40
UBND TỈNH HẬU GIANG SỞ XÂY DỰNG Số: 17/SXD-KTXD CỘNG HXÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hậu Giang, ngày 06 tháng 01 năm 2016 CÔNG BỐ Chsgiá xây dng tnh Hu Giang Quý 4 năm 2015 Căn cứ Quyết định s09/2009/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2009 của UBND tnh Hậu Giang ban hành quy định vchức năng, nhiệm v, quyn hn và cơ cấu tchc bmáy SXây dng tnh Hu Giang; Căn cứ Nghđịnh s32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 ca Chính phvquản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22 tháng 2 năm 2011 của BXây dng Hướng dẫn xác định và công bchsgiá xây dng; Căn cứ Công văn số 2112/UBND-KT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của UBND tnh Hu Giang vvic chtrương lập và công bChsgiá xây dng tnh Hu Giang; SXây dng công bChsgiá xây dng tnh Hu Giang Quý 4 năm 2015 để các cơ quan, tổ chc, cá nhân liên quan căn cứ áp dng. Trong quá trình thc hin nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghliên hvi SXây dựng để được xem xét, gii quyết./. (Ni dung Chsgiá xây dng tnh Hu Giang Quý 4 năm 2015 được đăng ti trên trang web ca SXây dng tại địa ch: soxd.haugiang.gov.vn) Nơi nhận: - Bộ Xây dựng (để b/c); - UBND tỉnh (để b/c); - Các Sở, ban, ngành; - UBND huyện, thị xã, thành phố; - Đưa lên website SXD; - Lưu: VP, KTXD. KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC (Đã ký) Nguyễn Văn Diên

UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

UBND TỈNH HẬU GIANG

SỞ XÂY DỰNG

Số: 17/SXD-KTXD

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hậu Giang, ngày 06 tháng 01 năm 2016

CÔNG BỐ

Chỉ số giá xây dựng tỉnh Hậu Giang Quý 4 năm 2015

Căn cứ Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2009 của

UBND tỉnh Hậu Giang ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và

cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính

phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22 tháng 2 năm 2011 của Bộ

Xây dựng Hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng;

Căn cứ Công văn số 2112/UBND-KT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của

UBND tỉnh Hậu Giang về việc chủ trương lập và công bố Chỉ số giá xây dựng

tỉnh Hậu Giang;

Sở Xây dựng công bố Chỉ số giá xây dựng tỉnh Hậu Giang Quý 4 năm

2015 để các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ áp dụng.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị liên hệ với

Sở Xây dựng để được xem xét, giải quyết./.

(Nội dung Chỉ số giá xây dựng tỉnh Hậu Giang Quý 4 năm 2015 được đăng

tải trên trang web của Sở Xây dựng tại địa chỉ: soxd.haugiang.gov.vn)

Nơi nhận: - Bộ Xây dựng (để b/c);

- UBND tỉnh (để b/c);

- Các Sở, ban, ngành;

- UBND huyện, thị xã, thành phố;

- Đưa lên website SXD;

- Lưu: VP, KTXD.

KT. GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC

(Đã ký)

Nguyễn Văn Diên

Page 2: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

1

UBND TỈNH HẬU GIANG

SỞ XÂY DỰNG ------<>------

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

TỈNH HẬU GIANG

THÁNG 10, THÁNG 11, THÁNG 12 VÀ

QUÝ 4 NĂM 2015 (CÔNG BỐ KÈM THEO CÔNG VĂN SỐ 17/SXD-KTXD

NGÀY 06 THÁNG 01 NĂM 2016 CỦA SỞ XÂY DỰNG)

Hậu Giang, tháng 01 năm 2016

Page 3: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

2

I. Căn cứ:

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi

phí đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22/02/2011 của Bộ Xây dựng hướng

dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng;

- Văn bản số 1599/BXD-VP ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về việc công

bố phương pháp xác định chỉ số giá xây dựng;

- Thông báo giá vật liệu xây dựng của tỉnh Hậu Giang; Các tài liệu khảo sát

về giá vật liệu xây dựng tại tỉnh Hậu Giang;

- Các tài liệu khác có liên quan;.

II. Thuyết minh chung:

1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây

dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng này

được tính theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình dân

dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công

trình hạ tầng kỹ thuật) và bao gồm các loại chỉ số sau:

- Chỉ số giá xây dựng công trình.

- Chỉ số giá phần xây dựng.

- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây

dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi

công xây dựng công trình.

- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.

2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:

- Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động

của giá xây dựng công trình theo thời gian.

- Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí

xây dựng của công trình theo thời gian.

- Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến

động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo

thời gian.

- Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ

biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời

gian.

- Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức

độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu

dự toán theo thời gian.

- Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu

chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.

Page 4: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

3

- Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời

điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.

3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại Bảng 1 đã tính toán đến sự biến động

của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn

đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng

công trình.

Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi

phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác

động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài

(nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối

với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án

sản xuất, kinh doanh).

Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng

mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án

để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.

Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại Bảng 2, đã tính đến sự biến

động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công

xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí

trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia

tăng).

Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu

đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự

điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công

trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại Bảng 3 đã tính đến sự

biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí

máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.

Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng 4 phản ánh

mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quý 4 năm 2015

so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2011.

4. Các chỉ số giá xây dựng của Quý 4 năm 2015 đã được tính toán, điều chỉnh

chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại Nghị định số

103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu

vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ

hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có

thuê mướn lao động; điều chỉnh chi phí máy thi công xây dựng, các chi phí

khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại Quý 4

năm 2015 tương ứng.

5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác

định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các

dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong nước. Các công

Page 5: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

4

trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ

phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi

công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị

trường.

Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các

khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2011 (gọi tắt là

cơ cấu chi phí năm 2011). Giá xây dựng công trình tính tại năm 2011 được lấy

làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị

bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.

6. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân (IXDCTbq) để tính toán chi

phí dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực

hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại

công trình của tối thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm tính toán.

7. Phần chỉ số giá được công bố cho cả Quý 4/2015 chỉ mang ý nghĩa thống

kê làm số liệu tham khảo.

III. Chỉ số giá xây dựng tỉnh Hậu Giang

BIỂU BẢNG CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỈNH HẬU GIANG Q4/2015

Bảng 1

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2011=100)

Đơn vị tính: %

STT LOẠI HÌNH CÔNG TRÌNH 2011 T10/2015 T11/2015 T12/2015 Quý

IV/2015

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 100 112,22 112,22 112,22 112,22

2 Công trình giáo dục 100 116,15 116,15 116,15 116,15

3 Công trình văn hoá 100 114,44 114,44 114,44 114,44

4 Trụ sở cơ quan, văn phòng 100 112,82 112,82 112,82 112,82

5 Công trình y tế 100 110,14 110,14 110,14 110,14

6 Công trình khách sạn 100 105,62 105,62 105,62 105,62

7 Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh 100 111,95 111,95 111,95 111,95

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng

Đường dây 100 113,32 113,32 113,32 113,32

Trạm biến áp 100 105,91 105,91 105,91 105,91

2 Công trình công nghiệp dệt,

may mặc 100 107,28 107,28 107,28 107,28

3 Công trình sản xuất các sản

phẩm nhựa 100 108,38 108,38 108,38 108,38

4 Công trình công nghiệp vật

liệu xây dựng 100 110,13 110,13 110,13 110,13

Page 6: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

5

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

Đường Bê tông xi măng 100 116,45 116,45 116,45 116,45

Đường nhựa asphan, đường

thấm nhập nhựa, đường láng

nhựa

100 117,66 117,66 117,66 117,66

2 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống BTXM 100 106,73 106,73 106,73 106,73

3 Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh 100 110,79 110,79 110,79 110,79

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 100 113,99 113,99 113,99 113,99

2 Kênh bê tông ximăng 100 120,55 120,55 120,55 120,55

3 Tường chắn BTCT 100 114,26 114,26 114,26 114,26

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình hệ thống đường

ống cấp nước 100 142,17 142,17 142,17 142,17

2 Công trình thoát nước 100 105,54 105,54 105,54 105,54

3 Công trình xử lý nước thải 100 114,30 114,30 114,30 114,30

Bảng 2

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2011=100)

Đơn vị tính: %

STT LOẠI HÌNH CÔNG TRÌNH 2011 T10/2015 T11/2015 T12/2015 Quý

IV/2015

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN

DỤNG

1 Công trình nhà ở 100 113,01 113,01 113,01 113,01

2 Công trình giáo dục 100 117,37 117,37 117,37 117,37

3 Công trình văn hóa 100 115,88 115,88 115,88 115,88

4 Trụ sở cơ quan, văn phòng 100 114,46 114,46 114,46 114,46

5 Công trình y tế 100 113,37 113,37 113,37 113,37

6 Công trình khách sạn 100 105,82 105,82 105,82 105,82

8 Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh 100 111,95 111,95 111,95 111,95

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

5 Công trình năng lượng

Đường dây 100 113,33 113,33 113,33 113,33

Trạm biến áp 100 112,52 112,52 112,52 112,52

6 Công trình công nghiệp dệt,

may mặc 100 111,90 111,90 111,90 111,90

7 Công trình sản xuất các sản

phẩm nhựa 100 109,14 109,14 109,14 109,14

8 Công trình công nghiệp vật liệu 100 111,83 111,83 111,83 111,83

Page 7: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

6

xây dựng

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

Đường Bê tông xi măng 100 116,64 116,64 116,64 116,64

Đường nhựa asphan, đường

thấm nhập nhựa, đường láng

nhựa

100 117,67 117,67 117,67 117,67

3 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống BTXM 100 106,73 106,73 106,73 106,73

5 Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh 100 111,02 111,02 111,02 111,02

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 100 114,23 114,23 114,23 114,23

2 Kênh bê tông ximăng 100 120,63 120,63 120,63 120,63

3 Tường chắn BTCT 100 114,26 114,26 114,26 114,26

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình hệ thống đường ống

cấp nước 100 143,97 143,97 143,97 143,97

2 Công trình thoát nước 100 105,54 105,54 105,54 105,54

3 Công trình xử lý nước thải 100 117,26 117,26 117,26 117,26

Bảng 3

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2011=100)

Đơn vị tính: %

LOẠI HÌNH CÔNG TRÌNH

T10/2015 T11/2015

Vật liệu Nhân

công

Máy thi

công Vật liệu

Nhân

công

Máy thi

công

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN

DỤNG

1 Công trình nhà ở 103,75 142,86 133,95 103,75 142,86 133,95

2 Công trình giáo dục 102,16 142,86 133,95 102,16 142,86 133,95

3 Công trình văn hóa 101,29 142,86 133,95 101,29 142,86 133,95

4 Trụ sở cơ quan, văn phòng 101,08 142,86 133,95 101,08 142,86 133,95

5 Công trình y tế 102,52 142,86 133,95 102,52 142,86 133,95

6 Công trình khách sạn 94,05 142,86 133,95 94,05 142,86 133,95

7

Công trình tháp thu phát

sóng truyền hình, phát

thanh

87,14 142,86 133,95 87,14 142,86 133,95

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng

Đường dây 103,90 142,86 133,95 103,90 142,86 133,95

Trạm biến áp 102,26 142,86 133,95 102,26 142,86 133,95

2 Công trình công nghiệp

dệt, may mặc 101,42 142,86 133,95 101,42 142,86 133,95

Page 8: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

7

3 Công trình sản xuất các

sản phẩm nhựa 100,25 142,86 133,95 100,25 142,86 133,95

4 Công trình công nghiệp

vật liệu xây dựng 100,64 142,86 133,95 100,64 142,86 133,95

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

Đường Bê tông xi măng 106,12 142,86 133,95 106,12 142,86 133,95

Đường nhựa asphan,

đường thấm nhập nhựa,

đường láng nhựa

112,25 142,86 133,95 112,25 142,86 133,95

2 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống BTXM 93,69 142,86 133,95 93,69 142,86 133,95

3 Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh 97,08 142,86 133,95 97,08 142,86 133,95

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Đập bê tông 97,01 142,86 133,95 97,01 142,86 133,95

Kênh bê tông ximăng 108,31 142,86 133,95 108,31 142,86 133,95

Tường chắn BTCT 101,92 142,86 133,95 101,92 142,86 133,95

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ

THUẬT

1 Công trình hệ thống đường

ống cấp nước 144,47 142,86 133,95 144,47 142,86 133,95

2 Công trình mạng thoát

nước 100,10 142,86 133,95 100,10 142,86 133,95

3 Công trình xử lý nước thải 105,26 142,86 133,95 105,26 142,86 133,95

Đơn vị tính: %

LOẠI HÌNH CÔNG TRÌNH

T12/2015 Quý IV/2015

Vật liệu Nhân

công

Máy thi

công Vật liệu

Nhân

công

Máy thi

công

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 103,75 142,86 133,95 103,75 142,86 133,95

2 Công trình giáo dục 102,16 142,86 133,95 102,16 142,86 133,95

3 Công trình văn hóa 101,29 142,86 133,95 101,29 142,86 133,95

4 Trụ sở cơ quan, văn

phòng 101,08 142,86 133,95 101,08 142,86 133,95

5 Công trình y tế 102,52 142,86 133,95 102,52 142,86 133,95

6 Công trình khách sạn 94,05 142,86 133,95 94,05 142,86 133,95

7

Công trình tháp thu phát

sóng truyền hình, phát

thanh

87,14 142,86 133,95 87,14 142,86 133,95

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng

Page 9: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

8

Đường dây 103,90 142,86 133,95 103,90 142,86 133,95

Trạm biến áp 102,26 142,86 133,95 102,26 142,86 133,95

2 Công trình công nghiệp

dệt, may mặc 101,42 142,86 133,95 101,42 142,86 133,95

3 Công trình sản xuất các

sản phẩm nhựa 100,25 142,86 133,95 100,25 142,86 133,95

4 Công trình công nghiệp

vật liệu xây dựng 100,64 142,86 133,95 100,64 142,86 133,95

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

Đường Bê tông xi măng 106,12 142,86 133,95 106,12 142,86 133,95

Đường nhựa asphan,

đường thấm nhập nhựa,

đường láng nhựa

112,25 142,86 133,95 112,25 142,86 133,95

2 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống BTXM 93,69 142,86 133,95 93,69 142,86 133,95

3 Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh 97,08 142,86 133,95 97,08 142,86 133,95

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Đập bê tông 97,01 142,86 133,95 97,01 142,86 133,95

Kênh bê tông ximăng 108,31 142,86 133,95 108,31 142,86 133,95

Tường chắn BTCT 101,92 142,86 133,95 101,92 142,86 133,95

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ

THUẬT

1 Công trình hệ thống

đường ống cấp nước 144,47 142,86 133,95 144,47 142,86 133,95

2 Công trình mạng thoát

nước 100,10 142,86 133,95 100,10 142,86 133,95

3 Công trình xử lý nước thải 105,26 142,86 133,95 105,26 142,86 133,95

Bảng 4

CHỈ SỐ GIÁ LOẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG (NĂM 2011=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệu 2011 Tháng

10/2015

Tháng

11/2015

Tháng

12/2015

Quý

IV/2015

1 Xi măng 100 101,48 101,48 101,48 101,48

2 Cát 100 139,56 139,56 139,56 139,56

3 Đá dăm 100 109,01 109,01 109,01 109,01

4 Gạch chỉ 100 113,31 113,31 113,31 113,31

5 Gỗ xây dựng 100 123,22 123,22 123,22 123,22

6 Thép 100 81,21 81,21 81,21 81,21

7 Nhựa đường 100 111,00 111,00 111,00 111,00

8 Gạch lát 100 115,31 115,31 115,31 115,31

Page 10: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

9

9 Tôn 100 116,22 116,22 116,22 116,22

10 Kính và khung nhôm 100 105,71 105,71 105,71 105,71

11 Sơn 100 112,80 112,80 112,80 112,80

12 Thiết bị điện 100 110,63 110,63 110,63 110,63

13 Vật tư, đường ống cấp

nước 100 165,49 165,49 165,49 165,49

14 Xăng dầu, nhiên liệu 100 78,01 78,01 78,01 78,01

Page 11: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

UBND TỈNH HẬU GIANG

SỞ XÂY DỰNG

Số: 359/SXD-KTXD

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hậu Giang, ngày 21 tháng 4 năm 2015

CÔNG BỐ

Chỉ số giá xây dựng tỉnh Hậu Giang Quý 1 năm 2015

Căn cứ Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2009 của

UBND tỉnh Hậu Giang ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và

tổ chức, cơ cấu bộ máy Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của

Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22 tháng 2 năm 2011 của Bộ

Xây dựng Hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng;

Căn cứ Công văn số 2112/UBND-KT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của

UBND tỉnh Hậu Giang về việc chủ trương lập và công bố Chỉ số giá xây dựng

tỉnh Hậu Giang;

Sở Xây dựng công bố Chỉ số giá xây dựng tỉnh Hậu Giang Quý 1 năm

2015 để các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ áp dụng.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị liên hệ với

Sở Xây dựng để được xem xét, giải quyết./.

(Nội dung Chỉ số giá xây dựng tỉnh Hậu Giang Quý 1 năm 2015 được đăng

tải trên trang web của Sở Xây dựng tại địa chỉ: soxd.haugiang.gov.vn)

Nơi nhận: - Như trên;

- Bộ Xây dựng (để b/c);

- UBND tỉnh (để b/c);

- Các Sở, ban, ngành;

- UBND huyện, thị xã, thành phố;

- Đưa lên website SXD;

- Lưu: VP, KTXD.

KT. GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC

(Đã ký)

Phan Vĩnh Lộc

Page 12: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

1

UBND TỈNH HẬU GIANG

SỞ XÂY DỰNG ------<>------

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

TỈNH HẬU GIANG

THÁNG 01, THÁNG 02, THÁNG 3 VÀ

QUÝ 1 NĂM 2015 (CÔNG BỐ KÈM THEO CÔNG VĂN SỐ /SXD-KTXD

NGÀY THÁNG 4 NĂM 2015 CỦA SỞ XÂY DỰNG)

Hậu Giang, tháng 4 năm 2015

Page 13: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

2

I. Căn cứ:

- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý

chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ về việc quy

định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh

nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác

của Việt Nam có thuê mướn lao động;

- Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22/02/2011 của Bộ Xây dựng hướng

dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng;

- Văn bản số 1599/BXD-VP ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về việc công

bố phương pháp xác định chỉ số giá xây dựng;

- Thông báo giá vật liệu xây dựng của tỉnh Hậu Giang; Các tài liệu khảo sát

về giá vật liệu xây dựng tại tỉnh Hậu Giang;

- Các tài liệu khác có liên quan;.

II. Thuyết minh chung:

1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây

dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng này

được tính theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình dân

dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công

trình hạ tầng kỹ thuật) và bao gồm các loại chỉ số sau:

- Chỉ số giá xây dựng công trình.

- Chỉ số giá phần xây dựng.

- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây

dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi

công xây dựng công trình.

- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.

2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:

- Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động

của giá xây dựng công trình theo thời gian.

- Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí

xây dựng của công trình theo thời gian.

- Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến

động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo

thời gian.

- Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ

biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời

gian.

- Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức

Page 14: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

3

độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu

dự toán theo thời gian.

- Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu

chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.

- Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời

điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.

3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại Bảng 1 đã tính toán đến sự biến động

của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn

đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng

công trình.

Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi

phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác

động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài

(nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối

với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án

sản xuất, kinh doanh).

Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng

mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án

để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.

Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại Bảng 2, đã tính đến sự biến

động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công

xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí

trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia

tăng).

Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu

đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự

điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công

trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại Bảng 3 đã tính đến sự

biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí

máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.

Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng 4 phản ánh

mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quý 1 năm 2015

so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2011.

4. Các chỉ số giá xây dựng của Quý 1 năm 2015 đã được tính toán, điều chỉnh

chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại Nghị định số

103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu

vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ

hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có

thuê mướn lao động; điều chỉnh chi phí máy thi công xây dựng, các chi phí

khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại Quý 1

Page 15: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

4

năm 2015 tương ứng.

5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác

định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các

dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong nước. Các công

trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ

phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi

công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị

trường.

Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các

khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2011 (gọi tắt là

cơ cấu chi phí năm 2011). Giá xây dựng công trình tính tại năm 2011 được lấy

làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị

bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.

6. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân (IXDCTbq) để tính toán chi

phí dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực

hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại

công trình của tối thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm tính toán.

7. Phần chỉ số giá được công bố cho cả Quý 1/2015 chỉ mang ý nghĩa thống

kê làm số liệu tham khảo.

III. Chỉ số giá xây dựng tỉnh Hậu Giang

Bảng 1

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2011=100)

§¬n vÞ tÝnh: %

STT LOẠI HÌNH CÔNG TRÌNH 2011 T01/2015 T02/2015 T3/2015 Quý

1/2015

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 100 112,69 112,69 112,69 112,69

2 Công trình giáo dục 100 116,54 116,54 116,54 116,54

3 Công trình văn hóa 100 114,84 114,84 114,84 114,84

4 Trụ sở cơ quan, văn phòng 100 113,23 113,23 113,23 113,23

5 Công trình y tế 100 110,45 110,45 110,45 110,45

6 Công trình khách sạn 100 106,26 106,26 106,26 106,26

7 Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh 100 112,81 112,81 112,81 112,81

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng

Đường dây 100 113,63 113,63 113,63 113,63

Trạm biến áp 100 105,96 105,96 105,96 105,96

Page 16: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

5

2 Công trình công nghiệp dệt, may

mặc 100 107,44 107,44 107,44 107,44

3 Công trình sản xuất các sản

phẩm nhựa 100 108,85 108,85 108,85 108,85

4 Công trình công nghiệp vật liệu

xây dựng 100 110,53 110,53 110,53 110,53

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

Đường Bê tông xi măng 100 116,35 116,35 116,35 116,35

Đường nhựa asphan, đường

thấm nhập nhựa, đường láng

nhựa 100 117,72 117,72 117,72 117,72

2 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống BTXM 100 107,58 107,58 107,58 107,58

3 Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh 100 111,23 111,23 111,23 111,23

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 100 114,36 114,36 114,36 114,36

2 Kênh bê tông ximăng 100 120,36 120,36 120,36 120,36

3 Tường chắn BTCT 100 114,32 114,32 114,32 114,32

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình hệ thống đường ống

cấp nước 100 142,10 142,10 142,10 142,10

2 Công trình thoát nước 100 106,05 106,05 106,05 106,05

3 Công trình xử lý nước thải 100 114,56 114,56 114,56 114,56

Bảng 2

chØ sè gi¸ phÇn x©y dùng (n¨m 2011=100)

§¬n vÞ: %

STT LOẠI HÌNH CÔNG TRÌNH 2011 T01/2015 T02/2015 T3/2015 Quý

1/2015

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 100 113,54 113,54 113,54 113,54

2 Công trình giáo dục 100 117,81 117,81 117,81 117,81

3 Công trình văn hóa 100 116,35 116,35 116,35 116,35

4 Trụ sở cơ quan, văn phòng 100 114,97 114,97 114,97 114,97

5 Công trình y tế 100 113,87 113,87 113,87 113,87

6 Công trình khách sạn 100 106,64 106,64 106,64 106,64

7 Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh 100 112,81 112,81 112,81 112,81

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng

Page 17: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

6

Đường dây 100 113,64 113,64 113,64 113,64

Trạm biến áp 100 112,91 112,91 112,91 112,91

2 Công trình công nghiệp dệt, may

mặc 100 112,36 112,36 112,36 112,36

3 Công trình sản xuất các sản phẩm

nhựa 100 109,71 109,71 109,71 109,71

4 Công trình công nghiệp vật liệu

xây dựng 100 112,36 112,36 112,36 112,36

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

Đường Bê tông xi măng 100 116,55 116,55 116,55 116,55

Đường nhựa asphan, đường thấm

nhập nhựa, đường láng nhựa 100 117,73 117,73 117,73 117,73

2 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống BTXM 100 107,58 107,58 107,58 107,58

3 Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh 100 111,47 111,47 111,47 111,47

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 100 114,60 114,60 114,60 114,60

2 Kênh bê tông ximăng 100 120,44 120,44 120,44 120,44

3 Tường chắn BTCT 100 114,32 114,32 114,32 114,32

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình hệ thống đường ống

cấp nước 100 143,91 143,91 143,91 143,91

2 Công trình thoát nước 100 106,05 106,05 106,05 106,05

3 Công trình xử lý nước thải 100 117,61 117,61 117,61 117,61

Bảng 3

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2011=100)

Đơn vị: %

STT LOẠI HÌNH CÔNG

TRÌNH

T01/2015 T02/2015

VẬT LIỆU NHÂN

CÔNG MÁY TC

VẬT

LIỆU

NHÂN

CÔNG

MÁY

TC

I CÔNG TRÌNH XÂY

DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 104,45 142,86 133,95 104,45 142,86 133,95

2 Công trình giáo dục 102,87 142,86 133,95 102,87 142,86 133,95

3 Công trình văn hóa 102,02 142,86 133,95 102,02 142,86 133,95

4 Trụ sở cơ quan, văn

phòng 101,82 142,86 133,95 101,82 142,86 133,95

5 Công trình y tế 103,21 142,86 133,95 103,21 142,86 133,95

Page 18: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

7

6 Công trình khách sạn 95,14 142,86 133,95 95,14 142,86 133,95

7

Công trình tháp thu

phát sóng truyền

hình, phát thanh

88,75 142,86 133,95 88,75 142,86 133,95

II CÔNG TRÌNH CÔNG

NGHIỆP

1 Công trình năng

lượng

Đường dây 104,32 142,86 133,95 104,32 142,86 133,95

Trạm biến áp 102,79 142,86 133,95 102,79 142,86 133,95

2 Công trình công

nghiệp dệt, may mặc 102,04 142,86 133,95 102,04 142,86 133,95

3 Công trình sản xuất

các sản phẩm nhựa 100,98 142,86 133,95 100,98 142,86 133,95

4

Công trình công

nghiệp vật liệu xây

dựng

101,39 142,86 133,95 101,39 142,86 133,95

III CÔNG TRÌNH GIAO

THÔNG

1 Công trình đường

bộ

Đường Bê tông xi

măng 105,98 142,86 133,95 105,98 142,86 133,95

Đường nhựa asphan,

đường thấm nhập

nhựa, đường láng

nhựa

112,33 142,86 133,95 112,33 142,86 133,95

2 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống BTXM 94,88 142,86 133,95 94,88 142,86 133,95

3 Công trình sân bay

Đường băng cất hạ

cánh 97,78 142,86 133,95 97,78 142,86 133,95

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 97,61 142,86 133,95 97,61 142,86 133,95

2 Kênh bê tông ximăng 108,01 142,86 133,95 108,01 142,86 133,95

3 Tường chắn BTCT 102,01 142,86 133,95 102,01 142,86 133,95

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

KỸ THUẬT

1 Công trình hệ thống

đường ống cấp nước 144,39 142,86 133,95 144,39 142,86 133,95

2 Công trình mạng

thoát nước 100,69 142,86 133,95 100,69 142,86 133,95

3 Công trình xử lý

nước thải 105,77 142,86 133,95 105,77 142,86 133,95

Page 19: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

8

STT LOẠI HÌNH CÔNG

TRÌNH

T3/2015 Quý1/2015

VẬT LIỆU NHÂN

CÔNG MÁY TC

VẬT

LIỆU

NHÂN

CÔNG

MÁY

TC

I CÔNG TRÌNH XÂY

DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 104,45 142,86 133,95 104,45 142,86 133,95

2 Công trình giáo dục 102,87 142,86 133,95 102,87 142,86 133,95

3 Công trình văn hóa 102,02 142,86 133,95 102,02 142,86 133,95

4 Trụ sở cơ quan, văn

phòng 101,82 142,86 133,95 101,82 142,86 133,95

5 Công trình y tế 103,21 142,86 133,95 103,21 142,86 133,95

6 Công trình khách sạn 95,14 142,86 133,95 95,14 142,86 133,95

7

Công trình tháp thu

phát sóng truyền

hình, phát thanh

88,75 142,86 133,95 88,75 142,86 133,95

II CÔNG TRÌNH CÔNG

NGHIỆP

1 Công trình năng

lượng

Đường dây 104,32 142,86 133,95 104,32 142,86 133,95

Trạm biến áp 102,79 142,86 133,95 102,79 142,86 133,95

2 Công trình công

nghiệp dệt, may mặc 102,04 142,86 133,95 102,04 142,86 133,95

3 Công trình sản xuất

các sản phẩm nhựa 100,98 142,86 133,95 100,98 142,86 133,95

4

Công trình công

nghiệp vật liệu xây

dựng

101,39 142,86 133,95 101,39 142,86 133,95

III CÔNG TRÌNH GIAO

THÔNG

1 Công trình đường

bộ

Đường Bê tông xi

măng 105,98 142,86 133,95 105,98 142,86 133,95

Đường nhựa asphan,

đường thấm nhập

nhựa, đường láng

nhựa

112,33 142,86 133,95 112,33 142,86 133,95

2 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống BTXM 94,88 142,86 133,95 94,88 142,86 133,95

3 Công trình sân bay

Đường băng cất hạ

cánh 97,78 142,86 133,95 97,78 142,86 133,95

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 97,61 142,86 133,95 97,61 142,86 133,95

2 Kênh bê tông ximăng 108,01 142,86 133,95 108,01 142,86 133,95

Page 20: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

9

3 Tường chắn BTCT 102,01 142,86 133,95 102,01 142,86 133,95

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

KỸ THUẬT

1 Công trình hệ thống

đường ống cấp nước 144,39 142,86 133,95 144,39 142,86 133,95

2 Công trình mạng

thoát nước 100,69 142,86 133,95 100,69 142,86 133,95

3 Công trình xử lý

nước thải 105,77 142,86 133,95 105,77 142,86 133,95

Bảng 4

chØ sè gi¸ lo¹i vËt liÖu x©y dùng (n¨m 2011=100)

§¬n vÞ tÝnh: %

STT Loại vật liệu 2011 Tháng

1/2015

Tháng

2/2015

Tháng

3/2015 Quý 1/2015

1 Xi măng 100 100,54 100,54 100,54 100,54

2 Cát 100 138,14 138,14 138,14 138,14

3 Đá dăm 100 109,01 109,01 109,01 109,01

4 Gạch chỉ 100 113,31 113,31 113,31 113,31

5 Gỗ xây dựng 100 123,22 123,22 123,22 123,22

6 Thép 100 83,38 83,38 83,38 83,38

7 Nhựa đường 100 111,36 111,36 111,36 111,36

8 Gạch lát 100 115,31 115,31 115,31 115,31

9 Tôn 100 116,22 116,22 116,22 116,22

10 Kính và khung nhôm 100 105,71 105,71 105,71 105,71

11 Sơn 100 112,80 112,80 112,80 112,80

12 Thiết bị điện 100 110,63 110,63 110,63 110,63

13 Vật tư, đường ống cấp

nước 100 165,49 165,49 165,49 165,49

14 Xăng dầu, nhiên liệu 100 80,61 80,61 80,61 80,61

Page 21: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

UBND TỈNH HẬU GIANG

SỞ XÂY DỰNG

Số: 900/SXD-KTXD

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hậu Giang, ngày 23 tháng 7 năm 2015

CÔNG BỐ

Chỉ số giá xây dựng tỉnh Hậu Giang Quý 2 năm 2015

Căn cứ Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2009 của

UBND tỉnh Hậu Giang ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và

tổ chức, cơ cấu bộ máy Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính

phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22 tháng 2 năm 2011 của Bộ

Xây dựng Hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng;

Căn cứ Công văn số 2112/UBND-KT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của

UBND tỉnh Hậu Giang về việc chủ trương lập và công bố Chỉ số giá xây dựng

tỉnh Hậu Giang;

Sở Xây dựng công bố Chỉ số giá xây dựng tỉnh Hậu Giang Quý 2 năm

2015 để các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ áp dụng.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị liên hệ với

Sở Xây dựng để được xem xét, giải quyết./.

(Nội dung Chỉ số giá xây dựng tỉnh Hậu Giang Quý 2 năm 2015 được đăng

tải trên trang web của Sở Xây dựng tại địa chỉ: soxd.haugiang.gov.vn)

Nơi nhận: - Bộ Xây dựng (để b/c);

- UBND tỉnh (để b/c);

- Các Sở, ban, ngành;

- UBND huyện, thị xã, thành phố;

- Đưa lên website SXD;

- Lưu: VP, KTXD.

KT. GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC

(Đã ký)

Phan Vĩnh Lộc

Page 22: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

1

UBND TỈNH HẬU GIANG

SỞ XÂY DỰNG ------<>------

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

TỈNH HẬU GIANG

THÁNG 4, THÁNG 5, THÁNG 6 VÀ

QUÝ 2 NĂM 2015 (CÔNG BỐ KÈM THEO CÔNG VĂN SỐ /SXD-KTXD

NGÀY THÁNG 7 NĂM 2015 CỦA SỞ XÂY DỰNG)

Hậu Giang, tháng 7 năm 2015

Page 23: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

2

I. Căn cứ:

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi

phí đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22/02/2011 của Bộ Xây dựng hướng

dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng;

- Văn bản số 1599/BXD-VP ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về việc công

bố phương pháp xác định chỉ số giá xây dựng;

- Thông báo giá vật liệu xây dựng của tỉnh Hậu Giang; Các tài liệu khảo sát

về giá vật liệu xây dựng tại tỉnh Hậu Giang;

- Các tài liệu khác có liên quan;.

II. Thuyết minh chung:

1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây

dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng này

được tính theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình dân

dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công

trình hạ tầng kỹ thuật) và bao gồm các loại chỉ số sau:

- Chỉ số giá xây dựng công trình.

- Chỉ số giá phần xây dựng.

- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây

dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi

công xây dựng công trình.

- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.

2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:

- Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động

của giá xây dựng công trình theo thời gian.

- Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí

xây dựng của công trình theo thời gian.

- Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến

động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo

thời gian.

- Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ

biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời

gian.

- Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức

độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu

dự toán theo thời gian.

- Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu

chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.

Page 24: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

3

- Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời

điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.

3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại Bảng 1 đã tính toán đến sự biến động

của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn

đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng

công trình.

Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi

phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác

động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài

(nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối

với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án

sản xuất, kinh doanh).

Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng

mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án

để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.

Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại Bảng 2, đã tính đến sự biến

động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công

xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí

trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia

tăng).

Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu

đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự

điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công

trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại Bảng 3 đã tính đến sự

biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí

máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.

Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng 4 phản ánh

mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quý 2 năm 2015

so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2011.

4. Các chỉ số giá xây dựng của Quý 2 năm 2015 đã được tính toán, điều chỉnh

chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại Nghị định số

103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu

vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ

hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có

thuê mướn lao động; điều chỉnh chi phí máy thi công xây dựng, các chi phí

khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại Quý 2

năm 2015 tương ứng.

5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác

định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các

dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong nước. Các công

Page 25: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

4

trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ

phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi

công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị

trường.

Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các

khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2011 (gọi tắt là

cơ cấu chi phí năm 2011). Giá xây dựng công trình tính tại năm 2011 được lấy

làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị

bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.

6. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân (IXDCTbq) để tính toán chi

phí dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực

hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại

công trình của tối thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm tính toán.

7. Phần chỉ số giá được công bố cho cả Quý 2/2015 chỉ mang ý nghĩa thống

kê làm số liệu tham khảo.

III. Chỉ số giá xây dựng tỉnh Hậu Giang

B¶ng 1

chØ sè gi¸ x©y dùng c«ng tr×nh (n¨m 2011=100)

§¬n vÞ tÝnh: %

STT LOẠI HÌNH CÔNG TRÌNH 2011 T4/2015 T5/2015 T6/2015 Quý

2/2015

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN

DỤNG

1 Công trình nhà ở 100 112,34 112,34 112,34 112,34

2 Công trình giáo dục 100 116,27 116,27 116,27 116,27

3 Công trình văn hóa 100 114,55 114,55 114,55 114,55

4 Trụ sở cơ quan, văn phòng 100 112,96 112,96 112,96 112,96

5 Công trình y tế 100 110,25 110,25 110,25 110,25

6 Công trình khách sạn 100 105,81 105,81 105,81 105,81

7 Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh 100 112,24 112,24 112,24 112,24

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng

Đường dây 100 113,41 113,41 113,41 113,41

Trạm biến áp 100 105,92 105,92 105,92 105,92

2 Công trình công nghiệp dệt,

may mặc 100 107,40 107,40 107,40 107,40

3 Công trình sản xuất các sản

phẩm nhựa 100 108,87 108,87 108,87 108,87

4 Công trình công nghiệp vật liệu

xây dựng 100 110,38 110,38 110,38 110,38

Page 26: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

5

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

Đường Bê tông xi măng 100 116,25 116,25 116,25 116,25

Đường nhựa asphan, đường

thấm nhập nhựa, đường láng

nhựa 100 118,59 118,59 118,59 118,59

2 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống BTXM 100 107,54 107,54 107,54 107,54

3 Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh 100 111,08 111,08 111,08 111,08

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 100 114,00 114,00 114,00 114,00

2 Kênh bê tông ximăng 100 120,25 120,25 120,25 120,25

3 Tường chắn BTCT 100 114,08 114,08 114,08 114,08

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình hệ thống đường ống

cấp nước 100 142,06 142,06 142,06 142,06

2 Công trình thoát nước 100 105,56 105,56 105,56 105,56

3 Công trình xử lý nước thải 100 114,33 114,33 114,33 114,33

B¶ng 2

chØ sè gi¸ phÇn x©y dùng (n¨m 2011=100)

§¬n vÞ: %

STT LOẠI HÌNH CÔNG

TRÌNH 2011 T4/2015 T5/2015 T6/2015

Quý

2/2015

I CÔNG TRÌNH XÂY

DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 100 113,15 113,15 113,15 113,15

2 Công trình giáo dục 100 117,51 117,51 117,51 117,51

3 Công trình văn hóa 100 116,02 116,02 116,02 116,02

4 Trụ sở cơ quan, văn

phòng 100 114,63 114,63 114,63 114,63

5 Công trình y tế 100 113,54 113,54 113,54 113,54

6 Công trình khách sạn 100 106,07 106,07 106,07 106,07

7

Công trình tháp thu

phát sóng truyền

hình, phát thanh 100 112,24 112,24 112,24 112,24

II CÔNG TRÌNH CÔNG

NGHIỆP

1 Công trình năng

lượng Đường dây 100 113,42 113,42 113,42 113,42

Trạm biến áp 100 112,61 112,61 112,61 112,61

Page 27: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

6

2 Công trình công

nghiệp dệt, may mặc 100 112,24 112,24 112,24 112,24

3 Công trình sản xuất

các sản phẩm nhựa 100 109,73 109,73 109,73 109,73

4

Công trình công

nghiệp vật liệu xây

dựng 100 112,16 112,16 112,16 112,16

III CÔNG TRÌNH GIAO

THÔNG 1 Công trình đường bộ

Đường Bê tông xi

măng 100 116,44 116,44 116,44 116,44

Đường nhựa asphan,

đường thấm nhập

nhựa, đường láng

nhựa

100 118,61 118,61 118,61 118,61

2 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống BTXM 100 107,54 107,54 107,54 107,54

3 Công trình sân bay

Đường băng cất hạ

cánh 100 111,31 111,31 111,31 111,31

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 100 114,24 114,24 114,24 114,24

2 Kênh bê tông ximăng 100 120,32 120,32 120,32 120,32

3 Tường chắn BTCT 100 114,08 114,08 114,08 114,08

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

KỸ THUẬT

1 Công trình hệ thống

đường ống cấp nước 100 143,87 143,87 143,87 143,87

2 Công trình thoát nước 100 105,56 105,56 105,56 105,56

3 Công trình xử lý nước

thải 100 117,30 117,30 117,30 117,30

Bảng 3

ChØ sè gi¸ vËt liÖu, nh©n c«ng, m¸y thi c«ng (n¨m 2011=100)

§¬n vÞ: %

STT LOẠI HÌNH CÔNG

TRÌNH

T4/2015 T5/2015

VẬT

LIỆU

NHÂN

CÔNG

MÁY

TC

VẬT

LIỆU

NHÂN

CÔNG

MÁY

TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 103,93 142,86 133,95 103,93 142,86 133,95

2 Công trình giáo dục 102,38 142,86 133,95 102,38 142,86 133,95

3 Công trình văn hóa 101,50 142,86 133,95 101,50 142,86 133,95

4 Trụ sở cơ quan, văn

phòng 101,33 142,86 133,95 101,33 142,86 133,95

Page 28: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

7

5 Công trình y tế 102,75 142,86 133,95 102,75 142,86 133,95

6 Công trình khách sạn 94,38 142,86 133,95 94,38 142,86 133,95

7

Công trình tháp thu

phát sóng truyền hình,

phát thanh

87,69 142,86 133,95 87,69 142,86 133,95

II CÔNG TRÌNH CÔNG

NGHIỆP 1 Công trình năng lượng

Đường dây 104,03 142,86 133,95 104,03 142,86 133,95

Trạm biến áp 102,39 142,86 133,95 102,39 142,86 133,95

2 Công trình công

nghiệp dệt, may mặc 101,89 142,86 133,95 101,89 142,86 133,95

3 Công trình sản xuất

các sản phẩm nhựa 101,01 142,86 133,95 101,01 142,86 133,95

4

Công trình công

nghiệp vật liệu xây

dựng

101,11 142,86 133,95 101,11 142,86 133,95

III CÔNG TRÌNH GIAO

THÔNG 1 Công trình đường bộ

Đường Bê tông xi

măng 105,82 142,86 133,95 105,82 142,86 133,95

Đường nhựa asphan,

đường thấm nhập

nhựa, đường láng

nhựa

113,45 142,86 133,95 113,45 142,86 133,95

2 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống BTXM 94,83 142,86 133,95 94,83 142,86 133,95

3 Công trình sân bay

Đường băng cất hạ

cánh 97,54 142,86 133,95 97,54 142,86 133,95

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 97,02 142,86 133,95 97,02 142,86 133,95

2 Kênh bê tông ximăng 107,82 142,86 133,95 107,82 142,86 133,95

3 Tường chắn BTCT 101,66 142,86 133,95 101,66 142,86 133,95

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

KỸ THUẬT

1 Công trình hệ thống

đường ống cấp nước 144,33 142,86 133,95 144,33 142,86 133,95

2 Công trình mạng thoát

nước 100,13 142,86 133,95 100,13 142,86 133,95

3 Công trình xử lý nước

thải 105,31 142,86 133,95 105,31 142,86 133,95

Page 29: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

8

STT LOẠI HÌNH CÔNG

TRÌNH

T6/2015 Quý2/2015

VẬT

LIỆU

NHÂN

CÔNG

MÁY

TC

VẬT

LIỆU

NHÂN

CÔNG

MÁY

TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 103,93 142,86 133,95 103,93 142,86 133,95

2 Công trình giáo dục 102,38 142,86 133,95 102,38 142,86 133,95

3 Công trình văn hóa 101,50 142,86 133,95 101,50 142,86 133,95

4 Trụ sở cơ quan, văn

phòng 101,33 142,86 133,95 101,33 142,86 133,95

5 Công trình y tế 102,75 142,86 133,95 102,75 142,86 133,95

6 Công trình khách sạn 94,38 142,86 133,95 94,38 142,86 133,95

7

Công trình tháp thu

phát sóng truyền hình,

phát thanh

87,69 142,86 133,95 87,69 142,86 133,95

II CÔNG TRÌNH CÔNG

NGHIỆP 1 Công trình năng lượng

Đường dây 104,03 142,86 133,95 104,03 142,86 133,95

Trạm biến áp 102,39 142,86 133,95 102,39 142,86 133,95

2 Công trình công

nghiệp dệt, may mặc 101,89 142,86 133,95 101,89 142,86 133,95

3 Công trình sản xuất

các sản phẩm nhựa 101,01 142,86 133,95 101,01 142,86 133,95

4

Công trình công

nghiệp vật liệu xây

dựng

101,11 142,86 133,95 101,11 142,86 133,95

III CÔNG TRÌNH GIAO

THÔNG 1 Công trình đường bộ

Đường Bê tông xi

măng 105,82 142,86 133,95 105,82 142,86 133,95

Đường nhựa asphan,

đường thấm nhập

nhựa, đường láng

nhựa

113,45 142,86 133,95 113,45 142,86 133,95

2 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống BTXM 94,83 142,86 133,95 94,83 142,86 133,95

3 Công trình sân bay

Đường băng cất hạ

cánh 97,54 142,86 133,95 97,54 142,86 133,95

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 97,02 142,86 133,95 97,02 142,86 133,95

2 Kênh bê tông ximăng 107,82 142,86 133,95 107,82 142,86 133,95

3 Tường chắn BTCT 101,66 142,86 133,95 101,66 142,86 133,95

Page 30: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

9

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG

KỸ THUẬT

1 Công trình hệ thống

đường ống cấp nước 144,33 142,86 133,95 144,33 142,86 133,95

2 Công trình mạng thoát

nước 100,13 142,86 133,95 100,13 142,86 133,95

3 Công trình xử lý nước

thải 105,31 142,86 133,95 105,31 142,86 133,95

B¶ng 4

chØ sè gi¸ lo¹i vËt liÖu x©y dùng (n¨m 2011=100)

§¬n vÞ tÝnh: %

STT Loại vật liệu 2011 Tháng

4/2015

Tháng

5/2015

Tháng

6/2015 Quý 2/2015

1 Xi măng 100 100,54 100,54 100,54 100,54

2 Cát 100 138,14 138,14 138,14 138,14

3 Đá dăm 100 109,01 109,01 109,01 109,01

4 Gạch chỉ 100 113,31 113,31 113,31 113,31

5 Gỗ xây dựng 100 123,22 123,22 123,22 123,22

6 Thép 100 82,03 82,03 82,03 82,03

7 Nhựa đường 100 113,47 113,47 113,47 113,47

8 Gạch lát 100 115,31 115,31 115,31 115,31

9 Tôn 100 119,07 119,07 119,07 119,07

10 Kính và khung nhôm 100 105,71 105,71 105,71 105,71

11 Sơn 100 112,80 112,80 112,80 112,80

12 Thiết bị điện 100 110,63 110,63 110,63 110,63

13 Vật tư, đường ống cấp

nước 100 165,49 165,49 165,49 165,49

14 Xăng dầu, nhiên liệu 100 88,30 88,30 88,30 88,30

Page 31: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

UBND TỈNH HẬU GIANG

SỞ XÂY DỰNG

Số: 1454/SXD-KTXD

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hậu Giang, ngày 26 tháng 10 năm 2015

CÔNG BỐ

Chỉ số giá xây dựng tỉnh Hậu Giang Quý 3 năm 2015

Căn cứ Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2009 của

UBND tỉnh Hậu Giang ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và

cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính

phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22 tháng 2 năm 2011 của Bộ

Xây dựng Hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng;

Căn cứ Công văn số 2112/UBND-KT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của

UBND tỉnh Hậu Giang về việc chủ trương lập và công bố Chỉ số giá xây dựng

tỉnh Hậu Giang;

Sở Xây dựng công bố Chỉ số giá xây dựng tỉnh Hậu Giang Quý 3 năm

2015 để các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ áp dụng.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị liên hệ với

Sở Xây dựng để được xem xét, giải quyết./.

(Nội dung Chỉ số giá xây dựng tỉnh Hậu Giang Quý 3 năm 2015 được đăng

tải trên trang web của Sở Xây dựng tại địa chỉ: soxd.haugiang.gov.vn)

Nơi nhận: - Bộ Xây dựng (để b/c);

- UBND tỉnh (để b/c);

- Các Sở, ban, ngành;

- UBND huyện, thị xã, thành phố;

- Đưa lên website SXD;

- Lưu: VP, KTXD.

KT. GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC

(Đã ký)

Nguyễn Văn Diên

Page 32: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

1

UBND TỈNH HẬU GIANG

SỞ XÂY DỰNG ------<>------

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

TỈNH HẬU GIANG

THÁNG 7, THÁNG 8, THÁNG 9 VÀ

QUÝ 3 NĂM 2015 (CÔNG BỐ KÈM THEO CÔNG VĂN SỐ /SXD-KTXD

NGÀY THÁNG 10 NĂM 2015 CỦA SỞ XÂY DỰNG)

Hậu Giang, tháng 10 năm 2015

Page 33: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

2

I. Căn cứ:

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi

phí đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22/02/2011 của Bộ Xây dựng hướng

dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng;

- Văn bản số 1599/BXD-VP ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về việc công

bố phương pháp xác định chỉ số giá xây dựng;

- Thông báo giá vật liệu xây dựng của tỉnh Hậu Giang; Các tài liệu khảo sát

về giá vật liệu xây dựng tại tỉnh Hậu Giang;

- Các tài liệu khác có liên quan;.

II. Thuyết minh chung:

1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây

dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng này

được tính theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình dân

dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công

trình hạ tầng kỹ thuật) và bao gồm các loại chỉ số sau:

- Chỉ số giá xây dựng công trình.

- Chỉ số giá phần xây dựng.

- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây

dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi

công xây dựng công trình.

- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.

2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:

- Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động

của giá xây dựng công trình theo thời gian.

- Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí

xây dựng của công trình theo thời gian.

- Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến

động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo

thời gian.

- Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ

biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời

gian.

- Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức

độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu

dự toán theo thời gian.

- Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu

chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.

Page 34: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

3

- Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời

điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.

3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại Bảng 1 đã tính toán đến sự biến động

của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn

đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng

công trình.

Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi

phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác

động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài

(nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối

với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án

sản xuất, kinh doanh).

Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng

mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án

để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.

Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại Bảng 2, đã tính đến sự biến

động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công

xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí

trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia

tăng).

Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu

đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự

điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công

trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại Bảng 3 đã tính đến sự

biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí

máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.

Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng 4 phản ánh

mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân của Quý 3 năm 2015

so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2011.

4. Các chỉ số giá xây dựng của Quý 3 năm 2015 đã được tính toán, điều chỉnh

chi phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại Nghị định số

103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu

vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ

hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có

thuê mướn lao động; điều chỉnh chi phí máy thi công xây dựng, các chi phí

khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại Quý 3

năm 2015 tương ứng.

5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác

định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các

dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở trong nước. Các công

Page 35: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

4

trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ

phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi

công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị

trường.

Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các

khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2011 (gọi tắt là

cơ cấu chi phí năm 2011). Giá xây dựng công trình tính tại năm 2011 được lấy

làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị

bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.

6. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân (IXDCTbq) để tính toán chi

phí dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực

hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại

công trình của tối thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm tính toán.

7. Phần chỉ số giá được công bố cho cả Quý 3/2015 chỉ mang ý nghĩa thống

kê làm số liệu tham khảo.

III. Chỉ số giá xây dựng tỉnh Hậu Giang

BIỂU BẢNG CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỈNH HẬU GIANG Q3/2015

Bảng 1

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2011=100)

Đơn vị tính: %

STT LOẠI HÌNH CÔNG TRÌNH 2011 T7/2015 T8/2015 T9/2015 Quý III/2015

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN

DỤNG 1 Công trình nhà ở 100 112,21 112,21 112,21 112,21

2 Công trình giáo dục 100 116,14 116,14 116,14 116,14

3 Công trình văn hoá 100 114,43 114,43 114,43 114,43

4 Trụ sở cơ quan, văn phòng 100 112,82 112,82 112,82 112,82

5 Công trình y tế 100 110,14 110,14 110,14 110,14

6 Công trình khách sạn 100 105,61 105,61 105,61 105,61

7 Công trình tháp thu phát sóng

truyền hình, phát thanh 100 111,95 111,95 111,95 111,95

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng

Đường dây 100 113,32 113,32 113,32 113,32

Trạm biến áp 100 105,91 105,91 105,91 105,91

2 Công trình công nghiệp dệt,

may mặc 100 107,28 107,28 107,28 107,28

3 Công trình sản xuất các sản

phẩm nhựa 100 108,37 108,37 108,37 108,37

4 Công trình công nghiệp vật

liệu xây dựng 100 110,13 110,13 110,13 110,13

Page 36: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

5

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

Đường Bê tông xi măng 100 116,43 116,43 116,43 116,43

Đường nhựa asphan, đường

thấm nhập nhựa, đường láng

nhựa

100 118,68 118,68 118,68 118,68

2 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống BTXM 100 107,27 107,27 107,27 107,27

3 Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh 100 110,96 110,96 110,96 110,96

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 100 113,98 113,98 113,98 113,98

2 Kênh bê tông ximăng 100 120,54 120,54 120,54 120,54

3 Tường chắn BTCT 100 114,25 114,25 114,25 114,25

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1

Công trình hệ thống đường ống

cấp nước 100 142,16 142,16 142,16 142,16

2 Công trình thoát nước 100 105,53 105,53 105,53 105,53

3 Công trình xử lý nước thải 100 114,29 114,29 114,29 114,29

Bảng 2

CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2011=100)

Đơn vị tính: %

STT LOẠI HÌNH CÔNG TRÌNH 2011 T7/2015 T8/2015 T9/2015 Quý III/2015

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN

DỤNG 1 Công trình nhà ở 100 113,01 113,01 113,01 113,01

2 Công trình giáo dục 100 117,37 117,37 117,37 117,37

3 Công trình văn hóa 100 115,88 115,88 115,88 115,88

4 Trụ sở cơ quan, văn phòng 100 114,46 114,46 114,46 114,46

5 Công trình y tế 100 113,37 113,37 113,37 113,37

6 Công trình khách sạn 100 105,82 105,82 105,82 105,82

8 Công trình tháp thu phát

sóng truyền hình, phát

thanh

100 111,95 111,95 111,95 111,95

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

5 Công trình năng lượng

Đường dây 100 113,33 113,33 113,33 113,33

Trạm biến áp 100 112,52 112,52 112,52 112,52

6 Công trình công nghiệp dệt,

may mặc 100 111,89 111,89 111,89 111,89

7 Công trình sản xuất các sản 100 109,13 109,13 109,13 109,13

Page 37: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

6

phẩm nhựa

8 Công trình công nghiệp vật

liệu xây dựng 100 111,82 111,82 111,82 111,82

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

Đường Bê tông xi măng 100 116,63 116,63 116,63 116,63

Đường nhựa asphan, đường

thấm nhập nhựa, đường

láng nhựa

100 118,69 118,69 118,69 118,69

3 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống BTXM 100 107,27 107,27 107,27 107,27

5 Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh 100 111,19 111,19 111,19 111,19

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Đập bê tông 100 114,22 114,22 114,22 114,22

2 Kênh bê tông ximăng 100 120,61 120,61 120,61 120,61

3 Tường chắn BTCT 100 114,25 114,25 114,25 114,25

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ

THUẬT

1 Công trình hệ thống đường

ống cấp nước 100 143,97 143,97 143,97 143,97

2 Công trình thoát nước 100 105,53 105,53 105,53 105,53

3 Công trình xử lý nước thải 100 117,26 117,26 117,26 117,26

Bảng 3

CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (NĂM 2011=100)

Đơn vị tính: %

LOẠI HÌNH CÔNG

TRÌNH

T7/2015 T8/2015

Vật liệu Nhân

công

Máy thi

công Vật liệu

Nhân

công

Máy thi

công

I CÔNG TRÌNH XÂY

DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 103,75 142,86 133,95 103,75 142,86 133,95

2 Công trình giáo dục 102,16 142,86 133,95 102,16 142,86 133,95

3 Công trình văn hóa 101,28 142,86 133,95 101,28 142,86 133,95

4 Trụ sở cơ quan, văn

phòng 101,07 142,86 133,95 101,07 142,86 133,95

5 Công trình y tế 102,51 142,86 133,95 102,51 142,86 133,95

6 Công trình khách

sạn 94,04 142,86 133,95 94,04 142,86 133,95

7

Công trình tháp thu

phát sóng truyền

hình, phát thanh

87,14 142,86 133,95 87,14 142,86 133,95

Page 38: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

7

II CÔNG TRÌNH CÔNG

NGHIỆP

1 Công trình năng

lượng

Đường dây 103,90 142,86 133,95 103,90 142,86 133,95

Trạm biến áp 102,26 142,86 133,95 102,26 142,86 133,95

2

Công trình công

nghiệp dệt, may

mặc

101,41 142,86 133,95 101,41 142,86 133,95

3 Công trình sản xuất

các sản phẩm nhựa 100,24 142,86 133,95 100,24 142,86 133,95

4

Công trình công

nghiệp vật liệu xây

dựng

100,63 142,86 133,95 100,63 142,86 133,95

III CÔNG TRÌNH GIAO

THÔNG

1 Công trình đường

bộ

Đường Bê tông xi

măng 106,10 142,86 133,95 106,10 142,86 133,95

Đường nhựa

asphan, đường thấm

nhập nhựa, đường

láng nhựa

113,55 142,86 133,95 113,55 142,86 133,95

3 Công trình cầu,

hầm

Cầu, cống BTXM 94,45 142,86 133,95 94,45 142,86 133,95

5 Công trình sân bay

Đường băng cất hạ

cánh 97,35 142,86 133,95 97,35 142,86 133,95

IV CÔNG TRÌNH THỦY

LỢI Đập bê tông 96,99 142,86 133,95 96,99 142,86 133,95

Kênh bê tông

ximăng 108,29 142,86 133,95 108,29 142,86 133,95

Tường chắn BTCT 101,90 142,86 133,95 101,90 142,86 133,95

V CÔNG TRÌNH HẠ

TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình hệ thống

đường ống cấp nước 144,47 142,86 133,95 144,47 142,86 133,95

2 Công trình mạng

thoát nước 100,09 142,86 133,95 100,09 142,86 133,95

3 Công trình xử lý

nước thải 105,25 142,86 133,95 105,25 142,86 133,95

Page 39: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

8

LOẠI HÌNH CÔNG TRÌNH

T9/2015 Quý III/2015

Vật liệu Nhân

công

Máy thi

công Vật liệu

Nhân

công

Máy thi

công

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

DÂN DỤNG

1 Công trình nhà ở 103,75 142,86 133,95 103,75 142,86 133,95

2 Công trình giáo dục 102,16 142,86 133,95 102,16 142,86 133,95

3 Công trình văn hóa 101,28 142,86 133,95 101,28 142,86 133,95

4 Trụ sở cơ quan, văn

phòng 101,07 142,86 133,95 101,07 142,86 133,95

5 Công trình y tế 102,51 142,86 133,95 102,51 142,86 133,95

6 Công trình khách sạn 94,04 142,86 133,95 94,04 142,86 133,95

7

Công trình tháp thu phát

sóng truyền hình, phát

thanh

87,14 142,86 133,95 87,14 142,86 133,95

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

1 Công trình năng lượng

Đường dây 103,90 142,86 133,95 103,90 142,86 133,95

Trạm biến áp 102,26 142,86 133,95 102,26 142,86 133,95

2 Công trình công nghiệp

dệt, may mặc 101,41 142,86 133,95 101,41 142,86 133,95

3 Công trình sản xuất các

sản phẩm nhựa 100,24 142,86 133,95 100,24 142,86 133,95

4 Công trình công nghiệp

vật liệu xây dựng 100,63 142,86 133,95 100,63 142,86 133,95

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình đường bộ

Đường Bê tông xi măng 106,10 142,86 133,95 106,10 142,86 133,95

Đường nhựa asphan,

đường thấm nhập nhựa,

đường láng nhựa

113,55 142,86 133,95 113,55 142,86 133,95

3 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống BTXM 94,45 142,86 133,95 94,45 142,86 133,95

5 Công trình sân bay

Đường băng cất hạ cánh 97,35 142,86 133,95 97,35 142,86 133,95

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

Đập bê tông 96,99 142,86 133,95 96,99 142,86 133,95

Kênh bê tông ximăng 108,29 142,86 133,95 108,29 142,86 133,95

Tường chắn BTCT 101,90 142,86 133,95 101,90 142,86 133,95

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ

THUẬT

1 Công trình hệ thống

đường ống cấp nước 144,47 142,86 133,95 144,47 142,86 133,95

2 Công trình mạng thoát 100,09 142,86 133,95 100,09 142,86 133,95

Page 40: UBND TỈNH HẬU GIANG OÀ Hạnh phúc Số: 17/SXD-KTXD Hậu …soxaydung.haugiang.gov.vn/public/files/giavatlieuxaydung... · 2018-07-10 · phí dự phòng trong tổng mức

9

nước

3 Công trình xử lý nước

thải 105,25 142,86 133,95 105,25 142,86 133,95

Bảng 4

CHỈ SỐ GIÁ LOẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG (NĂM 2011=100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệu 2011 Tháng

7/2015

Tháng

8/2015

Tháng

9/2015

Quý

III/2015

1 Xi măng 100 101,43 101,43 101,43 101,43

2 Cát 100 139,56 139,56 139,56 139,56

3 Đá dăm 100 109,01 109,01 109,01 109,01

4 Gạch chỉ 100 113,31 113,31 113,31 113,31

5 Gỗ xây dựng 100 123,22 123,22 123,22 123,22

6 Thép 100 81,21 81,21 81,21 81,21

7 Nhựa đường 100 113,02 113,02 113,02 113,02

8 Gạch lát 100 115,31 115,31 115,31 115,31

9 Tôn 100 116,22 116,22 116,22 116,22

10 Kính và khung nhôm 100 105,71 105,71 105,71 105,71

11 Sơn 100 112,80 112,80 112,80 112,80

12 Thiết bị điện 100 110,63 110,63 110,63 110,63

13 Vật tư, đường ống cấp

nước 100 165,49 165,49 165,49 165,49

14 Xăng dầu, nhiên liệu 100 88,30 88,30 88,30 88,30