107
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: /2019/TT- NHNN Hà Nội, ngày tháng năm 2019 DỰ THẢO THÔNG TƯ Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16tháng 6 năm 2010; Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm2010; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017; Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Theo đề nghị của Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng; Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1.Thông tư này quy định về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động mà các ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phải thường xuyên duy trì, bao gồm: a) Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu, trừ tỷ lệ an toàn 1

vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚCVIỆT NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /2019/TT-NHNN Hà Nội, ngày tháng năm 2019

D TH OỰ Ả

THÔNG TƯQuy đ nh các gi i h n, t l b o đ m an toàn trong ho t đ ng c aị ớ ạ ỷ ệ ả ả ạ ộ ủ

ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoàiướ

Căn c Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam s 46/2010/QH12 ngàyứ ậ ướ ệ ố 16tháng 6 năm 2010;

Căn c Lu t các t ch c tín d ng s 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6ứ ậ ổ ứ ụ ố năm2010;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Theo đ ngh c a Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng;ề ị ủTh ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ban hành Thông t quyố ố ướ ệ ư

đ nh các gi i h n, t l b o đ m an toàn trong ho t đ ng c a ị ớ ạ ỷ ệ ả ả ạ ộ ủ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngướ oài.

Ch ng IươQUY Đ NH CHUNGỊ

Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ1.Thông t này quy đ nh v các gi i h n, t l b o đ m an toàn trongư ị ề ớ ạ ỷ ệ ả ả

ho t đ ng mà các ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i th ngạ ộ ướ ả ườ xuyên duy trì, bao g m:ồ

a) T l an toàn v n t i thi u, tr t l an toàn v n áp d ng đ i v iỷ ệ ố ố ể ừ ỷ ệ ố ụ ố ớ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài theo quy đ nh riêng c a Ngânướ ị ủ hàng Nhà n c;ướ

b) H n ch , gi i h n c p tín d ng;ạ ế ớ ạ ấ ục) T l kh năng chi tr ;ỷ ệ ả ảd) T l t i đa c a ngu n v n ng n h n đ c s d ng đ cho vayỷ ệ ố ủ ồ ố ắ ạ ượ ử ụ ể

trung h n và dài h n;ạ ạ

1

Page 2: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

đ) T l mua, đ u t trái phi u Chính ph , trái phi u đ c Chínhỷ ệ ầ ư ế ủ ế ượ ph b o lãnh;ủ ả

e) Gi i h n góp v n, mua c ph n;ớ ạ ố ổ ầg) T l d n cho vay so v i t ng ti n g i.ỷ ệ ư ợ ớ ổ ề ử2. Căn c k t qu giám sát, ki m tra, thanh tra c a Ngân hàng Nhàứ ế ả ể ủ

n c Vi t Nam (sau đây g i là Ngân hàng Nhà n c) đ i v i ướ ệ ọ ướ ố ớ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài, trong tr ng h p c n thi t đ b o đ m anướ ườ ợ ầ ế ể ả ả toàn trong ho t đ ng c a ạ ộ ủ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài, tùyướ theo tính ch t, m c đ r i ro, Ngân hàng Nhà n c yêu c u ấ ứ ộ ủ ướ ầ ngân hàng, chinhánh ngân hàng n c ngoài th c hi n m t ho c m t s gi i h n th pướ ự ệ ộ ặ ộ ố ớ ạ ấ h n, t l an toàn ch t chẽ h n so v i các m c quy đ nh t i Thông t này.ơ ỷ ệ ặ ơ ớ ứ ị ạ ư

3. Ngân hàng đ c ki m soát đ c bi t th c hi n các gi i h n, t lượ ể ặ ệ ự ệ ớ ạ ỷ ệ b o đ m an toàn theo quy đ nh t i Đi u 146đ Lu t các t ch c tín d ngả ả ị ạ ề ậ ổ ứ ụ (đã đ c s a đ i, b sung).ượ ử ổ ổ

4. Ngân hàng h tr theo ph ng án ph c h i đã đ c phê duy t,ỗ ợ ươ ụ ồ ượ ệ th c hi n t l mua, đ u t trái phi u Chính ph , trái phi u đ c Chínhự ệ ỷ ệ ầ ư ế ủ ế ượ ph b o lãnh theo quy đ nh t i kho n 8 Đi u 148đ Lu t các t ch c tínủ ả ị ạ ả ề ậ ổ ứ d ng (đã đ c s a đ i, b sung). ụ ượ ử ổ ổ

5. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài tham gia tài tr cácướ ợ ch ng trình, d án theo quy t đ nh c a Chính ph , Th t ng Chính ph ,ươ ự ế ị ủ ủ ủ ướ ủ vi c xem xét ngu n v n, d n c a t ng ch ng trình, d án khi xác đ nhệ ồ ố ư ợ ủ ừ ươ ự ị gi i h n, t l b o đ m an toàn th c hi n theo quy t đ nh c a Chính ph ,ớ ạ ỷ ệ ả ả ự ệ ế ị ủ ủ Th t ng Chính ph .ủ ướ ủ

Đi u 2. Đ i t ng áp d ngề ố ượ ụ1. Ngân hàng: Ngân hàng th ng m i nhà n c, ngân hàng h p tác xã,ươ ạ ướ ợ

ngân hàng th ng m i c ph n, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100%ươ ạ ổ ầ v n n c ngoài;ố ướ

2. Chi nhánh ngân hàng n c ngoài.ướĐi u 3. Gi i thích t ngề ả ừ ữTrong Thông t này, các t ng d i đây đ c hi u nh sau:ư ừ ữ ướ ượ ể ư1. Kho n ph i đòiả ả g m các kho n ti n g i t i t ch c tín d ng, chiồ ả ề ử ạ ổ ứ ụ

nhánh ngân hàng n c ngoài khác, ti n g i t i t ch c tín d ng n cướ ề ử ạ ổ ứ ụ ướ ngoài; kho n đ u t vào gi y t có giá; cho vay; cho thuê tài chính; baoả ầ ư ấ ờ thanh toán; chi t kh u, tái chi t kh u công c chuy n nh ng, gi y t cóế ấ ế ấ ụ ể ượ ấ ờ giá; các kho n c p tín d ng d i hình th c phát hành th tín d ng; ả ấ ụ ướ ứ ẻ ụ kho nả

y thác cho vay và y thác mua trái phi u doanh nghi p;ủ ủ ế ệ kho n tr thayả ả theo cam k t ngo i b ng.ế ạ ả

2. Khách hàng trong quan h c p tín d ng v i ệ ấ ụ ớ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài (sau đây g i là khách hàng) là t ch c (bao g m cướ ọ ổ ứ ồ ả

2

Page 3: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài), cá nhân, các ch thổ ứ ụ ướ ủ ể khác theo quy đ nh c a pháp lu t dân s .ị ủ ậ ự

M t khách hàng là m t t ch c ho c m t cá nhân ho c m t ch thộ ộ ổ ứ ặ ộ ặ ộ ủ ể khác theo quy đ nh c a pháp lu t dân s .ị ủ ậ ự

3. Kinh doanh b t đ ng s nấ ộ ả là vi c b v n đ u t t o l p, xây d ng,ệ ỏ ố ầ ư ạ ậ ự mua, nh n chuy n nh ng, thuê, thuê mua b t đ ng s n đ bán, chuy nậ ể ượ ấ ộ ả ể ể nh ng, cho thuê, cho thuê l i, cho thuê mua nh m m c đích sinh l i.ượ ạ ằ ụ ợ

4. Sản phẩm phái sinh bao gồm:a) Sản phẩm phái sinh theo quy định tại khoản 23 Điều 4 Luật các tổ chức

tín dụng, gồm:(i) Sản phẩm phái sinh tín dụng gồm các hợp đồng bảo hiểm tín dụng, hợp

đồng hoán đổi rủi ro tín dụng, hợp đồng đầu tư gắn với rủi ro tín dụng, hợp đồng phái sinh tín dụng khác theo quy định của pháp luật;

(ii) Sản phẩm phái sinh lãi suất gồm hợp đồng lãi suất kỳ hạn, hợp đồng hoán đổi lãi suất một đồng tiền, hợp đồng hoán đổi lãi suất hai đồng tiền hoặc hợp đồng hoán đổi tiền tệ chéo, hợp đồng quyền chọn lãi suất, các hợp đồng phái sinh lãi suất khác theo quy định của pháp luật;

(iii) Sản phẩm phái sinh ngoại tệ gồm các giao dịch mua, bán ngoại tệ kỳ hạn, giao dịch hoán đổi ngoại tệ, giao dịch quyền chọn mua, bán ngoại tệ, các giao dịch phái sinh ngoại tệ khác theo quy định của pháp luật;

(iv) Sản phẩm phái sinh giá cả hàng hóa gồm các hợp đồng hoán đổi giá cả hàng hóa, hợp đồng tương lai giá cả hàng hóa, hợp đồng quyền chọn giá cả hàng hóa và các hợp đồng phái sinh giá cả hàng hóa khác theo quy định của pháp luật.

b) Chứng khoán phái sinh gồm hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng kỳ hạn và chứng khoán phái sinh khác theo quy định của pháp luật về chứng khoán phái sinh và thị trường chứng khoán phái sinh;

c) Sản phẩm phái sinh khác theo quy định của pháp luật.6. L i nhu n không chiaợ ậ là l i nhu n ch a phân ph i đ c xác đ nhợ ậ ư ố ượ ị

trên b ng cân đ i k toán t i th i đi m tính t l an toàn v n t i thi u.ả ố ế ạ ờ ể ỷ ệ ố ố ể7. L i th th ng m iợ ế ươ ạ là ph n chênh l ch d ng gi a s ti n muaầ ệ ươ ữ ố ề

m t tài s n tài chính và giá tr s sách k toán c a tài s n tài chính đó màộ ả ị ổ ế ủ ả t ch c tín d ng ph i tr phát sinh t giao d ch có tính ch t mua l i doanhổ ứ ụ ả ả ừ ị ấ ạ nghi p, t ch c tín d ng khác theo quy đ nh pháp lu t. Tài s n tài chínhệ ổ ứ ụ ị ậ ả này đ c ph n ánh đ y đ trên b ng cân đ i ượ ả ầ ủ ả ố k toán ế c a t ch c tín d ng.ủ ổ ứ ụ

8. OECD là t ch c H p tác Kinh t và Phát tri n (Organization forổ ứ ợ ế ể Economic Cooperation and Development).

9. T ch c tài chính qu c tổ ứ ố ế g m:ồa) Nhóm ngân hàng th gi i g m: Ngân hàng Qu c t v Tái thi t vàế ớ ồ ố ế ề ế

3

Page 4: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Phát tri n (The International Bank for Reconstruction and Development -ể IBRD), Công ty tài chính qu c t (The International Financial Company -ố ế IFC), Hi p h i Phát tri n qu c t (The International Developmentệ ộ ể ố ế Association - IDA), C quan B o lãnh Đ u t Đa ph ng (The Multilateralơ ả ầ ư ươ Investment Guarantee Agency - MIGA);

b) Ngân hàng Phát tri n Châu Á (The Asian Development Bank -ể ADB);

c) Ngân hàng Phát tri n Châu Phi (The Aể frican Development Bank - AfDB);

d) Ngân hàng Tái thi t và Phát tri n Châu Âu (The European Bank forế ể Reconstruction and Development - EBRD);

đ) Ngân hàng Phát tri n Liên Mỹ (The Inter-American Developmentể Bank-IADB);

e) Ngân hàng Đ u t Châu Âu (The European Investment Bank - Eầ ư IB);

g) Quỹ đ u t Châu Âu (The European Investment Fund - EIF);ầ ưh) Ngân hàng Đ u t B c Âu (The Nordic Investment Bank - NIB);ầ ư ắi) Ngân hàng Phát tri n Caribbean (The Caribbean Development Bankể

-CDB);

k) Ngân hàng Phát tri n H i giáo (The Islamic Development Bank -ể ồ IDB);

l) Ngân hàng Phát tri n c ng đ ng Châu Âu (The Council of Europeể ộ ồ Development Bank - CEDB);

m) T ch c tài chính qu c t khác có v n đi u l do chính ph cácổ ứ ố ế ố ề ệ ủ n c đóng góp.ướ

10. Công ty ki m soátể là:

a) Công ty s h u tr c ti p ho c gián ti p trên 20% v n đi u l ho cở ữ ự ế ặ ế ố ề ệ ặ v nc ph n có quy n bi u quy t ho c n m quy n ki m soát c a m tố ổ ầ ề ể ế ặ ắ ề ể ủ ộ ngân hàng th ng m i;ươ ạ

b) Ngân hàng th ng m i có công ty con, công ty liênk t.ươ ạ ế11. Gi y t có giáấ ờ là b ng ch ng xác nh n nghĩa v tr n gi a tằ ứ ậ ụ ả ợ ữ ổ

ch c phát hành gi y t có giá v i ng i s h u gi y t có giá trong m tứ ấ ờ ớ ườ ở ữ ấ ờ ộ th i h n nh t đ nh, đi u ki n tr lãi và các đi u ki n khác. Gi y t có giáờ ạ ấ ị ề ệ ả ề ệ ấ ờ bao g m trái phi u, tín phi u, công trái, ch ng ch ti n g i, kỳ phi u và cácồ ế ế ứ ỉ ề ử ế lo i gi y t có giá khác.ạ ấ ờ

12.C p tín d ngấ ụ là vi c t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n cệ ổ ứ ụ ướ ngoài th a thu n đ t ch c, cá nhân s d ng m t kho n ti n ho c camỏ ậ ể ổ ứ ử ụ ộ ả ề ặ k t cho phép s d ng m t kho n ti n theo nguyên t c có hoàn tr b ngế ử ụ ộ ả ề ắ ả ằ nghi p v cho vay, chi t kh u, cho thuê tài chính, bao thanh toán, mua, đ uệ ụ ế ấ ầ

4

Page 5: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

t trái phi u doanh nghi p, phát hành th tín d ng, b o lãnh ngân hàngư ế ệ ẻ ụ ả , cam k t phát hành d i hình th c th tín d ng ch ng t (L/C)ế ướ ứ ư ụ ứ ừ và các nghi p v c p tín d ng khác theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c, baoệ ụ ấ ụ ị ủ ướ g m c vi c c p tín d ng t ngu n v n c a pháp nhân khác mà t ch c tínồ ả ệ ấ ụ ừ ồ ố ủ ổ ứ d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ch u r i ro theo quy đ nh c a phápụ ướ ị ủ ị ủ lu t.ậ

13. T ng m c d n c p tín d ngổ ứ ư ợ ấ ụ bao g m t ng s d n cho vay,ồ ổ ố ư ợ chi t kh u, tái chi t kh u, cho thuê tài chính, bao thanh toán, t ng m cế ấ ế ấ ổ ứ mua, đ u t trái phi u doanh nghi p,các nghi p v c p tín d ng khác theoầ ư ế ệ ệ ụ ấ ụ quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c, bao g m c d n c p tín d ng tị ủ ướ ồ ả ư ợ ấ ụ ừ ngu n v n c a pháp nhân khác mà t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàngồ ố ủ ổ ứ ụ n c ngoài ch u r i ro theo quy đ nh c a pháp lu t; ướ ị ủ ị ủ ậ s d ố ư th tín d ngẻ ụ , b o lãnh ngân hàng; s d cam k t phát hành d i hình th c th tín d ngả ố ư ế ướ ứ ư ụ ch ng t (sau khi tr đi s ti n ký quỹ)ứ ừ ừ ố ề và các kho n y thác cho t ch cả ủ ổ ứ tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài khác c p tín d ng.ụ ướ ấ ụ

14. Đ u t trái phi uầ ư ế là vi c mua ho c y thác cho t ch c khác (baoệ ặ ủ ổ ứ g m c t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài khác) mua tráiồ ả ổ ứ ụ ướ phi u.ế

15. Ng i có liên quan c a m t t ch c, cá nhânườ ủ ộ ổ ứ là t ch c, cá nhân cóổ ứ quan h tr c ti p ho c gián ti p v i t ch c, cá nhân đó.ệ ự ế ặ ế ớ ổ ứ

a) Ng i có liên quan c a m t t ch c (bao g m c t ch c tín d ng)ườ ủ ộ ổ ứ ồ ả ổ ứ ụ g m các tr ng h p sau đây:ồ ườ ợ

(i) Công ty m ho c t ch c tín d ng là công ty m (sau đây g i là tẹ ặ ổ ứ ụ ẹ ọ ổ ch c tín d ng m ) c a t ch c đó;ứ ụ ẹ ủ ổ ứ

(ii) Công ty con c a t ch c đó;ủ ổ ứ(iii) Công ty có cùng công ty m ho c cùng t ch c tín d ng m c aẹ ặ ổ ứ ụ ẹ ủ

t ch c đó;ổ ứ(iv) Ng i qu n lý, thành viên Ban ki m soát c a công ty m ho cườ ả ể ủ ẹ ặ

c a t ch c tín d ng m c a t ch c đó;ủ ổ ứ ụ ẹ ủ ổ ứ(v) Cá nhân ho c t ch c có th m quy n b nhi m ng i qu n lý,ặ ổ ứ ẩ ề ổ ệ ườ ả

thành viên Ban ki m soát c a công ty m ho c t ch c tín d ng m c a tể ủ ẹ ặ ổ ứ ụ ẹ ủ ổ ch c đó;ứ

(vi) Ng i qu n lý, thành viên Ban ki m soát c a t ch c đó;ườ ả ể ủ ổ ứ(vii) Công ty, t ch c có th m quy n b nhi m ng i qu n lý, thànhổ ứ ẩ ề ổ ệ ườ ả

viên Ban ki m soát c a t ch c đó;ể ủ ổ ứ(viii) V , ch ng, cha, m , con (bao g m c cha nuôi, m nuôi, conợ ồ ẹ ồ ả ẹ

nuôi, b ch ng (b v ), m ch ng (m v ), con dâu (con r ), b d ng, mố ồ ố ợ ẹ ồ ẹ ợ ể ố ượ ẹ k , con riêng c a v ho c ch ng), anh ru t, ch ru t, em ru t (bao g m cế ủ ợ ặ ồ ộ ị ộ ộ ồ ả anh, ch , em cùng m khác cha ho c cùng cha khác m ), anh r , ch dâu, emị ẹ ặ ẹ ể ị

5

Page 6: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

dâu, em r c a ng i qu n lý, thành viên Ban ki m soát, thành viên gópể ủ ườ ả ể v n ho c c đông s h u t 5% v n đi u l ho c v n c ph n có quy nố ặ ổ ở ữ ừ ố ề ệ ặ ố ổ ầ ề bi u quy t tr lên c a t ch c đó;ể ế ở ủ ổ ứ

(ix) T ch c, cá nhân s h u t 5% v n đi u l ho c v n c ph nổ ứ ở ữ ừ ố ề ệ ặ ố ổ ầ cóquy n bi u quy t tr lên t i t ch c đó;ề ể ế ở ạ ổ ứ

(x) Cá nhân đ c y quy n đ i di n ph n v n góp, c ph n cho tượ ủ ề ạ ệ ầ ố ổ ầ ổ ch cđó.ứ

(xi) Công ty ho c t ch c tín d ng mà t ch c đó s h u t 5% v nặ ổ ứ ụ ổ ứ ở ữ ừ ố đi u l ho c v n c ph n có quy n bi u quy t tr lên;ề ệ ặ ố ổ ầ ề ể ế ở

(xii) Công ty ho c t ch c tín d ng mà t ch c đó có th m quy n bặ ổ ứ ụ ổ ứ ẩ ề ổ nhi m ng i qu n lý, thành viên ban ki m soát c a công ty, t ch c tínệ ườ ả ể ủ ổ ứ d ng;ụ

(xiii) Công ty ho c t ch c tín d ng mà t ch c đó có th m quy n bặ ổ ứ ụ ổ ứ ẩ ề ổ nhi m ng i qu n lý, thành viên ban ki m soát c a công ty m c a công tyệ ườ ả ể ủ ẹ ủ ho c t ch c tín d ng này.ặ ổ ứ ụ

b) Ng i có liên quan c a m t cá nhân g m các tr ng h p sau đây:ườ ủ ộ ồ ườ ợ(i) V , ch ng, cha, m , con (bao g m c cha nuôi, m nuôi, con nuôi,ợ ồ ẹ ồ ả ẹ

b ch ng (b v ), m ch ng (m v ), con dâu (con r ); b d ng, m k ,ố ồ ố ợ ẹ ồ ẹ ợ ể ố ượ ẹ ế con riêngc a v ho c ch ng), anh ru t, ch ru t, em ru t (bao g m c anh,ủ ợ ặ ồ ộ ị ộ ộ ồ ả ch , em cùngm khác cha ho c cùng cha khác m ), anh r , ch dâu, em dâu,ị ẹ ặ ẹ ể ị em r c a cánhân đó;ể ủ

(ii) Công ty ho c t ch c tín d ng mà cá nhân đó s h u t 5% v nặ ổ ứ ụ ở ữ ừ ố đi ul ho c v n c ph n có quy n bi u quy t tr lên;ề ệ ặ ố ổ ầ ề ể ế ở

(iii) Công ty con mà cá nhân đó là ng i qu n lý, thành viên Banườ ả ki msoát c a công ty m ho c t ch c tín d ng m ;ể ủ ẹ ặ ổ ứ ụ ẹ

(iv) Công ty con mà cá nhân đó có th m quy n b nhi m ng i qu nẩ ề ổ ệ ườ ả lý,thành viên Ban ki m soát c a công ty m ho c t ch c tín d ng m ;ể ủ ẹ ặ ổ ứ ụ ẹ

(v) Công ty ho c t ch c tín d ng mà cá nhân đó là ng i qu n lý,ặ ổ ứ ụ ườ ả thànhviên Ban ki m soát;ể

(vi) Công ty ho c t ch c tín d ng mà cá nhân đó là v , ch ng, cha,ặ ổ ứ ụ ợ ồ m ,con (bao g m c cha nuôi, m nuôi, con nuôi, b ch ng (b v ), mẹ ồ ả ẹ ố ồ ố ợ ẹ ch ng (m v ), con dâu (con r ), b d ng, m k , con riêng c a v ho cồ ẹ ợ ể ố ượ ẹ ế ủ ợ ặ ch ng), anh ru t,ch ru t, em ru t (bao g m c anh, ch , em cùng m khácồ ộ ị ộ ộ ồ ả ị ẹ cha ho c cùng chakhác m ), anh r , ch dâu, em dâu, em r c a ng i qu nặ ẹ ể ị ể ủ ườ ả lý, thành viên Banki m soát, thành viên góp v n ho c c đông s h u tể ố ặ ổ ở ữ ừ 5% v n đi u l ho c v nc ph n có quy n bi u quy t tr lên c a công tyố ề ệ ặ ố ổ ầ ề ể ế ở ủ ho c t ch c tín d ng đó;ặ ổ ứ ụ

(vii) T ch c, cá nhân y quy n đ i di n ph n v n góp, c ph n choổ ứ ủ ề ạ ệ ầ ố ổ ầ

6

Page 7: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

cánhân đó;

(viii) Cá nhân cùng v i cá nhân đó đ c m t t ch c y quy n đ iớ ượ ộ ổ ứ ủ ề ạ di nph n v n góp, c ph n t i m t t ch c khác;ệ ầ ố ổ ầ ạ ộ ổ ứ

(ix) Cá nhân đ c cá nhân đó y quy n đ i di n ph n v n góp, cượ ủ ề ạ ệ ầ ố ổ ph n.ầ

c) Pháp nhân, cá nhân khác có m i quan h ti m n r i ro cho ho tố ệ ề ẩ ủ ạ đ ng c a ộ ủ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài đ c xác đ nh theoướ ượ ị quy đ nh n i b c a ị ộ ộ ủ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ho c theoướ ặ yêu c u b ng văn b n c a Ngân hàng Nhà n c thông qua ho t đ ng thanhầ ằ ả ủ ướ ạ ộ tra, giám sát đ i v i t ng tr ng h p c th .ố ớ ừ ườ ợ ụ ể

16. Góp v n, mua c ph nc a ố ổ ầ ủ ngân hàng th ng m iươ ạ là vi c ệ ngân hàng th ng m iươ ạ góp v n c u thành v n đi u l , mua c ph n và các hìnhố ấ ố ề ệ ổ ầ th c khác đ tr thànhc đông, thành viên góp v n c a các doanh nghi p,ứ ể ở ổ ố ủ ệ t ch c tín d ng khác, baog m c vi c c p v n đi u l , góp v n vào côngổ ứ ụ ồ ả ệ ấ ố ề ệ ố ty con, công ty liên k t c a ế ủ ngân hàng th ng m iươ ạ ; góp v n vào quỹ đ u tố ầ ư ho c y thác v n cho các t ch c khác góp v n, mua c ph n theo các hìnhặ ủ ố ổ ứ ố ổ ầ th c nêu trên.ứ

17. Không th h y ngangể ủ là vi c không th h y b ho c thay đ iệ ể ủ ỏ ặ ổ d i b t kỳ hình th c nào đ i v i nh ng cam k t đã đ c thi t l p, trướ ấ ứ ố ớ ữ ế ượ ế ậ ừ tr ng h p ph i h y b ho c thay đ i theo quy đ nh c a pháp lu t.ườ ợ ả ủ ỏ ặ ổ ị ủ ậ

18. C p tín d ng đ đ u t , kinh doanh c phi uấ ụ ể ầ ư ổ ế là vi c ệ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài c p tín d ng ho c y thác c p tín d ngướ ấ ụ ặ ủ ấ ụ theo quy đ nh c a pháp lu t cho khách hàng đ khách hàng ho c phápị ủ ậ ể ặ nhân, cá nhân khác s d ng ngu n v n vào m c đích đ u t , kinh doanh cử ụ ồ ố ụ ầ ư ổ phi u, s h u c ph n.ế ở ữ ổ ầ

19. C p tín d ng đ đ u t , kinh doanh trái phi u doanh nghi pấ ụ ể ầ ư ế ệ là vi c ệ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài c p tín d ng ho c y thácướ ấ ụ ặ ủ c p tín d ng theo quy đ nh c a pháp lu t cho khách hàng đ khách hàngấ ụ ị ủ ậ ể ho c pháp nhân, cá nhân khác s d ng ngu n v n vào m c đích đ u t ,ặ ử ụ ồ ố ụ ầ ư kinh doanh, s h u trái phi u doanh nghi p.ở ữ ế ệ

20. T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoàiổ ứ ụ ướ là t ch c tínổ ứ d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài đ c thành l p và ho t đ ng t iụ ướ ượ ậ ạ ộ ạ Vi t Nam theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam.ệ ị ủ ậ ệ  

21. T ch c tài chínhổ ứ là t ch c đ c quy đ nh theo pháp lu t vổ ứ ượ ị ậ ề phòng ch ng r a ti n.ố ử ề

22. T ch c tài chính nhà n cổ ứ ướ là t ổ ch cứ tài chính quy đ nh t i kho nị ạ ả 20 Đi u nàyề do Nhà n c n m gi 100% v n đi u l .ướ ắ ữ ố ề ệ

23. T ch c tài chính n c ngoàiổ ứ ở ướ là t ch c tài chính đ c thànhổ ứ ượ l p n c ngoài theo quy đ nh c a pháp lu t n c ngoài.ậ ở ướ ị ủ ậ ướ

7

Page 8: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

24. T ng N ph i tr bình quân c a thángổ ợ ả ả ủ đ c tính b ng t ng s dượ ằ ổ ố ư kho n m c T ng N ph i tr trên cân đ i k toán cu i m i ngày trongả ụ ổ ợ ả ả ố ế ố ỗ tháng chia cho t ng s ngày trong tháng.ổ ố

25. Giao d ch mua, bán có kỳ h nị ạ là giao d ch mà m t t ch c tínị ộ ổ ứ d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài mua và nh n quy n s h u gi y tụ ướ ậ ề ở ữ ấ ờ có giá ch a đ n h n thanh toán (bên mua) t m t t ch c tín d ng, chiư ế ạ ừ ộ ổ ứ ụ nhánh ngân hàng n c ngoài khác (bên bán), đ ng th i bên bán cam k t sẽướ ồ ờ ế mua l i gi y t có giá đó sau m t kho ng th i gian nh t đ nh.ạ ấ ờ ộ ả ờ ấ ị

26. N th c pợ ứ ấ là kho n n theo th a thu n ch n ch đ c thanhả ợ ỏ ậ ủ ợ ỉ ượ toán sau t t c nghĩa v , kho n n có b o đ m ho c không b o đ m khácấ ả ụ ả ợ ả ả ặ ả ả khi đ n v vay n b phá s n, gi i thơ ị ợ ị ả ả ể.

27. Tỷ giá để tính toán các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn tại Thông tư này (sau đây gọi là tỷ giá) được quy định như sau:

a) Tỷ giá quy đổi các loại ngoại tệ sang đồng Việt Nam:

(i) Vào ngày làm việc không phải ngày làm việc cuối tháng, cuối quý, cuối năm: áp dụng theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về tỷ giá hạch toán tại Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng;

(ii) Vào ngày làm việc là ngày làm việc cuối tháng, cuối quý, cuối năm: áp dụng theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về tỷ giá quy đổi Bảng cân đối tài khoản kế toán tháng, quý, năm bằng ngoại tệ ra đồng Việt Nam đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài sử dụng đồng tiền hạch toán là đồng Việt Nam hoặc tỷ giá chuyển đổi báo cáo tài chính bằng ngoại tệ ra đồng Việt Nam đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài sử dụng đồng tiền hạch toán là ngoại tệ tại Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng;

b) Tỷ giá quy đổi các loại ngoại tệ khác sang đô la Mỹ do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài quy định.

Đi u 4. Quy đ nh n i bề ị ộ ộ1. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i ban hành Quyướ ả

đ nh n i b v c p tín d ng, qu n lý ti n vay đ b o đ m vi c s d ngị ộ ộ ề ấ ụ ả ề ể ả ả ệ ử ụ v n vay đúng m c đích theo quy đ nh t i Thông t này và các văn b n cóố ụ ị ạ ư ả liên quan, trong đó t i thi u ph i có n i dung sau:ố ể ả ộ

a) Tiêu chí xác đ nh m t khách hàng, m t khách hàng và ng i có liênị ộ ộ ườ quan theo quy đ nh t i kho n 15 Đi u 3 Thông t này, chính sách tín d ngị ạ ả ề ư ụ đ i v i m t khách hàng, m t khách hàng và ng i có liên quan, quy đ nh vố ớ ộ ộ ườ ị ề nguyên t c phân c p, y quy n vi c quy t đ nh, phê duy t c p tín d ng,ắ ấ ủ ề ệ ế ị ệ ấ ụ c c u l i th i h n tr n đ i v i m t khách hàng, m t khách hàng vàơ ấ ạ ờ ạ ả ợ ố ớ ộ ộ ng i có liên quan;ườ

8

Page 9: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

b) Quy đ nh v vi c phân tán r i ro trong ho t đ ng c p tín d ng;ị ề ệ ủ ạ ộ ấ ụ ph ng pháp theo dõi, qu n lý và vi c phê duy t, quy t đ nh c p tín d ngươ ả ệ ệ ế ị ấ ụ đ i v i m t khách hàng, m t khách hàng và ng i có liên quan m c tố ớ ộ ộ ườ ở ứ ừ 1% v n t có c a ố ự ủ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài tr lên, đ mướ ở ả b o công khai, minh b ch gi a khâu th m đ nh, c p tín d ng và c c u l iả ạ ữ ẩ ị ấ ụ ơ ấ ạ n , ngăn ng a xung đ t l i ích gi a ng i th m đ nh, ng i quy t đ nhợ ừ ộ ợ ữ ườ ẩ ị ườ ế ị c p tín d ng và khách hàng là ng i có liên quan c a nh ng ng i này;ấ ụ ườ ủ ữ ườ

c) Nguyên t c, ch tiêu đánh giá, xác đ nh m c đ r i ro c p tín d ngắ ỉ ị ứ ộ ủ ấ ụ đ i v i các đ i t ng khách hàng, lĩnh v c mà ố ớ ố ượ ự ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài u tiên ho c h n ch c p tín d ng làm c s đ xây d ngướ ư ặ ạ ế ấ ụ ơ ở ể ự k ho ch, chi n l c kinh doanh h ng năm;ế ạ ế ượ ằ

d) Vi c xét duy t c p tín d ng và xét duy t c c u l i th i h n trệ ệ ấ ụ ệ ơ ấ ạ ờ ạ ả n (bao g m gia h n n và đi u ch nh kỳ h n tr n ) ph i đ c th c hi nợ ồ ạ ợ ề ỉ ạ ả ợ ả ượ ự ệ theo nguyên t c minh b ch, không xung đ t l i ích và không che gi u ch tắ ạ ộ ợ ấ ấ l ng tín d ng, trong đó ng i quy t đ nh c c u l i th i h n tr nượ ụ ườ ế ị ơ ấ ạ ờ ạ ả ợ không ph i là ng i quy t đ nh kho n c p tín d ng đó, tr tr ng h pả ườ ế ị ả ấ ụ ừ ườ ợ vi c c p tín d ng do H i đ ng qu n tr , H i đ ng thành viên, T ng giámệ ấ ụ ộ ồ ả ị ộ ồ ổ đ c/Giám đ cố ố , ngân hàng mẹ (đ i v i chi nhánh ngân hàng n c ngoài)ố ớ ướ thông qua. Tr ng h p vi c xét duy t c p tín d ng và xét duy t c c u l iườ ợ ệ ệ ấ ụ ệ ơ ấ ạ th i h n tr n th c hi n thông qua c ch h i đ ng thì ch t ch H i đ ngờ ạ ả ợ ự ệ ơ ế ộ ồ ủ ị ộ ồ xét duy t c c u l i th i h n tr n không ph i là ch t ch H i đ ng xétệ ơ ấ ạ ờ ạ ả ợ ả ủ ị ộ ồ duy t c p tín d ng và ít nh t hai ph n ba (2/3) thành viên H i đ ng xétệ ấ ụ ấ ầ ộ ồ duy t c c u l i th i h n tr n không ph i là thành viên c a H i đ ng xétệ ơ ấ ạ ờ ạ ả ợ ả ủ ộ ồ duy t c p tín d ng;ệ ấ ụ

đ) Quy đ nh v qu n lý r i ro trong ho t đ ng c p tín d ng đ đ uị ề ả ủ ạ ộ ấ ụ ể ầ t , kinh doanh c phi u, trái phi u doanh nghi p; c p tín d ng đ kinhư ổ ế ế ệ ấ ụ ể doanh b t đ ng s n; c p tín d ng cho d án theo h p đ ng Xây d ng -ấ ộ ả ấ ụ ự ợ ồ ự Kinh doanh - Chuy n giao (BOT) và h p đ ng Xây d ng - Chuy n giao (BT);ể ợ ồ ự ể

e) Quy đ nh v c p tín d ng đ i v i Giám đ c (Phó giám đ c) c a chiị ề ấ ụ ố ớ ố ố ủ nhánh, đ n v tr c thu c và các ch c danh t ng đ ng c a ơ ị ự ộ ứ ươ ươ ủ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài b o đ m các nguyên t c quy đ nh t i đi m a,ướ ả ả ắ ị ạ ể đi m b, đi m c, đi m d và đi m đ kho n này. Vi c xác đ nh các ch c danhể ể ể ể ả ệ ị ứ t ng đ ng th c hi n theo quy đ nh n i b c a ươ ươ ự ệ ị ộ ộ ủ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài.ướ

2. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i ban hành Quyướ ả đ nh n i b v đánh giá ch t l ng tài s n có và tuân th t l an toàn v nị ộ ộ ề ấ ượ ả ủ ỷ ệ ố t i thi u, đ c xây d ng trên nguyên t c qu n lý r i ro đ i v i tài s n, cănố ể ượ ự ắ ả ủ ố ớ ả c vào nhu c u, đ c đi m, m c đ r i ro trong ho t đ ng, xem xét đ n chuứ ầ ặ ể ứ ộ ủ ạ ộ ế kỳ kinh doanh, kh năng thích ng v i r i ro và chi n l c kinh doanh c aả ứ ớ ủ ế ượ ủ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài. N i dung c a Quy đ nh nàyướ ộ ủ ị ph i tuân th theo quy đ nh t i Thông t này và các văn b n có liên quan,ả ủ ị ạ ư ả trong đó t i thi u ph i có n i dung sau:ố ể ả ộ

9

Page 10: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

a) Quy đ nh v c c u t ch c, c ch phân c p, y quy n và ch cị ề ơ ấ ổ ứ ơ ế ấ ủ ề ứ năng, nhi m v c a t ng b ph n qu n lý đ i v i t l an toàn v nệ ụ ủ ừ ộ ậ ả ố ớ ỷ ệ ố t iố thi uể ;

b) Các nguyên t c, chính sách, quy trình nh n d ng, đo l ng, theoắ ậ ạ ườ dõi,ki m soát, báo cáo và trao đ i thông tin v r i ro đ tuân th t l anể ổ ề ủ ể ủ ỷ ệ toàn v nố t i thi uố ể ;

c) Các quy đ nh v qu n lý c c u v n t có và tài s n ph i đánhị ề ả ơ ấ ố ự ả ả giáđ c: m c đ và xu h ng c a các r i ro, tác đ ng c a r i ro đ n yêuượ ứ ộ ướ ủ ủ ộ ủ ủ ế c u v n t có đ bù đ p r i ro; quy mô và ch t l ng v n t có, kh năngầ ố ự ể ắ ủ ấ ượ ố ự ả ch u đ ng r i rot các y u t vĩ mô, kh năng ti p c n ngu n v n b sungị ự ủ ừ ế ố ả ế ậ ồ ố ổ v n t có, k c kh năng h tr tài chính t các c đông khi c n thi t đố ự ể ả ả ỗ ợ ừ ổ ầ ế ể đ m b o tuân th t l antoàn v n t i thi u; nghĩa v c p v n đ i v i cácả ả ủ ỷ ệ ố ố ể ụ ấ ố ố ớ công ty con và công ty liên k t;m c tiêu v n t có trong ng n h n và dàiế ụ ố ự ắ ạ h n, d ki n chi phí b sung v n t cóvà gi i pháp th c hi n m c tiêu v nạ ự ế ổ ố ự ả ự ệ ụ ố t có. Các quy đ nh v qu n lý c c u v nt có và tài s n g m:ự ị ề ả ơ ấ ố ự ả ồ

(i) Quy trình và ph ng pháp theo dõi, đánh giá quy mô, c u ph n,ươ ấ ầ ch tl ng v n t có và danh m c tài s n;ấ ượ ố ự ụ ả

(ii) H th ng qu n lý an toàn v n t i thi u;ệ ố ả ố ố ể(iii) H th ng c nh báo s m, trong đó xác đ nh rõ các d u hi u đệ ố ả ớ ị ấ ệ ể

s mnh n d ng r i ro, nguy c d n đ n suy gi m t l an toàn v n và vi cớ ậ ạ ủ ơ ẫ ế ả ỷ ệ ố ệ giám sát,báo cáo theo quy đ nh;ị

(iv) Ph ng án x lý đ b o đ m t l an toàn v n t i thi uvà h pươ ử ể ả ả ỷ ệ ố ố ể ợ nh t, trong đó ph i có quy đ nh v :ấ ả ị ề

- Bi n pháp qu n lý, phát tri n v n t có và tài s n đ ng phó v iệ ả ể ố ự ả ể ứ ớ tr ng h p suy gi m ho c vi ph m quy đ nh v t l an toàn v n t i thi u;ườ ợ ả ặ ạ ị ề ỷ ệ ố ố ể

- Trách nhi m, quy n h n, nghĩa v và s ph i h p c a các b ph n,ệ ề ạ ụ ự ố ợ ủ ộ ậ cánhân có liên quan trong vi c xây d ng ph ng án, bi n pháp x lý, ngệ ự ươ ệ ử ứ phó v itr ng h p suy gi m ho c vi ph m t l an toàn v n t i thi u.ớ ườ ợ ả ặ ạ ỷ ệ ố ố ể

3. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i ban hành Quyướ ả đ nh n i b v qu n lý thanh kho n theo quy đ nh t i Thông t này và cácị ộ ộ ề ả ả ị ạ ư văn b n có liên quan, trong đó t i thi u ph i có n i dung sau:ả ố ể ả ộ

a) Quy đ nh v vi c phân c p, y quy n, ch c năng, nhi m v c aị ề ệ ấ ủ ề ứ ệ ụ ủ các b ph n liên quan trong vi c qu n lý tài s n Có, tài s n N và vi c b oộ ậ ệ ả ả ả ợ ệ ả đ m duy trì t l kh năng chi tr , thanh kho n;ả ỷ ệ ả ả ả

b) Quy trình, th t c và các gi i h n qu n lý thanh kho n, gi i h nủ ụ ớ ạ ả ả ớ ạ ki m soát chênh l ch kỳ h n tài s n Có, tài s n N trên c s dòng ti nể ệ ạ ả ả ợ ơ ở ề vào, dòng ti n ra quy đ nh t i Ph l c 3 c a Thông t này;ề ị ạ ụ ụ ủ ư

c) Các nguyên t c, chính sách, quy trình nh n d ng, đo l ng, theoắ ậ ạ ườ dõi, ki m soát, báo cáo và trao đ i thông tin r i ro v kh năng chi tr ,ể ổ ủ ề ả ả

10

Page 11: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

thanh kho n; các tiêu chí c nh báo s m v r i ro thi u h t kh năng chiả ả ớ ề ủ ế ụ ả tr , thanh kho n và các ph ng án x lý;ả ả ươ ử

d) K ho ch và bi n pháp n m gi các lo i gi y t có giá có kh năngế ạ ệ ắ ữ ạ ấ ờ ả thanh kho n cao;ả

đ) H ng d n, ki m tra, ki m soát, ki m toán n i b đ i v i vi cướ ẫ ể ể ể ộ ộ ố ớ ệ duy trì t l kh năng chi tr , thanh kho n;ỷ ệ ả ả ả

e) Mô hình đánh giá và th nghi m kh năng chi tr , thanh kho n,ử ệ ả ả ả trong đó có các phân tích tình hu ng kh năng chi tr , tính thanh kho n cóố ả ả ả th x y ra. Phân tích tình hu ng ph i đ m b o:ể ả ố ả ả ả

(i) Phân tích tình hu ng t i thi u g m hai tr ng h p:ố ố ể ồ ườ ợ- Dòng ti n t ho t đ ng kinh doanh trong đi uề ừ ạ ộ ề

ki nho tđ ngbìnhth ng;ệ ạ ộ ườ- Dòng ti n t ho t đ ng kinh doanh trong đi u ki n g p khó khănề ừ ạ ộ ề ệ ặ

v kh năng chi tr , thanh kho n.ề ả ả ả(ii) Phân tích tình hu ng ph i đ m b o th hi n đ c các n i dungố ả ả ả ể ệ ượ ộ

sau:

- Kh năng th c hi n các nghĩa v và cam k t hàng ngày;ả ự ệ ụ ế- Các bi n pháp x lý đ có đ kh năng đáp ng quy đ nhvệ ử ể ủ ả ứ ị ề

kh năngchi tr .ả ả4. Các Quy đ nh n i b quy đ nh t i kho n 1, kho n 2 và kho n 3ị ộ ộ ị ạ ả ả ả

Đi u này ph i đ c rà soát, xem xét s a đ i, b sung đ nh kỳ ít nh t m tề ả ượ ử ổ ổ ị ấ ộ năm m t l n.ộ ầ

5. Trong th i h n 10 ngày, k t ngày ban hành, s a đ i, b sungờ ạ ể ừ ử ổ ổ ho c thay th các Quy đ nh n i b quy đ nh t i kho n 1, kho n 2 và kho nặ ế ị ộ ộ ị ạ ả ả ả 3 Đi u này, ề ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i g i tr c ti pướ ả ử ự ế ho c b ng đ ng b u đi n cho Ngân hàng Nhà n c (C quan Thanh tra,ặ ằ ườ ư ệ ướ ơ giám sát ngân hàng) các Quy đ nh n i b đ c ban hành, s a đ i, b sungị ộ ộ ượ ử ổ ổ ho c thay th .ặ ế

Đi u 5. H th ng công ngh thông tinề ệ ố ệNgân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i có h th ng côngướ ả ệ ố

ngh thông tin đ c k t n i toàn h th ng đ th c hi n các quy đ nh t iệ ượ ế ố ệ ố ể ự ệ ị ạ Thông t này, đ m b o các yêu c u t i thi u sau:ư ả ả ầ ố ể

1. L u gi , truy c p, b sung c s d li u v khách hàng, th tr ng,ư ữ ậ ổ ơ ở ữ ệ ề ị ườ b o đ m qu n lý r i ro theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c và quyả ả ả ủ ị ủ ướ đ nh n i b c a ị ộ ộ ủ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài.ướ

2. Th ng kê, theo dõi, qu n lý dòng ti n, các kho n m c v n, tài s n,ố ả ề ả ụ ố ả n ph i tr ; tính toán, qu n lý, giám sát các gi i h n, t l an toàn trongợ ả ả ả ớ ạ ỷ ệ ho t đ ng.ạ ộ

11

Page 12: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

3. Th c hi n ch đ báo cáo th ng kê theo quy đ nh, yêu c u c aự ệ ế ộ ố ị ầ ủ Ngân hàng Nhà n c.ướ

Ch ng IIươQUY Đ NH C THỊ Ụ Ể

M c 1ụGIÁ TR TH C C A V N ĐI U L , V N Đ C C P VÀ X LÝ KHI GIÁỊ Ự Ủ Ố Ề Ệ Ố ƯỢ Ấ Ử

TR TH C C A V N ĐI U L , V N Đ C C P GI M TH P H NỊ Ự Ủ Ố Ề Ệ Ố ƯỢ Ấ Ả Ấ Ơ M C V N PHÁP Đ NHỨ Ố Ị

Đi u 6. Giá tr th c c a v n đi u l , v n đ c c pề ị ự ủ ố ề ệ ố ượ ấ1. Giá tr th c c a v n đi u l , v n đ c c p c a ị ự ủ ố ề ệ ố ượ ấ ủ ngân hàng, chi

nhánh ngân hàng n c ngoài là giá tr còn l i c a v n đi u l , v n đ cướ ị ạ ủ ố ề ệ ố ượ c p đ c xác đ nh theo nguyên t c quy đ nh t i kho n 2 và cách tính quyấ ượ ị ắ ị ạ ả đ nh t i kho n 3 Đi u này.ị ạ ả ề

2. Nguyên t c xác đ nh giá tr th c c a v n đi u l , v n đ c c p:ắ ị ị ự ủ ố ề ệ ố ượ ấNgân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài tính giá tr còn l i c aướ ị ạ ủ

v n đi u l , v n đ c c p khi:ố ề ệ ố ượ ấa) Trích l p đ y đ d phòng r i ro theo quy đ nh c a pháp lu t;ậ ầ ủ ự ủ ị ủ ậb) Tính đ y đ các kho n thu nh p và chi phí theo quy đ nh c a phápầ ủ ả ậ ị ủ

lu t đ xác đ nh k t qu kinh doanh.ậ ể ị ế ả3. Cách tính giá tr th c c a v n đi u l , v n đ c c p:ị ự ủ ố ề ệ ố ượ ấGiá tr th c c a v n đi u l , v n đ c c p đ c xác đ nh b ng v nị ự ủ ố ề ệ ố ượ ấ ượ ị ằ ố

đi u l , v n đ c c p và th ng d v n c ph n, c ng (tr ) l i nhu n lũyề ệ ố ượ ấ ặ ư ố ổ ầ ộ ừ ợ ậ k ch a phân ph i (l lũy k ch a x lý) đ c ph n ánh trên s sách kế ư ố ỗ ế ư ử ượ ả ổ ế toán.

4. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i th ng xuyênướ ả ườ theo dõi, đánh giá giá tr th c c a v n đi u l , v n đ c c p và đ nh kỳ báoị ự ủ ố ề ệ ố ượ ấ ị cáo Ngân hàng Nhà n c (C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) giá trướ ơ ị th c c a v n đi u l , v n đ c c p, nh sau:ự ủ ố ề ệ ố ượ ấ ư

a) Đ i v i ố ớ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài có kỳ l p báoướ ậ cáo tài chính năm k t thúc vào ngày 31 tháng 12:ế

Ch m nh t đ n ngày 15 tháng 7 và 15 tháng 1 h ng năm, ậ ấ ế ằ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài báo cáo giá tr th c c a v n đi u l , v nướ ị ự ủ ố ề ệ ố đ c c p t i th i đi m cu i ngày 30 tháng 6 và 31 tháng 12;ượ ấ ạ ờ ể ố

b) Đ i v i ố ớ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài đ c c quanướ ượ ơ nhà n c có th m quy n phê duy t kỳ l p báo cáo tài chính năm không k tướ ẩ ề ệ ậ ế thúc vào ngày 31 tháng 12:

12

Page 13: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Ch m nh t đ n ngày 15 c a tháng đ u tiên kỳ k toán quý th nh tậ ấ ế ủ ầ ế ứ ấ và kỳ k toán quý th ba, ế ứ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài báoướ cáo giá tr th c c a v n đi u l , v n đ c c p t i th i đi m ngày cu i cùngị ự ủ ố ề ệ ố ượ ấ ạ ờ ể ố c a kỳ k toán quý li n k tr c đó;ủ ế ề ề ướ

c) Tr ng h p giá tr th c c a v n đi u l , v n đ c c p t i th iườ ợ ị ự ủ ố ề ệ ố ượ ấ ạ ờ đi m báo cáo nêu t i đi m a và đi m b kho n này ch a bao g m các bútể ạ ể ể ả ư ồ toán đi u ch nh c a ki m toán đ c l p (n u có), ề ỉ ủ ể ộ ậ ế ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài b sung vào kỳ l p báo cáo tài chính ti p theo.ướ ổ ậ ế

Đi u 7. X lý khi giá tr th c c a v n đi u l , v n đ c c pề ử ị ự ủ ố ề ệ ố ượ ấ gi m th p h n m c v n pháp đ nhả ấ ơ ứ ố ị

1. Khi giá tr th c c a v n đi u l c a ị ự ủ ố ề ệ ủ ngân hàng, v n đ c c p c aố ượ ấ ủ chi nhánh ngân hàng n c ngoài gi m th p h n m c v n pháp đ nh, ướ ả ấ ơ ứ ố ị ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i:ướ ả

a) Xây d ng và t tri n khai th c hi n ph ng án x lý đ đ m b oự ự ể ự ệ ươ ử ể ả ả giá tr th c c a v n đi u l , v n đ c c p t i thi u b ng m c v n phápị ự ủ ố ề ệ ố ượ ấ ố ể ằ ứ ố đ nh;ị

b) Trong th i gian t i đa 30 ngày khi giá tr th c c a v n đi u l , v nờ ố ị ự ủ ố ề ệ ố đ c c p gi m th p h n m c v n pháp đ nh, ph i có văn b n báo cáoượ ấ ả ấ ơ ứ ố ị ả ả ph ng án x lý và cam k t th c hi n ph ng án cho Ngân hàng Nhà n cươ ử ế ự ệ ươ ướ (C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng), trong đó t i thi u ph i có các n iơ ố ể ả ộ dung sau:

(i) Giá tr th c c a v n đi u l , v n đ c c p theo quy đ nh t i Đi uị ự ủ ố ề ệ ố ượ ấ ị ạ ề 6 Thông t này;ư

(ii) Nguyên nhân giá tr th c c a v n đi u l , v n đ c c p gi mị ự ủ ố ề ệ ố ượ ấ ả th p h n m c v n pháp đ nh;ấ ơ ứ ố ị

(iii) Các bi n pháp b o đ m giá tr th c c a v n đi u l , v n đ cệ ả ả ị ự ủ ố ề ệ ố ượ c p không th p h n m c v n pháp đ nh và duy trì các t l b o đ m anấ ấ ơ ứ ố ị ỷ ệ ả ả toàn trong ho t đ ng;ạ ộ

c) T ch ctri n khai th c hi n các bi n pháp x lý theo yêu c u c aổ ứ ể ự ệ ệ ử ầ ủ Ngân hàng Nhà n c (n u có).ướ ế

2. Các bi n pháp Ngân hàng Nhà n c áp d ng đ x lý khi v n đi uệ ướ ụ ể ử ố ề l , v n đ c c p c a ệ ố ượ ấ ủ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài gi mướ ả th p h n v n pháp đ nh:ấ ơ ố ị

a) Đánh giá, ki m tra, thanh tra ho c yêu c u ể ặ ầ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài th c hi n ki m toán đ c l p đ xác đ nh giá tr th cướ ự ệ ể ộ ậ ể ị ị ự c av n đi u l , v n đ c c p t i ph ng án x lý do ủ ố ề ệ ố ượ ấ ạ ươ ử ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài báo cáo theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u này;ướ ị ạ ả ề

b) Yêu c u s a đ i, b sung, hoàn thi n các bi n pháp x lý c a ầ ử ổ ổ ệ ệ ử ủ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài khi giá tr th c c a v nđi u l ,ướ ị ự ủ ố ề ệ

13

Page 14: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

v nđ c c p th p h n m c v n pháp đ nh nêu t i ph ng án quy đ nh t iố ượ ấ ấ ơ ứ ố ị ạ ươ ị ạ kho n 1 Đi u này trong tr ng h p c n thi t;ả ề ườ ợ ầ ế

c) Giám sát, thanh tra vi c t ch c, tri n khai th c hi n các bi n phápệ ổ ứ ể ự ệ ệ t iph ng án x lý, bao g mc các bi n pháp x lý theo yêu c u c a Ngânạ ươ ử ồ ả ệ ử ầ ủ hàng Nhà n c;ướ

d) Tùy theo m c đ gi m giá tr th c c a v n đi u l , v n đ c c pứ ộ ả ị ự ủ ố ề ệ ố ượ ấ so v im c v n pháp đ nh, Ngân hàng Nhà n c quy t đ nh c th các bi nớ ứ ố ị ướ ế ị ụ ể ệ pháp x lýsau đây đ i v i t ng ử ố ớ ừ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n cướ ngoài:

(i) Các bi n pháp quy đ nh t i kho n 2 Đi u 59 Lu t Ngân hàngệ ị ạ ả ề ậ Nhàn c khi giá tr th c c a v n đi u l , v n đ c c p gi m xu ng d iướ ị ự ủ ố ề ệ ố ượ ấ ả ố ướ 80% c am c v n pháp đ nh;ủ ứ ố ị

(ii) Áp d ng các bi n pháp tái c c u theo quy đ nh c a pháp lu t,ụ ệ ơ ấ ị ủ ậ thu h igi y phép đ i v i ồ ấ ố ớ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài n uướ ế ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài có giá tr th c c a v n đi u l ,ướ ị ự ủ ố ề ệ v nđ c c p th p d i 50% m c v n pháp đ nh ho c giá tr th c c a v nố ượ ấ ấ ướ ứ ố ị ặ ị ự ủ ố đi u l ,v n đ c c p th p h n m c v n pháp đ nh liên t c trong th i gianề ệ ố ượ ấ ấ ơ ứ ố ị ụ ờ 6 tháng m cdù đã có ph ng án x lý theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u này.ặ ươ ử ị ạ ả ề

M c 2ụV N T CÓ VÀ T L AN TOÀN V N T I THI UỐ Ự Ỷ Ệ Ố Ố Ể

Đi u 8. V n t cóề ố ự1. V n t có bao g m t ng V n c p 1 và V n c p 2 tr đi các kho nố ự ồ ổ ố ấ ố ấ ừ ả

gi m tr quy đ nh t i Ph l c 1 Thông t này. Ngân hàng, chi nhánh ngânả ừ ị ạ ụ ụ ư hàng n c ngoài căn c v n t có t i cu i ngày làm vi c g n nh t đ tínhướ ứ ố ự ạ ố ệ ầ ấ ể toán và duy trì các gi i h n, t l an toàn quy đ nh t i Thông t này khiớ ạ ỷ ệ ị ạ ư th c hi n các ho t đ ng ngân hàng.ự ệ ạ ộ

2. Tr ng h p ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài áp d ngườ ợ ướ ụ t l an toàn v n theo quy đ nh riêng c a Ngân hàng Nhà n cỷ ệ ố ị ủ ướ , v n t cóố ự đ c xác đ nhượ ị t i cu i ngày làm vi c g n nh t theo quy đ nh riêng đó đạ ố ệ ầ ấ ị ể tính toán và duy trì gi i h n c p tín d ng quy đ nh t i Thông t này khiớ ạ ấ ụ ị ạ ư th c hi n các ho t đ ng ngân hàng.ự ệ ạ ộ

Đi u 9. T l an toàn v n t i thi uề ỷ ệ ố ố ể1. T l an toàn v n t i thi u ph n ánh m c đ v n c a ỷ ệ ố ố ể ả ứ ủ ố ủ ngân hàng,

chi nhánh ngân hàng n c ngoài trên c s giá tr v n t có và m c đ r iướ ơ ở ị ố ự ứ ộ ủ ro trong ho t đ ng c a ạ ộ ủ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài. ướ Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i th ng xuyên duy trì t l anướ ả ườ ỷ ệ toàn v n t i thi u theo quy đ nh t i kho n 2, kho n 3 Đi u này.ố ố ể ị ạ ả ả ề

2. T l an toàn v n t i thi u c a ỷ ệ ố ố ể ủ ngân hàng:

14

Page 15: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

a) T l an toàn v n t i thi u c a ỷ ệ ố ố ể ủ ngân hàng g m t l an toàn v nồ ỷ ệ ố t i thi u và t l an toàn v n t i thi u h p nh t.ố ể ỷ ệ ố ố ể ợ ấ

b) T l an toàn v n t i thi u: T ng ỷ ệ ố ố ể ừ ngân hàng ph i duy trì t l anả ỷ ệ toàn v nt i thi u 9%.ố ố ể

T l an toàn v n t i thi uđ c xác đ nh b ng công th c sau:ỷ ệ ố ố ể ượ ị ằ ứ

T l an toàn v n t i thi u(%) =ỷ ệ ố ố ểV n t cóố ự

x 100%T ng tài s n Có r i roổ ả ủ

Trong đó:

- V n t có đ c xác đ nh theo quy đ nh t i Ph l c 1 Thông t này.ố ự ượ ị ị ạ ụ ụ ư- T ng tài s n Có r i ro là t ng giá tr các tài s n Có n i b ng đ cổ ả ủ ổ ị ả ộ ả ượ

xác đ nh theo m c đ r i ro và giá tr tài s n Có n i b ng t ng ng c aị ứ ộ ủ ị ả ộ ả ươ ứ ủ cam k t ngo i b ng đ c xác đ nh theo m c đ r i ro theo quy đ nh t iế ạ ả ượ ị ứ ộ ủ ị ạ Ph l c 2 Thông t này.ụ ụ ư

c) T l an toàn v n t i thi u h p nh t: ỷ ệ ố ố ể ợ ấ Ngân hàng có công ty con, ngoài vi c duy trì t l an toàn v n t i thi u theo quy đ nh t i đi m bệ ỷ ệ ố ố ể ị ạ ể kho n này ph i đ ng th i duy trì t l an toàn v n t i thi u h p nh t 9%.ả ả ồ ờ ỷ ệ ố ố ể ợ ấ

T l an toàn v n t i thi u h p nh t đ c xác đ nh b ng công th cỷ ệ ố ố ể ợ ấ ượ ị ằ ứ sau:

T l an toàn v n t i thi u h p nh tỷ ệ ố ố ể ợ ấ (%) =

V n t có h p nh tố ự ợ ấx 100%T ng tài s n Có r i ro h pổ ả ủ ợ

nh tấTrong đó:

- V n t có h p nh t đ c xác đ nh theo quy đ nh t i Ph l c 1ố ự ợ ấ ượ ị ị ạ ụ ụ Thông t này.ư

- T ng tài s n Có r i ro h p nh t đ c xác đ nh theo quy đ nh t iổ ả ủ ợ ấ ượ ị ị ạ Ph l c 2 Thông t này.ụ ụ ư

3. T l an toàn v n t i thi u c a chi nhánh ngân hàng n c ngoài:ỷ ệ ố ố ể ủ ướ Chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i duy trì t l an toàn v n t i thi uướ ả ỷ ệ ố ố ể 9%.

T l an toàn v n t i thi u đ c xác đ nh b ng công th c sau:ỷ ệ ố ố ể ượ ị ằ ứ

T l an toàn v n t i thi u (%)ỷ ệ ố ố ể =

V n t cóố ựx 100%T ng tài s n Có r iổ ả ủ

ro

Trong đó:

- V n t có đ c xác đ nh theo quy đ nh t i Ph l c 1 Thông t này.ố ự ượ ị ị ạ ụ ụ ư

15

Page 16: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

- T ng tài s n Có r i ro là t ng giá tr các tài s n Có n i b ng đ cổ ả ủ ổ ị ả ộ ả ượ xác đ nh theo m c đ r i ro và giá tr tài s n Có n i b ng t ng ng c aị ứ ộ ủ ị ả ộ ả ươ ứ ủ cam k t ngo i b ng đ c xác đ nh theo m c đ r i ro theo quy đ nh t iế ạ ả ượ ị ứ ộ ủ ị ạ Ph l c 2 Thông t này.ụ ụ ư

M c 3ụGI I H N, H N CH C P TÍN D NGỚ Ạ Ạ Ế Ấ Ụ

Đi u 1ề 0. H n ch , gi i h n c p tín d ngạ ế ớ ạ ấ ụNgân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài tuân th quy đ nh vướ ủ ị ề

nh ng tr ng h p không đ c c p tín d ng, h n ch c p tín d ng và gi iữ ườ ợ ượ ấ ụ ạ ế ấ ụ ớ h n c p tín d ng theo Đi u 126, Đi u 127 và Đi u 128 Lu t các t ch c tínạ ấ ụ ề ề ề ậ ổ ứ d ng (đã đ c s a đ i, b sung).ụ ượ ử ổ ổ

Đi u 1ề 1. Đi u ki n, gi i h n c p tín d ng đ đ u t , kinh doanhề ệ ớ ạ ấ ụ ể ầ ư trái phi u doanh nghi pế ệ

1. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ch đ c c p tín d ngướ ỉ ượ ấ ụ v i th i h n đ n 01 (m t) năm cho khách hàng đ đ u t , kinh doanh tráiớ ờ ạ ế ộ ể ầ ư phi u doanh nghi p và khi c p tín d ng ph i đáp ng các đi u ki n sauế ệ ấ ụ ả ứ ề ệ đây:

a) Vi c c p tín d ng ph i đ m b o các gi i h n, t l b o đ m anệ ấ ụ ả ả ả ớ ạ ỷ ệ ả ả toàn theo quy đ nh c a pháp lu t;ị ủ ậ

b) Có t l n x u d i 3%;ỷ ệ ợ ấ ước) Tuân th đ y đ các quy đ nh v qu n tr r i ro theo quy đ nh c aủ ầ ủ ị ề ả ị ủ ị ủ

pháp lu t v c p tín d ng và trích l p đ s ti n d phòng r i ro theo quyậ ề ấ ụ ậ ủ ố ề ự ủ đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ

2. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài không đ c c p tínướ ượ ấ d ng cho khách hàng đ u t , kinh doanh trái phi u doanh nghi p trong cácụ ầ ư ế ệ tr ng h p sau đây:ườ ợ

a) Khách hàng thu c đ i t ng quy đ nh t i kho n 1 Đi u 126 Lu tộ ố ượ ị ạ ả ề ậ các t ch c tín d ng;ổ ứ ụ

b) Khách hàng là ng i có liên quan c a các đ i t ng quy đ nh t iườ ủ ố ượ ị ạ kho n 1 và kho n 4 Đi u 126 Lu t các t ch c tín d ng;ả ả ề ậ ổ ứ ụ

c) Khách hàng là đ i t ng quy đ nh t i kho n 1 Đi u 127 Lu t cácố ượ ị ạ ả ề ậ t ch c tín d ng (đã đ c s a đ i, b sung), khách hàng là ng i có liênổ ứ ụ ượ ử ổ ổ ườ quan c a đ i t ng quy đ nh t i kho n 1 Đi u 127 Lu t các t ch c tínủ ố ượ ị ạ ả ề ậ ổ ứ d ng (đã đ c s a đ i, b sung);ụ ượ ử ổ ổ

d) Đ đ u t trái phi u ch a niêm y t trên th tr ng ch ng khoánể ầ ư ế ư ế ị ườ ứ ho c ch a đăng ký giao d ch trên th tr ng giao d ch c a công ty đ iặ ư ị ị ườ ị ủ ạ chúng ch a niêm y t (Upcom)ư ế ;

16

Page 17: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

đ) Đ đ u t , kinh doanh trái phi u doanh nghi p c a doanh nghi pể ầ ư ế ệ ủ ệ là công ty con c a chính ngân hàng đó.ủ

3. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài không đ c c p tínướ ượ ấ d ng đ đ u t , kinh doanh trái phi u doanh nghi p đ i v i khách hàng làụ ể ầ ư ế ệ ố ớ công ty con, công ty liên k t c a ế ủ ngân hàng.

4. T ng m c d n c p tín d ng đ đ u t , kinh doanh trái phi uổ ứ ư ợ ấ ụ ể ầ ư ế doanh nghi p c a ệ ủ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài không đ cướ ượ v t quá 5% v n đi u l , v n đ c c p c a ượ ố ề ệ ố ượ ấ ủ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài.ướ

Đi u 1ề 2. Đi u ki n, gi i h n c p tín d ng đ đ u t , kinh doanhề ệ ớ ạ ấ ụ ể ầ ư c phi uổ ế

1. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ch đ c c p tín d ngướ ỉ ượ ấ ụ v i th i h n đ n 01 (m t) năm cho khách hàng đ đ u t , kinh doanh cớ ờ ạ ế ộ ể ầ ư ổ phi u và khi c p tín d ng ph i đáp ng các đi u ki n sau đây:ế ấ ụ ả ứ ề ệ

a) Vi c c p tín d ng ph i đ m b o các gi i h n, t l b o đ m anệ ấ ụ ả ả ả ớ ạ ỷ ệ ả ả toàn theo quy đ nh c a pháp lu t;ị ủ ậ

b) Có t l n x u d i 3%;ỷ ệ ợ ấ ước) Tuân th đ y đ các quy đ nh v qu n tr r i ro theo quy đ nh c aủ ầ ủ ị ề ả ị ủ ị ủ

pháp lu t v c p tín d ng và trích l p đ s ti n d phòng r i ro theo quyậ ề ấ ụ ậ ủ ố ề ự ủ đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ

2. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài không đ c c p tínướ ượ ấ d ng cho khách hàng đ u t , kinh doanh c phi u trong các tr ng h pụ ầ ư ổ ế ườ ợ sau đây:

a) Tài s n b o đ m là c phi u c a t ch c tín d ng, công ty con c aả ả ả ổ ế ủ ổ ứ ụ ủ t ch c tín d ng;ổ ứ ụ

b) Tài s n b o đ m là c phi u c a doanh nghi p phát hành màả ả ả ổ ế ủ ệ khách hàng vay đ mua c phi u c a doanh nghi p đó;ể ổ ế ủ ệ

c) Đ đ u t , kinh doanh c phi u c a t ch c tín d ngể ầ ư ổ ế ủ ổ ứ ụ ;

d) Khách hàng thu c đ i t ng quy đ nh t i kho n 1 Đi u 126 Lu tộ ố ượ ị ạ ả ề ậ các t ch c tín d ng;ổ ứ ụ

đ) Khách hàng là ng i có liên quan c a các đ i t ng quy đ nh t iườ ủ ố ượ ị ạ kho n 1 và kho n 4 Đi u 126 Lu t các t ch c tín d ng;ả ả ề ậ ổ ứ ụ

e) Khách hàng là đ i t ng quy đ nh t i kho n 1 Đi u 127 Lu t cácố ượ ị ạ ả ề ậ t ch c tín d ng (đã đ c s a đ i, b sung), khách hàng là ng i có liênổ ứ ụ ượ ử ổ ổ ườ quan c a đ i t ng quy đ nh t i kho n 1 Đi u 127 Lu t các t ch c tínủ ố ượ ị ạ ả ề ậ ổ ứ d ng (đã đ c s a đ i, b sung).ụ ượ ử ổ ổ

3. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoàiướ không đ c c p tínượ ấ d ng đ đ u t , kinh doanh c phi u đ i v i khách hàng là công ty con,ụ ể ầ ư ổ ế ố ớ

17

Page 18: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

công ty liên k t c a t ch c tín d ng.ế ủ ổ ứ ụ4. T ng m c d n c p tín d ng đ đ u t , kinh doanh c phi u c aổ ứ ư ợ ấ ụ ể ầ ư ổ ế ủ

ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài không đ c v t quá 5% v nướ ượ ượ ố đi u l , v n đ c c p c a ề ệ ố ượ ấ ủ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài.ướ

Đi u 1ề 3. Qu n lý c p tín d ngả ấ ụ1. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài qu n lý ho t đ ng c pướ ả ạ ộ ấ

tín d ng theo quy đ nh c a pháp lu t và Quy đ nh n i b v c p tín d ng,ụ ị ủ ậ ị ộ ộ ề ấ ụ qu n lý ti n vay đ b o đ m vi c s d ng v n vay đúng m c đích quyả ề ể ả ả ệ ử ụ ố ụ đ nh t i kho n 1 Đi u 4 Thông t này.ị ạ ả ề ư

2. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i l p, c p nh tướ ả ậ ậ ậ ngay khi có thay đ i danh sách c đông sáng l p, c đông l n, thành viênổ ổ ậ ổ ớ góp v n, thành viên H i đ ng qu n tr , thành viên H i đ ng thành viên,ố ộ ồ ả ị ộ ồ thành viên Ban ki m soát, ng i đi u hành và các ch c danh qu n lý khácể ườ ề ứ ả theo quy đ nh c a pháp lu t, đi u l v t ch c và ho t đ ng c a ị ủ ậ ề ệ ề ổ ứ ạ ộ ủ ngân hàng và nh ng ng i có liên quan c a nh ng ng i này. Danh sách nàyữ ườ ủ ữ ườ ph i đ c công khaiả ượtrong toàn h th ng c a ệ ố ủ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài và g iướ ử tr c ti p ho c b ng đ ng b u đi n cho Ngân hàng Nhà n c (C quanự ế ặ ằ ườ ư ệ ướ ơ Thanh tra, giám sát ngân hàng).

3. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i báo cáo Đ i h iướ ả ạ ộ đ ng c đông, Đ i h i thành viên các kho n c p tín d ng cho các đ i t ngồ ổ ạ ộ ả ấ ụ ố ượ quy đ nh t i kho n 1 Đi u 127 Lu t các t ch c tín d ng (đã đ c s a đ i,ị ạ ả ề ậ ổ ứ ụ ượ ử ổ b sung) phát sinh đ n th i đi m l y s li u đ h p Đ i h i đ ng c đông,ổ ế ờ ể ấ ố ệ ể ọ ạ ộ ồ ổ Đ i h i thành viên; báo cáo cho ch s h u, thành viên góp v n, ng iạ ộ ủ ở ữ ố ườ qu n lý, ng i đi u hành và Ngân hàng Nhà n c (C quan thanh tra, giámả ườ ề ướ ơ sát ngân hàng) khi có phát sinh kho n c p tín d ng cho đ i t ng quy đ nhả ấ ụ ố ượ ị t i kho n 1 Đi u 127 Lu t các t ch c tín d ng (đã đ c s a đ i, b sung).ạ ả ề ậ ổ ứ ụ ượ ử ổ ổ

4. Kho n c p tín d ng cho công ty con, công ty liên k t ((tr tr ngả ấ ụ ế ừ ườ h p không đ c c p tín d ng quy đ nh t i Đi u 126 Lu t các t ch c tínợ ượ ấ ụ ị ạ ề ậ ổ ứ d ng (đã đ c s a đ i, b sung)) và đ i t ng trong danh sách quy đ nhụ ượ ử ổ ổ ố ượ ị t i kho n 2 Đi u này ph i đ c H i đ ng qu n tr , H i đ ng thành viên,ạ ả ề ả ượ ộ ồ ả ị ộ ồ T ng giám đ c/Giám đ c (đ i v i chi nhánh ngân hàng n c ngoài) thôngổ ố ố ố ớ ướ qua, tr kho n c p tín d ng thu c th m quy n c a Đ i h i đ ng c đông.ừ ả ấ ụ ộ ẩ ề ủ ạ ộ ồ ổ Ban ki m soát ph i giám sát vi c phê duy t c p tín d ng đ i v i các đ iể ả ệ ệ ấ ụ ố ớ ố t ng này.ượ

M c 4ụT L V KH NĂNG CHI TRỶ Ệ Ề Ả Ả

Đi u 1ề 4. T l kh năng chi trỷ ệ ả ả1. H ng ngày, ằ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài căn c quyướ ứ

18

Page 19: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

đ nh t i Ph l c 3 Thông t này l p b ng dòng ti n vào, dòng ti n ra t iị ạ ụ ụ ư ậ ả ề ề ạ th iđi m cu i ngày làm vi c đ theo dõi, qu n lý các t l kh năng chi trờ ể ố ệ ể ả ỷ ệ ả ả quy đ nh t i kho n 2 và kho n 3 Đi u này.ị ạ ả ả ề

2. T l d tr thanh kho n:ỷ ệ ự ữ ảa) Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i n m gi nh ngướ ả ắ ữ ữ

tài s n có tính thanh kho n cao đ d tr đáp ng các nhu c u chi tr đ nả ả ể ự ữ ứ ầ ả ế h n và phát sinh ngoài d ki n.ạ ự ế

b) Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i duy trì t l dướ ả ỷ ệ ự tr thanh kho n t i thi u 10%.ữ ả ố ể

c) T l d tr thanh kho n đ c xác đ nh theo công th c sau:ỷ ệ ự ữ ả ượ ị ứ

T l d tr thanh kho nỷ ệ ự ữ ả (%)

=Tài s n có tính thanh kho nả ả

cao x 100T ng N ph i trổ ợ ả ả

Trong đó:

- Tài s n có tính thanh kho n cao đ c quy đ nh t i Ph l c 3 kèmả ả ượ ị ạ ụ ụ theo Thông t này;ư

- T ng N ph i tr là kho n m c T ng N ph i tr trên B ng cân đ iổ ợ ả ả ả ụ ổ ợ ả ả ả ố k toán, tr đi:ế ừ

+ Kho n tái c p v n c a Ngân hàng Nhà n c d i hình th c kho nả ấ ố ủ ướ ướ ứ ả chi t kh u gi y t có giá, kho n vay đ c c m c b ng gi y t có giá (trế ấ ấ ờ ả ượ ầ ố ằ ấ ờ ừ đi kho n tái c p v n c a Ngân hàng Nhà n c trên c s trái phi u c aả ấ ố ủ ướ ơ ở ế ủ Công ty Qu n lý tài s n c a các t ch c tín d ng Vi t Nam phát hành);ả ả ủ ổ ứ ụ ệ kho n vay qua đêm trong thanh toán đi n t liên ngân hàng; kho n bán cóả ệ ử ả kỳ h n gi y t có giá qua nghi p v th tr ng m c a Ngân hàng Nhàạ ấ ờ ệ ụ ị ườ ở ủ n c.ướ

+ Kho n c p tín d ng c a ả ấ ụ ủ t ch c tín d ngổ ứ ụ , chi nhánh ngân hàng n c ngoài khác d i các hình th c bán có kỳ h n, chi t kh u, tái chi tướ ướ ứ ạ ế ấ ế kh u và kho n vay đ c c m c : (i) các lo i gi y t có giá đ c s d ngấ ả ượ ầ ố ạ ấ ờ ượ ử ụ trong các giao d ch c a Ngân hàng Nhà n c; (ii) các lo i trái phi u, tínị ủ ướ ạ ế phi u do Chính ph các n c, Ngân hàng Trung ng các n c phát hànhế ủ ướ ươ ướ ho c b o lãnh thanh toán, đ c t ch c x p h ng qu c t (Standard &ặ ả ượ ổ ứ ế ạ ố ế Poor’s, Fitch Rating) x p h ng t m c AA ho c t ng đ ng tr lên ho cế ạ ừ ứ ặ ươ ươ ở ặ thang th h ng t ng ng c a doanh nghi p x p h ng tín nhi m đ c l pứ ạ ươ ứ ủ ệ ế ạ ệ ộ ậ khác.

d) Tài sản có tính thanh khoản cao và tổng Nợ phải trả được tính theo đồng Việt Nam, bao gồm đồng Việt Nam và các loại ngoại tệ tự do chuyển đổi khác quy đổi sang đồng Việt Nam (theo tỷ giá quy định tại điểm a khoản 26 Điều 3 Thông tư này).

3. T l kh năng chi tr trong 30 ngày:ỷ ệ ả ả

19

Page 20: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

a) Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i tính toán và duyướ ả trì t l kh năng chi tr trong 30 ngày đ i v i đ ng Vi t Nam và t l khỷ ệ ả ả ố ớ ồ ệ ỷ ệ ả năng chi tr trong 30 ngày đ i v i ngo i t (bao g m đô la Mỹ và các ngo iả ố ớ ạ ệ ồ ạ t khác đ c quy đ i sang đô la Mỹ ệ ượ ổ theo tỷ giá quy định tại điểm b khoản 26 Điều 3 Thông tư này);

b) T l kh năng chi tr trong 30 ngày đ c xác đ nh theo công th cỷ ệ ả ả ượ ị ứ sau:

T l kh năng chi trỷ ệ ả ả trong 30 ngày (%) =

Tài s n có tính thanh kho n caoả ảx 100Dòng ti n ra ròng trong 30 ngày ti pề ế

theo

Trong đó:

(i) Tài s n có tính thanh kho n cao đ c quy đ nh t i Ph l c 3ả ả ượ ị ạ ụ ụ Thông t này;ư

(ii) Dòng ti n ra ròng trong 30 ngày ti p theo là chênh l ch gi a dòngề ế ệ ữ ti n ra c a 30 ngày liên ti p k t ngày hôm sau và dòng ti n vào c a 30ề ủ ế ể ừ ề ủ ngày liên ti p k t ngày hôm sau đ c quy đ nh t i Ph l c 3 Thông tế ể ừ ượ ị ạ ụ ụ ư này.

c) Tr ng h p ườ ợ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài xác đ nhướ ị dòng ti n ra ròng đ i v i đ ng Vi t Nam trong 30 ngày ti p theo là d ng,ề ố ớ ồ ệ ế ươ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i duy trì t l kh năng chiướ ả ỷ ệ ả tr trong 30 ngày quy đ nh t i đi m b kho n này đ i v i đ ng Vi t Nam t iả ị ạ ể ả ố ớ ồ ệ ố thi u ể là 50%.

d) Tr ng h p ườ ợ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài xác đ nhướ ị dòng ti n ra ròng đ i v i ngo i t trong 30 ngày ti p theo là d ng,ề ố ớ ạ ệ ế ươ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i duy trì t l kh năng chi trướ ả ỷ ệ ả ả trong 30 ngày quy đ nh t i đi m b kho n này đ i v i ngo i t ị ạ ể ả ố ớ ạ ệ t i thi uố ể nh sau:ư

(i) Ngân hàng th ng m i: 10%;ươ ạ(ii) Chi nhánh ngân hàng n c ngoài: 5%;ướ(iii) Ngân hàng h p tác xã: 5%.ợĐi u 1ề 5. Qu n lý, x lý vi c không đ m b o các t l kh năngả ử ệ ả ả ỷ ệ ả

chi trả1. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i t ch c b ph nướ ả ổ ứ ộ ậ

qu n lý tài s n N , tài s n Có (c p phòng ho c t ng đ ng) t i trả ả ợ ả ấ ặ ươ ươ ạ ụ s chính đ theo dõi và qu n lý kh năng chi tr hàng ngày do T ng giámở ể ả ả ả ổ

20

Page 21: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

đ c(Giám đ c) ho c Phó T ng giám đ c (Phó Giám đ c) đ c y quy nố ố ặ ổ ố ố ượ ủ ề ph trách.ụ

2. Tr ng h p k t qu tính toán t l kh năng chi tr trong 30 ngàyườ ợ ế ả ỷ ệ ả ả c a ngày hôm sau c a ủ ủ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài khôngướ đ m b o theo quy đ nh t i đi m c, đi m d kho n 3 Đi u 1ả ả ị ạ ể ể ả ề 4 Thông t này,ư Ngân hàng Nhà n c xem xét, x lý theo quy đ nh v x ph t vi ph m hànhướ ử ị ề ử ạ ạ chính trong lĩnh v c ti n t và ngân hàng đ ng th i th c hi n giám sát vự ề ệ ồ ờ ự ệ ề kh năng chi tr . ả ả Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i áp d ngướ ả ụ ngay bi n pháp t x lý, bao g m: vay c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngânệ ự ử ồ ủ ổ ứ ụ hàng n c ngoài khác, vay c a t ch c tài chính n c ngoài ho c ký k t v iướ ủ ổ ứ ướ ặ ế ớ các t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài khác, v i t ch c tàiổ ứ ụ ướ ớ ổ ứ chính n c ngoài các cam k t g i ti n có kỳ h n không th h y ngang, camướ ế ử ề ạ ể ủ k t vay không th h y ngang và các bi n pháp không th h y ngang khácế ể ủ ệ ể ủ đ đ m b o t l kh năng chi tr . Tr ng h p ể ả ả ỷ ệ ả ả ườ ợ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i s d ng các bi n pháp t x lý nói trên m c tướ ả ử ụ ệ ự ử ở ứ ừ 20% tr lên c a tài s n có tính thanh kho n cao, Ngân hàng Nhà n c ápở ủ ả ả ướ d ng b sung các bi n pháp giám sát và x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.ụ ổ ệ ử ị ủ ậ

3. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài hàng ngày ph i báocáoướ ả Ngân hàng Nhà n c t l kh năng chi tr theo quy đ nh v báo cáo th ngướ ỷ ệ ả ả ị ề ố kê áp d ng đ i v i t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài.ụ ố ớ ổ ứ ụ ướ Tr c 10 gi sáng ngày hôm sau, ướ ờ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n cướ ngoài ph ibáo cáo Ngân hàng Nhà n c (C quan Thanh tra, giám sát ngânả ướ ơ hàng) t l kh năng chi tr thi u h t t m th i (n u có) và các bi n phápỷ ệ ả ả ế ụ ạ ờ ế ệ đã th c hi n đ bù đ pthi u h t.ự ệ ể ắ ế ụ

4. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ch đ c cho vay,kýướ ỉ ượ các cam k t g i ti n có kỳ h n không th h y ngang, cam k t cho vayế ử ề ạ ể ủ ế khôngth h y ngang v i t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoàiể ủ ớ ổ ứ ụ ướ khác đ bùđ p thi u h t kh năng chi tr n u sau khi th c hi n các ho tể ắ ế ụ ả ả ế ự ệ ạ đ ng này v n đ mb o t l kh năng chi tr trong 30 ngày quy đ nh t iộ ẫ ả ả ỷ ệ ả ả ị ạ Đi u 1ề 4 Thông t này.ư

5. Sau khi đã s d ng các bi n pháp t x lý quy đ nh t i kho n 2ử ụ ệ ự ử ị ạ ả Đi u này, n u ề ế ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ti p t c g p khóướ ế ụ ặ khăn v kh năng chi tr thì ph i báo cáo ngay Ngân hàng Nhà n c (Cề ả ả ả ướ ơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng và Ngân hàng Nhà n c chi nhánh t nh,ướ ỉ thành ph tr c thu c Trung ng n i đ t tr s chính). Tr ng h p cóố ự ộ ươ ơ ặ ụ ở ườ ợ nguy c m tkh năng chi tr , ơ ấ ả ả ngân hàngph i k p th i báo cáo Ngân hàngả ị ờ Nhà n c theo quy đ nh t i Đi u 145 Lu t các t ch c tín d ng.ướ ị ạ ề ậ ổ ứ ụ

M c 5ụT L T I ĐA C A NGU N V N NG N H N Đ C S D NG Đ CHOỶ Ệ Ố Ủ Ồ Ố Ắ Ạ ƯỢ Ử Ụ Ể

VAY TRUNG H N VÀ DÀI H NẠ Ạ

21

Page 22: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Đi u 1ề 6. T l t i đa c a ngu n v n ng n h n đ c s d ng đỷ ệ ố ủ ồ ố ắ ạ ượ ử ụ ể cho vay trung h n và dài h nạ ạ

1. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài xác đ nh t l t i đaướ ị ỷ ệ ố c a ngu n v n ng n h n đ c s d ng đ cho vay trung h n và dài h nủ ồ ố ắ ạ ượ ử ụ ể ạ ạ theo đ ng Vi t Nam, bao g m đ ng Vi t Nam, các lo i ngo i t đ c quyồ ệ ồ ồ ệ ạ ạ ệ ượ đ i sang đ ng Vi t Nam ổ ồ ệ (theo tỷ giá quy định tại điểm a khoản 26 Điều 3 Thông tư này) theo công th c sau đây:ứ

A (%) =B

x 100C

Trong đó:

- A: T l c a ngu n v n ng n h n đ c s d ng đ cho vay trungỷ ệ ủ ồ ố ắ ạ ượ ử ụ ể h n và dài h n.ạ ạ

- B: T ng d n cho vay trung h n, dài h n quy đ nh t i kho n 2ổ ư ợ ạ ạ ị ạ ả Đi u này tr đi t ng ngu n v n trung h n, dài h n quy đ nh t i kho n 3ề ừ ổ ồ ố ạ ạ ị ạ ả Đi u này.ề

- C: Ngu n v n ng n h n quy đ nh t i kho n 4 Đi u này.ồ ố ắ ạ ị ạ ả ề2. T ng d n cho vay trung h n, dài h n bao g m:ổ ư ợ ạ ạ ồa) D n các kho n sau đây có th i h n còn l i trên 01 (m t) năm:ư ợ ả ờ ạ ạ ộ(i) Các kho n cho vay (bao g m c kho n cho vay đ i v i t ch c tínả ồ ả ả ố ớ ổ ứ

d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài khác t i Vi t Nam), tr :ụ ướ ạ ệ ừ- Kho n cho vay b ng ngu n y thác c a Chính ph , cá nhân và c aả ằ ồ ủ ủ ủ ủ

t ch c khác (bao g m c t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n cổ ứ ồ ả ổ ứ ụ ướ ngoài khác t i Vi t Nam; ngân hàng m , chi nhánh n c ngoài c a ngânạ ệ ẹ ở ướ ủ hàng m ) mà các r i ro liên quan đ n kho n cho vay này do Chính ph , cáẹ ủ ế ả ủ nhân và t ch c này ch u;ổ ứ ị

- Kho n cho vay các ch ng trình, d án b ng ngu n vay tái c p v nả ươ ự ằ ồ ấ ố Ngân hàng Nhà n c theo quy t đ nh c a Chính ph , Th t ng Chínhướ ế ị ủ ủ ủ ướ ph .ủ

(ii) Các kho n y thác cho t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàngả ủ ổ ứ ụ n c ngoài khác cho vay mà ướ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài yướ ủ thác ch u r i ro;ị ủ

(iii) Các kho n mua, đ u t vào gi y t có giá (bao g m c trái phi uả ầ ư ấ ờ ồ ả ế do Công ty qu n lý tài s n c a các t ch c tín d ng Vi t Nam phát hành),ả ả ủ ổ ứ ụ ệ tr gi y t có giá đ c s d ng trong các giao d ch c a Ngân hàng Nhàừ ấ ờ ượ ử ụ ị ủ n c;ướ

(iv) Đ i v i kho n cho vay, y thác quy đ nh t i ti t (i) và ti t (ii)ố ớ ả ủ ị ạ ế ế đi m này có nhi u kho n n t ng ng v i kỳ h n tr n khác nhau thìể ề ả ợ ươ ứ ớ ạ ả ợ th i h n còn l i đ tính vào d n cho vay trung, dài h n đ c xác đ nh đ iờ ạ ạ ể ư ợ ạ ượ ị ố

22

Page 23: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

v i t ng kho n n t ng ng v i kỳ h n tr n c a kho n n đó.ớ ừ ả ợ ươ ứ ớ ạ ả ợ ủ ả ợb) D n g c b quá h n c a kho n cho vay, y thác cho vay, s dư ợ ố ị ạ ủ ả ủ ố ư

mua, đ u t gi y t có giá.ầ ư ấ ờ3. Ngu n v n trung h n, dài h n bao g m s d có th i h n còn l iồ ố ạ ạ ồ ố ư ờ ạ ạ

trên 01 (m t) năm c a các kho n sau đây:ộ ủ ảa) Ti n g i c a cá nhân; ề ử ủb) Ti n g i c a t ch c trong n c và n c ngoài, tr ti n g i cácề ử ủ ổ ứ ướ ướ ừ ề ử

lo i c a Kho b c Nhà n c;ạ ủ ạ ước) Ti n vay t ch c tài chính trong n c và n c ngoài (tr ti n vayề ổ ứ ướ ướ ừ ề

c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài khác t i Vi t Nam);ủ ổ ứ ụ ướ ạ ệd) Ti n vay Chính ph d i hình th c v n tài tr y thác đ u t màề ủ ướ ứ ố ợ ủ ầ ư

t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ch u r i ro;ổ ứ ụ ướ ị ủđ) Ti n vay c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoàiề ủ ổ ứ ụ ướ

đ u m i trong tr ng h p ầ ố ườ ợ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoàiướ tham gia cho vay l i đ i v i các d án tài tr , y thác đ u t và các r i roạ ố ớ ự ợ ủ ầ ư ủ liên quan đ n kho n cho vay do ế ả ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n cướ ngoài ch u;ị

e) Ti n huy đ ng t phát hành kỳ phi u, tín phi u, ch ng ch ti nề ộ ừ ế ế ứ ỉ ề g i, trái phi u;ử ế

g) V n đi u l , v n đ c c p, quỹ d tr b sung v n đi u l , quỹố ề ệ ố ượ ấ ự ữ ổ ố ề ệ đ u t phát tri n, và quỹ d phòng tài chính còn l i sau khi tr đi giá trầ ư ể ự ạ ừ ị nguyên giá c a các kho n mua, đ u t tài s n c đ nh, góp v n, mua củ ả ầ ư ả ố ị ố ổ ph n theo quy đ nh c a pháp lu t;ầ ị ủ ậ

h) Th ng d v n c ph n, l i nhu n không chia còn l i sau khi muaặ ư ố ổ ầ ợ ậ ạ c phi u quỹ;ổ ế

i) Ti n g i c a quỹ tín d ng nhân dân đ i v i tr ng h p ngân hàngề ử ủ ụ ố ớ ườ ợ h p tác xã.ợ

4. Ngu n v n ng n h n bao g m s d có th i h n còn l i đ n 01ồ ố ắ ạ ồ ố ư ờ ạ ạ ế (m t) năm (bao g m c các kho n ti n g i không kỳ h n) c a các kho nộ ồ ả ả ề ử ạ ủ ả sau đây:

a) Ti n g i c a cá nhân, tr ti n ký quỹ và ti n g i v n chuyên dùng;ề ử ủ ừ ề ề ử ố

b) Ti n g i c a t ch c trong n c và n c ngoài, tr các kho n sauề ử ủ ổ ứ ướ ướ ừ ả đây:

(i) Ti n g i các lo i c a Kho b c Nhà n c;ề ử ạ ủ ạ ướ(ii) Ti n ký quỹ và ti n g i v n chuyên dùng c a khách hàng;ề ề ử ố ủ(iii) Ti n g i c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoàiề ử ủ ổ ứ ụ ướ

khác t i Vi t Nam.ạ ệ

23

Page 24: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

c) Ti n vay t ch c tài chính trong n c và n c ngoài (tr ti n vayề ổ ứ ướ ướ ừ ề c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài khác t i Vi t Nam);ủ ổ ứ ụ ướ ạ ệ

d) Ti n vay Chính ph d i hình th c v n tài tr y thác đ u t màề ủ ướ ứ ố ợ ủ ầ ư t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ch u r i ro;ổ ứ ụ ướ ị ủ

đ) Ti n vay c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoàiề ủ ổ ứ ụ ướ đ u m i trong tr ng h p ầ ố ườ ợ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoàiướ tham gia cho vay l i đ i v i các d án tài tr , y thác đ u t và các r i roạ ố ớ ự ợ ủ ầ ư ủ liên quan đ n kho n cho vay do ế ả ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n cướ ngoài ch u;ị

e) Ti n huy đ ng t phát hành kỳ phi u, tín phi u, ch ng ch ti nề ộ ừ ế ế ứ ỉ ề g i, trái phi u;ử ế

g) Ti n g i c a quỹ tín d ng nhân dân đ i v i tr ng h p ngân hàngề ử ủ ụ ố ớ ườ ợ h p tác xã.ợ

5. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i tuân th t l t iướ ả ủ ỷ ệ ố đa c a ngu n v n ng n h n đ c s d ng đ cho vay trung h n và dài h nủ ồ ố ắ ạ ượ ử ụ ể ạ ạ theo l trình sau đây:ộ

Ph ng án 1:ươa) T ngày tháng năm 2019 đ n h t ngày 30 tháng 6 năm 2020:ừ ế ế

40%;

b) T ngày 01 tháng 7 năm 2020 đ n h t ngày 30 tháng 6 năm 2021:ừ ế ế 35%;

c) T ngày 01 tháng 7 năm 2021: 30%.ừPh ng án 2:ươa) T ngày tháng năm 2019 đ n h t ngày 30 tháng 6 năm 2020:ừ ế ế

40%;

b) T ngày 01 tháng 7 năm 2020 đ n h t ngày 30 tháng 6 năm 2021:ừ ế ế 37%;

c) T ngày 01 tháng 7 năm 2021 đ n h t ngày 30 tháng 6 năm 2022:ừ ế ế 34%;

d) T ngày 01 tháng 7 năm 2022: 30%.ừ

M c ụ 6

T L MUA, Đ U T TRÁI PHI U CHÍNH PH ,Ỷ Ệ Ầ Ư Ế ỦTRÁI PHI U Đ C CHÍNH PH B O LÃNHẾ ƯỢ Ủ Ả

Đi u 17. T l mua, đ u t trái phi u Chính ph , trái phi uề ỷ ệ ầ ư ế ủ ế đ c Chính ph b o lãnhượ ủ ả

1. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài đ c mua, đ u t tráiướ ượ ầ ư

24

Page 25: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

phi u Chính ph , trái phi u đ c Chính ph b o lãnh so v i T ng N ph iế ủ ế ượ ủ ả ớ ổ ợ ả tr bình quân c a tháng li n k tr c đó theo t l t i đa 30%.ả ủ ề ề ướ ỷ ệ ố

2. Trái phi u Chính ph bao g m:ế ủ ồa) Tín phi u Kho b c;ế ạb) Trái phi u Kho b c;ế ạc) Công trái xây d ng T qu c.ự ổ ố3. Trái phi u đ c Chính ph b o lãnh bao g m:ế ượ ủ ả ồa) Trái phi u doanh nghi p phát hành đ c Chính ph b o lãnh;ế ệ ượ ủ ảb) Trái phi u do ngân hàng chính sách phát hành đ c Chính phế ượ ủ

b o lãnh;ảc) Trái phi u do t ch c tài chính, t ch c tín d ng phát hành đ cế ổ ứ ổ ứ ụ ượ

Chính ph b o lãnh.ủ ả4. S d mua, đ u t trái phi u Chính ph , trái phi u đ c Chínhố ư ầ ư ế ủ ế ượ

ph b o lãnh đ xác đ nh t l t i đa quy đ nh t i kho n 1 Đi u này là giáủ ả ể ị ỷ ệ ố ị ạ ả ề tr ghi s c a trái phi u Chính ph , trái phi u đ c Chính ph b o lãnhị ổ ủ ế ủ ế ượ ủ ả thu c s h u c a ộ ở ữ ủ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoàiướ (bao g m cồ ả trái phi u Chính ph , trái phi u đ c Chính ph b o lãnh mà ngân hàng,ế ủ ế ượ ủ ả chi nhánh ngân hàng s h u trong th i gian mua và nh n quy n s h uở ữ ờ ậ ề ở ữ trong giao d ch mua, bán có kỳ h n và giao d ch bán k t h p mua l i)ị ạ ị ế ợ ạ và các kho n y thác cho t ch c khác mua, đ u t trái phi u Chính ph , tráiả ủ ổ ứ ầ ư ế ủ phi u đ c Chính ph b o lãnh, không bao g m các kho n mua, đ u tế ượ ủ ả ồ ả ầ ư trái phi u Chính ph , trái phi u đ c Chính ph b o lãnh b ng ngu n v nế ủ ế ượ ủ ả ằ ồ ố

y thác t cá nhân, t ch c khác mà ủ ừ ổ ứ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n cướ ngoài không ch u r i ro.ị ủ

5. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài m i thành l p (khôngướ ớ ậ bao g m t ch c tín d ng đ c t ch c l i theo quy đ nh t i Lu t các tồ ổ ứ ụ ượ ổ ứ ạ ị ạ ậ ổ ch c tín d ng), có th i gian ho t đ ng d i hai (02) năm k t ngày khaiứ ụ ờ ạ ộ ướ ể ừ tr ng ho t đ ng và T ng N ph i tr nh h n v n đi u l , v n đ c c pươ ạ ộ ổ ợ ả ả ỏ ơ ố ề ệ ố ượ ấ thì đ c mua, đ u t trái phi u Chính ph , trái phi u đ c Chính ph b oượ ầ ư ế ủ ế ượ ủ ả lãnh theo t l t i đa 30% so v i v n đi u l , v n đ c c p.ỷ ệ ố ớ ố ề ệ ố ượ ấ

M c ụ 7

GI I H N GÓP V N, MUA C PH NỚ Ạ Ố Ổ ẦĐi u 18. Gi i h n góp v n, mua c ph nề ớ ạ ố ổ ầNgân hàng th ng m iươ ạ , ngân hàng th ng m i và công ty con, công tyươ ạ

liên k t c a ngân hàng th ng m i ế ủ ươ ạ tuân th gi i h n góp v n, mua củ ớ ạ ố ổ ph n theo quy đ nh t i Đi u 103, Đi u 129 và Đi u 135 Lu t các t ch cầ ị ạ ề ề ề ậ ổ ứ tín d ng (đã đ c s a đ i, b sung)ụ ượ ử ổ ổ .

Đi u ề 19. Ngân hàng th ng m i mua, n m gi c phi u c a tươ ạ ắ ữ ổ ế ủ ổ

25

Page 26: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

ch c tín d ng khácứ ụ1. Ngân hàng th ng m i mua, n m gi c phi u (bao g m c cácươ ạ ắ ữ ổ ế ồ ả

kho n y thác cho t ch c, cá nhân khác và c đông c a ngân hàng th ngả ủ ổ ứ ổ ủ ươ m i mua,n m gi c phi u) c a t ch c tín d ng khác ph i đ m b o tuânạ ắ ữ ổ ế ủ ổ ứ ụ ả ả ả th các đi uki n quy đ nh t i kho n 2 và gi i h n quy đ nh t i kho n 3ủ ề ệ ị ạ ả ớ ạ ị ạ ả Đi u này.ề

2. T i th i đi m mua, n m gi c phi u c a t ch c tín d ng khácạ ờ ể ắ ữ ổ ế ủ ổ ứ ụ , ngân hàng th ng m i ph i đáp ng đ y đ các đi u ki n sau đây:ươ ạ ả ứ ầ ủ ề ệ

a) Giá tr th c c a v n đi u l không th p h n v n đi u l đã đăngị ự ủ ố ề ệ ấ ơ ố ề ệ ký;

b) Đ m b o các gi i h n và t l an toàn quy đ nh t i Thông t này;ả ả ớ ạ ỷ ệ ị ạ ưc) Có t l n x u d i 3%;ỷ ệ ợ ấ ướd) Có quy trình xét duy t, th m đ nh, đánh giá r i ro đ i v i vi cệ ẩ ị ủ ố ớ ệ

mua, n m gi c phi u c a t ch c tín d ng khác;ắ ữ ổ ế ủ ổ ứ ụđ) T ng kho n mua, n m gi c phi u c a t ch c tín d ng khácừ ả ắ ữ ổ ế ủ ổ ứ ụ

ph i đ c H i đ ng qu n tr , H i đ ng thành viên thông qua;ả ượ ộ ồ ả ị ộ ồe) Không b x ph t vi ph m hành chính trong ho t đ ng ngân hàngị ử ạ ạ ạ ộ

trong th i gian ờ 01 năm tr c ngày mua, n m gi c phi u;ướ ắ ữ ổ ếg) Ch t ch và thành viên khác c a H i đ ng qu n tr , Ch t ch vàủ ị ủ ộ ồ ả ị ủ ị

thành viên khác c a H i đ ng thành viên, T ng giám đ c (Giám đ c),ủ ộ ồ ổ ố ố Tr ng Ban và thành viên khác c a Ban ki m soát, c đông l n c a ngânưở ủ ể ổ ớ ủ hàng th ng m i, công ty con c a ngân hàng th ng m i và ng i có liênươ ạ ủ ươ ạ ườ quan c a nh ng ng i này không mua, n m gi v n c ph n có quy nủ ữ ườ ắ ữ ố ổ ầ ề bi u quy t c a t ch c tín d ng đó;ể ế ủ ổ ứ ụ

h) Ch t ch và thành viên khác c a H i đ ng qu n tr , Ch t ch vàủ ị ủ ộ ồ ả ị ủ ị thành viên khác c a H i đ ng thành viên, T ng giám đ c (Giám đ c),ủ ộ ồ ổ ố ố Tr ng Ban vàthành viên khác c a Ban ki m soát, c đông l n c a ngânưở ủ ể ổ ớ ủ hàng th ng m i, công ty con c a ngân hàng th ng m i và ng i có liênươ ạ ủ ươ ạ ườ quan c a nh ng ng i này không y thác cho t ch c khác mua, n m giủ ữ ườ ủ ổ ứ ắ ữ v n c ph n có quy n bi u quy t c a t ch c tín d ng đó.ố ổ ầ ề ể ế ủ ổ ứ ụ

3. Gi i h n:ớ ạa) Ngân hàng th ng m i ch đ c mua, n m gi c phi u t i đaươ ạ ỉ ượ ắ ữ ổ ế ố

không quá hai (02) t ch c tín d ng khác, tr tr ng h p t ch c tín d ngổ ứ ụ ừ ườ ợ ổ ứ ụ khác là công ty con c a ngân hàng th ng m i đó;ủ ươ ạ

b) Ngân hàng th ng m i ch đ c mua, n m gi c phi u c a m tươ ạ ỉ ượ ắ ữ ổ ế ủ ộ t ch c tín d ng khác d i 5% v n c ph n có quy n bi u quy t c a tổ ứ ụ ướ ố ổ ầ ề ể ế ủ ổ ch c tín d ng khác đó;ứ ụ

c) Ngân hàng th ng m i không đ c đ c ng i tham gia h i đ ngươ ạ ượ ề ử ườ ộ ồ

26

Page 27: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

qu n tr t i t ch c tín d ng mà ngân hàng th ng m i đã mua, n m giả ị ạ ổ ứ ụ ươ ạ ắ ữ c phi u, tr tr ng h p t ch c tín d ng đó là công ty con c a ngân hàngổ ế ừ ườ ợ ổ ứ ụ ủ th ng m i ho c ngân hàng th ng m i là t ch c tín d ng h tr đ cươ ạ ặ ươ ạ ổ ứ ụ ỗ ợ ượ ch đ nh tham gia qu n tr , ki m soát, đi u hành, h tr t ch c và ho tỉ ị ả ị ể ề ỗ ợ ổ ứ ạ đ ng c a t ch c tín d ng đ c ki m soát đ c bi t;ộ ủ ổ ứ ụ ượ ể ặ ệ

d) Vi c mua, n m gi c phi u c a m t t ch c tín d ng khác v tệ ắ ữ ổ ế ủ ộ ổ ứ ụ ượ quá gi i h n quy đ nh t i đi m a, đi m b kho n này ho c ngân hàngớ ạ ị ạ ể ể ả ặ th ng m i không đáp ng đ y đ các đi u ki n quy đ nh t i kho n 2ươ ạ ứ ầ ủ ề ệ ị ạ ả Đi u này đ c th c hi n trong nh ng tr ng h p sau:ề ượ ự ệ ữ ườ ợ

(i) Vi c mua, n m gi c phi u nh m tái c c u, h tr tài chính choệ ắ ữ ổ ế ằ ơ ấ ỗ ợ t ch c tín d ng g p khó khăn v tài chính, có nguy c m t kh năng thanhổ ứ ụ ặ ề ơ ấ ả toán, nh h ng đ n an toàn c a h th ng t ch c tín d ng và đ c Ngânả ưở ế ủ ệ ố ổ ứ ụ ượ hàng Nhà n c ch p thu n;ướ ấ ậ

(ii) Đ c Ngân hàng Nhà n c ch đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t.ượ ướ ỉ ị ị ủ ậđ) Tr ng h p ngân hàng th ng m i bán c ph n c a t ch c tínườ ợ ươ ạ ổ ầ ủ ổ ứ

d ng khác theo hình th c tr ch m, ngân hàng th ng m i ch đ cụ ứ ả ậ ươ ạ ỉ ượ chuy n quy n s h u đ i v i s c ph n t ng ng v i s ti n đã đ cể ề ở ữ ố ớ ố ổ ầ ươ ứ ớ ố ề ượ bên nh n chuy n nh ng thanh toán.ậ ể ượ

M c ụ 8

T L D N CHO VAY SO V I T NG TI N G IỶ Ệ Ư Ợ Ớ Ổ Ề ỬĐi u 2ề 0. T l d n cho vay so v i t ng ti n g iỷ ệ ư ợ ớ ổ ề ử1. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài th c hi n t l t i đaướ ự ệ ỷ ệ ố

d n cho vay so v i t ng ti n g i theo đ ng Vi t Nam, bao g m đ ng Vi tư ợ ớ ổ ề ử ồ ệ ồ ồ ệ Nam và các lo i ngo i t đ c quy đ i sang đ ng Vi t Nam ạ ạ ệ ượ ổ ồ ệ (theo tỷ giá quy định tại điểm a khoản 26 Điều 3 Thông tư này), đ c xác đ nh theo công th cượ ị ứ sau:

LDR =L

x 100%D

Trong đó:

- LDR: T l d n cho vay so v i t ng ti n g i.ỷ ệ ư ợ ớ ổ ề ử- L: T ng d n cho vay quy đ nh t i kho n 2 và kho n 3 Đi u này.ổ ư ợ ị ạ ả ả ề- D: T ng ti n g i quy đ nh t i kho n 4 Đi u này.ổ ề ử ị ạ ả ề2. Tổng d n cho vay bao g m:ư ợ ồa) D n cho vay đ i v i cá nhân, t ch c (không bao g m d n choư ợ ố ớ ổ ứ ồ ư ợ

vay t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài khác t i Vi t Nam);ổ ứ ụ ướ ạ ệb) Các kho n y thác cho t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n cả ủ ổ ứ ụ ướ

ngoài khác cho vay.

27

Page 28: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

3. T ng d n cho vay đ c tr đi:ổ ư ợ ượ ừa) D n cho vay b ng ngu n y thác c a Chính ph , cá nhân và tư ợ ằ ồ ủ ủ ủ ổ

ch c khác (bao g m c t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoàiứ ồ ả ổ ứ ụ ướ khác t i Vi t Nam; ngân hàng m , chi nhánh n c ngoài c a ngân hàngạ ệ ẹ ở ướ ủ m );ẹ

b) Ngu n v n vay n c ngoài c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngânồ ố ở ướ ủ ổ ứ ụ hàng n c ngoài. Đ i v i chi nhánh ngân hàng n c ngoài, ngu n v n vayướ ố ớ ướ ồ ố

n c ngoài bao g m c ngu n v n vay c a ngân hàng m và các chiở ướ ồ ả ồ ố ủ ẹ nhánh c a ngân hàng m n c ngoài.ủ ẹ ở ướ

4. T ng ti n g i bao g m:ổ ề ử ồa) Ti n g i c a t ch c trong n c và n c ngoàiề ử ủ ổ ứ ướ ướ (bao g m c ti nồ ả ề

g i c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài khác)ử ủ ổ ứ ụ ướ , tr cácừ kho n sau đây:ả

(i) Ti n g i các lo i c a Kho b c Nhà n c;ề ử ạ ủ ạ ướ(ii) Ti n ký quỹ và ti n g i v n chuyên dùng c a khách hàng;ề ề ử ố ủb) Ti n g i c a cá nhân, tr ti n ký quỹ và ti n g i v n chuyên dùng.ề ử ủ ừ ề ề ử ốc) Ti n huy đ ng t phát hành kỳ phi u, tín phi u, ch ng ch ti nề ộ ừ ế ế ứ ỉ ề

g i, tráiphi u.ử ế5. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i duy trì t l dướ ả ỷ ệ ư

n cho vay so v i t ng ti n g i nh sau:ợ ớ ổ ề ử ưa) Ngân hàng th ng m i nhà n c: 90%;ươ ạ ướb) Ngân hàng h p tác xã: 80%;ợc) Ngân hàng th ng m i c ph n, ngân hàng liên doanh, ngân hàngươ ạ ổ ầ

100% v n n c ngoài: 80%;ố ướd) Chi nhánh ngân hàng n c ngoài: 90%;ướĐ i v i ố ớ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài m i thành l pướ ớ ậ

trong 3 (ba) năm đ u tiên, Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c quy đ nh t lầ ố ố ướ ị ỷ ệ c th khác v i các t l nêu trên đ i v i t ng ụ ể ớ ỷ ệ ố ớ ừ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài.ướ

6. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài không ph i th c hi nướ ả ự ệ t l d n cho vay so v i t ng ti n g i quy đ nh t i kho n 5 Đi u này n uỷ ệ ư ợ ớ ổ ề ử ị ạ ả ề ế v n đi u l , v n đ c c p còn l i sau khi đ u t ,mua s m tài s n c đ nhố ề ệ ố ượ ấ ạ ầ ư ắ ả ố ị và góp v n, mua c ph n l n h n d n cho vay.ố ổ ầ ớ ơ ư ợ

Ch ng IIIươT CH C TH C HI NỔ Ứ Ự Ệ

28

Page 29: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Đi u 2ề 1. Quy đ nh ị chuy n ti pể ế1. Tr tr ng h p quy đ nh t i kho n 2 Đi u này, Đ i v i các h pừ ườ ợ ị ạ ả ề ố ớ ợ

đ ng đ c ký k t tr c ngày Thông t này có hi u l c thi hành và phù h pồ ượ ế ướ ư ệ ự ợ v i quy đ nh c a pháp lu t t i th i đi m ký k t, ớ ị ủ ậ ạ ờ ể ế ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài và khách hàng đ c ti p t c th c hi n theo các th aướ ượ ế ụ ự ệ ỏ thu n đã ký k t cho đ n h t th i h n c a h p đ ng. Vi c s a đ i, b sung,ậ ế ế ế ờ ạ ủ ợ ồ ệ ử ổ ổ gia h n h p đ ng nói trên ch đ c th c hi n n u n i dung s a đ i, bạ ợ ồ ỉ ượ ự ệ ế ộ ử ổ ổ sung, gia h n phù h p v i các quy đ nh c a Thông t này và các quy đ nhạ ợ ớ ị ủ ư ị c a pháp lu t có liên quan.ủ ậ

2. T i th i đi m Thông t này có hi u l c thi hành, ạ ờ ể ư ệ ự ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài có t l an toàn v n t i thi u không đ m b oướ ỷ ệ ố ố ể ả ả quy đ nh t i Đi u 9 Thông t này, ph i xây d ng ph ng án x lý, trong đóị ạ ề ư ả ự ươ ử t i thi u có các n i dung sau:ố ể ộ

a) T l c th không đ m b o theo quy đ nh;ỷ ệ ụ ể ả ả ịb) Bi n pháp và k ho ch x lý đ đ m b o sau th i h n t i đa 6ệ ế ạ ử ể ả ả ờ ạ ố

tháng k t ngày Thông t này có hi u l c thi hành tuân th đúng quyể ừ ư ệ ự ủ đ nh.ị

Đi u 2ề 2. X lý sau chuy n ti pử ể ếSau th i gian chuy n ti p t i đa t i ph ng án x lý quy đ nh t iờ ể ế ố ạ ươ ử ị ạ

kho n 2 ả Đi u 2ề 1Thông t này ho c sau th i h n t i đa do Ngân hàng Nhàư ặ ờ ạ ố n c yêu c u, ướ ầ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài không kh cướ ắ ph c đ c vi ph m thì tùy theo m c đ , tính ch t r i ro, Ngân hàng Nhàụ ượ ạ ứ ộ ấ ủ n c áp d ng các bi n pháp x lý c n thi t bao g m c bi n pháp tái cướ ụ ệ ử ầ ế ồ ả ệ ơ c u theo quy đ nh c a pháp lu t, thu h i gi y phép đ i v i ấ ị ủ ậ ồ ấ ố ớ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài.ướ

Đi u 2ề 3. Trách nhi m c a ệ ủ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n cướ ngoài

1. T i th i đi m Thông t này có hi u l c thi hành, ạ ờ ể ư ệ ự ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ch a b o đ m tuân th các gi i h n, t l quyướ ư ả ả ủ ớ ạ ỷ ệ đ nh t i Thông t này, ph i xây d ng các ph ng án x lý và ch đ ng tị ạ ư ả ự ươ ử ủ ộ ổ ch c th c hi n ngay các bi n pháp x lý đ tuân th đúng quy đ nh.ứ ự ệ ệ ử ể ủ ị

2. Trong th i gian t i đa 30 ngày k t ngày Thông t này có hi u l cờ ố ể ừ ư ệ ự thi hành, ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ph i g i tr c ti pướ ả ử ự ế ho c b ng đ ng b u đi n ph ng án x lý theo quy đ nh t i ặ ằ ườ ư ệ ươ ử ị ạ kho n 2ả Đi u 2ề 2 Thông t này cho Ngân hàng Nhà n c (C quan thanh tra, giámư ướ ơ sát ngân hàng).

Tr ng h p Ngân hàng Nhà n c yêu c u s a đ i, b sung, đi uườ ợ ướ ầ ử ổ ổ ề ch nh các bi n pháp x lý, ti n đ th c hi n, th i h n th c hi n, ỉ ệ ử ế ộ ự ệ ờ ạ ự ệ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài có trách nhi m t ch c tri n khaiướ ệ ổ ứ ể th c hi n theo yêu c u c a Ngân hàng Nhà n c.ự ệ ầ ủ ướ

29

Page 30: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

3. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài có trách nhi m bướ ệ ổ sung các bi n pháp x lý nêu t i kho n 1, kho n 2 Đi u này và ti n đ th cệ ử ạ ả ả ề ế ộ ự hi n vào n i dung ph ng án tái c c u t ch c và ho t đ ng c a ệ ộ ươ ơ ấ ổ ứ ạ ộ ủ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài đ tri n khai đ ng b theo yêu c uướ ể ể ồ ộ ầ c a Ngân hàng Nhà n c.ủ ướ

Đi u ề 24. T ch c th c hi nổ ứ ự ệChánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng, Th tr ngủ ưở

các đ n v thu c Ngân hàng Nhà n c, Giám đ c Ngân hàng Nhà n c chiơ ị ộ ướ ố ướ nhánh t nh, thành ph tr c thu c Trung ng, Ch t ch H i đ ng qu n tr ,ỉ ố ự ộ ươ ủ ị ộ ồ ả ị Ch t ch H i đ ng thành viên và T ng Giám đ c (Giám đ c) ủ ị ộ ồ ổ ố ố ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài ch u trách nhi m t ch c th c hi n Thông tướ ị ệ ổ ứ ự ệ ư này.

Đi u ề 25. Hi u l c thi hànhệ ự1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày tháng năm 201ư ệ ự ể ừ 9.

2. S a đ i, b sung kho n 3 Đi u 1 Thông t s 41/2016/TT-NHNNử ổ ổ ả ề ư ố ngày 30 tháng 12 năm 2016 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c quy đ nhủ ố ố ướ ị t l an toàn v n đ i v i ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài nhỷ ệ ố ố ớ ướ ư sau:

“3. Thông t này không áp d ng đ i v i:ư ụ ố ớa) Ngân hàng đ c đ t vào ki m soát đ c bi t;ượ ặ ể ặ ệb) Ngân hàng ch a đáp ng đ c t l an toàn v n theo Thông t nàyư ứ ượ ỷ ệ ố ư

và đ c Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c quy t đ nh ượ ố ố ướ ế ị đ i ố v i t ng tr ngớ ừ ườ h p c th ”.ợ ụ ể

3. Các văn b n, quy đ nh sau đây h t hi u l c thi hành đ i v i ngânả ị ế ệ ự ố ớ hàng, chi nhánh ngân hàng n c ngoàiướ :

- Thông t s 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 c a ư ố ủ Th ng đ cố ố Ngân hàng Nhà n cướ quy đ nh các gi i h n, t l b o đ m an toàn trongị ớ ạ ỷ ệ ả ả ho t đ ng c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài;ạ ộ ủ ổ ứ ụ ướ

- Thông t s 06/2016/TT-NHNN ngày 27/5/2016 c a ư ố ủ Th ng đ cố ố Ngân hàng Nhà n cướ s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t sử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 c a ủ Th ng đ c Ngân hàng Nhà n cố ố ướ quy đ nh các gi i h n, t l b o đ m an toàn trong ho t đ ng c a t ch cị ớ ạ ỷ ệ ả ả ạ ộ ủ ổ ứ tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài;ụ ướ

- Thông t s 19/2017/TT-NHNN ngày 28/12/2017 c a ư ố ủ Th ng đ cố ố Ngân hàng Nhà n cướ s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t sử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 c a ủ Th ng đ c Ngân hàng Nhà n cố ố ướ quy đ nh các gi i h n, t l b o đ m an toàn trong ho t đ ng c a t ch cị ớ ạ ỷ ệ ả ả ạ ộ ủ ổ ứ tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài.ụ ướ

- Thông t s 16/2018/TT-NHNN ngày 31/7/2018 c a ư ố ủ Th ng đ cố ố

30

Page 31: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Ngân hàng Nhà n cướ s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t sử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n củ ố ố ướ quy đ nh các gi i h n, t l b o đ m an toàn trong ho t đ ng c a t ch cị ớ ạ ỷ ệ ả ả ạ ộ ủ ổ ứ tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài.ụ ướ

- Quy t đ nh s 1564/QĐ-NHNN ngày 03/8/2018 c a Th ng đ cế ị ố ủ ố ố Ngân hàng Nhà n c v vi c đính chính Thông t s 16/2018/TT-NHNNướ ề ệ ư ố ngày 31/7/2018 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c s a đ i, b sung m tủ ố ố ướ ử ổ ổ ộ s đi u c a Thông t s 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 c a Th ngố ề ủ ư ố ủ ố đ c Ngân hàng Nhà n c quy đ nh các gi i h n, t l b o đ m an toànố ướ ị ớ ạ ỷ ệ ả ả trong ho t đ ng c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoàiạ ộ ủ ổ ứ ụ ướ ./.

Nơi nhận:- Như Điều 24;- Ban Lãnh đạo NHNN;- Văn phòng Chính phủ;- Bộ Tư pháp;- Công báo;- Lưu: VP, Vụ PC, TTGSNH5.

THỐNG ĐỐC

31

Page 32: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

PHỤ LỤC 1CẤU PHẦN VÀ CÁCH XÁC ĐỊNH VỐN TỰ CÓ

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-NHNN ngày tháng năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài)

A. Cấu phần và cách xác định để tính vốn tự có của ngân hàng:I. Vốn tự có riêng lẻ:

Mục Cấu phần Cách xác địnhVỐN CẤP 1 RIÊNG LẺ (A) = A1 – A2 – A3Cấu phần vốn cấp 1 riêng lẻ (A1) = ∑1÷8

(1) Vốn điều lệ (vốn đã được cấp, vốn đã góp) Lấy số liệu tại khoản mục Vốn điều lệ trên Bảng cân đối kế toán.Đối với ngân hàng sử dụng ngoại tệ làm đơn vị tiền tệ trong kế toán thì Vốn điều lệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo quy định của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn về Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng.

(2) Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ Lấy số liệu Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ thuộc khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối kế toán.

(3) Quỹ đầu tư phát triển Lấy số liệu Quỹ đầu tư phát triển thuộc khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối kế toán.

(4) Quỹ dự phòng tài chính Lấy số liệu Quỹ dự phòng tài chính trong khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối kế toán.

(5) Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định Lấy số liệu Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định trên Bảng cân đối kế toán.

(6) Lợi nhuận không chia lũy kế Xác định theo hướng dẫn tại khoản 6 Điều 3 của Thông tư này. Đối với ngân hàngđược chấp thuận hoãn, giãn trích lập dự phòng rủi ro, lợi nhuận không chia lũy kế

32

Page 33: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục Cấu phần Cách xác địnhphải trừ đi chênh lệch dương giữa số dự phòng rủi ro phải trích theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích dự phòng rủi ro và sử dụng dự phòng rủi ro đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài so với số dự phòng rủi ro đã trích.

(7) Thặng dư vốn cổ phần Lấy số liệu Thặng dư vốn cổ phần trênBảng cân đối kế toán.

(8) Chênh lệch tỷ giá hối đoái Lấy số dư khoản Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại vốn chủ sở hữu có gốc ngoại tệ thuộc khoản mục Vốn Chủ sở hữu được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán khi chuyển đổi Báo cáo tài chính được lập bằng ngoại tệ ra đồng Việt Nam.

Các khoản phải trừ khỏi vốn cấp 1 riêng lẻ (A2) = ∑ 9÷15(9) Lợi thế thương mại Lấy số liệu chênh lệch lớn hơn giữa số tiền mua một tài

sản tài chính và giá trị sổ sách kế toán của tài sản tài chính đó mà ngân hàng phải trả phát sinh từ giao dịch có tính chất mua lại do ngân hàng thực hiện.

(10) Lỗ lũy kế Lấy số liệu Lỗ lũy kế tại thời điểm tính vốn tự có.(11) Cổ phiếu quỹ Lấy số liệu tại khoản mục Cổ phiếuquỹ trên Bảng cân

đối kế toán.(12) Các khoản cấp tín dụng để góp vốn, mua cổ phần tại tổ chức

tín dụng khácLấy số dư các khoản cấp tín dụng để góp vốn, mua cổ phần tại tổ chức tín dụng khác.

(13) Các khoản góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng khác Lấy số liệu các khoản mua cổ phiếu đã niêm yết của tổ chức tín dụng khác theo quy định của pháp luật thuộc khoản mục Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán và số liệu các khoản Góp vốn đầu tư dài hạn vào đối tượng là

33

Page 34: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục Cấu phần Cách xác địnhcác tổ chức tín dụng khác thuộc khoản mục Góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán.

(14) Các khoản góp vốn, mua cổ phần của công ty con, không bao gồm các đối tượng đã tính ở mục (13)

Lấy số liệu các khoản Góp vốn đầu tư dài hạn vào đối tượng là công ty con (không bao gồm các đối tượng đã tính ở mục (13)) thuộc khoản mục Góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán.

(15) Các khoản đầu tư dưới hình thức góp vốn mua cổ phần nhằm nắm quyền kiểm soát của các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực bảo hiểm, chứng khoán, kiều hối, kinh doanh ngoại hối, vàng, bao thanh toán, phát hành thẻ tín dụng, tín dụng tiêu dùng, dịch vụ trung gian thanh toán, thông tin tín dụng, không bao gồm các đối tượng đã tính ở mục (13) và mục (14)

Lấy số liệu các khoản đầu tư dưới hình thức góp vốn mua cổ phần nhằm nắm quyền kiểm soát của các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực bảo hiểm, chứng khoán, kiều hối, kinh doanh ngoại hối, vàng, bao thanh toán, phát hành thẻ tín dụng, tín dụng tiêu dùng, dịch vụ trung gian thanh toán, thông tin tín dụng theo quy định của pháp luật (không bao gồm các đối tượng đã tính ở mục (13) và mục (14) thuộc khoản mục Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán và khoản mục Góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán.

Các khoản giảm trừ bổ sung (A3) = ∑16÷17

(16) Phần góp vốn, mua cổ phần của một doanh nghiệp, một công ty liên kết, một quỹ đầu tư (không bao gồm các đối tượng đã tính từ mục (13) đến mục (15)), vượt mức 10% của (A1 - A2)

Tổng các phần chênh lệch dương giữa: (i) Số dư khoản Góp vốn đầu tư dài hạn vào từng doanh nghiệp, từng công ty liên kết, từng quỹ đầu tư theo quy định của pháp luật (không bao gồm các đối tượng đã tính từ mục (13) đến mục (15)) tại khoản mục Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán và khoản mục Đầu tư dài hạn khác trên Bảng cân đối kế toán; và (ii) 10% của (A1-A2).

(17) Tổng các khoản góp vốn, mua cổ phần cònlại (không bao gồm các đối tượng đã tính từ mục (13) đến mục (16)), vượt mức 40% của (A1 – A2)

Phần chênh lệch dương giữa: (i) Tổng các khoản Góp vốn đầu tư dài hạn còn lại theo quy định của pháp luật (không bao gồm các đối tượng đã tính từ mục (13) đến

34

Page 35: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục Cấu phần Cách xác địnhmục (16)) thuộc khoản mục Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán và Góp vốn, đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán; và (ii) 40% của (A1-A2)

VỐN CẤP 2 (B) = B1 – B2 – (25) Giá trị vốn cấp 2 riêng lẻ tối đa bằng vốn cấp 1 riêng lẻ.Cấu phần vốn cấp 2 (B1) = ∑18÷21

(18) 50% phần chênh lệch tăng do đánh giá lại tài sản cố định theo quy định của pháp luật

50% tổng số dư có của tài khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định.

(19) 40% phần chênh lệch tăng do đánh giá lại các khoản góp vốn đầu tư dài hạn theo quy định của pháp luật

40% tổng số dư có của tài khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản đối với các khoản góp vốn đầu tư dài hạn.

(20) Dự phòng chung theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích dự phòng rủi ro và sử dụng dự phòng rủi ro đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

Lấy tổng các khoản mục Dự phòng chung trên Bảng cân đối kế toán.

(21) Trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp do ngân hàng phát hành thỏa mãn các điều kiện sau đây:(i) Có kỳ hạn ban đầu tối thiểu là 5 năm;(ii) Không được đảm bảo bằng tài sản của chính tổ chức ngân hàng;(iii) Ngân hàngchỉ được mua lại, trả nợ trước thời gian đáo hạn với điều kiện sau khi thực hiện vẫn đảm bảo các tỷ lệ, giới hạn bảo đảm an toàn theo quy định và báo cáo Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) để giám sát;(iv) Ngân hàngđược ngừng trả lãi và chuyển lãi lũy kế sang năm tiếp theo nếu việc trả lãi dẫn đến kết quả kinh doanh trong năm bị lỗ;(v) Trong trường hợp thanh lý ngân hàng, người sở hữu trái

- Tại thời điểm xác định giá trị, nếu thời hạn nợ thứ cấp trên 5 năm, toàn bộ giá trị nợ thứ cấp được tính vào vốn cấp 2.- Bắt đầu từ năm thứ năm trước khi đến hạn thanh toán, mỗi năm tại ngày phát hành hoặc ngày ký hợp đồng, phần giá trị trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp được tính vào vốn cấp 2 theo quy định phải được khấu trừ 20% giá trị để đảm bảo đến ngày đầu tiên của năm cuối cùng trước khi đến hạn thanh toán, giá trị trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp tính vào vốn cấp 2 bằng 0.

35

Page 36: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục Cấu phần Cách xác địnhphiếu và nợ thứ cấp chỉ được thanh toán sau khi ngân hàng đã thanh toán cho tất cả các chủ nợ khác;(vi) Ngân hàngchỉ được lựa chọn lãi suất của nợ thứ cấp được xác định bằng giá trị cụ thể hoặc được xác định theo công thức và ghi rõ trong hợp đồng, tài liệu phát hành.- Trường hợp sử dụng lãi suất được xác định bằng giá trị cụ thể, việc thay đổi lãi suất chỉ được thực hiện sau 5 năm kể từ ngày phát hành, ký kết hợp đồng và chỉ được thay đổi 1 lần trong suốt thời hạn của nợ thứ cấp.- Trường hợp sử dụng lãi suất được xác định theo công thức, công thức không được thay đổi và chỉ được thay đổi biên độ trong công thức (nếu có) 1 lần sau 5 năm kể từ ngày phát hành, ký kết hợp đồng.Các khoản phải trừ khỏi vốn cấp 2 (B2) = (22) + (23) + (24)

(22) Trái phiếu chuyển đổi do tổ chức tín dụng khác phát hành, nợ thứ cấp do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác phát hành đáp ứng đầy đủ các điều kiện để tính vào vốn cấp 2 của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phát hành mà ngân hàngmua, đầu tư theo quy định của pháp luật.

- Đối với trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp được mua, đầu tư kể từ ngày 12/02/2018, ngân hàng phải trừ khỏi vốn cấp 2 kể từ ngày mua, đầu tư.- Đối với trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp được mua, đầu tư trước ngày 12/02/2018, ngân hàng trừ khỏi vốn cấp 2 theo lộ trình sau đây:+ Từ ngày 12/02/2018 đến hết ngày 31/12/2019: trừ 25% giá trị khoản mua, đầu tư trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp;+ Từ ngày 01/01/2019 đến hết ngày 31/12/2019: trừ 50% giá trị khoản mua, đầu tư trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp;

36

Page 37: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục Cấu phần Cách xác định+ Từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2020: trừ 75% giá trị khoản mua, đầu tư trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp;+ Từ ngày 01/01/2021: trừ toàn bộ giá trị khoản mua, đầu tư trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp.

(23) Phần giá trị chênh lệch dương giữa khoản mục (20) và 1,25% của “Tổng tài sản có rủi ro” quy định tại Phụ lục 2

(24) Phần giá trị chênh lệch dương giữa khoản mục (21) và 50% của ACác khoản giảm trừ bổ sung

(25) Phần giá trị chênh lệch dương giữa (B1-B2) và ACác khoản mục giảm trừ khi tính vốn tự có

(26) 100% phần chênh lệch giảm do đánh giá lại tài sản cố định theo quy định của pháp luật

100% tổng số dư nợ của tài khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định.

(27) 100% ph n chênh l ch gi m do đánh giá l i các kho nầ ệ ả ạ ả góp v n đ u t dài h n theo quy đ nh c a pháp lu tố ầ ư ạ ị ủ ậ

100% t ng s d n c a tài kho n chênh l ch đánhổ ố ư ợ ủ ả ệ giá l i tài s n đ i v i các kho n góp v n đ u t dàiạ ả ố ớ ả ố ầ ư h n.ạ

(C) VỐN TỰ CÓ (C) = (A) + (B) – (26) – (27)

37

Page 38: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

II. Vốn tự có hợp nhất 1. Nguyên tắc chung:a. Vốn tự có hợp nhất được xác định theo các cấu phần quy định tại điểm 2 dưới đây, lấy từ Bảng cân đối kế toán hợp nhất,

trong đó không hợp nhất công ty con là doanh nghiệp hoạt động theo Luật kinh doanh bảo hiểm.b. Trường hợp Báo cáo tài chính hợp nhất nêu tại điểm a không có các khoản mục cụ thể để tính vốn cấp 1 hợp nhất và vốn

cấp 2 hợp nhất, thì ngân hàng phải xây dựng số liệu thống kê từ các bảng cân đối kế toán riêng lẻ của các đối tượng hợp nhất để đảm bảo việc tính toán đầy đủ, chính xác các khoản mục vốn cấp 1 và vốn cấp 2.

2. Cấu phần và cách xác định vốn tự có hợp nhất:

Mục Cấu phần Cách xác định

VỐN CẤP 1 HỢP NHẤT (A) = A1 - A2- A3Cấu phần vốn cấp 1 hợp nhất (A1) = ∑1÷8

(1) Vốn điều lệ (vốn đã được cấp, vốn đã góp) Lấy số liệu tại khoản mục Vốn điều lệ trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất.Đối với ngân hàngsử dụng ngoại tệ làm đơn vị tiền tệ trong kế toán thì Vốn điều lệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo quy định của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn về Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng.

(2) Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ Lấy số liệu Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ thuộc khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất.

(3) Quỹ đầu tư phát triển Lấy số liệu Quỹ đầu tư phát triển thuộc khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất.

(4) Quỹ dự phòng tài chính Lấy số liệu Quỹ dự phòng tài chính trong khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối kế

38

Page 39: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục Cấu phần Cách xác địnhtoán.

(5) Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định Lấy số liệu Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định trên Bảng cân đối kế toán.

(6) Lợi nhuận không chia lũy kế Xác định theo hướng dẫn tại khoản 6, Điều 3 của Thông tư này. Đối với ngân hàngđược chấp thuận hoãn, giãn trích lập dự phòng rủi ro, lợi nhuận không chia lũy kế phải trừ đi chênh lệch dương giữa số dự phòng rủi ro phải trích theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích dự phòng rủi ro và sử dụng dự phòng rủi ro đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài so với số dự phòng rủi ro đã trích.

(7) Thặng dư vốn cổ phần lũy kế Lấy số liệu Thặng dư vốn cổ phần trênBảng cân đối kế toán hợp nhất.

(8) Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh khi hợp nhất báo cáo tài chính

Lấy số liệu tại khoản mục Chênh lệch tỷ giá hối đoái trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất.Đối với ngân hàngsử dụng ngoại tệ làm đơn vị tiền tệ trong kế toán, Chênh lệch tỷ giá hối đoái bao gồm cả số liệu chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại vốn chủ sở hữu có gốc ngoại tệ thuộc khoản mục Vốn Chủ sở hữu được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán khi chuyển đổi Báo cáo tài chính được lập bằng ngoại tệ ra đồng Việt Nam.

Các khoản phải trừ khỏi vốn cấp 1 hợp nhất (A2) = ∑9÷14(9) Lợi thế thương mại Lấy số liệu chênh lệch dương giữa số tiền mua một

tài sản tài chính và giá trị số sách kế toán của tài sản tài chính đó mà ngân hàng phải trả phát sinh từ giao

39

Page 40: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục Cấu phần Cách xác địnhdịch có tính chất mua lại do ngân hàng thực hiện.

(10) Lỗ lũy kế Lấy số liệu Lỗ lũy kế tại thời điểm tính vốn tự có.(11) Cổ phiếu quỹ Lấy số liệu tại khoản mục Cổ phiếu quỹ trên Bảng

cân đối kế toán hợp nhất.(12) Các khoản cấp tín dụng để góp vốn, mua cổ phần tại tổ chức tín

dụng khácLấy số dư các khoản cấp tín dụng để góp vốn, mua cổ phần tại tổ chức tín dụng khác, bao gồm cả khoản cấp tín dụng của các công ty con được hợp nhất.

(13) Các khoản góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng khác Lấy số liệu các khoản mua cổ phiếu đã niêm yết của tổ chức tín dụng khác theo quy định của pháp luật thuộc khoản mục Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán và số liệu các khoản Góp vốn đầu tư dài hạn vào đối tượng là các tổ chức tín dụng khác thuộc khoản mục Góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất.

(14) Các khoản góp vốn, mua cổ phần của công ty con không thuộc đối tượng hợp nhất và công ty con là doanh nghiệp hoạt động theo Luật kinh doanh bảo hiểm, không bao gồm các đối tượng đã tính ở mục (13)

Lấy số liệu các khoản Góp vốn đầu tư dài hạn vào đối tượng là công ty con không thuộc đối tượng hợp nhất và các khoản góp vốn, mua cổ phần của công ty bảo hiểm (không bao gồm các đối tượng đã tính ở mục (13)) thuộc khoản mục Góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất.

Các khoản giảm trừ bổ sung (A3) = ∑15÷16(15) Phần góp vốn, mua cổ phần của một doanh nghiệp, một công ty

liên kết, một quỹ đầu tư (không bao gồm các đối tượng đã tính từ mục (13) đến mục (14)), vượt mức 10% của (A1-A2)

Tổng các Phần chênh lệch dương giữa: (i) Số dư khoản Góp vốn đầu tư dài hạn vào từng doanh nghiệp, từng công ty liên kết, từng quỹ đầu tư theo quy định của pháp luật (không bao gồm các đối tượng đã tính từ mục (13) đến mục (14)) tại khoản mục Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán và

40

Page 41: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục Cấu phần Cách xác địnhkhoản mục Đầu tư dài hạn khác trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất; và (ii) 10% của (A1 – A2)

(16) Tổng các khoản góp vốn, mua cổ phần còn lại (không bao gồm các đối tượng đã tính từ mục (13) đến mục (15)), vượt mức 40% của (A1-A2)

Phần chênh lệch dương giữa: (i) Tổng các khoản Góp vốn đầu tư dài hạn còn lại theo quy định của pháp luật (không bao gồm các đối tượng đã tính từ mục (13) đến mục (15)) thuộc khoản mục Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán và khoản mục Góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất; và (ii) 40% của (A1- A2)

VỐN CẤP 2 HỢP NHẤT (B) = B1 – B2 – (25) Giá trị vốn cấp 2 hợp nhất tối đa bằng vốn cấp 1 hợp nhất

Cấu phần vốn cấp 2 hợp nhất (B1) = ∑17÷21(17) 50% phần chênh lệch tăng do đánh giá lại tài sản cố định theo

quy định của pháp luật50% tổng số dư có của tài khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất.

(18) 40% phần chênh lệch tăng do đánh giá lại các khoản góp vốn đầu tư dài hạn theo quy định của pháp luật

40% tổng số dư có của tài khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản đối với các khoản mục Góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất.

(19) Dự phòng chung theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích dự phòng rủi ro và sử dụng dự phòng rủi ro đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

Lấy tổng các khoản mục Dự phòng chung trên Bảng cân đối kế toán.

(20) Trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp do ngân hàngphát hành thỏa mãn các điều kiện sau đây:(i) Có kỳ hạn ban đầu tối thiểu là 5 năm;(ii) Không được đảm bảo bằng tài sản của chính tổ chức tín dụng;

- Tại thời điểm xác định giá trị, nếu thời hạn nợ thứ cấp trên 5 năm, toàn bộ giá trị trái phiếu chuyển đổi, công cụ nợ khác được tính vào vốn cấp 2.- Bắt đầu từ năm thứ năm trước khi đến hạn thanh toán, mỗi năm tại ngày phát hành hoặc ngày ký hợp

41

Page 42: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục Cấu phần Cách xác định(iii) Ngân hàngchỉ được mua lại, trả nợ trước thời gian đáo hạn với điều kiện sau khi thực hiện vẫn đảm bảo các tỷ lệ, giới hạn bảo đảm an toàn theo quy định và báo cáo Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) để giám sát;(iv) Ngân hàngđược ngừng trả lãi và chuyển lãi luỹ kế sang năm tiếp theo nếu việc trả lãi dẫn đến kết quả kinh doanh trong năm bị lỗ;(v) Trong trường hợp thanh lý ngân hàng, người sở hữu trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp chỉ được thanh toán sau khi ngân hàng đã thanh toán cho tất cả các chủ nợ khác;(vi) Ngân hàngchỉ được lựa chọn lãi suất của trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp được xác định bằng giá trị cụ thể hoặc được xác định theo công thức và ghi rõ trong hợp đồng, tài liệu phát hành.- Trường hợp sử dụng lãi suất được xác định bằng giá trị cụ thể, việc thay đổi lãi suất chỉ được thực hiện sau 5 năm kể từ ngày phát hành, ký kết hợp đồng và chỉ được thay đổi 1 lần trong suốt thời hạn của trái phiếu chuyển đổi, các công cụ nợ khác.- Trường hợp sử dụng lãi suất được xác định theo công thức, công thức không được thay đổi và chỉ được thay đổi biên độ trong công thức (nếu có) 1 lần sau 5 năm kể từ ngày phát hành, ký kết hợp đồng.

đồng, phần giá trị trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp được tính vào vốn cấp 2 theo quy định phải được khấu trừ 20% giá trị để đảm bảo đến ngày đầu tiên của năm cuối cùng trước khi đến hạn thanh toán, giá trị trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp tính vào vốn cấp 2 bằng 0.Lưu ý: Trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp do công ty con không phải là tổ chức tín dụng phát hành không được tính vào khoản mục này.

(21) Lợi ích của cổ đông thiểu số Lấy số liệu tại khoản mục Lợi ích của cổ đông thiểu số trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất

Các khoản phải trừ khỏi vốn cấp 2 hợp nhất (B2) = (22) + (23) + (24)

(22) Trái phiếu chuyển đổi của tổ chức tín dụng; nợ thứ cấp của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác phát hành

- Đối với trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp được mua, đầu tư kể từ ngày 12/02/2018, ngân hàng phải

42

Page 43: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục Cấu phần Cách xác địnhđáp ứng đầy đủ các điều kiện để tính vào vốn cấp 2 của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phát hành mà tổ chức tín dụng mua, đầu tư theo quy định của pháp luật.

trừ khỏi vốn cấp 2 kể từ ngày mua, đầu tư.- Đối với trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp được mua, đầu tư trước ngày 12/02/2018, ngân hàng trừ khỏi vốn cấp 2 theo lộ trình sau đây:+ Từ ngày 12/02/2018 đến hết ngày 31/12/2018: trừ 25% giá trị khoản mua, đầu tư trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp;+ Từ ngày 01/01/2019 đến hết ngày 31/12/2019: trừ 50% giá trị khoản mua, đầu tư trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp;+ Từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2020: trừ 75% giá trị khoản mua, đầu tư trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp;+ Từ ngày 01/01/2021: trừ toàn bộ giá trị khoản mua, đầu tư trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp.

(23) Phần giá trị chênh lệch dương giữa khoản mục (19) và 1,25% của “Tổng tài sản có rủi ro” quy định tại Phụ lục 2

(24) Phần giá trị chênh lệch dương giữa khoản mục (20) và 50% của ACác khoản giảm trừ bổ sung

(25) Phần giá trị chênh lệch dương giữa (B1- B2) và ACác khoản mục giảm trừ khi tính vốn tự có

(26) 100% phần chênh lệch giảm do đánh giá lại tài sản cố định theo quy định của pháp luật

100% tổng số dư nợ của tài khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định trên Bảng cân đối kế toán.

(27) 100% ph n chênh l ch gi m do đánh giá l i các kho n góp ầ ệ ả ạ ảv n đ u t dài h n theo quy đ nh c a pháp lu tố ầ ư ạ ị ủ ậ

100% t ng s d n c a tài kho n chênh l chổ ố ư ợ ủ ả ệ đánh giá l i tài s n đ i v i các kho n góp v nạ ả ố ớ ả ố

43

Page 44: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục Cấu phần Cách xác định

đ u t dài h n trên B ng cân đ i k toán.ầ ư ạ ả ố ế(C) VỐN TỰ CÓ HỢP NHẤT (C) = (A) + (B) – (26) – (27)

B. Cấu phần và cách xác định để tính vốn tự có của chi nhánh ngân hàng nước ngoài:Chi nhánh ngân hàng nước ngoài căn cứ vào các cấu phần quy định dưới đây, quy định của pháp luật về chế độ tài chính

của chi nhánh ngân hàng nước ngoài và khoản mục tài sản của mình để xác định Vốn tự có cho phù hợp.

Mục Cấu phần Cách xác địnhVỐN CẤP 1 (A) = (A1) – (A2)Cấu phần vốn cấp 1 (A1) = ∑1÷7

(1) Vốn đã được cấp Lấy số liệu tại khoản mục Vốn điều lệ trên Bảng cân đối kế toánĐối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài sử dụng ngoại tệ làm đơn vị tiền tệ trong kế toán thì Vốn điều lệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo quy định của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn về Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng.

(2) Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ Lấy số liệu Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ thuộc khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối kế toán

(3) Quỹ đầu tư phát triển Lấy số liệu Quỹ đầu tư phát triển thuộc khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối kế toán

(4) Quỹ dự phòng tài chính Lấy số liệu Quỹ dự phòng tài chính trong khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối kế toán.

(5) Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định Lấy số liệu Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định trên Bảng cân đối kế toán.

44

Page 45: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục Cấu phần Cách xác định(6) Lợi nhuận không chia lũy kế Xác định theo hướng dẫn tại khoản 6 Điều 3 Thông

tư này. Đối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài được chấp thuận hoãn, giãn trích lập dự phòng rủi ro, lợi nhuận không chia lũy kế phải trừ đi chênh lệch dương giữa số dự phòng rủi ro phải trích theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích dự phòng rủi ro và sử dụng dự phòng rủi ro đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài so với số dự phòng rủi ro đã trích.

(7) Chênh lệch tỷ giá hối đoái Lấy số liệu Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại vốn chủ sở hữu có gốc ngoại tệ thuộc khoản mục Vốn Chủ sở hữu được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán khi chuyển đổi Báo cáo tài chính được lập bằng ngoại tệ ra đồng Việt Nam.

Các khoản phải giảm trừ khỏi vốn cấp 1 (A2) = (8) + (9)

(8) Lỗ lũy kế Lấy số liệu Lỗ lũy kế tại thời điểm tính vốn tự có.(9) Các khoản cấp tín dụng để góp vốn, mua cổ phần tại tổ chức tín

dụng khácLấy số dư các khoản cho vay để góp vốn, mua cổ phần tại tổ chức tín dụng khác.

VỐN CẤP 2 (B) = B1 – B2 – (15) Giá trị vốn cấp 2 tối đa bằng vốn cấp 1.Cấu phần vốn cấp 2 (B1) = ∑10÷11

(10) Dự phòng chung theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích dự phòng rủi ro và sử dụng dự phòng rủi ro đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

Lấy tổng các khoản mục Dự phòng chung trên Bảng cân đối kế toán.

(11) Khoản vay, nợ thứ cấp thỏa mãn các điều kiện sau đây: - Tại thời điểm xác định giá trị, nếu thời hạn khoản

45

Page 46: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục Cấu phần Cách xác định(i) Có kỳ hạn vay tối thiểu là 5 năm;(ii) Không được đảm bảo bằng tài sản của chính chi nhánh ngân hàng nước ngoài;(iii) Chi nhánh ngân hàng nước ngoài chỉ được trả nợ trước thời gian đáo hạn với điều kiện sau khi thực hiện vẫn đảm bảo các tỷ lệ, giới hạn bảo đảm an toàn theo quy định và báo cáo Ngân hàng Nhà nước (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) để giám sát;(iv) Chi nhánh ngân hàng nước ngoài được ngừng trả lãi và chuyển lãi luỹ kế sang năm tiếp theo nếu việc trả lãi dẫn đến kết quả kinh doanh trong năm bị lỗ;(v) Trong trường hợp chi nhánh ngân hàng nước ngoài chấm dứt hoạt động, bên cho vay chỉ được thanh toán sau khi chi nhánh ngân hàng nước ngoài đã thanh toán cho tất cả các chủ nợ khác;(vi) Chi nhánh ngân hàng nước ngoài chỉ được lựa chọn lãi suất của khoản vay, nợ thứ cấp được xác định bằng giá trị cụ thể hoặc được xác định theo công thức và ghi rõ trong hợp đồng vay.- Trường hợp sử dụng lãi suất được xác định bằng giá trị cụ thể, việc thay đổi lãi suất chỉ được thực hiện sau 5 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng và chỉ được thay đổi 1 lần trong suốt thời hạn của khoản vay.- Trường hợp sử dụng lãi suất được xác định theo công thức, công thức không được thay đổi và chỉ được thay đổi biên độ trong công thức (nếu có) 1 lần sau 5 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng.

vay trên 5 năm, toàn bộ giá trị khoản vay, nợ thứ cấp được tính vào vốn cấp 2.Bắt đầu từ năm thứ năm trước khi đến hạn thanh toán, mỗi năm tại ngày ký hợp đồng, giá trị khoản vay, nợ thứ cấp được tính vào vốn cấp 2 theo quy định phải được khấu trừ 20% giá trị khoản vay, nợ thứ cấp để đảm bảo đến ngày đầu tiên của năm cuối cùng trước khi đến hạn thanh toán, giá trị khoản vay, nợ thứ cấp tính vào vốn cấp 2 bằng 0.

Các khoản phải trừ khỏi Vốn cấp 2 (B2) = (12) + (13) + (14)(12) Trái phiếu chuyển đổi của tổ chức tín dụng; nợ thứ cấp của tổ

chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác phát hành - Đối với trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp được mua, đầu tư kể từ ngày 12/02/2018, chi nhánh ngân

46

Page 47: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục Cấu phần Cách xác địnhđáp ứng đầy đủ các điều kiện để tính vào vốn cấp 2 của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phát hành mà chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, đầu tư theo quy định của pháp luật.

hàng nước ngoài phải trừ khỏi vốn cấp 2 kể từ ngày mua, đầu tư.- Đối với trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp được mua, đầu tư trước ngày 12/02/2018, chi nhánh ngân hàng nước ngoài trừ khỏi vốn cấp 2 theo lộ trình sau đây:+ Từ ngày 12/02/2018 đến hết ngày 31/12/2018: trừ 25% giá trị khoản mua, đầu tư trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp;+ Từ ngày 01/01/2019 đến hết ngày 31/12/2019: trừ 50% giá trị khoản mua, đầu tư trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp;+ Từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 31/12/2020: trừ 75% giá trị khoản mua, đầu tư trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp;+ Từ ngày 01/01/2021: trừ toàn bộ giá trị khoản mua, đầu tư trái phiếu chuyển đổi, nợ thứ cấp.

(13) Phần giá trị chênh lệch dương giữa khoản mục (10) và 1,25% của “Tổng tài sản có rủi ro” quy định tại Phụ lục 2

(14) Phần giá trị chênh lệch dương giữa khoản mục (11) và 50% của ACác khoản giảm trừ bổ sung

(15) Phần giá trị chênh lệch dương giữa (B1-B2) và A(C) VỐN TỰ CÓ (C) = (A) + (B)

47

Page 48: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

PHỤ LỤC 2HƯỚNG DẪN PHÂN NHÓM VÀ CÁCH XÁC ĐỊNH

TỔNG TÀI SẢN CÓ RỦI RO (Bao gồm tài sản có nội bảng và các cam kết ngoại bảng)

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-NHNN ngày tháng năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn

trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài)Phần I. Hướng dẫn tính Tài sản Có nội bảng và giá trị tài sản Có nội

bảng tương ứng của cam kết ngoại bảng được xác định theo mức độ rủi roA. Hướng dẫn chung:1. Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài căn cứ vào cân đối kế

toán, cơ sở dữ liệu, hồ sơ có liên quan của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, công ty con và quy định tại Thông tư này để xác định tài sản Có nội bảng và giá trị tài sản Có nội bảng tương ứng của các cam kết ngoại bảng được xác định theo mức độ rủi ro quy định tại Phần II của Phụ lục này.

Cơ sở dữ liệu phải đảm bảo lưu giữ, thống kê đối với từng khoản phải đòi theo các tiêu chí: đối tượng phải đòi; loại tiền; hình thức bảo đảm; tài sản đảm bảo và mục đích của khoản cấp tín dụng.

2. Tài sản Có là các khoản mua, đầu tư trái phiếu chuyển đổi của tổ chức tín dụng khác, nợ thứ cấp của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác, trong thời gian chưa bị trừ khỏi Vốn cấp 2 quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư này thì xác định hệ số rủi ro như khoản phải đòi tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác ở trong nước.

3. Nguyên tắc xác định hệ số rủi ro của tài sản Có:- Nguyên tắc 1: Mỗi tài sản Có nội bảng được phân vào một nhóm hệ số

rủi ro. Nếu tài sản Có đồng thời thỏa mãn nhiều hệ số rủi ro khác nhau thì áp dụng hệ số rủi ro cao nhất.

Nguyên tắc này không áp dụng đối với khoản phải đòi đáp ứng đồng thời các điều kiện sau: (i) được bảo đảm đầy đủ về thời hạn và giá trị bằng tiền mặt, giấy tờ có giá do Chính phủ Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phát hành hoặc bảo lãnh thanh toán; tiền gửi có kỳ hạn, thẻ tiết kiệm, giấy tờ có giá do chính ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phát hành; giấy tờ có giá do Chính phủ trung ương, Ngân hàng trung ương các nước thuộc OECD phát hành hoặc bảo lãnh thanh toán; giấy tờ có giá do các tổ chức tài chính quốc tế phát hành hoặc bảo lãnh thanh toán; (ii) khoản phải đòi không sử dụng cho các mục đích: kinh doanh bất động sản; đầu tư, kinh doanh chứng khoán; (iii) khoản phải đòi không cấp cho các đối tượng: công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng; công ty chứng khoán; công ty quản lý quỹ.

- Nguyên tắc 2: Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài thống kê các khoản phải đòi theo hình thức bảo đảm, tài sản bảo đảm và tỷ lệ bảo đảm của

48

Page 49: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

từng hình thức, từng loại tài sản bảo đảm đối với khoản phải đòi được ghi trong hợp đồng bảo đảm. Trên cơ sở đó, ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài xác định giá trị tài sản Có rủi ro của khoản phải đòi theo hệ số rủi ro quy định tại Phụ lục này đối với từng hình thức bảo đảm, tài sản bảo đảm.

Trường hợp 1: Đối với tài sản Có (khoản phải đòi) được bảo đảm toàn bộ bằng một loại tài sản bảo đảm/hoặc không được bảo đảm: Áp dụng nguyên tắc 1.

Ví dụ 1: Khoản cho Ngân hàng A vay 100 tỷ đồng, trong đó được bảo đảm toàn bộ bằng 150 tỷ đồng trái phiếu Chính phủ. Căn cứ nguyên tắc 1 nêu trên, khoản vay này được áp dụng hệ số rủi ro 0% (khoản phải đòi được bảo đảm toàn bộ bằng giấy tờ có giá do Chính phủ Việt Nam phát hành).

Ví dụ 2: Khoản cho vay khách hàng A 100 tỷ đồng với thời hạn 2 tháng để kinh doanh bất động sản (hệ số rủi ro 200%) được bảo đảm toàn bộ bằng giấy tờ có giá (có giá trị 120 tỷ với thời hạn còn lại 1 năm) do ngân hàng khác phát hành (hệ số rủi ro 50%). Căn cứ vào nguyên tắc 1 nêu trên, khoản cho vay này sẽ áp dụng hệ số rủi ro là 200%.

Ví dụ 3: Ngân hàng A cho khách hàng vay 100 tỷ đồng với thời hạn 06 tháng để đầu tư, kinh doanh cổ phiếu, khoản vay được bảo đảm toàn bộ bằng 150 tỷ đồng trái phiếu Chính phủ với thời hạn còn lại 02 năm. Căn cứ nguyên tắc 1 nêu trên, khoản vay này phải áp dụng hệ số rủi ro 150% (khoản phải đòi để đầu tư, kinh doanh chứng khoán).

Trường hợp 2: Đối với tài sản Có (khoản phải đòi) được bảo đảm một phần bằng tài sản bảo đảm: Áp dụng nguyên tắc 2.

Ví dụ: Khoản cho vay Ngân hàng A 100 tỷ đồng với thời hạn 2 tháng, trong đó 50 tỷ đồng được bảo đảm bằng trái phiếu Chính phủ có thời hạn còn lại 02 năm.

Căn cứ vào nguyên tắc 2 nêu trên, hệ số rủi ro của khoản vay này như sau: (i) 50 tỷ đồng là khoản phải đòi được bảo đảm bằng giấy tờ có giá do Chính phủ Việt Nam phát hành được áp dụng hệ số rủi ro 0%; (ii) 50 tỷ đồng còn lại được áp dụng hệ số rủi ro 50% (khoản phải đòi bằng đồng Việt Nam đối với Ngân hàng khác ở trong nước).

Trường hợp 3: Đối với tài sản Có (khoản phải đòi) được bảo đảm bằng các tài sản bảo đảm khác nhau: Áp dụng nguyên tắc 2.

Ví dụ: Khoản cho vay mục đích thương mại đối với Doanh nghiệp A 100 tỷ đồng với kỳ hạn 6 tháng, trong đó 50 tỷ đồng được bảo đảm bằng trái phiếu Chính phủ có thời hạn còn lại 02 năm, 50 tỷ đồng được bảo đảm bằng quyền sử dụng đất.

Căn cứ vào nguyên tắc 2 nêu trên, hệ số rủi ro của khoản vay này như sau: (i) 50 tỷ đồng là khoản phải đòi được bảo đảm bằng giấy tờ có giá do Chính phủ Việt Nam phát hành được áp dụng hệ số rủi ro 0%; (ii) 50 tỷ đồng còn lại là khoản phải đòi được bảo đảm bằng quyền sử dụng đất sẽ được áp dụng hệ số rủi

49

Page 50: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

ro 50%. Trường hợp 4: Đối với tài sản Có (khoản phải đòi) được bảo đảm

bằng vàng; hoặc sử dụng cho một trong các mục đích gồm: kinh doanh bất động sản; đầu tư, kinh doanh chứng khoán; hoặc cấp cho các đối tượng gồm: công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng; công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ: Áp dụng đồng thời nguyên tắc 1 và nguyên tắc 2.

Ví dụ: Khoản cho vay công ty chứng khoán A 100 tỷ đồng, trong đó 50 tỷ đồng được bảo đảm bằng trái phiếu Chính phủ, 50 tỷ đồng được bảo đảm bằng quyền sử dụng đất.

Căn cứ quy định tại Phụ lục này, khoản vay 50 tỷ đồng được bảo đảm bằng trái phiếu Chính phủ có hệ số rủi ro là 0%, 50 tỷ đồng được bảo đảm bằng quyền sử dụng đất hệ số rủi ro là 50%, khoản phải đòi đối với công ty chứng khoán có hệ số rủi ro 150%.

Áp dụng đồng thời hai nguyên tắc trên, hệ số rủi ro của khoản vay này được áp dụng hệ số rủi ro cao nhất là 150% (khoản phải đòi đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ).

4. Cách xác định hệ số rủi ro của các cam kết ngoại bảng:4.1. Giá trị tài sản Có nội bảng tương ứng của các cam kết ngoại bảng xác

định theo mức độ rủi ro được tính qua hai bước như sau:(i) Bước 1: Xác định giá trị tài sản Có nội bảng tương ứng của các cam

kết ngoại bảng.Cách xác định: Lấy giá trị cam kết ngoại bảng nhân với hệ số chuyển đổi

tương ứng quy định tại Phụ lục này.(ii) Bước 2: Xác định giá trị tài sản Có rủi ro nội bảng tương ứng của các

cam kết ngoại bảng.Cách xác định: Nhân giá trị tài sản Có nội bảng tương ứng của từng cam

kết ngoại bảng đã xác định ở Bước 1 với hệ số rủi ro tương ứng quy định tại Phụ lục này.

4.2. Các cam kết ngoại bảng sau khi chuyển đổi theo hướng dẫn nêu trên được coi là tài sản Có nội bảng và áp dụng hệ số rủi ro tương tự như quy định đối với tài sản Có nội bảng để xác định giá trị tài sản Có rủi ro nội bảng tương ứng của các cam kết ngoại bảng. Theo đó:

(i) Cam kết ngoại bảng được Chính phủ Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước bảo lãnh thanh toán hoặc được bảo đảm đầy đủ về cả thời hạn và giá trị bằng giấy tờ có giá do Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước phát hành: Hệ số rủi ro là 0%.

(ii) Cam kết ngoại bảng phát sinh bằng đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ được bảo đảm toàn bộ bằng giấy tờ có giá do tổ chức tài chính nhà nước phát hành: Hệ số rủi ro là 20%.

(iii) Cam kết ngoại bảng phát sinh bằng đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ được bảo đảm toàn bộ bằng giấy tờ có giá do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác phát hành: Hệ số rủi ro là 50%.

50

Page 51: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

(iv) Cam kết ngoại bảng được bảo đảm bằng nhà ở (bao gồm cả nhà ở hình thành trong tương lai), quyền sử dụng đất, nhà ở gắn với quyền sử dụng đất của bên vay: Hệ số rủi ro là 50%.

4.3. Các hợp đồng phái sinh và cam kết ngoại bảng khác chưa được phân vào các nhóm hệ số rủi ro: Hệ số rủi ro là 100%.

5. Nguyên tắc xác định hệ số chuyển đổi đối với cam kết ngoại bảng là cam kết cung cấp một cam kết ngoại bảng (ví dụ: cam kết cấp bảo lãnh, cam kết phát hành thư tín dụng,…): Hệ số chuyển đổi là hệ số thấp hơn giữa hệ số chuyển đổi của cam kết cung cấp cam kết ngoại bảng và hệ số chuyển đổi của cam kết ngoại bảng được cam kết cung cấp.

Ví dụ:Ngân hàng A phát hành một cam kết chấp nhận thanh toán trị giá 100.000

USD cho Công ty B đối với khoản vay của Công ty B tại Ngân hàng C. Cam kết chấp nhận thanh toán của Ngân hàng A được bảo đảm toàn bộ bằng giấy tờ có giá do chính Ngân hàng A phát hành và Công ty B hiện đang sở hữu. Trong trường hợp này:

- Giá trị tài sản Có nội bảng tương ứng được xác định như sau: 100.000 USD (giá trị cam kết ngoại bảng) x 100% (hệ số chuyển đổi quy định tại Mục 45 Điểm 2 Phần II Phụ lục này) = 100.000 USD;

- Giá trị tài sản Có rủi ro nội bảng tương ứng được xác định như sau: 100.000 USD (là giá trị tài sản Có nội bảng tương ứng của cam kết ngoại bảng) x 20% (hệ số rủi ro quy định tại Mục 20 Điểm 1 Phần II Phụ lục này) = 20.000 USD.

B. Hướng dẫn tính tài sản Có rủi ro hợp nhất:Nguyên tắc tính: 1. Căn cứ vào số liệu từ bảng cân đối kế toán hợp nhất, trong đó không

hợp nhất công ty con là doanh nghiệp hoạt động theo Luật kinh doanh bảo hiểm theo quy định của pháp luật.

2. Giá trị tài sản Có rủi ro hợp nhất (bao gồm giá trị tài sản Có rủi ro nội bảng hợp nhất và giá trị tài sản Có rủi ro nội bảng hợp nhất tương ứng của các cam kết ngoại bảng hợp nhất) được xác định theo quy định tại Mục A Phần I Phụ lục này.

51

Page 52: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Phần II. Phân nhóm và xác định tài sản Có rủi ro 1. Tài sản Có nội bảng xác định theo mức độ rủi ro:

Mục Tài sản CóGiá trị Hệ số

rủi ro

Giá trị tài sản Có xác định theo mức độ rủi ro

Riêng lẻ

Hợp nhất Riêng lẻ Hợp nhất

[1] [2] [3] [4] = [1] x [3] [5] = [2] x [3]Tài sản Có nội bảng

(A1) Nhóm tài sản Có có hệ số rủi ro 0% = ∑1÷11 = ∑1÷11(1) Tiền mặt 0%(2) Vàng 0%(3) Tiền, vàng gửi tại Ngân hàng Nhà nước 0%(4) Khoản phải đòi ngân hàng chính sách 0%

(5)

Khoản phải đòi Chính phủ Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước hoặc khoản phải đòi được Chính phủ Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước bảo lãnh thanh toán hoặc khoản phải đòi được bảo đảm bằng giấy tờ có giá do Chính phủ Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước phát hành hoặc bảo lãnh thanh toán.

0%

(6)

Khoản phải đòi Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc khoản phải đòi được Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bảo lãnh thanh toán

0%

(7)

Các khoản phải đòi bằng đồng Việt Nam được bảo đảm toàn bộ bằng tiền, được bảo đảm đầy đủ về cả thời hạn và giá trị bằng: (i) tiền gửi có kỳ hạn; (ii) thẻ tiết kiệm; (iii) giấy tờ có giá do chính ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phát hành

0%

(8) Các khoản phải đòi đối với Chính phủ trung ương, Ngân hàng trung ương các nước thuộc OECD hoặc được Chính phủ trung ương, Ngân hàng trung ương

0%

52

Page 53: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục Tài sản CóGiá trị Hệ số

rủi ro

Giá trị tài sản Có xác định theo mức độ rủi ro

Riêng lẻ

Hợp nhất Riêng lẻ Hợp nhất

[1] [2] [3] [4] = [1] x [3] [5] = [2] x [3]các nước này bảo lãnh thanh toán

(9)

Các khoản phải đòi được bảo đảm toàn bộ bằng giấy tờ có giá do Chính phủ trung ương, Ngân hàng trung ương các nước thuộc OECD phát hành hoặc bảo lãnh thanh toán

0%

(10)Các khoản phải đòi đối với các tổ chức tài chính quốc tế hoặc được các tổ chức này bảo lãnh thanh toán

0%

(11)Các khoản phải đòi được bảo đảm toàn bộ bằng giấy tờ có giá do các tổ chức tài chính quốc tế phát hành hoặc bảo lãnh thanh toán

0%

(A2) Nhóm tài sản Có có hệ số rủi ro 20% = ∑12÷20 = ∑12÷20(12) Kim loại quý (trừ vàng), đá quý 20%

(13) Các khoản phải đòi đối với tổ chức tài chính nhà nước 20%

(14) Các khoản phải đòi được bảo đảm toàn bộ bằng giấy tờ có giá do tổ chức tài chính nhà nước phát hành 20%

(15)

Trái phiếu do Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam phát hành, trái phiếu do Công ty trách nhiệm hữu hạn mua bán nợ Việt Nam phát hành

20%

(16)

Các khoản phải đòi đối với ngân hàng được thành lập ở các nước thuộc khối OECD và những khoản phải đòi được các ngân hàng này bảo lãnh thanh toán

20%

(17) Các khoản phải đòi đối với các công ty chứng khoán 20%

53

Page 54: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục Tài sản CóGiá trị Hệ số

rủi ro

Giá trị tài sản Có xác định theo mức độ rủi ro

Riêng lẻ

Hợp nhất Riêng lẻ Hợp nhất

[1] [2] [3] [4] = [1] x [3] [5] = [2] x [3]được thành lập ở các nước thuộc khối OECD có tuân thủ những thoả thuận quản lý và giám sát về vốn trên cơ sở rủi ro và những khoản phải đòi được các công ty này bảo lãnh thanh toán

(18)

Các khoản phải đòi có thời hạn còn lại dưới 1 năm đối với các ngân hàng được thành lập ở các nước không thuộc OECD hoặc được các ngân hàng đó bảo lãnh thanh toán

20%

(19)

Các khoản phải đòi đối với các công ty chứng khoán có thời hạn còn lại dưới 1 năm được thành lập ở các nước không thuộc khối OECD có tuân thủ những thoả thuận quản lý và giám sát về vốn trên cơ sở rủi ro và những khoản phải đòi được các công ty này bảo lãnh thanh toán

20%

(20)

Các khoản phải đòi bằng ngoại tệ được bảo đảm toàn bộ bằng tiền, được bảo đảm đầy đủ về cả thời hạn và giá trị bằng: (i) tiền gửi có kỳ hạn; (ii) thẻ tiết kiệm; (iii) giấy tờ có giá do chính ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phát hành

20%

(A3) Nhóm tài sản Có có hệ số rủi ro 50% = ∑21÷23 = ∑21÷23

(21)

Khoản phải đòi tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác ở trong nước, trừ khoản phải đòi là khoản cho vay, tiền gửi quy định tại khoản 9 Điều 148đ Luật các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi, bổ sung).

50%

(22) Các khoản phải đòi được bảo đảm đầy đủ về cả giá 50%

54

Page 55: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục Tài sản CóGiá trị Hệ số

rủi ro

Giá trị tài sản Có xác định theo mức độ rủi ro

Riêng lẻ

Hợp nhất Riêng lẻ Hợp nhất

[1] [2] [3] [4] = [1] x [3] [5] = [2] x [3]trị và thời hạn bằng giấy tờ có giá do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác phát hành

(23a)

Các khoản phải đòi được bảo đảm toàn bộ bằng nhà ở (bao gồm cả nhà ở hình thành trong tương lai), quyền sử dụng đất, công trình xây dựng gắn với quyền sử dụng đất của bên vay

50% - kể từ ngày / /2019

đến hết ngày 31/12/2019

(23b)

Các khoản phải đòi được bảo đảm toàn bộ bằng nhà ở (bao gồm cả nhà ở hình thành trong tương lai), quyền sử dụng đất, công trình xây dựng gắn với quyền sử dụng đất của bên vay và đáp ứng một trong các điều kiện sau đây:a) Là khoản cho vay để phục vụ hoạt động kinh doanh theo quy định của Ngân hàng Nhà nước quy định hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài;b) Là khoản cho vay cá nhân để khách hàng mua nhà ở xã hội, mua nhà ở theo các chương trình, dự án hỗ trợ của Chính phủ;c) Là khoản cho vay cá nhân để khách hàng mua nhà mà dư nợ gốc dưới 1,5 tỷ đồng.

50%- có hiệu lực kể từ ngày

01/01/2020

(A4) Nhóm tài sản Có có hệ số rủi ro 100% = ∑24÷26 = ∑24÷26

(24)Các khoản góp vốn, mua cổ phần, không bao gồm phần giá trị góp vốn, mua cổ phần đã bị trừ khỏi vốn cấp 1 để tính vốn tự có

100%

55

Page 56: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục Tài sản CóGiá trị Hệ số

rủi ro

Giá trị tài sản Có xác định theo mức độ rủi ro

Riêng lẻ

Hợp nhất Riêng lẻ Hợp nhất

[1] [2] [3] [4] = [1] x [3] [5] = [2] x [3]

(25) Giá trị nguyên giá các khoản đầu tư máy móc, thiết bị, tài sản cố định và bất động sản khác 100%

(26)

Toàn bộ tài sản Có khác còn lại trên bảng cân đối kế toán, ngoài các khoản phải đòi đã được phân loại vào nhóm hệ số rủi ro 0%, 20%, 50%, 100%, 150% và 200%.

100%

(A5) Nhóm tài sản Có có hệ số rủi ro 150% = ∑27÷31 = ∑26÷31

(27) Các khoản phải đòi đối với các công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng 150%

(28) Các khoản phải đòi để đầu tư, kinh doanh chứng khoán. 150%

(29) Các khoản phải đòi đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ 150%

(30) Các khoản cho vay được bảo đảm bằng vàng 150%

(31)Khoản phải đòi đối với cá nhân phục vụ nhu cầu đời sống mà dư nợ của một khách hàng có giá trị dư nợ gốc từ 3 tỷ đồng trở lên

150% - có hiệu lực kể từ ngày

01/01/2020(A6) Nhóm tài sản Có có hệ số rủi ro 200% = 32 = 32

(32)

Các khoản phải đòi để kinh doanh bất động sản, khoản phải đòi mà khách hàng cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng nguồn vốn để kinh doanh bất động sản

200%

(A) Tổng tài sản Có nội bảng xác định theo mức độ rủi ro = ∑A1÷A6 = ∑A1÷A6

56

Page 57: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

2. Cam kết ngoại bảng

Mục Khoản mụcGiá trị Hệ số

chuyển đổi

Hệ sốrủi ro

Giá trị tài sản Có nội bảng tương ứng của các cam kết ngoại bảng được xác định

theo mức độ rủi roRiêng lẻ Hợp nhất Riêng lẻ Hợp nhất

[1] [2] [3] [5] [6] = [1] x [3] x [5]

[7]= [2] x [3] x [5]

Các cam kết ngoại bảng

(33) Các hợp đồng giao dịch lãi suất, hợp đồng phái sinh lãi suất có kỳ hạn ban đầu dưới 1 năm 0,5%

(34) Các hợp đồng giao dịch lãi suất, hợp đồng phái sinh lãi suất có kỳ hạn ban đầu từ 1 năm đến dưới 2 năm 1%

(35)Các hợp đồng giao dịch lãi suất có kỳ hạn ban đầu từ 2 năm trở lên (cộng thêm (+) 1,0% cho mỗi năm kể từ năm thứ 3) 1%

(36) Hợp đồng giao dịch ngoại tệ, hợp đồng giá cả hàng hóa có kỳ hạn ban đầu dưới 1 năm 2%

(37) Hợp đồng giao dịch ngoại tệ, hợp đồng giá cả hàng hóa có kỳ hạn ban đầu từ 1 năm đến dưới 2 năm 5%

(38)Hợp đồng giao dịch ngoại tệ, hợp đồng giá cả hàng hóa có kỳ hạn ban đầu từ 2 năm trở lên (cộng thêm (+) 3,0% cho mỗi năm kể từ năm thứ 3) 5%

(39)

Cam kết ngoại bảng (bao gồm cả hạn mức tín dụng chưa sử dụng) mà ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài có quyền hủy ngang hoặc tự động hủy ngang khi khách hàng vi phạm điều kiện hủy ngang hoặc suy giảm khả năng thực hiện nghĩa vụ

10%

(40) Hạn mức tín dụng chưa sử dụng của thẻ tín dụng 10%(41) Giao dịch phát hành hoặc xác nhận thư tín dụng

thương mại dựa trên chứng từ vận tải, có thời hạn gốc 20%

57

Page 58: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục Khoản mụcGiá trị Hệ số

chuyển đổi

Hệ sốrủi ro

Giá trị tài sản Có nội bảng tương ứng của các cam kết ngoại bảng được xác định

theo mức độ rủi roRiêng lẻ Hợp nhất Riêng lẻ Hợp nhất

[1] [2] [3] [5] [6] = [1] x [3] x [5]

[7]= [2] x [3] x [5]

từ 1 năm trở xuống

(42)Giao dịch phát hành hoặc xác nhận thư tín dụng thương mại dựa trên chứng từ vận tải, có thời hạn gốc trên 1 năm

50%

(43)Nợ tiềm tàng dựa trên hoạt động cụ thể (ví dụ: bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh dự thầu, thư tín dụng dự phòng cho hoạt động cụ thể)

50%

(44) Bảo lãnh phát hành chứng khoán, giấy tờ có giá 50%

(45)

Các cam kết ngoại bảng tương đương khoản cho vay (ví dụ: cam kết cho vay không hủy ngang là cam kết cho vay không thể hủy bỏ hoặc thay đổi dưới bất kỳ hình thức nào đối với những cam kết đã được thiết lập, trừ trường hợp phải hủy bỏ hoặc thay đổi theo quy định của pháp luật; các khoản bảo lãnh, thư tín dụng dự phòng bảo đảm nghĩa vụ tài chính cho khoản nợ hoặc trái phiếu; hạn mức tín dụng chưa giải ngân không hủy ngang, bảo lãnh vay vốn, bảo lãnh thanh toán,...)

100%

(46) Các khoản chấp nhận thanh toán (ví dụ: ký hậu chấp nhận thanh toán bộ chứng từ,...) 100%

(47)

Nghĩa vụ thanh toán của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài trong giao dịch bán giấy tờ có giá có bảo lưu quyền truy đòi khi bên phát hành không thực hiện cam kết

100%

58

Page 59: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục Khoản mụcGiá trị Hệ số

chuyển đổi

Hệ sốrủi ro

Giá trị tài sản Có nội bảng tương ứng của các cam kết ngoại bảng được xác định

theo mức độ rủi roRiêng lẻ Hợp nhất Riêng lẻ Hợp nhất

[1] [2] [3] [5] [6] = [1] x [3] x [5]

[7]= [2] x [3] x [5]

(48)Các hợp đồng kỳ hạn về tài sản, tiền gửi và các chứng khoán trả trước một phần mà ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cam kết thực hiện

100%

(49)Các cam kết ngoại bảng còn lại khác, ngoài các cam kết ngoại bảng được xác định hệ số chuyển đổi vào nhóm 0,5%, 1%, 2%, 5%, 10%, 20%, 50%, 100%

100%

(B) Tổng giá trị nội bảng tương ứng của các cam kết ngoại bảng xác định theo mức độ rủi ro = ∑33÷49 = ∑33÷49

59

Page 60: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

PHỤ LỤC 3HƯỚNG DẪN CÁCH XÁC ĐỊNH TỶ LỆ KHẢ NĂNG CHI TRẢ

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2018/TT-NHNN ngày tháng năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn

trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài)Phần I. Tài sản có tính thanh khoản cao:1. Biểu mẫu tính “Tài sản có tính thanh khoản cao”:

Mục Khoản mục Số liệu1 Tiền mặt, vàng

2 Tiền gửi thanh toán (bao gồm cả dự trữ bắt buộc), tiền gửi qua đêm và tiền gửi ký quỹ tại Ngân hàng Nhà nước

3 Các loại giấy tờ có giá được sử dụng trong các giao dịch của Ngân hàng Nhà nước

4Tiền trên tài khoản thanh toán, tiền gửi qua đêm tại ngân hàng đại lý, trừ các khoản đã cam kết cho mục đích thanh toán cụ thể

5

Tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi qua đêm tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác ở trong nước và nước ngoài, trừ các khoản đã cam kết hoặc thỏa thuận sử dụng cho mục đích cụ thể

6Các loại trái phiếu, tín phiếu do Chính phủ các nước, Ngân hàng Trung ương các nước có mức xếp hạng từ AA trở lên phát hành hoặc bảo lãnh thanh toán

7 Tổng cộng (A) = (1÷ 6)

2. Hướng dẫn cách lấy số liệu:Mục 1: Số dư tiền mặt, giá trị của vàng trên cân đối kế toán tại thời điểm

cuối mỗi ngày.Mục 2: Số dư tiền gửi thanh toán, tiền gửi qua đêm và tiền gửi ký quỹ tại

Ngân hàng Nhà nước trên cân đối kế toán tại thời điểm cuối mỗi ngày.Mục 3: Giá trị ghi sổ các loại giấy tờ có giá được sử dụng trong các giao

dịch của Ngân hàng Nhà nước theo quy định của Ngân hàng Nhà nước tại thời điểm cuối mỗi ngày.

Trong thời gian mua có kỳ hạn giấy tờ có giá quy định tại Hợp đồng mua lại, ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được tính số giấy tờ có giá mua kỳ hạn vào tài sản có tính thanh khoản cao.

Trong thời gian bán có kỳ hạn giấy tờ có giá, ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài không được tính số giấy tờ có giá bán kỳ hạn vào tài sản có tính thanh khoản cao.

60

Page 61: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục 4: Số dư tiền gửi thanh toán, tiền gửi qua đêm tại các ngân hàng đại lý trên cân đối kế toán tại thời điểm cuối mỗi ngày, trừ đi các khoản đã cam kết cho mục đích thanh toán cụ thể.

Mục 5: Số dư tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi qua đêm tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác ở trong nước và nước ngoài trên cân đối kế toán tại thời điểm cuối mỗi ngày.

Mục 6: Giá trị ghi sổ trên cân đối kế toán của trái phiếu, tín phiếu do Chính phủ, Ngân hàng Trung ương các nước phát hành hoặc bảo lãnh thanh toán, được tổ chức xếp hạng quốc tế (Standard & Poor’s, Fitch Rating) xếp hạng từ mức AA hoặc tương đương trở lên hoặc thang thứ hạng tương ứng của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm độc lập khác tại thời điểm cuối mỗi ngày.

Tiền gửi qua đêm được hiểu là tiền gửi trong khoảng thời gian tính từ cuối ngày làm việc hôm trước đến ngày làm việc liền kề tiếp theo.

3. Nguyên tắc tính “Tài sản có tính thanh khoản cao”:(i) Mục 3 và Mục 6 phải đáp ứng các yêu cầu sau:- Được sử dụng ngay để chi trả hoặc dễ chuyển đổi thành tiền với chi phí

giao dịch thấp;- Không được dùng để bảo đảm cho các nghĩa vụ tài chính khác;- Không bao gồm số dư giấy tờ có giá đang đem đi chiết khấu, tái chiết

khấu, cầm cố, bán có kỳ hạn;- Không bao gồm giấy tờ có giá mà tổ chức phát hành không thực hiện

đúng nghĩa vụ thanh toán lãi, gốc;- Không bao gồm trái phiếu (kể cả trái phiếu đặc biệt) do Công ty quản lý

tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam (VAMC) phát hành; (ii) Tài sản có tính thanh khoản cao là giấy tờ có giá được sử dụng trong

các giao dịch của Ngân hàng Nhà nước (trừ trái phiếu do Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam (VAMC) phát hành); các loại trái phiếu, tín phiếu do Chính phủ, Ngân hàng trung ương các nước phát hành hoặc bảo lãnh thanh toán, được tổ chức xếp hạng quốc tế (Standard & Poor’s, Fitch Rating) xếp hạng từ mức AA hoặc tương đương trở lên hoặc thang thứ hạng tương ứng của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm độc lập khác có mệnh giá bằng đồng Việt Nam và các loại ngoại tệ tự do chuyển đổi.

61

Page 62: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Phần II. Dòng tiền vào:1. Biểu mẫu tính “Dòng tiền vào”:

Mục Khoản mục

Giá trị dòng tiền theo thời gian đến hạn

Ngày tiếp theo

Từ ngày 2

đến ngày 7

Từ ngày 8

đến ngày 30

Từ ngày 31

đến ngày 180

Từ ngày

181 đến ngày 360

Trên 360

ngày

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

1

Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tín dụng nước ngoài theo quy định của pháp luật. Cho vay tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tín dụng nước ngoài:

1.1 Tiền gửi không kỳ hạn1.2 Tiền gửi có kỳ hạn

1.3 Cho vay tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và tổ chức tín dụng nước ngoài

2 Cho vay khách hàng3 Chứng khoán kinh doanh4 Chứng khoán đầu tư5 Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác6 Các khoản lãi, phí phải thu7 Tài sản Có khác8 Dòng tiền vào (B = 1 ÷ 7)

62

Page 63: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

2. Hướng dẫn cách lấy số liệu “Dòng tiền vào”:Mục 1.1: Tiền gửi không kỳ hạn: Lấy số dư tiền gửi không kỳ hạn trên cân

đối kế toán điền vào cột “Ngày tiếp theo” và không được điền vào các ngày còn lại.

Mục 1.2: Tiền gửi có kỳ hạn: Lấy số dư tiền gửi có kỳ hạn đến hạn thanh toán ghi trên hợp đồng tiền gửi điền vào cột thích hợp tương ứng với ngày đến hạn thanh toán.

Mục 1.3: Cho vay các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và tổ chức tín dụng nước ngoài: Lấy số dư nợ cho vay đến hạn thanh toán ghi trên hợp đồng cho vay điền vào cột thích hợp tương ứng với ngày đến hạn thanh toán.

Mục 2: Cho vay khách hàng:Lấy số dư nợ cho vay đến hạn thanh toán ghi trên hợp đồng cho vay điền vào cột thích hợp tương ứng với ngày đến hạn thanh toán. Đối với khoản vay có nhiều kỳ hạn trả nợ, dòng tiền vào được ghi nhận theo kỳ trả nợ tương ứng.

Mục 3: Chứng khoán kinh doanh:- Chứng khoán kinh doanh đã niêm yết: Lấy giá trị ghi sổ trừ đi dự phòng

giảm giá chứng khoán phải trích lập theo quy định của pháp luật điền vào cột “Ngày tiếp theo” và không được điền vào các ngày còn lại.

- Chứng khoán kinh doanh chưa niêm yết: Lấy giá trị ghi sổ của chứng khoán kinh doanh điền vào cột thích hợp tương ứng với ngày đáo hạn.

Mục 4: Chứng khoán đầu tư: - Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán đã niêm yết: Lấy giá trị ghi sổ trừ

dự phòng giảm giá chứng khoán phải trích lập theo quy định của pháp luật điền vào cột “Ngày tiếp theo” và không được điền vào các ngày còn lại.

- Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn đã niêm yết: Lấy giá trị ghi sổ của chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn trừ dự phòng giảm giá chứng khoán phải trích lập theo quy định của pháp luật điền vào cột thích hợp tương ứng với ngày đáo hạn.

- Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán chưa niêm yết: Lấy giá trị ghi sổ của chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán điền vào cột thích hợp tương ứng với ngày đáo hạn.

- Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn chưa niêm yết: Lấy giá trị ghi sổ của chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn điền vào cột thích hợp tương ứng với ngày đáo hạn.

Mục 5: Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác: Lấy số tiền chắc chắn sẽ thu được phát sinh từ việc thực hiện các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác điền vào cột thích hợp tương ứng với ngày phát sinh dòng tiền.

63

Page 64: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục 6: Các khoản lãi, phí phải thu: Lấy số tiền lãi, phí phải thu đến hạn, chắc chắn thu được phát sinh từ các khoản cho vay, tiền gửi, chứng khoán đầu tư, các công cụ phái sinh và tài sản tài chính khác đủ điều kiện được ghi nhận vào “Dòng tiền vào” ở các mục 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên điền vào cột thích hợp tương ứng với ngày đến hạn phải thu.

Mục 7: Tài sản Có khác: Lấy số tiền chắc chắn sẽ thu được phát sinh từ việc thực hiện “Tài sản Có khác” theo hướng dẫn tại Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Ngân hàng Nhà nước ban hành Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng và các văn bản khác có liên quan (không bao gồm các dòng tiền đã phát sinh từ Mục 1 đến Mục 6 của Bảng Dòng tiền vào) điền vào các cột thích hợp tương ứng với ngày phát sinh dòng tiền.

3. Nguyên tắc tính “Dòng tiền vào”:“Dòng tiền vào” phải đảm bảo các nguyên tắc sau:- Các khoản mục đã được tính vào Tài sản có tính thanh khoản cao không

được ghi nhận vào “Dòng tiền vào”.- Trường hợp ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài không có đủ

căn cứ xác định số tiền có khả năng thu được theo dự kiến thìkhông được tính số tiền nàyvào “Dòng tiền vào”.

- Đối vớicáckhoản cho vay tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác, tổ chức tín dụng nước ngoài và cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân: đã quá hạn và/hoặc được phân loại nợ vào nhóm 2 trở lên (theo kết quả phân loại nợ gần nhất) sẽ không được ghi nhận vào “Dòng tiền vào”.

- Đối với chứng khoán kinh doanh đã niêm yết và chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán đã niêm yết: Giá trị được tính vào “Dòng tiền vào” là giá trị ghi sổ trừ đi dự phòng giảm giá chứng khoán phải trích lập theo quy định của pháp luật và được tính vào “Dòng tiền vào” của “Ngày tiếp theo” và không được điền vào các ngày còn lại.

- Đối với chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn đã niêm yết: Giá trị được tính vào “Dòng tiền vào” là giá trị ghi sổ trừ dự phòng giảm giá chứng khoán phải trích lập theo quy định của pháp luật và được tính vào “Dòng tiền vào” tại ngày đáo hạn của chứng khoán.

- Đối với chứng khoán chưa niêm yết (chứng khoán kinh doanh chưa niêm yết, chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán chưa niêm yết và chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn chưa niêm yết): Lấy giá trị ghi sổ của chứng khoán chưa niêm yết được phân loại nợ vào nhóm 1 điền vào cột tương ứng với ngày đáo hạn của chứng khoán.

- Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài không ghi nhận các khoản sau đây vào “Dòng tiền vào”:

(i) Từ khoản mua có kỳ hạn, nhận chiết khấu, nhận tái chiết khấu, cho vay cầm cố giấy tờ có giá được sử dụng trong các giao dịch của Ngân hàng Nhà nước, các loại trái phiếu, tín phiếu do Chính phủ các nước, Ngân hàng Trung

64

Page 65: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

ương các nước phát hành hoặc bảo lãnh thanh toán, được tổ chức xếp hạng quốc tế (Standard & Poor’s, Fitch Rating) xếp hạng từ mức AA hoặc tương đương trở lên hoặc thang thứ hạng tương ứng của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm độc lập khác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác.

(ii) Từ khoản mua kết hợp bán lại trái phiếu Chính phủ với thành viên giao dịch trái phiếu Chính phủ tại Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội theo quy định của Bộ Tài chính quản lý giao dịch trái phiếu chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương.

65

Page 66: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Phần III. Dòng tiền ra:1. Biểu mẫu tính “Dòng tiền ra”:

Mục Khoản mục

Giá trị dòng tiền theo thời gian đến hạn

Ngày tiếp theo

Từ ngày 2 đến ngày 7

Từ ngày 8 đến

ngày 30

Từ ngày 31 đến ngày 180

Từ ngày 181 đến ngày 360

Trên 360

ngày

(1) (2) (3) (4) (5) (6)1 Các khoản nợ chính phủ và Ngân hàng Nhà nước

2

Tiền gửi của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tín dụng nước ngoài theo quy định của pháp luật. Tiền vay các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và tổ chức tín dụng nước ngoài:

2.1 Tiền gửi không kỳ hạn2.2 Tiền gửi có kỳ hạn

2.3 Tiền vay tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và tổ chức tín dụng nước ngoài

3 Tiền gửi của khách hàng3.1 Tiền gửi không kỳ hạn3.2 Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi tiết kiệm4 Công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác

5Vốn nhận tài trợ, ủy thác đầu tư, ủy thác cho vay mà ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu rủi ro theo quy định của pháp luật

6 Phát hành giấy tờ có giá7 Các khoản lãi, phí phải trả8 Các khoản Nợ khác9 Các cam kết không hủy ngang đối với khách hàng10 Các nghĩa vụ thanh toán đã quá hạn11 Dòng tiền ra (C = 1 ÷ 10)

66

Page 67: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

2. Hướng dẫn cách lấy số liệu “Dòng tiền ra”:Mục 1: Các khoản nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước:Lấy số dư

khoản nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước điền vào cột thích hợp tương ứng với ngày đến hạn phải trả.

Mục2.1: Tiền gửi không kỳ hạn: Lấy số dư tiền gửi không kỳ hạn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và tổ chức tín dụng nước ngoài trên cân đối kế toán điền vào cột “Ngày tiếp theo” và không điền vào các ngày còn lại.

Mục 2.2: Tiền gửi có kỳ hạn: Lấy số dư tiền gửi có kỳ hạn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và tổ chức tín dụng nước ngoài đến hạn phải thanh toán điền vào cột thích hợp tương ứng với ngày đến hạn phải trả.

Mục 2.3:Tiền vay tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và tổ chức tín dụng nước ngoài: Lấy số dư nợ đi vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và tổ chức tín dụng nước ngoài đến hạn thanh toán điền vào cột thích hợp tương ứng với ngày đến hạn thanh toán trên hợp đồng cho vay.

Mục 3.1: Tiền gửi không kỳ hạn:Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài thống kê, tính số dư tiền gửi không kỳ hạn bị rút ra trung bình của 30 ngày liền kề trước ngày tính toán để xác định số tiền gửi không kỳ hạn có khả năng bị rút ra và điền vào cột “Ngày tiếp theo”. Trường hợp không xác định được số dư bình quân nói trên, số tiền gửi không kỳ hạn có khả năng bị rút ra được điền vào cột “Ngày tiếp theo” không thấp hơn 15% số dư bình quân Tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng trong 30 ngày liền kề trước ngày tính toán.

Mục 3.2: Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi tiết kiệm: Lấy số dư tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi tiết kiệm đến hạn phải thanh toán điền vào cột thích hợp tương ứng với ngày đến hạn phải trả.

Mục 4: Công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác: Lấy số tiền dự kiến phát sinh từ việc thực hiện các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác điền vào cột thích hợp tương ứng với ngày phát sinh dòng tiền.

Mục 5: Vốn nhận tài trợ, ủy thác đầu tư, ủy thác cho vay mà ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu rủi ro theo quy định của pháp luật: Lấy số tiền phát sinh từ việc thực hiện hoạt động tài trợ, ủy thác đầu tư, ủy thác cho vay mà ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu rủi ro phải thực hiện theo hợp đồng tài trợ, ủy thác đầu tư, ủy thác cho vay điền vào cột thích hợp tương ứng với thời hạn thực hiện ghi trên hợp đồng.

Mục 6: Phát hành giấy tờ có giá:Lấy số tiền phải trả phát sinh từ việc thực hiện nghĩa vụ thanh toán giấy tờ có giá đã phát hành điền vào cột thích hợp tương ứng với ngày đáo hạn của giấy tờ có giá.

Mục 7: Các khoản lãi, phí phải trả:Lấy số tiền lãi, phí phải trả điền vào cột thích hợp tương ứng với thời hạn phải trả.

67

Page 68: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

Mục 8: Các khoản nợ khác: Lấy số tiền phát sinh từ việc thực hiện nghĩa vụ của “Các khoản nợ khác” theo hướng dẫn tại Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Ngân hàng Nhà nước ban hành Chế độ báo cáo tài chính đối với tổ chức tín dụng và các văn bản khác có liên quan (không bao gồm các dòng tiền đã phát sinh từ Mục 1 đến Mục 7 của Bảng Dòng tiền ra) điền vào các cột thích hợp tương ứng với thời hạn phải trả.

Mục 9: Cam kết không hủy ngang đối với khách hàng: Lấy số dư của các cam kết không thể hủy ngang điền vào cột thích hợp tương ứng với thời hạn thực hiện cam kết quy định tại thỏa thuận cấp hạn mức, hợp đồng, chứng từ thanh toán và các tài liệu liên quan.

Mục 10: Các nghĩa vụ thanh toán đã quá hạn: Lấy toàn bộ các khoản phải thanh toán theo nghĩa vụ đã quá hạn điền vào cột “Ngày tiếp theo” và không điền vào các ngày còn lại.

3. Nguyên tắc tính “Dòng tiền ra”:“Dòng tiền ra” là dòng tiền phát sinh từ nghĩa vụ đến hạn phải thanh toán,

phải thực hiện cam kết, các nghĩa vụ dự kiến phát sinh và phải đảm bảo các nguyên tắc sau:

- Trường hợp không xác định được thời hạn thực hiện nghĩa vụ, số tiền phải thực hiện nghĩa vụ tính vào “Dòng tiền ra” của “Ngày tiếp theo”;

- Các nghĩa vụ phải thực hiện đã quá hạn phải tính vào “Dòng tiền ra” của “Ngày tiếp theo”.

- Các cam kết không thể hủy ngang được bảo đảm đầy đủ về thời hạn và giá trị bằng: (i) tiền mặt hoặc tiền gửi bằng đồng Việt Nam, ngoại tệ; (ii) trái phiếu Chính phủ, ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài không ghi nhận giá trị cam kết vào “Dòng tiền ra”.

- Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài không ghi nhận các khoản vay sau đây vào “Dòng tiền ra”:

(i) Khoản vay Ngân hàng Nhà nước (bao gồm bán có kỳ hạn giấy tờ có giá qua nghiệp vụ thị trường mở; chiết khấu, cầm cố giấy tờ có giá, vay qua đêm trong thanh toán điện tử liên ngân hàng);

(ii) Khoản vay tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác dưới hình thức bán có kỳ hạn, chiết khấu, tái chiết khấu, cầm cố đối với: (i) các loại giấy tờ có giá được sử dụng trong các giao dịch của Ngân hàng Nhà nước; (ii) các loại trái phiếu, tín phiếu do Chính phủ các nước, Ngân hàng Trung ương các nước các nước phát hành hoặc bảo lãnh thanh toán, được tổ chức xếp hạng quốc tế (Standard & Poor’s, Fitch Rating) xếp hạng từ mức AA hoặc tương đương trở lên hoặc thang thứ hạng tương ứng của doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm độc lập khác.

(iii) Khoản bán kết hợp mua lại trái phiếu Chính phủ với thành viên giao dịch trái phiếu Chính phủ tại Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội theo quy định của Bộ Tài chính quản lý giao dịch trái phiếu chính phủ, trái phiếu được Chính

68

Page 69: vibonline.com.vnvibonline.com.vn/.../uploads/2019/04/DTTT-thay-the-36.docx · Web viewTHÔNG TƯ. Quy . định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động

phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương.- Đối với khoản vay tái cấp vốn Ngân hàng Nhà nước trên cơ sở trái phiếu

do Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam phát hành, ngân hàng phải ghi nhận khoản vay này vào “Dòng tiền ra” tương ứng với ngày đáo hạn của khoản vay.

69