20
¡ Tất cả các trường trung học đệ nhị cấp (cấp 3) của chúng tôi đều có các chương trình sau giờ học, trong đó có thể bao gồm việc dạy kèm, các câu lạc bộ (clubs), bồi dưỡng (enrichment), và các môn thể thao. Một số trường có nhiều giờ hơn để cho các học sinh có thêm thời giờ cho cả các môn học và các môn tự chọn. Vận động viên Học đường Boston là một chương trình ngoại hạng trong nhiều trường của chúng tôi, nó nâng cao kinh nghiệm vận động viên học đường qua việc nâng cấp các thiết bị, đào tạo các huấn luyện viên, và hỗ trợ học tập. ¡ Chúng tôi làm việc tận tụy để đáp ứng các nhu cầu của Những người học tiếng Anh của chúng tôi (our English language learners). Chúng tôi dấn thân trọn vẹn để giúp đỡ tất cả các học sinh học tiếng Anh một cách nhanh chóng, để giúp các em thăng tiến trong việc học văn chương, toán, khoa học, và lịch sử. Ngoài các dịch vụ hỗ trợ ngôn ngữ trong nhiều trường trung học đệ nhị cấp của chúng tôi, Trường Newcomers Academy và Trường Trung Học Boston International của chúng tôi được thực hiện đặc biệt dành cho các học sinh mới đến đất nước này. ¡ Tất cả các trường của chúng tôi được hướng dẫn bởi các mục tiêu và các ưu tiên phát triển bởi Hội Đồng Giáo Dục Thành Phố Boston. Một ưu tiên hàng đầu là tất cả các trường học sẽ cung cấp chương trình giảng dạy, sự hướng dẫn và bồi dưỡng nghiêm ngặt, hiệu quả và hấp dẫn cho tất cả học sinh. Trong khi các em tìm hiểu các lựa chọn trường trung học đệ nhị cấp (cấp 3) của các em, hãy nhớ đến thăm các trường và các lớp học của chúng tôi và nói chuyện với các hiệu trưởng, các giáo viên, các học sinh và phụ huynh. Chúng tôi mong muốn sẽ vượt quá các kỳ vọng của các em và là đối tác của các em khi các em chuẩn bị cho bậc đại học và thành công trong nghề nghiệp. Hướng Dẫn cho các Phụ Huynh và Học Sinh Chọn trường trung học đệ nhị cấp (cấp 3) ở Boston Ghi danh vào các trường trung học đệ nhị cấp (cấp 3) như thế nào, ở đâu, và khi nào Các Chương trình và Quy chế của Trường Công Lập Boston Dịch vụ Chuyên chở Các số điện thoại quan trọng Và nhiều nữa! Sứ Mệnh của chúng tôi Là nơi khai sinh ra nền giáo dục công lập tại quốc gia này, Trường Công Lập Boston cam kết chuyển đổi cuộc sống của tất cả các trẻ em thông qua việc giảng dạy gương mẫu trong một hệ thống đẳng cấp thế giới của các trường chào đón, đổi mới. Chúng tôi hợp tác với các cộng đồng, các gia đình và các học sinh để phát triển trong mọi học viên kiến thức, kỹ năng, và nhân cách hầu thăng tiến ở bậc đại học, trong sự nghiệp và cuộc sống. Thư ngỏ gửi các Học Sinh và Gia Đình của các em Thế là các em sẽ lên trung học đệ nhị cấp (cấp 3) vào năm tới! Vài năm sắp tới đây là các năm phấn khởi và quan trọng nhất trong đời sống của các em. Các lựa chọn mà các em thực hiện bây giờ sẽ giúp quyết định trường đại học nào các em theo học và con đường nghề nghiệp nào các em theo đuổi. Chọn đúng trường trung học đệ nhị cấp (cấp 3) - một trường thích hợp nhất cho các mục tiêu và các sở thích của các em - là một quyết định lớn. Các em may mắn được cư ngụ ở Thành Phố Boston, nơi mà trên 30 trường trung học đệ nhị cấp (cấp 3) của chúng tôi - cung ứng một loạt khác nhau về các kinh nghiệm học tập, xã hội và văn hóa khó mà tìm thấy sự sánh bằng ở bất cứ nơi đâu. Tất cả các trường trung học đệ nhị cấp (cấp 3) của chúng tôi “chung cho toàn thành phố (citywide)” có nghĩa là các học sinh có thể ghi danh vào bất kỳ trường nào, bất kể cư ngụ ở đâu trong thành phố. Các học sinh ghi danh vào bậc trung học đệ nhị cấp (cấp 3) Trường Công Lập Boston có nhiều lựa chọn. Sự lựa chọn của các em bao gồm các trường nhỏ, dựa trên chủ đề, có số học sinh ít hơn 500, các trường trung học lớn hơn có chứa các cộng đồng học tập nhỏ, 3 trường tuyển sinh dựa trên điểm số và kết quả của một kỳ thi tuyển, và 2 trường học cung cấp bằng tốt nghiệp Tú Tài Quốc Tế, một chương trình học tập đầy thách đố và được công nhận trên toàn thế giới. Trường Trung Học Huấn Nghệ Kỹ Thuật Madison Park cung ứng việc tìm hiểu nghề nghiệp và kinh nghiệm thực hành trong 19 lĩnh vực, từ kỹ thuật xe hơi và mộc cho đến nghệ thuật ẩm thực và phụ tá y tế. Tại Trường Trung Học Muñiz, tất cả các học sinh đều học tập bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha. Ngoài ra, chúng tôi có các chương trình đặc biệt dành cho các học sinh lớn tuổi, các học sinh kém, các học sinh khuyết tật, các Người Học tiếng Anh (ELL) là những người mới đến Hoa Kỳ, các học sinh muốn trở lại trường để học lấy bằng tốt nghiệp trung học, các học sinh muốn đi học vào ban đêm, các học sinh có con, và các học sinh muốn lấy các môn học trình độ đại học qua chương trình Lớp Cao Cấp (Advanced Placement) và Ghi Danh kép (Dual Enrollment) trong khi vẫn còn ở trường trung học đệ nhị cấp (cấp 3). Thông tin thêm về các trường trung học đệ nhị cấp (cấp 3) của chúng tôi ¡ Nhận thức về đại học và nghề nghiệp là một ưu tiên trong tất cả các trường trung học đệ nhị cấp (cấp 3) của chúng tôi. Các cơ quan môi giới về việc tiếp xúc với các trường đại học đặt cơ sở trên cộng đồng và trường học và các giáo viên cố vấn làm việc với các học sinh trong suốt năm học, tập trung vào việc hoạch định lên đại học, tiến trình nộp đơn đại học, và các hoạt động bồi dưỡng. Các học sinh tìm hiểu các chọn lựa trong những bối cảnh của thế giới hiện thực, chẳng hạn như đi thăm các khu trường đại học, các bệnh viện, các ngân hàng, hoặc các đài truyền hình, nhiều cơ sở trong số này có thể được giao tiếp qua các đối tác là các trường đại học và cơ sở kinh doanh mạnh mẽ. Hầu hết các học sinh tham gia vào việc thực tập, học tập phục vụ cộng đồng, và các cơ hội tìm hiểu nghề nghiệp về y tế, giáo dục, truyền thông, kỹ thuật, nghệ thuật phim ảnh và trình diễn, khoa học môi trường, kinh doanh, và các lĩnh vực chuyên môn khác. Đối với nhiều học sinh, kinh nghiệm về mối dây liên kết giữa trường học và “thế giới hiện thực” là chìa khóa cho việc sẵn sàng học tập, hoàn thành bậc đại học, và thành công nói chung trong đời sống. ¡ Kỹ thuật là một phần của việc học tập hằng ngày. Các giáo chức ở Boston được trang bị các máy điện toán xách tay (laptop) để giảng dạy trong lớp học nhằm hỗ trợ mục tiêu của sở học chánh là bảo đảm cho tất cả học sinh được chuẩn bị sẵn sàng để lên đại học và chắc chắn thành công. Các học sinh tích cực tham gia vào việc giáo dục an toàn trên mạng qua Chiến dịch An toàn trên mạng của Trường Công Lập Boston (BPS Cyber Safety Campaign) để đẩy mạnh sự an toàn cho toàn thể công dân sử dụng mạng lưới điện toán trong thế giới điện tử ngày nay. BOSTON Public Schools Focus on Children Chọn Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp (Cấp 3): John P. McDonough Quyền Tổng Giám Đốc Trường Công Lập Boston 201 5 Discover BPS 2015 High School Edition Vietnamese

Vietnamese Trường Công Lập Boston 2015 · học lớn hơn có chứa các cộng đồng học tập nhỏ, 3 trường tuyển sinh dựa ... gia vào việc thực tập,

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

¡ Tấtcảcáctrườngtrunghọcđệnhịcấp(cấp3)củachúngtôiđềucócácchươngtrìnhsaugiờhọc,trongđócóthểbaogồmviệcdạykèm,cáccâulạcbộ(clubs),bồidưỡng(enrichment),vàcácmônthểthao.Mộtsốtrườngcónhiềugiờhơnđểchocáchọcsinhcóthêmthờigiờchocảcácmônhọcvàcácmôntựchọn.VậnđộngviênHọcđườngBostonlàmộtchươngtrìnhngoạihạngtrongnhiềutrườngcủachúngtôi,nónângcaokinhnghiệmvậnđộngviênhọcđườngquaviệcnângcấpcácthiếtbị,đàotạocáchuấnluyệnviên,vàhỗtrợhọctập.

¡ ChúngtôilàmviệctậntụyđểđápứngcácnhucầucủaNhữngngườihọctiếngAnhcủachúngtôi(ourEnglishlanguagelearners).ChúngtôidấnthântrọnvẹnđểgiúpđỡtấtcảcáchọcsinhhọctiếngAnhmộtcáchnhanhchóng,đểgiúpcácemthăngtiếntrongviệchọcvănchương,toán,khoahọc,vàlịchsử.Ngoàicácdịchvụhỗtrợngônngữtrongnhiềutrườngtrunghọcđệnhịcấpcủachúngtôi,TrườngNewcomersAcademyvàTrườngTrungHọcBostonInternationalcủachúngtôiđượcthựchiệnđặcbiệtdànhchocáchọcsinhmớiđếnđấtnướcnày.

¡ TấtcảcáctrườngcủachúngtôiđượchướngdẫnbởicácmụctiêuvàcácưutiênpháttriểnbởiHộiĐồngGiáoDụcThànhPhốBoston.Mộtưutiênhàngđầulàtấtcảcáctrườnghọcsẽcungcấpchươngtrìnhgiảngdạy,sựhướngdẫnvàbồidưỡngnghiêmngặt,hiệuquảvàhấpdẫnchotấtcảhọcsinh.

Trongkhicácemtìmhiểucáclựachọntrườngtrunghọcđệnhịcấp(cấp3)củacácem,hãynhớđếnthămcáctrườngvàcáclớphọccủachúngtôivànóichuyệnvớicáchiệutrưởng,cácgiáoviên,cáchọcsinhvàphụhuynh.Chúngtôimongmuốnsẽvượtquácáckỳvọngcủacácemvàlàđốitáccủacácemkhicácemchuẩnbịchobậcđạihọcvàthànhcôngtrongnghềnghiệp.

Hướng Dẫn cho các Phụ Huynh và Học Sinh

Chọn trường trung học đệ nhị cấp (cấp 3) ở Boston

Ghi danh vào các trường trung học đệ nhị cấp (cấp 3) như thế nào, ở đâu, và khi nào

Các Chương trình và Quy chế của Trường Công Lập Boston

Dịch vụ Chuyên chở

Các số điện thoại quan trọng

Và nhiều nữa!

Sứ Mệnh của chúng tôi Là nơi khai sinh ra nền giáo

dục công lập tại quốc gia này,

Trường Công Lập Boston cam

kết chuyển đổi cuộc sống của

tất cả các trẻ em thông qua

việc giảng dạy gương mẫu

trong một hệ thống đẳng cấp

thế giới của các trường chào

đón, đổi mới. Chúng tôi hợp

tác với các cộng đồng, các gia

đình và các học sinh để phát

triển trong mọi học viên kiến

thức, kỹ năng, và nhân cách

hầu thăng tiến ở bậc đại học,

trong sự nghiệp và cuộc sống.

Thư ngỏ gửi các Học Sinh và Gia Đình của các emThế là các em sẽ lên trung học đệ nhị cấp (cấp 3) vào năm tới! Vàinămsắptớiđâylàcácnămphấnkhởivàquantrọngnhấttrongđờisốngcủacácem.Cáclựachọnmàcácemthựchiệnbâygiờsẽgiúpquyếtđịnhtrườngđạihọcnàocácemtheohọcvàconđườngnghềnghiệpnàocácemtheođuổi.Chọnđúngtrườngtrunghọcđệnhịcấp(cấp3)-mộttrườngthíchhợpnhấtchocácmụctiêuvàcácsởthíchcủacácem-làmộtquyếtđịnhlớn.

CácemmaymắnđượccưngụởThànhPhốBoston,nơimàtrên30trườngtrunghọcđệnhịcấp(cấp3)củachúngtôi-cungứngmộtloạtkhácnhauvềcáckinhnghiệmhọctập,xãhộivàvănhóakhómàtìmthấysựsánhbằngởbấtcứnơiđâu.Tấtcảcáctrườngtrunghọcđệnhịcấp(cấp3)củachúngtôi“chungchotoànthànhphố(citywide)”cónghĩalàcáchọcsinhcóthểghidanhvàobấtkỳtrườngnào,bấtkểcưngụởđâutrongthànhphố.

Các học sinh ghi danh vào bậc trung học đệ nhị cấp (cấp 3) Trường Công Lập Boston có nhiều lựa chọn. Sựlựachọncủacácembaogồmcáctrườngnhỏ,dựatrênchủđề,cósốhọcsinhíthơn500,cáctrườngtrunghọclớnhơncóchứacáccộngđồnghọctậpnhỏ,3trườngtuyểnsinhdựatrênđiểmsốvàkếtquảcủamộtkỳthituyển,và2trườnghọccungcấpbằngtốtnghiệpTúTàiQuốcTế,mộtchươngtrìnhhọctậpđầytháchđốvàđượccôngnhậntrêntoànthếgiới.

TrườngTrungHọcHuấnNghệKỹThuậtMadisonParkcungứngviệctìmhiểunghềnghiệpvàkinhnghiệmthựchànhtrong19lĩnhvực,từkỹthuậtxehơivàmộcchođếnnghệthuậtẩmthựcvàphụtáytế.

TạiTrườngTrungHọcMuñiz,tấtcảcáchọcsinhđềuhọctậpbằngtiếngAnhvàtiếngTâyBanNha.

Ngoàira,chúngtôicócácchươngtrìnhđặcbiệtdànhchocáchọcsinhlớntuổi,cáchọcsinhkém,cáchọcsinhkhuyếttật,cácNgườiHọctiếng

Anh(ELL)lànhữngngườimớiđếnHoaKỳ,cáchọcsinhmuốntrởlạitrườngđểhọclấybằngtốtnghiệptrunghọc,cáchọcsinhmuốnđihọcvàobanđêm,cáchọcsinhcócon,vàcáchọcsinhmuốnlấycácmônhọctrìnhđộđạihọcquachươngtrìnhLớpCaoCấp(AdvancedPlacement)vàGhiDanhkép(DualEnrollment)trongkhivẫncònởtrườngtrunghọcđệnhịcấp(cấp3).

Thông tin thêm về các trường trung học đệ nhị cấp (cấp 3) của chúng tôi ¡ Nhậnthứcvềđạihọcvànghềnghiệp

làmộtưutiêntrongtấtcảcáctrườngtrunghọcđệnhịcấp(cấp3)củachúngtôi.Cáccơquanmôigiớivềviệctiếpxúcvớicáctrườngđạihọcđặtcơsởtrêncộngđồngvàtrườnghọcvàcácgiáoviêncốvấnlàmviệcvớicáchọcsinhtrongsuốtnămhọc,tậptrungvàoviệchoạchđịnhlênđạihọc,tiếntrìnhnộpđơnđạihọc,vàcáchoạtđộngbồidưỡng.Cáchọcsinhtìmhiểucácchọnlựatrongnhữngbốicảnhcủathếgiớihiệnthực,chẳnghạnnhưđithămcáckhutrườngđạihọc,cácbệnhviện,cácngânhàng,hoặccácđàitruyềnhình,nhiềucơsởtrongsốnàycóthểđượcgiaotiếpquacácđốitáclàcáctrườngđạihọcvàcơsởkinhdoanhmạnhmẽ.Hầuhếtcáchọcsinhthamgiavàoviệcthựctập,họctậpphụcvụcộngđồng,vàcáccơhộitìmhiểunghềnghiệpvềytế,giáodục,truyềnthông,kỹthuật,nghệthuậtphimảnhvàtrìnhdiễn,khoahọcmôitrường,kinhdoanh,vàcáclĩnhvựcchuyênmônkhác.Đốivớinhiềuhọcsinh,kinhnghiệmvềmốidâyliênkếtgiữatrườnghọcvà“thếgiớihiệnthực”làchìakhóachoviệcsẵnsànghọctập,hoànthànhbậcđạihọc,vàthànhcôngnóichungtrongđờisống.

¡ Kỹthuậtlàmộtphầncủaviệchọctậphằngngày.CácgiáochứcởBostonđượctrangbịcácmáyđiệntoánxáchtay(laptop)đểgiảngdạytronglớphọcnhằmhỗtrợmụctiêucủasởhọcchánhlàbảođảmchotấtcảhọcsinhđượcchuẩnbịsẵnsàngđểlênđạihọcvàchắcchắnthànhcông.CáchọcsinhtíchcựcthamgiavàoviệcgiáodụcantoàntrênmạngquaChiếndịchAntoàntrênmạngcủaTrườngCôngLậpBoston(BPSCyberSafetyCampaign)đểđẩymạnhsựantoànchotoànthểcôngdânsửdụngmạnglướiđiệntoántrongthếgiớiđiệntửngàynay.

BOSTONPublic SchoolsFocus on Children

Chọn Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp (Cấp 3):

JohnP.McDonoughQuyềnTổngGiámĐốc

Trường Công Lập Boston 2015

Discover BPS 2015 High School EditionVietnamese

2 Khám phá các Trường Công Lập Boston 2015 Ấn bản Trung Học Đệ Nhị CấpBOSTON

Public SchoolsFocus on Children

Khám phá các Trường Công Lập Boston 2015Ấn bản Trung Học Đệ Nhị

Cấp (Cấp 3)Xuấtbảncủa

TrườngCôngLậpBoston26CourtStreet

BostonMA02108617-635-9000

JohnP.McDonough,Quyền Tổng Giám Đốc

Hội Đồng Giáo Dục Thành Phố Boston

MichaelO’Neill,Chủ TịchClaudioMartinez,Phó Chủ Tịch

MegCampbellHardinColeman

Rev.GregoryGrooverMichaelLocontoJeriRobinson

AyomideOlumuyiwa,Đại diện Học Sinh

TậphướngdẫnnàychỉgiớithiệutổngquátvềcácTrườngCôngLậpBoston.ĐâykhôngphảilàTậpcẩmnangvềchínhsách.Mộtsốdữkiệntrongtậpnàycóthểđãbịthayđổitừkhimangin.Đểbiếtthêmtintức,xingọibấtkỳTrungTâmChàoĐón(WelcomeCenter),đượcliệtkêởtrang20.

XuấtbảnbởiPhòngThôngTinTrườngCôngLậpBoston

Tháng 11, 2014

ENGLISH:Discover Boston Public SchoolsisavailableinEnglish,CapeVerdeancreole,Chinese,Haitiancreole,Portuguese,Somali,Spanish,andVietnamese.Foracopy,orforassistance,pleasecallorvisitanyWelcomeCenter,listedonpage20.

VIETNAMESE:TậpKhámPháTrườngCôngLậpBostonđượcấnhànhbằngAnhNgữ,TiếngViệt,CapeVerdeancreole,Haitiancreole,TrungHoa,BồĐàoNha,TâyBanNha,vàSomali.Nếuquývịmuốncótậpnày,hoặccầnsựgiúpđỡ,vuilònggọiđiệnthoạihoặcđếnbấtkỳTrungTâmChàoĐónnào,đượcliệtkêởtrang20.

TrườngCôngLậpBostonkhôngkỳthịdựatrêncơsởchủngtộc,màuda,tuổi,khuyếttật,pháitính/giớitính,niềmtintôngiáo,quốcgiagốc,tổtiên,trảđũa,khuynhhướngtínhdục,ditruyềnhoặctìnhtrạngquânsự,vàkhôngkhoanthứbấtcứhìnhthứckỳthị,dọanạt,épbuộc,và/hoặchoặcquấynhiễu.

Trang trong…Thư chào mừng của Quyền Tổng Giám Đốc John McDonough .......... 1Chọn Trường (Choosing a School) . 2

Lựa chọn của quý vị là gì? ................... 2Làm sao để quý vị sẽ quyết định trường nào tốt nhất cho em? ............. 2Chọn Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp (Cấp 3) — Hỏi điều gì ................... 3Ghi danh ở đâu ........................................ 3Các giấy tờ cần phải có ........................ 3Chích ngừa (Immunizations) .............. 3Các giấy tờ cần thiết về nơi cư ngụ .. 3Khi nào ghi danh .................................... 3Trường Công Lập Boston phân định học sinh như thế nào? ................ 3Ưu tiên anh chị em ruột (sibling priority) ...................................... 3Số bất kỳ (Random Numbers) ............ 4Danh sách chờ đợi (Wait Lists) .......... 4Phân định bắt buộc ............................... 4

Xin thuyên chuyển (Transfers) ........... 4Bị đuổi học (Expulsion) ......................... 4Nếu quý vị dời địa chỉ cư ngụ (If You Move) .......................................................... 4Các học sinh vô gia cư .......................... 4

Vận chuyển (Transportation) ......... 4Các chương trình Trung Học Đệ Nhị Cấp ............................................ 5

Huấn luyện Kỹ thuật và Nghề nghiệp ............................................ 5Người Học Anh Ngữ (ELL) ................... 6Các Dịch vụ Học sinh và Giáo dục Đặc biệt ............................................. 6Các Trường Thi Tuyển ............................ 6Các tùy chọn giáo dục .......................... 6

Các Quy chế và Dịch vụPhụ Huynh tham gia ............................. 6Khám sức khỏe ........................................ 7Đồng phục Học sinh ............................. 7Các bữa ăn ở trường .............................. 7Quy chế Chuyên cần ............................. 7

Quyền của phụ huynh theo luật “Không bỏ rơi trẻ em nào” ............. 7Hiểu về MCAS và các Kết quả Trách nhiệm tường trình ................ 7Khái quát các Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp (Cấp 3) ..............8Bản đồ các Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp Boston .............9Nét sơ lược của các Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp .............10Các nguồn hỗ trợ cho các Gia Đình ....................................19Thủ tục Ghi danh và Nộp đơn vào các trường (Tóm lược) .......20Các Trung Tâm Tiếp Đón (Welcome Centers) ...................20Tuổi tối đa ghi danh đi học......20Đường dây nóng học đường (School Hot Line) .....................20

Chọn Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp

Việc chọn trường của quý vị là gì?TấtcảcácTrườngTrungHọcĐệNhịCấp(Cấp3)CôngLậpBostonchungchotoànthànhphố(citywide).Mộtsốcóđơnxinnhậphọcđặcbiệt.Batrườngthituyển:BostonLatinAcademy,BostonLatinvàTrườngchuyênToán&KhoahọcO’Bryant–thâunhậnhọcsinhdựatrênkếtquảcủamộtkỳthituyểnsinhvàđiểmtrungbìnhcácmônAnhngữvàToán.Xinxemtrang2.Muốncódanhsáchtheonhucầu(customizedlist)củatấtcảcáctrườngemcóthểnộpđơn,xinxemtrang:www.bostonpublicschools.org/registervàbấmvào“WhatAreMySchools(Trườnghọccủatôilàcáctrườngnào),hoặcxemtrang:www.DiscoverBPS.org.

Làm sao để quý vị sẽ quyết định trường trung học đệ nhị cấp (Cấp 3) nào tốt nhất cho quý vị? KhámphácáctrườngtrunghọcđệnhịcấpBPS(DiscoverBPSHighSchools)làmộtnơitốtđểbắtđầu.Trongcáctrangtiếptheo,chúngtôisẽtrảlờinhiềucâuhỏicủaemvàgiớithiệuchoemtừngtrườngtrunghọccủachúngtôi.

Nhớvàotrangwebcủachúngtôiđểđọcnétsơlượccủacáctrườngvàtìmhiểutấtcảvềsựchọntrườngvàtiếntrìnhghidanh:www.bostonpublicschools.org/register/

CácTrungTâmTiếpĐóncủachúngtôi(WelcomeCenters)cóthểthựcsựgiúpđỡ.Nhânviêncóthểgiảithíchmỗitrườngcungcấpnhữnggì,tùychọncủaemlàgì,vàlàmthếnàođểghidanh.Họcũngcóthôngtinvề:

DanhsáchChờđợivàchuyểntrường,nếuemmuốnthayđổitrườnghọc.

CácchươngtrìnhdànhchongườihọctiếngAnh(ELL)vàchocáchọcsinhkhuyếttật

Cácchươngtrìnhchuẩnbịhọcsinhvàođạihọcvànghềnghiệptrong

cáclĩnhvựckỹthuậtvàhuấnnghệ. Cácchươngtrìnhtrướcvàsaugiờ

học Cácnguồnhỗtrợcộngđồng …vànhiềuđiềukhácnữa!

CácTrungTâmTiếpĐóncủachúngtôiđượcliệtkêởtrang20.Xingọiđiệnthoạihoặcđếnthăm.

Chúngtôimongmỏiquývịđếnthămcáctrườnghọccủachúngtôivànóichuyệnvớicácngườithân,bạnbè,vànhữngngườihàngxómđanghọctạitrườngquývịmuốnxemxét.Tấtcảcáctrườngđượcmởcửachocácquankháchđếnthămtrongsuốtcácgiờhọcthôngthường.Nếuquývịmuốnđếnthămlớphọcvànóichuyệnvớihiệutrưởngvànhânviên,chúngtôiđềnghịquývịnêngọitrướcđểlấyhẹnhoặcđếnvàomộttrongcácNgàyThămTrườngcủachúngtôi(SchoolPreviewdays).

Chọn Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp: Hỏi điều gìHỏihiệutrưởngvàcácthầycôgiáovề: Triếtlýcủatrườngvàkỳvọngcho

đốivớimỗihọcsinh Thànhquảcủahọcsinh,đolường

bằngđiểmthivàthựchiệncácbàinghiêncứuvàsoạnthảo

Kếhoạchcủanhàtrườngđểgiúpcáchọcsinhđạtđếncáctrìnhđộcao

Họctrình(curriculum):concủaquývịsẽhọcgìtrongmỗibộmôn?

Cácnguồnhỗtrợviệchọctậpbaogồmthưviện,phòngthựctậpkhoahọcvàkỹthuật

Liênlạcgiữagiađình/họcđường:Cóbảntin(newsletter)hayemailthườngxuyênkhông?TrườngliênlạcvớicácphụhuynhcókhảnăngAnhngữcònhạnchếrasao?Cóthìgiờthườngxuyênđểphụhuynhgặpgỡgiáochứckhông?

Cáchoạtđộngtrướcvàsaugiờhọc Cáccơhộihọchỏinghệthuật,âm

nhạc,vàtậpthểdục Cócácdịchvụhỗtrợchohọcsinh

vàgiađình,chẳnghạnnhưcốvấnvàcácdịchvụytế

Ai cần nộp đơn xin vào các trường trung học đệ nhị cấp (cấp 3)? CáchọcsinhhiệnđanghọctrongTrườngCôngLậpBostoncóthểởlạitrườngđanghọcchotớilớpcaonhấtcủatrường.Cácemkhôngcầnphảinộpđơn.

Tháng 11 năm 2014 – Tháng 1 năm 2015Đâylàthờigiantuyệtvờichocácgiađìnhđểtìmhiểuthêmvềcáctrườnghọccủachúngtôitrướckhighidanhhọcbắtđầu.

Buổi Triển Lãm các Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp Thứ Năm, ngày 4 tháng 12 năm 2014 § từ 6 giờ đến 8 giờ tối

Tại Trường Trung Học Madison Park, 75 Malcolm X Blvd., Roxbury

Tìmhiểutấtcảcáctrườngtrunghọcđệnhịcấp(cấp3)củachúngtôitạimộtđịađiểm!Gặpgỡcáchiệutrưởng,cácgiáochức,họcsinh,phụhuynh,vàxemviệclàmcủahọcsinh.

Các ngày Tìm Hiểu Trường (School Preview Dates)Mỗitrườngcólịchtrìnhítnhất3cơhộichocácgiađìnhđếnthăm,thamquancơsởcủatrường,vàgặpgỡhiệutrưởng.Vuilòngxemtrang:DiscoverBPS.orgđểbiếtlịchtrình,hoặcliênhệvớimộttrongcácTrungTâmTiếpĐóncủachúngtôi(WelcomeCenters).Nếuquývịkhôngcóthểđếnthămtrườngtrongsuốtthờigiantheolịchtrình,xinvuilònggọichotrườngđểlấyhẹn.

Giai đoạn Tìm Hiểu Trường

3BostonPublicSchools.org/register

Học sinh phải nộp đơn xin vào lớp 9 nếu … Họcsinhhiệnđanghọctrong

TrườngCôngLậpBostonvàđanghọclớpcaonhấtcủatrường–thídụ:lớp8trongtrườngtrunghọcđệnhấtcấp(cấp2)hoặctrườngK-8.

Họcsinhtrongmộtchươngtrìnhđặcbiệtvàphảichuyểnsangmộttrườngkhácchomộtchươngtrìnhmới.

Họcsinhmuốnchuyểnsangmộttrườngkhác.

HọcsinhhiệnkhônghọctrongTrườngCôngLậpBoston-ngaycảnếunămngoáiđãghidanhvàđãđượcphânđịnhvàoBPS.

Theoluậtcủatiểubang,trẻemphảiđihọcchođến16tuổi.PhụHuynhkhôngchoconđihọccóthểbịtruytố.

Ghi danh ở đâu CáchọcsinhhiệnđanghọctrongcácTrườngCôngLậpBostonsẽnhậnđơn(application)từtrườngcủacácem.KhôngcầnphảiđíchthânđếnghidanhởTrungTâmTiếpĐón.

CáchọcsinhmớighidanhvàocácTrườngCôngLậpBostoncóthểghidanhtrướctrêntrangnhàcủaTrườngCôngLậpBoston.Nhưngđểhoàntấtthủtục,phảiđếnTrungTâmTiếpĐóncủaTrườngCôngLậpBoston/BPSWelcomeCenter(xinxemtrang20).

Các giấy tờ cần thiết Khiđếnghidanh,quývịphảimangtheotấtcảcácgiấytờcầnthiếtsauđây:

Bảnchínhgiấykhaisinhcủaconquývị(códấunổi),HộChiếu(passport),hoặcGiấyI-94

Hồsơchíchngừamớinhất(up-to-dateimmunization).XemchitiếtcácmũichíchtheoquyđịnhdướiđâyNếuquývịcócâuhỏi,xinliênlạcvớiPhòngĐặcTráchSứcKhỏe(BPSHealthServices),617-635-6788

Thẻchứngminh(ID)cóhìnhcủaPhụHuynhhoặcNgườiGiámHộ

Phiếuđiểm(transcript)từtrườngcũcủatrẻ(từlớp1đếnlớp12,nếucó)

HAI(2)loạigiấytờchứngminhcưngụtrongThànhPhốBoston.CácgiấytờđượcchấpthuậnđượcintronghộpQuyĐịnhNơiCưNgụởtrangnày.

Chích ngừa (Immunizations)TrườngCôngLậpBostonbắtbuộccáchọcsinhphảicócácmũichíchngừasauđâykhighidanhvàocáctrườngtrunghọcđệnhịcấp(cấp3).

Cấp 7–12

Hepatitis B 3 mũi chích

DtaP/DTP/DT/Td

4 DTaP/DTP hoặc ≥3 Td; và 1 Tdap đối với các lớp 7-11

Polio ≥3

MMR (measles, mumps, rubella)

Các lớp 7-11: 2 MMR Lớp 12: 2 measles, 1 mumps,1 rubella

Varicella (chickenpox)

Các lớp 7-11: 2 mũi chích*Lớp 12: 1 mũi chích *

*hoặc có giấy tờ chứng minh đã bị bệnh

Các yêu cầu chích ngừa thì tổng hợp. Muốnbiếtthêmtintứcxinvàotrang:www.bostonpublicschools.org/healthservices.Nếuquývịcóthắcmắc,xinliênlạcPhòngDịchVụYTếBPS,điệnthoạisố617-635-6643.HơnnữachúngtôiđềnghịconquývịđượcThửLao(TuberculosisRiskAssessment).

Khighidanhchoconcủaquývịđihọc,quývịphảinộphồsơcủabácsĩchứngnhậnconcủaquývịđãđượcchíchngừađầyđủ.Hồsơphảighirõtháng,ngàyvànămcácmũiđãđượcchích.Nếuquývịcầnbảnsaogiấychứngnhậnhoặccóthắcmắc,xinliênlạcvớibácsĩhoặctrungtâmytếcủamình.NếuquývịkhôngcóbácsĩhayTrungtâmYTếriêng,xingọisốđiệnthoạiMayor’sHealthLine800-847-0710.BácSĩhayTrungTâmYTếcầnchừng2tới3tuầnlễđểsaochéphồsơ.

Xinlưuýlàytátrườngsẽkiểmtrahồsơchíchngừathườngxuyên.

Theoluật,họcsinhnàokhôngđượcchíchngừađầyđủ(notup-to-date)sẽbịchothôihọc.

Trường hợp đặc biệt (Special situations). Ngoạitrừtrườnghợpkhẩncấphaycóbệnhdịch,họcsinhcóthểđihọcngaynếuphụhuynhhoặcngườigiámhộnộpgiấyxácnhậncủaysĩnóirằnghọcsinhđókhôngthểđượcchíchngừavìlýdobệnhlýhaymộtláthưnóirằngchíchngừakhôngphùhợpvớiniềmtintôngiáocủaem.

Các học sinh với nhu cầu chăm sóc sức khoẻ đặc biệt (Students with special health care needs). Vàolúcghidanh,quývịđiềnphiếusứckhoẻđểchobiếtconcóbịxuyễnhaydịứngkhông,cócầnxelăn,hoặccácvậtdụngđặcbiệtkháckhông,đểbảođảmrằngemđượcphânđịnhvàomộttrườngcócácdịchvụytếthíchhợp.Phiếusứckhoẻcũngyêucầuchobiếtthôngtinliênlạccủacơquanchămsócsứckhỏetrongtrườnghợpnhàtrườngcầnliênlạc.

Khám sức khỏe tổng quát (Physical Examinations). Xinxemtrang7.

Quy định nơi cư ngụ của Học Sinh ĐểđượchọctrongTrườngCôngLậpBoston,họcsinhphảicưngụtrongthànhphốBoston.Nơicưngụcủahọcsinhdưới18tuổilànơicưngụhợpphápcủaphụhuynhhaygiámhộ,ngườithựcsựnuôinấnghọcsinh.Nơicưngụđượcxácđịnhlànơiđầutiênmàmộtngườicưngụvĩnhviễn,khôngtạmthời,vàđólànơitrungtâmcủacuộcsốnggiađình,xãhộivàcôngdâncủamình.Họcsinhtừ18tuổitrởlêncóthểcómộtnơicưngụriêngvớimụcđíchđihọc.

CưtrútạmthờitrongthànhphốBoston(TemporaryresidenceintheCityofBoston),chỉvớimụcđíchduynhấtlàvàohọcmộtTrườngCôngLậpBoston,khôngđượccôngnhậnlà“nơicưngụ”.

Quychếcưtrúnàykhôngápdụngđốivớicáchọcsinhvôgiacư(homelessstudents).CácthắcmắcliênquantớivấnđềnàyxingọitrựctiếpchoVănphòngCốvấnPhápluật,617-635-9320.

Các người nộp đơn phải xuất trình HAI (2) trong số các giấy tờ sau đây khi đến ghi danh

Cácgiấytờphảiđượcin(pre-printed)tênvàđịachỉhiệntạicủaphụhuynhhoặcngườigiámhộ(hoặchọcsinhnếutừ18tuổitrởlên).Cácgiấytờphảikhácloại.

Mộthóađơnđiệnhoặcgashoặccablehoặcđiệnthoạinhàtrongvòng60ngày(hóađơnnướcvàđiệnthoạidiđộngkhôngđượcchấpthuận)

Hợpđồngthuênhàhiệntại(currentlease),Giấythuênhàtheodiệnsection8,hoặcGiấytuyênthệnơicưtrúcủaTrườngCôngLậpBoston(BPSLandlordAffidavit)

Giấytờmuanhà(Deed)hoặcGiấytrảtiềnnhà(mortgage)hàngthángtrongvòng60ngày,hoặcgiấythuếbấtđộngsản(propertytax)trongvòngmộtnăm

Giấytờthuếtrongvòngmộtnăm(W2form),hoặccùichecklươngtrongvòng60ngày

BảntườngtrìnhcủaNgânHànghoặcThẻTínDụngtrongvòng60ngày

Mộtláthư(letter)từmộtcơquanchínhphủđượcchấpthuận*trongvòng60ngày

*Các cơ quan chính phủ được chấp thuận: DepartmentsofRevenue(DOR),ChildrenandFamilyServices(DCF),TransitionalAssistance(DTA),YouthServices(DYS),SocialSecurity,vàbấtcứthưnàocủacáccơquantrongTiểuBangMassachusettscóđầuthư(letterhead).

LƯU Ý: CácTrườngThiTuyển(examschools)cũngphảixuấttrìnhcácgiấytờnày,

nhưngcóthủtụcvàthờigiannộpđơnriêng.Xinxemtrang6đểbiếtthêmchitiết.

Giámhộhợppháp(Legalguardianship)phảixuấttrìnhthêmcácgiấytờtừtòaánhoặcmộtcơquan.

Cácgiấytờnàycũngphảixuấttrìnhnếumuốnthayđổiđịachỉ(changeofaddress).

Bấtkỳtrườngnàocóquychếtuyểnsinhđặcbiệtcóthểlựachọnđểchấpnhậncácđơnxinhọctừcáchọcsinhkhôngcưngụ(non-resident)ởBoston,nhưng chỉ có các học sinh đã xuất trình hai giấy tờ hợp lệ chứng minh cư ngụ ở Boston từ danh sách trên trang này mới có thể được mời hoặc được tuyển vào một Trường Công Lập Boston.Bấtcứhọcsinhnàoviphạmquychếcưdân(residencypolicy);TrườngCôngLậpBostonchonghỉhọcngaylậptức.Phụhuynh/Ngườigiámhộcủahọcsinhbịnghỉhọcvìkhôngphảilàcưdâncóthểkhiếunại(appeal).Họcsinhcóthểđượctiếptụchọctrongsuốtthờigiankhiếunại.

Ngoàiviệcchonghỉhọc,TrườngCôngLậpBostoncóthểápđặtcáctrừngphạtkháclêngiađình,chẳnghạnnhưđưaratoà,phảihoàntrảhọcphí,hoặcbịlấylạicáchọcbổnghayphầnthưởng.

►Muốnbiếtthêmtintứcvềquychếcưdân,xinxemtrangnhàcủaTrườngCôngLậpBoston:bostonpublicschools.org/residency

Hoàn tất đơn xin Đơnxinhọcliệtkêtấtcảcáctrườngquývịcóthểchọn.

Chọnnhiềutrườngnhưquývịmuốn,nhưngchúngtôiđềnghịquývịchọnítnhất5trường.

Đánhsốlựachọncủaquývịtheothứtựmàquývịưathích.

QUANTRỌNG:Mộtsốtrườngcóthủtụcnhậphọcđặcbiệt.Hồsơcủacáctrườngởcáctrang14-18.

Lưulạimộtbảnsaocủađơnxinđềphòngtrườnghợpcóvấnđề.

Khi nào ghi danh Đểcónhiềucơhộiđượcvàotrườngquývịchọn,nênnộpđơnxinngayvòngghidanhđầutiêntheocấplớpcủaconmình.Lịchtrìnhsauđâydànhchoviệcghidanhmớihoặcxinchuyểntrườngchoniênhọc2015-2016.

VÒNG GHI DANH ĐẦU: Từ ngày 5 đến 30 tháng 1 năm 2015Mẫugiáo,lớp6vàlớp9.

Đểtránhchờđợilâu,chúngtôiđềnghịquýphụhuynhđếnghidanhtheolịchtrìnhsauđây,theochữđầutiêncủahọ(lastname)củaphụhuynh.A-I: từngày5đếnngày9tháng1J-Q: ừngày12đếnngày16tháng1R-Z: từngày20đếnngày23tháng1Tất cả:từngày26đếnngày30tháng1

VÒNG GHI DANH HAI: Từ ngày 4 tháng 2 đến 20 tháng 3 năm 2015 Tấtcảcáclớp(All grades)VÒNG GHI DANH BA:Từ ngày 23 tháng 3 đến 8 tháng 5 năm 2015 Tấtcảcáclớp(All grades)VÒNG GHI DANH BỐN: Từ ngày 11 tháng 5 đến 12 tháng 6 năm 2015 Tấtcảcáclớp(All grades)Quývịsẽnhậngiấythôngbáophânđịnhtrườngchoconcủaquývịquabưuđiện(bymail).Giấyphânđịnhtrườngthườngđượcgởirasau6tuầntừngàychấmdứtvòngghidanh.

TấtcảcáchọcsinhnhậnđượcgiấyphânđịnhtrườngmớicũngsẽnhậnđượcGiấy Phúc Đáp (RSVP form)đểchochúngtôibiếtnếuconcủaquývịsẽnhậphọcTrườngCôngLậpBostonvàotháng9.XinvuilòngkýtênvàgửilạiGiấyPhúcĐáp(RSVP)đểchúngtôibiếtvàcóthểphânđịnhchỗđóchohọcsinhkhácđangởtrongdanhsáchchờđợinếuconcủaquývịsẽkhôngnhậphọc.QuývịcũngcóthểdùngGiấyPhúcĐápđểchochúngtôibiếtnếuquývịvẫnmuốngiữconcủaquývịtrongdanhsáchchờđợivàocáctrườngkhác.

4 Khám phá các Trường Công Lập Boston 2015 Ấn bản Trung Học Đệ Nhị Cấp

Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp Boston

BOSTONPublic SchoolsFocus on Children

Trường Công Lập Boston phân định học sinh ra sao? Cáchọcsinhđượcphânđịnhbởimáyđiệntoán(computer)theocôngthứcđịnhsẵn.Máyđiệntoáncốgắngphânđịnhcáchọcsinhtheosựlựachọncaonhấtmàemcóưutiêncaonhất.

Các ưu tiên là gì? (What are priorities?) Đôikhimộttrườnghọckhôngcóđủchỗchotấtcảcáchọcsinhtheodanhsáchtrườngđãchọn.Trongtrườnghợpnày,máyđiệntoánsẽphânđịnhhọcsinhtheotrườngđãchọnvàcácưutiên.Sauđâylàcácưutiênxếptheothứtựcaonhất:1. Anhchịemruột+vùngđibộ2. Anhchịemruột(Sibling)3. Vùngđibộ(ưutiên50%sốchỗtừ

lớp9đếnlớp12)4. Mãsốbắtthăm(randomnumber)

Trongmỗivòngghidanh,họcsinhcóưutiêncaohơnsẽđượcphânđịnhtrước.

Ưu tiên anh chị em ruột (Sibling Priority)Chúngtôicốgắngphânđịnhcáctrẻemtrongcùnggiađìnhvàomộttrườngnếuphụhuynhyêucầu.Nếuquývịmuốnchocáccontheohọccùngmộttrường,hãyhỏinhânviêntạiTrungTâmTiếpĐón(WelcomeCenter)vềthủtụcghidanhtheodiệnưutiênanhchịemruột.Tuynhiên,đôikhitrườngkhôngcóđủchỗchotấtcảanhchịemruộtmuốnxinvào;vìthếchúngtôikhôngcóthểbảođảmưutiênnày.

Xinnhớliệtkêưutiênanhchịemruộtngaytronglầnghidanhđầutiên.

Ưu tiên Vùng đi bộ đối với việc Phân định các Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp (Cấp 3) QUAN TRỌNG! Không có ưu tiên vùng đi bộ cho các lớp mẫu giáo - đến lớp 8.Cáchọcsinhnàocưngụtrong“vùngđibộ”củamộttrườngtrunghọcđệnhịcấpcó50phầntrăm(mộtnửa)ưutiênsốchỗcủamỗitrường.Cáchọcsinhnộpđơnvàotrườngtrunghọcđệnhịcấpđượcưutiênvùngđibộnếucưngụkhoảng2dặmhoặcgầnhơntừtrường.

Cáchọcsinhsẽđượcưutiênvàocáctrườngtrongvùngđibộcủacácemtrongtừnggiaiđoạnghidanh.

Họcsinhcóthểhộiđủđiềukiệnđượcvậnchuyểnđếnmộtsốlựachọntrongvùngđibộcủamình.Đólàvìkhoảngcáchtừnhàđếntrườngdùngđểxácđịnhđủđiềukiệngiaothôngvậnchuyểnkhácvớikhoảngcáchđượcsửdụngđểxácđịnhưutiênvùngđibộ.Kýhiệu‘WT”trênđơnxinlàcáclựachọnvùngđibộchohọcsinhvàđượccungcấpvậnchuyển.

Các trường Song Ngữ (Dual Language Schools)CáchọcsinhtrongcácchươngtrìnhsongngữtạicáctrườngS.Greenwood,HernándezvàHurleyđượcưutiên–nhưngkhôngbảođảm–đượcphânđịnhđếnMargaritaMuñizAcademy,mộttrườngtrunghọcđệnhịcấpsongngữ.

Lộ trình nối tiếp Trung Học Đệ Nhị Cấp / Cấp 3 (High School Pathways)Cáctrườngsauđâybảođảmthâunhậncáchọcsinhtừmẫugiáođếnlớp12:

TrườngLyonK-8vàTrungHọcĐệNhịCấpLyon

TrườngQuincyLower(K-5)vàQuincyUpper(6-12)

TrườngHendersonLower(K-3)vàHendersonUpper(4-12)

Số bắt thăm (Random Numbers)Máyđiệntoánchomỗihồsơmộtsốbấtkỳ.Sốbấtkỳthườngđượcdùngđể“phá”sựngangbằngcủacáchọcsinhcócùngưutiên.

Nóhoạtđộngrasao?Hãytưởngtượngcònmộtchỗvàolớplớp9TrườngAnotherCoursetoCollege.Tấtcảứngviêncóưutiênanhchịemvàvùngđibộđãđượcphânđịnh.Bahọcsinhcònlại,tấtcảđềukhôngcóưutiênanhchịemhayvùngđibộ,đãchọntrườngACClàtrườngđầutiên.Họcsinhnàocósốbắtthămnhỏnhất(tốtnhất)sẽđượcphânđịnh.

Danh sách chờ đợi (Wait Lists)Nếukhôngđượcphânđịnhvàotrườngchọnđầutiên,máyđiệntoánsẽcốgắngphânđịnhconcủaquývịvàomộttrongcáctrườngquývịđãchọn.Nócũngsẽđểconquývịvào3danhsáchchờđợi.Sauđâylàquyluậtcủadanhsáchchờđợi:

BPSsẽlậpmộtdanhsáchchờchotấtcảcáctrườngnơimàcósốhọcsinhxinvàohọcnhiềuhơnsốchỗcủamộtlớpriêngbiệt.

Thứtựcủahọcsinhtrêndanhsáchchờđợicăncứtrênvòngghidanh,ưutiênanhchịem,vùngđibộ(nếucóchỗtrongvùngđibộ),ưutiênchọntrườngtrênđơnxin,vàsốbắtthăm.Khôngmộthọcsinhnàolạicósốthứtựthấphơnmộthọcsinhghidanhởvòngghidanhsau,bấtkểlàưutiêngì.Tuynhiên,trongmỗivòngghidanh,sốthứtựcủamộthọcsinhcóthểthayđổikhiưutiêncủaemthayđổi.Chẳnghạn,mộthọcsinhcóthểcóưutiêncaohơnkhiemdichuyểntớivùngđibộ.Nhưvậyđiềunàycóthểảnhhưởngtớiưutiêncủahọcsinhkháctrongdanhsáchchờđợi.

Họcsinhxinvàohọcbấtcứlớpnàocóthểởtrongdanhsáchchờđợitới3trường.Họcsinhnàođượcphânđịnhvàotrườngchọnthứ2cóthểởtrongdanhsáchchờđợitrườngchọnđầutiên.Họcsinhđượcphânđịnhvàotrườngchọnthứ3cóthểởtrongdanhsáchchờđợicáctrườngchọnsố1và2.Họcsinhđượcphânđịnhvàotrườngchọnthứ4hoặctrườngchọnthấpnhấthoặcđượcphânđịnhbắtbuộc(administrativelyassigned),cóthểởtrongdanhsáchchờđợi3trườngưutiênđầubảng.

Bấtkỳhọcsinhnàođượcđặttrongdanhsáchchờđợicủamộttrườngnàođónhưngmuốnchuyểnvàodanhsáchchờđợicủatrườngkhác,cóthểđếnbấtkỳTrungTâmTiếpĐón(WelcomeCenter)đểchọntrườnglại.Tuynhiên,nếuhọcsinhởquásốtốiđacủadanhsáchchờđợi,phảixinrúttênrakhỏimộttrườngtrongdanhsáchchờđợiđểđượcđặtvàodanhsáchchờđợicủatrườngkhác.

BấtkỳhọcsinhnàocòncưngụởBostoncóthểởlạitrongtrongdanhsáchchờđợisaukhitrườngđãkhaigiảngnămhọc,bấtkểlàcótheohọctạiTrườngCôngLậpBostonhaykhông.

Cácdanhsáchchờđợisẽhếthạnvàocuốivòngghidanhthứhai(Tháng1nămkếtiếp).

Cáctrườngcóthủtụcnhậphọcđặcbiệt(xinxemtrang14-18)códanhsáchchờđợiriêngcủacáctrườngđó.

Khicóchỗtrống,cáchọcsinhsẽđượcphânđịnhtừdanhsáchchờđợitheothứtựsauđây,bắtđầuvớicáchọcsinhghidanhtrongcácvòngghidanhsớmnhất.

Nếutrườngchưađạttớimức50%vùngđibộ,họcsinhsẽđượcphânđịnhtừdanhsáchchờđợitheothứtựsauđây:

1. Cáchọcsinhcóưutiênanhchịemruột(sibling)+vùngđibộ

2. Cáchọcsinhcóưutiênanhchịemruột(sibling).

3. Cáchọcsinhcóưutiênvùngđibộ

4. Cáchọcsinhkhôngcóưutiên.

Nếutrườngđãđạttớimức50%vùngđibộ,họcsinhsẽđượcphânđịnhtheothứtựsauđây:

1. Cáchọcsinhcóưutiênanhchịemruột(khôngcộngthêmưutiênvùngđibộ)

2. Tấtcảcáchọcsinhkhác(khôngcóưutiênvùngđibộ)

Số bắt thăm(Random numbers)sẽlàyếutố“phá”trongsốhọcsinhcócácưutiêngiốngnhau.

QuývịcóthểhỏiđểbiếtsốthứtựchờđợicủaconbằngcáchgọiđiệnthoạichobấtkỳTrungTâmTiếpĐón(WelcomeCenter)vàocuốivòngghidanh.Trongtháng8vàtháng9,quývịcũngcóthểgọiĐườngdâynóngHọcđường(SchoolHotline):617-635-9046.

Trường Công Lập Boston hiện đang xem xét quy chế danh sách chờ đợi (wait list policy). Các quy chế và tiến trình được mô tả ở đây là của tháng 10 năm 2014. Vui lòng xem trong trang web của BPS hoặc hỏi về bất kỳ thay đổi khi quý vị đến một Trung Tâm Tiếp Đón (Welcome Center). Thông tin về bất kỳ tiến trình hoặc quy chế mới cũng sẽ được đưa cho quý vị khi quý vị đến ghi danh.

Phân Định Bắt Buộc (Administrative Assignments)Luậttiểubangquyđịnhrằnghọcsinhphảiđihọcbắtđầuvàotháng9củanămmàemđược6tuổi.Nếukhôngđượcphânđịnhvàotrườngdoquývịchọn,hoặcnếuquývịkhôngnộpđơn,chúngtôisẽphânđịnhconcủaquývịvàotrườngnàogầnnhànhấtcònchỗ.

Chuyển Trường (Transfers)

Nếumuốnđổitrườngvàonămhọctới,quývịcóthểnộpđơnxinđổitrườngtrongthờigianghidanhthứnhất,từngày5đếnngày30tháng1,2015(mẫugiáo,lớp6vàlớp9);trongthờigianghidanhthứhai,từngày4tháng2đếnngày20tháng3năm2015(tấtcảcáclớp),hoặcsauđó.

Tấtcảcácđơnxinđổitrườngnộptrongmỗithờikỳghidanhsẽđượccứuxétcùngmộtlượt.Đơnnhậnsaungày30tháng9sẽđượcgomlạivàcứuxétvàogiữatháng11vàcuốitháng1.

Nếuquývịmuốnđổitrườngtrongnămhọchiệntại,nộpđơntạibấtkỳTrungTâmTiếpĐónnào(anyWelcomeCenter)đếncuốitháng1.Chúngtôikhôngbảođảmđơnxinđổitrườngsẽđượcchấpthuận.

CácHọcsinhtrunghọcđệnhịcấp(cấp3)chỉcóthểđổitrườngmột lần (only once)trongcáclớp9-12.Chuyển trường vì lý do kỷ luật (Disciplinary Transfers). Họcsinhcáclớp6-12phảichuyểntrườngvìlýdokỷluậtsẽđượcphânđịnhvàomộtchươngtrìnhthaythế(alternativeprogram).

Đuổi học (Expulsion)Cáchọcsinhđãbịđuổihọctạimộthệthốngtrườnghọckhácvìmangvũkhínguyhiểm,cócácchấtbịcấm,tấncôngnhânviênhọcđường,hoặcbịkếtáncótrọngtộikhôngđượcvàohọctrongcácTrườngCôngLậpBostontrongsuốtthờigianbịđuổi.NếuTrườngCôngLậpBostontìmrarằngmộthọcsinh

Để có cơ hội tốt hơn được vào một trong các trường trung học đệ nhị cấp (cấp 3) quý vị đã chọn hàng đầu…¡ Ghi danh trong vòng đầu tiên –Từngày5đến30tháng1,2015cholớp

9(January5-30,2015forgrade9),vàtừngày2tháng2đếnngày20tháng3,2015(February2-March20,2015)chotấtcảcáclớpkhác.Tấtcảđơnnhậnđượctrongvòngghidanhsẽđượccứuxétcùngmộtlượt,khôngtheothứtựnhậnđơn.

¡ Chọn ít nhất NĂM trường(MakeatleastFIVEchoices)

¡ Liệt kê các trường theo đúng thứ tự ưu tiên chọn.Nếuquývịliệtkêmộttrườngdanhtiếngđầutiên,quývịsẽkhôngmấtcơhộiđượcvàotrườngchọnthứ2,nếuquývịkhôngnhậnđượctrườngchọnđầutiên.

¡ Chọn nhiều loại trường–baogồmcáctrườngcócácanhchịemruột(sibling)hiệnđanghọcvàtrườngdễxinvào.Đểcódữkiệnvềcáctrườngítngườichọnlạicóthể“rấtphùhợp”choconcủaquývị,xinhỏinhânviênTrungTâmTiếpĐón(WelcomeCenterstaff).

QuývịcóthểtớiTrungTâmTiếpĐónbấtcứkhinàotrongsuốtnămhọcđểghidanhhoặcxinchuyểntrường,nhưngnếucàngchờđợidàithìsựchọnlựacànggiớihạn.Nhiềutrườnghếtchỗngaysauvòngghidanhđầutiên.

5BostonPublicSchools.org/register

nàođóđãbịđuổihọctạitrườngcũcủaemvìmộttrongcáclýdotrên,theoluậtcủatiểubangMassachusetts,họcsinhđósẽbịđuổikhỏiTrườngCôngLậpBoston.

Theomộtđạoluậtmớicủatiểubang,cáchọcsinhcóthểkhôngbịđuổihọctrên90ngày,ngoạitrừcáctrườnghợpphạmtộinghiêmtrọngđãnóiởtrên.Cáchọcsinhphảiđượcnhậncácdịchvụgiáodụctrongsuốtthờigianbịđuổihọc.

Nếu quý vị dời chỗ ở (If You Move) Mangcácchứngtừđịachỉmới(xem

trang3)đếntrườngcủaconquývịhoặcbấtkỳTrungTâmTiếpĐón(anyWelcomeCenter)nàongaylậptức.Nếukhôngcóchứngtừđịachỉmới,hãygọichoTrungTâmTiếpĐónđểđượchướngdẫn.

Chúngtôikhôngcóthểthayđổitrạmxebuýtchotớikhiquývịđổiđịachỉ.

Xinnhớthôngbáođịachỉmớivàsốđiệnthoạimớichohiệutrưởng.

Học sinh Vô Gia Cư (Homeless Students)Nếuquývịdờitớimộtnhàtạmtrúhoặccưngụtạmthờiởbấtkỳnơinào,hãytớimộtTrungTâmTiếpĐón(WelcomeCenter)vàđưachohọđịachỉmớicủaquývị.

Concủaquývịcóquyềnởlạitrườngcácemđangtheohọctrongsuốtthờigianquývịởtronghoàncảnhvôgiacư,ngaycảkhiquývịdichuyểnsangmộtvùnghọcchánhkhác.Cáchọcsinhcóquyềnhọchếtnămhọcởtrườngcũbấtkểemcóởvớichamẹhaykhông.Quývịcũngcóquyềnghidanhxinvàohọcmộttrườngtrongvùngmới,thànhphốhoặcthịxãđangởtạmthời.Nếutrởnênvôgiacưtrongsuốtmùahèvàphảidichuyển,concủaquývịcóquyềntrởlạitrườngđãhọcnămtrướcđó.Phươngtiệnchuyênchởcóthểđượccungcấpngoạitrừđịachỉmớicủaquývịởtrong“vùngđibộ”củatrườngcủaconquývị.

Nếuquývịvàosốnghẳntrongkhugiacưtrongsuốtnămhọc,concủaquývịcóquyềnhọchếtnămhọcởtrườngcũ.Tuynhiên,emkhôngcóxechuyênchở,trừkhiemđượchưởngquychếchuyênchởriêngtheoquychếcủaBPS.

Đểđượcgiúpđỡthêm,hãygọi“HomelessEducationResourceNetwork”,điệnthoạisố:617-635-8037.

Vận chuyển (Transportation)Cáchọcsinhtừlớp6-8cóđủđiềukiệnđểđượcđưađónmiễnphínếuhọcsinhcưngụcáchxatrường1½dặmhoặcxahơn.Cáchọcsinhtừlớp9-12cóđủđiềukiệnnếuhọcsinhcưngụcáchxatrường2dặmhoặcxahơn.Cáchọcsinhtừlớp8-12sẽđếntrườngbằngxecôngcộngMBTA,hoặckếthợpcủa“T”vàxebuýtmàuvàng.CáchọcsinhsẽnhậnđượcthẻMBTAmiễnphítạitrườngđượcphânđịnh.ThẻMBTAcógiátrịtrongtấtcảcácgiờMBTAphụcvụ.

CáchọcsinhkhôngđủđiềukiệnđượcgiaothôngvậnchuyểncóthểmuathẻMBTAgiảmgiáởtrườngtheogiátrịsốtiềnmàcácemcóthểsửdụngtrongsuốtthờigianMBTAphụcvụ.

Khihọcsinhđượcphânđịnhvàotrường,chúngtôisẽchoquývịbiếtnếuhọcsinhcóđủđiềukiệnđểđượcvậnchuyển.VàocuốithángTám,chúngtôisẽgửichoquývịthôngtinvềlịchtrìnhvàcácdịchvụxebuýtcủahọcsinh.

Nếuquývịdichuyển:Khiquývịnộpđơn“xinđổiđịachỉ”,chúngtôisẽtựđộngcungcấpchohọcsinhmộttrạmxebuýtmớigầnnhàmớicủaquývịnếuquývịcóđủđiềukiệnđểvậnchuyển.

Quývịcóthểhoàntấtđơn“xinđổiđịachỉ/changeofaddress”,tạibấtcứTrungTâmTiếpĐón(WelcomeCenter).PhòngVậnChuyển(TransportationDept.)ởCourtSt.khônggiảiquyếtđơn“xinđổiđịachỉ”.

NếuSởHọcChánhđãxácđịnhrằngquývịcưngụtrongkhoảngcáchcầnthiếtđếntrườngvàquývịkhôngđồngý,quývịcóthểyêucầuchúngtôiđokhoảngcách(youcanaskustomeasurethedistance).

Chuyên chở các học sinh khuyết tật (Transportation for Students with Disabilities)

Cáchọcsinhkhuyếttật(Studentswithdisabilities)cóthểđượcđưađóntạicácgócđường,đượccấpthẻxeđiệnMBTA,hoặcđưađóntạinhàtùytheoKếHoạchGiáoDụcCáNhân(IEP).

Mộtsốhọcsinhcótìnhtrạngbệnhtậthoặcthểlựcyếuđuốikhôngcóthểđibộđếntrườngcóthểđượccungcấpdịchvụchuyênchở.Xinliênlạcvớiytácủatrườngđểyêucầudịchvụnày.VănphòngDịchvụSứckhỏe(HealthServicesOffice)củachúngtôisẽquyếtđịnhmộthọcsinhcóđượcnhậndịchvụchuyênchởhaykhôngsaukhixemxéthồsơcủabácsĩcũngnhưýkiếncủanhânviêntrường.Ytátrườngsẽcungcấpchoquývịcácphiếuytếcầnthiếtvàsẽthảoluậnvớibácsĩcủaemhọcsinhđểđápứngcácnhucầuriêng.TrongmùahèxinhãygọiPhòngDịchvụSứckhỏe(HealthServicesOffice),điệnthoạisố617-635-6788.

Ngoạitrừmộtsốđiềukiệnsứckhỏecábiệt,chuyênchởvìlýdoytếkhôngtựđộngtáihiệulực(notautomaticallyrenewed).Quývịphảixinlạimỗinăm.

Cần giúp đỡ về vận chuyển xin liên lạc:

Quanhnăm )617-635-9520Đườngdâynóng )617-635-9046

Từngày5-30tháng1,2015vàtừgiữatháng8tớigiữatháng9.

Các chương trình Trung Học Đệ Nhị CấpCáchọcsinhghidanhvàobậcTrungHọcĐệNhịCấp(Cấp3)TrườngCôngLậpBostoncónhiềuchọnlựa.Việcchọnlựagồmnhiềutrườngnhỏ,chuyênđềvớiíthơn500họcsinh,cáctrườngtrunghọclớnhơnđượcchiarathànhnhiềucộngđồnghọctậpnhỏ,3trườngtrongđóhọcsinhvàohọcdựatrêncấphạngvàkếtquảkỳthituyển,mộttrườngtrunghọchuấnnghệvàkỹthuật,mộttrườngtrunghọcmàtấtcảcáchọcsinhhọcbằngtiếngAnhvàtiếngTâyBanNhavàcáctrườngphụcvụcáchọcsinhkhuyếttật.

Thêmvàođó,chúngtôicócácchươngtrìnhđặcbiệtchocáchọcsinhlớntuổi,họcsinhkém,họcsinhđanghọcAnhngữmớinhậpcưvàoMỹ,cáchọcsinhmuốntrởlạitrườngđểlấybằngtốtnghiệp,cáchọcsinhmuốnđihọcbuổitối,cáchọcsinhcócon,vàhọcsinhmuốnlấycáctínchỉcấpđạihọcquachươngtrìnhLớpCaoCấp(AdvancedPlacement)vàGhidanhkép(DualEnrollment)đangkhicònởbậctrunghọcđệnhịcấp(cấp3).

MỗitrườngTrungHọcĐệNhịCấp(Cấp3)cốnghiếncácmônhọctheoquyđịnhđểđượctốtnghiệp,baogồmVănchươngAnhngữ(ELA),toán,khoahọc,xãhộihọc,ngônngữthếgiới,kỹ

thuậtđiệntoánvànghệthuật.Trongnhiềutrườngtrunghọc,cácmônhọcvàchươngtrìnhphụtrộiđượccốnghiếntrongvàsaugiờhọclàmchomỗitrườngtrởthànhchuyênbiệt.

Nhậnthứcvềđạihọcvàngànhnghềlàưutiêntrongtấtcảcáctrườngtrunghọcđệnhịcấpcủachúngtôi.Cácviêncốvấnvàcơquancộngđồngtạitrườnghướngdẫnhọcsinhquanhnămvềđạihọc,chútrọngkếhoạchvàođạihọc,tiếntrìnhghidanhđạihọc,vàcácsinhhoạtbổtúc.Họcsinhtìmhiểunhiệmýthựctếnhưthămviếngtrườngsở,bệnhviện,ngânhàng,truyềnhình,nhiềuchươngtrìnhtrongsốnàyđượcsựcộngtáccủacácthươnggiavàđạihọctrongvùng.Hầuhếthọcsinhthamgiathựctập,dịchvụcộngđồng,tìmhiểungànhnghềvềytế,giáodục,truyềnthông,kỹthuật,nghệthuậttrìnhdiễnvàtượnghình,khoahọcmôisinh,thươngmạivànhiềuchuyênngànhkhác.Đốivớinhiềuhọcsinh,cáckinhnghiệmnốikếtgiữatrườnghọcvà“thếgiớithực”làchìakhoácủasựsẵnsàngvềhọcvấn,hoànthànhđạihọc,vàthànhcôngtổngquáttrongđờisống.

TấtcảcáchọcsinhtrongcáctrườngcônglậptiểubangMassachusettsphảiđạtđượckếtquả(mustpass)kỳthiMCASlớp10(MassachusettsComprehensiveAssessmentSystem)cácmônAnhvăn,Toán,vàKhoahọc/Kỹthuậtmớicóthểtốtnghiệptrunghọc.Cáctrườngtrunghọccủachúngtôisửdụngnhiềuphươngphápkhácnhauđểgiúpcáchọcsinhđạtđượctháchđốnày–vàchuẩnbịchoviệcthànhcôngvềnghềnghiệpvàhọcvấnsaubậctrunghọc–vớisựtrợgiúpcủa“keycityinitiatives”vànhiềucơquanhợptáctừcáctrườngđạihọc,thươngmạivàcộngđồng.

Huấn Luyện Ngành Nghề và Kỹ Thuật (Career and Technical Training)) 617-635-6729 x 41426TrongviệcgiáodụcNgành Nghề và Kỹ Thuật (CTE),cáchọcsinhcóthểhọcmộtkỹnăng,pháttriểnkhảnănghọcvấnđểtiếptụchọcsaukhitốtnghiệptrunghọc,vàtậpmộtnghềcùnglúchọcđểlấybằngtốtnghiệptrunghọc.Tấtcả18chươngtrìnhCTEcủachúngtôiđượctiểubangchấpthuậntheo“Chapter74”tọalạctạiTrườngTrungHọcĐệNhịCấpHuấnNghệKỹThuậtMadisonPark.

CácchươngtrìnhCTEcốnghiếnchươngtrìnhhọcvấnphốihợpkỹthuậttrongnhiềungành,từsửachữaxehơitớinghệthuậtnấuănđếnsảnxuấtTV.Cáccơhộihợptácgiáodụcvàkiếmviệclàmchocáchọcsinhtốtnghiệptrunghọcmuốnđilàmtoànthờigianhaybánthờigiantrongkhihọcthem.Họcsinhtrongcácchươngtrìnhnàycóthểđạtđược“industrycredentials”,tínchỉđạihọcchocácchươngtrìnhkỹthuậthoànthànhtronglãnhvựcđạihọcvà/hoặctiếntớicácchươngtrìnhthựctậpnghềnghiệp.TạiTrườngTrungHọcMadisonParkvàTrườngEnglish,cáchọcsinhnămđầutiêntìmhiểusởthíchvànăngkhiếucủamìnhvàtiếpcậncácchươngtrìnhCTEtrướckhichọnmộtngànhkỹthuậtchính.

NgoàicácchươngtrìnhhuấnnghệtheoChapter74,PhòngĐặcTráchNgànhNghềvàKỹThuật(theOfficeofCareer

6 Khám phá các Trường Công Lập Boston 2015 Ấn bản Trung Học Đệ Nhị Cấp

Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp Boston

BOSTONPublic SchoolsFocus on Children

andTechnicalEducation)còntrôngcoicácchươngtrìnhngànhnghềtrong8trườngtrunghọcđệnhịcấp(cấp3)khác,chútrọngvàokỹthuật,sănsócsứckhoẻ,tàichánh,thôngtin,dulịch,vànhiềunữa.

CácchươngtrìnhCTEcungcấpcácdịchvụgiáodụcđặcbiệtvàhỗtrợcáchọcsinhhọcanhngữ(ELL).

Các chương trình ngoài Sở Học Chánh (Out of District Programs)TrườngCôngLậpBostonlàmộtthànhviêncủa“ShoreOccupationalLearningandVocationalEducationalDivision(SOLVED)”(BộphậnGiáodụcHuấnNghệvàHọctậpNghềnghiệp.SOLVEDcungcấpquyềntruycậpvàoviệcthămdòvàcáckinhnghiệmCTEkhôngđượccungcấptrongsởhọcchánhnhà(homedistrict).Cáchọcsinhlớp9thamdựtạitrườngtrunghọchuấnnghệkỹthuậtMadisonParkcóthểlấymẫucácchươngtrìnhcácthànhviênkhácquantâm.Nếucáchọcsinhhộiđủđiềukiệnvàmuốnghidanhvàomộtchươngtrìnhkỹthuậtvànghềnghiệptạimộttrườngthànhviênsaulớp9,cáchọcsinhcóthểđượcnhậndựatrênquychếthâunhậncủacáctrườngthànhviên.

Cáchọcsinhmuốncóđượclựachọnnàyphảiliênhệvới“OfficeofCareerandTechnicalEducation”đểđượcgiúpđỡvớitiếntrìnhnày:)617-635-6729x41426

CáchọcsinhmuốnghidanhvàoChươngtrình“Chapter74Program”khôngđượccungcấpởBostonhayqua“ShoreCollaborative”phảighidanhvàocáctrườnghuấnnghệtrongkhuvựctrongkhuvựcnhưlàcáchọcsinh“NgoàiSởHọcChánh”(“OutofDistrict”students).TấtcảcácđơnxinphảinộpchoTrườngCôngLậpBostonđểđượccứuxéttrướcngày1tháng4củanămmàhọcsinhdựđịnhghidanh.

Người Học Anh Ngữ (English Language Learners)) 617-635-9435 Tin tức tổng quát

) 617-635-1565 Khảo sát và Phân định, Mẫu Giáo 2 - Lớp 12

Trên40%tổngsốhọcsinhcủachúngtanóiởnhàngônngữkhácngoàiAnhngữ.ChúngtôichàođóncáchọcsinhnàytớiBostonvàcungứngnhiềuchươngtrìnhvàdịchvụđểgiúpcácemhọcAnhngữtrongkhivẫnhọccácbộmônvănchương,toán,khoahọc,kỹthuậtvàxãhộihọc.

Anh Ngữ như một ngôn ngữ thứ hai (ESL). TấtcảcáchọcsinhELLđượcdạyESLđểcácemcóthểhọcnói,nghe,đọcvàviếttiếngAnh.Hướngdẫnđượcthiếtkếđểđápứngcácnhucầucánhâncủamỗihọcsinh.

Hội nhập Anh ngữ (SEI).HầuhếtcáchọcsinhELLđượcphânđịnhvàochươngtrìnhSEIvớicácgiáochứcđãđượcđàotạođặcbiệt.MộtkhicáchọcsinhnàycóđủkhảnănghọctronglớphoàntoànbằngtiếngAnh,cácemsẽđượcchuyểnquacáclớpthôngthường.

Hội nhập hai chiều (Two-way immersion).TrườngTrungHọcĐệNhịCấp(Cấp3)MargaritaMuñiz–cốnghiếnchươngtrìnhsongngữhaichiều,nơicáchọcsinhđủđiềukiệnmàngônngữđầutiênlàAnhNgữhoặcTâyBanNhahọctấtcảcácmônbằngcảhaingônngữ.Cáchọcsinhhoàntấtlớp8trongbốntrườngK-8songngữhaichiều–S.Greenwood,Hernandez,HurleyvàUmanaAcademy–đượcưutiênvàoTrườngTrungHọcĐệNhịCấp(Cấp3)MargaritaMuñiz.

Song ngữ chuyển tiếp (Transitional Bilingual Education).CáchọcsinhkhôngđượclợiíchtừmộtchươngtrìnhchỉcótiếngAnhthìcóthểxinmiễn(waiver)vàđượcvàochươngtrìnhgiáodụcsongngữchuyểntiếphoặccáchìnhthứchỗtrợngônngữkhác.NếuquývịnghĩlàconcủaquývịchưasẵnsàngvàochươngtrìnhhoàntoànbằngAnhngữ,xinhãyhẹnvớithầycôgiáocủaemđểbiếtthủtụcxinmiễnhoặcgọichoPhòngĐặcTráchNgườiHọcAnhNgữ(OfficeofLanguageLearners),điệnthoạisố:617-635-9435.

Các chương trình cho Người mới đến Hoa Kỳ (Programs for Newcomers to the U.S.) Chúngtôicómộtsốchươngtrình,baogồmNewcomersAcademytạiTrườngTrungHọcBostonInternational,chàođóncácNgườihọcAnhngữ(ELL),từ15đến18tuổi,mớivàohọctronghệthốnghọcđườngHoaKỳlầnđầuvàkhảnăngAnhngữcòngiớihạn,hoặclàcácembịgiánđoạntrongviệchọctrướcđây.Chúngtôilàmviệcvớicáchọcsinhnàyđểthiếtkếmộthọctrìnhriênghầucácemamtườngvàchuẩnbịchọnmộttrườngtrunghọc.CáchọcsinhsẽhọcESL,toán,khoahọcvàxãhộihọctrongmôitrườnghộinhậpAnhngữ.Cáchọcsinhcóthểhọctrongchươngtrìnhtừvàithángtới2năm.Cácchươngtrìnhnàycũngcốnghiếncốvấnngànhnghề,hướngdẫnvănhóaMỹ,vàcácsinhhoạtsaugiờhọc.

CơhộighidanhcóthểđượcthựchiệnquaTrungTâmKhảoSát&HướngDẫnHọcSinhmới.

Trung Tâm Khảo Sát & Hướng Dẫn Học Sinh Mới (NACC)) 617-635-1565

TấtcảhọcsinhtừK2đếnlớp12màanhngữkhôngphảilàtiếngmẹđẻsẽđượckhảosátkhảnănganhngữ.

KhiđếnghidanhtạiTrungTâmTiếpĐón(WelcomeCenter),cáchọcsinhnàyvàphụhuynhcủacácemsẽđượclàmhẹnđểđếnTrungtâmKhảosát&HướngdẫnhọcsinhmớiBPS(BPSNewcomersAssessmentandCounselingCenter).Cácnhânviênđangữtạitrungtâmsẽkhảosátkhảnănganhngữcủahọcsinh,cũngnhưgiúpcácphụhuynhvàhọcsinhchọncácdịchvụgiáodụctốtnhấtchocácem.Cácliênlạcviênphụhuynhcủatrungtâmsẽgiúpcácgiađìnhliênhệvớicácdịchvụtrongtrườngvàtrongcộngđồng.

TrungTâmKhảosát&HướngdẫnhọcsinhmớitọalạctạiTrườngTrungHọcMadisonPark,số55MalcolmXBlvd.,Roxbury.Trungtâmmởcửatrongcácngàyhọctừ8giờsángtới5giờchiều.

Giáo dục đặc biệt và Các dịch vụ Học sinhBộ phận các Trường, Campbell Resource Center ) 617-635-8599

Bộ phận Phục vụ Học Sinh, Boston Latin Academy) 617-635-8030

PhòngGiáodụcĐặcbiệtvàCácdịchvụHọcsinhcungứnghướngdẫnvàtrợgiúpchocáctrườngđểhỗtrợsựthànhcôngcủacáchọcsinhkhuyếttật.

Bộ phận các Trường (Schools Division) hỗtrợcáctrườngbằngcáchcungcấpcácchươngtrìnhvàhướngdẫnđượcthiếtkếđặcbiệtđểđápứngnhucầuhọctậpcủamỗiem.BộphậncácTrườngcũngcamkếtđểbảođảmcáchọcsinhđượctiếpcậnsựliêntụccácvịtríkhácnhau,từbaogồmđầyđủ(fullinclusion),xemtrang10đếnbaogồmtừngphần(partialinclusion)đếnxếpđặtriêngbiệtđángkể(substantiallyseparatesettings).

Bộ phận Phục vụ Phục vụ Học sinh (Student Services Division) hỗtrợcáchọcsinhbằngcáchcungcấpcácdịchvụsứckhỏehànhvi,thểlý(physical),trịliệulaođộngvànói,hỗtrợthínhgiácvàthịgiác,giáodụcthểlýthíchứng,hỗtrợkỹthuật,vàcácdịchvụhỗtrợkhác.

NếuquývịnghingờrằngconcủaquývịđanghọctrongTrườngCôngLậpBostoncóthểbịkhuyếttật,xinliênlạcvớihiệutrưởngtrườngcủaconquývị.NếuconcủaquývịkhônghọctrongTrườngCôngLậpBoston,xinliênlạcvớiVănPhòngGiáoDụcĐặcBiệtvàDịchVụHọcSinh,điệnthoạisố617-635-8599.

Các Trường Thi Tuyển (The Exam Schools)) 617-635-9512

Chúngtôicóba“Trườngthituyển”dànhcholớp7-12hiệnđangtuyểnchọnhọcsinhdựatrêncănbảnthiđua.Cáctrườngnàylà:

BostonLatinAcademytạiDorchester

BostonLatinSchoolvùngFenway

JohnD.O’BryantSchoolofMathematics&ScienceởRoxbury.

Tấtcả3trườngthâunhậnhọcsinhmớivàocáclớp7và9.TrườngO’Bryantcũngnhậnvàihọcsinhmớivàolớp10.

Cáchọcsinhđượcnhậnvàotrườngthituyểndựatrênđiểmtrungbìnhcủahọcsinh(GPA)vàkếtquảkỳthituyển(ISEE).Điểmtrungbình(GPA)dựatrênđiểmsaucùngcácmônAnhVănvàToáncủanămhọctrước(lớp5hoặclớp7)vàhaihọckỳđầutiêncủanămhọchiệnnay.Tàiliệuhướngdẫnthichocáchọcsinhghidanhvàonămhọc2016-2017sẽcóvàođầutháng9năm2015tạitấtcảcáctrườngtrunghọcđệnhấtcấp(cấp2)vàtrunghọcđệnhịcấp(cấp3),tạicácTrungTâmTiếpĐón(WelcomeCenter),cácchinhánhthưviệnvàBoys&GirlsClubs.Kỳthituyểnđượctổchứcvàođầutháng11.

CáchọcsinhhiệnkhônghọctrongTrườngCôngLậpBostonphảiđếnTrungTâmTiếpĐón(WelcomeCenter)đểchứngminhlàcưdâncủathànhphố

BostontrướcngàyThứSáuđầutiêncủatháng11,đểđượcchấpnhậnvàomộttrườngthituyển.Thôngtinvềđịađiểmvàthờigianchứngminhnơicưtrúcótrongtàiliệuhướngdẫn.

►Muốnbiếtthêmthôngtinxinxemtrang:

bostonpublicschools.org/exam

Các Tùy chọn Giáo dục (Educational Options)) 617-635-8035

TrườngCôngLậpBostoncốnghiếnnhiềutrườngvàchươngtrìnhchocáchọcsinhtrunghọcđệnhấtcấp(cấp2)vàtrunghọcđệnhịcấp(cấp3)gặpkhókhăntrongcáclớpthôngthường.Cácchươngtrìnhnàycốnghiếncáclớpíthọcsinhvàcódịchvụtrợgiúpvànhiềuphươngphápkhácnhau.Chúngtôikhôngthểbảođảmtấtcảcáchọcsinhxinvàohọcchươngtrìnhthaythếđềunhậnđượcdịchvụnày.

Phụ Huynh Tham Gia (Family Involvement)) 617-635-9660

TrườngCôngLậpBostonnhậnđịnhrằngviệcgiáodụchọcsinhcủachúngtalàtráchnhiệmđượcchiasẻbởigiađình,họcsinh,trườnghọcvàcộngđồng.Khicácgiađìnhquantâmvàthamgia,cáchọcsinhđạtđượctrìnhđộcaovàcótháiđộtíchcựchơnvềtrườnghọc.

Cónhiềuphươngcáchđểcácphụhuynhcóthểthamgiavàoviệcgiáodụccáchọcsinh.Ởnhà:

Vào Cổng Thông tin Phụ huynh Trường Công Lập Boston (Log on to the BPS Parent Portal),hệthốngthôngtinhọcsinhtrênWeb(SIS),cungcấpchophụhuynhtrựctiếpvàantoànvềđiểmhiệntại,chuyêncần,vàthôngtincủalớp.

Hỏi học sinh có được cho bài làm ở nhà không. Ấnđịnhgiờgiấcvàdànhnơiyêntĩnhvàthoảimáiđểhọcsinhlàmbài.

Hạn chế giờ ngồi trước máy điện toán (Limit screen time)vàtrôngcoiviệcsửdụngkỹthuậtcủahọcsinh.

Kiểm soát cặp túi sách (Check backpacks)thườngxuyênđểbiếtthôngtinvàthưtừtrườnggởivềgiađình.

Thiếu niên cần nghỉ ngơi (Teens need sleep!)Bảođảmchocácemcógiấcngủtốt.

Ởtrường,quývịcóthểthamdựcácsinhhoạtđặcbiệtvàcácbuổihộithảophụhuynh/giáochức,vàthamgiavàoHộiPhụHuynh(SchoolParentCouncil)hoặcHộiĐồngTrường(SchoolSiteCouncil).

Hội Phụ Huynh Giáo Dục Đặc Biệt (Special Education Parent Advisory Council - BostonSpedPac)hỗtrợcácgiađìnhcủacáchọcsinhkhuyếttật.Điệnthoại:617-297-7335hoặcvàotrang:bostonspedpac.org.

Ngaycảphụhuynhcũngcóthểđihọc–tớiBPSParentUniversity! Muốntìmhiểuthêm,xingọi: 617-635-1683hoặcxemtrang:www.bpsfamilies.org/parentuniversity

Career&TechnicalTraining(cont.)

7BostonPublicSchools.org/register

Quyền của phụ huynh theo đạo luật “Không Để Trẻ Em Nào Lại Phía Sau”ĐạoluậtcủaliênbangvềGiáoDụcbậcTiểuhọcvàTrunghọc,đượcgọilà:KhôngĐểTrẻEmNàoLạiPhíaSau(NoChildLeftBehind),tàitrợmộtsốchươngtrình.TàitrợlớnnhấtlàTitle1,nhắmvàoviệcthăngtiếnhọctậpcănbảnchohọcsinhnghèo.TrongTrườngCôngLậpBoston,tấtcảcáctrườngđãnhậnđượctàitrợTitleItrongnămhọc2014-2015.

Theođạoluậtnày,nếuconcủaquývịđanghọctạimộttrườngTitleI,quývịcóquyềnlợinàyvànhiềuquyềnlợikhác:

SởHọcChánhphảigửichoquývịBảnTườngTrìnhhàngnăm(annualReportCard)củatrườngconquývịvớitintứcvềkhảosát,tráchnhiệmvàchấtlượnggiáochức.

Khiquývịyêucầu,nhàtrườngphảithôngbáochoquývịvềkhảnăngcủacácthầygiáocủaconquývị.

Nhàtrườngphảithôngbáochoquývịkhimộtgiáosưkhôngđủtiêuchuẩn(notconsidered“highlyqualified”)dạychoconcủaquývịtrongmộtthờigianhơn4tuầnliêntiếp.

SởHọcChánhvàcáctrườngphảibaogồmphụhuynh/giámhộcủahọcsinhtrongchươngtrìnhHỗtrợcómụctiêu(TargetedAssistanceprogram).Muốnbiếtthêmthôngtin,xinxem:www.doe.mass.edu/apa/titlei/parta/family-engagement.

ĐểbiếtthêmchitiếtvềĐạoLuật“KhôngĐểTrẻEmNàoLạiPhíaSau(NoChildLeftBehind),xinlấyTập Hướng Dẫn cho các Gia Đình và Học Sinh (Guide to the Boston Public Schools for Families and Students) nămhọc2014-2015tạibấtkỳTrungTâmTiếpĐón,hoặcđọctrêntrangnhàcủaTrườngCôngLậpBoston.

Ởcáctrang10-19,quývịsẽthấynhữngdữkiệnđạicươngvềmỗitrườnghọc.Sauphần“ĐặcĐiểm”củamỗitrường,sẽcóphầnkếtquảnăm2014vềHệThốngSátHạchTổngQuátcủaTiểuBangMassachusetts(MCAS).QuývịcũngsẽtìmthấyxếphạngvềTráchnhiệmgiảithíchvàCấpBậcHỗTrợcủaTrường(theAccountability and Assistance Levels)vàMụctiêuTiếnBộvàChỉSốthựchiện-PPI(Progress and Performance Index-PPItargets).MCAS.MCASđượcđưaratrongcáclớpkhácnhautrongcácmônVănChươngAnhNgữ(ELA),Toán,vàKhoaHọc.ELAkiểmtrasựhiểubiếtmônđọcvàviếtvăn.MCASđượcthựchiệnđểxácđịnhmứcđộhoànthànhcủacáchọcsinhvàcáctrườngtrongcácmônnày.Cóbốnmứcđộhoànthànhchocáchọcsinh:Xuấtsắc,ThôngThạo,Cầncảitiến,vàBáođộng/Rớt.Mức độ hoàn thành có nghĩa gì? (What do these performance levels mean?)

Xuất sắc - Advanced (Adv):Cáchọcsinhthểhiệnsựhiểubiếtsâusắcvềvấnđềnghiêmtrọngvàcungcấpcácgiảiđáptinhviđốivớicácvấnđềphứctạp.

Thông Thạo - Proficient (Prof): Cáchọcsinhthểhiệnsựhiểubiếtvữngchắcvềvấnđềtháchthứcvàcóthểgiảiquyếtmộtloạtcácvấnđề.

Cần cải tiến - Needs Improvement (NI):Cáchọcsinhthểhiệnsựhiểubiếtmộtphầncủavấnđềvàcóthểgiảiquyếtmộtsốvấnđềđơngiản.

Rớt (Failing):Cáchọcsinhthểhiệnsựhiểubiếtchútítcủavấnđềvàkhônggiảiquyếtđượccácvấnđềđơngiản.

TRÁCH NHIỆM GIẢi thích (Accountability).Khoảngcáchtrìnhđộlàkhoảngcáchgiữatrìnhđộhiệntạicủanhómvàthànhthạo100phầntrăm.Mụctiêumớicủatiểubanglàgiảmkhoảngcáchtrìnhđộmộtnửavàocuốinămhọc2016-17.

Tiểubangđolườngsựtiếnbộcủacácsởhọcchánhvàcáctrườnghọcđốivớitấtcảhọcsinhvàlênđến11phânnhómhọcsinh(studentsubgroups).Cácnhóm“Nhucầucao”(“highneeds”subgroup)baogồmtấtcảhọcsinhkhuyếttật,NgườihọctiếngAnh(ELL),cáccựuhọcsinhELL,vàcáchọcsinhcóthunhậpthấp.

Mục tiêu Tiến Bộ và Chỉ Số thực hiện (PPI)chobiếtnếutrườngđápứngđượcmụctiêucủanótrongviệcgiảmkhoảngcáchtrìnhđộ(proficiencygaps)chotấtcảhọcsinh(All)vàchocáchọcsinhcónhucầucao(HighNeeds).

TấtcảcáctrườngvàcácsởhọcchánhtiểubangMassachusettscóđủdữliệuđượcphânloạithànhmộttrongnămmứcđộtráchnhiệmvàhỗtrợ.Trìnhđộcủatrườngđượcxácđịnhsovớitấtcảcáctrườnghọcphụcvụcùngloạitrongtiểubang.Trườngthựchiệnvớikếtquảcaonhấtlàmứcđộ1vàkếtquảthấpnhấtlàmứcđộ5.Mứcđộđượcxácđịnhnhưsau: Mức độ 1 (Level 1):Đápứngđược

mụctiêuthuhẹpkhoảngcách(đốivớitấtcảhọcsinhvàhọcsinhcónhucầucao).CáctrườngởMứcđộ1làcáctrườngđạtđượcthànhtựucaomộtcáchngoạilệ,tăngtrưởngcaovàthuhẹpkhoảngcáchđượcgọilàcácTrườngTuyênDương(CommendationSchools).

Mức độ 2 (Level 2): Khôngđápứngđượcmụctiêuthuhẹpkhoảngcách(đốivớitấtcảhọcsinhvàcáchọcsinhcónhucầucao);hoặctỷlệthamdựthiMCASthấp.

Tìm hiểu Thi MCAS và các Kết Quả Trách Nhiệm Mức độ 3 (Level 3): 20%các

trườnghoànthànhthấpnhất(baogồmcácphânnhómthấpnhất),hoặctỷlệtốtnghiệpliêntụcthấphoặctỷlệthamdựthiMCASrấtthấp.

Mức độ 4 (Level 4): CáctrườngởMứcđộ3hoànthànhthấpnhất.

Mức độ 5 (Level 5):Cáctrườnghoànthànhkémhiệuquảthườngxuyên.

Xinxemtrang:www.doe.mass.edu/apa/accountabilityđểbiếtthêmthôngtin.LƯU Ý: cáctrườngcómứcđộ“dữliệukhôngđầyđủ(Insufficientdata)”làcáctrườngrấtnhỏ,cáctrườngmới,hoặclàcáctrườngđãđượctổchứclạiđángkể.Đượcđánhgiá“Khôngđápứngmụctiêu(DidNotMeetTarget)”cónghĩalà“trườngdở(badschool)”haykhông?Không:NócóthểcónghĩalàtrườngkhôngcảithiệnđiểmsốMCAScủatrườngởmứccầnthiếtđểđạtđượcmụctiêugiảmkhoảngcáchthànhtựumộtnửavàonăm2017,hoặcnóđãkhôngđápứngmụctiêutỷlệtốtnghiệpcủatrườnghoặcmụctiêutỷlệhọcsinhbỏhọccủanó.Khiquývịchọntrường,nhìnvàonhiềuyếutố,khôngchỉnhìnvàođiểmthi!

Khám sức khỏe (Physical Examinations)Theoluậttiểubang,cáchọcsinhmớivàoTrườngCôngLậpBoston phảinộpgiấykhámsứckhỏeđầyđủ.Trongtuầnlễđầutiên,ytátrườngsẽyêucầunộpphiếukếtquảkhámsứckhỏemớinhất(trongvòngmộtnăm)chomỗihọcsinh,phiếunàyphảicóchữkýcủabácsĩhaytrungtâmytế.Khônghọcsinhnàocóthểthamgiacáchoạtđộngthểthaocủatrườngnếukhôngcógiấytờcủabácsĩhaytrungtâmytếxácnhậnhọcsinhcóđủsứckhỏeđểthamgiacáchoạtđộngthểthao.

Ytácũngsẽxemxéthồsơcủamỗihọcsinhliênquanđếncácvấnđềsứckhỏevànhucầuthuốc.Nếucầndùngthuốctronggiờhọc,ytásẽcungcấpmộtphiếuđểchamẹ/giámhộvàbácsĩcủaemký.Thuốcphảiđượccungcấpchotrườngtronghộpcónhãnhiệu

củanhàthuốc.Xincungcấpđầyđủdữkiệnnhấtcóthểvànộpchoytátrườngmộtbảnsaophiếuchíchngừamớinhấtcủahọcsinh(student’sup-to-dateimmunizationrecord)

Đồng phục (School Uniforms)KhôngcóquychếđồngphụcbắtbuộcchotấtcảcácTrườngCôngLậpBoston. HộiĐồngTrường(SSC)củamỗitrườngquyếtđịnhlàtrườngcủahọcóquychếđồngphụcbắtbuộcmọihọcsinhtrongtrườngphảitheo,hayquychếđồngphụctựnguyện,haykhôngcóđồngphục.Xingọitrựctiếpchotrườngđểbiếtrõchitiếthoặcxem“BảnTườngTrìnhDạy&Học”trêntrangnhàcủaTrườngCôngLậpBoston(“ReportonTeaching&Learning”ontheBPSwebsite).

Thực phẩm ở Trường (School Meals)Tấtcảcáctrườngcủachúngtôiphụcvụănsángvàăntrưalànhmạnhchotấtcảhọcsinhmiễnphí,bấtkểthunhậpcủagiađình.

Quy Chế Chuyên cần (Attendance Policy)Chuyêncầntốtlàmộttrongnhữngyếutốquantrọngđểhọctậpthànhcông–vìthếnhớbảođảmlàconcủaquývịtớitrườngmỗingàytrừkhiembịđaubệnh.

Theoluậttiểubang,cáchọcsinhởkhoảngtuổi6tới16phảiđihọc.Cáchọcsinhtừ6tuổitrởlên,nếuvắngmặtkhôngcólýdochínhđángtrên5ngàytrongsuốtniênhọcthìtênsẽbịgởiđếnnhânviênphụtráchviệctrốnhọcđểtheodõi,vàcóthểbịđưaratòa.

Nếumộthọcsinhkhôngđếntrườngtrong8ngàyđầutiêncủanămhọc,hoặctrongvòng8ngàytừngàyđượcphânđịnh,thìemsẽbịloạikhỏidanhsáchhọcsinhcủatrườngvàcóthểmấtchỗđãđượcphânđịnh.

Họcsinhvắngmặtkhôngcólýdoquá12ngàytrongnămhọcsẽkhôngđượclênlớp.

8 Khám phá các Trường Công Lập Boston 2015 Ấn bản Trung Học Đệ Nhị CấpBOSTON

Public SchoolsFocus on Children

Khám phá khái quát các Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp (Cấp 3) Trường Công Lập Boston (BPS High Schools)Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp

Ghi danh riêng

Số Họcsinh

Trình bày Nét nổi bật trong ngày học (Schoolday Highlights) Các chương trình sau giờ học và Các hoạt động (After School Programs and Activities)

Another Course to College (ACC)

Không 231 Trường thí điểm nhỏ, các lớp 9-12

Đối mặt với Lịch sử và chính chúng ta (Facing History and Ourselves), pháp luật (law), sân khấu (theater), kinh doanh (entrepreneurship), chuẩn bị thi SAT (SAT prep), thăm dò đại học (college exploration).

Chương trình sau giờ học bắt buộc tới 3 giờ 30 các ngày Thứ Ba và Thứ Năm cho hầu hết các học sinh lớp 9, theo dõi thời gian học cho tât cả học sinh tới 5 giờ chiều. Vùng vận động viên học sinh Boston (Boston Scholar Athletes Zone) hổ trợ cho các vận động viên học sinh.

Boston Adult Technical Academy

Có 229 Chương trình tốt nghiệp trung học thay thế cho học sinh 19–22 tuổi

Chương trình học vấn đầy đủ các môn Văn chương Anh ngữ, Toán, Khoa học, Nhân văn; Hội nhập Anh ngữ cho các người học anh ngữ; Chương trình Lấy Lại Điểm (Credit Recovery); ghi danh học song song với đại học cộng đồng; huấn luyện trợ lý y tá được chứng nhận.

Kèm thi MCAS, tìm hiểu ngành nghề (career exploration), học sinh quản trị (student government), CNA (certified nursing assistant/trợ lý y tá được chứng nhận), huấn luyện các kỹ năng (skills training). Liên đoàn bóng rổ vào ngày Thứ Bảy (Saturday basketball league).

Boston Arts Academy

Có 436 Trường thí điểm; chú trọng nghệ thuật tạo hình và trình diễn

Học trình chuẩn bị cho đại học đầy đủ và huấn luyện về nghệ thuật, các cơ hội ghi danh kép ở 6 Trường Cao Đẳng Tổ Hợp Nghệ thuật Chuyên nghiệp (dual enrollment opportunities in the six Professional Arts Consortium colleges).

Giờ học thêm (Extended school hours) cho tất cả học sinh về các bộ môn (intensive academics), các lớp nghệ thuật (arts classes), và các buổi trình diễn đặc biệt (special shows and performances); chương trình hỗ trợ và bồi dưỡng được cung cấp trước, trong và sau giờ học

Boston Community Leadership Academy

Có 521 Trường thí điểm, chú trọng vào việc lãnh đạo cộng đồng.

Trường cho các người lãnh đạo trong tương lai; Học trình chuẩn bị cho đại học; nhiều môn học cao cấp (Advanced Placement/AP course). Hội thảo cho học sinh năm thứ nhất (Freshman Seminar), Capstone, môn học sẵn sàng cho đại học 4 năm bao gồm chuẩn bị thi SAT.

Thể thao (cùng với trường Trung Học Đệ Nhị Cấp New Mission). Chương trình sau giờ học bắt buộc cho lớp 9, dạy kèm thêm, học hỏi về phục vụ cộng đồng, thực tập. Aim High, chương trình các vận động viên học sinh Boston (Boston Scholar Athletes program).

Boston Day and Evening Academy

Có 377 Trường Đặc quyền Horace Mann Charter dành cho học sinh quá tuổi.

Chương trình học vấn dựa trên năng lực cho các học sinh quá tuổi; hướng dẫn, và các lớp chuyên đề về toán, khoa học và nhân văn; hệ thống yểm trợ học sinh mạnh mẽ; trung tâm hoạch định kế hoạch sau khi tốt nghiệp có hiệu quả; tìm hiểu ngành nghề, sẵn sàng công việc, bồi dưỡng; thực tập. Thời khóa biểu mở rộng từ 9 a.m đến 5:45 p.m.

Câu lạc bộ làm bài ở nhà bắt buộc (Required Homework Club); bộ môn nghệ thuật (art studio and artist-in-residence), bước, sản xuất âm nhạc, hát, nhảy múa, nấu ăn, chuẩn bị thi MCAS, học sinh tự quản (student leadership), hỗ trợ học tập (academic support), phục vụ cộng đồng, và các môn thể thao nội bộ (intramural sports).

Boston Green Academy

Có 411 Trường Đặc quyền Horace Mann Charter chú trọng vào màu xanh lá cây cho các lớp 6-12

Chủ đề màu xanh lá cây (“Green” theme) kết lại trong tất cả các môn: vật lý, sinh học, hóa học, tiếng Tây Ban Nha, các môn học cao cấp AP (khoa học môi trường; toán calculus, Anh ngữ & viết văn, chuẩn bị đại học môn toán; nhân văn kết hợp lịch sử và văn học, ba lớp học hỗ trợ & bồi dưỡng cho mỗi học kỳ, nghệ thuật, kinh doanh; các cơ hội ghi danh kép, các dự án Triển lãm (Exhibition projects).

Dạy kèm sau giờ học (After school tutoring), luyện thi MCAS và SAT và hỗ trợ nộp đơn đại học, các hoạt động và câu lạc bộ thú vị, (exciting clubs and activities), học sinh quản trị, các môn thể thao hỗ trợ học tập cho các học sinh - vận động viên (student-athletes), thực tập (internships) chung quanh thành phố Boston với nhiều đối tác của chúng tôi.

Boston International High School

Có 286 Cho các học sinh giới hạn anh ngữ và học ở Hoa Kỳ dưới 3 năm.

Học trình chuẩn bị đại học đầy đủ với sự chú trọng vào Anh Ngữ; tất cả lớp phát triển Anh ngữ và và nội dung kiến thức cùng một lúc. Nhiều lớp cao cấp (AP), tất cả học sinh bắt buộc phải hoàn tất và bảo vệ bài làm (portfolio) của mình.

Chương trình PULSE, chương trình âm nhạc Sociedad Latina, hổ trợ học vấn và các bài học âm nhạc, luyện thi SAT cho lớp 11. PressPass TV nơi học sinh làm phim chú trọng vào vấn đề xã hội, chương trình thể thao mạnh mẽ.

Boston Latin Academy

Có 1,720 Trường Thi Tuyển (Exam school), các lớp 7–12.

Học trình chuẩn bị đại học; nhiều môn học danh dự và cao cấp trong tất cả môn học. Đầy đủ chương trình thể thao cho nam sinh và nữ sinh; kịch nghệ, Club Kinh doanh, Ban nhạc, Certamen (Club Latin), Ca đoàn, Club Cổ điển, Tranh luận nhóm, Tờ báo trường, Robotics Đầu tiên, Gay Straight Alliance, Club nhà xanh (Greenhouse), ClubVăn hóa Nhật, Khoa học Máy móc, Club Toán, Tòa án giả (Mock Trial), Mô hình Liên Hiệp Quốc, Hội Học Sinh Hồi giáo, Hội Danh Dự Quốc Gia, Club viết trên mạng, Club Tái chế (Recycling), Club Tự vệ, Step Squad, Diễn đàn Học sinh, phục vụ cộng đồng, và nhiều nữa.

Boston Latin School

Có 2,435 Trường Thi Tuyển các lớp 7–12.

Các môn học danh dự và cao cấp trong tất cả các ngành. Học trình chuẩn bị đại học; sự giúp đỡ của cựu học sinh (alumni mentoring).

Các chương trình thể thao, các câu lạc bộ, các tổ chức văn hóa và dịch vụ (service and cultural organizations), âm nhạc, kịch nghệ.

Brighton High School

Không 957 Trường Trung học chuẩn bị nghề nghiệp và đại học lớn

Học tập cá nhân cho đại học và chuẩn bị nghề nghiệp, 9th grade academy, 8 môn học bậc cao (8 AP courses), hợp tác cộng đồng & đại học, cơ hội ghi danh kép, thực tập nghề ngiệp, Quân đội JROTC, kỹ thuật, ngành nghề y tế, nghệ thuật truyền thông/thông tin liên lạc, Liên đoàn Tranh luận Boston, khoa học máy tính (computer science).

Điền kinh (bóng chuyền, bóng đá, bóng rổ, đường chạy trong nhà / ngoài trời, chèo thuyền, bóng chày, bóng mềm), các câu lạc bộ (sân khấu, lãnh đạo học sinh, đội tranh luận, người máy), các chương trình phục vụ cộng đồng, các nhóm trình diễn, các tổ chức văn hóa, chương trình dạy kèm làm bài sau giờ học, các hoạt động tìm hiểu đại học (College Bound, Upward Bound) luyện thi SAT, trung tâm học tập vận động viên học sinh Boston (Boston Scholar Athletes), xếp đặt công việc / thực tập, Tìm kiến Mùa hè (Summer Search).

Burke High School

Không 544 Trung học đệ nhị cấp (cấp 3) toàn diện, chuẩn bị cho bậc đại học

Học trình chuẩn bị đại học nghiêm ngặt với các môn học cao cấp (AP) ghi danh đôi và các môn học danh dự; Năm học đầu tiên (Freshman), năm thứ hai (Sophomore) và Upper Academy cung cấp chương trình phát triển tài năng, các môn học kỹ thuật; luyện thi SAT và MCAS, viết báo, tạp chí văn học, Marine JROTC, sân khấu (theater), nghệ thuật tạo hình (visual arts), Trung tâm Phụ huynh,Trung tâm Y Tế.

Câu lạc bộ khoa học máy móc (Machine Science), Club NSBE, PULSE dạy kèm và phục hồi điểm (Credit recovery), dạy kèm Vùng vận động viên học sinh Boston, Club làm bài ở nhà BARK, chương trình bồi dưỡng cho người học tiếng Anh, Club học sinh năm cuối và kỷ yếu, nhóm tranh luận, vô địch thể thao, nhóm cổ vũ (cheerleading), chương trình biểu diễn tài năng và hội chợ nghệ thuật, hỗ trợ đại học và nghề nghiệp, cơ hội đi du lịch ở nước ngoài, phục vụ cộng đồng và cơ hội phát triển thanh niên bao gồm du lịch trong nước tới dự các hội nghị thanh thiếu niên.

Charlestown High School

Không 978 Trường lớn với các cộng đồng học tập nhỏ.

Các lớp cao cấp: tiếng Ả Rập, pháp y, (BUILD) XÂY DỰNG Kinh doanh, Khiêu vũ Urbanity, sân khấu, các lớp tranh luận Senior Signature, kỹ thuật và công nghệ máy tính, khoa học trong sự nghiệp; tham gia cộng đồng với Trung Tâm Boston Chinese Neighborhood, công bằng xã hội và phục hồi, nghiên cứu người Mỹ gốc Phi Châu.

Các chương trình thể thao mạnh mẽ bao gồm bóng đá, điền kinh, bóng chuyền, bóng mềm, bóng chày, các môn thể thao khác, đội bóng rổ vô địch tiểu bang; Nhóm tranh luận, câu lạc bộ ném banh, câu lạc bộ Toán, Eurotrip, Nhóm JROTC Drill Team, nhóm chạy Marathon, sân khấu, nhảy múa, nhiều hoạt động ngoại khóa khác.

Community Academy of Science and Health

Không 354 Trường nhỏ chuẩn bị cho các học sinh sau trung học và nghề nghiệp ngành khoa học và y tế

Các môn học cao cấp (AP courses) trong các bộ môn: Sinh (Biology), Toán Calculus, Anh ngữ & Biên soạn, Văn học Anh ngữ &Biên soạn, và Khoa học môi trường (Environmental Science), Giải phẫu và Sinh lý học (anatomy and physiology), Khoa học pháp y (forensic science), các chương trình học tập AVID và BUILD; mô hình Liên Hiệp Quốc (Model United Nations); Chương trình “Sankofa Rites of Passage”; Các lớp học danh dự (Honors classes).

Kèm thêm (trước và sau giờ học), các học sinh tự quản, Trung tâm chuẩn bị cho bậc đại học; dịch vụ hỗ trợ học sinh; trung tâm thư viện truyền thông, vận động viên học sinh Boston, phòng nghiên cứu; thực tập điện toán, Phục hồi điểm (credit recovery), luyện thi MCAS; đầy đủ chương trình thể thao cho các nam sinh và nữ sinh, các đội đi bộ cho hoạt động từ thiện; Club Khoa học (Science Club – Healing Hands); Hội Danh Dự Quốc Gia, buildOn, BUILD.

Dearborn STEM Academy

Không 278 (các lớp 6-10)

Trung học đệ nhất cấp và đệ nhị cấp STEM

Tập trung vào khoa học (science), công nghệ (technology), kỹ thuật (engineering) và toán, một học sinh sử dụng một máy (one-to-one devices) như máy tính xách tay cho tất cả học sinh các lớp 6 và 9.

Xin vui lòng liên hệ với trường để biết thông tin.(Please contact the school for information).

Dorchester Academy

Không 390 Trường nhỏ tập trung vào học bổng, nghệ thuật, và kinh doanh.

Giới thiệu về kinh doanh (Introduction to business), tiếp thị (marketing), kinh tế (economics), Phòng thí nghiệm sáng tạo (Creative Lab), Giới thiệu về Sân khấu (Introduction to Theatre), nền tảng của Visual Arts, Tương tác Thiết kế Truyề; thông và Phát triển; các môn học bậc cao: Hóa học (chemistry), Anh ngữ (English), Toán Pre-calculus, Đại số (algebra), Hình học (geometry), lịch sử Hoa Kỳ, lịch sử thế giới; học sinh năm đầu học Đại số II (freshmen take Algebra II); ghi danh kép vào các trường: UMB, RCC, BHCC, BFIT, Suffolk, Wentworth.

Dạy kèm vận động viên học sinh Boston (Boston Scholar Athletes Zone tutoring), chuẩn bị thi SAT, sẵn sàng nghề nghiệp và đại học; Hiệp hội Công nghiệp Tư nhân Boston đào tạo nghề và giới thiệu việc làm, Suffolk Upward Bound SAT, chuẩn bị vào đại học, ghi danh kép, UMass Boston Upward Bound và bảo đảm nhập học; Nhóm tranh luận, các người lãnh đạo mới, câu lạc bộ máy tính, câu lạc bộ boxing & thể dục, chương trình thể thao đầy đủ; Nhóm thiếu nữ trẻ, Nhóm thiếu niên trẻ, Câu lạc bộ Kinh doanh & doanh nhân.

East Boston High School

Không 1,525 Các cộng đồng học tập nhỏ(Small learning communities)

Bốn cộng đồng học tập nhỏ (4 academies/small learning communities); các lớp học cao cấp và danh dự (AP and Honors classes); các lớp điện toán (computer classes), truyền thông (media); nghệ thuật tạo hình (visual arts); JROTC; Quản lý (Management).

Dạy kèm trước giờ học; Chưong trình thể thao đầy đủ, Đội cổ vũ (Cheerleading), Drill Team, Key Club, Prom Committee, Kỷ yếu, Rifle Team, Nhóm Toán, Vũ, Gay/Straight Alliance, CLB Chơi cờ vua (Chess Club), Câu lạc bộ AP, Học sinh quản trị, Hội Danh Dự Quốc Gia, CLB Sách, chương trình GEMMA Nữ, Đội tranh luận (Debate Team), chương trình PULSE (chỉ có lớp 9), học sinh trông coi cho mỗi cấp lớp. Tất cả hoạt động đều miễn phí.

English High School

Không 571 Trung học đệ nhị cấp chuẩn bị đại học toàn diện.

Các môn học cao cấp (AP courses), các môn học chính của Trường Công Lập Boston, văn chương Anh ngữ, văn chương Tây Ban Nha, Toán calculus, Sinh học (biology), Hóa học (chemistry), Sản xuất truyền hình TV, khoa học pháp y, lý thuyết âm nhạc, ca đoàn.

Chương trình truyền hình ETV của Trường trung học English High ca đoàn, kỷ yếu, các môn thể thao, nhảy múa, Club làm bài ở nhà, Đội tranh luận (Debate Team), Mock Trial, Luyện thi MCAS, Đội trống (drum line), các câu lạc bộ văn hóa (cultural clubs).

Excel High School

Không 536 Trường chuẩn bị đại học tập trung vào các môn khoa học, công nghệ, kỹ thuật, toán và nghệ thuật.

Chương trình chuẩn bị đại học (College preparatory curriculum), Danh dự Hóa học, Danh dự và AP Sinh vật, Danh dự Hình học, AP Toán Calculus, AP Ngôn ngữ và Sáng tác, AP Chính phủ và Chính trị, Luyện thi SAT, Khoa học Máy tính, Interactive Media Design, JROTC, Báo chí (journalism), vận động viên học sinh Boston Scholar Zone, Giáo dục công dân (civics), Nhảy múa (Urban dance), Hát hợp ca (Urban Voices Chorus), Lịch sử Âm nhạc của người Mỹ gốc Phi.

Dạy kèm sau giờ học, Phục hồi điểm (Credit recovery), Câu lạc bộ bài làm ở nhà (Homework club) các lớp 9 và 10, Hiệp hội Danh dự Quốc Gia, Nhóm tranh luận (Debate Team), Câu lạc bộ môi trường, Câu lạc bộ recycle,Câu lạc bộ Nghệ thuật, buildOn, các ủy ban lớp cuối cấp (senior class), học sinh quản trị (student government), luyện thi MCAS, SAT, Điền kinh, Vùng Vận động viên học sinh Boston, Mu Alpha Theta (Hiệp hội Danh dự Toán học), JROTC.

Fenway High School

Có 329 Trường thí điểm Phối hợp học trình các môn nhân văn (humanities), khoa học (science), toán (math), và tiếng Tây Ban Nha; Chương trình thực tập Ventures; các môn nhiệm ý các lớp sophomore và senior, cố vấn (advisory); Trung tâm hỗ trợ học sinh; Trung tâm Học tập; Dự án tuần/Project week (không có lớp học như học sinh khám phá các khía cạnh khác nhau của Boston); tùy chọn ghi danh kép (dual enrollment options).

Các môn thể thao; cố vấn học tập (academic mentoring), Trung tâm học tập, luyện thi SAT, học sinh quản trị (student government), câu lạc bộ (clubs), THÊM (MORE) chương trình cho thiếu niên da màu, “Sister 2 Sister”; chương trình “Technology Goes Home” cho phụ huynh và học sinh, chương trình chạy cho ban giám hiệu/ học sinh, Nhóm tranh luận (Debate Team), Step Team, phục vụ cộng đồng.

Greater Egleston High School

Có 225 Trường thí điểm cho các học sinh quá tuổi, các lớp 10-12

Các lớp hội nhập đại học (College immersion); Trường chuẩn bị cho đại học; lớp nghiên cứu/luận án lớp senior - dành cho các lớp junior và senior; các dự án nghiên cứu (Tuần lễ Y tế và Sức khỏe, Cử hành Lịch sử người Mỹ gốc Phi châu, Tháng di sản Tây Ban Nha); chương trình literacy toàn trường; tham gia công dân hàng tuần (weekly civic engagement); chương trình giáo dục trải nghiệm mùa hè (SEEP).

Các câu lạc bộ bao gồm (Clubs include): Kỹ thuật (Engineering), Nghệ thuật (Arts), Nhóm Sứ Mệnh Trường Trung Học Đệ Nhất Cấp / Cấp 2 (Middle School Mission Team); Hội Đồng Prom (Prom Committee), Báo Tin Tức của Trường (School News Magazine); Chương trình Luyện tập Thể dục & Sức khỏe (Health & Fitness TeenFit Program); nhóm tư vấn (advisory groups) trước khi đi học.

Henderson Inclusion Upper School (9-12)

Có * 126 *Bảo đảm thâu nhận học sinh đến từ Trường Henderson Lower.

Tất cả các lớp học chính (core classes), nhiệm ý, và bồi dưỡng là các lớp học bao gồm đầy đủ (full inclusion classes); nghệ thuật được tích hợp vào các lớp học lịch sử. Các môn học bao gồm đại số, hình học, nghệ thuật ngôn ngữ tiếng Anh ELA, lịch sử, vật lý, sinh học, tiếng Tây Ban Nha, nghệ thuật thị giác, máy tính: sẵn sàng đại học AVID.

Các chương trình thể thao (Athletic programs) tại Trường Community Academy of Science and Health, và Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp (Cấp 3) J.E. Burke.

Kennedy Academy for Health Careers

Có 367 Trường Horace Mann charter chú trọng vào chuyên ngành y tế.

Cộng đồng học tập nhỏ và nghiêm nhặt cho các học sinh hướng về các ngành nghề y tế (for students interested in the health professions); giáo chức cố vấn học sinh mạnh mẽ; hỗ trợ học sinh; học sinh được sử dụng các thư viện và phòng thí nghiệm khoa học tối tân của trường đại học.

Dạy kèm thêm miễn phí (Free tutoring), luyện thi MCAS và SAT, thực tập ngành nghề y tế, các chương trình phục vụ cộng đồng, các sinh hoạt lãnh đạo của giới trẻ, Hiệp Hội Danh Dự Quốc Gia, nhóm tranh luận, các câu lạc bộ (clubs), bóng rổ, bóng mềm, bóng chày, nhóm cổ vũ (cheerleading), và điền kinh cho tất cả học sinh.

Lyon Pilot High School

Không 134 * Trường thí điểm bao gồm hoàn toàn. Thâu nhận tự động các học sinh từ trường Lyon K-8.

Các môn: Anh ngữ, Lịch sử Hoa kỳ 1 và 2, Vật lý, Sinh học, Đại số 1, Hình học, Đại số/Hình học, Đại số cao cấp, Pre-calculus, AP Văn học và toán tích phân (calculus), nhiều môn học danh dự (honors courses), tiếng Tây Ban Nha, kinh doanh, các vấn đề toàn cầu, viết trình độ đại học, tâm lý, kỹ thuật, công dân, tư pháp hình sự, nghệ thuật thị giác, đa phương tiện truyền thông, sức khỏe/luyện tập thể dục và tư vấn. Các học sinh khuyết tật và không khuyết tật trong tất cả các lớp học.

Học sinh quản trị, các câu lạc bộ (clubs), kèm thêm và kiểm soát giờ học tới 5 giờ chiều.(Student government, clubs, tutoring and supervised study time until 5:00).

Madison Park Technical Vocational High School

Có 910 Trường trung học huấn nghệ kỹ thuật duy nhất ở Boston

Lớp 9 tìm hiểu các ngành nghề (Ninth grade career exploratory); Các lớp học cao cấp (AP) và 19 chương trình nghề nghiệp đã được phê duyệt Chương 74 (19 Chapter 74 - approved career programs); học sinh lấy được các tín chỉ (students earn industry credentials) và xác nhận năng lực (certifications of competency) trong các chương trình huấn nghệ của trường.

Blue Cross Blue Shield Blue Scholars, luyện thi MCAS, luyện thi SAT do sinh viên Trường Harvard giúp, tư vấn với các chuyên gia Ernst & Young, Đại Học cho tất cả học sinh (Northeastern Uni.), nhiều câu lạc bộ: Giấc mơ Nhà văn (DreamWriters), SkillsUSA, Khoa học, Toán, Robotics/Kỹ thuật, Ăn uống, Hội Gay Straight; Học sinh quản trị, JROTC, nhiều đội đại điện và thể thao JV.

Margarita Muñiz Academy

Không 227 Trường đổi mới; song ngữ (dual-language)

Các môn học chính (Core courses) trong tất cả các bộ môn và chương trình nghệ thuật mở rộng trong âm nhạc và nghệ thuật thị giác; chương trình học tập nghiêm ngặt tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh, chuẩn bị lên cao đẳng; ngày và năm học kéo dài; kinh nghiệm ngoài truyền thống trong và ngoài trường, chương trình âm nhạc El Sistema

Dạy kèm các môn học chính và bồi dưỡng các bộ môn nghệ thuật (Tutoring in core courses and arts enrichment).

New Mission High School

Có 304 Trường thí điểm Học trình chuẩn bị đại học với nhiều môn học cao cấp (AP) bao gồm Ngôn ngữ, Văn chương, Toán tích phân, Khoa học môi sinh, Lịch sử Hoa kỳ và sinh học; lớp 12 thực tập nghề nghiệp, dịch vụ cộng đồng; tư vấn; chương trình Lấy lại điểm trên mạng, vào các ngày Thứ Bẩy và trong suốt F-block; kiểm tra hồ sơ học tập hai lần trong một năm.

Cố vấn trước và sau giờ học; hỗ trợ bài làm ở nhà, nhóm tranh luận (debate team), cổ vũ (cheerleading), khiêu vũ, bóng rổ, football, bóng đá, điền kinh, Hội đồng lớp Senior (Senior Council), kỷ yếu, báo chí, nhiệm vụ người ủng hộ lãnh đạo và cố vấn nhóm, Hội Học Sinh, Hội Danh Dự Quốc Gia, Lấy lại điểm (Credit recovery).

O’Bryant School of Math and Science

Có 1,411 Trường thi tuyển, các lớp 7–12

Học trình chuẩn bị đại học (College prep curriculum), chú trọng về khoa học, toán học, kỹ thuật và công nghệ kết hợp với nhân văn, các môn học cao cấp và danh dự (AP and Honors courses), âm nhạc, NJROTC.

Thể thao, các sinh hoạt ngoại khóa, các chương trình bồi dưỡng học tập, các câu lạc bộ văn hoá (cultural clubs), Hội Học Sinh (Student Council), Hội Danh Dự Quốc Gia, dạy kèm thứ bảy, tất cả đều miễn phí, một số giáo viên có mặt trước giờ học để yểm trợ học vấn.

Quincy Upper School

Có* 496 Lớp 6-12 * Học sinh lên lớp từ Trường Tiểu Học Quincy

Học trình Tú Tài Quốc Tế (International Baccalaureate curriculum) thách đố, học sinh đa dạng, giáo sư cố vấn; sân khấu, nghệ thuật tạo hình, âm nhạc, dạy tiếng Quan Thoại (Mandarin) và Tây Ban Nha, kết hợp với các tổ chức văn hoá và lịch sử để nâng cao học tập.

Các chương trình thể thao (Sports), tranh luận nhóm (debate team), bồi dưỡng (enrichment), luyện thi PSAT, dạy kèm (tutoring), nghệ thuật (art), sân khấu (theatre), âm nhạc (music) và các chương trình học vấn khác.

Snowden International School at Copley

Không 383 Học ngôn ngữ thế giới và Quốc Tế. Bằng Tốt nghiệp và Giấy chứng nhận chương trình Quốc Tế.

Phải học bốn năm một ngôn ngữ thế giới, lịch sử, khoa học và toán; Môn học “Freshman Academy Course” dành cho các học sinh lớp 9, môn nghiên cứu và viết (research and writing course) ở lớp 10; chuẩn bị thi SAT (SAT prep) và hội thảo đại học (college seminar) ở lớp 11; Hội thảo ở lớp 12 (Senior Seminar) để hướng dẫn các học sinh tiến trình nộp đơn đại học.

Dạy kèm thêm trong tất cả các bộ môn, luyện thi SAT, Mô hình Liên Hiệp Quốc (Model United Nations). Các môn thể thao (bóng đá, điền kinh, xuyên quốc gia, bóng rổ, bóng chuyền, bóng đá, bóng chày và softball), Vận động viên học sinh Boston (Boston Scholar Athletes Zone). Học sinh quản trị (student government), chương trình du lịch quốc tế, cộng đồng, các hoạt động phục vụ.

TechBoston Academy

Không 980 Các lớp 6-12 Trường thí điểm kỹ thuật & chuẩn bị đại học.

Học trình chuẩn bị đại học (College prep curriculum); Các môn bậc cao AP; cơ hội ghi danh kép tại các trường cao đẳng địa phương; phối hợp kỹ thuật trong tất cả các lớp; các môn nhiệm ý kỹ thuật; máy laptop cho tất cả học sinh; học nguyên ngày.

Các môn thể thao cho Varsity và JV (dã cầu, bóng rổ, bóng chày, bóng đá, cổ vũ, bóng chuyền, bóng mềm, điền kinh, đấu vật), Nhóm JROTC Drill, Hội Học Sinh, Dorchester Leadership Academy, Club Anime, Club Kỹ thuật, Club Sách, Mỹ Haiti trách nhiệm Chương trình thiếu niên (Haitian American Responsible Teens Program), Club âm nhạc, Club Robotics, Hội Danh Dự Quốc Gia, Bear Zone với vận động viên học sinh Boston, và Hiệp hội Tranh luận Boston.

Urban Science Academy

Không 476 Trường nhỏ chú trọng khoa học, kỹ thuật, nhân văn và nghệ thuật

Có máy laptop cho tất cả học sinh và giáo chức; giáo dục ngoài trời, các môn học nhiệm ý sử dụng nhạc cụ, hợp ca, sửa chữa máy tính, mạng, nghệ thuật thị giác, tranh luận, sinh thái đô thị, pháp y, AVID, luyện tập sức khỏe, tâm lý, khoa học trái đất; 8 lớp học cao cấp AP trong các môn khoa học, toán học và nhân văn; các cơ hội thực tập.

Học sinh quản trị, các câu lạc bộ (clubs), các môn thể thao (sports), nhóm tranh luận (debate team), dạy kèm, thực tập, phục vụ cộng đồng, Club kỹ thuật, Club nghệ thuật, kỷ yếu, nhóm khoa học, bạn kèm bạn, chương trình học và hướng dẫn, Club cờ vua, Club đấu vật, Nhóm Nữ Sinh, Nhóm Nam Sinh, Club nấu ăn, Club Dreamfar Marathon, Spoken Word, dạy kèm bắt buộc để thi MCAS lớp 10.

West Roxbury Academy

Không 580 Trường chuẩn bị bậc đại học, chú trọng đến thương mại, vẽ nghệ thuật truyền thông và tiếp thị.

Chương trình giảng dạy kết hợp với nhân văn (Integrated humanities curriculum); Các môn học bậc cao (Advanced Placement courses); các môn chuyên ngành trong tiếp thị (marketing), kinh tế (economics), nhiếp ảnh (photography), sản xuất chương trình TV (TV production), công nghệ máy tính (computer technology) và thiết kế trang web.

Các chương trình thể thao (Sports), Hội Danh Dự Quốc Gia (National Honor Society), dạy kèm (tutoring), câu lạc bộ Haitian (Haitian Club), câu lạc bộ Toán, câu lạc bộ Latino (Latino Club), Nhóm cố vấn Nam sinh/Nữ sinh, Liên minh Tranh luận Boston Urban (Boston Urban Debate League).

9 Khám phá các Trường Công Lập Boston 2015 Ấn bản Trung Học Đệ Nhị CấpBOSTON

Public SchoolsFocus on Children

Tất cả các Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp chung cho toàn thành phố (citywide), mở rộng cho các học sinh trong tất cả các khu vực.

Một vài trường có thủ tục ghi danh đặc biệt (Some have special application procedures).

Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp Boston

10 Khám phá các Trường Công Lập Boston 2015 Ấn bản Trung Học Đệ Nhị Cấp

Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp Boston

BOSTONPublic SchoolsFocus on Children

hộiCôngnghiệpTưnhânBoston(PIC),BostonScholarAthletes/Red&BlueFoundation,BrightonAllstonMentalHealthAssoc.,TrungTâmYTếBrightonMarine,BệnhviệnSt.Elizabeth.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

957 học sinh:43% Tây Ban Nha 3% Á Châu49% Đen <1% Khác5% Trắng20% Học sinh khuyết tật40% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 86%

Đã tốt nghiệp: 64%Vẫn còn ở Trường: 13%GED: 1%

Đại học 4 năm: 29%Cao đẳng 2 năm: 16%Kế hoạch khác: 7%Không biết: 48%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 3 68 23 5 19 34 33 14 1 16 62 22

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 3 Tất cả học sinh: Không Các học sinh với nhu cầu cao: Không

Jeremiah E. Burke High School60 Washington Street, Dorchester 02124

Lindsa McIntyre, Hiệu Trưởng617-635-9837 • jebhs.org • Giờ Học: 7:30-2:40

Đặc Điểm:• Chươngtrìnhhọcvấnnghiêmngặt:tậptrung giảngdạy toàntrường vềvănhóa trong

suốthọctrìnhdùngphươngphápAVID.• Cơsởtântiến,trùngtuhoàntoànvàonăm2008.• Đãđượccôngnhậnvàomùathunày là trườngtrunghọcđệnhịcấp(cấp3)đầutiên

trongtiểubangthoátkhỏi tìnhtrạng“turnaround”dựatrênthànhtích thiMCAS.• Cácmônhọcbậccao(AP)baogồmthốngkê(statistics),toántíchphân(calculus),

khoahọcmôitrường,vănchươngAnhngữ,vàlịchsửHoaKỳ.• Cácmônnhiệmýbaogồmmúa, hợpca vàsânkhấu,cũngnhư lộtrìnhtrongkỹ

thuật,mỹthuật,và Marine JROTC.• Cácchươngtrìnhsaugiờhọc:PULSE,NhómTranhLuận(DebateTeam),BARK

Room,vàchươngtrìnhhọcLấyLạiĐiểm(CreditRecovery)vàdạykèmluyệnthiSATvàMCAS.

• TrungtâmHướngnghiệpvàĐạiHọcvớimộtchuyênviênhướngnghiệplàmviệctoànthờigiancủaHiệpHộiCôngnghiệpTưnhânBostonvàcácmônhọcngoàicơsởcủatrườngđượccungcấpbởi BUILD và YES (DịchvụbồidưỡngThiếuniên).

• Bầukhíthânthiệngiađình,vớimộttrungtâmgiađìnhcóphốihợpviênđểhỗtrợmốiliênkếtphụhuynh-nhàtrường,thôngtinphụhuynh,vàliênlạc.

• Cácdịchvụhỗtrợhọcsinh:đầyđủcác dịchvụchungquanhchươngtrìnhsẵnsànglênđạihọcvà hỗtrợ tàichínhđượccungcấpbởicác chuyênviêntưvấn pháttriển họcsinhvàcácđốitác cộngđồng,cácdịchvụsứckhỏevàdinhdưỡng đượccungcấpbởi nhânviêntrungtâm ytế, cácdịchvụ tưvấn vàvậnđộng đượccungcấpbởi mộtnhânviên củacácđốitác đạihọc vàthựctập.

• Cácđốitác đạihọc:hợptáclâudàivớiTrườngĐạiHọcUMassBoston,cungcấpchươngtrìnhbaogồmUrbanScholars,UpwardBound,ProjectReachvàAdmissionsGuaranteed;TrườngBenjaminFranklinInstitutevàBunkerHillcung cấpcáckhóahọc đạihọc tạicáctrườngnày;quanhệđốitác mới đượclênkếhoạch vớicáctrườngcaođẳngQuincyvàRegis.

• HợptácchặtchẽvớiBostonTeacherResidency,CityYear,DiplomasNow,TrườngCôngLậpĐặcQuyềnBostonCollegiateCharter,vàTrườngCristoReyBoston.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

544 học sinh:22% Tây Ban Nha 1% Á Châu73% Đen 0% Khác3% Trắng15% Học sinh khuyết tật30% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 91%

Đãtốtnghiệp: 57%Vẫn còn ở Trường: 13%GED: 1%

Đại học 4 năm: 37%Cao đẳng 2 năm: 29%Kế hoạch khác: 14%Không biết: 20%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 7 55 32 6 25 46 24 5 6 30 45 18

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 3 Tất cả học sinh: Có Các học sinh với nhu cầu cao: Có

Charlestown High School240 Medford St., Charlestown 02129

William Thomas, Hiệu Trưởng617-635-9914 • Giờ Học: 7:30-1:50

Đặc Điểm:• Bangiảnghuấnmạnhmẽvớicamkếtđặcbiệtđểlàmviệcvớisốhọcsinhđadạngvà

hỗtrợcáchọcsinhđượcthànhcôngtrongviệchọctậpnghiêmngặt.• LộtrìnhNghềnghiệpKỹthuậtThôngtin mới(NewInformationTechnologyCareer

Pathway)nhằmchuẩnbịchocáchọcsinhđốivớicácnghềnghiệp trongthếkỷ21.• Cáccộngđồnghọctậpnhỏnhằmtạorabầu khí củamộttrườngnhỏ vớicáccơhội

củamộttrườnglớn. • ChươngtrìnhELLchocáchọcsinhnóitiếngTrungHoa(Chinese)vàTâyBanNha

(Spanish).• Cáclớp9và10tậptrungvàothànhcôngtrongkỳthiMCAS,vàcácchươngtrình

chuẩnbịthiSATchocáclớp11và12.

Brighton High:

Các Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp với Thủ tục Nhập học thông thường

XIN ĐỌC PHẦN NÀY TRƯỚC!

Sauphần“ĐặcĐiểm”củamỗitrường,quývịsẽtìmthấycáckếtquảtoàntrườngnăm2014đốivớiHệThốngĐánhGiáHọcVấnToànDiệnMassachusetts(MCAS)cácbàithiAnhNgữ(ELA)vàToán(Math).QuývịcũngsẽtìmthấyTráchnhiệmgiảithíchvàCấpBậcHỗTrợcủaTrườngvàthôngtinvềviệctrườngcóđạtđượcMụctiêuTiếnBộvàChỉSốthựchiện(PPI)củatrường.Đểtìmhiểuxemnócóýnghĩagì,xinvuilòngxemphần“HiểucácKếtquảMCASvàTráchnhiệm”ởtrang7. Cácdữkiệnsauđâycóthểthayđổi.Đểcótintứcmớinhấtvềviệcchọn

trường,xinvàothămtrangnhàcủachúngtôihoặcgọiđiệnthoạichobấtcứTrungTâmChàoĐón(WelcomeCenter),liệtkênơitrang20.

Another Course to College20 Warren St., Brighton 02135

Lisa Gilbert-Smith, Hiệu Trưởng617-635-8865 • accbps.org • Giờ Học: 7:30-2:30

Đặc Điểm:• Đượcthànhlậpvào năm1976nhưlà một chươngtrìnhgiáodục chuẩnbị đạihọc

cho cáchọcsinhlớp11và12cóđộnglựccao,làcáchọcsinhmuốnvàcầnđến “mộtkhóahọcđạihọc(anothercoursetocollege)”.

• Đãtrởthành mộttrườngtrunghọcđệnhịcấpthíđiểmbốn năm vàonăm2003;thâunhậnhọcsinh vàocáclớp 9-12

• Đượctrườngđạihọcnhậnlàđiềukiệnđểtốtnghiệp• Mộtcộngđồngtôntrọngnguồngốcvà niềmtin củangườikhác cũngnhư sựkhác

biệtvề giớitính,dântộc,giaicấpvàxuhướngtìnhdục.• Trườngnhỏ gồmcó244 họcsinh,22giáoviên,4 nhânviên hỗtrợhọcsinh.• Tỉlệ1:11giáoviên/họcsinh• Chươngtrìnhgiảngdạy nghiêmngặt vớicáclớp DanhDự,cácmônhọcbậccao

(APcourses),vàghidanh kép.• Tậptrungvào việcviếtvàđọcbàiphântích:Họcsinhhọccách viếtvăntrìnhđộđại

học.• PhốihợpThểthaovớiTrườngTrungHọcBrighton.• Sânkhấuvànghệthuật• DựánHọctậpDịchvụQuốctế• ROTC• BanĐiềuHành(Governingboard)• Liênhệcánhânchặtchẽ• Truycập trựctuyếnkịpthời và phùhợp về tiếnbộhọctập củahọcsinh.• Tậptrungvào họctập cũngnhư pháttriển tìnhcảm/xãhội.• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:BUILD,GenerationCitizens,TrườngBenjamin

FranklinInstituteofTechnology,TrườngCaoĐẳngFisher,TrungTâmViếtcủaTrườngĐạiHọcUMassBoston,chươngtrìnhPULSEcủaTrườngBostonCollege,TrườngĐạiHọcHarvard,HiệpHộiCôngNghiệpTưNhân(PrivateIndustryCouncil),QUESTBoston,ỦyBanYTếCôngCộngBoston.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi tốt nghiệp

231 học sinh:37% Tây Ban Nha 7% Á Châu47% Đen 0% Khác8% Trắng20% Học sinh khuyết tật10% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 90%

Đã tốt nghiệp: 68%Vẫn còn ở Trường: 23%GED: 2%

Đại học 4 năm: 51%Cao đẳng 2 năm: 21%Kế hoạch khác 3%Không biết: 26%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 9 72 17 2 39 24 30 7 0 31 65 4

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 3 Tất cả học sinh: Không Các học sinh với nhu cầu cao: Không

Brighton High School25 Warren St., Brighton 02135Patrick Tutwiler, Hiệu Trưởng

617-635-9873 • brightonhigh.org • Giờ Học: 7:30-1:55

Đặc Điểm:• Chútrọngvàoviệcchuẩnbịchotấtcảhọcsinhsaubậctrunghọcvàcaohơn.• Chươngtrìnhriêngbiệtchocáchọcsinhlớp9(Dedicated9thGradeAcademy).• Cácchươngtrìnhchuẩnbịđạihọc&ngànhnghề,baogồmSứckhoẻ,Truyềnthông,

robotics,vàJROTC• Cácmônhọcbậccao(AP)vềngônngữ,đọcviết,toántíchphân,lịchsửHoaKỳ,lịch

sửChâuÂu,sinhvật,vậtlý,vàquảntrị• LuyệnthiSATtrongsuốtngàyhọcvàsaugiờhọc.• LuyệnthiMCASvà bồidưỡngsaugiờhọctrongchươngtrình PULSE.• Hơn$3,000,000họcbổngchohọcsinhtốtnghiệpmỗinăm.• HộiĐồngTrường(SSC)vàHộiPhụHuynh(SPC)tíchcực.• PhốihợpviênPháttriểnCộngđồnglàmviệctoànthờigian.• Cácđộithểthaovôđịchtrong18bộmônthểthao• Cáccâulạcbộ(Clubs)vàcácsinhhoạtđặcbiệt,baogồmNationalHonorSociety,

robotics,vàBostonDebateLeaguevàđộingũlãnhđạohọcsinh.• Tiếpcậnvớikỹthuật(Accesstotechnology).• CácchươngtrìnhtruycậpTrườngĐạiHọcBostonCollege,TrườngBostonUniversity,

vàNghiêncứuMùaHè(SummerSearch)• CácchươngtrìnhpháttriểnnghềnghiệpRandstad,Inc.vàSkanska,Inc.• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:BlueCrossBlueShieldofMassachusetts,Hiệp

11BostonPublicSchools.org/register

• Quanhệđốitácvớitrườngđạihọcchặtchẽ,tậptrungvàoviệcchuẩnbịchoviệcgiáodụccaohơn,và mộtkỷlục lớnđượcthâunhận vàocác trườngđạihọc4năm.

• Cácmônhọcbậccao(AP)vàcácmônnhiệmýđầythíchthúnhưTiếngẢRập(Arabic)vàKhoahọcPháplý.

• Mườichín độithểthao liêntrường đượchỗtrợbởi“BostonScholarAthleteZone”choviệchọctậpvàhỗtrợhọcsinh.

• Chươngtrình“DiplomaPlus”chocáchọcsinhlớntuổivàíttínchỉđểcácemcóthểtốtnghiệpđúng thờigianvàđượcthànhcông saubậctrunghọc.

• Chươngtrình“ToánUpwardBound”củaTrườngĐạiHọcBoston,mộtchươngtrình dựbịđạihọc nghiêmngặt,vàchươngtrình“BUILDentrepeneurship”cungcấpsựhỗtrợthêmchocáchọcsinhcủachúngtôi.

• Chươngtrình“ToánXuấtSắcLibertyMutual“,cungcấpcáchọcbổngđạihọc.• Nhiều chươngtrình saugiờhọc,cáccâulạcbộ,vàcáchoạtđộngđặcbiệt - từchơi

bowling đếnEurotrip!• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:BostonDebateLeague,TrườngCaoĐẳngCộng

ĐồngBunkerHill,TrườngĐạiHọcNortheastern,TrungtâmViếtCalderwood(UMassBoston),CollegeBoundDorchester,LibertyMutual,UrbanityDance,vàActors’ShakespeareProject.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp *

978 học sinh:36% Tây Ban Nha 18% Á Châu40% Đen 0% Khác6% Trắng24% Học sinh khuyết tật39% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 82%

Đã tốt nghiệp: 42%Vẫn còn ở Trường: 27%GED: 3%

Đại học 4 năm: 35%Cao đẳng 2 năm: 16%Kế hoạch khác: 2%Không biết: 48%*Thông tin của năm 2012. chưa có thông tin năm 2013.

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 6 53 30 11 25 29 29 17 3 22 55 20

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 3 Tất cả học sinh: Không Các học sinh với nhu cầu cao: Không

Community Academy of Science & Health (CASH)11 Charles St., Dorchester 02122

Tanya Freeman-Wisdom, Hiệu Trưởng617-635-8950 • Giờ Học: 8:00-2:25

Đặc Điểm:• Mộttrườngtrunghọcđệnhịcấpnhỏ,chuẩnbịbậcđạihọcvớimôitrường cánhân tập

trungvào khoahọcvà sứckhỏe.• Giáochứcgiỏiquyếttâmgiúptấtcảhọcsinhhọctậpởtrìnhđộcao.• LộtrìnhđếnProsperity(P2P)chươngtrìnhghidanhképTruycậpĐạiHọcsớm.• Hộichợ đạihọc tạitrường vàthămcác trườngđạihọcởđịaphương nhấnmạnhđến

ngànhkhoahọcvàchămsócsứckhoẻ.• MôhìnhLiênHiệpQuốc(ModelUnitedNations),chươngtrìnhSankofaPassage,và

chươngtrìnhkhoahọcMedvớiTrườngĐạiHọcHarvard.• ChươngtrìnhBUILDentrepreneurial.• buildOnYouthEngagementZoneđểphụcvụhọctập.• TechGoesHome:Họcsinhvàphụhuynhcùnghọclớpđiệntoán(computer)sauđócó

thểmuamáyđiệntoánkhôngtiềnlời.• 55phútgiảngdạyngănchậntrongtấtcảcácmônhọc.• Nămmônhọcbậccao(FiveAdvancedPlacementcourses).• Nhiều“đặcbiệt”,baogồmcácbuổihộithảovềytếvàsứckhoẻ,cácchươngtrìnhthể

dụcthểthao,vàngàyhọcdàihơnđểbổtúchọcvấn.• Phốihợpviên hỗtrợcộngđồngvàHọcđường• ChươngtrìnhsẵnsàngvàođạihọcAdvancementViaIndividualDetermination(AVID)

vàBostonTrườngĐạiHọcInitiativeforLiteracyDevelopment(BUILD)• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:TrườngCaoĐẳngBenjaminFranklinInstituteof

Technology,TrườngĐạiHọcBostonCollege,ỦyBanYTếCôngCộngBoston,BệnhviệnBrigham&Women,TrườngCaoĐẳngCộngĐồngBunkerHill,TrườngĐạiHọcYKhoaHarvard,TrườngWentworthInstituteofTechnology,BUILD,buildOn,ModelUNvàTrườngĐạiHọcUMassBoston.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

354 học sinh:17% Tây Ban Nha 2% Á Châu78% Đen 1% Khác2% Trắng24% Học sinh khuyết tật40% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 88%

Đã tốt nghiệp: 65%Vẫn còn ở Trường: 20%GED: 3%

Đại học 4 năm: 31%Cao đẳng 2 năm: 36%Kế hoạch khác: 9%Không biết: 23%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 4 55 35 6 21 39 27 13 0 18 67 15

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 3 Tất cả học sinh: Không Các học sinh với nhu cầu cao: Không

Dearborn STEM Academy (các lớp 6-11)Địa điểm tạm thời: 60 Washington St., Dorchester 02124

Mweusi Willingham, Hiệu Trưởng617-635-8412 • Giờ Học: 7:25-2:20

Đặc Điểm:• Mởrộng đểtrởthànhmộttrườngSTEM (khoahọc/ côngnghệ / kỹthuật / toánhọc)

chocáclớp6-12.• Tạmthời đặttạiTrườngTrungHọcBurke,tầng4,trongkhi mộttòa nhàtốitân

(state-of-the-artbuilding)đãđượcquyhoạch.

• Cơhội chocáchọcsinhlớp 11và12 lấytínchỉđạihọc ởTrườngĐạiHọcNortheastern.

• Bắtbuộc tấtcảhọcsinh thamgiavàomột chươngtrìnhbồidưỡnghọctập trongsuốtmùahè(chẳnghạnnhưMathPOWERởTrườngĐạiHọcNortheasternvàSTEMởTrườngĐạiHọcMIT)

• Cácthiếtbịmỗingườimộtcái(one-to-onedevices)như máytínhxáchtay chotấtcảcác họcsinhlớp 6và9.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm

278 học sinh trong các lớp 6-9:29% Tây Ban Nha 1% Á Châu67% Đen 5% Khác2% Trắng15% Học sinh khuyết tật47% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 91%

Không có dữ kiện về tốt ngiệp và sau khi tốt nghiệp (No graduation and post-graduation data)

Không có kết quả thi MCAS (No MCAS result); Không có lớp 10 (No grade 10)

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 4 (đang được xem lại) Tất cả học sinh: Không Các học sinh với nhu cầu cao: Không

Dorchester Academy11 Charles Street, Dorchester 02122

Kwesi Moody, Hiệu Trưởng617-635-9730 • Giờ Học: 7:30-1:55

Đặc Điểm:• AVIDchươngtrình sẵnsàng đạihọccho họcsinhthànhtựu• BSA:chươngtrìnhchuẩnbịthiSATvớimộtthànhphần sẵnsàng đạihọc• Chươngtrìnhpháttriểncácngườilãnhđạo:nhómhọcsinhlãnhđạo vàtưvấn• Chươngtrình nghệthuật tuyệtvời môtả nghệthuậtthịgiác,nghệthuậtsânkhấu,và

nghệthuật truyềnthông• Chươngtrình kinhdoanh và doanhnhânxuấtsắc môtảTổchứcKinhdoanhThiếu

niêncủaTJX• Chươngtrình thểthao pháttriểnmạnh cungứngbóngdãcầu(túccầu), bóngrổ,

bóngchày,bóngchuyền,bóngđá,cổvũ,bóngmềm,đấuvật,vàđiềnkinh (trongnhàvàngoàitrời).

• TheBostonScholarAthlete(BSA)BearZone,trungtâmnghiêncứuvàhổtrợvậnđộngviên-họcsinh.

• Trungtâm bàilàmởnhà(HomeworkCenter)hỗtrợ cáchọcsinhmuốn (hoặc cần)giúpđỡthêmđểlàm vàhiểu bàilàmởnhà.

• Cácdịchvụgiáodục đặcbiệt(Specialeducationservices)dựatrên mộtmôhình baogồm:cáchọcsinhcóvàkhôngcó khuyếttật học cùngnhauvớisựhỗtrợ cánhân.

• CácTrườngĐạiHọckếtnghĩa:TrườngĐạiHọcUMassBoston,TrườngSuffolk,TrườngBunkerHillCC,TrườngRoxburyCC,TrườngBenjaminFranklinInstituteofTechnology,TrườngWentworth,Mass.CollegeofArt&Design/sparc!theArtMobile

• Cáccơquankếtnghĩakhác:TJXCorporationvàTreflerFoundation.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

390 học sinh:22% Tây Ban Nha 5% Á Châu69% Đen 1% Khác3% Trắng31% Học sinh khuyết tật11% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 84%

Đã tốt nghiệp: 37%Vẫn còn ở Trường: 28%GED: 4%

Đại học 4 năm: 29%Cao đẳng 2 năm: 21%Kế hoạch khác: 14%Không biết: 37%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 4 52 31 13 19 20 35 26 0 24 41 35

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 4 Tất cả học sinh: Không Các học sinh với nhu cầu cao: Không

East Boston High School86 White St., East Boston 02128

Phillip R. Brangiforte, Hiệu Trưởng617-635-9896 • ebhsjets.net • Giờ Học: 7:30-1:50

Đặc Điểm:• Phươngchâmcủachúngtôi:Lớp,HãnhdiệnvàTruyềnthống• 5 phòngthựcnghiệm máytínhdiđộng,vớiChromebooks chotấtcảcáchọcsinh• Cácmônhọcbậccaovàdanhdự(AdvancedPlacementandhonorscourses)• CácmônnhiệmývềQuảntrị,DịchvụytếvàNhânsinh,Truyềnthông,nghệthuật

tượnghình,hợpcavàJROTC• Cảtrườngchútrọngđọcviết(School-widefocusonliteracy)• Chươngtrình chuẩnbịthiSATvớisựhợpthànhsẵnsànglênđạihọc• ChươngtrìnhTeensConnectvớisựhợpthànhsẵnsàngchonghềnghiệp• Chươngtrình nghệthuật đặctrưng nghệthuậtthịgiác,nghệthuậtsânkhấu và nghệ

thuậttruyềnthông• BostonScholarAthletes(BSA),một cốvấnvậnđộngviênhọcsinh- vàtrungtâmhỗ

trợ• ThắngcácGiải:EntrepreneurshipStudentDistinctionAward,MGHPartnership

Initiative,vàGiảiVerizonSpanishHeritage• Đượccôngnhậnbởi“theNewEnglandAssociationofSchools&Colleges(NEASC)”• MỚInămnay:“NinthGradeAcademy”tậptrungvào hỗtrợ thêm vàdạykèm qua

quacácnguồnhỗtrợcủatrườngvàcáccơquanbênngoài;họcsinhlớp chín đềuphảimặc đồngphục(uniform)

• LễtraogiảithưởnghọctậpsaumỗihọckỳvàTiệctraohọcbổngvàgiảithưởnghàngnămvàotháng6

• Cácchươngtrình thểthao và saugiờhọc thànhcông,và mộtlễtraogiải thểthao đượctổchứchàngnăm

• Trungtâm phụhuynhthamgiacủatrườnggiúpcácphụhuynh hiểu chươngtrìnhgiảngdạy,cácquychếvàthicửcủatrường

• LuyệnthiMCAS,PSAT,vàSATcộngvớisựhỗtrợ thêm chocáchọcsinhtrongcác

Charlestown High:

12 Khám phá các Trường Công Lập Boston 2015 Ấn bản Trung Học Đệ Nhị Cấp

Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp Boston

BOSTONPublic SchoolsFocus on Children

lớp 11và12 chưađạtkếtquảthiMCAS,baogồmkèmthêmtrướcvàsau giờhọc và mộtnhânviêncốvấn.

• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:HiệpHộiCôngnghiệpTưnhânBoston(PIC),TrườngCaoĐẳngBunkerHill,ChươngtrìnhSEADcủaTrườngDartmouthCollege,EastBostonYMCA,TrườngĐạiHọcHarvard,BệnhviệnMass.General,EastBostonYouthWorkersTaskForce,Massport,Tenacity,TìmkiếmTàinăng,GEAR-UP,TrườngĐạiHọcUMassBoston(cácchươngtrìnhAPBridgevàTAG).

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

1,525 học sinh:69% Tây Ban Nha 2% Á Châu12% Đen <1% Khác16% Trắng17% Học sinh khuyết tật35% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 84%

Đã tốt nghiệp: 58%Vẫn còn ở Trường: 22%GED: 2%

Đại học 4 năm: 37%Cao đẳng 2 năm: 27%Kế hoạch khác: 13%Không biết: 23%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 10 58 22 10 16 31 36 17 1 25 58 15

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 3 Tất cả học sinh: Không Các học sinh với nhu cầu cao: Không

The English High School144 McBride St., Jamaica Plain 02130Ligia Noriega-Murphy, Hiệu Trưởng

617-635-8979 • englishhs.org • Giờ Học: 7:20-2:20

Đặc Điểm:• TrườngTrungHọcĐệNhịCấpcônglậpcổnhấtởHoaKỳ,đượcthànhlậpnăm1821.• Cácmônbậccao(AP):Anhngữ,Toántíchphân,Sinhvật,ChínhquyềnHoaKỳ,Lịch

SửHoaKỳ,vàtiếngTâyBanNha.• Lộtrìnhkỹthuật(Technicalpathways),nơicáchọcsinhđạtđược ngànhcôngnghiệp

côngnhận vàđãđượccấpbằng.• Cácchươngtrìnhngoạikhóaphongphú,cácsảnphẩmâmnhạc,thểthao,MôhìnhLiên

HiệpQuốc,vànhiềucâulạcbộkhác.• Chươngtrìnhtoàndiệnchocácngườihọcanhngữ(ELL)baogồmcácmônhọcbổtúc

bằngtiếngTâyBanNha.• NhómHỗtrợHọcsinh(StudentSupportTeam)cungcấpsựhỗtrợhọctậpvàtưvấn.• ĐibộđếncáctrạmForestHillsvàGreenStreettrênđườngxeđiệnmàucam(Orange

Line)vàxebuýtsố#42.• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:uAspire,TrườngĐạiHọcBostonCollege,Trường

ĐạiHọcBostonUniversity,DiplomasNow,TrungTâmYTếCộngĐồngBrookside,BostonScholarAthletes,HiệpHộiCôngnghiệpTưnhânBoston(PIC),COMPASS,DiplomasNow,TrườngĐạiHọcSuffolk,vàTìmkiếmMùaHè(SummerSearch).

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

571 học sinh:50% Tây Ban Nha 1% Á Châu44% Đen 2% Khác3% Trắng 25% Học sinh khuyết tật38% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 89%

Đã tốt nghiệp: 52%Vẫn còn ở Trường: 23%GED: 0%

Đại học 4 năm: 34%Cao đẳng 2 năm: 22%Kế hoạch khác: 13%Không biết: 31%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 0 51 26 23 13 23 30 34 5 26 42 26

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 4 Tất cả học sinh: Không Các học sinh với nhu cầu cao: Không

Excel High SchoolSouth Boston Education Complex

95 G St., South Boston 02127Stephanie J. Sibley, Hiệu Trưởng

617-635-9870 • excelhigh.org • Giờ Học: 7:25-1:45

Đặc Điểm:• Mộttrườngchuẩnbịđạihọccỡtrung,bồidưỡngthànhtíchhọctập cao và thểhiệnsự

sángtạo. • Đạtgiảinăm2007củaEdVestors/ThomasW.PayzantTrườngđạt“MovePrize”là

trườngtiếnbộnhấttrongthànhphố.• Cácmônhọcbậccaovàdanhdự(HonorsandAdvancedPlacementcourses).• CácmônkỹthuậtbaogồmMicrosoftOffice,thiếtkếtrangweb, quảntrịtrangweb và

nghệthuật kỹthuậtsố.• Nhiềuphòngthựctậpmáyđiệntoán,cácphòngthựctậpdiđộngtớitừnglớphọcvà

iPads.• ThựctậptạiNgânHàngDựTrữLiênBangvàVertexPharmaceuticals.• ChươngtrìnhCốvấnHộichợ Khoahọc với cácnhàkhoahọc từVertex

Pharmaceuticals.• ChươngtrìnhLấyLạiĐiểm(CourseRecovery)tạitrường,mộtcơhộichocáchọcsinh

lớp11và12họclạicácmônbịrớtsaugiờhọchầucóthểtốtnghiệpđúngthờigian.• Phốihợpviênliênlạcgiađìnhvàhọcsinhlàmviệctoànthờigianlàngườimờigọicác

giađìnhvàhọcsinhthamgiavào“Excel’sdecision-making”,cácchươngtrình,vàcáchoạtđộng.

• Cáccơhộisaugiờhọc:buildOn,FrenchClub/Accent-on-Success,Debate,EnvironmentalClub,MathClub,ArtClub,JROTC,câulạcbộlàmbàiởnhà,BostonScholarAthleteZone,luyệnthiMCAS,SAT,HộiDanhDựQuốcGia(NationalHonorsSociety),MulticulturalClub,SummerSearch,UrbanScholars,UpwardBound,10BoysInitiative,ICAartclasses,vàrobotics.

• Cáccơquankếtnghĩamạnhcủatrường:VertexPharmaceuticals,BostonDebateLeague,BostonGlobe,HiệphộiCôngnghiệpTưnhânBoston(PIC),NgânhàngDự

trữLiênbangBoston(FederalReserveBankofBoston),vàTrườngĐạiHọcUMassBoston.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

536 học sinh:23% Tây Ban Nha 24% Á Châu40% Đen 1% Khác13% Trắng24% Học sinh khuyết tật26% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 85%

Đã tốt nghiệp: 62%Vẫn còn ở Trường: 14%GED: 5%

Đại học 4 năm: 46%Cao đẳng 2 năm: 18%Kế hoạch khác: 10%Không biết: 26%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 5 60 32 3 21 26 43 11 5 32 51 13

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 3 Tất cả học sinh: Không Các học sinh với nhu cầu cao: Không

Henderson K-12 Inclusion Upper SchoolTrường Mẫu Giáo-Lớp 12 cùng với Trường Henderson Inclusion Lower

18 Croftland St., Dorchester 02124Isabel DePina, Hiệu Trưởng (các lớp 9-12)

617-635-6365 • Giờ Học: 8:30-2:30

Đặc Điểm:• Mộttrườngcótừmẫugiáođếnlớp12trìnhbàychotấtcảhọcsinhmộtnềnvănhóa

họctậpsuốtđờithôngquacáckinhnghiệmhọctậpcóliênquanvàcóýnghĩachocuộcsốngcủahọcsinh.

• ChươngtrìnhgiảngdạynghiêmtúcdựatrênKhuônmẫuChươngtrìnhgiảngdạy(CurriculumFrameworks)củatiểubangMass.vàTiêuchuẩnCốtlõichungcủaTiểubang(CommonCoreStateStandards)trongtấtcảcáclĩnhvựcnộidung,ởtấtcảcấplớp.

• Hộinhập nghệthuậtvàoviệchọctậpvàkinhnghiệm họcđườnghàngngày củahọcsinh.

• Ứngdụngcôngnghệ trongsuốtsựnghiệp củahọcsinh để tăngcườngsựchuẩnbị chotươnglaicủacácem.

• Hướngdẫnđượcthiếtkếđể đápứng nhucầuhọctập,xãhội,thểchấtvàtìnhcảm cánhân củacáchọcsinh.

• Thựchiện6NguyêntắcBaogồm(SixPrinciplesofInclusion)của Henderson trong sựxếpđặtđểgiảmthiểu nhữngtháchthứccủa khuyếttật trongkhiđạttốiđaquyềntruycậpvào chươngtrìnhgiảngdạy nghiêmngặtvà cơhộithamgia vàthànhcông.

• Canthiệp giảngdạy cánhânởtấtcả cáccấplớp nhằmthuhẹpkhoảngcách thànhtựubằngcáchcungcấpsựhỗtrợ cánhâncho tấtcảhọcsinh.

• Hỗtrợ hànhvi phảnứng trongnộiquyhạnhkiểm(codeofconduct)nhằmápdụnglăngkínhtìnhcảmxãhội.

• Cáckinhnghiệm ở Dorchester và khắp các thànhphố của Bostonnhằmgiớithiệucácsinhviên cáccơhội sauđạihọc thôngqua thựctập,kinhnghiệmlàmviệc,vàcáccơhội họctập được tíchhợpvào sựpháttriển củahọ.

• Chuẩnbịđạihọc,kỹnăngsống,và/hoặchỗtrợ chuyểntiếp để đảmbảo rằngcáchọcsinhtốtnghiệp Henderson đãsẵnsàng cho tươnglai vôhạn.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

126 học sinh:14% Tây Ban Nha 2% Á Châu70% Đen 2% Khác12% Trắng29% Học sinh khuyết tật13% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 91%

Không có lớp 12 (No grade 12)

Không có dữ kiện tốt nghiệp (no graduation data)

Không có lớp 12 (No grade 12)

Không có Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp (no post-graduation plans)

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 3 59 28 10 4 32 18 46 0 14 59 27

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 3 Tất cả học sinh: Không Các học sinh với nhu cầu cao: Không

Margarita Muñiz Academy20 Child St., Jamaica Plain 02130

Dania Vazquez, Hiệu Trưởng617-635-8198 • www.munizacademy.org

Giờ Học: 8:30–3:30 Thứ Hai-Thứ Năm; 8:30–12:30 Thứ Sáu

Đặc Điểm: • LàTrườngTrungHọcĐệNhịCấp(Cấp3)songngữhaichiều(two-waybilingualhigh

school)duynhấtởBoston,tìmkiếmđểchuẩnbịchocáchọcsinhtrởthànhngườicôngdânvàcácnhàlãnhđạothôngthạotiếngAnhvàtiếngTâyBanNha.

• Ghidanhchocáchọcsinhcáclớp9-12vàomùathunăm2015.• Chươngtrìnhhọctậpđầythửthách,vănhóaliênquanthôngquadựándựatrênhọc

tập,nghệthuật,vàcôngnghệ.• MởrộngchotấtcảcáchọcsinhBostonthôngquatiếntrìnhphânđịnhcủaTrường

CôngLậpBoston:ưutiênphânđịnhchocáchọcsinhnàotốtnghiệptừcáctrườngtrunghọcđệnhấtcấp(cấp2)songngữBPSbaogồm:SarahGreenwood,RafaelHernández,JosephHurleyvàMarioUmanaAcademy.

• MôhìnhtrênTrườngsongngữhaichiềuRafaelHernándezK-8rấtđượchoannghênhởBoston.

• ChươngtrìnhchuẩnbịđạihọcnghiêmngặtđượcgiảngdạybằngAnhngữvàTâyBanNha.

• Yêucầucaođốivớitấtcả:mọihọcsinhtốtnghiệpsẽđượcthâunhậnvàomộttrườngđạihọc4năm.

• CáccơhộicạnhtranhđểđượchọcbổngMuñizAcademyCollegeScholarshipFund.• Nhấnmạnhviệccungcấpmởrộng,pháttriểnchuyênmônchấtlượngcaovàtăngthời

gianlậpkếhoạchphổbiếnchocácgiáosư.

East Boston High:

13BostonPublicSchools.org/register

• Nhiềucơhộichocácgiađìnhthamgia,baogồm2buổihọphàngnămgiữaphụhuynh-giáosưvàcácbuổilễđặcbiệt.

• Chươngtrìnhchuyênsâuhaituầnvàomùahèbắtbuộctấtcảcáchọcsinhmớiđếntậptrungvàohộinhậpvănhóavàngônngữcũngnhưđánhgiákỹnăng.

• Cácmônnhiệmývàthựctậphướngtớiđạihọcvànghềnghiệpsẵnsàng,nghệthuật,khoahọcmáytính,và/hoặcngônngữthứ3.

• Mộttrườngđổimới(AnInnovationSchool),vớisựlinhhoạthơncáctrườngbìnhthườngcủasởhọcchánhtrongcáclĩnhvựcngânsách,nhânsự,chươngtrìnhgiảngdạy,vàlịchnămhọcđểđápứngtốthơnnhucầucủacáchọcsinhvàcácgiađình.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

227 học sinh:90% Tây Ban Nha 0% Á Châu8% Đen <1% Khác1% Trắng 11% Học sinh khuyết tật48% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 94%

Không có lớp 12 (No grade 12)

Không có dữ kiện tốt nghiệp (no graduation data)

Không có lớp 12 (No grade 12) Không có Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp (no post-graduation plans)

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 11 62 19 8 41 28 20 11 8 43 43 6

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không? Không đủ dữ liệu (Insufficient data) Không đủ dữ liệu (Insufficient data)

Quincy Upper School (Các lớp 6–12)K-12 Cơ sở với Trường Tiểu Học Quincy

152 Arlington St., Boston 02116Richard Chang và Stephen Cirasuolo, Đồng-Hiệu Trưởng

617-635-8940 • jqus.orgGiờ Học, các lớp 6-7: 8:40-3:40 Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Năm, Thứ Sáu;

8:40-12:20 Thứ Tư Các lớp 8-12: 7:50-2:50 Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Năm, Thứ Sáu; 7:50-11:30 Thứ Tư

Đặc Điểm:• CácchươngtrìnhTútàiQuốctế(cáclớp6-10)vàBằngTốtNghiệp(cáclớp11-12).• Nghệthuậtsânkhấuvàâmnhạc • Giáodụcthểdụcvàcácđộithểthao • CácchươngtrìnhtiếngQuanThoại(Mandarin)vàTâyBanNha(Spanish)• Cácchươngtrìnhbồidưỡngsaugiờhọc• Cácgiáochứclàcácngườilãnhđạo• Cáccôngtykếtnghĩa• TậptrungvàoTìmđườngvàĐổimới• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:BigBrotherBigSister,TrungTâmBoston

ChinatownNeighborhood,ỦybanYtếCôngcộngBoston,TổhợpLuậtHolland&KnightLawFirm,TrườngĐạiHọcNortheastern,PeerHealthExchange,NgânHàngStateStreet,TrườngĐạiHọcTufts/TrungTâmYKhoaTuftsMedical,TrườngĐạiHọcNewHampshire,WangChinatownYMCA.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

496 học sinh:19% Tây Ban Nha 51% Á Châu23% Đen 1% Khác6% Trắng21% Học sinh khuyết tật12% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 95%

Đã tốt nghiệp: 83%Vẫn còn ở Trường: 17%GED: 0%

Đại học 4 năm: 68%Cao đẳng 2 năm: 16%Kế hoạch khác: 8%Không biết: 8%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 4 79 15 2 42 32 21 6 0 27 69 4

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 3 Tất cả học sinh: Không Các học sinh với nhu cầu cao: Không

Snowden International School ở Copley150 Newbury St., Boston 02116

Thomas Hopkins, Quyền Hiệu Trưởng617-635-9989 • Giờ Học: 7:50-2:15

Đặc Điểm:• ChútrọngvàoQuốctếhọcchotấtcảhọcsinh.• ChươngtrìnhchứngchỉvàBằngTútàiQuốctế• Bắtbuộcphảihọc4 năm ngônngữthếgiới,lịchsử,khoahọcvàtoán• Bắtbuộccócácgiờphụcvụcộngđồng.• Thúcđẩytráchnhiệmbênngoàicơsởcủatrường(cáclớphọcđượctổchứctrongba

tòanhà)• Thúcđẩyhọctập toàncầuthôngquacácchuyếndulịchhọchỏi quốctế• Thúcđẩy:sựtìmtòi, tưduyphêphán,chấpnhậnrủiro,sựhiểubiết vàtôntrọng các

nềnvănhóa• Tiêuchuẩnhọctậpcao:ĐiểmđạttrongtấtcảcácmônhọclàC-• Nhiềucơhộinốikếtvớicácgiađình,baogồmhaibuổihọpphụhuynh-chứcmỗinăm• Hỗtrợsaugiờhọcthôngqua TrungTâm Viết Calderwood vàcácsinhviêndạykèm• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:FreedomHouse,TrungTâm Viết Calderwood,Art

SciencePrize,BostonScholarAthletes,ChươngtrìnhtưvấnPrincetonAssociationofNewEngland,theFelixFoundation,ỦybanYtếCôngcộngBoston.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

383 học sinh:43% Tây Ban Nha 7% Á Châu42% Đen 1% Khác8% Trắng25% Học sinh khuyết tật8% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 88%

Đã tốt nghiệp: 70%Vẫn còn ở Trường: 13%GED: 1%

Đại học 4 năm: 35%Cao đẳng 2 năm: 19%Kế hoạch khác: 11%Không biết: 34%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 3 75 18 3 19 44 23 14 2 42 50 6

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 3 Tất cả học sinh: Không Các học sinh với nhu cầu cao: Không

TechBoston Academy (6–12)9 Peacevale Rd., Dorchester 02124

Keith Love và Nora Vernazza, Đồng Hiệu Trưởng617-635-1615 • techbostonacademy.org

Giờ Học: 7:30-2:30 Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Năm, Thứ Sáu; 7:30-11:00 Thứ Tư

Đặc Điểm:• Trườngthíđiểm(Pilotschool)với980họcsinhtrongcáclớp6-12,cungứnghọctrình

chuẩnbịđạihọcchútrọngvàokỹthuậtvàđangành,họctậptheokếhoạch.• Chươngtrìnhsaugiờhọcchotấtcảhọcsinhnhằmcungứngsựhỗtrợhọctậpkhác

nhau• Thắngnhiềugiảithưởngvàsựcôngnhận,baogồm“MôhìnhTrườngTrungHọcĐệ

NhịCấp”vàgiảithưởng“TrườngTrungHọcĐệNhịCấpĐổiMớitừTổchứctheGatesFoundation”,giảithưởng“HuychươngđồngTrườngTrungHọcĐệNhịCấptốtnhấtcủatạpchíNewsweek”,vàgiảithưởng“TốtnhấtởBostoncủatạpchíBoston”.

• Đầyđủchươngtrìnhthểthaovàcáchoạtđộngsaugiờhọcchotấtcảcáclớp• Họctậpvàkèmthêmcánhân• Bổtúcmùahè• Chươngtrìnhhộinhậphoàntoàn• Khảnăngtiếpcận vớicáccơhộihọcngoạikhóa liênquanđến côngnghệ• Truycập côngnghệ chomỗihọcsinh,và sửdụngchuyênsâu Smartboards,iPads,

máyảnhkỹthuậtsố(digitalphotography)vàthiếtbịvideo(videoequipment),vàsảnxuấttrangweb(websiteproduction).

• Cáccơhộihọccácmônnhiệmýphongphúvàđộcđáo• Cácmônkỹthuậtcao,baogồm:digitalart,Adobegraphicdesignapplications,khoa

họcmáytính(computerscience)vàkỹthuật.• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:BreakthroughGreaterBoston,HaydenFoundation,

BostonScholarAthletes,826Boston,CASTUniversalDesignforLearningStudio,DorchesterYMCA,DorchesterLeadershipAcademy,HomeforLittleWanderers,CrossroadsforKids,ActionforBostonCommunityDevelopment,TrườngBenjaminFranklinInstituteofTechnology,TrạmYTếCodmanSquare,FacingHistoryandOurselves,Tomorrow’sTeachersToday,Need2Lead,TrườngĐạiHọcSuffolk,TrườngWentworthInstituteofTechnology,TrườngĐạiHọcYKhoaHarvardMedical,PhânkhoaGiáoDụccủaTrườngĐạiHọcHarvardvàTrườngĐạiHọcUMassBoston.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

980 học sinh in Lớps 6-12:20% Tây Ban Nha 5% Á Châu71% Đen 2% Khác3% Trắng 19% Học sinh khuyết tật27% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 93%

Đã tốt nghiệp: 80%Vẫn còn ở Trường: 12%GED: 0%

Đại học 4 năm: 41%Cao đẳng 2 năm: 28%Kế hoạch khác: 5%Không biết: 26%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 19 62 16 2 34 26 31 9 2 38 50 11

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Khôngđủdữliệu(Insufficientdata) Khôngđủdữliệu(Insufficientdata)

Urban Science AcademyWest Roxbury Education Complex

1205 VFW Parkway, West Roxbury 02132Jeffrey Cook, Quyền Hiệu Trưởng

617-635-8930 • urbansci.com • Giờ Học: 7:20-1:40

Đặc Điểm:• Trườngtheođịnhhướnggiađình với chươngtrình chuẩnbịđạihọc và tậptrungvào

khoahọc,kỹthuật,nhânvănvànghệthuật.• Cácmônhọccaocấp(APcourses):sinhhọc,toántíchphân,hóahọc,thốngkê,Chính

PhủHoaKỳ,VănchươngAnhngữ,tâmlývàtiếngTâyBanNha.• Máyđiệntoánlaptopvàkỹthuậttruyềnthông• Vàochungkết“EdVestors’SchoolontheMove”trongnăm2011 và2013• Cácgiátrịchínhcủachúngtôi:kỳvọngcao,hỗtrợcao, hợptác,camkết,tôntrọng,

cộngđồng• Cácmônnhiệmý:nhạccụ,hợpxướng,sửachữamáytính,mạngtinhọc,tâmlýhọc,

tranhluận,báochí,sinhtháiđôthị,họcsinhlãnhđạo,kỷyếu, chụpảnh kỹthuậtsố, giáodụcthểlý/sứckhỏe(physicaleducation/health),nghệthuậtthịgiác(visualarts),khoahọctráiđất(earthscience),phápy(forensics),AVID,LịchsửLớn(BigHistory), luyệntập (wellness),sânkhấu(theatre).

• Cơsởtốtđẹp,vớiphòngthựcnghiệmkhoahọcvàđiệntoántốitân,lớphọcngoàitrời,vàcôngviên,sôngngòi,đườngđibộtrongnhàvàngoàitrờivà một sânchơivàthểthao ngoàitrời mớiđượcxâydựng,tốnphí$15triệu,sẽđượcmởvàotháng9năm2015.

• Cáccơhộithựctậpvàcácsựhỗtrợkhácthôngquacáccộngđồngkếtnghĩacủachúngtôi

• Chươngtrìnhsaugiờhọcmạnhmẽchotấtcảhọcsinhvớimộtloạtcác câulạcbộ(clubs), thểthao,vàcungcấpviệcdạykèm.

Muñiz Academy:

14 Khám phá các Trường Công Lập Boston 2015 Ấn bản Trung Học Đệ Nhị Cấp

Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp Boston

BOSTONPublic SchoolsFocus on Children

• Cáccơhộihọcsinhlãnhđạo• Trườngbaogồm đầyđủvớiviệccùnggiảngdạy(Fullinclusionschoolwithco-

teaching)cácmônchínhtrongcáclớp9và10,đẩymạnhviệcyểmtrợ và các trungtâmhỗtrợhọctập cóởtấtcả cáccấplớp

• Phụhuynhvàcộngđồngthamgiatíchcực,đượcsựgiúpđỡcủaLiênlạcviênCộngđồngvàGiađìnhlàmviệctoànthờigian.

• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:MassachusettsSchoolofProfessionalPsychology,MassachusettsSocietyforthePreventionofCrueltytoChildren,HomeForLittleWanderers,BệnhviệnBrigham&Women’s,TrườngWentworthInstituteforTechnology,TrườngBunkerHillCommunityCollege,MASSLeap,CompanyOne,UrbanVoices,BostonScholarAthleteProgram,TheUrbanYouthProject,InstituteforContemporaryArt,BostonPrivateIndustryCouncil,CollegeBoundatBostonCollege,JobsForYouth,SummerSearch,TalentSearch,PeerHealthExchange,YoungMenSuccessSeries,BostonDebateLeague,HydeSquareTaskForce,Dreamfar,vàSuccessBoston.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

476 học sinh:37% Tây Ban Nha 1% Á Châu52% Đen 0% Khác9% Trắng24% Học sinh khuyết tật10% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 81%

Đã tốt nghiệp: 62%Vẫn còn ở Trường: 19%GED: 1%

Đại học 4 năm: 39%Cao đẳng 2 năm: 18%Kế hoạch khác: 8%Không biết: 36%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 9 80 10 1 23 43 30 5 2 23 58 16

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 3 Tất cả học sinh: Không Các học sinh với nhu cầu cao: Không

West Roxbury AcademyWest Roxbury Education Complex

1205 VFW Parkway, West Roxbury 02132Rudolph Weekes, Hiệu Trưởng

617-635-8935 • westroxburyacademy.com • Giờ Học: 7:20-1:40

Đặc Điểm:• Chươngtrìnhgiảngdạynghiêmngặtnhấnmạnhđếnkinhdoanh,nghệthuậtđồhọavà

tiếpthịnhằmchuẩnbịchocáchọcsinhvàođạihọc,nghềnghiệpvàphụcvụ.• Cácmônhọcbaogồmtiếpthị,kinhtế,nhiếpảnh,sảnxuấttruyềnhình,côngnghệmáy

tínhvàthiếtkếtrangweb• Tậptrungvàoviệcxâydựnghọcsinhlãnhđạovàcộngđồngmạnhmẽtrongtrường• Baogồmcácngườihọcanhngữ(ELL)vàcáchọcsinhgiáodụcđặcbiệttrongtấtcả

cácmônhọcvàcáchoạtđộnglãnhđạo• Thựctập,chươngtrìnhdựbịđạihọc“CollegeBoundpreparatory”,vàghidanhképvào

cáctrườngđạihọctrongkhuvực• ThànhcôngtrongcáckỳthiMCAScủatiểubang• ĐượctuyêndươngbởiHộiDanhDựQuốcGia(NationalHonorSociety)• Cócácgiáosưtrongbangiảnghuấnđạtdanhhiệu“NhàGiáotrongnămcủaBoston”

(BostonEducatoroftheYear)vàcó“GiấyChứngNhậnHànhNghềQuốcGia”(NationalBoardCertified)

• Đượcnhậnnhiềutrợcấptàichínhvàkhenthưởng,baogồmAdobeCorporation,WilliamJeffersonClintonFoundation,FacingHistory,LiênhoanPhimảnhRoxbury(họcsinhđượcnhập)vàTrườngBostonArchitecturalCollege

• CócáccơhộidulịchởHoaKỳvàngoạiquốc• Nhiềuhoạtđộngngoạikhóa,baogồm“varsity”và“juniorvarsitysports”.• Kếtnghĩavới“TurnerBroadcasting”.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

580 học sinh:40% Tây Ban Nha 1% Á Châu48% Đen 1% Khác10% Trắng23% Học sinh khuyết tật28% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 86%

Đã tốt nghiệp: 75%Vẫn còn ở Trường: 15%GED: 0%

Đại học 4 năm: 33%Cao đẳng 2 năm: 22%Kế hoạch khác: 13%Không biết: 33%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 9 53 35 3 10 30 41 18 1 25 56 18

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ

Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Không đủ dữ liệu (Insufficient data) Không đủ dữ liệu (Insufficient data)

Các Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp với Thủ Tục Nhập Học Đặc Biệt

Cáctrườngsauđâycócácquyđịnhnhậphọcđặcbiệt.Chẳnghạnnhưtrườngcóthểyêucầumộtbuổiphỏngvấn,hoặctrìnhbàyhồsơthànhtíchhọctập(portfolio).Cáctrườngthituyểnthâunhậnhọcsinhdựatrênđiểmtrungbìnhvàđiểmcủakỳthinhậphọc(xinxemtrang6).XingọibấtkỳTrungTâmTiếpĐón(WelcomeCenter)hoặccáctrườngđểbiếtthêmchitiết.

XIN ĐỌC PHẦN NÀY TRƯỚC!

Sauphần“ĐặcĐiểm”củamỗitrường,quývịsẽtìmthấycáckếtquảtoàntrườngnăm2014đốivớiHệThốngĐánhGiáHọcVấnToànDiệnMass.(MCAS)cácbàithiAnhNgữ(ELA)vàToán(Math).QuývịcũngsẽtìmthấyTráchnhiệmgiảithíchvàCấpBậcHỗTrợcủaTrườngvàthôngtinvềviệctrườngcóđạtđượcMụctiêuTiếnBộvàChỉSốthựchiện(PPI)củatrường.Đểtìmhiểuxemnócóýnghĩagì,xinvuilòngxemphần“HiểucácKếtquảMCASvàTráchnhiệm”ởtrang7. Cácdữkiệnsauđâycóthểthayđổi.Đểcótintứcmớinhấtvềviệcchọn

trường,xinvàothămtrangnhàcủachúngtôihoặcgọiđiệnthoạichobấtcứTrungTâmTiếpĐón(WelcomeCenter),liệtkêởtrang20.

Boston Adult Technical Academy20 Church St., Dorchester 02116

Sheila Azores, Hiệu Trưởng617-635-1542 • Giờ Học: 8:50-3:30

Đặc Điểm:• Chươngtrìnhhọcthaythếdànhchocáchọcsinhlớntuổi,từ19đến22tuổi.• ĐượccấpbằngtốtnghiệptrunghọccủaHệThốngTrườngCôngLậpBoston• ChươngtrìnhhọcvấngồmcácbộmônAnhngữ,toán,khoahọc,vànhânvăn• ChươngtrìnhHộinhậpAnhngữ(SEI)chocácNgườiHọcAnhNgữ(ELL)• Cócácmáyđiệntoántrongcáclớphọc• ChươngtrìnhLấyLạiĐiểm(CreditRecoveryprograms)• Huấnluyệncáckỹnăngbuớcđầulàmviệcsaugiờhọc• LuyệnthiMCASsaugiờhọc• CơhộighidanhképtrongTrườngCaoĐẳngCộngĐồng• Chươngtrìnhthămdònghềnghiệp• Hướngdẫntốtnghiệp(Graduationcoaches)• Trợgiúpnộpđơnvàotrườngcaođẳngvàhậutrunghọc• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:EdVestorsArtsExpansionfund,TrườngTrung

HọcTrángNiên(CentralAdult)BPS,BPSRe-engagementCenter,TrungTâmYTếWhittierStreet,CareerLink,CompanyOne/HuntingtonTheatre,HiệphộiCông

nghiệpTưnhân(PIC),TrườngCaoĐẳngCộngĐồngBunkerHill,TrườngCaoĐẳngCộngĐồngRoxbury,cácnguồnhỗtrợGiaĐìnhvàThiếuNiên(YouthandFamilyResources).

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

229 học sinh:30% Tây Ban Nha 6% Á Châu60% Đen 1% Khác2% Trắng6% Học sinh khuyết tật53% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 82%

Đã tốt nghiệp: 37%Vẫn còn ở Trường: 40%GED: 0%

Đại học 4 năm: 19%Cao đẳng 2 năm: 18%Kế hoạch khác: 7%Không biết: 56%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 Không đầy đủ dữ liệu (Insufficient data)

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không? Không đầy đủ dữ liệu (Insufficient data) Không đầy đủ dữ liệu (Insufficient data)

Boston Arts Academy174 Ipswich St., Boston 02215

Anne Clark, Hiệu Trưởng617-635-6470 • bostonartsacademy.org

Giờ Học: 8:00-4:25 Thứ Hai-Thứ Năm; 8:00-1:20 Thứ SáuCác học sinh điếc và lãng tai: 617-275-4867

Đặc Điểm:• HợptácgiữaTrườngCôngLậpBostonvàcácTrườngNghệThuậtChuyênNghiệp:

TrườngĐạiHọcÂmNhạcBerklee,TrungtâmKiếntrúc(ArchitecturalCenter)Boston,TheBostonConservatory,TrườngEmersonCollege,TrườngMassachusettsCollegeofArtandDesign,vàSchooloftheMuseumofFineArts.

• Huấnluyệnchuyênmônchocáchọcsinhvềvũ,âmnhạc,kịchnghệ,hoặcnghệthuậttạohìnhtrongkhivẫnhọcchươngtrìnhchuẩnbịđạihọc.

• Chúýtớitừnghọcsinhbởibangiáochứcđầykinhnghiệmvàđượcgiảithưởng• CáclớpluyệnthiPSATvàSAT• Múcthànhcôngsaukhitốtnghiệp:94%họcsinhtốtnghiệpvàođạihọc• Mộttrườngtrunghọcđệnhịcấpđầyđủ,cungứngdịchvụcầnthiếtchohọcsinhđiếc

vàlãngtaivàhọcsinhcónhucầuđặcbiệt.• Ghidanhképvàocáctrườngđạihọckếtnghĩa• Cóhọcbổnghọcnghệthuậttrongmùahè• Tậpthểhọcsinhmạnhvàhỗtrợ• Hợptácvớicáccơsởkhácnhư:MuseumofFineArts,vàcácnơikháccungứngcác

nguồnhỗtrợvàcơhộichocáchọcsinh• Thủtụctuyểnsinhđặcbiệt,baogồmmộtbuổithửgiọng hoặctrìnhbàymộttiếtmục

Urban Science Academy:

15BostonPublicSchools.org/register

• TấtcảhọcsinhmuốnxinvàoTrườngBostonArtsAcademyphảicưngụtrongThànhPhốBoston,trướcngày30tháng6,2015.

• Cóthểnộpđơntrênmạng:www.bostonartsacademy.org Hạnchótnộpđơn:ngày9tháng1năm2015.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

436 học sinh:43% Tây Ban Nha 3% Á Châu39% Đen 1% Khác15% Trắng16% Học sinh khuyết tật5% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 92%

Đã tốt nghiệp: 87%Vẫn còn ở Trường: 8%GED: 0%

Đại học 4 năm: 71%Cao đẳng 2 năm: 16%Kế hoạch khác: 7%Không biết: 7%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 19 72 8 0 37 26 32 4 4 54 38 4

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 3 Tất cả học sinh: Có Các học sinh với nhu cầu cao: Có

Boston Community Leadership AcademyHyde Park Education Complex

655 Metropolitan Ave., Hyde Park 02136Brett Dickens, Hiệu Trưởng

617-635-8937 • bclaboston.net • Giờ Học: 7:45-2:30

Đặc Điểm:• Trườngthíđiểm(Apilotschool)vớihọctrìnhchuẩnbịđạihọcvàchủđềlãnhđạocộng

đồng• Yêucầuhọctập cho tấtcảhọcsinh:trưngbàythànhquả(exhibitions),trìnhbàyhồ

sơ(portfoliopresentations),vàhọchỏicấutrúcphụcvụcộngđồngthôngqua“SeniorCapstoneProject”

• ChươngtrìnhthểthaohợptácvớiTrườngTrungHọcNewMission.• Cácmôncaocấp(AP):ViếtvănAnhngữ,Toántíchphân,lịchsửthếgiới,tâmlýhọc,

vănhọcvàthốngkê• Giáodụccánhân,baogồmChươngtrìnhTưvấnvàNhómHỗtrợ Họctập• Chươngtrìnhkèmthêm“AimHigh”vớiBostonPartnersinEducation• Cácchươngtrìnhsaugiờhọccholớp9• HợptácYtếvới“BostonMedicalCenter”và“HomeforLittleWanderers”• Tiếptân(OpenHouse),hộihọpvớigiáochứcvàcácbuổihọpyểmtrợ• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:BostonTeacherResidency,HydeParkYMCA,Mass

Insight,SummerSearch,Tenacity,vàWriteBoston• Thủtụcnhậphọcđặcbiệt:Xingọitrườnglấyhẹnđểđếnthămvà/hoặcphỏngvấn.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

521 học sinh:49% Tây Ban Nha 4% Á Châu38% Đen 0% Khác8% Trắng 21% Học sinh khuyết tật24% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 88%

Đã tốt nghiệp: 83%Vẫn còn ở Trường: 11%GED: 2%

Đại học 4 năm: 66%Cao đẳng 2 năm: 14%Kế hoạch khác: 5%Không biết: 16%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 11 70 18 1 35 33 27 5 1 40 55 5

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 2 Tất cả học sinh: Không Các học sinh với nhu cầu cao: Không

Boston Day and Evening Academy20 Kearsarge Ave., Roxbury 02119

Beatriz McConnie Zapater, Hiệu Trưởng 617-635-6789 • bacademy.org

Giờ Học: Chương trình Ban ngày: 9:00-2:15 Thứ Hai-Thứ Năm; 9:00-11:25 Thứ Sáu

Chương trình Ban tối: 12:00-5:45 pm Thứ Hai-Thứ Năm

Đặc Điểm:• TrườngĐặcQuyềnHoraceMannCharterphụcvụ370họcsinhđichệchđường(off-

track)trong3chươngtrình:(1)ngày,(2)tối,và(3)thayđổithờikhóabiểuchocáchọcsinhcó hoàncảnhsống ngăncảncácem thamdựlớphọc mộtcáchthườngxuyên.

• Chúýđếntừnghọcsinhvớisựtrợgiúpvềhọcvấn,vàcácchươngtrìnhngoạikhóa,tỷlệgiáochức-họcsinhthấp,chămsócsứckhoẻ,vàhướngdẫn.

• Đổimới(Innovative),Họctrìnhtrunghọcdựatrênnănglựcchocáchọcsinhchưacókinhnghiệm thànhcông ởcáctrườngkhác:Họcsinhtiếnbộ vớitốcđộ củariêngmìnhvà đượccấp bằngtốtnghiệp 4 lầntrongmộtnăm khicácemđãchứngminh đượcnănglựcbằngcáchđạtđượctiêuchuẩn(meetingbenchmarks),đạtkếtquảthiMCAS,vàtrìnhbàydựán“Capstoneproject”.

• Hướngtớitốitânhóacácnguồnhỗtrợkỹthuậtvàchươngtrìnhtruyềnthông• CácmônĐạihọcvànghềnghiệp(thựctập vàbồidưỡng)đượccungcấpvàocácngày

ThứSáu• Hỗtrợquanhệgiađình-họcđườngmạnhmẽnhưlàchìakhóachosựthànhcôngcủa

họcsinh• Nhấnmạnhviệclãnhđạovàhọcsinhchịutráchnhiệmvềhọcvấnvàpháttriểncánhân

củariêngmình.• Trungtâmhoạchđịnhsaukhitốtnghiệp(post-graduateplanningcenter)giúpcáchọc

sinhlúcghidanhtrongviệclậpkếhoạchchocuộcsốngsaukhihọcxongbậctrunghọc• Hợptácvới“ProjectAdventure”đểthúcđẩyviệcgiữgìnsứckhỏe và hoạtđộng học

tập• Quanhệđốitácmạnhmẽđểcungcấpsựhỗtrợrộnglớn,sâusắchơnchocáchọcsinh.

• Hộiđồngquảntrị(Board ofTrustees)nhằm đảmbảosựtrungthànhvới đặcquyền củachúngtôi.

• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:UAspire,ActorsShakespeareProject,NewRepertoryTheater,BostonNaturalAreasNetwork,BostonPartnersinEducation,BostonPrivateIndustryCouncil,ProjectAdventure,CenterforCollaborativeEducation,JusticeResourceInstitute,HyamsFoundation,TeenFutureInitiative,cáctrườngcaođẳngđịaphương.

• Thủtụcnhậphọcđặcbiệt,xingọi:617-635-6789,hoặcbấtkỳTrungTâmTiếpĐón(WelcomeCenter)đểbiếtthêmchitiết.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

377 học sinh:34% Tây Ban Nha 1% Á Châu58% Đen 0% Khác7% Trắng17% Học sinh khuyết tật3% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 80%

Đã tốt nghiệp: 17%Vẫn còn ở Trường: 52%GED: 6%

Đại học 4 năm: 34%Cao đẳng 2 năm: 44%Kế hoạch khác: 24%Không biết: 0%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 11 59 26 4 19 19 50 12 0 0 50 50

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 3 Tất cả học sinh: Không Các học sinh với nhu cầu cao: Không có dữ kiện

Boston Green AcademyTaft Building, 20 Warren St., Brighton 02135

Matthew Holzer, Hiệu Trưởng617-635-9860 • bostongreenacademy.org

Giờ Học: 8:00–3:00 Thứ Hai-Thứ Năm; 7:30-12:00 Thứ Sáu

Đặc Điểm:• TrườngĐặcQuyềnHoraceMannCharter,mộtphầncủaTrườngCôngLậpBoston,

trongkhivẫncótựdovàtráchnhiệmđốivớikếtquảmàcácTrườngĐặcQuyềncủatiểubang(CommonwealthCharter)cóđược.

• Chuẩnbịchotấtcảhọcsinh-đặcbiệtlàcáchọcsinhgặpkhókhăntronghọctập-làcácnhàlãnhđạotrongquảnlýmôitrườngvàcáchoạtđộng,đểsốngcuộcđờicủahọmộtcáchcótráchnhiệmvàbềnvững,vàphảiđượcchuẩnbịđểthànhcôngtrongnềnkinhtế“xanh”(thegrowing“green”economy).

• Chủđề“xanh”(Greentheme)đượcđankếtthôngquatấtcảcácmônhọc• CácmônkhoahọcbaogồmVậtlý,Sinhhọc,HóahọcvàKhoahọcmôitrườngAP,

cũngnhưthựctậpvàcácdựán.• CácmônhọcNhânvănkếthợpđọc,viếtcănbảnvàxãhộihọc.• Hỗtrợquátrìnhđọc,viếtcănbảnvàtoán(literacyandToán(Math)chocáchọcsinh

lớp9nàocầngiúpđỡthêm• TiếngTâyBanNha(Spanish)làmộtmônhọcngoạingữbắtbuộctrongcáclớp9và10• Nghệthuật,thểthao,vàkinhdoanh• Dạykèmsaugiờhọc,sinhhoạtcâulạcbộ(clubs),luyệnthiSAT,họcsinhquảntrị,các

mônthểthaovàthựctập.• Mởrộngghidanhcáclớp6-12:Mởlớp7vàomùathu2015vàlớp8vàomùathu

2016• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:BostonPartnersinEducation,TrườngĐạiHọc

BostonUniversity,FacingHistoryandOurselves,InstituteforContemporaryArt(ICA),Mass.AudubonSociety,VSAMassachusetts(arts),TheNatureConservancy,ThompsonIslandOutwardBound,TrườngĐạiHọcUMassBoston,VertexPharmaceuticals

• Tuyểnsinh(Admissions):tuyểnsinhtheocáchxổsố;tấtcảcáchọcsinhcưngụởBostonđủđiềukiệnđểghidanh,cầnphảiđiềnmộtđơnghidanhngắn,hạnchótngàyThứSáu27tháng2năm2015vàolúc4giờchiều.

• Muốnbiếtthêmthôngtinvàđơnghidanh,xinxemtrangweb:www.bostongreenacademy.org.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

411 học sinh:31% Tây Ban Nha 4% Á Châu56% Đen 0% Khác9% Trắng32% Học sinh khuyết tật15% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 87%

Đã tốt nghiệp: 69%Vẫn còn ở Trường: 22%GED: 4%

Đại học 4 năm: 49%Cao đẳng 2 năm: 17%Kế hoạch khác: 17%Không biết: 17%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 7 66 24 3 10 36 31 23 0 23 57 20

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 3 Tất cả học sinh: Có Các học sinh với nhu cầu cao: Không

Boston International High School100 Maxwell St., Dorchester 02124

Nicole Bahnam, Hiệu Trưởng617-635-9373 • [email protected]

Giờ Học: 8:00-2:30

Đặc Điểm: • TrườngTrungHọcĐệNhịCấp(Cấp3)BostonInternationalđượcthựchiệnđặcbiệtđể

phụcvụsựđadạngcủacácngườihọcanhngữ(ELL).• ChươngtrìnhchuẩnbịđạihọcđượcthựchiệnđểhướngdẫncáchọcsinhhọcAnhngữ

đồngthờigiảngdạynộidungnghiêmngặt.• NewcomersAcademy,mộtchươngtrình dànhchocáchọcsinhmớiđến Mỹ cóhọcít

hoặckhôngcó học ởđấtnướccủahọ hoặccósựgiáodục đãbịgiánđoạn.• Bangiảnghuấntậntụyphảnánhsựđadạngvềvănhóavàngônngữcủacáchọcsinh

vàgiaotiếpmộtcáchcóhiệuquảvớicácgiađìnhvàcácđốitáccộngđồng.• Cácchươngtrìnhsôiđộng vàosaugiờhọcvàthứbảy cungcấpsựhỗtrợhọctập và

Boston Arts Academy:

16 Khám phá các Trường Công Lập Boston 2015 Ấn bản Trung Học Đệ Nhị Cấp

Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp Boston

BOSTONPublic SchoolsFocus on Children

bồidưỡng.• Phòngthínghiệm sinhhọc vàhóahọcmớitinh cungcấp họctập thựchành(hands-

onlearning)• CácchươngtrìnhnghệthuậtđượccungứngvớisựhợptáccủaSociadadLatinavàcác

DịchvụBồidưỡngThiếuniênvàGiađình.• KếtnốiTrườngĐạiHọcbaogồm:Chươngtrình Tàinăng và năngkhiếu (TAG) La

tinhvớiTrườngĐạiHọcUMass Boston và Bồidưỡng mùahè chothiếuniêntịnạn(RYSE)vớiTrườngĐạiHọcHarvard

• Cácchươngtrìnhthểthao(Well-roundedathletics)chonamnữhọcsinhcungứngbóngđá,bóngchuyền,bóngrổvàbóngchày.

• LuyệnthiSATsaugiờhọcchocáchọcsinhlớp11.• Cáccơquankếtnghĩakháccủatrường:826Boston,AimHightutoring,TrườngĐại

HọcBostonCollege,WriteBoston,cácDịchvụBồidưỡngThiếuniênvàGiađình(YOFES),vàUrbano

• Thủtụcnhậphọcđặcbiệt(Specialadmissionprocedure):họcsinhđượcphânđịnhvàotrườngdựatrênkếtquảcủakỳthiAnhngữ(Englishlanguagetest).MuốnbiếtthêmtintứcxingọiTrungTâmTiếpĐónRoxbury,điệnthoạisố:617-635-9010.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

286 học sinh:44% Tây Ban Nha 4% Á Châu50% Đen 0% Khác1% Trắng 2% Học sinh khuyết tật90% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 93%

Đã tốt nghiệp: 46%Vẫn còn ở Trường: 38%GED: 0%

Đại học 4 năm: 45%Cao đẳng 2 năm: 26%Kế hoạch khác: 11%Không biết: 19%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 2 39 58 2 51 35 12 2 0 8 72 20

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 1 Tất cả học sinh: Có Các học sinh với nhu cầu cao: Có

Boston Latin Academy205 Townsend St., Dorchester 02121

Emilia Pastor, Hiệu Trưởng617-635-9957 • bostonlatinacademy.org • Giờ Học: 7:20-1:40

Đặc Điểm:• Trườngchuẩnbịđạihọcchocáclớp7-12vớimộttruyềnthốngxuấtsắcvàđộcquyền

kểtừnăm1878• Tiêuchuẩncaocủaviệchọctậpxuấtsắc trongmôitrường chămsóc• #1Trườngmơước/Dreamschool(BáoBostonGlobe,2013)• NhậngiảiTrườngXuấtSắctrêntoànquốc“NationalBlueRibbonSchoolof

Excellence”• ĐượcU.S.NewsvàWorldReporttuyêndươnglàTrườngTrungHọcĐệNhịCấpHoa

Kỳxuấtsắc• Kỷlụcnổibậttrongviệcđượcthâunhậnvàođạihọcdochươngtrìnhgiảngdạydựbị

đạihọcnghiêmngặt• Bangiảnghuấnnhiệttâm,vừatháchđố,vừakhíchlệhọcsinh• Thamgiatíchcựctrongtiểubangvàtoànquốc“JuniorClassicalLeague”(Thitiếng

Latin)• Chươngtrìnhbạnkèmbạnkiểumẫuvàtruyềnthốngsâusắcvềdịchvụcộngđồng• Cónhiềulựachọncác mônthểthao vàsinhhoạtcáccâulạcbộ vàcáctổchức sau

giờhọc.• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:TrườngĐạiHọcÂmNhạcBerklee,IBM,

BlackRockInc.assetmanagers,HarvardWritingCenter,Bain&Co.,BostonUniversityWritingCenter,UrbanVoices,TuftsFletcherSchool,vàMassMouth.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

1,720 học sinh:21% Tây Ban Nha 22% Á Châu27% Đen 2% Khác28% Trắng2% Học sinh khuyết tật1% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 95%

Đã tốt nghiệp: 91%Vẫn còn ở Trường: 8%GED: 1%

Đại học 4 năm: 87%Cao đẳng 2 năm: 4%Kế hoạch khác: 2%Không biết: 6%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 66 34 0 0 92 8 0 0 45 51 4 0

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 1 Tất cả học sinh: Có Các học sinh với nhu cầu cao: Có

Boston Latin School78 Ave. Louis Pasteur, Boston 02115Dr. Lynne Mooney Teta, Hiệu Trưởng

617-635-8895 • bls.org • Giờ Học: 7:45-2:15

Đặc Điểm:• TrườnghọclâuđờinhấtởHoaKỳ,đãđượcthànhlậpvàonăm1635• Phụcvụ2,435họcsinhcáclớp7-12vớithànhphầnkinhtếvàvănhóađadạng• Trườngthituyển(Examinationschool)họcsinhđượcnhậnvàolớp7vàlớp9dựatrên

điểmthivàđiểmtrungbình(GPA).• Họctrìnhdanhdựtháchđố,với24mônhọccấpcao(AP)khácnhaucùngvớicácmôn

họcthôngthườngkhác.• Cáccộngđồnghọctậpnhỏdànhcho lớp7 và lớp8 đểdễdàng chuyểntiếpvào môi

trườnghọctậpnghiêmngặtcủa BLS • Hỗtrợtạitrườngchocáchọcsinhởmọitrìnhđộ,cũngnhưphốihợpvớiBệnhViện

NhiĐồngđểgiúpđỡcáchọcsinh,phụhuynhvànhânviêntrườngvềcácvấnđềthiếuniên.

• Nhậnđượcnhiềugiảithưởng

• Hợpcavàsửdụngnhạccụngoạihạng,vớicácnhạccôngđượclựachọn,vàtrìnhdiễnvớiBostonPops

• 99%họcsinhđượcnhậnvàođạihọc• Sinhhoạtngoạikhóathượngthặng,thểthao,nhiềucơhộiphụcvụcộngđồngvàhoạt

độngnghệthuật• PhụhuynhtíchcựcthamgiavàoHộiĐồngTrường(SSC),HộiPhụHuynh(SPC),và

HiệpHộiGiaĐình&HọcĐường;vànhiềuphụhuynhlàmthiệnnguyệntrongtrường.• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:BệnhViệnNhiĐồngBoston,TrườngĐạiHọc

Boston,DanaFarber,Handel&HaydnSociety,TrườngĐạiHọcHarvard,ViệnBảoTàngIsabellaStewartGardner,ViệnBảotàngMỹthuật,HiệpHộiCôngNghiệpTưNhân(PrivateIndustryCouncil),TrườngTrườngĐạiHọcSimmons,NgânhàngStateStreet.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

2,435 học sinh:12% Tây Ban Nha 28% Á Châu10% Đen 2% Khác47% Trắng1% Học sinh khuyết tật0% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 96%

Đã tốt nghiệp: 99%Vẫn còn ở Trường: 1%GED: 0%

Đại học 4 năm: 94%Cao đẳng 2 năm: 0%Kế hoạch khác: 2%Không biết: 4%

MCAS 2014 Anh Ngữ (E.L.A) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 75 25 0 0 99 1 0 0 65 33 2 0

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 1 Tất cả học sinh: Có Các học sinh với nhu cầu cao: Có

Fenway High School174 Ipswich St., Boston 02215

Địa điểm mới vào tháng 9, 2015: 67 Alleghany St., Roxbury 02120Peggy Kemp, Hiệu Trưởng

617-635-9911 • fenwayhs.orgGiờ Học: 8:30-3:35 Thứ Hai - Thứ Năm; 8:30-1:05 Thứ Sáu

Đặc Điểm:• Đượcthànhlậpnăm1983,trởthànhmộttrongsáutrườngthíđiểmđầutiên(original

pilotschool)củaBostonnăm1994• ĐượccôngnhậnbởiBộGiáoDụcHoaKỳ(U.S.DepartmentofEducation)nhưlàmột

trường“BlueRibbon”.• Bacáchthứctiếpcậnđếnviệcgiáodục:tháchthức trítuệ,cácmốiquanhệ cánhân,

vàhợptác vớicáctổchức bênngoài• Sửdụngrộngrãicáchồsơhọctập(portfolio),cácdựán(projects),vàtriểnlãm

(exhibition)• Ventures,chươngtrìnhthựctập6tuầnlễchotấtcảhọcsinhlớp12(allseniors)• ĐượccôngnhậnvớisựthànhcôngcủacácthiếuniêndamàuvàcáchọcsinhLatino• Giáochứcvàhọcsinhđadạng,tôntrọngvàcótinhthầncộngđồng• Nhómhỗtrợhọcsinhmạnh• Ghidanhkép(Dualenrollment)vàocácTrườngĐạiHọcEmmanuelvàFishervà

WentworthInstituteofTechnology• Hướngdẫnnhómhọcsinh:cáchọcsinhcómốiquanhệchặtchẽvớigiáosư,bạnhọc

qua4nămhọcchung• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:ViệnBảoTàngKhoaHọcBoston,BệnhViệnNhi

Đồng,Dana-FarberCancerInstitute,TrườngEmmanuelCollege,FacingHistoryandOurselves,HarvardAfterSchoolInitiative,PfizerResearchTechnologyCenter,ProjectHipHop,TrườngĐạiHọcTufts.

• Thủtụcnhậphọcđặcbiệt(Specialadmissionprocess):xingọichotrườnghoặcvàotrang:www.fenwayhs.org/admissions.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

329 học sinh:49% Tây Ban Nha 4% Á Châu39% Đen 0% Khác8% Trắng19% Học sinh khuyết tật5% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 95%

Đã tốt nghiệp: 92%Vẫn còn ở Trường: 4%GED: 1%

Đại học 4 năm: 66%Cao đẳng 2 năm: 13%Kế hoạch khác: 5%Không biết: 15%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 13 77 10 0 51 29 16 4 4 56 38 3

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 1 Tất cả học sinh: Có Các học sinh với nhu cầu cao: Có

Greater Egleston High School80 School St., Roxbury 02119

Julie Coles, Hiệu Trưởng617-635-6429 • [email protected]

Giờ Học: 7:50-2:30 Thứ Hai -Thứ Năm; 9:00-3:00 Thứ Sáu

Đặc Điểm:• Mộttrườngthaythế(alternative)chocáclớp10-12vớiba chươngtrìnhriêngbiệt thúc

đẩy sựsẵnsàng chođạihọc vànghềnghiệp• Nhấnmạnhvàocácbàihọcmàhọcsinhlàtrungtâm,lãnhđạo,kỹnăngsống, và

hợptáchọctập• Giảngdạytheocáctiêuchuẩncủatiểubang,củaTrườngCôngLậpBostonvàcủa

trườngnhằmthúcđẩy tưduyphêphán,nghiêncứu,vàkhảnăng nóilên ýtưởng.• Sửdụngsựđadạngtrongviệckhảosátbaogồmhồsơhọctập(portfolio),cácdựán

hợptác họctập nhỏ,triểnlãm,bàilàmcánhântronglớp, vàthiMCAS.• Cáchoạtđộng tậptrungvàogiađình:địnhhướng,ăntrưaLễTạƠn, cửhành giải

thưởngSuccessfulPartners,và thamgia BanQuảnTrị• Tỷlệđượcnhậnvàođạihọchàngnămcao(90%-100%)• Cácchươngtrìnhhuấnnghệ,CityYearvàGEARUP

Boston International High:

Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp : Thủ Tục Nhập Học Đặc Biệt

17BostonPublicSchools.org/register

• ThựctậpphụcvụcộngđồngvàthamgiadânsựkhắpBoston• Cácdựánnghiêncứucủatrường,nhữngtháchđốtronghọctập, vànhiềucâulạcbộ

(clubs)• Cácmôntrìnhđộđạihọctạitrườngvàtạicơsởcủacáctrườngcaođẳng• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:UAspire,OrigiNation,BostonCares,Boston

NeighborhoodNetwork(BNN-TV),TrườngCaođẳngCộngđồngBunkerHill,TrườngĐạiHọcUMassBoston,TrườngĐạiHọcSimmons,TrườngĐạiHọcNortheastern,vàTrườngĐạiHọcBrown.

• Tuyểnsinhdựatrênphỏngvấnvàthủtụcchọnlựa:Xinliênlạctrườngđểbiếtthêmchitiết.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

225 học sinh:53% Tây Ban Nha 1% Á Châu38% Đen 1% Khác7% Trắng17% Học sinh khuyết tật14% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 53%

Đã tốt nghiệp: 34%Vẫn còn ở Trường: 54%GED: 1%

Đại học 4 năm: 17%Cao đẳng 2 năm: 15%Kế hoạch khác: 9%Không biết: 61%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 8 62 31 0 0 18 64 18 0 0 25 75

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không? Không đủ dữ kiện (Insufficient data) Không đủ dữ kiện (Insufficient data)

Edward M. Kennedy Academy for Health CareersCác lớp 9-10: 10 Fenwood Rd., Boston 02115

Các lớp 11-12: 110 The Fenway, Boston 02115Dr. Caren Walker Gregory, Hiệu Trưởng617-373-8576 • kennedyacademy.org

Giờ Học: Các lớp 9-10: 8:00-3:00 • Các lớp 11-12: 7:30-2:30Tan học sớm vào ngày thứ Sáu: 1:30

Đặc Điểm:• Mộtcộngđồnghọctập nghiêmngặt, nhỏ,dànhchocáchọcsinhbàytỏ ýthíchlàm

việctrongcác ngànhnghềytế.• Địađiểmcáclớp9và10ởBrighamCircle.Địađiểmcáclớp11và12ởcơsởcủa

TrườngĐạiHọcNortheastern.• Cơhội chocáchọcsinhđượctrảinghiệm nhữngnămtrunghọc củacácemtrong

môitrườngcủađạihọc đôthị,đượctiếpcậnvới thưviệnvàphòngthínghiệm khoahọctốitâncủatrường đạihọc.

• Độingũgiảngviên xuấtsắc:60%đượcchứngnhậncảhai lĩnhvực bộmônvà giáodụcđặcbiệt,40%đượcchứngnhận đểdạytiếngAnh nhưmộtngônngữ thứhai(ESL),vànhiềugiáochứcđượcchứngnhậntrìnhđộQuốcGia(NationalBoard).

• Baogồmđầyđủ giáodục đặcbiệt(specialeducation)vàNgườihọctiếngAnh(ELL)trong tấtcả cáclớphọc.

• Điềuphốiviên ytếlàmviệctoànthờigian làngười giámsáttấtcả cácmốiquanhệ hợptác và đốingoại giữa KennedyAcademy,cáccơsởytế,vàcáctổchức giáodụcđạihọc.

• Chuẩnbị vàođạihọc vàcácngànhnghề ytếthôngqua một chươngtrìnhgiảngdạy mạnhvềtoán, khoahọc,kỹthuật,ytế,lịchsử,ngônngữtrênthếgiới,vàAnhngữ.

• Hỗtrợcánhânchocáchọcsinhvềcácvấnđềhọcvấn,cánhânvàxãhội.• HộiDanhDựQuốcGia(NationalHonorSociety),bóngrổ,điềnkinh,bóngchày/bóngmềm,

bóngđá,độicổvũ(cheerleading),Nhómtranhluận(DebateTeam),Healthcorps,hộihọcsinh,kỷyếu,vàcácbuổihộithảotưvấnđạihọctrongcáclớp9-12.

• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:HiệphộiCôngnghiệpTưnhân(PIC),ỦybanYtếCôngcộngBoston,BệnhviệnBrighamandWomen,CenterforCommunityHealthEducationResearchandService(CCHERS),BệnhviệnNhiđồng,EfficacyInstitute,HarvardSchoolofPublicHealth,BệnhviệnMass.General,TrườngĐạiHọcNortheastern,TrườngWentworthInstituteofTechnology,vàCôngTyTJXCompaniesInc.

• Thủtụcnhậphọcđặcbiệt:xinxemtrangwww.kennedyacademy.org;Chúngtôiđềnghịquývịtớithamdựmộtbuổichiasẻthôngtin(informationsession).Họcsinhđượcthâunhận quaviệcrútthămmàkhôngquantâm đến thànhtíchhọctập trướcđây.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

367 học sinh:36% Tây Ban Nha 5% Á Châu52% Đen 3% Khác4% Trắng13% Học sinh khuyết tật14% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 93%

Đã tốt nghiệp: 100%Vẫn còn ở Trường: 0%GED: 0%

Đại học 4 năm: 47%Cao đẳng 2 năm: 50%Kế hoạch khác: 3%Không biết: 0%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 13 74 11 1 14 39 41 6 0 23 75 1

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 2 Tất cả học sinh: Không Các học sinh với nhu cầu cao: Không

Mary Lyon Pilot High School95 Beechcroft Street, Brighton 02135Jean-Dominique Anoh, Hiệu Trưởng617-635-8351 • Giờ Học: 8:30-3:35

Đặc Điểm:• Nhiệmvụcủachúngtôi(Ourmission):giáodụcmỗihọcsinhlàmộtcánhânduynhất

sẵnsàngđápứngnhữngtháchthứccủamộtcộngđồngngàycàngđadạngvàtoàncầu.Nhânviên,họcsinhvàcácgiađìnhcộngtáclàmviệcđểcungcấpcáchỗtrợcầnthiếtchosựpháttriểnhọctập,xãhội,vàtìnhcảm.Cáchọcsinhcủachúngtôitìmhiểucácphươngcáchđểgiảiquyếtcácvấnđềcánhâncũngnhưthànhviêncủamộtđội.Chúngtôikhuyếnkhíchhoạtđộngcôngdânthôngquahoạtđộngtìnhnguyện,cácchươngtrìnhthựctập,vàcácsựkiệntrongcộngđồng.

• Mộttrường thíđiểm(pilotschool)với quymôlớphọc nhỏcungcấp mộtnềngiáodục baogồmđầyđủ

• Hỗtrợ cánhân chocáchọcsinhthôngqua mộtchươngtrình tưvấn mạnhmẽ• Họctrìnhchuẩnbịđạihọc• SửdụngSMARTboardslàmcôngcụgiảngdạy• Côngnghệ Naviance giúpcáchọcsinh đặtmụctiêu đạihọcvà sựnghiệp vàlênkế

hoạch hànhđộng • CáclớpluyệnthiPSATvàSAT• Giáochứcgiỏi:TấtcảgiáochứcđềucóbằngCaoHọcvàcócảhaigiấyphépgiảngdạy

bộmônvàgiáodụcđặcbiệt• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:WalkerHomeandSchool,TrườngĐạiHọcBoston

College,andTrườngWheelockCollege• Bảođảmthâunhậncáchọcsinhlớp8từTrườngLyonK-8.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

134 học sinh:30% Tây Ban Nha 3% Á Châu32% Đen 1% Khác34% Trắng39% Học sinh khuyết tật4% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 90%

Đãtốtnghiệp: 78%VẫncònởTrường: 9%GED: 6%

Đạihọc4năm: 70%Caođẳng2năm: 8%Kếhoạchkhác: 24%Khôngbiết: 0%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 15 76 9 0 21 32 35 12 0 38 53 9

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không? Cấp bậc 3 Tất cả học sinvới nhu cầu cao: Không đủ dữ kiện

Madison Park Technical Vocational High School75 Malcolm X Blvd., Roxbury 02120Albert Holland, Quyền Hiệu Trưởng

617-635-8970 • madisonparkhs.org • Giờ Học: 7:40-3:00

Đặc Điểm:• TrườngtrunghọckỹthuậthuấnnghệduynhấtcủathànhphốBoston• 19chươngtrìnhhuấnnghệkỹthuậtđãđượcchấpthuận(19Chapter74-approved

technicalvocationalprograms)• Cácchươngtrìnhhọcvấnvàngànhnghềtheotiêuchuẩn(Standards-basedacademic

andcareerprograms)• Babanngànhchútrọngvềnghềnghiệp(Threecareer-focuseddepartments)• Cơhộichotấtcảhọcsinhlấytínchỉđạihọcvàthôngtincôngnghiệp.• Hợptácxãcôngnghiệp,shadowships,và thựchànhyhọc đểpháttriểncáckỹnăng

nghềnghiệp• ĐuợcchứngnhậnbởiHệthốngGiáodụcThiếuniênXehơi(AutomotiveYouth

EducationSystems),Hiệphộichămsócsứckhỏequốcgia(NationalHealthCareAssociation),PrintED(chươngtrìnhinấn),NationalAutomotiveEducationFoundation,vàBộYTếCôngCộngMassachusetts.

• ThànhviêncủaSkillsUSA,hợptáccủacáchọcsinh,giáochức,vàgiớikỹnghệlàmviệcvớinhauđểbảođảmHoaKỳcólựclượnglaođộnggiỏi.

• ThànhviêncủaHộiDanhDựQuốcGia(NationalHonorSociety)• OSHA10-chứngnhậntrongcácchươngtrìnhhuấnnghệ• Cơhộighidanhképvàocáctrườngcaođẳngđịaphương• Tiếntrìnhtuyểnsinh(Admissionprocess):cáchọcsinhđượcthâunhận theoquychế

củaTrườngCôngLậpBoston nhưng phải liệtkê 5ngànhnghềchọnhàngđầucủahọ trênmộtđơnxin riêngbiệt, sựlựachọn khôngảnhhưởngđếnviệctuyểnsinh.

• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:TrườngBenjaminFranklinInstituteofTechnology,BlueCrossBlueShieldofMassachusetts,BostonPrivateIndustryCouncil,BostonRotaryClub,CáctrườngcaođẳngcộngđồngBunkerHillvàRoxbury,CollegeforEveryStudent–TrườngĐạiHọcNortheastern,Comcast,DanaFarberCancerInstitute,cáccôngtyxâydựngGilbanevàTurner,vàVeterans’Affairs,Boston.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

910 học sinh:50% Tây Ban Nha 1% Á Châu43% Đen 1% Khác5% Trắng38% Học sinh khuyết tật32% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 88%

Đã tốt nghiệp: 64%Vẫn còn ở Trường: 12%GED: 2%

Đại học 4 năm: 21%Cao đẳng 2 năm: 29%Kế hoạch khác: 19%Không biết: 32%

MCAS2014 AnhNgữ(ELA) Toán(Math) KhoaHọc(Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 0 47 36 16 3 21 48 29 0 3 66 31

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 3 Tất cả học sinh: Không Các học sinh với nhu cầu cao: Không

New Mission High SchoolHyde Park Education Complex

655 Metropolitan Ave., Hyde Park 02136Naia Wilson, Hiệu Trưởng

617-635-6437 • newmissionhigh.org • Giờ Học: 7:45-2:30

Đặc Điểm: • Cộngđồngnhỏtậptrungvào sựthốngnhất tậptrungvàoviệcnângcaovịthếcác

họcsinhcủachúngtôi trởthànhcácsinhviên tốtnghiệpđạihọc,làngườilàmtốt trênthếgiớivà cho thếgiới.

• Sĩsốtrungbìnhcủamộtlớp:22họcsinh• Cácmôntruycậpđạihọc(Collegeaccesscourses):Cáchọcsinhthểhiệnquyếttâm

củahọđể họctập,cácthóiquencủa tâmtrí, vàcáckỹnăng cầnthiếtthôngqua việctrình bàyhồsơhọctập(portfolio)hailầnmộtnăm.

• ThànhquảhọcsinhtrongkỳthiMCASnăm2014:100%họcsinhlớp10đạtkếtquảthiMCASmônAnhngữ(ELA),99%đạtkếtquảmônToán(Math),và98%đạtkếtquảmônkhoahọc.

• “BlackCollegeTour”hàngnăm

Greater Egleston High:

18 Khám phá các Trường Công Lập Boston 2015 Ấn bản Trung Học Đệ Nhị Cấp

Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp Boston

BOSTONPublic SchoolsFocus on Children

• Cácmônnhiệmýnhư“CrackingtheSAT”,hìnhsự tưpháp(criminaljustice),chuẩnbịthiMCAS,vàcácbuổihộithảo viết(writingseminars)nhằmcungcấpcáccơhội pháttriểncáckỹnăngviếtvàtoánhọc.

• Môhìnhhộinhậphoàntoànchocáchọcsinhkhuyếttậttrongcáclớp11và12.• ThiếuniênTrẻvớiKếhoạch(YoungManwithaPlan)–SángkiếncủaThanhniênMỹ

gốcPhiChâunhắmbảođảmsựthànhcôngtronghọctậpvà ghidanhvàođạihọc.• Chươngtrình“HomeworkAcademy”saugiờhọc,từnghọcsinh(one-on-one)đượcgiúp

đỡbởicácgiáoviên vàngườidạykèm • Cáccốvấncánhânhọcsinhlàngườitheodõi cẩnthận cáctháchđốvà sựtiếnbộ

củatừnghọcsinh.• Toàntrường hỗtrợ chocácgiáochứcđể cảithiệnthựchành củahọ và pháttriểnkỹ

năng lãnhđạocủahọ• Họcsinhnămcuối(Senior)đithựctập,phụcvụcộngđồngvàbảovệhồsơ(senior

portfolio)làđiềukiệnđểđượctốtnghiệp• Cácmônđạihọc(Collegecourses)đượccungứngbởicáctrường:BenjaminFranklin

Institute,Mass.CollegeofArtandDesign,TrườngCaoĐẳngCộngĐồngRoxbury,TrườngWentworthInstituteofTechnology,vàTrườngWheelockCollege.

• Đơnxinhọcđặcbiệt(Specialapplication):xemchitiếtởtrangweb:newmissionhigh.org;hạnchótngày14tháng3năm2015

• Cáccơquankếtnghĩakháccủatrường:VậnđộngviênHọcđườngBoston(ScholarAthletesBoston),ChươngtrìnhYSSPcủaBệnhviệnBrighamandWomen,BệnhviệnNhiđồng,ChươngtrìnhHarvardCrimson,ChươngtrìnhphòngchốngrủirocủaTrườngĐạiHọcHarvard,“StudentScholars”củaTrườngĐạiHọcNortheastern,TìmkiếmMùahè(SummerSearch).

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

304 học sinh:31% Tây Ban Nha 1% Á Châu64% Đen 1% Khác3% Trắng14% Học sinh khuyết tật6% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 92%

Đã tốt nghiệp: 91%Vẫn còn ở Trường: 7%GED: 0%

Đại học 4 năm: 69%Cao đẳng 2 năm: 10%Kế hoạch khác: 7%Không biết: 15%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 19 74 7 0 43 43 13 1 14 44 40 2

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 1 Tất cả học sinh: Có Các học sinh với nhu cầu cao: Có

New Mission High School: O’Bryant School of Mathematics and Science55 Malcolm X Blvd., Roxbury 02120

Nicole Gittens, Hiệu Trưởng617-635-9932 • obryant.us • Giờ Học: 7:25–1:45

Đặc Điểm:• Trườngthituyểnchuẩnbịđạihọcvớikỳvọngcaovềhọcvấnvàxãhội.Tuyểnhọc

sinhvàocáclớp7,9,và10dựatrênđiểmthivàđiểmtrungbìnhGPA.• Cộngđồnghọctậpđadạng,hỗtrợvớihọctrìnhnghiêmnhặt.• Nhấnmạnhvào khoahọc(science),côngnghệ(technology),kỹthuật(engineering)

vàtoán,kếthợpvới nhânvăn(humanities).• Họcsinhcáclớp7,8và9tậphợpthànhcáccộngđồnghọctậpnhỏ.• Cácchươngtrìnhhọcvấnchuyênngành:Lộtrìnhkỹthuật(Engineeringpathway),

cácchươngtrìnhGatewaytotheLongwoodMedicalandAcademicArea,TrườngÂmNhạcRolandHayes,vàNavalJuniorReserveOfficerTrainingCorps(NJROTC).

• Tỉsốđượcchấpnhậnvàođạihọccaovớinhiềucơhộiđượccấphọcbổng.• Cácmônbậccao(AP):Toántíchphân(Calculus),Lý(Physics),SinhVật(Biology),

Hóa(Chemistry),Khoahọcmôitrường,Thốngkê(Statistics),Microeconomics,Englishlanguage&Composition,Englishliterature&Composition,LịchsửHoaKỳ,ChínhPhủHoaKỳ&ChínhTrị,LịchsửÂuChâu,tiếngPháp(French),vàtiếngTâyBanNha(Spanish).

• TrungtâmhướngdẫnđạihọcvàngànhnghềvàTrungTâmGiaĐình.• GiảithưởngBlueRibbon,giảithưởngSiemensvềmônhọcbậccao(AP),giảithưởng

MassInsightVanguardvềchươngtrìnhmônhọcbậccaongoạihạng,huychươngbạccủaUSNewsvàWorldReport,TrườngTrungHọcĐệIICấptốtnhấtởHoaKỳ.

• Cácđộithểthaothiđấu(Competitiveathleticteams)vàchươngtrìnhvậnđộngviênhọcsinh(BostonScholarAthletesprogram).

• Nhiềusinhhoạtngoạikhóa(Manyextracurricularactivities)• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:PhânkhoaYkhoaTrườngĐạiHọcBoston,Cisco,

ViệnUngThưDana-FarberCancerInstitute,TrườngĐạiHọcMIT,TrườngĐạiHọcHarvard,TrườngĐạiHọcNortheastern,BệnhviệnBrighamandWomen,CollegesoftheFenway,Mass.Toán(Math)&KhoaHọc(Science)Institute,vàTrườngWentworthInstituteofTechnology.

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

1,411 học sinh:30% Tây Ban Nha 22% Á Châu37% Đen 0% Khác11% Trắng 3% Học sinh khuyết tật4% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 94%

Đã tốt nghiệp: 94%Vẫn còn ở Trường: 1%GED: 2%

Đại học 4 năm: 79%Cao đẳng 2 năm: 8%Kế hoạch khác: 3%Không biết: 9%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 40 60 0 0 73 22 4 0 7 65 28 0

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 2 Tất cả học sinh: Không Các học sinh với nhu cầu cao: Có

Các Trường Giáo Dục Đặc Biệt Cáctrườnghọcnàykhôngcóthủtụcchọntrườngthôngthường.HọcsinhphảiđượchọpbànvàđềnghịcủaNhómLượngGiáGiáoDụcĐặcBiệt(SpecialEducationEvaluationTeam).

Carter Development Center396 Northampton St., Boston 02118Marianne Kopaczynski, Hiệu Trưởng617-635-9832 • Giờ Học: 9:30–3:30

Đặc Điểm:• Trườngnhỏcungứngchươngtrìnhhọctậpriêngbiệtchohọcsinhbịkhuyếttậtnặng,tuổitừ

10-22.• Tỷsốthầytrò(student-to-staffratio)5:3• Nhânviênxãhộivàliênlạcgiađìnhsongngữ,nhânviênnóitiếngTâyBanNhavàHaitian

creole.• Haiytálàmviệctoànthờigianvàdụngcụykhoa.• Nhómliênhợptiếpcận.• Cócácphươngpháptrịliệu:vậtlýtrịliệu(physicaltherapy),laođộngtrịliệu(occupational

therapy),thôngtinliênlạc(communication),hànhvi(behavior),tầmnhìn(vision),vàgiáodụcthểchấtthíchnghi(adaptivephysicaleducation).

• Nghệthuậttrịliệusángtạo(Creativeartstherapy).• Họctậpngoàitrờivàvuichơitrong“SensoryGarden”xinhđẹpcủachúngtôi,vớiđường

choxelănvàcảnhnướcchảy.• Cáckinhnghiệmcộngđồng:Nhạcgiaohưởng(Symphony),banhném(bowling),promtại

TrườngĐạiHọcNortheastern,hòanhạcdisco,vàđitàuởbếncảng.• PhươngphápthủyliệutrongnămhọctạiTrườnghọcBệnhviệnMass.ởCantonvàchương

trìnhmùahèthángbảytùychọn.• TrungtâmtọalạcởphíasauTrườngĐạiHọcNortheastern,tạitrạmxeđiệnmàucamMass.

Ave.• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:TrườngĐạiHọcBostonCollegevàNortheastern(điều

dưỡngvàvậtlýtrịliệu),TrườngĐạiHọcKiếnTrúcBoston(BostonArchitecturalCollege),TrườngĐạiHọcÂmNhạcBerklee,PhânKhoaKỹThuậtcủaTrườngĐạiHọcBoston,AndersonMillerDesign,CannonDesign,StructureTone,CôngTyXâyDựngGilbane,HộiThânHữucủaTrườngWilliamE.Carter,DavidBerarducciLandscapeArchitect,TrungTâmYTếWhittierSt.HealthCenterArtsTherapy.

Ghi danh & Chuyên cần

30 học sinh:13% Tây Ban Nha 67% Đen 8% Trắng 13% Á Châu 0% Khác100% Học sinh khuyết tật 33% Người học Anh ngữ (ELL)

Horace Mann School for the Deaf and Hard of Hearing

40 Armington St., Allston 02134Jeremiah Ford, Hiệu Trưởng

617-635-8534 (V/TTY) • Giờ Học: 7:20–1:40

Đặc Điểm:• Trườnghọcdànhchongườiđiếcbẩmsinh• Phụcvụhọctậpvàytếchotừngcánhânhọcsinhbịđiếcvàlãngtai(deafandhardof

hearing)từlớpvỡlòngtớibậctrunghọc• Phụcvụcáctrẻemvớicôngnghệcấyghépốctai(cochlearimplants)tạiđịađiểmNhi

KhoacủaBệnhViệnMass.General• Dậybằngngônngữdấuhiệu(AmericanSignLanguage/ASL):chỉnóivớidấuhiệuhỗ

trợvàhướngdẫnbằngmiệng• Nhóm kếtnối(ConnectionTeam)phụcvụtâmlý, dịchvụxãhội,khámbệnh,chữatrị• Chươngtrìnhtìmgiúpphụhuynh/trẻembịđiếcvàlãngtai• Thắngnhiềugiảithưởng,baogồm:GiảiHiệuTrưởngcủanăm(PrincipaloftheYear),

GiảiAmbassadorinEducationnăm2006cuảMetLife/NationalCivicLeague,GiảithưởngShattuckAwardtuyêndươngsựphụcvụngoạihạngcủanhânviênthànhphố,ChungkếtgiảiGiáoviênKhoahọccủanăm,vàChungkếtgiảiPresidential Award vềgiảngdạyxuấtsắcmônToánvà Khoahọc.

• Giảithưởng“2014SchoolWellnessAward”.• MạnginternetmànảnhrộngvàbănghìnhHệThốngLiênLạcKhẩnCấp(digitalvideo

EmergencyCommunicationSystem)tại8địađiểmchínhtrongtrường.• BácSĩvàYtátừTrungtâmSứckhỏeJosephM.Smithởtrongtrường• ĐịađiểmthựctậpvàthựchànhyhọcchocácsinhviêntừcácTrườngĐạiHọcsau

đây:BostonUniversity,BostonCollege,Lesley,EmersonCollege,HarvardUniversity,McDanielCollege(Maryland),vàSanDiegoStateUniversity(California),vàTrườngĐạiHọcNortheastern.

• Cáccơquankếtnghĩacủatrường:AIIM-International,Fidelity,Mass.Housing,MellonBankCORE,MassachusettsandBostonArchive,IKON,CommunityRowing,TrinidadandTobagoAssociationfortheDeafandHardofHearing,NewEnglandWildlifeCenter,vàUnitedStatesForestryCenter.

Carter Center:

Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp : Thủ Tục Nhập Học Đặc Biệt

19BostonPublicSchools.org/register

Trường Công Lập Bostonwww.bostonpublicschools.orgTổngĐài/TấtcảcácPhòng(MainNumber/AllDepartment)...........617-635-9000GiáoDụcTrángNiên(AdultEducation).............................................617-635-9300Chuyêncần(Attendance).....................................................................617-635-8035HộiĐồngGiáoDụcThànhPhốBoston...............................................617-635-9014TổngHộiHọcSinhBoston(BSAC).......................................617-635-8079ext104TổngHộiPhụHuynhBoston(CPC)...................................................617-635-9210PhòngThôngTin(Communications).................................................617-635-9265CácDịchVụHướngdẫn(CounselingServices).................................617-635-8030Cáctùychọngiáodục(EducationalOptions).....................................617-635-8035CácNgườiHọcAnhNgữ(EnglishLanguageLearners).....................617-635-9435Yểmtrợ&HoạchđịnhviệcGhiDanh(phânđịnhtrường).................617-635-9516Bìnhđẳng/Equity(kỳthịvàcácvấnđềquyềnlợidânsự)................617-635-9650GiađìnhvàHọcsinhThamgia(vănphòngtrungương)....................617-635-9660Vănphòngđịaphương(Fieldoffice)...................................................617-635-7750DịchvụThựcphẩmvàDinhdưỡng.....................................................617-635-9144DịchvụHướngdẫn(GuidanceServices)...........................................617-635-8030SứckhỏevàChămsócSứckhỏe(HealthandWellness).....................617-635-6643TrungtâmHổtrợGiáodụccácHọcsinhVôgiacư...........................617-635-8037TrungtâmKhảosát&HướngdẫnHọcsinhmới(NCAC)................617-635-1565ParentUniversity.................................................................................617-635-1683Re-engagementCenter.........................................................................617-635-2273DịchvụAntoàn(CảnhsátHọcđường)...............................................617-635-8000ĐườngdâynóngHọcđường(Tháng8,9,vàTháng1).......................617-635-9046GiáoDụcĐặcBiệt(SpecialEducation).............................................617-635-8599TổngHộiPhụHuynhGiáoDụcĐặcBiệt(BostonSpedPac.org)........617-297-7335PhòngLưuTrữHồSơHọcSinh(StudentRecords)...........................617-635-9506VănPhòngTổngGiámĐốcSởHọcChánh(Superintendent’sOffice).....................................................................617-635-9050TrungtâmHuấnluyệnTitleI(cácbuổihộithảodànhchocácgiađình)..................................................................................617-635-7750PhòngVậnChuyển(Transportation)...................................................617-635-9520CácTrungTâmTiếpĐón(WelcomeCenters): Dorchester.....................................................................................617-635-8015 EastBoston...................................................................................617-635-9597 Mattapan.......................................................................................617-635-9596 Roslindale.....................................................................................617-635-8040 Roxbury........................................................................................617-635-9010CácDịchVụTiếpĐón(WelcomeServices)........................................617-635-9085

Các nguồn hỗ trợ cho các Gia ĐìnhCác Tổ Chức Cộng Đồng & Các Dịch Vụ ActionforBostonCommunityDevelopment(ABCD)....................... 617-357-6000 GED,tốtnghiệptrunghọc,chươngtrìnhdạynghề,HeadStartAmericanStudentAssistance(ASA)CollegePlanningCenters......1-877-332-4348 Thôngtinmiễnphívềgiáodụccao,hỗtrợtàichính vànghềnghiệp....................................................................asa.org/plan/centersBostonCentersforYouthandFamilies(CommunityCenters)........... 617-635-4920 Cácchươngtrìnhthiếuniên,giáodụctrángniên,giảitrí,GEDBostonNavigator.....................................................................BOSTONavigator.org CácchươngtrìnhmởrộngtìmkiếmdữliệungoàigiờhọcBostonParentOrganizingNetwork(BPON)...................... 617-522-2766|bpon.org TổchứcvàhuấnluyệnphụhuynhchosựthăngtiếncủatrườngBostonPartnersinEducation.............................. 617-451-6145|bostonpartners.org Cácngườitìnhnguyệnchotrường,huấnluyệnphụhuynhBostonPublicLibrary:ThưviệnchínhởCopleySquare,cácchinhánhở chungquanhthànhphốBoston............................................................... bpl.org Sách,video,sửdụngmáytính,sinhhoạtchomọilứatuổi,thẻ vàoxemviệnbảotàngEDCOYouthAlternative.........................617-262-9562|edcoyouthalternative.com Bằngtrunghọcvàchươngtrìnhtrườngvàonghềcho cácthiếuniênkhôngđihọcFederationforChildrenwithSpecialNeeds........................ 617-482-2915|fcsn.org Vậnđộng,tintứcvàhuấnluyệnMayor’sHealthLine........................................................................ 1-800–847-0710 ThôngtintứcvềchíchngừavànhiềuđiềukhácnữaMayor’sYouthline.......................................... 617-635-2240|bostonyouthzone.com CáchoạtđộngthiếuniênvàthôngtinSteppingstoneFoundation....................................................... 617-423-6300|tsf.org Chuẩnbịviệchọctậpmiễnphíchocáctrườngtưvàtrườngthituyển

Nha Trung Tiểu Học Tiểu Bang Massachusetts (DESE)www.doe.mass.edu ) 1-781-338-3300CácTrườngCôngLậpĐặcQuyền(CharterSchools)......................1-781-338-3227www.doe.mass.edu/charter/ThôngtinvềcácTrườngCôngLậpkhôngtrựcthuộcHệThốngTrườngCôngLậpBostonmởrộngchocáccưdânBoston.

MCASĐườngdâynóngThôngtinPhụHuynh..............................1-866-MCAS220 (MCASParentInformationHotline) (1-866-622-7220)

Ghi danh & Chuyên cần Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

110 học sinh:38% Tây Ban Nha 11% Á Châu38% Đen 0% Khác14% Trắng100% Học sinh khuyết tật36% Người học Anh ngữ (ELL)Tỉ lệ chuyên cần: 92%

Đã tốt nghiệp: 33%Vẫn còn ở Trường: 50%GED: 0%

Không có dữ kiện (No data)

MCAS2014 AnhNgữ(ELA) Toán(Math) KhoaHọc(Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp 10 Không có dữ kiện (No data)

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 2 Tất cả học sinh: Không Các học sinh với nhu cầu cao: Không

McKinley SchoolsVelecia Saunders, Hiệu Trưởng

617-635-9976

Trung Học McKinley Preparatory 97 Peterborough St., Boston 02215

Joseph Brown, Giám Đốc Chương Trình617-635-9907 • Giờ Học: 7:20–1:40

McKinley South End Academy90 Warren Ave., Boston 02116

Christine Stella, Giám Đốc Chương Trình 617-635-9976 • Giờ Học: 7:20–1:40

Đặc Điểm:• Bốntrườngtrongmột,cungứnggiáodụcđặcbiệtchocáchọcsinhK-12• Chútrọngcácnhucầuvềtâmlý,hànhvivàhọctập• Hệthốngđiềuhànhkỷluậtcao• Hỗtrợtrịliệuchuyênsâu

• Đầyđủcácchươngtrìnhhọcvấn• TấtcảhọcsinhđượcphânđịnhquabuổihọpcủaNhómKếHoạchGiáoDụcCáNhân

(IndividualizedEducationProgram/IEP)• Có4nhàgiáođượctraogiải“GiáoChứcXuấtSắcBoston”là:DavidRussell,Meredith

Berke,CaraBufalino,vàJamesScaringe• Cáccơquankếtnghĩa:TrungTâmKỹThuậtSouthEnd,BlueCrossBlueShield,Haley

House,vàWedikoChildren’sServices.Trường Trung Học McKinley Preparatory

(Các Lớp 9-12)Trường McKinley South End Academy

(Các Lớp 5-12)

Ghi danh & Chuyên cần Ghi danh & Chuyên cần

86 học sinh:28% Tây Ban Nha 2% Á Châu65% Đen 1% Khác3% Trắng

100% Học sinh khuyết tật

173 học sinh:34% Tây Ban Nha 1% Á Châu51% Đen 1% Khác13% Trắng

100% Học sinh khuyết tật

Trung Học McKinley Preparatory (tổng hợp):

Tỉ Lệ Tốt Nghiệp 4 Năm Kế hoạch sau khi Tốt Nghiệp

Đã tốt nghiệp: 19%Vẫn còn ở Trường: 44%GED: 1%

Đại học 4 năm: 0%Cao đẳng 2 năm: 6%Khác: 18%Không biết: 77%

MCAS 2014 Anh Ngữ (ELA) Toán (Math) Khoa Học (Science)Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail Adv Prof NI Fail

Lớp10 0 24 48 29 4 13 29 54 0 0 45 55

Trách nhiệm giải thích tiểu bang & Mức hỗ trợ Có đạt tiến bộ & Chỉ số thông thạo không?

Cấp bậc 3 Tất cả học sinh: Không Các học sinh với nhu cầu cao: Không

Horace Mann School:

20 Khám phá các Trường Công Lập Boston 2015 Ấn bản Trung Học Đệ Nhị Cấp

Trường Trung Học Đệ Nhị Cấp Boston

BOSTONPublic SchoolsFocus on Children

Tuổi tối đa vào học (Maximum Age Assignments)Cáchọcsinh20-21tuổivàongàyđầutiêncủanămhọcsẽđượcphânđịnhvàoTrườngBostonAdultTechnicalAcademy(xemtrang14).Nếuchươngtrìnhnàykhôngcònchỗ,TrườngCôngLậpBostonsẽcungcấpchươngtrìnhtươngđươngkhácđượcbảotrợbởicáctổchứccộngđồng.Điềunàyápdụngđốivớicáchọcsinhmới,cáchọcsinhxinvàohọclại,vàhiệnđanghọc.

Tuynhiên,cáchọcsinhcóthểkhiếunạilênHiệuTrưởngnếucácemmuốnởlạitrườngtrunghọchiệntạicủacácem.XinliênhệvớibấtkỳTrungTâmTiếpĐónđểbiếtthêmthôngtinvềcáccơhộikhácdànhchocáchọcsinhtừ20tuổitrởlên.

Thủ TụcVÒNG GHI DANH ĐẦU TIÊN: Từ ngày 5 đến 30 tháng 1 năm 2015

CHỈ ghi danh cho các Lớp Mẫu Giáo, Lớp 6 và Lớp 9.

Đểtránhchờđợilâu,chúngtôiđềnghịquýphụhuynhđếnghidanhtạiTrungTâmTiếpĐón(WelcomeCenter)theolịchtrìnhsauđây,theochữđầutiêncủahọ(lastname)củaphụhuynhhoặcngườigiámhộ.

A-I: từngày5đếnngày9tháng1 J-Q: từngày12đếnngày16tháng1 R-Z: từngày20đếnngày23tháng1 Tất cả: từngày26đếnngày30tháng1

Giấyphânđịnhtrườngsẽgửiravàogiữatháng3năm2015.

VÒNG GHI DANH THỨ HAI: Từ ngày 4 tháng 2 đến 20 tháng 3 năm 2015

Tất cả các lớp (All grades),mớivàoTrườngCôngLậpBostonvàchuyểntrường.Giấyphânđịnhtrườngsẽgửiravàođầutháng5năm2015.

VÒNG GHI DANH THỨ BA:Từ ngày 23 tháng 3 đến 8 tháng 5 năm 2015

Tất cả các lớp (All grades),mớivàoTrườngCôngLậpBostonvàchuyểntrường.Giấyphânđịnhtrườngsẽgửiravàogiữatháng6năm2015.

VÒNG GHI DANH THỨ BỐN: Từ ngày 11 tháng 5 đến 12 tháng 6 năm 2015

Tất cả các lớp (All grades),mớivàoTrườngCôngLậpBostonvàchuyểntrường.Giấyphânđịnhtrườngsẽgửiravàogiữatháng7năm2015.

Đến bất cứ Trung Tâm Tiếp Đón của Trường Công Lập Boston:Dorchester ) 617-635-8015CampbellResourceCenter1216DorchesterAvenue,Dorchester02125(sautiệmBurgerKing) GiúpđỡbằngtiếngAnh,CapeVerdean,BồĐàoNha,Tây

BanNha,ThổNhĩKỳvàViệtNam

Roxbury ) 617-635-9010MadisonParkComplex75MalcolmXBoulevard,Roxbury02120Địa điểm mới của Trung Tâm bắt đầu từ ngày 23 tháng 2, 2015: BollingMunicipalBuilding,2300WashingtonSt.,Roxbury02119(DudleySquare) GiúpđỡbằngtiếngAnh,TrungHoa(Cantonese,Mandarin),

Haitiancreole,vàTâyBanNha.

Roslindale ) 617-635-8040JennieBarronBuilding515HydeParkAvenue,Roslindale02131(gầnCumminsHighway) GiúpđỡbằngtiếngAnh,CapeVerdean,Pháp,Haitiancreole,

BồĐàoNhavàTâyBanNha

East Boston ) 617-635-9597MarioUmanaAcademy312BorderStreet,EastBoston02128 MởcửacácngàyThứHaivàThứBa,từ8giờ30sángđến5

giờchiều. Tháng1vàcuốitháng8,2015:cácngàyThứHaivàThứBa,

từ8giờ30sángđến5giờchiều;vàThứTư:từ12giờtrưađến7giờtối.

GiúpđỡbằngtiếngAnhvàTâyBanNha.

Mattapan ) 617-635-9596MildredAvenueSchool5MildredAvenue,Mattapan02126 MởcửacácngàyThứNămvàThứSáu,từ8giờ30sángđến

5giờchiều GiúpđỡbằngtiếngAnh,CapeVerdeancreole,Haitiancreole

vàTâyBanNha

Giờ làm việc – Trong năm học:

Các Trung Tâm Dorchester, Roslindale và Roxbury: ThứHai,ThứBa,ThứNăm,ThứSáu;từ8giờ30sángđến5giờchiều;ThứTư:từ12giờtrưađến7giờtối.

Các Trung Tâm East Boston và Mattapan:xemlịchtrìnhởtrênGiờlàmviệcngàyThứBảy:TrungTâmTiếpĐónDorchestersẽmởcửahaingày10và24tháng1,2015-từ9giờsángđến1giờchiều.

Các kỳ nghỉ (School Vacations):

Kỳ nghỉ tháng 2:ChỉcóTrungTâmTiếpĐónDorchestermởcửa(giờlàmviệcbìnhthường)

Kỳ nghỉ tháng 4:ChỉcóTrungTâmTiếpĐónRoxburymởcửa(giờlàmviệcbìnhthường)

Từ ngày 6 đến 24 tháng 7, 2015:TấtcảcácTrungTâmđóngcửa(AllCentersareclosed)

Từ ngày 27 tháng 7 đến 14 tháng 8, 2015:CácTrungTâmDorchester,RoslindalevàRoxburymởcửa(giờlàmviệcbìnhthường)

Đóng cửa:cácngàyLễcủaLiênBang,TiểuBang,vàThànhPhố

Đường dây nóng Học đường617-635-9046

Từ ngày 5 đến 30 tháng 1 năm 2015từThứHaiđếnThứSáu,từ8giờ30sángđến5

giờchiều.

Xingọinếuquývịcócâuhỏivềviệcghidanhvàocáctrường,điềukiệncưdâncủathànhphố,

chuyểntrường,vậnchuyển,danhsáchchờđợi,cácchươngtrìnhhọc,vàcáccâuhỏikhác.

Khi Nào Ở Đâu

Ghi danh & Xin vào Trường Học

Các học sinh hiện đang học tại các Trường Công Lập Boston sẽnhậnđược Đơnxinnhậphọc (Application)từ trường củacácem. Cácemkhông cầnđếnnộpđơn tạiTrungTâmTiếpĐóncủaTrườngCôngLậpBoston(BPSWelcomeCenter).

Các học sinh ghi danh vào Trường Công Lập Boston lần đầu tiên,phảitớimộtTrungTâmTiếp ĐóncủaTrườngCôngLậpBoston(BPSWelcomeCenter).

Xinmangtheocácgiấytờsauđây: Ítnhấthaigiấytờinsẵnchứngminhđịachỉ

hiệntạicủaquývị.Xemchitiếtnơitrang3. Hồsơchíchngừamớinhất(Up-to-date

immunizationrecords).Xemchitiếtnơitrang3.

Khaisanhcủaconemquývị(vớidấunổi),HộChiếu(SổThôngHành)hoặcGiấyI-94

ThẻchứngminhcóhìnhcủaPhụHuynhhoặcNgườiGiámHộ.

Phiếuđiểm(transcript)từtrườngsaucùngcủahọcsinh(lớp1-12)

Ghi danh trước trên mạng! Các học sinh mới ghi danh vào Boston lần đầu tiên:

Ghidanhtrướctrênmạngđược bắtđầuvàogiữatháng12,làcáchtốtnhấtđểtiếtkiệmthờigiantrongsuốttiếntrìnhghidanh. Dùngbấtcứmáyđiệntoánnàocónốimạng

internet Hoàntấtđơnxintrướctrênmạng(on-line) TớibấtkỳTrungTâmTiếpĐón(Welcome

Center)vớiđầyđủcácgiấytờquiđịnh(xemphầntrên)đểhoàntấtthủtục.

www.bostonpublicschools.org/register

Điều này không áp dụng đối với các trường thi tuyển. Xin xem chi tiết nơi trang 6.