11
ĐI U L M U H P TÁC XÃ TH NG M I ƯƠ (Ban hành kèm theo Ngh đ nh s 41/CP ngày 29 tháng 4 năm 1997 c a Chính ph ) CH NG I ƯƠ NH NG QUY Đ NH CHUNG Đi u 1.- Đ nh nghĩa H p tác xã th ng m i: ươ H p tác xã th ng m i là t ch c kinh t c a nh ng ng i có nhu c u, có l i ích ươ ế ườ chung, t nguyên góp v n, góp s c, l p ra theo Lu t H p tác xã và Đi u l m u này, đ kinh doanh th ng m i và d ch v th ng m i nh m phát huy s c m nh c a t p th và t ng xã ươ ươ viên, phát tri n m ng l i kinh doanh, nâng cao ch t l ng ph c v , góp ph n c i thi n đi u ướ ượ ki n kinh t xã h i c a xã viên và c a c ng đ ng. ế Đi u 2.- Ph m vi áp d ng c a Đi u l m u: Đi u l m u H p tác xã Th ng m i áp d ng cho nh ng H p tác xã có m t ho c m t ươ s n i dung ho t đ ng quy đ nh t i kho n 3, Đi u 5 c a Đi u l m u này. Đi u 3.- Tên, bi u t ng, đ a ch , đi n tho i, Fax, v n Đi u l c a H p tác xã ượ Th ng m i: ươ Đi u l c th c a H p tác xã Th ng m i ph i ghi tên H p tác xã (tên c th vi t ươ ế đ y đ b ng ti ng Vi t và tên vi t t t); bi u t ng (n u có), ghi rõ đ a ch c a tr s chính, ế ế ượ ế s đi n tho i, s Fax (n u có) và m c v n đi u l . ế Đi u 4.- Nguyên t c t ch c, quy n và nghĩa v c a H p tác xã Th ng m i: ươ H p tác xã Th ng m i đ c t ch c theo các nguyên t c quy đ nh t i Đi u 7 Lu t ươ ượ H p tác xã, th c hi n các quy n và nghĩa v theo quy đ nh t i Đi u 8, Đi u 9 c a Lu t này. Đi u 5.- Mô hình t ch c và n i dung ho t đ ng c a H p tác xã Th ng m i: ươ 1/ Đ thành l p, 1 H p tác xã Th ng m i ph i có ít nh t 15 xã viên; đ i v i mi n núi, ươ vùng sâu, vùng xa ph i có ít nh t 7 xã viên. 2/ H p tác xã Th ng m i đ c t ch c theo t ng thôn, p, ph ng ho c xã. Tuỳ theo ươ ượ ườ nhu c u, kh năng c a xã viên và năng l c qu n lý, H p tác xã m r ng quy mô t ch c, không ph thu c vào đ a gi i hành chính. 3/ N i dung ho t đ ng kinh doanh: H p tác xã có th l a ch n lĩnh v c kinh doanh th ng m i và d ch v th ng m i mà ểự ươ ươ pháp lu t không c m: a) T ch c tiêu th hàng nông, lâm, thu , h i s n, th c ph m do xã viên và các đ i t ng khác trên đ a bàn s n xu t ra; bán các s n ph m, hàng hoá, v t t ph c v s n xu t và ượ ư đ i s ng.

Dieu le-mau-hop-tac-xa-thuong-maii

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Dieu le-mau-hop-tac-xa-thuong-maii

ĐI U L M UỀ Ệ Ẫ

H P TÁC XÃ TH NG M IỢ ƯƠ Ạ

(Ban hành kèm theo Ngh đ nh s 41/CP ngày 29 tháng 4 năm 1997ị ị ốc a Chính ph )ủ ủ

CH NG IƯƠNH NG Q UY Đ NH CH UNGỮ Ị

Đi u 1.-ề Đ nh nghĩa H p tác xã th ng m i:ị ợ ươ ạ

H p tác xã th ng m i là t ch c kinh t c a nh ng ng i có nhu c u, có l i íchợ ươ ạ ổ ứ ế ủ ữ ườ ầ ợ chung, t nguyên góp v n, góp s c, l p ra theo Lu t H p tác xã và Đi u l m u này, đ kinhự ố ứ ậ ậ ợ ề ệ ẫ ể doanh th ng m i và d ch v th ng m i nh m phát huy s c m nh c a t p th và t ng xãươ ạ ị ụ ươ ạ ằ ứ ạ ủ ậ ể ừ viên, phát tri n m ng l i kinh doanh, nâng cao ch t l ng ph c v , góp ph n c i thi n đi uể ạ ướ ấ ượ ụ ụ ầ ả ệ ề ki n kinh t xã h i c a xã viên và c a c ng đ ng.ệ ế ộ ủ ủ ộ ồ

Đi u 2.-ề Ph m vi áp d ng c a Đi u l m u:ạ ụ ủ ề ệ ẫ

Đi u l m u H p tác xã Th ng m i áp d ng cho nh ng H p tác xã có m t ho c m tề ệ ẫ ợ ươ ạ ụ ữ ợ ộ ặ ộ s n i dung ho t đ ng quy đ nh t i kho n 3, Đi u 5 c a Đi u l m u này.ố ộ ạ ộ ị ạ ả ề ủ ề ệ ẫ

Đi u 3.-ề Tên, bi u t ng, đ a ch , đi n tho i, Fax, v n Đi u l c a H p tác xãể ượ ị ỉ ệ ạ ố ề ệ ủ ợ Th ng m i:ươ ạ

Đi u l c th c a H p tác xã Th ng m i ph i ghi tên H p tác xã (tên c th vi tề ệ ụ ể ủ ợ ươ ạ ả ợ ụ ể ế đ y đ b ng ti ng Vi t và tên vi t t t); bi u t ng (n u có), ghi rõ đ a ch c a tr s chính,ầ ủ ằ ế ệ ế ắ ể ượ ế ị ỉ ủ ụ ở s đi n tho i, s Fax (n u có) và m c v n đi u l .ố ệ ạ ố ế ứ ố ề ệ

Đi u 4.-ề Nguyên t c t ch c, quy n và nghĩa v c a H p tác xã Th ng m i:ắ ổ ứ ề ụ ủ ợ ươ ạ

H p tác xã Th ng m i đ c t ch c theo các nguyên t c quy đ nh t i Đi u 7 Lu tợ ươ ạ ượ ổ ứ ắ ị ạ ề ậ H p tác xã, th c hi n các quy n và nghĩa v theo quy đ nh t i Đi u 8, Đi u 9 c a Lu t này.ợ ự ệ ề ụ ị ạ ề ề ủ ậ

Đi u 5.-ề Mô hình t ch c và n i dung ho t đ ng c a H p tác xã Th ng m i:ổ ứ ộ ạ ộ ủ ợ ươ ạ

1/ Đ thành l p, 1 H p tác xã Th ng m i ph i có ít nh t 15 xã viên; đ i v i mi n núi,ể ậ ợ ươ ạ ả ấ ố ớ ề vùng sâu, vùng xa ph i có ít nh t 7 xã viên.ả ấ

2/ H p tác xã Th ng m i đ c t ch c theo t ng thôn, p, ph ng ho c xã. Tuỳ theoợ ươ ạ ượ ổ ứ ừ ấ ườ ặ nhu c u, kh năng c a xã viên và năng l c qu n lý, H p tác xã m r ng quy mô t ch c,ầ ả ủ ự ả ợ ở ộ ổ ứ không ph thu c vào đ a gi i hành chính.ụ ộ ị ớ

3/ N i dung ho t đ ng kinh doanh:ộ ạ ộ

H p tác xã có th l a ch n lĩnh v c kinh doanh th ng m i và d ch v th ng m i màợ ể ự ọ ự ươ ạ ị ụ ươ ạ pháp lu t không c m:ậ ấ

a) T ch c tiêu th hàng nông, lâm, thu , h i s n, th c ph m do xã viên và các đ iổ ứ ụ ỷ ả ả ự ẩ ố t ng khác trên đ a bàn s n xu t ra; bán các s n ph m, hàng hoá, v t t ph c v s n xu t vàượ ị ả ấ ả ẩ ậ ư ụ ụ ả ấ đ i s ng.ờ ố

Page 2: Dieu le-mau-hop-tac-xa-thuong-maii

b) Làm đ i lý mua, bán hàng hoá cho th ng nghi p qu c doanh và các thành ph n kinhạ ươ ệ ố ầ t khác k c m t hàng thu c di n chính sách xã h i, ph c v đ ng bào mi n núi vùng sâu,ế ể ả ặ ộ ệ ộ ụ ụ ồ ề ở vùng xa.

c) T ch c thu mua, ch bi n nông, lâm, thu , h i s n đ tăng giá tr , nâng cao ch tổ ứ ế ế ỷ ả ả ể ị ấ l ng hàng hoá đ a ra l u thông, tham gia xu t kh u, góp ph n c i thi n đ i s ng c a xã viênượ ư ư ấ ẩ ầ ả ệ ờ ố ủ và nhân dân trên đ a bàn.ị

d) Kinh doanh ăn u ng, nhà ngh , khách s n v i nhi u hình th c và quy mô khác nhau,ố ỉ ạ ớ ề ứ phù h p v i nhu c u th tr ng.ợ ớ ầ ị ườ

e) Kinh doanh d ch v th ng m i v i nhi u lo i hình khác nhau phù h p v i nhu c uị ụ ươ ạ ớ ề ạ ợ ớ ầ c a th tr ng và kh năng c a H p tác xã.ủ ị ườ ả ủ ợ

Đi u 6.-ề T cách pháp nhân và t ch tài chính c a H p tác xã Th ng m i:ư ự ủ ủ ợ ươ ạ

1- H p tác xã có t cách pháp nhân k t ngày đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinhợ ư ể ừ ượ ấ ấ ứ ậ doanh.

2- Là ch th kinh doanh, h ch toán kinh t đ c l p, bình đ ng tr c pháp lu t v i cácủ ể ạ ế ộ ậ ẳ ướ ậ ớ doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t khác.ệ ộ ầ ế

3- H p tác xã có con d u riêng, đ c m tài kho n (k c tài kho n ti n n c ngoài)ợ ấ ượ ở ả ể ả ả ề ướ t i ngân hàng.ạ

4- H p tác xã t ch v tài chính, t ch u trách nhi m v k t qu kinh doanh b ng tàiợ ự ủ ề ự ị ệ ề ế ả ằ s n c a mình; th c hi n nghĩa v đ i v i Nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t. Ch u tráchả ủ ự ệ ụ ố ớ ướ ị ủ ậ ị nhi m đ i v i các kho n n và các nghĩa v khác b ng toàn b s v n và tài s n thu c sệ ố ớ ả ợ ụ ằ ộ ố ố ả ộ ở h u H p tác xã.ữ ợ

Đi u 7.-ề C quan qu n lý Nhà n c đ i v i H p tác xã Th ng m i:ơ ả ướ ố ớ ợ ươ ạ

H p tác xã ch u s qu n lý Nhà n c c a U ban nhân dân các c p và các c quan qu nợ ị ự ả ướ ủ ỷ ấ ơ ả lý chuyên ngành theo các quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ

Đi u 8.-ề T ch c Đ ng, Đoàn th trong H p tác xã th ng m i:ổ ứ ả ể ợ ươ ạ

T ch c Đ ng C ng s n Vi t Nam trong H p tác xã ho t đ ng theo Hi n pháp, phápổ ứ ả ộ ả ệ ợ ạ ộ ế lu t c a Nhà n c và các quy đ nh c a Đ ng C ng s n Vi t Nam. T ch c Công đoàn, các tậ ủ ướ ị ủ ả ộ ả ệ ổ ứ ổ ch c chính tr xã h i khác và t ch c dân quân t v trong H p tác xã ho t đ ng theo Hi nứ ị ộ ổ ứ ự ệ ợ ạ ộ ế pháp, pháp lu t và Đi u l c a các t ch c này.ậ ề ệ ủ ổ ứ

CH NG IIƯƠXÃ VI ÊN H P TÁC XÃ TH NG M IỢ ƯƠ Ạ

Đi u 9.-ề Đi u ki n tr thành xã viên H p tác xã th ng m i:ề ệ ở ợ ươ ạ

Công dân Vi t Nam t 18 tu i tr lên, có năng l c hành vi dân s đ y đ , tán thànhệ ừ ổ ở ự ự ầ ủ Đi u l H p tác xã th ng m i, t nguy n làm đ n xin gia nh p đ u đ c k t n p vào H pề ệ ợ ươ ạ ự ệ ơ ậ ề ượ ế ạ ợ tác xã th ng m i.ươ ạ

Đi u 10.-ề Xã viên là đ i di n h gia đình:ạ ệ ộ

Page 3: Dieu le-mau-hop-tac-xa-thuong-maii

H gia đình có nhu c u và t nguy n tham gia H p tác xã th ng m i thì ph i c đ iộ ầ ự ệ ợ ươ ạ ả ử ạ di n cho h có đ tiêu chu n xã viên đ vi t đ n xin gia nh p H p tác xã Th ng m i.ệ ộ ủ ẩ ể ế ơ ậ ợ ươ ạ Ng i đ i di n cho h xã viên h p tác xã th ng m i có quy n và nghĩa v nh m t xã viênườ ạ ệ ộ ợ ươ ạ ề ụ ư ộ khác.

Đi u 11.-ề Quy n l i c a xã viên:ề ợ ủ

1- Tham gia các kỳ đ i h i, ho c c đ i bi u d đ i h i và các cu c h p xã viên đạ ộ ặ ử ạ ể ự ạ ộ ộ ọ ể th o lu n, bi u quy t nh ng công vi c c a H p tác xã.ả ậ ể ế ữ ệ ủ ợ

2- ng c , đ c và b u c ng i vào Ban Qu n tr , Ban Ki m soát ho c các ch cỨ ử ề ử ầ ử ườ ả ị ể ặ ứ danh khác c a H p tác xã.ủ ợ

3- Đ c đ đ t ý ki n v i Ban Qu n tr , Ch nhi m và Ban Ki m soát v ho t đ ng,ượ ề ạ ế ớ ả ị ủ ệ ể ề ạ ộ t ch c qu n lý c a H p tác xã và yêu c u đ c tr l i.ổ ứ ả ủ ợ ầ ượ ả ờ

4- Đ c yêu c u Ban Qu n tr , Ch nhi m, Ban Ki m soát tri u t p Đ i h i xã viênượ ầ ả ị ủ ệ ể ệ ậ ạ ộ b t th ng theo quy đ nh t i kho n 5 Đi u 14 c a Đi u l m u này. ấ ườ ị ạ ả ề ủ ề ệ ẫ

5- Đ c cung c p thông tin v nhu c u, kh năng cung ng, giá c , ch t l ng c aượ ấ ề ầ ả ứ ả ấ ượ ủ hàng hoá và d ch v , v hình th c cũng nh ph ng th c ph c v trong t ng th i gian c th .ị ụ ề ứ ư ươ ứ ụ ụ ừ ờ ụ ể

6- Nh ng xã viên lao đ ng tr c ti p trong H p tác xã đ c H p tác xã đào t o, b iữ ộ ự ế ợ ượ ợ ạ ồ d ng nâng cao trình đ nghi p v theo kh năng c a H p tác xã.ưỡ ộ ệ ụ ả ủ ợ

7- Đ c chia lãi hàng năm theo v n góp, công s c đóng góp và theo m c đ s d ngượ ố ứ ứ ộ ử ụ d ch v c a H p tác xã.ị ụ ủ ợ

8- Đ c h ng các ph c l i chung c a H p tác xã. Nh ng xã viên lao đ ng trong H pượ ưở ụ ợ ủ ợ ữ ộ ợ tác xã đ c tham gia b o hi m theo quy đ nh c a pháp lu t.ượ ả ể ị ủ ậ

9- Đ c chuy n nh ng m t ph n ho c toàn b v n góp và các quy n l i, nghĩa vượ ể ượ ộ ầ ặ ộ ố ề ợ ụ c a mình cho ng i là xã viên theo nh ng th t c do Đ i h i xã viên quy đ nh. Vi c chuy nủ ườ ữ ủ ụ ạ ộ ị ệ ể nh ng này ch đ c th c hi n khi t ng s v n góp cũ và m i c a ng i đ c chuy nượ ỉ ượ ự ệ ổ ố ố ớ ủ ườ ượ ể nh ng không v t quá gi i h n quy đ nh t i đi m b, kho n 1 Đi u 24 c a Đi u l m u này.ượ ượ ớ ạ ị ạ ể ả ề ủ ề ệ ẫ

10- Đ c u tiên làm vi c cho H p tác xã và đ c tr công theo h p đ ng lao đ ngượ ư ệ ợ ượ ả ợ ồ ộ gi a H p tác xã và xã viên.ữ ợ

11- Đ c xin ra H p tác xã Th ng m i; khi xin ra H p tác xã ph i có đ n g i Banượ ợ ươ ạ ợ ả ơ ử Qu n tr tr c 60 ngày. Ng i xin ra H p tác xã đ c H p tác xã tr l i v n góp và các l iả ị ướ ườ ợ ượ ợ ả ạ ố ợ ích khác (n u có) theo quy đ nh t i đi m d, kho n 1, Đi u 24 Đi u l này. Trong tr ng h pế ị ạ ể ả ề ề ệ ườ ợ xã viên b ch t, vi c th a k v n góp và các quy n l i, nghĩa v c a xã viên theo quy đ nh c aị ế ệ ừ ế ố ề ợ ụ ủ ị ủ pháp lu t.ậ

12- Đ c khen th ng theo quy đ nh c a Đi u l H p tác xã.ượ ưở ị ủ ề ệ ợ

13- Xã viên H p tác xã Th ng m i đ c tham gia nhi u H p tác xã không cùng lĩnhợ ươ ạ ượ ề ợ v c và ngành ngh mà H p tác xã đang kinh doanh.ự ề ợ

Đi u 12.-ề Nghĩa v c a xã viên:ụ ủ

1- Ch p hành Đi u l , N i quy c a H p tác xã Th ng m i và các Ngh quy t c a Đ iấ ề ệ ộ ủ ợ ươ ạ ị ế ủ ạ h i xã viên.ộ

2- Góp v n theo quy đ nh c a Đi u l H p tác xã.ố ị ủ ề ệ ợ

3- Có trách nhi m b o v tài s n c a H p tác xã; th c hi n đ y đ các cam k t kinh tệ ả ệ ả ủ ợ ự ệ ầ ủ ế ế đ i v i H p tác xã. Nh ng xã viên lao đ ng trong H p tác xã có nghĩa v đóng b o hi m theoố ớ ợ ữ ộ ợ ụ ả ể quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ

4- Trong ph m vi v n góp c a mình, cùng ch u trách nhi m v các kho n n , r i ro,ạ ố ủ ị ệ ề ả ợ ủ thi t h i và các kho n l c a H p tác xã.ệ ạ ả ỗ ủ ợ

Page 4: Dieu le-mau-hop-tac-xa-thuong-maii

5- B i th ng thi t h i do mình gây ra đ i v i H p tác xã theo Ngh quy t c a Đ i h iồ ườ ệ ạ ố ớ ợ ị ế ủ ạ ộ xã viên.

Đi u 13.-ề Ch m d t t cách xã viên:ấ ứ ư

1- T cách xã viên H p tác xã th ng m i ch m d t khi x y ra m t trong nh ng tr ngư ợ ươ ạ ấ ứ ả ộ ữ ườ h p sau đây:ợ

a) Xã viên ch t;ế

b) Xã viên đã chuy n h t v n góp và các quy n l i, nghĩa v xã viên cho ng i khácể ế ố ề ợ ụ ườ theo quy đ nh t i kho n 9 Đi u 11 c a Đi u l m u này;ị ạ ả ề ủ ề ệ ẫ

c) Xã viên đ c ch p nh n ra H p tác xã theo Ngh quy t c a Đ i h i xã viên;ượ ấ ậ ợ ị ế ủ ạ ộ

d) Xã viên m t năng l c hành vi dân s ; ấ ự ự

e) Xã viên b Đ i h i xã viên khai tr .ị ạ ộ ừ

2- Vi c gi i quy t quy n l i và nghĩa v khi ch m d t t cách xã viên theo quy đ nh t iệ ả ế ề ợ ụ ấ ứ ư ị ạ đi m d, kho n 1 Đi u 24 c a Đi u l m u này.ể ả ề ủ ề ệ ẫ

CH NG I I IƯƠT CH C VÀ Q U N LÝ H P TÁC XÃ TH NG M IỔ Ứ Ả Ợ ƯƠ Ạ

Đi u 14.-ề Đ i h i xã viên:ạ ộ

1- Đ i h i xã viên ho c Đ i h i đ i bi u xã viên (sau đây g i chung là Đ i h i xã viên)ạ ộ ặ ạ ộ ạ ể ọ ạ ộ có quy n quy t đ nh cao nh t.ề ế ị ấ

2- Đ i h i xã viên th o lu n và quy t đ nh nh ng v n đ sau:ạ ộ ả ậ ế ị ư ấ ề

a) Báo cáo k t qu ho t đ ng trong năm c a H p tác xã, c a Ban Qu n tr , Ban Ki mế ả ạ ộ ủ ợ ủ ả ị ể soát;

b) Báo cáo tài chính - k toán, quy t đ nh t l phân ph i lãi, x lý l ;ế ế ị ỷ ệ ố ử ỗ

c) Quy t đ nh ph ng h ng, nhi m v , m c tiêu ho t đ ng và ph ng th c huy đ ngế ị ươ ướ ệ ụ ụ ạ ộ ươ ứ ộ v n c a H p tác xã cho năm t i ho c nhi m kỳ m i; ố ủ ợ ớ ặ ệ ớ

d) B u, bãi mi n Ch nhi m H p tác xã; b u, b u b sung, bãi mi n các thành viên c aầ ễ ủ ệ ợ ầ ầ ổ ễ ủ Ban Qu n tr và Ban Ki m soát;ả ị ể

e) Quy đ nh m c l ng, m c thù lao, m c chi phí trung bình hàng tháng c a Ch nhi m,ị ứ ươ ứ ứ ủ ủ ệ Phó Ch nhi m H p tác xã (n u có) và các thành viên khác c a Ban Qu n tr , Ban Ki m soátủ ệ ợ ế ủ ả ị ể và các ch c danh khác c a H p tác xã;ứ ủ ợ

f) Quy t đ nh m c b i th ng thi t h i do xã viên, thành viên Ban qu n tr , Ban Ki mế ị ứ ồ ườ ệ ạ ả ị ể soát và các ch c danh khác c a H p tác xã gây ra;ứ ủ ợ

g) Quy t đ nh m c đ x lý nh ng vi ph m c a xã viên theo quy đ nh t i kho n 3 Đi uế ị ứ ộ ử ữ ạ ủ ị ạ ả ề 35 c a Đi u l m u này;ủ ề ệ ẫ

h) Gi i quy t các khi u n i;ả ế ế ạ

i) Thông qua vi c k t n p xã viên m i, ch p thu n vi c xã viên xin ra H p tác xã, quy tệ ế ạ ớ ấ ậ ệ ợ ế đ nh khai tr xã viên;ị ừ

j) B u c đ i bi u đi d Đ i h i c a các t ch c mà H p tác xã thành viên;ầ ử ạ ể ự ạ ộ ủ ổ ứ ợ

k) Gia nh p, xin ra Liên hi p các H p tác xã, Liên minh các H p tác xã, h p nh t, chiaậ ệ ợ ợ ợ ấ tách, gi i th H p tác xã;ả ể ợ

l) Tăng, gi m m c v n góp t i thi u quy đ nh cho m i xã viên khi c n thi t;ả ứ ố ố ể ị ỗ ầ ế

Page 5: Dieu le-mau-hop-tac-xa-thuong-maii

m) B sung và s a đ i Đi u l H p tác xã Th ng m i.ổ ử ổ ề ệ ợ ươ ạ

3- Đ i h i xã viên có th quy t đ nh nh ng v n đ khác khi Ban Qu n tr , Ban Ki mạ ộ ể ế ị ữ ấ ề ả ị ể soát ho c ít nh t 1/3 t ng s xã viên đ ngh .ặ ấ ổ ố ề ị

4- Đ i h i xã viên th ng kỳ h p m i năm m t l n do Ban Qu n tr tri u t p trongạ ộ ườ ọ ỗ ộ ầ ả ị ệ ậ vòng 3 tháng, k t ngày khoá s quy t toán năm. Ban Qu n tr thông báo t i t ng xã viênể ừ ổ ế ả ị ớ ừ tr c 10 ngày v th i gian, đ a đi m và n i dung c a Đ i h i.ướ ề ờ ị ể ộ ủ ạ ộ

5- Đ i h i xã viên b t th ng đ c tri u t p trong các tr ng h p:ạ ộ ấ ườ ượ ệ ậ ườ ợ

a) Khi có trên 1/3 t ng s xã viên cùng có đ n yêu c u;ổ ố ơ ầ

b) Khi s thành viên Ban Qu n tr , Ban Ki m soát không còn đ 2/3 s l ng theo quyố ả ị ể ủ ố ượ đ nh c a Đ i h i xã viên;ị ủ ạ ộ

c) Ban Qu n tr , Ban Ki m soát c n đ a ra Đ i h i đ gi i quy t nh ng v n đ v tả ị ể ầ ư ạ ộ ể ả ế ữ ấ ề ượ quá th m quy n c a mình;ẩ ề ủ

d) Khi x y ra tr ng h p ghi đi m a kho n 4 Đi u 21 c a Đi u l m u này.ả ườ ợ ở ể ả ề ủ ề ệ ẫ

Đi u 15.-ề S l ng xã viên hay đ i bi u xã viên (sau đây g i chung là xã viên) vàố ượ ạ ể ọ bi u quy t trong Đ i h i xã viên:ể ế ạ ộ

1- Đ i h i xã viên ph i có ít nh t 2/3 t ng s xã viên tham d . N u không đ s l ngạ ộ ả ấ ổ ố ự ế ủ ố ượ quy đ nh thì ph i t m hoãn Đ i h i; Ban Qu n tr ho c Ban Ki m soát ph i tri u t p l i Đ iị ả ạ ạ ộ ả ị ặ ể ả ệ ậ ạ ạ h i, ch m nh t là sau 15 ngày.ộ ậ ấ

2- Quy t đ nh s a đ i Đi u l , h p nh t, chia tách, gi i th H p tác xã đ c thông quaế ị ử ổ ề ệ ợ ấ ả ể ợ ượ khi có ít nh t 3/4 s xã viên có m t t i Đ i h i bi u quy t tán thành. Vi c gi i quy t các v nấ ố ặ ạ ạ ộ ể ế ệ ả ế ấ đ khác đ c thông qua khi có quá 1/2 t ng s xã viên có m t t i Đ i h i bi u quy t nh t trí.ề ượ ổ ố ặ ạ ạ ộ ể ế ấ

3- H p tác xã có t 150 xã viên tr lên đ c tri u t p Đ i h i Đ i bi u xã viên. Tuỳ sợ ừ ở ượ ệ ậ ạ ộ ạ ể ố l ng xã viên trong H p tác xã, Ban Qu n tr quy đ nh s l ng xã viên (t 3 đ n 7 xã viên)ượ ợ ả ị ị ố ượ ừ ế đ c b u 1 Đ i bi u. N u có s d quá 1/2 s l ng xã viên quy đ nh cho 1 đ i bi u thì đ cượ ầ ạ ể ế ố ư ố ượ ị ạ ể ượ b u thêm 1 đ i bi u.ầ ạ ể

4- Trong Đ i h i xã viên và trong các cu c h p c a H p tác xã, m i xã viên ch có m tạ ộ ộ ọ ủ ợ ỗ ỉ ộ phi u trong m t l n bi u quy t, không ph thu c vào s v n góp hay ch c v c a xã viênế ộ ầ ể ế ụ ộ ố ố ứ ụ ủ trong h p tác xã.ợ

Đi u 16.-ề Ban Qu n tr :ả ị

1- Ban qu n tr H p tác xã do Đ i h i xã viên b u ra, ch u trách nhi m v các quy tả ị ợ ạ ộ ầ ị ệ ề ế đ nh c a mình tr c đ i h i xã viên và tr c pháp lu t.ị ủ ướ ạ ộ ướ ậ

2- Ban Qu n tr H p tác xã là c quan qu n lý và đi u hành m i c ng vi c c a H p tácả ị ợ ơ ả ề ọ ộ ệ ủ ợ xã g m Ch nhi m, Phó Ch nhi m (n u có) và các thành viên. S thành viên Ban Qu n tr doồ ủ ệ ủ ệ ế ố ả ị Đ i h i xã viên quy t đ nh. H p tác xã có d i 15 xã viên ch c n b u Ch nhi m đ th cạ ộ ế ị ợ ướ ỉ ầ ầ ủ ệ ể ự hi n nhi m v , quy n h n c a Ban Qu n tr .ệ ệ ụ ề ạ ủ ả ị

3- Thành viên Ban Qu n tr đ c phân công ph trách m t ho c m t s lĩnh v c trongả ị ượ ụ ộ ặ ộ ố ự ho t đ ng qu n lý H p tác xã.ạ ộ ả ợ

4- Ban Qu n tr h p ít nh t m i tháng 1 l n và ph i có ít nh t 2 ph n 3 s thành viênả ị ọ ấ ỗ ầ ả ấ ầ ố Ban Qu n tr tham d . Ban Qu n tr ho t đ ng theo nguyên t c t p th và quy t đ nh theo đaả ị ự ả ị ạ ộ ắ ậ ể ế ị s . Tr ng h p bi u quy t có s phi u tán thành và không tán thành ngang nhau thì phi uố ườ ợ ể ế ố ế ế bi u quy t c a bên có ng i ch trì cu c h p là quy t đ nh; nhi m kỳ c a Ban Qu n tr t iể ế ủ ườ ủ ộ ọ ế ị ệ ủ ả ị ố thi u là 2 năm, t i đa không quá 5 năm và do đ i h i xã viên quy t đ nh.ể ố ạ ộ ế ị

Đi u 17.-ề Tiêu chu n thành viên Ban Qu n tr :ẩ ả ị

Page 6: Dieu le-mau-hop-tac-xa-thuong-maii

1- Là xã viên H p tác xã, có nghi p v ho c có kinh nghi m kinh doanh th ng m i -ợ ệ ụ ặ ệ ươ ạ d ch v , có kh năng qu n lý, đi u hành H p tác xã, ph m ch t đ o đ c t t.ị ụ ả ả ề ợ ẩ ấ ạ ứ ố

2- Thành viên Ban Qu n tr không đ c đ ng th i là thành viên Ban Ki m soát, K toánả ị ượ ồ ờ ể ế tr ng, th qu c a H p tác xã và không đ c là cha, m , v , ch ng, con ho c anh, ch , emưở ủ ỹ ủ ợ ượ ẹ ợ ồ ặ ị ru t c a h . Ngoài nh ng tiêu chu n nên trên, Đ i h i xã viên có quy n quy t đ nh các tiêuộ ủ ọ ữ ẩ ạ ộ ề ế ị chu n khác n u th y c n thi t.ẩ ế ấ ầ ế

Đi u 18.-ề Nhi m v , quy n h n Ban Qu n tr : ệ ụ ề ạ ả ị

1- Th c hi n đúng Đi u l và Ngh quy t c a Đ i h i xã viên.ự ệ ề ệ ị ế ủ ạ ộ

2- Ch n c k toán tr ng, quy t đ nh c c u t ch c các b ph n nghi p v chuyênọ ử ế ưở ế ị ơ ấ ổ ứ ộ ậ ệ ụ môn c a H p tác xã.ủ ợ

3- Xây d ng ph ng h ng, k ho ch kinh doanh th ng m i - d ch v , ph ng th cự ươ ướ ế ạ ươ ạ ị ụ ươ ứ huy đ ng v n và các n i dung ho t đ ng khác c a H p tác xã.ộ ố ộ ạ ộ ủ ợ

4- Đánh giá k t qu kinh doanh; duy t báo cáo quy t toán tài chính đ trình Đ i h i xãế ả ệ ế ể ạ ộ viên;

5- Qu n lý tài s n và ti n v n c a H p tác xã.ả ả ề ố ủ ợ

6- Xét k t n p xã viên m i, gi i quy t vi c xã viên ra H p tác xã (tr tr ng h p khaiế ạ ớ ả ế ệ ợ ừ ườ ợ tr xã viên) và báo cáo đ Đ i h i xã viên thông qua.ừ ể ạ ộ

7- Quy t đ nh hình th c và m c đ khen th ng đ i v i xã viên và các t ch c và cáế ị ứ ứ ộ ưở ố ớ ổ ứ nhân có nhi u thành tích xây d ng H p tác xã. ề ự ợ

8- Quy t đ nh x lý các vi ph m c a xã viên và cán b , nhân viên H p tác xã theo quyế ị ử ạ ủ ộ ợ đ nh t i kho n 2 Đi u 35 c a Đi u l m u này.ị ạ ả ề ủ ề ệ ẫ

9- Chu n b n i dung Đ i h i xã viên và t ch c Đ i h i xã viên đ nh kỳ ho c b tẩ ị ộ ạ ộ ổ ứ ạ ộ ị ặ ấ th ng theo quy đ nh t i các kho n 4, 5 Đi u 14 c a Đi u l m u này.ườ ị ạ ả ề ủ ề ệ ẫ

Đi u 19.-ề Ch nhi m H p tác xã:ủ ệ ợ

1- Ch nhi m H p tác xã do Đ i h i xã viên b u ra trong s thành viên Ban Qu n tr , làủ ệ ợ ạ ộ ầ ố ả ị đ i di n pháp nhân c a H p tác xã, ch u trách nhi m tr c Ban Qu n tr cũng nh toàn th xãạ ệ ủ ợ ị ệ ướ ả ị ư ể viên và tr c pháp lu t v ho t đ ng đi u hành H p tác xã.ướ ậ ề ạ ộ ề ợ

2- Ch nhi m H p tác xã có nh ng nhi m v và quy n h n sau:ủ ệ ợ ữ ệ ụ ề ạ

a) Hoàn t t các th t c thành l p và đăng ký kinh doanh theo pháp lu t cho H p tác xãấ ủ ụ ậ ậ ợ th ng m i;ươ ạ

b) Ch nhi m H p tác xã là ng i đi u hành các công vi c c th c a H p tác xã, baoủ ệ ợ ườ ề ệ ụ ể ủ ợ g m:ồ

- S d ng có hi u qu các ngu n l c c a H p tác xã đ kinh doanh, b o toàn và phátử ụ ệ ả ồ ự ủ ợ ể ả tri n v n, ch u trách nhi m v k t qu kinh doanh c a H p tác xã.ể ố ị ệ ề ế ả ủ ợ

- T ch c th c hi n ph ng án, k ho ch kinh doanh và nh ng n i dung ho t đ ngổ ứ ự ệ ươ ế ạ ữ ộ ạ ộ khác c a H p tác xã theo Ngh quy t c a Đ i h i xã viên, quy t đ nh c a Ban Qu n tr vàủ ợ ị ế ủ ạ ộ ế ị ủ ả ị ph i báo cáo k t qu th c hi n v i Ban Qu n tr và Đ i h i xã viên.ả ế ả ự ệ ớ ả ị ạ ộ

- T ch c th c hi n ph ng án phân chia l i nhu n, b o đ m các quy n l i và nghĩa vổ ứ ự ệ ươ ợ ậ ả ả ề ợ ụ c a xã viên theo đúng quy đ nh c a Đi u l H p tác xã, Ngh quy t c a Đ i h i xã viên vàủ ị ủ ề ệ ợ ị ế ủ ạ ộ quy t đ nh c a Ban Qu n tr ; tr công cho xã viên tr c ti p lao đ ng và nh ng ng i H p tácế ị ủ ả ị ả ự ế ộ ữ ườ ợ xã thuê theo h p đ ng lao đ ng.ợ ồ ộ

- Ký các báo cáo, văn b n h p đ ng, ch ng t có liên quan đ n ho t đ ng c a H p tácả ợ ồ ứ ừ ế ạ ộ ủ ợ xã theo th m quy n và trách nhi m đ c giao.ẩ ề ệ ượ

Page 7: Dieu le-mau-hop-tac-xa-thuong-maii

c) Thuê lao đ ng trong tr ng h p xã viên không đáp ng đ c yêu c u kinh doanh c aộ ườ ợ ứ ượ ầ ủ H p tác xã; vi c thuê và cho ng i lao đ ng thôi vi c theo các quy đ nh c a B lu t lao đ ng.ợ ệ ườ ộ ệ ị ủ ộ ậ ộ

d) Tri u t p và ch trì các cu c h p c a Ban Qu n tr .ệ ậ ủ ộ ọ ủ ả ị

3- Khi v ng m t, Ch nhi m ph i u quy n cho Phó Ch nhi m (n u có) ho c thànhắ ặ ủ ệ ả ỷ ề ủ ệ ế ặ viên Ban Qu n tr đi u hành công vi c c a H p tác xã.ả ị ề ệ ủ ợ

Đi u 20.-ề Ban Ki m soát:ể

1- Ban Ki m soát do Đ i h i xã viên b u ra cùng nhi m kỳ v i Ban Qu n tr .ể ạ ộ ầ ệ ớ ả ị

2- Ban Ki m soát là c quan đ c l p v i Ban Qu n tr .ể ơ ộ ậ ớ ả ị

3- Thành viên Ban Ki m soát ph i là ng i am hi u nghi p v , có ph m ch t đ o đ cể ả ườ ể ệ ụ ẩ ấ ạ ứ t t.ố

4- Thành viên Ban Ki m soát không đ c đ ng th i là thành viên Ban Qu n tr , k toánể ượ ồ ờ ả ị ế tr ng, th qu c a H p tác xã và không đ c là b , m , ch ng, v , con ho c anh, ch emưở ủ ỹ ủ ợ ượ ố ẹ ồ ợ ặ ị ru t c a h .ộ ủ ọ

5- Ban Ki m soát b u 1 Tr ng ban đ đi u hành công vi c c a Ban. Tr ng h p t ngể ầ ưở ể ề ệ ủ ườ ợ ổ s xã viên c a H p tác xã d i 15 ng i thì ch b u m t Ki m soát viên. H p tác xã t 15ố ủ ợ ướ ườ ỉ ầ ộ ể ợ ừ ng i tr lên, s l ng thành viên Ban Ki m soát do Đ i h i xã viên quy t đ nh.ườ ở ố ượ ể ạ ộ ế ị

Đi u 21.-ề Nhi m v , quy n h n c a Ban Ki m soát:ệ ụ ề ạ ủ ể

1- Ki m tra, giám sát ho t đ ng c a Ban Qu n tr , Ch nhi m H p tác xã, nhân viênể ạ ộ ủ ả ị ủ ệ ợ nghi p v và xã viên v vi c th c hi n Lu t H p tác xã, Đi u l , N i quy c a H p tác xã,ệ ụ ề ệ ự ệ ậ ợ ề ệ ộ ủ ợ Ngh quy t c a Đ i h i xã viên và các chính sách v th ng m i.ị ế ủ ạ ộ ề ươ ạ

2- Ki m tra v tài chính, k toán, phân ph i thu nh p, x lý các kho n l , s d ng cácể ề ế ố ậ ử ả ỗ ử ụ qu c a H p tác xã, s d ng tài s n, v n vay và các kho n h tr c a Nhà n c.ỹ ủ ợ ử ụ ả ố ả ỗ ợ ủ ướ

3- Thành viên c a Ban Ki m soát đ c tham d các cu c h p c a Ban Qu n tr .ủ ể ượ ự ộ ọ ủ ả ị

4- Chu n b ch ng trình ngh s và tri u t p Đ i h i xã viên b t th ng khi x y raẩ ị ươ ị ự ệ ậ ạ ộ ấ ườ ả m t trong các tr ng h p sau đây:ộ ườ ợ

a) Khi Ban Ki m soát đã yêu c u mà Ban Qu n tr không th c hi n ho c th c hi nể ầ ả ị ự ệ ặ ự ệ không có k t qu các bi n pháp ngăn ch n hành vi vi ph m pháp lu t, Đi u l , N i quy vàế ả ệ ặ ạ ậ ề ệ ộ Ngh quy t Đ i h i xã viên.ị ế ạ ộ

b) Khi ban Qu n tr không tri u t p Đ i h i xã viên b t th ng theo quy đ nh t i đi mả ị ệ ậ ạ ộ ấ ườ ị ạ ể a, b, c kho n 5 Đi u 14 c a Đi u l m u này.ả ề ủ ề ệ ẫ

5- Ti p nh n và gi i quy t các khi u n i, t cáo có liên quan đ n công vi c c a H pế ậ ả ế ế ạ ố ế ệ ủ ợ tác xã.

6- Đ c yêu c u cán b , nhân viên H p tác xã cung c p tình hình, s li u, tài li u và cácượ ầ ộ ợ ấ ố ệ ệ thông tin khác liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh c a H p tác xã và các v , vi c khi u n i,ế ạ ộ ủ ợ ụ ệ ế ạ t cáo nh m ph c v công tác ki m tra, nh ng không đ c s d ng tài li u, thông tin đó vàoố ằ ụ ụ ể ư ượ ử ụ ệ m c đích khác.ụ

7- Thông báo k t qu ki m tra cho ban Qu n tr và báo cáo tr c Đ i h i xã viên v k tế ả ể ả ị ướ ạ ộ ề ế qu ho t đ ng c a mình; đ ng th i xác nh n báo cáo tài chính công khai c a Ban Qu n tr .ả ạ ộ ủ ồ ờ ậ ủ ả ị

Đi u 22.- ề Ra kh i Ban Qu n tr , Ban Ki m soát:ỏ ả ị ể

Thành viên Ban Qu n tr , Ban Ki m soát thôi không đ m nhi m c ng v khi x y raả ị ể ả ệ ươ ị ả m t trong nh ng tr ng h p sau đây:ộ ữ ườ ợ

Page 8: Dieu le-mau-hop-tac-xa-thuong-maii

1- K t thúc nhi m kỳ;ế ệ

2- Có đ n xin t ch c và đ c Đ i h i xã viên nh t trí;ơ ừ ứ ượ ạ ộ ấ

3- Thôi không là xã viên H p tác xã;ợ

4- Do Đ i h i xã viên mi n nhi m.ạ ộ ễ ệ

Đi u 23.-ề Đi u hành công vi c c a H p tác xã Th ng m i khi khuy t thành viênề ệ ủ ợ ươ ạ ế Ban Qu n tr , Ban Ki m soát.ả ị ể

Khi Ban Qu n tr , Ban Ki m soát b khuy t, s thành viên hi n có v n t ch c đi uả ị ể ị ế ố ệ ẫ ổ ứ ề hành các công vi c c a H p tác xã nh bình th ng cho đ n khi Đ i h i xã viên b t th ngệ ủ ợ ư ườ ế ạ ộ ấ ườ đ c t ch c và b u ch n b sung. ượ ổ ứ ầ ọ ổ

CH NG I VƯƠTI N V N, TÀI S N, PH ÂN P H I LÃIỀ Ố Ả Ố

VÀ X LÝ LỬ Ỗ

Đi u 24.-ề Ngu n v n c a H p tác xã Th ng m i bao g m:ồ ố ủ ợ ươ ạ ồ

1- V n góp c a xã viên:ố ủ

a) Khi gia nh p H p tác xã, xã viên ph i góp v n c ph n (sau đây là v n góp). M c t iậ ợ ả ố ổ ầ ố ứ ố thi u c a v n góp c a t ng xã viên do Đ i h i xã viên quy t đ nh. Đ i v i nh ng ngành,ể ủ ố ủ ừ ạ ộ ế ị ố ớ ữ ngh kinh doanh theo quy đ nh c a Chính ph ph i có v n pháp đ nh thì t ng s v n góp c aề ị ủ ủ ả ố ị ổ ố ố ủ xã viên H p tác xã không đ c th p h n m c v n pháp đ nh t ng ng v i ngành, ngh đăngợ ượ ấ ơ ứ ố ị ươ ứ ớ ề ký kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ

b) M t xã viên có th góp v n (b ng ti n ho c hi n v t) ngay m t l n và nhi u h nộ ể ố ằ ề ặ ệ ậ ộ ầ ề ơ m c t i thi u, nh ng tr giá v n góp c a m i xã viên không quá 30% v n đi u l c a H p tácứ ố ể ư ị ố ủ ỗ ố ề ệ ủ ợ xã. Nh ng xã viên không có kh năng góp đ v n t i thi u m t l n có th góp d n, nh ngữ ả ủ ố ố ể ộ ầ ể ầ ư th i h n t i đa không quá 6 tháng. Nh ng xã viên lao đ ng trong H p tác xã ho c có s d ngờ ạ ố ữ ộ ợ ặ ử ụ d ch v c a H p tác xã, th i gian góp v n có th dài h n (trên 6 tháng) và do Đ i h i xã viênị ụ ủ ợ ờ ố ể ơ ạ ộ quy t đ nh.ế ị

c) Giá tr v n góp t i thi u c a m i xã viên đ c đi u ch nh khi c n thi t, nh m m cị ố ố ể ủ ỗ ượ ề ỉ ầ ế ằ ụ đích duy trì và phát tri n H p tác xã. M c c th c a m i l n đi u ch nh do Đ i h i xã viênể ợ ứ ụ ể ủ ỗ ầ ề ỉ ạ ộ quy t đ nh.ế ị

d) Xã viên đ c tr l i v n góp trong các tr ng h p quy đ nh t i đi m c, d, e kho n 1ượ ả ạ ố ườ ợ ị ạ ể ả Đi u 13 Đi u l m u này. Vi c tr l i v n góp c a xã viên căn c vào th c tr ng tài chínhề ề ệ ẫ ệ ả ạ ố ủ ứ ự ạ c a H p tác xã t i th i đi m tr l i v n góp, sau khi H p tác xã đã quy t toán năm và đã gi iủ ợ ạ ờ ể ả ạ ố ợ ế ả quy t xong các quy n l i, nghĩa v v kinh t c a xã viên đ i v i H p tác xã. Hình th c, th iế ề ợ ụ ề ế ủ ố ớ ợ ứ ờ h n tr l i v n góp cho xã viên do Đ i h i xã viên quy t đ nh.ạ ả ạ ố ạ ộ ế ị

2- V n vay c a xã viên và các thành ph n kinh t khác v i lãi su t tho thu n, theo quyố ủ ầ ế ớ ấ ả ậ đ nh c a pháp lu t và ngh quy t c a Đ i h i xã viên.ị ủ ậ ị ế ủ ạ ộ

3- V n vay Ngân hàng và các t ch c tín d ng khác theo chính sách, ch đ hi n hành.ố ổ ứ ụ ế ộ ệ

4- V n do Nhà n c tr c p, v n t ngu n tài tr khác (n u có).ố ướ ợ ấ ố ừ ồ ợ ế

5- Các qu không chia do quá trình kinh doanh mang l i.ỹ ạ

Đi u 25.-ề Các d ng s h u v v n và tài s n c a H p tác xã th ng m i:ạ ở ữ ề ố ả ủ ợ ươ ạ

Page 9: Dieu le-mau-hop-tac-xa-thuong-maii

Tài s n (tr s , c a hàng, kho tàng, ph ng ti n, thi t b ...) và ti n v n (bao g m v nả ụ ở ử ươ ệ ế ị ề ố ồ ố c ph n, v n Nhà n c tr c p, v n t các ngu n tài tr khác không hoàn l i, các qu ...) c aổ ầ ố ướ ợ ấ ố ừ ồ ợ ạ ỹ ủ H p tác xã đ c hình thành d i các d ng s h u:ợ ượ ướ ạ ở ữ

1- S h u cá nhân c a xã viên: Là v n góp và các tài s n khác đ c quy thành giá trở ữ ủ ố ả ượ ị v n góp.ố

2- S h u t p th c a H p tác xã: Bao g m tài s n, ti n v n c a H p tác xã đ c Nhàở ữ ậ ể ủ ợ ồ ả ề ố ủ ợ ượ n c tr c p, ngu n tài tr khác và các qu đ c trích l p theo quy đ nh c a Đ i h i xã viên.ướ ợ ấ ồ ợ ỹ ượ ậ ị ủ ạ ộ

Đi u 26.-ề Lãi c a H p tác xã sau khi n p thu , đ c phân ph i nh sau:ủ ợ ộ ế ượ ố ư

1- Bù đ p các kho n l t năm tr c chuy n sang (n u có).ắ ả ỗ ừ ướ ể ế

2- Trích l p các qu :ậ ỹ

a) Qu phát tri n s n xu t kinh doanh: Nh m tái đ u t đ tăng ngu n v n, m r ngỹ ể ả ấ ằ ầ ư ể ồ ố ở ộ s n xu t, kinh doanh và các ho t đ ng d ch v th ng m i.ả ấ ạ ộ ị ụ ươ ạ

b) Qu d phòng nh m gi i quy t khó khăn đ t xu t x y ra trong kinh doanh.ỹ ự ằ ả ế ộ ấ ả

c) Qu phúc l i: Nh m th c hi n các chính sách xã h i trong n i b H p tác xã và c ngỹ ợ ằ ự ệ ộ ộ ộ ợ ộ đ ng.ồ

d) Qu khen th ng: Nh m đ ng viên khen th ng nh ng ng i có thành tích xu t s cỹ ưở ằ ộ ưở ữ ườ ấ ắ trong kinh doanh và có nhi u đóng góp xây d ng H p tác xã.ề ự ợ

e) Qu khác: Nh m vào vi c b i d ng, đào t o và đ o t o l i cán b nhân viên c aỹ ằ ệ ồ ưỡ ạ ạ ạ ạ ộ ủ H p tác xã, tìm ki m th tr ng v.v...ợ ế ị ườ

3- Chia theo v n góp, theo công s c đóng góp c a xã viên theo Đi u l H p tác xã vàố ứ ủ ề ệ ợ Ngh quy t c a Đ i h i xã viên.ị ế ủ ạ ộ

4- Ph n lãi hình thành t ngu n v n thu c s h u t p th ghi t i kho n 2 Đi u 25 Đi uầ ừ ồ ố ộ ở ữ ậ ể ạ ả ề ề l m u này đ c b sung vào qu phát tri n s n xu t kinh doanh c a H p tác xã.ệ ẫ ượ ổ ỹ ể ả ấ ủ ợ

5- Vào nh ng năm H p tác xã kinh doanh đ t hi u qu khá, có th trích m t ph n tữ ợ ạ ệ ả ể ộ ầ ừ qu phát tri n s n xu t kinh doanh, qu ph c l i đ a vào v n góp c a m i xã viên nh m tăngỹ ể ả ấ ỹ ụ ợ ư ố ủ ỗ ằ tr giá c ph n c a m i xã viên.ị ổ ầ ủ ỗ

6- Ph n còn l i chia theo m c đ s d ng d ch v c a H p tác xã. T l phân ph i lãiầ ạ ứ ộ ử ụ ị ụ ủ ợ ỷ ệ ố hàng năm theo các kho n nói trên do đ i h i xã h i quy t đ nh.ả ạ ộ ộ ế ị

Đi u 27.-ề H p tác xã b thua l trong kinh doanh ho c thâm h t ti n v n, tài s n:ợ ị ỗ ặ ụ ề ố ả

1- Tr ng h p l do nguyên nhân khách quan, H p tác xã đ c quy n trích t các qu ,ườ ợ ỗ ợ ượ ề ừ ỹ ho c l y lãi c a kỳ quy t toán sau đ bù, n u ch a đ thì tr vào v n góp c a xã viên.ặ ấ ủ ế ể ế ư ủ ừ ố ủ

2- N u l do nguyên nhân ch quan c a cá nhân gây ra, tuỳ theo m c đ thi t h i, cáế ỗ ủ ủ ứ ộ ệ ạ nhân gây ra ph i b i th ng.ả ồ ườ

3- Tuỳ theo m c đ thua l ho c thâm h t, Đ i h i xã viên quy t đ nh t l , m c bùứ ộ ỗ ặ ụ ạ ộ ế ị ỷ ệ ứ ho c b i th ng.ặ ồ ườ

Đi u 28.-ề Gi i quy t tài s n, ti n v n khi H p tác xã th ng m i gi i th :ả ế ả ề ố ợ ươ ạ ả ể

1- Khi gi i th , H p tác xã ph i bàn giao ph n v n Nhà n c tr c p, k t c u h t ng,ả ể ợ ả ầ ố ướ ợ ấ ế ấ ạ ầ các công trình phúc l i công c ng đang đ c xã viên H p tác xã và nhân dân đ a ph ng cùngợ ộ ượ ợ ị ươ s d ng nh nhà tr , m u giáo, nhà văn hoá, tr m đi n... cho chính quy n đ a ph ng qu nử ụ ư ẻ ẫ ạ ệ ề ị ươ ả lý, s d ng vào m c đích chung.ử ụ ụ

Page 10: Dieu le-mau-hop-tac-xa-thuong-maii

2- Tài s n, ti n v n, ti n các qu ... còn l i sau khi thanh toán h t các kho n n c a H pả ề ố ề ỹ ạ ế ả ợ ủ ợ tác xã và chi phí cho vi c gi i th đ c chia cho xã viên theo t l giá tr v n góp t i th iệ ả ể ượ ỷ ệ ị ố ạ ờ đi m H p tác xã gi i th .ể ợ ả ể

CH NG VƯƠTH AM G I A LI ÊN H I P CÁC H P TÁC XÃ, LI ÊN M I NHỆ Ợ

H P TÁC XÃ, H P NH T, CH I A TÁCH , GI I TH ,Ợ Ợ Ấ Ả ỂP H Á S N H P TÁC XÃẢ Ợ

Đi u 29.-ề Tham gia Liên hi p các H p tác xã Th ng m i:ệ ợ ươ ạ

H p tác xã có th gia nh p, xin ra Liên hi p các H p tác xã th ng m i ho c Liên hi pợ ể ậ ệ ợ ươ ạ ặ ệ các H p tác xã nhi u ngành ngh , lĩnh v c; h p nh t thành m t H p tác xã ho c chia tách m tợ ề ề ự ợ ấ ộ ợ ặ ộ H p tác xã thành 2 hay nhi u H p tác xã khác. Đ i h i xã viên quy t đ nh mô hình t ch cợ ề ợ ạ ộ ế ị ổ ứ thích h p v i đi u ki n c th c a H p tác xã theo pháp lu t quy đ nh.ợ ớ ề ệ ụ ể ủ ợ ậ ị

Đi u 30.-ề Th t c gia nh p, xin ra Liên hi p các H p tác xã, h p nh t, chia nhủ ụ ậ ệ ợ ợ ấ ỏ H p tác xã Th ng m i đ c ti n hành theo quy đ nh c a Lu t H p tác xã và các văn b nợ ươ ạ ượ ế ị ủ ậ ợ ả pháp lu t khác có liên quan.ậ

Đi u 31.-ề Quá trình gia nh p, xin ra Liên minh H p tác xã c a H p tác xã Th ngậ ợ ủ ợ ươ m i ph i phù h p v i quy đ nh c a Lu t H p tác xã và Đi u l c a t ch c đó.ạ ả ợ ớ ị ủ ậ ợ ề ệ ủ ổ ứ

Đi u 32.-ề H p tác xã th ng m i b gi i th trong các tr ng h p sau:ợ ươ ạ ị ả ể ườ ợ

1- H p tác xã th ng m i t nguy n gi i th theo ngh quy t c a Đ i h i xã viên.ợ ươ ạ ự ệ ả ể ị ế ủ ạ ộ

2- H p tác xã th ng m i b t bu c ph i gi i th n u x y ra m t trong các tr ng h pợ ươ ạ ắ ộ ả ả ể ế ả ộ ườ ợ sau:

a) Không ho t đ ng sau 1 năm k t ngày đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinhạ ộ ể ừ ượ ấ ấ ứ ậ doanh.

b) Đã ho t đ ng sau khi đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh nh ng ng ngạ ộ ượ ấ ấ ứ ậ ư ừ ho t đ ng trong 1 năm li n.ạ ộ ề

c) Trong th i h n 6 tháng li n, H p tác xã không đ s l ng xã viên t i thi u quy đ nhờ ạ ề ợ ủ ố ượ ố ể ị t i kho n 1 Đi u 5 Đi u l m u này.ạ ả ề ề ệ ẫ

d) Trong th i h n 18 tháng li n, H p tác xã không t ch c đ c Đ i h i xã viên th ngờ ạ ề ợ ổ ứ ượ ạ ộ ườ kỳ mà không có lý do chính đáng.

e) Các tr ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ườ ợ ị ủ ậ

Đi u 33.-ề Phá s n H p tác xã th ng m i:ả ợ ươ ạ

Vi c gi i quy t yêu c u tuyên b phá s n đ i v i H p tác xã Th ng m i đ c th cệ ả ế ầ ố ả ố ớ ợ ươ ạ ượ ự hi n theo Lu t Phá s n doanh nghi p.ệ ậ ả ệ

CH NG VIƯƠKH EN TH NG VÀ X LÝ VI P H MƯỞ Ử Ạ

Đi u 34.-ề Khen th ng:ưở

Page 11: Dieu le-mau-hop-tac-xa-thuong-maii

1- Xã viên, cán b , nhân viên trong H p tác xã có thành tích xu t s c trong s n xu t,ộ ợ ấ ắ ả ấ kinh doanh và ho t đ ng d ch v th ng m i, b o v tài s n c a H p tác xã, có sáng ki nạ ộ ị ụ ươ ạ ả ệ ả ủ ợ ế mang l i hi u qu kinh t , có nhi u công s c xây d ng H p tác xã Th ng m i thì đ c khenạ ệ ả ế ề ứ ự ợ ươ ạ ượ th ng v v t ch t và tinh th n.ưở ề ậ ấ ầ

2- Các t ch c và cá nhân ngoài H p tác xã n u có thành tích đóng góp xây d ng H pổ ứ ợ ế ự ợ tác xã cũng đ c khen th ng.ượ ưở

3- Hình th c, m c đ khen th ng cho t ng tr ng h p do Ban Qu n tr quy t đ nh.ứ ứ ộ ưở ừ ườ ợ ả ị ế ị

Đi u 35.- ề X lý vi ph m:ử ạ

1- Ng i nào vi ph m Lu t H p tác xã, Đi u l m u, Đi u l , N i quy H p tácườ ạ ậ ợ ề ệ ẫ ề ệ ộ ợ Th ng m i và các Ngh quy t c a Đ i h i xã viên, tuỳ theo tính ch t, m c đ sai ph m s bươ ạ ị ế ủ ạ ộ ấ ứ ộ ạ ẽ ị x lý t khi n trách, c nh cáo, cách ch c đ n khai tr ra kh i H p tác xã ho c b x lý hànhử ừ ể ả ứ ế ừ ỏ ợ ặ ị ử chính, truy c u trách nhi m hình s ; n u gây thi t h i đ n tài s n c a H p tác xã ph i b iứ ệ ự ế ệ ạ ế ả ủ ợ ả ồ th ng.ườ

2- Ban qu n tr có quy n khi n trách, c nh cáo, đ n cách ch c các ch c danh c a H pả ị ề ể ả ế ứ ứ ủ ợ tác xã (tr thành viên Ban Qu n tr , Ban Ki m soát) và đ ngh Đ i h i xã viên khai tr xãừ ả ị ể ề ị ạ ộ ừ viên.

3- Đ i h i xã viên có quy n khi n trách, c nh c o, bãi mi n thành viên Ban Qu n tr ,ạ ộ ề ể ả ả ễ ả ị Ban Ki m soát và khai tr xã viên ra kh i H p tác xã.ể ừ ỏ ợ

CH NG VI IƯƠĐI U KH O N TH I H ÀNHỀ Ả

Đi u 36.-ề Đi u l c th c a t ng H p tác xã Th ng m i:ề ệ ụ ể ủ ừ ợ ươ ạ

Căn c vào Lu t H p tác xã và Đi u l này, các H p tác xã th ng m i xây d ng Đi uứ ậ ợ ề ệ ợ ươ ạ ự ề l c th cho t ng H p tác xã. Đi u l c th t ng H p tác xã không đ c trái v i các quyệ ụ ể ừ ợ ề ệ ụ ể ừ ợ ượ ớ đ nh c a Đi u l m u, đ c Đ i h i xã viên thông qua và c quan có th m quy n c p gi yị ủ ề ệ ẫ ượ ạ ộ ơ ẩ ề ấ ấ ch ng nh n đăng ký kinh doanh ch p thu n.ứ ậ ấ ậ

Đi u 37.- ề S a đ i, b sung Đi u l c th c a H p tác xã th ng m i:ử ổ ổ ề ệ ụ ể ủ ợ ươ ạ

Ch có Đ i h i xã viên m i có quy n s a đ i, b sung Đi u l c th c a các H p tácỉ ạ ộ ớ ề ử ổ ổ ề ệ ụ ể ủ ợ xã th ng m i và ph i đ c c quan c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ch p thu n.ươ ạ ả ượ ơ ấ ấ ứ ậ ấ ậ