20
THPT Quan Lạn – Vân Đồn – Quảng Ninh

2 31

Embed Size (px)

Citation preview

THPT Quan Lạn – Vân Đồn – Quảng Ninh

Thức ăn cho thủy sản gồm

những loại nào?

Sản xuất thức ăn nuôi thủy sản

Một số loại thức ăn tự nhiên của cá,Tôm

Bèo tấm

Bèo tây(TVTS)

Rong đuôi chồn(Tvđáy)

Ốc: Động vật đáy

Trùng hình tia (ĐVPD)

bọ gạo (ĐVPD)

Rong lá lớn

Tảo lam(TVPD) Tảo đậu(TVPD)

ấu trùng ch. chuồn

MUỐI DINH DƯỠNG HOÀ TAN

TVPD, vi khuẩn TV bậc cao

ĐVPD ĐVđáy Cá

Chất vẩn

Mùn đáy(Hình 31.1: Sơ đồ về các mối quan hệ giữa các loại thức ăn tự nhiên của cá)

Bài 31. SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNI.BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊN

1.Cơ sở phát triển và bảo vệ nguồn thức ăn tự nhiên

Thaûo luaän

- Keå teân caùc loaïi thöùc aên töï nhieân cuûa caù, cho ví duï cuï theå- Neâu nhöõng yeáu toá aûnh höôûng tröïc tieáp vaø giaùn tieáp ñeán caùc nguoàn thöùc aên töï nhieân

Bài 31:Sản xuất thức ăn nuôi thủy sảnI. BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊN1.Cơ sở phát triển và bảo vệ nguồn thức ăn tự nhiên

- Các loại thức ăn tự nhiên+ Thực vật phù du, vi khuẩn: tảo lam,…( cá mè trắng, cá rô phi..)+ Động vật phù du: luân trùng, chân kiếm, rận nước,… (các loại cá bột)+ Thực vật bậc cao: rau, cỏ,…(cá trắm cỏ..)+ Động vật đáy: ốc, giun,…( cá chép, cá trôi, trắm đen, rô phi..)+ Chất vẩn, muối khóang hòa tan, mùn bã hữu cơ,…( cá trôi..)

Bài 31:Sản xuất thức ăn nuôi thủy sảnI. BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊN1.Cơ sở phát triển và bảo vệ nguồn thức ăn tự nhiên

Bài 31:Sản xuất thức ăn nuôi thủy sảnI. BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊN1.Cơ sở phát triển và bảo vệ nguồn thức ăn tự nhiên

Bài 31:Sản xuất thức ăn nuôi thủy sảnI. BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊN1.Cơ sở phát triển và bảo vệ nguồn thức ăn tự nhiên

- Những yếu tố ảnh hưởng đến các nguồn thức ăn tự nhiên của thủy sản

Thức ăn tự nhiên

của thủy sản

Nhiệt độ, ánh sáng, các yếu tố hóa học

trong nước(02, CO2,CH4,pH…)

Sinh vật trong nước Và con người

ảnh hưởng trực tiếp

ảnh hưởng gián tiếp

Bài 31:Sản xuất thức ăn nuôi thủy sảnI. BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊN1.Cơ sở phát triển và bảo vệ nguồn thức ăn tự nhiên

2. Những biện pháp phát triển và bảo vệ nguồn thức ăn tự nhiên của cá

Phát triển và bảo vệ nguồn

thức ăn tự nhiên bằng những

biện pháp nào?

Bài 31:Sản xuất thức ăn nuôi thủy sảnI. BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊN

2. Những biện pháp phát triển và bảo vệ nguồn thức ăn tự nhiên của cáa. Bón phân cho vực nước

+ Phân vô cơ: đạm, lân, NPK,…+ Phân hữu cơ: phân chuồng, phân bắc, phân xanh

(đã ủ kỹ).b. Quản lý và bảo vệ nguồn nước

+ Quản lý: mực nước, tốc độ dòng chảy và chủ động

thay nước khi cần.+ Bảo vệ nguồn nước: Phát triển dinh dưỡng kết hợp

bảo vệ môi trường sinh thái.

Bài 31. SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢN II.Sản xuất thức ăn nhân tạo nuôi thủy sản

- Cung cấp chất dinh dưỡng cho cá.

- Bổ sung và cùng với thức ăn tự nhiên làm tăng khả năng tiêu hóa của cá

- Giúp cá lớn nhanh, tăng năng suất, sản lượng và rút ngắn thời gian nuôi

1. Vai trò

Vậy thức ăn nhân

tạo có vai trò gì?

Kể tên các loại thức ăn nhân tạo nuôi cá ở địa phương?

2. Các loại thức ăn nhân tạo

Bài 31. SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢN II.Sản xuất thức ăn nhân tạo nuôi thủy sản

Thức ăn tinh Thức ăn thô Thức ăn hỗn hợp

- Thức ăn tinh:+ Là thức ăn giàu đạm, tinh bột+ Cám, bã đậu, đỗ tương, phụ phẩm lò mổ

- Thức ăn thô:Các loại phân bón. Cá ăn trực tiếp không

qua phân giải- Thức ăn hỗn hợp:

Đầy đủ và cân đối các chất dinh dưỡng. Thêm 1 số chất phụ gia chống tan, kháng sinh chống bệnh

Bài 31. SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢN II.Sản xuất thức ăn nhân tạo nuôi thủy sản1. Vai trò2. Các loại thức ăn nhân tạo

3. Sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản

Bước 1:Làm sạch

và nghiền nhỏ nguyên liệu

Bước 2:Trộn theo tỉ lệ bổ sung

chất kết dính

Bước 3: Hồ hóa và

làm ẩm

Bước 4:Ép viên và sấy khô

Bước 5:Đóng gói, bảo quản

Bài 31. SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢN

II.Sản xuất thức ăn nhân tạo nuôi thủy sản1. Vai trò2. Các loại thức ăn nhân tạo

Thức ăn hỗn hợp nuôi cá

Thức ăn hỗn hợp nuôi tôm

Cho cá ăn thức ăn thức ăn hỗn hợp

Câu 1: Biện pháp bảo vệ và tăng nguồn thức ăn tự nhiên?

A. Bón phân cho vực nước

B. Thay nước thường xuyên

C. Quản lý và bảo vệ nguồn nước

D. Cả A và C

CỦNG CỐ

Câu 2. Thức ăn Nhân tạo khác thức ăn Tự nhiên ở ?

A. Do ngưòi cung cấp cho cá

B. Có sẵn trong ao nuôi, con người chỉ việc thả cá vào nuôi

C. Con người tự tạo ra và cung cấp trực tiếp cho cá

Câu 4. Làm thế nào để sản xuất được nhiều thức ăn nhân tạo nuôi cá?

A. Tận dụng phế phụ phẩm từ chăn nuôi, công nghiệp chế biến và lò mổ

B. Tận dụng thức ăn thừa

C. Gây nuôi các loài sinh vật: giun, ấu trùng muỗi lắc

D. Cả 3 ý trên

C©u 3. Tõ s¬ ®å mèi quan hÖ gi a c¸c lo¹i ữthøc n cho c¸ , theo em ta nu«i c¸ :ă

A) ë tÇng n­íc trªn.B ) ë tÇng n­íc giữa vµ ®¸yC) ë tÇng n­íc trªn vµ giữaD) ë c¸c tÇng n­íc

CỦNG CỐ