HNO3  dư thu đư ợ c dung dịch X và hỗ n hợ p khí Y gồ m NO và NO2. Thêm BaCỈ2 dư vào dung dịch X thu đư ợ c m gam kế t tủ a. Mặ t khác, nế u thêm Ba(OH)2  dư vào dung dịch X, lấ y kế t tủ a nung trong không khí đế n khố i lư ợ ng không đổ i thu đư ợ c a gam chấ t rắ n. Giá trị củ a m và a là:SA.  111,84g và 157,44g B. 111,84g và 167,44gc. 112,84gvàl57,44g A.112,84g và 167,44g

 Hư ớ ng dẫ n giả iTa có bán phả n ứ ng:CuFeS2 + 8H2O - 17e---- ► Cu2++ Fe3++ 2S042" + 16+

0,15 0,15 0,15 0,3Cu2FeS2 + 8H2O - 19e ----> 2Cu2++ Fe3++ 2 SO42' + 16+

0,09 0,18 0,09 0,18

nS02

_=0,48mol;Ba2+ + SO42"   ---- » BaS04

0,48 0,48:=>m = 0,48 X233 = 111,84 gam. ncu = 0,33 mol; ĩĩFe = 0,24 moi.

Cu ->• CuO 2Fe -> Fe2Ơ 3

0,33 0,33 0,24 0,12=» a = 0,33 x 80+ 0,12x160+ 1.11,84 = 157,44 gam.'

{Đáp án A).Ví dụ 18: Hòa tan 4,76 gam hỗ n hợ p Zn, AI có tỉ lệ mol 1:2 trong 400ml

dung dịch HNO3  IM vừ a đủ , dư ợ c dung dịch X chứ a m gam muố ikhanvà thấ y có khí thoát ra. Giá trị củ a m là:A. 25.8 gam. B. 26,9 gam. > c. 27,8 gam. D. 28,8 gam.

 Hư ớ ng dẫ n giả i 

nzn = 0,04 mol; Ĩ1A1= 0,08 moi.- Do phả n ứ ng không tạ o khí nên trong dung dịch tạ o NH4NỌ 3. Trong 

dung dịch có: 0,04 mol Zn(NỌ 3)2 và 0,08 mol A1(NƠ 3)3

Vậ y số mol NO3- còn lạ i để tạ o NH4NO3 là:0,4 - 0,04 X 2 - 0,08 X 3 = 0,08 mol

- Do đó trong dung dịch tạ o 0,04 mol NH4NO3

m = 0 , 0 4 X 1 8 9 + 0 , 0 8 X 2 1 3 + 0 , 0 4 X 8 0 = 2 7 , 8 g a m .

{Đáp án C)

189

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 190: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 190/304

PHƯ Ơ NG PHÁP GIẢ I 

CÁC DẠ NG BÀI TẬ P QUAN TRỌ NG

A.HOÁVÔCƠI. Bài tậ p cho CO2, SO2, P2O5, H3PO4 vào dung dịch kiề mBài 1. Dan từ từ V lít khí c o (ở đktc) đi qua ố ng sứ đự ng lư ợ ng dư hỗ n hợ p 

rắ n gồ m CuO, Fe2Ơ 3  ở nhiệ t độ cao. Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c khí X. Dan toàn bộ khí X vào lư ợ ng dư dd Ca(OH)2 thì tạ o ra 4g kế t tủ a. V có giá trị là

A. 1 ,1 2   B. 0,896 c. 0,448 D. 0,224Bài 2. Nhiệ t phân hoàn toàn 40g mộ t loạ i quặ ng đolomit có lẫ n tạp chấ t trơ  sinh ra 8,96 lít khí CO2  ở đktc. Thành phầ n % về   khố i lư ợ ng củ a CaC0 3 .MgCƠ 3 trong quặ ng nêu trên là A.40% bT 50% c.84% D. 92%

Bài 3. Hấ p thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2  ở đktc vào 500 ml dd hỗ n hợ p gồ m NaOH 0,1M, Ba(OH)2 0,2M sinh ra m gam kế t tủ a. Giá trị củ a m làA. 19,7 B. 17,73 ^ c.9,85 D. 11,82

Bài 4 . Nung 13,4g hỗ n hợ p 2 muố i cacbonat củ a 2 kim loạ i hoá trị II thu đư ợ c 6 ,8g chấ t rắ n và khí X. Lư ợ ng khí X sinh ra cho hấ p thụ vào 75ml

 dd NaOH IM, khố i lư ợ ng muố i khan thu đư ợ c sau phả n ứ ng là A.5,8g B.6,5g c. 4,2g D. 6 ^g

Bài 5. Hấ p thụ hoàn toàn 2 , 6 8 8   lít CO2 ở đktc vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồ ng độ aM thu đư ợ c 15,76g kế t tủ a. Giá trị củ a a là À. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04

Bài 6 . Cho từ từ dd chứ a a mol HC1 vào dd chứ a b mol Na2CƠ 3 đồ ng thờ i khuấ y đề u thu đư ợ c V lít khí ở đktc và dd X. Khi cho dư nư ớ c vôi trong vào dd X có xuấ t hiệ n kế t tủ a. Biể u thứ c liên hệ V vớ i a, b là

Bài 7. Hâp thụ hêt V lít CO2 ở đktc vào 300ml dd NaOH xM thu đư ợ c 10,6 g Na2CƠ 3 và 8,4g NaHCƠ 3. Giá trị củ a V, X lầ n lư ợ t là

Bài 8 . Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol C2 H 5 OH rồ i hấ p thụ toàn bộ sả n phẩ m cháy vào bình chứ a 75ml dd Ba(OH)2  2M. Tổ ng khố i lư ợ ng muố i thu đư ợ c sau phả n ứ ng làA. 32:65g B. 19,7g c. 12,95g D. 35,75g

Bài 9. Hâp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dd chứ a 0,25 mol Ca(OH)2. Khố i lư ợ ng dd sau phả n ứ ng tăng hay giả m bao nhiêu ?A. tăng 13,2g B. tăng 20g c. giả m 16,8g D. giả m 6 «8 g

A. v = 22,4(a-b)c . v= l l , 2( a + b)

B. V = ll,2 (a -b ) 

D. V = 22,4(a + b)

A. 4,48 lít; IM c. 6,721ít; IM

B.4,48 lít; 1,5M D. 5,6 lit; 2M

190

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 191: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 191/304

Bài 10. Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol etan rồ i hấ p thụ toàn bộ sả n phẩ m cháy vào bình chứ a 300 ml dd NaOH IM. Khố i lư ợ ng mỗ i muố i thu đư ợ c sau phả n ứ ng làA. 8,4g; 1 0 ,6 g B. 84g; 106g c. 0,84g; l,06g D. 4,2g; 5,3g 

Bài 11. Hấ p thụ hoàn toàn 0,224 lít CƠ 2 ở đktc vào 2 lít dd Ca(OH)2  0,01M thu đư ợ c m gam kế t tủ a. Giá trị củ a m là 

A. 1 B. 1,5 c. 2 D. 2,5Bài 12. Dung dịch A chứ a NaOH 1M và Ca(OH)2 0,02M, hấ p thụ 0,5 mol CO2 vào 500 ml dd A thu đư ợ c số gam kế t tủ a là A. 1 B. 1,2 C.2: D.2,8

Bài 13. Hấ p thụ hế t 2,24 lít CO2  ở đktc vào 1 lít dd chứ a KOH 0,2M và Ca(OH)2 0,05M thu đư ợ c số gam kế t tủ a là A.5 B. 15 c. 10 D. 1

Bài 14. Dung dịch X chứ a NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,15M. Hấ p thụ hế t 7,84 lít khí CO2 ở đktc vào 1 lít dd X thì thu đư ợ c số gam kế t tủ a là

A. 29,55 B. 9,85 c . 68,95 D. 39,4Bài 15. Hấ p thụ hế t CO2 vào dd NaOH thu đư ợ c dd A. Chia A làm 2 phầ n bằ ng nhau:- Cho dd BaCỈ2 dư vào P1 thu đư ợ c a gam kế t tủ a.- Cho dd Ba(OH)2  dư vào P2  thu đư ợ c b gam kế t tủ a.Cho biế t a < b. Dung dịch A chứ aA. Na2C03  B. NaHCOsC NaỌ H,NaHC03  • D. NaHCCh, NaiCO?

Bài 16. Hấ p thụ hế t CO2 vào dd NaOH thu đư ợ c dd A. Biêt rằ ng:

- Cho từ từ dd HC1 vào dd A thi phả i mấ t 50 ml dd HC1 IM mớ i bắ t đầ u thấ y khí thoát ra.- Cho dd Ba(OH)2  dư vào dd A thu đư ợ c 7,88g kế t tủ a.Dung dịch A chứ aA.Na2C03  B.NaHC03

c . NaOH. Na?CCh D. NaHCOs, Na2C03Bài 17. Cho 0,2688 lít CO2 ở đktc hấ p thụ hoàn toàn bở i 200 ml dd NaOH 

0 ,1 M và Ca(OH)2   0 ,0 IM. Tổ ng khố i lư ợ ng muố i thu đư ợ c là A. l,26g B. 2g c . 3,06g D. 4,96g

Bài 18. Nhỏ tò từ 200 ml dd HC1 1,75M vào 200 ml dd X chứ a K2CO3  IM và NaHCƠ 3 0,5M. Thể tích CO2 thu đư ợ c ở đktc là A 4,481ít B. 2,241ít c . 336 lít D. 3,92 lít

Bài 19. Hấ p thụ toàn bộ Xmol CO2 vào dd chứ a 0,03 mol Ca(OH)2  đư ợ c 2g kế t tủ a. Giá tri củ a XlàA. 0,02 mol: 0,04 mol B. 0,02 mol; 0,05 molc. 0,01 mol; 0,03 mol D. 0,03 mol; 0,04 mol

191

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 192: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 192/304

Bài 20. Hấ p thụ V lít CƠ 2 ở đktc vào Ca(OH)2 thu đư ợ c lOg kế t tủ a. Lọ c bỏ  

kế t tủ a rồ i đun nóng phầ ĩi dd còn lạ i thu đư ợ c 5g kế t tủ a nữ a. V có giá trị làA.3,36 B.2,24 ạ 1 , 1 2   D. 4,48

Bài 21. Lấ y 14,2 gam P2O5  cho vào 150mì duiig dịch KOH 1,5M, sau khi phả n ứ ng kết thúc ta nhậ n đư ợ c dung dịch Y. số gam chấ t tan trong dung dịch Y la:A. 20,15 B. 25,36 c . 28,15 D. 30,00

Bài 22. Cho 100ml dung dịch H3PO4  2M vào 250ml dung dịch hỗ n hợ p KOH 0,5M và NaOH 1,5M, sau khi phả n ứ ng hoàn toàn thu đư ợ c dung 

dịch X. Số gam muố i trong dung dịch X là:A.26,6 B. 30,6 c. 34,6 D. 32,6Bài 23. Cho 50ml dung dịch H4PO4 2M vào 250ml dung dịch Na3PƠ 4 0,8M, 

sau khi phả n ứ ng xong cô cạ n dung dịch thu đư ợ c m gam muố i khan. Vậ y m là:A. 38,8 B. 42,6 c. 48,8 D. 50,2

Bài 24. Trộ n 200ml dung dịch H3PO4 IM vớ i 100ml dung dịch K 2H P O 4 2M ta đư ợ c dung dịch X. Tính khố i lư ợ ng muố i khan khi cô cạ n dung dịch X A. 60,2 B. 6 8 , 8   C. 74,8 D. 71,8

II. Bài tậ p điệ n phânBài 1. Điệ n phân dd chứ a 0,02 mol FeSƠ 4 và 0,06 mol HC1 vớ i I = 1,34A 

trong 2 giờ (điện cự c trơ , màng ngăn). Bỏ qua sự hòa tan củ a khí clo trong nư ớ c, hiệ u suấ t điệ n phân 100%. Khố i lư ợ ng kim loạ i thoát ra ở  catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot lầ n lư ợ t là A. 11,2g và 8,96 lít B. U 2 g và 0,896 lítc. 5,6 g và 4,48 lít D. 0,56g và 0,448 lít

Bài 2. Dung dịch X chứ a HC1, CuSƠ 4 và Fe2(SƠ 4)3. Lấ y 400 ml dd X đem 

điệ n phân (điệ n cự c trơ ) vớ i I = 7,72A đế n khi ở catot đư ợ c 0,08 mol Cu thì dùng lạ i. Khi đó ở catot có 0,1 mol mộ t chấ t khí bay ra. Thờ i gian điệ n phân và nồ ng độ mol/1 củ a Fe2+ lầ n lư ợ t là A.2300s và 0,lM B. 2500s và (UMc. 2300s và 0,15M D. 2500s và 0,15M

Bài 3. Điệ n phân dd Q1CI2 vớ i điện cự c trơ sau 1 thờ i gian đư ợ c 0,32g Cu ở  catot và 1 lư ợ ng khí X ở anot. Hấ p thụ hoàn toàn khí X trên vào 200ml dd Nạ OH (nhiệ t độ thư ờ ng). Sau phả n ứ ng nồ ng độ NaOH còn lạ i 0,05M (giả sử thể tích dd không đổ i). Nồ ng độ ban đầ u củ a dd NaOH là 

A. 0,15M B.0,2M c . 0,1M D. 0,05M

192

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 193: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 193/304

Bài 4. Điệ n phân dd X chứ a a mol C11SO4  và b mol NaCl (điệ n cự c trơ , màng ngăn xố p). Để dd sau điệ n phân làm dd phenolphtalein chuyển sang màu hồ ng thì điề u kiện củ a a và b là (biế t ion SO42- không bị điện phân trong dd)A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a

Bài 5. Điệ n phân nóng chả y a gam muố i X tạ o bở i kim loạ i M và halogen 

thu đư ợ c 0,896 lít khí nguyên chấ t (đktc). Cũ ng a gam X ừ ên nế u hòa tan vào 100ml dd HC1 IM rồ i cho tác dụ ng vớ i dd AgNƠ 3 thu đư ợ c 25,83g kêt tủ a. Halogen đó làA. flo B. clo c. brom D. iot

Bài 6 . Điệ n phân dd muố i MCln vớ i điệ n cự c trơ . Khi ở catot thu đư ợ c 16g kim loạ i thì ở anot thu đư ợ c 5,6 lít khí (đktc). M là A. Cu B. Zn C.Fe D. Ag

Bài 7. Điệ n phân vớ i điện cự c trơ dd muố i clorua củ a kim loạ i hoá trị II vớ iI = 3A. Sau 1930 giây, thấ y khố i lư ợ ng catot tăng l,92g. Kim loạ i trong 

muố i clorua ừ ên làA.Ni B.Zn c . Cu D. FeBài 8  Tiến hành điệ n phân hoàn toàn dd X chứ a AgNƠ 3 và Cu(N0 3 ) 2   thu 

đư ợ c 56g hỗ n hợ p kim loạ i ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). số mol AgNƠ 3 và Cu(Nỏ 3)2 trong X lầ n lư ợ t làA. 0,2 và 0,3 B. 0,3 và 0,4 C. 0,4 và 0,2 D. 0,4 và 0,3

Bài 9. Hòa tan l,28g C11SO4 vào nư ớ c rồ i đem điện phân hoàn toàn sau mộ tthờ i gian thu đư ợ c 800ml dd có pH = 12. Hiệu suấ t điệ n phân là A. 62,5% * B. 50% c.75%’ d !80%

Bài 10. Điệ n phân 2 lít dd C11SO4 vớ i điện cự c trơ và dòng điệ n 10A cho đế n khi catot bấ t đầ u có khí thoát ra thì ngừ ng thấ y phả i mấ t 32 phút 10 giây. Nồ ng độ mol ban đầ u củ a CuSƠ 4 và pH dd sau phả n ứ ng là A. 0,5M, pH = 1 B. 0,05M, pH = 10c . 0,005M, pH = 1 D. 0.05M, pH =l

Bài 11. Điệ n phân 100 ml dd A chứ a HC1 0,1M và NaCl 0,2M vớ i điệ n cự c trơ , màng ngăn xố p tớ i khi ở anot thoát ra 0,224 lít khí ở đktc thì ngừ ng điệ n phân. Dd sau khi điệ n phân có pH là (coi thể tích dd thay đổ i không đáng kể )

A.6 B. 7 c. 12 D. 13Bài 1 2 . Điệ n phân đến hế t 0,1 mol Cu(NƠ 3)2  trong dd vớ i điện cự c trơ thì sau khi điện phân khố i lư ợ ng dd giả m là A. l ,6 g ■ B.6,4g' C 8g D.18,8g

Bài 13. Khi điệ n phân nóng chả y 26g muố i iotua củ a kim loạ i M thì thu đư ợ c 12,7g iot. Công thứ c muố i iotua là A. KI B.CaI2  C.Nal D. Csĩ

193

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 194: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 194/304

Bài 14. Hòa tan 40g CdSƠ 4 bị ẩ m vào nư ớ c. Để điệ n phân hết cadimi trong 

dd cân dùng dòng điệ n 2,144A và thờ i gian 4 giờ . %nư ớ c chứ a trong muôi làA. 18,4% B. 16,8% c. 18,6% D. 16%

Bài 15. Điệ n phân 300 ml dd C11SO4 0,2M vớ i I = 3,86A. Khố i lư ợ ng kim loạ i thu đư ợ c ở catot sau khi điệ n phân 2 0  phút là A. l,28g B. l,536g c. l,92g D. 3,84g

Bài 16. Điệ n phân dd MSO4 đến khi ở anot thu đư ợ c 0,672 lít khí ở đktc thì thấ y khố i lư ợ ng catot tăng 3,84g. Kim loạ i M là A.Cu B.Fe c. Ni D. Zn

Bài 17. Có 200ml dd hỗ n hợ p Cu(NƠ 3)3 và AgNƠ 3. Để điệ n phân hế t ion kim loạ i trong dd cầ n dòng điệ n 0,402A, thờ i gian 4 giờ , trên catot thoát ra 3,44g kim loạ i. Nồ ng độ mol/1 củ a Cu(NƠ 3)2 và AgNC>3 lầ n lư ợ t là A. 0,1 và 0,2 B. 0,01 và 0,1 c. 0,1 và 0 , 0 1  D. 0 . 1  và M

Bài 18. Tiế n hành điện phân có màng ngăn xố p 500ml dd chứ a hỗ n họ p HC10,02M và NaCl 0,2M. Sau khi ở anot thoát ra 0,448 lít khí ở đktc thì ngừ ng điệ n phân. Thể tích dd HNO3 0,1M cầ n để trung hòa dd thu đư ợ c sau điệ n phân là

A.200ml B. 300ml c. 250 ml D. 400mlBài 19. Hòa tan 5g muố i ngậ m nư ớ c CUSO4.11H2O rồ i đem điệ n phân hoàn toàn thu đư ợ c dd A. Trung hòa dd A cầ n dd chứ a l,6 g NaOH. Giá trị củ a n là

 A. 4 R 5 c. 6 D. 8Bài 20. Điệ n phân dd 1 muố i nitrat kim loạ i vớ i hiệ u suấ t điệ n phân 100% 

cư ờ ng độ dòng điện không đổ i 7,72A trong thờ i gian 9 phút 22,5 giây. Sau khi kế t thúc thấ y khố i lư ợ ng cattot tăng lên 4,86g do kim loạ i bám vào. Kim loạ i đó là

A. Cu B. Ag c. Hg D. Pb

III. Các bài tậ p về nhômBài 1: Oxi hoá hoàn toàn 14,3 gam hỗ n họ p bộ t gồ m các kim loạ i Mg, Al, 

Zn bàng oxi thu đư ợ c 22,3 gam hỗ n họ p oxit. Cho lư ợ ng oxit này tác dụ ng hêt vớ i dung dịch HC1 thì khôi lư ợ ng muôi tạ o ra là A. 36,6 g B. 32,05 g c. 49,8 g D. 48,9 g

Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 4,5 gam bộ t nhôm vào dung dịch HNO3  dư thu đư ợ c hỗ n hợ p khí X gồ m NO và N2O (sả n phẩ m khử duy nhấ t) và dung

 dịch Y. Khố i lư ợ ng muố i nitrat tạ o ra trong dung dịch Y là A. 36,5 g B. 35,6 gc . 35,5 g D. Không xác định

194

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 195: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 195/304

Bài 3: Cho hỗ n hợ p X gồ m Xmol AI và 0,2 mol AI2O3  tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH dư thu đư ợ c dung dịch A. Dan CO2 dư vào dung dịch A đư ợ c kế t tủ a B, lọ c kế t tủ a B nung đế n khố i lư ợ ng không đổ i thì đư ợ c 40,8 g chấ t rắ n c . Giá trị củ a X làA. 0,2 mol B. 0,4 mol c. 0,3 mol D. 0,04 mol 

Bài 4: Hoà tan 7,74 g hỗ n hợ p gồ m Mg và AI vào 500 ml dung dịch hỗ n hợ p HC1 IM và H2SO4  0,28 M thu đư ợ c dung dịch X và 8,736 lít khí H2

(đktc). Cô cạ n dung dịch X thu đư ợ c lư ợ ng muố i khan là A. 38,93 g B. 103,85 g ’ c. 25,95 D. 7,86 g

Bài 5: Thêm m gam K vào 300 ml dung dịch hỗ n hợ p Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu đư ợ c dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X yào 200 ml dung dịch Ali(S0 4 ) 3  0,1M thu đư ợ c kế t tủ a Y. Để thu đư ợ c kế t tủ a Y lớ n nhấ t thì khố i giá ừ ị m làA.l,71g B. 1,59 g c.1,95 g D. 1,17 g

Bài 6 : Hỗ n họ p X gồ m Na và Al. Cho m gam X vào mộ t lư ợ ng H2O thì thoát ra V lít khí. Nế u cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì đư ợ c 

1/75V lít khí (các khí đo ở cùng điề u kiện). Vậ y % khố i lư ợ ng Na trong X làA. 39,87% B. 77,31%^ c. 49,87% D. 29,87%

Bài 7: Lấ y 15,6 gam hỗ n hợ p X gồ m AI và AI2O3 hoà vào 500 ml NaOH IM thì đư ợ c dung dịch Y. Tính tỉíẻ tích HC1 2M cầ n cho vào dung dịch Y để  thu đư ợ c kế t tủ a lớ n nhấ tA. 175 ml B. 250 ml c. 275 ml D. 500 ml

Bài 8 : Trộ n 100 ml AICI3  IM vớ i 200 ml NaOH 1,8 M. Sau khi phả n ứ ng kế t thúc thu đư ợ c m gam kế t tủ a. Vậ y m có giá ừ ị là 

A. 3,13 g ’ B. 1,06 g C. 2,08 g * D.4 ,16g

IV. Các bài toán về sắ tBài 1: Lấ y 11,36 gam hỗ n hợ p gồ m Fe, FeO, Fe2Ơ 3, Fe3Ơ 4 đem hoà vào 

HNO3 loãng dư nhậ n đư ợ c 1,344 lít khí NO và dung dịch X, cô cạ n dung dịch X đư ợ c m gam muố i khan. Vậ y m có giá trị là A. 49,09 g B. 34,36 g ’ c . 35,50 g ’ D. 38,72 g

Bài 2: Mộ t loạ i oxit sắ t dùng để luyện gang. Nế u khử oxit sắ t này bằ ng co ở  nhiệ t độ cao ta thu đư ợ c 0,84 g sắ t và 0,448 lít khí CO2. Công thứ c oxit 

làA. Fe203  B. Fe^Q4 c . FeO D. Fe04Bài 3: Cho khí c o đi qua 10 gam Fe2Ơ 3  đố t nóng ta thu đư ợ c m gam hỗ n 

họ p rắ n X (gồ m 3 oxit). Đem hỗ n họ p X hoà trong HNO3 đặ c nóng dư  thì nhậ n đư ợ c 8,96 lít khí NO2 (đktc). Vậ y m có giá trị làA.8 ,4g B. 7,2 g c . 6,8 g D. 5,6 g

195

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 196: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 196/304

Bài 4: Hoà tan 10,8 g oxit sắ t cầ n dùng 300 ml HC1 IM. Vậ y công thứ c oxit sắ t là

A. Fe20 3  B. Fe30 4  c . FeO D. Fe04

Bài 5: Cho khí c o đi qua m gam Fe2Ơ 3 đố t nóng ta thu đư ợ c 6,96 gam hỗ n hợ p X (gồ m 4 chấ t rắ n). Hỗ n hợ p X đem hoà vào HNO3  dư thì nhậ n đư ợ c 2,24 lít khí Y gồ m NO và NO2, tỳ khố i củ a khí Y đố i vớ i H2 bằ ng 21,8. Vậ y m có giá trị làA. 10,2 g B. 9,60 g c . 8,00 g D. 7,73 g

Bài 6 : Hoà tan m (g) hỗ n họ p gồ m FeO, Fe3Ơ 4, Fe2Ơ 3 có số mol bàng nhau vào dung dịch HNO3 thu đư ợ c 2,688 lít NO. Giá trị m là A. 70,82 g ’ ^ B. 83,52 g c.62,6 4g ’ D. 44,76 g

Bài 7: Cho miế ng sắ t nặ ng m gam vào dung dịch HNO3, sau phả n ứ ng thấ y có 6,72 lít khí NO2 (đktc) thoát ra và còn lạ i 2,4 gam chấ t rắ n không tan. Giá trị m làA. 8,0 g B. 5,6 g c . 10,8 g _ D. 8,4 g

Bài 8 : Lay m gam sắ t để ngoài không khí thu đư ợ c hỗ n hợ p ran X (gồ m 4 chấ t rắ n) có khố i lư ợ ng 12 gam. Đem hỗ n hợ p rắ n hoà tan hoàn toàn trong HNO3 loãng dư thu đư ợ c 2,24 lít khí NO (đktc). Vậ y m có giá trị là A 8,96 g B. 9,82 g c . 10,08 g D .'ll ,2g

Bài 9: Lấ y p gam sắ t đố t trong oxi không khí thu đư ợ c 7,52 gam hỗ n hợ p rắ n 

X (gồ m 3 oxit). Đem X hoà tan trong H2SO4 đặ c nóng dư nhậ n đư ợ c 0,672 lít SO2. Vậ y p gam sắ t có giá trị là A. 4,8 g * B. 5,6 g ^ C. 7,2 g D. 8 ,6  g

Bài 10: Lấ y m gam Fe2Ơ 3 đem đố t nóng cho c o đi qua ta nhậ n đư ợ c 13,92 gam hỗ n họ p rắ n X (gồ m 4 chấ t rắ n). Hỗ n hợ p rắ n X đem hoà vào HNO3 đặ c nóng dư nhậ n đư ợ c 5,284 lít khí NO2 (đktc). Vậ y m có giá trị là A. 15,2 g B. 16,0 g C. 16,8 g D. 17,4 g

Bài 11: Cho khí c o đi qua ố ng chứ a Fe2Ơ 3 đố t nóng; sau thí nghiệm ta nhậ n đư ợ c chấ t rắ n trong ố ng có khố i lư ợ ng m gam. Đem chấ t rắ n này hoà 

trong HNO3

  đặ c dư thi nhậ n đư ợ c 2,192 lít khí NO2

 (đktc) và 24,2 gam mộ t loạ i muố i sắ t duy nhấ t. Vậ y m có giá trị làA. 8,36 g B. 5,68 g c. 7,24 g D. 6,96 g

B. HOÁ HỮU C ơI. Thiế t lậ p công thứ c phân tử hữ u cơCâu 1: Đố t cháy hoàn toàn mộ t lư ợ ng chấ t hữ u cơ X thu đư ợ c 3,36 lít khí  

CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH thu đư ợ c sả n phẩ m có muố i H2N - CH2 - COONa. Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X là:A . H 2N - C H 2 - c o o  - C3H7

B. HiN - CHĩ - COO - CH3

196

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 197: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 197/304

c. h 2n  - c h 2 - c h 2 - COOHD. H2N - CH2 - c o o - C2H5.

Câu 2: Trong mộ t bình kín chứ a hơ i chấ t hữ u cơ X (có dạ ng CnH2n0 2 ) mạ ch hở và O2   (số mol O2   gấ p đôi số mol cầ n cho phả n ứ ng) ở 139,9 c , áp suấ t trong bình là 0,8 atm. Đố t cháy hoàn toàn X sau đó đư a về nhiệ t độ  ban đầ u, áp suấ t trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thứ c phân tử  là:A . C 2 H 4 O 2 B . C H 2 O 2 C . C 4H 80 2 D . CrH fiO?

Câu 3: Hai este đơ n chứ c X và Y là đồ ng phân củ a nhau. Khi hoá hơ i1,85 gam thu đư ợ c thể tích hơ i đúng bằ ng thể tích củ a 0,7 gam N2 (đo ở  cùng điề u kiệ n). Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X và Y là:A. HCOOCSH< và CH.COOCH.B . C 2H3C OOC 2H5 v à C 2H5C OOC 2H3

c. C2H5COOCH3 và HC00CH(CH3)2

D. HCOO CH 2 CH 2 CH 3 và CH 3 COOC 2 H 5

Câu 4: Axit cacboxylic no, mạ ch ở X có công thứ c thự c nghiệ m (C3H4Ơ 3)n. Vậ y công thứ c phân tử củ a X là:A. CfiHsOfi B. C3H4O3  c. C12H16O12  D. C9H12O9

Câu 5. Muố i củ a axit glutamic dùng làm bộ t ngọ t (còn gọ i là mì chính), có công thứ c cấ u tạ o thu gọ n làA. HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH.B. NaOOC - CH? - CH? - CHÍNH?) - COOH.c . HOOC - c h 2 - c h 2 - CH(NH2) - COONH4.D. NaOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COONa.

Câu 6 . Cho 20g hỗ n hợ p gồ m 3 amin no, đơ n chứ c là đồ ng đẳ ng liên tiế p củ a nhau, tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch HC1, cô cạ n dung dịch thu đư ợ c 31,68g hỗ n họ p muố i. Neu 3 amin trên đư ợ c trộ n theo tỉ lệ số mol 1:10:5 và thứ tự phân tử khố i tăng dầ n thì công thứ c phân tử củ a 3 amin là A. C1 H7 N, C i H q  N , C4H11N . B . C3H 9N , C4H11 N, C5H 13N.

c. C3H7N, C4H9N, C5H11N. D. CH3N, C2H7N, C3H9N.Câu 7. Dung dịch X chứ a HC1 và H2SO4 có pH = 2. Để trung hoà hoàn toàn

0,59g hỗ n hợ p 2 amin no, đơ n chứ c, bậ c I (có số nguyên tà c nhỏ hơ n hoặ c bằ ng 4) phả i dùng mộ t lít dung dịch X. Công thứ c phân tô củ a hai

 amin lầ n lư ợ t làA. CH3NH2 và C4H9NH2. B. C3H7NH2 và C4H9NH2

c . C2H5NH2 và C4H9NH2. D. A và c đủ ng.Câu 8 . Để điều chế glixin theo sơ đồ : Axit axetic -»• axit cloaxetic -» glixin. 

Cầ n dùng thêm các chấ t phả n ứ ng nào sau đây (không kể xúc tác):A. Hiđroclorua và amoniac. B. Clo và amin.c. Axit clohiđric và muố i amoni. D. Clo và amoniac.

197

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 198: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 198/304

Câu 9. Tính bazơ củ a amin nào ừ ong số các amin sau đây là yế u nhấ t ?A. anilin. B. điphenylamin.c . triphenylamin. D. không xác định đư ợ c.

Câu 10. Sả n phẩ m củ a phả n ứ ng este hoá giữ a amino axit X và metanol thu đự ợ c este có tỉ khố i hơ i so vớ i propin bằ ng 2,225. Tên gọ i củ a X là A. alanin. B. glixin.c. axit glutamic. D. tấ t cả A, B, c đề u sai.

Câu 11. Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau: FeCỈ3, CuS0 4 , Zn(NƠ 3)2, CH3COOK thì số lư ợ ng kế t tủ a thu đư ợ c là A. 0. R_L C.2. D 3.

Câu 12. Cho 15g hỗ n hợ p các amin gồ m anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụ ng vừ a đủ vớ i 50ml dung dịch HC1 IM. Khố i lư ợ ng sả n phẩ m thu đư ợ c có giá ừ ị là A. 16.825g. B.20,18g.c. 21,123g. D. không đủ dữ kiện để tính.

Câu 13. Cho dung dịch metylamin đế n dư vào các dung dịch sau: (CH3COO)2Cu, (CH3COO)2Pb, (CH3COO)2Mg, CH3COOAg,’ thì số  lư ợ ng kế t tủ a thu đư ợ c làA.0. B. 1. C 2 . D. 3.

Câu 14. Khi nấ u canh cua, riêu cua nổ i lên đư ợ c giả i thích là do:A. Các chấ t bẩ n ừ ong cua chư a đư ợ c làm sạ ch hế t.B. Có phả n ứ ng hoá họ c củ a NaCl vớ i chấ t có trong nư ớ c lọ c khi xay 

(giã) cua.c . Sư đỏ ng tu củ a protit.D. Tấ t cả các nguyên nhân nêu ở A, B, c.

Câu 15. Điề u chế anilin bằ ng cách khử nitrobenzen thì dùng chấ t khử nào sau đây ?

A. NH3. B. khí H2.c. cacbon. D. Fe + dư ng dich HC1.Câu 16. Hỗ n hợ p (X) gồ m hai amin đơ n chứ c. Cho l,52g X tác dụ ng vừ a đủ  

vớ i 200ml dung dịch HC1 thu đư ợ c 2,98g muố i. Tổ ng số mol hai amin và nồ ng độ mol/1 củ a dung dịch HC1 là A. 0,04 mol và 0,2M. B. 0,02 mol và 0,1M.c. 0,06 mol và 0,3M. D. kết quả khác.

Câu 17. Cho 3,04g hỗ n hợ p Y gồ m hai amin đơ n chứ c, no, mạ ch hở tácdụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch HC1 thu đư ợ c 5,96g muố i. Biế t ừ ong hỗ nhợ p, số mol hai amin bằ ng nhau. Công thứ c phân tà củ a hai amin là A. CBUNvà C7H7N. B. C3H9N và C2H7N.c. C3H9N và C4H11N. D. kết quả khác.

198

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 199: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 199/304

Câu 18. Khi đố t cháy hoàn toàn mộ t amin đơ n chấ t X, ngư ờ i ta thu đư ợ c 10,125g H2O, 8,4 lít khí CO2 và 1,4 lít N2 (các V đo ở đktc). X có công thứ c phân tử làA.C4H11N. B.C2H7N. c . CSHoN. D.C5H13N.

Câu 19. Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p hai amin no, đơ n chứ c, là đồ ng đẳ ng liên tiếp, thu đư ợ c 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Công thứ c phân 

tử củ a 2  amin làA. CBUNvà C1H7N. B. C2H7N và C3H9N.c. C3H9N và C4H1 iN. D. kết quả khác.

Câu 20. Cho vào khí nhiên kế 10 cm3 chấ t hữ u cơ A (chứ a c, H, N), 25 cm3

H2 và 40 cm3 O2. Bậ t tia lử a điện cho hỗ n họ p nổ . Chuyể n hỗ n họ p khí  nhậ n đư ợ c về điều kiện ban đầ u, H2O ngư ng tụ hế t, thu đư ợ c 20 cm hỗ n hợ p khí, trong đó có 10 cm3 bị NaOH hấ p thụ và 5 cm3 bị photpho hấ p thụ . CTPT củ a A là: A. CHsN B. C2H7N c . C3H9N D. C4H11N

II. Bài tậ p về hiđrocacbon1. Toán đố t cháyCâu 1: Ba hiđrocacbon X, Y, z kế tiế p nhau trong dãy đồ ng đẳ ng, trong đó 

khố i lư ợ ng phân tử z gấ p đôi khố i lư ợ ng phân tử X. Đố t cháy 0,1 mol chấ t Y, sả n phẩ m khí hấ p thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2  dư thu đư ợ c số gam kế t tủ a là:A. 2 0   B. 40 c . 30 D. 1 0

Câu 2: Đố t cháy hoàn toàn mộ t thể tích khí thiên nhiên gồ m metan, etan, propan bằ ng oxi không khí (ừ ong không khí, oxi chiế m 2 0 %thể tích), thu đư ợ c 7,84 lít CO2 (ở đktc) 9,9 gam nư ớ c. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhấ t cầ n dùng để đố t cháy hoàn toàn lư ợ ng khí thiên nhiên trên là: A. 70 lít B. 78,4 lít c. 84,0 lít D. 56,0 lít

Câu 3: Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p 2 hiđrocacbon đồ ng đẳ ng liên tiếp cầ n 1,35 mol O2 tạ o thành 0,8 mol CO2, CTPT củ a 2 hiđrocacbon là: A.C2H4,C3H6 B . c Ì ỉ 2,C3H4 C.CH4,C 2H6 D. CiHfi. C.Ha

Câu 4: Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol C2H4, rồ i cho sả n phẩ m cháy hấ p thụ hế t 

bở i dung dịch chứ a 0,15 mol Ba(OH)2. Dung dịch thu đư ợ c sau thí  nghiệm:A. tăng 7,3 gam B. giả m 7,3 gamc. tăng 12,4 gam D. giả m 12,4 gam

Câu 5: Hỗ n họ p X gồ m C2H6  C2H4, C2H2 có tỷ khố i so vớ i hiđro bằ ng 14. Đố t cháy hoàn toàn 0,5 mol X và dẫ n toàn bộ sả n phẩ m qua dung dịch KOH dư . Khố i lư ợ ng bình tăng:A. 31 gam B. 62 gam c. 27 gam D. 32 gam

199

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 200: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 200/304

Câu 6 : Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p 2 hiđrocacbon (phân tò khố i hơ n kém 

nhau 14 đvC) thu đư ợ c 5mg CƠ 2 và 3mg H2O. CTPT củ a 2 hiđrocacbon trên là:A C3H8, C3H6  B. Cạ ĩlk CiH« _ c. C2H2, C3H4  D. C3H6, C4H6

Câu 7: Đố t cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗ n hợ p X gồ m anken A và ankađien B (cùng số nguyên tử H) thu đư ợ c 1 mol CO2. CTPT củ a A và B là:A. C2H2, C3H4  B. CjHfr CiH. c. C4H8, C5H8  D. C5H10, C6H10

Câu 8 : Đố t cháy ankin A đư ợ c 5,4 gam H2O và cho sả n phẩ m cháy qua dung dịch Ca(OH)2  dư , dung dịch có khố i lư ợ ng giả m so vớ i dung dịch nư ớ c vôi ban đầ u là 19,8 gam. CTPT củ a A là:

A. C2H2  B. d á i c . C4H6 D. CsHgCâu 9: Trộ n a mol hỗ n hợ p A (gồ m C2IỈ6  và C3ÍỈ8) và b mol hỗ n họ p B (gồ m C3IỈ6 và C4IỈ8) ữ iu đư ợ c 0,35 mol hỗ n hợ p c rồ i đem đố t cháy, thu đư ợ c hiệ u số mol H2O và CO2 là 0,2 moi. Giá trị củ a a và b lầ n lư ợ t là:A. 0,1 và 0,25 B. 0,15 và 0,2 c . 0,2 và 0,15 ■ D. 0,25 vẳ 0,1

Câu 10: Hỗ n hợ p X gồ m 2 hiđrocacbon ở thể khí có số nguyên tử c trung bình bằ ng 3 và mc0  = 3mx. Dãy đồ ng đẳ ng củ a chúng là:

A. ankan B. anken c. ankin D. arenCâu 11: Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p 2 anken thu đư ợ c (m + 14)g H2O và 

(m + 40)g CO2. Giá trị củ a m là:A. 4 gam B. 6  gam c. 8 gam D. kế t quả khácCâu 12: Đố t cháy hoàn toàn V lít mộ t hiđrocacbon khí X trong bình kín có 

dư O2 thu được 4V lít khí CO2 ở cùng điều kiện. Biết Pđầu = Psau pứ (đo ở150°C). Vậ y X có CTPT là:A. C4H10  B. C4H8 c . C4H4  D. C4H6

Câu 13: Hỗ n hợ p 14 hiđrocacbon cùng dãy đong đẳ ng, đư ợ c đánh số theo chiều tăng dầ n khố i lư ợ ng phân tử từ Xi đến X14. Biế t tỷ khố i hơ i củ a X14 đố i vớ i Xi bằ ng 7,5. Đố t cháy 0,1 mol X2 rồ i dẫ n sả n phẩ m cháy qua 

bình nư ớ c vôi trong dư thì khố i lư ợ ng bình tăng thêm:A. 18,6 gam B. 20,4 gam c. 16,8 gam D. 8,0 gamCâu 14. Khi đố t cháy hoàn toàn các ankan thì ta đư ợ c T = nco :nH0. T biến

đổ i trong khoả ng:A. 1<T < 1,5 B. 0,75 <T < 1c. 0,5 < T < 1 _ D 1,5 < T <2

Câu 15: Nung nóng hỗ n họ p X (dạ ng hơ i và khí) gồ m: 0,1 mol benzen, 0,2 mol toluen, 0,3 mol stiren và 1,4 mol hiđro trong mộ t bình kín (xt Ni). Hỗ n hợ p sau phả n ứ ng đem đố t cháy hoàn toàn rồ i hấ p thụ hế t sả n phẩ m 

cháy vào bình đự ng dung dịch nư ớ c vôi có dư . Khố i lư ợ ng bình đự ng nư ớ c vôi tăng lênA. 240,8 gam B. 260,2 gam c. 193, 6  gam D. kế t quả khác

200

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 201: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 201/304

2. Phả n ứ ng cộ ng vào hiđrocacbonCâu 1 : Hỗ n họ p A gồ m CnH2nvà H2  (đồ ng số mol) dẫ nqua Ni nung nóng

thu đư ợ c hôn hợ p B. Tỉ khôi củ a B so vớ i A là 1,6.Hiệ u suât phả n ứ nghiđro hoá là:A. 40% B. 60% c . 65% D. 75%

Câu 2: 8 ,6  gam hỗ n hợ p X gồ m hiđrocacbon A (mạ ch hở , thể khí) và H2 tác dụ ng vừ a đủ vớ i 0,4 mol Bĩ2 trong dung dịch, còn khi đố t cháy hoàn toàn X tạ o ra 0,6 mol CO2. CTPT củ a A và %thể tích củ a A là:A. C3H4Ì 40% B. C4H8; 40%c. C3H4, 6 0 % ^ D. C4H6; 50%

Câu 3: Mộ t hỗ n hợ p A gồ m hai olefin ở thể khí là đồ ng đẳ ng kế tiế p nhau. Cho 1,792 lít hỗ n hợ p A (ở 0°c và 2,5 atm) qua bình đự ng dung dịch brom dư , ngư ờ i ta thấ y khố i lư ợ ng củ a bình brom tăng thêm 7 gam. CTPT củ a các olefin và thành phầ n %về thể tích củ a hỗ n hợ p A là:A. C?Hi, 50% và 50% B. C3H6, 25% và C4H8, 75% 

c . C4H8, 60% và C5H10, 40% D. C5H 10, 50% và C6Hi2 , 50%Câu 4: Chia hỗ n họ p 2 anken thành 2 phầ n bằ ng nhau. Đố t cháy hoàn toàn phầ n mộ t trong không khí thu đư ợ c 6,3 gam H2O. Phầ n hai cộ ng H2 đư ợ c hỗ n hợ p A. Nế u đố t cháy hoàn toàn phầ n hai thi thể tích CO2 (đktc) tạ o ra là: A. 3,36 lít B. 7.84 lít c. 6,72 lít D. 8,96 lít

Câu 5: Hỗ n hợ p A gồ m hai ankin. Neu đố t cháy hế t m gam hỗ n hợ p A rồ i cho sả n phẩ m chấ y hấ p thụ vào bình đự ng nư ớ c vôi dư thì khố i lư ợ ng bình tăng 27,24 gam và trong bình có 48 gam kế t tủ a. Khố i lư ợ ng brom 

cầ n dùng để phả n ứ ng cộ ng vừ a đủ m gam hỗ n hợ p A là:A. 22,4 gam B. 44,8 gam c. 51,2 gam D. 41,6 gam Câu 6 : Hỗ n hợ p A gồ m 0,3 mol C2H2 và 0,2 mol H2. Đun nóng hỗ n hợ p A 

có Ni làm xúc tác, thu đư ợ c hỗ n họ p B. Hỗ n hợ p B làm mấ t màu vừ a đủ  2 lít dung dịch Br2 0,075M. Hiệ u suấ t phả n ứ ng giữ a etilen và hiđro là:A. 75% B. 50% c.60% D. 80%

Câu 7: Nung 0,04 mol C2H2 và 0,05 mol H2 vớ i Ni nung nóng (H = 100%) đư ợ c hỗ n hợ p X gồ m 3 chấ t, dẫ n X qua dung dịch Ag2Ơ /NH3 dư , đư ợ c2,4 gam kế t tủ a. số mol chấ t có phân tử khố i lớ n nhấ t trong X là:

Ả . 0,02 B. 0,01 c.0,03 D. 0,015Câu 8 : Trong mộ t bình kín chứ a hỗ n hợ p gồ m hiđrocacbon A và hiđro có Ni 

xúc tác (thể tích không đáng kể ). Nung nóng bình 1 thờ i gian thu đư ợ c 1khí B duy nhấ t ở cùng nhiệ t độ , áp suấ t trong bình trư ớ c khi nung nóng gấ p 3 lầ n áp suấ t sau khi nung nóng. Đố t cháy 1 lư ợ ng B thu đư ợ c8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. CTPT củ a A là:A. C2H4 b 7CiHi C.C3H4 D. C4H4

201

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 202: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 202/304

Câu 9: Mộ t bình kín đự ng hỗ n hợ p hiđro vớ i axetilen và mộ t ít bộ t Ni. Nung 

nóng bình 1 thờ i gian sau đó đư a về nhiệ t độ ban đầ u. Nế u cho mộ t nử a khí trong bình sau khi nung nóng đi qua dung dịch Ag2Ơ /NH3 dư thì có1,2 gam kêt tủ a vàng nhạ t. Nêu cho nử a còn lạ i qua bình dung dịch brom dư thây khôi lư ợ ng bình tăng 0,41 gam. Lư ợ ng etilen tạ o ra sau phả n ứ ng cộ ng H2 là:A. 0,56 gam B. 0,13 gam ^ c. 0,28 gam D. 0,26 gam 

Câu 10: Cho 0,6 mol hỗ n hợ p A gồ m C2H2, C2H6 và H2 qua Ni nung nóng thu đư ợ c 0,3 mol 1 khí duy nhấ t. Tỉ khố i hơ i củ a A so vớ i H2 và % C2H2

trong A là:

A. 7,5 và 75% B. 7,5 và 25% c. 6,5 và 75% D. 6,5 và 25% Câu 11: Mộ t hỗ n họ p X gồ m 2 anken A, B kế tiếp nhau trong dãy đồ ng đẳ ng 

có tỉ khố i hơ i so vớ i H2 bằ ng 16,625. Cho vào bình mộ t ít bộ t Ni và H2

dư nung nóng 1  thờ i gian sau đó đư a bĩnh về nhiệ t độ ban đầ u thì thấ y áp suấ t trong binh bằ ng 7/9 so vớ i áp suấ t đầ u và đư ớ c hỗ n họ p z. Biế t rằ ng khả năng tác dụ ng vớ i H2 củ a mỗ i anken là như nhau. CTPT củ a A, B và %anken đã phả n ứ ng là:A. C2H4 và C3H6; 27,58%  B . và CiH *; 28.5 7%

c. C2H6 và C4H8; 27,58% D. C3H6 và C4H8; 28,57%Câu 12: Đem trùng họ p 5,2 gam stiren, hỗ n họ p sau phả n ứ ng cho tác dụ ng 

vớ i 100 ml dung dịch brom 0,15M sau đó tiế p tụ c cho thêm KI dư vào thi đư ợ c 0,635 gam iot. Hiệ u suấ t phả n ứ ng trùng hợ p là:A. 75% B. 25% c. 80% D. 90%

Câu 13: Hỗ n hợ p X gồ m etin, propin và metan. Đố t 11 gam X thu đư ợ c12,6 gam H2O. Còn 11,2 dm3  (đktc) X thì phả n ứ ng vừ a đủ vớ i dung dịch chứ a 100 gam brom. Thành phầ n % thể tích etin trong X là:

 A. 50% B.40% c. 30%  D.25%

Câu 14: Cho 12 lít hỗ n hợ p X gồ m hiđro, etan và axetilen qua bộ t Ni, t° thu đư ợ c 6  lít mộ t chấ t khí duy nhấ t. Tỉ khố i hơ i củ a X so vớ i heli là:

 A. 3,75 B.4,0 ' c.4,5 D. 4,75

3. Phả n ứ ng thế vào hiđrocacbonCâu 1: Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon A, thu đư ợ c 0,6 mol CO2 và 

0,3 mol H2O. Cũ ng 0,1 mol A cho tác dụ ng hoàn toàn vớ i lư ợ ng dư dung dịch AgNƠ 3 /NH3 thì thu đư ợ c 29,2 gam kế t tủ a có màu vàng nhạ t. A là:

A. 3-metyl penta-l,4-đilin B. Hexa-l,5-đilinc. Hexa-1,3-đien-5-in D. Cả A, B đủng

202

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 203: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 203/304

Câu 2: Lấ y 97,5 gam benzen đem niữ o hoá, thu đư ợ c nitrobenzen (hiệ u suấ t 80%). Đem lư ợ ng niừ obenzen thu đư ợ c khử băng hiđro nguyên tà mớ i sinh bằ ng cách cho nitrobenzen tác dụ ng vớ i bộ t sắ t trong dung dịch HC1 có dư (hiệ u suấ t 100%) thu đư ợ c chấ t hữ u cơ X. Khố i lư ợ ng chấ t X thu đư ợ c là:A. 93,00 gam B. 129,50 gam

c. 116,25 gam D. 103,60 gam.Câu 3: Chấ t hữ u cơ X có công thứ c phân tò CóHô. Biế t 1 mol X tác dụ ng vớ i AgN0 3 /NH3 dư tạ o ra 292 gam chấ t kế t tủ a. Khi cho X tác dụ ng vớ i H2

dư (Ni, t°) thu đư ợ c 3-metylpentan. Công thứ c cấ u tạ o củ a X là:A HC = C —c = c —CH2 - CH3

b .h c = c - c h 2- c h = c h 2

c. HC 5  c - CH(CEUÌ - c = CHD. HC = c - CH(CH2) - CH = c =  CH2 

Câu 4: Hỗ n hợ p X gồ m propin và đồ ng đẳ ng A trộ n theo tỉ lệ mol 1:1. Cho 0,672 lít hỗ n hợ p X (đktc) tác dụ ng vừ a hế t vớ i 45 ml dung dịch AgNƠ 3

IM trong NH3. CTPT củ a A là:A. CH - CH B. CH3- CH2 - CH2 - c = CHc . CH3 - CH2 - c = CH D. CH = c - CH2 - c = CH

Câu 5: Nitro hoá benzen thu đư ợ c 2 chấ t X, Y kém nhau 1 nhóm -NO2. Đố t cháy hoàn toàn 19,4 gam hỗ n hợ p X, Y thu đư ợ c CO2, H2O và 2,24 lít N2

(đktc). CTCT đúng củ a X, Y là:A. CfiHsNOi và B. C6H4(N0 2)2 và C6H3(N0 2)3

c. C6H3(N02)3 và C6H2(N02)4 D. C6H5NO2 và C6 H 3(N0 2)3Câu 6 : Chấ t A có công thứ c phân tử C7Ỉ Í8. Cho A tác dụ ng vớ i Ag2Ơ /NH3

đư ợ c kế t tủ a B. Khố i lư ợ ng phân tử B lớ n hơ n A là 214 đvC. số đồ ng phân thoả mãn điề u kiện trên là: A.2  K3 c. 4 D. 5

Câu 7: Dan 4,48 lít (đktc) hỗ n họ p khí X gồ m propin và but-2-in lộ i thậ t chậ m qua bình đự ng dư ng dịch AgNƠ 3 /NH3 dư thấ y có 14,7 gam kế t tủ a vàng nhạ t. Thành phầ n %về thể tích củ a mỗ i khí ừ ong X là:

A. 80% và 20% B. 20% và 80%c. 50% và 50% D. 605 và 40%Câu 8 : A là mộ t hiđrocacbon mạ ch hở . Đố t cháy A thu đư ợ c số mol CO2

gấ p đôi số mol H2O. Mặ t khác 0,05 mol A phả n ứ ng vừ a hế t vớ i dung dịch AgN0 3 /NH3 thu đư ợ c 7,95 gam kế t tủ a. CTCT củ a A là:A. CH - CHc. CH = C-C H 2 -CH 3

B. CH = C -C H = CH?D. CH = C-C H2 -CH 2CH3

203

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 204: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 204/304

Câu 9: Cho 0,04 mol hỗ n họ p 2  hiđrocacbon đồ ng phân (số c > 2 ) qua dd 

Ag2Ơ /NH3 dư thây bình tăng 1,35 gam và có 4,025 gam kế t tủ a. CTPT củ a hiđrocacbon là:A. C4H. B. C5H10  c. C6H10  D. C4H4

Câu 10: Khi cho hiđrocacbon X tác dụ ng vớ i Br2 thu đư ợ c 1 dẫ n xuấ t brom, trong đó dẫ n xuấ t chứ a brom nhiề u nhấ t có tỉ khố i hơ i so vớ i hiđro bằ ng 1 0 1 . Số đồ ng phân dẫ n xuấ t chứ a brom là:

 A. 5 ỊL_6 c. 7 D. 8Câu 11: Cho m gam hiđrocacbon A thuộ c dãy đồ ng đẳ ng củ a metan tác 

dụ ng vớ i clo có chiế u sáng, chỉ thu đư ợ c mộ t dẫ n xuấ t clo duy nhấ t B vớ i khố i lư ợ ng 8,52 gam. Để trung-hoà hế t khí HC1 sinh ra, cầ n vừ a đủ 80 ml dung dịch KOH IM. CTPT củ a A, B lầ n lư ợ t là:A. C5H12 và CUH11CI B. C5HI2 và C5H10CI2

c. C4H10 và C4H9CI D. C4H10 và C4H8CI2

Câu 12: Hỗ n hợ p X gồ m 2 hiđrocacbon A, B mạ ch hở thuộ c cùng dãy đồ ng đẳ ng (hơ n kém nhau 2C). Đố tcháy hoàn toàn hỗ n hợ p X thuđ ư ợ c6,16 gam CO2 và 1,62 gam nư ớ c. Mặ t khác cho hỗ n họ p X tác dụ ng vớ idung dịch Ag2Ơ /NH3 dư thu đư ợ c 10,42 gam kế t tủ a. CTCT đúng củ a A, B lầ n lư ợ t là:A. CH = CHvàCH3-C = C-C H 3

B. CH = CH và CH = c - CHi - CHic . CH = CH và CH3 - c = CH D. CH3- C = CHvaCH3-C = C-CH3  

Câu 13: Cho 2 ,2  gam C3IỈ8 tác dụ ng vớ i 3,55 gam CỈ2 thu đư ợ c 2  sả n phẩ m thế monoclo X và điclo Y vớ i khố i lư ợ ng mx = 1,3894 my. Sau khi cho hỗ n hợ p khí còn lạ i sau phả n ứ ng (không chứ a X, Y) đi qua dung dịch NaOH dư , còn lạ i 0,448 lít khí thoát ra (đktc). Khố i lư ợ ng củ a X, Y lầ n lư ợ t là:

A. 1,27 gam và 1,13 gam B. 1,13 gam và 1,27 gamc. 1,13 gam và 1,57 gam D. 1,57 gam và 1,13 gam

Câu 14: Đố t cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu đư ợ c Vco :VH0= 2,5 (ở

cùng điều kiện). Biế t 6,4 g X phả n ứ ng vớ i AgN0 3 /NĩỈ 3 (dư ) đư ợ c 27,8g kế t tủ a. CTCT củ a X là:

a . c h 2= c  = c h - c  = c h    b . CH = C -C H 7 -C = CHc. CH3- C 55 c - c h 2- c = c h d. c h 3- c = c - c h 2 - c   =  c h

Câu 15: Hỗ n hợ p X gồ m etan, eten và propin. Cho 6 ,12g X vào dung dịch AgNƠ 3 /NH3 dư thu đư ợ c 7,35g kế t tủ a. Mặ t khác 2.128 lít X (dktc) phả n 

ứ ng vớ i dung dịch Bĩ2  IM thấ y dùng hết 70ml dung dịch (tạ o sả n phẩ m no). Khôi lư ợ ng củ a eten trong 6 ,1 2 g X là:A. 1,12 gam B. 2,24 gam c. 0,42 gam D. 0,56 gam

204

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 205: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 205/304

4. Toán về phả n ử ng crackinhCâu 1: Khi crackinh hoàn toàn mộ t thể tích ankan X thu đư ợ c ba thể tích 

hỗ n hợ p Y (các thể tích khí đo ở cùng điề u kiện nhiệ t độ và áp suấ t); tỉ khố i củ a Y so vớ i H2 bằ ng 12. Công thứ c phân tà củ a X là:A . C 6H 14 B . C3H8 x  C . C4H10 , , D . C sH ị2

Câu 2: Ba hiđrocacbon X,Y,Z là đồ ng đẳ ng kế tiếp, khố i lư ợ ng phân tử củ a 

z bằ ng 2 lầ n khố i lư ợ ng phân tử củ a X. Các chấ t X,Y,Z thuộ c dãy đồ ng đẳ ng:A.ankan B.ankađien c . anken D.ankin

Câu 3: Nhiệ t phân metan thu đư ợ c hỗ n hợ p X gồ m C2H2, CH4 và H2. Tỉ khố i hơ i củ a so vớ i H2 bằ ng 5. Hiệ u suấ t quá trình nhiệ t phân là:A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%

Câu 4: Thự c hiệ n phả n ứ ng crackinh. hoàn toàn m gam isobutan, thu đư ợ c hỗ n hợ p A gồ m hai hiđrocacbon. Cho hỗ n họ p A đi qua dung dịch nư ớ c brom có hoà tan 11,2 gam Bĩ2- Brom bị mấ t màu hoàn toàn. Có 2,912 lít 

khí (đktc) thoát ra khỏ i bĩnh brom, khí này có tỉ khố i so vớ i CO2 bằ ng0,5. Giá trị củ a m là:A. 5,22gam B. 6,96gam  c. 5t80gam  D. 4,64gam

Câu 5: Thự c hiện phả n ứ ng đề hiđro hoá hỗ n hợ p M gồ m etan và propan thu đư ợ c hỗ n hợ p N gồ m bố n hiđrocacbon và hiđro. Gọ i d là tỉ khố i củ a M so vớ i N. Nhậ n xét nào sau đây là đúng?A. 0 < d < 1 B. d > 1 c . d = 1 D. 1 < d < 2

5. Toán tính hiệ u suấ t

Câu 1: Xenlulozơ trinitrat đư ợ c điề u chế từ xenlulozơ và axit nitric đặ c có xúc tác axit sunfuric đặ c, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ ừ initrat, cầ n dùng dung dịch chứ a m kg axit nitric (hiệ u suấ t phả n ứ ng đạ t 90%). Giá trị củ a m là:A. 42kg B. 10kg c.30kg D.21 kg

Câu 2: Cho 2,5 kg glucozơ chứ a 20% tạ p chấ t lên men thành ancol etylic. Nế u trong quá trình chế biến ancol bị hao hụ t mấ t 10% thi lư ợ ng ancol thu đư ợ c là:A. 2  kg ^ B. 1 ,8  kg c. 1,92 kg D. 1,23 kg

Câu 3: Có thể điều chế đư ợ c bao nhiêu tấ n axit axetic, từ 120 tấ n canxi cacbua có chứ a 8 %tạ p chấ t, vớ i hiệu suấ t củ a quá trình là là 80%.A.l 13,6 tấ n B. 80,5 tấ n c .110,5 tấ n D. 82,8 tấ n

Câu 4: Từ etilen điề u chế axit axetic, hiệ u suấ t quá ừ ình điề u chế là 80%. Để thu đư ợ c l,8kg axit axetic thì thể tích etilen đo ở (đktc) cầ n dùng là:  A. 537,6 lit B. 840 lít c. 876 lít D. 867 lít

205

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 206: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 206/304

Câu 5: Đun 12 gam axit axetic vớ i mộ t lư ợ ng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4

đặ c) đế n phả n ứ ng đạ t trạ ng thái cân bằ ng thì thu đư ợ c 1l,00g este. Hiệu 

suấ t củ a phả n ứ ng este hoá là:A.70% B.75% c.62,5% D.50%

Câu 6 : Cầ n bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (ở đktc) (CH4 chiế m 95%) để điề u chế 1tấ n PVC theo sơ đồ chuyể n hoá như sau:CH 4 — ■> C2H2 — -=9- - > C2H3CI  — ă ^ L   > PV C

A. 419,181 m3  B. 5309,626 m* C. 5589,08 m3  D. 5889.242 m3

Câu 7: Từ 100 gam benzen có thể điề u chế đư ợ c bao nhiêu gam phenol. Biế t hiệ u suấ t củ a toàn bộ quá trình là 93,6 %.A. 112,8 gam ^ B. 120,5 gam c. 128,75 gam D. 105,6 gam

Câu 8 : Ngư ờ i ta điề u chế anilin bằ ng cách nitro hoá 500 gam benzen rồ i khử  họ p chấ t nitro sinh ra. Khố i lư ợ ng anilin thu đư ợ c là bao nhiêu nế u hiệu suấ t mỗ i giai đoạ n đều là 78 %.A. 346,7 gam B. 362,7 gam c. 463,4 gam D. 358,7 gam.

Câu 9: Đun nóng axit axetic vớ i ancol (CH3)2CH-CH2  -CH2OH COH2SO4

đặ c xúc tác thu đư ợ c isoamyl axetat (dầ u chuố i) Tính lư ợ ng dầ u chuố i thu đư ợ c từ 132,35 gam axit axetic đun nóng vớ i 200 gam ancol isoamylic. Biế t hiệ u suấ t phả n ứ ng đạ t 6 8  %.A. 195 gam B. 192,0 gam c. 292,5 gam D. 159,0 gam

Câu 10. Cho 10kg glucozơ chứ a 10% tạ p chấ t, lên men thành ancol etylic. Trong quá ừ ình chế biế n, ancol bị hao hụ t 5%. Khố i lư ợ ng ancol etylic thu đư ợ c bằ ng bao nhiêu?A. 4,65kg. _ B.4,37kg. c. 6,84kg. D. 5,56kg.

Câu 11: Cho hỗ n họ p gồ m không khí dư và hơ i củ a 24 gam metanol đi qua chấ t xúc tác Cu đun nóng thu đư ợ c 40 ml focmalin 36% có khố i lư ợ ng riêng là l,lg/ml. Hiệ u suấ t củ a quá trình trên là:A. 80,4% ^ B. 70,4% c. 65,5% D. 76,6%.

Câu 12: Cho sơ đồ :

Gỗ - -? ĩ35-%->C6Hi205 » 2C2H5OH - lỉ’60% > C4H<; h-80% >Cao su BunaKhố i lư ợ ng gỗ để sả n xuấ t 1tấ n cao su là:A.~ 24,797 tấ n B. ~ 12,4 tấ n c .~ lt ấ n  D. g 22,32 tẩ n

Câu 13: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra đư ợ c cho vào dung dịch nư ớ c vôi trong dư tách ra 40 gam kế t tủ a. Hiệ u suấ t lên men đạ t 75%. Khố i lư ợ ng gluczơ cầ n dùng là:A. 24 gam B. 40 gam c. 50 gam D. 48 gam

Câu 14: Dùng 340,1 kg xenlulozơ 420 kg HNO3  nguyên chấ t có thể thu đư ợ c bao nhiêu tấ n xenlulozơ trinitrat, biế t sự hao hụ t trong quá trình sả n xuấ t là 2 0 %:A. 0,75 tấ n B. 0,6 t ấ n c . 0,5 t ấ n D. 0,85 tấ n

206

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 207: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 207/304

Câu 15: Đun 5,75 gam etanol vớ i H2SO4 đặ c ở 170°c. Dầ n các sả n phẩ m khí và hơ i lầ n lư ợ t qua bĩnh chứ a riêng rẽ các chấ t: CuSƠ 4 khan, dung dịch NaOH, dung dịch (dư ) brom trong CCI4. Sau thí nghiệ m, khố i lư ợ ng bình cuố i cùng tăng thêm 2,1 gam. Hiệ u suấ t chung củ a quá trình hiđrat hoá etanol là: A. 59% B. 55% c. 60% D. 70%

Câu 16: Dầ n hộ n hợ p khí H2  và 3,92 lít (đktc) hơ i CH3CHO qua ố ng Ni 

nung nóng. Hỗ n hợ p các chấ t sau phả n ứ ng đư ợ c làm lạ nh và cho tác dụ ng hoàn toàn vớ i Na thấ y thoát ra 1,84 lít khí (ở 27°c, latm). Hiệu suấ t củ a phả n ứ ng khử anđehit là:A. 60,33% B. 85,43% c. 84,22% D. 75,04%

Câu 17: Dầ n hơ i củ a 0,3 gam etanol đi vào ố ng sứ nung nóng đự ng bộ t CuO dư . Làm lạ nh để ngư ng tụ sả n phẩ m hơ i đi ra khỏ i ố ng sứ , đư ợ c chấ t lỏ ng X. Khi X phả n ứ ng hoàn toàn vớ i lư ợ ng dư dung dịch AgNƠ 3 /NH3 thấ y xuấ t hiệ n 8,1 gam Ag. Hiệ u suấ t củ a quá trình oxi hoá etanol là:A.55,7% Br60°/o C 57,5% D. 75%

Câu 18: Khố i lư ợ ng axit chứ a trong giấ m ăn thu đư ợ c khi lên men 100 lítancol etylic 8° thành giấ m ăn là bao nhiêu gam, biế t khố i lư ợ ng riêng củ a ancol etylic là 0 ,8 g/ml và giả sử phả n ứ ng lên men giấ m đạ t hiệ u suấ t 80%A. 8347,8 gam B. 6678,3 gam c. 6778,3 gam D. 8437,8 gam.

III. Bài tậ p về họ p chấ t hữ u CO’ có nhóm chử c1. Bài tậ p về ancoỉ, phenol, dẫ n xuấ t halogen ^ Dạ ng 1: Biệ n luậ n CTPT

Câu 1: Ancol no, đa chứ c mạ ch hở X có công thứ c thự c nghiệ m (CH3 0 )n. Công thứ c phân tử củ a X là:A.CH4  B.C3H80 3  c . CịH^O? D.C4H12O4

Câu 2: Ba ancol X, Y, z có khố i lư ợ ng phân tò khác nhau và đề u bề n. Đố t cháy mỗ i chấ t đều sinh ra CO2 và H2O theo tỷ lệ mol nc0  :nH0= 3 : 4.

CTPT củ a 3 ancol lầ n lư ợ t là:A. C2H6O, CsHgO, C4H10O B. CiHsO, CiHgQ?, CiHsO.c . CsHgO, CŨ HgO, CsHgÒ D. c3u60,C3H60 2, C3H6Ò3

<>Dạ ng 2: Phả n ứ ng thế nguyên tử hiđro linh độ ngCâu 3: Cho 15,6 gam hỗ n hợ p 2 ancol (rư ợ u) đơ n chứ c, kế tiếp nhau ừ ong 

dãy đồ ng đẳ ng tác dụ ng hế t vớ i 9,2 gam Na, thu đư ợ c 24,5 gam chấ t rắ n. Hai ancol đó là:A. CH3OH và C2H5OH B. C?HsOHvà CJfrO Hc . C3H5OH và C4H7OH D. C3H7OH và C4H9OH

207

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 208: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 208/304

Câu 4: Cho 7,6 gam hỗ n họ p 2 ancol đomchứ c tác dụ ng hế t vớ i Na. Sau phả n ứ ng thu đư ợ c 10,9 gam chấ t rắ n và V lít H2 (ở đktc). Giá trị củ a V là:

A. 2,24 B.5,6 c 1,68 D. 3,36Câu 5: Cho 6,44 gam hỗ n hẹyp 2 ancol tác dung hết vớ i K thấ y thoát ra 1,792 Ịít 

H2 (ở đktc) và thu đư ợ c m gam muố i kali ancolat. Giá trị củ a m là:A. 11,56 B. 12,52 c . 15,22 D. 12,25

^Dạ ng 3: Phả n ứ ng tách nư ớ cCâu 6 : Khi thự c hiệ n phả n ứ ng tách ĩjư ớ c đố i vớ i rư ợ u (ancol) X chỉ thu 

đư ợ c 1 anken duy nhấ t. Oxi hoá hoan toàn môtj lư ợ ng chấ t X thu đư ợ c5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nư ớ c. Có bao nhiêu CTCT phù hợ p vớ i X:

 A. 5 ỊL i c. 3 D.2Câu 7: Đun nóng hỗ n hợ p gồ m hai rư ợ u (ancol) đơ n chứ c, mạ ch hở , kế tiếp 

nhau trong dãy đồ ng đẳ ng vớ i H2SO4 đặ c ở 140°c. Sau khi phả n ứ ng kế t thúc thu đư ợ c 6  gam hỗ n hợ p gồ m 3 este và 1,8 gam nư ớ c. Công thứ c phân tử củ a hai rư ợ u trên là:A. CHiOHvà CĩÊuOH B. C2H5OH và C3H7OHc. C3H5OH và C4H7OH D C3H7OH và C4H9OH

Câu 8 : Đun nóng mộ t rư ợ u (ancol) đơ n chứ c X vớ i dd H2SO4 đặ c trong điề u kiệ n nhiệ t độ thích họ p sinh ra chấ t hữ u cơ Y, tỉ khố i hơ i củ a X so vớ i Y là 1,6428. CTPT củ a X làA. C3H80 B. OHfiO C.CH4O D.C4H80

^ Dạ ng 4: Phả n ứ ng oxi hoáCâu 9: Cho m gam mộ t ancol (rư ợ u) no, đơ n chứ c X qua bình đự ng CuO 

(dư ) đun nóng. Sau khi phả n ứ ng hoàn toàn, khố i lư ợ ng chấ t rắ n trong bình giả m 0,32 gam. Hỗ n hợ p hơ i thu đư ợ c có tỷ khố i đố i vớ i H2 là 15,5. Giá trị củ a m là:A. 0,92 B. 0,32 c. 0,64 D. 0,46

Câu 10: Oxi hoá ancol đơ n chứ c X bằ ng CuO (đun nóng) sinh ra mộ t sả n phẩ m hữ u cơ duy nhấ t là xeton Y (tỉ khố i hớ i củ a Y so vớ i H2 bằ ng 29). CTCT củ a X là:A. CHU - CH(OH ì - CHì B. CH3- CH(OH) - CH2 - CH3c . c h 3 - c o - c h 3_ D.CH3 -C H 2 -C H 2 -OH

Câu 11: Cho m gam hỗ n hợ p X gồ m hai rư ợ u (ancol ) no đơ n chứ c kế tiế p nhau trong dãy đồ ng đẳ ng tác dụ ng vớ i CuO (dư ) nung nóng thu đư ợ c 1hỗ n hợ p rắ n z và mộ t hỗ n hợ p hơ i Y (có tỉ khố i hơ i so vớ i H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phả n ứ ng vớ i mộ t lư ợ ng dư Ag2<3 (hoặ c AgNCb) trong dd 

NH3 đun nóng sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị củ a m là: A, 7,8 B. 8,8 c. 7,4 D. 9,2

208

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 209: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 209/304

^Dạ ng 5: Phả n ử ng đố t cháyCâu 1 2 : Đố t cháy hoàn 0,92 gam 1 ancol đơ n chứ c A thu đư ợ c 0,896 lít CƠ 2

(đktc) và 1,08 gam H2O. Công thứ c phân tử củ a A là:A. CiHfiO B. CH4O C.C2H60 2  D. C3H80  3

Câu 13: Đot cháy hoàn toàn 1 ancol no đơ n chứ c A thu đư ợ c 4,4 gam CO2. Thể tích oxi (đktc) cầ n để đố t cháy ancol A là:A. 2,24 lít B. 3.36 lít c. 4,48 lít D. 6,72 lít

Câu 14: Đố t cháy hoàn toàn 1 rư ợ u (ancol) đa chứ c, mạ ch hở X thu đư ợ c H2O và CO2 vớ i tỉ số mol tư ơ ng ứ ng là 3 : 2. CTPT củ a X là:A.CSH.O, B. C2H60   c. C3H8O2  D. C4H10O2

Câu 15: X là mộ t ancol (rư ợ u) no mạ ch hở . Đố t cháy hoàn toàn 0,05 mol X cầ n 5,6 gam oxi, thu đư ợ c hơ i nư ớ c và 6 ,6  gam CO2. Công thứ c củ a X là: A.C 2H4(OH)2  B .C 3H7OH c . D.C3H6(OH)2

^ Dạ ng 6 : Bài tậ p về phenol - ancolCâu 16: Khi đố t 0,1 mol 1 chấ t X (dẫ n xuấ t củ a benzen) khố i lư ợ ng CO2 thu 

đư ợ c nhỏ hơ n 35,2 gam. Biế t rằ ng 1 mol X chỉ tác dụ ng đư ợ c vớ i 1 mol NaOH. CTCTthu gọ n củ a X là:A. CSEUCế iHiOH B. HOC6H4CH2OHc. HOCH2C6H4COOH D. C6H4(OH)2

Câu 17: Hợ p chấ t hữ u cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thứ c phân tử  là C7Ỉ Ỉ 8O2 tác dụ ng đư ợ c vớ i Na và NaOH. Biế t rằ ng khi cho X tác dụ ng vớ i Na dư , số mol H2 thu đư ợ c bằ ng số mol X tham gia phả n ứ ng và X chỉ tác dụ ng đư ợ c vớ i NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. CTCT thu gọ n củ a X là:A. C6H5CH(OH)2 B. HOCfiHiCHlOH

c. CH3C6H3(OH)2   D. CH3OC6H4OH2. Bài tậ p về anđehit - xetôn.Câu 1: Cho 3,6 gam anđehit đơ n chứ c X phả n ứ ng hoàn toàn vớ i mộ t lư ợ ng 

dư Ag20 (hoặ c AgNƠ 3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu đư ợ c m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằ ng dung dịch HNO3  đặ c, sinh ra 2,24 lít NO2 (sả n phẩ m khử duy nhấ t, ở đktc). Công thứ c củ a X là:

 A. C3H7CHO B. HCHO c . C2H5CHO D. C4H9CHO

Câu 2: Chọ hỗ n họ p gồ m 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư Ag2Ơ (hoặ c AgNƠ 3) trong dung dịch NH3, đụ n nóng. Sau khi các phả n ứ ng xả y-ra hoàn toàn, khố i lư ợ ng Ag tạ o thành là:A. 43,2 gam B.10,8 gam ’ c . 64,8 gam ^ D. 21,6 gam

Câu 3: Đố t cháy hoàn toàn mộ t anđehit X, thu đư ợ c so mol CO2 bằ ng số mol H20. Nế u cho X tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư Ag2Ơ (hoặ c AgNƠ 3) trong dung dịch NH3, sinh ra so mol Ag gấ p 4 lầ n so mol X đã phả n ứ ng. Công thứ c củ a X là: A. HCHO B. CH3CHO c. (CHO)2 D. C2H5CHO

209

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 210: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 210/304

Câu 4: Oxi hoá ancol đơ n chứ c X bằ ng CuO (đun nóng), sinh ra mộ t sả n phẩ m hữ u cơ duy nhấ t là xeton Y (tỉ khố i hơ i củ a Y so vớ i khí hiđro bằ ng 29). Công thứ c cấ u tạ o củ a X là:Ạ . CHi C m o m  CH, B. CH3CH(OH)CH2CH3c. CH3 COCH3 D. CH3CH2CH2 OH

Câu 5: Cho 6 ,6  gam mộ t anđehit X đơ n chứ c, mạ ch hở phả n ứ ng vớ i lư ợ ng dư AgNC>3  (hoặ c Ag2Ơ ) trong dd NH3  đun nóng lư ợ ng Ag sinh ra cho phả n ứ ng hế t vói axit HNO3  loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t, đo ở đktc). CTCT thu gọ n củ a X là:A. CH.CHO B. HCHOc. CH3CH2CHO D. CH2= CHCHO

Câu 6 : Cho 0,1 mol anđehit X tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư AgNƠ 3  (hoặ c Ag2Ơ ) trong dd NH3  đun nóng thu đư ợ c 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu đư ợ c Y, biế t 0,1 mol Y phả n ứ ng vừ a đủ vớ i 4,6 gam Na. CTCT thu gọ n củ a X là: A .H C H O B . C H 3 C H 0

C.OHC-CHO D.CH3CH(OH)CHOCâu 7: Đố t cháy hoàn toàn a mol 1 anđehit X (mạ ch hở ) tạ o ra b mol CO2 và 

c mol H2O (biế t b = a + c). Trong phả n ứ ng tráng gư ơ ng, mộ t phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộ c dãy đồ ng đẳ ng anđehit:A. no, đơ n chứ c

B. không no, có 2  nố i đôi đơ n chứ cc . khôn ; no, cổ mỏ t nố i đỏ i, đơ n chứ cD. no, hai chứ c

Câu 8 : Khi oxi hoá hoàn toàn 2,2 gam 1 anđehit đơ n chứ c thu đư ợ c 3 gam axit tư ơ ng ứ ng, công thứ c củ a anđehit là:A .H C H O B .C 2 H 3 C H O C . C 2H 5C HO D . C E h C H O

Câu 9: Oxi hoá 4,48 lít C2H4  (ở đktc) bằ ng O2  (xúc tác PdCl2, C11CI2) thu đư ợ c chấ t X đơ n chứ c.Toàn bộ lư ợ ng chấ t X trên cho tác dụ ng vớ i HC1dư thì đư ợ c 7,1 gamCH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệ u suấ t quá trình

tạ o CH3CH(CN)OH từ C2H4 là: À 70%  B. 50%  c. 60% D. 80%Câu 10: Cho 0,1 mol hỗ n hợ p 2 anđehit đơ n chứ c, liên tiếp trong dãy đồ ng 

đẳ ng tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư Ag2Ơ /NH3  thu đư ợ c 37,8 gam Ag. CTPT củ a 2  anđehit là:

 A. CH7O và C7H4O B. C2H4O và C3H60c. C3H4O và C4H6O D. C3H60 và C4H80

Câu 11: Một chất hữu cơ X (CxHyOz) có tỉkhối so với metan là 4,25 . Biết0,2 mol X tác dụ ng vừ a đủ vớ i 0,3 mol Ag2Ơ /NH3  (0,6 mol AgNHƠ 3 /NH3) thu đư ợ c 43,2 gam Ag. CTCT củ a X là: a . h c = c - c h 2- c h o B.H3C -C = c - CHOc. H2C = c = CH- CHO D. HCOO - CH2 - c = CH

210

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 211: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 211/304

Câu 12: Đố t cháy 1 mol hỗ n hợ p X gồ m 1 ancol đơ n chứ c và 1  anđehit đơ n chứ c cầ n 76,16 lít Ơ 2 (đktc) và tạ o ra 54 gam H2O. Tỉ khố i hơ i củ a hỗ n hợ p X so cớ i H2 là: Â. 32,4m B. 35,6 c. 28,8 D. 25,4

Câu 13: Hôn hợ p A gôm anđehit fomic và anđehit axetic, oxi hoá hoàn toàn hỗ n họ p A thu đư ợ c hỗ n họ p B gồ m 2 axit. Tỉ khố i hơ i củ a B so vớ i A là

d. Khoả ng giá trị củ a d là: 15 90  00  01

A. 0,9 < d < 1,2 B. 1,5 < d < 1,8 C. — <d< —   D. — < d < —-  ‘ ^ 11 15 30 23

Câu 14: Cho 0,92 gam hỗ n hợ p gồ m C2H2 và CH3CH0  tác dụ ng vừ a đủ vớ idung dịch Ag2Ơ /NH3  thu đư ợ c 5,64 gam hỗ n hợ p rắ n. Phầ n trăm khố ilư ợ ng củ a C2H2 và CH3OH lầ n lư ợ t là:A. 40% và 60% B 28,26% và 71.74%c. 60% và 40% D. 25,73% và 74,27%

Câu 15: Oxi hoá 6  gam ancol đơ n chứ c X thu đư ợ c 8,4 gam hỗ n họ p gồ m

anđehit Y, ancol dư và H2O. Hiệu suấ t phả n ứ ng và công thứ c phân tàcủ a anđehit Y là:A. 80% và HCHO B. 80% và CH3CH0

c. 85% và HCHO D. 85% và CH3CHOCâu 16: Hiđrat hoá axetilen thu đư ợ c hỗ n hợ p A gồ m 2 chấ t hữ u cơ , tỉ khố i 

hơ i củ a A so vớ i H2 là 20,2. Hiệu suấ t phả n ứ ng hiđrat hoá axetilen là:A. 70% _ B. 75% c . 80% D. 85%

Câu 17: Hỗ n hợ p A gồ m 2 anđehit no đơ n chứ c. Hiđro hoá hoàn toàn 0,2 mol A, lấ y sả n phẩ m B đem đố t cháy hoàn toàn thu đư ợ c 12,6 gam 

H2O. Nế u đố t cháy 0,1 mol A thi thể tích CO2 (đktc) thu đư ợ c là:A. 11,2 lít _ B. 5,6 lít c. 4,48 lít D. 7,84 lítCâu 18: Mộ t hỗ n hợ p gồ m 2 ankanal có tổ ng số mol 0,25 mol. Khi hỗ n hợ p 

này tác dụ ng vói dd AgNƠ 3 /NH3  dư thì có 86,4 gam kế t tủ a và khố i lư ợ ng giả m 76,1 gam. Vậ y 2 ankanal là:A. HCHO và CH3CHO B. HCHO và CiHsCHOc. HCHO và C3H7CHO D. CH3CHO và C2H5CHO

III. Bài tậ p về axit cacboxylicCâu 1: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơ n chứ c X tác dụ ng hoàn toàn vớ i 

500 ml dd gồ m KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạ n dd thu đư ợ c 8,28 gam hỗ n họ p chấ t rắ n khan. CTPT củ a X là:

 A: C2H5COOH B. CH^COOH c. HCOOH D. C3H7COOHCâu 2: Hỗ n họ p X gồ m axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). 

Lấ y 5,3 gam hỗ n hợ p X tác dụ ng vớ i 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặ c) thu đư ợ c m gam hỗ n hợ p este (hiệu suấ t củ a phả n ứ ng este hoá đều bằ ng 80%). Giá trị củ a m là:A. 10,12 B. 6,48 c . 8,10 D. 16,20

211

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 212: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 212/304

Câu 3: Cho 10,6 gam hỗ n họ p 2 axit hữ u cơ đồ ng đẳ ng củ a nhau tác dụ ng 

vớ i AgNƠ 3 /NH3 dư thì thu đư ợ c 21,6 gam Ag. Mặ t khác cho lư ợ ng hỗ n hợ p trên tác dụ ng vớ i NaOH thì cầ n 200 ml NaOH IM. CTCT thu gọ n củ a 2  axit là:A. HCOOH và CHnCOOH B. HCOOH và C2H5COOHc. HCOOH và C3H7COOH D HCOOH và C4H9COOH

Câu 4: Đố t cháy 4,1 gam muố i Na củ a axit hữ u cơ no đơ n chứ c mạ ch hở cầ n3,2 gam oxi. Công thứ c củ a muố i tư ơ ng ứ ng là:A. HCOONa B. CEhCOONa c. C2H5COONa D. C3H7COONa 

Câu 5: 0,1 mol axit A tác dụ ng vừ a đủ vớ i 0,2 mol NaHCƠ 3. Đố t cháy 0,1 mol A 

thì khố i lư ợ ng H2O vư ợ t quá 3,6 gam. CTCT thu gọ n củ a axit là:A. CH3CH2COOH B. HOOC - c - c —COOHc. HOOC - CH = CH - COOH D. HOOC - CH? - CHi - COOH

Câu 6 : Đố t cháy a gam ancol etylic hoặ c b gam axit axetic đề u thu đư ợ c0,2 mol CO2. Trộ n a gam ancol etylic vớ i b gam axit axetic, rồ i thự c hiệ n phả n ứ ng este hoá, biế t hiệ u suấ t 60% thì khố i lư ợ ng este thu đư ợ c là:A. 8 ,8  gam B. 5,28 gam c. 10,6 gam D. 10,56 gam 

Câu 7: Để điề u chế 45 gam axit lactic từ tinh bộ t qua con đư ờ ng lên men lactic, hiệ u suấ t phả n ứ ng thuỷ phân tinh bộ t và lên men lactic tư ơ ng ứ ng 

là 90% và 80%. Khố i lư ợ ng tinh bộ t cầ n dùng là:A. 50 gam B. 60 gam c. 56,25 gam D. 56 gam Câu 8 : Chấ t hữ u cơ A chứ a các nhóm chứ c có nguyên tử H linh độ ng. A bị 

oxi hoá bở i CuO đun nóng tạ o anđehit. Lấ y 13,5 gam A phả n ứ ng vừ a đủ  vớ i NaOH đư ợ c 16,8 gam muố i khan. CTCT củ a A là:A. HO - CH? -CH? - COOH B. CH3- CH(OH) - COOH c . CH2(OH) - CH(OH) - COOH D. HO - CH2 - CH(COOH)2 

Câu 9: Hỗ n họ p X gồ m 2 axit no, mạ ch thẳ ng Xi và X2. Đố t cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu đư ợ c 11,2 lít khí CO2 (đktc). Đẻ trung hoà 0,3 mol X cầ n 

500 ml ddNaOH 1M. CTCT củ a axit là:A. CH3COOH, C2H5COOH B. HCOOH, C2H5COOHc . HCOOH, H OOC-CO OH D. CH3COOH, HOOC-CH2-COOH

Câu 10: Trung hoà hoàn toàn 16,6 gam hỗ n họ p 5 axit đơ n chứ c trong dãy đông đăng cân 300 ml dd NaOH IM, cô cạ n dd sau phả n ứ ng thu đư ợ c m gam muố i khan. Giá trị củ a m là:A. 23,2 gam B. 25,2 gamc. 36 gam D. không đủ dữ kiệ n tính

Câu 11: Hỗ n hợ p X gồ m 2 axit hữ u cơ đơ n chứ c thuộ c cùng mộ t dãy đồ ng 

đăng. Hoá hơ i m gam X ở nhiệ t độ 136,5°c. Trong bình kín có thể tích 0,56 lít thì áp suấ t hơ i X là 1,5 atm. Nế u đố t cháy m gam X thì thu đư ợ c 1,65 gam CO2. Giá trị củ a m là:A. 1,325 gam B. 1,275 gam c. 1,225 gam D. 1,527 gam.

212

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 213: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 213/304

4. Bài tậ p về este, lipit ^ Dạ ng 1: Đố t cháy esteCâu 1: Đố t cháy hoàn toàn 1,48 gam este A thu đư ợ c 2,64 gam CƠ 2  và

1,08 gam H2O. CTPT củ a A là:A. C2H4O2  B. COĨsO? c. C3H4O2  D. C4H80 2

Câu 2: Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol mộ t chấ t hữ u cơ X cầ n 4,48 lít khí oxi (đktc) thu đư ợ c Ĩ1C02 : nmo = 1 : 1- Biế t rằ ng X tác dụ ng vớ i dung dịch 

NaOH tạ o ra hai chấ t hữ u cơ . CTCT củ a X là:A . H C OO C 3 H 7 B . H C O O C H .

c. CHsCOOQíHs D. C2H5COOCH3

Câu 3: Đố t cháy hoàn toàn 7,4 gam mộ t este X thu đư ợ c 13,2 gam CO2 và5,4 gam H2O. Bỉế t rằ ng X tráng gư ơ ng đư ợ c. CTCT củ a X là:A . H C O O C S H U B . H C O O C H 3 C . C H 3C O O C 2H 5 D . C H 3 C O O C H 3

Dạ ng 2: Dự a vào phả n ứ ng xà phòng hoáCâu 4: Đố t cháy hoàn toàn 1 mol este X thu đư ợ c 3 mol khí CO2, mặ t khác khi xà phòng hoá 0,1 mol este trên thu đư ợ c 8,2 gam muố i chứ a Na. CTCTcủ aXlà:A . H C O O C 2 H 5 B . H C O O C H 3

c. CH3COOC2H5  D. CKhCOOCH?Câu 5: Thuỷ phân mộ t este X có tỉ khố i hơ i đố i vớ i hiđro là 44 thì đư ợ c mộ t 

muố i natri có khố i lư ợ ng bằ ng 41/44 khố i lư ợ ng este. CTCT củ a este là: Ã. HCOOC2H5  B. HCOOCH3

c . CHbCOOCiHq D. CH3COOCH3

Câu 6 : Thuỷ phân 4,4 gam este đơ n chứ c A bằ ng 200 ml dd NaOH 0,25 M (vừ a đủ ) thì thu đư ợ c 3,4 gam muố i hữ u cơ B. CTCT thu gọ n củ a A là:A . H C O Q C .H 7 B . H C OO C 2H 5.

C.CH3COOC2H5  D.C2H5COOCH3

Câu 7: Cho 0,1 mol este A vào 50 gam dd NaOH 10% đun nóng đế n khi este phả n ứ ng hoàn toàn (các chấ t bay hơ i không đáng kể ). Dung dịch thu đư ợ c có khố i lư ợ ng 58,6 gam. Cô cạ n dung dịch thu đư ợ c 10,4 gam chấ t rắ n khan. CTCT củ a A là:A. HCOOCH = CH2  B. c h , = CHCOOCHic HCOOCH2CH = CH2 D. C2H5COOCH3

Câu 8 : Thuỷ phân este A no đơ n chứ c mạ ch hở bằ ng dd NaOH thu đư ợ c1 muố i hữ u cơ có khố i lư ợ ng bằ ng 41/37 khố i lư ợ ng củ a A. CTCT thu gọ n củ a A là:A. HCOOCH3  B. HCOOCH = CH2

c. CH3COOC2H5  D. CHiCOOCHi

213

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 214: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 214/304

Dạ ng 3: Hiệ u suấ t phả n ứ ng este hoá - Hằ ng số cân bằ ng

Câu 9: Cho 3 gam axit axetic phả n ứ ng vớ i 2,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặ c, t°) thì thu đư ợ c 3,3 gam este. Hiệ u suấ t phả n ứ ng este hoá là: A. 70,2% B. 77,27% c . 15%' _ D. 80%

Câu 10: Cho 6 ,6  gam axit axetic phả n ứ ng vớ i hỗ n họ p gồ m 4,04 gam ancol metylic và ancol etylic tỉ lệ 2   : 3 về số mol (xúc tác H2SO4 đặ c, t°) thì thu đư ợ c a gam hỗ n họ p este. Hiệ u suấ t chung là 60%. Giá trị củ a a là:A. 4.944 B. 5,103 c . 4,44 D. 8,8

Câu 11: Khi thự c hiệ n phả n ứ ng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lư ợ ng este lớ n nhấ t thu đư ợ c là 2/3 mol. Để đạ t hiệu suấ t cự c 

đạ i 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cầ n số  mol C2H5OH là (các pư este hoá thự c hiệ n ở cùng nhiệ t độ )A. 2,412 B. 0,342' c. 0,456 0.2 ,925

Dạ ng 4: Xác định chỉ số axit, chỉ số xà phòng hoáCâu 12: Đe trung hoà hế t lư ợ ng axit tự do có trong 5,6 gam chấ t béo, ngư ờ i 

ta dùng hế t 6  ml dd KOH IM. Chỉ số axit củ a chấ t béo là:A. 5 B. 3 c_6 D 4

Câu 13: Để trung hoà hế t 4 gam chấ t béo có chỉ số axit bàng 7 cầ n mộ t lư ợ ng NaOH là:

A. 0,028 gam B. 0,02 gam c. 0,28 gam D. 0,2 gamCâu 14: Khi xà phòng hoá hoàn toàn 2,52 gam chấ t béo cầ n 90 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hoá củ a chấ t béo là:A. 200 B. 190 C.210 D. 180

5. Bài tậ p về amin, amino axit, protit Dạ ng 1: Bài tậ p về amin

Câu 1: Cho 9,3g 1 amin no đơ n chứ c, bậ c 1 tác dụ ng vớ i dung dịch FeCỈ2 dư  thu đư ợ c 10,7g kế t tủ a. CTPT củ a amin là: A. CH ÌN H Í B. C2H5NH2 c . C3H7NH2 D. C4H9NH2

Câu 2: Cho 0,4 mol 1 amin no đơ n chứ c tác dụ ng vớ i dung dịch HC1 (vừ a đủ ) thu đư ợ c 32,6g muố i. CTPT củ a amin là:A . C H 3 N H 2 B . C t H ^ N H ? C .C3H 7N H 2 D . C4H 9N H 2

Câu 3: Đôt cháy hoàn toàn amin no đơ n chứ c,bậ c 1, mạ ch hở thu đư ợ c tỉ lệ  mol CO2 và H2O là 4: 7. Tên gọ i củ a amin là:A. etvl amin B. đimetyl aminc. etylmetyl amin D. propyl amin

Câu 4: Đố t cháy hoàn toàn a mol amin no đơ n chứ c thu đư ợ c 13,2g CO2 và 8 ,lg H2O. Giá trị củ a a là:

A. 0,05 B. 0,1 „C 0 ’07 , D - 0 ’ 2Câu 5: Đố t cháy hoàn toàn m gam hỗ n họ p gồ m 3 amin thu đư ợ c 3,36 lít 

CO2 (đktct), 5,4 gam H2O và 11,2 lít N2 (đktc). Giá trị củ a m là:Ã. 3,6 B. 3,8 C. 4 D.3,1

214

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 215: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 215/304

# Dạ ng 2: Bài tậ p về amino axitCâu 6 : Cho 0,01 mol amino axit A tác dụ ng vừ a đủ vớ i 80 ml dung dịch 

HC1 0,125M. Cô cạ n dung dịch thu đư ợ c l,835g muố i.Khố i lư ợ ng phân tử củ a A là:A. 97 B. 1 2 0   c . 147 D. 157

Câu 7: Cho 0,2 mol a - amino axit X phả n ứ ng vừ a đủ vớ i 100 ml dung dịch 

HC1 2M thu đư ợ c dung dịch A. Cho dung dịch A pliả n ứ ng vừ a đủ vớ i dung dịch NaOH, sau phả n ứ ng cô cạ n sả n phẩ m thu đư ợ c 22,2g muố i. X có tên gọ i là:A. glixin B. alanin c. valin D. axit glutamic

Câu 8: Cho 8,9g một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2Nphả n ứ ng vớ i 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, cô cạ n dung dịch thu đư ợ c 11 l,7g chấ t rắ n. CTCT thu gọ n củ a X là:A . H C O O H 3 N C H = C H 2 B . H 2 N C H 2 C H 2 C O O H

c. CH2= CHCOONH4 D. H?NCH?CQOCfiUCâu 9: Cho chấ t hữ u cơ X có công thứ c phân tử C2ÍỈ 8O3N2  tác dụ ng vớ i 

dung dịch NaOH, thu đư ợ c chấ t hữ u cơ đơ n chứ c Y và các chấ t vô cơ . Khố i lư ợ ng phân tà (theo đvC) củ a Y là: A. 85 B. 68 c. 45 D. 46

Câu 10: Muố i C6H5N 2 Cl" (phenyldiazoni clorua) đư ợ c sinh ra cho C6H5H2

(anilin) tác dụ g vớ i NaNƠ 2  trong dd HC1 ở nhiệ t độ thấ p (0 - 5°C). Để  điều chế đư ợ c 14,05 gam C6H5N 2 c r (vớ i hiệu suấ t 100%), lư ợ ng 

C6H5NH2 và NaNƠ 2 cầ n dùng vừ a đủ là A. 0,1 mol và 0,4 mol B. 0,1 mol và 0,2 molc. 0,1 mol và 0,1 mol D. 0,1 mol và 0,3 mol

Câu 11: Cho 5,9 gam amin đơ n chứ c X tác dụ ng vừ a đủ vớ i dd HC1 sau khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c dd Y. Làm bay hơ i dd Y đư ợ c 9,55 gam muố i khan, số CTCT ứ ng vớ i CTPT củ a X là:A.5 M . C.2 D. 3

Câu 12: Trong phân tử aminoaxit X có mộ t nhóm amino và mộ t nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụ ng vừ a đủ vớ i dd NaOH, cô cạ n dd sau phả n ứ ng thu đư ợ c 19,4 gam muố i khan. Công thứ c củ a X là: A. H2NC3H6COOH B. H7NCH1COOHc H2NC2H4COOH D. H2NC4H8COOH

Câu 13: Khi đố t cháy hoàn toàn 1 amin đơ n chứ c X thu đư ợ c 8,4 lít khí CO2,1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. CTPT củ a X là:A. C3H7N B. C2H7N c. C HqN D. C4H9N

215

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 216: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 216/304

Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng CTPT C2H7NO2 tácdụ ng vừ a đủ vớ i dd NaOH và đun nóng, thu đư ợ c dd Y và 4,48 lít hỗ n 

hợ p z (ở đktc) gồ m hai khí (đề u làm xanh giấ y quỳ ẩ m). Tỉ khố i hơ i củ a z đố i vớ i H2 bằ ng 13,75. Cô cạ n dd Y thu đư ợ c khố i lư ợ ng muố i khan là: A. 16,5 gam B. 14,3 gam c. 8,9 gam D. 15,7 gam 

Câu 15: Đố t cháy'hoàn toàn mộ t lư ợ ng chấ t hữ u cơ X thu đư ợ c 3,36 lít khí  CO2, 0,56 lít khí N2  (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụ ng vớ i dd NaOH thu đư ợ c sả n phẩ m có muố i H2N - CH2 - COONa. CTCT thu gọ n củ a X là:A . H 2N - C H 2 - C O O - C3H7 B . H ?N - C H ? - C O O C H *

c. H2N - CH2 - CH2- COOH D. H2N -  cui -  c o o - C2H5

Câu 16: Hợ p chấ t X có CTPT trùng vói công thứ c đơ n giả n nhấ t, vừ a tác dụ ng đư ợ c vớ i axit vừ a tác dụ ng đư ợ c vớ i kiềm trong điều kiện thích hợ p. Trong phân tử X, thành phầ n phầ n ừ ăm khố i lư ợ ng củ a các nguyên tố c, H, N lầ n lư ợ t bằ ng 40,449%; 7,865% và 15,73%, còn lạ i là oxi. Khi cho 4,45 gam X phả n ứ ng hoàn toàn vớ i mộ t lư ợ ng vừ a đủ dd NaOH (đun nóng) thu đư ợ c 4,85 muố i khan. CTCT thu gọ n củ a X là:A. CH2 = CHCOONH4  B. H2N - COOCH2 - CH3

c . HiN - CHi - COOCĩỊ t D. H2NC2H4COOH

Câu 17: Để trung hoà 25 gam dd củ a mộ t amin đơ n chứ c X nồ ng độ 12,4% cầ n dùng 100 ml dd HC1 IM. CTPT củ a X là:A. C3H5N B. C2H7N c . CHỹ N D. C3H7N

Câu 18: Cho 2,6 gam hỗ n hợ p 2 amin no đơ n chứ c là đồ ng đẳ ng kế tiếp nhau tác dụ ng vớ i dd HC1 loả ng dư . Sau phả n ứ ng cô cạ n dd thu đư ợ c 4,425 gam muố i. CTPT củ a 2 amin là:A. CH 3 NH 2  v à C2 H 5 NH 2   B. C?HUNH? và C iH 7 N H i

c . C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2

Câu 19: Hỗ n hợ p X gồ m hai muố i AICI3 và C11CI2. Hoà tan hỗ n hợ p X vào nư ớ c thu đư ợ c 200 ml dd A. Sụ c khí metyl amin tớ i dư vào dd A thu đư ợ c 11,7 gam kế t tủ a. Mặ t khác cho từ từ dd NaOH tớ i dư vào dd A thu đư ợ c 9,8 gam kế t tủ a. Nồ ng độ mol/1 củ a AICI3 và C11CI2 trong dd A lầ n lư ợ t là:A. 0,1M và 0/75M B. 0,5M và 0,75Mc. 0,75M và 0.5M D. 0,75M và 0,1M

Câu 20: Thự c hiệ n phả n ứ ng trùng ngư ng hỗ n hợ p gồ m glixin và alanin. số  đipeptit đư ợ c tạ o ra rừ glixin và alanin là:

A. 2 B. 3 C 4 D. 5

216

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 217: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 217/304

Phư ơ ng pháp 12 PHƯ Ơ NG PHÁP T ự CHỌ N LƯ Ợ NG CHAT

Trong mộ t số câu hỏ i và bài tậ p trắ c nghiệm chúng ta có thể gặ p mộ t số trư ờ ng hợ p đặ c biệ t sau:- Có mộ t số bài toán tư ở ng như thiếu dữ kiện gây bế tắ c cho việ c tính

 toán.- Có mộ t số bài toán ngư ờ i ta cho ở dư ớ i dạ ng giá trị tổ ng quát như  a gam, V lít, n mol hoặ c cho tỉ lệ thể tích hoặ c tỉ lệ số mol các chấ t...Như vậ y kế t quả giả i bài toán không phụ thuộ c vào chấ t đã cho. Trong các trư ờ ng họ p trên tố t nhấ t ta tự chọ n mộ t giá trị như thế nào để cho việ c giả i bài toán ừ ở thành đơ n giả n nhấ t.Cách 1: Chọ n mộ t mol nguyên tử , phân tử  hoặ c mộ t mol hỗ n họ p các chấ t phả n ứ ng.Cách 2: Chọ n đúng tỉ lệ lư ợ ng chấ t trong đầ u bài đã cho.Cách 3: Chọ n cho thông số mộ t giá trị phù hcyp để chuyể n phân số phứ c tạ p về số đơ n giả n để tính toán.Sau đây là mộ t số ví dụ điể n hình:

Cách Ị : CHỌ N 1 MOL CH T HOẶ C HỎ N HỢ P CH T PHẢ N Ứ NGVí dụ 1: Hoà tan mộ t muố i cacbonat kim loạ i M hoá trị n bằ ng mộ t lư ợ ng 

vừ a đủ dung dịch H2SO4  9,8% ta thu đư ợ c dung dịch muố i sunfat 14,18%. M là kim loạ i gì?A. Cu. ^B.Fe. C.A1. D. Zn.

 Hư ớ ng dẫ n giả i Chọ n 1 mol muố i M2(CƠ 3)n.M2(C0 3)„ + nH2S04  ---- > M2(S04)n + nC02T + nH20

Cứ (2M + 60n) gam---- > 98n gam -> (2M + 96n) gam98nxl00

= > m dd H2SO4 = — = 1 O O O n g a my,õ

mddmui = mM2(C03)„+ mddH2S04 —mc02

= 2M + 60n + lOOO.n - 4 4 .Ĩ1 = (2M + 1016.n) gam.

(2M + 96)xl00c**, mu6ì = " ; V m / = 1 4 ’ 182M + 1016n=> M = 28.Ĩ1 -> n = 2; M = 56 là phù hợ p vậ y M là Fe.(Đáp án B)

Ví dụ 2: Cho dư ng dịch axit axetic có nồ ng độ x% tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch NaOH 10% thì thu đư ợ c dung dịch muố i có nồ ng độ 10,25%. Vậ y Xcó giá tr nào sau đây?A.20%. B. 16%. A:. 15%. D.13%.

217

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 218: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 218/304

Xét 1mol CH3COOH:CH3COOH + NaOH ----> CHsCOONa + H20

60 gam —» 40 gam -» 82 gam60x100

m ddCH3COOH ~ ễ 3111X

40x100 m ddNaOH — — 4 0 0 g a m

6 0x 100 , AA 82x100 mddmui = - — - + 400 = gam.

X 10,25

=> X = 15%.(Đáp án C).

Ví dụ 3: (Cầ u 1 - Mã đề 23ỉ - Khói A - TSCĐ 2007)Khi hòa tan hiđroxit kim loạ i M(OH)2 bằ ng mộ t lư ợ ng vừ a đủ dung dịch H2SO4 20% thu đư ợ c dung dịch muố i trung hoà có nồ ng độ 27,21%. Kim loạ i M là s À. Cu. B.Zn. C.Fe. D. Mg.

 Hư ớ ng dẫ n giả i Xét 1 mol M(OH)2  tham gia phả n ứ ng M(OH) 2  + H 2SO4 — > M SO 4 + 2 H 20  

Cứ (M + 34) gam -> 98 gam ->• (M + 96) gam _ 98x100

= > m dd H jSO j  = — r r — = 4 9 0 g a m

 H ư ở n g dẫ n g iả i

98x100m dd H.SO, = — ^ — = 4 9 0 g a m

,w __ _  (M + 96)xl00mddMSO, = ( M +34+ 490) = i -----

M = 64 -> M là Cu.=> M = 64 (Đáp án Ã)

Ví dụ 4: Hỗ n hợ p X gồ m N2 và có H2 có tỉ khố i hơ i so vớ i H2 bằ ng 3,6. Sau khi tiến hành phả n ứ ng tổ ng hợ p đư ợ c hỗ n hợ p Y có tỉ khố i hơ i so vớ i H2

bằ ng 4. Hiệ u suấ t phả n ứ ng tổ ng họ p là A. 1 0 %. B. 15%. c. 2 0 %. ^D. 25%.

 Hư ớ ng dẫ n giả i Xét 1 mol hỗ n họ p X, ta có: mx = M x = 7,2 gam.

Đặ t nN = a mol, ta có:

28a + 2(1 - a) = 7,2 a = 0 ,2

=> nN = 0 , 2  mol và nH = 0 ,8 mol -> íỈ 2 dư .

218

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 219: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 219/304

Ban đầ u: 0,2 0,8Phả n ứ ng: X 3x 2xSau phả n ứ ng: (0,2 - x) (0,8 - 3x) 2xĨÌỴ  = (1 - 2x) mol

Áp dụ ng định luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng ta có mx = my mv=> nY= ——

m y

=> ( l -2 x) = — X= 0,05.8

Hiệ u suấ t phả n ứ ng tính theo N2 là Q’Q xlOO = 25%.0 ,2

(Đáp án D)

Ví dụ 5: Hỗ n họ p A gồ m mộ t anken và hiđro có tỉ khố i so vớ i H2

 bằ ng 6,4. Cho A đi qua niken nung nóng đư ợ c hỗ n họ p B có tỉ khố i so vớ i H2 bằ ng8 (giả thiế t hiệ u suấ t phả n ứ ng xả y ra là 100%). Công thứ c phân tử củ a anken làA . C2H4. . B . C 3H 6.  s c .   C 4H 8. D . C5H10.

 Hư ớ ng dẫ n giả i Xét 1 mol hỗ n hợ p A gồ m (a mol CnH2nvà (1 -a) mol H2)Ta có: 14.n.a + 2(1 -a ) = 12,8 (1)Hỗ n hợ p B có M = 16 < 14n (vớ i n > 2) -» trong hỗ n hợ p B có H2 dư

C„H2n + H2 m - '°   > C„H2n+2 Ban đầ u: a mol (1-a) molPhả n ứ ng: a -> a ---------- >  a molSau phản ứng hỗn họp B gồm (1 - 2a) mol H2 dư và a mol CnH2n+2.—> tổ ng ĩiB = 1 - 2a.Áp dụ ng định luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng ta có ĩĩiA = ms

=> nB= -^ - —> ( l - 2 a) = -» a = 0 ,2  mol.B MB v ; 16

Thay a = 0,2 vào (1) ta có 14x0,2xn + 2 x(l - 0,2) = 12,8 = > n = 4   - > a n k e n l à C 4 I Ỉ 8 .

(Đáp án C)Ví dụ 6 : Oxi hoá C2H5OH bằ ng CuO nung nóng, thu đư ợ c hỗ n họ p chấ t 

lỏ ng gồ m CH3CHO, C2H5OH dự và H20 có M = 40 đvC. Hiệu suấ t phả n ứ ng oxi hoá làVa . 25%. B. 35%. c. 45%. D. 55%.

 N2 + 3H2 < = = > 2NH3

219

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 220: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 220/304

 Hư ớ ng dẫ n giả iXét 1 mol C2H5OH. Đặ t a mol C2H5OH bị oxi hoá. Vậ y a là hiệu suấ t 

củ a phả n ứ ng oxi hoá rư ợ u.C 2H 5O H + C u O — C H 3 C H 0 + H 2 O + C u ị

Ban đầ u: 1 molOxi hoá: a mol ----------------------» a mol —» a molS a u p h ả n ứ n g : (1  - a ) m o l C 2 H 5 O H d ư a m o l - » a m o l

_ 46(1 - a) + 44a + 18aM = —------—------------= 40

1 + aa = 0,25 hay hiệ u suấ t là 25%. (Đáp án A)

Ví dụ 7: Hỗ n họ p X gồ m N2 và H2 có Mx = 12,4. Dan X đi qua bình đự ng bộ t Fe rồ i nung nóng biế t rằ ng hiệu suấ t tổ ng hợ p NH3  đạ t 40% thì thu đư ợ c hỗ n hợ p Y. MYcó giá trị làA. 15,12. B. 18,23. S c .   14,76. D. 13,48.

 Hư ớ ng dẫ n giả iXét 1 mol hỗ n hợ p X -» mỵ = 12,4 gam gồ m a mol N2 và (1 - a) mol H2.28a + 2(1 - a) = 12,4-> a = 0,4 mol ->nH =0,6 mol

N2  + 3H2  4= = = > 2 NH3  (vớ i hiệ u suấ t 40%)Ban đầ u: 0,4 0,6Phả n ứ ng: 0,08 <- 0,6x0,4 -----------» 0,16 molSau phả n ứ ng: 0,32 0,36 0,16 molTổ ng: ỈIY= 0,32 + 0,36 + 0,16 = 0,84 mol;Theo định luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng ta có: mx = my.

My = = 14,76 gam. (Đáp án QY   0 , 8 4 6 v  y ' 

Ví dụ 8 : Phóng điệ n qua O2 đư ợ c hỗ n hợ p khí O2, O3 có M = 33gam. Hiệu suấ t phả n ứ ng là

 A. 7,09%. B. 9,09%. c. 11,09%. D.13,09%.

 Hư ớ ng dẫ n giả i 302 203

Chọ n 1mol hỗ n hợ p O2, O3 ta có: n0  = a mol -» n0  =( l -a)mol .

32a+ 48(l-a) = 33 -> a = — mol 0 2

1 5  _ 1  1=> nn = 1 -----= — mol° 3  16 16

220

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 221: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 221/304

n o, bịoxihoá1 3 3

= — X—= —-m ol16 2 32

— xiooHiệ u suấ t phả n ứ ng là: — — = 9,09% .

_3_ 15 32 + 16 

(Đáp án B)Ví dụ 9: Hoà tan hoàn toàn mộ t lư ợ ng kim loạ i R hoá trị n bàng dung dịch H2SO4  loãng rồ i cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng thu đư ợ c mộ t lư ợ ng muố i khan có khố i lư ợ ng gấ p 5 lầ n khố i lư ợ ng kim loạ i R ban đầ u đem hoà tan. Kim loạ i R đó làA. Al. B. Ba. c. Zn. ✓ D. Mg.

 Hư ớ ng dẫ n giả iXét 1 mol kim loạ i ứ ng vớ i R (gam) tham gia phả n ứ ng.2 R + nH2S04  — * R2(S 04)n + nH2

( 2R + 96n^->• -----—— gam muôi

= 5R  —>  R = 12n thỏ a mãn vớ i n = 2.

C ứ R (gam)

_ (2R + 96n)_

^ 2

Vậ y: R = 24 (Mg).(Đáp án D)

Cách 2; CHỌ N ĐÚNG TỈ LỆ LƯ Ợ NG CH T TRONG ĐÀU BÀI Đà

CHOVí dụ 10: (Câu 48 - Mã đề 182 - khố i A - TSĐH 2007)Hỗ n hợ p gồ m hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tư ơ ng ứ ng là 1:10. Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p trên thu đư ợ c hỗ n hợ p khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn họp khí z có tỉ khôi đôi với hiđrobằ ng 19. Công thứ c phân tử củ a X làA.CsHg. B.C3H6. ^C.C4H8. D.C3H4 .

 Hư ớ ng dẫ n giả iĐố t hỗ n họ p gồ m hiđrocacbon X gồ m CxHy (1 mol) và O2 (10 mol).

CvHv +

1  mol —

xC02  + - H 20  2

mol -» X mol  — mol2

Hỗ n hợ p khí z gồ m X mol CO2 và   1 0 mol O2 dư .

221

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 222: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 222/304

Mz = 19x2 = 38

(n co2) 44 \ 6

(n02 ) 32 ^ ^ 6

Vậ y: X= 10 —X —— -» 8x = 40 -y .4

=> X = 4, y = 8

-» thoả mãn đáp án c.Ví dụ 11: A là hỗ n hợ p gồ m mộ t số hiđrocacbon ở thể khí, B là không khí. 

Trộ n A vớ i B ở cùng nhiệ t độ áp suấ t theo tỉ lệ thể tích (1:15) đư ợ c hỗ n hợ p khí D. Cho D vào bình kín dung tích không đổ i V. Nhiệ t độ và áp suấ t trong bình là t°c và p atm. Sau khi đố t cháy A trong bình chỉ có N2, CO2 và hơ i nư ớ c vớ i Vco :VHQ= 7:4 khi đư a bình về t°c.

Áp suấ t trong bĩnh sau khi đố t là pi có giá trị là

Vì phả n ứ ng chỉ có N2, H2O, CO2 -» các hiđrocacbon bị cháy hế t và O2 vừ a đủ .

Chọ n nr H = 1 —>•Ĩ1B = 15 molLxny

[x:y/2=7:4

Vì nhiệ t độ và thể tích không đổ i nên áp suấ t ti lệ vớ i số mol khí, ta có: Pị  _ 7/3 + 4/3 + 12 47 _47p ~ 1+15 ~48 P |_ 48P'

(Đáp án Á)

=>nN = 4n0  =12mol

222

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 223: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 223/304

Cách 3: CHỌ N GIÁ TRỊ CHO THÔNC; s ốVí dụ 12: Đố t cháy hoàn toàn a gam hỗ n hợ p X hai hiđrocacbon A, B thu

1 3 2 a 4 5 a _đư ợ c gam CƠ 2 và —— gam H20 . Nế u thêm vào hỗ n họ p X mộ t

nử a lư ợ ng A có trong hỗ n hợ p X rồ i đố t cháy hoàn toàn thì thu đư ợ c165a , 60,75a , A  , x-----

gam C02  và —-----

gam H20 . Biêt A, B không làm mât mâunư ớ c Bĩ2.

a) Công thứ c phân tử củ a A làA. C2H2. B. C2H6. c. C6H12. ✓ D. C6Hi4.

b) Công thứ c phân tử củ a B làA. C2H2. ✓ B. C6H6. c. C4H4. D. CgHg.

c) Phầ n trăm số mol củ a A, B trong hỗ n hợ p X là.A. 60%; 40%. B. 25%; 75%. SC. 50%; 50%. D. 30%; 70%.

 Hư ớ ng dẫ n giả ia) Chọ n a = 41 gam.

Đố tX -> nco,13244

= 3 mol và nH,0

4518

= 2,5 mol.

Đố t X +—a'' 2

16544

= 3,75 mol và nH,060,75

18= 3,375 mol

Đố t —A ứ iu đư ợ c (3,75 - 3) = 0,75 mol CO2 và (3,375 - 2,5) = 0,875 mol 

H20.Đố t cháy A thu đư ợ c nc0   =1,5 mol và nH 0 =1,75 mol . 

vì nHQ> nco -> A thuộ c loạ i ankan, do đó:

3n + lCnH2n+2 + ■ O2  ----- y  Ĩ1CO2  + (n + l)H20

nco,

n,

n _ 1,5 

n+T- V75lH20

(Đáp án D)

b) Đố t B thu đư ợ c (3 - 1,5) = 1,5 mol CO2 và (2,5 - 1,75) = 0,75 mol H2O n 1 5 1

Như vây — = ——— = - -> công thứ c tổ ng quát củ a B là (CH)n vì X nH 0,75x2 1

không làm mấ t mầ u nư ớ c brom nên B thuộ c aren —>• B là CóHô.(Đáp án B)

223

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 224: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 224/304

c) Vi A, B có cùng số nguyên tử c (6C) mà lư ợ ng CƠ 2 do A, B tạ o ra bằ ng nhau (1,5 mol) —» nA= ns.

=>%Ĩ1A = %n.B = 50%.

(Đáp án Q

Ví dụ 13: Trộ n a gam hỗ n họ p X gồ m 2 hiđrocacbon C6Ĩ Ỉ 14 và CóHó theo tỉlệ số mol (1:1) vớ i m gam mộ t hiđrocacbon D rồ i đố t cháy hoàn toàn thì, 275a ~ , 94,5a

thu đư ợ c —— gam C02 và —-— gam H2O.82 82

a) D thuộ c loạ i hiđrocacbon nào

A. CnH2n+2. B. CmH2m-2. ✓ c. C„H2n. D. CnHn.b) Giá ừ ị m làA. 2,75 gam. B. 3,75 gam. c. 5 gam. ^D. 3,5 gam.

 Hư ớ ng dẫ n giả i

a) Chọ n a = 82 gamĐ ốt X và m gam D (CxHy) ta có:

275 44 

94,5

nco = ——= 6,25 mol

nHo = —4—= 5,25 mol 18

C6Hi4  + — 0 2  -----» 6CO2  + 7H202

C6H6  + — 0 2  ----- » 6CO2  + 3H202

Đố tD: CxHy + X + — | 0 2 ------*  xCO, + —H,0

V  4 ) 2 2 2  2Đặ t nr „ = nr „ = b mol ta có:

L'6H6

86b + 78b = 82 b = 0,5 mol. Đố t 82 gam hỗ n họ p X thu đư ợ c: 

nco =0,5x(6 + 6 ) = 6  mol

nH0 = 0,5 X( 7  + 3 ) = 5 mol

=> Đố t cháy m gam D thu đư ợ c: nco =6,25-6 = 0,25 mol

nHo = 5 ,2 5 -5 = 0,25 mol

224

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 225: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 225/304

Do nco = nHo -» D thuộ c CnH2n.

{Đáp án C)

b) mo = me + niH = 0,25x(12 + 2) = 3,5 gam.{Đáp án D)

Ví dụ 14: X là họ p kim gồ m (Fe, c, Fe3C), trong đó hàm lư ợ ng tổ ng cộ ng 

củ a Fe là 96%, hàm lư ợ ng c đơ n chấ t là 3,1%, hàm lư ợ ng Fe3C là a%. Giá trị a làA. 10,5. 13,5. c. 14,5. D. 16.

 Hư ở ng dẫ n giả i

Xét 100 gam hỗ n hợ p X ta có mc - 3,1 gam, mFeC= a gam và số gam 

Fe tổ ng cộ ng là 96 gam.

=>nVo„g*,c) = 100-96-3 ,l = j g

=>a = 13,5.(Đáp án B)

Ví dụ 15: Nung m gam đá X chứ a 80% khố i lư ợ ng gam CaCƠ 3  (phầ n còn lạ i là tạ p chấ t trơ ) mộ t thờ i gian thu đư ợ c chấ t rắ n Y chứ a 45,65 %CaO. Tính hiệ u suấ t phân hủ y CaCƠ 3.A. 50%. ^B. 75%. c. 80%. D. 70%.

 Hư ớ ng dẫ n giả i

Chọ n mx = 100 gam -» mCaC05  =80 gam và khố i lư ợ ng tạ p chấ t bằ ng 2 0  gam.

CaCƠ 3  ——» CaO + CƠ 2  (hiệ u suấ t = h)Phư ơ ng trình: 100 gam------- > 56 gam 44 gam

, ọ n 5 6 .8 0 u 4 4 . 8 0Phả nứ ng: 80 gam------- >  —— -.h ———.h

1 0 0   1 0 0

Khố i lư ợ ng chấ t rắ n còn lạ i sau khi nung là

44.80.hm x - m co, = 10010 0

56x80 , 45,65xh =   1 0 0 -

44X80Xh1 0 0    )1 0 0   1 0 0

=> h = 0,75 -» hiệu suấ t phả n ứ ng bằ ng 75%.(Đáp án B)

225

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 226: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 226/304

MỘ T SỐ CÔNG THỨ C GIẢ I NHANH 

CÁC DẠ NG BÀI TẬ P

Việ c nắ m các công thứ c này sẽ giúp giả i nhanh các bài toán. Đây là các bài toán thư ờ ng gặ p trong các kì thi Đạ i họ c, mà nếu giả i theo cách thông thư ờ ng sẽ làm thí sinh mấ t nhiề u thờ i gian.

1) Tính lư ợ ng kế t tủ a xuấ t hiệ n khi hấ p thụ hế t Iư ọ ng CƠ 2  vào dung dịch Ca(OH)2 hoặ c Ba(OH)2

Công thứ c  n ^ n ^ - n ^Ví dụ 1 : Hấ p thụ hế t 7,84 lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2  IM. 

Tính khố i lư ợ ng kế t tủ a thu đư ợ c.Giả i

 nrn  =0,35 mol   1 \ = > n , =   0 , 6 - 0 , 3 5 = 0 ,2 5 m o /  

,=0,3™/] ;

niị= 197.0,25 = 49,25gam 

Lư u ý: Ở đây  tĩ = 0,25 moỉ < nco  = 0,35 m oỉ, nên kế t tủ a trên phù hợ p. Ta cầ n phả i kiểm tra lạ i vì nếu Ba(OH)2 dùng dư thì khi đó  ri = nco  mà 

không phụ thuộ c vào  n0H_. Tóm lạ i, khi sử dụ ng công thứ c trên, cầ n nhớ  

điều kiệ n ràng buộ c giữ a  r i và nco  là W < nco .

2 ) Tính lư ợ ng kế t tủ a xuấ t hiệ n khi hấ p thụ hế t mộ t lư ợ ng CO2  vào dung dịch chứ a hỗ n hợ p gồ m NaOH và Ca(OH)2 hoặ c Ba(OH)2

Công thứ c: Tính H 2_= 71 -nrn  rồ i so sánh vớ i 2+ hoăc  nn2+để° CO3  OH cu2 Ca  •  Ba

xem chấ t nào phả n ứ ng hế t.Ví dụ 2: Hấ p thụ hế t 6,72 lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch hỗ n hợ p gồ m 

NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,6M. Tính khố i lư ợ ng kế t tủ a thu đư ợ c.

nco  = 0 , 3 mol

 nNa0H =  03mơ / => nrríL-  = 0,39 - ọ , 3 = 0,09 mol 

 nBa{OH)2 = 0>18mo/ 

Mà  nB2+= 0,18 mol  nên ĩiị= 0,09mol. Vậ y rĩiị = 0,09.197 = 17,73gam.

Lư u ý: Tư ơ ng tự như công thứ c ở trên, trong truờ ng hợ p này cũ ng có điều kiệ n ràng buộ c giữ a  nccỊl. và  nc 0    là nCQl_ < nco  .

226

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 227: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 227/304

3) Tính thể tích CO2 cầ n hấ p thụ hế t vào mộ t dung dịch Ca(OH)2 hoặ c Ba(OH)2 để thu đư ợ c mộ t lư ợ ng kế t tủ a theo yêu cầ uDạ ng này có hai kế t quả .

Công thứ c nco. =n~TT- - nOH~

Ví dụ 3: Hấ p thụ hế t V lít C02  (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH) 2  IM đư ợ c 19,7g kế t tủ a. Tìm V

Giả i

 nco  = W = 0,1 moỉ => V  = 2,24/  

 nco  = n - r i = 0,6-0,1 = 0,5moỉ V  = 11,2/ 

4) Tính thể tích dung dịch NaOH cầ n cho vào dung dịch Al3+ để xuấ t hiệ n mộ t lư ợ ng kế t tủ a theo yêu cầ u.

Dạ ng này phả i có hai kế t quảCông thứ c:

 nOH-^ -nl 

 nOH-=  4  -nA ^ - ni

VÍ dụ 4: cầ n cho bao nhiêu lít dung dịch NaOH IM vào dung dịch chứ a 0,5 mol AICI3 để đư ợ c 31,2 gam kế t tủ a.

n0H- =3-«ị =3.0,4

 n0H-= 4  -nA,’

Giả i

>V  = 1,2/  —ri = 2-0 ,4 = l,6 mo/ ^ - ^ ^ - . , ^ ^ 7 = 1,61

Ví dụ 5: cầ n cho mộ t thể tích dung dịch NaOH IM lớ n nhấ t là bao nhiêu vào dung dịch chứ a đồ ng thờ i 0,6mol AICI3  và 0,2mol HC1 để xuấ t hiệ n 39gam kế t tủ a.

Giả i

Lư u ý rằ ng trư ờ ng hợ p này cầ n thêm mộ t lư ợ ng NaOH để trung hoà 

HC1. Mặ t khác, để tính thể tích dung dịch NaOH lớ n nhấ t nên chỉ cầ n xét giá trị

n OH-(max)- ^ ,n Al3+" n i

=* n 0H-(can)= nnci+ (4-nA]3+- n; ) = 0,2 + (2,4 - 0,5) = 2,1 mol 

=>v = 2 ,llit

227

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 228: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 228/304

5) Tính thể tích dung dịch HC1 cầ n cho vào dung dịch Na[AI(OH)4] (NaAIƠ 2) để xuấ t hiệ n mộ t lư ợ ng kế t tủ a theo yêu cầ uDạ ng này phả i có hai kết quả  Công thứ c

" v =ni

 nH+ =  -3 .ri

Ví dụ 6 : cầ n cho bao nhiêu lít dung dịch HC1 IM vào dung dịch chứ a 0,7mol Na[Al(OH)4] để thu đư ợ c 39 gam kế t tủ a?

Giả i

 nfí+ =rĩ = 0 ,5 mol V  = 0, 5ỉit

 _ v = 4-nimoH),r - l - ni = l ĩ m o l ^ V = l , 3lit

Ví dụ 7: The tích dung dịch HC1 IM cự c đạ i cầ n cho vào dung dịch chứ a đồ ng thờ i 0,1 mol NaOH và 0,3mol Na[Al(OH)4] là bao nhiêu để xuấ t hiện 15,6gam kết tủ a?

Giả iTư ơ ng tự như ví dụ 5, ta có:

 n H+(can) ~ n NaOH + ( ^ ^ A l iO H ) ^   — ) = 0 , 1 ynoỉ = > V  —  0 , l l ỉ t

6) Tính khố i lư ợ ng muố i nỉtrat thu đư ọ c khi cho hỗ n họ p các kim loạ i tác dụ ng vớ i HNO3 dư (không có sự tạ o thành NH4NO3)

Công thứ c:  mmm = mKL+62.(3 ,nm + nNOi + S.nNfi + 10 ,nNi)

(không tạ o khí nào thì số mol khí đó bằ ng không)Ví dụ 8 : Hoà tan lOgam rắ n X gồ m Al, Mg, Zn bang H N O 3 vừ a đủ đư ợ c 

dung dịch chứ a m gam muố i và 5,6 lít NO (đktc) là sả n phẩ m khử duy nhấ t. Tìm m.

Giả i= 10 + 6 2 . 3 . ^ - = 56,5gaw

7) Tính khái lư ọ Tig muố i sunfat thu đư ợ c khi cho hỗ n họ p các kim loạ itácCông thứ c: mmuôi = mkimioại + 96.nS02

V í d ụ 9 : H o à t a n h ế t l O g a m r ắ n X g ồ m Al, M g , C u b ằ n g H 2 S O 4 đ ặ c n ó n g  

vừ a đủ , đư ợ c dung dịch chứ a m gam muố i và 10,08 lít SO2  (đktc). Tìm 

m. Giả im muôi = 1 0 + 9 6 . 1 0 , 0 8 / 2 2 , 4 = 5 3 , 2 g a m

228

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 229: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 229/304

8) Tính lư ợ ng muố i thu đư ợ c khi cho hỗ n hợ p sắ t và các oxit sắ t tác dụ ng vớ i H N O 3 dư giả i phóng khí NO.Công thứ c:

242m  V. =— (m.. +24.n.rn)

 muố i  g Q v  hh N O '

Ví dụ 10: Hoà tan hế t 12 gam rắn X gồ m Fe, FeO, Fe2Ơ 3, Fe3Ơ 4 trong HNO3

loãng dư đư ợ c dung dịch chứ a m gam muố i và 2,24 lít NO (đktc). Tìm mGiả i

242 2,24= ——(12 + 24. ) = 43,56gam

muoi  80 22,4

Lư u ý: vớ i dạ ng này, cho dù hỗ n họ p đầ u là bao nhiêu chấ t trong số các chấ t (Fe, FeO, Fe2Ơ 3, Fe3Ơ 4 ) cũ ng đề u cho kế t quả như nhau.

Ví dụ 11: Nung m gam sắ t trong oxi dư đư ợ c 3 gam hỗ n họ p ran X. Hoà tan hế t X trong HNO3 loãng dư đư ợ c 0,448 lít NO (đktc). Cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng đư ợ c bao nhiêu gam rắn khan?

Giả iDù X là bao nhiêu chấ t, ta luôn có:

2 4 2 ^ . 0 , 4 4 8 - - m muni -   (3  + 2 4 . ■ ) = 1 0 , 5 2 7 g a m

80 22,4

9) Tính khố i lư ợ ng muố i thu đư ợ c khi hoà tan hế t hỗ n hợ p gồ m Fe, FeO, Fe2Ơ 3 Fe3Ơ 4 bằ ng dung dịch HNO3 đặ c, nóng dư giả i phóng khí NO2

Tư ơ ng tự như vấ n đề đã xét ở trên, hỗ n hợ p đã cho không nhấ t thiế t phả i là 4 chấ t, mà chỉ là 2 hoặ c 3 trong 4 chấ t trên thì khố i lư ợ ng muố i vẫ n đư ợ c tính theo công thứ c:

242

Ví dụ 12: Hoà tan hế t 6  gam rắ n X gồ m Fe, FeO, Fe2Ơ 3, Fe3Ơ 4 trong H N O 3

đặ c nóng dư đư ợ c 3,36 lít NO2  (đktc). Cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng đư ợ c bao nhiêu gam muố i khan?

Giả i242 f 3,36

6 + 8 . = 2 1 , 7 8 g ứ m2 2 ,4 )80

Ví dụ 13: Dầ n mộ t luồ ng khí c o qua ố ng đự ng Fe2Ơ 3 nung nóng thu đư ợ c9 gam rắ n X. Hoà tan hế t X trong HNO3 đặ c, nóng dư thu đư ợ c 3,92 lít NO2  (đktc). Cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng đư ợ c bao nhiêu gam muố i khan?

229

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 230: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 230/304

Giả iDù X là bao nhiêu chấ t, ta luôn có

 m_. = 24280

9 + 8 . 3,9222,4

= 31,46gam

Lư u ý : Vớ i dạ ng toán này, H N O 3 phả i dư để thu đư ợ c toàn là muố i Fe(III). Không đư ợ c nói " H N O 3 vừ a đủ ", vì có thể phát sinh khả năng sắ t còn dư do H N O 3 đã hết sẽ tiếp tụ c tan hết do khử Fe(III) và Fe(II). Khi đó đê sẽ không còn chính xác nữ a.- Neu giả i phóng hỗ n họ p NO và NO2, công thứ c tính muố i là:

242/ 

80  mhh+24.wxr„ + 8 .« NO  NO-, )

10) Tính khố i lư ợ ng muố i thu đư ợ c khi hoà tan hế t hỗ n họ p gồ m Fe, FeO, Fe2Ơ 3, Fe3Ơ 4 bằ ng H2SO4 đặ c, nóng dư giả i phóng khí SO2

Tư ơ ng tự như trên, hỗ n họ p đã xét ở đây không nhấ t thiế t phả i đủ 4 chấ t Công thứ c

4 0 0 í™ 1 * \  m  , = • muoi  1 6 0

Ví dụ 14: Hoà tan 30 gam rắn X gồ m Fe, FeO, Fe2Ơ 3, Fe3Ơ 4 bằ ng H2SO4

đặ c, nóng dư giả i phóng 11,2 lít khí SƠ 2(đktc). Cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng đư ợ c bao nhiêu gam muố i khan?Giả i

 / 1 1

 muoi

400160

30 + 16. 1 1 ,2

22,4= 95 gam

5  / 11) Tính khố i lư ợ ng sắ t đã dùng ban đầ u, biế t oxi hoá lư ợ ng sắ t này 

băng oxi đư ợ c hôn họ p rắ n X. Hoà tan hế t rắ n X trong HNO3 loãng dư đư ợ c NO.Thự c ra, dạ ng này dự a vào công thứ c ở (8)

242 1' ( m hh  + 24.72  NO ) <=>  n Fe( NOĩ )3 =: “ ( m hh  + 2 4 . n NO) m_=

muul  gQ V  ,m ^ f r c \^ '- ’3)3  gQ

= n Fe(NO,)>  = ^ K * + 2 4 n m ) ^ > m F.  = Ị ^ ( m “ + 2 4 -n » o )

Ví dụ 15: Đố t m gam sắ t trong oxi đư ợ c 3gam hỗ n hợ p rắ n X. Hoà tan hế t X trong HNO3 loãng dư đư ợ c 0,56 lít NO(đktc). Tìm m.

Giả i

m Fe =

56

80 3 + 24.0,56

22,4 = 2,52 gam

230

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 231: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 231/304

Ví dụ 16: Chia 12 gam rắ n X gồ m Fe, FeO, Fe2Ơ 3 và Fe3Ơ 4  làm hai phầ n bằ ng nhau.- Dầ n mộ t luồ ng c o dư qua phầ n nung nóng đư ợ c m gam sấ t.- Hoà tan hế t phầ n 2 ữ ong HNO3 loãng dư đư ợ c 1,12 lít NO (đktc).Tìm m.

Giả i

56( r  1,12 'ị , „„ mF =-r-   6  + 24.-^-— =5,04 gam 

80^ 2 2 , 4 j

Trong khuôn khổ có hạ n, chúng tôi chỉ nêu mộ t số công thứ c đặ c trư ng thư ờ ng gặ p trong các bài tập tuyển sinh đạ i họ c. Họ c sinh có thể vậ n dụ ng thêm các định luậ t (bả o toàn khố i lư ợ ng, bả o toàn e...) để tự trang bị thêm các công thứ c cho riêng mình.

1 2 ) Số đồ ng phân ancoỉ đon chử c no C„H2n+ 2 0

Công thứ c: số ancol CnH2n+2 0  = 2n~2 (n<6 )Ví dụ 17: Số đồ ng phân ancol đơ n chứ c no có công thứ c phân tử là C3Ỉ Ỉ8O; C4H10O và C5H12O lần lượt là bao nhiêu?

Giả i

Số ancolC3H80 = 23_2 = 2.Số ancol C4H10O = 2* ~ 2  = 4. số ancol C5H12O = 25-í = 8

13) Số đồ ng phân anđêhit đon chứ c no CnIỈ2nO

Công thứ c: số anđehit CnH2nO= 2n“ 3 (n < 7)Ví dụ 18: Có bao nhiêu anđehit đơ n chứ c no có công thứ c phân tử lầ n lư ợ t là 

CUHgO; C5H10O và C6Ỉ Ỉ 12O?Giả i

số anđehit C4H80  = 24-3 = 2

Số anđehit C5H10O = 25' 3 = 4 Số anđehit C6Hl20 = 26-3 = 8

14) Số đồ ng phân axit cacboxylic đtm chứ c no CnH2n0 2

Công thứ c: số axit CnH2n0 2  = 2n~3 (n<7)Ví dụ 19: Có bao nhiêu axit cacboxylic đơ n chứ c no có cùng công thứ c phân 

t ử l ầ n l ư ợ t l à C 4 Ĩ Í 8 O 2 v à C 5 H 1 0 O 2 ?

Giả i

Số axit C4H80 2 = 2 4" 3 = 2

S ố a x i t C 5 H 1 0 O 2 = 2 5 - 3 = 4

231

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 232: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 232/304

Ví dụ 20: Có bao nhiêu chấ t hữ u cơ C6H12O2 tác dụ ng đồ ng thờ i cả Na, cả  NaOH?

Giả iTác dụ ng đồ ng thờ i cả Na, cả NaOH và có công thứ c C6H12O2 là các axit cacboxylic đom chứ c no.

S ố a x i t C 6 H 120  2 = 2 6“3 = 8

15) Số đàng phân este đơ n chử c no CnH2n02

Công thứ c: số este C„H2„02 = 2 "- 2 (n < 5)Ví dụ 21: Có bao nhiêu este có công thứ c phân tà lầ n lư ợ t là C3H6O2 và 

C4

H8

O2

? Giả i

số esteC3H60 2 = 2M = 2 Số este C4H80 2 = 24-2 = 4Ví dụ 22: Có bao nhiêu chấ t hữ u cơ C4Ỉ Ỉ 8O2 có khả năng tác dụ ng vớ i NaOH?

Giả i

Đó là các axit và este có công thứ c C4H8O2

Số axit C4ÍỈ8O2 = 24-3 = 2

số este C4H8O2 = 24" 2 = 4 — CÓ6  chấ t hữ u cơ thoả mãn đề bài.

16) Số đồ ng phân amin đon chứ c no Cnlhn+aN 

Công thứ c: số amin CnH2n+3N = 2n_1 (n < 5)Ví dụ 23: Có bao nhiêu amin đơ n chứ c no có công thứ c phân tò lầ n lư ợ t là 

C 2 H 7 N ; C 3 H 9 N v à C 4 H 1 1 N ?

Giả i

Số amin C 2 H 7 N = 22"1= 2

số amin C3H9N = 23_1=4 S ố a m i n C 4 H 1 1 N = 24 ' 1 = 8  

Ví dụ 24: Đố t cháy hoàn toàn amin đơ n chứ c no, mạ ch hở A đư ợ c CO2, H2O và N2; trong đó  nco :nH 0   = 2:3.  Vậ y A có thể có bao nhiêu đồ ng phân 

cấ u tạ o?A. 3 B. 4 c. 5 D. 6

Giả iTheo công thứ c tính số đồ ng phân amin CnH2n+3N là 2n_1  thì không có amin đơn chức no nào có 3 hoặc 5, hoặc 6 đồng phân cấu tạo —►Chọn B.

232

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 233: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 233/304

17) Số đồ ng phân trieste tạ o bở i glixerol và hỗ n hợ p n axit béo

 _ n2(n +1)Công thứ c: Sô trieste = ——— -

Ví dụ 25: Đun nóng hỗ n hợ p gồ m glixerol và 2 axit béo X, Y (xúc tác H2SO4

đ ặ c ) s ẽ t h u đ ư ợ c t ố i đ a b a o n h i ê u t r i e s t e ?

Giả iỊ  , , 22(2 + 1)

Số ừ ieste = — ^ — - = 62

Ví dụ 26: Đun nóng hỗ n hợ p gồ m glixerol và 3 axit cacboxylic đơ n chứ c no ( x ú c t á c H 2 S O 4 đ ặ c ) đ ư ợ c b a o n h i ê u t r i e s t e ?

Giả i

, . ^ 32(3 + 1)Số trieste = ——— -= 18 

2

18) Số đồ ng phân este đơ n chử c no CnIĨ 2n+ 2 0

( n - Ỹ ) ( n -2 \ , .Công thứ c: số ete C nH2n+2= - ----- —------ ( 2  < n < 5 )

Ví dụ 27: số đồ ng phân ete công thứ c phân tò C3IĨ8O và C5H12O lầ n lư ợ t là b a o n h i ê u ?

Giả i

số ete CjHgO = (3 -1 )(3~ 2) = J2

ị ( 5 - l ) (5 -2 )Số ete C5H12O = i — -!+-----= 6

V í d ụ 2 8 : s ố đ ồ n g p h â n ứ n g v ớ i c ô n g t h ứ c p h â n t ò C 4 H 1 0 O l à  

A. 5 B. 6 c. 7 D. 8Giả i

ứ ng vớ i công thứ c C4H10O, có các đồ ng phân ancol và ete no, đơ n chứ c

số ancol C4

H10

O = 24~2

 = 4Số ete C4HI0O = (4 -1 )(4~ 2) = 3

2

— Chọ n đáp án c19) Số đồ ng phân xeton đơ n chứ c no CnIĨ 2nO

Công thứ c: số xeton CnỈ 2nO= ------ —----- -(3 < n <  7)

233

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 234: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 234/304

Ví dụ 29: Tổ ng số đồ ng phân xeton củ a hai hợ p chấ t C4IỈ8O và C6H12O là 

A. 4 B. 5 c. 6   D. 7Giả i

, (4-2)(5-3)Số xeton C4H8O = ------ —----- - = 1

2

số xeton C6Hi20 = (6~ 2)(6 ~ 3). = 6

2

— CÓtấ t cả 7 đồ ng phân

Ví dụ 30: số đồ ng phân anđehit và xeton ứ ng vớ i công thứ c phân tử C5H10O lầ n lư ợ t là bao nhiêu?Giả i

số anđehit C5H,0O = = 4

Số xeton CsHioO = = 32

— đáp số là 4 và 3Trong khuôn khổ có hạ n, chúng tôi chỉ nêu mộ t số công thứ c đặ c trư ng 

thư ờ ng gặ p trong các bài tậ p tuyề n sinh đạ i họ c. Họ c sinh có thể vậ n dụ ng thêm các định luậ t (bả o toàn khố i lư ợ ng, bả o toàn e„.) để tự trang bị thêm các công thứ c riêng cho mình. Chẳ ng hạ n:

- Số cacbon củ a 1 ancol no = Cỡ ,

Ví dụ : Đố t cháý ancol đơ n chứ c A đự ơ c 0,15 mol CƠ 2 và 0,2 mol H2O. Tìm công thứ c phân tử ancol.

Giả i «co 0 15Vì  nH 0 > nco nên đây là ancol no có sô c = -----—----= ----- —— = 3 nH20 ~ nco2 0,2 — 0,15

Vậ y công thứ c phân tà ancol là C3H8O

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 235: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 235/304

ĐỀ SÓ 01'ACâu 1: Cho ion M3+ có cấ u hình electron là [Ne] 3s23p63d5. Nguyên tố M

^ ---------- —-wCâu 2: Trong các chat  p -O2N - C6H4  - OH,  m-C H3  - C6H4  - OH, 

 / 7-NH2-C 6H4-CHO, m-CH3-C 6Ỉ Ỉ4-NH2. Chấ t có lự c axit mạ nh nhấ t và chấ t có lự c bazơ mạ nh nhấ t tư ơ ng ứ ng là A. p -0 2N-C 6H4-0H và p - NH2-C 6H4-CHO

. 0)1 /7-02N-C6H4-0H và 772-CH3-C 6H4-NH2

c . m - C H s -C ô K ị- O H v à /? -N H 2 - C 6H 4 - C H O

D. m-CH3-C 6H4-OH và W - C H 3 - C 6 H 4 - N H 2

Câu 3: Cho các chấ t CI2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặ c. Đem trộ n từ ng cặ p chấ t vớ i nhau, số cặ p chấ t có phả n ứ ng oxi hoá- khử xẩ y ra là 

 m 2   f ỹ 3  c - 4   D. 5* Câu 4: Đố t cháv, hoan toàn 0,3 mol hỗ n hợ p X gồ m 2 axit no thu đư ợ c

1 1 ,2 lít CO2Ỵ đktc), mặ t khác 0,3 mol hỗ n hợ p X tác dụ ng vừ a hế t vớ i 1lít dung dịch NaOH 0,5M. Hai axit là A . C H 3C O O H v à ( C Ó O H )2  (p.H C O O H v à (C O O H )2c . H C O O H v à C 2H 5 CO O H D . C H 3 C O O H v à C H 2(C O O H ) 2

Câu 5: Ở nhiệ t độ thư ờ ng số anken tồ n tạ i ở thể khí mà khi tác dụ ng vớ i HBr chỉ cho môt sả n phâm công làa T B. 2 / g . 3 1 0 4

Câu 6 : Dãy gồ m các chấ t nào sau đây aề u có tính lư ỡ ng tính ?A. Al, AI2O3, Al(0H)3,NaHC03

(Ệ NaHCỏ s, A1(ÒH)3, ZnO, H26

c A l , AI2O3, A l (O H )3, AICI3

AI2O3, A 1(0 H ) 3, A ICI 3, N a[ A l ( O H ) 4]7: Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)2  có pH = 13 vào 225 mi dung dịch 

HNO3 0,1M. Dungdich thu đư ợ c sau khi ừ ộ n có PH bằ ng( ỵ .   1 1   W    1 2    ' c   2   D.

 J  Câu 8 : Trong các hoá chấ t Cu, c, S, Na2S03, FeS2, 0 2, H2SO4 đặ c. Cho từ ng căp chấ t phả n ứ ng vớ i nhau thì số căp chấ t có phả n ứ ng tao ra khí S02 làA. 6  / ổ ) 7   C. 8 D 9

thuộ cA. nhóm VB 

(ộ nhómVlIIBB. nhóm III A D. nhóm IIB

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 236: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 236/304

Câu 9: Hoá hơ i 2,28 gam hỗ n họ p 2 anđehit có thể tích đúng bằ ng thể tích 

củ à 1 , 6   gam oxi ở cùng điề u kiệ n, mặ t khác cho 2,28 gam hỗ n hợ p2 anđehit ứ ên tác dụ ng vớ i AgNƠ 3  ừ ong NH3  dư thu đư ợ c 15,12 gam Ag. Công thứ c phân tử 2 anđehit là A. CH20 và C2H4O B. CH20 và C2H20 2  ịVc. C2H4O và C2H2O2  D. CH2O và C3H4O

Câu 10: Dãy gồ m các chấ t nào sau đây đều tác dụ ng đư ợ c vớ i dung dịch ^ nư ớ c brom?

A. CuO, KC1, S02  B. KI, NH3, Fe2(S04) 3

g /)H2S, S02, NH3  D. HF, H2S, NaÒH

Câu 11: Cho 30 gam hỗ n hợ p 3 axit gom HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-CƠ OH tác dụ ng hế t vớ i dung dịch NaHC0 3  thu đư ợ c 13,44 lít CO2 (đktc). Sau phả n ứ ng lư ợ ng muố i khan thu đư ợ c là 

 / ^ 4 3 , 2 gam áỒ /54 gam c . 43,8 gam D. 56,4 gam Cau 12: Trong các cặ p kim loạ i sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag. 

C ặ p k i m l o ạ i k h i t á c d ụ n g v ớ i d u n g d ị c h H N O 3 c ó t h ể t ạ o r a d u n g d ị c h  

c h ứ a t ố i đ a 3  m u ố i ( k h ô n g k ể t r ư ờ n g h ọ p t ạ o N H 4 N O 3 ) l à

Ổ ) ( l ) V ( l ) v à ( 2 )

c. (2) và (3) _ £©>(1) và (2) và (3)

Câu 13: Cho m gam hôn họ p Fe và Cu tác dụ ng vớ i dung dịch HNO3, sau khi phả n ứ ng kế t thúc thu đư ợ c 11,2 lít khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t) và còn lạ i 15 gam chấ t rắ n không tan gồ m 2 kim loạ i. Giá trị củ a m làA. 57 gam B. 42 gam c. 28 gam D. 43 gam 

Câu 14: Trong các chấ t NaHS04, NaHCOs, NH4CI, Na2CC>3,Co£ AICI3, số  chấ t khi tác dụ ng vợ i dung dịch NaAlƠ 2 thu đư ợ c Al(OH)3 là 

Q).   1  0 2   c. 3 D. 4„ Câu 15: Cho các nguyên tít: Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). 

Bán kính các ion Li+, Na+, c r , F”tăng dầ n theo thứ tự  

A. Li+, F%Na+, c r B. F", Li+, c r , Na+( ỹ /T '  Li+, Na+, c r D. Li , Na+, F , c r Câu 16: Khi cho hỗ n hợ p Fe2Ơ 3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu 

đư ợ c 'chât răn X và dung dịch Y. Dãy nào dư ớ i đây gôm các chât đêu tác dung đư ợ c vớ i dung dịch Y?Ồ /Br2, NaN03, KMnÓ4  R. KI, NH3, NH4CIC. NaOH, NajsOi CI2  /^ BaC lj , HC1, Cl2

Câu 17: Điệ n phân 2 lít dung dịch hôn họ p gồ m NaCl và CuSƠ 4 đế n khi H20 bị điện phân ở hai cự c thì dừ ng lạ i, tạ i catố t thu 1,28 gam kim loạ i và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổ i thì pH

 ạ ia dung dịch thu đư ợ c bằ ngB. 3 (CJ\2   D. 13

236

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 237: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 237/304

Câu 18: Nhậ n xét nào sau đây sai?A. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổ i màu quỳB. Cho Cu(OH)2   trong môi trư ờ ng kiề m vào dung dịch protein sẽ xuấ t 

hiệ n màu tím xanhliên kế t peptit là liên kế t tạ o ra giữ a 2  đơ n vị a-aminoaxit 

 JD) Polipeptit kém bề n trong môi trư ờ ng axit và bazơ  

 j Câu 19: Khử m gam Fe3Ơ 4  bằ ng khí H2  thu đư ợ c hỗ n hợ p X gồ m Fe và ^  FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết vói 3  lít dung dịch H2SO4 0,2M

(loãng). Giá trị củ a m là N,A. 46,4 gam B. 23,2 gam c. 11,6 gam LD? 34,8 gam

.Câu 20: Để phân biệ t các dung dịch riêng biệ t gồ m NaOH, NaCl BaCl2, Ba(OH)2  chỉ cầ n dùng thuố c thử  A. H2O và CO2 B. quỳ tím

dung dịch (NH^SCU ^ D. dung dịch H2SO4

Câu 21: Cho V lít hỗ n họ p khí X gồ m H2, C2H2, C2H4, trong đó số mol củ a C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%)thu đư ợ c 11,2 lít hỗ n họ p khí Y (ở đktc), biế t tỷ khố i hơ i củ a hỗ n hợ p Y đố i vớ i H2 là 6 ,6. Nế u cho V lít hỗ n họ p X đi qua dung dịch brom dư thì khố i lư ợ ng bình brom tăngA. 5,4 gam B. 2,7 gam c. 6 ,6  gam D. 4,4 gam

Câu 22: Chấ t X bằ ng mộ t phả n ứ ng tạ o ra C2H5OH và từ C2H5OH bằ ng mộ t p h ả n ứ n g t ạ o r a c h ấ t X . T r o n g c á c c h ấ t C 2 H 2 , C 2 H 4 , C 2 H 5 C O O C H 3 ,  

CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C2H5CI so chất phu

hợ p vớ i X là *^ 3 B. 4 ^ c. 5 UD.6

Câu 23: Chia 30,4 gam hỗ n họ p hai ancol đơ n chứ c thành hai phầ n bằ ng nhauPhầ n 1 cho tác dụ ng hế t vớ i Na tạ o ra 0,15 mol H2

Phầ n 2 đem oxi hoá hoàn toàn bằ ng CuO, t° thu đư ợ c hỗ n họ p 2 anđehit, cho toàn bộ hỗ n họ p 2 anđehit tác dụ ng hế t vớ i Ag2Ơ /NH3 dư (dung dịch AgN0 3 /NH3 dư ) thu đư ợ c 86,4 gam Ag. Hai ancol là

§ CH3OH và C2

H5

OH  B. C2

H5OH và C2

H5

CH2

OHCH3OH và C2H5CH2OH D. CH3OH và C2H3CH2OH

Câu 24: Cho mộ t anđehit X mạ ch hở , biế t rằ ng 1 mol X tác dụ ng vừ a hế t3 mol H2 (xt:Ni,t°) thu đư ợ c chấ t Y, lmol chấ t Y tác dụ ng hế t vớ i Na tạo ra 1mol H2. Công thứ c tổ ng quát củ a X là

Ố ^C„H2„-,CHO B. CnH2n(CHO)2

c . CnH2„-,(CHO)3 J^)C„H2n-2(CHO)2

237

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 238: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 238/304

 \Câu 25: Cho 4,48 gam hỗ n họ p gồ m CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỷ  lệ mol là 1:1) tác dụ ng vớ i 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu đư ợ c 

dung dịch X. Cô cạ n dung dịch X thì khố i lư ợ ng chấ t rắ n thu đư ợ c là A. 5,6 gam B. 3,28 gam c . ố ,4 gam {p. 4,88 gam 

Câu 26: Cho phả n ứ ng N2(k)+3H2(k )2N Hs(k) AH = -92 kJ (Ở 450°c, 300 atm) để cân bằ ng chuyển dịch về phía phân huỷ NH3 ta áp dụ ng yếu

A. tăng nhiệ t độ và giả m áp suấ t tăng nhiệ t độ và tăng áp suấ tc. giả m nhiệ t độ và tăng áp suấ t giả m nhiệ t độ và giả m áp suấ t

Câu 27 : Chất nào sau đây không tác dụngkvới triôlêin?A. Dung dịch NaOH Ộ k Dung dịch Bĩ2

C.H2 ~ ^ C u(OH)2

^Câu 28: Hấ p thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2  (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗ n họ p KOH 2M và Ca(OH)2  0,5M thu đư ợ c dung dịch X. Dung dịch X chứ a chấ t tan là

â. K2CO3  B. Ca(HC03) 2

KHCO3 và K2CO3  D. KHCO3 và Ca(HC0 3)2

Câu 29: Amino axit X có 1 nhóm NH2 và 1.ghóm COOH, biế t 1 lư ợ ng X tác dụ ng vừ a hế t 200 ml dung dịch NaOlĩo,l M thu đư ợ c dung dịch Y, cho dung dịch HC1 dư vào dung dịch Y sau đó làm khô thu đư ợ c 2,51 gam 

chat z. Công thứ c phù họ p củ a X là & CH3CH(NH2)COOH ' B. NH2CH2COOHI c. NH2(CH2)4COOH (9 &CH3CH2CH(NH2)COOHy Câu 30: Trong công nghiệ p sau khi điện phân dung dịch NaCl (có màng 

ngăn, điệ n cự c trơ ) để loạ i bớ t NaCl ra khỏ i hỗ n hợ p dung dịch gồ m NaOH và NaCl ta sử dụ ng phư ơ ng pháp A. cho dung dịch tác dụ ng vớ i AgNƠ 3 dư  Ị p. cô cạ n dung dịch rồ i chư ng cấ t phân đoạ n c. cho dung dịch tác dụ ng vớ i Ca(OH)2 dư

D. đun nóng thu dung dịch bão hoà rồ i hạ nhiệ t độCâu 31: C4Ĩ Ỉ Ị 1N có số công thứ c cấ u tạ o củ a amin mà khi tác dụ ng vớ i hỗ n họ p HC1 và NaNƠ 2 cỏ khí thoát ra là }A. 1 B.2 (Ị X4

Câu 32: Cho từ từ 200 ml dung dịcnlion hợ p HC1 IM và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CƠ 3  IM thu đư ợ c V lít khí (ở đktc). Giá trị củ a Vlà /VA. 1,68 lít ^ /2 ,2 4 lít c . 3,36 lít  /Ệ  4,48 lít

 \jfcâu 33: Dãy gồ m các chấ t nào sau đây chỉ đư ợ c aấ iá tạ o bở i các gố c a-glucozơ ?A. Saccarozơ và mantozơ B. Tinh bộ t và xenlulozơ

Tinh bộ t và mantoza D. Saccarozơ và xenlulozơ

238

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 239: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 239/304

Câu 34: Chia m gam hỗ n hợ p gồ m AI và Na làm hai phầ n bằ ng nhauPhầ n 1 cho vào nư ớ c dư thu đư ợ c 13,44 lít khí (đktc), phân 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu đư ợ c 20,16 lít khí (đktc). Giá trị củ a m là A. 43,8 gam B. 20,4 gam c. 33 gam D. 40,8 gam

^Câu 35: Trong các loạ i tơ sau : tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ  lapsan, nilon-6 ,6 . số tơ đư ợ c điều chế bằ ng phư ơ ng pháp trùng ngư ng là 

A. 1$ 2

  ' C.3 D.4Câu 36: Nhúng mộ t thanh magie vào dung dịch có chứ a 0,8 mol Fe(NƠ 3)3

và 0,05 mol Cu(NƠ 3)2, sau mộ t thờ i gian lấ y thanh kim loạ i ra cân lạ i thấ y khố i lư ợ ng tăng 11,6 gam. Khố i lư ợ ng magie đã phả n ứ ng là A. 24 gam B. 20,88 gam c. 6,96 gam D. 25,2 gam

Câu 37: Đ ể tách được CH3COOH tò hỗn hợp gom CH3COOH va C2H5OHta dùng hoá chấ t nào sau đây?A. Na và dung dịch HC1 B. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4c. CuO (t°) va AgN03 /NH3 dư D. H2SO4 đặ c 

Câu 38: Cho 29,8 gam hỗ n họ p 2 amin đơ n chứ c kế tiếp tác dụ ng hế t vớ i dung dịch HC1, làm khô dung dịch thu đư ợ c 51,7 gam muố i khan. Công thứ c phân tử 2  amin làA. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9Nc . C3H9N và C4H1 iN D. C3H7N và C4H9N

Câu 39: Cho dung dịch X chứ a 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, Xmol Cl", y mol Cu2+- Nế u cho dung dịch X tác dụ ng vớ i dung dịch AgNƠ 3 dư thì thu đư ợ c 8 6 , 1   gamkế ttủ a

- Nế u cho 850 ml dung dịch NaOH IM vào dung dịch X thì khố i lư ợ ng kế t tủ a thu đư ợ c làA. 26,4 gam B. 25,3 gam c. 20,4 gam D. 21,05 gam

Câu 40: Cho 23 gam C2H5OH tác dụ ng vớ i 24 gam CH3COOH (xt: H2SO4

đặ c) vớ i hiệu suấ t phả n ứ ng 60%. Khố i lư ợ ng este thu đư ợ c là A. 21,12 gam ^ B. 26,4 gam C. 22 gam D. 23,76 gam

Câu 41: Dãy sau gồ m các dung dịch đều có pH lớ n hơ n 7 ?A. NaHSOs, NaHS04, Ca(HC03) 2

B. KHCO3, Na2C03, C6H5ONa 

c. NH4

HCO3

, FeCls, CH3COONa D . C11SO4, NH 4CI , A gN O s

Câu 42: Chấ t X có công thứ c phân tử C4Ĩ Ỉ 8O, biế t X tác dụ ng vớ i H2 (Ni,t°) tạ o ra butan-l-ol. số chấ t mạ ch hở phù hợ p vớ i X là A.2 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 43: Khi nhúng mộ t thanh Zn vào dung dịch hỗ n họ p gồ m FeCỈ3, CuCỈ2,MgCỈ 2 thì thứ tự các kim loạ i bám vào thanh Zn là A. Cu, Fe B. Fe, Cu c. Cu, Fe, Mg D. Fe, Cu, Mg

239

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 240: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 240/304

Câu 44: Trong các chấ t sau : Cu(OH)2, Ag2Ơ (AgN0 3 )/NH3, (CH3C0 )2 0 , dung dịch NaOH. số chấ t tác dụ ng đư ợ c vớ i mantozơ là A. 1  B. 2   c. 3 D. 4

Câu 45: Trong các dung dịch sau : Fe(NƠ 3)2, HC1 có sụ c khí Ơ 2, hỗ n hợ p NaNƠ 3 và HC1, H2SO4 loãng, HNO3 đặ c. số dung dịch hoà tan Cu là A. 1  B. 2^ c. 3 ’ D.4

Câu 46: Đun 19,8 gam hỗ n hợ p 2 ancol đơ n chứ c là đồ ng đẳ ng kế tiếp vớ i H 2 S O 4 đ ặ c ở 140°c. B i ế t h iệ u s u ấ t p h ả n ứ ng đạ t 80%, sau p h ả n ứ ng thu đư ợ c 12,96 gam hỗ n hợ p ete. Hai ancol là A CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OHc. C3H7OH và C4H9OH D. C3H5OH và C4H7OH

Câu 47: Dãy gồ m các chấ t nào sau đây củ a crom chỉ thể hiệ n tính axit?A. CrO, Cr20 3  B. Cr20 3, Cr(OH)sc. Cr03, H2Cr0 4  D. Cr20 3, H2Cr20 7

Câu 48: Dãy gồ m các chấ t nào sau đây đề u đư ợ c tạ o ra từ CH3CHO bằ ng mộ t phư ơ ng trình phả n ứ ng?A. C2H2, CH3COOH B. C2H2, C2H5OHc. C2H5OH, CH3COONa D. CH3COOH, HCOOCH=CH2

Câu 49: Trong các thuố c thử sau : (1) dung dịch H2SO4 loãng, (2) CO2 và H2O, (3) dung dịch BaCỈ2, (4) dung dịch HC1. Thuố c thử phân biệ t đư ợ c 

các chấ t riêng biệ t gồ m CaCƠ 3, BaSƠ 4, K2CƠ 3,K2S0 4  là A (l) và(2) B. (2) và (4) c. (1), (2), (3) D (1) (2) (4) Câu 50: Trong các cặ p chấ t sau đây: (a) CóHsONa, NaOH; (b) C6HsONa và 

C6H5NH3C1; (c) C6H5OH và CiHsONa; (d) C6H5OH va NaHCOs (e) CH3NH3CI và C6H5NH2. Cặ p chất cùng tồn tại trong đung dịch làA.(a),(d),(e) ' B. (b), (c), (d)c. (a), (b), (d), (e) D. (a),(b), (c), (d)

Câu Đ A Câu Đ A Câu Đ A Câu Đ A Câu Đ A

1 c 11 A 21 B 31 D 41 B2 B 12 A 22 D 32 B 42 B

3 B 13 A 23 c 33 c 43  A

4 B 14 A 24 A 34 D 44 c5 c 15 c 25 D 35 B 45 D6 B 16 A 26 D 36 D 46 B

7 A 17 c 27 B 37 B 47 c8 B 18 D 28 c 38 B 48 c9 D 19 D 29 D 39 c 49 D

10 c 20 c 30 B 40 A 50 A

240

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 241: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 241/304

 ĐÈ SỐ 02

Câu 1: Ancol C5H12O có số đồ ng phân bậ c 2 là:A. 5 B. 3 c . 4 D. 2

Câu 2: Crackinh hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu đư ợ c hh B. Đố t cháy hỗ n họ p B thu tổ ng lư ợ ng CO2, H2O là:

A. 27g B. 41g c. 82g D. 62gCâu 3 : Thuố c thử duy nhấ t dùng để nhậ n biế t các chấ t sau: Ba(OH)2, 

 NH4HSO4, BaCỈ2, HC1, NaCl, H2SO4 đựng trong 6 lọ bịmất nhãn.A. dd Na2CƠ 3 B. dd AgN03 c. dd NaOH D. quỳ tím

Câu 4: Khuấ y đề u mộ t lư ợ ng bộ t Fe, Fe3Ơ 4  vào dung dịch HNO3  loãng. Chấ m dứ t phả n ứ ng, thu đư ợ c dung dịch X và khí NO và còn lạ i mộ t ít kim loạ i. Vậ y dung dịch X chứ a chấ t tan:A. Fe(N03)3, Fe(NƠ 3)2 B. Fe(N03)3, HNO3

c. Fe(NƠ 3)2 duy nhấ t D. Fe(NƠ 3)3, Fe(NƠ 3)2, HNO3Câu 5: Có mộ t hợ p chấ t hữ u cơ đơ n chứ c Y, khi đố t cháy Y ta chỉ thu đư ợ c 

CO2 và H2O vớ i số mol như nhau và số mol oxi tiêu tố n gấ p 4 lầ n số mol củ a Y. Biế t rằ ng: Y làm mấ t màu dung dịch brom và khi Y cộ ng hợ p hiđro tin đư ợ c rư ợ u đơ n chứ c. Công thứ c cấ u tạ o mạ ch hở củ a Y là:A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-C H2-OH

c . CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2C H - C H 2-OH.Câu 6 : Mộ t chấ t hữ u cơ X chứ a c, H, o chỉ chứ a mộ t loạ i chứ c cho 2,9g X 

phả n ứ ng vớ i dung dịch AgNƠ 3 /NH3 dư thu đư ợ c 21,6g Ag. Vậ y X có thể là:A.HCHO B.OHC-CHO c. CH2(CHO)2 D.CH3-CHO 

Câu 7: Cho 3g hỗ n hợ p gồ m 3 kim loạ i đứ ng trư ớ c H2 trong dãy hoạ t độ ng hoá họ c phả n ứ ng hế t vớ i H2SO4 dư , thu đư ợ c 1,008 lít H2 (đktc). Cô cạ n dung dịch thu đư ợ c m(g) rắ n. Vậ y m có thể bằ ng:A. 7,32g B. 5,016g c. 2,98g D. Kế t quả khác

Câu 8 : So sánh tính axit củ a các chấ t sau đây: CH2CI-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), CH3-CHCI-COOH (4)

A. (3) > (2) > (1) > (4) B. (4) > (2)> (1 ) > (3)c. (4) > (1 ) > (3). > (2) D. Kế t quả khác

Câu 9: Hai chấ t hữ u cơ X và Y đề u đơ n chứ c là đồ ng phân củ a nhau. Đố t cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗ n họ p X và Y cầ n 8,96 lít oxi (đktc) thu đư ợ c khí CO2 và hơ i nư ớ c theo tỉ lệ Vco : VH0 = 1 : 1 (đo ở cùng điề u kiệ n).

Công thứ c đơ n giả n củ a X và Y là: A. C2H4O B. C3H60 c . C4H80 D. C5H10O

241

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 242: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 242/304

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗ n hợ p mộ t oxit kim loạ i kiề m và mộ t oxit kim loạ i kiề m thổ vào V ml dd H2SO4 0,1M rồ i cô cạ n dd, sau pứ  

thu đư ợ c 6 ,8  lg hh muố i khan. Giá trị V:A. 500 ml B. 625 ml c. 725 ml D. 425 ml

Câu 11: Đố t rư ợ u A. Dan hết sả m phẩ m cháy vào bình đự ng dd Ca(OH)2 dư ; thấ y có 3 gam kết tủ a và khố i lư ợ ng bình tăng 2,04 gam. Vậ y A là: A. CH3OH B. C2H5OH c . C3H7OH D. C4H9OH

Câu 12: Hòa tan hế t l,62g bạ c bằ ng axit nồ ng độ 21% (d=l,2 g/ml); thu đự oc NO. Thể tích dung dịch axit nitric tố i thiể u cầ n phả n ứ ng là:A. 4ml B. 5ml c. 7,5ml D. Giá trị khác

Câu 13: Mộ t oxit kim loạ i: MxOy trong đó M chiế m 72,41% về khố i lư ợ ng.Khử hoàn toàn oxit này bằ ng co , thu đư ợ c 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lư ợ ng M này bang HNO3 đặ c nóng thu đư ợ c 1 muố i và Xmol NO2. G i á t r ị X là :

A. 0,45 B. 0,6 c. 0,75 D. 0,9Câu 14: Hỗ n hợ p X gồ m 2 axit no: Ai và Á2. Đố t cháy hoàn toàn 0 ,3 mol X 

thu đư ợ c 11,2 lít khí CO2  (đktc). Trung hòa 0,3 mol X cầ n 500ml dung dịch NaOH IM. Công thứ c cấ u tạ o củ a 2 axit là:A. CH3COOH và C2H5COOH

B. HCOOH và HOOC-COOH c. HCOOH và C2H5COOHD. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH 

Câu 15: Khi thế 1 lầ n vớ i Bĩ2 tạ o 4 sả n phẩ m. Vậ y tên gọ i là:A. 2 - metyl pentan. B. 2-metyl butan.c. 2,3- imetyl butan. D. 2,3- đimetyl butan

Câu 16: Đố t cháy hỗ n hợ p 2 rư ợ u đồ ng đẳ ng có số mol bằ ng nhau, ta thu đư ợ c khi CO2 và hơ i nư ớ c có tỉ lệ số mol: nc0  :nH0 = 2   : 3. Công thứ c

phân tử 2  rư ợ u lầ n lư ợ t là:A. CH4O và C3H80 B. C2H60 và C3H80c. CH4O và C2H6O D. C2H60 và C4H10O

Câu 17: Cho phả n ứ ng: C4IỈ 6O2 + NaOH— B + D; D + z —> E + Ag. B có thể điề u chế trự c tiế p đư ợ c từ CH4 và C2Ỉ Ỉ 6. Vậ y B có thể là:A. CHsCOONa B. C2H5COONac. A, B đề u đúng D. A, B đều sai

Câu 18: Đố t cháy hỗ n hợ p A gồ m có nhiề u hiđrocacbon thu đư ợ c 6,72 lít 

CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Vậ y V lít O2 cầ n để đố t là:A. 8,96 lít B. 2,24 lít c . 6,72 lít D. 4,48 lít

242

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 243: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 243/304

Câu 19: Cho thứ tự các cặ p oxi hoá - khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong các dung dịch muố i và kim loạ i sau: Fe(N0 3 )2, Cu(N0 3 )2, Fe(N03)3, Fe, Cu, Ag thì dung dịch AgNƠ 3 có thể tác dụ ng vớ i:A. Fe, Cu, dung dịch Fe(NƠ3)2.B. Fe, Cu.c. Fe, Cu, dung dịch C11SO4.D. Fe, dung dịch Fe(NƠ 3)2.

Câu 20: Cấ u hình electron củ a ion Cl“ là:A. ls22s22p6  B. ls22s22p63s23p6

c. l s ^ s ^ p ^ s ^ p 5 D. ls22s22p63s23p4Câu 21: Dung dịch có pH = 7 là:

A.NH4CI B.CHsCOONa c. C6H5ONa D. KCIO3

Câu 22: Vớ i công thứ c CsHgOx có nhiề u nhấ t bao nhiêu CTCT chứ a nhóm chứ c phả n ứ ng đư ợ c vớ i Na.A. 2  B. 3 c. 4 D. 5

Câu 23: Chọ n phát biể u sai:A. Đố t cháy 1 ankan cho so mol H2O > số mol CO2

B. Phả n ứ ng đặ c trư ng củ a ankan là phả n ứ ng thế . c. Ankan chỉ có liên kế t xích ma trong phân tử .D. Clo hoá ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạ o mộ t sả n phẩ m thế duy nhấ t.

Câu 24: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NƠ 3)2  thì nồ ng độ củ a Cu2+còn lạ i trong dung dịch bằ ng 1/2 nồ ng độ củ a Cu2+ban đầ u và thu đư ợ c mộ t chấ t rắ n A có khố i lư ợ ng bằ ng m+0,16 gam. Biế t các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn. Khố i lư ợ ng Fe và nồ ng độ (mo 1/1) ban đầ u củ a Cu(N03) 2 :A. 1,12 gam và 0 ,3 M B. 2,24 gam và 0,2 Mc. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M.

Câu 25: Hoà tan 45,9 gam kim loạ i M bằ ng dung dịch HNO3 loãng thu đư ợ c hỗ n họ p khí gồ m 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loạ i M là:A. Mg B. Fe c. AI D. Zn

Câu 26: Sắ p xế p các chấ t sau: H2, H2O, CH4, C2IỈ6 theo thứ tự nhiệ t độ sôi tăng dầ n:A. H 2 < C H4 < C 2H 6 < H 20   B . H 2 < C H4 < H2O < C 2H 6

c. H2 < H20  < CH4 < C2H6  D. CH4 < H2 < C 2 Ĩ Ỉ 6  < H20

Câu 27: Lấ y 9,1 gam họ p chấ t A có CTPT là C3H9O2N tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH dư , đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấ y quỳ tím ẩ m. Đố t cháy hế t lư ợ ng khí B nói trên, thu đư ợ c 4,4 gam CO2. CTCT củ a A và B là:A. HC O ON H3C 2H 5; C 2H5NH2 B . C H3C OO NH 3C H3; C H3NH2

c H C O O N H 3 C 2 H 3; C 2H 3N H2 D . C H 2= C H C O O N H 4; N H s

243

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 244: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 244/304

Câu 28: Cho các dung dịch củ a các họ p chấ t sau: NH2-CH2-COOH (1); CIH3N-CH2-COOH (2);NH2-CH2-COONa (3);

 NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4); HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung dịch làm quỳ tỉm hoá đỏ là:A.(3) B. (2) C. (2), (5) D.(l), (4).

Câu 29: Đe nhậ n biế t dung dịchcác chấ t glixerin, hồ tinh bộ t,lòng trắngtrư ớ ng gà, ta có thể dùngmộ t thuố c thử duy nhấ t. Thuố c thử đó là:A. Dung dịch H2SO4  B. Cu(OH) 2

c. Dung dịch I2  D. Dung dịch HNO3

Câu 30: Trong số các polime tổ ng hợ p sau đây: nhự a PVC (1), cao su isopren (2), nhự a bakelit (3), thuỷ tinh hữ u cơ (4), tơ nilon 6 ,6  (5).Các polime là sả n phẩ m trùng ngư ng gồ m:A. (1) và (5). B. (1) và (2) c.(3)và(4) D. (3) và (5).

Câu 31: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rư ợ u etylic (giả sử chỉ có phả n ứ ng tạ o thành rư ợ u etylic). Cho tấ t cả khí CO2  hấ p thụ vào dung dịch NaOH thì thu đư ợ c 212 gam Na2CƠ 3 và 84 gam NaHCƠ 3. Hiệ u suấ t củ a phả n ứ ng lên men rư ợ u là:A. 50% B. 62,5% c.75% ^ D. 80%

Câu 32: Chấ t hữ u cơ (A) chứ a c, H, o. Biế t rằ ng (A) tác dụ ng đư ợ c vớ i dung dịch NaOH, cô cạ n đư ợ c chấ t rắ n (B) và hỗ n hợ p hơ i (C), từ (C) 

chư ng cấ t đư ợ c (D), (D) tham gia phả n ứ ng tráng gư ơ ng cho sả n phẩ m (E), (E) tác dụ ng vớ i NaOH lạ i thu đư ợ c (B). Công thứ c cấ u tạ o củ a (A) là:A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3c . HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2

Câu 33: Dung dịch X chứ a axit HC1 a mol/1 và HNO3 b mo 1/1. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cầ n dùng 300 mỉ dung dịch NaOH 0,1 M. Mặ t khác lấ y 20 ml dung dịch X cho tác dụ ng vớ i dung dịch AgNƠ 3 dư thấ y tạ o thành 2,87 gam kế t tủ a (Ag = 108, C1 = 35,5). Giá trị củ a a, b lầ n lư ợ t là: 

A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 c. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0Câu 34: Ion CO32- cùng tồ n tạ i vớ i các ion sau trong mộ t dung dịch: 

A.NH4+,N a ,K + ’ B. Cu2+, Mg2*, Al3+c. Fe , Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4

Câu 35. Dung dịch E chứ a các ion Mg2+, sc>42~, NH4+, Cl". Chia dung dịch E ra 2 phầ n bằ ng nhau: Cho phầ n I tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH dư , đun nóng, đư ợ c 0,58 gam kế t tủ a và 0,672 lít khí (đktc). Phầ n II tác dụ ng vớ i dung dịch BaCỈ2  dư , đư ợ c 4,66 gam kế t tủ a. Tổ ng khố i lư ợ ng các chấ t tan trong dung dịch E bằ ng (Mg = 24, Ba = 137, s = 32, o - 16, 

Na = 23, H = 1, C1 - 35,5)A. 6 ,l lg . B. 3,055g. c . 5,35g. D. 9,165g.

244

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 245: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 245/304

Câu 36: Hợp chất hữu cơ C4H7O2CI khi thuỷ phân trong môi ừường kiềmđược các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứngtráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:A. H CO O -CH 2- CHCI-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2CI

c. HCOOCHCI-CH2-CH3  D. HCOOC(CH3)Cl-CH3

Câu 37: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại (Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd

H2SO4  IM, thu được1,344 lít H2  (đktc) Thể tích dung dịch H2SO4  cầndùng là:A. 1,2 lít B. 0,24 lít c . 0,06 lít D. 0,12 lít

Câu 38: Đ un hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4  đặc ở 140°C;thu được 3,6 gam hỗn họp B gồm 3 ete có số mol bằng nhau và 1,08 gamnước. Hai chất hữu cơ là:A. CH3OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OH

c. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH

Câu 39: Cho 31,9 gam hỗn hợp AI2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với c odư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn họp Y. Cho Y tác dụng với dungdịch HC1 dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là:A. 6,72 lít B. 1 1 , 2  lít c . 5,6 lít D. 4,48 lít

Câu 40: X là rượu bậc II có CTPT CôHuO. Đ un nóng X với H2SO4  đặc ở170°c chỉtạo một anken duy nhất. Tên của (X) là :A. 2,2-đimetylbutan-3-ol B. 2,3-đimetylbutan-3-olc. 3,3-đimetylbutan-2- ol D. 2,3-đimetylbutan-2-ol

Câu 41: Cho bột AI vào dung dịch hỗn hợp: NaNƠ 3 ; NaNƠ 2 ; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng:A.l B. 2 c. 3 D. Giá trịkhác

Câu 42: Đ ốt cháy a mol một este no; thu được Xmol CO2 và y mol H20.Biết X - y = a.Công thức chung của este là:

A. CnH2n-202 B. CnH2n-406 c . CnH2n-204 D. CnH2n0 2Câu 43: Một anđehit đơn no có % về khối lượng o = 36,36. Tên gọi của

anđehit này là:A. Propanal B. 2-metyl propanal

c. Etanal D. ButanalCâu 44: Dung dịch A: 0,1 mol M2+; 0,2 mol Al3+; 0,3 mol SO42  và còn lại

là c r . Khi cô cạn dd A thu được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là:A. Mg B. Fe C.Cu D. AI

Câu 45: CTTQ của este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là:A. CnH2n-ó02  B. CnH2n-802c. CnH2n_ 402  D. CnH2n_ 202.

245

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 246: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 246/304

Câu 46: (A) là este đơn chức, mạch c hở và có mc :m0 -  9:8 . Có tất cả bao

nhiêu CTCT của (A) có thể có:A. 3 B. 4 c. 5 D. 6Câu 47: Đ ốt rượu A. Dần hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dung dịch

Ca(OH)2  dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bĩnh tăng 2,04 gam.Vậy A là:

A. CH4O B. C2H6 0   c. C3HgO D. C4H10OCâu 48: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:

A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.

B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.c. điện phân dung dịch NaNƠ 3 , không có màn ngăn điện cực.D. điện phân NaCl nóng chảy.

Câu 49: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c molCu(NƠ 3)2, d mol AgNCh.Sau phản ứng thu được rắn chứa 2 kim‘loại.Biểu thức liên hệ a,b,c,d‘

A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a +3b < 2 c - d

c. 2a + 3 b > 2 c -d D. 2a+ 3b< 2c + d

Câu 50: 1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đktc) có KLPTTB bằng 20. Đ ốtcháy hoàn toàn hhA; thu Xgam CO2. Vậy X bàng:A. 3,3g B. 4,4g c . 6 ,6 g D. 5,6 g

Câu Đ A Câu Đ A Câu Đ A Câu Đ A Câu Đ A

1 D   1 1 -c   21 D 31 c 41 c

2 B   12 B   22 D 32 D 42 c

3 D 13 D 23 D 33 A 43 c

4 c 14 B 24 c 34 A 44 c5 D 15 B 25 c 35 A 45 B

6 B 16 A 26 A 36 c 46 c

7 A 17 c 27 B 37 c 47 c

8 c 18 A 28 c 38 B 48 B

9 B 19 A 29 B 39 D 49 D

10 A   20 B 30 D 40 A 50 B

246

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 247: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 247/304

 ĐÈ SỐ 03

Câu X: Hỗn họp X gồm một ankan và một anken. Cho 6,72 lít hỗn họp X quadd Bĩ2, dd Bĩ2 mất màu và thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam. Sau phản ứngthấy có 4,48 lít khí thoát ra. Đ ốt cháy hoàn toàn khí thoát ra thu được 8,96 lítCƠ 2 (đktc). Hãy xác định CT của ankan?

A. CH4 hoặc C2IỈ6  B. C2H6 hoặc C3ĨỈ8c. CH4  D. C2H6

Câu 2: Khẳng định nào không đứ ng?A. Trong các họp chat: Flo có số oxi hoá là (-1); còn các nguyên tố clo,

 brom, iot có số oxi hoá là -1 , +1, +3, +5, +7B. Tính axit: HF > HC1 > HBr > mc. Tính khử: HF < HC1 < HBr < HI.D Tính axit: HCIO<HCIO2 <HCIO3 <HCIO4

Câu 3: Chỉdùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt

SO2 và CO2?ADdKMn04  B. DdNaOH. C.DdBa(OH)2  D.DdCa(OH)2

Câu 4: Đ iện phân dung dịch Na2SƠ 4, NaOH, H2SO4 . Đ iểm chung của các phảnứng điện phân này là:A. pH tăng trong quá tình điện phânB. pH giảm ừong quá trình điện phân.c. pH không đồi trong quá trình điện phân.D. đều là quá trình điện phân nước.

Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai:

A. NaHS04 + BaCl2 -> BaCl2 + NaCl + HC1B. 2NaHS04 + BaCl2 -> Ba(HS04)2 + 2 NaClC. NaHS04 + NaHCOs -> Na2S04 + H20  + C02

D. Ba(HC0 3)2+NaHS0 4->BaS04+NaHC03+H2 0+C0 2

Câu 6 : Dan khí c o dư qua hỗn họp X gồm 0,1 mol Fe3Ơ 4; 0,15 mol CuO và0,1 mol MgO, sau đó cho toàn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4

loãng dư. Tính thể tích khí thoát ra(đktc).A.5,6Ht B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít

Câu 7: Cho sơ đồ sau: X — -> Na + ........Hãy cho biết X có thể là chất

nào sau đây ?A.NaCl,NaN03  B. NaCl, NaOH .c NaCl, Na2S04  D. NaOH, NaHCOs

Câu 8:Cho Na vào dung dịch chứa ZnƠ  2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?A. có khí bay lênB. có khí bay lên và có kết tủa ữắng xuất hiệnc. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan 1 phần.D. có khí bay lên và có kết tủa ừắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.

247

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 248: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 248/304

Câu 9: Một loại nước cứng có chứa Ca2+0,004M; Mg2+ 0,003M và HCO~3. Hãycho biết cần lấy bao nhiêu mi dd Ca(OH)2 2.10-2 M để biến 1 lít nước cứng

đó thành nước mềm (coi như các phản ứng xảy ra hoàn toàn và kết tủa thuđược gồm CaCƠ 3 và Mg(OH)2).A. 200 ml B. 300 ml c . 400 ml D. 500 ml.

Câu 10: Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO?

A. Fe(OH)2 (t° cao) -> B. FeCOs (t° cao)

c. Fe(N0 3)2  (t° cao) -» D. H20 + Fe (t° > 570°C)Câu 1 1 : Sục khí CƠ 2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlƠ 2)2. Hãy cho biết hiện

tượng nào sau đây xảy ra ?

A. ban đầu không có ị  sau đó có ị  ừắng.B. có ị trắng và ị  tan một phần khi dư CO2.

c. có nI trắng và ị tan hoàn toàn khi dư CO2.D. không có hiện tượng gì.

Câu 12: Hợp chat X có vòng benzen và có công thức phân tử là C7ÍỈ8O. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?A. 5 B 6 c. 4 D. 3

Câu 13: Tách nước rượu X thu được sản phẩm duy nhất là 3-etylpenten-l. Hãylựa chọn tên gọi đúng của X.A. 3-Metylpentanol-l; B. 3-Metylpentanol-2;

c. 3-Metylpentanol-3 D. 4-Metylpentanol-lCâu 14: Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol gluxit X cần 26,88 lít O2 thu được a gam

CO2 và b gam H2O. Xác định a, b.A. a = 26,4 (g) và b = 10,8 (g) B. a = 52,8 (g) và b = 19,8 (g)c. a = 52,8 (g) và b = 21,6  (g) D. a = 26,4 (g) và b = 9,9 (g)

Câu 15: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3Ơ 4 và FeS2 ừong 63gam HNƠ 3, thu được 1,568 lít NƠ  2(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụngvừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượngkhông đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 cógiá trịlàA. 47,2%. B. 46,2%. c. 46,6%. D. 44,2%.

Câu 16: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu đượcdung dịch X và 4,48 lít NO (duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thuđược thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà

tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượngcủa Fe đã cho vào làA. 11,2 g. B. 16,24 g. C.16,8g. D.9,6g.

24 8

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 249: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 249/304

Câu 17: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ vói 10 0ml dungdịch NaOH 0,2M, sản phẩm tạo thành chỉgồm 1 ancol và 1 muối có số mol

 bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng lượngvừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M. Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạndung dịch thu được 1,665 gam muối khan. Este có công thức phân tử là

/COOCH 2

A.c

3h

7c o o c

2h

5b

.c

4h

8 I \  c o o c h 2 /COOCH2 /COOCH2

c . c 3h6 I d . c 2h4 I \  c o o ó h 2 \  c o o c h 2

Câu 18: Cho 8,96 lít hh X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bìnhchứa 2,8 lít dd Bĩ2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Bĩ2 giảm đi mộtnửa và m bình tăng thêm 13,4 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon làA. C4H6 và C2H4. B.C2H2 vàC3H8. c. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6.

Câu 19: Đ ể thu được AI2O3 từ hỗn hợp AI2O3 và Fe2Ơ 3, người ta lần lượt:A. dùng dd NaOH (dư), dd HC1 (dư), rồi nung nóngB. dùng dd NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóngc. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư)D. dùng khí c o ở nhiệt độ cao, dung dịch HC1 (dư)

Câu 20: Khi oxi hoá hoàn toàn 6,6  gam một anđehit đơn chức thu được 9,0 gamaxit tương ứng. Công thức của anđehit làA. CH3CHO B. HCHO c. C2H3CHO D. C2H5CHO 

Câu 21: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SƠ 4, Ca(OH)2, KHSO4,

Mg(N03)2, có bao nhiêu chất tác dụng được vói dung dịch Ba(HC0 3)2?A 4 B. 5 C.2 D. 3Câu 22: Nung 18,4 pam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá tri 2, thu

được 9,6 gam chat rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 150 mldung dịch NaOH IM, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:A. 21,2 (g) B. 7,95 (g) C.12,6(g) D.15,9(g)

Câu 23: Cho các loại hợp chât: aminoaxit (X), muôi amoni của axit cacboxylic(Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tácdụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HC1 làA. Y, z, T b /x , Y, z   C.X,Ỳ ,T dTx’,Z,T

Câu 24: Chó 2,78 gam hỗn họp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhómIIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HC1 (dư), thoát ra1,12 lít khí H2 (ở áktc). Hai kim loại đó là:A. BevàMg B. CavàSr c. SrvàBa D. MgvàCa

Câu 25: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tửC2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, Cu(OH)2, NaHCƠ 3. số phản ứngxảy ra là:A. 7 B. 6  c. 5 D. 4

249

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 250: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 250/304

Câu 26: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phảnứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉchứa một chất tan và kim loại dư. Chất

tan đó là:A.Fe(N03)2  B.HNO3  C.Cu(N03)2  D.Fe(N03)3

Câu 27: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúctác axit suníuric đặc, nóng. Đ e có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dungdịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trịcủa m là :Ấ .60 B. 84 ’ c. 42 D. 30

Câu 28: Có 6 dung dịch riêng biệt: a) HC1, b) CuCỈ2, c) FeƠ 3, d) HC1 có lẫnC11CI2, e) HC1 có lẫn ZnCk; f) HC1 có lẫn N1CI2. Nhúng vào mỗi dung dịchmột thanh Fe nguyên chất, số trường họp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 1 B. 3 C. 4 ' D.2Câu 29: Cho hơi ancol etylic đi qua bình đựng CuO nung nóng sau phản ứng thu

được hỗn họp X hơi gồm ancol, anđehit và hơi nước. Tỷ khối của hỗn hợphơi so với H2 là 17,375. Xác định hiệu suất phản ứng oxi hoá của ancol etylicA.50% B.80% ’ ’ c.60% D. 70%

Câu 30: Đ iện phân 500ml dung dịch AgNƠ 3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngùng. Đ e trung hòa dd sau điện phân cần 800mldd NaOH IM. Nồng độ mol AgNƠ 3, và thời gian điện phân là bao nhiêu?(biết I = 20A)

A. 0,8M, 3860giây B. 1,6M, 3860giâyc. 3,2M, 360giay D. 0,4M, 380gĩâyCâu 31: Dãy gồm các chất được dùng để tổng họp cao su Buna-S là:

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, c 6h 5c h = c h 2

B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huynhc. CH2=CH-CH=CH2, c 6h 5c h = c h 2D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2 

Câu 32: Dãy gồm các chất đều phản ứng vói phenol là:A. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH

B. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Nac. nước brom, anđehit fomic, dung dịchNaOHD. nước brom, ancol etylic, dung dịch NaOH

Câu 33: Cho các chat: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tácdụng được với dung dịchNaOH là:A.3 B.5 c. 4 D. 6

Câu 34: Cho 0,01 mol một họp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng(dư), thoát ra 0 , 1 1 2  lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử và khí duy nhất).

Công thức của họp chất sắt đó là:A. FeO B.Fe30 4  C.FeC03  D.FeS

250

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 251: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 251/304

Câu 35: 200 ml gồm MgƠ 2 0,3M; AICI3 0,45 M; HC10,55M tác dụng hoàn toànvới VỢ ít) gồm NaỌ H 0,02M và Ba(OH)2 0,0IM. Tính giá ữịcủa V(lít) đểđược kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất:

Câu 36: Sục 4,48 lít CO2 (áktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CƠ 3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch

X. Tính khối lượng kết tủa thu được?A. 39,4 gam ^ B. 19,7 gam c. 29,55 gam D. 9,85 gam

Câu 37: Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đúng với chiều tăng dần tính bazơ củacác hiđroxit sau:A. Be(OH)2, Mg(OH)2, Sr(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2

B. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(0H)2, Sr(OH)2, Ba(OH)2

c. Sr(OH)2, Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(0 H)2, Ba(OH)2

D. Be(OH)2, Sr(0H)2, Mg(OH)2, Ca(0 H)2, Ba(OH)2

Câu 38: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng vàNaN0 3 , vai trò

của NaNƠ 3 ữong phản ứng làA. môi trường B. chất khử c. chất xúc tác D. chất oxi hoá

Câu 39: Cho bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc) vàdung dịch có chứa mi gam muối. Mặt khác, cho bột sắt dư vào dung dịchH2SO4 đặc, nóng thu được V lít SO2 (đktc) và dd có chứa m2 gam muôi. Sosánh mi và m2.A. mi = m2  B. mi = 0,5rri2  c. mi > m2  D. mi < m2

Câu 40: Hoà tan 7,2 gam một hỗn họp gồm hai muối sunfat của một kim loại hoátrịI và một kim loại hoá trịII vào nước được dung dịch X. Thêm vào dung

dịch X một lượng vừa đủ dung dịch BaCỈ2 thì thu được 11,65 gam BaSƠ 4 vàdung dịch Y. Tổng khối lượng 2 muối clorua ừong dung dịch Y là :A. 6,50 gam B. 5,95 gam c. 8,20 gam D. 7,00 gam

Câu 41: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1mol alanin và lmol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì ừong hỗn hợpsản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val.Amino axit đâu N, amino axit đâu c ở pentapeptit A lân lượt làA. Ala, Gly. B. Ala, Vai. C.Gly,Gly. D.Gly,Val.

Câu 42: Phân biệt 3 dung dịch: H2 N-CH2-C00H, CH3COOH và C2H5-NH2

chỉcần dùng 1 ửiuốc ứiử là:A. dung dịch NaOH B. natri kim loạic. dung dịch HC1 D. quỳ tím

Câu 43: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:A. metyl amin, đimetyl amin, natri axetatB. anilin, amoniac, natri hiđroxitc. anilm, metyl amin, amoniacD. amoni clorua, metyl amin, naứi hiđroxit

A. l,251ítvà l,4751ítc. 12,51ítvà 14,75 lít

B. l,251ítvà 14,751ítD. 12,51ítvà l,4751ít

251

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 252: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 252/304

Câu 44: Nguyên tò nguỵên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 82, ừong đósô hạt mang điện nhiêu hơn số hạt không mang điện là 22. X là kim loạiA. Fe B.Mg C.Ca D.A1

Câu 45: X là một ancol no, mạch hở. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 11,2gam oxi, thu được hơi nước và 13,2 gam C02. Công thức của X là:A.C3H7OH B .C 3H5(OH)3 c C2H4(OH)2 D. C3H6(OH)2

Câu 46: Cho sơ đồ chuyển hoá:CH3CH2CH=CH2  A -J±2ĩLL_>B c -gj-» D >E

(A, B, c , D, E đều là sản phẩm chính). Chất E là :A. CH3CH2CH(OH)CH3. B. CH3CH(OH)CH(OH)CH3

c . CH2(OH)CH(OH)CH2CH3 d  . CH3CH2CH(OH)CH3.Câu 47: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) vód 400ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HC1 0,0125M), thu được dung dịchX. Giá trịpH của dung dịch X là:A. 12 B. 1 ' C.2 D. 13

Câu 48: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn.Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là:A. dd phenolphtalein B. quỳ tímc. dung dịch NaOH D. nước brom

Câu 49: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol AI và 0,02 mol Mg tác dụng với 100mldung dịch chứa AgNƠ 3 và Cu(NƠ 3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thuđược m gam chất ran X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàn toàn với HNO 3 đặc,dư thu được V lít NO2 (ở đktc và duy nhất). Giá trịcủa V làA. 1,232." B. 1,568. c . 1,456. ' D. 1,904.

Câu 50: Oxi hoá 4,6 gam hỗn họp chứa cùng số mol của 2 ancol đơn chức thànhanđehit thì dừng hết 7,95 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit thu được phảnứng với AgNƠ 3 dư ửong NH3 thì thu được 32,4 gam Ag. Công thức cấu tạocủa 2 ancol làA. CH3OH; C2H5OH. B. CH3OH; C3H7OH.

c c 2]35OH; C4H9OH. D.CiH5OH; C3H7OH.Câu Đ A Câu Đ A Câu Đ A Câu Đ A Câu Đ A

1 A 11 B 21 A 31 c 41 D2 B 12 A 22 B 32 c 42 D3 A 13 A 23 c 33 B 43 A4 D 14 B 24 B 34 A 44 A5 B 15 B 25 B 35 c 45 B6 B 16 B 26 A 36 D 46 B7 B 17 B 27 c 37 B 47 c8 D 18 c 28 D 38 D 48 D9 D 19 B 29 c 39 c 49 B10 c 20 A 30 B 40 B 50 B

252

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 253: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 253/304

 ĐỀ SỐ 04

Câu 1: Cho các oxit: AI2O3, CuO, MgO, Fe3Ơ 4, PbO. Những oxit bịkhí c okhử là:A. AI2O3, CuO, PbO. B. CuO, Fe30 4, PbO.c. cũo, Fe304, MgO. D. CuO, MgO, AI2O3.

Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây có thể thu trực tiếp được kim loại bạc ?TNi: Cho Zn tác dụng với dung dịch AgNƠ 3 

TN2 : Cho Fe(NƠ 3 )2  vào dung dịch AgNƠ 3 .TN3: Cho C11CI2 vào dung dịch AgNƠ 3.TN4: Đ iện phân dung dịch AgNƠ 3 bằng điện cực trơ.TN5 : Nhiệt phân muối AgNƠ 3 ở nhiệt độ cao.TNó*. Cho Ba tác dụng với dung dịch AgNƠ 3.A. TNi, TN2, TN3, TN4; B. TNi, TN2, TN, TN5c. TNi, TN2, TN4, TN5; ^D. TNi, TN4, TNs, TN6,

Câu 3: Hỗn hợp X gồm Fe, Cu có khối lượng6

 gam. Tỷ lệ khối lượng giữaFe và Cu là 7: 8 . Cho lượng X trên vào một lượng dung dịch HNO3,khuấy đều cho phản ứng xẩy ra hoàn toàn thì được một chất rắn Y nặng4,32 gam, dung dịch z và khí NO. Khối lượng chất tan trong dung dịchz là:A. 5,4 gam; B. 8,1 gam; c. 2,7 gam; D. 10,8 gam

Câu 4. Hỗn hợp X gồm a mol AI và 0,3 mol Mg phản ứng hết với hỗn hợp Y(vừa đủ) gồm b moi CỈ2 và 0,4 mol O2 thu được 64,6g hỗn họp chất rắn.Giá trịcủa a làA. 0,6 B. 0,4 c. 0,3 D. 0,2

Câu 5: Cho các chất: Ca(OH)2 (1), Na2C03  (2), Na2S04 (3), NaOH (4), Na3PƠ 4  (5). Hoá chất nào có thể được dùng để loại bỏ nước cứng toàn phần.A. (2), (3). B. (1), (4). c. (2), (5). Đ . (1 ), (2).

Câu 6 : Đ ể thu được Al(OH)3  ta thực hiện thí nghiệm nào là thích hợp nhât ?A. Cho từ từ muối AICI3 vào cốc đựng dung dịch NaOHB. Cho từ  từ muối NaAlƠ 2 vào cốc đựng dung dịch HC1.c. Cho nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AICI3.D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AICI3.

Câu 7: Trộn đều hỗn hợp gồm bột AI và bột Fe2Ơ 3, sau đó tiên hành nung(không có không khí) để phản ứng nhiệt nhôm xẩy ra hoàn toàn thì thuđược chất rắn A. Hoà tan A vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịchB, chất rắn c và khí D. Vậy trong A gồm những chất gì?A. AI2O3, Fe. B. AI2O3, Fe, Al.c. AI2O3, Fe, Fê203  D. AI2O3, Fe, Fe203, Al.

253

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 254: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 254/304

Câu 8 : Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(0 H)2 là:A. Ba(N0 3)2, Mg(N0 3)2, HC1, C02, Na^COs.B. Mg(N0 3 )25 HC1, BaCOs, NaHCOs, Na2C03.c. NaHCOs, Na2C03, C02, Mg(N0 3)2 , Ba(N03)2,D. NaHCOs, Na2C03, C02, Mg(N0 3)2, HC1.

Câu 9. Đ ẻ làm kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 người ta thực hiện phản ứngA. AICI3 + 3H20 + 3NH3  — Al(OH) 3 + 3 NH4CI.B. AICI3 + 3NaOH — Ál(OH)3 + 3NaCl.c . NaA102 + H20 + HC1 -> l(OH) 3 + NaCl.D. AI2O3 + 3H20   7 - 2A1(0 H)3.

Câu 10: Đ ốt cháy Xmol sắt bằng oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp A gồm cácoxit sắt. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 moihỗn hợp Y gồm NO và NO2. Tỷ khối hơi của Y đối với hiđro là 19. Giátrị củ a X là:

A. 0,06 B. 0,05 c. 0,065 D. 0,07.Câu 11: Cho 2,24 gam bột Fe vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm

AgN0 3 0 ,lM và Cu(NƠ 3)2 0,2M, khuấy đều tới khi phản ứng hoàn toàn,thu được chất rắn A và dung dịch B. Khối lượng chất rắn A là:A. 2,56 gam. B. 3,68 gam. c . 4,2 gam. D. 4,08 gam.

Câu 12: Các phi kim được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện là:A. s < o < Cl < F. B. (D<F<C1 <S .c . s < C1 < o < F. D. F< C1 <S< C) .

Câu 13: Cho sơ đồ điều chế HX sau: NaXrăn + H2SO4 đặc? Biết X là cáchalogen Cl, Br, I, F. Sơ đồ trên dùng để điều chế axit HX nào ?A. HBr, HI. B. HC1, HI.c . HC1, HBr. D. HC1, HF.

Câu 14: Đ ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3ỈỈ6, C4H8, C5H10

thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc). Tính m ?

A. 8,4 gam. B. 10,5 gam. c. 12 gam. D. kết quả khác.Câu 15: Dùng dung dịch nào sau đâyđể làm sạch khí C2H4 có lẫn tạp chấtSO2 ?A. dung dịch brom. B. dung dịch KM11O4.c. dung dịch K 2CO3. D. dung dịch KOH.

Câu 16: Saccarit nào sau đây không bịthuỷ phân ?A. Glucoza. B. Saccarozơ.c. Mantoza D. Tinh bột.

Câu 17: Đ e phân biệt glucozơ và fructozơ, ta có thể dùng:

A. dd Ca(OH)2  B. Nước bromc. AgNCb/NHs D. dd NaOH.

254

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 255: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 255/304

Câu 18: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất rượu etylic, toàn bộ lượngCƠ 2 sinh ra cho đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 600 gam kêt tủa.Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 75%. Khối lượng m đã dùng là:A. 860 g B. 880 g c. 869 g D. 864 g.

Câu 19: Cho các chất: CH3 NH2  (1), C2H5 NH2 (2), CH3 NHCH3  (3), NH3

(4), C6H5 NH2 (5), (C6H5)2NH (6). Thư tự tăng dần tính bazơ là:

A. (4)< ( 1 ( 2) < 3) < (5) < (6) B (6) < 3 ) < (4) < (2)< ( I)  < (3). c. (6) < (5) < (4) <(1) < (2) <(3). D. (3) < (2) < (1) < (4) < (5) < (6). Câu 20: Glixin có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau?

KC1 (1), C2H5OH /HC1 (2), CaC03 (3), Na2S04 (4), CH3COOH (5)A.(1),(2), (3). B. (3), (4), (5).c. (2), (3), (4). D. (2), (3), (5).

Câu 21: Hợp chat X có 40,45%C; 7,86%H; 15,73%N và còn lại là oxi. Khốilượng mol phân tô của X nhỏ hơn 100 gam. Biêt X tác dụng được vớihiđro nguyên tố. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3CH(NH2)C00H  b . CH3-CH2-CH2-CH2NO2.c . H2NCH2CH2COOH D. CH3-CH 2-CH2-NO 2.

Câu 22: Trong số các polime sau đây: tơ tằm (1), sợi bông (2), len (3), tơvisco (4), tơ nilon-6,6  (5), tơ axetat (6), tơ capron (7). Các loại tơ đều cónguồn gốc từ xenlulozơ là:M l ) , (2), (3). c. (2), (4), (6). B. (1), (2), (5). D. (2), (3), (4).

Câu 23: Hãy chọn phát biểu sai ?A. Thành phần chính của cao su thiên nhiên là poliisopren dạng đồng

 phân cỉs.

B. Thành phần chính của cao su thiên nhiên là poliisopren ở dạng đồng phân transc. Cao su thiên nhiên có tính dàn hồi cao hơn cao su Buna.D. Có thể cải tiến tính chất cơ học của cao su Buna.

Câu 24: Cho các chất: C2H5OH (1); CH3OH (2); C6H5OH (3); H20 (4);/7-NO2C6H4OH (5). Thứ tự tính axit tăng dần là:A. (4) < (2) < (1) < (3) < (5) B. (1) < (2) < (4) < (3) < (5).c. (5) <(3) <(4) <(2) <(1) D. (2) <(1) <(4) <(3) <(5).

Câu 25: Cho hợp chất hữu cơ A có CTPT: C4H10O. A bị tách H2O tạo ra

hỗn hợp 3 olefin. A là:A. butanol-1. B. butanol- 2. c. ancol isobutylic. D. đietylete.Câu 26: Đ ốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn họp hai rượu no, đơn chức kế tiếp

nhau rồi cho toàn bộ CO2, hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 0,2M.Sau phản ứng nồng độ của dung dịch NaOH còn lại 0,1M (coi thể tíchdung dịch không đổi). Công thức phân tử của hai rượu là:A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH.

c . C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H1 lOH.

255

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 256: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 256/304

Câu 27: Trong số các chất dưới đây chất có tính axit mạnh nhất là:

A. CH3CQOH. B. CH2CICOOH.c. CHCI2COOH. D. CCI3COOH

Câu 28: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất lỏng sau: CH3COOH, HCOOH,CH2=CH-COOH, CH3CHO, C2H5OH. Dùng những hoá chất nào để

 phân biệt các chất ?A. Na2CƠ 3, ddAgNƠ 3/NH3 và Bĩ2. B. NaOH, Na và Cu(OH)2

c. NaOH, ddAgN03/NH3. D. Quỳ, NaOH và Na.Câu 29: Cho 1,45 gam một anđehit X tác dụng hoàn toàn với dung dịch

AgNC>3  / NH3  thì thu được 10,8 gam Ag. Biết Mx < 74. Công thức củaanđehit X là:A . H C H O . B . C H 3C H O . c . C H 2( C H O ) 2. D . ( C H O ) 2.

Câu 30: Xác định câu sai trong các câu sau ?A. Các este không tan trong nước là do chúng nhẹ hơn nước.B. Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.c. Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng

chuyển thành chất béo xắn.D. Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước là do chúng

không tạo được lên kết hiđro với nước và nhẹ hơn nước.Câu 31: Cho 4,2 gam este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH

thì thu được 4,76 garấ muối natri. Vậy CTCT của E có thể là:A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3.

c. CH3COOC2H5 . D. HCOOC2H5.Câu 32: Các nguyên tử trong phân tử nào cho dưới đây đều đạt được cấu

hình electron lóp vỏ của khí hiếm ?A. PCls. B. SF6. c. BF3. D. ccu

Câu 33: Có bao nhiêu loại khí thoát ra khi thuỷ phân các chất: AI4C3, CaC2, Na2Ơ 2 ?A.2. B. 5. c. 4 . D.3 .

Câu 34: Từ 1 tấn muối ăn có chứa 10,5% tạp chất, người ta điều chế được1250 lít dung dịch HC1 37% (d =1,19 g/ml) bằng cách cho lượng muối ăntrên tác dụng với axit sunfuric đậm đặc ở nhiệt độ cao. Tính hiệu suất củaquá trình điều chế trên?A. 95,88%; B. 98,55% ; c. 98, 58%; D. 98,85%.

Câu 35: Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ (0,lmol), Al3+ (0,2mol) và2  anion là c r (xmol), SO42- (ymol). Biết rằng khi cô cạn dung dịch thuđược 46,9 gam chất rắn khan. Tổng số mol của 2 anion là:A. 0,4. B. 0,5. c. 0,6. D 0,7.

256

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 257: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 257/304

Câu 36: Cho các dung dịch muối: Na2CƠ 3 (1), NaNƠ 3 (2), NaNƠ 2 (3), NaCl(4), Na2S04 (5), CHsCOONa (6), NH4HSO4 (7), N a ắ (8). Nhưng dungdịch muôi làm quỳ hoá xanh là:A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (5), (6).c. (1 ), (3), (6 ), (8 ). D. (2), (5), (6 ), (7).

Câu 37: Đ iện phân dung dịch C11SO4 bằng điện cực trơ. pH của dung dịch

 biên đôi như thế nào trong quá trình điện phân ?A. Tăng dần. B. Giảm dần.c. Không thay đổi. D. Tăng dần sau đó giảm dần.

Câu 38: Cho các chât: toluen, benzen, phenol, stừen, anilin, phenylamoniclorua.Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom là:A.3. B.4. c. 5. D. 6 .

Câu 39: Cho các chất CH3CH0 , HCOOH, CH3COOH, HCOOCH3,CH-C-CH3, CỈỈ2=CH-CH3.số chất tácdụng được với AgNƠ 3 /NH3 là:A. 3. B. 4. c. 5. D. 6 .

Câu 40: Este tạo bởi rượu no, đơn chức và axit đơn chức không no (có mộtliên kết đôi) có công thức tổng quát là:A. CnH2n-4 O2 (n > 4). B. CnH2n-2 O2 (n > 3).c. C„H2n- 2  0 2 (n > 4). D. CnH2n0 2 (n > 4).

Câu 41: Cho các chất: C2H5OH (1), CH3COOH (2), C6H5OH (3),CH3CHO (4), CH3COOCH3  (5). Thứ tự nhiệt độ soi tăng dần của cacchât là*A. (5) < (4) < (1) < (3) < (2). B. (4) < (5) < (1) < (2) < (3)c. (4) < (5) < ( 1 ) < (3) < (2). D. (5) < (4) < (1) < (2 ) < (3)

Câu 42: Đ ốt cháy hoàn toàn X gam hỗn họp hai rượu đơn chức, thuộc cùngdãy đồng đẳng, được hỗn họp khí và hơi. Cho hỗn họp này lần lượt điqua bình 1 đựng H2SO4  đặc và bình 2 đựng nước vôi trong dư thì thấybình 1 tăng 1,98 gam và bình 2 có 8 gam kế t tủ a. Tính X ?A. 1,66. B. 1,6. C. 1,62. D. 1,8.

Câu 43: Khi clo hoá p.v.c ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo.Hỏi trung bình một phân tứ clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích p.v .c ?A. 1. B.2. C.3. D.4.

Câu 44: Phương pháp điều chế Fe trong công nghiệp là:

A. điện phân dung dịch FeCỈ2.B. khử Fe2C>3  bằng c o ở nhiệt độ cao.c. khử Fe2 Ơ 3 bằ ng Al.D. khử Fe2Ơ 3 bang H2 ở nhiệt độ cao.

Câu 45. Cho Xmol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồmKOH IM và Ba(OH)2 0,75M thu được 23,64g kết tủa. Giá trịcủa XlàA. 0,12 hoặc 0,38. B. 0,12c. 0,88 D. 0,12 hoặc 0,90.

257

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 258: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 258/304

Câu 46: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al, Fe vào 300 cm3 dung dịch

HNO3 IM thì thu được dung dịch A và 1,12 lít khí (đktc) không màu, dễhoá nâu ngoài không khí. Đ ể trung hoà dung dịch A cần bao nhiêu lítdung dịch B chứa hỗn hợp NaOH 0,0IM và Ba(OH)2 0,02M? (Biết phảnứng không tạo ra NH4 NO3).A. 2,4 lít. B. 4 lít. c. 1,8  lít. D. 2 lít.

Câu 47: Cho các cặp oxi hoá - khử: Cu2+/Cu, Fe2+/Fe, Fe3+/Fe2+, Zn2+/Zn.Số cặp oxi hoá - khử phản ứng được với nhau là:A. 4. B. 5. c. 6 . D. 3.

Câu 48: Cho isopren phản ứng với Bĩ2  theo tỷ lệ mol 1:1. số đồng phânđỉbrom thu được là:A.2 B.3. C.4. D. 5.

Câu 49: Cho các chất: CH=CH, CH3COOC(CH3)=CH2, C2H5OH, CH2= CH2,CH3-CH2COOH, CH3-CHCI2, CH3COOCH=CH2, CH3COOC2H5,C2H5COOCHCI-CH3. Có bao nhiêu chất tạo trực tiếp ra etanal chỉbằngmột phản ứng?A. 6. B. 7. c. 8. D. 9.

Câu 50: Hỗn họp A gồm hai olefin đồng đẳng liên tiếp, H2 và một ít xúc tác

 Ni (trong đó tổng số mol của hai olefin bang so mol H2 ). Nung nóng hỗnhọp A để phản ứng xẩy ra, thu được hỗn hợp B có tỷ khối so với hiđro là22,3. Xác định công thức phân tử hai olefin. Biết tốc độ hiđro hoá củahai olefin là như nhau và hiệu suất đạt 75%.A. C2H4 và C3H6; B. C3H6 và C4H8;c . C4H8 và C5H10; D. C3H8  và C4H10.

Câu Đ A Câu Đ A Câu Đ A Câu Đ A Câu Đ A

1 B   11 D   2 1 D 31 B 41 B2 c   12 c   22 c 32 D 42 A

3 A 13 D 23 B 33 D 43 B

4 A 14 B 24 B 34 B 44 D

5 c 15 D 25 B 35 B 45 A

6 D 16 A 26 B 36 c 46 A7 B 17 B 27 D 37 B 47 B8 D 18 D 28 A 38 A 48 B

9 A 19 c 29 D 39 B 49 c

10 D   20 D 30 A 40 c 50 B

258

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 259: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 259/304

 ĐẺ SỐ 05

Cho biế t khố i lư ợ ng nguyên tử (theo đvC) củ a các nguyên tố : H = 1; Li = 7;C = 12; N  = 14; o   = 16; Na  = 23; Mg = 24; Al  = 27;  p = 31; s = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cá = 40; Fe .= 56; Cu = 64; Zn = 65;  As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = ỉ 37.

Câu 1. Đ ốt hỗn hợp Fe với s thu đượcA.FeS. B.FeS2. c. Fe2S3. D. Fe2S.

Câu 2. Canxi oxit được điều chế bằng cách nhiệt phân CaCƠ  3 theo phươngtrĩnh sau

CaCƠ 3  CaO + CO2; AH > 0Đ e chuyển dịch cân bằng theo chiều tạo ra CaO người ta thay đổi các yếutố nhiệt độ, áp suất như thế nào?A. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất. B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất,c. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 3. Chọn công thức đúng của quặng apatit?A.Ca(P04)2. B!ca 3(P0 4 )2 .c. CaP20 7. D. 3 Ca3(P0 4)2 .CaF2 .

Câu 4. Cho dung dịch Na2CƠ 3 vào dung dịch AICI3, đun nóng nhẹ thấy cóA. có khí bay ra. B. có kết tủa trắng rồi tan.c . kế t tủ a trắ ng. D. cả A và c .

Câu 5. Cho một lượng nhôm tác dụng hoàn toàn với Fe2Ơ 3  thu được hỗnhợp A. Hoà tan A trong HNƠ  3dư, thu được 2,24 lít (đktc) một khí khôngmàu, hoá nâu trong không khí. Khối lượng nhôm đã dùng làA. 5,4 gam. B. 4,0 gam. c. 1,35 gam. d72,7 gam.

Câu 6 . Cho các axit sau: CH3COOH, CH2CICOOH, HCOOH, CHCI2COOHThứ tự tăng dần lực axit của chúng làA. HCOOH < CH3COOH < CH2CICOOH < CHCI2COOH.B. CH3COOH < HCOOH < CHCI2COOH < CH2CICOOHc. CHCI2COOH < CH2CICOOH < HCOOH < CH3COOH.D. CH3COOH < HCOOH < CH2CICOOH < CHCI2COOH.

Câu 7. Đ ể trung hoà 20 ml dung dịch một axit đơn chức cần 30 ml dungdịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 1,44 gam

muối khan. Công thức của axit làA. C2H3 COOH. B. C2 H5COOH. c . C2H4 COOH. D. CH3 COOH.

Câu 8. Ở điều kiện thường các amino axit tồn tại ở trạng tháiA. lỏng. B. rắn.c. khí. D. không xác định được.

Câu 9. Cao su thiên nhiên có công thức nào sau đây?A. (-CH 2-CH--=CH-CH2-)n. B. [-C H2-CH(CH3)-]„.c . [-CH 2-C(C H3)=C H -CH 2-]n. D. (-CH2-C Cl=C H-C H2 -)n.

259

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 260: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 260/304

Câu 10. Chọn một hoá chất để phân biệt các dung dịch rượu etylic, anđehitaxetic, phenol?A. dung dịch brom. B. dung dịch AgNƠ 3.c . dung dịch NaOH. c . Na.

Câu 11. 6,16 gam anđehit X là đồngđẳng của anđehit fomic tác dụnghết vớiCu(OH)2  trong dung dịch NaOH thu được20,16 gam kết tủađỏgạch.Công thức của X là

 A. HCHO. B. CHsCHO. c. C2H5CHO. D. C3H7CHO.

Câu 12. Anđehit Y có tỉkhối so với không khí là 2. Công thức phù hợp củaY là

A. C2H5CHO. B. (CHO)2.c. CH3CH0 . D. cả A, B đều đúng.Câu 13. Rượu có nhiệt độ sôi cao hơn anđehit tương ứng. Nguyên nhân

chính là doA. rượu có khối lượng lớn hơn. B. phân tò rượu phân cực hơn.c. rượu có liên kết hiđro. D. rượu cộ liên kết hiđro với nước.

Câu 14. Dùng hoá chất nào dưới đây có thể tinh chế được metan có lẫn etilenvà axetilen?A. dung dịch H2SO4. B. dung dịch brom.

c. dung dịch KM11O4. D. cả B, c.Câu 15. Dãy axit nào trong các axit sau đây làm mất màu dung dịch brom?

axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit propinoic, axit benzoicA. axit benzoic, axit acrylic, axit propinoic.B. axit acrylic, axit axetic, axit propinoic.c. axit fomic, axit acrylic, axit propinoic.D. axit acrylic, axit propinoic.

Câu 16. Oxi hoá hoàn toàn 4,48 gam bột Fe thu được 6,08 gam hỗn hợp 2

oxit sắt (hỗn họp X). Khử hoàntoàn hỗn họp X bang H2

. Thể tích H2

(đktc) tối thiểu cần dùng làA. 1,92 lít. B. 2,34 lít. c. 2,24 lít. D. kết quả khác.

Câu 17. Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp hai rượu no đơnchức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng sinh ra 5,6 lít khi H2 ở đktc. CTPTcủa hai rượu làA, C4H9OH và C5H11OH. B. CH3OH và C2H5OH.c. C3H7OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH.

Câu 18. Số lượng đồng phân anken mạch nhánh có CTPT C5H10 là

A. 1 . B .2 . c. 3. D.4.Câu 19. Từ 16 gam đất đèn chứa 80% CaC2  có thể điều chế được bao

nhiêu lít C2H2 ở đktc, biết hiệu suất của quá trình là 80%?A. 5,6 lít. B. 4,48 lít. c. 2,24 lít. D. 3,584 lít.

260

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 261: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 261/304

Câu 20. Cho hai phản ứng sau:

1)CH3-CHO + Br 2 + H20 ----->CH3COOH + HBr 2) CH3-CH0 + 2AgN0 3+ NH3+ H20 ->CH3-C 0 0 H + 2Ag + 2NH4NO3Trong hai phản ứng trên CH3CH0  đóng vai trò là chất gì?A. Chất oxi hoá.B. Chất khử.

c. Ở (1

) là chất khử, ở (2

) là chất oxi hoá.D. Ở (1) là chất oxi hoá, ở (2) là chất khử.Câu 21. Gọi tên theo danh pháp quốc tế của axit có công thức sau:

CHr CH-CH-COOH

ch 3 ò 2h 5

A. 2-metyl-3-etylbutanoic. B. 3-etyl-2-metylbutanoic.c. 2-etyl-3-metylbutanoic. D. 3-metyl-2-etylbutanoic.

Câu 22. Một anđehit khi tham gia phản ứng tráng gương có tỉlệ mol nanđehit:nag = 1 : 4. Anđehit đó là

A. 1 anđehit đơn chức. B. 1 anđehit 2 chức,c. anđehit fomic. D. cảB vàC.

Câu 23. Đ iều kiện để một chất có phản ứng trùng hợp làA. có liên kết bội.B. có từ 2 nhóm chức trở lên.c. có từ 2 nhóm chức có khả năng phản ứng với nhau ừở lên.D. có liên kết ba.

Câu 24. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit X đơn chức và rượu Y đachức là

A. R(COOR')„. B.R(COO)„R‘.c. (ROOC)„R‘(COOR)m. D. (RGOO)nR1.

Câu 25. Hai este A, B là đồng phân của nhau. 17,6 gam hỗn hợp trên chiếmthể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện. Hai este làA. CH3COOCH3 và HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7.c. HCOOC3H7 và C3H7COOH. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.

Câu 26. Tôn là sất tráng kẽm. Nếu tôn bịxước thì kim loại nào bịăn mònnhanh hơn?A. Zn. B. Fe.

c. cả hai bịăn mòn như nhau. D. không xác định được.Câu 27. Khử hoàn toàn 4,64 gam hỗn họp các oxit của sắt (FeO, Fe2Ơ 3, Fe3Ơ 4)

 bằng CO ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựngnước vôi trong dư thu được 8 gam kết tủa. Khối lượng sắt thu được lảA. 3,36 gam. B. 3,63 gam. c. 6,33 gam. D. 33,6 gam.

Câu 28. Dùng hoá chất nào sau đây cố thể phân biệt được hai khí SO2 và CO2?A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch Na2CƠ 3.c. dung dịch Br 2. D. dung dịch H2SO4 đặc.

261

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 262: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 262/304

Câu 29. Magiesilixua có công thức phân tử làA. MgSi. ^ B. Mg2 Si. c . MgSỈ 2 . D. Mg3Si2.

Câu 30. Oxi hoá hết 12 gam kim loại tạo thành 16,8 gam sản phẩm rắn. Hỏitên của kim loại đó là gì?A. Magie. B. sắt. c . Natri. D. Canxi.

Câu 31. Oxit nào sau đây phản ứng được với dung dịch HF?A.P 2O5. B.CO2. c . S1O2. D. S0 2.

Câu 32. Đ ạm ure có công thức nào sau đây?A. NH4 NO3. B. NaNO-j. c. (NH4)2S04. D. (NH2)2CO.

Câu 33. Trên một đĩa cân đặt cốc đựng axit sunfuric đặc, trên đĩa cân khác đặtquả cân để thăng bằng. Sau khi đã thăng bằng cân, nếu để lâu người ta thấyA. cán cân lệch về phía cốc axit.B. cán cân lệch về phía quả cân.c. cân vẫn thăng bằng.D. không xác định được chính xác

Câu 34. Sục khí H2S lần lượt vào dung dịch các muối: NaCl, BaCb,Zn(NƠ 3)2 và C11SO4. Ở dung dịch nào xảy ra phản ứng?A. NaCĨ B. BaCl2. c. Zn(N03)2. D. CuS04.

Câu 35. Tính khử của c thể hiện trong phản ứng nào sau*đây?

A. c + C0 2 — ^ 2CO B. c + 2H2 — CH4c . 3C + 4AI — AI4C3  D. 3C + CaO — CaC2 + c o

Câu 36. Supephotphat đơn có công thức làA. Ca(H2P04)2  B. CaHP04.c Ca3(P0 4^. D. Ca(H2P0 4)2 + 2CaS04.

Câu 37. Tìm nhận định sai trong các câu sau đây?A. Tất cả các muối nitrat đều tan và là chất điện li mạnh.B. Muối niứat rắn kém bền với nhiệt, khi bịnhiệt phân đều tạo ra khí oxi.c. Muối nitrat thể hiện tính oxi hoá trong cả ba môi trường axit, bazơ và

trung tính.D. Muối nitrat rắn có tính oxi hoá.

Câu 38. Khi bịnhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxitkim loại, khí nitơ đioxit và oxi?A. Cu(N0 3)2, AgNOs, NaN03. B. KNO3, Hg(N03)2, L1 NO3.c. Pb(N0 3 )2, Zn(N03)2, Cu(N03)2. D. Mg(N0 3)2, FeCNOsfe, AgN0 3.

Câu 39. Cho 50 ml dung dịch đã hoà tan 4,48 lít NH3  tác dụng với 150 mldung dịch H2SO4 IM thu được dung dịch X. số ion trong dung dịch X làA. 1. B.2. C.3. D.4

Câu 40. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: ls 22s22p63s23p1.Số thứ tự chu kì và nhóm của X làA. 2 và III. B. 3 và II. c. 3 và III. D. 3 và I.

262

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 263: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 263/304

Câu 41. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịchNa2C03  thìA. giấy quỳ tím bịmất màu.B. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành xanh,c. giấy quỳ không đổi màu.D. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành đỏ.

Câu 42. Trộn lẫn 200 ml dung dịch HC1 0,125M với 300 ml dung dịch

 NaOH 0,1 M thu được dung dịch A. pH của dung dịch A làA.2. B. 12. c. 13. D. 11.Câu 43. Dãy chất, ion nào sau đây là bazơ

A. NH3, P0 4  , c r ,  NaOH. B. HC 03", CaO, C 032“, NH4+.c. Ca(OH)2, CO32  , NH3, PO43'. D. AI2O3, Cu(OH)2, HC03“.

Câu 44. Đ iện phân đung dịch AgNƠ 3 đến khi nước bịđiện phân ở catot thìdừng lại. Dung dịch thu được có môi trườngA. axit. B. bazơ.c. trung tính. D. không xác định được.

Câu 45. Cấu hĩnh electron lóp ngoài cùng của X là ns2np4. Vậy X làA. kim loại. B. phi kim.c. khí hiếm. D. nguyên tố lưỡng tính.

Câu 46. Thổi 8,96 lít c o (đktc) qua 16 gam FexOy nung nóng. Dần toàn bộlượng khí sau phản ứng qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 30 gamkết tủa. Khối lượng sắt thu được làA. 9,2 gam. B. 6,4 gam. c. 9,6 gam. D. 11,2 gam.

Câu 47. Nung dây sất nóng đỏ, sau đó đưa vào bình khí clo dư, thu đượcA. săỉ(III) clorua . B. săt (II) clorua.

c. sắt (III) clorua và sắt (II) clorua. D. không phản ứng.Câu 48. Đ iện phân dung dịch NaCl loãng không có màng ngăn thu đượcA. nước Javen. B. nước clo.c. nước cường thuỷ. D. nước tẩy màu.

Câu 49. Hoà tan hết 0,1 mol K vào m gam nước thu được dung dịch cónồng độ 25%. Khối lượng nước đã dùng làA. 22,4 gam. B. 1,8 gam. c. 18,6 gam. D. 0,9 gam.

Câu 50. Thép là hợp kim của sắt và cacbon trong đó hàm lượng cacbonA. chiếm từ 2-ỉ-5%. B. trên 5%.

c . dư ớ i 2%. D. dư ớ i 0,2%.

1. A 6. D 11.B   1 6 . c   2 1 . c 26. A 3 1 .c 36. D 41. B 46. D47. A48. A

2 . c 7. B 12. D 17. B 22. D 27. A 32. D 37. c 42. B3. D 8. B 13. c   18 . c 23. A   2 8 . c 33. A 38. c 43. c4. D 9. c 14. D 19. D 24. D 29. B 34. D 39. c 44. A 49. c

50. c5. D 10. A 15. D 20. B 25. B 30. D 35. A 40. c 45. B

263

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 264: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 264/304

 ĐÈ SỐ 06

Câu 1. Cho sơ đồ sau : X + Y —>CaC03  + BaC03  + H20. Hãy cho biết X, Ycó thể là:A. Ba(A102)2 và Ca(OH)2  B. Ba(OH)2 và Ca(HG03)2

C.Ba(0 H)2 vàC 0 2  D. BaCl2 va Ca(HC03)2

Câu 2. Cho sơ đồ sau: X + Y+ H2O —> AI(OH)3  + NaCl + CO2.Vậy X, Y có thề tương ứng vói cặp chất nào sau đây là:A.AICI3  vàNa2C03  B.NaA102 vàNa2C03

C.NaA102 vàNaHC03  D. AICI3 vàNaHCOs

Câu 3. Đ un nóng hỗn họp 2 rượu đơn chức mạch hở vói H2SO4 đặc tại 140°c thuđược hỗn họp các ete. Lấy X là một ữong số các ete đó đem đốt cháy hoàntoàn ta có tỷ lệ n X : nco2 : nH20  = 0,25 : 1 :1. Vậ y công thứ c củ a 2 rư ợ u là:

A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và CH2=CH-CH2OHC.C2H50 HvàCH2=CH-CH20H D. C2H5OH và CH27CHOH

Câu 4. Anken X có công ữiức phân tử là C5H10. X không có đồng phân hĩnh học.Khi cho X tác dụng vói KMnƠ 4 ở nhiệt độ thấp thu được chất hữucơ Y cócông thức phân tử là C5H12O2. Oxi hoá nhẹ Y bằng CuO dưthu được chấthữu cơ z . z không cố phản ứng tráng gương. Vậy X là:

A. 2-metyl buten-2 B. But-l-enc. 2-m etylbut-l-en D. But-2-en

Câu 5. Hãy cho biết vợi thuốc thử dd AgNƠ 3 / NH3 có thể phân biệt được cácchất trong dãy chất nào sau đây ?A. mantozơ và fructoza B. glucozơ và fructozơc. mantozơ và saccarozơ D. mantozơ và glucozơ

Câu 6 . Gluxit là họp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhómA. amin B. cacbonyl c. anđehit D. cacboxyl

Câu 7. Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HC1 đóng vai trò là chất oxi hoá?

A. NaOH + HC1 -► NaCl + H20B. Fe + 2HC1 —>FeCh + H2

C.Fe +KNO3  + 4HC1 —►FeCls + KC1 + NO + 2H20D. Mn02  + 4HC1 -> MnCl2  + Cl2  + 2H20

Câu 8 . Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH)với rượu đơn chức X thu được este Yi và Y2 trong đó Yi có công thức phântử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.A.C3H5OH ’ B.CH3OHc CH3OH hoặc C2H5OH D.C2H5OH

Câu 9. Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-ln (1);[_NH-(CH2)5-C0™(2); [-WHCH 2)6-CO-]n(3);[C6H70 2(00CCH3)3]n (4); (-CH2--CH2-)n (5); (-CH2-CH=CH-CH2-)n(6).Polime được dùng để sản xuất tơ là:

264

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 265: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 265/304

A. (5); (6) B.(3);(4);(5);(6)c.(4);(5);(6) D. (1); (2); (3); (4)

Câu 10. Chât hữu cơ X có công thức phân tử là C3H9O2 N. X tác dụng với NaOHđun nóng thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tô khối của X. Hãylựa chọn công thức đứng của X.Ả . CH3CH2COONH4 B. CH3COONH3-CH3

c. HCOONH3-CH2CH3 D. HCOONH2(CH3)2Câu 11. Hỗn hop X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon ừong phân tử. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 3,584 lít CO2  (đktc). Mạtkhác, cho 0,1 mol hỗn họp X tác dụng với dd AgNƠ 3  /NH3  thu được43,2 gam Ag. Vậy 2 anđehit ữong hỗn họp X là :A. CH3-CH=0 và 0=CH-CH2-CH=0B. HCH=0 và 0=CH-CH=0c. 0=CH-CH=0 và 0=CH-CH2-CH=0 D. HCH=0 vàCH3CH=0

Câu 12. Cho công thức hoá học của muối cacnalít là xKCl.yMgCl2.zH2O.Biêt khi nung nóng 11,lg cacnalít thì khôi lượng giảm 4,32g. Mặt kháckhi cho 5,55g cacnalit tác dụng với dung dịch KOH dư, lọc lấy kết tủađem nung đến khối lượng không đổi thì được chất rắn có khối lượnggiảm 0,36g so với trước khi nung. Công thức hoá học của cacnalit làA. KCl.MgCl2.6H2O. B. KCl.2MgCl2.6H2O.c. 2KCl.MgCl2.6H2O. D. 2KCl.2MgCl2.6H2O.

Câu 13. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy raừong quá ừình luyện thép?A. CO + 3Fe20 3  -* > -> 2Fe30 4  + C02

B. Mn + FeO —t0cao-..» MnO + Fe

c. CO + Fe30 4  ...t s i .  >. 3FeO + C02

D .c o + FeO Ũ SSL > Fe + C02

Câu 14. Hỗn họp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyêntà cacbon ứong phân tà. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng0,24 mol O2 thu được 0,24 mol CO2 và m gam nước. Lựa chọn công thứccủa2 axit?A. axit acrylic và axit metacrylic B. axit axetic và axit propionic

c. axit axetic và axit acrylic D. axit fomic và axit axeticCâu 15. Khi đun nóng hỗn họp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H2SO4 đặclàm xúc tác để thực hiện phản ứng este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗnhọp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra:A. hỗn họp thu được tách làm 2 lớpB. hỗn họp thu được là đồng nhấtc. hỗn họp thu được tách làm 4 lópD. hỗn họp thu được tách thành 3 lớp

265

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 266: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 266/304

Câu 16. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. số hạt mang điện củaY nhiêu hơn của X là 28 hạt. Hãy chọn kêt luận đúng với tính chât hoá họccủa X, Y.A. Y là kim loại, X là khí hiếm B. X, Y đều là kim loạic. X, Y đều là phi kim D. Y là kim loại, X là phi kim

Câu 17. Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên liệu tốt nhất cho quá trìnhsản xuât gang?A. Pint (FeS2) B. Hematit (Fe2Ơ 3)c. Xiđerit (FeCƠ 3) D. Maiửietìt (Fe3Ơ 4)

Câu 18. Trong quá trình sản xuất khí NH3 ữong công nghiệp, hãy cho biết nguồncung câp H2 được lây chủ yêu từ:

A. CH4 + hơi nước (xt) B. đp H2O (chất điện ly)c. kim loại + axit D. Al, Zn + kiềm

Câu 19. Chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2 N. X tác dụng với NaOH thu đượcmuối Xi có CTPT là C2H4Ơ 2 NNa. Vậy công thức của X là :A. H2N-CH2-COOCH2CH3 B. H2N-CH2-COOCH3c. CH3-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH2COONH4

Câu 20. Cho sơ đồ sau: X + H2  —!►rượu Xi-X + 0 2  -> axitx2; x 2  + Xi QH10Q2  + H2O.Vậy X là :

A. CH3CH2CH=0 B. c h 2= c h - c h = oc. CH3CH= 0   D. CH2=C(CH3)-CH= 0

Câu 21. Chat X có công thức phân tà là C3ỈỈ6O2. X tác dụng vói Na và với ddAgNƠ 3 / dung dịch NH3,t°. Cho hoi của X tác dụng với CuO,t° thu được chấthữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.A. CH3-CH2-COOH * ' B. H0-CH2-CH2-CH=0c CH3-CH(0H)-CH=0 D. HCOO-CH2CH3

Câu 22. Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1); axit acrylic (2); axit phenic(3) và axit oxalic (4) theo trình tự tăng dần tính axit?

A. (3) < (1) < (2) < (4) B. (3) < (4) < (1) < (2)c.(l)<(2)<(3)<(4) D. (2) < (3) < (1) < (4)Câu 23. Đ e hidrat hoá 2-metylbutan-2-ol ứiu được sản phẩm chính là anken nào

sau đây?A. 2-metyl but- l-en B. Pent-1-enc. 2-metyl but-2-en D. 3-m etylbut-l-en

Câu 24. Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phânnóng chảy muối clorua?A. Al, Mg, Na B. Na, Ba, Mg c. Al, Ba, Na D. Al, Mg, Fe

Câu 25. Cho 13,7 gam Ba vào 100 mi dung dịch HC1 IM thu được dung dịch X.Cho dung dịch X vào 100 ml dung dịch FeSƠ 4 0,7M thu được kết tủa Y. Tínhkhối lượng kết tủa Y.A. 16,31 gam B. 25,31 gam c. 14,5 gam D. 20,81 gam

266

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 267: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 267/304

Câu 26. Hãy cho biết hoá chất nào sau đây không tác dụng với dung dịchFe2(S0 4)3?A. khí H2S B. khí sc>2  c. dung dịch KI D. khí C02

Câu 27. Cho khí H2 dư đi qua hỗn họfp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3Ơ 4.Sau khi phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàntrong dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO2 thoát ra

(đkte).A. 16,8 lít B. 12,32 lít c. 10,08 lít D. 25,76 lítCâu 28. Cho phản ứng oxi hoá - khử sau:

x + HNO3 đặc, n ó n g + NO2  +.... (1).Đ ặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Zn, s và FeS thì k nhận các giá trịtương ứng là:A. 2 ; 6 ; 9 B. 2 ; 5; 9 c. 1 ; 6 ; 7 D. 2 ; 6 ; 7

Câu 29. Cho các chất sau : prơpen; isobutilen; propin, buta-l,3-đien; stiren vàetilen. Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1

cho 2 sản phẩm?A. 4 B. 6  c. 5 D. 3

Câu 30. Cho các dãy chuyển hoá:Glyxin... t*°0 H  > X i +Hcidu  > x 2. Vậ yX2là:

A. H2 N-CH2-COOH B. H2 N-CH2-COONac CIH3N-CH2-COOH D. ClH3NCH 2COONa

Câu 31. Hiđro hoá toluen ữiu được xicloankan X. Hãy cho biết khi cho X tácdụng với clo (as) thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo?

A 5 B. 6  c. 4 D. 3Câu 32. Sự sấp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trongvòng benzen của các chất sau: benzen (1); toluen (2); p-xilen (3) vànitrobenzen (4).A. (4) < (1) < (2) < (3) B. (3) < (4) < (1) < (2)c. (4) < (1) < (3) < (2) D (1) < (2) < (3) < (4)

Câu 33. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn2+/Zn, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. Biết tínhoxi hoá của các ion tăng dần theo thứ tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+; tính khử giảmdần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào

không xảy ra?A. Zn+FeCl2  ^B. Cu+FeCl2  c. Zn+CuCl2  D. Fe+CuCl2Câu 34. Hỗn họp X gồm 2 rượu no đơn chức Xi và X2 có tỷ lệ số mol tương ứng

là 1  :4 (trong đó MXl: Xx2). Cho 12,2 gam hỗn họp X vào bình đựng Na dưthấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy Xi, x  2 tương ứng là:A. C2H5OH và CH3CH2CH2OH B. CH3OH và CH3CH2OHc . C H 3 O H v à C H 2= C H - C H 2O H D . C H 3 O H v à C H 3 CH 2 C H 2O H

267

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 268: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 268/304

Câu 35. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?

A. chất oxi hoá là chất nhận electron ứong phản ứng oxi hoá-khửB. phản ứng oxi hoá -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoáC. quá trình oxi hoá là quá trình làm tăng số oxi hoáD. trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot

Câu 36. X là dẫn xuất clo của etan. Đ un nóng X ừong NaOH dư thu được chấthữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng vói Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.Vậy X là:A. 1,1,2,2-tetracloetan B. 1,2-đicloetan

c. 1,1-đicloetan D. 1,1,1-tricloetanCâu 37. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2Ơ 3 và Fe3Ơ 4 ?A. dung dịch NaOH B. dung dịch H2SO4 loãngc. dung dịch HC1 D. dung dịch HNO3

Câu 38. Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu đứợc estez có công thức phân tử là C4H6O2. Y có phản ứng ừáng gương và phân ứnglàm mât màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este z.A. CH2=CH-COOCH3  B. HC00-CH=CH-CH3

c . HCOO-C(CH3)=CH2 D. HCOO-CH2- C H C H 2

Câu 39 . Cho S.Ơ đồ sa u : X (CxHyBrz) + NaOH (t°) —>anđehit Y và NaBr;Y + [O] —► axitađỉpic. Vậy công thức phân tà của X là :A. CóHgBty B. CóHsBri C. C6ỈỈ6Br2 D. CéHioEtoị 

Câu 40. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCỚ 3)2; NaHSƠ 4 có cùng nồng độ mol/1 với nhautheo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết cácion có mặt ữong dung dịch Y. (Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện lycủa nước).A. Na+ và soỉ' B. Ba2*, Hco: và Na+

c . Na+, HCO: D. Na+, HCO: và SOj-Câu 41. Ion X có cấu hinh electron là ... 3d . Hãy cho biết oxit cao nhất cùa XCÓcông thức là:A.X O B.X2O5 C.X2O7 D.X2O3

Câu 42. Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu(chứ a Ca2+, Mg , S02~4 và Cl ).A. nước vôi B. đun nóngc. dùng dung dịch NaOH D. dùng xô đa

Câu 43. Hợp chat X có vòng benzen và có công thức phân tò là CgHio0 2 . Oxi

hoá X trong điều kiện thích họp thu được chất Y có công thức phân tử làC8H602. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?A. 3 B. 2   c. 5 D. 4

268

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 269: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 269/304

Câu 44. Hãy cho biết khí H2S có thể đẩy được axit H2SO4 ra khỏi muối nào sauđây?A. FeS04  B. Na2S04  c. C11SO4  Đ . BaS04

Câu 45. Hãy cho biết dãy các dung dịeh nào sau đây có khả năng đổi màu quỳtím sang đỏ (hồng).A. CH3COOH, HC1 và BaCl2  B. NaOH, Na2C03 và Na2S0 3

c. H2SO4, NaHCƠ 3 và AICI3  D. NaHS04, HC1 và AICI3Câu 46. Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4dung dịch: CH3CÒOH CH3OH, C3H5(OH) 3 và CH3CH=Ô.A. quỳ tím và Cu(OH)2

B. dung dịch NaHCƠ 3, dd AgNC>3 / dung dịch NH3

c. CuO và quỳ tímD. quỳ tím và dd AgNƠ 3 / dung dịch NH3

Câu 47. Cho các phản ứng:(X) + dd NaO H ..-.1°-» (Y) + (Z) (1);

(Y)+NaOH (rắn) ..*-> CH4 + (P) (2);CH4 — (Q) + H2t (3);(Q) + H20 _ J ^ ( Z ) (4)Các chất (X) và (Z) có ữiể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?A. CH3CÒoCH=CH2 và CH3CHO B. CH3COOC2H5 và CH3CHOc. CH3COOCH=CH2 và HCHO D. HCOOCH=CH2 và HCHO

Câu 48. Este X tạo từ glixerol và axit cacboxỵlic đơn chức. Thủy phân hoàn toànX ừong 200 ml dung dịch NaOH 2M, cồ cạn dung dịch sau phản ứng thu

được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X l à :A. glixeiyl tripropionat B. glixeiyl trifomiatc. glixeryl triaxetat D. glixeryl triacrylat

Câu 49. Chất X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản làCH. X tác dụng với dd AgN(V NH3 thu được kết tủa. Hãy cho biết X có baonhiêu công thức cấu tạo?A. 2  B. 3 c . l D. 4

Câu 50. Tập họp các ion nào sau đây đều không bịđiện phân trong dung dịch ?A. K, Ba , oir, cr B.H+.FeKch SOJ

c . K+, Na+, SO;- và NO; D. Feỉ+, Cu2+, s o ’r , c rĐÁPÁN

01. B 02. A 03. B 04. A 05. c 06. B 07. B 08. c 09. D 10. A

11. B 12. A 13. B 14. c 15. A 16. B 17. D 18. A 19. B 20. B

21. B 22. A 23. c 24. B 25. D 26. D 27. B 28. A 29. D 30. c

31. A 32. A 33. B 34. A 35. D 36. B 37. D 38. D 39. B 40. c

41 c 42. D 43. D 44. c 45. D 46. A 47. A 48. D 49. A 50. c

269

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 270: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 270/304

 ĐÈ SÓ 07

Câu 1. Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol c r và dmol HCƠ 3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d làA. a + b = c + d. B. 3a + 3b = c + d.

c. 2a + 2b = c + d. D. —(a + b) = c + d.2

Câu 2. Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol c r và dmol HCO3- . Nếu chỉdùng nước vôi trong nồng độ p mol/1 để làm giảmđộ cứng trong cốc, thì người ta thấy khi cho V lít nước vôi trong vào, độcứng của nước trong bình là bé nhất, biết c = d. Biểu thức liên hệ giữa a,

 b và p làA. V = (b + a)/2p. B. V = (2a + b)/p.c . V = (3a + 2b)/2p. D. V = (2b + a)/p.

Câu 3. Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế kim loại kiềm?A. Đ iện phân dung dịch muối clorua / màng ngăn xốp.B. Đ iện phân nóng chảy muối clorua.c . Đ iện phân nóng chảy Hiđroxit của kim loại kiềm.

D. Cả hai đáp án B, c đều đúng.Câu 4. A, B là các kim loại hoạt động hóa trị II, thuộc 2 chu kì liên tiếp

trong bảng tuần hoàn. Hòa tan hỗn hợp gồm 23,5 gam cacbonat của A và8,4 gam muối cacbonat của B bằng dung dịch HC1 dư đó cô cạn và điện

 phân nóng chảy hoàn toàn các muối thì thu được 1 1 , 8  gam hỗn hợp kimloại ở catot và V lít khi ở anot. Hai kim loại A và B là

A. Be và Mg. B. Mg và Ca. c. Sr và Ba. D. Ba và Ra.Câu 5. Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính

oxi hóa của các ion kim loại:

(1): Fe2+/Fe; (2): Pb2+/Pb; (3): 2H7H2; (4): Ag+/Ag;(5): Na+/Na; (6 ): Fe3+/Fe2+; (7): Cu2+/Cu.A. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6 ) < (4).B.(4)<(6)<(7)<(3)<(2)<(1)<(5) .C.(5)<(1)<(6)<(2)<(3)<(4)<(7) .D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4).

Câu 6 . So sánh tính axit của các chất sau đây:CH2CI-CH2COOH (1), CH3COOH (2),

CH3CH2-COOH (3), CH3-CHCI-COOH (4)A. (3) > (2) > (1) > (4). B. (4) > (1 ) > (2) > (3).c. (4) > (1) > (3) > (2 ). • D. (1 ) > (4) > (3) > (2 ).

270

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 271: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 271/304

Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:A + HC1 -> B + DE + NaOH -> Hị + NaNƠ 3

B + NaOH -» Gị + NaCl

B + Cl2 -> Fa + h n o 3 - > e + n o t + dG + 1+ D -» Hị

Các chất A, G và H làA. CuO, CuOH và Cu(OH)2. B. FeO, FeCỈ2 và Fe(OH)3.

C.PbO,PbCl2 vàPb(OH)4: D. Cu, Cu(OH)2 và CuOH.Câu 8. Khi cho 17,4 gam hợp kim Y gồm sất, đồng, nhôm phản ứng hết vớiH2SO4  loãng dư ta được dung dịch A; 6,4 gam chất rắn; 9,856 lít khí B ở27,3°c và latm. Phần ưăm khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim Y làA AI: 30%; Fe: 50% và Cu: 20%.B. Al: 30%; Fe: 32% và Cu: 38%c. Al: 31,03%; Fe: 32,18% và Cu: 36,78%.D. Al: 25%; Fe: 50% và Cu: 25%.

Câu 9.Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gạm AI vào 200ml dung dịch

c chứa AgNƠ 3 và Cu(NƠ 3)2. Khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịchD và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho chất rắn E tác dụng vớidung dịch HC1 dư thì thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Nồng độ mol củaAgNƠ 3 và Cu(NƠ 3)2 trong dung dịch c làA. 0,075M và 0,0125M. B. 0,3M và 0,5M.c. 0,15Mvà0,25M. D. 0,2M và 0,6M.

Câu 11. Đ ẻ hòa tan hoàn toàn 10 gam bột hỗn họp Fe, Mg, Zn cần 100 mldung dịch hỗn hợp 2 axit H2SO4 và HC1 có nồng độ tương ứng là 0,8Mvà 1,2M. Sau khi phản ứng xong, lấy 1/2 lượng khí sinh ra cho đi qua

ống sứ đựng a gam CuO nung nóng. Sau khi phản ứng kết thúc trong ốngcòn lại 14,08 gam chất rắn. Khối lượng a làA. 14,20 gam. ^ B. 15,20 gam. c. 15,36 gam. D. 25,20 gam.

Câu 12. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm IV. cấu hình electron của X làA. Is 2s22p63s 3p4. B. ls22s22p63s23p2.c. ls22s22p63s23d . _ D. ls22s22p63s23d4.

Câu 13. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của(CH3)2CHCH(OH)CH3?A. 2-metyl buten-1 B. 3-metyl buten-1.c. 2-metyl buten-2; D. 3-metyl buten-2.

Câu 14. Cho biết số đồng phân nào của rượu no, đơn chức từ C3 đến C5 khitách nước không tạo ra các anken đồng phân?A. C3H7OH: 2 đồng phân; C4H9OH: 3 đồng phân; C5H11OH: 3 đồng phân.B. C3H7OH: 1đồng phân; C4H9OH: 4 đồng phân; C5K 11OH: 4 đồng phân,c. C3H7OH: 3 đồng phân; C4H9OH: 4 đồng phân; CsHiỉOH: 3 đồng phân.D. C3H7OH: 2 đồng phân; C4H9OH: 3 đồng phân; C5H11OH: 4 đồng phân

271

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 272: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 272/304

Cầu 15. Trong dãy đồng đẳng rượu đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nóichung

A. độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.B. độ sôi tăng, khả nặng tan trong nước giảmc. độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.D. độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.

Câu 16. Hãy sấp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: NH3,CH3NH2, C6H5NH2; (CH3)2NH và (C6H5)2NH

A. (C6H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < (CH3)2NH < CH3NH.B. (C6H5)2NH < c 6h 5n h 2 < n h 3 < CH3NH2 < (C H3)2NH. c. (CH3)2NH < CH3NH2 < n h 3< C6H5NH2 < (C6H5)2NH.

D. (CH3)2NH > CH3 NH2 > n h 3 < C6H5 NH2 > (C6H5)2 NH.Câu 17. Nhiệt phân 1,88 gam Cu(NƠ 3)2 rồi hấp thụ toàn bộ lượng khí sinhra bang H2O được 2 lít dung dịch A. pH của dung dịch A làA. 7. ' B. 2 . ' c. 3. D. 2 ,2 .

Câu 18. Xét các loại họp chất hữu cơ mạch hở sau: Rượu đơn chức, no (A);anđehit đơn chức, no (B); rượu đơn chức, không no 1 nối đôi (C);anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (D). ứng với công thức tổng quátCnỉỉ2n0  chỉcó 2 chất sau:A. A, B. B. B, c. c. c, D. D. A, D.

Câu 19. Đ ốt cháy một hỗn hợp các chất thuộc dăy đồng đẳng anđehit ta thuđược số mol CƠ 2 = so mol H2O thì đó là dãy đồng đẳngA. anđehit nođơn chức mạch hở.B. anđehit vòng no.c. anđehit hai chức no.D. Anđehit không no đơn chức chứa 1 liên kết đôi.

Câu 20. Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNƠ 3 / NH3  (dùngdư) thu được sản phẩm Y, Y tác dụng với dung dịch HC1 khí vô cơ A, Ytác dụng với dung dịch NaOH cho khí vô cơ B. X làA. HCHO. ' B. HCOOH.

c. HCOONH4. D. Cả A, B, c đều đúng.Câu 21. Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300

ml dung dịch AgNƠ 3 2M trong NH4OH thu được 43,2 gam bạc. Biết tỉkhối hơi của X đối với oxi bằng 2,125. Xác định công thức cấu tạo củaX.A. CH3-CH 2-CHO. B. CH2=C H -CH 2-CH O.c. HC=C-CH2-CH0. D. HCÌC-CHO.

Câu 22. Bổ túc phản ứng sau:Fe0 +H+ + S0 42"->-S02t +. ..

A. FeS04 + H20 B. Fe2(S0 4) 3 + H20.c . F e S 0 4 + Fe2(S 0 4) 3  + H20   D. Fe3  + H2O

272

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 273: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 273/304

Câu 23. Phản ứng giữa dung dịch kali pemanganat ữong môi trường axit vớiion iodua được biểu diễn bằng phương trình nào dưới đây?A. 2Mn04  + 51' + 16H+ —-> 2Mn2+ + 8H20 + 5I2

B. Mn0 4   + 101 + 2H+ -----> Mn^+ + H2O + 5 I2  + liec. 2Mn04" + 101' + 16H+ — > 2Mn2+ + 8 H2O + 5I2

D. M11O4  + 21 + 8H+ -----> Mn2+ + 4H2O + IjCâu 24. Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tăng dần nhiệt độ sôi:

CH3COOH (1), HCOOCH3  (2), CH3CH2COOH (3), CH3COỎ CH3  (4),CH3CH2CH2OH (5)A. (3) > (5) > (1) > (2) > (4). B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2).c . (3) > ( 1 ) > ( 4) > ( 5)> ( 2 ) . D. (3) > ( 1 ) > ( 5 ) > (4) > ( 2 ) .

Câu 25. Sắp xếp các hiđroxit theo chiều tăng dần tính bazơ:A. NaOH, KOH, Mg(OH)2, Be(OH)2.B. Mg(OH)2,NaOH, KOH, Be(OH)2.c. Mg(OH)2, Be(OH)2, KOH, NaOH.D. Be(OH)2, Mg(OH)2,NaOH, KOH.

Câu 26. Chất vừa tác dụng được với Na, NaOH làA. CH3CH2OH. B. CH3COOH.c. HCOOCH3. D. H0 CH2CH2CH= 0

Câu 27. Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của haiaxit no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Đ ốt cháy hỗn hợp X và cho sản

 phẩm cháy (CƠ 2, hơi nước) lần lượt qua bình 1  đựng H2SO4  đặc bĩnh 2

đựng KOH thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình một là 3,51 gam.Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là Na2CƠ 3  cân nặng 2,65 gam. Xácđịnh công thức phân tử của hai muối natri.A. CHsCOONa và C2H5COONa. B.C3H7COONa và C4H9COONa.c. C2H5COONa và C3H7COONa. D. Kết quả khác.

Câu 28. Te bào quang điện được chế tạo từ kim loại nào trọng các kim loạisau:A. Na. B. Ca. c . Cs. D. Li.

Câu 29. Thủy phân este E có công thức phân tử C4IỈ8O2 với xúc tác axit vôcơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉchứa các nguyên tử c ,H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất.Chất X làA. axit axetic. B. rượu etylic. c. etyl axetat. D. axit fomic.

Câu 30. Có 2 hợp chất hữu cơ (X), (Y) chứa các nguyên tố c, H, o, khốilượng phân tử đều bằng 74. Biết (X) tác dụng được với Na, cả (X), (Y)đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch A2 NO3  trong

 NH3 . Vậy X, Yco the laA. C4H9OH và HCOOC2H5.B. CH3COOCH3 và HOC2H4CHO.

273

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 274: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 274/304

c. OHC-COOH và C2H5COOH.

D. OHCr COOH và HCOOC2

H5

Câu 31. Chất nào không phản ứng được với Cu(OH)2?A. CH3COOH. ' B. HOCH2CH2OH.c. HOCH2 CH2 CH2 OH. D. CH3CH=0.

Câu 32. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:1). C3H4O2 + NaO H -> (A) + (B)

2). (A) + H2SO4 loãng -> (C) + (D)3). (C) + AgNOs + NHs + H20 -> (E) + Agị + NH4 NO3

4). (B) + AgNOs + NH3 + H2O -> (F) + Agị + NH4NO3

Các chất B và c (theo thứ tự) có thể làA. CH3CH0  và HCOONa. ’ B. CH3CHO và HCOOH.c. HCHO và HCOOH. D. ĨICHO và CH3CHO.

Câu 33. Cho phản ứng sau:CH2=CH2 + KMn04  + H20 -----> ...

Các chất sinh ra sau phản ứng làA. C2H4(OH)2, M11SO4, K2SO4, H20 .B. CH3CH0 , MnS04, K 2SO4, H20.c . C H 3C O O H , M nO , K2SO4, H20.

D. CH3

COOH, MnS04, K 2

SO4

, H20Câu 34. So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: rượu etylic (1), etyl clorua(2),etan (3) và axit axetic (4).A. (1) > (2) > (3) > (4). B. (4) > (3) > (2) > (1).c. (4) > (1) > (2) > (3). D. (1) > (2) > (3) > (4).

Câu 35. Cho các dung dịch Xi: dung dịch HC1; X2: dung dịch KNO3; X3:dung dịch HC1 + KNO3; X4: dung dịch Fe2(SƠ 4)3. Dung dịch nào có thểhoà tan được bột Cu?A.Xi,X4, X2. ’ B .X 3 ,X4.C . X i , X 2, X 3 , X 4 . d . x 3, x 2.

Câu 36. Crăckinh 5,8 gam C4H10 thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm H2 và 6

hiđrocacbon. Đ ốt cháy 1/2 hỗn họp X thi lượng H2O thu được làA. 13,5 gam. B. 9 gam. c. 6,3 gam. D. 4,5 gam.

Câu 37. Theo định nghĩa mới về axit-bazơ, nhóm phần tử nào sau đây được xácđịnh đúng?A. Nhóm phần tử  NELị+, SO42- NO3- có tính axit.B. Nhóm phần tô HCO3- , s2“ Al3+ có tính bazơ.c. Nhóm phầ n tử HCC>3~ c r K+ có tính trung tính.D. Nhóm phần tử HCO3- H2O, HS-, Al(OH)3 có tính lưÕTig tính.

Câu 38. Người ta có thể dùng thuốc thử theo thứ tự như thế nào để nhận biết3 khí N2, SO2, CO2?A. Chỉdùng dung dịch Ca(OH)2.

274

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 275: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 275/304

B. Dùng dung dịch nước vôi trong sau đó dùng dung dịch KM11O4.c. Dùng dung dịch Bĩ2 sau đó đùng dung dịch Na2CC>3.D.CảBvàC.

Câu 39. Cho Fe có z=26, hỏi Fe2+ có cấu hình như thế nào?A. 1s22s22p63s23p63d 4s2. B. ls22s22p43s23p63d6.c. 1 s22s22p63s23p63d54s1. D. Đ áp án khác.

Câu 40. A là este tạo bởi một ankanol và một axit không no mạch hở, đơnchức, chỉchứa một liên kết đôi. Công thức phân tử tổng quát của A phảilà

 A. C xH2x-402 (x >4). B. C xH2x-202 (x >4).

c. CxH2x0 2  (x>4). D. CxH2x-402 (x>3).Câu 41. Họp chất A đơn chức có công thức phân tò là C4ĨỈ8O2. số đồng

 phân của A là/ a . 5. B.7. C.4. D .6 .

Câu 42. Trộn 3 dung dịch H2SO4 0.1M; HC1 0,2M; HNO3  0,3M với thể tích

 bằng nhau được dung dịch A. Cho 300 ml dung dịch A táe dụng với V mldung dịch B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M được dung dịch c có pH = 1. Giá trịcủa V làA. 0,24 lít. ' B. 0,08 lít. c . 0,16 lít. D. 0,32 lít.

Câu 43. Đ ốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một họp chất hữu cơ X thu được 5,28gam CO2 và 2,7 gam H2O. X phản ứng với Na, không phản ứng với dungdịch NaOH. Tìm công thức phân tử của A và cho biết tất cả các đồng

 phân cùng nhóm chức và khác nhóm chức của A ứng với công thức phântử trên?

A. C3

IÍ8

O có 4 đồng phân.B. C2H5OH có 2 đồng phân.c. C2H4(OH)2 không có đồng phân.D. C4H10O có 7 đồng phân.

Câu 44. Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau:SO2 + KM11O4 + HiO — » ...

Sản phẩm làA. K2SO4, M11SO4. B. M11SO4, KHSO4.c. M11SO4, KHSO4, H2SO4. D. MnS0 4, K 2SO4, H2SO4.

Câu 45. Cho 1,365 gam một kim loại kiềm X tan hoàn toàn vào nước thuđược một dung dịch lớn hơn khối lượng nước ban đầu là 1,33 gam. Kimloại M đã dùng làA. Na. B.K. C.Cs. D. Rb.

Câu 1. Hoà tan hoàn toàn 2,175 gam hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vàodung dịch HC1 dư thấy thoát ra 1,344 lít H2 (đktc). Khi cô cạn dung dịchta thu được bao nhiêu gam muối khan? Chọn đáp số đúng.A. 6,555. B. 6,435. c . 4,305. D. 4,365.

275

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 276: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 276/304

Câu 46. Đ ể trung hoà 200 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,5M cần 100

gam dung dịch NaOH 8%, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 16,3gam muối khan. X có công thức cấu tạo:A. H2 N-CH2-COOH. B. H2 N-CH(COOH)2.c . H2N-CH2-CH(COOH)2 . D. (H2N)2CH-COOH.

Câu 47; Cho dung dịch chứa các ion sau (Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, CF).Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vàodung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong các chấtsau?A. Dung dịch KHCO3 vừa đủ. B. Dung dịch Na2SƠ 4 vừa đủ.c . Dung địch NaOH vừa đủ. D. Dung dịch Na2CƠ 3 vừa đủ.

Câu 48. Hợp chất hữu cơ C4H7O2CI khi thủy phân trong môi trường kiềmđược các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tráng gương. Côngthức cấu tạo đúng làA. HCOO-CH2-CHCI-CH3. B. CH3COO-CH2CI.

c . C2H5COO-CHCI-CH3. D. HCOOCHCI-CH2-CH3.Câu 49. Trong quá trình điện phân, các ion âm di chuyển về

A. cực âm và bịđiện cực khử.

B. cực dương và bịđiện cực khử.c. cực (lương và bịđiện cực oxi hoá.D. Cực âm và bịđiện cực oxi hoá.

Câu 50. Cho 2,24 lít CO2  đktc vào 20 lít dung dịch Ca(OH)2, thu được 6

gam kết tủa. Nồng độ cùa dung dịch Ca(OH)2 đã dùng làA. 0,003M. B. 0,0035M.c. 0,004M. D. 0,003M hoặc 0,004M.

Câu 51. Cho phản ứng thuận nghịch:

 N2

 + 3H2

 2

 NH3

.Tốc độ phản ứng thay đồi thế nào khi tăng thể tích bình phản ứng lên 2lần (nhiệt độ bình không thay đổi)?A. Tăng lên 4 lần.. B. Giảm xuống 4 lần.c. Tăng lên 16 lần. D. Giảm xuống 16 lần.

Câu 52. 17,7 gam một ankyl amin cho tác dụng với dung dịch FeCỈ3 dư thuđược 10,7 gam kết tủa. Công thức của ankyl amin là

 A. CH5N. B. C4H9NH2. c . C3H9N. ^ D. C2H5NH2.Câu 53. Dung dịch AICI3 trong nước bịthủy phân nếu thêm vào dung dịch

các chất sau đây, chất nào làm tăng cường quá trình thủy phân củaAICI3?A.NH4CI. B.Na2C03.c . ZnSC>4. D. Không có chất nào cả.

276

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 277: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 277/304

Câu 54. Sử dụng giả thiết sau để trả lời câu hỏi 44 và 45?Chia 2,29 gam hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Mg, AI thành 2 phần bằng nhau:Phần 1 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HC1 giải phóng 1,456 lít H2

(đktc) và tạo ra m gam hỗn họp muối clorua; Phần 2 bịoxi hóa hoàn toànthu được m' gam hỗn hợp 3 oxit.Khối lượng m có giá ừị làA. 4,42 gam. B. 3,355 gam. c. 2,21 gam. D. 5,76 gam.

Câu 55. Khối lượng m' có giá trịlàA. 2,185 gam. B. 4,37 gam. c. 3,225 gam. D. 4,15 gam.

Câu 56. Tỉlệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trườngtrong phản ứng: FeO + HNO3  -----» Fe(NƠ 3)3 + NO + H2Olà bao nhiêu?A. 1 : 3. ^ B. 1 : 10. c . 1 : 9. ^ D. 1 : 2.

Câu 57. Khi đốt cháy đồng đẳng của rượu đơn chức ta thấy tỉlệ so mol CO2

vả nước tăng dần theo số cacbon. Rượu trên thuộc dãy đồng đẳngA. rượu thơm. B. rượu no.c. rượu không no. D. không xác định được.

Câu 58. Đ ể thu được 6,72 lít O2  (đktc) cần phải nhiệt phân hoàn toàn baonhiêu gam tinh thể KCIO3.5H2O (khi có MnƠ 2 xủc tác)?A. 21,25 gam. B. 42,50 gam. c. 63,75 gam. D. 85,0 gam.

Câu 59. Trong bình kín dung tích không đổi chứa đầy không khí ở 25 °G và2 atm. Bật tia lửa điện để phản ứng xảy ra.

 N2 + 0 2  2NO.

Áp suất p và khối lượng mol phân tử trung bình của hỗn hợp sau phảnứng ở 25 °c là M sẽ có giá trịA. p = 2 atm, M = 29 g/mol. B. p = 2 atm, M > 29 g/mol.c. p = 2 atm, M< 29 g/mol. B. p = 1atm, M= 29 g/mol.

Câu 60. Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktct) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Cácchất có trong dung dịch sau phản ứng làA Na2S03, NaOH, H20. B. NaHSOs, H20.c. Na^SOs, H2O. D. Na2S03, NaHSOs, H20.

 ĐÁP ÁN1 . c   6 . B   1 1 . B 16. B   2 1 . D 26. B 31. B 36. D 41. B 46. B

2 . A 7. B   1 2 . c 17. B   2 2 . c 27. c 32. A 37. B 42. D 47. D

3. D 8. c 13. D 18. A 23. D 28. B 33. c 38. B 43. D 48. D

4. D 9. c 14. D 19. D 24. D 29. D 34. B 39. B 44. B 49. B

5. A   10 . c 15. B   2 0 . c 25. B 30. c 35. B 40. D 45. B 50. c

51.A 52 A 53. c 54. c 55. D 56. B 57. B 58. A 59. A 60. A

277

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 278: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 278/304

 ĐỀ SỐ 08

Câu 1: Đ ốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H4 và C4H4 thìthể tích khí CO2 (đktc) và khối lượng hơi H2O có thể thu được lần lượt là

Câu 2: Dãy gồm tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là

A. AgN03/NH3, CH3 NH2, C2H5OH, KOH, Na2C03.B. CH3 NH2, C2H5OH, KOH, NaCl.

c. NH3, K, Cu,Na0H,02, H2.D. Na20 , NaCl, Fe, CH3OH, C2H5CI.

Câu 3: Hỗn họp X có 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Cho 5,7 gamhỗn hợp X tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thu đượchỗn họp Y có hai ancol bền, cùng số nguyên tá cacbon ừong phân tử.Cho Y vào dung dịch Bĩ2 dư thấy có 6,4 gam brom tham gia phản ứng.Công thức hai este là

A. C2H3COOC3H7 và C3H7COOC2H5.

B. C3H5COOC3H7 và C3H7COOC3H5.c . C2H3COOC3H7 và C2H5COOC3H5.

D. C3H5COOC2H5 và C3H7COOC2H3.

Câu 4: Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất đều làm đổi màu quỳ tím ẩm?A. H2 NCH2COOH; C6H5OH; C6H5 NH2.B. H2 N(CH2)2 NH2; HOOC(CH2)4COOH; C6H5OH.c. H2NCH2COOH; HCOOH; CH3NH2.

D. CH3NH2; (COOH)2; H00C(CH2)2CH(NH2)C 00H .

Câu 5: Đ ốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở.Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dd nước vôi trong thấy khốilượng bình tăng 6,2 gam. So mol CO2 và H2O tạo ra lần lượt là:

A. 0,05 và 0,05. B. 0,1 và 0,1. c. 0,05 và 0,1. D. 0,1 và 0,15.Câu 6 : Đ ể loại các khí SO2, NO2, HF trong khí thải công nghiệp thường dẫn

khí thải đi qua dd nào dưới đây?

A.Ca(OH)2. B.NaOH. C.NaCl. D. HCl.Câu 7: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ

mất nhãn: phenol, stiren, benzylic làA. dd Br 2. B. quỳ tím. c . Na. D. dd NaOH.

A. 5,6 lít và 2,7 gam.c. 3,36 lít và 3,6 gam.

B. 8,96 lít và 3,6 gam.D. 6,72 lít và 3,6 gam.

27 8

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 279: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 279/304

Câu 8 : Cho các chất sau: tinh bột; glucoza; saccarozơ; mantoza; xenlulozơ.Số chất không tham gia phản ứng tráng gương là

A.3. B.4. C.2. D. 1.Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam kali vào 36,2 gam nước thu được dung

dịch có nồng độA. 4,04%. B. 14,0%. c. 13,97%. D. 15,47%.

Câu 10: Cho 28,8 gam bột Cu vào 200ml hỗn hợp axit HNO3  1,0M vàH2SO4 0,5M thấy thoát ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ởđktc). Giá trịcủa V là

A. 4,48 lít B. 1,12 lít. c. 6,72 lít. D. 2,24 lít.Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 6,0 gam hỗn hợp hai kim loại ữong dung dịch

HC1 dư thấy tạo ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứngthu được m gam muối khan. Giá trịcủa m là

A. 13,1. B. 2 0 ,2 . c. 13,3. D. 2 0 ,6 .

Câu 12: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HC1 thìdùng hết 80 ml dung dịch HC1 0,125M và thu được 1,835 gam muốikhan. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X làA. (N^CsHọCOOH. B. NH2C3IỈ6COOH.

c. (NH 2 ) 2 C3H5COOH. D. NH2C3H5(COOH)2.

Câu 13: Cho X gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dd AgNƠ  3  dư,khuấy kĩcho đến khi phản ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại. Mặt

khác cũng cho X gam hỗn hợp bột kim loại trên vào dung dịch C11

SO4

 dư,khuấy kĩcho đến khi phản ứng kết thúc thu được (x + 0,5) gam kim loại.Giá trịcủa XlàA.15,5. B.32 ,4. c . 9,6. D. 5,9.

Câu 14: Trong dãy biến hoá:C2H6 C2H5CI -» C2H5OH CH3CHO -> CH3COOH -»CH3COOC2H5 4  C2H5OH.

Số phản ứng oxi hoá- khử trên dãy biến hoá trên là:

A.3. B.4. c. 5. D. 2 .Câu 15: Cho 100 ml dd aminoaxit X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. Mặt khác 100 ml dd aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với80 ml dd HC1 0,5M. Biết X có tỉkhối hơi so với H2 bàng 52. CTPT củaX là

A. H2 NC 2 H3(COOH)2. b. (H2 N)2 C2H3 COOH.

c. (H2N)2C2H2(COOH)2. d. H2NC3H5(COOH)2 .

279

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 280: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 280/304

Câu 16: Cho các chất sau: HC1; NaOH; Na3PƠ 4; Na2CƠ 3; Ca(OH)2.Số chất tối đa có thểlàm mềm nước cứng tạm thời là

A. 4. B. 2 . c. 3.  D. 5 .Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đ ốt cháy hoàn toàn 8,3 gam X bằng 10,64

lít O2  thu được 7,84 lít CO2, các thể tích khí đều đo ở đktc. Hai ancoltrong X là

A.HO(CH2)3OHvà HO(CH2)4OH.B. HO(CH2)3OH và CH3(CH2)3OH.c. CH3(CH2)20HvàH0(CH2)40H.

D. CH3

(CH2)2OH và CH3

(CH2

)3

OH.Câu 18: Cho khí c o (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn họp X gồm: AI2O3, MgO,Fe3Ơ 4, CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch

 NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan z. Giả sử các phảnứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan z gồm:

A. MgO, Fe3Ơ 4, Cu. B. MgO, FeO, Cu.

c. Mg, Fe, Cu. D. MgO, Fe, Cu.Câu 19: Phản ứng nào dưới đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu

tạo phân tử glucozơ?

A. Phản ứng tráng gương dể chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm-CHO.

B. Tác dụng với Na để chứng minh phân tà có 5 nhóm -OH.c. Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm -OH

trong phân tử.D. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức -OH.

Câu 20: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn họp X gồm Al, Fe, Zn bằng dungdịch HC1 dư. Đ ung dịch thu được sau phản ứng tăng lên so với ban đầu

(m - 2) gam. Khối lượng (gam) muối clorua tạo thàrrửi trong dung dịchlàA. m + 71. B. m + 35,5. c . m+73. D. m + 36,5.

Câu 21: Đ ốt một lượng AI trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứngcho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HC1 thấy thoát ra 6,72 lít H2 (cácthể tích khí đo ở đktc). Khối lượng AI đă dùng làA. 8,1 gam. B. 16,2 gam. c. 5,4 gam. D. 10,8 gam.

Câu 22: Nguyên tử nguyên tố A có tổng số phần tử cấu tạo là 36. Trong ion

A2+ chứa số electron s là:A.4. B.2. c . 8. D. 6.

280

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 281: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 281/304

Câu 23: Đ ồng có hai đồng vịlà 63Cu và 5Cu. Nguyên tử khối trung bình củađồng là 63,5. Thành phần % về khối lượng của đồng vị 65Cu có trongmuối CuS04 là:A. 30,56%. B. 28,98%. c . 10,19%. D. 9,95%.

Câu 24: Đ e trung hòa 500ml dung dịch X chứa hỗn hợp HC1 0,1M và H2SO4

0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn họp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH )2

0,2M ?A. 125 ml. B. 250 ml. c. 500 ml. D. 750 ml.

Câu 25: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3Ơ 4 tác dụng với 200 ml dungdịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàntoàn được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và còn lại 1,46gam kim loại. Khối lượng muối trong Y và nồng độ mol của dung dịchHNO3 là:A. 48,6 gam; 2,0M. B. 65,34 gam; 2,7M.

c. 65,34 gam; 3,2M. D. 48,6 gam; 3,2M.Câu 26: Trong công nghiệp người ta tổng hợp NH3,theo phương trình hoá

học sau:

 N2 (k) + 3H2 (k) <— -* 2NH3 (k)

Khi tăng nồng độ H2  lên hai lần (giữ nguyên nồng độ của khí nitơ vànhiệt độ phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?A. 2 lần. B. 8 lần. c. 16 lần. D. 4 lần.

Câu 27: Khi cho ankan X (trong phân tử có %c = 83,72) tác dụng với clochỉthu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là:A. 2 - metylpropan. B. 2,3 - đimetylbutan.c. n - hexan. D. isopentan.

Câu 28: X mạch hở có công thức CsHy. Một bình có dung tích không đổichứa hỗn họp khí X và O2 dư ở 150°c và có áp suất 2 atm. Bật tia lửađiện đế đốt cháy X sau đó đưa bình về 150°c, áp suất trong bình vẫn là2 atm. Người ta trộn 9,6 gam X với 0,6 gam hiđro rồi cho qua bình đựng

 Ni nung nóng (H= 100%) thì thu đượchỗn hợp Y. Khối lượng mol trung

 bình của Y là:A. 52,5. B.46,5. c. 48,5. D. 4 2 ,5 .

Câu 29: Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu: AICI3, ZnCỈ2.FeSƠ 4, Fe(NƠ 3)3, NaCl. Chỉdùng dung dịch nào dưới đây để phân biệtcác lọ mất nhãn trên ?

A . N a 2C 0 3. B.B a(OH )2. C .NH 3 . D.NaOH.

281

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 282: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 282/304

Câu 30: Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3,0 gam hỗn hợp chất rắn

X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3  (dư), thoát ra 0,56 lítkhí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trịcủa m là:A.2,52. B.2,10. c.4,20 . D. 2,8 0

Câu 31: Dãy ion nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dầ n của bán kính ion?

A. Mg , Na+, o 2", F". B. Mg2+, Na , r , 0 2“.

c. o 2-, F", Na+, Mg2+. D. Na+, Mg2+, O2', F~.

Câu 32: Hỗn họp X gồm HCOOH, và CH3COOH trộn theo tỉlệ mol 1 : 1.Cho 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 11,5 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc

làm xúc tác) thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hoá đạt 80%).Giá trịcủa m là:

A. 16,2. B. 14,08. c. 17,6. D. 12,96.

Câu 33: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sảnxuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2  sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2

dư, thu được 750 gam kết tủa. Neu hiệu suất quá trình sản xuất ancol là80% thì m có giá ftịlà:A. 486,0. B. 949,2. c. 759,4. D. 607,5.

Câu 34: Cho ancol X tác dụng với axit Y được este E. Làm bay hơi 8,6  gamE thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,2 gam O2  (đo ở cùngđiều kiện). Biết Mx > My. Công thức cấu tạo của E là:

A.CH2=CHCOOCH3. B. CH2=CHCOOC2H5.c. HCOOCH2CHNCH2 . D. HCOOCH=CHCH3.

Câu 35: Oxi hoá m gam một hỗn hợp X gồm íòmanđehit và axetanđehit bằng oxi ở điều kiện thích họp thu được hỗn họp Y chỉgồm các axit hữucơ. Tỉkhối hơi của Y so với X bang X. Khoảng biến thiên của X là:

A. 1,36 < X < 1,50. B. 1,30 < X < 1,50.

c. 1,36 < x < 1,53. D. 1,30 < x < 1,53.Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3Ơ 4 bằng dd HNO3 thu được 448 ml khí

NxOy (đktc). NxOy là khí nào dư ớ i đây?

A .NO. B.N2O. C.N2O5. D.NO2.

Câu 37: Đ un nóng 7,6 gam hỗn họp X gồm C2H2, C2H4 và H2 trong bìnhkín với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y. Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn họpY, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1  đựng H2SO4 đặc, bình 2  đựng Ca(Ơ H)2  dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối

lượng tăng lên ở bình 2 là:A. 6,0 gam. B. 35,2 gam. c . 22,0 gam. D. 9,6 gam.

282

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 283: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 283/304

Câu 38: TNT (2,4,6 - trinitrotoluen) được điều chế bằng phản ứng củatoluen với hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc, trong điều kiện đun nóng.Biết hiệu suất của toàn bộ quá trinh tổng hợp là 80%. Lượng TNT tạothành từ 230 gam toluen là:

A. 550,0 gam. B. 454,0 gam. c. 687,5 gam. D. 567,5 gam..Câu 39: X là hỗn họp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam X vào lượng dư

nước thu được 8,96 lít H2 (đktc). Cũng hòa tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Giá trịcủa m là:

A. 57,50. B. 13,70. c. 2 1 ,8 0 . Đ. 58,85.Câu 40: Cho lOOml dung dịch hỗn họp CUSO4  IM và Al2(Sp4)3  1,5M tác

d ụ n g v ớ i du ng d ịc h N H 3  dư , lọ c lấ y kế t tủ a đ em n ung đế n k hố i lư ợ n g 

không đổi thu được chất rắn có khối lượng là:A. 23,3 gam. B. 30,6 gam. c. 15,3 gam. D. 8,0 gam.

Câu 41: Xà phòng hoá hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đồng

 phân của nhau cần dùng vừa hết 30 ml dung dịch NaOH IM. Mặt kháckhi đốt cháy hoàn toàn hỗn họp X thu được khí CO2 và hơi H2O với thểtích bằng nhau (ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo của hai este là:

A. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHC00CH3.

B.CH3COOC2H5  và C2H5COOCH3

c. HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3.

D. CH3COOCH3  và HCOOC2H5.Câu 42: Dãy nào sau đây gồm các đồng vịcủa cùng một nguyên tố hoá học?

Ạ 40x7- 40-17- D 2 8 y 29 Y p 14 Y 14 V pv 19 V 20 V18 19 * • '   14- 5 14 * • 6  9 7 * Ư - 9A’ 10 ^Câu 43: Cho phản ứng:

Cu + I f + N 0 3“ ->■ Cu2+ + NO + H20.Tổng các hệ số cân bằng (tối giản, cố nghĩa) của phản ứng trên là:

A .28. B. 10. c . 23. D. 22.

Câu 44: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH5 CH3CHO trong đó C2H5OHchiếm 50% theo số moi. Đ ốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gamH2O và 3,136 lít CO2  (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện

 phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trịcủa p làA. 9,72. B. 8*64. c. 10,8. D. 2,16.

Câu 45: Hòa tan 4,0 gam hỗn hợp Fe và kim loại X (hoá trịII đứng trướchiđro trong dãy điện hoá) bằng dung dịch HC1 dư, thu được 2,24 lít khíH2 (đktc). Đ ể hòa tan 2,4 gam X thì cần dùng chưa đến 250 ml dung dịchHC1 IM. X là kim loại nào dưới đây?

A. Mg. B. Ca. C .B a. D. Zn.

283

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 284: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 284/304

Câu 46: Trộn 3 dung dịch HC1 0,3M; H2SO4  0,2M và H3PO4   0,1M yớinhững thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm

 NaOH 0,1M và Ba(OH)2  0,2M. Đ ẻ trung hòa 300 ml dung dịch X cầnvừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trịcủa V là:A. 600. B . 1000 . c. 333,3. D. 200 .

Câu 47: Chọn câu đúng trong các câu sau:A. Phương pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken

cộng nước.B. Khi oxi hoá ancol no đơn chức thì thu được anđehit.c. Đ un nống ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170°c thu được ete.D. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh.

Câu 48: Đ ốt cháy 0,27 gam chất hữu cơ X thu được 0,22 gam CO2; 0,18 gamH2O và 56 ml N2  (đktc). Biết tỉkhối hơi của X so với oxi là 3,375. Khicho X tác đụng với dung dịch NaOH dư rồi cô cạn thu được một chấthữu cơ Y đơn chức và hỗn hợp chất vô cơ. X là:A. Muối của amin. B. Amino este. c. Muối amôni. D. Amino axit.

Câu 49: Từ phản ứng: Fe(NƠ 3)2 + AgNƠ 3  -> Fe(NƠ 3)3 + Ag. Phát biểu nàodưới đây là đúng?A. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Àg+.B. Fe2+ khử được Ag+.

c. Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe3+.D. Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Fe3+.

Câu 50: Nguyên tố R tạo với hyđro hợp chất khí công thức RH4. Trong oxitcao nhất của R, oxi chiếm 53,33% về khối lượng. Vậy R là:A.N. B.C. c.p . D. Si.

Đ ÁP ÁN

Câu Đ áp án Câu Đ áp án Câu Đ áp án Câu Đ áp án Câu Đ áp án

1 D   11 B   21 B 31 c 41 D

2 A   12 D   22 A 32 D 42 B

3 c 13 A 23 c 33 c 43 D

4 D 14 A 24 c 34 c 44 B

5 B 15 B 25 D 35 c 45 A

6 A 16 A 26 B 36 D 46 A

7 A 17 A 27 B 37 c 47 c

8 A 18 D 28 D 38 A 48 A

9 B 19 B 29 c 39 c 49 B10 D   20 A 30 A 40 c 50 D

284

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 285: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 285/304

Đ Ẽ S Ố 09

Câu 1: Đ ể điều chế được kim loại Ba từ BaCƠ 3, phương pháp nào sau đâyđúng:

A. Cho tác dụng với HC1 rồi lấy BaCỈ2  thu được đem điện phân nóngchảy.

B. Cho tác dụng với HC1 rồi lấy dd BaCb thu được tác dụng với kim loạiK 

c. Nung BaCŨ 3 ở nhiệt độ eao rồi dùng c o khử BaO thu được ở nhiệtđộ cao.

D. Cho tác dụng với HC1 rồi điện phân có màng ngăn dung dịch BaCỈ2

thu được.Câu 2: Dùng phản ứng nào sau đây để điều chế Fe(NƠ  3)2 ?

A. Fe + HNO3  B. Fe(OH)2 + HNO3

c. B a(N03) 2 + FeS04  D.FeCl2 + HN 03

Câu 3: Cho cấu hình e của các nguyên tố sau:a) ls22s22p63s: ; b) 1s22s22p63s23p2;

c) 1 s22s22p63s2 3p64s2; d) ls22s2;e) ls22s22p63s23p63d64s2; g) ls22s22p63s23p63d104s2;

Các nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm II là:A. a, b, d, d B. a, c, d c. a, c, d, g D. a, c, e, g.

Câu 4: Cho dung dịch loãng cùng nồng độ các chất sau: Ba(N03)2

  (1), NaOH (2), Na2Cỏ3 (3), AlCls (4), NH4CI (5) và H2SO4 (6). Thứ tự tăngdần độ pH của các chất trên là:A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6) B. (6)<(5)<(4)<(1)<(3)<(2)c. (2)<(3)<(1)<(4)<(5)<(6) D. (6)<(4)<(5)<(1 )<(3)<(2 )

Câu 5: Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng dung dịchH2SO4  loãng (không dùng thêm bất cứ chất nào khác kể cả quỳ tím vànước nguyên chất) có thể nhận biết được những kim loại nào ?

A. Cả 5 kim loại B. Ba và AgC. Ba, Ag, Fe D. Ba, AgvâAl

Câu 6 : Trong dãy điện hoá của các kim loại, vịtrí một số cặp oxi hoá - khửđược sắp xếp như sau: A13+/A1; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag. Dãy các kim loại đều có phản ứngvới dung dịch muối Fe3+ là :A. Al, Ni, Ag B. Al, Fe, Ag c. Al, Fe, Ni D. Fe, Ni, Ag

285

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 286: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 286/304

Câu 7: Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol

Biết rằng a < c + d/2. Đ iều kiện của b (theo a, c, d) để dung dịch sau phản ứng có 3 ion kim loại là:

Câu 8 : Một hỗn hợp khí gồm ĨỈ2 và N2 có tỷ khối đối với H2 bằng 4,9. Chohỗn họp đi qua chất xúc tác nung nóng, người ta thu được hỗn hợp mớicó tỷ khối hơi đối với H2 bằng 6,125. Hiệu suất của phản ứng tổng họp

 NH3 là:

Câu 9: Chỉra đáp án sai:

Khi điện phân điều chế nhôm, thay vì nung nóng chảy AI2O3, người tahoà tan AI2O3  trong criolít (Na3AlF6) nóng chảy. Việc làm này nhằmmục đích:

A. Hạ nhiệt độ nóng chảy của chất điện ly, tiết kiệm năng lượng, thiết bịđơn giản hơn.

B. Tăng độ dẫn điện của chất điện ly.

c. Tỷ khối của dung dịch chất điện ly nóng chảy nhỏ hơn của AI kim loạisinh ra nên nổi lên trên, bảo vệ AI khỏi bịoxi của không khí oxi hoá.

D. Đ ể tăng thêm khối lượng nhôm thu được.Câu 10: Tập hẹyp các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:

A. Cu2+, Cl", Na+, OH“, NOs- B. A102", K+, N 03' OH“, NH4+

c. NH4+, C 032~, UCOf,  Fe3+, H+ D. Fe3+, Ba2+, NO3' c r , Al3+

Câu 11: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp AI và Mg bằng dung dịch HC1 dư. Sau phản ứng, khối lượng dung dịch tăng 7,0 gam. Khối lượng của AI trong

hỗn hợp là:A. 5,4 gam B. 2,7 gam c. 1,35 gam D. 6,75 gam

Câu 12: Chia 2,29 gam hỗn họp gồm 3 kim loại Zn, Mg, AI thành hai phần bằng nhau.

Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HC1 giải phóng 1,456 lít H2

(đktc).

Phần 2 bịoxi hoá hoàn toàn bởi O2  thu được m gam hỗn hợp các oxit.Giá trịcủa m là:

A. 4,15 gam B. 4,37 gamc. 2,185 gam D. Không xác định được.

A. b> c + a -dc. b < c - a + d/2

B. b < c - a + dD. b > c - a + d/2

A. 33,33% B.25,5% c. 42,86% D. 28,62%

286

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 287: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 287/304

Câu 13: Trộn 5,4 gam bột AI với 4,8 gam bột Fe2Ơ 3 rồi nung nóng để thựchiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng lấy 1/2 hỗn hợp rắn thu đượchoà tan vào dung dịch HC1 dư. Thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêuchuẩn là:A. 6,72 lít B. 3,36 lít c . 4,48 lít D. 3,024 lít 

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 1,70 gam hỗn hợp gồm kẽm và kim loại R hoá trị

2 trong dung dịch HC1 thu được 0,672 lít H2  (đktc). Trong một thínghiệm khác, để hoà tan 1,9 gam kim loại R không dùng hết 200 mldung dịch HC1 0,5 M. Kim loại R là:A. Mg B. Ca c. Fe D. Ba

Câu 15: Cho 18,5 gam hỗn họp z gồm Fe, Fe3Ơ 4  tác dụng vói dung dịchHNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toànthu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Zi và còn lại1,46 gam kim loại. Khối lượng muối trong dung dịch Zi là:A. 64,8 gam B. 84,6 gam c. 48,6 gam D. 35,64 gam

Câu 16: Trong các nguyên tố có số hiệu từ 1 đến 20, các nguyên tố có 2 eđộc thân là các nguyên tố có số hiệu:A. 3,6, 8, 14 B. 6, 8, 14, 16 c. 8, 1 6 ,19, 2 0   D. 3, 8, 16, 19

Câu 17: Ion M2"có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 80. số hạtmang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. M2+ là:A. Zn2+ B. Ca2+ c. Fe2+ D. Cu2+

Câu 18: Cho phản ứng: N2 + 3H2  ^ 2 NH3 + Q. Đ ể cân bằng chuyển dịchtheo chiều thuận cần:A. Tăng nồng độ N2, NH3

B. Tăng áp suất của hệ phản ứng, tăng nhiệt độ.c. Dùng chất xúc tác.D. Tăng áp suất của hệ phản ứng, hạ nhiệt độ.

Câu 19: Đ ể làm mềm một cốc nước cứng toàn phần (gồm cả nước cứng tạmthời và nước cứng vĩnh cửu), dùng chất nào sau đây:Ã. Ca(OH) 2  B. Na2C03  c . BaCl2  D. H2SO4

Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 8,0 gam hợp kim Ba và một kim loại kiềm vàonước rồi pha loãng đến 1 lít dung dịch. Phản ứng thu được 1,12 lít khí H2

(đktc). Dung dịch thu được có pH bằng:A. 1 B. 2 c . 13 D. Đáp án khácCâu 21: Cho Na vào dung dịch chứa 2 muối Al2(SƠ 4)3 và CuSƠ 4 thu được

khí X; dung dịch Y và kết tủa z. Nung kết tủa z được chất rắn R. Cho H2

dư đi qua R nung nóng thu được chất rắn p gồm hai chất rắn. Cho p vàodung dịch HC1 dư. Nhận xét nào đúng ?A. p tan hết trong HC1B. p hoàn toàn không tan trong HC1

287

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 288: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 288/304

c. p tan một phần trong HC1 tạo khí

D. p tan một phần nhưng không tạo khíCâu 22: Có 4 lọ mất nhãn 1, 2 , 3, 4 mỗi lọ chứa một trong các chất sau:

AgNƠ 3, ZnCỈ2, HI và Na2CƠ 3. Biết rằng lọ 2 tạo khí với 3 nhưng không phản ứng với 4; 1 tạo kết tủa với 4. Các chất trong các lọ 1, 2, 3, 4 lầnlượt là:A. AgNOs, ZnCl2, HI, Na2C03. B. ÀgNOs, HI, Na2C03, ZnCl2.c. Na2C03, HI, ZnCl2, AgN03. D. ZnCl2, AgNOs, HI, Na2C03.

Câu 23: Đ e bảo vệ phần vỏ sắt ngập trong nước của tàu biển, nên dùng cáchnào sau đây:A. Sơn định kỳ phần sắt nàyB. Mạ một lớp kim loại Cu.c. Gắn thêm những tấm Zn, định kỳ thay thếD. Hạ nhiệt độ của vỏ tàu

Câu 24: Cho một ít tinh thể KMnƠ  4  vào dung dịch HC1 đặc, thấy có khíthoát ra. Khí thu được đem hoà tan vào nước tạo thành dung dịch X. Chomột mẫu quỳ tím vào dung dịch X. Nhận xét nào sau đây là đúng ?A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu.

B. Giấy quỳ không đổi màuc. Giấy quỳ từ màu tím chuyển sang màu đỏc. Giấy quỳ từ tím chuyển sang xanh.

Câu 25: Nhận xét nào sau đây về tính chất của hợp kim không đúng:A. Họp kim cứng và giòn hơn các chất trong hỗn hợp ban đầu tạo hợp

kim.B. Tính chất hoá học của họp kim tương tự tính chất của các chất trong

hỗn họp ban đầu tạo hợp kim.

c. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim kém hơn so với các kim loạithành phần. Khi nhiệt độ tăng, tính dẫn điện của hợp kim tăng.D. Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn các chất trong hỗn họp ban

đâu tạo hợp kim.Câu 26 : Hãy chỉra nhận xét sai:

A. Aminoaxit thể hiện tính chất của một họp chất lưỡng tính.B. Ở điều kiện thường, fructozơ không có phản ứng tráng gương như

glucozơ.c. Trong các phản ứng hoá học, aminoaxit thể hiện tính chất của nhóm

amino và nhóm cacbonyl.D. Các chất: Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể thủy

 phân trong môi trường axit tạo glucozơ.

288

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 289: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 289/304

Câu 27: Một hỗn hợp gồm C2H5OH và ankanol X. Đ ốt cháy cùng số molmôi rượu thì lượng nước sinh ra từ rượu này bằng 5/3 lượng nước sinhra từ rượu kia. Nếu đun nóng hỗn hợp ừên với H2SO4 đặc ở 180°c thì chỉthu được 2 anken. X có công thức cấu tạo:

A.C3H7OH B. (CH3)2CHCH2OH

c . CH3CH2CH2CH2OH D. Cả B và c.

Câu 28: Cho các hợp chất hữu cơ: Phenol (1), CH3CH(OH)CH3  (2), H2O(3) và CH3OH (4). Thứ tự tăng dần tính axit là:

 A. 1<2<3<4 B. 4<3<1<2 c. 2<4<1<3 D. 2<4<3<1

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

dd. NaOH/ H 2SO4đ f C 2 H  5 OH, H?SOj đ,t° X - n h . - h J    * z -H;0  C2H500CCH(CH3)NH3HS04.

Chất X phù họp là :A. CH3CH(NH2)COONa B. CH3COONH4

c. CH3CH(NH2)COONH4   D.CH3CH(NH2)COOH

Câu 30: Các chất có công thức phân tử : 1) CH2O2; 2) C2H4O2; 3) C3IĨ6O2

đều thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Nhận xét nào sau đây không đúng :

A. Chúng đều có phản ứng với Na và NaOHB. Chúng đều có thể phản ứng với C2H5OH khi có xúc tác và nhiệt độ

thích hợp.

c. Cả ba chất đều có phản ứng tráng gương.D. Chúng đều thể hiện tính axit, tính axit giảm từ 1>2>3.

Câu 31: Cho buten-1 tác dụng với nước thu được chất X. Đ un nóng X vớidung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170°c, được chất Y. Chất Y là:

A. buten-1 B. buten-2

c. butađien-1,3 D. 2-metylpropan

Câu 32: Phương pháp điều chế nào sau đây giúp ta thu được 2-clobutan tinhkhiết nhất ?

A. n-Butan tác dụng với CI2, chiếu sáng, tỉlệ 1:1.

B. Buten-2 tác đụng với hiđroclorua

c. Buten-1 tác dụng với hiđroclorua

D. Butađien-1,3 tác dụng với hiđroclorua

289

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 290: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 290/304

Câu 33: Cho eác rượu có tên sau: propanol-1(1); sec-butylic(II); etanol(III);

2-m etylpropanol-l (IV); 2-metylpropanol-2(V); metylic (VI) vàn-butylic (VII). Những rượu khi tách nước chỉtạo một đồng phân anken duy nhất lả:A. I, III, và VII B. II, III, V, VIc . I, III, IV, V và VII D. Chỉ trừ VI.

Câu 34: Đ ốt cháy hoàn toàn hỗnhợp hai rượu đơn chức X và Y thu đượcCƠ 2  và nước. Thể tích khí CO2  ít hơn thể tích hơi H2O đocùng điềukiện. X, Y có thể là:A. đều là rượu không no, đơn chức

B. đều là rượu no, mạch hở đơn chứcc. Có một rượu không no, tỷ lệ 2 rượu khác nhauD. ít nhất có một rượu no trong hỗn họp.

Câu 35: Hai hợp chất hữu cơ X, Y tạo bởĩ3 nguyên tố c, H, o và đều có34,78% oxi về khối lượng. Nhiệt độ sôi của X và Y tương ứng là 78,3°cvà -23°c . Xv àY là:

A. C2H60 và C4H12O2  B. CH3CH2CH2OH và CH3OCH3

c. C2H5OH và CH3OCH3  D. HCHO và C2H4O2

Câu 36: Hợp chat X có công thức phân tò CôHyOx mạch hở, một loại nhómchức. Biết trong X có 44,44% o theo khối lượng. X tác dụng với dungdịch NaOH cho một muối hữu cơ Y và một chất hữu cơ z. Cho Y tácdụng với HC1 thu được chất hữu cơ T đồng phân với z. Gông thức cấutạo đúng của X là:

A. CH3-COO-CH=CH-OOC-CH 3

B. CH2=CH-COO-CH2-OOC-CH3

c . CH3-C00-CH(CH3)-00C-CH3 

D. HC00-CH=CH-00C-CH2-CH3Câu 37: Một hợp chất thơm có CTPT C7ĨỈ8O. số đồng phân táe dụng đượcvới dung dịch Bĩ2 trong nước là:A.4 B 5 c 6 D 7

Câu 38: X là hợp chất thơm có CTPT CgHioO. Đ ồng phân nào của X thỏamãn dãy biến hoá sau:

X ... > X ’ ■d J õsẺ 2L- p o l i m e .

A. C6H5CH2CH2OH

B. C6H5CH(OH)CH3 

c. CH3C6H4CH2OHD. C6H5CH2CH2OH và C6H5CH(OH)CH3

290

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 291: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 291/304

Câu 39: Đ e phân biệt metylamin với NH3, người ta tiến hành như sau:A. Dùng quỳ tím để thử rồi cho tác dụng với dung dịch H2SO4

B. Đ ốt cháy trong oxi rồi đẫn sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôitrong đê phát hiện CO2.

c . Cho hai chất trên tác dụng với dung dịch C11SO4 nếu có kết tủa rồitan là NH3

D. Cho hai chất trên tác dụng với dung dịch FeCỈ3  nếu có kết tủa đỏnâu là NH3.

Câu 40: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B có cùng số nguyên tử c. Phântử B có nhiều hơn A một nguyên tử N. Lấy 13,44 lít hỗn hợp X (ở273°c, latm) đem đốt cháy hoàn toàn thu được 26,4 gam CO2 và 4,48 lít

 N2 (đktc). Biết rằng cả hai đều là amin bậc 1 CTCT của A và B và sốmol của chúng lá:A. 0,2 mol CH3NH2 và 0,1 mol NH2CH2NH2.

B. 0,2  mol CH3CH2 NH2 và 0,1  mol NH2CH2CH2 NH2.c. 0,1  mol CH3CH2 NH2 và 0,2  mol NH2CH2CH2 NH2.D. 0,2 mol CH3CH2 NH2 và 0,1 mol NH2CH2 NHCH3.

Câu 41: Có 4 chất ứng với 4 công thức phân tử C3ĨỈ6O; C3H6O2  C3H4O vàC3H4O2 được ký hiệu ngẫu nhiên là X; Y, z, T. Thực hiện các phản ứngnhận thấy : X, z cho phản ứng tráng gương; Y, T phản ứng được với

 NaOH; T phản ứng với H2 tạo thành Y; Oxi hoá z thu được T. Công thứccấu tạo đúng của X, Y, z, T lần lượt là :

 A. X: C2H5COOH; Y : C2H5CHO; z : CH2=CH -COOH;

T : CH2=CH-CHOB. X: C2H5CHO; Y : C2H5COOH; z : CH2=C H-CHO;

T : CH2=CH-COOHc. X: C2H5COOH; Y : C2H5CHO; z : CH2=C H-CHO;

T : CH2-CH-COOHD. X: CH 2-CH-COOH; Y : C2H5CHO; z : C2H5COOH;

T : CH2=CH-CHO

Câu 42: Một hỗn hợp gồm 3 chất đồng phân là CH3CH2COOH (Xi);CH3-CQO-CH3  (X2> yà HO-CH2-CH2CHO (X3). Lần lượt thực hiện

 phản ứng để nhận biết từng đồng phân trong hỗn hợp. Dùng cách nào sauđây là phù họp nhất ?A. Tráng gương (nhận ra X3); Na2CƠ 3 (nhận ra Xi); tác dụng với NaOH

(nhận ra X2)B. Quỳ tím (nhận, ra Xi); tác dụng với Na, sau đó chưng cất (nhận ra X 2

có mùi thơm), tráng gương (nhận raX 3)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 292: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 292/304

c. Quỳ tím (nhận ra Xi); tác dụng với NaOH (nhận ra X2); tráng gương

(nhận ra X3).D. Tác dụng với NaOH (nhận ra X2 và Xi); Na2CƠ 3 (nhận ra Xi); tránggương (nhận ra X3);

Câu 43: Từ C2H2  và các chất vô cơ cần thiết khác, có thể điều chế2,4,6-triamino phenol (X) bằng sơ đồ phản ứng nào sau đây:A. C2H2 -^C6H6  C6H3(N02)3 -> C6H3(NH2)3  -> C6H2(NH2)3Br XB. C2H2 -^C6H6 -> C6H5Br C6H5OH -> C6H2(N0 2 )3 0 H -* x

 

G. C2H2 -* c6n 6  -> C6H5 NO2  NH2C6H2Br 3  -> X

D. Cách khácCâu 44: Cho phả n ứ ng sau:Anken (CnH2n) + KMn04 + H20  -» CnH2n(OH)2 + KOH + Mn02.

 Nhận xét nào sau đây không đúng ?A. Tổng hệ số (nguyên) của phương trình đã cân bằng là 17.B. CnH2n(OH)2 là rượu đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức tan.c. Đ ây là phản ứng oxi hoá - khử, trong đó anken thể hiện tính khử.D. Dùng phản ứng này để điều chế rượu 2 lần rượu.

Câu 45: Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tò nhỏ hơn khối lượng phântử  của benzen, chỉchứa các nguyên tố c, H, o, N; trong đó hiđro chiếm9,09%; nitơ chiếm 18,18% (theo khối lượng). Đ ốt cháy 7,7 gam chat Xthu được 4,928 lít CO2 đo ở 27,3°c và 1  atm.Công thức phân tò của X là:A.C3H7NO2 B. C2H7NO2

c. C2H5 NO2  D. không xác định được.Câu 46: Chất hữu cơ Y có công thức phân tử  C4H7CIO2. Biết rằng :

Y + NaOH — muối hữu cơ z + C2H4(OH)2 + NaCl.

Y phù hợp là :A. CH3COO-CH2-CH2CI B. CI-CH2-COO-CH2CH3

c . CH3COOCHCI-CH3 D. CI-CH2-OOC-CH2CH3

Câu 47: Chất hữu cơ z chứa các nguyên tố c, H, o có các tính chất sau :Tác dụng với Na giải phóng H2; tác dụng với Cu(OH)2  tạo dung dịchmàu xanh lam; đông thời còn có phản ứng tráng gương. Mặt khác, khiđốt cháy 0,1 mol z thu được không quá 7 lít sản phẩm khí ở 136,5°c vàlatm.

Chấ t z là:A. HOCH2CH(OH)CHOc. OHGCOOH

B.HCOOHD HOOCCOOH

292

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 293: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 293/304

Câu 48: Đ ốt cháy hoàn toàn 14,6 gam một axit no, đa chức G thu được0,6 mol CƠ 2 và 0,5 mol H2O. Biết rằng G có mạch cacbon không nhánh.Công thức cấu tạo của G là :

A. HOOC-(CH2)5-COOH B. C3H5(COOH)3

c. HOOC-(CH2)4-COOH D. HOOCCH2 CH2COOHCâu 49: Chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tà là

C8H14O4. Khi thuỷ phân X trong NaOH thu được một muối và 2 rượu Y,z. Số nguyên tò cacbon trong phân tử rượu Y gấp đôi số nguyên tửcacbon trong phân tử rượu z. Khi đun nóng với H2SO4 đặc, Y cho haiolefin đồng phân còn z chỉcho một olefin duy nhất. Công thức cấu tạo

 phù hợp của X là :

A. CH3OOCCH2COOCH2CH2CH2CH3

B. CH3CH2OOCCOOCH2CH2CH2CH3

c. CH3CH20OCC0 0 CH(CH3)CH2CH3

D. CH3CH2C00C00CH(CH3)CH2CH3Câu 50: Cho các chất: Na (1); C2H5OH(2); Cu(OH)2(3); H2(4); Ag20/NH3 (5);

0 2 (6), dd NaOH(7); Na2CƠ 3(8); CH3COOH (9). Glucozơ phả n ứ ng đư ợ c với các chất:

A. 1,2, 3, 4, 5, 6  B. 3, 4, 5, 6 , 7, 8

c . 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 D . 1 , 3 , 4 , 5 , 6 , 9

ĐÁP ÁN

Câu Đ A Câu Đ A Câu Đ A Câu Đ A Câu Đ A1 c   1 1 c   2 1 B 31 B 41 B

2 D   12 B   2 2 D 32 A 42 A

3 A 13 A 23 B 33 c 43 B

4 B 14 B 24 B 34 D 44 D

5 c 15 c 25 B 35 A 45 B

6 A 16 A 26 c 36 B 46 B

7 B 17 B 27 D 37 c 47 c8 c 18 c 28 D 38 Đ 48 D

9 D 19 B 29 B 39 B 49 B

10 c 20 D 30 B 40 A 50 D

293

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 294: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 294/304

 ĐỀ SỐ 10

Cho biế t khố i lư ợ ng mol nguyên tử củ a các nguyên tố   H  = 1; LỊ = 7; c = 12; N  = 14; o = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;  p = 3Ỉ ; S = 32; Cỉ = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;  As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Hoà tan hỗn hợp Mg và AI vào dung dịch HNO3 vừa đủ được dungdịch A (chứa 2 muối) và 0,336 lit N2O (đktc) thoát ra duy nhất. Nếu chotừ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A thấy khi dùng hết 90ml hoặc130ml đều thu được 2,52 gam kếttìỉa (biết Mg(OH)2 kết tủa hết trước khiAl(OH)3 bắt đầu kết tủa trong dung dịch kiểm), thì % khối lượng của Mg

trong hỗn hợp làA. 42,86%. B. 36,00%. c . 57,14% D. 69,23%.

Câu 2: Cho 12,9 gam hỗn hợp gồm Mg và AI phản ứng với đung dịch HC1.Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng 11,6 gam. Phần trăm khốilượng Mg trong hỗn hợp đầu là?A. 18,61% B. 58,81% c . 74,41% D. 37,21%

Câu 3: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4. Khi thủy phân ừongmôi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều che trực tiếp được

axit dùng sản xuất tơ nilon-6 ,6 . So công thức cấu tạo thoả mãn làA. 1. B. 2. c. 3. D. 4.

Câu 4: Trong các cặp chất sau đây: (a) CôHsONa, NaOH; (b) CôHsONa vàC6H5 NH3C1; (c) C6H5OH và G^HsONa; (d) C6H5OH và NaHC03; (e)CH3 NH3CI và C6H5 NH2. Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch làA. (b), (c), (d) B. (a), (d), (e)c. (a), (b), (d), (e) D. (a),(b), (c), (d)

Câu 5: Trong các dung dịch: HNỔ  3, NaCl, K 2SO4, Ca(OH)2, NaHS04,

Mg(NƠ 3)2. Dãy gồm các chất nào tác dụng được với dung dịch Ba(HC03)2là:A. HNOs, Ca(OH)2, NaHS04, Mg(N03)2

B. HNOs, NaCl, K 2SO4

c. HNOs, Ca(OH)2, NaHS04, K 2SO4

D. NaCl, K 2SO4, Ca(OH)2

Câu 6 : Hỗn hợp X gồm FeS2 và CU2S. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịchH2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y và 8,96 lít SO2 ở đktc Lấy 1/2 Ycho tác dụng với dung dịch Ba(NƠ  3)2  dư thu đựợc 11,65 gam kết tủa,nếu lấy 1/2 Y còn lại tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư khối lượng kếttủa thu được làA. 34,5 gam. B. 15,75 gam. c . 31,5gam . D. 17,75 gam.

294

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 295: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 295/304

Câu 7: Khi điện phân dung dịch nào sau đây sẽ làm pH của dung dịch giảm?A. điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn)

B. điện phân dung dịch Q 1SO4.

c. điện phân dung dịch NaOH

D. điện phân dung dịch HC1

Câu 8 : Cho 42,8g một hỗn hợp X gồm 2 amin no À, B, đơn chức đồng đẳngkế tiếp. Chia X làm 2 phần bằng nhau

Pl: tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dd H2SO4 1 M.

P2 : đốt cháy cho ra V lít N2. Xác định CTPT, số mol mỗi amin và V là

A. 0,4 mol CH3-NH2  0,2  mol C2H5-NH2, 3,36/ N2

B. 0, 8 mol C2H5-N H2, 0,4 mol C3H7-N H 2, 11,2 /N 2

c. 0,6 mol C2H5-N H2, 0,3 mol C3H7-NH2, 8,96 /N 2

D. 0,8 mol CH3-NH2, 0,4 mol C2H5-NH2, 6,72/N 2Câu 9: Hoà tan hỗn hợp gồm NaHCƠ 3 và NaCl, Na2SƠ 4  vào nước đượcdung dịch A. Thêm H2SO4  loãng vào dung dịch A đến khi không thấykhí thoát ra nữa thì dừng lại, lúc này trong dung dịch chứa lượng muốivới khối lượng bằng 0,9 khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu thì %khối lượng của NaHCC>3 trong hỗn hợp đầu là.

A. 64,62%. B. 84% C. 28,96%. D. 80%

Câu 10: Phát biểu không đúng là:

A. Anilin phản ứng với dung dịch HC1, lấy mụối vừa tạo ra cho tác dụngvới dung dịch NaOH lại thu được anilin.

B. DD natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tácdụng với dd NaOH lại thu được natri phenolat.

c. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tácdụng với dung dịch HC1 lại thu được phenol

D. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dùng dịch muối vừatạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.

Câu 11: Cho các thông tin sau:-Ion X2- có cấu trúc electron: ls 22s22p63s23p6.

-Nguyến tố Y có tổng số hạt ừong nguyên tử   là 40. Trong đó số hạtmang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 1 2 .

-Ion z 2+ có tổng số hạt mang điện tích dương trong hạt nhân bằng 29.

295

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 296: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 296/304

Vịtrí của X, Y, z trong bảng hệ thống tuần hoàn:

A. (X: ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA); (Y: ô 13, chu kì 3, nhóm IA),(Z: ô 29, chu kì 4, nhóm IIB).

B. (X: ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA); (Y: ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA);

(Z: ô 29, chu kì 4, nhóm IB).

c. (X: ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA); (Y: ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA);(Z: ô 29, chu kì 4, nhóm IB).

D. (X: ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA); (Y: ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA);(Z: ô 31, chu kì 4, nhóm IIIA).

Câu 1 2 : Hỗn hợp X gồm Fe(N0 3)2, BaCỈ2, NH4 NO3 hòa tan vào nước đượcd.dịch A.

Chia d.dịch A thành 2 phần bằng nhau.

-Phần 1: Cho HC1 (rất dư) vào và đun nóng thoát ra 448 ml khí NỌ .Tiếp tục thêm một mẫu Gu (đồng) dư vào và đun nóng thấy thoát ra tiếp3136ml khí NO. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.

-Phần 2: Cho Na2CƠ 3 (rất dư) vào tạọ ra 12,87 gam kết tủa.

% khối lượng của ba muối trong hỗn hợp ban đầu là:

A. Fe(N03) 2  : 30,35%; BaCh : 31,48%;  NH 4 NO3  : 38,17%.B. Fe(N 0 3) 2  : 35,27%; BaCh : 20,38%;  NH 4 N 0 ] : 44,35%.

c . Fe(N 0 3) 2   : 35,13%; BaCỉ]  : 42,24%;  N H  4 N O 3  : 22,53%.

D. Fe(NOs)2   : 53,36%; BaCh : 30,83%;  NH 4 NO3  : 15,81%.Câu 13: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một este no đơn chức bằng 26 gam

dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn khan. Đ ốtcháy hoàn toàn chất rắn này thu được 8,97 gam một muối duy nhất. M và

công thức của este làA. Na và CH3COOC4H9. B. K và C2H5COOC4H9.c. Na và C2H5COOCH3. D. K và C2H3COOC2H5

Câu 14: Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 2Ọ 0ml dung dịch KOH 2M thu đượcdung dịch A. Khi cho CaCỈ2 dư vào dung dịch A được kết tủa và dungdịch B, đun nóng B lại thấy có kết tủa xuất hiện thìA. V < 22,4. B. 2,24 < v <4,48.

c. 4,48 < v < 8,96. D. V > 8,96.

Câu 15: Khối lượng nguyên tử của clo là 35,5. Clo có 2 đồng vịlà 35C1 và37C1. Phần trăm khối lượng của 35C1 có trong axit pecloric là?

A. 35,32% B. 26,12% c . 8,83%D.75,12%

29 6

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 297: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 297/304

Câu 16: Khi crackinh butan thu được hỗn họp A gồm 6 hiđrocacbon và H2

có thể tích là 30 lít. Dẩn hỗn họp A vào dung dịch nước Bĩ2 dư thấy có20 lít khí thoát ra, các thể tích đo cùng điều kiện. Hiệu suất phản ứngcrackinh là.A. 50%. B. 66,67%. c. 6-5%. D. 66,06%

Câu 17: Có 4 cốc chứa dung dịch HC1 cùng nồng độ và thể tích. Cho vàocốc 1 một thanh Zn, cho vào cốc hai một thanh Fe, cho vào cốc ba haithanh Fe và Cu đặt tiếp xúc nhau, cho vào cốc bốn hai thanh Zn và Cuđặt tiếp xúc nhau. Tốc độ giải phóng khí ở bốn cốcA. 3>4>1>2.. B. 1>2>3>4 c . 4>3>1>2. D.4>3>2>1.

Câu 18: Một axit hữu cơ mạch không nhánh có công thức (C3Hs0 2)n. Têncủa axit đó làA. Axit ađipic. B. Axit acrylic. c. Axit xitric. D. Axit oxalic.

Câu 19: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4, trong đó số mol củaC2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%)

thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hỗn họp Yđối với H2 là 6 ,6 . Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch brom dư thìkhối lượng bình brom tăngA. 6,6   gam B. 2,7 gam c . 5,4 gam D. 4,4 gam

Câu 20: Khi cho dung dịch NH4CI vào dung dịch NaAlƠ 2, dung dịch Na2CƠ 3 vào dung dịch AICI3, dung dịch K 2S vào dung dịch A1(N03)3 thìhiện tượng quan sát được làA. Đ ều thấy xuất hiện kết tủa.

B. Đ ều thấy xuất hiện kết tủa sau đó tan dần.c. Đ ều thấy có khí bay ra.D. Đ ều thấy vừ có kết tủa vừa có khí bay ra.

Câu 21: Cho 100 ml dung dịch chứa H2SO4 0,1M và HNO3  0 ,3M vào 100ml dung dịch chứa Na2CƠ 3, NaHC0 3 , K 2CO3, KHCO3 đều có nồng độ0,1M thì thể tích khí thoát ra ở (đktc) làA. 0,448 lít. B. 0,672 lít c. 1 , 1 2  lít. D. 0,896 lít

Câu 22: Trong các chất: P-O2 N—C6H4 —OH, m-CH3 —C6H4 —OH,

P-NH2-C6H4-CHO, m-CH3-C6H4-NH2.Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là

 A . P -O 2 N -C 6 H 4 -O H v à p -N H 2- C 6H 4- C H O

B. P-Ơ 2 N -C 6H4-OH và W-CH3-C 6H4-NH2

c. m-CH3-C6H4-OH và p-NH2-C6H4-CHOD. m-CH3 —C6ĨỈ4 —OH và m-CHi—C6H4 —NH2

297

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 298: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 298/304

Câu 23: Đ ể mạ Ni lên một vật bàng thép người ta điện phân dung dịch N1SO4VỞ Ì

A Anốt là vật cần mạ, Katốt bằng Ni

B. Anốt là vật cần mạ, Katốt bằng sắt

c . Katố t là vậ t càn mạ , Anố t bằ ng Ni

D. Katốt là vật cần mạ, Anốt bằng sắt

Câu 24: Cho hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với nước(xt, °t)được hỗn hợp A gôm 3 rượu. Đ ôt cháy hêt 1,94 gam A sauđóhấp thụtoàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,015M thì thu đượcdung dịch B có nồng độ củaNaOH là 0,005M. Công thức phân tử của 2anken là (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể):

A. C2H4 và C3H6. B. C4H8 và C3H6.

c . C4H8vá C5H10. D. C5H10 và C6Hi2.

Câu 25: Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa ừên phản ứngthuận nghịch sau đây.

N 2 ( k ) + 3 H 2 (k)<=> 2  N H3 ( k ) ; A = - 9 2   kJ

Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây

làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận tạo ra nhiềuamoniac:(1) Tăng nhiệt độ; (2) Tăng áp suất; (3) Cho chất xúc tác; (4) Giảmnhiệtđộ; (5) Lấy NH3 ra khỏi hệ.

A. (1), (2), (3), (5) B. (2), (3), (5)

c.(2), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5)

Câu 26: Cứ 2,384 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 1,131 gam Bĩ2

trong dung môi trơ. Tỷ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là:

A .l/2 . B. 1/3. C.2/3. D.3/5.Câu 27. Phản ứng nào sau đây không tạo ra tơ ?

A. Trùng hợp caprolactam.

B. Trùng ngưng axit s-aminocaproic.

c. Trùng họp vinyl xianua.

D. Trùng hợp vinyl axetat.

Câu 28. Cho hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3Ơ 4 có khối lượng 4,04 gam phản

ứng với dung dịch HNO3

  dư thu được 336 ml khí NO(đktc, sản phẩmkhử duy nhất). Số mol HNO3  tham gia phản ứng là:

A. 0,06 (mol). B. 0,036 (mol). C. 0,125(m ol). D. 0,18(m ol).

298

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 299: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 299/304

Câu 29: Cho các chấ t sau:

(1)C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH(5) NaOH (6) NH3  :Dãy nào sau đây có thứ tự lực bazơ giảm dần là

A. (5), (4),(6), (1), (2), (3) B. (5), (6), (2), (1), (3), (4)

c. (5), (4), (3), (6), (1), (2) D. (5), (4), (2), (6), (1), (3)Câu 30: Đ un 132,8 gam hỗn hợp3 rượu no, đơn chức với H2SỌ 4 đặcở

140°c thu được hỗn hợpi các ete cố số mol bằng nhau và có khối lượnglà111.2 gam. Sô mol của mỗi ete trỏng hỗn hợp là giá trịnào sau đây?

A. 0,1 moi. Đ . 0,2 mol. c. 0,3 mol. D. 0,4 moi.Câu 31: X, Y, z là các họp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở

nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. X tác đụng với Y thành z. Nung nóng Y ở rihiệt độ cao thu được z , hơi nước và khí E. Biết E là họpchât của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc z. X, Y, z, E lân lượt là

các chât nào dưới đây?A. NaOH, Na2C03, NaHCOs, C02.B. NaOH, NaHC03, Na2C03, C02.c. KOH, KHCO3, C02, K2CỌ3.

D. NaOH, Na2C035 C02 ,NaHC03  *Câu 32: Xà phòng hoá một ừigiyxerĩt cần 0,3 mol NaOH, thu được 2 muối

RiCOONa và R 2COONa với R 2 - Ri + 28 và số mol RiCOONa bằng 2lần số mol RiCOONa. Biết rằng khối lượng chung của 2 muổi này là

86.2 g. Xác định Ri, R 2 (đều là gốc no) và khối lượng mỗi muốiA. 55,6g CisHsi-COONa, 30,6g Ci7H35-COONa

B . 4 4 .8 g C i 5H 3i -C O O N a , 4 1 ,4 g C i 7H 35- C O O N a

c. 42,8g Ci3H27 -COONa, 41,4g Ci5H3 i-COONa

D. 41,5g Ci7H33-COONa, 41,Og Ci7H35-COONaCâu 33: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B đứng trước H ữong dãy điện

hoá và có hoá trịkhông đổi trong các hợp chất. Chia m gam X thánh hai phần bằng nhau :

- Phầ n 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HC1 và H2SO4

loãng tạo ra 3,36 lít khí H2.

- Phầ n 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3  thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất).

Biết các thể tích khí đo ở đktc. Giá ứị của y là?

A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. c. 4,48 lít. D. 6,72 lít.

299

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 300: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 300/304

Câu 34: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCƠ  3)2 vào dung dịch chứa a molCa(HSƠ 4)2. Hiện tượng quan sát được là

A. sủi bọt khí.B. vẩn đục.

c. sủi bọt khí và vẩn đục.

D. sủi bọt khí,vẩn đục, sau đó ữong trở lại.

Câu 35: Một hỗn hợp gồm 2 este X,Y có cùng công thức CgHgCh và đềuchứa vòng benzen. Xà phòng hoá hết 0,2 mol hỗn hợp cần 0,3 lít dungdịch NaOH IM, thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là :

A. 8,2 g CHsCOONa, 14,4 g C6H5COONa, 1,16 g C6H5ONa.

B. 4,1 g CHsCOONa, 14,4 g CôHsCOONa, 11,6 g C6H5ONa.

c. 8,2 g CHsCOONa, 14,4 g CfiHsCOONa, 11,6 g C6H5ONa.D. 4,1 g CHsCOONa, 14,4 g C6H5COONa5 1,16 g C6H5ONa.

Câu 36: Có 3 dung dịch chứa muối sau:

Dung dịch (1 ):CC>32-

Dung dịch (2): HCC>3~

Dung dịch (3):C032“, HC03“

Đ ể phân biệt ba dung dịch trên có thể dùng cách nào sau đây?A. Cho dung dịch NaCl dư, lọc, cho axit HC1 vào nước lọc.

B. Cho dung dịch NH4CI dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc.c. Cho dung dịch KOH dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc.

D. Cho dung dịch BaCỈ2 dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc.

Câu 37: Cho dung dịch X chứa, Xmol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-,y mol c r , 0,05 mol Cu2+

- Nếu cho dủng dịch X tác dụng với dung dịch AgNƠ  3 dư thì thu được86,1 gam kết tủa- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH IM vào dung dịch X thì khối lượngkết tủa thu được là

A. 26,4 gam B. 25,3 gam c. 20,4 gam D. 21,05 gamCâu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. miếng chuối còn xanh tác dụng với iot cho màu xanh lam.B. nước ép quả chuối chín cho phản ứng tráng gương.

c. tơ poliamit kém bền đối với nhiệt và kém bền về mặt hoá học.D. dung dịch đường saccarozơ cho phản ứng tráng gương.

300

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 301: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 301/304

Câu 39: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl" và dmol HGO3- . Neu chỉdùng nước vôi trong nồng độ p mol/1 để làm giảmđộ cứng trong cốc, thì người ta thấy khi cho V lít nước vôi trong vào, độcứng của nước trong bình là bé nhất, biết c = d. Biểu thức liên hệ giữa a,

 b và p là

A. V = (2a + b)/p. B. V = (b + a)/2p.c . v = (3a + 2b)/2p. D. V = (2b + a)/p.

Câu 40. Amophot là hỗn hợp có công thức nào sau đây?

A. NH4H2PO4 và Ca(H2P 0 4)2. B. NH4H2PO4 và (NH4)2HP0 4

c. (NH4)2HP04 và (NH4)3P04  D. (NH4)3P0 4 Và Ca(H2P04)2.

Câu 41: Dung dịch chứa đồng thời các ion nào sau đây tồn tại được :

A. Ag+ (0,2M), Ba2+(0,15M), OH~((),3M), c r (0,2M).

B. Na+ (0,2M), Fe2+(0,15M), OH" (0,3M), NC>3" (0,2M).

c. Na+ (0,1M), Ba2+(0,15M), OH‘ (0,3M), C1“(0,2M).

D. Na+ (0,2M), Ba2+(0,15M), OH' (0,3M), c r (0,2M).

Câu 42. Cho các sơ đồ chuyển hoá sau đây:

(1). Xiclopropan +Br?-> Ai +NaQH p,  A2 +CuQ »A3 ------------- +A4

CH4

(2). Isopren Bi 2M2L+  B z ^ B 3+CH3CQQH,H+,t: -»

CH3COO(CH2)2CH(CH3)2.

r> _   1 _ 1  +H2SQ4đ c ►  r   +Cl2___ ► r + q 2 1 Hz0 » p(3). Propan-l-ol Ĩ70°c Ci 500°c <-2  * <-3

+HNO3 đặ c

+NaOH.. c 4 ----

  ► Glixerin trinitrat.

(4)CaC2 ^ D , ^ D 2^ - * D 3 iMaQH_ D4 +HC' ► Phenol.

Các sơ đồ nào sau đây biễu diễn đúng:

 A. (1), (2), (4) fi. (1), (2), (3), c . (2), (4), (3) D. (1), (3), (4)

301

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 302: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 302/304

Câu 43: Đ ôt cháy hoàn toàn 4,5 gam X rồi cho sản phẩm vào bình chứa dd

Ca(OH)2  thu được 5 gam kết tủa và 200 ml dung dịch muối có nồng độ0,25M. Dung dịch này có khối lượng lớn hơn khối lượng nước vôi đãdùng là 4,3 gam. Công thức cấu tạo của X và số gam X cần dùng để điềuchế 180 gam glucozơ là

A. (C6HioC>5)n và 180 gam. B. HCHO và 180 gam.c. (CôHioOs)!, và 90 gam. D. HCHO và 90 gam.

Câu 44: Đ ể điều chế Ca yà Mg từ quặng Đ ôlômit. Người ta dùng các hoáchất HC1, NaOH, Na2CƠ 3. số lần sử dụng hoá chất là:

A. HC1 (2 lần), NaOH (1 lần), Na2C03 (1 lần).B. HC1 (3 lần); NaOH (1 lần), Na2C03 (2 lần).

c. HC1 (2 lần), NaOH (2 lần), Na2C03 (2  lần).

D. HC1(3  lần), NaOH (1  lần), Na2C03(1  lần).

Câu 45: Hợp kim ■nào: dưới đây của nhôm tan hoàn toàn trong dung dịch axitclohiđric?A. Đ uyra. B. Silumin. c. Almelec. D. Eletron

Câu 46: Muốn tổng hợp 60 kg thuỷ tinh hữu cơ thì khối lượng axit và ancol

 phải dùng là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất quá trình ete hoá và quá trìnhtrùng hợp lần lượt là 60% và 80%)

A. 32,5 kg và 20 kg B. 107,5 kg và 40 kgc. 85,5 kg và 41kg D. 85 kg và 40 kg

Câu 47: Có 500 ml đung dịch X chứaNa+, NH/, c o / và S04! . Lấy 100 mldung dịch X tác dụng với lương dư dung dịch HC1 thu 2,24 lít khí (đktc).Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCỈ2 thấycó 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dungđịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3  (đktc). Tính tổng khối lượng muối cótrong 500 ml dung dịch X.A.14,9 gam B. 11,9 gam c. 86,2 gam D.119 gam

Câu 48: Với xúc tác men thích họp chất hữư cơ X bịthuỷ phân hoàn toàncho hai aminoaxit thiên nhiên A và B với tỷ lệ số mol của các chất trong phản ứng như sau: 1 mol X + 2 mol H20 —> 2 mol A + 1 mol B.

Thuỷ phân hoàn toàn 20,3 gam X thu được mi gam A và m2 gam B. Đ ốtchất hoàn toàn mi gam B cần 8,4 lít Ơ 2 ở đktc thu được 13,2 gam CO2,6,3 gam H2O và 1,23 lít N2 ở 27°c, 1 atm. B có CTPT trùng với CTĐ G.

A, B và giá trị mi, m2 là. A. NH2-CH 2-C H 2-COOH(15g), CH3-CH(NH2)-COOH; 8,9 (g).

B. NH2-CH2-COOH (15g), CH2(NH2)-CH2-COOH; 8,9(g).

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 303: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 303/304

c. NH2-CH2-COOH(l 5g), CH3-CH(NH2)-COOH, 8,9(g).

D. NH2-CH2-COOH(15,5g), CH3-CH(NH2)-COOH; 8,9(g).Câu 49: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là

C9H8O2. A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1 . A tácdụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehỉt. B tác dụng vớidung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đềú có phân tử khối

lớn hơn phân tử khối của CHsCOONa. Gông thức cấu tạo của A và B lầnlượt là các chất nào dưới đây ?

A. HOOC-C6H4-CH=CH2 vả CH2=CH-COỌ C6H5B. C6H5COOCH=CH2  và C6H5-CH=CH-COOH

c . HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5

D. C6H5COOCH-CH2   và CH2=CH-COOC6H5

Câu 50: Thủy phân trieste của glixerol thụ được glixerol, natri oleat và natristearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù họp với trieste nảy?

A. 4 B 8  c. 9 D 6

ĐÁP ÁN

Câu Đ A Cẫu Đ À Câu Đ A Câu Đ A Cẳu Đ A

1 c   11 c   2 1 B 31 B 41 D

2 D   12 D   22 B 32 A 42 B

3 c 13 B ' 23 c 33 A 43 B

4 B 14 c 24 B 34 c 44 Đ

5 c 15 B 25 c 35 c 45 D6 B 16 B 26 B 36 D 46 B

7 B 17 A 27 D 37 c 47 Đ

8 A 18 D 28 D 38 D 48 c

9 A 19 c 29 D 39 B 49 c

10 D   20 D 30 B 40 B 50 A

303

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 304: TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN NGÂN

8/8/2019 TỔNG HỢP PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH CÁC DẠNG BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - HOÀNG NGUYÊN N…

http://slidepdf.com/reader/full/tong-hop-phuong-phap-giai-nhanh-cac-dang-bai-tap-luyen-thi 304/304

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHONWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM