12
Versant 180 Press Đơn giản. Tự động. Tăng cường lợi ích.

Versant 180 Press - fujixerox.com.vn-d-,-Products/2,-d-,2... · trên nhiều loại nguyên liệu và đem đến công nghệ cải tiến từ Fuji Xerox với những chuẩn

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Ver s ant™ 180 Pre ssĐơn giản. Tự động. Tăng cường lợi ích.

2

Đơn giản. Tự động. Tăng cường lợi ích.Đem đến cho doanh nghiệp một bước cải tiến lớn trong hoạt động và kinh doanh in ấn, VersantTM 180 Press là một thiết kế đa tính năng giúp doanh nghiệp phát triển năng lực, đẩy mạnh năng suất, đạt được uy tín về chất lượng và sáng tạo.

Máy in Versant™ 180 Press đạt tốc độ in cao hơn (80 trang/phút) trên nhiều loại nguyên liệu và đem đến công nghệ cải tiến từ Fuji Xerox với những chuẩn mực mới. Đây là sự lựa chọn đáp ứng yêu cầu hiệu suất cao và quy trình làm việc hiệu quả giúp công việc đạt kết quả tốt, tiết kiệm thời gian và chi phí vật liệu.

Giờ đây, khi việc in ấn có thể hoàn thiện ngay trong nội bộ, cùng với khả năng in ấn trên nhiều nguyên liệu, bạn sẽ nắm bắt được nhiều cơ hội mới cũng như tiếp cận nhiều ý tưởng khác biệt để đem đến sự hài lòng cho khách hàng.

3

Hiệu suất cao hơnTối thiểu hóa lãng phí. Tối đa hóa năng suất.

Quy trình làm việc tiết kiệm thời gian

Máy in Versant™ 180 Press in nhanh - 80trang/phút - trên cả loại giấy tráng phủ và giấy không tráng phủ với định lượng lên đến 220 gsm. Bộ in 2 mặt tự động với định lượng lên đến 300 gsm* giúp tiết kiệm thời gian điều chỉnh bằng tay. Bên cạnh đó, với một loạt các tùy chọn nạp giấy và hoàn thiện, bạn có thể tăng tối đa thời gian vận hành máy.

* Đối với máy in 221 đến 300 gsm, kết quả in không được đảm bảo hoàn toàn.

Tích hợp với FreeFlow® Digital Workflow Collection và các giải pháp kết hợp mang lại năng suất cao cho quy trình làm việc, sự đổi mới và tự động hóa, cũng như các giải pháp dữ liệu được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của khách hàng trên phương diện cá nhân hóa và phát triển kinh doanh.

Kiểm soát chất lượng và tiết kiệm thời gian với SIQA Tiên tiến*

Advanced SIQA giúp bạn tránh khỏi những rắc rối của việc điều chỉnh canh lề, đồng nhất mật độ phủ mực.Tính năng này giúp tối ưu hóa giá trị điều chỉnh, từ đó, người vận hành không mất quá nhiều thời gian và thực hiện các quy trình lặp đi lặp lại để in, đo và cài đặt riêng điều chỉnh bằng tay. Máy in Versant™ 180 Press giảm lãng phí và tiết kiệm thời gian cho người vận hành trong khi vẫn đáp ứng sự kỳ vọng về chất lượng hình ảnh.

*Simple Image Quality Adjustment.

Điều chỉnh điện áp truyền tải

Nếu hình ảnh chưa đạt mức tối ưu khi được chuyển lên trên giấy, bạn có thể điều chỉnh điện áp truyền tải bằng cách scan print chart.

Tuy nhiên, trên thực tế, rất khó xác định điện áp truyền tải tối ưu. Advanced SIQA tự động phân tích print chart và chọn các giá trị với sự cân bằng tốt nhất cho bản in. Cả hai tùy chọn đơn giản hoá quá trình điều chỉnh, đồng thời đảm bảo chất lượng hình ảnh vượt trội trên nhiều loại giấy, bao gồm loại giấy đặc biệt khó xử lý.

4

Chất lượng tốt hơnGây dựng uy tín xuất sắc với kết quả vượt trội.

Trame Stochastic

Trame AM

Chất lượng hình ảnh Ultra HD siêu nét mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng

Máy in kỹ thuật số Fuji Xerox đã được chứng minh là cung cấp hình ảnh với độ phân giải 2400 x 2400 dpi siêu rõ đẹp và sắc nét. Máy in Versant™ 180 Press mang đến chất lượng hình ảnh cao hơn với độ phân giải Ultra HD siêu nét với độ phân giải RIP và tốc độc truyền dữ liệu lên đến 1200 x 1200 x 10 bit.

Độ nét cao giúp giữ lại các chi tiết tinh tế đối với chuyển tông màu, đường cong mượt mà, nét vẽ và text. Mỗi điểm ảnh chuyển từ RIP đến động cơ in càng làm tăng thêm sự hài lòng của khách hàng. Ngoài ra, màn hình Stochastic sẽ giúp giảm thiểu độ hạt và ngăn chặn moiré.

Tích hợp công nghệ quản lý màu sắc mạnh mẽ

Công nghệ Confident Colour tập hợp các công nghệ quản lý màu sắc, thiết kế và cải tiến tiên tiến nhất để cung cấp màu sắc nổi bật hơn và đầu ra đạt chất lượng cao hơn. Confident Colour cho phép bạn tái tạo một loạt các tiêu chuẩn in công nghiệp như GRACoL®, Fogra và PANTONE®. Màu sắc trở nên đồng nhất qua nhiều công đoạn khác nhau.

Độ phân giải Ultra HD

• Bản in được thực hiện với độ phân giải 1200 x 1200 dpi – cao hơn 4 lần so với tiêu chuẩn 600 x 600 trước đây

• Các ứng dụng được chụp tại 2400 x 2400 dpi

* Digital Front End

Độ phân giải RIP 1200 dpi

Tập tin Giấy inĐộ phân giải hình ảnh

2400 dpi

RIP tại DFE*

Hình ảnh nửa tông

Hình ảnh với Laze

Truyền giấy Sấy giấy

5

Linh hoạt hơnHiệu suất cao, năng lực đáp ứng tốt và khả năng sáng tạo nổi bật hơn khi bạn có thể in trên nhiều loại giấy và các loại nguyên liệu khác nhau.

In trên nhiều loại giấy khác nhau

Khả năng in được nhiều loại giấy khác nhau cho phép bạn làm hài lòng các yêu cầu thay đổi của khách hàng. Máy in Versant™ 180 Press có thể hoạt động với nhiều mức định lượng giấy - từ 52 đến 350 gsm - giúp bạn có thể tạo ra một loạt các sản phẩm ấn tượng.

In trên các loại phương tiện ghi đặc biệt và phong bì

Khả năng in trên phong bì giúp khách hàng tăng hiệu quả cho các chiến dịch gửi mail trực tiếp. Bạn sẽ ngạc nhiên và thích thú với khả năng in trên nguyên liệu đặc biệt như nhãn, danh thiếp, giấy bóng, đề can cửa sổ, giấy tổng hợp, thiệp chúc mừng, thẻ, in nổi, in trên vải polyester và các loại khác.

Hỗ trợ cho in biểu ngữ

Bạn có thể in trên các loại giấy lớn hơn với máy in Versant™ 180 Press, có khả năng xử lý giấy kích thước lên đến 660 mm chiều dài*.

* Có thể thực hiện in biểu ngữ từ các trình điều khiển in quy định theo từng dòng máy mà không cần truy cập vào máy chủ in.

Tùy chọn đa dạng hơn cho Nhiều công việc hoàn thiện hơn

Khi số lượng bài in mỗi ngày của bạn của bạn phát triển từ một số ít đến hàng chục hoặc thậm chí hàng trăm với nhiều hình dạng và kích cỡ khác nhau, bạn không thể đủ khả năng để xử lý từng công việc một cách thủ công. Versant™ 180 Press cung cấp rất nhiều tùy chọn hoàn thiện để tự động duy trì năng suất mà vẫn tiết kiệm thời gian và giảm lỗi sai gây tốn kém.

[Ứng dụng hoàn thiện]

Có thể xử lý các thiết kế ảnh tràn lề với khả năng xén ba cạnh*

Mang lại sản phẩm đầu ra dạng sách hoàn hảo với khả năng xén ba cạnh, hỗ trợ giấy có trọng lượng lên tới 350 gsm. Ngoài ra với khả năng xén lề/xén ba cạnh, bạn có thể tạo ra những bản in đầu ra có chất lượng cao với thiết kế giàu hình ảnh và ảnh tràn ra được hết lề giấy.

* Cần có Bộ xén hai cạnh/gấp nếp D2 và Bộ xén hoàn thiện gáy sách SquareFold® D1.

Có thể Hỗ trợ lên đến 5 đường gấp và nhiều kiểu gấp linh hoạt*

Có thể tạo tùy ý tối đa đến 5 đường gấp, giúp mang lại các sản phẩm đầu ra có hình dạng sáng tạo, kể cả kiểu nếp liên tục. Ngoài ra khả năng tạo nếp gấp trước khi gấp sẽ giúp hạn chế việc mất màu mực khi in, đảm bảo được chất lượng in ấn.

* Bộ xén hai cạnh/gấp nếp D2 tùy chọn sẽ tạo ra nếp gấp trên giấy. Thao tác gấp sẽ được thực hiện bằng tay.

[Ví dụ về tạo đường gấp]

Chèn giấy/tờ phân trang

Sách

Xén lề

Đục lỗ

Gập kiểu chữ Z một phần

Xén hai cạnh

Dập ghim gáy

Xén ba cạnh

Dập ghim lồng

Gấp làm ba Gấp nếp

Đóng gáy vuông

1 đường 2 đường 3 đường 4 đường 5 đường

6

1

1Giao diện Người dùngBảng điều khiển cho phép truy cập nhanh chóng và dễ dàng để scan, sao chụp và in.

2Bộ nạp trữ lượng lớn C3-DSMô-đun có hai khay 2000 tờ, có thể trữ nhiều giấy in với định lượng lớn và nguyên liệu đặc biệt. Chức năng chuyển đổi khay tự động và khả năng nạp lại trong khi chạy tối ưu hóa thời gian cho máy in.

Có Bộ nạp trữ lượng lớn C1-DS thứ 2 để tăng khả năng và tăng điểm lựa chọn nạp giấy.

3Ba Khay Tiêu chuẩnCó sức chứa tổng cộng 1900 tờ giấy cùng với khay tay.

4Đai truyền liên tụcĐẩy mạnh tính linh hoạt, tốc độ và độ tin cậy đối với nhiều loại nguyên liệu và ứng dụng.

5Con lăn nạp nghiêng/Bộ nhân ảnh tuôi thọ dàiSự đổi mới này giúp tích điện đồng đều hơn cho bộ nhận ảnh, từ đó chất lượng in ổn định hơn qua từng trang in. Công nghệ tự làm sạch tối ưu hóa tính sẵn sàng của máy in mà vẫn duy trì các tiêu chuẩn in chất lượng cao.

6Máy quétQuét hai mặt tự động ở độ phân giải 600 x 600 dpi với tốc độ lên đến 200 ipm, và sao chép ở 2400 x 2400 dpi với tốc độ lên đến 80 trang/phút thông qua Bộ nạp và đảo bản gốc tự động.

2

10

98

7

6

5

4

3

Thêm nhiều tính năng tăng kết quảGiải pháp tích hợp đem đến hiệu suất, chất lượng và tính linh hoạt.

7

Tin cây với các Dịch vụ Từ xa*

Các tiện ích từ Dịch vụ Từ xa giúp gia tăng độ tin cậy, thời gian hoạt động và năng suất – góp phần cùng bạn xây dựng doanh nghiệp vững mạnh. Dịch vụ Từ xa tích hợp các hệ thống và các công cụ cần thiết cùng Đội ngũ Kỹ thuật có tay nghề cao của Fuji Xerox sẽ chủ động giải quyết các vấn đề và đưa ra tư vấn thiết thực theo nhu cầu của bạn.

• Truyền dữ liệu về tình tạng máy nhằm cung cấp dịch vụ bảo dưỡng, chẩn đoán sự cố và giảm thời gian xử lý.

• Theo dõi vật tư và vật liệu tiêu hao (như mực) để chủ động cung cấp khi cần thiết. Từ đó, giúp tiết kiệm thời gian và đảm bảo rằng máy in luôn sẵn sàng.

• Bộ đếm thanh toán tự động báo cáo, tiết kiệm thời gian và nâng cao độ chính xác.

*Khả dụng tùy thuộc vào vị trí.

7Mực vừa nạp vừa chạyThúc đẩy năng suất vì máy không cần phải tạm dừng để nạp mực. Máy vẫn hoạt động trong khi bạn thay mực mới vì có khay giữ đủ mực cho máy trong suốt quá trình in.

Mực EA có nhiệt độ nóng chảy thấpCác hạt hóa học nhỏ và đồng nhất tạo ra chất lượng tuyệt vời và công nghệ mực bóng mờ mới mang lại cho tất cả các ấn phẩm của bạn một bản hoàn thiện hệt như in offset. Cần rất ít năng lượng mà vẫn sấy được nhiều loại giấy khác nhau.

8Bộ sấy dạng đai cuộn nhỏ gọnCung cấp nhiệt và áp suất đồng nhất cần thiết để sấy ảnh trên một lượng lớn giấy lên đến 350 gsm.

9Đường dẫn giấyĐường dẫn đảo mặt tự động bằng thép không gỉ đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ chất lượng hình ảnh, độ ổn định và tốc độ chuẩn hóa cao. Tính năng cho phép tự điều chỉnh giúp bạn tinh chỉnh vị trí hình ảnh.

10Chống cong giấy hoàn toàn tự độngCung cấp chất lượng bản in phù hợp và đáng tin cậy. Thiết lập có thể lập trình cho phép bạn xác định các thông số cho các loại giấy cụ thể, đảm bảo giấy ra bằng phẳng để tiếp tục giai đoạn hoàn thiện.

11Bộ hoàn thiện D6 có bộ đóng sách, thư mục tùy chọnCung cấp nhiều ứng dụng giúp bạn gia tăng doanh thu, cho cả các loại giấy tráng phủ, với bộ hoàn thiện tùy chọn.

11

8

Linh hoạt hơnTùy chỉnh chức năng đa dạng phục vụ cho nhu cầu của bạn.

Bảng điều khiển màu 10,4 inch

Các biểu tượng được thiết kế trực quan, dễ dàng truy cập trực tiếp vào tất cả các chức năng chủ đạo từ màn hình chính.

In trực tiếp từ PC hoặc USB

VersantTM 180 Press cũng được sử dụng như một máy in văn phòng, bạn có thể in tài liệu văn phòng mà không cần truy cập vào máy chủ in*1.

In từ bất cứ thiết bị lưu trữ USB*2 nhanh gọn khi bạn không sử dụng dụng máy tính.

*1: Multi-model Print Driver 2*2: Tùy chọn.

Chức năng scan và sao chụp nâng cao, hoạt động dễ dàng và linh hoạt

Scan và sao chụp đang trở thành một phần quan trọng trong quy trình công việc của bạn.

Máy in Versant™ 180 Press là một giải pháp linh hoạt, đem lại cho bạn nhiều tùy chọn và vị trí đầu ra bao gồm quét vào PC, email, thư mục và bộ nhớ USB (tùy chọn) ở bất cứ đâu một cách dễ dàng và an toàn.

Với bộ quét hiện đại Advanced Scan Kit (tùy chọn), bạn có thể chuyển đổi các tài liệu giấy sang tập tin PDF với thông tin văn bản có thể tìm kiếm hoặc trực tiếp chuyển đổi sang định dạng Microsoft® Office - Word hoặc Excel®.

Có thể in từ bất kỳ máy nào theo yêu cầu

Sau khi công việc đã được gửi đến thiết bị, người dùng có thể chọn tính năng “Server-less Ondemand”* để in từ máy bất kỳ trên mạng theo yêu cầu, chỉ đơn giản bằng cách đăng nhập vào máy in. Ngay cả khi thiết bị được chọn đang được sử dụng, người dùng có thể lựa chọn công việc của họ từ máy khác và tiến hành in. Tính năng không yêu cầu thiết lập máy chủ, có thể áp dụng lên đến năm thiết bị - ví dụ theo tầng hoặc nhóm làm việc.

* Tùy chọn.

Đầu ra

Truyền dữ liệu

Máy được chỉ định đang được sử dụngLưu trữ dữ liệu

Trên máy ít tải trên mạng, đăng nhập thông qua xác nhận, chọn công việc lưu trữ và in.

Điều khiển dễ sử dụng

Máy chủ in phù hợp với tất cả quy trình làm việc

Chúng tôi cung cấp nhiều lựa chọn máy chủ in khác nhau, vì vậy bạn chắc chắn sẽ tìm thấy một máy chủ phù hợp với quy trình làm việc của mình. Mỗi máy chủ có sẵn sẽ cung cấp những công cụ khác nhau hỗ trợ mạnh mẽ cho màu sắc, khả năng quy trình làm việc, tốc độ xử lý và kiểm soát quản lý màu sắc phức tạp.

Đại diện từ Fuji Xerox sẽ giúp bạn chọn máy chủ phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.

9

Tiện ích đa năng để hỗ trợ bạn phát triển kinh doanh.

Tùy chọn nạp giấy Tùy chọn hoàn thiện

Bộ nạp trữ lượng lớn B1:Thêm 2000 tờ giấy A4 (đến 220 gsm).

Bộ nạp trữ lượng lớn B1-S:Thêm 2000 tờ giấy với các khổ giấy lên đến 330 x 488 mm (lên đến 300 gsm). Bao gồm cabin lưu trữ.

Bộ nạp trữ lượng lớn C3-DS: Thêm 4000 tờ giấy với các khổ giấy lên đến 330 x 488 mm (lên đến 350 gsm).

Bộ nạp trữ lượng lớn C1-DS thứ 2: Thêm 4000 tờ giấy với các khổ giấy lên đến 330 x 488 mm (lên đến 350 gsm).

Bộ chèn tran D1: Có khả năng lắp bìa/tờ phân trang. Hỗ trợ giấy có trọng lượng lên tới 350 gsm, kích thước từ 330 x 488 mm.

Khay đỡ giấy chia bộ: Xếp chồng 500 tờ giấy

Bộ hoàn thiện C3 hoặc Bộ hoàn thiện C3 có bộ đóng sách:Dập ghim (một hoặc hai vị trí), đục 2/4 hoặc 2/3 lỗ (tùy chọn) lên đến 50 tờ.Bộ đóng sách tùy chọn cho phép dập ghim và gấp đôi để dễ dàng tạo được sách lên đến 16 trang và tờ rơi gấp đôi.

Bộ xén hai cạnh/gấp nếp D2 hoặcBộ xén hai đầu D1: Có khả năng xén cạnh trên và dưới. Kết nối với Bộ xén hoàn thiện gáy sách SquareFold® D1 để xén được ba cạnh. Ngoài ra Bộ xén hai cạnh/gấp nếp D2 còn có khả năng “tạo đường gấp”.

Bộ hoàn thiện D6, Bộ hoàn thiện D6 có bộ đóng sách hoặc Bộ hoàn thiện D6 Plus: Mô-đun hoàn thiện này có thể thao tác trên sách, tờ rơi và các loại giấy bóng, cũng như xếp chồng và dập ghim. Hoạt động linh hoạt hơn với khả năng tùy chọn thêm mô đun gấp làm ba và Gập kiểu chữ Z một phần cho bộ hoàn thiện này.

Bộ Xếp Chồng Công Suất Cao:Xếp chồng 5000 tờ cho vận hành sản xuất dài.

Bộ xén hoàn thiện gáy sách SquareFold® D1: Nâng cao khả năng đáp ứng của Bộ hoàn thiện D6 có bộ đóng sách với tính năng đáp ứng nhu cầu cao, ví dụ: đóng gáy vuông cho bìa, cắt mép mặt ngoài để tạo thành cuốn sách.

Ghi chú: Nạp giấy cạnh dài từ Khay tay (tiêu chuẩn) hoặc Bộ chèn trang để in Biểu ngữ.Ghi chú: Tham khảo phần Chức năng và Thông số kỹ thuật ở trang 10 và 11 để biết thêm thông tin về các tùy chọn và khay giấy khả dụng để in giấy ra cạnh dài. Ghi chú: Nếu muốn dùng Bộ hoàn thiện của bên thứ 3, vui lòng liên hệ với đại diện Fuji Xerox gần nhất.

Bộ chèn trang để in Biểu ngữ:Nạp giấy cạnh dài. Hỗ trợ giấy có kích thước lên đến 330 x 660 mm.

Khay đỡ giấy dài: In giấy ra cạnh dài.

10

Versant™ 180 Press Chức năng và Thông số kỹ thuât

Chức năng Cơ bản / InMục Mô tả Tính năng màu Đầy đủ màu sắcĐộ phân giải in ấn 2400 x 2400 dpi

Tốc độ in*1 A4 80 trang/phút A3 44 trang/phút

Khổ giấy*2 *3

Khay 1, 2, 3 Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu A5 Khổ giấy không chuẩn : 140 x 182 mm - 330 x 488 mm

Khay tay*4 (Khay 5)

Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu A6 Khổ giấy không chuẩn : 98 x 148 mm - 330 x 660 mm

Trọng lượng giấy

Khay 1, 2, 3 64 - 256 gsmKhay tay*4 (Khay 5) 52 - 300 gsm*5

Dung lượng khay giấy*6

Chuẩn 550 tờ x 3 -Khay + Khay tay*4 250 tờ

Tùy chọn

Bộ nạp trữ lượng lớn B1 2000 tờ x 1 -Khay Bộ nạp trữ lượng lớn B1-S 2000 tờ x 1 -Khay Bộ nạp trữ lượng lớn C3-DS 2000 tờ x 2 -Khay Bộ nạp trữ lượng lớn C1-DS thứ 2 2000 tờ x 2 -Khay

Tối đa 9900 tờ [Chuẩn + Bộ nạp trữ lượng lớn C3-DS + Bộ nạp trữ lượng lớn C1-DS thứ 2]

Dung lượng khay giấy ra*6 *7 500 tờCung cấp nguồn điện AC200-240 V +/- 10 %, 20 A, Thông thường 50/60 HzMức tiêu thụ điện tối đa 4,8 kWKích thước*8 Rộng 1163 x Sâu 831 x Cao 1391 mmTrọng lượng*8 295 kg

*1: Khi in liên tiếp duy nhất một tài liệu. Giấy không tráng phủ từ 52 đến 220 gsm. Tốc độ in có thể giảm tùy theo điều kiện dữ liệu đầu ra, tùy vào việc có thực hiện điều chỉnh ảnh tự động không, hoặc tùy vào lệnh in có sử dụng nhiều loại kích thước hoặc nhiều loại giấy hay không, cũng như tùy vào các nguyên nhân khác. *2: Xóa lề: Mép trên 4,0 mm, Mép dưới 2,0 mm, Mép trước 2,0 mm, Mép sau 2,0 mm. *3: Trình điều khiển in nhiều kiểu 2 và trình điều khiển in quy định mẫu, cho phép bạn in trực tiếp mà không cần sử dụng một máy chủ in, và cũng đã có sẵn. Khi sử dụng Trình điều khiển in nhiều kiểu 2, có thể xử lý kích thước giấy từ 148 x 210 mm đến 297 x 432 mm. *4: Bộ chèn trang để in Biểu ngữ cũng có thể nạp giấy cạnh dài ổn định (tùy chọn). *5: Giấy cạnh dài trọng lượng 52 tới 220 gsm. *6: Giấy 90 gsm *7: Khay đỡ giấy chia bộ. *8: Bao gồm bộ phận chính và Bảng điều khiển UI kích thước lớn. Không bao gồm khay giấy ra và máy chủ in bên ngoài. Có Khay tay đóng kín.

QuétMục Mô tả Độ phân giải quét 600 x 600 dpi, 400 x 400 dpi, 300 x 300 dpi, 200 x 200 dpiTốc độ quét Phù hợp với tốc độ quét của Bộ nạp và đảo bản gốc tự động.

Phương pháp Quét

Lưu vào thư mục (Hỗ trợ Giao Diện TWAIN) Quét hình vào máy chủ in (Hỗ trợ Giao Diện TWAIN) Quét hình vào máy tính Quét để gửi E-mail

Chức năng Sao chụpMục Mô tả Độ phân giải quét 600 x 600 dpi

Độ phân giải in ấn 2400 x 2400 dpi (Ảnh độ phân giải cao) 600 x 600 dpi (Văn bản / Văn bản-Ảnh / Ảnh / Bản đồ)

Thời gian cho ra bản sao chụp đầu tiên

Đen trắng 5,2 giây hoặc ít hơn (A4 / Chế độ ưu tiên đơn sắc)

Màu 9,0 giây hoặc ít hơn (A4 / Chế độ ưu tiên màu)

Bộ nạp và đảo bản gốc tự độngMục Mô tả Khổ Giấy Bản Gốc*1 / Trọng Lượng Giấy

Tối đa: A3, Tối thiểu: A5 38 - 200 gsm (2 mặt: 50 - 200 gsm)

Dung lượng*2 250 tờ

Tốc độ quét*3

Sao chụp Đen trắng: 75 tờ/phút Màu: 75 tờ/phút (A4 LEF, 1 mặt)

Quét Đen trắng: 100 tờ/phút, Màu: 100 tờ/phút (Quét hình 1 lượt, 2 mặt: Đen trắng: 200 trang/phút , Màu: 200 trang/phút ) [Giấy tiêu chuẩn Fuji Xerox (A4), 200 dpi, đựng trong hộp kín.]

*1: Kích thước tùy chỉnh từ 140 x 140 mm đến 297 x 432 mm *2: Giấy 80 gsm *3: Tốc độ quét thay đổi tùy theo bản gốc.

Bộ nạp trữ lượng lớn B1 ( Tùy chọn )Mục Mô tả Khổ giấy Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A4, Tối thiểu B5Trọng lượng giấy 64 - 220 gsmCông suất nạp/ Số khay*1 2000 tờ x 1 -Khay Kích thước Rộng 389 x Sâu 610 x Cao 377 mmTrọng lượng 29 kg

*1: Giấy 90 gsm

Khay đỡ giấy chia bộ ( Tùy chọn )Mục Mô tả

Khổ giấy Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu A6 Khổ giấy không chuẩn : 98 x 148 mm - 330 x 660 mm

Trọng lượng giấy 52 - 350 gsm*1

Dung lượng khay giấy*2 500 tờ*1: Giấy cạnh dài trọng lượng 52 tới 220 gsm. *2: Giấy 90 gsm

Khay đỡ giấy dài ( Tùy chọn )Mục Mô tả

Khổ giấy Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu A6Khổ giấy không chuẩn : 98 x 148 mm - 330 x 660 mm

Trọng lượng giấy 52 - 350 gsm*1

Dung lượng khay giấy*2 300 tờ (Chiều dài giấy 488 mm hoặc ít hơn)100 tờ (Chiều dài giấy trên 488,1 mm)

*1: Giấy cạnh dài trọng lượng 52 tới 220 gsm. *2: Giấy 82 gsm

Bộ nạp trữ lượng lớn B1-S ( Tùy chọn )Mục Mô tả

Khổ giấy*1 Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu A6 Khổ giấy không chuẩn : 100 x 148 mm - 330 x 488 mm

Trọng lượng giấy 52 - 300 gsmCông suất nạp/ Số khay*2 2000 tờ x 1 -Khay

Cung cấp nguồn điện AC 100-120 V +/- 10 %, 2,5 A / AC 220-240 V +/- 10 %, 1,5 A, Thông thường 50 / 60 Hz

Mức tiêu thụ điện tối đa 360 WKích thước Rộng 988 x Sâu 762 x Cao 992 mmTrọng lượng*3 190 kg

*1: Khi thiết lập chức năng quét chính cho giấy 100 đến 182 mm, bắt buộc phải có bộ Post Card Kit. *2: Giấy 90 gsm *3: Bao gồm bộ phận chính và Bảng điều khiển UI kích thước lớn.

Bộ nạp trữ lượng lớn C3-DS ( Tùy chọn )Mục Mô tả

Khổ giấy*1 Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu A6 Khổ giấy không chuẩn : 98 x 148 mm - 330 x 488 mm

Trọng lượng giấy 52 - 350 gsmCông suất nạp/ Số khay*2 2000 tờ x 2 -Khay

Cung cấp nguồn điện AC100-120 V +/- 10 %, 6 A / AC220-240 V +/- 10 %, 4 A, Thông thường 50/60 Hz

Mức tiêu thụ điện tối đa 880 WKích thước Rộng 988 x Sâu 762 x Cao 992 mmTrọng lượng*3 245 kg

*1: Khi thiết lập chức năng quét chính cho giấy 98 đến 182 mm, bắt buộc phải có bộ Post Card Kit. *2: Giấy 90 gsm *3: Bao gồm bộ phận chính và Bảng điều khiển UI kích thước lớn.

Bộ nạp trữ lượng lớn C1-DS thứ 2 ( Tùy chọn )Mục Mô tả

Khổ giấy*1 Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu A6 Khổ giấy không chuẩn : 98 x 148 mm - 330 x 488 mm

Trọng lượng giấy 52 - 350 gsmCông suất nạp/ Số khay*2 2000 tờ x 2 -Khay

Cung cấp nguồn điện AC100-120 V +/- 10 %, 5 A / AC220-240 V +/- 10 %, 3 A, Thông thường 50/60 Hz

Mức tiêu thụ điện tối đa 660 WKích thước Rộng 988 x Sâu 762 x Cao 992 mmTrọng lượng 235 kg

*1: Khi thiết lập chức năng quét chính cho giấy 98 đến 182 mm, bắt buộc phải có bộ Post Card Kit. *2: Giấy 90 gsm

Mô-đun làm thẳng giấy D1 ( Tùy chọn )Mục Mô tả

Cung cấp nguồn điện AC100-240 V +/- 10 %, 2,5 A (100 V) / 1 A (240 V), Thông thường 50/60 Hz

Mức tiêu thụ điện tối đa 250 WKích thước Rộng 340 x Sâu 725 x Cao 992 mmTrọng lượng 40 kg

Ghi chú: Cần phải kết nối với với Bộ Xếp Chồng Công Suất Cao, Bộ hoàn thiện D6, Bộ hoàn thiện D6 Plus hoặc Bộ hoàn thiện D6 có bộ đóng sách.

Bộ chèn tran D1 ( Tùy chọn )Mục Mô tả

Khổ giấy Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu A5 Khổ giấy không chuẩn : 182 x 148 mm - 330 x 488 mm

Trọng lượng giấy 52 - 350 gsmDung lượng khay giấy*1 250 tờCung cấp nguồn điện Được cấp từ Mô-đun làm thẳng giấy D1Kích thước*2 Rộng 700 x Sâu 725 x Cao 1235 mmTrọng lượng 45 kg

Ghi chú: Cần có Bộ Xếp Chồng Công Suất Cao, Bộ hoàn thiện D6, Bộ hoàn thiện D6 Plus hoặc Bộ hoàn thiện D6 có bộ đóng sách. *1: Giấy 82 gsm *2: Chiều rộng của bộ phận chuyển giấy khi kết nối vào thiết bị là 165 mm.

Bộ Xếp Chồng Công Suất Cao ( Tùy chọn )Mục Mô tả

Dung lượng khay giấy*1

Khay giấy ra 500 tờBộ Xếp Chống-Ngăn Xếp Chồng

5000 tờ

Khổ giấy Khay giấy ra

Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu A6 Khổ giấy không chuẩn : 98 x 148 mm - 330 x 660 mm

Bộ Xếp Chống-Ngăn Xếp Chồng

Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu B5 Khổ giấy không chuẩn : 203 x 182 mm - 330 x 488 mm

Trọng lượng giấy

Khay giấy ra 52 - 350 gsm*2

Bộ Xếp Chống-Ngăn Xếp Chồng

52 - 300 gsm

Cung cấp nguồn điện AC100-240 V +/- 10 %, 1,5 A (100 V) / 0,8 A (240 V), Thông thường 50/60 Hz

Mức tiêu thụ điện tối đa 192 WKích thước Rộng 800 x Sâu 725 x Cao 1042 mmTrọng lượng 155 kg

Ghi chú: Cần có Mô-đun làm thẳng giấy D1. *1: Giấy 80 gsm *2: Giấy cạnh dài trọng lượng 52 tới 220 gsm.

Kết Thúc Vân Chuyển ( Tùy chọn )Mục Mô tả

Cung cấp nguồn điện AC100-240 V +/- 10 %, 5 A (100 V) / 2 A (240 V), Thông thường 50/60 Hz

Kích thước Rộng 593 x Sâu 652 x Cao 1004 mmTrọng lượng 65 kg

Ghi chú: Kết Thúc Vận Chuyển và Bộ hoàn thiện D6 Plus là điều kiện cần khi kết nối với các thiết bị thành phẩm của đối tác thử 3 của VersantTM 180 Press.

11

Bộ hoàn thiện C3 / Bộ hoàn thiện C3 có bộ đóng sách ( Tùy chọn )

Mục Bộ hoàn thiện C3 Bộ hoàn thiện C3 có bộ đóng sách

Loại

Khay giấy ra Sắp xếp (Có chia bộ) / Xếp chồng (Có chia bộ)Khay hoàn thiện Sắp xếp (Có chia bộ) / Xếp chồng (Có chia bộ)Khay giấy quyển sách nhỏ

- Sắp xếp / Xếp chồng

Khổ giấy

Khay giấy ra Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu A6 Khổ giấy không chuẩn : 98 x 148 mm - 330 x 660 mm

Khay hoàn thiện Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu B5 Khổ giấy không chuẩn : 203 x 182 mm - 330 x 488 mm

Khay giấy quyển sách nhỏ

-

Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu B5 Khổ giấy không chuẩn : 182 x 257 mm - 330 x 457 mm

Trọng lượng giấy

Khay giấy ra 52 - 350 gsm*1

Khay hoàn thiện 52 - 350 gsmKhay giấy quyển sách nhỏ

- 60 - 300 gsm

Dung lượng khay giấy*2

Khay giấy ra 500 tờ (A4)

Khay hoàn thiện

[Không có tính năng dập ghim] A4 : 3000 tờ B4 hoặc lớn hơn : 1500 tờ Xếp chồng kích cỡ hỗn hợp*3 : 300 tờ [Có dập ghim] A4 : 200 bộ (Dập ghim đơn), 100 bộ (Dập ghim kép) hoặc 3000 tờ B4 hoặc lớn hơn : 100 bộ hoặc 1500 tờ Xếp chồng kích cỡ hỗn hợp*3 : 70 bộ hoặc 200 tờ

[Không có tính năng dập ghim] A4 : 1500 tờ B4 hoặc lớn hơn : 1500 tờ Xếp chồng kích cỡ hỗn hợp*3 : 300 tờ [Có dập ghim] A4 : 200 bộ (Dập ghim đơn), 100 bộ (Dập ghim kép) hoặc 1500 tờ B4 hoặc lớn hơn : 100 bộ hoặc 1500 tờ Xếp chồng kích cỡ hỗn hợp*3 : 70 bộ hoặc 200 tờ

Khay giấy quyển sách nhỏ

- 20 bộ

Dập ghim*5

Sức chứa 50 tờ / 65 tờ*4 (90 gsm hoặc ít hơn)

Kích cỡ Giấy Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu B5 Khổ giấy không chuẩn : 203 x 182 mm - 297 x 432 mm

Vị trí Dập ghim đơn, Dập ghim kép

Đục lỗ*4 Số lượng lỗ*6 2-lỗ / 4-lỗ đục hoặc 2-lỗ / 3-lỗ đục (Thông số kỹ thuật tại Hoa Kỳ)Kích cỡ Giấy Tối đa A3 Tối thiểu B5 (Đục 2 lỗ, Đục 3 lỗ), A4 (Đục 4 lỗ)Trọng lượng giấy 52 - 200 gsm

Hoàn thiện tài liệu dạng sách

Dung lượng*7 -Dập ghim lồng : 16 tờ Gập Giữa : 5 tờ Gập đôi : 1 tờ

Khổ giấy -

Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu B5 Khổ giấy không chuẩn : 182 x 257 mm - 330 x 457 mm

Trọng lượng giấy -Dập ghim lồng : 60 - 300 gsm Gập Giữa : 60 - 220 gsm Gập đôi : 60 - 220 gsm

Kích thước Rộng 834 x Sâu 589 x Cao 1056 mm

Rộng 894 x Sâu 589 x Cao 1056 mm

Trọng lượng 47 kg 64 kg*1: Giấy cạnh dài trọng lượng 52 tới 220 gsm. *2: Giấy 80 gsm *3: Khi tờ giấy có khổ giấy lớn hơn được xếp chồng ở phía trên những tờ có khổ giấy nhỏ hơn. *4: Tùy chọn *5: Có thể dập ghim giấy lên tới 300 gsm. *6: Số lượng lỗ cho phép tùy thuộc vào kích thước giấy. *7: Dung lượng nạp tối đa có thể giảm xuống tùy theo loại giấy hoặc trọng lượng của giấy.

Bộ xén hai cạnh/gấp nếp D2 / Bộ xén hai đầu D1 ( Tùy chọn )Mục Bộ xén hai cạnh/gấp nếp D2 Bộ xén hai đầu D1

Xén hai cạnh

Khổ giấy Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu A4 Khổ giấy không chuẩn : 194 x 210 mm - 330 x 488 mm

Trọng lượng giấy 52 - 350 gsmKích thước cắt xén 1 mặt: 6 - 25 mm

Gấp nếpKhổ giấy

Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu B5 Khổ giấy không chuẩn : 182 x 210 mm - 330 x 488 mm

-

Trọng lượng giấy 60 - 350 gsm*1 -Số đường gấp 1 - 5 tờ -

Cung cấp nguồn điện AC100-240 V +/- 10 %, 4 A (100 V) / 2 A (240 V), Thông thường 50/60 HzMức tiêu thụ điện tối đa 480 WKích thước Rộng 605 x Sâu 725 x Cao 992 mmTrọng lượng 128 kg 118 kg

Ghi chú: Cần có Bộ hoàn thiện D6, Bộ hoàn thiện D6 Plus hoặc Bộ hoàn thiện D6 có bộ đóng sách. Chỉ có Bộ xén hai cạnh/gấp nếp D2 mới có chức năng gấp nếp. *1: Chức năng đóng sách hỗ trợ giấy lên đến 300 gsm. Đối với mỗi trang đơn, có thể hỗ trợ giấy từ 157 gsm trở lên.

Bộ gâpMục Bộ gập CD1 Bộ gập CD2 Gập kiểu chữ Z một phần

Khổ giấy A3, B4Trọng lượng giấy 60 - 90 gsm

Gấp làm ba Khổ giấy A4Trọng lượng giấy 60 - 90 gsmDung lượng khay giấy*1 30 tờ

Cung cấp nguồn điện AC100-127 V +/- 10 %, 1 A / AC200-240 V +/- 10 %, 0,6 A, Thông thường 50/60 HzMức tiêu thụ điện tối đa 120 WKích thước Rộng 235 x Sâu 726 x Cao 992 mmTrọng lượng 53 kg 55 kg

Ghi chú: Bộ gập CD1 là tùy chọn cho Bộ hoàn thiện C3 hoặc Bộ hoàn thiện C3 có bộ đóng sách. Bộ gập CD2 là tùy chọn cho Bộ hoàn thiện D6, Bộ hoàn thiện D6 Plus hoặc Bộ hoàn thiện D6 có bộ đóng sách. *1: Giấy 82 gsm

Bộ hoàn thiện D6 / Bộ hoàn thiện D6 Plus / Bộ hoàn thiện D6 có bộ đóng sách ( Tùy chọn )

Mục Bộ hoàn thiện D6 Bộ hoàn thiện D6 Plus

Bộ hoàn thiện D6 có bộ đóng sách

Loại

Khay giấy ra Sắp xếp / Xếp chồngKhay hoàn thiện Sắp xếp (Có chia bộ) / Xếp chồng (Có chia bộ)Khay giấy quyển sách nhỏ

- -Sắp xếp / Xếp chồng

Khổ giấy

Khay giấy ra Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu A6 Khổ giấy không chuẩn : 98 x 148 mm - 330 x 660 mm

Khay hoàn thiện Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu A5 Khổ giấy không chuẩn : 148 x 148 mm - 330 x 488 mm

Khay giấy quyển sách nhỏ

- -

Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu B5 Khổ giấy không chuẩn : 182 x 257 mm - 330 x 488 mm

Trọng lượng giấy

Khay giấy ra 52 - 350 gsm*1

Khay hoàn thiện 52 - 350 gsmKhay giấy quyển sách nhỏ

- - 60 - 300 gsm

Dung lượng khay giấy*2

Khay giấy ra 500 tờ

Khay hoàn thiện

[Không có tính năng dập ghim] A4 : 3000 tờ B4 hoặc lớn hơn : 1500 tờ Xếp chồng kích cỡ hỗn hợp*3 : 350 tờ[Có dập ghim] A4 : 200 bộ hoặc 3000 tờ B4 hoặc lớn hơn : 100 bộ hoặc 1500 tờ

[Không có tính năng dập ghim] A4 : 2000 tờ B4 hoặc lớn hơn : 1500 tờ Xếp chồng kích cỡ hỗn hợp*3 : 350 tờ[Có dập ghim] A4 : 200 bộ hoặc 2000 tờ B4 hoặc lớn hơn : 100 bộ hoặc 1500 tờ

Khay giấy quyển sách nhỏ

- - 20 bộ*4

Dập ghim

Sức chứa 100 tờ*5 (90 gsm hoặc ít hơn)

Kích cỡ Giấy Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu A5 Khổ giấy không chuẩn : 182 x 148 mm - 297 x 432 mm

Vị trí Dập ghim đơn, Dập ghim kép, Dập ghim bốn vị trí

Đục lỗ*7

Số lượng lỗ*6 2-lỗ / 4-lỗ đục hoặc 2-lỗ / 3-lỗ đục (Thông số kỹ thuật tại Hoa Kỳ)

Kích cỡ Giấy Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu B5 (Đục 2 lỗ, Đục 3 lỗ), A4 (Đục 4 lỗ)Khổ giấy không chuẩn : 203 x 182 mm - 297 x 431 mm

Trọng lượng giấy 52 - 220 gsm

Hoàn thiện tài liệu dạng sách

Dung lượng*8 - -Dập ghim lồng : 30 tờGập Giữa : 5 tờ Gập đôi : 1 tờ

Khổ giấy - -

Khổ Tiêu Chuẩn : Tối đa A3, Tối thiểu B5 Khổ giấy không chuẩn : 182 x 257 mm - 330 x 488 mm

Trọng lượng giấy - - 60 - 300 gsm

Cung cấp nguồn điện AC100-127 V +/- 10 %, 3 A, Thông thường 50/60 Hz AC200-240 V +/- 10 %, 1,8 A, Thông thường 50/60 Hz

Mức tiêu thụ điện tối đa 360 W

Kích thước Rộng 855 x Sâu 725 x Cao 1200 mm

Rộng 855 x Sâu 725 x Cao 1200 mm

Rộng 892 x Sâu 725 x Cao 1200 mm

Trọng lượng 85 kg 90 kg 105 kgGhi chú: Cần có Mô-đun làm thẳng giấy D1. *1: Giấy cạnh dài trọng lượng 52 tới 220 gsm. *2: Giấy 82 gsm *3: Khi tờ giấy có khổ giấy lớn hơn được xếp chồng ở phía trên những tờ có khổ giấy nhỏ hơn. *4: Khi vượt quá 17 tờ / bộ, công suất khay đóng sách là 16 bộ. *5: 65 tờ đối với kích thước vượt quá A4. *6: Số lượng lỗ cho phép tùy thuộc vào kích thước giấy. *7: Tùy chọn *8: Dung lượng nạp tối đa có thể giảm xuống tùy theo loại giấy hoặc trọng lượng của giấy.

Bộ xén hoàn thiện gáy sách SquareFold® D1 ( Tùy chọn )Mục Mô tả Khổ giấy Tương tự như kích thước giấy của khay đóng sách Bộ hoàn thiện D6.Trọng lượng giấy Tương tự như trọng lượng giấy của khay đóng sách Bộ hoàn thiện D6.

Số tờ có thể xén giấy và đóng gáy vuông*1

Xén Dập ghim lồng : 30 tờ Gập Giữa : 5 tờ Gập đôi : 1 tờ

Đóng gáy vuông

Dập ghim lồng : 30 tờ

Công Suất Khay Giấy Sách Nhỏ*2 20 bộ (dưới 15 tờ đóng sách), 15 bộ (trên 16 tờ đóng sách)Cung cấp nguồn điện AC100-240 V +/- 10 %, 0,8 A (100 V) / 0,4 A (240 V), Thông thường 50/60 HzMức tiêu thụ điện tối đa 96 WKích thước Rộng 1066 x Sâu 725 x Cao 552 mmTrọng lượng 100 kg

Ghi chú: Cần phải lắp đặt Bộ hoàn thiện D6 có bộ đóng sách. *1: Không hỗ trợ đóng gáy vuông đối với giấy gập đôi hoặc dập ghim ít hơn 5 tờ. Dung lượng nạp tối đa có thể giảm xuống tùy theo loại giấy hoặc trọng lượng của giấy. *2: Tùy theo điều kiện sử dụng, chẳng hạn như loại giấy mà thiết bị có thể sẽ không chấp nhận nạp giấy vào.

Ghi chú1) Việc sửa chữa những bộ phận hư hỏng sẽ còn được thực hiện ít nhất 7 năm sau khi sản phẩm không còn

được sản xuất.2) Để phù hợp với thông số kỹ thuật trọng lượng giấy, chúng tôi khuyên cáo sử dụng giấy được Fuji Xerox khuyến cáo.

Tài liệu có thể không được in một cách chính xác tùy thuộc vào điều kiện sử dụng.

6620

992

552

1200 12351391

831

6620

725

Trước

Trên

1391 1213

1714

1714

831

Trước Trên

*Sơ đồ kích thước cho cấu hình tối đa/tối thiểu sẽ bao gồm chiều rộng của đầu nối và chỗ cắm giữa thân máy in với các tùy chọn khác nhau.

đơn vị: mmKích thước

Xerox, Xerox và Thiết Kế cũng như Fuji Xerox và Thiết Kế và SquareFold, Versant là những nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã được đăng ký của Xerox Corporation tại Nhật Bản và/hoặc các quốc gia khác.

Nghiêm cấm sao chép Vui lòng lưu ý, pháp luật nghiêm cấm các hình thức sao chép sau :Nội ngoại tệ, cổ phiếu, trái phiếu chính phủ và các chứng chỉ trái phiếu địa phương.Các loại tem bưu phẩm, bưu thiếp không được sử dụng, v.v…Các loại tem chứng nhận theo quy định của pháp luật.Các hình thức sao chép liên quan đến tác quyền (tác phẩm văn học, âm nhạc, hội họa, điêu khắc nghệ thuật, bản đồ, tác phẩm điện ảnh, bản vẽ, tác phẩm hình nghệ thuật, etc..) bị nghiêm cấm trừ khi việc sao chép đó nhằm mục đích sử dụng cá nhân, gia đình hoặc tương đương trong phạm vi giới hạn.

An toàn sử dụngTrước khi sử dụng thiết bị, vui lòng đọc kỹ Sách hướng dẫn cẩn thận để sử dụng đúng cách.Sử dụng sản phẩm với nguồn điện và điện áp được chỉ định.Chắc chắn thiết bị phải được tiếp đất để tránh xảy ra các sự cố về điện.

Tên các công ty hoặc sản phẩm khác được đề câp trong tài liệu này là nhãn hiệu đã được đăng ký hoặc nhãn hiệu của từng chủ sở hữu. Thông số kỹ thuât, hình dạng và các chi tiết khác của sản phẩm trong tài liệu này có thể thay đôi mà không cần báo trước.

Các thông tin như của tháng 8 năm 2018. PIC-0119 V (1611-R1)

http://www.fujixerox.com.vn

Công ty TNHH Fuji Xerox Việt NamTầng 12, Tòa nhà Vincom72 Lê Thánh Tôn, Quận 1, TP HCMĐiện thoại: (84-28) 38 290 038Fax: (84-28) 38 290 032

Chi nhánh Hà NộiTầng 14, Tòa nhà VCCI9 Đào Duy Anh, Q. Đống Đa, Hà NộiĐiện thoại: (84-24) 38 241 063Fax: (84-24) 38 241 113

Chi nhánh Hải PhòngTầng 4, Tòa nhà Harbour View12 Trần Phú, Q. Ngô Quyền, Hải PhòngĐiện thoại: (84-225) 3859 236Fax: (84-225) 3859 239

Chi nhánh Đà NẵngTầng 5, Tòa nhà VP Indochina Riverside 74 Bạch Đằng, Q. Hải Châu, Đà Nẵng Điện thoại: (84-236) 3892 896Fax: (84-236) 3892 895

Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ: