11
Cấu trúc rẽ nhánh Lê Văn Huỳnh

CấU TrúC Rẽ NháNh

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CấU TrúC Rẽ NháNh

Cấu trúc rẽ nhánhLê Văn Huỳnh

Page 2: CấU TrúC Rẽ NháNh

Bài toán

B

Nhập 2 cạnhA và B

A = B?

In: “Hình vuông” In: “Chữ nhật”

K

Nhập hai cạnh a và b của hình chữ nhật. Cho biết đó là hình vuông hay hình chữ nhật.

Page 3: CấU TrúC Rẽ NháNh

Hoạt động

B

Nhập 2 cạnhA và B

A = B?

In: “Hình vuông” In: “Chữ nhật”

K

A = 5, B = 5

A = 5, B = 7

Page 4: CấU TrúC Rẽ NháNh

<Khối lệnh> ::= <lệnh> |

{

[<lệnh>]*

}

Cú pháp

if (<bieu thuc>)<Khối lệnh 1>

else<Khối lệnh 2>

if (<bieu thuc>)<Khối lệnh>

Đầy đủ

Không đầy đủ

Page 5: CấU TrúC Rẽ NháNh
Page 6: CấU TrúC Rẽ NháNh

Thực hành

1. Viết chương trình giải phương trình bậc nhất

2. Viết chương trình giải phương trình bậc hai

3. Viết chương trình phân loại học sinh

Page 7: CấU TrúC Rẽ NháNh

Bài thực hành 1 Viết chương trình giải

phương trình bậc nhấtBB

Nhập a, bNhập a, b

a = 0?a = 0?

X = -b/aX = -b/a

K

b = 0?b = 0?

Vô nghiệmVô nghiệm Vô số nghiệmVô số nghiệm

S

Đ Đ

S

Page 8: CấU TrúC Rẽ NháNh

Bài thực hành 2 Viết chương trình giải

phương trình bậc hai

BB

Nhập a, b, c∆=b2 – 4ac

Nhập a, b, c∆=b2 – 4ac

∆ < 0?∆ < 0?

Vô nghiệmVô nghiệm

K

∆ = 0?∆ = 0?

x1 = x2 = -b/2/ax1 = x2 = -b/2/a

Đ

S S

Đ

a

bx

22,1

< 0 = 0 > 0

Page 9: CấU TrúC Rẽ NháNh

Bài thực hành 3Viết chương trình nhập họ tên, điểm của học sinh và phân loại học sinh theo qui định sau:

Điểm từ 8 đế 10: Giỏi

Điểm từ 6 đến 8: Khá

Điểm từ 4 đến 6: Trung bình

Điểm dưới 4: Kém

B

Nhập HoTen, D

D >= 8?

D >= 6?

D >= 4?

In “Giỏi”

In “Khá”

In “Trung bình”

In “Kém”

K

KémTBKháGiỏi

Page 10: CấU TrúC Rẽ NháNh

Bài 2

Page 11: CấU TrúC Rẽ NháNh

Bài 3