Transcript
Page 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 10c3mangthit.vinhlong.edu.vn/upload/21051/20181103/...  · Web viewQuá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán. Câu

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 10CHƯƠNG I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC

Bài 1: Tin học là một ngành khoa họcCâu 1: Nền văn minh thông tin gắn với công cụ nào?

a. Động cơ hơi nước b. Máy điện thoạic. Máy phát điện d.Máy tính điện tử

Câu 2: Tin học hình thành và phát triển: a. Là một ngành khoa học độc lập có nội dung, mục tiêu, phương pháp riêng. b. Gắn liền với sự phát triển và sử dụng máy tính.c. Ứng dụng trong hầu hết các lĩnh vực.d. Thay thế tất cả cho con người

Câu 3: Đặc thù của ngành tin học là ?a. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử.b. Quá trình nghiên cứu và xử lí thông tin một cách tự động.c. Quá trình nghiên cứu và xử lí thông tind. Quá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán

Câu 4: máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì:a. Máy tinh tính toán cực kì nhanh và chính xácb. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lí thông tinc. Máy tính giúp con người giải quyết tất cả các bài toán nhỏd. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào mạng Internet để tìm kiếm thông tin .

Câu 5 : Phát biểu nào sai ?a. Máy tính tốt là máy tính nhỏ gọn và đẹpb. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơnc. Giá thành máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, chính xác của máy tính ngày cang cao.d. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xã hội

Bài 2: Thông tin và dữ liệu.Câu 1 : Trong tin học dữ liệu là ?

a. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính b. Biểu diễn thông tin dạng văn bảnc. Các số liệu d. Số trong hệ thập phân

Câu 2: Thông tin (information) là ?a. Hiểu biết về một thực thểb. b. Hình ảnh và âm thanhc. Văn bản và số liệu d. Hình ảnh và văn bản

Câu 3: Phát biểu nào sau đây phù hợp nhất về khái niệm bit:a. Một số có 1 chữ số b. Đơn vị đo khối lượng kiến thứcc. Chín chữ số 1 d. Đơn vị đo lượng thông tin

Câu 4: Cần ít nhất bao nhiêu bit để biểu diễn trạng thái sấp hay ngửa của một đồng xu ?a. 1 bit b. 2 bit c. 3 bit d. Cả a, b ,c đều sai

Câu 5: Một gi-ga-byte (GB) sẽ bằng:a. 1024 KB b. 1024MB c. 1024B e.1000TB.

Câu 6: Một số hệ hecxa 1AE16 có giá trị thập phân là:a. 432 b. 430 c. 416 d. 16

Câu 7 : Mã nhị phân của thông tin là: a. Số trong hệ hecxa. b. Số trong hệ thập phân c. Số trong hệ nhị phân. d.Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính.

Câu 8: 1 byte bằng nhiêu bit?a. 2 bit b. 8 bit c.10 bit d. 16 bit

Câu 9: Mùi vị là thông tina. dạng phi số b.dạng văn bản c.dạng số d. Chưa có khả năng thu thập và xử lí.

Câu 10: Máy tính có thể thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền các dạng thông tin nào sau đây :a. dạng âm thanh b.dạng văn bản c.dạng hình ảnh d.cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 11:mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình?a. Chuyển thông tin vè dạng mà máy tính có thể xử lí đượcb. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu đượcc. Chuyển thông tin về dnạg mã ACSCIId. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính

Page 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 10c3mangthit.vinhlong.edu.vn/upload/21051/20181103/...  · Web viewQuá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán. Câu

Câu 12: hệ đếm la ma là hệ đếma. phụ thuộc vào vị trí b.Dùng để biểu diễn thông tin dạng hình ảnhc. Không phụ thuộc vào vị trí d.cả 3 phương án đều đúng

Câu 13: Xác định câu nào đúng trong các câu sau: A. 2048 byte = 2,048 KB B. 2024 byte = 1 KB C. 2000 byte = 2 KB D. 2048

byte = 2 KB Câu 14: Biểu diễn nhị phân của hệ Hecxa 5A là

a. 1101010 b. 1011010 c. 1100110 d. 1010010Câu 15: Dãy bit nào sau đây là biểu diễn số 2 trong hệ thập phân

a. 11 b. 10 c. 01 d. 00Câu 16: Để biểu diễn mỗi kí tự trong bộ mã ASCII cần sử dụng :

a. 1 bit b. 10 bit c. 1 byte d. 2 byteCâu 16: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :

a. bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng hình ảnhb. bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng văn bảnc. bộ mã ASCII dùng để mã hoá thông tin dạng âm thanhd. bộ mã UNICODE có thể mã hoá được 65536 kí tự khkác nhau, cho phép thể hiện trong máy tính văn bản của

hầu hết các ngôn ngữ trên thế giớiBài 3 : Giới thiệu về máy tính

Câu 1: Thiét bị nao sau đây vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra: a. Đĩa cứng b.Scanner c. Màn hình d. Chuột

Câu 2 : Bộ nhớ ngoài của máy tính là A. Dùng để đưa thông tin vào máy tính B. Là nơi lưu trữ thông tin lâu dài C. Là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lí. D. Là nơi chương trình được đưa vào thực hiện

Câu 3 : Thiết bị ra là : A. Loa, máy chiếu, đĩa từ. B. Loa, chuột, webcam, máy quét C. Máy in , bàn phím, màn hình. D. Màn hình, máy in, tay nghe

Câu 5: Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính hãy cho biết quá trình xử lí thông tin thực hiện theo qui trình nào trong những qui trình dưới đây :

a. Nhập dữ liệuxuất thông tinxuất: lưu trữ dữ liệub. nhập dữ liệuxử lí dữ liệuxuất: lưu trữ dữ liệu.c. xuất thông tin xử lí dữ liệunhận: lưu trữ dữ liệud. Tất cả đếu sai

Câu 6 : hệ thống tin học gồm các thành phần :a. Người quản lí,máy tính, internetb. Sự quản lí và điều khiển của con người , phần cứng và phần mềmc. Máy tính mạng và phần mềm.d. Máy tính, phần mềm và dữ liệu

Câu 7 : Phát biểu nào sau đây về Rom là đúnga. Rom là bộ nhớ ngoài b. Rom là bộ nhớ trong có thể đoc và ghi dữ liệuc.Rom có dung lượng nhỏ d. Rom là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu

Câu 8 : Phát biểu nào sau đây về Ram là đúng ? a. Ram là bộ nhớ b.Ram có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềmc. Thông tin trong Ram sẽ bị mất khi tắt máy d. Ram có dung lượng nhỏ hơn Ro

Câu 9 : Bộ phần nào sau đây không tham gia vào quá trình xử lí dữ liệu ?a. CPU b. RAM c. ROM d. Màn hình

Câu 10 : Bộ số học và logic (ALU) làm nhiệm vụ ?a. Thực hiện các phép toán số học và logic b. Lưu trữ tạm thời dữ liệuc. hướng dẫn các bộ phận khác của máy tính làm việc d. lưu trữ lâu dài dữ liệu

Câu 11 : Lệnh là ?a. Là một dãy câu nói của con người b. Là thể hiện các thao tác xử líc. Là một dãy các câu lệnh d. cả a, b, c đều đúng

Câu 12 chữ viết MB thường được đề cập trong hệ thống máy tính. Nó dùng để cho biết cái gì ?a.độ phân giải màn hình b.khả năng lưu trữ c.Mức độ âm thanh d. tốc đô xử lí

Câu 13 : Phát biểu nào đúng khi nói về khái niệm từ máy(TM) ?a. TM là một dãy các bit có độ dài xác định b. TM là một dãy 8 bit hoặc 16 bit thông tinb. Máy tính xử lí theo từng đơn vị xử lí thông tin d. TM là một dãy 32 bit hoặc 64 bit thông tin

Bài 4 : Bài toán và thuật toán

Page 3: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 10c3mangthit.vinhlong.edu.vn/upload/21051/20181103/...  · Web viewQuá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán. Câu

Câu 1: Input là ?a. Thông tin ra b. Thông tin vào c. Thuật toán d. Chương trình

Câu 2 : Output là :a. Thuật toán b. Thông tin vào c. Thông tin ra d. Mã hóa thông tin

Câu 3 : Cho 3 cạnh a,b,c của tam giác ABC, tính diện tích tam giác đó. Hãy xác định Input đúng của bài toán trong các đáp án sau:

A. Diện tích S tam giác ABC B..Diện tích S tam giác và 3 cạnh a,b,cC. Ba cạnh của tam giác ABC D.Câu a, b đúng

Câu 4 : Input của bài toán giải hệ phương trình bậc nhất tổng quát là:

A. a, b, c, m, n, p; B. a, b, c, m, n, p, x, y; C. m, n, p, x, y; D. a, b, c, x, y;Câu 5: Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình thoi có ý nghĩa gì?

A. thể hiện các phép tính toán; B. thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu;C. quy định trình tự thực hiện các thao tác; D. thể hiện thao tác so sánh;

Câu 6: Thuật toán có những tính chất nào?A. tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn; B. tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn;C. tính xác định, tính liệt kê, tính dừng; D. tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn;

Câu 7: Tính xác định của thuật toán có nghĩa là:A. Sau khi thực hiện một thao tác thì có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo;B. Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu hạn lần thực hiện các thao tác;C. Sau khi thực hiện một thao tác thì hoặc là thuật toán kết thúc, hoặc là có đúng một thao tác xác định để được

thực hiện tiếp theo;Câu 8: Xaùc ñònh baøi toaùn tìm nghieäm ax2 +bx+c=0 (a<>0)

a. Input :a,b,c b. Output:caùc nghieäm X c. Input a,b,c (a<>0) d. Caâu b vaø c ñeàu ñuùng.

Câu 9: Xác định bài toán tính nguyên tố của số N nguyên dươnga. Input : N b. Input : N, (N>0) c.Output: N laø soá ngtoá hoaëc N khoâng phaûi soá ngtoá  d. Chọn

b và c đúngCâu 10: Kiểm tra tính nguyên tố của N=38,Vậy N/ I thực hiện lần mấy kết thúc

a. 4 b. 3 c. 2 d. 1Câu 11: Trong tin học bài toán là gì ?

a. Là những công việc con người trực tiếp xử lí b.Là những việc con người muốn máy tính thực hiệnc.Là một dãy hữu hạn các thao tác được thực hiện theo một trình tự xác định d. cả a, b, c đều đúng

Bài 5: Ngôn ngữ lập trìnhCâu 1: Chöông trình vieát baèng hôïp ngöõ khoâng coù ñaëc ñieåm naøo trong caùc ñaëc ñieåm sau?

A. Toác ñoä thöïc hieän nhanh hôn so vôùi chöông trình ñöôïc vieát baèng ngoân ngöõ baäc cao

B. Söû duïng troïn veïn caùc khaû naêng cuûa maùy tính. C. Dieãn ñaït gaàn vôùi ngoân ngöõ töï nhieân. D. Ngaén goïn hôn so vôùi chöông trình ñöôïc vieát baèng ngoân ngöõ baäc cao.

Câu 2. Chöông trình dòch khoâng coù khaû naêng naøo trong caùc khaû naêng sau. A. Phaùt hieän ñöôïc loãi ngöõ nghóa B. Thoâng baùo loãi cuù phaùp C. Phaùt hieän ñöôïc loãi cuù phaùp D. taïo ñöôïc chöông trình dòch

Câu 3 : Chöông trình vieát baèng ngoân ngöõ baäc cao khoâng coù ñaëc ñieåm naøo trong caùc ñaëc ñieåm sau?

A. Khoâng phuï thuoäc vaøo maùy, chöông trình thöïc hieän ñöôïc treân nhieàu maùy. B. Ngaén goïn, deã hieåu, deã hieäu chænh vaø naâng caáp C. maùy tính coù theå hieåu vaø thöïc hieän tröïc tieáp chöông trình naøy.D. Kieåu döõ lieäu vaø caùch toå chöùc döõ lieäu ña daïng, thuaän tieän cho moâ taû

thuaät toaùn Câu 4. Chöông trình vieát baèng ngoân ngöõ baäc cao coù öu ñieåm

A. Khai thaùc ñöôïc toái ña khaû naêng cuûa maùy.B. Toác ñoä thöïc hieän nhanh hôn so vôùi chöông trình ñöôïc vieát baèng ngoân ngöõ

maùy

Page 4: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 10c3mangthit.vinhlong.edu.vn/upload/21051/20181103/...  · Web viewQuá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán. Câu

C. Vieát daøi vaø maát nhieàu thôøi gian hôn so vôùi chöông trình vieát baèng ngoân ngöõ maùy

D. Ngaén goïn, deã hieåu deã hieäu chænh vaø naâng caáp, khoâng phuï thuoäc vaøo loaïi maùy. Câu 5. Chöông trình vieát baêng hôïp ngöõ coù öu ñieåm.

A. Kieåu toå chöùc döõ lieäu vaø caùch toå chöùc döõ lieäu ña daïng, thuaän tieän cho vieäc moâ taû thuaät toaùn

B. Dieãn ñaït gaàn vôùi ngoân ngöõ töï nhieân C. Toác ñoä thöïc hieän nhanh hôn so vôùi chöông trình ñöôïc vieát baèng ngoân ngöõ

baäc cao. D. Maùy tính coù theå hieåu ñöôïc tröïc tieáp chöông trình naøy

Câu 6. Chöông trình dòch laø A. Chöông trình coù chöùc naêng chuyeån ñoåi chöông trình ñöôïc vieát baèng ngoân ngöõ maùy thaønh ngoân ngöõ baäc cao B. Chöông trình coù chöùc naêng chuyeån ñoåi chöông trình ñöôïc vieát baèng ngoân ngöõ baäc cao thaønh chöông trình thöïc hieän ñöôïc treân maùy C. Chöông trình dòch ngoân ngöõ maùy ra ngoân ngöõ töï nhieân D. Chöông trình dòch ngoân ngöõ töï nhieân ra ngoân ngöõ maùy

Câu 7 : Pascal thuộc loại ?a. Ngôn ngữ máyb. Hợp ngữc. Ngôn ngữ bậc caod. A, b, c đều sai

Câu 8 : Ngôn ngữ nào phù hợp với đa số người lập trìnha. Hợp ngữb. Ngôn ngữ bậc caoc. Ngôn ngữ máyd. Cả a, b, c

Câu 9 Ngôn ngữ máy là:a. Ngôn ngữ con người dễ hiểu nhất b. Ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và thực hiện đượcc. Ngôn ngữ nhiều người biết và dễ sử dụng c. Cả a, b, c đều sai

Bài 6 : Giải bài toán trên máy tínhCâu 1 : Các bước giải bài toán trên máy tính:

a. Xác định bài toán\viết chương trình\hiệu chỉnh\lựa chọn thuật toán\viết tài liệub. Xác định bài toán\lựa chọn thuật toán\viết chương trình\hiệu chỉnh\viết tài liệuc. Hiệu chỉnh\lựa chọn thuật toán\xác định bài toán\viết chương trình\viết tài liệud. Viết chương trình\hiệu chỉnh\viết tài liệu\xác định bài toán\lựa chọn thuật toán

Câu 2 :Trong giải bài toán trên máy tính, viết chương trình là: chọn phương án đúng.a. Chọn ngôn ngữ phù hợp với thuật toán và tổ chức dữ liệu b. Chọn Input và dữ liệuc. Chọn ngôn ngữ phù hợp vói thuật toán và Output d. Chọn dữ liệu, input và Output

Câu 3 : Trong việc giải bài toán trên máy tính, lựa chọn hoặc xây dựng thuật toán là: chọn phương án đúng:a. Lựa chọn nhiều thuật toán và tổ chức dữ liệu b. Lựa chon thuật toán và tổ chức dữ liệuc. Lựa chon Input và Output d. Lựa chon nhiều thuật toán và Output.

Câu 4 : Thuật toán tốt là thuật toána. Dễ hiểu và dễ cài đặt b. Thời gian chạy nhanhc. Tốn ít bộ nhớ d. Cả a, b và c

Câu 5 : Mục đích của việc hiệu chỉnh là ?a. xác định lại input, output b. Phát hiện và sử a sai sótc. Mô tả chi tiết bài toán d. Cả a, b và c đều sai

Câu 6 : Viết cương trình là ?a. Hướng dẫn máy tính thực hiện giải bài toánb. Thể hiện ý tưởng giải bài toán thành chương trìnhc. Thể hiện cách giải trên máy tínhd. Tổng hợp giữa việc lựa chọn cấu trúc dữ liệu và ngôn ngữ lập trình để diễn đạt đúng thuật toán.

Câu 7 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau :

Page 5: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 10c3mangthit.vinhlong.edu.vn/upload/21051/20181103/...  · Web viewQuá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán. Câu

a. Một bài toán có thể có nhiều thuật toán để giảib. Một bài toán chỉ có một thuật toán để giảic. Một thuật toán có thể giải tất cả các bài toánd. Mọi bài toán không có thuật toán để giải.

Bài 7 : phần mềm máy tínhBài 8 : những ứng dụng của tin học

Bài 9 : tin học và xã hộiCâu 1 : Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống?

a. hệ soạn thảo văn bản b.Chương trình Pascal c. hệ điều hành Windows XP d.Chương trình diệt virus Bkav

Câu 2 :Phần mềm hỗ trợ tổ chức dữ liệu phát hiện lỗi lập trình và sửa lỗi (Debugger) có đặc điểm gì chung:a. Tất cả đều là phần mềm công cụ b.Tất cả đều là phần mềm tiện íchc.. Tất cả đều là thiết bị phần cứng d.Tất cả đều là hệ điều hành

Câu 3 :Phần mềm nào sau đây cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu của các chương trình khác trong quá trình hoạt động của máy.

a.Phần mềm hệ thống b. Phần mềm tiện ích c.. Phần mềm ứng dụng d. Phần mềm công cụCâu 4.Các phần mềm Microsoft Excel , Quartro, Foxpro, Microsoft Access trợ giúp con người trong lĩnh vực nào?

a. Khoa học kĩ thuật b. Quản lí c. Truyền thông. d. Soạn thảo văn bản.Câu 5. Con người phóng được vệ tinh nhân tạo, bay lên vũ trụ nhờ hệ thống máy tính thuộc lĩnh vực nào?

a. Giáo dục đào tạo b. Trí tuệ nhân tạo c. Tự động hoá và điều khiển d. Quản lí.Câu 6:.Các hoạt động nào sau đây không bị phê phán?

a. Cài đặt mật khẩu cá nhân trên máy tính. b.Phát tán các hình ảnh đồi truỵ trên mạngc. Cố ý làm nhiễm Vius vào máy của người khác b.Sao chép các phần mềm không có bản quyền.

Câu 7. Để bảo vệ thông tin, chúng ta:a. Cài đặt phẩn mềm phát hiện và diệt virus b. Thay đổi cấu hình máy tínhc. Lắp đặt thêm các thiết bị ngoại vi d. Cài đặt mật khẩu cá nhân trên máy tính.

CHƯƠNG II : HỆ ĐIỀU HÀNHBÀI 10. Khái niệm về hệ điều hành

Câu 1 : Cho biết HĐH nào sau đây là đơn nhiệm một người dùng.a. Windows Xp b. Windows 200 c. MS-DOS d. LINUX

Câu 2 :HĐH là phần mềm ?a. hệ thống b. ứng dụng c. Tiện ích d. Công cụ

Câu 3 : Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng là hệ điều hành không thực hiện:A. Điều hành việc phân phối tài nguyên cho các chương trình thực hiện đồng thời.B. Ghi nhớ những thông tin của từng người dùng (chẳng hạn mật khẩu, thư mục riêng,..)C. Đảm bảo sao cho lỗi trong một chương trình không làm ảnh hưởng tới việc thực hiện các chương trình khác.D. Giúp người dùng biết thời gian cần thiết để hoàn thành một công việc

Câu 4 : hệ điều hành không đảm nhiệm những việc nào trong các việc sau?a. Giao tiếp với ổ đĩa cứng b. Xuất ra màn hình c. Quản lí bộ nhớ trong d. Xử lí văn bản

Câu 5 : Tìm câu sai trong các câu liên quan đến hệ điều hànha. HĐH tổ chức khai thác tài nguyên máy một các tối ưub. HĐH quản lí mọi tài nguyên của máy tínhc. HĐH có chương trình đảm bảo tương tác giữa người dùng và máy tínhd. học sử dụng máy tính trước hết phải học sử dụng HĐH

Câu 6 :Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:A. Trong CPU B.Trong RAM C.Trong ROM D.Trong bộ nhớ ngoài

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?a. MS-Dos là hệ điều hành đơn nhiệm. b. MS-Dos là hệ điều hành miễn phíc. MS-Dos là hệ điều hành giao diện dòng lệnh d. MS-Dos là phần mềm hệ thống.

Câu 8:Hệ điều hành được phân loại ra những loại chính sau:hãy chọn phương án sai:a. Đơn nhiệm một người dùng b. Đa nhiệm một người dùngc. Đơn nhiệm nhiều người dung d Đa nhiệm nhiều người dùng

Page 6: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 10c3mangthit.vinhlong.edu.vn/upload/21051/20181103/...  · Web viewQuá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán. Câu

Bài 11 : Tệp và quản lí tệpCâu 1 : Chọn câu sai khi hệ quản lí tệp cho phép tồn tại hai tệp với đường dẫn sau :

C:\HS_A\Tin\KIEMTRA và C:\HS_A\Van\KIEMTRAC:\HS_A\Tin\KIEMTRA và A:\HS_A\Tin\KIEMTRAC:\HS_A\Tin\KIEMTRA và C:\HS_A\Tin\kiemtra C:\HS_A\Tin\KIEMTRA và C:\HS_A\Tin\HDH\KIEMTRA

Câu 2 : Trong hệ điều hành Windows tên tệp nào sau đây là hợp lệa. Popye\Oliver.PAS b. Tom/Jerry.COM c. Le-lan.doc d. Ha?noi.TXT

Câu 3: Phần mở rộng của tệp thường thể hiệna. kiểu mã hoá của tệp b. Ngày/giờ thay đổi tệp c. Kích thước của tệp d. Kiểu tệp

Câu 4 : Tìm câu sai trong các câu sau khi nói về thư mụca. Hai tệp cùng tên phải ở hai thư mục mẹ khác nhaub. TM có thể chức tệp cùng tên với thư mục đóc. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹd. Hai thư mục cùng tên phải ở hai thư mục mẹ khác nhau

Câu 5. Phần mở rộng của tệp văn bản thường có dạng:a. .JPG b. .DOC, .TXT c. .COM, .EXE d. .XLS

Câu 6 : Chọn bằng cách khoanh tròn câu đúng trong các câu sau. Để xóa một tệp a. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, nhấn phím Delete.b. Mở thư mục chứa tệp, nháy nút phải chuột tại tên tệp chọn Delete.c. Mở tệp, nháy nút Closed. Mở thư mục chứa tệp, nháy chuột trái vào tên tệp, nhấn phím Delete

Câu 7: Đường dẫn đến tệp VANBAN.DOC trong thư mục TIN HOC ổ đĩa C là :a. C:\TIN HOC\VANBAN.DOCb. C:TINHOC\VANBAN.DOCc. C:\VANBAN.DOC\TINHOCd. C:\TINHOC/VANBAN.DOC

Bài 12: giao tiếp với hệ điều hànhCâu 1: làm thế nào để xem nội dung của tệp văn bản?

a. chọn tệp cần xem, chọn file / Quck Viewb. chọn tệp cần xem, chọn file / newc. chọn tệp cần xem, chọn file / opend. chọn tệp cần xem, chọn file / delete

Câu 2: thao tác file/new/ folder trên cửa sổ windows explorer có ý nghĩa gì?a. tạp tập tin mớib. đổi tên tập tinc. soa chép tập tin thư mụcd. tạo thư mục mới

Câu 3: Cách tốt nhất để thoát khỏi HĐH (tắt máy hẳn)a. click start> shut Down (hoặc Turn off)> Okb. Tắt nguồn điện nút Power trên thùng máy (case)c. click Start> Turn off (hoặc ShutDown)> Turn off (/ShutDown)> OKd. click Start> Shut down> Stand by> OK

Câu 4:Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng khi đề cập đến khởi động HĐH:a. Bật nguồn (khi máy tình trạng tắt) b. Ấn Reset hay restart ( khi máy đang hoạt động)c. Dùng tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del (khi máy đang hoạtđộng) d. Cả 3 câu đúng

Bài 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG

Page 7: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 10c3mangthit.vinhlong.edu.vn/upload/21051/20181103/...  · Web viewQuá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán. Câu

CHƯƠNG III. BÀI 14. KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN.1 Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm ứng dụng cho phép.

a. nhập văn bản b. sửa đổi trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khácc.. lưu trữ và in văn bản d. các ý trên đều đúng

2.Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản đó là.a. Nhập và lưu trữ văn bản b. Sửa đổi, trình bày văn bảnc.. Tìm kiếm thay thế, tạo bảng và thực hiện tính toán sắp xếp. d. Cả 3 ý trên đều đúng.

3.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng.a. các dấu ngắt câu như dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy(;), dấu chấm than (!), dấu hỏi

(?), phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau nó còn nội dung.b. Giữa các từ chỉ dùng một dấu cách để phân cách. Giữ các đoạn cũng chỉ xuống dòng bằng một lần nhấn phím

Enter.c. Các dấu mở ngoặc phải đặt sát vào kí tự bện trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Tương tự, các dấu đóng ngoặc

phải đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.d. Cả 3 ý trên đều đúng.

4. Các đơn vị xử lí trong văn bản đó là.a. kí tự , từ b. dòng , câu c.Đoạn văn bản, trang và trang màn hình. d. Cả 3 ý trên đều đúng.

5. Trong các phông chữ nào sau đây là phông chữ dùng cho bộ mã TCVN3a. Arial b. .VnTime c. Time New Roman d. VNI-Times

6. Kiều gõ chữ việt phổ biến hiện nay.a. Kiểu Vietware b. kiều Unikey c. Kiểu VNU d. kiều TELEX

7.Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:a. Đơn vị cơ sở trong văn bản là:………..b. Một hoặc một vài kí tự ghép lại với nhau thành:………….c. Tập hợp nhiều từ kết thúc bằng dấu chấm (.) được gọi là:………….d. Một hoặc nhiều câu có liên quan với nhau tạo nên sự hoàn chỉnh về ngữ nghĩa được gọi là một:……….e. Toàn bộ nội dung văn bản được thiết kế để in ra trên một trang giấy được gọi là:………………f. Toàn bộ nội dung văn bản thấy được tại một thời điểm nào đó trên màn hình được gọi là:………………….

8. Hãy sắp xếp các việc sau cho đúng trình tự thường được thực hiện khi soạn thảo văn bản trên máy tính:a. Chỉnh sữab. In ấnc. gõ văn bảnd. trình bày

9.hãy điền vào chỗ trống các từ thích hợp:a. Việc thay đổi kiểu chữ, cắn giữa các dòng văn bản là chức năng:………………………..của hệ STVBb. Hệ STVB cho phép ……..vào máy tính và …………..dưới dạng các tệp dữ liệu.

10.Chọn câu đúng trong các câu:a. hệ STVB tự động phân cách các từ trong một câu:b. hệ STVB quản lí việc tự động xuống dòng trong khi ta gõ văn bản:c. các HSTVB có phần mềm xử lí chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt:d. Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước.

BÀI 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD11. Trong Word khi muốn tạo một tệp hoàn toàn mới thì ta làm cách nào?

a. file/new b. File/Open c. File/Save d. File/ Close12. bảng chọn file bao gồm các mục.

a. New, Open, Save, save as b. Save as web page, search, versions, Page setupc.. Print Preview, Send to. Print, Propertise, Exit d. Cả ba mục trên

13. Để mở bảng chọn bằng bàn phím ta thực hiện:a. Nhấn phím Alt, rồi nhấn kí tự được gạch chân tên bảng chọn, (ví dụ như Alt+F để mở mục File)b. Nhấn phím Ctrl, rồi gõ kí tự được gạch chân tên bảng chọnc. Nhấn phím Shift, rồi gõ kí tự được gạch chân tên bảng chọnd. Cả 3 cách đều sai.

14.Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn, ta thực hiệna. Nhấp chọn menu File/Copy b. Nhấp chọn Edit/Send tob. Nhấp chọn menu Edit/Copy d. Cả 3 cách đều sai.

15. Muốn huỷ bỏ một thao tác vừa thực hiện thì ta.

a. Nhấp chuột vào nút trên thanh công cụ. b. Nhấp chọn menu Edit/Undo Typingc.. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +Z d. Nhấp chọn menu Edit/Redo.

16. Trong bảng chọn, tổ hợp phím ghi ở bên phải ở một số mục (chẳng hạn Ctrl+O) là:

Page 8: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 10c3mangthit.vinhlong.edu.vn/upload/21051/20181103/...  · Web viewQuá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán. Câu

a. Chỉ ra phím tắt (biểu tượng) để thực hiện lệnh tương ứng.b. Đưa ra cửa sổ làm việc mới.c. Chỉ dẫng cách dùng bảng chọn.d. Cả 3 ý trên đều sai.

17. Dùng tổ hợp phím Ctrl+Home để thực hiện việc nào trong các việc sau đây.a. Đưa con trỏ văn bản đến đầu dòng hiện tại. b. Đưa con trỏ văn bản đến đầu đoạn hiện tại.c. Đưa con trỏ văn bản đến đầu văn bản. d. Đưa con trỏ văn bản đến đầu trang hiện tại.

18.Hãy chọn phương án sai:a. Ctrl+A để chọn toàn bộ văn bản b. Ctrl+C tương đương với lệnh xoá văn bản đã chọnc.. Crtl+V tương đương với lệnh Paste d. Ctrl+X tương đương với lệnh Cut.

19.Theo hình minh hoạ phát biểu nào dưới đây sai.a. Văn bản căn tráib. Phông chữ của văn bản là VNI-Timesc. Văn bản đã được chọnd. Cỡ chữ của văn bản là 12

20.Trong soạn thảo văn bản ta có thể dùng thước để căn chỉnh các paragraph nhanh hơn muốn thụt dòng thứ nhất ta chọn paragraph và làm thế nào?

a. Chọn tam giác trên kéo sang phảib. Chọn tam giác dưới kéo sang phảic. Chọn tam giác trên kéo sang tráid. Chọn hình chữ nhật kéo sang phải.

21. Microsoft Word có chức nănga. soạn thảo văn bảnb. tạo bảng biểu và tính toán, tìm kiếm và thay thếc. chèn hình kí hiệu đặc biệt, vẽ hình tạo chữ nghệ thuật d. truyền dữ liệu lện mạng internet

hãy chọn phương án sai.22.Để khỡi động word ta.

a. Nhấp đúp chuột lên biểu tượng của word trên màn hình nền Deskopb. Nhấp chọn nút Start/Program(All Program)/Microsoft Word.c. Nhấp đúp chuột lên một tệp Word đã cód. Cả ba cách trên đều đúng.

23.Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của word. a. Thanh bảng chọn b. Thanh định dạng c. thanh công cụ d. cả a, b, c 24. Thanh bảng chọn trên màn hình làm việc Word gồm các mục chọn a. file, edit, View b. Table, Windows, và Help c. Insert, Format, Tools d. cả 3 ý trên.25.Hãy chọn câu sai:

a. Các tệp văn bản trong Word có đuôi ngầm định là .Docb. Để kết thúc phiên làm việc với Word, cách duy nhất là chọn File/Exitc. Có nhiều cách để lưu văn bản trong Wordd. Có nhiều cách để mở tệp vb trong Word.

26.Cách nào dưới đây được sử dụng để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn:a. Chọn Copy trong bảng chọn File và chọn Paste trong bảng chọn Edit.b. Chọn Copy trong bảng chọn Editc. Chọn Copy trong bảng chọn Edit, chuyển con trỏ vb đến vị trí mới và chọn Paste trong bảng chọn Edit.

d. Chọn Cut trong bảng chọn Edit, chuyển con trỏ vb đến vị trí mới và nháy nút trên thanh công cụ chuẩn.27.Hãy chọn câu sai trong các câu sau :

a. Trong 1 đoạn văn bản không dùng phím Enter để chuyển con trỏ văn bản xuống dòng.b. Trong 1 đoạn văn bản phải nhấn phím Enter để chuyển con trỏ văn bản xuống dòng.c. Không sử dụng dòng trống để phân cách các đọan.d. Các tệp văn bản có đuôi ngầm định là .Doc

28.Hãy ghép mỗ tổ hợp phím tắt tương ứng với chức năng di chuyển con trỏ văn bản và chọn văn bản sau:a.____ 1.Lên một dòng 1.___Shift+ a. Chọn kí tự bên trái con trỏ vbb. ____ 2.Sang phải một kí tự 2____.Shift+ b. Chọn từ vị trí con trỏ vb đến cuối dòng.c. ____Home 3.Sang trái một kí tự 3.____Shift+Home c. Chọn toàn bộ văn bản d.____End 4.Xuống một trang màn hình 4.____Shift+End d. Chọn từ vị trí con trỏ vb đến đầu dònge. ____ 5.Về đầu dòng 5.____Shift+ e.Chọn từ vị trí con trỏ vb đến đầu vbf. ____ 6.Về cuoi dòng 6.____Shift+ f.Chọn từ vị trí con trỏ vb đến cuối vb

Page 9: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 10c3mangthit.vinhlong.edu.vn/upload/21051/20181103/...  · Web viewQuá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán. Câu

g.___PageUp 7.Về đ16u trang trước 7.___Ctrl+Shift+ g.Chọn đến dòng tiếp theoh.___PageDown 8.Xuống một dòng 8.___Ctrl+Shift+ h. Chọn đến dòng ngay trên i._Ctrl+PageUp 9.Lên một trang màn hình 9._Ctrl+Shift+Home i. Chọn một kí tự bên trái con trỏ vbj._Ctrl+PageDown 10.Xuống đầu trang tiếp theo 10._Ctrl+Shift+End j. Chọn từ con trỏ vb đến hết đoạn k.___Ctrl+Home 11.Về đầu văn bản 11.____Ctrl+A k. Chọn từ con trỏ vb đến đầu đoạnl.___Ctrl+End 12.Về cuối văn bản

BÀI 16.29.Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:

a. Định dạng kí tự b. Định dạng đoạn c. Định dạng trang d. cả a, b, c30. Một số chế độ hiển thị văn bản đó là:

a. Normal: chế độ văn bản đơn giản: Web layout: các đối tượng được hiển thị như một trang Webb. Print Layout Hiển thị các đối tượng văn bản như khi được in ra rang giấy.c. Outline: hiển thị cấu trúc của văn bản dạng dàn bài: Print Preview xem văn bản trước khi ind. Cả 3 đều đúng.

31.Khi ta đang soạn thảo văn bản Word thì màn hình hiển thị không nhìn thấy thanh công cụ định dạng. Để nó hiện lên trên màn hình làm việc ta thực hiện:

a. Nhấp chọn thực đơn lệnh View, chon Toolbars rồi chọn tiếp Drawingb. Nhấp chọn thực đơn lệnh View, chon Toolbars rồi chọn tiếp Formatingc. Nhấp chọn thực đơn lệnh Tools, chon Toolbars rồi chọn tiếp Drawingd. Nhấp chọn thực đơn lệnh Tools, chon Toolbars , chọn Options rồi chọn tiếp View.

32. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:hãy chọn phương án sai.a. Phông(font) chữ b. Kiểu chữ (Font style), kiều gạch chân (underline style)c. Cỡ chữ (size) và màu sắc (color) d. Căn lề (Alignment)

33. Một số thuộc tính cơ bản định dạng đoạn văn bản, đó là:hãy chọn phương án sai:a. Căn lề, vị trí lề văn bản b. khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bảnc.. Tiêu đề đầu trang và cuối trang d. khoảng cách đền đoạn văn bản trước và sau

34. Trong Word tài liệu mặc định có khoảng cách dòng đơn, muốn có khỏang cách dòng gấp đôi ta phải:a. Chọn 1.5 line ở Line spacing b. Chọn Double ở Line spacingc. Chọn At least ở Line spacing d. Chọn Exactly ở Line spacing

35. Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta đánh dấu chọn một khối văn bản. Muốn thay đổi vị trí lề của khối đó ta thực hiện.a. Lệnh format, chọn spacing… và thiết đặt ở mục Indentationb. Lệnh format, chọn Tabs..c. Nhấp chọn nút paragraph spacing trong thanh công cụ chuẩn.d. Lệnh format, chọn paragraph… và thay đổi việc căn lề mục Indentation.

36. Muốn căn lề đều bên trái một đoạn văn bản đã được chọn thì ta phải chọn cách nào trong các cach sau đây:a. chọn nút 11 b. chọn nút 8 c. chọn nút 6 d. chọn nút 7

37. Để thay đổi phông chữ ta thực hiện .a. Nhấp chọn nút số 1 a. Nhấp chọn nút số 2 c.. Nhấp chọn nút số 3 d. Nhấp chọn nút số 17

38.Để hiển thị văn bản toàn bộ màn hình ta thực hiện:a. lệnh Edit/Web layout c. lệnh Edit/Full screenb. lệnh Edit/Print preview d. lệnh File/Print

39. Để thiết đặt hướng giấy theo chiều dọc, trong hộp thoại page Setup ta thực hiện.a. nhấp chọn mục page, chọn Portrait b. nhấp chọn mục layout, chọn Portraitc.. nhấp chọn mục pager, chọn landscape d. nhấp chọn mục margins, chọn Portrait

40.Khi bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo và lựa chọn theo kiểu gõ telex và font chữ Unicode. Những Font chữ nào sau đây của word có thể sử dụng hiển thị gõ chữ Việt?

a. VNI-Times, Arial, .Vn Arial b. .Vn times, Time new Romanc. .Vn Times, .Vn Arial d. Tahoma, Verdana, Time New Roman.

41.Để căn đều hai bên trái và phải của một đoạn văn bản đã được đánh dấu ta chọn cách nào trong các cach sau:a. Chọn nút 8 b. Chọn nút 12 c. Chọn nút 10 d. chọn nút 9

42. Để đánh được chỉ số trên, ví dụ X3 thì ta thực hiện:a. Gõ kí tự X, nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + =, gõ số 3, nhấn tổ hợp phím Ctrl+ Alt + = để trở lại soạn thảo bình

thường.b. Gõ kí tự X, nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+=, gõ số 3, nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+= để trở lại soạn thảo bình

thường.c. Gõ xâu kí tự X3, chọn (bôi đen) số 3, nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+= , rồi nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+= để

trở lại soạn thảo bình thường.

Page 10: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 10c3mangthit.vinhlong.edu.vn/upload/21051/20181103/...  · Web viewQuá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán. Câu

d. Gõ xâu kí tự X3, chọn (bôi đen) số 3, nhấn tổ hợp phím Alt+Shift+= , rồi nhấn tổ hợp phím Alt+Shift+= để trở lại soạn thảo bình thường.

43.Để có thể đánh được chỉ số dưới, ví dụ H2O thì ta thực hiện:a. Gõ xâu kí tự H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+= b. Gõ xâu kí tự H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Ctrl+= c. Gõ xâu kí tự H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+= d. Gõ xâu kí tự H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Alt+Shift+=

44.Khi thay đổi độ rộng lề trang in ta:a. Chọn File/Page Setup/Paper Size b. Chọn File/Page Setup/Paper Sourcec.. Chọn File/Page Setup/Margins d. Chọn File/Page Setup/Page Layout

45.Hy ghp chức năng liệt k dưới đy với cc nt tương ứng.

1._____ a. Căn lề trái cho dòng đầu tin 2._____ b. căn lề trái cho dòng thứ hai đến hết đoạn.3._____ c. Căn lề trái cho cả đoạn văn bản.4._____ d. Căn lề phải cho đoạn văn bản.

46.Để căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản, ta đưa con trỏ vb đến đoạn văn bản cần căn lề: thực hiện:a. File/Page Setup… b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Jc. Format/Justified d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+E

47.Chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn:a. Định cỡ chữ b. Định khoảng cách giữa các đoạn văn bảnc. thu nhỏ văn bản d. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.

BÀI 17:48.Để định dạng văn bản kiểu danh sách ta sử dụng:

a. Chọn Format, chọn Bullets and Numbering

b. Nhấp chọn nút lệnh Hoặc nút trân thanh công cụ định dạng.c. Nhấp nút phải trên màn hình, chọn Bullets and Numbering.d. Hoặc a, hoặc b, hoặc c.

49.Để ngắt trang thủ cơng, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt trang rồi:a. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break…Chọn Page Break trong hộp thoại Break, cuối cng chọn OK.b. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break…Chọn Column Break trong hộp thoại Break, cuối cng chọn OK.c. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break…Chọn Next Page trong hộp thoại Break, cuối cng chọn OK.d. cả 3 cách trên đều sai.

50. Để tự động đinh số trang ta thực hiện:a. Chọn Insert/Symbol.. b. Chọn File/Page Setupc. Chọn Insert/Page Numbers d. cả 3 cch đều sai

51. Để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:a. Chọn lệnh View/Normal b. Chọn lệnh File/Print Previewc.. Chọn File/Page Setup d. Nhấp chuột ln biểu tượng Print Preview trn thanh cơng cụchuẩn.

52. Để in văn bản ta thực hiện: Hãy chọn phương án sai:a. Chọn lệnh File/Print b. Chọn lệnh File/Print Previewc.. Nhấp chuột vào biểu tượng Print trên thanh công cụ chuẩn. d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P

53. Khi dùng lệnh File chọn Print ta có các lựa chọn: Chọn phương án saia. In nhiều hơn một bản.(copies) b. In một trang bất kì.c.. In từ một trang tới một trang nào đó d. In ngay lập tức.

:54..Việc nào dưới đây không thực hiện được khi ta đánh số trang trong Word, Chọn Insert/Page Numbers…a. Đặt số thứ tự của trang ở đầu trangb. Đặt số thứ tự của trang ở mp tri trang.c. Đặt số thứ tự của trang ở những vị trí khc nhau đối với trang chẳn v trang lẻ.(hai trang kề nhau)d. Đánh số trang bằng chữ (một, hai, ba…)

55.Nháy vào nút Print trên thanh công cụ chuẩn điều gì sẽ sảy ra:a. Trang hiện thời sẽ được in ra.b. Trang đang chứa con trỏ văn bản sẽ được inc. Toàn bô văn bản sẽ được in

Page 11: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 10c3mangthit.vinhlong.edu.vn/upload/21051/20181103/...  · Web viewQuá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán. Câu

d. Phần đang chọn sẽ được in.56.Những phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:

a. Lệnh File/Print..cho phép in một trang bất kì

b. Nút lệnh trên thanh công cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bản.

c. Nút lệnh cho phép in văn bản với nhiều lựa chọnd. Dùng tổ hợp phím Ctrl+P ta có nhiều lựa chọn để in văn bản.

BÀI 1857. Các công cụ trợ giúp soạn thảo đó là:

a. Tìm kiếm và thay thế b. Gõ tắt và sữa lỗi c. cả a và b đều đúng d. cả a và b đều sai58.Giả sử đang soạn thảo văn bản muốn tìm một từ hoặc cụm từ ta thực hiện:

a. lệnh Edit/Replace… b. lệnh Edit/Find… c. lệnh Edit/Go To… d. lệnh Edit/Auto Correct59.Trong soạn thảo văn bản giả sử muốn thay thế từ “Thầy giáo” thành từ “Giáo viên” ta thực hiện:

a. Chọn Edit/Find… b. Chọn Edit/Replace… c. Chọn Edit/Go to… d. Chọn Edit/Clear 60.Để sữa lỗi gõ tắt ta thực hiện:

a. lệnh Tools, Chọn AutoCorrect… (AutoCorrect Options…) và chọn mục Replace text as yo ype để thiết đặt.b. Lệnh Tools, chọn Customize….c. Lệnh Tools, chọn Options…d. Lệnh Edit, chọn Replace…

62. Để vẽ ta cần cho hiện thanh công cụ vẽ bằng: a. Lệnh View / Toolbars / Drawing b. Lệnh View / Toolbars / Formsc.. Lệnh View / Toolbars / Formatting d. Lệnh View / Toolbars / Reviewing

63.Hãy chọn phát biểu sai:

a. Tổ hợp phím Ctrl+X tương đương biểu tượng Cut trên thanh công cụ chuẩn.

b. Tổ hợp phím Ctrl+C tương đương biểu tượng Copy trên thanh công cụ chuẩn.

c. Tổ hợp phím Ctrl+P tương đương biểu tượng Print trên thanh công cụ chuẩn.

d. Tổ hợp phím Ctrl+V tương đương biểu tượng Paste trên thanh công cụ chuẩn.BÀI 19:65.Quan st hai bảng sau:Buổi BuổiSng chiều Sng chiều

a) b)Em hãy cho biết bảng b) nhận được từ bảng a) bằng cách nào trong các cách sau:

a. Chọn hai ô hàng thứ nhất rồi canh giữab. Chọn hai ô hàng thứ nhất rồi chọn Split cellc. Chọn hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Merge Cells rồi căn giữa.d. Chọn một ô hàng thứ nhất sử dụng nút Merge Cells rồi căn giữa

66.Các nhóm làm việc với bảng đó là:a. Tạo bảngb. Căn chỉnh độ rộng của hàng và cột, trình bày bảng.c. Các thao tác chèn xóa tách hoặc gộp ô hàng cột d. Cả 3 mục trên đều đúng

67.Nếu trên màn hình Word chưa có thanh công cụ Table and Borders thì dùng;a. Lệnh View, chọn Toolbars và chọn dòng Drawingb. Lệnh View, chọn Toolbars và chọn dòng Table and Borders c. Lệnh View, chọn Toolbars và chọn dòng Wordartd. Lệnh View, chọn Toolbars và chọn dòng Reviewing

68.Để tạo bảng trong văn bản ta:a. Nhấp chọn lệnh Insert, chọn Table….b. Nhấp chọn lệnh Table , chọn TableAutoFormat…c. Nhấp chọn lệnh Table, chọn Insert rồi chọn Tabled. Nhấp chọn lệnh format, chọn table

69. Để chèn thêm ô, hàng hay cột trước hết ta cần đưa con trỏ chuột vào ô, hàng hay cột cần chèn thêm rồi thực hiện.a. Lệnh Insert, rồi chọn Tableb. Lệnh Insert, rồi chọn Symbolc. Lệnh Table, chọn Insert rồi chỉ rõ vị trí của đối tượng cần chèn.d. Lệnh Format, chọn Column

Page 12: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 10c3mangthit.vinhlong.edu.vn/upload/21051/20181103/...  · Web viewQuá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán. Câu

70.Để xóa đi các ô hàng hay cột trước hết ta đưa con trỏ chuột vào ô, hàng hay cột cần xóa rồi thực hiện:a. Lệnh table/Objectb. Lệnh Format/Columnc. Lệnh Edit/Clear..d. Lệnh table/Delete

71.Tách một ô thành nhiều ô, trước hết ta cần chọn ô cần tách rồi thực hiện.a. Lệnh table, chọn Split cells… và nhập số hàng số cột cần tách trong hộp thoại.b. Lệnh table chọn Selectc. Lệnh Windows, chọn Split…..d. Lệnh Table, chọn Merge cells

72.Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta cần chọn số ô cần gộp rồi thực hiện:a. Lệnh table chọn Selectb. Lệnh Windows chọn Meger Cells……c. Lệnh Table, chọn Meger Cellsd. Lệnh Table, chọn Split cells

73.Để căn chỉnh nội dung bên trong của ô so với đường biên trước hết để con trỏ văn bản trong ô cần căn chỉnh nội dung rồi.

a. Nhấp vào nút chuột phải, chọn Cell Alignment trên bảng chọn nhanh và chọn kiểu cần căn chỉnh.b. Nhấp chuột phải, chọn Split cells… trên thanh bảng chọn nhanh.c. Chọn lệnh Table / AutoFit…d. Cả 3 mục trên đều sai.

74.Để sắp xếp dữ liệu trong bảng, trước hết ta chọn cột s8áp xếp dữ liệu rồi thực hiệna. Chọn lệnh Table, chọn Sort…b. Lệnh View, chọn Document mapc. Chọn lệnh Table, chọn Convert…d. Chọn lệnh Format, chọn Sort…

76. Theo hình minh họa con trỏ văn bản đang ở góc dưới bên phải dòng cuối bảng muốn chèn thêm một dòng mới trong bảng ta sẽ;

a. Nhấn chọn phím Shiftb. Nhấn chọn phím Tabc. Nhấn chọn phím Enterd. Nhấn chọn phím Ctrl

77. Lệnh FormatBorder and Shading ….dùng đểa. Tạo đường viền và tô màu nền cho đọan văn bảnb. Định dạng bảngc. Tạo đường viền và tô màu nền cho bảngd. Tạo đường viền và tô màu nền cho kí tự.

78.hãy ghép nối chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng bênh phải:a. tạo bảng 1.Table/Meger cellsb. Thêm hàng cột 2.Table /Insertc.Xóa hàng, cột 3. table/Insert/Table…d.Gộp ô 4.Table/deletee. tách ô 5.table/Formular…f. Sắp xếp trong bảng 6. table/Split cells….g. Tính toán trong bảng. 7. Table/Sort…

Chương 4:MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNETBài 20: Mạng máy tính 1. Trong phát biểu sau phát biểu nào sai:

a. Trong mô hình ngang hàng, tài nguyên được quản lí phân tán, chế độ bảo mật kém.b. Trong mô hình khách chủ chỉ có 1 máy chủ duy nhấtc. Máy chủ thường là máy có cấu hình mạnh, lưu trữ được lượng lớn thông tin phục vụ chung.

2. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào sai:a. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối với điện thoại di động.b. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại hay sóng truyền qua vệ tinh.c. Mạng không dây cần có các thiết bị thực hiện việc chuyển tiếp các tính hiệu, định hướng, khuếch đại.d. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp và các thiết bị mạng.

3.Mạng LAN có đặc điểm :

Page 13: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 10c3mangthit.vinhlong.edu.vn/upload/21051/20181103/...  · Web viewQuá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán. Câu

a. Có thể cài đặt trong phạm vi một quốc giab. Có thể cài đặt trong phạm vi một thành phố.c. Có thể cài đặt trong phạm vi bán kính vài trăm mét.d. Cả a, b, c đều sai.

4.Trong các phát biểu nói về phương tiện truyền thông sau đây phát biểu nào sai:a. Các máy tính trong mạng liên kết vật lí theo hai cách: kết nối có dây và kết nối không dây:b. Trong mạng có dây có ba kiểu bố trí các máy tính cơ bản: kiểu đường thẳng, kiểu vòng, kiều hình sao.c. Mạng không dây dễ mở rộng hơn mạng có dâyd. Trong mạng không dây các máy tính được kết nối qua điểm truy cập không dây hoặc bộ định tuyến không dây.

5. Các phát biểu sau các phát biểu nào sai:a. Mạng cục bộ là mạng kết nối các máy tính ở gần nhau, khỏang cách giữa các nút mạng chỉ khoảng 200m trở

lại.b. Mạng diện rộng là mạng kết nối các máy tính ở cách nhau những khỏang cách lớn , nó thường liên kết các

LAN với nhauc. Trong mô hình ngang hàng (peer to peer) mỗi máy đều có thể cung cấp tài nguyên trực tiếp tài nguyên của

mình cho các máy khác, vừa có thể sử dụng trực tiếp tài nguyên của các máy khác trong mạng.d. Mỗi máy trong mô hình ngang hàng đều được bảo mật nên tòan bộ mạng được bảo mật.

6. Theo hình minh họa đây là mô hình của mạng kết nối nào:a. Kiều vòngb. Kiểu hỗn hợp (hình sao+đường thẳng)c. Kiểu hình sao. d. Kiều đường thằng.

7.Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu vòng:a. các máy tính được kết nối trên một vòng cáp khép kín.b. Phương tiện kết nối đơn giản và dễ lắp đặt.c. Mọi máy tính đều có quyền truy cập mạng như nhaud. Dữ liệu truyền trên cáp theo hai chiều nhận và gửi ngược nhau:

8.Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao:a. Cần ít cáp hơn mạng kết nối kiểu đường thẳng.b. Dễ mở rộng mạngc. Các máy tính được kết nối vào một thiết bị trung tâm là hub;d. Nếu hub bị hỏng thì tòan bộ mạng ngừng hoạt động.

9.Với mỗi dòng nội dung hãy đánh dấu vào cột (mô hình mạng) thích hợp trong bảng sau:Nội dung Ngang

hàngKhách-

chủ-Độ an tòan bảo mật cao -Tài nguyên quản lí tập trung -Không cần máy có cấu hình cao (tố độ bộ nhớ) để lưu trữ và xử lí thông tin phục vụ chung

-Tài nguyên quản lí phân tán 10. Phát biểu nào dưới đây sai:

a. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây (Wap) đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây.b. Wap dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dâyc. Wap không cho phép kết nối mạng không dây và mạng có dây.d. Tất cả đều đúng

11.Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục đích. Hãy chọn phương án đúng.a. tăng tính bảo mật thông tinb. Tăng khả năng truy xuất dữ liệuc. Chia sẻ tài nguyên và tăng độ tin cậy của hệ thốngd. Cả 3 đều sai

12. Phát biểu nào sai:a. Mội trường truyền thông của mạng không dây là sóng radio….b. Mạng không dễ mở rộng, dễ lắp đặt.c. Vùng phủ sóng của mạng không dây là không hạn chếd. Wap để kết nối các máy tính trong mạng không dây.

Page 14: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 10c3mangthit.vinhlong.edu.vn/upload/21051/20181103/...  · Web viewQuá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán. Câu

13. Các phát biểu sau các phát biểu nào sai khi nói về các dịch vụ hỗ trợ mạng LAN :a. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp.b. Dùng chung các ứng dụng và các thiết bị ngoại vi (máy in, máy quét, máy fax…)c. Cho phép gửi và nhân thư điện tử trên tòan cầu.

14. Chọn phát biểu nêu đúng nhất về bản chất của Internet trong các phát biểu sau:

a.Là mạng lớn nhất trên thế giới

b.Là mạng có hàng triệu máy chủ.

c.Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất.

d.Là mạng tòan cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP

BÀI 21: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET.15.Kết nối Internet là có thể :

a. Sử dụng modem qua đường điện thoại.b. Sử dụng đường truyển ADSL(đường thuê bao bất đối xứng) hoặc công nghệ không dây.c. Sử dụng chung với đường cáp điện.d. Sử dụng đường truyền riêng.

16.Có mấy loại địa chỉ Intenet:a. Có 1 loạib. Có 2 loạic. Có 3 loạid. Có 4 loại.

17.Địa chỉ www.fpt.vn là địa chỉ.chọn phương án đúng.a. E-mailb. Websitec. Home paged. Cả 3 địa chỉ trên đều sai.

18. Trong mạng internet nội dung gói tin gồm:a. Địa chỉ nhân, địa chỉ gửib. Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin phục vụ khác.c. Dữ liệu độ dài d. Cả 3 ý trên

19. Địa chỉ IP được lưu hành trong mạng dưới dạng.a. Năm số nguyên phân cách bởi dấu chấm (.) và kí tự (tên miền).b. Bốn số nguyên phân cách bởi dấu chấm (.) và kí tự (tên miền).c. Kí tự đặc biệt.d. TCP/IP

20.Để sử dụng đường truyền riêng :a. Cần phải dùng nhiều thiết bị mạng.b. Cần bộ định tuyến không dâyc. Một máy tính trong mạng LAN được dùng để kết nối với nhà cung cấp dịch vụ Internet.d. Cần Đường dây điện thoại .

21.Modem là thiết bị dùng để:a. Chuyển tín hiệu số của máy tính sang dạng tín hiệu tương tự để truyền được trên đường điện thoại.b. Lưu trữ thông tinc. Ngăn chặn thông tind. Kiểm tra thông tin.

22.Trong khẳng định khi nói về tên miền các Website mà máy chủ đặt tại Việt Nam, khẳng định nào là chưa hợp lí.

a. Nhóm cuối cùng của tên miền buộc phải là cụm từ : vnb. Phải là duy nhất và được tổ chức tên miền đồng ý.c. Bắt buộc là tiếng Việt không dấu

23.Để kết nối Internet sử dụng modem qua đường điện thoại;a. Máy tính cần được cài đặt mdem và kết nối qua đường điện thoại.b. Máy tính cần phải có cấu hình mạnh.c. Cần hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập.d. a và c đều đúng.

24. Câu nào sai trong các câu sau:a. máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người dùng chỉ làm việc với địa chỉ dạng kí tự;

Page 15: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 10c3mangthit.vinhlong.edu.vn/upload/21051/20181103/...  · Web viewQuá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán. Câu

b. Người dùng làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng kí tự;c. Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng kí tự sang dạng số để máy xử lí được .

25. Giao thức để máy tính nhận ra trong mạng Internet là;a. HTTP b. FTP c. TCP/IP d. SMTP

26. Internet là;a. Mạng máy tính kết nối khỏang vài trăm máy tính trong phạm vi một trường học, cơ quan, viên nghiên cứub. Mạng máy tính kết nối khỏang một nghìn máy tính trở lại trong một thành phố, một khu công nghiệp.c. Mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức

TCP/IPd. Mạng máy tính, kết nối hàng nghìn máy tính trở lại và sử dụng bộ giao thức TCP/IP

27.Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ;a. Để biết được tổng số máy tính trên Internetb. Để tăng tốc độ tìm kiếmc. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng.

Bài 22: MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET.30. Chọn câu đúng trong các câu sau:

a. Hộp thư điện tử được đặt ở máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ hộp thư điện tử cũng duy nhất.

b. Hai người khác nhau có thể sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ cùng có mật khẩu truy cậpc. Mã hóa dữ liệu theo mật khẩu là cách bảo mật an toàn.

31. Hãy chọn những câu đúng trong các câu sau;a. Trong thư điện tử có đính kèm tệp, người gửi có thể nêu giải thích ngắn gọn một số điểm về tệp gửi kèmb. Khi chưa có thư phản hồi, người gửi khẳng định được rằng người nhận chưa nhận được thưc. Chỉ có người nhận thư mới có thể truy cập tệp đính kèmd. Trong hộp nhận thư (Inbox ).Không thể có thư của người không quen biết.

32.Đối tượng nào dưới đây có thể giúp ta tìm thông tin trên Interneta. máy tìm kiếmb. bộ giao thức TCP/IPc. máy chủ DNS

34.Phát biểu nào dưới đây là sai;a. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virus là có thể tìm và diệt tất cả các loại virusb. Mỗi phần mềm chống Virus chỉ có thể tìm và diệt đúng một loại Virusc. Không có phần mềm chống virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virusd. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật.

35.Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Interneta. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internetb. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internetc. Nguy cơ lây nhiễm virusd. Kiểu bố trí các máy trong mạng.


Recommended