Upload
vuque
View
238
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
Nội dung chính
Chủ đề 01: Hiểu biết về CNTT cơ bản.
Chủ đê 02: Sử dụng máy tính cơ bản.
Chủ đê 03: Xử lý văn bản cơ bản.
Chủ đê 04: Sử dụng bảng tính cơ bản.
Chủ đê 05: Sử dụng trình chiếu cơ bản.
Chủ đê 06 : Sử dụng Internet cơ bản.
(6 module quy định tại thông tư 03/2014)
2
Phần 1.Hiểu biết về CNTT cơ bản.
1) Kiến thức cơ bản
Cấu tạo máy tính
Phần cứng, phần mềm, hiệu năng máy tính
Mạng máy tính và truyền thông
2) An toàn thông tin
Tài khoản người dùng
Tường lửa
Nguyên tắc an toàn thông tin
Phần mềm độc hại và cách phòng chống
3
Phần 2. Sử dụng máy tính cơ bản
1) Quản lý thư mục và tập tin Khái niệm tập tin, thư mục, ổ đĩa, đường dẫn và
lối tắt.
Giới thiệu chương trình windows explorer.
Một số thao tác cơ bản: Mở thư mục và tập tin, chọn nhiều đối tượng, tạo mới thư mục, đổi tên, xóa, sao chép thư mục và tập tin, tạo lối tắt, kiểm tra dung lượng đĩa và thư mục.
Tìm kiếm.
2) Sử dụng tiếng Việt Font chữ tiếng việt, Kiểu gõ.
Gõ tiếng Việt với chương trình unikey
4
Phần 3. Xử lý văn bản cơ bản
1) Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản
Các chế độ hiển thị văn bản
Làm việc với văn bản
Soạn thảo văn bản: Một số qui tắc nhập, kỹ thuật di chuyển và chọn văn bản.
2) Định dạng văn bản
Định dạng ký tự, chèn dropcap, sao chép định dạng.
Định dạng đoạn văn bản: Canh lề, Thay đổi lề, khoảng cách giữa các đoạn, ký tự đầu đoạn, Tab, vẽ khung, tô nền.
Định dạng văn bản bằng style: các loại style và cách áp dụng.
5
Phần 3. Xử lý văn bản cơ bản
1) Chèn các đối tượng vào văn bản
Chèn và xử lý bảng biểu.
Chèn và xử lý các đối tượng đồ hoạ: hình
ảnh, hình vẽ, chữ nghệ thuật.
Tạo chú thích cuối trang, cuối văn bản.
Tạo tiêu đề đầu trang và cuối trang.
Bảo vệ tài liệu.
6
Phần 4. Sử dụng bảng tính cơ bản
Sử dụng phần mềm bảng tính
Cửa sổ chương trình.
Làm việc với bảng tính: tạo, lưu, đóng, mở bảng tính, thay
đổi cách hiển thị.
Làm việc với trang tính: chèn mới, đổi tên, sao chép, di
chuyển trang tính.
Dữ liệu trong excel.
Thao tác nhập liệu: Fill Handle, chèn dãy số tự động.
Chèn, xoá và di chuyển, thay đổi độ rộng của ô, cột, dòng.
Cố định địa chỉ ô
7
Phần 4. Sử dụng bảng tính cơ bản
Định dạng trang tính
Định dạng ký tự.
Canh lề dữ liệu.
Định dạng số.
Tô nền.
Kẻ khung viền.
Xoá nội dung, định dạng.
8
Phần 4. Sử dụng bảng tính cơ bản
1) Sử dụng hàm
Hàm toán học: SUM, ROUND, INT, MOD
Hàm thống kê: MAX, MIN, AVERAGE, RANK, COUNT, COUNTA, COUNTBLANK
Hàm lô-gic: IF, AND, OR
Hàm chuỗi: LEFT, RIGHT, MID, VALUE, LEN
Hàm dò tìm: VLOOKUP, HLOOKUP
Hàm ngày tháng: DAY, MONTH, YEAR, TODAY, NOW, DATE
9
Phần 5. Sử dụng trình chiếu cơ bản
Sử dụng phần mềm trình chiếu
Giới thiệu phần mềm MS PowerPoint 2010.
Làm việc với bài trình chiếu: tạo mới, lưu, mở và đóng bài trình chiếu.
Làm việc với trang chiếu: chèn mới, thay đổi bố cục, sao chép, di chuyển, sắp xếp, chèn Header and Footer.
Làm việc với trang chiếu chủ (slide master): phân loại, áp dụng nhiều slide master cho một bài trình chiếu, hiệu chỉnh slide master.
Hiển thị và trình chiếu bài trình chiếu.
10
Phần 6. Sử dụng Internet cơ bản
1) Một số dịch vụ trên Internet
Tìm kiếm thông tin trên Internet.
Lưu nội dung trên trang web về máy tính.
Lưu trữ trực tuyến.
Sử dụng bản đồ trực tuyến.
Dịch vụ Hành chính công trực tuyến.
2) Sử dụng dịch vụ thư điện tử
Giới thiệu chung
Tạo và sử dụng Google mail
11
Phần 5. Sử dụng trình chiếu cơ bản
1) Thiết kế bài trình chiếu
Định dạng nội dung.
Bảng biểu.
Đối tượng đồ hoạ.
Biểu đồ.
2) Chèn hiệu ứng
Hiệu ứng chuyển trang.
Hiệu ứng hoạt hình.
12
13
Phần 1.
14
Máy tính là gì?
§ Máy tính là thiết bị điện tử được sử dụng
để lưu trữ và xử lý thông tin.
15
• Nhận gửi thư
• Soạn thảo văn bản
• Học tập, kinh doanh,
giải trí …..
Tiết kiệm thời gian, công sức, tiền bạc Personal Computer
Thông tin và xử lý thông tin
16
Xử lí Dữ liệu Thông Tin Nhập Xuất
Quy trình xử lí thông tin
17
Nhập Xử Lí Xuất
Lưu trữ
Các thành phần cơ bản của máy tính
18 18
Phần cứng
(hardware)
•Thiết bị nhập
•Thiết bị xử lý
•Thiết bị lưu trữ
•Thiết bị xuất
Computer
Phần mềm
(software)
•Phần mềm hệ thống
(hệ điều hành, tiện ích
hệ thống)
•Phần mềm ứng dụng
(phần mềm văn
phòng, đồ họa…
Phần cứng
19
Bạn biết những phần cứng nào của máy tính?
Phần cứng: tất cả các thành phần
vật lý của máy tính.
Gồm: thiết bị nhập, thiết bị xử lý,
thiết bị lưu trữ, và thiết bị xuất.
Desktop Computer
Các thành phần bên trong
20
Tháo các ốc vít mở nắp hộp
Các thành phần bên trong
21
Phân loại cơ bản như sau: Bản mạch chính –
mainboard.
Khối xử lý trung
tâm – CPU.
Bộ nhớ chính –
RAM.
Bộ nhớ ngoài –
HDD.
Các khe cắm, giao
tiếp…
power supply
ports
drive bays
processor
memory
sound card video card
Thiết bị nhập – Input Device
§ Dùng để cung cấp thông tin cho máy tính
22
mouse
webcam scanner
key board
micro
Thiết bị xuất – Output Device
§ Dùng để hiển thị thông tin cho người dùng
23
Máy in Màn hình loa
Bộ xử lí trung tâm và bộ nhớ trong
§ Bộ xử lý trung tâm (CPU): là thiết bị thông dịch và chạy các
lệnh mà bạn đưa ra cho máy tính.
§ Bộ nhớ trong: là nơi thông tin được lưu trữ và trích xuất bởi CPU.
Gồm Ram và Rom.
24
Ram Rom
Bộ xử lí trung tâm - CPU
§ CPU – Central Processing Unit chứa các vi
mạch điện tử
◦ giao tiếp với bộ nhớ trung tâm lấy câu lệnh và dữ
liệu
◦ thực hiện các câu lệnh chương trình
25
Bộ nhớ trong – Rom
§ Bộ nhớ ROM (Read Only Memory) ◦ Là bộ nhớ sơ cấp của máy tính. ROM chứa hệ
thống lệnh nhập xuất cơ bản (BIOS - Basic Input Output System) để kiểm tra phần cứng, nạp hệ điều hành nên còn gọi là ROM BIOS.
◦ các chương trình trong ROM tồn tại không phụ
thuộc vào nguồn điện.
26
Bộ nhớ trong - Ram § Bộ nhớ RAM (Random Access Memory) : bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
◦ lưu trữ những chỉ lệnh của CPU, những ứng dụng đang hoạt động, những dữ
liệu mà CPU cần ...
◦ các dữ liệu và chương trình trong RAM tồn tại phụ thuộc vào nguồn điện.
◦ dung lượng : 32MB, 64MB, …, 4GB..
27
DDR, DDR2, DDR3
Ảnh hưởng đến tốc độ của máy tính
Bo mạch chủ - Mainboard § Là bo mạch chính bên trong máy tính.
§ Dùng để kết nối các thiết bị nhập, xuất và xử lí lại với nhau.
§ Trên mainboard còn có card video, card âm thanh….
28
Card mở rộng
§ Card mở rộng là bo mạch được gắn thêm vào
mainboard để thêm các tính năng như hiển thị
video và khả năng âm thanh cho máy tính.
◦ Card màn hình
◦ Card âm thanh
◦ Card mạng
29
Sound Card Network Card
Thiết bị lưu trữ - Bộ nhớ ngoài
§ Lưu trữ chương trình,dữ liệu sau khi tắt máy.
§ Cho phép truy nhập dữ liệu khi cần.
30
Đĩa cứng, đĩa CD, USB…………….
Đĩa cứng – Hard Disk
§ Ổ đĩa cứng là bộ nhớ ngoài quan trọng nhất.
§ Lưu trữ hệ điều hành, các phần mềm ứng dụng và
các dữ liệu của người sử dụng.
31 31
Samsung,
Seagate,
Gigabyte,
Hitachi,……
Cổng (Port) nối thiết bị ngoài với MT
§ Cổng là kênh qua đó dữ liệu được truyền giữa các thiết bị nhập xuất và CPU. ◦ Cổng USB
◦ Cổng mạng
◦ Cổng tiếp nối và song song (Parallel Port)
◦ Cổng HDMI
32
Đơn vị lưu trữ trên PC
Bit ( có 2 trạng thái: 0 hoặc 1)
Byte (B) = 8 bit (các máy tính thông
thường)
KiloByte (KB) = 1024 B
MegaByte (MG) = 1024 KB
GigaByte (GB) = 1024MB
TeraByte (TB) = 1024GB
33
Các thành phần cơ bản của máy tính
34 34
Phần cứng
(hardware)
•Thiết bị nhập
•Thiết bị xử lý
•Thiết bị lưu trữ
•Thiết bị xuất
Computer
Phần mềm (software)
•Phần mềm hệ thống (hệ
điều hành, tiện ích hệ
thống)
•Phần mềm ứng dụng
(phần mềm văn phòng,
đồ họa…
Phần mềm § Phần mềm là một tập hợp những câu lệnh được
viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình để điều khiển hoạt động của máy tính.
§ Chia làm 3 loại:
35
Phần mềm hệ thống
Phần mềm ứng dụng
Phần mềm để tạo ra
phần mềm
Window XP
Khái niệm Hệ điều hành
§ Hệ điều hành là một bộ phần mềm chạy
trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý
các thiết bị phần cứng và các tài nguyên
phần mềm trên máy tính.
36
Hardware
Operating System
Application software
User
Các thành phần chủ yếu của hệ điều
hành
§ Chương trình nạp khi khởi động (start) máy tính và thu dọn hệ thống trước khi tắt máy hay nạp lại (restart)
§ Chương trình đảm bảo đối thoại giữa người sử dụng
và hệ thống (command hoặc hệ thống bảng chọn - Menu)
§ Các tiện ích hệ thống
§ Chương trình điều khiển thiết bị (driver).
§ Quản lý tài nguyên, giám sát hệ thống hệ thống
§ Hệ thống quản lý tập tin
37
Một số hệ điều hành
DOS
Windows
Ubuntu
Linux
38
Học viên tự nghiên cứu thêm
§ Phân biệt một số khái niệm
§ Phần mềm thương mại
§ Phần mềm tự do
§ Phần mềm mã nguồn mở
§ Giấy phép EULA (End user license agreement)
§ Giấy phép GNU (General Public License)
§ Phần mềm độc hại Malware (Virus, Worm,… )
39
Phần 2.
40
Một số khái niệm cơ bản
File: ◦ là đối tượng lưu trữ dữ liệu.
◦ Tên file có 2 phần: tên chính và tên mở rộng. (Extension: do chương trình ứng dụng tự đặt)
◦ Ví dụ: BaiGiang.docx BaiGiang.pptx
HoaSen.jpg HoaSen.mp3 HoaSen.exe,
Hoasen.AVI: phim
Folder: ◦ là đối tượng chứa các folder con, chứa file và
shortcut
Shortcut ◦ Là tập tin đặc biệt chỉ chứa liên kết
41
Một số thao tác cơ bản với chuột,
bàn phím Thao tác chuột:
◦ Click (chọn: kết hợp thêm Shift, Ctrl)
◦ Double click (nhấp đúp)
◦ Right click (nhấp phải)
◦ Drag (kéo rê chuột)
Một số phím thông dụng: ◦ Enter
◦ Delete
◦ Backspace
◦ Caps Lock
◦ Shift Ctrl Alt
◦ …
42
Quản lý tập tin
New
Open
Save/Save As
Close
43
Một số thao tác thường dùng
New
Copy
Cut
Paste
Delete
Rename
Restore
Tìm kiếm tập tin và thư mục (có thể sử dụng
bộ lọc thời gian và kích thước tập tin)
44
Gõ tiếng việt có dấu
Cài phần mềm gõ tiếng Việt (ví dụ
Unikey)
Sử dụng bảng mã và font chữ tương thích
◦ VNI-WINDOWS: Vni-Times, Vni-Ariston,
Vni-Avo, Vni-Thư pháp,…
◦ UNICODE: Arial, Tahoma, Times New
Romance,…
◦ ….
Kiểu gõ: VNI, TELEX,….
45
Kỹ thuật nén mất dữ liệu (thường áp dụng cho tập tin
hình ảnh)
Kỹ thuật nén không mất dữ liệu
Một số kỹ thuật khác
Phần 3.
47
DI CHUYỂN CON TRỎ
Home: đến đầu dòng hiện hành
End: đến cuối dòng hiện hành
Ctrl Home: đến đầu văn bản
Ctrl End: đến cuối văn bản
Phần 3.
48
CHỌN KHỐI VĂN BẢN
Dùng chuột
Dùng phím
Shift + các phím mũi tên
Shift Home: chọn từ vị trí con trỏ về đầu dòng
Shift End: chọn từ vị trí con trỏ về cuối dòng
Shift Ctrl Home: chọn từ vị trí con trỏ về đầu văn bản
Shift Ctrl End: chọn từ vị trí con trỏ về cuối văn bản
Ctrl A: chọn toàn bộ văn bản
Phần 3.
49
QUẢN LÝ TẬP TIN
New (Ctrl N)
Open (Ctrl O)
Save/Save As (Ctrl S)
Mặc định là docx (word 2007 trở về sau)
Doc (Word 2003 trở về trước)
PDF: dạng ebook (văn bản điện tử thường
dùng trên Internet)
Close
Phần 3.
50
ĐỊNH DẠNG FONT
Bold: đậm (Ctrl B)
Italic: nghiêng (Ctrl I)
Underline: gạch chân (Ctrl U)
Change Case: chuyển kiểu chữ
hoa/thường
Text Effects: bóng chữ
Format Painter: sao chép định dạng
Phần 3.
51
Strikethrough: gạch ngang chữ
Font color: màu chữ
Hightlight: tô nền chữ
SuperScript: chỉ số trên
SubScript: chỉ số dưới
Clear Formatting: Xóa định dạng
(không xóa được hightlight)
Phần 3.
52
ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN
Alignment
◦ Left: canh trái (Ctr L)
◦ Center: canh giữa (Ctrl E)
◦ Right: canh phải (Ctrl R)
◦ Justify: canh đều 2 biên (Ctrl J)
Phần 3.
53
ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN
Indentation
◦ Left: chỉnh lề trái
◦ Right: chỉnh lề phải
◦ FirstLine: chỉnh lề dòng đầu tiên
◦ Hanging: chỉnh lề từ dòng 2 trở đi
◦ Increase Indent: tăng lề mặc định 0.5”
◦ Decrease Indent: giảm lề mặc định 0.5”
Phần 3.
54
ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN
Spacing
◦ Line Spacing: khoảng cách giữa các dòng
trong đoạn văn
◦ Before: khoảng cách giữa đoạn văn đang chọn
với đoạn trên
◦ After: khoảng cách giữa đoạn văn đang chọn
với đoạn dưới
Phần 3.
55
ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN
TAB
Có 5 loại: Left, Right, Center,
Decimal, Bar.
Dùng Leader: Khai báo các ký tự dẫn
trước Tab.
Lưu ý: Trong bảng biểu dùng phím
CTrl Tab
Phần 3.
56
ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN
TAB
Các chế độ xem văn bản trong
word: 1. Print Layout: hiển thị văn bản dạng trang in
2. Full screen reading : hiển thị văn bản dạng đọc sách
3. Web Layout: hiển thị văn bản dạng trang web
4. Outline View: hiển thị văn bản dạng dàn ý
5. Draft View: hiển thị văn bản dạng thô
Phần 3.
58
PAGE LAYOUT / PAGE SETUP
ĐỊNH DẠNG TRANG IN
Margins: lề giấy
Orientation: hướng giấy
◦ Portrait
◦ Lanscape
Size
◦ A4, A3, A2, A1,….
Gutter: Gáy đóng sách
Lệnh để in: Print
Phần 3.
59
CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀO VĂN BẢN
WordArt: chữ nghệ thuật
Phần 3.
60
CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀO VĂN BẢN
Shape: hình vẽ
Trên trời có đám
mây xanh
Phần 3.
61
CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀO VĂN BẢN
Picture: hình ảnh
Phần 3.
62
CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀO VĂN BẢN
Clip Art: hình ảnh có sẵn trong thư viện
của Microsoft Office
Phần 3.
63
CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀO VĂN BẢN
Table: bảng biểu Xóa hàng: Delete -> Delete Row
Xóa cột: Delete -> Delete Columns
Canh đều chiều cao các dòng: Distribute Rows
Canh đều chiều rộng các cột: Distribute Columns
STT Họ Tên Ngày sinh Nơi sinh
Các lệnh khác Insert Footnote: chú thích cuối trang
Insert Endnote: chú thích cuối văn bản
Tìm kiếm và thay thế:
1. Find: Ctrl F
2. Replace: Ctrl H
3. Goto: Ctrl G
Lệnh xuống dòng trong một văn bản:
1. Enter: xuống dòng và kết thúc đoạn
2. Shift Enter: xuống dòng nhưng chưa kết thúc đoạn
64
Kiểm lỗi chính tả
Proofing
65
Phần 4.
66
CÁC KIỂU DỮ LIỆU
◦Chuỗi: canh trái trong ô
Vd: Trường Đại Học Sư Phạm
TPHCM
◦Số: canh phải trong ô
Vd: 280, 15, 2017.
0909123456?
Phần 4.
67
CÁC KIỂU DỮ LIỆU
◦Ngày tháng: canh phải trong
ô
Vd: 23/09/2017
◦Logic: canh giữa trong ô
TRUE/FALSE
Phần 4.
68
Địa chỉ ô và khối ô
◦ Cách ghi địa chỉ ô: <cột><dòng>
Ví dụ: A5, C1, D20.
◦ Cách ghi địa chỉ khối ô:
◦ <cộtx><dòngx>:<cộty><dòngy>
Ví dụ: A5:C10, B7:D16
Phần 4.
Cố định địa chỉ ô
◦ Giữ cố định địa chỉ ô không đổi trong quá
trình sao chép công thức
◦ Dùng phím tắt F4
Các loại địa chỉ:
◦ Địa chỉ tương đối: B3
◦ Địa chỉ tuyệt đối: $B$3
◦ Địa chỉ hỗn hợp cố định dòng: B$3
◦ Địa chỉ hỗn hợp cố định cột: $B3
69
Phần 4.
Autofill: điền tự động
◦ Dãy số tăng dần
◦ Dãy chuỗi tăng dần
◦ Dãy ngày tháng tăng dần
◦ ….
70
Phần 4.
CÁC HÀM THÔNG DỤNG
MAX: Tính giá trị lớn nhất
◦Vd: MAX(1,25,0,7,-9) = 25
MIN: Tính giá trị nhỏ nhất
Vd: MIN(1,25,0,7,-9) = -9
71
Phần 4.
CÁC HÀM THÔNG DỤNG
AVERAGE: Tính giá trị trung
bình
◦ Vd: AVERAGE(4,5,3,7,6)=5
◦ Lưu ý: không tính ô rỗng
SUM: Tính tổng
Vd: SUM(4,5,3,7,6)=25
72
Phần 4.
CÁC HÀM THÔNG DỤNG
BIỂU THỨC ĐIỀU KIỆN IF
IF(biểu thức đk, giá trị đúng, giá
trị sai)
Vd: IF(A3>=5, “lên lớp”, “ở lại”)
(Biết A3 là điểm của bạn Lan)
73
Phần 4.
CÁC HÀM THÔNG DỤNG
HÀM IF LỒNG NHAU
IF(biểu thức đk1, giá trị đúng1, IF(biểu thức đk2, giá
trị đúng 2, IF(…..,…..,giá trị sai)))
Vd: IF(A3>=8, “giỏi”, IF(A3>=6.5, “khá”, IF(A3>=5,
“Trung bình”, “Yếu kém”)))
(Biết A3 là điểm của bạn Lan)
Lưu ý: Có n khả năng xảy ra thì sử dụng n-1 hàm IF
74
Phần 4.
CÁC HÀM CHUỖI
1) LEFT(CHUỖI,N): Lấy chuỗi con từ trái qua
Vd: Left(“Trường Sư Phạm”,6) = “Trường”
2) RIGHT(CHUỖI,N): Lấy chuỗi con từ phải qua
Vd: Right(“Trường Sư Phạm”,7) = “Sư Phạm”
3) MID(CHUỖI,M,N): Lấy chuỗi con từ vị trí M và lấy N ký
tự
Vd: Mid(“Trường Sư Phạm”,8,2) = “Sư “
4) LEN(CHUỖI): độ dài chuỗi
Vd: Len(“Trường Sư Phạm”) = 14
75
Phần 4.
CÁC HÀM NGÀY THÁNG
1) DAY(NGÀY): Trả về giá trị ngày
A1=23/09/2017
DAY(A1) = 23
2) MONTH(NGÀY): Trả về giá trị tháng
A1=23/09/2017
MONTH(A1) = 9
76
Phần 4.
CÁC HÀM NGÀY THÁNG
1) YEAR(NGÀY): Trả về giá trị năm
A1=23/09/2017
YEAR(A1) = 2017
2) DATE(NĂM, THÁNG, NGÀY):
Ghép 3 số lại thành kiểu ngày tháng.
DATE(2017,9,23)
77
Chuyển về giá trị số
và hàm làm tròn Value(Chuỗi)
Có thể kết hợp với một số hàm khác như: right,
left, mid,…
Round (giá trị cần làm tròn, số chữ số mà bạn
muốn làm tròn số tới đó)
Một số dạng hiển thị lỗi trong
Excel 1. #NAME: viết sai tên hàm trong công thức tính toán, sai tham chiếu hoặc
thiếu dấu nháy
2. ####: không đủ khoảng cách giữa các cột
3. #DIV/0!: trong công thức có chứa phép chia cho 0 (zero) hoặc chia ô
rỗng
4. #N/A: Hàm dò tìm không kiếm được kết quả tương ứng
5. #NULL!: Hàm sử dụng dữ liệu giao nhau của hai vùng mà hai vùng này
không có phần chung
6. #NUM!: Có vấn đề về giá trị, ví dụ dùng nhầm số âm trong khi đúng ra
phải là số dương
7. #REF!: Giá trị tham chiếu không hợp lệ
8. #VALUE!: Công thức tính toán có chứa kiểu dữ liệu không đúng
Phần 5.
Hiệu ứng: Transition và Animation
Transition: Hiệu ứng chuyển slide
◦ Effect Options: đổi hướng hiệu ứng
◦ Sound: âm thanh phát kèm hiệu ứng
◦ Duration: thời gian diễn ra hiệu ứng
◦ Apply to All: áp dụng cho tất cả slide
◦ After: khai báo thời gian tự động chuyển
slide tiếp theo
80
Phần 5.
Hiệu ứng: Transition và Animation
Animation: Hiệu ứng hoạt hình ◦ Dùng cho các đối tượng có trong Slide
như: chữ, hình, bảng, sơ đồ tổ chức,…
Các loại Animation ◦ Entrance: hiệu ứng xuất hiện
◦ Emphasis: hiệu ứng nhấn mạnh
◦ Exit: hiệu ứng biến mất
◦ Motion Path: hiệu ứng di chuyển theo quỹ đạo
81
Phần 5.
Animation:
Start: cách kích hoạt hiệu ứng
◦ Onclick: khi nhấp chuột
◦ With Previous: xuất hiện tự động cùng lúc với
hiệu ứng trước
◦ After Previous: xuất hiện tự động sau khi hiệu
ứng trước kết thúc
82
Chèn hình ảnh, âm thanh, sơ đồ, Lệnh Insert
• Picture: chèn hình ảnh
• Clip Art: chèn đối tượng trong thư viên Office hoặc từ trang web
http://office.com
• Screen shot: chèn ảnh chụp màn hình
• Shapes: chèn hình vẽ
• Smart Art: chèn sơ đồ
• Word Art: chèn chữ nghệ thuật
Các chế độ hiển thị
Normal: hiển thị ba vùng gồm Outline, Slide và Notes. Chế đồ này thường được dùng khi thiết kế bài trình chiếu
Slide Sorter: hiển thị các trang dưới dạng thu nhỏ, giúp người dùng dễ dàng tổ chức, sắp xếp hoặc thay đổi bố cục bài trình chiếu
Notes Page: hiển thị các trang dưới dạng trang ghi chú, phần ghi chú này sẽ không hiển thị trên màn hình khi thực hiện lệnh trình chiếu
Reading View: hiển thị trang chiếu toàn màn hình tương tự như khi trình chiếu
84