262
1) MTU làgì ? a) Làđơnvịtruyềndẫntốiđatrongmộtgiaothức b) Làđơnvịtruyềndẫntrongmộtmss c) Làđơnvịtruyềndẫntốithiểutrongmộtgiaothức d) Cả 3 câuđềuđúng 2) Chứcnăngcủa MTU? a) Xácđịnhkíchthướccủagói tin cóthểtruyềnđi b) Xácđịnhkíchthướctốiđacủagói tin cóthểtruyềnđi c) Xácđịnhkíchthướctốithiểucủagói tin cóthểtruyềnđi d) Cả 3 câutrênđềusai 3) Cóthểđiềuchỉnhkíchthướccủa MTU đượckhông? a) Không b) Có c) Còntùythuộcvàomoderm d) Câu B và C đềuđúng 4) Giá tri MTU củagiaothứcmạng Ethernet làbaonhiêu? a) 1460 b) 1485 c) 1500 d) 1449 5) Giátrị MTU củagiaothứcmạng Token Ring làbaonhiêu? a) 4464 b) 4465 c) 4466 d) 4467

Trắc nghiệm

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Trắc nghiệm

1) MTU làgì ?a) Làđơnvịtruyềndẫntốiđatrongmộtgiaothứcb) Làđơnvịtruyềndẫntrongmộtmssc) Làđơnvịtruyềndẫntốithiểutrongmộtgiaothứcd) Cả 3 câuđềuđúng

2) Chứcnăngcủa MTU?a) Xácđịnhkíchthướccủagói tin cóthểtruyềnđib) Xácđịnhkíchthướctốiđacủagói tin cóthểtruyềnđic) Xácđịnhkíchthướctốithiểucủagói tin cóthểtruyềnđid) Cả 3 câutrênđềusai

3) Cóthểđiềuchỉnhkíchthướccủa MTU đượckhông?a) Khôngb) Cóc) Còntùythuộcvàomodermd) Câu B và C đềuđúng

4) Giá tri MTU củagiaothứcmạng Ethernet làbaonhiêu?a) 1460b) 1485c) 1500d) 1449

5) Giátrị MTU củagiaothứcmạng Token Ring làbaonhiêu?a) 4464b) 4465c) 4466d) 4467

6) Khimộtgói tin IP đượctruyểnmộtmạngcó MTU lớnhơn sang mộtmạngcó MTU nhỏhơnthìgói tin nàysẽbịgì?

a) Gói tin sẽđượcphânmảnhthànhnhiềuphầnnhỏvàtấtcảnhữngthànhphầnphânmảnhsẽđượcghéplạitạiđíchđếncủagói tin

b) Gói tin sẽđượcphânmảnhthànhnhiềuphầnnhỏvàđượcđánhsốthứtựvàchuyểnđic) Gói tin sẽđượcphânmảnhthànhnhiềuphầnnhỏcókíchthướckhôngđồngđềuvàđượcchuyểnđi

Page 2: Trắc nghiệm

d) Cả 3 câutrênđềusai

7) Giữa MTUlớnvà MTU nhỏ MTU nàosẽhiệuquảhơn?a) MTU nhỏcóhiệuquảhơnvìgói tin sẽđượcphânranhiềumảnhnhỏhơn so với MTU

lớnvàviệctruyềndẫnsẽdễhơnb) MTU lớncóhiệuquảhơnvìmỗigóimangthông tin dữliệucủangườidùngnhiềuhơnc) MTU lớnhiệuquảhơnvì MTU lớncóbăngthôngrộnghơnd) Câu B và C đúng

8) DF Bit làgì?a) Làmột flag trongphần header nếu flag nàybậtlênthìgói tin sẽbịphânmảnhb) Làmột flag trongphần header nếu flag nàybậtlênthìgói tin sẽkhôngbịphânmảnhc) Làmộtphầntrong header cótácdụngđánhsốthứtựcácgói tin bịphânmảnhd) Tấtcảđềusai

9) Fragment Offset cóchứcnănggì?a) Thôngbáochobênnhậnvịtrí offset củacácphânmảnh so vớigói tin gốcđểcóthểghéplạithànhmộtgói

tin hoànchỉnhkhiđếnđíchb) Thôngbáochobênnhậnvịtrí offset củacácphânmảnh so vớigói tin gốcc) Làmộtphầntronggói tind) Tấtcảđềusai

10) Giátrịcủa Fragment Offset trongcấutrúcgói tin làbaonhiêu?a) 10b) 11c) 12d) 13

11) Phânmảnhlàgì?a) Phânmảnhlàviệccắtnhỏcácgói tin rồigửichúngđib) Phânmảnhlàtạoracáctiêuđềphânmảnhvàsaochépdữliệugốcvàocácmảnhvỡc) Cả A và B đềusaid) Cả A và B đềuđúng

12) Quátrình Reassembly làgì?

Page 3: Trắc nghiệm

a) Làquátrìnhlắprápđộdàigói tin trongquátrìnhvậnchuyểnb) Làquátrìnhchuyểnvànhậncácphânmảnhc) Làquátrìnhphânmảnhgói tind) Cả A,B,C đềusai

13) Gói tin đượclắpráphoànchỉnhkhinào?a) Khiđếnvịtrínhậnb) Trongquátrìnhchuyểngiaoc) Khicácgói tin đượctruyềnhếtvàđếnvịtrínhậnd) Câu A,B đúng

14) Router làmRassemblychọnbộnhớđệmlớnnhấtlàbaonhiêu ?a) 16kb) 18kc) 20kd) 22k

15) Path MTU Discovery làgì ?

a) Làkỹthuậttiêuchuẩnhóatrongmạngmáytínhđểxácđịnhkíchthước MTUb) Làkỹthuậttiêuchuẩnhóatrongmạngmáytínhđểxácđịnhkíchthước MTUsc) Làkỹthuậttiêuchuẩnhóatrongmạngmáytínhđểxácđịnh MTUd) Làkỹthuậttiêuchuẩnhóatrongmạngmáytínhđểxácđịnh MTUs

16) MSS tốiđalàbaonhiêu ?

a) 65494kb) 65495kc) 65496kd) 65497k

17) Packetization Layer Path MTU Discovery la gì ?

a) Làmộtphươngphápchogiaothức TCP hay giaothứcđónggóikhácđểtựđộngkhámphá MTU bằngcáchthămdòcácgói tin lớnhơn

b) Làmộtphươngphápchogiaothức UDP hay giaothứcđónggóikhácđểtựđộngkhámphá MTU bằngcáchthămdòcácgói tin lớnhơn

c) Làmộtphươngphápchogiaothức TCP hay giaothứcđónggóikhácđểtựđộngkhámphá MTUs bằngcáchthămdòcácgói tin lớnhơn

Page 4: Trắc nghiệm

d) Làmộtphươngphápchogiaothức UDP hay giaothứcđónggóikhácđểtựđộngkhámphá MTUs bằngcáchthămdòcácgói tin lớnhơn

18) Tăng MTU đểlàmgì?a) Tăngtốcđộđườngtruyềnb) Tăngbăngthôngtổngthểc) Giảmviệc drop gói tind) A,B,C đềuđúng

19) MTU củagiaothức TCP/IP làbaonhiêu ?a) 573byteb) 574bytec) 576byted) 577byte

20) Path MTU Discovery hoạtđộngbằngcáchthiếtlập bit nàotrong IP Header ?a) Don’t fragment bitb) Fragment bitc) Reserved bitd) Cả A,B,C đềusai

21) Router cóbaonhiêuvaitrò PMUTD khácnhaukhinó ở cuốiđườnghầm ?a) 1b) 2c) 3d) 422) MSS làgì ?

a) Kíchthướcphânđoạntốiđab) Kíchthướcphânđoạntốithiểuc) Kíchthướcphânđoạntốiưud) Cả A,B,C đềuđúng

23) Chiềudàicủamổiphânmảnhlàbaonhiêu ?a) Bộisốcủa 8, Trừphânmảnhcuốicùngb) Bộisốcủa 8, Cộngphânmảnhcuốicùng

Page 5: Trắc nghiệm

c) Bộisốcủa 8, Nhânphânmảnhcuốicùngd) Bộisốcủa 8, Chia phânmảnhcuốicùng

24) IP sửdụngkỹthuậtphânmảnhđểgiảiquyếtvấnđểcủa ?a) MTUb) MTUSc) Don’t fagmentd) More fagment

25) CóthểđiềuChỉnhkíchthướccủa MTU hay không ?a) Cób) Khôngc) Thayđổitùythuộcvào Routerd) A,C đềuđúng

26) MTU Củamạng X.25 làbaonhiêu ?a) 574 byteb) 575 bytec) 576 byted) 577 byte

27) Gói tin cuốiMF(More fagment)=0 có ý nghĩagì ?a) Khôngcònphânmảnhnàonữab) Tiếptụcphânmảnhc) Bắtđầuphânmảnhd) A,B,C đềusai

28) Mộtmáychủhoặcbộđịnhtuyếnsửdụng …………………..đểtínhtoáncóbaonhiêumảnhvởđượcyêucầu

a) MTUb) Kíchthướcgói tin Headerc) Cả A,Bd) MTUS

29) Packetization Layer Path MTU Discovery đượcsửdụngvớimụcđíchgì ?a) Khámphá MTU

Page 6: Trắc nghiệm

b) Khámphá MTUsc) Khámphá PATH MTU d) Khámphá fragment

30) Mổihướnglưulượngcóthểsửdụng MSS………………..a) Khácnhaub) Giốngnhauc) A,B đềusai

1. Trong router co cacloai queue la:A. Software queueB. Hardware queueC. Software queue & Hardware queueD. Không co loainaoca

2. Ky thu thangđơim cđinhcua hardware queue la:â ăA. FIFOB. Priority queueC. Custom queueD. Low latency queue

3. Software queue đươcsư dungkhi:A. Luônluônđươcsư dungB. XayratăcnghenC. Do ngươidungcâuhinhD. Tư đ ngđươcsư dungkhiđươccâuhinhô

4. Ky thu thangđơim cđinhđươcsư dungcho interface co bang thôngtrên 2Mbps la:â ăA. FIFOB. Priority queueC. Custom queueD. Weight fair queuing

5. Ky thu thangđơim cđinhđươcsư dungcho interface co bang thôngdươi 2Mbps la:â ăA. FIFOB. Priority queue

Page 7: Trắc nghiệm

C. Custom queueD. Weight fair queuing

6. Sô lươnggoi tin m cđinhđươclưutrong FIFO queue la:ăA. 10B. 20C. 30D. 407. Priority queue co tâtca baonhiêu queue?A. 2B. 4C. 6D. 8

8. Queue đươcsư dungm cđinhchocacgiaothưckhôngđươccâuhinhtrong Priority queue la?ăA. HighB. MediumC. NormalD. Low

9. Sô lươnggoi tin m cđinhđươclưutrong High queue cua Priority queue la:ăA. 20B. 40C. 60D. 80

10. Sô lươnggoitin m cđinhđươclưutrong Medium queue cua Priority queue la:ăA. 20B. 40C. 60D. 80

11. Sô lươnggoitin m cđinhđươclưutrong Normal queue cua Priority queue la:ăA. 20B. 40

Page 8: Trắc nghiệm

C. 60D. 80

12. Sô lươnggoitin m cđinhđươclưutrong Low queue cua Priority queue la:ăA. 20B. 40C. 60D. 8013. Sô lương queue tôiđacua Custom queue la:A. 4B. 8C. 12D. 16

14. Thu ttoanđươcsư dungcho Custom queue la:âA. FIFOB. Round-RobinC. SJFD. Tuythu cvaongươidungcâuhinhô

15. Cacky thu thangđơi co thê câuhinhđươc priority queue la:âA. Priority queueB. Custom queueC. Low latency queuingD. Ca A & C

16. Ky thu t drop goi tinm cđinhcua FIFO queue la:â ăA. Tail-dropB. Modified Tail-dropC. Weight Random Early DetectionD. Ca A, B va C

17. Ky thu t drop goi tin m cđinhcua Priority queue la:â ăA. Tail-dropB. Modified Tail-drop

Page 9: Trắc nghiệm

C. Weight Random Early DetectionD. Ca A, B va C

18. Ky thu t drop goi tinm cđinhcua Custom queue la:â ăA. Tail-dropB. Modified Tail-dropC. Weight Random Early DetectionD. Ca A, B va C19. Ky thu t drop goi tinm cđinhcuaWieght fair queue la:â ăA. Tail-dropB. Modified Tail-dropC. Weight Random Early DetectionD. Ca A, B va C

20. Đ cđiêmcua Low latency queue so vơi Class based weight fair queue la:ăA. Co thê câuhinhthêm 1 ho c 1 vai queue co chê đ ưutiênă ôB. Co thê câuhinhđ daicua queueôC. A & B đêuđungD. A & B đêusai

21. Sô queue tôithiêutrongky thu thangđơi Weight fair queue la:âA. 8B. 16C. 32D. 64

22. Sô queue m cđinhtrongky thu thangđơi Weight fair queue la:ă âA. 64B. 128C. 256D. 512

23. Sô queue tôiđatrongky thu thangđơi Weight fair queue la:âA. 4960B. 4690

Page 10: Trắc nghiệm

C. 4069D. 4096

24. Cacky thu thangđơi co thê câuhinh bang thôngchomôi queue la:âA. Custom queueB. Class based weight fair queueC. Low latency queueD. Ca A, B, C đêuđung25. Cacky thu thangđơi co thê câuhinh bang thôngchomôi queue la:âA. Custom queueB. Class based weight fair queueC. Low latency queueD. Ca A, B, C đêuđung

26. Hangđơinaoluônđươcưutiênphuc vu đâutiêntrong Priority queue:A. HighB. MediumC. NormalD. Low

27. Weight fair queue co baonhiêu queue đươcdanhchogiaothưc RSVPA. 100B. 200C. 500D. 1000

28. Côngthưctinh Weight trong Weight fair queue la:A. 32384/(IPP+1)B. 32525/(IPP+1)C. 62000/(IPP+1)D. 16000(IPP+1)

29. Băngthôngm cđinhđươcdanhcho interface trong Class based weight fair queue la:ăA. 25%B. 50%

Page 11: Trắc nghiệm

C. 75%D. 100%

30. 4 queue trong Priority queue co banchâtgiông?A. FIFO queueB. Custom queueC. Weight fair queueD. Low latency queue

Câu hỏi:

1 ) Profile có những dạng nào?

a. Local profileb. Domain local profilec. Roaming profiled. Mandatory profilee. Cả a,b,c,d đều đúng.

2 ) Profile có 2 loại là Network profile và Local profile. Vậy Network profile có những loại nào? Tên gì?

a. Roaming profileb. Mandatory profilec. Group profiled. Câu a và b

3 ) Roaming profile cho phép lưu profile của user trên đâu?

Page 12: Trắc nghiệm

a. PCb. Server c. Clientd. Câu b và c

4) Trên roaming profile, hồ sơ chuyển người dùng của người dùng có thể dễ dàng được giảm kích thước là bao nhiêu?

a. > 20Mbb. < 20Mb c. >= 20Mb d. <=20Mb

5) Có bao nhiêu loại chuyển vùng trong Roaming:

a. 1b. 2c. 3d. 4

6) Có rất nhiều loại chuyển vùng quốc tế. Vậy loại chuyển vùng quốc tế nào đang được sử dụng rộng rãi nhất:

a. GSM b. CDMA2000c. EMSd. CDMA

7) Khái niệm nào sau đây đúng về Chuyển vùng thường trực (Permanent Roaming):

Page 13: Trắc nghiệm

a.Là loại chuyển vùng đề cập đến khả năng di chuyển đến 1 mạng lưới cung cấp dịch vụ nước ngoài.

b.Là loại chuyển vùng liên quan đến khách hàng mua dịch vụ với 1 nhà điều hành mạng.

c.Là loại chuyển vùng liên quan đến khả năng di chuyển từ vùng này sang vùng khác trong phạm vi bảo hiểm quốc gia của các nhà điều hành mạng.

d.Là loại chuyển vùng để cập đến khả năng di chuyển từ các nhà điều hành mạng khác nhau trong cùng 1 quốc gia.

8) Công ty của bạn đặt các máy tính ở các vị trí khác nhau trong tòa nhà để cho nhân viêncó thể truy cập thông tin của công ty từ bất kỳ máy tính nào. Bạn muốn khi ngườidùng thay đổi thiết lập màn hình ở một máy tính thì sang máy tính khác cũng sẽ nhậnđược thiết lập màn hình đó. Bạn nên làm gì? a. Cấu hình một mandatory profile và gán nó cho mỗi người dùng trong miền. b. Cấu hình một mandatory profile và gán nó cho mỗi máy tính. c. Cấu hình một roaming profile và gán nó cho mỗi người dùng trong miền. d. Cấu hình một roaming profile và gán nó cho mỗi máy tính.

9) Công ty của bạn đặt 35 máy tính tại các vị trí khác nhau trong một tòa nhà vàcho phép truy nhập vào các thông tin của Công ty khi nhân viên không ở trong phòng làmviệc. Các máy tính này dùng để kiểm tra e-mail, đọc các tin tức của Công ty và truy nhập các thông tin về chính sách trong mạng nội bộ của Công ty. Bạn muốn mọi người sử dụng trên các máy

Page 14: Trắc nghiệm

tính này có thể thay đổi các thiết lập trên màn hình nền của họ, và cácthay đổi này có tác dụng trên cả các máy tính khác nữa. Bạn sẽ phải làm gì? a. Cấu hình roaming profile và gán nó cho từng người sử dụng trong domain. b. Cấu hình mandatory profile và gán nó cho từng máy tính ở trên. c. Cấu hình mandatory profile và gán nó cho từng người sử dụng trong domain.d. Cấu hình roaming profile và gán nó cho từng máy tính ở trên. 10) Bạn là quản trị mạng của Công ty ABC, John là một nhân viên trong công tythông báo cho bạn biết Profile của John không thực hiện Roaming khi John đăng nhập vào các máy tính khác nhau. Profile của những người sử dụng khác vẫn thực hiện được Roaming. Bạn kiểm tra lại đường dẫn đến Profile của John đang được đặt là D:\Profile\John. Bạn cũng tìm thấy thư mục John đặt tại ổ D:\Profile của Server01 (đây là máy chủ lưu trữ profile của các người sử dụng trong mạng). Thư mục Profile này được chia sẻ với tên là Profile.Bạn phải làm thế nào để sửa được lỗi ở trên? a. Đặt Home Directory của John là D:\Profile\%User Name% b. Đặt đường dẫn Profile của John là \\Server01\Profile\%User Name% c. Copy Profile John muốn sử dụng vào thư mục D:\Profile\John trên Server01 d. Đặt lại Password của John.

Page 15: Trắc nghiệm

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM

KHOA CAO ĐẲNG THỰC HÀNH

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ ĐỀ TÀI MPLS

MÔN : MẠNG LÕI INTERNET

Giáo Viên Hướng Dẫn : Nguyễn Đức QuangCác Sinh Viên Thực Hiện

Page 16: Trắc nghiệm

Họ và tên MSSV Lớp

Ngô Nhật Đan 1122060035 C11QM11Ngô Kim Khánh 1122060063 C11QM11Nguyễn Tân Nam 1122060354 C11QM11

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

09-2012

1/Chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS là công nghệ lai kết nối giữa các tầng nào trong mô hình OSI

a/Định tuyến lớp 3-chuyển mạch lớp 2

b/Định tuyến lớp 2-chuyển mạch lớp 3

c/Định tuyến lớp 4-chuyển mạch lớp 5

d/Định tuyến lớp 7-chuyển mạch lớp 8

2/Cisco cho phép sử dụng nhãn có giá trị trong khoảng nào

a/16-100000

b/10-100000

c/20-200000

d/15-100000

3/Trong LSR bảng Control plane gồm những bảng nào

a/Routing Protocol

b/RIB

Page 17: Trắc nghiệm

c/LDP

d/Cả 3 đều đúng

4/Trong LSR bảng Data Plane gồm nhửng bảng nào

a/FIB

b/LFIB

c/Cả 2 đều sai

d/Cả 2 đều đúng

5/LDP là giao thức gì

a/Giao thức định tuyến

b/Giao thức chuyển mạch

c/Giao thức phân bố nhãn

d/Cả 3 đều sai

6/LDP chạy trên giao thức nào

a/TCP

b/UDP

c/TCP/UDP

d/Cả 3 đều sai

7/LDP sử dụng TCP port bao nhiêu

a/80

b/1024

c/646

d/640

8/Thứ tự các thông điệp của LDP

Page 18: Trắc nghiệm

a/Sersion-Notification-Adventisement-Discovery

b/Discovery-Adventisement-Sersion-Notification

c/Discovery-Session-Adventisement-Notification

d/Adventisement-Discovery-Sersion-Notification

9/LDP sau khi gom nhãn sẽ phân bố vào bảng nào

a/RIB

b/FIB

c/LFIB

d/Cả 3 đều đúng

10/Giá trị sử nhãn trong MPLS được quy định trong khoảng nào

a/0->220-1

b/4->220-1

c/8->220-1

d/16->220-1

11/Chuyển mạch IP nào là của Cisco

a/CEF

b/Process Switching

c/Fast Switching

d/Cả 3 đều đúng

12/Nhãn dài bao nhiêu bit

a/5 bit

b/10 bit

c/15 bit

Page 19: Trắc nghiệm

d/20 bit

13/TTL có độ dài bao nhiêu bit

a/2

b/4

c/6

d/8

14/Tại sao MPLS được gọi là đa giao thức

a/Dễ cấu hình

b/Trong môi trường nào cũng sử dụng được

c/Chạy trên nền TCP

d/Chỉ quan tâm đến nhãn phù hợp khi chuyển mạch

15/Trong CEF gói tin trả ở đâu trước khi chuyển mạch

a/RIB

b/FIB

c/LFIB

d/Routing Protocol

16/Công việc của Control Plane là gì

a/Định tuyến

b/Chuyển mạch

c/a và b đều đúng

d/a và b đều sai

17/Công việc của Data Plane là gì

a/Định tuyến

Page 20: Trắc nghiệm

b/Chuyển mạch

c/a và b đều đúng

d/a và b đều sai

18/LSP được chia làm máy loại

a/2

b/4

c/6

d/8

19/Network Layer Packet + MPLS Label Stack là công thức gì

a/Tính đường đi gói tin

b/Tính số lượng nhãn

c/Tính độ tin cậy

d/Đễ dán nhãn

20/MPLS là giao thức được kết hợp giữa 2 giao thức nào

a/ATM-IP

b/IP-PPP

c/ATM-IPX

d/Frame Relay-ATM

21/MPLS có thể hoạt động trực tiếp với tầng nào trong mô hình OSI

a/Data Link

b/Application

c/Session

d/Transport

Page 21: Trắc nghiệm

22/MPLS tập trung vào quá trình nào

a/Hoán đổi nhãn

b/Định tuyến

c/Chuyển mạch

d/Cả 3 đều sai

23/Giao thức định tuyến nào được sử dụng trong MPLS

a/OSPF

b/BGP

c/EIGRP

d/a và b đều đúng

24/EXP (Experimetai) dùng cho dịch vụ nào

a/MPLS-Qos

b/MPLS-VPN

c/MPLS-Trafic Engimeen

d/MPLS Unicost / Multicast IP Routing

25/MPLS hỗ trợ bao nhiêu dạng dịnh tuyến

a/2

b/4

c/6

d/8

26/Chọn đáp án đúng nhất về đặc điểm của MPLS

a/Chỉ hoạt động trên các router

b/Là một giao thức độc lập

Page 22: Trắc nghiệm

c/Đơn giản hóa quá trình định tuyến

d/a,b,c đều đúng

27/Router Cisco chạy trên giao thức nhãn nào

a/LDP

b/TPP

c/LDP/TPP

d/Cả 3 đều sai

28/MPLS gồm những thành phần nào

a/Định tuyến

b/Chuyển mạch

c/Gán nhãn

d/Cả 3 đều đúng

29/chuyển mạch nhãn đa giao thức viết tắt là gì

a/MPLS

b/MBLS

c/NPLS

d/MPAS

30/MPLS được sử dụng trong mạng nào

a/Lan

b/Wan

c/Core

d/Edge

Page 23: Trắc nghiệm

Câu 1: Công nghệ ATM(Asynchronuos Tranfer Mode) dựa trên kiểu truyền nào?

A.Kiểu truyền đồng bộ

B.Kiểu truyền không đồng bộ

Câu 2: VCI(Virtual Chanel Identifer) được định nghĩa như thế nào?

A.Điều khiển dòng tổng quát

B.Phần tử định danh đường ảo

C.Phần tử định danh kênh ảo

D.Bộ chỉ thị tải-thuê

Câu 3: VPI(Virtual Path Identifier) được hiểu như thế nào?

A.Điều khiển dòng tổng quát

B.Phần tử định danh đường ảo

C.Phần tử định danh kênh ảo

D.Bộ chỉ thị tải-thuê

Câu 4: Các dịch vụ trong mạng ATM ?

A. CBR(Constant Bit Rate) và rt-VBR(real time –Variable Bit Rate).B. Nrt-VBR(non real time –Variable Bit Rate) và ABR (Avalible Bit Rate) và

UBR (Unspecial Bit Rate)C. A và B đều đúng.

Câu 5:Công nghệ ATM gồm những tầng nào?

A.Tầng vật lý, tầng ATM, tầng thích nghi ATM

B.Tầng vật lý, tầng giao diện, tầng quản lý

C.Tầng ATM, tầng thích nghi, tầng quản lý

D.Tầng giao diện, tầng quản lý, tầng ATM

Câu 6: Tầng vật lý được hiểu như thế nào?

Page 24: Trắc nghiệm

A. Là giao diện điện tử hoặc vật lý, các tốc độ đường truyền và những đặc tính vật lý khác

B. Là định nghĩa định dạng cell, cách thức các cell đường truyền và cách xử lý tắc nghẽn.

C. Là quy trình chuyển đổi thông tin từ những tầng cao hơn thành các ATMcell.

Câu 7: Tầng ATM được hiểu như thế nào?A. Là giao diện điện tử hoặc vật lý, các tốc độ đường truyền và những đặc

tính vật lý khác.B. Là định nghĩa định dạng cell, cách thức các cell đường truyền và cách xử

lý tắc nghẽn.C. Là quy trình chuyển đổi thông tin từ những tầng cao hơn thành các

ATMcell.

Câu 8: Cách để kết nối vào mạng ATM?

A.UNI(User Network Interface)

B.FUNI(Frame UNI)

C.NNI(Network-to-Network Interface)

D.ICI(Intercarrier Interface)

E.Tất cả các cách trên.

Câu 9: UNI( User Network Interface) được hiểu là gì?

A. Giao diện mạng người dùng.B. Giao diện mạng-đến-mạng.C. Giao diện giữa các hãng truyền thông.D. Giao diện dữ liệu trao đổi.

Câu 10: FUNI(Frame UNI) được hiểu là gì?

A.Đường truyền đến các khung mạng.

B. Giao diện mạng-đến-mạng.

C.Giao diện giữa các hãng truyền thông.

Page 25: Trắc nghiệm

D. Giao diện dữ liệu trao đổi.

Câu 11: NNI(Network-to-Network Interface) được hiểu là gì?

A.Giao diện mạng đến mạng.

B.Giao diện giữa các hãng truyền tải.

C.Giao diện trao đổi dữ liệu.

D. Tất cả các câu trên.

Câu 12: Công nghệ ATM khi mở rộng thì có tốc độ đến bao nhiêu?

A. 20 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec.

B. 25 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec.

C. 30 Mbits/sec đến 2.46 Gbits/sec.

D. 35 mbits.sec đến 2.46 Gbits/sec.

Câu 13: Công nghệ ATM có thể được dùng để xây dựng mạng riêng hay không?

A. Có.B. Không.

Câu 14: Công nghệ ATM có các đặc điểm nào?

A. Chuyển mạch lớp 2 trong mô hình OSI.B. Chuyển tiếp gói tin theo coi chế định hướng kết nối.C. Kích thước gói tin cell nhỏ, cố định chuyển mạch nhanh.D. Truyền tải các đặc điểm nhạy thep thời gian: tiếng nói, dữ liệu, video và đa

phương tiện.E. Tất các câu trên.

Câu 15: Công nghệ ATM có các đặc điểm quan trọng nào?

A. Sử dụng gói có kích thước nhỏ, cố định và khả năng nhóm các kênh ảo thành một đường ảo.

B. Sử dụng gói có kích thước lớn và có thể thay đổi giúp dễ dàng định tuyến.

Page 26: Trắc nghiệm

Câu 16: Công nghệ ATM là một trong những giao thức chuyển mạch ứng dụng trong mạng nào?

A. Mạng LAN.B. Mạng WAN.

Câu 17: Công nghệ ATM là sự kết hợp của hai công nghệ nào qua mạng giao tiếp?

A. Công nghệ truyền dẫn và công nghệ chuyển mạch.B. Công nghệ truyền dẫn và công nghệ truyền tin.C. Công nghệ chuyển mạch và công nghệ truyền tin.

Câu 18: Tế bào ATM cố định có bao nhiêu Bytes?

A.50.

B.51.

C.52.

D.53.

Câu 19: Trong tế bào cố định ATM có bao nhiêu Bytes tiêu đề và bao nhiêu bytes dữ liệu?

A. 3 Bytes tiêu đề và 50 bytes dữ liệu.B. 50 bytes tiêu đề và 3 bytes dữ liệu.C. 5 bytes tiêu đề và 48 bytes dữ liệu.D. 48 bytes tiêu đề và 5 bytes dữ liệu.

Câu 20: ATM là nền tảng của công nghệ nào trong tương lai?

A.ADSL.

B.B-ISDN.

Câu 21: Dịch vụ của ATM là gì?

A.Dịch vụ truyền thông và dịch vụ phân phối.

B.Dịch vụ thông tin và dịch vụ truyền tin.

Page 27: Trắc nghiệm

Câu 22: Các dịch vụ của ATM có thể dưới dạng nào?

A. Văn bảnB. Âm thanh và hình ảnhC. Video D. Tất cả câu trên

Câu 23: Công nghệ ATM được áp dụng vào ngành nào?

A. Giáo dục.B. Khoa học.C. Mua bán.D. Tất cả các ngành.

Câu 24: Những yêu cầu chung của ATM là gì?

A.Xử lý tốc độ cao

B.Xử lý tốc độ cao, dung lượng lớn.

C.Xử lý tốc độ cao, dung lượng lớn, chất lượng truy nhập cao.

D. Xử lý tốc độ cao, dung lượng lớn, chất lượng truy nhập cao, việc điều khiển chuyển mạch dễ dàng và đơn giản.

Câu 25: B-ISDN là tiêu chuẩn mạng viễn thông số công cộng mạng gì:

A.Công cộng.

B.Cá nhân.

Câu 26: Các ATM cell là những gói thông tin nào?

A.Thông tin dữ liệu.

B.Thông tin tiêu đề.

C.Thông tin tiêu đề và thông tin dữ liệu.

D.Thông tin dữ liệu và thông tin đường truyền.

Page 28: Trắc nghiệm

Câu 27: Mạng LAN có cung cấp đầy đủ cho việc khả năng kết nối ATM xuyên suốt không?

A. Có.B. Không.

Câu 28: Công nghệ ATM là viết tắt của chữ gì?

A. Automated Teller Machine.B. Asynchronous Tranfer Mode.

Câu 29: VPI và VCI trong quá trình chuyển mạch thì có bao nhiêu bit trong giao diên khách hàng-mạng (UNI) ?

A.VPI 8bit và VCI 16bit.

B.VPI có 16bit và VCI 8bit.

Câu 30: VPI và VCI trong quá trình chuyển mạch thì có bao nhiêu bit trong giao diện mạng-mạng (NNI) ?

A. VPI có 12bit và VCI 16bit.B. VPI có 16bit và VCI 12bit.

Page 29: Trắc nghiệm

1.Khimôt packets đitừ host nàyđến host kia, môtgói tin (packet) cóthểgăpcácvấnđề:A. Delay

B. Jitter

C. Loss

D. A,B,Cđềuđúng

2.Giátrị DSCP giátrị 46 tươngứngvớitênlà:A. EFB. AF43C.AF42D.AF41

3. DSCP giátrị 24 tươngứngvớitênlàgì ?A.CS3B.CS2C.CS1

Page 30: Trắc nghiệm

D.AF43

4.Trong 64 giátrịcủatrường DSCP được chia thànhcácloại ?A.AFB.CSC.EFD.Tấtcảđềuđúng.

5.Ánh xạtừ DSCP sang EXP là ?A.Ánhxạtheo E_LSPB.Ánhxạtheo L_LSPC.Cả 2 câutrênđềusaiD.Cả 2 câutrênđềuđúng

6.Ánh xạE_LSP ,DSCPgiátrị EF tươngứngvới EXP làgì?A.5B.4C.3D.27.Giữa giátrị EF và AF31đôưutiênnàocaohơn?A.EFB.AF318.DSCP 10 tươngứngvớigiá tri bes-effort default la baonhiêu?A.AF 11B.AF 10C.EFD.AF99.Trường DSCP đượctạoratừđâu ?A.IP precedentB. TrườngTosc.TrườngQos

• D.Tấtcảcáccâutrên

10.Việc đánhdấuđượcthựchiệnnhưthếnào ?A.SaukhiđượcphânloạiB.TrướckhiphânloạiC.Cả 2 câutrênD.Khôngcâunào11.Các bô định tuyến sẽ làm gì khi nhận gói dữ liệu với giá trị DSCP ?A.Mỗi thiết bị định tuyến sẽ lưu giữ môt bảng ánh xạ giá trị DSCP của gói với giá trị PHB, từđó xác định phương thức xử lý góiB.NósẽđánhđấuC.Khônglàmgì12.Chuyển tiếp nhanh EFlàgì?A.gói dữ liệu có giá trị này sẽcó thời gian trễnhỏ nhất và đô mất gói thấp nhấtB.tương đương với yêu cầu nỗ lực tối đa.13.Class-Selector PHBcótấtcảcácgiátrịlà ?A.CS1, CS2, CS3, CS4, CS5, CS6, CS7B. CS1,CS2C. CS3D.CS414. 2 bítcuốicủa DSCP làgì?A.6-7B.1-2C.5-6

Page 31: Trắc nghiệm

D.7-815. 2 bítcuốicùngcủa DSCP dùngđểlàmgì? A. DùngđểchốngnghẽnB.Tạmthờikhôngsửdụng16.Việc marking trong DSCP làm ở lớpmấy ?A.lớp 1B.Lớp 2C.Lớp 3D. Cả A và B17.

1. Lợithếlớncủa Frame Relay qua ISDN làgì?

A. Chi phírẻhơn.

B. Dễcấuhình.

C. Ítphítrên router.

D. Kiểmsoáthoàntoànmọithiếtbịtrongđườngdẫn.

 

2. Thiếtbịnàythườngtạonênmôtđámmây Frame Relay?

A. Frame Relay switch (DCEs)

B. Frame Relay switch (DTEs)

C. Frame Relay router (DCEs)

D. Frame Relay router (DTEs)

 

3. Thuậtngữmôtảsốlượngbăngthôngsẽđượccungcấpchokháchhàngcủamôtnhàcungcấp frame relay?

Page 32: Trắc nghiệm

A. DC

B. CIR (Committed Information Rate) làsốtiềntốithiểubăngthôngcủacácnhàcungcấpdịchvụchuyểntiếpkhungđảmbảochokháchhàngcủamình.

C. BA

D. DE

E. BE

F. DE

4. Nhữnggìgiátrịphụcvụnhưlàmôtkeepalivechomạch frame relay?

A. FECN

B. LMI Giaodiệnquảnlýđịaphương (LMI) làkeepalivechomôtmạch frame relay.   Khimôtsốlượngnhấtđịnhcủa LMIS đượcbỏ qua, cácmạchsẽđượcsửdụngđược.

C. BECN

D. ANSI

E. DE

F. Cisco

G. CIR

H. DLCI

 

5. Bạnchạy "Serial0 giaodiệnhiểnthị" trênmôt router. Giaodiệnđiềukhiểncáckếtquảđầurasauđâychothấymôt LMI cóthểkhôngphùhợp?

A. Serial0 làlên, đườnggiaothứclàlên.

Page 33: Trắc nghiệm

B. Serial0 làhànhchínhxuống, đườnggiaothứclàxuống.

C. Serial0 làxuống, đườnggiaothứclàxuống. Bấtcứkhinàobạnthấy "Serial0 làlên, đườnggiaothứclàxuống", điềunàycónghĩarằnggiaodiệncóthểchấttốt, nhưngcómôtvấnđềhợplý (thườnglàvớikeepalives).   Kểtừkhitiếpsóngkhungđangchạy ở đây, LMI rấtcóthểlàvấnđề.

D. Serial0 là up, line protocol làxuống.

E. Serial0 là up, line protocol làhànhchínhxuống.

 

6. Frame relay LMI loạilàgì?

A. ppp

B. cisco

C. HDLC

D. ansi

E. dot1q

F. q933a

G. isl

H. DLCI

 

7. Chọnbáocáomôtảchínhxác LMI Tựđông.

A. DTE gửiba LMI tin nhắn, và DCE trảlờivớimôt.

B. DCE gửiba LMI tin nhắn, và DTE phảnứngvớimôt.

Page 34: Trắc nghiệm

C. Môtkhicácloại LMI đượcpháthiện, nóphảiđượcmãhóacứngvàocấuhình DTE.

D. LMI autosense khôngyêucầuloại LMI pháthiệnđượccấuhìnhvàocấuhìnhcủa DTE hoăc DCE.

 

8. Nhữngbáocáolàthựcsựcủabôtiếpsóngkhung LMI?

A. Cisco làloạimăcđịnh LMI.

B. Ansilàloạimăcđịnh LMI.

C. dot1q làloạimăcđịnh LMI.

D. LMI phảicósựthoảthuậncủa DTE và DCE.

E. Cácloại LMI phảiđượcthỏathuângiữahai DTEs thamgiatronggiaotiếp.

 

9. Xácđịnhcáctùychọnkhungđónggóichuyểntiếp.

A. IETF (măcđịnh)

B. IETF

C. Cisco (măcđịnh)

D. Cisco

E. LMI

F. dot1q

G. ANSI

H. Q933A

 

Page 35: Trắc nghiệm

10. Xácđịnhhaithiếtbịphảiđồng ý vềloạikhungđónggóichuyểntiếp.

A. Cảhai DTEs.

B. All DCEs.

C. DTE và DCE gần DTE.

D. Khôngcónhững.

 

11. Haithiếtbịđịnhtuyếntrongmạngcủabạnđangchạy Frame Relay vàđangsửdụng DLCIs giốnghệtnhau. Vấnđề (s) điềunàysẽgâyra?

A. Khôngcó - điềunàythựcsựlà okay đểlàm.

B. Bạnsẽnhânđượcmôtthôngbáolỗitrên router nóivớibạnrằngbạnđãsửdụngrằng DLCI ở nhữngnơikháctrongmạngcủabạn (tươngtựnhưmôt tin nhắnđịachỉ IP trùnglăptrênmáytính).

C. Nósẽlàmviệctốtvớiánhxạtĩnh, nhưngsẽkhôngchophépánhxạnăngđông.

D. Nósẽlàmviệctốtvớiánhxạnăngđôngnhưngsẽkhôngchophépánhxạtĩnh.

12. Màcủaacrynymssauđâymôtảsốlượngbăngthôngcósẵnchomôtkháchhàngcụthểcủamôtnhàcungcấp frame relay?

A.BA

B.DE

C.DC

D.CIR

E.LA

Page 36: Trắc nghiệm

F.NWA

13.  ________ Làmôtmạchảomạngdiệnrôngđãđượcthiếtkếđểđápứngnhucầuchomôtloạimớicủa WAN cuốinhữngnăm 1980 vàđầunhữngnăm 1990.

A) X.25

B) Frame Relay

C) ATM

D) khôngcó ở trên

14. Frame Relay cungcấp ________.

A) PVC

B) SVCs

C) hoăclà (a) hoăc (b)

D) không (a) cũngkhông (b)

15. VCIs trong Frame Relay đượcgọilà ______.

A) PVC

B) SVC

C) DLCIs

D) khôngcó ở trên

16. Trong Frame Relay, khi _____ đượcchọn, cácmụcnhậpbảngtươngứngđượcghinhậnchotấtcảcácthiếtbịchuyểnmạchbởingườiquảntrị

A) PVC

Page 37: Trắc nghiệm

B) SVC

C) hoăclà (a) hoăc (b)

D) không (a) cũngkhông (b)

17. Trong Frame Relay, khinào. ______ Đượcchọn, nóđòihỏiphảithiếtlậpvàchấmdứtgiaiđoạn

A) PVC

B) SVC

C) hoăclà (a) hoăc (b)

D) không (a) cũngkhông (b)

18. Frame Relay có _______.

A) chỉcólớpvâtlý

B) chỉcócácliênkếtdữliệu

C) cáclớpvậtlývàliênkếtdữliệu

D), dữliệuvâtlýliênkết, vàcáclớpmạng

19.Trong Frame Relay, môtđịachỉcóthểđược byte ________.

A) chỉcó 2

B) 23

C) 24

D) khôngcó ở trên

20. Trong Frame Relay, lĩnhvực EA xácđịnhsố byte, nólà _____ trong byte cuốicùngcủađịachỉ.

A) 0

Page 38: Trắc nghiệm

B) 1

C) 2

D) 3

21. Đểxửlýcáckhunghìnhđếntừcácgiaothứckhác, Frame Relay sửdụngmôtthiếtbịđượcgọilà _________.

A) VOFR

B) Frad

C) MUX

D) khôngcó ở trên

22.  Khunghìnhmạng relay cungcấpmôttùychọngọilà ______________ gửigiọngnói qua mạng.

A) VOFR

B) Frad

C) MUX

D) khôngcó ở trên

23. ________ Làcuôcrướcđuốc di đônggiaothứcđượcthiếtkếbởiDiễnđàntươngứngvàđượcthông qua bởi ITU-T.

A) X.25

B) Frame Relay

C) ATMD) khôngcó ở trên

Page 39: Trắc nghiệm

24.  _______ Đượcđịnhnghĩalàmôtkhốinhỏkíchthướccốđịnh, thông tin.

A) khung

B) gói

C), tếbào

D) khôngcó ở trên

25.  ATM, môtkếtnốiảođượcđịnhnghĩabởi _________.

A) VPI

B) VCI

C) DLCI

D) sựkếthợpcủa (a) và (b)

26.  ATM Cáctiêuchuẩnxácđịnhlớp ______.

A) hai

B) ba

C) bốn

D) năm

27. VPI của UNI là bit _______ dài.

A) 8

B) 12

C) 16

D) 24

Page 40: Trắc nghiệm

28.  VPI củamôt NNI là bit _______ dài.

A) 8

B) 12

C) 16

D) 24

29.  ATM dữliệugóilàmôttếbàobaogồmcác byte ______.

A) 40

B) 50

C) 52

D) 53

30.  ______ Loạibỏcáclầnchậmtrễkhácnhauliênquanđếncácgói tin cókíchthướckhácnhau.

A) X.25

B) Frame Relay

C) ATM

D) Tấtcảcácbêntrên

Page 41: Trắc nghiệm

1) IDS LÀ CHỮ VIẾT TẮT CỦA CỤM TỪ :A) INFORMATION DATA SYSTEMB) INFORMATION DATA SERVICEC) Intrusion Detection System *

D) A VÀ C ĐỀU ĐÚNG

2) IDS LÀ HỆ THỐNG:

A) PHẰN CỨNG

B) PHẦN MỀM

C) A & B ĐỀU ĐÚNG

D) A & B ĐỀU SAI

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ MPLS

II. Câu hỏi trắc nghiệm

1. MPLS là gì?

a. Chuyển mạch nhãn đa giao thức (MPLS - Multiprotocol Label Switching) là một công nghệ lai kết hợp những đặc điểm tốtnhất giữa định tuyếnlớp 3 (layer 3 routing) và chuyển mạch lớp 2 (layer 2 switching) cho phép chuyển tải cácgói rấtnhanhtrongmạnglõi (core) và định tuyến tốt ở các mạng biên (edge) bằng cách dựa vào nhãn (label).

b. Chuyểnmạchnhãnđơngiaothức (MPLS - Multiprotocol Label Switching) làmộtcôngnghệlai kết hợp những đặc điểm tốt nhất giữa định tuyếnlớp 2 (layer 2 routing) vàchuyểnmạchlớp 3 (layer 3 switching) chophépchuyểntảicácgóirấtnhanhtrongmạnglõi (core) vàđịnhtuyếntốt ở cácmạngbiên (edge) bằngcáchdựavàonhãn (label).

Page 42: Trắc nghiệm

c. Chuyển mạch nhãn 2 giaothức (MPLS - Multiprotocol Label Switching) là một công nghệ laikếthợpnhữngđặcđiểmtốtnhấtgiữađịnhtuyếnlớp 3 (layer 3 routing) vàchuyểnmạchlớp 2 (layer 2 switching) chophépchuyểntảicácgóirấtnhanhtrongmạnglõi (core) vàđịnhtuyếntốt ở cácmạngbiên (edge) bằngcáchdựavàonhãn (label).

2. Chuyễn mạch (Switching) là gì:a. Thiết lập đường đi tối ưu cho gói tinb. Chạy các giao thức định tuyến đễ xác định đường đi tối ưu nhất đến một đích đến

nào đóc. Di chuyển một gói tin từ interface này qua interface kia của thiết bị.

3. Cấu trúc của thiết bị Router gồm :…………………………………

a. Control Plane.

b. Data Plane.

c. a và b

4. Qos được sử dụng ỡ trường nào trong gói nhãn.

a. trường Label

b. trường COS/EXP (experimental)

c.trường S (Bottom Stack)

d. trường TTL ( time to live)

5. MPLS hoạt động ỡ lớp mấy trong sơ đồ OSI:

a.lơp 1

b.lớp 2

c. lơp3

d. giữa lớp 2 và 3 ( lớp 2.5)

6. Router Cisco cho phép gán nhãn tối đa là bao nhiêu nhãn trên 1 router:

a. Từ 1 đến 100 nhãn

b. Từ 16 đến 100 nhãn

c. Từ 16 đến 10000 nhãn

Page 43: Trắc nghiệm

d. Từ 16 đến 100000 nhãn

7. Bảng LIB–Label Information Base trong SLR có chức năng gì

a. lưu thông tin định tuyến

b.lưu thông tin gói tin

c.lưu tất cả các nhãn cũa router và nhãn của router láng giềng

d. tất cả câu trên đúng

8. Bảng LIB–Label Information Base sẽ tra thông tin của bảng nào đễ chọn ra nhãn thích hợp cho chuyễn mạch:

a. FiB

b. LFIB

c. a và b sai

9. Các Router trong MPLS được gọi là:

a. Label Switch Router (LSR)

b. Forwading Equivalence Class (FEC).

c. Label-switch path (LSP)

d. tất cà sai

10. Tất cả các LSR trong mạng MPLS đều tra thông tin bản định tuyến khi gán nhãn cho gói tin

a. đúng

b. sai

11. Trong MPLS Label Distribution Protoco (LDP) có chức năng:

a. lưu thông tin nhãn

b. chuyễn mạch

c. giúp trao đỗi nhãn giữa các LSR ( giao thức trao đỗi nhãn)

d. tất cả sai

Page 44: Trắc nghiệm

12.Multiprotocol Laber Switching (MPLS) được chuẩn hóa bởi IETF trong RFC nào sau đây?

a. RFC 302

b. RFC 303

c. RFC 304

d. RFC 301

e. RFC 103

13.Phần header của MPLS gồm baon hiêu bit?

a. 32 bit

b. 64 bit

c. 16 bit

d. 8 bit

e. 128 bit

14.Độ dài của trường(Label) là bao nhiêu bit ?

a. 10 bit

b. 20 bit

c. 30 bit

d. 40 bit

e. 60 bit15. S(Bottom Stack) trong MPLS dùngđể xácđịnh…………..?

a. Bắtđầuthông tin nhãn

b. Kết thúc thông tin nhãn16. Công nghệ MPLS được phát triển để chuyển các loại lưu lượng khác nhau: IP, ATM, SDH, Ethernet là đúng hay sai?

a. Đúngb. Sai

17. Label Switch Router (LSR) có nhiệm vụ là gì?a. Chuyễn tiếp các gói tin được gán nhãn.b. Phân loại gói tin.c. Gán nhãn cho gói tind. Cả a,b,cđềuđúng.

18. Chỉ ra câu sai về đặc điểm của MPLS?

Page 45: Trắc nghiệm

a. Không có MPLS API, cũng không cóthànhphầngiaothứcphía host.b. MPLS chỉ nằm trên các router.c. MPLS là giao thức độc lập nên không thể hoạt động cùng với giao thức

khác IP như IPX, ATM ,Frame relay…

19. Bộ định tuyến chuyển mạch nhãn ở biên (Edge Label Switched Router – Edge LSR)làm nhiện vụ gì?

a. Gỡ bỏ các nhãn có sẵn và them vào một nhãn mới, sau đó thông báo cho chặng kế tiếp để biết để chuyển tiếp gói tin

b. Tìm đường đi tốt nhất cho gói tin.c. Xóa các gói tin lỗi.d. Cả 3 câu trên

20. LSP – Label Switch Path dùng đễ làmgì?

a. Xác định đường đi của gói tin MPLS.b. Gán nhãn mớichogoi tin.c. Chuyển tiếp các gói tin dc gán nhãn.d. Cả 3 câu trên đều sai.

21. Cách xác định đường đi của gói tin MPLS :

a. Hop by hop signal LSP – xác định đưòng đi khả thi nhất theo kiểu best effort.b. Explicit route signal LSP – xác địnhđườngđitừnút gốc.c. Cả a và b đúng.d. Cả a và b sai.

22.Công thức để gán nhãn gói tin là :

a. Network Layer Packet + MPLS Label Stack.b. LSP + MPLS Label Stack.c. Network Layer Packet + LSP.d. 3 câutrênsai.

23.Thế mạnh của MPSL là:

a. Label Stack.b. Network Layer Packet,c. Label Swapping.d. Cả a,b,cđề đúng.

24. Các LSR thực hiện các chức năng cơ bản nào:

Page 46: Trắc nghiệm

a. Trao đổi thông tin định tuyếnb. Trao đổi nhãn (insert, swap, remove) c. Vận chuyển các gói tin.d. Cả 3 câu trên.

25. LFIB –Label Forwarding InformationBase trong LSR cóa chức năng.

a. bảng CSDL chứa thông tin các nhãn

b. bảng chứa thông tin kết quả chuyễn mạch nhãn cuối cùng.

c. a và b sai

26. Điều nào nói Sai về Forwading Equivalence Class (FEC).

a. các gói tin được truyền tải theo các lớp ưu tiên khác nhau

b. Các gói tin trong cùng 1 FEC được truyền trên cùng một đường và cùng được đặt một mức ưu tiên như nhau.

c. Việc phân loại FEC cho mỗi gói tin chỉ thực hiện một lần tại điểm vào của mạng MPLS, tại LSR biên

d. Các gói tin trong cùng 1 FEC được truyền trên nhiều đường và được đặt nhiều mức ưu tiên như nhau.

27. Các LSP có thể được thiết lập bằng phương thức:

a.Cấu hình tĩnh các nhãn và các thông số LSP trên từng chặng. Không cần tới các giao thức báo hiệu.

b.Thiết lập tự động băng các giao thức báo hiệu: LDP, RSVP

c. a và b đúng

d. a và b sai

28. Các giao thức báo hiệu của MPLS thực hiện các chức năng

a.Trao đổi thông tin xây dựng và duy trì bảng nhãn giữa các LSR trên toàn tuyến, thiết lập các LSP.

b.Theo dõi và duy trì trạng thái của các LSP.

c.Thiết lập băng thông cho LSP (optional).

d.Thiết lập các thông sô QoS (optional).

e. tất cả đúng

Page 47: Trắc nghiệm

29. Label Distribution Protoco (LDP) hoạt động dựa vào:

a. các router gữi cho nhau các gói thông điệp hello chạy trên nền UDP.

b.các router trao đỗi nhãn với nhau dựa trên nền TCP

c. a và b đúng

30. Chuyển mạch IP gồm các công nghệ

a. Process Switching.

b. Fast Switching.

c. CEF - Cisco Express Forwarding

d. a,b và c đúng

Câuhỏiopmanager

1. Opmanagersửdụnggiaothứcnàođểgiámsát?a. SNMP v1 & v2.b. SNMP v3.c. SNMP v1.d. SNMP v2.

2. WAN Round Trip Time làgiámsátgì?a. IP Address.b. VoIP.c. Bandwidth.d. POP3, SMTP.

3. Chọncâusai: Giámsát server baogồm ?

Page 48: Trắc nghiệm

a. Giámsát active directory.b. Giámsát process.c. Giámsát website.d. Giámsát switch.

4. Chọncâuhỏiđúngnhất: Giámsát server giámsátnhững HĐH nào?a. Linux.b. Vmware.c. Windows.d. Cả 3 câutrên.

5. MụcđíchgiámsátVmwarelà?a. Cảnhbáokhitàinguyêniêuthụvượtquágiớihạn.b. Báocáovềmáychủ ESX đangchạythiếutàinguyên.c. Xácđịnhmáyảođóitàinguyên.d. Cả 3 câutrên.

6. Trường PDU trong SNMP v2 baogồm ?a. GetRequest, GetNextRequest.b. SetRequesr, GetResponec. GetBulkReques, InformRequest.d. Cả 3 ý trên.

7. Opmanagerhỗtrợxửlýbaonhiêu SNMP trap mỗigiây?a. 100.b. 200.c. 300.d. 400.

8. Ngoài SNMP opmanagercònsửdụnggiaothứcnàođểgiámsát?a. ICMP, CLI.b. Oracle, Trap.c. WMI, CLI.d. NTP, WMI.

9. Opmanagergiámsátcácdịchvụnàocủa windows?a. DNS, Web, IAS.b. IMAP, FTP, IIS.c. SQL, SMTP/POP, DHCP.d. Cả 3 câutrên.

10.SNMP baogồmnhữngphầnchínhnào ?a. Jitter, MOS, RTT.b. MIB, Managerment, Agent.c. Oracle, Sap, ERP,ISS.d. ESX, Rack, cache.

11.SNMP làgì?a. Giaothứcbáohiệucuộcgọi.

Page 49: Trắc nghiệm

b. Giaothứckếtthúccuộcgọi.c. Giaothứcquảnlýđơngiản.

12.Giámsát folder gồmnhữnggì ?a. Kíchthước folder.b. Dạng file trong folder.c. Sựtồntạicủa file.d. Cả 3 ý trên.

13. 30 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỀ TÀI PPPOE & PPPOA 14.1. ADSL cungcâpmộtbăngthôngkhôngđốixứngtrênmộtđoạndây. Thuật ngữ

không đối xứng ở đây chỉ sự không cân bằng trong đong goi dữ liệu : 15. A .Download ( tai xuông) = Upload ( tai lên) 16. B. Download ( tai xuông) < Upload ( tai lên) 17. C. Download ( tai xuông) > Upload ( tai lên) 18. D. Tât ca phương an trên 19.2. Modem hoạtđộng ở chêđộ router, xácthựclên BRAS theokiêuPPPoE. Goi tin

PADI do loạithiêtbịnaosauđâygửi?20. A. PC 21. B. Modem 22. C. Aggswitch23. D. BRAS24.3. Đèn Power sáng, đèn LAN/ Ethernet trên modem tătthiphaikiêmtra?25. A. Kiêmtracapkếtnôigiữa PC va modem 26. B. Kiêmtrakếtnôitừspliterđến modem 27. C. Kiêmtra card mangcohoatđộngkhông28. D. Kiêmtracôngtắcnguồncua modem29.4.Khiquên password đăngnhậpvao modem phailamgi?30. A. Tắtbậtnguồn31. B. Telnet vao modem 32. C. Đổidâycaptừmaytinhtơi modem33. D. Reset cưng 34.5. Sựkhácnhaugiữacôngnghệchuyênmạchgoivachuyênmạchkênh?35. A. Chuyênmachgoilakếtnôicođinhhương,

chuyênmachkênhlakếtnôikhôngcođinhhương36. B. Chuyênmachgoilakếtnôikhôngcođinhhương,

chuyênmachkênhlakếtnôicođinhhương37. C. Chuyênmachkênhkhông chia sẻbăngthông, chuyênmachgoico chia

Page 50: Trắc nghiệm

38.6. CothêthựchiệncâuhinhchoDSLAMbằngcáchnao?39. A. Qua cổng Console40. B. Qua cổng Ethernet-M41. C. Qua Hyper Teminal42. D. Qua Modem43. E. Qua cổng Console, Qua Hyper Teminal44. F. Qua cổng Console, Qua Hyper Teminal, Quacổng Ethernet-M 45.7. Côngnghệnaođượcsửdụngtrong DSLAM?46. A. IP47. B. ATM48. C. Tâtcacacphươnganđêuđung 49.8. Chứcnăngnaodướiđâylacủa splitter?50. A. Chia 1 đương ADSL thanhnhiêuđươngracacmaytinh51. B. Tachtinhiệuthoaivơitinhiệu ADSL 52. C. Chia 1 line thoairanhiêumayđiệnthoai53.9. Câunaodướiđâyđungvớidịchvụ ADSL?54. A. Nhanhhơntrên 100 lân modem 56 Kbps55. B. Chậmhơn 4 lân VDSL56. C. Tâtcacacphươnganđêuđung 57.10. ThamsốnaosauđâygâyanhhưởngđêndịchvụxDSL?58. A. Suyhaotinhiệu59. B. Tapâmtrắng60. C. Xuyênâm61. D. Nhiễutânsôvôtuyến62. E. Câutrucđươngdây63. F. Tâtcacacphươnganđêuđung 64.11. DSLAM lathiêtbịgi?65. A. Dungđêxacthưc account ADSL66. B. Tậptrungcackếtnôi ADSL 67. C. Dungđêchuyênđổitinhiệutươngtư sang tinhiệusôvangươclai68. D. Dungđêtachtinhiệuthoaivadữliệu69.12. Ngoaithông tin username/password còncầnthêmthông tin

ginữađêxácthựctaikhoancủakháchhang ADSL?70. A. Điachỉ MAC cua modem khachhang71. B. Điachỉ MAC cua modem

Page 51: Trắc nghiệm

72. C. Đinhdanh port trên DSLAM 73. D. Option DHCP 8074. 13. Thựchiệncấuhình ADSL Router đểkếtnối Internet,

nhữngthôngsốcơbảncầnthiếtlậplà?

75. a.VCI/VPI; LAN IP Address, Tàikhoảnkếtnốiđếnnhàcungcấpdịchvụ (User, passwd)

76. b.DHCP Service77. c.Câu a và b đúng78. d.Tấtcảcáccâutrênđềusai79. 14

.NhữngkhẳngđịnhnàosauđâylàđúngkhinóivềcácmôhìnhkếtnốiADSL :80. a.MôhìnhPPPoA (Point to Point over ATM)81. b.MôhìnhPPPoE (Point to Point over Ethernet) RFC 251682. c.Môhình IP over ATM (RFC 1483R)83. d.Tấtcảđềuđúng 84. 15. PPPoEđượcđịnhnghĩatrongRFC :85. a, RFC 148386. b,RFC 2516 87. c,RFC 143388. d, RFC 316089. 16. PPPoAđượcđịnhnghĩatrongRFC :90. a, RFC 1483 91. b,RFC 251692. c,RFC 143393. d, RFC 316094. 17. Kiểukếtnốinàotừ modem tới BRASS làsai ?95. a-PPPoE .96. b-Static IP .97. c-PPLP . 98. d-PPTP .99. 18.Côngnghệ ATM sửdụngtrong ?100. a. Mạng LAN, WAN,mạngkếtnốicóhướng 101. b.Mạng LAN,WAN,WLAN .102. c.Mạng WAN,WLAN, mạngkếtnốicóhướng .103. d.Cả 3 câutrênđềuđúng .104. 19.Sơđồ logic nàosauđâylàđúng ?105. a. Users’s PC—Modem ADSL--DSLAM--BRAS—Radius Server--

ISP—Internet .

Page 52: Trắc nghiệm

106. b.Users’s PC—Modem ADSL—Radius Server--BRAS--DSLAM—ISP—Internet .

107. c.Cả 2 câua,bđềuđúng .108. d.Cả 2 câua,bđềusai .109. 20. BRAS đượcviếttắttừcụmtừ ?110. a.Broadband random access server .111. b. Broadband Remote access server . 112. c.Broadband random access service .

113. d.Cả 3 câutrênđềusai114. 21 - ATM cótốcđộtraođổithông tin từ: 115. A. 2 Mbps đến 8 Mbps 116. B. 155 Mbps đến 1 Gbps117. C. 100 Mbps đến 155 Mbps 118. D. 155 Mbps đến 622 Mbps 119. 22. Mộtgoi tin củaPPPoEgiớihạntrongbaonhiêuOctect120. a, 65535 octect121. b,1492 octect122. c,5000 octect123. d,1484 octect 124. 23. Tronggoi PADS ( PPPoE Active Discovery Session-Comfimartion) ,

nêutên Access Concentrator khônggiống Service-Name trong PADR ( PPPoEacticve discovery request ) thitrường Session ID codạngnao

125. a, 1x0000126. b,1x0101127. c,0x0000 128. d,0x0001129. 24. Trường CPCS-PDU payload chứathông tin gi130. a, Độdaigoi tin 131. b,Thông tin ngươidung 132. c, Điachỉđích133. d, Thông tin giamsathệthông134.135.136. 25.Côngnghệnàosauđâycóđộđàicủakhungdữliệucốđịnh:137. a. Ethernet 138. b. ATM

Page 53: Trắc nghiệm

139. c. Cả 2 đápántrên140. 26. Độdàicủakhungdữliệucủa ATM là....141. a. 53 byte 142. b.64 byte143. c.32 byte144. d. khôngcóđánánnàođúng145. 27.GiaothứcnàolàđúngvớimạngADSL ?146. A .MôhìnhPPPoE .147. b .MôhìnhPPPoA .148. c .Môhình IP over ATM .149. d . Tấtcảđềuđúng . 150. e .Tấtcảđềusai .151. 28. DSLAM đượcviếttắttừcụmtừ ?152. a.Digital service line access multimedia .153. b. Digital subscriber link access multiplexer .154. c. Digital subscriber line access multiplexer . 155. d.Digital system link access multimedia .156. 29. BRAS sẽlấynhiềuthamsốtrongđócó 2

thamsốchínhdùngđểxácthựctừ modem ( PPPoE Client ) chínhlà : 157. a, kiểuđónggói158. b, địachỉnguồnvàđịachỉđích159. c, username và password 160. d, Tấtcảđềusai161. 30.PPP hổ trợ 3 loại chứng thực giao thức người dùng dành

cho các cấp độ bảo mật khác nhauđólànhữnggiaothứcnào?162. a, PAP163. b,PAPvà CHAP 164. c,CHAPvà EAP 165. d, PAP , CHAP , EAP

Câu hỏi trắc nghiệm ATM

1. ATM là viết tắt của:A. Amateur Telescope MakersB. Asynchronous Transfer   Mode C. Automated Teller MachineD. Asymmetrical Transfer Mode

Page 54: Trắc nghiệm

2. Độ dài của khung dữ liệu của ATM là:A. 53 byte B. 128 byteC. 512 byteD. 1500 byte3. ………….. La các tê bao mạng thông tin dịch vụ sử dụng cho các dịch vụ lớp ATM.

A. tế bao rôngB. tế bao hơp lệC. tế bao không hơp lệD. tế bao đươc gan E. tế bao không đươc gan

4. Công nghệ nào sau đây có độ dài của khung dữ liệu cố định:A. X25B. Frame RelayC. ISDND. ATM 5. Lớp thấp nhất trong giao thức ATM là gì?A. ATM Adaptation layerB. Convergence layerC. ATM layerA. Physical layer 6. ………………..la tê bao không được sử dụng, không mang thông tin dịch vụ. Tê bao

được gán va tê bao không được gán la các tê bao ở lớp ATM.

A. tế bao rôngB. tế bao hơp lệC. tế bao không hơp lệD. tế bao đươc ganE. tế bao không đươc gan

7. Điều gì làm cho ATM hoạt động nhanh?A. Cell TransmissionsB. Asynchronous switching C. Synchronous multiplexingD. T-3 Multiplexing8. ATM hoạt động ở tầng nào?A. Data link layerB. Network layerC. Physical layerD. Cả 3 tầng 9. Tốc độ của ATM phổ biến hiện nay là:A. 155 megabits B. 1.5 megabits

Page 55: Trắc nghiệm

C. 64 megabitsD. 10 megabits10. Tốc độ tối đa cho ATM là:B. 100 megabitsC. 622 megabits D. 155 megabitsE. 600 megabits11.Chịu trách nhiệm thiêt lập, giai phong va giám sát các kêt nối la đặc tính của

A. Mặt phẳng ngươi sư dung (User Plane)B. Mặt phẳng điêu khiên (Control Plane) C. Mặt phẳng quan lý (Management Plane).D. Mặt khac

12. Những loại dịch vụ mà ATM cung cấp:A. Constant Bit Rate (CBR)B. Variable Bit Rate–Real Time (VBR–RT)C. Variable Bit Rate–Non-Real Time (VBR-NRT)D. Unspecified Bit Rate (UBR)E. Available Bit Rate (ABR)F. Tất cả dịch vụ kể trên. 13. Giao thức ATM tham chiếu mô hình có những lớp nào:A. Physical layerB. ATM layerC. ATM Adaptation layerD. Cả 3 lớp trên 14. Số nhóm của thích ứng AAL là:

A. 1B. 2C. 3D. 4

15. …………………… hỗ trợ việc truyên thong tin cho người dung. mặt phẳng nay còn co các chức năng như sửa lỗi truyên dẫn, điêu khiên tăc nghen, giám sát dòng dữ liệu

A. Mặt phẳng ngươi sư dung (User Plane) B. Mặt phẳng điêu khiên (Control Plane)C. Mặt phẳng quan lý (Management Plane).D. Mặt khac

16. Chức năng của trường Header Error Control (HEC) trong một tế bào ATM là gì?A. Bảo vệ dữ liệu người dùng

Page 56: Trắc nghiệm

B. Sửa dữ liệu của người dùngC. Để chỉ ra sự xuất hiện của bất kỳ lỗi có thể trong tiêu đề tế bào D. Để chỉ ra sự xuất hiện của một số loại lỗi trong tiêu đề tế bào17. Lớp tạo ra các tiêu đề tế bào ATM 5-byte?A. ATM layer B. Physical layerC. ATM Adaptation layerD. Convergence layer18. ATM sử dụng các đấu nối ảo để vận chuyển thông tin và được chia ở mức nào?A. Kênh ảo VC(Virtual Channel)B. Đường ảo VP(Virtual Path)C. Cả A và B 19. Lớp ATM nào chịu trách nhiệm cho việc cung cấp một giao diện cho giao thức lớp cao hơn?A. Physical layerB. Convergence layerC. ATM layerD. ATM Adaptation layer 20. Lớp ứng dụng ATM nào yêu cầu phải có timing relationship, variable bit rate, và loại kết nối connection-oriented?A. Class AB. Class B C. Class CD. Class D21. Lớp ứng dụng của ATM Adaptation layer:A. AAL1B. AAL2C. AAL3/4D. AAL5E. Cả 4 ứng dụng trên. 22. Loại ATM Adaptation layer nào được thiết kế để vận chuyển dữ liệu bitrate (CRR) liên tục?A. AAL1 B. AAL2C. AAL3D. AAL423. Dịch vụ Continuous Bit Rate và Variable Bit Rate–Real Time tương ứng với lớp nào:A. Class A và Class B B. Class C và Class DC. Không có câu nào đúng.24. Trong trường PT của tế bào ATM,bit thứ 2 có ý nghĩa:A. Mang thông tin quản lý mạng OAMB. Báo hiệu tắc nghẽn trên mạng C. Báo hiệu cho lớp tương thích ATM AALD. Không mang ý nghĩa gì

Page 57: Trắc nghiệm

25. Trường GFC(Generic Flow Control) có trong giao diệnA. UNI B. NNIC. Cả A & B26. ………….. La tê bao co nhiêu lỗi không thê sửa được (bị loại bỏ tại lớp vật lý). Tê bao rỗng, tê

bao hợp lệ va tê bao không hợp lệ chỉ tồn tại ở lớp vật lý.A. tế bao rôngB. tế bao hơp lệC. tế bao không hơp lệ D. tế bao đươc ganE. tế bao không đươc gan

27. …………………dịch vụ nay được đưa ra nhằm khai thác tối đa kha năng của mạng

ATM. Dịch vụ nay vao trong mạng không phụ thuộc vao trạng thái của mạng do

dịch vụ nay không quan tân đên mât tê bao hay các thông số QoS khác.

A. CBR (Constant Bit Rate)

B. VBR (Variable Bit Rate)

C. ABR (Available Bit Rate)

D. UBR (Unspecifed Bit Rate)

28. Header tại giao diện tế bào NNI có bao nhiêu trường:A. 3B. 4C. 5 D. 629. Chữ nào sau đây viết tắt cho ISDN:A. Integrated Sevices Data NetworkB. Integrated Switching Data NetworC. Integrated Sevices Digital Network D. Integrated Switching Digital Network

30. Đại diện cho một nối của đường dẫn ảo giữa các thiết bị chuyển mạch:A. Virtual Path Connection B. Virtual Channel ConnectionC. Virtual LAND. Virtual link31. …………….la kêt nối trong đo luồng tê bao được khởi tạo từ nut nguồn được phân chia đên hai

hoặc nhiêu điêm kêt nối khácA. Kết nôi điêm - điêm

Page 58: Trắc nghiệm

B. Kết nôi điêm – đa điêm C. Kết nôi đa điêm- điêmD. Kết nôi đa điêm-đa điêm

32. Dịch vụ Unspecified Bit Rate và Available Bit Rate tương ứng với lớp nào:A. Class A và Class BB. Class B và Class CC. Class C và Class D D. Class D và Class A33. Dịch vụ ……………..trong dịch vụ nay, tốc độ truyên của các tê bao la không thay

đổi như dịch vụ thoại, video: thường dịch vụ nay yêu cầu tỷ lệ mât tê bao thâp,

trễ nhỏ.

A. CBR (Constant Bit Rate)

B. VBR (Variable Bit Rate)

C. ABR (Available Bit Rate)

D. UBR (Unspecifed Bit Rate)

34. Trường VCI có tổng cộng bao nhiêu bytes:

A. 2 B. 3C. 4D. 1635. Bit CLP có tác dụng xác định độ ưu tiên gửi các tế bào trong trường hợp các tài nguyên

trong mạng không còn tối ưu nữa.vậy bit CLP=0 có nghĩa:A. Độ ưu tiên cao B. Độ ưu tiên thấpC. Độ ưu tiên trung bìnhD. Không có ưu tiên

36. Điều nào sau đây được định nghĩa là một kết nối giữa hai trạm kết thúc:A. Virtual pathB. Virtual Channel Connection C. Virtual linkD. Virtual LAN37. Dịch vụ ……………..: dịch vụ nay chỉ co trong mạng ATM. Tỷ lệ mât tê bao va sự thay đổi trễ

truyên không được chuẩn hoá. Căn cứ vao các trạng thái lưu lượng mạng ATM se cho phép người sử dụng truyên với tốc độ không thâp hơn tốc độ tối thiêu đã đăng ký với mạng.

A. CBR (Constant Bit Rate)

B. VBR (Variable Bit Rate)

Page 59: Trắc nghiệm

C. ABR (Available Bit Rate)

D. UBR (Unspecifed Bit Rate)

38. ……………….la kêt nối trong đo thông tin được khởi tạo va trao đổi đồng thời giữa một nhom nhiêu khách hang

A. Kết nôi điêm - điêmB. Kết nôi điêm – đa điêmC. Kết nôi đa điêm- điêmD. Kết nôi đa điêm-đa điêm

39. AAL được chia làm bao nhiu lớp con

A. 1B. 2 C. 3D. 440. ………………tê bao được lớp vật lý xen vao/tách ra đê luồng tê bao danh giới giữa lớp ATM va

lớp vật lý co tốc độ phù hợp với tốc độ của đường truyênA. tế bao rông B. tế bao hơp lệC. tế bao không hơp lệD. tế bao đươc ganE. tế bao không đươc gan

41. Phát biểu “Dữ liệu được truyền dưới dạng các tế bào ATM (ATM cell) có kích thước nhỏ và cố định là 53 Bytes. Việc truyền tin với tốc độ cao cùng các tế bào nhỏ làm tăng trễ truyền dẫn đáp ứng cho các dịch vụ thời gian thực” đúng hay sai?

A. Sai B. Đung

42. Dịch vụ ……………trong dịch vụ nay tốc độ truyên tê bao thay đổi, các dịch vụ VBR

được chia lam hai loại : VBR yêu cầu thời gian thực va VBR không yêu cầu thời

gian thực.

A. CBR (Constant Bit Rate)

B. VBR (Variable Bit Rate)

C. ABR (Available Bit Rate)

D. UBR (Unspecifed Bit Rate)

43. Mô hinh tham chiêu của ATM …………………..với mô hinh OSI.A. không tương thích hoan toan

Page 60: Trắc nghiệm

B. tương thích hoan toan

44. Trường địa chỉ trong phần tiêu đê của tê bao ATM co ý nghĩa như lớp thứ……….của mô hinh OSI

A. 1B. 2C. 3 D. 4

45. …………………………liên quan đên các chức năng thông thường của lớp vật lý như kha năng truyên dẫn các bits, mã hoá, giai mã, biên đổi quang điện

A. Lơp đương truyên vật lý (PM) B. Lơp con hội tu truyên (TC)

46. Lớp ATM la thanh phần chủ yêu của mạng ATM, no nằm trên lớp vật lý, các dịch vụ chính của mạng đêu co thê tìm thây ở lớp nay. Các chức năng của lớp ATM…………………với các chức năng của lớp vật lý dưới nó

A. Co môi liên kếtB. hoàn toàn độc lập C. còn tùy vào từng trường hợp

47. Theo định nghĩa của ITU-T: la sự moc nối của các liên kêt kênh ao giữa hai điêm truy nhập vao lớp tương thích ATM

A. VCC B. VPCC. VCD. VP

48. ……………….: La các tê bao co mao đầu không co lỗi hoặc co lỗi đơn đã được sửa bởi chu trinh sửa lỗi HEC

A. tế bao rôngB. tế bao hơp lệ C. tế bao không hơp lệD. tế bao đươc ganE. tế bao không đươc gan

49. Trong ATM co hai thiêt bị thực hiện các chức năng chuyên mạch các tê bao, đo la chuyên mạch:

A. VP va VC B. VPCC. VCCD. Ca A,B,C

50. ……………….. la kêt nối được thiêt lập giữa hai đầu cuối. A. Kết nôi điêm - điêm B. Kết nôi điêm – đa điêmC. Kết nôi đa điêm- điêm

Page 61: Trắc nghiệm

D. Kết nôi đa điêm-đa điêm51. ……………….thực hiện các chức năng như chèn hoặc tách các tê bao trống, tạo va

xử lý mã điêu khiên lỗi tiêu đê, nhận biêt giới hạn tê bao, khuôn dạng tê bao, phối

hợp tốc độ tai trọng của các khuôn dạng vận chuyên khác nhau được sử dụng tại

lớp vật lý.

A. Lơp đương truyên vật lý (PM)B. Lơp con hội tu truyên (TC)

52. ………….: la kêt nối trong đo tín hiệu được khởi tạo từ nhiêu nut khác nhau va cùng được gửi tới một điêm cuối

A. Kết nôi điêm - điêmB. Kết nôi điêm – đa điêmC. Kết nôi đa điêm- điêm D. Kết nôi đa điêm-đa điêm

53. Sử dụng giao thức TCP,độ tin cậy cao,kha năng mât goi thâp,sử dụng các dịch vụ mail,http,…la đặc trưng của

A. Chuyên mach kênhB. Chuyên mach goi C. Ca 2 điêu đungD. Ca 2 điêu sai

54. Ghép nhiêu tín hiệu thanh một tín hiệu đê truyên đi xa nhằm tiêt kiệm tai nguyên mạng la đặc tính của

A. MultiplexerB. Demultiplexer

55.Mặt phẳng nay co hai chức năng la quan lý mặt phẳng va quan lý lớp???A. Mặt phẳng ngươi sư dung (User Plane)B. Mặt phẳng điêu khiên (Control Plane)C. Mặt phẳng quan lý (Management Plane). D. Mặt khac

56.Tốc độ của Broadband??A. 64Kbp/sB. Dươi 64Kbp/sC. Trên 1000Kbp/sD. Trên 128Kbp/s

57.Tốc độ Narowdband?

Page 62: Trắc nghiệm

A. 64Kbp/sB. Dươi 64Kbp/s C. Trên 1000Kbp/sD. Trên 128Kbp/s

58.ATM đã được tổ chức………………………khuyên nghị sử dụng trong mạng B-ISDNA. ITU-T(International Telecommunication Union - Telecommunication Standardization Sector)

B. TIU-T(Telecommunication InternationalUnion-Telecommunication Standardization Sector)C. UIT-T(UnionInternational Telecommunication-Telecommunication Standardization Sector)D. IUT-T(International Union Telecommunication-Telecommunication Standardization Sector)

59. Săp xêp tốc độ cho phù hợp với các công nghệ mạng:Frame-relay,X.25,ATMA. 64Kbps;1,54Mbits;1,2GbitsB. 1,54Mbits;64Kbps;1.2Gbits C. 1,54Mbits;64Kbps;1.4GbitsD. 64Kbps;1,54Mbits;1,4Gbits

60. ATM network la…………………..:trước khi truyên fai gửi 1 message đê tạo kêt nối,sau đo các cells se theo cùng 1 đường đê đên đích

A. connection-oriented B. connectionlessC. A & B

Câu hỏi trắc nghiệm vê translator and mixer

Câu 1: Tâng giao vận la gi?

A. Tâng giao vận la tâng chuyên giao thong tinB. La một mang chung va một phương thưc giao nhậnC. La tâng dung đê giao thông tinD. La tang nhận thông tin

Câu 2: Thế nao la translator?

A. La truyên tai giup ca hai phía giao nhận xac đinh nguồn gưiB. Chuyên tiếp cac goi RTP ma không thay đổi đinh danh cua

chungC. Tao mã giup cho bên nhận thây thông tin cua bên giaoD. Truyên tai dữ liệu từ bên giao qua bên nhận

Page 63: Trắc nghiệm

Câu 3: Thế nao la mixer?

A. La thiết bi nhận cac goi RTP từ một nguồnB. La thiết bi nhận cac goi RTP từ một hay nhiêu nguồnC. La thiết bi nhận cac goi RTP từ cac nguồn khac nhau theo nhãn

thơi gianD. La thiết bi nhận cac goi RTP từ cac nguồn theo dang khac nhau

Câu 4: Tranh vòng lặp thi translator va mixer không đươc mắc như thế nao?

A. Mắc song songB. Mắc nôi tiếpC. Mắc hôn hơpD. A va B đung

Câu 5: khi chuyên cac goi RTP qua cac translator phía nhận xac đinh đươc nguồn gưi nhơ ?

A. Do translator gắn nhãn thơi gian va mã hoa dữ liệuB. Do translator truyên tai nguyên vẹn cac goi RTPC. Do translator ko thay đổi đinh danh cua RTPD. Do translator tao sô thư tư cho cac goi đâu ra

Câu 6:translator khi truyên goi dữ liệu co thê thay đổi dang mã hoa phân tai va nhãn thơi gian đính kèm cua goi RTP hay không?

A. CoB. Không

Câu 7: Vai trò cua mixer la gi?

A. Truyên nhận dữ liệu

Page 64: Trắc nghiệm

B. Nhận dữ liệu từ nhiêu nguồn, thay đổi đinh dang tai, kết hơp đê truyên đi

C. Thay đổi đinh dang đê truyên tai dữ liệu nhanh hơnD. Như la một nguồn đồng bộ SC

Câu 8: Han chế cua mixer la gi?

A. Bi giơi han dai bang thôngB. Đâu ra bang thông hẹpC. Không tai hết đươc thông tin đâu vaoD. Không điêu khiên đươc nguồn phat trươc

Câu 9: Cac goi chính đươc truyên trong translator gồm co mây goi?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 10: Cac goi tin truyên trong trananslator la gi?

A. SR, RR, SDES, BYE, APPB. SDES, CNAME, RTCP, RTPC. RTP, SDES, RTP, APPD. RTP, APP, SEDS, CNAME

Câu 11: Timestamp co đươc thay đổi hay không nếu như translator thay đổi nhãn thơi gian trong goi RTP?

A. CoB. Không

Page 65: Trắc nghiệm

Câu 12: Vơi cac goi packet loss khi bi mât thi cac translator thưc hiện gi đê nhận dang lai cac goi tin đo?

A. Ghép cac goi RTP đâu ra lai vơi nhauB. Ghép cac goi RTP đâu nhận lai vơi nhauC. Ghép cac goi RTP đâu nhận lai thanh một va thay đổi sô thư tưD. Ghép cac goi RTP đâu ra lai thanh một va thay đổi lai sô thư thư

Câu 13: Khi không co cach nao hiệu qua chuyên đổi cac ban tin bao nhận, thi trainslator lam sao đê chuyên ban tin nhận?

A. Lam một ban bao cai gưi điB. Tim lai qua trinh chuyên đổi đê gưi đi bao caoC. Tổng hơp ban tin từ toan bộ lai rồi gưi bao caoD. Tổng hơp ban tin bao nhận toan bộ rồi mơi gưi bao cao

Câu 14:chưc năng cua goi ssrc trong translator?

A. Dung đê truyên tai thông tin truyênB. Dung đê bao tin nhận tơi điêm nhậnC. Dung đê truyên tai cac goi bao tin bao nhậnD. Dung đê kiêm tra goi tin nhận

Câu 15: khi băng thông trong translator bi han chế thi goi tin gi sẽ bi translator chặn lai?

A. SDESB. BYEC. SRD. RR

Page 66: Trắc nghiệm

Câu 16:trong khi truyên tai cac goi tin thi translator lun phai chuyên liên tuc một goi tin đo la goi tin gi?

A. Cac goi tin BYE B. Cac goi tin CNAME-SDESC. Cac goi tin CNAME-RRD. Cac goi tin CNAME

Câu 17: đê xac đinh đươc xung đột SSRC trong mang thi translator gưi đi goi tin nao?

A. Cac goi tin BYE B. Cac goi tin CNAME-SDESC. Cac goi tin CNAME-RRD. Cac goi tin CNAME

Câu 18: đê dừng việc chuyên tiếp goi tin RTP/RCTP thi translator gưi đi goi tin nao?

A. Goi tin BYEB. Goi tin SDESC. Goi tin RRD. Goi tin CNAME

Câu 19: co một goi tin không bi thay đổi ma luôn đươc chuyên tiếp hoan toan đo la goi tin nao?

A. APPB. BYEC. SDESD. CNAME

Câu 20: goi tin SR đươc gưi trong translator la goi tin gi?

Page 67: Trắc nghiệm

A. SR đươc truyên tai từ ngươi gưiB. Do translator tư tao ra cho riêng noC. Nhận goi tin SR từ đam mây tâng giao vận va truyên tơi đam

mây khacD. Dung đê thay đôi thông tin ngươi gởi

Câu 21:goi tin SR đươc chuyên đi co bi thay đổi đặc tinh cua nguồn hay không:

A. CoB. Không

Câu 22: Khi đươc đồng bộ bởi mixer thi lam sao đâu ra nhận dang đươc goi tin SR khi đã bi mixer thay đổi?

A. Do mixer đong vai trog nguồn đồng bộ nên no tao ra goi SR riêng thông bao cho đâu ra

B. Mixer gắn nhãn mơi cho goi tin đo đê đâu ra hiêu đươcC. Mixer tao thêm goi tin khac gắn mã cho no đê đâu ra hiêu đươcD. Mixer trộn lai rồi thay đôi thông tin cho phu hơp vơi đâu nhận

Câu 23:ban bao tin nhận cua mixer khac vơi trananslator ở chô nao?

A. Mixer tao ban bao nhận mơi tương ưng vơi nơi gui, translator thi chỉ truyên từ chô nay chô nay chô khac

B. Mixer chuyên thanh goi tin mơi còn translator thi gưi ban gôcC. Mixer tao thanh goi CNAME đê chuyên đi còn translator

chuyên goi RRD. Mixer truyên tai trưc tiếp còn translator chuyên đổi rồi mơi gưi

Câu 24: goi tin nao không bi thay đổi khi mixer truyên tai từ cloud nay đến cloud khac?

Page 68: Trắc nghiệm

A. Goi SDESB. Goi BYEC. Goi SRD. Goi APP

Câu 25:trong trương hơp băng thông bi han chế thi mixer sẽ han chế truyên goi tin nao?

A. Goi SDESB. Goi BYEC. Goi SRD. Goi APP

Câu 26:cac đinh danh cua dung một goi tin ssrc khi đươc mixer truyên đi co thê bi xung đột vơi gia tri cua no ở hệ thông cuôi hay không?

A. CoB. không

Câu 27: Cac goi SDES-CNAME đươc mixer dung đê lam gi?

A. Truy tìm tênB. Truy tim mangC. Tranh xung đột mangD. Xac đinh xung đột mang

Câu 28:khi mixer không chuyên tiếp thẳng cac goi tin SR,RR thi mixer co chưc năng lam gi?

A. Phân tich cac goi SDES tôi thiêu hoa tao thanh goi SDES đơnB. Phân tich cac goi CNAME cua SDES xem co bi nghẽn mang hay

không

Page 69: Trắc nghiệm

C. Phân tich cac goi SDES đê co thê truyên cac goi RTCP nhanh hơn

D. Phân tich cac goi tin SR,RR đê chât lương truyên tai tôt hơn

Câu 29:Khi mixer muôn rơi khỏi phiên lam việc mixer phai gưi đi goi tin nao?

A. Goi SDESB. Goi BYEC. Goi SRD. Goi APP

Câu 30:Khi rơi phiên lam việc mixer gởi goi tin BYTE tơi cac loud co kết nôi, trong goi tin đo chưa thông tin gi?

A. Chưa tin vê cac goi đã gưiB. Chưa đinh danh SSRC cua cac nguồn đã truyên tai quaC. Chưa cac thông tin vê goi tin SR va RRD. Chưa đinh danh SSRC cua ban thân mixer va thông tin kết thuc

chuyên giao

30 câu trắc nghiệm về Giao Thức BGP

1 .BGP là gì ?

a. một hệ thống giao thức định tuyến liên mạng, để trao đổi thông tin reachability mạng với các BGP speaker

b. là một hệ thống giao thức định tuyến giống như OSPF

c. kết nối các mạng rất lớn hoặc các Autonomous-System

d. a và c đều đúng

Page 70: Trắc nghiệm

2. BGP sử dụng giao thức nào ? port bao nhiêu ?

a. UDP/179

b. TCP/179

c .UDP/178

d. TCP/178

3. Tính chất của BGP ?

a. thông tin liên lạc không đảm bảo ,truyền không an toàn

b. chọn lựa đường đi tốt nhất thông thường dựa trên một tập hợp các thuộc tính được gọi là ATTRIBUTE

c. đảm bảo thông tin liên lạc giữa các AS, trao đổi thông tin định tuyến giữa các AS, cung cấp thông tin về trạm kế cho mỗi đích đến

d. b & c đều đúng

4. BGP gồm bao nhiêu thông điệp ?

a. 4 thông điệp ( Open , KeepAlive , Update , Notification )

b. 3 thông điệp ( Open , KeepAlive , Update )

c. 2 thông điệp ( Open , KeepAlive )

d. 1 thông điệp ( Open )

5. Hoạt động của BGP ?

a. cập nhật bảng định tuyến

b. Thiết lập mối quan hệ Neighbor

c. a & b sai

d. a & b đúng

6. Tính năng của thuộc tính Origin ?

a. Học từ các giao thức định tuyến IGP

Page 71: Trắc nghiệm

b. Học từ giao thức EGP

c. Không biết nguồn gốc của tuyến

d. Cả 3 câu trên đều đúng

7. Thuộc tính Next-Hop được chia làm mấy loại ?

a. 1 Loại (IBGP)

b. 2 loại (EBGP,IBGP)

c. 3 loại (EBGP ,IBGP ,EGP)

d. 4 loại ( EBGP ,IBGP , EBP, IBP)

8. Thuộc tính Local Preference ?

a. Cho phép chọn đường mong muốn khi ra khỏi 1 AS .Được biểu diễn bằng một con số và được so sánh để tìm đường đi tới đích.

b. Không được phân quyền để chọn đường đi

c. Chọn đường đi ra khỏi 1 AS bằng những giá trị thấp

d. b & c đúng

9. Thuộc tính Weight ?

a. thuộc tính này là bắt buộc phải tồn tại trong các bản tin cập nhật và được công nhận bởi tất cả các router BGP

b. Ưu tiên sử dụng route có giá trị weight cao hơn và có ý nghĩa trong nội bộ 1 router chứ không gửi thông tin cho những router xung quanh.

c. Ưu tiên sử dụng route có giá trị weight thấp hơn và không có ý nghĩa trong nội bộ 1 router chứ không gửi thông tin cho những router xung quanh.

d. thuộc tính này không tồn tại trong các bản tin cập nhật và được công nhận bởi tất cả các router BGP.

10. Thuộc tính Multi_Exit_DISC ?

a. Có ý nghĩa dùng 1 AS khác chọn đường đi đến một đích nào đó trong 1 AS đang tham chiếu, Đường nào có mectric thấp hơn sẽ được chọn

Page 72: Trắc nghiệm

b. Có ý nghĩa dùng chính AS của nó chọn đường đi đến một đích trong 1 AS đang tham chiếu, Đường nào có metric cao hơn sẽ được chọn

c. a & b sai

d. a & b đúng

11. Thuộc tính quan trọng trong BGP được chia làm mấy loại ?

a. 1 Loại

b. 2 Loại

c. 3 Loại

d. 4 Loại

12. Khi nào thì dùng BGP ?

a. Khi một mạng công ty kết nối đến nhiều ISP hoặc các AS khác và đang dùng các kết nối này ,nhằm mục đích dự phòng.

b. Chỉ dùng duy nhất cho những mạng dễ xây dựng và quản lý

c. Chỉ khi mạng của mình là ISP và hệ thống mạng này cho phép các traffic khác đi qua AS của mình và sẽ hoạt động như một transit domain.

d. a & c đúng

13. Thông điệp Open trong BGP ?

a. Chứa các đường đi về các địa chỉ đích và các thuộc tính của đường đi.

b. được dùng để thông báo cho các router khác về những nguyên nhân gây ra kết nối bị ngắt

c. Đườc dùng để kết nối với các router khác.

d. Được gửi định kỳ giữa các BGP peers để duy trì kết nối và kiểm tra đường đi

14. Thông điệp Notification trong BGP ?

a. Chứa các đường đi về các địa chỉ đích và các thuộc tính của đường đi.

b. được dùng để thông báo cho các router khác về những nguyên nhân gây ra kết nối bị ngắt

Page 73: Trắc nghiệm

c. Đườc dùng để kết nối với các router khác.

d. Được gửi định kỳ giữa các BGP peers để duy trì kết nối và kiểm tra đường đi

15. Thông điệp Update trong BGP ?

a. Chứa các đường đi về các địa chỉ đích và các thuộc tính của đường đi.

b. được dùng để thông báo cho các router khác về những nguyên nhân gây ra kết nối bị ngắt

c. Đườc dùng để kết nối với các router khác.

d. Được gửi định kỳ giữa các BGP peers để duy trì kết nối và kiểm tra đường đi

16. Thông điệp KeepAlive trong BGP ?

a. Chứa các đường đi về các địa chỉ đích và các thuộc tính của đường đi.

b. được dùng để thông báo cho các router khác về những nguyên nhân gây ra kết nối bị ngắt

c. Đườc dùng để kết nối với các router khác.

d. Được gửi định kỳ giữa các BGP peers để duy trì kết nối và kiểm tra đường đi

17. Thuật ngữ Aggergation ?

a. Thuật ngữ chung cho một giao thức được chạy giữa các AS khác nhau .

b. Là quá trình tóm tắt cá Route

c. Gửi thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau

d. Định nghĩa mạng của một tổ chức

18. Thuật ngữ Attribute ?

a. Tương tự như metric. Các biến này sẽ mô tả các đặc điểm của đường đi tới một địa chỉ đích nào đó. Khi được định nghĩa, các đặc điểm này có thể được dùng để ra quyết định về nên đi theo đường đi nào.

b. Giao thức này được dùng bên trong một AS. Các router không yêu cầu phải là láng giềng của nhau về phương diện kết nối vật lý và thường ở ngoài rìa của một AS. IBGP được dùng giữa các router chạy BGP trong cùng một AS

Page 74: Trắc nghiệm

c. Là AS được dùng để mang các BGP traffic qua các AS khác

d. Một client là một router có một TCP session với một router khác hoạt động như một route-reflector-server. Client không cần thiết phải thiết lập peer với các client khác.

19. Thuật ngữ Autonomous System ?

a. Đây là thuộc tính của BGP. Nó là một thuộc tính tùy chọn. Thuộc tính này sẽ chứa giá trị routerID của router đã phát sinh ra đường đi đó. Mục đích của thuộc tính này là ngăn ngừa routing loop. Nếu một router nhận được một update từ chính nó, router đó sẽ bỏ qua update đó.

b. Cơ chế này cho phép người quản trị lập trình giao thức định tuyến bằng cách định nghĩa traffic sẽ được route như thế nào. Đây là một dạng của định tuyến tĩnh. PBR độc lập với các giao thức định tuyến và dùng route-map để tạo ra các quá trình riêng lẽ để áp đặt các quyết định định tuyến.

c. Định nghĩa mạng của một tổ chức. Trong một AS, các router sẽ có cùng giao thức định tuyến. Nếu ta kết nối ra Internet, chỉ số AS này phải là duy nhất và được cung cấp bởi các ủy ban Internet.

d. Cả 3 câu trên đều đúng

20. Thuật ngữ Exterior Gateway Protocol (EGP) ?

a. Thuật ngữ chung cho một giao thức được chạy giữa các AS khác nhau. Cũng có một giao thức có tên là EGP là tiền thân của BGP

b. Gửi thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau

c. Giao thức này được dùng bên trong một AS. Các router không yêu cầu phải là láng giềng của nhau về phương diện kết nối vật lý và thường ở ngoài rìa của một AS. IBGP được dùng giữa các router chạy BGP trong cùng một AS.

d. Là quá trình tóm tắt các route.

21. Thuật ngữ EBGP ?

a. Là AS được dùng để mang các BGP traffic qua các AS khác.

b. Một cluster là một nhóm bao gồm một route-reflector và clients. Có thể có nhiều hơn một route-reflector server trong một cluster.

Page 75: Trắc nghiệm

c. được dùng như một thay thế cho distribute-list để kiểm soát BGP học hoặc quảng bá các cập nhật như thế nào. Prefix-list thì nhanh hơn, uyển chuyển hơn và ít tốn tài nguyên của hệ thống hơn.

d. Gửi thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau

22. Thuật ngữ Interior Gateway Protocol (IGP) ?

a. Đây là các giao thức định tuyến chạy bên trong một AS. Trong quá khứ, thuật ngữ gateway thường được dùng để định nghĩa một router.

b. Định nghĩa mạng của một tổ chức. Trong một AS, các router sẽ có cùng giao thức định tuyến. Nếu ta kết nối ra Internet, chỉ số AS này phải là duy nhất và được cung cấp bởi các ủy ban Internet.

c. Tương tự như metric. Các biến này sẽ mô tả các đặc điểm của đường đi tới một địa chỉ đích nào đó. Khi được định nghĩa, các đặc điểm này có thể được dùng để ra quyết định về nên đi theo đường đi nào.

d. Là quá trình tóm tắt các route

23. Thuật ngữ IBGP ?

a. Gửi thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau

b. Giao thức này được dùng bên trong một AS. Các router không yêu cầu phải là láng giềng của nhau về phương diện kết nối vật lý và thường ở ngoài rìa của một AS. IBGP được dùng giữa các router chạy BGP trong cùng một AS.

c. Đây là thuộc tính của BGP. Nó là một thuộc tính tùy chọn. Thuộc tính này sẽ chứa giá trị routerID của router đã phát sinh ra đường đi đó. Mục đích của thuộc tính này là ngăn ngừa routing loop. Nếu một router nhận được một update từ chính nó, router đó sẽ bỏ qua update đó

d. Cả 3 câu trên đều sai

24. Thuật ngữ Orinator-ID ?

a. là các giao thức định tuyến chạy bên trong một AS. Trong quá khứ, thuật ngữ gateway thường được dùng để định nghĩa một router.

Page 76: Trắc nghiệm

b. là một router có một TCP session với một router khác hoạt động như một route-reflector-server. Client không cần thiết phải thiết lập peer với các client khác

c. là thuộc tính của BGP. Nó là một thuộc tính tùy chọn. Thuộc tính này sẽ chứa giá trị routerID của router đã phát sinh ra đường đi đó. Mục đích của thuộc tính này là ngăn ngừa routing loop. Nếu một router nhận được một update từ chính nó, router đó sẽ bỏ qua update đó.

d. là một nhóm bao gồm một route-reflector và clients. Có thể có nhiều hơn một route-reflector server trong một cluster.

25. Thuật ngữ Policy-Based routing ?

a. Cơ chế này cho phép người quản trị lập trình giao thức định tuyến bằng cách định nghĩa traffic sẽ được route như thế nào. Đây là một dạng của định tuyến tĩnh. PBR độc lập với các giao thức định tuyến và dùng route-map để tạo ra các quá trình riêng lẽ để áp đặt các quyết định định tuyến.

b. Thuật ngữ chung cho một giao thức được chạy giữa các AS khác nhau. Cũng có một giao thức có tên là EGP là tiền thân của BGP

c. Giao thức này được dùng bên trong một AS. Các router không yêu cầu phải là láng giềng của nhau về phương diện kết nối vật lý và thường ở ngoài rìa của một AS. IBGP được dùng giữa các router chạy BGP trong cùng một AS.

d. b & c đúng

26. Thuật ngữ Prefix List ?

a. là một thuộc tính tùy chọn. Thuộc tính này sẽ chứa giá trị routerID của router đã phát sinh ra đường đi đó. Mục đích của thuộc tính này là ngăn ngừa routing loop. Nếu một router nhận được một update từ chính nó, router đó sẽ bỏ qua update đó.

b. là các giao thức định tuyến chạy bên trong một AS. Trong quá khứ, thuật ngữ gateway thường được dùng để định nghĩa một router

c. Prefix list được dùng như một thay thế cho distribute-list để kiểm soát BGP học hoặc quảng bá các cập nhật như thế nào. Prefix-list thì nhanh hơn, uyển chuyển hơn và ít tốn tài nguyên của hệ thống hơn.

Page 77: Trắc nghiệm

d. Là quá trình tóm tắt các route

27. Thuật ngữ Route-Reflector ?

a. là router được cấu hình để chuyển các routes từ các router iBGP khác. Khi cấu hình route-reflector, các iBGP không cần phải fully-mesh nữa. Một mạng fully-mesh thì không có khả năng mở rộng.

b. là thuộc tính của BGP. Nó là một thuộc tính tùy chọn. Thuộc tính này sẽ chứa giá trị routerID của router đã phát sinh ra đường đi đó. 

c. cho phép người quản trị lập trình giao thức định tuyến bằng cách định nghĩa traffic sẽ được route như thế nào. Đây là một dạng của định tuyến tĩnh.

d. b & c đúng

28. Thuật ngữ Route-Reflector Clustor ?

a. Trong một AS, các router sẽ có cùng giao thức định tuyến. Nếu ta kết nối ra Internet, chỉ số AS này phải là duy nhất và được cung cấp bởi các ủy ban Internet.

b. Thuật ngữ chung cho một giao thức được chạy giữa các AS khác nhau

c. Gửi thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau

d. Một cluster là một nhóm bao gồm một route-reflector và clients. Có thể có nhiều hơn một route-reflector server trong một cluster.

29. Thuật ngữ Route-Reflector Client ?

a. các đặc điểm này có thể được dùng để ra quyết định về nên đi theo đường đi nào.

b. các router sẽ có cùng giao thức định tuyến. Nếu ta kết nối ra Internet, chỉ số AS này phải là duy nhất và được cung cấp bởi các ủy ban Internet.

c. là một router có một TCP session với một router khác hoạt động như một route-reflector-server. Client không cần thiết phải thiết lập peer với các client khác

d. a & b đúng

30. Thuật Ngữ Transit Autonomous System ?

Page 78: Trắc nghiệm

a. Gửi thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau

b. Là quá trình tóm tắt các route

c. Là AS được dùng để mang các BGP traffic qua các AS khác.

d. cả 3 câu trên đều đúng

30 câu trả lời về giao thức BGP

1.d

2.b

3.d

4.a

5.d

6.d

7.b

8.a

9.b

10.a

11.b

12.d

13.c

14.b

15.a

16.d

Page 79: Trắc nghiệm

17.b

18.a

19.c

20.a

21.d

22.a

23.b

24.c

25.a

26.c

27.a

28.d

29.a

30.c

Câu hỏi đề tài Multimedia - RTSP

Streaming Server sẽ truyền tải dữ liệu đến Client theo phương thức nào sau đây?A. UnicastB. MulticastC. BroadcastD. cả Unicast và Multicast

RTSP là giao thức điều khiển ở tầng nào trong mô hình OSI?A. Tầng Ứng dụng (Application)B. Tầng Trình diễn (Presentation)

Page 80: Trắc nghiệm

C. Tầng Vân chuyển (Transport)D. Tầng Mạng (Network)

Video theo yêu cầu (Video on Demand) là?A. Yêu cầu phim gì thì được coi phim đóB. Lựa bất cứ phim nào trong danh sách mà server cấp để xemC. Môt số đông Client yêu cầu coi phim gì thì phải coi phim nấyD. Yêu cầu server cần có phim gì thì trong tương lai sẽ có phim đó

Chuẩn nén nào sau đây phải là chuẩn nén của video?A. MP4B. M4AC. H.264D. MPEG-4

Băng thông tối thiểu để truy nhâp vào mạng multimedia là?A. 32 Kb/sB. 64 Kb/sC. 6 Mb/sD. 7.2 Mb/s

Các loại dữ liệu nào sau đây là dữ liệu “nén” sẽ được stream qua mạng?A. MKV, MP4, FLVB. M4A, MP3, AVIC. M4A, MPEG-1, WAVD. FLAC, MP4, H.264

Streaming Stored Audio/Video…….A. Không thể tua nhanh để xem/nghe trước môt đoạnB. Không thể dừng hoăc tua lại khi quá trình truyền đang diễn raC. Nhân hết đầy đủ dữ liệu media trước khi phát A/VD. Có thể phát A/V trước khi nhân hết dữ liệu

Media Player không có chức năng nào sau đây?A. Jitter Removal (Loại bỏ Jitter)B. Compression (Nén dữ liệu)C. Decompression (Giải nén dữ liệu)D. Error Correction (Sửa lỗi)

Client Buffering có thể ……A. Loại bỏ Jitter và giải nén dữ liệu trong thời gian chờ trước khi phát A/VB. Phát ngay A/V khi nhân được dữ liệu từ ServerC. Lưu tất cả dữ liệu media được nhân từ Server để phát lần khác cho clientD. Kiểm tra dữ liệu A/V để chắc chắn rằng dữ liệu không bị lỗi

Page 81: Trắc nghiệm

RTSP không thực hiện tùy chọn nào sau đây? (Chọn 2)A. Xây dựng và kiểm soát phiên truyền thông giữa các thiết bị đầu cuốiB. Cho phép điều khiển dòng truyền như tạm dừng, quay lại, xem trước,…C. Định nghĩa việc đóng gói tin như thế nào (RTP, HTTP,…)D. Chọn 1 port khác với port truyền tải dữ liệu để truyềntín hiệu điều khiểnE. Xác định các lưu lượng Audio/Video sẽ truyền theo TCP hay UDP

Phương thức (method) nào sau đây có chức năng cấp phát tài nguyên và khởi tạo phiên cho người dùng? (Chọn 1)

A. DESCRIBEB. OPTIONSC. SETUPD. ANNOUCEE. PLAY

Để có được Presentation Description (PD) File thì ta ……A. Sử dụng Media Player liên lạc trực tiếp với Streaming ServerB. Sử dụng Web Browser liên lạc với Web Server có cung cấp PD file đóC. Đánh địa chỉ “rtsp://…” của Streaming Server đó để tải file vềD. Đáp án A và B đều đúng

RTSP hoạt đông trên port nào?A. 551B. 552C. 553D. 554

Trong quá trình streaming media, RTSP đóng vai trò gì?A. Là giao thức báo hiệu B. Tạo giao tiếp giữa client và streaming serverC. Vân chuyển dữ liệu Audio/VideoD. không có chức năng gì

RTSP được sử dụng trong loại ứng dụng nào sau đây?A. Streaming stored Audio/VideoB. Streaming live Audio/VideoC. Real-Time Interactive Audio/VideoD. Cả A & B đúng

RTSP định nghĩa các chuẩn nén Video nào?A. FLVB. MP4D. MPG

Page 82: Trắc nghiệm

D. không định nghĩa

RTSP có khả năng gì?A. Control playbackB. Streaming Audio/Video giữa client và serverC. khởi tạo kết nối giữa client và serverD. Cả A & C đúng

Các đăc điểm nào sau đây mà RTSP không có:A. Quản lí bô nhớ đệmB. Tham gia truyền dữ liệuC. Quản lí băng thôngD. Cả 3 ý trên

Tại sao TCP lại được dùng nhiều trong streaming stored hơn UDP?A. Tin cây, chất lượng Audio/Video cao hơnB. Tốc đô truyền nhanh hơnC. Không bị block bởi firewallD. Cả A & C đúng

Metafile và Presentation Description file có đăc điểm?A. Lưu trữ URL và kiểu encode của Audio/VideoB. Được đóng gói trong bản tin trả lời của server dưới dạng HTTPC. Dùng để cung cấp thông tin về Audio/Video cho chương trình media playerD. Cả 3 ý trên

Lưu lượng HTTP có điểm gì khác so với RTP?A. Nhanh hơnB. Tin cây hơnC. Thường không bị chăn bởi firewallD. B & C

Giả sử trong quá trình truyền dữ liệu media, đường truyền của user găp trục trăc thì .....

A. Server sẽ tự đông chuyển đổi định dạng nén chất lượng thấp hơn cho userB. User có thể chọn định dạng nén chất lượng thấp hơn để phù hợp với đường

truyềnC. Huỷ kết nối do đường truyền không thể xem định dạng nén hiện tạiD. Màn hình phát media của user sẽ đứng lại

Truyền tải thời gian thực (Real Time) là gì?

Page 83: Trắc nghiệm

A. Truyền tải dữ liệu với đô trễ thấpB. Truyền tải dữ liệu với đô trễ caoC. Truyền tải dữ liệu không có đô trễ

Câu hỏi trắc nghiệm vê translator and mixer

Câu 1: Tâng giao vận la gi?

E. Tâng giao vận la tâng chuyên giao thong tinF. La một mang chung va một phương thưc giao nhậnG. La tâng dung đê giao thông tinH. La tang nhận thông tin

Câu 2: Thế nao la translator?

E. La truyên tai giup ca hai phía giao nhận xac đinh nguồn gưiF. Chuyên tiếp cac goi RTP ma không thay đổi đinh danh cua

chungG. Tao mã giup cho bên nhận thây thông tin cua bên giaoH. Truyên tai dữ liệu từ bên giao qua bên nhận

Câu 3: Thế nao la mixer?

E. La thiết bi nhận cac goi RTP từ một nguồnF. La thiết bi nhận cac goi RTP từ một hay nhiêu nguồnG. La thiết bi nhận cac goi RTP từ cac nguồn khac nhau theo nhãn

thơi gianH. La thiết bi nhận cac goi RTP từ cac nguồn theo dang khac nhau

Câu 4: Tranh vòng lặp thi translator va mixer không đươc mắc như thế nao?

E. Mắc song songF. Mắc nôi tiếp

Page 84: Trắc nghiệm

G. Mắc hôn hơpH. A va B đung

Câu 5: khi chuyên cac goi RTP qua cac translator phía nhận xac đinh đươc nguồn gưi nhơ ?

E. Do translator gắn nhãn thơi gian va mã hoa dữ liệuF. Do translator truyên tai nguyên vẹn cac goi RTPG. Do translator ko thay đổi đinh danh cua RTPH. Do translator tao sô thư tư cho cac goi đâu ra

Câu 6:translator khi truyên goi dữ liệu co thê thay đổi dang mã hoa phân tai va nhãn thơi gian đính kèm cua goi RTP hay không?

C. CoD. Không

Câu 7: Vai trò cua mixer la gi?

E. Truyên nhận dữ liệuF. Nhận dữ liệu từ nhiêu nguồn, thay đổi đinh dang tai, kết hơp

đê truyên điG. Thay đổi đinh dang đê truyên tai dữ liệu nhanh hơnH. Như la một nguồn đồng bộ SC

Câu 8: Han chế cua mixer la gi?

E. Bi giơi han dai bang thôngF. Đâu ra bang thông hẹpG. Không tai hết đươc thông tin đâu vaoH. Không điêu khiên đươc nguồn phat trươc

Câu 9: Cac goi chính đươc truyên trong translator gồm co mây goi?

Page 85: Trắc nghiệm

E. 1F. 2G. 3H. 4

Câu 10: Cac goi tin truyên trong trananslator la gi?

E. SR, RR, SDES, BYE, APPF. SDES, CNAME, RTCP, RTPG. RTP, SDES, RTP, APPH. RTP, APP, SEDS, CNAME

Câu 11: Timestamp co đươc thay đổi hay không nếu như translator thay đổi nhãn thơi gian trong goi RTP?

C. CoD. Không

Câu 12: Vơi cac goi packet loss khi bi mât thi cac translator thưc hiện gi đê nhận dang lai cac goi tin đo?

E. Ghép cac goi RTP đâu ra lai vơi nhauF. Ghép cac goi RTP đâu nhận lai vơi nhauG. Ghép cac goi RTP đâu nhận lai thanh một va thay đổi sô thư tưH. Ghép cac goi RTP đâu ra lai thanh một va thay đổi lai sô thư thư

Câu 13: Khi không co cach nao hiệu qua chuyên đổi cac ban tin bao nhận, thi trainslator lam sao đê chuyên ban tin nhận?

E. Lam một ban bao cai gưi điF. Tim lai qua trinh chuyên đổi đê gưi đi bao caoG. Tổng hơp ban tin từ toan bộ lai rồi gưi bao cao

Page 86: Trắc nghiệm

H. Tổng hơp ban tin bao nhận toan bộ rồi mơi gưi bao cao

Câu 14:chưc năng cua goi ssrc trong translator?

E. Dung đê truyên tai thông tin truyênF. Dung đê bao tin nhận tơi điêm nhậnG. Dung đê truyên tai cac goi bao tin bao nhậnH. Dung đê kiêm tra goi tin nhận

Câu 15: khi băng thông trong translator bi han chế thi goi tin gi sẽ bi translator chặn lai?

E. SDESF. BYEG. SRH. RR

Câu 16:trong khi truyên tai cac goi tin thi translator lun phai chuyên liên tuc một goi tin đo la goi tin gi?

E. Cac goi tin BYE F. Cac goi tin CNAME-SDESG. Cac goi tin CNAME-RRH. Cac goi tin CNAME

Câu 17: đê xac đinh đươc xung đột SSRC trong mang thi translator gưi đi goi tin nao?

E. Cac goi tin BYE F. Cac goi tin CNAME-SDESG. Cac goi tin CNAME-RRH. Cac goi tin CNAME

Page 87: Trắc nghiệm

Câu 18: đê dừng việc chuyên tiếp goi tin RTP/RCTP thi translator gưi đi goi tin nao?

E. Goi tin BYEF. Goi tin SDESG. Goi tin RRH. Goi tin CNAME

Câu 19: co một goi tin không bi thay đổi ma luôn đươc chuyên tiếp hoan toan đo la goi tin nao?

E. APPF. BYEG. SDESH. CNAME

Câu 20: goi tin SR đươc gưi trong translator la goi tin gi?

E. SR đươc truyên tai từ ngươi gưiF. Do translator tư tao ra cho riêng noG. Nhận goi tin SR từ đam mây tâng giao vận va truyên tơi đam

mây khacH. Dung đê thay đôi thông tin ngươi gởi

Câu 21:goi tin SR đươc chuyên đi co bi thay đổi đặc tinh cua nguồn hay không:

C. CoD. Không

Câu 22: Khi đươc đồng bộ bởi mixer thi lam sao đâu ra nhận dang đươc goi tin SR khi đã bi mixer thay đổi?

Page 88: Trắc nghiệm

E. Do mixer đong vai trog nguồn đồng bộ nên no tao ra goi SR riêng thông bao cho đâu ra

F. Mixer gắn nhãn mơi cho goi tin đo đê đâu ra hiêu đươcG. Mixer tao thêm goi tin khac gắn mã cho no đê đâu ra hiêu đươcH. Mixer trộn lai rồi thay đôi thông tin cho phu hơp vơi đâu nhận

Câu 23:ban bao tin nhận cua mixer khac vơi trananslator ở chô nao?

E. Mixer tao ban bao nhận mơi tương ưng vơi nơi gui, translator thi chỉ truyên từ chô nay chô nay chô khac

F. Mixer chuyên thanh goi tin mơi còn translator thi gưi ban gôcG. Mixer tao thanh goi CNAME đê chuyên đi còn translator

chuyên goi RRH. Mixer truyên tai trưc tiếp còn translator chuyên đổi rồi mơi gưi

Câu 24: goi tin nao không bi thay đổi khi mixer truyên tai từ cloud nay đến cloud khac?

E. Goi SDESF. Goi BYEG. Goi SRH. Goi APP

Câu 25:trong trương hơp băng thông bi han chế thi mixer sẽ han chế truyên goi tin nao?

E. Goi SDESF. Goi BYEG. Goi SRH. Goi APP

Page 89: Trắc nghiệm

Câu 26:cac đinh danh cua dung một goi tin ssrc khi đươc mixer truyên đi co thê bi xung đột vơi gia tri cua no ở hệ thông cuôi hay không?

C. CoD. không

Câu 27: Cac goi SDES-CNAME đươc mixer dung đê lam gi?

E. Truy tìm tênF. Truy tim mangG. Tranh xung đột mangH. Xac đinh xung đột mang

Câu 28:khi mixer không chuyên tiếp thẳng cac goi tin SR,RR thi mixer co chưc năng lam gi?

E. Phân tich cac goi SDES tôi thiêu hoa tao thanh goi SDES đơnF. Phân tich cac goi CNAME cua SDES xem co bi nghẽn mang hay

khôngG. Phân tich cac goi SDES đê co thê truyên cac goi RTCP nhanh

hơnH. Phân tich cac goi tin SR,RR đê chât lương truyên tai tôt hơn

Câu 29:Khi mixer muôn rơi khỏi phiên lam việc mixer phai gưi đi goi tin nao?

E. Goi SDESF. Goi BYEG. Goi SRH. Goi APP

Câu 30:Khi rơi phiên lam việc mixer gởi goi tin BYTE tơi cac loud co kết nôi, trong goi tin đo chưa thông tin gi?

Page 90: Trắc nghiệm

E. Chưa tin vê cac goi đã gưiF. Chưa đinh danh SSRC cua cac nguồn đã truyên tai quaG. Chưa cac thông tin vê goi tin SR va RRH. Chưa đinh danh SSRC cua ban thân mixer va thông tin kết thuc

chuyên giao

TRẮC NGHIỆM ROAMING

1) Kết nối wifi có bao nhiêu tiến trình?A. 1B. 2C. 3D. 4

2) Tiến trình probe là?A. Tiến trình thăm dò.B. Tiến trình xác thực.C. Tiến trình kết nối.D. Tiến trình kết thúc.

3) Trong tiến trình kết nối các client sẽ gửi gói tin gì đến các trạm wifi để được phép sử dụng?

A. Beacon B. Probe request frameC. Probe response frameD. Clear-to-send

4) Có bao nhiêu trường chính trong gói tin Probe request frame?A. 1B. 2C. 3D. 4

5) Trường support rates là gì?A. Hỗ trợ các clientB. Hỗ trợ APC. Xác định mạng và báo cáoD. Xác định dữ liệu mà client hỗ trợ

6) Trong gói tin Probe request frame, trường SSID(Service set identification) dùng để chứ gì?

A. Chứa dữ liệu.B. Chứa tốc độ dữ liệu mà client có thể hỗ trợ.C. Chứa các giá trị mà client đã được cấu hình.D. Tất cả đều đúng.

7) Có bao nhiêu trường chính trong Probe response frame?

Page 91: Trắc nghiệm

A. 1B. 2C. 3D. 4

8) Một Time Unit (TU) của trường Beacon interval trong gói tin Probe response frame bằng bao nhiêu MicroSeconds?

A. 256B. 512C. 1024D. 204

9) Trong trường TimeStamp của Probe response frame có chứa giá trị TSFTIMER(TimingSynchronization Function), thời gian đồng bộ là bao nhiêu microseconds?

A. 21B. 23C. 25D. 27

10) Cơ chế để 1 máy trạm chọn AP để kết nối vào nó có thể là:A. SSID giống nhau.B. Độ mạnh tín hiệu.C. Chức năng mở rộng khác.D. Tất cả đều đúng.

11) Tiến trình authentication là:A. Tiến trình thăm dò.B. Tiến trình xác thực.C. Tiến trình kết nối.D. Tiến trình kết thúc.

12) Có bao nhiêu chế độ authentication

A. 1B. 2C. 3D. 4

13) 2 cơ chế đó là:A. Strong authentication vs Open authentication.B. Open authentication vs Shared key authentication.C. Shared key authentication vs Strong authentication.D. Tất cả đều sai.

14) Cơ chế Open Authentication là:A. Phương thức chấp nhận mọi yêu cầu từ clientB. Cho phép client truy cập vào mạng(nếu biết SSID)C. Giao tiếp với nhau bằng khoá WEPD. Tất cả đều đúng

15) Trong chế độ Shared key authentication, AP sẽ gửi gì cho client muốn kết nối:A. Chuỗi ký tự chưa giải mãB. Chuỗi ký tự đã giải mãC. Key D. Tất cả đều sai

Page 92: Trắc nghiệm

16) Tiến trình authentication có bao nhiêu frame chính:A. 1B. 2C. 3D. 4

17) Mục đích của tiến trình authentication là:A. Kết nối vào mạng.B. Xác định quyền được vào mạng.C. Thăm dò mạng.D. Tất cả điều sai.

18) Tiến trình association là:A. Tiến trình thăm dò.B. Tiến trình xác thực.C. Tiến trình kết nối.D. Tiến trình kết thúc.

19) Tiến trình association là:A. Được khởi tạo bằngc ách gửi các gói tin Association Request frame mang theo

những thông tin cần kết nối.B. Nhận lại các gói tin Association response frame mang thông tin việc kết nối.C. Cả 2 đều đúng.D. Cả 2 đều sai.

20) Association response frame được gửivề cho các client sẽ cho ta biết:A. Việc kết nối thành công hoặc thất bạiB. Mã lý doC. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai

21) Các trường chính của Association request frame là:A. Listen IntervalB. SSIDC. Support RatesD. Tất cả đều đúng

22) Association response frame có bao nhiêu trường chính:A. 1B. 2C. 3D. 4

23) Trường status code dùng để làm gì?A. Nhận mã code từ clientB. Nhận mã code từ associationC. Nhận mã code từ APD. Nhận dạng mã code cho phép truy cập mang

24) Roaming là gì ?A. Là quá trình đảm bảo kết nối với mạng B. Là quá trình đảm bảo truy cập từ AP này sang AP khácC. Là quá trình đảm báo truy cập vào APD. Là quá trình đảm bảo truy cập đến mạng wifi

Page 93: Trắc nghiệm

25) Khi có gói dữ liệu gửi trước khi roaming có bị mất không?A. CóB. KhôngC. Không, do máy không nhận hồi âm AP cũD. Không, do AP cũ send tiếp cho AP mới

26) Khi roaming các AP không thể trùng chế độ gì sau đây?A. Cùng chuẩnB. SSIDC. Mã hóa xác thựcD. Kênh

27) Việc roaming là do ai điều khiển?A. APB. Card wifi của máyC. Máy tự đổiD. Do người dùng tự chuyển

28) Có cách mấy để chuẩn bị cách tiến hành roaming?A. 1B. 2C. 3D. 4

29) Có mấy kiểu dò kênh?A. 1B. 2C. 3D. 4

30) Trong kiểu dò kênh chủ động, client vừa dò kênh vừa gửi frame thăm dò 802.11 để?A. Tìm mạng mớiB. Tìm AP mớiC. Tìm client mớiD. Tất cả đều đúng

Page 94: Trắc nghiệm

TRẮC NGHIỆM BGP

Câu 1: BGP là gì?

A. Là tên một đường mạng.

B. Là một giao thức định tuyến dạng Link-state.

C. Là một giao thức định tuyến dạng path-vector

D. Là tên một router.

Câu 2: BGP là từ viết tắt của?

A. Border Gateway Protocol.

B. Border Gateway Program.

C. Best Gateway Protocol.

D. Border Gateway Process.

Câu 3: BGP được sử dụng để làm gì?

A. Chia sẻ tài nguyên.

Page 95: Trắc nghiệm

B. Chia sẻ thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau.

C. Chia sẻ băng thông.

D. Tất cả đều sai.

Câu 4: Nhiệm vụ của BGP?

A. Đảm bảo thông tin liên lạc giữa các AS.

B. Trao đổi thông tin định tuyến giữa các AS.

C. Cung cấp thông tin về trạm kế tiếp cho mỗi đích đến.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 5: BGP sử dụng giao thức gì? Cổng bao nhiêu?

A.TCP cổng 178.

B.TCP cổng 179.

C.TCP cổng 180.

D.TCP cổng 181.

Câu 6: Đặc điểm của BGP?

A. Bản tin cập nhật là tin cậy.

B. Cập nhật theo chu kì.

C. Nhiều thông số metrics.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 7: Hoạt động của BGP?

A. Cho phép truyền thông tin của các AS khác nhau trải dài trên khắp thế giới.

Page 96: Trắc nghiệm

B. Cho phép truyền thông tin ở một khu vực nhất định.

C. Cho phép truyền thông tin ở những nơi qui định.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 8: BGP yêu cầu mỗi bản tin có kích thước nhỏ nhất là bao nhiêu?

A.13 byte.

B.15 byte.

C.17 byte.

D.19 byte.

Câu 9: BGP yêu cầu mỗi bản tin có kích thước lơn nhất là bao nhiêu?

A. 4095 byte.

B. 4096 byte.

C. 4097 byte.

D. 4098 byte.

Câu 10: Header của gói tin message bao gồm những thông tin gì?

A.Marker.

B. Length.

C. Type.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 11: Bản tin OPEN là gì?

A. Là loại bản tin gửi trước khi kết nối TCP.

B. Là loại bản tin đầu tiên được gửi trước khi kết nối TCP.

Page 97: Trắc nghiệm

C. Là loại bản tin đầu tiên được gửi sau phiên kết nối TCP.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 12: Bản tin OPEN có định dạng như thế nào?

A. Version, My autonomous system.

B. Hold time, BGP Identifier.

C. Optional Parameters Length, Optional Parameters.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 13: Định dạng của bản tin UPDATE là như thế nào?

A. Unfeasible Routes Length.

B. Withdrawn Routes, Totalpath Attributes Length.

C. Path Attributes , Network Layer Reachability Information.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 14: Bản tin KEEPALIVE được sử dụng để làm gì?

A. Để đảm bảo rằng peer không tồn tại.

B. Để đảm bảo rằng peer vẫn tồn tại.

C. Để bắt các gói tin.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 15: Bản tin NOTIFICATION bao gồm?

A. Error sub-code.

B. Error code.

C. Error code, error sub-code.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 16: Khi nào dùng BGP?

Page 98: Trắc nghiệm

A. Khi mạng của một công ty kết nối với một công ty khác.

B. Khi mạng của một công ty kết nối với một ISP có cùng chính sách định tuyến.

C. Khi mạng của một công ty kết nối với nhiều ISP hoặc các AS khác và đang dùng kết nối này.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 17: Khi nào không dùng BGP?

A. Một hệ thống mạng phức tạp và khó quản lý.

B. Một hệ thống đơn giản và dễ quản lí.

C. Khi mạng của một công ty kết nối với một ISP có chính sách định tuyến khác nhau.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 18: Câu nào sau đây là sai về tiêu chuẩn chọn đường tốt nhất trong BGP?

A. Loại bỏ tuyến đường nếu next-hop không đúng.

B. Chọn giá trị weight thấp hơn.

C. Chọn giá trị weight cao hơn

D. Chọn nguồn gốc tuyến đường.

Câu 19 : Thuộc tính AS_Path là gì?

A. Là một thuộc tính Option - Transitive.

B. Well-known- Discretionary

C. Là một thuộc tính Well-Known Mandatory.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 2 0 : Next Hop là gì?

Page 99: Trắc nghiệm

A. Địa chỉ IP láng giềng của Router kế bên.

B. Địa chỉ IP loopback của Router.

C. Địa chỉ IP của router quảng bá route.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 2 1 : Mạng nối như thế nào được xem là Multi-Access?

A.Nếu có hơn 2 host có thể kết nối vào.

B. Nếu có hơn 3 host có thể kết nối vào.

C. Nếu có hơn 4 host có thể kết nối vào.

D. Nếu có hơn 5 host có thể kết nối vào.

Câu 2 2 : Thuộc tính AGGREGATOR là?

A.Thuộc tính Well-known Discretionary

B. Thuộc tính Well-know Mandatory

C. Cả 2 đều đúng.

D. Cả 2 đều sai.

Câu 2 3 : Local Preference dùng để làm gì?

A.Xác định đường truyền.

B.Xác định dữ liệu.

C.Xác định sự so sánh giữa các Router đến cũng một đích.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 2 4 : MED (Multiple Exit Discriminator) là gì?

A. Một thuộc tính Well-Know Mandatory.

Page 100: Trắc nghiệm

B. Một thuộc tính Optional Nontransitive.

C. Một thuộc tính Well-Known Discretionary.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 2 5 : Thuộc tính Local Preference chỉ có giá trị .......?

A. Giữa các Router trong cùng một AS.

B. Giữa các Router ở các AS khác nhau.

C. Câu A và B đều đúng.

D. Câu A và B đều sai.

Câu 26: Thuộc tính Weight chỉ có giá trị trong?

A. Một Router duy nhất.

B. Giữa các Router trong cùng một AS.

C. Giữa các Router ở các AS khác nhau.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 27: Thuộc tính AS-path trong định tuyến BGP được sử dụng để làm gì?

A.Chống lặp đinh tuyến.

B. Chống lặp định tuyến và chọn đường đi tối ưu trong trường hợp các thuộc tính khác giống nhau.

C. Xác định đường nào sẽ được ưu tiên để ra khỏi một AS.

D. Câu A và C đúng.

Câu 28 : Route-map trong chương trình BSCI được sử dụng trong các trường hợp?

A. Dùng với NAT.

Page 101: Trắc nghiệm

B. Dùng trong Redistribution.

C. Dùng với BGP.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 29 : Khi một Route được quảng bá trong môi trường đa truy nhập (multi-acces) thì next hop là gì?

A. Địa chỉ IP của các cổng giao tiếp của Router.

B. Địa chỉ IP láng giềng mà nó học được.

C. Địa chỉ IP láng giềng quảng bá Route.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 30: Trong BGP thuộc tính có độ ưu tiên cao nhất và dùng để xác định Route nào ưu tiên được chọn hơn?

A. Thuộc tính Aggregator.

B. Thuộc tính Local – preference.

C. Thuộc tính Weight.

D. Thuộc tính Med.

Câu 31: AS là gì?

A. Autonomous Sytems.

B. Auto Systems.

C. Action Systems.

D. Aplication Systems.

Câu 32: Trường Type phần header của gói tin BGP có độ dài bao nhiêu?

A. 1 byte.

B. 2 byte.

Page 102: Trắc nghiệm

C. 3 byte.

D. 4 byte.

Câu 33: BGP sẽ thực hiện bao nhiêu bản tin?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 34: Bản tin UPDATE được trao đổi khi nào?

A. Khi muốn cập nhật.

B. Khi BGP trở thành peer.

C. Sau khi hoàn thành bản tin NOTIFICATION.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 35: Bản tin KEEPALIVE được gửi trong trường hợp?

A. Update giá trị của Hold Time.

C. Restart giá trị của Hold Time.

C. Cả 2 đều đúng.

D. Cả 2 đều sai.

Câu 36: Chu kỳ gửi bản tin KEEPALIVE có giá trị bằng?

A. 1/2 giá trị Hold Time.

B. 1/3 giá trị Hold Time.

C. 1/4 giá trị Hold Time.

D. 1/5 giá trị Hold Time.

Câu 37: Dãy AS private mà nhà cung cấp yêu cầu khách hàng sử dụng là?

Page 103: Trắc nghiệm

A. 63512 -> 64512

B. 64512 -> 64535

C. 64512 -> 65535

D. 65512 -> 65535

Câu 3 8 : Bản tin NOTFICATION được phát khi có lỗi xảy ra trong một phiên kết nối?

A. Đúng.

B. Sai.

Câu 38: BGP có mấy dạng phiên kết nối?

A. 2 -> iBGP và eBGP.

B. 3 -> iBGP và eBGP, IGP.

C. 4 -> iBGP và eBGP, IGP, EGP.

D. Tất cả đều sai.

Câu 39: Router được gọi là BGP speaker khi nào?

A. Khi Router đó chạy giao thức BGP.

B. Khi Router đó chạy giao thức RIP.

C. Khi Router đó chạy giao thức OSPF.

D. Khi Router đó chạy giao thức EIGRP.

Câu 40: Để khởi tạo BGP trên Router ta sử dụng lệnh?

A. router EIGRP <AS-number>.

B. router BGP <AS-number>.

C. router RIP <AS-number>.

D. router OSPF <AS-number>.

Page 104: Trắc nghiệm

Câu 41: Quá trình BGP speaker xác định kết nối là eBGP hay iBGP được xảy ra trong trạng thái OpenSent State?

A. Đúng.

B. Sai.

Câu 41: Quá trình thiết lập neighbor trải qua bao nhiêu trạng thái?

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 42: IBGP được dùng khi nào?

A. Được dùng giữa các Router chạy BGP trong cùng 1 AS.

B. Được dùng giữa các Router chạy BGP khác AS.

C. Cả 2 đều đúng.

D. Cả 2 đều sai.

Câu 43: Mục đích của thuộc tính Originator-ID là gì?

A. Ngăn ngừa Hold Time.

B. Ngăn ngừa DeadLock

C. Ngăn ngừa Routing Loop.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 44: Policy-based routing là 1 dạng của định tuyến?

A. Định tuyến động.

B. Định tuyến tĩnh.

C. Cả 2 đều sai.

Page 105: Trắc nghiệm

D. Cả 2 đều đúng.

Câu 45: Ưu điểm của Prefix-list so với Access-list?

A. Nhanh hơn.

B. Uyển chuyển hơn.

C. Ít tốn tài nguyên hơn.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 46: Một mạng Fully-Mesh có khả năng mở rộng hay không?

A. Có.

B. Không.

Câu 47: Route-Reflector Client không cần thiết lập peer với các Client khác?

A. Đúng.

B. Sai.

Câu 48: Transit Autonomous System là?

A. AS được dùng để mang các BGP speaker qua các AS khác.

B. AS được dùng để mang các BGP peer qua các AS khác.

C. AS được dùng để mang các BGP traffic qua các AS khác.

D. AS được dúng để mang các BGP neighbor qua các AS khác.

Câu 49: Dạng BGP nào dùng để chia sẻ thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau.

A. Internal BGP (IBGP).

B. External BGP (EBGP).

C. Cả 2 đều đúng.

D. Cả 2 đều sai.

Page 106: Trắc nghiệm

Câu 50: Giao thức nào sử dụng kiểu định tuyến Distance Vector?

A. RIP.

B. OSPF.

C. IS-IS.

D. BGP.

Câu 5 1 : Router Reflector là gì?

A.Một mạng full-mesh

B.Là kiểu định tuyến giữa các IBGP và EBGP

C.Các cập nhật từ các Client sẽ được được chuyển tới RR server

D. Không có câu nào đúng.

Câu 52: Trường Marker trong phần header của gói tin BGP có độ dài bao nhiêu?

A. 14 byte.

B. 15 byte.

C. 16 byte.

D. 17 byte.

Câu 53: Attribute Flags có bao nhiêu trạng thái?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 54: Phiên kết nối của BGP được duy trì bằng cách?

A. Gửi thông điệp keep-alive 19 byte mỗi 30 giây 1 lần (mặc định).

Page 107: Trắc nghiệm

B. Gửi thông điệp keep-alive 19 byte mỗi 60 giây 1 lần (mặc định).

C. Gửi thông điệp keep-alive 20 byte mỗi 30 giây 1 lần (mặc định).

D. Gửi thông điệp keep-alive 20 byte mỗi 60 giây 1 lần (mặc định).

Câu 55: Có bao nhiêu cách chọn đường trong cơ chế tìm đường của BGP?

A. 11.

B. 12.

C. 13.

D. 14.

Câu 56: BGP có thể sử dụng để hỗ trợ Multihome?

A. Đúng

B. Sai.

Câu 57: Phiên bản BGP hiện tại là phiên bản bao nhiêu?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 58: Phiên bản hiện tại dựa trên?

A. RFC 4270.

B. RFC 4271.

C. RFC 4272.

D. RFC 4273.

Câu 59: BGP được sử dụng thay thế cho?

A. FGP.

Page 108: Trắc nghiệm

B. UGP.

C. EGP.

D. HGP.

Câu 60: Ta có thể dùng câu lệnh nào để kiểm tra hàng xóm BGP?

A. Show ip bgp route.

B. Show ip bgp summary.

C. Show ip bgp neighbor.

D. Show ip bgp brief.

Trắc Nghiệm NTP

*----------*

Câu 1 : NTP là giao thức…thời gian mạng.

a. đồng bộ b. đồng hồc. Cả a và b đúngd. Cả a và b sai

Câu 2 : NTP sử dụng…?

a. UDP b. TCPc. Cả a và b đúngd. Cả a và b sai

Page 109: Trắc nghiệm

Câu 3 : NTP sử dụng transport tại cổng ?

a. 802b. 123 c. 803d. 325

Câu 4 : NTP giải quyết vấn đề gì ?

a. Đồng bộ thời gian của tất cả router trong cùng một mạng từ nhiều đồng hồ khác nhau

b. Đồng bộ thời gian của 1 router c. Đồng bộ thời gian của tất cả router trong cùng một mạng từ 1 đồng hồ chung d. Cả a,b,c sai

Câu 5 : NTP có thể sử dụng để đồng bộ tất cả các đồng hồ khác hiện đang có trên mạng

a. Đúng b. Sai

Câu 6 : NTP chỉ áp dụng cho từng máy trạm trên từng hệ thống

a. Đúngb. Sai

Câu 7 : NTP được thiết kế để làm gì ?

a. Cung cấp một đồng hồ khả dụngb. Cung Cấp thời gian chính xác cho các nguồn từ xac. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai

Câu 8 : Giao thức NTP chịu sự quản lý của một máy chủ

a. Đúngb. Sai

Page 110: Trắc nghiệm

Câu 9 : Trước giao thức NTP là giao thức…?

a. Daytime Protocol b. Time Protocolc. Digital Time Service (DTS)d. ICMP timestamp

Câu 10 : Hiện nay NTP đang sử dụng phiên bản mấy ?

a. 3b. 2c. 1d. 4

Câu 11 : Giao thức NTP được phát triển chính thức bởi…?

a. RFC 1304b. RFC 1305 c. Cả a và b đúngd. Cả a và b sai

Câu 12 : Giao thức được phát hành bởi…?

a. ICTCb. IETHc. IETF d. Cả a,b,c sai

Câu 13 : Lệnh Ntp access-roup dùng để ?

a. bật xác thực NTPb. cho phép router nhận các gói tin NTPc. điều khiển truy cập đến các dịch vụ NTP d. tạo ra đồng hồ hệ thống cho router

Page 111: Trắc nghiệm

Câu 14 : Độ chình xác của NTP sever được xác định bằng một số stradum

a. Đúng b. Sai

Câu 15 : Các router va switch có thể được cấu hình như NTP server

a. Đúng b. Sai

Câu 16 : Để giải quyết các vấn đề về thời gian mạng NTP sử dụng…?

a. Các thuật toán đơn giản b. Các thuật toán phức tạp từ máy client c. Các thuật toán đơn giản từ nhiều máy clientd. Tất cả đều đúng

Câu 17 : NTP là một giao thức đồng bộ đồng hồ của các hệ thống máy tính thông qua mạng dữ liệu….?

a. chuyển mạch gói b. chuyển mạch gói với độ trễ biến đổi c. chuyển mạch gói với độ trễ không đổi tùy thuộc vào hệ thốngd. Cả b và c đúng

Câu 18 : Để tránh ảnh hưởng của các độ trễ NTP sử dụng bộ đệm…?

a. jiterb. jiteerc. jiiterd. jitter

Câu 19 : Cách dùng NTP đơn giản nhất là truy vấn thời gian của máy chủ bằng câu lệnh…?

a. ntp accessb. ntp datetime

Page 112: Trắc nghiệm

c. ntp date d. ntp group

Câu 20 : Sau khi lấy thời gian từ các máy chủ trên cùng một hệ thống NTP sẽ làm gì ?

a. truy vấn lại thời gian một cách chính xácb. sử dụng thuật toán tính ra độ trễc. cập nhật lại đồng hồ hệ thống d. thay đổi đồng hồ hệ thống

Câu 21 : NTP thông thường sẽ có thể đồng bộ tất cả đồng hồ của hệ thống với khoảng thời gian là bao nhiêu ?

a. 5 milisecond b. 10 milisecond c. 15 milisecondd. 20 milisecond

Câu 22 : Vậy NTP đồng bộ thời gian tất cả các hệ thống từ nhiều máy chủ thông qua mạng…?

a. LANb. WAN c. Cả a và b đúngd. Cả a và b sai

Câu 23 : Chức năng chính của NTP là ?

a. kiểm tra đồng hồ do thiết bị hoặc tuyên truyền thất bạib. giảm thiểu sai sót do thiết bị hoặc tuyên truyền thất bại c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai

Câu 24 : Vậy có bao nhiêu phien bản đã sử dụng cho giao thức NTP ?

a. 3b. 2

Page 113: Trắc nghiệm

c. 4 d. 5

Câu 25 : Giao thức NTP đầu tiên được mồ tả trong chuẩn…?

a. RFC 1304b. RFC 1305 c. RFC 1119d. RFC 958

Câu 26: NTP có thể duy trì thời gian bao lâu ?

a. vài chục mili giâyb. hàng chục mili giâyc. vài giây d. Cả a,b,c sai

Câu 27 : Vậy NTP có thể sử dụng trong các mạng lưới địa phương không ?

a. Có b. Không

Câu 28 : Giao thức NTP được thiết kế bởi ?

a. L. Delewareb. L. Mills c. Cả a và b sai

Câu 29 : Giao thức NTP thành công ở phiên bản nào nhất ?

a. 3 b. 2c. 4d. 5

Page 114: Trắc nghiệm

Câu 30 : NTP sử dụng nhiều thuật toán tương đối phức tạp có thể đảm bảo được độ chính xác cao không ?

a. Cób. Không

30 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỀ TÀI PPPOE & PPPOA

1. ADSL cungcâpmộtbăngthôngkhôngđốixứngtrênmộtđoạndây. Thuật ngữ không đối xứng ở đây chỉ sự không cân bằng trong đong goi dữ liệu :

A .Download ( tai xuông) = Upload ( tai lên)

B. Download ( tai xuông) < Upload ( tai lên)

C. Download ( tai xuông) > Upload ( tai lên)

D. Tât ca phương an trên

2. Modem hoạtđộng ở chêđộ router, xácthựclên BRAS theokiêuPPPoE. Goi tin PADI do loạithiêtbịnaosauđâygửi?

A. PC

B. Modem

C. Aggswitch

D. BRAS

3. Đèn Power sáng, đèn LAN/ Ethernet trên modem tătthiphaikiêmtra?

Page 115: Trắc nghiệm

A. Kiêmtracapkếtnôigiữa PC va modem

B. Kiêmtrakếtnôitừspliterđến modem

C. Kiêmtra card mangcohoatđộngkhông

D. Kiêmtracôngtắcnguồncua modem

4.Khiquên password đăngnhậpvao modem phailamgi?

A. Tắtbậtnguồn

B. Telnet vao modem

C. Đổidâycaptừmaytinhtơi modem

D. Reset cưng

5. Sựkhácnhaugiữacôngnghệchuyênmạchgoivachuyênmạchkênh?

A. Chuyênmachgoilakếtnôicođinhhương, chuyênmachkênhlakếtnôikhôngcođinhhương

B. Chuyênmachgoilakếtnôikhôngcođinhhương, chuyênmachkênhlakếtnôicođinhhương

C. Chuyênmachkênhkhông chia sẻbăngthông, chuyênmachgoico chia

6. CothêthựchiệncâuhinhchoDSLAMbằngcáchnao?

A. Qua cổng Console

B. Qua cổng Ethernet-M

C. Qua Hyper Teminal

D. Qua Modem

E. Qua cổng Console, Qua Hyper Teminal

F. Qua cổng Console, Qua Hyper Teminal, Quacổng Ethernet-M

7. Côngnghệnaođượcsửdụngtrong DSLAM?

A. IP

B. ATM

Page 116: Trắc nghiệm

C. Tâtcacacphươnganđêuđung

8. Chứcnăngnaodướiđâylacủa splitter?

A. Chia 1 đương ADSL thanhnhiêuđươngracacmaytinh

B. Tachtinhiệuthoaivơitinhiệu ADSL

C. Chia 1 line thoairanhiêumayđiệnthoai

9. Câunaodướiđâyđungvớidịchvụ ADSL?

A. Nhanhhơntrên 100 lân modem 56 Kbps

B. Chậmhơn 4 lân VDSL

C. Tâtcacacphươnganđêuđung

10. ThamsốnaosauđâygâyanhhưởngđêndịchvụxDSL?

A. Suyhaotinhiệu

B. Tapâmtrắng

C. Xuyênâm

D. Nhiễutânsôvôtuyến

E. Câutrucđươngdây

F. Tâtcacacphươnganđêuđung

11. DSLAM lathiêtbịgi?

A. Dungđêxacthưc account ADSL

B. Tậptrungcackếtnôi ADSL

C. Dungđêchuyênđổitinhiệutươngtư sang tinhiệusôvangươclai

D. Dungđêtachtinhiệuthoaivadữliệu

12. Ngoaithông tin username/password còncầnthêmthông tin ginữađêxácthựctaikhoancủakháchhang ADSL?

Page 117: Trắc nghiệm

A. Điachỉ MAC cua modem khachhang

B. Điachỉ MAC cua modem

C. Đinhdanh port trên DSLAM

D. Option DHCP 80

13. Thựchiệncấuhình ADSL Router đểkếtnối Internet, nhữngthôngsốcơbảncầnthiếtlậplà?

a.VCI/VPI; LAN IP Address, Tàikhoảnkếtnốiđếnnhàcungcấpdịchvụ (User, passwd)

b.DHCP Service

c.Câu a và b đúng

d.Tấtcảcáccâutrênđềusai

14.NhữngkhẳngđịnhnàosauđâylàđúngkhinóivềcácmôhìnhkếtnốiADSL :

a.MôhìnhPPPoA (Point to Point over ATM)

b.MôhìnhPPPoE (Point to Point over Ethernet) RFC 2516

c.Môhình IP over ATM (RFC 1483R)

d.Tấtcảđềuđúng

15. PPPoEđượcđịnhnghĩatrongRFC :

a, RFC 1483

b,RFC 2516

c,RFC 1433

d, RFC 3160

16. PPPoAđượcđịnhnghĩatrongRFC :

a, RFC 1483

b,RFC 2516

Page 118: Trắc nghiệm

c,RFC 1433

d, RFC 3160

17. Kiểukếtnốinàotừ modem tới BRASS làsai ?

a-PPPoE .

b-Static IP .

c-PPLP .

d-PPTP .

18.Côngnghệ ATM sửdụngtrong ?

a. Mạng LAN, WAN,mạngkếtnốicóhướng

b.Mạng LAN,WAN,WLAN .

c.Mạng WAN,WLAN, mạngkếtnốicóhướng .

d.Cả 3 câutrênđềuđúng .

19.Sơđồ logic nàosauđâylàđúng ?

a. Users’s PC—Modem ADSL--DSLAM--BRAS—Radius Server--ISP— Internet .

b.Users’s PC—Modem ADSL—Radius Server--BRAS--DSLAM—ISP—Internet .

c.Cả 2 câua,bđềuđúng .

d.Cả 2 câua,bđềusai .

20. BRAS đượcviếttắttừcụmtừ ?

a.Broadband random access server .

b. Broadband Remote access server .

c.Broadband random access service .

d.Cả 3 câutrênđềusai

Page 119: Trắc nghiệm

21 - ATM cótốcđộtraođổithông tin từ:

A. 2 Mbps đến 8 Mbps

B. 155 Mbps đến 1 Gbps

C. 100 Mbps đến 155 Mbps

D. 155 Mbps đến 622 Mbps

22. Mộtgoi tin củaPPPoEgiớihạntrongbaonhiêuOctect

a, 65535 octect

b,1492 octect

c,5000 octect

d,1484 octect

23. Tronggoi PADS ( PPPoE Active Discovery Session-Comfimartion) , nêutên Access Concentrator khônggiống Service-Name trong PADR ( PPPoEacticve discovery request ) thitrường Session ID codạngnao

a, 1x0000

b,1x0101

c,0x0000

d,0x0001

24. Trường CPCS-PDU payload chứathông tin gi

a, Độdaigoi tin

b,Thông tin ngươidung

c, Điachỉđích

d, Thông tin giamsathệthông

Page 120: Trắc nghiệm

25.Côngnghệnàosauđâycóđộđàicủakhungdữliệucốđịnh:

a. Ethernet

b. ATM

c. Cả 2 đápántrên

26. Độdàicủakhungdữliệucủa ATM là....

a. 53 byte

b.64 byte

c.32 byte

d. khôngcóđánánnàođúng

27.GiaothứcnàolàđúngvớimạngADSL ?

A .MôhìnhPPPoE .

b .MôhìnhPPPoA .

c .Môhình IP over ATM .

d . Tấtcảđềuđúng .

e .Tấtcảđềusai .

28. DSLAM đượcviếttắttừcụmtừ ?

a.Digital service line access multimedia .

b. Digital subscriber link access multiplexer .

c. Digital subscriber line access multiplexer .

d.Digital system link access multimedia .

29. BRAS sẽlấynhiềuthamsốtrongđócó 2 thamsốchínhdùngđểxácthựctừ modem ( PPPoE Client ) chínhlà :

a, kiểuđónggói

b, địachỉnguồnvàđịachỉđích

Page 121: Trắc nghiệm

c, username và password

d, Tấtcảđềusai

30.PPP hổ trợ 3 loại chứng thực giao thức người dùng dành cho các cấp độ bảo mật khác nhauđólànhữnggiaothứcnào?

a, PAP

b,PAPvà CHAP

c,CHAPvà EAP

d, PAP , CHAP , EAP

TRẮC NGHIỆM SIP

1.SIP chạy port bao nhiêu ?

a. 8080

b.53

c.5060/5061

d.5069

2.SIP có bao nhiêu phương thức chính cho việc quản lý một phiên ?

a.5

b.6

c.7

d.8

3.Cấu trúc chung của SIP có mấy lớp ?

a.2

b.3

c.4

d.5

Page 122: Trắc nghiệm

4.Giao thức SIP viết tắt của?

a.Sesion Initiation Protocol

b. Sesion Iniation Protocol

c. Session Initiation Protocol

d. Sesion Intiation Protocol

5.SAP là gi?

a.Giao thức tạo luồn thời gian thực

b.Giao thức mô tả phiên kết nối đa phương tiện

c.Giao thức thông báo trong phiên kết nối

d.Giao thức truyền siêu văn bản

6.Các phương thức chính cho việc quản lý một phiên trong SIP ?

a.INVITE,ACK,BYE,CANCEL,INFO,REGISTER,OPTIONS

b. INVITE,ACK,BYE,CANCEL,INFO,REGISTER,GLOBAL

c. INVITE,ACK,BYE,CANCEL,INFO

d. INVITE,ACK,BYE,CANCEL,INFO,RSVP

7.MIME viết tắt của?

a.Multimedia Internet Mail Extension

b.Multimedia Initiation Mail Express

c.Multipurpose Internet Mail Extension

d.Mail Internet Multimedia Extension

8.SIPdựa trên ý tưởng và cấu trúc của ?

a.RTP

b.QOS

c.OSP

d.HTTP

Page 123: Trắc nghiệm

9.SIP có thể chạy với các giao thức khác không?

a.Có

b.Không

10.SIP có mấy thành phần ?

a.3

b.4

c.7

d.2

11.Máy chủ mạng (network server) có mấy phần?

a.4

b.3

c.5

d.6

12.Giao thức SIP được thiết kế với những chỉ tiêu nào ?

a.Tích hợp các giao thức đã có của IETF, có khả năng mở rộng

b.Hổ trợ tối đa sự di động của đầu cuối,dễ dàng tạo tính năng mới cho dịch vụ

c.Cả a,b sai

d.Cả a và b

13.Redirect server ?

a.Máy chủ ủy quyền

b.Máy chủ chuyển tiếp

c.Máy chủ định vị

d.Máy chủ đăng ký

Page 124: Trắc nghiệm

14.Bản tin có dạng 2xx cho biết ?

a.Các bản tin chung

b.Sự cố toàn mạng

c.Sự cố máy chủ

d.Thành công

15.Trường o cho biết thông tin khởi đầu của phiên gồm các thành phần ?

a.o=<username><session id><version><network type><address>

b.o=<username>,<session id>, <network type>, <address type>

c.o=<username><session id><version><network type><address type><address>

d. o=< username><session id><version><network type><address type>

16.Trường v,o,s trong SDP là?

a.Phiên bản giao thức,Mô tả người thiết lập

b.Tên phiên,thông tin kết nối,Thời gian bắt đầu

c.Tên phiên

d.a và c đúng.

17.Trường c chứa thông tin về dữ liệu kết nối. Gồm các thành phần ?

a.c = <network type><address type>><transport><connection address>

b. c=<media><port><transport><fmt list>

c.c = <network type><address type><connection address>

d.c = <network type><address type>><fmt list><connection address>

18.Có bao nhiêu thành phần trung gian tham gia vào quá trình chuyển tiếp các thông điệp?

a.1

b.2

c.3

d.4

Page 125: Trắc nghiệm

19.Giao thức INVITE là ?

a.Một phiê SIP đơn giản bắt đầu từ phương thức INVITE

b.Phương thức được gởi đi để khởi động báo hiệu cuộc gọi.Yêu cầu được sử dụng để mời một user kết nối cuộc gọi

c.Thông điệp được gởi để duy truy vấn các khả năng của 2 bên

d.Cung cấp sự ánh xạ phân giải địa chỉ

20.SIP cung cấp một bộ các dịch vụ bảo mật gồm?

a.Bảo vệ,xác thực,các dịch vụ bảo vệ toàn diện và mã hóa

b.Xác thực các dịch vụ bảo về toàn diẹn

c.Bảo vệ mã hóa

d.Mã hóa

21.Nhóm điều khiển cổng truyền thông gồm?

a.SGCP

b.IDCP,MGCP

c.MEGACO,IDCP,MGCP,SGCP

d.Cả a và b

22.Trường m miêu tả truyền thông. Gồm các thành phần ?

a. m = <media><port><network type><fmt list>

b. m = <media><port><transport><fmt list>

c. m = <network type><port><transport><fmt list>

d. m = <media><port><network type><transport><fmt list>

23.Trường a miêu tả cấu trúc của hình thể rtpmap. Gồm các thành phần ?

a. a = rtpmap:<encoding name>/[/<encoding parameters>]

b. a = rtpmap:<payload type><encoding name>/<clock rate>[/<encoding parameters>]

c. a = rtpmap:<payload type><encoding name>/<clock rate>[/<encoding parameters>]

d. a = rtpmap:<payload type><encoding name>/<clock rate>

24.Bản tin 404 và 408 ?

Page 126: Trắc nghiệm

a.Không tìm thấy user

b.Request time-out

c.Cả a và b sai

d.Cả a và b đúng

25.Đâu là bản tin user yêu cầu xác thực trước khi thực hiện yêu cầu ?

a.200 và 400

b.400

c.401

d.404

26.Thực hiện cuộc gọi qua Proxy server khi Proxy server gửi đáp ứng 200 ok cho bên gọi thì bên gọi sẽ tiếp tục ?

a.gửi bản tin ACK cho bên bị gọi thông qua Proxy server

b.xóa phiên làm việc bằng cách sử dụng bản tin BYE

c.gởi cho Proxy server bản tin 180

d.Kết thúc cuộc gọi.

27.Thực hiện cuộc gọi qua Redirect server.Sau khi Server định vị trả lại địa chỉ của bên bị gọi cho Redirect server thì ?

a.Bên gọi gửi bản tin ACK đến Redirect server

b.Bên gọi gởi bản tin Invite trực tiếp đến bên bị gọi thông qua địa chỉ vừa được redirect server trả lại.

c.Redirect server trả lại địa chỉ của bên bị gọi đến bên gọi.Nó không phát yêu cầu Invite như proxy server

d.Cả 3 điều sai

28.Trong cuộc gọi thông qua Proxy server thì phiên làm việc sẽ bị xóa bằng cách?

a.Sử dụng bản tin Bye

b.Sử dụng bản tin Bye và ACK và Delete

c.Sử dụng bản tin ACK và Delete

Page 127: Trắc nghiệm

d.Sử dụng Bye và ACK giữa 2 điểm cuối

29.Trường s trong SDP là?

a.Trường chứa thông tin về dữ liệu kết nối

b.Trường chỉ định thời gian

c.Miêu tả truyền thông

d.Tên phiên

30.Trong cuộc gọi thông qua Proxy server và Redirect server để xác định vị trí của bên bị gọi ta phải ?

a.Đăng ký qua register server

b.Proxy server sẽ dò tìm bên bị gọi

c.Thông qua location server

d.Cả 3 đều sai

Page 128: Trắc nghiệm

Câu 1: Goi tin hello đươc gưi theo đinh ki mặc đinh bao nhiêu giây trên một lân ?

A. 8s/lân

B. 9s/lân

C. 10s/lần

D. 11s/lân

Câu 2: Đia chỉ multicast danh riêng cho OSPF la gi ?

A. 224.0.0.5

B. 192.168.1.1

C. 10.0.0.1

D. 40.0.0.4

Câu 3: Hai đia chỉ IP đâu nôi co cân phai cung subnet hay không ?

A. Có

B. Không

Câu 4: Câu lệnh nao dươi đây đê xoa va khởi động lai OSPF

A. clear ip ospf process

B. clear ip ospf

C. clear ospf

D. delete ospf

Page 129: Trắc nghiệm

Câu 5: Khi thiết lập lai gia tri Router – ID cho Router co cân phai khởi động lai Router hay

câu hinh lai OSPF hay không ?

A. Co

B. Không

Câu 6: Hello timer la gi ?

A. Khoang thơi gian gưi goi tin hello ra khỏi một cổng chay OSPF

B. Khoảng thời gian định kỳ gửi gói tin hello ra khỏi một cổng chạy OSPF

C. Khoang thơi gian đê gưi goi tin hello

D. Tât ca đêu sai

Câu 7: Khi một Router đươc nhận hello từ lang giêng no sẽ khởi động ;

A. Live timer

B. Stop timer

C. Dead timer

D. Start timer

Câu 8 : Khi trao đổi thông tin đinh tuyến cac Router DROther co gưi trưc tiếp cho nhau

hay không hay sẽ gưi lên cho DR va BDR.

A. Co

B. Không

Page 130: Trắc nghiệm

Câu 9: Khi mô hinh mang thay đổi cac Router DR co forward lai thông tin xuông cho cac

Router DROther khac hay không ?

A. Có

B. Không

Câu 10: Khi cac router gưi thông tin lên cho DR va BDR, chung sẽ sư dung đia chỉ

multicast bao nhiêu ?

A. 20.0.0.5

B. 224.0.0.6

C. 172.168.1.30

D. 30.0.0.1

Câu 11: Khi DR forward lai thông tin xuông cac router khac, no sư dung đia chỉ bao nhiêu

?

A. 224.0.0.6

B. 224.0.0.5

C. 224.0.0.4

D. 224.0.0.3

Câu 12: Khi ta câu hinh một Router gia tri priority bằng bao nhiêu thi cac Router sẽ

không tham gia vao tiến trinh bâu chọn DR va BDR, no luôn luôn la DROther

A. 0

B. 1

C. 128

Page 131: Trắc nghiệm

D. 256

Câu 13: Một Router co thê đong nhiêu vai trò khac nhau trên nhiêu cổng multi – acces

khac nhau hay không ?

A. Có

B. Không

Câu 14: OSPF chay trưc tiếp trên nên IP, co protocol-id la bao nhiêu ?

A. 65

B. 80

C. 89

D. 110

Câu 15: Cac OSPF-Speaking Router co gưi cac goi tin hello qua tât ca cac cổng hay

không ?

A. Có

B. Không

Câu 16: Trong Hello Protocol khi binh bâu DR va BDR đôi vơi môi trương nao sau đây :

A. Multiaccess

B. Point-to-Point

Page 132: Trắc nghiệm

C. area stub

D. Nonbroadcast Multiaccess

Câu 17: Loai Network nao sau đây không co trong OSPF ?

A. Point-to-point network

B. Broadcast network

C. NBMA network

D. Point-to-multipoint network

E. Tất cả phương án trên đều sai

Câu 18: Hoat động nao sau đây không co trong OSPF đơn vung ?

A. Chọn Router-ID

B. Thiết lập quan hệ lang giêng

C. Trao đổi LSDB

D. Định tuyến

E. Tính toan xây dưng bang đinh tuyến

Câu 19: Trong OSPF môi trương Broadcast Multiaccess điên hinh chính la môi trương

gi ?

A. Ethernet LAN

Page 133: Trắc nghiệm

B. Internet

C. WAN

D. Wifi

Câu 20: Trong OSPF, vung stub la gi ?

A. Vung stub la vung không tiếp nhận LSA type – 5

B. Vung stub la vung tiếp nhận LSA

C. Vung stub la vung tiếp nhận LSA type - 4

D. Tất cả đều sai

Câu 21: Khi sư dung OSPF va EIGRP (trên cung một hệ thông) cung luc thi giao thưc nao

đươc sư dung

A. OSPF sẽ đươc sư dung

B. EIGRP sẽ đươc sư dung

C. Chay song song ca 2 giao thưc đinh tuyến.

D. Không chạy bất kỳ giao thức nào.

Câu 22: Chu trinh mặc đinh cua hello la bao nhiêu giây ?

A. 10 giây

B. 20 giây

Page 134: Trắc nghiệm

C. 30 giây

D. 40 giây

Câu 23: Vơi mang multiaccess va point-topoint thơi gain ma router chơ trươc khi cho

hang xom vao trang thai down la bao nhiêu ?

A. 10 giây

B. 20 giây

C. 30 giây

D. 40 giây

Câu 24: Trong OSPF khi nao ban tin LSAs đươc gưi đi ?

A. Khi khởi tạo hoặc khi có sự thay đổi của mô hình mạng.

B. Khi kết thuc hoặc khi co sư thay đổi cua mô hinh mang.

C. Khi co lôi hoặc khi co sư thay đổi cua mô hinh mang.

D. Khi hoat động binh thương

Câu 25: Metric OSPF co băng thông mặc đinh la bao nhiêu ?

A. 50 Mbps

B. 100 Mbps

C. 150 Mbps

D. 200 Mbps

Câu 26: Trong OSPF goi tin Hello dung đê lam gi ?

Page 135: Trắc nghiệm

A. Dung đê chọn lưa Router nao sẽ đươc quyên trao đổi thông tin trươc. Kiêm tra

việc đồng bộ Database giữa cac Router

B. Dung đê bao hiệu đã nhận đươc goi tin LSU

C. Dùng để thiết lập và duy trì mối quan hệ hàng xóm với những Router lân cận

D. Dung đê đinh loai LSA dung trong tiến trinh trao đổi goi tin DBD

Câu 27: Trong OSPF khi dung giai thuật SPF đê tinh toan đương đi thi đương truyên tôc

độ va chi phí OSPF sẽ như thế nao ?

A. tôc độ cang thâp, chi phí OSPF tương ưng thâp

B. tôc độ cang cao, chi phí OSPF tương ưng cao

C. tốc độ càng cao, chi phí OSPF tương ứng thấp

D. tôc độ cang thâp, chi phí OSPF tương ưng cao

Câu 28: Trong OSPF giao thưc Link – State thương giam khôi lương công việc ma Dijkstra

phai tinh toan bằng cach :

A. Không chia mang thanh nhiêu vung

B. Chia mạng thành nhiều vùng

C. Ca 2 phương an trên đêu sai

Câu 29: LSA Type bao nhiêu đê Multicast OSPF đinh tuyến cac goi từ một nguồn tơi

nhiêu đích hay một nhom thanh viên ?

A. LSA Type 5

B. LSA Type 6

C. LSA Type 7

D. LSA Type 8

Page 136: Trắc nghiệm

Câu 30: Trong OSPF giữa thơi gian Dead interval va Hello Interval sẽ như thế nao ?

A. Thơi gian Dead interval gâp 2 lân Hello interval

B. Thơi gian Dead interval bằng thơi gian Hello interval

C. Thời gian Dead interval gấp 4 lần Hello interval

D. Thơi gian Hello interval gâp 2 lân Dead interval

1. 4G laviếttắtcuatừgi?

a/ Four-generation

b/ Fourth-generation

2. Đinhnghĩacua 4G lagi?

a/ Lacôngnghệtruyênthôngkhôngdâythưtư.

b/ Lacôngnghêtruyênthôngkhôngdâythưtư, taidữliệuvơitôcđộtôiđa.

c/ Lacôngnghêtruyênthôngkhôngdâythưtư, taidữliệuvơitôcđộtôiđatrongđiêukiệnlýtưởngtơi 1-1.5Gb/s.

3. 4G cònđươchiêunhưla..................................sưdungthưtưtrongcôngnghệvitinh.

a/ Ngônngữ

b/ Thaotac

c/ Thêhiện

4. 4G cothênhậnđươctôcđộbaonhiêutrongmộtgiây?

a/ 200Mb-1Gb

b/ 300Mb-1Gb

c/ 100Mb-1Gb

d/ 100Mb-1.5Gb

5. 4G cothêgiaiquyếtđươccacvânđêgi?

a/ Giathanhha, hộtrơcacdichvutươngtacđaphươngtiện.

Page 137: Trắc nghiệm

b/ Băng thong rộnghơn,tôcđộ bit lơnhơn,

c/ Tăngđộkhadungchohệtôngthông tin di động.

d/ Tâtcacaccâutrên.

6. Điêmkhacbiệtlơnnhâtcua 4G vơi 3G lagi?

a/ Kếthơpcaccôngnghệtrênnêntang 3G;bao gồmca WCDMA,EV-DO va HSPA.

b/ 4G cotôcđộvabăngthônglơnhơn 3G.

c/Khanăngsưlýnhanhhơn.

d/ Tâtcađêuđung

7. Mang 4G phaiđapưngyêucâunao:

a/ 2G,3G,… vaWLAN,WIMAX,cacmangkhôngdâykhac.

b/ Mangcotinhmở, đambaotinhantoanvabaomậtthông tin.

c/ Đambaochâtlươngdichvuchocacưngdungđaphươngtiện.

d/ Tâtcacac ý trên.

8. Trongcôngnghệ 4G chỉsưdungchuyênmachgoima.............................

a/ Kếthơpchuyênmachkênhvachuyênmachgoi.

b/ Sưdungchuyênmachkênh.

c/ Sưdungchuyênmachgoi.

d/ Khôngkếthơpgiữachuyênmachkênhvachuyênmachgoi.

9. IEEE 802.16m, hay còngọilaWiMAXđươcphattriêntừchuẩnnao?

a/ IEEE 802.15e

b/ IEEE 802.16e

c/ IEEE 802.17e

10. UMB (Ultra Mobile Broadband): cothêhoatđộng ở băngtâncođộrộngtừ 1,25MHz đến 20MHz valamviệc ở nhiêudaitânsô, vơitôcđộtruyêndữliệulêntơi……….choluồngxuôngva……….choluồnglênvơiđộrộngbăngtânsưdungla………….

a/ 280Mbps,70Mbps,20MHz

Page 138: Trắc nghiệm

b/ 288Mbps,70Mbps,20MHz

c/ 288Mbps,75Mbps,20MHz

d/ 288Mbps,75Mbps,20MHz

11. LTE (Long-Term Evolution): 4G LTE đươcphattriêntừ 3GPP, nêntangcuacôngnghệviễnthông GSM (Global System for Mobile Communications). LTE sưdungtânsômộtcachlinhđộng, cothêhoatđộng ở băngtâncođộrộngtừ 1,25MHz chotơi 20MHz. Tôcđộtruyêndữliệulơnnhât (vêlýthuyết) cua LTE cothêđattơi 250Mbps khiđộrộngbăngtânla………..

a/ 10MHz

b/ 15MHz

c/ 20Mhz

d/ 25MHz

12. Dichvuthoai (Voice telephony): 4G vẫncungcâpcacdichvuthoaikhacnhauđangtồntainhư

a/ Chơcuộcgọi,Chuyêncuộcgọi.

b/Gọibabên.

c/Cacthuộctinh AIN khacnhau,Centrex Class

d/ Tâtcađêuđung.

13. Vaitrò, vitrícua Mobile Iptrong 4GMobile IP hôtrơkhanăng di động ở lơpip (lơpmang) chocacthiếtbiđâucuôivơihaiđặctrưngcơbansau:

a/ (1) sư di độnghoantoantrongsuôtđôivơicacưngdungbêntrênlơpip;nghĩalacacưngdungđươcthưchiệngiôngnhưkhithiếtbiđâucuôikhông di chuyên, (2) lagiaothưcdưatrên IP nên Mobile IP cothêđươctriênkhaitrênbâtkỳmangtruynhậpnao, baogồmcacacmanghữutuyến.

Page 139: Trắc nghiệm

b/Sư di độnghoantoantrongsuôtđôivơicacưngdungbêntrênlơpip;nghĩalacacưngdungđươcthưchiệngiôngnhưkhithiếtbiđâucuôikhông di chuyên.

c/ Lagiaothưcdưatrên IP nên Mobile IP cothêđươctriênkhaitrênbâtkỳmangtruynhậpnao, baogồmcacacmanghữutuyến (PSTN, ISDN, ETHERNET, XDSL,…) vacacmangvôtuyến (WLAN, GPRS, UMTS,…).

14.1. Lý thuyết về CDMA đã được xây dựng vào năm nào ?

A. 1950B. 1960C. 1980D. 1990

2. Chức năng của điều khiển công suất tuyến xuống ?A. Cân bằng công suất mà BS nhận được từ mỗi MS . Nhờ đó khắc phục được hiệu ứng gần xa ,

tăng dung lượng hệ thống .B. Tăng vùng phục vụ làm giảm số lượng BS yêu cầu , giảm tạp âm và giao thoa của các máy di

động khác cùng kênh gây ra .C. Tối thiểu hóa mức công suất phát cần thiết mà vẫn đảm bảo chất lượng dịch vụ tốt , nhờ

đó giảm nhiễu ô lân cận và làm tăng dung lượng , chất lượng của hệ thống .D. Tối thiểu hóa mức công suất phát của mỗi MS sao cho vẫn đảm bảo dịch vụ tin cậy , nhờ đó

làm giảm nhiễu đồng kênh , tăng dung lượng , tránh nguy hại sức khỏe , kéo dài tuổi thọ nguồn công suất của MS .

3. Chức năng của điều khiển công suất tuyến lên ?A. Tăng vùng phục vụ làm giảm số lượng BS yêu cầu , giảm tạp âm và giao thoa của các máy di

động khác cùng kênh gây ra .B. Tối thiểu hóa mức công suất phát của mỗi MS sao cho vẫn đảm bảo dịch vụ tin cậy ,

nhờ đó làm giảm nhiễu đồng kênh , tăng dung lượng , tránh nguy hại sức khỏe , kéo dài tuổi thọ nguồn công suất của MS .

C. Tạo khả năng dàn trải lưu lượng giữa các ô có lượng tải không bằng nhau trong vùng phục vụ bằng việc điều khiển nhiễu xuyên ô đồi với những ô có tải nặng .

D. Tối thiểu hóa mức công suất phát cần thiết mà vẫn đảm bảo chất lượng dịch vụ tốt , nhờ đó giảm nhiễu ô lân cận và làm tăng dung lượng , chất lượng của hệ thống .

4. Các nấc tốc độ truyền dẫn của 2 bộ mã – giải mã thoại thông tin với nhau ?A. 9000b/s , 4800b/s , 2000b/s , 1200b/s .B. 9600b/s , 4000b/s , 2400b/s , 1000b/s .C. 9000b/s , 4000b/s , 2000b/s , 1000b/s .D. 9600b/s , 4800b/s , 2400b/s , 1200b/s .

5. Hình thức chuyển mạch của hệ thống Analog và hệ thống TDMA số ?A. Cắt – trước khi – Nối .B. Cắt – sau khi – Nối .C. Nối – trước khi – Cắt .D. Nối – sau khi – Cắt .

Page 140: Trắc nghiệm

6. Hình thức chuyển mạch của hệ thống CDMA ?A. Cắt – trước khi – Nối .B. Cắt – sau khi – Nối .C. Nối – trước khi – Cắt .D. Nối – sau khi – Cắt .

7. Chức năng của phân tập theo thời gian trong hệ thống CDMA ?A. Sử dụng tín hiệu băng rộng 1,25 MHz .B. Chèn mã , tách lỗi và mã sửa sai .C. Thiết lập nhiều đường báo hiệu , bộ thu đa đường và kết nối với nhiều BS .D. Có thể dễ dàng áp dụng đồi với hệ thống FDMA và TDMA .

8. Chức năng của phân tập theo khoảng cách trong hệ thống CDMA ?A. Sử dụng tín hiệu băng rộng 1,25 MHz .B. Chèn mã , tách lỗi và mã sửa sai .C. Thiết lập nhiều đường báo hiệu , bộ thu đa đường và kết nối với nhiều BS .D. Có thể dễ dàng áp dụng đối với hệ thống FDMA và TDMA .

9. NSS là tên viết tắt của ?A. Trạm di động .B. Trung tâm nhận thức .C. Hệ thống chuyển mạch .D. Đài điều khiển trạm gốc .

10. CDMA là tên viết tắt của ?A. Đa truy cập chia theo mã .B. Đa truy cập chia theo tần số .C. Đa truy cập chia theo không gian .D. Đa truy cập chia theo thời gian .

11. Phổ tần được FCC ấn định cho hệ thống tổ ong ?A. 15 MHz .B. 20 MHz .C. 25 MHz .D. 30 MHz .

12. Điều này không phải là mục tiêu chủ yếu của giao diện vô tuyến IMT-2000 ?A. Hạn chế về tài nguyên tham số .B. Phủ sóng và di động hạn chế đối với thông tin 2 Mbit/s .C. Có độ linh hoạt cao để cung cấp các dịch vụ mới .D. Nâng cao được hiệu suất sử dụng phổ so với hệ thống đã có .

13. Điều này không phải là sự giống nhau của WCDMA và CDMA 2000 ?A. Băng tần kênh .B. Cấu trúc kênh RF hướng xuống .C. Điều chế trải phổ .D. Điều chế dữ liệu .

14. MS phát chậm 3TS so với BTS để ?A. Sử dụng cùng số hiệu TS cho UpLink và DownLink trong khung TDMA .B. Tránh hiện tượng thu phát đồng thời .C. Giảm nhiễu .

Page 141: Trắc nghiệm

D. Cả A và B đều đúng .15. Một trạm BTS ( thu phát gốc ) cấu hình 2/2/2 hoạt động ở chế độ Full Rate , mỗi Sector chỉ khai riêng

1 TS ( timeslot ) dùng cho SDCCH , cùng lúc BTS này có thể phục vụ cho ?A. 48 thuê bao .B. 47 thuê bao .C. 45 thuê bao .D. 42 thuê bao .

16. Một MS muốn thực hiện cuộc gọi thì kênh đầu tiên mà MS sẽ sử dụng ?A. SDCCH .B. TCH .C. RACH .D. BCCH .

17. Mục đích của việc thu phân tập là gì ?A. Để thu được tín hiệu tốt hơn .B. Để tiết kiệm công suất thu hoặc phát của mỗi BTS .C. Để tiết kiệm công suất thu hoặc phát của mỗi MS .D. Tất cả đều đúng .

18. Chức năng chính của BSC ( bộ điều khiển trạm gốc ) là gì ?A. Quản lý tài nguyên vô tuyến .B. Báo hiệu về phía MSC và BTS .C. Giám sát và bảo dưỡng .D. Tất cả các chức năng trên .

19. Loại luồng truyền dẫn cơ bản sử dụng cho việc kết nối từ BTS về BSC là gì ?A. T1 .B. E1 .C. STM1 .D. FE .

20. Nhóm chứa các kênh Pilot liên kết với các KLL ( kênh lưu lượng ) đường xuống ( hàm WALSH ) được ấn định cho trạm di động di động là nhóm ?

A. Nhóm thứ C .B. Nhóm gần N .C. Nhóm chủ A .D. Nhóm xa R .

21. Điều này không phải là các dịch vụ mới của IMT – 2000 ?A. Cung cấp một độ rộng bằng thông theo yêu cầu nhằm hỗ trợ một dải rộng các dịch vụ từ bản

tin nhắn tốc độ thấp thông qua thoại đến tốc độ dữ liệu cao khi truyền video hoặc truyền file .B. Sử dụng chung 1 loại máy , băng tần chung toàn cầu , chuyển mạch toàn cầu trên cơ sở

đầu cuối di động , thiết bị tương thích toàn cầu , bằng tần chung toàn cầu .C. Cung cấp các loại dịch vụ tiên tiến hơn với chất lượng cao hơn , tốc độ bit cao hơn .D. Hỗ trợ khả năng truyền dữ liệu không đối xứng đòi hỏi tốc độ dữ liệu một chiều rất cao

nhưng chỉ yêu cầu tốc độ dữ liệu thấp hơn nhiều ở chiều ngược lại .22. Các phần tử chính trong mạng di động là gì ?

A. BTS , BSC , MSC , HLR , PCU .B. BTS , BSC , TRAU , PCU , MSC/VLR , HLR .

Page 142: Trắc nghiệm

C. BTS , TRAU , MSC/VLR , HLR , PCU .D. BTS , BSC , TRAU , PCU , MSC/VLR .

23. Kênh điều khiển chung là gì ?A. Kênh điều khiển dành riêng DCCH gồm kênh điều khiển dành riêng đứng một mình SDCCH

và kênh điều khiển liên kết ACCH .B. Kênh điều khiển quảng bá BCCH mang tin tức hệ thống và cell , nhắn tin PCH để BS

nhắn tới MS trong 1 cell , truy cập hướng xuống chuyển bản tin từ BS tới MS trong 1 cell .

C. Kênh lưu lượng dành riêng DTCH để truyền dữ liệu điểm và điểm nằm ờ 2 hướng .D. Tất cả đều đúng .

24. Hệ thống tổng hợp FH/DS được sử dụng vì các lý do nào ?A. Dung lượng trải phổ , ghép kênh , đa truy cập và thiết bị địa chỉ phân tán .B. Đa truy cập và thiết lập địa chỉ phân tán , sự chuyển động rộng của tín hiệu DS .C. Tốc độ nhịp của bộ tạo mã DS đạt tới giá trị cực đại và giá trị giới hạn của kênh FH .D. Tất cả đều đúng .

25. Một TRE khi phát sóng ở chế độ FullRate ( mức bình thường ) có thể đáp ứng tối đa bao nhiêu cuộc gọi đồng thời ?

A. 4 .B. 6 .C. 8 .D. 10 .

26. Chuyển mạch kênh thoại trong thông tin di động được thực hiện ở đâu ?A. BSC .B. HLR .C. BTS .D. MSC .

27. Có bao nhiêu phương pháp truy cập kênh vật lý ?A. 2 phương pháp : FDMA và CDMA .B. 3 phương pháp : FDMA , CDMA và SDMA .C. 4 phương pháp : FDMA , CDMA , SDMA và PDMA .D. 5 phương pháp : FDMA , CDMA , SDMA , PDMA và TDMA .

28. Hệ thống thông tin trải phổ cơ bản gồm có những gì ?A. Trải phổ chuỗi trực tiếp , gián tiếp , tần số .B. Trải phổ chuỗi trực tiếp , nhảy tần , dịch thời gian .C. Trải phổ chuỗi gián tiếp , nhảy tần , không gian .D. Trải phổ chuỗi gián tiếp , độc lập , trực tiếp .

29. Tốc độ chuẩn của kênh FullRate ( toàn tốc ) là bao nhiêu ?A. 13 Kbps .B. 10 Kbps .C. 6,7 Kbps .D. 6,5 Kbps .

30. Ứng dụng của công nghệ CDMA trong thông tin di động là gì ?A. Điều khiển công suất , dung lượng .B. Chuyển giao .

Page 143: Trắc nghiệm

C. Đặc tính điều chế và tổ chức kênh .D. Tất cả đều đúng .

CÂU HỎI

1. Có bao nhiêu lớp QoS?a. 4b. 5c. 6 *d. 7

2. Đặc tính của lớp QoS thứ 5 là gì?a. Dữ liệu chuyển tiếp, tương tácb. Thời gian thực, nhạy cảm với jitter, tương tác caoc. Cácứng dụng nguyên thủy của mạng IP ngầm định *d. Tổn hao thấp

3. Có mấy tham sốảnh hưởngđến chất lượng dịch vụ mạng IP?a. 1b. 2c. 3d. 4 *

4. Hiện nay, có mấy mô hình chủ yếuđang thực thi QoS trên mạng IP?a. 2b. 3 *c. 4d. 5

5. Mô hình đầu tiên đượcáp dụng cho các gói tin qua mạng Internet là:a. Integrated Services Modelb. Best – Effort *c. Differentiated Services Modeld. Best Services Model

6. Có mấy loại PHB được định nghĩa trong RFC 2598?a. 1b. 2 *

Page 144: Trắc nghiệm

c. 3d. 4

7. Có mấy lớp PHB được đưa ra trong RFC 2597?a. 3b. 4c. 5 *d. 6

8. Việc đánh dấu gói tin được sử dụng để thiết lập các giá trị trong phần Header củagói tin IP tại tầng nào trong mô hình OSI?a. Tầng liên kết dữ liệub. Tầng mạngc. Cả a, b đềuđúng *d. Cả a, b đều sai

9. Trong trường IP Precedence có bao nhiêu giá trị khác nhau?a. 6b. 7c. 8 *d. 9

10. Giá trịưu tiên 7 trong trường IP Prencedence mang ý nghĩa gì?a. Điều khiển mạng *b. Điều khiển mạng tương tácc. Ưu tiênd. Bình thường

11. Các phương pháp cơ bản để xác định chất lượng dịch vụ mạng bao gồm những quá trình nào?a. Phân tíchb. Mô hình hóa và mô phỏngc. Đo trực tiếp thông số mạngd. Tất cả ý kiến trên *

12. Có bao nhiêu tham số ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ trong mạng IPa. 2b. 3c. 4 *d. 5

13. Các giá trị của trường DSCP tương ứng với lớp PHB AF 3 là:a. 34, 36, 38b. 26, 28,30

Page 145: Trắc nghiệm

c. 18, 20, 22d. 10, 12,14

14. Có bao nhiêu lớp dịch vụ - Class of Service (CoS) ?a. 3b. 6c. 4 d. 8 *

15. Giá trị truyền dẫn chung gọi là nhân tố tốc độ truyền dẫn R (Transmission Rating Factor) thể hiện chất lượng đàm thoại giữa người nói và người nghe. R dao động trong khoảng từ:a. 1 – 100 *b. 100 – 200c. 200 – 300d. 150 – 250

16. Giải pháp ngăn chặn sự thiếu hụt và cải thiện hiệu năng băng thông:a. Tăng băng thôngb. Chuyển tiếp gói tin theo độ ưu tiênc. Nénd. Tất cả giải pháp trên *

17. CoS có bao nhiêu trường ?a. 1b. 2 *c. 3d. 4

18. RFC 2474 đã chia 64 giá trị của DSCP thành bao nhiêu pool?a. 1b. 2 *c. 3d. 4

19. “Sử dụng giao thức báo hiệu RSVP để dành trước băng thông dọc theo đường đi” – đó là mô tả ngắn gọn nhất cho Mô hình đảm bảo chất lượng dịch vụ nào?a. Best-Effortb. Mô hình tích hợp dịch vụ - Integrated Services Model *c. Mô hình phân biệt dịch vụ - Differentiated Services Modeld. Cả 3 mô hình trên

Page 146: Trắc nghiệm

20. Việc đánh giá mức độ chấp nhận dịch vụ hay nói cách khác là việc đo kiểm các thông số mạng được đánh giá dựa trên các thang điểm đánh giá trung bình MOS (Mean Opinion Score), vậy MOS có bao nhiêu mức:a. 2b. 3c. 4d. 5 *

Page 147: Trắc nghiệm

21. DSCP là viết tắt của từ.........................................................?(DiffServ Code Points)

22. Ở lớp 4 của AF (AF4) có các lớp con là AF41, AF42, AF43. Các giá trị 1, 2, 3 có nghĩa là gì?

a. Độ ưu tiên loại bỏ gói *b. Độ ưu tiên đường truyềnc. Đánh dấu gói tind. Đánh dấu thứ tự

23. CoS có hai giá trị …. và …. được dành riêng cho việc quản lý lưu lượng và định tuyến dữ liệu.

24. Trong trường Service type trong Header của gói tin IP, trường IP Precedence là ……. và Tos là ….. sau trường IPPrecedence.

a. 3 bít đầu, 4 bít kế tiếp *b. 4 bít đầu, 3 bít kế tiếpc. 2 bít đầu, 3 bít kếd. 3 bít đầu, 2 bít kế

25. Hai bít cuối cùng của trường DSCP của pool 2 và 3 lần lượt là: a. 9 và 10b. 8 và 10c. 11 và 10 *d. 10 và 11

26. Đánh dấu gói tin là phương pháp thiết lập giá trị bít nhị phân thích hợp vào các trường đặc biệt trong phần Header của gói tin IP để phân biệt…………………………...(kiểu của gói tin IP với các gói tin IP khác)

27. Mô hình phân biệt dịch vụ DiffServ sử dụng phương pháp……………….........(phân loại gói tin kết hợp hành vi)

28. AF PHB bao gồm mấy lớp chuyển tiếp?a. 8b. 4 *c. 32d. 6

29. AF có tổng cộng mấy lớp con?a. 32b. 12 *c. 8d. 64

Page 148: Trắc nghiệm

30. Trường DS có 8 bít, 6 bít đầu được sử dụng để đánh dấu phân biệt các gói tin được gọi là …………………………………………………. và 2 bít cuối cùng dùng để …………………….(trường điểm mã dịch vụ)(dự phòng trong tương lai)

Câu 1:Giao thức định tuyến động được sử dụng định tuyến trên mạng nhỏ có vài router ?A. IS-IS B. OSPFC. RIP D. IGRP

Câu 2:Giao thức định tuyến động sử dụng thuật toán dẫn đường theo khoảng cách (distance vector) ?A. OSPF B. RIPC. IS-IS D. tất cả đều sai

Câu 3Giao thức định tuyến động sử dụng thuật toán link state routing ?A. BGP B. IS-ISC. EIGRP D.Tất cả đều sai

Câu 4Hai phát biểu nào sau đây mô tả giao thức EIGRP? A. EIGRP có thể sử dụng với các router của Cisco và các router không của Cisco.B. EIGRP sẽ gửi ngay thông tin cập nhật bất cứ khi nào có một sự thay đổi trong cấu trúc liên kết có ảnh hưởng đến các thông tin định tuyến.C. EIGRP có metric tối đa là 16.D. EIGRP sẽ gửi bản cập nhật định tuyến một phần, trong đó bao gồm chỉ các tuyến đường đã được thay đổi.E. EIGRP quảng bá bản cập nhật tới tất cả các router trong mạng.

Page 149: Trắc nghiệm

Câu 5.

Khi sử dụng OSPF và EIGRP (trên cùng một hệ thống) cùng lúc thì giao thức nào được sử dụng A. OSPF sẽ được sử dụng B. EIGRP sẽ được sử dụngC. Chạy song song cả 2 giao thức định tuyến.D. Không chạy bất kỳ giao thức nào.

Câu 6:

Giao thức nào sau đây là giao thức định tuyến Link state:

A. RIPB. IGRPC. EIGRPD. OSPF

Câu 7:

Cách tính thông số định tuyến cua eigrp va igrp co khác nhau không:

A. không khác nhauB. khác nhau : eigrp tăng thông số định tuyến của igrp lên 256 lầnC. khác nhau : eigrp tăng thông số định tuyến của igrp lên 512 lầnD. B và C đều đúng

Câu 8:

EIGRP có mấy loại gói dữ liệu:

A. 5 góiB. 3 góiC. 2 góiD. 4 gói

Câu 9:

EIGRP sử dụng thông số định tuyến bao nhiêu:

A. 32 bitB. 24 bitC. 64 bit

Page 150: Trắc nghiệm

D. 128 bit

Câu 10:

Nhiệm vụ của EIGRP:

A. Loại bỏ hạn chế định tuyến distance-vectorB. Không cần loại bỏ định tuyến distance-vectorC. Phát triển định tuyến link-state cơ bảnD. Không loại bỏ định tuyến distance-vector va phán triển định tuyến linkstate-cơ bản

Câu 11:

Lệnh nào sau đây để kiểm tra quan hệ láng giềng của eigrp ipv6:

A. R1(config)#show ipv6 eigrp neighborB. R1(config)#show ipv6 eigrp protocolC. R1(config)#show ipv6 router eigrpD. B và C đều đúng

Câu 12:

Lệnh nào cho ta biết đã kích hoạt enable eigrp ipv6 tren interface:

A. R1#show ipv6 route eigrpB. R1(config)#show ipv6 eigrpC. R1#show eigrp ipv6 routerD. R1#show ipv6 router network eigrp

Câu 13:

EIGRP For IPV6 có mấy thành phần cơ bản?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 14: Thuật toán của EIGRP For IPV6 là gì?

A. Giao thức định tuyến là giao thức EIGRP.B. Chi phí thấp nhất của đường đến một mạng đích gọi là Feasible Distance (FD).C. Chi phí của đường đến một mạng đích do router láng giềng thông báo qua gọi là reported

Distance (RD).

Page 151: Trắc nghiệm

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 15: EIGRP For IPV6 sử dụng công thức tính metric rất phức tạp dựa trên thông số nào?

A. Bandwidth và DelayB. Load và ReliabilityC. Cả A và B đều saiD. Cả A và B đều đúng

Câu 16 : EIGRP For IPV6 chạy trực tiếp trên nền IP và có số protocol – id là bao nhiêu ?

A. 78B. 88C. 68D. 98

Câu 17 : Khi mặc định bộ tham số K được thiết lập là: K1 = K3 = 1; K2 = K4 = K5 = 0 thì công thức dạng đơn giản nhất ở mặc định sẽ là ?

A. Metric = [10^6/Bandwidth min + Delay]*256B. Metric = [10^7/Bandwidth min + Delay]*256C. Metric = [10^8/Bandwidth min + Delay]*256D. Metric = [10^9/Bandwidth min + Delay]*256

Câu 18 : Chỉ số AD của EIGRP ipv6 cho các route internal và route external lần lượt là bao nhiêu?

A. 70 và 170B. 80 và 170C. 90 và 170D. 60 và 170

Câu 19 : Để quan hệ láng giềng thiết lập được giữa hai router, eigrp ipv6 phải khớp với nhau một số thông số được trao đổi qua các gói tin hello, các thông số này bao gồm mấy điều kiện ?

A. Giá trị AS được cấu hình trên mỗi router.B. Các địa chỉ đấu nối giữa hai router phải cùng subnet.C. Thỏa mãn các điều kiện xác thực và Cùng bộ tham số K.D. Tất cả đều đúng.

Câu 20 : Các thông tin được lưu trong bảng Topology của eigrp ipv6 là gì?

A. Successor và Feasible Successor.B. FD – Feasible Distance và RD – Reported Distance.C. Cả 2 đều đúng.D. Cả 2 đều sai.

Page 152: Trắc nghiệm

Caâu hoûi traéc nghieäm giao thöùc ñònh tuyeán ISISCaâu 1: ISIS laø giao thöùc thuoäc nhoùm?

Link State

Caâu 2: ISIS ñöôïc taïo ra nhaèm muïc ñích gì ?

A- Xaây döïng moät giao thöùc ñònh tuyeán chuaånB- Coù cô cheá ñònh vò ñòa chæ roäng lôùnC- Coù cô cheá ñònh vò caáu truùc , cho pheùp hoäi tuï

nhanh vaø coù phí toån thaápD- Caû 3 caâu treân

Caâu 3: Caáu truùc cuûa ISIS laø……?

Level 1 , Level 2 , Level 1-2

Caâu 4: Administrative distance cuûa ISIS laø bao nhieâu ?

Page 153: Trắc nghiệm

AD cuûa ISIS laø 115

Caâu 5: ISIS thuoäc lôùp giao thöùc ñònh tuyeán naøo ?

A-Giao thöùc ñònh tuyeán trong maïng Ad-hocB- Interior Gateway Protocols C-Exterior Gateway ProtocolsD-Caû 3 ñeàu sai

Caâu 6: Haõy lieät keâ 3 phaàn caàn coù cuûa 1 NET ADDRESS, cho ví duï .

Goàm 3 phaàn ñoù laø Area ID (47.0005), System ID (aa00.0301.16cd), SEL (00)Ví duï : 1 NET ADDRESS hoaøn chænh laø 47.0005.aa00.0301.16cd.00

Caâu 7: Interior Gateway Protocols laø gì ?

A-Laø giao thöùc xuaát hieän ôû nhöõng maïng khoâng coù hoaëc ít phöông tieän truyeàn daãn

B- Laø giao thöùc trao ñoåi thoâng tin ñònh tuyeán trong cuøng moät AS

C-Laø giao thöùc trao ñoåi thoâng tin ñònh tuyeán giöõa caùc AS

D- Caû 3 ñeàu sai

Caâu 8: ISIS laø giao thöùc ñònh tuyeán coù nhieàu ñieåm chung vôùi giao thöùc ñònh tuyeán naøo nhaát ?

A- RIPB- OSPFC-BGPD-EIGRP

Page 154: Trắc nghiệm

Caâu 9: ISIS duøng kieåu giaûi thuaät gì ñeå tính toaùn ñöôøng ñi cuûa goùi tin ?

Duøng giaûi thuaät Dijkstra cuûa SPF

Caâu 10:  Hoạt đñộng của Integrated ISIS ?

A-Router göûi Hello ra taát caû caùc coång giao tieáp ñeå tìm caùc router laùng gieàng vaø hình thaønh neân caùc quan heä lieàn keà, caùc router coù cuøng keát noái datalink seõ trôû thaønh quan heä laùng gieàng

B-Caùc router xaây döïng caùc LSP döïa treân caùc ISIS Interfaces vaø caùc prefix ñöôïc hoïc töø caùc quan heä laùng gieàng, router seõ phaùt taùn caùc LSP ñeán taát caû caùc router laân caän ngoaøi tröø router ñaõ göûi LSP

C-Khi moät LSP môùi ñöôïc nhaän, router seõ xaây döïng laïi database keát hôïp caùc LSP naøy, router seõ thöïc hieän giaûi thuaät SPF cho töøng network, xaây döïng baûng ñònh tuyeán

D- Caû 3 ñeàu ñuùng

Caâu 11: Neâu ngaén goïn caùch caáu hình cô baûn giao thöùc ñònh tuyeán ISIS cuûa Router A

RouterA(config)#router isis

RouterA(config-router)#net 49.0001.1111.1111.1111.00

RouterA(config)#int s0/1

RouterA(config-if)#ip router isis

Caâu 12: Chöùc naêng cuûa goùi Hello trong ISIS ?

Goùi Hello ñöôïc duøng ñeå taïo vaø duy trì quan heä

Page 155: Trắc nghiệm

Caâu 13:Link-state packet (LSP) ñöôïc tao ra khi :

A- Moät router laùng gieàng up hoaëc downB- Moät coång giao tieáp treân router thay ñoåi traïng

thaùi hoaëc metricC- Moät ñöôøng ñi thay ñoåiD- Caû 3 ñeàu ñuùng

Caâu 14: Metric laø gì ?

A-Phí toån cuûa ñöôøng ñiB- Chæ soá öu tieân cuûa ñöôøng ñiC- Ñoä daøi cuûa ñöôøng ñiD- Caû 3 ñeàu sai

Caâu 15: Quaù trình truyeàn caùc LSP treân caùc coång point-to-point ?

A-Khi moät quan heä adjacency ñöôïc thieát laäp, caû hai ñaàu ñeàu göûi caùc CSNP packet trogn ñoù coù moät phieân baûn thu nhoû cuûa database. Neáu coù baát kyø moät LSP naøo khoâng coù trong CSNP, router seõ göûi moätLSP ñoù cho router kia

B-Neáu trong cô sôû döõ lieäu bò maát moät LSP naøo ñoù, router nhaän seõ göæ yeâu caàu göûi laïi chính xaùc LSP ñoù. Caùc LSP ñöôïc yeâut caàu göûi, nhaän vaø coâng nhaän nhôø vaøo caùc PSNP

C-Khi moät LSP ñöôïc göûi, router seõ thieát laäp moät ñoàng hoà, neáu sau moät khoaûng thôøi gian ñaõ expire, LSP seõ ñöôïc göûi laïi. Khoaûng thôøi gian naøy goïi laø minimumLSPTransmission-interval. Maëc ñònh trong Cisco router khoaûng thôøi gian naøy laø 10s

D-Caû 3 ñeàu ñuùng

Page 156: Trắc nghiệm

Caâu 16: Hoaït ñoäng truyeàn caùc LSP treân caùc keát noái broadcast ?

A- Taïo vaø duy trì caùc quan heäB- Taïo vaø caäp nhaät caùc LSPC- Phaùt taùn caùc LSP treân maïng LAND-Caû 3 ñeàu ñuùng

Caâu 17: Caùc böôùc chính trong quaù trình phaùt taùn ?

A- Khi nhaän ñöôïc CSNP , router seõ so saùnh LSP vôùi database

B- Neáu database coù moät baûn LSP môùi hôn hoaëc neáu khoâng coù phieân baûn naøo cuûa LSP trong CSNP, router seõ phaùt taùn caùc LSP vaøo maïng LAN duøng multicast

C- Neáu database khoâng coù LSP ñöôïc göûi trong CSNP, noù seõ göûi PSNP yeâu caàu moät LSP ñaày ñuû

D- Caû 3 ñeàu ñuùng

Caâu 18: Moät ISIS coù bao nhieâu metric ?

4

Caâu 19: Nguyeân taéc cho vieäc duøng ñòa chæ ISO ?

A-Ñòa chæ ISO ñöôïc gaùn cho toaøn boä heä thoáng, chöù khoâng gaùn ñeán coång giao tieáp cuûa router. Router thöôøng coù moät ñòa chæ NET, qui öôùc toái ña 3 ñòa chæ NET. Neáu nhieàu NET ñöôïc caáu hình treân cuøng router, noù phaûi coù cuøng system-ID

B-Ñòa chæ cuûa vuøng phaûi laø gioáng nhau cho toaøn boä caùc router trong moät area. Taát caû caùc level-2 phaûi coù System-ID rieâng bieät cho toaøn domain

Page 157: Trắc nghiệm

C-Taát caû caùc level-1 router phaûi coù system-ID rieâng bieät vaø duy nhaát cho toaøn area. System-ID phaûi coù cuøng chieàu daøi cho caùc IS vaø ES trong moät routing domain

D-Caû 3 ñeàu ñuùng

Caâu 20: Thieát laäp caùc quan heä lieàn keà (adjaency) treân bao nhieâu caùc keát noái ?

A-1B-2C-3D-4

Caâu 21: Keå teân caùc daïng packet trong Integrated ISIS ?

Hello, LSPs vaø SNPs

Caâu 22: Keå teân caùc field cuûa LSP ñeå xaùc ñònh LSP ñang ñöôïc nhaän coù môùi hôn LSP ñaõ coù trong database hay khoâng

Coù 3 fields : Remaining Lifetime, Sequence Number, Checksum

Caâu 23: Caùc metric ñöôïc ñònh nghóa laø ?

A-Default : coøn ñöôïc goïi laø cost. Taát caû caùc ISIS router phæa hoã trôï loaïi cost naøy. Cisco gaùn giaù trò maëc ñònh laø 10

B-Ñoä treã C-Ñoä tin caäy cuûa ñöôøng ñi cuõng nhö chi phí cuûa

networkD-Caû 3 ñeàu ñuùng

Page 158: Trắc nghiệm

Caâu 24: Ñaâu laø daïng thieát keá vuøng trong ISIS ?

A-Maïng daïng flat chæ duøng level-1 routingB- Maïng daïng flat duøng level-2 routingC- Heä thoáng maïng coù caáu truùc, trong ñoù phaàn

core chaïy level-2 routing coøn level-1 keát noái ñeán core. Level 1-2 router ñöôïc duøng ñeå keát noái caùc area

D-Caû 3 ñeàu ñuùng

Caâu 25 : Ñeå moät quan heä ñöôïc hình thaønh vaø duy trì, 2 coâng giao tieáp cuûa router phaûi töông ñoàng vôùi nhau veà ?

A-Kích thöôùc packet MTU phaûi baèng nhauB-Neáu caû 2 router ôû level 1, noù phaûi ôû trong cuøng

areaC-Thôøi gian hello phaûi baèng nhauD-Caû 3 ñeàu ñuùng

Caâu 26: Quaù trình forwarding nhö theá naøo seõ ñöôïc choïn ?

A-Caùc ñöôøng ñi coù subnet mask daøi nhaátB-Caùc ñöôøng ñi coù subnet mask ngaén nhaátC-A B ñuùngD-A B sai

Caâu 27: Hoaït ñoäng cuûa ISIS ñöôïc chia laøm maáy giao ñoaïn ?

A-Quaù trình caäp nhaätB-Quaù trình caäp nhaät, göûi vaø nhaän LSPC-Quaù trình caäp nhaät, göûi ,nhaän LSP vaø truyeàn LSP

treân caùc coång point-to-point

Page 159: Trắc nghiệm

D-Quaù trình caäp nhaät, göûi ,nhaän truyeàn LSP treân caùc coång point-to-pointvaø treân caùc keát noái broadcast

Caâu 28: Thieát laäp quan heä lieàn keà treân caùc keát noái NBMA hoaït ñoäng baèng caùch naøo ?

A-Duøng caùc PVCs, moâi tröôøng NBMA taïo ra nhieàu keát noái truy caäp ñoàng thôøi töông töï nhö moät maïng cuïc boä LAN

B- ISIS seõ xem moâi tröôøng NBMS naøy nhö moät daïng cuûa maïng cuïc boä LAN vaø cho raèng moâi tröôøng naøy coù hoã trôï ISIS. Ñeå traùnh söï phöùc taïp vaø caùc loãi coù theå xyaû ra, cisco khuyeán caùo caùc keát noái neân ñöôïc caáu hình nhö moät loaït caùc keát noái point-to-point

C-A B ñuùngD-A B sai

Caâu 29: Caùc level 2 router coù khaû naêng

A-Göûi caùc thoâng tin caäp nhaät phaûi keát noái vôùi nhau lieân tuïc

B-Göûi caùc thoâng tin caäp nhaät phaûi keát noái vôùi nhau taêng daàn

C-Göûi caùc thoâng tin caäp nhaät phaûi keát noái vôùi nhau giaûm daàn

D-Caû 3 ñeàu sai

Caâu 30: Moät router trôû thaønh DIS router khi naøo ?

A-Router trôû thaønh active coù ñoä öu tieân baèng hoaëc cao hôn DIS, noù seõ trôû thaønh DIS

Page 160: Trắc nghiệm

B-Router trôû thaønh passive coù ñoä öu tieân baèng hoaëc cao hôn DIS, noù seõ trôû thaønh DIS

C-A B ñuùngD-A B sai

Câuhỏitrắcnghiệm L2TP

1. ĐiểmmạnhcủagiaothứcL2TP làgì ?a. Cungcâpchođâucuôi – đến – đâucuôivađinhđươnghâmkếtnôinut –nut .b. Cho phépđinhđươnghâmđagiaothưc .c. Hoatđộng 1 cachđộclậpcuacacưngdungmưccaohơn .d. Chỉcần 1 goidựatrênmạngđêchạytrên X25 va Frame Relay.

2. ĐiểmyếucủagiaothứcL2TP làgì ?a. Khôngcođiêukhiênluồngchođươnghâm .b. Chỉsưdungmãhoabằng RSARC-4 .c. Khôngcoquanlýngươi dung .d. Khôngcobaomật ỡ nhữngđoạncuối.

3. Giaothức L2TP đượcsửdụngnhưthếnàotrongmạng ?a. Dùngchotruycậptừxatại POP.b. Đươcdungtaicacmaychutruycậptừxachođinhđươnghâm proxy .c. Cothêsưdunggiữacacvănphòng ở xad. Sưdungtaicacnơicomaychu Win NT đêchaymaychutruycậptừxavađinhtuyến RRAS

4. Điểmmạnhcủagiaothức L2F làgì ?a. Cho phépđịnhđườnghầmđagiaothức.b. Cungcâpkhanăngđagiaothưc . c. Chuẩngiaothưcrãnh .d. SưdungIPSecchoviệcmãhoa .

Page 161: Trắc nghiệm

5. Điểmyếucủagiaothức L2F làgì ?a. Chưađươccungcâpnhiêutrongsanphẩm .b. Khôngcungcâpmãhoadữliệu .c. Yêutrongviệcxácthựcngườidùng.d. Khôngcoquanlýngươidung .

6. Điểmmạnhcủagiaothức PPTP làgì ?a. Sửdụngmãhoá RSA RC-4b. SưdungIPSecchoviệcmãhoac. Hoatđộng 1 cachđộclậpcuacacưngdungmưccaohơnd. Đươccungcâpbởinhiêunhacungcâp

7. Điễmyếucủagiaothức PPTP làgì ?a. Khôngcungcâpmãhoádữliệutừnhữngmáychủtruycậptừxab. Khôngcobaomật ở nhữngđoancuôic. Khôngcomãhoad. Khôngquanlýngươidung .

8. Haiđiểmđầucuốicủa 1 đườnghầm L2TP gọilàgì ?a. L2F va PPTPb. LAC va L2Fc. LNS va L2Fd. LAC va LNS

9. L2TP hỗtrợbaonhiêuloạiđườnghầm ?a. 1b. 3c. 4d. 2

10. L2TP cóbaonhiêuloạigóitin ?a. 3b. 4c. 1d. 2

11. Môhìnhnàolàmôhình Intranet VPNs ?a. 1b. 3c. 2

1 2

Page 162: Trắc nghiệm

3

12. Giaothức L2TP chạytrên port nào ?a. 1601 UDPb. 1702 UDP c. 1602 UDPd. 1701 UDP

13. Cáchthứcxửlýthôngđiệpdữliệunhưthếnàolàđúng?a. Đong PPP vaodữliệu – đonggoi UDP cackhung L2TP – đonggoi L2TP cackhung PPP –

đonggoiIPSeccacgoi UDP –đonggoi ở lơpliênkếtdữliệu - đonggoi IP cacgoidữliệuIPSec .

b. Đonggoi UDP cackhung L2TP - đonggoi L2TP cackhung PPP - đonggoiIPSeccacgoi UDP - đonggoi IP cacgoidữliệuIPSec - đonggoi ở lơpliênkếtdữliệu - Đong PPP vaodữliệu .

c. Đonggoi L2TP cackhung PPP - đonggoi UDP cackhung L2TP - đong PPP vaodữliệu - đonggoi IP cacgoidữliệuIPSec - đonggoi ở lơpliênkếtdữliệu - đonggoiIPSeccacgoi UDP .

d. Đong PPP vaodữliệu - đonggoi L2TP cáckhung PPP - đonggoi UDP cáckhung L2TP - đonggoiIPSeccácgoi UDP - đonggoi IP cácgoidữliệuIPSec – đonggoi ở lớpliênkêtdữliệu.

14.

1/ OSPFv3 làmôtgiaothứcđịnhtuyếncho:

a/ IPv4

b/ IPv6

c/ IP

Page 163: Trắc nghiệm

d/multicast

2/ Gíatrị Router ID của OSPFv3 là:

a/ 32 bit

b/ 63 bit

c/ 128 bit

d/ 256 bit

3/ OSPFv3 sửdụngcáctrườngchứngthựcbảomâtnào:

a/Authentication Header và Encapsulating Security Payload

b/Encapsulatingvà Network-LSAs

c/Authenticationvà Network-LSAs

d/Authentication Header và LSA flooding

4/ Thông tin interfaces của OSPFv3 baogồm:

a/ Các IPv6 prefix của interface

b/ Cácloạimạngmànóđượckếtnốitới

c/ Cácbôđịnhtuyếnkếtnốivớimạngđó

Page 164: Trắc nghiệm

d/ Tấtcả

5/Thông tin interfaces của OSPFv3 đượclưutrữtrongmôtcơsởdữliệugọilà:

a/LSDB (link-state database)

b/LSRQ (link-state request)

c/Link-state checksum

d/ Link-state ID

6/ Ưuđiểmcủa OSPFv3:

a/ Làgiaothứcđịnhtuyếnmạnh

b/ Cókhảnăngmởrông, phùhợpvớicáchệthốngmạnghiệnđại

c/ Cóthểđượccấuhìnhtừđơnvùngchomạngnhỏchođếnđavùngchomạngvừavàlớn

d/ Tấtcả

7/ OSPFv3 sửdụngcácgói tin:

a/ Hello, database description packet

Page 165: Trắc nghiệm

b/ Link-state request, link-state update

c/ Link-state acknowledgment, link-state advertisement

d/ Tấtcả

8/ OSPFv3 sửdụnggói tin gìđểthiếtlâpquanhệhàngxóm:

a/ Hello

b/ Link-state request

c/ Link-state ID

d/ Link-state database

9/ OSPFv3 sửdụngcácđịachỉ multicast nào:

a/FF02::5 và FF02::6

b/ FF03::5 và FF02::6

c/ FF04::5 và FF02::6

d/ FF04::5 và FF03::6

10/ Trườngnàotrong OSPFv3 chỉrasốthứtựcủacácgói LSA nhằmpháthiệncácgói LSA cũhoăcbịtrùnglăp:

Page 166: Trắc nghiệm

a/ LS sequence number

b/ LS checksum

c/ Length

d/ Link-state ID

11/ Trườngnàocủagói tin Hello trong OSPFv2 khôngcótronggói tin Hello của OSPFv3

a/ Trường Network Mask

b/ Trường Advertising Router

c/ Trường Length

d/ LS sequence number

12/Cóbaonhiêugói tin trongOspf:

a/ 1b/ 2c/ 4d/ 5

13/Phátbiểunàosauđâylàsai :

Cácthôngđiệp Hello trong OSPF thựchiệncácchứcnăngchínhlà:

Page 167: Trắc nghiệm

a/ Tìmranhững router chạy OSPF kháctrêncùngmôtmạngchung

b/ Kiểmtrasựtươngthíchtrongcácthôngsốcấuhình.

c/ Giámsáttìnhtrạngcủalánggiềngđểphảnứngnếulánggiềngbị fail.

d/ Môtảnôi dung củacơsởdữliệuhìnhtrạngmạng.

14/ OSPF sửdụngđịachỉ Multicast nàosauđâyđểgửicácthôngđiệp Hello và Update:

a/ 224.0.0.5b/224.0.0.6c/ 255.0.0.2d/ A và B đềuđúng

15/Phátbiểusauđâyđúng hay sai: OSPFv3 thayđổingônngữ OSPFv2 của

"subnet" để "liênkết", vàchophépviệctraođổicácgói tin giữahainước router lánggiềngtrêncùngmôtliênkếtnhưngthuôcmạng con khácnhau IPv6.

Page 168: Trắc nghiệm

a/ Đúngb/Sai

16/ Link LSA thựchiệncácchứcnăngnàosauđây:

a/Cungcấpđịachỉ link-local của router phátđếntấtcảcác router khácđượcgắncùngđườngliênkếtb/chỉđịnhnhững bit tuỳchọnmà router phátmuốnthiếtlâptronggói tin

c/Cungcấpmôtnhómcác Option bits đểkếthợpvớicác Network LSA đượcpháttrênđườngliênkếtđód/Cungcấpmôtdanhsáchcác prefix kếthợpvớiđườngliênkếtđó.e/ A,C,D đúng

17/Ospfgiảiquyếtđượccácvấnđềnàosauđây :a/Tốcđôhôitụ, kíchcỡmạngb/HỗtrợVLSM (Variable Length Subnet Mask)c/ Chọnđường, nhómcácthànhviênd/Tấtcảđápántrên

Page 169: Trắc nghiệm

18/ Phần Header củagói tin OSPFv3 LSA khác ở OSPFv2 điểmnào:

a/ Trường Link-state type là 16 bit.

b/ Trường Link-state type là 32 bit.

c/Trường Link-state type là 128 bit.

d/Trường Link-state type là 256 bit.

19/Link LSA thựchiệnmấychứcnăng?a/ 2b/ 1c/ 4d/ 3

20/Bit R trongtrường option biểuthịnhữnggì?a/ môtảcáchcác AS-external-LSA đượctrànlụtb/ môtảquátrìnhxửlýcác LSA loại 7c/ bit nàymôtảquátrìnhxửlýcáckênhyêucầucủa

router.d/ biểuthịvâtkhởitạolàmôt router hoạtđông

21/ OSPFv3 cógìthayđổi so với OSPFv2?a/ OSPFv3 xửlítrênmỗi link, khôngphảitrênmỗi

subnet như OSPFv2.b/ Cơchếchứngthựcvàbảomâtthayđổi.

Page 170: Trắc nghiệm

c/ Đatiếntrình OSPFv3 cóthểchạytrêncùngmôt link

d/Cả 3 câutrênđềuđúng.

22/ OSPFv3 cógìgiốngvới OSPFv2?a/ OSPFv3 sửdụngcácgói tin cơbản.b/

Cơchếpháthiệnhàngxómvàsựhìnhthànhkềcạnh.c/ Gói tin LSA flooding và aging.d/ A B C đềuđúng.

23/ Đểcấuhình IPv6 trướctiênphảibâttínhnăngxửlígói tin IPv6 trên router bằnglệnhgì?a/ ipv6 enableb/ ipv6 ospf networkc/ enable d/ ipv6 unicast-routing

24/ Câulệnh interface type number đểlàmgì?a/ Bâttínhnăng IPv6.b/ Bâttiếntrình OSPF cho Router.c/ Chỉđịnhloại OSPF. d/ Chỉraloạivàthamsốcủa interface

cầnđượccấuhình.

Page 171: Trắc nghiệm

25/ Link-Local Prefix Address dung để:

a/ sốlượng prefix chứatronggói tin Link LSA.b/chỉranhữnghoạtđôngtươngứngcủa prefix

trongsuốtquátrìnhtoánđịnhtuyến.c/xácđịnhnhữngkhảnăngtuỳchọntừ router

phátđượcmangtrong Routerd/chỉđịnhđịachỉ prefix

củacổngđượckếtnốivàođườngliênkếtcủa router.

26/ Bit MC dung để:a/ loạibỏcáctínhtoánđịnhtuyến.b/ bit nàymôtảcáchcác AS-external-LSA

đượctrànlụt.c/ bit nàymôtảquátrìnhxửlýcác LSA.d/ môtảkỹthuâtvânchuyểncácgóidữliệu

multicast.

27/ LS checksumdùngđể:a/ chỉrasốthứtựcủacácgói LSA.b/ xácđịnhtínhduynhấtcủa LSA.c/ chỉrachiềudài 20 byte chogói tin LSA.d/ kiểmtratổngcủagói tin

28/Gói tin nàogiốngnhau ở 2 phiênbản OSPFv2 và OSPFv3:

a/ LSA flooding

Page 172: Trắc nghiệm

b/ LSA aging

c/ LS request

d/a và b đúng

29/ Khácbiệtđángchú ý nhấtgiữahai Header là:

a/ sựgiảnlượttrường Authentication trong OSPFv3

b/ sựgiảnlượttrường Length

c/ a,bđúng

d/ a,bsai

30/ Advertising Router làgì?

a/Trườngchỉrasốthứtựcủacácgói LSA nhằmpháthiệncácgói LSA cũhoăctrùnglăp

b/ Trườngkiểmtratổngcủagói tin

c/ Trườngchỉrachiềudài 20byte chogói tin LSA

d/ Trườngchứa Router ID của Router nguồn sing ra LSA

Page 173: Trắc nghiệm

Câu1 :Giaothứccungcấptínhnăngbảo an (PAP/CHAP).

A. PPPoAB. PPPoE.C. Cả A và B D. Khôngcóđápánnào.

Đ : C

Câu2 :ĐặcđiểmnàolàƯuđiễmcủaPPPoA ?

E. PPP cungcấptínhnăngbảo an (PAP/CHAP) vàgầnnhưlàgiảiphápcó chi phíthấpnhất.

F. Khôngcókhảnăngcungcấpđịachỉ IP độngG. Cả A và B H. Khôngcóđápánnào.

Đ : A

Câu3 :ĐặcđiểmnàolàNhượcđiễmcủaPPPoA ?

A. Phầnmềnhoặcphầncứngcủa PC phảicóchứcnăng SAR.B. Mộtđốitượngsửdụngtrênmộtkếtnối ADSL, khôngcókhảnăngcungcấpđịachỉ IP

động.C. Cả A và B D. Khôngcóđápánnào.

Page 174: Trắc nghiệm

Đ : A

Câu4 :ĐặcđiểmnàolàƯuđiễmcủaPPPoE ?

A. PPPoEcóthểghépnhiềuphiên PPP trênmột ATM PVC.B. PPP cungcấptínhnăngbảo an (PAP/CHAP).C. Cả A và B D. Khôngcóđápánnào.

Đ : C

Câu5 :ĐặcđiểmnàolàNhượcđiễmcủaPPPoE ?

A. Sửdụngbăngtần ADSL khônghiệuquả.B. PC cầnphảiđượccàiđặtgiaothứcPPPoE (chưađượcchuẩnhoá).C. Cả A và B D. Khôngcóđápánnào.

Đ : C

Câu6 :Gói tin IPCP ( hay NCP packet ) dùngđể :

A. Thiếtlập, điềuchỉnhcấuhình, vàhủybỏmộtliênkết.B. Thiếtlập, điềuchỉnhcấuhìnhvàhủybỏviệctruyềndữliệucủacácgiaothứccủatầng

Network C. Cả A và B D. Khôngcóđápánnào.

Đ : B

Câu7 :Giaothức LCP (Link Control Protocol) cóchứcnăng :

A. Thiếtlập, điềuchỉnhcấuhình, vàhủybỏmộtliênkết.B. Thiếtlập, điềuchỉnhcấuhìnhvàhủybỏviệctruyềndữliệucủacácgiaothứccủatầng

Network C. Cả A và B D. Khôngcóđápánnào.

Đ : A

Câu8 :Haigiaothức LCP, NCP đềuhọatđộng ở tầng….:

Page 175: Trắc nghiệm

A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.

Đ : B

Câu9 :TrongthủtụcbắttaycủaPPPoEgói tin đầutiênđượcgửiđiđểxácđịnhduynhấtchogói tin là :

A. PPPoE Discovery Initiation.B. PPPoE Discovery ConfirmC. Cả A và B D. Khôngcóđápánnào.

Đ : A

Câu10 :Trong thủ tục bắt tay của PPPoA gói tin đầu tiên được gửi đi để thiết lập kết nối là :

A. LCP Configure Acknowledge.B. LCP Configure Request.C. Cả A và B D. Khôngcóđápánnào.

Đ : B

Câu11 :Giaothứcnào đúng trong mạng ADSL?A. PPPoE.B. PPPoA.C. IP over ATM.D. A&B đúng.E. Tất cả đáp án trên.

Đ: E

Page 176: Trắc nghiệm

Câu12 :Bạncóthểvừa truy cập Internet tốc độ cao, vừa gọi điện thoại trên ADSL?A. Đúng.B. Sai.

Đ: A

Câu13 : PPP hỗtrợ giao thức bảo mật nào?A. CHAP.B. CHAP & PAP.C. CHAP & PAP & EAP.D. CHAP & PAP & POP.Đ: D

Câu14 :Chứcnăngcủa BAS là ?A. Tập hợp nhiều kết nối thuê bao ADSL.B. Mở gói để hoàn trả lại các giao thức đó trước khi đi vào Internet.C. Cả A & B đều đúng.D. Cả A & B đều sai.

Đ: C

Câu15 :Côngnghệnàosử dụng băng thông tối ưu trong kết nối end – to – end ?A. IP.B. ATM.C. A & B đều đúng.D. A & B đều sai.

Câu16 :Phátbiểunàosau đây là đúng :

A. PPPoASửdụngbăng tần ADSL không hiệuquảvàPPPoESửdụngbăng tần hiệu quả nhất ( ít thông tin mào đầu sử dụng trong việc đóng khung ).

B. PPPoESửdụngbăng tần ADSL không hiệuquảvàPPPoASửdụngbăng tần hiệu quả nhất ( ít thông tin mào đầu sử dụng trong việc đóng khung ).

C. Cả A và B đều đúng.

Page 177: Trắc nghiệm

D. Cả A và B đều sai.

Câu17 :PPPoA (RFC 2364) được dùng trong các thiết bị:

A. Modem ADSL gắn trong (Internal ADSL Modem), ADSL Router.B. Modem ADSL gắn trong (Internal ADSL Modem), USB Modem .C. Cả A, B đều đúng.D. Cả A, B đều sai.

Câu18 :Sửdụngbăngtần hiệu quả nhất và Gần như là giải pháp có chi phí thấp nhất là Ưu điểm của :

A. PPPoA.B. PPPoE.C. Cả A và B.D. Không có đáp án nào.

Câu19 :NhượcđiểmcủaPPPoA:

A. Một đối tượng sử dụng trên một kết nối ADSL và phải cấu hình đối tượng sử dụng, sử dụng User ID và Password cho NSP, Phải khai báo VPI/VCI cho ADSL Modem. Phần mềm hoặc phần cứng không cần chức năng SAR.

B. Một đối tượng sử dụng trên một kết nối ADSL và phải cấu hình đối tượng sử dụng, sử dụng User ID và Password cho NSP, Phải khai báo VPI/VCI cho ADSL Modem. Phần mềm hoặc phần cứng phải có chức năng SAR.

C. Một đối tượng sử dụng trên một kết nối ADSL và phải cấu hình đối tượng sử dụng, Phải khai báo VPI/VCI cho ADSL Modem.

D. Cả A B C đều sai.

Câu20 :PPPoAdùngATM Adaptation Layer………… :

A. 1B. 5C. 3D. 4

Câu21 :Đểsửdụng ………..PC cần có card Ethernet :

Page 178: Trắc nghiệm

A. PPPoA.B. PPPoE.C. Cả A và B.D. Không có đáp án nào.

Câu22 :.……….... yêu cầu cài đặt bổ sung phần mềm điều khiển lên PC :

A. PPPoA.B. PPPoE.C. Cả A và B.D. Không có đáp án nào.

Câu23 :Ưuđiểm…….…..có khả năng cung cấp IP động:

A. PPPoA.B. PPPoE.C. Cả A và B.D. Không có đáp án nào.

Câu24 :Côngnghệnào được sử dụng trong DSLAM?

A. IP, ATM.

B. Ethernet, MPLS.

C. cả A và B.

D. Tất cả đều sai.

Câu25 :Chứcnăngnào dưới đây là của splitter?

A. Chia 1 đường ADSL thành nhiều đường ra các máy tính

B. Tách tín hiệu thoại với tín hiệu ADSL

Page 179: Trắc nghiệm

C. Chia 1 line thoại ra nhiều máy điện thoại

Câu26 :Sựkhácnhau giữa công nghệ chuyển mạch gói và chuyển mạch kênh?

A. Chuyển mạch gói là kết nối có định hướng, chuyển mạch kênh là kết nối không có định hướng

B. Chuyển mạch gói là kết nối không có định hướng, chuyển mạch kênh là kết nối có định hướng

C. Chuyển mạch gói là kết nối có định hướng, chuyển mạch kênh là kết nối có định hướng.

D. Cả 3 đều sai.

C. Chuyển mạch kênh không chia sẻ băng thông, chuyển mạch gói có chia

Câu27 :Cóthểthực hiện cấu hình cho DSLAM bằng cách nào?

A. Qua cổng Console, Qua cổng Ethernet-M.

B. Qua Hyper Teminal, Qua Modem, Qua cổng USB, Qua cổng Ethernet-M

C. Qua cổng Console, Qua Hyper Teminal.

D. Qua cổng Console, Qua Hyper Teminal, Quacổng Ethernet-M.

Câu28 : ……………..Yêucầuhầuhết các giao thức đóng khung :PPP trên PC để bảo an k ếtnốitừ PC đến bộ định tuyếncủa ISP, PPPoEkếtnốitừ PC đến modem, RFC 1483 kết nối từ modem đến bộ định tuyến của ISP.

A. PPPoA.B. PPPoE.C. Cả A và B.D. Không có đáp án nào.

Page 180: Trắc nghiệm

Câu29 :…………Làgiaothức được hình thành bởi sự đóng gói dữ liệu của gói tin PPP trong gói tin Ethernet

A. PPPoE.B. PPPoA.C. Cả A và B.D. Không có đáp án nào.

Câu30 :PPPoEgồm 2 giai đoạn Discovery stage và PPP Session stage : giai đoạn nào nhằm xác định điểm đến duy nhất cho gói tin PPP

A. Discovery stage.B. PPP Session stage.C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.

Đáp án từ câu 15:

15 b 16 b 17 c 18 a 19 b 20 c 21 b 22 b 23 a 24 a 25b 26 a 27d28 b 29 a 30 a

1. SNMP có bao nhiêu phiên bản?a. 2b. 3c. 4d. 5

2. SNMP có bao nhiêu loại thực thể? a. 1b. 2

Page 181: Trắc nghiệm

c. 3d. 4

3. Managers là gì?a. Là một máy chủ chạy các phần mềm quản lý.b. Là một hành động truy vấn agent .c. Là cách để agent thông báo cho NMS.d. Là một phần mềm chạy trên thiết bị mạng cần quản lý.

4. Trong mô hình hoạt động giữa NMS và Agent, agent sẽ gởi cảnh báo tới?a. Pollb. Trapc. MIBd. NMS

5. SNMP có mấy loại bản tin?a. 2b. 3c. 4d. 5

6. Giao thức SNMP dùng để làm gì?a. Dùng để theo dõi hệ thống.b. Dùng để lấy thông tin hệ thống.c. Dùng để thông báo và nhận thông báo của hệ thống.d. Tất cả đều đúng.

7. Agent tự động gửi bản tin gì cho manager mỗi khi có sự kiện xảy re bên trong agent.a. Getrequestb. Getnextrequestc. Trapd. Setrequest

8. Community string có mấy loại?a. 1b. 2c. 3d. 4

9. Nguyên tắc hoạt động của phương thức poll?a. Trung tâm giám sát (manager) sẽ thường xuyên hỏi thông tin của thiết bị cần giám

sát (device). Nếu Manager không hỏi thì Device không trả lời, nếu Manager hỏi thì Device phải trả lời.

b. Mỗi khi trong device xảy ra 1 event nào đó thì device sẽ tự động gửi thông báo cho manager, gọi là Alert. Manager không hỏi thông tin định.

c. Manager sẽ thông báo mỗi khi có sự xuất hiện xảy ra ở device, do đó Manager không bỏ sót bất kì sự kiện nào.

d. Tất cả các ý trên.

Page 182: Trắc nghiệm

10. Các ưu điểm của SNMP?a. Được thiết kế để đơn giản hóa quá trình quản lý các thành phần trong mạng.b. Được thiết kế để mở rộng các chức năng quản lý giám sát.c. Có thể hoạt động độc lập với các kiến trúc và cơ chế của các thiết bị hỗ trợ

SNMP.d. Tất cả các ý trên.

11. Hãy cho biết một số khả năng của phần mềm SNMP?a. Điều khiển tắt (shutdown) các port trên switch.b. Tự động nhận cảnh báo khi switch có một port bị down.c. Theo dõi tốc độ đường truyền của một router, biết được tổng số byte đã

truyền/nhận.d. Tất cả đều đúng.

12. Tại sao gọi SNMP là “giao thức mạng đơn giản” ?a. Do nó được thiết kế đơn giản trong cấu trúc bản tin và thủ tục hoạt động.b. Sử dụng phần mềm SNMP, người quản trị mạng có thể quản lý, giám sát tập trung

từ xa toàn mạng của mình.c. Do nócó những thành phần riêng mà trong mạng phải tuân thủ.d. Câu a và b đúng.

13. Agent là một tiến trình (process) chạy trên thành phần nào?a. Network element.b. Network management station.c. Managerment application.d. Tất cả đều sai

14. SNMP được xây dựng trên mấy phương thức cơ bảna. 1b. 2c. 3d. 4

15. Mỗi khi trong device xảy ra một event nào đó thì Device sẽ tự động gửi thông báo cho?a. Pollb. Alertc. Managerd. Device

16. Phiên bản SNMP nào được sử dụng phổ biến nhất hiện naya. SNMPv1.b. SNMPv2c.c. SNMPv2u.d. SNMPv3.

17. Community string là:

a. Là một chương trình vận hành trên một hoặc nhiêu máy trạm.

Page 183: Trắc nghiệm

b. Là một chuỗi ký tự được cài đặt giống nhau trên cả manager và agent, đóng vai trò như mật khẩu giữa 2 bên khi trao đổi dữ liệu.

c. Là một nút mạng hỗ trợ giao thức SNMP và thuộc về mạng bị quản lí d. Là thiết bị chịu sự quản lí, có thể cấu hình, trạng thái và thông tin thống kê.

18. Hệ thống quản lý nói chung được gọi là NMS bao gồm?a. WMI (Web management interface)b. CLI (Command Line Interface)c. SNMP (Simple Network Management Protocol)d. Tất cả đều đúng

19. Khi manager gửi getrequest, getnextrequest đến agent thì trong bản tin gửi nó sẽ chứa gì?a. Solawindsb. Read-Communityc. Trapd. Encryption algorithm

20. Cấu trúc bản tin của SNMP bao gồm mấy phần?a. 1b. 2c. 3d. 4

21. Khi manager gửi GetRequest, GetNetRequest đến agent thì trong bản tin gửi đi có chứa?a. Read-communityb. Write-Communityc. Trap-Communityd. Tất cả đều sai

22. Có mấy loại Trapa. 2b. 3c. 4d. 5

23. NMS là gì?a. Là một máy tính chạy phần mềm quản lý SNMPb. Là thiết bị tương thích với SNMPc. Là máy tính tương thích với SNMPd. Là phần mềm tương thích với SNMP

24. Sau khi nhận được truy vấn từ NMS, Agent gửi bản tin trả lời truy vẫn tới?a. Agentb. Pollc. NMSd. Alert

25. SNMP được giới thiệu vào năm nào?a. 1997

Page 184: Trắc nghiệm

b. 1998c. 1999d. 2000

26. Nguyên tắc hoạt động của phương thức poll?a. Trung tâm giám sát (manager) sẽ thường xuyên hỏi thông tin của thiết bị cần giám

sát (device). Nếu Manager không hỏi thì Device không trả lời, nếu Manager hỏi thì Device phải trả lời .

b. Mỗi khi trong Device xảy ra một sự kiện (event) nào đó thì Device sẽ tự động gửi thông báo cho Manager, gọi là Alert. Manager không hỏi thông tin định kỳ từ Device.

c. Manager sẽ thông báo mỗi khi có sự xuất hiện xảy ra ở device, do đó Manager không bỏ sót bất kì sự kiện nào.

d. Tất cả các ý trên

27. Một thiết bị hỗ trợ SNMP có thể cung cấp nhiều thông tin khác nhau, mỗi thông tin đó gọi là một?

a. Objectb. Pollc. Alertd. NMS

28. Để lấy một thông tin đã chuẩn hóa thì SNMP application phải gửi một bản tin có chứa OID của object cho?

a. Agentb. Pollc. NMSd. Alert

29. Trong mô hình quan hệ giữa NMS và Agent, sau khi nhận được cảnh báo của agent, NMS sẽ truy vẫn tới?

a. Pollb. Agentc. Managerd. Device

30. Write-Community được dùng trong bản tin?a. Setrequestb. Setnextrequestc. Trapd. Setrequest

Câu 1 : GSM là viết tắt của

a. Global System for Mobile Technology

Page 185: Trắc nghiệm

b. Global System for Mobile Communications

c. Global Shared Memory

d. General System for Mobile Communications

b

Câu 2 : Tần số làm việc của hệ thống GSM là:

a. 800 và 1800 Mhz

b. 800, 900, 1800 và 1900 Mhz

c. 900, 1800, 1900 Mhz

d. 900, 1800 MHz

b

Câu 3 : Một kênh sóng mang GSM có độ rộng

a. 200 KHz.

b. 45 MHz.

c. 200 MHz.

d. 35 MHz

a

Câu 4 : Điều chế trong GSM là

a. QPSK

b. 64QAM

c. GMSK

d. PSK

c

Câu 5 : Kỹ thuật truy nhập trong GSM?

a. TDMA

b. FDMA

c. CDMA

Page 186: Trắc nghiệm

d. A và B.

d

Câu 6 : Băng tần sử dụng của P-GSM 900 đường lên là:

a. 890-915 Mhz.

b. 890-960 Mhz

c. 935-960 Mhz.

d. 900-925 Mhz.

a

Câu 7 : Băng tần sử dụng của P-GSM 900 đường xuống:

a. 890-915 Mhz.

b. 890-960 Mhz

c. 935-960 Mhz.

d. 900-925 Mhz.

c

Câu 8 : Băng tần sử dụng của GSM 1800 đường lên là:

a. 1710-1785 Mhz.

b. 1805-1850 Mhz.

c. 1700-1750 Mhz

d. 1805-1880 Mhz

a

Câu 9 : Băng tần sử dụng của GSM 1800 đường xuống:

a. 1710-1785 Mhz.

b. 1805-1850 Mhz.

c. 1700-1750 Mhz

d. 1805-1880 Mhz

d

Page 187: Trắc nghiệm

Câu 10 : Khoảng cách giữa tần số đường lên và tần số đường xuống trong GSM 900 là bao nhiêu ?

a. 25 MHz

b. 35 MHz

c. 45 MHz

d. 95 MHz

c

Câu 11 : Khoảng cách giữa tần số đường lên và tần số đường xuống trong GSM1800 là bao nhiêu ?

a. 35 MHz

b. 45 MHz

c. 90 MHz

d. 95 MHz

d

Câu 12 : Số kênh trong băng tần GSM1800 là

a. 124.

b. 243.

c. 364.

d. 374

d

Câu 13 : Số kênh trong băng tần GSM900 là

a. 32

b. 64

c. 124

d. 128

c

Câu 14 : Việc mã hóa thoại được thực hiện ở đâu:

Page 188: Trắc nghiệm

a. MS và TRC.

b. BSC và TRC.

c. MSC và MS

d. Tất cả đều sai

a

Câu 15 : Chuyển mạch kênh thoại trong thông tin di động được thực hiện tại

a. BSC.

b. HLR.

c. MSC.

d. BTS.

c

Câu 16 : Một TRE khi phát sóng ở chế độ bình thường (Fullrate) có thể đáp ứng tối đa bao nhiêu cuộc gọi đồng thời:

a. 4

b. 6

c. 8

d. 10

c

Câu 17 : Công nghệ GPRS thuộc thế hệ nào

a. 2G.

b. 2.5G.

c. 2.75G

d. 3G.

b

Câu 18 : Mục đích của việc thu phân tập là gì:

a. Để thu được tín hiệu tốt hơn

b. Để tiết kiệm công suất thu/phát của BTS

Page 189: Trắc nghiệm

c. Để tiết kiệm công suất thu/phát của MS

d. Tất cả đều đúng

a

Câu 19 : Dung lượng của hệ thống CDMA cao gấp bao nhiêu lần AMPS ?

a. 7-8 lầnb. 5-6 lầnc. 4-5 lầnd. 8-10 lần

d

Câu 20 : Dung lượng của hệ thống CDMA cao gấp bao nhiêu lần GSM ?

a. 7-8 lầnb. 5-6 lần

c. 4-5 lần

d. 8-10 lần

c

Câu 21 : Độ rộng kênh của băng tần GSM 900 là

a. 100KHzb. 250KHzc. 200KHzd. 150KHz

c

Câu 22 : Độ rộng kênh của băng tần GSM 1800 là

a. 200KHzb. 250KHzc. 300KHzd. 350Khz

a

Câu 23 : Trong phương pháp tái sử dụng tần số thành phố được chia ra nhiêu ô có hình

a. Vuôngb. Tam giạcc. Lục giácd. Tròn

b

Câu 24 : Các ô không liền nhau có thể phát chung một tần số không ?

Page 190: Trắc nghiệm

a. Cób. Không

a

Câu 25 : Với phương pháp tái sử dụng tần số có thể chia toàn bộ dải tần ra làm bao nhiêu ?

a. 2b. 3c. 1d. 5

b

Câu 26 : Mỗi ô có thể phục vụ bao nhiêu thuê bao ?

a. 290b. 250c. 875d. Khoảng 290

d

Câu 27 : Phương thức truy cập của GSM 900 và 1800 ?

a. TDMAb. BSSc. MSd. MSC

a

Câu 28 : Công suât phát của băng tần GSM 900 là ?

a. 0,9/2/5 Wb. 0,8/2/4 Wc. 0,8/1/4 Wd. 0,8/2/5 W

d

Câu 29 : Công suât phát của băng tần GSM 1800 là ?

a. 0,25/1 Wb. 0,20/1 Wc. 0,24/1 Wd. 0,15/1 W

a

Câu 30 : Vì sao phải tái sử dụng tần số ?

a. Tài nguyên rất giới hạnb. Các thuê bao sử dụng chung tần số tại các vị trí khác nhauc. Đảm bảo chất lượng đường truyềnd. Cả ba

d

Page 191: Trắc nghiệm

31. Trong router co cacloai queue la:E. Software queueF. Hardware queueG. Software queue & Hardware queueH. Không co loainaoca

32. Ky thu thangđơim cđinhcua hardware queue la:â ăE. FIFOF. Priority queueG. Custom queueH. Low latency queue

33. Software queue đươcsư dungkhi:E. Luônluônđươcsư dungF. XayratăcnghenG. Do ngươidungcâuhinhH. Tư đ ngđươcsư dungkhiđươccâuhinhô

34. Ky thu thangđơim cđinhđươcsư dungcho interface co bang thôngtrên 2Mbps la:â ăE. FIFOF. Priority queueG. Custom queueH. Weight fair queuing

35. Ky thu thangđơim cđinhđươcsư dungcho interface co bang thôngdươi 2Mbps la:â ăE. FIFOF. Priority queueG. Custom queueH. Weight fair queuing

Page 192: Trắc nghiệm

36. Sô lươnggoi tin m cđinhđươclưutrong FIFO queue la:ăE. 10F. 20G. 30H. 4037. Priority queue co tâtca baonhiêu queue?E. 2F. 4G. 6H. 8

38. Queue đươcsư dungm cđinhchocacgiaothưckhôngđươccâuhinhtrong Priority queue la?ăE. HighF. MediumG. NormalH. Low

39. Sô lươnggoi tin m cđinhđươclưutrong High queue cua Priority queue la:ăE. 20F. 40G. 60H. 80

40. Sô lươnggoitin m cđinhđươclưutrong Medium queue cua Priority queue la:ăE. 20F. 40G. 60H. 80

41. Sô lươnggoitin m cđinhđươclưutrong Normal queue cua Priority queue la:ăE. 20F. 40G. 60H. 80

Page 193: Trắc nghiệm

42. Sô lươnggoitin m cđinhđươclưutrong Low queue cua Priority queue la:ăE. 20F. 40G. 60H. 8043. Sô lương queue tôiđacua Custom queue la:E. 4F. 8G. 12H. 16

44. Thu ttoanđươcsư dungcho Custom queue la:âE. FIFOF. Round-RobinG. SJFH. Tuythu cvaongươidungcâuhinhô

45. Cacky thu thangđơi co thê câuhinhđươc priority queue la:âE. Priority queueF. Custom queueG. Low latency queuingH. Ca A & C

46. Ky thu t drop goi tinm cđinhcua FIFO queue la:â ăE. Tail-dropF. Modified Tail-dropG. Weight Random Early DetectionH. Ca A, B va C

47. Ky thu t drop goi tin m cđinhcua Priority queue la:â ăE. Tail-dropF. Modified Tail-dropG. Weight Random Early DetectionH. Ca A, B va C

Page 194: Trắc nghiệm

48. Ky thu t drop goi tinm cđinhcua Custom queue la:â ăE. Tail-dropF. Modified Tail-dropG. Weight Random Early DetectionH. Ca A, B va C49. Ky thu t drop goi tinm cđinhcuaWieght fair queue la:â ăE. Tail-dropF. Modified Tail-dropG. Weight Random Early DetectionH. Ca A, B va C

50. Đ cđiêmcua Low latency queue so vơi Class based weight fair queue la:ăE. Co thê câuhinhthêm 1 ho c 1 vai queue co chê đ ưutiênă ôF. Co thê câuhinhđ daicua queueôG. A & B đêuđungH. A & B đêusai

51. Sô queue tôithiêutrongky thu thangđơi Weight fair queue la:âE. 8F. 16G. 32H. 64

52. Sô queue m cđinhtrongky thu thangđơi Weight fair queue la:ă âE. 64F. 128G. 256H. 512

53. Sô queue tôiđatrongky thu thangđơi Weight fair queue la:âE. 4960F. 4690G. 4069H. 4096

Page 195: Trắc nghiệm

54. Cacky thu thangđơi co thê câuhinh bang thôngchomôi queue la:âE. Custom queueF. Class based weight fair queueG. Low latency queueH. Ca A, B, C đêuđung55. Cacky thu thangđơi co thê câuhinh bang thôngchomôi queue la:âE. Custom queueF. Class based weight fair queueG. Low latency queueH. Ca A, B, C đêuđung

56. Hangđơinaoluônđươcưutiênphuc vu đâutiêntrong Priority queue:E. HighF. MediumG. NormalH. Low

57. Weight fair queue co baonhiêu queue đươcdanhchogiaothưc RSVPE. 100F. 200G. 500H. 1000

58. Côngthưctinh Weight trong Weight fair queue la:E. 32384/(IPP+1)F. 32525/(IPP+1)G. 62000/(IPP+1)H. 16000(IPP+1)

59. Băngthôngm cđinhđươcdanhcho interface trong Class based weight fair queue la:ăE. 25%F. 50%G. 75%H. 100%

Page 196: Trắc nghiệm

60. 4 queue trong Priority queue co banchâtgiông?E. FIFO queueF. Custom queueG. Weight fair queueH. Low latency queue

Câu 1: Roaming la gi ?

A. La lưu lương lưu thông từ chô nay sang chô khacB. La giao thưc chuyên vung đươc thưc hiện một cach hiệu quaC. Co thê đươc đinh nghĩa như la sư kết nôi từ một may tinh tơi cac mang không dây khac

nhauD. La kết nôi bao mật khac nhau giữa cac vung mang không dây

Câu 2: Cac chuẩn cua roaming 802.11:

a. a,b,gb. n,e,fc. l,h,jd. Tât ca đêu đung

Câu 3: Năm 1997, 802.11 chỉ đươc hô trơ băng thông mang tôi đa la bao nhiêu?

A. 1MbpsB. 2Mbps

Page 197: Trắc nghiệm

C. 3MpbsD. 4Mpbs

Câu 4: Ưu điêm cua 802.11g la:

A. Tôc độ tôi đa nhanhB. Pham vi tin hiệu tôtC. Dễ bi can trởD. Tât ca đêu đung

Câu 5: 802.11b co thê bi dai tân sô nao can thiệp:

A. 2.1B. 2.2C. 2.3D. 2.4

Câu 6: Nhươc điêm cua 802.11b la:

A. Thiết bi gia dung co thê can thiệp dai tân sôB. Gia thanh đắtC. Pham vi tin hiệu không tôtD. Tât ca đêu đung

Câu 7: 802.11g sư dung dai tân sô quy đinh trong khoang:

A. 2.1B. 2.2C. 2.3D. 2.4

Câu 8: Câu nao sau đây noi sai vê 802.11:

A. Tôc độ caoB. Tân sô quy đinh ngăn chặn sư can thiệp tin hiệu từ cac thiết bi khacC. Gia thanh thâpD. Dễ bi can trở

Câu 9: 802.11g co thê hô trơ băng thông bao nhiêu?

A. 50B. 52C. 54D. 56

Câu 10: 802.11a sư dung dai tân sô quy đinh trong khoang:

Page 198: Trắc nghiệm

A. 1B. 3C. 5D. 7

Câu 11: Ưu điêm cua 802.11g la:

A. Tôc độ tôi đa nhanhB. Pham vi tin hiệu tôtC. Không dễ bi can trởD. Tât ca đêu đung

Câu 12: Giao thưc WEP la giao thưc bao mật đươc xem yếu bởi vi:

A. Vi no sư dung mã khoa tĩnhB. Vi no sư dung mã hoa độngC. Vi no không co chưc năng bao vệ mã hoaD. Vi no chưa đươc trang bi mã hoa

Câu 13: Cac cơ chế nao ma giao thưc WEP còn bi thiếu?

A. Không co cơ chế xac thưc, chưng thưc, uy quyên, trung tâmB. Không co cơ chế xac thưc, chưng thưc kết nôi, xac đinh đổi khoaC. Không co đinh nghĩa, cac co chế xac thưc uy quyên kết nôi, cơ chế đổi khoaD. Không co đinh nghĩa, cac co chế xac thưc uy quyên kết nôi, cơ chế đổi khoa, kế toan

trung tâm

Câu 14: Việc xac đinh va phân phôi khoa WEP co đươc đinh nghĩa hay không?

A. CoB. Không

Câu 15: Chưc năng cua RADIUS la gi?

A. Giup loai bỏ sư cân thiết đê xac thưc trên cac APB. Giup loai bỏ sư cân thiết đê lưu trữ trên cac AP C. Giup lưu trữ va quan lý dữ liệu xac thưc trên tât ca cac AP trên WLAN D. Thưc hiện đam bao va dễ dang quan lý va quy mô

Câu 16: Co bao nhiêu bươc đê xac thưc vơi may chu RADIUS?

A. 5B. 7C. 9D. 11

Page 199: Trắc nghiệm

Câu 17: Cân bằng tai la gi?

A. Cân bằng tai la giup cac may tinh truy cập vơi lưu lương ổn đinhB. Cân bằng tai la giup lưu thông lưu lương ổn đinh khi lương truy cập qua nhiêuC. Cân bằng tai la giup ổn đinh cac kết nôi cua may tinh ổn đinh hơn khi truy nhập vao may

chuD. Cân bằng tai la tư tăng thông lưu lương khi co lương truy cập qua lơn

Câu 18: Tỉ lệ thích ưng la gi?

A. La điêu chỉnh tôc độ, khoang cach va cương độ tin hiệuB. La khoang cach giữa AP va MC tăng lam mât hoac giam xuôngC. La tôc độ truyên tai sẽ dropits tôc độ dữ liệu vơi goi dữ liệu tiếp theo co tôc độ hơp lý

hơnD. La thơi gian cho cac client kết nôi tôt vơi AP

Câu 19: trong chế độ PSP, khach hang nao đu điêu kiện đê AP đưa vao chế độ ngu

A. Tư khach hang thông baoB. AP tư đưa vao danh sach duyệtC. AP nhận đươc thông tin la khach hang không co hoat động naoD. AP tư xư lý cac trương hơp khach hang theo lập trinh

Câu 20: Hiệu suât WLAN Metrics gồm co mây phân?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 21: Primary metric la gi?

A. La phân metrics đâu tiênB. La khởi đâu cua metricsC. La cac sô liệu sơ câpD. La ma trận kết nôi

Câu 22: Secondary metric la gi?

A. La phân sau cua metricsB. Kết thuc cua metricsC. La cac sô liệu cao câpD. La hiệu suât cau 2 lơp gian tiếp anh hưởng đến ưng dung chay trên WLAN

Câu 23: VeriWave đươc phân thanh mây loai ưng dung?

Page 200: Trắc nghiệm

A. 3B. 4C. 5D. 6

Câu 24: Data Plane Application bao gồm bao nhiêu loai ưng dung unicast?

A. 4B. 5C. 6D. 7

Câu 25: Cac ưng dung trong QoS application la gi?

A. Dung lương cuộc gọi, chât lương anh, truyên băng thông, kết nôiB. Dich vu bao hiêm cua VoIP, bao quan lưu lương truyên taiC. VoIP roaming, QoS dich vu, VoIP bao hiêm, dung lương cuộc gọiD. VoIP bao hiêm, QoS bao hiêm, Dung lương đương truyên, VoIP roaming

Câu 26: Hai khía canh chu yếu cua bao mật la privacy va confidentiality?

A. YesB. No

Câu 27: Co bao nhiêu kiêu xac thưc va phương phap mã hoa(802.11i): 22

A. 20 B. 21C. 22D. 23

Câu 28: Chuẩn 802.11n hô trơ tôc độ truyên dữ liệu tôi đa la bao nhiêu:

A. 100B. 110C. 120D. 130

Câu 29: Ưu điêm cua chuẩn 802.11n la?

A. Tôc độ tôi đa nhanh nhâtB. Pham vi tin hiệu tôtC. Kha năng chông nhiễu cac nguồn bên ngoaiD. Tât ca đêu đung

Câu 30: nhươc điêm cua chuẩn 802.11n la?

Page 201: Trắc nghiệm

A. Vẫn chưa đươc hoan thanhB. Chi phí caoC. Co thê gây nhiễu vơi cac chuẩn khacD. Tât ca đêu đung

TRẮC NGHIỆM BGP

Câu 1: BGP là gì?

A. Là tên một đường mạng.

Page 202: Trắc nghiệm

B. Là một giao thức định tuyến dạng Link-state.

C. Là một giao thức định tuyến dạng path-vector

D. Là tên một router.

Câu 2: BGP là từ viết tắt của?

A. Border Gateway Protocol.

B. Border Gateway Program.

C. Best Gateway Protocol.

D. Border Gateway Process.

Câu 3: BGP được sử dụng để làm gì?

A. Chia sẻ tài nguyên.

B. Chia sẻ thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau.

C. Chia sẻ băng thông.

D. Tất cả đều sai.

Câu 4: Nhiệm vụ của BGP?

A. Đảm bảo thông tin liên lạc giữa các AS.

B. Trao đổi thông tin định tuyến giữa các AS.

C. Cung cấp thông tin về trạm kế tiếp cho mỗi đích đến.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 5: BGP sử dụng giao thức gì? Cổng bao nhiêu?

A.TCP cổng 178.

B.TCP cổng 179.

C.TCP cổng 180.

D.TCP cổng 181.

Page 203: Trắc nghiệm

Câu 6: Đặc điểm của BGP?

A. Bản tin cập nhật là tin cậy.

B. Cập nhật theo chu kì.

C. Nhiều thông số metrics.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 7: Hoạt động của BGP?

A. Cho phép truyền thông tin của các AS khác nhau trải dài trên khắp thế giới.

B. Cho phép truyền thông tin ở một khu vực nhất định.

C. Cho phép truyền thông tin ở những nơi qui định.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 8: BGP yêu cầu mỗi bản tin có kích thước nhỏ nhất là bao nhiêu?

A.13 byte.

B.15 byte.

C.17 byte.

D.19 byte.

Câu 9: BGP yêu cầu mỗi bản tin có kích thước lơn nhất là bao nhiêu?

A. 4095 byte.

B. 4096 byte.

C. 4097 byte.

D. 4098 byte.

Page 204: Trắc nghiệm

Câu 10: Header của gói tin message bao gồm những thông tin gì?

A.Marker.

B. Length.

C. Type.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 11: Bản tin OPEN là gì?

A. Là loại bản tin gửi trước khi kết nối TCP.

B. Là loại bản tin đầu tiên được gửi trước khi kết nối TCP.

C. Là loại bản tin đầu tiên được gửi sau phiên kết nối TCP.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 12: Bản tin OPEN có định dạng như thế nào?

A. Version, My autonomous system.

B. Hold time, BGP Identifier.

C. Optional Parameters Length, Optional Parameters.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 13: Định dạng của bản tin UPDATE là như thế nào?

A. Unfeasible Routes Length.

B. Withdrawn Routes, Totalpath Attributes Length.

C. Path Attributes , Network Layer Reachability Information.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 14: Bản tin KEEPALIVE được sử dụng để làm gì?

Page 205: Trắc nghiệm

A. Để đảm bảo rằng peer không tồn tại.

B. Để đảm bảo rằng peer vẫn tồn tại.

C. Để bắt các gói tin.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 15: Bản tin NOTIFICATION bao gồm?

A. Error sub-code.

B. Error code.

C. Error code, error sub-code.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 16: Khi nào dùng BGP?

A. Khi mạng của một công ty kết nối với một công ty khác.

B. Khi mạng của một công ty kết nối với một ISP có cùng chính sách định tuyến.

C. Khi mạng của một công ty kết nối với nhiều ISP hoặc các AS khác và đang dùng kết nối này.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 17: Khi nào không dùng BGP?

A. Một hệ thống mạng phức tạp và khó quản lý.

B. Một hệ thống đơn giản và dễ quản lí.

C. Khi mạng của một công ty kết nối với một ISP có chính sách định tuyến khác nhau.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 18: Câu nào sau đây là sai về tiêu chuẩn chọn đường tốt nhất trong BGP?

Page 206: Trắc nghiệm

A. Loại bỏ tuyến đường nếu next-hop không đúng.

B. Chọn giá trị weight thấp hơn.

C. Chọn giá trị weight cao hơn

D. Chọn nguồn gốc tuyến đường.

Câu 19 : Thuộc tính AS_Path là gì?

A. Là một thuộc tính Option - Transitive.

B. Well-known- Discretionary

C. Là một thuộc tính Well-Known Mandatory.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 2 0 : Next Hop là gì?

A. Địa chỉ IP láng giềng của Router kế bên.

B. Địa chỉ IP loopback của Router.

C. Địa chỉ IP của router quảng bá route.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 2 1 : Mạng nối như thế nào được xem là Multi-Access?

A.Nếu có hơn 2 host có thể kết nối vào.

B. Nếu có hơn 3 host có thể kết nối vào.

C. Nếu có hơn 4 host có thể kết nối vào.

D. Nếu có hơn 5 host có thể kết nối vào.

Câu 2 2 : Thuộc tính AGGREGATOR là?

A.Thuộc tính Well-known Discretionary

Page 207: Trắc nghiệm

B. Thuộc tính Well-know Mandatory

C. Cả 2 đều đúng.

D. Cả 2 đều sai.

Câu 2 3 : Local Preference dùng để làm gì?

A.Xác định đường truyền.

B.Xác định dữ liệu.

C.Xác định sự so sánh giữa các Router đến cũng một đích.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 2 4 : MED (Multiple Exit Discriminator) là gì?

A. Một thuộc tính Well-Know Mandatory.

B. Một thuộc tính Optional Nontransitive.

C. Một thuộc tính Well-Known Discretionary.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 2 5 : Thuộc tính Local Preference chỉ có giá trị .......?

A. Giữa các Router trong cùng một AS.

B. Giữa các Router ở các AS khác nhau.

C. Câu A và B đều đúng.

D. Câu A và B đều sai.

Câu 26: Thuộc tính Weight chỉ có giá trị trong?

A. Một Router duy nhất.

B. Giữa các Router trong cùng một AS.

C. Giữa các Router ở các AS khác nhau.

D. Tất cả đều đúng.

Page 208: Trắc nghiệm

Câu 27: Thuộc tính AS-path trong định tuyến BGP được sử dụng để làm gì?

A.Chống lặp đinh tuyến.

B. Chống lặp định tuyến và chọn đường đi tối ưu trong trường hợp các thuộc tính khác giống nhau.

C. Xác định đường nào sẽ được ưu tiên để ra khỏi một AS.

D. Câu A và C đúng.

Câu 28 : Route-map trong chương trình BSCI được sử dụng trong các trường hợp?

A. Dùng với NAT.

B. Dùng trong Redistribution.

C. Dùng với BGP.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 29 : Khi một Route được quảng bá trong môi trường đa truy nhập (multi-acces) thì next hop là gì?

A. Địa chỉ IP của các cổng giao tiếp của Router.

B. Địa chỉ IP láng giềng mà nó học được.

C. Địa chỉ IP láng giềng quảng bá Route.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 30: Trong BGP thuộc tính có độ ưu tiên cao nhất và dùng để xác định Route nào ưu tiên được chọn hơn?

A. Thuộc tính Aggregator.

B. Thuộc tính Local – preference.

C. Thuộc tính Weight.

Page 209: Trắc nghiệm

D. Thuộc tính Med.

Câu 31: AS là gì?

A. Autonomous Sytems.

B. Auto Systems.

C. Action Systems.

D. Aplication Systems.

Câu 32: Trường Type phần header của gói tin BGP có độ dài bao nhiêu?

A. 1 byte.

B. 2 byte.

C. 3 byte.

D. 4 byte.

Câu 33: BGP sẽ thực hiện bao nhiêu bản tin?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 34: Bản tin UPDATE được trao đổi khi nào?

A. Khi muốn cập nhật.

B. Khi BGP trở thành peer.

C. Sau khi hoàn thành bản tin NOTIFICATION.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 35: Bản tin KEEPALIVE được gửi trong trường hợp?

A. Update giá trị của Hold Time.

Page 210: Trắc nghiệm

C. Restart giá trị của Hold Time.

C. Cả 2 đều đúng.

D. Cả 2 đều sai.

Câu 36: Chu kỳ gửi bản tin KEEPALIVE có giá trị bằng?

A. 1/2 giá trị Hold Time.

B. 1/3 giá trị Hold Time.

C. 1/4 giá trị Hold Time.

D. 1/5 giá trị Hold Time.

Câu 37: Dãy AS private mà nhà cung cấp yêu cầu khách hàng sử dụng là?

A. 63512 -> 64512

B. 64512 -> 64535

C. 64512 -> 65535

D. 65512 -> 65535

Câu 3 8 : Bản tin NOTFICATION được phát khi có lỗi xảy ra trong một phiên kết nối?

A. Đúng.

B. Sai.

Câu 38: BGP có mấy dạng phiên kết nối?

A. 2 -> iBGP và eBGP.

B. 3 -> iBGP và eBGP, IGP.

C. 4 -> iBGP và eBGP, IGP, EGP.

D. Tất cả đều sai.

Câu 39: Router được gọi là BGP speaker khi nào?

Page 211: Trắc nghiệm

A. Khi Router đó chạy giao thức BGP.

B. Khi Router đó chạy giao thức RIP.

C. Khi Router đó chạy giao thức OSPF.

D. Khi Router đó chạy giao thức EIGRP.

Câu 40: Để khởi tạo BGP trên Router ta sử dụng lệnh?

A. router EIGRP <AS-number>.

B. router BGP <AS-number>.

C. router RIP <AS-number>.

D. router OSPF <AS-number>.

Câu 41: Quá trình BGP speaker xác định kết nối là eBGP hay iBGP được xảy ra trong trạng thái OpenSent State?

A. Đúng.

B. Sai.

Câu 41: Quá trình thiết lập neighbor trải qua bao nhiêu trạng thái?

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 42: IBGP được dùng khi nào?

A. Được dùng giữa các Router chạy BGP trong cùng 1 AS.

B. Được dùng giữa các Router chạy BGP khác AS.

C. Cả 2 đều đúng.

D. Cả 2 đều sai.

Page 212: Trắc nghiệm

Câu 43: Mục đích của thuộc tính Originator-ID là gì?

A. Ngăn ngừa Hold Time.

B. Ngăn ngừa DeadLock

C. Ngăn ngừa Routing Loop.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 44: Policy-based routing là 1 dạng của định tuyến?

A. Định tuyến động.

B. Định tuyến tĩnh.

C. Cả 2 đều sai.

D. Cả 2 đều đúng.

Câu 45: Ưu điểm của Prefix-list so với Access-list?

A. Nhanh hơn.

B. Uyển chuyển hơn.

C. Ít tốn tài nguyên hơn.

D. Cả 3 đều đúng.

Câu 46: Một mạng Fully-Mesh có khả năng mở rộng hay không?

A. Có.

B. Không.

Câu 47: Route-Reflector Client không cần thiết lập peer với các Client khác?

A. Đúng.

B. Sai.

Câu 48: Transit Autonomous System là?

A. AS được dùng để mang các BGP speaker qua các AS khác.

Page 213: Trắc nghiệm

B. AS được dùng để mang các BGP peer qua các AS khác.

C. AS được dùng để mang các BGP traffic qua các AS khác.

D. AS được dúng để mang các BGP neighbor qua các AS khác.

Câu 49: Dạng BGP nào dùng để chia sẻ thông tin định tuyến giữa các AS khác nhau.

A. Internal BGP (IBGP).

B. External BGP (EBGP).

C. Cả 2 đều đúng.

D. Cả 2 đều sai.

Câu 50: Giao thức nào sử dụng kiểu định tuyến Distance Vector?

A. RIP.

B. OSPF.

C. IS-IS.

D. BGP.

Câu 5 1 : Router Reflector là gì?

A.Một mạng full-mesh

B.Là kiểu định tuyến giữa các IBGP và EBGP

C.Các cập nhật từ các Client sẽ được được chuyển tới RR server

D. Không có câu nào đúng.

Câu 52: Trường Marker trong phần header của gói tin BGP có độ dài bao nhiêu?

A. 14 byte.

B. 15 byte.

Page 214: Trắc nghiệm

C. 16 byte.

D. 17 byte.

Câu 53: Attribute Flags có bao nhiêu trạng thái?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 54: Phiên kết nối của BGP được duy trì bằng cách?

A. Gửi thông điệp keep-alive 19 byte mỗi 30 giây 1 lần (mặc định).

B. Gửi thông điệp keep-alive 19 byte mỗi 60 giây 1 lần (mặc định).

C. Gửi thông điệp keep-alive 20 byte mỗi 30 giây 1 lần (mặc định).

D. Gửi thông điệp keep-alive 20 byte mỗi 60 giây 1 lần (mặc định).

Câu 55: Có bao nhiêu cách chọn đường trong cơ chế tìm đường của BGP?

A. 11.

B. 12.

C. 13.

D. 14.

Câu 56: BGP có thể sử dụng để hỗ trợ Multihome?

A. Đúng

B. Sai.

Câu 57: Phiên bản BGP hiện tại là phiên bản bao nhiêu?

A. 1.

B. 2.

Page 215: Trắc nghiệm

C. 3.

D. 4.

Câu 58: Phiên bản hiện tại dựa trên?

A. RFC 4270.

B. RFC 4271.

C. RFC 4272.

D. RFC 4273.

Câu 59: BGP được sử dụng thay thế cho?

A. FGP.

B. UGP.

C. EGP.

D. HGP.

Câu 60: Ta có thể dùng câu lệnh nào để kiểm tra hàng xóm BGP?

A. Show ip bgp route.

B. Show ip bgp summary.

C. Show ip bgp neighbor.

D. Show ip bgp brief.

Page 216: Trắc nghiệm