12
1 Trường THPT Việt Đức Năm học 2021 2022 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ I MÔN HÓA HC 10 Mức độ biết: Câu 1. Các ht cu to nên ht nhân ca hu hết các nguyên tA. electron và nơtron. B. proton và nơtron. C. nơtron và electron. D. electron, proton và nơtron. Câu 2. Lp vca nguyên tClo có 17 electron. Điện tích ht nhân ca nguyên tClo là A. 15+. B. 16+. C. 17+. D. 18+. Câu 3. Sproton và snơtron có trong một nguyên tnhôm ( 27 13 Al ) lần lượt là A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13. Câu 4. Các đồng vca cùng mt nguyên thóa hc là nhng nguyên tA. cùng sproton nhưng khác nhau về snơtron. B. cùng snơtron nhưng khác nhau về sproton. C. cùng tng sproton và nơtron nhưng khác nhau về selectron. D. cùng selectron nhưng khác nhau về tng sproton và nơtron. Câu 5. Cặp nào sau đây là đồng vca nhau? A. 40 19 K 40 18 Ar. B. 40 19 K 40 20 Ca. C. 2 O 3 O . D. 16 8 O 17 8 O . Câu 6. lp n = 3, selectron tối đa có thcó là A. 9. B. 18. C. 6. D. 3. Câu 7. Các electron được phân btheo thtnào sau đây? A. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d, 4s, … B. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, … C. 1s, 2s, 2p, 3s, 4s, 3p, 3d, … D. 1s, 2s, 3s, 4s, 2p, 3p, 3d, … Câu 8. Cu hình electron nào sau đây là của khí hiếm? A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 2 4p 6 4d 10 5s 2 5p 6 . B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 . C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 2 4p 6 . D. CA, B, C đều đúng. Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng? Trong bng tun hoàn, các nguyên t: A. được sp xếp theo chiều tăng dần điện tích ht nhân. B. có cùng slp electron trong nguyên tđược xếp thành mt hàng. C. có cùng selectron lp vngoài cùng được xếp thành mt ct. D. được chia thành 8 nhóm, mi nhóm gm 8 - 18 nguyên t. Câu 10. Nguyên tcó cu hình electron 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 thuc chu kì A. 15. B. 4. C. 19. D. 1. Mức độ thông hiu: Câu 11. Số nơtron (N) trong nguyên tử của một nguyên tố hoá học có thể tính được khi biết số khối A, số thứ tự của nguyên tố (Z) theo công thức: A. A = Z N. B. N = A Z. C. A = N Z. D. Z = N + A. Câu 12. Nguyên tca nguyên tnào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nht? A. Sc B. F C. K D. Ca 41 21 19 9 39 19 40 20

Trường THPT Việt Đức ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I 2022

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

1

Trường THPT Việt Đức

Năm học 2021 – 2022

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I

MÔN HÓA HỌC 10

Mức độ biết:

Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

A. electron và nơtron. B. proton và nơtron.

C. nơtron và electron. D. electron, proton và nơtron.

Câu 2. Lớp vỏ của nguyên tử Clo có 17 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử Clo là

A. 15+. B. 16+. C. 17+. D. 18+.

Câu 3. Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 27

13Al ) lần lượt là

A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13.

Câu 4. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có

A. cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.

B. cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.

C. cùng tổng số proton và nơtron nhưng khác nhau về số electron.

D. cùng số electron nhưng khác nhau về tổng số proton và nơtron.

Câu 5. Cặp nào sau đây là đồng vị của nhau?

A. 40

19 K và 40

18Ar. B. 40

19 K và 40

20Ca. C. 2O và 3O . D. 16

8O và 17

8O .

Câu 6. Ở lớp n = 3, số electron tối đa có thể có là

A. 9. B. 18. C. 6. D. 3.

Câu 7. Các electron được phân bố theo thứ tự nào sau đây?

A. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d, 4s, … B. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, …

C. 1s, 2s, 2p, 3s, 4s, 3p, 3d, … D. 1s, 2s, 3s, 4s, 2p, 3p, 3d, …

Câu 8. Cấu hình electron nào sau đây là của khí hiếm?

A. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p6. B. 1s22s22p63s23p6.

C. 1s22s22p63s23p63d104s24p6. D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng?

Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố:

A. được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.

B. có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.

C. có cùng số electron ở lớp vỏ ngoài cùng được xếp thành một cột.

D. được chia thành 8 nhóm, mỗi nhóm gồm 8 - 18 nguyên tố.

Câu 10. Nguyên tố có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 thuộc chu kì

A. 15. B. 4. C. 19. D. 1.

Mức độ thông hiểu:

Câu 11. Số nơtron (N) trong nguyên tử của một nguyên tố hoá học có thể tính được khi biết số khối A, số

thứ tự của nguyên tố (Z) theo công thức:

A. A = Z – N. B. N = A – Z. C. A = N – Z. D. Z = N + A.

Câu 12. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất?

A. Sc B. F C. K D. Ca 41

2119

9

39

19

40

20

2

Câu 13. Nguyên tử K có 20 nơtron trong hạt nhân và số khối bằng 39. Kí hiệu nguyên tử của K là

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Từ hai đồng vị clo ( 35

17Cl và 37

17Cl ) và đồng vị 1

1H , số loại phân tử HCl có thể được tạo thành là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 15. Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 39

19X và 40

19Y . Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. X và Y là 2 nguyên tử đồng vị. B. X và Y đều có 19 nơtron.

C. X và Y có cùng số electron. D. X và Y có số khối khác nhau.

Câu 16. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử

của nguyên tố X là

A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.

Câu 17. Cấu hình electron của nguyên tử Ca (Z = 20) là

A. 1s22s22p63s23p64s1. B. 1s22s22p63s23p64s2.

C. 1s22s22p63s23p64s24p1. D. 1s22s22p63s23p64p2.

Câu 18. Nguyên tố có cấu hình electron [Ar]4s24p2 thuộc nhóm

A. IIA. B. IIB. C. VIIIB. D. IVA.

Câu 19. Cation X2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. X có số đơn vị điện tích hạt nhân

A. 18. B. 16. C. 20. D. 22.

Câu 20. Anion Y- có cấu hình electron giống neon (Z = 10). Y thuộc chu kì

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Mức độ vận dụng thấp:

Câu 21: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35.

Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

A. 18. B. 23. C. 17. D. 15.

Câu 22. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang

điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tử đó là

A. 27 B. 26 C. 28 D. 23

Câu 23. Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy

gồm các nguyên tố kim loại là:

A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T.

Câu 24. Trong tự nhiên, nguyên tố argon có ba đồng vị với hàm lượng tương ứng là: 40

18Ar (99,63 %) ;

36

18Ar (0,31 %) và

38

18Ar (0,06 %) . Nguyên tử khối trung bình của Ar là

A. 38,00. B. 36,01. C. 39,99. D. 40,19.

Câu 25. Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của

đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị 63Cu là

A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%.

Câu 26. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các

phân lớp p là 8. Nguyên tố X là

A. Si (Z=14). B. O (Z=8). C. Al (Z=13). D. Cl (Z=17).

38

19 K 38

20 K 39

19 K 39

20 K

3

Câu 27. Oxi có ba đồng vi (16

8O ,

17

8O và

18

8O ), hiđro có ba đồng vị (

1

1H ,

2

1H và

3

1H). Số loại phân tử

H2O có thể được tạo thành là

A. 6. B. 12. C. 18. D. 24.

Câu 28. Cacbon có hai đồng vị bền (12

6C và

13

6C); oxi có ba đồng vị (

16

8O ,

17

8O và

18

8O ), số loại phân tử

CO có thể được tạo thành là

A. 2. B. 4. C. 6. D. 9.

Câu 29. Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên

tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.

B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.

C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.

D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.

Câu 30. Nguyên tử Y có tổng số hạt mang điện trong nguyên tử là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt

không mang điện 10 hạt. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là

A. số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA. B. số thứ tự 11, chu kì 3, nhóm IA.

C. số thứ tự 11, chu kì 2, nhóm VIIA. D. số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm IA.

Câu 31. Cho các phát biểu sau:

(1) Số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối là những đặc trưng cho một nguyên tử.

(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.

(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.

(4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron.

Số phát biểu không đúng là

A. (1), (3) và (4). B. (1) và (3). C. (4). D. (3).

Câu 32. Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Cho các phát biểu sau về X:

(1) X có 26 nơtron trong hạt nhân. (2) X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.

(3) X có điện tích hạt nhân là 26+. (4) Khối lượng nguyên tử X là 26u.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Mức độ vận dụng cao:

Câu 33. Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 79. Trong đó số hạt mang điện nhiều

hơn số hạt không mang điện là 19. Kí hiệu nguyên tử M là

A. 82

22X . B.

56

26X . C.

56

30X . D.

52

30X .

Câu 34. Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M2+ và X–, tổng số hạt cơ bản trong phân tử MX2 là 186 hạt

trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt. Số khối của ion M2+ nhiều hơn X–

là 21. Tổng số hạt M2+ nhiều hơn trong X– là 27 hạt. M là

A. Fe B. Be C. Mg D. Ca

Câu 35. Phân tử SO3 và ion SO42- có số hạt electron lần lượt là

A. 40; 46 B. 80; 96 C. 40; 50 D. 80; 48

4

Câu 36. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37

17Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35

17Cl .

Thành phần % theo khối lượng của đồng vị 37Cl trong HClO4 là

A. 8,43%. B. 8,79%. C. 8,92%. D. 8,56%.

Câu 37. Trong tự nhiên, Y có hai đồng vị bền Y1 và Y2 với tỉ lệ số nguyên tử là 1 2

Y Yn : n 1 : 3 . Biết

nguyên tử khối trung bình của Y là 35,5; số nơtron trong hạt nhân Y1 nhiều hơn trong hạt nhân Y2 là 2.

Số khối của Y1 và Y2 lần lượt là

A. 34 và 36. B. 35 và 37. C. 37 và 35. D. 36 và 34.

Câu 38. Các ion nào sau đây đều có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6?

A. Mg2+, Na+, F-. B. Ca2+, K+, Cl-. C. Mg2+, Li+, F-. D. Mg2+, K+, Cl.

Câu 39. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên

tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số

electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là

A. kim loại và kim loại. B. phi kim và kim loại.

C. kim loại và khí hiếm. D. khí hiếm và kim loại.

Câu 40. Ion M2+ có tổng số hạt proton, electron, notron là 80. Biết trong ion M2+ có Số hạt mang điện

nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Trong bảng tuần hoàn M thuộc

A. Chu kì 4, nhóm VIIIB. B. Chu kì 4, nhóm VIIIA.

C. Chu kì 3 nhóm VIIIB. D. Chu kì 4, nhóm IIA.

Trang 1

Trường THPT Việt Đức

Năm học 2021 – 2022

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I

MÔN HÓA HỌC 11

A. LÍ THUYẾT

Chương 1:

- Khái niệm về sự điện, chất điện li, viết phương trình điện li.

- Định nghĩa: axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tính; phân biệt axit, bazơ, hiđroxit lưỡng

tính; phân biệt muối axit muối trung hòa

- Khái niệm về pH và môi trường dung dịch, chất chỉ thị axit bazơ.

- Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch điện li là gì? Viết phương trình

điện li và phương trình ion thu gọn (nếu có).

Chương 2: Tính chất vật lí, tính chất hóa học của nitơ. Cách điều chế nitơ trong công nghiệp?

B. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được?

A. KCl rắn, khan. B. Nước sông, hồ, ao.

C. Nước biển. D. dung dịch KCl.

Câu 2. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất

A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr.

Câu 3. Nhóm chất nào sau đây không có chất điện li mạnh?

A. CaCO3, HCl, CH3COONa. B. Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn.

C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO. D. AlCl3, NH4NO3, CuSO4.

Câu 4. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?

A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.

C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.

Câu 5. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

A. HNO3 H+ + NO3- B. K2SO4 K2+ + SO4

2-

C. HSO3- H+ + SO3

2- D. Mg(OH)2 Mg2+ + 2OH-

Câu 6. Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là axit?

A. HCl. B. NaCl. C. MgSO4 D. KOH.

Câu 7. Nhận định nào sau đây đúng? Muối axit là

A. muối có khả năng phản ứng với bazơ.

B. muối vẫn còn hiđro trong phân tử.

C. muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh.

D. muối còn nguyên tử hiđro có thể phân li ra cation .

Câu 8. Bao nhiêu chất sau đây là muối axit: KHCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2, BaCl2, NaHS,

K2HPO4, NH4Cl?

A. 4 B. 6 C. 3 D. 5

Câu 9. Cho các phát biểu sau:

(a) Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra ion H+.

(b) Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation amoni) và anion

gốc axit.

(c) Muối trung hòa không chứa hiđro trong phân tử.

(d) H3PO4 là axit 3 nấc.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 10. Chọn phát biểu sai?

H

Trang 2

A. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra ion H+.

B. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra ion OH-.

C. Muối axit là muối có chứa nguyên tử H trong phân tử.

D. NaClO, CH3COONa là chất điện li mạnh.

Câu 11. Theo A-rê-ni-ut, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.

B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.

C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.

D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.

Câu 12. Khi nho tư tư đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thì

A. không có hiện tượng.

B. xuất hiện kết tủa keo trắng, không tan.

C. xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan.

D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

Câu 13. Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là

A. Ca(OH)2, Zn(OH)

2. B. Ba(OH)

2, Al(OH)

3.

C. Zn(OH)2, Al(OH)

3. D. Fe(OH)

3, Mg(OH)

2.

Câu 14. Cho dãy các chất: Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số hiđroxit

lưỡng tính trong dãy là

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 15. Dung dịch X có pH =11 thì:

A. [H+] =10-11 M. B. [H+] =10-3 M.

C. Làm quì tím hoá đo. D. Không làm đổi màu phenolphtalein.

Câu 16. Cho dung dịch CH3COOH 0,1M. Nhận định nào sau đây về pH của dung dịch axit

này là đúng:

A. Lớn hơn 1 nhưng nho hơn 7. B. Nho hơn 1.

C. Bằng 7. D. Lớn hơn 7.

Câu 17. Trộn hai dung dịch nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. NaCl và AgNO3. B. HCl và KHCO3.

C. FeCl3 và KNO3. D. BaCl2 và K2CO3.

Câu 18. Cặp dung dịch nào sau đây không phản ứng với nhau?

A. Na2CO3 + KCl. B. NaHCO3 + NaOH.

C. Na2CO3 + Ca(NO3)2. D. FeSO4 + NaOH.

Câu 19. Một dung dịch không thể chứa đồng thời các ion sau:

A. . B. K+, Zn2+; Cl-, Br-.

C. Ag+, Al3+; Cl-, Br-. D. .

Câu 20. Cho phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O.

Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là?

A. CO32- + 2H+ → CO2 + H2O B. Na+ + Cl- → NaCl

C. Na2CO3 + 2H+ → 2Na+ + CO2 + H2O. D. CO32- + 2HCl → 2Cl- + CO2 + H2O.

Câu 21. Cho các phản ứng sau

(1) NaOH + HCl →

(2) Ba(OH)2 + HNO3 →

(3) Mg(OH)2 + HCl →

2 2

4 3 4NH ,CO ,SO , Na

2 2

3Ba ,Mg ,Cl , NO

Trang 3

(4) Fe(OH)3 + H2SO4 →

(5) NaHCO3 + HCl →

(6) KOH + H2SO4 →

Có bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn OH- + H+ → H2O

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4

Câu 22. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là

A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH.

C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.

Câu 23. Cho các phản ứng hóa học sau

(a) BaCl2 + H2SO4 → (b) Ba(OH)2 + Na2SO4 →

(c) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → (d) Ba(OH)2 + H2SO4 →

Số phản ứng có phương trình ion thu gọn Ba2+ + SO42- → BaSO4 là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 24. Nitơ có những đặc điểm về tính chất sau:

a. Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường.

b. Nitơ thể hiện tính oxi hoá khi phản ứng với hiđro và kim loại mạnh.

c. Nitơ thể hiện tính khử khi phản ứng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn như oxi.

d. Nguyên tử N có 5 e lớp ngoài cùng nên trong các hợp chất chỉ có hóa trị 3 và 5.

e. Nitơ là phi kim tương đối hoạt động khi ở nhiệt độ cao và có chất xúc tác.

Nhóm các câu đúng là:

A. a, b, c, d, e. B. a, b, c, e. C. b,c,d,e. D. a, b, c, d

Câu 25. Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì

A. N2 nhẹ hơn không khí. B. N2 rất ít tan trong nước.

C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy. D. N2 hoá long, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp

Câu 26. Ở điều kiện thường nitơ là một chất trơ về mặt hoá học vì

A. Phân tử N2 có liên kết 3 rất bền vững.

B. Liên kết trong phân tử N2 là liên kết cộng hóa trị không cực.

C. Phân tử N2 có kích thước nho.

D. Nitơ có độ âm điện khá lớn.

Câu 27. Cho các hợp chất, ion: NH4+, NO2, N2O, NO3

-, N2, NO2-

Thứ tự giảm dần số oxi hoá của N là:

A. N2> NO3-> NO2> NO2

- > N2O > NH4+. B. NO2

- > NO3-> N2O > NO2> N2> NH4

+.

C. NO3-> NO2> NO2

- > N2O > N2> NH4+. D. NO3

- > NO2- > NO2> NH4

+ > N2> N2O.

Câu 28. Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là

A. 0,45M. B. 0,9 M. C. 1,35M. D. 1,00M.

Câu 29. Dung dịch Ba(OH)2 0,005M có pH bằng?

A. 2 B. 12 C. 13 D. 1

Câu 30. Trộn 20ml dd HCl 0,05M với 20ml dd H2SO4 0,075M. Nếu coi không có sự thay đổi

về thể tích khi trộn và các axit đã cho điện li hoàn toàn thì pH của dd thu được sau khi trộn là

A. 1,0 B. 2,0 C. 3,0 D. 1,5.

Câu 31. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Sau

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch có pH bằng?

A. 1 B. 12 C. 2 D. 13

Câu 32. Pha loãng dung dịch 1 lít HNO3 có pH = 2 bằng nước để được dung dịch mới có pH

= 3. Thể tích nước cần dùng là?

A. 5 lít. B. 4 lít. C. 9 lít. D. 10 lít.

Trang 4

Câu 33. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 thì cần

bao nhiêu lít dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M?

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 34. Một dung dịch có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,015

mol SO42-, x mol Cl-. Giá trị của x là

A. 0,015. B. 0,020. C. 0,035. D. 0,01.

Câu 35. Dung dịch A chứa Fe2+: 0,1 mol và Al3+: 0,2 mol; Cl-: x mol và SO42-: y mol. Đem cô

cạn dung dịch A thu được 41,9 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,6 và 0,1 B. 0,3 và 0,2 C. 0,5 và 0,15 D. 0,2 và 0,3

Câu 36. Dung dịch X chứa Na+ 0,15M; K+ 0,1M; SO42- 0,05M; Cl- 0,15M. Phải dùng hỗn hợp

muối nào để pha chế dung dịch X?

A. KCl và Na2SO4. B. KCl và NaHSO4.

C. NaCl và K2SO4. D. NaCl và KHSO4.

Câu 37. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng

thể tích của các khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng

là 25%.

A. 134,4 lít N2 và 100,8 lít H2 B. 8,4 lít N2 và 25,2 lít H2

C. 268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 D. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2

Câu 38. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch

Ba(OH)2 nồng độ xM, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x

và m là

A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,150; m = 2,33.

C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23.

Câu 39. Dung dịch X có chứa: Mg2+, Ba2+, Ca2+và 0,2 mol Cl-, 0,3 mol NO3-. Thêm dần dần

dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch X cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngưng

lại. Hoi thể tích dung dịch Na2CO3 đã thêm vào là bao nhiêu?

A. 300 ml. B. 200 ml. C. 150 ml. D. 250 ml.

Câu 40. Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M, HCl 0,2M và HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau, thu

được dung dịch X. Cho 300 ml dung dịch X tác dụng với V lít dung dịch Y chứa NaOH 0,2M

và Ba(OH)2 0,1M được dung dịch Z có pH = 1. Giá trị của V là

A. 0,06. B. 0,08. C. 0,30. D. 0,36.

1

Trường THPT Việt Đức

Năm học 2021 – 2022

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I

MÔN HÓA HỌC 12

A. LÝ THUYẾT

Chương 1: Este - lipit

- Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp (gốc - chức) của este.

- Tính chất hoá học: Phản ứng thuỷ phân (xúc tác axit) và phản ứng với dung dịch kiềm (phản ứng xà phòng

hoá).

- Phương pháp điều chế bằng phản ứng este hoá.

- Ứng dụng của một số este tiêu biểu.

- Khái niệm và phân loại lipit.

- Khái niệm chất béo, tính chất vật lí, tính chất hoá học, (tính chất chung của este và phản ứng hiđro hoá chất

béo lỏng), ứng dụng của chất béo.

- Cách chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn, phản ứng oxi hoá chất béo bởi oxi không khí.

Chương 2: Cacbohidrat

- Khái niệm, phân loại cacbohiđrat.

- Công thức cấu tạo, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, nhiệt độ nóng chảy, độ tan), tính chất hoá học,

cách điều chế, ứng dụng của các loại cacbohidrat

B. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

I- CÂU HỎI LÍ THUYẾT

Câu 1: Este no đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát dạng

A. CnH2nO2 (n≥2). B. CnH2n-2O2 (n≥2). C. CnH2n+2O2 (n≥2). D. CnH2nO

(n≥2).

Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 3: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.

Câu 4: Vinyl axetat có công thức là

A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.

Câu 5: Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOCH3 B. CH3COOH C. CH3COOCH3 D. HCOOC6H5

Câu 6: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?

A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.

C. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.

B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.

C. Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric đặc vừa đóng vai trò là chất xúc tác vừa có tác dụng hút nước.

D. Để nâng cao hiệu suất của phản ứng este hóa, người ta có thể lấy dư ancol hoặc axit tham gia phản ứng.

Câu 8: Thuỷ phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng, gọi là phản ứng

A. xà phòng hoá B. este hoá C. hiđrat hoá D. kiềm hoá

Câu 9: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.

C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 10: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X

A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.

Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

2

Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là

A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.

C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.

Câu 12: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 13: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được

A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và nước. C. 2 muối D. 2 ancol và nước.

Câu 14: Chất béo nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

A. (C15H31COO)3C3H5 B. (C17H31COO)3C3H5

C. C15H31COOC3H5(OOCC17H35)2 D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 15: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.

C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol.

Câu 16: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số trieste được

tạo ra tối đa là

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 .

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hoá

Triolein 0

2 ( , )H du Ni tX

0,NaOH du t Y HCl Z. Tên của Z là

A. axit stearic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit linoleic

Câu 18: Chọn phát biểu đúng nhất

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit . B. Chất béo là trieste của ancol với axxit béo

C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

Câu 19: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?

A. muối B. este đơn chức C. chất béo D. etylaxetat

Câu 20: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình

A. hiđro hóa (xt: Ni) B. cô cạn ở nhiệt độ cao C. làm lạnh D. xà phòng hóa

Câu 21: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.

Câu 22. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?

A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Ancol etylic. D. Fructozơ.

Câu 23. Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3

trong NH3, đun nóng. Chất X là

A. etyl axetat. B. glucozơ. C. anđehit fomic. D. saccarozơ.

Câu 24: Thủy phân saccarozơ trong dung dịch H2SO4, dung dịch thu được có thể tham gia phản ứng tráng

bạc. Đó là do:

A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ; cả 2 chất này đều có khả năng tráng bạc.

C. Saccarozơ bị thuỷ phân chỉ tạo thành glucozơ; chất này có khả năng tráng bạc.

D. Saccarozơ bị thuỷ phân chỉ tạo thành fructozơ; chất này có khả năng tráng bạc.

Câu 25: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?

A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Cu(OH)2

C. Dung dịch brom D. Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc

3

Câu 26. Để phân biệt các dung dịch: glucozơ, saccarozơ và hồ tinh bột có thể dùng các thuốc thử

sau:

A. I2, AgNO3/NH3 B. I2, HCl C. AgNO3/NH3 D. I2 Câu 27: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X

tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen.

Câu 28. Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. cộng H2 (Ni, to). B. tráng bạc. C. với Cu(OH)2. D. thủy phân.

Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.

B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.

C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.

D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.

Câu 30: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được

với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

II- BÀI TẬP

Câu 31: Thuỷ phân 8,8 gam etyl axetat bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được m gam muối. Giá trị của m

là:

A. 8,2 gam B. 2,8 gam C. 16,4 gam D. 32,8 gam

Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung

dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là

A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.

Câu 33: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra

hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.

Câu 34: Cho 13,6 gam phenylaxetat tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản ứng

xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là

A. 12,2 gam B. 16,2 gam C. 19,8 gam D. 23,8 gam

Câu 35: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau

phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A. 18,38 gam. B. 16,68 gam. C. 17,80 gam. D. 18,24 gam.

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử

của este là:

A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2

Câu 37: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng.

Tên gọi của este là

A. Propyl axetat. B. Metyl axetat. C. Etyl axetat. D. Metyl fomat.

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 6,00 gam chất hữu cơ đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,60

gam nước. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với natri. Công thức cấu

tạo của X là

A. CH3COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. HCOOC2H5

Câu 39: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH có H2SO4 làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành

khi hiệu suất 80% là

A. 7,04 gam B. 8 gam C.10 gam D. 12 gam

4

Câu 40: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,

thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là

A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,10M.

Câu 41: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy

Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là

A. 24,3 gam B. 32,4 gam C. 16,2 gam D. 21,6 gam.

Câu 42: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là

A. 360 gam. B. 270 gam. C. 300 gam. D. 250 gam.

Câu 43: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là

A. 184 gam B. 138 gam C. 276 gam D. 92 gam

Câu 44: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là

A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000

Câu 45: Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra

40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là

A. 24 gam B. 40 gam C. 50 gam D. 48 gam

Câu 46: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng

tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.

Câu 47: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:

Để điều chế 10 lít ancol etylic 46o cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất

của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là

A. 3,600. B. 6,912. C. 10,800. D. 8,100.

Câu 48: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ

có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân

hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH,

thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896

ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được

CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là

A. 38,76%. B. 40,82%. C. 34,01%. D. 29,25%.

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, anđehit acrylic và một este đơn chức

mạch hở cần 2128 ml O2 (đktc), thu được 2016 ml CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác

dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà

phòng hóa). Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được là

A. 8,10 gam. B. 10,80 gam. C. 4,32 gam. D. 7,56 gam.

Câu 50: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thủy phân hoàn

toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn

hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí

H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 40,2. B. 49,3. C. 42,0. D. 38,4.

enzim enzim

6 10 5 n 6 12 6 2 5(C H O ) C H O C H OH