14
TỔNG CỤC THỐNG KÊ CỤC THỐNG KÊ NAM ĐỊNH KẾT QUẢ SƠ BỘ TỔNG ĐIỀU TRA KINH TẾ NĂM 2017

€¦ · Web viewI.Phân theo loại hình kinh tế Doanh nghiệp nhà nước 9.228 256 Doang nghiệp ngoài nhà nước 114.011 26 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: €¦ · Web viewI.Phân theo loại hình kinh tế Doanh nghiệp nhà nước 9.228 256 Doang nghiệp ngoài nhà nước 114.011 26 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước

TỔNG CỤC THỐNG KÊCỤC THỐNG KÊ NAM ĐỊNH

KẾT QUẢ SƠ BỘ

TỔNG ĐIỀU TRA KINH TẾ

NĂM 2017

Page 2: €¦ · Web viewI.Phân theo loại hình kinh tế Doanh nghiệp nhà nước 9.228 256 Doang nghiệp ngoài nhà nước 114.011 26 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước

1.Thực hiện Quyết định số 1672/QĐ-TTg ngày 26/8/2016 của thủ tướng Chính phủ về tổ chức Tổng điều tra kinh tế năm 2017

2. Thời điểm Tổng điều tra

- Khối doanh nghiệp và hành chính , sự nghiệp: Ngày 01/3/2017

- Khối cá thể và khối tôn giáo, tín ngưỡng: Ngày 01/7/2017

3. Công tác tuyển chọn tổ trưởng, điều tra viên và tổ chức các lớp tập huấn nghiệp vụ

3.1 Tổ chức tập huấn nghiệp vụ điều tra

Cấp tỉnh Cấp huyện- Số lớp tập huấn (lớp) 2 41

-Số người tham dự (người) 246 2.632

-Số buổi tập huấn (buổi) 4 1

4. Kết quả Tổng điều tra kinh tế 2017

Đơn vị điều tra Số lượng điều tra thực tế

-Doanh nghiệp (doanh nghiệp) 4.558

+ Trong đó:DN đang đầu tư chưa sản xuất kinh doanh

119

-Đơn vị hành chính sự nghiệp (đơn vị) 2.443

-Cơ sở SXKD cá thể (cơ sở) 102.800

+ Trong đó: Cơ sở lập bảng kê không làm phiếu điều tra

11.399

-Cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng (cơ sở) 2.454

THÔNG TIN CHUNG

TỔNG ĐIỀU TRA KINH TẾ 2017

Page 3: €¦ · Web viewI.Phân theo loại hình kinh tế Doanh nghiệp nhà nước 9.228 256 Doang nghiệp ngoài nhà nước 114.011 26 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước

Số lượng (Đơn vị) Cơ cấu (%) So sánh(%)

2007 2012 2017 2007 2012 2017 Năm 2012 so với năm 2007

Năm 2017 so với năm 2012

TOÀN TỈNH 80.846 103.831 107.135 100,0 100,0 100,0 128,4 108,0A.Phân theo loại hình

I.Đơn vị kinh tế 75.941 99.137 107.239 93,9 95,5 95,6 130,5 108,21.Doanh nghiệp 1.394 2.726 4.063 1,7 2,6 3,6 195,6 149,0

2.Hợp tác xã 432 413 376 0,5 0,4 0,3 95,6 91,0

3.Cơ sở SXKD cá thể phi NLTS 74.115 95.998 102.800 91,7 92,5 91,7 129,5 107,1

II.Đơn vị hành chính, sự nghiệp 3.321 2.572 2.443 4,1 2,5 2,2 77,7 95,01.Cơ quan hành chính 598 471 747 0,7 0,5 0,7 78,8 158,6

2.Tổ chức chính trị, đoàn thể , hiệp hội 668 586 371 0,8 0,6 0,3 87,7 63,3

3.Đơn vị sự nghiệp 2.032 1.320 1.325 2,5 1,3 1,2 65,0 100,4

Trong đó :-Y tế 288 276 271 0,4 0,3 0,2 95,8 98,2

-Giáo dục 1.676 907 900 2,1 0,9 0,8 54,1 99,2

4. Đơn vị kinh tế thuộc cơ quan HCSN 14 195 - 0,2 1.392,9 -

III.Cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng 1.593 2.122 2.454 2,0 2,0 2,2 133,2 115,6B.Phân theo khu vực kinh tế1.Nông , lâm nghiệp và thủy sản 347 333 332 0,4 0,3 0,3 96,0 99,7

2.Công nghiệp và xây dựng 34.222 39.593 38.921 42,3 38,1 34,7 115,7 98,3

3.Dịch vụ 46.277 63.905 72.883 57,3 61,6 65,0 138,1 114,0

SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU ĐƠN VỊ KINH TẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP QUA 3 KỲ ĐIỀU TRA

Page 4: €¦ · Web viewI.Phân theo loại hình kinh tế Doanh nghiệp nhà nước 9.228 256 Doang nghiệp ngoài nhà nước 114.011 26 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước

Số lượng (Đơn vị) Cơ cấu (%) So sánh(%)

2007 2012 2017 2007 2012 2017 Năm 2012 so với năm 2007

Năm 2017 so với năm 2012

TOÀN TỈNH 317.584 362.745 416.349 100,0 100,0 100,0 114,2 114,8A.Phân theo loại hình

I.Đơn vị kinh tế 265.358 310.680 362.054 83,6 85,6 86,9 117,1 116,5

1.Doanh nghiệp 101.054 115.280 156.319 31,8 31,8 37,5 114,1 135,62.Hợp tác xã 17.872 10.137 6.981 5,6 2,8 1,7 56,7 68,9

3.Cơ sở SXKD cá thể phi NLTS 146.432 185.263 198.754 46,1 51,1 47,7 126,5 107,3II.Đơn vị hành chính, sự nghiệp 47.982 48.077 49.451 15,1 13,3 11,9 100,2 102,9

1.Cơ quan hành chính 10.787 7.575 9.248 3,4 2,1 2,2 70,2 122,1

2.Tổ chức chính trị, đoàn thể , hiệp hội 3.827 3.197 2.015 1,2 0,9 0,5 83,5 63,03.Đơn vị sự nghiệp 33.275 37.106 38.188 10,5 10,2 9,2 111,5 102,9

Trong đó :-Y tế 4.059 4.724 4.932 1,3 1,3 1,2 116,4 104,4

-Giáo dục 27.752 30.061 30.847 8,7 8,3 7,4 108,3 102,64. Đơn vị kinh tế thuộc cơ quan HCSN 93 199 - 0,1 214,0

III.Cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng 4.244 3.988 4.844 1,3 1,1 1,2 94,0 121,5B.Phân theo khu vực kinh tế

1.Nông , lâm nghiệp và thủy sản 13.728 9.050 7.341 4,3 2,5 1,8 65,9 81,1

2.Công nghiệp và xây dựng 163.753 189.802 223.487 51,6 52,3 53,7 115,9 117,73.Dịch vụ 140.103 163.893 185.521 44,1 45,2 44,5 117,0 113,2

SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG CẤU CỦA CÁC ĐƠN VỊ KINH TẾ HÀNH CHÍNH,SỰ NGHIỆP

QUA 3 THỜI KỲ TỔNG ĐIỀU TRA

Page 5: €¦ · Web viewI.Phân theo loại hình kinh tế Doanh nghiệp nhà nước 9.228 256 Doang nghiệp ngoài nhà nước 114.011 26 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước

Số lượng (Doanh nghiệp)

Cơ cấu (%)

TOÀN TỈNH 4.439 100,0I.Phân theo loại hình kinh tế

1. Doanh nghiệp nhà nước 36 0,82. Doang nghiệp ngoài nhà nước 4.349 98,03. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 54 1,2

II.Phân theo khu vực kinh tế1. Nông, lâm nghiệp và thủy sản 332 7,52. Công nghiệp và xây dựng 1.760 39,73. Dịch vụ 2.347 52,8

III.Phân the qui mô lao động1. DN trên 300 người trở lên 73 1,62. DN từ trên 200 đến 300 người 36 0,83. DN từ trên 10 đến 200 người 1.936 43,74. DN từ 10 người trở xuống 2.394 53,9

IV.Phân theo huyện, thành phố1. Thành phố Nam Định 1.763 39,72. Huyện Mỹ Lộc 98 2,23. Huyện Vụ Bản 183 4,14. Huyện Ý Yên 569 12,85. Huyện Nghĩa Hưng 260 5,96. Huyện Nam Trực 295 6,77. Huyện Trực Ninh 338 7,68. Huyện Xuân Trường 382 8,69. Huyện Giao Thủy 186 4,210. Huyện Hải Hậu 365 8.2SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG

TRÊN ĐỊA BÀN THỜI ĐIỂM 31/12/2016

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN CỦA DOANH NGHIỆP

TRÊN ĐỊA BÀN THỜI ĐIỂM 31/12/2016

THỜI ĐIR

Page 6: €¦ · Web viewI.Phân theo loại hình kinh tế Doanh nghiệp nhà nước 9.228 256 Doang nghiệp ngoài nhà nước 114.011 26 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước

Sô lao động

(người)

Bình quân mỗi doanh nghiệp

(người)

TOÀN TỈNH 163.300 37

I.Phân theo loại hình kinh tế

4. Doanh nghiệp nhà nước 9.228 256

5. Doang nghiệp ngoài nhà nước 114.011 26

6. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 40.061 742

II.Phân theo khu vực kinh tế

4. Nông, lâm nghiệp và thủy sản 7.341 22

5. Công nghiệp và xây dựng 126.961 72

6. Dịch vụ 28.998 12

III.Phân theo huyện, thành phố

11. Thành phố Nam Định 77.898 44

12. Huyện Mỹ Lộc 5.177 53

13. Huyện Vụ Bản 12.101 66

14. Huyện Ý Yên 12.597 22

15. Huyện Nghĩa Hưng 6.749 26

16. Huyện Nam Trực 10.702 36

17. Huyện Trực Ninh 14.740 44

18. Huyện Xuân Trường 8.957 23

19. Huyện Giao Thủy 5.467 29

20. Huyện Hải Hậu 8.912 24

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN CỦA DOANH NGHIỆP

TRÊN ĐỊA BÀN THỜI ĐIỂM 31/12/2016

THỜI ĐIR

Page 7: €¦ · Web viewI.Phân theo loại hình kinh tế Doanh nghiệp nhà nước 9.228 256 Doang nghiệp ngoài nhà nước 114.011 26 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước

Chia ra

Tổng sốDN nhà

nướcDN

ngoài nhà nước

DN có vốn đầu tư nước ngoài

1.Số doanh nghiệp-doanh nghiệp 4.439 36 4.349 542.Số lao động –Người 163.300 9.228 114.011 40.061 Bình quân 01 doanh nghiệp 37 256 26 7423.Doanh thu thuần- Tỷ đồng 87.456 7.848 69.496 10.111 Bình quân 01 doanh nghiệp 20 218 16 1874.Lợi nhuận trước thuế-Triệu đồng 243.248 -62.269 417.601 -112.084 Bình quân 01 doanh nghiệp 55 -1.730 96 -2.0765.Thuế và các khoản đã nộp ngân sách-Triệu đồng

1.757.889 714.987 833.200 209.682

Bình quân 01 doanh nghiệp 396 19.861 192 3.8836.Tài sản dài hạn-Tỷ đồng 36.939 7.051 20.957 8.931 Bình quân 01 doanh nghiệp 8,3 195,9 4,8 165,47.Tổng nguồn vốn-Tỷ đồng 99.348 9.283 74.831 15.234 Bình quân 01 doanh nghiệp 22 258 17 282

Cơ cấu lao động các đơn vị kinh tế, hành chính sự nghiệp, tôn giáo, tín ngưỡng qua 3 kỳ Tổng điều tra

Page 8: €¦ · Web viewI.Phân theo loại hình kinh tế Doanh nghiệp nhà nước 9.228 256 Doang nghiệp ngoài nhà nước 114.011 26 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước

Số lượng

(Cơ sở)

Lao động (Người)

Tổng số Tr.đó: Nữ

TOÀN TỈNH 102.800 198.754 90.713

I.Phân theo nghành kinh tế

1. Công nghiệp 33.849 72.835 33.560

2. Xây dựng 3.312 23.691 5.712

3. Vận tải, kho bãi 5.723 7.741 818

4. Thương mại, dịch vụ 59.916 94.487 50.623

II.Phân theo huyện, thành phố

1.Thành phố Nam Định 16.727 24.637 13.815

2.Huyện Mỹ Lộc 4.099 8.448 4.393

3.Huyện Vụ Bản 5.324 9.469 3.322

4.Huyện Ý Yên 10.944 23.658 9.937

5.Huyện Nghĩa Hưng 13.671 26.658 13.068

6.Huyện Nam Trực 9.587 19.731 8.448

7.Huyện Trực Ninh 12.489 22.558 9.988

8.Huyện Xuân Trường 7.990 16.032 6.949

9.Huyện Giao Thủy 11.197 21.886 10.366

10.Huyện Hải Hậu 10.772 25.901 10.427

SỐ LƯỢNG VÀ LAO ĐỘNG CẢU CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH CÁ THỂ PHI NGÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ VÀ THEO HUYỆN , THÀNH PHỐ

THỜI ĐIR

Page 9: €¦ · Web viewI.Phân theo loại hình kinh tế Doanh nghiệp nhà nước 9.228 256 Doang nghiệp ngoài nhà nước 114.011 26 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước

Số lượng

(Cơ sở)

Lao động (Người)

Tổng số Tr.đó: Nữ

TOÀN TỈNH 2.443 49.451 32.564I.Phân theo loại hình

1. Cở quan hành chính 747 9.248 2.7582. Đơn vị sự nghiệp 1.325 38.188 29.164

Trong đó:-Y tế 271 4.932 3.135 -Giáo dục 900 30.847 24.963

3. Tổ chức ch.trị, đoàn thể, hiệp hội 371 2.015 6424. Đơn vị kinh tế thuộc cơ quan

HCSNII.Phân theo huyện, thành phố

1.Thành phố Nam Định 390 12.158 7.0012.Huyện Mỹ Lộc 128 1.814 1.226

3.Huyện Vụ Bản 194 3.296 2.227 4.Huyện Ý Yên 299 5.559 3.830

5.Huyện Nghĩa Hưng 244 4.331 2.9216.Huyện Nam Trực 224 4.175 2.8707.Huyện Trực Ninh 220 4.045 2.7118.Huyện Xuân Trường 207 3.896 2.7339.Huyện Giao Thủy 219 4.131 2.82510.Huyện Hải Hậu 318 6.046 4.220

SỐ LƯỢNG VÀ LAO ĐỘNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH , SỰ NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI HÌNH VÀ THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ

THỜI ĐIR

Page 10: €¦ · Web viewI.Phân theo loại hình kinh tế Doanh nghiệp nhà nước 9.228 256 Doang nghiệp ngoài nhà nước 114.011 26 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước

Số lượng

(Cơ sở)

Lao động (Người)

Tổng số Tr.đó: Nữ

TOÀN TỈNH 2.454 4.844 2.1201.Thành phố Nam Định 128 286 1402.Huyện Mỹ Lộc 170 246 94

3.Huyện Vụ Bản 280 381 122 4.Huyện Ý Yên 478 630 238

5.Huyện Nghĩa Hưng 235 764 1506.Huyện Nam Trực 334 454 1727.Huyện Trực Ninh 242 383 1738.Huyện Xuân Trường 172 972 7849.Huyện Giao Thủy 185 346 12510.Huyện Hải Hậu 230 382 122

SỐ LƯỢNG VÀ LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ

THỜI ĐIR