58
Grade 5 Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Social Spell Midterm Exam Recess Recess Recess Sentences Sentences Read Conversation Read Conversation Story / Social Story Time Story Time Homework Homework Homework

Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Grade 5

Week 3

Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Social

Spell Midterm Exam

Recess Recess Recess Sentences Sentences Read

Conversation Read Conversation Story / Social Story Time Story Time Homework Homework Homework

Page 2: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Blank Page Bỏ Trắng

Page 3: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

1

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Page 4: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Blank Page Bỏ Trắng

Page 5: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Vocabulary / Ngữ Vựng Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi là Vocabulary 4 & Vocabulary 5. Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 18 đến Unit 22. Vocabulary 5 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 23 đến Unit 26. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài học của Vocabulary 4, 5 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học đầu tiên là cho các em nhìn hình và đọc theo thầy/cô bằng tiếng Việt. Tự các em sẽ hiểu nghĩa qua hình vẽ có sẵn hoặc chữ tiếng Mỹ. Đây là bài tập số 1 của mỗi bài. Mục thứ hai là làm bài tập số 2. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Việt, các em khác nói chữ tiếng Mỹ tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ ba là làm bài tập số 3. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Mỹ, các em khác nói chữ tiếng Việt tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ tư là làm bài tập số 4. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Mỹ cho trong mỗi hàng. Mục thứ năm là làm bài tập số 5. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Việt cho trong mỗi hàng. Mục thứ sáu là về nhà làm bài tập số 6. Học sinh nhận ra cặp chữ Việt và chữ Mỹ rồi viết số của chữ Mỹ bên cạnh chữ Việt. Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải có dấu đầy đủ. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới.

Page 6: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 21

22 quý : value Ông chü quý cô ¤y l¡m.

The boss values her very much.

ta hãy : let us Ta hãy ði cùng nhau.

Let us go together.

tä : describe Bài báo tä m÷i chi tiªt.

The report describes all the details.

t§p : exercise Mu¯n giöi phäi t§p ð«u.

To excel, one must exercise regularly.

thª : substitute еi banh c¥n mµt ng߶i thª.

The team needs a substitute.

th½ : poem Th½ không chï là v¥n.

Poem is not just rhymes.

th¯i : stink V¾ ß¾t th¯i ho¡c.

Wet socks really stink.

thÑ : stuff Trong tü nhét ð¥y nhæng thÑ.

The cabinet is filled with stuff.

thÑc : wake M© thÑc em d§y lúc bäy gi¶.

Mommy woke me up at seven o'clock.

tin : believe Th¤y m¾i tin ðßþc.

Seeing is believing.

tiªng : language Anh nói tiªng gì v§y?

What language are you speaking?

trä l¶i : reply Xin trä l¶i tôi b¢ng ði®n thoÕi.

Please reply to me by phone.

tràn : overflow Rßþu tràn ly.

Wine overflows the cup.

tr× : minus Tr× cô này ra, có ai mu¯n ði?

Minus this person, who wants to go?

v¡ng m£t : absent Ông chü v¡ng m£t hoài.

The boss is often absent.

vçy : wave M÷i ng߶i vçy tay chào.

Everyone waved goodbye.

v¨ : draw Bé v¨ hình trên t߶ng.

Baby draws a picture on the wall.

v¾i : with Chúng tôi ði v« v¾i ông Trung.

We go home with Mr. Trung.

xe thùng : van Xe thùng ch· ðßþc nhi«u.

A van can carry a lot.

xóa : erase Viªt b¢ng bút chì ð¬ xóa ðßþc.

Write in pencil so it can be erased.

xong : done Làm xong thì nghï.

When done with work, you may rest.

W3-03

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 7: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 22

Vocabulary Exercises / Bài Tập Ngữ Vựng 1. Look at the Vocabulary page and repeat each word after the teacher.

2. Practice in student-groups of four: A student reads a Vietnamese word from the list, the rest takes turn providing the English equivalent. Open or closed book. vẫy tràn tin thối tập quý vẽ trừ tiếng thứ thế ta hãy với vắng mặt trả lời thức thơ tả

3. Practice in student-groups of four: A student reads an English word from the list in the rest takes turn providing the Vietnamese equivalent. Open book. wave overflow believe stink exercise treasure draw minus language stuff substitute let’s with absent reply wake poem describe

W3-04

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 8: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 23

vẫy tràn tin thối tập quý vẽ trừ tiếng thứ thế ta hãy với vắng mặt trả lời thức thơ tả

4. Find the Vietnamese word that matches with the given English word

Given word Circle the matching word below

wave gật lắc vẫy overflow đầy tràn vơi believe tin thích ghét stink thơm hư thối exercise nghỉ ngơi tập ngủ treasure quý ghét thích draw viết vẽ sơn minus cộng nhân trừ language chữ tiếng nhạc stuff thứ đồ vật đồ bỏ đi substitute thế thêm trừ let’s ta nên ta phải ta hãy with với và hay absent có mặt trễ vắng mặt reply kêu trả lời điện thoại wake thức ngủ ngáy poem chuyện toán thơ describe nói tả nhớ lại

W3-05

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

W E E K 1

Page 9: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 24

wave overflow believe stink exercise treasure draw minus language stuff substitute let’s with absent reply wake poem describe

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

vẫy nod shake wave đầy full overflow half-filled tin believe like hate thối fragrant fresh stink tập rest exercise sleep quý treasure hate like vẽ write draw paint trừ plus times minus tiếng word language music thứ stuff thing junk thế substitute add subtract ta hãy we should we must let us với with and or vắng mặt present late absent trả lời call reply phone thức wake sleep snore thơ story mathematics poem tả speak describe recall

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

W E E K 1

Page 10: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Spelling / Đánh vần Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Các em lớp 5 ôn lại 6 bài căn bản: - Lesson 1: Các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng; - Lesson 2: Các nguyên âm A, E, I, U, O; - Lesson 3: Các phụ âm B, C/K, D, Đ, G, R, S, T, X; - Lesson 4: Các nguyên âm đặc biệt của tiếng Việt như Â Ă Ơ Ô Ư - Lesson 5: Các phụ âm như CH, TH, TR, NG, vv. - Lesson 6: Các nguyên âm tạo bằng ghép các âm chính. Đây là lúc các em phải hiểu được nguyên tắc “nghe mà viết xuống / nhận ra âm ghép mà đọc lên” – “sounding it out”. Phần còn lại là những bài luyện bằng cách trộn những âm đã học thành tất cả những âm khác. Có 7 bài luyện là Lessons 8, 9, 10, 11, 14. Mỗi tuần dành 25 phút cho mỗi buổi học ngày thứ Hai và thứ Tư. Trong tuần lễ đầu, các em ôn 6 bài căn bản (Lessons 1-6). Bốn tuần lễ kế làm học những bài luyện (8 đến 14). Tuần cuối để ôn tất cả lại. Những bài này sẽ học lại qua tất cả các cấp 1 đến 6. Những thì giờ còn lại trong thời gian của môn này thì có thể cho các em tập hát, tập nói chuyện, và nghe kể chuyện. Ngày thứ Năm mỗi tuần là lúc có những sinh hoạt này. Môn đánh vần được dạy song song với các môn đọc truyện, ngữ vựng, đặt câu. Khi các em học những môn ngữ vựng, đặt câu, v.v. sẽ gặp nhiều chữ khó hơn các bài đang dạy. Điều mâu thuẫn này nên chấp nhận, với lý do là tuy đánh vần cần thiết để viết cho đúng và đọc cho mau, không cần phải hoàn toàn hiểu rõ mọi cơ cấu đánh vần mới học ngữ vựng, đặt câu. Do đó, xin các thầy cô giáo đừng cố gắng dạy môn này mau hơn hay môn kia chậm hơn để cho các môn ăn nhịp với nhau. Cứ việc dạy theo chương trình nhà trường đưa ra sẽ có kết quả. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "tự nhiên": Để các em nghe và tự viết xuống mà không phải ngần ngại gì dù là những âm chưa có học. Lúc đầu viết sai là đương nhiên, các thầy cô vẫn khuyến khích chỉ dạy, từ từ sẽ nhớ. Những âm chưa học thầy cô viết ngay trên bảng cho các em theo, dù không phải là âm chính thức trong bài học đang dạy. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "âm ngữ học" (phonetics): âm và chữ tiếng Việt có liên hệ mật thiết – one-to-one relationship. Làm sao để các em nhận ra cái liên hệ này bằng tai và mắt, thay vì bằng trí nhớ, thì sẽ đạt được kết quả nhanh chóng lắm. Nếu không thì phải biết nhiều ngữ vựng, đọc nhiều sách thì mới giỏi được.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 11: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Spelling 25 / 32

Lesson 8 Two ways to spell - Hai cách đánh vần:

ACH a ... ch ... ach sờ ... ach...sach sắc... sách

ACH a ... ch ...ach ach ... sắc ... ách sờ ... ách ... sách Exercise 1

1. ACH A...CH SÁCH TÁCH SẠCH

2. ANG A...NG MANG ĐANG NGANG

3. ANH A...NH XANH CÁNH MẠNH

4. ĂNG Ă...NG CĂNG TĂNG BĂNG

5. ÂNG Â...NG DÂNG NÂNG TẦNG

6. ENG E...NG RENG KẺNG XẺNG

7. ÊCH Ê...CH ẾCH CHẾCH HẾCH

8. ÊNH Ê...NH CHÊNH BỆNH LỆNH Exercise 2 – Identify then circle 3-letter phonemes from this lesson.

9. Tách sạch để trên bàn.

10. Trên bàn ăn có cuốn sách màu xanh.

11. Bà đang bệnh nặng.

12. Cái xẻng xúc đất này tốt quá.

13. Lời nói của vua là lệnh.

14. Cánh máy bay to lớn quá.

15. Em cao bằng anh.

16. Da con ếch màu xám đen.

17. Nhà em có 3 tầng.

18. Ba mạnh hơn mẹ.

W3-14

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 12: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Social Studies / Xã Hội Việt Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Các em lớp 5 nên học những bài Xã Hội sau đây.

• Cách xưng hô trong gia đình. Các em lớp 2 học cách xưng hô với cha mẹ và anh chị em qua Social Etiquette Lesson 1, cách xưng hô với họ hàng qua trong bài Lesson 2, và cách xưng hô với mọi người trong xã hội Việt qua bài Lesson 3.

• Bài hát Cái Trống Cơm được đính kèm. Các cô thầy có thể thay hay thêm vào những bài tương tự.

• Ba nhóm Ca Dao Tục Ngữ Việt Nam: Proverbs Units 4, 5 và 6. • Bài Lịch Sử và Nguồn Gốc người Việt

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

n chu
n chu
Page 13: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Social Studies/ Proverbs 20/ 20

Unit 5 36. Cá không ăn muối cá ươn Con cãi cha mẹ trăm đường con hư. 37. Cười người chớ có cười lâu, Cười người hôm trước hôm sau người cười. 38. Giận cá chém thớt. Unit 6 39. Yêu nhau muôn sự chẳng hề, Một trăm chỗ lệch cũng kê cho vừa. 40. Yêu ai thì nói quá ưa, Ghét ai nói thiếu nói thừa như không. 41. Yêu nhau xé lụa may quần, Ghét nhau kể nợ kể nần nhau ra.

W3-32

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Administrator
Rectangle
Page 14: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Page 15: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học đặt câu từ chương 4 và chương 5, tên gọi là Sentences 4 & Sentences 5. Sentences 4 gồm có 8 bài học. Chỉ dạy 5 bài đầu. Đây là các Unit 17 đến Unit 21. Sentences 5 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 25 đến Unit 29. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp hoặc tập làm Luận. Mỗi bài học của Sentences 4, 5 có một trang chữ có khoảng 15 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Những chữ này đã học trong phần Ngữ Vựng. Mỗi trang bây giờ dùng để tập đặt câu. Ở cuối trang mỗi trang chữ, có một câu thí dụ chỉ dẫn cách học đặt câu. Thí dụ: Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi. Thay vì đi bộ, chúng ta thử chạy. Thay vì nói, em thử la. đi ăn mở tủ lạnh Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. cộng trừ Thay vì cộng, nó thử trừ. Học sinh đọc các câu mẫu: "Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi." v.v. và nhận ra là ta cần đặt câu có dạng thay vì...thử. Học sinh phải đặt hai câu. Câu thứ nhất dùng các chữ "đi nhà hàng", và "mở tủ lạnh", như sau: Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. Học sinh viết vào ô trống. Câu thứ hai cũng tương tự, trên hàng thứ hai. Những chữ khó có chua (foot-note) ở dưới. Tuy vậy, nếu có học sinh cần giải thích các ngữ vựng, ta cũng nên dịch sang tiếng Mỹ. Thí dụ: nếu có ai hỏi "đi ăn" là gì, thì thầy/cô nói "go out to eat". Cách này giản tiện và thích hợp với các học sinh của chúng ta. Nếu ta có nhiều thì giờ, thì giải thích bằng tiếng Việt càng tốt. Nhưng thật ra ta không có đủ thì giờ. Mỗi bài có từ 8 đến 12 câu mẫu. Học sinh làm một nửa trong lớp; số còn lại đem về nhà làm. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới. Phần bài tập sẽ giúp cho thầy/cô hiểu được những ưu khuyết của tài liệu trong khuôn khổ lớp Hè. Xin ghi chú và chuyển đến ban tu thư ý kiến xây dựng cho năm tới.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 16: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Sentences / Đặt Câu 4 16

22

nên : should M²i ngày ta nên u¯ng mµt lít nß¾c lã.

Everyday, one should drink one liter of water.

nªu : if Nªu có ti«n, tôi s¨ mua mµt cái xe tång hi®u Bradley.

If I have money, I will buy a Bradley.

ngáp : yawn Chó ngáp phäi ru°i.

The dog got a fly when he yawned.

nghï : recess Khi nào chuông reo là ðªn gi¶ nghï.

When the bell rings, it's time for recess.

nghï mát : vacation Tháng tám, chúng tôi ði nghï mát ngoài b¶ bi¬n.

In August, we go on vacation at the beach.

nghï ng½i : rest Xin v£n nhÕc nhö lÕi ð¬ hàng xóm nghï ng½i.

Please turn the music down so the neighbors

can rest.

ng×ng : stop H¡n nhäy ra trß¾c khi xe ng×ng.

He jumped out before the car stopped.

nhäy : dance Cu¯i tu¥n ngÑa cÆng phäi ði nhäy.

It's weekend, my legs are itching to go dancing.

nhìn : look Nhi«u ng߶i nhìn mà không th¤y.

Many look without seeing.

nhi«u : many M£t anh ¤y có nhi«u møn.

His face has many pimples.

nhña : plastic Ti®m ån bình dân dùng mu²ng nîa nhña.

The cheap restaurant uses plastic spoons and

forks.

Make sentences similar to the examples on top, using the words given in the left columns. For example: Mỗi ngày ta nên uống một lít nước lã. Con trai nên tập võ Thái Cực Đạo24. con gái Nhu Đạo25 Con gái nên tập võ Nhu Đạo. con cái nghe lời26 Con cái nên nghe lời cha mẹ.

24 Thái Cực Đạo: Tae Kwon Do 25 Nhu Đạo: Judo 26 nghe lời: obey

W3-21

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 17: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Sentences / Đặt Câu 4 17

55. Mỗi ngày ta nên uống một lít nước lã. Con trai nên tập võ Thái Cực Đạo. người Việt tiếng Việt con nít ngủ nhiều 56. Nếu có tiền, tôi sẽ mua một chiếc tăng hiệu Bradley. Nếu có lược, Thủy sẽ chải tóc cho con búp bê. gạo nấu nồi cơm mực vẽ bức tranh 57. Chó ngáp phải ruồi. Nó đạp phải bùn. Thầy gặp phải ông cảnh sát. ăn quả chuối hư đụng bức tường27 58. Khi nào chuông reo là đến giờ nghỉ. Khi nào con gà gáy là đến giờ thức giậy. thầy đến học bài trời hết mưa đi về 52. Xin vặn nhạc nhỏ lại để hàng xóm nghỉ ngơi. Xin ăn nhiều để má thích. đi mau đúng giờ học chăm mau giỏi 53. Hắn nhảy ra xe trước khi xe ngừng. Em ăn cà rem trước khi đi học.Má quét nhà sau khi nấu cơm. xem ti-vi học bài ngồi nghỉ đánh võ

27 bức tường: wall

W3-22

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 18: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Conversation / Đàm thoại Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Có 5 bài tập Đàm thoại, một bài cho mỗi tuần. Những câu đàm thoại đưa ra chung quanh chuyện thông thường xảy ra hàng ngày và rất dễ. Những câu trả lời hầu như đều cùng theo một mẫu và ai trả lời cũng tương tự. Thay vì chú trọng nhiều đến văn phạm, ngữ vựng, phần đàm thoại này có mục đích chính là để các em bỏ những ngần ngại khi nói tiếng Việt. Tâm lý các em đã biết nói chuyện sành sõi tiếng Anh thì rất ngại dùng một ngôn ngữ kém hơn. Có thể ví như người cao mà phải trùn gối xuống mà đi! Ta nên tạo cơ hội và không khí vui vẻ để tất cả mọi người cùng nói tiếng Việt với nhau như một trò chơi, thì các em mới tham dự. Một khi đã chịu khó nói, các em có thể vận dụng trí óc và dùng những bài học khó trong những trao đổi đàm thoại. Bài học đàm thoại này gồm có những câu hỏi, hầu hết dành cho người dạy hỏi, và học sinh trả lời. Vì hầu hết các em nghe lần đầu tiên không hiểu rõ câu hỏi, mà cũng không rành cách trả lời, nên ta nên làm như sau. Cô giáo đặt câu hỏi và chỉ một cô giáo phụ hoặc một vài em giỏi trong lớp trả lời. Câu trả lời nên theo mẫu có sẵn. Lập lại câu hỏi ba, bốn lần, cô giáo phụ trả lời ba bốn lần, rồi mới bắt đầu hỏi cả lớp. Sau đó chỉ một vài em trong lớp bắt trả lời.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 19: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Conversation 3/ 3

Unit 3

Mother asks, student answers 23. Hôm nay con có buồn không?............Con không có gì buồn hết. Con hơi buồn.

Hôm nay con có vui không?...............Con thường thôi. Con vui lắm. Con không có gì vui hết. Hôm nay con có mệt không?..............Con thường thôi. Con mệt lắm.

24. Con có buồn ngủ không? ...................Không, con không buồn ngủ. Có, con buồn ngủ rồi. Con có nóng không? ..........................Không, con không nóng. Có, con nóng quá. Con có lạnh không? ...........................Không, con không lạnh. Có, con hơi lạnh.

25. Con có gì buồn vậy? ..........................Con không thích ... Con có gì vui vậy?..............................Con được ...

Teacher asks, student answers 26. Con thích đứa bạn nào nhất?.............Thưa cô, con thích Julie và Bình nhất. 27. Tại sao con thích các bạn đó nhất? ...Thưa cô, tại Julie chơi đánh bài với con. Tại Bình

chơi basketball với con. 28. Ở nhà ai nấu ăn ?...............................Thưa cô, ở nhà má nấu ăn. 29. Con có giúp má không? .....................Thưa cô, con giúp để chén đũa tên bàn. 30. Con có giúp dọn dẹp sau khi ăn xong không? ...........Thưa cô, con giúp rửa chén. Thưa

cô, không. 31. Ai là người rửa chén? ....................................Thưa cô, ba là người rửa chén. 32. Nhà con rửa chén bằng tay hay bằng máy?...Thưa cô, rửa chén bằng máy và bằng tay. 33. Con có giúp dọn dẹp nhà cửa không? ...........Thưa cô, con giúp hút bụi và làm giường.

W3-28

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 20: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Story Time / Kể Chuyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Story Time Kể Chuyện

Các thầy cô chọn một chuyện trẻ em kể cho các em nghe. Nhà trường có một số sách tiếng Việt, xin liên lạc để mượn.

n chu
Page 21: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Homework / Bài Về Nhà Làm Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Homework Bài Về Nhà Làm

Page 22: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Vocabulary / Ngữ Vựng 4 25

22 Homework _____________________________________________________

(Student’s Name)

6. Put the correct number in the blank quý poem 1 ta hãy stuff 2 tả wake 3 tập substitute 4 thế describe 5 thơ let’s 6 thối exercise 7 thứ stink 8 thức treasure 9 tin draw 10tiếng with 11trả lời believe 12tràn language 13trừ reply 14vắng mặt

minus 15vẫy overflow 16vẽ wave 17với absent 18

7. Write the correct Viet word in the blank treasure let’s describe exercise substitute poem stink stuff wake believe language reply overflow minus absent wave draw with

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 23: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Sentences / Đặt Câu 4 18

Homework ______________________________________________________22

(Student’s Name) 60. Cuối tuần ngứa cẳng phải đi nhảy. Hôm nay hết đồ ăn nên tôi phải đi chợ. Nhiều rác phải đổ đi. nợ28 đi làm tóc bạc nhuộm29 61. Nhiều người nhìn mà không thấy. Michael nghe mà không hiểu. Cô giáo đứng lâu mà không mệt. đọc nhớ30 học bài ít hiểu nhiều 62. Mặt anh ấy có nhiều mụn. Em có ít tiền. Trường có nhiều cô giáo. quả đất nước đầu tóc 63. Tiệm ăn bình dân dùng muỗng nĩa nhựa. Áo mắc tiền dùng vải tốt. Người giàu dùng xe tốt. người cao giầy to người mập quần rộng

28 nợ: debt 29 nhuộm: dye 30 nhớ: remember

W3-23

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 24: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Blank Page Bỏ Trắng

Page 25: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Page 26: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Blank Page Bỏ Trắng

Page 27: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Vocabulary / Ngữ Vựng Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học ngữ vựng từ Chương 4 và chương 5, tên gọi là Vocabulary 4 & Vocabulary 5. Vocabulary 4 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 18 đến Unit 22. Vocabulary 5 gồm có 4 bài học. Dạy tất cả 4 bài. Đây là các Unit 23 đến Unit 26. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài học của Vocabulary 4, 5 có một trang chữ có khoảng 18 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Mục học đầu tiên là cho các em nhìn hình và đọc theo thầy/cô bằng tiếng Việt. Tự các em sẽ hiểu nghĩa qua hình vẽ có sẵn hoặc chữ tiếng Mỹ. Đây là bài tập số 1 của mỗi bài. Mục thứ hai là làm bài tập số 2. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Việt, các em khác nói chữ tiếng Mỹ tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ ba là làm bài tập số 3. Chia các em thành từng nhóm. Một người trong nhóm đọc một chữ tiếng Mỹ, các em khác nói chữ tiếng Việt tương đương với chữ Việt đó. Mục thứ tư là làm bài tập số 4. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Mỹ cho trong mỗi hàng. Mục thứ năm là làm bài tập số 5. Các em khoanh tròn chữ tiếng Việt đồng nghĩa với chữ tiếng Việt cho trong mỗi hàng. Mục thứ sáu là về nhà làm bài tập số 6. Học sinh nhận ra cặp chữ Việt và chữ Mỹ rồi viết số của chữ Mỹ bên cạnh chữ Việt. Mục thứ bảy là về nhà làm bài tập số 7. Học sinh viết chữ Việt bên cạnh chữ Mỹ; chữ Việt phải có dấu đầy đủ. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới.

Page 28: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 1

23 ðÕi h÷c : university

M߶i tám tu±i nó vào ðÕi h÷c. He entered university at

age eighteen.

ðúng v§y : indeed Ðúng v§y, tôi th¤y t§n m¡t.

Indeed, I saw it with my own eyes.

ghi chú : note Các h÷c trò này ghi chú kÛ l¡m.

These sudents take very tedious notes.

giäi thích : explain Thày giäi thích cách ðá ngang.

Teacher explains how to do a side-kick.

góc : corner Ngû Giác Ðài có nåm góc.

The Pentagon has five corners.

hÆn nhiên : obvious HÆn nhiên r°i, không c¥n giäi thích.

It's already obvious, no need to explain.

h÷ hàng : relatives Chúng tôi là h÷ hàng nhßng ít g£p m£t.

We are relatives but we rarely meet.

k¬ : narrate M¤t nØa gi¶ k¬ m¾i xong chuy®n.

It took half an hour to narrate the story.

khen : praise Ai cûng thích khen.

Everyone likes a praise.

khoa h÷c : science Mu¯n giöi khoa h÷c c¥n phäi làm vi®c c¦n th§n.

To be good in science, you need to work carefully.

khúc : section Cây tre này có bao nhiêu khúc?

How many sections does this bamboo tree have?

kính : respect Kính Ông, Kính Bà.

Respectfully Sir, Madam.

l¯i ði : path M²i ng߶i phäi ch÷n l¤y mµt l¯i ði.

Everyone must choose his own path.

ngæ vñng : vocabulary

Ngæ vñng là cách dùng chæ. Vocabulary means how to

use words.

W3-08

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 29: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 2

Vocabulary Exercises / Bài Tập Ngữ Vựng 1. Look at the Vocabulary page and repeat each word after the teacher.

2. Practice in student-groups of four: A student reads a Vietnamese word from the list, the rest takes turn providing the English equivalent. Open or closed book. kính khen hẳn nhiên ghi chú đại học lối đi khoa học họ hàng giải thích đúng vậy ngữ vựng khúc kể góc

3. Practice in student-groups of four: A student reads an English word from the list in the rest takes turn providing the Vietnamese equivalent. Open book. respect praise obvious note university path science relatives explain indeed vocabulary section narrate corner

W3-09

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 30: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 3

kính khen hẳn nhiên ghi chú đại học lối đi khoa học họ hàng giải thích đúng vậy ngữ vựng khúc kể góc

4. Find the Vietnamese word that matches with the given English word

Given word Circle the matching word below

respect thương kính yêu praise khen la chọc obvious hẳn nhiên đúng vậy có lẽ note đọc viết ghi chú university lớp đại học trường path đường lối đi hành lang science thơ toán khoa học relatives họ hàng gia đình cô chú explain chỉ dẫn giải thích dạy học indeed có lẽ đúng vậy hẳn nhiên vocabulary ngữ vựng chính tả luận section câu khúc nhóm narrate kể đọc tả corner góc cạnh đỉnh

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 31: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 4

respect praise obvious note university path science relatives explain indeed vocabulary section narrate corner

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

kính emphathize respect love khen praise reprimand tease hẳn nhiên obviously indeed perhaps ghi chú read write note đại học class university school lối đi road path hall khoa học poetry mathematics science họ hàng relatives family aunts & uncles giải thích guide explain teach đúng vậy perhaps indeed obviously ngữ vựng vocabulary orthography composition khúc sentence section group kể narrate read describe góc corner edge top

W3-11

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 32: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Spelling / Đánh vần Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Các em lớp 5 ôn lại 6 bài căn bản: - Lesson 1: Các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng; - Lesson 2: Các nguyên âm A, E, I, U, O; - Lesson 3: Các phụ âm B, C/K, D, Đ, G, R, S, T, X; - Lesson 4: Các nguyên âm đặc biệt của tiếng Việt như Â Ă Ơ Ô Ư - Lesson 5: Các phụ âm như CH, TH, TR, NG, vv. - Lesson 6: Các nguyên âm tạo bằng ghép các âm chính. Đây là lúc các em phải hiểu được nguyên tắc “nghe mà viết xuống / nhận ra âm ghép mà đọc lên” – “sounding it out”. Phần còn lại là những bài luyện bằng cách trộn những âm đã học thành tất cả những âm khác. Có 7 bài luyện là Lessons 8, 9, 10, 11, 14. Mỗi tuần dành 25 phút cho mỗi buổi học ngày thứ Hai và thứ Tư. Trong tuần lễ đầu, các em ôn 6 bài căn bản (Lessons 1-6). Bốn tuần lễ kế làm học những bài luyện (8 đến 14). Tuần cuối để ôn tất cả lại. Những bài này sẽ học lại qua tất cả các cấp 1 đến 6. Những thì giờ còn lại trong thời gian của môn này thì có thể cho các em tập hát, tập nói chuyện, và nghe kể chuyện. Ngày thứ Năm mỗi tuần là lúc có những sinh hoạt này. Môn đánh vần được dạy song song với các môn đọc truyện, ngữ vựng, đặt câu. Khi các em học những môn ngữ vựng, đặt câu, v.v. sẽ gặp nhiều chữ khó hơn các bài đang dạy. Điều mâu thuẫn này nên chấp nhận, với lý do là tuy đánh vần cần thiết để viết cho đúng và đọc cho mau, không cần phải hoàn toàn hiểu rõ mọi cơ cấu đánh vần mới học ngữ vựng, đặt câu. Do đó, xin các thầy cô giáo đừng cố gắng dạy môn này mau hơn hay môn kia chậm hơn để cho các môn ăn nhịp với nhau. Cứ việc dạy theo chương trình nhà trường đưa ra sẽ có kết quả. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "tự nhiên": Để các em nghe và tự viết xuống mà không phải ngần ngại gì dù là những âm chưa có học. Lúc đầu viết sai là đương nhiên, các thầy cô vẫn khuyến khích chỉ dạy, từ từ sẽ nhớ. Những âm chưa học thầy cô viết ngay trên bảng cho các em theo, dù không phải là âm chính thức trong bài học đang dạy. Nên nhớ: Nên theo phương pháp "âm ngữ học" (phonetics): âm và chữ tiếng Việt có liên hệ mật thiết – one-to-one relationship. Làm sao để các em nhận ra cái liên hệ này bằng tai và mắt, thay vì bằng trí nhớ, thì sẽ đạt được kết quả nhanh chóng lắm. Nếu không thì phải biết nhiều ngữ vựng, đọc nhiều sách thì mới giỏi được.

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 33: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Spelling 26 / 32

Lesson 9 Two ways to spell - Hai cách đánh vần:

OAI o ... ai ...oai tờ ... oai ... toai ... nặng ... toại OAI o ... ai ...oai oai ... nặng ... oại ... tờ ... oại ... toại

Exercise 1 1. OAI O...AI KHOAI NGOÀI LOÀI

2. OAY O...AY XOAY KHOÁY NGOÁY

3. OAN O...AN TOÀN TOAN ÐOÀN

4. OAM O...AM NGOÀM NGOẠM

5. OAC O...AC KHOÁC XOẠC

6. OĂC O...ĂC HOẶC NGOẮC NGOẶC

7. OAT O...AT THOÁT ÐOẠT LOẠT

8. OĂT O...ĂT NGOẮT THOĂN THOẮT Exercise 2

9. OAO O...AO NGOAO

10. OEO O...EO NGOẰN NGOÈO NGOẮT NGOÉO

11. OĂM O...ĂM HOẮM OÁI OĂM

12. OEN O...EN HOEN Ố KHOEN

13. OĂN O...ĂN BĂN KHOĂN XOĂN NGOẰN NGOÈO

14. OÉT O...ÉT KHOÉT LOÉT TOÉT

15. ONG O...NG MONG LÒNG BÓNG

W3-15

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 34: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Spelling 27 / 32

Exercise 3: Identify and circle the 3-letter phonemes in Lesson 9.

1. Khoai nóng ăn rất thơm. 2. Mẹ băn khoăn. 3. Trần nhà bị khoét một lỗ to. 4. Ba khoác áo ấm cho mẹ. 5. Toàn là bông hồng đẹp. 6. Con mèo kêu ngoao ngoao. 7. Con chó ngoắt đuôi lúc ba đi làm về. 8. Lối đi rất ngoằn ngoèo. 9. Con chó nhà em thích ngoạm xương. 10. Tom sắp bắt được Cherry, Cherry lại chạy thoát.

W3-16

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 35: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Page 36: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Sentences / Đặt Câu Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Trong sáu tuần có 14 ngày học, các em lớp 5 nên học đặt câu từ chương 4 và chương 5, tên gọi là Sentences 4 & Sentences 5. Sentences 4 gồm có 8 bài học. Chỉ dạy 5 bài đầu. Đây là các Unit 17 đến Unit 21. Sentences 5 gồm có 5 bài học. Dạy tất cả 5 bài. Đây là các Unit 25 đến Unit 29. Mỗi tuần các em học khoảng 2 bài. Có lẽ thứ Hai, thứ Tư dùng để học bài mới, còn thứ Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp hoặc tập làm Luận. Mỗi bài học của Sentences 4, 5 có một trang chữ có khoảng 15 chữ, có câu thí dụ bằng tiếng Việt và tiếng Mỹ. Những chữ này đã học trong phần Ngữ Vựng. Mỗi trang bây giờ dùng để tập đặt câu. Ở cuối trang mỗi trang chữ, có một câu thí dụ chỉ dẫn cách học đặt câu. Thí dụ: Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi. Thay vì đi bộ, chúng ta thử chạy. Thay vì nói, em thử la. đi ăn mở tủ lạnh Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. cộng trừ Thay vì cộng, nó thử trừ. Học sinh đọc các câu mẫu: "Thay vì dành nhau, các con thử trao đổi." v.v. và nhận ra là ta cần đặt câu có dạng thay vì...thử. Học sinh phải đặt hai câu. Câu thứ nhất dùng các chữ "đi nhà hàng", và "mở tủ lạnh", như sau: Thay vì đi nhà hàng, em thử mở tủ lạnh. Học sinh viết vào ô trống. Câu thứ hai cũng tương tự, trên hàng thứ hai. Những chữ khó có chua (foot-note) ở dưới. Tuy vậy, nếu có học sinh cần giải thích các ngữ vựng, ta cũng nên dịch sang tiếng Mỹ. Thí dụ: nếu có ai hỏi "đi ăn" là gì, thì thầy/cô nói "go out to eat". Cách này giản tiện và thích hợp với các học sinh của chúng ta. Nếu ta có nhiều thì giờ, thì giải thích bằng tiếng Việt càng tốt. Nhưng thật ra ta không có đủ thì giờ. Mỗi bài có từ 8 đến 12 câu mẫu. Học sinh làm một nửa trong lớp; số còn lại đem về nhà làm. Nên nhớ: Không cần giảng nghĩa dài dòng vì sẽ không có đủ thì giờ. Các em cứ theo đó mà làm. Nếu không theo kịp thì lớp vẫn tiếp tục, nếu không sẽ trì trệ và không thông qua được. Nguyên tắc dạy là: Các em được dạy nhiều thứ một lúc, vào được chút nào hay chút ấy. Nếu cần các em sẽ học thêm ở nhà trong năm, hoặc trở lại cùng lớp mùa hè tới. Phần bài tập sẽ giúp cho thầy/cô hiểu được những ưu khuyết của tài liệu trong khuôn khổ lớp Hè. Xin ghi chú và chuyển đến ban tu thư ý kiến xây dựng cho năm tới.

Page 37: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Sentences / Đặt Câu 4 19

23

phäi : must Tôi phäi ði làm.

I must go to work.

quá : too (much) Tr¶i nóng quá!

It's too hot!

quý : value Ông chü quý cô ¤y l¡m.

The boss values her very much.

ta hãy : let us Ta hãy ði cùng nhau.

Let us go together.

tä : describe Bài báo tä m÷i chi tiªt.

The report describes all the details.

t§p : exercise Mu¯n giöi phäi t§p ð«u.

To excel, one must exercise regularly.

thª : substitute еi banh c¥n mµt ng߶i thª.

The team needs a substitute.

th½ : poem Th½ không chï là v¥n.

Poem is not just rhymes.

th¯i : stink V¾ ß¾t th¯i ho¡c.

Wet socks really stink.

thÑ : stuff Trong tü nhét ð¥y nhæng thÑ.

The cabinet is filled with stuff.

thÑc : wake M© thÑc em d§y lúc bäy gi¶.

Mommy woke me up at seven o'clock.

Make sentences similar to the examples on top, using the words given in the left columns. For example: Kẻ ở, người đi. Tôi thắng, nó thua. Thầy đọc, trò viết. khóc cười Em khóc, chị em cười. đứng ngồi Chó đứng, mèo ngồi.

Page 38: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Sentences / Đặt Câu 4 20

64. Tôi phải đi làm. Jackie phải học bài. Người lính phải bắn súng. thầy giáo học trò 65. Trời nóng quá. Trời mưa. Trời hôm nay hơi lạnh. mát nắng 66. Ông chủ quý cô ta lắm. Michael quý con chó của nó lắm. Bà kia thích vàng lắm. ông nội xì gà ba mẹ điểm cao 67. Ta hãy đi cùng nhau. Chúng ta hãy hát bài này. Hãy cố gắng lên. tạm ngưng31 đọc lớn 68. Bài báo tả mọi chi tiết. Cô giáo tả ông già Nô En. Má tả cảnh Việt Nam. ti vi rừng32 cháy cảnh sát33 mặt nó 69. Muốn giỏi phải tập đều. Muốn hay phải cố gắng. Muốn giàu phải có gan. đẹp ngủ sớm thơm tắm gội

31 tạm ngưng: pause 32 rừng: forest 33 cảnh sát: police

Page 39: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 5 nên đọc vài truyện bằng tranh thuộc nhóm “Reading 2” và các truyện không có tranh từ nhóm “Reading 3”. Bốn truyện bằng tranh chọn lọc từ nhóm “Reading 2” nên xen lẫn với 8 truyện từ nhóm “Reading 3”. Các em đọc hai truyện mỗi tuần ở nhà.

1 Quạ Và Công Reading 2 Story 1 2 Bó Đũa Reading 2 Story 3 3 Chum Vàng Bắt Được Reading 2 Story 4 4 Lưu Bình Dương Lễ Reading 2 Story 8 5 Cáo Và Cò Reading 3 Story 1 6 Chồn Hơn Cọp Reading 3 Story 2 7 Chôn Vàng Reading 3 Story 3 8 Chú Ngựa Non và Bác Ngựa Già Reading 3 Story 4 9 Con Chó Chết Đuối Reading 3 Story 5 10 Con Kiến Và Con Bồ Câu Reading 3 Story 6 11 Con Vờ Và Con Đom Đóm Reading 3 Story 7 12 Đàn Trâu và Con Cọp Reading 3 Story 8

Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Các thầy cô cũng nên bỏ ra vài phút thì giờ trong lớp kể sơ cốt truyện bằng tiếng Việt cho các em, xong chỉ định bài để mang về nhà đọc. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các em có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.

Administrator
Line
Page 40: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Reading 2 – Story 4 Chum Vàng Bắt Được Trang 1 / 3

làm vườn: gardening -- thật thà: honest – chăm chỉ: diligent – đào: dig – vàng: gold – tiếp tục: continue

của: possession kẻ trộm: thief – rình: to spy

rắn: snake -- đậy: close/cover W3-34

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 41: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Story Time / Kể Chuyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Story Time Kể Chuyện

Các thầy cô chọn một chuyện trẻ em kể cho các em nghe. Nhà trường có một số sách tiếng Việt, xin liên lạc để mượn.

Page 42: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Homework / Bài Về Nhà Làm Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Homework Bài Về Nhà Làm

Page 43: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Vocabulary / Ngữ Vựng 5 5

23 Homework _____________________________________________________

(Student’s Name)

6. Put the correct number in the blank column

đại học indeed 1 đúng vậy university 2 ghi chú obvious 3 giải thích corner 4 góc explain 5 hẳn nhiên note 6 họ hàng vocabulary 7 kể path 8 khen relatives 9 khoa học respect 10khúc narrate 11kính section 12lối đi science 13ngữ vựng

praise 14

7. Write the correct Viet word in the blank column

university indeed note explain corner obvious relatives narrate praise science section respect path vocabulary

W3-12

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 44: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Sentences / Đặt Câu 4 21

Homework _____________________________________________________ 23

(Student’s Name) 70. Đội banh cần một người thế. Sở của ba cần năm người giúp việc. con cá voi đẩy tấm ảnh treo 71. Thơ không chỉ là vần. Cha mẹ không chỉ là người sinh ra con. Con chó không chỉ là vật giữ nhà. má người nấu ăn ba người lái xe 72. Vớ ướt thối hoắc. Vớ ướt nên thối hoắc. Sách dầy nặng lắm. Sách dày nên nặng lắm. ngọt ngon chua dở 73. Trong tủ nhét đầy những thứ. Mặt ông hề trét đầy những son. Nhà hàng có đầy những món ăn. sở thú chim nhà bếp gián34

34 gián: cockroach

Page 45: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Reading 2 – Story 4 Chum Vàng Bắt Được Trang 2 / 3

trời: heaven – mình: I, we tự: by itself

tức: angry – khiêng: carry (something heavy)

W3-35

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 46: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Reading 2 – Story 4 Chum Vàng Bắt Được Trang 3 / 3

HOMEWORK Student's Name Khoanh tròn câu trả lời nào đúng nhất 1 Lúc đầu, bác làm vườn sao không đem chum vàng về nhà?

a. Vì chum vàng không phải của bác b. Vì trong chum toàn rắn c. Vì vợ bác không cho đem về d. Vì hai thằng ăn trộm đã lấy mất 2 Lúc đầu, vì sao hai thằng ăn trộm không lấy thùng vàng:

a. Vì không phải chum vàng của chúng b. Vì chúng thấy trong chum toàn là rắn c. Vì chúng thương bác nông phu nghèo nên không lấy d. Vì chum nặng quá không khiêng nổi 3 Lúc cuối, vì sao chum vàng có ở nhà bác

a. Vì hai tên trộm muốn thưởng bác thật thà b. Vì hai tên trộm muốn dạy bác một bài học c. Vì vợ bác bải bác đem về d. Vì bác mang về nhà để đuổi rắn đi Circle the best answer

1 At the beginning of the story, the gardener didn't bring home the pot because a. It didn’t belong to him. b. There were snakes in it. c. His wife forbade it. d. It was already gone.

2 At the beginning of the story, the thieves didn't take the pot because a. It didn’t belong to them. b. There were snakes in it. c. They thought the poor gardener needed it. d. It was too heavy, being full of gold.

3 At the end of the story, the pot was moved to the gardener's home because: a. The thieves wanted to reward the gardener for being honest. b. The thieves wanted to teach the gardener a lesson. c. The wife made the gardener move it. d. The gardener brought it home to get rid of the snakes.

W3-36

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Administrator
Text Box
o
Page 47: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

3

Page 48: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Blank Page Bỏ Trắng

Page 49: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Midterm Exam School-wide midterm exam

to test the applicability of Material to Students

Thi Giữa Khóa Toàn Trường

để xem bài vở có thích hợp với trình độ học sinh không

Page 50: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Recess / Ra Chơi Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Recess Ra Chơi

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Spelling 2 / 32

WEEKS 1 & 2

Page 51: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Reading / Đọc truyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Các em học sinh cần được khuyến khích đọc truyện tiếng Việt. Các em lớp 5 nên đọc vài truyện bằng tranh thuộc nhóm “Reading 2” và các truyện không có tranh từ nhóm “Reading 3”. Bốn truyện bằng tranh chọn lọc từ nhóm “Reading 2” nên xen lẫn với 8 truyện từ nhóm “Reading 3”. Các em đọc hai truyện mỗi tuần ở nhà.

1 Quạ Và Công Reading 2 Story 1 2 Bó Đũa Reading 2 Story 3 3 Chum Vàng Bắt Được Reading 2 Story 4 4 Lưu Bình Dương Lễ Reading 2 Story 8 5 Cáo Và Cò Reading 3 Story 1 6 Chồn Hơn Cọp Reading 3 Story 2 7 Chôn Vàng Reading 3 Story 3 8 Chú Ngựa Non và Bác Ngựa Già Reading 3 Story 4 9 Con Chó Chết Đuối Reading 3 Story 5 10 Con Kiến Và Con Bồ Câu Reading 3 Story 6 11 Con Vờ Và Con Đom Đóm Reading 3 Story 7 12 Đàn Trâu và Con Cọp Reading 3 Story 8

Ta muốn các em tự mình lấy truyện ra đọc lấy, và nếu cần thì các em sẽ đến cha, mẹ xin giúp. Các thầy cô cũng nên bỏ ra vài phút thì giờ trong lớp kể sơ cốt truyện bằng tiếng Việt cho các em, xong chỉ định bài để mang về nhà đọc. Tài liệu này có những ghi chú tiếng Mỹ cho những chữ khó. Các em không cần phải học để nhớ những chữ này hay bất cứ chữ nào trong bài. Chỉ cần hiểu ý bằng cách nhìn hình hay đọc lõm bõm tùy theo khả năng. Mỗi bài có câu hỏi để người lớn hỏi các em, gợi cơ hội để bàn luận về câu truyện. Những câu hỏi / bài tập này tùy tiện các thầy cô. Thường thì các em thích làm những câu trắc nghiệm như vậy, và cũng muốn có người lớn cho biết là mình làm đúng hay không. Do đó chỉ định là bài về nhà làm và yêu cầu các em nộp tờ bài tập cũng là điều nên làm. Phần câu hỏi có soạn tiếng Việt và tiếng Anh. Những câu hỏi /trả lời trắc nghiệm chưa chắc các em có hiểu rõ được không, do đó đã soạn thêm bản dịch trắc nghiệm bằng tiếng Anh. Các em nên được khuyến khích thử làm bài trắc nghiệm tiếng Việt trước, xong rồi kiểm lại qua bản dịch. Không nên chê bai dù các em chỉ lướt qua phần trắc nghiệm tiếng Việt, vì quả thật các từ ngữ dùng có thể quá trình độ. Nên nhớ: Phần Đọc là để các em đọc ở nhà. Đọc sơ trong lớp chỉ để bắt đầu thôi.

Administrator
Line
Page 52: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Reading 3 – Story 3 1 / 3

Chôn Vàng Có một người bán ruộng lúa1 của mình, mua được một thỏi2 vàng3, đem về đào4 lỗ chôn5 ở góc tường. Thỉnh thoảng6 bác ta lại moi lên7 ngắm nghía 8lấy làm thích thú9 lắm.

Có kẻ rình10 biết, lẻn11 đến đào trộm12 mất. Người ấy bị mất vàng kêu khóc13 thảm thiết14.

Ông hàng xóm15 sang chơi, biết chuyện liền khuyên16:

– Bác đừng khóc nữa, bác hãy đi tìm một hòn đá, đem chôn xuống góc tường ấy thì cũng như chôn vàng vậỵ

Người kia ngạc nhiên17 hỏi:

– Một thỏi vàng quý giá18 biết chừng nào, còn hòn đá thì có giá trị19 gì, sao ông lại bảo tôi chôn đá cũng giống như chôn vàng nghĩa là20 làm sao21 hả?

Ông hàng xóm trả lời:

1 ruộng lúa: rice field 2 thỏi: piece 3 vàng: gold 4 đào: dig 5 chôn: bury 6 thỉnh thoảng: occasionally 7 moi lên: dig up 8 ngắm nghía: behold 9 thích thú: pleased 10 rình: stalk 11 lẻn: sneak up 12 trộm: steal 13 kêu khóc: cry and weep 14 thảm thiết: tragic 15 hàng xóm: neighbor 16 khuyên: advise 17 ngạc nhiên: surprised 18 quý giá: valuable 19 giá trị: worth 20 nghĩa là: mean 21 làm sao: how

– Bác có vàng mà không biết đem ra dùng, cứ chôn mãi ở góc tường thì vàng của bác có khác gì hòn đá đâu. Vì vậy bác lấy hòn đá mà chôn xuống thay vàng thì có khác gì chôn vàng.

Tiền của22 không dùng không có giá trị

22 Tiền của: money and possessions

W3-37

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 53: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Story Time / Kể Chuyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Story Time Kể Chuyện

Các thầy cô chọn một chuyện trẻ em kể cho các em nghe. Nhà trường có một số sách tiếng Việt, xin liên lạc để mượn.

Page 54: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Conversation / Đàm thoại Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Lớp 5: Có 5 bài tập Đàm thoại, một bài cho mỗi tuần. Những câu đàm thoại đưa ra chung quanh chuyện thông thường xảy ra hàng ngày và rất dễ. Những câu trả lời hầu như đều cùng theo một mẫu và ai trả lời cũng tương tự. Thay vì chú trọng nhiều đến văn phạm, ngữ vựng, phần đàm thoại này có mục đích chính là để các em bỏ những ngần ngại khi nói tiếng Việt. Tâm lý các em đã biết nói chuyện sành sõi tiếng Anh thì rất ngại dùng một ngôn ngữ kém hơn. Có thể ví như người cao mà phải trùn gối xuống mà đi! Ta nên tạo cơ hội và không khí vui vẻ để tất cả mọi người cùng nói tiếng Việt với nhau như một trò chơi, thì các em mới tham dự. Một khi đã chịu khó nói, các em có thể vận dụng trí óc và dùng những bài học khó trong những trao đổi đàm thoại. Bài học đàm thoại này gồm có những câu hỏi, hầu hết dành cho người dạy hỏi, và học sinh trả lời. Vì hầu hết các em nghe lần đầu tiên không hiểu rõ câu hỏi, mà cũng không rành cách trả lời, nên ta nên làm như sau. Cô giáo đặt câu hỏi và chỉ một cô giáo phụ hoặc một vài em giỏi trong lớp trả lời. Câu trả lời nên theo mẫu có sẵn. Lập lại câu hỏi ba, bốn lần, cô giáo phụ trả lời ba bốn lần, rồi mới bắt đầu hỏi cả lớp. Sau đó chỉ một vài em trong lớp bắt trả lời.

Page 55: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Conversation 3/ 3

Unit 3

Mother asks, student answers 23. Hôm nay con có buồn không?............Con không có gì buồn hết. Con hơi buồn.

Hôm nay con có vui không?...............Con thường thôi. Con vui lắm. Con không có gì vui hết. Hôm nay con có mệt không?..............Con thường thôi. Con mệt lắm.

24. Con có buồn ngủ không? ...................Không, con không buồn ngủ. Có, con buồn ngủ rồi. Con có nóng không? ..........................Không, con không nóng. Có, con nóng quá. Con có lạnh không? ...........................Không, con không lạnh. Có, con hơi lạnh.

25. Con có gì buồn vậy? ..........................Con không thích ... Con có gì vui vậy?..............................Con được ...

Teacher asks, student answers 26. Con thích đứa bạn nào nhất?.............Thưa cô, con thích Julie và Bình nhất. 27. Tại sao con thích các bạn đó nhất? ...Thưa cô, tại Julie chơi đánh bài với con. Tại Bình

chơi basketball với con. 28. Ở nhà ai nấu ăn ?...............................Thưa cô, ở nhà má nấu ăn. 29. Con có giúp má không? .....................Thưa cô, con giúp để chén đũa tên bàn. 30. Con có giúp dọn dẹp sau khi ăn xong không? ...........Thưa cô, con giúp rửa chén. Thưa

cô, không. 31. Ai là người rửa chén? ....................................Thưa cô, ba là người rửa chén. 32. Nhà con rửa chén bằng tay hay bằng máy?...Thưa cô, rửa chén bằng máy và bằng tay. 33. Con có giúp dọn dẹp nhà cửa không? ...........Thưa cô, con giúp hút bụi và làm giường.

W3-28

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1

Page 56: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Story Time / Kể Chuyện Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Story Time Kể Chuyện

Các thầy cô chọn một chuyện trẻ em kể cho các em nghe. Nhà trường có một số sách tiếng Việt, xin liên lạc để mượn.

Page 57: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Homework / Bài Về Nhà Làm Teacher's Guide / Hướng dẫn cho người dạy

Homework Bài Về Nhà Làm

Page 58: Week 3 Day 1 Day 2 Day 3 Vocab Vocab Spell Midterm Exam ...€¦ · Năm để ôn lại hoặc rút nếu không kịp. Những ngày dư ra dùng để ôn hoặc thi. Mỗi bài

Reading 3 – Story 3 2 / 3

Chôn Vàng ___________________ Student’s Name

Review: Circle the correct choice a, b, c, or d for each question. The Vietnamese and English versions below are equivalent. Do either the English or Vietnamese version, but not both.

1. Câu nào đúng nhất, theo câu chuyện? a. Vàng quý bằng ruộng lúa. b. Người trong truyện hàng ngày đi làm ruộng. c. Phải dấu vàng để chính mình khó kiếm ra. d. Người trong truyện là một người khùng.

2. Câu nào không đúng, theo câu chuyện? a. Người hàng xóm muốn dạy cho người mất vàng một bài học. b. Người hàng xóm đánh cắp thỏi vàng. c. Người hàng xóm nói về việc chôn đá ở duới đất. d. Người trong truyện rất đau khổ vì mất vàng.

3. Câu nào không đúng, theo câu chuyện? a. Bán ruộng thì được vàng, do đó vàng quý. b. Vàng và đá nằm dưới đất đều giống nhau, do đó đá quý. c. Vàng và đá nằm dưới đất đều giống nhau, do đó thật ra vàng không quý. d. Vàng có giá trị hơn ruộng vì ta có thể cầm vàng trên tay.

1. Which of the following is true, according to the story? a. Gold is as valuable as a rice field. b. The man in the story worked daily in the rice field. c. Gold must be hidden in a hard-to-find place. d. The man in the story is crazy.

2. Which of the following is NOT true as described in the story? a. The neighbor wanted to teach the man a story. b. The neighbor stole the gold. c. The neighbor talked about burying a rock in the ground. d. The man in the story was very unhappy when he lost the gold.

3. Which of the following is NOT true as described in the story? a. The rice field was sold for the gold, so gold must be valuable. b. Gold and rock looked the same buried in the soil, therefore rock is valuable. c. Gold and rock looked the same buried in the soil, therefore gold is not really

valuable. d. Gold was more valuable than a rice field, because one could hold the gold in his

hand.

W3-38

Vocabulary 1 / Ngữ Vựng 1 4

ba bảy bữa ăn tối cằm cà rốt cánh bước cá cá voi chấm chim chó chó con chúa chúa nhật

5. Find the English word that matches with the given Vietnamese word

Given word Circle the matching word below

bữa ăn tối lunch dinner breakfast cánh head leg wing cá elephant fish dragon chó spider cat dog chấm spot ball blue bảy seven one two cằm chin ear mouth cà rốt orange apple carrot ba mother three six chim mouse bird deer cá voi fish whale mouse step bước chân đá Note: You may use the two-page vocabulary part I list in this exercise. It is not necessary to use it, but that’s where the extra words are selected from. Note: You do NOT need to read all the words, just find the word that you recognize from the list in this lesson.

W1-06Grade 1A W1-6 Week 1

WEEK 1