53
KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ & XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Accounting for Revenues, Expenses & Income Chương 8: Doanh thu Chi phí Lợi nhuận Trường Đại học Kinh Tế TP HCM Khoa Kế Toán Kiểm Toán Bộ môn Kế toán tài chính

Chuong 8 Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ & XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Accounting for Revenues, Expenses & Income

Chương 8:

Doanh thuChi phí Lợi nhuận

Trường Đại học Kinh Tế TP HCM

Khoa Kế Toán Kiểm Toán

Bộ môn Kế toán tài chính

Page 2: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

2

Mục tiêu (Objectives)

Hiểu được:

- Khái niệm doanh thu, và điều kiện ghi nhận DT.

- Nội dung các khoản làm giảm DT

- Nội dung DT hoạt động tài chính & TN khác

- Khái niệm và nội dung các khoản mục chi phí

- Cách tính LN gộp và tầm quan trọng của LN gộp

- Cách xác định LN thuần từ hoạt động kinh doanh

Page 3: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

3

NỘI DUNG (Contents)

Kế toán doanh thu Kế toán chi phí hoạt động kinh doanhKế toán hoạt động khácKế toán chi phí thuế TNDNKế toán xác định kết quả kinh doanh

Page 4: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

4

Doanh thu

là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán

phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,

góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu

Khái niệm (Definition)

Revenues

Page 5: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

5

Các khoản thu hộ, giữ hộ không phải là doanh thu vì không làm tăng vốn chủ sở hữu

VD: Thuế GTGT đầu ra Khoản nhận ký quỹ

Doanh thu

Lưu ý

Page 6: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

6

Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng

Đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích liên quan đến hàng cho khách

Đã chuyển giao quyền quản lý hàng cho khách

Có khả năng thu được tiềnSố tiền xác định được 1 cách đáng tin cậyXác định được chi phí để tạo ra doanh thu

Doanh thu

Page 7: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

7

Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng?

Mua NVL

Sản xuất

Hoàn thành spGiao sp

Thu tiền

Doanh thu

Page 8: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

8

- Thời điểm chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích

* Lưu ý về thời điểm ghi nhận doanh thu, đặc biệt

vào cuối niên độ kế toán (vấn đề chia cắt niên độ)

Doanh thu

Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng?

Page 9: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

9

Page 10: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

10

Điều kiện ghi nhận doanh thu dịch vụ

Xác định được phần công việc hoàn thànhCó khả năng thu được tiềnSố tiền xác định được 1 cách đáng tin cậyXác định được chi phí để tạo ra doanh thu

Doanh thu

Page 11: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

11

Thời điểm ghi nhận doanh thu dịch vụ?

Thực hiện dịch vụ

Hoàn thành dịch

vụ

Thu tiền

Doanh thu

Page 12: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

12

* Hợp đồng xây dựng dài hạn

Doanh thu được ghi nhận dựa trên % công việc hoàn thành - không căn cứ vào tiến độ thu tiền của khách hàng

(percentage of completion method)

Doanh thu

Page 13: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

13

Như thế nà?

Nợ TK 111, 112-Tiền (+TS)

Nợ TK 131-Phải thu khách hàng (+TS)

Có TK 511-Doanh thu bán hàng (+DT)

Có TK 3331-Thuế GTGT đầu ra nộp NN (+NPTRA)

Doanh thu

Page 14: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

14

Ví dụ 8.1

Ngày 1/4, Cty Bao Bì xuất bán bao bì cho cty Vinam tại kho theo hoá đơn sau, biết rằng cả 2 mặt hàng này đều chịu thuế GTGT 10%, và cả 2 cty đều tính thuế GTGT theo pp khấu trừ.

14

Page 15: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

15

HÓA ĐƠN GTGT

Tên hàng SL Đơn giá Thành tiền

Thùng Anlene 1000 5.000 5.000.000

Thùng Beauty 1000 4.000 4.000.000

   

Cộng tiền hàng 9.000.000

Thuế GTGT 10% 900.000

Tổng cộng tiền thanh toán     9.900.000

Người bán lập HĐ GTGT

Ví dụ 8.1

Page 16: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

16

Ví dụ 8.2

• Ngày 25/3 Cty A&B ký hợp đồng mua bán hàng với cty Thanh Xuân về bán 500 sp với giá bán chưa thuế 100.000đ/sp, thuế GTGT 10%. Theo hợp đồng, A&B có nghĩa vụ chở hàng giao cho Thanh Xuân tại Hà Nội.

• Ngày 25/4 cty xuất kho để giao hàng cho khách với giá xuất kho 80.000đ/sp

• Tháng 2/5, Thanh Xuân nhận được hàng và được chấp nhận thanh toán toàn bộ

• Ngày 2/6 Thanh Xuân thanh toán qua chuyển khoản

Page 17: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

17

Ví dụ 8.2 (tt)

Yêu cầu: 1. Doanh thu được ghi nhận vào tháng 3, 4,

5 hay 6, và số tiền là bao nhiêu?2. Yêu cầu 1 có thay đổi không nếu giả sử

trong quá trình vận chuyển bị hư hỏng 3 sp, ngày 2/5 bên mua nhận được hàng và chỉ chấp nhận 497 sp.

Page 18: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

18

Cash Discount

Chiết khấu thanh toán là khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng.

DN cho khách hàng hưởng CKTT

CP hoạt động tài chính.

131

635

111,112

Chiết khấu thanh toán

Page 19: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

19

Các khoản làm giảm doanh thu

1. Hàng bán bị trả lại

2. Giảm giá hàng bán

3. Chiết khấu thương mại

4. Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB hàng bán, Thuế GTGT theo pp trực tiếp

Page 20: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

20

Giảm Doanh thu

Nợ TK 5*

Hàng bán bị trả lại

Giảm giá hàng bán

Chiết khấu thương mại

Thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng bán, thuế xuất

khẩuChiết khấu thanh toánNợ TK 635

Các khoản làm giảm doanh thu không bao gồm chiết khấu thanh toán

Các khoản làm giảm doanh thu

Page 21: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

21

Nợ TK 531 Doanh thu hàng bị trả lại (-DT)

Nợ TK 532 Doanh thu hàng giảm giá (-DT)

Nợ TK 521 Doanh thu hàng được hưởng CKTM (-DT)

Nợ TK 3331 Thuế GTGT đầu ra phải nộp NN (-NPTRA)

Có TK 111, 131 Trả lại tiền cho khách hoặc giảm khoản phải thu khách hàng (-TS)

Các khoản làm giảm doanh thu

Page 22: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

22

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Trừ: Khoản giảm trừ doanh thu

= Doanh thu thuần

Doanh thu thuầnNet Sales

Page 23: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

23

Tên hàng hoá Xử lý

Thùng sữa Anlene Trả lại 500 thùng

Thùng sữa đặc Beauty

Giảm 200đ/thùng

Ví dụ 8.3 (tiếp theo VD 8.1)

Vào ngày 8/4, Cty Vinam khiếu nại về bao bì không đủ chất lượng. Hai bên thống nhất xử lý như sau:

Page 24: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

24

HÓA ĐƠN GTGTTên hàng SL Đơn giá Thành tiền

Thùng Beauty 1000 200 200.000  Giảm giá hàng bán  

Cộng tiền hàng 200.000 Thuế GTGT 10% 20.000 Tổng cộng tiền thanh toán     220.000

Người bán lập HĐ GTGT

Ví dụ 8.3

Page 25: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

25

HÓA ĐƠN GTGT

Tên hàng SL Đơn giá Thành tiền

Thùng Anlene 500 5.000 2.500.000

 Hàng trả lại  

Cộng tiền hàng 2.500.000

Thuế GTGT 10% 250.000

Tổng cộng tiền thanh toán     2.750.000

Người mua lập HĐ GTGT để trả lại hàng

Ví dụ 8.3

Page 26: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

26

Doanh thuLợi nhuận

Ghi Doanh thu nhưng không ghi Chi phí liên quan?

Page 27: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

27

Chi phí

giảm tiền / khấu trừ tài sản / tăng nợ phải trả

làm giảm vốn chủ sở hữu

không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông

hoặc chủ sở hữu.

Định nghĩa (Definition)

Expenses

Page 28: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

28

• Một số chi phí được ghi nhận đồng thời với

doanh thu (nguyên tắc phù hợp). VD: GVHB

• Một số chi phí được ghi nhận trong kỳ phát

sinh (chi phí hoạt động). VD: chi phí bán

hàng, chi phí quản lý

Chi phí

Expenses

Page 29: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

29

Nội dung cơ bản của chỉ tiêu GVHB là giá thành SX thực tế, giá gốc của những sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán được trong kỳ. Ngoài ra còn các khoản khác như: CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp trên mức bình thường; DPGG HTK…

Giá vốn hàng bánCost of goods sold

Page 30: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

30

Chi phí giá vốn hàng bán

1/ Phương pháp kê khai thường xuyên

GVHB được xác định khi hàng tiêu thụ(Dựa trên các pp FIFO, BQGQ,...)

Cuối kỳ, kiểm kê HTK và đối chiếu với sổ sách

KSNB

Nợ TK 632 Giá vốn hàng bán (+CP)Có TK 155, 156, 157,… Hàng tồn kho (-TS)

Page 31: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

31

2/ Phương pháp kiểm kê định kỳ

Kiểm kê HTK để XĐ giá trị tồncuối kỳ

=> GVHB

(Dựa trên các pp FIFO, BQGQ,..)

Chi phí giá vốn hàng bán

Page 32: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

32

Phương pháp kiểm kê định kỳ

Giá trị HTK tồn đầu kỳ

+ Mua trong kỳ

=Tổng giá trị HTK có sẵn để bán trong kỳ

- Giá trị HTK tồn cuối kỳ

= GVHB

Xác định thông qua

kiểm kê

Tính toán

Đã biết

Chi phí giá vốn hàng bán

Page 33: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

33

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

TÀI SẢN = NỢ P. TRẢ + VỐN CHỦ <- LN = Doanh thu- Chi phí

SỞ HỮU

Doanh thu bán hàng

+ Tiền + Doanh thu

GVHB

- HTK + GVHB

Nghiệp vụ bán hàng ảnh hưởng đến BCTC:

Page 34: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

34

Chênh lệch giữa doanh thu thuần và giá vốn hàng bán là lợi nhuận gộp.

Khi lợi nhuận gộp được tính tỷ lệ phần trăm trên doanh thu thuần, ta có tỷ lệ lợi nhuận gộp hay tỷ suất lợi nhuận gộp (gross profit ratio)

Tỷ lệ lợi nhuận gộp là số tiền trên một đồng doanh thu còn lại để trang trải các chi phí hoạt động khác và có lợi nhuận.

Tỷ lệ lợi nhuận gộp sẽ khác nhau ở các doanh nghiệp tùy theo chiến lược kinh doanh.

Lợi nhuận gộpGross Profit

Page 35: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

35

Ví dụ sau đây trình bày một phần nội dung của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty Vinamilk năm 2011

Page 36: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

36

Doanh thu hoạt động tài chính

Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản DT do hoạt động tài chính mang lại như tiền lãi , tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các DT hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.

Tài khoản sử dụng: TK 515 ”Doanh thu hoạt động tài chính”

Financial Revenues

Page 37: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

37

Chi phí tài chính là những chi phí và những khoản lỗ liên quan đến hoạt động về vốn, các hoạt động đầu tư tài chính, bao gồm: Lỗ chuyển nhượng chứng khoán, chi phí giao dịch

bán chứng khoán. Chi phí cho vay và đi vay vốn Chiết khấu thanh toán chấp thuận cho khách

hàng. ….

Tài khoản sử dụng: TK 635 “Chi phí tài chính”

Chi phí tài chính Financial Expense

Page 38: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

38

Kế toán chi phí hoạt động(operating Exp.)

CPBH là chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ SP, HH, DV, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo SP, hoa hồng bán hàng, CP bảo hành SP, CP bảo quản, đóng gói, vận chuyển,…

Chi phí bán hàng

Page 39: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

39

CPQLDN là CP quản lý kinh doanh, CP quản lý hành chính, chi phí chung khác liên quan hoạt động của cả DN bao gồm tiền lương nhân viên QLDN, CP vật liệu, công cụ, đồ dùng cho văn phòng, tiền điện thoại, CP tiếp khách, công tác phí,…

Kế toán chi phí hoạt động(operating Exp.)Chi phí quản lý doanh nghiệp

Page 40: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

40

KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC

Hoạt động khác là các hoạt động ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của DN.

Tài khoản sử dụng:

• TK 711 “Thu nhập khác”• TK 811 “Chi phí khác”

Other income and expenses

Page 41: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

41

Thu nhập khác

Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐThu tiền phạt do đối tác vi phạm hợp đồngThu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổThu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện

vật của tổ chức, cá nhân tặng cho DN.Các khoản khác…

Other income

Page 42: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

42

Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán.

Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tếBị phạt thuế, truy nộp thuếCác khoản chi phí khác.

Other expensesChi phí khác

Page 43: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

43

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Chi phí thuế thu nhập hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.

Tài khoản sử dụng: TK 8211 “Chi phí thuế TNDN hiện hành”

Chứng từ : Tờ khai thuế TNDN, Biên lai nộp thuế, Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp.

Income Tax Expense

Page 44: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

44

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: căn cứ theo luật thuế TNDNNợ TK 8211: Chi phí thuế TNDN hiện hành

Có TK 3334: thuế phải nộp NN

Thuế

TNDN

phải nộp

NN

=

Tổng thu

nhập chịu

thuế

xThuế suất (%)

thuế TNDN

Luật thuế TNDN

Số liệu được trình bày trên tờ

khai thuế TNDN

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Page 45: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

45

3334

Tạm tính

911

Kết chuyển8211

Điều chỉnh giảm

Bổ sung

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Page 46: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

46

632,635

811,821

421

911

641,642

511,512, 515

Kế toán xác định kết quả kinh doanh (Net income or net loss => “the bottom line”)

711

Page 47: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

47

Thông tin trình bày trên BCTC

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanhThuyết minh BCTC

Page 48: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

48

Trong báo cáo tài chính, doanh nghiệp phải trình bày

liên quan đến DT:

(a) Chính sách kế toán được áp dụng trong việc ghi nhận

doanh thu bao gồm phương pháp xác định phần công việc

đã hoàn thành của các giao dịch về cung cấp dịch vụ;

(b) Doanh thu của từng loại giao dịch và sự kiện:

- Doanh thu bán hàng;

- Doanh thu cung cấp dịch vụ;

- Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia.

Thông tin trình bày trên BCTC

Page 49: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

49

(b) Doanh thu của từng loại giao dịch và sự kiện:

- Doanh thu bán hàng;

- Doanh thu cung cấp dịch vụ;

- Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia.

(c) Doanh thu từ việc trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ

theo từng loại hoạt động trên.

(d) Thu nhập khác, trong đó trình bày cụ thể các khoản

thu nhập bất thường.

Thông tin trình bày trên BCTC

Page 50: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

50

Ý nghĩa của thông tin

Quy mô kinh doanh

Khả năng sinh lời của ngành nghề/sản phẩm, tình

hình cạnh tranh và chính sách giá

Khả năng quản lý và kiểm soát chi phí

Page 51: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

51

Page 52: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

52

Page 53: Chuong 8  Kê toán doanh thu chi phí và xác định kế hoạch kinh doanh

53

53

•Lựa chọn chính sách kế toán về HTK, DT, GV, CP kinh doanh sẽ ảnh hưởng đến thông tin trên BCTC.

•Ghi nhận doanh thu bán hàng thỏa các điều kiện ghi nhận theo VAS 14. DT và CP được ghi nhận tuân thủ nguyên tắc phù hợp và nguyên tắc thận trọng.

•Chi phí hoạt động phải được ghi nhận trong kỳ theo nguyên tắc thận trọng.

•Cuối kỳ KT kết chuyển các yếu tố DT, TN, CP để xác định kết quả hoạt động của DN trên TK 911

Tóm tắt chương 8