Upload
tathieubao
View
346
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
THUAÄT NGÖÕ CHUYEÂN NGAØNH TAØI CHÍNH – THUEÁ – KEÁ TOAÙN – BAÛO HIEÅM – TAØI CHÍNH – THUEÁ – KEÁ TOAÙN – BAÛO HIEÅM –
CHÖÙNG KHOAÙN – NGAÂN HAØNGCHÖÙNG KHOAÙN – NGAÂN HAØNG
rủi ro trơn khi thanh lý clean risk at liquidationcông ty đang thanh lý company in liquidationthanh lý bắt buộc compulsory liquidationthanh lý có điều kiện conditional liquidationthanh lý tự nguyện của các trái chủ creditors' voluntary liquidationviệc bán thanh lý pháp định legal liquidationủy ban thanh lý liquidation committeesự thanh lý tài sản liquidation of assetssự bán thanh lý hàng tồn trữ liquidation of inventoriesgiá thanh lý liquidation pricesự bán thanh lý; bán đấu giá thanh lý liquidation salegiá trị thanh lý liquidation valuethanh lý dài long liquidationsự thanh lý tự nguyện của các thành viên
members’ voluntary liquidation
tiền lời thanh lý profit from liquidationsự bán và thanh lý tài sản realization and liquidationsự thanh toán có tính bắt buộc enforced liquidationsự thanh toán bằng hòa giải liquidation by compromisebảng thanh toán; bản thanh lý tài sản liquidation statement;
statement of liquidationsự tự động hoàn trả, thanh toán (nợ) self-liquidationthanh lý tự động, thanh toán tự nguyện; tự ý thanh lý
voluntary liquidation
chuyên viên thẩm định Bảo hiểm nhân thọ
Chartered Life Underwriter
Ủy ban thị trường mở liên bang của FED
Federal Open Market Committee (FOMC)
Federal Open Market Committee. A 12-member committee which sets credit and interest rate policies for theFederal Reserve System. This committee consists of 7 members of the Board of Governors, and 5 of the 12Federal Reserve Bank Presidents. This group, headed by the Chairman of the Federal Reserve Board, setsinterest rates either directly (by changing the discount rate) or through the use of open market operations (by buying and selling government securities which affects the federal funds rate). The discount rate is the rate at which the Federal Reserve Bank charges member banks for overnight loans. The Fed actually controls this rate directly, but it tends to have little impact on the activities of banks because these funds are available elsewhere. This rate is set during the FOMC meetings by the regional banks and the Federal Reserve Board. The federal funds rate is the interest rate at which banks loan excess reserves to each other. While the Fed can't directly affect this rate, it effectively controls it through the way it buys and sells Treasuries to banks. There are 8 scheduled FOMC meetings during the course of each year. However, when circumstances dictate, the Fed can make inter-meeting rate changes.
tăng vay bằng cách thay cổ phần leveraged buy out (LBO)
sự tự động hoàn trả, thanh toán (nợ) self-liquidationbán hàng đa cấp pyramiding a fraudulent business practice involving some form of
pyramid scheme e.g., the chain of distribution is artificially expanded by an excessive number of distributors selling to other distributors at progressively higher wholesale prices until retail prices are unnecessarily inflated
(tỷ suất) lợi tức dòng tiền mặt free cash flow yieldkhả năng trả nợ debt capacityphương tiện tích lũy [lý thuyết] store of valuesổ phụ các tài khoản subsidiary ledger; subledger;
subaccountchỉ số beta beta Chỉ số Beta của doanh nghiệp là chỉ số đo lường mức độ
rủi ro của cổ phiếu bằng cách so sánh mức độ biến động giá cổ phiếu của doanh nghiệp so với mức độ biến động chung của cả thị trường.
lãi nợ trong thời gian thi công interest during constructionlợi tức đơn quy chuẩn ordinary interestlợi tức đơn chính xác exact simple interestlợi tức đơn simple interestlợi tức kép compound interestthư tín dụng giáp lưng back-to-back letter of creditthư tín dụng chuyển nhượng transferable letter of creditthư tín dụng tuần hoàn revolving letter of creditthư tín dụng dự phòng standby letter of credithợp đồng nghiệm thu acceptance contracthợp đồng đại lý agency contractchuyển nhượng hợp đồng assignment of contracthợp đồng về dải tần bandwidth contracthợp đồng biểu khối lượng bill of quantities contracthợp đồng hoàn thành giếng bottom hole contractvi phạm hợp đồng breach of contractsự hủy hợp đồng; sự cắt hợp đồng break of contracthợp đồng hợp tác kinh doanh business co-operation contractcác điều kiện hợp đồng conditions of contracthợp đồng quản lý xây dựng; hợp đồng quản lý thi công
construction management contract
hợp đồng xây dựng building contract; Civil Works ContractThỏa thuận Hợp đồng Contract Agreementtổng giá trị hợp đồng contract amountgiấy bảo đảm hợp đồng contract bondbản kế hoạch hợp đồng contract designhồ sơ hợp đồng contract documentssự ký một hợp đồng contract lettingkỳ hạn hợp đồng contract periodsự mua theo hợp đồng contract purchasebiểu giá hợp đồng contract tariffhợp đồng kiểu khoán contract under pain of forfeithợp đồng bổ sung chi phí cost plus contractdelivery contract hợp đồng giao hànghợp đồng phá hủy demolition contracthợp đồng thiết kế design contractbất đồng về điều chỉnh giá hợp đồng Disagreement on adjustment of the Co
ntract Pricehợp đồng chuyên gia expertise contracthợp đồng khoán sản phẩm firm price contracthợp đồng giá cố định fixed price contracthình thức hợp đồng form of contracthợp đồng vận chuyển hàng hóa freight transport contracthợp đồng tổng thầu; hợp đồng tổng quát; hợp đồng thầu tổng thể
general contract
hợp đồng lao động labour contractlập một hợp đồng let a contract
hợp đồng dài hạn long term contracthợp đồng khoán trọn gói lump-sump contracthợp đồng sửa chữa; hợp đồng bảo trì maintenance contracthợp đồng kinh doanh; hợp đồng quản lý
management contract
không được tăng giá hợp đồng no increase in contract pricehợp đồng theo giá vốn prime cost contracthợp đồng về chất lượng dịch vụ quality of service agreement, contracthợp đồng cho thuê rental contracthợp đồng theo từng khoản separate contracthợp đồng nghiên cứu study contracttính đầy đủ của giá hợp đồng Sufficiency of Contract Pricehợp đồng chìa khóa trao tay turnkey contracthợp đồng theo giá đơn vị unit price contractthi công phải theo đúng hợp đồng Work to be in Accordance with the Co
ntractthế chấp hoàn amortizing mortgagetrái phiếu thế chấp theo định mức authorized mortgage bondsự thế chấp theo phương thức cấp tiền hai tuần một lần
biweekly mortgage
thế chấp tổng sản blanket mortgagevay thế chấp lãi suất khả biên có giới hạn
cap and collar mortgage
trái phiếu vay thế chấp có chừng mực capped mortgagevật ủy thác làm của thế chấp hợp pháp charge by way of legal mortgagegiấy vay thế chấp động sản chattel mortgage bondsự thế chấp động sản chattels mortgagetrái phiếu (công ty) thế chấp động sản chattels mortgage bondsự thế chấp đã thanh tiêu closed mortgagethế chấp hạn ngạch; thế chấp đóng; sự thế chấp mãn ngạch
closed-end mortgage
trái vụ bảo đảm bằng văn tự thế chấp collateralized mortgage obligationsự thế chấp nhập chung consolidated mortgagetrái phiếu thế chấp hợp nhất consolidated mortgage bondthế chấp thỏa thuận chung; thế chấp chia chịu
contributory mortgage
cho vay thế chấp thông thường conventional mortgagesự thế chấp không chuộc lại được cut-throat mortgagethế chấp trợ cấp endowment mortgagethế chấp theo công bằng; quyền thế chấp có hiệu lực theo luật công bằng
equitable mortgage
sự kéo dài thời hạn thế chấp extension of mortgageCông ty Cho vay Thế chấp Mua nhà Liên bang
Federal Home Loan Mortgage Corporation
Hiệp hội Thế chấp Quốc gia Liên bang Federal National Mortgage Association
tiền trả thế chấp sau cùng final mortgage paymentthế chấp lần đầu first mortgagevăn tự thế chấp được ưu tiên first mortgage bondvay thế chấp lãi suất cố định fixed-rate mortgagevăn tự thế chấp linh hoạt flexi-mortgagethế chấp lưu động floating mortgagetrái phiếu thế chấp toàn bộ; trái khoán thế chấp chung
general mortgage bond
Hiệp hội Thế chấp Quốc gia của chính phủ
government National Mortgage Association
vay thế chấp mức trả tăng dần graduated-payment mortgagetrái khoán thế chấp thu nhập income mortgage bondssự thế chấp chỉ trả lãi interest-only mortgagevăn tự thế chấp thứ cấp; quyền thế chấp ưu tiên hạng hai
junior mortgage
sự thế chấp quyền thuê leasehold mortgagethế chấp pháp định legal mortgagecho vay thế chấp lend money on mortgagehoàn trả khoản vay thế chấp; giải trừ thế chấp
lift a mortgage
thế chấp hải thuyền maritime mortgagequản lý thế chấp mortgage administrationtài sản thế chấp mortgage assetsngân hàng thế chấp mortgage banknghiệp vụ ngân hàng thế chấp mortgage bankingvăn tự thế chấp (cầm cố); trái khoán thế chấp
mortgage bond
người môi giới thế chấp mortgage broker; mortgage bonderphí tổn (dùng cho) thế chấp mortgage chargetrái quyền thế chấp mortgage claimđiều khoản thế chấp mortgage clausecông ty cho vay thế chấp mortgage companyhợp đồng thế chấp mortgage contractchủ nợ thế chấp mortgage creditortrái khoán công ty có thế chấp mortgage debenturetrái phiếu công ty có thế chấp mortgage debenturecon nợ thế chấp cầm cố mortgage debtorsự sai áp của thế chấp mortgage foreclosuresự tịch thu của thế chấp mortgage foreclosuređồ thế chấp bị tịch thu mortgage forfeitsự sở hữu tài sản thế chấp mortgage in possessionsự bớt lãi thế chấp từ nguồn mortgage invest relief at sourcequyền lưu giữ của thế chấp mortgage lienthị trường thế chấp mortgage markettiền cho vay thế chấp mortgage moneytiền thế chấp mortgage moneyquyền hoãn hoàn lại của thế chấp mortgage moratoriaphiếu khoán thế chấp mortgage notesự quản lý các phiếu khoán có thế chấp
mortgage note servicing
các khoản phải trả có thế chấp mortgage payablelãi nợ trong thời gian thi công interest during constructionlợi tức kép compound interestlợi tức đơn chính xác exact simple interestlợi tức đơn quy chuản ordinary interestlợi tức đơn simple interestđồng thuận / chấp thuận có hiểu biết informed consenttiền thế chấp phải trả mortgage payablephụ phí thế chấp mortgage premiumđơn bảo hiểm bảo lãnh thế chấp mortgage protection insurance policyđơn bảo hiểm bảo hộ thế chấp mortgage protection policytiền thế chấp phải thu mortgage receivablephòng, nơi đăng ký thế chấp mortgage registryhoàn trả thế chấp; hoàn lại khoản vay thế chấp
mortgage repayment
sự bảo đảm thế chấp mortgage securitychứng khoán dựa vào những khoản thế chấp
mortgage-backed securities
đơn bảo hiểm khoản vay thế chấp mortgage-insurance policythế chấp trả góp non-amortizing mortgageđể thế chấp on mortgagesự thế chấp chuộc lại được open mortgagethế chấp ngỏ không hạn chế; sự thế chấp không có kỳ hạn hoàn tiền cố
open-end mortgage
định; hợp đồng thế chấp không kỳ hạnthế chấp quyền chọn option mortgagethanh tiêu để đương giải thế chấp pay off a mortgagetiền vay có thế chấp được điều chỉnh theo mức giá
price level adjusted mortgage (plam)
thị trường thế chấp sơ cấp primary mortgage marketthế chấp thứ cấp; sự thế chấp không đăng ký
puisne mortgage
văn tự thế chấp tiền mua purchase-money mortgagethế chấp bất động sản real-estate mortgagetrái phiếu thế chấp bất động sản real-estate mortgage bondschuộc lại tài sản thế chấp redemption of a mortgage < to
redeem a mortgagesự đăng ký thế chấp registration of mortgagesự thế chấp bất động sản (trả góp) repayment mortgagechỉ báo về xu hướng [thị trường] trend indicatorschỉ báo cường dộ thị trường [thị trường]
market strength indicators
chỉ báo mức hỗ trợ và kháng cự [thị trường]
support and resistance indicators
chỉ báo theo chu kỳ [thị trường] cycle indicatorschỉ báo về dao động [thị trường] volatility indicatorschỉ báo xung lượng [thị trường] momentum indicatorthế chấp hoàn trả lãi repayment mortgagethế chấp đối lưu niên kim reverse annuity mortgagethế chấp đối lưu reverse mortgagethế chấp lần thứ hai và các lần sau second and subsequent mortgagevay thế chấp lần thứ hai second mortgagethị trường thế chấp thứ hai; thị trường thế chấp cấp hai
secondary mortgage market
thiết định quyền thế chấp settlement of mortgagesự thế chấp tàu ship mortgagethế chấp quỹ trả nợ sinking fund mortgagethế chấp đặc biệt specific mortgagethế chấp trực tiếp straight mortgagethế chấp thứ cấp; thế chấp lại sub-mortgagesố tiền cho vay có thế chấp sum lent on a mortgagetiền vay định kỳ có thế chấp; thế chấp định kỳ
term mortgage
chuyển giao thế chấp transfer of mortgagethế chấp tín thác trust mortgagetiền vay có thế chấp cơ sở (chính yếu, gốc)
underlying mortgage
trái phiếu thế chấp chưa phát hành unissued mortgage bondthế chấp không hạn chế unlimited mortgagesự thế chấp chịu lãi suất biến đổi variable-rate mortgagecho vay thế chấp theo hội đồng cựu chiến binh
Veterans Administration mortgage
thế chấp chạy nợ welsh mortgagetiền vay có thế chấp được điều chỉnh theo mức giá
price level adjusted mortgage (plam)
tiền vay có thế chấp cơ sở (chính yếu, gốc)
underlying mortgage
trái vụ bảo đảm bằng văn tự thế chấp collateralized mortgage obligationvăn tự thế chấp được ưu tiên; quyền thế chấp ưu tiên
first mortgage bond; senior mortgage
văn tự thế chấp linh hoạt flexi-mortgagevăn tự thế chấp thứ cấp junior mortgagevăn tự thế chấp (cầm cố) mortgage bond; deed of mortgage
văn tự thế chấp tiền mua purchase-money mortgagechuộc lại vật thế chấp redeem a mortgagetiền lãi phát sinh tính đến ngày hạch toán
accrual interest
tiền lãi không trả trước advance free of interesttiền lãi còn thiếu back interesttiền lãi hợp đồng quy định contract interesttiền lãi mỗi ngày daily interesttiền lãi còn thiếu mỗi ngày daily interest in arrearstiền lãi cố định fixed interesttiền lãi trả làm nhiều kỳ; tiền lãi lũy tiến
graduated interest
tài khoản tiền lãi interest accountđầu cơ tiền lãi interest arbitragevốn hóa tiền lãi; chi phí tiền lãi interest charge;
capitalization of interesttiền lãi đã tính vào giá vốn interest charged to costquyền đòi tiền lãi interest claimchênh lệch tiền lãi interest differentialtiền lãi chậm trả interest for delayđiều kiện ngang giá tiền lãi interest parity conditionsổ tiền lãi interest passbooktiền lãi phải thanh toán interest paymentđiều kiện ngang giá tiền lãi interest periodbản báo cáo tiền lãi interest statementghi tạm tiền lãi interest suspensetiền lãi thực nominal interesttiền lãi lũy kế rolled-up interestthuế tiền lãi gởi tax on deposit interesttiền lãi có thể khấu trừ vào thuế tax-deductible interesttiền lãi chưa kiếm được unearned interestthuế thu nhập phân loại classified income taxthuế thu nhập toàn diện comprehensive income taxthuế thu nhập của công ty / doanh nghiệp
corporation / corporate income tax
giảm thuế thu nhập deduction of income taxtránh đánh thuế thu nhập hai lần; miễn đánh thuế thu nhập hai lần
double income-tax relief
thuế thu nhập ước tính phải trả estimated income tax payabletrốn thuế thu nhập income tax evasionmiễn thuế thu nhập exemption from income taxthuế thu nhập chung general income taxthuế thu nhập lũy tiến graduated income taxtính riêng từng khoản thuế thu nhập income tax allocationnhóm thuế thu nhập income tax bracketthuế thu nhập phải trả income tax payablegiảm thuế thu nhập income tax reliefdự trữ thuế thu nhập income tax reservecác bậc thuế thu nhập; bảng thuế thu nhập; biểu thuế thu nhập
income tax schedules
tờ khai thuế thu nhập individual income tax returnthuế thu nhập công thương industrial-commercial income taxthuế thu nhập xí nghiệp hợp doanh joint venture income taxthuế thu nhập địa phương local income taxthuế thu nhập âm negative income taxthuế thu nhập cá nhân individual / personal income taxthuế thu nhập lũy tiến progressive income taxdự trữ để trả thuế thu nhập provision for income taxthuế suất thuế thu nhập rate of income tax; income tax rate
định mức lại thuế thu nhập reassessment of income taxthuế thu nhập giảm dần regression income taxhoàn lại thuế thu nhập reimbursement of income taxủy ban Đặc biệt Thuế thu nhập Special Commissioners of Income T
axthuế thu nhập đặc biệt special income taxthuế thu nhập bổ sung supplementary income taxthuế thu nhập thống nhất unified income taxthuế thu nhập đơn nhất unitary income taxtiền lãi biến đổi variable-rate interesttổng sản phẩm quốc gia thực tế actual gross national producttổng sản phẩm quốc gia thực tế actual gross national producttổng thu nhập được điều chỉnh adjusted gross incometổng phí hoàn dần (nợ) gross amortization chargestổng ngạch gross amounttổng tích sản gross assettổng số người xem (quảng cáo) gross audiencetổng số lương bình quân mỗi giờ gross average hourly earningtổng số lương bình quân mỗi tuần gross average weekly earningđiều khoản tổng mậu dịch của mậu dịch hàng đổi hàng
gross barter terms of trade
tổng chi phí (quảng cáo) gross billingtổng giá trị trên sổ sách gross book valuetổng số tiền vay gross borrowingstổng lưu lượng tiền mặt; tổng luồng tiền mặt
gross cash flow
tổng chi phí gross chargetổng lưu lượng gross circulationtổng phí tổn hàng hóa gross cost of merchandise soldtổng nợ gross debttổng cổ tức gross dividendtổng số tương đương gross equivalenttổng di sản gross estatetổng giá trị xuất khẩu gross export valuetổng chi phí đầu tư gross fixed capital formationtổng ngạch đầu tư cố định gross fixed investmenttổng giá trị nhập khẩu gross import valuegiá trị tổng sản lượng công nghiệp gross industrial output valuetổng lãi gross interesttổng (ngạch) đầu tư gross investment
tổng giá hóa đơn gross invoice pricetổng số nợ gross linetổng lỗ gross losstổng số tiếp nhận (bảo hiểm); tổng lợi nhuận bán hàng
gross margin
phương pháp tổng số dư gross margin methodtổng nợ quốc gia gross misconducttổng nhu cầu quốc dân gross national demandtổng chi tiêu quốc dân gross national expenditurechỉ số giảm phát tổng sản phẩm quốc gia / quốc dân
gross national product deflator
tổng ngạch tiết kiệm quốc dân gross national savingstổng phí bảo hiểm tịnh; bảo phí tổng tịnh
gross net premium
tổng số cơ hội để thấy gross opportunities to seetổng (số) đầu ra gross outputtổng sản lượng gross outputtổng ngạch lãi gộp gross overall profittổng ngạch bảo hiểm phí gross premium
tổng giá; tổng giá hàng gross pricetổng lợi nhuận gross profitcác điểm đánh giá tổng thể gross rating pointstổng số thu; tổng doanh thu gross receipts; gross revenuetổng mức thuế gross receipts taxtổng tải trọng đăng ký; tổng dung lượng đăng ký
gross register ton / tonnage
tổng doanh thu của tài sán góp vốn gross revenuestổng doanh số gross salestổng ngạch tiết kiệm gross savingstổng tấn gross tontổng trọng tải gross tonnagetổng trị; tổng giá trị gross valuetổng tiền lương; tổng số lương; tổng thu nhập tiền lương
gross wage; gross salary
tổng trọng lượng (cả hàng hóa lẫn bao bì)
gross weight
tổng số vốn lưu động gross working capitaltổng thu nhập (của khu vực) gia đình household gross incometổng thu nhập gia đình household gross incometổng sản phẩm danh nghĩa quốc nội nominal gross domestic producttổng sản lượng quốc dân tính trên đầu người
per capita gross national product; gross national product per capita
tổng sản phẩm quốc dân tiềm tàng potential gross national producttổng sản phẩm quốc gia tiềm tàng potential gross national producttổng sản phẩm quốc dân thực tế real gross national productgiá trị tổng sản lượng công nghiệp value of gross output
tiền thanh toán sau payments in arrearsbút toán accounting entrychi phí phải trả accrued expenses quyết toán tạm ứng advance clearing transactionTrả trước ngưòi bán [bảng cđ] Advanced payments to suppliersTạm ứng [bảng cđ] Advances to employees Tài sản [bảng cđ] Assets Bảng cân đối kế toán [bảng cđ] Balance sheet Người lập báo cáo [bảng cđ] BookkeeperTiền mặt [bảng cđ] Cash Tiền gửi ngân hàng [bảng cđ] Cash at bank Tiền mặt tại quỹ [bảng cđ] Cash in hand Tiền đang chuyển [bảng cđ] Cash in transit nghiệm thu Check and take overChi phí xây dựng cơ bản dở dang [bảng cđ]
Construction in progress
Giá vốn bán hàng [bảng cđ] Cost of goods sold Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn [bảng cđ]
Current assets
Nợ dài hạn đến hạn trả [bảng cđ] Current portion of longterm liabilitiesChi phí chờ kết chuyển [bảng cđ] Deferred expenses Người mua trả tiền trước [bảng cđ] Deferred revenue Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình [bảng cđ]
Depreciation of fixed assets
Hao mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình [bảng cđ]
Depreciation of intangible fixed assets
Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính [bảng cđ]
Depreciation of leased fixed assets
Vốn và quỹ [bảng cđ] Equity and fundsChênh lệch tỷ giá Exchange rate differencesủy nhiệm chi [bảng cđ] Expense mandateChi phí hoạt động tài chính [bảng Expenses for financial activities
cđ]Chi phí bất thường [bảng cđ] Extraordinary expenses Thu nhập bất thường [bảng cđ] Extraordinary income Lợi nhuận bất thường [bảng cđ] Extraordinary profit Chỉ số tài chính [bảng cđ] Financial ratiosTài chính [bảng cđ] Financials Thành phẩm tồn kho [bảng cđ] Finished goods Nguyên giá tài sản cố định hữu hình [bảng cđ]
Fixed asset costs
Tài sản cố định [bảng cđ] Fixed assets Chi phí quản lý doanh nghiệp [bảng cđ]
General and administrative expenses
Hàng gửi đi bán [bảng cđ] Goods in transit for sale Lợi nhuận tổng [bảng cđ] Gross profit Doanh thu tổng [bảng cđ] Gross revenue Thu nhập hoạt động tài chính [bảng cđ]
Income from financial activities
Thuế thu nhập doanh nghiệp [bảng cđ]
Income taxes
Công cụ, dụng cụ trong kho [bảng cđ]
Instruments and tools
Nguyên giá tài sản cố định vô hình [bảng cđ]
Intangible fixed asset costs
Tài sản cố định vô hình [bảng cđ] Intangible fixed assets Phải trả các đơn vị nội bộ [bảng cđ] Intracompany payables Quỹ đầu tư phát triển [bảng cđ] Investment and development fund mở tiểu khoản [bảng cđ] itemizeNguyên giá tài sản cố định thuê tài chính [bảng cđ]
Leased fixed asset costs
Tài sản cố định thuê tài chính [bảng cđ]
Leased fixed assets
Nợ phải trả [bảng cđ] Liabilities Vay dài hạn [bảng cđ] Longterm borrowings Các khoản đầu tư tài chính dài hạn [bảng cđ]
Longterm financial assets
Nợ dài hạn [bảng cđ] Longterm liabilities Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn [bảng cđ]
Longterm mortgages, collateral, deposits
Đầu tư chứng khoán dài hạn [bảng cđ]
Longterm security investments
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay [bảng cđ]
Nonbusiness expenditure source, current year
Nguồn kinh phí sự nghiệp [bảng cđ] Nonbusiness expenditure source Doanh thu thuần [bảng cđ] Net revenue Lợi nhuận thuần [bảng cđ] Net profitHàng hoá tồn kho [bảng cđ] merchandise inventoryNguồn kinh phí sự nghiệp năm trước [bảng cđ]
nonbusiness expenditure source, last year
Chi sự nghiệp [bảng cđ] nonbusiness expenditures Tài sản cố định và đầu tư dài hạn [bảng cđ]
noncurrent assets
Lợi nhuận từ hoạt động SXKD [bảng cđ]
operating profit
Nợ dài hạn khác [bảng cđ] other longterm liabilities Đầu tư ngắn hạn khác [bảng cđ] other shortterm investments Nguồn vốn chủ sở hữu [bảng cđ] owners' equity Lợi nhuận từ hoạt động tài chính [bảng cđ]
profit from financial activities
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho [bảng cđ]
provision for devaluation of stocks
Hàng mua đang đi trên đường [bảng cđ]
purchased goods in transit
Đối chiếu [bảng cđ] reconciliationLợi nhuận chưa phân phối [bảng cđ] retained earningsCác khoản giảm trừ [bảng cđ] revenue deductionsChi phí bán hàng [bảng cđ] sales expensesGiảm giá bán hàng [bảng cđ] sales rebates Hàng bán bị trả lại [bảng cđ] sales returns Nợ ngắn hạn [bảng cđ] shortterm liabilities Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn [bảng cđ]
shortterm mortgages, collateral, deposits
Nguồn vốn kinh doanh [bảng cđ] stockholders' equityTài sản thừa chờ xử lý [bảng cđ] surplus of assets awaiting resolution Tài sản cố định hữu hình [bảng cđ] tangible fixed assets Thuế và các khoản phải nộp nhà nước [bảng cđ]
taxes and other payables to the State budget
Phong thanh toan bu trư tư đông automated clearing house (ACH) sec chưa chi tra availability float sư giât lui gia ca backwardationthanh toan thai câu balloon payment châp nhân cua ngân hang (BA) banker's acceptance (BA) quyên lưa chon co giơi han barrier option thi trương đâu cơ gia xuông bear market chưng khoan vô danh bearer security ty sô lơi ich va chi phi benefit-cost ratio bao tiêu theo kha năng best-efforts underwriting gia mua bid price công ty co cô phiêu cao gia blue-chip company tin dung chuyên tiêp bridging loantra nơ môt lân bullet payment mua lai buy-back ty sô thanh khoan nhanh acid-test ratio aibd (hiệp hội các nhà kinh doanh trái phiếu quốc tế)
aibd
lơi nhuân bât thương abnormal return
hê thông khôi phuc chi phi nhanh accelerated cost recovery system (ACRS)
ly thuyêt đai diên agency theory biêu theo doi khoan phai thu aging schedule hoan đôi lai suât tra gop (airs) amortizing interest rate swap lai suât theo phân trăm môt năm annual percentage rate (APR) dong tiên tê chi tra đâu ky annuity due thưa sô cua dong tiên tê đêu annuity factor thoa thuân trươc anticipation quyên đinh gia appraisal rights yêu câu nguôn vôn riêng appropriation request kinh doanh chênh lêch gia arbitrage đâu gia lai suât cô phiêu ưu đai auction-rate preferred gia mua lai/ gia quyên chon mua gia cua môt quyên chon mua
call premium
điêu khoan mua lai call provision phân bô vôn capital rationingcơ câu vôn capital structure vốn hóa capitalization capm (mô hình định giá tài sản vốn) capm (capital asset pricing model) kê hoach tiên măt cash budget dan xêp vê thiêu hut tiên măt cash-deficiency arrangementdong tiên tê tương đương certainty equivalent chưng nhân ky thac (chưng chi tiên certificate of deposit (CD)
gưi - cd) cfo (giám đốc tài chính) CFO (chief financial officer) gia trơn clean price cho vay câm cô đong closed-end mortgagetai san thê châp collateral trai phiêu co bao chưng collateral trust bonds sec đang chuyên collection floatphi đông vôn commitment fee sô dư đên bu compensating balance lai tich hơp (lai kep) compound interest quyên chon kep compound option nghiêp vu ngân hang tâp trung concentration bankingsap nhâp liên nganh conglomerate merger điều hành viên sổ sách book runnerthuế chuyển lợi nhuận về nước withholding tax Thông thường là thứ thuế đánh vào cổ tức và
tiền lãi do một công ty trả ra nước ngoài.
ngưng thanh toán (phiếu khoán) stop paymentphí nhượng quyền ban đầu initial fee/upfront feephí tối thiểu flat fee số tiền thuế khai thiếu understatement of taxsố tiền thuế chưa đóng đủ underpayment of taxthông tin giao hàng shipping informationthông tin hóa đơn billing information doanh số báo cáo reporting salestổng doanh số total salesdoanh số ròng đã thẩm định audited net salesdoanh số ròng net salesbữa ăn giữa ca duty mealcó khả năng làm việc độc lập [quảng cáo]
positive
có năng lực [quảng cáo] high-caliber (staff)nhân viên bán hàng qua điện thoại telemarketercấp vốn; tài trợ fundingnợ vô thời hạn funded debtđảo nợ; đáo nợ funding; debt paymentcam kết representationlệnh chế tài của tòa án injunctive relief; injunction tín dụng có thế chấp bằng động sản credit against pledge of chattelsmẫu chữ ký; chữ ký mẫu specimen signaturegiấy ủy quyền authorization forrmNgày tất toán [văn bản] Closing dateLoại tiền [văn bản] Currency (abb. CCY)Phương thức nhận lãi [văn bản] Interest dispositionsố thứ tự (STT) [văn bản] No.; Serial No.; Sequencekhoản lệ phí cố định flat fee flat rate or a linear rate, refers to a pricing
structure that charges a single fixed fee for a service
khoản phí tư vấn trả trước để bảo đảm đối tác thực hiện dịch vụ
retainer fee A retainer fee is a fixed amount of money that a client agrees to pay, in advance, to secure the services of a consultant or freelancer
thù lao [văn bản hợp đồng] considerationTổng cộng nguồn vốn Total liabilities and owners' equitycổ phiếu quỹ treasury stocktổng cộng tài sản total assets quỹ khen thưởng và phúc lợi welfare and reward fundchi phí sản xuất kinh doanh dở dang work in progresslệnh chuyển tiền [văn bản] payment ordergiấy ủy nhiệm chuyển tiền [văn bản] remittance mandatekỳ hạn nợ debt maturitygiấy tờ có giá valuable certificate
Giấy Xác nhận Số dư Balance Confirmationchứng chỉ tiền gửi mà ngân hàng phát hành có thể mua lại
callable CD phòng hờ trường hợp lãi suất trên thị trường thay đổi mạnh
chứng chỉ trị giá lớn (Mỹ) [> 100.000 USD]
jumbo CD
lãi suất ấn định của kỳ lãi trước rate for the previous fixing periodlãi suất chính phủ kỳ hạn một năm benchmark one-year government
bond ratechiết khấu chứng chỉ tiền gửi to sell back a certificate of depositkỳ hạn chứng chỉ tiền gửi. trái phiếu term; tenorlãi suất liên ngân hàng inter-bank ratelãi suất tham chiếu benchmark rate; reference ratekhác biệt giữa giá mua vô và giá bán ra [vàng, đô la …]
spread
khoản cấp vốn (tài chính) ngay trigger refinance nợ xấu/nợ khó đòi hard–core debt / bad debt hợp đồng (giao kèo) mẫu default covenant giao dịch nội bảng onbalance sheet transactiongiao dịch ngoại bảng offbalance sheet transactionphê duyệt tín dụng (hoặc rõ nghĩa hơn thì đơn xin cấp/ vay tín dụng)
credit approval
giao dịch tài sản phái sinh/ tài chính financial derivative transactiontài sản có vấn đề problem assets khoản dự phòng nợ vay ở mức đủ sufficient amount of provisioningdoanh thu được ghi nhận realized return khoản vay mortgage cho KH có điểm tín nhiệm thấp (rủi ro cao), để bù lại thì các NH tính lãi suất cao hơn.
subprime mortgage
thế chấp nhà ở làm tài sản bảo đảm (cho khoản vay)
residential mortgagebacked security
nợ có đảm bảo collateralized debt obligationtỉ lệ nợ xấu (không đòi được) đối với cho vay KH doanh nghiệp
corporate default rates
giảm phát theo cơ cấu structural deficit công ty huy động vốn từ việc phát hành trái phiếu (debt)
bills finance company
công ty huy động vốn từ việc phát hành chứng khoán
securities finance business
chi phí lãi vay interest expenseschứng khoán có tài sản bảo đảm" term asset-backed securitiesthu nhập từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
incomes from liquidation or sale of fixed assets
tài sản miễn trừ exempt propertiesnợ thế chấp secured debtnợ không giải tỏa được non-dischareable debtbên thế chấp mortgagorbên nhận thế chấp mortgageenhận nợ lại to reaffirm debt > debt reaffirmationnhận nợ to affirm debt > debt affirmationphiếu nợ, giấy nhận nợ bill of debt phiếu chi payment voucherphiếu thu receipt voucherhoãn nợ/ gia hạn nợ debt reschedulingtỉ lệ nợ so với thu nhập debt-to-income rationợ chu chuyển tuần hoàn revolving debt thế chấp có lãi suất điều chỉnh adjustable rate mortgagelãi suất điều chỉnh adjustable rate lãi hàng ngày daily interestlãi chính xác exact interestdư nợ trung bình average outstanding balance
dư nợ loan balance; debit balancenghiệp vụ phòng ngừa rủi ro ; phòng hộ giá; bảo hộ giá
hedging
bảo hiểm chuyên gián đoạn công việc làm ăn
business interruption insurance
khoản tiền bảo giểm được hci trả proceedsngân hàng mở L/C issuing bank; opening bankngười nộp tiền depositortài khoản ghi có [biểu mẫu] credit accountgiấy nộp tiền [ngân hàng] deposit slipgiá gốc historical costhiện giá present valuemức giá chung general price levelgiá hiện hành current cost; replacement costgiá trị thuần có thể thực hiện net realizable valuegiá trị hợp lý fair valueđiều chỉnh giá gốc indexationchỉ số giá tiêu dùng Consumer Price Index (CPI)tỷ lệ tăng trưởng kép hàng năm Compound Annual Growth Rate
(CAGR)định giá chuyển nội bộ transfer pricingdoanh lợi thuần net earningstăng trưởng doanh số-trị giá value-sales growthmức tăng giá; só tiền cộng vào giá vốn
mark-up
vốn thế chấp; vốn góp equity capitalvốn luân chuyển working / circulating capitalkinh doanh tự hạch toán và tự chủ self-accounting nad independent
businesskinh doanh bao cấp depending accounting businessbản quyết toán thiết bị nhà máy balance of plant equipment (BoP)phân tích độ biến động của vốn [dự án]
sensitivity analysis
phân tích vốn-lãi cost-benefit analysiscấp (kinh phí; vốn) to allot > allotmenttổng vốn được phân [dự án đa dụng] total allocationgiới hạn sàn phân vốn [dự án đa dụng]
floor allocation
giới hạn trần phân vốn [dự án đa dụng]
ceiling allocation
lợi suất tới đáo hạn yield to maturity (YTM)thư tín dụng dự phòng standby letter of credit: người được quyền thừa hưởng (tài sản, quyền lợi)
assign
bảo hiểm tín dụng xuất khẩu export credit insurancebaûo hieåm naêng löôïng energy insurancebaûo hieåm haøng haûi marine hull insurancebaûo hieåm kyõ thuaät technical insurancebaûo hieåm con ngöôøi injury insurancebaûo hieåm y teá töï nguyeän voluntary health insurancebaûo hieåm chi phí y teá medical expenses insurancedòch vuï ñoøi ngöôøi thöù 3 subrogationHiệp hội Viễn thông tài chính liên Ngân hàng toàn cầu
SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication)
bán khống short salesbán tháo bailing outđối chiếu tài khoản reconciliation of accountshòa giải tranh chấp chủ thợ reconciliation in a labour dispute
tài khoản điều chỉnh reconciliation accountbảng đối chiếu tài khoản reconciliation statement kiểm soát hữu hiệu effective controlcạnh tranh hữu hiệu effective competitionphong tỏa hữu hiệu effective blockade nhà ngân hàng thương mại merchant bankerngân hàng ký quỹ; ngân hàng nhận gởi
receiving banker
nhà ngân hàng thương mại merchant bankerngân hàng thực nghiệp industrial bankernhân viên kế toán được đào tạo toàn diện và đủ tư cách hành nghề
chartered accountant; certified public accountant
chào mua (bằng tiền mặt cash offerbằng chứng ban đầu prima facie evidencekhoản mục số phát sinh accrued itemstập thể kinh doanh body corporategiá trị mua [cổ phiếu] cost of acquisitionngười chịu trachsn hiệm thanh lý tài sản
liquidator
lệnh huấn thị; lệnh của toà (cấm hoặc bắt làm gì
injunction
biểu quyết nhất trí unanimous resolutionquyền ưu tiên mua right of first refusalđiều khoản ưu tiên từ chối [giao ước mua bán]
right-of-first-refusal provision
phê chuẩn những chi phí đột xuất contingency authorizationgiảm nhẹ trách nhiệm trên nguyên tắc công bằng
equitable relief
cổ đông rút lui retired partner; retiring shareholdergiấy báo chuyển nhượng transfer notice kế hoạch mua cổ phiếu lựa chọn share option plankế hoạch thưởng theo nhóm group incentive and team Awardkế hoạch thưởng khuyến khích cá nhân
individual incentive plan
hủy cổ phiếu share cancellationmua lại cổ phiếu buybacktriển hạn thư tín dụng L/C extensionphí tổn thanh lí disposal coststài khoản thanh lý tài sản assets disposal accountthâm hụt trong ngân sách hàng năm shortfall in the annual budget gây quỹ vốn cổ đông equity fundinghiệp hội không có tư cách pháp nhân unincorporated associationvốn cổ phần phát hành issued share capitalvốn cổ phần lưu hành outstanding share capitalcổ đông lớn major shareholderthanh khoản liquidity eventvốn dễ chuyển thành tiền mặt liquid capitalsố dư tiền mặt liquid balancetài sản dễ chuyển thành tiền mặt: liquid assetsvốn đã được huy động; vốn phát hành
paid-up capital
thỏa thuận góp vốn và quản lý shareholders and management agreement
thu nhập chịu thuế tính trước income before taxmức lương công nhật daywork rate of paychi phí chung overhead; general costđịnh mức đơn giá cho thiết bị thi công công trình [bảng dự toán]
machinery cost norm
dự toán xây lắp sau thuế [bảng dự construction & Installation Estimation
toán] after taxdự toán xây lắp trước thuế [bảng dự toán]
construction & Installation Estimation before tax
thu nhập chịu thuế (tính trước) [bảng dự toán]
(advanced) taxable income
chênh lệch vật liệu [bảng dự toán] materials difference / changetiền lương dự toán [bảng dự toán] estimated wage /salarycông ty hợp pháp legal entitytiền giữ lại; tiền giữ lại nghiệm thu retention moneythanh toán theo tiến độ progress paymentbút toán entrykhoản thu chưa phát sinh unearned revenueđảo các bút toán reversing entries lãi chậm trả delay interesttrái phiếu chiết khấu cao deep discount bondtrái phiếu chuyển nợ debt-convertible bondchuyển nợ thành vốn chủ sở hữu debt-equity swapnợ thứ cấp subordinated debttài khoản rút vốn drawing accounthệ số thanh toán nợ debt service ratiotỉ lệ nợ so với thu nhập debt-to-income ratiogộp nợ debt consolidationchứng khoán nợ debt equitytỉ lệ nợ khả chi Debt Service Coverage Ratio
(DSCR)chi phí sử dụng nợ cost of debtsố dư nợ ròng của các khách hàng customer's net debt balance nguồn tài nguyên chung common-pool resource (CPR)tiền mặt tồn quỹ cash balancegiấy gửi hàng đường biển seaway billngười chuyên chở không chính thức [B/L]
contracting carrier
người chuyên chở chính thức [B/L] effective carriervận đơn nhà [B/L] house bill of ladingvận đơn chủ [B/L] master bill of ladingtrọng lượng toàn bộ hay thể tích [B/L]
total weight or measurement
cảng chuyển tải [B/L] via or transhipment portđịa chỉ thông báo [B/L] notify addressngười nhận hàng [B/L] consigneengười gửi hàng B/L] shippersố vận đơn [B/L] number of bill of ladingvận đơn copy [B/L] copy bill of ladingvận đơn gốc [B/L] original bill of lading vận đơn container [B/L] container bill of ladingvận đơn tầu chuyến [B/L] voyage bill of ladingvận đơn tầu chợ [B/L] liner bill of ladingvận đơn vận tải liên hợp (vận đơn đa phương thức) [B/L]
combined transport bill of lading / multimodal transport bill of lading
vận đơn chở suốt [B/L] through bill of ladingvận đơn đi thẳng [B/L] direct bill of ladingvận đơn không hoàn hảo [B/L] unclean bill of ladingvận đơn hoàn hảo [B/L] clean bill of ladingvận đơn theo lệnh [B/L] bill of lading to order of...vận đơn vô danh (vận đơn xuất trình) [B/L]
bill of lading to bearer
vận đơn đích danh [B/L] straight bill of ladingvận đơn nhận hàng để xếp [B/L] received for shipment bill of ladingvận đơn đã xếp hàng [B/L] shipped on board bill of lading
giấy lưu cước [B/L] booking notehợp đồng thuê tầu chuyến charter party“Tình trạng bên ngoài thích hợp” [B/L] “In apparent good order and
condition”tên người chuyển [ngân hàng] ordering customer Giấy Uỷ Thác / Thư Uỷ Thác / Bản Uỷ Thác
Deed of Trust / Trust Deed
bảo hiểm chung trách nhiệm toàn diện
comprehensive general liability insurance
lãi kép compound interestlãi đơn simple interestkết chuyển số dư cuối năm ngoái sang đầu kỳ năm nay
carry forward
khoản chi bất thường extraordinary expenseHợp Ðồng Lao Ðộng Công Ðoàn Collective Bargaining Agreementphương pháp kiểm tra từng hàng line by line audit doanh thu trên mỗi phòng [khách sạn]
RevPAR
tài khoản tín chấp trust accountsố dư tiền mặt cash surplussổ tổng hợp tiền mặt cash summary booksau thuế ròng net of taxthanh toán tổng hợp aggregate paymenthồ sơ thuế tax returnshồ sơ thuế báo lương giả filing false payroll tax returnschi phí sở hữu tổng cộng total ownership costphí ưu đãi incentive feechi phí cộng phí ưu đãi CPIF = cost plus incentive feequỹ phát triển vốn capital improvement fundmô hình định giá tài sản vốn capital asset pricing model (CAPM)thuế tiêu thụ đặc biệt excise taxtổng số lợi tức điều chỉnh adjusted gross incomecông ty gọi vốn riêng [không cần đăng ký với Sở Giao dịch chứng khoán]
closely-held company
chuyên viên phân tích tài chính chuyên biệt (CFA)
Chartered Financial Analyst (CFA)
quỹ chốt giá bảo vệ hedge fundsquỹ đầu tư vốn cố phần tư nhân private equity fundstỷ lệ lời trên vốn return on investment; cash-on-cash
return ratechuyển dổi hợp đồng theo tuổi hiện thời
attained age conversion
tuổi hiện thời.. attained agetổng hạn ngạch (của quota) aggregate limittổng giới hạn aggregate limittổng luồng vốn chảy vào và chảy ra aggregate fund in-flow out-flowchuyên viên tính toán bảo hiểm adjustertỷ suất điều chỉnh được adjustable ratechuyên viên tính phí [bảo hiểm] actuary specialistgiá trị hiện kim thực tế actual cash valuequyền lợi bảo hiểm trong trường hợp chết do tai nạn
accidental death benefit
điều khoản tăng tốc độ trả nợ acceleration clausebảng đối chiếu tài khoản reconciliation statement tài khoản điều chỉnh reconciliation accounthòa giải tranh chấp chủ thợ reconciliation in a labour disputeđối chiếu tài khoản reconciliation of accountsthủ tục hòa hợp reconciliation procedure
đơn đặt hàng cố định firm order:
giao kèo về quyền sử dụng license agreement
thuế phúc lợi fringe benefit tax
chứng khoán thay thế substit ute bond
trái phiếu/chứng khoán hợp nhất united bond/stock
Không bị dính mắc, không bị lệ thuộc, tự tại. Tài sản không bị dính mắc vào bất cứ quyền giữ thế chấp nào (quyền đòi chi trả của chủ nợ)
unencumbered
chứng khoán tiết kiệm savings bond
chứng khoán tài chính có thể hoàn trả
redeemable bond
chứng khoán ngon xơi pickup bond
chứng khoán trung hạn medium-term bond
chứng khoán cấp hạng cao high grade bond
chứng khoán có điều kiện double bond
giấy chứng khoán debenture bond
bản thu nhập về chứng khoán bond table
giấy chứng khoán bond paper
nhóm quảng cáo chứng khoán active bond crowd
chứng khoán Mỹ Yankee bond
thị trường chứng khoán Mỹ Yankee bond market
trị trường công trái bond market
công trái quốc phòng defence bond
công trái tín dụng thị chính full faith and credit bond
công trái trách nhiệm tập thể general obligation bond
công trái trả làm nhiều kỳ installment bond
công trái thị chính municipal bond offering
công trái quần chúng people's bond
công trái ưu tiên preference bond
công trái có thưởng premium bond
công trái tiết kiệm savings bond
công trái ngắn hạn short-term public bond; short-term treasury bond
phiếu công trái state loan bond
người có phiếu công trái state loan bond holder
giấy cam kết quản lý administration bond
giấy cam kết trả phí chống án appeal bond
giấy cam kết nhận trả tổn thất chung (đường biển)
a verage bond
giấy cam kết đổi back bond
giấy cam kết tín dụng bond of credit
tỷ số thị giá cổ phiếu Price-Earnings Ratio (P/E, PE)
giấy cam kết nộp thuế customs bond
giấy cam kết di sản heritable bond
giấy cam kết bồi thường indemnity bond
giấy cam kết chống án judgement bond
giấy cam kết chịu phạt penalty bond
giấy cam kết thi hành hợp đồng performance bond
giấy cam kết trả nợ sau khi có tang post obit bond
giấy cam kết nộp thuế khi chuyển tải removal bond
giấy cam kết nộp lại tài sản replevin bond
giấy nợ kép double bond
giấy nợ được bảo đảm (được ký hậu) indorsed bond
trái khoán tích cực active bond
trái khoán điều chỉnh adjustment bond
tiền các phát hành trái khoán bond agio
hoàn dần (tiền) trái khoán bond amortization
quỹ trái khoán bond fund
trái khoán trả làm nhiều kỳ bond paid up by instalments
trái khoán có điều kiện escrow bond
trái khoán gửi giữ escrow bond
trái khoán kho bạc exchequer bond
chi phí phát hành trái khoán expense on bond issue
trái khoán triển khai thường hoàn extended bond
trái khoán gia hạn được extendible bond
trái khoán tài chính financial bond
trái khoán không lãi flat bond
trái khoán có tính co giãn flexible bond
trái khoán hoa flower bond
trái khoán chuyển kỳ trái vụ funding bond
trái khoán huy động vốn funding bo nd
trái khoán thay thế nợ ngắn hạn (thành nợ dài hạn)
funding bond
trái khoán thế chấp chung general mortgage bond
trái khoán trách nhiệm chung general obligation bond
trái khoán thượng đẳng (của chính phủ Mỹ)
gilt-edged bond
trái khoán viền vàng gilt-edged bond
trái khoán bảo đảm guarantee bond; guaranty bond
trái khoán bảo đảm của chính phủ government guaranteed bond
trái khoán có bảo đảm guaranteed bond
trái khoán có thể thừa kế hereditable bond
trái khoán (có) thu nhập bảo đảm guaranteed income bond
trái khoán có lợi ích cao high-yield bond
trái khoán không hoạt động inactive bond
trái khoán thu nhập income bond
trái khoán thủy lợi irrigation bond
trái khoán nội bộ internal bond
trái khoán công ty có lãi interest-bearing bond
trái khoán hưởng lãi interest bond
trái khoán đổi được interchangeable bond
trái khoán bảo hiểm insurance bond
trái khoán thu nhập công nghiệp industrial revenue bond
trái khoán công nghiệp industrial bond
trái khoán có quan hệ với chỉ số giá cả
indexed bond
trái khoán bấp bênh junk bond
trái khoán có tính đầu cơ cao junk bond
trái khoán có mệnh giá lớn large bond
trái khoán dài hạn long bond; long-term bond
trái khoán có thưởng lottery bond
trái khoán thế chấp mortgage bond
trái khoán công ty hoàn trả lúc đáo hạn
non-callable bond
trái khoán tham dự (chia lời) participating bond
trái khoán không lãi passive bond
trái khoán vĩnh cửu perpetual bond
trái khoán không có bảo đảm plain bond
trái khoán hạng nhất prime bond
trái khoán ưu tiên priority bond
trái khoán có tham gia chia lời profit-sharing bond
trái khoán chính phủ public bond
trái khoán để hoàn trả refunding bond
trái khoán chỉnh đốn, cải tổ reorganization bond
dự trữ để chuộc lại trái khoán reserve for bond redemption
trái khoán đã chuộc lại retired bond
trái khoán thu tiền trước retractable bond
trái khoán bảo đảm salvage bond
trái khoán trục vớt salvage bond
trái khoán đồng yên Nhật samurai bond
trái khoán ngắn hạn (trong vòng thời gian 5 năm)
short bond
trái khoán quỹ trả nợ sinking fund bond
trái khoán ổn định theo trị giá tiền tệ stabilized bond
trái khoán tín dụng trust bond
trái khoán có kỳ hạn duy nhất, cố định
term bond
trái khoán bảo đảm surety bond
trái khoán thu gom stripped bond
Trái khoán bảng Anh Sterling bond
trái khoán thống nhất unified bond
trái khoán đơn vị ghi sổ unit of account bond
trái khoán công ty không có bảo đảm unsecured bond
trái khoán không phiếu lãi zero coupon bond
trái khoán không sinh lãi zero-interest debenture bond
trái phiếu không kèm điều kiện absolute bond
trái phiếu tích cực active bond
nhóm mua bán trái phiếu tích cực active bond crowd
trái phiếu lãi suất có thể điều chỉnh adjustable-rate bond
trái phiếu cơ quan nhà nước agency bond
trái phiếu niên kim annuity bond
trái phiếu vô thời hạn annuity bond
trái phiếu chênh lệch giá arbitrage bond
trái phiếu được chấp thuận assented bond
trái phiếu được bảo hành assumed bond
trái phiếu được bảo lãnh assumed bond
trái phiếu đô-la Úc Aussie bond
trái phiếu của nhà đương cục authority bond
trái phiếu được phép phát hành authorized bond
trái phiếu thế chấp theo định mức authorized mortgage bond
trái phiếu nhỏ baby bond
trái phiếu bảo lãnh bailout bond
trái phiếu đầu gấu bear bond
chủ nợ trái phiếu bond creditor
phiếu lãi trái phiếu bond coupons
sự đổi trái phiếu bond conversion
hợp đồng trái phiếu bond contract
giấy chứng trái phiếu bond certificate
người môi giới trái phiếu bond broker
trên cơ sở trái phiếu bond basis
giấy vay nợ (trước khi phát hành trái phiếu)
bond anticipation note
trái phiếu vô danh bearer bond (bb)
người chủ nợ trái phiếu bond creditor
người chủ trái phiếu (của một hội, một công ty)
bond creditor
cánh giao dịch trái phiếu bond crowd
giá chiết khấu trái phiếu bond discount
sự tích lũy giá chiết khấu trái phiếu bond discount accumulation
giá chiết khấu trái phiếu chưa trừ dần bond discount unamortized
sự phát hành trái phiếu bond floatation
thị trường phát hành trái phiếu bond floatation market
chi phí phát hành trái phiếu bond insurance expenses
sự đầu tư trái phiếu bond investment
phí tổn phát hành trái phiếu bond issue cost
trái phiếu đã phát hành bond issued
thị trường trái phiếu bond market
phiếu trái phiếu bond note
số (hiệu) trái phiếu bond number
giấy ủy nhiệm trái phiếu bond power
đánh giá trái phiếu bond rating
định hạng trái phiếu bond rating
định cấp trái phiếu bond rating
tỷ số trái phiếu bond ratio
quyết định phát hành trái phiếu bond resolution
quỹ hoàn trả trái phiếu bond sinking fund
phiếu đặt mua trái phiếu bond subscription
sự đặt mua trái phiếu bond subscription
hoán đổi trái phiếu bond swap
bảng trái phiếu bond table
người tín thác trái phiếu bond trustee
dịch vụ tín thác liên quan đến các trái phiếu
bond trusteeship
sự bao tiêu trái phiếu bond underwriting
tẩy rửa trái phiếu bond washing
suất thu lợi trái phiếu bond yield
người giữ trái phiếu bondholder
trái phiếu có thể thu hồi callable bond
trái phiếu phá sản (trái phiếu cổ) busted bond
trái phiếu có thể chuộc lại callable bond
trái phiếu hoàn trả một lần bullet bond
trái phiếu chó Bun bulldog bond
trái phiếu đầu bò bull bond
trái phiếu ghi sổ book entry bond
trái phiếu hoàn trả tùy ý callable bond
trái phiếu thông báo hoàn trả callable bond
trái phiếu được chuộc lại called bond
trái phiếu vốn capital bond
trái phiếu (công ty) thế chấp động sản
chattels mortgage bond
trái phiếu đô thị city bond
trái phiếu trơn clean bond
trái phiếu trơn (không có chữ ký, không có con dấu)
clean bond
trái phiếu bảo đảm collateral bond
trái phiếu tín thác thế chấp collateral trust bond
trái phiếu song trùng bảo đảm combination bond
trái vụ thế chấp bằng trái phiếu collateralized bond obligation
trái phiếu có hàng hóa bảo đảm commodity-backed bond
trái phiếu có điều kiện conditional bond
trái phiếu hợp nhất consolidated bond
trái phiếu thế chấp hợp nhất consolidated mortgage bond
trái phiếu có thể trả chậm (vốn, lãi) continued bond
trái phiếu tồn lưu continued bond
trái phiếu thông thường conventional bond
trái phiếu chuyển đổi convertible bond
trái phiếu công ty corporate bond
trái phiếu công ty corporate bond and debenture
trái phiếu có cuống coupon bond
trái phiếu có kèm phiếu trả lãi coupon bond
trái phiếu cuống coupon bond
phiếu lãi trái phiếu coupon of bond
trái phiếu bản lệ currency bond
trái phiếu có cuống lãi hiện hành current coupon bond
trái phiếu có mức đệm cushion bond
trái phiếu có kỳ hạn cố định date bond
trái phiếu chuyển nợ debt-convertible bond
trái phiếu chiết khấu cao deep discount bond
trái phiếu có thể gia hạn deferrable bond
trái phiếu lãi suất tăng dần deferred bond
trái phiếu lãi trả sau deferred interest bond
trái phiếu chính thức definitive bond
trái phiếu gộp dirty bond
trái phiếu chiết giá discount bond
trái phiếu chiết khấu discount bond
trái phiếu chiết khấu (được bán dưới bình giá)
discount bond
trái phiếu (viết bằng) đô-la dollar bond
trái phiếu đô la dollar bond
trái phiếu đã rút tiền (trái phiếu đã thăm hoàn vốn)
drawn bond
trái phiếu rút thăm drawn bond
trái phiếu lưỡng tệ dual currency bond
trái phiếu được bảo lãnh endorsed bond
trái phiếu được chấp thuận enfaced bond
suốt lợi tức tương đương trái phiếu equivalent bond yield
trái phiếu lãi trượt escalator bond
trái phiếu Châu Âu Eurodollar bond
trái phiếu định đích chủ yếu essential purpose bond
trái phiếu hoán đổi exchangeable bond
trái phiếu công khố exchequer bond
trái phiếu kho bạc exchequer bond
chi phí phát hành trái phiếu expense on bond issue
trái phiếu gia hạn extended bond
trái phiếu triển hạn hoàn trả extended bond
trái phiếu hoa flower bond
trái phiếu ngoại quốc foreign bond
trái phiếu nước ngoài foreign bond
trái phiếu có cuống lãi hoàn hảo full coupon bond
trái phiếu chức năng function bond
trái phiếu thế chấp toàn bộ general mortgage bond
trái phiếu bảo đảm chung general obligation bond
trái phiếu vàng gold bond
trái phiếu nhà nước government bond
trái phiếu người già granny bond
trái phiếu được bảo đảm guaranteed bond
trái phiếu bảo đảm thu nhập guaranteed income bond
trái phiếu đầu tư có bảo đảm guaranteed investment bond
trái phiếu được bảo đảm guaranty bond
trái phiếu suất lợi tức cao high yield bond
trái phiếu dựa vào thu nhập của bệnh viện
hospital revenue bond
trái phiếu xây dựng nhà ở housing bond
trái phiếu xây nhà xưởng housing bond
trái phiếu không năng động inactive bond crowd
trái phiếu không năng động inactive stock/bond
trái phiếu lợi tức income bond
trái phiếu chỉ số hóa indexed bond
trái phiếu theo chỉ số thu nhập indexed-income bond
trái phiếu được ký hậu indorsed bond
trái phiếu phát triển công nghệ industrial development bond
trái phiếu hoàn trả nhiều lần instalment bond
trái phiếu được bảo hiểm insured bond
trái phiếu chuyển đổi interchangeable bond
trái phiếu trả lãi interest bond
trái phiếu tạm thời interim bond
trái phiếu quốc tế international bond
trái phiếu đầu tư investment bond
trái phiếu phẩm cấp đầu tư investment grade bond
trái phiếu không hoàn lại irredeemable bond
trái phiếu không hoàn lại trước hạn irredeema ble bond
trái phiếu liên đới chung và riêng joint and several bond
trái phiếu chung joint bond
trái phiếu liên đới joint bond
trái phiếu cấp thấp junk bond
trái phiếu cấp thấp về giá trị junk bond
trái phiếu có tính đầu cơ cao junk bond
trái phiếu tầm tầm junk bond
trái phiếu ruộng đất land bond
trái phiếu theo thư letter bond
trái phiếu thuế hữu hạn limited tax bond
trái phiếu dài hạn long bond
trái phiếu được quản lý managed bond
trái phiếu có thời hạn trung bình medium-term bond
trái phiếu địa phương municipal bond
trái phiếu thành phố municipal bond
bảo hiểm trái phiếu địa phương municipal bond insurance
bảo hiểm trái phiếu đô thị municipal bond insurance
Hiệp hội Bảo Hiểm Trái Phiếu Đô Thị municipal bond insurance association
hiệp hội bảo hiểm trái phiếu thành phố
Municipal Bond Insurance Association
trái phiếu thu nhập đô thị municipal revenue bond
quy tắc chín trái phiếu nine-bond rule
trái phiếu không được đảo nợ non refundable bond
trái phiếu không được hoàn trả non refundable bond
trái phiếu ghi tên non-bear bond
trái phiếu không ghi tên non-registered bond
trái phiếu không được chuộc lại noncallable bond
trái phiếu không thể chuộc lại not-callable bond
trái phiếu cổ old bond
trái phiếu hoàn trả tùy ý option(al) bond
trái phiếu thanh toán theo lựa chọn option payment bond
trái phiếu có quyền lựa chọn optional bond
trái phiếu ký danh order bond
trái phiếu chiết tính cao từ đầu original issue deep-discount bond
trái phiếu ngang giá par bond
trái phiếu theo mệnh giá par bond
trái phiếu tiết kiệm có thưởng premium savings bond
trái phiếu có thưởng premium bond
trái phiếu có chênh lệch giá cao hơn premium bond
trái phiếu có bù giá premium bon d
trái phiếu vô thời hạn perpetual bond
trái phiếu vĩnh cửu perpetual bond
trái phiếu trả lãi bằng trái phiếu payment in kind bond
trái phiếu thụ động passive bond
trái phiếu không lãi passive bond
trái phiếu dự phần participating bond
trái phiếu hạng nhất prime bond
trái phiếu quyền giữ ưu tiên prior-lien bond
trái phiếu ưu tiên priority bond
trái phiếu vì mục đích riêng private purpose bond
trái phiếu chia lợi nhuận profit sharing bond
trái phiếu có tham gia chia lời profit-sharing bond
trái phiếu tài sản property bond
trái phiếu chính phủ public bond
trái phiếu của sở nhà cửa public housing authority bond
trái phiếu vì mục đích công public purpose bond
trái phiếu có quyền trả lại trước ngày đáo hạn
put bond
trái phiếu có thể hoàn trả (cho người phát hành)
putable bond
trái phiếu mua lại, tái thủ đắc reacquired bond
trái phiếu hoàn trả redeemable bond
phát hành trái phiếu mới để thay thế trái phiếu đáo hạn
refinancing of maturing bond
trái phiếu đảo nợ refunding bond
trái phiếu cải tổ reorganization bond
trái phiếu ký danh registered bond
trái phiếu ký danh có cuống lãi registered coupon bond
trái phiếu ghi danh registered bond
trái phiếu tổ chức lại công ty reorganization bond
sự hoàn lại tiền trái phiếu đáo hạn repayment of bond
dự trữ để chuộc lại trái phiếu reserve for bond redemption
trái phiếu có thể rút lại retractable bond
trái phiếu (dựa vào) thu nhập revenue bond
trái phiếu có bảo đảm secured bond
trái phiếu theo xê ri serial bond
Trái phiếu loại E Series E bond
Trái phiếu loại EE Series EE bond
Trái phiếu loại HH Series HH bond
trái phiếu kho bạc ngắn hạn short-term treasury bond
trái phiếu đơn single bond
Quỹ trái phiếu riêng của một bang (Mỹ)
Single state municipal bond fund
trái phiếu quỹ trả nợ sinking fund bond
trái phiếu đặc định riêng special assessment bond
tài khoản trái phiếu đặc biệt special bond account
trái phiếu hoàn trả bằng thuế hàng hóa
special tax bond
trái phiếu ổn định stabilized bond
trái phiếu đã đóng dấu stamped bond
trái phiếu tăng lãi một lần step-up bond
trái phiếu có lãi suất cố định straight bond
trái phiếu rởm straw bond
trái phiếu tùy thuộc tiền lãi cổ phần stripped bond
trái phiếu siêu chìm super sinker bond
trái phiếu bảo đảm surety bond
trái phiếu sushi (phát hành bằng ngoại tệ ở Nhật)
sushi bond
trái phiếu miễn thuế tax-free bond
trái phiếu địa phương phải chịu thuế taxable municipal bond
Trái phiếu đô thị có thuế (ở Hoa Kỳ) taxable municipal bond
trái phiếu theo hợp đồng tender bond
trái phiếu định kỳ (dài hạn) put option term bond
trái phiếu doanh thu phí giao thông toll revenue bond
trái phiếu thu nhập lệ phí toll revenue bond
trái phiếu thế chấp địa phương town hall bond
trái phiếu có thể chuyển nhượng transferable bond
trái phiếu tồn kho treasur y bond
trái phiếu của người thụ thác trustee bond
tiền chiết khấu trái phiếu chưa được khấu trừ
un amortized bond discount
trái phiếu vô thời hạn undated bond
trái phiếu hợp nhất unified bond (orstock)
trái phiếu thế chấp chưa phát hành unissue d mortgage bond
trái phiếu đơn vị ghi sổ unit of account bond
trái phiếu hợp nhất united bond
trái phiếu/chứng khoán hợp nhất united bond/stock
trái phiếu thuế bắt định unlimited tax bond
trái phiếu có thể dùng mua cổ phiếu thường
usable bond
trái phiếu khả dụng usable bond
trái phiếu dựa vào thu nhập dịch vụ công cộng
utility revenue bond
trái phiếu hoàn trả khả biến variable redemption bond
trái phiếu lãi suất khả biến variable-rate bond
trái phiếu có chia lãi with-profits bond
trái phiếu yanki yankee bond
thị trường trái phiếu yanki yankee bond market
trái phiếu không có cuống zero coupon bond
trái phiếu không lãi coupon Zero Coupon Bond
trái phiếu không có phiếu lãi zero-coupon bond
trái phiếu không cuống zero-coupon bond
trái phiếu có chiết khấu cao zero-interest debenture bond
điểm thương nghiệp market trade place
hiệp định mậu dịch bù trừ compensation trade agreement
hiệp định mậu dịch bù trừ xuất nhập khẩu
import – export compensation agreement
buôn bán quá cảnh trực tiếp direct transit trade
buôn bán trực tiếp direct trade
buôn bán bù trừ compensation trade
buôn bán ven biển coasting trade
chứng khoán lưu ký deposited securities
gộp cổ phiếu securities consolidation
tách cổ phiếu securities split
đổi tên cổ phiếu securities renaming
cổ phiếu chuyển đổi convertible share
cổ phiếu thưởng bonus share
cổ phiếu phát hành thêm additional share
cổ tức bằng cổ phiếu shares dividend
chuyển giao ghi sổ tài khoản book-entry transfer
cầm cố và giải tỏa cầm cố chứng khoán
securities pledging and pledge lifting
chuyển khoản chứng khoán securities transfer
rút chứng khoán securities withdrawal
ký gửi chứng khoán securities consignment
lưu ký chứng khoán securities depository (services)
chứng chỉ quỹ fund certificate
lợi thế hay điểm độc đáo trong chiến lược bán hàng
unique selling point (USP)
chi phí gia tăng thực incremental cost
chi phí vốn tăng thêm incremental cost of capital
trao đổi một trường hợp mua bán nợ debenture stock giấy nợ debenture hối phiếu đối ngoại bill of exchange
giấy hẹn trả tiền promissory note
ngân hàng hoàn trả được chỉ định nominated reimbursing bank
trả tiền trước một phần payment on account
tiền mặt trả trước (như tiền đặt cọc) down payment khoản chi về thủ tục closing costthanh toán theo tiến độ công việc progress payment
chứng thư rút vốn Certificate of Drawdown
số và số hiệu tài khoản lộ trình routing number and account number
chiến tranh, đình công, bạo động, dân biến
war, strike, riot, civil commotion (RCC)
cho dù đã hoàn cập cầu cảng hay chưa
whether in berth or not (WIBON)
cho dù đã hoàn thành kiểm dịch hay chưa
whether free pratique or not (WFPON)
cho dù đã hoàn thành hải quan hay chưa
whether cleared customs or not (WCCON)
có tổn thất riêng with particular average (WA)
chuyển tiền bằng điện có hoàn bồi telegraphic transfer reimbursement (TTR)
chuyển tiền bằng điện telegraphic transfer (T/T)
mất trộm, mất cắp và không giao hàng
thief, pilferage and non-delivery (TPND)
tổng thiệt hại total loss (TL)
phiếu chuyển tiền điện báo telegraph money order (TMO)
Hiệp hội Viễn thông tài chính liên Ngân hàng Quốc tế
Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication (SWIFT)
Tổng Liên đoàn Giám định Society of General Supervision (SGS)
tàu container bốc dỡ hàng bằng cầu dẫn
Roll on/Roll off container ship (RO-RO Cship)
bốc dỡ hàng bằng cầu dẫn Roll on/Roll off (RO-RO)
biên lai hàng hóa receipt of goods (ROG)
kiểm tra trước khi gửi hàng pre-shipment inspection (PSI)
cảng bốc dỡ port of debarkation (POD)
nơi dỡ hàng place of discharge (POD)
người thầu chuyên chở không tàu non-vessel operating common carrier (NVOCC)
biên lai thuyền phó Mate’s receipt (M/R)
người thầu vận chuyển liên hợp multmodal or combined transport operator (MTO) (CTO)
không vận đơn “chủ” Master Air Waybill (MWB)
vận đơn “chủ” (vận đơn thực do người chuyên chở thực cấp)
Master Bill of Lading (MBL)
tàu container bốc dỡ qua mạn Lift on/Lift off container ship (LO-LO Cship)
bốc dỡ qua mạn Lift on/Lift off (LO-LO)
tàu chở sà lan lighter aboard ship (LASH)
vận đơn người gom hàng; vận đơn “nhà”
House Bill of Landing
Hệ thống Ưu đãi Phổ cập Generalized System Preferences (GSP)
hợp đồng giá cố định fixed price contract (FPC)
Dziều kiện bảo hiểm miễn tổn thất bộ phận
Free from particular average (FPA)
Chủ tàu không chịu phí dỡ hàng Free Out (FO)
Chủ tàu không chịu phí bốc và dỡ hàng
Free In and Out (FIO)
Chủ tàu không chịu phí bốc hàng Free In (FI)
vận đơn liên hợp theo mẫu FIATA FIATA combined transport B/L
thời gian dự kiến đến Estimated Time of Arrival (ETA)
trọng tải toàn bộ (trọng tải brutto của tàu)
All told dead weight Tonnage (DWT)
trọng tải thực chở hàng (trọng tải nettto của tàu)
cargo dead weight
trọng tải tàu dead weight (DW)
Trả tiền để đổi lấy chứng từ (nhờ thu kèm chứng từ trả ngay)
Documents Against Payment (D/P)
phí hoàn trả container drop-off charges (DOC)
Lệnh giao hàng Deliver Order (D/O)
Giao hàng trên tàu tại cảng đến quy định
Delivered Ex-Ship (DES)
Giao hàng tại cầu cảng quy định Delivered Ex-Quay (DEQ)
Giao hàng tại biên giới Delivered At frontier (DAF)
nhờ thu kèm chứng từ trả chậm documents against acceptance (D/A)
trả tiền ngay khi đặt hàng Cash With Order (CWO)
trọng lượng thương mại commercial weight (CW)
bãi container container yard (CY)
Trả tiền mặt ngay Cash On Hand (COH)
Trả tiền ngay khi giao hàng Cash On Delivery (COD)
hợp đồng thuê container Container Leasing Contract (CLC)
Trả tiền trước khi giao hàng Cash Before Delivery (CBD)
Trả tiền ngay khi giao chứng từ Cash Against Documents (CAD)
Cước tính chung cho mọi loại hàng Commodity Box Rate (CBR)Freight of All Kinds (FAK)
hệ thống điều hòa [hải quan] Harmonized System (HS)
Chế độ Thuế quan Ưu đãi có Hiệu lực Chung
Common Effective Preferential Tariff (CEPT)
người nhận hàng [giao nhận hàng hóa]
consignee
vận đơn nhận hàng để gửi Received for Shipment B/L
vận đơn rút gọn Short B/L
vận đơn hỗn hợp Combined B/L
vận đơn theo hợp đồng thuê tàu; vận đơn lưng trắng
Charter party B/L; Blank back B/L
vận đơn địa hạt Local B/L
vận đơn suốt Through B/L
vận đơn đi thẳng Direct B/L
vận đơn xuất trình Bearer B/L
vận đơn theo lệnh B/L to order
vận đơn đích danh B/L to a named person
hóa đơn chiếu lệ proforma invoice
hóa đơn chi tiết detailed invoice
hóa đơn chính thức final invoice
hóa đơn tạm thời provisional invoice
hóa đơn thương mại commercial invoice
thư dự kháng letter of reservation
Bảng kê hàng hóa thiếu hoặc thừa so với lược khai của tàu
Certificate of short overlanded cargo (CSC) and outturn report
Biên bản kết toán nhận hàng report on receipt of cargo (ROROC)
Biên bản xác nhận hàng hóa hư cargo outturn report (COR)
hỏng, đổ cỡ do tàu gây nên Lệnh giao hàng D/O (Delivery Order)
bãi đóng hàng container CFS (container freight station)
gửi hàng xếp dưới một container LCL (less than a container load)
gửi hàng xếp nguyên một container FCL (full container load)
chuyển rủi ro transfer of risks
giao tại cầu cảng [pt chuyên chở] DEQ (Delivered Ex-Quay)
giao tại tàu [pt chuyên chở] DES (Delivered Ex-Ship)
tiền hàng, bảo hiểm và cước phí [pt chuyên chở]
CIF (Cost Insurance and Freight)
tiền hàng và cước phí [pt chuyên chở]
CFR (Cost and Freight)
giao trên tàu [pt chuyên chở] FOB (Free On Board)
giao dọc mạn tàu [pt chuyên chở] FAS (Free Alongside Ship)
giao hàng chưa nộp thuế [pt chuyên chở]
DDP (Delivered Duty Paid)
giao hàng chưa nộp thuế [pt chuyên chở]
DDU (Delivered Duty Unpaid)
giao tại biên giới [pt chuyên chở] DAF (Delivered At Frontier …)
tiền chuyên chở và bảo hiểm đã trả tới … [pt chuyên chở]
CIP (Carriage and Insurance Paid To …)
tiền chuyên chở đã trả tới … [pt chuyên chở]
CPT (Carriage Paid To …)
giao cho người chuyên chở [pt chuyên chở]
FCA (Free Carrier)
giao tại xưởng [pt chuyên chở] EXW (ex-works)
chuyên chở đa phương thức multimodal transport
chứng từ vận tải không thể giao dịch non-negotiable transport documents
chứng từ vận tải transport documents
kỳ phiếu có thể chuyển nhượng được negotiable note
hết lượng hạn ngạch quota fill
thuế suất ngoài hạn ngạch over-quota tariff rate; out-of-quota tariff rate
phương thức “mở cửa thị trường tối thiểu”
minimum access
khối lượng nhập khẩu thực tế của giai đoạn cơ sở
actual imports of base period
hoá đơn bưu điện gửi chứng từ courier receipt
ký hậu để trắng blank endorsed
vận đơn nhận hàng để xếp received for shipment B/L
vận đơn đã xếp hàng shipped on board B/L ()
không cho phép chuyển tải transshipment prohibited
cảng dỡ hàng port of discharge
cảng xếp hàng port of loading
người trả tiền [hối phiếu] drawee
người ký phát [hối phiếu] drawer
hoá đơn lãnh sự consular’s invoice
thư tín dụng xác nhận confirmed L/C
thư tín dụng giáp lưng back-to-back L/C
thư tín dụng không thể huỷ ngang irrevocable L/C)
thư tín dụng có thể huỷ ngang revocable L/C)
ngân hàng phát hành opening/issue bank
ngân hàng thông báo advising bank
Quy tắc và Thực hành thống nhất Tín dụng chứng từ
The Uniform Customs and Practice for Documentary Credits (UCP)
dziều khoản miễn trừ exclusion clause
kiểm kiện hàng hóa merchandise Parcel Inspection
giấy chứng nhận vệ sinh sanitary certificate
giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật
animal product sanitary inspection certificate
giấy chứng nhận phân tích analysis certificate
giấy chứng nhận trọng lượng và chất lượng
weight and quality certificate
giấy chứng nhận khử trùng; giấy chứng nhận hun trùng
fumigation certificate
nhờ thu gửi đến inward collection
bán cổ phần khơi mào equity carve-out
tín dụng thư tuần hoàn revolving L/C
tín dụng thư trả dần deffered L/C
tín dụng thư trả chậm usance L/C
tín dụng thư trả ngay at sight L/C
nhờ thu bằng cách điều kiện khác D/OT collection (Document on Other Conditions)
nhờ thu chấp nhận hối phiếu D/A collection (Document on Acceptance)
nhờ thu hối phiếu trả ngay D/P collection (Document against Payment
nhờ thu xuất, nhập khẩu collection
chæ soá giaù chi tieâu tieâu duøng caù nhaân
personal consumption expenditures price index (PCEPI)
chæ soá giaù tieâu duøng consumer oprice index (CPI)
hạn ngạch tuyệt đối absolute quota
thuế suất trong hạn ngạch in-quota tariff rate
cơ chế hạn ngạch thuế quan tariff quota; tariff-rate quota
[chứng khoán] dzang có chiều hướng giá lên
plus tick
aán ñònh möùc khoáng cheá verify the maximum limit
ban haønh promulgate (v) → promulgationbán khống short selling; (to) sell [shares] short
bán sau khi sở hữu long sale
bán tháo cổ phiếu stampede-selling; (to) sell [shares] stampede
bán trước khi sở hữu; bán khống* short sale; short
bán trước mua sau; bán rồi mua short position
bảng cân đối kế toán balance sheet
bảng cân đối kế toán balance sheet
bao che screen
bảo chi ngân hang bankers’ acceptance
baõi nhieäm terminate
baõi nhieäm dismiss → dismissal (n)baûn baùo caùo taøi chính financial statement
baûn baùo caùo thu nhaäp income statement
baûn chieát tính breakdown; price split
baùn ngoaïi teä foreign currency sale
baûn ñieàu leä charter
baûn sao trích luïc extracted copy
baûn trích luïc extracted copy
baùn, mua traû goùp sell, buy on installments / on installment credits
baûng chieát tính breakdown
baùo caùo ñònh kyø periodical report
baûo hieåm lao ñoäng labor insurance
baûo hieåm nhaân thoï human life insurance
baûo hieåm nhaân thoï human life insurance
baûo hieåm taøi saûn property insurance
baûo hieåm y teá medical insurance
bí quyeát, saùng kieán know-how
bieän phaùp haønh chính administrative measure
biện pháp dự trữ bắt buộc reserve requirement
bình quaân gia quyeàn weighted average
boä hoà sô documentation; dossier
Boä luaät Daân söï Civil Code
boå sung giaáy pheùp supplement a license → supplementcaáp giaáy pheùp issue a license → issuance
các khoản đầu tư tài chính dài hạn
long-term financial assets
các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
short-term investments
các khoản giảm trừ revenue deductions
các khoản phải thu receivables
các khoản phải thu khác other receivables
các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
long-term mortgages, collateral, deposits
các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
short-term mortgages, collateral, deposits
các loại phiếu có ghi tên registered securities
cạm bẫy đầu cơ giá xuống bear trap
cam keát thanh toaùn covenant
chaám döùt hoaït ñoäng terminate the operation → termination of …
chæ ñònh [nhaân söï] appoint → appointment (n)
chào giá chứng khoán cao bất ngờ; vây mua
bear hug
cheá ñoä baûo ñaûm guarantee
cheá ñoä haïch toaùn accounting system
cheá ñoä mieãn tröø immunity treatment
cheá ñoä mieãn tröø ngoaïi giao diplomatic immunity
cheá ñoä ñaõi ngoä preferential treatment
cheá ñoä öu ñaõi incentive
cheânh leäch differential
cheânh leäch mua baùn chöùng khoaùn
difference between the buying and selling price of stocks
chênh lệch tỷ giá exchange rate differences
chênh lệch tỷ giá exchange rate differences
Chi cuïc Kieåm Laâm Ranger Sub-Department
chi nhaùnh branch
chi phí bán hàng sales expenses
chi phí bán hàng sales expenses
chi phí bất thường extraordinary expenses
chi phí bất thường extraordinary expenses
chi phí baûo hoä lao ñoäng expenses for labor protection
chi phí chờ kết chuyển deferred expenses
chi phí chờ kết chuyển deferred expenses
chi phí hoạt động tài chính expenses for financial activities
chi phí hoạt động tài chính expenses for financial activities
chi phí hôïp lyù reasonable expenditures
chi phí hôïp lyù reasonable expenses
chi phí phải trả accrued expenses
chi phí phải trả accrued expenses
chi phí quản lý doanh nghiệp general and administrative expenses
chi phí quản lý doanh nghiệp general and administrative expenses
chi phí quaûng caùo advertising cost
chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
work in progress
chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
work in progress
chi phí trả trước prepaid expenses
chi phí trả trước prepaid expenses
chi phí traû tröôùc pre-paid expenses
chi phí voán bình quaân gia quyeàn
weighted average capital costs
chi phí xây dựng cơ bản dở dang construction in progress
chi phí xây dựng cơ bản dở dang construction in progress
chỉ số tài chính financial ratios
chỉ số tài chính financial ratios
chi söï nghieäp administrative cost
chi sự nghiệp non-business expenditures
chi sự nghiệp non-business expenditures
chia division
chia taùch division
chieát khaáu baùn haøng sales discount
chiến lược nới lỏng tiền tệ expansionary policy
chiến lược thu hẹp tiền tệ contractionary policy
chính saùch ngaønh sectoral policy
chöùng töø document
chöùng töø document
chủ tài khoản depositor
chủ thể phát hành issuer; issuing entity
chủ thể phát hành tín dụng có uy tín cao
high credit issuer
chủ thể phát hành trái phiếu bond issuer
chứng khoán có liên quan đến vàng
gold-related stock
chứng khoán cơ sở underlying stock = share / bond [vô danh]chứng khoán không đăng ký tên người sở hữu
bearer form
chứng thư ký thác certificate of deposit (CD)
chuû trì preside over
chuyeån giao coâng ngheä technology transfer
chuyeån loã loss remittal; to carry losses (to the next year)
chuyeån lôïi nhuaän ra nöôùc ngoaøi
transfer profits abroad
chuyeån nhöôïng taøi saûn property transfer
chuyeån nhöôïng voán capital transfer
chuyeån ñoåi [hinhf thöùc ñaàu tö]
convert [the form of investment]
chuyeån quyeàn söû duïng ñaát transfer of land use right
chuyeån quyeàn sôû höõu taøi saûn
transfer of property ownership right
chuyển séc (to) clear checks
cô caáu chi tieâu cuûa chính phuû
composition of government expenditure
cô caáu ngaønh sub-sector composition
cô cheá bao caáp subsidy mechanism
cổ phiếu quỹ treasury stock
cổ phiếu quỹ treasury stock
cổ phiếu vô danh bearer stock
cô quan caáp tænh provincial-level organ
cô quan ñaïi dieän ngoaïi giao diplomatic representative agency
cô quan ngang boä ministerial-level organ
cô sôû kinh doanh buoân trip trader
chuyeáncô sôû kinh doanh buoân chuyeán
trip-business establishment
coå ñoâng stockholder; shareowner
coå phaàn hoùa equitization; privatization
coå phieáu thoâng thöôøng common stock
coå töùc dividend
coâng nhaân vieân chöùc official(s) and public servant(s)
coâng ty coå phaàn joint-stock company
coâng ty coå phaàn holding company; joint-stock company
coâng ty coù 100% voán nöôùc ngoaøi
100% foreign owned company
coâng ty hôïp doanh partnership company
coâng ty hôïp doanh partnership
coâng ty lieân doanh joint-venture company
coâng ty traùch nhieäm höõu haïn
limited liability company
con daáu seal
công cụ có giá trị như tiền money-market instrument
công cụ, dụng cụ trong kho Instruments and tools
coù hieäu löïc enter into force
Cục Dự trữ Liên bang Federal Reserve System
đầu tư chứng khoán dài hạn long-term security investments
đầu tư chứng khoán ngắn hạn short-term security investments
đầu tư ngắn hạn khác other short-term investments
điều hoà cung tiền tệ money supply regulation
doanh nghieäp Nhaø nöôùc State-owned enterprise (SE)
doanh nghieäp tö nhaân private enterprise
doanh nghieäp vöøa vaø nhoû small- and medium-scale enterprise
doanh thu turnover
doanh thu baùn haøng cost of goods sold
doanh thu thuaàn net turnover
doanh thu thuần net revenue
doanh thu tổng gross revenue
dòch vuï böu ñieän courier services
dòch vuï haøng haûi maritime services
dòch vuï haøng khoâng aviation services
dòch vuï quaûng caùo advertising services
dòch vuï tín duïng credit services
dòch vuï tö vaán consultancy services
döï toaùn ngaân saùch budget estimates
dự phòng giảm giá hàng tồn kho provision for devaluation of stocks
dzaåy giaù cao trong chuyeån nhöôïng taøi saûn, sang teân
gazumping
dzaêng kyù kinh doanh business registration
dzáp ứng lượng lưu hành theo nhu cầu co giãn
currency furnishing meeting complete elasticity for economic demands
dzầu tư chứng khoán dài hạn long-term security investments
dzầu tư chứng khoán ngắn hạn short-term security investments
dzieåm baùn leû; cöûa haøng baùn leû
retail shop; point of sale
dzieàu öôùc international treaty
dzieàu öôùc quoác teá international treaty
dzịnh mức bảo chứng current margin requirements
dzơn vị tính: triệu đồng figures in: millions VND
dzồng tiền có khả năng chuyển đổi
convertible currency
dzồng tiền mạnh hard currency
dzồng tiền yếu soft currency
eùp giaù thaáp trong chuyeån nhöôïng taøi saûn, sang teân
gazundering
giá vốn bán hàng cost of goods sold
giaáy chöùng nhaän ñaêng kyù kinh doanh
Certificate of Business Registration
giaáy uûy quyeàn power of attorney
giảm giá bán hàng sales rebates
giám sát và kiểm tra ngân hang thành viên
(to) supervise and examine member banks
giaù nhaäp taïi cöûa khaåu import price at border gate
giaù thaáp nhaát trong ñaáu giaù
upset price
giaù thöïc teá xuaát kho real ex-storehouse price
giaù traû moät laàn one-time paid off price
giaù trò hieän roøng net present value NPVgiaûi theå dissolve (v), dissolution (n)
giaûi trình provide explanations on [matters] …
giaûm giaù baùn haøng reduction of selling price
giaûm giaù chöùng khoaùn stock depreciation
giaûm giaù haøng toàn kho inventory depreciation
giaùm hoä guardianship
giấy bạc note
giôùi thaåm quyeàn authorities
hàng bán bị trả lại sales returns
hàng gửi đi bán goods in transit for sale
hàng gửi đi bán goods in transit for sale
hàng hoá tồn kho merchandise inventory
hàng mua đang đi trên đường purchased goods in transit
hàng tồn kho inventory
hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
depreciation of fixed assets
hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
depreciation of leased fixed assets
hao mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
depreciation of intangible fixed assets
haøng hoùa khoâng chòu thueá non-taxable items
haøng mieãn thueá duty-free goods
haøng quaù caûnh transited goods
haøng toàn kho inventory
haøng xuaát khaåu export goods
heä thoáng tính tieàn baùn leû retail POS system
Hieäp ñònh Traùnh Ñaùnh Thueá Hai Laàn
Double Tax Treaty
hoà sô hôïp leä legitimate file
hoäi ñoàng thaønh vieân members’ council
hoaøn thueá tax reimbursement / refunds
hoaøn thueá giaù trò gia taêng VAT drawback
hôïp nhaát unification
hôïp nhaát uniting
hôïp ñoàng hôïp doanh business cooperation contract
hôïp taùc xaõ co-operative
hoùa ñôn invoice
hoùa ñôn voucher
huûy boû giaáy pheùp cancel a license
huûy boû, baõi boû (luaät) repeal
huy ñoäng mobilize (v)
huy ñoäng voán mobilize capital; capital mobilization
keâ bieân taøi saûn confiscate the property
keá toaùn toång hôïp general ledger
keát dö balance
keát dö cuoái naêm year-end balance
khaáu hao nhanh veà taøi saûn coá ñònh
prompt depreciation of fixed assets
khaáu hao taøi saûn coá ñònh amortization of fixed assets
khaáu hao taøi saûn coá ñònh depreciation of fixed assets
khai man thueá false tax declaration
khai thueá tax declaration
khieáu naïi claim
khieáu naïi petition
khieáu naïi veà thueá tax complaint
khoản đầu tư tài chính dài hạn long-term financial assets
khoản đầu tư tài chính ngắn hạn short-term investments
khoản giảm trừ revenue deduction
khoản phải thu receivables
khoản phải thu khác other receivables
khoản tài chính financials
khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
long-term mortgages, collaterals, deposits
khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
short-term mortgages, collaterals, deposits
khoaûn phaûi thu account receivable / collectable
khoaûn phaûi traû account payable
khoaûn trích extracted expenses
khoaûn trích tröôùc vaøo chi phí amount extracted and booked in advance into expenses
khoaûng döï phoøng reserve
khoaûng trích extract
khoûan döï phoøng provision
kieåm keâ inventory (v)
kieåm keâ haøng hoùa stock-taking
kieåm keâ taøi chính financial audit
kieåm kieän tally of cargo
kieåm toaùn auditing
kinh doanh baát ñoäng saûn real estate business
kinh doanh troø chôi coù thöôûng
bonus game business
kinh phí Coâng ñoaøn Trade Union funds
kỳ phiếu công ty commercial paper
kyø tính thueá term of charging taxes
kyø tính thueá tax period
lãi lỗ income statement
lãi suất bảo chứng call money rate
lãi suất chào cho vay offered rate
lãi suất chiết khấu discount rate
lãi suất chứng thư ký thác certificate of deposit rate (CDs rate)
lãi suất cơ bản prime rate; base rate
lãi suất kỳ phiếu công ty rate on commercial paper
lãi suất LIBID (lãi suất đầu vào; lãi suất huy động)
LIBID rate London Inerbank Bid Rate
lãi suất LIBOR (lãi suất chào cho vay)
LIBOR rate London Inerbank Offer Rate
lãi suất liên ngân hang interbank offer rate
lãi suất qua đêm Federal funds rate; Fed funds rate; overnight rate
lãi suất tiêt kiệm passbook rate
lãi suất trái phiếu chính phủ ngắn hạn
treasury bills rate; T-bills rate
lãi tích luỹ accrued interest
làm hạ tầng thúc đẩy việc hoạt động chuyển nhận séc
(to) promote and facilitate the clearance and collection of checks
laõi suaát interest rate
laõi suaát thöông maïi tham chieáu
commercial interest reference rate
laõi tieàn göûi interests from savings
laõi veà chuyeån nhöôïng interests from capital transfers
leänh xuaát haøng purchase order
lieân minh hôïp taùc xaõ co-operative union
lieân ñôùi (to be) concerned (to …)
loã naêm tröôùc chuyeån sang previous loss carried down
lợi nhuận bất thường extraordinary profit
lợi nhuận bất thường extraordinary profit
lợi nhuận chưa phân phối retained earnings
lợi nhuận chưa phân phối retained earnings
lợi nhuận thuần net profit
lợi nhuận thuần net profit
lợi nhuận tổng gross profit
lợi nhuận tổng gross profit
lợi nhuận trước thuế profit before taxes
lợi nhuận trước thuế profit before taxes
lợi nhuận từ hoạt động sxkd operating profit
lợi nhuận từ hoạt động SXKD operating profit
lợi nhuận từ hoạt động tài chính profit from financial activities
lợi nhuận từ hoạt động tài chính profit from financial activities
lôïi nhuaän chuyeån ra nöôùc ngoaøi
profit transferred abroad
lôïi nhuaän giöõ laïi retained earnings
lôïi nhuaän giöõ laïi ôû nöôùc ngoaøi
profit retained abroad
Luaät Caïnh tranh Law on Competition
Luaät Giao dòch Ñieän töû Law on Electronic Transactions
luaät thueá doanh thu law on revenue tax
Luaät Thueá Söû duïng Ñaát Law on Land Use Tax
luân chuyển quỹ giữa các ngân hang trong hệ thống
transfers of funds of funds between banks
lưu chuyển tiền tệ money moving
man khai false declaration
maùy ñoïc maõ vaïch barcode reader
mieãn nhieäm remove
möùc chaáp nhaän loã drawdown
möùc khoáng cheá limit
möùc tieâu hao vaät tö material wastage
möùc traàn ceiling
mua trước bán sau; mua rồi bán long position
naêng löïc haønh vi daân söï civil capability
ñaït thoûa thuaän reach a consensus
ñaùnh thueá levy a tax
neàn kinh teá ña thaønh phaàn theo höôùng xaõ hoäi chuû nghóa
socialist oriented multi-sectorial economy
neàn kinh teá taäp trung centralized economy
ngaân löu cash flow
ngaân saùch Nhaø nöôùc State Budget
ngaønh ngheà kinh doanh chính main line / scope of business
ngày đáo hạn maturity; maturity date
ngày trả lãi ghi trên trái phiếu coupon date
nghò ñònh decree
nghóa vuï obligation
ngöôøi cho thueâ nhaø, cho thueâ ñaát
lessor
ngöôøi thueâ nhaø, thueâ ñaát lessee
người cấp tín dụng creditor
người đầu tư giá xuống bear; bearish (n) (n) [inf. ]
người lạc quan về tình hình tiền tệ; người đầu tư giá lên
bull (n); bullish (n) [inf. ]
người mua trả tiền trước deferred revenue
người mua trả tiền trước deferred revenue
nguồn kinh phí sự nghiệp non-business expenditure source
nguồn kinh phí sự nghiệp non-business expenditure source
nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
non-business expenditure source, current year
nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
non-business expenditure source, current year
nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
non-business expenditure source, last year
nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
non-business expenditure source, last year
nguồn kinh phí, quỹ khác other funds
nguồn vốn chủ sở hữu owners' equity
nguồn vốn chủ sở hữu owners' equity
nguồn vốn kinh doanh stockholders' equity
nguồn vốn kinh doanh stockholders' equity
nguyeân taéc nhaát trí principle of consensus
nguyên giá tài sản cố định hữu hình
fixed asset costs
nguyên giá tài sản cố định hữu hình
fixed asset costs
nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
leased fixed asset costs
nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
leased fixed asset costs
nguyên giá tài sản cố định vô hình
intangible fixed asset costs
nguyên giá tài sản cố định vô hình
intangible fixed asset costs
nguyên liệu, vật liệu tồn kho raw materials
nguyên liệu, vật liệu tồn kho raw materials
nhà đầu tư trái phiếu bondholder
nhà kinh doanh tiền tệ money market trader
nhận séc (to) collect checks
nhaø ñaàu tö ñaõ ñöôïc caáp pheùp
licensed investor
ñieàu chænh giaáy pheùp adjust, amend a license → adjustment, amendment
ñieàu leä charter
ñieàu tra hình söï put under investigation for criminal liability
nợ dài hạn long-term liabilities
nợ dài hạn long-term liabilities
nợ dài hạn đến hạn trả current portion of long-term liabilities
nợ dài hạn đến hạn trả current portion of long-term liabilities
nợ dài hạn khác other long-term liabilities
nợ khác other payables
nợ ngắn hạn short-term liabilities
nợ ngắn hạn short-term liabilities
nợ phải trả liabilities
nợ phải trả liabilities
ñoái töôïng chòu thueá taxable article
noäp thueá tax payment
noäp thueá tax payment
nôï boû soùt khoâng ghi inadvertently unrecorded debt
nôï khoù ñoøi bad debt
nôï phaûi traû payable debt
ñôn haøng toàn ñoïng outstanding invoice
phaàn goùp contribution share
phải thu của khách hàng receivables from customers
phải thu của khách hàng receivables from customers
phải trả các đơn vị nội bộ intra-company payables
phải trả các đơn vị nội bộ intra-company payables
phải trả cho người bán trade creditors
phải trả cho người bán trade creditors
phải trả công nhân viên payables to employees
phải trả công nhân viên payables to employees
phaïm vi hoaït ñoäng scope of operation
phaù saûn bankruptcy
Phaùp leänh veà Du lòch Ordinance on Tourism
phaùt haønh coå phieáu laàn ñaàu ra coâng chuùng
initial public offering IPO
phí thu theâm additional charge
phieáu chuyeån nhöôïng phaàn huøn
share transfer form
phieáu kieåm kieän tally sheet
phöông phaùp khaáu tröø thueá tax subtraction method
phöông phaùp khaáu tröø thueá tax reduction method
phöông phaùp tính tröïc tieáp direct addition method
phöông phaùp tính tröïc tieáp direct addition method
phöông thöùc traû goùp installment credit form
phuï phí additional charge
phuï thu sub-collection
phuï thu additional levy
quaày tính tieàn check-out counter; checkout (UK); checkstand (USA)
quản lý các khoản dự trữ bắt buộc của ngân hang thành viên
holding of the legal reserves of the member banks
quaûn lyù Nhaø nöôùc State management
quỹ đầu tư phát triển investment and development fund
quỹ đầu tư phát triển investment and development fund
quỹ dự trữ reserve fund
quỹ dự trữ reserve fund
quỹ khen thưởng và phúc lợi welfare and reward fund
quỹ khen thưởng và phúc lợi welfare and reward fund
quyeàn aán ñònh thueá authority to define tax
quyeàn haïn right
quyeàn haïn phaùp lyù legal rights
quyeàn lôïi phaùp lyù legal interests
quyeàn söû duïng taøi saûn property use right
quyeàn sôû höõu coâng nghieäp industrial property rights
quyeát ñònh decision
quyeát toaùn taøi chính fiancial finalization
quyeát toaùn thueá tax balance
quyeát toaùn thueá tax balance
quyõ baûo hieåm xaõ hoäi social insurance funds
quyõ ñaàu tö investment fund
ra giá mua bằng được buyout offer
săn lung giá xuống bear raid
saùp nhaäp integration
saùp nhaäp incorporation
saùp nhaäp [coâng ty] merge
soá thueá coøn thieáu outstanding tax
tài khoản bảo chứng margin account
tài sản assets
tài sản assets
tài sản cố định fixed assets
tài sản cố định fixed assets
tài sản cố định hữu hình tangible fixed assets
tài sản cố định hữu hình tangible fixed assets
tài sản cố định thuê tài chính leased fixed assets
tài sản cố định thuê tài chính leased fixed assets
tài sản cố định và đầu tư dài hạn non-current assets
tài sản cố định và đầu tư dài hạn non-current assets
tài sản cố định vô hình intangible fixed assets
tài sản lưu động khác other current assets
tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
current assets
tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
current assets
tài sản thừa chờ xử lý surplus of assets awaiting resolution
tài sản thừa chờ xử lý surplus of assets awaiting resolution
tạm ứng advances to employees
tạm ứng advances
taøi khoaûn tieàn göûi deposit account
taøi saûn coá ñònh fixed assets
taøi saûn coá ñònh fixed assets
taùch separation
tem stamp
thaåm quyeàn xöû lyù jurisdiction
thaát (thoaùt nguoàn) thu (thueá)
loss of tax revenue
thaát thoaùt taøi saûn assets strip
thaáu chi overdraft
tham gia trực tiếp giao dịch open market operation
thanh khoản liquidity
thanh lyù taøi saûn property liquidation
thanh lyù taøi saûn property liquidation
thành phẩm tồn kho finished goods
thành phẩm tồn kho finished goods
thaønh phoá tröïc thuoäc trung öông
city directly under the Central Authority
thaønh vieân hôïp danh partner
thay ñoåi kinh doanh change of business
thay theá cho [vaên baûn] supercede (v)
thị trường cung cầu vốn reserves trading
thị trường giá xuống bear market
thị trường hối đoái foreign exchange market
thị trường lạc quan; thị trường giá lên
bull market
thị trường lien ngân hàng interbank market
thị trường tiền tệ money market
thieát bò tính tieàn baèng theû tín duïng rieâng
stand-along credit card device
thoả thuận bán lại Reverse repurchase agreement (Reverse repo)
thoả thuận mua lại repurchase agreement (repo)
thoâng ñoàng collude
thôøi gian quy ñònh cho vieäc boác/dôõ haøng
laytime
In commercial shipping, laytime is the amount of time allowed (in hours or days) in the Contract of Affreightment or Charter Party for the loading and unloading of cargo. If the laytime is exceeded, demurrage is incurred
thôøi hieäu prescription; validity time
thu hoài giaáy pheùp revoke a license → revocationthu nhaäp chòu thueá taxed income
thu nhaäp sau thueá earnings after tax
thu nhaäp tröôùc thueá earnings before tax
thu nhập bất thường extraordinary income
thu nhập bất thường extraordinary income
thu nhập hoạt động tài chính income from financial activities
thu nhập hoạt động tài chính income from financial activities
thu thập và lý giải thong tin kinh tế
(to) collect and interpret economic information
thu thueá tax collection
thuế thu nhập doanh nghiệp income taxes
thuế thu nhập doanh nghiệp income taxes
thuế và các khoản phải nộp nhà nước
taxes and other payables to the state budget
thuế và các khoản phải nộp nhànước
taxes and other payables to the state budget
thueá boå sung supplemented tax
thueá chuyeån quyeàn söû duïng ñaát
land use right transfer tax
thueá giaù trò gia taêng VAT (value added tax)
thueá moân baøi license tax
thueá nhaäp khaåu import tax
thueá ñöôïc pheùp chaäm traû tax holiday
thueá suaát tariff
thueá suaát tax rate
thueá taøi nguyeân resource tax
thueá thu nhaäp doanh nghieäp business income tax
thueá tieâu thuï ñaëc bieät special consumption tax
thueá tieâu thuï ñaëc bieät special consumption tax
thueá tieâu thuï ñaëc bieät special consumption tax
thương vụ trade mission
thuû tuïc haønh chính administrative formalities
thuyết nhồi cushion theory
tieàn aên giöõa ca mid-shift allowances
tieàn coâng wages
tieàn löông salary
tieàn phaït chaäm noäp fine for delayed payment
tieàn phaït chaäm noäp thueá late tax submission fine
tieàn thueâ thu töøng kyø collected periodical rental
tiền đang chuyển cash in transit
tiền đang chuyển cash in transit
tiền gửi ngân hàng cash at bank
tiền gửi ngân hàng cash at bank
tiền mặt cash
tiền mặt cash
tiền mặt cash
tiền mặt tại quỹ cash in hand
tiền mặt tại quỹ cash in hand
tiền trung gian intermediation
tiền xu coin
tính thanh khoản cao và an toàn liquidity and safety
tính thueá tax calculation
tình trạng sở hữu khoàn đầu tư position
tö caùch phaùp nhaân juridical / legal status
toå chöùc phi chính phuû non-governmental organization
toå chöùc quoác teá lieân chính phuû
inter-governmental international organization
toå chöùc tín duïng credit organization
tổng cộng nguồn vốn total liabilities and owners' equity
tổng cộng tài sản total assets
tổng cộng tài sản total assets
trả trước cho ngưòi bán advanced payments to suppliers
trả trước ngưòi bán advanced payments to suppliers
trach nhiêm quan ly tai san (tai san đang tranh tung hay cua môt công ty vơ nơ)
receivership
trach nhiêm quan ly tai san (tai san đang tranh tung hay cua môt công ty vơ nơ)
receivership
trái phiếu bond
trái phiếu chính phủ treasury bonds
trái phiếu chuyển đổi convertible debenture
trái phiếu có bảo lãnh guaranteed bond
trái phiếu công ty có bảo đảm secured corporate bond
trái phiếu đáo hạn cùng một lúc term bond
trái phiếu đáo hạn thành nhiều đợt
serial bond
trái phiếu đáo hạn thành nhiều đợt, tập trung vào đợt cuối cùng
balloon bond
trái phiếu không bảo kê unsecured corporate bond
trái phiếu thu nhập income bond
trái phiếu thường debenture; common stock
trái phiếu vô danh bearer bond
traùch nhieäm responsibility
trích khaáu hao amortization extraction
troán thueá tax evasion
trôï caáp khoù khaên allowances for hardships
trôï caáp thoâi vieäc redundancy payment
trôï caáp thoâi vieäc resignation allowances
trôï giaù subsidy
tröng thu requisition
truaát (quyeàn thöøa keá…) forfeit (the right to inheritance …)
truy cöùu traùch nhieäm hình söï investigate into criminal responsibility
truy cöùu traùch nhieäm hình söï put under criminal prosecution
truy thu thueá backward collection of tax
tuaân thuû comply with (v)
tuøy theo tính chaát vaø möùc ñoä vi phaïm
depending on the nature and extent of violation
tuyeån duïng [lao ñoäng] recruit [labor]
tyû leä goùp voán phaùp ñònh legal capital contribution percentage
tyû leä thu hoài voán noäi taïi internal rate of return IRRtyû suaát lôïi ích – chi phí benefit to cost rate
vaän ñôn khoâng duøng thanh toaùn
pro forma invoice (PFI)
vaên baûn phaùp quy statutory instruments
vaên baûn quy phaïm normative legal document
vaên phoøng ñaïi dieän representative office
vay dài hạn long-term borrowings
vay dài hạn long-term borrowings
vay ngắn hạn short-term borrowings
vay ngắn hạn short-term borrowings
veù ticket
vi phaïm breach
vieän trôï khoâng hoaøn laïi non-refundable aids
voán beân ngoaøi external capital
voán cho vay capital loan
voán chuû sôû höõu owners’ equity
voán coá ñònh fixed capital
voán coù quyeàn bieåu quyeát voting share capital
voán coù quyeàn bieåu quyeát voting capital; voting share
voán goùp contribution capital
voán löu ñoäng liquid capital
voán ñieàu leä charter capital
voán ñieàu leä charter capital
voán phaùp ñònh legal capital
voán taùi ñaàu tö re-investment capital
vốn và quỹ equity and funds
xaùc minh verify
xöû lyù vi phaïm judgement of violation
xöû phaùt haønh chính penalize … for administrative violations
xoùa soå [nôï] clear the book
yeâu caàu baèng vaên baûn (upon) written request
yêu cầu dự trữ bắt buộc bank reserve requirements
trái phiếu không nhận lãi zero-coupon bond
trái phiếu chính phủ dài hạn treasury bond; T bond
trái phiếu chính phủ ngắn hạn treasury bill; T bill
trái phiếu chính phủ trung hạn treasury note
khế ước trái phiếu (trust) indenture
dzại diện được ủy nhiệm [chứng khoán]
trustee
ngày đáo hạn maturity date
dziều kiện cụ thể specific (n)
quỹ hoàn trái sinking fund
thu hồi trái phiếu potential call
cổ phiếu điều lệ / cố phiếu được phép phát hành
authorized (capital) share
lượng cổ phần được phát hành issued shares
cổ phần được phát hành được hcính công ty mua lại
treasury stock
số cổ phiếu thực sự đang lưu hành
outstanding stock
cổ phiếu chất lượng cao [của các công ty mạnh]
blu chip stock
cổ phiếu tăng trưởng growth stock
cổ phiếu phòng thủ defensive stock
cổ phiếu thu nhập income stock
cổ phiếu có lợi nhuận biến động theo chu kỳ kinh tế
cyclical stock
đặc quyền mua (cổ phiếu) rights
cam kết bán (cổ phiếu); chứng quyền
warrant
chứng khoán phái sinh derivative security
chứng khoán cơ sở (có giá trị cụ thể)
underlying stock
nghĩa vụ nợ liabilities
cổ đông ưu đãi preferred stockholder
cổ đông phổ thông common stockholder
cổ phiếu ưu đãi preferred stock
cổ phiếu ưu đãi tích lũy cumulative preferred stock
cổ phiếu ưu đãi bổ sung participating preferred stock
cổ phiếu ưu đãi có ghi điều kiện có thể thu hồi
callable preferred stock
cổ phiếu ưu đãi chuyển đổi coonvertible preferred stock
trái phiếu kí danh registered bond
chứng khoán kí danh registered security
chứng khoán bảo chứng được marginable security
bán trước short sale
thị trường chứng khoán mới phát hành; thị trường sơ cấp
new issues market; primary market
chứng khoán phát hành lần đầu ra công chúng
initial public offering (IPO)
thị trường giao dịch phi tập trung [chứng khoán]
over-the-counter market (OTC)
thị trường giao dịch tập trung [chứng khoán]; sở giao dịch
stock exchange
tách [chứng khoán] forward split
gộp [chứng khoán] reverse split
cổ tức dividend
cổ tức trả bằng tiền cash dividend
cổ tức trả bằng cổ phiếu stock dividend
cổ tức trả bằng giấy nợ scrip dividend
cổ tức trả bằng trái phiếu liability dividend
cổ tức trả bằng sản phẩm của công ty
property dividend
lợi nhuận giữ lại retained earning
sàn giao dịch trading floor
dziểm giá thị trường [chứng khoán]
to mark to the market
niêm yết [cổ phiếu] listing
lời thật [chứng khoán] relaized gain
lỗ thật [chứng khoán] relaized loss
lời tiềm ẩn; lời chưa xác định [chứng khoán]
paper gain; unrealized gain
lỗ chưa xác định; lỗ chưa kết unrealized loss
doanh nghiệp tư nhân; đơn danh proprietorship; sole proprietorship
hợp danh partnership; limited partnership
trách nhiệm hữu hạn limited liability
công ty cổ phần nội bộ private corporation
công ty cổ phần đại chúng public corporation
vốn trực góp paid-in capital; direct payment
vốn góp theo mệnh giá par-value paid-in capital
vốn chênh lệch [góp vốn] paid-in surplus; additional paid-in capital
vốn góp đủ paid-up capital
cơ cấu vốn capital structure
vốn nền capital base
quyền chuyển nhượng [cổ phần] right of transfer
quyền giám sát công ty [cổ phần]
right of inspection
quyền mua trước [cổ phần] preemptive right
quyền biểu quyết [cổ phần] voting right
dzại hội đồng cổ đông general assembly of shareholders
cuộc họp Đại hội đồng hàng năm annual general meeting (AGM)
phương thức đầu phiếu theo khuôn định
statutory voting
phương thức bầu phiếu taapj trung
cumulative voting
ra dzại chúng; chuyển thành đại chúng
go public
chuyển thành nội bộ go private
công ty hỗ tương mutual company; thrift (AmE)
quỹ hỗ tương đầu tư; quỹ mở mutual fund; open-end investment company
cáo bạch; tự bạch (final) prospectus; disclaimer message
tranh tụng chưa giải quyết pending litigation
khoảng lặng [chứng khoán] cooling-off period
báo lỗi [chứng khoán] deficiency letter
lệnh ngưng [chứng khoán] stop order
giải trình đăng kí phát hành registration statement
cáo bạch thăm dò preliminary prospectus; red herring
giá phát hành [chứng khoán] public offering price (POP)
công cụ thăm dò [chứng khoán] prospecting tools
dzợt phát hành chứng khoán public offering
tự bạch của cơ quan thẩm quyền disclaimer
mẩu quảng cáo dọn đường tombstone
nhà bảo lãnh phát hành underwriter
gãy đổ thị trường crash
cam kết bảo lãnh underwriting commitment
cam kết chắc chắn [chứng khoán]
firm commitment
trái phiếu đô thị municipal bond
thu xếp thùy khả năng best efforts aarangement
phát hành riêng lẻ [chứng khoán]
private placement
phát hành trọn gói hay xóa bỏ all or none offering (AON)
cam kết tối thiểu [chứng khoán] mini-max commitment
phát hành đặc quyền mua rights offering
sẵn sàng bọc lót standby
bao tiêu bọc lót standby underwriting
hiệu ứng loãng chứng khoán dilution
giá bao mua [chứng khoán] subscription price
người bao mua rightholder
nhà bảo lãnh đầu đàn syndicate manager
hoạt động thẩm tra [chứng khoán]
due diligence
khoản tiền huy động proceeds
tổ hợp bảo lãnh phát hành underwriting syndicate
tài khoản tổ hợp syndicate account
nhà buôn chứng khoán dealer
phí quản lí phát hành [chứng manager’s fee; syndicate manager’s fee
khoán]phí bảo lãnh phát hành [chứng khoán]
underwriting fee
khoản cắt lại [phí bảo lãnh phát hành chứng khoán]
takedown
phí nhượng bán [chứng khoán] concession
trợ phí phát hành [chứng khoán] reallowances
hoạt động chui (làm giá) và kềm giữ [chứng khoán]
freeriding and withholding
tài khoản chứng khoán đầu tư bằng tín dụng
margin account
tài khoản bị phong tỏa frozen account
chứng khoán nóng hot stock
phát hành nóng hot issue
chứng thư kí thác trong thị trường tiền tệ
certificate of deposit (CD)
thời gian bình ổn stabilization period
dzợt phát hành chứng khoán khó bán
sticky issue
giữ giá; kềm giữ thị trường stabilizing; pegging
dzộng tác giả tạo [chứng khoán] manipulation
giá đặt mua [chứng khoán] bid
hợp thức hóa chứng khoán theo luật địa phương
blue-skying
phát hành chứng khoán từng phần
shelf offering
bãi yết delisting
lên sàn stock exchange listing
cổ phiếu đã được niêm yết listed security; exchange-traded security
cổ phiếu không được niêm yết unlisted security
giá mua; giá đặt mua [chứng khoán]
bid; bid price
giá bán ra; giá chào bán [chứng khoán]
ask; asking price; offer
quy định đăng kí chứng khoán securities registration requirements
dzăng kí giao dịch exchange registration
dzăng kí bắt buộc mandatory registration
tính minh bạch transparency
tính trung thực fair practice
giá đặt mua cao nhất [chứng khoán]
highest bid
giá chào bán thấp nhất [chứng khoán]
lowest offer
giải quyết ưu tiên [chứng khoán] priority
giải quyết trước [chứng khoán] precedence
giải quyết ngang bằng [chứng khoán]
parity
trang hồng chứng khoán] pink pages
trang xanh [chứng khoán] blue pages
trang vàng [chứng khoán] yellow pages
chào giá tham khảo [chứng khoán]
subject quote
chào giá ước định [chứng khoán] workout quote
chào giá danh nghĩa [chứng khoán]
nomial quote
cáo bán [chứng khoán] bid wanted (BW)
cáo mua [chứng khoán] offer wanted (OW)
vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
State-guaranteed credit
dzấu thầu procurement
hoạt động đấu thầu procurement activities
trình tự thực hiện đấu thầu bidding process
chuẩn bị đấu thầu preparation for bidding
hoàn thiện hợp đồng và ký kết hợp đồng
finalization of contract
thông báo kết quả đấu thầu announcement of award
thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu
appraisal and approval of bidding result
tổ chức đấu thầu organization of bidding
dzánh giá hồ sơ dự thầu evaluation of bids
dzấu thầu trong nước national bidding
dzấu thầu quốc tế international bidding
chủ đầu tư investment owner
bên mời thầu procuring entity
nhà thầu bidder
nhà thầu chính principal bidder
nhà thầu độc lập independent bidder
nhà thầu liên doanh joint venture bidder
nhà thầu tư vấn consultant bidder
nhà thầu cung cấp supplier bidder
nhà thầu xây dựng contractor bidder
nhà thầu EPC EPC bidder
nhà thầu trong nước domestic bidder
nhà thầu nước ngoài foreign bidder
gói thầu procurement package
khối lượng mua sắm một lần one-time procurement quantity
gói thầu EPC (thiết kế, cung cấp thiết bị, vật tư và xây lắp)
EPC package (engineering, procurement of equipment, materials and civil works)
hồ sơ mời sơ tuyển prequalification documents
hồ sơ dự sơ tuyển prequalification application
hồ sơ mời thầu bidding documents
hồ sơ dự thầu bid
giá gói thầu estimated price
giá dự thầu bid price
thư giảm giá [đấu thầu] letter of discount
giá đề nghị trúng thầu proposed winning price
giá trúng thầu bid winning price
chi phí trên cùng mặt bằng cost on the same ground
xếp hạng hồ sơ dự thầu rank the bids
bảo đảm dự thầu bid security
bảo đảm thực hiện hợp đồng performance security
dịch vụ tư vấn consulting services
xây lắp civil works
kiến nghị trong đấu thầu procurement complaint
Hệ thống Mạng Đấu thầu Quốc gia
National Procurement Network
thẩm định đấu thầu procurement appraisal
kieåm tra haûi quan customs inspection
giaùm saùt haûi quan customs supervision
kieåm soaùt haûi quan customs control
tuaàn tra patrolling
thoâng quan customs clearance
kho baûo thueá tax-suspension warehouse
kho ngoaïi quan bonded warehouse
quaù caûnh transit
taøi saûn di chuyeån transferred properties
chuyeån taûi transshipment
chuyeån cöûa khaåu border gate-to-border gate transportation
ga ñöôøng saét lieân vaän quoác teá
international railway station
caûng soâng quoác teá international river port
caûng haøng khoâng daân duïng civil airport
dzòa ñieåm laøm thuû tuïc haûi quan ngoaøi cöûa khaåu
outside-of-border gate site of customs procedure completion
chaáp nhaän truùng thaàu acceptance of bids
hieäu chænh sai leäch [ñaáu thaàu]
adjustment of deviation
taïm öùng thanh toaùn [ñaáu thaàu]
advance payments
dòch vuï sau baùn haøng after sales services
hoà sô döï thaàu thay theá alternative bids
luaät aùp duïng applicable law
loãi soá hoïc [hoà sô döï thaàu] arithmetical errors
baûo ñaûm döï thaàu bid security
khaû naêng ñaáu thaàu bid capacity
dzoùng thaàu bid closing
dzoàng tieàn döï thaàu bid currency
giaûm giaù döï thaàu bid discounts
baùo caùo xeùt thaàu bid evaluation report
maãu ñôn döï thaàu bid form
thö môøi thaàu bid invitation letter
môû thaàu bid opening
giaù döï thaàu bid prices
noäp thaàu bid submission
hieäu löïc cuûa hoà sô döï thaàu bid validity
hoà sô môøi thaàu bidding documents
hoà sô döï thaàu bid
baûn tieân löôïng [baùo thaàu] bill of quantities
haïn möùc ñöôïc chæ ñònh thaàu
ceilings for direct procurement
laøm roõ hoà sô döï thaàu clarification of bids
ngöôøi coù thaåm quyeàn [xeùt thaàu]
competent person
ngaøy hoaøn thaønh [thaàu coâng trình]
completion date
hoaøn thieän hôïp ñoàng contract finalization
giaù hôïp ñoàng [thaàu] contract price
quy chuaån hôïp ñoàng [thaàu coâng trình]
contract standard
quy ñoåi sang ñoàng tieàn chung [hôïp ñoàng]
conversion to a single currency
öôùc tính chi phí [thaàu coâng trình]
cost estimates
dzoàng tieàn döï thaàu currencies of the bid
dzoàng tieàn thanh toaùn [hôïp ñoàng]
currencies of payment
ngaøy trao thaàu date of decision
dzaëc tính chi tieát [thaàu coâng trình]
detailed specifications
sai leäch [hoà sô thaàu] deviation
giaûi ngaân disbursement
öu ñaõi nhaø thaàu trong nöôùc domestic preference
nhaø thaàu hôïp keä eligible bidder
haøng hoùa vaø dòch vuï hôïp leä [döï thaàu]
eligible goods and services
loaïi boû hoà sô döï thaàu elimination of bids
Thieát keá, Cung caáp vaø Xaây laép (EPC)
Engineering, Procuring & Construction (EPC)
dzaáu thaàu moät tuùi hoà sô single-envelope bidding
dzaáu thaàu hai tuùi hoà sô two-envelope bidding
beân môøi thaàu procuring entity
dzaëc tính kyõ thuaät töông öùng
equivalent specifications
söûa loãi [hoà sô döï thaàu] error correction
yeáu toá taêng giaù [ñaáu thaàu]
escalation factors
coâng thöùc ñieàu chænh giaù [ñaáu thaàu]
escalation formula (prise adjustment formula)
döï toaùn chi phí cost estimates
öôùc giaù goùi thaàu estimated price for each package
tieâu chuaån ñaùnh giaù hoà sô döï thaàu
evaluation criteria
dzaùnh giaù / hieäu chænh sai leäch [ñaáu thaàu]
evaluation of deviations (adjustment of deviations)
baùo caùo ñaùnh giaù thaàu evaluation report
giaù ñaùnh giaù [ñaáu thaàu] evaluated price
kieåm tra sô boä hoà sô döï thaàu
examination of bids
chi phí döï thaàu expenses for bidding participation
kinh nghieäm cuûa nhaø thaàu experience of bidder
hoà sô kinh nghieäm cuûa nhaø thaàu
experience record
tín duïng xuaát khaåu export credit
gia haïn hieäu löïc cuûa hoà sô döï thaàu
extension of bid validity
leä phí thaåm ñònh keát quaû ñaáu thaàu
fees for review of bidding results
phieáu xaùc nhaän thanh toaùn [hoà sô döï thaàu]
final payment certificate
tôø khai hoaøn thaønh coâgn vieäc cuûa nhaø thaàu
final statement
soá lieäu taøi chính [ñaáu thaàu] financial data
baùo caùo taøi chính ñaõ ñöôïc kieåm toaùn
audited financial statement
hôïp ñoàng troïn goùi (coù giaù trò coá ñònh)
fixed-price contract
töï thöïc hieän [hình thöùc löïa choïn nhaø thaàu]
force account
dzieàu kieän chung cuûa hôïp ñoàng
general conditions of contract
Höôùng daãn veà Ñaáu thaàu Guidelines for Procurement
Soå tay Höôùng daãn Söû duïng Tö vaán
Handbook for Users of Consulting Services (ADB)
xöû lyù tình huoáng trong ñaáu thaàu
handling cases encountered during bidding process
trao thaàu make award
Maãu Giaáy Uûy quyeàn cuûa Nhaø Saûn xuaát
Manufacturer′ s Authorization Form
taøi trôï toång hôïp mezzanine financing
taùc ñoäng theo moâ hình caáp soá nhaân [döï aùn]
multiplier effect
Dzaáu thaàu Caïnh trang Trong National Competitive Bidding (NCB)
Nöôùcmua saém trong nöôùc [chaøo haøng caïnh tranh]
national shopping
dzoäc quyeàn töï nhieân natural monopoly
coâng cuï chuyeån ñoåi (töø haøng hoùa ra tieàn hay chöùng khoaùn)
negotiable instrument
giaù trò hieän taïi roøng net present value
giaù thuaàn / roøng net price
heä thoáng phaân tích [döï thaàu]
network analysis
khoâng quaûng caùo coâng khai no public advertising
khoâng öu tieân cho saûn xuaát trong nöôùc
no domestic preference
khoâng caàn coù hoà sô môøi thaàu chính thöùc
no formal bidding document
khoâng môû thaàu coâng khai ñoái vôùi caùc baûn chaøo haøng
no public opening of quotations
hoà sô döï thaàu khoâng phuø hôïp
non-responsive bid
khoâng hoaøn traû non recourse
khoâng thieân vò ñoái vôùi baát cöù moät nhaø thaàu coù ñuû naêng löïc ñoä naøo khi tham gia döï thaàu
not prejudice participation by any qualified bidders
thoâng baùo môøi thaàu notice of solicitation of proposals
nhaø thaàu thieát bò chính hieäu original equipment manufacturer (OEM)
ngöôøi chaøo cung caáp offeror
hôïp ñoàng bao tieâu off-take agreement
dzaáu thaàu roäng raõi open tender
hôïp ñoàng vaän haønh vaø baûo trì (O&M)
Operation and Maintaince Contract (O&M)
nhaø thaàu theo hôïp ñoàng vaän haønh vaø baûo trì (O&M)
Operation and Maintainance (O&M) contractor
chi phí cô hoäi opportunity cost
thôøi haïn ban ñaàu [hôïp ñoàng môøi thaàu]
original period
tieâu chuaån thöïc hieän hôïp ñoàng
performance criteria
Maãu Baûo ñaûm Thöïc hieän Hôïp ñoàng
Performance Security Form
nhaän thöùc veà söï coâng baèng [ñaáu thaàu]
perception of fairness
thôøi gian coù hieäu löïc cuûa hoà sô döï thaàu
period of effectiveness of tenders
hoäi nghò tieàn ñaáu thaàu prebid meeting
sô tuyeån nhaø thaàu prequalification of bidders
quaù trình sô tuyeån prequalification proceedings
dzieàu chænh giaù [cung caáp thaàu]
price revision
nhaø thaàu chính prime contractor
thuû tuïc môøi thaàu hoaëc sô tuyeån
procedures for soliciting tenders of applications to prequalify
chu trình (tieán trình) mua saém [thaàu]
procurement cycle
Taøi lieäu Höôùng daãn Mua saém
Procurement Guidelines
phöông thöùc mua saém procurement method
kyø haïn mua saém procurement lead time
heä thoáng mua saém procurement system
thuû tuïc mua saém procurement procedure
quy cheá mua saém procurement regulations
caám thoûa thuaän vôùi nhaø thaàu
prohibition of negotiations with suppliers or contractors
hoäi nghò ñeà xuaát [ñaáu thaàu]
proposal conference
dzieàu khoaûn veà hoà sô môøi thaàu
provision of solicitation documents
chu trình döï aùn project cycle
Ban Quaûn lyù Döï aùn Project Management Unit (PMU)
haäu tuyeån [ñaáu thaàu] postqualification of bidder
coâng boá roäng raõi vieäc trao hôïp ñoàng
public notice of prucurement contract awards
Giaáy Baûo ñaûm Chaát löôïng Saûn phaåm (QA)
Qualification Assurance (QA)
naêng löïc nhaø thaàu qualification of bidder
naêng löïc tö vaán qualification of consultant (proposer)
tieâu chuaån veà naêng löïc vaø trình ñoä nhaø thaàu
criteria of contractor’s qualifications and capacity
kyõ thuaät kieåm tra chaát löôïng (QCE)
quality-control engineering (QCE)
heä thoáng döõ lieäu baûo ñaûm chaát löôïng (QADS)
quality-assurance data system (QADS)
tuyeån choïn tö vaán treân cô sôû chaát löôïng vaø chi phí (QCBS) [ñaáu thaàu]
quality- and cost –based consultant selection (QCBS)
tuyeån choïn tö vaán treân cô sôû chaát löôïng (QBS) [ñaáu thaàu]
quality-based consultant selection (QBS)
dzôn xin döï sô tuyeån [ñaáu thaàu]
application for prequalification
noäp hoà sô sô tuyeån muoän late submission of requests for prequalification
söû duïng sai quaù trình sô tuyeån
failure to use prequalification procedure
caäp nhaät thoâng tin sô tuyeån [ñaáu thaàu]
update prequalification
ngöôøi kieåm tra khoái löôïng thi coâng
quantity surveyor
baûn khoái löôïng coâng vieäc (haøng hoùa) toái thieåu [ñaáu thaàu]
partial quantity
hoaït ñoäng ruùt voán nhanh quick disbursement operation
xeáp haïng nhaø thaàu ranking of bidders
tuyeån choïn tö vaán recruitment of consultant
huûy boû taát caû caùc hoà sô döï thaàu vaø toå chöùc ñaáu thaàu laïi
rejection of all bids and rebidding
huûy boû taát caû caùc hoà sô döï thaàu (ñoái vôùi tuyeån choïn tö vaán)
rejection of all proposals
chi tieát phaân boå thu nhaäp cuûa chuyeân gia tö vaán
breakdown of proposed rate of consultant’s remuneration
chi tieát phaân boå chi phí xaõ hoäi
breakdown of social charges
moãi nhaø thaàu moät hoà sô one bid per bidder
yeâu caàu veà soá löôïng, chaát löôïng, chuûng loaïi, quy caùch, myõ thuaät
requirement of quantity, quality, type, size, appearance
tình traïng khoâng roõ raøng veà caùc chi tieát trong hoà sô môøi thaøu
uncertainty about requirements
dzoïc khoâng ñaày ñuû caùc thoâng tin vaø soá lieäu cuûa hoà sô döï thaàu taïi buoåi môû thaàu
incomplete reading of bids received
bieåu ñoà boá trí nhaân löïc manning schedule
thieáu baûo ñaûm döï thaàu absence of security
dzieàu kieän hoaøn traû baûo ñaûm döï thaàu
condition for release of bid securities
löïa choïn tö vaán coù chi phí thaáp nhaát
least-cost consultant’s selection
löïa choïn nhaø thaàu theo ngaân saùch coá ñònh
selection under a fixed budget
tuyeån choïn tö vaán treân cô sôû naêng löïc
selection based on consultants’ qualifications
tuyeån choïn tö vaán theo moät nguoàn duy nhaát
single-source consultants’ selection
tuyeån choïn chuyeân gia tö vaán ñaëc bieät
selection of particular type of consultants
tuyeån choïn chuyeân gia tö vaán caù nhaân
selection of individual consultants
thuû tuïc ñaëc bieät veà tuyeån choïn tö vaán
special consultants’ selection proccedures
danh saùch öu tieân; danh saùch ngaén
short list
ban quaûn lyù ñaëc bieät ñoái vôùi nguoàn voán vay (ñoái vôùi chuû ñaàu tö)
Special Loan Administration Mission
noäp baûo ñaûm döï thaàu muoän
late submission of a bid security
baûo ñaûm döï thaàu khoâng ñuû giaù trò theo hoà sô môøi thaàu
insufficient amount of security
Maãu Baûo ñaûm Döï thaàu Form of Bid Security
giaù trò baûo daûm döï thaàu ñoái vôùi phöông thöùc ñaáu thaàu 2 tuùi hoà sô vaø ñaáu thaàu 2 giai ñoaïn
amount of security in two-envelope and two-stage bidding
sô ñoà toå chöùc hieän tröôøng proposed site organization
dzaëc tính kyõ thuaät haïn cheá söï tham gia caùc nhaø thaàu khaùc
restictive specifications
noäp taøi lieäu boå sung vaøo hoà sô döï thaàu
submission of supporting bid document
caùch thöùc noäp hoà sô döï thaàu
manner of submission
noäp hoà sô döï thaàu ñoàng thôøi
simultaneous submission
dzaáu thaàu haïn cheá limited tendering (bidding)
khoaûng thôøi gian giöõa baùn hoà sô môøi thaàu vaø noäp hoà sô döï thaàu
time interval betwen bid invitation and bid submission
phaân bieät ñoái xöû veà giaù caû
price discrimination
giaù daãn ñaàu price leadership
mua saém coâng khai publicity in procurement
traû löông theo saûn phaåm qualification pay (qp)
tieàn giöõ laïi ñeå baûo haønh rentention money
taøi trôï hoài toá retroactive financing
Maãu Hieäp ñònh Specimen Form of Agreement
Maãu Baûo laõnh Thöïc hieän Hôïp ñoàng
Specimen Form of Performance Bond
Maãu Baûo ñaûm cuûa Ngaân haøng
Specimen Form of Bank Guarantee
ngöôøi vay laïi sub-borrower
hôïp ñoàng tính theo thôøi gian time-based constract
dzieàu khoaûn tham chieáu terms of reference (TOR)
hôïp ñoàng chìa khoùa trao tay turnkey contract
kyû luaät taøi chính financial discipline
thu Ngaân saùch Nhaø nöôùc State Budget revenues
vieän trôï aid
buø ñaép boäi chi make up for the overspending
chi traû nôï cuûa Nhaø nöôùc spending on the payment of State debts
phaân coâng traùch nhieäm gaén vôùi quyeàn haïn
assignment of responsibilities in association with assignment of powers
döï toaùn Ngaân saùch Nhaø nöôùc
draft State Budget
phaân boå Ngaân saùch Nhaø nöôùc
allocations of the State Budget
pheâ chuaån quyeát toaùn Ngaân saùch Nhaø nöôùc
ratify the State Budget accounts
Ngaân saùch Trung öông Central Budget
nguoàn thu cuï theå concrete sources of revenue
nhieäm vuï cho cuï theå concrete spending tasks
boå sung töø ngaân saùch caáp treân cho ngaân saùch caáp döôùi
additional allocation from the higher-level budget to the lower-level budget
theo ñuùng cheá ñoä, tieâu chuaån vaø ñònh möùc
in conformity with the regulations, criteria and norms
chuaån chi approve the spending
dzöôïc haïch toaùn ñaàu ñuû vaøo Ngaân saùch Nhaø nöôùc
be fully accounted for in the State Budget
toång soá chi thöôøng xuyeân total regular spending
caân baèng thu, chi ngaân saùch balance between revenue and expenditure of the budget
keá hoaïch thu hoài voán vay plan to recover the borrowed capital
naêm ngaân saùch budget year
quyõ döï tröõ taøi chính financial reserve fund
taêng thu, keát dö ngaân saùch revenue increases, budget remainder
nguyeân taéc töï baûo ñaûm [ngaân saùch]
principle of self-procurement
Muïc luïc Ngaân saùch Nhaø nöôùc
List of the State Budget
nguoàn buø ñaép ngaân saùch source for budget compensation
chi ñaàu tö phaùt trieån [ngaân saùch]
development investment spending
chi traû nôï [ngaân saùch] spending for debt payment
Uûy ban Kinh teá vaø Ngaân saùch cuûa Quoác hoäi
National Assembly’s Economic and Budgetary Commission
thieáu huït taïm thôøi cuûa quyõ Ngaân saùch Nhaø nöôùc
temporary deficit of the State Budget fund
dzôn vò döï toaùn Ngaân saùch Nhaø nöôùc
State Budget drafting unit
thueá tieue thuï ñaëc bieät special consumption tax
thueá lôïi töùc cuûa caùc ñôn vò haïch toaùn toaøn ngaønh
profit tax of units where accounting applies to the whole service
vieän trôï khoâng hoaøn laïi non-refund aid
thu keát dö Ngaân saùch Trung revenues from the balance of the central
öông budgetthueá doanh thu turnover tax
thueá thu nhaäp ñoái vôùi ngöôøi coù thu nhaäp cao
income tax from high-income earners
thueá thu nhaäp income tax
ngöôøi coù thu nhaäp cao high-income earner
thueá chuyeån lôïi nhuaän ra nöôùc ngoaøi
tax on transfer of profits abroad
thueá taøi nguyeân natural resource tax
thueá söû duïng voán Ngaân saùch
tax on the use of budget capital
trôï giaù price subsidy
dzoái töôïng chính saùch xaõ hoäi
people entitled to the social policies
goùp voán coå phaàn contribution of stock capital
leä phí tröôùc baï registration fee
xoå soá kieán thieát quoác gia State-run lottery
thueá söû duïng ñaùt noâng nghieäp
tax on the use of agricultural land
thueá nhaø, ñaát house and land tax
thueá moân baøi trade license tax
hoä kinh doanh nhoû small business household
thueá saùt sinh animal slaughtering tax
söû duïng quyõ ñaát coâng ích use of the public land fund
hoa lôïi coâng saûn profits from other public properties
nôï ñeán haïn due debt
nôï quaù haïn overdue debt
cô quan giao ngaân saùch budget allocating agency
cô quan thu ngaân saùch budgetary revenue collecting agency
quyõ tieàn löông salary fund
tieát kieäm chi savings from the expenditure
thu ñeå ngoaøi ngaân saùch place revenue outside the budget
nghóa vuï noäp ngaân saùch obligation of payment to the budget
laøm thaát thoaùt kinh phí ngaân saùch
cause losses to the budget finance
Luaät Ngaân haøng Nhaø nöôùc Vieät Nam
Law on the State Bank of Vietnam
ngaân haøng phaùt haønh tieàn money-issuing bank
chính saùch tieàn teä quoác gia national monetary policy
kieàm cheá laïm phaùt control inflation
vai troø chuû ñaïo vaø chuû löïc leading and major role
möùc laïm phaùt döï kieán haøng naêm
projected annual inflation rate
hoaït ñoäng ngaân haøng banking activity
Hoäi ñoàng Tö vaán Chính saùch Tieàn teä Quoác gia
National Monetary Policy Advisory Council
Thoáng ñoác Ngaân haøng Nhaø nöôùc
Governor of the State Bank
hoaït ñoäng ngoaïi hoái foreign exchange transaction
hoaït ñoäng kinh doanh vaøng gold trading activity
dzuùc tieàn minting
tieâu huûy tieàn destruction of money
taùi caáp voán reallocate capital; re-financing
nghieäp vuï thò tröôøng môû open-market professional transaction
döï tröõ quoác teá international reserves
döï tröõ ngoaïi hoái Nhaø nöôùc State's foreign exchange reserves
heä thoáng thanh toaùn qua ngaân haøng
system of payment through banks
cung öùng caùc phöông tieän provision of payment instruments
thanh toaùndòch vuï thoâng tin ngaân haøng banking information services
thò tröôøng tieàn teä monetary market
tín phieáu Kho baïc treasury bil
tín phieáu Ngaân haøng Nhaø nöôùc
State Bank's bill
chöùng chæ tieàn göûi certificate of deposit
döï tröõ baét buoäc [ngaân haøng]
compulsory reserve
tyû giaù hoái ñoaùi foreign exchange rate
cho vay laïi re-lending
laõi suaát cô baûn base interest rate
laõi suaát kinh doanh business interest rate
laõi suaát taùi caáp voán re-financing interest rate
laõi suaát taùi chieát khaáu re-discount interest rate
giaáy tôø coù giaù ngaén haïn papers of short-term value
dzöa tieàn ra löu thoâng put money into circulation
ruùt tieàn töø löu thoâng veà withdraw money from circulation
thöông phieáu commercial bill
chieát khaáu discounting
taùi chieát khaáu re-discounting
caàm coá thöông phieáu pledge of commercial bill
meänh giaù denomination
hoa vaên [tieàn teä] adornment
xöû lyù tieàn raùch naùt, hö hoûng
dealing with torn or damaged money
haønh vi phaù hoaïi act of sabotage
khoâng coøn giaù trò löu haønh [tieàn teä]
be invalid for circulation
tieàn maãu sample money
tieàn löu nieäm souvenir money
tieàn giaû counterfeit money
cho vay ngaén haïn provide short-term loans
taïm öùng cho Ngaân saùch Nhaø nöôùc
provide advance for the budget
môûi taøi khoaûn open accounts; account opening
ngaân haøng thöông maïi Nhaø nöôùc
State-owned commercial bank
dòch vuï ngaân quyõ treasury services
chuû taøi khoaûn account owner
taøi khoaûn account
dzaïi lyù cho Kho baïc Nhaø nöôùc
agent for the State Treasury
thò tröôøng tieàn teä lieân ngaân haøng
inter-bank foreign currency market
hoái phieáu bank draft
giaáy nhaän nôï debt instrument
dòch vuï thoâng tin tieàn teä currency information services
Thanh tra Ngaân haøng Bank Inspectorate
Toång Kieåm soaùt [Ngaân haøng Nhaø nöôùc]
General Control Commission
phoå caäp giaùo duïc trung hoïc cô sôû
universalization of basic secondary education
dzoä tuoåi phoå caäp giaùo duïc trung hoïc cô sôû
age group eligible for basic secondary education universalization
ngöôøi ñaït trình ñoä trung hoïc cô sôû
person reaching the basic secondary education level
nôi cö truù residence place
tröôøng coâng laäp public school
dzòa baøn phuï traùch area under charge
tuyeån sinh enrolment of pupils / students
xaõ coù ñieàu kieän kinh teá-xaõ hoäi khoù khaên
commune meeting with difficult or extremely difficult socio-economic conditions
xaõ coù ñieàu kieän kinh teá-xaõ hoäi ñaëc bieät khoù khaên
commune meeting with extremely difficult socio-economic conditions
chöông trình giaùo duïc boå tuùc complementary education program
giaùo duïc chính quy formal education
giaùo duïc khoâng chính quy informal education
cô sôû giaùo duïc ngoaøi coâng laäp
non-public educational institution
trung taâm giaùo duïc thöôøng xuyeân
regular education center
trung taâm kyõ thuaät toång hôïp-höôùng nghieäp
general technical and vocational guidance center
hoïc phaåm learning materials
hoïc phí school fee
moâi tröôøng giaùo duïc laønh maïnh
healthy educational environment
baûo ñaûm chaát löôïng vaø hieäu quaû giaùo duïc
ensure educational quality and effectiveness
dzoùng goùp xaây döïng tröôøng contributions to school and class construction
Ban Toå chöùc Caùn boä Chính phuû
Government Commission for Organization and Personnel
coâng nhaän ñaït chuaån … recognition of the standard level of …
chuaån möïc keá toaùn Vieät Nam
Vietnamese Accounting Standards
Phaùp leänh Keá toaùn vaø Thoáng keâ
Accountancy and Statistics Ordinance
Dzieàu leä Toå chöùc Keá toaùn Nhaø nöôùc
Charter of State Accountancy Organization
Vuï Cheá ñoä Keá toaùn Accounting Regime Department
Thueâ taøi saûn [chuaån möïc keá toaùn 6]
leases
aûnh höôûng cuûa vieäc thay ñoåi tyû giaù hoái ñoaùi [chuaån möïc keá toaùn 10]
effects of changes in foreign exchange rates
chi phí ñi vay [chuaån möïc keá toaùn 16]
borrowing costs
baùo caùo löu chuyeån tieàn [chuaån möïc keá toaùn 24]
cash flow statements
khuoân maãu thoáng nhaát uniform model
cô sôû doàn tích [nguyeân taéc keá toaùn]
accrual basis
hoaït ñoäng lieân tuïc [nguyeân taéc keá toaùn]
continuous operation
giaù goác [keá toaùn] historical cost
ohuø hôïp [nguyeân taéc keá toaùn]
matching
chi phí cuûa kyø taïo ra doanh thu [keá toaùn]
costs of the period in which revenues are created
nhaát quaùn [nguyeân taéc keá toaùn]
consistency
thaän troïng [nguyeân taéc keá toaùn]
prudence
öôùc tính keá toaùn accounting estimates
baèng chöùng veà khaû naêng phaùt sinh chi phí
evidence of the possibility of arising costs
troïng yeáu [nguyeân taéc keá materiality
toaùn]trung thöïc [yeâu caàu keá toaùn]
honesty
nghieäp vuï kinh teá phaùt sinh arising economic operation
khaùch quan [yeâu caàu keá toaùn]
objectivity
dzaày ñuû [yeâu caàu keá toaùn]
fullness
kòp thôøi [yeâu caàu keá toaùn] timeliness
deã hieåu [yeâu caàu keá toaùn] understandability
coù theå so saùnh [yeâu caàu keá toaùn]
comparability
thoâng tin döï toaùn [keá toaùn] projected or planned information
Doanh thu [soå keá toaùn] Revenues
Thu nhaäp khaùc [soå keá toaùn]
Other incomes
Chi phí [soå keá toaùn] Costs
Keát quaû kinh doanh [soå keá toaùn]
Business results
tinh hình taøi chính financial status
Taøi saûn [soå keá toaùn] Assets
Nôï phaûi traû [soå keá toaùn] Liabilities
Voán Chuû sôû höõu [soå keá toaùn]
Owners’ equity
thueâ taøi chính financial lease
thaëng dö voán coå phaàn equity surplus
meänh giaù coå phieáu share par value
giaù thöïc teá phaùt haønh actual issuance price
lôïi nhuaän sau thueá after-tax profits
tích luõy boå sung voán capital supplementation
lôïi nhuaän chöa phaân phoái undistributed profits
cheânh leäch tyû giaù exchange rate difference
cheânh leäch ñaùnh giaù laïi taøi saûn
difference from the asset revaluation
giaù trò ghi soå cuûa taøi saûn book value of assets
doanh thu baùn haøng sales revenues
doanh thu cung caáp dòch vuï service provision revenues
thu nhaäp töø thanh lyù incomes from liquidation
thu nhaäp töø nhöôïng, baùn taøi saûn coá ñònh
sale of fixed assets
tieàn phaït thu cuûa khaùch haøng
fines collected from customers
giaù voán haøng baùn cost of goods sold
chi phí baùn haøng sale costs
chi phí quaûn lyù doanh nghieäp enterprise management costs
chi phí laõi tieàn vay costs for loan interests
chi phí lieân quan ñeán hoaït ñoäng cho beân khaùc söû duïng taøi saûn sinh ra lôïi töùc
costs related to letting other parties use assets with yields
khoaûn muïc [soå keá toaùn] item; component
beân thueâ taøi saûn lessee
beân cho thueâ taøi saûn lessor
hôïp ñoàng thueâ ñeå khai thaùc, söû duïng taøi nguyeân thieân nhieân
lease contract for exploiting or using natural resources
hôïp ñoàng thueâ ñeå söû duïng baûn quyeàn
lease contract for using copyrights
hôïp ñoàng dòch vuï khoâng chuyeån quyeàn söû duïng taøi saûn
service contract not involving the transfer of the right to use assets
thueâ hoaït ñoäng [keá toaùn] operating lease
hôïp ñoàng thueâ taøi saûn khoâng huûy ngang
non-cancelable lease contract
ngöôøi baûo laõnh [thueâ taøi saûn]
guarantor
thôøi ñieåm khôûi ñaàu thueâ taøi saûn
inception of the lease
thôøi haïn thueâ taøi saûn lease term
khoaûn thanh toaùn tieàn thueâ toái thieåu
minimum lease payment
giaù trò hôïp lyù [thueâ taøi saûn]
reasonable value
trao ñoåi ngang giaù par value exchange
giaù trò coøn laïi cuûa taøi saûn cho thueâ
residual value of a leased asset
giaù trò coøn laïi cuûa taøi saûn cho thueâ khoâng ñöôïc baûo ñaûm
unguaranteed residual value of a leased asset
thôøi gian söû duïng kinh teá [thueâ taøi saûn]
economic life
thôøi gian söû duïng höõu ích useful life
dzaàu tö goäp trong hôïp ñoàng thueâ taøi chính
gross investment in the financial lease contract
doanh thu taøi hcính chöa thöïc hieän
unearned financial revenue
dzaàu tö thuaàn trong hôïp ñoàng thueâ taøi chính
net investment in the financial lease contract
laõi suaát ngaàm ñònh trong hôïp ñoàng thueâ taøi chính
interest rate implicit in the financial lease contract
laõi suaát bieân ñi vay incremental borrowing interest rate
tieàn thueâ coù theå phaùt sinh theâm
contingent rent
chi phí ñaøm phaùn kyù hôïp ñoàng thueâ
costs for lease contract negotiation
chi phí khaáu hao taøi saûn asset depreciation costs
giao dòch baùn vaø thueâ laïi taøi saûn
asset sale and leaseback transaction
cô sôû ôû nöôùc ngoaøi foreign-based establishment
tyû giaù hoái ñoaùi cuûa kyø closing exchange rate
dzaàu tö thuaàn taïi moät cô sôû nöôùc ngoaøi
net investment in a foreign-based establishment
toång taøi saûn thuaàn total net asset
khoaûn muïc tieàn teä monetary item
khoaûn muïc phi tieàn teä non-monetary item
tyû giaù giao ngaøy spot exchange rate
tyû giaù trung bình average exchange rate
giaù trò lôïi theá thöông maïi values of commercial advantages
hôïp ñoàng xaây döïng vôùi giaù coá ñònh
fixed price construction contract
hôïp ñoàng xaây döïng vôùi chi phí phuï theâm
cost plus construction contract
nhaø maùy loïc daàu oil refinery
toå hôïp nhaø maùy deät, may complex of textile and garment plants
khoâi phuïc moâi tröôøng sau khi phaù huûy taøi saûn
rehabilitation of environment after the asset destruction
hôïp ñoàng troïn goùi package contract
döï aùn coù möùc laõi goäp öôùc tính töông ñöông
project with equivalent estimated gross profits
taøi saûn dôû dang [chi phí ñi vay]
uncompleted assets
laõi tieàn vay treân caùc khoaûn thaáu chi
borrowing interest on overdraft amounts
thaáu chi overdraft
voán hoùa [taøi chính] capitalize (v)
chi phí ñi vay ñöôïc voán hoùa borrowing costs to be capitalized
khaû naêng chuyeån ñoåi taøi saûn thaønh tieàn
cash liquidity of assets
luoàng tieàn cash flow
löôïng löu chuyeån tieàn thuaàn net cash flow
tieàn taïi quyõ cash in funds
tieàn ñang chuyeån cash on transfer
khoaûn tieàn göûi khoâng kyø haïn
demand deposit
töông ñöông tieàn cash equivalents
luoàng tieàn vaøo inflow of cash
luoàng tieàn ra outflow of cash
giao dòch ñôn leû single transaction
thieàn thu hoài cho vay cash receipt from the recovery of loans
tieàn thu laõi cho vay cash receipt from loan interests
tieàn chi traû nôï goác ñaõ vay cash repayment of principals of borrowings
tieàn thu töø hoaït ñoäng huy ñoäng voán
cash receipt from capital mobilization
mua, baùn ngoaïi teä purchase and sale of foreign currencies
thu nôï khoù ñoøi ñaõ xoùa soå recovery of bad debts already written off
nôï khoù ñoøi bad debt
nôï khoù ñoøi ñaõ xoùa soå written-off bad debt
khoaûn boài thöôøng baûo hieåm
insurance indemnity
khoaûn tieàn chuyeån qua ngaân haøng
cash amount transferred via banks
khoaûn tieàn thanh toaùn qua ngaân haøng
cash amount paid via banks
voøng quay [tieàn teä] turnover
thôøi gian daøi haïn [tín duïng] maturity
thôøi gian daøi haïn ngaén [tín duïng]
short maturity
giao dòch khoâng baèng tieàn non-cash transaction
khoaûn tieàn nhaän kyù quyõ cash amount accepted as deposits
khoaûn tieàn nhaän kyù cöôïc cash amount accepted into escrow accounts
quyõ chuyeân duøng special-use fund
caáp kinh phí döï aùn project funding
Chuaån möïc Kieåm toaùn Vieät Nam
Vietnamese Audit Standards
baèng chöùng kieåm toaùn [chuaån möïc kieåm toaùn 500]
auditing evidence
kieåm toaùn naêm ñaàu tieân first- year audit
soá dö ñaàu naêm taøi chính fiscal year-start’s balance
quy trình phaân tích [kieåm toaùn]
analytical process
giaûi trình cuûa giaùm ñoác [kieåm toaùn]
director’s exposition
gian laän vaø sai soùt [ngoân ngöõ kieåm toaùn]
frauds and errors
khoâng tuaân thuû [ngoân ngöõ kieåm toaùn]
non-observance
dòch vuï tö vaán phaùp luaät legal consultancy services
che giaáu cover-up
giaû maïo chöùng töø forgery of documents
coá tình haïch toaùn sai deliberately making wrong accounting
thaùi ñoä thaän troïng ngheà nghieäp [chuaån möïc kieåm toaùn 200]
professionally cautious attitude
khaû naêng gaây haäu quaû veà taøi chính
possible financial consequence
hôïp ñoàng kieåm toaùn auditing contract
khoaûn thanh toaùn khoâng roõ raøng
payment made without clear reasons
quan heä khoâng bình thöôøng vôùi coâng ty coù ñaëc quyeàn
unusual ties with companies with special rights
giaù trò ñôn vò tieàn teä currency unit value
chính saùch tieàn teä, ngaân haøng
monetary and banking policy
haïn möùc tín duïng credit limits
öôùc tính keá toaùn accounting draft
doanh nghieäp coù voán ñaàu tö nöôùc ngoaøi
foreign-invested enterprise
boä phaän kieåm toaùn noäi boä internal audit section
nghieäp vuï baûo hieåm ruûi ro hoái ñoaùi
foreign exchange risk insurance operation
cô caáu nôï vay loan debt structure
dzieàu khoûan thu heïp vaø giôùi haïn nôï
terms on debt narrowing and restriction
thöû nghieäm kieåm soaùt (kieåm tra heä thoáng kieåm soaùt) [kieåm toaùn]
controlled experiment (inspection of control system)
thöû nghieäm cô baûn (kieåm soaùt cô baûn ) [kieåm toaùn]
basic experiment (basic inspection)
cô sôû daãn lieäu cuûa baùo caùo taøi chính
database of financial reports
Toång Kieåm toaùn Nhaø nöôùc General State Auditor
thueá giaù trò gia taêng VAT (value added tax)
thueá thu nhaäp doanh nghieäp business income tax
ñoái töôïng chòu thueá taxable article
thueá tieâu thuï ñaëc bieät special consumption tax
thueá chuyeån quyeàn söû duïng ñaát
land use right transfer tax
baûo hieåm nhaân thoï human life insurance
vieän trôï khoâng hoaøn laïi non-refundable aids
haøng xuaát khaåu export goods
haøng quaù caûnh transited goods
thueá suaát tax rate
giaù nhaäp taïi cöûa khaåu import price at border gate
thueá nhaäp khaåu import tax
phöông thöùc traû goùp installment credit form
tieàn thueâ thu töøng kyø collected periodical rental
phöông phaùp khaáu tröø thueá tax subtraction method
phöông phaùp tính tröïc tieáp direct addition method
hoùa ñôn invoice
chöùng töø document
phí thu theâm additional charge
phuï thu sub-collection
veù ticket
tem stamp
noäp thueá tax payment
quyeát toaùn thueá tax balance
saùp nhaäp integration
hôïp nhaát unification
chia division
taùch separation
traùi phieáu taêng voán capital increase bond
giaûi theå dissolution
phaù saûn bankruptcy
thay ñoåi kinh doanh change of business
cô sôû kinh doanh buoân chuyeán
trip trader
taøi saûn coá ñònh fixed assets
hoaøn thueá tax reimbursement
tieàn phaït chaäm noäp thueá late tax submission fine
quyeàn aán ñònh thueá authority to define tax
khieáu naïi claim
xöû lyù vi phaïm judgement of violation
man khai false declaration
troán thueá tax evasion
coâng ty hôïp doanh partnership company
doanh nghieäp tö nhaân private enterprise
hoà sô hôïp leä legitimate file
truy cöùu traùch nhieäm hình söï investigate into criminal responsibility
thoâng ñoàng collude
bao che screen
khieáu naïi petition
thôøi hieäu prescription; validity time
dzieàu öôùc international treaty
thu nhaäp chòu thueá taxed income
kyø tính thueá term of charging taxes
chi phí hôïp lyù reasonable expenditures
khaáu hao taøi saûn coá ñònh amortization of fixed assets
trích khaáu hao amortization extraction
möùc tieâu hao vaät tö material wastage
giaù thöïc teá xuaát kho real ex-storehouse price
khoaûng döï phoøng reserve
giaûm giaù haøng toàn kho inventory depreciation
trôï caáp thoâi vieäc redundancy payment
möùc khoáng cheá limit
thueá tieâu thuï ñaëc bieät special consumption tax
thueá moân baøi license tax
thueá taøi nguyeân resource tax
chi söï nghieäp administrative cost
trôï caáp khoù khaên allowances for hardships
cheânh leäch differential
chuyeån nhöôïng taøi saûn property transfer
thanh lyù taøi saûn property liquidation
keát dö balance
giaûm giaù chöùng khoaùn stock depreciation
thaåm quyeàn xöû lyù jurisdiction
chieát khaáu baùn haøng sales discount
giaûm giaù baùn haøng reduction of selling price
doanh thu thuaàn net turnover
loã naêm tröôùc chuyeån sang previous loss carried down
thueá boå sung supplemented tax
chi phí quaûng caùo advertising cost
khoaûng trích extract
tieàn phaït chaäm noäp fine for delayed payment
lôïi nhuaän chuyeån ra nöôùc ngoaøi
profit transferred abroad
lôïi nhuaän giöõ laïi ôû nöôùc ngoaøi
profit retained abroad
voán taùi ñaàu tö re-investment capital
voán goùp contribution capital
phaàn goùp contribution share
voán ñieàu leä charter capital
voán phaùp ñònh legal capital
voán coù quyeàn bieåu quyeát voting share capital
coå töùc dividend
thaønh vieân hôïp danh partner
huy ñoäng voán mobilize capital; capital mobilization
quyeát ñònh decision
nghò ñònh decree
ñieàu leä charter
vi phaïm breach
dzaêng kyù kinh doanh business registration
coâng ty hôïp doanh partnership
baûn trích luïc extracted copy
baûn baùo caùo taøi chính financial statement
baûn baùo caùo thu nhaäp income statement
thu nhaäp tröôùc thueá earnings before tax
thu nhaäp sau thueá earnings after tax
doanh thu baùn haøng cost of goods sold
voán chuû sôû höõu owners’ equity
coå phieáu thoâng thöôøng common stock
lôïi nhuaän giöõ laïi retained earnings
khoaûn phaûi thu account receivable / collectable
khoaûn phaûi traû account payable
haøng toàn kho inventory
taøi saûn coá ñònh fixed assets
voán coá ñònh fixed capital
voán löu ñoäng liquid capital
chi phí traû tröôùc pre-paid expenses
baûng chieát tính breakdown
voán beân ngoaøi external capital
ngaân löu cash flow
chuyeån quyeàn sôû höõu taøi saûn
transfer of property ownership right
nguyeân taéc nhaát trí principle of consensus
lieân ñôùi (to be) concerned (to …)
tö caùch phaùp nhaân juridical / legal status
voán ñieàu leä charter capital
baûn sao trích luïc extracted copy
hoäi ñoàng thaønh vieân members’ council
naêng löïc haønh vi daân söï civil capability
giaùm hoä guardianship
truaát (quyeàn thöøa keá…) forfeit (the right to inheritance …)
baõi nhieäm terminate
mieãn nhieäm remove
giaûi theå dissolve (v), dissolution (n)
keá toaùn toång hôïp general ledger
ATM theû ruùt tieàn töï ñoäng automatic telling/teller machine
POS card theû thanh toaùn taïi quaày ñieåm baùn leû
point-of-sale card
EPOS ñieåm baùn leû thanh toaùn baèng theû ñieän töø
electronic point-of-sale
NASD Hiệp hội Quốc gia các nhà Kinh doanh Chứng khoán
National Association of Securities Dealers
NASDAQ Hiệp hội Quốc gia Hệ thống Báo giá tự động của các nhà Kinh doanh Chứng khoán
National Association of Securities Dealers’ Automated Quotation System
UCP500 Quy tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ hay tập quán và thông lệ thống nhất về tín dụng chứng từ (do Phòng thương mại quốc tế (ICC) phát hành năm 1993 bản sửa đổi lần thứ 500)
Uniform Customs and Practice for Documentary Credits
Hieäp hoäi Vieãn thoâng Taøi chính Lieân Ngaân haøng Toaøn caàu - Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication - www. swift .com
中間配当積立金 Reserve for interim dividends Reserve fund Quỹ dự trữ 保険差益積立金 Reserve of gains on insurance
claims
残余財産請求権 residual claim 残存価額 residual value Resistance Mức kháng cự Restricted Stock Cổ phiếu hạn chế Restructuring Tái cấu trúc Retail banking Ngân hàng bán lẻ Retailing Bán lẻ 利益剰余金 Retained earnings Lợi nhuận chưa phân phối 異常損失積立金 retained earnings appropriated for
contingecies
工場建設積立金 retained earnings appropriated for plant expansion
未処分利益剰余金 retained earnings unappropriated 退職給付制度 retirement benefit plans 遡及的修正再表示法 retroactive restatement method 総資産利益率 Return On Assets Hệ số thu nhập trên tài sản ROA Return On Capital Employed Tỷ lệ thu nhập trên vốn sử
dụngROCE
株主資本利益率、自己資本利益率 return on equity Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần
ROE
投下資本利益率 Return on Investment Hệ số thu nhập trên đầu tư ROI Revaluation Nâng giá tiền tệ 収入、収益 Revenue Tổng thu nhập Revenue deductions Các khoản giảm trừ 役務収益 Revenue from service operations 収益 Revenues Doanh thu Reversal Cú đảo chiều 中間配当積立金取崩額 Reversal of provision for interim
dividends
Reverse Takeover Sáp nhập nghịch RTO
Right Certificate Chứng quyền Risk Rủi ro Risk Arbitrage Giao dịch song hành mạo
hiểm (Risk Arbitrage) Risk Aversion Mức ngại rủi ro Risk diversification Phân tán rủi ro Risk lover Nhà đầu tư yêu thích rủi ro Risk management Quản lý rủi ro Risk Measures Thước đo rủi ro Risk-diversifying investors and
speculatorsNgười hạn chế rủi ro và người đầu cơ
Risk-free interest rate Lãi suất phi rủi ro Risk-Return Tradeoff Nguyên tắc cân bằng giữa
rủi ro và tỷ suất sinh lợi risks diversified Giảm thiểu rủi ro Risky financial asset Tài sản tài chính rủi ro Rollover Vốn luân hồi, chuyển hạn 受取技術指導料 royalties earned Royalty/Royalties Phí bản quyền R-Squared R-bình phương Russell 1000 index Chỉ số Russell 1000 S&P 500 Chỉ số S&P 500 S&P/ASX 200 Chỉ số S&P/ASX 200 Sachet Marketing Tiếp thị Sachet 固定給与 salaries expense 未払給与 salaries payable 売上高 sale 売上 sales 売上割引 Sales discount 販売費 Sales expenses Chi phí bán hàng 売上元帳 sales ledger Sales rebates Giảm giá bán hàng Sales returns Hàng bán bị trả lại 売上割引および り戻 sales returns and allowances 売上税預かり金 sales tazes payable 売上高成長率 sales-growth rate 残存価額 salvage value Savings bonds Trái phiếu tiết kiệm Scrip issue Chuyển lợi nhuận thành cổ
phiếu
従業員賞与 seasonalbonuses to employees Second - Prefered Stock (Junior
Stock)Chứng khoán ưu đãi hạng nhì
Secondary distribution Phân phối thứ cấp Secondary market Thị trường thứ cấp Secondary Stock Cổ phiếu thứ cấp Sector funds Các quỹ ngành 米国証券取引委員会 Securities Exchange Commission SEC Securitization Chứng khoán hóa Security Chứng khoán Security analysis Phân tích chứng khoán Security interest Tài sản bảo đảm Security Market Line Đường SML SMLセグメント報告 segment reporting Seigniorage Thu nhập từ phát hành tiền 独立採算制 self-supporting accounting system 販売費 Selling expenses Chi phí bán hàng
Selling Group Nhóm bán 販売費及び一般管理費 Selling, general and administrative
expenses
半製品 Semi-finished goods Sensex Chỉ số Sensex サービス譲歩契約 service concession arrangement 保守サービス費用 service contract expense 保守サービス収益 service contract revenues 勤務費用 service cost 保守部品在庫 service parts inventory サービス収益 service revenue Services Dịch vụ 清算 settlement 決済価額 settlement value Share price Giá cổ phiếu Share/stock profit Lợi nhuận cổ phiếu 株式報酬 share-based payment Shareholder Cổ đông Shareholder Equity Ratio Tỉ lệ cổ phần của cổ đông SER資本の部 SHAREHOLDERS' EQUITY Shareholders' equity, stockholders'
equity, share capital, net worthVốn cổ đông
Sharpe ratio Tỷ số Sharpe Shelf life Thời hạn sử dụng Short Hedge Phòng ngừa vị thế bán Short Position Thế đoản vị Short Sales Bán khống Short-term borrowings Vay ngắn hạn 短期投資 Short-Term Investments Các khoản đầu tư ngắn hạn Short-term liabilities Nợ ngắn hạn 短期借入金 Short-term loans payable 短期貸付金 Short-term loans receivable 株主、役員又は従業員に する短期債券対 Short-term loans to shareholders,
officers and/or employees
Short-term mortgages, collateral, deposits
Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
Short-term security investments Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Short-term Solvency Khả năng thanh toán nhanh 単一事業主の年金制度 single employer plan 単一区分損益計算書 single-step income statement 建物購入基金 sinking fund for buying new building 退職年金基金 sinking fund for persons 優先株式償還基金 sinking fund for redumption of
preferred stock
Six sigma Phương pháp quản lí chất lượng Sáu Sigma
Size of each futures contract Số lượng giao dịch của một hợp đồng futures
Small investors Nhà đầu tư nhỏ 消耗工具 small tools Social benefit Lợi ích xã hội SB Social network service Dịch vụ mạng xã hội 社会保険料預り金 social security taxes payable Sole proprietorship/single
proprietorshipDoanh nghiệp tư nhân
Sovereign Wealth Fund Quỹ lợi ích quốc gia SWF特別監査 special audit
Special Drawing Rights Quyền rút vốn đặc biệt 特別損失 special loss 特別利益 special profit 特別目的事業体 special puropose entities 特定目的会社 Special Purpose Company SPC個別法 specific idenftification Speculation Đầu cơ Speculative Capital Vốn đầu cơ-Tư bản đầu cơ Speculator Nhà đầu cơ Speculators Nhà đầu cơ trên thị trường
giao sau
Spillover effect Hiệu ứng "tràn" Spyware Phần mềm gián điệp SSE 180 Index Chỉ số SSE 180 SSE Dividend Index Chỉ số cổ tức SSE SSE Indices Hệ thống chỉ số SSE - Sở
giao dịch chứng khoán Thượng Hải
Staff-turnover Lượng nhân viên bỏ việc Stakeholder Bên liên quan mật thiết Standard & Poor's Công ty Standard & Poor's 標準文型 standard report 基準開発委員会 standards development committee SDC解釈指針委員会 standing interpretations committee SIC開業費 Start-up costs 州政府勧奨の失業保険料未払金 state unemployment taxes payable 利益金処分計算書 STATEMENT OF APPROPRIATION OF
RETAINED EARNINGSキャッシュフロー計算書 statement of cash flows 米国財務会計基準書 statement of financial accounting
standardsSFAS
損失金処理計算書 Statement of Loss Disposition キャッシュ・フロー計算書 Statements of Cash Flows, Cash
Flow statementC/F
State-of-the-art Đỉnh cao 事務用品代 stationery expense Stock block Lô chứng khoán Stock Broker Môi giới chứng khoán Stock certificate (share certificate) Giấy chứng nhận cổ phần Stock dilution Pha loãng cổ phiếu Stock dividend Chính sách cổ tức Stock exchange Sàn giao dịch chứng khoán Stock fund Quỹ cổ phiếu 新株発行費 Stock issue costs Stock market Thị trường chứng khoán Stock Market Capitalization To GDP
RatioGiá trị vốn hoá cổ phần trên GDP
Stock market index Chỉ số chứng khoán Stock Pick Lựa chọn cổ phiếu từ dự
đoán
Stock Savings Plan Chương trình ưu đãi thuế để tăng đầu tư chứng khoán
Stock Selection Lựa chọn đầu tư chứng khoán
Stock split Tách cổ phần Stock vs. Flow Stock và Flow Stock certificate Chứng chỉ sở hữu cổ phần Stock; Share Cổ phần
Stock-For-Stock Lấy cổ phiếu mua cổ phiếu 株主 stockholder 資本 Stockholders' equity Nguồn vốn kinh doanh 関係会社株式 Stocks of affiliated companies Stop order Lệnh dừng Stop-limit order Lệnh dừng giới hạn 店舗用消耗品費 store supplies expense 貯蔵品 Stores (or Supplies) Story Stock Cổ phiếu tiềm năng 普通社債 straight bonds 定額法 straight-line Strategic Business Unit Đơn vị kinh doanh chiến
lượcSBU
Strategic Management Quản trị chiến lược Structural Unemployment Thất nghiệp cơ cấu 構築物 Structures Strutured product Sản phẩm tài chính cấu trúc 転貸リース sublease Subordinated Debenture Bond Chứng khoán bổ sung Subprime mortgage Nợ dưới chuẩn 補助元帳 subsidiary ledger 実質優先主義 substance over form 級数法 sum of the years' digits その他の諸税 sundry taxes expense 消耗品 supplies on hand Supply chain Chuỗi cung cấp サプライチェーンマネジメント Supply Chain Management SCM Support Mức hỗ trợ Surplus of assets awaiting resolution Tài sản thừa chờ xử lý 剰余金計算書 Surplus Statement S/S Swap Hợp đồng hoán đổi Swap Bank Ngân hàng Swap Systematic Risks Rủi ro hệ thống Take a bath Thua lỗ nặng nề Take-over Giao dịch thâu tóm 株式公開買付 Take-Over Bid TOB有形資産 Tangible asset Tài sản hữu hình 有形固定資産 Tangible fixed assets Tài sản cố định hữu hình 有形固定資産回転率 tangible fixed assets turnover Target Funds Các quỹ với mục tiêu tập
trung
Targeted Investments Các khoản đầu tư mục tiêu Tariff Thuế quan 税効果会計 tax allocation 営業欠損金の繰り戻しによる節税益 tax benefit of operating loss
carryback
Tax competition Cạnh tranh thuế Tax- exempt security Trái phiếu được miễn thuế 税務 略戦 tax planning strategies Taxation Thuế Taxes and other payables to the
State budgetThuế và các khoản phải nộp nhànước
Tax-Free Funds Quỹ theo đuổi mục tiêu miễn thuế
Technical Analysis Phân tích kĩ thuật 技術的可能性 technological feasibility Telecommunication Viễn thông
電話代 telephone expense 電話加入権 telephone rights テレックス代 telex expense 一時的差異 temporary differences 短期投資 temporary investments Tests of Control Các thử nghiệm kiểm soát The Black-Scholes formula for
European optionCông thức Black-Scholes cho Option kiểu châu Âu
The Committee Encouraging Corporate Philanthropy
Ủy ban khuyến khích doanh nghiệp làm từ thiện
CECP
The law of large numbers Luật số lớn The Rule of 72 Nguyên tắc 72 The Uniform Customs and Practice
for Documetary CreditsUCP
制約条件の理論 Theory Of Constraint TOC Thư tín dụng L/C Tiền vay có giá trị thấp. Underwater Loan Tier 1 capital/core capital Vốn cấp một/vốn nòng cốt Tier 2 capital/Supplementary capital Vốn cấp hai Tight Monetary Policy Chính sách tiền tệ thắt chặt 定期預金 time deposit Time Value of Money Giá trị tiền tệ theo thời gian 東京証券取引所の電子開示システム Timely Disclosure Network TDnet Time-of-day Order Lệnh đặt vào thời gian nhất
định
Tín dụng Credit 東京銀行間取引金利 Tokyo InterBank Offered Rate TIBOR資産合計 Total assets Tổng cộng tài sản 総資本回転率 total assets turnover 流動資産合計 Total current assets 流動負債合計 Total current liabilities 繰延資産合計 Total deferred charges 費用合計 total expenses 固定負債合計 Total fixed liabilities 無形固定資産合計 Total intangible fixed assets 投資その他の資産合計 Total investments and other assets 負債合計 Total liabilities Total liabilities and owners' equity Tổng cộng nguồn vốn 負債資本合計 Total liabilities and shareholders'
equity
Total loss Tồn thất toàn bộ 負債、少数株主持分及び資本合計 Total of liabilities, minority equity
and shareholders' equity
収益合計 total revenues 資本合計 Total shareholders' equity 株主資本合計 total stockholders' equity 有形固定資産合計 Total tangible fixed assets Tracker fund, index tracking fund,
trackerQuĩ đầu tư chỉ số
Tradability Khả năng thương mại không bị giới hạn bởi vị trí địa lý
Trade Giao dịch 買掛金 trade accounts payable Trade credit Tín dụng thương mại Trade creditors Phải trả cho người bán Trade diversion Chệch hướng thương mại 商号商標権 trade marks and trade names 未払手形 trade notes payable
仕入債務 trade payables 商標権 Trademark Thương hiệu Trade-off Sự đánh đổi Trade-off theory of capital structure Lý thuyết đánh đổi cấu trúc
vốn
Trader Nhà kinh doanh ngắn hạn Trading orders on VSE Các lệnh giao dịch trên
TTCKVN
売買目的有価証券 trading securities Trading session Phiên giao dịch 研修費 training expense 取引 Transaction Giao dịch 取引コスト transaction cost Transactional account/ checking
account/ current accountTài khoản giao dịch
Transfer Payments Thanh toán chuyển khoản Transfer pricing Giá chuyển giao Transferable Currency Tiền tệ chuyển khoản 資本準備金繰入額 Transferred from capital reserve 利益準備金繰入額 Transferred from legal reserve of
retained earnings
その他の資本余剰金繰入額 Transferred from other capital surplus
積立金繰入額 Transferred from reserve 任意積立金繰入額 Transferred from voluntary reserve 外貨換算調整 translation adjusments Transnational corporation Công ty xuyên quốc gia TNC仕入運賃 transportation-in 旅費交通費 traveling expense Treasury bill Tín phiếu Treasury Bill (T-bill) Trái phiếu chính phủ ngắn
hạn
Treasury bond (T-bond) Trái phiếu chính phủ dài hạn Treasury Inflation Protected
SecuritiesTrái phiếu chính phủ ngừa lạm phát
TIPS
Treasury Inflation-Protected Securities
Chứng khoán chính phủ bảo vệ khỏi lạm phát
TIPS
Treasury securities Chứng khoán kho bạc 自己株式 Treasury stock Cổ phiếu quỹ Treasury stock, reacquired stock Cổ phiếu quỹ Trend Xu thế 試算表 Trial Balance T/B Triangular Arbitrage Nghiệp vụ ácbít ba điểm Triple Top Mô hình 3 đỉnh Turnkey Contract Hợp đồng chìa khóa trao tay Types of mutual fund Các loại quỹ tương hỗ 当期未処分利益金(又は当期未処分損失金) Unappropriated income (or loss) at
end of term
Uncovered Interest Rate Parity Ngang giá lãi suất không phòng ngừa.
UIP
Underground Economy Kinh tế ngầm Underlying asset Tài sản cơ sở, tài sản gốc 理解可能性 understandability Understanding futures bulletin board Đọc các bảng giao dịch
Futures
Underwrite Bao tiêu - Bảo lãnh Underwriting Agreement Thỏa thuận bao tiêu Underwriting Syndicate Xanhdica bao mua chứng
khoán当期未処理損失金 Undisposed loss at end of term 前受利息 unearned interest 前受保守サービス収益 unearned service contract revenue Unemployment rate Tỉ lệ thất nghiệp 組合費預り金 union dues payable 単価 unit cost Unit Investment Trust Quỹ uỷ thác đầu tư UIT United Nations Commission on
International LawỦy ban của Liên Hợp Quốc về luật quốc tế
UNCITRAL
United Nations Conference on Trade and Development
UNCTAD UNCTAD
有価証券評価損 unrealised losses on securities 未実現損益 unrealised profit 評価損 unrealized loss Unregistered Stock Cổ phiếu biên lai Unsecured credit line Hạn mức tín dụng không
cần thế chấp無担保債務 unsecured debt 異常性 unusual nature Upstream Subsidies Trợ cấp đầu vào US Dollar Đô-la Mỹ 耐用年数 useful life 水道光熱費 utilities expense Utility Function Hàm hữu dụng 評価勘定 valuation account 評価引当金 valuation allowance 評価損 valuation loss 評価方法 valuation method Value Giá trị Value Added Giá trị gia tăng Value added tax Thuế giá trị gia tăng (GTGT) Value Averaging Chiến lược đầu tư trung bình
giá trị
Value Chain Chuỗi giá trị 使用価値 value in use Value Investing Đầu tư giá trị 変動持分事業体 variable interest entity ベンチャービジネス Venture Business VB Venture capital Vốn đầu tư mạo hiểm Venture Capital Vốn mạo hiểm Vertical integration Hội nhập theo chiều dọc 確定給付債務 Vested Benefit Obligation VBO Viral marketing Marketing virus Vitual Stock Exchange Sàn giao dịch chứng khoán
ảo
VN-Index Chỉ số chứng khoán Việt Nam
Volatility Mức biến động 任意積立金 Voluntary reserves Voting right Quyền biểu quyết 証票未払金 vouchers payable Vulture fund Quỹ kền kền 賃金 wages expense Wall street Phố Wall Wal-mart Tập đoàn bán lẻ Wal-mart 倉庫代 warehousing 新株引受権 Warrant Chứng quyền
Warrants Chứng khế Watered Stock Cổ phiếu no nước Weekend Effect Hiệu ứng cuối tuần 加重平均資本コスト Weighted Average Cost of Capital Chi phí sử dụng vốn bình
quânWACC
総平均法 weighted-average Welfare and reward fund Quỹ khen thưởng và phúc
lợi
What is financial futures Thế nào là giao dịch futures tài chính
Where 9 American futures exchanges locate
Vị trí của các sở giao dịch Futures ở Mỹ
White knight Hiệp sĩ trắng. Wholesale Bán buôn Wholesale banking Dịch vụ ngân hàng bán
buôn
Wide Basis Tài sản cơ sở mở rộng Win-win, win-lose, and lose-lose
situationsTình huống win-win, win-lose, và lose-lose
Word choice: alone, on your own, by your self, lonely, lonesome, lone, solitary
Usage note
仕掛品 Work in progress Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
精算表 work sheet 精算表作成手順 work sheet procedures 運転資本 Working Capital Vốn lưu động Working Capital Loan Vốn vay lưu động Working capital loans Cho vay vốn lưu động World Bank Ngân hàng Thế giới World bank group Nhóm ngân hàng thế giới World currency Tiền tệ thế giới World intellectual property
organizationTổ chức sở hữu trí tuệ thế giới
WIPO
World trade center Trung tâm thương mại thế giới
World Trade Organization Tổ chức Thương mại Thế giới
WTO
Writedown Giảm giá trị tài sản Write-down Giảm giá trị sổ sách Yield Lợi suất đầu tư Yield to maturity Lợi suất tới đáo hạn YTM Z score Hệ số nguy cơ phá sản. Zero Cost Collar Cân bằng không chi phí Zero coupon bonds Trái phiếu không được nhận
trái tức
Zero-sum game Trò chơi Tổng không đổi 一般に公正妥当と認められた監 の基準査 GAAS国際財務報告基準 IFRSs低価法 LCM定額法 SLM二倍定率法 DDB米国公認会計士協会 AICPA米国内国歳入法典 IRC Lệnh thị trường MP Cơ chế giải quyết tranh
chấp thương mạiDSM
Hệ số tiêu chuẩn phản ánh hiệu quả vốn đầu tư
ICOR
Hệ số thị giá và thu nhập cổ phiếu
P/E
Quyền rút vốn đặc biệt SDRs
THUẬT NGỮ THỐNG KÊ
AAcceptance region Miền chấp nhận
Adjoint matrix Chuyển vị của ma trận phần phụ đại số
Adjusted R squares R bình phương hiệu chỉnh
Alternative hypothesis Đối thuyết
Analysis of variance Phân tích phương sai
Asymmetric matrix Ma trận đối xứng
Asymtotic normality distributed estimator Ước lượng tiệm cận chuẩn
Asymtotic unbiased estimator Ước lượng không thiên lệch tiệm cận
Autocorrelation Tự tương quan
Autocorrelation function(ACF) Hàm tự tương quan
Autoregressive model Mô hình tự tương quan
Auxiliary regression Hồi quy phụ
B
Best linear unbiased estimator(BLUE) Ước lượng tuyến tính không thiên lêch tốt nhất
Binary variable Biến nhị phân
Binomial distribution Phân phối nhị phân
Box-Jenkins methodology Phương pháp luận Box-Jenkins
C
Causal model Mô hình nhân quả
Central limit theorem Định lý giới hạn trung tâm
Chi-square distribution Phân phối Khi bình phương
Classical normal linear regression model Mô hình hồi quy tuyến tính chuẩn cổ điển
Cobb-Dousglas production function Hàm sản xuất Cobb-Douglas
Coefficient of variation Hệ số biến thiên
Cofactor Phần phụ đại số
Cofactor matrix Ma trận phần phụ đại số
Column vector Véc tơ cột
Conditional expectation of Y given XKỳ vọng có điều kiện của Y theo giá trị xác định của X
Conditional mean forecasting Dự báo trung bình có điều kiện
Conditional mean of Y given X Trung bình có điều kiện của Y theo X
Conditional probability Xác suất có điều kiện
Conditional probability density function Hàm mật độ xác suất có diều kiện
Conditional variance Phương sai có điều kiện
Confidence Interval Khỏang tin cậy
Consistency Sự nhất quán
Consistency estimator Ước lượng nhất quán
Continous random variable Biến ngẫu nhiên liên tục
Correlation Tương quan
Correlation coefficient Hệ số tương quan
Correlation matrix Ma trân tương quan
Covariance Đồng phương sai (Hiệp phương sai)
Critiacal region Miền bác bỏ
Critical value Giá trị tới hạn
Cross-sectional data Dữ liệu chéo
D
Decreasing returns to scale Lợi suất giảm dần theo quy mo
Degrees of freedom Bậc tự do
Dependent variable Biến phụ thuộc
Determinant Định thức
Deterministic relationship Quan hệ tất định
Diagonal matrix Ma trận chéo
Discrete random variable Biến ngẫu nhiên rời rạc
Distribution of the sample mean Phân phối của trung bình mẫu
Disturbance term Thành phần nhiễu (Sai số)
Dummy ariable Biến giả
Dummy variable trap Cái bẩy của biến giả
Dynamics model Mô hình động
E
Econometric forecasting Dự báo kinh tế lượng
Econometrics Kinh tế lượng
Econometrics model Mô hình kinh tế lượng
Economic model Mô hình kinh tế
Efficiency Hiệu quả
Elasticity Độ co giãn
Empirical results Kết quả nghiên cứu thực nghiệm
Endogenous variable Biến nội sinh
Error term Sai số hồi quy
Estimated parameter Tham số ước lượng
Estimates Giá trị ước lượng
Estimator Hàm ước lượng
Event Biến cố
Ex-ante forecast Dự báo trong mẫu
Exogenous variable Biến ngoại sinh
Expected value of X Giá trị kỳ vọng của X
Experiment data Dữ liệu thí nghiệm
Expexted value Giá trị kỳ vọng
Exponent Mũ
Exponential function Hàm mũ
Ex-post forecast Dự báo ngoài mẫu
F
F-distribution Phân phối F (Fisher)
Feedback Phản hồi
First central moment Mô men bậc 1
First central moment Mô men bậc 2
Forcasting Dự báo
Frequency distribution Phân phối tần suất
F-test Kiểm định F
Function form Dạng hàm
G
Gauss-Markov theorem Định lý Gaus-Markov
General to simple modeling Xây dựng mô hình từ đơn giản đến tổng quát
Generalized least squares Bình phương tối thiểu tổng quát
Goodness of fit Độ thích hợp
H
Heteroscedasticity Phương sai của sai số thay đổi
Histogram Biểu đồ
Homoscedasticity Phương sai của sai số không đổi
Hypothesis testing Kiểm định giả thiết
I
Identity (Unit) matrix Ma trận đơn vị
Increaseing returns to scale Lợi suất tăng dần theo quy mô
Independent variable Biến độc lập
Insample forecast Dự báo trong mẫu
Interval estimation Khỏang tin cậy
Intrument vaiable Biến công cụ
J
Joint probability density function Hàm đồng mật độ xác suất
L
Lag Trễ
Law of large numbers Luật số lớn
Leptokurtic Nhọn (K>3)
Level of significant Mức ý nghĩa
Linear regression model Mô hình tuyến tính
M
Marginal Cost Chi phí biên
Marginal effect of X on Y Tác động biên của X lên Y
Marginal propensity to consume Xu hướng tiêu dùng biên
Mathematical expectation Kỳ vọng toán
Matrix Ma trận
Mean Trung bình
Mean of distribution Trung bình của phân phối
Mean squared error (MSE) Trung bình của bình phưưong sai số
Mesokurtic Độ nhọn K = 3
Method of least squares Phương pháp bình phưưong tối thiểu
Methodology Phương pháp luận
Minor Định thức của ma trận con
Model Mô hình
Monte Carlo experiments Mô phỏng Monte Carlo
Moving average model Mô hình trung bình trượt
Multicollinearity Đa cộng tuyến
Multiple regression Hồi quy bội
Multiple regression model Mô hình hồi quy bội
Mutually exclusive events Biến cố xung khắc
N
Nonexperiment data Dự liệu không phải từ thí nghiệm
Nonliear regression model Mô hình hồi quy phi tuyến
Nonrejection region Miền không bác bỏ
Normal distribution Phân phối chuẩn
Normal equations Hệ phương trình chuẩn
Null hypothesis Giả thiết 0
Null matrix Ma trận không
Null vector Véc tơ không
O
Observational data Số liệu quan sát
Omitted variable bias Thiên lệch do bỏ sót biến
One-tailed test Kiểm định 1 đuôi
Ordinary least squares Bình phương tối thiểu thông thường
Outlier Điểm nằm ngoài
Out-of-sample forecast Dự báo ngoài mẫu
P
Panel data Dữ liệu bảng (hỗn hợp)
Partial autocorrelation function(PACF) Hàm tự tương quan phần
Partial derivative Đạo hàm riêng phần
Perfectly correlated Tương quan hòan hảo
Periodicity Tính chu kỳ
Platykurtic Tù (K<3)
Point estimates Ước lượng điểmPooled cross-section & time series data Dữ liệu hổn hợp
Population mean Trung bình tổng thể
Population parameter Tham số thực
Population regression Hồi quy tổng thể
Population regression function Hàm hồi quy tổng thể
Population regression line Đường hồi quy tổng thể
Population variance Phương sai tổng thể
Postsample forecast Ước lượng ngoaì mẫu
Power of test Sức mạnh của kiểm định
Prediction Dự báo
Probability density function Hàm mật độ xác suất
Probability distribution Phân phối xác suất
p-value Giá trị p
Q
Qualitative variable Biến định tính
Quantitative variable Biến định lượng
R
Random sampling Lấy mẫu ngẫu nhiên
Random variable Biến ngẫu nhiên
Rank of a matrix Hạng của một ma trận
Regression coefficients Hệ số hồi quy
Regression of Y on X Hồi quy Y theo X
Residual Phần dư
Restricted model Mô hình giới hạn
Rooted mean squared error Căn bậc hai của sai số bình phương trung bình
Row vector Véc tơ hàng
S
Sample correlation coefficient Hệ số tương quan mẫu
Sample covariance Hiệp phương sai mẫu
Sample estimates Ước lượng trên mẫu
Sample mean Trung bình mẫu
Sample points Điểm mẫu
Sample regression function Hàm hồi quy mẫu
Sample space Không gian mẫu
Sample standard deviation Độ lệch chuẩn
Sample statistic Trị thống kê mẫu
Sample survey data Dữ liệu đìeu tra chọn mẫu
Sampling Chọn mẫu
Scalar matrix Ma trận chéo có các phần tử bằng nhau
Scatter diagram Đồ thị phân tán
Seasonal dummy Biến giả mùa vụ
Second central moment Mô men bậc hai
Serial correlation Tương quan chuỗi
Serial independent Không tương quan chuỗi
Significantly difference from 0 Khác không với ý nghĩa thống kê
Simple linear regression model Mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản
Simple to general modeling Xây dựng mô hình đơn giản đến tổng quát
Simultaneous-equation model Mô hình hệ phương trình đồng thời
Smoothing Sự trơn (của dữ liệu chuỗi thời gian)
Spreadsheet Bảng tính (phần mềm như EXCEL, SPSS…)
Square matrix Ma trận vuông
Standard deviation Độ lệch chuẩn
Standard error Sai số chuẩn
Standardized normal distribution Phân phối chuẩn chuẩn hóa
Statictical model Mô hình thống kê
Stationary Tính dừng
Statistical independence Độc lập thống kê
Statistical inference Suy diễn thống kê
Statistical test Kiểm định thống kê
Stochastic term Thành phần ngẫu nhiên
Structural instability Sự không ổn đinh cấu trúc
Student's t-distribution Phân phối t
Submatrix Ma trận con
T
Test of significance Kiểm định mức ý nghĩa
Test statistic Trị thống kê kiểm định
Testing hypothesis Kiểm định giả thiết thống kê
Times series data Dữ liệu chuỗi thời gian
Times series forecasting Dự báo với dữ liệu chuỗi thời gian
Total sum of squares (TSS) Tổng bình phương (sai số)
Total variation Tổng biến thiên
Transposition Chuyển vị (ma trận)
Trend line fitting Đường xu hướng
True parameter Tham số thực
t-statistic Trị thống kê t
t-test Kiểm định t
Two-tailed test Kiểm định hai đuôi (đầu)
Type I error Sai lầm loại I
Type II error Sai lầm loại II
U
Unbiased Không thiên lệch
Uncorrelated Không tương quan
Unexplained variation Biến thiên không giải thích được
V
Variance of distribution Phương sai của phân phối
Variance of individual prediction Phương sai của ước lượng giá trị riêng biệt
W
Wald test Kiểm định Wald
Weighted least squares Bình phương tối thiểu có trọng số
Well-behaved error Sai số có tính chất mong muốn
White-noise error Nhiễu trắng
Thuật ngữ Anh - Việt thường dùng trong hợp đồng kinh tế
glossaries in business contract
A
acceptance of good : chấp nhận hàngaccoding to standard : theo mẫu chuẩnsample : hàng mẫuaccount : tài khoảnaccount of purchase : báo cáo mua hàngaccredited party : người hưởngacknowledgement of receipt : giấy báo nhậnaction of damages : kiện đòi bồi thường
active balance of payments : cán cân thanh toánactive balance of trade : cán cân mậu dịch thực tếactive demand : lượng cầu nhiềuactual delivery : giao thực tếactual net weight : trọng lượng tịnh thực tếactual tare : trọng lượng bì thực tếactual total loss : thất thoát thực tếactuary : nhân viên tính toán bảo hiểmad valorem : thuế giá caoad valorem freight: cước giá caoaddendum (appendix) phụ lụcadditional insurance: bảo hiển bổ xungaddress commition : hoa hồng người thuê tầuadjudication : quyết đinh của toà ánadvice (letter of advice): giấy báoadvice note : giấy báo gửiadvice of collection : giấy báo nhờ thuadvice of drawing : giấy báo hối phiếuadvice of shipment : giấy báo giửi hàngaffreightment : thuế chởa greed and liquidated damages : tiền bổi thường đinh trướcagreement : thủa thuận, hiệp định, hợp đồngagreement on buying option : hợp đồn ưu tiên muaagreement on the exchange of goods : hiệp định trao đổi hàngair mail receipt : biên lai giử tiền hàng khôngairway bill : giấy giử tiền hàng khôngair consignment note : vận đơn hàng khôngall risks insurance : bảo hiểm mọi rủi roamendment : sửa đổiamendment advice : giấy báo sửa đổiamicable : hoà giảiamount insured : số tiền bảo hiểmamount of business : doanh sốannulment : huỷ bỏanticipatory credit : tín dụng ứng trướcantidumping : chống phá giáapparent defect : khuyến tật dễ thấyapplicant for L/C : người yêu cầu mở L/Capproval sale : bán cho trả lạiarbitrator : trọng tài viênarbitration : sự phân xửarbitration agreement : hiệp định trọng tàiarbitration award : phán quyết trọng tàiarbitration court : toà án trọng tàiarrears : tiền còn thiếuarticle : điều, mặt hàng, hạng mụcas inspected : đã xem hàngas is sale : bán theo hiện trạngas per samples : theo mẫuasked price : giá chào hàngassessor : người đánh giá theo tổn thấtassignable : có thể nhượng đượcauthorities to purchase : uỷ thác mua
Bbarter : hàng đổi hàngbarter agreement : hợp đồng hàng đổi hàngbeater bill of lading : vận đơn vô danhbill of benifeciary : người thụ hưởngbill of entry : giấy khai hải quanbill of exchange : hối phiếubill of lading : vận đơn (đường biển)
bill of lading to order : vận đơn theo lệnh
Cclaim : sự khiếu nạicompensation : sự bồi thườngC.O.D (charge on delivery) : thanh toán khi giao hàng đến nơiconsignment note : giấy gửi hàng đường bộ và ven biểncounter offer : hoàn giá caocounter sample : mẫu đốicounter sign : cùng ký têncountry of destination : nước hàng đếncountry of origin : nước xuất hàngcover note : phiếu bảo hiểmcranage : phí cầucurrency clauses : điều khoản tiền tệcurrency of account : đồng tiền thanh toáncurrency of contract : đồng tiền (dùng trong) hợp đồngcurrency of payment : đồng tiền thanh toáncuttent rate : tỷ lệ hiện hànhcustomary risks : những rủi ro tập quán
D damages : tiền bồi thườngdamages for detention : tiền bồi thường lưu tầudate of arrival : ngày giaodate of depature : ngày khởi hànhdate of despatch : ngày gửidate of entering : ngày khởi hiệudate of issue : ngày cậpdate of maturity : ngày đến hạn (trả tiền)date of payment : ngày thanh toándelay in delivery : chậm giao hàngdemurrage days : thời gian bốc dỡ chậm
Eearnest : tiền đặt cọcengagement : cam kếtex ship : giao tại tầuex work : giao hàng tại xưởngexcuted contract : hợp đồng đã thực hiệnexcutory contract : hợp đồng chưa thực hiệnexpiry date : ngày hết hiệu lựcexport article : mặt hàng xuất khẩuexport authorization : giấy phép xuất khẩuexport contract : hợp đồng xuất khẩuexport license : giấy phép xuất khẩuexport list : biểu thức xuất
FF.O.B (free on board) : giao hng ln tầuF.O.B airport : giao tại sn bay
F.O.B shipment of destination : chở về tới đchF.O.B stowed : xếp hngfloating rate : tỷ gi thả nổifloor price : gi snforward delivery : giao sau kỳ hạnfreight : cước phfreight clause : điều khon ước
I
injure : tổn thất (người, vật)interest date : ngy tnh liI.C.C (International Chamber of Commerce) : Phng thương mại quốc tếinternational liquidity : khả năng tiền mặt quốc tếinvoice : ho đơnitem : mặt hng
Llabel : nhẵn hnglaw of contract : luật hợp đồnglay days : thời hạn bốc dỡlease : cho thulegal capacity : năng lực php llicense : giấy phplicensing : cấp giấy phploss in weight : hao hụt trọng lượnglump sum freight : cước thu bao
M - N maritime law : luật hng hảimultilateral agreement : hiệp định đa phươngnavicert : giấy chứng hng hải
O - Poffer : cho hngorder : đặt hngpacking : bao giparity : ngang giparon agreement : thoả thuận miệngpenatly : tiền phạtperiod contract : hợp đồng theo thời hạnpilferage : sự mất trộmport of depature : cảng điport of destination : cảng đếnport of discharge : cảng dỡ hngport of loading : cảng bốc hngpremium : gi bảo hiểmprompt payment : trả tiền ngaypurchase on credit : mua trả gp
Q - R - S quoted price : yết gi, gi boreal contract : hợp đồng thực tếrebate : bớt girefusal of acceptance : từ chối chấp nhậnrefusal of payment : từ chối thanh tonrevaluation : nng girisk : rủi rosale contract :hợp đồng bnsale on credit : bn trả gpshipping company : cng ty vận tải biểnshipping documents : chứng từ vận chuyểnshipping exchange : sở giao dịch thu tushort delivery : giao thiếusolvency : khả năng trả nợspecification : quy cch hngstevedore : cng nhn bốc xếp
Ttelegraphic order : điện đặt hngtelegraphic trasfer : điện chuyển tiềnterminal contract : hợp đồng kỳ hạn
terms of contract : thời hạn hợp đồngterms of payment : thời hạn thanh tonterms of trade : thời hạn bun bntime sheet : thời gian bốc dỡtolerance : đng saitonnage : trọng tải
giá thành cost ~ toàn bộ : production full cost ~ báo cáo : report cost~ cuối cùng : final cost~ sổ sách / theo hạch toán : book cost~ sản xuất : production cost ~ tiêu chuẩn / định mức : standard cost~ công xưởng của sản phẩm : products production cost~ công xưởng kế hoạch : planned production cost~ kế hoạch : planned cost ~ mua sắm : acquisition cost ~ mua vào : cost price ~ phân xưởng : department production~ sản phẩm hàng hoá : cost of marketable production ~ thực tế : actual cost~ toàn bộ : full cost~ vận chuyển : transport cost giấy chứng nhận certificate, reference ~ bảo hiểm : insurance certificate ~ bảo quản : keeping certificate ~ chất lượng : quality certificate ~ chất lượng hàng hoá : certificate of goods quality ~ của kho : store certificate ~ ghi tên hàng : registered certificate ~ giao hàng : certificate of delivery ~ hoàn lại thuế quan : debenture ~ hỗn hợp nơi nguyên sản và giá trị : conbined certificate of origin and value ~ hợp thức : certificate of due from ~ kinh phí đã mở : certificate of openned credis ~ kết luận : conclusion certificate ~ kỹ thuật : technical certificate ~ nghiệp vụ : operation proof ~ xuất nhập khẩu / xuất khẩu : certificate of clearing in-wards / out-wards ~ phân tích chất lượng : certificate of quality analysis~ phân tích trọng lượng : weight certificate ~ tổn thất biển : survey report ~ đăng ký : registration certificate ~ đăng ký quốc gia : certificate of state registration giấy công chứng : notarial act giấy công lệnh : credentials giấy dùng trong kế toán : book-keeping paper giấy gửi hàng : way-bill giấy gửi hàng đường sắt : railway-bill giấy hàng vận chuyển thẳng : transit dispatch
giấy hợp đồng thuê tàu : charter party, freestation Hàng hoá goods, article, commodity ~ bán chưa nộp thuế : goods sold in bond ~ bán lẻ : retail~ bị phong toả : frozen goods ~ chờ nộp thuế quan : goods in the process of clearance ~ chở : load~ chở theo đường thuỷ : cargo~ chưa trả tiền : unpaid freight, unpaid goods ~ cần gia công thêm : goods subject to further proceeding~ công nghiệp : industrail goods ~ giao không đều đặn : irregular deliveries~ gửi đi chưa làm thủ tục : dispatched goods without necessary formalities ~ hoá ngang giá : commodity of equal worth ~ hoá tiền tệ : monetary commodity~ không có hoá đơn : goods without invoice~ không khai báo : undeclared goods~ lậu : contraband (goods)~ lỗ vốn : unprofitable goods ~ lưu kho hải quan : boned goods ~ miễn thuế : duty free goods~ nhập khẩu : import goods~ xuất khẩu : export goods (article)~ thuộc bảo quản theo trách nhiệm : goods under responsibility keeping~ tiêu dùng : consumer’s article~ tiêu dùng rộng rãi / thông thường : article of general consumption ~ trong kho : goods in un charge ~ trên đường vận chuyển : good in transit ~ trong lưu thông : goods in circulation ~ tái xuất khẩu : reexported goods~ tại quầy : goods in stock (on hand)~ vận chuyển suốt : transit goods~ xa xỉ : luxury article~ đang gia công : article in processing~ đã gửi đi : dispatched freight ~ đã lập hoá đơn : invoiced goods~ đã nộp thuế : cleared goods~ đã được trả tiền : paid goods~ đến một lần : single supply~ ế : unsalable goods hợp đồng Agreement, contract ~ bảo đảm : contract of guaranty, guaranty agreement~ cụ thể : local agreement~ giao nhận thầu : contract~ tô nhượng : concession~ cho vay : loan agreement/contract~ địa phương : local agreement~ bán trước : contract of provisional sale~ bảo hiểm : insurance contract
~ tái bảo hiểm : reinsurance contract~ bảo lãnh : contract of guarantee~ bảo lãnh thiệt hại : contract of indemnity~ bảo quản : keeping contract~ cho thuê tài sản : treaty of property hire~ cung ứng (hàng hoá) : contact of (goods) delivery~ cầm cố : mortgage deed~ có kỳ hạn : forward contract~ có lợi cho người thứ ba : agreement for 3rd person gain~ hai bên (song phương) : bilateral agreement~ hợp tác giữa các nông trang tập thể : contract of intercollective farms activities~ khắc nghiệt : one sided agreement~ không kỳ hạn : permanent contract~ không phải đền bù : gratuituos contract~ kinh tế : economic contract~ kế hoạch : planned contract~ lao động : labour agreement~ lắp thiết bị : contract of erection~ mua bán : contract of purchase and sale~ mẫu : model agreement/contract~ mở tài khoản ngân hàng : at bank account contract~ ngoài kế hoạch : outside plan contract~ nguyên tắc : general contract~ nhận thầu : building contract~ năm : annual agreement~ phục vụ thu phát : contract of the cash~ thanh toán : contract of settlements~ thu mua nông sản của nhà nước : agreement of agricultural products state~ thuê : leases~ thuê gửi đi : dispatch contract~ thuê người : contract of employment~ thầu phụ : sub building contract~ thực tế : real contract~ trưc tiếp : direct contract~ tập thể : collective agreement~ vận chuyển : contract of carriage~ vận chuyển biển : contract of affreightment~ vận chuyển hàng : contract of goods transport~ xây dựng cơ bản : contract of capital construction~ đại lý (ngân hàng) : agrement of correspondence~ uỷ nhiệm : contract of agency~ uỷ thác : commission contract~ uỷ thác bán hàng ở nước ngoài : consignment agreement
ngân hàng bank
~ bên A/ đi : initial bank
~ bên B/ đến : arrival bank
~ ngoại hối : foreign exchange bank
~ ngành đóng tầu : ship building bank
~ người mở L/C : bank of L/C issuer
~ người nhận L/C : bank of L/C benefitciary
~ nhà nước : state bank
~ nông nghiệp trung tâm : central agricultural bank
~ nước ngoài : foreign bank
~ phát hành : bank of issue
~ phục vụ người bán/ cung cấp : bank for payer
~ phục vụ người mua : purchase
~ Quốc gia : government bank
~ ruộng đất cổ phần : share land bank
~ sự nghiệp : business bank
~ sự nghiệp cộng cộng trung ương : central communal bank
~ sự nghiệp công cộng địa phương : local municipal bank
~ thanh toán : transfer payment bank
~ thanh toán quốc tế : bank for international settlement
~ thuộc địa : colonical bank
~ thành phố : municipal bank
~ thương mại : commercial bank
~ chi nhánh của người cung cấp : supplier’s bank branch
~ bên người mua : purchase’s bank
~ bên nhận tiền : receive’s bank
~ chiết khấu (hối phiếu nước ngoài) : discount house
~ cho vay (dài hạn) : (longterm) loan bank
~ cho vay ngắn hạn : bank for short term credit
~ cho vay chuyên nghiệp : special bank
~ con : daughter bank
~ cầm cố bất động sản : mortage bank
~ cấp vốn : financing bank
~ công - tư hợp doanh : semi-privates bank
~ cổ phần : share bank
~ dã chiến : field bank
~ giao thông : comunication bank
~ hỗn hợp : mixed type bank
~ hợp tác xã : co-operative bank
~ htx mua bán : bank for consumer’s co-operative bank
~ kiến thiết : building bank
~ ngoài nước : bank aboard
~ tiền gửi : deposit bank
~ trung ương : central bank
~ tư nhân : private bank
~ XNK : export-import bank
~ đại lý : correspondent bank
~ đầu tư : investment bank
~ độc quyền : monopolist bank
rủi ro risk
~ hai bên : bilateral risk
~ biển : sea risk
~ bảo hiểm : insurance risk
~ bốc dỡ hàng : unloading risk
~ chiến tranh : war risk
~ cảng : port risk
~ do thù địch : enemy risk
~ hỗn hợp biển và đất liền : mixed sea and land risk
~ lần đầu : first risk
~ mắc cạn : stranding risk
~ ngoại hối : foreign exchange risk
~ thời bình : peace risk
~ thực : guenine risk
~ tại bến tạm dừng : call risk
~ tín dụng : credit risk
~ dụng tàu : collision
~ đặc biệt : special risk
~ đơn phương : unilateral risk
thanh toán settlement,payment, liquidation
~ thu nhập của nhà nước : account of public revenues
~ bằng giấy uỷ nhiệm : settlement by order for payment
~ bằng chuyển tiền qua bưu điện : postal transfer settlement
~ bằng phương thức bù trừ : settlement by compensation
~ bằng ngoại tệ : settlement by foreign currence
~ bằng séc : payment by cheques
~ bằng séc bảo chi : settlement by speciafied cheques
~ bằng séc chuyển khoản : settlement by transfer cheques
~ bằng séc của sổ séc định mức và không định mức : settlement by cheques of limited and unlimited cheque books
~ bằng tiền mặt : settlement in cash
~ bằng [loại tiền] : [loại tiền] payment
~ bằng uỷ nhiệm : settlement by specifìied order for payment
~ bù trừ ngoại hối : foreign exchange clearing
~ bù trừ các khoản nợ nhau : settlement on clearing of counter claims
~ bù trừ của ngân hàng : bank clearing
~ chuyển khoản : settlement by transfer
~ các thiết bị chuyển nhượng : settlement on the (transmetted) equipments
~ giữa các nhánh : inter-branch settlement
~ giữa các ngân hàng : inter-bank settlement
~ khoản trích khấu hao : settlement on depreciation deduction
~ khác địa phương : not local settlement
~ không dùng tiền mặt : settlement by transfer and by clearing of account
~ không tập chung : decentralized settlement
~ lần chót : finished settlement
~ mậu dịch : trading settlement
~ theo yêu cầu : settlement of claims
~ phi hàng hoá : non trading settlement
~ pháp nhân : liquidation of jurdical person
~ quốc tế : international payment
~ sơ bộ : approximated settlement
thư tín dụng Letter of credit
thư tín dụng : L/C
~ bảo đảm : registed mail
~ chưa dùng : idle L/C
~ (không) có thể huỷ bỏ : (ir)revocable L/C
~ (không) xác nhận (không) có thể huỷ bỏ : (ir)revocable unconfirmed L/C
~ có thể chia : divisible L/C
~ du lịch : travelling L/C
~ không thông báo : general L/C
~ ghi danh : registed L/C
~ giáp lưng : back to back L/C
~ khiếm khuyết : faulty L/C
~ nhập khẩu : import L/C
~ xuất khẩu : export L/C
~ phi thương mại : non-commerical L/C
~ trơn : clean L/C
~ tuần hoàn : confirm L/C
http://forum.hubmonline.net/Topic.Aspx?CatId=4&ForumId=5&TopicId=197&Page=1
CONTRACT
No: Date: SELLER: Name: Add: Tel.: Fax: Represented by: BUYER: Name:Add: Tel.:Fax: Represented by: The seller agreed to sell and the buyer agreed to buy the commodity under the following terms and conditions:1. COMMODITY, QUANTITY, PRICE:(...)These prices are understood as (...)Tolerance: 2. QUALITY: As samples agreed by both parties3. PACKING: 4. PAYMENT: Details of seller’s bank:Bank’s name:Add: Swift: Beneficiary name: Add: Account number: Document required:- Full set (3/3) original clean on board bill of loading, made out to the buyer’s order.- Signed commercial invoice: 3 copies- Signed Packing list: 3 copies- Certification of origin issued by Vietnam Chamber of Commercial Industry in 01 original and 01 copy5. SHIPMENT: (...)6. FORCE- MAJEURE:The parties shall be free from the responsibilities for the partial or total non-fulfillment of the obligations of the present contract in case it was caused by circumstances beyond their control, such as: war, fire, acts of god, earthquake, military operations, export/import prohibitions. The party for which the performance of this contract must notify the other party in written form within 10 days of beginning of such circumstances or competent Govt. authority.7. ARBITRATION:In the event of any disputes arising out of the contract, which cannot be handled amicably by both sides, such disputes shall be settled by the International Arbitration Court in Vietnam under ICC 500 terms (Paris). The decision of the arbitration shall be final and binding on both parties.8. GENERAL CONDITIONS:Any amendments or variation of this contract must be accepted by both parties in written form. Both parties commit to strictly carry out this contract.
This contract is valid from the signing date.(...)
FOR THE SELLER FOR THE BUYER(Sign & seal)
Tiếng Việt Tiếng Anh Lượt xem Thảo luận
"Đột kích" doanh nghiệp Corporate raid 5229 0
"Hòm chiến tranh" War chest 4386 0
All-Cap Fund All-Cap Fund 6435 0
Alpha Alpha 6331 1
Alpha di động Portable Alpha 5659 0
Angel investor Angel investor 6318 0
Aunt Millie Aunt Millie 5174 1
AUTEX, hệ thống Autex AUTEX, Autex system 5185 0
Bán buôn Wholesale 5634 1
Bản cáo bạch Prospectus 10132 1
Bán cổ phần khơi mào Equity carve-out 5965 0
Bản danh sách xanh (Trái phiếu đô thị)
Blue list 6465 0
Bán gấp Distressed sale 385 0
Bản ghi chép phản ánh cung cầu ngoại tệ
Balance of Payments approach to Exchange Rate (BOP) 5011 0
Bán hàng đa cấp Multi Level Marketing 8342 1
Bán hàng tận cửa Door to door selling 5436 0
Bán khống Short Sales 10795 9
Bán lẻ Retailing 3897 2
Bản liệt kê aging Aging Schedule 3428 0
Bán phá giá Dumping
Tiếng Việt Tiếng Anh Lượt xem Thảo luận
Bàn tay vô hình Invisible hand 676 0
Bán tháo Bailing out 4872 0
Bán tống Fire-sale 2406 0
Bảng cân đối kế toán Balance sheet 36714 2
Bảng đấu giá Order Book 1954 0
Bảng niêm yết giá cổ phần OTC OTCBB-OTC Bulletin Board 3606 0
Bảng Pink Sheets Pink Sheets 2025 1
Bằng sáng chế hay bản quyền Patent 2240 1
Bảng tiêu chuẩn so sánh kết quả Mutual fund's Performance Yardsticks 949 0
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Cash Flow Statement 3232 3
Báo cáo nhân dụng Employment report 968 1
Báo cáo số dư Account Statement
1342 0
Báo cáo tài chính Financial statement 3953 3
Báo cáo thu nhập Income statement/earnings statement 2158 3
Báo cáo thường niên Annual report 1052 0
Bảo đảm Hedge 3320 0
Bảo hiểm Insurance; Assurance 2874 0
Bảo hiểm có mức phí cố định Level-premium policy 1884 0
Bảo lãnh Bail out 1228 3
Bảo lãnh tín dụng Credit guarantee 3505
Tiếng Việt Tiếng Anh Lượt xem Thảo luận
Bao tiêu - Bảo lãnh Underwrite 6018 0
Bảo vệ khỏi lệnh thu hồi Call Protection 841 0
Basis Basis 420 0
Bất động sản Real Estate 3766 1
Bất động sản và lợi ích chủ sở hữu Real property 996 0
Bẫy giá trị Value trap 1952 0
Bẫy giảm giá Bear trap / Beartrap / Bear-trap 816 0
Bẫy tăng giá Bulltrap / Bull-trap / Bull trap 765 0
Bên liên quan mật thiết Stakeholder 959 0
Beta Hệ số beta 5088 4
Biên an toàn Margin of safety 2027 3
Biên độ dao động Fluctuation limit/ Price limit/ Daily trading limit 1372 3
Biên lợi nhuận Profit Margin 5414 4
Biên nhận ký thác tại Hoa Kỳ (ADR) American Depositary Receipt 74 0
Bộ tài liệu dành cho báo chí Press Kits 532 0
Bồi thường nghỉ việc Severance package 1727 1
Bong bóng kinh tế Economic bubble 4044 0
BRICs BRICs 612 1
Bù đắp Offset 802 0
Bù trừ chứng khoán và tiền Clearing 2826 0
Tiếng Việt Tiếng Anh Lượt xem Thảo luận
Buổi họp báo Press conference/ New conference 407 0
Các chỉ số đòn bẩy tài chính Financial Leverage Ratios 4276 0
Các chỉ số giá trị thị trường Market Value Ratios 1499 0
Các chỉ số quỹ tương hỗ Mutual fund indexes 926 0
Các đồ thị lợi nhuận Fund Performance Derby 981 0
Các giao dịch futures tài chính Financial futures transactions 1104 0
Các khoản đầu tư dài hạn Long-Term Investments 1287 2
Các khoản đầu tư mục tiêu Targeted Investments 985 0
Các khoản đầu tư ngắn hạn Short-Term Investments 1167 0
Các khoản phải thu Receivables 3377 2
Các lệnh giao dịch trên TTCKVN Trading orders on VSE 1420 0
Các loại hàng hóa giao dịch trên thị trường futures tài chính
Goods traded on financial futures market 1028 0
Các loại quỹ tương hỗ Types of mutual fund 1714 0
Các nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm
Basic principles of insurance 1090 0
Các nhà phòng ngừa rủi ro Hedgers 1147 1
Các nhân tố của sản xuất Factors of production 853 0
Các quỹ điều hoà theo thị trường Market Neutral Funds 766 0
Các quỹ kim loại quý Precious metal mutual funds 718 0
Các quỹ ngành Sector funds 697 0
Các quỹ với mục tiêu tập trung Target Funds 657
INTOSAI: International Organization of Supreme Audit Institutions (Cơ quan kiểm toán quốc tế tối cao) www.intosai.org
Adjustable rate mortgage – ARM: thế chấp với lãi suất linh độngMột loại thế chấp mà mức lãi thay đổi theo định kỳ, theo sự lên xuống của một chỉ số. Tất cả các thế chấp lãi suất linh động đều bị chi phối, ràng buộc vào những chỉ số.
Adjustment date: ngày điều chỉnh Ngày mà mức lãi suất của một khế ước thế chấp lãi suất linh động được sẽ thay đổi.
Amortization schedule: lịch trả dứt, tiêu hủy nợ Một biểu (bảng kê) cho thấy mỗi lần trả nợ bao nhiêu sẽ đi vào gốc và bao nhiêu sẽ đi vào lãi trong suốt thời gian vay. Biểu này cũng chỉ ra sự giảm dần của số dư nợ cho đến khi số dư bằng không.
Amortization: thời gian trả dứt nợ, tiêu hủy nợKhoản tiền trả nợ có một phần là để trả số lãi tích lũy (tăng dần) trên một món nợ, phần còn lại để trả vào khoản gốc nợ (principal). Theo thời gian, phần để trả lãi sẽ giảm đi khi số dư nợ (loan balance) giảm đi, và phần để trả gốc tăng lên giúp cho món nợ được trả dứt (paid off hay amortized) trong một thời gian nhất định.
Annual percentage rate – APR: tỷ lệ phần trăm hàng năm Đây không phải là lãi suất trên khoản vay (note rate) của quí vị. Nó là một trị số được lập theo một công thức của chính phủ nhằm phản ánh trị giá thật của việc vay nợ, trình dày dưới dạng một tỷ lệ. Cách tính toán như thế này, nhưng không hoàn toàn là chính xác, cho nên chỉ xem đây là một hướng dẫn: trừ các chi phí để kết thúc việc mua nhà (closing costs) ra khỏi khoản tiền vay rồi dùng số tiền chính xác phải trả nợ mà tính xem sẽ ra lãi suất nào trên khoản tiền này thay vì trên số nợ thực sự. Kết quả sẽ được một con số gần bằng số APR. Vì quí vị dùng cùng một khoản trả cho một món tiền nhỏ hơn, số APR sẽ luôn luôn cao hơn con số của lãi suất trên món tiền vay của quí vị.
Application: đơnMẫu dùng để xin vay thế chấp, trong đó có chi tiết về thu nhập, tiền tiết kiệm, tài sản, nợ và nhiều chi tiết khác của người xin vay.
Appraisal: định giáMột văn bản biện minh cho giá tiền trả cho một bất động sản, căn cứ chủ yếu trên sự phân tích các giá bán của những căn nhà tương tự gần đó.
Appraised value: giá trị được địnhÝ kiến về giá trị đúng theo thị trường của một bất động sản, căn cứ trên kiến thức, kinh nghiệm của người định giá và sự phân tích bất động sản đó. Vì sự định giá được căn cứ chính vào những cuộc mua bán tương đương và lần mua bán sau cùng chính là bất động sản đang được xem xét, giá trị được định thường là giá mua bất động sản đó.
Appraiser: định giá viênMột người đủ năng lực qua học thức, huấn luyện và kinh nghiệm để ứơc tính giá trị của một bất động sản và tài sản cá nhân. Có một số định giá viên làm việc cho các nơi cho vay thế chấp, nhưng phần lớn các định giá viên làm việc độc lập.
Appreciation: sự tăng giáSự gia tăng giá trị của một bất động sản do sự thay đổi của các điều kiện của thị trường, lạm phát hay những nguyên nhân khác.
Assessed value: giá trị để chịu thuếGiá trị được một nhân viên giám định thuế ấn định cho một bất động sản để dựa vào đó mà đánh thuế.
Assessment: giám định thuế
Việc xác định giá trị của một tài sản để dựa vào đó mà đánh thuế.
Assessor: giám định viên thuếMột viên chức chính quyền có nhiệm vụ định giá một tài sản để đánh thuế.
Asset: tích sản/tài sảnNhững thứ có giá trị mà một cá nhân sở hữu. Những tài sản có thể nhanh chóng chuyển thành tiền mặt được gọi là “tài sản lưu hoạt” (liquid asset). Những thứ này gồm có tài khoản ngân hàng, cổ phiếu, trái phiếu, quỹ hỗ tương, v. v… các loại tài sản khác gồm bất động sản, tài sản cá nhân và các món người khác nợ người đó.
Assignment: chuyển nhượngKhi chủ quyền của thế chấp được chuyển từ một công ty hay một cá nhân sang cho một công ty hay cá nhân khác thì việc này được gọi là chuyển nhượng
Assumable mortgage: thế chấp nhận gánh đượcmột loại thế chấp có thể được người mua gánh nhận khi căn nhà được bán đi. Thường thì người mượn phải “hội đủ điều kiện” (qualify) để gánh nhận thế chấp này.
Assumption: gánh nhậnChữ dùng khi người mua gánh nhận thế chấp của người bán.Balloon mortgage: thế chấp ngắn hạn (bong bóng)Một món cho vay thế chấp đòi hỏi số tiền gốc còn lại phải được trả hết vào một thời điểm. Thí dụ như một món cho vay thế chấp có thể được đồng ý trả dứt trong thời gian ba mươi năm nhưng đòi hỏi rằng đến cuối năm thứ mười thì toàn bộ khoản gốc còn lại phải được trả hết.
Balloon payment: lần trả thế chấp ngắn hạnKhoản tiền trả trọn một lần cuối cùng phải trả vào lúc kết thúc một thế chấp ngắn hạn.
Bankruptcy: bại sản, khánh tận, vỡ nợBằng cách khai với toà bại sản liên bang, một cá nhân hay nhiều cá nhân có thể sắp xếp lại (tái cơ cấu) hay giải thoát được mình khỏi những món nợ và trách nhiệm tài chánh. Bại sản có nhiều loại nhưng loại thông thường nhất cho cá nhân là khánh tận theo “Chương 7, Không Tài sản ("Chapter 7 No Asset") giải thoát người mượn hầu hết các loại nợ. Trong vòng hai năm sau ngày được phục quyền sau khi khánh tận, đương sự thường không thể đủ điều kiện để xin vay loại nợ có mức lời thấp (a paper loan) và phải gầy dựng lại khả năng trả nợ.
Bill of sale: giấy bán, văn tựVăn bản chuyển giao chủ quyền/bằng khoán từ cá nhân này sang cá nhân kia . Thí dụ như khi bán một chiếc xe để lấy tiền dùng làm một nguồn tiền đặt trước hay để chi trả chi phí kết thúc việc mua nhà, người cho vay thường đòi một văn tự (thêm vào những thứ khác) để chứng từ nguồn gốc các khoản tiền này.
Biweekly mortgage: thế chấp trả mỗi hai tuần một lầnMột món thế chấp mà người vay phải trả mỗi hai tuần một lần thay vì mỗi tuần một lần. Kết quả là thay vì trả 12 lần một năm thì người mượn trả được 13 lần. Khoản trả thêm này làm giảm đi thời gian cần thiết để trả dứt một món thế chấp ba mươi năm. Ghi chú: có những công ty độc lập khuyến khích người mượn thế chấp ba mươi năm dùng cách trả thế chấp hai tuần một lần. Họ tính một lệ phí ban đầu (set up fee) và lệ phí chuyển tiền (transfer fee) mỗi lần trả. Tiền củq quí vị sẽ được ký thác vào một tài khoản trust account để từ đó được rút ra hàng tháng mỗi lần chi trả, khoản tiền dư nằm lại trong tài khoản cho đến khi phát sinh đủ để trở thành phần trả thêm để giảm bớt nợ gốc của quí vị. Ta có thể tiết kiệm tiền bằng cách tự làm việc này, hơn nữa ta cần phải tin tưởng được rằng khi ta chuyển tiền cho công ty đó thì họ sẽ thực sự chuyển tiền của mình trả cho nơi cho vay.
Bond market thị trường trái phiếuchỉ hoạt động mua bán hàng ngày loại trái phiếu ba mươi năm của ngân khố (treasury bonds). Những nơi cho vay theo dõi thị trường này sát sao vì khi độ sinh lời của trái phiếu lên xuống thì các loại thế chấp có mức lãi cố định (fixed rate mortgages) cũng sẽ lên xuống theo. Những yếu tố ảnh hưởng đến thị trường Trái phiếu cũng đồng thời ảnh hưởng lên mức lãi của thế chấp. Đó là lý do tại sao lãi suất thay đổi hàng ngày, vời mọt thị trường khôngổn định, tỉ lệ lãi còn có thể thay đổi nhiều lần trong ngày nữa.
Bridge loan: cho vay bắc cầuhình thức này không còn được áp dụng thường xuyên nữa, cho vay bắc cầu là khi một người chưa bán được nhà của mình mà lại phải kết thúc việc mua một bất động sản khác. Khoản vay bắc cầu trở thành nguồn tiền để người này dùng vào việc trả ngay một lần (down payment). Một lý do khiến cho nay không còn nhiều khoản cho vay bắc cầu là càng ngày càng có thêm nhiều nơi cho vay thế chấp thứ hai (second mortgage lenders), các nơi này sẽ cho vay với lãi suất cao. Thêm vào đó, người bán thường thích nhận những đề nghị mua của những người mua đã bàn xong nhà của họ rồi.
Broker: đại lý môi giớiNgười đại lý môi giới (broker) có nhiều nghĩa tùy theo trường hợp. Hầu hết các điạ ốc gia (Realtors) là đại diện (agents), làm việc dưới một người đại lý môi giới (broker.) Một số đại diện cũng là người môi giới, làm việc cho chính mình hay cho một người môi giới khác. Trong ngành thế chấp, từ người môi giới thường chỉ một công ty hay cá nhân không trực tiếp cho người vay mượn tiền mà “môi giới” cho những nơi cho vay hay nơi đầu tư lớn. (See the Home Loan Library that discusses the different types of lenders). Theo định nghĩa thông thường thì đại lý môi giới là bất kỳ người nào hoạt động với tính cách một đại diện đem hai phiá lại với nhau để giao dịch và hưởng một khoản lệ phí để làm việc này.
Buydown mua xuốngthường dùng để chỉ loại thế chấp có mức lãi cố định mà lãi suất được “mua xuống” trong một thời gian, thường là từ một đến ba năm. Sau thời gian đó, người mượn sẽ phải trả theo lãi suất quy định (note rate). Để được mua xuống mức lãi thấp trong thời gian
đầu, người mượn phải đóng một khoản tiền vào một tài khoản giữ để để bù đắp vào khoản tiền trả hàng tháng. Những khoản tiền này thường đến từ nơi bán (hay một nguồn khác) với tính cách khuyến khích người mua. Gọi là “lender funded buydown” khi nơi cho vay trả khoản tiền ban đầu này. Gọ có thể làm được điều này vì note rate của khoản vay (sau khi điều chỉnh mua xuống) sẽ cao hơn lãi suất hiện hành. Một trong những lý do để làm việc này là người vay phải “hội đủ điều kiện” để được hưởng lãi suất khởi đầu và có thể hội đủ điều kiện để vay nhiều hơn. Lý do thứ hai là người mua hy vọng thu nhập của mình trong tương lai sẽ cao hơn đáng kể nhưng ngay lúc này thì muốn khoản trả hàng tháng của mình thấp thôi.Cap: mức tối đacác thế chấp lãi suất linh động (ARM- Adjustable Rate Mortgages) có lãi suất thay đổi lên xuống, nhưng sự lên xuống này thường được giới hạn tới một mực nhất định. Các giới hạn có thể là số nợ có thể được tăng giảm tới mức nào trong khoảng 6 tháng, khoảng một năm hoặc trong suốt thời gian của món nợ, điều này được gọi là mức tối đa (cap). Một số loại ARMs, mặc dù có thể có mức tối đa, cho phép tỉ lệ lãi được lên xuống tự do, nhưng đòi hỏi một khoản trả tối thiểu, khoản này có thể được điều chỉnh hàng năm. Có một mức thay đổi tối đa hàng năm được ấn định cho khoản tiền trả, mức giới hạn này cũng được gọi là mức tối đa (cap).
Cash-out refinance: tái thế chấp vay thêm tiềntừ này dùng để chỉ trường hợp một người vay tái thế chấp khoản thế chấp của họ với một khoản tiền cao hơn kết số thế chấp hiện tại vời mục đích dùng tiền vay dư thêm cho mục đích khác.
Certificate of Eligibility: Chứng chỉ Cựu Chiến binhMột văn kiện do Cơ quan Quản trị Chiến binh cấp, xác nhận người cựu quân nhân được cấp giáy này hội đủ điều kiện xin vay một khoản vay được Bộ Cựu Chiến binh bảo đảm (VA loan.)
Certificate of Reasonable Value (CRV): Chứng chỉ Giá trị Hợp lýSau khi hoàn thành việc định giá bất động sản được mua với một khoản cho vay của Bộ Cựu chiến binh (VA loan), Cơ quan Quản trị Cựu chiến binh sẽ cấp một Chứng chỉ Giá trị Hợp lý (CRV).
Chain of title: chuỗi chủ quyềnbản kê/phân tích những lần chuyển nhượng chủ quyền của một bất động sản từ trước cho đến nay.
Clear title: chủ quyền sạch, rõ ràngmột chủ quyền không có khoản cầm giữ (liens) hay rắc rối pháp lý nào về mặt quyền sở hữu.
Closing costs: chi phí để kết thúcChi phí kết thúc được chia thành “chi phí trả một lần” (non-recurring closing costs) và “các khoản trả trước” (pre-paid items.). Chi phí trả một lần là những món phải trả một lần khi mua một bất động sản hay được cho vay . "Các khoản trả trước" là những món sẽ phải trả mãi như thuế bất động sản,bảo hiểm nhà. Nơi cho vay sẽ phải ước lượng tổng số tiền chi phí trả một lần và các món phải trả trước để lập bản ước tính gọi là Good Faith Estimate gửi cho người xin vay trong vòng ba ngày kể từ khi nhận được đơn xin vay tiền mua nhà.
Closing kết thúc/ đóngchữ này được mỗi tiểu bang định nghĩa khác nhau. Ở một số tiểu bang một sự chuyển nhượng bất động sản chưa được coi là “đóng” trước khi các văn kiện được đăng kiểm tại một văn phòng đăng bạ địa phương. Ở những tiểu bang khác, kết thúc/đóng là một cuộc gặp gỡ để ký các văn kiện và trao tiền.
Closing statement: giấy báo kết thúcxin xem chữ Settlement Statement.
Cloud on title: chủ quyền có vấn đề những tình trạng được cuộc truy cứu chủ quyền phát giác rằng có ảnh hưởng đến chủ quyền của một bất động sản. Thường thì các vấn đề về chủ quyền gọi là clouds on title chỉ có thể được giải quyết bằng các có được một văn tự (deed), giải toả (release) hay qua sự xét xử của toà.
Co-borrower: người cùng đứng tên vayMột người cùng đứng tên trách nhiệm món nợ và có tên trong chủ quyền của bất động sản.
Collateral: vật thế chấpTrong một khoản vay mua nhà, bất động sản chính là vật thế chấp. Người vay nợ có thể mất nhà nếu không trả nợ đúng theo các điều kiện của thế chấp hay văn tự tín thác (deed of trust).
Collection: thu nợKhi người vay trễ nợ không trả được, nơi cho vay sẽ liên lạc với họ để tìm cách yêu cầu trả. Món nợ bước sang giai đoạn “thu nợ”. Trong công việc này, bên cho vay phải gửi đồng thời lưu trữ những văn kiện cần thiết để có thể xuất trình chứng minh trong trường hợp phải cưỡng chế (tịch biên) bất động sản.
Commission: huê hồngHầu hết người bán hàng được hưởng một khoản hoa hồng cho công việc của họ và có nhiều người bán hàng liên quan đến một lần chuyển nhượng như người đại diện điạ ốc, nhân viên nơi cho vay, đại diện chủ quyền, luật sư, kế toán đại diện trung gian, đại diện các hãng trừ gián mối, các công ty bảo hiểm, công ty kiểm tra nhà, đại diện bảo hiểm v.v… Tiền huê hồng được trích từ những khoản do người bán hay người mua phải chi ra trong khi mua bán. Đại diện điạ ốc thường là người được khoản hoa hồng lớn nhất, sau đó là nơi cho vay rồi đến các người khác.
Common area assessments: lệ phí khu vực chungỔ một số khu vực được gọi là Lệ phí Hội Ái hữu Chủ nhà (Homeowners Association Fees). Đây là chi phí mà các chủ các căn chung cư condominum hay planned unit development (PUD) đóng cho Hội Ái hữu Chủ nhà và thường được dùng để bảo trì nhà và các khu
vực chung.
Common areas: khu vực chungNhững phần của một cao ốc, đất, và các tiện nghi do một PUD hay một hội chủ nhà trong chung cư làm chủ hay quản lý mà tất cả các người trong chung cư cùng sử dụng, họ sẽ chia nhau chi phí điều hành và bảo trì. Khu vực chung gồm có hồ bơi, sân tennis và những tiện ích giải trí khác cùng cả những hành lang, khu đậu xe, các chỗ ra vào, v. v…
Common law: luật bất thành văn Một hệ thống luật pháp dựa trên các tập tục ở Anh quốc và được một số tiểu bang áp dụng tới một mức nhất định.
Community property: tài sản chungỞ một số tiểu bang, đặc biệt là ở miền tây nam, bất động sản tạo mãi bởi một cặp vợ chồng trong thời gian chung sống thì được coi là tài sản chung, trừ những trường hợp đặc biệt. Có thể phát xuất từ tục lệ Tây ban nha và Mễ tây cơ trong khu vực này.
Comparable sales: giá so sánh đượcgiá bán của các căn nhà tương tự ở các khu vực gần đó, được dùng để xác định giá thị trường của một căn nhà đang được bán. Còn được gọi tắt là "comps."
Condominium conversion: chuyển thành chung cưviệc thay đổi chủ quyền của một kiến trúc (thường là cho thuê) trở thành hình thức sở hữu chung cư.
Condominium hotel: khách sạn chung cưmột công trình chung cư có cho thuê và có quầy vào thuê, cho thuê ở ngắn ngày, cung cấp dịch vụ điện thoại và làm vệ sinh hàng ngày và được dùng như một khách sạn thương mại dù rằng mỗi căn hộ đều có chủ riêng. Loại hình này thường thấy ở những nơi nghỉ mát như Hawaii.
Condominium: nhà chung cưloại chủ quyền địa ốc mà tất cả những chủ các căn hộ trong chung cư đó làm chủ của kiến trúc đó, cuả khu vực chung trừ phần bên trong của căn hộ mà họ có chủ quyền. Thường bị hiểu lầm là một loại công trình hay kiến thiết, đúng nghĩa phải hiểu là một loại quyền sở hữu.
Construction loan: khoản cho vay kiến thiếtmột khoản cho vay ngắn hạn, tạm thời để trả chi phí xây dựng. Nôi cho vay chi tiền cho nhà thầu xây dựng theo từng kỳ trong thời gian xây cất.
Contingency điều khoản dự phòngmột điều kiện phải được chấp hành trước khi một hợp đồng có giá trị ràng buộc pháp lý. Thí dụ như người mua nhà thường thêm vào một điều khoản dự phòng xác định rằng hợp đồng sẽ không có giá trị ràng buộc pháp lý cho đến khi người mua có được báo cáo kết quả kiểm tra nhà mọi sự đều vừa ý (satisfactory home inspection report) cuả một chuyên viên kiểm tra nhà cửa.
Contract: hợp đồngmột thoả thuận bằng miệng hay có giấy tờ về những việc sẽ làm hay sẽ không làm.
Conventional mortgage: thế chấp qui ước/thông thườngtên gọi những khoản cho vay mua nhà không phải là các khoản cho vay của chính phủ (VA và FHA).
Convertible ARM: thế chấp lãi suất linh động có thể thay đổiloại thế chấp có thể thay đổi mức lãi cho phép người mượn chuyển thế chấp mức lãi linh động sang thế chấp mức lãi cố định trong một thời gian nhất định.
Cooperative (co-op): gia cư hợp táchình thức nhiều người đứng sở hữu trong đó những người cư trú ở một khu nhà nhiều đơn vị cư trú có cổ phần trong công ty hợp tác (cooperative corporation) làm chủ khu nhà này. Hình thức sở hữu này cho phép mỗi người cư trú được quyền chiếm ngụ một căn hộ hay một đơn vị gia cư.
Cost of funds index (COFI): chỉ số COFIMột trong các chỉ số được dùng để tính toán sự thay đổi của lãi suất cho một vài loại thế chấp có lãi suất linh động. Chỉ số này tiêu biểu cho mức trung bình của lãi suất tiết kiệm, cho vay và ứng trước của các nhà băng và các cơ sở tài chánh của hệ thống 1th District of the Federal Home Loan Bank.
Credit history: hồ sơ tín dụngmột hồ sơ ghi lại việc trả nợ của một người. Hồ sơ tín dụng là một trong các hồ sơ mà các nơi cho vay thế chấp xem xét để quyết định mức may rủi khi cho vay.
Credit report: báo cáo tín dụngmột bản báo cáo về lịch sử tín dụng của một cá nhân. Báo cáo này do một văn phòng tín dụng soạn lập và được nơi cho vay dùng để xem người này có đáng được cho vay hay không.
Credit repository: tổ chức thu thập hồ sơ tín dụngmột tổ chức chuyên thu thập, ghi lại, cập nhật và lưu trữ các thông tin tài chánh về việc trả nợ của một cá nhân, người đang được xem xét về mặt tín dụng.
Credit: tín dụng
một thoả thuận theo đó người vay nhận được một món có giá trị đổi lại bằng cam kết sẽ trả lại cho người cho vay trong một thời hạn nào đó.
Creditor: chủ nợ/ bên cho vayNgười chủ món nợ.Debt: nợMột khoản tiền nợ người khác
Deed of trust: văn tự/chứng nhận quyền sở hữu tín thácmột số tiểu bang, như California, không vào sổ các thế chấp mà chỉ vào sổ bộ các văn tự/chứng nhận quyền sở hữu tín thác. Căn bản thì việc vào sổ văn kiện này cũng giống như vào sổ các thế chấp.
Deed: giấy chứng nhận quyền sở hữu - văn tự văn kiện pháp lý xác nhận chủ quyền của một tài sản.
Deed-in-lieu: chứng thư ngăn ngừa tịch biênchữ tắt cuả chứng thư ngăn ngừa tịch biên "deed in lieu of foreclosure," chứng thư này chuyển chủ quyền sang cho nơi cho vay trong trường hợp người vay không trả được nợ và muốn tránh bị tịch biên. Bên cho vay có thể hay không ngưng các thủ tục tịch biên nếu người thuê yêu cầu được cung cấp chứng thư ngăn ngừa tịch biên. Bất kể bên cho vay có chấp nhận chứng thư này hay không, việc tránh và không trả nợ thường sẽ được ghi vào hồ sơ tín dụng. Chứng thư ngăn ngừa tịch biên chỉ có thể tránh được việc đưa các văn kiện tiến hành việc tịch biên vào sổ bộ và trở thành ký lục công cộng (public record).
Default: không trả được nợ việc không trả được khoản trả thế chấp trong một thời gian nhất định. Với thế chấp thứ nhất hay tín thác thứ nhất (trust deed), nếu không trả được một kỳ trong vòng ba mươi này sau đến hạn kỳ, món nợ được coi như không trả được nợ.
Delinquency: để nợ quá hạnKhông trả khoản thế chấp khi đến hạn trả. Với hầu hết các thế chấp, kỳ trả thường là ngày đầu tháng. Mặc dù không bị trả tiền phạt trả trễ (late fee) tính theo số ngày trễ, món trả này cũng vẫn được coi là trả trễ hạn. Khi trễ hạn hơn ba mươi ngày, hầu hết các nơi cho vay sẽ báo cáo sự trễ hạn này cho một hay nhiều văn phòng tín dụng.
Deposit: tiền đặt cọcmột khoản tiền trả trước cho khoản tiền lớn hơn sẽ phải trả trong tương lai. Trong ngành địa ốc thường gọi là “tiền đặt xác nhận thành tâm” "earnest money deposit."
Depreciation: giảm giá, khấu haosự giảm giá trị của một tài sản, phản nghĩa của chữ appreciation (tăng giá). Giảm giá trị/khấu hao còn là một từ kế toán chỉ sự mất giá trị tiền bạc của một tài sản và được coi như chi phí (expense) cho mục đích giảm thuế. Vì đây không phải thực sự là chi phí phải chi trả, bên cho vay sẽ cộng ngược lại chi phí giảm giá trị cho các người vay tiền tự làm chủ làm việc cho mình ( self-employed borrowers) và coi đó là thu nhập.
Discount points: điểm giảm * trong ngành cho vay thế chấp, chữ này thường chỉ được dùng khi nói đến các khoản cho vay của chính phủ, như FHA và VA. Các điểm giảm Discount points chỉ những “điểm” trả thêm vào cho lệ phí xin vay một phần trăm (one percent loan origination fee.) Một điểm là một phần trăm của khoản tiền vay.
Down payment: khoản tiền trả trước một lầnphần giá mua một tài sản mà người mua trả bằng tiền mặt, không vay thế chấp.
Due-on-sale provision: điều khoản qui định lúc bánmột điều khoản trong thế chấp cho phép nơi cho vay đòi người vay phải hoàn trả hết món nợ khi bán bất động sản đã được cầm cố.Earnest money deposit: tiền cọc xác nhận thực lòng muốn muakhoản đặt cọc do người muốn mua đặt để xác định mình thực sự muốn mua căn nhà
Easement: quyền địa dịchquyền được phép vào, dùng, hay băng qua một bất động sản của người khác
Eminent domain: quyền trưng muaquyền của chính phủ được mua lại một tài sản của tư nhân với một giá thị trường hợp lý để dùng cho mục đích công cộng. Quyền trưng mua là nền tảng của các thủ tục cưỡng chế.
Encroachment: vi phạm, xâm lấnmột công trình mở rộng thêm bất động sản cuả một người mà lấn một cách bất hợp pháp vào bất động sản của người khác.
Encumbrance: trở ngạinhững gì ảnh hưởng đến hay hạn chế chủ quyền tuyệt đối (fee simple title) cuả một bất động sản, thí dụ như thế chấp, hợp đồng cho thuê, quyền điạ dịch hay những giới hạn.
Equal Credit Opportunity Act (ECOA): Luật Công bằng Cơ hội Tín dụngmột bộ luật của Liên bang đòi hỏi nơi cho vay và các chủ nợ khác cho các người mượn hưởng mức tín dụng bằng nhau mà không phân biệt chủng tộc, màu da, tông giáo, nguyên quán, tuổi tác, giới tính, tình trạng hôn nhân hay là người nhận các sự hỗ trợ của xã hội.
Equity: giá trị tài sảnphần tiền của người chủ nhà trên bất động sản. Giá trị tài sản là khoản chênh lệch giữa giá thị trường của bất động sản và khoản tiền còn nợ trong thế chấp hay các sự cầm giữ (lien) khác.
Escrow account: tài khoản bảo chứng/giữ lạiKhi quí vị đã kết thúc/đóng một cuộc mua bán, quí vị có thể có một tài khoản bảo chứng/giữ lại (escrow account hay impound account) với nơi cho vay. Đây là nơi khoản tiền quí vị trả hàng tháng, số tiền này có thể nhiều hơn số tiền cần phải trả cho gốc và tiền lời. Khoản trội này được giữ trong tài khoản trên để trả những thứ như thuế nhà và bảo hiểm nhà khi đến kỳ. Nơi cho vay sẽ chi trả các khoản này thay cho quí vị.
Escrow analysis: phân tích bảo chứngmỗi năm, nơi cho vay thế chấp sẽ làm một cuộc phân tích bảo chứng để bảo đảm họ đang thu đúng khoản tiền dành cho các chi phí dự tính.
Escrow disbursements :các khoản chi từ tài khoản bảo chứngViệc dùng tiền trong tài khoảnbảo chứng để trả thuế nhà, bảo hiểm nhà, bảo hiểm thế chấp và các chi phí về bất động sản khác khi đến kỳ phải trả.
Escrow: vật bảo chứngMột món có giá trị, khoản tiền hay văn kiện ký thác cho một thành phần thứ ba và sẽ được giao sau khi thực hiện xong một điều kiện. Thí dụ như khoản đặt cọc xác định thực lòng muốn mua (earnest money deposit) được giữ trong một tài khoản bảo chứng (escrow) và chỉ được giao cho người bán khu việc mua bán hoàn tất (closed).
Estate: quyền tài sảnChủ quyền bất động sản của một cá nhân. Tổng số tài sản cá nhân và bất động sản của một người khi người này qua đời.
Eviction: trục xuấtviệc tống xuất hợp pháp một người chiếm ngụ một bất động sản.
Examination of title: báo cáo kiểm tra chủ quyềnbáo cáo về chủ quyền của một bất động sản theo hồ sơ đăng kiểm hay một bản trích lược bằng khoán.
Exclusive listing: độc quyền rao bánMột hợp đồng bằng văn bản cho phép một nhân viên địa ốc độc quyền bán một bất động sản trong một thời gian nhất định.
Executor :người thừa hành/ thi hànhNgười được chỉ định trong di chúc để quản trị một tài sản. Nếu không có ai được chỉ định, toà án sẽ chỉ định một người thi hành (administrator). Phụ nữ được gọi là "Executrix".Fair Credit Reporting Act: Luật Công bằng trong Tiết lộ Mức Tín Dụngluật bảo vệ người tiêu thụ. Luật này quy định điều kiện mà các cơ quan báo cáo tín dụng/công ty thương mại phải theo khi tiết lộ các báo cáo hồ sơ tín dụng. Luật này cũng đưa ra những cách thức phải áp dụng để sửa chữa các sai lầm trong hồ sơ tín dụng của một cá nhân.
Fair market value: giá trị đúng thị trườngGiá cao nhất mà người mua sẵn sàng, nhưng không bị bắt buộc phải trả, trả và giá thấp nhất mà người bán, sẵn sàng nhưng không bắt buộc, để nhận.
Fannie Mae –FNMA: Hiệp hội Thế chấp Liên bang Quốc GiaThe Federal National Mortgage Association là một công ty cổ phần được quốc hội công nhận. Đây là công ty cung cấp tiền cho vay thế chấp lớn nhất nước. Được gọi tên lóng là Fannie Mae.
Fannie Mae's Community Home Buyer's Program: Chương trình Cộng đồng của Fannie MaeMột mô hình cộng đồng cho vay theo mức lợi tức, theo chương trình này các nơi bảo hiểm thế chấp và Fannie Mae chấp nhận những điều kiện bảo hiểm linh động để giúp tăng thêm khả năng mua nhà của các gia đình có thu nhập thấp và trung bình và giảm bớt số tiền mặt cần có để mua nhà. Người mượn tiền tham gia vào mô hình này phải theo học các lớp hướng dẫn người mua nhà trước khi mua nhà.
Federal Housing Administration – FHA: Cơ quan Quản trị Gia cư Liên bangMột cơ quan của Bộ Gia cư và Phát triển Đô thị Hoa kỳ (HUD). Hoạt động chính của cơ quan này là bảo hiểm các món cho vay thế chấp nhà ở của các nơi cho vay tư nhân. Cơ quan FHA đặt ra các tiêu chuẩn xây dựng và bảo hiểm nhưng không cho vay tiền, không lên bản vẽ hay xây dựng gia cư.
Fee simple estate: bất động sản quyền tuyệt đốimột quyền thừa hưởng tài sản vô điều kiện, vô giới hạn mang ý nghĩa quyền lợi tài sản lớn nhất và rộng rãi nhất về mặt đất đai. Quyền này là vĩnh viễn. Nếu tài sản này nằm trong một công trình condominium (chung cư) thì người chủ đơn vị (căn hộ) chỉ làm chủ tuyệt đối ở khoảng không gian mà căn hộ của mình chiếm cứ và là một đồng sở hữu chủ của mảnh đất và những phần sử dụng chung của bất động sản này.
Fee simple: chủ quyền tuyệt đốiChủ quyền tuyệt đối mà một cá nhân có về một bất động sản
FHA mortgage: Thế chấp FHA
Loại thế chấp được Cơ quan Quản trị gia cư Liên bang (Federal Housing Administration (FHA) bảo hiểm. Khoản cho vay của Cơ quan Cựu chiến binh (VA loans), một khoản cho vay của FHA thường được gọi là khoản cho vay của chính phủ.
Firm commitment: cam kết chắc chắnxác nhận của nơi cho vay về việc cho đích danh một người xin vay để mua một tài sản nhất định.
First mortgage: thế chấp thứ nhấtkhoản thế chấp đứng hàng đầu tiên trong số những món cho vay liên quan đến một tài sản. Thường thì là khoản cho vay mang ngày tháng vay trước hết, tuy nhiên cũng có những trường hợp ngoại lệ.
Fixed-rate mortgage: thế chấp có mức lãi cố địnhloại thế chấp mà mức lãi không thay đổi trong suốt thời gian vay.
Fixture: vật cố địnhnhững tài sản cá nhân sẽ trở thành tài sản cố định không tháo gỡ đi được sau khi được gắn một cách vĩnh viễn vào một bất động sản
Flood insurance: bảo hiểm ngập lụtloại bảo hiểm bồi thường những thiệt hại vật chất do lụt gây ra. Bảo hiểm này đòi hỏi bất động sản phải nằm trong các khu vực được chính phủ liên bang quy định là khu vực bị lụt.
Foreclosure: tịch thu để thế nợtiến trình pháp lý theo đó người vay thế chấp mà không trả được nợ bị tước quyền lợi trên tài sản được cầm cố. Thường thì là việc cưỡng chế phát mãi (forced sale) qua hình thức đấu giá, tiền bán được sẽ được dùng để trả vào nợ thế chấp.Government loan (mortgage): khoản cho vay/thế chấp của chính phủloại thế chấp được cơ quan FHA hay Bộ cựu chiến binh hoặc Cơ quan Dịch vụ Gia cư Nông thôn (Rural Housing Service (RHS) bảođảm. các thế chấp không phải là do chính phủ cho vay được xếp vào loại các món vay thường hay vay quy ước (conventional loans).
Government National Mortgage Association: Hiệp hội Thế chấp Quốc gia, viết tắt là GNMA, gọi cách thân mật là Ginnie Mae)một công ty của chính phủ nằm trong Bộ Gia cư và Phát triển Đô thị (HUD). Công ty này được Quốc hội thành lập ngày 1 tháng Chín 1968, GNMA có nhiệm vụ như Fannie Mae và Freddie Mac trong việc cung cấp tiền cho các nơi cho vay để những nơi này cho vay mua nhà, chỉ khác là Ginnie Mae cung cấp tiền cho các khản cho vay của chính phủ (FHA và VA)
Grantee: người thụ hưởng quyền chuyển nhượngNgười được chuyển giao quyền sở hữu một tài sản.
Grantor: người chuyển nhượngNgười chuyển giao quyền sở hữu một bất động sảnHazard insurance: bảo hiểm các hoạ tai Bảo hiểm bao yểm trường hợp một tài sản bị hư hỏng vì lửa, gió, phá hoại hay những hiểm nguy khác.
Hoem inspection: kiểm tra nhà Một cuộc kiểm tra kỹ lưỡng của một chuyên viên để thẩm định tình trạng kết cấu và kỹ thuật của mốt căn nhà. Thông thường người mua thường đặt điều kiện “ sau khi kiểm tra thấy hài lòng” (satisfactory home inspection) cho việc mua.
Home Equity Conversion Mortgage (HECM): Thế chấp Đảo Ngược theo Giá trị Nhà Thường được gọi là thế chấp ngược chiều. Loại thế chấp này khác đời là ở chỗ thay vì quí vị phải trả tiền cho nơi cho mượn thì nơi cho mượn lại trả tiền cho quí vị. Những người cao niên có nhà dùng cách này để biến phần sở hữu của họ trong bất động sản thành tiền mặt, thường thì là một món tiền hàng tháng. Cũng khác với cách vay tiền trên giá trị bất động sản mình làm chủ (home equity loans), ở đây việc xét xem người xin vay có đủ điều kiện hay không thì không dựa trên thu nhập mà dựa trên giá trị của ngôi nhà họ làm chủ. Thêm nữa, người vay không phải trả lại khoản tiền vay chừng nào họ còn cư trú trong bất động sản đó.
Home equity line of credit: mức tín dụng theo trị giá nhàMột khoản cho vay thế chấp, thường là khoản vay thứ nhì, cho phép người vay mượn được một số tiền tới một mức nhất định căn cứ trên trị giá căn nhà của đương sự.
Homeowners' associationmột hiệp hội bất vụ lợi quản trị các khu vực chung của một chung cư hay một A đơn vị cư trú kế hoạch (planned unit development (PUD). Ở một chung cư, hiệp hội này không có quyền sở hữu khu vực chung. Ở một PUD, hiệp hội là sở hữu chủ các khu vực chung.
Homeowner's insurance bảo hiểm của chủ nhàloại bảo hiểm kết hợp cả bảo hiểm trách nhiệm và bảo hiểm các hỉêm nguy của một căn nhà và những thứ trong nhà.
Homeowner's warranty bảo đảm cho chủ nhà loại bảo hiểm thường được người chủ nhà mua để bao các khoản sử chữa cho những thứ như hệ thống sưởi và điều hoà trong một khoảng thời gian. Thường thì trong điều kiện mua bán người mua đòi hỏi người bán phải trả tiền khoản bảo hiểm này, tuy nhiên việc ai phải trả còn có thể này tùy theo thương lượng. Joint tenancy đồng sở hữumột loại quyền sở hữu hay đứng chủ quyền một bất động sản trong đó mỗi người đứng tên đều làm chủ hoàn toàn bất động sản.
Trường hợp một người qua đời thì người còn lại sẽ làm chủ hoàn toàn tài sản này.
Judgment phán quyếtquyết định của toà án. Trong các quyết định về việc trả một món nợ, toà án có thể ra lệnh áp đặt một lien trên bất động sản của người mắc nợ coi đó là vật bảo kê cho người chủ nợ.
Judicial foreclosuretịch biên do toà quyết định một thủ tục tịch biên áp dụng ở một vài tiểu bang theo đó sự việc được giải quyết theo hình thức một vụ kiện dân sự (hộ) và do toà án giải quyết. Một số tiểu bang khác dùng thủ tục tịch biên không do toà quyết định.
Jumbo loan khoản vay lớnmột khoản vay vượt quá giới hạn cho vay của Fannie Mae và Freddie Mac, giới hạn này hiện là $333,700. Còn được gọi là “nonconforming loan” vì các khoản vay của Freddie Mac và Fannie Mae được gọi là “conforming loan”.Late charge tiền phạt trả nợ trễkhoản tiền phạt mà người vay mượn phải trả nếu trễ hạn một số ngày quy định. Cho chứng thư tín thác thứ nhất (first trust deed) hay thế chấp, thời hạn này thường là 15 ngày.
Lease hợp đồng thuê mướnvăn bản thoả thuận giữa chủ một tài sản và người thuê với giá thuê và những điều kiện để theo đó người thuê sẽ làm chủ bất động sản này trong một thời gian nhất định.
Lease option thuê với quyền muamột cách cho vay cho phép người mua nhà được thuê nhà với quyền được mua. Một tháng, trong tiền thuê nhà có thể có thêm một khoản tiền trội hơn số dành để trả vào khoản tiền trả một lần trước(down payment) vào một giá mua nhà đã định.
Leasehold estate tài sản thuê mướnmột cách để có chủ quyền một bất động sản. Theo cách này người vay thế chấp khôngthực sự làm chủ bất động sản nhưng có một hợp đồng thuê mướn dài hạn.
Legal description bản mô tả Một bản mô tả bất động sản, được luật pháp công nhận, với những chi tiết đủ để biết vị trí và xác nhận bất động sản đó mà không cần đến lời khai bằng miệng.
Lendernơi cho vay từ chỉ cơ sở cho vay hay một cá nhân đại diện cho cơ sở này. Các nhân viên loan officers vẫn thường được gọi là "lenders."
Liabilities trách nhiệm nợ/tài sản nợtrách nhiệm tài chánh của một người. Nợ, tài sản nợ gờm những món nợ dài hạn và ngắn hạn và cả những khoản mà người ấy thiếu nợ.
Liability insurance bảo hiểm trách nhiệmbảo hiểm bao đền bù những trường hợp bất cẩn hay sai sót của chủ bất động sản gây ra những thương tổn thể xác hay hư hỏng tài sản của người khác. Thường là một phần của bảo hiểm nhà.
Lien cầm giữmột yêu cầu pháp lý về một khoản nợ trên một bất động sản buộc phải hoàn trả khi bán bất động sản này. Một thế chấp hay chứng thư cầm cố thứ nhất (first trust deed) được coi là một yêu cầu cầm giữ.
Life cap mức cao nhất trong suốt thời gian thế chấpvới một thế chấp có mức lãi linh động (adjustable-rate mortgage -ARM), giới hạn cao hay thấp nhất mà mức lãi có thể được nâng lên hay giảm xuống trong suốt thời hạn vay của thế chấp.
Line of credit: hạn mức tín dụngthoả thuận của một ngân hàng hay tổ chức tài chánh về mức tín dụng (có thể vay được) cao nhất trong một thời hạn của một người vay.
Liquid asset: tài sản lưu hoạtMột món tài sản bằng tiền mặt hay thứ dễ chuyển thành tiền mặt
Loan officer: viên chức/người cho vayCòn được gọi bằng nhiều danh từ khác như lender, loan representative, loan "rep," account executive, vân vân. Người cho vay (loan officer) có nhiều phần vụ và trách nhiệm: họ kiếm người để cho vay, họ là đại diện của tổ chức cho vay, họ cũng là người đại diện của người vay đối với nơi cho vay.
Loan origination: sự phát sinh/phát hành của món vayCách mà người cho vay liên hệ đến việc đưa ra, phát hành những khoản cho vay mới.
Loan servicing: phục vụ thân chủ vay nợSau khi quí vị được cho vay, công ty mà quí vị phải trả tiền vay sẽ “phục vụ” món vay của quí vị. Họ giải quyết các lần trả tiền, gửi các giấy báo nợ, quản lý tài khoản bảo chứng trả (escrow/impound account), làm các công việc để đòi những món nợ thiếu hay trễ, bảo đảm tài sản được bảo hiểm và trả thuế điền thổ cùng nhiều dịch vụ khác.
Loan: khoản vayMột món tiền vay nợ (gốc) thường phải trả lãi
Loan-to-value (LTV): tỉ lệ vay-trị giáQuan hệ tính bằng phần trăm giữa khoản tiền cho vay và giá được giám định hay giá bán (lấy giá nào thấp hơn).
Lock-in period: thời gian khoá thế chấpKhoảng thời gian mà nơi cho vay đã bảo đảm giữ một mức lãi nhất định cho người vay
Lock-in: thế chấp khoá lãi suất (có thời hạn)Một thoả thuận trong đó nơi cho vay bảo đảm một mức lãi nhất định trong một thời gian nhất địnhMargin: lề, mức chênh lệch cho phépkhoảng khác biệt giữa tỉ lệ lãi và chỉ số trên một thế chấp có mức lãi linh động. Mức chênh lệch giữ nguyên ổn định trong suốt thời hạn của món nợ, chỉ có chỉ số là lên hay xuống.
Maturity: đáo hạnNgày mà kết số phần gốc của một món vay, công phiếu hay một công cụ tài chánh khác tới hạn và phài được trả.
Merged credit report: hồ sơ tín dụng tổng hợp một bản báo cáo tín dụng trong đó có những thông tin chưa được xử lý từ hai hay nhiều tổ chức thu thập thông tin tín dụng lớn (major credit repositories). hồ sơ này khác với Báo cáo Tín dụng Nhà Ở ( Contrast with a Residential Mortgage Credit Report - RMCR) hay báo cáo tín dụng thực tế (standard factual credit report).
Modification: sự sửa đổithỉnh thoảng, nơi cho vay sẽ đồng ý điều chỉnh thời hạn của thế chấp của quí vị mà không đòi hỏi quí vị phải làm thế chấp lại. Các s0ư thay đổi được gọi là “modification”.
Mortgage banker: ngân hàng thế chấpMột ngân hàng thế chấp thường phát hành và bỏ tiền ra cho những khoản cho vay của nơi đó, sau đó những khoản vay này sẽ được bán trên thị trường thứ cấp, thường là cho Fannie Mae, Freddie Mac, hay Ginnie Mae. Tuy nhiên có nhiều công ty thường dễ dãi tự gọi họ bằng danh xưng này cho dù họ có thực là ngân hàng thế chấp hay không hoặc chỉ là đại lý thế chấp (mortgage brokers) hoặc đại diện mại bản (correspondents.)
Mortgage broker: đại lý thế chấpmột công ty thế chấp phát hành các khoản cho vay rồi giao lại cho các tổ chức cho vay mà họ có quan hệ.
Mortgage insurance premium (MIP)bảo phí thế chấpsố tiền mà người vay thế chấp trả cho bảo hiểm thế chấp, có thể là một c ơquan chính phủ như Cơ quan Gia cư Liên bang (FHA) hay một công ty bảo hiểm thế chấp tư nhân (MI).
Mortgage life and disability insurance: bảo hiểm sinh mạng và tàn tật loại dành cho thế chấpmột loại bảo hiểm nhân mạng có thời hạn thường được người đi vay mua (term life insurance). Với bảo hiểm này, khoản tiền được bảo hiểm giảm xuống đồng thời với độ giảm của kết số gốc của món nợ. Có một số cũng bao yểm người vay trongtrường hợp bị tàn phế. Nếu người vay qua đời trong khi bảo hiểm còn hiệu lực, món nợ được công ty bảo hiểm trả cho nơi cho vay. Trong trường hợp thương tật, công ty bảo hiểm chỉ trả tiền thế chấp ở một mức nhất định trong thời gian thương tật. Xin đọc kỹ các điều khoản bao yểm vì có thể hiệu lực bao yểm không bắt đầu ngay khi bị thương mà chỉ bắt đầu sau một thời gian, đôi khi đến 45 ngày.
Mortgage thế chấpmột văn bản pháp lý giao một bất động sản cho người cho vay giữ làm bảo chứng cho một món nợ. Một số tiểu bang dùng hình thức Văn bản Tín thác thứ Nhất (First Trust Deeds).[
Mortgagee: người cho vay thế chấpngười cho vay nợ trong thoả thuận thế chấp.
Mortgagor: người vay thế chấpngười mượn tiền trong một thoả thuận thế chấp.
Multidwelling units: đơn vị cư trú nhiều gia đìnhcác bất động sản có những đơn vị cư trú riêng rẽ cho nhiều gia đình nhưng chỉ có một thế chấp.Negative amortization: trả dần âmmột vài thế chấp có mức lãi linh động (ARM) cho phép lãi suất lên xuống độc lập với một khoản tiền trả tối thiểu. Khi người vay trả ở mức tối thiểu này thì khoản tiềntrả không đủ để trả cả tiền lãi tính theo lãi suất hiện hành. Nói cho đúng, người vay “trì hoãn” việc trả lãi, vì thế gọi là “lãi trì hoãn”. Khoản tiền lãi bị trì hoãn được cộng vào gốc của món cho vay và số dư của món cho vay tăng lên thay vì nhỏ đi. Chính vì thế dạng này được gọi là trả dần theo chiều âm.
No cash-out refinance: cho vay lại không thêm tiền mặtmột giao dịch cho vay lại không cho người vay lấy thêm tiền mặt ra. Số dư mới chỉ vừa đủ để cho số dư phải trả trong món nợ và những chi phí liên quan đến thủ tục làm thế chấp mới. Thường được gọi là "rate and term refinance."
No-cost loan: khoản vay no-costhầu hết các nơi cho vay cho vay theo dạng "no points." Quí vị sẽ nhận ra rằng lãi suất của một món vay "no points" sẽ cao hơn khi quí vị vay one point chừng một phần tư một phần trăm.
Note rate: lãi suấtlãi suất ghi trên một note
Note: quy định lãi suất cho thế chấpvăn kiện pháp lý buộc người vay phải trả món nợ thế chấp theo một lãi suất quy định trong một thời gian nhất định.
Notice of default: thông báo trễ nợmột thông báo chính thức báo cho người nợ biết rằng đã trễ nợ và chủ nợ có thể sẽ có hành động pháp lýOriginal principal balance: số dư gốc nguyên thủytổng số món tiền nợ gốc của một thế chấp trước khi trả
Origination fee: lệ phí phát hành thế chấpvới một khoản cho vay của chính phủ, lệ phí phát hành thế chấp là một phần trăm của số tiền vay, nhưng có thể còn bị tính thêm các điểm khác nữa, gọi là điểm giảm (discount points.). Một điểm bằng một phần trăm của số tiền vay. Vối các thế chấp thường (conventional loan), lệ phí phát hành thế chấp chỉ tổng số điểm mà người vay trả.
Owner financing: chủ nhà cho vaymột giao dịch mua tài sản mà người bán tài sản đó cung cấp một phần hay tất cả số tiền cho vay để mua.Partial payment: trả một phầnmột món trả không trọn số tiền quy định phải trả hàng tháng của một khoan vay thế chấp. Thường thì những nôi cho vay không chấp nhận việc trả một phần nhưng trong trường hợp khó khăn người ta có thể xin với bộ- phận dịch vụ thu tiền nợ (loan servicing collection department) để được trả kiểu này.
Payment change date: ngày thay đổi khoản tiền trảngày mà một khoản tiền trả mới của một thế chấp có lãi suất linh động (ARM) hay một thế chấp trả dần (graduated-payment mortgage GPM) bắt đầu có hiệu lực. Thông thường ngày thay đổi khoản tiền trả là ngay tháng sau khi lãi suất được điều chỉnh.
Periodic payment cap: mức tối đa khoản trả định kỳCho một thế chấp lãi suất linh động ( ARM adjustable-rate mortgage) là loại thế chấp mà mức lãi và khoản tiền trả tối thiểu thay đổi lên xuống độc lập với nhau, đây là mức cao hay thấp nhất mà các khoản trả có th ể tăng đến hay hạ tới trong một định kỳ thay đổi.
Periodic rate cap :lãi suất tối đa định kỳvới thế chấp lãi suất linh động, đây là giới hạn mà lãi suất có thể tăng lên hay hạ xuống tới trong một định kỳ thay đổi bất kể chỉ số có thể lên cao hay xuống thấp đến mức nào.
Personal property: tài sản cá nhântất cả những tài sản không phải là bất động sản.
PITIchữ tắt cuả gốc, lãi, thuế và bảo hiểm (principal, interest, taxes and insurance). Nếu quí vị mượn loại nợ “bảo chứng” (impounded loan), khoản tiền phải trả hàng tháng của quí vị sẽ bao gồm tất cả những thứ này, và có thể gồm luôn cả bảo hiểm thế chấp (mortgage insurance) nữa. Nếu không phải là loại thế chấp này thì n ơi cho vay vẫn tính khoản này và dùng nó để tính tỉ lệ nợ so với thu nhập (debt-to-income ratio) của quí vị.
PITI reserves: tiền dự phòng PITI một khoản tiền mà người vay phải có sẵn sàng sau khi trao tiền trả trước một lần (down payment) và trả hết các chi phí kết thúc/đóng khi mua nhà. Khoản tiền dự phòng gốc, lãi, thuế và bảo hiểm (PITI reserves) phải bằng số tiền mà nguời vay phải trả PITI trong một số tháng đã được quy định trước.
Planned Unit Development (PUD)một khu nhà gồm cả những tài sản chung do hội chủ nhà sở hữu và bảo trì cho lợi ích và việc sử dụng chung của từng cá nhân chủ nhà trong khu nhà đó.
Planned unit development (PUD): nhà PUDmột loại chủ quyền nhà mà người ta thực sự sở hữu cao ốc chung cư hay đơn vị cư trú (căn hộ) mà họ sống, nhưng các khu vực chung thì là sở hữu chung của các hội viên khác của hội kiến thiết hay gia cư đó. Hình thức này khác với chung cư condominium, vì ở chung cư người chủ nhà thực tế làm chủ khoảng không gian của căn hộ của họ nhưng cao ốc và các khu vực chung thuộc quyền sở hữu chung với các người khác trong hội kiến thiết hay gia cư đó.
Point: điểmmột điểm là một phần trăm của số tiền vay thế chấp.
Power of attorney: ủy quyềnmột văn kiện pháp lý cho quyền một người thay mặt một người khác để quyết định. Tờ ủy quyền có thể trao toàn quyền hay giới hạn một số quyền trong một thời gian nhất định.
Pre-approval: được chấp thuận trướcđược chấp thuận trước là một từ chung chung với ý nghĩa là người xin vay đã làm đơn xin vay và đã cung cấp đầy đú các giấy tờ có chi tiết về nợ nần, thu nhập, tiền tiết kiệm và một công ty bảo hiểm đã xem qua và chấp thuận. Thế chấp được được chấp thuận trước thườngxác định một số tiền vay trên một mức lời thực tế là mức lãi khi thực sự được cho vay cùng vối phỏng định của các khoản tiền phải trả cho thuế thổ trạch, bảo hiểm và những khoản khác. Thế chấp được chấp nhận trước chỉ được áp dụng cho
người xin vay. Một căn nhà được chọn để mua còn phải hội đỉ các điều kiện bảo hiểm của nơi cho vay. Điểm này không giống với “xác nhận hội đủ điều kiện trước (pre-qualification.”
Prepayment penalty: phạt nếu trả thêm vào gốcmột lệ phí mà người mượn thế chấp có thể phải nộp nếu người này trả hết món thế chấp trước khi đáo hạn.
Prepayment: tiền trả thêm vào gốcmón tiền trả để giảm kết số gốc của một món nợ trước ngày đáo hạn. Một trường hợp là khi trả hết một thế chấp khi bán nhà là, trường hợp khác là người chủ nhà có tiền muốn trả dứt thế chấp, hoặc trường hợp bị lấy nhà bántheo kiểu cưỡng chế. Tất cả đều có nghĩa là tiền trả vào món nợ trước khi đến hạn trả hết thế chấp.
Pre-qualification xác nhận trước là đủ điều kiệnthường chỉ ý kiến bằng văn bản của một viên chức cho vay (loan officer) về khả năng của người xin vay có đủ điều kiện vay sau khi viên chức này xem xét các món nợ, thu nhập và khoản tiết kiệm của người xin vay. Thông tin được cung cấp cho viên chức này có thể được cunh cấp miệng hay bằng các văn bản, viên chức này có thể đã xem một phúc trình hồ sơ tín dụng của người xin vay.
Prime rate: lãi suất ưu đãilãi suất mà ngân hàng dành cho những khách hàng được họ ưu đãi. các thay đổi về lãi suất ưu đãi được thông báo rộng rãi trên các phương tiện truyền thông và được dùng như một chỉ số cho một s6ô thế chấp có mức lãi linh động và nhất là tín dụng theo trị giá tài sản (home equity lines of credit). Thay đổi lãi suất ưu đãi không ảnh hưởng trực tiếp đến các loại thế chấp khác nhưng những thành tố ảnh hưởng đến lãi suất ưu đãi cũng ảnh hưởng đến lãi suất cuả các thế chấp.
Principal balance: số dư gốcsố nợ gốc còn lại của một thế chấp. Số dư gốc không baogồm tiền liã hay những khoản phải trả khác. Xem chữ remaining balance.
Principal, interest, taxes, and insurance (PITI): gốc, lãi. thuế và bảo hiểm -bốn thành phần của một khoản trả thế chấp hay vay hàng tháng. Gốc là phần trả hàng tháng sẽ làm giảm đi số dư còn lại của thế chấp, lãi là lệ phí trả trên số tiền vay, thuế và bảo hiểm là phần trả vào tài khoảm lưu giữ/bảo chứng để dành chi cho thuế điền thổ và các bảo hiểm thế chấp, bảo hiểm nguy hại.
Principal: gốcsố tiền vay hay số tiền chưa trả hết. Phần tiền trong số tiền trả hàng tháng làm giảm bớt phần gốc - kết số còn lại, của thế chấp.
Private mortgage insurance (PMI): bảo hiểm thế chấp tư nhânbảo hiểm thế chấp do một công ty tư nhân cung cấp để bảo vệ người vay khi người vay không trả được nợ. Hầu hết các nơi cho vay đòi hỏi người vay phải có bảo hiểm này nếu khoản vay là vay-đến- giá trị (loan-to-value/LTV) với mức vượt quá 80 giá trị bất động sản.
Promissory note: phiếu hứa trả nợmột văn bản cam kết sẽ trả một khoản tiền nhất định trong một thời gain nhất định.
Public auction: đấu giá công cộngmột cuộc họp ở một nơi công cộng đã được thông báo để bán một tài sản lấy tiền trả một món thế chấp không trả được.
Purchase agreement: thoả thuận mua bánhợp đồng ký giữa người bán và người mua trong đó có những điều kiện của việ c mua bán một bất động sản.
Purchase money transaction: chuyển giao tiền muaviệc thụ đắc, tiếp nhận một tài sản qua việc thanh toán bằng tiền hay một món có giá trị tương đương.Qualifying ratios: tỷ lệ đủ điều kiệncác tính toán được dùng để xem một người xin vay có hội đủ điều kiện cho một thế chấp hay không. Có hai tỉ lệ: tỉ lệ “top” hay “front” là tỉ lệ chi phí cho cư trú của người vay (gồm nợ gốc, thuế, bào hiểm, bảo hiểm thế chấp, lệ phí hội chủ nhà) trong thu nhập hàng tháng của người đó. Tỉ lệ “back" hay "bottom" gồm chi phí cư trú cộng với những món nợ khác.
Quitclaim deed: văn tự từ bỏ mọi quyền lợimột văn tự chuyển giao, không bảo đảm, tất cả những quyền lợi hay chủ quyền của người giao có thể có vào thời điểm thực hiện sự chuyển nhượngRate lock: khoá lãi suấtcam kết của nơi cho vay với người vay hay nơi cho vay khác rằng sẽ bảo đảm một lãi suất nhất định trong một thời gian nhất định với một chi phí nhất định.
Real estate agent: đại diện điạ ốcmột người có giấy phép để thương lượng và giao dịch mua bán bất động sản.
Real Estate Settlement Procedures Act (RESPA): Luật về Thủ tục Kết thúc Địa Ốcbộ luật bảo vệ người tiêu thụ, buộc các nôi cho vay phải thông báo trước cho người vay tất cả các chi phí để kết thúc việc mua bất động sản (closing costs).
Real property: bất động sảnđất và những thứ phụ thuộc, gồm cả những thứ vĩnh viễn như kiến trúc, cây cối, khoáng sản và quyền lợi, phúc lợi và các quyền gắn liền với chỗ đất đó.
Realtor®: địa ốc giamột đại diện địa ốc, hay một đại lý, là thành viên của một hội đồng địa ốc điạ phương có liên kết với Hiệp hội Điạ ốc gia Quốc gia (National Association of Realtors.)
Recorder: lục sựnhân viên chính quyền giữ sổ sách những vụ giao dịch liên quan đến các bất động sản trong vùng. Có khi còn được gọi là “Registrar of Deeds" hay Thư ký Hạt "County Clerk."
RecordingL vào sổviệc ghi lại ở văn phòng lục sự những chi tiết của các văn kiện pháp lý như văn tự, quy định lãi suất, chứng nhận thế chấp hay gia hạn thế chấp, những chi tiết này trở thành các hồ sơ ký lục công cộng.
Refinance transaction: giao dịch vay lạitiến trình trả dứt một món vay bằng tiền của một món vay mới, dùng cùng một bất động sản để thế chấp
Remaining balance: số dư còn lạisố tiền nợ gốc còn lại chưa được trả xong
Remaining term: thời hạn còn lạithời hạn này được tính bằng cách lấy thời hạn trả hết nguyên thủy trừ đi các lần trả đã trả xong.
Rent loss insurance: bảo hiểm thiệt hại tiền thuêloại bảo hiểm bảo vệ chủ nhà khỏi thiệt hại về việc mấttiền cho thuê nhà hay giá trị nhà cho thuê gây ra bởi hoả hoạn hay những thiệt hại khác làm cho bất động sản cho thuê không dùng được và do đó người thuê không trả tiền nhà.
Repayment plan: kế hoạch trả nợsự sắp xếp để trả món nợ đã trễ hạn, không trả được bằng cách trả dần hay trả trước.
Replacement reserve fund: quỹ dự trữ để thay thếmột quỹ dành cho việc thay thế những tài sản chung của một chung cư, PUD hay khu gia cư cộng đồng -- đặc biệt là những món không bền như thảm, đồ đạc trong nhà v. v…
Right of first refusal: quyền ưu tiên muamột điều khoản trong thoả thuận đòi hỏi người bánmột tài sản phải dành cho một người khác cơ hội đầu tiên để mua hay thuê tài sản đó trước khi rao bán hay thuê với người khác.
Right of survivorship: quyền của người còn lạitrong hình thức đồng chủ quyền, đây chỉ quyền được thụ đắc phần quyền lợi của người qua đờiSale-leaseback: bán-thuê lạicách mà người bán chuyển nhượng tài sản cho người mua vời một khoản tiền nào đó rồi người mua đồng thời cho ngưới bán thuê lại tài sản đó.
Second mortgage: thế chấp thứ hai/phụ một thế chấp có tính cách cầm cố đứng sau thế chấp thứ nhất
Secondary market: thị trường thứ cấpviệc mua và bán những thế chấp hiện có, thường nằm trong một “tập hợp thế chấp” ("pool" of mortgages.)
Secured loan: món nợ có bảo đảmmột món nợ được bảo kê bằng một tài sản bảo chứng.
Security: vật bảo kêtài sản được cam kết là vật bảo chứng để vay một món nợ.
Seller carry-back: người bán lo thế chấpmột thoả thuận qua đó người chủ một bất động sản lo việc vay tiền, thường là một khoản thế chấp có thể chuyển giao được (assumable mortgage.)
Servicer: tổ chức phục vụmột tổ chức lo việc thu các khoản trả vốn và lãi từ người vay và quản lý các tài khoản bảo chứng của người vay. Tổ chức phục vụ thường lo các thế chấp đã được mua bởi một người đầu tư thị trường điạ ốc thứ cấp.
Servicing: phục vụviệc thu những khản trả thế chấp từ người vay và các trách nhiệm liên hệ của một cơ sở cho vay
Settlement statement phiếu báo HUD-1văn bản liệt kê các khoản tiền phải trả khi đóng/hoàn tất việc mua bán. Các khoản kê trong phiếu báo gồm có tiền hoa hồng địa ốc, lệ phí vay, điểm, và khoản tiền bảo chứng đầu tiên (initial escrow/impound). Mỗi loại tiền nằm ở một thứ tự nhất định trên phiếu báo. Con số tổng cộng ở cuối phiếu báo HUD-1 cho biết tổng số tiền người bán nhận và tổng số tiền người mua trả lúc hoàn tất việc mua bán. Phiếu này được gọi là HUD1 vì được in bởi Bộ gia cư và Phát triển Đô thị (Department of Housing and Urban Development - HUD). Phiếu HUD1 statement còn được gọi là phiếu báo hoàn tất "closing statement" hay "settlement sheet."
Settlement statement: Giấy báo Kết thúcxin xem Giấy báo HUD1 Settlement Statement
Subdivision: chia nhỏmột công trình gia cư thành hình bằng cách chia nhỏ một mảnh đất thành từng lô đất riêng để bán hay cho thuê.
Subordinate financing: khoản vay phụkhoản thế chấp hay cầm cố có ưu tiên thấp hơn thế chấp thứ nhất.
Survey: bản đồ địa bộmột bản vẽ hay bản đồ chỉ rõ điạ giới của một bất động sản, vị trí của những thay đổi, quyền địa dịch, quyền tiên, các xâm phạm, lấn chiếm và những đặc điểm điạ hình khác.
Sweat equity: giá trị lao độngsự đóng góp vào việc xây dựng hay phục hồi một bất động sản dưới hình thức công lao động hay dịch vụ, không phải bằng tiền.Tenancy in common: chiếm ngụ chungngược với joint tenancy (hai hay nhiều người có tên trên chủ quyền của một tài sản) loại quyền sở hữu này không chuyển giao quyền sở hữu sang cho những người khác khi một người qua đời.
Third-party origination: phát hành từ bên thứ bakhi nơi cho vay dùng một nơi thứ ba để phát hành, giải quyết, bảo hiểm, đóng, cấp vốn hay kết hợp hoàn toàn hoặc một phần các thế chấp mà nơi này dự tính đưa ra thị trường thế chấp thứ cấp.
Title company: công ty bảo hiểm chủ quyền/bằng khoánmột công ty chuyên về xem xét và bảo hiểm các chủ quyền bất động sản.
Title insurance: bảo hiểm chủ quyềnloại bảo hiểm bảo vệ nơi cho vay (bảo hiểm bên cho vay) hay người mua (bảo hiểm người mua) chống mọi thiệt hại xuất phát từ những tranh chấp về chủ quyền một bất động sản.
Title search: truy cứu chủ quyềnsự truy tìm và kiểm tra hồ sơ chủ quyền để bảo đảm người bán là chủ nhân hợp pháp của bất động sản và bất động sản này hiện đang không có sự lưu giữ (lien) hay tranh giành (claims).
Title: chủ quyền/bằng khoánVăn kiện xác nhận quyền làm chủ một bất động sản của một người.
Transfer of ownership: chuyển nhượng quyền sở hữunhững cách chuyển quyền sở hữu một bất động sản từ người này sang người khác. Nơi cho vay coi tất cả các trường hợp sau đây là chuyển nhượng quyền sở hữu: mua một bất động sản theo cách "subject to" thế chấp, khi người mua nhận gánh món nợ thế chấp, và các cách thay đổi quyền sở hữu của một bất động sản theo hình thức hợp đồng bán đất (a land sales contract) hay các văn kiện uỷ thác điền địa khác.
Transfer tax: thuế chuyển nhượngThuế tiểu bang hay thành phố phải trả khi chuyển như0ơng bằng khoán từ người này sang người khác
Treasury index: Chỉ số của Ngân khốmột chỉ số được dùng để tính sự thay đổi của lãi suất cho một số loại thế chấp mức lãi linh động (ARM). Chỉ số này dựa trên các cuộc đấu giá các trái phiếu (treasury bills) và securities của Ngân khố Hoa kỳ hay đến từ mức sinh lợi hàng ngày của Ngân khố Hoa kỳ, mức này căn cứ vào mức sinh lợi của thị trường đấu giá cuối ngày của các chứng khoán securities của Ngân khố được mua bán trên thị trường tự do.
Trustee: Người được Ủy quyềnmột người được ủy thác giúp người khác để giữ hay kiểm soát tài sản.
Truth-in-Lending: Sự thật về việc cho vayMột luật của liên bang đòi hỏi nơi cho vay phải tiết lộ hết các điều kiện của thế chấp bằng văn bản, kể cả mức lãi hàng năm (APR) và các phí khoản khác.
Two- to four-family property: bất động sản hai đến bốn gia đìnhMột bất động sản có cấu trúc đủ cho hai đến bốn gia đình cư trú nhưng chủ quyền của kiến trúc này chỉ thuộc về một bằng khoán
Two-step mortgage: thế chấp hai bướcMột loại thế chấp có mức lãi linh động(ARM) giữ một lãi suất trong năm năm đầu tiên và mức lãi khác trong những năm còn lại của thời gian trả dứt.A mortgage: Thế chấp VAMột loại thế chấp được Bộ Cựu Chiến binh bảo đảm.
Veterans Administration (VA): Cơ quan quản trị Cựu Chiến binhMột cơ quan liên bang nhận bảo đảm các thế chấp gia cư cho những cựu quân nhân. Sự bảo đảm này bảo vệ cho người vay những thiệt hại, vì thế khích lệ nơi cho vay cho các cựu chiến binh vay tiền mua nhà.
Tiếng Nhật Tiếng Anh Tiếng Việt Viết tắt 100% Equities Strategy Chiến lược đầu tư
100%cổ phiếu
130-30 Strategy Chiến lược 130-30 24-hour banking Dịch vụ ngân hàng
phục vụ 24 giờ
A bond Trái phiếu A A Two-horse Race Cuộc đua song mã A,B Cổ phiếu loại A, loại
B
AAA Bond Trái phiếu AAA AAA+ Bank Ngân hàng hạng
AAA+
ABA Transit Number Mã số chuyển ABA Abandonment Lệnh từ bỏ Abandonment option Quyền từ bỏ ABC agreement Hợp đồng ABC Ability to pay Khả năng chi trả Abnormal returns Thu nhập bất thường Absolute advantage Lợi thế tuyệt đối Absolute physical life -
Economic lifeThời gian sử dụng thực tế - thời gian sử dụng kinh tế
Absolute priority/Liquidation preference
Quyền ưu tiên thanh toán
逓減法 accelerated depreciation 加速度的償却法 accelerated depreciation
method
Acceleration clause Điều khoản hối thúc 割引手形 acceptance receivable
discounted
Accommodative monetary policy
Chính sách tiền tệ thích ứng
勘定科目 Account A/C科目 account (title) Account balance Số dư tài khoản 受取債権 account receivable Account Reconciliation Đối chiếu tài khoản 決算 account settlement Account Statement Báo cáo số dư 会計、会計事務 accountancy Accounting Kế toán 会計事務所 accounting firm 投資の会計処理 accounting for investments 不正会計 accounting fraud 会計操作 accounting manipulation 会計期間 accounting period 会計方針 accounting policy 会計実務 accounting practice 会計原則 accounting principle 会計スキャンダル accounting scandal 会計基準 accounting standards 企業会計基準委員会 Accounting Standards
Board of JapanASBJ
買掛金 Accounts amount payable 買掛金 Accounts Payable Khoản phải trả AP関係会社に対する買掛金 Accounts payable --
affiliated companies
売掛金 Accounts Receivable Khoản phải thu 関係会社に対する受取手形及び売掛金 Accounts receivable --
affiliated companies売掛金 Accounts receivable trade Accretion Sự tăng giá trị 発生主義会計 Accrual Accounting Phương pháp kế toán
phát sinh
発生主義会計 accrual basis 未払金 Accrued amount payable 発生給付積 方式増 accrued benefit cost
method
未払費用 Accrued expenses Chi phí phải trả 未収収益 Accrued income 未払税金 accrued income taxes 未払利息 Accrued Interest Lãi tích lũy 未払負債 accrued liabilities 確定購入契約の見積もり損失 accrued loss on firm
purchase commitments
未払給与 accrued payroll 未払固定資産税 accrued property taxes 未収入金 Accrued revenue 未払収益 accrued revenues 未払ロイヤルティ accrued royalties expense 累積給付債務 Accumulated Benefit
ObligationNợ giải thể tích luỹ ABO
累積債務 accumulated debt 減価償却累計額 Accumulated depreciation Accumulation Tích lũy
(Accumulation)
Acid-Test Ratio, Quick ratio Hệ số thanh toán nhanh
Across the board Cùng hướng, toàn diện
Acting in concert Thông đồng Active account Tài khoản hoạt động Active Management Quản trị năng động Active management, active
investingChiến lược đầu tư chủ động
活動基準原価計算 Activity Based Costing ABC活動基準 営管理経 Activity Based Management ABM制度資産の実際収益 actual return on plan assets Actuals Hàng hóa thực A-D Index (Advance -
Decline)Chỉ số A-D
Additional bonds test Kiểm tra trái phiếu phát hành bổ sung
追加最小負債 additional minimum liability 株式払込剰余金 additional paid-in capital Adjustable-Rate Mortgage Vay thế chấp với lãi
suất điều chỉnhARM
Adjustable-rate preferred stock
Cổ phiếu ưu đãi có điều chỉnh cổ tức
ARPS
Adjusted Balance Method Phương pháp cân đối hiệu chỉnh
Adjusted Gross Income Thu nhập gộp hiệu chỉnh (AGI)
AGI
修正後残高試算表 adjusted trial balance 決算整理仕訳 adjusting entry Adjusting interest rate Điều chỉnh lãi suất
chiết khấu
Adjustment Điều chỉnh Adjustment bond Trái phiếu hiệu chỉnh 決算整理 adjustments
Administered price Giá quy định 管理費 Administrative expense Chi phí quản lí Advance Commitment,
Standby CommitmentCam kết trước
Advance Refunding Thanh toán tạm ứng trước
Advanced payments to suppliers
Trả trước ngưòi bán
前渡金 Advances 前受金 Advances by customers 前受金 advances from customers 関係会社貸付金 advances to affiliates Advances to employees Tạm ứng 子会社貸付金 advances to subsidiaries 不適正意見 Adverse Opinion Ý kiến bất lợi Adverse Selection Lựa chọn đối nghịch Advertising - Advertisement Quảng cáo 宣伝費 advertising expense Advertorial Quảng cáo thương
mại
Advising bank, notifying bank
Ngân hàng thông báo
Affiliate Liên kết thành viên Affiliated Thành viên chủ chốt Affordability Index, Housing
Affordability IndexChỉ số đánh giá khả năng mua nhà
After hours trading Giao dịch chứng khoán ngoài giờ
Aged fail Sai hẹn kéo dài Agency Đại lý ủy quyền Agency problem Vấn đề đại diện Aggressive Growth Fund Qũy đầu tư tăng
trưởng chủ động
Aggressive growth mutual fund
Quỹ công chúng tăng trưởng mạnh
Aging Schedule Bản liệt kê aging Agreement - arrangement -
contract - deal - deedThỏa thuận
Agreement Among Underwriters
Thỏa thuận giữa các nhà bao tiêu, bảo lãnh
Agriculture Nông nghiệp Air pocket stock, hit an air
pocketCổ phiếu sụt giá
Algebra Đại số All or none order Lệnh giao dịch toàn
bộAON
All Ordinaries Index Chỉ số giá trị vốn hóa thị trường
All Weather Fund Qũy đầu tư với mọi ”thời tiết”
配分 allocation Allonge Phiếu bảo chứng Allotment Phân phối chứng
khoán
Allowance Tiền chiết khấu, tiền trợ cấp, tiền khấu trừ
貸倒引当金 allowance for bad debts 賞与引当金 Allowance for bonus
payable
連結調整勘定当期償却額 Allowance for depreciation on consolidation
adjustment account貸倒引当金 allowance for doubtful
accounts
退職給与引当金 allowance for employee retirement
売上 り値引き引当金戻 allowance for expected returns and allowances
棚卸資産価格下落引当金 allowance for inventory losses
未着品 allowance for inventory price decline
修繕引当金 Allowance for repairs 回収不能債権引当金 allowance for uncollectible
receivables
貸倒引当金 Allowance of uncollectable receivables; Allowance for doubtful debts
引当金 Allowances of the nature of liability
将来転用 alternative future use Alternative Minimum Tax Thuế tối thiếu thay
thếAMT
Alternative order, either-or order, one cancels the other order
Lệnh thay thế
American Association of Individual Investors
Hiệp hội các nhà đầu tư cá nhân Mỹ
AAII
American Stock Exchange Sàn giao dịch chứng khoán Hoa Kỳ
AMEX
償却 Amortization Trả dần 社債発行費用償却額 amortization of bond issue
costs
社債発行差金償却 Amortization of bond issue discount
営業権消却 amortization of goodwill 株式発行費用償却額 amortization of stock issue
costs
Amortization Schedule Thời biểu chi trả dần Angel bond, fallen angel Trái phiếu uy tín cao,
trái phiếu rớt hạng Annual general
meeting/annual meetingĐại hội đồng cổ đông
Annual Percentage Rate Lãi suất phần trăm bình quân năm
APR
Annual percentage yield Tỉ suất thu nhập năm APY年次報告書 annual report Annual-leave Phép nghỉ thường
niên
Annuity Niên kim Antitrust laws Luật chống độc
quyền
Apportionment Sự phân chia Appraisal Đánh giá giá trị 評価損 appraisal loss Appreciation Sự tăng trị 任意積立金 appropriations(reserves) Approved List Danh sách được
chấp thuận
Arbitrage Nghiệp vụ Arbitrage/ Ác-bít
Arbitrage pricing theory Lý thuyết định giá kinh doanh chênh
lệch Arbitrage pricing theory Lý thuyết định giá
ArbitrageAPT
Arbitrage with financial futures
Kĩ thuật Arbitrage đối với futures tài chính
arbitrage, arbitrager (risk arbitrager)
Kinh doanh chênh lệch giá hoặc tỷ giá
Arm's length transaction Giao dịch mua bán ngoài
Asia Pacific Economic Cooperation
Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương
APEC
Asian currency units Đơn vị tiền tệ chung châu Á
ACU
Asian Development Bank Ngân hàng Phát triển châu Á
ADB
Asian Option Quyền chọn kiểu châu Á
Asked price, offering price Giá chào bán 労働力の集合体 assembled workforce 資産 Asset Tài sản Asset allocation Phân bổ tài sản Asset Allocation Mutual
FundQuỹ công chúng phân bổ tài sản
資産担保証券 Asset Back Securities Chứng khoán bảo đảm bằng tài sản
ABS
Asset class Lớp tài sản 資産 し隠 asset concealment 資産負債総合管理 Asset Liability Management Quản lí nợ phải trả ALM Asset Management Quản lý tài sản Asset play Cổ phiếu asset play Asset Stripper Người thanh lý tái
sản
Asset value theory Lý thuyết giá trị tài sản
Asset/equity ratio Tỉ lệ tài sản trên vốn cổ đông
Asset-based financing Cho vay trên tài sản 減損会計 asset-impairment
accounting
資産の部 Assets Tài sản Assignment Chuyển nhượng Assumable Mortgage Thế chấp có thể
chuyển đổi
Assumed Interest Rate Lãi suất giả định AIR仮定 assumptions Asymetric information Thông tin không cân
xứng
At risk Có nguy cơ rủi ro ATM Card Thẻ ATM At-the-close order Lệnh giao dịch tại
mức giá đóng cửa, lệnh ATC
ATC
At-the-open Order Lệnh giao dịch tại mức giá khớp lệnh
ATO
Attribute Bias Xu hướng theo thuộc tính
Auction Đấu giá Auction Market Thị trường đấu giá Audit Trail Theo dõi kiểm toán 監査 Audit; Auditing Kiểm toán
監査人 auditor 監査報告書 auditors' report Authority bond Trái phiếu chính
quyền
授権資本 authorized capital Authorized shares Cổ phiếu được phép
phát hành
授権株式 authorized stock Automated Bond System Sàn giao dịch trái
phiếu điện tử New York
ABS
Automated teller machine Máy ATM ATM自動照会通知システム Automatic Answer Network
System for Electronic Request
ANSER
自動車費 automobile expense 車両運搬具 automotive equipment Available Funds Quỹ sẵn có 売却可能有価証券 available-for-sale securities average Chỉ số trung bình Average Daily Balance Cân đối trung bình
hàng ngày
Average Down Hạ thấp giá trung bình
Average Equity Vốn trung bình Average Life Thời gian hữu dụng
trung bình
Average Outstanding Balance
Dư nợ trung bình
総平均単価 average unit cost Average up Tăng giá trung bình Away from the market Chưa đúng giá thị
trường
B bond Trái phiếu B Baby bond Trái phiếu mệnh giá
nhỏ
Baby Boom Thời kì bùng nổ trẻ sơ sinh
Back Fee Phí đảm bảo Backdate Ghi lùi ngày tháng Back-to-back loan Vay giáp lưng Backwardation Lý thuyết
Backwardation
Bad debt Nợ xấu 貸倒損失 bad debt expense 償却債 取立益権 bad debts recovered Bailing out Bán tháo Bail-out Cứu trợ tài chính 前期繰越利益金(若しくは前期繰越損失金) Balance brought forward Balance of payments Cán cân thanh toán BOP Balance of Payments
approach to Exchange RateBản ghi chép phản ánh cung cầu ngoại tệ
Balance of trade - Balance of payment
Cán cân thương mại - Cán cân thanh toán
貸借 照表対 Balance Sheet Bảng cân đối kế toán B/S Balance sheet ratios Các tỷ lệ cân đối tài
khoản
次期繰越利益金 Balance to be carried forward
Balanced Investment Strategy
Chiến lược đầu tư cân bằng
バランスドスコアシート Balanced Score Sheet BSC銀行 Bank Ngân hàng 銀行口座 Bank account Tài khoản ngân hàng 銀行手数料 bank charges Bank Deposit; Deposit Tiền gửi ngân hàng Bank draft Hối phiếu ngân hàng Bank Insurance Fund Quỹ bảo hiểm ngân
hàngBIF
Bank Investment Contract Hợp đồng đầu tư ngân hàng
Bank line Hạn mức tín dụng ngân hàng
銀行借入金 bank loan payable Bank Note Giấy bạc Bank of America Ngân hàng Bank of
America
国際決済銀行 Bank of International Settlement
Ngân hàng quyết toán quốc tế
BIS
Bank reserves requirement Yêu cầu dự trữ ngân hàng
Banker's acceptance Chấp nhận của ngân hàng
Banking services Dịch vụ ngân hàng 倒産 Bankruptcy Phá sản Bankruptcy risk Rủi ro phá sản Barbell Strategy Chiến lược Barbell Barometer Phong vũ biểu của
nền kinh tế
Baron - magnate - mogul - tycoon
Ông trùm
Barrier option Quyền chọn có giới hạn
Barter Chuyển đổi hàng hóa バーター取引 barter transaction Basel Accord Thoả ước Basel Basic concepts about
securities marketKhái niệm cơ bản thị trường chứng khoán
基本的一株当り利益 basic earnings per share Basic principles of
insuranceCác nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm
Basis point(s) Điểm cơ bản Basis Rate Swap Swap lãi suất cơ bản Basis Risk Rủi ro Basis Bear Bond Trái phiếu tăng giá
trị khi thị trường giá xuống
Bear market Thị trường giá xuống Bearer/registered security Chứng khoán vô
danh/đích danh
Beggar-thy-neighbour policy
Chính sách lợi mình, hại người (chính sách “làm nghèo hàng xóm”)
期首棚卸資産 beginning inventory 期首 beginning of year Behavioral Finance Tài chính hành vi Belief to save Niềm tin tiết kiệm Bellwether issue Chứng khoán đầu
đàn
ベンチマーク Benchmark Chuẩn so sánh Beta Hệ số beta
Bid Đấu thầu Bid/Ask spread Chênh lệch giá đặt
mua/bán
Big Blue Người khổng lồ xanh Big Board Chiếc bảng lớn Big Mac Chỉ số Big Mac Bill Hóa đơn Bill of Lading/Ocean Bill of
LadingVận đơn đường biển
支払手形 bills payable Black Friday Ngày thứ 6 đen tối Black market Chợ đen Black Monday Ngày thứ Hai đen tối Black Thursday Ngày thứ 5 đen tối Black Tuesday Ngày thứ 3 đen tối Blanket Recommendation Giới thiệu chung Blind pool Quan hệ không định
rõ
Blind Trust Ủy thác kín Blocked Currency,
nonconvertible currencyTiền không chuyển đổi được
Blowout Chứng khoán bán chạy
Blue list Bản danh sách xanh (Trái phiếu đô thị)
Blue ocean strategy Chiến lược đại dương xanh
Bluechip Cổ phiếu bluechip Board of Directors Hội đồng quản trị BOD Bogey, bogy Chuẩn đánh giá hoạt
động quỹ
Bollinger Bands Dải biên Bollinger 債券 Bond Trái phiếu Bond Anticipation Note Giấy ghi nợ trái
phiếu- BAN
Bond crowd Nhóm mua bán trái phiếu
社債発行差金 Bond discount and expenses
Bond Equivalent Yield Lợi suất tương đương trái phiếu
BEY
Bond Fund Quỹ trái phiếu Bond Futures Giao sau trái phiếu 支払い社債利息 bond interest expense 社債利息 Bond interest expenses 未払社債利息 bond interest payable 社債発行費 Bond issue costs Bond Mutual Fund Quỹ tương hỗ trái
phiếu
減債基金 bond sinking funds Bond yields Thu lợi từ trái phiếu 関係会社社債 Bonds and debentures of
affiliated companies
社債 Bonds payable 新株引受権付社債 Bonds with Warrants WB Bonus stock Cổ phiếu thưởng 役員賞与金 Bonus to directors ボーナス費用 bonuses expense 未払いボーナス bonuses payable 役員賞与 bonuses to officers Book to Market ratio Hệ số giá ghi sổ trên
giá thị trường帳簿価額 Book Value Giá trị ghi sổ 一株当たり株主資本 Book value Per Share BPS簿記 bookkeeping 国際会計検定 Bookkeeping and
Accounting Test for International Communication
BATIC
借入費用 borrowing costs Brain-drain Chảy máu chất xám Brand Architecture Kiến trúc thương
hiệu
Brand equity Tài sản thương hiệu Brand name Nhãn hiệu hàng hóa Brand Vision Tầm nhìn thương
hiệu
Branding Xây dựng thương hiệu
損益分岐点 Break even point Điểm hòa vốn Bretton Woods Chế độ tiền tệ
Bretton Woods
Broker Người môi giới Budget Ngân sách Building society Hiệp hội nhà ở 建物 Buildings Bull market Thị trường theo
chiều giá lên - Bull market
Bull Spread Mua bán theo chiều lên
Bullet payment/ balloon payment/ bullet repayment
Trả một lần
企業結合 business combinations Business Communication Truyền thông kinh
doanh
Business Cycle Chu kỳ kinh doanh Business intelligence Thông minh kinh
doanh
リエンジニアリング Business Process Reengineering
BPR
Business Strategy Chiến lược kinh doanh
Business to Business Mô hình kinh doanh điện tử B2B
B2B
Buy And Hold Chiến lược mua và nắm giữ
Buyback Mua lại cổ phiếu Buy-out Mua lại quyền kiểm
soát
C bond Trái phiếu C Calculated Intangible Value
- CIVPhương pháp CIV
Calendar Effect Hiệu ứng niên lịch Call Auction-Continuous
AuctionKhớp lệnh định kỳ-Khớp lệnh liên tục
Call Credit Tín dụng gọi trả Call Deposit Tiền gửi không kỳ
hạn
Call option Quyền chọn mua Call Price Giá mua thu hồi Call Protection Bảo vệ khỏi lệnh thu
hồi
Callable bond Trái phiếu có thể mua lại
償還優先株式 callable preferred stock 資本金(個人企業と合資企業パートナーシップ) Capital Vốn Capital Adequacy Ratio Tỉ lệ an toàn vốn tối
thiểuCAR
Capital Asset Tài sản vốn Capital Asset Pricing Model Mô hình định giá tài
sản vốnCAPM
Capital Balance Account Cán cân vốn Capital control Kiểm soát vốn Capital expenditure(s) Capex Capital flight Tháo chạy vốn Capital Gains Tax Thuế trên thặng dư
vốn
キャピタル・リース capital lease Capital Market Line Đường CML CML資本準備金 Capital reserve 資本金(株式会社) capital stock Capital Structure Cấu trúc vốn 資本剰余金 Capital surplus Capital transfers Chuyển giao vốn Capital Turnover Vòng quay vốn 資産化利率 capitalization rate 自己資本比率 capital-to-asset ratio Carbon credit Giấy phép khí thải Carry trades Đồng tiền quốc gia
được yêu thích
Cartel Các-ten 現金および預金 Cash Tiền mặt 現金及び現金同等物の期首残高 Cash and cash equivalents,
beginning of year (or period)
現金及び現金同等物の期末残高 Cash and cash equivalents, end of year (or period)
Cash at bank Tiền gửi ngân hàng Cash available for debt
serviceTiền mặt để trả nợ CADS
現金主義 cash basis Cash card Thẻ tiền mặt Cash Conversion Cycle,
hoặc Cash CycleChu kỳ tiền mặt CCC
Cash Cow Cash Cow 割引現在価値 cash discount flow 金 配当銭 cash dividend 現金同等物 cash equivalents キャッシュフロー Cash flow Dòng tiền キャッシュ・フロー資本コストレシオ Cash flow Capital Cost
Ratio CCR
Cash flow per share Dòng tiền trên một cổ phiếu
キャッシュフロー投下資本利益率 Cash Flow Return On Investment
CFROI
キャッシュフロー計算書 Cash Flow Statement Bảng lưu chuyển tiền mặt
財務活動によるキャッシュ・フロー Cash flows from financing activities
Lưu lượng tiền mặt từ hoạt động tài chính
投資活動によるキャッシュ・フロー Cash flows from investing activities
Lưu lượng tiền mặt từ hoạt động đầu tư
ACCOUNTabstract of account bản trích tài khoản
acceptance account tài khoản nhận trả
account analysis phân tích tài khoản
account balance số dư của tài khoản
account balance số dư tài khoản
account bought tài khoản mua vào
account charge phí tài khoản
account classification phân loại tài khoản
account code số hiệu tài khoản
account credit bên có tài khoản
account current tài khoản chi phiếu
account current tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
account current tài khoản vãng lai
account form hình thức tài khoản
account form of balance sheet bảng tổng kết tài sản dưới dạng tài khoản
account holder chủ tài khoản
account holder người giữ một tài khoản
account level cấp tài khoản
account list bảng liệt kê tài khoản
account non-resident tài khoản của người không phải cư dân
account number số tài khoản
account of advances tài khoản ứng trước
account of bankruptcy tài khoản phá sản
account of business tài khoản doanh nghiệp
account of finance tài khoản tài chánh
account of receipts tài khoản thu
account of sales tài khoản bán hàng
account of the exchequer tài khoản kho bạc
account of treasury tài khoản ngân khố
account of... tài khoản của...
account officer nhân viên tài khoản
account opener người mở tài khoản (mới)
account opening việc mở tài khoản
account packages tổng hợp tài khoản kế toán
account payable tài khoản phải trả
account payee (a/c payee) chỉ trả vào tài khoản người lớn
account position tình hình tài khoản
account rendered giải thích tài khoản
account rendered tài khoản nợ chuyển qua
account sheet bảng kê tài khoản
account stated tài khoản xác nhận
account statements bản sao kê tài khoản
account title tên gọi tài khoản
account with persons tài khoản đối nhân
account working tài khoản nghiệp vụ
accruals account tài khoản điều chỉnh
accruals account tài khoản tính trước
accrued account tài khoản tính dồn
accumulation account tài khoản tích lũy
active account tài khoản động
active account tài khoản hoạt động
active bank account tài khoản còn tiền gửi ở ngân hàng
activity account tài khoản hoạt động
adjunct account tài khoản phụ
adjustment account tài khoản điều chỉnh
adjustment account tài khoản tập hợp
advance account tài khoản ứng trước
agio account tài khoản agiô
agio account tài khoản chiết khấu
aid account tài khoản viện trợ kinh tế
American Account Countries các nước có tài khoản Mỹ
annuity trust account tài khoản tín thác niên kim
application for account opening đơn xin mở tài khoản
appraisal-surplus account tài khoản thặng dư thẩm định
appropriation account tài khoản phân bố
appropriation account tài khoản phân bổ, quyết toán phân phối (lỗ, lãi)
appropriation account tài khoản phân phối lãi
arbitrage account tài khoản đầu cơ hối đoái
asset management account tài khoản quản lý tài sản
assets account (s) tài khoản tài sản có
assets and liabilities account tài khoản tích sản và tiêu sản
assets disposal account tài khoản thanh lý tài sản
assigned account tài khoản đã chuyển nhượng
auxiliary account tài khoản phụ
bad and doubtful account tài khoản đáng ngờ
bad and doubtful account tài khoản khó đòi
bad debt account tài khoản nợ khê
bad debt account tài khoản nợ khó đòi
balance account tài khoản kết toán
balance carried forward to next account số dư (chuyển sang tài khoản) tiếp theo
balance column account tài khoản cân đối theo cột
balance of (an) account số dư (của một) tài khoản
balance of current account số dư tài khoản vãng lai
balance sheet of bank account bảng cân đối tài khoản ngân hàng
balancing account tài khoản cân đối
bank account tài khoản ngân hàng
bank account tài khoản tại ngân hàng
bank account tài khoản vãng lai của ngân hàng
basic account tài khoản cơ bản
bill payable account tài khoản phiếu khoán phải trả
bill receivable account tài khoản hối phiếu phải thu
blocked account tài khoản bị phong tỏa
blocked account tài khỏan bị phong tỏa
bonus account tài khoản cổ tức chia thêm
bonus account tài khoản tiền thưởng
branch account tài khoản của chi nhánh
branch cash account tài khoản tiền mặt của chi nhánh
branch control account tài khoản kiểm soát của chi nhánh
branch office general account tài khoản vảng lai của chi nhánh
brokerage account tài khoản người môi giới
budget account tài khoản ngân quỹ
budgetary expenditures account tài khoản chi tiêu ngân sách
building account tài khoản xây dựng
burden-credit account tài khoản chi phí chế tạo đã phân phối
call account tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
capital account tài khoản đầu tư
capital account tài khoản tài sản kinh doanh
capital account tài khoản vốn
capital account balance sheet bảng tổng kết tài khoản vốn
cash account tài khoản tiền mặt
cash management account tài khoản dùng đầu tư
charge account tài khoản không mua bán chịu
charge account tài khoản mua bán chịu
charge account tài khoản phải thu
charge to an account (to...) ghi vào một tài khoản
charge...to one's account (to...) ghi vào..tài khoản của người nào
checking account tài khoản séc
cheque account tài khoản chi phiếu
cheque account tài khoản séc
clearance account tài khoản thanh toán
clearing account tài khoản (thanh toán bù trừ)
clearing account tài khoản bù trừ
client account tài khoản khách hàng
closed account tài khoản đã kết toán
closing of an account sự khóa sổ một tài khoản
commercial account tài khoản thương mại vãng lai
commercial clearing account tài khoản thanh toán bù trừ thương mại
commission account tài khoản thủ tục phí
common account tài khoản chung
contingency account tài khoản ứng cấp
continuing account tài khoản kết chuyển (trong bảng tổng kết tài sản)
continuing account tài khoản liên tục
contra account tài khoản đối
contra account tài khoản đối tiêu
contra account tài khoản đối trừ
contra account tài khoản đối ứng
contra valuation account tài khoản định giá đối tiêu
control account tài khoản kiểm tra
conversion account tài khoản hoán chuyển
convertible account tài khoản chuyển đổi được
cost account tài khoản phí tổn
cost incurred account tài khoản phí tổn thực tế
credit account tài khoản mua bán chịu
credit an amount to an account (to...) ghi một số tiền vào bên có của một tài khoản
credit in account tín dụng trong tài khoản
creditor account tài khoản có
cross of account sự quyết toán tài khoản
currency account tài khoản vãng lai
current account tài khoản lưu động
current account tài khoản vãng lai
current account holder người đứng tên một tài khoản vãng lai
current account sight deposit tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
current account sight deposit tài khoản vãng lai
current account with a bank tài khoản vãng lai của ngân hàng
current account with the post office tài khoản vãng lai của bưu điện
custodial account tài khoản giám hộ
custodial account tài khoản ký khác
custodian account tài khoản giám hộ
custodian account tài khoản ủy thác
customer's account tài khoản khách hàng
customer's account discounted tài khoản được chiết khấu của khách hàng
dead account tài khoản chết
dead account tài khoản chết (số dư trên tài khoản của một người đã chết)
dead account tài khoản ngừng hoạt động
debit account tài khoản bên nợ
debit an account (to...) ghi nợ một tài khoản
debit an amount to an account ghi một số tiền vào bên nợ của một tài khoản
debt account tài khoản nợ
debtor account tài khoản nợ
deferred account tài khoản nộp thuế sau
deficiency account tài khoản thanh toán tổn thất
deficiency account tài khoản thiếu hụt
deficit account tài khoản lỗ
delinquent account (receivable) tài khoản (nợ) quá hạn (phải thu)
departmental account tài khoản riêng của các phòng ban
deposit account tài khoản tiền gửi có kỳ hạn
deposit account tài khoản tiết kiêm ngân hàng
deposit account tài khoản trên sổ tiết kiệm
depreciation account tài khoản khấu hao
detailed account tài khoản chi tiết (được phân tích ra thành từng khoản)
discretionary account tài khoản tùy nghi
dividend account tài khoản cổ tức
donated account tài khoản quyên tặng
dormant account tài khoản không hoạt động
double account tài khoản kép
double account form of balance sheet hình thức tài khoản kép của bảng tổng kết tài sản
double account system hệ thống tài khoản kép
double column ledger account tài khoản sổ cái hai cột
double T-account tài khoản chữ T hai lần
doubtful account tài khoản mập mờ
drawing account tài khoản rút tiền
drawing account tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
drawing account tài khoản vãng lai
drawings account tài khoản rút tiền
dummy account tài khoản hư cấu
earmarked account tài khoản dành riêng (cho việc gì)
end account tài khoản quyết toán
entertainment account tài khoản chiêu đãi
equalization reserve account tài khoản dự trữ cân bằng
error of account nhầm lẫn tài khoản
escrow account tài khoản có thời hạn
escrow account tài khoản ghi sổ
escrow account tài khoản lưu giữ
escrow account tài khoản phong tỏa
escrow account tài khoản ủy thác giữ
examination of account sự thẩm tra tài khoản
exception account tài khoản đặc biệt
exceptional account tài khoản đặc biệt
exchange equalization account tài khoản (quỹ) bình ổn hối đoái
exchequer account tài khoản kho bạc
expenditure account tài khoản chi
expense account tài khoản chi tiêu
export account tài khoản xuất khẩu
external account tài khoản đối ngoại ngoài
external account tài khoản ngoài
external account tài khoản phí cư chú
extract of account trích yếu tài khoản
for account of nhập vào tài khoản của...
for account of payee nhập vào tài khoản của người nhận tiền
for buyer 's account nhập vào tài khoản của bên mua
foreign currency account tài khoản ngoại tệ
foreign exchange equalization account tài khoản bình ổn ngoại hối
frozen account tài khoản bị đóng băng
frozen account tài khỏan bị phong tỏa
frozen account tài khoản đóng kết
frozen account tài khoản kết khối
fund account tài khoản quỹ
general account tài khoản tổng quát
general average account tài khoản tổn thất chung
giro account tài khoản chi phiếu của bưu điện
giro account tài khoản vãng lai của bưu điện
good account tài khoản tốt
goods account tài khoản hàng hóa
guaranteed account tài khoản (bội chi) bảo đảm
head of account đề mục tài khoản
home owner 's equity account tài khoản tài sản ròng của chủ sở hữu nhà
house account tài khoản của công ty môi giới chứng khoán
house account tài khoản tại hãng
hypothecated account tài khoản thế chấp
impairment of capital account tài khoản lỗ vốn
impersonal account tài khoản không tên người, phi cá nhân
impersonal account tài khoản về vật
import account tài khoản nhập khẩu
imprest account tài khoản chi vật
imprest account tài khoản tạm ứng có mức quy định
imprest-bank account tài khoản tiền dự trữ theo mức quy định
improvement account tài khoản phí cải tiến
inactive account tài khoản không hoạt động
income account tài khoản lãi
income account tài khoản thu nhập
income and expenditure account tài khoản thu (nhập) và chi (tiêu)
income and expenditure account tài khoản thu chi
income distribution account tài khoản phân phối thu nhập
individual account tài khoản cá nhân
individual retirement account tài khoản hưu trí cá nhân
individual retirement account tài khoản lương hưu cá nhân
individual retirement account rollover chuyển dịch tài khoản hưu trí cá nhân
insured account tài khoản (được) bảo đảm
inter-account deal giao dịch trên cùng một tài khoản
intercompany account tài khoản liên công ty
interest account tài khoản lợi tức
interest account tài khoản tiền lãi
interlock account tài khoản liên quan
international-account deal giao dịch trên cùng tài khoản
intra-bank account tài khoản liên ngân hàng
inventory account tài khoản hàng tồn trữ
investment account tài khoản đầu tư
invisible account tài khoản xuất nhập khẩu dịch vụ
itemized account tài khoản chi tiết
joint account tài khoản chung
joint account tài khoản liên doanh
joint account tài khoản liên hợp
joint account tài khoản xí nghiệp hợp doanh
joint account agreement thỏa ước tài khoản chung
journey account tài khoản chào hàng lưu động
ledger account tài khoản gốc
ledger account tài khoản sổ cái
ledger account tài khoản tổng hợp
liability account tài khoản nợ
loan account tài khoản cho vay
loan account tài khoản ứng trước
loro account tài khoản của bên thứ ba
loro account tài khoản loro
loss account tài khoản lỗ
loss and gain account tài khoản lời lỗ
lot and building account tài khoản tài sản nhà đất
lump-sum account tài khoản trọn gói
main account tài khoản chính
manage an account quản lý một tài khoản
manage an account (to...) quản lý một tài khoản
managed account tài khoản được quản lý
manipulate an account (to...) sửa đổi tài khoản
manipulation of account sự làm giả tài khoản
manufacturing expense account tài khoản chi phí chế tạo
margin account tài khoản biên
margin account tài khoản biên tế
margin account tài khoản tiền bảo chứng
master control account tổng tài khoản kiểm soát
memorandum account tài khoản để kiểm tra
merchandise trading account tài khoản mua bán hàng hóa
miscellaneous account tài khoản tạp hạng
mixed account tài khoản hỗn hợp
mixed account tài khoản tài sản nợ-có
money account tài khoản tiền mặt
money market account tài khoản tiền tệ
money market deposit account tài khoản ký thác của thị trường tiền tệ
movables and immobile account tài khoản động sản và bất động sản
movables and immovable account tài khoản động sản và bất động sản
mutual currency account tài khoản đồng tiền tương hỗ
my account đua vào tài khoản của tôi
my account đưa vào tài khoản của tôi
name of account tên tài khoản
negotiable order of withdrawal account tài khoản NOW
net cost account tài khoản giá tịnh phí tổn
net cost account tài khoản phí tổn tịnh
new account tài khoản mới mở
new account application đơn xin mở tài khoản mới
nominal account tài khoản danh nghĩa
nominal account tài khoản định danh
non-commercial account tài khoản chi mậu dịch
non-current account tài khoản dài hạn
nostro account tài khoản nostro
nostrum account tài khoản chúng tôi
numbered account tài khoản đánh số
numbered account tài khoản số
nurse an account quản lý kỹ lưỡng một tài khoản
nurse an account (to...) quản lý kỹ lưỡng một tài khoản
official reserve transaction account tài khoản giao dịch dự trữ chính thức
offset account tài khoản bù trừ
old account tài khoản cũ
open account tài khoản chưa thanh toán
open account tài khoản ghi nợ
open account tài khoản ghi nợ, ghi sổ
open account tài khoản ghi sổ
open account tài khoản mua bán chịu
open account tài khoản ngỏ
opening of an account sự mở một tài khoản
operating account tài khoản kinh doanh
option account tài khoản quyền chọn
ordinary account tài khoản thường
our account tài khoản của chúng tôi
outlay account tài khoản chi tiêu
outlay account tài khoản kinh phí
outlay account tài khoản quyết toán lỗ lãi
outstanding account tài khoản chưa thanh toán
overcharge of an account phần tăng (thêm) của một tài khoản
overdraft account tài khoản thấu chi
overdraft on current account secured thấu chi trên tài khoản vãng lai có thế chấp
overdraft on current account unsecured thấu chi trên tài khoản vãng lai không có thế chấp
overdue account tài khoản quá hạn
particulars of an account bản chi tiết tài khoản
passbook account tài khoản tiết kiệm
pay a cheque into one's account [[]] (to...) gửi một tấm séc vào tài khoản của mình
pay money into an account gởi tiền vào một tài khoản
pay money into an account [[]] (to...) gửi tiền vào một tài khoản
payment on open account trả bằng tài khoản ghi sổ (mua chịu)
payroll account tài khoản tiền lương
payroll clearing account tài khoản kết toán tiền lương
permanent account tài khoản thường xuyên
personal account tài khoản cá nhân
personal account tài khoản khách hàng (của ngân hàng)
personal account tài khoản về người
post office account tài khoản bưu điện
post office cheque account tài khoản bưu phiếu
post office current account tài khoản vãng lai của bưu điện
primary account tài khoản sơ khởi
private account tài khoản tư nhân
private bank account tài khoản của ngân hàng (của) tư nhân
private bank account tài khoản ngân hàng (của) tư nhân
profit and loss account tài khoản lời và lỗ
property account tài khoản tài sản
proprietary account tài khoản nghiệp chủ
provisional account tài khoản tạm
public account tài khoản công
purchase account tài khoản mua
purchase account tài khoản mua hàng
purchase discounts account tài khoản chiết khấu mua hàng
purchase ledger control account tài khoản kiểm soát của sổ cái mua hàng
purchase ledger control account tài khoản kiểm soát của sổ mua hàng
purchases account tài khoản mua hàng
purchases account tài khoản mua hàng (trong sổ cái mua hàng)
real account tài khoản thực
real account tài khoản về vật thể
realization account tài khoản thực hiện giải thể
receipts and payments account tài khoản thu chi
receipts and payments account tài khoản thu chi (tiền mặt)
receipts and payments account tài khoản thu-chi
receiver's cash account tài khoản tiền mặt của người
reconciliation account tài khoản điều chỉnh
registered e-mail account tài khoản e-mail đã đăng ký
reliable account tài khoản đáng tin cậy
replacement of reserve account bổ sung tài khoản dự trữ
reserve account tài khoản dự trữ
resident account tài khoản cư dân
residential account tài khoản thường trú
rest account tài khoản (quỹ) dự trữ
restricted account tài khoản hạn chế
returns inwards account tài khoản hàng gửi trả lại
revenue account các tài khoản phải thu
revenue account tài khoản thu nhập hàng năm (doanh nghiệp)
rubricated account tài khoản tiền dành riêng
ruling of an account sự thanh toán một tài khoản
running account tài khoản vãng lai
sales account tài khoản bán hàng
sales return account tài khoản hàng trả lại
sales returns account tài khoản hàng gửi trả lại
sales returns account tài khoản hàng trả lại
savings account tài khoản tiết kiệm
secondary account tài khoản cấp hai
securities investment account tài khoản (đầu tư) chứng khoán
segregated account tài khoản tách biệt
semi-annual account tài khoản nửa năm sáu tháng
sequestered account tài khoản bị sai áp, đem cung thác
settle an account quyết toán một tài khoản, một khoản nợ
settled account tài khoản đã kết toán
settlement account tài khoản thanh toán
share account tài khoản cổ phần
share premium account tài khoản tiền bù cổ phiếu
share premium account tài khoản tiền bù phát hành cổ phiếu
single account tài khoản cá nhân
single account system chế độ tài khoản duy nhất (hàng đang chế tại)
single account system chế độ tài khoản duy nhất (hàng đang chế tạo)
skeleton account tài khoản dạng chữ T
skeleton account tài khoản giả, hư thiết
skeleton account tài khoản hình chữ đinh
special account tài khoản đặc biệt
special account tài khoản ngoài ngân sách
special arbitrage account tài khoản acít đặc biêt
special bond account tài khoản trái phiếu đặc biệt
special cash account tài khoản tiền mặt đặc biệt
special current account tài khoản vãng lai đặc biệt
special interest account tài khoản lãi đặc biệt
special miscellaneous account tài khoản hỗn hợp đặc biệt
special reserve account tài khoản dự trữ đặc biệt
state account số tiền tài khoản đã được xác nhận
stated account tài khoản xác nhận
statement of account bản liệt kê tài khoản
statement of account bản sao kê tài khoản
statement of account bản trích lục tài khoản
statement of current account bản tài khoản vãng lai
stock account tài khoản chứng khoán
stock account tài khoản vốn cổ phần
stop an account chặn, phong tỏa một tài khỏan
store imprest account tài khoản ứng trước của kho
sub-imprest account tài khoản tạm ứng của quỹ phụ trợ
subsidiary account tài khoản bổ sung
subsidiary account tài khoản bổ trợ
subsidiary account tài khoản phụ trợ
subsidy account tài khoản tiền trợ cấp
substitution account tài khoản thay thế
substitution account tài khoản thay thế (của Quỹ tiền tệ Quốc tế)
sundries account tài khoản linh tinh
sundries account tài khoản tạp hạng
sundry account tài khoản linh tinh
Super NOW account Tài khoản siêu NOW
supplementary account tài khoản bổ sung
surplus account tài khoản (ngân hàng) dư ngân sách
surplus of the nation on current account thặng dư tài khoản thường xuyên thu chi quốc tế
survivorship account tài khoản chắp (mà số dư được dành cho người còn sống lại)
suspense account tài khoản ghi tạm
suspense account tài khoản tạm ghi
suspense account tài khoản tạm thời
suspense account tài khoản treo
sweep account tài khoản chuyển đi mỗi ngày
sweep account tài khoản chuyển gửi
T account Tài khoản chữ T
tax and loan account tài khoản thuế và cho vay
tax and loan account Tài khoản thuế và cho vay (ở Hoa Kỳ)
tax equalization account tài khoản bình phân thuế
tax equalization account tài khoản bình quân thuế
Tax Exempt Special Saving Account tài khoản tiết kiệm đặc biệt miễn thu
tax-sheltered account tài khoản mà miễn lãi không thể chịu thuế
temporary account tài khoản tạm thời
term-end account tài khoản cuối kỳ
terminal account tài khoản chung kết
three account system chế độ ba tài khoản
tiered rate account tài khoản xếp theo thang lãi suất
total account tổng tài khoản
trade account tài khoản thương mại
trading account phần tài khoản lời và lỗ
trading account tài khoản kinh doanh
trading account assets tài sản trong tài khoản mua bán
transaction account tài khoản giao dịch
transfer account tài khoản chuyển khoản
transfer account tài khoản sang tên
treasury account with the public tài khoản vãng lai của nhà nước với công chúng
treasury general account (tga) tổng tài khoản của ngân khố
treasury suspense account tài khoản tạm ghi của ngân khố
treasury tax and loan (tt&l) account tài khoản thuế và cho vay của ngân khố
Treasury Tax and Loan Account tài khoản thuế và cho vay của bộ tài chánh
trust account tài khoản tín thác
trust account tài khoản ủy thác
trustee cash account tài khoản tiền mặt của người thụ thác
under-margined account tài khoản dưới biên
under-margined account Tài khoản Margin dưới tiêu chuẩn
underwriting account tài khoản bảo hiểm (vận tải biển)
underwriting account tài khoản bảo hiểm (vận tải biển..)
undivided account tài khoản chưa phân chia
unilateral transfer account tài khoản chuyển chi đơn phương
unliquidated account trương mục, tài khoản chưa thanh toán
unsecured account tài khoản không có bảo đảm
unsettled account tài khoản chưa quyết toán
valuation account tài khoản cho việc định giá
valuation account tài khoản đánh giá
value in account giá trị trong tài khoản
venture account tài khoản đầu cơ
venture account tài khoản kinh doanh mạo hiểm
vostro account tài khoản các anh
vostro account tài khoản vostro
Western Account Tài khoản kiểu Tây
working account tài khoản kinh doanh
working account tài khoản lưu động
working account tài khoản lưu động, tài khoản kinh doanh
zero-balance account tài khoản đã kết toán
LANGUAGE IN BANKING DOCUMENTS
“The CD can be sold back to XXX Hanoi branch on each coupon payment date after a certain holding period at the benchmark one-year government bond rate plus a certain spread but the issue when bought back cannot be less than the coupon rate for the previous fixing period”.
“Chứng chỉ tiền gửi này có thể chiết khấu tại XXX Hà Nội trong mỗi kỳ trả lãi sau một thời hạn nhất định, với lãi suất trái phiếu chính phủ kỳ hạn một năm cộng với một chênh lệch lãi suất nhất định, nhưng không thấp hơn lãi suất ấn định của kỳ lãi trước”.
Ghi chú: Giấy xác nhận này không thay cho các cam kết của Ngân hàng về các nghĩa vụ của khách hàng được xác nhận với bên thứ ba.Note: This confirmation is not the Bank’s commitment regarding the customer’s obligation with the third party.
For medium-term and long-term loans, the borrowers can make a series of payments, so if the borrower fails to pay due debt, the debt will be automatically put into overdue debt categories or the borrower will have to fulfill some procedures?VBSP will collect scheduled payments under the agreement between VBSP and the borrower. When the loan comes due under the timetable, the accounting staff will automatically accumulate the due debt into the next term debt and record it in the Lending Agreement (Savings and Lending Book) for track and the borrower has to make no action.
When will the debt be categorized as the overdue debt? What are the treatments?
- The debt will be categorized as the overdue debt category if:
+ The borrower does not use the loan for the stated purpose;
+ The borrower is not willing to pay the due debt or the due debt is not treated as the rescheduled loan;
+ The borrower escapes from poverty under the poverty line stated by the Government periodically but is not willing to repay the loan.
- Treatments:
When the debt is put into the overdue debt category, VBSP will closely collaborate with the local authorities, socio-political organizations for collection. If the borrower is not willing to repay the loan, VBSP will collaborate with legal agencies to work out the treatment and even practice coercive treatments or summit the document to the legal authorities for treatment under the Laws.
How does VBSP supervise and manage the loans?VBSP will manage and supervise the loans in the following ways:
- Checking before loan approval: For partly entrust lending through socio-political organizations, Lending and Savings Groups (LSG); VBSP staff at district transaction offices will check the validity and legality of the documents, the list of eligible borrowers selected by Lending and Savings Groups and certified by the Commune People’s Committees under Form 03/CVHN, the loan application, stated lending purposes etc, under the regulations. For direct lending by VBSP, VBSP staff at district transaction offices will appraise the obligatory conditions and stated lending purposes etc., under the regulations;
- Supervision during lending process: Check the signatures of the borrowers, the name of ID card of the bearers, which should be the same name of the borrowers or the person authorized by the borrowers in the application papers;
- Supervision after disbursement: For partly entrust lending programmes, VBSP entrusts socio-political organizations, Lending, and Savings Groups to supervise the loans under payment timetables. VBSP will work with entrust parties to make necessary ad hoc supervision. For direct lending programmes by VBSP, VBSP staff at district transaction offices will supervise the loans.
NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
ĐỐI VỚI DỊCH VỤ TRUY VẤN TÀI KHOẢN QUA MẠNG
FREQUENTLY ASKED QUESTIONS
FOR ONLINE ACCOUNT INQUIRY SERVICE
1. Thủ tục đăng ký sử dụng dịch vụ “Truy vấn tài khoản” qua mạng tại
Eximbank?
- Đối với khách hàng giao dịch lần đầu: Khách hàng có thể đăng ký sử dụng dịch vụ
ngay khi mở tài khoản.
- Đối với khách hàng đã mở tài khoản tại Eximbank: Khách hàng đến bất kỳ điểm
giao dịch nào của Eximbank để đăng ký sử dụng dịch vụ.
1. How to register for “Online account inquiry service” at Eximbank?
- For customers having first-time transaction: Register for “online account enquiries
service” right at the time of opening their account.
- For customers already holding an account with Eximbank: Come to any transaction
points of Eximbank and register for the service.
2. Mức phí sử dụng dịch vụ “Truy vấn tài khoản” qua mạng?
Dịch vụ được cung cấp hoàn toàn miễn phí, khách hàng không phải trả phí khi sử
dụng dịch vụ này.
2. Fees for “Online account inquiry service”?
This service is free-of-charge, i.e. customers do not have to pay any charges for this
service.
3. Sử dụng dịch vụ “Truy vấn tài khoản” qua mạng Eximbank có thể xem
được những thông tin gì?
Khách hàng có thể sử dụng dịch vụ “Truy vấn tài khoản” qua mạng để xem các thông
tin:
- Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn.
- Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn.
- Tài khoản vay.
- Tài khoản ký quỹ.
- Sao kê thẻ tín dụng Eximbank-Visa, MasterCard.
- Sao kê thẻ Eximbank-Visa Debit và các giao dịch phát sinh sau sao kê thẻ Visa
Debit.
- Xem thông tin tỷ giá.
- In giao dịch tài khoản,...
3. What is available information on “Online account inquiry service” at
Eximbank?
Customers can use “Online account inquiry service” to view the following information:
- Demand deposit account.
- Time deposit account.
- Loan account.
- Deposit account.
- Statements of Eximbank-Visa,/MasterCard credit cards
- Statements of Eximbank-Visa Debit card and arising transactions after the date of
availability of statements of Visa Debit.
- F/X rate.
- (Print) account transactions, etc.
4. Điều kiện sử dụng và cách truy cập dịch vụ “Truy vấn tài khoản” qua
mạng?
- Khách hàng cần trang bị 01 máy vi tính có thể truy cập được Internet và ứng dụng
trình duyệt web bất kỳ (Internet Explorer, Mozilla Firefox, Safari,…).
- Truy cập vào website http://www.eximbank.com.vn và chọn mục <TRUY VẤN TÀI
KHOẢN>.
- Đăng nhập bằng mã số khách hàng và mật khẩu do ngân hàng cấp khi đăng ký dịch
vụ Truy vấn Tài khoản.
4. What are the user requirements and how to log in “Online account inquiry
service”?
- 01 internet-supported computer which is installed with any types of web browser
module (Internet Explorer, Mozilla Firefox, Safari,…).
- Access the website http://www.eximbank.com.vn and select <ACCOUNT INQUIRY>.
- Sign in with your customer code and password provided by Eximbank at registration
of service registration.
5. Trường hợp quên mật khẩu, khách hàng cần phải làm gì?
Khách hàng có thể đến bất kỳ quầy giao dịch của Eximbank để xin cấp lại mật khẩu
truy cập mới.
5. How to restore a forgotten password?
Customers can come to any transactions points of Eximbank to request for a new
password.
6. Có thể xem các giao dịch tài khoản trong quá khứ qua dịch vụ “Truy vấn
tài khoản” qua mạng không?
Khách hàng có thể xem giao dịch tài khoản trong thời gian 6 tháng gần nhất.
6. Can customers view account transactions history through “Online account
inquiry service”?
Customers can view their account transactions in the last 6 months.
7. Khi có thắc mắc về thông tin “Truy vấn tài khoản” qua mạng, khách hàng
có thể liên lạc với bộ phận nào?
- Đối với thông tin tài khoản: Khách hàng có thể liên hệ bất kỳ điểm giao dịch nào
của Eximbank để kiểm tra thông tin (http://www.eximbank.com.vn/vn/mangluoi.aspx).
- Đối với sao kê thẻ tín dụng Eximbank-Visa/MasterCard/Visa Debit, Khách hàng vui
lòng liên hệ Dịch vụ khách hàng 24/7, điện thoại (08) 3821 0046-(08) 3821 0051.
7. For inquiries related to information on “Online account inquiry service”,
who can customers talk with?
- For account information: Contact any transaction points of Eximbank to check
information (system link).
- For statements of Eximbank-Visa/MasterCard credit cards/Visa Debit: Please call
24/7 customer service team at (08) 3821 0046-(08) 3821 0051.
8. Khi gặp sự cố về kỹ thuật, khách hàng cần liên hệ bộ phận nào để được hỗ
trợ?
Khách hàng có thể liên hệ bộ phận kỹ thuật Eximbank: ĐT: (08) 3914 4030 Hoặc:
(08) 3821 0055 (ext 454).
8. In case of technical errors, who should customers contact for support?
Customers can call technical team of Eximbank at: (08) 3914 4030 or : (08) 3821
0055 (ext 454).
9. Có thể in sao kê tài khoản từ website không?
- Sử dụng chức năng File --> Print trên trình duyệt web, Khách hàng có thể in toàn
bộ nội dung trang web đang hiển thị.
- Để đảm bảo thông tin thể hiện đầy đủ khi in, khách hàng cần định dạng lại trang in
bằng cách vào menu File --> Page Setup --> Chỉnh lại các thông số Margins: Left
= 0.166, Right = 0.166, Top = 0.166, Bottom = 0.166.
- Khi xem chi tiết sao kê 01 tài khoản, Khách hàng xuất file ra Word hoặc Excel. Sau
9. Can customers print their account statements from the website?
- Click File --> Print on the web browser to print all information displayed on the
screen.
- To make sure information is fully displayed in the printed sheet, customers need to
format the page layout by clicking File --> Page Setup --> set margins: Left = 0.166,
Right = 0.166, Top = 0.166, Bottom = 0.166.
- When viewing statements of an account, customers can export the file to Word or
Excel program, and then print it from Word or Excel program.
đó in từ chương trình Word hoặc Excel.
10. Khi nhận được thông báo "Mật khẩu của quý khách sẽ hết hạn sử dụng
trước ngày/tháng/năm", khách hàng phải làm sao? Sau ngày thông báo, mật
khẩu có bị khoá không? Có thể tự đổi mật khẩu được không? Cách đổi như
thế nào?
- Khách hàng có thể đổi mật khẩu trước ngày/tháng/năm, sau khi thực hiện chức
năng “đổi mật khẩu” trên menu bên trái, hệ thống sẽ tăng thêm thời gian hiệu lực
mật khẩu là 150 ngày kể từ ngày thực hiện chức năng đổi mật khẩu.
- Trường hợp quên đổi mật khẩu sau ngày được thông báo, hệ thống không khóa mật
khẩu của Khách hàng, nhưng khi login thành công chương trình tự động chuyển
Khách hàng đến trang đổi mật khẩu, Khách hàng cần đổi mật khẩu để có thể tiếp tục
sử dụng.
- Khách hàng hoàn toàn chủ động trong việc đổi mật khẩu sử dụng dịch vụ.
10. What should customers do when receiving a system massage "Your
password will expire before dd/mm/yy"? After this date, will customers’
passwords be locked? Can customers change their passwords by
themselves? How can customers change the password?
- Customers can change their passwords before dd/mm/yy by clicking “change
password” on the left side menu. After that, the system will extend the password
validity to a further period of 150 days counted from the date of changing the
password.
- If customers forget to change their passwords after this date, the system shall not
block these passwords, but when customers successfully log in, the system shall
automatically divert customers to password changing dialog box. Customers need to
change their passwords to continue the service.
- Customers can have their passwords changed at their disposal.
11. Có thể xem được sao kê giao dịch trên tài khoản thẻ Visa Debit, Thẻ Tín
dụng Visa/MasterCard thông qua dịch vụ này khi nào?
Khách hàng xem được sao kê thông qua dịch vụ sau 2 ngày kể từ ngày ra sao kê.
Ngày ra sao kê các loại thẻ Eximbank quy định như sau:
+ Eximbank-Visa: ngày 23 hàng tháng.
+ Eximbank-MasterCard : ngày 20 hàng tháng.
+ Eximbank-Visa Debit : ngày 01 hàng tháng
- Đối với các giao dịch sau sao kê thẻ Eximbank-Visa Debit (giao dịch được tổng kết
thanh toán sau ngày lên sao kê): Tối thiểu 24 giờ.
11. When can customers view transaction statements of their Visa Debit,
Visa/MasterCard credit cards through this service?
- Customers can view their transaction statements through the service 2 days after
the date of such statement issuance.
Date of issuance of Eximbank’ cards are as follows:
+ Eximbank-Visa: 23rd day every month
+ Eximbank-MasterCard: 20th day every month.
+ Eximbank-Visa Debit: 01st day every month
- For transactions after the issuance date of statements of Eximbank-Visa Debit
(transactions which are settled after the date of the statements): At least 24 hours.
Marketing trực tuyếnNhững thuật ngữ chuyên ngành của thương mại điện tử và thanh toán trực tuyến
Để giúp khách hàng có thể hiểu rõ hơn về những thuật ngữ "khó hiểu" trong thương mại điện tử và thanh toán điện tử, chúng tôi sưu tầm và biên soạn lại những nội dung về thông tin chuyên ngành thanh toán điện tử. Hy vọng thông tin này sẽ giúp quý vị có thể hiểu rõ hơn về thương mại điện tử và thanh toán trực tuyến
Access Control Server (ACS) Máy chủ của ngân hàng phát hành dùng để xác thực chủ thẻ. Đa số các dịch vụ xác thực bằng một cửa số nêu ra câu hỏi bí mật, số PIN hoặc các thông tin khác mà chủ thẻ đăng ký với ngân hàng phát hành.
Acquirer Là tổ chức tài chính cung cấp dịch vụ thanh toán, xử lý các giao dịch trực tuyến và đảm bảo về mặt tài chính cho giao dịch. Acquirer đóng vai trò liên hệ với các ngân hàng phát hành để xin chuẩn chi cho một giao dịch xin cấp phép.
Address Verification Service (AVS) Là công cụ xác thực chủ thẻ bằng địa chỉ tại ngân hàng phát hành.Authentication Là việc xác thực khách hàng giao dịch trực tuyến. Tại OnePAY, Authentication tương ứng với kết quả xác thực của chương trình 3D Secured.
Batch Là một danh sách các yêu cầu được gửi đến đơn vị xử lý để yêu cầu thực hiện các giao dịch tài chính như: hủy giao dịch, hoàn tiền hoặc thu tiền.
Cancellation Là yêu cầu hủy giao dịch. Giao dịch này phải là giao dịch chưa được xử lý, tức là chưa thực hiện việc chuyển tiền.
Captured amount Tổng số tiền đã được chấp nhận thanh toán trong một giao dịch
Capture Là tính chất của một giao dịch thành công với số tiền thanh toán được chấp nhận giao dịch từ đơn vị phát hành.
Cardholder authentication Là chương trình xác thực chủ thẻ khi thực hiện giao dịch trực tuyến. Khi chủ thẻ tham gia vào 3D Secured, chủ thẻ sẽ được OnePAY cung cấp một cửa số xác thực. Tại đây, chủ thẻ sẽ được xác thực với ngân hàng phát hành để giao dịch được thực hiện một cách an toàn.
Card/bank issuer Tổ chức tài chính phát hành các loại thẻ thanh toán cho khách hàng. Thẻ thanh toán có thể là thẻ tín dụng, ghi nợ hoặc thẻ trả trước.
Card Security Code (CSC) Là chương trình bảo vệ chủ thẻ của các tổ chức thẻ quốc tế. CSC bao gồm 3 đến 4 số được in trên thẻ. Các tổ chức thẻ quốc tế đặt tên khác nhau cho chương trình của họ như : CVC Card Validation Code (MasterCard), CVV Card Verification Value (Visa), CID Card Identification Number (AmEx).
Card Validation Code (CVV) Thuật ngữ của MasterCard cho mã bảo mật thẻ.
Card Verification Value (CVC) Thuật ngữ của VISA cho mã bảo mật thẻ.
Chargeback Là giao dịch đòi bồi hoàn. Giao dịch này được phát sinh từ chủ thẻ và thông báo đến đơn vị chấp nhận thẻ thông qua ngân hàng thanh toán hoặc cổng thanh toán. Có nhiều lý do dẫn tới một giao dịch đòi bồi hoàn nhưng đa phần là lý do chủ thẻ khiếu nại không thực hiện giao dịch
CID Card Identification Number (American Express). Thuật ngữ của American Express cho mã bảo mật thẻ.
Card(holder)-not-present (CNP) Là loại hình chấp nhận thanh toán thẻ mà trong giao dịch không có sự xuất hiện của chủ thẻ và thẻ. Ví dụ cho loại hình này là các giao dịch thông qua Internet, điện thoại, fax, hay qua email
Card(holder)-present(CP) Là loại hình chấp nhận thanh toán thẻ mà trong giao dịch có sự xuất hiện của chủ thẻ và thẻ. Ví dụ cho loại hình này là các giao dịch qua máy cà thẻ.
Credit card - Thẻ tín dụng: là một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ tiêu dùng hay rút tiền theo hạn mức nhất định cho phép. Thẻ tín dụng cho phép chủ thẻ chi tiêu trước, trả tiền sau.
Debit card - Thẻ ghi nợ: Là một loại thẻ ngân hàng cho phép chủ thẻ có thể dùng để tiêu dùng hay rút tiền. Thẻ ghi nợ được nối đến một tài khoản trong ngân hàng và cho phép sử dụng trong phạm vi số dư của tài khoản đó.
Deposit Khoản đảm bảo thanh toán: Là khoản tiền được giữ lại tại ngân hàng để phòng ngừa những trường hợp rủi ro xảy ra.
Digital receipt Hóa đơn trực tuyến: Là các hóa đơn được các đơn vị chấp nhận thẻ xuất cho khách hàng qua email hoặc trên website qua Interrnet.
Dispute Khiếu nại: là khiếu nại cho một giao dịch từ phía người mua hàng. Khiếu nại thường dẫn đến hậu quả là xuất hiện giao dịch đòi bồi hoàn. Một khiếu nại có thể xuất hiện bởi các lý do như bị lợi dụng thông tin thẻ, giao dịch lỗi...
Enrollment Tình trạng kiểm tra sự tham gia và các chương trình xác thực của ngân hàng phát hành.
Expired authorisation Một giao dịch xác thực đã hết hạn thời gian xác thực.
Expired card Một thẻ thanh toán đã hết hạn sử dụng
Fraud prevention Chương trình quản lý rủi ro của dịch vụ thanh toán để giảm những thiệt hại do giao dịch giả mạo gây ra.
Integration Tích hợp hệ thống: Là quá trình kết nối website bán hàng trực tuyến đến hệ thống thanh toán trực tuyến. Một số đơn vị có thể yêu cầu những phương thức tích hợp riêng để phù hợp với hệ thống bán hàng trực tuyến.
Issuer Tổ chức phát hành: Là tổ chức tài chính cung cấp các loại thẻ thanh toán.
Issuing bank Ngân hàng phát hành: Là một tổ chức phát hành các loại thẻ thanh toán cho chủ thẻ sử dụng. Tên của ngân hàng phát hành được in lên thẻ thanh toán. Ngân hàng thanh toán cũng đưa ra những quy định trong thanh toán dành cho chủ thẻ
Manual capture Sử dụng chức năng của cổng thanh toán để doanh nghiệp tự trừ tiền bằng tay trong thẻ thanh toán của khách hàng.
MD5 security Là một thuật toán, được thiết kế để tạo các chữ ký điện tử và gắn trong các đoạn mã HTML. Chữ ký điện tử trong các đoạn mã này làm nhiệm vụ đảm bảo thông tin khi được gửi đến điểm đích là toàn vẹn.
Merchant Là tổ chức sử dụng phương thức thanh toán trực tuyến để bán hàng hóa và dịch vụ
MOTO (Mail Order Telephone Order) Là phương thức thanh tóan mà người mua phải cung cấp cho người bán thông tin chi tiết về giao dịch qua kênh thư tín hoặc qua kênh điện thoại.
Off-line payment method Là những phương thức thanh toán không được thực hiện và xử lý qua Internet như: chuyển khoản, thanh toán séc, thanh toán tiền mặt
On-line payment method Là phương thức thanh toán mà việc thực hiện và xử lý giao dịch được thực hiện qua Internet như: Thanh toán thẻ trực tuyến, ngân hàng trực tuyến.
Payment card Thẻ thanh toán: Là tên gọi chung của các loại thẻ nhựa hoặc thẻ ảo (tín dụng, ghi nợ, trả trước). Các loại thẻ này có chức năng thanh toán khi mua hàng hóa, dịch vụ hoặc có thể rút tiền mặt
Payment Card Industry (PCI) Security Standard : Là hệ thống các tiêu chuẩn của Visa và Master cùng một số tổ chức thẻ quốc tế khác yêu cầu các đơn vị có lưu trữ thông tin thẻ của khách hàng phải tuân theo.
Point of sale (POS) Điểm kinh doanh. Là địa điểm bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng.
Recurring payment or transaction, subsequent payment or transaction Là một giao dịch hay yêu cu thanh toán được lặp lại từ lần giao dịch đầu tiên. Ví dụ, giao dịch đăng ký thanh toán hàng tuần, hàng tháng.
Redirect Chuyển người mua sang trang web của cổng thanh toán, nhờ vậy họ có thể thực hiện thanh toán cho các hóa đơn mua hàng.
Refund, partial refund Là yêu cầu giao dịch hoàn tiền cho ngân hàng thanh toán. Mục đích của giao dịch hoàn tiền là trả lại một phần hay toàn bộ số tiền đã trả khi mua hàng hóa và dịch vụ cho người mua hàng.
Refuse or refusal Là kết quả từ chối của một giao dịch xin cấp phép. Với kết quả này, giao dịch không được cấp phép để thực hiện giao dịch. Lý do chủ yếu bởi chủ thẻ nhập thông tin thẻ sai, thẻ hết hạn thanh toán hoặc không đủ khả năng thanh toán. Khi nhận được kết quả giao dịch không thực hiện được, hầu hết các thông báo trả về của ngân hàng phát hành đều không rõ ràng.
Shopping cart Là một module của phần mềm cho phép thực hiện các bước đặt hàng trực tuyến. Các bước thực hiện thông thường là: Chọn hàng hóa, dịch vụ; xem lại đơn hàng; điền thông tin người mua hàng; thanh toán.
Transaction Giao dịch: Là hành động được thực hiện giữa chủ thẻ và người bán hàng dẫn tới các hoạt động tài chính được thực hiện giữa người mua hàng và người bán hàng.
Transaction id Mã giao dịch: Là dấu hiệu nhận biết một giao dịch và được chuyển cho cổng thanh toán để xử lý. Các mã giao dịch này là duy nhất cho một tổ chức bán hàng.
Verified by Visa (VbyV) Là chương trình của Visa, được thiết kế cho các giao dịch trực tuyến. VbV xác thực chủ thẻ khi thực hiện các giao dịch trực tuyến qua mạng lưới ngân hàng phát hành. VbV bản vệ và giảm thiểu những thiệt hại gây ra bởi các khiếu nại khi xuất hiện các giao dịch giả mạo.
ĐIỆN CHUYỂN KHOẢN NGÂN HÀNG
Wire Transfer là cách chuyển tiền an toàn và thông dụng. Để sử dụng wiretransfer người nhận chỉ cần có một tài khoản trong ngân hàng. Bank wire Transfer được dùng chuyển tiền giữa các ngân hàng nội địa hoặc giữa các ngân hàng quốc tế bằng cách chuyển thằng bank-to-bank vào tài khoản của ngân hàng. Lịch sử của cái tên wire là do khi ra đời wire tranfer vốn có ý nghĩa là một điện tín chuyển tiền giữa đại lý này và và đặt lý khác của cùng một công ty điện báo. Dần dần ngày nay nó được dùng thông dụng giữa các ngân hàng.
Bankwire hoạt động thế nào: - Ngân hàng gửi sẽ chuyển một thông báo bảo đảm (thông qua hệ thống bảo đảm SWIFT hay Fedwire) cho ngân hàng nhận, yêu cầu được thanh toán theo những thông tin của khách hàng. - Thông báo này cũng bao gồm thỏa thuận và hướng dẫn thanh toán vì có hàng ngàn ngân hàng khác nhau nên cần phải có thỏa thuận về cách thức - Cách thức thường là cân bằng tài khoản. Các ngân hàng thường mở tài khoản chéo nhau hoặc cùng có tài khoản trên các ngân hàng trung gian và sẽ cân bằng luồng chuyển - nhận với nhau thông qua các tài khoản này.
Wire tranfer là cách thức chuyển tiền quốc tế an toàn nhất (bank to bank - ngoài ra còn có loại hình khác, tuy nhiên nội dung bài viết này sẽ ko đề cập). Các chủ tài khoản đều phải có thông tin rõ ràng chi tiết và ít có nguy cơ Charge back. Chi phí thực hiện tùy theo từng ngân hàng từng địa phương
SWIFT CODE Khi chuyển tiền giữa các ngân hàng từ quốc gia này sang quốc gia khác, các ngân hàng thường sử dụng hệ thống chung là SWIFT. SWIFT viết tắt của Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication (Hội Viễn thông liên ngân hàng quốc tế) được thành lập từ năm 1974 bởi 7 ngân hàng quốc tế. SWIFT tổ chức một hệ thống mạng toàn cầu để cung cấp chuyển lệnh giữa các ngân hàng tham gia. Trụ sở chính của SWIFT ở La Hulpe ngoại ô Bruxell.
Mỗi tổ chức tài chính tham gia vào SWIFT sẽ được cấp một Code theo ISO 9362 còn được gọi là Bank Identifier Code, BIC Code, hay SWIFT Code. Mã này gồm loại 8 ký tự và 11 ký tự. Loại 8 ký tự ví dụ của ngân hàng Vietcombank BFTVVNVX: Trong đó BFTV là mã của ngân hàng (chắc là các bác ý thích lấy tên Bank for Foreign Trade of Vietnam). VN: là mã quốc gia Việt Nam VX: mã vùng (tuy nhiên Việt nam toàn thấy VX hết)
Loại 11 số thì ngoài 8 số đầu các ngân hàng bổ sung thêm 3 số sau thường là mã chi nhánh ví dụ BFTVVNVX002 là mã của Vietcombank hà nội
Chuyển tiền bằng Bank wire Để chuyển tiền bằng Bankwire đến một ngân hàng nào đó bạn phải cần cung cấp các thông tin cơ bản sau:
* SWIFT Code * Bank account number * Name (as written on the account) * Ngoài ra có thể có các thông tin về địa chỉ khác.
Cách tốt nhất là trước khi chuyển tiền bạn liên hệ với ngân hàng nhận, hoặc người nhận để họ cho các thông tin chính
xác. (Các ngân hàng Mỹ hoặc Châu Âu ngoài SWIFT có thể còn đòi IBAN hoặc Routing Code)
Nguồn đọc thêm: http://www.xaluan.com/modules.php?name=Forums&file=viewtopic&t=13588#ixzz0jN5nFoju
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
1/ Advances to employees : Tạm ứng
2/ Accelerated depreciation : Khấu hao gia tốc
3/ Accounts Payable : Tài khoản phải trả
4/ Accounts receivable : Tài khoản phải thu
5/ Actual Cost : Chi phí (Giá thành) thực tế
6/ Adjusting entry : Bút toán điều chỉnh
Bút toán điều chỉnh là loại bút toán đặc biệt (bút toán thuộc về chỉnh sửa không giống như các bút toán đươc ghi nhận khi 1 nghiệp vụ phát sinh) thường được thực hiện tại thời điểm khoá sổ kế toán giúp cho số dư tài khoản được phản ánh đúng.
7/ Asset : Vốn, tài sản
8/ Average Cost : Chi phí (giá thành) bình quân
9/ Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán
10/ Accrued expenses : Chi phí trích trước, chi phí phải trả
VD: lương nhân viên đã ghi vào chi phí tháng trước nhưng thực tế vẫn chưa trả. Đến tháng sau khoản này sẽ được chuyển thành Accrual Expense. Nếu sau này trả khoản lương này cho nhân viên thì ghi "có" ở tài khoản này và "nợ" ở tiền mặt
11/ Activity-based costing : Giá thành đảm phí (Kế toán tính giá thành dựa vào phương thức hoạt động, nghĩa là các nhà quản trị chỉ chú ý đến nguồn gốc phát sinh chi phí ( những nhân tố ảnh hưởng đến CP sp...))
12/ Additional costs : Chi phí phụ trội
13/ Absorption costing:
Một phương pháp định chi phí đầy đủ (Full Costing), gán cả biến phí lẫn định phí sản xuất cho hàng hóa đã sản xuất trên cơ sở theo tỷ lệ, bất chấp hàng hóa bán được trong kỳ hiện hành. So sánh với Contribution costing (định chi phí biến hay tham phần) chỉ gán mọi định phí sản xuất cho hàng hóa đã bán trong kỳ hiện hành
Phương pháp này tính vào giá thành SP những khoản mục 1. CP nguyên liệu trực tiếp2. CP nhân công trực tiếp3. CP SX chungCả 3 mục này được xem là CP SPhẩm (Product costs)Ngoài ra các CP bán hàng, quản lý chung được xem là CP thời kỳ (Period costs)
Ngược lại với Absorption costing là Direct costing: Tính vào giá thành SP những khoản mục
1. CP nguyên liệu trực tiếp2. CP nhân công trực tiếp3. CP SX chung phần khả biến (V)Cả 3 mục này được xem là CP SPhẩm (Product costs)Ngoài ra các CP bán hàng, quản lý chung và CP SX chung phần bất biến (F) được xem là CP thời kỳ (Period costs)
14/ Accrued Liability : Nợ phải trả trích trước
Xem thêm : http://www.webketoan.com/forum/showthread.php?t=3772
15/ Asset Reversion : Tài sản được thu hồi
16/ Accounting Conventions & Principles : Quy ước và nguyên lý kế toán
17/ Accounting Period : Kỳ kế toán. Có thể là tháng, quý, năm tùy thuộc yêu cầu báo cáo
18/ Accounting estimate : Ước tình kế toán. Là một giá trị chỉ gần đúng của 1 chỉ tiêu liên quan đến báo cáo tài chính được ước tính trong trường hợp thực tế đã phát sinh nhưng chưa có số liệu chính xác hoặc chưa có phương pháp tính toán chính xác hơn, hoặc một chỉ tiêu thực tế chưa phát sinh nhưng đã được ước tính để lập báo cáo tài chính, ví dụ:
* Ước tính chỉ tiêu đã phát sinh:
- Dự phòng nợ phải thu khó đòi;
- Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn;
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho;
- Trích khấu hao tài sản cố định;
- Chi phí trả trước;
- Giá trị sản phẩm dở dang;
- Doanh thu ghi nhận trước;
- Doanh thu hợp đồng xây dựng dở dang.
* Ước tính chỉ tiêu chưa phát sinh:
- Dự phòng chi phí bảo hành;
- Chi phí trích trước....
19/ Accounting Equation : Phương trình kế toán
Phương trình kế toán là một biểu thức toán học được sử dụng để mô tả mối quan hệ giữa tài sản, các khoản nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của một tổ chức kinh doanh. Phương trình kế toán căn bản cho thấy Tài sản luôn bằng các khoản nợ phải trả và vốn chủ sở hữu, nhưng có thể thay đổi hai vế của phương trình trong mỗi tình huống cụ thể .. VD : Tài sản trừ đi các khoản nợ phải trả luôn bằng vốn chủ sở hữu
20/ Accrued Interest : Thường được dịch là lãi dự thu / hoặc lãi dự chi (tuỳ nghĩa). Có nơi gọi cái này là lãi treo (informal).handung107
02-10-06, 05:24 PM21/ ACCOUNTING STANDARDS BOARD (ASB) :
UỶ BAN CHUẨN MỰC KẾ TOÁN chịu trách nhiệm soạn thảo, cải tiến, sửa đổi và thu hồi các chuẩn mực kế toán. Nhiều Uỷ ban Chuẩn mực kế toán chuyên về nhiều lĩnh vực khác nhau hoặc các vấn đề kế toán khác nhau.
22/ ACCOUNTING EVENT :
NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN phát sinh khi tài sản hoặc nợ của một doanh nghiệp tăng/giảm hoặc khi tài sản vốn thực có của chủ sở hữu có thay đổi.
23/ ACCOUNTING :
Tính toán, hạch toán, kế toán, công việc kế toán, nghiệp vụ kế toán
Về cơ bản, KẾ TOÁN là một hệ thống đo lường và lập báo cáo về các sự kiện kinh tế dựa vào phương trình kế toán để phục vụ quá trình ra quyết định của nhà quản lý. Nhìn chung, khi nói đến "kế toán" người ta thường ám chỉ phòng kế toán, hoạt động kế toán hoặc các cá nhân tham gia vào việc vận dụng phương trình kế toán.
24/ AGENCY COSTS
CHI PHÍ ĐẠI LÝ là các chi phí phát sinh từ việc thuê một đại lý thực hiện việc ra quyết định thay cho bên uỷ thác
25/ AGENCY
Quan hệ đại lý là quan hệ giữa bên uỷ thác và bên đại lý trong đó bên đại lý được uỷ quyền đại diện bên uỷ thác trong một số giao dịch.
26/ AFFILIATE
Quan hệ liên kết là quan hệ giữa hai công ty khi một công ty sở hữu số vốn góp đáng kể, nhưng dưới mức đa số cổ phần có quyền biểu quyết của công ty kia, hoặc khi cả hai đều là công ty phụ thuộc (công ty con) của công ty thứ ba
27/ ACCRUAL
KẾ TOÁN PHÁT SINH: một chế độ kế toán ghi nhận các khoản thu hay các khoản chi khi chúng phát sinh chứ không phải khi chúng đã được thực thu hay thực chi.
28/ ACCRUAL BASIS OF ACCOUNTING : Kế toán trên cơ sở phát sinh
Kế toán trên cơ sở phát sinh là một phương pháp kế toán ghi chép thu nhập và chi phí trong một thời kỳ trên cơ sở tất cả các khoản thu và chi phát sinh trong kỳ đó không phân biệt đã thực thu, thực chi hay chưa. Nhìn chung, cơ sở kế toán này thường bắt buộc áp dụng khi lập báo cáo tài chính cho người ngoài doanh nghiệp để phù hợp với các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung (GAAPP).
29/ ACCRUAL CONCEPT see ACCRUAL BASIS OF ACCOUNTING.
KHÁI NIỆM PHÁT SINH xem KẾ TOÁN TRÊN CƠ SỞ PHÁT SINH
30/ AUDIT RISK : Rủi ro kiểm toán
Rủi ro kiểm toán là rủi ro do kiểm toán viên và công ty kiểm toán đưa ý kiến nhận xét không thích hợp khi báo cáo tài chính đã được kiểm toán còn có những sai sót trọng yếu.
Rủi ro kiểm toán gồm:- Rủi ro tiềm tàng:là rủi ro tiềm ẩn, vốn có trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trên báo cáo tài chính chứa đựng sai sót trọng yếu khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp, mặc dù có hay không có hệ thống kiểm soát nội bộ.- Rủi ro kiểm soát: là rủi ro xảy ra sai sót trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trong báo cáo tài chính khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp mà hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ không ngăn ngừa hế, không phát hiện và không được sửa chữa kịp thời.- Rủi ro phát hiện: là rủi ro xảy ra sai sót trọng yéu trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trong báo cáo tài chính khi được tính riêng rẽ hoặc tính gộp mà trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên không phát hiện được.
31/ ALLOWANCE FOR BAD DEBTS
Dự phòng nợ phải thu khó đòi là tài khoản dùng để ghi nhận khoản nợ phải thu khó đòi nằm trong tổng công nợ phải thu.
32/ ALLOCATION : Sự Phân Phối, phân bổ
33/ AGGREGATE : Tính Gộp Hoặc Tính Tổng
34/ APPORTION : Chia ra từng phần
35/ AVERAGE COST METHOD
Phương pháp này gọi là phương pháp tính phí theo bình quân gia quyền
36/ AUDIT REPORT
Audit report (nó còn tương đương với thuật ngữ auditor's report): Báo cáo của kiểm toán viênBáo cáo của kiểm toán viên là một văn bản do kiểm toán viên lập trình bày về mục tiêu, phạm vi và kết quả của cuộc kiểm toán. Kết quả của cuộc kiểm toán bao gồm các phát hiện, kết luận (ý kiến) và các ý kiến tư vấn.
37/ ACCOUNTING RATIO : Chỉ số kế tóan
Chỉ số kế toán là kết quả của việc chia hai chỉ tiêu báo cáo tài chính (Chỉ tiêu kế toán) cho nhau. Các chỉ số kế toán giúp các nhà phân tích hiểu các báo cáo tài chính qua việc tập trung vào các mối quan hệ cụ thể.
38/ APIC (viết tắt của Additional Paid-In-Capital): Vốn góp bổ sung
Paid-in capital: vốn đã góp, vốn đóng đủ, vốn cơ bản nội bộ
39/ AICPA : là từ viết tắt của Hiệp hội kế toán viên công chứng của Mỹ. Đây là một tổ chức hiệp hội nghề nghiệp rất có danh tiếng ở Mỹ. Các tổ chức tương tự như ở Anh: ACCA, ICAEW, CPA hoặc ở Úc CPA Australia.
40/ ASB see ACCOUNTING STANDARDS BOARD
ASB xem ACCOUNTING STANDARDS BOARD (Uỷ Ban Chuẩn mực Kế toán).
41/ ASEAN (Association of Southeast Asian Nations)
là khối thương mại các nước ở khu vực Đông Nam Á, với mục tiêu chính là xây dựng một hiệp định thương mại tự do giữa các nước thành viên
là một tổ chức chính trị, kinh tế và văn hoá của các nước trong khu vực Đông Nam Á. Thành lập năm 1967, mục đích của tổ chức này là thúc đẩy hợp tác và hỗ trợ lẫn nhau giữa các nước thành viên. Cuộc họp thượng đỉnh của các nước thành viên thường diễn ra vào tháng Mười một hàng năm.
42/ ASSUMPTION
1. Theo nghĩa thông thường, là một hoặc một số điều tin tưởng hoặc sự việc chưa được chứng thực có đóng góp vào một kết luận nào đó.2. Theo nghĩa kỹ thuật, là hành động nhận trách nhiệm hoặc nhận nợ thay một bên khác.
43/ ADF
Sau khi Khấu trừ Cước phí (chuyên chở) (thuật ngữ sử dụng trong lập hoá đơn)
44/ ACH
Phòng Thanh toán Bù trừ Tự độngHệ thống Thanh toán Tự động
45/ ADI
Sau Ngày Lập Hoá đơn (thuật ngữ sử dụng trong lập hoá đơn).
46/ A&M (Additions and Maintenance) :Thêm vào và Bảo trì
47/ A&G (Adminstrative & General) : Quản trị và Tổng quát
48/ A&E (Appropriation & Expense or Analysis & Evaluation) : Sự riêng biệt và chi phí hoặc Sự phân tích và ước lượng
49/ A&P (Administrative and Personnel) : Quản trị và Cá nhân
50/ ABATEMENT : Sự hạ giá hoặc giảm giá
51/ ACB : Điều chỉnh chi phí cơ bản
52/ ACCELERATED DEPRECIATION :
Phương pháp khấu hao nhanh còn gọi là khấu hao gia tốc : Là Phương pháp tính khấu hao với số khấu hao lớn nhất ở năm đầu tiên sử dụng
IBAN = International Bank Account Number: số tài khoản quốc tếBIC = Bank Identifier Code (SWIFT): IBIN = International Bank (Interbank) Identification Number (số mã định dạng ngân hàng quốc tế)
Danh sách các thuật ngữ thống nhất cho bài tập quản lí tài chínhNgày 8/4/2009
Người hiệu đính: Cô Lưu Thị Hương Cô Phạm Thị Vân Hà Thầy Đào AnhTuấn
Chương Nguyên bản tiếng Anh Tiếng Việt1 Corporate Bylaws Qui định, chế độ được ban hành qua bộ chủ
quảnOverview of FM Corporate Charter Thông tư hướng dẫn chi tiết được ban hành
qua bộ chủ quản 2 perpetuity Dòng tiền vô hạn, Time value of money
Lump sum Khoản trả một lầnAnnuity Niên kimAnnuity due Niên kim cuối nămLoan amortization Khấu hao tiền vayNon annual compounding Lãi gộp không theo nămEffective annual rate vs nominal annual rate
Tỉ lệ lãi suất thực tế hàng năm so với lãi suất danh nghĩa hàng năm
Amortization Khấu haoContinuous compounding Tính lãi gộp liên tục
3 Free cash flow Dòng tiền (chưa trừ đi vốn đầu tư ban đầu và chênh lệch VLĐ ròng)
Financial staments, CF, taxes
Net cash flow Dòng tiền ròngGeneral accepted accounting principle (GAAP)
Chuẩn mực kế toán được chấp nhận chung
Net profit margin Lợi nhuận sau thuếCarry back, carry forward Kết chuyển
4 Total asset turnover Hiệu suất sử dụng tổng tài sảnAnalysis of Financial Statement
Profit margin on sale Tỉ lệ lợi nhuận/doanh thuBasic earning powerWindow dressing Làm đẹp báo cáo tài chínhTimes interest earned Khả năng thanh toán lãi vay
5 Hedge fund Quỹ phòng ngừa rủi roFinancial Markets and Institutions
Efficient markets hypothesis Lí thuyết thị trường hiệu quảSemi strong form Lí thuyết thị trường hiệu quả trung bìnhWeak form Lí thuyết thị trường hiệu quả thấp
6 Cross-product term Thuật ngữ tác động chéoInterest rate Default risk premium Phần bù rủi ro mặc định
Treasury Inflation Protected Security
Chứng khoán kho bạc được bảo đảm chống lạm phát
Liquidity premium Phần bù thanh khoảnMaturity Risk Premium Phần bù rủi ro đến hạn thanh toánYield Curve Đường cong lợi tứcTreasury vs corporate bonds Trái phiếu kho bạc so với trái phiếu công ty
7 Yield to maturity Lợi tức đến hạnBond and Their Evaluation
Yield to call Lợi tức trước hạnCall provision Điều khoản thu hồiSinking funds Quỹ chìmJunk Bond Trái phiếu mạo hiểmDebenture Giấy nợSubordinated debt Khoản nợ có thứ tự thanh toán thứ yếuJunior debt Khoản nợ có thứ tự thanh toán thứ yếuConvertible bond Trái phiếu có thể chuyển đổiFloating rate bond Trái phiếu có lãi suất thả nổiMortgage bond Trái phiếu cầm cốCapital gains yield Lợi tức thặng dư vốn
Bond indenture Điều khoản trái phiếu8 Market risk premium Phần bù rủi ro thị trườngRisk and Rate of Return
Porfolio risk reduction Giảm rủi ro danh mục
An index fund Chỉ số quỹCoefficient of variation Hệ phương sai
9 Constant Growth ValuationConstant Growth Stock
Định gía tăng trưởng ổn định/Cổ phiếu tăng trưởng ổn định
Stock and their Evaluation
Preferred required return Lợi nhuận yêu cầu được ưu tiênOpen market Thị trường mở
Preemtive right Quyền ưu tiênGoing public Phát hành ra công chúngNew issues and dilution Phát hành thêm và pha loãngSupernormal growth stockDeclining growth stock
Cổ phiếu tăng trưởng đột biếnCổ phiếu tăng trưởng giảm
Intrinsic value Giá trị tiềm ẩnRealized return Lợi nhuận thực hiện
10 Flotation cost Chi phí nổiThe cost of Capital
Bond yield plus risk premium Phần bù rủi ro cộng với lợi tức trái phiếuPayout ratio Tỉ lệ trả cổ tứcDivisional risk Rủi ro bộ phậnPublicly-owned corporation Công ty đại chúngExternal equity Vốn chủ sở hữu phát hành thêmCoupon bond Trái phiếu couponComponent cost of retained earning/debt
11 The basic of Capital budgeting
Terminal valueOptimal capital budgeting
12 Operating cash flow Dòng tiền hoạt độngCash flow estimation and risk analysis
Salvage value Giá trị thanh líCanibalization Chi phí không được công nhậnSensitivity analysis Phân tích độ nhạyTerminal cash flow Dòng tiền cuối kỳScenario and simulation analysis
Phân tích tình huống, phân tích mô phỏng
Stand alone risk/ corporate risk Rủi ro phi hệ thống/hệ thốngIncremental cash flow Dòng tiền chênh lệchDiscounting risky outflows Chiết khấu dòng tiền ra có rủi roUp-front cost Chi phí ban đầuPure play method Phương pháp “pure play”Replacement chain Lựa chọn dự án
13 Investment timing option Quyền chọn Others topics in Capital Budgeting
Growth option Quyền chọn tăng trưởng Abandonment option Quyền chọn huỷ bỏCapital budget Ngân sách vốn
14 Levered beta, unlevered beta Beta có đòn bẩy/không đòn bẩyCapital structure and leverage
Recapitalization Tái cấu trúc vốn