XU LY Nuoc Cap 20.000

  • Upload
    le-hang

  • View
    220

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    1/77

    Trang 1

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NƯỚC NGẦM VÀ TIÊU CHUẨN

    NƯỚC CẤP

    1. Các ngun n!"c #$ n%&'n:

    #$c ngu%n nước thô tr&ng t' nh("n )a& g%m*

    •  +ước mưa•  +ước ), m-t )a& g%m nước sông a& h% "nh…•  +ước ngầm à nước )(n.

     +h nng lư4ng m-t tr( à c$c 5u$ tr6nh 7n !8ng c9a t' nh("n mà c$cngu%n nước n:( tr"n luôn )(;n !h&ng h&$ mCnh nước ngu%n c: chJa nh(,u (&n #a2K Lg2K @& 7 !8 cJngc9a nước rất ca& hàm lư4ng c$c chất h&$ng h&à tan rất lớn. +ước M c$c a& h% Ntc: !(,u (ện lưu thông c=ng ớ( s' tNch luO lPu @à( c9a c$c ngu%n >hPn ):n @ưthQa chất @(nh @ưRng như >h&t>h& n(tS th6 chD số &x h&à tan tr&ng nước rất thấ>

    à thưng ha x ra 5ua tr6nh >hI @ưRng @& s' >h$t tr(n c9a c$c l&à( r&ng t&.1.2. Thành phần và chất lượng nước ngầm:

    #hất lư4ng nước ngầm n:( chung là tốt Nt c: trưng h4> )F nh(Um )Vn hucS M nh(,u =ng c: th sử @Ang tr'c t(;> hông cần làm sCch. Tu nh("n nướcngầm thưng c: thCm ( tQ 1m !;n 1Zm[ th'c chất lànước m-t thưng !ư4c g\( là nước ngầm “ mCch nông”. #hất lư4ng nước ngầmmCch nông M nh(,u =ng h$ tốt nhưng nh(,u =ng cBng chD h$ hSn nước m-tm8t chIc 6 )F nh hưMng tr'c t(;> c9a nước m-t )F ô nh(Um à th( t(;t. +ước @ướ(!ất nh6n chung là ngu%n nước tốt thu7n l4( h( ha( th$c sử @Ang ch& c$c mAc !Nchs(nh h&Ct n uống.

    G c$c hu 'c !ư4c )& ệ tốt Nt c: ngu%n th( gP nh(Um )Vn nước ngầm n:(chung !ư4c )& ệ , m-t ệ s(nh à chất lư4ng h$ chất hu cS @ướ( t$c !8ng c9a ( s(nh 7t. ^hN #]2 hWa tan tr&ng nước mưa th_& >hn Jng sau*  #]2 K H2] H2#]3

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    2/77

    Trang 2

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    `x(t ;u s thấm sPu xuống !ất à hWa tan canx( cac)&nat ta& ta (&n #a2K

    2H2#]3 K 2#a#]3 #aYH#]3[2 K #a2K K 2H#]3b

     Ion magie Mg 2+:

     +gu%n gốc c9a c$c (&n Lg2K  tr&ng nước ngầm ch9 ;u tQ c$c muố( mag(_s(l(cat à #aLgY#]3[2 chIng hWa tan ch7m tr&ng nước chJa hN #]2. ' c: m-t#a2K à Lg2K tC& n"n !8 cJng c9a nước.

     Ion natri Na+ :

    ' h6nh thành c9a +aK tr&ng nước ch9 ;u th_& >hưSng tr6nh >hn Jng sau*

    2+a`l(3]3 K 10H2] `l2(2Y]H[d  K 2+aK KdHd(]3

     +aK cBng c: th c: ngu%n gốc tQ +a#l +a 2]d là nhng muố( c: !8 hWatan lớn tr&ng nước )(n.

     Ion NH 4+:

    #$c (&n +HdK c: tr&ng nước ngầm c: ngu%n gốc tQ c$c chất th( rXn ànước s(nh h&Ct nước th( công ngh(ệ> chấ th( chn nuô( >hPn ):n h:a h\c à5u$ tr6nh 7n !8ng c9a n(tS.

     Ion icaconat HC!"#

    eư4c tC& ra tr&ng nước nh 5u$ tr6nh hWa tan !$ ô( h( c: m-t hN #]2*

    #a#]3 K #]2 K H2] #a2K K 2H#]3b

     Ion $%n&at '!42# :#: ngu%n gốc tQ muố( #a]d.fH2] h&-c @& 5u$ tr6nh &x( h:a _2 tr&ng

    !(,u (ện Vm ớ( s' c: m-t c9a ]2*2_2 K 2H2] K f]2 2_2K K d]d2b KdHK

     Ion c(or%a C( #:

    #: ngu%n gốc tQ 5u$ tr6nh >hPn l muố( +a#l h&-c nước th( s(nh h&Ct .

     Ion sXt *

    Xt tr&ng nước ngầm thưng t%n tC( @ướ( @Cng (&n _2K

    ;t h4> ớ( gốc )(cac)&nat sunat cl&ruai !ô( h( t%n tC( @ướ( _& c9a ax(t hum(c h&-c _& s(l(c.#$c (&n _2K tQ c$c lớ> !ất !$ !ư4c hWa tan tr&ng nước tr&ng !(,u (ện ;m hN sau*

    d_Y]H[3 K jHK  d_2K  K ]2 K 10H2]

    ^h( t(;> xIc ớ( &x h&-c c$c t$c nhPn &x h:a (&n _ 2K )F &x h:a thành (&n_3K à ;t t9a thành c$c )ông c-n _Y]H[3 c: màu nPu !k. 6 7 h( Qa )Sm rahk( g(;ng nước thưng tr&ng à hông màu nhưng sau m7t th( g(an ! lXngtr&ng ch7u à ch& t(;> xIc ớ( hông hN nước trM n"n !Ac @ần à !$ ch7u xuấth(ện c-n lXng màu !k hung.

    Tr&ng c$c ngu%n nước m-t sXt thưng t%n tC( thành >hần c9a c$c h4> chất hucS. +ước ngầm tr&ng c$c g(;ng sPu c: th chJa sXt M @Cng h:a trF c9a c$c h4>chất sunat à cl&rua. +;u tr&ng nước t%n tC( !%ng th( !(h!r&sunua YH 2[ à sXt

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    3/77

    Trang 3

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    th6 s tC& ra c-n hWa tan sunua sXt _. ^h( làm th&$ng hử hN #]2h!r&cac)&nat sXt h:a trF s @U @àng )F th9 >hPn à )F &x h:a ! tC& thànhh!r&x(t sXt h:a trF .

    d_2K K jH#]3b  K ]2 K 2H2] d_Y]H[3 K j#]2Tr&ng 5u( tr6nh xử lý sXt tr&ng nước ngầm !(,u 5uan tr\ng là )(;t !ư4c

    !(,u (ện ! chun sXt h:a trF thành sXt h:a trF à h!r&x(t sXt Y[ àh!r&x(t sXt Y[ !ư4c tC& thành tQ trCng th$( hWa tan sang c-n lXng.

    ớ( hàm lư4ng sXt ca& hSn 0.Z mg/l nước c: m=( tanh h: chFu làm àng5uần $& h( g(-t làm hkng sn >hVm c9a c$c ngành @ệt ma g(ấ >h(m nh !%h8>. Tr"n @àn làm ngu8( tr&ng c$c ) chJa sXt h:a trF )F &x h:a sXt h:a trF tC& thành )ông c-n c$c c-n sXt ;t t9a c: th làm tXc h&-c g(m h nng 7nchun c9a c$c ống @n nước. e-c )(ệt là c: th gP n< n;u nước !: @=ng làmnước cấ> ch& c$c n%( hS(. L8t số ngành công ngh(ệ> c: "u cầu ngh("m ng-t !ố(ớ( hàm lư4ng sXt như @ệt g(ấ sn xuất >h(m nh…

     +ước c: chJa (&n sXt h( trF số >H o f.Z là !(,u (ện thu7n l4( ! ( huVn sXt

     >h$t tr(n tr&ng c$c !ưng ống @n tC& ra c-n lXng g% gh, )$m à& thành ống làmg(m h nng 7n chun à tng sJc cn th9 l'c c9a ống.

     Ion mangan:Langan thưng t%n tC( s&ng s&ng ớ( sXt M @Cng (&n h:a trF tr&ng nước ngầm

    à @Cng _& hu cS tr&ng nước m-t. p& 7 (ệc hử mangan thưng !ư4c t(;nhành !%ng th( ớ( hử sXt. #$c (&n mangan cBng !ư4c hWa tan tr&ng nước tQ c$ctầng !ất !$ M !(,u (ện ;m hN như sau*

    qLn]2  K 12HK  qLn2K  K 3]2  K qH2]Langan hWa tan h( )F &x h:a s chun @ần thành mangan M @Cng

    h!r&x(t ;t t9a 5u$ tr6nh &x h:a @(Un ra như sau*2LnYH#]3[2  K ]2 K qH2] 2LnY]H[d  K dHK K dH#]3b

    1.2.2 )h*nh hần ,h- trong nước ngầm

    a. !2 ha tan:

    T%n tC( rất Nt tr&ng nước ngầm. T= thu8c à& n%ng !8 c9a hN &x tr&ngnước ngầm c: th ch(a nước ngầm thành 2 nh:m chNnh sau*

    b  +ước ;m hN* tr&ng 5u$ tr6nh l\c 5ua c$c tầng !ất !$ &x tr&ng nước )Ft("u thA h( lư4ng &x )F t("u thA h;t c$c chất hWa tan như _2K Ln2K stC& thành nhanh hSn. HSn na cBng x ra 5u$ tr6nh hử sau*

    b  +] +Hdi ]d2b

    H2 #]2  #Hdb  +ước @ư lư4ng &x hWa tan* tr&ng nước c: &x s hông c: c$c chất hử

    như +HdK H2 #Hd. e: chNnh là nước ngầm mCch nông. Thưng h(nước c: @ư lư4ng &x s c: chất lư4ng tốt. Tu nh("n nước ngầm mCchnông >hA thu8c nh(,u à& ngu%n nước m-t n;u nước m-t )F ô nh(Um th6n: cBng s )F nh hưMng.

    . H 2':

    H!r&sunua !ư4c tC& thành tr&ng !(,u (ện ;m hN tQ c$c h4> chất hum(cớ( s' tham g(a c9a ( huVn.

    2]d2b

     K 1dH

    K

     K 2H2 K 2H2] K q]H

    b

    c. Metan CH 4 /* ,h- C!2:

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    4/77

    Trang d

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    eư4c tC& thành tr&ng !(,u (ện ;m hN tQ c$c h4> chất hum(c ớ( s' thamg(a c9a ( huVn*

    q#10H1j]10 K 2H2] 21#]2 K 1#Hd

     +%ng !8 c$c tC> chất chJa tr&ng nước ngầm >hA thu8c $& c$c F trN !Fa lN

    c9a c$c ngu%n nước thành >hần c$c tầng !ất !$ tr&ng hu 'c !8 hWa tan c9a c$ch4> chất tr&ng nước s' c: m-t c9a c$c chất @U )F >hPn h9 )ng s(nh h:a tr&ngchất !:. +ước ngầm cBng c: th )F nh(Um )Vn @& c$c t$c !8ng c9a c&n ngư( như

     >hPn ):n chất th( h:a h\c nước th( s(nh h&Ct à công ngh(ệ> h:a chất )& ệth'c 7t. #$c ngu%n nước thưng chJa hàm lư4ng lớn c$c chất )Vn hu cS +HdK]d3b cBng như c$c ( s(nh 7t gP )ệnh. ử lý nước nh(Um )Vn là công (ệc h$h: hn ! !Ct !ư4c c$c chD t("u chất lư4ng nước s(nh h&Ct. p& 7 c$c hu 'cha( th$c nước ngầm cấ> ch& s(nh h&Ct à công ngh(ệ> cần >h( !ư4c )& ệ cVnth7n tr$nh )F nh(Um )Vn ngu%n nước. e )& ệ ngu%n nước ngầm cần h&anh=ng hu 'c )& ệ à 5un lý )ố trN c$c ngu%n th( M hu 'c xung 5uanh.

    T:m lC( tr&ng nước ngầm c: chJa c$c cat(&n ch9 ;u là +aK

    #a2K

    Lg2K

    _2K Ln2K +HdK à c$c an(&n H#]3b ]d2b #lb. Tr&ng !: c$c (&n #a2K Lg2K chDt%n tC( tr&ng nước ngầm h( nước nà ch 5ua tầng !$ ô(. #$c (&n +a K #lb ]d2b

    c: tr&ng nước ngầm tr&ng c$c hu 'c gần ) )(n nước )F nh(Um m-n. +g&à( ratr&ng nước ngầm c: th c: nh(,u n(trat @& >hPn ):n h:a h\c. Thông thưng th6nước ngầm chD c: c$c (&n _2K Ln2K hN #]2 cWn c$c (&n h$c !,u nm tr&ng g(ớ(hCn ch& >hv> c9a T#+ !ố( ớ( nước cấ> ch& s(nh h&Ct1.3 Quy chuẩn kỹ thuật u!c g"# v$ chất lượng nước cấp:1.".1.Các ch0 ti% ( h3c:

    (.N%&)# *+: +h(ệt !8 nước là m8t !C( lư4ng >hA thu8c à& !(,u (ện mô( trưng à hN h7u. +h(ệt !8 c: nh hưMng hông nhk !;n c$c 5u$ tr6nh xử lý nước à nhu cầu t("u thA. +ước m-t thưng c: nh(ệt !8 tha !hA thu8c à& th( t(;t à !8 sPungu%n nước. +ước ngầm c: nh(ệt !8 tưSng !ố( chất sXt

    mangan hông h&à tan làm nước c: màu nPu !ki c$c chất m=n hum(c gP ra màuàngi cWn c$c l&C( thu s(nh tC& ch& nước màu xanh l$ cP. +ước )F nh(Um )Vn )M(nước th( s(nh h&Ct ha công ngh(ệ> thưng c: màu xanh h&-c !_n.

    eSn F !& c9a !8 màu thưng là !8 thang màu th_& >lat(nbc&)an. +ước th("n

    nh("n thưng c: !8 màu thấ> hSn 200 !8 Yt#&[. e8 màu )(u (;n tr&ng nướcthưng @& c$c chất lS lửng tr&ng nước tC& ra à @U @àng l&C( )k )ng >hưSng >h$>l\c. Tr&ng h( !: ! l&C( )k màu th'c c9a nước Y@& c$c chất h&à tan tC& n"n[ >h(

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    5/77

    Trang Z

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    @=ng c$c )(ện >h$> h&$ lý ;t h4>.5. 4+ *6c:

     +ước là m8t mô( trưng $nh s$ng tốt h( tr&ng nước c: c$c 7t lC như c$c c$cchất hu,n >h= c$c hCt c-n !ất c$t c$c ( s(nh 7t… th6 h nng tru,n $nh s$ng

     )F g(m !(. +ước c: !8 !Ac lớn chJng tk c: chJa nh(,u c-n )Vn. eSn F !& !8 !Ac

    thưng là mg (]2/l. +Ty Tyi tr&ng !: !Sn F +Ty à Ty là tưSng !ưSngnhau. +ước m-t thưng c: !8 !Ac 20b100 +Ty m=a lB c: h( ca& !;n Z00bq00

     +Ty. +ước @=ng ! n uống thưng c: !8 !Ac hông ư4t 5u$ Z +Ty.Hàm lư4ng chất rXn lS lửng cBng là m8t !C( lư4ng tưSng 5uan !;n !8 !Ac c9a

    nước.7. M8& 9:

    L=( tr&ng nước thưng @& c$c h4> chất h&$ h\c ch9 ;u là c$c h4> chất hưucS ha c$c sn >hVm tQ c$c 5u$ tr6nh >hPn hu 7t chất gP n"n. +ước th("n nh("nc: th c: m=( !ất m=( tanh m=( thố(. +ước sau h( hử tr=ng ớ( c$c h4> chất cl&c: th )F nh(Um m=( cl& ha cl&>h_n&l.

    ;. 4+ n%"#:e8 nhớt là !C( lư4ng )(u thF ma s$t n8( s(nh ra tr&ng 5u$ tr6nh @Fch chun

    g(a c$c lớ> chất lkng ớ( nhau. eP là ;u tố chNnh gP n"n t l'c à @&7 n: !:ng a( trW 5uan tr\ng tr&ng 5u$ tr6nh xử lý nước. e8 nhớt tng h( hàmlư4ng c$c muố( hà& tan tr&ng nước tng à g(m h( nh(ệt !8 tng.

    g. 4+ 5%?ng @:

    TNnh >h:ng xC c9a nước là @& s' >hPn hu c$c chất >h:ng xC c: tr&ng nước tC&n"n. +ước ngầm thưng nh(Um c$c chất >h:ng xC t' nh("n c$c chất nà c: th(g(an )$n >hPn hu rất ngXn n"n thưng ô hC(. Tu nh("n h( )F nh(Um )Vn >h:ngxC tQ nước th( à hông hN th6 tNnh >h:ng xC c9a nước c: th ư4t 5u$ g(ớ( hCnch& >hv>.1.".2. Các ch0 ti% hoá h3c

    (.H- /!0ng cn #B-n >%n DgE/F:za& g%m tất c c$c c$c chất ô cS à hu cS c: tr&ng nước hông c$c chất

    hN. #-n t&àn >hần !ư4c x$c !Fnh )ng c$ch !un ch& )ốc hS( m8t @ung tNch nướcngu%n nhất !Fnh c{à sấ hô M nh(ệt !8 10Zw1100# !;n h( tr\ng lư4ng hông

    !hWng nấu thJc n lPu chNn gP !:ng c-n n%( hS( g(m chất lư4ng sn >hVm.

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    6/77

    Trang q

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    c.4+ >H c( n!"c:e-c trung )M( nông !8 (&n HK tr&ng nước Y>H ~ blg•HK€[. TNnh chất c9 nước

    !ư4c x$c !Fnh th_& c$c g($ trF h$c nhau c9a >H. ^h( >H ~ f nước c: tNnh trungtNnh >H o f nước mang tNnh ac(@ à h( >H f nước c: tNnh (,m. +ước ngu%n c:!8 >H thấ> s gP h: hn ch& 5u$ tr6nh xử lý nước.

    5.4+ 2& c( n!"c D*/gE/F:^h( nước th("n nh("n c: !8 màu lớn hSn d0 !8 Yt#&[ !8 (,m t&àn >hần s

     )a& g%m c !8 (,m @& muố( c9a c$c ac(@ hu cS gP ra.e8 (,m r("ng >hần* !8 (,m )(cac)&nat ha !8 (,m [email protected] (,m nước c: nh hưMng tr'c t(;> !;n tốc !8 à h(ệu 5u xử lý nước. 6 th;

    tr&ng m8t số trưng h4> nước ngu%n c: !8 (,m thấ> cần th(;t >h( )< sung h&$chất ! (,m h&$ nước.

    7.4+ B@J %Bá DgE/ KL %(J nKF:|à lư4ng &x cần th(;t ! &x h&$ h;t c$c h4> chất hu cS c: tr&ng nước. #hD

    t("u &x h&$ là !C( lư4ng ! !$nh g($ sS )8 mJc !8 nh(Um )Vn c9a ngu%n nước. e8

    &x h&$ c9a nước càng ca& chJng tD nước )F nh(Um )Vn à chJa nh(,u ( tr=ng.;.H- /!0ng O# DgE/F:

    Xt t%n tC( tr&ng nước @ướ( @Cng sXt Y[ h&-c sXt Y[. Tr&ng nước ngầm sXtthưng t%n tC( @ướ( @Cng sXt Y[ h&à tan c$c muố( )(cac)&nat sunat cl&rua !ô(h( M @ướ( @Cng _& c9a ac(@ hum(c h&-c _& s(l(c. ^h( t(;> xIc ớ( &x h&-c c$cchất &x h&$ sXt Y[ )F &x h&$ thành sXt Y[ à ;t t9a thành )ông c-n _Y]H[ 3c: màu nPu !k.

    (ệc t(;n hành hử sXt ch9 ;u !ố( ớ( c$c ngu%n nước ngầm. ^h( tr&ng nướcc: hàm lư4ng sXt 0.Z mg/l nước c: m=( tanh h: chFu làm àng 5uần $& h(g(-t làm hư hkng sn >hVm c9a ngành @ệt g(ấ >h(m nh !% h8> à làm g(m t(;t@(ện 7n chun nước c9a !ưng ống.

    g.H- /!0ng (ng(n DgE/F:Langan thưng !ư4c g-> tr&ng nước ngầm M @Cng mangan Y[ nhưng ớ(

    hàm lư4ng nhk hSn sXt rất nh(,u. Tu 7 ớ( hàm lư4ng mangan 0.0Z mg/l !?gP ra c$c t$c hC( ch& (ệc sử @Ang à 7n chun nước như sXt. #ông nghệ hửmangan thưng ;t h4> ớ( hử sXt tr&ng nước.

    %.Các %0> c%# c( (c&5 O&/&c DgE/F:Thưng g-> tr&ng nước th("n nh("n M @Cng _& ha (&n h&à tan tuE thu8c à&

    !8 >H c9a nước. n%ng !8 ac(@ s(l(c tr&ng nước ca& gP h: hn ch& (ệc hử sXt.&.Các %0> c%# c%( nR DgE/F:

    T%n tC( tr&ng nước th("n nh("n @ướ( @Cng n(tr(t YH+] 2[ n(trat YH+]3[ àam(n(ac Y+H3[. #$c h4> chất chJa n(tS c: tr&ng nước chJng tk nước !? )F nh(Um

     )Vn )M( c$c nước th( s(nh h&Ct. ^h( mớ( )F nh(Um )Vn tr&ng nước c: c n(tr(t n(tratà am(n(ac. au m8t th( g(an am&n(ac à n(tr(t )F &x h&$ thành n(trat.

     S.H- /!0ng Oun;(# 9- c/Bu( DgE/F:T%n tC( tr&ng nước th("n nh("n @ướ( @Cng c$c muố( natr( canx( mag(_ à ac(@

    H2]d H#l.2.IB5 9- ;/uB DgE/F:

    Thưng g-> tr&ng nước @ướ( @Cng (&n ac hIng c: nh hưMng tr'c t(;> !;n

    sJc h&‚ c&n ngư(. Hàm lư4ng lu& c: tr&ng nước n uống nhk hSn 0.f mg/l @UgP )ệnh !au rng lớn hSn 1.Z mg/l s(nh hkng m_n rng. G nhng th(;u (&@ thưngxuất h(ện )"nh )ướu c

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    7/77

    Trang f

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    h&‚./.Các c%# 2%= %B- #(n DgE/F:

    #$c chất hN ]2 #]2 H2 tr&ng nước th("n nh("n @a& !8ng rất lớn. ^hN H2 làsn >hVm c9a 5u$ tr6nh >hPn hu c$c chất hu cS >hPn r$c. ^h( nước c: H 2 làmch& nước c: m=( trJng thố( h: chFu à n mWn (m l&C(. +ước ngầm c: hàm lư4ng

    &x h&à tan rất thấ> h&-c hông c: @& c$c >hn Jng &x h&$ hử x ra tr&ng lWng!ất !? t("u ha& h;t &x.1.".". Ch0 ti% /i $inh:

    Tr&ng nước th("n nh("n c: rất nh(,u l&C( ( tr=ng s("u ( tr=ng tr&ng !: c: c$cl&C( ( trung gP )ệnh rất ngu h(m !: là* (;t lF thưSng hàn @Fch t )C( l(ệt…(ệc x$c !Fnh s' c: m-t c9a c$c l&C( ( tr=ng gP )ệnh nà thưng rất h: hn àmất nh(,u th( g(an @& s' !a @Cng , ch9ng l&C(.

    L-c @= c: nh(,u l&à( ( s(nh t%n tC( tr&ng nước c: th gP )ệnh nhưng h( !$nhg($ chất lư4ng nước ngư( ta hông >hPn tNch ch( t(;t mà chD chI ý !;n nhng @Cng

    chD thF. e: là c$c @Cng c&l( thPn. #&l( >hPn thưng sống tr&ng!ưng ru8t c9a ngư( à !8ng 7t thNch ngh( ớ( nh(ệt !8 ca& hSn c$c ( huVnh$c.L. N!"c c> O&n% %B#

    ng 1.1. ƒ(ớ( hCn c$c chD t("u chất lư4ng th_& „#+ 02*200/z…T

    TT T'n c%W #&'u4Rn 9#=n%

    G&"& %n#X& *( c%B >%Y>Dn%Z %RnF P%!Rng >%á> #%[ 

    Mc *+g&áOá#

    1 Làu sXcY†[ T#y 1Z 1ZT#+ q1jZ b 1qY] fjjf b 1jZ[h&-c L‡ˆˆ 2120

    `

    2 L=( FY†[ b^hôngc: m=(F lC

    ^hôngc: m=(F lC

    #m 5uan h&-cL‡ˆˆ 21Z0 z à21q0 z

    `

    3 e8 !AcY†[  +Ty Z Z L‡ˆˆ 2130 z `

    d #l& @ư mg/lTr&ngh&ng03b0Z

    bL‡ˆˆ dZ00#l h&-cy ‡` 300.1

    `

    Z >HY†[ bTr&ngh&ngq0 b jZ

    Tr&ngh&ngq0 b jZ

    T#+ qd2*1 h&-cL‡ˆˆ dZ00 b HK

    `

    q Hàm lư4ng`m&n(Y†[ mg/l 3 3

    L‡ˆˆ dZ00 b +H3# h&-cL‡ˆˆ dZ00 b +H3p

    `

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    8/77

    Trang j

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    TT T'n c%W #&'u4Rn 9#=n%

    G&"& %n#X& *( c%B >%Y>Dn%Z %RnF P%!Rng >%á> #%[ 

    Mc *+g&áOá#

    fHàm lư4ng Xtt

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    9/77

    Trang

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    −  +ước cấ> ch& ngành công ngh(ệ> th'c >hVm công ngh(ệ> @ệt g(ấ >h(mnh… "u cầu chất lư4ng !Ct !ư4c như nước n uống s(nh h&Ct.

    b +ước ! làm ngu8( gần như là nhu cầu chung c9a rất nh(,u ngành côngngh(ệ> à ch(;m m8t số lư4ng rất lớn YN @A* làm ngu8( c$c th(;t )F h:a chất c$clW !Ic gang th(;t )F ngưng tA c9a nhà m$ tuốc )(n hS( th(;t )F làm ngu8(

    hông hN…[ nước làm ngu8( "u cầu hàm lư4ng c-n à !8 cJng tCm th( nhkà nh(ệt !8 càng thấ> càng tốt. +ước cấ> ch& n%( hS( "u cầu chất lư4ng ca&. +ước hông !ư4c c: c-n !8

    cJng t&àn >hần >h( rất nhk. ‰> @Ang ớ(*  +%( hS( c: $> l'c 131q at !8 cJng t&àn >hần hông !ư4c 5u$ 010@H.  +%( hS( c: $> l'c Z3 at !8 cJng t&àn >hần nhk hSn 00Z0@H  +%( hS( c: $> l'c lớn hSn 112at !8 cJng t&àn >hần luôn >h( nhk hSn 0010@H  +g&à( ra nước cấ> n%( hS( cWn >h( hCn ch; tớ( mJc thấ> nhất s' c: m-t c9a

    c$c h4> chất ac(@ s(l(c YH2(]3[2.2. C) &* l+# ch,n ngu-n nước ngầm:

    p'a à& 3 ;u tố sau*− V # OX /!0ng:

     +"n l'a ch\n ngu%n nước c: !9 lư4ng nước ! cung cấ> tr&ng m\( t6nhhuống.eố( ớ( nhng =ng mà ngu%n nước ng\t hông !m )& ng\t 5uanh nmmà c: à( th$ng )F nh(Um m-n th6 c: th xP @'ng h% chJa nước ng\t tr&ng m=amưa ! tr nước cấ> ch& m=a hô h&-c nhng th$ng )F nh(Um m-n.

    − V # c%# /!0ng: 

    #ần l'a ch\n ngu%n nước c: chất lư4ng tốt h&-c c: th xử lý !Ct "u cầu ch&

    nhu cầu nước uống.+gu%n nước !ư4c l'a ch\n c: th là nước m-t ha nước ngầmtuE th_& 5u mô công suất ớ( chất lư4ng nước !ư4c cPn nhXc l'a ch\n O. #ần!-c )(ệt lưu ý !ố( ớ( c$c ngu%n nước c: h nng )F ô nh(Um @& nước th( s(nhh&Ct ha công ngh(ệ> h&-c ô nh(Um @& t' nh("n.

    − V # 2&n% #\:

    & s$nh , m-t (nh t; à O thu7t c: ý ngh}a 5uan tr\ng !ố( ớ( c$c >hưSng $nha( th$c l("n 5uan !;n ngu%n nước l'a ch\n.& s$nh ch( >hN !ầu tư à 7n hành hệthống cấ> nước !m )& cấ> nước an t&àn ớ( g($ thành thấ> nhất ch& c$c !ố(tư4ng @=ng nước.

    H&)n #ng:Th_& h(ện trCng cấ> nước tC( Thành >hố H% #hN L(nh à c$c tDnh e%ng zng

    ông cửu |&ng c: th nh7n thấ là nước ngầm !ang là ngu%n cấ> nước ch9 ;u.Tu nh("n @& ấn !, ô nh(Um nước ngầm tầng nông n"n chIng ta chD ha( th$c àsử @Ang ngu%n nước ngầm tầng sPu.ng 1.L. #hất lư4ng nước ngầm tC( T.H% #hN L(nh

    eFa !(m >H _tcYmg/l[ e8 cJng Ymg#a#]3/l[

    „u7n Th9 eJc

    32 –

    q

    vt – 3d2

    vt– d00

    „u7n z6nh #h$nh 2j2 – vt – 2q2 d – q00

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    10/77

    Trang 10

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    fj2

    „u7n ƒW ấ>3j –

    dZd02 – 0d

    q – 22

    „u7n TPn z6nh d2 – qd vt – fq 1d – d2

    H:c Lôn3qf –

    qfvt – Zd

    vt – 1j0

    #ửu #h(3jd –

    qdvt – f3

    10 – 230

    „u7n jd2q –

    qjqvt – 2q2

    d2 – 2q1

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    11/77

    Trang 11

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    C/0 2

    C]C PHƯƠNG PH]P ^_ `a NƯỚC CẤP VÀ bd CHUdỀN CeNGNGHf

    L.1 P%!Rng >%á> cR %c

    2.1.1. 4ng ch5n 67c

    e g( c-n c: Nch thước lớn hSn ha M @Cng s4( g(ấ rau ck r$c ra hk( nướcth( trước công !&Cn xử lý t(;> th_& ớ( mAc !Nch )& ệ c$c th(;t )F )Sm.

    &ng chXn r$c là công tr6nh xử lý sS )8 ! chuVn )F !(,u (ện ch& (ệc xử lýnước sau !& s&ng chXn r$c g%m* c$c thanh !an sX> x;> cCnh nhau M tr"n mưSng@n nước h&ng c$ch g(a c$c thanh g\( là h_ hM c: th >hPn thành c$c nh:m*

    &ng chXn r$c >hPn )(ệt l&C( thô YZ – 2Zmm[* !ố( ớ( nước s(nh h&Ct h_ hM 

    s&ng chXn nhW hSn 1qmm th'c t; Nt !ư4c sử @Ang.

    |&C( cố !Fnh @( !8ng @'a th_& !-c !(m cấu tC&.

    Th_& >hưSng >h$> l$ r$c hk( thanh chXn >hPn )(ệt l&C( th9 công à cS g(ớ(s&ng chXn r$c thưng !ư4c !-t ngh("ng s& ớ( m-t nm ngang m8t g:c dZ0 – 00 !t(ện h( c\ rửa th_& m-t )ng cBng c: th !-t uông g: h&-c tC& thành g:c s& ớ(hướng nước ch.

    Thành s&ng chXn c: th @ung t(;t @(ện trWn ch nh7t )ầu @Ac. T(;t @(ện trWn Nt!ư4c sử @Ang 6 r$c @U @Nnh ch-t à& thanh !an gP h: hn ch& công t$c cà& r$c.eư4c sử @Ang nh(,u nhất là t(;t @(ện h6nh ch nh7t tu nh("n l&C( nà th( !Ct t("u chuVn ch& >hv>. #$c l&C( ) l\c*

    • z l\c ch7m Y0.1b 0.Z m/h[• z l\c nhanh YZ – 1Z m/h[• z l\c ca& tốc Y3q – 100 m/h[• z l\c sS )8• z l\c $> l'c

    • z l\c t(;> xIcL.L. P%!Rng >%á> H?( `h2.2.1. ;4 t< = T>4 ?ông 

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    12/77

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    13/77

    Trang 13

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    6 >hŒn sXt hông )F &x( h&$ n"n hông cần nPng ca& >H c9a nước như >hŒn sXt . hn Jng thu >hPn x ra h( >H 3.Z à 5u$ tr6nh ;t t9a s h6nhthành nhanh ch:ng h( >H ~ ZZ – qZ. hŒn sXt h( thu >hPn Nt )F nh hưMngc9a nh(ệt !8 6 7 nh(ệt !8 c9a nước 0Ž# n c: th @=ng >hŒn sXt làm chất_& tA.

    #$c thông số tr&ng 5u$ tr6nh _& tA như* n%ng !8 l(,u lư4ng chất _& tA sử@Ang h&ng >H tố( ưu th( g(an ch& 5u$ trDnh _& tA à lXng h(ệu 5u cưng !8huấ tr8n @ư lư4ng h:a chất sau _& tA !ư4c x$c !Fnh )ng thN ngh(ệm art_st.

    #hất Tr4 ^_& TA

    e tng h(ệu 5u 5u$ tr6nh _& tA tC& )ông ngư( ta thưng sử @Ang c$c chấttr4 _& tA Ylucculant[. (ệc sử @Ang chất tr4 _& tA ch& >hv> g(m l(,u lư4ng chất_& tA chNnh g(m th( g(an 5u$ tr6nh _& tA à tng tốc !8 lXng c9a c$c )ông _&.

    2.2.2. h@ &5t và A#ng#n t64ng nước

    Tr&ng nước th("n nh("n c nước m-t ha nước ngầm !,u chJa sXt. Hàmlư4ng à @Cng t%n tC( c9a chIng tuE thu8c à& tQng l&C( ngu%n !(,u (ện mô(trưng à ngu%n gốc tC& thành chIng. +ước c: hàm lư4ng sXt ca& s làm ch& nướcc: m=( tanh à c: nh(,u c-n )Vn màu àng nh hưMng xấu !;n chất lư4ng nướcs(nh h&Ct à sn xuất. 6 7 n;u hàm lư4ng sXt tr&ng nước ca& hSn g(ớ( hCn ch&

     >hv> th6 >h( t(;n hành hử sXt.

    Tr&ng nước m-t sXt t%n tC( M @Cng h4> chất _ 3K thưng là _Y]H[3 hông tanM @Cng _& ha hu,n >h= h&-c M @Cng h4> chất hu cS >hJc tC> Nt tan. Hàmlư4ng sXt tr&ng nước m-t thưng hông lớn à s !ư4c hử tr&ng 5u$ tr6nh làmtr&ng nước.

    Tr&ng nước ngầm sXt thưng t%n tC( M @Cng (&n sXt c: h&$ trF 2 Y_ 2K[ là thành >hần c9a c$c muố( h&à tan như* )(cac)&nat Y_YH#]3[2i sun>hat _]d. Hàmlư4ng sXt c: tr&ng nước ngầm thưng ca& à >hPn )ố hông !%ng !,u tr&ng c$c lớ>trầm tNch @ướ( sPu.

    2.2.2.1. h5 $6t 7ng hư8ng há (*m thoáng 

    Th'c chất hử sXt )ng >hưSng >h$> làm th&$ng là làm g(àu &x( ch& nước tC&!(,u (ện ! _2K &x( h&$ thành _3K sau !: _3K th'c h(ện 5u$ tr6nh thu >hPn !

    tC& thành h4> chất Nt tan _Y]H[3 r%( @=ng ) l\c ! g( lC(. |àm th&$ng c: th là*làm th&$ng t' nh("n ha làm th&$ng nhPn tC&..

    Tr"n th'c t; công tr6nh làm th&$ng !%ng th( cWn @=ng ! hử #] 2 H2 c:tr&ng nước làm tng >H c9a nước tC& !(,u (ện thu7n l4( à !V nhanh 5u$ tr6nh&x h:a à th9 >hPn sXt à mangan nPng ca& công suất c9a c$c công tr6nh lXng àl\c tr&ng 5u tr6nh hử sXt à mangan.

    a. '8 9 c;ng ngh< (*m thoáng 98n gi=n /* (3c

    #h& nước >hun h&-c tràn tr"n ), m-t l\c ớ( ch(,u ca& hông nhk hSn 0qmr%( l\c tr'c t(;> 5ua lớ> 7t l(ệu l\c. #: th @=ng g(àn ống h&an lŠ ha m$ng !

     >hPn >hố( nước.

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    14/77

    Trang 1d

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    Hkn% L.1. „u$ tr6nh làm th&$ng

    >i*n ?ng h@n h?i c: @Cng h6nh xưSng c$ tr"n c: h&an lŠ !ưng Nnh Z – f mm.^h&ng c$ch tQ tPm ống !;n m'c nước ca& nhất ca& nhất tr&ng ) l\c hông nhk

    hSn 0qm. Tốc !8 nước ch tr&ng ống ~ 1Z – 2 m/s !m )& cưng !8 mưahông lớn hSn 10 m3/m2–h.

    >i*n ?ng tr*n A%a máng   tốc !8 nước ch tr&ng m$ng 0d – 0j m/s ch(,u ca&tràn tQ !Dnh tràn xuống m'c nước hC lưu hông Nt hSn 0qm. +ước tràn tQ m$ng thJnhất sang m$ng thJ ha( th_& hệ thống >hPn >hố( rng cưa. ^h&ng c$ch trAc c$crng cưa 3Z mm ch(,u sPu rng cưa 2Z mm.

    l /c n%(n%: @& 5u$ tr6nh &x( h&$ à thu >hPn sXt cWn t(;> tAc x ra tr&ng lớ>7t l(ệu l\c n"n nga tQ !Vu chu 6 l\c c-n !? )$m sn tr&ng lớ> 7t l(ệu l\c à !8chJa c-n c9a lớ> 7t l(ệu l\c s ca& hSn. 6 7 cấ> >hố( hCt 7t l(ệu l\c lấ lớn

    hSn !ưng Nnh tưSng !ưSng c9a hCt @t@ ~ 0 – 13 mm.

      #h(,u @à lớ> 7t l(ệu l\c tử 10 – 12 m. Tốc !8l\c lấ th_& thông số th'c ngh(ệm h&-c c: th lấtr&ng h&ng f – 10 m/h.

    1. ‘ng @n nước tQ ) lXng sang2. Hệ thống thu nước l\c à >hPn >hố(nướcrửa l\c3. ‘ng @n nước l\c

    d. ‘ng x nước rửa l\cZ. L$ng >hPn >hố( nước l\c à thu nướcrửa l\c

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    15/77

    Trang 1Z

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    q. ‘ng @n nước rửa l\cf. LưSng th&$t nướcj. L$ng >hPn >hố( nước l\c. ‘ng x nước l\c !ầu10. an !(,u chDnh tốc !8c l\c

    Hkn% L.L. z l\c nhanh tr\ng l'c

     Bh>m v" 7p @Ang ch& c$c trCm xử lý c: công suất )ất 6.ThNch h4> ch& ngu%n nước c: hàm lư4ng sXt ≤  1Z mg/l !8 &x( h&$ ≤•01ZY_2K[.Z€ mg/l ]2 +Hd o 1 mg/l !8 màu ≤ 1ZŽ !8 >H sau làm th&$ng ≥ qj à!8 (,m cWn lC( tr&ng nước mg!l/l

    B% 9iểm: công tr6nh xử lý !Sn g(n h(ệu 5u xử lý ca& à hPn >hố( nước rửa l\c c: trM l'clớn M ) l\c nhanh.

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    16/77

    Trang 1q

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    Hkn% L.m. #h( t(;t cấu tC& m$ng >hPn >hố( nước g(àn mưa

    2.'*n t%ng nước* !ư4c !-t @ướ( m$ng >hPn >hố( ớ( h&ng c$ch 0q m. àn tung!ư4c làm )ng $n gŠ r8ng 20cm !-t c$ch nhau 10cm. àn tr_ làm )ng nửa cPtr_ x;> c$ch nhau Zcm.

    ".'*n 9E (ớ /Ft (i 7tl(ệu @à 30 – d0 cm.

    4.H< th?ng th%G thoát ,h- /* ngn nước* e thu &x( c9a hN tr( ;t h4> ớ( (ệc!u. #$c cửa ch:> làm )ng )" tông h&-c gŠ. ƒ:cngh("ng g(a c$c cửa ch:> à m-t >h“ng ngang là dZŽ. ^h&ng c$ch g(a 2 cửach:> là 200mm à ch(,u r8ng ~ 200mm. #$c cửa ch:> !ư4c )ố trN xung 5uanh tr"nt&àn )8 ch(,u ca& c9a g(àn mưa nS( c: ), m-t t(;> xIc ớ( hông hN.

    .'*n /* ?ng th% nước* àn thu nước !ư4c !-t M @ướ( !$ g(àn mưa c: !8 @ốc tQ002 – 00Z , >hNa ống @n nước xuống ) lXng t(;> xIc. àn làm )ng )" tông cốtthv>.

    Hkn% L.. ƒ(àn mưa à ) lXng t(;> xIc

    l /ng #&\> @c* #: chJa nng ! ch& _2K t(;> xIc ớ( &x( c9a hN tr( à lưunước lC( tr&ng ) tQ 30 – dZ >hIt.

    z lXng t(;> xIc c: cấu tC& như ) lXng !Jng @=ng ! xử lý nước m-t h( côngsuất trCm xử lý nhk hSn 30.000 m3/ngà !"m. ^h( công suất trCm xử lý nước ngầmlớn hSn 30.000 m3/ngà !"m th6 @=ng ) lXng ngang t(;> xIc.

     Bh>m v" 7p h( !Ct !ư4c c$c chD t("u* >H ≥ qj i !8(,m ≥ 2 mg!l/l i H2 o 02 mg/l i +Hd o 1 mg/l.

    c. '8 9 c;ng ngh< h< th?ng (*m thoáng có t=i tr3ng cao Jc;ng trKnh nghincL% ca ' inh Oit ưPngQ

    NguJ'n /h*

    |à g(: nước c=ng ch(,u. +ước à hông hN !( tQ tr"n xuống #] 2 !ư4c g(( >h:ng ra ng&à( )ng cửa th&$t hN. e tng cưng h(ệu 5u làm th&$ng c$c lớ>g(àn ống !ư4c x;> th_& tr7t t' g(àn tr"n uông gốc ớ( g(àn @ướ(. TuE th_& chất

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    17/77

    Trang 1f

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    lư4ng nước thô mà ch(,u ca& công tr6nh số g(àn ống h&ng c$ch g(a c$c g(ànống !ưng Nnh ống @=ng làm g(àn cBng như h&ng c$ch g(a c$c ống tr&ng g(àns h$c nhau.

    & ớ( g(àn mưa thông thưng hệ thống làm th&$ng c: t( tr\ng ca& c: m8t số!-c tNnh sau*− H(ệu 5u hử #]2 !Ct f0 – j0’. H(ệu 5u thu nh7n &x( !Ct f0 – jZ’ g($ trF

     )?& h&à.− T( tr\ng làm (ệc ), m-t !Ct tớ( 2Z0 m3/m2–h− #: h nng công xưMng h&$ th(;t )F g\n nh” !Sn g(n.− „un lý 7n hành sCch g\n nh” (nh >hN 7n hành nhk hSn s& ớ( g(àn mưa

    − ThNch h4> !ố( ớ( công tr6nh c: công suấtQa à lớn.

    − #: th @=ng làm th&$ng tr&ng @P chu,nhử sXt à mangan ch& m\( ngu%n nước

    R. '8 9 c;ng ngh< (*m thoáng thSng A%Tt  gió – (6ng ti xDc – (3c

    Th=ng 5uCt g(: là công tr6nh làm th&$ngcưRng )Jc ha cWn g\( là làm th&$ng nhPn tC&.eư4c làm )ng thv> h&-c )" tông cốt thv> t(;t@(ện h6nh trWn h&-c uông.

    1.H< th?ng h@n h?i nước: c: @Cng h6nhxưSng c$ g(ống như hệ thống >hPn >hố( trM l'clớn tr&ng ) l\c. #$c ống nh$nh c: lŠ h&anngh("ng dZŽ M >hNa @ướ( c: @ ~ 10 – 20 mmcưng !8 mưa lấ tQ d0 – Z0 m3/m2–h

    1.Hệ thống >hPn >hố( nước

    2.|ớ> 7t l(ệu t(;> xIc

    3.àn thu nước c: x( >hông

    d.L$ 5uCt g(:

    Z.‘ng @n nước ra

    q.‘ng x

    h1 – ch(,u ca& >hun mưa* tố( th(u 0jm

    h2– ch(,u ca& lớ> 7t l(ệu t(;> xIc

      h3 – ch(,u ca& sàn thu nước* tố( th(u

    0Zm

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    18/77

    Trang 1j

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    Hkn% L.o. eưng c9a nước à hông hN tr&ng th=ng 5uCt g(:

    2.Uớ /Ft (i. |ớ> n\ x;> uông gốc ớ( lớ> (a à c$ch nhau )ng c$csưn !R là c$c thanh gŠ t(;t @(ện Z0 x Z0 mm. H&-c c: th @=ng nửa cP tr_ x;>lớ> n\ uông gốc ớ( lớ> (a mv> thPn tr_ c$ch nhau Z0 mm. +g&à( ra c: th @=ngc$c thanh )" tông h&-c thv> c: Nch thước thưSng t' như gŠ.

    ".'*n th% nước có xi h;ng * +ước xuống sàn thu nước trước h( @n xuống )lXng t(;> xIc >h( 5ua x( >hông. LAc !Nch hông ch& hông hN c9a 5uCt g(: à&ống @n nước xuống mà chD !ư4c !( tQ @ướ( l"n tr"n th=ng 5uCt g(:.

    4.MáV A%Tt gió* #: nh(ệm A !ưa h&gnq hN !( tQ @ướ( l"n tr"n ngư4c ch(,u

    ớ( ch(,u rS( c9a nước. |ư4ng hông hN cấ> à& lấ )ng 10 m

    3

    /1m

    3

    . Tl'c 5ua lớ> 7t l(ệu t(;> xIc lấ )ng 30 mm/1m ch(,u ca& c9a th=ng thPn >hố( lấ )ng 10mm thố( 1Z – 20mm. ‰> l'c 5uCt g(: sS )8 c: th lấ 100 – 1Z0 mm.

     Bh>m v" 7p xIc lớn

    n"n tốc !8 &x( h&$ _2K

     à c$c chất hu cS @(Un ra nhanh ch:ng. #$c hN cntrM 5u$ tr6nh &x( h&$ như #]2 H2 +H3… th&$t ra @U @àng ớ( tD lệ ca&.− #: h nng công nghệ h&$ tr&ng xP !'ng th( công nhanh g\n.

    e. '8 9 c;ng ngh< (*m thoáng WXecto th% ,h- hoYc máV nZn ,h- – Knh tr;n ,h- – (3c á ([c

    hCm ( $> @Ang* chD $> @Ang ch& trưng h4> cần thu hN &x( à hông hử hN#]2 !%ng th( ngu%n nước c: hàm lư4ng sXt nhk hSn 12mg/l à !8 >H ≥ qj.

    p=ng ‡_ct& thu hN ch& trưng h4> công suất trCm xử lý nhk Y!;n Z00m3/ngà[ cWn @=ng m$ nvn hN ch& trCm xử lý c: công suất )ất 6.

     WXecto th% ,h-:

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    19/77

    Trang 1

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    |à th(;t )F thu hN t' nh("n. #: th ch; tC& )ng gang !Ic làm )ng thv> hànha )ng chất @‚&. ^h( ch; tC& cần lưu ý* !ưng trAc c9a m(ệng >hun thu h”> ngntr8n à ngn mM r8ng >h( th“ng hàng. #h(,u @à( ngn tr8n lấ tQ q – j lần !ưngNnh c9a n:. ^h&ng c$ch h_ hM tQ cuố( m(ệng >hun thu h”> !;n !ầu ngn tr8n lấ

     )ng 0f – 0 !ưng Nnh m(ệng >hun.

     +gu"n tXc làm (ệc* +ước chun !8ng ớ( tốc !8 lớn 5ua m(ệng thu h”> scuốn hông hN th_& g:c côn thu h”> c9a m(ệng >hun à& ngn tr8n.

     MáV nZn ,h- * eư4c ch\n tr"n cS sM hN cần cung cấ> ! hử sXt à $> l'c hNnvn cần th(;t ! !ưa à& ) l\c. ‰> l'c hN thưng lấ )ng 0Z at tJc là Zm c8tnước.

     \Knh tr]n ,h-: Thưng !ư4c )ố trN tr"n !ưng ống @n nước à& ) l\c. z6nhtr8n c: chJc nng tr8n !,u hN à nước. #$c )6nh tr8n thưng !ư4c ch; tC& sntr&ng xưMng ớ( c$c Nch thước >h= h4> ớ( c$c !ưng Nnh ống !V là* @ ~ Z0 fZ100 12Z 1Z0 mm.

     \ể (3c á ([c: #ấu tC& ) l\c $> l'c 2 lớ> 7t l(ệu l\c tr&ng @P chu,n hử sXtcBng g(ống như ) l\c $> l'c tr&ng @P chu,n làm tr&ng nước m-t. |ớ> 7t l(ệu

     >hNa tr"n là angtrax(t @ ~ 1 – 2 mm l ~ 0Z – 0qm. |ớ> 7t l(ệu >hNa @ướ( là c$tthCch anh ớ( @ ~ 0Z – 12 mm l ~ 0d – 0.Z m

    –u @(m*H(ệu 5u !-t nhanh. #: h nng

    công xưMng h&$. #ông tr6nh g\n nh” ch(;m Nt @(ện tNch g($ thành hC.

     +hư4c !(m*

    #h( >hN !(ện nng ca& hCn ch; lư4ng #] 2 th&$t ra @=ng )(ện >h$> làm th&$ngt' nh("n )ng __ct& thu hN chD $> @Ang !ư4c ch& trCm c: công suất nhk.

    2.2.2.2. h5 $6t 7ng hư8ng há RSng hoá ch^t 

    a. h5 $6t 7ng các ch^t oxi hoá mTnh

    #$c chất &x( h&$ mCnh thưng !ư4c sử @Ang ! hử sXt là* #l2 ^mn]d ]3… 

    − #l& là 1 chất &x( h&$ mCnh c: h nng hử sXt nga c h( sXt @ướ( @Cng h4>chất hu cS à h( >H c9a nước thấ> Y>H ≥ Z[. e%ng th( h( ch& cl& à& nướcn: cWn hử !ư4c c$c h4> chất hu cS h$c tr&ng nước.

    2_2K

    K #l2 K qH2] ~ 2_Y]H[3  K 2#l ─ 

      K qHK

    − ^hử sXt @=ng al( >_rmanganat @(Un ra rất nhanh 6 c-n mangan h@r&x(t Qa!ư4c tC& thành lC( là nhPn tố xIc t$c 5u$ tr6nh hử sXt.

    3_2K K ^mn]d  K fH2] ~ 3_Y]H[3 K Ln]2  K ^ K K ZHK

    . h5 $6t 7ng /;i

    hưSng >h$> hử sXt )ng ô( thưng hông !Jng !8c l7> @& th(;t )F >ha ch;c%ng ,nh 5un lý >hJc tC> n"n ngư( ta chD $> @Ang >hưSng >h$> nà ;t h4>ớ( c$c 5u$ tr6nh làm @Ang ! hử sXt

    ch& c nước ngầm à nước m-t. ^h( ch& ô( à& nước 5u$ tr6nh hử sXt x rath_& 2 trưng h4>*

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    20/77

    Trang 20

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    − Trưng h4> nước c: &x( h&à tan* ô( !ư4c c&( như chất xIc t$c sXt h@r&x(t!ư4c tC& thành @U @àng lXng lC( tr&ng ) lXng à g( lC( h&àn t&àn tr&ng ) l\c.

    d_YH#]3[2  K ]2  K 2H2] K d#aY]H[2  ~ d_Y]H[3  K d#aYH#]3[2

    − Trưng h4> nước hông c: &x( h&à tan* h( ch& ô( à& tr&ng nước sXt !ư4c

    hử !( @ướ( @Cng _#]3 chJ hông >h( h@r&x(t sXt._YH#]3[2  K #aY]H[2  ~ _#]3 K #a#]3  K H2]

    2.2.2.". Các hư8ng há ,h5 $6t ,hác

    a. h5 $6t 7ng trao 9Ei cation

    #h& nước !( 5ua lớ> 7t l(ệu l\c c: h nng tra& !hần c9a lớ> 7t l(ệu l\c s tra& ! 7t l(ệu l\c. |ớ> 7t l(ệu l\c c: h nng tra&! c$tl\c c9a ) l\c. Thông 5ua h&Ct !8ng c9a c$c ( huVn sXt !ư4c l&C( )k hk( nước.

    R. h5 $6t ngaV trong (ng 9^t 

    „u$ tr6nh hử sXt tr&ng lWng !ất !ư4c ch(a thành 2 g(a( !&Cn*

    − ƒ(a( !&Cn làm g(àu &x(* !ưa nước )?& h&à &x( à& tr&ng lWng !ất ! &x( h&$_2K gXn tr"n h&$ng 7t thành _3K. au !: _3K )F thu >hPn thành _Y]H[3 à )Jt ra hk( h&$ng 7t !%ng th( c$c (&n #a2K à Lg2K c: tr&ng thành >hần c9anước l7> tJc tha th; F trN c9a _2K tr"n h&$ng 7t Qa )F )Jt ra. TC& thành 1=ng >hn Jng xung 5uanh g(;ng.

    − ƒ(a( !&Cn ha( th$c* h( )Sm nước ha( th$c 5ua =ng >hn Jng !? !ư4c tC&thành c$c (&n _2K c9a nước ngầm s tha th; F trN c9a c$c (&n #a2K Lg2K gXntr"n h&$ng 7t. ^;t 5u nước ha( th$c s !ư4c hử h;t sXt.

    L.m. P%!Rng >%á> 2%[ #8ng

     +hư !? )(;t sau 5u$ tr6nh xử lý cS h\c nước cấ> nhất là nước sau h( 5ua )l\c >hần lớn c$c ( huVn !? !ư4c g( lC(. &ng ! !m sJc h&‚ c9a c&n ngư(nước cấ> cần >h( ô tr=ng.

    #hNnh tQ nhng lý @& !: nước cấ> trước h( sử @Ang à nước th( trước h( cà& ngu%n t(;> nh7n cần >h( !ư4c hử tr=ng.

    ^hử tr=ng nước là nhm mAc !Nch >h$ hu tr(ệt )k c$c l&à( ( huVn gP )ệnhngu h(m chưa !ư4c h&-c hông th hử )k tr&ng 5u$ tr6nh xử lý.

    #: nh(,u )(ện >h$> hử tr=ng nước >h< )(;n h(ện na*

    p=ng #l& hS( 5ua th(;t )F !Fnh lư4ng #l&.

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    21/77

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    22/77

    Trang 22

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

     +a#l] là sn >hVm c9a 5u$ tr6nh !(ện >hPn @ung @Fch muố( n. +ước —a_n c:n%ng !\ cl& h&Ct tNnh tQ q w j g/l. ^hử tr=ng )ng nước —a_n chD n"n $> @Ang !ố(ớ( c$c nhà m$ nước hông c: @(,u (ện cung cấ> cl& h&-c h&$ chất h$c.

    2.3.H. IDng 4J4n K9 kh@ t6Dng 

    ]&n là m8t chất hN c: màu $nh tNm Nt h&à tan tr&ng nước à rất !8c hC( !ố(ớ( c&n ngư(. G tr&ng nước &&n >hPn hu rất nhanh thành &x >hPn tử àngu"n tử. ]&n c: tNnh h&Ct h&$ mCnh hSn cl& n"n h nng @(ệt tr=ng mCnh hSncl& rất nh(,u lần.

    B% 9iểm:

    |ư4ng &&n ch& à& nước hông lớn Y0.fZ w 1 mg/l !ố( ớ( nước ngầm 1.0 w3.0 mg/l !ố( ớ( nước m-t[. Th( g(an t(;> xIc rất ngXn YZ >hIt[ hông gP m=(h: chFu ch& nước c h( tr&ng nước c: >h_n&l.

     Như_c 9iểm:

    H(ệu suất c9a &&natS thấ> Y10 w 1Z’[. +;u sn xuất 1 g ] 3 t("u tốn 30 w d0ˆ/h !(ện.

    Tu 7 h(ện na tr"n th; g(ớ( (ệc hử tr=ng )ng &&n !ang c: xu hướng >h$ttr(n.

    2.3.L. h@ t6Dng nước ?Eng t"# t@ ng4>" 

     +gu"n lN hử tr=ng @(Un ra như sau*

    p=ng c$c !Œn )Jc xC t(a tử ng&C( !-t tr&ng @Wng ch c9a nước. #$c t(a c'ctNm >h$t ra s t$c @Ang l"n c$c >hPn tử >r&t(t c9a t; )à& ( s(nh 7t >h$ R cấu trIcà mất h nng tra& ! !ư4c "u cầu ca&hSn tr&ng xử lý nước cấ> cWn sử @Ang m8t số >hưSng >h$> sau*

    2.H.1. h@ mD" và vM t64ng nước

    Th_& t("u chuVn nước n uống s(nh h&Ct nước hông !ư4c c: m=( à F.

    Thông thưng c$c )(ện >h$> xử lý nước !? hử !ư4c h;t m=( à F c: tr&ngnước. #hD h( nà& )(ện >h$> xử lý tr"n hông !$> Jng !ư4c "u cầu cần hử m=(F th6 mớ( $> @Ang c$c )(ện >h$> hử thưng @=ng*

    2.4.1.1. h5 mSi 7ng (*m thoáng 

     +gu"n tXc* c$c công tr6nh làm th&$ng c: th làm )a hS( c$c l&C( hN gP m=( ch&

    nước à !%ng th( &x( h:a c$c chất c: ngu%n gốc hu cS à ô cS gP m=(.

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    23/77

    Trang 23

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    #$c công tr6nh làm th&$ng hử m=(* @àn mưa >hun mưa ) làm th&$ng cưRng )Jc…

    2.4.1.2. h5 mSi 7ng các ch^t oxV hóa mTnh

    #$c chất &x h:a mCnh ! hử m=(* cl& à c$c h4> chất c9a cl& ôôn >_rmanganat_ ^al(…

    − p=ng cl& à &&n ! hử m=( F gP n"n )M( c$c ( s(nh c: ngu%n gốc !8ngth'c 7t là )(ện >h$> tưSng !ố( thông @Ang.

    − p=ng >_rmanganat ^al( hử m=( c: ưu !(m là ng&à( (ệc hử m=( cl& n:cWn hử !ư4c m=( @ầu thầu @ầu Ym8t tr&ng nhng m=( h: hử nhất[

    2.4.1.". h5 mSi 7ng hư8ng há RSng than hoTt t-nh

    Than h&Ct tNnh c: h nng hấ> thA rất ca& !ố( ớ( c$c chất gP m=(.

     +gu"n tXc* l\c nước 5ua than h&Ct tNnh

    #$c l&C( than h&Ct tNnh thưng @=ng* than ngtrax(t than cốc than )Cch @ưSngha than )=n @Cng )8t ! ch& à& nước.

    Than h&Ct tNnh @=ng ch& c$c ) hử m=( c: Nch thước @ ~ 13mm ch(,u @àlớ> than. Tốc !8 c: th !Ct Z0 m/h. hAc h%( h nng hấ> >hA c9a than h&Ct tNnh

     )ng @ung @Fch (,m n:ng.

    2.H.2. Nàm m$m nước

    eFnh ngh}a* là hử c$c muố( #a à Lg c: tr&ng nước. Thưng nước cấ> ch&m8t số l}nh 'c công ngh(ệ> cần làm m,m là* công ngh(ệ> @ệt s4( nhPn tC& h:achất chất @‚& g(ấ…à nước cấ> ch& c$c l&C( n%( hS(.

    2.4.2.1. U*m m`m nước 7ng hư8ng há nhi chất#]2 @n !;n s' >hPn l( c9a c$c )(cacn&nat à c$c chất h: tan như#a#]3.LgY]H[2 s lXng !\ng.

    z(u @(Un )ng >hưSng tr6nh*#aYH#]3[2  #a#]3 K #]2 K H2]LgYH#]3[2  Lg#]3 K#]2 K H2]

    au !:* Lg#]3 K H2] LgY]H[2 K #]2↑#hI ý* >hưSng >h$> nà chD $> @Ang ch& hệ thống cấ> nước n%( hS( 6 t7n @Ang!ư4c lư4ng nh(ệt thQa.

    2.4.2.2. U*m m`m nước 7ng hư8ng há hóa h3c +gu"n tXc* !ưa à& nước c$c h:a chất c: h nng ;t h4> ớ( c$c (&n #a2K à

    Lg2K ! tC& ra h4> chất hông tan à l&C( trQ hk( nước )ng )(ện >h$> lXng l\c.2.4.2.". U*m m`m nước 7ng natricationit 

    hưSng >h$> nà @=ng ! làm m,m nước ngầm à nước m-t c: hàm lư4ngchất lS lửng hông ư4t 5u$ Z à !8 màu hông 5u$ 30 & . ^h( @=ng >hưSng >h$>!8 (,m c9a nước hông tha !

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    24/77

    Trang 2d

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    e8 cJng c9a nước c: th g(m xuống !;n 003 h( @=ng >hưSng >h$>natr(cat(&n(t m8t )7c à g(m xuống cWn 001 mg!l/l h( @=ng ha( )7c.

    2.4.2.4. U*m m`m nước 7ng hVRronatri#cationit hưSng >h$> nà @=ng ! hử c$c cat(&n #a à Lg c: tr&ng nước !%ng th(

    làm g(m !8 (,m c9a nước. p=ng ! xử lý nước ngầm à nước m-t c: hàm lư4ng

    chất lM lửng hông 5u$ .2.H.3. h@ mOn và kh@ mu!" t64ng nước

    2.4.".1. h5 mYn /* ,h5 m%?i trong nước 7ng hư8ng há trao 9Ei ionp=ng >hưSng >h$> tra& !hPn hàm lư4ng muố( s g(m !;n Z00 mg/l.

     +8( @ung >hưSng >h$>* @& @Wng !(ện 1 ch(,u !( 5ua lớ> nước cần !(ện >hPntC& n"n 1 trưng !(ện. #$c cat(&n c9a muố( !( , c'c Pm à c$c an(&n !( , c'c@ưSng à nước !ư4c hử muố(.

    2.4.".". h5 m%?i 7ng hư8ng há nhi @Ang M m8t số nước @%( @C& nng lư4ngm-t tr(.

    Hkn% L.p. ^hử muố( )ng >hưSng >h$> nh(ệtH(ện na ngư( ta cWn @=ng hệ thống cất nước )ng n%( hS( 1 )7c h&-c nh(,u )7c.

    2.H.H. APt &! phư)ng ph7p (@ l KOc ?"Rt kh7c2.4.4.1. (o hóa nước

    ^h( nước cấ> ch& n uống s(nh h&Ct c: hàm lư4ng l& o 0Z mg/l th6 cần >h( >ha th"m l& à& nước.

    e l& h:a c: th @=ng c$c h:a chất sau* s(l&c l&rua natr( l&rua natr( s(l(cl&rua am&n(.

    2.4.4.2. h5 (o trong nướcTr&ng nước uống s(nh h&Ct n;u hàm lư4ng l& lớn hSn g($ trF ch& >hv> s s(nh ra

     )ệnh hkng m_n rng. 6 7 >h( hử )ớt l& tr&ng nước.e hử l& c9a nước @=ng >hưSng >h$> l\c nước 5ua &x(t nhôm h&Ct tNnh. hưSng

     >h$> nà $> @Ang h( nước c: hàm lư4ng c-n trước h( !( à& ) l\c j mg/l th$> >hA c: @~ ch(,u @à lớ> 7t l(ệu

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    25/77

    Trang 2Z

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    hấ> >hA ~ 3m h( hàm lư4ng l& tQ . Tr&ng ) l\c hM* h( hàm lư4ng l& !;n Z mg/lth6 Hl ~ 20m h( hàm lư4ng l& tQ mg/l th6 Hl ~ 2Z.

    2.4.4.". h5 '%n&%a /* hVRro$%&it trong nướcp=ng c$c >hưSng >h$> cl& h:a làm th&$ng r%( cl& h:a – ax(t h:a làm th&$ng –

    _& tA b l\c.

    2.4.4.4. h5 oxV ha tanp=ng c$c >hưSng >h$> sau*

    hun nước tr&ng chPn hông |("n ;t g(a &x( hWa tan à chất hửL.o. bqJ c%uJn c3ng ng%) @[ /h n!"c ng

    2.L.1. APt &! Sy chuy$n công nghR (@ l nước ngầm:

    Tr&ng xử lý nước cấ> chIng ta c: nh(,u >hưSng >h$> ! xử lý nước ngầm.(ệc x$c !Fnh @P chu,n xử lý nước ngầm >h( @'a tr"n c$c ;u tố như* +hu cầu

    cấ> nước t("u chuVn @=ng nước !-c !(m ngu%n nước ngầm c$c !(,u (ện t'nh("n !(,u (ện x? h8(…! l'a ch\n !ư4c công nghệ xử lý nước >h= h4>.

    zng 2.1. hPn l&C( nước ngầm

    `B& n!"c ng H- /!0ng O#

    DgE/F +ước ngầm c: hàm lư4ng sXt thấ> 0d b 10 +ước ngầm c: h&àm lư4ng sXt trung

     )6nh

    10 ˜ 20

     +ước ngầm c: hàm lư4ng sXt ca& 20Th_& T#+ o03

    zng 2.2. T:m tXt m8t số 5u$ tr6nh cS )n c: th $> @Ang ! xử lý nước ngầm

    „u$ tr6nh xử lý LAc !Nch|àm th&$ng   −|ấ &x tQ hông hN ! &x h:a sXt à

    mangan h:a trF h&àn tan tr&ng nước−^hử hN #]2 nPng ca& >H c9a nước ! !V

    nhanh 5u$ tr6nh &x h:a à th9 >hPn sXtmangan tr&ng @P chu,n hử sXt à mangan

    −|àm g(àu &x ! tng th; &x h:a hử c9a

    nước hử c$c chất )Vn M @Cng hN hWa tan

    tr&ng nước#l& h:a sS )8   −]x h:a sXt à mangan hWa tan M @Cng c$c

     >hJc chất hu cS −|&C( trQ r&ng r"u t& >h$t tr(n tr"n thành c$c

     ) tr8n tC& )ông c-n à ) lXng ) l\c−Trung hWa lư4ng amm&n(ac @ư @(ệt c$c (

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    26/77

    Trang 2q

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    huVn t(;t ra chất nhầ tr"n m-t c$t l\c„u$ tr6nh huấ tr8n h:a chất hPn t$n nhanh !,u >hŒn à c$c h:a chất h$c

    à& nước cần xử lý„u$ tr6nh _& tA à >hn Jng

    tC& )ông

    TC& !(,u (ện à th'c h(ện 5u$ tr6nh @Nnh ;t c$c

    hCt c-n _& >hPn t$n thành )ông c-n c: hnng lXng à l\c ớ( tốc !8 (nh t; ch& >hv>

    „u$ tr6nh lXng |&C( trQ ra hk( nước c$c hCt c-n à )ông c-n c:

    h nng lXng ớ( tốc !8 (nh t; ch& >hv> làm

    g(m lư4ng ( tr=ng à ( huVn„u$ tr6nh l\c |&C( trQ c$c hCt c-n nhk hông lXng !ư4c tr&ng

     ) lXng nhưng c: h nng @Nnh ;t l"n ), m-t

    hCt l\cHấ> thA à hấ> thA )ng than

    h&Ct tNnh

    ^hử m=( F màu c9a nước sau h( @=ng

     >hưSng >h$> xử lý tru,n thống hông !Ct "u

    cầul& h:a nước +Png ca& hàm lư4ng l& tr&ng nước !;n 0qb0

    mg/l ! )& ệ m_n rng à xưSng ch& ngư(

    @=ng nước^hử trung nước T("u @(ệt ( huVn à ( tr=ng cWn lC( tr&ng nước

    sau ) l\c™n !Fnh nước ^hử tNnh Pm c'c à tC& ra màng )& ệ c$ch l

    hông ch& nước t(;> xIc tr'c t(;> ớ( lớ> 7t

    l(ệu m-t tr&ng thành ống @n ! )& ệ ống à

     >hA t=ng tr"n ống|àm m,m nước ^hử hk( nước c$c (&n #a2K à Lg2K !;n n%ng

    !8 "u cầu

    ^hử muố( ^hử ra hk( nước c$c cat(&n à an(&n c9a c$cmuố( hWa tan !;n n%ng !8 "u cầu

    2.L.2 APt &! Sy chuy$n công nghR

    V"& %- /!0ng

    |àm th&$ng !Sng(nKl\c nhanh

    z chJa nước sCch

    ^hử tr=ng +ước thô

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    27/77

    Trang 2f

    TrCm )Sm cấ> 2

    H:a chất#hất hử

    tr=ng

    TrCm )Sm cấ> 2

    TrCm )Sm cấ> 2

    #hất hửtr=ng

    #hất hửtr=ng

    H:a chất

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    V"& %- /!0ng r7

    2.L.3 N+# ch,n Sy chuy$n công nghR

    Th_& "u cầu ngu%n nước cấ> cần xử lý >hAc A ch& xN ngh(ệ> ớ(*

    − #ông suất 20000 m3/ngà− Hàm lư4ng c-n max* 100 mg/l

    − Hàm lư4ng sXt* 1f mg/li ~ 2 mg!l/l

    ^_& tA +ước

    #l2 #aY]H[2 hŒn

    |Xng |\c nhanh z chJanước sCch

    ^hử tr=ng

    |àm th&$ng t'nh("n/cưRng )Jc

    z lXngt(;> xIc

    z l\cnhanh

    z chJanước

    |àm th&$ng t'nh("n/cưRng )Jc

    z tr8n

    z l\c t(;>xIc

    z chJanước

    z lXngt(;> xIc

    z l\cnhanh

    z chJanước

    Th=ng 5uCt g(:z tr8n!Jng

    z lXngngang

    z trung g(an z l\cnhanh

    z chJanước sCch

    ƒ(;ng

     >hŒn

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    28/77

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    29/77

    Trang 2

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    − Hàm lư4ng c-n max* 200 mg/l− #a& tr6nh m-t !ất* 1 m− #a& tr6nh m'c nước t}nh* j m− ố g( làm (ệc tr&ng ngà* 2dh

    − e8 sPu h&an g(;ng* 100 m

    Các #%3ng OX /$( c%n:

    −  +h(ệt !8 nước* t& ~ 2j− e8 màu* L ~ fZ t.#&

    m.1. T=n% #Bán g&\ng 2%B(n

    3.1.1. M t6U g"Vng kh4#n

    ".1.1.1. Ob tr- 

    F trN g(;ng h&an cần chI ý tớ( c$c ;u t:*

    e-c !(m tầng nước ngầm Yngu%n nước[.

    |ớ> !ất @ướ( ), m-t.

     +gu%n ô nh(Um.

    ƒần ớ( F trN sử @Ang.

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    30/77

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    31/77

    Trang 31

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    #h\n h&ng c$ch >h( @'a tr"n !8 hC m'c nước c9a g(;ng !%ng th( s& ch&

    lưu lư4ng mŠ( g(;ng lấ ra luôn !m )& lưu lư4ng c9a g(;ng !m )& ch& 5u$

    tr6nh làm (ệc hông 5u$ gần cBng hông 5u$ xa. → #h\n h&ng c$ch g(a 2

    g(;ng l(,n , là 200 m

    Hkn% m.L. S !% )ố trN g(;ng.

    3.1.2. TUnh t47n g"Vng 

    |ưu lư4ng

    „g(;ng ~j

    ớ(* „* lưu lư4ng tNnh t&$n Ym3/ng![ Y„ ~ 20000 m3/ng![

    → „g(;ng ~j

    20000 ~ 2Z00 Ym3/ng![ ~ 2j3Z Yl/s[

    eưng Nnh )Sm

    ps) ~ 1000†1000†

    d

    /

    i g 

    π 

    ớ(*

    „g(;ng* lưu lư4ng mŠ( g(;ng Yl/s[ „ ~ 2j3Z l/s

    * 7n tốc nước Ym/s[ ~ 1 m/s

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    32/77

    Trang 32

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    → ps) ~ 1000†1000.1.1d3

    r3Z2j.d ~ 11j Ymm[

    → #h\n !ưng Nnh ng&à( c9a g(;ng* pg ~ 200 mm

    eưng Nnh tố( ưu c9a ống $ch Y+[* 3Z0 mm

    eưng Nnh tố( th(u c9a ống $ch YT[* 2Z0 mm.

    ƒ(;ng h&an công ngh(ệ> thưng c: !ưng Nnh p ~ 110 ÷ 300 cm → pg(;ng ~ 110

    cm

    3.1.3. TUnh t47n !ng l,c

    #h\n ống l\c* ống l\c 5uấn @P. pP 5uấn là @P !%ng h&-c thv> hông gD t(;t

    @(ện trWn @ ~3 mm. #ốt ống là ống h&an lŠ !ưng Nnh lŠ ch\n š 10 mm.

    #h(,u @à( công t$c ống l\c*

    | ~ Y0f ÷ 0[†m

    ớ(*

    m* ch(,u @à tầng chJa nướci m ~ 1Z m

    → | ~ Y10Z ÷ 13Z[ m. #h\n | ~ 13Z m

    ^h&ng c$ch g(a !$ à !Dnh ống l\c

    a ~2

     Um− ~

    2

    Z131Z− ~ 0fZ Ym[

    #h(,u @à( công t$c ống l\c

    |tNnh t&$n ~ |b 2a ~ 13Z b 2. 0fZ ~ 12 Ym[

    7n tốc nước ch 5ua ống l\c

    l ~ q0 3  4 

    ớ(*

    l * 7n tốc nước ch à& ống l\c Ym/ng[

    ^* hệ số thấm c9a tầng chJa nướci ^ ~ 0 Ym/ng[

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    33/77

    Trang 33

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    → l ~ q0 3 r0  ~ 2qjjj Ym/ng[.

    eưng Nnh ống l\c*

    pl ~ ( 

     gieng 

    O  U

    ††π 

    ớ(*

    „g(;ng * |ưu lư4ng mŠ( g(;ng Ym3/ng![ „g(;ng ~ 2Z00 Ym3/ng![

    |l * #h(,u @à( công t$c ống l\c Ym[i |l ~ 12 m

    l * 7n tốc nước ch 5ua ống l\c Ym/ng[i l ~ 2qjjj Ym/ng[

    → pl ~ jj2qj.12.1d32Z00  ~ 02dq m ~ 2dq mm

    ố lŠ tr&ng ống

    vt @(ện tNch tNnh t&$n ống tr"n h6nh ch nh7t

    → pl ~ 02dq m b #h(,u ngang ~ 31d x 02dq ~ 0ff2 Ym[

    #h(,u @\c ~ |l ~ 12 m

    #h\n số lŠ tNnh th_& ch(,u @\c ngang lần lư4t là m n. ^h&ng c$ch mŠ( lŠ l\c

    là a.

    { YnK1[a ~ 0ff2

    TD lệ @(ện tNch lŠ !uc* 30’ → l\c ~ 30’ . 12 . 0ff2 ~ 2ff Ym2[

    p(ện tNch 1 lŠ l\c* lŠ l\c ~d

    [10.10.Y  23−π 

    ~ fjZ.10bZ Ym2[

    ố lŠ l\c tr&ng ống* + ~ Z10.jZf

    ffr2−  ~ 3Zd01 YlŠ[ Y2[

    TQ Y1[ à Y2[

    { m.n ~ 3Zd01YmK1[ 0ff2 ~ Y

    m

    3Zd01K1[. 12

    YmK1[a ~ 12Y1[

    YmK1[ 0ff2 ~ YnK1[. 12

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    34/77

    Trang 3d

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    { n ~ m3Zd01

    → 0ff2 m2 b 1122j m b d2dj12 ~ 0

    → { n ~ df

    ^h&ng c$ch g(a c$c lŠ a ~1

    12

    +m ~

    1fd

    12

    + ~ 1q Ymm[

    #hŒn lớ> sk( l\c

    |ớ> sk( chŒn c: ch(,u @à j0 mm. p=ng lớ> sk( thCch anh sCch c: hệ số thấm

    lớn ),n ớ( h:a chất à 7n tốc nước ch à& g(;ng nhk. #R hCt >hA thu8c cR hCt

    th'c t; c9a tầng chJa nước. #hJc nng @=ng ! hCn ch; c$t tQ tầng chJa chu( l\t

    à& ống.

    3.1.H. WP h> m+c nước

    ".1.4.1. hi ging ,hoan (*m /i

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    35/77

    Trang 3Z

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    T

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    36/77

    Trang 3q

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    ".1.4.2. hi ging ,hoan (*m /i

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    37/77

    Trang 3f

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    ớ(*

     ∆’* T mŠ( trCm )Sm g%m 1 ống !V à 1 m$ )Sm ch6m. e&Cn

    ống !V nố( tQ m$ )Sm 5ua nhà trCm à !;n !(m nố( ớ( ống !V chung c9a m8t

    @? !ư4c ch(a làm d !&Cn. Tất c c$c ống !V tr&ng hu 'c là ống thv>.

    |ưu lư4ng c9a )ớm* „ ) ~ 2Z00 m3/ng!

    #8t $> c9a )Sm

     H ) ~ ˆL+e K ∑hhIt K ∑h! K Ht@ 

    ớ(*

    ˆL+e là m'c nước !8ng.

    Ht@* $> l'c t' @& cần th(;t tC( @àn >hun mưa.

    4Bn ` DF Q D/EOF b DF 9 &z % { /|&

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    38/77

    Trang 3j

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    1 b 1 2Z 2j3 200 0jZ q1q.10b3 01Zd

    1 b 2 200 2j3 200 0jZ q1q.10b3 1232

    2 b 3 200 Zfjq 2Z0 10 fdf.10b3 1dd

    3 b d 200 jqf 300 11Z qdq.10b3 122

    d b Z 200 11Zf2 3Z0 112 Z0j.10b3 101q

    Z b trCm f00 11Zf2 3Z0 112 Z0j.10b3 3ZZq

    T

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    39/77

    Trang 3

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    ˆL+e ~ j b b ∆ ~ j b 3f2 b 0q00Z ~ 3qfZ Ym[

    ớ( ht@ Ym[* $> l'c t' @& cần th(;t tC( @àn >hun mưa 1Z ž 2. #h\n 1Z

    H ) ~ ˆL+e K ∑h K Ht@ ~ 3qfZ K 30 K 1Z ~ 1ddj Ym[

    7 H ) ~ 1ddj Ym[

    m.L. T=n% #Bán #%8ng }u# g&?

    3.2.1. ThDng u>t g"Y

    #h\n 7t l(ệu t(;> xưc là sàn tr_* 5m ~ d0 m3/m2bh

    p(ện tNch th=ng 5uCt g(:

    ~mA

    ớ(*

    * @(ện tNch th=ng 5uat g(: Ym2[

    „* lưu lư4ng tNnh t&$n Ym3/h[i „ ~ j3333 m3/h

    5m * cưng !8 mưa tNnh t&$n Ym3/m2bh[i 5m ~ d0 Ym3/m2bh[

    →  ~d0

    33j33 ~ 20j3 Ym2[

    eưng Nnh th=ng 5uCt g(:

    p ~π 

      d

    ớ(*

    p* eưng Nnh th=ng 5uCt g(: Ym[

    * p(ện tNch th=ng 5uCt g(: Ym2[i ~ 20j3 Ym2[

    → p ~1d3

    j320.d~ Z1Z Ym[

    #h(a làm q th=ng 5uCt g(: ! g(m !ưng Nnh th=ng

    |ưu lư4ng mŠ( th=ng

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    40/77

    Trang d0

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    „xl ~q

     ~

    q

    33j33~ 13jjj Ym3/h[ ~ 003j Ym3/s[

    p(ện tNch mŠ( th=ng

    ~  N   

    ớ(*

    * p(ện tNch mŠ( th=ng Ym2[

    * p(ện tNch th=ng 5uCt g(: Ym2[i ~ 20j3 Ym2[

     +* số th=ngi + ~ q

    →  ~qj320  ~ 3df Ym2[

    eưng Nnh mŠ( th=ng

    p ~π 

     & d

    ớ(*

    pth=ng* eưng Nnh mŠ( th=ng 5uCt g(: Ym[

    * p(ện tNch th=ng 5uCt g(: Ym2[i ~ 3df Ym2[

    → p ~1d3

    df3.d~ 210 Ym[

    #h(,u ca& th=ng 5uCt g(:

    H ~ Hnt K Hltx K Hm

    ớ(*

    Hltx * ch(,u ca& lớ> 7t l(ệu t(;> xIc Ym[. #n cJ à& !8 (,m c9a nước ngu%n

    là 2 m@lg/l 7t l(ệu t(;> xIc ch\n là sàn gŠ → Hltx ~ 2 m.

    Hnt * #h(,u ca& ngn thu nước M !$ lấ )ng 0Z m

    Hm * ch(,u ca& >hun mưa tr"n lớ> 7t l(ệu t(;> xIc lấ )ng 10 m

    → H ~ 0Z K 2 K 10 ~ 3Z Ym[ |ưu lư4ng g(:

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    41/77

    Trang d1

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    „g(: ~ 10.q

    33j33 ~ 13jjjj Ym3/h[ ~ 03 Ym3/s[

    ‰> l'c g(:

    Hg(: ~ hltx K hc) K hsàn K hm$ngớ(*

    hltx * T 7t l(ệu t(;> xIc Ym[. J%V hTm "mm1m chi`% cao

    (ớ /Ft (ihố( lấ )ng 10 mm.

    → Hg(: ~ q0 K 1Z K1Z K10 ~ 100 Ymm[

    #h\n m$ 5uCt g(: th_& c$c thông số cS )n*

    „g(: ~ 03 Ym3/s[

    Hg(: ~ 100 mm

    3.2.2. R th!ng phSn ph!" nước và4 thDng u>t g"Y

    eưng Nnh ống @n nước l"n th=ng 5uCt g(:

    #h\n 7n tốc nước ch tr&ng ống là* ống ~ 10 m/s Yg(S( hCn ch& >hv> là 0j ÷12 m/s[

    @ống ~ong 

     dU

    /

    i

    †d

    π 

    ớ(*

    „|* lưu lư4ng xử lý Ym3/s[ „xl ~ 003j m3/s

    ống* 7n tốc nước ch tr&ng ống Ym/s[ ống ~ 1 m/s

    @ống** !ưng Nnh ống @n nước l"n th=ng 5uCt g(: Ym[

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    42/77

    Trang d2

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    → @ống ~1.1d3

    03j0.d~ 022 Ym[

    7 lấ 1 ống @n nước l"n th=ng 5uCt g(: c: !ưng Nnh là 200 mm.

    Hệ thống >hPn >hố( nước ch& th=ng 5uCt g(:

    Hệ thống >hPn >hố( nước )a& g%m g(àn ống chNnh à ống nh$nh !ư4c )ố trN

    th_& h6nh xưSng c$.

    ".2.2.1. ng ch-nh

    |ấ 7n tốc nước ch tr&ng ống >hPn >hố( chNnh c ~ 1Z m/s Yg(ớ( hCn 1 b 2

    m/s[.

    T(;t @(ện ống chNnh

    c ~c

     d( 

    /

    ớ(*

    „|* lưu lư4ng xử lý Ym3/s[ „xl ~ 003j m3/s

    c* 7n tốc nước ch tr&ng ống >hPn >hố( chNnh Ym/s[ c ~ 1Z m/s

    c* T(;t @(ện ống chNnh Ym2[

    → c ~ Z103j0

     ~ 002Z Ym2[

    eưng Nnh ống chNnh

    pc ~ π c  d

    ớ(*

    pc* eưng Nnh ống chNnh Ym[

    c* T(;t @(ện ống chNnh Ym2[i c ~ 002Z Ym2[

    → pc ~1d3

    02Z0.d~ 01fj Ym[

    → #h\n !ưng Nnh ống >hPn >hố( nước chNnh là pc ~ 1fZ mm

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    43/77

    Trang d3

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    T(;t @(ện ngang ống chNnh

    ~d

    † 2c π   ~d

    1fZ0.1d3  2

     ~ 002d Ym2[

    ".2.2.2. ng nhánh|ấ h&ng c$ch g(a c$c ống nh$nh tr"n ống chNnh là 03 m J%V hTm (* G2

    # G" mQ

    ố ống nh$nh là

    n ~2Z0

    th%ng  

    ớ(* n* ố ống nh$nh Yống[

    pth=ng * eưng Nnh th=ng 5uCt g(: Ym[i p ~21 m

    → n ~30

    12 ~ f

    7 thPn >hố( chNnh Ym/s[ c ~ 1Z m/s

    n* số ống nh$nhi n ~ f

    n* T(;t @(ện ống nh$nh Ym2[

    →n ~Z1

    f03j0

     ~ 3q.10b3 Ym2[

    eưng Nnh ống nh$nh

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    44/77

    Trang dd

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    pn ~π 

    n  d

    ớ(*

    pn* eưng Nnh ống nh$nh Ym[

    n* T(;t @(ện ống chNnh Ym2[i n ~ 3q.10b3 Ym2[

    → pn ~1d3

    003q0.d~ 00qf Ym[

    → #h\n !ưng Nnh ống >hPn >hố( nước chNnh là pn ~ fZ mmi ~ 10d m/s

    Hkn% m.m. S !% )ố trN !ưng ống

    ".2.2.". U h%n

    eưng Nnh c$c lŠ >hun tr&ng ống nh$nh th_& 5u !Fnh @ ~ q ÷ 1Z mm. Ta lấ

    @l ~ 10 mm

    T(;t @(ện lŠ >hun

    l ~d†

    2( R π   ~

    d010.1d3

      2

     ~ f.10bZ Ym2[

    T

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    45/77

    Trang dZ

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    Th_& (tag& ta c:*

    e&Cn thJ 1* 10Z2 b 032 ~ 202 m

    e&Cn thJ 2* 10Z2 b 0q2 ~ 1dj m

    e&Cn thJ 3* 10Z2 b 02 ~ 0Zj m

    → ố lŠ tr"n 1m *dZj0ddj1d02212

    10q

     x x x   +++ ~ 10d YlŠ/m[

    ố lŠ !&Cn ống g(a* 10d x 21 ~ 22 lŠ

    ố lŠ !&Cn ống nhất* 10d x 202 ~ 21 lŠ

    ố lŠ !&Cn ống thJ 2* 10d x 1dj ~ 1Z lŠ

    ố lŠ !&Cn ống thJ 3* 10d x 0Zj ~ q lŠ

    Tr"n mŠ( nh$nh c$c lŠ x;> thành 2 hàng s& l_ nhau mŠ( hàng lŠ hướng xuống

    @ướ( à ngh("ng dZŽ s& ớ( >hưSng ngang.

    ^h&ng c$ch g(a 2 lŠ !&Cn ống g(a*

    a ~222

    3012

     x

    − ~ 00d Ym[

    ^h&ng c$ch g(a 2 lŠ !&Cn ống 1*

    a ~212

    30022

     x

    − ~ 003 Ym[

    ^h&ng c$ch g(a 2 lŠ !&Cn ống 2*

    a ~1Z2

    30dj1

     x

    − ~ 003 Ym[

    ^h&ng c$ch g(a 2 lŠ !&Cn ống 3

    a ~q2

    30Zj0

     x

    − ~ 0023 Ym[

    m.m. T=n% ,l #+n *ng

    3.3.1. 89 t6Pn

    )heo )CdON "" : 2f mc f.f trang " ta ch3n :

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    46/77

    Trang dq

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    ƒ:c h4> thành g(a c$c tưng ngh("ng là d00 Tốc !8 @Wng nước nước !ưa à& >hNa !$ 1b 1.Z m/s Tốc !8 nước @Png * @ ~ 2Z mm/s Th( g(an nước lưu lC( tr&ng ) t ~ 2 >hIt Tốc !8 nước ch tr&ng m$ng m ~ 0.q m/s

    Ta ch\n số ) th(;t ; là + ~ 2 . |ưu lư4ng c9a mŠ( )

     „1) ~2

     

    ớ(*

    „* lưu lư4ng tNnh t&$n Yl/s[i „ ~ 231 Yl/s[

    → „1) ~ 2

    231

    ~ 11q Yl/s[ ~ d1fq Ym

    3

    /h[

    eưng Nnh c9a ống cấ> nước

    ps) ~1000†1000††

    †d1

    ong 

    /

    π 

    ớ(*

    „1)* |ưu lư4ng c9a 1 ) Yl/s[ „1) ~ 11q Yl/s[

    ống* 7n tốc nước ch tr&ng ống Ym/s[ ống ~ 1 m/s

    ps)** eưng Nnh sS )8 ống cấ> nước Ymm[

    → ps) ~1000†1000.1.1d3

    11q.d ~ 3jd Ymm[

    Tra )ng th9 l'c ch& !ưng ống cấ> nước )ng thv> Y T]#T 110fd – q3 [ ớ(

    „1) ~ 11q l/s ta !ư4c p ~ 3Z0mm n8( su ta c: * ~ 112m/s J)hqa mn )CdON"": 2f 9i`% f.f trang "Q , 5u !Fnh 7n tốc à& ) tr8n Y 1 ÷ 1.Z m/s [

    ớ( p ~ 3Z0mm ta !ư4c !ưng Nnh ng&à( Y @n [ c9a ống là 3ffmm J9ưPng

    ,-nh ngo*i ca ?ng tra theo \=ng 1# trang s# Các =ng t-nh toán thV ([cQp& ống @n nước ngu%n nố( à& >hần !$ c9a ) n"n !ưng Nnh ng&à( c9a

    ống )ng cCnh h6nh uông >hần !$ c9a !$ ) * @n ~ ) ~ 3ffmm. Th tNch ) tr8n

     ̂) ~ N 

    t i

    .q0

    .

    ớ(*

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    47/77

    Trang df

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

     ̂)* Th tNch ) tr8n Ym3[

    „* |ưu lư4ng c9a trCm xử lý Ym3/h[ „ ~ j3333 Ym3/h[

     +* ố ) ch\n th(;t ; Y + ~2 [

    t* Th( g(an lưu lC( tC( ) Y ch\n t ~ 2 [

    →   ̂) ~2†q0

    2†33j33 ~ 13 Ym3[

    p(ện tNch t(;t @(ện ngang c9a )p(ện tNch t(;t @(ện ngang >hần tr"n c9a )*

    t ~ R 

    /

    i1

    ớ(*

    t* Th tNch ) tr8n Ym3[

    „1)* |ưu lư4ng c9a 1 ) Yl/s[ „1) ~ 11q Yl/s[

    @ *Tốc !8 nước @Png Ym/s[ @ ~ 2Z mm/s ~ 002Z Ym/s[

    → t ~ 02Z011q0

     ~ dqd Ym3[

    p& t(;t @(ện ngang >hần tr"n c9a ) là h6nh uông cCnh a

    → a ~ t     ~   qdd ~ 21Z Ym[

    p(ện tNch t(;t @(ện ngang >hần !$ h6nh côn*

    @ ~ )†) ~ 3ff†3ff ~ 1d2123 mm2 ~ 0.1d2 m2

    #h(,u ca& >hần @ướ( )

    H@ ~2

    d0c&t†

    2

    [Y g 

    a −

    ớ(*

    a* T(;t @(ện ngang >hần tr"n c9a ) Ym[i a ~ 21Z

     )* #Cnh h6nh uông >hần !$ c9a !$ ) Ym[i ) ~ 03ff Ym[

    ƒ:c h4> thành g(a c$c tưng ngh("ng là d00

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    48/77

    Trang dj

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    → H@ ~ fdf2†2

    [3ff01Z2Y   −~ 2dd Ym[.

    Th tNch >hần @ướ( )

    ˆ@ ~ [.Y3   R t R t R           H  ++

    ớ(*

    t* Th tNch ) tr8n Ym3[i t ~ dqd Ym3[

    @* p(ện tNch t(;t @(ện ngang >hần !$ h6nh côn Ym2[i @ ~ 01d2 Ym2[

    H@* #h(,u ca& >hần @ướ( ) Ym[i H@ ~ 2dd Ym[

    → ˆ@ ~ [1d20.qdd1d20qddY3

    dd2++  ~ dZZ Ym3[

    Th tNch >hần tr"n c9a ) tr8n

    ˆt ~  ̂) – ˆ@ ~13 b dZZ ~ 3Z Ym3[

    #h(,u ca& >hần tr"n c9a )

    Ht ~t 

     a l 

    ớ(*

    ˆt* Th tNch >hần tr"n ) tr8n Ym3[i t̂ ~ 3Z Ym3[

    t* Th tNch ) tr8n Ym3[i t ~ dqd Ym3[

    → Ht ~ qdd3Z

    ~ 2 Ym[

    #h(,u ca& t&àn >hần c9a )

    H ~ Ht K H@ ~ 2 K 2dd ~ ddd Ym[

    → z !ư4c xP @'ng )ng thv> ớ( ), @à ~ 02 m

    3.3.2. A7ng thu nước

    |ưu lư4ng nước tNnh t&$n c9a m$ng *

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    49/77

    Trang d

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    p' (;n thu nước )ng m$ng Wng )"n ng&à( c: lŠ ng7> tr&ng nước. nước ch

    tr&ng m$ng !;n chŠ ống @n nước ra hk( ) th_& 2 hướng ngư4c nhau 6 7 lưu

    lư4ng nước tNnh t&$n c9a m$ng s là *

    „m ~21  ~

    2

    Zd1q~ 20j2Z Ym3/h[

    p(ện tNch t(;t @(ện nước ch tr&ng m$ng

    Tốc !8 nước ch tr&ng m$ng* m$ng ~ 0q m/s J)heo )CdON ""#2fG mc

    f.fG trang "Q ta c: t(;t @(ện m$ng*

    m ~m

    m/

    ớ(*

    „m* |ưu lư4ng c9a m$ng Ym3/h[i „m ~ 20j2Z Ym3/h[

    m ~ 0q m/s.

    m* Th tNch t(;t @(ện nước ch tr&ng m$ng Ym3[

    → m ~3q00†q0

    2Z20j ~ 00qd Ym2[

    #h(,u ca& lớ> nước tNnh t&$n tr&ng m$ng

    #h\n ch(,u r8ng >hNa tr&ng m$ng là )m ~ 03 th6 ch(,u ca& c9a lớ> nước tNnh

    t&$n tr&ng m$ng s là*

    Hm ~m

    m

      

    ớ(*

     )m* #h(,u r8ng tr&ng m$ng Ym[

     )m ~ 03 m

    m* Th tNch t(;t @(ện nước ch tr&ng m$ng Ym3[i m ~ 00qd Ym2[

    → Hm ~ 300qd0

    ~ 0321 Ym[

    T thu nước c9a m$ng

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    50/77

    Trang Z0

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    e8 @ốc c9a m$ng , >hNa m$ng thu nước lấ ra )ng 002. T thu nước M thành m$ng ớ( tốc !8 nước ch 5ua lŠ l ~ 1 m/s s là*

    ∑ l ~( 

    /

    1

    ớ(*

    l* T thu nước M thành m$ng Ym2[

    „1)* |ưu lư4ng c9a m$ng Ym3/h[i „m ~ 20j2Z Ym3/h[

    l ~ 1 m/s

    → ∑ l ~ 3q00†1Zd1q

    ~ 011q Ym2[

    T tr&ng nước f0 mm YtNnh !;n tPm lŠ[ chu ( >hNa tr&ng

    c9a m$ng Yhông tNnh ), @à c9a )[ Ya ~ )t ~ 21Z m[ là

    m ~ d)t ~ d†21Z ~ jq Ym[

    ^h&ng c$ch g(a c$c tPm lŠ

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    51/77

    Trang Z1

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    _ ~n

      m  ~1qZ

    qj ~ 00Z2 Ym[

    ^h&ng c$ch g(a c$c lŠ

    _ b @1 ~ 00Z2 b 003 ~ 0022 Ym[ ~ 22 Ymm[

    ớ( „1) ~ 11q l/s ta ch\n p ~ d00mm Jng ớ( ~ 0.2m/s Y th_& !(,u q.Z

    T#p+ 33 * 200q , tốc !8 nước ch tr&ng ) tr8n sang ) >hn Jng là 0.j b 1

    m/s [

    m.. C3ng #kn% c%u~n , 5ung 5c% >%in

    3.H.1. 89 t6Pn phZn

    Hkn% m.. S !% công tr6nh chuVn )F @ung @Fch >hŒn à !Fnh lư4ng >hŒn

    )hSng ha tr]n: Tr8n >hŒn ớ( nước.

    )hSng ti% th: ha l&?ng th_& n%ng !8 thNch h4>.

    Thưng !Fnh lư4ng >hŒn à& nước @Cng @ung @Fch c: n%ng !8 tQ 1 ÷ Z’. (ệc

    tng n%ng !8 @ung @Fch >hŒn s làm g(m !8 chNnh x$c h( !Fnh lư4ng.

    eố( ớ( trCm xử lý c: công suất 20000 m3/ng@ ch\n tr8n )ng m$ huấ

    TNnh lư4ng >hŒn nhôm

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    52/77

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    53/77

    Trang Z3

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    pung tNch ) t("u thA

    z !ư4c tr8n )ng c$nh 5uCt @ung tNch ) huấ tr8n !ư4c tNnh M tr"n ˆ h ~ 3fZm3

    ˆt ~t 

    hh

    l  .

    ớ(*

    ˆh* pung tNch ) tr8n >hŒn Ym3[ ˆh ~ dd m3

     )h* +%ng !8 @ung @Fch >hŒn tr&ng th=ng hWa tr8n Y’[i )h ~ 10’

     )t* +%ng !8 @ung @Fch >hŒn tr&ng th=ng t("u thA

    → ˆh ~Z

    10.drd ~ jj Ym3[

    #h\n 2 ) t("u thA Nch thước mŠ( )* 20Z x 22 x 1 ~ dZ m3

    #$nh huấ

    #h\n số Wng 5ua c$nh 5uCt là q0 Wng/>hIt J%V hTm ≥ 4 /nghDtQ.

    #h(,u @à( c$nh 5uCt lấ )ng 0dZ ), ngang ) J%V hTm G4÷

     G4Q.

    lc5 ~ 0d. ) ~ 0d . 2 ~ 0j m

    7 ch(,u @à( t&àn >hần c9a c$nh 5uCt* 0j . 2 ~ 1q m

    p(ện tNch mŠ( c$nh 5uCt th(;t ; trung )6nh là 01Z m 2/c$nh 5uCt/1m3  >hŒn

    tr&ng )*

     c5 ~ 01Z x ˆh ~ 01Z . 3fZ ~ 0Zq2Z Ym2

    [

    #h(,u r8ng mŠ( c$nh 5uCt là*

    hc> ~ 0Zq2Z ÷ 0j ~ 0f03 Ym[

     +ng lư4ng huấ tr8n

     +ng lư4ng huấ tr8n cần th(;t*

    ~ .>.n3.pZh Yˆ[

    ớ(*

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    54/77

    Trang Zd

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    * Hệ số sJc cn c9a nước >hA thu8c (u c$nh huấi ~2 Yc$nh huấ (u

     >h“ng 2 c$nh[

    * ^hố( lư4ng r("ng c9a @ung @Fchi ~ 1000 g/m3

    n* ố Wng 5ua tr&ng 1 g(Pi n ~ q0 Wng/>hIt ~ 1 Wng/s

    ph* eưng Nnh c$nh huấi ph ~ 1q m

    →  ~ 2 . 1000 . 1 .1qZ ~ 20f2 Yˆ[

    #ông suất !8ng cS 

     + ~η 

     ρ ~

    j0

    20rf2~ 2q21Z ˆ

    ¡ ~ 0j hệ số hu Nch c9a cS cấu tru,n !8ng Yh(ệu suất[.

    3.H.2. 8)m KMnh lượng phZn Dng K9 Kư# ung Mch phZn và4 ?9 t6Pn

    ớ( >hŒn thô c: ~ 3Z’ th_& sn >hVm hông ng7m nước th6 lư4ng >hŒn cần

    @=ng ch& m8t ngà ~  

      i  y( 

    1000 ~

    3Z1000

    100†qd3d20000

    ∗~ 1fd Yg/ng@[

    |ưu lư4ng @ung @Fch >hŒn f’ cần th(;t ! !ưa à& nước tr&ng 1 g(*

    5 ~  

    a

    1000

    ớ(*

    „* #ông suất trCm xử lý Ym3/h[i „ ~ j3333 Ym3/h[

    a* |(,u lư4ng >hŒn cần th(;t Ymg/l[i a ~ 3dqd Ymg/l[

    * +%ng !8 >hŒn M ) t("u thA Y’[

    → 5 ~f†1000

    100†qd3d†33j33 ~ d123f Yl/h[

    #h\n d )Sm mŠ( ) c: 1 )Sm h&Ct !8ng à 1 )Sm @' >hWng.

    m.o. l /ng ng(ng

    3.L.1. Uch thước ?9 

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    55/77

    Trang ZZ

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    )heo )Cd "":2f 9i`% f.v x$c !Fnh công thJc tNnh thần nửa cuố( c9a ) *

    ~ ¢0†q3 z 

    ớ(*

    „ * |ưu lư4ng nước à& ) Ym3/h[

    y& * t( tr\ng ), m-t ha tốc !8 lXng c9a hCt c-n Ymm/s[.

    )heo )Cd "":2f \=ng f.s. ớ( hàm lư4ng c-n ~ 200mg/l. +ước !Ac Qa

    xử lý )ng >hŒn y0 ~ 0dZb0Z mm/s. #h\n y0 ~ 0Z mm/s.

    ¢ * hệ số !;n nh hưMng c9a @Wng ch rố( tr&ng =ng lXng.

    ¢ ~j0

    1

    1

     4 −

     #h\n |/H0 ~ 10

    Hệ số ^ >hA thu8c à& tD số |/H th_& )ng sau

    |/H 10 1Z 20 2Z

    ^ fZ 10 12 13Z

    £ 133 1Z 1qf 1j2

    → α ~ 133

    → ~ 133 . Z0q333j33

    ×  ~ q1Zfd m2  → #h\n ~ q1q m2 

    LŠ( ) lXng ch(a làm 3 ngn*

    p(ện tNch 1 ngn

     n ~3

     &  ~

    3

    3320Z~ qjdd Ym2[

    7n tốc trung )6nh nước ch tr&ng )*

    t) ~ ^.y0 ~ fZ . 0Z ~ 3fZ mm/s

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    56/77

    Trang Zq

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    )heo )Cd "":2f 9i`% f.v2

    t H 0 * #h(,u ca& trung )6nh =ng lXng .

    t H 0 lấ tr&ng g(ớ( hCn tQ 3bd m. Y#h\n

    t H 0  ~ 3Z m.

    t) * 7n tốc trung )6nh nước ch tr&ng ). e? tNnh M tr"n ~ 3fZ mm/s

    #h(,u r8ng z mŠ( ) !ư4c x$c !Fnh*

    z ~ N  H /

    t

    t   ××× 0q3 ~

    3Z3fZ3q3

    33j33

    ××× ~ Zjf m

    → #h\n z ~ q m.

    #h(,u @à( ) lXng*

    | ~ N  \

     a 

    × ~

    3q

    q1q

    × ~ 3d22 m

    → #h\n | ~ 3d m.

    TD số t H  U

    0~

    Z3

    3d ~ f ¤ 10 Y eIng )ng tD số !? ch\n[.

    LŠ( ) lXng ch(a làm 3 ngn 7 ch(,u r8ng mŠ( ngn*

     ) ~3

     \~

    3

    q~ 2 Ym[

    #h(,u ca& xP @'ng ) lXng*

    Hx@ ~ H0 K H ) K HcCn

    ớ(*

    H&* ch(,u ca& =ng lXng ch\n ~ 3Z m

    H )* ch(,u ca& )& ệ tQ m'c nước !;n thành ) ch\n H) ~ 0Zm Y5u >hCm

    03 0Z m[

    Hc-n* ch(,u ca& trung )6nh =ng chJa nvn c-n.  [a /*o =ng f.{ )CdON "":2f 

    Hc-n ~

    c

     & 

    l  ~

    δ ××

    −××

     &  N 

    C C )  [Y max

    Tr&ng !:*

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    57/77

    Trang Zf

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    #max* hàm lư4ng c-n lớn nhất ch& à& ) c h:a chất q.qjbT#p+33*200q.

    #max ~ #n K ^ K 02ZL K

    #n* hàm lư4ng c-n c9a ngu%n ~ 200 mg/l.

    ^* hệ số >hŒn sCch ~ 0Z

    * |(,u lư4ng >hŒn tNnh th_& sn >hVm hông chJa nước Yg/m3[ ~ dZ mg/l

    L* !8 màu c9a nước ~ fZ tb#&

    * l(,u lư4ng ô( (,m h:a ~ 0

    → #max ~ 200 K Y0Z x dZ[ K Y02Z x fZ[ ~ 2d12Z mg/l

    #* lư4ng c-n cWn lC( sau lXng ch\n ~ 12 mg/l Y„u >hCm 10 12 mg/l[

     +* số ) lXng. + ~ 3

    T * Th( g(an làm (ệc g(a ha( lần x? c-n. T ~ qh

    „ * |ưu lư4ng nước à& ) Ym3

    /h[

    * p(ện tNch 1 ) !? tNnhi ~ 20Z33 m2

    ¥ * n%ng !8 trung )6nh c9a c-n !? nvn ch-t Yg/m 3[ t= th_& hàm lư4ng c-n

    tr&ng nước à th( g(an chJa c-n tr&ng ). )heo )Cd "" : 2f =ng f.{

    → ¥ ~ 20000 g/m3 

    TrNch )ng qj trang 3q T#p 33 * 200q*

    Hàm lư4ng c-n tr&ng nước

    ngu%n

     +%ng !8 trung )6nh c9a c-n !? nvn tNnh )ng

    g/m3 sau th( g(an

    qh 12h 2dh

    e;n Z0 000 12000 1Z000

    Tr"n Z0 !;n 100 12000 1q000 20000

    Tr"n 100 !;n d00 20000 32000 d0000

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    58/77

    Trang Zj

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    Tr"n d00 !;n 1000 3Z000 Z0000 q0000

    Tr"n 1000 !;n 1Z00 j0000 100000 120000

    Y ^h( xử lý hông @ung

     >hŒn [200000 2Z0000 300000

    → Hc-n ~ 200003320Z3[122Z2d1Y33j33q

    ××

    −×× ~ 003 m

    → Hx@ ~ 3Z K 0Z K 003 ~ d03m. #h\n Hx@ ~ dm

    H(ệu suất c9a ) lXng*

    ’H ~max

    max

    C C    − †100 ~

    2Z2d1

    122Z2d1   − †100 ~ Z02 ’

    z !$nh th_& !8 @ốc ( ~ 2’ tQ cuố( ) , !ầu ).

    → #h(,u ca& M cuố( )* Hc ~ Hc-n b2

     U( ~ 003 b

    2

    3d x 002 ~ b 02df m

    → #h(,u ca& M !ầu )* H! ~ Hc-n K2

     U( ~ 003 K

    2

    d2† 002 ~ 0d33m

    6 lIc tNnh Hx@ là ch(,u ca& sS )8 c9a ) n"n !ầu ) )ng ch(,u ca& lIc !ầu

    tNnh !ư4c cWn cuố( ) >h( c: !8 @ốc !( l"n n"n ch(,u ca& g(m 6 !? )k )ớt >hần

    @ốc >hNa @ướ(.

    Hc ~ b02df K 3Z K 0Z ~ 3fZ3 m

    #h\n Hc ~ 3j m

    3.L.2. Th"Vt kV ng[n phSn ph!" 

    |ưu lư4ng nước tNnh t&$n 5ua mŠ( ngn c9a )

    5n ~3× N 

     ~

    33

    33j33

    ×~ 2Z m3/ngà.!"m ~ 002Zf m3 /s

    #h(,u r8ng mŠ( ngn ) ~ 2 m

    #h(,u ca& nước tr"n thành tràn Y>hần ) >hn Jng[

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    59/77

    Trang Z

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    ¦H ~/

    An

    ×~

    0Z02

    02Zf0

    ×~ 02Zfm

    ớ(*

    5n* lưu lư4ng nước 5ua 1 ngn

     )* ch(,u r8ng 1 ngn ) ~ 2 m

    * 7n tốc nước 5ua thành tràn ~ 00Z m/s theo dUNC )rbnh d%@n Uai

    hần thu nước sau ) lXng @=ng hệ thống m$ng !Ac lŠ ch ng7> tr"n m-t nước.

    #h(,u ca& tưng tràn*

    → Htt ~ Hx@ ˜ H ) b H ~ d ˜ 0Z ˜ 02Zf ~ 32d3m → #h\n Htt ~ 3 m

    $ch tr_& lS lửng*

    au tưng tràn !-t 1 $ch tr_& lS lửng ng7> sPu !;n § ch(,u sPu ) lXng*

    → H$ch ~d

    1Hx@ K H ) ~

    d

    dK 0Z ~ 1Z m ! hướng @Wng nước !( xuống @ướ(.

    → #h\n H$ch ~ 1Zm

    3.L.3. Th"Vt kV ng[n thu nước

    e thu nước !,u tr"n ), m-t th(;t ; m$ng thu nước tr_& c: lŠ ng7> M cuố( ).

    eưng Nnh lŠ tr"n m$ng thu nước hông nhk hSn 2Z mm ch\n @2 ~ 002Z m.

    h&ng c$ch g(a c$c trAc m$ng @ ~ 2m YTh_& T#p 33*200q !(,u q.jd hông

    !ư4c ư4t 5u$ 3m[

    Tốc !8 nước ch 5ua lŠ lŠ thu ~ 1 m/s J)heo )Cd "" : 2f 9i`% f.{4Q

    ^h&ng c$ch tớ( tưng ) 0Zm ¨ ¨ 1Z m J)heo )Cd "" : 2f 9i`% f.{4Q

    p(ện tNch m$ng thu nước*

    → © m$ng thu ~m

    n

    /

    A~

    q0

    02Zf0~ 00d2j m2

    7n tốc nước tr&ng m$ng thu* m ~ 0q m/s Y)heo )Cd ""#2f 9i`% f.{4* m ~0q ÷ 0j m/s[

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    60/77

    Trang q0

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    #h\n ch(,u r8ng m$ng* zm ~ 02Zm

    #h(,u sPu m$ng*

    hm ~ ~ 2Z0

    0d2j0

    ~ 01f12m→

    #h\n hm ~ 02m

    p& mv> tr"n c9a m$ng >h( ca& hSn m'c nước ca& nhất tr&ng ) 01 m. Th_&

    T#p 33b200q !(,u q.jd

    → hm ~ 02 K 01 ~ 03 m

    T

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    61/77

    Trang q1

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    Th_& T#p 33 * 200q !(,u q.f3. eố( ớ( ) lXng x c-n )ng th9 l'c. (ệc x

    c-n @' (;n t(;n hành th_& chu E ớ( th( g(an làm (ệc g(a ha( lần x? c-n T

    hông lớn hSn qh → ch\n T ~ qh

    Th tNch >hần chJa c-n c9a ) J)heo )Cd "" : 2f c;ng thLc f#1Q:

    ˆc ~σ ×

    −××

     N 

    C C )  [Y max  ~200003

    [122Z2d1Y33j33q

    ×

    −××~ 11 m3

    ớ( *

    T * Th( g(an làm (ệc g(a ha( lần x? c-n. T ~ qh

    „ * |ưu lư4ng à& ). „ ~ 20000 m3/ ngà !"m ~ j33333 m3/h

     + * ố lư4ng ) lXng ngang ~ 3 )

    ¥ * n%ng !8 trung )6nh c9a c-n !? nvn ch-t Y g/m3 [. e? ch\n ¥ ~ 20000 g/m3 

    #* lư4ng c-n cWn lC( sau lXng ch\n ~ 12 mg/l .e? tNnh M tr"n #max ~ 2d12Z

    mg/l

    pung tNch chJa c-n c9a 1 ngn*

    ˆcbn ~3

    cl   ~3

    11 ~ q3q m3

    |ưu lư4ng c-n M m8t ngn*

    5cbn ~t 

    l  nc−  ~q010

    3qq

    × ~ 003fZ m3/s

    ớ( t là th( g(an x c-n. )heo )Cd "" : 2f 9i`% f.v4 t tQ 10b20 >hIt

    → #h\n t ~ 10 >hIt.

    7n tốc c9a c-n M cuố( m$ng hông nhk hSn 1 m/s Y #h\n m ~ 1Z m/s[

    p(ện tNch m$ng x c-n *

    m ~( 

    nc

    /

    A − ~

    Z1

    03rfZ0 ~ 002qZ m2

    7n tốc nước 5ua lŠ lấ )ng* lŠ ~ 1Z m/s*

    →#h\n !ưng Nnh lŠ @lŠ ~ 30 mm Y „ @lŠ  2Z mm[

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    62/77

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    63/77

    Trang q3

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    ~tt   /at t l O ) 

    ×−×−×   21q3

    ớ(*

    „* #ông suất trCm xử lN Y m3

    /ngà !"m [

    T* Th( g(an làm (ệc c9a trCm tr&ng m8t ngà !"m Y g( [à z l\c làm (ệc

    g($n !&Cn

    t)* Tốc !8 l\c tNnh t&$n M ch; !8 làm (ệc )6nh thưng Ym/h[

    a* ố lần rửa mŠ( ) tr&ng m8t ngà !"m

    ˆ* #ưng !8 nước rửa l\c Yl/sm2[

    t1* Th( g(an rửa l\c Yg([

    t2* Th( g(an ngQng ) l\c ! rửa Yg([. #h\n T ~ 2d g( 

    #h\n 1 chu 6 làm (ệc c9a ) l\c M ch; !8 )6nh thưng là 12 g(

    → a ~ 2 lần/ngà.!"m

    z l\c nhanh m8t lớ> 7t l(ệu l\c là c$t thCch anh*

    )heo )Cd "":2f =ng f.11 * t) ~ q Ym/h[

    )heo )Cd "":2f =ng f.1" * t1 ~ q >hIt ~ 01 g( 

     ˆ ~ 1d l/s.m2

    )heo )Cd "":2f 9i`% f.2 * t2 ~ 03Z g( 

    → ~q3Z02101dq3q2d

    20000

    ××−××−× ~ 1dj m2

    )heo )Cd "":2f =ng f.11 có:

    eưng Nnh h(ệu @Ang @10 ~ 0qb0qZ mm

    Hệ số hông !%ng nhất ^ ~ 1Zb1f

    #h(,u @à lớ> c$t l\c | ~ 0j m

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    64/77

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    65/77

  • 8/16/2019 XU LY Nuoc Cap 20.000

    66/77

    Trang qq

    Hệ thống xử lý nước ngầm công suất 20.000 m3/ngà !"m.

    #h\n !ưng Nnh ống nh$nh @n ~ fZ mm )ng thv> th6 tốc !8 nước ch tr&ng

    ống nh$nh n ~ 1à n nm tr&ng h&ng ch& >hv> Y th_& T#p 33*200q !(,u

    q.111 n tQ 1qb2 m/s.

    ớ( !ưng Nnh ống chNnh pc ~ Z00mm

    → T(;t @(ện ngang c9a ống* ª ~d

    2R ×π ~

    d

    Z01d3   × ~ 01q2Z m2

    T thành 2 hàng s& l_ nhau hướng xuống >hNa @ướ(

    à ngh("n 1 g:c dZ0 s& ớ( m-t >h“ng nm ngang Yth_& T#p 33*200q !(,u q.111 [.

    → ố lŠ tr"n mŠ( hàng c9a ống nh$nh là*2

    1 ¤ 10 lŠ

    ^h&ng c$ch g(a c$c lŠ*

    a ~210

    [02Z0Y

    ×

    +− c  U  ~210

    [02Z0Z0Y2Zq

    ×

    +− ~ 02 m

    eưng Nnh ng&à( c9a ống chNnh ~ eưng Nnh