Upload
hoc-gioi-toan-thcs
View
430
Download
7
Embed Size (px)
Citation preview
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH
TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
Giáo viên biên soạn: Thầy Thích
Tel: 0919.281.916
Email: [email protected]
Website: www.ToanIQ.com
PHẦN 1: ĐẠI SỐ 8
CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN ĐA THỨC VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC
1. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 23x 2x(5 1,5x) 10
b) 27x(4y x) 4y(y 7x) 2(2y 3,5x)
c) 2x 3(x 1) 5 x 4(3 2x) 10 .( 2x)
2. Tìm x, biết:
a) 3(2x 1) 5(x 3) 6(3x 4) 24
b) 2 22x 3(x 1) 5x(x 1)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
c) 2x(5 3x) 2x(3x 5) 3(x 7) 3
d) 3x(x 1) 2x(x 2) 1 x
3. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 2 2 2A x (x y) y(x y ) 2002 với x 1 ; y 1
b) 11
B 5x(x 4y) 4y(y 5x)20
với x 0,6 ; y 0,75
4. Chứng tỏ rằng giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của
biến:
a) 2 2 32(2x x ) x (x 2) (x 4x 3)
b) z(y x) y(z x) x(y z) 2yz 100
c) 2 22y(y y 1) 2y (y 1) 2(y 10)
5. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A (x 3)(x 7) (2x 5)(x 1) với x 0 , x 1 , x 1
b) B (3x 5)(2x 1) (4x 1)(3x 2) với | x | = 2
c) C (2x y)(2z y) (x y)(y z) với x 1 , y 1 , z = | 1 |
6. Chứng minh rằng với mọi n nguyên thì:
a) n(n 5) (n 3)(n 2) 6
b) (n 1)(n 1) (n 7)(n 5) 12
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
7. Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết tích hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số sau
là 50.
8. Rút gọn các biểu thức:
a) 2 2(x 1) (x 1) 3(x 1)(x 1)
b) 215(x 2)(x 2) (6 8x) 17
2
9. a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2A x 5x 7
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2B 6x x 5
10. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 3 3 2(a b) (a b) 6a b b) 3 3 2(a b) (a b) 6ab
11. Rút gọn:
a) 2(x 4)(x 4x 16) b) 2 21 1 2x 2y x xy 4y
3 9 3
c) 2 2(x 3y)(x 3xy 9y ) d) 2 4 21 1 1x x x
3 3 9
12. Tính a3 + b
3, biết a + b = 7 và ab = 3.
13. Rút gọn biểu thức A rồi tính giá trị của biểu thức tại x = -1
2.
A = 64 – (x – 4)(x2 + 4x + 16).
14. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
a) 3 2 2 3 2 23x y 6x y 9x y b) 2 3 3 4 3 35x y 25x y 10x y
c) 2 2 212x y 18xy 30y d) 5(x y) y(x y)
e) y(x z) 7(z x) f) 2 327x (y 1) 9x (1 y)
15. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 236 12x x b) 24x 12x 9
c) 6 8 3 425x y 10x y d) 2 21x 5xy 25y
4
16. a) (x2 + 4)
2 – 16x
2; b) (x – y)
2 – (m + n)
2;
c) (3x – 2y)2 – (2x – 3y)
2.
17. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) xy xz 3y 3z b) xy xz y z
c) 211x 11y x xy d) 2x xy 8x 8y
e) 2 2x 6x y 9 f) 2 225 4x 4xy y
g) 2 2x 2xy y xz yz h)
2 2 2 2x 4xy 4y z 4zt 4t
18. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5 3 2x x x 1 b) 4 3x 3x x 3
c) 2 23x 3y x 2xy y
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
19. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x 4x 3 b) 24x 4x 3
c) 2x x 12 d) 4 2 2 44x 4x y 8y
20. Tìm x, biết:
a) x2 + 16 – 8x = 0; b) 10x – x
2 – 25 = 0.
21. Chứng minh với mọi số nguyên n thì:
a) 2n (n 1) 2n(n 1) chia hết cho 6
b) 3(2n 1) (2n 1) chia hết cho 8
22. Tìm x, biết:
a) 2(x 4) 36 0 b) 2(x 8) 121
c) 2x 8x 16 0 d) 24x 12x 9
23. Làm tính chia:
a) 3 6 3 2 4 2x y z : ( x y z ) b) 7 5( x) : ( x)
c) 2 4 319x y z : xy
4
d) 4 3 5 4 212 4x y z : x yz
25 5
24. Làm tính chia:
a) 5 25(x y) : 2(x y) b) 3 236(x y) : 9(x y)
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
c) 5 34(x y z) :12(x y z) d) 7 535(x y z) : 7(x y z)
25. Làm phép chia:
a) 3 2( 3x 5x 9x 15) : ( 3x 5)
b) 4 3 2(x 2x 2x 1) : (x 1)
c) 4 3 2(5x 9x 2x 4x 8) : (x 1)
d) 3 2(5x 14x 12x 8) : (x 2)
26. Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau:
a) 2 2A (x 3x 1)(x 3x 1)
b) 2B (x 1)(x 5)(x 4x 5)
27. Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức sau:
a) 2C 4 x 6x b) D x 3 (2 x 3 )
c) 2 2E x 4x y 2y
28. Chứng minh rằng:
a) A = 12 + 2
2 + 3
2 … + 100
2 không là số chính phương
b) B = 12 + 2
2 + 3
2 … + 56
2 không là số chính phương
c) C = 1 + 3 + 5 + 7 + … + n là số chính phương (n lẻ).
29. Tìm số nguyên dương n để biểu thức sau là số chính phương:
a) n2 – n + 2
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
b) n4 – n + 2
c) n3 – n + 2
d) n5 – n + 2
30. Tìm số nguyên tố p để 4p + 1 là số chính phương.
31. Tìm số nguyên tố p để:
a) 2p2 + 1 cũng là số nguyên tố;
b) 4p2 + 1 và 6p
2 + 1 cũng là những số nguyên tố
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
32. Tìm điều kiện của biến để giá trị của mỗi phân thức sau được xác định:
a) 5x 3
4x 6
b)
2 2x y
x 1 y 1
c) 2
7 5x
36x 25
d)
2
10
x 2x 3
33. Rút gọn các phân thức:
a)
22
33 2
15x y x 2y
35x y x 2y
b)
32
3
10xy 2x 1
12x y 1 2x
c)
2 2
2
2x 3 x
x 1
d)
3 2
2
x 3x x 3
x 3x
e) 3 2
3 2
4x 8x 3x 6
12x 4x 9x 3
f)
2 2
3 2
3x 2 x 2
x x
g) 5 3 2
3 2
x x x 1
x x x 1
h)
3 3
3 3 2 2
x y xy xy
x y x y xy x y
i) 4
3 2
x 1
x 2x x 2
k)
2
2
x 7x 12
x 5x 6
34. Rút gọn phân thức:
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
a) 10 8 6 4 2
4
x x x x x 1P
x 1
b) 40 30 20 10
45 40 35 10 5
x x x x 1Q
x x x ... x x 1
35. Tìm x, biết:
a) 2 4a x 4x 3a 48
b) 2 2a x 5ax 25 a
36. Cộng các phân thức sau:
a) 5 x 3 3 x 5 x 2
15 15 15
b)
2 25xy 3z 4x y 3z
3xy 3xy
c) x 1 x 1 x 3
x y x y x y
d)
3 3 3
2 2 2
x 2x 2x 5x 1 2x 7x
x x 1 x x 1 x x 1
37. Cộng các phân thức sau:
a)
x y z
x y x z y x y z z x z y
b)
2 2 2x y x
x y x z y x y z z x z y
38. Làm tính trừ các phân thức sau:
a)
2 2
3 3
x y 2xy
x y x y
b)
3 3
2 2
2x 5 x 4
x x 1 x x 1
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
c) 2 2
2 2 2 2
x 25y 10xy
x 25y x 25y
d)
3x x
5x 5y 10x 10y
e) 2 2 2
x 9y 3y
x 9y x 3xy
f)
2
6 x 5
5x 20 x 8x 16
h) 2
1 x 1
2x 2 3x 6x 3
i)
4 22
2
x 3x 4x 1
x 1
39. Làm phép nhân:
a)
2
5x 5
x 1
.
3 3x
20 20x
b)
x 4
5x 25
.
2
x 5
x 8x 16
c) 2
2 2
x xy
5x 5y
.
3 3
2
3x 3y
x xy
d)
2 2 2x y 4y
4xy
.
2
2
x y
2xy x y
e) 3 32x 2y
3x 3y
.
2 2
2 2
15x 15y
x xy y
f)
4 4
2 2
x y
x y 2xy
.
2
x y
xy x
40. Cho biểu thức: 4 4
Mx 4 x 4
.
2x 8x 16
32
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức M được xác định
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức M bằng 1
3
c) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức M bằng 1
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
41. Trong các số: -1; 0; 1; 3 số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau:
a) 1 1
x 3 3x2 2
b) 2 23x 2 9 x
9
c) 2x 1
0x 1
42. Chứng tỏ rằng các phương trình sau vô nghiệm:
a) 2 2x 1 3x 0 b) 2x 2x 3 0
43. Hai phương trình 2x x 1 0 và x x 2 0 có tương đương không? Vì
sao?
44. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất:
a) 3 3x 0 b) 5 4y 0
c) 2z 2z 0 d) 7t 0
45. Giải các phương trình sau:
a) 5 2x 3 4 5x 7 19 2 x 11
b) 4 x 3 7x 17 8 5x 1 166
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
c) 17 14 x 1 13 4 x 1 5 x 3
d) 5x 3,5 3x 4 7x 3 x 0,5
e) 7 4x 3 4 x 1 15 x 0,75 7
f) 3x 2,42 0,8x 3,38 0,2x
46. Giải các phương trình sau:
a) 3x 7 x 1
162 3
b) x 1 2x 1
x3 5
c) 5 5 2x7 3x 3
2 x 212 4 6
d) 2x 1 5x 2
x 133 7
e) 3 x 3 1 5x 9 7x 9
4 2 3 4
47. Tìm giá trị của m sao cho phương trình:
a) 2
12 2 1 x 4 x m x 3 2x 5 có nghiệm x = 3
b) 9x 1 x 2m 3x 2 3x 5 có nghiệm x = 1
48. Giải các phương trình sau:
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
a) 4x 1 x 3 x 3 5x 2 0
b) x 3 x 5 x 3 3x 4 0
c) 2x 6 3x 1 x 36 0
d) 2x 4 5x 9 x 16 0
49. Giải phương trình:
a) 7x 3 2
x 1 3
b)
2 3 7x 1
1 x 2
c) 5x 1 5x 7
3x 2 3x 1
d)
4x 7 12x 5
x 1 3x 4
50. Giải phương trình:
a) 2
2
3x 2 6 9x
3x 2 2 3x 9x 4
b)
3 2 4
5x 1 3 5x 1 5x x 3
51. Một đội thợ mỏ theo kế hoạch mỗi ngày phải khai thác 50 m3
than. Do cải
tiến kĩ thuật, mỗi ngày đội đã khai thác được 57 m3 than, vì thế đội đã hoàn
thành kế hoạch trước 1 ngày và còn vượt mức dự định 13 m3. Tính số m
3
than đội phải khai thác theo kế hoạch.
52. Năm nay, tuổi bố gấp 10 lần tuổi Nam. Bố Nam tính rằng sau 24 năm nữa
tuổi bố chỉ còn gấp 2 lần tuổi Nam. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi.
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
53. Một ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 35 km/h,
lúc về ô tô chạy với vận tốc 42 km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi
là nửa giờ. Tính chiều dài đoạn đường AB.
54. Hai người đi xe đạp cùng một lúc, ngược chiều nhau từ hai địa điểm A và B
cách nhau 42 km và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi người, biết
rằng người đi từ A mỗi giờ đi nhanh hơn người đi từ B là 3 km.
55. Một số có hai chữ số, chữ số hàng đơn vị là 5. Biết rằng khi xóa chữ số 5 thì
số đó giảm đi 1787 đơn vị. Tìm số đó
56. Hai vòi nước cùng chảy vào một bế chứa có nước, vòi thứ nhất mỗi phút
chảy được 40 lít, vòi thứ hai mỗi phút chảy được 30 lít. Nếu cho vòi thứ hai
chảy nhiều hơn vòi thứ nhất 6 phút thì hai vòi chảy được một khối lượng
nước như nhau và bằng 1
2 khối lượng nước của bể. Tính thể tích của bể.
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
57. Kiểm tra xem x = -2 có là nghiệm của mỗi bất phương trình sau không:
a) 3x 5 9 b) 5x 2x 3
c) 10 4x 7x 12 d) 8x 7 6x 8
58. Viết tập nghiệm của bất phương trình sau bằng kí hiệu tập hợp và biểu diễn
tập nghiệm đó trên trục số:
a) x 4 b) x 2 c) x 1 d) x 3
59. Giải bất phương trình:
a) 3x 6 x b) 7x 5x 4
c) 5x 18 x d) 0,5 x 4x
60. Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3x 6 0 b) 5x 15 0
c) 4x 1 17 d) 5x 10 0
61. Giải bất phương trình:
a) 2x 5 3x 1 3 x 2x 1
3 2 5 4
b)
3 2x 7x 55x x
2 2
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
c) 7x 2 x 2
2x 53 4
d)
x x xx 5
8 4 2
62. Giải bất phương trình:
a) 2x x 3x 1 15 3x x 2 b) 2 2
4 x 3 2x 1 12x
c) 25 x 1 x 7 x x d) 218 3x 1 x 3x 3x 10
63. Giải phương trình:
a) x 9 2x 5 b) 6 x 2x 3
c) 3x 1 4x 1 d) 3 2x 3x 7
64. Cho a, b, c là các số dương, chứng minh:
a) a b
2b a b)
1 1a b 4
a b
c) 1 1 1
a b c 9a b c
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
PHẦN II: HÌNH HỌC 8
CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC
65. Tứ giác ABCD có B D 180 , AC là phân giác của góc A. Chứng minh
rằng CB = CD.
66. Hình thang ABCD (AB // CD) ta có B C 24 , A 1,5D . Tính các góc của
hình thang.
67. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Các tia phân giác của góc A và góc B
cắt nhau tại điểm E trên cạnh đáy CD. Chứng minh rằng CD = AD + BC.
68. Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa
đỉnh A, vẽ BD BC và BD = BC.
a. Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
b. Biết AB = 5cm. Tính CD.
69. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC, I là trung điểm của AM.
Tia BI cắt AC ở D. Qua M kẻ đường thẳng song song với BD cắt AC ở E. Chứng
minh:
a) AD = DE = EC b) 1
ID BD4
70. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD
và BC. Phân giác của góc A và góc B cắt EF theo thứ tự ở I và K.
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
a. Chứng minh tam giác AIE và tam giác BKF là các tam giác cân
b. Chứng minh tam giác AID và tam giác BKC là các tam giác vuông
c. Chứng minh 1
IE AD2
và 1
KF BC2
d. Cho AB = 5cm, CD = 18cm, AD = 6cm và BC = 7cm. Tính độ dài đoạn
thẳng IK
71. Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là trung điểm của cạnh AB, F là trung
điểm của CD.
a. Chứng minh tứ giác AECF là hình bình hành
b. DE cắt AC ở I, BF cắt AC ở K. Chứng minh rằng AI = IK = KC
72. Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến AD, BE, CF. Đường thẳng kẻ
qua E song song với AB, qua F song song với BE cắt nhau ở G. Chứng minh:
a. Tứ giác AFEG là hình bình hành
b. Ba điểm D, E, G thẳng hàng và CG = AD
73. Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC), đường cao AH. Gọi M, P, Q lần lượt là
trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh:
a) PQ là đường trung trực của AH
b) Tứ giác MPQH là hình thang cân
74. Cho tam giác ABC, các trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Gọi P là điểm
đối xứng của M qua G, gọi Q là điểm đối xứng của N qua G.
a. Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
b. Nếu ABC cân ở A thì tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
75. Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Qua M kẻ đường thẳng song song với
AC cắt AB ở P, qua M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC ở Q. Biết MP =
MQ.
a. Tứ giác APMQ là hình gì? Vì sao?
b. Chứng minh PQ song song với BC
76. Cho hình thoi ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. Trên các cạnh AB,
BC, CD, DA lấy theo thứ tự các M, N, P, Q sao cho AM = CN = CP = QA. Chứng
minh:
a. Ba điểm M, O, P thẳng hàng và ba điểm N, O, Q thẳng hàng
b. Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật
77. Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Qua M kẻ đường thẳng song song với
AC cắt AB ở E, qua M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC ở F.
a. Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao?
b. Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
c. Nếu tam giác ABC vuông cân ở A thì tứ giác AEMF là hình gì? Vì
sao?
78. Cho hình vuông ABCD, O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Qua O
kẻ các đường thẳng lần lượt vuông góc với AB, BC, CD, DA tại E, G, F, H. Chứng
minh:
a. Ba điểm E, O, F thẳng hàng và ba điểm G, O, H thẳng hàng
b. Tứ giác EGFH là hình vuông
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
79. Cho tam giác ABC vuông ở A (AB < AC), đường cao AH. Gọi D là điểm
đối xứng của A qua H. Đường thẳng kẻ qua D song song với AB, cắt BC và AC
lần lượt ở M và N.
a. Tứ giác ABDM là hình gì? Vì sao?
b. Chứng minh M là trực tâm của tam giác ACD.
c. Gọi I là trung điểm của MC, chứng minh góc HIN 90 .
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC VÀ DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
80. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 16cm, O là giao điểm của AC và BD.
Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của OA, OB, OC, OD.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
b) Tính diện tích phần hình vuông ABCD nằm ngoài tứ giác MNPQ.
81. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6cm, đường cao bằng 9cm.
Đường thẳng đi qua B song song với AD cắt CD tại E chia hình thang ABCD
thành hình bình hành ABED và tam giác BEC có diện tích bằng nhau. Tính diện
tích hình thang.
82. Hình thoi ABCD có diện tích bằng 48m2. Tính độ dài các đường chéo AC và
BD, biết AC 2
BD 3 .
83. Cho hình bình hành ABCD, có B 120 , AB = 2BC. Gọi I là trung điểm CD,
K là trung điểm của AB.
a. Chứng minh tam giác AIB là tam giác vuông.
b. Tứ giác ADIK là hình gì? Vì sao?
c. Tính diện tích hình bình hành ABCD, biết chu vi hình bình hành bằng
60cm.
84. Cho tam giác vuông ABC, A 90 , AB = 6cm, AC = 8cm.
a. Tính BC
b. Hạ AH BC , tính AH
c. Qua H kẻ HE AB , HF AC , tính EF
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
d. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của HB và HC. Tứ giác MNFE là hình
gì? Tính diện tích tứ giác MNFE.
CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
85. Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M, qua M kẻ đường thẳng song
song với BC cắt AC ở N. Biết AM = 11cm, MB = 8cm và AC = 24cm. Tính độ dài
AN, NC.
86. Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm hai đường chéo AC và
BD. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt ở M và N.
Chứng minh OM = ON
87. Cho tam giác ABC cân ở A, phân giác của góc B và góc C cắt AC và AB
theo thứ tự ở D và E.
a) Chứng minh DE // BC
b) Biết DE = 10cm, BC = 16cm. Tính độ dài cạnh AB.
88. Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Đường phân giác của góc AMB cắt
cạnh AB ở D, đường phân giác của góc AMC cắt cạnh AC ở E.
a. Chứng minh rằng DE // BC
b. Gọi I là giao điểm của DE và AM. Chứng minh I là trung điểm của DE.
89. Cho tam giác ABC vuông ở A, biết AB = 20cm, AC = 21cm.
a. Tính độ dài cạnh BC
b. Đường phân giác của góc A cắt cạnh BC ở D. Tính DB, DC
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
c. Qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB ở E, qua D kẻ đường
thẳng song song với AB cắt AC ở F. Tứ giác AEDF là hình gì? Tính
diện tích của tứ giác đó.
91. Tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 24cm, BC = 32cm. Tam giác A’B’C’
đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 128cm. Tính độ dài các cạnh của
tam giác A’B’C’.
92. Cho hình thang ABCD (AB // CD), biết ADB 45 , AB = 4cm, BD = 6cm,
CD = 9cm.
a. Chứng minh rằng ABD ∽ BDC
b. Tính góc B của hình thang ABCD.
93. Cho tam giác ABC có AB = 4,8cm, BC = 3,6cm, AC = 6,4cm. Trên cạnh
AB lấy điểm D sao cho AD = 3,2cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE =
2,4cm.
a. Tam giác ABC có đồng dạng với tam giác AED không? Vì sao?
b. Tính độ dài đoạn DE
94. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 4cm, CD = 9cm, góc ADB bằng
góc BCD.
a. Chứng minh ABD ∽ BCD
b. Tính độ dài đoạn BD
95. Cho ABC , phân giác AD. Qua B kẻ tia Bx sao cho CBx ABD . Tia Bx cắt
tia AD ở E. Chứng minh:
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
a. ABE ∽ ADC
b. BE2 = AD . AE
96. Cho tam giác đều ABC, O là trung điểm cạnh BC. Gọi M và N là các điểm
lần lượt trên các cạnh AB, AC sao cho MON 60 . Chứng minh:
a) OBM ∽ NCO
b) OBM ∽ NOM, suy ra MO là tia phân giác của góc BMN.
97. Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 4,5cm, AC = 6cm. Trên cạnh BC lấy
điểm D sao cho CD = 2cm. Đường vuông góc với BC ở D cắt AC ở E.
a. Tính độ dài các đoạn EC, EA
b. Tính diện tích SEDC.
98. Cho ABC vuông ở A, đường cao AH.
a. Chứng minh AH2 = HB . HC
b. Biết BH = 9cm, HC = 16cm. Tính các cạnh của tam giác ABC.
99. Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH,
đường phân giác BD.
a. Tính độ dài các đoạn AD, DC
b. Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chứng minh AB . BI = BD . HB
c. Chứng minh tam giác AID là tam giác cân
100. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD, AB < CD). Đường cao BH chia cạnh
đáy CD thành hai đoạn DH = 16cm, HC = 9cm. Biết BD BC .
a. Tính đường chéo AC và BD của hình thang
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0919.281.916 ---------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đăng ký học Toán THCS từ lớp 6 đến lớp 9 và ôn thi vào lớp 10 theo nhóm tại Hà Nội Học toán trực tuyến cho các em HS trên toàn quốc
Tel: 0919.281.916 – Website: www.ToanIQ.com
b. Tính diện tích của hình thang
c. Tính chu vi của hình thang