176
Ñòa chí VĨNH PHÚC

VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Ñòa chíVĨNH PHÚC

Page 2: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản
Page 3: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

TÆNH UÛY - HOÄI ÑOÀNG NHAÂN DAÂN - UÛY BAN NHAÂN DAÂN

TÆNH VÓNH PHUÙC

Ñòa chí

VĨNH PHÚC

nhaø xuaát baûn khoa hoïc xaõ hoäi haø noäi - 2012

Page 4: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản
Page 5: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

HỘI ĐỒNG CHỈ ĐẠO BIÊN TẬP (Quyết định số 3671/QĐ - CT, ngày 27 - 10 - 2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Ông Nguyễn Đức Tẩm: TrưởngbanTuyêngiáoTỉnhủy,ChủtichHôiđông;

Ông Nguyễn Văn Trì: GiámđốcSởKhoahọcvàCôngnghệ, PhóChủtichHôiđông;

Ông Ngô Khánh Lân: PhóGiámđốcSởKhoahọcvàCôngnghệ,ủyviên;

Ông Trần Văn Quang: GiámđốcSởVănhóa,ThểthaovàDulich,ủyviên;

TS. Nguyễn Ngọc Thanh: PhóViệntrưởngViệnDântôchọc,ủyviên;

Ông Đỗ Việt Trì: PhóChủtichLiênhiệpHôiKhoahọc-Kỹthuâttỉnh, ủyviên;

ThS. Vũ Mạnh Toàn: TrưởngphòngQuảnlýKhoahọc,SởKhoahọcvà Côngnghệ,ủyviên.

TỔNG CHỦ BIÊN

PGS.TS.NGUYỄNNGỌCTHANH-TS.NGUYỄNTHẾTRƯỜNG

BAN BIÊN TẬP

PGS. TS. Nguyễn Ngọc Thanh: PhóViệntrưởngViệnDântôchọc,Trưởngban;

ThS. Lê Thị Dương: ViệnVănhọc,ủyviênThưký;

Nguyễn Xuân Lân: HôiVănhọc-NghệthuâtVĩnhPhúc,ủyviên;

PGS. TS. Nguyễn Văn Phúc: ĐạihọcKinhtếquốcdânHàNôi,ủyviên;

Trần Văn Sở: BanTuyêngiáoTỉnhủy,ủyviên;

Nguyễn Đức Tẩm: NguyênTrưởngbanTuyêngiáoTỉnhủy,ủyviên;

ThS. Trần Thanh Thủy: TạpchíKhoahọcxãhôimiềnTrung,ủyviên;

Lê Kim Thuyên: HôiVănhọc-NghệthuâtVĩnhPhúc,ủyviên;

Đỗ Việt Trì: PhóChủtichLiênhiệpHôiKH-KTVĩnhPhúc,ủyviên;

Nguyễn Ngọc Tung: ChủtichHôiVănhọc-NghệthuâtVĩnhPhúc,ủyviên.

Page 6: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

PGS.TS.NguyênDuyBăc NguyênVănChúcKhổngThànhCông PGS.TS.NgôVănDoanhThS.LêThànhDũng NguyênThànhDũng

PGS.TS.NguyênXuânDũng PGS.TS.BùiXuânĐínhTS.TrầnHà TSKH.PhạmHôngHải

PGS.TS.PhạmQuangHoan PGS.TSKH.NguyênHảiKếThS.NguyênKimKhải TS.LêVănKiến

NguyênVănLại ThS.NgôKhánhLânNguyênVănLôc NguyênVănMạc

TS.NguyênVănMinh GS.TS.NguyênĐinhPhanTrầnVănQuang TS.LýHànhSơn

NguyênSơn HoàngĐứcThảoHàMinhThăng ThS.TrầnVănTiến

PGS.TS.VươngXuânTinh ĐôViệtTriThS.NguyênVănTri PhạmQuangTuệ

ThS.DươngThiTuyến TạThuYên

NHƯNG NGƯƠI ĐÓNG GÓP Y KIẾN

Page 7: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

7

Điachí-Dưđiachílàloạisáchbiênkhảorađờitừrấtsớm,ghichépmôtcáchtổnghợpvềđialý,lichsử,kinhtế,chínhtri,vănhóa,xãhôivànhânvăn,…củamôtđiaphương,thâmchícủamôtquốcgia.NhânthứcđượctầmquantrọngcủaĐiachí,nhữngnăm

gầnđây,nhiềuđiaphươngtrongcảnướcđãtiếnhànhtổchứcbiênsoạnđiachímôtcáchcôngphu,trởthànhmôtcôngcụcógiátritrongviệcnghiêncứuhoạchđinhchínhsách,chiếnlượcpháttriểnkinhtế-xãhôicủatừngđiaphương,từngvùng.VĩnhPhúccũngkhônglàngoạilệ.NằmởphíatâybăcgiápvớiThủđôHàNôi,VĩnhPhúclàvùngđấtcótruyềnthốngvăn

hóa,lichsửlâuđời-từthờitiềnsửvùngđấtnàyđãcódấuấncủangườinguyênthủy,màdấutíchcònlạilànhữngcôngcụcuôighèđẽothôsơ...Đâycũnglànơihôitụnhiềudântôcanhemvớibảnsăcvănhóađadạng,phongphú.Trongquátrinhđấutranhdựngnướcvàgiữnướccủadântôc,VĩnhPhúcgăn liềnvới

nhữngtêntuổi lichsửnhưHaiBàTrưng,LýBí...NhữngnămchiếntranhchốngthựcdânPhápvàđếquốcMỹxâmlược,nhândânVĩnhPhúcluônanhdũng,kiêncường.Ngàynay,trongcôngcuôcxâydựngchủnghĩaxãhôicùngvớicảnước,VĩnhPhúcđangtừngngày,từnggiờđổimới.

Địa chí Vĩnh Phúclàmôtcôngtrinhliênngànhđia-lichsử,đia-kinhtế,đia-vănhóa,đia-xãhôi…khaitháctriệtđểcácnguôntưliệuthànhvăn:chínhsử,vănhọcdângian,điabạ,hươngước,thầntích,săcphong,kểcảđiềndã,đôngthờikếthợpchặtchẽvớikếtquảđiềutranghiêncứucủacácngànhkhoahọckhác vềmảnhđấtvàconngườiVĩnhPhúc.Cuốnsáchtâptrunglàmrõnhữngnétcơbảnvềđấtđai,điahinh,sôngnúi,khíhâu,conngười,truyềnthốnglichsử,quátrinhpháttriểnkinhtế,vănhoá,xãhôi,phongtụctâpquán,tínngưỡng,tôngiáo,luâtlệ,hệthốngchínhtri,anninh,quốcphòng…vàcácmốiliênhệgănbógiữacáclĩnhvựcđótrênnềnđialýtỉnhVĩnhPhúc,kểtừthờitiềnsử,sơsửchođếnnăm2010,riêngphầnkinhtếđượccâpnhâtđếnnăm2011,đôngthờinêubâtđượcnhữngthếmạnh,tiềmnăng,đặctrưngcănbản,phổquát,riêngbiệtcũngnhưnhữngthuânlợi,khókhăn.NôidungphongphúvàtoàndiệncủaĐịa chí Vĩnh Phúclànguôntưliệuquýcógiátrikhảo

cứu,lưugiữnhữnggiátritruyềnthốngvàtinhhoavănhóacủaVĩnhPhúc.Cuốnsáchcóthểsửdụngnhưmôt“cẩmnang”chocáccánbôlãnhđạo,quảnlý,cácnhàdoanhnghiệpcũngnhưnhữngngườiconcủaquêhươngVĩnhPhúcđangsinhsốngvàlàmviệctrênmọimiềnđấtnước,kểcảngườinướcngoài,nămđượcnhữngkiếnthứctươngđốiđầyđủ,toàndiệnvềmảnhđất,conngườiVĩnhPhúcsuốtchiềudàilichsửdựngnướcvàgiữnước,cũngnhưtrongsựnghiệpxâydựngvàpháttriểnđấtnướchiệnnay.Đặcbiệtlàtiềmnăngkinhtếvàdulichcủađiaphươngđểtiếnhànhđầutưcóhiệuquả,tạođiềukiệnchosựpháttriểnđôngbô,đúnghướngvàbềnvữngcủaVĩnhPhúctronggiaiđoạnđẩymạnhcôngnghiệphóa,hiệnđại

LÔØI NHAØ XUAÁT BAÛN

ADMIN
Sticky Note
dia xuong dong
Page 8: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

8

hóavàhôinhâpquốctế,vớimụctiêuphấnđấuxâydựngVĩnhPhúcđếnnăm2015vềcơbảntrởthànhtỉnhcôngnghiệp,vàtrởthànhtỉnhcôngnghiệptheohướnghiệnđạivàonăm2020.

Địa chí Vĩnh PhúcbaogômlờiGiớithiệu,lờiBanBiênsoạn,Phụlục,và6phần:Địa lý tự nhiên, hành chính, dân cư, dân số; Lịch sử; Kinh tế; Văn hóa - xã hội; Hệ thống chính trị; vàThành phố, huyện, thị xã, đượccácnhàkhoahọcởtrungương,đặcbiệtlàởViệnDântôchọcthuôcViệnKhoahọcxãhôiViệtNam-doPGS.TS.NguyênNgọcThanhvàTS.NguyênThếTrườnglàmTổngChủbiên,vớisựcôngtáctưvấncủacácđôngchílãnhđạotỉnhquacácthờikỳ,lãnhđạocácsở,ban,ngành,cácnhàkhoahọc,vănhóacủatỉnhVĩnhPhúcbiênsoạn.Tuynhiên,cuốnsáchkhótránhkhỏikhiếmkhuyết,dogặprấtnhiềukhókhăntrongquá

trinhbiênsoạn,kểcảlýdokháchquanlẫnchủquan,đólàtinhhinhlưutrữ,sưutầmtàiliệu,nhấtlàđốivớinhữngtàiliệubithấtlạcvàdothamkhảotừcácnguônkhácnhaunênmôtsốthuâtngữ,sốliệu,thôngtinvềmốcthờigian,điađiểmnhânvât,têntácgiả,tácphẩm…cóthểcònchưaxácđinhrõhoặcchưasưutầmđượcđầyđủ…Rấtmongnhânđượcnhữngýkiếnđónggópcủabạnđọcgầnxa..

XintrântrọnggiớithiệucuốnĐịa chí Vĩnh Phúc.

Hànôitháng8năm2012Nhà xuất bản Khoa học xã hội

Page 9: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

9

VĩnhPhúcnằmởphíatâybăcliềnkềvớiThủđôHàNôi,cónhiềulợithếvềtựnhiênvàkinhtế-xãhôi,làmôttrongnhữngtỉnhcótốcđôpháttriểnkinhtếnhanhcủamiềnBăc.ĐiahinhVĩnhPhúcđadạng,vừacóđôngbằng,vừacótrungduvàmiềnnúi.

VùngđôngbằngcóđôngđấtphinhiêuđượcbaoquanhbởicácdòngsôngHông,sôngLô,sôngĐáy,sôngCàLô;vùngtrungduđôigòbátúpkéodàitừhuyệnLâpThạchquathànhphốVĩnhYên,huyệnBinhXuyênđếnthixãPhúcYên;vùngrừngnúinằmởphíabăctỉnh,tiếpgiáptỉnhTuyênQuangvàTháiNguyên,trongđócódãynúiTamĐảotrùngđiệpvớibangọnThạchBàn,ThiênThi,PhùNghĩaquanhnămxanhmát.VĩnhPhúckhôngchỉcóvitríthuânlợichopháttriểnkinhtế-xãhôi,màcònlàvùngđấtcóbềdàylichsử,nơihôitụcủanhiềudântôcanhemvớibảnsăcvănhóaphongphú,đadạng.Khoảng2vạnnămtrước,đãcónhữngnhómcưdânđếncưtrúởvùnggầnsôngsuối,

trênđôigòcủadảiđất từhuyệnLâpThạch,TamĐảođến thixãPhúcYên thuôcVĩnhPhúcngàynay.Họkhaiphávùngđấtvencácconsôngmàdấutíchcònlạilànhữngcôngcụcuôighèđẽothôsơhinhmúibưởi...,vốnđượccácnhàkhảocổđinhdanhlàVănhóaSơnVi.Cáchđâykhoảng4.000năm,ởVĩnhPhúcđãxuấthiệnnềnkinhtếnôngnghiệplúanước

củacưdânvùngđôngbằngphùsacổvensôngsuối,đầmhô.Họcũnglàchủnhâncủamôtnềnthủcôngnghiệpđadạng,baogômnhiềungànhnghềnhưchếtácđá,làmgốm,đặcbiệtlàluyệnđúcđông.KiểudángvànhữnghoavăntrangtrícủađôgốmtrongcácdichỉLũngHòa,NghĩaLâp(VĩnhTường)chothấybướctiếnvượtbâcvềkỹthuâtchếtác.DichỉĐôngĐâu(YênLạc)đượcxácđinhlàtrungtâmluyệnđúcđôngcóquymôthuôcloạilớnnhấtnướctalúcbấygiờ.Điềunàyítnhiềukhẳngđinhtínhchuyênmônhóavàchuyênnghiệpcủabôphânthủcôngnghiệp.Chínhnhữngthànhtựutrênđâyđãgópphầnchuẩnbitiềnđềchosựrađờinhànướcđầu

tiêncủangườiViệtcổởlưuvựcsôngHông.QuátrinhnàyđượccácnhàsửhọcgọilàthờitiềnHùngVương,baogômbagiaiđoạnpháttriểnnốitiếpnhau:PhùngNguyên,ĐôngĐâuvàGòMun.CáchiệnvâtđượctimthấyởVĩnhPhúcnhưtrốngđôngĐạoTrùvànhữngbôsưutâpriu,

giáođôngởĐôngĐâu,NghĩaLâp,hayhuyềnthoạivềbàLăngThiTiêu(quêxãĐạiĐinh,TamĐảo)giúpHùngDuệVươngđánhgiặcgiữnước,đượcsăcphonglà“TamĐảotrụquốctốilinhĐạivương”...đãkhẳngđinhnhữngđónggópcủanhândânVĩnhPhúcvàosựpháttriểncủadântôcthờiHùngVương,AnDươngVươngdựngnước.

LÔØI GIÔÙI THIEÄU PHẠM VĂN VỌNG

Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc

Page 10: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

10

SuốtmôtngànnămbiphongkiếnphươngBăcđôhô,nhândânVĩnhPhúcluônbềnbỉđấutranhgiànhđôclâpdântôc,cónhiềungườithamgiacáccuôckhởinghĩacủaHaiBàTrưngchốnglạiquânĐôngHán;củaLýBí,LýPhâtTửchốnglạisựthốngtricủanhàTùy,lâpnênnướcVạnXuân.Ởmôimôtthờikỳlichsử,trênđấtVĩnhPhúcđềucónhữngbâchàokiệtcứunướcgiúpđời,

làmrạngrỡsửsáchnướcnhà.DướithờiLý,huyệnVĩnhTườngcóNguyênVănNhượnglâpchiếncông“BinhAiLao”ởbiêngiớimiềnTây;huyệnYênLạccóPhạmCôngBinhdẹpgiặc,giữyênbiêngiớiphíaNam.SangthờiTrần,cóbảyanhemhọLô(“ThấtviLôĐinhSơn”)ởhuyệnTamĐảo,đãđánhbạiquânNguyêncốthủởlàngNhâtChiêu(YênLạc).Tiếpsau,trongcuôckhángchiếnchốngquânMinh,TrầnNguyênHãn,ngườiđấtSơnĐông(LâpThạch),làtướngtâmphúccủaLêLợi,từngcócônglớntrongcácchiếnthănglẫylừng:XươngGiang,ĐôngQuan.Đôngthờiviệchọctâp,thicửrấtđượccoitrọng.TừthờiLýđếnthờiNguyên,VĩnhPhúc

cógần100ngườiđôbâcđạikhoa.Cónhiềugiatôc,nhiềulàngxãhiếuhọcnhưxãSơnĐông(LâpThạch)cótới15viđôđạikhoa,xãPhúXuân(BinhXuyên)có9viđôđạikhoa,xãMinhTân,naylàthitrấnYênLạc(YênLạc)có5viđôđạikhoa,xãVũDivàThượngTrưng(VĩnhTường)môixãcó5viđôđạikhoa...VĩnhPhúccũnglàquêhươngcủanhiềubâccôngthầnvănvõtoàntài,liêmminh,chínhtrực,đứcđô,đượcbanchứccaoquyềntrọng,nhưThượngthưBôlạiNguyênDuyThi,ThượngngựsửTriệuThái,ĐôngựsửvàThượngthưBôhôNguyênVănChất...TrongbuổiđầuchốngthựcdânPhápxâmlược,phongtràođấutranhcủanhândânVĩnh

Phúcliêntiếpnổradướisựlãnhđạocủacácvănthân,sĩphuyêunước.NhiềucăncứkhángchiếnđượcthànhlâptạicáchuyệnLâpThạch,YênLạc,VĩnhTường.SửsáchvẫncònnhăcđếnnhữngcuôckhởinghĩatừngghidấuấntrênđấtVĩnhPhúccủanghĩaquânHoàngHoaThám,TrinhVănCấnvàLươngNgọcQuyến...Vàonhữngnăm20củathếkỷXX,NguyênTháiHọc(VĩnhTường)đãcùngmôtsốngười

bạnthànhlâptổchứcyêunướcViệtNamQuốcdânĐảngvàtiếnhànhkhởinghĩavũtrangtạiYênBái(năm1930).Tuythấtbạinhưngcuôckhởinghĩađãthúcđẩyphongtràoyêunướccáchmạng,vunđăpthêmtruyềnthốngđấutranhbấtkhuấtcủanhândânVĩnhPhúc.Năm1933,tạiVĩnhPhúc,haichibôĐảngCôngsảnđượcthànhlâp,đầutiênlàchibô

đônđiềnĐaPhúc(khiđóĐaPhúcthuôctỉnhPhúcYên)vàsauđólàchibôđônđiềnTamLông(BinhXuyên),đánhdấubướcpháttriểnmớicủaphongtràocáchmạngVĩnhPhúc.DướingọncờlãnhđạocủaĐảng,nhândâncácdântôctrongtỉnhđãtiếnhànhnhiềucuôcđấutranhvàcùngcácđiaphươngtrêncảnướcgiànhthănglợitrongcuôcTổngkhởinghĩathángTámnăm1945.Chínhquyềncáchmạngrađờichưalâu,thựcdânPháptrởlạixâmlượcnướctalầnthứ

hai,VĩnhPhúclúcnàyvừacóvùngtựdo,vừacóvùngđichtạmchiếm.Nhândântoàntỉnhđãbềnbỉxâydựngnhiềulàngkhángchiến,cùngbôđôitổchứcđánhđichvớinhiềutrânthăngoanhliệtnhưtrânKhoanBônăm1947,trânXuânTrạchnăm1950,trânnúiĐinhnăm1951,gópphầnvàochiếnthăngĐiệnBiênPhủchấnđôngđiacầunăm1954.Tiếpnốitruyềnthốngđấutranhbấtkhuấtcủachaông,trongsuốtnhữngnămkhángchiến

chốngđếquốcMỹxâmlược,nhândânVĩnhPhúcvừađẩymạnhsảnxuất,xâydựngchủnghĩaxãhôiởmiềnBăc,chốngchiếntranhpháhoạibằngkhôngquâncủađich,vừachungvaigăngsứcvớimiềnNamruôtthitđấutranhchốngMỹ,bănrơichiếcmáybaythứ4.000của

Page 11: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

11

MỹtrênbầutrờimiềnBăc.TấmgươnghysinhanhdũngcủanhiềuthếhệthanhniênVĩnhPhúcnhưTrầnCừ,ChuVănKhâm,NguyênViếtXuân...đãtiếpthêmsứcmạnhchiếnđấuchoquânvàdântatrênkhăpcácchiếntrường.Cũngtrongthờikỳnày,VĩnhPhúcđượcbiếtđếnvớinhữngbướcđôtpháquantrọngtrênmặttrânsảnxuấtnôngnghiệp.Môhinh“khoánhô”chonôngdândođôngchíKimNgọc,BíthưTỉnhủykhởixướngcùngthựctiênsảnxuấttạiđiaphươngđãđónggópnhữngkinhnghiệmcógiátriđốivớisựnghiệpđổimớicơchếkinhtếcủatoànquốc.Saungàyđấtnướcthốngnhất,VĩnhPhúcđãtừngbướckhôiphụcnềnkinhtế,xâydựng

quêhương,timnhữnghướngđimớitrongpháttriểnkinhtế-xãhôi.Trongnhữngnămđổimới,đặcbiệtlàsaukhitáilâptỉnh(1997)đếnnay,mặcdùlàmôttỉnhđấtkhôngrông,ngườikhôngđông,xuấtphátđiểmcủanềnkinhtếcònthấp,songVĩnhPhúcđãcónhữngbướcđihợplý,khăcphụckhókhăn,pháthuytiềmnăng,lợithế,nămbătthờicơđểthuhútcácnhàđầutưtrongnướcvàngoàinước,nhờđótỉnhđãcónhữngbướcpháttriểnvượtbâcvềkinhtế-xãhôi.Từmôttỉnhkinhtếchủyếudựavàonôngnghiệp,thungânsáchnăm1997đạtchưađầy100tỷđông,đếnnay,VĩnhPhúcđãtrởthànhmôttrongnhữngtỉnhcótốcđôtăngtrưởngkinhtếnhanhcủacảnước(giaiđoạn1997-2011làtrên17%/năm).Cơcấukinhtếchuyểndichtheohướngtíchcực,năm2011,côngnghiệp-xâydựngchiếm54,6%,dichvụ29,9%,nôngnghiệp15,5%.GDPbinhquânđầungườitheogiáthựctếđạtgần43triệuđông,tăng26,9%sovớinăm2010.Thungânsáchđạtcao,đápứngngàycàngtốtnhiệmvụchicủatỉnh,năm2011,tổngthungânsáchđạt16.714tỷđông,trongđóthunôiđialà11.366tỷđông.Cơsởhạtầngđượctâptrungđầutư,gópphầnlàmchobômặtđôthivànôngthônngàycàngđổimới,đờisốngcủanhândânkhôngngừngđượcnânglên.Cùngvớitâptrungpháttriểnkinhtế,nhândâncácdântôctrongtỉnhVĩnhPhúcluôncóý

thứcgingiữvàpháthuycácdisảnvănhóatruyềnthống,gănliềnvớixâydựngnềnvănhóamớitiêntiến,đâmđàbảnsăcdântôc.Trêntấtcảcáclĩnhvựcvănhóa,VĩnhPhúcđềuđạtđượcnhữngthànhtựuđángkể.Mứcđôthụhưởngvănhóa,giáodục,ytếcủangườidânkhôngngừngnângcao.Khốiđoànkếtdântôcngàycàngđượccủngcốvữngchăc.Anninh-quốcphòngđượcđảmbảoổnđinh,tạođiềukiệnchocáchoạtđôngkinhtế-xãhôitrênđiabàntỉnhdiênrathuânlợi.MụctiêuphấnđấuxâydựngVĩnhPhúcđếnnăm2015cơbảntrởthànhtỉnhcôngnghiệp,

trởthànhtỉnhcôngnghiệptheohướnghiệnđạivàonhữngnăm2020vàtrởthànhthànhphốVĩnhPhúcvàonhữngnăm20củathếkỷXXIđãđượcĐạihôiĐảngbôtỉnhVĩnhPhúclầnthứXVxácđinh.ĐảngbôvànhândântỉnhVĩnhPhúcpháthuynhữngkếtquảđạtđược,đôngthờitíchcực,chủđôngkhaitháccácnguônlựchiệncó,thuhútnguônvốnđầutưđểđẩymạnhpháttriểnkinhtế-xãhôi.Đểghilạinhữngthànhtựutolớnvềmọimặtcủanhândâncácdântôctrongtỉnh,năm2006,

Tỉnhủy,Hôiđôngnhândân,ỦybannhândântỉnhVĩnhPhúcđãquyếtđinhxâydựng,biênsoạnĐịa chí Vĩnh Phúc.CóthểcoiđâylàmôtcuốntừđiểnnhỏvềđấtvàngườiVĩnhPhúcquacácthờikỳ:từmôtVĩnhPhúctrongbuổiđầulâpnướcgănliềnvớinhữngtêntuổilichsửnhưHaiBàTrưng,LýBí...chođếnmôtVĩnhPhúckiêncườngtrongcáccuôckhángchiếnchốngthựcdânPhápvàđếquốcMỹxâmlược;từmôtVĩnhPhúcnôlựckhôngmệtmỏiđểhàngănvếtthươngchiếntranh,khôiphụckinhtếđếnmôtVĩnhPhúchiệnđại,năngđông,sángtạo,trànđầysứctrẻ,hứahẹnngàycàngpháttriểnthinhvượngcùngvớisựhưngthinhcủađấtnướcViệtNam.

Page 12: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

12

Địa chí Vĩnh PhúclàkếtquảhợptáccủaViệnDântôchọcthuôcViệnKhoahọcxãhôiViệtNamvớicácsở,ban,ngành,đoànthểcủatỉnhVĩnhPhúc,vàcácchuyêngiathuôcnhiềulĩnhvựckhácnhau,cùngsựđónggópquýbáucủanhữngngườiconquêhươngVĩnhPhúc.Trongquátrinhsưutầmtàiliệuvàbiênsoạn,cáctácgiảđãcốgăngkếthợpgiữanghiêncứutưliệuvàthựcđia,nhằmphântích,giớithiệunhữngnôidungtiêubiểucủatừngvùngtrongtỉnh.Tuyvây,donhữngnguyênnhânkháchquanvàchủquan,cuốnsáchkhôngtránhkhỏihạnchế,thiếusót,rấtmongnhânđượcsựquantâm,đónggópcủađôngđảocáctầnglớpnhândânVĩnhPhúccùngbạnđọctrongvàngoàitỉnhđểcôngtrinhđượchoànthiệnhơntronglầntáibản.NhândipxuấtbảnĐịa chí Vĩnh Phúc,thaymặtBanChấphànhĐảngbôtỉnhVĩnhPhúc,

chânthànhcảmơnViệnDântôchọc,cácnhàkhoahọcởTrungươngvàđiaphương,cáccánbôlãothànhcáchmạngđãcónhiềuđónggópchosựthànhcôngcủabôsáchnày.

Vĩnh Phúc, ngày 10 tháng 8 năm 2012

Page 13: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

13

VĩnhPhúclàvùngđấtcótruyềnthốngvănhóa,lichsửlâuđời,quêhươngcủanhiềunhàvănhóa,khoabảng,chínhtrinổitiếng.Ngàynay,VĩnhPhúcđangtrênđườngđổimớivàpháttriển,đẩymạnhcôngnghiệphóa,hiệnđạihóa.Trongbốicảnhđó,Hôi

đôngnhândân,ỦybannhândântỉnhVĩnhPhúcđãchủtrươngbiênsoạncôngtrinhĐịa chí Vĩnh Phúc. Quátrinhnghiêncứu,sưutầmtàiliệu,biênsoạnĐịa chí Vĩnh Phúcđãnhânđượcsựquan

tâmvàchỉđạocủaTỉnhủy,Hôiđôngnhândân,Ủybannhândântỉnh,sựphốihợpchặtchẽgiữacácnhàkhoahọcvớicácsở,ban,ngành,cùngđôngđảonhândânVĩnhPhúc.Đâythựcsựlàmôtcôngtrinhkhoahọc-môtcuốnbáchkhoathư,cóýnghĩaquantrọng,giớithiệunhữngtrithứccơbản,toàndiệnvềĐấtvàNgườiVĩnhPhúc,phụcvụchoviệctuyêntruyền,nângcaonhânthức,giáodụctruyềnthống,tônvinhvàpháthuycácgiátrivănhóa,cácthànhtựukinhtế-xãhôicủatỉnhquacácchặngđườngpháttriển,gópphầnquảngbátiềmnăng,thếmạnhcủatỉnh,thuhútđầutưtrongvàngoàinước.

Địa chí Vĩnh Phúcđượcthựchiệntừnăm2007đếnnay,qua3giaiđoạn:Giai đoạn thứ nhất,từtháng1-2007đếntháng8-2008,triểnkhaithuthâptưliệu,điềutra,

khảosátthựctếtạicácxã,huyệntrênđiabàntỉnh;tâphợplựclượngchuyêngia,cácnhàkhoahọc,đôingũcôngtácviênởTrungươngvàđiaphương,xửlýtưliệuvàbiênsoạncôngtrinh.Từtháng9-2008đếntháng2-2009,Ủybannhândântỉnhthànhlâp7Hôiđôngnghiệmthu-baogômcácnhàkhoahọcởTrungương,lãnhđạomôtsốsở,ban,ngànhvàcácnhànghiêncứuvănhóacủatỉnhVĩnhPhúc,trongđócó6Hôiđôngnghiệmthutừngphầnvà1HôiđôngnghiệmthutổngthểtoànbôĐiachí.

Giai đoạn thứ hai,từtháng10-2009đếntháng6-2010.Trêncơsởkếtquảnghiệmthu,ThườngtrựcTỉnhủy,ỦybannhândântỉnhgiaochoViệnDântôchọc-cơquanthựchiệnđềtài,thànhlâpBanBiêntâplàmnhiệmvụbổsungtưliệu,chỉnhsửa,biêntâpBảnthảosách.Tiếpđó,môtHôiđôngnghiệmthuđượcthànhlâpnhằmđánhgiácôngtrinhmôtcáchkháchquanvàkhoahọc.

Giai đoạn thứ ba,từtháng4đếntháng7-2011,Tỉnhủy,Hôiđôngnhândân,ỦybannhândântỉnhVĩnhPhúcchỉđạoBanBiênsoạntiếptụccâpnhâtthôngtin,tưliệuđếnhếtnăm2010nhằmphảnánhtoàndiện,kipthờitinhhinhkinhtế-chínhtri-xãhôicủađiaphương.ViệnDântôchọcđãtổchứcnhiềuchuyếnthựctế,gặpgỡ,phỏngvấnngườidân,kiểmđinhlạithôngtinliênquanđếnsinhhoạtvănhóatinhthần,vâtchất…đôngthờilàmviệcvớicácsở,ban,ngành,thànhphố,huyện,thicủatỉnhđểthuthâpsốliệu.MôtBanBiêntâpgômcácnhàkhoahọc,cácnhànghiêncứuvănhóavàquảnlýcủatỉnhđượcthànhlâpcónhiệmvụthẩmđinhlạicácsựkiện,tênđất,tênngườivànhữngthôngtinđãbổsung,mặtkhác,tổchứccácbuổitọađàmvềnhữngnôidungđãđượcđềcâpởtừngđiaphương.

LÔØI BAN BIEÂN SOAÏN

Page 14: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

14

Đểđảmbảotínhchấtcủamôtcuốnđiachí(vừatổnghợpvừahếtsứcchitiết),trongsuốtquátrinhlàmviệc,BanBiênsoạnđãquántriệtmôtsốquanđiểm,phươngphápnghiêncứuvànguôntưliệu:

Về quan điểm biên soạn:-Quan điểm khách quan:phântíchkỹlưỡngcáctàiliệu,đảmbảotínhchínhxác,trungthực.-Quan điểm khoa học:phântích,đốichiếutưliệu,gạnlọcnhữngđiểmcònnghivấn,chọn

lọcnhữngtưliệutincây,săpxếphệthốngvàtrinhbàylôgic;trongtrườnghợpcầnthiếtcóthểgiớithiệunhữngýkiếnchưathốngnhất.-Quan điểm địa - lịch sử:cácsựkiện,nhânvâtđượcphântíchvàbiênsoạngănvớitừng

điadanh,điagiới...trênđiabàntỉnh,phùhợpvớitừnggiaiđoạnpháttriểnlichsửcủađiaphương.

Về phương pháp nghiên cứu:Côngtrinhtâphợpnhiềulĩnhvực:tựnhiên,lichsử,kinhtế,vănhóa,xãhôi…Mặcdùmôi

sựkiện,môivấnđềthườngnảysinhtronghoàncảnhriêng,trênmôtđiađiểmcụthểvàtrongnhữngkhungthờigiannhấtđinh,nhưngtrênthựctếchúngkhôngnảysinhmôtcáchngẫunhiên,khôngtôntạimôtcáchđôclâpmàgănkếtvớinhau,tácđônglẫnnhautrongmôtchỉnhthể.Vithế,phương pháp chuyên ngành,đặctrưngchotừnglĩnhvựcnghiêncứu,phương pháp nghiên cứu liên ngànhđượcsửdụngđểcóthểnhinnhân,đánhgiácácsựkiện,hiệntượngmôtcáchhệthống.Khinghiêncứuvềđiahinh,điamạo,môitrườngsinhthái,lichsửhinhthànhvàpháttriểncôngđông,cácđặcđiểmkinhtế,vănhóa,tínngưỡng,các phương pháp nghiên cứu của khu vực học,phương pháp chuyên giacũngđượcsửdụng.Bêncạnhđó,tùytheonôidung,cáctácgiảđãsửdụngsongsonghoặcsửdụngđanxencảhaiphươngpháptrinhbày:lichđạivàđôngđại.

Về nguồn tư liệu:Địa chí Vĩnh Phúc khaitháctưliệutạiTrungtâmLưutrữquốcgia,ViệnThôngtinKhoahọc

xãhôi,ViệnSửhọc,ViệnNghiêncứuHánNôm,ViệnDântôchọc,ViệnNghiêncứuVănhóa,ViệnKhảocổhọc,ViệnVănhọc,ThưviệnQuốcgia,ThưviệnQuânđôi,ThưviệnHàNôi,ThưviệntỉnhVĩnhPhúc,TổngcụcThốngkê,TổngcụcĐiachính…Tàiliệulưutrữởcácsở,ban,ngành,VănphòngỦybannhândântỉnh,thànhphố,huyện,

thi,cáctrườngđạihọc,caođẳng…cáctổchứcchínhtri-xãhôi,hôinghềnghiệp,cánhâncócôngtrinhnghiêncứuđôclâphoặctàiliệucổliênquanđếnVĩnhPhúc.Đặcbiệtquantrọnglànhómthôngtinthuthâpđượctừcácđợtkhảocứuthựcđiatạicác

làng,xãtiêubiểucónhữngđặcđiểmkinhtế,vănhóa,xãhôiđặctrưng,đặcthù;cáccơsởcôngnghiệp;cơsởdulich…Đểđảmbảotínhthốngnhấtvàtínhchínhxác,cácnhómbiênsoạnthườngxuyêncósựphối

hợpvàtraođổithôngtin,tưliệu.Tuyvây,BanBiênsoạncũnggặpmôtsốkhókhăn,nhấtlànhữngkhókhănxuấtpháttừsựchiatáchđiagiớitỉnhtrongcácgiaiđoạnlichsử.TheotinhthầnchỉđạocủaTỉnhủy,Hôiđôngnhândân,Ủybannhândântỉnh,trongquá

trinhbiênsoạnĐịa chí Vĩnh Phúc,khônggiannghiêncứuđượcgiớihạntrongkhuônkhổđiagiớihànhchínhsaukhitáilâptỉnhvàtáilâpcáchuyện,baogôm9đơnvihànhchínhcấphuyện,thilàthànhphốVĩnhYên,thixãPhúcYên,huyệnBinhXuyên,LâpThạch,MêLinh,TamDương,TamĐảo,VĩnhTường,YênLạc.Tuynhiên,vàothờiđiểmviệcđiềutra,khảosát,

Page 15: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

15

đánhgiásốliệu,tưliệuvàbiênsoạnĐiachíđãhoàntấtbướcđầu(2008),thiđiagiớivàcácđơnvihànhchínhcủaVĩnhPhúclạitiếptụcđượcđiềuchỉnh.Theođó,toànbôhuyệnMêLinhchínhthứcsápnhâpvềthànhphốHàNôi.Ngày23-12-2008,ChínhphủraNghiđinhsố09/NĐ-CPvềviệcđiềuchỉnhđiagiớihànhchínhhuyệnLâpThạchđểthànhlâphuyệnSôngLô.Lúcnày,vấnđềđặtralà:nếucâpnhâtsốliệuđếnnăm2008thikhônggiannghiêncứusẽthayđổi(cóhuyệnSôngLôvàkhôngcóhuyệnMêLinh);nếugiữnguyênkhônggiannghiêncứunhưchỉđạobanđầuthisốliệuđếnnăm2007lạichưađủđểphảnánhtinhhinhkinhtế-xãhôitỉnhnhữngnămkhởisăc.Đểđảmbảoyêucầucâpnhâtthôngtin,đôngthờivẫnphảnánhđượctruyềnthốngVĩnh

Phúchàngngànnămlichsử,Tỉnhủy,Hôiđôngnhândân,ỦybannhândântỉnhchỉđạoBanBiênsoạnphântíchsốliệuđếnhếtnăm2010;đôngthờivẫnđềcâpđếncácthôngtinvềhuyệnMêLinh(điadanhđãgănliềnvớitruyềnthốngngànnămcủaVĩnhPhúc).Tuynhiên,trongquátrinhphântích,giớithiệuvềhuyệnMêLinh,BanBiênsoạnluônlưuývềsựthayđổiđiagiớitừngày1-8-2008đếnnay.Trongmôtsốtrườnghợpđặcbiệt,nhấtlàmôtsốchươngnhư:Đialýhànhchính,Dâncư,Lichsử,Kinhtế...khônggiannghiêncứuđượcmởrôngđếnđiadanh,điagiớiquacácthờikỳlichsửphùhợpvớiyêucầunôidungcầnđượcgiớithiệu(chẳnghạnnhưkhiđềcâpđếntỉnhVĩnhPhú,huyệnMêLinh).Vềcơbản,sốliệutrongĐịa chí Vĩnh Phúc đượccâpnhâtđếntháng12-2010,trongmôtsố

phần,nhấtlàphầnKinh,tếsốliệuđượcbổsungđếntháng12-2011,nhằmphảnánhnhipđôpháttriểnkinhtếcủatỉnhtrongbốicảnhcôngnghiệphóa,hiệnđạihóavàhôinhâp.Cóthểnói, Địa chí Vĩnh Phúckhôngchỉlàthànhquảcủariêngnhómtácgiả,màlàcôngtrinh

nghiêncứumangtínhtâpthể,cósựđónggópcủacấpủyĐảng,chínhquyềnđiaphương,củađôngđảocácnhàkhoahọc,chuyêngiavàcánbôcácsở,ban,ngành,đoànthểcủatỉnh.Nhândipcuốnsáchramătbạnđọc,tâpthểtácgiảxintrântrọngcảmơnvềsựchỉđạo,

đôngviênkipthờicủaBanThườngvụTỉnhủy,ThườngtrựcHôiđôngnhândânvàlãnhđạoỦybannhândântỉnh,đôngchíTrinhĐinhDũng-ỦyviênBanChấphànhTrungươngĐảng,Bô trưởngBôXâydựng,nguyênBí thưTỉnhủyVĩnhPhúc;sựgópýchân thànhvà tráchnhiệmcủacácnhàkhoahọcởTrungươngvàđiaphương,lãnhđạotỉnh,lãnhđạocácsở,ban,ngành,đoànthể,thànhphố,thixãvàcáchuyện,thànhviênHôiđôngnghiệmthucấptỉnh,NhàxuấtbảnKhoahọcxãhôivàđôngđảocôngtácviêntrong,ngoàitỉnhđãđôngviên,hôtrợchúngtôitrongquátrinhsưutầmtưliệu,biênsoạnvàxuấtbản.Trongquátrinhsưutầmtàiliệuvàbiênsoạn,cáctácgiảđãcốgăngkếthợpgiữanghiên

cứutưliệuvàthựcđia,nhằmphântích,giớithiệunhữngnôidungtiêubiểucủatừngvùngtrongtỉnh.Tuyvây,donhữngnguyênnhânkháchquanvàchủquan,cuốnsáchkhôngtránhkhỏihạnchế,thiếusót,rấtmongnhânđượcsựquantâm,đónggópcủađôngđảocáctầnglớpnhândânVĩnhPhúccùngbạnđọctrongvàngoàitỉnhđểcôngtrinhđượchoànthiệnhơntronglầntáibản.

Ban Biên soạn

Page 16: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản
Page 17: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

THAM GIA BIÊN SOẠN

PGS.TS.NguyênNgọcThanh(Chủtri)

PGS.TS.PhạmQuangTuấn

TS.ĐàoHuyKhuê

NguyênXuânLân

ThS.PhạmQuangLinh

ThS.PhạmThiCẩmVân(kỹthuâtbảnđô)

CỘNG TÁC VIÊN

LụcMạnhHùng

ThS.BùiHữuHưng

ThS.VũThiNgọcPhước

ThS.VũMạnhToàn

Page 18: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản
Page 19: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

19

1.1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝVĩnhPhúclàtỉnhnằmtrongkhuvựcchâu

thổsôngHôngthuôc trungduvàmiềnnúiphíaBăc,cótọađôtừ21035’(tạixãĐạoTrù,huyệnTamĐảo)đến21019’(tạixãTrungHà,huyệnYênLạc)vĩđôBăc;từ1050109’(tạixãBạchLưu,huyệnSôngLô)đến105047’(tạixãNgọcThanh,thixãPhúcYên)kinhđôĐông.TrướckhiQuốchôibanhànhNghiquyết

15/2008/QH12ngày29-5-2008chuyểntoànbôhuyệnMêLinhvềthànhphốHàNôi,VĩnhPhúc có diện tích tự nhiên là 1.371,47 km2,gôm 9 đơn vi hành chính: thành phốVĩnhYên,thixãPhúcYênvà7huyện:LâpThạch1,Tam Dương, Binh Xuyên, Tam Đảo, VĩnhTường,YênLạc,MêLinh.SaukhiChínhphủđiềuchỉnhđiagiớitỉnhtheoNghiquyếtcủaQuốchôi,diệntíchtựnhiêncủaVĩnhPhúccòn1.231,76km2,gôm9đơnvihànhchính(1thànhphố,1thixãvà7huyện)là:thànhphốVĩnhYên,thixãPhúcYênvàcáchuyện:BinhXuyên, Lâp Thạch, Sông Lô, Tam Dương,TamĐảo,VĩnhTường,YênLạc;tổngcôngcó113xã,24phườngvàthitrấn.TỉnhVĩnhPhúctiếpgiápvới4tỉnh,thành

phố:phíabăcgiáphaitỉnhTháiNguyênvàTuyênQuang,đườngranhgiớilàdãynúiTamĐảo,SángSơn;phíatâygiáptỉnhPhúThọ,

ranhgiớitựnhiênlàsôngLô;phíanamgiápHà Nôi, ranh giới tự nhiên là sông Hông;phíađônggiáphaihuyệnSócSơn,ĐôngAnh-HàNôi.

1.2. ĐỊA CHẤT

TrênđiabàntỉnhVĩnhPhúcphânbốsáunhómđákhácnhau:

- Đá biến chất cao: phânbốởkhuvựcbăcHương Canh, trung tâm các huyện LâpThạch, TamDương, tạo thành dải kéo dàitheo hướng tây băc - đông nam, gôm đágneis giàu plagioclas, biotit, silimanit, đôichôgặpquartzit chứamicahệ tầngChiêmHóa(PR3-€ ch).

- Đá trầm tích lục nguyên màu đỏ: phânbốởphíađôngnamTamĐảo,giápSócSơn(HàNôi),baogômcátkết,đáphiếnsétmàuđỏnâu,phớtlục,phớttímxenkẽvớibôtkết,đáphiếnsétphớtđỏhệtầngNàKhuất(T2 nk).

- Đá trầm tích lục nguyên có chứa than:phânbốthànhdảihẹpởkhuvựcxãĐạoTrù(TamĐảo), thànhphầngôm cuôi kết, cát kết, đáphiếnsét,sétthanvàlớpthanđá;phầntrêngômcátkết,bôtkết,đáphiếnsétmàuxámvàng,xámsẫmthuôchệtầngVănLãng(T3n-rvl).CáctrầmtíchNeogenlôraởkhuvựctâynamhuyện Lâp Thạch, dọc ria tây nam huyện

1 Ngày23-12-2008,ChínhphủraNghiđinhsố09/NĐ-CP,điềuchỉnhđiagiớihuyệnLâpThạchđểthànhlâphuyệnSôngLô.

Ñòa lyù töï nhieân

CHÖÔNG 1

Page 20: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

20

Tam Đảo, nằm kẹp giữa các hệ thống đứtgãysôngChảyvàsôngLô,baogômcátkếtởphầndướichuyểnlênbôtkếtvàsétkếtmàuxámđen.

- Trầm tích bở rời:trầmtíchĐệTứphânbốrôngrãiởphíanamtỉnh,chạydọcthunglũngsôngHông,sôngLô,baogômcuôi,sỏi,cát,sét vàng, sét bôtphonghóa lateritmàu săcloanglổ;sétmàuxámxanh,xámvàngphonghóalaterityếu;kaolin,sétxanh,sétđencủahệtầngHàNôi,VĩnhPhúc,TháiBinh.

- Đá phun trào:phânbốởphầnđôngbăctỉnh, chiếm toàn bô dãy núi TamĐảo, baogômtướngphuntràothựcsự:đáryolitđaxit,ryolitporphyrcóbantinhthạchanh,felspat,plagioclas;tướngáphuntrào:xuyêncătcácloạiđáphuntrào,gômryolitporphyrcóbantinhlớn,ítfelspatdạngđaimạchnhỏ;tướngphunnổ:cácthấukínhtufchứaítmảnhdăm,bomnúi lửacủahệtầngTamĐảo(J-K1 tđ).CácloạiđáphuntràoTamĐảochủyếulàđáryolit,môtsốlàđaxit.

- Đá magma xâm nhập: thuôcphứchệsôngChảy, phân bố ở phía tây băc huyện LâpThạch,baogômđágranodiorit,granithạttừvừađến lớn,granit2mica,granitmuscovithạtvừađếnnhỏ,vàcácmạchaplit,pegmatit.Đặcđiểmcủacácloạiđánàylàgiàunhôm,giàu kiềm. Các loại đá magma xâm nhâpnằmtronghệthốngđứtgãyphươngtâybăc-đôngnam,gômhệthốngđứtgãysôngChảyvàsôngLô.

1.3. ĐỊA HÌNH

PhíabăcVĩnhPhúccódãynúiTamĐảokéodàitừxãĐạoTrù(TamĐảo)-điểmcựcbăccủatỉnhđếnxãNgọcThanh(PhúcYên)-điểmcựcđôngcủatỉnhvớichiềudàitrên30km,phíatâynamđượcbaobọcbởisôngHôngvàsôngLô,tạonêndạngđiahinhthấpdần

từđôngbăcxuốngtâynamvàchiatỉnhthànhbavùngcóđiahinhđặctrưng:đôngbằng,gòđôi,núithấpvàtrungbinh.

- Địa hình đồng bằng:gôm76xã,phườngvàthitrấn,vớidiệntíchtựnhiênlà46.800ha. Vùngđôngbằngbaogômvùngphùsacũvàphùsamới.VùngphùsacũchủyếudophùsacủacáchệthốngsônglớnnhưsôngHông,sông Lô, sông Đáy bôi đăp nên, diện tíchvùngnàykhárông,gômphíabăccáchuyệnMêLinh1,YênLạc,VĩnhTườngvàphíanamcác huyện Tam Dương, Binh Xuyên, đượchinhthànhcùngthờikỳhinhthànhchâuthổsông Hông (Kỷ Đệ Tứ - Thống Pleitoxen).VùngphùsamớidọctheocácconsôngthuôccáchuyệnSôngLô,LâpThạch,VĩnhTường,Yên Lạc, Mê Linh, phía nam Binh Xuyên,đượchinhthànhvàothờikỳĐệTứ-ThốngHoloxen.Đấtđaivùngđôngbằngđượcphùsa sôngHông bôi đăp nên rấtmàumỡ, làđiềukiệnlýtưởngđểpháttriểnkinhtếnôngnghiệpthâmcanh.

- Địa hình đồi: gôm33xã,phườngvà thitrấn,vớidiệntíchtựnhiênlà24.900ha.Đâylà vùng thuân lợi cho phát triển cây côngnghiệp,câyănquảvàhoamàu,kếthợpvớichăn nuôi gia súc, tạo điều kiện thuân lợitrong việc chuyển đổi cơ cấu cây trông vàchăn nuôi theo hướng tăng sản xuất hànghóathựcphẩm.

- Địa hình núi thấp và trung bình: códiệntíchtựnhiênlà56.300ha,chiếm46,3%diệntích tự nhiên của tỉnh. Đia hinh vùng núiphứctạpbichiacăt,cónhiềusôngsuối.ĐâylàmôttrongnhữngưuthếcủaVĩnhPhúcsovớicáctỉnhquanhHàNôi,vicónhiềuđiềukiện thuân lợi cho việc phát triển các khucôngnghiệptâptrungvàcáckhudulichsinhthái. Vùng núi Tam Đảo có diện tích rừngquốcgialà15.753ha.

1 Từngày1-8-2008,huyệnMêLinhđượctáchrakhỏiVĩnhPhúcvàsápnhâpvàothànhphốHàNôi.

Page 21: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

21

1.4. KHÍ HẬU

VĩnhPhúcnằmtrongvùngkhíhâunhiệtđớigiómùa,cóđặcđiểmkhíhâucủavùngtrungdumiềnnúiphíaBăc.

- Nhiệt độ: nhiệt đô trung binh năm là23,5 - 250C, nhiệt đô cao nhất là 38,50C,

thấpnhấtlà20C.Tuynhiên,doảnhhưởngcủa yếu tố đia hinh nên có sự chênh lệchkhálớnvềnhiệtđôgiữavùngnúivàđôngbằng. Vùng Tam Đảo, có đô cao 1.000 msovớimựcnướcbiển,nhiệtđôtrungbinhnămlà18,40C.

- Lượng mưa:lượngmưatrungbinhnămđạt1.400-1.600mm,trongđó,lượngmưabinhquâncảnămcủavùngđôngbằngvà trungduđođượctạitrạmVĩnhYênlà1.323,8mm, vùng núi tại trạm Tam Đảo là 2.140 mm.

Lượngmưaphânbốkhôngđềutrongnăm,tâp trungchủyếutừ tháng5đến tháng10,chiếm80%tổnglượngmưacảnăm.Mùakhô(từtháng11nămnayđếntháng4nămsau)chỉ chiếm20% tổng lượngmưa trongnăm.

- Số giờ nắng:tổngsốgiờnăngbinhquântrongnămlà1.400-1.800giờ.Thángcónhiều

giờnăngnhấtlàtháng6vàtháng7;thángcóítgiờnăngnhấtlàtháng3.

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Trạm Vĩnh Yên 18,3 20,9 22,0 23,7 28,6 30,5 30,3 28,3 28,4 25,3 21,3 19,1

Trạm Tam Đảo 13,0 15,8 16,9 18,7 22,8 24,2 22,1 22,6 22,5 19,1 16,1 13,7

Nguồn:NiêngiámthốngkêtỉnhVĩnhPhúcnăm2010

Bảng 1.1.1: Nhiệt độ trung bình của các tháng trong năm 2010 Đơn vị: 0C

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

TrạmVĩnh Yên 62,6 3,2 17,0 37,1 152,5 199,0 412,3 354,4 305,6 40,4 6,1 28,5

Trạm Tam Đảo 7,4 50,8 151,2 121,9 235,8 215,2 542,7 505,7 331,6 54,5 28,8 125,8

Nguồn:NiêngiámthốngkêtỉnhVĩnhPhúcnăm2010

Bảng 1.1.2: Lượng mưa trung bình của các tháng trong năm 2010Đơn vị: mm

Page 22: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

22

- Lượng bốc hơi: lượngbốchơibinhquântrongnămlà1.040mm.Từtháng4đếntháng9, lượngbốchơibinhquântrongmôtthánglà107,58mm;từtháng10nămnayđếntháng3nămsaulà71,72mm.

1.5. THỦY VĂN

1.5.1. Thủy văn mặt

Vĩnh Phúc có bốn con sông chính chảyqua, gôm: sông Hông, sông Lô, sông Đáyvà sôngCàLô. Lượngnướchằngnăm củacác sôngnày rất lớn, có thể cung cấpnướctướicho38.200hađấtcanhtácnôngnghiệp,

được chia làmhai hệ thống sông chính: hệthốngsôngHôngvàhệthốngsôngCàLô.

Hệ thống sông Hồng:gômsôngHôngvớihainhánh lớn là sôngĐàởbờbênphảivàsôngLôởbờbêntrái,cùngvớihainhánhcủasôngLôlàsôngChảyởTuyênQuangvàsôngĐáyởVĩnhPhúc.

- Sông Hồng:chảyquađiaphânVĩnhPhúctừ ngã ba Bạch Hạc đến hết xã Trung Hà,huyệnYênLạc,dài30km.Lưulượngdòngchảytrungbinhtrongcảnămlà3.860m3/s,lớngấpbốnlầnlưulượngsôngThao,gấpbalầnlưulượngsôngLôvàgấpđôilưulượng

- Chế độ gió:trongnămcóhailoạigióchínhlàgióđôngnam,thổitừtháng4đếntháng9; vàgióđôngbăc, thổi từ tháng 10nămnayđếntháng3nămsau.

- Độ ẩm không khí:đôẩmbinhquâncảnămlà83%.Nhinchung,đôẩmcácthángtrongnămkhôngchênhlệchnhiềugiữavùngnúivớivùngtrungduvàđôngbằng.

Bảng 1.1.3: Số giờ nắng của các tháng trong năm 2010Đơn vị:giờ

Bảng 1.1.4: Độ ẩm không khí trung bình của các tháng trong năm 2010 Đơn vị:%

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Trạm Vĩnh Yên

81,0 80,0 78,0 85,0 81,0 78,0 79,0 85,0 82,0 76,0 78,0 80,0

Trạm Tam Đảo 92,0 84,0 84,0 94,0 93,0 87,0 89,0 93,0 92,0 82,0 82,0 87,0

Nguồn: NiêngiámthốngkêtỉnhVĩnhPhúcnăm2010

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

TrạmVĩnh Yên 46 110 67 60 133 157 196 140 162 135 114 89

TrạmTam Đảo 46 120 95 71 120 126 155 105 121 121 123 80

Nguồn:NiêngiámthốngkêtỉnhVĩnhPhúcnăm2010

Page 23: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

23

sôngĐà.Lưulượngdòngchảythấpnhấtvàomùakhôlà1.870m3/s.Lưulượngdòngchảytrungbinhtrongmùamưa lũ là8.000m3/s,lưulượnglớnnhấtlà18.000m3/s.Mựcnướctrung binh là 9,57m, hằng năm lên xuốngthấtthường,nhấtlàvềmùamưavớinhữngcơnlũđôtngôt,nướcdânglênnhanhchóng,cókhitới3mtrong24giờ.Mựcnướcđỉnhlũthườngcaohơnmựcnướcmùakiệt trêndưới9m(trongcơnlũlichsửnăm1971,daođông tới11,68m).Mùakhô,hệ thốngsôngHônglànguôncấpnướcchínhchocáctrạmbơmvùngđôngruôngxungquanh,vớihàmlượngphùsacao,tốiđacóthểlêntới14kg/m3,lượngphùsalớn(môinămcóthểlêntới130triệutấn),chất lượngphùsatốt,nướcsôngchứanhiềuchấtkhoáng.ChínhlượngphùsadôidàotừsôngHôngđãbôiđăpchoVĩnhPhúcmôtdảiđôngbằngphinhiêu,màumỡ.Hiệnnay, sôngvẫn tiếp tụcbôiphù sa chođôngbãivenbờvàchocảruôngtrongđêquanhữngconngòithôngrasông.

- Sông Lô:chảyvàođiaphânVĩnhPhúctừxãQuangYên(huyệnSôngLô)quaxãViệtXuân(huyệnVĩnhTường)đếnngãbaBạchHạcthiđổvàosôngHông,cóchiềudàilà34km. Lưulượngdòngchảybinhquânnăm1996là1.213m3/s,vềmùamưalêntới3.230m3/s,caonhấtnăm1996là6.560m3/s;biênđôdaođôngmựcnướctrungbinhlà6m(năm1971chênhnhautới11,7m).Hàmlượngphùsacủa sông Lô ít hơn sông Hông. Vào mùamưa lũ, lượngphù sa là 2.310 kg/m3,mùacạn,nướcsôngtrongxanh,hầunhưkhôngmangphùsa.SôngLôcòn tiếp thêmnướccho hệ thống thủy lợi Liên Sơn qua trạmbơmBạchHạc.

- Sông Đáy:dài41,5km,chảyvàođiaphânVĩnh Phúc từ xã Quang Sơn (huyện LâpThạch)ởbờphảivàxãYênDương(huyệnTamĐảo)ởbờ trái, chảygiữahuyệnLâpThạch

vàhaihuyệnTamĐảo,VĩnhTường,rôiđổvàosôngLô,giữaxãSơnĐông(huyệnLâpThạch)vàxãViệtXuân(huyệnVĩnhTường).SôngĐáycólưulượngbinhquânlà23m3/s;lưulượngcaonhấtlà833m3/s;mùakhôkiệt,lưulượngchỉcòn4m3/s.SôngĐáycũngcólưu lượngphùsanhưsôngLô(2,44kg/m3)nhưngvaitròquantrọngnhấtcủasôngĐáylà cung cấp nước cho hệ thống thủy nôngLiên Sơn dài 175 km, tưới cho 14.000 haruôngcủacáchuyệnTamDương,TamĐảo,VĩnhTường,YênLạc,BinhXuyên,MêLinh1.

Hệ thống sông Cà Lồ: chảy trong tỉnh,gômsôngCàLôvàcácchilưucủanó,đángkểnhấtlàsôngPhan,sôngCầuBòn,sôngBáHạ,suốiCheoMeo...- Sông Cà Lồ: làmôt phân lưu của sông

Hông.NótáchrakhỏisôngHôngởxãTrungHà(huyệnYênLạc),dài86kmtheohướngtây nam - đông băc, giữa hai huyện BinhXuyênvàMêLinh,vòngquanhthixãPhúcYên rôi theo đường vòng cung rông phíanamhaihuyệnKimAnhvàĐaPhúccũ,đổvào sông Cầu ở thôn Lương Phúc, xã ViệtLong (nay thuôc huyện Sóc Sơn -HàNôi).NguônnướcsôngCàLôngàynaychủyếulànướccácsông,suốibătnguôntừnúiTamĐảo, núi Sóc Sơn, lưu lượngbinhquân chỉ 30m3/s.Lưulượngcaonhấtvềmùamưalà286m3/s.Tácdụngchínhcủasônglàtiêuúngvàomùamưalũ.RiêngkhúcsôngđầunguôncũtừVạnYênđếnsôngCánhđãđượcđăpchặnlạiởgầnthônĐạiLợi(PhúcYên),dàigần20km,biếnthànhmôthôchứanướclớnđểtướiruôngvànuôicá.-Sông Phan: băt nguôn từnúiTamĐảo,

thuôc đia phân các xã Hoàng Hoa (huyệnTamDương),TamQuan,HợpChâu(huyệnTamĐảo),chảyquacácxãDuyPhiên,HoàngLâu(huyệnTamDương),KimXá,YênLâp,Lũng Hòa, Thổ Tang (huyện Vĩnh Tường)

1 NaythuôcđiaphânHàNôi.

Page 24: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

24

theohướngđôngbăc - tâynam;vòngsanghướngđôngnamquacácxãVũDi,VânXuân(huyệnVĩnhTường)rôitheohướngtâynam-đôngbăcquacácxãTềLô,ĐôngVăn,ĐôngCương (huyện Yên Lạc) đổ vào đầm Vạc(thànhphốVĩnhYên),quaxãQuấtLưuchảyvềHươngCanh(huyệnBinhXuyên),quaxãSơnLôi(huyệnBinhXuyên),nhâpvớisôngBáHạrôiđổvàosôngCàLôởđiaphânxãNamViêm(thixãPhúcYên).- Sông Cầu Bòn: băt nguôn từ Thác Bạc

trênnúiTamĐảo,đổxuốnglàngHà,xãHôSơnhợpvớisuốiXạHương,suốiBànLongthuôc xã Minh Quang (huyện Tam Đảo),chảytừphíabăcxuốngphíanamquacácxãGiaKhánh,HươngSơn,TamHợprôiđổvàosông Cánh, xã TamHợp, đều thuôc huyệnBinhXuyên.SôngPhan và sôngCầuBònhinh thành

nênmôtđườngvòngcung,haiđầunốivàosườnTamĐảo.Vàomùakhô,mựcnướchaiconsôngnàyrấtthấp.Nhưngvềmùamưa,nướctừTamĐảotrútxuống,khôngtiêukipvàosôngCàLô,thườngứlạiởĐầmVạcvàlàmngâpúng cảmôt vùng ruônggiữahaihuyệnYênLạc,BinhXuyên.-Sông Bá Hạ:bătnguôntừsuốiNhảyNhót

giữaxãTrungMỹ(huyệnBinhXuyên)vàxãNgọcThanh(thixãPhúcYên),chảygiữaxãBáHiến(huyệnBinhXuyên)vàxãCaoMinh(thi xã Phúc Yên) đến hết đia phân xã BáHiến, đầu xã Sơn Lôi (huyện Binh Xuyên),nhâpvớisôngCánh,chảyvềsôngCàLô.

- Suối Cheo Meo:bătnguôntừxãMinhTrí(SócSơn-HàNôi),dài11,5km,đổvàosôngCàLôởxãNamViêm(PhúcYên).Ngoàira,VĩnhPhúccòncónhiềuđầm,hô

lớn,trongđócótới94hôlớnnhỏvớikhảnăngcungcấpnướctướicho33.500hađấtcanhtácnôngnghiệp.Cácđầm,hôthiêntạolà:đầmVạc (Vĩnh Yên), đầm Rưng, vực Xanh, vựcQuảngCư,đầmKiênCương(VĩnhTường),đầm Tam Hông, đầm Cốc Lâm (Yên Lạc),

hôĐáNgang,hôKhuôn,hôSuốiSải (SôngLô),đầmRiệu(PhúcYên)...Cácđầm,hônhântạogôm:hôĐạiLải(PhúcYên),hôXạHương(TamĐảo), hôLàngHà (TamĐảo), hôVânTrục(LâpThạch),hôBòLạc(SôngLô)...

1.5.2. Thủy văn ngầm

Đặc điểm của các tầng chứa nước tronglãnhthổVĩnhPhúc:

- Tầng chứa nước Proterozoi:đượccấu tạobởicác loạiđábiếnchấtcao, chủyếu làđáphiến gơnai, quaczit, amphibolit. Nước ởtầng này trong, chất lượng tốt, lưu lượngnhỏ.Tuynhiên,ởnhữngđớipháhủy,đâpvỡthilưulượngnướccóthểđạttớitrên5lít/s.Tầngpháhủycủanócónướcchấtlượngtốt,cóthểlàmnướcgiảikhát.

- Tầng chứa nước Mezozoi: được cấu tạobởicácloạiđáphuntràoTriatgiữavàmuôncùngcácthànhtạochứathancủahệtầngVănLãng.Chấtlượngnướckhôngđều,cónơibinhiêmsăt,lưulượngnướcnhỏ.

- Tầng chứa nước Kainozoi: đây là tầngchứa nước quan trọng. Tuy nhiên, do vỏphong hóa mỏng nên lưu lượng nướckhônglớn,đaphầnchỉsâu4-5mđãgặpđágốc.Tầngchứanướcđứtgãytrongcácđớipháhủy,nướctâptrungvớitiềmnănglớn,chấtlượngtốt.-Tầng chứa nước đứt gãy:đượchinhthành

trên các đứt gãy, nước tâp trung với tiềmnănglớn,chấtlượngtốt.Nhin chung,nguônnướcngầmphânbố

khôngđều,chủyếuởvùngđôngbằngphíanamcủatỉnh.Chấtlượngnướcngầmkhátốt;tuynhiên, tạimôtsốnơicónhiềunhàmáynhưcáckhucôngnghiệpthinướcngầmcódấuhiệubiônhiêm,môtvàichỉtiêunhưsăt,mangancaocầnphảixửlý.TạiVĩnhPhúc,trữlượngnướcngầmtự

nhiêngômtrữlượngđôngtựnhiênvàtrữlượng tĩnh tự nhiên. Trong đó, trữ lượng tĩnh tự nhiên (thể tích nước có trong tầng

Page 25: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

25

chứanước)baogôm: trữ lượng tĩnhphầnđànhôi và trữ lượng tĩnhphầnđông lực.Chođếnthờiđiểmhiệntại,tỉnhVĩnhPhúcchỉcó thể tính trữ lượng tĩnhđànhôichotầng Pleistocen (QII-III). Theo kết quả timkiếm, thămdòvàđánhgiánướcdướiđấtởkhuvựcđôngbằng tỉnhVĩnhPhúc, trữlượngtĩnhđànhôitínhđượckhoảng111,2triệum3.

Trữ lượng động tự nhiên là lượng nướcchảyquamặtcătcủatầngchứanướctrongmôt đơn vi thời gian.ỞVĩnh Phúc, có thể

phânrahaivùngđểtínhtrữlượngđôngtựnhiênnhưsau:

Vùngđôinúi:chủyếuphânbốcáctầngchứa nước khe nứt. Do đia hinh phân cătmạnhbởi cáchệ thống sông suốivàmạnglưới xâm thực đia phương, nước dưới đấttraođổimạnh,thoáthoàntoànrasông,suối.

Vùng đông bằng: tại đây tôn tại môtvài tầng chứa nước, song tầng chứa nướcPleistocenlàtầnggiàunướcvàcóýnghĩalớnđốivớisựpháttriểnkinhtế.

Trêndiện tích770km2vùngđôinúi, cáctầng chứa nước khe nứt Vĩnh Phúc có trữlượngđôngtựnhiênlà137.356m3/ngày.Trêndiện tích 600km2vùngđôngbằng,

tầngchứanước trầmtíchQII-IIIcó trữ lượngđôngtựnhiênlà210.470m3/ngày.Trữ lượngđông tựnhiênnướcdưới đất

toàntỉnhlà347.826m3/ngày.

CũngtheotàiliệucơsởdữliệutàinguyênnướccủatỉnhVĩnhPhúc,trữlượngtựnhiên(gômtrữlượngđôngvàtrữlượngtĩnh)ởcáchuyệnđôngbằngtỉnhVĩnhPhúclà85,8triệum3. Trữ lượng đông tự nhiên ở các huyệnmiền núi của tỉnh là 238.282m3/ngày đêm.Trữlượngđôngtựnhiênởcáchuyệnđôngbằnglà276.910m3/ngàyđêm.

Bảng 1.1.5: Trữ lượng động tự nhiên nước dưới đất các vùng trong tỉnh

Modul, 1/s.km2 Diện tích (km2) Trữ lượng động tự nhiên

Từ Trung bình m3/s m3/ngày

1. Tầng chứa nước khe nứt vùng đồi núi

2 - 4 3 313 0,639 81.129

1 - 2 1,5 457 0,686 56.227

Cộng 770 137.356

2. Tầng chứa nước trầm tích QII-III vùng đồng bằng

1 - 2 1,2 380 0,456 39.398

6 - 12 9 220 1,98 171.072

Cộng 600 210.470

Tổng cộng (1 + 2) 1.370 347.826

Nguồn:SởTàinguyênvàMôitrườngtỉnhVĩnhPhúc,Báo cáo hiện trạng môi trường Vĩnh Phúc năm 2010

Page 26: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

26

Từlâu,nướcdướiđấtđãđượckhaithácđểphụcvụănuốngvàsinhhoạttrongtỉnh.Hiệnnay,80%sốhôdânđangsửdụngnguônnước ngầm làm nước sinh hoạt, ăn uống.Nước được khai thác từ các giếng khoan,giếngđào.NướcngầmtrênđiabàntỉnhVĩnhPhúc

đangđượckhaithácdưới2hệthốngchính: - Hệ thống khai thác tập trung: làcáccông

trinhcấpnướctâptrungchovàitrămđếnvàinghinhôsửdụngbằngkhaithácnướcdướiđấtquaxửlýlănglọcvàđượcbơmđếntừnghô.Việckhai thácnàydo cácnhàmáy củaCôngtyCấpthoátnướccấpchodâncưthànhphố,cácthixã,thitrấnvàcôngtrinhkhaithácnướctâptrungcủamôtxã.Năm2010,VĩnhPhúccó2nhàmáynướclớnlà:nhàmáynướcVĩnhYên (doCông tyCấp thoátnướcmôitrườngsốIVĩnhPhúcquảnlý),côngsuấtcấpnước16.000m3/ngàyđêmvới17giếngkhoanvà 1 nhà máy xử lý chất lượng nước; nhàmáynướcPhúcYên(doCôngtyCấpthoátnướcmôitrườngsốIIVĩnhPhúcquảnlý)có

công suất 12.000m3/ngày đêm với 5 giếngkhoan,trongđó,nướccấpchosảnxuấtcôngnghiệplà3.174m3/ngàyđêm.Ngoài ra, trên đia bàn tỉnh còn có 35

công trinh cấp nước tâp trung, trong đócó14côngtrinhđanghoạtđông.Cáccôngtrinhtiêubiểucóthểkểđếnnhư:côngtrinhcấpnướcsạchtạiThanhLãng,HươngCanh(BinhXuyên); SơnĐông,VânTrục,QuangSơn(LâpThạch);QuangYên(SôngLô);BôLý,YênDương,ĐạoTrù(TamĐảo);thitrấnYênLạc(YênLạc);hệthốngcấpnướcsạchxãNamViêmvàdựáncảitạo,mởrônghệthống cấp nước tại phường Phúc Thăng(PhúcYên).

- Hệ thống khai thác nhỏ: là phương thứckhai thác nước bằng các giếng đào, giếngkhoan lấy bơm tay, bơmđiện phục vụ chotừng hô riêng lẻ hoặc nhóm hô. Hầu nhưtoàn bô các gia đinh ở khu vực nông thônchưađượccungcấpnước từhệ thốngkhaitháctâptrungmàđãtựđôngkhoan,đàocácgiếngđểlấynướcchosinhhoạthằngngày.

Bảng 1.1.6: Tổng hợp trữ lượng nước dưới đất của tỉnh Vĩnh Phúc

TTCác vùng đã tìm kiếm

thăm dòTầng chứa nước

Cấp trữ lượng (m3/ngày)

A B C

1 Lập Thạch - Vĩnh Tường N-QI; T2; Q1-III 126.653

2 Đạo Tú - Quất Lưu Q1-III 8.300

3 Yên Lạc Q1-III

4 Vĩnh Yên Q1-III 9.256 7.000 4.000

5 Phúc Yên Q1-III 1.200 17.400 16.300

Tổng cộng 10.456 24.400 155.253

Nguồn:SởTàinguyênvàMôitrườngtỉnhVĩnhPhúc,Báo cáo hiện trạng môi trường Vĩnh Phúc năm 2010

Page 27: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

27

Bên cạnhđó, nhiều cơ sở sản xuất, kinhdoanh, dich vụ, các cơ quan, tổ chức cũngsửdụngphươngthứckhaithácnàyđểphụcvụ sinhhoạtvà sảnxuấtkinhdoanh.Theosố liệu thốngkê củaSởTàinguyênvàMôitrườngVĩnhPhúc,lượngnướckhaitháctạicáccơsởsảnxuất,kinhdoanh,dichvụtrênđiabàntỉnhhiệnnaykhoảng9.405m3/ngàyđêm,trongđótâptrungnhiềutạihuyệnBinhXuyên,VĩnhTường.

Chấtlượngnướcngầmởcáckhuvựctrênđiabàntỉnhcósựkhácnhau,cụthể:

- Tại các khu đô thị và khu công nghiệp(thànhphốVĩnhYênvàthixãPhúcYên):quabảng 1.1.7, có thể thấycácchỉsốpH,Cl,Cu,Zn,Mn,FetạikhuvựcđôthitỉnhVĩnhPhúcđềuởtronggiớihạnchophéphoặcdướigiớihạnchophéprấtnhiều.Điềuđóchứngtỏ,côngtácquảnlýmôitrườngtạikhuvựcđôthicủatỉnhđangngàycàngtốtlên.

- Tại khu vực nông thôn và làng nghề (huyệnVĩnh Tường, huyện Yên Lạc, huyện TamDương): nướcngầmcódấuhiệubiônhiêmvàcóxuhướngtăngdầntheothờigian.Môt số chỉ tiêuônhiêmnăm2004vượt

quáQuychuẩnViệtNam(QCVN)nhưchỉsố Cu của huyện Yên Lạc; chỉ số Mn củahuyệnYênLạc,TamDương;chỉsốpHcủahuyện Tam Dương. Tuy nhiên, các chỉ sốnàyđãcóxuhướnggiảmvềmứcchophéptrongnăm2006.Bêncạnhđó,nhiềuchỉsốnăm2004ởmức

chophépnhưngđếnnăm2006 lại thayđổi

theo hướng tiêu cực, vượt gấp nhiều lầnQCVNnhưchỉsốZn,CucủaTamDương.ĐiềuđángtiếclàchấtCianua(CN)rấtđôc

hạiđãđượcpháthiệnởcả3huyệnvàonăm2004.Maymănlà tớinăm2006,hàmlượngchấtnàytrongnướcngầmđãgiảmđángkể.Chất lượng nước ngầm tại Vĩnh Tường,

Yên Lạc có tính axit, chỉ số pH thấp hơnQCVN09:2008/BTNMT.MặcdùtheoBáocáoQuantrăchiệntrạng

môi trường hàng năm của tỉnhVĩnh Phúc,chấtlượngnướcngầmcủatỉnhhiệnnayvẫnởmứcsửdụngtốtvàchưabiônhiêmnặng

Bảng 1.1.7: Chất lượng nước ngầm tại khu vực đô thị tỉnh Vĩnh Phúc

TT Chỉ tiêu Đơn vị

Vị tríQCVN

09:2008/ BTNMT

Vĩnh Yên Phúc Yên

2003 2006 2008 2003 2006 2008

1 pH - 7,1 7,6 - 7,1 7,2 6,8 5,5 - 8,5

2 Cl- mg/l 4,7 12,8 8,8 24,4 14,2 9,87 250

3 Cu mg/l 0,18 0,21 0,41 - 0,23 0,19 1,0

4 Zn mg/l 0,7 0,86 0,32 - 0,62 0,19 3,0

5 Mn mg/l 0,8 1,8 0,15 - 0,62 0,4 0,5

6 Fe mg/l 2,1 4,2 0,69 - 3,5 2,1 5,0

Nguồn:SởTàinguyênvàMôitrườngtỉnhVĩnhPhúc,Báo cáo hiện trạng môi trường Vĩnh Phúc năm 2010

Page 28: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

28

nhưngSởTàinguyênvàMôitrườngtỉnhvẫncầnphảiđolường,kiểmtrachấtlượngnướcthườngxuyênvàcóhướngsửdụng,quảnlýnguônnướcngầmmôtcáchthíchhợp.TạicácđôthilớnnhưthànhphốVĩnhYên

vàthixãPhúcYên,cácvùngpháttriểncôngnghiệpnhưBinhXuyên,TamDương,nướcngầmcóthểbitácđôngmạnhdoảnhhưởngcủachấtthảisinhhoạtvàcôngnghiệptrongkhuvựcnếukhôngcóbiệnphápkiểmsoáthiệuquả.Tạikhuvựcnôngthôn,dođiềukiệncấp

nước tâp trung chưa phát triển nên chấtlượngnướcngầmsẽbitácđôngmạnhdogiatăngnhucầusửdụngnướcdẫntớiviệcpháttriển mạnh các giếng khoan quy mô nhỏ.Việckhoangiếngkhôngđượckiểmsoátvàquảnlý,cácgiếngkhoankhôngcónướcnếukhông được trám lấp đảm bảo kỹ thuât sẽdẫntớinguycơnhiêmbẩnnguônnướcngầm

từcácchấtthảibềmặtrấtcao.Đặcbiệtlàtạicáckhulàngnghềtâptrungvàcácvùngpháttriểnchănnuôiquymôlớn.NướcngầmtrênđiabàntỉnhVĩnhPhúc

đượcphủmôttầngphonghóabởrời,nguôncấpvâtliệuchonướcngầmchủyếutừnướcmặt.Dovây,cácnguônthảisinhhoạt,côngnghiệp,nôngnghiệp(chănnuôi, trôngtrọt)gâyônhiêmchonướcmặtnhưđãnói trênchínhlàcácnguycơgâyônhiêmnguônnướcngầm,đặcbiệtlàtạicácvùngnôngthônchủyếudùngnướcngầmởtầngnông.

1.6. THỔ NHƯỠNG

Dođặcđiểmđiahinh,khíhâu,thủyvănnhưvâynênđiabàntỉnhVĩnhPhúcđãhinhthànhcácnhómđấtkhácnhau,baogôm:-Nhóm đất phù sa:diện tích29.830,15ha,

chiếm21,75%tổngdiệntíchđấttựnhiêncủatoàntỉnh,đượcphânbốởtấtcảcáchuyện,

Bảng 1.1.8: Chất lượng nước dưới đất tại khu vực nông thôn và làng nghề

TT Chỉ tiêu Đơn vịVĩnh Tường Yên Lạc Tam Dương QCVN 09:2008/

BTNMT2004 2006 2004 2006 2004 2006

1 pH - 5,2 5,3 5,7 5,4 8,6 7,3 6,5 - 8,5

2 Cl- mg/l 28,4 9,5 15,7 17,5 18,5 9,8 5 - 50

3 TSS mg/l 40,0 35,0 25,0 20,0 40,0 1,0 750 - 1.500

4 Cu mg/l 0,55 0,3 1,3 0,375 0,3 11,2 1,0

5 Zn mg/l 0,75 0,2 0,65 0,13 0,88 27,3 5

6 Mn mg/l 0,4 0,27 4,2 0,13 2,4 0,3 0,1 - 0,5

7 Fe mg/l 4,1 0,14 4,2 0,15 2,4 0,16 1 - 5

8 CN mg/l 0,01 0,0 0,01 0,005 0,01 0,0 0,01

Nguồn: SởTàinguyênvàMôitrườngtỉnhVĩnhPhúc,Báo cáo hiện trạng môi trường Vĩnh Phúc năm 2010

Page 29: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

29

chủyếulàLâpThạch,VĩnhTường,YênLạc,MêLinh1,BinhXuyên.Diệntíchđấtphùsatrênđiahinhthấptrũngbingâpnướcquanhnăm,saumôtthờigiandàitíchsétsẽdiênraquátrinhkhửmạnhmẽtrongđiềukiệnyếmkhí,hinhthànhtầngđấtglâyđiểnhinh.

- Nhóm đất cát:cóthànhphầncơgiớithô,hàmlượnghạtcáttrên70%ởhầuhếtcáctầngđất.Nhómnàyđượchinhthànhchủyếudosựbôitụ,lăngđọngcácsảnphẩmthôbirửatrôitừvùngđôinúi.

- Nhóm đất loang lổ:cómôttầngchứakhôngdưới 25% đá ong non và dày trên 15 cm, ởđôsâutừ0-50cmhoặcđếnđôsâu125cmkhinằmdướimôttầngbạcmàu.Đất loanglổcódiệntích11.887,3ha,chiếm8,67%diệntíchđấttựnhiên.

- Nhóm đất xám:gômđấtphùsacũcósảnphẩmferalitic,đấtdốctụvenđôi.Đấtxámcódiệntích42.435,27ha,chiếm30,9%diệntíchđấttựnhiên.

- Nhóm đất tầng mỏng:thuôctầngđấtđôi,cóđôdàytầngđấtnhỏhơn30cm,bêndướilàđácứngliêntụchoặctầngcứngrănhoặccó tỷ lệ đất min trên 10% về trọng lượngtrongtầngđấtcóđôsâutừ0-75cm.Đấtnàycódiệntích1.264,78ha.

1.7. TÀI NGUYÊN RỪNG

Theosố liệucủaChicụcKiểmlâmVĩnhPhúc,tínhđếnngày31-12-2011,diệntíchcórừngtoàntỉnhlà28.312,7ha,đôchephủrừngđạt22,4%. Diện tích rừng tự nhiên của tỉnh là

9.358,8ha,chiếm32,81%,tâptrungchủyếuở huyện TamĐảo với diện tích 6.978,3 ha,chiếm 74,49%diện tích rừng tự nhiên toàntỉnh;đâycũnglànơicóVườnQuốcgiaTamĐảo.Hiệntại,phầnlớnrừngtựnhiêndoBanQuảnlýrừngcủatỉnhgiámsát,kiểmtravàquảnlý.

Bên cạnh đó, tỉnh còn có 18.953,9 hadiệntíchrừngtrông,chiếm67%, trongđó,diệntíchrừngmớitrônglà977,7ha,chiếm3,43%.TamĐảocũnglàhuyệncódiệntíchrừngtrôngchiếmtỷ lệ lớnnhất trongtoàntỉnh, đạt 28,34%. Tiếp đến là huyện LâpThạch (tương đương 20,33%), thi xã PhúcYên(19,01%),huyệnSôngLô(16,78%).ThấpnhấtlàthànhphốVĩnhYên,chỉcó153,3ha,chiếm 0,007%. Phần lớn rừng trông do hôgia đinh sở hữu và quản lý, với diện tích9.161,8ha(47,76%).BanQuảnlýrừngVĩnhPhúcquảnlý3.899,2ha(20,33%).Sốcònlạido cácdoanhnghiệpnhànước, đơnvi vũtranghoặccáctổchứckinhtếkháckhaithácvàsửdụng.VĩnhPhúccócáckiểurừngsau:-Rừngkínthườngxanh,mưaẩmánhiệt

đớinúithấp:phânbốởđôcao700m.LoạirừngnàychiếmphầnlớndãyTamĐảovớinhững loài cây có giá tri kinh tế cao nhưchò chỉ (choera chinensis), giổi (michelia Ital),re(cinnamomum ital)...Quầnhệthựcvâtkiểurừngnàygômnhiềutầng,tánkínvớinhữngloàicâylárôngthườngxanhhợpthành.Kiểurừngnàyđangbitànphánặngnề.-Rừngkínthườngxanh,mưaẩmánhiệtđới

núitrungbinh:phânbốởđôcao800mtrởlên(chỉcóởdãyTamĐảo).Quầnhệthựcvâtlàcácloàihọdầu(dipterocarpaceae),họre(lauraceae),dẻ (fagceae), họ chè (theaceae), họ môc lan(magnoliaceae), họ sau sau (hamamelidaceae).Ngoài ra, ở đô cao trên 1.000 m xuất hiệnmôtsốloàithuôcngànhhạttrầnnhưthông(dacrycarpus),pơmu(fokienia hodginsii),thôngtre (podocarpus neriifolius), thông yến tử(podorcarpus pilgeri),kimgiao(nageia fleuryi)...-Rừnglùntrênđỉnhnúi:làmôtkiểuphụ

đặcthùcủarừngkínthườngxanh,mưaẩmánhiệtđớinúitrungbinh,đượchinhthànhtrên các đỉnh dông dốc, hay các đỉnh núi

1 Từngày1-8-2008,huyệnMêLinhsápnhâpvềHàNôi.

Page 30: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

30

cao đất xấu, nhiều năng gió, mâymù. Vivây,câycốiởđâythườngthấp,bévàpháttriểnchâm.-Rừngtrenứa:mọcxenkẽtrongcáckiểu

rừngkhác.Cácloạitiêubiểulàvầu,sặtgaiởđôcaotrên800m;giangởđôcao500-800m;nứaởđôcaodưới500m.-Rừngphụchôisaunươngrẫy:kiểurừng

nàythườngcóởvùngđệmcủaVườnQuốcgiaTamĐảo.- Rừng trông: gôm các loại rừng thông,

rừng bạch đàn, rừng keo và rừng lá rông,đượctrôngởđôcao200-600m.Rừngtrôngđượcbaophủvớidiện tích khá lớnởphíatây băc của huyện Lâp Thạch, Sông Lô. Ởkhuvựcthunglũng,sôngsuốivàphầnphíanamtỉnhcòntrôngcâylươngthực,raumàu.Ngoài ra, trongvùng còn có cáckiểu trảngcâybụi,trảngcỏthứsinhsaukhaithác.

1.8. THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT

1.8.1. Thực vật

Thảm thực vât ở Vĩnh Phúc thể hiện rõtrongnềncảnhchungcủarừngnhiệtđớigiómùa.ĐặcbiệtVĩnhPhúccòncóVườnQuốcgiaTamĐảo;gầnđây,quakhảosátbướcđầu,cácnhàthựcvâthọcđãthốngkêđượctrongVườncó1.436 loài, thuôc741 chi trong219họcủa6ngànhthựcvât.Trongđócó58loàimanggenquýhiếmvà68loàiđặchữucótêntrongsáchđỏcủaViệtNamvàthếgiới1.Dựavàosinhcảnhphânbố,cóthểchiahệthựcvâtởTamĐảothànhcácloại:trảngcỏ,câybụi,cácloàicâygôtrênnúiđấtvànúiđá.Theogiá tri sửdụng,có thểchiahệ thựcvâtnàythành cácnhóm: cây cho tinhdầu, cây làm

rauăn, cây làmcảnh,câychogô, câydượcliệu,câychotinhbôt,trongđóchiếmtỷlệcaonhấtlànhómcâychogôvàcâydượcliệu.ỞTamĐảocòncónhiềuloàithựcvâtlầnđầutiênđượcthuthâpvàmôtảởViệtNam.

1.8.2. Động vật

HệđôngvâtởTamĐảorấtphongphúvềthànhphầnloài,vớikhoảng1.141loài,thuôc150họcủa39bô.Trongđó,64loàicógiátrikhoahọccầnbảotôn,16loàiđặchữu,18loàicó tên trong sáchđỏ thếgiới và 8 loài cấmbuônbán2.Trong đó, lớp lưỡng cư có 19 loài, đặc

biệt, loàicácócTamĐảothuôcnhữngloàiđôngvâtquýhiếmđượcđưavàosáchđỏ.Lớpbòsátcó46loài,trongđótăckè,kỳđà,thằnlằnlànhữngloàicósốlượnglớn.Lớpchimnhiềuhơncả,cótới158loài,trongđócónhiềuloạiquýnhưgàlôitrăng,gàtiền.Lớp thú có 58 loài; các loài lớn như gấu,hổ,báo...; các loàinhỏnhưcầy, sóc, chuôt,hươu, hoẵng...;môt số có giá tri khoa họccaonhưcheocheo,voọcđenmátrăng,voọcmũihếch3...TrongcácloàiđôngvâtởrừngTamĐảo,

có47loàiđượcxemlàquýhiếm,trongđócóloàiđangđứngtrướcnguycơbi tuyệtdiệt.VườnQuốcgiaTamĐảolànguôntàinguyênvôcùngquýgiá,cógiá tri to lớn trongbảovệmôi trường,điều tiết và cung cấpnước,phụcvụnghiêncứukhoahọcvàdulich,nghỉdưỡng,cungcấplâmsản,dượcliệu.Vớiđôchephủrừngchiếm90%diệntích,cóthểcoiVườnQuốcgiaTamĐảo làkhodự trữ cácnguôngenđông,thựcvâtquýhiếmcủanướcta,vàlàđiểmdulichhấpdẫn.

1 SởTàinguyênvàMôitrườngtỉnhVĩnhPhúc, Báo cáo hiện trạng môi trường Vĩnh Phúc năm 2010, tr.76.2 SởTàinguyênvàMôi trường tỉnhVĩnhPhúc, Báo cáo hiện trạng môi trường Vĩnh Phúc năm 2010,tr.78-79.

3 Nhiều tácgiả,Vĩnh Phúc đất và người thân thiện,NxbThông tấn -Công tyVănhóaTrí tuệViệt,HàNôi,2006,tr.67-68.

Page 31: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

31

1.9. KHOÁNG SẢN1

CóthểphânloạikhoángsảnởVĩnhPhúcthànhcácnhómsau:

Nhóm khoáng sản cháy-Than antraxit:cóởxãĐạoTrù(TamĐảo),

xácđinhchiềudàivỉa20m,bềdàyvỉa0,5-0,8m, trữ lượngkhoảng1.000 tấn, cónhiệtlượng7.000-8.000kcal.-Than nâu:điatầngchứathannâuởcác

xãBạchLưu,ĐôngThinh(SôngLô).VỉathanBạchLưudày0,8m,dài10m,chưađượcthămdò và đánh giá. Vỉa than Đông Thinh dày0,4-0,5m,nằmthoảidướichiềusâu5-7m, phủ trên là sét kếtvàbôtkết, có trữ lượngkhoảng vài ngàn tấn. Than nâu có nhiệtlượng6.000-8.000kcal.-Than bùn:VĩnhPhúccónhiềuđiểmthan

bùn, trongđóđángkể là hai vùng: xãVănQuán (Lâp Thạch) và các xã Hoàng Đan,HoàngLâu(TamDương).Than bùn Văn Quán có trữ lượng ước

khoảnghàngtrămngànmétkhối,cóthểsửdụnglàmchấtđốtvàphânbón.ThanbùnHoàngLâuphổbiếntrênhàng

chục hecta ở vùng đầm lầy và đầm chiêmtrũng.Chiềudàylớpthantừ1-2m,cóchôtới3m,dướilớpphủ0,5-1m,trữlượngướckhoảng500.000m3.Điatầngchứathanlàcátsét và bôt của trầm tíchĐệTứ hệ tầngHàNôi,thanHumitchưaphânhủyhếtcâycối.

Nhóm khoáng sản kim loại-Barit:chủyếugặpdướidạngtảnglăn,có

nguôngốcnhiệtdich,đivớichi,kẽm,gômbadảimạchởĐạoTrù(TamĐảo).DảimạchVĩnhNinh:dài10m,dày0,2-

0,3m,chủyếulàgalen,xphaleritkèmbaritvàthạchanh.DảimạchSuốiSon:dài40m,rông0,5-1m.

Dải mạch này phát triển không liên tục.Quặng là galen, đi kèm limolit và barit, đávâyquanhlàserinitvàacgilit.

DảimạchxómTânLâp:cónhiềunhánh,dài30-50m,dày0,5-1m.

- Đồng: mới phát hiện được các điểmkhoángnghèoquặnglàchancopyritđượcđikèmvớipirit,pirotin.CóthểkểđếncácđiểmkhoánghóaởSuốiSon,ĐôngGiếng(ĐạoTrù), ĐôngBùa(TamQuan),HợpChâu,BànLong,MinhQuangthuôchuyệnTamĐảo.

- Vàng:dọctheođứtgãytâynamTamĐảocónhiềumạchthạchanhđượcxácđinhcùngtuổi với khoáng hóa vàng và những vànhphân tán vàng sa khoángởĐạoTrù,MinhQuang(TamĐảo),ThanhLanh(BinhXuyên),ThanhLôc(PhúcYên).

- Thiếc: có trongsakhoángởxómGiếng(ĐạoTrù),suốiĐềnCả(ĐạiĐinh).CácnhàđiachấtdựbáoởvùngnúiTamĐảocòncómôtloạithiếcthớgô,giàutiềmnăngnhưngchưapháthiệnđược.

- Sắt:cóhaidảiđángkểlà:Dải săt Bàn Giản (Lâp Thạch): khoáng

vâtchứasătlàmanhetit,cóchiềudài200m, rông50m,phần trên làmũsătvàđáong,nhân dân khai thác làm gạch táng ong.Manhetit ở đây thuôc loại săt từ, dùngđểsảnxuấttừtính.Dải sătKhaiQuang (VĩnhYên): bătđầu

từxãĐạoTú,ThanhVân(TamDương)quaĐinh Trung về Khai Quang (Vĩnh Yên), cóchiềudàihàngchụckilomet,rônghàngchụcmét,cóchôhàngtrămmét.Săt ở Khai Quang cũng mới được điều

travàpháthiện,quặngchủyếu làhematit,manhetit, phần trênmặt đã biến đổi thànhlimonitvàgotit,hàmlượngđạt40-50%.Ngoàihaiđiểmtrên,còncómôtsốđiểm

sătnhưởĐôngBùa(TamĐảo).Đâylàkhuvực cầnđượcnghiên cứu chi tiếtđể có thểpháthiệncácvùngcókhoángsảnquantrọngnóitrên.

1 Mụcnày,nhómbiênsoạnsửdụngtưliệutrongsách:Vĩnh Phúc đất và người thân thiện,sđd,tr.38-40.

Page 32: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

32

Nhóm khoáng sản không kim loạiTrênđiabànVĩnhPhúc,khoángsảnkhông

kim loại chủyếu là cao lanh, cónguôngốcphong hóa từ đá alumoxilicat như granit,plagiogranitcócácmạchđáaplit,sionitphânbố ở TamDương,VĩnhYên và Lâp Thạch.MỏcaolanhĐinhTrung(VĩnhYên)códiệntích5,5km2.Cóhailoại:- Cao lanh do đá granit phong hóa, trữ

lượng trên6 triệu tấn.Cao lanhphonghóacòncóởThanhVân,HướngĐạo,HoàngHoa(TamDương),YênDương(TamĐảo)nhưngchưađượcđánhgiá.- Cao lanh do đá mạch kiềm Pecmalit,

SienitđượcphonghóatriệtđểtừđáthuầnFenspat, phân bố ở mỏ Đinh Trung, xómMới Thanh Vân và rải rác ở thôn Lai Sơn(phường Đông Tâm, Vĩnh Yên), xã KimLong(TamDương).

Nhóm vật liệu xây dựng- Sét gạch ngói: phân bố rông rãi ở vùng

đôngbằngvàvùngđôi.- Sét đồng bằng: có nguôn gốc trầm tích

sôngbiển,đầmhô.Tầngsétdàytừ1-10m,trêndiệntíchhàngtrămkilometvuôngvớitrữlượnghàngtỷmétkhối.ChỉtínhbamỏđượcthămdòlàĐầmVạc(VĩnhYên),QuấtLưu,BáHiến(BinhXuyên)đãcótrữlượnghàngchụctriệumétkhối.

- Sét vùng đồi: có nguôn gốc phong hóakhôngtriệtđểtừđáalumosilicatnênđôminkhôngcao,đôxốpkhônglớnvàkémdẻo.Loạisétnàycóđôdàytừ1-5m,màunâuvàng,dùng để sản xuất gạch nhưng gạch thườngxốpvàgiòn, tốnnhiềunhiên liệuđốt.Gạchsảnxuấttừsétvùngđôichỉchiếm1-3%.

- Sét màu xám đen, xám nâu: cómỏở XuânHòa (Lâp Thạch), được phong hóa từ đáphiếnsétcótuổiDevon.Khinungvớinhiệtđôtừ900-1.000oC,nướcthoátralàmchođấtsétphônglên,tạoranhữnglôxốpđượcgọilàsétKêranzit,dùngsảnxuấtbêtôngnhẹđể

xâydựngcáccôngtrinhtrênnềnđấtyếu,cótácdụngchốngnóng,chốngônnhờtínhcáchnhiệt,cáchâmcủanó.MỏsétXuânHòacótrữlượnghàngtriệumétkhối.

- Cát sỏi lòng sông và bậc thềm: cátsỏilòngsông Lô, sôngĐáy thuôc loại cát sỏi thạchanh,silic,cóđôcứngcao,đôlựachọntốt,săccạnh,cóđôbámdính,thườngdùngđểliênkếtvớivôivữavàximăng.Trongđó,cátsỏisôngLô có trữ lượng tới 30 triệumétkhối,hằngnămđượcbổsungtừthượngnguônvềhàngtriệumétkhối.Cátsỏibâcthềm,bâc2-3 ởvùngXuânLôi,VănQuán,TriệuĐề(LâpThạch),CaoPhong(SôngLô),xãHoàngĐan(TamDương) thuôc sôngĐáy có trữ lượnghàngchụctriệumétkhối.

- Đá xây dựng:baogômđákhối,đátảng,đádămvớimôtkhốilượngkhổnglôhàngtỷmétkhốitâptrungởdãynúiTamĐảo.Hiệnnay,trongtỉnhcóbamỏđangkhai

thác làmỏTânTrung (LâpThạch),mỏĐáCócxãMinhQuang (TamĐảo),mỏTrungMầu(BinhXuyên),hằngnămcungcấphàngtrămngànmét khối đá xây dựng các loại,phụcvụ các công trinhxâydựng trongvàngoàitỉnh.

- Đá tạc, đá kè đê:vùngBạchLưu,HảiLựu(SôngLô)cóloạiđácátkết,hạtvừavànhỏ,bôt kết dạngmacnơ, cấu tạo khối, xếp lớndàn.ỞHảiLựuđãhinhthànhmôtlàngnghềtruyền thống chuyên đẽo đá, tạc đá thànhnhữngsảnphẩmnhưcốigiãhoặcsảnphẩmmỹthuâtnhưcácloạitượngđá,biađádùngcho lăngmô, với hàng triệu sảnphẩmmôinăm.Loạiđáhôc,đákhốinhỏthườngdùnglàmđákèđê,kèđường,môinămcungcấphàngtrămngànmétkhối.

1.10. ĐẶC ĐIỂM CÁC VùNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN

Dựavàocácđặcđiểmđialýtựnhiêncủatỉnh Vĩnh Phúc và sự phân ranh giới cácvùng,cóthểchiaVĩnhPhúcthànhbavùngđialýtựnhiênkhácnhau.Đólà:

Page 33: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

33

-VùngnúiTamĐảo,SôngLô,LâpThạch.-Vùng trungduBinhXuyên,VĩnhYên,

PhúcYên,TamDương.-VùngđôngbằngVĩnhTường,YênLạc.

1.10.1. Vùng núi Tam Đảo, Sông Lô, Lập Thạch

Vùngđialýtựnhiênnàyđượcchiathànhhaivùngnúirõrệt,làvùngnúiTamĐảocóđôcaolớnnhấttrênđiabàntỉnhVĩnhPhúcvàvùngnúiSôngLô,LâpThạchởphíatâybăctỉnh.DãyTamĐảo là phần cuối cùng củadãy

núicánhcungthượngnguônsôngChảy,phầnđuôihầunhưchụmlạiởTamĐảo,phíabăcxòeranhưnhữngnanquạt,giảmdầnđôcaorôi chuyển thành đôi gò trung du và đôngbằngBăcbô.DãyTamĐảothuôcđiaphâncủaba tỉnh:TuyênQuang,TháiNguyênvàVĩnhPhúc,chiềudàigần60km,chiềungangkhoảng15km.TrênđiaphântỉnhVĩnhPhúc,dãyTamĐảonằmởsườnphíatâynamcủatoànkhốinúi,bătđầutừphíabăclàđỉnhĐạoTrù(LâpThạch),phíađôngđượcphân căt bởiđườngphânthủyngăncáchgiữahaitỉnhVĩnhPhúcvàTháiNguyênchođếnhếtdãyTamĐảo.DãyTamĐảo chạy theohướng tâybăc -

đôngnam,cóđặcđiểmđiahinhđỉnhnhọn,sườndốcvàngăn,đôdốctrungbinh20-250,nhiềunơi trên350.Cảdãygômhơn20đỉnhnúi,đượcnốivớinhaubởinhữngđườngdôngsăcnhọn.Dãynhưbứcbinhphongchăngióchovùngđôngbằng.Đỉnhcaonhất làđỉnhnúiGiữa (ĐạoTrù)ởphíabăc, cao1.592m.BađỉnhnổitiếngcủaTamĐảolàThạchBàn(1.388m),ThiênThi(1.357m)vàPhùNghĩa(1.300m).Đôchiacătsâulớn,dàybởinhiềudôngphụgầnnhưvuônggócvớidôngchính.CáclưuvựcsôngsuốiđềuđổvềsôngĐáy.VùngTamĐảogômbốnkiểuđiahinhchính:-Đia hinh thung lũng giữanúi vàđông

bằngvensông,suối:đôcaodưới100m,đôdốcdưới70,phânbốdưới chânnúivàvensông,suối.

-Điahinhđôicao:đôcao100-400m,đôdốc10-150.

-Điahinhnúithấp:đôcao400-700m,đôdốctrên250.- Đia hinh núi trung binh: đô cao 700 -

1.592m,đôdốc250.Phânbốởphầncaonhấtcủa khối núi, đỉnh và dông núi săc nhọn,hiểmtrở.VùngnúiSôngLô,LâpThạchđượccấu

tạo bởi đá magma xâm nhâp thuôc phứchệsôngChảycótuổiPaleozoigiữatrước-Devon sớm (]23sc), gôm đá granit hạt vừađến lớn dạng porphyr sẫm màu, granitmuscovite hạt vừa đến nhỏ, granit haimica dạng gneiss và các dạngmạch aplit,pegmatite. Đặc điểm của đá này là giàunhôm và kiềm. Trong phức hệ sông Chảycó các thân caolin phong hóa từ cácmạchaplitgranit, pegmatite hữu ích trong côngnghiệp gốm sứ củađia phương.Ngoài ra,phía tây vùng là dãy núi Thét cao 335m,chạytheohướngtâybăc-đôngnam,cótuổiNeogensớmhệtầngNaDương.DãynúinàyđượcngăncáchvớikhốinúicótuổiPaleozoibởiđứtgãytheohướngtâybăc-đôngnam.Phía đông có tuổi Mesoproterozoi thuôcphứchệsôngChảy(PR2-i1 sc).Đâylàvùngnúi thấp nằm ở phía tây băc của tỉnh, cóđôcaotừ100-633m.Khốinúicaonhấtcóđỉnhcao633m (đỉnhnúiSáng).Từ200mtrởlên,đôdốcrấtlớn,cóthểlêntới15-200,cónơi250vớinhữngdôngnúicaosăcnhọntạothànhthunglũngởgiữathấp,sườnrấtdốc.Điahinhbixâmthực,bócmòn,chiacătmạnh,tạoranhiềukhesuối.Ởđôcaodưới200mlànhữngđôicao,gòvớiđôdốcthoải,cóthểtrôngrừng,canhtácnôngnghiệp.VùngnúiTamĐảo, SôngLô,LâpThạch

nằmtrongvùngkhíhâunhiệtđớiẩmgiómùavùngnúi.LượngmưaởđaicaocủanúiTamĐảokhálớn(2.600mm)viởđâycóthêmlượngmưađiahinh.Mùamưatừtháng4đếncuốitháng10,chiếm90%tổnglượngmưacảnăm.

Page 34: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

34

Mưa nhiều vào các tháng 6, 7, 8 và 9, caonhấtvàotháng8dươnglich,thườnggâyxóimònvàlũlớn.Sốngàymưakhánhiềutrongnăm(trên140ngày).Nhiệtđôtrungbinhcủavùngnúilà19-200C.Cònkhuvựcchânnúi,nhiệt đô cao hơn, khoảng 22 - 230C, thánglạnhnhấtlàtháng1(11-150C),thángnóngnhấtlàtháng7(26-280C).Riêngvùngđỉnhnúicónềnnhiệtđôthấphơncả,binhquân18-190C,nhiệtđôxuốngthấpnhấtlàtháng1 (10,80C), nhiệt đô cao nhất vào tháng 6(khoảng230C).NhiệtđôkhunghỉmátTamĐảothấphơnnhiệtđôởthànhphốVĩnhYênkhoảng 60C1. Khí hâu vùng núi Tam Đảo,SôngLô,LâpThạchchiathànhhaitiểuvùng:tiểu vùng khí hâu núi cao TamĐảo quanhnămmátmẻ, thuân tiện cho phát triển dulich, hinh thành các khu nghỉmát, du lich,vuichơigiảitrí;vàtiểuvùngkhíhâugiómùanôichítuyếnĐôngBăcBăcbô.Đôẩmbinhquânlà84-85%;vàomùamưa,nhấtlàkhicómưaphùn,đôẩmcóthểlêntới90%,nhưngvàomùakhô,đôẩmgiảmxuống,cókhichỉcòn70-75%.Dolượngmưakhálớnnênmạnglướisông

suốitrongvùngngăn,dốc,códạngchânrết,cấutrúcdốcvàhẹplòngtừđỉnhxuốngchânnúi, lưu lượng nước lớn, chảy vào các hôtrongvùng,thuôclưuvựcsôngĐáy,chialàmhaimùarõrệt:mùalũ(xảyravàotháng8),lũtâptrungnhanhvàcũngrútnhanh;mùakiệt(tháng2).Vùngcóhệthốnghôlớnnhỏ,lớnnhấtlàhôVânTrụcởphíanam,hôBòLạc,hôSuốiSải,hôĐáNgangvànhiềuhônhỏkhác.Đất ở vùng này chủ yếu là các loại đất

xám,baogôm:đấtxámmùnđánông,phânbốởđôcaotrên700m.Đấtxámđỏvàngđánông,phânbốtrênphầnlớndiệntíchvùngnúiTamĐảo,ởđôcaodưới700m.Môtphầnnhỏ diện tích đất loang lổ chua dọc theothunglũngsôngBáHạ.DọcsôngCàLôvà

cácnhánhcủanótôntạicácloạiđấtxámđiểnhinhvàcác loạiđấtxámloanglổ.Dọctheocácsôngsuối,thunglũng,cácđứtgãytrongvùngcócácloạiđấtcátchua,vàmôtsốnơicóđấtphùsachua.Phíanamcủavùngcóđấtxámvàngđánông,phíatâycóđấtxámđiểnhinhglâysâu.

1.10.2. Vùng trung du Bình Xuyên, Vĩnh Yên, Phúc Yên, Tam Dương

Vùngnàynằmtrênnềnđábiếnchấtcao,tạo thànhdảikéodài theohướng tâybăc -đông nam, gôm Đá gnei giàu plagioclas,biotit,silimanit,cótuổiProterozoigiữa(PR2-i1sc),đôichôgặpquarzitchứamicahệtầngChiêmHóa(PR3-€ ch).PhíatâycủavùngcómôtvàikhốiđôisótcótuổiNeogensớm(N1)hệtầngNaDương,làkhốixâmnhâpcònsótlạisauquátrinhbiểnthoáicuốicùng.Ngoàira,phầnlớndiệntíchvùngđôinàyđượccấutạo bởi trầm tích Đệ Tứ có tuổi Pleistocentrung-thượng(QII-III),vàtuổiHolocentrung-thượng(QIV

2-3).Vùngđôicóđôcaotừ20đến238m,đôdốctrungbinhnhỏhơn200,riêngkhuphíađôngbăclàvùngđôicaohơn200;khuvựcnày,cácdãyđôicaochạytheohướngtâybăc-đôngnam.Cácđôigòkháctôntạiởdạngkhối,phầnlớnlàcácbềmặtPedimentcao20 -60mvớiđôdốc trungbinhcấpIII (8-150).Dọctheosôngsuốicócácbâcthềmtíchtụsôngbâc1vàcácbềmặtđôngbằngtíchtụtầngthấpgiữavùngđôithấp.Thấphơnlànhữngbãibôituổihiệnđạibằngphẳng(đôdốcnhỏhơn30).Phầnphíađôngcủavùngcódạngđiahinhđôicao,nằmtrênphầnkéodàicủakhốiTamĐảo,cótuổiTriattrungthuôchệtầngNàKhuấtvàhệtầngsôngHiến.Khíhâuvùngnàythuôckiểukhíhâunhiệt

đớigiómùa.Gióđôngnamthổitừtháng4đến tháng9; gióđôngbăc thổi từ tháng10đếntháng3nămsau,tạorahaimùarõrệt:

1 Theoquyluâtđaicao:cứlêncao100mthinhiệtđôgiảm0,50C.ĐôcaotrungbinhcủadãyTamĐảolàhơn1.000mnênnhiệtđôchênhvớimựcnướcbiểnsẽlàhơn50C.

Page 35: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

35

mùa nóng ẩm,mưa nhiều (từ tháng 4 đếntháng9);mùalạnhkhô,mưaít(từtháng10đến tháng3nămsau).Nhiệtđô trungbinhnămkhoảng23 -240C, lạnhnhấtvào tháng1(16,70C)vànóngnhấtvàotháng7(30,20C)1.Lượngmưanămlà1.166,6mm,khônhấtlàtháng11 - 12với lượngmưa tháng chỉvàokhoảng 9,0 - 9,5 mm, mưa nhiều nhất vàotháng8vớilượngmưalêntới236,0mm.Đôẩmtrungbinhlà78-80%,trongđóthángcóđôẩmthấpnhấtlàtháng2(72%),thángcóđôẩmcaonhấtlàtháng8.Mạnglướithủyvăndàyđặc,nhiềusông,

suối,hô,đầm.HệthốnglớnnhấtlàhệthốngsôngĐáy,cungcấpnướctướichođôngruôngcủacáchuyệnTamDương,BinhXuyên.Hệthốngkênhmươngtươngđốidàynhưngdonằm trong vùng hạ lưu các con sông chảyxuốngtừTamĐảovàdođiahinhthoảinênvàomùamưa,khảnăngthoátnướckém,gâyngâp úng, tạo ra nhiều hô, đầm.Hệ thốnghô,đầmcótácdụngtíchnước,phụcvụsảnxuấtnôngnghiệptrongmùakhô,trongđó,lớnnhấtlàđầmVạc(VĩnhYên)nằmởphíanamvàhôĐạiLảiởphíađông.ĐầmVạccódiệntíchmặtthoáng,vềmùakhôlà250ha,vềmùalũlêntới500ha.ĐạiLảilàhônhântạo lớnnhất trongvùngvớidung tíchhữuíchlà25,4triệumétkhối,diệntíchtướithiếtkếlà2.700ha.Ngoàinhiệmvụtướinướcvàphònglũcònphụcvụdulichsinhthái, tạocảnhquanmôi trườnghônướcvùng trungdu.Ngoàira,còncóhệ thốngkênhmươngđàovàcáctrạmbơmphụcvụcôngtáctưới,tiêunướcchovùng.Dopháttriểntrênđágneisgiàuplagioclas,

biotit,silimanitnênloạiđấtđượchinhthànhchủ yếu là đất xám, gôm các loại đất xámđiển hinh vàđất xámđỏ vàng.Đất phù sachua điển hinh phân bố dọc theo các sôngsuối như sôngĐáy, sôngCà Lô... Theo dải

hẹpnhỏdọc sôngĐáycóđấtphùsa trungtínhítchua,ngâpúngvàomùamưa.Ngoàira,còncóđất tầngmỏngtrênvùngđôicaothuôc phường Xuân Hòa (Phúc Yên). SảnphẩmtrênbềmặtvùngđôiVĩnhPhúclàsảnphẩmphonghóagômcáclớpđấtsétnâuđỏ,lateritvàcácmũsăt.Thực vât chủ yếu là các loại cây trong

rừngtrông(rảiráckhăpvùng)vàcácloạicâyănquả(vải,nhãn…),cácloạicâycôngnghiệpngănngày(đâutương,lạc).Câylươngthựcđược trông ở những khu vực có đia hinhthấp,đôdốcnhỏ.

1.10.3. Vùng đồng bằng Vĩnh Tường, Yên Lạc

Phần lớn diện tích vùng này nằm trêntrầmtíchsôngtuổiHolocentrung- thượng(aQIV

2-3),phíađôngvàđôngnamcótrầmtíchbiển tuổi Pleistocen (mQIII), trầm tích hô -đầmtuổiPleistocen(lbQIV

2-3)vàmôtkhốisótcótuổiNeogenhạthuôchệtầngNaDương(N1 nd).Đây là vùng đông bằng ven sông có đô

caonhỏhơn30m,gômcáckhuvựcvensôngHông,đôdốcnhỏ,dưới50.Khí hâu của vùng cũng thuôc kiểu khí

hâuđôngbằngBăcbô,nhiệtđô trungbinhkhoảng 230C, cao nhất vào tháng 7 (280C),thấpnhấtvào tháng1 (160C).Vùngcómưaphùnnhiềuvào tháng1và tháng2.Lượngmưatrungbinhkhoảng1.500-2.000mm.Do đia hinh thấp nên mùa mưa, vùng

thườngbi ngâpúng, tạo ranhiềuhô,đầm.Vùng có nhiều hệ thống kênh mương dẫnnước, tưới tiêuchokhuvựcnhưkênhLiênSơnkéodàitrênbảyhuyện,thitừmiềnnúi,trung du tới vùng đông bằng (Lâp Thạch,SôngLô,TamDương,BinhXuyên,YênLạc,Vĩnh Tường, Mê Linh - Hà Nôi). Sông CàLôchảytừxãVạnYên,huyệnMêLinhtheohướngđôngbăc - tâynam,giữahaihuyện

1 CụcThốngkêVĩnhPhúc,Niên giám thống kê tỉnh Vĩnh Phúc năm 2008, NxbThốngkê,HàNôi,2009.

Page 36: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

36

BinhXuyênvàMêLinh(naythuôcHàNôi),cóchiềudài86km.NguônnướcsôngCàLôchủyếulàtâptrungnướccủacácsông,suốibătnguôntừnúiTamĐảo,núiSócSơn,lưulượngbinhquânchỉ30m3/s.Lưulượngcaonhấtvềmùamưalà286m3/s.Tácdụngchínhcủasônglàtiêuúngvàomùamưalũ.ĐầmRưngtrảidàitrênkhuvựcbaxã:TamPhúc,TứTrưngvàNgũKiên(VĩnhTường),códiệntíchmặtthoángkhoảng205ha,mùalũcókhilêntới500ha,cótácdụngtướitiêuchokhuvựcxungquanhvànuôitrôngthủysản.Đấttrongvùngchủyếulàđấtphùsatrung

tínhítchua,trongđócóphùsatrungtínhítchuađiểnhinh,phùsatrungtínhítchuaglâynôngvàsâu,phùsatrungtínhítchualoanglổnôngvàsâu,phùsatrungtínhítchuacókếtvon.Dảiphùsachuanằmởphíasaudảiđấtphùsatrungtínhítchuatínhtừsôngvào.Phíađôngnamlàdảiđấtloanglổchiếmdiệntíchkhálớn,cóxenlẫnđấtxám.

Thảmthựcvâtchủyếulàcácloạicâycôngnghiệpngănngày,câylươngthực.Ngoàira,ngườidânnơiđâycòntrôngcácloạicâydượcthảo,cácloạihoa.Khuvựctrongđêthườngtrônglúamôtvụ,haivụ;khuvựcngoàiđêthườngtrôngmàu.Nhưvây,dựavàođặcđiểmđiềukiệntự

nhiên,sựphânhóavềđiahinh,cấutrúccủalớpđiachất,thổnhưỡng,điềukiệnkhíhâu,thủyvăn,VĩnhPhúcđượcchiathànhbavùngđia lý tự nhiên vàmôi vùng có nhữngđặctrưngriêng.VùngnúiTamĐảo,SôngLô,LâpThạchkhíhâumátmẻ,cótiềmnăngdulichlớn,đông thờiphát triểncác loạihinhkinhtếhô,kinhtếtrangtrại.VùngtrungduBinhXuyên, Vĩnh Yên, Phúc Yên, Tam Dươngpháttriểnmạnhcảvềcôngnghiệplẫnnôngnghiệp. Vùng đông bằngVĩnh Tường, YênLạcđẩymạnhpháttriểncáckhucôngnghiệptâptrung,nôngnghiệphànghóa;đâycũnglàvùngcólợithếpháttriểnnôngnghiệp,cáclàngnghềvàtiểuthủcôngnghiệp.

ĐầmRưngVĩnhTường

Page 37: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

37

BảN Đồ PhâN VùNg ĐịA Lý Tự NhiêN TỉNh VĩNh PhúC

Tỷ Lệ 1 : 300.000

Page 38: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

38

2.1. QUÁ TRÌNH CHIA ĐỊNH CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TRÊN VùNG LãNH THỔ NAY LÀTỈNH VĩNH pHúC1

2.1.1. Thời các Vua Hùng

ĐứngđầunướcVănLanglàHùngVương.NgôiHùngVương cha truyền connối.Theotruyềnthuyếtcó18đờiVuaHùng,chianướcralàm15bô,tươngứngvớiđiabàncưtrúcủa15bôlạcViệt.CaiquảnbôlạclàLạctướng,cũngchatruyềnconnối.Hiệnnay,cóbadanhsáchkhácnhauvề15bôlạccủanướcVănLang:Sách Việt sử lược2 chép: Giao Chỉ, Việt

ThườngThi,VũNinh,QuânNinh,GiaNinh,NinhHải,LụcHải,ThanhTuyền,TânXương,BinhVăn,VănLang,CửuChân,NhâtNam,HoàiHoan,CửuĐức.

SáchLĩnh Nam chích quái3 chép:GiaoChỉ,ChuDiên,NinhSơn,PhúcLôc,ViệtThường,Ninh Hải, Dương Tuyền, Quế Dương, VũNinh, Hoài Hoan, Cửu Chân, Nhât Nam,ChânĐinh,QuếLâm,TượngQuân.SáchDư địa chí4chép:GiaoChỉ,ChuDiên,

VũNinh,PhúcLôc,ViệtThường,NinhHải,DươngTuyền,LụcHải,VũĐinh,HoàiHoan,CửuChân, BinhVăn, TânHưng, CửuĐức(thiếu1bô).SáchĐại Việt sử ký toàn thư5đưaradanh

sách14bôtheothứtựnhưsáchDư địa chívàbổ sung thêmbôVănLang: “Bôgọi làVănLanglàđôcủavua”.Bômáynhànước theohệ thốngba cấp:

Trungương-Bô(haybôlạc)-Côngxãnôngthôn. Công xã nông thôn là những đơn vi

Ñòa lyù haønh chính

CHÖÔNG 2

1 Mụcnày,nhómbiênsoạnsửdụngtưliệutrongsách: -NguyênQuangÂn,Quá trình chia định và những thay đổi địa danh, địa giới các đơn vị hành chính trên

địa bàn nay là tỉnh Vĩnh Phúc,NxbVănhóaThôngtin,HàNôi,2010. -NguyênXuânLân,Địa chí Vĩnh Phúc (sơ thảo),SởVănhóa-ThôngtinVĩnhPhúc,2000,tr.18-56.2 TrầnQuốcVượng,Việt sử lược(bảndich),NxbVănSửĐia,HàNôi,1960.3 VũQuỳnh,KiềuPhú,Lĩnh Nam chích quái,NxbVănhóa,HàNôi,1960.4 Dư địa chí:còngọilà“AnNamvũcống”,tácphẩmđiachínướcĐạiViệtdoNguyênTrãiviếtnăm1435,dânglênvuaLêTháiTông.SáchcòncólờitâpchúcủaNguyênThiênTúng,cẩnáncủaNguyênThiênTíchvàthôngluâncủaLýTửTấn(nhữngtácgiađươngthời).Sáchgôm54mục,trinhbàyvitríđialý,hinhthếnúisông,lichsử,thổnhưỡng,đặcsản,nghềthủcông,tâpquáncưdânvàtêngọi,sốlượngcácphủ,huyện,xã,thôncủacácđạo.NhómbiênsoạndựatheobảnDư địa chícủaNxbSửhọc,1960.

5 NgôSĩLiên,Đại Việt sử ký toàn thư,NxbKhoahọcxãhôi,HàNôi,1967-1968.

Page 39: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

39

dâncư liênkếtbởiquanhệhuyết thốngvàquanhệ lánggiềng, trongđóquanhệ lánggiềng là chủ yếu.Đứng đầu công xã là Bôchính (già làng). Bên cạnhBô chính làmôthôi đông các thành viên được cử ra để tổchứcmọihoạtđôngcủacôngxã.LãnhthổnướcVănLanggômdảiđấtmiền

BăcnướcViệtNamtừHoànhSơn1trởravàmôtdảimiềnNamQuảngĐông,QuảngTây(TrungQuốc)ngàynay.TrongthờiVănLang-ÂuLạc,đấtđai tỉnhVĩnhPhúcngàynaynằmtrongbôVănLang.

2.1.2. Thời Bắc thuộc

Thời Băc thuôc kéo dài hơn 1.000 năm,trảiquacáctriềuđại:Triệu,Hán,Ngô,Tấn,Tống, Tề, Lương, Tùy,Đường kế tiếp nhauxâmchiếmvàđôhô,biếnnướcÂuLạcthànhchâu,quân2.Năm179trướcCôngnguyên(TCN),Triệu

Đà đánh chiếm nướcÂu Lạc, sáp nhâpÂuLạcvàonướcNamViệt(TrungQuốc).NướcNamViệtcủaTriệuĐàlànhànướccátcứcủamôttâpđoànquanlạiHán,khôngphảilànhànước của người Việt. TriệuĐà chiaÂu Lạcthành hai quân:Giao Chỉ (Băc bô ngày nay)vàCửu Chân(ThanhHóa,NghệAn,HàTĩnhngàynay).Dướicấpquânlàcácbôlạc;chếđôLạctướngtừthờicácVuaHùngvẫntôntại,họchỉnôpcốngchoNamViệtthôngquahaiviênsứgiả.Năm111TCN,nhàTâyHándiệtnướcNam

Việt, lâp ra bộ Giao Chỉ gôm 4 quân ởmiềnNamTrungQuốclàNamHải,ThươngNgô,UấtNhĩ,HợpPhố;2quânởđảoHảiNamlàChâuNhai,ĐạmNhĩ;2quânthuôcÂuLạccũlàGiaoChỉ,CửuChânvàlấythêmđấtởphíanamquânCửuChânđặtlàmquânNhâtNam(từHoànhSơnđếnQuảngNam).ĐờiHán,đấtquânGiaoChỉtươngđươngvớivùngđấttừ

NinhBinh(ngàynay)trởra,trừmiềntâybăccònởngoàiphạmvithốngtricủanhàHánvànhữnghuyệnvenbiểnTháiBinh,NinhBinhbấygiờchưađượcbôiđăp.Vùngđấtnay làtỉnhVĩnhPhúcthuôcquânGiaoChỉ.Năm106TCN,nhàHánlạitách7quânở

lụcđiara,lâpthànhchâuGiaoChỉ,trisởđặttạiquânGiaoChỉ.ĐứngđầuchâuGiaoChỉcómôtviênThứsử.ĐứngđầumôiquâncómôtviênThái thú trông coi vềhành chínhvàmôtviênĐôúyphụtráchquânsự.Dướiquân làhuyện,phầnnhiềuvẫndo cácLạctướng cai tri như cũ. Từ năm 43, sau khiđánhbạicuôckhởinghĩacủaHaiBàTrưng,nhàHánmớiđặtchứcquantrựctiếpcaitriởcấphuyện.NhàHánsụpđổ,TrungQuốcrốiloạn,dẫnđếncụcdiệnTamquốc.NướctabinhàNgôđôhô.Năm226,nhàNgôlấytừHợp Phố về băc làm châuQuảng (gôm4 quân:Hợp Phố, ThươngNgô,Quế Lâm,Nam Hải); từ Giao Chỉ về nam làm châuGiao(gôm3quân:GiaoChỉ,CửuChân,NhâtNam);saulạihợpchâuQuảngvớichâuGiaonhư cũ.Năm264, nhàNgô lại chia ra làmchâuQuảngvà châuGiao.Tri sở của châuQuảngđặttạiPhiênNgung.TrisởcủachâuGiaođặt tại LongBiên.Đến cuối thờiTamquốc,châuGiaogôm6quân:

- Giao Chỉ có 14huyện (12.000hô):LongBiên,CâuLâu,VọngHải,LiênLâu,TâyVu,VũNinh,ChuDiên,KhúcDương,NgôHưng,BăcĐái,KêTừ,AnĐinh,VũAn,QuânBinh.VùngđấtnaylàtỉnhVĩnhPhúcthuôchuyệnVũAn.

- Tân Xương có 6 huyện (3.000 hô): MêLinh,GiaHưng,NgôĐinh,PhongSơn,LâmTây,TâyĐạo.

- Vũ Bìnhcó7huyện(3.000hô):VũNinh,VũHưng,TiếnSơn,CănNinh,VũĐinh,PhùKhê,PhongKhê.

1 DãyHoànhSơnlàgiápgiớigiữatỉnhHàTĩnhvàtỉnhQuảngBinh.2 ĐàoDuyAnh,Đất nước Việt Nam qua các đời,NxbThuânHóa,Huế,1994,tr.37.

Page 40: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

40

- Cửu Châncó6huyện(3.000hô):TưPhố,DiPhong,TrạmNgô,KiếnSơ,ThườngLạc,Phù Lạc (nhà Tấn lâp thêm huyện TùngNguyên).

- Cửu Đức có 7 huyện (không rõ số hô):Cửu Đức, Hàm Hoan, Nam Lăng, DươngThành,PhùNinh,KhúcTư,ĐôHào.

- Nhật Nam có 5 huyện (600 hô): TượngLâm,LôDung,ChuNgô,TâyQuyển,TỷẢnh(nhàTấntáchTâyQuyển,đặtThọLinh;táchTỷẢnh,đặtVôLao).Nhà Tấn đổi huyện Ngô Hưng thành

huyệnGiaoHưng,huyệnQuânBinh thànhhuyệnHảiBinh,huyệnVũAnthànhhuyệnNamĐinh,huyệnDươngThànhthànhhuyệnDươngToạivàlâpthêmhuyệnTùngNguyênởquânCửuChân,huyệnPhốDươngởquânCửuĐức.Nhà Tấn sụp đổ, Trung Quốc lâm vào

cụcdiệnNam-Băctriều(420-589).Nướcta bi đặt dưới ách đô hô của Nam triều(Tống,Tề,Lương).TạichâuGiao,nhàTốngđặtthêmquânNghĩaXươngvàquânTốngBinh.NhàLươngnângquânlênhàngchâu:châuHoàng,châuÁi,châuĐức,châuLợi,châuMinh.NhàTùy(589-618)chialạiquân,huyện.

Lúcđầu gom các châu, huyệnnhỏ thànhchâu, huyện lớn, sau lại bỏ đơn vi châu,lâpquân.Nướctabichiathành6quânvới36huyện:GiaoChỉ (9huyện),CửuChân(7 huyện), Nhât Nam (8 huyện), TỷẢnh(4 huyện), Hải Âm (4 huyện), Lâm Ấp (4huyện).VùngđấtnaylàtỉnhVĩnhPhúcthuôcquânGiaoChỉ.Nhà Đường thay thế nhà Tùy, sửa lại

toànbôchếđôhànhchínhvàsựphânchiachâu,huyện,đặt12châu:Giao,Lục,Phong,Trường,Ái,Diên,Hoan, Phúc Lôc, Thang,Chi,VõNga,VõAnvàcácchâukymi.ChâuGiaogômcáchuyện:NamĐinh,TháiBinh,GiaoChỉ,ChuDiên,LongBiên,BinhĐạo,VũBinh.

2.1.3. Thời kỳ từ họ Khúc đến Đinh - Tiền Lê - Lý - Trần - Hồ

Năm 905, nhân cơ hôi nhà Đường suyyếu,KhúcThừaDụ,môt hào trưởngđượcnhân dân ủng hô đã tự xưng Tiết đô sứ,giành quyền làm chủ đất nước. Năm 907,Khúc Thừa Dụ mất, con là Khúc Hạo nốinghiệpcha,tiếnhànhmôtsốcảicáchquantrọng:đổi“hương” thành“giáp”, lâp thêm150giáp, nâng tổng sốgiáp lên 314vàđặtmôi giáp môt Quản giáp và môt Phó trigiáp.Đôngthời,chiacảnướcthànhcácđơnvihànhchínhlệthuôctừlớnđếnnhỏlàlô,phủ, châu,giáp,xã;đặt ra các chứcChánhlệnhtrưởng,Tálệnhtrưởngđểtrôngcoicácxã;lạiđinhrahôtich,lâpsổkhaihôkhẩukêrõhọ,tên,quêquán.Năm 938, Ngô Quyền đánh bại quân

NamHán trên sông Bạch Đằng, chấm dứthơn1.000nămBăcthuôc.HệthốngcácđơnvihànhchínhthờiNgô(938-965)vẫnnhưthờikỳhọKhúcnămquyềncaitri.NhàĐinh(968-980)lâphệthốngquảnlýhànhchínhgôm bốn cấp: triều đinh (cấp trung ương),đạo (thay cho lô), phủ - châu và cấp cơ sởgômgiáp,xã.NhàTiềnLê (980 -1009)vẫngiữnguyêncácđơnvihànhchínhnhưthờiĐinh,đếnnămỨngThiênthứ9(1002)mớiđổi10đạothành10lô,cấpdướicóphủ,châu,giáp,xã.NhàLý(1009-1225)chianướclàm24lô.

Nhưngtrongchínhsửchỉghitêncủa12lô:-ThiênTrường(NamĐinhngàynay).-LongHưng(TháiBinhngàynay).-QuốcOai(SơnTâycũvàVĩnhPhúc,Phú

Thọngàynay).-BăcGiang(BăcNinh,BăcGiangngàynay).-HảiĐông(QuảngNinhvàmôtphầnHải

Dươngngàynay).-TrườngYên(NinhBinhngàynay).-KiếnXương(TháiBinhngàynay).-HôngLô(HảiDươngngàynay).

Page 41: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

41

-KhoáiLô(HưngYênngàynay).-ThanhHoa(ThanhHóangàynay).-HoàngGiang(HàNamngàynay).-DiênChâu(NghệAnngàynay).NhàTrần(1226-1400)săpđặtlạicácđơn

vihànhchínhđiaphươnggôm3cấp:phủlô,huyệnchâu,hươngxã1.Sửchép,thờikỳđầu,nhàTrầnđổi24lôthờiLýlàm12lô,nhưngkhôngchéprõdanhsáchcáclô.GiáosưĐàoDuyAnh đã căn cứ vào tài liệu của TrungQuốcghichépvềcácphủ,châu,huyệnởthờithuôcMinhđểlâpdanhsáchcácphủ,lô,trấnởcuốithờiTrầnnhưsau(danhsáchnàyvẫnchưađủ):-LôĐôngĐô-LôBăcGiang-LôLạngGiang-LôTamGiang-PhủThiênTrường-PhủlôLongHưng-LôKhoáiChâu-PhủKiếnXương-LôHoàngGiang-LôTrườngYên-TrấnThiênQuan-LôHảiĐông-PhủTânHưng-TrấnQuảngOai-TrấnThiênHưng-TrấnTháiNguyên-TrấnLạngSơn-TrấnTuyênQuang-TrấnThanhĐô-TrấnVọngGiang-PhủlôNghệAn

-TrấnTâyBinh-TrấnThuânHóa-LôThăngHoa.Theodanhsáchchâu,huyệnthuôccáclô,

trấnkểtrên,cuốithờiTrầnđãcócáchuyệnYênLãng,YênLạc,LâpThạch (thuôc châuTam Đới2, lô Đông Đô) và huyện Dương(thuôc trấn Tuyên Quang) nay thuôc tỉnhVĩnhPhúc.TheovitrícủacáchuyệnnàythiđiaphânchâuTamĐớiởphíabăcsôngHông,gômphầntâybăctỉnhVĩnhPhúcngàynay.NhàHô(1400-1407)chianướcthànhlô

vàtrấn.Lôvàtrấnthốnghạtphủ,phủthốnghạtchâu,châuthốnghạthuyện,huyệnthốnghạtxã.

2.1.4. Thời kỳ nhà Minh đô hộ

NhàMinhdiệtnhàHô(1407),chiếmnướcta,đặtlàmquânGiaoChỉvàdựavàocácđơnvihànhchínhcũthờiTrần-Hô,cóthayđổiítnhiều,đặtcácchâu,huyệnlệthuôcvào15phủvà 5 châu lớn củaquânGiaoChỉ:phủGiaoChâu,phủBăcGiang,phủLạngGiang,phủTamGiang,phủKiếnBinh,phủTânAn(Yên),phủTrấnMan,phủKiếnXương,phủPhụngHóa,phủThanhHóa,phủLạngSơn,phủTânBinh,phủDiênChâu,phủNghệAn,phủ Thuân Hóa, châu Thái Nguyên, châuTuyênHóa,châuGiaHưng,châuQuyHóa,châuQuảngOai.ChépvềphủVĩnhTường,sáchĐại Nam nhất thống chí3 viết:“XưalàđấtPhongChâu…thờithuôcMinhlàchâuTamĐái;đờiLêlàmphủ(VĩnhTường)…”.

2.1.5. Thời Lê và Tây Sơn

SaukhiđánhđuổiđượcquânMinh,khôiphục đôc lâp, Lê Lợi chia cả nước thành 5đạo:NamĐạo (LýNhân,KhoáiChâu, TânHưng, Kiến Xương, Thiên Trường), BăcĐạo(LạngGiang,BăcGiang,TháiNguyên),

1 Cótàiliệughilô,rôiđếnhươngvàcuốicùnglàxã.2 TamĐớicòncócáchđọckháclàTamĐái.3 Đại Nam nhất thống chí, NxbThuânHóa,Huế,2006.

Page 42: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

42

Đông Đạo (An Bang, Thượng Hông, HạHông),TâyĐạo (TuyênQuang,HưngHóa,GiaHưng,TamGiang),HảiĐạo(ThanhHoa,NghệAn, Tân Binh, Thuân Hóa). Hải Đạomớiđặtthêmvàonăm1428,còn4đạotrênđãlâptừthờikỳchốngquânMinh.Các lô,trấn,phủ,châu,huyệnlệthuôcvàocácđạo.ĐấtVĩnhPhúcngàynaythuôcTâyĐạo.NămQuangThuânthứ7(1466),LêThánh

Tôngchiacảnướcthành12thừatuyên(nhưcấptỉnhngàynay)là:ThanhHoa,NghệAn,SơnNam,QuốcOai,KinhBăc,HảiDương,Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hưng Hóa,Lạng Sơn, An Quảng, Thuân Hóa và phủTrung Đô. Đất Vĩnh Phúc ngày nay thuôcthừa tuyên Quốc Oai và thừa tuyên TháiNguyên.Đếnnămthứ10(1469)thiđinhbảnđôcảnước,đổigọithừatuyênQuốcOailàthừatuyênSơnTây.

Bản đồ Hồng Đức1chobiết,cảnướcgômKinhđô (phủPhụngThiêncó2huyện)và13thừatuyên:SơnNam(11phủ,42huyện),KinhBăc(4phủ,20huyện),SơnTây(6phủ,24 huyện), Hải Dương (3 phủ, 17 huyện),YênBang(1phủ,3huyện,4châu),LạngSơn(1phủ,6châu),NinhSóc (3phủ,8huyện,6 châu), Tuyên Quang (1 phủ, 2 huyện, 5châu),HưngHóa(3phủ,17châu),ThanhHóa (4 phủ, 16 huyện, 4 châu), Nghệ An (4 phủ, 27 huyện, 3 châu), Thuân Hóa (2 phủ, 7 huyện, 3 châu), Quảng Nam (3phủ,9huyện).Liênquanđếnvùnglãnhthổ nay thuôc tỉnh Vĩnh Phúc là hai thừatuyênSơnTâyvàTháiNguyên.

Thừa tuyên Sơn Tâygôm6phủ,24huyện2:- PhủQuốcOai, 5huyện:TừLiêm,Đan

Phượng,PhúcLôc,ThạchThất,YênSơn.

- Phủ Tam Đái (còn gọi là Tam Đới), 6huyện:YênLãng,YênLạc,BạchHạc,PhùKhang,TânPhong,LâpThạch.-PhủLâmThao,4huyện:SơnVi,Thanh

Ba,HoaKhê,HạHòa.-PhủĐoanHùng,5huyện:ĐôngLan,Tây

Lan,SơnDương,ĐươngĐạo,TamDương.- Phủ Đà Dương, 2 huyện: TamNông,

BấtBạt.- Phủ Quảng Oai, 2 huyện: Mỹ Lương,

MinhNghĩa.Thừa tuyên Thái Nguyên gôm 3 phủ,

9huyện,6châu3:-PhủPhúBinh,8huyện,1châu:PhổYên,

ĐạiTừ,TưNông,BinhTuyền,ĐôngHỷ,PhúLương,VănLăng,ĐinhHóa,VũNhai.-PhủThôngHóa,1huyện,1châu:Cảm

Hóa,BạchThông.-PhủCaoBằng,4châu:ThượngLang,Hạ

Lang,ThạchLâm,QuảngUyên.Đốichiếuvitrícáchuyệnkểtrênvớibảnđô

đờiHôngĐức, cóthểxácđinhvitrítỉnhVĩnhPhúcngàynaygôm5huyện:YênLạc,BạchHạc,LâpThạch,TamDương,BinhTuyền.

Bản đồ Hồng Đức chỉ ghi vi trí sông, núivàcácchâu,huyệnnêncóthểnhiềuxã,thônthuôc các huyện kể trên nay không thuôcVĩnhPhúc.ThờiLêTrungHưng, cơcấuhànhchính

vàsốlàngxãcósựthayđổi.Dướicấphuyệnchiathànhtổng,xã,thôn,trang,phường.Cóthôn,trang,phườngdoxãkiêmlý;cóthôn,trang,phường,sở lệ thẳngvào tổng (tươngđươngxãnhỏ).Xãquanđổithànhxãtrưởng,đứng đầu tổng là Thâp lý hầu. Môi Thâp

1 TâpbảnđônướcĐạiViệthoànthànhvàonămHôngĐứcthứ21(1490),triềuLêThánhTông.Cóbảnđôcảnước,bảnđôTrungđôvàbảnđô13thừatuyên;gôm52phủ,178huyện,50châu,20hương, 36phường,685xã,322thôn,637trang,40sách,40đông,30nguyên,30trường.NhómbiênsoạnthamkhảobảncủaBôQuốcgiagiáodụcxuấtbản,SàiGòn,1962.

2 ĐàoDuyAnh,Đất nước Việt Nam qua các đời,sđd,tr.169-170.3 ĐàoDuyAnh,Đất nước Việt Nam qua các đời,sđd,tr.185-186.

Page 43: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

43

lýhầucaiquảntrên10xã,cóviênhàmbátphẩm,cóviênhàmcửuphẩm.CácsáchDư địa chí củaNguyênTrãi,Bản

đồ Hồng ĐứcvàLịch triều hiến chương loại chí1 củaPhanHuyChú chobiết, từđầu thế kỷXVđến cuối thế kỷXVIII, vùngđất nay làtỉnhVĩnhPhúcđượcchiađinhcáccấphànhchínhnhưsau:Theo Dư địa chí của Nguyên Trãi,

vùngđấtnaylàtỉnhVĩnhPhúc,vàođầuthếkỷXVchialàm5huyện,382xã,thôn,châu,trang:-HuyệnYênLạc2 (thuôc phủTamĐái3):

100xã,2thôn,8châu(bãi).-HuyệnBạchHạc4(phủTamĐái):63xã,

5thôn,2châu(bãi).-HuyệnLâpThạch5(thuôcphủTamĐái):

101xã.- Huyện Tam Dương6 (thuôc phủ Đoan

Hùng7):72xã,1trang.- Huyện Binh Nguyên8 (thuôc phủ Phú

Binh9):27xã.Trong Bản đồ Hồng Đức, bảng đính vào

bản đô thừa tuyên Sơn Tây và thừa tuyênTháiNguyên,vàocuối thếkỷXV,vùngđất

naylàtỉnhVĩnhPhúcđượcchialàm5huyện, 375xã,thôn,trang,phường,sở:- Huyện Yên Lạc (thuôc phủ Tam Đái):

98xã,2thôn,6châu(bãi).-HuyệnBạchHạc (thuôcphủTamĐái):

63xã,2thôn,4phường.-HuyệnLâpThạch(thuôcphủTamĐái):

101xã.- Huyện Tam Dương (thuôc phủ Đoan

Hùng):73xã,1trang.-HuyệnBinhTuyền(thuôcphủPhúBinh):

25xã.Theo Lịch triều hiến chương loại chí của

PhanHuyChú, vùng đất nay là tỉnhVĩnhPhúc,vàocuốithếkỷXVIIIđượcchiathành5huyện,350xã:- Huyện Yên Lạc (thuôc phủ TamĐái):

108xã.-HuyệnBạchHạc (thuôcphủTamĐái):

64xã.-HuyệnLâpThạch(thuôcphủTamĐái):83xã.- Huyện Tam Dương (thuôc phủ Đoan

Hùng):56xã.-HuyệnBinhTuyền(thuôcphủPhúBinh):

39xã.

1 LàbôbáchkhoatoànthưđầutiêncủaViệtNam,doPhanHuyChúsoạntrong10năm(1809-1819).NhómbiênsoạnthamkhảobảncủaNxbSửhọc,1960.

2 ThờinhàHáncaitrilàđấthuyệnPhongKhê.Thờikỳtựchủ,từnhàĐinh,nhàLý(thếkỷX-XI)mớiđặttênhuyệnYênLạc;từniênhiệuLêQuangThuân(1460-1469),lệthuôcphủVĩnhTường.

3 ĐờiTrầnlàlôTamĐái;thờithuôcMinhlàchâuTamĐái;đờiLêlàphủTamĐái;nămMinhMệnhthứ2(1821)đổilàphủTamĐa;nămthứ3(1822)đổilàphủVĩnhTường;nămthứ13(1832)táchhaihuyệnYênLãngvàYênLạclâplàmphânphủ.

4 NguyênlàđấtPhongChâu.ĐờiLêQuangThuân(1460-1469)đặttênlàBạchHạc.5 ThờinhàHáncaitrilàđấtquânGiaoChỉ.TênhuyệncótừthờinhàTrầnvềtrước;từniênhiệuLêQuangThuân(1460-1469),lệthuôcphủVĩnhTường.

6 TừnămMinhMệnhthứ11(1830),thuôcphủVĩnhTường.7 ThờinhàHáncaitrilàđấtquânGiaoChỉ.Thờikỳtựchủ:nhàTrầnđặtlôTamGiang;từniênhiệuQuangThuânnhàLê(1460-1469),đặttênlàĐoanHùng.

8 NămThiệuTrithứ1(1841),nhàNguyênđổigọilàBinhXuyên.9 ThờinhàMinhcaitrilàphủPhúBinhthuôcTháiNguyên.Thờikỳtựchủ:nhàLêvẫntheonhưtrước,gôm6huyệnlàTưNông,ĐôngHỷ,VũNhai,BinhTuyền,PhúLương,ĐạiTừvàchâuĐinhHóa.TheoNguyễn Trãi toàn tập,NxbKhoahọcxãhôi,HàNôi,1969,tr.217.

Page 44: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

44

2.1.6. Thời Nguyên và thời Pháp thuộc

TừđầuthếkỷXIXđếntrướcCáchmạngthángTámnăm1945,theosách:Các tổng trấn xã danh bị lãm1,Bắc Thành địa dư chí2,Đại Nam nhất thống chí,Đồng Khánh địa dư chí3vàtàiliệulưutrữ,vùngđấtnaylàtỉnhVĩnhPhúcđượcchiađinhvềhànhchínhcáccấpnhưsau:TheosáchCác tổng trấn xã danh bị lãm,đầu

thếkỷXIX,vùngđấtnaylàtỉnhVĩnhPhúcthuôctrấnSơnTây(6huyện,57tổng;394xã,thôn,trang,phường,sở)vàmôthuyệnthuôcxứ Thái Nguyên (với 7 tổng; 27 xã, trang,trại).Cụthể:-Huyện BạchHạc (thuôc phủ TamĐới,

trấnSơnTây):8tổng;61xã,thôn.-HuyệnYênLãng (thuôc phủTamĐới,

trấnSơnTây):9tổng;62xã,thôn4.-HuyệnYênLạc(thuôcphủTamĐới,trấn

SơnTây):15tổng;108xã,thôn,châu.-HuyệnLâpThạch(thuôcphủTamĐới,

trấnSơnTây):11tổng;84xã,phường.- Huyện Tam Dương (thuôc phủ Đoan

Hùng,trấnSơnTây):7tổng;51xã,thôn.-HuyệnBinhTuyền5(thuôcphủPhúBinh,

xứTháiNguyên):7tổng;27xã,trang,trại.Theosách Đồng Khánh địa dư chí,vùngđất

naylàtỉnhVĩnhPhúc,vàocuốithếkỷXIX,chialàm6huyện,57tổng,416xã,thôn,trang,trại,lý,giáp:-HuyệnBạchHạc(thuôcphủVĩnhTường,

tỉnhSơnTây):8tổng;69xã,thôn,phường.

-HuyệnLâpThạch(thuôcphủVĩnhTường,tỉnhSơnTây):11tổng;82xã,thôn,phường.-HuyệnTamDương(thuôcphủVĩnh

Tường, tỉnh Sơn Tây): 10 tổng; 81 xã,thôn,đông.-HuyệnYênLãng(thuôcphânphủVĩnh

Tường, tỉnh Sơn Tây): 9 tổng; 64 xã, thôn,phường,châu,sở.-HuyệnYênLạc (thuôc phân phủVĩnh

Tường,tỉnhSơnTây):12tổng;88xã,thôn.-HuyệnBinhXuyên(thuôcphủPhúBinh,

tỉnhTháiNguyên): 7tổng;32xã,thôn.Ngày6-1-1890,ToànquyềnĐôngDương

raNghiđinhthànhlâptỉnh Vĩnh Yên.Ngày20 - 10 - 1890, ToànquyềnĐôngDương raNghiđinh thành lâpđạo Vĩnh Yên.Đia bànđạoVĩnhYêngôm:- Toàn bô phủ Vĩnh Tường tách từ tỉnh

SơnTây,gôm5huyện:BạchHạc,LâpThạch,TamDương,YênLạc,YênLãng.-HuyệnBinhXuyêntáchtừphủPhúBinh,

tỉnhTháiNguyên.-MôtphầnhuyệnKimAnhtáchkhỏitỉnh

BăcNinh.ĐạolỵđặttạiHươngCanh,thuôchuyện

TamDương.Sau đó, có lẽ vi những lý do chính tri,

ngày12-4-1891,ToànquyềnĐôngDươnglạiraNghiđinhbãibỏđạoVĩnhYên.Toànbôđiabàn củađạonày sápnhâpvào tỉnhSơnTây.

1 SáchđượcbiênsoạnđầuthếkỷXIX,viếttătlàBị lãm. Nhómbiênsoạnthamkhảocuốn:Tên làng xã Việt Nam đầu thế kỷ XIX (Các tổng trấn xã danh bị lãm)doDươngThiThe-PhạmThiThoadichvàbiênsoạn,NxbKhoahọcxãhôi,HàNôi,1981.

2 SáchdoLêChất-TổngtrấnBăcThành-tổchứcbiênsoạn.LêChấtlàmHiệpTổngtrấnBăcThànhtừnăm1810,đếnnăm1818lênlàmTổngtrấnBăcThànhvàmấtnăm1826.Nhưvây,sáchBắc Thành địa dư chíđượcbiênsoạnvàokhoảngtừnăm1810đến1826.

3 NgôĐứcThọ,NguyênVănNguyên,PhilippePapin,Đồng Khánh địa dư chí, sđd.4 NaythuôchuyệnMêLinh,thànhphốHàNôi.5 TừđờiThiệuTritriềuNguyên,đổigọilàBinhXuyên.

Page 45: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

45

Hơn8nămsau,dophongtràochốngđốicủa nhân dân ngày càngmạnh và thấy sựcầnthiếtphảitrựctiếpnămquyềncaitrinênngày29-12-1899,ToànquyềnĐôngDươnglạiraNghiđinhthànhlâptỉnh Vĩnh Yên.ĐiabàntỉnhVĩnhYêngômcáchuyện:BạchHạc,LâpThạch,TamDương,YênLạc,YênLãng(phủVĩnhTường)vàBinhXuyên.TỉnhlỵđặttạixãTíchSơn,huyệnTamDương;đặttênlàVĩnhYên.Ngày 6 - 10 - 1901, Toàn quyền Đông

DươngraNghiđinh thành lâp tỉnh Phù Lỗ, điabàngôm:- Huyện Yên Lãng (căt từ tỉnh Vĩnh

Yênsang).- PhủĐa Phúc, huyệnKimAnh vàmôt

phầnhuyệnĐôngKhê(căttừtỉnhBăcNinhsang).Ngày10 -4 -1903,ThốngsứBăcKỳra Quyết đinh đổi gọi huyện Đông Khê làhuyệnĐôngAnh.Theo Nghi đinh của Toàn quyền Đông

Dươngngày1-7-1902,tỉnhlỵPhùLôđặttạixãTiênDượcThượng(ĐaPhúc);theoNghiđinhcủaToànquyềnĐôngDươngngày10-12-1903,chuyểntỉnhlỵPhùLôvềxãĐạmXuyên(huyệnYênLãng).Ngày 18 - 2 - 1904, Toàn quyền Đông

Dương ra Nghi đinh thành lâp tỉnh Phúc Yên.ĐiabàntỉnhPhúcYênlàtỉnhPhùLôcũ. Ngày 31 - 10 - 1905, thành lâp thi xãPhúcYên.Ngày7-3-1913,ToànquyềnĐôngDương

lại ra Nghi đinh xóa bỏ tỉnh Phúc Yên vàchuyểnthànhđại lý Phúc Yên,trựcthuôctỉnhVĩnhYên.Ngày31-3-1923,ThốngsứBăcKỳraNghiđinhlâplạitỉnhPhúcYên,gôm2phủĐaPhúc,YênLãngvà2huyệnKimAnh,ĐôngAnh.

Nhưvây,đếnđầuthếkỷXX,toànbôtỉnhVĩnhYên cùng vớimôt số xã thuôc huyệnKimAnh và phủ Yên Lãng của tỉnh PhúcYên,đềuthuôctỉnhVĩnhPhúcngàynay.TheotácgiảNgôViLiêntrongcuốnTên

làng xã và địa dư các tỉnh Bắc Kỳ1,vùngđấtnaythuôctỉnhVĩnhPhúc,vàonăm1927chialàm6phủ-huyện2.Đólà:- Phủ Yên Lãng (thuôc tỉnh Phúc Yên):

gôm9tổng,55xã.-PhủVĩnhTường(thuôctỉnhVĩnhYên):

gôm10tổng,86xã.- Huyện Binh Xuyên (thuôc tỉnh Vĩnh

Yên):gôm6tổng,33xã.-HuyệnLâpThạch(thuôctỉnhVĩnhYên):

gôm11tổng,70xã.- Huyện Tam Dương (thuôc tỉnh Vĩnh

Yên):gôm10tổng,55xã.-HuyệnYênLạc (thuôc tỉnhVĩnhYên):

gôm8tổng,60xã.Như vây, đến trước Cách mạng tháng

Tám năm 1945, trải qua 5 thế kỷ (từ đầuthếkỷXVđếnđầu thếkỷXX), trênvùngđấtnaylàtỉnhVĩnhPhúckhôngcónhữngthay đổi lớn về sự phân chia lãnh thổ vàsố lượng đơn vi hành chính các cấp phủ,huyện,xã:- Đầu thế kỷ XV: 5 huyện, 382 xã, thôn

(gọichunglàxã).-CuốithếkỷXV:5huyện,375xã.-CuốithếkỷXVIII:5huyện,350xã.-ĐầuthếkỷXIX:6huyện,394xã.-CuốithếkỷXIX:6huyện,394xã3.- Đầu thế kỷ XX (1927): 6 phủ - huyện

(gọichunglàhuyện,đãbỏcấpphủtừnăm1919),359xã.

1 NgôViLiên,Tên làng xã và địa dư các tỉnh Bắc Kỳ,NxbVănhóaThôngtin,HàNôi,1999,tr.7.2 Đãbỏcấptrunggiangiữahuyệnvàtỉnh.Phủ,huyệnđềutrựcthuôctỉnh.Phủlớnhơnhuyện.3 BaogômcảhuyệnYênLãng,naythuôchuyệnMêLinh,HàNôi.

Page 46: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

46

2.1.7. Từ sau khi thành lập tỉnh Vĩnh Phúc (năm 1950) đến nay

Trong thờikỳ tiềnkhởinghĩa, tỉnhVĩnhYênđượcđặt bí danh là tỉnhNguyênTháiHọc;tỉnhPhúcYênlàtỉnhTrưngTrăc.Ngày9-10-1945,HôiđôngChínhphủquyếtnghi:các kỳ, các thành phố, các tỉnh và các phủhuyện trong khăp nước Việt Nam vẫn giữtêncũ.TheoDanh sách các tỉnh, huyện thuộc Liên

khu Việt Bắc tháng 1 - 1950, tỉnh Phúc Yêngôm 4 huyện (36 xã): Yên Lãng, KimAnh,ĐaPhúc,ĐôngAnh.TỉnhVĩnhYêngôm5huyện (106 xã): Vĩnh Tường, Tam Dương,YênLạc,BinhXuyên,LâpThạch.Ngày12-2-1950,ThủtướngChínhphủ

banhànhNghiđinhsố3-TTgvềviệc“Hợpnhất hai tỉnh PhúcYên vàVĩnhYên thànhmôttỉnh,lấytênlàtỉnhVĩnhPhúc”.Từnăm1950đến2008,đơnvihànhchính

củaVĩnhPhúccónhữngthayđổinhưsau:-Tái lâp thi xãVĩnhYênvà thi xãPhúc

YêntrựcthuôctỉnhVĩnhPhúc(Nghiđinhsố450 - TTgngày 1 - 2 - 1955 củaThủ tướngChínhphủ).-SápnhâphuyệnPhổYênvàotỉnhVĩnh

Phúc(Săclệnhsố268-SLngày1-7-1956củaChủtichnước).-TrảhuyệnPhổYênvềtỉnhTháiNguyên

(Nghiđinhsố259-TTgngày15-6-1957củaThủtướngChínhphủ).-SápnhâphuyệnĐôngAnh(gôm16xã)

vàothànhphốHàNôi(NghiquyếtcủaQuốchôikhóaVI,kỳhọpthứ4,ngày20-4-1961).- Hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú

Thọthànhmôttỉnh,lấytênlàtỉnh VĩnhPhú(Nghiquyếtsố504-NQ/TVQHngày26-1-1968củaỦybanThườngvụQuốchôi).-Chuyển thixãPhúcYên thành thi trấn

PhúcYên trực thuôc huyệnYênLãng, tỉnhVĩnhPhú(Quyếtđinhsố97-CPngày26-6-1976củaHôiđôngChínhphủ).

- Hợp nhất huyện Đa Phúc, huyện KimAnh, thi trấn XuânHòa (thuôc tỉnh) thànhmôthuyện,lấytênlàhuyệnSócSơn(Quyếtđinh số 178 -CPngày 5 - 7 - 1977 củaHôiđôngChínhphủ).-HợpnhấthuyệnBinhXuyênvàhuyện

YênLãngthànhmôthuyện,lấytênlàhuyệnMêLinh(Quyếtđinhsố178-CPngày5-7-1977củaHôiđôngChínhphủ).-HợpnhấthuyệnVĩnhTườngvàhuyện

YênLạc thànhmôthuyện, lấy tên làhuyệnVĩnhLạc(Quyếtđinhsố178-CPngày5-7-1977củaHôiđôngChínhphủ).- Hợp nhất huyện Lâp Thạch và huyện

Tam Dương thành môt huyện, lấy tên làhuyệnTamĐảo(Quyếtđinhsố178-CPngày5-7-1977củaHôiđôngChínhphủ).-SápnhâphuyệnSócSơnvàhuyệnMêLinh

vàothànhphốHàNôi(NghiquyếtcủaQuốchôikhóaVI,kỳhọpthứ4,ngày29-12-1978).-ChiaTamĐảothànhhaihuyện,lấytênlà

huyệnLâpThạchvàhuyệnTamĐảo(Quyếtđinh số 71 -CPngày 26 - 2 - 1979 củaHôiđôngChínhphủ):1.HuyệnLâpThạch,gômcácxã(thuôc

huyệnLâpThạchcũ):BạchLưu,BăcBinh,BànGiản,BôLý,CaoPhong,ĐạoTrù,ĐinhChu, Đôn Nhân, Đông ích, Đông Quế,Đông Thinh, Đức Bác, Hải Lựu, Hợp Lý,LãngCông,LiênHòa,LiênSơn,NgọcMỹ,NhânĐạo,NhạoSơn,NhưThụy,PhươngKhoan,QuangSơn,QuangYên,SơnĐông,TamSơn,TânLâp,TháiHòa,TiênLữ,TriệuĐề, Tứ Yên, Văn Quán, Vân Trục, XuânHòa,XuânLôi,YênDương,YênThạchvàTửDu.2.HuyệnTamĐảo,gômcácxã(thuôchuyện

Tam Dương và huyện Binh Xuyên cũ): ĐạiĐinh,TamQuan,HôSơn,HợpChâu,HoàngHoa,KimLong,HợpHòa,AnHòa,DuyPhiên,HoàngĐan,HoàngLâu,VânHôi,HợpThinh,Thanh Vân, Đạo Tú, Hưng Đạo, Đông TĩnhvàcácxãMinhQuang,GiaKhánh,TrungMỹ,

Page 47: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

47

Thiện Kế, Sơn Lôi, TamHợp, Bá Hiến, TamCanh,QuấtLưu,ThanhLãng,TânPhong,PhúXuân, Đạo Đức, Hương Sơn, thi trấn nôngtrườngTamĐảo(củahuyệnMêLinhcătsang).-ChuyểnhuyệnMêLinhcủa thànhphố

HàNôivềtỉnhVĩnhPhú(NghiquyếtQuốchôikhóaVIII,kỳhọpthứ9,ngày12-8-1991).- Chia huyện Vĩnh Lạc thuôc tỉnh Vĩnh

Phú thành hai huyện: Vĩnh Tường và YênLạc(Nghiđinhsố63-CPngày7-10-1995củaChínhphủ):1.HuyệnVĩnhTườnggômthitrấnVĩnh

Tườngvà 28 xã:VĩnhNinh, PhúĐa, LũngHòa, Thổ Tang, Tân Cương, Đại Đông, TứTrưng, CaoĐại, TuânChính, Bô Sao, VĩnhSơn,BinhDương,VânXuân,TamPhúc,PhúThinh,LýNhân,AnTường,VĩnhThinh,YênBinh,TânTiến,VũDi,ThượngTrưng,ChấnHưng,NgũKiên,KimXá,YênLâp,ViệtXuânvàNghĩaHưng.2.HuyệnYênLạcgôm17xã:ĐôngCương,

BinhĐinh,TrungNguyên,TềLô,MinhTân,TamHông,YênĐông,ĐạiTự,HôngChâu,Liên Châu, Trung Hà, Trung Kiên, HôngPhương,NguyệtĐức,VănTiến,YênPhươngvàĐôngVăn.-Chia tỉnhVĩnhPhúthànhhai tỉnhPhú

ThọvàVĩnhPhúc(bătđầulàmviệctheođơnvihànhchínhmớitừngày1-1-1997). TỉnhVĩnhPhúc códiện tích tựnhiên là 1.370,73km2,dânsố1.066.522người(1997),với6đơnvihànhchínhcấphuyện:thixãVĩnhYênvàcáchuyệnLâpThạch,VĩnhTường,YênLạc,TamĐảo,MêLinh.TỉnhlỵđặttạithixãVĩnhYên (NghiquyếtQuốchôikhóa IX,kỳhọpthứ10,ngày6-11-1996).- Chia huyện TamĐảo thành hai huyện

Tam Dương và Binh Xuyên như cũ (Nghiđinh 36/1998/NĐCP ngày 9 - 6 - 1998 củaChínhphủ).

- Thành lâp huyện TamĐảo (mới) gômcácxãĐạoTrù,BôLý,YênDương(nguyênthuôc huyện Lâp Thạch); Đại Đinh, TamQuan, Hô Sơn, Hợp Châu (nguyên thuôchuyệnTamDương);xãMinhQuang(nguyênthuôc huyện Binh Xuyên) và thi trấn TamĐảo(nguyênthuôcthixãVĩnhYên) (tháng12-2003).-Ngày 9 - 12 - 2003, thi trấn Phúc Yên

tách khỏi huyện Mê Linh, chính thức trởthànhđơnvihànhchínhcấpthixã,vớidiệntíchtựnhiênlà12.029,55havà9đơnvihànhchính,gôm5phường(HùngVương,TrưngTrăc, Trưng Nhi, Xuân Hòa, Phúc Thăng)và4xã(TiềnChâu,NamViêm,CaoMinh,NgọcThanh).- Chuyển toàn bô huyện Mê Linh của

tỉnh Vĩnh Phúc về thành phố Hà Nôi, với 14.164,53 ha diện tích tự nhiên và 187.255người(dânsốnăm2008)(Nghiquyết15/2008/QH12ngày29-5-2008củaQuốchôi).-Thànhlâphuyện SôngLôtrêncơsởđiều

chỉnhđiagiớihànhchínhhuyệnLâpThạch(Nghiđinhsố09/NĐ-CPngày23-12-2008củaChínhphủ).Sovớikhimớithànhlâp,theohôsơsố189

củaBôNôivụ,đượcbiênsoạnvàokhoảng1948-1951,tỉnhVĩnhPhúccó9huyện,137xã, 634thôn1:1.HuyệnBinhXuyên:16xã,59thôn.2.HuyệnĐaPhúc:7xã,53thôn.3.HuyệnĐôngAnh:8xã,62thôn.4.HuyệnKimAnh:10xã,62thôn.5.HuyệnLâpThạch:26xã,96thôn.6.HuyệnTamDương:21xã,82thôn.7.HuyệnVĩnhTường:22xã,95thôn.8.HuyệnYênLạc:16xã,69thôn.9.HuyệnYênLãng:11xã,56thôn.

1 TrongkhángchiếnchốngPháp(1945-1954),tachủtrươngthànhlâpcác“đạixã”,thườnggômmôtsốxãcũhoặc1tổngcũ.Đếncảicáchruôngđất(1955-1956)lạichianhỏra.

Page 48: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

48

2.2. CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TỪ NĂM 1890 ĐẾN NAY2.2.1. Đầu thế kỷ XIX: gồm 6 huyện, 57 tổng, 394 xã, thôn, phường1

Huyện Bạch Hạc (thuộc phủ Tam Đới, trấn Sơn Tây): gồm 8 tổng; 61 xã, thôn

Tổng, xã, thôn Nay thuộc thôn, xã, huyện, thành phố, tỉnh2

1. Đồng Phú (12 xã)

ĐôngPhú ThônĐôngPhú,xãTânCương,huyệnVĩnhTường

HòaLạc ThônHòaLạc,xãTânCương,huyệnVĩnhTường

DẫnTự ThônDẫnTự,xãTânCương,huyệnVĩnhTường

CaoXá ThônCaoXá,xãCaoĐại,huyệnVĩnhTường

BinhĐăng ThônBinhTrù,xãCaoĐại,huyệnVĩnhTường

ĐanDươngThượng XãPhúThinh,huyệnVĩnhTường

ĐanDươngHạ XãPhúThinh,huyệnVĩnhTường

AnGiang XãPhúThinh,huyệnVĩnhTường

BànMạch XãLýNhân,huyệnVĩnhTường

BànGiang XãPhúThinh,huyệnVĩnhTường

VânGiang LàngVân,xãLýNhân,huyệnVĩnhTường

VănGiang XãLýNhân,huyệnVĩnhTường

Hiệnnay,VĩnhPhúccó:

-9đơnvihànhchínhcấphuyện(1thànhphố,1thixãvà7huyện).

-137đơnvihànhchínhcấpxã(113xã,24phường,thitrấn).

Sauđó, 4huyện làĐaPhúc,ĐôngAnh,Yên Lãng (trừ xã Tiền Châu nay thuôc thixãPhúcYên),KimAnh(trừ4xãCaoMinh,Phúc Thăng, Nam Viêm, Ngọc Thanh naythuôcthixãPhúcYên)gôm31xã,133thônđãsápnhâpvàothànhphốHàNôi.

1 Phầnnày,nhómbiênsoạnchủyếuthamkhảo: -ViệnNghiêncứuHánNôm,Tên làng xã Việt Nam đầu thế kỷ XIX - thuộc các tỉnh từ Nghệ Tĩnh trở ra

(Các tổng trấn xã danh bị lãm) doDươngThiThe-PhạmThiThoadichvàbiênsoạn,NxbKhoahọcxãhôi,HàNôi,1981.

-NguyênQuangÂn,Quá trình chia định và những thay đổi địa danh, địa giới các đơn vị hành chính trên địa bàn nay là tỉnh Vĩnh Phúc,sđd.

2 CácđơnvihànhchínhngoàitỉnhVĩnhPhúcngàynay.

Page 49: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

49

2. Mộ Chu (6 xã, thôn)

ThônMôChuThượng ThitrấnBạchHạc,thànhphốViệtTri,tỉnhPhúThọ

ThônMôChuHạ ThitrấnBạchHạc,thànhphốViệtTri,tỉnhPhúThọ

LũngNgoại(KẻNgòi) XãLũngHòa,huyệnVĩnhTường

BôSảo XãBôSao,huyệnVĩnhTường

ĐinhHương XãCaoĐại,huyệnVĩnhTường

ĐànLoan(KẻDùng) ThônHòaLoan(KẻDùng),xãLũngHòa, huyệnVĩnhTường

3. Nghĩa Yên (6 xã, thôn)

NghĩaYên XãYênLâp,huyệnVĩnhTường

PhủYên XãYênLâp,huyệnVĩnhTường

HạcĐinh XãYênLâp,huyệnVĩnhTường

ThượngLạp ThônThượngLạp,xãTânTiến,huyệnVĩnhTường

BạchHạc ThitrấnBạchHạc,thànhphốViệtTri,tỉnhPhúThọ

ThônViệtTri ThitrấnBạchHạc,thànhphốViệtTri,tỉnhPhúThọ

4. Đồng Vệ (5 xã)

ĐôngVệ XãĐạiĐông,huyệnVĩnhTường

HoàngXáThượng XãKimXá,huyệnVĩnhTường

HoàngXáHạ XãKimXá,huyệnVĩnhTường

BíchĐại XãĐạiĐông,huyệnVĩnhTường

HạXuyết ThônHạChuế,xãKimXá,huyệnVĩnhTường

5. Thượng Trưng (8 xã, thôn)

ThượngTrưng (gômcảthônThọTrưng) XãThượngTrưng,huyệnVĩnhTường

MinhTrưng XãThượngTrưng,huyệnVĩnhTường

YênNhiên ThônYênNhiên,xãVũDi,huyệnVĩnhTường

Page 50: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

50

VũDi ThônVũDi,xãVũDi,huyệnVĩnhTường

HoaNgạc XãVũDi,huyệnVĩnhTường

ThanhBào XãThượngTrưng,huyệnVĩnhTường

VạnHạnh XãThượngTrưng,huyệnVĩnhTường

BôĐiền ThitrấnVĩnhTường,huyệnVĩnhTường

6. Nhật Chiêu (10 xã)

NhâtChiêu XãLiênChâu,huyệnYênLạc

VânCốc ThônMiêuCốc,xãTrungKiên,huyệnYênLạc

ĐạiTự XãĐạiTự,huyệnYênLạc

CẩmTuyền XãĐạiTự,huyệnYênLạc

ÁiVũ XãĐạiTự,huyệnYênLạc

CẩmKhê ThônCẩmViên,xãĐạiTự,huyệnYênLạc

CẩmViên ThônCẩmViên,xãĐạiTự,huyệnYênLạc

CổNha XãĐạiTự,huyệnYênLạc

QuấtLệ Chưarõ

MiêuCốc ThônMiêuCốc,xãTrungKiên,huyệnYênLạc

7. Tuân Lộ (5 xã)

TuânLô XãTuânChính,huyệnVĩnhTường

PhùLâp XãTamPhúc,huyệnVĩnhTường

PhùCốc ThônPhùCốc,xãTamPhúc,huyệnVĩnhTường

PhúcLâp XãTamPhúc,huyệnVĩnhTường

QuảngA(KẻQuảng) ThônQuảngCư,xãTuânChính,huyệnVĩnhTường

8. Kiên Cương (9 xã)

KiênCương XãNgũKiên,huyệnVĩnhTường

ĐôngCương XãNgũKiên,huyệnVĩnhTường

Page 51: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

51

YênThọ ThônYênThọ,xãNgũKiên,huyệnVĩnhTường

VănTrưng XãTứTrưng,huyệnVĩnhTường

HiếnTrưng XãTứTrưng,huyệnVĩnhTường

LăngTrưng XãTứTrưng,huyệnVĩnhTường

BảoTrưng ThônBảoTrưng,xãPhúĐa,huyệnVĩnhTường

HôiCương ThônHôiCương,xãNgũKiên,huyệnVĩnhTường

CẩmVực ThônCẩmVực,xãNgũKiên,huyệnVĩnhTường

Lập Thạch (thuộc phủ Tam Đới, trấn Sơn Tây): 11 tổng; 84 xã, phường

Tổng, xã, thôn Nay thuộc thôn, xã, huyện, thành phố, tỉnh1

1. Cao Mật (5 xã)

ĐôngMât ThônĐôngMât,xãSơnĐông,huyệnLâpThạch

PhúHâu ThônPhúHâu,xãSơnĐông,huyệnLâpThạch

SơnĐông(KẻGốm) ThônQuanTử,xãSơnĐông,huyệnLâpThạch

TriềuĐông XãSơnĐông,huyệnLâpThạch

CươngĐông XãSơnĐông,huyệnLâpThạch

2. Sơn Tây (7 xã, phường)

SơnTây XãVănQuán,huyệnLâpThạch

LaiChâu XãVănQuán,huyệnLâpThạch

ChâuĐề XãTriệuĐề,huyệnLâpThạch

TriệuXá XãTriệuĐề,huyệnLâpThạch

PhườngChâuĐề XãTriệuĐề,huyệnLâpThạch

HạPhan XãCaoPhong,huyệnSôngLô

PhanLương XãCaoPhong,huyệnSôngLô

1 CácđơnvihànhchínhngoàitỉnhVĩnhPhúcngàynay.

Page 52: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

52

3. Hạ Ích (7 xã, phường)

Hạích ThônHạích,xãĐôngích,huyệnLâpThạch

XuânLôi(KẻLối) XãXuânLôi,huyệnLâpThạch

TiênLữ XãTiênLữ,huyệnLâpThạch

ĐạiLữ ThônĐạiLữ,xãĐôngích,huyệnLâpThạch

HoàngChung ThônHoàngChung,xãĐôngích,huyệnLâpThạch

HoaĐán ThônXuânĐán,xãĐôngích,huyệnLâpThạch

PhườngThụích ThônHạích,xãĐôngích,huyệnLâpThạch

4. Bình Hòa (7 xã)

BinhHòa XãHợpHòa,naylàthitrấnHợpHòa(Me),huyệnTamDương

BảoChúc ThônBảoChúc,thitrấnHợpHòa(Me),huyệnTamDương

YênLâp ThitrấnHợpHòa(Me),huyệnTamDương

ManThượng XãAnHòa,huyệnTamDương

ManHạ XãAnHòa,huyệnTamDương

ĐạoTrù XãĐạoTrù,huyệnTamĐảo

HạĐạo XãĐạoTrù,huyệnTamĐảo

5. Tĩnh Luyện (6 xã)

TĩnhLuyện XãĐôngTĩnh,huyệnTamDương

TầnLũng XãHoàngHoa,huyệnTamDương

PhầnThạch XãĐôngTĩnh,huyệnTamDương

PhùLiên XãĐôngTĩnh,huyệnTamDương

LũngHoàng XãHoàngHoa,huyệnTamDương

SenHô ThônSenHô,xãTháiHòa,huyệnLâpThạch

6. Thượng Đạt (5 xã)

ThượngĐạt ThônThượngĐạt,xãLiênHòa,huyệnLâpThạch

NgọcLiên ThônNgọcLiên,xãLiênHòa,huyệnLâpThạch

Page 53: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

53

ThảnSơn ThônThảnSơn,xãLiênSơn,huyệnLâpThạch

LiênSơn XãLiênSơn,huyệnLâpThạch

BànGiản XãBànGiản,huyệnLâpThạch

7. Tử Du (9 xã)

TửDu XãTửDu,huyệnLâpThạch

MôcLâp XãTửDu,huyệnLâpThạch

BảnHâu ThônBảnHâu,xãTửDu,huyệnLâpThạch

VânChương XãVânTrục,huyệnLâpThạch

XuânTrạch ThônXuânTrạch,xãXuânHòa,huyệnLâpThạch

ThạcTrục ThitrấnhuyệnLâpThạch

VânLãm ThitrấnhuyệnLâpThạch

MôcHòa ThônGiaHòa,xãXuânHòa,huyệnLâpThạch

VânNhưng ThônVânNhưng,xãTânLâp,huyệnSôngLô

8. Yên Xá (8 xã)

YênXá XãTứYên,huyệnSôngLô

ĐứcLạp XãĐứcBác,huyệnSôngLô

YênThanh XãTứYên,huyệnSôngLô

YênKhâu XãTứYên,huyệnSôngLô

YênLãng XãTứYên,huyệnSôngLô

ThiềuThạch ThônThiềuXuân,xãĐôngThinh,huyệnSôngLô

LâpThạch XãĐôngThinh,huyệnSôngLô

ThượngPhan ThônThượngYên,xãĐôngThinh,huyệnSôngLô

9. Đạo Kỷ (13 xã)

ĐạoKỷ XãNhạoSơn,huyệnSôngLô

NhưSơn ThônNhưSơn,xãNhưThụy,huyệnSôngLô

Page 54: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

54

LạcSơn ThônLạcKiều,thitrấnTamSơn,huyệnSôngLô

BinhSơn ThônBinhSơn,thitrấnTamSơn,huyệnSôngLô

SơnCầu ThônSơnCầu,thitrấnTamSơn,huyệnSôngLô

ThụySơn ThônThụySơn,xãNhưThụy,huyệnSôngLô

ThụyĐiền XãNhưThụy,huyệnSôngLô

ĐôngThi XãĐôngQuế,huyệnSôngLô

ManThạch XãĐôngQuế,huyệnSôngLô

CẩmBinh ThônCẩmBinh,xãTânLâp,huyệnSôngLô

QuếNham ThônQuếNham,xãĐôngQuế,huyệnSôngLô

QuếTrạo XãĐôngQuế,huyệnSôngLô

ÂnHô XãNhạoSơn,huyệnSôngLô

10. Nhân Mục (7 xã)

NhânMục XãĐônNhân,huyệnSôngLô

LãngSơn XãLãngCông,huyệnSôngLô

ĐạoNôi XãNhânĐạo,huyệnSôngLô

ĐônMục ThônĐônMục,xãĐônNhân,huyệnSôngLô

HoaNgạc XãPhươngKhoan,huyệnSôngLô

NhânLạc XãNhânĐạo,huyệnSôngLô

KhoanBô ThônKhoanBô,xãPhươngKhoan,huyệnSôngLô

11. Bạch Lưu (10 xã)

BạchLưuThượng XãBạchLưu,huyệnSôngLô

BạchLưuHạ XãBạchLưu,huyệnSôngLô

YênThiết ThônYênThiết,xãQuangYên,huyệnSôngLô

QuangViên ThônQuangViên,xãQuangYên,huyệnSôngLô

KhổngTuyền Chưarõ

Page 55: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

55

SầmDương Chưarõ

KimXuyên Chưarõ

HảiLựu XãBạchLưu,huyệnSôngLô

LâmXuyên Chưarõ

LệnhĐức Chưarõ

Huyện Tam Dương (thuộc phủ Đoan Hùng, trấn Sơn Tây): 7 tổng; 51 xã, thôn

Tổng, xã, thôn Nay thuộc thôn, xã, huyện, thành phố, tỉnh1

1. Quyết Trung (10 xã)

QuyếtTrung XãĐinhTrung,thànhphốVĩnhYên

TíchSơn PhườngTíchSơn,thànhphốVĩnhYên

NhânNgoại XãThanhVân,huyệnTamDương

KhaiQuang PhườngKhaiQuang,thànhphốVĩnhYên

HánNữ ThônHánNữ,phườngKhaiQuang, thànhphốVĩnhYên

ĐônHâu ThônĐônHâu,phườngKhaiQuang, thànhphốVĩnhYên

NgọcHoằng PhườngLiênBảo,thànhphốVĩnhYên

BảoSơn KhuBảoSơn,phườngLiênBảo,thànhphốVĩnhYên

CổHoằng Chưarõ

LinhThâm Chưarõ

2. Quan Ngoại (9 xã)

QuanNgoại ThônQuanNgoại,xãTamQuan,huyệnTamĐảo

QuanNôi ThônQuanNôi,xãTamQuan,huyệnTamĐảo

QuanĐinh ThônQuanĐinh,xãTamQuan,huyệnTamĐảo

1 CácđơnvihànhchínhngoàitỉnhVĩnhPhúcngàynay.

Page 56: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

56

ĐạiĐiền ThônĐạiĐiền,xãĐạiĐinh,huyệnTamĐảo

VạnPhẩm XãĐạiĐinh,huyệnTamĐảo

ĐôngLô ThônĐôngLô,xãĐạiĐinh,huyệnTamĐảo

LuânPhẩm XãĐạiĐinh,huyệnTamĐảo

NgọcThụ XãĐạiĐinh,huyệnTamĐảo

SơnĐinh ThônSơnĐinh,xãĐạiĐinh,huyệnTamĐảo

3. Tam Lộng (8 xã)

TamLông ThônTamLông,xãHươngSơn,huyệnBinhXuyên

NgaHoàng ThônNgaHoàng,xãHợpChâu,huyệnTamĐảo

HươngNgọc ThônHươngNgọc,xãHươngSơn,huyệnBinhXuyên

QuangHà ThônQuangHà,xãGiaKhánh,huyệnBinhXuyên

SạNão ThônXạHương,xãMinhQuang,huyệnTamĐảo

GiaDu ThônGiaDu,xãGiaKhánh,huyệnBinhXuyên

TrungHâu ThônTrungMầu,xãTrungMỹ,huyệnBinhXuyên

CamLâm 2thônCamLâm(làng)vàCamLâmĐôn, xãMinhQuang,huyệnTamĐảo

4. Miêu Duệ (6 xã, thôn)

MiêuDuệ XãHợpChâu,huyệnTamĐảo

SởĐô XãHợpChâu,huyệnTamĐảo

CửuYên XãHợpChâu,huyệnTamĐảo

DiNâu(làngNúc) XãHôSơn,huyệnTamĐảo

HạNâu XãHôSơn,huyệnTamĐảo

HữuThủ XãKimLong,huyệnTamDương

5. Lữ Lương (6 xã)

LữLương XãTháiHòa,huyệnLâpThạch

BôLý XãBôLý,huyệnTamĐảo

Page 57: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

57

HữuPhúc ThônHữuPhúc,xãBăcBinh,huyệnLâpThạch

BăcCố XãBăcBinh,huyệnLâpThạch

NgọcHà XãBăcBinh,huyệnLâpThạch

TâyCố XãBăcBinh,huyệnLâpThạch

6. Hoàng Chỉ (10 xã)

HoàngChỉ XãBăcBinh,huyệnLâpThạch

YênThích XãBăcBinh,huyệnLâpThạch

BằngChỉ XãBăcBinh,huyệnLâpThạch

TùySơn ThônTùySơn,xãHợpLý,huyệnLâpThạch

QuảngĐô XãHợpLý,huyệnLâpThạch

YênMỹ XãHợpLý,huyệnLâpThạch

VânUyển Chưarõ

DươngChỉ ThônDươngChỉ,xãLiênSơn,huyệnLâpThạch

SơnKỳ XãLiênSơn,huyệnLâpThạch

KỳSơn XãLiênSơn,huyệnLâpThạch

7. Yên Dương (2 xã)

YênDương XãYênDương,huyệnTamĐảo

ĐạoTrù XãĐạoTrù,huyệnTamĐảo

Yên Lạc (thuộc phủ Tam Đới, trấn Sơn Tây): 15 tổng; 108 xã, thôn, châu

Tổng, xã, thôn Nay thuộc thôn, xã, huyện, thành phố, tỉnh1

1. Lương Điền (10 xã)

LươngĐiền XãBinhDương,huyệnVĩnhTường

ĐiaTang XãThổTang,huyệnVĩnhTường

1 CácđơnvihànhchínhngoàitỉnhVĩnhPhúcngàynay.

Page 58: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

58

SơnTang XãVĩnhSơn,huyệnVĩnhTường

LươngTrù XãVĩnhSơn,huyệnVĩnhTường

PhongĐăng XãVĩnhSơn,huyệnVĩnhTường

HoaViên XãVĩnhSơn,huyệnVĩnhTường

ĐôngViên XãBinhDương,huyệnVĩnhTường

LạcTrung ThônLạcTrung,xãBinhDương,huyệnVĩnhTường

XuânHúc XãVânXuân,huyệnVĩnhTường

VânỔ XãVânXuân,huyệnVĩnhTường

2. Đông Lỗ (8 xã)

ĐôngLô ThônĐôngLô1,ĐôngLô2,xãTrungNguyên,huyệnYênLạc

TiênMô ThitrấnYênLạc

TềLô XãTềLô,huyệnYênLạc

VĩnhMô(KẻMỏ) ThitrấnYênLạc

ĐanNguyên XãTrungNguyên,huyệnYênLạc

LôQuynh ThônLôQuynh,xãTrungNguyên,huyệnYênLạc

PhượngTri XãTrungNguyên,huyệnYênLạc

LạcTrung ThônLạcTrung,xãTrungNguyên,huyệnYênLạc

3. Đường Xá (10 xã, thôn)

ĐườngXá XãTamHông,huyệnYênLạc

ThônHạ thuôcxãLũngXuyên XãYênPhương,huyệnYênLạc

YênTâm ThônYênTâm,xãYênĐông,huyệnYênLạc

ĐôngHông ThônĐôngMẫu,xãYênĐông,huyệnYênLạc

LâmXuyên XãTamHông,huyệnYênLạc

ĐôngTâm XãYênĐông,huyệnYênLạc

ĐiaLâm XãTamHông,huyệnYênLạc

Page 59: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

59

ThônThượng thuôcxãLũngXuyên ThônLũngThượng,xãTamHông,huyệnYênLạc

NhoLâm ThônNhoLâm,xãTamHông,huyệnYênLạc

YênNghiệp ThônYênNghiệp,xãYênĐông,huyệnYênLạc

4. Hương Nha (9 xã, thôn)

HươngNha XãHôngPhương,huyệnYênLạc

TrungNha XãHôngPhương,huyệnYênLạc

HạXá XãHôngPhương,huyệnYênLạc

DânTrù(Trò) XãYênPhương,huyệnYênLạc

íchMinh XãLiênChâu,huyệnYênLạc

YênThư XãYênPhương,huyệnYênLạc

ThônPhúXuân XãHôngPhương,huyệnYênLạc

Thụích XãLiênChâu,huyệnYênLạc

HươngTrù(Trò) XãYênPhương,huyệnYênLạc

5. Thọ Lão (9 xã, thôn)

ThọLão ThônThọLão,xãTiếnThinh,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

AnLãoGiáp YênLãoGiáp,xãTiếnThinh,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

AnLãoThi YênLãoThi,xãTiếnThinh,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

MạnhLân XãTiếnThinh,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

ThônChâuTrần ThônChâuTrần,xãTiếnThinh,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

ThônAnNôi ThônYênNôi,xãVạnYên,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

NôiHô XãVạnYên,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

ThanhKhô ThônThanhĐiềm,xãTiếnThinh,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

KỳĐông ThônKỳĐông,xãTiếnThinh,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

Page 60: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

60

6. Xa Mạc (4 xã)

AnBài ThônYênBài,xãTựLâp,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

BôngMạc ThônBôngMạc,xãLiênMạc,huyệnMêLinh thànhphốHàNôi

AnMạc ThônYênMạc,xãLiênMạc,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

XaMạc ThônXaMạc,xãLiênMạc,huyệnMêLinh thànhphốHàNôi

7. Hoàng Xuyết (6 xã)

HoàngXuyết XãHoàngLâu,huyệnTamDương

LụcLâu XãHoàngLâu,huyệnTamDương

HoàngVân XãHoàngĐan,huyệnTamDương

ĐanTri XãHoàngĐan,huyệnTamDương

PhúVinh XãDuyPhiên,huyệnTamDương

DuyPhiên XãDuyPhiên,huyệnTamDương

8. Đạo Tú (6 xã)

TriLong ThitrấnHợpHòa,huyệnTamDương

ThụyYên XãĐạoTú,huyệnTamDương

ThanhVân XãThanhVân,huyệnTamDương

CẩmTrạch XãĐạoTú,huyệnTamDương

LaiSơn PhườngĐôngTâm,thànhphốVĩnhYên

ĐạoTú XãĐạoTú,huyệnTamDương

9. Quan Đài (4 xã)

QuanĐài XãVănTiến,huyệnYênLạc

TiênĐài ThônTiênĐài,xãVănTiến,huyệnYênLạc

NghênhTiên ThônNghinhTiên,xãNguyệtĐức,huyệnYênLạc

XuânĐài XãVănTiến,huyệnYênLạc

Page 61: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

61

10. Hội Thượng (7 xã)

ThụySơn PhườngĐôngTâm,thànhphốVĩnhYên

TiênHôi PhườngĐôngTâm,thànhphốVĩnhYên

TrấnTây PhườngĐôngTâm,thànhphốVĩnhYên

TiênSơn PhườngĐôngTâm,thànhphốVĩnhYên

HôiThượng PhườngĐôngTâm,thànhphốVĩnhYên

TiênKha PhườngĐôngTâm,thànhphốVĩnhYên

LôĐông PhườngĐôngTâm,thànhphốVĩnhYên

11. Hội Hạ (8 xã)

HôiHạ XãHợpThinh,huyệnTamDương

HổKhâu XãVânHôi,huyệnTamDương

AnLạc XãĐôngVăn,huyệnYênLạc

ĐôngLạc XãĐôngVăn,huyệnYênLạc

HùngAn XãĐôngVăn,huyệnYênLạc

VânHôi XãVânHôi,huyệnTamDương

LãoSơn XãHợpThinh,huyệnTamDương

ỐcTrù XãHợpThinh,huyệnTamDương

12. Đồng Hồn (7 xã, thôn)

ĐôngHôn XãĐôngCương,huyệnYênLạc

ĐôngCương XãĐôngCương,huyệnYênLạc

LạcÝ PhườngĐôngTâm,thànhphốVĩnhYên

DichĐông ThônDichĐông,xãĐôngCương,huyệnYênLạc

ThônCốcLâm thuôcxãThụyCốc ThônCốcLâm,xãBinhĐinh,huyệnYênLạc

ThônThụyTrung thuôcxãThụyCốc XãBinhĐinh,huyệnYênLạc

YênQuán ThônYênQuán,xãBinhĐinh,huyệnYênLạc

Page 62: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

62

13. Nguyễn Xá (6 xã)

NguyênXá XãChuPhan,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

NạiTử ThônNạiChâu,xãChuPhan,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

PhươngQuan XãChuPhan,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

ChâuPhan ThônChuPhan,xãChuPhan,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

SaPhúc ThônSaKhúc,xãChuPhan,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

NạiTửChâu ThônNạiTửChâu,xãChuPhan,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

14. Bính Quán (7 thôn, châu)

ChâuBínhQuán XãTrungKiên,huyệnYênLạc

ChâuAnCácNôi XãTrungKiên,huyệnYênLạc

ChâuSaKhoát XãTrungKiên,huyệnYênLạc

ChâuAnCácNgoại XãTrungKiên,huyệnYênLạc

ChâuCácSa XãTrungKiên,huyệnYênLạc

ThônMaiKhê XãTrungKiên,huyệnYênLạc

ChâuTrungHà Thôn1,2,3,xãTrungHà,huyệnYênLạc

15. Hưng Lục (7 xã, thôn)

HưngLục XãNghĩaHưng,huyệnVĩnhTường

HưngLại XãChấnHưng,huyệnVĩnhTường

ThônYênNôi thuôcxãHưngLại XãChấnHưng,huyệnVĩnhTường

BinhLô XãYênBinh,huyệnVĩnhTường

SơnKiệu XãChấnHưng,huyệnVĩnhTường

YênTrù ThônYênTrù,xãYênBinh,huyệnVĩnhTường

NghĩaLâp ThônNghĩaLâp,xãNghĩaHưng,huyệnVĩnhTường

Page 63: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

63

Huyện Yên Lãng (thuộc phủ Tam Đới, trấn Sơn Tây): 9 tổng; 62 xã, thôn

Tổng, xã, thôn Nay thuộc thôn, xã, huyện, thành phố, tỉnh1

1. Yên Lãng (9 xã)

YênLãng(KẻLáng) ThitrấnThanhLãng,huyệnBinhXuyên

XuânLãng ThitrấnThanhLãng,huyệnBinhXuyên

LýNhân ThônLýNhân,xãPhúXuân,huyệnBinhXuyên

MôĐạo(KẻĐạo) XãĐạoĐức,huyệnBinhXuyên

CanBi XãPhúXuân,huyệnBinhXuyên

HợpLê ThitrấnThanhLãng,huyệnBinhXuyên

LýHải ThônLýHải,xãPhúXuân,huyệnBinhXuyên

TháiLai ThônTháiLai,xãTựLâp,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

TuyềnMỹ ThônPhúMỹ,xãTựLâp,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

2. Kim Đà (5 xã)

KimĐà ThônThạchĐà,xãThạchĐà,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

HoàngXá ThônHoàngXá,xãHoàngKim,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

VănQuán ThônVănQuán,xãVănKhê,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

KhêNgoại ThônKhêNgoại,xãVănKhê,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

ĐôngCao ThônĐôngCao,xãTrángViệt,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

3. Hạ Lôi (8 xã)

HạLôi ThônHạLôi,xãMêLinh,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

1 CácđơnvihànhchínhngoàitỉnhVĩnhPhúcngàynay.

Page 64: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

64

LụcTri ThônLiêuTri,xãMêLinh,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

ĐạiBối ThônĐạiBái,xãĐạiThinh,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

ĐườngLệ ThônThườngLệ,xãĐạiThinh,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

VănLôi ThônVănLôi,xãTamĐông,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

CựTriền ThônCưAn,xãTamĐông,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

NamCường ThônNamCường,xãTamĐông,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

NôiĐông ThônNôiĐông,xãĐạiThinh,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

4. Hương Canh (8 xã)

HươngCanh ThitrấnHươngCanh,huyệnBinhXuyên

NgọcCanh ThitrấnHươngCanh,huyệnBinhXuyên

TiênHàng ThitrấnHươngCanh,huyệnBinhXuyên

QuấtLưu(KẻQuýt) XãQuấtLưu,huyệnBinhXuyên

ViNôi(KẻMinh) XãThanhTrù,thànhphốVĩnhYên

ViTrù ThônViTrù,xãThanhTrù,thànhphốVĩnhYên

NôiPhât XãTamHợp,huyệnBinhXuyên

NgoạiTrạch(làngĐầu) XãTamHợp,huyệnBinhXuyên

5. Bạch Trữ (8 xã)

BạchTrữ ThônBạchTrữ,xãTiếnThăng,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

ĐạmNôi(KẻĐám) XãTiềnChâu,thixãPhúcYên

NhuếKhúc PhườngHùngVương,thixãPhúcYên

ĐạmXuyên(KẻĐám) ThônĐạmXuyên,xãTiềnChâu,thixãPhúcYên

Page 65: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

65

ThápMiếu PhườngTrưngNhi,thixãPhúcYên

ThinhKỷ ThônThinhKỷ,xãTiềnChâu,thixãPhúcYên

ĐôngLô Chưarõ

KimTuyến Chưarõ

6. Thiên Lộc (7 xã)

ThiênLôc HuyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

ThiênDưỡng HuyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

TrungHâu ThônTrungHâu,xãTiềnPhong,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

YênNhân ThônYênNhân,xãTiềnPhong,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

DoNhân ThônDoNhân,xãTiềnPhong,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

ThônViệt thuôcxãTrángViệt

ThônTrángViệt,xãTrángViệt,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

ThônĐiệp thuôcxãTrángViệt

ThônĐiệp(làngĐẹp),xãTrángViệt,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

7. Quải Mai (5 xã)

QuảiMai ThônSápMai,xãVõngLa,huyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

MaiChâu ThônMaiChâu,xãĐạiMạch,huyệnĐôngAnh, thànhphốHàNôi

ĐạiĐô ThônĐạiĐô,xãĐạiMạch,huyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

ĐạiĐông ThônĐạiĐông,xãĐạiMạch,huyệnĐôngAnh, thànhphốHàNôi

MạchLũng ThônMạchLũng,xãĐạiMạch,huyệnĐôngAnh, thànhphốHàNôi

Page 66: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

66

8. Hải Bối (8 xã)

HảiBối ThônHảiBối,xãHảiBối,huyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

CổĐiển ThônCổĐiển,xãHảiBối,huyệnĐôngAnh, thànhphốHàNôi

UyNôHạ XãUyNô,huyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

ĐôngNhân ThônĐôngNhân,xãHảiBối,huyệnĐôngAnh, thànhphốHàNôi

TàmXá XãTàmXá,huyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

YênHà ThônYênHà,xãHảiBối,huyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

ThọĐôi ThônThọĐa,xãHảiBối,huyệnĐôngAnh, thànhphốHàNôi

XuânCanh ThônXuânCanh,xãXuânCanh,huyệnĐôngAnh, thànhphốHàNôi

9. Võng La (4 xã)

VõngLa ThônVõngLa,xãVõngLa,huyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

CanhTác HuyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

CanhVân HuyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

CôngNgư HuyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

Huyện Bình Tuyền1 (thuộc phủ Phú Bình, xứ Thái nguyên): gồm 7 tổng; 27 xã, thôn, trang, trại

Tổng, xã, thôn Nay thuộc thôn, xã, huyện, thành phố, tỉnh2

1. Sơn Lôi (6 xã, trại)

BáCầu ThônBáCầu,xãSơnLôi,huyệnBinhXuyên

TrạiLaBằng XãTamHợp,huyệnBinhXuyên

1 TừđờiThiệuTritriềuNguyên,đổigọilàBinhXuyên.2 CácđơnvihànhchínhngoàitỉnhVĩnhPhúcngàynay.

Page 67: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

67

SơnLôi XãSơnLôi,huyệnBinhXuyên

NamViêm ThônNamViêm,xãNamViêm,thixãPhúcYên

ThônNhânNghĩa thuôcxãHoaCâu ThônNhânNghĩa,xãSơnLôi,huyệnBinhXuyên

ThônĐaCụ thuôcxãHoaCâu ThônLươngCâu,xãSơnLôi,huyệnBinhXuyên

2. Thanh Trí (2 xã)

ThanhTrí XãThanhTrí,huyệnSócSơn,thànhphốHàNôi

ThăngTrí XãThăngTrí,huyệnSócSơn,thànhphốHàNôi

3. Lực Đinh (3 xã)

LựcĐinh HuyệnSócSơn,thànhphốHàNôi

ĐăngCao ThônThanhCao,xãNgọcThanh,thixãPhúcYên

NgọcLiên ThônNgọcQuang,xãNgọcThanh,thixãPhúcYên

4. Lập Bản (2 xã)

LâpBản HuyệnSócSơn,thànhphốHàNôi

TháiLaivàVụBản (xãphiêubạt)

5. Hiển Lễ (7 xã, thôn)

HiểnLê ThônHiểnLê,xãCaoMinh,thixãPhúcYên

CaoQuang ThônCaoQuang,xãCaoMinh,thixãPhúcYên

XuânDương PhườngXuânHòa,thixãPhúcYên

YênĐiềm PhườngXuânHòa,thixãPhúcYên

ThônĐứcCung thuôcxãLinhQuang ThônĐứcCung,xãCaoMinh,thixãPhúcYên

ThônXuânVinh thuôcxãLinhQuang XãCaoMinh,thixãPhúcYên

YênMỹ PhườngXuânHòa,thixãPhúcYên

Page 68: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

68

6. Bá Hạ (2 xã)

BáHạ XãBáHiến,huyệnBinhXuyên

BáThượng XãBáHiến,huyệnBinhXuyên

7. Thiện Kế (5 xã, thôn)

BăcKế ThônBăcKế,xãBáHiến,huyệnBinhXuyên

TrungMầu ThônTrungMầu,xãTrungMỹ,huyệnBinhXuyên

QuảngBinh XãThiệnKế,huyệnBinhXuyên

ThanhLãng ThônThanhLanh,xãTrungMỹ,huyệnBinhXuyên

ThônQuảngKhaithuôcxãQuảngKhaivàxãThiệnKế(xãphiêubạt)

ThônQuảngKhai,xãThiệnKế,huyệnBinhXuyên

2.2.2. Cuối thế kỷ XIX (1886 - 1887): gồm 6 huyện, 57 tổng, 416 xã, thôn, phường1

Huyện Bạch Hạc (thuộc phủ Vĩnh Tường, tỉnh Sơn Tây): 8 tổng; 69 xã, thôn, phường

Tổng, xã, thôn Nay thuộc thôn, xã, huyện, thành phố, tỉnh2

1. Đồng Vệ (8 xã, thôn)

ĐôngVệ XãĐạiĐông,huyệnVĩnhTường

BíchĐại XãĐạiĐông,huyệnVĩnhTường

ThônBếnCả ThônBếnCả,xãYênLâp,huyệnVĩnhTường

HạXuyết ThônHạChuế,xãKimXá,huyệnVĩnhTường

HoàngXáThượng XãKimXá,huyệnVĩnhTường

ThônPhúNông ThônPhúNông,xãKimXá,huyệnVĩnhTường

1 Mụcnày,nhómbiênsoạnthamkhảosách: -NgôĐứcThọ,NguyênVănNguyên,PhilippePapin,Đồng Khánh địa dư chí, sđd. -NguyênQuangÂn, Quá trình chia định và những thay đổi địa danh, địa giới các đơn vị hành chính trên

địa bàn nay là tỉnh Vĩnh Phúc,sđd.2 CácđơnvihànhchínhngoàitỉnhVĩnhPhúcngàynay.

Page 69: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

69

ThônCẩmChiền XãKimXá,huyệnVĩnhTường

HoàngXáHạ XãKimXá,huyệnVĩnhTường

2. Nghĩa Yên (6 xã, thôn)

NghĩaYên XãYênLâp,huyệnVĩnhTường

HạcĐinh XãYênLâp,huyệnVĩnhTường

BạchHạc ThànhphốViệtTri,tỉnhPhúThọ

ThônViệtTri ThànhphốViệtTri,tỉnhPhúThọ

PhủYên XãYênLâp,huyệnVĩnhTường

ThượngLạp ThônThượngLạp,xãTânTiến,huyệnVĩnhTường

3. Mộ Chu (9 xã, thôn)

ThônThượng,xãMôChu ThànhphốViệtTri,tỉnhPhúThọ

ThônHạ,xãMôChu ThànhphốViệtTri,tỉnhPhúThọ

XãĐinhHươngvà phườngTựThượng XãCaoĐại,huyệnVĩnhTường

LũngNgoại(KẻNgòi) XãLũngHòa,huyệnVĩnhTường

ĐànLoan(KẻDùng) ThônHòaLoan,xãLũngHòa,huyệnVĩnhTường

BôSao XãBôSao,huyệnVĩnhTường

ThônDiệmXuân ThônDiệmXuân,xãViệtXuân,huyệnVĩnhTường

ThônThanhLương Chưarõ

4. Đồng Phú (12 xã, thôn)

ĐôngPhú XãTânCương,huyệnVĩnhTường

VănGiang XãTânCương,huyệnVĩnhTường

DẫnTự ThônDẫnTự,xãTânCương,huyệnVĩnhTường

HòaLạc ThônHòaLạc,xãTânCương,huyệnVĩnhTường

Page 70: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

70

VânGiang XãLýNhân,huyệnVĩnhTường

ĐanDươngHạ XãLýNhân,huyệnVĩnhTường

BànGiang XãLýNhân,huyệnVĩnhTường

BànMạch CòngọilàThùngMạch,xãLýNhân,huyệnVĩnhTường

BinhĐăng CòngọilàBằngĐăng,xãCaoĐại,huyệnVĩnhTường

ĐanDươngThượng XãPhúThinh,huyệnVĩnhTường

YênXuyên XãPhúThinh,huyệnVĩnhTường

CaoXá ThônCaoXá,xãCaoĐại,huyệnVĩnhTường

5. Thượng Trưng (8 xã)

ThượngTrưng XãThượngTrưng,huyệnVĩnhTường

VạnHạnh XãThượngTrưng,huyệnVĩnhTường

MinhTrưng XãThượngTrưng,huyệnVĩnhTường

ThanhBào XãThượngTrưng,huyệnVĩnhTường

AnNhiên ThônYênNhiên,xãVũDi,huyệnVĩnhTường

VũDi ThônVũDi,xãVũDi,huyệnVĩnhTường

HuyNgạc XãVũDi,huyệnVĩnhTường

BôĐiền ThitrấnVĩnhTường

6. Tuân Lộ (6 xã, thôn)

TuânLô(LàngRùa) XãTuânChính,huyệnVĩnhTường

QuảngA ThônQuảngCư,xãTuânChính,huyệnVĩnhTường

PhùChính ThônPhùChính,xãTuânChính,huyệnVĩnhTường

PhùLâp XãTamPhúc,huyệnVĩnhTường

PhúcLâp XãTamPhúc,huyệnVĩnhTường

PhùCốc ThônPhùCốc,xãTamPhúc,huyệnVĩnhTường

Page 71: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

71

7. Kiên Cương (10 xã)

KiênCương XãNgũKiên,huyệnVĩnhTường

YênThọ ThônYênThọ,xãNgũKiên,huyệnVĩnhTường

CẩmVực ThônCẩmVực,xãNgũKiên,huyệnVĩnhTường

ĐôngCương XãNgũKiên,huyệnVĩnhTường

BảoTrưng ThônBảoTrưng,xãPhúĐa,huyệnVĩnhTường

HôiCương ThônHôiCương,xãNgũKiên,huyệnVĩnhTường

VănTrưng XãTứTrưng,huyệnVĩnhTường

LăngTrưng XãTứTrưng,huyệnVĩnhTường

ThếTrưng XãTứTrưng,huyệnVĩnhTường

PhườngVạnCát Chưarõ

8. Nhật Chiêu (10 xã)

NhâtChiêu XãLiênChâu,huyệnYênLạc

CẩmViên ThônCẩmViên,xãĐạiTự,huyệnYênLạc

CẩmTrạch ThônCẩmTrạch,xãĐạiTự,huyệnYênLạc

CổNha XãĐạiTự,huyệnYênLạc

ĐạiTự XãĐạiTự,huyệnYênLạc

CẩmKhê XãĐạiTự,huyệnYênLạc

ÁiVũ XãĐạiTự,huyệnYênLạc

VânCốc XãTrungKiên,huyệnYênLạc

QuấtCốt XãTrungKiên,huyệnYênLạc

DươngCốc XãTrungKiên,huyệnYênLạc

Page 72: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

72

Huyện Lập Thạch (thuộc phủ Vĩnh Tường, tỉnh Sơn Tây): gồm 11 tổng; 82 xã, thôn, phường

Tổng, xã, thôn Nay thuộc thôn, xã, huyện, thành phố, tỉnh1

1. Đông Mật (5 xã)

ĐôngMât ThônĐôngMât,xãSơnĐông,huyệnLâpThạch

CươngĐông XãSơnĐông,huyệnLâpThạch

PhúHâu ThônPhúHâu,xãSơnĐông,huyệnLâpThạch

SơnĐông ThônQuanTử,xãSơnĐông,huyệnLâpThạch

TriềuĐông XãSơnĐông,huyệnLâpThạch

2. Sơn Bình (7 xã)

SơnBinh XãVănQuán,huyệnLâpThạch

TriệuXá XãTriệuĐề,huyệnLâpThạch

ChuĐề XãTriệuĐề,huyệnLâpThạch

PhườngChuĐề XãTriệuĐề,huyệnLâpThạch

LaiChu XãVănQuán,huyệnLâpThạch

PhanLương XãCaoPhong,huyệnSôngLô

HạPhan XãCaoPhong,huyệnSôngLô

3. Hạ Ích (6 xã)

Hạích ThônHạích,xãĐôngích,huyệnLâpThạch

XuânLôi(KẻLối) XãXuânLôi,huyệnLâpThạch

XuânĐán ThônXuânĐán,xãĐôngích,huyệnLâpThạch

TiênLữ XãTiênLữ,huyệnLâpThạch

ĐạiLữ ThônĐạiLữ,xãĐôngích,huyệnLâpThạch

HoàngChung ThônHoàngChung,xãĐôngích,huyệnLâpThạch

1 CácđơnvihànhchínhngoàitỉnhVĩnhPhúcngàynay.

Page 73: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

73

4. Thượng Đạt (5 xã)

ThượngĐạt ThônThượngĐạt,xãLiênHòa,huyệnLâpThạch

NgọcLiên ThônNgọcLiên,xãLiênHòa,huyệnLâpThạch

LiênSơn XãLiênSơn,huyệnLâpThạch

ThảnSơn ThônThảnSơn,xãLiênSơn,huyệnLâpThạch

BànGiản XãBànGiản,huyệnLâpThạch

5. Tĩnh Luyện (6 xã)

TĩnhLuyện(Diệm) XãĐôngTĩnh,huyệnTamDương

PhầnThạch XãĐôngTĩnh,huyệnTamDương

PhùLiên XãĐôngTĩnh,huyệnTamDương

TầnLũng XãHoàngHoa,huyệnTamDương

LũngHoàng XãHoàngHoa,huyệnTamDương

SenHô ThônSenHô,xãTháiHòa,huyệnLâpThạch

6. Bình Hòa (7 xã)

BinhHòa ThônBinhHòa,xãHợpHòa,naylàthitrấnHợpHòa(Me),huyệnTamDương

HạĐạo ThitrấnHợpHòa(Me),huyệnTamDương

BảoChúc ThitrấnHợpHòa(Me),huyệnTamDương

YênLâp ThitrấnHợpHòa(Me),huyệnTamDương

MạnThượng XãAnHòa,huyệnTamDương

MạnHạ XãAnHòa,huyệnTamDương

ĐạoTrù XãĐạoTrù,huyệnTamĐảo

7. Tử Du (12 xã)

TửDu XãTửDu,huyệnLâpThạch

BảnLâp XãTửDu,huyệnLâpThạch

BảnHâu ThônBảnHâu,xãTửDu,huyệnLâpThạch

Page 74: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

74

TiênĐinh XãVânTrục,huyệnLâpThạch

VânTrục ThônVânTrục,xãVânTrục,huyệnLâpThạch

BôTỉnh ThônBôTỉnh,xãVânTrục,huyệnLâpThạch

NgọcKỳ ThônNgọcKỳ,xãNgọcMỹ,huyệnLâpThạch

XuânTrạch ThônXuânTrạch,xãXuânHòa,huyệnLâpThạch

ThạcTrục ThitrấnhuyệnLâpThạch

MôcHòa ThônGiaHòa,xãXuânHòa,huyệnLâpThạch

VânLãm XãXuânHòa,huyệnLâpThạch

VânNhưng ThônVânNhưng,xãTânLâp,huyệnSôngLô

8. Yên Xá (8 xã)

YênXá XãĐôngThinh,huyệnSôngLô

YênLương ThônYênLương,xãTứYên,huyệnSôngLô

YênLâp ThônYênLâp,xãTứYên,huyệnSôngLô

ĐứcLạp XãĐứcBác,huyệnSôngLô

ThượngPhan ThônThượngYên,xãĐôngThinh,huyệnSôngLô

YênThanh Chưarõ

ThiềuThạch ThônThiềuXuân,xãĐôngThinh,huyệnSôngLô

LâpThạch XãĐôngThinh,huyệnSôngLô

9. Đạo Kỷ (13 xã)

ĐạoKỷ XãNhạoSơn,huyệnSôngLô

ÂnHô XãNhạoSơn,huyệnSôngLô

CẩmBinh XãNhạoSơn,huyệnSôngLô

QuếTrạo XãĐôngQuế,huyệnSôngLô

QuếNham ThônQuếNham,xãĐôngQuế,huyệnSôngLô

ManThạch XãĐôngQuế,huyệnSôngLô

ĐôngThi XãĐôngQuế,huyệnSôngLô

ThụySơn ThônThụySơn,xãNhưThụy,huyệnSôngLô

Page 75: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

75

ThụyĐiền XãNhưThụy,huyệnSôngLô

NhưSơn ThônNhưSơn,xãNhưThụy,huyệnSôngLô

LạcSơn ThônLạcKiều,thitrấnTamSơn,huyệnSôngLô

BinhSơn ThônBinhSơn,thitrấnTamSơn,huyệnSôngLô

SơnCầu ThônSơnCầu,thitrấnTamSơn,huyệnSôngLô

10. Nhân Mục (7 xã)

NhânLạc XãNhânĐạo,huyệnSôngLô

LãngSơn XãLãngCông,huyệnSôngLô

ĐạoNôi XãNhânĐạo,huyệnSôngLô

NhânMục XãĐônNhân,huyệnSôngLô

ĐônMục XãĐônNhân,huyệnSôngLô

HươngNgạc XãPhươngKhoan,huyệnSôngLô

KhoanBô ThônKhoanBô,xãPhươngKhoan,huyệnSôngLô

11. Bạch Lưu (6 xã)

BạchLưuThượng XãBạchLưu,huyệnSôngLô

BạchLưuHạ XãBạchLưu,huyệnSôngLô

YênThiết ThônYênThiết,xãQuangYên,huyệnSôngLô

QuangViên ThônQuangViên,xãQuangYên,huyệnSôngLô

LệnhĐức Chưarõ

HảiLựu XãBạchLưu,huyệnSôngLô

Huyện Tam Dương (thuộc phủ Vĩnh Tường, tỉnh Sơn Tây): gồm 10 tổng; 81 xã, thôn, động

Tổng, xã, thôn Nay thuộc thôn, xã, huyện, thành phố, tỉnh1

1. Hội Thượng (7 xã)

HôiThượng PhườngĐôngTâm,thànhphốVĩnhYên

1 CácđơnvihànhchínhngoàitỉnhVĩnhPhúcngàynay.

Page 76: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

76

TiênSơn PhườngĐôngTâm,thànhphốVĩnhYên

TiênNga PhườngĐôngTâm,thànhphốVĩnhYên

TrấnYên ThônTrấnYên,xãVânHôi,huyệnTamDương

LôĐông Chưarõ

TiênHôi PhườngĐôngTâm,thànhphốVĩnhYên

ThụySơn PhườngĐôngTâm,thànhphốVĩnhYên

2. Đạo Tú (6 xã)

ĐạoTú XãĐạoTú,huyệnTamDương

ThanhVân XãThanhVân,huyệnTamDương

LaiSơn ThônLaiSơn,phườngĐôngTâm,thànhphốVĩnhYên

ThụyYên XãĐạoTú,huyệnTamDương

CẩmTrạch ThônCẩmTrạch,xãĐạoTú,huyệnTamDương

TriLong ThitrấnHợpHòa,huyệnTamDương

3. Hoàng Xuyến (6 xã)

HoàngXuyết(HoàngChuế) XãHoàngLâu,huyệnTamDương

DuyPhiên XãDuyPhiên,huyệnTamDương

PhúVinh XãDuyPhiên,huyệnTamDương

LụcLâu XãHoàngLâu,huyệnTamDương

HoàngVân XãHoàngĐan,huyệnTamDương

ĐanTri XãHoàngĐan,huyệnTamDương

4. Quyết Trung (10 xã)

QuyếtTrung XãĐinhTrung,thànhphốVĩnhYên

KhaiQuang PhườngKhaiQuang,thànhphốVĩnhYên

HánNữ ThônHánNữ,phườngKhaiQuang,thànhphốVĩnhYên

Page 77: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

77

BảoSơn KhuBảoSơn,phườngLiênBảo,thànhphốVĩnhYên

TíchSơn PhườngTíchSơn,thànhphốVĩnhYên

NhânNgoại Chưarõ

LinhXâm Chưarõ

NgọcHoằng Chưarõ

CổHoằng Chưarõ

ĐônHâu ThônĐônHâu,phườngKhaiQuang,thànhphốVĩnhYên

5. Tam Lộng (10 xã, động)

TamLông ThônTamLông,xãHươngSơn,huyệnBinhXuyên

NgaHoàng ThônNgaHoàng,xãHợpChâu,huyệnTamĐảo

ĐôngNgaHoàng Hiệnkhôngcòn

XạNão ThônXạHương,xãMinhQuang,huyệnTamĐảo

LâmLưu ThônLưuQuang,xãMinhQuang,huyệnTamĐảo

GiaDu ThônGiaDu,xãGiaKhánh,huyệnBinhXuyên

HươngNgọc ThônHươngNgọc,xãHươngSơn,huyệnBinhXuyên

QuangHà ThônQuangHà,xãGiaKhánh,huyệnBinhXuyên

CamLâm ThônCamLâm,xãMinhQuang,huyệnTamĐảo

TrungHâu XãHợpChâu,huyệnTamĐảo

6. Miêu Duệ (7 xã)

MiêuDuệ XãHợpChâu,huyệnTamĐảo

BôcHà Chưarõ

DiNâu(làngNúc) XãHôSơn,huyệnTamĐảo

HạNâu XãHôSơn,huyệnTamĐảo

Page 78: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

78

CửuYên XãHợpChâu,huyệnTamĐảo

LâuHà Chưarõ

HữuThủ XãKimLong,huyệnTamDương

7. Quan Ngoại (10 xã)

QuanNgoại ThônQuanNgoại,xãTamQuan,huyệnTamĐảo

QuanNôi ThônQuanNôi,xãTamQuan,huyệnTamĐảo

QuanĐinh ThônQuanĐinh,xãTamQuan,huyệnTamĐảo

ĐạiĐiền ThônĐạiĐiền,xãĐạiĐinh,huyệnTamĐảo

LuânPhẩm Chưarõ

NgọcThụ Chưarõ

SơnKhuân Chưarõ

VạnPhẩm Chưarõ

SơnĐinh ThônSơnĐinh,xãĐạiĐinh,huyệnTamĐảo

ĐôngLô ThônĐôngLô,xãĐạiĐinh,huyệnTamĐảo

8. Yên Lương (6 xã)

YênDương XãYênDương,huyệnTamĐảo

YênHòa Chưarõ

YênĐạo Chưarõ

ĐạoTrù XãĐạoTrù,huyệnTamĐảo

VĩnhNinh ThônVĩnhNinh,xãĐạoTrù,huyệnTamĐảo

VĩnhĐiện Chưarõ

9. Lữ Lương (7 xã, thôn)

LữLương XãTháiHòa,huyệnLâpThạch

NgọcHà XãBăcBinh,huyệnLâpThạch

TâyCố XãBăcBinh,huyệnLâpThạch

ThônBăcCố XãBăcBinh,huyệnLâpThạch

Page 79: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

79

BôLý XãBôLý,huyệnTamĐảo

HữuPhúc ThônHữuPhúc,xãBăcBinh,huyệnLâpThạch

LũngHữu Chưarõ

10. Hoàng Chỉ (12 xã)

HoàngChỉ XãHợpLý,huyệnLâpThạch

DươngChỉ ThônDươngChỉ,xãLiênSơn,huyệnLâpThạch

TùySơn ThônTùySơn,xãHợpLý,huyệnLâpThạch

BỉnhDi ThônBỉnhDi,xãHợpLý,huyệnLâpThạch

QuảngCư ThônQuảngCư,xãQuangSơn,huyệnLâpThạch

SơnKich ThônSơnKich,xãQuangSơn,huyệnLâpThạch

BằngChỉ XãHợpLý,huyệnLâpThạch

NhuệOản Chưarõ

YênThích XãBăcBinh,huyệnLâpThạch

YênMỹ XãNgọcMỹ,huyệnLâpThạch

KỳSơn Chưarõ

ThọLinh Chưarõ

Huyện Yên Lạc (thuộc phân phủ Vĩnh Tường, tỉnh Sơn Tây): gồm 12 tổng; 88 xã, thôn

Tổng, xã, thôn Nay thuộc thôn, xã, huyện, thành phố, tỉnh1

1. Thọ Lão (9 xã, thôn)

ThọLão ThônThọLão,xãTiếnThinh,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

ThônThượng,xãNôiHô Chưarõ

YênLãoThi ThônYênLãoThi,xãTiếnThinh,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

1 CácđơnvihànhchínhngoàitỉnhVĩnhPhúcngàynay.

Page 80: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

80

YênLãoGiáp ThônYênLãoGiáp,xãTiếnThinh,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

KỳĐông ThônKỳĐông,xãTiếnThinh,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

GiápHô(Hoạch) Chưarõ

ThanhQuát ThônThanhĐiềm,xãTiếnThinh,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

MạnhLân XãChuPhan,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

ChâuTrần ThônChâuTrần,xãTiếnThinh,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

2. Hưng Lục (6 xã)

HưngLục XãNghĩaHưng,huyệnVĩnhTường

BinhLô XãYênBinh,huyệnVĩnhTường

YênTrù ThônYênTrù,xãYênBinh,huyệnVĩnhTường

NghĩaLâp ThônNghĩaLâp,xãNghĩaHưng,huyệnVĩnhTường

SơnKiệu XãChấnHưng,huyệnVĩnhTường

HưngLại XãChấnHưng,huyệnVĩnhTường

3. Lương Điền (10 xã)

LươngĐiền XãBinhDương,huyệnVĩnhTường

PhươngViên XãThổTang,huyệnVĩnhTường

SơnTang XãVĩnhSơn,huyệnVĩnhTường

LươngTrù Chưarõ

LạcTrung ThônLạcTrung,xãBinhDương,huyệnVĩnhTường

PhongĐăng XãBinhDương,huyệnVĩnhTường

XuânHúc XãVânXuân,huyệnVĩnhTường

VânỔ XãVânXuân,huyệnVĩnhTường

Page 81: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

81

4. Hội Hạ (8 xã)

VânHôi XãVânHôi,huyệnTamDương

ĐôngLạc XãĐôngVăn,huyệnYênLạc

YênLạc XãĐôngVăn,huyệnYênLạc

HổKhưu Chưarõ

HùngYên XãĐôngVăn,huyệnYênLạc

HôiHạ XãHợpThinh,huyệnTamDương

ỐcTrù XãHợpThinh,huyệnTamDương

LãoSơn Chưarõ

5. Đường Xá (10 xã, thôn)

ĐôngMẫu (trướclàĐôngHông) ThônĐôngMẫu,xãYênĐông,huyệnYênLạc

YênTâm ThônYênTâm,xãYênĐông,huyệnYênLạc

YênNghiệp ThônYênNghiệp,xãYênĐông,huyệnYênLạc

ĐôngTâm XãYênĐông,huyệnYênLạc

ThônLũngXuyênThượng ThônLũngThượng,xãTamHông,huyệnYênLạc

BinhLâm(Lầm) ThônBinhLâm,xãTamHông,huyệnYênLạc

LâmXuyên(Lầm) XãTamHông,huyệnYênLạc

NhoLâm(Lầm) ThônNhoLâm,xãTamHông,huyệnYênLạc

ThônLũngXuyênHạ XãYênPhương,huyệnYênLạc

ĐườngXá XãTamHông,huyệnYênLạc

6. Đông Lỗ (8 xã)

VĩnhMô(KẻMỏ) ThitrấnYênLạc

LôQuynh ThônLôQuynh,xãTrungNguyên,huyệnYênLạc

3thônNhânLý,NhânTrại,TrungHâu XãTềLô,huyệnYênLạc

Page 82: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

82

GiãBàng XãTềLô,huyệnYênLạc

LạcTrung ThônLạcTrung,xãTrungNguyên,huyệnYênLạc

TiênMô(KẻMỏ) ThônTiên,thitrấnYênLạc

PhượngTri ThônXuânChiếm,thônThiệuTổ,xãTrungNguyên,huyệnYênLạc

ĐanNguyên ThônTrungNguyên,xãTrungNguyên,huyệnYênLạc

7. Đồng Hồn (6 xã)

YênQuán ThônYênQuán,xãBinhĐinh,huyệnYênLạc

ThụyCốc ThônCốcLâm,xãBinhĐinh,huyệnYênLạc

ĐôngHôn XãĐôngCương,huyệnYênLạc

ĐôngCương XãĐôngCương,huyệnYênLạc

DichĐông ThônDichĐông,xãĐôngCương,huyệnYênLạc

LạcÝ PhườngĐôngTâm,thànhphốVĩnhYên

8. Hương Nha (9 xã)

ĐinhXá ThônĐinhXá,xãNguyệtĐức,huyệnYênLạc

YênThư XãYênPhương,huyệnYênLạc

HươngNha ThônPhươngNha,xãHôngPhương,huyệnYênLạc

DânTrù(Trò) XãYênPhương,huyệnYênLạc

TrungNha XãHôngPhương,huyệnYênLạc

HươngTrù(Trò) XãYênPhương,huyệnYênLạc

PhúPhong ThônPhúPhong,xãHôngPhương,huyệnYênLạc

Thụích XãLiênChâu,huyệnYênLạc

íchMinh XãLiênChâu,huyệnYênLạc

9. Quan Đài (4 xã)

TiênĐài ThônTiênĐài,xãVănTiến,huyệnYênLạc

Page 83: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

83

QuanĐài XãVănTiến,huyệnYênLạc

XuânĐài XãVănTiến,huyệnYênLạc

NghênhTiên XãNguyệtĐức,huyệnYênLạc

10. Lưỡng Quán (7 châu, thôn)

ChâuLưỡngQuán XãTrungKiên,huyệnYênLạc

ChâuYênCácNôi XãTrungKiên,huyệnYênLạc

ChâuYênCácNgoại XãTrungKiên,huyệnYênLạc

ChâuTrungHà Thôn1,2,3,xãTrungHà,huyệnYênLạc

ChâuSaKhoát XãTrungKiên,huyệnYênLạc

ChâuCácSa XãTrungKiên,huyệnYênLạc

ThônMaiKhê XãTrungKiên,huyệnYênLạc

11. Phương Quan (4 xã)

SaKhúc ThônSaKhúc,xãChuPhan,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

NạiTửChâu ThônNạiTửChâu,xãChuPhan,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

ChuPhan ThônChuPhan,xãChuPhan,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

NạiTử ThônNạiChâu,xãChuPhan,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

12. Xa Mạc (4 xã)

XaMạc ThônXaMạc,xãLiênMạc,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

YênBài ThônYênBài,xãTựLâp,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

YênMạc ThônYênMạc,xãLiênMạc,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

BôngMạc ThônBôngMạc,xãLiênMạc,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

Page 84: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

84

Huyện Yên Lãng (thuộc phân phủ Vĩnh Tường, tỉnh Sơn Tây): gồm 9 tổng; 64 xã, thôn, phường, châu, sở

Tổng, xã, thôn Nay thuộc thôn, xã, huyện, thành phố, tỉnh1

1. Yên Lãng (9 xã)

YênLãng ThitrấnThanhLãng,huyệnBinhXuyên

XuânLãng ThitrấnThanhLãng,huyệnBinhXuyên

HợpLê ThitrấnThanhLãng,huyệnBinhXuyên

MôĐạo XãĐạoĐức,huyệnBinhXuyên

LýNhân ThônLýNhân,xãPhúXuân,huyệnBinhXuyên

LýHải ThônLýHải,xãPhúXuân,huyệnBinhXuyên

CanBi XãPhúXuân,huyệnBinhXuyên

PhúMỹ(KẻSặt) ThônPhúMỹ,xãTựLâp,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

TháiLai ThônTháiLai,xãTựLâp,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

2. Bạch Trữ (8 xã)

BạchTrữ ThônBạchTrữ,xãTiếnThăng,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

KimThanh Chưarõ

ĐạmNôi XãTiềnChâu,thixãPhúcYên

ĐạmXuyên ThônĐạmXuyên,xãTiềnChâu,thixãPhúcYên

ThápMiếu PhườngTrưngNhi,thixãPhúcYên

ThinhKỷ ThônThinhKỷ,xãTiềnChâu,thixãPhúcYên

NhuếKhúc PhườngHùngVương,thixãPhúcYên

ĐôngLô Chưarõ

1 CácđơnvihànhchínhngoàitỉnhVĩnhPhúcngàynay.

Page 85: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

85

3. Hương Canh (8 xã)

HươngCanh ThitrấnHươngCanh,huyệnBinhXuyên

TiênHàng ThitrấnHươngCanh,huyệnBinhXuyên

NgọcCanh ThitrấnHươngCanh,huyệnBinhXuyên

NôiPhât XãTamHợp,huyệnBinhXuyên

NgoạiTrạch(làngĐầm) XãTamHợp,huyệnBinhXuyên

QuấtLưu(KẻQuýt) XãQuấtLưu,huyệnBinhXuyên

ViTrù ThônViTrù,xãThanhTrù,thànhphốVĩnhYên

ViNôi(KẻMùi) XãThanhTrù,thànhphốVĩnhYên

4. Hạ Lôi (8 xã)

HạLôi ThônHạLôi,xãMêLinh,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

LụcTri ThônLiêuTri,xãMêLinh,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

ĐườngĐệ ThônThườngLệ,xãĐạiThinh,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

ĐạiBối ThônĐạiBối,xãĐạiThinh,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

NôiĐông ThônNôiĐông,xãĐạiThinh,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

VănLôi ThônVănLôi,xãTamĐông,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

CưYên(CựTriền) ThônCưAn,xãTamĐông,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

NamCường ThônNamCường,xãTamĐông,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

5. Kim Đà (7 xã)

KimĐà ThônThạchĐà,xãThạchĐà,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

Page 86: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

86

TâyXá ThônTâyXá,xãHoàngKim,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

HoàngXá ThônHoàngXá,xãHoàngKim,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

KhêNgoại ThônKhêNgoại,xãHoàngKim,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

VănQuán ThônVănQuán,xãHoàngKim,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

ĐôngCao ThônĐôngCao,xãTrángViệt,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

PhúcLôc Chưarõ

6. Đa Lộc (7 xã)

ĐaLôc HuyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

DoNhân ThônDoNhân,xãTiềnPhong,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

YênNhân ThônYênNhân,xãTiềnPhong,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

TrungHâu ThônTrungHâu,xãTiềnPhong,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

HâuDưỡng XãKimChung,huyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

TrángViệt ThônTrángViệt,xãTrángViệt,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

ThônĐiệp,xãTrángViệt ThônĐiệp,xãTrángViệt,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

7. Sáp Mai (5 xã)

SápMai XãVõngLa,huyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

ĐạiĐông ThônĐạiĐông,xãĐạiMạch,huyệnĐôngAnh, thànhphốHàNôi

MạchLũng ThônMạchLũng,xãĐạiMạch,huyệnĐôngAnh, thànhphốHàNôi

Page 87: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

87

MaiChâu ThônMaiChâu,xãĐạiMạch,huyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

ĐạiĐô ThônĐạiĐô,xãĐạiMạch,huyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

8. Võng La (4 xã)

VõngLa ThônVõngLa,xãVõngLa,huyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

CôngNgư Chưarõ

CanhVân Chưarõ

CanhTác Chưarõ

9. Hải Bối (6 xã)

HảiBối ThônHảiBối,xãHảiBối,huyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

UyNôHạ XãUyNô,huyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

ThọĐa XãHảiBối,huyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

ĐôngNhân ThônĐôngNhân,xãHảiBối,huyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

CổĐiển ThônCổĐiển,xãHảiBối,huyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

YênHà ThônYênHà,xãHảiBối,huyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

Huyện Bình Xuyên (thuộc phủ Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên): gồm 7 tổng; 32 xã, thôn

Tổng, xã, thôn Nay thuộc thôn, xã, huyện, thành phố, tỉnh1

1. Hiển Lễ (7 xã, thôn)

HiểnLê ThônHiểnLê,xãCaoMinh,thixãPhúcYên

CaoQuang ThônCaoQuang,xãCaoMinh,thixãPhúcYên

YênMỹ PhườngXuânHòa,thixãPhúcYên

XuânHòa PhườngXuânHòa,thixãPhúcYên

1 CácđơnvihànhchínhngoàitỉnhVĩnhPhúcngàynay.

Page 88: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

88

ThônYênĐiềm, xãLinhSơn PhườngXuânHòa,thixãPhúcYên

ThônĐứcCung, xãLinhSơn ThônĐứcCung,xãCaoMinh,thixãPhúcYên

ThônXuânVĩnh, xãLinhSơn Chưarõ

2. Sơn Lôi (6 xã, thôn)

SơnLôi XãSơnLôi,huyệnBinhXuyên

NamViêm ThônNamViêm,xãNamViên,thixãPhúcYên

BáCầu ThônBáCầu,xãSơnLôi,huyệnBinhXuyên

HữuBằng XãTamHợp,huyệnBinhXuyên

ThônNghĩa, xãLươngCâu

ThônNhânNghĩa(còngọilàLươngCâuNghĩa),xãSơnLôi,huyệnBinhXuyên

ThônCụ,xãLươngCâu

ThônLươngCâu(còngọilàLươngCâuCụ),xãSơnLôi, huyệnBinhXuyên

3. Lực Đinh (3 xã, trại)

TrạiLựcĐinh, xãLựcĐinh Chưarõ

ĐăngCao ThônThanhCao,xãNgọcThanh,thixãPhúcYên

TrạiNgọcQuang, xãNgọcQuang ThônNgọcQuang,xãNgọcThanh,thixãPhúcYên

4. Thiện Kế (8 xã, thôn)

ThiệnKế ThônThiệnKế,xãThiệnKế,huyệnBinhXuyên

BăcKế ThônBăcKế,xãBáHiến,huyệnBinhXuyên

TrungMầu ThônTrungMầu,xãTrungMỹ,huyệnBinhXuyên

TrạiThanhLãnh, xãThanhLãnh ThônThanhLanh,xãTrungMỹ,huyệnBinhXuyên

QuảngKhai ThônQuảngKhai,xãThiệnKế,huyệnBinhXuyên

Page 89: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

89

ThônHươngĐà, xãQuảngKhai ThônHươngĐà,xãThiệnKế,huyệnBinhXuyên

ThônBảoSơn,xãQuảngKhai ThônBảoSơn,xãBáHiến,huyệnBinhXuyên

ThônHuyềnDoãn, xãQuảngKhai Chưarõ

5. Bá Hạ (3 xã)

BáThượng HợpNhấtthànhxãBáHiến,gôm9thônthuôchuyệnBinhXuyên

BáHạ XãBáHiến,huyệnBinhXuyên

TrạiMiKhưu, xãMiKhưu Chưarõ

6. Thanh Trí (2 trại)

ThanhTrí HuyệnSócSơn,thànhphốHàNôi

ThăngTrí HuyệnSócSơn,thànhphốHàNôi

7. Lập Bản (3 xã)

LâpBản HuyệnSócSơn,thànhphốHàNôi

VụBản HuyệnSócSơn,thànhphốHàNôi

TháiLai HuyệnSócSơn,thànhphốHàNôi

2.2.3. Đầu thế kỷ XX (1927 - 1928): gồm 6 phủ - huyện; 54 tổng, 359 xã1

Huyện Bình Xuyên (thuộc tỉnh Vĩnh Yên): gồm 6 tổng, 33 xã

Tổng, xã, thôn Nay thuộc thôn, xã, huyện, thành phố, tỉnh2

1. Hương Canh (5 xã)

HươngCanh ThitrấnHươngCanh,huyệnBinhXuyên

1 Tổnghợptheo: -NgôViLiên,Tên làng xã và địa dư các tỉnh Bắc Kỳ, sđd. -NguyênQuangÂn,Quá trình chia định và những thay đổi địa danh, địa giới các đơn vị hành chính trên

địa bàn nay là tỉnh Vĩnh Phúc,sđd.2 CácđơnvihànhchínhngoàitỉnhVĩnhPhúcngàynay.

Page 90: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

90

MôĐạo XãĐạoĐức,huyệnBinhXuyên

NgọcCanh ThitrấnHươngCanh,huyệnBinhXuyên

TiênHường ThitrấnHươngCanh,huyệnBinhXuyên

YênLô XãĐạoĐức,huyệnBinhXuyên

2. Quất Lưu (5 xã)

NgoạiTrạch XãTamHợp,huyệnBinhXuyên

NôiPhât XãTamHợp,huyệnBinhXuyên

QuấtLưu XãQuấtLưu,huyệnBinhXuyên

ViTrù ThônViTrù,xãThanhTrù,thànhphốVĩnhYên

ViThanh(KẻMùi) XãThanhTrù,thànhphốVĩnhYên

3. Sơn Lôi (7 xã)

BáCầu ThônBáCầu,xãSơnLôi,huyệnBinhXuyên

BáHạ XãBáHiến,huyệnBinhXuyên

ĐêHiến ThônĐêHiến,xãBáHiến,huyệnBinhXuyên

HữuBằng XãTamHợp,huyệnBinhXuyên

LươngCâuCụ ThônLươngCâu,xãSơnLôi,huyệnBinhXuyên

LươngCâuNghĩa ThônNhânNghĩa,xãSơnLôi,huyệnBinhXuyên

SơnLôi XãSơnLôi,huyệnBinhXuyên

4. Tam Lộng (5 xã)

CamLâm ThônCamLâm,xãMinhQuang,huyệnTamĐảo

GiaDu ThônGiaDu,xãGiaKhánh,huyệnBinhXuyên

LưuQuang ThônLưuQuang,xãMinhQuang,huyệnTamĐảo

SạHưng ThônXạHương,xãMinhQuang,huyệnTamĐảo

TamLông ThônTamLông,xãHươngSơn,huyệnBinhXuyên

5. Thiện Kế (5 xã)

BăcKế ThônBăcKế,xãBáHiến,huyệnBinhXuyên

Page 91: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

91

BảoSơn ThônBảoSơn,xãBáHiến,huyệnBinhXuyên

QuảngKhai ThônQuảngKhai,xãThiệnKế,huyệnBinhXuyên

ThiệnKế ThônThiệnKế,xãThiệnKế,huyệnBinhXuyên

TrungMầu ThônTrungMầu,xãTrungMỹ,huyệnBinhXuyên

6. Xuân Lãng (6 xã)

CanBi XãPhúXuân,huyệnBinhXuyên

HợpLê ThitrấnThanhLãng,huyệnBinhXuyên

LýHải ThônLýHải,xãPhúXuân,huyệnBinhXuyên

LýNhân ThônLýNhân,xãPhúXuân,huyệnBinhXuyên

XuânLãng ThitrấnThanhLãng,huyệnBinhXuyên

YênLan(KẻLáng) ThitrấnThanhLãng,huyệnBinhXuyên

Huyện Lập Thạch (thuộc tỉnh Vĩnh Yên): gồm 11 tổng, 70 xã

Tổng, xã, thôn Nay thuộc thôn, xã, huyện, thành phố, tỉnh

1. Bạch Lưu (5 xã)

BạchLưuHạ XãBạchLưu,huyệnSôngLô

BạchLưuThượng XãBạchLưu,huyệnSôngLô

HảiLựu XãHảiLựu,huyệnSôngLô

QuangViên ThônQuangViên,xãQuangYên,huyệnSôngLô

YênThiết ThônYênThiết,xãQuangYên,huyệnSôngLô

2. Đại Lương (4 xã)

ĐạiLương ThônĐạiLương,xãTháiHòa,huyệnLâpThạch

ĐôngĐinh ThônĐôngĐinh,xãTháiHòa,huyệnLâpThạch

HữuPhúc ThônHữuPhúc,xãBăcBinh,huyệnLâpThạch

SenHô ThônSenHô,xãTháiHòa,huyệnLâpThạch

Page 92: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

92

3. Đạo Kỷ (9 xã)

BinhSơn ThônBinhSơn,thitrấnTamSơn,huyệnSôngLô

ĐôngĐạo ThônĐôngĐạo,xãNhạoSơn,huyệnSôngLô

ĐôngVăn XãĐôngQuế,huyệnSôngLô

LưỡngQuế XãĐôngQuế,huyệnSôngLô

NhạoSơn XãNhạoSơn,huyệnSôngLô

NhưSơn ThônNhưSơn,xãNhưThụy,huyệnSôngLô

SơnCầu ThônSơnCầu,thitrấnTamSơn,huyệnSôngLô

ThụyĐiền XãNhưThụy,huyệnSôngLô

ThụySơn ThônThụySơn,xãNhưThụy,huyệnSôngLô

4. Đông Mật (5 xã)

ChiềuĐông XãSơnĐông,huyệnLâpThạch

ĐôngMât ThônĐôngMât,xãSơnĐông,huyệnLâpThạch

PhúHâu ThônPhúHâu,xãSơnĐông,huyệnLâpThạch

PhúThi XãSơnĐông,huyệnLâpThạch

QuanTử(làngGốm) ThônQuanTử,xãSơnĐông,huyệnLâpThạch

5. Hạ Ích (6 xã)

ĐạiLữ ThônĐạiLữ,xãĐôngích,huyệnLâpThạch

Hạích ThônHạích,xãĐôngích,huyệnLâpThạch

HoàngChung ThônHoàngChung,xãĐôngích,huyệnLâpThạch

TiênLữ XãTiênLữ,huyệnLâpThạch

XuânĐán ThônXuânĐán,xãTiênLữ,huyệnLâpThạch

XuânLôi XãXuânLôi,huyệnLâpThạch

6. Hoàng Chỉ (6 xã)

BằngHoàng XãHợpLý,huyệnLâpThạch

Page 93: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

93

DươngChỉ XãLiênSơn,huyệnLâpThạch

QuảngCư ThônQuảngCư,xãQuangSơn,huyệnLâpThạch

SơnKich ThônSơnKich,xãQuangSơn,huyệnLâpThạch

TúySơn ThônTúySơn,xãHợpLý,huyệnLâpThạch

YênMỹ Chưarõ

7. Nhân Mục (7 xã)

ĐạoNôi XãNhânĐạo,huyệnSôngLô

ĐônMục ThônĐônMục,xãĐônNhân,huyệnSôngLô

KhoanBô ThônKhoanBô,xãPhươngKhoan,huyệnSôngLô

LãngSơn XãLãngCông,huyệnSôngLô

NhânLạc XãNhânĐạo,huyệnSôngLô

NhânMục XãNhânĐạo,huyệnSôngLô

PhươngNgạc XãPhươngKhoan,huyệnSôngLô

8. Sơn Bình (6 xã)

SơnBinh XãVănQuán,huyệnLâpThạch

ĐạiĐề XãTriệuĐề,huyệnLâpThạch

LaiChâu XãVănQuán,huyệnLâpThạch

PhanLãng ThônPhanLãng,xãCaoPhong,huyệnSôngLô

PhanDư ThônPhanDư,xãCaoPhong,huyệnSôngLô

TriệuXá XãTriệuĐề,huyệnLâpThạch

9. Thượng Đạt (6 xã)

BànGiản XãBànGiản,huyệnLâpThạch

LiênSơn XãLiênSơn,huyệnLâpThạch

NgọcLiên ThônNgọcLiên,xãLiênHòa,huyệnLâpThạch

PhúThọ XãLiênHòa,huyệnLâpThạch

Page 94: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

94

ThảnSơn ThônThảnSơn,xãLiênSơn,huyệnLâpThạch

ThượngĐạt ThônThượngĐạt,xãLiênHòa,huyệnLâpThạch

10. Tử Du (7 xã)

BảnHâu ThônBảnHâu,xãTửDu,huyệnLâpThạch

BảnLâp XãTửDu,huyệnLâpThạch

BôTỉnh ThônBôTỉnh,xãVânTrục,huyệnLâpThạch

GiaHòa ThônGiaHòa,xãXuânHòa,huyệnLâpThạch

ThạcChục ThuôcthitrấnhuyệnLâpThạch

TửDu XãTửDu,huyệnLâpThạch

XuânTrạch ThônXuânTrạch,xãXuânHòa,huyệnLâpThạch

11. Yên Xá (9 xã)

DươngThọ ThônDươngThọ,xãĐứcBác,huyệnSôngLô

ĐứcBác XãĐứcBác,huyệnSôngLô

LâpThạch XãĐôngThinh,huyệnSôngLô

ThiềuXuân ThônThiềuXuân,xãĐôngThinh,huyệnSôngLô

ThượngYên ThônThượngYên,xãĐôngThinh,huyệnSôngLô

YênLâp ThônYênLâp,xãTứYên,huyệnSôngLô

YênLương ThônYênLương,xãTứYên,huyệnSôngLô

YênTĩnh XãTứYên,huyệnSôngLô

YênXá XãTứYên,huyệnSôngLô

Huyện Tam Dương (thuộc tỉnh Vĩnh Yên): gồm 10 tổng, 55 xã

Tổng, xã, thôn Nay thuộc thôn, xã, huyện, thành phố, tỉnh

1. Bình Hòa (7 xã)

BảoChúc ThônBảoChúc,thitrấnHợpHòa,huyệnTamDương

BinhHòa ThitrấnHợpHòa,huyệnTamDương

Page 95: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

95

ĐiềnTrù ThônĐiềnTrù,xãHướngĐạo,huyệnTamDương

HướngĐạo XãHướngĐạo,huyệnTamDương

YênLâp XãHướngĐạo,huyệnTamDương

YênHạ XãAnHòa,huyệnTamDương

YênThượng ThônYênThượng,xãAnHòa,huyệnTamDương

2. Đạo Tú (6 xã)

CẩmTrạch ThônCẩmTrạch,xãĐạoTú,huyệnTamDương

ĐạoTú XãĐạoTú,huyệnTamDương

LaiSơn ThônLaiSơn,phườngĐôngTâm,thànhphốVĩnhYên

LongTri ThitrấnHợpHòa,huyệnTamDương

ThanhVân XãThanhVân,huyệnTamDương

ThụyYên XãĐạoTú,huyệnTamDương

3. Định Trung (10 xã)

BảoSơn ThônBảoSơn,phườngLiênBảo,thànhphốVĩnhYên

ĐinhTrung XãĐinhTrung,thànhphốVĩnhYên

ĐônHâu ThônĐônHâu,phườngKhaiQuang,thànhphốVĩnhYên

HánNữ ThônHánNữ,phườngKhaiQuang,thànhphốVĩnhYên

KhaiQuang PhườngKhaiQuang,thànhphốVĩnhYên

NhânMỹ ThônNhânMỹ,xãThanhVân,huyệnTamDương

TíchSơn PhườngTíchSơn,thànhphốVĩnhYên

VĩnhThinh PhườngTíchSơn,thànhphốVĩnhYên

VĩnhThành ThônVĩnhThành,phườngNgôQuyền,thànhphốVĩnhYên

XuânTrường ThônXuânTrường,xãThanhVân,huyệnTamDương

4. Hoàng Chuế (6 xã)

DuyHàn XãDuyPhiên,huyệnTamDương

Page 96: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

96

ĐanTri XãHoàngĐan,huyệnTamDương

HoàngChuế XãHoàngLâu,huyệnTamDương

HoàngVân ThônHoàngVân,xãHoàngĐan,huyệnTamDương

PhúVinh XãDuyPhiên,huyệnTamDương

ThưLâu XãHoàngLâu,huyệnTamDương

5. Hội Hạ (3 xã)

ChấnYên ThônChấnYên,xãVânHôi,huyệnTamDương

HôiThinh(KẻHạ) XãHợpThinh,huyệnTamDương

VânHôi XãVânHôi,huyệnTamDương

6. Hội Thượng (2 xã)

ĐôngĐạo PhườngĐôngTâm,thànhphốVĩnhYên

HôiHợp(KẻCói) PhườngĐôngTâm,thànhphốVĩnhYên

7. Miêu Duệ (6 xã)

BảoPhác ThônBảoPhác,xãHợpChâu,huyệnTamĐảo

DiNâu(làngNúc) XãHôSơn,huyệnTamĐảo

CửuYên XãHợpChâu,huyệnTamĐảo

HạNâu(làngNúc) XãHôSơn,huyệnTamĐảo

HữuThủ XãKimLong,huyệnTamDương

MiêuDuệ XãHợpChâu,huyệnTamĐảo

8. Quan Ngoại (6 xã)

ĐạiĐiền ThônĐạiĐiền,xãĐạiĐinh,huyệnTamĐảo

QuanĐinh ThônQuanĐinh,xãTamQuan,huyệnTamĐảo

QuanNgoại ThônQuanNgoại,xãTamQuan,huyệnTamĐảo

QuanNôi ThônQuanNôi,xãTamQuan,huyệnTamĐảo

SơnĐinh ThônSơnĐinh,xãĐạiĐinh,huyệnTamĐảo

VạnPhẩm Chưarõ

Page 97: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

97

9. Tĩnh Luyện (5 xã)

LũngHữu XãHoàngHoa,huyệnTamDương

PhầnThạch XãĐôngTĩnh,huyệnTamDương

PhùLiên XãĐôngTĩnh,huyệnTamDương

TĩnhLuyện(Diện) XãĐôngTĩnh,huyệnTamDương

TầnLũng XãHoàngHoa,huyệnTamDương

10. Yên Đương (4 xã)

BôLý XãBôLý,huyệnTamĐảo

ĐạoTrù XãĐạoTrù,huyệnTamĐảo

VĩnhNinh ThônVĩnhNinh,xãĐạoTrù,huyệnTamĐảo

YênDương XãYênDương,huyệnTamĐảo

Phủ Vĩnh Tường (thuộc tỉnh Vĩnh Yên): gồm 10 tổng, 86 xã

Tổng, xã, thôn Nay thuộc thôn, xã, huyện, thành phố, tỉnh1

1. Đồng Phú (12 xã)

BànGiang XãPhúThinh,huyệnVĩnhTường

ĐanDươngHạ XãPhúThinh,huyệnVĩnhTường

ĐanDươngThượng XãPhúThinh,huyệnVĩnhTường

BànMạch XãLýNhân,huyệnVĩnhTường

BinhTrù ThônBinhTrù,xãCaoĐại,huyệnVĩnhTường

CaoXá ThônCaoXá,xãCaoĐại,huyệnVĩnhTường

DẫnTự ThônDẫnTự,xãTânCương,huyệnVĩnhTường

ĐôngPhú ThônĐôngPhú,xãTânCương,huyệnVĩnhTường

HòaLạc ThônHòaLạc,xãTânCương,huyệnVĩnhTường

1 CácđơnvihànhchínhngoàitỉnhVĩnhPhúcngàynay.

Page 98: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

98

VănHà ThônVânHà,xãLýNhân,huyệnVĩnhTường

VânGiang ThônVânGiang(làngVân),xãLýNhân,huyệnVĩnhTường

YênXuyên XãPhúThinh,huyệnVĩnhTường

2. Đồng Vệ (6 xã)

BíchĐại XãĐạiĐông,huyệnVĩnhTường

ĐôngVệ XãĐạiĐông,huyệnVĩnhTường

HạChuế ThônHạChuế,xãKimXá,huyệnVĩnhTường

HoàngXáTrung XãKimXá,huyệnVĩnhTường

HoàngXáHạ XãKimXá,huyệnVĩnhTường

HoàngXáThượng XãKimXá,huyệnVĩnhTường

3. Hưng Lục (7 xã)

HưngLục XãNghĩaHưng,huyệnVĩnhTường

NghĩaLâp ThônNghĩaLâp,xãNghĩaHưng,huyệnVĩnhTường

SơnKiệu XãChấnHưng,huyệnVĩnhTường

VĩnhLạiThượng XãChấnHưng,huyệnVĩnhTường

YênTrù XãKimXá,huyệnVĩnhTường

YênLô XãKimXá,huyệnVĩnhTường

YênNôi XãChấnHưng,huyệnVĩnhTường

4. Kiên Cương (9 xã)

BảoTrưng ThônBảoTrưng,xãPhúĐa,huyệnVĩnhTường

CẩmVực ThônCẩmVực,xãNgũKiên,huyệnVĩnhTường

ĐôngCương Chưarõ

HôiCương ThônHôiCương,xãNgũKiên,huyệnVĩnhTường

KiênCương XãNgũKiên,huyệnVĩnhTường

ThếTrưng XãTứTrưng,huyệnVĩnhTường

Page 99: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

99

VănTrưng XãTứTrưng,huyệnVĩnhTường

VĩnhTrưng XãTứTrưng,huyệnVĩnhTường

YênThọ ThônYênThọ,xãNgũKiên,huyệnVĩnhTường

5. Lương Điền (9 xã)

ĐôngViên XãBinhDương,huyệnVĩnhTường

LạcTrung ThônLạcTrung,xãBinhDương,huyệnVĩnhTường

LươngĐiền XãBinhDương,huyệnVĩnhTường

PhongDoanh ThônPhongDoanh,xãBinhDương,huyệnVĩnhTường

PhươngViên ThônPhươngViên,xãThổTang,huyệnVĩnhTường

SơnTang XãVĩnhSơn,huyệnVĩnhTường

ThổTang(KẻGiang) XãThổTang,huyệnVĩnhTường

VânỔ XãVânXuân,huyệnVĩnhTường

XuânHúc XãVânXuân,huyệnVĩnhTường

6. Mộ Chu (9 xã)

BôSảo XãBôSao,huyệnVĩnhTường

DiệmXuân ThônDiệmXuân,xãViệtXuân,huyệnVĩnhTường

ĐạiĐinh ThônĐạiĐinh,xãCaoĐại,huyệnVĩnhTường

HòaLoan ThônHòaLoan,xãLũngHòa,huyệnVĩnhTường

LũngNgoại XãLũngHòa,huyệnVĩnhTường

LươngĐài ThànhphốViệtTri,tỉnhPhúThọ

MôChuHạ ThànhphốViệtTri,tỉnhPhúThọ

MôChuThượng ThànhphốViệtTri,tỉnhPhúThọ

ThượngThọ ThànhphốViệtTri,tỉnhPhúThọ

7. Nghĩa Yên (6 xã)

BạchHạc ThànhphốViệtTri,tỉnhPhúThọ

Page 100: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

100

GiaCát Chưarõ

HạcĐinh XãYênLâp,huyệnVĩnhTường

NghĩaYên XãYênLâp,huyệnVĩnhTường

PhủYên XãYênLâp,huyệnVĩnhTường

ThượngLạp ThônThượngLạp,xãTânTiến,huyệnVĩnhTường

8. Tang Đố (12 xã)

BíchChu ThônBíchChu,xãAnTường,huyệnVĩnhTường

CamGiá(làngGành) ThônCamGiá,xãAnTường,huyệnVĩnhTường

DuyBinh ThônDuyBinh,xãVĩnhNinh,huyệnVĩnhTường

HâuLôc ThônHâuLôc,xãVĩnhNinh,huyệnVĩnhTường

HoàngXá XãVĩnhThinh,huyệnVĩnhTường

KimĐê ThônKimĐê,xãAnTường,huyệnVĩnhTường

KimSa XãVĩnhNinh,huyệnVĩnhTường

PhúĐa XãPhúĐa,huyệnVĩnhTường

TangĐố XãVĩnhThinh,huyệnVĩnhTường

ThủĐô ThônThủĐô,xãAnTường,huyệnVĩnhTường

YênLão XãVĩnhThinh,huyệnVĩnhTường

XuânChiểu ThônXuânChiểu,xãVĩnhNinh,huyệnVĩnhTường

9. Thượng Trưng (10 xã)

BôĐiền ThitrấnVĩnhTường,huyệnVĩnhTường

HuyNgạc XãVũDi,huyệnVĩnhTường

PhúTrưng XãThượngTrưng,huyệnVĩnhTường

PhúHạnh ThônPhúHạnh,xãThượngTrưng,huyệnVĩnhTường

PhúThứ XãThượngTrưng,huyệnVĩnhTường

Page 101: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

101

ThọTrưng ThônThọTrưng,xãThượngTrưng,huyệnVĩnhTường

ThượngTrưng XãThượngTrưng,huyệnVĩnhTường

VũDi ThônVũDi,xãVũDi,huyệnVĩnhTường

YênCát ThônYênCát,thitrấnVĩnhTường

YênNhiên ThônYênNhiên,xãVũDi,huyệnVĩnhTường

10. Tuân Lộ (6 xã)

PhùChính ThônPhùChính,xãTuânChính,huyệnVĩnhTường

PhùCốc ThônPhùCốc,xãTamPhúc,huyệnVĩnhTường

PhùLâp XãTamPhúc,huyệnVĩnhTường

PhúcLâp XãTamPhúc,huyệnVĩnhTường

QuảngCư ThônQuảngCư,xãTuânChính,huyệnVĩnhTường

TuânLô XãTuânChính,huyệnVĩnhTường

Huyện Yên Lạc (thuộc tỉnh Vĩnh Yên): gồm 8 tổng, 60 xã

Tổng, xã, thôn Nay thuộc thôn, xã, huyện, tỉnh

1. Đông Lỗ (8 xã)

ĐôngLô XãTrungNguyên,huyệnYênLạc

LạcTrung ThônLạcTrung,xãTrungNguyên,huyệnYênLạc

LôQuynh ThônLôQuynh,xãTrungNguyên,huyệnYênLạc

PhượngTri ThônXuânChiếm,thônThiệuTổ,xãTrungNguyên, huyệnYênLạc

TềLô XãTềLô,huyệnYênLạc

TiênMô(KẻMỏ) ThitrấnYênLạc,huyệnYênLạc

TrungNguyên ThônTrungNguyên,xãTrungNguyên,huyệnYênLạc

VĩnhMô(KẻMò) ThitrấnYênLạc,huyệnYênLạc

Page 102: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

102

2. Hồn Ngạc (8 xã)

CốcLâm ThônCốcLâm,xãBinhĐinh,huyệnYênLạc

CungThượng ThônCungThượng,xãBinhĐinh,huyệnYênLạc

ĐạiNôi ThônĐạiNôi,xãBinhĐinh,huyệnYênLạc

YênQuán ThônYênQuán,xãBinhĐinh,huyệnYênLạc

DichĐông ThônDichĐông,xãĐôngCương,huyệnYênLạc

ĐôngCương XãĐôngCương,huyệnYênLạc

LạcÝ PhườngĐôngTâm,thànhphốVĩnhYên

ThụyTrung Chưarõ

3. Lưỡng Quán (9 xã)

DươngCốc ThônMiêuCốc,xãTrungKiên,huyệnYênLạc

LưỡngQuán XãTrungKiên,huyệnYênLạc

MaiKhê XãTrungKiên,huyệnYênLạc

PhầnSa ThônPhầnSa,xãTrungKiên,huyệnYênLạc

SaKhoát XãTrungKiên,huyệnYênLạc

TràngLan XãHôngChâu,huyệnYênLạc

TrungHà XãTrungHà,huyệnYênLạc

YênỔnNgoại XãTrungKiên,huyệnYênLạc

YênỔnNôi XãTrungKiên,huyệnYênLạc

4. Nhật Chiểu (8 xã)

CẩmLa XãHôngChâu,huyệnYênLạc

CẩmTrạch ThônCẩmTrạch,xãĐạiTự,huyệnYênLạc

CẩmViên ThônCẩmViên,xãĐạiTự,huyệnYênLạc

CổNha XãĐạiTự,huyệnYênLạc

Page 103: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

103

ĐạiTự XãĐạiTự,huyệnYênLạc

TrungYên XãĐạiTự,huyệnYênLạc

TựHạ XãĐạiTự,huyệnYênLạc

NhâtChiểu XãLiênChâu,huyệnYênLạc

5. Phương Nha (9 xã)

DânTrù(Trò) XãYênPhương,huyệnYênLạc

ĐinhXá XãNguyệtĐức,huyệnYênLạc

íchBàng XãLiênChâu,huyệnYênLạc

PhúPhong ThônPhúPhong,xãHôngPhương,huyệnYênLạc

PhươngNha XãHôngPhương,huyệnYênLạc

PhươngTrù(Trò) XãYênPhương,huyệnYênLạc

Thụích XãLiênChâu,huyệnYênLạc

TrungNha XãHôngPhương,huyệnYênLạc

YênThư XãYênPhương,huyệnYênLạc

6. Thư Xá (10 xã)

BinhLâm(Lầm) ThônBinhLâm,xãTamHông,huyệnYênLạc

ĐôngMẫu ThônĐôngMẫu,xãYênĐông,huyệnYênLạc

ĐôngTâm XãYênĐông,huyệnYênLạc

LâmXuyên XãTamHông,huyệnYênLạc

LũngHạ XãYênPhương,huyệnYênLạc

LũngThượng ThônLũngThượng,xãTamHông,huyệnYênLạc

NhoLâm(Lầm) ThônNhoLâm,xãTamHông,huyệnYênLạc

ThưXá XãTamHông,huyệnYênLạc

YênNghiệp ThônYênNghiệp,xãYênĐông,huyệnYênLạc

YênTâm ThônYênTâm,xãYênĐông,huyệnYênLạc

Page 104: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

104

7. Vân Đài (4 xã)

NghinhTiên ThônNghinhTiên,xãNguyệtĐức,huyệnYênLạc

TiênĐài ThônTiênĐài,xãVănTiến,huyệnYênLạc

VânĐài XãVănTiến,huyệnYênLạc

XuânĐài ThônXuânĐài,xãNguyệtĐức,huyệnYênLạc

8. Yên Lạc (4 xã)

BáoVăn XãĐôngVăn,huyệnYênLạc

ĐôngLạc XãĐôngVăn,huyệnYênLạc

HùngVĩ XãĐôngVăn,huyệnYênLạc

YênLạc XãĐôngVăn,huyệnYênLạc

Phủ Yên Lãng (thuộc tỉnh Phúc Yên): gồm 9 tổng, 55 xã

Tổng, xã, thôn Nay thuộc thôn, xã, huyện, thành phố, tỉnh1

1. Bạch Trữ (6 xã)

BạchTrữ ThônBạchTrữ,xãTiếnThăng,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

ĐạmNôi(KẻĐám) XãTiềnChâu,thixãPhúcYên

ĐạmXuyên(KẻĐám) ThônĐạmXuyên,xãTiềnChâu,thixãPhúcYên

ThápMiếu PhườngTrưngNhi,thixãPhúcYên

ThinhKỷ ThônThinhKỷ,xãTiềnChâu,thixãPhúcYên

TiềnChâu ThônTiềnChâu,xãTiềnChâu,thixãPhúcYên

2. Đa Lộc (7 xã)

DoNhân ThônDoNhân,xãTiềnPhong,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

ĐaLôc XãKimChung,huyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

1 CácđơnvihànhchínhngoàitỉnhVĩnhPhúcngàynay.

Page 105: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

105

ĐiệpThôn ĐiệpThôn,xãTrángViệt,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

HâuDưỡng XãKimChung,huyệnĐôngAnh,thànhphốHàNôi

TrángViệt ThônTrángViệt,xãTrángViệt,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

TrungHâu ThônTrungHâu,xãTiềnPhong,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

YênNhân ThônYênNhân,xãTiềnPhong,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

3. Hạ Lôi (8 xã)

CưAn ThônCưAn,xãTamĐông,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

ĐạiBối ThônĐạiBái,xãĐạiThinh,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

HạLôi ThônHạLôi,xãMêLinh,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

LiêuTri ThônLiêuTri,xãMêLinh,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

NamCường ThônNamCường,xãTamĐông,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

NôiĐông ThônNôiĐông,xãĐạiThinh,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

ThườngLệ ThônThườngLệ,xãĐạiThinh,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

VănLôi ThônVănLôi,xãTamĐông,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

4. Lạc Tân (10 xã)

ChuTrần ThônChuTrần,xãTiếnThinh,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

KỳĐông ThônKỳĐông,xãTiếnThinh,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

Page 106: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

106

ThanhĐiềm ThônThanhĐiềm,xãTiếnThinh,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

ThọLão ThônThọLão,xãTiếnThinh,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

TiênĐài ThônTiênĐài,xãVạnYên,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

TrungHà ThônTrungHà,xãTiếnThinh,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

VạnPhúc ThônVạnPhúc,xãVạnYên,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

YênLãoGiáp ThônYênLãoGiáp,xãTiếnThinh,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

YênLãoThi ThônYênLãoThi,xãTiếnThinh,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

YênNôi ThônYênNôi,xãVạnYên,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

5. Phú Mỹ (4 xã)

ĐạiLợi XãTiềnChâu,thixãPhúcYên

KimGiao ThônKimGiao,xãTiếnThăng,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

PhúMỹ(KẻSặt) ThônPhúMỹ,xãTựLâp,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

TháiLai(KẻSủi) ThônTháiLai,xãTiếnThăng,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

6. Phương Quan (6 xã)

ChuPhan ThônChuPhan,xãChuPhan,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

MạnhTrữ ThônMạnhTrữ,xãChuPhan,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

NạiTửChâu ThônNạiTửChâu,xãChuPhan,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

NạiTửXá ThônNạiChâu,xãChuPhan,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

Page 107: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

107

GiaLô ThônGiaLô,xãVạnYên,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

SaKhúc ThônSaKhúc,xãVạnYên,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

7. Thạch Đà (7 xã)

ĐôngCao ThônĐôngCao,xãTrángViệt,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

HoàngKim ThônHoàngKim,xãHoàngKim,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

HoàngXá ThônHoàngXá,xãHoàngKim,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

KhêNgoại ThônKhêNgoại,xãVănKhê,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

TâyXá ThônTâyXá,xãHoàngKim,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

ThạchĐà XãThạchĐà,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

VănQuán ThônVănQuán,xãVănKhê,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

8. Thanh Lâm (3 xã)

LâmHô ThônLâmHô,xãThanhLâm,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

NhuếKhúc PhườngPhúcThăng,thixãPhúcYên

ThanhTước ThônThanhTước,xãThanhLâm,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

9. Xa Mạc (4 xã)

BôngMạc(KẻMác) ThônBôngMạc,xãLiênMạc,huyệnMêLinh, thànhphốHàNôi

XaMạc(KẻMác) ThônXaMạc,xãLiênMạc,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

YênBài ThônYênBài,xãTựLâp,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

YênMạc(KẻMác) ThônYênMạc,xãLiênMạc,huyệnMêLinh,thànhphốHàNôi

Page 108: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

108

2.2.4. Trong kháng chiến chống Pháp1

Huyện Bình Xuyên: 16 xã, 59 thôn

Tên xã Tên thôn Nay thuộc

ĐạoĐức MôĐạo,YênLô,BảoĐức BinhXuyên

TiềnPhong TânAn,TrườngThư,NamBản,MỹĐô, YênĐinh,ThinhĐức,NamNhân BinhXuyên

SơnLôi NgọcBảo,AnLão,AiLiên,VănTrù BinhXuyên

QuyếtThăng2 LươngCâuCụ,LươngCâuNghĩa,BáCầu BinhXuyên

BáHiến BáHạ,ĐêHiến BinhXuyên

ThiệnHiệp3 ThiệnKế,BăcKế,BảoSơn,TânNgọc BinhXuyên

GiaKhánh GiaDu,QuangHà,CổĐô,SơnBỉ BinhXuyên

TamHợp NôiPhât,NgoạiTrạch,HữuBằng BinhXuyên

TamDân4 ViThanh,ViTrù,QuấtLưu BinhXuyên

VănLãng5 XuânLãng,YênLan,HợpLê BinhXuyên

TamCanh6 TiênHường,NgọcCanh,HươngCanh, Phốhuyện BinhXuyên

PhúXuân LýNhân,LýHải,CanBi BinhXuyên

HiệpHòa7 QuảngKhai,VĩnhPhượng,HươngĐà, NgũHô,QuảngThiện,PhụcKhải BinhXuyên

1 Mụcnày,nhómbiênsoạnthamkhảo: -Hôsơsố189BôNôivụ,biênsoạnvàokhoảng1948-1951. -NguyênQuangÂn,Quá trình chia định và những thay đổi địa danh, địa giới các đơn vị hành chính trên

địa bàn nay là tỉnh Vĩnh Phúc,sđd.2 Từcảicáchruôngđất,sápnhâpvàoxãSơnLôi.3 Từcảicáchruôngđất,sápnhâpvàoxãThiệnKế.4 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãTamDânthànhxãQuấtLưu.5 Từcảicáchruôngđất,đổithànhxãThanhLãng.6 NaythuôcthitrấnTamCanh.7 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãHiệpHòathànhxãThiệnKế.

Page 109: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

109

TrungMỹ MỹKhê,TrungMầu,ThanhLanh BinhXuyên

MinhQuang LưuQuang,XạHương,CamLâm,YênLương,TânLương TamĐảo

LươngSơn1 TamLông,KimSơn,ChânSơn,HoàngĐôngOanh,HươngViNgọc BinhXuyên

Huyện Đa Phúc: 7 xã, 53 thôn

Tên xã Tên thôn Nay thuộc

TânHưng2 CẩmHà,HiệuTrần,ĐạoThượng, CốcLương,NgôĐạo,XuânTàng,YênTàng HàNôi

TânMinh3 ĐanTảo,XuânDụcĐông,VệSơn, XuânĐông,PhúTàng HàNôi

ViệtTiến4XuânDương,XuânLai,YênPhú,KimLũ, ThuThủy,ĐứcHâu,ThanhThủyHuệ, ThanhThủyĐông,PhổLông

HàNôi

LạcLong5PhùMã,VệLinh,XuânDụcĐoài,ĐạoĐức,GiốcMã,DượcThượng,LưỡngChâu, ĐôngLạc,DượcHạ

HàNôi

DũngTiến6BăcVọng,LươngPhúc,ĐôngDương,TăngLong,PhúcLôc,NgọcHà,ĐạiPhùng,TiênTảo, ĐạiTảo,YênSào,LaiCách,XuânTảo

HàNôi

HôngKỳ NinhLiệt,HạGiã,BinhKỳ,TrungGiã, AnLạc,VĩnhPhúc HàNôi

KỳSơn TiênChu,LaiSơn,NamLý,ĐôTân,XuânBảng HàNôi

1 Từcảicáchruôngđất,đổithànhxãHươngSơn.2 XãTânHưng(cũ)hợpvớihaithônXuânTăngvàYênTàng(thuôcxãPhúcNinhcũ),lấytênlàxãTânHưng.

3 XãTânMinh(cũ)hợpvớihaithônXuânĐôngvàPhúcTàng(thuôcxãPhúcNinhcũ),lấytênlàxãTânMinh.

4 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãViệtTiếnthànhxãKimLũ.5 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãLạcLongthànhxãTiênDược.6 XãDũngTiến(cũ)hợpvớixãTăngPhúc(cũ),lấytênlàxãDũngTiến.

Page 110: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

110

Huyện Đông Anh: 8 xã, 62 thôn

Tên xã Tên thôn Nay thuộc

TiếnBô1 ThuLâm,ĐàoThục,ThụyLôi HàNôi

TựDo2KimTiên,NhạnTái,XuânNôn,NguyênKhê, LươngQuy,ĐườngYên,LâmTiên,KhêNữ, ĐánKhê,ĐạiBằng

HàNôi

ViệtHùng3 OaiNô,CườngNô,PhốĐôngAnh,PhúcLôc, LưỡngQuán,DụcNôi,GiaLôc,LôGiao,KínhNô HàNôi

ĐôcLâp4CổLoa,ThưCưu,VạnLôc,MạchTràng, VănThượng,LựcCanh,XuânTrạch,CầuCả, XuânCanh,ĐàiBi

HàNôi

NamHông5 ChuLão,ThụyHà,MỹNôi,TằngMy,SơnDu, ĐốngĐô HàNôi

ToànThăng6LươngNô,CổDương,TiênKha,TrungOai,TuânLề,LêPháp,VânTri,ViênNôi,ChiêmTrạch, PhươngTrạch,NgọcGiang

HàNôi

DânChủ7 ĐạiĐông,MạchLũng,LũngĐông,SápMai,ĐạiĐô,MaiChâu,VõngLa HàNôi

ThànhCông8 CổĐiển,HảiBối,YênHà,KimNô,ThọĐa, ĐôngNhân HàNôi

1 XãHợpĐức(cũ)hợpvớixãĐàoThục(thuôcxãĐàoNguyêncũ),lấytênlàxãTiếnMỹ.Từngày10-11-1949,xãTiếnMỹđổitênthànhxãTiếnBô.

2 MôtphầnxãĐàoNguyên(cũ)hợpvớimôtphầnxãPhúcTiến(cũ)vàmôtphầnxãLiênHiệp(cũ),lâpthànhxãPhúcNguyên.Đếnngày10-11-1949,đổithànhxãTựDo.

3 XãÂuLạc(cũ)hợpvớimôtphầnxãUySơn(cũ)vàmôtphầnxãPhúcTiến(cũ),lấytênlàxãViệtHùng.4 XãThụcVương(cũ)hợpvớixãĐạtTam(cũ)vàthônCầuCả,ĐàiBi(thuôcxãUySơncũ),lấytênlàxãHôngLạc.Đếnngày10-11-1949,đổithànhxãĐôcLâp;sauđổithànhxãQuyếtTâm;rôilạilấytênlàxãĐôcLâp.

5 XãTuyếnNghĩa(cũ)hợpvớixãPhúcLong(cũ),thêmthônXuânDu(thuôcxãLiênHiệp),lấytênlàxãĐôngThành.Từngày10-11-1949,xãĐôngThànhđổithànhxãNamHông.

6 XãNgũLão(cũ)hợpvớixãVănLong(cũ)vàxãTânTrạch(cũ),lấytênmớilàxãToànThăng.7 HaixãTứDânvàĐạiMạchcũhợplại,lấytênlàxãMinhTân;từngày10-11-1949,đổithànhxãDânChủ.

8 XãVănPhong(cũ)hợpvớixãVănHiến,lấytênlàxãVănHôi;từngày10-11-1949,đổithànhxãThànhCông.

Page 111: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

111

Huyện Kim Anh: 10 xã, 62 thôn

Tên xã Tên thôn Nay thuộc

MinhPhú1 PhúHữu,ĐinhPhú,ThăngTrí,ThanhTrí, VụBản,LâpTrí HàNôi

PhúcThăng2 XuânPhương,MaiThôn,ĐạiPhùng,KhảDo,NhuếKhúc,ThápMiếu,3khuphố ThixãPhúcYên

NgọcThanh NgọcQuang,ThanhCao,ThanhLôc ThixãPhúcYên

CaoMinh CaoQuang,YênĐiềm,ĐứcCung,NamViêm,XuânHòa,YênMỹ,HiểnLê

ThixãPhúcYên

MaiĐinh ThếTrạch,TháiPhù,SongMai,MaiNôi,HươngĐinh,ĐạcTài,LạcNông HàNôi

TânDân3 CổBái,PhùLai,ThanhNhàn,ThạchLôi, PhốKimAnh HàNôi

PhùLô PhùLôĐông,PhùLôĐoài4,LiênLý,BăcGiã,ĐạiBằng,ĐôngTảo,XuânKỳ HàNôi

ĐạiĐông5 PhùTri,KimAnh,GiaTrung,GiaThượng,GiaLạc,ChiĐông HàNôi

BôLĩnh6 NinhMôn,TânAn,AnNinh,HiềnLương,ĐôngLai,NinhBăc,ĐiểnXá,XuânBách HàNôi

PhúCường PhùXáĐông,PhùXáĐoài,HươngGia, ThụyHưng,ĐôngBài,NôiBài HàNôi

1 XãLiênPhú(cũ)hợpvớixãMinhTrí(cũ),lâpthànhxãMinhPhú.2 XãĐứcThăng(cũ)hợpvớitoànkhuphốPhúcYên(cũ),lâpthànhxãPhúcThăng.3 XãTânDân(cũ)hợpvớicácthônThạchLôi,khuphốKimAnh(thuôcxãViệtCườngcũ),lâpthànhxãTânDân.

4 NghiquyếtQuốchôikhóaII,kỳhọpthứ2,ngày20-4-1961:sápnhâpnửathônPhùLôĐoàivềphíanamsôngCàLôvàothànhphốHàNôi.

5 XãĐạiĐông(cũ)hợpvớixãViệtHông(cũ),lâpthànhxãĐạiĐông.Saulạichialàmhaixã:QuangMinhvàViệtHông.Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãViệtHôngthànhxãKimHoa.

6 XãBôLĩnh(cũ)hợpvớithônNinhBăcvàthônĐiềnXá(thuôcxãMinhHòacũ),lấytênlàxãBôLĩnh.Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãBôLĩnhthànhxãHiềnNinh.

Page 112: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

112

Huyện Lập Thạch: 26 xã, 96 thôn

Tên xã Tên thôn Nay thuộc

SơnĐông PhúThi,ĐaCai,PhúThọ,ĐôngMât,PhúHâu LâpThạch

VạnXuân1 ĐứcBác,YênThọ,YênLâp,YênLương, LongChâu SôngLô

XuânTiên2 XuânLôi,TiênLữ LâpThạch

ĐôngThinh ThiềuXuân,YênTĩnh,ThượngYên SôngLô

LiênHòa PhúCa,TâyThuân,TâyHạ,PhúThư,TrụThạch,NgọcLiên LâpThạch

TháiHòa SenHô,ĐạiLương,ĐôngĐinh LâpThạch

HợpLý QuảngCư,SơnKich,BỉnhDiThượng, BỉnhDiHạ,TùySơn LâpThạch

CaoPhong PhanDư,PhanLãng SôngLô

TâySơn3 VọngSơn,TriệuXá,ĐạiĐề,KimQuy LâpThạch

Đôngích Hạích,XuânĐán,HoàngChung,ĐạiLữ,PhúCa LâpThạch

YênThạch HoaMỹ,YênXá,LâpThạch SôngLô

ChiếnThăng4 HoaLư,ThảnSơn,DươngChỉ,QuảngKhuôn,LiênSơn LâpThạch

YênDương ĐạoTrù,VĩnhNinh,PhanLân TamĐảo

BôLý BôLý,NghĩaLý TamĐảo

MinhKhai5 HữuPhúc,BàngHoàng,BăcBinh LâpThạch

QuangTrung6 TửDu,BảnLâp,BảnHâu,ThạcChục,GiaHòa,XuânTrạch LâpThạch

1 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãVạnXuânthànhxãĐứcBác.2 Từcảicáchruôngđất,chialàmhaixã:XuânLôivàTiênLực.3 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãTâySơnthànhxãĐinhChu.4 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãChiếnThăngthànhxãLiênSơn.5 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãMinhKhaithànhxãBăcBinh.6 Sauchialàmhaixã:TrầnPhúvàXuânHòa.

Page 113: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

113

TamSơn1 BinhSơn,SơnCầu,NhưSơn,BinhLạc,LạcKiều,ĐôngĐô,CẩmBinh SôngLô

QuangYên YênThiết,QuangViên SôngLô

LãngCông ĐạoNôi,LãngSơn,NhânLạc,ThànhCông SôngLô

VănQuán LaiChâu,SơnBinh LâpThạch

NguyênHuệ2 SongVân,VânTrục,VănNhưng,BôTỉnh LâpThạch

ĐôngQuế ĐôngVăn,VânThạch,QuếTrạo,QuếNham SôngLô

NhưThụy NgọcSơn,ThụySơn,NhưSơn,ThụyĐiền SôngLô

BạchHải3 BạchLưuThượng,HảiLựu SôngLô

ĐônNhân ĐônMục,NhânMục SôngLô

PhươngKhoan PhươngNgạc,KhoanBô SôngLô

Huyện Tam Dương: 21 xã, 82 thôn

Tên xã Tên thôn Nay thuộc

ĐạiĐinh ĐạiĐiền,LuânPhẩm,SơnĐinh TamĐảo

HôSơn DiNâuThượng,PhươngSơn,DiNâuHạ, HạNâu,SơnĐông,ThêĐông TamĐảo

HợpChâu CửuYên,BảoPhác,NgaHoàng TamĐảo

HoàngHoa LũngHữu,TầnLũng,ThúySơn,VạnPhẩm TamDương

VinhQuang4 HưngĐạo,TiênTrù,ĐiềnTrù,HạcSơn,YênLâp TamDương

AnHòa NôiĐiện,YênThượng,HươngĐinh,ĐôLương,PhươngLâu,YênHạ TamDương

1 Sauchialàmhaixã:TamSơnvàNhưThụy.2 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãNguyênHuệthànhxãVânTrục.3 SauđổilàxãHôngPhong,rôilạiđổilàxãBạchLưu.4 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãVinhQuangthànhxãHướngĐạo.

Page 114: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

114

TamQuan NhânLý,ĐôngBùa,LàngMấu,LàngMạ,LàngLày,LàngChanh,YênTrù,KiênNgọc,KiênTháp TamĐảo

KimLong HữuThủ,MiêuDuệ,TrungCát,LanĐinh TamDương

ĐôngTĩnh TĩnhLuyện,PhànThạch,PhùLiên TamDương

HoàngDân1 HoàngVân,ĐanTri TamDương

HoàngLâu HoàngChuế,ThưLâu TamDương

DuyPhiên DuyHàn,MaiNham,DiênLâm,PhúVinh TamDương

ĐôngTâm2 VânTâp,VânHôi,ChấnYên,ĐôngĐạo TamDương

HạnhPhúc3 ĐônHâu,KhaiQuang,HánNữ,ThanhGiã, BảoSơn,ĐạoHoằng

Thànhphố VĩnhYên

HưngĐạo4 CẩmTrạch,ĐạoTú,ThụyYên,LongTri TamDương

HợpHòa BảoChúc,ĐiềnLương,VinhPhú,BinhHòaThitrấnHợpHòa,huyệnTamDương

HợpThinh HôiThinh,HôiHợp TamDương

ĐinhTrung YênLâp(làngLáp),ĐinhTrung Thànhphố VĩnhYên

CôngHòa5 XuânTrường,ThanhVân,NhânMỹ,PhúcLai, LaiSơn,TiênDu TamDương

TamĐảo6 TamĐảo Thitrấn TamĐảo

VĩnhYên ĐốngĐa,HoaLư Thànhphố VĩnhYên

1 NaylàxãHoàngĐan,huyệnTamDương.2 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãĐôngTâmthànhxãVânHôi.3 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãHạnhPhúcthànhxãKhaiQuang.4 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãHưngĐạothànhxãĐạoTú.5 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãCôngHòathànhxãThanhVân.6 Quyếtđinhsố198-CPngày18-11-1966củaHôiđôngChínhphủ:đổixãTamĐảothuôchuyệnTamDươngthànhthitrấnTamĐảo,trựcthuôctỉnhVĩnhPhúc.

Page 115: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

115

Huyện Vĩnh Tường: 22 xã, 95 thôn

Tên xã Tên thôn Nay thuộc

AnTường CamGiá,BíchChu,ThủĐô,KimĐê VĩnhTường

TrưngTrăc1

MôChuHạ,BôSao,LangĐài,DiệmXuân, BạchHạc,HưngNghĩa,ViệtHưng, ThượngThọ,GiaCát,MôChuThượng, PhùYên,ThượngLâp,HôiChữ,PhượngLâu,BếnCả,HạcĐinh,NghĩaLâp

VĩnhTường

TháiHọc2 SơnTang,ThổTang,PhươngViên VĩnhTường

KimXá HoàngXáThượng,HoàngXáTrung, HoàngXáHạ,HạChuế,CẩmTriền VĩnhTường

LũngHòa LũngNgoại,HòaLoan VĩnhTường

BinhDương LươngĐiền,PhongDoanh,LạcTrung, ĐôngViên VĩnhTường

CaoĐại CaoXá,ĐạiĐinh,BinhTrù VĩnhTường

ChấnHưng YênNôi,SơnKiệu,VĩnhLạiThượng, HưngLục VĩnhTường

ĐạiĐông BíchĐại,ĐôngVệ VĩnhTường

ĐôiCấn3 VũDi,YênCát,YênNhiên,BôĐiền,HuyNgạc,AnTrinh VĩnhTường

LýNhân BànMạchHạ,ĐanDươngHạ,VânGiang, VănHà VĩnhTường

MinhĐức4 ThượngTrưng,ThọTrưng,PhúTrưng,PhúHạnh,PhúThứ VĩnhTường

NgũKiên KiênCương,HôiCương,CẩmVực,YênThọ, TânAn VĩnhTường

TânCương HòaLạc,ĐôngPhú,DẫnTự VĩnhTường

TứTrưng VănTrưng,VĩnhTrưng,ThọTrưng,BảoTrưng VĩnhTường

1 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãTrưngTrăcthànhxãYênLâp.2 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãTháiHọcthànhxãThổTang.3 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãĐôiCấnthànhxãVũDi.4 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãMinhĐứcthànhxãThượngTrưng.

Page 116: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

116

VĩnhThinh KháchNhi,MônTri,HệThôn,HoàngXá,YênLão VĩnhTường

YênBinh YênTrù,YênLô VĩnhTường

PhúĐa PhúĐa VĩnhTường

PhúThinh BànMạchThượng,ĐanDươngThượng, YênXuyên,BànGiang VĩnhTường

TuânChính TuânLô,PhùLâp,PhùCốc,PhúcLâp,QuảngCư,PhùChính VĩnhTường

VĩnhNinh DuyBinh,KimXá,XuânChiểu,HâuLôc VĩnhTường

VânXuân VânỔ,XuânHúc VĩnhTường

Huyện Yên Lạc: 16 xã, 69 thôn

Tên xã Tên thôn Nay thuộc

MinhTân TiênMô,VĩnhĐoài,VĩnhĐông,VĩnhTrưng,VĩnhMô

ThitrấnYênLạc,huyệnYênLạc

TềLô GiãBàng,PhúcThọ,NhânLý,NhânTrai, TrungHâu YênLạc

BinhĐinh CungThượng,ĐạiNôi,CốcLâm,YênQuán YênLạc

TamHông LũngThượng,ManĐể,TảoPhú,PhùLưu, BinhLâm,NhoLâm,LâmXuyên YênLạc

HôngChâu TràngLan,CẩmLa YênLạc

HySinh1 PhươngTrù,DânTrù,YênThư,LũngHạ YênLạc

NguyệtĐức ĐinhXá,VânĐài,XuânĐài,TiênĐài, NghinhTiên YênLạc

DuyTân2 LôQuynh,XuânChiếm,ThiệuTổ,LạcTrung,TrungNguyên,ĐôngLô YênLạc

ĐoànKết3 YênLạc,ĐôngLạc,BáoVăn,HùngVĩ YênLạc

1 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãHySinhthànhxãYênPhương.2 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãDuyTânthànhxãTrungNguyên.3 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãĐoànKếtthànhxãĐôngVăn.

Page 117: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

117

ĐôcLâp1 ĐichĐông,LạcÝ,CổTích,VâtCách,ChiChỉ YênLạc

HiệpLực2 ĐôngTâm,YênTâm,YênNghiệp,ĐôngMẫu YênLạc

LiênChâu NhâtChiểu,Thụích,íchBằng YênLạc

ThốngNhất3 ĐạiTự,CẩmViên,CẩmTrạch,TrungAn,TựHạ YênLạc

PhươngViên4 PhươngNha,TrungNha,PhúPhong YênLạc

TrungKiên LưỡngQuán,PhầnXa,MaiKhê,YênNôi, YênNgoại,MiêuCốc YênLạc

TrungHà TrungHà YênLạc

Huyện Yên Lãng: 11 xã, 56 thôn

Tên xã Tên thôn Nay thuộc

QuyếtTiến5 XaMạc,YênMạc,BôngMạc,GiaLô,VạnPhúc,TiênĐài,YênNôi HàNôi

ThốngNhất ChâuPhong,ThạchĐà,NamCường,CưAn, VănLôi HàNôi

MêLinh HạLôi,ThườngLệ,ĐạiBối,NôiĐông,LiêuTri HàNôi

TiềnPhong YênNhân,TrungHâu,DoNhân HàNôi

BácÁi6LạcTân,ChuTrần,MạnhTrữ,ThọLão, NạiTửChâu,ChâuPhan,NạiTửXá,XaKhúc, ThanhĐiềm,TrungHà,KỳĐông,YênLãoThi,YênLãoGiáp

HàNôi

NhấtTrí7 ĐạiLợi,ThinhKỷ,ĐạmXuyên,TiềnChâu, ĐạmNôi

XãTiềnChâu, thixãPhúcYên, tỉnhVĩnhPhúc

ĐôngTâm8 TâyXá,HoàngKim,HoàngXá,KhêNgoại, VănQuán HàNôi

1 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãĐôcLâpthànhxãĐôngCương.2 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãHiệpLựcthànhxãYênĐông.3 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãThốngNhấtthànhxãĐạiTự.4 NaylàxãHôngPhương,huyệnYênLạc.5 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãQuyếtTiếnthànhxãVạnYên.6 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãBácÁithànhxãChuPhan.7 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãNhấtTríthànhxãTiềnChâu8 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãĐôngTâmthànhxãVănKhê.

Page 118: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

118

HiệpLực TrángViệt,ĐiệpThôn,ĐôngCao HàNôi

LiênMinh LâmHô,ThanhTước,ThanhVân HàNôi

KimChung1 ĐaLôcBầu,ĐaLôcNhuế,HâuDưỡng HàNôi

TựLâp BạchTrữ,KimGiao,TháiLai,PhúMỹ,YênBài HàNôi

2.2.5. Sau cải cách ruộng đất2, 3

Huyện Bình Xuyên4: 13 xã, 67 thôn

Tên xã Dân số (người) Tên thôn Nay thuộc

TamCanh 4.449 TiênHường,NgọcCanh, HươngCanh,ĐạiĐông

Thitrấn HươngCanh, huyệnBinhXuyên

TamHợp 1.275 HàmRông,HữuBằng,NôiPhât, NgoạiTrạch BinhXuyên

TamDân5 3.174 ViThanh,ViTrù,QuấtLưu BinhXuyên

1 NghiquyếtQuốchôikhóaII,kỳhọpthứ2,ngày20-4-1961:sápnhâpxãKimChungvàothànhphốHàNôi.

2 TheobáocáocủaỦybanhànhchínhtỉnhVĩnhPhúcgửiThủtướngChínhphủngày28-1-1957.3 Ngày26-1-1968,ỦybanThườngvụQuốchôiraNghiquyếtsố504-NQ/TVQH:hợpnhấthaitỉnhVĩnhPhúcvàPhúThọthànhmôttỉnh,lấytênlàtỉnhVĩnhPhú.

Ngày6-11-1996,QuốchôikhóaIX,kỳhọpthứ10phêchuẩnviệcchiatỉnhVĩnhPhúthànhhaitỉnhPhúThọvàVĩnhPhúc(bătđầulàmviệctheođơnvihànhchínhmớitừngày1-1-1997):

-TỉnhPhúThọcódiệntíchtựnhiên3.465,12km2,dânsố1.261.949người,với10đơnvihànhchínhcấphuyện:thànhphốViệtTri,thixãPhúThọ,cáchuyệnHạHòa,ThanhBa,ĐoanHùng,SôngThao,YênLâp,ThanhSơn,TamThanh,PhongChâu.TỉnhlỵđặttạithànhphốViệtTri.

-TỉnhVĩnhPhúccódiệntíchtựnhiên1.370,73km2,dânsố1.066.522người,với6đơnvihànhchínhcấphuyện:thixãVĩnhYên,cáchuyệnLâpThạch,VĩnhTường,YênLạc,TamĐảo,MêLinh.TỉnhlỵđặttạithixãVĩnhYên.

4 -Quyếtđinhsố238-NVngày30-6-1965củaBôNôivụ:ThànhlâpthitrấnNôngtrườngTamĐảotrựcthuôchuyệnBinhXuyênvàQuyếtđinhsố489/TCCPngày4-8-1992củaBanTổchức-CánbôChínhphủ:giảithểthitrấnnôngtrườngTamĐảo.

-Quyếtđinhsố178-CPngày5-7-1977củaHôiđôngChínhphủ:hợpnhấthuyệnBinhXuyênvàhuyệnYênLãngthànhmôthuyện,lấytênlàhuyệnMêLinhvàsápnhâp4xãsauđâycủahuyện YênLạcvàohuyệnMêLinh:VănTiến,NguyệtĐức,MinhTân,BinhĐinh.

-Quyếtđinhsố71-CPngày26-2-1979củaHôiđôngChínhphủ:hợpnhấtcácxãthuôchuyện BinhXuyêncũvàcácxãthuôchuyệnTamDươngcũ,lâpthànhhuyệnTamĐảo.

5 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãTamDânthànhxãQuấtLưu.

Page 119: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

119

ThanhLãng 4.543 XuânLãng,HợpLê,YênLan BinhXuyên

TiềnPhong1 1.569MỹĐô,NamBản,TrườngThư,YênĐinh,NamNhân,ThinhĐức,TânAn

BinhXuyên

PhúXuân 1.844 LýNhân,CanBi,MiêuCốc, KimThái,LýHải BinhXuyên

ĐạoĐức 3.683 BảoĐức,MôĐạo,YênLô BinhXuyên

GiaKhánh 1.091QuanHà,TrạiMới,XuânQuang,GiaDu,TânLương,CổĐô, SơnBỉ,LưuQuang

BinhXuyên

HươngSơn 1.340 ĐôngOanh,ChânSơn, HươngNgọc,TamLông,KimSơn BinhXuyên

BáHiến 2.372 VănGiáo,ThíchTrung,ThiệnBáQuang,ĐêHiến,BảoSơn,MiKỳ BinhXuyên

HiệpHòa2 885QuangKhải,ThiệnKế,VĩnhPhương,QuảngThiên,HươngĐà,NgũHô

BinhXuyên

SơnLôi 2.845NhânNghĩa,NgọcBảo,AnLão,ÁiLiên,VănTrù,LươngCâu, BáCầu

BinhXuyên

MinhQuang3 1.787 XạHương,LưuQuang,BànLong,CamLâm TamĐảo

Huyện Đa Phúc4: 14 xã, 52 thôn

Tên xã Dân số (người) Tên thôn Nay thuộc

PhùLinh 2.179 VệLinh,XuânDụcĐoài,PhùMã,XuânQuang HàNôi

1 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãTiềnPhongthànhxãTânPhong.2 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãHiệpHòathànhxãThiệnKế.3 Quyếtnghisố700NV/NĐngày14-11-1957củaBôNôivụ:chiaxãMinhQuangthànhhaixã:MinhQuang(gômcácxóm:XạHương,ẤpDâu,LưuQuang,BànLong,CamLâm)vàTrungMỹ(gômcácxóm:TrungMầu,MỹKhê,ThanhLanh).

4 Quyếtđinhsố178-CPngày5-7-1977củaHôiđôngChínhphủ:hợpnhấthuyệnĐaPhúc,huyệnKimAnhvàthitrấnXuânHòathànhmôthuyện,lấytênlàhuyệnSócSơn.

Page 120: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

120

ViệtLong 2.205 LươngPhúc,TiênTảo,TăngLong,ĐôngDương HàNôi

LạcLong1 2.505 ĐôngLạc,DươngChâu, DượcThượng,DượcHạ HàNôi

NamSơn 1.947 XuânBảng,ĐôngHạ,ThanhPhúc HàNôi

XuânThu 3.002 XuânLai,YênPhú,ThuThủy HàNôi

TânMinh 3.294 ĐanTảo,XuânDụcĐông,ViSơn,XuânĐông HàNôi

BăcPhú 2.805 BăcVọng,XuânYên,PhúTàng HàNôi

XuânGiang 2.794 NgọcHà,XuânTảo,YênHào,LaiCách HàNôi

ViệtTiến2 2.424 XuânDương,KimHy,Thượng,Hạ,Trung

HàNôi

HôngKỳ 2.602 HạGiã,NinhLiệt,PhúĐiền,PhúMâu HàNôi

TânHưng 3.977 NgôĐạo,CốcLương, ĐiệuThương,CẩmHà,HiệuTrân HàNôi

TrungGiã 3.811 AnLạc,TrungGiã,BinhKỳ HàNôi

BăcSơn 2.910 LaiSơn,NamLý,ĐôTân HàNôi

ĐứcHà 2.350 ĐứcHâu,ThanhHuệ,PhổLông HàNôi

Huyện Đông Anh3: 16 xã, 65 thôn

Tên xã Dân số (người) Tên thôn Nay thuộc

BăcHông 3.286 BếnTrung,ThụyHà, ThượngPhúc,QuanÂm,MỹNôi HàNôi

1 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãLạcLongthànhxãTiênDược.2 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãViệtTiếnthànhxãKimLũ.3 NghiquyếtQuốchôikhóaII,kỳhọpthứ2ngày20-4-1961:sápnhâphuyệnĐôngAnhgôm16xãvàothànhphốHàNôi.

Page 121: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

121

QuyếtTâm1 5.685 CổLoa,MạchTràng,CầuCả, ĐạiBi,SănGiả HàNôi

DânChủ2 3.265 MạchLũng,LũngĐông,ĐạiĐông,MaiChâu HàNôi

TânTiến 3.659 NgọcChi,XuânTrạch,NgọcGiang,VĩnhThanh HàNôi

ThànhCông3 3.235 KimNô,ThọĐa HàNôi

VạnThăng 4.002 XuânOanh,TrựcCanh, XuânTrạch,VạnLôc,VõngLa HàNôi

ViệtThăng 3.320 SápMai,ĐạiĐô,VõngLa HàNôi

LiênHiệp 2.909 VănTri,VănNôi HàNôi

HùngSơn 3.228 PhúcLôc,CườngNô,OaiNô, KínhNô HàNôi

TựDo4 3.425 NhạnTái,KimTiến,LươngQuy, XuânNôn,BếnBể HàNôi

ToànThăng5 4.428 CổDương,LươngNô,LêPháp,TiênKha,TrungOai,TuânLê HàNôi

TiếnBô6 4.879 ThụyLôi,ThưLâm,ĐàoThục HàNôi

PhúcThinh 2.783 CánKhê,KhêNữ,ĐạiBằng, SơnDu,LâmTiên,NguyênKhê HàNôi

NamHông7 3.376 ĐốngĐô,TằngMy HàNôi

1 XãThụcVương(cũ)hợpvớixãĐạtTam(cũ)vàthônCầuCả,ĐàiBi(thuôcxãUySơncũ),lấytênlàxãHôngLạc;đếnngày10-11-1949,đổilàxãĐôcLâp.SauxãĐôcLâplạiđổilàxãQuyếtTâm.

2 HaixãTứDânvàĐạiMạch(cũ)hợplại,lấytênlàxãMinhTân;đếnngày10-11-1949,đổilàxãDânChủ.

3 XãVănPhong(cũ)hợpvớixãVănHiến,lấytênlàxãVănHôi;từngày10-11-1949,xãVânHôiđổilàxãThànhCông.

4 MôtphầnxãĐàoNguyên(cũ)hợpvớimôtphầnxãPhúcTiến(cũ)vàmôtphầnxãLiênHiệp(cũ),lâpthànhxãPhúcNguyên.Đếnngày10-11-1949,đổilàxãTựDo(gômcácthônKimTiến,NhạnTái,XuânNôn,NguyênKhê,LươngQuy,DươngYên,LâmTiến,KhêNữ,CanKhê,ĐạiBằng).

5 XãNgũLão(cũ)hợpvớixãVănLong(cũ)vàxãTânTrạch(cũ),lấytênmớilàxãToànThăng.6 XãHợpĐức(cũ)hợpvớixãĐàoThục(thuôcxãĐàoNguyêncũ)lấytênlàxãTiếnMỹ.Từngày10-11-1949,xãTiếnMỹđổithànhxãTiếnBô(gômcácthônThụyLôi,ThưLâm,ĐàoThục).

7 XãTuyếnNghĩa(cũ)hợpvớixãPhúcLong(cũ),thêmthônXuânDu(thuôcxãLiênHiệp),lấytênlàxãĐôngThành.Từngày10-11-1949,xãĐôngThànhđổilàxãNamHông.

Page 122: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

122

AnhDũng 2.396 CổĐiển,HảiBối,YênHà, ĐôngNhân HàNôi

ViệtHùng1 4.939 DụcNôi,LôGiao,LươngQuan, GiaLôc HàNôi

Huyện Kim Anh2: 17 xã, 59 thôn

Tên xã Dân số (người) Tên thôn Nay thuộc

QuangMinh 5.017 GiaTrung,GiaThượng,GiaLạc, ChiĐông HàNôi

PhùLô 3.869 PhùLôĐông,PhùLôĐoài3,HữuLý,BăcGiã HàNôi

ViệtHông4 3.166 PhùTri,KimTiền HàNôi

PhúCường 2.612 HươngGia,ThụyHương HàNôi

CaoMinh 3.709YênMỹ,ĐứcCung,XuânHòa, HiểnLê,CaoQuang,YênĐiềm,NamViêm

ThixãPhúcYên

PhúMinh 3.244 PhùXáĐông,PhùXáĐoài,NôiBài HàNôi

PhúcThăng 3.045 XuânMai,XuânPhương, ĐạiPhùng,NhuếKhúc ThixãPhúcYên

MaiĐinh 3.045TháiPhù,SongMai,ThếTrạch, LạcNông,MaiNôi,NôiPhât,HoàngDương,HươngĐinh,ĐạcTài HàNôi

TânDân 2.895 CổBái,PhùLai HàNôi

1 XãÂuLạc(cũ)hợpvớimôtphầnxãUySơn(cũ)vàmôtphầnxãPhúcTiến(cũ),lấytênlàxãViệtHùng.2 -ThànhlâpthitrấnXuânHòatrựcthuôctỉnhVĩnhPhú.ĐiagiớicủathitrấnXuânHòagômdiệntíchđấtdùngđểxâydựngcáccôngtrinhcôngnghiệp,dândụngvàcáccơsởphụthuôcphụcvụchocáccôngtrinhtrêntheoquyhoạchđãđượcNhànướcduyệttrênđiabànxungquanhnúiThằnLằn(xãCaoMinh),đôithônThăngTrí(xãThăngTrí),đôithônNinhKiều(xãTânDân)thuôchuyệnKimAnh,tỉnhVĩnhPhú.(Quyếtđinhsố110-BTngày26-6-1976củaBôtrưởngPhủThủtướng).

-Quyếtđinhsố178-CPngày5-7-1977củaHôiđôngChínhphủ:hợpnhấthuyệnĐaPhúc,huyệnKimAnhvàthitrấnXuânHòathànhmôthuyện,lấytênlàhuyệnSócSơn.

3 SápnhâpvàothànhphốHàNôinửathônPhùLôĐoàivềphíanamsôngCàLô(NghiquyếtcủaQuốchôikhóaVI,kỳhọpthứ4,ngày20-4-1961).

4 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãViệtHôngthànhxãKimHoa.

Page 123: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

123

ThanhXuân 2.569 ThạchLôi,ThanhNhàn HàNôi

ThăngLợi1 2.502 KhảDo,ThápMiếu ThixãPhúcYên

ThànhCông2 2.355 ThăngTrí,VụBản,LâpTrí HàNôi

BôLĩnh3 2.289 TháiDương,LinhMôn, HữuKhương,YênNinh ThixãPhúcYên

ĐôngXuân 2.278 XuânKỳ,ĐôngTảo,ThanhThủy HàNôi

MinhPhú 2.043 ĐinhPhú,ThanhTri HàNôi

QuangTiến 1.891 XuânBách,ĐiềnXá,NinhBăc, ĐôngBài HàNôi

NgọcThanh 1.261 ThanhCao,ThanhLôc ThixãPhúcYên

Huyện Lập Thạch4: 38 xã, 86 thôn

Tên xã Dân số (người) Tên thôn Nay thuộc

ChiếnThăng5 2.864 DươngChỉ,LiênSơn,ThảnSơn,QuảngKhuôn,PhốMiêu LâpThạch

BôLý 1.163 BôLý,NghĩaLý TamĐảo

ĐạoTrù 1.635 ĐạoTrù,VĩnhNinh TamĐảo

HưngĐạo 1.033 NhạoSơn,ĐôngĐạo SôngLô

NgọcMỹ 771 NgọcKỳ,LàngCương LâpThạch

TứYên 2.623 YênLâp,YênLương SôngLô

1 -TrảthônThápMiếuthuôcxãThăngLợi,huyệnKimAnhvềthixãPhúcYên.SápnhâphaithônĐôngCờvàNamViêmthuôcxãCaoMinh,huyệnKimAnhvàoxãThăngLợi,huyệnKimAnh(Nghiđinhsố30-NĐ/CQNTngày21-1-1957củaBôtrưởngBôNôivụ).

-Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãThăngLợithànhxãNamViêm.2 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãThànhCôngthànhxãMinhTrí.3 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãBôLĩnhthànhxãHiềnNinh.4 -Quyếtđinhsố178-CPngày5-7-1977củaHôiđôngChínhphủ:hợpnhấthuyệnLâpThạchvàhuyệnTamDươngthànhmôthuyện,lấytênlàhuyệnTamĐảo.

-Quyếtđinhsố71-CPngày26-2-1979củaHôiđôngChínhphủ:chiahuyệnTamĐảothànhhaihuyệnLâpThạchvàTamĐảo.HuyệnLâpThạchgômcácxãthuôchuyệnLâpThạchcũ.HuyệnTamĐảogômcácxãthuôchuyệnTamDươngvàhuyệnBinhXuyêncũ.

5 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãChiếnThăngthànhxãLiênSơn.

Page 124: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

124

QuangSơn 944 QuảngCư,SơnKich LâpThạch

HợpLý 1.062 TùySơn,ThọLinh LâpThạch

SơnĐông 4.567 QuanTử,ĐôngMât,PhúHâu,PhúThi LâpThạch

Đôngích 4.506 HoàngChung,ĐạiLữ,XuânĐán,Hạích LâpThạch

TâySơn1 2.306 KimQuy,PhốVọngSơn LâpThạch

ĐạiThăng 2.607 ĐạiĐề,TriệuXá LâpThạch

XuânLôi 2.695 XuânLôi LâpThạch

TiênLữ 2.762 TiênLữ LâpThạch

VănQuán 2.849 LaiChâu,SơnBinh LâpThạch

CaoPhong 3.725 PhanDư,PhanLãng SôngLô

ĐôngThinh 3.028 YênTĩnh,ThượngYên,ThiềuXuân SôngLô

YênThạch 2.454 LâpThạch,YênXá,HoaMỹ SôngLô

VạnXuân2 3.215 ĐứcBác,DươngThọ SôngLô

TrầnPhú 1.690 TửDu,BảnLâp,BảnHâu LâpThạch

TháiHòa 2.338 SenHô,ĐôngĐinh,ĐạiLương LâpThạch

ĐônNhân 2.716 ĐônMục,NhânMục SôngLô

XuânHòa 2.506 GiaHòa,XuânTrạch LâpThạch

PhươngKhoan 2.327 KhoanBô,PhươngNgạc SôngLô

HôngPhong 2.407 BạchLưuHạ,HảiLựu (cònmôtphầnvềHoàngNgân) SôngLô

HoàngNgân 823 BạchLưu,HảiLựu (môtphầnởxãHôngPhong) SôngLô

NhưThụy 1.388 ThụySơn,NhưSơn,NgọcSơn SôngLô

1 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãTâySơnthànhxãĐinhChu.2 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãVạnXuânthànhxãĐứcBác.

Page 125: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

125

ĐôngQuế 1.411 QuếTrai,ĐôngVăn SôngLô

TamSơn 1.390 SơnBinh,SơnCầu SôngLô

TânLâp 1.281 ThụyĐiền,VânNhưng SôngLô

NhânĐạo 1.709 NhânĐạo,ĐạoNôi SôngLô

HòaBinh 2.038 BànGiản LâpThạch

LiênHòa 1.968 ThượngĐạt,NgọcLiên,PhúThọ LâpThạch

MinhKhai1 1.779 BăcBinh,BaLàng,HữuPhúc LâpThạch

LãngCông 1.369 LãngSơn SôngLô

QuangYên 1.104 YênThiết,QuangViên SôngLô

NguyênHuệ2 1.133 SongVân,VânTrục(VânTiên), BôTỉnh LâpThạch

YênDương 1.095 YênDương TamĐảo

Huyện Phổ Yên3: 16 xã, 63 thôn

Tên xã Dân số (người) Tên thôn Nay thuộc

ThànhCông 2.220 ThượngVụ,ĐanHà, ThượngNhân,NaLang,HàĐạt TỉnhTháiNguyên

PhúcThuân 1.072TânẤp,ThượngKết, ĐườngMuốn,TrungNăngThượng,TrungNăngHạ

TỉnhTháiNguyên

MinhĐức 909 ThượngĐức,ĐầmMương, ThốngThượng TỉnhTháiNguyên

HợpThành 1.964 VạnPhái,CơPhi,NôngVụ,HạVụ TỉnhTháiNguyên

1 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãMinhKhaithànhxãBăcBinh.2 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãNguyênHuệthànhxãVânTrục.3 TrướcthuôctỉnhTháiNguyên,sápnhâpvàotỉnhVĩnhPhúckhithànhlâpKhutựtriViệtBăctheoSăclệnhsố268-SLngày1-7-1956củaChủtichnướcViệtNamDânchủcônghòa.Từngày15-6- 1957lạitrảvềtỉnhTháiNguyêntheoNghiđinhsố259-TTgcủaThủtướngChínhphủ.RiêngxómThông(xãThuânThành,huyệnPhổYên)vẫnđểlạitỉnhVĩnhPhúcvàsápnhâpvàoxãHôngKỳ,huyệnĐaPhúc.

Page 126: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

126

TrungThành 2.327 PhúĐại,CẩmTrà,CầuSơn, AnThành,XuânVinh TỉnhTháiNguyên

ThuânThành 1.990 PhúLôi,ĐinhThông,ChiềuLai TỉnhTháiNguyên

HôngTiến 2.663VânDươngThượng,VânDươngHạ,YênMê,CốngThương, LangĐiện

TỉnhTháiNguyên

ThăngLợi 2.344 LãiĐan,LợiXá,HôngThái,XuânThành TỉnhTháiNguyên

TiềnPhong 2.554 CổPháp,YênTrung,ThùLâm,HảoSơn,NguyênHâu TỉnhTháiNguyên

ĐạiXuân 1.742 GiãTrung,GiãThù,XuânTrù,ĐạiTân TỉnhTháiNguyên

ĐácSơn 2.378 SơnCốt,ĐácHiền TỉnhTháiNguyên

NamTiến 2.040 ThôngHạc,HoàngĐàm TỉnhTháiNguyên

ĐôngTiến 2.356 ĐạiPhong,ThanhThù,CốtNgạnh TỉnhTháiNguyên

TânTiến 3.052 NamĐô,ĐôngHạ,TràThi,CẩmLa,ViệtHùng TỉnhTháiNguyên

TânHương 2.198 PhúHương,TrinhNữ,TửThù,PhúcDuyên TỉnhTháiNguyên

TânPhú 2.353 TảoDich,VânTrai,PhúcCốc TỉnhTháiNguyên

Huyện Tam Dương1: 20 xã, 62 thôn

Tên xã Dân số (người) Tên thôn Nay thuộc

VinhQuang2 2.001 YênHiệp,HướngĐạo,LàngChùa TamDương

HoàngLâu 2.147 ThưLâu,HoàngChuế TamDương

1 -Quyếtđinhsố178-CPngày5-7-1977củaHôiđôngChínhphủ:hợpnhấthuyệnLâpThạchvàhuyệnTamDươngthànhmôthuyện,lấytênlàhuyệnTamĐảo.

-Quyếtđinhsố71-CPngày26-2-1979củaHôiđôngChínhphủ:chiahuyệnTamĐảothànhhaihuyện:LâpThạchvàTamĐảo.HuyệnLâpThạchgômcácxãthuôchuyệnLâpThạchcũ.HuyệnTamĐảogômcácxãthuôchuyệnTamDươngvàhuyệnBinhXuyêncũ.

2 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãVinhQuangthànhxãHướngĐạo.

Page 127: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

127

ĐôngTâm1 3.344 VânHôi,ĐôngĐạo,ChấnYên TamDương

TamQuan 2.582 LàngChàng,LàngCả,ĐôngBùa,LàngMấu,LàngChanh TamĐảo

CôngHòa2 2.380 XuânTrường,LaiSơn,NhânMỹ,ThanhVân TamDương

HợpChâu NgaHoàng,BảoPhác,CửuYên TamĐảo

ĐôngTĩnh 3.032 TĩnhLuyện,PhànThạch,PhùLiên TamDương

HợpThinh 4.952 HôiThinh,HôiHợp TamDương

HoàngVân 2.123 HoàngVân,ĐanTri TamDương

TamĐảo3 300 LàngTây(têncũ) TamĐảo

KimLong 1.518 HữuThủ,MiêuDuệ TamDương

HưngĐạo4 2.040 LongTri,ThụyYên,ĐạoTú, CẩmTrạch TamDương

HạnhPhúc5 ĐônHâu,KhaiQuang,HánNữ,BảoSơn,ThanhGiã ThànhphốVĩnhYên

ĐinhTrung6 1.889 ĐinhTrung ThànhphốVĩnhYên

HôSơn NúcThượng,NúcHạ,SơnĐông TamĐảo

DuyPhiên 2.718 DuyHàn,PhúVinh TamDương

1 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãĐôngTâmthànhxãVânHôi.2 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãCôngHòathànhxãThanhVân.3 -ĐổixãTamĐảothànhthitrấnTamĐảotrựcthuôctỉnhVĩnhPhúc(Quyếtđinhsố198-CPngày18-11-1966củaHôiđôngChínhphủ).

- Sápnhâp thi trấnTamĐảovào thi xãVĩnhYên (Quyếtđinh số 178-CPngày 5 - 7 - 1977 của HôiđôngChínhPhủ).

4 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãHưngĐạothànhxãĐạoTú.5 -SápnhâpcácxómBầu,BảoSơn thuôcxãHạnhPhúc,huyệnTamDươngvào thixãVĩnhYên(Quyếtđinhsố68-CPngày17-5-1961củaHôiđôngChínhphủ).

-SápnhâpcácxómLápTrên,LápTrạivàLápDướithuôcxãĐinhTrung,huyệnTamDươngvào thixãVĩnhYên(Quyếtđinhsố68-CPngày17-5-1961củaHôiđôngChínhphủ).

-Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãHạnhPhúcthànhxãKhaiQuang.6 -SápnhâpvàothixãVĩnhYên,thônTíchSơnthuôcxãĐinhTrung(Nghiđinhsố156-TTgngày22-3-1958củaThủtướngChínhphủ)vàcácxómLápTrên,LápTrại,LápDướithuôcxãĐinhTrung(Quyếtđinhsố68-CPngày17-5-1961củaHôiđôngChínhphủ).

-SápnhâpxãĐinhTrung,xãKhaiQuangcủahuyệnTamDươngvàothixãVĩnhYên(Quyếtđinhsố178-CPngày5-7-1977củaHôiđôngChínhphủ).

Page 128: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

128

HợpHòa 1.750 BinhHòa,BảoChúc,LàngMe TamDương

HoàngHoa 1.507 TầnLũng,LũngHoàng TamDương

AnHòa 2.320 NôiĐiện,LàngYên,YênThượng,YênHạ TamDương

Huyện Vĩnh Tường1: 29 xã, 92 thôn

Tên xã Dân số (người) Tên thôn Nay thuộc

YênBinh 2.697 YênLô,YênTrù,LựcĐiền VĩnhTường

ChấnHưng 2.975 YênNôi,VĩnhLại,SơnKiệu VĩnhTường

ĐoànKết 1.357 PhượngLâu,DiệmXuân,ViệtHùng VĩnhTường

TháiHọc2 4.567 ThổTang,PhươngViên VĩnhTường

VĩnhSơn 1.793 SơnTang VĩnhTường

TứTrưng 2.983 ThếTrưng,VănTrưng,VĩnhTrưng VĩnhTường

PhúĐa 1.663 YênĐinh,XómGò,BảoTrưng,PhúĐa VĩnhTường

VĩnhNinh 1.132 HâuLôc,XuânChiểu,KimXa,DuyBinh VĩnhTường

VĩnhThinh 3.474 AnLão,MônTri,KhánhNhi,HoàngXá VĩnhTường

LýNhân 2.467 BànMạchHạ,ĐanHạ,VânHà,VânGiang VĩnhTường

CaoĐại 2.177 ĐạiĐinh,CaoXá,BinhTrù VĩnhTường

TânCương 1.663 DẫnTự,HòaLạc,ĐôngPhú VĩnhTường

MinhĐức3 3.912 PhúThứ,ThượngTrưng,ThụTrưng,PhúTrưng,PhúHạnh VĩnhTường

1 -Nghiđinhsố178-CPngày5-7-1977củaHôiđôngChínhphủ:hợpnhấthuyệnVĩnhTườngvàhuyệnYênLạc(thuôctỉnhVĩnhPhú)thànhmôthuyện,lấytênlàhuyệnVĩnhLạc.

-Nghiđinhsố63-CPngày7-10-1995củaChínhphủ:chiahuyệnVĩnhLạc(thuôctỉnhVĩnhPhú)thànhhaihuyện:VĩnhTườngvàYênLạc.

2 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãTháiHọcthànhxãThổTang.3 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãMinhĐứcthànhxãThượngTrưng.

Page 129: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

129

TamPhúc 1.537 PhùCốc,PhùLâp,PhúcLâp VĩnhTường

PhúThinh 1.480 YênXuyên,BànGiang,BànMạchThượng,ĐanThượng VĩnhTường

TrưngTrăc1 2.762 HôiChữ,BếnCả,HạcĐinh,PhủYên VĩnhTường

VânXuân 1.867 XuânHúc,VânỔ VĩnhTường

KimXá 3.554 HạChuế,HoàngThượng, HoàngHạ,HoàngChung VĩnhTường

LũngHòa 3.251 LũngHòa,HòaLoan VĩnhTường

BôLĩnh 2.199 BôSao,LàngDụi,MôHạ VĩnhTường

BạchHạc (thitrấn)2 2.031 BạchHạc,MôThượng ViệtTri,

tỉnhPhúThọ

TânTiến 1.934 ThượngLạp,XómMới,XómNôi VĩnhTường

NghĩaHưng 2.582 NghĩaLâp,HướngLại VĩnhTường

ĐạiĐông 3.340 ĐôngVệ,BíchĐại VĩnhTường

BinhDương 4.388 LạcTrung,LươngĐiền VĩnhTường

ĐôiCấn3 3.206 VũDi,YênCát,HuyNgạc,BôĐiền XãVũDi,thitrấnVĩnhTường

NgũKiên 3.197 KiênCương,TânAn,CẩmVực VĩnhTường

AnTường 3.439 KimĐê,CamGiá,BíchChu, ThủĐô VĩnhTường

TuânChính 3.560 QuảngCư,TuânLô,PhùChính VĩnhTường

1 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãTrưngTrăcthànhxãYênLâp.2 -Thi trấnBạchHạc trực thuôcỦybanhànhchínhhuyệnVĩnhTườngđược thành lâp theoQuyếtđinhsố489/TCCBngày15-5-1956củaỦybanhànhchínhLiênkhuViệtBăc.

-HợpnhấtthitrấnBạchHạc-tỉnhVĩnhPhúcvàthitrấnViệtTri-tỉnhPhúThọthànhthixãViệtTri thuôctỉnhPhúThọ.ĐiagiớithixãViệtTrigômkhuvựcđấtđaicũcủahaithitrấnBạchHạcvà ViệtTri(Nghiđinhsố240-TTgngày7-6-1957củaThủtướngChínhphủ).

- Sápnhâp thônLangĐài, thônMôChuHạcủaxãBôSao (huyệnVĩnhTường)vào thànhphố ViệtTri(Quyếtđinhsố178-CPngày5-7-1977củaHôiđôngChínhphủ).

3 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãĐôiCấnthànhxãVũDi.

Page 130: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

130

Huyện Yên Lạc1: 17 xã, 71 thôn

Tên xã Dân số (người) Tên thôn Nay thuộc

VănTiến 1.956 TiênĐài,VânĐài YênLạc

NguyệtĐức 3.409 XuânĐài,NghinhTiên,ĐinhXá,GiaPhúc YênLạc

HySinh2 3.699 YênThư,DânTrù,PhươngTrù,LũngHạ

YênLạc

MinhTân 5.088 ThônĐoài,ThônĐông,ThônTiền, ThônTrung(VĩnhMô) YênLạc

DuyTân3 2.982TrungNguyên,LạcTrung, PhượngTri,ThiệuTổ,ĐôngLô, TânNguyên,LôQuynh

YênLạc

ĐoànKết 3.069 ĐôngLạc,YênLạc,BáoVăn,HùngVĩ YênLạc

TềLô 2.186 TrungHâu,PhúThọ,NhânTrai,NhânLý,GiãBàng YênLạc

TamHông 5.193NhoLâm,PhùLưu,TảoPhú, BinhLâm,LũngThượng, LâmXuyên,ThưXá

YênLạc

BinhĐinh 2.765 ĐạiNôi,CốcLâm,YênThượng,YênQuán YênLạc

ĐôcLâp4 3.675 CổTích,ChiChỉ,VâtCách,Lạcý YênLạc

TrungHà 3.394 TrungHà YênLạc

TrungKiên 3.703 LưỡngQuán,MiêuCốc,MaiKhê,PhầnXa,YênNgoại,YênNôi YênLạc

1 -Nghiđinhsố178-CPngày5-7-1977củaHôiđôngChínhphủ:hợpnhấthuyệnVĩnhTườngvàhuyệnYênLạc(thuôctỉnhVĩnhPhú)thànhmôthuyện,lấytênlàhuyệnVĩnhLạcvàsápnhâp4xã:VănTiến,NguyệtĐức,MinhTân,BinhĐinhcủahuyệnYênLạcvàohuyệnMêLinh.

-Nghiđinhsố63-CPngày7-10-1995củaChínhphủ:chiahuyệnVĩnhLạc(thuôctỉnhVĩnhPhú)thànhhaihuyện:VĩnhTườngvàYênLạc.

2 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãHySinhthànhxãYênPhương.3 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãDuyTânthànhxãTrungNguyên.4 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãĐôcLâpthànhxãĐôngCương.

Page 131: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

131

HôngPhương 3.195 CẩmHà,NgọcĐường,KimLân YênLạc

HôngChâu1 2.490 PhúPhong,NgọcLong98, TrungNha,PhươngNha YênLạc

ThốngNhất 4.512 ĐạiTự,TamKỳ,TràngAn, CẩmViên,CẩmTrạch YênLạc

HiệpLực2 3.752 YênTâm,YênNghiệp,ĐôngTâm,ĐôngMẫu YênLạc

LiênChâu 3.736 íchBằng,Thụích,CựuẤp,NhâtTiến YênLạc

Huyện Yên Lãng3: 17 xã, 59 thôn

Tên xã Dân số (người) Tên thôn Nay thuộc

LiênMinh4 3.710 ThanhVân,ThanhTước,LâmHô,YênVinh HàNôi

MêLinh 3.338 HạLôi,LiêuTri HàNôi

ĐạiThinh 2.572 ĐạiBái,ThườngLệ,NôiĐông HàNôi

TiềnPhong 4.174 DoNhân,YênNhân,TrungHâu HàNôi

KimChung5 2.819 ĐaLôcBầu,ĐaLôcNhuế,HâuDưỡng HàNôi

HiệpLực6 3.430 ĐôngCao,TrángViệt,ĐiệpThôn HàNôi

ĐôngTâm7 5.040 VănQuán,KhêNgoại HàNôi

1 XómNgọcLongthuôcxãHôngPhương,huyệnYênLạcđượctrảvềxãHôngChâuthuôchuyệnYênLạctheoNghiđinhsố30-NĐ/CQNTngày21-1-1957củaBôtrưởngBôNôivụ.

2 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãThốngNhấtthànhxãĐạiTự;xãHiệpLựcthànhxãYênĐông.

3 -NghiquyếtQuốchôikhóaVI,kỳhọpthứ4,ngày29-12-1978:sápnhâphuyệnMêLinhvàothànhphốHàNôi(trừcácxãcủahuyệnBinhXuyêncũ).

-NghiquyếtQuốchôi khóaVIII, kỳhọp thứ9, ngày 12 - 8 - 1991: chuyểnhuyệnMêLinh của thànhphốHàNôivềtỉnhVĩnhPhú.

4 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãLiênMinhthànhxãThanhLâm.5 NghiquyếtQuốchôikhóaII,kỳhọpthứ2,ngày20-4-1961:sápnhâpxãKimChungcủahuyệnYênLãngvàothànhphốHàNôi.

6 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãHiệpLựcthànhxãTrángViệt.7 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãĐôngTâmthànhxãVănKhê.

Page 132: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

132

ĐôngTiến1 2.677 HoàngXá,HoàngKim,TâyXá HàNôi

TiếnThinh 4.782ChuTrần,ThọLão,TrungHà, YênThi,YênGiáp,KỳĐông,ThanhĐiềm

HàNôi

BácÁi2 3.451 MạnhTrữ,NạiChâu,XaKhúc,ChuPhan HàNôi

TựLâp 3.564 YênBài,PhúMỹ HàNôi

TiếnThăng 4.068 TháiLai,KimGiao,BạchTrữ HàNôi

NhấtTrí3 2.535 ĐạmNôi,ĐạmXuyên,ThinhKỷ,ĐạiLợi ThixãPhúcYên

ThạchĐà 4.528 ThạchĐà HàNôi

TamĐông 2.117 NamCường,CưAn,VănLôi HàNôi

QuyếtTiến4 1.759 VạnPhúc,YênNôi,TiênĐài, GiaLô HàNôi

QuyếtThăng5 4.242 YênMạc,BôngMạc,XaMạc HàNôi

2.2.6. Các đơn vị hành chính hiện nay6

Thành phố Vĩnh Yên

Phường - xã, tổ dân phố - thôn7 Thuộc xã, tổng, huyện, phủ, tỉnh trước năm 1945

1.PhườngTíchSơn8,12tổdânphố:ĐôngKhâu,Khâu2,VĩnhNinh,XómGạch,ĐăcThú,TânTiến,VĩnhThinh1,VĩnhThinh2,VĩnhThinh3, VĩnhThinh4,VĩnhThinh5,LamSơn

XãTíchSơn,tổngĐinhTrung,huyệnTamDương,tỉnhVĩnhYên

1 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãĐôngTiếnthànhxãHoàngKim.2 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãBácÁithànhxãChuPhan.3 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãNhấtTríthànhxãTiềnChâu.4 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãQuyếtTiếnthànhxãVạnYên.5 Quyếtđinhsố126-NVngày3-4-1965củaBôNôivụ:đổitênxãQuyếtThăngthànhxãLiênMạc.6 Xemthêm:NguyênQuangÂn,Quá trình chia định và những thay đổi địa danh, địa giới các đơn vị hành

chính trên địa bàn nay là tỉnh Vĩnh Phúc,sđd.7 TheoQuyếtđinhsố2159/QĐ-UBngày10-5-2003củaỦybannhândântỉnhVĩnhPhúc,côngnhâncácthônvàtổdânphốhiệncócủatỉnhVĩnhPhúc.

8 VốnlàxãTíchSơnthuôchuyệnTamDương,tỉnhVĩnhPhúc,sápnhâpvàothixãVĩnhYêncùngtỉnhtheoNghiđinhsố156-TTgngày22-3-1958củaThủtướngChínhphủ.

Page 133: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

133

2.PhườngLiênBảo,18đơnvidâncư:làngTrạiThủy,phốChợTổng,làngBảoSơn,phốBảoLinh,phốNguyênTrãi,phốMêLinh,phốLáp,làngLápDưới,phốAnLâp,phốĐinhLáp,phốChùaLáp,phốTrầnPhú,làngLápTrên,làngLápTrại,làngBàu,làngGòDung,phốBàTriệu,tổdânphố18

ThuôccácxãĐinhTrung, KhaiQuang,tổngĐinhTrung,huyệnTamDương,tỉnhVĩnhYên

3.PhườngĐốngĐa,12tổdânphố:TôHiệu,Mới,Dinh,TrầnQuốcTuấn,ĐầmVạc,Sâu,AnĐinh, AnSơn,Gẩu,SơnCao,NguyênViếtXuân,MêLinh

ThuôcxãTíchSơn,tổngĐinhTrung,huyệnTamDương, tỉnhVĩnhYên

4.PhườngNgôQuyền,13tổdânphố:NguyênViếtXuân,Chiền,NguyênTháiHọc,VĩnhThành, LêXoay,TânLâp,NgôQuyền,TânPhúc,TânĐinh,TrầnQuốcTuấn,VĩnhTân,TrầnQuốcToản,LýTựTrọng

KhuVĩnhThành,phốVĩnhThinh,thixãVĩnhYên,tỉnhVĩnhYên

5.PhườngĐôngTâm1,20tổdânphố:LaiSơn,BăcSơn,ĐôngHòa1,ĐôngHòa2,ĐôngNghĩa,ĐôngNhân,ĐôngCường1,ĐôngCường2, ĐôngThinh,ĐôngQuý,ĐôngPhú1,ĐôngPhú2,Phố1,Phố2,ĐôngHưng,ĐôngThành,ĐôngHợp,LạcÝ1,LạcÝ2,LạcÝ3

ThuôccácxãĐôngĐạo(tổngHôiThượng),LaiSơn(tổngĐạoTú),huyệnTamDương,tỉnhVĩnhYên

6.PhườngHôiHợp2,12tổdânphố:QuánTiên,PhốTiên,PhốYên,PhốNúi,PhốNguôi,PhốHốp,PhốLẻ1,PhốLẻ2,PhốCả,PhốTrà1,PhốTrà2, PhốAnPhú

XãHôiHợp,tổngHôiThượng,huyệnTamDương,tỉnhVĩnhYên

7.XãĐinhTrung,15thôn:Gò,Dâu,Đâu,Vèo,Chùa,Chám,Nọi,Sứ,Gẩy,CầuBút,Tấm,GiaViên,TrungThành,Vẽn,khuChùaHà-ĐiaChất

XãĐinhTrung,tổngĐinhTrung,huyệnTamDương,tỉnhVĩnhYên

8.PhườngKhaiQuang3,12thôn:TrạiGiao,HánNữ,MinhQuyết,ThanhGiã2,ThanhGiã1,GốcĐề,VinhThinhTây,VinhThinhĐông, ĐinhẤm,MâuLâm,MâuThông,ĐônHâu

XãKhaiQuang,tổngĐinhTrung,huyệnTamDương,tỉnhVĩnhYên

1,2 HaiphườngĐôngTâmvàHôiHợpđượcthànhlâptheoNghiđinhsố72/1999/NĐCPngày18-8-1999củaChínhphủ,trêncơsởdiệntíchvàdânsốthitrấnTamDương(cũ).TheoNghiđinhsố72/1999/NĐCPngày18-8-1999củaChínhphủ,thônLaiSơn(xãThanhVân,huyệnTamDương),khuđôiSon(xãVânHôi,huyệnTamDương),thônLạcÝ(xãĐôngCương,huyệnYênLạc)sápnhâp vào thi trấnTamDươngvà thi trấnTamDương (thuôchuyệnTamDương) sápnhâpvào thixã VĩnhYên.ThitrấnTamDương(cũ)vốnlàthitrấnhuyệnlỵcủahuyệnTamĐảođượcthànhlâptheoNghiđinhsố82-CPngày22-11-1995củaChínhphủ,trêncơsở693,69hadiệntíchtựnhiênvà9.008nhânkhẩucủaxãHợpThinh;275,81hadiệntíchtựnhiênvà6.772nhânkhẩucủaxãVânHôi.

3 TrongkhángchiếnchốngPhápvàsaucảicáchruôngđất,thuôcxãTamDân,huyệnBinhXuyên.

Page 134: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

134

9.XãThanhTrù1,7thôn:VinhQuang,Rừng,Đoài,Đông,Nam,Đông,ViTrù

ThuôccácxãViThanh,ViTrù,tổngQuấtLưu,huyệnBinhXuyên,tỉnhVĩnhYên

Thị xã Phúc Yên

Phường - xã, tổ dân phố - thôn2 Thuộc xã, tổng, huyện, phủ, tỉnh trước năm 1945

1.HùngVương,16tổdânphố:từsố1đến số16

ThuôccácxãĐạiPhùng,MaiThôn,XuânPhương,tổngKimAnh, huyệnKimAnh,tỉnhPhúcYên

2.PhúcThăng3,13tổdânphố:XuânPhương1,XuânPhương2,XuânPhương3,XuânBến,ĐạiPhùng,XuânMai1,XuânMai2, XuânMai3,XuânThượng1,XuânThượng2,XuânMới,XuânYên,XuânĐức

ThuôccácxãĐạiPhùng,MaiThôn,XuânPhương,tổngKimAnh, huyệnKimAnh,tỉnhPhúcYên

3.TrưngTrăc4,15tổdânphố:từsố1đếnsố15 ThuôcxãThinhKỷ,tổngBạchTrữ, phủYênLãng,tỉnhPhúcYên

4.TrưngNhi5,10tổdânphố:từsố1đếnsố10 ThuôcxãThápMiếu,tổngBạchTrữ,phủYênLãng,tỉnhPhúcYên

5.XuânHòa6,13tổdânphố:từsố1đếnsố11,YênMỹ1,YênMỹ2

ThuôcđấthuyệnKimAnh, tỉnhPhúcYên

6.ĐôngXuân,10tổdânphố:từsố1đếnsố7,BảoAn,ĐôngQuỳ1,ĐôngQuỳ2

ThuôctổngHiểnLê,huyệnKimAnh,tỉnhPhúcYên

1 TrongkhángchiếnchốngPhápvàsaucảicáchruôngđất,thuôcxãTamDân,huyệnBinhXuyên.XãThanhTrùđượcthànhlâpvàsápnhâpvàothixãVĩnhYêntrêncơsởdiệntíchvàdânsốcủaxãQuấtLưu,huyệnBinhXuyên(theoNghiđinhsố72/1999/NĐCPngày18-8-1999củaChínhphủ).

2 TheoQuyếtđinhsố2159/QĐ-UBngày10-5-2003củaUBNDtỉnhVĩnhPhúc,côngnhâncácthônvàtổdânphốhiệncócủatỉnhVĩnhPhúc.

3 Thànhlâpngày9-12-2003trêncơsởtoànbô637,29hadiệntíchtựnhiênvà8.261nhânkhẩucònlạicủaxãPhúcThăng.

4 Thànhlâpngày9-12-2003trêncơsở97,24hadiệntíchtựnhiênvà8.168nhânkhẩucủathitrấnPhúcYên.

5 Thànhlâpngày9-12-2003trêncơsở169,04hatíchtựnhiênvà6.934nhânkhẩucủathitrấnPhúcYên.

6 Thànhlâpngày9-12-2003trêncơsởtoànbôdiệntíchtựnhiênvàdânsốcủathitrấnXuânHòa.Quyếtđinhsố677-HĐBTngày20-12-1991củaHôiđôngBôtrưởng:hoạchđinhlạiđiagiớithitrấnXuânHòathuôchuyệnMêLinh,tỉnhVĩnhPhú, chuyểncácthônYênMỹ,ĐôngQuỳ,BảoAncủaxãCaoMinhchothitrấnXuânHòaquảnlý.GiaochoxãCaoMinhquảnlýphầnđuôidãynúiThằnLằntừphíasauNhàmáyXeđạpXuânHòasangđếncốngsố2củahôĐạiLảitrởvềtâybăc.

Page 135: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

135

7.TiềnChâu,11thôn:PhúThứ,thôn2ĐạmNôi,thôn3ĐạmNôi,thôn4ĐạmNôi,TiềnChâu,KimTràng,ĐạmXuyên,ThinhKỷ,TiênNon,ĐạiLợi,TânLợi

ThuôccácxãĐạmNôi,ĐạmXuyên,ThinhKỷ,TiềnChâu,tổngBạchTrữ,phủYênLãng,tỉnhPhúcYên

8.NamViêm,8thôn:NamViêm,ĐôngCờ,TânTiến,MinhĐức,CẩmĐông,CẩmĐoài,CảĐông,CảĐoài

ThuôccácxãNamViêm(tổngHiểnLê),KhảDo(tổngKimAnh), huyệnKimAnh,tỉnhPhúcYên

9.CaoMinh,6thôn:CaoQuang,ĐứcCung,HiểnLê,YênĐiềm,XuânHòa1,XuânHòa2

ThuôccácxãCaoQuang,ĐứcCung,HiểnLê,XuânHòa,YênĐiềm, huyệnKimAnh,tỉnhPhúcYên

10.NgọcThanh(xãmiềnnúi),21thôn: ThanhLôc,ThọAn,TânAn,BăcÁi(113),ĐôngChằm,ĐôngTâm,ĐôngCâu,GốcDuối,NgọcQuang,ThanhCao,ĐôngĐằm,ĐôngGiãng,T80,LâpĐinh,AnBinh, AnThinh,AnNinh,ĐôngCao,SơnĐông,Chung,MiếuGô

ThuôccácxãNgọcQuang,ThanhCao,ThanhLôc,tổngHiểnLê, huyệnKimAnh,tỉnhPhúcYên

Huyện Bình Xuyên

Phường - xã, tổ dân phố - thôn1 Thuộc xã, tổng, huyện, phủ, tỉnh trước năm 1945

1.HươngCanh2,19tổdânphố:PhốI,ChợCánh,SauHuyện,ĐôngNhất,LòCang,LòNgói,PhốII,ChuôiNá,NôiGiữa, LangBầu,CửaĐông,ThăngLợi,BờĐáy,NhấtNhi,ChùaHạ,VamDôc,ĐôngMướp, TrongNgoài,ĐôngSâu

ThuôccácxãHươngCanh, NgọcCanh,TiênHường,tổngHươngCanh,huyệnBinhXuyên,tỉnhVĩnhYên

2.TrungMỹ,10thôn:ThanhLanh,TrungMầu,BaGò,ĐôngGiang,GiaKhau,MỹKhê, VĩnhĐông,TamSơn,ĐôngThành,CơKhí

ThuôccácxãTrungMầu (tổngThiệnKế),BáHạ(tổngSơnLôi), huyệnBinhXuyên,tỉnhVĩnhYên

3.GiaKhánh(thitrấnđôngbằng),14tổdânphố:LưuQuang,SơnBỉ,CổĐô,ThanhXuân,GiaDu,QuangHà,XuânQuang,TrạiMới,TânHà,TamQuang,GòChâu,GốcGạo, CơQuan,CơKhí

ThuôcxãGiaDu,tổngTamLông,huyệnBinhXuyên,tỉnhVĩnhYên

1 TheoQuyếtđinhsố2159/QĐ-UBngày10-5-2003củaỦybannhândântỉnhVĩnhPhúccôngnhâncácthônvàtổdânphốhiệncócủatỉnhVĩnhPhúc.

2 ĐượcthànhlâptheoNghiđinhsố82-CPngày22-11-1995củaChínhphủ,trêncơsởtoànbôđấtđaivàdâncưxãTamCanhcũ.

Page 136: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

136

4.BáHiến,14thôn:MyKỳ,BảoSơn, VinhTiến,TrạiCúp,BăcKế,TânNgọc ThốngNhất,ĐêHiến,VănGiáo,ThíchChung,ThiệnChi,BáHương,QuangVinh,TânLâp

ThuôcxãBáHạ,tổngSơnLôi, huyệnBinhXuyên,tỉnhVĩnhYên

5.ThiệnKế,18thôn:VĩnhPhượng, ĐôngNhạn,AoTrạch,GòDẫu,RừngCuông,HiệpThuân,GòCao,NgũHô,HiệpHải, XâyDựng,CầuMán,RừngSằm,PhụcKhải, QuảngKhai,HươngĐà,ThiệnKế, QuảngThiện,TamHà

ThuôccácxãThiệnKế,BăcKế, BảoSơn,QuảngKhai,tổngThiệnKế,huyệnBinhXuyên,tỉnhVĩnhYên

6.HươngSơn,9thôn:HoàngOanh, HươngNgọc,HươngVi,ChânSơn,TamLông, CầuĐá,ThiếuKhanh,BaMô,ChùaTiếng

ThuôcxãTamLông,tổngTamLông,huyệnBinhXuyên,tỉnhVĩnhYên

7.TamHợp,9thôn:ChợNôi,XuôiNgành, TâyĐinh,ĐôiChùa,NgoạiTrạchI,NgoạiTrạchII,HàmRông,HữuBằngI,HữuBằngII

ThuôccácxãNôiPhât,NgoạiTrạch(tổngQuấtLưu),HữuBằng(tổngSơnLôi),huyệnBinhXuyên,tỉnhVĩnhYên

8.QuấtLưu,7thôn:Giữa,Phổ,Vải,CầuCác,Chũng,Trại,Núi

ThuôcxãQuấtLưu,tổngQuấtLưu,huyệnBinhXuyên,tỉnhVĩnhYên

9.SơnLôi,6thôn:AnLão,ÁiVăn,NgọcBảo,BáCầu,LươngCâu,NhânNghĩa

CácxãBáCầu,LươngCâuCụ, LươngCâuNghĩa,SơnLôi,tổngSơnLôi,huyệnBinhXuyên,tỉnhVĩnhYên

10.ĐạoĐức,18thôn:TâyTrại,ĐôngĐoài,TrạiTrong,TrạiGiữa,TrạiNgoài,TrạiDât,Chùa,Giữa,Kếu,Trại,ThượngĐức, ĐạiPhúcI,ĐạiPhúcII,NhânVực,HưởngLôc, KiềnSơn,BãiKừu(68),VườnQuan

ThuôccácxãMôĐạo,YênLô, tổngHươngCanh,huyệnBinhXuyên,tỉnhVĩnhYên

11.TânPhong,8thôn:NamNhân,ThinhĐức,YênĐinh,MỹĐô,NamBản,TrườngThư, TânAn,TiềnPhong

ThuôccácthônYênĐinh,MỹĐô, NamBản,NamNhân,TânAn, TrườngThư,ThinhĐức, huyệnBinhXuyên,tỉnhVĩnhYên

12.ThanhLãng,11tổdânphố:ĐôngSáo,MinhLương,HôngBàng,ĐoànKết,ĐôcLâp,ThốngNhất,ĐôngLý,CôngBinh,YênThần,HôngHô,ĐầuLàng

ThuôccácxãXuânLãng,YênLan, HợpLê,tổngXuânLãng, huyệnBinhXuyên,tỉnhVĩnhYên

13.PhúXuân,8thôn:LýNhân,LýHải, DươngCốc,CanBi1,CanBi2,CanBi3, CanBi4,KimThái

ThuôccácxãLýNhân,LýHải,CanBi,tổngXuânLãng,huyệnBinhXuyên,tỉnhVĩnhYên

Page 137: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

137

Huyện Lập Thạch

Phường - xã, tổ dân phố - thôn1 Thuộc xã, tổng, huyện, phủ, tỉnh trước năm 1945

1.LâpThạch2,11tổdânphố:PhúChiền,ThạcTrục,PhúThượng,VănThinh,VănSơn,TânPhú,LongCương,ThốngNhất,PhúLâm,VĩnhThinh,TânChiền

ThuôcđấttổngTửDu, huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

2.HoaSơn,7tổdânphố:TháiBinh, CôngHòa,QuảngKhuân,HòaBinh,XíchThổ, HoaLư,TânThái

TổngHoàngChỉ,huyệnLâpThạch, tỉnhVĩnhYên

3.LiênSơn,10thôn:XuânBái,PhúXuân, ThảnSơn,HôngPhong,ĐáTrăng,ThăngLợi,ĐôngNgõa,DươngChỉ,VinhPhú,VinhQuang

Thuôc2xãQuảngCư,SơnKich, tổngHoàngChỉ,huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

4.NgọcMỹ,12thôn:NgọcSơn,NgọcKỳ,Ngọc,NghệOản,HòaLoan,VănTrưng, TânCương,Cương,MinhSơn,Han,Hạ, NgọcTrung

ThônNgọcKỳ,xãBôTỉnh, tổngTửDu,huyệnLâpThạch, tỉnhVĩnhYên

5.HợpLý,7thôn:TânLâp,PhúCường, TùySơn,BỉnhDi,ĐôcLâp,ThọLinh,CầuGiát

2thônBỉnhDi(xãTùySơn),ThọLinh(xãBàngHoàng),tổngHoàngChỉ,huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

6.BăcBinh,7thôn:HữuPhúc,BinhLong, BăcSơn,YênThích,HoàngChỉ,BinhChỉ, DôcMít

XãHữuPhúc,tổngĐạiLương, huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

7.TháiHòa,13thôn:SenHô,LàngSen, ĐôngLàng,ChùaĐạiLương,ĐạiLương,ĐinhTre,NgọcHà,RừngKhảng,Đền, ĐôngĐinh,GòGiềng,TâySơn,MóngCầu

3xãĐạiLương,ĐôngĐinh,SenHô,tổngĐạiLương,huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

8.QuangSơn,12thôn:TrạiDiên,ĐôngÁi,ChuốiNgoài,ChuốiTrong,SơnKich, BaTrung,QuếMiêng,CầuDưới,CầuTrên,KiênĐinh,QuảngCư,ẤpMới

XãDươngChỉ(tổngHoàngChỉ)và 2xãLiênSơn,ThảnSơn(tổngThượngĐạt),huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

1 TheoQuyếtđinhsố2159/QĐ-UBngày10-5-2003củaỦybannhândântỉnhVĩnhPhúc,côngnhâncácthônvàtổdânphốhiệncócủatỉnhVĩnhPhúc.

2 Được thành lâp theoNghiđinh số 82-CPngày 22 - 11 - 1995 củaChínhphủ, trên cơ sở 407hadiệntíchtựnhiênvà4.750nhânkhẩucủaxãXuânHòacũ.

Page 138: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

138

9.XuânHòa,16thôn:ĐôngChủ,ĐinhThăng,XuânTrạch,ThànhCông,NúiNgọc, XuânPhong,VănLãm,HôngThái,RừngTrám,RừngChũng,GiaHòa,HòaPhong,ThànhLâp,NgọcHoa,ĐôngQuyền,CầuThao

2xãThạcTrục,XuânTrạch, tổngTửDu,huyệnLâpThạch, tỉnhVĩnhYên

10.VânTrục,11thôn:VânHôi,ThanhVân,VânTrục,TamPhú,ĐôngNúi,SongVân,MócLép,ĐôngVẫn,ConVoi,BôTỉnh,PhaoTràng

ThônVânTrục(xãGiaHòa)vàxãBôTỉnh,tổngTửDu,huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

11.LiênHòa,9thôn:PhúNinh,NgọcLiên, PhúKhánh,PhúLôc,PhúThụ,PhúCả, ThượngĐạt,LàngBến,TâyThượng

2xãThượngĐạt,NgọcLiên, tổngThượngĐạt,huyệnLâpThạch, tỉnhVĩnhYên

12.TửDu,11thôn:VinhHoa,Guông,Gẳm,SauGa,BảnHâu,Diêu,HoàngSơn,Dẫu,Vằng,Khâu,Nứa

3xãTửDu,BảnHâu,BảnLâp, tổngTửDu,huyệnLâpThạch, tỉnhVĩnhYên

13.BànGiản,7thôn:TâyHạNam,TâyHạĐông,BôThầy,ĐôngLai,XuânMe,TrụThạch,HoaGiang

XãBànGiản,tổngThượngĐạt, huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

14.XuânLôi,13thôn:ChiếnThăng,CôngHòa,XuânPhong,ĐôngXuân,TiềnPhong, NghĩaAn,LiênSơn,LụcThụ,VườnTràng, ThiĐua,ĐôngTâm,ĐoànKết,MinhKhai

XãXuânLôi,tổngHạích, huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

15.Đôngích,7thôn:ĐạiLữ,HoàngChung,XuânĐán,ViênLuân,Hạích,BỉLa,TânLâp

CácxãĐạiLữ,Hạích,HoàngChung,XuânĐán,tổngHạích,huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

16.TiênLữ,10thôn:Mới,Dôc,Quẵng, QuangTrung,MinhTrụ,NươngẢi,Đinh,Xuôi,Chùa,NươngCầu

XãTiênLữ,tổngHạích, huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

17.VănQuán,16thôn:SaPhùng,SaSơn,TrườngKế,ĐôngXuân,MỹÂn,ĐứcLê, XuânLan,XuânQuang,LanHùng,NhâtTân,NhâtTânĐông,LàngNam,LàngCầu,LàngCả,NamĐông,XuânQuảngNam

2xãLaiChâu,SơnBinh, tổngSơnBinh,huyệnLâpThạch, tỉnhVĩnhYên

18.ĐinhChu,11thôn:TiềnPhong,TựDo, KiếnThiết,PhấnKhởi,ĐôngSơn,TháiBinh,NgọcVi,TrungKiên,ÁiQuốc,TrungThành,BăcSơn

TổngSơnBinh,huyệnLâpThạch, tỉnhVĩnhYên

Page 139: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

139

19.TriệuĐề,12thôn:VọngSơn,TânTiến,ĐoànThành,ThànhCông,HạnhPhúc, KimSơn,YênBinh,KimTiến,HươngNgãi,ĐạoNôi,HùngSơn,LamSơn

2xãTriệuXá,ĐạiĐề,tổngSơnBinh,huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

20.SơnĐông,12thôn:Đẽn,ĐaCai,QuanTử,YênHòa,PhúHâuThượng,PhúHâuTrung,PhúHâu,NamHải,ĐôngMât,ĐôngThinh,BăcSơn,LũngHòa

CácxãĐôngMât,PhúHâu,PhúThi,QuanTử,tổngĐôngMât, huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

Huyện Sông Lô

Phường - xã, tổ dân phố - thôn1 Thuộc xã, tổng, huyện, phủ, tỉnh trước năm 1945

1.LãngCông,10thôn:ThànhCông,TamĐa,TrườngXuân,ĐoànKết,PhúCường,LãngSơn,ThốngNhất,MinhTân,YênSơn,HoàngSơn

XãLãngSơn,tổngNhânMục, huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

2.QuangYên,17thôn:ĐôngDạ,GòChùa, YênThiết,LàngĐông,ĐứcThinh,ĐôngRừng,ĐôngChùa,LýNhân,ĐôngDong,ĐáĐen,ĐôngChằm,XómMới,ĐôngGăng, QuangViên,ĐôngTâm,ĐáBụt,ĐáĐứng

2xãQuangViên,YênThiết, tổngBạchLưu,huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

3.BạchLưu,6thôn:HôngĐường,HôngSen,XómLàng,AnhDũng,HùngMạnh,TânTiến

2thônBạchLưuHạ, BạchLưuThượng,tổngBạchLưu,huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

4.HảiLựu,19thôn:DừaCả,DừaLẽ, ĐôngSoi,GòDùng,DânChủ,ĐoànKết, HòaBinh,TrungKiên,ThăngLợi,KhuSơn,DốcĐỏ,LòngThuyền,LàngLen,GiếngTrẹo,GòDài,LũngLợn,ĐôngVằm,ĐôngTrổ,ĐôngTrăm

XãHảiLựu,tổngBạchLưu, huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

5.ĐôngQuế,7thôn:ĐoànKết,ĐôngVăn, QuếTrạoA,QuếTrạoB,ĐôngMùi,QuếNham,ThanhTú

XãLưỡngQuế,tổngĐạoKỷ, huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

6.NhânĐạo,10thôn:HôngSinh,ĐạiNghĩa,TrầnPhú,LêLợi,TiềnPhong,LêXoay, MinhTân,ThốngNhất,LiênKết,ĐôngTâm

2xãNhânLạc,ĐạoNôi, tổngNhânMục,huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

1 TheoQuyếtđinhsố2159/QĐ-UBngày10-5-2003củaỦybannhândântỉnhVĩnhPhúc,côngnhâncácthônvàtổdânphốhiệncócủatỉnhVĩnhPhúc.

Page 140: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

140

7.ĐônNhân,9thôn:DânChủ,ĐônMục, TrungKiên,TânLâp,ThônThượng, ThônTrung,TrungHòa,Hạ,HòaBinh

XãĐônMục,tổngNhânMục, huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

8.PhươngKhoan,10thôn:TiếnBô,KhoanBô,NgạcTân,NgạcThi,ThốngNhất,ĐạiMinh,DânChủ,ChiếnThăng,QuyếtTiến,ĐôngTâm

2xãHươngNgạc,KhoanBô, tổngNhânMục,huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

9.TânLâp,8thôn:ĐôngSinh,VânNhưng, CẩmBinh,CẩmBinhKha,ThụyĐiền,Xy, XyThượng,CầuGạo

ThônVânNhưng,xãGiaHòa (tổngTửDu,xãThụyĐiền),thônCẩmBinh(xãĐôngĐạo),tổngĐạoKỷ,huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

10.NhạoSơn,7thôn:ĐôngĐạo,LàngGiàng,NgọcĐèn,NgọcSơn,CửaNgòi,HoaCao, LũngGi

XãĐôngĐạo,xãNhạoSơn, tổngĐạoKỷ,huyệnLâpThạch, tỉnhVĩnhYên

11.TamSơn,7tổdânphố:BinhSơnThượng,BinhSơn,BinhLạc,LạcKiều,SơnCầuNam,SơnCầu,Then

2xãBinhSơn,SơnCầu,tổngĐạoKỷ,huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

12.NhưThụy,7thôn:TânSơn,NhưSơn,BinhSơn, TrungSơn,NgọcSơn,LiênSơn,ThụySơn

2xãNhưSơn,ThụyĐiền,tổngĐạoKỷ,huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

13.YênThạch,10thôn:MinhKhai,ThốngNhất,ĐoànKết,ĐạiThăng,MinhTân,TiềnPhong,TrungKiên,MỹNgọc,AnKhang,SôngLô

2xãYênXá,LâpThạch,tổngYênXá,huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

14.ĐôngThinh,15thôn:ThăngLợi,ThiềuXuân,CươngQuyết,QuyếtThăng,ChiếnThăng, YênTĩnh,TiếnBô,YênThái,ThượngYên, YênPhú,YênBinh,BằngPhú,HiệpLực, VạnThăng,ĐôngTâm

3xãThiềuXuân,ThượngYên, YênTĩnh,tổngYênXá, huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

15.TứYên,9thôn:PhúCường,YênLương,LươngThinh,PhúThượng,PhúHạ,PhúThinh,YênKiều,YênLâp,YênMỹ

2xãYênLâp,YênLương,tổngYênXá,huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

16.ĐứcBác,11thôn:DươngThọ,ThượngTrưng,ThượngĐức,GiápThượng,GiápTrung, GiápHạ,NamGiáp,KhoáiThượng,KhoáiTrung,ThọLão,ThọCương

2xãDươngThọ,ĐứcBác, tổngYênXá,huyệnLâpThạch, tỉnhVĩnhYên

17.CaoPhong,13thôn:Giạn,SơnPhục,CâyGạo,NgọcBât,TổGà,NôngXanh,CâySi,Dùng, PhanDư,Mới,Suối,Giang,PhanLãng

2xãPhanDư,PhanLãng, tổngSơnBinh,huyệnLâpThạch,tỉnhVĩnhYên

Page 141: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

141

Huyện Tam Dương

Phường - xã, tổ dân phố - thôn1 Thuộc xã, tổng, huyện, phủ, tỉnh trước năm 1945

1.HợpHòa,11tổdânphố:VinhPhú, LiênBinh,BảoChúc,ĐiềnLương,PhốMe,Đôi,Giữa,Rằm,Bầu,Cao,Mới

3xãBảoChúc,BinhHòa,ĐiềnTrù,tổngBinhHòa,huyệnTamDương,tỉnhVĩnhYên

2.HoàngHoa,12thôn:ĐôngLáng,TuầnLũngXómNgoài,TuầnLũngGiữa,TuầnLũngXómTrên,ĐôngKhâu,Vẽ,ThốngNhất, LũngHữu8,LũngHữu9,LũngHữu10, TiênLôngTrong,TiênLôngNgoài

XãLũngHữu,xãTuầnLũng, tổngTĩnhLuyện,huyệnTamDương,tỉnhVĩnhYên

3.ĐôngTĩnh,14thôn:Lỉnh,TràngDầu, QuangTrung,ĐôngTrung,LêLợi,NamThinh,LongHô,NgọcThạch,CổTích,TựDo, ChiếnThăng,HợpHòa,HòaThinh,TiênPhong

3xãPhầnThạch,PhùLiên, tổngTĩnhLuyện,huyệnTamDương, tỉnhVĩnhYên

4.KimLong,18thôn:HữuThủ1,HữuThủ2,Gô,HợpMinh,Láng,ĐôngBăc,ĐôngĂng,Đôn,SốTám,ĐôngMân,NôngTrường, GiaBinh,Chợ,ĐôngBông,ĐôngVang, NinhHà,ĐôngTâm,SơnĐông

XãHữuThủ,tổngMiêuDuệ, huyệnTamDương,tỉnhVĩnhYên

5.HướngĐạo,15thôn:Thông,CaoHảo, DôcSau,BôYên,CổngSau,GiếngMát, DôcLich,Chùa,Mé,Mới,YênSơn, PhúCường,Quế,ĐiềnTrù,Thôn15

2xãHướngĐạo,YênLâp, tổngBinhHòa,huyệnTamDương, tỉnhVĩnhYên

6.ĐạoTú,12thôn:Hủng1,Hủng2,Guôt,ĐoànKết1,ĐoànKết2,Dôi,KhuPhố,Giềng,Lẻ,LongSơn,Cõi,CẩmTrạch

4xãCẩmTrạch,LongTri,ĐạoTú,ThụyYên,tổngĐạoTú, huyệnTamDương,tỉnhVĩnhYên

7.AnHòa,7thôn:NôiĐiện,YênThượng, ĐôLương,HươngĐinh,NgọcThạch1, NgọcThạch2,PhươngLâu

2xãYênHạ,YênThượng, tổngBinhHòa,huyệnTamDương, tỉnhVĩnhYên

8.ThanhVân,12thôn:ViênDu,PhúcLai,NhânMỹ,PhúThi,Đinh,Trại,Giềng, XuânTrường,Mới,PhúNinh,CôngHòa,Thôn12

XãThanhVân,LaiSơn(tổngĐạoTú),NhânMỹ,XuânTrường (tổngĐinhTrung),huyệnTamDương, tỉnhVĩnhYên

1 TheoQuyếtđinhsố2159/QĐ-UBngày10-5-2003củaỦybannhândântỉnhVĩnhPhúc,côngnhâncácthônvàtổdânphốhiệncócủatỉnhVĩnhPhúc.

Page 142: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

142

9.DuyPhiên,8thôn:DiênLâm,Thượng,Hạ,Cuối,Chùa,MaiNham,Giữa,Đông

2xãDuyHàn,PhúVinh, tổngHoàngChuế,huyệnTamDương, tỉnhVĩnhYên

10.HoàngĐan,13thôn:Băc1,Băc2,Đoài,Đô,Mới,Đông,Ngòi,Hóc,Cầu,Lô,Chằm,Chấu,Vàng

2xãHoàngVân,ĐanTri,tổngHoàngChuế,huyệnTamDương, tỉnhVĩnhYên

11.HoàngLâu,12thôn:ĐoànKết,Thượng,LiênKết,Mới,Lá,Lau,Gia,Vỏ,ĐôngKé, LựcĐiền,VườnChùa,CâyDa

2xãHoàngChuế,ThưLâu, tổngHoàngChuế,huyệnTamDương,tỉnhVĩnhYên

12.VânHôi,5thôn:VânTâp,VânGiữa, VânSau,VânNôi,ChấnYên

XãĐôngĐạo(tổngHôiThượng), xãVânHôi(tổngHôiHạ), huyệnTamDương,tỉnhVĩnhYên

13.HợpThinh,6thôn:TânThinh,LêLợi, ThọKhánh,QuangTrung,HưngThinh, LạcThinh

XãHôiHợp(tổngHôiThượng)và xãHôiThinh(tổngHôiHạ), huyệnTamDương,tỉnhVĩnhYên

Huyện Tam Đảo

Phường - xã, tổ dân phố - thôn1 Thuộc xã, tổng, huyện, phủ, tỉnh trước năm 1945

1.TamĐảo,2tổdânphố:Thôn1,Thôn2 KhuI:làngTây,khuII:làngAnNam,khunghỉmátTamĐảo

2.MinhQuang,19thôn:CâyThông,VựcLựu,XạHương,PhốCóc,MinhTân,ĐầuVai,QuangMinh,LưuQuang,CamLâm, ChùaVàng,MinhHông,CamLâmĐôn, TânLương,TrạiKhoóng,YênBinh,BànLong,ĐôngThứ,QuangSơn,TrungHòa

GômcácxãCamLâm,LưuQuang, XạHương(tổngTamLông)và thônThanhLãnh(xãTrungMâu, tổngThiệnKế),huyệnBinhXuyên,tỉnhVĩnhYên

3.ĐạoTrù,13thôn:ĐôngQuạ,VĩnhNinh,TânTiến,PhanLânThượng,PhanLânHạ,XómGò,TânPhú,ĐạoTrùThượng,ĐạoTrùHạ,TiênLong,TânLâp,LụcLiêu,ĐôngGiếng

XãĐạoTrù,tổngYênDương, huyệnTamDương,tỉnhVĩnhYên

4.YênDương,8thôn:YênPhú,ĐôngThành,ĐôngCà,ĐôngMới,ĐôngQuán,ĐôngPheo,QuangĐạo,ĐôngƠn

XãYênDương,tổngYênDương,huyệnTamDương,tỉnhVĩnhYên

1 TheoQuyếtđinhsố2159/QĐ-UBngày10-5-2003củaỦybannhândântỉnhVĩnhPhúc,côngnhâncácthônvàtổdânphốhiệncócủatỉnhVĩnhPhúc.

Page 143: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

143

5.BôLý,12thôn:ĐôngCà,TâySơn,YênHòa,NghĩaLý,CầuTrang,BôNgoài,BôTrong,ChùaBôi,NgọcThụ,TrạiMái,ĐôngBụt, TânLong

XãBôLý,tổngYênDương, huyệnTamDương,tỉnhVĩnhYên

6.ĐạiĐinh,15thôn:ĐôngHôi,GiápGiang,ĐôngLô,LõngSâu,ĐềnThỏng,SơnĐinh, ĐôngLính,ẤpĐôn,TrạiMới,SơnPhong,SơnThanh,LánThan,SuốiĐùm,HữuTài,ĐạiĐiền

2xãĐạiĐiền,SơnĐinh, tổngQuanNgoại,huyệnTamDương, tỉnhVĩnhYên

7.TamQuan,13thôn:QuanNôi,QuanNgoại,LàngChanh,LàngQuẵng,YênChung, KiênTháp,LàngMấu,QuanĐinh,KiênTràng,NhânLý,LàngMạ,ĐôngBùa,PhốChợ

3xãQuanNôi,QuanNgoại, QuanĐinh,tổngQuanNgoại, huyệnTamDương,tỉnhVĩnhYên

8.HôSơn,8thôn:LàngHà,ĐôngBả, NúcHạ,NúcThượng,SơnĐông,CầuTre,ĐôngThanh,TânLong

2xãDiNâu,HạNâu,tổngMiêuDuệ,huyệnTamDương,tỉnhVĩnhYên

9.HợpChâu,14thôn:Thôn1CửuYên, Thôn2CửuYên,YênTrung,AoMây,ĐôiCao,TíchCực,SơnLong,ChămChỉ,NgaHoàng,BảoThăng,BảoPhác,ĐôiThông,BảoNinh, HợpThành

3xãBảoPhác,CửuYên,MiêuDuệ,tổngMiêuDuệ,huyệnTamDương,tỉnhVĩnhYên

Huyện Vĩnh Tường

Phường - xã, tổ dân phố - thôn1 Thuộc xã, tổng, huyện, phủ, tỉnh trước năm 1945

1.VĩnhTường2,5tổdânphố:CâuQua,HôXuânHương,ĐôiCấn,NhâtTân,YênCát

2xãBôĐiền,YênCát, tổngThượngTrưng, huyệnVĩnhTường,tỉnhVĩnhYên

2.VĩnhNinh,4thôn:DuyBinh,KimXa, XuânChiểu,HâuLôc

3xãHâuLôc,KimXa,XuânChiểu,tổngTangĐố,huyệnVĩnhTường, tỉnhVĩnhYên

3.PhúĐa,7thôn:YênĐinh,Gô,Thượng, TamDinh,Đông,Trung,BảoTrưng

XãPhúĐa,tổngTangĐố, huyệnVĩnhTường,tỉnhVĩnhYên

1 TheoQuyếtđinhsố2159/QĐ-UBngày10-5-2003củaỦybannhândântỉnhVĩnhPhúc,côngnhâncácthônvàtổdânphốhiệncócủatỉnhVĩnhPhúc.

2 ĐượcthànhlâptheoNghiđinhsố82-CPngày22-11-1995củaChínhphủtrêncơsở282,62hadiệntíchtựnhiênvà4.171nhânkhẩucủaxãVũDicũ;3.348hadiệntíchtựnhiêncủaxãTứTrưng(cùnghuyện).

Page 144: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

144

4.LũngHòa,4thôn:Đông,Nam,Trung, HòaLoan

2xãLũngNgoại,HòaLoan, tổngMôChu,huyệnVĩnhTường, tỉnhVĩnhYên

5.ThổTang,6thôn:PhươngViên,ĐôngCả,LáSen,BăcCường,NamCường,TrúcLâm

2xãThổTang,PhươngViên, tổngLươngĐiền,huyệnVĩnhTường,tỉnhVĩnhYên

6.TânCương,3thôn:DẫnTự,HòaLạc, ĐôngPhú

3xãDẫnTự,ĐôngPhú,HòaLạc, tổngĐôngPhú,huyệnVĩnhTường,tỉnhVĩnhYên

7.ĐạiĐông,8thôn:ĐôngVệ1,ĐôngVệ2,ĐôngVệ3,ĐôngVệ4,BíchĐại1,BíchĐại2,BíchĐại3,BíchĐại4

2xãBíchĐại,ĐôngVệ,tổngĐôngVệ,huyệnVĩnhTường,tỉnhVĩnhYên

8.TứTrưng,10thôn:Sáo,Mới,Thượng,Hạ,Giai,Nghè,Thi,Lừng,ĐầuMiếu,Lâp

3xãThếTrưng,VănTrưng, VĩnhTrưng,tổngKiênCương, huyệnVĩnhTường,tỉnhVĩnhYên

9.CaoĐại,3thôn:ĐạiĐinh,CaoXá,BinhTrù2xãBinhTrù,CaoXá(tổngĐôngPhú)vàxãĐạiĐinh(tổngMôChu), huyệnVĩnhTường,tỉnhVĩnhYên

10.TuânChính,7thôn:PhùChính,Đông,Trung,Thượng,TânLâp,Táo,QuảngCư

3xãTuânLô,PhùChính,QuảngCư,tổngTuânLô,huyệnVĩnhTường, tỉnhVĩnhYên

11.BôSao,5thôn:Đôi,Đinh,Chùa,Mới(181),MáyGạch

XãBôSao,tổngMôChu, huyệnVĩnhTường,tỉnhVĩnhYên

12.VĩnhSơn,5thôn:VĩnhSơn1,VĩnhSơn2,VĩnhSơn3,VĩnhSơn4,VĩnhSơn5

XãSơnTang,tổngLươngĐiền, huyệnVĩnhTường,tỉnhVĩnhYên

13.BinhDương,8thôn:PhongDoanh, LạcTrung,HoaPhú,HàChỉ,HoaĐà, NgọcĐông,TứKỳ,YênThinh

4xãĐôngViên,LạcTrung,LươngĐiền,PhongDoanh,tổngLươngĐiền, huyệnVĩnhTường,tỉnhVĩnhYên

14.VânXuân,9thôn:XuânHúc1,XuânHúc2,XuânHúc3,XuânHúc4,Đông,Đinh,Băc,Chùa,Trại

2xãVânỔ,XuânHúc, tổngLươngĐiền,huyệnVĩnhTường, tỉnhVĩnhYên

15.TamPhúc,6thôn:XuôiPhùLâp, NgượcPhùLâp,QuảngCon,PhùCốc, PhúcLâpTrong,PhúcLâpNgoài

3xãPhùCốc,PhùLâp,PhúcLâp, tổngTuânLô,huyệnVĩnhTường, tỉnhVĩnhYên

Page 145: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

145

16.PhúThinh,4thôn:ĐanThượng,BànMạch,BànGiang,YênXuyên

3xãBànMạchThượng, ĐanDươngThượng,ĐanDươngHạ,tổngĐôngPhú,huyệnVĩnhTường, tỉnhVĩnhYên

17.LýNhân,3thôn:BànMạch,VânGiang,VânHà

3xãVănHà,VânGiang,BànMạchHạ,tổngĐôngPhú,huyệnVĩnhTường,tỉnhVĩnhYên

18.AnTường,4thôn:BíchChu,ThủĐô, KimĐê,CamGiá

4xãBíchChâu,CamGiá,KimĐê, ThủĐô,tổngTangĐố, huyệnVĩnhTường,tỉnhVĩnhYên

19.VĩnhThinh,16thôn:AnThượng, HoàngXáNgược,HoàngXáĐông, HoàngXáĐinh,Hệ,MônTri,KháchNhi, AnHạ,KháchNhiXuôi,KháchNhiNgược,MônTriTrại,Liêu,AnLãoXuôi, AnLãoNgược,AnLãoTrên,AnLãoGiữa

XãYênLão,tổngTangĐố, huyệnVĩnhTường,tỉnhVĩnhYên

20.YênBinh,4thôn:YênTrù,Đinh,Nôi, LựcĐiền

2xãYênLô,YênTrù,tổngHưngLục,huyệnVĩnhTường,tỉnhVĩnhYên

21.TânTiến,3thôn:ThượngLạp,Mới,Nôi XãThượngLạp,tổngNghĩaYên,huyệnVĩnhTường,tỉnhVĩnhYên

22.VũDi,4thôn:XuânLai,VũDi,YênNhiên,YênTrinh

CácxãYênNhiên,VũDi,HuyNgạc,tổngThượngTrưng,huyệnVĩnhTường,tỉnhVĩnhYên

23.ThượngTrưng,13thôn,xóm:xómLâm,xómMớiA,xómMớiB,ChùaChợ, ThạchNgõa,ThọTrưng,xómĐơi,PhúHạnh,PhúTrưngA,PhúTrưngB,PhúTrưngC, PhúThứA,PhúThứB

5xãPhúTrưng,PhúHạnh,PhúThứ,ThọTrưng,ThượngTrưng, tổngThượngTrưng,huyệnVĩnhTường,tỉnhVĩnhYên

24.ChấnHưng,7thôn:Đinh,Khoát, ThànhCông,QuyếtTiến,Nôi,Nha,Xuôi

3xãSơnKiệu,VĩnhLạiThượng, YênNôi,tổngHưngLục, huyệnVĩnhTường,tỉnhVĩnhYên

25.NgũKiên,14thôn:Xám,Dâu,Chùa,Ven,Mới,TânAn,CẩmVực,HôiCương,Đông,Chung1,Chung2,Thượng1,Thượng2, YênThọ

3xãCẩmVực,HôiCương,YênThọ,tổngKiênCương,huyệnVĩnhTường,tỉnhVĩnhYên

Page 146: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

146

26.KimXá,8thôn:PhúNông,HoàngHạ,Nôi,CẩmChiền,HoàngChung,HoàngTân, HoàngThượng,HạChuế

4xãHạChuế,HoàngXáHạ, HoàngXáTrung,HoàngXáThượng,tổngĐôngVệ,huyệnVĩnhTường,tỉnhVĩnhYên

27.YênLâp,8thôn:PhủYên1,PhủYên2,PhủYên3,PhủYên4,MạcĐinh,HôiChữ,BếnCả,ĐôiMe

2xãHạcĐinh,PhủYên, tổngNghĩaYên,huyệnVĩnhTường, tỉnhVĩnhYên

28.ViệtXuân,4thôn:PhượngLâu,DiệmXuân,ViệtHưng,ViệtAn

XãDiệmXuân,tổngMôChu, huyệnVĩnhTường,tỉnhVĩnhYên

29.NghĩaHưng,7thôn:Sen,Đinh,Chợ,Vỡ,Cuối,Chùa,NghĩaLâp

2xãNghĩaLâp,HưngLục, tổngHưngLục,huyệnVĩnhTường,tỉnhVĩnhYên

Huyện Yên Lạc

Phường - xã, tổ dân phố - thôn1 Thuộc xã, tổng, huyện, phủ, tỉnh trước năm 1945

1.YênLạc,16tổdânphố:Tiên1,Tiên2,Tiên3, Đoài1,Đoài2,Đoài3,Đoài4,Đông1,Đông2, Đông3,Đông4,Đông5,Đông6,Trung1,Trung2,Trung3

2xãVĩnhMô,TiênMô,tổngĐôngLô,huyệnYênLạc,tỉnhVĩnhYên

2.ĐôngCương,5thôn:DichĐông,VâtCách,CổTích,ChiChỉ,PhúCường

2xãDichĐông,ĐôngCương, tổngHônNgạc,huyệnYênLạc,tỉnhVĩnhYên

3.BinhĐinh,4thôn:CốcLâm,CungThượng,ĐạiNôi,YênQuán

4xãCốcLâm,CungThượng,ĐạiNôi,YênQuán,tổngHônNgạc, huyệnYênLạc,tỉnhVĩnhYên

4.TrungNguyên,9thôn:TânNguyên,HoàngThạch,ĐôngLô1,ĐôngLô2,TrungNguyên,LạcTrung,LôQuynh,XuânChiếm,ThiệuTổ

4xãĐôngLô,LạcTrung,LôQuynh,TrungNguyên,tổngĐôngLô, huyệnYênLạc,tỉnhVĩnhYên

5.TềLô,7thôn:XómChợthônGiãBàng, xómNôithônGiãBàng,xómQuánthônGiãBàng,NhânLý,TrungHâu,NhânTrai,PhúThọ

XãTềLô,tổngĐôngLô, huyệnYênLạc,tỉnhVĩnhYên

1 TheoQuyếtđinhsố2159/QĐ-UBngày10-5-2003củaỦybannhândântỉnhVĩnhPhúc,côngnhâncácthônvàtổdânphốhiệncócủatỉnhVĩnhPhúc.

Page 147: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

147

6.TamHông,13thôn:LũngThượng,PhùLưu,TrạiLớn,BàngMới-ManĐể,ĐinhChợ- ManĐể,ĐôngNam-ManĐể,TảoPhú, NhoLâm,BinhLâm,NhoLẻ,LâmXuyên1,LâmXuyên2,LâmXuyên3

4xãBinhLâm,LâmXuyên, LũngThượng,NhoLâm,tổngThưXá,huyệnYênLạc,tỉnhVĩnhYên

7.YênĐông,8thôn:ĐôngMẫu,Miêu, YênTâm,YênNghiệp,Gia,Đinh,Mới,Chùa

4xãĐôngMẫu,ĐôngTâm, YênNghiệp,YênTâm,tổngThưXá,huyệnYênLạc,tỉnhVĩnhYên

8.ĐạiTự,16thôn:TamKỳ1,TamKỳ2,Tam Kỳ3,TamKỳ4,TamKỳ5,TamKỳ6,ĐạiTự1,ĐạiTự2,ĐạiTự3,ĐạiTự4,ĐạiTự5,ĐạiTự6,CẩmNha,CẩmTrạch,CẩmViên,TrungAn

3xãCẩmTrạch,CẩmViên,ĐạiTự,tổngNhâtChiểu,huyệnYênLạc, tỉnhVĩnhYên

9.HôngChâu,9thôn:Thôn1NgọcLong,Thôn2NgọcLong,Thôn3NgọcLong, Thôn4KimLân,Thôn5KimLân, Thôn6KimLân,Thôn7NgọcĐường, Thôn8CẩmLa,Thôn9CẩmLa

XãCẩmLa,tổngNhâtChiểu, huyệnYênLạc,tỉnhVĩnhYên

10.LiênChâu,14thôn:NhâtChiêu1, NhâtChiêu2,NhâtChiêu3,NhâtChiêu4,NhâtChiêu5,NhâtChiêu6,NhâtChiêu7,NhâtTiến1,NhâtTiến2,NhâtTiến3, Thụích1,Thụích2,Thụích3,Thụích4

XãNhâtChiểu(tổngNhâtChiểu)và2xãíchBằng,Thụích (tổngPhươngNha),huyệnYênLạc,tỉnhVĩnhYên

11.TrungHà,10thôn:Thôn1,Thôn2,Thôn3,Thôn4,Thôn5,Thôn6,Thôn7,Thôn8, Thôn9,Thôn10

XãTrungHà,tổngLưỡngQuán,huyệnYênLạc,tỉnhVĩnhYên

12.TrungKiên,9thôn:TrungGiang, YênDương,Lưỡng1,Lưỡng2,MiêuCốc, GảnhĐá,XómChùa,PhầnXa,MaiYên

CácxãDươngCốc,MaiKhê, LưỡngQuán,PhầnXa,tổngLưỡngQuán,huyệnYênLạc,tỉnhVĩnhYên

13.HôngPhương,4thôn:PhươngNha1,PhươngNha2,TrungNha1,PhúPhong

3xãPhúPhong,PhươngNha, TrungNha,tổngPhươngNha, huyệnYênLạc,tỉnhVĩnhYên

14.NguyệtĐức,12thôn:MớiĐinhXá, VănChỉĐinhXá,CảĐinhXá,ĐinhĐinhXá,CuốiĐinhXá,ĐôngĐinhXá,GiaPhúc, XuânĐài,Lô,TrạiNghinhTiên, HôiTrungNghinhTiên,BầuNghinhTiên

XãĐinhXá(tổngPhươngNha)và2xãNghinhTiên,XuânĐài(tổngVânĐài),huyệnYênLạc,tỉnhVĩnhYên

Page 148: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

148

15.VănTiến,4thôn:ĐốngCao,YênNôi, PhúcCấm,TiênĐài

2xãTiênĐài,VânĐài,tổngVânĐài,huyệnYênLạc,tỉnhVĩnhYên

16.YênPhương,10thôn:Thôn1,Thôn2, Thôn3,Thôn4,Thôn5,Thôn6,Thôn7, Thôn8,Thôn9,Thôn10

3xãDânTrù,PhươngTrù,YênThư,tổngPhươngNha,huyệnYênLạc,tỉnhVĩnhYên

17.ĐôngVăn,12thôn:ĐôngLạc1,ĐôngLạc2,ĐôngLạc3,HùngVĩ1,HùngVĩ2,HùngVĩ3, BáoVăn1,BáoVăn2,YênLạc1,YênLạc2,YênLạc3,YênLạc4

4xãBáoVăn,ĐôngLạc,HùngVĩ,YênLạc(tổngYênLạc)vàxãLũngHạ(tổngThưXá),huyệnYênLạc, tỉnhVĩnhYên

BảN Đồ hàNh ChíNh TỉNh VĩNh PhúC 1950 - 1954

Page 149: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

149

BảN Đồ hàNh ChíNh TỉNh VĩNh PhúC 1968 - 1996

Page 150: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

150

Tỷ Lệ 1 : 330.000

BảN Đồ hàNh ChíNh TỉNh VĩNh PhúC 1997 - 2008

Page 151: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

151

BảN Đồ hàNh ChíNh TỉNh VĩNh PhúC hiệN NAY

Tỷ Lệ 1 : 300.000

Page 152: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

152

3.1. DÂN CƯ VÀ DÂN TỘC

3.1.1. Dân tộc

Thời kỳ dựng nước, trên đia bàn tỉnhVĩnhPhúcđã cóngườiViệt cổ sinh sống.CáchngàynaygầnhaivạnnămtrướcCôngnguyên,ngườiViệtcổđãtiếnrachinhphụcvùngđỉnhchâuthổsôngHông.Từđó,dâncưVĩnhPhúccónhữngbiếnđôngdophiêután và nhâp cư. Vào thế kỷ XVII - XVIII,môtsốtôcngườiởmiềnNamTrungQuốcbiphongkiếnnhàMinh,nhàThanh chènép, bóc lôt và bi thiên tai... đã timđườngsangViệtNamsinhsống.Saukhiducanh,du cư ở nhiều nơi, môt bô phân ngườiCaoLan,Dao,SánDiuđãđếnđinhcưtạiVĩnh Phúc. Thời kỳ thuôc Pháp, ở VĩnhPhúc còn có môt số ngoại kiều đến làmviệc, buôn bán. SáchNiên giám đại cương các nước Đông Dương (1903) ghi: “VĩnhYên có 39 ngườiÂu, 7 ngườiHoa.NgườiÂulàquanvàlínhPháp,ngườiHoalàcácnhà buôn”, “Phù Lô có 18 người Âu và4ngườiHoa”1.Cácsốliệuthốngkêdùchưađầyđủnhưng

cũngchothấyvàonăm1930,tỉnhVĩnhYêncó208.282ngườiKinh,56ngườiÂu,2.008ngườiCaoLanvàSánDiu,45ngườiThổ,31người

Hoa.TỉnhPhúcYêncó174.467ngườiKinh,22ngườiÂu,727ngườiSánDiu,34ngườiHoa.TheokếtquảTổngđiềutradânsốvànhà

ởngày1-4-1999,toàntỉnhVĩnhPhúccó30dântôcthiểusố(DTTS).Thànhphầndântôcchủyếubaogôm8dântôccósốdântừ100người trở lên;đó làdântôcKinh(1.055.390người), Sán Diu (32.495 người), Sán Chay(nhóm Cao Lan, 1.281 người), Tày (870người),Dao(666người),Nùng(451người),Mường(347người),Thái (155người),v.v…Trongđó, ngườiKinh chiếmđa số (96,6%),SánDiu làdân tôccósốdânđông thứhai,chiếm88,6%tổngdânsốcácDTTStrongtỉnh(xembiểu đồ 1.3.1).TheothốngkêcủaBanDântôcvàTôngiáo

tỉnh,năm2008(khichưatáchhuyệnSôngLôtừhuyệnLâpThạch),toàntỉnhcó39xãđượccôngnhân làxãmiềnnúi, trongđó25xãởhuyện Lâp Thạch, 9 xã ở huyện Tam Đảo,3xãởhuyệnTamDương,1xãởhuyệnBinhXuyên(xãTrungMỹ)và1xãở thixãPhúcYên(xãNgọcThanh).ĐếnTổng điều tra dân số và nhà ở ngày 1 - 4

- 2009,toàntỉnhvẫncó30DTTS.Thànhphầndântôcchủyếugôm9dântôccósốdântừ100ngườitrởlên2.DântôcKinhchiếm95,7%dânsốtoàntỉnh;tiếpđólàdântôcSánDiu,

Daân cö, daân toäc, daân soá

CHÖÔNG 3

1 NguyênXuânLân,Địa chí Vĩnh Phúc (sơthảo),sđd,tr.60.2 TheoTổngđiềutradânsốvànhàởngày1-4-2009,thêmdântôcHmôngcósốdântừ100ngườitrởlên.

Page 153: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

153

chiếm 3,9% tổng dân số toàn tỉnh; dân tôcSánChay(nhómCaoLan)chiếm0,16%;Tàychiếm0,13%;cácdântôckhácchiếmtỷlệnhỏ(xem bảng 1.3.1).TrongcácDTTS,ngườiSánChay(nhóm

Cao Lan), SánDiu, Dao (nhómDaoQuầnChẹt) đến đinh cư ở Vĩnh Phúc sớm vàđông hơn cả. Cả ba dân tôc này đều sinhsốngtâptrungvenphíanamchânnúiTamĐảo,thuôcđiabàncáchuyệnTamĐảo,LâpThạch,SôngLô,TamDương,BinhXuyênvàthixãPhúcYên.NgườiSánDiutừlâuvẫntựnhânlàSán

Déo Nhín (họ còn cónhững têngọi khác làTrại Đất, Mán Quần Cộc, Mán Đất, Slản Dáo,v.v...) đến tỉnh Vĩnh Phúc khoảng 300 nămtrước. Đó là những người dân từ QuảngĐông (Trung Quốc) phiêu tán sang. Conđường di cư của họ trải quaHoàng Chúc,

CaoSơnđếnHàCối,TiênYênrôitỏaravùngvenbiểnQuảngNinh,ngượclênBăcGiang,TháiNguyên,TuyênQuangvàxuốngvùngchânnúiTamĐảothuôctỉnhVĩnhPhúcthidừnglại.ĐiabàncưtrúcủangườiSánDiulàvùngbánsơnđia,phíabăccáctỉnhtrungduvàphíanamcáctỉnhmiềnnúiphíaBăc.ỞVĩnhPhúc,ngườiSánDiusốngrảiráctheochân núi phía sườn tây nam của dãy TamĐảo, thuôc các huyệnLâpThạch, SôngLô,TamĐảo,TamDương,BinhXuyênvàthixãPhúcYên.TừgiữathếkỷXX,họđãcưtrúổnđinhtrênmôtdảiđấtdàihàngtrămcâysốtừxãNgọcThanh,thixãPhúcYêntớixãQuangSơn,huyệnSôngLô.NgườiSánDiuthíchởvùngbánsơnđia,cóđôi,núi,đấtbằngvensông suối để khai khẩn thành ruông lúanước.VùngđấtvenchânnúiTamĐảo,nơicórừngnguyênsinhrâmrạp,nhiềuchimthú,

Biểu đồ 1.3.1: Dân số một số DTTS ở Vĩnh Phúc qua Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999 và 2009

Đơn vị:người

Page 154: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

154

đấtđaimàumỡ,cótầngđấtmùndày,thíchhợp trông các loại cây lương thực, lại cónguônnướcvôtântừcácdòngsuốilớnnhỏ(cácxãMinhQuang,TamQuan,HôSơn,HợpChâu -huyệnTamĐảo,TrungMỹ -huyệnBinhXuyênvàcácxãĐạoTrù,YênDương,BôLý,QuangSơn,BăcBinh,v.v...phíađôngbăchuyệnLâpThạch)đãtrởthànhnơisinhtụchínhcủahọ.HainhómngườiCaoLanvàSánChỉ có

nguôn gốc từ Quảng Đông và Quảng Tây(Trung Quốc), đến Việt Nam vào khoảngcuốiđờiMinh,đầuđờiThanh,vượtquabiêngiớiViệt-TrungởkhuvựctừMóngCáiđếnLạngSơn,sauđóchuyểndầnvềphíanam,

đếncác tỉnhBăcGiang,TháiNguyên,VĩnhPhúc,PhúThọ,TuyênQuang,YênBái1.TheotàiliệucủaBanDântôctỉnhVĩnhPhú

(1972),ngườiCaoLancónguôngốcởQuảngĐông(TrungQuốc),binhàMinhđànáp,bóclôtnêndicưsangViệtNamvàokhoảngnăm1624.HọnhâpcưvàoVĩnhPhúctrên100nămnay,cưtrúchủyếutạixãQuangYên,huyệnSôngLô.ĐâycóthểcoilàđiểmchótcủadảiđấtlớnmàngườiCaoLansinhsốngvốntrảidài từ huyện Trấn Yên, Yên Binh, Lục Yên(tỉnhYênBái),huyệnĐoanHùng,PhùNinh(tỉnhPhúThọ),huyệnYênSơn,SơnDương,Hàm Yên (tỉnh Tuyên Quang). Trong xãQuangYên,ngườiCaoLancưtrútâptrungở

Bảng 1.3.1: Dân số Vĩnh Phúc chia theo dân tộc, ngày 1 - 4 - 2009Đơn vị:người

TT Dân tộc Tổng số Nam Nữ

Toàn tỉnh 999.786 493.915 505.871

1 Kinh 956.927 472.431 484.496

2 Sán Dìu 36.821 18.519 18.302

3 Sán Chay 1.611 811 800

4 Tày 1.335 618 717

5 Dao 796 402 394

6 Nùng 675 334 341

7 Mường 644 296 348

8 Thái 492 226 266

9 Hmông 274 168 106

10 Các dân tộc khác 211 110 101

Nguồn: KếtquảtoànbôTổngđiềutradânsốvànhàở1-4-2009tỉnhVĩnhPhúc

1 TheoTổngđiềutradânsốvànhàởngày1-4-2009,thêmdântôcHmôngcósốdântừ100ngườitrởlên.

2 KhổngDiên,Dân số, dân số tộc người ở Việt Nam,NxbKhoahọcxãhôi,HàNôi,1995.

Page 155: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

155

bốnthôndướichânnúiSáng,núiBôThầnvànúiThét.TheosốliệuthốngkêcủaBanDântôctỉnhVĩnhPhúc,đếntháng12-2008,dânsốngườiCaoLanchiếmhơn20%dânsốtoànxã(QuangYên),phânbốtrongcácthôn:ĐôngDạ(63hô,251khẩu),ĐôngGăng(43hô,205khẩu),XómMới (90 hô, 407 khẩu) vàĐôngDong(94hô,600khẩu).NgườiDao tựgọiminh làDìu Miền hay

Kìm Miền (trước đây họ còn có các tên gọikhác nhưMán,Trại,Động,Xá, v.v...).NgườiDaođếnViệtNammấytrămnămnaybằngnhiềuconđườngkhácnhau,sớmnhấtcóthểvàothếkỷXI.TôcngườinàycũngcónguôngốcởQuảngĐông(TrungQuốc).Giaphảcủa

họDươngởbảnThànhCông,xãLãngCông,huyệnSôngLôghirằng:saukhidicưquacáctỉnh Quảng Ninh, Thái Nguyên, Hòa Binh,ngườiDaođãđếnsinhcưlâpnghiệpởbảnThànhCông,xãLãngCông,huyệnSôngLô,lúcđóchỉcó20hôvớihơn100nhânkhẩu1.Từđóđếnnăm2010,ngườiDaoởđâyđã

đượchơn170năm,qua7thếhệconcháu,có186hôvới723khẩu.NgoàibảnThànhCông,ngườiDao còn 6hôở xãTrungMỹ,huyệnBinhXuyênvà7hôởxãQuangYên,huyệnSôngLô.NgườiDaoởxãLãngCônglàDaoQuần Chẹt, thuôc nhómDao Đại Bản, cònđượcngườidânởđâygọi làMán Sơn Đầu,Dao Sơn Đầu,Dao Tam Đảo,Dao Nga Hoàng.

1 NguyênXuânLân,Địa chí Vĩnh Phúc (sơthảo),sđd,tr.65.

LàngdướichânnúiTamĐảo

Page 156: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

156

BảN Đồ PhâN Bố CáC DâN TộC Thiểu số VĩNh PhúC

Tỷ Lệ 1 : 380.000

Page 157: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

157

3.1.2. Phân bố dân cư

MâtđôdânsốVĩnhPhúctăngkhánhanh,từ 680 người/km2 (năm 1989) tăng lên 814người/km2(năm2009),gấphơnbalầnsovớimâtđôdânsốcảnước(259người/km2),songthấp hơn mât đô dân số vùng đông bằngsôngHông(930người/km2).Tươngtựtinhtrạngchungcủatoànquốc,

mât đô dân số ở Vĩnh Phúc không đều,dâncưtâptrungđôngđúcởđôthivàthưathớtởnôngthôn,miềnnúi.Năm2009,mâtđô dân số cao nhất ở thành phốVĩnh Yên

(1.867 người/km2) và các huyện đông bằngnhưYênLạc(1.362người/km2),VĩnhTường(1.336người/km2),nhưngthấpởcáchuyệncónhiềuxãmiềnnúinhưTamĐảo(294người/km2),SôngLô(590người/km2),v.v...

3.2. DÂN SỐ

3.2.1. Quy mô dân số

Trong“ThốngkêcáclàngxãởBăcKỳ”cóghilạimôtsốthôngtinvềdânsốtỉnhVĩnhPhúcnhữngnămđầuthếkỷXXnhưsau1:

Bảng 1.3.2: Dân số Vĩnh Phúc những năm mới thành lập

Phủ, huyện

hai tỉnh Vĩnh Yên và Phúc Yên, 1903 hai tỉnh Vĩnh Yên và Phúc Yên, 1927

Tổng Làng số đinh Tổng Làng số đinh

Bình Xuyên 7 42 2.072 6 33 20.863

Kim Anh 9 52 2.221 9 59 31.888

Lập Thạch 12 88 3.615 11 70 45.175

Tam Dương 10 65 1.995 10 53 25.230

Vĩnh Tường 8 78 10 86 62.913

Bạch Hạc 2 14 7.435

Yên Lạc 10 65 4.225 8 60 44.802

Yên Lãng 9 55 2.892 9 55 50.678

Tổng cộng 67 459 24.455 63 416 281.594

1 TheoNgôViLiên,Tên làng xã và địa dư các tỉnh Bắc Kỳ,sđd.

Page 158: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

158

Đến năm 1930, dân số tỉnh Vĩnh Yên là210.422 người (trong đó có 208.282 ngườiKinh,56ngườiÂu,2.008ngườiCaoLanvàSánDiu,45ngườiThổ,31ngườiHoa).Dânsố tỉnh Phúc Yên là 175.250 người (174.467ngườiKinh,22ngườiÂu,727ngườiSánDiu,34ngườiHoa).TổngdânsốVĩnhPhúclúcđólà385.672người1.Năm1950,khihợpnhấttỉnh,dânsốVĩnh

Phúccógần47vạnngười,baogôm14dântôc,trongđóđôngnhấtlàngườiKinh(chiếm98,4%). Đông bào DTTS sống rải rác ở 17xãdọcdãynúiTamĐảovànúiSángthuôc 5 huyện (Tam Dương, Binh Xuyên, LâpThạch,KimAnhvàĐaPhúc).

Theo thống kê dân số năm 1956 củatỉnhVĩnhPhúc, toàntỉnhcó123.098hôvới541.038khẩu2.Năm1997, tỉnhVĩnhPhúcđược tái lâp,

dânsốtoàntỉnhlà1.103.810người.TheokếtquảTổngđiềutradânsốvànhàởngày1-4-1999,VĩnhPhúccó1.091.973người.Từngày1tháng8năm2008,huyệnMê

Linh sápnhâpvào thànhphốHàNôi, dođó dân số trung binh năm 2008 của tỉnhVĩnh Phúc giảm, chỉ còn 993.819 người.Đếnnăm2009,dânsốtrungbinhtoàntỉnhlà1.003.047người3.

Biểu đồ 1.3.2: Dân số trung bình tỉnh Vĩnh Phúc, 1999 - 2009Đơn vị:người

Nguồn:NiêngiámthốngkêtỉnhVĩnhPhúcnăm2009

1 NguyênXuânLân,Địa chí Vĩnh Phúc (sơthảo),sđd,tr.60-61.2 BôNôivụ(1956),Công văn số 4117-HT ngày22-10-1956của BôtrưởngBôNôivụgửiChủtichỦybanhànhchínhtỉnhVĩnhPhúcvềviệcđiềuchỉnhsốliệuthốngkêdânsốnăm1956.

3 Dânsốtrungbinhđượctínhvàocuốinămnêntănghơnsovớithờiđiểmtổngđiềutradânsốngày1-4-2009.

Page 159: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

159

Tốc độ tăng dân sốTừ ngày hòa binh lâp lại (1954), dân số

VĩnhPhúcpháttriểnvớitốcđôkhánhanh,chủ yếudo tăng cơ học. So sánh khái quát(trừdânsốcáchuyệnĐôngAnh,ĐaPhúc,KimAnhđãtáchvềHàNôi),trongvòng70năm (1930 - 2000), dân số tỉnh Vĩnh Phúctănggấpbốnlần.Tổng dân số tỉnh Vĩnh Phúc vào ngày

1-4-2009là999.786người,đứngthứ40/63tỉnh,thànhphốtrongcảnướcvàđứngthứ9/11tỉnh, thànhphốvùngđôngbằngsôngHông.Như vây, qua hai kỳ Tổng điều tradânsốvànhàở(1999-2009),dânsốcủatỉnhtăngthêm78.734người,binhquânmôinămtăng7.873người, tươngđươngvớidân sốbinhquâncủamôtxãởVĩnhPhúchiệnnay.Tỷ lệ tăng quymô dân số binh quân nămtrong thời kỳ giữa hai cuôc Tổng điều tra

dânsốvànhàởlà0,82%/năm,thấphơntỷlệtăngdânsốcủacảnước(1,2%/năm)vàvùngđôngbằngsôngHông(0,9%/năm).Từnăm1999đếnnăm2009,mặcdùquy

môdânsốvẫntiếptụcgiatăngnhưngtốcđôtăngdânsốởVĩnhPhúcđãcóchiềuhướnggiảm(từ101,3%năm1999xuống100,9%năm2009),thấphơnrấtnhiềusovớidựbáocủaCụcThốngkêtỉnhVĩnhPhúc(dựbáotrong10 năm từ 2001 đến 2010,môi nămdân sốtăngtrungbinh11.685người,quymôdânsốsẽđạt1.241.000ngườivàonăm2010).Tốcđôtăngdânsốởkhuvựcthànhthituycóchiềuhướnggiảmnhưngbiếnđônglớnhơnnhiềusovớitốcđôtăngdânsốởnôngthôn.VĩnhYênlàthànhphốtrựcthuôctỉnh,có

dânsốtạithờiđiểmTổngđiềutradânsốvànhàởngày1-4-2009là94.292người,chiếm9,4%dânsốtoàntỉnh,songsovớicáchuyệnkhác,

Bảng 1.3.3: Đơn vị hành chính, diện tích, dân số trung bình và mật độ dân số ở Vĩnh Phúc năm 2010

  số xãsố phường,

thị trấnDiện tích

(km2)

Dân số trung bình

(người)

Mật độ dân số

(người/km2)

Tổng số 112 25 1.231,76 1.008.337 819

1. Thành phố Vĩnh Yên 2 7 50,81 95.682 1.883

2. Thị xã Phúc Yên 4 6 120,13 92.575 771

3. Huyện Lập Thạch 18 2 173,10 119.461 690

4. Huyện Tam Dương 12 1 107,18 95.322 889

5. Huyện Tam Đảo 8 1 235,88 69.624 295

6. Huyện Bình Xuyên 10 3 145,67 109.472 752

7. Huyện Yên Lạc 16 1 106,77 146.382 1.371

8. Huyện Vĩnh Tường 26 3 141,90 190.646 1.344

9. Huyện Sông Lô 16 1 150,32 89.173 593

Nguồn:NiêngiámthốngkêtỉnhVĩnhPhúcnăm2009

Page 160: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

160

tốc đô tăng dân số trong 10 năm (1999 -2009)củathànhphốnàyrấtcao,với27.831người,tăngbinhquân2.783người/năm.ThixãPhúcYênthờikỳnày(1999-2009)tăng15.834người, trungbinh tăng1.583người/năm.HuyệnBinhXuyêntăngbinhquân898người/năm.Kết quả trên chủyếu làdo sựgiatăngcơhọc,bởitrongnhữngnămqua,tốcđôdidântừnôngthônrathànhthidiênranhanh,thườngxuyên,tâptrungởcáckhuđôthilớn,khucôngnghiệpmớiđivàohoạtđông(thànhphốVĩnhYên,thixãPhúcYênvà huyện Binh Xuyên). Sự thu hút số dânnôngthônnhâpcưvàocáckhuvựcđôthibởitácđôngcủayếutốviệclàm,thunhâp,cơhôihọctâpchấtlượngcaođãđẩynhanhnhipđôđô thihóa.Điềunày thểhiệnquamứcđôtâptrungdânsốvànhữngthayđổitỷlệdânsốtrongcáckhuđôthi.Quátrinhđôthihóamôtmặttạonênđônglựcpháttriểnkinhtế-xãhôicủatỉnh,cungcấplựclượnglaođôngchongànhcôngnghiệpxâydựng,

song,mặtkháccũnggâykhókhănchotỉnhtrongviệcgiảiquyếtnhucầuvềnhàở,việclàmvàdichvụchongườilaođông.

Quy mô hộTheokếtquảTổngđiềutradânsốvànhà

ởngày1-4-2009,tỉnhVĩnhPhúccó265.803hô,tăng66.021hô(tăng33%)sovớicùngkỳnăm1999,trongđóthànhthicó67.785hôvànôngthôncó198.018hô.Năm2009,binhquânmôihôcó3,8người,

bằngbinhquâncủacảnướcvàthấphơnvùngđôngbằngsôngHông(4,0người/hô),giảm0,8ngườisovớinăm1999.ThànhphốVĩnhYênvàthixãPhúcYêncóquymôhôthấphơnsovớibinhquânchungcủacảtỉnh,trongkhiởcáchuyệnkhác,binhquân3,7-4,1người/hô;caonhấtlàhuyệnBinhXuyên(4,1người/hô),huyệnTamDương(4,0người/hô).Quymôhôtrungbinhcủathànhthivànôngthôncósựkhácbiệt (thànhthi3,3người/hô;nôngthôn3,9người/hô).

Bảng 1.3.4: Số hộ Vĩnh Phúc theo đơn vị hành chính và khu vực năm 2009 Đơn vị:hô

Nguồn: KếtquảtoànbôTổngđiềutradânsốvànhàở1-4-2009tỉnhVĩnhPhúc

TT huyện/thị Tổng sốChia ra

Thành thị Nông thôn

Tổng số 256.803 67.785 198.018

1 Thành phố Vĩnh Yên 28.378 24.700 3.678

2 Thị xã Phúc Yên 28.388 19.089 9.229

3 Huyện Lập Thạch 31.742 3.396 28.346

4 Huyện Tam Dương 24.852 2.598 22.254

5 Huyện Tam Đảo 17.447 231 17.216

6 Huyện Bình Xuyên 27.563 8.883 18.680

7 Huyện Yên Lạc 35.327 3.198 32.129

8 Huyện Vĩnh Tường 49.206 4.891 44.315

9 Huyện Sông Lô 22.900 799 22.101

Page 161: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

161

Sốhôcóngườiđôc thân trong toàn tỉnhthấp (8,3%), sốhôcó7người trở lênchiếmtỷ lệ thấpnhấtởhầuhết cáchuyện, thixã,thànhphố.Quymôgiađinhnhỏ2-4ngườiphổbiến(63,3%)cảởthànhthivànôngthôn.Quymôhô1ngườiởkhuvựcthànhthicao

đôtbiếnsovớinôngthôn(16,7%sovới5,4%),đặcbiệtởthixãPhúcYên,hôđôcthânchiếm30,1%,thànhphốVĩnhYênlà17,1%.Nguyênnhânchủyếu làdođây lànơi tâp trungcáctrườngđại học, cao đẳng, trung học chuyênnghiệpvàdạynghề,cácdoanhnghiệptưnhân,doanhnghiệpcóvốnđầutưnướcngoài;sinhviênhoặccôngnhânthườngthuêtrọtrongcáchôdâncưvàchỉở1người/phòng.

3.2.2. Cơ cấu dân số

Cơ cấu dân số theo nhóm tuổiCơ cấu dân số theo giới tính và nhóm

tuổi phản ánh bức tranh tổng quát về

mức sinh, mức tử và tốc đô tăng dân sốcủacácthếhệsinhchođếnthờiđiểmTổngđiềutradânsốvànhàởngày1-4-2009.Tháptuổihaythápdânsốlàmôtcôngcụhữu íchđểmô tả cơ cấudân số theogiớitínhvànhómtuổi.Thápdânsốnăm1989củatỉnhVĩnhPhúc

cóđáyrông,đặctrưngchomôhinhdânsốởcácnướcđangpháttriển,biểuthidânsốcótỷlệtrẻemlớnnhất,làkếtquảcủamứcsinhcòn cao. Tuy vây, chỉ saumôt thâp kỷ, đếnnăm1999,thápdânsốcủatỉnhđãcóbiếnđổitheochiềuhướnggiảmtỷlệtrẻemnhóm0-4và5-9tuổi.Kếtquảnàylàdotácđôngcủacôngtácdânsố.Tháp dân số năm 1999 của tỉnh Vĩnh

Phúc cũng biến đổi theo chiều hướng thuhẹpđáytháp.Tỷlệtrẻemdưới15tuổigiảmtừ 40% năm 1989 xuống còn 32,1% năm2000(tươngđươngvớitoànquốc:39,2%và

Biểu đồ 1.3.3: Tháp dân số Vĩnh Phúc năm 1989Đơn vị: 10.000người

Nguồn: KếtquảtoànbôTổngđiềutradânsốvànhàở1-4-1989

Nam Nữ

Page 162: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

162

33,0%1)vàdựkiếncòn28%vàonăm2010.Tuyvây,tỷlệnàyvẫnlàtháchthứclớnđốivới việc chăm sóc, nuôi dạy trẻ emvà tạoviệc làmchongười laođông.Bêncạnhđó,tinhtrạnggiàhóadânsốcũngdiênra,dùởmứcchâm.Tỷlệnhómngười60tuổitrởlêncó xuhướng tăng châm từ 7,5%năm1989lên8,6%năm2000vàdựkiếnđạt10%vào

năm2010.Điềunày liênquanđếnviệcgiatăngcácphúclợixãhôivàdichvụchămsócsứckhỏechongườigià.Tỷlệnhómtuổilaođông(15-59)chiếm50,5%năm1989,thấphơnsovớitoànquốc(53,7%),tănglên60,6%vàonăm2000(toànquốcnăm1999:59,0%)vàdựkiếnsẽtănglên62%vàonăm2010.

Biểu đồ 1.3.4: Tháp dân số Vĩnh Phúc năm 1999 và 2009

Nguồn: KếtquảtoànbôTổngđiềutradânsốvànhàở1-4-2009tỉnhVĩnhPhúc

1 -TổngcụcThốngkê,Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở 1989, 1999, NxbThốngkê,HàNôi,1990,2000;

-CụcThốngkêVĩnhPhúc, Niên giám thống kê tỉnh Vĩnh Phúc năm 2000, NxbThốngkê,HàNôi,2001.

Page 163: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

163

Domứcsinhgầnđâyổnđinh,trongkhituổithọtrungbinhngàycàngtăngđãlàmchodân số của tỉnh cóxuhướng lãohóavớitỷlệdânsốtrẻgiảmvàtỷlệngườigiàngàycàng tăng.Sự thuhẹpcủaba thanhở đáy tháp năm 2009 đối với cả nam vànữchứngtỏmứcsinhđãgiảmsovớithờiđiểm năm 1999. Phần đỉnh tháp tiếp tụcrông ra so với tổng điều tra năm 1999,phảnánhsốlượngngườigiàtăngdotuổithọ trung binh tăng. Đặc biệt, dân số cảnamvànữởnhóm80tuổitrởlênđãtăngđángkểsovớinăm1999.Thápdânsốnăm2009cũngchothấy,các

thanh từ 15 - 19 tuổi đến 55 - 59 tuổi đốivới cả nam và nữ đãmở ra khá đều làmchohinhdạngcủathápdầndầntrởthành

“hinhtangtrống”.Điềunàychứngtỏ:(1)Tỷlệphụnữbướcvàođôtuổisinhđẻ(15-49tuổi)ngàycàngtăng,đặcbiệtlànhóm20-24 tuổi; (2) Số người bước vàođô tuổi laođôngcũngtăngnhanh,đâycóthểlàmôtlợithếsongcũnglàsứcépđốivớicôngtácgiảiquyết việc làm của tỉnh, đông thời dêdẫnđếnnguycơbùngnổdânsốnếukhôngthựchiệntốtchínhsáchdânsố.

Tỷ số phụ thuộc: cơcấudânsốtheonhómtuổi còn được sử dụng để tính tỷ số phụthuôc.Chỉtiêunàyphảnánhmứcđôsinhvàmứcđôtửảnhhưởngđếncơcấutuổivàlựclượnglaođông.Tỷsốphụthuôcchungbiểuthiphầntrămsốngườidưới15tuổi(0-14)vàtừ65tuổitrởlêntrên100ngườiởnhómtuổi15-64(xem bảng 1.3.5).

Nguồn: KếtquảtoànbôTổngđiềutradânsốvànhàở1-4-2009tỉnhVĩnhPhúc

Page 164: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

164

Số liệu cho thấy, tỷ số phụ thuôc chungcủa tỉnh giảm nhanh qua các năm. Theokết quả 2 cuôc tổng điều tra dân số năm1999 và 2009, sau 10 năm, tỷ số phụ thuôcchung giảm từ 67% (năm 1999) xuống còn54,9%(năm2009).Kếtquảnàyhoàntoàndotỷ lệ sinh giảmđáng kể dẫnđến tỷ lệ phụthuôctrẻemgiảm.Đôngthờichứngtỏgánhnặng củadân số trongđô tuổi laođông cókhảnănglaođôngcủatỉnhngàycàngítđi.

Tỷ sốphụ thuôcngườigià là tươngđươngnhaugiữahaicuôctổngđiềutra.

Bảng 1.3.6phảnánhrõhơnxuhướnggiàhóadânsốnhưđãnóiở trên.Tỷ lệdânsốdưới15tuổigiảmtừ33,7%năm1999xuốngcòn24,2%năm2009.Tuổithọtrungbinhcủadânsốngàycàngcaođãlàmchotỷlệngườitừ65tuổitrởlêntăng.Năm1999,tỷlệnhữngngười từ65 tuổi trở lên là6,4%và tăng lên7,3%vàonăm2009.

Môttrongnhữngchỉtiêuquantrọngbiểuthixuhướnggiàhóacủadânsốlàchỉsốgiàhóa(đólàtỷsốgiữadânsốtừ60tuổitrởlênsovớidânsốdưới15tuổitheophầntrăm).Chỉsốnàyphảnánhcấutrúccủadânsốphụthuôc.ChỉsốgiàhóaởVĩnhPhúcđãtăngtừ26%năm1999lên40,1%năm2009,caohơnmứccủacảnước(36%)vàcaohơnbinhquânchungcủakhuvựcĐôngNamÁ(30%).

Đếnnăm2009,tỷlệdânsốtrongđôtuổilaođông(15-64tuổi)chiếm68,5%,tỷlệdânsốphụthuôc(dưới15tuổivàtừ65tuổitrởlên)chiếm31,5%.Nhưvây,tỉnhVĩnhPhúccùng với cả nước đang trong thời kỳ “cơcấu dân số vàng”, khi cứ môt người phụthuôcđược“gánhđỡ”bởihaingười trongđô tuổi lao đông, hay nói cách khác, tỷ lệdânsố trongđô tuổi laođôngcaogấpđôi

Bảng 1.3.5: Tỷ số phụ thuộc của tỉnh Vĩnh Phúc năm 1999, 2009Đơn vị:%

Nguồn:KếtquảtoànbôTổngđiềutradânsốvànhàở,1999,2009tỉnhVĩnhPhúc

Tỷ số phụ thuộc 1999 2009

Tỷ số phụ thuộc trẻ em (0 - 14 tuổi) 56,3 35,3

Tỷ số phụ thuộc người già (65+ tuổi) 10,7 10,6

Tỷ số phụ thuộc chung 67,0 54,9

Bảng 1.3.6: Tỷ lệ dân số và chỉ số già hóa ở Vĩnh Phúc năm 1999, 2009

Đơn vị: %

Nguồn:KếtquảtoànbôTổngđiềutradânsốvànhàở1999,2009tỉnhVĩnhPhúc

Chỉ số 1999 2009

Tỷ lệ dân số dưới 15 tuổi 33,7 24,2

Tỷ lệ dân số 15 - 64 tuổi 59,9 68,5

Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên 6,4 7,3

Chỉ số già hóa 26,0 40,1

Page 165: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

165

nhómdânsốtrongđôtuổiphụthuôc.Cầntândụng“cơcấudânsốvàng”đểtạocơhôicho sựphát triểnkinh tế - xãhôi.Thờikỳ“cơcấudânsốvàng”sẽkhôngđemlạitácđông tích cực nếu không có những chínhsáchphùhợpvềcáclĩnhvựckinhtế-xãhôinhưđảmbảoansinhxãhôichongườigià,tạoviệclàmvàpháttriểnkỹnăng,đảmbảobinhđẳnggiới...

Cơ cấu dân số theo giới tínhTừnăm1999đếnnăm2009,nhữngsốliệu

cóđược cho thấy, trong cơ cấudân số tỉnhVĩnhPhúc,sốlượngnữluônnhiềuhơnnam.Tỷ lệ nam chiếm 48,7% dân số Vĩnh Phúcnăm1999đãtănglên49,5%năm2009,trongkhitỷlệnữchiếm51,3%năm1999lạigiảmxuốngcòn50,5%năm2009.

Tỷ số giới tínhTỷ số giới tính của dân số được đinh

nghĩalàsốnamtrên100nữvàtỷsốnàycủaViệtNam luônởmứcdưới 100kể từnăm1960đếnnay.Tỷsốnàyđangcóxuhướngtăng dần từ năm 1979 do ảnh hưởng củachiếntranhgiảmdầnvàtỷsốgiớitínhkhisinh cũng tăng khá nhanh. Tỷ số giới tínhcủadân sốViệtNamđạt 96,7 nam/100nữtrong cuôc Tổng điều tra dân số và nhà ởnăm 1999, tăng lên 97,6 nam/100 nữ trongTổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009.TỉnhVĩnhPhúccũngkhôngnằmngoàiquyluâtđó,với tỷ sốgiới tính thờiđiểmngày 1 - 4 - 1999 là 94,6 nam/100 nữ, đến ngày 1-4-2009,bằngbinhquânchungcủacảnướcvàcaohơnsovớivùngđôngbằngsôngHông(96,8nam/100nữ).HuyệnLâpThạchcótỷsốgiớitínhđạtcaovới99,4nam/100nữ,thấpnhấtlàthixãPhúcYênvới95nam/100nữ, nguyênnhân làdoở thixã cóTrườngĐạihọc Sư phạm Hà Nôi 2 và môt số doanhnghiệp may mặc, da giày, v.v… tâp trungnhiềunữsinhvànữcôngnhân.ỞViệtNam,từnhữngnăm2000,sốliệu

thống kê qua các nghiên cứu cho thấy có

xu hướngmất cân bằng giới tính khi sinh,thểhiệnquasốtrẻemtraisinhrađangngàycàngtănglênsovớitrẻemgái.TạithờiđiểmtiếnhànhTổngđiềutradânsốvànhàởnăm2009,tỷsốgiớitínhkhisinhcủaViệtNamđãtăngđôtbiếnđếnmức110,6vàonăm2009.TheosốliệuthốngkêchuyênngànhDân

số,GiađinhvàTrẻemtỉnhVĩnhPhúc,đếnhếtngày31 -12 -2006, số trẻsinhra trongtoàn tỉnh là18.711cháu, trongđósố trẻnữlà8.632cháu,tỷlệgiớitínhcủatrẻkhisinhlà117nam/100nữ(binhthườnglà104-106trẻtrai/100trẻgái),báohiệusựmấtcânbằnggiớitínhkhisinhkhálớn.Trong6thángđầunăm2008,sốtrẻsơsinhởVĩnhPhúclà9.205trẻ,tăng940trẻsovớicùngkỳnămtrước;tỷsốgiới tínhkhi sinhđangởmứcbáođôngcao (119nam/100nữ).Năm2010, có 18.423cháu được sinh ra (giảm 129 cháu so vớinăm2009),sốtrẻemgáilà8.545cháu,tỷlệchênhlệchgiớitínhcủatrẻkhisinhlà115,4nam/100nữ.Theosốliệuchínhthứccủangànhdânsố

tỉnhVĩnhPhúc,trong4thángđầunăm2011,toàntỉnhđãcó6.126trẻmớisinh,trongđó3.316trẻemlàtrai(chiếm55,4%)và2.730trẻem gái (chiếm 44,6%). Như vây, số trẻ trainhiềuhơnrấtnhiềusovớisốtrẻgái.Nguyênnhân trực tiếp của tinh trạng này là do kỹthuâtsiêuâmthămdògiớitínhthainhingàycànghiệnđại.Ngườidâncótâmlýchuôngcon trai, tư tưởng trọng nam khinh nữ từngànđờinayvẫntôntại.

Cơ cấu dân số theo đơn vị hành chínhQuahaicuôcTổngđiềutradânsốvànhà

ở(1999-2009),tỷlệdânsốcủađasốcácđơnvihànhchínhthuôctỉnhđềutănglên,nhấtlàởthànhphốVĩnhYênvàthixãPhúcYên- những nơi thu hút nguôn nhân lực lớn ởcácnơikhácvề.ỞhaihuyệnTamDươngvàSôngLô,tỷlệdânsốgiảmchútítdocósựchuyển cư theohướng từnông thôn rađôthi(xem bảng 1.3.7).

Page 166: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

166

Cơ cấu dân số theo thành thị và nông thônCùngvớiquátrinhđôthihóacủacảnước,

tỷlệdânsốthànhthiởVĩnhPhúcđãtăngdầnhằng năm (12,6% năm 1999 tăng lên 22,4%năm2009).Đặcbiệt,từnăm2002đếnnay,tỷlệdânđôthiởVĩnhPhúctăngmạnh.Tuyvây,tỷlệdânsốthànhthicủatỉnhVĩnhPhúcvẫncònthấpsovớitoànquốc,năm1999mớiđạt12,6%,trongkhitoànquốclà23,5%vàvùngđôngbằngsôngHônglà21,1%.Đếnnăm2009,tỷlệdânsốthànhthicủatỉnhVĩnhPhúcđạt22,4%,trongkhitỷlệcủatoànquốclà29,6%vàcủavùngđôngbằngsôngHônglà29,2%.Tỷlệdânsốthànhthirấtthấpởkhuvực

cáchuyện,nhấtlàởhuyệnTamĐảo(1,0%),SôngLô(3,4%),YênLạc(9,2%),v.v...Dân sốkhuvựcnông thôn của tỉnhvẫn

chiếmtỷlệcao,mặcdùtrongthờikỳ1999-2009,dânsốthànhthiđãtănglênbinhquânlà 1,08%/năm.Giữa hai cuôc Tổng điều tra

dân số và nhà ở năm 1999 và 2009, dân sốcủatỉnhtăng78.734người,trongđótănglênởkhuvực thành thi, còndânsốnông thônlại giảm,do10nămqua, tốcđôđô thihóacủa tỉnh được đẩymạnh với việc nhiều xãchuyểnthànhphường/thi trấnnhư: thi trấnThổTang(huyệnVĩnhTường), thi trấnGiaKhánh,ThanhLãng(huyệnBinhXuyên),thitrấnHợpHòa(huyệnTamDương),phườngKhaiQuang(thànhphốVĩnhYên),phườngPhúcThăng(thixãPhúcYên), thi trấnTamSơn(huyệnSôngLô),thitrấnHoaSơn(huyệnLâpThạch),v.v…

3.2.3. Biến động dân số

BiếnđôngdânsốởVĩnhPhúcđượcxemxét thông qua các chỉ tiêu về biến đông tựnhiêndânsố (gômtỷsuất sinh thô, tỷ suấtchếtthôvàtỷlệtăngtựnhiên,v.v…)vàbiếnđôngcơhọc.

Bảng 1.3.7: Cơ cấu dân số theo đơn vị hành chính qua hai cuộc Tổng điều tra dân số (1999 và 2009)

Nguồn:KếtquảtoànbôTổngđiềutradânsốvànhàở1999,2009tỉnhVĩnhPhúc

TT Đơn vị hành chínhCơ cấu dân số (%) Tăng (+)/giảm (-)

số dân (người)1 - 4 - 1999 1 - 4 - 2009

Tổng số 100,0 100,0 +78.734

1 Thành phố Vĩnh Yên 7,2 9,4 +27.831

2 Thị xã Phúc Yên 8,3 9,2 +15.834

3 Huyện Lập Thạch 12,5 11,9 +3.854

4 Huyện Tam Dương 9,7 9,5 -3.372

5 Huyện Tam Đảo 6,9 6,9 +6.041

6 Huyện Bình Xuyên 10,8 10,8 +8.984

7 Huyện Yên Lạc 15,2 14,5 +5.340

8 Huyện Vĩnh Tường 19,9 18,9 +5.798

9 Huyện Sông Lô 9,7 8,9 -549

Page 167: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

167

Biến động tự nhiên dân sốTỷ suất sinh thôTheosốliệucủangànhthốngkêtỉnhVĩnh

Phúc,tỷsuấtsinhthôtừnăm1961đến2009củatoàntỉnhcóchiềuhướnggiảmdần(xembảng 1.3.8).Vớixuấtphátbanđầutươngđươngmức

toànquốc(1957:44‰), tỷsuấtsinhthôcủatỉnhVĩnhPhúcđãkhôngngừnggiảmxuốnghằng năm, đến năm 1993, tỷ suất sinh thô

của tỉnh tương đương mức toàn quốc(25,8‰), năm 1997 thấp hơn chút ít so vớitoàn quốc (22,8‰), năm 1999 và 2002 thấphơn khánhiều so với toàn quốc (19,9‰và18,2‰);nhưngđếnnăm2008,2009và2010lạicaohơnsovớitoànquốc(19,00‰,18,49‰và18,14‰sovới16,70‰,17,60‰và17,10‰)1.

Tươngtựmứcchungcủa toàntỉnh,chođến năm 2007, tỷ lệ sinh thô của khu vựcthành thi và nông thôn Vĩnh Phúc đều

Bảng 1.3.8: Tỷ suất sinh thô của tỉnh Vĩnh Phúc, 1961 - 2010Đơn vị:‰

Nguồn: NiêngiámthốngkêtỉnhVĩnhPhúctừnăm1961đếnnăm2010

 Năm Toàn tỉnh Thành thị Nông thôn

1961 46,42 33,97 48,95

1962 38,40 37,30 38,60

1963 41,26 37,68 42,04

1964 41,20 35,60 41,70

1965 34,20 26,40 36,80

1966 32,10 26,20 33,30

1991 27,60 18,10 28,16

2000 17,15 16,29 17,25

2001 16,85 16,10 16,94

2002 15,87 14,59 16,03

2003 15,43 13,95 15,64

2004 15,39 14,40 15,56

2005 16,14 14,11 16,47

2006 16,12 15,60 16,21

2007 15,54 15,12 15,63

2008 19,00 19,38 18,85

2009 18,49 18,85 18,35

2010 18,14 18,42 18,06

1 TổngcụcThốngkê,Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình 1 - 4 - 2010.

Page 168: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

168

thấp hơn so với khu vực thành thi - nôngthôncủatoànquốcnhưngvàonhữngnăm2008,2009lạicaohơncáckhuvựcnàymôtcáchđôtbiến.Do ảnh hưởng của việc thực hiện Pháp

lệnhDânsốthờigianđầuchưađúngnêntỷsuấtsinhthôcủatỉnhVĩnhPhúctừnăm2008đến2009đãtăngđôtbiến(2008:19,00‰và2009:18,49‰),caohơnnăm2007(15,54‰).Liênquanđếnhiện tượngtrêncòndonăm2007,quanniệmdângianchorằngsinhconvào nămĐinhHợi (năm “Con lợn vàng”),trẻsẽđượcsungtúc,annhànnênsốbàmẹmuốnsinhconnăm2007,2008tăngcaohơnmứcbinhthường.Tỷ lệ sinh thô ở khu vực thành thi và

nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc cũng có xuhướnggiảmnhưtinhhinhchungcủatỉnh,tuynhiêntừnăm2008,tỷlệsinhthôđãtăngđôt biến, mức tăng cao hơn nhiều so vớinăm2007.Tỷ lệ sinh thôởkhuvực thànhthi và nông thônVĩnh Phúc có xuất phátđiểmđềucaonhưngcósựsaikháclớnbanđầu(năm1961,tỷlệsinhthôcủanôngthôncao hơn nhiều so với thành thi: 48,95‰

sovới33,97‰);nhữngnămsauluônxảyrasựchênh lệchvề tỷsuấtsinh thôgiữahaikhuvực,ởnông thôn luôncaohơn thànhthi.Tuyvây,vềsau,mứcchênhlệchnóitrênđãthuhẹplại(đếnnăm2008là19,38‰sovới18,85‰),thâmchítỷlệsinhthôởnôngthôncònthấphơntỷlệsinhthôởthànhthi(năm2009:18,35‰sovới18,85‰),dotốcđôgiảmtỷ lệsinhthôởnôngthônnhanhhơnsovớiởthànhthi.

Tỷ lệ phụ nữ (15 - 49 tuổi) sinh con thứ ba trở lênTỷlệphụnữsinhconthứbatrởlêncủa

VĩnhPhúcgiảmnhanhquacácnăm,từtrên45%ởnhữngnămđầuthâpkỷ60củathếkỷXXxuống28%năm1993,9,5%năm2002và9,05% năm 2006, thấp hơnmức chung củatoànquốc(năm2006,tỷlệchungcủacảnướclà18,5%).Từ năm 2007 đến 2010, tỷ lệ phụ nữ

sinhconthứbatrở lêncósựbiếnđôngbấtthường,tuyvâyvẫnthấphơntỷlệcủatoànquốc:năm2007là8,9%(toànquốclà16,7%),năm2008tănglên11,0%(toànquốclà16,9%),năm2009giảmxuốngcòn8,8%(toànquốclà

Biểu đồ 1.3.5: Tỷ lệ phụ nữ sinh con thứ ba trở lên ở Vĩnh Phúc (1996 - 2010)

Nguồn: NiêngiámthốngkêtỉnhVĩnhPhúctừnăm1996đếnnăm2010

%

Page 169: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

169

16,1%) và năm2010 lại tăng lên 9,8% (toànquốc là 15,1%;vùngđôngbằng sôngHônglà13,1%).Năm2008,có34/64tỉnh,thànhphốtrong

toànquốccótỷlệphụnữsinhconthứbatrởlêntăng.VĩnhPhúclàmôttrongnhữngtỉnhcótỷlệphụnữsinhconthứbatrởlêntăngcaođôtbiến.Hiện tượng phụ nữ sinh con thứ ba trở

lêncóởtấtcảcáchuyện,thi,thànhphốtrongtỉnh, nhưng tâp trung chủ yếu ở khu vựcnôngthôn(chiếm93,4%năm2004).Tỷlệphụnữsinhconthứbatrởlêncủa

Vĩnh Phúc giảm nhưng chưa đông đềutrên các vùng, miền, nhất là vùng nôngthôn,vùngsâu,vùngđôngbàoDTTS.Năm2004,môt số đia phương có tỷ lệ phụ nữsinhconthứbatrởlêncaotrên20%như:xãTânTiến(VĩnhTường)25,6%;xãLũngHòa(Vĩnh Tường) 25,0%; xã Đại Đông (VĩnhTường) 24,4%; xã Thanh Trù (Vĩnh Yên)24,3%,v.v...1.CácDTTScưtrúrảirácởcáchuyệnmiền

núi,trungduchiuảnhhưởngcủaphongtụctâp quán cũ nên kết quả thực hiện Chínhsách Dân số - Kế hoạch hóa gia đinh cònnhiềuhạnchếhơnsovớingườiKinh;tỷlệphụnữsinhconthứbatrởlêncónơicòncaogấpvài lần sovớingườiKinh.Thách thứclớnnhấtđốivớiviệchạnchếphụnữ sinhconthứbatrởlênlàquanniệmtrọngnamkhinhnữ.Trongnhiềunămqua,hơn80%sốcặpvợchôngsinhconthứbatrởlênlàdocóconmôtbềlàgái.

Tổng tỷ suất sinhMức sinh của nước ta băt đầu giảm từ

những năm 1970, đặc biệt giảm nhanh từnăm1993trởlạiđây.ỞtỉnhVĩnhPhúc,tổngtỷsuấtsinh(sốconbinhquâncủamôtphụnữtrongđôtuổisinhđẻ,tứclà15-49tuổi)cũnggiảm từ trên 5 con (trướcđây) xuống3,15convàonăm1993,tươngđươngvớimứccủacảnước(1993-1994:3,1con).Năm 1997, tỉnhVĩnh Phúc được tái lâp.

Ngày 15 - 4 - 1998, Tỉnh ủy Vĩnh Phúc đãban hànhĐề án số 02/ĐA-TUvề thực hiệnchươngtrinhDânsố-Kếhoạchhóagiađinhđến năm 2000, trong đó đặt mục tiêu đếnnăm2000giảmtỷlệtăngdânsốxuống1,7%đểđếnnăm2013đạtmứcsinhthaythế.Kết thúcgiaiđoạn thựchiệnChiến lược

Dân số - Kế hoạch hóa gia đinh, đến năm2000, binh quânmôi phụnữVĩnhPhúc có2,2 con (cả nước năm 1999: 2,3 con). Đếnnăm2002, tổng tỷ suất sinh củaVĩnhPhúcđạt 2,11 con, lại cao hơn so với toàn quốc (1,9 con)2. Năm 2003 và 2004, tổng tỷ suấtsinhcủatỉnhđềulà2con,sớmhơn12nămsovớiChiến lượcQuốcgiavà sớmhơn10nămsovớiChiếnlượccủatỉnh.Tổngtỷsuấtsinhnăm2005củatỉnhlà2,1con,năm2006là 1,98con3,đều thấphơnmứccủa toànquốc(năm2005là2,11convànăm2006là2,09con). Theokếtquảđiềutrabiếnđôngdânsốvàkếhoạchhóagiađinhngày1-4-2010,tổngtỷsuấtsinhcủatỉnhVĩnhPhúcnăm2010là2,06con/phụnữ,caohơnsovới toànquốc (2,00con/phụnữ)vàvùngđôngbằngsôngHông(2,04con/phụnữ)cùngnăm.

1 ỦybanDânsố,GiađinhvàTrẻemtỉnhVĩnhPhúc,Kết quả công tác dân số, gia đình và trẻ em năm 2004, Phương hướng nhiệm vụ năm 2005, Báocáosố39A/BC-DSGĐTEngày25-11-2004.

2 ĐiềutranhânkhẩuhọcvàsứckhỏeViệtNam(VNDHS)2002.3 -ỦybanDânsố,GiađinhvàTrẻemtỉnhVĩnhPhúc(2006),Báo cáo tổng kết công tác dân số, gia đình và

trẻ em năm 2006, phương hướng nhiệm vụ năm 2007; -SởYtếVĩnhPhúc,Báo cáo tình hình dân số phát triển năm 1966, số692,ngày20-10-1967; - SởYtếVĩnhPhúc, Báocáo08/BC-SYTngày20tháng01năm2010về Tình hình thực hiện kế hoạch

năm 2010; Phương hướng nhiệm vụ năm 2011 của ngành Y tế Vĩnh Phúc.

Page 170: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

170

Hằngnăm,tỷsuấtchếtthôcủatỉnhVĩnhPhúcdaođôngkhônglớnvàcóchiềuhướnggiảm (từ 4,90‰ năm 1990 xuống 4,58‰năm2010),thấphơnnhiềusovớitoànquốc(6,80‰năm2010).Từnăm1990đến2009,tỷsuấtchếtthôở

nôngthônVĩnhPhúcthườngcaohơnởkhuvựcthànhthi,nhưngkhoảngcáchchênhlệchgiữahaikhuvựcdườngnhưngàycàngrôngra;nếunhưnăm1991,tỷsuấtchếtthôởnôngthôngấp1,1lầnthànhthithiđếnnăm2009lạigấp1,3lần(năm2009:nôngthôn4,69‰,thànhthi3,67‰).Tỷsuấttửvongtrẻsơsinh(IMR)củatỉnh

VĩnhPhúcnăm1999là22,1‰,thấphơnmứctoànquốc(33,1‰)vàthấphơnsovớitấtcảcácvùngtrừĐôngNamBô(17,2‰)1.Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi ở

Vĩnh Phúc năm 2001 là 11,5‰, năm 2002là11‰,năm2003là8‰,năm2006là7,2‰

(toànquốclà16‰),năm2007là7,3‰,năm2008là6,2‰,năm2009là5,7‰(toànquốclà16,0‰)vànăm2010là6,3‰(toànquốclà15,8‰).Tỷsuấttửvongtrẻemdưới5tuổitrong

tỉnh Vĩnh Phúc có xu hướng giảm mạnh,năm 2001 là 14‰, năm 2002 là 13‰, năm2003 là10‰,năm2006 là9,5‰,năm2007là8,7‰(toànquốc là23,8‰),năm2008 là8,6‰ (toàn quốc là 22,3‰), năm 2009 là7,5‰(toànquốc là24,1‰)vànăm2010 là7,2‰(toànquốclà23,5‰).Tỷsuấttửvongmẹliênquanđếnthaisản

cũngcóxuhướnggiảm:năm2001là0,17‰,năm 2002 là 0,16‰, năm 2003 và 2004 là0,01‰.Năm2006khôngcóbàmẹtửvongdothaisản;năm2007có24bàmẹ,năm2008có22bàmẹ,năm2009có5,2bàmẹtửvongdothaisản/100.000trẻđẻsống;năm2010khôngcóbàmẹnàotửvongdothaisản.

Bảng 1.3.9: Tỷ suất chết thô của tỉnh Vĩnh Phúc, 1991 - 2010Đơn vị: ‰

Nguồn: SởYtếtỉnhVĩnhPhúc

 Năm Toàn tỉnh Thành thị Nông thôn

1991 4,95 4,38 4,98

2000 3,92 3,94 3,92

2001 3,99 3,64 4,01

2002 4,15 3,59 4,21

2003 4,15 4,05 4,16

2004 4,26 3,95 4,31

2005 4,09 3,32 4,21

2006 4,08 3,81 4,13

2007 4,09 3,80 4,15

2008 4,08 3,35 4,28

2009 4,36 3,67 4,69

2010 4,58 3,98 4,77

Tỷ suất chết thô

1 TrungtâmKhoahọcXãhôivàNhânvănQuốcgia,Báo cáo phát triển con người Việt Nam,HàNôi,2001.

Page 171: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

171

DotỷlệsinhgiảmmạnhvàtỷlệtửgiảmchâmnêntỷlệtăngdânsốtựnhiêncủatỉnhVĩnhPhúcgiảmmạnhtừ22,65‰năm1991xuống còn 11,45‰ năm 2007; mức giảm ởnôngthônnhanhhơnsovớithànhthi,nênđãthuhẹpdầnkhoảngcáchgiữahaikhuvực.TỷlệtăngdânsốtựnhiêncủatỉnhVĩnh

Phúcnăm2005và2006cónhíchlên(12,05‰và12,04‰)doởthờiđiểmnày,nhiềungườidân chưa hiểu đúng về Pháp lệnhDân số.Đếnnăm2007,tỷlệtăngdânsốtựnhiêncủatỉnh giảm (đạt 11,45‰, thấp hơn tỷ lệ củanăm2002trởvềtrước).Tuynhiên,dosựgiatăngtỷsuấtsinhthônhữngnăm2008,2009và 2010nên tỷ lệ tăngdân số tựnhiên củatỉnhcũngtăngtheo.

Biến động dân số cơ họcSố người di cư thuần túy của tỉnhVĩnh

Phúc giai đoạn 1984 - 1989 là 1.427 người,giaiđoạn1994 - 1999 là 15.491người.ĐiềuđóchứngtỏsốngườinhâpcưvàotỉnhtăngdầnquahaikỳTổngđiềutradânsốvànhàở(1989-1999);sốngườinhâpcưvàotỉnhgiaiđoạn1994-1999lớnhơnnhiềulầnsovớigiaiđoạn1984-1989.Từ năm 2000, chiều hướng di cư có sự

thay đổi ngược lại. Theo kết quả điều trabiến đông dân số - kế hoạch hóa gia đinhngày1-4-2010,tỷsuấtnhâpcư(ngườinhâpcư/1.000 dân) chung của Vĩnh Phúc năm2010là4,8(trongđónamlà4,9vànữlà4,8,tươngđươngnhau);nhưng tỷ suấtxuất cư

Bảng 1.3.10: Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên tỉnh Vĩnh Phúc, 1991 - 2010Đơn vị: ‰

Nguồn: NiêngiámthốngkêtỉnhVĩnhPhúctừnăm1991đếnnăm2010

 Năm Toàn tỉnh Thành thị Nông thôn

1991 22,65 22,65 23,18

2000 13,23 13,23 13,33

2001 12,86 12,86 12,93

2002 11,72 11,72 11,82

2003 11,28 11,28 11,48

2004 11,13 11,13 11,25

2005 12,05 12,05 12,26

2006 12,04 12,04 12,08

2007 11,45 11,45 11,48

2008 14,92 14,92 14,57

2009 14,13 15,18 13,66

2010 13,55 14,44 13,29

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

Page 172: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

172

(ngườixuấtcư/1.000dân)chunglà7,2(trongđónamlà5,8,íthơnsovớinữ-8,6),chonêntỷsuấtdicưthuần(sốdicưthuần/1.000dân)chung là - 2,4 (trongđónam là - 1,0vànữlà-3,7).So với mức tương ứng của vùng đông

bằngsôngHôngnăm2010,tỷsuấtnhâpcưchung và tỷ suất xuất cư chung của VĩnhPhúcđềucaohơn(4,8sovới3,5và7,2sovới3,0), còn tỷsuấtdicư thuầnchung lại thấphơn(-2,4sovới0,5).

3.2.4. Chất lượng dân số

Chỉsốpháttriểnconngười(HDI)củatỉnhVĩnh Phúc năm 1999 là 0,685, thuôc nhómpháttriểnconngườitrungbinh.Tuycaohơnmức chung củanhómphát triển conngườitrungbinh(0,663)nhưngvẫnthấphơnmứcchungcủatoànquốc(0,696).Theochỉsốnày,Vĩnh Phúc ở vi trí 17/61 tỉnh, thành trongcảnước.TuổithọtrungbinhcủangườidânVĩnhPhúc(theoTổngđiềutradânsốvànhàởnăm1989)là64,6tuổivớinamvà67,6tuổivớinữ,caosovớiđiềukiệnkinhtếvàmứcsống lúcđócủangườidân trong tỉnh.Tuổithọtrungbinhngàycàngcóxuhướngtăng;năm1999,tuổithọbinhquânchocảnamvànữđãđạt72,2tuổi,caohơnsovớitoànquốc(70,9tuổi),nhưngvẫnthấphơnsovớivùngđôngbằngsôngHông1.Năm2007, tuổi thọbinhquânởVĩnhPhúclà71tuổi,năm2008là71,2tuổi,năm2009là72,5tuổivànăm2010là73,8tuổi,caohơnmứcchungtoànquốc.TheonhânđinhcủaỦybanChămsócGia

đinhvàTrẻemtỉnh, thể lựccủangườidânVĩnhPhúccònthấpcảvềsứcbền,sứcnhanh,chiềucaovàcânnặng…Vềpháttriểngiađinh,dokếtquảcủasự

phát triển kinh tế - xã hôi và hiệu quả củacông tác dân số - kế hoạch hóa gia đinh,quymôgiađinhđã cóxuhướngnhỏhơn;

giađinh truyền thốngnhiều thếhệđãdầnchuyểnsanggiađinhhạtnhânhaithếhệ.Công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục

trẻ em tiếp tục chuyểnbiến tích cựcvàđạtkết quả trong việc thực hiện các mục tiêuChươngtrinhVitrẻemcủatỉnh.Tinhhinhchăm sóc trẻ em đã được cải thiện vềmọimặt,đảmbảongàymôttốthơnquyềnđượcsống, được phát triển, quyền học tâp, vuichơi,giảitrícủatrẻem.Trungbinhmôinăm,tỷlệtrẻemdưới5tuổisuydinhdưỡnggiảm1%(năm2001là29%,năm2002là28%,năm2003là27,7%,năm2004là26%,năm2007là20,0%,năm2008là18,7%,năm2009là17,3%vànăm2010chỉcòn15,0%).Đểduytri,ổnđinhmứcgiảmsinhhợplý,

phấnđấugiảmnhanh tỷ lệphụnữsinhconthứbatrởlênđốivớimôtsốhuyệncómứcsinhcao,duytrivữngchăcmứcsinhthaythế,giảmthiểusựmấtcânbằnggiớitínhkhisinh,từngbướcnâng cao chất lượngdân số, phát triểnnguônnhânlực...thingànhDânsố-KếhoạchhóagiađinhcủatỉnhcầnthựchiệntốtChiếnlượcDânsố-Sứckhỏesinhsảngiaiđoạn2011-2020,ChươngtrinhmụctiêuquốcgiaDânsố-KếhoạchhóagiađinhvàcungứngdichvụChămsócsứckhỏesinhsản/Kếhoạchhóagiađinhchocôngnhânlaođông,v.v…

3.3. NGUỒN NHÂN LỰC

3.3.1. Quy mô lao động

Nguônlaođông(baogômsốngườitrongđôtuổilaođôngcókhảnănglaođôngvàsốngườingoàituổilaođôngthựctếcóthamgialaođông)ởtỉnhVĩnhPhúccóchiềuhướngtăngmạnhtừnăm1999đến2007vàcựcđạiởnăm2007.Từnăm2008đếnnăm2009,nguônlaođônglạitiếptụcgiatăng,tuynhiênquymô nguôn lao đông chỉ tương đương năm2001 (nguyênnhândo táchhuyệnMêLinhvềHàNôinăm2008).

1 TrungtâmKhoahọcXãhôivàNhânvănQuốcgia,Báo cáo phát triển con người Việt Nam, sđd,tr.118.

Page 173: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

173

Tổngsốlaođôngđanglàmviệctrongcácngànhkinhtếcủatỉnhvivâycũngcóchiềuhướngbiếnđổinhưquymônguônlaođôngtừ1999đến2009.Trongsốlaođôngđanglàmviệctrongcác

ngànhkinhtếtạithờiđiểmngày1-7hằngnăm,sốnữthườngnhiềuhơnnamtừ1,1đến1,2lần.Qua cuôcĐiều tra laođôngvà việc làm

1997-2000củaBôLaođôngThươngbinhvàXãhôi,chỉsốpháttriểnsốngườitừ15tuổitrởlênhoạtđôngkinhtếthườngxuyênnăm1998-2000phântheođiaphương(nămtrước=100)vẫn tăng lênhằngnăm,năm1998 là

100,9%,năm1999 là108,9%vànăm2000 là101,5%.Tuyvây, chỉ sốphát triển sốngườitừ15tuổi trở lênhoạtđôngkinhtếthườngxuyên của Vĩnh Phúc những năm 1998 và2000hầuhếtvẫncònthấphơnsovớicảnước(1998:102,8;2000:102,0)vàvùngđôngbằngsôngHông(1998:101,5;2000:101,3)2.TheokếtquảcuôcTổngđiềutradânsốvà

nhàởngày1-4-2009,tỷlệdânsốtrongđôtuổi laođông thamgia lực lượng laođôngcủaVĩnhPhúclà86,3%,caohơnsovớitỷlệcủa toàn quốc (82,2%) và vùng đông bằngsôngHông(81,2%).Tổngsốviệclàm/dânsốởVĩnhPhúcđạt54,1%,cũngcaohơnsovới

1 Sốliệubảng 1.3.11tínhchungchocácngànhkinhtế,khôngphânriênglĩnhvựclaođôngtrongnôngnghiệp,côngchức,viênchứcvàquânđôi.

2 BôLaođôngThươngbinhvàXãhôi,Điều tra lao động và việc làm 1997 - 2000.

Bảng 1.3.11: Cân đối lao động xã hội ở tỉnh Vĩnh Phúc, 1999 - 2009

Nguồn: NiêngiámthốngkêtỉnhVĩnhPhúctừnăm1999đếnnăm2009

NămNguồn lao

động (1.000 người)

Lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế (1.000 người)1

Tổng

Nông, lâm nghiệp, thủy sản

Công nghiệp, xây dựng

Dịch vụ

Người % Người % Người %

1999 646,17 562,00 489,44 87,1 33,43 5,9 39,13 7,0

2000 672,20 587,29 507,63 86,4 37,10 6,3 42,56 7,2

2001 695,10 606,25 518,96 85,6 41,82 6,9 45,47 7,5

2002 712,86 625,31 506,25 80,9 53,64 8,6 65,42 10,5

2003 731,17 634,80 505,45 79,6 59,91 9,4 69,44 10,9

2004 748,05 645,15 420,32 65,1 108,97 16,9 115,86 17,9

2005 765,42 652,59 391,10 59,9 113,75 17,4 147,74 22,6

2006 788,74 668,45 383,49 57,4 130,24 19,5 154,72 23,1

2007 804,18 680,83 375,14 55,1 140,92 20,7 164,77 24,2

2008 672,61 575,51 338,52 58,8 126,50 22,0 110,49 19,2

2009 690,68 595,59 341,57 57,3 128,87 21,6 125,15 21,0

2010 694,93 611,14 341,46 55,8 139,69 22,85 129,99 21,35

2011 706,44 618,75 334,37 54,04 48,43 24,05 135,55 21,91

Page 174: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

174

tỷlệcủatoànquốc(51,2%)vàvùngđôngbằngsôngHông (50,2%). Tỷ lệ nữ trong tổng sốlaođôngđanglàmviệcnaychỉchiếm49,1%,thấphơnsovớitỷlệcủatoànquốc(46,6%)vàvùngđôngbằngsôngHông(48,7%).VĩnhPhúccónguônlaođôngdôidào,chủ

yếu là lực lượng laođông trẻ, cókiến thứcvănhóa,khéotay,hamhọchỏivàtimtòicáimới,cókhảnăngtiếpthunhanhcáckỹthuâtvàcôngnghệtiêntiến.Đâythựcsựlà“cơcấudânsốvàng”.Tronggiaiđoạntới,tỉnhphảicónhữngbiệnphápcụthểtrongcôngtácđàotạonghềvàgiảiquyếtviệclàmnhằmkhaithác,

sửdụnghợplývàcóhiệuquảlựclượnglaođông,quađósẽ tácđông tíchcựcvàquyếtđinhđến sựphát triểnkinh tế - xãhôi củatỉnh,tạonhiềusảnphẩmcóchấtlượngvàđủsứccạnhtranhtrênthitrườngtrongnướcvàquốctế.TỷlệthấtnghiệpởkhuvựcthànhthiVĩnh

Phúccóchiềuhướnggiảmdầntừnăm1999(4,3%)đếnnăm2009(2,9%).Đôngthời,sốlaođôngđượctạoviệclàmtrongnămcũngtăngdần, từ 13.400 người năm 1999 lên 21.464ngườinăm2009,mứctăngbinhquânđạt733người/năm.Nhữngnămgầnđây,sốlaođông

được tạo việc làm trong năm đã tăng rấtmạnh;từnăm2007đếnnăm2008,tăng4.678người(xem bảng 1.3.12).Từkhitáilâptỉnh,VĩnhPhúcđãtândụng

vàpháthuytốiđatiềmnăngnguônnhânlực.Từmôt tỉnh thuầnnôngcóxuấtphátđiểmthấp,VĩnhPhúcđãkhôngngừngvươn lênthành điểm sáng trong công nghiệp hóa -hiệnđạihóa.Cùngvớiquátrinhđôthihóa,hinhthànhthi trấn, thixã tạicáchuyện,cơcấulaođôngtrongcácnhómngànhcũngcósựthayđổiđángkể.

Tỷlệlaođôngchiatheo3ngànhkinhtếcósựchênhlệchlớngiữanhómngànhnông,lâmnghiệp,thủysảnvớinhómngànhcôngnghiệp,xây dựng và dich vụ.Năm 1999, cơ cấu laođông3nhómngànhnàylà:87,1%-5,9%-7,0%.Nhữngnămvềsau,cơcấulaođôngcácnhómngànhđãcósựthayđổitheochiềuhướnggiảmtỷ lệnhómngànhnông, lâmnghiệpvà thủysản, tăng tỷ lệhainhómngànhcôngnghiệp,xâydựngvàdichvụ.Kếtquảlàđếnnăm2009,cơcấulaođôngchobanhómngànhnhưsau:57,3%-21,6%-21,0%(xembảng 1.3.11).

Bảng 1.3.12: Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị Vĩnh Phúc, 1999 - 2011

Nguồn: NiêngiámthốngkêtỉnhVĩnhPhúctừnăm1999đếnnăm2011

NămTỷ lệ thất nghiệp

khu vực thành thị (%)số lao động được tạo việc làm trong

năm (người)1999 4,30 13.4002000 3,95 14.8502001 3,82 14.1802002 2,50 14.2502003 2,34 14.4802004 2,17 17.2202005 2,05 16.8302006 2,03 18.5502007 2,01 18.9002008 2,90 23.5782009 2,98 24.5842010 1,06 22.6442011 1,5 21.000

Page 175: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

Phần thứ nhất:ĐịALÝTỰNHIÊN,HÀNHCHíNH,DÂNCƯ,DÂNSỐ

175

3.3.2. Chất lượng lao động

Chất lượng lao đông từ 15 tuổi trở lênphụthuôcvàotrinhđôhọcvấncủahọ.TheoKếtquảĐiềutracơcấulaođôngxãhôitỉnhVĩnhPhúcnăm2005 trongbanhómngànhchothấy:sốlaođôngchưabiếtchữ,chưatốtnghiệpTiểuhọcvàTrunghọcCơsở(THCS)thuôc ngành nông, lâmnghiệp và thủy sản

chiếmtỷlệcaonhất(65-72%).TỷlệlaođôngtốtnghiệpTrunghọcPhổthông(THPT)cao nhấtởngànhdichvụ (49,6%), trongkhi laođôngởcácnhómngànhkhácchỉchiếmkhôngquá30%.Với trinhđôhọcvấnnhưvây, laođông

từ15tuổitrởlênhoạtđôngtrongcácnhómngành kinh tế ở Vĩnh Phúc trong những

năm2004 - 2005khó có thểđápứngđượcyêucầuvềđàotạovàtiếpthucôngnghệcaotrongsảnxuất.

Trinhđôhọcvấnvàchuyênmônkỹthuâtcủangười laođôngcóảnhhưởng trực tiếpđến năng suất lao đông, nhất là trong xuhướngchuyểndichcơcấukinhtếtừngànhnông,lâmnghiệpvàthủysảnsanglĩnhvựccôngnghiệp, xâydựngvàdich vụ, đòi hỏingười lao đông phải có hiểu biết cao, tác

phong công nghiệp, cũng như các thao tácvân hành và tiếp thu các dây chuyền côngnghệtiêntiến.TheokếtquảTổngđiềutradânsốvànhàở

ngày1-4-2009,trinhđôhọcvấnvàchuyênmônkỹthuâtcủangườilaođôngởVĩnhPhúcnăm2009đãcósựthayđổisovớinăm2005.Tỷ lệ lao đông có trinh đô chuyênmôn

kỹ thuât toàn tỉnhnăm2005 là 20,4%, thấpsovớitiềmnăngpháttriểnkinhtếcủatỉnh,

Bảng 1.3.13: Cơ cấu dân số 15 tuổi trở lên hoạt động kinh tế thường xuyên trong 12 tháng, chia theo nhóm ngành và học vấn năm 2005

Nguồn: KếtquảĐiềutracơcấulaođôngxãhôitỉnhVĩnhPhúcnăm2005

Trình độ học vấn

Tổng số lao động từ 15 tuổi trở lên

(người)

Nhóm, ngành

Nông, lâm,thủy sản

Công nghiệp, xây dựng

Dịch vụ

Lao động (người)

Cơ cấu (%)

Lao động (người)

Cơ cấu(%)

Lao động (người)

Cơ cấu (%)

Tổng số 647.126 387.822 59,9 112.804 17,4 146.500 22,6

Chưa biết chữ 3.251 (0,5%) 2.477 76,2 541 16,6 233 7,2

Chưa tốt nghiệp Tiểu học

39.836(6,1%)

31.599 79,3 4.725 11,9 3.512 8,8

Tốt nghiệp Tiểu học

119.374(18,4%)

89.994 75,4 14.921 12,5 14.459 12,1

Tốt nghiệp THCS342.616(52,9%)

224.288 65,5 60.507 17,7 57.821 16,9

Tốt nghiệp THPT142.049(21,9%)

39.464 27,8 32.110 22,6 70.475 49,6

Page 176: VĨNH PHÚC - sokhcn.vinhphuc.gov.vnsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHAN1.pdf · sử dụng như một “cẩm nang” cho các cán bộ lãnh đạo, quản

ĐịACHíVĩNHPHúC

176

trongđócó71.058 laođônghọcnghềngănhạn và dài hạn (chiếm 11,0%); 32.815 laođông tốt nghiệp trung cấp (chiếm 5,1%);10.136laođôngtốtnghiệpcaođẳng(chiếm1,6%);17.811laođôngcóbằngđạihọcvàtrênđạihọc(chiếm2,7%).Đến thời điểm tiến hành Tổng điều tra

dânsốvànhàởngày1-4-2009,tỷlệngười

biếtchữtừ15tuổitrởlênchiếm97,1%,bằngmứccủavùngđôngbằngsôngHôngvàcaohơnmức chung của toàn quốc. Tỷ lệ namgiớibiếtchữcaohơnnữgiới(98,6%sovới95,7%),đâycũnglàxuhướngchungcủacảnước.Tỷlệlaođôngtừ15tuổitrởlênởVĩnhPhúctốtnghiệpTrunghọcCơsởvàTrunghọc Phổ thông tương đương vùng đông

bằng sôngHông và cao hơn khá nhiều sovớitoànquốc.Cũngtrongnăm2009,laođôngtừ15tuổi

trở lên ở Vĩnh Phúc tốt nghiệp từ sơ cấpđếncaođẳngđềucaohơnsovớitoànquốc,nhưngthấphơnđángkểsovớivùngđôngbằngsôngHông.Riêngtỷlệlaođôngđãtốtnghiệpđạihọccủatỉnhcònthấphơnnhiềusovớivùngđôngbằng sôngHôngvà toànquốc(2,8%sovới6,8%và4,4%).Trướctinhhinhđó,ngày25-2-2008,BanThườngvụTỉnhủyđãraNghiquyết06-NQ/TUvềpháttriểnnguônnhân lựcphụcvụ côngnghiệp

hóa - hiện đại hóa. Nhiệm vụ, giải pháp chủyếulà:tiếptụcpháttriểnvềquymô,nângcaochấtlượnggiáodụctừbâcmầmnonđếnphổthông;nângcaochấtlượngđàotạonghề;đàotạolaođôngkỹthuâtchấtlượngcao;xâydựngđôingũlãnhđạo,quảnlýcôngchức,viênchứcchuẩnvềtrinhđô,cónănglựcđápứngyêucầunhiệmvụ;xâydựngbổsungcơchế,chínhsáchpháttriểnnguônnhânlực...Đó làmục tiêumà tỉnhđangvươn tới.Hyvọngtrongtươnglaikhôngxa,VĩnhPhúcsẽcónguônnhânlựcchất lượngcao,dôidào,đápứngyêucầupháttriểncủađấtnước1.

Bảng 1.3.14: Trình độ đào tạo đạt được của dân số từ 15 tuổi trở lên ở Vĩnh Phúc, 1 - 4 - 2009

Đơn vị:%

Nguồn: KếtquảtoànbôTổngđiềutradânsốvànhàởtỉnhVĩnhPhúc1-4-2009

Đơn vị

Trình độ học vấn Trình độ chuyên môn kỹ thuật

Biết chữ

Chưa đi học

Chưa tốt nghiệp

Tiểu học

Tốt nghiệp

Tiểu học

Tốt nghiệp THCS

Tốt nghiệp THPT

Tốt nghiệp sơ cấp

Tốt nghiệp trung

cấp

Tốt nghiệp

cao đẳng

Tốt nghiệp đại học trở lên

Vĩnh Phúc

97,1 2,1 9,0 21,7 38,6 15,3 2,7 5,8 1,9 2,8

Đồng bằng sông Hồng

97,1 2,3 7,5 15,0 39,3 16,5 3,5 6,8 2,3 6,8

Toàn quốc

93,5 5,5 14,5 25,7 28,9 12,1 2,6 4,7 1,6 4,4

1 BanChấphànhĐảngbôtỉnhVĩnhPhúc,Biên niên những sự kiện lịch sử Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc (1930 - 2010), VĩnhPhúc,10-2010,tr.1257.