Upload
alice136
View
377
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
WELCOME TO OUR PRESENTATION
HỘI NHẬP TOÀN CẦU
1995
2000
2007
2015
VIỆT NAM
16 FTA
11 đã ký
4 đang đàm phán
1 đang xem xét
VIET NAM & EAEU
GIỚI THIỆU LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO VIETNAM - EAEU
ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI
GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT
NỘI DUNG CHÍNH
5
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
6
THÀNH VIÊN
DIỆN TÍCH 28.203 km²
DÂN SỐ > 3 tri u dânệ
GDP $25.22 t (PPP) -- ỉ Agriculture: 23.3% -- Industry: 30.1% -- Services: 46.7%
XUẤT KHẨU$1.496 t ỉ -- Gang, đ ng ch a gia công, kim lo i màu, kim c ng, khoáng s n, th c ph m, năng l ngồ ư ạ ươ ả ự ẩ ượ
Russia 22.6% Bulgaria 10.3% Bỉ 8.9% Iran 6.5% US 6% Canada 5.9%
NHẬP KHẨU $3.117 t -- ỉ Khí thiên nhiên, d u khí, các s n ph m thu c lá, th c ph m, kim c ngầ ả ẩ ố ự ẩ ươ
Russia 24.8% China 8.6% Germany 6.3% Ukraine 5.1% Turkey 4.7% Iran 4.4%
ARMENIA
8
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
Theo cia.gov - 2015
DIỆN TÍCH 202,900 km2
DÂN SỐ 9.5 tri u dânệ
GDP $168.2 t (PPP) -- ỉ Agriculture: 9.3% -- Industry: 41.3% -- Services: 49.4%
XUẤT KHẨU $28.63 t -- ỉ Máy móc thi t b , s n ph m khoáng s n, hóa ch t, kim lo i, hàng d t may, th c ph mế ị ả ẩ ả ấ ạ ệ ự ẩ
Russia 42.2%, Ukraine 11.3%, UK 8.2%, Netherlands 4.8%, Germany 4.6%
NHẬP KHẨU $29.72 t -- ỉ Các s n ph m khoáng s n, máy móc thi t b , hóa ch t, th c ph m, kim loả ẩ ả ế ị ấ ự ẩ ạ
Russia 59.3% Germany 5.9% China 5.1% Ukraine 5.0%
9
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
BELARUS
Theo cia.gov - 2015
DIỆN TÍCH 2,699,700 km2
DÂN SỐ > 18 tri u dânệ
GDP $430.5 t (PPP) -- ỷ Agriculture: 4.8% -- Industry: 35.3% -- Services: 59.9%
XUẤT KHẨU $45.3 t ỷ -- d u và s n ph m d u , khí đ t, kim lo i màu, hóa ch t , máy móc , h t , len , th t , ầ ả ẩ ầ ố ạ ấ ạ ịthanChina 15.9%, Russia 12.1%, Germany 9.5%, France 8.5%, Italy 5.3%, Greece 5.3%, Romania 5%
NHẬP KHẨU $31.64 tỷ -- Máy móc, thi t b , s n ph m kim lo i, th c ph mế ị ả ẩ ạ ự ẩ
Russia 32.2%, China 29%, Germany 5%
10
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
KAZAKHSTAN
Theo cia.gov - 2015
DIỆN TÍCH 191.801 km2
DÂN SỐ 5.6 tri u dânệ
GDP $19.81 t (PPP) ỷ -- Agriculture: 48% -- Industry: 12.5% -- Services: 39.5%
XUẤT KHẨU$1.933 t -- ỷ Vàng, bông, len, hàng may m c, th t, thu c lá; th y ngân, uranium, đi n; máy móc; giàyặ ị ố ủ ệ
Uzbekistan 29.3%, Kazakhstan 28.5%, UAE 6.6%, Russia 5.9%, Afghanistan 5.8%, Turkey 5.3%
NHẬP KHẨU$4.268 t --ỷ D u và khí, máy móc, thi t b , hóa ch t, th c ph mầ ế ị ấ ự ẩ
China 54.4%, Russia 18.1%, Kazakhstan 7.8%, Turkey 4.4%
11
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
KYRGYZSTAN
Theo cia.gov - 2015
DIỆN TÍCH 17,098,242 km2
DÂN SỐ 142 tri u dânệ
GDP $3.471 nghìn t (PPP)ỷ -- Agriculture: 4.4% -- Industry: 35.8% -- Services: 59.7%
XUẤT KHẨU
$337.8 t -- ỷ D u m và s n ph m d u m , khí đ t, kim lo i, g và s n ph m g , hóa ch t, và m t ầ ỏ ả ẩ ầ ỏ ố ạ ỗ ả ẩ ỗ ấ ộlo t các nhà s n xu t dân s và quânạ ả ấ ự
Netherlands 14%, China 7.5%, Italy 7.4%, Germany 7.3%, Turkey 5%
NHẬP KHẨU$197.3 t -- ỷ Máy móc, xe c , các s n ph m d c ph m, nh a, bán thành ph m kim lo i, th t, trái ộ ả ẩ ượ ẩ ự ẩ ạ ịcây và các lo i h t, d ng c quang h c và y t , s t, thépạ ạ ụ ụ ọ ế ắ
China 17.6%, Germany 11.5%, US 6.6%, Italy 4.4%, Belarus 4.2%, Ukraine 4%
12
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
RUSSIA
Theo cia.gov - 2015
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
13
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
1994
Tháng 3 – 1994: T ng th ng Kazakhstan đ a ra ổ ố ư đ xu t thành l p ề ấ ậ “KHU V C TH NG M I T Ự ƯƠ Ạ ỰDO”
trong m t bài phát bi u t i Tr ng Đ i H c Qu c Gia Moscow ộ ể ạ ườ ạ ọ ố
Tháng 6 – 1994: M t b n k ho ch đ c g i đ n Chính Ph liên quan đ n ộ ả ế ạ ượ ử ế ủ ế “THE EURASIAN UNION”
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
14
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
1994
1995 Tháng 1 – 1995: Nga, Belarus, Kazakhstan, ký hi p đ nh “ệ ị LIÊN MINH THU QUANẾ ”
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
15
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
1994
19951996 Tháng 3 – 1996: Kyrgyzstan gia nh p “ậ LIÊN MINH THU QUANẾ ”
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
16
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
1994
19951996
2000
Tháng 10 – 2000:
5 n c thàng viên ký vào văn b n kh i đ u cho vi cướ ả ở ầ ệ
thành l p ậ “LIÊN MINH KINH T Á ÂU”Ế
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
17
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
1994
19951996
2000
2005 Tái thành l p “ậ LIÊN MINH THU QUANẾ ”
t i h i ngh th ng đ nh Kazan - Ngaạ ộ ị ượ ỉ ở
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
18
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
1994
19951996
2000
2005
2014
29/05/2014: “LIÊN MINH KINH T Á ÂU” Ế đ c thành l p ượ ậ
v i 3 thành viên: Belarus, Kazakhstan và Ngaớ
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
19
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
1994
19951996
2000
2005
2014 2015
01/01/2015:
LIÊN MINH KINH T Á ÂU Ế CÓ HI U L CỆ ỰV i 3 thành viên c a LIÊN MINH THU QUAN ớ ủ Ế
NGA + BELARUS + KAZAKHSTAN
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
20
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
1994
19951996
2000
2005
2014 201502/01/2015: Armenia gia nh pậ
14/05/2015: Kyrgyzstan gia nh pậ
Ký k t ế FTA đ u tiên ầ v i ớ VI T NAMỆ
21
N I B TỔ Ậ
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
Theo eurasiancommission.org
22
N I B TỔ Ậ
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
Theo eurasiancommission.org
23
N I B TỔ Ậ
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
Theo eurasiancommission.org
24
N I B TỔ Ậ
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
Theo eurasiancommission.org
25
N I B TỔ Ậ
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
Theo eurasiancommission.org
26
N I B TỔ Ậ
LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU - EAEU
Theo eurasiancommission.org
QUAN HỆ KINH TẾ VIÊT NAM & EAEU
27
Vi t Nam và các qu c gia thành viên EAEU có m i quan h ệ ố ố ệ
truy n th ng h u ngh t th i Liên Xô cũ. ề ố ữ ị ừ ờ
Trong giai đo n ạ 2009-2014,
Th ng m i hai chi u ươ ạ ề tăng tr ng bình quân 5-6% ưở
Kim ng ch song ph ng đ t ạ ươ ạ 4,2 t USD vào năm 2014ỉ .
QUAN HỆ KINH TẾ VIÊT NAM & NGA
28
Liên bang Nga đầu tư vào Việt Nam 114 dự án đầu tư còn hiệu lựctổng vốn đầu tư đăng ký 1,961 tỷ USD.
Việt Nam có 18 dự án đầu tư sang Nga với tổng vốn đầu tư cấp mới Tăng vốn là 2,4 tỷ USD
QUAN HỆ KINH TẾ VIÊT NAM & NGA
29
QUAN HỆ KINH TẾ VIÊT NAM & NGA
29
Năm 2014, xu t ấ kh u sang ẩ Nga đ t 1,9 ạ tỷ USD
M t hàng công ặ nghi p ệ nh ẹ và tiêu dùng, chi m ế g n ầ 80% kim ng ch ạ xu tấ kh uẩ
Đi n tho i các ệ ạ lo i ạ & linh ki n: 674,1 tri u ệ ệ USD, 41,3% t ng ổ kim ng ch ạ xu t ấ kh u ẩ sang Nga
Máy vi tính, s n ả ph m ẩ đi n ệ t ử & linh ki n: 124,3ệ tri uệ USD, chi mế 10%
Th y ủ s n: 104,5 tri u ả ệ USD, chi mế 5,4%
D t ệ may: 136,8 tri u ệ USD, chi mế 7%
Gi y ầ dép các lo i; ạ rau qu ; cà ả phê, h t ạ đi u ề và h tạ tiêu...
QUAN HỆ KINH TẾ VIÊT NAM & NGA
29
Nh p kh u t ậ ẩ ừ Nga năm 2014 đ t ạ 853 tri uệ USD
Trên 85% kim ng ch nh p ạ ậ kh u t ẩ ừ Nga: xăng d u, phân bón, s t ầ ắ thép & s n ả ph m, ẩ máy móc thi t ế b ị d ng c ụ ụ & ph tùng, hàng ụ th y ủ s n, ả than đá, cao su, các s n ả ph m t d u m , phôi ẩ ừ ầ ỏthép, s t thép thành ắ ph m ẩ và phân bón.
Xăng d u ầ các lo i chi m ạ ế 36,8%, đ t ạ 302 tri uệ USD
Phân bón các lo i ạ 16,9%, đ t ạ 138 tri uệ USD
Máy móc, thi t ế b , ị ph ụ tùng khác đ t ạ 64 tri uệ USD
QUAN HỆ KINH TẾ VIÊT NAM & BELARUS
30
Belarus chỉ chiếm 0.1% trong tổng kim ngạch XNK của
Thị trường XK thứ 124 của VN
Thị trường thứ 59 cung cấp hàng hóa cho VN trên phạm vi toàn cầu.
9 tháng đầu năm 2015, Kim ngạch thương mại hai chiều đạt 107 triệu USD,
Belarus xuất 82 triệu -- VN xuất 25 triệu (cả năm 2014 là hơn 160 triệu).
QUAN HỆ KINH TẾ VIÊT NAM & BELARUS
30
Năm 2014, Vi t Nam ệ nh p kh u t Belarus ậ ẩ ừ 138 tri uệ USD phân bón: đ t ạ 72 tri uệ USD
còn l i là ạ máy móc thi t b d ng c & ph ế ị ụ ụ ụ tùng, s nả ph mẩ t s t thép, ô ừ ắ tô t i, linh ki n & ả ệph tùng ôụ tô.
Vi t Nam ệ xu t ấ kh u ẩ sang Belarus 14 tri uệ USD th y ủ s n:ả 26%
cao su: 20%
đi n tho i & linh ki n:ệ ạ ệ 16%
g o:ạ 14%
s n ph m s n:ả ẩ ắ 10%
QUAN HỆ KINH TẾ VN & KAZAKHSTAN
31
Kazakhstan là đối tác thương mại đứng thứ 88 của Việt Nam.
Việt Nam xuất siêu sang Kazakhstan. Hơn 80% thủy sản Việt xuất sang Kazakhstan là cá
tra
- Việt Nam XK: điện thoại các loại & linh kiện và hàng thủy sản - Việt Nam NK:sắt thép các loại, kim loại thường, bông
QUAN HỆ KINH TẾ VN & KAZAKHSTAN
31
Năm 2014 Vi t Nam ệ
XK 154 tri u ệ USD, NK 5,2 tri u USD tệ ừ Kazakhstan
Ngoài th c ự ph m, VNcòn cung c p cho Kazakhstan hoa qu ẩ ấ ả và các lo i ạ h t, ạ ch ph m ngũ ế ẩc c (chi m kho ng ố ế ả h n ơ 20- 25% giá tr nh p kh u)ị ậ ẩ
Giày dép, ph ki n (15%), thi t b n i h i ụ ệ ế ị ồ ơ và ph ng ươ ti n ệ c ơ khí, ph tùngụ (15%)
Kim lo i màu chi m h n 90% ạ ế ơ t ng ổ giá tr ị xu tấ kh uẩ c a Kazakhstanủ sang Vi t ệ Nam.
QUAN HỆ KINH TẾ VN & ARMENIA
32
Trong 9 tháng đ u năm 2014, th ng m i hai chi u đ t 8,8 tri u ầ ươ ạ ề ạ ệUSD, trong đó xu t kh u đ t 8,79 tri u USD và nh p kh u đ t 33 ấ ẩ ạ ệ ậ ẩ ạnghìn USD
Thi t l p quan h ngo i giao (ngày ế ậ ệ ạ14/7/1992)duy trì và c ng c quan h chính tr t t ủ ố ệ ị ốđ p. ẹ
Quan h kinh t - th ng m i và đ u t ệ ế ươ ạ ầ ưgi a ữ 2 n c ướ ch a t ng x ng v i ti m ư ươ ứ ớ ềnăng và nhu c u c a m i n c.ầ ủ ỗ ướ
QUAN HỆ KINH TẾ VN & KYRGYZSTAN
33
Kim ngạch trao đổi thương mại hai chiều
2011 đạt 1,4 triệu USD
2012 đạt 2,28 triệu USD
2013 đạt 3,03 triệu (xuất khẩu là 2,49 triệu và nhập khẩu là 54.000 USD)
2014 đạt hơn 4 triệu USD (xuất khẩu đạt 2,815 triệu USD, nhập khẩu đạt 1,365 triệu USD
trong Quý I/2015 đạt 0,7 triệu USD, chủ yếu là xuất khẩu.
Quan hệ hợp tác kinh tế giữa hai nước ở mức rất thấp
HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
34
28/3/2013
Liên minh Kinh t Á-Âu thành l pế ậ
k t n p thêm C ng hòa Armenia ế ạ ộvà C ng hòa Kyrgyzstanộ
8 vòng đàm phán chính thức và nhiều vòng không chính thứcVòng đám phán cu iốKh i đ ng đàm phánở ộ
8-14/12/2014 15/12/2014
29/5/2014
K t thúc ếđàm phán
KÝ K T CHÍNH TH CẾ Ứ
29/5/2015
t i Hà N iạ ộ
35
HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
36
Trải thảm đỏ cho xuất khẩu
Kim ngạch xuất nhập khẩu hai bên sẽ đạt 10 – 12 tỷ USD – 2020
Gấp 3 lần so với năm 2014 (đạt khoảng 4 tỷ USD)
Ước tính của Việt Nam, kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh này sẽ tăng khoảng 18 – 20% hàng năm
HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
NHÓM VỀ HÀNG HÓA
CÁC PHỤ LỤC
NHÓM KHÁC
Th ng m i hàng hóaươ ạ , Quy t c xu t xắ ấ ứ, Phòng v th ng m i, ệ ươ ạ VS-ANTP và ki m d ch đ ng th c v t (SPS), Hàng rào kỹ thu t trong (TBT), ể ị ộ ự ậ ậH i quan… ả
Th ng m i d ch v , ươ ạ ị ụ Đ u tầ ư, S h u trí tu , Th ng m i đi n t , C nh ở ữ ệ ươ ạ ệ ử ạtranh, Pháp lý và th ch ể ế
15 CHƯƠNG
37
v m c a th tr ng Hàng hóa, D ch v , Đ u t , Quy t c xu t x ...ề ở ử ị ườ ị ụ ầ ư ắ ấ ứ
HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
38
CAMKẾT
Cam kết của EAEU
Cam kết của VIỆT NAM
HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
39
THUẾ QUANÁp dụng cho VIET NAM
Theo VCCI - 2015
Cam kết của EAEU về THUẾ QUAN
HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
40
Sản Phẩm Tỷ lệ dòng thuế cắt giảm
Tỷ lệ dòng thuế xóa bỏ theo lộ trình
Tỷ lệ dòng thuế xóa bỏ ngay
Chú ý
DỆT MAY 82% 42%Lộ trình 10 năm
36% Có áp dụng cơ chế phòng vệ ngưỡng
GIÀY DÉP 77% 73%Lộ trình 5 năm
Có áp dụng cơ chế phòng vệ ngưỡng
TÚI XÁCH 100% 100%
THỦY SẢN 100% 95% Lộ trình 10 năm
Phần lớn
ĐỒ GỖ 76% 65% Lộ trình 10 năm
71% Có áp dụng cơ chế phòng vệ ngưỡng
NHỰA 100% 97%
Theo VCCI - 2015
CAM KẾT CẮT GIẢM THUẾ QUAN CHO MỘT SỐ SP CHỦ LỰC CỦA VN
Cam kết của EAEU về THUẾ QUAN
HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
41
HS CODE MÔ TẢ HÀNG HÓA SỐ LƯỢNG HẠN NGẠCH MỨC THUẾ SUẤT HẠN NGẠCH
MỨC THUẾ SUẤT NGOÀI HẠN NGẠCH
1006 30 670 0 Gạo đồ hạt dàiVới tỷ lệ độ
dài/rộng bằng hoặc lớn hơn 3
(Parboiled rice)
10.000 tấn 0% Theo quy định hiện hành
1006 30 980 0 Gạo hạt dài loại khác với tỷ lệ độ dài/rộng bằng hoặc
lớn hơn 3
10.000 tấn 0% Theo quy định hiện hành
Cam kết của EAEU về THUẾ QUAN
Theo VCCI - 2015
HẠN NGẠCH THUẾ QUAN CHO SP GẠO CỦA VN
HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
42
Cam kết của VIỆT NAM về THUẾ QUAN
THUẾ QUANÁp dụng cho EAEU
Theo VCCI - 2015
43
CAM KẾT CẮT GIẢM THUẾ QUAN CHO MỘT SỐ SP CHỦ LỰC CỦA EAEU
Cam kết của VIỆT NAM về THUẾ QUAN
STT SẢN PHẨM CAM KẾT
1 XĂNG DẦU 2017 - Xóa bỏ thuế
2 SẮT THÉP Xóa bỏ ngay hoặc theo lộ trình 5 – 10 năm
3 PHÂN BÓN Xóa bỏ ngay hoặc theo lộ trình 10 năm (trừ Phân SA)
4 RƯỢU BIA Xóa bỏ thuế NK trong vòng 10 năm
5 MÁY MÓC THIẾT BỊ Xóa bỏ ngay hoặc theo lộ trình 3 – 10 năm
6 PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI + PHỤ TÙNG
Lộ trình 5 – 10 năm
7 NÔNG SẢN Xóa bỏ ngay hoặc theo lộ trình 3 – 5 năm
8 THỦY SẢN Xóa bỏ ngay hoặc theo lộ trình 5 – 10 năm
Theo VCCI - 2015
HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
44
Cam kết của VIỆT NAM về THUẾ QUAN
Theo VCCI - 2015
HẠN NGẠCH THUẾ QUAN CHO MỘT SỐ SP CỦA EAEU
MẶT HÀNG TRỨNG GIA CẦM THUỐC LÁ CHƯA CHẾ BIẾN
Lượng hạn ngạch ban đầu 8.000 tá 500 tấn
Tăng trưởng hạn ngạch 5% / năm Không tăng
Thuế suất trong hạn ngạch Cắt giảm đều về 0% năm 2018 0% - 2020
Thuế suất ngoài hạn ngạch Theo quy định hiện hành Theo quy định hiện hành
HIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
45
Cam kết XUẤT SỨHIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
Hàm lượng giá trị gia tăng – VAC ≥ 40%
Một số khác có yêu cầu VAC ≥ 50-60% Hoặc có sự chuyển đổi mã HS ở cấp độ 2, 4, 6 số là được hưởng ưu đãi thuế quan.
Hiệp định có quy định về Tỷ lệ không đáng kể (De Minimis) cho phép hàng hóa không đáp ứng được yêu cầu về chuyển đổi mã HS vẫn được hưởng ưu đãi thuế quan nếu có hàm lượng nguyên liệu không có xuất xứ không vượt quá 10% giá FOB.
46
Cam kết XUẤT SỨHIỆP ĐỊNH FTA VIỆT NAM & EAEU
C/O FORM EAV
ĐIỀU KIỆN HƯỞNG ƯU ĐÃI
47
Đảm bảo yêu cầu về XUẤT SỨ HÀNG HÓA - CO
Phải VẬN CHUYỂN TRỰC TIẾP giữa các nước thành viên
1
2
Nếu qua nước thứ 3 thì KHÔNG ĐƯỢC giao dịch THƯƠNG MAI
Phải MUA BÁN TRỰC TIẾP giữa các nước thành viên 3
Cho phép qua nước thứ 3 NHƯNG phải đảm bảo QUY TẮC XUẤT SỨ và KHÔNG THUỘC 30 Quốc Đảo được nêu trong Hiệp Định
48
THÁCH THỨC
THỊ TRƯỜNG
FTA đầu tiên
CƠ CẤU SP
Khu vực THỊ TRƯỜNG lớn -- NGA --Tiềm năng XK TĂNG Thuế giảm
VN là nước đầu tiên ký FTA với EAEU Hàng hóa VN có LỢI THẾ HƠN
Sản phẩm của VN và EAEU tương đối BỔ SUNG NHAUÍt cạnh tranh trực tiếp
49
THÁCH THỨC
SẢN PHẨM M c dù nhi u dòng SP h ng u đ iặ ề ưở ư ạ
CANH TRANH
CHUẨN BỊCông tác chu n b CH A T Tẩ ị Ư Ố
CÚ S C Ố khi m c a tở ử ồ ạ
NH NGƯ cũng nhi u s n ph m ề ả ẩ KHÔNG S N XU T Ả Ấ đ cượ
Nhi u Hi p Đ nh FTA có hi u l c cùng lúcề ệ ị ệ ự
Năng l c c nh tranh c a DN Vi t Nam ự ạ ủ ệ còn y uếC v ả ề năng l c S N XU T ự Ả Ấ l n ẫ CH T L NGẤ ƯỢ
NHỮNG RÀO CẢN TRÁ HÌNH
Yêu cầu về TBT, SPS không ổn định, thiếu minh bạch
50
Thủ tục XNK CHƯA NHẤT QUÁN trong nội khối
Rào cản về NGÔN NGỮ - vì tiếng NGA được sử dụng chủ yếu hơn tiếng Anh
THIẾU THÔNG TIN về đối tác trong khu vực EAEU
GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT
51
- C p nh t thông tin t Hi p đ nh cũng nh quy đ nh t phía đ i tácậ ậ ừ ệ ị ư ị ừ ố
- Hi u sâu v ể ề m t kỹ thu t c a ặ ậ ủ Hi p đ nh ệ ị nh nguyên t c xu t x , hàng rào kĩ thu t, ư ắ ấ ứ ậh i quan, ki m tra ch t l ng.ả ể ấ ượ
- T hoàn thi nự ệ , nâng cao ch t l ng s n ph m, đa d ng m u mã, chú tr ng đi u ki n ấ ượ ả ẩ ạ ẫ ọ ề ệth ng m i, xây d ng, b o v th ng hi u s n ph m, uy tín đ n v , ươ ạ ự ả ệ ươ ệ ả ẩ ơ ị
- Đoàn k t c ng đ ng doanh nghi p Vi t Nam ế ộ ồ ệ ệ đ nh c t i liên minh các n c ị ư ạ ướthành viên, xây d ng h th ng phân ph i, xúc ti n th ng m i,.. ự ệ ố ố ế ươ ạ
DOANH NGHIỆP
GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT
52
- C n ph i có ầ ả hành lang pháp lý rõ ràng và minh b ch.ạ
- Ngân hàng th ng m i Vi t Nam c n m r ng th a thu n v i đ ng nghi p EAEU v tín ươ ạ ệ ầ ở ộ ỏ ậ ớ ồ ệ ềd ng, góp ph n ụ ầ gi i t a khúc m c trong thanh toánả ỏ ắ .
- Hoàn thi n h th ng ệ ệ ố kho v n, giao nh n, v n t i tr c h t gi a Vi t Nam v i EAEU. ậ ậ ậ ả ướ ế ữ ệ ớĐ gi m b t chi phí ể ả ớ logictics nh m kh c ph c thách th c v kho ng cách đ a lý.ằ ắ ụ ứ ề ả ị
- Vai trò đi u ph i c a các c p qu n lý lúc này càng tr nên c p thi t, ề ố ủ ấ ả ở ấ ế c u n i ầ ố gi a ữdoanh nhân Vi t Nam và doanh nhân 5 n c kh i EAEUệ ướ ố
CHÍNH PHỦ