Upload
nguyen-nga
View
98
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
LOGO
Mục tiêu
1 Trình bày được định nghĩa, phân loại thuốc kháng sinh và nguyên tắc sử dụng .
2 Trình bày được TD, TDKMM và cách sử dụng một số thuốc ks thường dùng
ĐỊNH NGHĨA
Kháng sinh là những chất có nguồn gốc
Với liều thấp có tác dụng kìm hãm hoặc tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh.
vi sinh vật
bán tổng
hợp
tổng hợp hoá
học.
ĐẠI CƯƠNG
Sự ra đời của kháng sinh:
* Giữa TK 17, một thầy thuốc hoàng gia Anh đã chữa bệnh bằng cách dùng rêu áp lên vết thương
* Cuối TK 19 tại Anh, các mẫu bánh mì mốc được dùng để chữa vết thương
* 1928, Alexnder Flemming (phát hiện nấm tiết ra chất có tác dụng diệt khuẩn
-Nấm Penicillium notatum
-Chất có tác dụng diệt khuẩn : penicillin
1938, Ernst Boris Chain và Howard Walter Florey (ĐH Oxford) nghiên cứu t/d điều trị của penicillin
25/5/1940 Thử nghiệm thành công trên chuột
1943 Dự án sản xuất penicillin được chính phủ Mỹ đặc biệt chú ý
Alexander Fleming Là một bác sĩ, nhà sinh học , nhà dược lý học người Scotland.
Là người mở ra kỉ nguyên sử dụng K/S (1929)
Sinh: 06 tháng tám, 1881
Mât: 11 tháng ba, 1955
PHÂN LOẠI
Kháng sinh diệt khuẩn: Betalactam,AG, Quinolon1
Kháng sinh kìm khuẩn: Ciclin, Lincosamid, Macrolid2
Dựa vào tính nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh
4
3
2
1 • ức chế tổng hợp vách của tế bào vi khuẩn: Peni, Cepha
• chế tổng hợp protein của vi khuẩn: AG, Cloram, Tetra,
Macrolid, Lincosamid
• ức chế tổng hợp acid nhân của vi khuẩn: Quinolon,
Rifampicin
• thay đổi tính thấm của màng tế bào vi khuẩn:
Amphotericin, Polymycin
PHÂN LOẠI
Dựa vào cơ chế tác dụng của Kháng sinh
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh
Kháng sinh dùng không đúng sẽ gây ???
+lãng phí, +độc cho người dùng,
tạo chủng VK kháng thuốc
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh
Chỉ dùng kháng sinh khi bị nhiễm khuẩn
Lựa chọn kháng sinh hợp lý
Sử dụng kháng sinh đúng liều, đúng cách và đủ thời gian:
Phối hợp kháng sinh hợp lý
Dùng kháng sinh dự phòng hợp lý:
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh
:
Cách xác định: ►Chẩn đoán lâm sàng.
+Lây thân nhiệt: +Thăm khám:+Phỏng vân BN:
►Xét nghiệm cận lâm sàng : XN công thức máu, chụp XQ; …
►Tìm vi khuẩn gây bệnh: KHÁNG SINH ĐỒ
Chỉ dùng kháng sinh khi bị nhiễm khuẩn
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh
Cần dựa vào
Loại Vi khuẩn gây
bệnhVị trí nhiễm khuẩn
DĐH, Phổ tác dụng của thuốc
chọn kháng sinh hợp lý
Sinh lý BN
Suy gan, ứ mật không dùng Ks nhóm Macrolid
Suy Thận không nên dùng kháng sinh nhóm AG
Chọn Lincomycin cho nhiễm khuẩn xương khớp
Chọn Spiramycin cho NK răng miệngViêm màng não chọn KS qua được TKTW
Kết quả kháng sinh đồ
Theo kinh nghiệm điều trị
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh
Cần dựa vào
Tuổi
Giới tính
Sinh lý BN
chọn kháng sinh hợp lý
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh
:
Để chọn được liều phù hợp cần dựa vào
+Mức độ nhiễm khuẩn,
+Đặc điểm sinh lý của người bệnh ( BN suy gan, suy
thận phải giảm liều)
Sử dụng kháng sinh đúng liều, đúng cách
và đủ thời gian
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh
Dùng ks phải dùng ngay liều điều trị mà không tăng dần liều ( Tăng độc tính của thuốc )
Sử dụng kháng sinh đúng liều, đúng cách
và đủ thời gian
dùng liên tục không ngắt quãng và không giảm liều trước khi dừng thuốc
T.gian đ.trị ks thông thường từ 7 - 10 ngày.(với NK thông thường). Các NK nặng hoặc NK ở những nơi KS khó xâm nhập (màng não, tủy xương…) thì kéo dài hơn,
để hạn chế vi khuẩn kháng thuốc.
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh
Mục đíchMở rộng phổ
TD thuốcGiảm khả
năng kháng thuốc
Tăng tác dụng lên các chủng
đề kháng mạnhNhiễm khuẩn nặng đề
kháng với nhiều KS
Bệnh lao
Phối hợp kháng sinh hợp lý
VD: Erythromycin với Theophylin làm tăng độc tính Theophylin
Không khuyến khích phối hợp KS Trong điều trị nhiễm khuẩn thông thường vì:
Có thể gặp những tương tác bất lợi do không nắm vững đặc điểm của thuốc
Có thể gặp sai lầm khi lựa chọn 2 ks không có cùng các đặc tính dược động học phù hợp, làm cho cặp phối hợp
trở nên vô nghĩa.
VD: Phối hợp Cefotacim với Erythromycin Phối hợp Cefotaxin với Furocemid
Tỷ lệ phối hợp khó xác định chính xác ( tùy tiện)
NGUYÊN TẮC SD KHÁNG
SINH
LOGO
4.5. Dùng kháng sinh dự phòng hợp lý:
Việc dùng kháng sinh dự phòng dễ tạo ra các chủng vi khuẩn
kháng thuốc nên chỉ dùng kháng sinh dự phòng trong một số
trường hợp:
- Dự phòng trong ngoại khoa
- Dự phòng thấp tim do liên cầu.
NGUYÊN TẮC SD KHÁNG SINH
-
Sử dụng kháng sinh dự phòng
Thời điểm đưa thuốc phải đúng:
dù đưa bằng đường nào cũng “nhất thiết phải đưa ks trước lúc rạch dao nhưng không tiêm sớm hơn 2 giờ so với thời
điểm mổ”.Chọn kháng sinh phải đúng: Phổ rộng, T1/2 dài, Thấm tốt Vị
trí mổĐộ dài của đợt điều trị phải đúng
Không kéo dài quá 24 giờ sau mổtrong đa số trường hợp, chỉ cần 1 đến 2 liều là đủ.
Một số những tương tác bất lợi khi phối hợp cần tránh:
Kháng sinh (A) Thuốc phối hợp (B) Hậu quả
Aminosid Amphotericin B
Cephaloridin
Cyclosporin
Vancomycin
Thuốc chống đông máu
Ether và thuốc mềm cơ cura
Các NSAID
Furosemid, Etacrinic acid
Các Aminosid khác
Tăng độc tính trên thận
Tăng độc tính trên thận
Tăng độc tính trên thận
Tăng độc tính trên thận
Tăng thời gian Prothrombin
Ngạt hoặc liệt hô hâp
Tăng độc tính trên thận
Tăng độc tính trên tai
Tăng độc tính trên tai và trên thận
Một số những tương tác bất lợi khi phối hợp cần tránh:
Kháng sinh (A) Thuốc phối hợp (B) Hậu quả
Cephaloridin Furosemid Tăng độc tính trên thận
Các penicilin Các chât chẹn β Tăng nguy cơ choáng phản vệ
Macrolid
(trừ Spiramycin)
Erythromycin
Lactobionat (I.V)
Ergotamin và dẫn chât
Astemisol, Terfenadin
Thuốc tránh thai
Theophylin
Thuốc chống đông máu AVK
Thuốc chống động kinh
Thuốc chống loạn nhịp
Hoại tử chi
Loạn nhịp thât, xoắn đỉnh
Viêm gan, ứ mật
Co giật, ngạt (quá liều B)
Chảy máu (quá liều B)
Co giật (quá liều B)
Loạn nhịp tử vong
Một số những tương tác bất lợi khi phối hợp cần tránh:Kháng sinh (A) Thuốc phối hợp (B) Hậu quả
CloramphenicolMuối sắt, vitamin B12
Paracetamol
Sulfonamid
Giảm tác dụng tạo máu của B12
Thận trọng với trẻ em
Tăng độc tính trên hệ tạo máu
Lincosamid Thuốc mềm cơ cura
Theophylin
Dễ ngạt hoặc liệt hô hâp
Ngạt, co giật (quá liều B)
Tetracyclin
Doxycyclin
Retinoid (tác dụng toàn thân)
Digoxin
Nguy cơ tăng áp lực sọ não
Tăng nồng độ Digoxin
Rifampicin Các chât chẹn beta
Thuốc tránh thai dạng uống
Warfarin
A làm giảm tác dụng của B
A làm giảm tác dụng của B
A làm giảm tác dụng của B
Kháng sinh
nói chung
Kim loại đa hoá trị (Al, Mg…)
Glucocorticoid
B làm giảm hâp thu A
Bội nhiễm nâm khi dùng kéo dài
Nguồn gốc tự nhiên
Nguồn gốc tổng hợp hoá học
Thế hệ 1
Thế hệ 2
Thế hệ 3
Thế hệ 4
Penicilin G
PenicilinV
Penicilin N1 Penicilin N2 Penicilin N3
2.1.1. Nhóm Bêta - lactam:Kh¸i qu¸t chung vÒ nhãm Bªta- lactam
2.Nhóm bêta - lactam: (β-lactam)
Các Penicilin Các CephalosporinPenicillin phổ hẹp:Nguồn gốc TN :Peniciclin GNguồn gốc TH: Penicilin V,Methicillin, Oxacillin, cloxacillin, Nafxilin
Penicillin phổ trung bìnhAmpicilin,Amoxicilin, Augmentin
Penicillin phổ rộngCarbenicilin, Tiacarcilin, Mezlocilin,
Piperacilin
-Thế hệ 1 : Cephalexin,Cefadroxil, cefazolin
-Thế hệ 2 : Cefuroxim, cefaclor, cefoxitin,cefprozil, cefotetan, ceforanid
-Thế hệ 3: Cefotaxim, cefpodoxim, ceftriaxon, ceftazidim, cefoperazol, ceftizoxim, cefditoren, ceftibuten, cefdinir-Thế hệ 4: Cefepim
NHÓM BETA- LACTAM
Cơ chế td NHÓM BETALACTAM
Peptid Peptidoglycan
Tranpeptidase
Vách VK
BETALACTAM
Ức chế
* Tính chất chung của các penicilin
Tính không bền
Các penicilin đều có vòng β – lactam không bền vững, dễ bị
phân huỷ khi gặp ẩm và gặp môi trường kiềm.
( thủy phân nhanh ở 5≤ pH ≤ 8)
Nhóm β-lactam
TDKMMGây dị ứng, có thể gây sốc phản vệ
Nhóm β-lactam
Thử phản ứng trước khi tiêm
Nên ưu tiên đường uống, tiêm bắp
Chống chỉ định
Suy thận (với các Cephalosporin).
Phổ TD
+ Các cầu khuẩn gram (+) (tụ cầu, liên cầu, phế cầu)
+Các cầu khuẩn gram (-) (lậu cầu, màng não cầu)
+ Trực khuẩn bạch hầu , xoắn khuẩn giang mai...
+ Không TD với: trực khuẩn ruột, trực khuẩn lao,
* PenicilinG (Benzyl - penicilin)Nhóm β-lactam
Tác dụngDIỆT KHUẨN
TDKMMGây dị ứng, có thể gây sốc phản vệ
Thử phản ứng trước khi tiêm
Nên ưu tiên TB
* PenicilinG
-: mày đay, bọng nước trên da, viêm loét hốc tự nhiên- bệnh huyết thanh - bệnh não cấp sau khi truyền một lượng
lớn Penicilin G, hoặc gặp chảy máu, giảm bạch cầu trung tính.
ANhiễm khuẩn đường hô hấp
B Nhiễm khuẩn não - màng não.
CViêm màng trong tim.
D
CHỈ ĐỊNH
PenicilinG
Nhiễm khuẩn phần mềm
Bệnh lậu, giang mai, bạch hầu... E
Phòng bệnh thấp tim (dùng Penicilin chậm) F
D
Chống chỉ định:
Dị ứng với nhóm β - lactam.
Dạng thuốc : Lọ 500.000 – 1.000.000U.I
Cách dùng - liều dùng:
Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch chậm 2 triệu UI / ngày, chia 2 – 4 lần.
Kéo dài tg tác dụng nên phối hợp Penicillin G với:
Procain, Sulbartam
Nhóm β-lactam
* PenicilinG (Benzyl - penicilin)
PeniG Peni V
Ampicilin Amoxicilin
PhổTD
+ Các cầu khuẩn gram (+)+Các cầu khuẩn gram(-) (lậu cầu, màng não cầu)+ Trực khuẩn bạch hầu +Xoắn khuẩn giang mai...
Như
Peni G
+ Các cầu khuẩn gram (+)+Các cầu khuẩn gram(-) (lậu cầu, màng não cầu)+ Trực khuẩn bạch hầu +Xoắn khuẩn giang mai...
+ Các cầu khuẩn gram (+)+Các cầu khuẩn gram(-) (lậu cầu, màng não cầu)+ Trực khuẩn bạch hầu +Xoắn khuẩn giang mai...
Không TD
với trực khuẩn ruột
trực khuẩn lao
Có TD với nhóm
Trực khuẩn ruột
Có TD với
nhóm Trực
khuẩn ruột
Đường dùng
(-)
Chỉ dùng đường tiêm Uống Uống (SKD 30-40%) Uống (SKD 80-
90%)
PeniG Peni V Ampicilin Amox
TDKMM
Dị ứng: Sốc phản vệ ( đường tiêm)
-Ở da; Bệnh huyết
thanh
-Bệnh não câp
-Chảy máu- giảm
bạch cầu trung tính.
-Ở da; Bệnh huyết
thanh
-Bệnh não câp
-Chảy máu- giảm
bạch cầu trung tính.
Rối loạn tiêu
hoá, mẩn
ngứa…
Rối loạn tiêu
hoá, mẩn
ngứa…
Các Penicilin
PeniG Peni V Ampicilin Amox
Chỉ định
+NK đường hô hâp nhẹ
+ NK não - màng não.
+Viêm màng trong tim.
+ Bệnh lậu, giang mai,
bạch hầu...
+ Phòng bệnh thấp tim
+ NK phần mềm.
+nhiễm trùng
nhẹ
+phòng bệnh
thâp tim.
+ NK đường hô hâp
+ Viêm màng não+ viêm màng trong timViêm tai,
+NK đường tiêu hoá,
đường mật
+ NK đường tiết niệu
Như Ampicilin
Các Penicilin
Các Penicilin
PeniG Peni V Ampicilin Amoxcicilin
TB, Tiêm TMC UốngUống trước bữa ăn 1 h hoặc sau ăn 2h
Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền tĩnh
mạch
CD-
LD
2 triệu UI /
ngày
chia 2 – 4 lần
3 - 4 triệu UI /
24 h;
chia làm nhiều
lần .
Người lớn
Uống: 0,5-1g/lần x 4
lần/ ngày.
TB, TTM:0,5 - 1g/ lần
x 4 lần / ngày
Người lớn
uống : 0,25g/ lần
. x 3 lần/ngày
Thuốc phối hợpphối hợp Amoxcillin với làm cho thuốc
phối hợp có tác dụng bền vững
(acid Clavulanic hoặc Sulbactam những chất có tác dụng kháng sinh yếu nhưng ức chế -lactamase
LOGO2.5. Các CEFALOSPORIN
Thế hệ I: Cefalexin…
-Thế hệ II: Cefuroxim (Zinnat); Cefaclor…
-Thế hệ III: Cefotaxim (claforan); Cefotaxim, cefpodoxim, ceftriaxon, ceftazidim,
cefoperazol, ceftizoxim, cefditoren, ceftibuten, cefdinir
2.5. CÁC CEFALOSPORIN
TDKMM:
Dùng cùng Aminoglycosid, Furosemid
thì độc tính trên thận sẽ tăng.
Gây dị ứng
Gây suy thận
cephalosporinThế hệ Phổ TD
Cầu khuẩn Gram (+), (-)Trực khuẩn gram (-)
Thế hệ ICó hoạt tính mạnh trên vk gram (+) nhưng yếu hơn trên vk gram(-)
Thế hệ 2- Có hoạt tính mạnh trên vk gram (-) so với thế hệ 1 nhưng yếu hơn thế hệ 3
Thế hệ 3 -Có hoạt tính trên vk gram(+)(-)Trên vk gram(+) kém thế hệ 1Trên vk gram(-) mạnh hơn thế hệ 2
CÁC CEFALOSPORIN
THẾHỆ1(CEFALEXIN)
THẾ HỆ 2( CEFUROXIM)
THẾ HỆ 3CEFOTAXIM
TD
+Cầu khuẩn Gram(+):-Liên cầu beta tan huyết nhóm A-Tụ cầu khuẩn
+ Trực khuẩn Gram(-):Proteus, Klebsiella
Cầu khuẩn Gram (+), Cầu khuẩn gram (-)Trực khuẩn gram (-)
Có hoạt tính mạnh trên vk gram (-) so với thế hệ 1 nhưng yếu hơn thế hệ 3
Tác dụng với nhiêu chủng vi khuẩn gram(-) và (+) kể cả chủng đã kháng Penicillin
CÁC CEFALOSPORIN
THẾHỆ1(CEFALEXIN)
THẾ HỆ 2( CEFUROXIM)
THẾ HỆ 3CEFOTAXIM
CĐ +NK hô hấp
+ NKtiết niệu
+ NK mô mềm
+Viêm đường hô hâp
+ Viêm đường tiết niệu
+NK huyết
+Phòng nhiễm trùng trong
phẫu thuật
NK nặng:
+NK huyết,
+viêm màng não
+viêm màng trong tim
+bệnh lậu, bệnh
thương hàn…
CD-LD
uống trước bữa ăn 1h0,25 - 1g / lần x 4 lần / ngày.
UốngTB, TTMC, TTTM
: 250- 500mg/lần x2 lần/ 24h
TB;TTM:
2g /24 giờ.
LƯỢNG GIÁ SVChọn ý đúng nhất cho các câu sau
Cách dùng của Amoxcillin là
A.Uống ngay sau khi ăn no
B.Uống lúc đói
C.Uống trước khi ăn 1h hoặc sau khi ăn 2h
LƯỢNG GIÁ SVChọn ý đúng nhất cho các câu sau
Điều trị nhiễm khuẩn do Proteus có thể chọn kháng sinh để điều trị là
A.Penicillin G
B.Penicillin V
C.Cephalexin
* AG diệt khuẩn do gắn vào Ribosom của vk và ức chế
sự tổng hợp Protein của vk.
GĐ 1: thuốc gắn vào thụ thể trên tiểu đơn vị 30S
GĐ 2 : phong bế hoạt tính của phức hợp đầu tiên trong quá trình thành lập
chuỗi peptid
GĐ 3 : thông tin mRNA bị đọc sai 1 acid amin không phù hợp
GĐ 4 : làm vỡ các polysomes thành monosomes không có chức năng
tổng hợp protein
Cơ chế TD
Phổ TD
+vi khuẩn gram âm
+tụ cầu (với cả tụ cầu đã kháng Penicilin).
+ Streptomycin ưu tiên tác dụng với trực khuẩn lao
Tác dụng: DIỆT KHUẨN
Phân bố mạnh trong nước, sau khi hấp thu thuốc phân bố rộng
khắp các mô và dịch cơ thể.
Thuốc ít gắn với protein huyết tương, thải trừ mạnh qua thận.
Không hấp thu qua màng ruột khi uống
►Tiêm bắp. TT TMC
DƯỢC ĐỘNG HỌC
- .
Trước khi BN phẫu thuật phải ngừng
thuốc
TDKMM
Độc với thận
Tổn thương thính giác(Điếc k hồi
phục)
Giãn cơ
- .
Không dùng cho trẻ sơ sinh,
người giảm thính lực
- Cân nhắc khi phối hợp cùng các thuốc gây độc tính cao với thận: Furocemid, kháng sinh nhóm Cefalosporin,…
- BN suy thận phải theo dõi chức năng thận
1. Mẫn cảm với thuốc.
2. Có thai.
3. Trẻ sơ sinh.
4. Nhược cơ.
5. Suy thận nặng
6. Giảm thính lực .
CHỐNG CĐ
Chú ýKhông tiêm dưới da vì gây hoại tử.
Không trộn chung với kháng sinh nhóm - lactam.
Không tiêm trực tiếp vào tĩnh mạch
Streptomycin dùng điều trị LAO
Các AG khác thường phối hợp với kháng sinh nhóm
- lactam trong điều trị: + Nhiễm khuẩn huyết.+ Nhiễm khuẩn tiết niệu.+ Nhiễm khuẩn khu trú ở phổi.+ Viêm màng trong tim.+ Viêm màng não.+ Nhiễm trực khuẩn mủ xanh.
Các thuốc nhóm Aminoglycosid
Streptomycin Gentamycin
Tobramycin Amikacin
Các AG Tác dụng- Phổ TDDiệt khuẩn.Phổ tác dụng mạnh trên Vi khuẩn gram (-)
Streptomycin Diệt trực khuẩn lao và một số vi khuẩn gram (-) khác
GentamycinVK gram (-): trực khuẩn mủ xanh, Salmonella, Shigella, Richkettsia, lậu cầu, màng não cầu.VK gram (+): phế cầu (kể cả loài đã kháng với Penicilin);
Tobramycin VK gram (-): trực khuẩn mủ xanh, Salmonella, Shigella, Richkettsia, lậu cầu, màng não cầu.VK gram (+): phế cầu (kể cả loài đã kháng với Penicilin);Tác dụng mạnh hơn 2 – 4 lần với trực khuẩn mủ xanh, Proteus và E. Coli.
Amikacin- Ch y u trên tr c khu n gram (-) ái khí, không tác d ng v i vi ủ ế ự ẩ ụ ớkhu n k khí.ẩ ỵ
Amikacin có tác d ng hi p đ ng v i Penicilin, Metronidazol.ụ ệ ồ ớ
Các AG TDKMM
StreptomycinSuy th n, gi m thính l c, nh c c , PNCT, tr SS d i 1 tu n ậ ả ự ượ ơ ẻ ướ ầlễ
Gentamycin Suy th n, gi m thính l c, nh c c , PNCT, tr SS d i 1 tu n ậ ả ự ượ ơ ẻ ướ ầlễ
Tobramycin Suy th n, gi m thính l c, nh c c , PNCT, tr SS d i 1 tu n ậ ả ự ượ ơ ẻ ướ ầl ễ
Amikacin li u cao có th g p: chóng m t, bu n nôn, gi m kh năng ở ề ể ặ ặ ồ ả ả
nghe, m t thăng b ng, protein ni u, tăng creatinin, tăng ure ấ ằ ệmáu…
Các AG CH Đ NHỈ ỊStreptomycin
Đi u tr lao ề ị (ph i h p v i các thu c ch ng lao khác đ ố ợ ớ ố ố ểtránh hi n t ng kháng thu c).ệ ượ ố
+ Đi u tr b nh d ch h chề ị ệ ị ạ
Gentamycinph i h p v i nhóm ố ợ ớ - lactam đ Đtr NKể ị+ đ ng hô h p, ngoài da, x ng, mô m m, ườ ấ ươ ề+ viêm màng não, viêm màng b ngụ+ nhi m khu n huy t. b ng, ễ ẩ ế ỏ
Tobramycin + Các nhi m khu n đ ng hô h p, ngoài da, x ng, mô ễ ẩ ở ườ ấ ươm m, đ ng ti t ni u, sinh d c, d dày, ru t.ề ườ ế ệ ụ ạ ộ
+ Viêm màng b ng, màng não.ụ+ Nhi m khu n huy t. ễ ẩ ế+ Viêm màng trong tim.
Amikacin ph i h p v i h Beta-lactam đ đi u tr :nhi m khu n ố ợ ớ ọ ể ề ị ễ ẩgram(-) n ng,ặTh ng dùng khi vi khu n kháng các thu c khác trong ườ ẩ ốnhóm.
Các AG CH Đ NHỈ Ị
StreptomycinTiêm bắp 15mg/kg thể trọng/ngày. Người > 60 tuổi dùng 500 – 750mg/ 24 giờ.
GentamycinTiêm bắp, Tiêm truyền tĩnh mạch chậm, ngắt quãngTiêm bắp- BN chức năng thận bình thường:3mg/kg thể trọng/ 24 giờ chia 1- 2 lần.- BN có tổn thương chức năng thận dùng 1mg/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 2 lần Tiêm tĩnh mạch: Liều dùng giống như liều tiêm bắp .
Khi tiêm, pha chế phẩm vào 100 – 200ml dịch truyền natri clorid 0,9% hay dịch truyền glucose 5%.
Tobramycin Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch từ 7 – 10 ngày+ Người lớn dùng 2 – 3mg/kg thể trọng/ 24 giờ, chia làm 3 lần.+ Trẻ em dùng 3 – 5mg/kg thể trọng/ 24 giờ.Nếu suy thận dùng 1mg/kg thể trọng/ 24 giờ chia làm 2 lần
Amikacin Tiêm bắp,TTTM chậm 15mg/kg thể trọng/ ngày (chia 2 – 3lần).
Aminoglycosid
Kìm khuẩn do ức chế sự tổng hợp
protein của vi khuẩn
NHÓM LINCOSAMID
LINCOMYCIN CLINDAMYCIN
+ Phân bố nhiều ở các tổ chức kể
cả các mô xương,
DĐH + Ít hâp thu qua đường tiêu hoá
+Hâp thu hoàn toàn khi tiêm bắp.
hâp thu tốt hơn qua ống tiêu hoá
TD +các cầu khuẩn Gr(+) nhât là tụ
cầu, liên cầu, phế cầu.
+VK kỵ khí
+các cầu khuẩn Gr(+) :
tụ cầu, liên cầu, phế cầu.
+VK kỵ khí
NHÓM LINCOSAMID
LINCOMYCIN CLINDAMYCIN
Gây viêm ĐẠI TRÀNG GIẢ MẠC:
Đau bụng, ỉa chảy, sốt, có chất nhầy và máu trong phân
Soi trực tràng thấy những mảng trắng vàng trên niêm mạc TT
TDKMM - gây viêm miệng, viêm lưỡi, gây vị
giác bât thường.
- Tiêm tĩnh mạch có thể viêm tĩnh
mạch, hạ huyết áp.
- Gây dị ứng
cũng có thể gây phản ứng tại
chỗ sau tiêm bắp.
NHÓM LINCOSAMID
LINCOMYCIN CLINDAMYCIN
CD Uống xa bữa ănTB; TTTMC; Không TTM
Uống, Tiêm bắp,
không TTM
Chỉ
định
Nhiễm khuẩn nặng ở
đường hô hâp
+NK xương khớp
+NK sinh dục...
+ Phòng bệnh viêm màng trong tim
+ NK do phẫu thuật cây ghép, (đã đ.trị dài ngày
bằng Penicilin, dị ứng Penicillin)
+ Viêm phổi, áp xe phổi.
+ NK huyết.
+ Các NK ở đường hô hâp, phúc mạc, vùng xương
chậu, hông hoặc dùng để chữa viêm đường sinh
dục nữ.
NHÓM LINCOSAMID
5. NHÓM MACROLID
Thuốc gắn vào tiểu đơn vị 50S/ ribosom ngăn cản sự
thành lập phức hợp đầu tiên để tổng hợp chuỗi peptid
TÁC DỤNG
Kìm khuẩn do ức chế sự tổng hợp
protein của vi khuẩn
T/D với:cầu khuẩn gram (+), (-), Trực khuẩn gram (+)
Có TD tốt với các vi khuẩn đã kháng Penicilin
Không có tác dụng với trực khuẩn gram âm
NHÓM MACROLID
T/d đối kháng với nhóm β-lactam, và hiệp đồng với nhóm Tetracyclin.
Dược động họcHấp thu: hấp thu tốt qua đường tiêu hoá nồng độ tập trung cao ở gan, phổi, thận, xương, da.Chuyển hoá: chuyển hoá ở gan.Thải trừ: chủ yếu qua mật và ruột, một phần qua nước tiểu.
5. NHÓM MACROLID
TDKMM - Vàng da, ứ mật, suy gan. - buồn nôn, đau bụng, loạn khuẩn ruột- Dị ứng.
Chỉ định+Nhiễm khuẩn đường hô hấp
+nhiễm khuẩn răng, hàm, mặt
+nhiễm khuẩn sinh dục.
+Bệnh do Rickettsia...
NHÓM MACROLID
Chống chỉ định
Viêm ganDị ứng thuốc
ERYTHROMYCIN SPIRAMYCINTD-
phổ Tác Dụng
Kìm khuẩn-cầu khuẩn gram (-), (+)
- trực khuẩn gram (+).- Không có tác dụng với trực khuẩn gram âm.- Có tác dụng tốt với các vi khuẩn đã kháng Penicilin. Có tác dụng đối kháng với nhóm β-lactam, và tác dụng hiệp đồng với nhóm Tetracyclin.
Kìm khuẩncầu khuẩn gram (-), (+)-trực khuẩn gram (+).- Không có tác dụng với trực khuẩn gram âm.- Có tác dụng tốt với các vi khuẩn đã kháng Penicilin. Có tác dụng đối kháng với nhóm β-lactam, và tác dụng hiệp đồng với nhóm Tetracyclin-Đạt nồng độ cao ở amidan, phế quản, phổi, xoang.
TDKMM
Uống có thể gây: vàng da, ứ mật, buồn nôn, nôn, ỉa lỏng. TTM có thể gây viêm tắc tĩnh mạch.
Ít TDKMM nghiêm trọng.Có thể dùng cho PNCT
MACROLID
ERYTHROMYCIN SPIRAMYCIN
CCĐ+ Mẫn cảm với thuốc
+ Suy gan nặng.
+ Không dùng cùng Theophylin
và kháng sinh β-lactam.
Dị ứng thuốc
Người cho con bú.
CĐ +Trị mụn trứng cá
+NK hô hâp, da, mô mềm….
+Nhiễm trùng răng
+Viêm họng
+Viêm xoang câp…….
MACROLID
NHÓM MACROLID MỚI
Clarithromycin
T1/2: 4-7h
Azithromycin
Diệt khuẩnT1/2: 4-7h
Josamycin:
- Khuyếch tán rất tốt vào tế bào phổi, chất tiết phế quản, amidan,
xương..
- Tác dụng kéo dài nên chỉ dùng 1lần/ 24h.
- Rất ít TDKMM
- Nồng độ ở mô cao gấp hàng trăm
lần ở máu và kéo dài.- Người lớn chỉ cần uống 500mg/lần.- Ngày 1 lần x 3 ngày
6. NHÓM PHENICOL
Tác dụng kìm khuẩn do ức chế tổng hợp protein vi khuẩn
Tác dụng với nhiều loại vi khuẩn gram (-), (+)
TÁC DỤNG - CƠ CHẾ TD
Thuốc gắn vào tiểu đơn vị 50S / ribô thể ức chế peptidyltransferase ngăn
các amino acid mới gắn vào chuỗi peptid mới thành lập
6. NHÓM PHENICOL
TDKMM+ Máu: Có thể gây thiếu máu, gây suy tuỷ.
+ Hội chứng xám:
Dễ xẩy ra ở trẻ dưới 2 tuần tuổi ( nôn, thở nhanh, căng bụng, tím
xanh, ngủ lịm, trụy mạch và tử vong.)
+ Thần kinh: gây viêm dây thần kinh thị giác, viêm dây thần kinh
ngoại biên, nói lẫn, mê sảng.(dùng dài ngày)
+ Tiêu hoá: Buồn nôn, viêm lưỡi, viêm miệng, có vị khó chịu
+ Dị ứng.
6. NHÓM PHENICOL
CCĐ
+ Trẻ sơ sinh
+ Phụ nữ có thai, cho con bú
+ Giảm bạch cầu và tiểu cầu
+ Tuỷ xương bị ức chế.
+ Một số bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm.
+ Nhiễm khuẩn mắt, tai,da, âm đạo.
Chỉ Định
6. NHÓM PHENICOL
Hiện nay tỷ lệ kháng thuốc cao và thuốc có nhiều độc tính đặc biệt ADR cao trên
cơ quan tạo máu nên thuốc chỉ còn dùng tại chỗ trong một số chế phẩm, không
dùng đường toàn thân
Viên nang mềm, đặt âm đạo
7.NHÓM TETRACYCLIN
TD- CƠ CHẾ TD
Kìm khuẩn do ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn.
Phổ tác dụng+virut mắt hột+xoắn khuẩn+Trichomonas+Plasmodium… +tác dụng với hầu hết các vi khuẩn
TETRACYCLIN DOXYCYCLIN
7. NHÓM TETRACYCLIN
+ Gắn nhiều vào xương, răng đặc biệt là ở thai nhi và những tháng đầu của tuổi đời.
+ Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, một phần nhỏ qua phân, qua sữa mẹ, thuốc qua được rau thai,
TDKMM+ Vàng răng, hỏng men răng, chậm phát triển xương nếu dùng cho trẻ dưới 8 tuổi hay mẹ dùng thuốc lúc có thai
+ Tổn thương gan: Nhất là dùng liều cao, tiêm tĩnh mạch..
7.NHÓM TETRACYCLIN
Chỉ định:
+ Bệnh tả + Sốt rét
+ Mắt hột + Trứng cá...
+ Bệnh do Brucella
Chống chỉ định- PNCT, PNCCB.
- Trẻ em dưới 12 tuổi (Tetracyclin)
- Trẻ em dưới 8 tuổi (Doxycyclin).
TETRACYCLINDOXYCYCLIN
Chỉ định:
+ Bệnh tả + Mắt hột
+Sốt rét
Chỉ định:
+ Sốt rét
+ Trứng cá...
+ Bệnh do Brucella
TETRACYCLIN DOXYCYCLIN
Uống sau ăn.
CD-LL
Chống dịch, chữa nhiễm khuẩn:
Người lớn: uống 250 – 500/lần,
ngày uống 4 lần.
Trẻ em từ 12 – 15 tuổi uống 5 –
10mg/kg thể trọng/ ngày, chia làm
3 lần.
+ Đau mắt hột: tra mắt 1 – 2 lần/
ngày, dạng thuốc mỡ tra mắt 1%.
Người lớn:
Ngày đầu uống một lần
200mg.
Các ngày sau mỗi ngày 100mg.
Mỗi đợt điều trị từ 5 – 7 ngày.
Lậu cấp tính:
uống một đợt 200 – 300mg/
ngày
Trẻ em > 8 tuổi
uống 4mg/kg thể trọng/24 giờ.
7. NHÓM TETRACYCLIN
Không uống cùng với
+ sữa
+ nhôm hydroxyd
+ các muối calci, sắt Magnesi vì bị
giảm hấp thu.
-
7.NHÓM TETRACYCLIN
• Quinolon thế hệ I:• Không gắn Fluor • Quinolon thế hệ II
• Dẫn chât có Flour
PHÂN LOẠI
7. NHÓM QUINOLON
Pefloxacin Ofloxacin Ciprofloxacin.
QUINOLON
Quinolon thế hệ I: Chỉ TD với VK gram (-) (như E. coli, Proteus,
Klebsiella, Enterobacter, Shigella, Salmonella;)
Không TD với TK mủ xanh và vi khuẩn gram (+).
Quinolon thế hệ II : TD với VK gr (-) và gr(+) nhanh và mạnh hơn thế hệ
I.
Các Ks Quinolon thế hệ II cũng nhanh bị VK kháng thuốc
DIỆT KHUẨN do ức chế tổng hợp ADN của vi khuẩn.
QUINOLON
Sụn: a/h đến sự
phát triển sụn
TTM dễ bị ngừng thở
và trụy hô hấp.
Gây dị ứng
Thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt, ngủ gà,
ảo giác thường hay thấy ở người cao tuổi và suy thận.
Tiêu hoá: Buồn nôn,
nôn, đau thượng vị
Viêm gân Achile có thể bị đứt gân
TDKMM
Khi Tiêm TM cần Theo dõi
chức năng hô hấp BN và
chuẩn bị sẵn phương tiện trợ
hô hấp khi có dấu hiệu ức chế
hô hấp
CHỈ ĐỊNH
Nhiễm khuẩn nặng toàn thân
+ Nhiễm trùng huyết
+ Viêm màng não, viêm màng trong tim
+ Nhiễm khuẩn ở xương khớp, bệnh lậu
+ Nhiễm khuẩn tiết niệu...
QUINOLON
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Có thai 3 tháng đầu, tháng cuối cùng hay đang cho con bú.
- Dưới 16 tuổi
- Lái tàu xe, làm việc trên cao, tiếp xúc với máy móc chính xác
- Thận trọng với người suy gan, thận
QUINOLON
Giải thích
vì sao Quinolon
+không dùng cho trẻ dưới 16 tuổi?
+PNCT 3 tháng đầu và cuối k dùng
+Lái tàu xe không dùng
QUINOLON
Norfloxacin Pefloxacin
Rosoxacin
Ciprofloxacin
CÁC THUỐC
Chú ý:
- Người bệnh suy gan, thận phải giảm liều
- Uống kèm nhiều nước
CiprofloxacinOfloxacin
NorfloxacinLomefloxacin
Rosoxacin Perfloxacin
+Tác dụng mạnh chủ yếu trên các vi khuẩn gram(-)
T/d mạnh trên trực khuẩn gram(-) họ Enterobacterriaceae
+Tác dụng chủ yếu trên các vi khuẩn gram(-)Tác dụng mạnh với lậu cầu
Tác dụng chủ yếu trên các vi khuẩn gram(-)
Uống sau bữa ăn kèm nhiềm nước
Truyền TM chậm
Uống sau bữa ăn kèm nhiềm nước
Uống xa bữa ăn Uống sau bữa ăn
CIPROFLOXACIN
CHỐNG NẤM
KHÁNG SINH CHỐNG NẤM
- Cấu trúc của nấm khác với vi khuẩn vì vậy KS diệt VK
không diệt được nấm và ngược lại.
- Màng tế bào của nấm có vỏ kitin nên nồng độ thuốc phải
cao thì thuốc mới có thể xâm nhập vào tế bào của nấm.
KHÁNG SINH CHỐNG NẤM
Nystatin
Ketoconazol
Amphotericin B
Fluorocytosin
Griceophunvin
Chỉ định:
nấm candida ở da, niêm mạc.
KHÁNG SINH CHỐNG NẤM
TÁC DỤNG
Diệt nấm candida
Thuốc Không hấp thu qua đường tiêu hoá.
Nystatin
Điều trị nấm Candida ở miệng: Ngậm cho tan viên thuốc trong miệng. Dùng 1- 2 viên ngày.
Dạng thuốc cốm rơ lưỡiSau khi rơ lưỡi không cho trẻ bú, không ăn gì ít nhất 20 phút
Nystatin
Điều trị nấm da: bôi mỡ nystatin 1- 2 lần /ngày
Điều trị nấm âm đạo: Làm ướt viên thuốc rồi đặt vào âm đạo. Ngày 1- 2 viên loại 100.000 UI
+ Điều trị nấm đường tiêu hoá: Ngậm 1- 2 viên cho tan rồi nuốt dần. Người lớn có thể dùng 2- 5 triệu UI /24 giờ.
Chỉ định : Nhiễm các loại nấm kể trên ký sinh ở da, móng, tóc, kẽ ngón chân, tay .
GRISEOFULVIN
KHÁNG SINH CHỐNG NẤM
Tác dụng: Kìm nấmTác dụng với Trichophiton, Microsporum, Epidermophiton ít tác dụng với nấm Candida.
GRISEOFULVIN
KHÁNG SINH CHỐNG NẤM
Dạng thuốc: Viên nén 250-500 mg, dịch treo uống 25mg/ml.
CD – LL : Người lớn uống 0,5- 1g/24 giờ, chia 2 lần, uống sau
bữa ăn.
-Thời gian điều trị phụ thuộc vào vị trí nhiễm nấm.
Điều trị nâm ở da và tóc dùng 3- 4 tuần
Điều trị nâm ở móng tay dùng 3- 6 tháng
Điều trị nâm ở móng chân dùng từ 6- 12 tháng
Có thể dùng thuốc mỡ bôi ngoài da.
KETOCONAZOL
KHÁNG SINH CHỐNG NẤM
TDKMM+ Có thể gây buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón hoặc tiêu chảy, đầy hơi, chảy máu đường tiêu hoá.+ TDKMM của thuốc có liên quan đến liều dùng và có thể giảm nếu dùng cùng với thức ăn.
Tác dụng:+ Thuốc có tác dụng kìm hãm hoặc tiêu diệt nấm (ở nồng độ cao) + có tác dụng với nhiều loại nấm gây bệnh trên da và trong cơ thể. Thuốc dung nạp tốt ngay cả khi dùng lâu dài
Chỉđịnh+ Thuốc uốngChữa nấm toàn thân, nấm ở da, niêm mạc nặng hoặc mạn tính, bệnh nấm nặng ở đường tiêu hoá mạn tính, nấm móng tay.+ Thuốc bôi tại chỗ :Chữa các trường hợp nấm ở ngoài da, niêm mạc.
KETOCONAZOL
KHÁNG SINH CHỐNG NẤM
CD- LD: Uống thuốc vào sau bữa ăn.+ Người lớnUống 200mg/lần/ ngày,nặng có thể dùng 400mg/lần/ngày.+ Trẻ em trên 2 tuổi: Uống 3,3, - 6,6mg/kg thể trọng/lần/ngày.
Thời gian điều trị phụ thuộc vào loại nấm bị nhiễm
KETOCONAZOL
KHÁNG SINH CHỐNG NẤM
CD- LD: Uống thuốc vào sau bữa ăn.
+ Người lớn
Uống 200mg/lần/ ngày,nặng có thể dùng 400mg/lần/ngày.
+ Trẻ em trên 2 tuổi: Uống 3,3, - 6,6mg/kg thể
trọng/lần/ngày.
Thời gian điều trị phụ thuộc vào loại nâm bị nhiễm
TÁC DỤNG: KÌM KHUẨN
TD với nhiều loại vi khuẩn như: liên cầu, màng não cầu, trực khuẩn lỵ, trực khuẩn hủi, ký sinh trùng sốt rét, virus mắt hột...
Do câu trúc tương tự Acid para- amino- benzoic (chât cần cho sự sinh
sản của vi khuẩn) nên Sulfamid tranh châp với aicd này làm cho vi
khuẩn ngừng sinh sản.
CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn hô hấp.
Nhiễm khuẩn ruột
bệnh sốt rét, dự phòng dịch tả...
TÁC DỤNG KMM- Dị ứng: Phát ban, ngứa,ban đỏ, bong biểu bì có thể tử vong..- Máu: Giảm bạch cầu, thiếu
máu tan máu câp tính.- Thần kinh: Mât ngủ, mệt mỏi,
ù tai, nhức đầu - Thận: Khi thải trừ, Sulfamid
tạo thành những tinh thể sắc cạnh lắng đọng ở ống thận có khi gây vô niệu.
CHỐNG CĐ+ Mẫn cảm với thuốc
+ Tổn thương nặng công thức máu
+ Trẻ < 3 tháng tuổi.
+ Rối loạn nặng chức năng gan, thận
+ Có thai, cho con bú
Tỷ lệ 1/5 thì có TD kháng khuẩn mạnh nhất (gấp 20 - 100 lần so với dùng Sulfamid đơn thuần ).
Cotrimoxazol (Bactrim, Biseptol)
1 viên 480mg có:
Sulfamethoxazol 400mg
Trimethoprim 80g
CD - LDNgười lớn uống 2 viên/ lần, sau bữa ăn . Ngày uống 2 lầnUống kèm nhiều nước.
LƯỢNG GIÁ SINH VIÊN
Chọn câu trả lời đúng nhất
Amoxicillin là kháng sinh thuộc nhóm
A. Betalactam
B Quinolon
C Linhcosamid
D Phenicol
Chọn câu trả lời đúng nhất
Cơ chế tác dụng của Ceficim là
A. Ức chế tổng hợp Acid nhân vi khuẩn
B Ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn do ức chế enzym Transpeptidase
C Thay đổi tính thấm màng tế bào vi khuẩn
Chọn câu trả lời đúng nhất
Kháng sinh chỉ định điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp theo đường uống
C . Amoxicilin uống cách xa bữa ăn (Amoxicilin được hấp thu 80%-
90% qua ống tiêu hoá ,
B. Ampixicilin, uống cách xa bữa ăn (Ampicilin chỉ được hấp thu 40% qua ống tiêu hoá).
A. Amoxicilin, uống ngay sau khi ăn vì thuốc gây kích ức niêm mạc
Chọn câu trả lời đúng nhất
Nhóm kháng sinh có tác dụng Diệt khuẩn là
A. A.Lincosamid,Aminoglycosid, Sulfamid
B.Tetracyclin, Phenicol, Lincosamid
C Phenicol, Lincosamid
D .Aminoglycosid, Betalactam, Quinolon
Chọn câu trả lời đúng nhất
Độc tính cao của nhóm Aminoglycosid là
A..Viêm gan, ứ mật
B.Đứt gân Achin, ảnh hưởng phát triển của sụn
C . Suy thận, tổn thương cơ quan thính giác
D Tất cả các ý trên đều đúng
Chọn câu trả lời đúng nhất
Ceftriason là kháng sinh thuộc nhóm
A. Betalactam
B Quinolon
C Linhcosamid
D Phenicol
Chọn câu trả lời đúng nhất
Khi điều trị nhiễm khuẩn do Ecoli, shighella có thể chọn các kháng sinh nào
A .Amoxcillin, Ampicillin
B.Penicillin G, Ampicillin
C . Penicillin V, Amoxcillin
D Tất cả các thuốc trên
Chọn câu trả lời đúng nhất
Khi phối hợp kháng sinh nhóm Aminoglycosid với kháng sinh nhóm Cephalosporin cần theo dõi:
A . Chức năng thận của BN vì cả hai thuốc đều gây độc tính cao với thận
B. Chức năng hô hấp của bệnh nhân vì gây ức chế chức năng hô hấp
C . Chức năng nghe của bệnh nhân
D Tất cả các ý trên đều đúng
Chọn câu trả lời đúng nhất
Chống chỉ định của Ciprofloxacin
C . Giảm thính lực vì thuốc gây giảm thính lực: rối loạn ốc tai, tiền đình, nặng có thể gây điếc không hồi phục
B. Trẻ em dưới 16 tuổi vì thuốc gây ảnh hưởng đến sự phát triển của sụn, xương,gây đứt gân Achine
A. Suy gan
Chọn câu trả lời đúng nhất
Khi phối hợp kháng sinh Amikacin với Ceftriason cách dùng đúng là
A . Uống cách xa bữa ăn vì thức ăn làm giảm hấp thu thuốc
B. Uống, tiêm bắp,tiêm tĩnh mạch tiêm ở hai bơm tiêm khác nhau.
C . Tiêm bắp, tiêm truyền tĩnh mạch chậm, tiêm ở hai bơm
tiêm khác nhau.
D.Tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền tĩnh mạch
Chọn câu trả lời đúng nhất
Cách dùng Cotri-moxazol
C . Uống với nhiều nước vì Thuốc thải trừ yếu qua thận. Khi thải trừ tạo thành những tinh thể sắc cạnh lắng đọng ở ống thận có khi gây vô niệu.
B. Uống sau bữa ăn vì thuốc gây loét dạ dày, tá tràng
A.Uống trước bữa ăn vì thức ăn làm giảm hấp thu thuốc
Chọn câu trả lời đúng nhất
kháng sinh dùng khi điều trị nhiễm khuẩn ở xương
A .Azithromycin
B. Lincomycin
C . Ampicillin
D. Ciprofloxacin
Chọn câu trả lời đúng nhất
Cách dùng của Azithromycin là
A . Uống hai lần/ ngày, uống cách xa bữa ăn
B. Uống sau khi ăn no, một lần duy nhất trong ngày
C . Uống cách xa bữa ăn,một lần duy nhất trong ngày .
Chọn câu trả lời đúng nhất
Nhiễm nấm Candida ở lưỡi chọn kháng sinh nào
A. Nystatin
B. Griceofulvin
C . Spiramycin
Chọn câu trả lời đúng nhất
Điều trị nhiễm khuẩn do tụ cầu đã kháng Penicillin chọn kháng sinh nào
A.Nystatin, Gryceophulvin
B. Gentamycin, Cepodoxim
C . Penicilin V
Chọn câu trả lời đúng nhất
Cách dùng của Doxycyclin là
A . Uống cách xa bữa ăn vì thức ăn làm giảm hấp thu thuốc
B. Uống sau khi ăn no
C . Uống sau khi ăn no, không uống cùng với sữa.
Chọn câu trả lời đúng nhất
Chống chỉ định của Gentamycin
C . Giảm thính lực vì thuốc gây giảm thính lực: rối loạn ốc tai, tiền đình, nặng có thể gây điếc không hồi phục
B. Ảnh hưởng đến sự phát triển của sụn, xương
A. Viêm đại tràng giả mạc
Chọn câu trả lời đúng nhất
Chống chỉ định của Amikacin
C . Giảm thính lực vì thuốc gây giảm thính lực: rối loạn ốc tai, tiền đình, nặng có thể gây điếc không hồi phục
B. Trẻ sơ sinh dưới 1 tuần lễ vì ở trẻ sơ sinh tỷ lệ nước/ cân nặng lớn, Amikacin phân bố mạnh trong nước nên dễ gây độc tính cao với trẻ sơ sinh
A.Trẻ em dưới 16 tuổi vì thuốc ảnh hưởng đến sự phát triển của sụn, xương,gây đứt gân Achin
Chọn câu trả lời đúng nhất
Các kháng sinh Aminoglycosid không dùng tiêm tĩnh mạch vì
C . Tiêm tĩnh mạch có thể gây liệt cơ hô hấp.
B. Tiêm tĩnh mạch gây viêm tắc tĩnh mạch
A.Tiêm tĩnh mạch gây sốc thuốc
Chọn câu trả lời đúng nhất
Cách dùng Ciprofloxacin
C . Uống với nhiều nước để tránh kết tinh đường tiết niệu
B. Uống sau bữa ăn vì thuốc gây loét dạ dày, tá tràng
A.Uống trước bữa ăn vì thức ăn làm giảm hấp thu thuốc