THANH TOÁN NỘI ĐỊA
TT.TTNĐ| 04/2013
Mục đích
• Giúp bạn nắm những nghiệp vụ cơ bản về thanh toán nội
địa và áp dụng được trong thực tế.
TT.TTNĐ | 04/2013
• Đưa ra các lưu ý để tác nghiệp chính xác, an toàn và
nhanh chóng.
Nội dung
1. Loại hình
2. Mô hình thanh toán
3. Thời gian thanh toán
4. Hạn mức duyệt giao dịch
5. Sản phẩm dịch vụ
6. Lưu ý
TT.TTNĐ | 04/2013
1. LOẠI HÌNH
TT.TTNĐ | 04/2013
1. Loại hình – trong hệ thống
• Nhận bằng giấy tờ tùy thân1000
• Chuyển Phòng kế toán1200
• Chuyển Trung tâm thẻ1300
• Hoàn trả lệnh thanh toán1400
• Chuyển không vì mục đích chuyển tiền9000
TT.TTNĐ | 04/2013
1. Loại hình – ngoài hệ thống
• Dành cho đối tác có ký hợp đồng thỏa thuận với Sacombank2000
• Chuyển NH khác tại địa bàn có Sacombank trú đóng và Sacombank tham gia Citad3000
• Chuyển ngoại tệ
• Chuyển đi VCB3300
TT.TTNĐ | 04/2013
1. Loại hình – liên chi nhánh
• Hạch toán với Hội sở các sản phẩm kiều hối1500
• Hạch toán với Hội sở các dịch vụ thu hộ với đối tác9100
• Hội sở hạch toán các chứng từ báo có từ Chi nhánh nước ngoài9200
TT.TTNĐ | 04/2013
1. Loại hình – tra soát
• Thông báo đến Đơn vị chuyển các thông tin sai sót của Lệnh thanh toán8100
• Điều chỉnh đến Đơn vị nhận các thông tin cần điều chỉnh của Lệnh thanh toán8200
TT.TTNĐ | 04/2013
Liên chi nhánh
3
1. Loại hình – tổng hợp
1000 1200 1300 1400 9000
1500 9100 9200
2000 3000 3300
8100 8200Tra soát2
Trong hệ thống
5
Loại hình
15
Ngoài hệ thống
3
TT.TTNĐ | 04/2013
2. MÔ HÌNH THANH TOÁN
TT.TTNĐ | 04/2013
Mô hình thanh toán tập trung• CN Thủ Đô, CN Đà Nẵng, CN Cần
Thơ xử lý lệnh thanh toán nội tỉnh của
các đơn vị trên cùng địa bàn
• Các trường hợp còn lại chuyển
về TT.TTNĐ
CN Thủ Đô
CN Đà Nẵng
CN Cần Thơ
TT.TTNĐ
TT.TTNĐ | 04/2013
3. THỜI GIAN THANH TOÁN
TT.TTNĐ | 04/2013
3. Thời gian thanh toán
• Thời gian tối đa xử lý giao
dịch từ khi khách hàng hoàn
tất thủ tục không quá 15 phút.
• Thời gian kiểm tra điện đến:
15 phút.
TT.TTNĐ | 04/2013
3. Thời gian thanh toán
Thời gian thanh toán trong ngày(ngoài hệ thống):
• Đơn vị trực tiếp thanh toán:
đến 14h 45
• Đơn vị nhận điện thanh
toán tiếp:
đến 15h
TT.TTNĐ | 04/2013
3. Thời gian thanh toán
• Thời gian thanh toán liên ngân
hàng:
- Citad: 16h30
- VCB: 15h30
TT.TTNĐ | 04/2013
3. Thời gian thanh toán
• Thời gian hoàn trả đơn vị
chuyển/ ngân hàng chuyển
- Không nhận được trả lời tra soát
- Khách hàng nhận bằng giấy tờ
tùy thân không đến nhận:
sau 3 ngày
sau 1 tháng
TT.TTNĐ | 04/2013
4. HẠN MỨC DUYỆT
GIAO DỊCH
TT.TTNĐ | 04/2013
4. Hạn mức duyệt giao dịch
Giám đốc/ phó giám đốc
100 tỷ
Trưởng/ phó phòng NVCN – Trưởng/ phó PGD:
5 tỷ - 10 tỷ - 15 tỷ - 20 tỷ - 30 tỷ
Trưởng bộ phận:
2 tỷ - 4 tỷ - 6 tỷ - 8 tỷ - 10 tỷ
Kiểm soát viên
300 triệu – 500 triệu – 1 tỷ - 2 tỷ - 3 tỷ
TT.TTNĐ | 04/2013
4. Hạn mức duyệt giao dịch
> 100 tỷ
TT. TTNĐ
TT. TTQT
P. Kếtoán
TT.TTNĐ | 04/2013
4. Hạn mức duyệt giao dịch
Phòng nghiệp vụ ngân hàng
CN
PGD
• Vượt hạn mức CN
• Vượt hạn mức PGD và vượt hạn mức CN
• Vượt hạn mức PGD và trong hạn mức CN
TT.TTNĐ | 04/2013
4. Hạn mức duyệt giao dịch
Phát sinh yêu cầu tại đơn vị
Fax hồ sơPhê duyệt giao dịch vượt hạn
mức
TT.TTNĐ | 04/2013
4. Hạn mức duyệt giao dịch
Hồ sơ fax:
1. Phiếu yêu
cầu
2. Chứng từ liên
quan
TT.TTNĐ | 04/2013
5. SẢN PHẨM DỊCH VỤ
TT.TTNĐ | 04/2013
5. Sản phẩm dịch vụ
Thanh toán kiều hối
Moneygram
Maybank
coinstar
IME
Express
Testkey
Chuyển tiền 1 giờ từ
Lào, Cam về VN
Chuyển tiền nhanh từ
VN đi nước ngoài
TT.TTNĐ | 04/2013
5. Sản phẩm dịch vụ
Dịch vụ thu chi hộ
Dịch vụ thu hộ
Không có chi tiết bill
collection
Có chi tiết Bill collection
Dịch vụ chi hộ
TT.TTNĐ | 04/2013
6. LƯU Ý
6.1 Nguyên tắc revert
6.2 Điện CMND
6.3 Hướng dẫn chọn bankcode
6.4 Sản phẩm dịch vụ
TT.TTNĐ | 04/2013
6.1 Nguyên tắc revert – không điều kiện
1• Báo có nhầm tài khoản
2• Báo có 2 lần vào tài khoản khách hàng
3• Bút toán các giao dịch thanh toán không thành công
4• Bút toán phát sinh sai do lỗi chương trình
TT.TTNĐ | 04/2013
6.1 Nguyên tắc revert – có điều kiện
1
• Gửi liên CN
• TK ĐVH đủ số dư, ĐVH đồng ý
2
• Rút liên CN
• Khách hàng chưa nhận tiền
3
• Báo có vào TK đối tác thu hộ
• Thông báo với đối tác, đối tác chưa upload file, chưa báo có, chưa gạch nợ
4
• Báo có vào TK khách hàng
• Có yêu cầu hoàn chuyển. Tài khoản ĐVH đủ số dư. ĐVH đồng ý.
5
• Điện chuyển tiền đã chuyển
• Đơn vị nhận chưa xử lý. Đơn vị nhận đồng ý. Điện chuyển trạng thái revert
TT.TTNĐ | 04/2013
5.2 Điện CMND
TT.TTNĐ | 04/2013
• Điều chỉnh trên điện gốc trong T24:– Cách 1: trên lưới CMND toàn hàng: chọn điện cần
điều chỉnh click phải chuột, chọn “Điều chỉnh điện CMND”
– Cách 2: Fund Transfer Inward Transaction Điều chỉnh điện CMND toàn hàng nhập mã điện gốc
5.2 Điện CMND
• Bắt buộc chi điện, tuyệt đối không chi tay
• Hoàn trả nếu sau 1 tháng khách hàng không đến nhận
• CN không tham gia Citad, hoàn trả điện CMND ngoài hệ thống chi điện, soạn điện 3000 chuyển TT.TTNĐ hoàn trả.
Nội dung ghi rõ: Chi nhánh ………..Hoàn trả LCC (số giao dịch)…ngày của LCC…..do khách hàng không đến nhận.
TT.TTNĐ | 04/2013
6.2 Điện CMND
• Đường dẫn tra cứu
– DANH SACH DIEN CMND TOAN HANG
hoặc
– Funds Transfer Teller Menu Inward Transaction
Incoming Message Transaction List National ID
Message Waiting to be Paid (gồm điện chưa chi của đơn
vị)
TT.TTNĐ | 04/2013
TT. TTNĐ| dd/mm/yyyy
Điều kiện tra cứu1. Số tiền
2. CMND Hoặc để trống: hiển thị tất cả
3. Tên đơn vị chuyển
4. Loại tiền
5. Loại hình
6.2 Điện CMND
6.2 Điện CMND
• Lưu ý
– Đối với điện điện CMND từ ngoài hệ
thống, khi in điện
• Trường 59 (Người thụ hưởng): 34139263225122008
• Trường 70 (Nội dung chuyển tiền): ID341392632
date 25/12/2008 tai ca Dong Thap.
Các điện CMND ngoài hệ thống có định dạng trên, lưu ý
cấu trúc để xử lý cho khách hàng.
TT.TTNĐ | 04/2013
TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Hướng dẫn chọn bankcode
Xuất bảng danh sách mã ngân hàng ra file excel để tra cứu
6.3 Hướng dẫn chọn bankcode
Nguyên tắc chung
•Trường 65.27.1 Bankcode: trực tiếp
• Trường 65.27.2 Bankcode: trực tiếp/ gián tiếp
•Trường 65.8.1 Bankname: nhập đúng tên NH hưởng
TT.TTNĐ | 04/2013
1. NH TMCP thanh toán tập trung (PL1)
2. NH TMCP không thanh toán tập trung– Bankcode trực tiếp
– Bankcode gián tiếp
3. NH NNo&PTNT – Bankcode trực tiếp
– Bankcode gián tiếp đi qua NH NNo&PTNT TTTT (PL1)
– Bankcode gián tiếp khác (PL3)
4. KBNN (PL2)– KBNN tỉnh trực tiếp
– KBNN tỉnh gián tiếp
– KBNN huyện, thị xã chuyển tiếp qua KBNN tỉnh
– KBNN huyện, thị xã mở TK tại NH NNo&PTNT
– KBNN huyện, thị xã mở TK tại NH ĐT&PT, NH Công Thương
6.3 Hướng dẫn chọn bankcode (CV 4592)
TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Chọn bankcode NH TMCP tập trung
(*) Riêng NH Công thương, NH ĐT&PT, NH NNo&PTNT
chọn đúng mã NH giữ TK ĐVH tại trường 65.27.2
NH TMCP thanh toán tập trung (phụ lục 1)
65.27.1 Bankcode
chọn Mã ngân hàng đầu mối
thanh toán
65.27.2 Bankcode
chọn Mã ngân hàng đầu mối thanh toán (*)
65.8.1 Bankname
nhập đúng tên Ngân hàng giữ tài
khoản đơn vị hưởng
TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Chọn bankcode NH TMCP không tập trung
NH TMCP không thanh toán tập trung – bankcode trực tiếp
65.27.1 và 65.27.2 Bankcode
chọn bankcode ngân hàng giữ TK ĐVH
NH TMCP không thanh toán tập trung – bankcode gián tiếp
65.27.1 Bankcode
NH Nhà Nước trên cùng địa bàn NH giữ TK ĐVH
65.27.2 Bankcode
NH giữ TK ĐVH
TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Chọn bankcode NH NNo&PTNT
NH NNo&PTNT gián tiếp không thuộc phụ lục 2 hoặc không tìm thấy bankcode: tra cứu đặc điểm TK của NH NNo&PTNT (phụ lục 3)
để biết TK ĐVH thuộc CN nào đi theo hướng dẫn như trên
NH NNo&PTNT – trực tiếp
65.27.1 và 65.27.2 Bankcode
chọn bankcode NH hưởng
NH NNo&PTNT – gián tiếp (phụ lục 1)
65.27.1 Bankcode
NH NNo&PTNT Trung tâm thanh toán -01204009
65.27.2 Bankcode
NH hưởng
TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Chọn bankcode NH NNo&PTNT
KBNN tỉnh – trực tiếp
65.27.1 và 65.27.2 Bankcode
chọn bankcode KBNN nhận
KBNN Sở giao dịch - KBNN TP Hải Phòng - KBNN Bà Rịa Vũng Tàu
KBNN tỉnh – gián tiếp/ KBNN huyện, thị xã chuyển tiếp qua KBNN tỉnh
65.27.1 Bankcode
NH Nhà nước tỉnh
65.27.2 Bankcode
KBNN tỉnh
TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Chọn bankcode NH NNo&PTNT
KBNN huyện, thị xã mở TK tại NH NNo&PTNT
Chọn bankcode theo hướng dẫn đi thanh toán qua NH NNo&PTNT
KBNN huyện, thị xã mở TK tại NH ĐT&PT, NH Công Thương
65.27.1 BankcodeĐầu mối thanh toán
65.27.2 Bankcode
NH nơi KBNN mở TK
TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Sản phẩm dịch vụ - thu chi hộ
STT Đối tác Số HĐ gồm
(đơn vị: số)
Số HĐ bắt đầu
bằng
1 Pru. Finance 8 1
2 Prudential Life 8 7 hoặc 0
3 PPF VN Finance 10 19, 20, 21, 22
4 AIA 9
5 Ace Life 15
6 SG VietFinance 2W, HT, ED
Đặc điểm hợp đồng của các đối tác:
TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Sản phẩm dịch vụ - thu chi hộ
• Duyệt Bill (tham khảo 4077/TB-TTNĐ ngày 14/12/2010 v/v khóa
bill trong thời gian 02 giờ)
– Duyệt bill ngay khi hoàn tất thu tiền.
– Giao dịch không duyệt hoàn tất trong thời gian 02 giờ
→ giao dịch tự động khóa.
TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Sản phẩm dịch vụ - thu chi hộ
• Cải tiến luồng giao dịch Bill collection (tham khảo 448/TB-
KHDN ngày 25/01/2013)
– Giao dịch trong ngày: giao dịch sau khi duyệt, được
đẩy vào hàng chờ và xử lý tự động tuần tự vào core
T24 theo thời gian quy định
– Giao dịch vào hàng chờ quá giờ quy định, thực hiện
• Hạch toán treo.
• Ngày làm việc kế tiếp: duyệt lại giao dịch trên.
TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Sản phẩm dịch vụ - thu chi hộ
• Hướng dẫn tiếp nhận thông tin khách hàng chuyển tiền
và xử lý sai sót khi thực hiện dv Bill cho Cty PPF (tham
khảo 3318/CV-TTNĐ&Q ngày 04/11/2011).
– Khi tiếp nhận thông tin khách hàng:
• Đảm bảo đầy đủ số HĐ, tên công ty
• GDV ký ngay trên chứng từ sau khi hoàn tất chuyển tiền
để tránh chuyển 2 lần
• Khách hàng không cung cấp được số HĐ tư vấn khách
hàng liên hệ công ty tài chính để cung cấp đầy đủ để tránh bị
phạt nộp trễ
TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Sản phẩm dịch vụ - thu chi hộ• Hướng dẫn tiếp nhận thông tin khách hàng chuyển tiền
và xử lý sai sót khi thực hiện dv Bill cho Cty PPF (tham
khảo 3318/CV-TTNĐ&Q ngày 04/11/2011).
– Xử lý sai sót
• Sai số HĐ điện điều chỉnh 8200
• Số tiền chuyển thiếu chuyển bổ sung và có thực hiện
nhập bill
• Chuyển 2 lần điện 8200 yêu cầu hoàn trả
TT.TTNĐ | 04/2013
6.3 Sản phẩm dịch vụ - kiều hối
• Khai báo thông tin quốc gia người chuyển trên T24 cho dịch
vụ chi Kiều Hối MoneyGram và Maybank theo thông báo số 1672/TB-TTNĐ&Q v/v nhập thông tin quốc gia người chuyển trên T24
TT.TTNĐ | 04/2013
Q&A
TT.TTNĐ | 04/2013
Tài liệu tham khảo
• 1088: Quy trình Thanh
toán nội địa.
• 3405: Quy định Hạn mức
phê duyệt giao dịch.
TT.TTNĐ | 04/2013
www.sacombank.com.vn
Thông tin giảng viên
Email:
Điện thoại: