12
KHOA: XÂY DỰNGBỘ MÔN:SỨC BỀN – CƠ KẾT CẤU ____________ KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC KỲ : 1(HỌC LẠI) NĂM HỌC : 2014-2015 Đề thi môn: SỨC BỀN VẬT LIỆU PHẦN 2 Mã HP: XD 103 30 3;XD 107 30 3; Đề số: 01X&XN Ngành: Xây dựng và Xây dựng công trình ngầm Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1 (3,5đ): 2b b 2b 2b 4b 2b l B A x y q q Cho kết cấu chịu lực như hình vẽ. Hãy: 1. Vẽ biểu đồ nội lực M x , M y của thanh. 2. Biểu diễn chiều các thành phần nội lực trên mặt cắt ngang nguy hiểm. 3. Xác định giá trị tải trọng cho phép . 4. Với giá trị q vừa tìm được, vẽ biểu đồ ứng suất pháp trên mặt cắt ngang nguy hiểm. Cho biết: l = 2 m; ; [] = 16kN/cm 2 , b = 2cm. Bài 2 (3,0đ): A B C a H P 1 1 2 2 1,2a 0,5a 1-1 2-2 x y q x y

De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)

KHOA: XÂY DỰNGBỘ MÔN:SỨC BỀN – CƠ KẾT CẤU

____________KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

HỌC KỲ : 1(HỌC LẠI) NĂM HỌC : 2014-2015

Đề thi môn: SỨC BỀN VẬT LIỆU PHẦN 2

Mã HP: XD 103 30 3;XD 107 30 3; Đề số: 01X&XN Ngành: Xây dựng và Xây dựng công trình ngầmThời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1 (3,5đ):

2bb 2b

2b4b

2bl BA x

y

q

q

Cho kết cấu chịu lực như hình vẽ. Hãy:1. Vẽ biểu đồ nội lực Mx, My của thanh.2. Biểu diễn chiều các thành phần nội lực trên mặt cắt ngang nguy hiểm.3. Xác định giá trị tải trọng cho phép .4. Với giá trị q vừa tìm được, vẽ biểu đồ ứng suất pháp trên mặt cắt ngang nguy

hiểm.Cho biết: l = 2 m; ; [] = 16kN/cm2, b = 2cm.

Bài 2 (3,0đ):

A B C

aH

P

1 1

2

2

1,2a

0,5a 1-1 2-2

xy

q

xy

Cho kết cấu chịu lực như hình vẽ. Cột BH làm từ thép CT3 có mặt cắt ngang 1-1 được làm từ thép hình chữ I số hiệu 24. Dầm AC cũng được làm từ thép CT3 có mặt cắt ngang 2-2 được làm từ thép chữ I số hiệu 30. Hãy:

1. Xác định lực dọc trong thanh BH.2. Xác định tải trọng cho phép [q] theo điều kiện ổn định của cột.

Cho biết:

Page 2: De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)

Bài 3 (3,5đ): Một vật nặng Q rơi từ độ cao H xuống va chạm vào vật nặng Q’ trên dầm như hình vẽ. Hãy:

1. Vẽ biểu đồ mô men uốn dọc theo trục dầm.2. Xác định ứng suất pháp lớn nhất trên mặt cắt D của dầm.

Biết: Bỏ qua trọng lượng của dầm.

Bảng tra hệ số uốn dọc

λ 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100φ 1 0,99 0,96 0,94 0,92 0,89 0,86 0,81 0,75 0,69 0,6λ 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200φ 0,52 0,45 0,4 0,36 0,32 0,29 0,26 0,23 0,21 0,19

Bảng tra thép hình chữ I

Số hiệu mặt cắt N0

Trọng lượng

1m dài ,N

Kích thước, cm Diện tích mặt cắt, cm2

Trị số cần tìm đối với các trụcx-x y-y

h b d t R r Jx, cm4

Wx, cm3

ix, cm

Sx, cm2

Jy, cm4

Wy, cm3

iy, cm

22a 254 22 12 0,53 0,88 1 0,4 32,4 2760 251 9,23 141 203 33,8 2,5024 273 24 11,5 0,56 0,95 1,05 0,4 34,8 3460 289 9,97 163 198 34,5 2,3730 365 30 13,5 0,65 1,02 1,20 0,5 46,5 7080 472 12,3 268 337 49,9 2,69

TRƯỞNG BỘ MÔN

-------------------------------------Hết--------------------------------Ghi chú: + Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài.

+ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Page 3: De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)

KHOA: XÂY DỰNGBỘ MÔN:SỨC BỀN – CƠ KẾT CẤU

____________

KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

HỌC KỲ : 1(HỌC LẠI) NĂM HỌC : 2014-2015

Đề thi môn: SỨC BỀN VẬT LIỆU PHẦN 2

Mã HP: XD 103 30 3;XD 107 30 3; Đề số: 02X&XN Ngành: Xây dựng và Xây dựng công trình ngầmThời gian làm bài: 120phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1 (4,0)

Cho thanh có kích thước và chịu lực như hình vẽ. Hãy:1. Vẽ các biểu đồ nội lực và cho biết thanh thuộc hình thức chịu lực nào.2. Tinh các ứng suất pháp cực trị tại mặt cắt B3. Biểu diễn các thành phần nội lực, xác định đường trung hòa và vẽ biểu đồ ứng

suất tại mặt cắt A.Biết: q = 20kN/m ; P1 = 2qa ; P2 = 4qa; b=18cm; h=27cm; a=1m.

Bài 2 (3,5đ) Một mô tơ có trọng lượng Q đặt trên dầm như hình vẽ, mô tơ quay với vận tốc n=900vòng/phút, sinh ra lực quán tính li tâm . Hãy:

1. Vẽ biểu đồ mô men uốn dọc theo trục dầm.2. Kiểm tra bền cho dầm theo ứng suất pháp.3. Tính độ võng tại mặt cắt B của dầm.

Cho biết: Bỏ qua lực cản của môi trường và trọng lượng của dầm.

Page 4: De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)

Bài 3 (2,5đ)

Cho dầm có kích thước và chịu tải trọng như hình vẽ. Hãy:1. Xác định tải trọng giới hạn Pgh tác dụng lên dầm. 2. Vẽ biểu đồ ứng suất tại mặt cắt ngang B và C khi tải trọng tác dụng có giá trị

Pgh đã tính ở trên.Cho biết: Biết a=1m; b=2cm;

Bảng tra thép hình chữ I

Số hiệu mặt cắt N0

Trọng lượng

1m dài ,N

Kích thước, cm Diện tích mặt cắt, cm2

Trị số cần tìm đối với các trụcx-x y-y

h b d t R r Jx, cm4

Wx, cm3

ix, cm

Sx, cm2

Jy, cm4

Wy, cm3

iy, cm

20 207 20 10 0,52 0,82 0,95 0,4 26,4 1810 181 8,27 102 112 22,4 2,06

TRƯỞNG BỘ MÔN

--------------------------------------Hết--------------------------------Ghi chú: + Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài.

+ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Page 5: De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)

KHOA: XÂY DỰNGBỘ MÔN:SỨC BỀN – CƠ KẾT CẤU

____________KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

HỌC KỲ : 1 (HỌC LẠI) NĂM HỌC : 2014-2015

Đề thi môn: SỨC BỀN VẬT LIỆU PHẦN 2

Mã HP: XD 103 30 3;XD 107 30 3; Đề số: 03X&XN Ngành: Xây dựng và Xây dựng công trình ngầmThời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1 (3,5đ):

Cho kết cấu chịu lực như hình vẽ. Hãy:1. Vẽ biểu đồ nội lực của thanh.2. Kiểm tra điều kiện bền của thanh.3. Biểu diễn các thành phần nội lực, xác định đường trung hòa và vẽ biều đồ ứng

suất trên mặt cắt nguy hiểm theo kích thước mặt cắt ngang đã xác định từ câu 2.Cho biết: P1 = 10kN ; P2 = 2P1 a = 1 m; ; [] = 16kN/cm2.

Bài 2(3đ):

Cho kết cấu như hình vẽ.Kiểm tra bền cho cột 1, 2 và kiểm tra ổn định cho cột chịu nén. Cho biết: Dầm AB cứng tuyệt đối. Cột 1 làm từ thép CT3 có mặt cắt ngang 1-1 được làm từ thép hình chữ I số hiệu 20, cột 2 cũng làm từ thép CT3 có mặt cắt ngang 2-2 là hình vành khăn.

Bài 3 (3,5đ):

Page 6: De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)

Một Một vật nặng Q di chuyển với vận tốc v0 =1m/s va chạm vào mặt cắt C của cột. Hãy:

1. Vẽ biểu đồ mô men uốn dọc theo trục thanh.2. Kiểm tra bền cho thanh ABC.3. Tính chuyển vị ngang tại mặt cắt C.

Biết:q=15kN/m;

Bỏ qua lực cản của môi trường và trọng lượng của cột ABC.

Bảng tra hệ số uốn dọc

λ 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100φ 1 0,99 0,96 0,94 0,92 0,89 0,86 0,81 0,75 0,69 0,6λ 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200φ 0,52 0,45 0,4 0,36 0,32 0,29 0,26 0,23 0,21 0,19

Bảng tra thép hình chữ I

Số hiệu mặt cắt N0

Trọng lượng

1m dài ,N

Kích thước, cm Diện tích mặt cắt, cm2

Trị số cần tìm đối với các trụcx-x y-y

h b d t R r Jx, cm4

Wx, cm3

ix, cm

Sx, cm2

Jy, cm4

Wy, cm3

iy, cm

20 207 20 10 0,52 0,82 0,95 0,4 26,4 1810 181 8,27 102 112 22,4 2,0620a 222 20 11 0,52 0,83 0,95 0,4 28,3 1970 197 8,36 111 148 27 2,29

TRƯỞNG BỘ MÔN

-------------------------------------Hết--------------------------------Ghi chú: + Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài.

+ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Page 7: De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)

KHOA: XÂY DỰNGBỘ MÔN:SỨC BỀN – CƠ KẾT CẤU

____________

KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

HỌC KỲ : 1 (HỌC LẠI) NĂM HỌC : 2014-2015

Đề thi môn: SỨC BỀN VẬT LIỆU PHẦN 2

Mã HP: XD 103 30 3;XD 107 30 3; Đề số: 04X&XN Ngành: Xây dựng và Xây dựng công trình ngầmThời gian làm bài: 120phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1 (3,5đ)

Cho kết cấu chịu lực như hình vẽ. Hãy:1. Vẽ biểu đồ nội lực của thanh.2. Xác định kích thước mặt cắt ngang theo điều kiện bền.3. Biểu diễn nội lực, xác định đường trung hòa và vẽ biều đồ ứng suất cho mặt

cắt nguy hiểm của thanh.Cho biết: Cho biết: P = 2qa ; q=30kN/m; a = 1 m;[] = 16kN/cm2.

Bài 2:

Cho dầm chịu lực như hình vẽ. Biết: R = 8 kN; M = 2Ra ; P = 5R ; a =1m; b = 2cm ; E = 2. 104 kN/cm2.

1. Tìm ứng suất nén lớn nhất trong dầm.

2. Tìm độ võng lớn nhất của dầm.

Bài 3 (3,5đ):

Page 8: De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)

Một mô tơ có trọng lượng Q đặt trên dầm như hình vẽ, mô tơ quay với vận tốc n=900vòng/phút, sinh ra lực quán tính li tâm . Hãy:

1. Vẽ biểu đồ mô men uốn dọc theo trục dầm.2. Kiểm tra bền cho dầm.3. Tính độ võng tại mặt cắt B của dầm.

Cho biết: q= 20k/Nm;Bỏ qua lực cản của môi trường và trọng lượng của dầm.

Bảng tra thép hình chữ [

Số hiệu mặt cắt N0

Trọng lượng

1m dài ,N

Kích thước, cm Diện tích mặt cắt, cm2

Trị số cần tìm đối với các trục Z0, cmx-x y-y

h b d t R r Jx, cm4

Wx, cm3

ix, cm

Sx, cm2

Jy, cm4

Wy, cm3

Iy, cm

22 209 22 8,2 0,53 0,96 1 0,4 26,7 2120 193 8,91 111 151 25,4 2,38 2,24

TRƯỞNG BỘ MÔN

--------------------------------------Hết--------------------------------Ghi chú: + Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài.

+ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.