Transcript
Page 1: Tủ chống quá áp cho nguồn điện AC CBC - CBB - CBAthyan.vn/webroot/upload/products/CLS/tu da cap/citel cbc-cbb-vn.pdf · Tủ chống quá áp cho nguồn điện AC CBC

Tủ chống quá áp cho nguồn điện AC CBC - CBB - CBA

CBC A46

CBA

CBB

Tủ chống quá áp được dùng để bảo vệ cho nguồn điện 230/400V hoặc 120/208V (1 pha hoặc 3 pha) tránh những quá áp tức thời sinh ra từ sét hoặc điện từ trường. Bộ tủ sử dụng các thiết bị chống quá áp dạng module gắn trên Din rail (DS series): các thiết bị bảo vệ phối hợp một cách hiệu quả (khả năng phóng điện rất cao, thời gian đáp ứng nhanh, bảo vệ đồng hướng và cả khác hướng) và an toàn cao (ngắt mạch bằng nhiệt hoặc điện, hiển thị tình trạng hoạt động & kết nối báo hiệu từ xa) Việc lắp đặt không đòi hỏi thêm bất kỳ thiết bị bên ngoài nào, bản thân thiết bị đã trang bị những cầu chì bảo vệ phù hợp với nhiều tiêu chuẩn. Có 3 dòng sản phẩm: Dòng sản phẩm CBC: Tủ chống quá áp “1 tầng bảo vệ”, với các cầu chì bảo vệ. Sự bổ sung tính năng này làm tối ưu & tăng hiệu quả chống quá áp. Dòng sản phẩm CBB: Tủ chống quá áp “2 tầng bảo vệ” với cuộn cảm phối hợp để giảm điện áp dư đột ngột tại ngõ ra. Tích hợp bộ lọc RFI Dòng sản phẩm CBA: Tủ bảo vệ thiết kế dạng “Quá áp + cách ly” đạt hiệu quả tối đa (Up< 0,5 kV) và cách ly điện galvanic từ hướng ngược dòng (biến thế cách ly cao). Tích hợp bộ lọc RFI

Chủng loại Có nhiều chủng loại đáp ứng nhiều nhu cầu : - Imax/ cực : 70 hoặc 40 kA (Bảo vệ quá áp loại 2) - Iimp/cực : 15 hoặcr 25 kA (Bảo vệ quá áp loại 1) - Mạng điện 1 pha & 3 pha - Điện áp : 230/400V hoặc 120/208V - Báo hiệu ngắt mạch tại chỗ & từ xa - Cầu chì bảo vệ - Bộ lọc RFI (CBB & CBA) Tùy chọn thêm - CB nguồn - Hệ thống công tắc tái khởi động - Bộ đếm sét - Bộ hiển thị nguồn điện AC - Chống sét cho đường điện thoại & dữ liệu Tính an toàn Căn cứ vào các tiêu chuẩn, tủ chống quá áp được trang bị những bộ báo hiệu tình trạng không hoạt động của các thiết bị: - Cầu chì bảo vệ khi có dòng ngắn mạch - Bộ ngắt nhiệt được tích hợp trong module để ngăn ngừa hiệu ứng truyền nhiệt. Tình trạng hoạt động của những thiết bị an toàn này được giám sát bởi 1 thiết bị là công tắc cơ khí phụ trợ: trong trường hợp có 1 hay nhiều báo lỗi thì thiết bị cơ học này sẽ hoạt động và tất cả các thiết bị được kết nối sẽ bị kích hoạt (còi, thiết bị báo bên ngoài, đường truyền modem)

Page 2: Tủ chống quá áp cho nguồn điện AC CBC - CBB - CBAthyan.vn/webroot/upload/products/CLS/tu da cap/citel cbc-cbb-vn.pdf · Tủ chống quá áp cho nguồn điện AC CBC

Tủ chống quá áp cho nguồn điện AC CBC - CBB - CBA

CBC version A47

F

P1

Bộ tủ chống quá áp 1 pha và 3 pha Bảo vệ cấp 1 và cấp 2 Bảo vệ đồng hướng & khác hướng Dạng “chia tách và “phối hợp” Tự ngắt kết nối khi thiết bị bị nóng, có tính năng

điều khiển từ xa Module riêng lẽ cho mỗi pha đơn Module gá lắp (cấp 2) Phù hợp với tiêu chuẩn IEC61643-1 và

EN61643-11 Có thể sản xuất theo yêu cầu đặc biệt

CBB version

F CBA version

P1: Thiết bị bảo vệ quá áp sơ cấp P2: Thiết bị bảo vệ quá áp thứ cấp L: Cuộn cảm phối hợp F:Cầu chì bảo vệ C: Tiếp điểm tín hiệu từ xa RF: Bộ lọc RFI RF

F Transformer F

RF

Page 3: Tủ chống quá áp cho nguồn điện AC CBC - CBB - CBAthyan.vn/webroot/upload/products/CLS/tu da cap/citel cbc-cbb-vn.pdf · Tủ chống quá áp cho nguồn điện AC CBC

Tủ chống quá áp cho nguồn điện AC CBC - CBB - CBA

Các đặc tính kỹ thuật

Dòng sản phẩm CBC CBB CBA

Cấu hình mạch 1 tầng bảo vệ Phối hợp + Bộ lọc Phối hợp + Bộ lọc

Cấp bảo vệ Cấp 1 Cấp 2 Cấp 2 Cấp 1 Cấp 2 Cấp 2 Cấp 2

Điện áp mạng điện 230/400V 230/400V 230/400V 230/400V 230/400V 230/400V 230/400V

Điện áp hoạt động tối đa Uc 400 Vac 400 Vac 400 Vac 400 Vac 400 Vac 400 Vac 400 Vac Quá áp ngắn hạn chịu được UT 400 Vac 400 Vac 400 Vac 400 Vac 400 Vac 400 Vac 400 Vac Mạng điện 1 pha (TT, TN) CBC152-230 CBC72-230 CBC42-230 CBB152-xx-230 CBB72-xx-230 CBB42-xx-230 CBA42-xx-KVA-230

Mạng điện 3 pha (TNC, IT) CBC153-400 CBC73-400 CBC43-400 CBB153-xx-400 CBB73-xx-400 CBB43-xx-400 -

Mạng điện 3 pha + trung tính (TT, TNS) CBC154-230 CBC74-230 CBC44-230 CBB154-xx-230 CBB74-xx-230 CBB44-xx-230 CBA154-xx-KVA-230

Bảo vệ đồng hướng & khác hướng có có có có có có có Bộ lọc RFI không không không có có có có Dòng tối đa trên dây IL - - - 35 hoặc 63 A 35 hoặc 63 A 35 hoặc 63 A 4 - 44 A (1 pha) / 1.5 - 15 A (3 pha)

Công suất tối đa - - - 8 hoặc 15 kVA (1 pha) / 24 hoặc 44 kVA (3 pha) 1 – 3 – 5 – 8 – 10 kVA Dòng hoạt động Ic Dòng rò tại Uc không có không có không có < 1mA < 1mA < 1mA < 1mA Dòng quá áp If không có không có không có không có không có không có không có Dòng phóng điện bình thường In 15 xung 8/20µs 20 kA 30 kA 15 kA 20 kA 30 kA 15 kA 15 kA Dòng phóng điện tối đa Imax Chịu được xung 8/20µs tối đa - 70 kA 40 kA - 70 kA 40 kA 40 kA Dòng sét trực tiếp tối đa Iimp Chịu được xung 10/350µs tối đa 15 kA - - 15 kA - - 15 kA

Cấp độ bảo vệ (tại In) Up 1,5 kA 2 kV 1,5 kV 1 kV 1,3 kV 1,1 kV 0,5 kV

Dòng ngắn mạch cho phép 25000 A 25000 A 25000 A 25000 A 25000 A 25000 A 25000 A

Tính an toàn

Bộ ngắt nhiệt Bên trong mỗi thiết bị bảo vệ quá áp

Bộ ngắt điện Bên trong mỗi tủ

Bộ ngắt mạch khi chạm đất Kiểu « S » hoặc làm trễ (nếu yêu cầu)

Đặc tính cơ học

Kích thước Xem bảng mã hiệu tủ

Trọng lượng Xem bảng mã hiệu tủ

Cấp bảp vệ IP65 IP65 IP45

Chất liệu vỏ tủ ABS UL94-V0 ABS UL94-V0 Kim loại

Nhiệt độ làm việc -40 đến +85 ·C

Lắp đặt Trên tường, bằng ốc vít

Ngõ vào đường dây Cửa trước trong suốt

Đấu nối Siết ốc: 2,5-25 mm2 & 6-35 mm2 (CBC15x) Siết ốc: 2,5-25 mm2 & 6-35 mm2 (CBB15x) Siết ốc: 6-25 mm2

Chỉ thị ngắt mạch Chỉ thị bằng cơ khí trên các thiết bị bảo vệ & các cầu chì

Chỉ thị ngắt mạch từ xa Tiếp điểm phụ trên các thiết bị bảo vệ & các cầu chì

Phù hợp các tiêu chuẩn

IEC 61643-1 Quốc tế

NF EN 61643-11 Pháp

EN 61643-11 Châu Âu

UL1449 USA

Page 4: Tủ chống quá áp cho nguồn điện AC CBC - CBB - CBAthyan.vn/webroot/upload/products/CLS/tu da cap/citel cbc-cbb-vn.pdf · Tủ chống quá áp cho nguồn điện AC CBC

Tủ chống quá áp cho nguồn điện AC CBC - CBB - CBA

(Được dịch bởi Thyan Engineering từ tài liệu gốc của Nhà sản xuất)

CBC series Mạng điện

230 V – 1 pha Mạng điện

120 V – 1 pha Dòng phóng điện /cực Dòng tối đa trên dây

Công suất tối đa

Kích thước (l x h x p) mm

Khối lượng (kg)

CBC152-230 CBC152-120 Iimp = 15kA (10/350µs) - - 215 x 210 x 100 1,7

CBC72-230 CBC72-120 Imax = 70kA - - 1,5

CBC42-230 CBC42-120 Imax = 40kA - - 1,4 Mạng điện

230/400 V – 3 pha Mạng điện

120/208 V – 3 pha

CBC153-400 CBC153-120 Iimp = 15kA (10/350µs) - - 410 x 285 x 140 3,8

CBC73-400 CBC73-120 Imax = 70kA - - 298 x 260 x 140

2,6

CBC43-400 CBC43-120 Imax = 40kA - - 2,4 Mạng điện

230/400 V – 3 pha + trung tính Mạng điện

120/208 V – 3 pha + trung tính

CBC154-230 CBC154-120 Iimp = 15kA (10/350µs) - - 410 x 285 x 140 4,2

CBC74-230 CBC74-120 Imax = 70kA - - 298 x 260 x 140

3

CBC44-230 CBC44-120 Imax = 40kA - - 2,8

CBB series Mạng điện

230 V – 1 pha Mạng điện

120 V – 1 pha Dòng phóng điện /cực Dòng tối đa trên dây

Công suất tối đa

Kích thước (l x h x p) mm

Khối lượng (kg)

CBB152-35-230 CBB152-35-120 Iimp = 15kA (10/350µs) 35 A 8 kVA

410 x 285 x 140

4,1

CBB152-63-230 CBB152-63-120 Iimp = 15kA (10/350µs) 63 A 14,5 kVA 4,4

CBB72-35-230 CBB72-35-120 Imax = 70kA 35 A 8 kVA 4

CBB72-63-230 CBB72-63-120 Imax = 70kA 63 A 14,5 kVA 4,3

CBB42-35-230 CBC42-35-120 Imax = 40kA 35 A 8 kVA 3,7

CBB42-63-230 CBB42-63-120 Imax = 40kA 63 A 14,5 kVA 4 Mạng điện

230/400 V – 3 pha + trung tính Mạng điện

120/208 V – 3 pha + trung tính

CBB154-35-230 CBB154-35-120 Iimp = 15kA (10/350µs) 35 A 24 kVA

410 x 463 x 140

7,5

CBB154-63-230 CBB154-63-120 Iimp = 15kA (10/350µs) 63 A 44 kVA 8,1

CBB74-35-230 CBB74-35-120 Imax = 70kA 35 A 24 kVA 7,5

CBB74-63-230 CBB74-63-120 Imax = 70kA 63 A 44 kVA 7,9

CBB44-35-230 CBB44-35-120 Imax = 40kA 35 A 24 kVA 6,9

CBB44-63-230 CBB44-63-120 Imax = 40kA 63 A 44 kVA 7,5

CBA series Mạng điện

230 V – 1 pha Mạng điện

120 V – 1 pha Dòng phóng điện /cực Dòng tối đa trên dây

Công suất tối đa

Kích thước (l x h x p) mm

Khối lượng (kg)

CBA42-1KVA-230 CBA42-1KVA-120 Imax = 40kA 5 A 1 kVA 600 x 400 x 250

34

CBA42-31KVA-230 CBA42-31KVA-120 Imax = 40kA 13 A 3 kVA 56

CBA42-5KVA-230 CBA42-5KVA-120 Imax = 40kA 22 A 5 kVA

600 x 400 x 400

75

CBA42-8KVA-230 CBA42-8KVA120 Imax = 40kA 35 A 8 kVA 76

CBA42-10KVA-230 CBA42-10KVA-120 Imax = 40kA 44 A 10 kVA 80 Mạng điện

230/400 V – 3 pha + trung tính Mạng điện

120/208 V – 3 pha + trung tính

CBA44-1KVA-230 CBA44-1KVA-120 Imax = 40kA 1,5 A 1 kVA

700 x 500 x 250

35

CBA44-31KVA-230 CBA44-31KVA-120 Imax = 40kA 4,5 A 3 kVA 62

CBA44-5KVA-230 CBA44-5KVA-120 Imax = 40kA 7,5 A 5 kVA 76

CBA44-8KVA-230 CBA44-8KVA120 Imax = 40kA 11,5 A 8 kVA 82

CBA44-10KVA-230 CBA44-10KVA-120 Imax = 40kA 14,5 A 10 kVA 87