24
CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐẾN VỚI BẢN KẾ HOẠCH KINH DOANH NHÓM SUNFLOWERS

Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐẾN VỚI BẢN KẾ HOẠCH KINH DOANH NHÓM SUNFLOWERS

Page 2: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

KHỞI SỰ KINH DOANH NHÓM SUNFLOWERS

Kế hoạch kinh doanh:

Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

Giảng viên hướng dẫn:

Hoàng Hải Bắc

Sinh viên thực hiện:

1. Bùi Thị Thu Huyền

2. Quách Thùy Dương

3. Lương Thị Hiền

4. Nguyễn Thị Lộc

5. Nguyễn Thị Quyên

Page 3: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

NỘI DUNG

PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG

KẾ HOẠCH KINH DOANH

TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ

TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ, TÀI CHÍNH

GIỚI THIỆU KINH DOANH

ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

ĐÁNH GIÁ RỦI RO

Page 4: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

1. GIỚI THIỆU KẾ HOẠCH KINH DOANH

TÊN KẾ HOẠCH KINH DOANH

Mở cửa hàng kinh doanh cơm“Cơm kẹp Nụ Cười” tại Ngã ba - Đường 196 - Nhân Hòa - Mỹ Hào - Hưng Yên

MỤC TIÊU

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

- Khai trương quán vào trước ngày 15/2/2014- Đi vào ổn định 12/2014 đạt doanh thu là …, lợi nhuận trước thuế là…- Thời gian hoàn vốn: Một năm- Phát triển dịch vụ giao hàng tận nhà trước ngày 31/1/2015

- Kinh doanh lĩnh vực ăn uống với sản phẩm cơm

- Dịch vụ giao hàng

CHỦ NHÂN KẾ HOẠCH

- Bùi Thị Thu Huyền- Quách Thùy Dương- Lương Thị Hiền- Nguyễn Thị Lộc- Nguyễn Thị Quyên

Page 5: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

2. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG

2.1. Phân tích quy mô thị trường

- Khu vực Mỹ Hào

- Khu vực Phố Nối

Page 6: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

2.2. Đối thủ cạnh tranh

2. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG

Page 7: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

3.1. Mô tả thị trường mục tiêu

- Cửa hàng hướng tới các học sinh- sinh viên trong khu vực.

- Ngoài ra còn hướng tới một bộ phận công nhân làm việc tại các khu công nghiệp.

3. KẾ HOẠCH KINH DOANH

Page 8: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

3.2. Các sản phẩm dịch vụ

3. KẾ HOẠCH KINH DOANH

Bánh caramelCơm kẹp thịt heo Sinh tố hoa quả

Bao bì sản phẩm

Page 9: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

3.3. Giá cả

- Cách định giá:

Căn cứ vào thói quen tiêu dùng, giá của dối thủ cạnh tranh, chi phí sản xuất, chi phí bán hàng, chi phí quản lý bình quân sản phẩm và lợi nhuận bình quân sản phẩm mong muốn.

=> Định giá theo mức giá bám chắc thị trường

- Chiến lược một giá: 20.000 VNĐ

Page 10: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

3.4. Tổ chức phân phối bán hàng

- Cách thức bán hàng trực tiếp tại cửa hàng:

- Đồng thời cửa hàng cũng tiếp nhận đơn hàng và giao đến địa điểm của khách hàng.

Mở cửa chào đón khách

 

Phục vụ món

Tính tiền

Tiễn khách ra

về

Page 11: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

3.5. Các hoạt động xúc tiến bán

- Quảng cáo:

+ Sử dụng tờ rơi

+ Trên Facebook, Blogger

+ Hình ảnh quảng cáo trước cửa hàng

- Khuyến mại: Thực hiện khuyến mại theo các đợt

- Tuyên truyền

Page 12: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

4.1. Mô tả vị trí kinh doanh

4. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

Cửa hàng

Page 13: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

4.2. Thiết kế địa điểm kinh doanh

- Thiết kế mặt bằng:

4. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

Page 14: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

- Thiết kế nội thất:

4. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

Page 15: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

4.3. Đầu tư trang thiết bị

4. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

Page 16: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

5.1. Tiến độ triển khai

- Công việc chuẩn bị cửa hàng: từ 09/01/2014 đến trước 17/01/2014.

- Đăng kí giấy phép kinh doanh: từ 17/01/2014 đến trước 26/01/2014.

- Mua sắm trang thiết bị: từ 20/01/2014 đến trước 26/01/2014.

- Mua thực phẩm: từ 05/01/2014 đến trước 13/01/2014.

- Quảng bá cửa hàng: từ 13/01/2014 đến trước 15/02/2014

5. TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ

Page 17: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

5.2. Mô hình tổ chức đơn vị kinh doanh

- Hình thức kinh doanh : Hộ kinh doanh cá thể

- Bộ máy quản lý:

5. TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ

Cửa hàng trưởng

Kế toánBộ phận kỹ thuật

Bộ phận bán hàng

Page 18: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

BẢNG TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ

ĐVT: 1000đ

STT Vốn đầu tư ban đầu Năm 2014

I Tổng vốn đầu tư 220.000

1 Vốn cố định 180.000

  Chi phí trước hoạt động 7.000

  Thiết bị 100.000

  Chi phí thuê cửa hàng (m2) 60.000

  Chi phí sửa chữa, thiết kế 6.000

  Chi phí khác 7.000

2 Vốn lưu động 40.000

II Nguồn vốn 220.000

1 Vốn tự có 100.000

2 Vốn vay 120.000

6. TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

Page 19: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

DỰ TOÁN CHI PHÍ NĂM 2014

ĐVT:1000đ

STT CHỈ TIÊUTháng

2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12I Chi phí cố định 40.547 40.470 40.392 40.314 40.235 40.155 40.075 39.994 39.912 39.830 39.7471 Tiền thuê địa điểm 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000

2 Chi phí quản lý doanh nghiệp 9.500 9.500 9.500 9.500 9.500 9.500 9.500 9.500 9.500 9.500 9.500

  Lương cửa hàng trưởng 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000

  Lương nhân viên kế toán 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500 3.500

3 Lương nhân viên bán hàng 8.500 8.500 8.500 8.500 8.500 8.500 8.500 8.500 8.500 8.500 8.500

4 Sửa chữa và bảo trì 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300

5 Lãi suất tiền vay883,456806,304 728,536 650,144571,120491,472 411,184 330,248248,672 166,400 83,552

6 Chi phí phân bổ hàng tháng 11.364 11.364 11.364 11.364 11.364 11.364 11.364 11.364 11.364 11.364 11.364

7 Chi lương nhân viên kỹ thuật 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000 5.000

II Chi phí biến đổi 35.620 51.180 45.690 50.570 47.150 39.420 49.320 44.400 50.600 43.640 41.920

1 Chi phí nguyên vật liệu 22.120 33.180 31.530 34.810 31.390 25.180 32.700 30.850 33.880 30.580 29.100

2 Chi phí mua hàng hóa 11.000 16.200 12.960 14.260 14.260 12.840 15.420 12.350 14.820 11.860 11.270

3 Chi phí dịch vụ mua ngoài 1.000 1.300 1.200 1.400 1.500 1.300 1.200 1.200 1.100 1.200 1.200

5 Marketing 1.500 500 0 100 0 100 0 0 800 0 350

Tổng chi 76.167 91.650 86.082 90.884 87.385 79.575 89.395 84.394 90.512 83.470 81.667

6. TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

Page 20: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

6. TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

BẢNG DỰ TOÁN DOANH THU

STT Hàng hóa bán ra theo chủng loại

  Tháng

 

2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

1 Cơm kẹp ( P = 20.000đ)

Số lượng (sp)

3.000 4.500 4.275 4.710 4.240 3.400 4.420 4.200 4.650 4.200 4.000

Thành tiền (1000đ)

60.000 90.000 85.500 94.200 84.800 68.000 88.400 84.000 93.000 84.000 80.000

2 Sản phẩm phụ

Thành tiền (1000đ)

17.500 31.500 25.200 27.720 27.720 24.950 29.940 23.950 28.740 23.000 21.850

3 TỔNG

 

77.500 121.500 110.700 121.920 112.520 92.950 118.340 107.950 121.740 107.000 101.850

Page 21: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

DỰ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

ĐVT: 1000đ

STT CHỈ TIÊU Năm 1 Năm 2 Năm 3

1Doanh thu 1.193.970 1.432.000 1.500.000

2Chi phí 940.181 1.131.000 1.180.000

3Lợi nhuận trước thuế 253.789 301.000 320.000

4Thuế 0 1.000 1.000

5Lợi nhuận sau thuế 253.789 300.000 319.000

6Chi phí phân bổ 11.364 0 0

6. TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

Page 22: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH

  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

Doanh thu  77.500 121.500 110.700 121.920 112.520 92.950 118.340 107.950 121.740 107.000 101.850

Chi phí chưa khấu hao  67.076 82.559 76.991 81.793 78.294 70.484 80.304 75.303 81.421 74.379 72.576

Lợi nhuận thuần   10.424 38.941 33.709 40.127 34.226 22.466 38.036 32.647 40.319 32.621 29.274

Khấu hao  9.091 9.091 9.091 9.091 9.091 9.091 9.091 9.091 9.091 9.091 9.091

Lãi vay   883,456 806,304 728,536 650,144 571,120 491,472 411,184 330,248 248,672 166,400 83,552

Dòng tiền  20.398 48.838 43.528 49.868 43.888 32.048 47.538 42.068 49.658 41.878 38.448

Lãi suất tiền vay 0,096                     

Dòng tiền -220.00020.398 48.838 43.528 49.868 43.888 32.048 47.538 42.068 49.658 41.878 38.448

Dòng tiền chiết khấu -220.000 18.612 40.657 33.063 34.561 27.752 18.490 25.025 20.206 21.762 16.745 14.027

Công dồn dòng tiền chiết khấu -220.000 -201.388 -160.731 -127.668 -93.107 -65.355 -46.865 -21.840 -1.634 20.128 36.873 50.900

6. TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

Page 23: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

- Rủi ro chi phí tốn kém

- Rủi ro các vấn đề tiếp thị

- Rủi ro khi khách hàng bị dị ứng với một số thành phần trong món ăn hoặc bị ngộ độc.

- Nhu cầu khách hàng luôn thay đổi vì vậy doanh số của cửa hàng luôn biến động, khách hàng có thể bỏ đi.

- Các đối thủ ra đời từ trước, đã có thị phần nhất định với một lượng khách hàng riêng.

7. RỦI RO KINH DOANH

Page 24: Kế hoạch kinh doanh Mở cửa hàng kinh doanh cơm kẹp “NỤ CƯỜI”

CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!