36
Mc Lc Table of Contents 5 Tun/ Week 4 ! NgVng Vocabulary .......................................................... V SÆch t mu Coloring book ........................................... ! Ch-- Words ..................................................................... ! Bi Tp trong lp Classwork.......................................... ! Bi Tp mang vnh lm Homework ............................ ! ĐÆnh Vn Spelling................................................................. S ! Bi hc Lessons 1, 2, 3, 4, 5, 6 ....................................... ! Bi hc Lesson ................................................... ! Bi tp Drills ...................................................... ! Bi tp Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 ................ ! Đặt Cu Sentences ................................................................W ! Ch Words ..................................................................... ! Bi Tp trong lp Classwork.......................................... ! Bi Tp mang vnh lm Homework ............................ ! Lm Lun Composition .................................................. ! Đm Thoi Conversations .................................................... C ! Xª Hi Social Studies .......................................................... SS ! CÆch xưng h Addressing forms .................................... Vn Rhymes................................................................... ! Bi hÆt Song ................................................................... ! Lch sngười Vit A brief history of the Viet people ... ! Lun Essays .................................................................... ! Ca Dao Tc Ng-- Proverbs ............................................. ! Tp Đọc Reading ................................................................... R ! Chuyn Stories .............................................................. ! Cu hi trc nghim Multiple-choice reviews ............... Tun 1 - Tun 5: Cøng mt cu trœc như trŒn Tun 6: Tương tnhưng t bi hơn W4-01

Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Mục Lục � Table of Contents 5

Tuần/ Week 4 !!!! Ngữ Vựng � Vocabulary ..........................................................V ⌧⌧⌧⌧ Sách tô màu � Coloring book ........................................... !!!! Chữ -- Words..................................................................... !!!! Bài Tập trong lớp � Classwork.......................................... !!!! Bài Tập mang về nhà làm � Homework............................ !!!! Đánh Vần � Spelling................................................................. S !!!! Bài học � Lessons 1, 2, 3, 4, 5, 6....................................... !!!! Bài học � Lesson ................................................... !!!! Bài tập � Drills ...................................................... !!!! Bài tập � Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 ................ !!!! Đặt Câu � Sentences ................................................................W !!!! Chữ � Words ..................................................................... !!!! Bài Tập trong lớp � Classwork.......................................... !!!! Bài Tập mang về nhà làm � Homework............................ !!!! Làm Luận � Composition.................................................. !!!! Đàm Thoại � Conversations ....................................................C !!!! Xã Hội � Social Studies .......................................................... SS !!!! Cách xưng hô � Addressing forms .................................... ⌧⌧⌧⌧ Vần � Rhymes................................................................... !!!! Bài hát � Song ................................................................... !!!! Lịch sử người Việt � A brief history of the Viet people ... !!!! Luận � Essays.................................................................... !!!! Ca Dao Tục Ngữ -- Proverbs............................................. !!!! Tập Đọc � Reading ...................................................................R !!!! Chuyện � Stories .............................................................. !!!! Câu hỏi trắc nghiệm � Multiple-choice reviews ............... Tuần 1 - Tuần 5: Cùng một cấu trúc như trên Tuần 6: Tương tự nhưng ít bài hơn

W4-01

Page 2: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Vocabulary / Ngữ Vựng Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi là Vocabulary 4 & Vocabulary 5. Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 18 đến Unit 22. Vocabulary 5 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 23 đến Unit 26. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài học của Vocabulary 4, 5 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học đầu tiên là cho các em nhìn hình và đọc theo thầy/cô bằng tiếng Việt. Tự các em sẽ hiểu nghĩa qua hình vẽ có sẵn hoặc chữ tiếng Mỹ. Đây là bài tập số 1 của mỗi bài. Mục thứ hai là làm bài tập số 2. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Việt, các em khác nói chữ tiếng Mỹ tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ ba là làm bài tập số 3. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Mỹ, các em khác nói chữ tiếng Việt tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ tư là làm bài tập số 4. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Mỹ cho trong mỗi hàng. Mục thứ năm là làm bài tập số 5. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Việt cho trong mỗi hàng. Mục thứ sáu là về nhà làm bài tập số 6. Học sinh nhận ra cặp chữ Việt và chữ Mỹ rồi viết số của chữ Mỹ bên cạnh chữ Việt. Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải có dấu đầy đủ. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới.

W4-02

WEEK
WEEK 4
Page 3: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 6

24 lòng : lap Má bª bé trong lòng.

Mommy cuddles the baby in her lap.

l¶i : profit Không có l¶i, h÷ phäi ðóng cØa ti®m.

Without profit, they had to close the shop.

l¶i phát bi¬u : speech L¶i phát bi¬u cüa Tú dài nåm phút.

Tu's speech lasted five minutes.

m®t : tired

ngân hàng : bank

n¢m : lie M÷i ng߶i n¢m xu¯ng sàn ð¬ giãn chân tay.

Everyone lies down on the floor to strech.

ngh« : profession — MÛ, ta ch÷n ngh«. — n½i khác, ngh« ch÷n ta.

In America, you choose a profession. Elsewhere the profession chooses you.

nghèo : poor Nhæng ng߶i nghèo không phäi ðóng thuª.

The poor do not have to pay tax.

nghï : quit Tâm nghï h÷c Thái Cñc ÐÕo.

Tam quit the Tae Kwon Do class.

ngôn ngæ : language Có nhi«u chæ gi¯ng nhau giæa các ngôn ngæ kh¡p thª gi¾i.

There are many similar words among the world's

languages.

nguyên âm : vowel Nguyên âm tiªng Vi®t còn có d¤u.

Further, Vietnamese vowels have accent

marks.

nhát : shy Cô ¤y nhát nhß thö.

She is shy as a rabbit.

nh¾ : remember Em còn nh¾ hay em ðã quên?

Do you still remember or have you forgotten?

nþ : owe Có nþ nên phäi ði.

I owe therefore I go.

ph¦m ch¤t : quality Hàng hóa mu¯n ðßþc ßa chuµng phäi có ph¦m ch¤t cao.

Goods must be of high quality to be loved.

phí : waste T¡t b¾t ðèn cho khöi phí ði®n.

Turn off some of the lights so that electricity is not

wasted.

W4-03

WEEK
WEEK 4
Page 4: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 7

Vocabulary Exercises / Bài Tập Ngữ Vựng 1. Look at the Vocabulary page and repeat each word after the teacher.

2. Practice in student-groups of four: A student reads a Vietnamese word from the list, the rest takes turn providing the English equivalent. Open or closed book. nợ nguyên âm nghèo ngân hàng lời lòng phẩm chất nhát nghỉ nằm lời phát biểu phí nhớ ngôn ngữ nghề mệt

3. Practice in student-groups of four: A student reads an English word from the list in the rest takes turn providing the Vietnamese equivalent. Open book. owe vowel poor bank profit lap quality shy quit lie speech waste remember language profession tired

W4-04

WEEK
WEEK 4
Page 5: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 8

nợ nguyên âm nghèo ngân hàng lời lòng phẩm chất nhát nghỉ nằm lời phát biểu phí nhớ ngôn ngữ nghề mệt

4. Find the Vietnamese word that matches with the given English word

Given word Circle the matching word below

owe nợ lời có vowel nguyên âm phụ âm tiếng poor có tiền giàu nghèo bank kho tàng ngân hàng nhà hàng profit thắng lời lỗ lap ngực lưng lòng quality tiêu chuẩn giá phẩm chất shy bạo nhát khờ quit nghỉ làm mới vào lie nằm đứng ngồi speech bài hát lời phát biểu bài luận waste giữ phí có remember nhớ quên nghĩ đến language ngữ vựng ngôn ngữ chữ profession khả năng nghề việc làm tired mệt khoẻ đau

W4-05

WEEK
WEEK 4
Page 6: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 9

owe vowel poor bank profit lap quality shy quit lie speech waste remember language profession tired

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

nợ owe profit have nguyên âm vowel consonant sound nghèo well to do rich poor ngân hàng treasure bank restaurant lời win profit loss lòng chest back lap phẩm chất standard price quality nhát brave shy idiotic nghỉ quite work join nằm lie stand sit lời phát biểu song speech essay phí keep waste have nhớ remember forget think about ngữ vựng vocabulary language word nghề profession work smith mệt tired hurt healthy

W4-06

WEEK
WEEK 4
Page 7: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 10

24 Homework ______________________________________________________

(Student’s Name)

6. Put the correct number in the blank lòng profession 1 lời tired 2 lời phát biểu profit 3 mệt lap 4 ngân hàng speech 5 nằm poor 6 nghề lie 7 nghèo bank 8 nghỉ quality 9 ngôn ngữ waste 10nguyên âm remember 11nhát language 12nhớ vowel 13nợ shy 14phẩm chất

quit 15phí owe 16

7. Write the correct Viet word in the blank lap profit speech tired bank lie profession poor quit language vowel shy remember owe quality waste

W4-07

WEEK
WEEK 4
Page 8: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 11

25 phi công : pilot quay s¯ : dial quên : forget

Ng߶i già hay quên. Elderly people tend to

forget.

quét : sweep

sân kh¤u : stage

sao : xerox

trách nhi®m : responsible Ðai ðen có trách nhi®m dÕy c¤p dß¾i.

Black-belt is reponsible for teaching the lower classes.

t߶ng trình : report Hàng xóm t߶ng trình m÷i hoÕt ðµng.

The neighbors report every movement.

tem : stamp

thÆng th¡n : straightforward Bình ðßþc mªn vì luôn luôn thÆng th¡n.

Bình is appreciated for being straightforward always.

thành công : success Th¤t bÕi là m© thành công.

Failure begets success.

tham : greed

Tham thñc cñc thân. Greed actually brings

misery.

tham dñ : participate Chúng tôi tham dñ bi¬u di−n Thái Cñc ÐÕo.

We participated in the Tae Kwon Do

demonstration.

thþ may : tailor

thói quen : habit Hút thu¯c là mµt thói quen, h½n là sñ nghi®n ng§p.

Smoking is more a habit than an addiction.

thuª : tax Thuª thì không thú v¸ nhßng c¥n thiªt.

Tax is unpleasant but necessary.

W4-08

WEEK
WEEK 4
Page 9: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 12

Vocabulary Exercises / Bài Tập Ngữ Vựng 1. Look at the Vocabulary page and repeat each word after the teacher.

2. Practice in student-groups of four: A student reads a Vietnamese word from the list, the rest takes turn providing the English equivalent. Open or closed book. thợ may thành công tường trình sân khấu quay số phi công thói quen tham tem sao quên thuế tham dự thẳng thắn trách nhiệm quét

3. Practice in student-groups of four: A student reads an English word from the list in the rest takes turn providing the Vietnamese equivalent. Open book. tailor success report stage dial pilot habit greedy stamp xerox forget tax participate straightforward responsibility sweep

W4-09

WEEK
WEEK 4
Page 10: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 13

thợ may thành công tường trình sân khấu quay số phi công thói quen tham tem sao quên thuế tham dự thẳng thắn trách nhiệm quét

4. Find the Vietnamese word that matches with the given English word

Given word Circle the matching word below

tailor kỹ sư thợ may cô giáo success thành công thất bại may mắn report phát biểu tường trình lập lại stage ca sĩ nhà hát sân khấu dial nói chuyện điện thoại quay số pilot phi trường phi công máy bay habit dạy dỗ thói quen tính tình greedy tham no giàu stamp lá thư bưu điện tem xerox sao viết chụp hình forget quên nhớ nghĩ đến tax thuế tiền nợ participate họp mới vào tham dự straightforward lễ phép thẳng thắn giả dối responsibility việc làm trách nhiệm bổn phận sweep rửa quét chùi

W4-10

WEEK
WEEK 4
Page 11: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 14

tailor success report stage dial pilot habit greedy stamp xerox forget tax participate straightforward responsibility sweep

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

thợ may engineer tailor teacher thành công success failure luck tường trình speech report repetition sân khấu singer theater stage quay số talk telephone dial phi công airport pilot airplane thói quen upbringing habit temperament tham greedy full rich tem letter post office stamp sao xerox write photograph quên forget remember think of thuế tax money debt tham dự meet join participate thẳng thắn polite straightforward fake trách nhiệm work responsibility duty quét wash sweep scrub

W4-11

WEEK
WEEK 4
Page 12: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 15

25 Homework _____________________________________________________

(Student’s Name)

6. Put the correct number in the blank phi công responsibility 1 quay số sweep 2 quên dial 3 quét stage 4 sân khấu pilot 5 sao forget 6 trách nhiệm report 7 tường trình xerox 8 tem participate 9 thẳng thắn tailor 10thành công tax 11tham greedy 12tham dự straightforward 13thợ may stamp 14thói quen

success 15thuế habit 16

7. Write the correct Viet word in the blank pilot dial forget sweep stage xerox responsibility report stamp straightforward success greedy participate tailor habit tax

W4-12

WEEK
WEEK 4
Page 13: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Spelling / Đánh vần Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Các em lớp 5 ôn lại 6 bài căn bản: - Lesson 1: Các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng; - Lesson 2: Các nguyên âm A, E, I, U, O; - Lesson 3: Các phụ âm B, C/K, D, Đ, G, R, S, T, X; - Lesson 4: Các nguyên âm đặc biệt của tiếng Việt như Â Ă Ơ Ô Ư - Lesson 5: Các phụ âm như CH, TH, TR, NG, vv. - Lesson 6: Các nguyên âm tạo bằng ghép các âm chính. Đây là lúc các em phải hiểu được nguyên tắc “nghe mà viết xuống / nhận ra âm ghép mà đọc lên” – “sounding it out”. Phần còn lại là những bài luyện bằng cách trộn những âm đã học thành tất cả những âm khác. Có 7 bài luyện là Lessons 8 - 14. Mỗi tuần dành 25 phút cho mỗi buổi học ngày thứ Hai và thứ Tư. Trong tuần lễ đầu, các em ôn 6 bài căn bản (Lessons 1-6). Bốn tuần lễ kế làm học những bài luyện (8 đến 14). Tuần cuối để ôn tất cả lại. Những bài này sẽ học lại qua tất cả các cấp 1 đến 6. Những thì giờ còn lại trong thời gian của môn này thì có thể cho các em tập hát, tập nói chuyện, và nghe kể chuyện. Ngày thứ Năm mỗi tuần là lúc có những sinh hoạt này. Môn đánh vần được dạy song song với cái môn đọc chuyện, ngữ vựng, đặt câu. Khi các em học những môn ngữ vựng, đặt câu, v.v. sẽ gặp nhiều chữ khó hơn các bài đang dạy. Điều mâu thuẫn này nên chấp nhận, với lý do là tuy đánh vần cần thiết để viết cho đúng và đọc cho mau, không cần phải hoàn toàn hiểu rõ mọi cơ cấu đánh vần mới học ngữ vựng, đặt câu. Do đó, xin các thầy cô giáo đừng cố gắng dạy môn này mau hơn hay môn kia chậm hơn để cho các môn ăn nhịp với nhau. Cứ việc dạy theo chương trình nhà trường đưa ra sẽ có kết quả. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "tự nhiên": Để các em nghe và tự viết xuống mà không phải ngần ngại gì dù là những âm chưa có học. Lúc đầu viết sai là đương nhiên, các thầy cô vẩn khuyến khích chỉ dạy, từ từ sẽ nhớ. Những âm chưa học thầy cô viết ngay trên bảng cho các em theo, dù không phải là âm chính thức trong bài học đang dạy. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "âm ngữ học" (phonetics): âm và chữ tiếng Việt có liên hệ mật thiết – one-to-one relationship. Làm sao để các em nhận ra cái liên hệ này bằng tai và mắt, thay vì bằng trí nhớ, thì sẽ đạt được kết quả nhanh chóng lắm. Nếu không thì phải biết nhiều ngữ vựng, đọc nhiều sách thì mới giỏi được.

W4-13

WEEK
WEEK 4
Page 14: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Spelling 30 / 32

Lesson 12 Two ways to spell - Hai cách đánh vần:

ƯƠM ư ... ơm ... ươm bờ ... ươm ... bươm sắc ... bướm ƯƠM ư ... ơm ... ươm ươm ... sắc ... ướm bờ ... ướm ... bướm

Exercise 1

1. ƯƠM Ư...ƠM CƯỜM GƯƠM BƯỚM

2. ƯƠN Ư...ƠN VƯƠN SƯỜN VƯỜN

3. ƯƠU Ư...Ơ...U HƯƠU RƯỢU

4. ƯƠC Ư...ƠC THƯỚC LƯỢC CƯỚC

5. ƯƠT Ư...ƠT MƯỚT LƯỚT ƯỚT

6. ƯƠP Ư...ƠP MƯỚP CƯỚP TƯỚP

7. YÊU Y ...ÊU YÊU YẾU YỂU

8. YÊN Y ...ÊN YÊN YẾN YÊN

9. YÊM Y ...ÊM YẾM YẾM YỂM

10. YÊT Y ...ÊT YẾT YẾT YẾT Exercise 2

1. Mẹ không yên lòng mỗi khi em đi học về trễ. 2. Hôm qua ngân hàng gần nhà bị cướp. 3. Dùng thước gạch mới thẳng. 4. Sau vườn có nhiều con bươm bướm. 5. Rượu không tốt cho sức khoẻ. 6. Ước gì em biết lái xe. 7. Chị em bị bệnh yết hầu. 8. Trời mưa làm ướt áo của mẹ. 9. Ba lấy lược chảy tóc cho em.

10. Thịt sườn mẹ ram rất ngon.

W4-14

WEEK
WEEK 4
Page 15: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học đặt câu từ chương 4 và chương 5, tên gọi là Sentences 4 & Sentences 5. Sentences 4 gồm có 8 bài học. Chỉ dạy 5 bài đầu. Đây là các Unit 17 đến Unit 21. Sentences 5 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 25 đến Unit 29. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp hoặc tập làm Luận. Mỗi bài học của Sentences 4, 5 có một trang chữ có khoảng 15 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Những chữ này đã học trong phần Ngữ Vựng. Mỗi trang bây giờ dùng để tập đặt câu. Ở cuối trang mỗi trang chữ, có một câu thí dụ chỉ dẫn cách học đặt câu. Thí dụ: Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi. Thay vì đi bộ, chúng ta thử chạy. Thay vì nói, em thử la. đi ăn mở tủ lạnh Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. cộng trừ Thay vì cộng, nó thử trừ. Học sinh đọc các câu mẫu: "Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi." v.v. và nhận ra là ta cần đặt câu có dạng thay vì...thử. Học sinh phải đặt hai câu. Câu thứ nhất dùng các chữ "đi nhà hàng", và "mở tủ lạnh", như sau: Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. Học sinh viết vào ô trống. Câu thứ hai cũng tương tự, trên hàng thứ hai. Những chữ khó có chua (foot-note) ở dưới. Tuy vậy, nếu có học sinh cần giải thích các ngữ vựng, ta cũng nên dịch sang tiếng Mỹ. Thí dụ: nếu có ai hỏi "đi ăn" là gì, thì thầy/cô nói "go out to eat". Cách này giản tiện và thích hợp với các học sinh của chúng ta. Nếu ta có nhiều thì giờ, thì giải thích bằng tiếng Việt càng tốt. Nhưng thật ra ta không có đủ thì giờ. Mỗi bài có từ 8 đến 12 câu mẫu. Học sinh làm một nửa trong lớp; số còn lại đem về nhà làm. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào đượcchút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới. Phần bài tập sẽ giúp cho thầy/cô hiểu được những ưu khuyết của tài liệu trong khuôn khổ lớp Hè. Xin ghi chú và chuyển đến ban tu thư ý kiến xây dựng cho năm tới.

W4-15

WEEK
WEEK 4
Page 16: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Sentences / Đặt Câu 4 19

23

phäi : must Tôi phäi ði làm.

I must go to work.

quá : too (much) Tr¶i nóng quá!

It's too hot!

quý : value Ông chü quý cô ¤y l¡m.

The boss values her very much.

ta hãy : let us Ta hãy ði cùng nhau.

Let us go together.

tä : describe Bài báo tä m÷i chi tiªt.

The report describes all the details.

t§p : exercise Mu¯n giöi phäi t§p ð«u.

To excel, one must exercise regularly.

thª : substitute еi banh c¥n mµt ng߶i thª.

The team needs a substitute.

th½ : poem Th½ không chï là v¥n.

Poem is not just rhymes.

th¯i : stink V¾ ß¾t th¯i ho¡c.

Wet socks really stink.

thÑ : stuff Trong tü nhét ð¥y nhæng thÑ.

The cabinet is filled with stuff.

thÑc : wake M© thÑc em d§y lúc bäy gi¶.

Mommy woke me up at seven o'clock.

Make sentences similar to the examples on top, using the words given in the left columns. For example: Kẻ ở, người đi. Tôi thắng, nó thua. Thầy đọc, trò viết. khóc cười Em khóc, chị em cười. đứng ngồi Chó đứng, mèo ngồi.

W4-16

WEEK
WEEK 4
Page 17: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Sentences / Đặt Câu 4 20

64. Tôi phải đi làm. Jackie phải học bài. Người lính phải bắn súng. thầy giáo học trò 65. Trời nóng quá. Trời mưa. Trời hôm nay hơi lạnh. mát nắng 66. Ông chủ quý cô ta lắm. Michael quý con chó của nó lắm. Bà kia thích vàng lắm. ông nội xì gà ba mẹ điểm cao 67. Ta hãy đi cùng nhau. Chúng ta hãy hát bài này. Hãy cố gắng lên. tạm ngưng31 đọc lớn 68. Bài báo tả mọi chi tiết. Cô giáo tả ông già Nô En. Má tả cảnh Việt Nam. ti vi rừng32 cháy cảnh sát33 mặt nó 69. Muốn giỏi phải tập đều. Muốn hay phải cố gắng. Muốn giàu phải có gan. đẹp ngủ sớm thơm tắm gội

31 tạm ngưng: pause 32 rừng: forest 33 cảnh sát: police

W4-17

WEEK
WEEK 4
Page 18: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Sentences / Đặt Câu 4 21

Homework _____________________________________________________ 23

(Student’s Name) 70. Đội banh cần một người thế. Sở của ba cần năm người giúp việc. con cá voi đẩy tấm ảnh treo 71. Thơ không chỉ là vần. Cha mẹ không chỉ là người sinh ra con. Con chó không chỉ là vật giữ nhà. má người nấu ăn ba người lái xe 72. Vớ ướt thối hoắc. Vớ ướt nên thối hoắc. Sách dầy nặng lắm. Sách dày nên nặng lắm. ngọt ngon chua dở 73. Trong tủ nhét đầy những thứ. Mặt ông hề trét đầy những son. Nhà hàng có đầy những món ăn. sở thú chim nhà bếp gián34

34 gián: cockroach

W4-18

WEEK
WEEK 4
Page 19: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Sentences / Đặt Câu 4 22

24 tin : believe Th¤y m¾i tin ðßþc.

Seeing is believing.

tiªng : language Anh nói tiªng gì v§y?

What language are you speaking?

trä l¶i : reply Xin trä l¶i tôi b¢ng ði®n thoÕi.

Please reply to me by phone.

tràn : overflow Rßþu tràn ly.

Wine overflows the cup.

tr× : minus Tr× cô này ra, có ai mu¯n ði?

Minus this person, who wants to gö?

v¡ng m£t : absent Ông chü v¡ng m£t hoài.

The boss is often absent.

vçy : wave M÷i ng߶i vçy tay chào.

Everyone waved goodbye.

v¨ : draw Bé v¨ hình trên t߶ng.

Baby draws a picture on the wall.

v¾i : with Chúng tôi ði v« v¾i ông Trung.

We go home with Mr. Trung.

xe thùng : van Xe thùng ch· ðßþc nhi«u.

A van can carry a lot.

xóa : erase Viªt b¢ng bút chì ð¬ xóa ðßþc.

Write in pencil so it can be erased.

xong : done Làm xong thì nghï.

When done with work, you may rest.

Make sentences similar to the examples on top, using the words given in the left columns. For example: 74. Thấy mới tin được. Đau mới nhớ được. Xui mới thua. giỏi thắng Giỏi mới thắng được. thử35 biết Thử mới biết được.

35 thử: try

W4-19

WEEK
WEEK 4
Page 20: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Sentences / Đặt Câu 4 23

75. Anh nói tiếng gì vậy? Má ăn cái gì vậy? Jackie nói cái gì vậy? chơi vẽ 76. Xin trả lời tôi bằng điện thoại. Xin gửi sách bằng bưu điện.Xin chép bài này bằng mực đỏ. sơn36 tường vôi37 trắng cắt thịt dao sắc 77. Trừ cô này ra, có ai muốn đi ? Trừ Michael ra, ai cũng muốn ăn. Jackie đọc Candice vẽ 78. Mọi người vẫy tay chào. Con chó vẫy đuôi mừng. Michael dơ tay chào. gật đầu ra dấu đưa chân đá 79. Bé vẽ hình lên tường. Jackie bỏ sách vào cặp. Cô giáo viết chữ lên bảng. em bé giường kẹo miệng 80. Chúng tôi đi về với ông Trung. Jackie đi học với Candice. Candice đi với Thủy. học bài xem xi-nê

36 sơn: paint 37 vôi: paint made of lime.

W4-20

WEEK
WEEK 4
Page 21: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Sentences / Đặt Câu 4 24

Homework ______________________________________________________24

(Student’s Name) 81. Xe thùng chở được nhiều. Xe đạp mang được ít. Túi nhỏ không chứa được nhiều. máy bay cặp38 của em 82. Viết bằng bút chì để xoá được. Em gắng học để có điểm tốt. Jackie mặc áo dày để cho ấm. học tiếng Việt vui nói chậm dễ hiểu 83. Làm xong thì nghỉ. Khóc nhiều thì đỏ mắt. Ngủ ít thì muốn ngủ. học nhiều mệt nói lớn nhức đầu

38 cặp: briefcase

W4-21

WEEK
WEEK 4
Page 22: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Conversation / Đàm thoại Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Có 5 bài tập Đàm thoại, một bài cho mỗi tuần. Những câu đàm thoại đưa ra chung quanh chuyện thông thường xảy ra hàng ngày và rất dễ. Những câu trả lời hầu như đều cùng theo một mẫu và ai trả lời cũng tương tự. Thay vì chú trọng nhiều đến văn phạm, ngữ vựng, phần đàm thoại này có mục đích chính là để các em bỏ những ngần ngại nói tiếng Việt. Tâm lý các em đã biết nói chuyện sành sõi tiếng Anh thì rất ngại dùng một ngôn ngữ mình kém hơn. Có thể ví như người cao mà phải trùn gối xuống mà đi! Ta nên tạo cơ hội và không khí vui vẻ để tất cả mọi người cùng nói tiếng Việt với nhau như một trò chơi, thì các em mới tham dự. Một khi đã chịu khó nói, các em có thể vận dụng trí óc và dùng những bài học khó trong những trao đổi đàm thoại. Bài học đàm thoại này gồm có những câu hỏi, hầu hết dành cho người dạy hỏi, và học sinh trả lời. Vì hầu hết các em nghe lần đầu tiên không hiểu rõ câu hỏi, mà cũng không rành cách trả lời, nên ta nên làm như sau. Cô giáo đặt câu hỏi và chỉ một cô giáo phụ hoặc một vài em giỏi trong lớp trả lời. Câu trả lời nên theo mẫu có sẵn. Lập lại câu hỏi ba, bốn lần, cô giáo phụ trả lời ba bốn lần, rồi mới bắt đầu hỏi cả lớp. Sau đó chỉ một vài em trong lớp bắt trả lời.

W4-22

WEEK
WEEK 4
Page 23: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Conversation 4/ 4

Unit 4

Teacher asks, student answers 34. Hôm nay trời nắng hay mưa? ........................Thưa cô, hôm nay trời nắng.

Hôm nay trời nóng hay lạnh? ........................Thưa cô, hôm nay trời nóng đến 80 độ. 35. Hôm nay có bị kẹt xe không? .........................Thưa cô, hôm nay không bị kẹt xe. 36. Hôm nay con có ghé vào đâu không? ............Thưa cô, con có ghé vào 7-11. 37. Con ghé vào để làm gì? .................................Thưa cô, con ghé vào để mua Slurpee. 38. Ba con có lái xe cẩn thận không? ..................Thưa cô, ba con lái xe chậm lắm. 39. Có ai đi chung xe với con không?..................Thưa cô, có ba con đi chung. 40. Mùa hè này con phải đi đâu?.........................Thưa cô, mùa hè này con đi Jamaica. 41. Con đi mất bao lâu?.......................................Thưa cô, con không biết. 42. Con đi với ai?.................................................Thưa cô, con đi với cả gia đình.

Mother asks, student answers 43. Hôm nay con thấy trong người thế nào? .......Con hơi nhức đầu. Con khoẻ như trâu. 44. Con có khoẻ không?.......................................Con khoẻ luôn, cám ơn má.

Mother asks, student answers 45. Con đã ăn gì chưa?............................Con ăn hot dog ở trường. 46. Con đói bụng không?.........................Con cũng hơi đói. Con đói lắm. Con không đói. 47. Con khát nước không? .......................Con cũng hơi khát. Con khát lắm. Con không khát. 48. Cơm có ngon không? .........................Cơm ngon lắm, cám ơn má. 49. Con thích ăn món gì nhất?.................Con thích Chicken MacNuggets với Mustard! 50. Con thích ăn kẹo gì nhất? ..................Con thích kẹo chocolat mint.

W4-23

WEEK
WEEK 4
Page 24: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Social Studies / Xã Hội Việt Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Các em lớp 5 nên học những bài Xã Hội sau đây.

• Cách xưng hô trong gia đình. Các em lớp 2 học cách xưng hô với cha mẹ và anh chị em qua Social Etiquette Lesson 1, cách xưng hô với họ hàng qua trong bài Lesson 2, và cách xưng hô với mọi người trong xã hội Việt qua bài Lesson 3.

• Bài hát Cái Trống Cơm được đính kèm. Các cô thầy có thể thay hay thêm vào những bài tương tự.

• Ba nhóm Ca Dao Tục Ngữ Việt Nam: Proverbs Units 4, 5 và 6. • Bài Lịch Sử và Nguồn Gốc người Việt

W4-24

WEEK
WEEKS 4, 5
n chu
Page 25: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Social Studies / A Brief History of the Vietnamese People 1/4

Four hundred years Before Common Era

1. The Northern part of today’s China above the Yantze river was predominantly populated by the Hán people.

2. This Hán people and its culture are what we commonly call “Chinese”. 3. The Southern part of today’s China below the Yantze river was populated by many

peoples who had different cultures from the dominant people of Hán. Many of these peoples shared a common ancient heritage. They are called the Việt.

4. Today these Việt peoples are still recognized in China. For example, The U-Việt is the Fukian region, the Nam Việt is the Vân Nam region, the ? Việt is the Quảng Ðông/Tây regions.

5. The Lạc Việt people in 400 BC were already present and settled in the present day Việt Nam.

Yellow

Yantze

Red

Great

Vi®t

LÕc Vi®t

Hán Vi®t Anthropology circa 400

W4-25

WEEK
WEEKS 4, 5
n chu
HÁN
Page 26: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Social Studies / A Brief History of the Vietnamese People 2/4

Two hundred years Before Common Era:

6. By the time of the unificiation of China by Tần Thủy Hoàng, the Hán people/culture has dominated most of the land of today’s China.

7. Pockets of non-Hán people were driven into the mountains or coastal regions. This was the fate of the Polynesia or Bách Việt as the Chinese call them.

8. The Lạc Việt people were the last Việt conquest by the Hán people. After 18 generations of Hùng Kings lost its nation to the Hán. The grand- daughters of the last King fought the last battles. They were Trưng Trắc, Nhị.

Yellow

Yantze

Red

Great

Hán

Hán Vi®t circa 200 BC

W4-26

WEEK
WEEKS 4, 5
n chu
n chu
LAC VIÊT
n chu
Page 27: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Social Studies / A Brief History of the Vietnamese People 3/4

Yellow

Yantze

Great Wall

Hán

Hán Vi®t Anthropology circa 900 AD

Lâm „p

Phù Nam

Khmer

Red Ðại Việt

By Year 900 Common Era

9. The Việt people ejected the Hán conquerors by force and formed an independent nation by 900AD. The nation was named Ðại Việt.

10. The new nation Ðại Việt occupied today Northern Vietnam.

11. In today’s Middle Vietnam were the people of Lâm Ấp (or Chiêm Thành).

12. In today’s Southern Vietnam were the people of Phù Nam, and also part of the Khmer territory.

W4-27

WEEK
WEEKS 4, 5
Page 28: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Social Studies / A Brief History of the Vietnamese People 4/4

Today: Year 2004

9. Việt Nam has conquered and totally assimilated the peoples of Chiêm Thành and Lâm Ấp, occupying the entire land known today as “Việt Nam”.

10. The Hán nation continued to expand to assimilate Mongolia, Tibet, Manchu.

11. The kingdom of Khmer is divided between the Laos and Khmer (Cambodia).

Yantze

Great Wall

Hán

Hán Vi®t Anthropology circa 2000 AD

Red

Yellow

Khmer

Laos

Vi®t Nam

W4-28

WEEK
WEEKS 4, 5
Page 29: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 5 nên đọc vài truyện bằng tranh thuộc nhóm “Reading 2” và các truyện không có tranh từ nhóm “Reading 3”. Bốn truyện bằng tranh chọn lọc từ nhóm “Reading 2” nên xen lẫn với 8 truyện từ nhóm “Reading 3”. Các em đọc hai truyện mỗi tuần ở nhà.

1 Quạ Và Công Reading 2 Story 1 2 Bó Đũa Reading 2 Story 3 3 Chum Vàng Bắt Được Reading 2 Story 4 4 Lưu Bình Dương Lễ Reading 2 Story 8 5 Cáo Và Cò Reading 3 Story 1 6 Chồn Hơn Cọp Reading 3 Story 2 7 Chôn Vàng Reading 3 Story 3 8 Chú Ngựa Non và Bác Ngựa Già Reading 3 Story 4 9 Con Chó Chết Đuối Reading 3 Story 5 10 Con Kiến Và Con Bồ Câu Reading 3 Story 6 11 Con Vờ Và Con Đom Đóm Reading 3 Story 7 12 Đàn Trâu và Con Cọp Reading 3 Story 8

Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Các thầy cô cũng nên bỏ ra vài phút thì giờ trong lớp kể sơ cốt truyện bằng tiếng Việt cho các em, xong chỉ định bài để mang về nhà đọc. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các êm có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.

W4-29

WEEK
WEEK 4
Page 30: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Reading 2 – Story 8 Lưu Bình Dương Lễ Trang 1 / 5

bạn thân: close friend nghèo: poor

chăm: studious – thi đậu: pass an exam – quan: official – cậy thế: rely too much on one’s position

W4-30

WEEK
WEEK 4
Page 31: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Reading 2 – Story 8 Lưu Bình Dương Lễ Trang 2 / 5

giặc giã: war – sa sút: decline in wealth quyết tâm: determine -- cậy nhờ: ask for help tỉnh ngộ: come to one’s senses

hay tin: know of a news bảo bọc: protect and cuddle một lòng: loyally tiếp tục: continue lười biếng: lazy lập thân: establish oneself in life

W4-31

WEEK
WEEK 4
Page 32: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Reading 2 – Story 8 Lưu Bình Dương Lễ Trang 3 / 5

làm mặt giận: pretend to be angry -- đuổi: get rid of someone. – kín đáo: quietly – chăm lo: take care

giả: disguise – người buôn bán: tradesman chịu khó: take pain doing something -- định: decide

W4-32

WEEK
WEEK 4
Page 33: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Reading 2 – Story 8 Lưu Bình Dương Lễ Trang 4 / 5

mắng: scold hết lòng: given all one’s heart – thân thiết: intimate

W4-33

WEEK
WEEK 4
Page 34: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Reading 2 – Story 8 Lưu Bình Dương Lễ Trang 5 / 5

HOMEWORK Student's Name Khoanh tròn câu trả lời nào đúng nhất

1 Khi còn đi học ... a. Lưu Bình học rất chăm và Dương Lễ lười biếng b. Lưu Bình nghèo và Dương Lễ giàu c. Lưu Bình giúp được cho Dương Lễ d. Lưu Bình làm khó cho Dương Lễ

2 Sau kỳ thi đầu tiên... a. Dương Lễ và Lưu Bình đều đậu b. Dương Lễ đậu và cho Lưu Bình tiền c. Dương Lễ đậu và ở chung nhà với Lưu Bình d. Dương Lễ cốt ý làm cho Lưu Bình tức giận

3 Sau kỳ thi thứ hai... a. Châu Long thi đậu và cho Lưu Bình tiền b. Châu Long cho Lưu Bình biết một chuyện bí mật c. Châu Long ở chung nhà với Lưu Bình d. Châu Long cốt ý làm cho Dương Lễ tức giận

4 Câu nào có lẽ KHÔNG đúng trong đoạn cuối chuyện này? a. Dùng cái giận để giúp b. Dùng vợ để giúp c. Dùng tiền để giúp d. Muốn thi đậu thật là khó Circle the best answer

1 While students… a. Lưu Bình was diligent and Dương Lễ was lazy b. Lưu Bình was poor and Dương Lễ was rich c. Lưu Bình successfully helped Dương Lễ d. Lưu Bình made life difficult for Dương Lễ

2 After the first examination … a. Dương Lễ and Lưu Bình both passed the exam b. Dương Lễ passed the exam and gave Lưu Bình money c. Dương Lễ passed the exam and shared a home with Lưu Bình d. Dương Lễ intentionally made Lưu Bình angry

3 After the second examination a. Châu Long passed the exam and gave Lưu Bình money b. Châu Long told Lưu Bình the secret c. Châu Long shared a home with Lưu Bình d. Châu Long intentionally made Dương Lễ angry

4 Which of the following is most likely to be incorrect at the end of the story? a. Anger was used as an instrument to help b. A wife was used as an instrument of help c. Money was used to help d. It took hard work to pass one those examinations

W4-34

WEEK
WEEK 4
Page 35: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Reading 3 – Story 4 1 / 2

Chú Ngựa Non và Bác Ngựa Già

Một người chủ1 xe buộc2 con ngựa3 non4 và một con ngựa già vào càng5 xe, để cho hai con ngựa chung nhau kéo chiếc xe. Thấy vậy ngựa non lên tiếng6:

– Ông chủ ơi, sao ông lại buộc tôi cạnh7 bác ngựa già khọm8 thế nàỵ Bác ấy đi chậm chạp9, lại nói nhiều làm tôi khó chịu10 lắm.

Ngựa già cũng than11:

– Ông chủ buộc thế này12 chắc tôi chết13 mất, sức14 tôi già yếu15 sao đua tranh16 với ngựa tơ 17 khỏe mạnh18 được. Mà tôi nghĩ chưa chắc19 nó biết cách kéo20 hay như tôi.

Người chủ liền nói:

– Ta buộc như vậy để hai ngươi21 giúp đỡ22 lẫn nhau23 trên đường đi. Già thì chỉ dẫn24 kinh nghiệm25 cho trẻ. Trẻ thì giúp sức26 già. Ta đâu muốn hai ngươi ganh đua27, thi tài28 với nhau.

1 chủ: owner 2 buộc: tie with a string 3 ngựa: horse 4 non: young 5 càng: handle 6 lên tiếng: speak 7 cạnh: next to 8 già khọm: old and decrepit 9 chậm chạp: slowly 10 khó chịu: vexed 11 than: lament 12 thế này: like this (manner) 13 chết: die 14 sức: strength 15 già yếu: old and weak 16 đua tranh: compete 17 ngựa tơ : young horse 18 khỏe mạnh: strong and healthy 19 chưa chắc: uncertain 20 kéo: pull 21 ngươi: you – used in talking down 22 giúp đỡ: help 23 lẫn nhau: one another 24 chỉ dẫn: show 25 kinh nghiệm: experience

Hai con ngựa nghe chủ nói có lý29 liền im lặng.

Để được vui vẻ30 và xong việc, phải giúp đỡ nhau khi làm việc chung. Không nên kể già trẻ, mạnh yếu. Không nên ganh ghét31 nhau.

26 giúp sức: help physically 27 ganh đua: compete and compare 28 thi tài: compare skills; compete 29 có lý: sensible 30 vui vẻ: pleasant 31 ganh ghét:

W4-35

WEEK
WEEK 4
Page 36: Tu n/ Week 4 - vyea.com€¦ · Bài Tập trong lớp Œ Classwork ... Bài tập Œ Drills ... Bài tập Œ Drills 6.1-6.7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

Reading 3 – Story 4 2 / 2

Chú Ngựa Non và Bác Ngựa Già ___________________ Student’s Name

Review: Circle the correct choice a, b, c, or d for each question. The Vietnamese and English versions below are equivalent. Do either the English or Vietnamese version, but not both.

1. Chủ xe dùng gì để kéo xe? a. Hai con bò. b. Hai người khoẻ mạnh. c. Hai con ngựa khoẻ mạnh. d. Hai con ngựa không cùng tuổi.

2. Câu nào đúng nhất theo câu chuyện?

a. Kéo xe chung rất thích thú. b. Kéo xe chung gây ra khó chịu. c. Kéo xe chung hay riêng cũng như nhau. d. Không ai thích kéo xe cả.

3. Kéo xe chung có lợi gì, theo câu chuyện?

a. Có bạn để nói chuyện với nhau. b. Có bạn để thi tài với nhau. c. Có bạn để cãi nhau cho vui. d. Kẻ thì rành rẽ, kẻ thì khoẻ mạnh.

1. What did the boss use to pull his cart?

a. Two oxen. b. Two strapping young men. c. Two strapping young stallions. d. Two horses of differing ages.

2. Which of the following is most true as described in the story?

a. It’s fun to pull the cart with someone else. b. It’s a drag to pull the cart with someone else. c. It’s the same, pulling the cart with or without someone else. d. Nobody likes pulling carts.

3. What was the benefit of pulling a cart with someone else?

a. There was someone to talk to. b. There was someone to compete with. c. There was someone to quarrel with. d. One could provide wisdom, the other strength.

W4-36

WEEK
WEEK 4