Upload
maicanhtinh
View
107
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
1. "k" được phát âm là /k/
Examples Transcriptions Listen Meanings
book /lʊk/ sách
milk /mɪlk/ sữa
click /klɪk/ tiếng lách cách
check /tʃek/ kiểm tra
2. "c" được phát âm là /k/ khi nó đứng trước a, o, u và r
Examples Transcriptions Listen Meanings
can /kæn/ có thể
cause /kɔːz/ nguyên nhân, căn nguyên
cartoon /kɑːˈtuːn/ tranh biếm họa
cook
cut crew
3. "qu" được phát âm là /k/
Examples Transcriptions Listen Meanings
quay /kiː/ cầu tầu
queue /kjuː/ xếp hàng
technique /tekˈniːk/ kỹ thuật
antique /ænˈtiːk/ đồ cổ
4. "x" được phát âm là /ks/ và /kʃ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
mix /mɪks/ pha trộn
fax /fæks/ gửi, truyền đi bằng fax
sexual /ˈɪn.tə.kɔːs/ giới tính
5. "ch" được phát âm là /k/
Examples Transcriptions Listen Meanings
chaos /ˈkeɪɒs/ sự rối loạn
school /kɔːd/
chemistry
1. "c" được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y
Examples Transcriptions Listen Meanings
City /ˈsɪti/ thành phố
bicycle /ˈbaɪsɪkl/ xe đạp
recycle /ˌriːˈsaɪkl/ tái sinh, tái chế
center /ˈsentə(r)/ trung tâm
2. "s" được phát âm là /s/ khi:
- "s" ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh
Examples Transcriptions Listen Meanings
Roofs /ruːfs/ mái nhà
Stuffs /stʌfs/ vật liệu
books /bʊks/ Sách
Kicks /kiks/ cú đá
maps /mæps/ bản đồ
1. "s" được phát âm là /z/
- Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io
Examples Transcriptions Listen Meanings
houses /ˈhaʊzɪz/ nhà
nose /nəʊz/ cái mũi
Identify the letters which are pronounced /ʃ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʃ/)
1. "c" được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea
Examples Transcriptions Listen Meanings
special /ˈspeʃəl/ đặc biệt
social /ˈsəʊʃəl/ thuộc xã hội
artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ nhân tạo
1. "c" được phát âm là /tʃ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
Cello /ˈtʃeləʊ/ đàn Viôlôngxen
concerto /kənˈtʃɜːtəʊ/ bản hòa tấu
2. "tu" được phát âm là /tʃ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
century /ˈsentʃəri/ thế kỷ
natural /ˈnætʃərəl/ thuộc tự nhiên
culture /ˈkʌltʃə(r)/ văn hóa
3. "ch" được phát âm là /tʃ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
cheap /tʃiːp/ rẻ
chicken /ˈtʃɪkɪn/ gà con
Child /tʃaɪld/ đứa trẻ
1. "d" được phát âm là /dʒ/
Examples Transcriptions Listen Meanings
soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ binh lính
verdure /ˈvɜːdʒə(r)/ sự tươi tốt
schedule /ˈskedʒul/ lịch trình
2. "ph" và "gh" được phát âm là /f/ trong mọi trường hợp
Examples Transcriptions Listen Meanings
phonetic /fəʊˈnetɪk/ thuộc ngữ âm học
photo /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnh
phrase /freɪz/ cụm từ
laugh /lɑːf/ cười lớn
3. wh cũng được phát âm là /w/
Examples Transcriptions Listen Meanings
why /waɪ/ Tại sao
when /wen/ khi nào
wheel /wiːl/ bánh xe
whale /weɪl/ cái voi
4. Ngoài ra một số từ bắt đầu bằng phụ âm có thể được phát âm là /w/
one /wʌn/ số 1
1. "th" được phát âm là /θ/ khi:
- Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ
Examples Transcriptions Listen Meanings
think /θɪŋk/ nghĩ, suy nghĩ
thing /θɪŋ/ đồ vật
thorn /θɔːn/ gai nhọn
- Khi "th" được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ
Examples Transcriptions Listen Meanings
width /wɪtθ/ bề rộng
depth /depθ/ độ sâu
length /leŋkθ/ chiều dài
strength /streŋθ/ sức mạnh
- Khi "th" chỉ số thứ tự
Examples Transcriptions Listen Meanings
fourth /fɔːθ/ số thứ 4
fifth /fɪfθ/ số thứ 5
sixth /sɪksθ/ số thứ 6
1. "n" được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước k và g
Examples Transcriptions Listen Meanings
uncle /ˈʌŋkļ/ bác, chú
drink /drɪŋk/ uống
single /ˈsɪŋgļ/ đơn độc, một mình