Upload
vui-len-ban-nhe
View
331
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Chuyển hoá protid & acid nucleic
Citation preview
Bài giảngBài giảng
chuyển hoá protid & a.nchuyển hoá protid & a.n
Ts.Phan Hải NamTs.Phan Hải Nam
NỘI DUNGNỘI DUNG::
Đại cươngĐại cươngI.Tiêu hoá và hấp thuI.Tiêu hoá và hấp thuII.Chuyển hoá amino acidII.Chuyển hoá amino acid * Khử amin oxy hoá* Khử amin oxy hoá
* Trao đổi amin (GOT,GPT) & liên quan* Trao đổi amin (GOT,GPT) & liên quan* Vòng ure và ý nghĩa.* Vòng ure và ý nghĩa.
........IIIIII. . Chuyển hoá HbChuyển hoá HbIV. Chuyển hoá acid nucleicIV. Chuyển hoá acid nucleic
I. Tiêu hoá & hấp thuI. Tiêu hoá & hấp thu..Các protid TA bị 2 loại Peptidase:Các protid TA bị 2 loại Peptidase:+ + EndoEndopeptidase (peptidase (E1E1): chỉ phân cắt l.k peptid/): chỉ phân cắt l.k peptid/
polypeptid = mảnh peptid lớn.polypeptid = mảnh peptid lớn.+ + ExoExopeptidase (peptidase (EE22): chỉ phân cắt a.a ở đầu N-): chỉ phân cắt a.a ở đầu N-
tận (tận (carboxycarboxypeptidase & peptidase & aminoaminopeptidase).peptidase). - - EE11 phân cắt polypeptid dài = peptid nhỏ hơn phân cắt polypeptid dài = peptid nhỏ hơn - - EE22 phân cắt các peptid -->SPC chủ yếu là a.a tự phân cắt các peptid -->SPC chủ yếu là a.a tự
do do && các di-, tripeptid -> hấp thu/TBNM ruột non các di-, tripeptid -> hấp thu/TBNM ruột non
1.11.1 Tiêu hoá:Tiêu hoá: + + ở dạ dàyở dạ dày: 1phần nhờ pepsin, thuỷ phân đặc hiệu các l.k peptid : 1phần nhờ pepsin, thuỷ phân đặc hiệu các l.k peptid
của các a.a Tyr, Phe->mảnh peptid lớn và số a.a tự docủa các a.a Tyr, Phe->mảnh peptid lớn và số a.a tự do + + ở ruột non:ở ruột non: chủ yếu, các chủ yếu, các enteroenteropeptidase hoạt hoá peptidase hoạt hoá TrypsinTrypsinogenogen (ko hđ) => trypsin (hđ); -> chymotrypsin (hđ), (ko hđ) => trypsin (hđ); -> chymotrypsin (hđ),
Carboxypeptidase. Carboxypeptidase.
Các E phân cắt protein = a.a, peptidCác E phân cắt protein = a.a, peptid
1.2.1.2. Hấp thu: Hấp thu:+ Các a.a tự do: + Các a.a tự do: v.c tích cựcv.c tích cực qua niêm mạc RN. qua niêm mạc RN.+ Các peptid: + Các peptid:
Di- và tripeptid được v.c cùng NaDi- và tripeptid được v.c cùng Na++ vào tế bào, ở đó chúng bị vào tế bào, ở đó chúng bị phân cắt = các a.a rồi được v.c => máu.phân cắt = các a.a rồi được v.c => máu.
II. CHUYỂN HOÁ AMINO ACIDII. CHUYỂN HOÁ AMINO ACID
2.1. Thoái hoá chung của các a.a: 2.1. Thoái hoá chung của các a.a:
2.1.1. Khử amin.2.1.1. Khử amin.- Là tách -NH- Là tách -NH22 ra khỏi các a.a. SP chung của KA- ra khỏi các a.a. SP chung của KA-NHNH33. .
- có 4 kiểu KA: - có 4 kiểu KA: KA thuỷ phân, KA khử (hydro), KA nội KA thuỷ phân, KA khử (hydro), KA nội phân tử, & phân tử, & chủ yếuchủ yếu là Khử amin - oxi hoá (K A-O) là Khử amin - oxi hoá (K A-O)
* * Khử amin - oxi hoá:Khử amin - oxi hoá: 2 g.đoạn2 g.đoạn
G.đ1G.đ1: khử hydro tạo acid : khử hydro tạo acid iminimin nhờ E dehydrogenase. nhờ E dehydrogenase.
G.đ 2G.đ 2: Acid : Acid iminimin thuỷ phân tự phát = acid thuỷ phân tự phát = acid -cetonic và -cetonic và NHNH33..
Glu là acid duy nhất K A-O trực tiếp -> NH3 và α-Cetoglutarat:
Glutamat GLDH
NAD(P) NAD(P)H 2
-Cetoglutarat + NH 3
GLDH: - có ở ty thể và bào tương của tế bào gan đ. Vú - là E dlt: GDP, ADP hoạt hoá, & GTP, ATP ức chế - CoE: NAD (chủ yếu) & NADP.
- hoạt động mạnh, tiêu tốn ít năng lượng
Ý NGHĨAÝ NGHĨA KA-O CỦA GLU: KA-O CỦA GLU:
- TH.BIẾN VÀ TỔNG HỢP GLU (NH- TH.BIẾN VÀ TỔNG HỢP GLU (NH33-> TỔNG HỢP URE).-> TỔNG HỢP URE).
- GLU LÀ A.A DUY NHẤT BỊ KHỬ A-O VỚI TỐC ĐỘ CAO Ở - GLU LÀ A.A DUY NHẤT BỊ KHỬ A-O VỚI TỐC ĐỘ CAO Ở GAN VÀ CÓ VAI TRÒ TRUNG TÂM/ KHỬ AMIN CỦA CÁC GAN VÀ CÓ VAI TRÒ TRUNG TÂM/ KHỬ AMIN CỦA CÁC A.A.A.A.
2.1.2. CHUYỂN (TRAO ĐỔI) AMIN: 2.1.2. CHUYỂN (TRAO ĐỔI) AMIN: E TRANSAMINASE, COE-VITA B6E TRANSAMINASE, COE-VITA B6
XÚC TÁC CHUYỂN AMIN (XÚC TÁC CHUYỂN AMIN (NHNH22) – LÀ Q.T BIẾN ĐỔI 1 CẶP A.A ) – LÀ Q.T BIẾN ĐỔI 1 CẶP A.A
VÀ 1CẶP VÀ 1CẶP -CETONIC ACID: -CETONIC ACID: TRANSAMINASETRANSAMINASE
A.ACID (1) + A.ACID (1) + -CETOACID (2) -CETOACID (2) -CETOACID (1) + A.A (2) -CETOACID (1) + A.A (2)
-NH-NH22 A.A A.A (1)(1) CHUYỂN GIÁN TIẾP (QUA B6) -> CHUYỂN GIÁN TIẾP (QUA B6) ->-CETONIC (2),-CETONIC (2),
((-CETOGLUTARAT); MẤT NH-CETOGLUTARAT); MẤT NH22, A.A (1) -> , A.A (1) -> -CETOACID(1) -CETOACID(1)
TƯƠNG ỨNG, CÒN TƯƠNG ỨNG, CÒN -CETOACID(2) NHẬN NH-CETOACID(2) NHẬN NH22-> A.A (2) -> A.A (2)
TƯƠNG ỨNG.TƯƠNG ỨNG. SƠ ĐỒSƠ ĐỒ:->:->
Có 2 transaminase quan trọng nhất - GOT,GPTCó 2 transaminase quan trọng nhất - GOT,GPT:: GOT: GOT: GGlutamat lutamat OOxaloacetat xaloacetat TTransaminase:ransaminase:
ASTAST/ GOT/ GOT
AspAsp + + -cetoglutarat Glu + Oxaloacetat-cetoglutarat Glu + Oxaloacetat GPT: Glutamat-pyruvat-transaminaseGPT: Glutamat-pyruvat-transaminase.. ALTALT/GPT/GPT
Ala Ala + + -cetoglutarat Glu + Pyruvat-cetoglutarat Glu + Pyruvat ý nghĩaý nghĩa: XN GOT, GPT trong lâm sàng.. : XN GOT, GPT trong lâm sàng..
Mối liên quan giữa TĐ và khử amin (gián tiếp):Mối liên quan giữa TĐ và khử amin (gián tiếp):
Phần lớn a.a đều KA-O gián tiếp qua TĐAM, vì lí do :Phần lớn a.a đều KA-O gián tiếp qua TĐAM, vì lí do :
- Glu là a.a duy nhất khử A-O mạnh và có lợi về năng - Glu là a.a duy nhất khử A-O mạnh và có lợi về năng lượng vì hoạt tính của GLDH mạnh.lượng vì hoạt tính của GLDH mạnh.
- Các Oxidase hoạt động yếu và KA-O các aminoacid - Các Oxidase hoạt động yếu và KA-O các aminoacid thường sinh ra chất độc (NHthường sinh ra chất độc (NH33).).
NH3Transaminase GLDH
Cetoglutarat
L-Glutamat-Cetonic acid
Aminoacid
NAD(P) + H2O
NAD(P)H2 +
Sơ đồ:
2.1.3. Khử carboxyl2.1.3. Khử carboxyl (- CO(- CO22))
K/N: Là q.t các aminoacid khử COK/N: Là q.t các aminoacid khử CO22 tạo amin tương ứng tạo amin tương ứng (phổ biến ở người, E- decarboxylase, CoE-B6):(phổ biến ở người, E- decarboxylase, CoE-B6):
Aminoacid COAminoacid CO22 + Amin + Amin (R-CH (R-CH22 - -NHNH22))Nhiều amin có hoạt tính sinh học.Ví dụ:Nhiều amin có hoạt tính sinh học.Ví dụ:
* His -> histamin* His -> histamin (giãn mạch, co cơ trơn và (giãn mạch, co cơ trơn và tính tính thấm thành mạch).thấm thành mạch). * * GABAGABA ( ( amino butyric acid) amino butyric acid) Glu -> Glu -> GABA + COGABA + CO22 ( (- Amino butyric acid)- Amino butyric acid) Vai tròVai trò: - ức chế dẫn truyền XĐTK của não và tuỷ sống : - ức chế dẫn truyền XĐTK của não và tuỷ sống (TKTW). (TKTW).
- Chuyển hoá NL của não/ thiếu O- Chuyển hoá NL của não/ thiếu O22 (nhánh (nhánh thông thông
GABA/365)GABA/365) - ↓↓ GABA -> co giật.- ↓↓ GABA -> co giật.
+ Serotonin:+ Serotonin:+ Trp 5-hydroxyTrp + Trp 5-hydroxyTrp SerotoninSerotonin (5- Hydroxy (5- Hydroxy tryptamin)tryptamin)Vai trò:Vai trò: - Có liên quan tới QT ngủ & trí nhớ cảm xúc. - Có liên quan tới QT ngủ & trí nhớ cảm xúc. - ức chế TK (có tác dụng của ête & thuốc gây mê - ức chế TK (có tác dụng của ête & thuốc gây mê khác).khác).
- Gây co thắt mạch nhỏ.- Gây co thắt mạch nhỏ. - Là chất bảo vệ phóng xạ (+gốc tự do & ảnh - Là chất bảo vệ phóng xạ (+gốc tự do & ảnh
hưởng trên hô hấp tổ chức). hưởng trên hô hấp tổ chức).
(Trp -> Tryptamin + CO(Trp -> Tryptamin + CO22 , DOPA-> Dopamin + CO , DOPA-> Dopamin + CO22).).
O2- CO2
2.1.4. Số phận của Amoniac2.1.4. Số phận của Amoniac (NH(NH33):):
NHNH33 tạo thành: chủ yếu từ khử NH tạo thành: chủ yếu từ khử NH22 của các a.a, một phần của các a.a, một phần
của base purin, là một chất độc đối với cơ thể. của base purin, là một chất độc đối với cơ thể.
1- Tạo glutamin - dạng vận chuyển của NH1- Tạo glutamin - dạng vận chuyển của NH33::
NHNH33 tạo thành ở t.c, kết hợp với Glu -> glutamin, cần ATP: tạo thành ở t.c, kết hợp với Glu -> glutamin, cần ATP:
Glutamin syntethase Glutamin syntethase
Glu + NHGlu + NH3 3 + ATP Glutamin + H+ ATP Glutamin + H22O + ADP + PiO + ADP + Pi
GlutaminGlutamin, , ko độcko độc, theo máu-> gan, thận. , theo máu-> gan, thận.
- ở gan: NH- ở gan: NH3 3 (độc)(độc) tạo thành -> tổng hợp ure (tạo thành -> tổng hợp ure (k độck độc))
- ở thận: NH- ở thận: NH33 được dùng để tạo amoni (NH được dùng để tạo amoni (NH44++)-> NT)-> NT
- ở não: sự tạo thành gln là - ở não: sự tạo thành gln là con đường chínhcon đường chính để giải độc để giải độc NHNH33..
2- 2- Tæng hîp urªTæng hîp urª (Vßng urª). (Vßng urª).
- Xảy ra: - Xảy ra: chủ yếu ở ganchủ yếu ở gan (thận, phổi, não) (thận, phổi, não)- Nguyên liệu: NHNguyên liệu: NH33, CO, CO22(- CO(- CO22 của a.a & Krebs), 3 ATP của a.a & Krebs), 3 ATP
Các f.ư của vòng urê:Các f.ư của vòng urê:
+ + P.ư 1P.ư 1: Tổng hợp carbamyl.P từ CO: Tổng hợp carbamyl.P từ CO22, NH, NH33, ATP, ATP
+ + P.ư 2P.ư 2:: Carbamyl.P + Ornitin -> Citrulin, nhờ OCT. Carbamyl.P + Ornitin -> Citrulin, nhờ OCT.
+ + P.ư 3P.ư 3:: Citrulin + Asp => Arginosuccinat ( Citrulin + Asp => Arginosuccinat ( ATP ATP, , MgMg++++))
+ + P.ư 4P.ư 4:Tạo arginin (a:Tạo arginin (arginosuccinat -> rginosuccinat -> ArnArn + Fumarat) + Fumarat)
+ + P.ư 5P.ư 5:: Thuỷ phân arginin tạo Thuỷ phân arginin tạo urêurê và ornitin và ornitin..
SƠ ĐỒ VÒNG URÊ
Ty thể
OCT
ÝÝ NGHĨA NGHĨA : :
- Tạo ure là con đường chính để - Tạo ure là con đường chính để giải độcgiải độc NH NH33/ cơ thể. / cơ thể.
: Ure/ máu = 3,3 – 6,6 mmol/l ; LS: 2,5 – 7,5 mmol/l: Ure/ máu = 3,3 – 6,6 mmol/l ; LS: 2,5 – 7,5 mmol/l
NT = 250 – 500 mmol/l. NT = 250 – 500 mmol/l.
- Khi suy gan, tổng hợp - Khi suy gan, tổng hợp urêurê ↓↓, NH, NH33/ máu / máu và có thể -> và có thể ->
hôn mê (hôn mê gan do NHhôn mê (hôn mê gan do NH33). ).
- Khi suy thận, đào thải urê Khi suy thận, đào thải urê ↓↓, , ure máu ure máu , ure NT, ure NT↓, ↓, ĐTL ĐTL urê urê ↓↓=>XN NH=>XN NH33 máu, urê máu và NT có giá trị trong máu, urê máu và NT có giá trị trong
bệnh gan, thận.bệnh gan, thận.
2.2. SINH TỔNG HỢP AMINO ACID2.2. SINH TỔNG HỢP AMINO ACID ((TKGKTKGK).).
2.2.1.Tổng hợp amino acid ko cần thiết.2.2.1.Tổng hợp amino acid ko cần thiết.Từ các chất trung gian của vòng Krebs: Glu, GlnTừ các chất trung gian của vòng Krebs: Glu, Gln+ Glutamic acid+ Glutamic acid (Glu): (Glu):
-Cetoglutarat + NH3
NADPH2 NADP
GLDHGLu
+ Glutamin ( Gln):
Glutamin Syntetase
GlutaminATP ADP +Pi
Glu + NH3
*Alanin, Aspartic acid, asparagin*Alanin, Aspartic acid, asparagin
+ Ala, Asp+ Ala, Asp:: Sự tạo thành Ala, Asp (TĐAM):Sự tạo thành Ala, Asp (TĐAM):
GPT: Glu + pyruvat Ala + GPT: Glu + pyruvat Ala + cetoglutarat cetoglutarat
GOT:Glu + oxaloacetat GOT:Glu + oxaloacetat AspAsp + + cetoglutarat cetoglutarat
+ Asparagin+ Asparagin từ Asp tương tự Gln từ Asp tương tự Gln
* Serin và glysin:* Serin và glysin:
+ Serin+ Serin: từ 3-PG -> hydroxypyruvat: : từ 3-PG -> hydroxypyruvat:
Hydroxypyruvat + Alanin Serin + PyruvatHydroxypyruvat + Alanin Serin + Pyruvat
+ + GlysinGlysin: từ f.ư carboxyl hóa serin :: từ f.ư carboxyl hóa serin :COCO22+Serin+2H+Serin+2H++ + FH + FH4 4 2 glysin+ H 2 glysin+ H22O + 5,10-methylen-THFO + 5,10-methylen-THF
( FH( FH44 = acid tetrahydrofolic ) = acid tetrahydrofolic )
+ + CysteinCystein: : Methionin -> SerinMethionin -> Serin+ + TyrosinTyrosin: từ Phe :: từ Phe :
Phe + O2 NADPH 2 NADP
Tyrosin + H 2O
2.2.2.Tổng hợp amino acid cần thiết- TKGK
III. CHUYỂN HOÁ PROTEID - HB3.1. THOÁI BIẾN CỦA HB.
S¬ ®å tho¸i biÕn cña Hb vµ chu tr×nh ruét-gan cña bilirubin
HC (120 ngày)/VNM (TX,Gan, Lách..): Hb-> Bilirubin
1- “O” mở vòng, loại CO: tạo Vecdoglobin
2- Loại Fe +2, globin: tạo Biliverdin (xanh),
3- Khử biliverdin (+2H): -> Bilirubin (vàng)
1
2
3
+ + ë ë hÖ thèng vâng néi m« hÖ thèng vâng néi m« (tñy x ¬ng, gan, l¸ch..)(tñy x ¬ng, gan, l¸ch..)
- Sau ~120 ngµy HC chÕt Hb -> - Sau ~120 ngµy HC chÕt Hb -> BilirubinBilirubin
- Lo¹i CO nhê oxidase t¹o Verdoglobin (cßn Fe- Lo¹i CO nhê oxidase t¹o Verdoglobin (cßn Fe2+2+ vµ globin) vµ globin)
- T¸ch Fe- T¸ch Fe2+2+ vµ globin t¹o vµ globin t¹o biliverdinbiliverdin (Fe (Fe2+2+ - c¬ thÓ sö dông l¹i, - c¬ thÓ sö dông l¹i,
cßn globin -> cßn globin -> amino acid).amino acid).- Biliverdin bÞ khö t¹o - Biliverdin bÞ khö t¹o bilirubinbilirubin ( (TD,vµng, ®écTD,vµng, ®éc), E- reductase. ), E- reductase.
- Khi bilirubin TD/ Htg > 25 - Khi bilirubin TD/ Htg > 25 mol/ l => mol/ l => vµng davµng da.. * * ýý nghÜa nghÜa XN XN bilirubin -> bilirubin -> chÈn ®o¸n ph©n biÖt bÖnhchÈn ®o¸n ph©n biÖt bÖnh
vµng davµng da : :
- Do tan m¸u: Bili - Do tan m¸u: Bili TD TD , Bili , Bili TP TP , Bili niÖu (-) , Bili niÖu (-) - Do t¾c mËt: Bili LH - Do t¾c mËt: Bili LH , Bili TP , Bili TP , Bili niÖu (+), ph©n tr¾ng. , Bili niÖu (+), ph©n tr¾ng.
-VD do gan: Bili TD -VD do gan: Bili TD , Bili LH , Bili LH , cã bili niÖu, stercobilin ph©n ↓, cã bili niÖu, stercobilin ph©n ↓ + Chu tr×nh ruét-gan cña Bili:+ Chu tr×nh ruét-gan cña Bili: (Bili + a.glucuronic0/Gan -> Bili LH -> ruét:(Bili + a.glucuronic0/Gan -> Bili LH -> ruét: 1 phÇn bÞ oxy ho¸-> urobilinogen, stercobilinogen, 1 phÇn bÞ oxy ho¸-> urobilinogen, stercobilinogen, 1 phÇn theo TMC vÒ gan => t¹o chu tr×nh R-G cña 1 phÇn theo TMC vÒ gan => t¹o chu tr×nh R-G cña
bilirubinbilirubin
3.2. Tổng hợp hemoglobin.(CS-3.2. Tổng hợp hemoglobin.(CS-TKGK)TKGK)
Sơ đồ tổng hợp Hb
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic::
* TB purin (nucleotid):* TB purin (nucleotid):
AMP
GMP
Guanosin
AdenosinH2O
H2O
Pi
Pi
H2O
H2O
H2O
H2O
H2O
Inosin
Hypoxanthin (ceto)Guanin
Xanthin (enol)
RiboseRibose
H2O2
+ O2
+ O2
H2O2
NH3
NH3
H2O
Acid uric
Xanthin oxidase
Guanin deaminase
Nucleotidase
Nucleotidase
Nucleotidase
Nucleotidase
Xanthin oxidase
AdeninDeaminase
Ý NGHĨAÝ NGHĨA THOÁI BIẾN THOÁI BIẾN PURIN PURIN (NUCLEOTID):(NUCLEOTID):
Acid uric là SPTH cuối cùng của purinnucleotid, Guanin, AdenosinAcid uric là SPTH cuối cùng của purinnucleotid, Guanin, Adenosin
- - Bình thườngBình thường: Acid uric máu : : Acid uric máu : 180- 420 180- 420 mol/lmol/l, ,
NT: 3,6 mmol/24hNT: 3,6 mmol/24h
- Acid uric máu - Acid uric máu , , đặc trưngđặc trưng cho bệnh Gout. cho bệnh Gout.
Do acid uric máu Do acid uric máu , tinh thể muối urat natri- ít tan , tinh thể muối urat natri- ít tan , nếu ứ đọng:, nếu ứ đọng:
. ở các khớp nhỏ (ngón chân cái..) . ở các khớp nhỏ (ngón chân cái..) ->-> viêm, viêm, đau khớpđau khớp..
. ở thận . ở thận gâygây sỏi thận, sỏi thận, sỏi đường tiết niệusỏi đường tiết niệu..
. ở dưới da -> nốt phồng viêm nhiễm.. ở dưới da -> nốt phồng viêm nhiễm.
Sơ đồ thoái biến của Pyrimidinnucleosid (CS-TK)
Ý NGHĨA: Ý NGHĨA: (CS-TK(CS-TK))
Thoái biến Thoái biến Pyrimidinnucleosid tạo β-Alanin, NH3; BAIB: + β-Alanin: tham gia cấu tao CoA
+ NH3 (Uracil, Thymin), CO2 -> Tổng hợp ure/gan.+ BAIB (β-Aminoisobutyric acid) ::
- - BAIB bài tiết theo nước tiểu: sau khi ăn TĂ giàu đạm... bài tiết theo nước tiểu: sau khi ăn TĂ giàu đạm... - Bệnh nhân K điều trị = hoá chất / chiếu xạ --> bài tiết bài tiết
theo nước tiểutheo nước tiểu. => Xác định BAIB có thể đánh giá sự đổi mới của ADN/ Thymidin nucleotid.
Quê tôiQuê tôi
… …Quê mình đẹp lắm mẹ ơiQuê mình đẹp lắm mẹ ơi
Xôn xao cánh én chân trời lúa reo Xôn xao cánh én chân trời lúa reo
Sông làng êm ả trong veoSông làng êm ả trong veo
Hoàng hôn mây tím lưng đèo nhấp nhô…Hoàng hôn mây tím lưng đèo nhấp nhô…
Có một quê hương trong đĩa rau muống luộcCó một quê hương trong đĩa rau muống luộc
Tháng năm nghèo tôm cá cũng biệt tămTháng năm nghèo tôm cá cũng biệt tăm
Có một quê hương trong mùi thơmCó một quê hương trong mùi thơm của rạcủa rạ
Những đêm đông ấm chỗ mẹ nằmNhững đêm đông ấm chỗ mẹ nằm
Có một quê hương trong tiếng ru em hátCó một quê hương trong tiếng ru em hát
Nhắc kẻ đi xa nhứ ngọn tre làngNhắc kẻ đi xa nhứ ngọn tre làng
Có một quê hương trong mùi nhang thơm ngátCó một quê hương trong mùi nhang thơm ngát
Ngọn khói bay lên chỉ lối ta về.Ngọn khói bay lên chỉ lối ta về.