17
Tin Học Lớp 10 Môn : Phương Pháp Dạy Học 2. GVHD : Th.s Lê Đức Long. SVTH : Võ Ngọc Huyền Trân. Lớp : Tin5D- Bình Thuận. MSSV : K33103295 Chương IV: Bài 20: Mạng Máy Tính (Tiết 2) KỊ CH BẢ N DẠ Y HỌC 1

Võ ngọc huyền trân k33103295-tin5 dbt

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Võ ngọc huyền trân k33103295-tin5 dbt

Tin Học Lớp 10Tin Học Lớp 10

Môn : Phương Pháp Dạy Học 2.GVHD : Th.s Lê Đức Long.SVTH : Võ Ngọc Huyền Trân.Lớp : Tin5D- Bình Thuận.MSSV : K33103295

Chương IV: Bài 20: Mạng Máy Tính (Tiết 2)

KỊC

H B

ẢN

D

ẠY

HỌ

C

1

Page 2: Võ ngọc huyền trân k33103295-tin5 dbt

LOGONội Dung

Phân Phối Chương Trình1

Mục Tiêu Bài Dạy2

Mạng Máy Tính (Tiết 1)3

Mạng Máy Tính (Tiết 2)4

SVTH: Võ Ngọc Huyền Trân 2

Page 3: Võ ngọc huyền trân k33103295-tin5 dbt

LOGO

3

TIN HỌC 10

Chương I

Một Số Khái Niệm Cơ Bản Của Tin Học

Chương II

Hệ Điều Hành

Chương III

Soạn Thảo Văn Bản

Chương IV

Mạng Máy Tính & Internet

Bài 20 Mạng Máy Tính

Bài 21Mạng Thông Tin

Toàn Cầu Internet

Mục Tiêu Bài Dạy

Mục Tiêu Kĩ Năng

- Biết sử dụng máy tính- Biết soạn thảo văn

bản- Biết sử dụng internet

Kiến Thức- Trang bị cho HS một cách tương đối có hệ thống các khái niệm cơ bản nhất ở mức phổ thông về tin học.

Thái độ-Rèn luyện có HS cách suy nghĩ & làm việc khoa học

SVTH: Võ Ngọc Huyền Trân

Page 4: Võ ngọc huyền trân k33103295-tin5 dbt

LOGO

4

KIẾN

THỨC

KỸ

NĂNG

PHƯƠNG PHÁP &

PHƯƠNG TIỆN

•Biết nhu cầu nối mạng máy tính;•Biết khái niệm mạng máy tính;•Biết phân loại mạng và các mô hình mạng.

•Phân biệt được các mạng LAN, WAN;•Phân biệt các mạng không dây và có dây;•Phân biệt một số thiết bị kết nối;•Phân biệt mô hình ngang hàng và mô hình khách- chủ.

Chương IV : Bài 20 : Mạng Máy Tính (2,0,0)

•Phương pháp: diễn giải – thông báo, gợi mở- nêu vấn đề.•Phương tiện : bảng, phấn, projecter, giáo án...•Sử dụng phần mềm Violet để soạn các câu hỏi trắc nghiệm trong hoạt động “Củng cố, dặn dò”

SVTH: Võ Ngọc Huyền Trân

Page 5: Võ ngọc huyền trân k33103295-tin5 dbt

LOGO

ĐIỂM TRỌNG

TÂM

ĐIỂM

KHÓ

•Biết được nhu cầu sử dụng mạng máy tính trong lĩnh vực truyền thông.•Biết được khái niệm mạng máy tính và các khái niệm liên quan đến mạng máy tính.•Biết được các kết nối mạng có dây và mạng không dây.•Biết được một số thiết bị kết nối.•Hiểu được các kiểu bố trí các máy tính trong mạng.

•Khái niệm mạng máy tính chưa thể hiện rõ mục tiêu của bài học.•Các kiểu kết nối mạng khá trừu tượng.•Các thuật ngữ: giao thức TCP/IP, công nghệ wifi, wiless là gì??•Phân biệt mạng LAN với mạng WAN.•Phân biệt mô hình mạng ngang hàng với mô hình mạng khách- chủ.

Chương IV : Bài 20 : Mạng Máy Tính (2,0,0)

SVTH: Võ Ngọc Huyền Trân 5

Page 6: Võ ngọc huyền trân k33103295-tin5 dbt

LOGO

6

Hoạt động 1 (10p)

Hoạt động 4

(5p)

Hoạt động 3 (15p)

Hoạt động 2 (15p)

Chương IV : Bài 20 : Mạng Máy Tính (Tiết 1)

Nội dung hoạt động

Tìm hiểu khái niệm mạng máy tính

- Nhắc lại sơ lược kiến thức của chương III.

- Đặt vấn đề: Dùng usb để chép DL với dung lượng nhỏ, với DL lón thì chép bằng cách

nào?- GV: Chiếu hình ảnh về mạng

máy tính, giải thích, nêu định nghĩa.

- HS: Nhìn hình vẽ trên máy nêu các thành phần và lợi ích

của MMT.Tìm hiểu phương tiện truyền thông

của MMT

- Đặt vấn đề: hằng ngày các em đi học bằng phương

tiện gì?dẫn dắt vào phần phương tiện truyền thông.

- GV: cho HS xem lại hình vẽ trên bảng phụ, diễn giải

kết nối có dây, kết nối không dây.

- HS: xem SGK, nêu các kiểu bố trí trong MMT.

Tìm hiểu giao thức truyền thông

trong MMT

- GV: khi 2 người khác nhau về tiếng nói, nói chuyện với nhau, họ có hiểu đang nói gì không?

Máy tính cũng cần có ngôn ngữ chung là “giao thức”.-HS: Tham khảo SGK, nêu khái niệm giao thức.

Củng cố

- GV: So sánh kết nối có dây & kết nối không dây.

- GV: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi trắc nghiệm trên bảng phụ.

Giả định rằng-Phòng học không có máy chiếu, chỉ có bảng.-GV dùng bảng phụ để mô tả các hình vẽ trong SGK.

SVTH: Võ Ngọc Huyền Trân

Page 7: Võ ngọc huyền trân k33103295-tin5 dbt

LOGO

Nội DungHoạt Động

1

3

24Củng Cố Bài Dạy

Mở Đầu

Phân Loại Mạng Máy Tính

Tìm Hiểu Các Mô Hình Mạng

Chương IV : Bài 20 : Mạng Máy Tính (Tiết 2)

SVTH: Võ Ngọc Huyền Trân 7

Giả định rằng-Phòng học có máy chiếu.

Page 8: Võ ngọc huyền trân k33103295-tin5 dbt

LOGO

Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số

Kiểm tra bài cũGV: 1) Nêu khái niệm & lợi ích của mạng máy tính. 2) Hãy so sánh kết nối có dây & kết nối không dây.

Đặt vấn đề dẫn dắt vào bài mới

Hoạt động 1 (7p)Mở Đầu

Chương IV : Bài 20 : Mạng Máy Tính (Tiết 2)

SVTH: Võ Ngọc Huyền Trân 8

Page 9: Võ ngọc huyền trân k33103295-tin5 dbt

LOGOChương IV : Bài 20 : Mạng Máy Tính (Tiết 2)

Đặt vấn đề

- GV : Yêu cầu HS nhắc lại 2 loại phương tiện truyền thông đã học ở tiết trước.

- GV : chiếu lại hình kết nối có dây & kết nối không dây cho HS quan sát.

Dựa vào 2 loại phương tiện truyền thông này dẫn dắt vào phần “Phân loại mạng máy tính”.-GV : Có nhiều tiêu chí để phân loại mạng: theo môi trường truyền thông, theo góc độ phân bố địa lý, theo chức năng.

Hoạt động 1 (7p)- Mở đầu

SVTH: Võ Ngọc Huyền Trân 9

Page 10: Võ ngọc huyền trân k33103295-tin5 dbt

LOGO

Hub

Cáp mạng

Mô hình kết nối có dây Mô hình kết nối không dây

Hoạt động 1 (7p)- Mở đầu

Chương IV : Bài 20 : Mạng Máy Tính (Tiết 2)

SVTH: Võ Ngọc Huyền Trân 10

Page 11: Võ ngọc huyền trân k33103295-tin5 dbt

LOGO

Theo góc độ địa lý

Theo chức năng

Theo môi trường truyền thông

-Từ 2 loại phương tiện truyền thông để kết nối các máy tính trong mạng, dùng phương pháp gợi mở- nêu vấn đề để HS tự tìm ra câu trả lời.Mạng có dây &

mạng không dây.- Nêu thêm ưu điểm của mạng không dây.

Hoạt động 2 (15p)- Phân loại mạng máy tính

Chương IV : Bài 20 : Mạng Máy Tính (Tiết 2)

-Trình chiếu cho HS xem hình ảnh của 2 loại mạng này.

-Cho VD về khoảng cách đường truyền kết nối các máy tính : + trong phạm vi vài chục mét đến vài trăm mét LAN. + trong phạm vi vài chục đến vài ngàn ki-lô-mét WAN

-GV chỉ nêu tên 2 mô hình mạng: mô hình ngang hàng & mô hình khách- chủ.-2 mô hình này được nói rõ hơn ở phần sau.

SVTH: Võ Ngọc Huyền Trân 11

Page 12: Võ ngọc huyền trân k33103295-tin5 dbt

LOGOChương IV : Bài 20 : Mạng Máy Tính (Tiết 2)

Máy chủMáy của kế toán trưởng

Máy của Phòng tổ chức

Máy in Bộ lưu điện

Hub

Máy của giám đốc

Máy của thư kí

Máy của Phòng kế hoạch

Máy in

Mạng cục bộ ở một văn phòng nhỏ

LAN

Hoạt động 2 (15p)- Phân loại mạng máy tính

SVTH: Võ Ngọc Huyền Trân 12

Page 13: Võ ngọc huyền trân k33103295-tin5 dbt

LOGO

Mạng diện rộng

Chương IV : Bài 20 : Mạng Máy Tính (Tiết 2)

Hoạt động 2 (15p)- Phân loại mạng máy tính

WAN

SVTH: Võ Ngọc Huyền Trân 13

Page 14: Võ ngọc huyền trân k33103295-tin5 dbt

LOGO

Mô hình ngang hàng

Các mô hìnhmạng

Mô hình khách- chủ (Client- Server)

Hoạt động 3 (18p)- Tìm hiểu các mô hình mạng.

-Chiếu mô hình ngang hàng cho HS quan sát.-Yêu cầu HS tham khảo SGK nêu ưu điểm & nhược điểm của mô hình này.

-Nêu ví dụ về phòng thực hành, có máy chủ & các máy HS sử dụng là máy khách.-Chiếu mô hình khách- chủ cho HS quan sát.-Yêu cầu HS tham khảo SGK nêu khái niệm máy chủ, máy khách? ưu & nhược điểm của mô

hình này.

Chương IV : Bài 20 : Mạng Máy Tính (Tiết 2)

SVTH: Võ Ngọc Huyền Trân 14

Page 15: Võ ngọc huyền trân k33103295-tin5 dbt

LOGO

Mô hình mạng ngang hàng

Máy tính B

Máy tính A

Máy tính D

Máy tính C

Máy tính E

Máy tính AMáy tính B

Máy tính C

Máy tính D

Máy chủ

Máy in

Mô hình mạng khách- chủ

Hoạt động 3 (18p)- Tìm hiểu các mô hình mạng.

Chương IV : Bài 20 : Mạng Máy Tính (Tiết 2)

SVTH: Võ Ngọc Huyền Trân 15

Page 16: Võ ngọc huyền trân k33103295-tin5 dbt

LOGO

Câu hỏi trắc nghiệm

-GV củng cố lại cho HS những điểm trọng tâm cần nắm được trong bài.-Cho HS làm 5 câu hỏi trắc nghiệm đã soạn sẵn bằng phần mềm Violet liên quan đến bài dạy.-Dặn HS về nhà học bài và xem trước bài 21: Mạng thông tin toàn cầu internet.

Hoạt động 4 (5p)- Củng cố & dặn dò

Chương IV : Bài 20 : Mạng Máy Tính (Tiết 2)

SVTH: Võ Ngọc Huyền Trân 16

Page 17: Võ ngọc huyền trân k33103295-tin5 dbt

Cám ơn thầy & các bạn đã theo

dõi !!!

17