Upload
thanh-doan
View
168
Download
4
Embed Size (px)
Citation preview
TRIỂN LÃM XÂY DỰNG VIỆT NAM 2006 Thiết kế Tường Chắn bằng các giải pháp Cừ ván thép
Trung tâm Hội Chợ và Triển Lãm Tp.Hồ Chí Minh
05/07/2006
CHỦ ĐỀ
Giới thiệu chung về cừ ván thép Cừ ván thép – Các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng Quy trình sản xuất cừ ván thép Các đặc trưng và tính chất cơ học đất tổng quát Áp lực ngang của đất tổng quát Các tham số thiết kế Các chỉ tiêu thiết kế Các phương pháp thiết kế Các dạng kết cấu cừ ván thép Lựa chọn loại cừ ván thép – Tiêu chí Độ bền Thiết kế tường cừ ván thép dùng phần mềm Prosheet 2.2
2
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CỪ VÁN THÉP Cừ ván thép được gia công uốn nguội từ thép tấm theo hình dạng có lợi cho việc chịu các tải trọng ngang. Cừ ván thép có các dạng tiết diện chữ U, Z khác nhau và liên kết với nhau bằng các gờ nối ở hai biên tạo thành một chuỗi kết cấu liên tục thành một bức tường chắc chắn chịu áp lực đất và nước.
Lợi ích của tường chắn cừ ván thép: là dạng kết cấu dễ xếp dỡ, vận chuyển, lắp đặt và tiết kiệm chi phí
Những lợi ích này khiến cho cừ ván thép được ứng dụng rộng rãi cho các kết cấu chắn nước, bãi đỗ xe ngầm, các hố đào, mố cầu, tường chắn, nhà máy điện, trạm bơm vv
Cừ ván thép không những có khả năng chịu tải trọng ngang và còn chịu tốt tải trọng đứng thông qua sức chống mũi cừ và ma sát bên thân cừ như những dạng cọc đứng khác.
3
CỪ VÁN THÉP – CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG Tiêu chuẩn kỹ thuật:
EN 10249 – Phần 1: Các điều kiện kỹ thuật sản phẩm
EN 10249 – Phần 2: Các sai số hình dạng và kích thước
Định nghĩa: Sản phẩm được định hình nguội bằng các máy uốn trục lăn; hình dạng của sản phẩm được thiết kế sao cho khi nối liên tiếp hoặc nối chồng lên nhau; thì chúng tạo thành một kết cấu tổng thể liên hoàn dạng tường chắn.
Công nghệ hiện đại uốn tấm phẳng thành tấm định hình chính xác.
4
CỪ VÁN THÉP – CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG Tiêu chuẩn kỹ thuật:
EN 10249 – Phần 1: Các điều kiện kỹ thuật sản phẩm
EN 10249 – Phần 2: Các sai số hình dạng và kích thước Kích thước tiết diện ngang Độ thẳng Độ phẳng Các khuyết tật bề mặt
iv) Xoắn i) Không thẳng ii) Vồng
iii) Oằn v) Loe đầu
iii) Oằn v) Loe đầu
5 5
QUY TRÌNH SẢN XUẤT CỪ VÁN THÉP
Tổng quát
Lựa chọn sản phẩm Thiết kế phương án uốn
Phân tích ứng suất (PP.PTHH)
Gia công uốn sản phẩm
6
QUY TRÌNH SẢN XUẤT CỪ VÁN THÉP
Phân tích ứng suất (PP.PTHH) mô phỏng quá trình cán uốn
7
CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT
Đất có khả năng chịu nén tốt
Phân bố ứng suất nén trong đất
8
CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT
Đất rất yếu hay không có khả năng chịu kéo – vì thế ứng suất kéo cần phải được truyền đến & chịu bởi các kết cấu chịu lực – cừ ván thép.
Vùng có giới hạn an toàn thấp sẽ trượt đổ nếu không kết cấu giữ đất
Đất có độ ổn định chống trượt thấp
9
CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT
Đất rất yếu hay không có khả năng chịu kéo – vì thế ứng suất kéo cần phải được truyền đến & chịu bởi các kết cấu chịu lực – cừ ván thép.
10
CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT
Cơ sở lý thuyết về sự mất khả năng chịu lực của đất được diễn giải như sau:
Cường độ chống cắt : Mặt trượt khi đất chịu ứng suất nén chính σ
τ = c + σ tan φ
Theo Coulomb
Điều kiện về ứng suất phá hoại theo Mohr và Coulomb
11
CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT
Định nghĩa về cường độ đất τ = c + σ tan φ
Góc nghiêng mái dốc chính là góc φ
Stand steeper with cohesion
Trường hợp đất sa tích có thành
phần hạt mịn
Trường hợp đất cát rời hoàn toàn
Góc nghiêng mái dốc phụ thuộc vào cường độ đất
C = φ =
Góc kháng cắt Lực dính Góc nghỉ
Góc ma sát trong
12
CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT
Phân loại đất
Đất rời (đất cát)
Đất dính (đất sét)
Đất sa tích (á cát + á sét)
Đất mịn Đất cát Đất sỏi Đá cuội
Sét Mịn Vừa Thô Mịn Vừa Thô Mịn Vừa Thô
Phân loại đất theo thành phần hạt, mm – Theo tiêu chuẩn Anh (BS)
13
CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT
Tính toán cường độ đất τ = c + σ tan φ
Khảo sát đất - BS 5930 “Quy phạm Thực hành Khảo sát Đất”
Thí nghiệm trong phòng Thí nghiệm hiện trường - Xác định các đặc trưng cơ học (phân tích thành phần hạt, các chỉ số cơ học - TN. Xuyên tiêu chuẩn SPT
- Thí nghiệm Cắt cánh - Thí nghiệm nén 3 trục, Nén chặt không thoát nước CIU, nén rời không thoát nước UU, nén nở hông UC.
- TN. Xuyên động
- Thí nghiệm bàn nén - Thí nghiệm cắt trong phòng
14
CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT
Xác định cường độ đất từ các kết quả thí nghiệm
Sổ tay Công tác đất – Bộ Công Chánh Malaysia
Trường hợp đất dính (đất sét)
Cường độ nén nở hông (kPa)
Chỉ số xuyên động (PP.Mackintosh) Chỉ số SPT Trạng thái đất
0-2 Rất mềm 0-25 0-10 2-4 Mềm 25-50 10-20 4-8 Ít chặt (vừa) 50-100 20-40 8-15 Chặt 100-200 40-70 15-30 Rất chặt 200-400 70-100
> 30 Cứng > 400 > 100
15
CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT
Xác định cường độ đất từ các kết quả thí nghiệm
Sổ tay Công tác đất – Bộ Công Chánh Malaysia
Trường hợp đất rời (đất cát)
Cường độ nén nở hông (kPa) Chỉ số xuyên tĩnh Chỉ số SPT Trạng thái đất
0-4 Rất rời - 0-10
4-10 Rời 0-80 10-30
10-30 Vừa 80-280 30-80
30-50 Chặt 280-470 80-110
> 50 Rất chặt > 470 > 100
16
CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT
Xác định cường độ đất từ các kết quả thí nghiệm
BS 8004: 1986 – Quy phạm Thực hành Móng Công trình
Trường hợp đất dính (đất sét)
Cường độ chịu cắt không thoát nước
(Su), kPa Chỉ số SPT Trạng thái đất
0-2 Rất mềm < 20
2-4 Mềm 20-40
4-8 Ít chặt (vừa) 40-75
8-15 Chặt 75-150
15-30 Rất chặt > 150
17
CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT
Xác định cường độ đất từ các kết quả thí nghiệm TESPA – Hiệp hội Kỹ thuật Cừ ván Châu Âu Trường hợp đất rời (đất cát)
Chỉ số SPT Trạng thái đất Góc ma sát trong
0-4 Rất rời 25°
27.50 4-10 Rời
300 10-30 Vừa
350 30-50 Chặt
> 50 Rất chặt 40°
18
CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ TÍNH CHẤT CƠ HỌC ĐẤT TỔNG QUÁT
Xác định cường độ đất từ các kết quả thí nghiệm
Sổ tay thi công cừ ván – Hãng Arcelor, 01-2005
Trường hợp đất dính (đất sét)
Chỉ số dẻo Góc ma sát trong
15 30
30 25
50 20
80 15
19
ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT TỔNG QUÁT
Áp lực chủ động (Lực phá hoại)
Môment hướng ra KacKaHaPa **2** −= γ
γ = dung trọng riêng của đất Tường chắn để chịu áp lực phá hoại
C= lực dính của đất (cường độ)
φφ
sin1sin1
+−
=Ka
Áp lực thụ động (Lực kháng giữ)
KpcKpHpPp **2** −= γÁp lực chủ động
Pp Áp lực thụ động
γ = dung trọng riêng của đất
C= lực dính của đất (cường độ)
φφ
sin1sin1
+−
=Kp
20
CÁC THAM SỐ THIẾT KẾT
Các yếu tố xem xét thiết kế:
• Loại đất – sức chịu tải
• Chiều cao chắn giữ
• Chiều sâu ngàm giữ
• Tải trọng bề mặt
• Mực nước ngầm/mặt
• Các giải pháp
ngàm/chống bổ sung
21
CÁC THAM SỐ THIẾT KẾT
Loại đất – Sức chịu tải
Khi đất chắn yếu hơn thì áp lực lên tường chắn sẽ lớn hơn
KacKaHaPa **2** −= γ
Đất tốt, Đất yếu, Áp lực chủ động ở độ cao 3m là Pa=6,5 kPa
Áp lực chủ động ở độ cao 3m là Pa=36 kPa
với: với: γ = 18 kN/m3 γ = 17 kN/m3 3m 3mC = 10 kPa C = 0 kPa φ = 30o φ = 10o
22
CÁC THAM SỐ THIẾT KẾT
Loại đất – Sức chịu tải
Khi đất ngàm tốt hơn thì áp lực thụ động cao hơn, nên cần chiều dài ngàm giữ ngắn hơn khi chịu cùng một áp lực đất chủ động
Áp lực thụ động ở độ sâu ngàm 3m là Pa=72 kPa
Áp lực thụ động ở độ sâu ngàm 3m là Pa=197 kPa
Đất tốt, Đất yếu, với: với: γ = 18 kN/m3 γ = 17 kN/m3 C = 10 kPa C = 0 kPa φ = 30o φ = 10o
KpcKpHpPp **2** −= γ
23
CÁC THAM SỐ THIẾT KẾT
Chiều cao chắn đất, Ha
KacKaHaPa **2** −= γ
Khi Ha tăng:
Pa cũng lớn hơn, lực phá hoại tác dụng vào tường chắn sẽ lớn hơn
24
CÁC THAM SỐ THIẾT KẾT
Chiều cao ngàm giữ, Hp
KpcKpHpPp **2** −= γ
Khi Hp tăng:
Pp cũng lớn hơn, lực kháng giữ tác dụng lên tường chắn sẽ lớn hơn
25
CÁC THAM SỐ THIẾT KẾT
Tải trọng trên bề mặt nền - làm tăng thêm áp lực chủ động (áp lực phá hoại) tác dụng lên tường chắn
Áp lực tải bề mặt
Áp lực đất
Áp lực tổng cộng
2 6
CÁC THAM SỐ THIẾT KẾT
Mực nước ngầm/mặt - làm tăng thêm áp lực chủ động (áp lực phá hoại) tác dụng lên tường chắn
Áp lực đất
Áp lực nước
Áp lực tổng cộng
27
CÁC CHỈ TIÊU THIẾT KẾ
Khả năng chịu lực theo vật liệu của cừ ván thép được tính theo Tiêu chuẩn BS5950, Ứng dụng Kết cấu thép trong Xây dựng
Môment thiết kế max = khả năng chịu môment theo vật liệu của cừ ván Lực neo
Theo BS 5950,
Môment kháng uốn tiết diện:
= Py * (Z, cm3/m) FOS
Z = môđun mặt cắt của tiết diện cừ ván
Py = cường độ thép vật liệu cừ ván
FOS = hệ số an toàn
28
CÁC CHỈ TIÊU THIẾT KẾ
Độ võng lớn nhất
)/,(3845
4
4
mcmIEWLd =
W – tải trọng phân bố đều Sơ đồ dầm đơn giản
L – chiều dài nhịp tính toán
E – mô đun đàn hồi của thép
I - moment quán tính tiết diện của tổng thể tường chắn/m dài
Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm
2 9
CÁC CHỈ TIÊU THIẾT KẾ
• Xác định các thông số:
- Môment uốn M - Lực neo R - Tải trọng đứng N - Chiều dài ngàm
• Lựa chọn dạng tiết diện, dựa vào:
- Hình dạng tiết diện (U, Z, HZ, ... ) - Chiều dài ngàm yêu cầu - Mức biến dạng cho phép
30
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN
Phương pháp
Phần mềm
Mô hình đất nền
Số liệu đất nền
Mô hình tường chắn
Kinh nghiệm yêu cầu
Kết quả tính toán Ưu điểm Nhược điểm
Nhanh chóng và đơn giản với tường chắn 1 cấp neo
Kiến thức cơ bản về địa kỹ thuật và phân tích
Chiều dài ngàm tối thiểu, tải trọng tiết diện, lực neo
Không chính xác độ võng (đặc biệt là phần conson)
Blum ProSheet Trạng thái Dầm giới hạn γ,γ’,ϕ,δ,c’ đơn giản (Ka, Kp)
Kiến thức cao về địa kỹ thuật và cơ bản về phân tích
Nhanh chóng và đơn giản, đủ chính xác cho các thiết kế phổ thông
Mô hình phản lực nền
Độ võng, tải trọng tiết diện, lực neo
Kiểm tra ổn định tổng thể riêng biệt
RIDO, Mô hình nền đàn hồi dẻo
Dầm γ,γ’,ϕ,δ,c’,E Msheet Cấu kiện
Cần trình độ chuyên sâu và hiểu biết nhiều về các trạng thái địa chất
Phương pháp số tùy thuộc vào mô hình đất nền
Kiến thức rất cao về địa kỹ thuật và các phương pháp số
Độ võng, tải trọng tiết diện, lực neo, ổn định tổng thể, độ lún
Có khả năng phân tích các địa hình phức tạp, có khả năng tính mỏi
Phần tử hữu hạn đàn hồi dẻo
Dầm FE, FD Plaxis Cấu kiện
31
KẾT CẤU TƯỜNG CỪ VÁN THÉP
Tường cừ ván thép thường được chia làm 2 loại:
- Tường conson (chiều cao tự do < 5m)
- Có neo giữ (cáp neo/thanh chống)
Neo giữ bằng cáp neo
Tường conson
Neo giữ bằng thanh chống
3 2
KẾT CẤU TƯỜNG CỪ VÁN THÉP
Neo giữ bằng hệ thống thanh chống
CHI TIẾT A CHI TIẾT B CHI TIẾT C CHI TIẾT D
L _.. I MẶT BẰNG
Chi tiết liên kết có thể được cung cấp từ bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của Công ty Oriental Sheet Piling
33
KẾT CẤU TƯỜNG CỪ VÁN THÉP
Neo giữ bằng các loại cáp neo
Thanh/cáp giằng
Khối neo bê tông
Tường chắn Neo
tường phụ
Neo phun vữa
Có thể sử dụng nhiều dạng thanh neo khác nhau để tạo lực neo khi phân tích tính toán kết cấu tường chắn.
34
KẾT CẤU TƯỜNG CỪ VÁN THÉP
Cọc thép ống
01016/16mm Ig. - 29.20 m S 355 J2 G3
Neo ngược vào mố cọc
Cọc thép ống
Sàn giảm tải - When the depth of soil to be retained
Neo bằng dầm H chịu kéo Sàn giảm tại – Khi chiều cao chắn đất lớn/tải bề mặt lớn, có thể giảm áp lực đất bằng cách dùng sàn giảm tải. Khi đó tải bề mặt và phần trên của tường được đỡ bởi sàn giảm tải, nên không còn tạo áp lực trực tiếp lên tường.
Chống bằng dầm H chịu nén
3 5
HỆ TƯỜNG CHẮN CÓ MOĐUN MẶT CẮT LỚN - TƯỜNG HZ
Kiểu liên kết mép cừ bằng thanh nối Kingpost + ván cừ theo tài liệu "Hướng dẫn thực hành của Ủy ban Kỹ thuật Kết cấu chắn nước công trình cảng và đường thủy EAU 1996"
36
HỆ TƯỜNG CHẮN CÓ MOĐUN MẶT CẮT LỚN - TƯỜNG CHỮ CHI
Tổ hợp cừ ván thép - Hệ tường chữ chi AU
Dưới đây là một tổ hợp nối gép cừ chữ U thành tiết diện chữ chi có Môment quán tính và Mô đun mặt cắt lớn.
37
HỆ TƯỜNG CHẮN CÓ MOĐUN MẶT CẮT LỚN - TƯỜNG HỘP CHỮ U
2/4
38
HỆ TƯỜNG CHẮN CÓ MOĐUN MẶT CẮT LỚN - TƯỜNG HỘP CHỮ Z
Có thể lắp ráp tại công trường
Giảm chi phí vận chuyển !
3 9
CÁC HÌNH DẠNG CỪ VÁN - TIẾT DIỆN THẲNG
40
CÁC HÌNH DẠNG CỪ VÁN - TIẾT DIỆN THẲNG
4 1
LỰA CHỌN SẢN PHẨM CỪ VÁN THÉP – TIÊU CHÍ ĐỘ BỀN
• Có bề dày dự phòng cho ăn mòn • Mác thép chuyên dụng cho công trình biển, ASTM A690 • Mác thép cao kéo dài tuổi thọ • Lớp phủ bảo vệ: thổi cát, sơn lót, sơn mặt • Lớp bảo vệ chống ăn mòn điện hóa • Lớp phủ mạ kẽm
42
LỰA CHỌN SẢN PHẨM CỪ VÁN THÉP – TIÊU CHÍ ĐỘ BỀN
Thép mác cao 355 JOC • Giới hạn chảy = 355 N/mm2
Thép mác cao = Môment kháng uốn cao = Tuổi thọ thiết kế dài
Ví dụ:
Môment kháng uốn yêu cầu: 150 kNm/m Hệ số an toàn = 1.5 Môment kháng uốn có hệ số: = 225 kNm/m Vận tốc ăn mòn: 0.05mm/năm, không tính mặt nằm trong đất
Phương án 1: OU 12, t=8,5mm, Z=1240cm3/m, mác thép 355 N/mm2 Mômen kháng uốn cho phép = 440 kNm/m. Khi bề dày ván giảm xuống t=4.5mm, thì môment kháng uốn cho phép = 230 kNm/m.
Như vậy tuổi thọ thiết kế sẽ là: (8.5 - 4.5) / 0.05 = 80 years
Phương án 2: OU 12, t=8,5mm, Z=1240cm3/m, mác thép 275 N/mm2 Mômen kháng uốn cho phép = 341 kNm/m. Khi bề dày ván giảm xuống t=6mm, thì môment kháng uốn cho phép = 248 kNm/m.
Như vậy tuổi thọ thiết kế sẽ là: (8.5 - 5) / 0.05 = 50 years
43
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DÙNG PHẦN MỀM PROSHEET 2.2
• Cho phép xác định nhanh hình dạng và kích thước tường chắn
• Thích hợp để thiết kế tốt các kết cấu đơn giản và định hình sẵn (Xem thêm mục “khả năng” của phần mềm)
• Yêu cầu có kiến thức về địa kỹ thuật và kết cấu công trình (Cơ học đất / tính toán kết cấu tường chắn)
Người thiết kế phải kiểm tra cẩn thận các kết quả tính toán bằng phần mềm này để đảm bảo mô hình tương tác đất và kết cấu được lựa chọn là chính xác.
44
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DÙNG PHẦN MỀM PROSHEET 2.2
Phương pháp tính toán:
• Mô hình ngàm trong đất theo giả thuyết của Blum
• Trạng thái giới hạn áp lực-sức chịu tải nền đất, Ka / Kp (Caquot / Kerisel)
Ba dạng sơ đồ kết cấu:
• Conson • Đầu dưới tự do đầu trên một tầng neo hoặc chống • Đầu dưới ngàm đầu trên một tầng neo hoặc chống (Blum)
45
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DÙNG PHẦN MỀM PROSHEET 2.2
Ba dạng sơ đồ kết cấu:
Tường conson Đầu trên neo/chống đầu dưới ngàm trong đất
Đầu trên neo/chống, đầu dưới tự do H đề xuất: 5-6m
M / R M / fmax M / R Chiều dài cừ lớn nhất Chiều dài cừ Chiều dài cừ nhỏ nhất
46
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DÙNG PHẦN MỀM PROSHEET 2.2
Hai dạng sơ đồ kết cấu
- tựa tự do trong đất - ngàm trong đất
Giả thiết với cùng một loại đất và loại neo:
Chiều sâu đặt neo lớn Chiều sâu đặt neo nông chiều dài cừ chiều dài cừ
Việc lựa chọn sơ đồ kết cấu phụ thuộc vào từng giai đoạn thi công, khả năng lắp dựng vv.
47