L/O/G/O
BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỨC PHẨM TP.HCMKhoa: Công nghệ Sinh học & Kỹ thuật Môi trường
GVHD: ThS. Ngô Thị Kim Anh
ĐỀ TÀI:KHẢO SÁT MÔI TRƯỜNG TẠO CHỒI
IN VITRO CÂY CHUỐI DOLE (MUSA CAVENDISH)
SVTH: Anh Đào - Thị Nguyệt
www.themegallery.com
2. GIỚI THIỆU
Đề tài: Khảo sát môi trường tạo chồi in vitro cây chuối Dole (Musa cavendish)
3. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
4. KẾT QUẢ - KIẾN NGHỊ
5. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
www.themegallery.com
1. Đặt vấn đề
www.themegallery.com
2. Giới thiệuNgành: Ngành Hạt Kín (AngiospermatophytaLớp: Monocotyledonneae (Lớp một lá mầm)Phân lớp: Lilliidae (Phân lớp hành)Siêu bộ: ZingiberanaeBộ: Zingiberales (Bộ gừng)Họ: MusaceaeChi: Musa Dòng: Musa Cavendish
www.themegallery.com
Thí nghiệm 1: Khảo sát nồng độ Giavel trong xử lí mẫu cây chuối Dole (M. Cavendish)
3. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
0 20 40 60 80 1000
20406080
100120
100 100 100
75
50
0
100 100 100
66.67
100 100
Tỉ lệ nhiễm (%) Tỉ lệ sống (%)
Nồng độ Giavel (%)
Tỉ l
ệ %
www.themegallery.com
Thí nghiệm 1: Khảo sát nồng độ Giavel trong xử lí mẫu cây chuối Dole (M. Cavendish)Nồng độ Giavel
(%) Chỉ tiêu (%) Hình thái
Tỉ lệ mẫu nhiễm
Tỉ lệ sống
0 100 ± 0,0c 100 ± 0.0a Đen, tiết nhựa
20 100 ± 0,0c 100 ± 0.0a Xanh
40 100 ± 0,0c 100 ± 0.0a Xanh
60 75,0 ± 25,0bc 66.67 ± 33.33b Xanh
80 50,0 ± 28,67ab 100 ± 0.0a Xanh
100 0 ± 0.0a 100 ± 0.0a Xanh
www.themegallery.com
Thí nghiệm 2: Khảo sát môi trường nhân sinh chồi cây chuối Dole (M. Cavendish)
Nồng độ IAA
(mg/L)
Số chồi
(chồi)
Chiều cao chồi
(cm)
Chất lượng chồi
0 1,37 ± 0,09a 3,47 ± 0,03ab Chồi màu xanh, phát triển
trung bình.
0.2 1,87 ± 0,13ab 3,70 ± 0.06bc Chồi màu xanh, phát triển tốt.
0.4 2,73 ± 0.07cd 3,68 ± 0.15bc Chồi màu xanh, phát triển khá.
0.6 3,80 ± 0.20e 3,72 ± 0,04c Chồi màu xanh, phát triển
tốt.
0.8 2.93 ± 0.27d 3,61 ± 0,05bc Chồi màu xanh, phát triển khá.
1.0 2.33 ± 0.18bc 3,36 ± 0,08a Chồi màu xanh, kém phát
triển.
3. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
www.themegallery.com
Thí nghiệm 2: Khảo sát môi trường nhân sinh chồi cây chuối Dole (M. Cavendish)
0 0.2 0.4 0.6 0.8 13.13.23.33.43.53.63.73.8
3.47
3.7 3.68 3.72
3.61
3.36
Chiều cao chồi (cm)Nồng độ IAA (mg/L)
Chi
ều c
ao c
hồi (
cm)
0 0.2 0.4 0.6 0.8 10
0.51
1.52
2.53
3.54
1.371.87
2.73
3.8
2.932.33
Số chồi (chồi)Nồng độ IAA (mg/L)
Số c
hồi (
chồi
)
www.themegallery.com
Thí nghiệm 2: Khảo sát môi trường nhân sinh chồi cây chuối Dole (M. Cavendish)
A
FE
CB
D
www.themegallery.com
Thí nghiệm 3: Ảnh hưởng của NAA lên sự tạo rễ của cây chuối Dole (M. Cavendish) in vitroNồng độ NAA
(mg/L)
Thời gian ra rễ
(ngày)
Số rễ trung
bình/ chồi (rễ)
Chiều dài rễ
(cm)
Màu sắc, hình thái rễ
0 21,0 ± 1,00d 1,89 ± 0,22a 1,50 ± 0,22a Màu nâu, rễ ra ít và
không đều.
0,2 18,33 ± 0,33c 3,33 ± 0,51a 3,22 ± 0,20b Màu nâu, rễ ra ít và
không đều.
0,4 15,33 ± 0,66ab 6,56 ± 0,48b 4,65 ± 0,33c Màu trắng, rễ ra vừa và
không đều.
0,6 14,00 ± 0,00a 10,56 ± 0,87d 6,84 ± 0,15e Màu trắng, rễ ra nhiều,
đều và dài.
0,8 14,00 ± 0,00a 8,89 ± 0,40c 5,55 ± 0,05d Màu trắng, rễ ra nhiều
và không đều.
1,0 16,00 ± 0,00b 7,44 ± 0,48bc 3,91± 0,09b Màu nâu, rễ ra ít và
không ra đều.
www.themegallery.com
Thí nghiệm 3: Ảnh hưởng của NAA lên sự tạo rễ của cây chuối Dole (M. Cavendish) in vitro
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1012345678
1.5
3.22
4.65
6.845.55
3.91
Chiều dài rễ (cm)Nồng độ NAA (mg/L)
Chi
ều d
ài r
ễ (c
m)
0 0.2 0.4 0.6 0.8 102468
1012
1.893.33
6.56
10.568.89
7.44
Số rễ trung bình/ chồi (rễ)Nồng độ NAA (mg/L)
Số rễ
trun
g bì
nh/ c
hồi
(rễ)
0 0.2 0.4 0.6 0.8 10
5
10
15
20
2521
18.3315.33 14 14
16
Thời gian ra rễ (ngày)Nồng độ NAA (mg/L)
Thờ
i gia
n ra
rễ
(ngà
y)
www.themegallery.com
Thí nghiệm 3: Ảnh hưởng của NAA lên sự tạo rễ của cây chuối Dole (M. Cavendish) in vitro
DA C E FB
www.themegallery.com
4. KẾT QUẢ - KIẾN NGHỊ
Kết luận:
Nồng độ Giavel thích hợp nhất là 100%.
Việc bổ sung 5 mg/L BA kết hợp với 0,6 mg/L IAA vào
môi trường MS là thích hợp nhất cho khả năng phát
sinh cụm chồi in vitro của cây chuối Dole.
Môi trường thích hợp cho sự ra rễ là môi trường MS bổ
sung NAA 0,6 mg/L.
Kiến nghị
Tiến hành khảo sát thêm các nồng độ và các điều kiện
nuôi dưỡng khác nhau.
Có thời gian thuần hóa và trồng cây con in vitro ra
vườn ươm để đưa vào sản xuất.
www.themegallery.com
5. TÀI LIỆU THAM KHẢO[1] Bảo Huy (2009). Tin học thống kê trong quản lý tài nguyên thiên nhiên, NXB Đại
học Tây Nguyên, Khoa Nông Lâm Nghiệp.
[2] Dương Công Kiên (2003). Nuôi cấy mô thực vật (tập 1, 2, 3), NXB Đại học Quốc
Gia Tp.HCM.
[3] Nguyễn Bá Lộc (2006). Chất điều hòa sinh trưởng thực vật, Đại học Sư Phạm Huế,
NXB Giáo dục.
[4] Nguyễn Đức Lượng, Lê Thị Thủy Tiên (2002). Công nghệ tế bào, NXB Đại học
Quốc Gia Tp.HCM.
[5] Ha Tieu De, Trieu Thong Nhat, Lo Kim Vu (2000). Gerbera flower, NXB KHKT
Giang To, Trung Quoc.
[6] http://cms.disieuthi.vn///Media/1408/26/093157chuoi-dole.gif.
www.themegallery.com
Chân thành cảm ơn quí Hội đồng