49
PGS. TS. ĐỖ KIẾN QUỐC KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG BÀI GIẢNG CƠ HỌC KẾT CẤU CHƯƠNG 3

CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

PGS. TS. ĐỖ KIẾN QUỐC

KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

BÀI GIẢNG CƠ HỌC KẾT CẤU

CHƯƠNG 3

Page 2: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

1. Tải trọng di động và phương pháp tính

Tải trọng di động: có vị trí thay đổi gây ra nội lực thay đổi.

Thí dụ: Xe lửa, ô tô, người, dầm cầu chạy…

Vấn đề cần giải quyết: Cần tìm Smax (nội lực, phản lực …)

3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

2

z

K

Hình 3.1

Page 3: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

1. Tải trọng di động và phương pháp tính (tt) Các phương pháp giải quyết: Giải tích: lập biểu thức giải tích S(z) và khảo

sát cực trị: phức tạp không dùng.

Thí dụ:

ứng với 5 vị trí của tải trọng

Đường ảnh hưởng: dùng nguyên lí cộng tác dụng. Được dùng trong thực tế.

3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

3

1

2k

5

S ( ) ...

S

Sz

S

Page 4: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

2. Phương pháp đường ảnh hưởng

Định nghĩa:

Đồ thị của đại lượng S theo vị trí một lực tập trung P=1 (không thứ nguyên) có phương chiều không đổi, di động trên công trình.

Kí hiệu: đah S hoặc “S”

3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

4

Page 5: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)

Trình tự vẽ “S”:

Đặt P=1 tại vị trí Z; coi như lực bất động.

Lập biểu thức S=S(z), thường gồm nhiều biểu thức khác nhau cho nhiều đoạn khác nhau.

Cho z biến thiên và vẽ đồ thị S=S(z).

3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

5

Page 6: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)

Qui ước:

Đường chuẩn vuông góc P=1 (hoặc // trục thanh)

Trung độ vuông góc đường chuẩn.

Trung độ (+) dựng theo chiều của P.

3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

6

Page 7: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt) Chú ý

Phân biệt sự khác nhau giữa đah S và biểu đồ S.

Thứ nguyên tung độ đah =

Thí dụ :

3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

7

[S]

[P][M] F-L["M"]= = =L

[P] F

Page 8: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt)

Thí dụ:

Vẽ đường ảnh hưởng “A”, “B”, “Mk”, “Qk”

3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

8

a b

P = 1

K

A B

L

z

Page 9: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt) Thí dụ (tt):

Phản lực:

3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

9

L-zA=

L

zB=

L

“A”1

“B”1

a b

P = 1

K

A B

L

z

z

Page 10: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt) Thí dụ (tt):

Nội lực:Đah gồm 2 đoạn: đường trái và đường phải.Xét cân bằng phần ít lực để đơn giản hơn (phần không có lực P=1).

3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

10

tk

tk

z= -B = -Q

Lb

= B.b = zML

0 z a

b

Qkt

K B

Mkt

Đường trái

a b

P = 1

KA B

L

z

z

Page 11: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt) Thí dụ (tt):

Nội lực:

3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

11

pk

pk

L-z=A=Q

La

=A.a= (L-z)ML

a z L

Đường phải

a

Qkp

K

A

Mkp

a b

P = 1

KA B

L

z

z

Page 12: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt) Thí dụ (tt):

Nội lực (tt):

3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

12

a b

P = 1

K

A B

L

z

“Mk”

bđ. trái đ. phảia

Page 13: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

2. Phương pháp đường ảnh hưởng (tt) Thí dụ (tt):

Nội lực (tt) :

3.1 PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

13

1

“Qk”

1đ. trái

đ. phải

a b

P = 1

K

A B

L

z

Page 14: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

Xét dầm đơn giản có đầu thừa vì là trường hợp tổng quát của dầm đơn giản và dầm công xôn.

3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH

ĐƠN GIẢN

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

14

P = 1

L

Page 15: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

1. Đường ảnh hưởng phản lực

3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH

ĐƠN GIẢN

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

15

B

A

L-zM 0 : A=

Lz

M 0 : B=L

Vẽ đah với 2 tung độ tại A và B, tức là z= 0 và z= L

bậc 1

P = 1

A B

L

1

1

“A”

“B”

z

Page 16: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

2. Đường ảnh hưởng nội lực (tt) Tiết diện trong nhịp:

“Mk1”: trái giao phải dưới k1 cách vẽ nhanh.

3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH

ĐƠN GIẢN (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

16

“Mk1”

a đ. trái đ. phải

ab

K1A B

L

K3K2

c

P = 1

Page 17: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

2. Đường ảnh hưởng nội lực (tt) Tiết diện trong nhịp (tt):

“Qk1”: trái song song phải vẽ nhanh.

3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH

ĐƠN GIẢN (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

17

“Qk1”

1

1đ. trái

đ. phải

ab

K1A B

L

K3K2

c

P = 1

Page 18: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

2. Đường ảnh hưởng nội lực (tt): Tiết diện trong nhịp (tt):

Chú ý: và

3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH

ĐƠN GIẢN (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

18

pAQ t

BQ

“QAP”

1

1đ. trái

đ. phải

ab

K1A B

L

K3K2

c

P = 1

Page 19: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

2. Đường ảnh hưởng nội lực (tt): Tiết diện đầu thừa:

Chú ý: giống dầm côngxôn.

3.2 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DẦM TĨNH ĐỊNH

ĐƠN GIẢN (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

19

ab

K1A B

L

K3K2

c

“Mk2”b

“Qk3”1

“Mk3”c

“Qk2” 1

P = 1

Page 20: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

Để vẽ đah thuộc hệ chính, thực hiện các bước sau:

1) Vẽ đah, coi P=1 di động trực tiếp trên hệ chính.

2) Giữ lại tung độ dưới mắt truyền lực.

3) Nối các tung độ bằng các đoạn thẳng.

3.3 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ CÓ MẮT TRUYỀN LỰC

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

20

P = 1

Page 21: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

Chứng minh:

3.3 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ CÓ MẮT TRUYỀN LỰC (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

21

d

i i+1

d-z zR = ,R =

d dMk =Riyi + Ri+1yi+1

= bậc 1 đường thẳng.

Khi z=0 Mk = yi

z=d Mk = yi+1

a

yiyi+1

“Mk”

1

1

“Qk”

RiaK Ri+1

i i+1

P = 1z

Page 22: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

1. Đường ảnh hưởng thuộc hệ phụ Khi P=1 di động trên hệ phụ: vẽ đah như đối với

hệ đơn giản. Khi P=1 trên hệ chính: đah = 0.

3.4 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ GHÉP

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

22

K2 K1K3

“Mk1”

P = 1

Page 23: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

2. Đường ảnh hưởng thuộc hệ chính

Khi P=1 trên hệ chính: hệ phụ không làm việc xét riêng hệ chính.

Khi P=1 trên hệ phụ: đah là đường thẳng đi qua tung độ ứng dưới khớp nối hệ chính với phụ, và tung độ =0 ứng dưới gối tựa đất của dầm phụ (liên kết thẳng đứng).

3.4 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ GHÉP (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

23

K2 K1K3

“Qk2”

“Mk3”

P = 1

Page 24: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

K

O

(0,1)

(1,2)

(0,2) (2,3)

L

I IIIII

(0,3)

“Mk”

Chú ý: Nếu hệ ghép phức tạp, có thể dùng phương pháp

động để vẽ dạng đah, sau đó tính 1 tung độ đặc biệt và suy ra các tung độ khác.

3.4 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ GHÉP (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

24

Page 25: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

K

O

(0,1)

(1,2)

(0,2) (2,3)

L

I IIIII

(0,3)

“Mk”

Chú ý: Thí dụ:

3.4 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ GHÉP (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

25

Phương pháp động vẽ đah:• 3 khớp tương hỗ của 3 miếng cứng của 1 hệ BH

thẳng hàng: (1,2) + (2,3) = (1,3).• Tung độ ứng với khớp nối với đất thì bằng 0

(không có chuyển vị đứng)

Page 26: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

1. Đường ảnh hưởng phản lựcPhản lực được tính tương tự như trong dàn dầm.

3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

26

h

N1

N3 N4

N2

L = 4d 2d2d A BC DE

1

1

A B

A B

“A”

“B”

B A

L-z zM 0 : A= M 0 : B=

L L

P=1

Page 27: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

2. Đường ảnh hưởng nội lực bằng phương pháp mặt cắt đơn giản

M/c trong nhịp: N1 và N2

Cắt đốt chứa N1 và N2.

1/ P=1 bên trái đốt bị cắt: xét cân bằng phần phải (ít lực)

2/ P=1 bên phải đốt bị cắt: xét phần trái.

3/ P=1 trong đốt cắt: đường nối.

3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

27

h

N1

N3 N4N2

L = 4d 2d2d A BC DE

P=1

Page 28: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

2. Đường ảnh hưởng nội lực bằng phương pháp mặt cắt đơn giản (tt)

M/c trong nhịp: N1

3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

28

h

N1

N3 N4

N2

L = 4d 2d2d A BC DE

đ. trái đ. phải

đ. nối

A BC D“N1” d

h3dh

P=1

Page 29: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

2. Đường ảnh hưởng nội lực bằng phương pháp mặt cắt đơn giản (tt)

M/c trong nhịp: N2

3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

29

h

N1

N3 N4

N2

L = 4d 2d2d A BC DE

đ. tráiđ. phải

đ. nối

A

BCD

“N2”1

cosα

1

cosα

P=1

Page 30: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

2. Đường ảnh hưởng nội lực bằng phương pháp mặt cắt đơn giản (tt)

M/c đầu thừa: N3

1/ P=1 bên trái đốt bị cắt

2/ P=1 bên phải đốt bị cắt

3/ P=1 trong đốt cắt: đường nối.

3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

30

h

N1

N3 N4N2

L = 4d 2d2d A BC DE

đ. nốiđ. trái

đ. phải = 0AE“N3”

1

cosα

P=1

Page 31: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

3. Đah nội lực bằng phương pháp tách mắtLập biểu thức nội lực khi:

1/ P=1 đặt tại mắt

2/ P=1 ngoài đốt cắt

3/ P=1 trong đốt cắt: đường nối.

Minh họa N4

3.5 ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TRONG DÀN DẦM (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

31

h

N1

N3 N4N2

L = 4d 2d2d A BC DE

1

P=1 ngoài đốt cắtđ. nối

P=1 tại mắtAE C B

“N4”

1

cosα

P = 1N4 = 0

A = 1P=1 tại mắt

N4 = -A

AP=1 ngoài đốt cắt

P=1

Page 32: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

1. Tải trọng tập trung

Dùng nguyên lý cộng tác dụng

3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

32

n

ii i

1

S P y

PiPnP1

y1 yi yn

“S”

Page 33: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

1. Tải trọng tập trung (tt)

3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

33

K

P

yt

yp

“Qk”

Chú ý: Nếu “S” có bước nhảy:

St = P.yp

Sp = P.yt

Page 34: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

2. Tải trọng phân bố

Trường hợp thường gặp: q = const

3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

34

b b

a aS yqdz q ydz q S q

“S”

q

ba

dz

Page 35: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

3. Momen tập trung

Thế M bằng ngẫu lực

3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

35

M

Pdz

S ( ) - .

. tan

P y dy Py P dy

M dydy M M

dz dz

dz

M > 0

yi y + dy

Nếu có nhiều momen

1

tan n

ii

S M

tan 0 :

Nếu “S” bị gãy:

St = Mtanp

Sp = Mtant pt

M Hàm tăng

Page 36: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

Thí dụ: Tính Mk, và bằng phương pháp đah

3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

36

t

kQp

kQ

q P = qL

L L

K

Page 37: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

Thí dụ (tt):

Tính Mk

3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

37

q P = qL

L L

KL/2

“Mk”

230.5 0.5 0.5

4k kM Py q qL L q L L qL

Page 38: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

Thí dụ (tt):

Tính

3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

38

q P = qL

L L

K

yt

yp

“Qk”

t

kQp

kQ

qLLqqLqPyQ

qLLqqLqPyQ

ppk

ttk

4

3)5.0(5.0)5.0(

4

1)5.0(5.05.0

Page 39: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

Thí dụ (tt):

Kiểm tra lại

3.6 XÁC ĐỊNH ĐẠI LƯỢNG S BẰNG ĐAH (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

39

t

k

p

k

Q qL qL qL

Q qL qL qL

5 1

4 4

1 3

4 4

5

4V qL

A

q P = qL

L L3

4V qL

B

5 3 24 2 4

LM qL L qL qL

k

Page 40: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

40

3.7 ĐAH GỒM CÁC ĐOẠN THẲNG

Page 41: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

Tính chất:

Có thể thay tác dụng của các tải trọng trên từng phần thẳng của đah bằng hợp lực của chúng.

Chứng minh:

3.7 ĐAH GỒM CÁC ĐOẠN THẲNG

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

41

n n

i i i i i ii=1 i=1

S = P y = P tanα.z = tanα P z Theo định lý Varinhông

và zotan = yo

S = Ryo Chú ý: với tải trọng phân bố cũng chứng minh tương tự.

i i oP z = Rz Pi PnP1

y1 yi yn

“S”

yo

O

zo

zi

R

Page 42: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

1. Đoàn tải trọng tiêu chuẩn và vị trị bất lợi Là đoàn tải trọng dùng để thiết kế kết cấu, tuân

theo qui phạm về tải trọng, khoảng cách … Vị trí bất lợi là vị trí của đoàn tải trọng gây ra

cực trị Smax(min)

3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

42

Page 43: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

2. Biểu hiện giải tích của vị trí bất lợi

Với đah S và đoàn tải trọng tiêu chuẩn có thể lập được biểu thức giải tích của S(z). Vị trí cho cực trị của S như sau:

Nếu S(z) là hàm trơn:

Điều kiện: dSdz

3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

43

Page 44: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

2. Biểu hiện giải tích của vị trí bất lợi (tt) Nếu S(z) là hàm không trơn và cực trị tại điểm gãy thì

biểu hiện cực trị như hình vẽ dưới đây:

Điều kiện cần Nếu có cực đại tại điểm đang xét thì:

Tương tự, nếu cực tiểu thì:

Cực trị:

3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

44

' ' 'p t maxΔS =S -S <0 S

' ' 'p t minΔS =S -S >0 S

'ΔS 0S

z

S’t > 0 S’p < 0 S’t > 0

S’p = 0 S’t = 0

S’p < 0

Cực đại

Page 45: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

3. Đường ảnh hưởng đa giác

1- Cực trị của S chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một tải trọng tập trung đặt tại đỉnh của đường ảnh hưởng.

S = Riyi(z)

S’ = Riyi’(z)

S’ = Ritani , tani = const

Để cho cực trị thì cần thiết phải có St’ Sp’, do đó Ri phải có thay đổi, tức là có ít nhất 1 lực tập trung đặt tại 1 đỉnh của đường ảnh hưởng. Lực đó gọi là lực tới hạn Pth.

3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

45

1

2 3

“S”

R1 Ri Rn

y1 yiyn

Page 46: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

3. Đường ảnh hưởng đa giác (tt)

2- Nếu Pth đặt tại đỉnh lồi thì có thể cho Smax; ngược lại, đặt tại đỉnh lõm thì có thể cho Smin.

St’ = Ritani + Pthtant

Sp’ = Ritani + Pthtanp

S’= Pth(tanp - tant)

S’= Pthtan <0, nếu đỉnh lồi Smax

>0, nếu đỉnh lõm Smin

3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

46

lồilõm

tp

R1 RnRpRt Pth

“S”

Page 47: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

4. Cách tìm Smax hoặc Smin trong thực tế Nếu đoàn tải trọng ngắt được thì chỉ đặt lên

đường ảnh hưởng 1 dấu (dấu (+) để tìm Smax, dấu (-) để tìm Smin).

Đặt tải trọng lớn lên các tung độ lớn, thường đặt Pmax lên tung độ ymax (vì S =Piyi).

Nếu cần có thể thử 1 số phương án đặt tải.

3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

47

Page 48: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

5. Khái niệm biểu đồ bao

Định nghĩa: là biểu đồ thể hiện nội lực lớn nhất và nhỏ nhất tại mỗi tiết diện, do đồng thời tĩnh tải và hoạt tải gây ra.

Thí dụ: Xác định các tiết diện cần tính nội lực: 0, 1,… … , 6. Vẽ biểu đồ do tĩnh tải. Vẽ đường ảnh hưởng các tiết diện.

Tính nội lực do hoạt tải.

= P.y2max

= P.y2min

Xác định các giá trị bao

= Mtĩnh +

= Mtĩnh +

3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

48

hoat tai2maxMhoat tai2minM

baomaxMbaominM

hoat taimaxMhoat taiminM

0 1 2 3 4 5 6

P (di động)q

Page 49: CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1

5. Khái niệm biểu đồ bao (tt)

Thí dụ (tt):

3.8 DÙNG ĐAH ĐỂ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ BẤT LỢI (TT)

Chương 3: Xác định nội lực do tải trọng di động

49

0 1 2 3 4 5 6

P (di động)q

M2t

Mtĩnh

Mbao

baomaxM

baominM

“M1”y1

max

y1minP

P

y2max

P y2min

P

“M2”