24
HANBO VINA(BAC NINH) Co.,Ltd CÔ NG TY TNHH HANBO VINA TTÍN THÀ NH TÍN DNG TÂ M SÁ NG TÂ N Professional

TỰTÍN THÀ NH TÍN DỤNG TÂ M SÁ NG TÂ N - hanbomro.com · vớihiệuquảin tốtnhất,NY có tính thoáng khíthấp,AL có tính ngăncách mạnh,ngănánh sáng,chấtliệubên

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

HANBO VINA(BAC NINH) Co.,LtdCÔ NG TY TNHH HANBO VINA

TỰ TÍN THÀ NH TÍN

DỤNG TÂ M SÁ NG TÂ N

Professional

[email protected]

[email protected]

[email protected]

Địa chỉ : 39 Lý Thái Tổ (Tầng 7, Tòa Honda Vĩnh Cát ), Phường Võ Cường,

Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh

Tel:0222.3906.998

HANBO VINA(BAC NINH) Co.,Ltd

CÔ NG TY TNHH HANBO VINA

Giới thiệu cô ng ty

Công ty Hanbo chúng tô i chuyên cung cấp các vật liệu tiêu hao, các sản phẩm phối đồ chống tĩnh

điện, các vật tư tiêu hao trong phòng sạch dùng cho sản xuất của các doanh nghiệp. Mục tiêu lâu

dài của chúng tô i là sản phẩm có chất lượng tốt, giá cả thấp cho khách hàng, nâng cao năng lực

cạnh tranh.

Chúng tô i sẽ không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm để phục vụ và cung cấp cho nhiều khách

hàng. Công ty chúng tô i lấy “thành tâm thành ý, đối ứng 24HR làm mục tiêu công việc, có trách

nhiệm cao, chân thành để tạo mối quan hệ hợp tác với khách hàng. Mong muốn nâng cao phục vụ

giá trị lớn nhất cho khách hàng. Chúng tô i hi vọng trở thành bạn hợp tác trung thành với tất cả

khách hàng, cùng nhau phát triển.

Chúng tô i không ngừng sáng tạo,

theo đuổi vượt tiến để nâng cao

chất lượng, hoàn thiện hơn các mục

kinh doanh. Một lòng trước sau như

một phục vụ khách hàng cũ , mới,

cùng tiến đến thắng lợi đôi bên.

MỤC LỤC

Khăn lau/Giấy lau phòng sạch· · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · 1-2

Tăm bông · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · ·· ·· ·· · · 3

Găng tay, bao ngón tay , khẩu trang · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · ·· ·· 4

Quần áo chống tĩnh điện ,giày phòng sạch · ······· · · · · · ·· · · · · ·· · · · · 5

Thảm chống tĩnh điện/ rèm chống tĩnh điện · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · 6

Tấm dính bụi/Con lăn dính bụi/sổ dính bụi/Con lăn dính bụi silicon · · · · · · · 7

Giấy in phòng sạch/vở viết phòng sạch/vòng đeo tay chống tĩnh điện · · · ·· · 8

Túi hút chân không/ máy cắt băng dính · · · · · · · · · · · · · · · ·· · · · · · · · · · ·9

Băng dính, màng bọc hàng hóa · · · · · · · · · · · · · ·· · · · · · · · ·· · · · · · · · 10

Nhíp chống tĩnh điện · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · ·· · · ··11

Kính hiển vi/Kính lúp · · · · · · · · · · · · · · · · ·· · · · · · · · · · · · · · · · ·· ·· · ·12

Ghế ngồi làm việc · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · 13

Quạt ion /Súng thổi ion / Máy đo tĩnh điện · · · · · · · · · · · · · · · · · ·· · · · · ·14

Máy hàn / máy hàn tự động /vật tư tiêu hao· · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · 15

Hệ thống tự động nạp vặn vít · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · ·· · ·· · · · · · 16

Cánh tay mô-men xoắn · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · ·· · · · 17

Vít tự động /máy cấp vít /máy đo mô-men · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · 18

Máy nhỏ keo, vật tư tiêu hao của máy nhỏ keo,kim bơm keo · · · · · · · · · 19-20

Khăn lau khô ng bụi :

○Khăn lau phò ng sạch sợi mỏng :

Được làm từ 100% sợi Polyester (75% sợi Dacron+25% nylon) . Thích hợp dùng cho phòng sạch cấp cao, có thể lau kính, dụng cụ và bề mặt kim

loại, dùng nhiều trong các ngành bán dẫn thể, sản xuất các sản phẩm hiển thị LCD,FPD,PCB

○Khăn lau phò ng sạch sợi siêu mỏng :

Được tạo nên từ các sợi polyester siêu mỏng , tính năng hút nước và làm sạch hiệu quả

○Khăn lau phò ng sạch Polyester :

Đươc sản xuất với chất liệu 100% sợi polyester.

1

Giấy lau phò ng sạch:

○Giấy lau phò ng sạch :

Được làm từ loại vải không dệt , với thành phần sợ tơ nhân tạo hấp thụ rất tốt, dùng cho các ngành ô tô, bảng mạch điện, bán dẫn thể , PCB、

LCD、SMT,v.v….,làm sạch các trang thiết bị, có tính năng thấm nước, dính bụi tốt.

○Cuộn giấy lau máy SMT

Chất liệu giấy tạo nên từ 55% senlulo và 45% polyester , hoặc 100% polyester tạo nên giấy lau bền , bắt bụi cao, có tác dụng lau máy SMT,

lau sạch những mảnh vụn nhỏ bụi bẩn sinh ra trong quá trình máy SMT vận hành . Theo nhu cầu khác nhau của khách hàng , sử dụng trong

ngành sản xuất SMT, sản xuất lắp đặt bán dẫn thể,sản xuất điện thoại , sản phẩm quang học , PCB, thiết bị y tế , ô tô

○Giấy lau phòng sạch dạng cuộn to:

Được sản xuất từ 100% bột giấy nguyên sinh, tính năng mềm, thấm hấp thụ rất tốt, không làm xước các sản phẩm, khả năng

thấm dầu tốt, thích hợp lau chùi làm sạch các bề mặt có nhiều dầu bẩn, không gây tĩnh điện, không rơi mủn giấy.

Quy cách có :20cm× 37cm× 500 trang 、 25cm× 37cm× 500 trang、 30cm× 37cm× 500 trang .

2

Tăm bô ng phò ng sạch:

○Tăm bô ng Huby-340:

Tăm bông với đầu mút cotton thấm bụi hay các chất nhiễm bẩn hiệu quả . Có thể sử dụng với dung môi tẩy rửa IPA.

Đầu nhọn○Tăm bông dính bụi

Đầu tăm bông rất mềm, có nhiều lỗ nhỏ , có thể dính được bụi bẩn mà mắt thường không nhìn thấy được , đầu tăm và thân

có thể tách rời , đầu tăm chắc chắn, khả năng hấp thụ bụi tốt nên không thể thiếu trong ngành công nghiệp điện tử, sử dụng

trong phòng sạch sản xuất LCD, phòng nghiên cứu, phòng thínghiệm, v.v.. . Tăm bông có ưu đặc điểm sức hút mạnh, không

để lại bụi , dễ dàng sử dụng, tính năng chống ăn mòn mạnh.

Tăm bông dính bụi

3

○Tăm bô ng xốp :

Dùng để lau các linh kiện điện tử,các chi tiết máy móc , có sức hút bụi mạnh, không để lại bụi , có thể dính bụi trên các thanh PP,

được đóng gói trong túi chân không phòng sạch cấp 100. 500 pcs/túi.

Đầu tăm bông dính bụi

Đầu tròn

Găng tay phòng sạch, bao ngón tay, khẩu trang:

Găng tay chống tĩnh điện

4

Găng ty chống tĩnh điện PVC Găng tay sợi nhỏ

Găng tay phủ PU đầu ngón Găng tay phủ PU bàn tay Găng tay PU phủ ngón sợi Cacbon

Găng tay PVC Găng tay cao su Găng tay nitrile không bột

Bao ngón tay cao su Bao ngón tay chống tĩnh điện màu vàng Bao ngón tay chống tĩnh điện màu đen

Khẩu trang vải không dệt Khẩu trang than hoạt tính Mũ bọc tóc

Quần áo chống tĩnh điện /Giày phòng sạch:

○Quần áo chống tĩnh điện:

Quần áo liền thân chống tĩnh điện với chất liệu sợi chống tĩnh điện đặc biệt giúp loại bỏ các hạt tĩnh điện nhờ đó không làm ảnh hưởng đến

các thiết bị điện tử , được tạo nên từ polyester,có sọc carbon chống tĩnh điện. Sử dụng trong môi trường phòng sạch với các yêu cầu chống

tĩnh điện khắt khe như: Điện tử , quang điện, thái dương năng,dược phẩm , thực phẩm, mỹ phẩm, hóa dầu, quân sự, v.v…. Màu thông dụng là

màu trắng và màu xanh, cũng có thể làm theo nhu cầu như màu xanh đậm, xanh nhạt, màu hồng , màu vàng,v.v…

○Giày làm việc chống tĩnh điện :

Nhân viên có thể dùng đi trong phòng sạch, hạn chế những tác động tới cơ thể khi làm trong môi trường có điện năng . Được dùng cho các nhà

máy sản xuất vi điện tử : linh kiện bán dẫn thể, máy tính , thiết bị thông tin điện tử ; dùng cho ngành dược phẩm, thực phẩm, điện tử , phòng

thực nghiệm. Giày chống tĩnh điện được làm từ vật liệu chống tĩnh điện PU hoặc PVC.

5

Bộ phòng sạch liền thân Bộ quần áo rời chống tĩnh điện Bộ áo choàng phòng sạch

Giày chống tĩnh điện 4 lỗ Giày chống tĩnh điện mặt lưới Giày ủng chống tĩnh điện

Dép chống tĩnh điện Dép chống tĩnh điện xanh đen Giày bảo hộ chống tĩnh điện

Thảm chống tĩnh điện /Rèm chống tĩnh điện:

○Thảm chống tĩnh điện:

Thảm chống tĩnh điện còn gọi là tấm lót cao su chống tĩnh điện , được cấu tạo bởi hai lớp, chủ yếu là

lớp chống tĩnh điện và lớp truyền dẫn điện . Thường dùng kết cấu hai lớp 2mm,lớp trên chống tĩnh điện

có độ dày 0.5mm, lớp dưới truyền dẫn điện có độ dày 1.5mm. Sử dụng rộng rãi trong phòng sản

xuất ,linh kiện bán dẫn, thiết bị thông tin điện tử , Thảm cao su trải , kê bàn sửa chữa , lắp ráp đồ điện

tránh điện giật. Vídụ như sau khi trải thảm ra và tiếp đất, người tiếp xúc với các dụng cụ , máy

móc ,nhím ESD sẽ đạt được hiệu quả chống tĩnh điện cao.

Xử lý bề mặt

Kích thước

Dài× Rộng)

Mô tả

Màu sắcbề mặt

Độ dày

Xám /sáng bóng

10m× 1.2m、10m× 1.0m、10m× 0.9m、10m× 0.8m、 10m× 0.7m、10m× 0.6m

tham số

Xanh lá cây 、xanh da trời 、màu xám、màu vàng 、màu đen 、màu cà phê

1.6mm、1.8mm、2.0mm、3.0mm、4.0mm、5.0mm

Ghi chú : Phần gạch chân là những quy cách thường dùng

○Rèm chống tĩnh điện :

Được tạo nên từ dòng carbon được in trên tấm PVC chống tĩnh điện , sử dụng rộng rãi trong

các ngành điện tử , thực phẩm,đông lạnh, dược phẩm. Ứng dụng: làm sạch phân vùng tường,

hàng rào ,rèm , bao bọc cho khu vựa nhạy cảm ( chống tĩnh điện)

Điện trở bề mặt

Độ dày :3.0mm,0.5mm,1.0mmĐộ rộng :1.37mĐộ dài:10m,20m,30m

Quy cách sản phẩm

Mặt trên :104-106ΩMặt dưới :109-1011Ω

6

Tấm dính bụi/Con lăn dính bụi/sổ dính bụi/Con lăn dính bụi silicon :

○Tấm dính bụi phò ng sạch:

Được làm từ polyethylen chất lượng cao với độ dày và chất dính cao. Nó có thể bắt bụi và loại

bỏ những vết bẩn của đế giày hoặc bánh xe rất hiệu quả . Có thể đảm bảo môi trường làm việc

sạch sẽ . Sản phẩm này sử dụng đơn giản , có thể bóc tờ bên trên để có thể dùng lớp bên dưới .

Ứng dụng trong các ngành công nghiệp điện tử , máy tính , thiết bị y học, dược phẩm, hàng

không .

○Con lăn dính bụi:

Phần con lăn được cấu tạo từ chất dính silicon hoặc chất dính acrylic , mỗi tầng đều có

chất dính nhất định , sử dụng rộng rãi trên bề mặt phẳng như tường, trần nhà,sàn nhà hoặc

mặt bàn, dùng để loại bỏ bụi bẩn đồng thời không để lại các vết dính,Khi bề mặt con

lăn bị bẩn nhiều không thể hút bụi bẩn thìcó thể bóc xé lớp bẩn đó ra là được .

○ Con lăn dính bụi Silicon :

Còn gọi là con lăn silicon , gồm phần tay cầm , kệ đỡ và cuộn lăn tạo nên, con lăn tạo thành

từ chất liệu silicon và các phản ứng nguyên liệu xử lý , có thể loại bỏ bụi bẩn trên sản

phẩm . Bề mặt sáng bóng như gương, loại bỏ được các hạt bụi nhỏ 2um . Con lăn có thể

tái sử dụng phần giấy dính , đảm bảo tự kết dính hiệu quả lâu dài . Có thể lựa chọn tay cầm

ABS và tay cẩm hợp kim nhôm .Sản phẩm không xả rác , chống tĩnh điện sử dụng thoải

mái ,cuộn quay tự do, không độc hại, không ô nhiễm .

○Sổ dính bụi:

Sử dụng kết hợp với con lăn dính bụi , để có thể loại bỏ bụi từ con lăn để đảm bảo việc

sử dụng tuần hoàn,sạch sẽ của con lăn . Lượng keo phân bố đều giúp hấp thụ các hạt bụi

bẩn nhỏ khó lau chùi nhất , sản phẩm bảo vệ môi trường, không độc hại, Có nhiều chất

liệu giấy có thể lựa chọn : giấy nhập khẩu , giấy sản xuất trong nước và PVC,PP.

7

Giấy in phò ng sạch/Vở viết phò ng sạch:

○Giấy in phòng sạch:

Là loại giấy chuyên dùng trong các môi trường phòng sạch công nghiệp , thích hợp với

các loại máy in , không gây nhòe mực , loại bỏ bụi tốt trong quá trình sử dụng , còn có tác

dụng chống tĩnh điện , trong quá trình in sẽ không xảy ra hiện tượng tĩnh điện . Trọng

lượng 72g/㎡,có 7 màu lựa chọn : Trắng , xanh da trời , vàng, cam, xanh lục , xanh

lam , hồng .

○Vở viết phòng sạch:

Được làm từ chất liệu giấy sạch , viết trên giấy rõ nét , không bị nhòe, không bụi giấy ,

kiểu dáng có vở viết phòng sạch gáy thẳng và gáy xoắn lò xo , cung cấp các loại vở

viết phòng sạch với kích thước to nhỏ , màu sắc .

Vòng đeo tay chống tĩnh điện /Dây tiếp đất:

8

Vòng đeo tay chống tĩnh điện có dây Vòng đeo tay chống tĩnh điện không dây Máy kiểm tra vòng đeo tay

Dây tiếp đất Dây tiếp đất hai đầu kẹp Ổ cắm dây tiếp đất

Tú i hú t chân khô ng:

Còn gọi là túi chống ẩm , túi nhôm mỏng , túi nhôm phức hợp Với chất liệu như PET/AL/CPE hoặc PET/NY/AL/CPE. Trong đó chất liệu PET

với hiệu quả in tốt nhất ,NY có tính thoáng khíthấp ,AL có tính ngăn cách mạnh ,ngăn ánh sáng,chất liệu bên trong là CPE. Keo:keo hòa

tan trong nước(Đảm bảo vệ sinh, môi trường, không dư lượng dung môi ), sản phẩm này chống tĩnh điện ,cách khí, chổng ẩm ,ngăn ánh sáng và

tính giữ nhiệt tốt . Sản phẩm có thể theo yêu cầu đặc biệt của từng ngành ,các đóng gói chân không cần dùng nhiều trong các sản phẩm ngành

điện tử , thông tin ,quốc phòng.

9

Túi chân không 7 lớp co đùn Túi chân không phức hợp Túi nhôm in hoa văn

Túi chống tĩnh điện Túi chống tĩnh điện Túi nhôm mỏng

RT-7000 RT-3000 RT-1500 RT-60/120

Máy cắt băng dính:

○Băng dính cảnh báo (Băng dính dán nền):

Là sản phẩm chuyên dụng với chất liệu PVC , độ dính cao , chống mài mòn , chống ẩm , chống

tĩnh điện, dùng để phân chia khu vực trong nhà máy , phân xưởng , sản phẩm có khả năng đàn

hồi tốt , sử dụng lâu dài .

Băng dính /Màng bọc hàng hóa :

○ Băng dính :

○Màng bọc hàng hóa :

Còn gọi là màng chít quấn pallet , có khả năng co giãn , bám dính, bao bọc bề mặt hàng

rộng, chống đổ hàng khi vận chuyển , chống xây xát hàng hóa , chống nước , chống bụi .

Màng bọc này được dùng rộng rãi trong việc đóng gói pallet trong các ngành điện tử ,

xây dựng, kim loại , linh kiện ô tô, đồ dùng sinh hoạt , thực phẩm, ngành dược .

Băng dính trong suốt Băng dính màu vàng Băng dính phôi nhôm mỏng Băng dính chịu nhiệt cao

Băng dính mỹ thuật Băng dính vải thủy tinh Băng dính hai mặt Băng dính giấy màu da bò

10

Phân loại Model thông dụng

Nhíp ST chống tĩnh điện

inox chông gỉ ,có độ chính

xác cao

Nhíp SA chống tĩnh điện

inox chống gỉ ,có độ chính

xác cao

Nhíp ESD chống tĩnh điện

có thể quay đầu nhíp

Nhíp nhựa chống tĩnh điện

Nhíp chống tĩnh điện :

11

Kính hiển vi /20X~40X Kính hiển vi /7X~45X Kính hiển vi(Có nguồn sáng) Kính hiển vi 3 mắt

Kính hiển vi ST Giá đỡ vạn năng của kính hiển vi Kính hiển vi màn hình Kính hiển vi phóng đại

Mắt kính kính hiển vi Đèn LED kính hiển vi Nguồn sáng lạnh kính hiển vi Dây sáng kính hiển vi

Kính lúp PEAK Kính phóng đại 3X~5X Kính phóng đại 3X~5X Đèn LED kính phóng đại

12

Ghế chống tĩnh điện ngoài những chức năng giống như ghế thường , còn có tác dụng chống tĩnh điện , là loại ghế phủ lên bề mặt vật liệu

chống tĩnh điện , vạch tiếp đất, nền chống tĩnh điện , hệ thống tiếp đất cùng thực hiện phối hợp giải tĩnh điện .

Ghế ngồi làm việc:

Mã hàng PT nâng hạ 可调节高度 Mặt ghế Bánh xe ghế Khác

Y001

Dùng lực đẩy của

khínén

350-500mm

Φ330mm ,PU polyurethane

Bánh xe Carbon

Fibre

○Dùng trong phòng sạch cấp 1000○Thanh nâng hạ, chân ghế,bánh xe củaghế có thể làm theo yêu cầu đặc biệtcủa người sử dụng .

Y002 350× 320mm,PU polyurethane

Y002 420-570mm 415× 370mm,PU polyurethane

Y004

550-820mm

350× 320mm,PU polyurethane

Y005 Φ300mm,PU polyurethane

Y001 Y002 Y004 Y005Y003

13

XC-8445 XC-8446E XC-8449 Hộp điều khiển nguồn điện

○Thanh ion/Thù ng loại bỏ tĩnh điện và bụi bẩn:

Quạt ion /Súng thổi ion:

○Quạt ion :

○Sú ng thổi ion :

○Máy đo tĩnh điện /Máy đếm bụi /Máy đo điện trở bề mặt :

XC-8001 XC-8005 XC-8002 XC-8003

XC-8110 XC-8440 XC-8443 XC-8000

Máy đo tĩnh điện Máy đếm bụi Máy đo bề mặt điện trở Máy đo tĩnh điện

14

Máy hàn/máy hàn tự động/vật tư tiêu hao:

○Máy hàn khô ng chì:

○Máy hàn tự động khô ng chì: ○Đầu mỏ hàn:

○Máy đo nhiệt độ:

○Vật tư tiêu hao liên quan:

Thương hiệu Model thường dùng

HAKKO

QUICK

900M-T-B 900M-T-K 900M-T-I

200-B 200-I 200-D

200-K 200-4C 200-4D

Model QUICK 9434

Nguồn điện 100~240V AC

Công suất gia nhiệt 150W

Phạm vi nhiệt độ gia nhiệt50℃ ~ 500℃

(Chọn chế độ)

Số trục điều khiển 4 trục

Phạm vi chạy trục

Trục X 400mm

Trục Y 400mm

Trục Z 100mm

Trục R 300°

Tốc độ chạy trục

Trục X 0.1~600mm/sec

Trục Y 0.1~600mm/sec

Trục Z 0.1~200mm/sec

Trục R 0.1~600°/sec

936ESD FX-951 203H WSD81

FG-100 FG-191

Xốp lau thiếc Bơm hút thiếc bằng tay Dây hút thiếc Giá đỡ mỏ hàn Giá đỡ dây thiếc

15

○Hệ thống tự động nạp vặn vít:

Hệ thống tự động nạp vặn vít:

ModelLực vặn (Nm) Số vòng xoay (RPM) Lx Φ xh

(mm)Ngoại hình

Trọng lượng

(kg)Đầu liên kết

Tiếp nối mềm Tiếp nối cứng Nhỏ nhất Lớn nhất

PLUT03D 0.3-2.0 0.3-3.0 370 1200 216× 40 Kiểu thanh thẳng 0.55 1/4"Lục giác

PLUT03P 0.3-2.0 0.3-3.0 370 1200 150× 150× 45Dây tiếp phần dưới kiểu

cầm tay0.55 1/4"Lục giác

PLUT06D 0.5-6.0 0.2-8.0 200 920 216× 40 Kiểu thanh thẳng 0.55 1/4"Lục giác

PLUT06P 0.5-6.0 0.5-8.0 200 920 150× 150× 45Dây tiếp phần dưới kiểu

cầm tay0.55 1/4"Lục giác

PLUT06P/U 0.5-6.0 0.5-8.0 200 920 150× 150× 45Dây tiếp phần trên kiểu

cầm tay0.55 1/4"Lục giác

PLUT010D/N 2.0-8.0 1.5-10.0 110 600 216× 40 Kiểu thanh thẳng 0.55 1/4"Lục giác

PLUT010P/N 2.0-8.0 1.5-10.0 110 600 150× 150× 45Dây tiếp phần dưới kiểu

cầm tay0.55 1/4"Lục giác

PLUT010P/U/N 2.0-8.0 1.5-10.0 110 600 150× 150× 45Dây tiếp phần trên kiểu

cầm tay0.55 1/4"Lục giác

PLUT015D/N 2.0-15.0 2.0-15.0 60 320 216× 40 Kiểu thanh thẳng 0.60 1/4"Lục giác

PLUT015P/N 2.0-15.0 2.0-15.0 60 320 150× 150× 45Dây tiếp phần dưới kiểu

cầm tay0.60 1/4"Lục giác

PLUT015P/U/N 2.0-15.0 2.0-15.0 60 320 150× 150× 45Dây tiếp phần trên kiểu

cầm tay0.60 1/4"Lục giác

PLUT020CA/SR 2.0-18.0 2.0-20.0 40 210 200× 45.5Ấn nút khởi động vỏ

ngoài bằng nhôm1.10 3/8"hình vuông

PLUT035CA/SR 2.0-35.0 2.0-35.0 40 140 206.5× 57Ấn nút khởi động vỏ

ngoài bằng nhôm1.50 3/8"hình vuông

ModelLực vặn (Nm) Số vòng xoay (RPM) Lx Φ xh

(mm)Bộ điều khiển nguồn điện Đầu liên kết

Tiếp nối mềm Tiếp nối cứng Nhỏ nhất Lớn nhất

PLUT03CA 0.3-2.0 0.3-3.0 370 1200 164× 40 EDU2AE 1/4"Lục giác

PLUT06CA 0.5-6.0 0.5-8.0 200 920 164× 40 EDU2AE 1/4"Lục giác

PLUT010CA/N 2.0-8.0 1.5-10.0 110 600 164× 40 EDU2AE 1/4"Lục giác

PLUT015CA/N 2.0-15.0 2.0-15.0 60 320 164× 40 EDU2AE 3/8"hình vuông

PLUT020CA 2.0-18.0 2.0-20.0 40 210 232.10× 47 EDU2AE 3/8"hình vuông

PLUT035CA 2.0-35.0 2.0-35.0 40 140 246.60× 57 EDU2AE 3/8"hình vuông

PLUT03CA/FN 0.3-2.0 0.3-3.0 370 1200 257.25× 39.8 EDU2AE 3/8"hình vuông

PLUT010CA/FN 2.0-8.0 1.5-10.0 110 600 257.25× 39.8 EDU2AE 3/8"hình vuông

PLUT015CA/FN 2.0-15.0 2.0-15.0 60 320 257.25× 39.8 EDU2AE 3/8"hình vuông

PLUT020CA/FN 2.0-18.0 2.0-20.0 40 210 276.35× 47 EDU2AE 3/8"hình vuông

PLUT03FR/CA 0.5-3.2 0.5-3.2 800 1300 239.30× 40 EDU2AE 1/4“ Lục giác

PLUT05FR/CA 0.7-5.0 0.7-5.0 600 1000 239.30× 40 EDU2AE 1/4"Lục giác

PLUT07FR/CA 1.0-7.0 1.0-7.0 350 600 239.30× 40 EDU2AE 1/4"Lục giác

KBL04FR/CA 0.04-0.4 0.04-0.5 650 1000 255× 40 EDU1BL/SG 1/4"Lục giác

KBL15FR/CA 0.4-1.5 0.4-1.5 650 1000 255× 40 EDU1BL/SG 1/4"Lục giác

KBL30FR/CA 0.7-3.0 0.7-3.0 650 1000 255× 40 EDU1BL/SG 1/4"Lục giác

16

○Cánh tay mô -men xoắn :

PA2K0L Thiết kế dùng để loại bỏ lực phản ứng tạo ra bởi tua vít điện . Có thể chọn lắp đặt kiểu để bàn hoặc kiểu treo tường.

Cánh tay mô -men xoắn :

Model Xoắn cực đại Giãn dài tối đa Giãn dài tối thiểu

PA2KOL 20Nm 640mm 440mm

○Cánh tay mô-men xoắn tuyến tính :

Cánh tay linh hoạt, có thể hút các lực phản ứng của tua vít mô-men xoắn điện. Làm cho thao tác đơn giản,an toàn. Tính động cơ tăng

thêm lượng chính xác của các ứng dụng mô-men, có thể ngăn chuỗi dây,xoay bên, duy trìcông cụ đứng thẳng, có thể tránh được các

chấn thương do công việc lặp đi lặp lại có thể mang thương tích và lạm dụng cánh tay .Có thể mở rộng theo hướng ngang trở lên.

Model Xoắn cực đại Giãn dài tối đa Giãn dài tối thiểu

LINAR1 25Nm 665mm 184mm

○Hệ thống vặn đa trục:

Ứng dụng vặn đa trục có thể nâng cao năng suất và chất lượng lắp ráp, thiết kế thiết bị đa trục, có thể căn cứ theo yêu cầu của khách hàng để lựa

chọn phương hướng lắp đặt cân bằng hoặc thẳng đứng. Thiết kế có thể bao gồm nhập người thao tác hoặc điều khiển hoàn toàn tự động hóa,vặn trục

có thể theo bất kỳ vít sắp đặt như thể nào để phân bố lắp đặt, có thể dùng thanh thẳng , đầu góc 90 độ hoặc vít có hình dạng đặt thù,hệ thống vặn đa

trục có thể tiến hành thiết kế nhiều chức năng như đồng đa trục, phản hồi thao tác , ngăn chặn lỗi …

17

Tua vít điện:

Model khởi động kiểu thanh kéo CL-6000 CL-6500 CL-7000

Model khởi động kiểu bấm CL-6000PS CL-6500PS CL-7000PS

Phạm vi mô-men

xoắn

N.m 0.2-1 0.3-1.6 0.3-2.5

Lbf.in 1.7-8.8 2.6-14 2.6-22

(kgf,cm) (2-10) (3-16) (3-25)Chuyển đổi mô-men Không cấp điều chỉnh Không cấp điều chỉnh Không cấp điều chỉnh

Không tốc độ tải HI 800 900 750

(r.p.m)± 5% LOW 500 600Quy cách vít áp

dụng

(mm)

Vít nhỏ 2.0-3.0 2.0-4.0 2.0-5.0

Vít tự khoan 2.0-2.6 2.0-3.0 2.0-4.0

Dùng đầu dao HIos H5or1/4HEX HIos H5or1/4HEX HIos H5or1/4HEX

Bộ biến áp sử dụng

CLT-50 ● ●

CLT-65 ● ● ●

CLT-100 ● ● ●

MC-70L ● ● ●

Phụ kiện

Đầu dao

(H5)#1(Φ5× 60mm)1pcs#2(Φ5× 60mm)1pcs

#1(Φ5× 60mm)1pcs#2(Φ5× 60mm)1pcs

#1(Φ5× 60mm)1pcs#2(Φ5× 60mm)1pcs

(1/4HEX)#1(Φ5× 60mm)1pcs#2(Φ5× 60mm)1pcs

(Φ5× 60mm)1pcs

#1(Φ5× 60mm)1pcs#2(Φ5× 60mm)1pcs

(Φ5× 60mm)1pcs

#1(Φ5× 60mm)1pcs#2(Φ5× 60mm)1pcs

(Φ5× 60mm)1pcs

lò xo Màu trắng(Φ1.8) Màu vàng((Φ2.2)

Bàn chải 1 đôi 1 đôi 1 đôi

Dây nguồn 2m(5P) 2m(5P) 2m(5P)

Model khởi động kiểu thanh kéo CL-2000 CL-3000 CL-4000

Model khởi động kiểu bấm CL-3000PS CL-4000PS

Phạm vi mô-men xoắn

N.m 0.02-0.2 0.03-0.2 0.1-0.55

Lbf.in 0.17-1.7 0.3-1.7 0.9-4.8

(kgf,cm) (0.2-2) (0.3-2) (1-5.5)Chuyển đổi mô-men Không cấp điều chỉnh Không cấp điều chỉnh Không cấp điều chỉnh

Không tốc độ tải HI 680 1000 1000

(r.p.m)± 5% LOW 490 670 690

Quy cách vít áp dụng

(mm)

Vít nhỏ 1.0-2.3 1.0-2.0 1.0-2.6Vít tự khoan 1.0-2.0 1.0-1.7 1.0-2.3

Dùng đầu dao HIos H4 HIos H4 HIos H5or1/4HEX

Bộ biến áp sử dụng

CLT-50 ● ● ●

CLT-65 ● ● ●

CLT-100 ● ● ●

MC-70L ● ● ●

Phụ kiện

Đầu dao

(H4)+#0(2.0× 40mm)1pcs+#0(2.5× 40mm)1pcs

+#0(2.0× 40mm)1pcs+#0(2.5× 40mm)1pcs

+#0(2.5× 40mm)1pcs+#1(4.0× 40mm)1pcs

(1/4HEX)+#1(5× 50mm)1pcs+#2(5× 50mm)1pcs

-(5× 50mm)1pcs

lò xo Màu vàng(Φ1.0) Màu kim(Φ1.0) Màu vàng(Φ1.2)

Bàn chải 1 đôi 1 đôi

Dây nguồn 1.5m(5P) 1.5m(5P) 1.5m(5P)

○Model chính và tham số : ○Phụ kiện sử dụng:

Bộ loạt hình đầu

Máy cân bằng

Giá đỡ đứng thẳng

Máy đo mô-men

Máy cấp vít

18

Model Đường kính trong Model Đường kính trong Hình ảnh

PCN-010 0.10 PCN-035 0.35

PCN-015 0.15 PCN-040 0.40

PCN-020 0.20 PCN-045 0.45

PCN-025 0.25 PCN-050 0.50

PCN-030 0.30

Model Capacity Hình ảnh

TB-03 3cc

TB-05 5cc

TB-10, TB-10UV 10cc

TB-30, TB-30UV 30cc

TB-50, TB-50UV 50cc

Model Applying Barrel Hình ảnh

PP-03 TB-03

PP-05 TB-05

PP-10 TB-10, TB-10UV

PP-30 TB-30, TB-30UV

PP-30D TB-50, TB-50UV

Model Applying Barrel Hình ảnh

TC-02 ALL TYPE

TC-03 TB-03

TC-05 TB-05

TC-10 TB-10, TB-10UV, TB-10UV-B

TC-30 TB-30, TB-30UV, TB-50UV-50UV

Model Applying A/A Hình ảnh

OR-03 AA-03N

OR-05 AA-05N

OR-10 AA-10N

OR-30 AA-30N

Model Applying Barrel Hình ảnh

AA-03N TB-03 Chất liệu:Ống mềm PVC

AA-05N TB-05

AA-10N TB-10,TB-10UV

AA-30N TB-30,TB-30UV,TB-50UV

Máy nhỏ keo, vật tư tiêu hao của máy nhỏ keo :

○Máy nhỏ keo :

○Bộ lắp ống kim bơm keo:

Cung cấp bộ điều khiển đến ống kim sử dụng khi áp khí

○Vòng kín:

Để đề phòng khi sử dụng với sự kết nối rò rỉ của ống kim.

○Nắp trên /Đầu bịt:

khi sử dụng để đảm bảo giữ kín dịch thể trong ống kim

○Pít tô ng:

Sử dụng khi lấy dịch thể trong ống kim

○Ống kim:

Ống kim chuyên dùng cho máy nhỏ keo

○Đầu kim nhỏ:

Đầu kim nhỏ cho nhỏ keo với một lượng nhỏ

19

THE-100 TP-50 Hệ thống van keo Hệ thống phun keo

○Công tắc thủ công:

Công tắc lắp đặt trên ống kim,người sử dụng

ấn ngón tay ON/OFF để điều khiển lượng keo ra. Dùng cho mọi

loại ống kim.

○Đầu kim thông thường:

Phần đầu kim bằng chất liệu nhựa,Phần kim bằng inox

(SUS304) cấu tạo nên .

Đầu kim bơm keo :

○Đầu kim inox :

Phần đầu kim bằng chất liệu inox ,Phần kim

bằng inox (SUS304) cấu tạo nên đầu kim thông thường

Model

MN-12G-13

DKT DKN

2.18 2.75

MN-13G-13 1.90 2.40

MN-14G-13 1.59 2.10

MN-15G-13 1.43 1.83

MN-16G-13 1.25 1.65

MN-17G-13 1.07 1.46

MN-18G-13 0.84 1.25

MN-19G-13 0.67 1.06

MN-20G-13 0.60 0.90

MN-21G-13 0.52 0.81

MN-22G-13 0.44 0.71

MN-23G-13 0.33 0.64

MN-25G-13 0.26 0.51

MN-26G-13 0.25 0.46

MN-27G-13 0.21 0.41

MN-28G-13 0.17 0.36

Model DKT DKN

○Đầu kim hình nón:

Dịch thể có độ lỏng cao và có bột,khi dùng lượng keo ra nhanh.

Color Model

TN-14G

Đường kính

trong

1.61

TN-16G 1.19

TN-18G 0.84

TN-20G 0.61

TN-22G 0.40

TN-25G 0.25

Hình ảnh

Chất liệu:PE

○Đầu kim bằng nhựa:

Dùng ngăn sản phẩm bị xước hỏng ngăn hoặc sử dụng các vật liệu .

Color Model

PN-14G-1/2 PN-14G-1 PN-14G-1/4

DKT DKN

1.64 2.10

PN-15G-1/2 PN-15G-1 PN-15G-1/4 1.43 1.83

PN-16G-1/2 PN-16G-1 1.26 1.65

PN-17G-1/2 PN-17G-1 1.06 1.50

PN-18G-1/2 PN-18G-1 PN-18G-1/4 0.97 1.27

PN-19G-1/2 PN-19G-1 0.78 1.08

PN-20G-1/2 PN-20G-1 PN-20G-1/4 0.66 0.90

PN-21G-1/2 PN-21G-1 PN-21G-1/4 0.57 0.81

PN-22G-1/2 PN-22G-1 PN-22G-1/4 0.47 0.72

PN-23G-1/2 PN-23G-1 PN-23G-1/4 0.40 0.64

PN-24G-1/2 PN-24G-1 0.31 0.56

PN-25G-1/2 PN-25G-1 PN-25G-1/4 0.29 0.51

PN-26G-1/2 PN-26G-1 0.25 0.46

PN-27G-1/2 PN-27G-1 PN-27G-1/4 0.20 0.41

PN-30G-1/2 PN-30G-1 PN-30G-1/4 0.14 0.32

Length: 1: 25.4mm 1/2:12.7mm(hàng tiêu chuẩn) 1/4:6.25mm

FN-14G-1”

DKT

1.55

FN-15G-1” 1.35

FN-18G-1” 0.80

FN-20G-1” 0.60

FN-22G-1” 0.40

FN-25G-1” 0.25

Hình ảnh

Chất liệu đế kim:PEChất liệu đầu kim:PP

Model

FN-14G-1/2”

FN-15G-1/2”

FN-18G-1/2”

FN-20G-1/2”

FN-22G-1/2”

FN-25G-1/2”

○Đầu kim dạng cong :

Đầu kim gập cong 45 độ, áp dụng cho khoảng cách nhỏ

○Đầu kim 2điểm/3điểm:

Là đầu kim đồng thời ra keo 2 điểm hoặc 3 điểm

Hình ảnhModel

2MN-□ G-□3MN-□ G-□

↓ ↓Độ nhám đầu kim Độ dài đầu kim

○Đầu kim phi tiêu:

một lần ra keo , có thế ra keo ở các đầu kim.

Kích thước đầu kim có thể ở trong điểm chọn 12G-25G

Hình ảnhModel

○Van chống rò rỉ:

Để tránh rò rỉ do lượng chất lỏng gây ra

Chất liệu:PEEK, SUS303

Kiểm tra:SUS, sứ

O-Ring: keo viton, keo silicon, Purfloure

○Giá đỡ:

Giá đỡ để đặt để ống kim

20

Model

AN-14G-45

DKT

1.55

AN-15G-45 1.37

AN-18G-45 0.84

AN-20G-45 0.60

AN-21G-45 0.51

Model

AN-22G-45 0.41

AN-23G-45 0.34

AN-25G-45 0.26

AN-27G-45 0.21

AN-30G-45 0.16

Hình ảnhDKT