Upload
nguyen-long
View
25
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
MARKETING CĂN BẢNMARKETING CĂN BẢN
Company Logo
NỘI DUNG
TỔNG QUAN VỀ MARKETING1
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG & PHÂN TÍCH HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
2
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM3
CHIẾN LƯỢC GIÁ4
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI5
CHIẾN LƯỢC CHIÊU THỊ6
Hình thức đánh giáHình thức đánh giá
11. Bài tập nhóm 40%. Bài tập nhóm 40%
2. Thi kết thúc 2. Thi kết thúc 60% 60%
Marketing ứng dụng – TS. Lưu Thanh Đức Hải
Marketing căn bản – PGS-TS. Hồ Đức Hùng
Những nguyên lý tiếp thị – Philip Kotler
TÀI LIỆU THAM KHẢO
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ MARKETING
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ MARKETING
Company Logo
NỘI DUNG
1. Sự ra đời và phát triển của Marketing2. Vai trò và chức năng của Marketing
trong thực tiễn kinh doanh3. Thành phần của Marketing hỗn hợp4. Nội dung cơ bản của hoạt động
Marketing và hệ thống Marketing
Company Logo
7
Sự ra đời và phát triển của Marketing
Nguôn gôc ra đờiDo tiến bộ KHKT cung câu hàng hóa ngày
càng phát triển mạnh và phức tạp
Cung: cạnh tranh gay găt giữa những nhà sản xuât
Câu: khách hàng có quyên chọn lựa hàng hóa theo nhu câu, thị hiếu của mình
“Thị trường người bán trở thành thị trường người mua
Khách hàng là “thượng đê” Marketing ra đời ????
Giúp doanh nghiệp SX, tiêu thụ, cạnh tranh tôt hơn
Giúp khách hàng năm được thông tin vê thị trường và sản phẩm để chọn lựa
Company Logo
9
Quá trình phát triển
Năm 1650, lân đâu tiên ông Mitsui – thương gia Nhật có sáng kiến liên quan đến Marketing, nghệ thuật bán hàng và dịch vụ hậu mãi.
Năm 1902, thuật ngữ Marketing chính thức được sử dụng ở Đại học Michigan
Sau đó mở rộng sang các quôc gia nói tiếng Anh và được quôc tế hóa rât nhanh vào giữa và cuôi thế kỷ 20.
Company Logo
10
Hai quan niệm cơ bản vê Marketing
Quan niệm truyên thông (thụ động)
Gồm các hoạt động SXKD có liên quan đến việc hướng dòng sản phâm từ nhà SX đến người tiêu dùng một cách tôi ưu
Coi trọng khâu tiêu thụ Chỉ cung câp “cái mình có” Marketing có sau quá trình sản xuât Thị trường là thị trường của người bán
Company Logo
11
Quan niệm hiện đại (năng động) Phải biết “thượng đế” đang cân gì: What, How much,
Where, When? Là tập hợp các hoạt động nhằm: Tìm kiếm nhu câu chưa được thỏa mãn của KH Tô chức SX các sản phẩm và dịch vụ để thỏa mãn Chính sách giá, phân phôi, chiêu thị phù hợp để có thể
kiếm lời như dự kiếnĐiêm côt lõi: Khách hàng là mục tiêu trọng tâm “Chỉ bán cái mà khách hàng cân, không chỉ bán cái mình
có” Biết hướng dân khách hàng theo nhu câu xã hội Marketing phải có trước quá trình sản xuât Thị trường là thị trường của người mua
Company Logo
12
Marketing là gì ????
Marketing = tiếp cận thị trườngTìm kiếm, xác định nhu câu, thị hiếu
chưa được thỏa mãnTô chức sản xuât, cung ứng thỏa mãn
tôi đa nhu câu khách hàng
QUAN NIỆM TRUYỀN THỐNG
QUAN NIỆM HIỆN ĐẠI
Sản xuât SPSản xuât SP MarketingMarketing Tiêu thụ SPTiêu thụ SP
Hoạch định chiến lược
Hoạch định chiến lược
Tô chức sản xuâtTô chức sản xuât
Tô chức tiêu thụ
Tô chức tiêu thụ
Dịch vụ hậu mãiDịch vụ hậu mãi
Thăm dò phản ứng khách hàng
Thăm dò phản ứng khách hàng
Điêu chỉnh chiến lược
Điêu chỉnh chiến lược
SO SÁNH QUAN ĐIỂM BÁN HÀNG & MARKETING
Nhà máy Sản phẩm Bán hàng & LN qua khối khuyến mãi lượng tiêu thụ
1. Quan điểm bán hàng
Điểm xuất Tiêu điểm Biện pháp Mục đích phát
Thị trường Nhu cầu Marketing LN thông qua sự muc tiêu KH hỗn hợp thoả mãn của KH
2. Quan điểm Marketing
Company Logo
15
Định nghĩa của Philip Kotler
“Marketing là quá trình quản lý xã hôi thông qua sư sáng tao của cá nhân và tâp thê thay đôi sư tiêu thu. Là tư do giao dich trao đôi sản phâm và các giá tri khác, đê từ đó biêt đươc nhu câu xã hôi”
Marketing là một hoạt động mang tính sáng tạo Marketing là hoạt động trao đôi tự nguyện Marketing là hoạt động nhằm thỏa mãn nhu câu con người Marketing là một quá trình quản lý Marketing là môi dây liên kết giữa xã hội và công ty, xí
nghiệp
Company Logo
16
Định nghĩa theo quan niệm mới
Marketing là quá trình hoach đinh và quản lý thưc hiên viêc đinh giá, chiêu thi và phân phôi các ý tưởng, hàng hóa, dich vu, nhăm muc đich tao ra các giao dich đê thỏa mãn những muc tiêu của cá nhân, của tô chức, và của xã hôi
Vai trò của internet trong marketing hình thành khái niệm vê thị trường ảo và thương mại điện tử
17
Kinh doanh trở nên phức tạp; sản phẩm, dịch vụ phong phú hơn; thu nhập cá nhân cao; thị hiếu đa dạng; cạnh tranh trở nên gay găt và quyết liệt hơn.
Đê thành công nhà tiêp thị phải!!!!1) Phân tích thật kỹ thị trường để hiểu rõ các nhu câu
2) Lựa chọn những nhóm khách hàng mục tiêu, những người mà nhu câu của họ gân với khả năng đáp ứng của công ty
3) Thiết kế sản phẩm, chào bán nhằm thỏa mãn nhu câu khách hàng và mục tiêu công ty
Bí quyết kinh doanh thành công là phải “am hiêu KH”
KẾT LUẬN
Company Logo
18
Vai trò và chức năng của Marketing
Sự cân thiêt của hoạt động MarketingGiảm bớt sư cách biêt giữa sản xuât và tiêu dùng
Khác biệt vê không gian
Khác biệt vê thời gian
Khác biệt vê thông tin
Khác biệt vê cách đánh giá hàng hóa trong SX và tiêu dùng
Khác biệt vê sô lượng hàng hóa mua và bán
Khác biệt vê mặt hàng cung ứng và tiêu dùng
Company Logo
20
SX TC
LĐ Mar
Mar
SX
TC
LĐ
Mar
SX TC
LĐ
C
Mar
SX TC
LĐ
C
Mar SX TC
LĐ
Vai trò của MarketingHướng dẫn, chỉ đạo và phôi hợp các hoạt động sản xuât kinh doanh.
Company Logo
21
Chức năng của Marketing
Khảo sát thị trường, phân tích nhu câu, dự đoán triển vọng thị trường trong tương lai
Kích thích cải tiến SX thích nghi với các biến động thường xuyên của thị trường và khách hàng
Thỏa mãn ngày càng cao nhu câu khách hàngTăng cường hiệu quả hoạt động kinh doanh
Company Logo
22
Các lĩnh vực ứng dụng của Marketing Theo quan điêm hệ thông Macro Marketing: ứng dụng cho các quôc gia, khôi
liên hiệp kinh tế điêu chỉnh sự phát triển kinh tế quôc gia, khu vực, hạn chế khủng hoảng, mang lại hiệu quả chung cho cả hệ thông.
Micro Marketing: ứng dụng cho từng công ty, doanh nghiệp riêng lẻ vì lợi ích của đơn vị
Theo quan điêm lĩnh vực hoạt động Marketing kinh doanh: thương mại, công nghiệp,
nông nghiệp, dịch vụ, ngân hàng… Marketing phi kinh doanh: các lĩnh vực văn hóa, xã
hội, chính trị, thể thao, vệ sinh môi trườ�ng.
Company Logo
23
Các phương pháp tiếp cận của Marketing
Tâp trung vàođôithủ
Tâp trung vào khách hàng
Có
Không Có
Theo hướng sản
phẩm
Theo hướng khách hàng
Theo hướng
đôi thủ
Theo hướng
xã hội
Company Logo
24
So sánh các phương pháp tiếp cậnTheo hướng
sản phẩmTheo hướng khách hàng
Theo hướng đối thủ
Theo hướng xã hội
- Sản phẩm thiết yếu, cầu lớn hơn cung- Công ty có bí quyết công nghệ, độc quyền - SX đại trà, khai thác lợi thế về quy mô, giảm CP- Bán hàng – thu tiền, tăng lợi nhuận hữu hình, - Không quan tâm đến lợi ích của người TD- Chỉ quan tâm đến lợi ích của Công ty - Hội chứng “cận thị” trong kinh doanh
- TT phát triển, cầu nhỏ hơn cung- Xuất phát từ nhu cầu khách quan trên TT- Hãy yêu khách hàng chứ không là SP- Bán lợi ích SP cho khách hàng, mang lại lợi nhuận vô hình – dài hạn - Không bán thỏi son môi – bán niềm hy vọng cho phái đẹp- Phát triển thị trường mới để mở rộng thị phần
- TBKT phát triển rất mạnh, SX tăng trưởng nhanh,cầu nhỏ hơn cung rất nhiều- Các TT ngách đã bảo hòa, không tìm được TT mới- Cạnh tranh rất gay gắt, rất dễ bị đào thải- Cố giành thị phần ở TT cũ với đối thủ - Cải tiến SP theo chiều sâu: chất lượng, công dụng, hình thức tuyệt hảo, nhiều tính năng vượt trội
- Bảo toàn và nâng cao phúc lợi xã hội- Chú ý đến yếu tố môi trường và sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên- Biết hướng dẫn nhu cầu tiêu dùng theo nhu cầu xã hội- Cải tiến sản xuất, hạn chế sử dụng nguyên liệu quý hiếm, gây ô nhiễm- Marketing vĩ mô – phi kinh doanh. - Đạo đức trong KD