Upload
nguyen-thi-minh-thuy
View
212
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
good
Citation preview
TEST 1
Câu 8: Come into force (effect): có hiệu lực.
Câu 20: should have done
1.“Should have” hoặc phủ định là “Should not have’’ đươc dung đê noi vê nhưng sư viêc đa hoặc co thê đa không xay ra trong
qua khư và đươc dịch là “đáng lẽ nên làm gì nhưng đã không làm” hoặc trường hơp phủ định “đang lẽ không nên làm gì nhưng
đa làm”
Ví dụ 1:
· I should have finished this work by now - Đang le bây giơ tôi đa phai hoan thanh công viêc nay rôi (nhưng sự thật
đên giơ tôi vân chưa lam xong).
Ví dụ 2:
· I should have studied harder for my exams - Đang le tôi phai hoc chăm chi hơn khi chuân bi cho cac ky thi cua tôi
(nhưng sự thật la không hoc chăm chi).
Ví dụ 3:
· They should have remembered that their guests don't eat pork – Ho đang le phai nhớ la cac vi khach không ăn được
thit lợn (sự thật la ho đa không nhớ điều đó).
Ví dụ 4:
- They shouldn't have sent the report off for printing yet. There is still time to make changes - Đang le ho không nên gửi
ban bao cao đi in, vân còn thơi gian để thay đổi nó (nhưng sự thật thì ho đa mang ban bao cao đi in).
Trong cac câu trên, người noi co thê bày to thái đô ân hân, lây làm tiêc là đa làm hoặc không làm môt viêc gì đo. Và bây giờ
chúng ta co thê dịch câu ví dụ ở phần mở đầu:
- “They shouldn't have sacked him. He was the most creative person on their team” - Ho đang le không nên sa thai anh
ấy, anh ấy la ngươi sang tạo nhất trong đội cua ho.
2.Chúng ta cung co thê dung “should have” đê diên ta nhưng nhiêm vụ, nghia vụ đa không đươc hoàn thành, thưc thi.
Ví dụ 5:
- He should have helped his mother do the shopping – Đang le anh ý nên giúp mẹ mình đi mua sắm (nhưng ma trên thực
tê la anh ta không lam thê)
ENCI mong rằng bạn đa có thêm một kiên thức bổ ích với cụm từ “should have done” va có thể ap dụng nó một cach hợp lý nhất
nhé!
Câu 21: Let’s have a song, shall we?
Ex : I am late, aren’t I ?- Let’s có câu hỏi đuôi là shall we ?Ex : Let’s go, shall we ?