BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
KHÁM CHỮA BỆNH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DỰ THẢO
Hướng dẫn sử dụng danh mục dịch vụ kỹ thuật khám chữa bệnh tương đương
(Ban hành kèm theo Công văn số /KCB-QLCL ngày /4/2016 của Cục trưởng
Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế)
1. Giải thích từ ngữ
a) Thông tư 43: Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 26/12/2014 của Bộ Y tế quy định chi
tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
TT DANH MỤC K THU T PHÂN TUYẾN K
THU T
(1) (2) (3)
A B C D
1 h u thuật vết thương a đ u ph c t p
2 h u thuật v n ương s hở
3 h u thuật vết thương s n c ách màng n
4 h u thuật n s không c vết thương
b) Thông tư 50: Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định việc
phân i ph u thuật, thủ thuật và định m c nhân ực t ng từng ca ph u thuật, thủ thuật.
TT DANH MỤC K THU T PHÂN LOẠI PHẪU THU T,
THỦ THU T
LOẠI PHẪU
THU T
LOẠI THỦ
THU T
ĐB I II III ĐB I II III
A. PHẪU THU T THẦN KINH
– SỌ NÃO
I. PHẪU THU T CHẤN
THƯƠNG SỌ NÃO
1 Ph u thuật x lý vết thương a đ u
ph c t p
x
2 Ph u thuật v n ương s hở x
3 Ph u thuật vết thương s não (có
rách màng não)
x
4 Ph u thuật x lý lún s không có
vết thương
x
c) Thông tư 37: Thông tư Liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của iên
bộ Bộ Y tế - Bộ Tài chính quy định thống nhất giá ịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bả
hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng h ng t ên t àn quốc.
STT Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá áp
dụng từ
01/3/2016
Giá áp
dụng từ
01/7/2016
Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
PL1 DỊCH VỤ K THU T
A CHẨN ĐOÁN BẰNG
HÌNH ẢNH
I Siêu âm
1 37.2A01.0001 Siêu âm 30.000 49.000
2 37.2A01.0002 Siêu âm + đ t ục nhãn
c u
51.500 70.600
3 37.2A01.0003 Siêu âm đ u ò âm đ ,
t ực t àng
157.000 176.000
4 37.2A01.0004 Siêu âm Doppler màu
tim/m ch máu
171.000 211.000
5 37.2A01.0005 Siêu âm Doppler màu tim
+ cản âm
207.000 246.000
6 37.2A01.0006 Siêu âm tim gắng s c 537.000 576.000
7 37.2A01.0007 Siêu âm Doppler màu tim
4 D (3D REAL TIME)
407.000 446.000
8 37.2A01.0008 Siêu âm Doppler màu
tim/m ch máu qua thực
quản
755.000 794.000
9 37.2A01.0009 Siêu âm t ng òng m ch
h ặc Đ ự t ữ ưu ượng
động m ch vành FFR
1.875.000
1.970.000
Chưa ba gồm bộ
đ u ò siêu âm, bộ
ụng cụ đ ự t ữ
ưu ượng động
m ch vành và các
ụng cụ để đưa
và òng m ch.
- Giá áp ụng từ 01/3/2016 bao gồm chi phí t ực tiếp và phụ cấp đặc thù.
- Giá áp ụng từ 01/3/2016 ba gồm chi phí t ực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền ương.
2. Căn cứ pháp lý xây dựng danh mục tương đương
a) Thông tư Liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC: Căn c Kh ản 1, Điều 4. Áp dụng giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp quy định:
"1. Các ịch vụ khám bệnh, chữa bệnh chưa được quy định m c giá cụ thể t i Thông tư
iên tịch này: áp ụng the m c giá của các ịch vụ được Bộ Y tế ếp tương đương về kỹ
thuật và chi phí thực hiện."
b) Thông tư 43/2013/TT-BYT: Kh ản 2, Điều 2: " anh mục kỹ thuật ban hành k m the
Thông tư này à kỹ thuật chuyên môn t ng khám bệnh, chữa bệnh được ph p thực hiện t i
iệt am".
vậy tên ịch vụ kỹ thuật s ụng để chỉ định ịch vụ và in t ng phiếu thanh t án sẽ
thống nhất s ụng tên được quy định t i Thông tư số 43 và 50.
c) Thông tư 50/2014/TT-BYT: Điều 4. Áp dụng Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật:
" anh mục phân i ph u thuật, thủ thuật à căn c để cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chi t ả
chế độ phụ cấp ph u thuật, thủ thuật và các kỹ thuật tương đương ph u thuật, thủ thuật
the Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính
phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công ch c, viên ch c, người
a động t ng các cơ sở y tế công ập và chế độ phụ cấp chống ịch". vậy thống nhất
s ụng phân i ph u thuật thủ thuật the Thông tư 50, mặc ù t ng Thông tư 37 cũng
c một số tên cụ thể à ph u thuật hay thủ thuật.
3. Mối quan hệ giữa dịch vụ kỹ thuật của Thông tư 43 và 50 với Thông tư 37
Cả 3 Thông tư đều quy định anh mục ịch vụ kỹ thuật khám chữa bệnh. Tuy nhiên mục
đích ban hành anh mục khác nhau, vậy anh pháp s ụng c khác nhau. Thông tư 43
và 50 phục vụ công tác chuyên môn và iên quan đến chỉ định trong Hồ sơ bệnh án nên
anh pháp ất chi tiết, chủ yếu iên quan đến chuyên môn: quy t ình kỹ thuật, phương pháp
thực hiện, vị t í, độ kh - tính chất ph c t p của kỹ thuật ... Thông tư số 37 phục vụ chi t ả
ịch vụ nên anh pháp iên quan chủ yếu iên quan đến chi phí: quy t ình kỹ thuật, phương
pháp thực hiện iên quan đến chi phí, số ượng cơ quan, chủng vật tư ... Quan hệ thông
tin giữa hai bảng anh mục này à quan hệ 1 nhiều:
a hiều ịch vụ kỹ thuật ở Thông tư 43 và 50 được ếp tương đương với 1 ịch vụ kỹ
thuật t ng Thông tư 37, mỗi cặp ịch vụ sẽ t nên một tên ịch vụ kỹ thuật chi tiết. í ụ
một số kỹ thuật siêu âm ưới đây được ếp tương đương với kỹ thuật 0001. Siêu âm t ng
Thông tư 37:
Mã và tên dịch vụ kỹ thuật
tại Thông tư 43 và 50
Mã và tên dịch vụ kỹ
thuật tại Thông tư 37
1.92 - Siêu âm màng phổi cấp c u
2.63 - Siêu âm màng phổi cấp c u
2.314 - Siêu âm ổ bụng
2.373 - Siêu âm khớp một vị t í
2.374 - Siêu âm ph n mềm một vị t í
18.1 - Siêu âm tuyến giáp
18.2 - Siêu âm các tuyến nước b t
18.3 - Siêu âm cơ ph n mềm vùng cổ mặt
18.4 - Siêu âm h ch vùng cổ
18.6 - Siêu âm hốc mắt
18.7 - Siêu âm qua thóp
18.8 - Siêu âm nh n c u
18.11 - Siêu âm màng phổi
18.12 - Siêu âm thành ngực cơ, ph n mềm thành ngực
18.13 - Siêu âm các khối u phổi ng i vi
18.15 - Siêu âm ổ bụng gan mật, tụy, ách, thận, bàng
quang)
18.16 - Siêu âm hệ tiết niệu thận, tuyến thượng thận, bàng
quang, tiền iệt tuyến
0001- Siêu âm 30.000 đ
18.18 - Siêu âm t cung ph n phụ
18.19 - Siêu âm ống tiêu h a ày, uột n n, đ i t àng
18.20 - Siêu âm thai thai, nhau thai, nước ối
18.30 - Siêu âm t cung buồng t ng qua đường bụng
18.34 - Siêu âm thai nhi t ng 3 tháng đ u
18.35 - Siêu âm thai nhi t ng 3 tháng giữa
18.36 - Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối
18.43 - Siêu âm khớp gối, háng, khuỷu, cổ tay ...
18.44 - Siêu âm ph n mềm a, tổ ch c ưới a, cơ ...
18.54 - Siêu âm tuyến v hai bên
18.59 - Siêu âm ương vật
18.703 - Siêu âm t i giường
b Một ịch vụ kỹ thuật ở Thông tư 43 và 50 được ếp tương đương với nhiều ịch vụ kỹ
thuật t ng Thông tư 37, mỗi cặp ịch vụ sẽ t nên một tên ịch vụ kỹ thuật chi tiết:
Mã và tên dịch vụ kỹ thuật
tại Thông tư 43 và 50
Mã và tên dịch vụ kỹ thuật tại Thông tư
37
14.166 - Lấy ị vật giác m c sâu
0780 - Lấy ị vật giác m c sâu, một mắt
gây tê 270.000 đ
0777 - Lấy ị vật giác m c nông, một mắt
gây mê 555.000 đ
0778 - Lấy ị vật giác m c nông, một mắt
gây tê 52.000 đ
c Một ịch vụ kỹ thuật ở Thông tư 43 và 50 được ếp tương đương với 1 vụ kỹ thuật t ng
Thông tư 37, c thể t ùng tên h ặc không t ùng tên.
Mã và tên dịch vụ kỹ thuật
tại Thông tư 43 và 50
Mã và tên dịch vụ kỹ thuật tại Thông tư
37
10.3 - h u thuật vết thương s n c
rách màng não)
0386 - h u thuật vết thương s n hở
(4.363.000 đ)
C một số kỹ thuật c tên và giá t ng Thông tư 37 nhưng không c tên t ng Thông tư
43 và 50.
e C một số kỹ thuật đang thực hiện, được BHYT chi t ả c tên t ng Thông tư 43 và 50
nhưng không c tên t ng Thông tư 37
27.187 - h u thuật nội s i cắt uột thừa
15.149 - h u thuật cắt Ami an gây mê
4. Cấu trúc Bảng danh mục tương đương
Bảng anh mục tương đương gồm c 7 cột thông tin, cấu t c như sau:
STT Mã tương
đương
Mã
TT50
Tên dịch vụ kỹ thuật theo
Thông tư 43 và 50
Loại PT-TT
Mã TT37
Tên dịch vụ kỹ
thuật theo
Thông tư 37
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1 10.0002.0386 10.2 h u thuật v n ương
s hở
P2 37.8D05.0386 h u thuật vết
thương s n
hở
2 10.0003.0386 10.3 h u thuật vết thương s
não (có rách màng não)
P2 37.8D05.0386 h u thuật vết
thương s n
hở
3 10.0004.0386 10.4 h u thuật n s
không c vết thương
P2 37.8D05.0386 h u thuật vết
thương s n
hở
4 10.0005.0370 10.5 h u thuật ấy máu tụ
ng ài màng c ng t ên ều
tiểu não
P1 37.8D05.0370 h u thuật ấy
máu tụ t ng s /
ngoài màng
c ng/ ưới
màng c ng/
trong não
5 10.0006.0370 10.6 h u thuật ấy máu tụ
ng ài m ng c ng ưới ều
tiểu n hố sau
P1 37.8D05.0370 h u thuật ấy
máu tụ t ng s /
ngoài màng
c ng/ ưới
màng c ng/
trong não
6 10.0007.0370 10.7 h u thuật ấy máu tụ
ng ài màng c ng nhiều vị
t í t ên ều và/h ặc ưới
ều tiểu n
PD 37.8D05.0370 h u thuật ấy
máu tụ t ng s /
ngoài màng
c ng/ ưới
màng c ng/
trong não
7 10.0008.0370 10.8 h u thuật ấy máu tụ ưới
màng c ng cấp tính
PD 37.8D05.0370 h u thuật ấy
máu tụ t ng s /
ngoài màng
c ng/ ưới
màng c ng/
trong não
8 10.0009.0370 10.9 h u thuật ấy màu tụ ưới
màng c ng m n tính một
bên
P2 37.8D05.0370 h u thuật ấy
máu tụ t ng s /
ngoài màng
c ng/ ưới
màng c ng/
trong não
a) Cột 1 : Số th tự của anh mục kỹ thuật tương đương the từng quyết định ban hành
của Bộ Y tế, the từng chuyên kh a. Số th tự này không c nghĩa về m h á ịch vụ, vì
anh mục tương đương được bổ sung và s a đổi nhiều n. vậy không s ụng số th
tự này àm m tham chiếu anh mục.
b) Cột 2 : M anh mục tương đương: Bản chất à m ịch vụ, à m uy nhất ch các
ịch vụ kỹ thuật tương đương, vậy s ụng àm m tham chiếu anh mục để ác định
chính ác ịch vụ được chỉ định và giá thanh t án BHYT, để kết nối với anh mục nội bộ
t ng ph n mềm quản của bệnh viện, in k m tên ịch vụ kỹ thuật t ng phiếu thanh t án
BHYT, kết uất ữ iệu về cơ quan BHXH phục vụ giám định BHYT. Cấu t c của m
tương đương có độ ài cố định gồm 10 k tự: ##.####.####
1 0 . 0 0 0 3 . 0 3 8 6
- 2 k tự đ u tiên à số th tự hay m chuyên kh a the Thông tư 43 và Thông tư 50. Ví
ụ: "10" à Ngoại khoa (* Hai chuyên khoa Hoá sinh, Vi sinh không có trong Thông tư 50)
STT Chuyên khoa STT Chuyên khoa
01 Hồi s c cấp c u và Chống độc 15 Tai mũi h ng
02 ội kh a 16 Răng hàm mặt
03 Nhi khoa 17 hục hồi ch c năng
04 La ng i a 18 Điện quang
05 a iễu 19 Y h c h t nhân
06 Tâm th n 20 ội s i chẩn đ án, can thiệp
07 ội tiết 21 Thăm ò ch c năng
08 Y h c cổ t uyền 22 Huyết h c - t uyền máu
09 Gây mê hồi s c 23 Hoá sinh*
10 g i kh a 24 Vi sinh*
11 Bỏng 25 Giải ph u bệnh và Tế bà bệnh h c
12 Ung bướu 26 i ph u
13 hụ sản 27 h u thuật nội s i
14 Mắt 28 T hình- Thẩm mỹ
- 4 k tự tiếp the ở giữa 2 ấu "." à số th tự ịch vụ kỹ thuật t ng chuyên kh a t i
Thông tư 43,50”. í ụ "003" là Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não
- 4 k tự cuối cùng à số th tự ịch vụ kỹ thuật t i hụ ục ban hành kèm theo Thông tư
iên tịch số 37 Bản E ce c gắn m BHYT, bản này c sắp ếp i s với bản gốc, một số
kỹ thuật chưa được gắn m h ặc m t ùng ặp được chuyển uống phía cuối ph n kỹ thuật)
c) Cột 3 : M the Thông tư 43, Thông tư 50, m c độ ài không cố định, gồm 2 ph n:
Số chương hay m số Chuyên kh a và Số th tự của ịch vụ kỹ thuật t ng chương đ .
d) Cột 4 : hân i h u thuật Thủ thuật the Thông tư 50, k hiệu các giá t ị như sau:
K hiệu hân i h u thuật K hiệu hân i Thủ thuật
PD h u thuật đặc biệt TD Thủ thuật đặc biệt
P1 h u thuật i 1 T1 Thủ thuật i 1
P2 h u thuật i 2 T2 Thủ thuật i 2
P3 h u thuật i 3 T3 Thủ thuật i 3
e) 4 k tự tiếp the ở giữa 2 ấu "." à số th tự ịch vụ kỹ thuật t ng chuyên kh a t i
Thông tư 43,50”. í ụ "003" à Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não
f) Cột 6 : M the Thông tư 37, chủ yếu phục vụ công tác giám định của BHXH.
3 7 . 8 D 0 5 . 0 3 8 6
Cấu t c m anh mục Thông tư 37 như sau:
2 A
I 2A01 CHẨ ĐOÁ BẰ G HÌ H Ả H Siêu âm
II 2A02 CHẨ ĐOÁ BẰ G HÌ H Ả H Chụp X-quang thường
III 2A03 CHẨ ĐOÁ BẰ G HÌ H Ả H Chụp Xquang số h a
IV 2A04 CHẨ ĐOÁ BẰ G HÌ H Ả H Chụp cắt ớp vi tính, chụp
m ch, cộng hưởng từ
V 2A05 CHẨ ĐOÁ BẰ G HÌ H Ả H Một số kỹ thuật khác
8
B 8B00 CÁC THỦ THUẬT À ỊCH Ụ ỘI
SOI
CÁC THỦ THUẬT À
ỊCH Ụ ỘI SOI
C 8C00 Y HỌC Â TỘC - HỤC HỒI CHỨC
Ă G
Y HỌC Â TỘC - HỤC
HỒI CHỨC Ă G
D
I 8D01 HẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA
HỒI SỨC CẤ CỨU À
CHỐ G ĐỘC
Các ph u thuật, thủ thuật
còn i khác
II 8D02 HẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA ỘI KHOA
III 8D03 HẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA A LIỄU
IV 8D04 HẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA
ỘI TIẾT
Các thủ thuật còn i khác
V 8D05 HẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA GOẠI KHOA
VI 8D06 HẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA HỤ SẢ
VII 8D07 HẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA
MẮT
Các ph u thuật, thủ thuật
còn i khác
VIII 8D08 HẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA
TAI MŨI HỌ G
Các ph u thuật, thủ thuật
còn i khác
IX 8D09 HẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA
RĂ G - HÀM - MẶT
Các ph u thuật, thủ thuật
còn i khác
X 8D10 HẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA
BỎ G
Các ph u thuật, thủ thuật
còn i khác
XI 8D11 HẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA
U G BƯỚU
Các ph u thuật, thủ thuật
còn i khác
XII 8D12 HẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA
ỘI SOI CHẨ ĐOÁ ,
CA THIỆ
XIII 8D13 HẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA I HẪU
XIV
8D14 HẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA
HẪU THUẬT ỘI SOI
Các ph u thuật, thủ thuật
còn i khác
8D15 HẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA
GÂY MÊ
Gây mê thay băng bỏng
1 E
I 1E01 XÉT GHIỆM Huyết h c
II 1E02 XÉT GHIỆM ị ng miễn ịch
III 1E03 XÉT GHIỆM Hóa sinh
ịch ch c ò
IV 1E04 XÉT GHIỆM Vi sinh
V 1E05 XÉT GHIỆM
XÉT GHIỆM GIẢI
HẪU BỆ H LÝ:
Các thủ thuật còn i khác
VI 1E06 XÉT GHIỆM XÉT GHIỆM ĐỘC
CHẤT
3
F 3F00 THĂM Ò CHỨC Ă G THĂM Ò CHỨC Ă G
G
I 3G01 CÁC THĂM Ò À ĐIỀU TRỊ BẰ G
ĐỒ G Ị HÓ G XẠ
THĂM Ò BẰ G ĐỒ G
Ị HÓ G XẠ
II 3G02 CÁC THĂM Ò À ĐIỀU TRỊ BẰ G
ĐỒ G Ị HÓ G XẠ
ĐIỀU TRỊ BẰ G ĐỒ G
Ị HÓ G XẠ
Các thủ thuật còn i khác
14
H
14H# CÔNG KHÁM KHÁM BỆ H
16 16H# TIỀ GIƯỜ G GIƯỜ G ĐIỀU TRỊ ỘI
TRÚ
15 15H# TIỀ GIƯỜ G GIƯỜ G ĐIỀU TRỊ
GOẠI TRÚ
+ 2 k tự đ u tiên: Tên thông tư iên tịch số 37.
+ 4 k tự tiếp the : M h m thanh t án, và m chuyên kh a g n giống với m chuyên
kh a t ng Thông tư 43 và 50. Các k tự số đ u tiên t ng m nh m thể hiện anh mục
nhóm theo chi phí của BHXH iệt am ban hành k m the Công văn số 9324/BYT-BH
ngày 30/11/2015. T ng ví ụ t ên: k tự sô 8 ch thấy kỹ thuật thuộc nh m h u thuật -
thủ thuật.
TT Tên nhóm
1 X t nghiệm
2 Chẩn đ án hình ảnh
3 Thăm ò ch c năng
4 Thuốc t ng anh mục BHYT
5 Thuốc điều t ị ung thư, chống thải gh p ng ài anh mục
6 Thuốc thanh t án the tỷ ệ
7 Máu và chế phẩm máu
8 Thủ thuật, ph u thuật
9 KT thanh t án the tỷ ệ
10 ật tư y tế t ng anh mục BHYT
11 TYT thanh t án the tỷ ệ
12 ận chuyển
13 Khám bệnh
14 Giường điều t ị ng i t
15 Giường điều t ị nội t
K tự c nghĩa à thuộc chương t ng Thông tư 37 " h u thuật thủ thuật the chuyên
kh a", số 08 chỉ chuyên kh a "Tai Mũi H ng",
+ 4 k tự cuối cùng à số th tự của kỹ thuật t ng Thông tư 37. T ng ví ụ t ên 0386 à
kỹ thuật nằm ở số th tự 386, c tên " h u thuật vết thương s n hở"
g) Cột 7 : Tên ịch vụ the Thông tư iên tịch số 37.
h) Một số thông tin iên quan khác như "Giá áp ụng từ 01/3/2016", "Giá áp ụng từ
01/7/2016", " hân tuyến kỹ thuật the Thông tư 43", "Mã anh mục ùng chung theo
Quyết định 5084", ""M the Thông tư iên tịch số 03 và 04" đ được tích hợp đ y đủ the
bảng anh mục tương đương t ên ph n mềm Kiểm t a bệnh viện.
5. Khai báo danh mục kỹ thuật và tải về danh mục tương đương
Bản anh mục tương đương được ban hành k m the các quyết định của Bộ Y tế, đăng tải
t ng mục văn bản của t ang điện t Cục Quản khám chữa bệnh kcb.vn, h ặc t ng bộ
anh mục ùng chung của Bộ Y tế.
Bảng anh mục đ y đủ c iên kết với các t ường thông tin iên quan: "Giá áp ụng từ
01/3/2016", "Giá áp ụng từ 01/7/2016", " hân tuyến kỹ thuật", "M the anh mục ùng
chung 5084", ""M the Thông tư 03 và 04" đ được tích hợp đ y đủ the bảng anh mục
tương đương t ên ph n mềm Kiểm t a bệnh viện. Tài kh ản đ được cung cấp ch hòng
ghiệp vụ Y các Sở Y tế, hòng Kế h ch Tổng hợp các bệnh viện. Quy trình khai báo và
tải về anh mục như sau:
Bước 1. S ụng T ình uyệt G g e Ch me đăng nhập hệ thống ph n mềm Kiểm t a
bệnh viện qua địa chỉ qlbv.vn/ktbv . Ch n Tab " III. h m vi h t động". Màn hình sẽ hiện
a như ưới đây.
Bước 2. Khai bá anh mục ịch vụ kỹ thuật đ được phê uyệt của bệnh viện.
- 1 Tab " III. h m vi h t động" ch a anh mục ịch vụ kỹ thuật của bệnh viện đ được
phê uyệt the Thông tư 43 và 50.
- (2) Ch n anh mục 28 Chuyên kh a của Thông tư 43 và 50
- (3) Đối chiếu các ịch vụ kỹ thuật của bệnh viện the từng Chuyên kh a the Thông tư
43 và 50 được ch n. Ch mỗi t ang chỉ ch a được 500 ịch vụ, kỹ thuật, t ước khi
chuyển t ang nhớ ưu các kết quả đ đánh ấu.
- 4 Đánh ấu các ịch vụ kỹ thuật của bệnh viện đ được phê uyệt the Thông tư 43 và
50. Ch mỗi t ang chỉ ch a được 500 ịch vụ, kỹ thuật, t ước khi chuyển t ang nhớ ưu
các kết quả đ đánh ấu.
Bước 3. Tải về anh mục ịch vụ kỹ thuật tương đương của bệnh viện.
Sau khi h àn tất việc khai bá anh mục kỹ thuật của bệnh viện đ được phê uyệt, chuyển
sang bước tải về anh mục tương đương của bệnh viện. Đây chính à anh mục ịch vụ kỹ
thuật khám chữa bệnh được Bả hiểm Y tế chi t ả. Không phải tất cả anh mục kỹ thuật
the Thông tư 43 và 50 thực hiện t i bệnh viện đều được ếp tương đương.
C 2 tính năng tải anh mục:
- (5) Tải tất cả anh mục kỹ thuật của bệnh viện, ba gồm cả anh mục kỹ thuật được ếp
tương đương và không được ếp tương đương.
- (6) Chỉ tải anh mục các kỹ thuật của bệnh viện nằm t ng anh mục tương đương của
Bộ Y tế. Sau khi nhấn n t, kết quả được hiển thị t ên màn hình. hấn và biểu tượng E ce
ở g c phải màn hình để tải về E ce . Thời gian tải c thể k ài tuỳ thuộc số ượng ịch
vụ kỹ thuật của bệnh viện.
- Số ượng m ịch vụ kỹ thuật tương đương c thể nhiều hơn số kỹ thuật được tương
đương đ giải thích ở t ên: một kỹ thuật ở Thông tư 43 và 50 c thể tương đương với
nhiều kỹ thuật t i Thông tư 37.
- Hai cột ng ài cùng bên phải à số Quyết định ban hành và ngày ban hành. hững kỹ thuật
tương đương chưa c số Quyết định và gày ban hành à những kỹ thuật đang ự thả chờ
thẩm định, phê uyệt.
6. Những dịch vụ kỹ thuật không được xếp tương đương
a) Không thuộc phạm vi được hưởng BHYT
Tên ịch vụ kỹ thuật thể hiện thuộc một t ng Các trường hợp không được hưởng bảo
hiểm y tế quy định t i Điều 23 Luật BHYT s a đổi, ba gồm:
1. Chi phí t ng t ường hợp quy định t i kh ản 1 Điều 21 đ được ngân sách nhà nước chi t ả.
2. Điều ư ng, an ư ng t i cơ sở điều ư ng, an ư ng.
3. Khám s c khỏe.
4. X t nghiệm, chẩn đ án thai không nhằm mục đích điều t ị.
5. S ụng kỹ thuật hỗ t ợ sinh sản, ịch vụ kế h ch h a gia đình, n h t thai, phá thai, t ừ
t ường hợp phải đình chỉ thai ngh n nguyên nhân bệnh của thai nhi hay của sản phụ.
6. S ụng ịch vụ thẩm mỹ.
7. Điều t ị ác, cận thị và tật kh c của mắt, t ừ t ường hợp t ẻ em ưới 6 tuổi.
8. S ụng vật tư y tế thay thế ba gồm chân tay giả, mắt giả, ăng giả, kính mắt, máy t ợ thính,
phương tiện t ợ gi p vận động t ng khám bệnh, chữa bệnh và phục hồi ch c năng.
9. Khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi ch c năng t ng t ường hợp thảm h a.
10. Khám bệnh, chữa bệnh nghiện ma t y, nghiện ượu h ặc chất gây nghiện khác.
11. Giám định y kh a, giám định pháp y, giám định pháp y tâm th n.
12. Tham gia th nghiệm âm sàng, nghiên c u kh a h c.
b) Đã kết cấu chi phí vào công khám, ngày giường, hoặc kết cấu trong dịch vụ kỹ thuật
khác đã được thanh toán (vd: đa số các dịch vụ kỹ thuật gây mê hồi sức)
c) Có tên trong Thông tư 43 và 50 nhưng không có kỹ thuật có quy trình kỹ thuật tương
đương tại Thông tư 37.
d) Các dịch vụ kỹ thuật mới đề xuất nhưng chưa có quy trình kỹ thuật được phê duyệt.
7. Sử dụng mã tương đương làm mã dịch vụ
a) M tương đương được s ụng như m ịch vụ t ng t ường hợp sau:
- Liên kết giữa anh mục ịch vụ kỹ thuật tương đương với anh mục kỹ thuật của bệnh
viện
- S ụng để chỉ định ịch vụ, k m tên the Thông tư 43 và 50
- S ụng để thanh t án chi phí BHYT: in t ên phiểu thanh t án chi phí khám chữa bệnh
BHYT ng i t , nội t B -01, BV-02, 03). C thể in thành cột iêng h ặc t ước tên của
ịch vụ kỹ thuật và phân cách bởi ấu " - ". T ên ph n mềm của bệnh viện c thể bố t í m
sau,
- Kết uất ữ iệu về ch Bộ Y tế và BHXH iệt am phục vụ công tác giám định chi phí
BHYT.
b) Gắn m ch t ường hợp không c tên t ng anh mục tương đương, và Thông tư 37
hững t ường hợp ịch vụ kỹ thuật đang thực hiện t i bệnh viện, được BHYT thanh t án,
c tên t ng Thông tư 43 và 50 nhưng không c tên t ng Thông tư 37, s ụng cấu t c
m tương đương àm m ịch vụ nhưng 4 k tự cuối cùng số th tự t ng Thông tư 37 à
".0000", ví ụ: 27.0187.0000 - Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
c) Gán mã cho các t ường hợp có tên trong Thông tư 37, không có tên trong Thông tư 43
và 50
hững t ường hợp ịch vụ kỹ c tên t ng Thông tư 37, nhưng không c tên t ng Thông
tư 43 và 50, s ụng cấu t c m tương đương àm m ịch vụ nhưng 6 k tự đ u tiên số
th tự t ng Thông tư 43 và 50 à "00.0000", ví ụ: 00.0000.0480 - Phẫu thuật cắt cơ
Oddi và nong đường mật qua ERCP
hững t ường hợp không c tên t ng Thông tư 43 và 50, cũng không có tên trong
Thông tư 37
ề bản chất, những t ường hợp này chưa nằm t ng anh mục kỹ thuật khám chữa bệnh
quốc gia, nên c n phải được bổ sung và anh mục quốc gia t ước.
M u đề uất anh mục kỹ thuật mới như sau:
Tên dịch
vụ
Mô tả tóm
tắt quy
trình kỹ
thuật
Chuyên
khoa theo
TT43 và
50
Chuyên
khoa phụ
theo
TT43 và
50
Phân tuyến
kỹ thuật
Phân loại
Phẫu thuật
Thủ thuật
8. Liên kết với danh mục kỹ thuật (trong phần mềm quản lý) của bệnh viện
T ường hợp tưởng bệnh viện chuẩn h á h àn t àn anh mục kỹ thuật của bệnh viện về
the Thông tư 43 và 50 và áp ụng uôn anh mục tương đương, tuy nhiên thực tế t i các
bệnh viện, anh mục kỹ thuật c thể chi tiết hơn, tuỳ the mục đích s ụng. í ụ thêm
hậu tố vị t í, vật tư, tư thế, phương pháp.v.v. Thống nhất những ph n bổ sung để õ nghĩa
h ặc tên g i khác chưa c t ng Thông tư 43 và 50 sẽ để t ng ấu ng ặc vuông [ ... ]
S ụng M tương đương của anh mục tương đương àm m iên kết với M nội bộ t ng
anh mục kỹ thuật của bệnh viện, và quan hệ này cũng sẽ à quan hệ 1 nhiều.
9. Những câu hỏi thường gặp về danh mục tương đương
Đ c ất nhiều câu hỏi của các bệnh viện t ng quá t ình t iển khai anh mục kỹ thuật
tương đương t ên t ang kcb.vn và fanpage
(1) Thời hạn thanh toán BHYT đối với các kỹ thuật trong danh mục tương đương
hững kỹ thuật c tên t ng TT37 sẽ được áp ụng ngay từ 01/3/2016 ch ù c
tên t ng Quyết định anh mục tương đương hay không.
hững Kỹ thuật c tên t ng các Quyết định anh mục tương đương sẽ thực hiện từ
ngày k ban hành the từng Quyết định.
Các kỹ thuật chưa c tên t ng anh mục tương ương và TT37 thực hiện the giá
cũ của đơn vị được cấp thẩm quyền phê uyệt, đang thực hiện t i đơn vị.
(2) Có được áp dụng các kỹ thuật tương đương của chuyên khoa Nhi cho các chuyên khoa
khác của người lớn không?
anh mục tương đương đương áp ụng the anh mục kỹ thuật của bệnh viện được
phê uyệt the Thông tư 43 và 50. vậy không áp ụng tương đương của hi
khoa cho các chuyên kh a của người ớn.
Lời cảm ơn
Cục Quản khám chữa bệnh - Bộ Y tế t ân t ng cảm ơn các thành viên Hội đồng anh
mục kỹ thuật khám chữa bệnh quốc gia và các Sở Y tế, các cơ sở khám chữa bệnh t àn
quốc; Bả hiểm X hội iệt am đ đ ng g p h àn thiện anh mục ịch vụ kỹ thuật khám
chữa bệnh tương đương.
Hướng n được đăng tải t ên t ang website của Cục Quản khám chữa bệnh kcb.vn
t ng mục Thông tin, k m the à iễn đàn t a đổi hỏi đáp phía cuối mỗi bài đăng.
Ý kiến đ ng g p về anh mục ịch vụ kỹ thuật khám chữa bệnh tương đương đề nghị g i
về Cục Quản Khám chữa bệnh qua email [email protected]
T ân t ng cảm ơn sự phối hợp của các đơn vị./.
Nơi nhận: - Như trên;
- Cục t ưởng để b/c ;
- Lưu VT, QLCL.
CỤC TRƯỞNG
(dự thảo)
Lương Ngọc Khuê