21
1 Thẩm định dự án: Thẩm định dự án: CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN SRÊPOK 3 SRÊPOK 3 TỈNH ĐĂKLĂK & TỈNH ĐĂKNÔNG TỈNH ĐĂKLĂK & TỈNH ĐĂKNÔNG 5. 2007 5. 2007

Group1 Srepok3 P2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Group1 Srepok3 P2

1

Thẩm định dự án: Thẩm định dự án: CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN

SRÊPOK 3SRÊPOK 3TỈNH ĐĂKLĂK & TỈNH ĐĂKNÔNGTỈNH ĐĂKLĂK & TỈNH ĐĂKNÔNG

5. 20075. 2007

Page 2: Group1 Srepok3 P2

2

NHU CẦU ĐIỆN NĂNG CỦA VIỆT NAM

VN có dân số đông: VN có dân số đông: 83.689.518 83.689.518 (7(7//2005) 2005)

Mức tiêu thụ điện ở VN: 454 Mức tiêu thụ điện ở VN: 454 kWh/người ( 2003)kWh/người ( 2003)

Cầu của điện: Cầu của điện: tăng TB 13%/ năm tăng TB 13%/ năm

Cung của điện: 51,296 tỷ Kwh. Cung của điện: 51,296 tỷ Kwh.

Thiếu hụt hàng năm:Thiếu hụt hàng năm: 2000 MW2000 MW

Thủy điện ~ 46% sản lượng điện VNThủy điện ~ 46% sản lượng điện VN

Mua điện bên ngoài: 15% (2006) Mua điện bên ngoài: 15% (2006)

VAT ngành điện: 10%VAT ngành điện: 10%

Page 3: Group1 Srepok3 P2

3

GIỚI THIỆU DỰ ÁN

Tên dự án: DỰ ÁN THUỶ ĐIỆN SREPOK 3Tên dự án: DỰ ÁN THUỶ ĐIỆN SREPOK 3

Vị trí: Vị trí:

Xã Eapo, huyện Cưjut, tỉnh Đăk NôngXã Eapo, huyện Cưjut, tỉnh Đăk Nông

Xã Eanuol & Tân Hoà huyện Buôn Đôn, tỉnh Xã Eanuol & Tân Hoà huyện Buôn Đôn, tỉnh

Đắc LắcĐắc Lắc

Nhiệm vụ: Tạo nguồn phát công suất lắp máy Nhiệm vụ: Tạo nguồn phát công suất lắp máy

220MW, 220MW,

Điện lượng TB nhiều năm: 1060,2 .10Điện lượng TB nhiều năm: 1060,2 .106 KWh KWh

ThThời gian khảo sát, lập hồ sơ: cuối 2004ời gian khảo sát, lập hồ sơ: cuối 2004

Thời gian vận hành dự kiến 2009-2010.Thời gian vận hành dự kiến 2009-2010.

Vòng đời công trình: 40 nămVòng đời công trình: 40 năm

Page 4: Group1 Srepok3 P2

4

THÔNG SỐ DỰ ÁN

Công suất lắp máy 220MW

Chi phí O & M 0.5%

Thiết bị thay thế 109 VND 1105.08

Tuổi thọ thiết bị năm 30.00

Thời gian phân tích ‘’ 40.00

Thời gian thay thế thiết bị ‘’ 1

Khấu hao đường thẳng 6.5%

Thuế tài nguyên 2%

Thuế thu nhập doanh nghiệp 28%

Giá bán điện TB tại thanh cái USD/Kwh 0.040

Sản lượng điện bình quân 106 KWh 1060.2

Tổn thất điện tại thanh cái 1%

Tỷ giá hối đoái 15,840.00

Lạm phát (VND) 7%

Lạm phát (USD) 3%

Hệ số bêta có vay nợ ngành điện HK 2.39

Tỷ lệ nợ trên vốn CSH trung bình 17.83%

Page 5: Group1 Srepok3 P2

5

PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ

Vay ưu đãi (lãi suất 7.8%): 14% = 481,191 tỉ đồng

Vốn chủ sở hữu:30%

= 1063,457 tỉ đồngVốn vay nước ngoài (lãi suất 8%): 23% = 816.001 tỉ đồng

Vốn vay trong nước (lãi suất 11%): 33% = 1184,209 tỉ đồng

Tổng vốn đầu tư: 3544,858 tỉ đồngTổng dự toán: 4200,675 tỉ đồng

Page 6: Group1 Srepok3 P2

6

TỔNG DỰ TOÁN

0

50

100

150

200

250

300

350

+ vốn góp (vốn tự có) 145.6554 286.6902 211.9122 233.5788 185.6208

+ Vay nước ngoài 0 163.2 110.161 275.4 267.2653

+ Vay vốn trong nước 223.055 343.406 307.547 176.273 133.9143

+ Vay ưu đãi 116.807 162.338 76.754 93.344 31.93602

+Lãi vay vốn xây dựng (kểcả đường dây)

16.42 66.32 129.14 190.68 253.26

2006 2007 2008 2009 2010

Page 7: Group1 Srepok3 P2

7

PHÂN BỔ VỐN TÀI CHÍNH THEO NĂM XD

0

100

200

300

400

500

600

700

800

900

1000

Vốn đầu tư xây dựng (chưa kể lãi vay XD)

485.518 955.634 706.374778.596 618.736

+ Chi phí xây dựng 127.784 479.694 400.154315.403 181.033

+ Chi phí thiết bị 191.139 157.345335.222 297.489

+ Chi phí đường dâyvà trạm

26.022

+ Chi phí khác 330.165 211.721 88.363 59.557 61.798

+Dự phòng khối lượngvà trượt giá

27.569 73.08 60.512 68.414 52.394

2006 2007 2008 2009 2010

Page 8: Group1 Srepok3 P2

8

Quan điểm Tổng đầu tư

NPV f (tỉ đ)(108.0

7)

WACC danh nghĩa 17.67%

WACC thực 9.97%

IRR f danh nghĩa 16.85%

IRR f thực 9.20%

Quan điểm Kinh tế

NPV e (tỉ đ) 463.19

E(re) danh nghĩa 17.7%

E(re) thực 10%

IRR e danh nghĩa 20.99%

IRR e thực 13.08%

KẾT QUẢ CỦA MÔ HÌNH CƠ SỞ

Page 9: Group1 Srepok3 P2

9

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH: BIẾN RỦI RO

Tỷ lệ lạm phát trong nước VNDTỷ lệ lạm phát trong nước VND

Tỷ lệ lạm phát trong nước USDTỷ lệ lạm phát trong nước USD

Tỷ giá hối đoáiTỷ giá hối đoái

Giá bán điện Giá bán điện

Lãi suất vay trong nước và nước ngoàiLãi suất vay trong nước và nước ngoài

Thuế thu nhập doanh nghiệpThuế thu nhập doanh nghiệp

(không có tính rủi ro nhưng là biến ngoại sinh (không có tính rủi ro nhưng là biến ngoại sinh

cho trước tác động Tài chính dự án)cho trước tác động Tài chính dự án)

Sản lượng điện sản xuất (phụ thuộc điều kiệnSản lượng điện sản xuất (phụ thuộc điều kiện

thuỷ văn)thuỷ văn)

Page 10: Group1 Srepok3 P2

10

ĐỘ NHẠY LẠM PHÁT THEO VNĐ

 đƠn vi: ti VND 7% 5% 6% 8% 9%

Tổng doanh thu 2,758.3 2,186.0 2,451.2 3,115.9 3,534.6

Chi phí (chưa có Thuế TNDN) 583.8 552.2 566.7 603.9 628.0

Thuế thu nhập 416.9 265.5 335.6 511.3 621.9

Lợi nhuận ròng 1,757.7 1,368.4 1,548.8 2,000.6 2,284.8

NPV Tổng đtư (D. nghĩa) (108.1) (497.4) (316.9) 134.8 419.1

IRR(danh nghĩa) 16.8% 13.4% 15.1% 18.6% 20.4%

NPV chủ sở hữu (D. nghĩa) 340.4 27.2 173.1 533.2 756.4

IRR chủ sở hữu (D. nghĩa) 24.3% 19.7% 22.0% 26.6% 28.8%

Page 11: Group1 Srepok3 P2

11

ĐỘ NHẠY THEO LẠM PHÁT USD

Đơn vị: tỉ đ 3% 2.0% 2.5% 3.5% 4.0%

Tổng doanh thu 2,758.3 3,134.9 2,938.0 2,593.8 2,443.0

Chi phí (chưa có Thuế TNDN) 583.8 591.3 587.4 580.5 577.5

Thuế thu nhập 416.9 520.2 466.2 371.7 330.3

Lợi nhuận ròng 1,757.7 2,023.4 1,884.5 1,641.6 1,535.2

NPV Tổng Đ.tư (D. nghĩa) (108.1) 157.6 18.7 (224.1) (330.5)

IRR(danh nghĩa) 16.8% 18.8% 17.8% 15.9% 15.0%

NPV CSHỮU (D.nghĩa) 340.4 550.9 441.1 247.8 162.4

IRR chủ sở hữu (D.nghĩa) 24.3% 26.7% 25.5% 23.1% 21.9%

Page 12: Group1 Srepok3 P2

12

ĐỘ NHẠY THEO LẠM PHÁT USD & VNĐ

Đơn vị: tỉ đồngNPV QUAN ĐIỂM CHỦ ĐẦU TƯ

(108.07) 7% 5% 6% 8% 9%

3% (108.1) (497.4) (316.9) 134.8 419.1

2.0% 157.6 (304.3) (91.0) 449.3 793.4

2.5% 18.7 (404.9) (208.9) 284.6 596.9

3.5% (224.1) (582.6) (416.1) (1.7) 257.5

4.0% (330.5) (661.2) (507.3) (126.4) 110.5

Page 13: Group1 Srepok3 P2

13

ĐỘ NHẠY THEO GIÁ ĐiỆN

  0.040 0.041 0.043 0.045 0.047 0.05 0.06

Tổng doanh thu 2,758.3 2,825.0 2,958.5 3,091.9 3,225.4 3,425.5 4,092.8

Chi phí (chưa Thuế TNDN) 583.8 585.1 587.8 590.4 593.1 597.1 610.5

Thuế thu nhập 416.9 435.2 471.8 508.4 545.0 599.9 783.0

Lợi nhuận ròng 1,757.7 1,804.7 1,898.9 1,993.1 2,087.2 2,228.5 2,699.3

NPV Tổng đtư (D. nghĩa) (108.1) (61.0) 33.2 127.3 221.5 362.7 833.5

IRR(danh nghĩa) 16.8% 17.2% 17.9% 18.6% 19.3% 20.4% 23.9%

NPV CSHữu (D.nghĩa) 340.4 379.9 458.9 537.9 616.9 735.4 1,130.4

IRR CShữu (D.nghĩa) 24.3% 24.9% 26.0% 27.1% 28.1% 29.7% 34.5%

Page 14: Group1 Srepok3 P2

14

Thuế TNDN

5 năm đầu: 0%5 năm đầu: 0%

5 năm tiếp: 7.5%5 năm tiếp: 7.5%

còn lại: 28%còn lại: 28%

Các năm: 28%Các năm: 28%

NPV tổng Đầu tư 101.21 (108.07)

WACC danh nghĩa 17.67% 17.67%

WACC thực 9.97% 9.97%

IRR danh nghĩa 18.47% 16.85%

IRR thực 10.72% 9.20%

ĐỘ NHẠY THEO THUẾ TNDN

Đơn vị: tỉ đồng

Page 15: Group1 Srepok3 P2

15

CÁC LOẠI RỦI RO

Rủi ro giai đọan đầu tư:Rủi ro giai đọan đầu tư:

Thời gian thi công keó dài; Tham nhũngThời gian thi công keó dài; Tham nhũng

Chi phí đầu tư tăng do trượt giá > dự kiếnChi phí đầu tư tăng do trượt giá > dự kiến

Khối lượng thực tế > thiết kế (lớn hơn dự Khối lượng thực tế > thiết kế (lớn hơn dự

phòng phí) phòng phí)

Rủi ro vận hành: Thiên tai, hạn hạn Rủi ro vận hành: Thiên tai, hạn hạn không đủ không đủ

công suấtcông suất

Rủi ro đầu ra của điện. Ít rủi ro do:Rủi ro đầu ra của điện. Ít rủi ro do:

Cầu về điện tăng theo thCầu về điện tăng theo thời ời gian gian

Cầu > cungCầu > cung

Rủi ro về giá điện: ít rủi ro (giá điện có xu Rủi ro về giá điện: ít rủi ro (giá điện có xu

hướng tăng) hướng tăng)

Rủi ro về tài trợ: ít rủi ro vì dự án thuộc EVNRủi ro về tài trợ: ít rủi ro vì dự án thuộc EVN

Rủi ro Chính trị - Xã hội: đền bù, giải tỏa, tái Rủi ro Chính trị - Xã hội: đền bù, giải tỏa, tái

định cưđịnh cư

Rủi ro Môi trường: phát sinh xử lý ô nhiễm nước Rủi ro Môi trường: phát sinh xử lý ô nhiễm nước

thải…thải…

Page 16: Group1 Srepok3 P2

16

PHÂN TÍCH KINH TẾ

Biến dạng giáBiến dạng giá

Biến dạng giá do Doanh ThuBiến dạng giá do Doanh Thu

Biến dạng giá do ThuếBiến dạng giá do Thuế

Ngoại tácNgoại tác

Tiêu cực Tiêu cực định lượngđịnh lượng

Tích cực Tích cực định tínhđịnh tính

Có xétCó xét

Page 17: Group1 Srepok3 P2

17

NGOẠI TÁC TÍCH CỰC

CSHT: công trình phụ trợ: hệ thống đường, điện thoạiCSHT: công trình phụ trợ: hệ thống đường, điện thoại

Bổ sung nguồn năng lượng: 1060.2 tr. KWh/nămBổ sung nguồn năng lượng: 1060.2 tr. KWh/năm

Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu: Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu:

Có điện => cơ sở chế biến, lắp ráp, s.chữa c.khí, đ. Có điện => cơ sở chế biến, lắp ráp, s.chữa c.khí, đ.

tử;tử;

mua sắm máy móc, thiết bịmua sắm máy móc, thiết bị

Tưới nước mùa hạn, dễ chuyển đổi cây trồng vật Tưới nước mùa hạn, dễ chuyển đổi cây trồng vật

nuôinuôi

Tiềm năng du lịch: quần thể vườn Yok Đôn + hồ SrepokTiềm năng du lịch: quần thể vườn Yok Đôn + hồ Srepok

Phát triển ngành nghề nuôi trồng thuỷ sảnPhát triển ngành nghề nuôi trồng thuỷ sản

Chuyển dịch cơ cấu lao động địa phương : Cơ hội việc Chuyển dịch cơ cấu lao động địa phương : Cơ hội việc

làm,làm,

tiếp cận KHKT, phương tiện máy móc hiện đạitiếp cận KHKT, phương tiện máy móc hiện đại

Page 18: Group1 Srepok3 P2

18

NGOẠI TÁC TIÊU CỰC

Đ. vị Cư Jut

Buôn Đôn Tổng

Thiệt hại về đất trđ 17174.7 10020.3 27195

Thiệt hại kết cấu hạ tầng trđ 1238.4 1238.4

Thiệt hại nhà cửa, vật kiến trúc trđ 12111.98 8028.54 20140.52

Thiệt hại cây cối, hoa màu trđ 23686.34 30602.39 54288.73

Chi phí hỗ trợ trđ 3902.26 4968.74 8871

Chi phí tái định canh, định cư trđ 63286.99 57143.43 120430.42

Khối lượng chưa tính hết trđ 11173.36

Chi phí hội đồng bồi thường trđ 1174.45

Tổng 120162.27 112001.8 244511.88

Page 19: Group1 Srepok3 P2

19

PHÂN TÍCH PHÂN PHỐI

Doanh thu 97.39

Chi phí:  

+O&M 0.32

+Trả lãi vay 0.94

+Thuế tài nguyên 53.38

Thuế thu nhập 416.86

Tổng chi phí 471.49

Lợi nhuận ròng 568.89

Chi phí đầu tư 0.95

NPV dự án(danh nghĩa) 571.26

NPV chủ sở hữu(danh nghĩa) 761.52

Đơn vị: tỉ đồng

Page 20: Group1 Srepok3 P2

20

KẾT LUẬN

NPV tổng đầu tư (danh nghĩa)

(108.07) 463.19

NPV chủ sở hữu (danh nghĩa)

340.42 1101.94

Quan điểm tài chính Quan điểm kinh tế

LÀM HAY KHÔNG LÀM ???

TÌNH HÌNH THỰC TẾ CỦA DỰ ÁN ???

Page 21: Group1 Srepok3 P2

21

KIẾN NGHỊ

Về phía chính phủ: giảm thuế thu nhập doanh nghiệp…Về phía chính phủ: giảm thuế thu nhập doanh nghiệp…

Về phía EVN: Về phía EVN:

Thay thế bằng hình thức đầu tư khác (nhiệt điện, khí hóaThay thế bằng hình thức đầu tư khác (nhiệt điện, khí hóa

lỏng,điện hạt nhân), nâng cao hiệu suất sử dụnglỏng,điện hạt nhân), nâng cao hiệu suất sử dụngtăng sản tăng sản

lượng điện đầu ralượng điện đầu ra

Giá điện: bỏ việc ấn định giá mua điện của EVNGiá điện: bỏ việc ấn định giá mua điện của EVN

thu hút đầu tư cung ứng điện của XH, cân bằng cung cầuthu hút đầu tư cung ứng điện của XH, cân bằng cung cầu