18
KẾ HOẠCH KINH DOANH

Ke hoach quan_an

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Ke hoach quan_an

KẾ HOẠCH KINH DOANH

Page 2: Ke hoach quan_an

Nội dung

1. Tóm tắt2. Ý tưởng kinh doanh và thị trường3. Bảng phân tích SWOT4. Kế hoạch tiếp thị : Sản phẩm5. Kế hoạch tiếp thị : Giá cả6. Kế hoạch tiếp thị : Địa điểm7. Kế hoạch tiếp thị : Xúc tiến bán hàng8. Hình thức pháp lý9. Số vốn khởi sự doanh nghiệp10. Nguồn huy động vốn khởi sự doanh nghiệp11. Tổ chức và nhân sự12. Hoạt động và chi phí kinh doanh13. Kế hoạch lưu chuyển tiền mặt14. Lợi nhuận biên15. Bảng cân đối ban đầu

2

Page 3: Ke hoach quan_an

TÓM TẮT

Tên doanh nghiệp : Nhà hàng gia đình Bình An.

Hình thức pháp lý : Công ty TNHH

Địa chỉ liên lạc : 22 Hậu Giang phường 2, quận 6

Điện thoại : (08) 38753766 Mail: [email protected]

Loại hình kinh doanh: cung cấp dịch vụ ăn uống

Mô tả sơ lược về ý tưởng kinh doanhSản phẩm hoặc dịch vụQuán ăn chúng tôi chuyên phục vụ các món ăn gia đình. Đủ các món ăn.

- Các món ăn gia đình- Các món ăn tiệc, hội nghị

Khách hàng:Cá nhân, các gia đình có thu nhập ổn định có nhu cầu đi ăn ngoài.Các doanh nghiệp Chủ sở hữu :

1.Nguyễn Phạm Ngọc Phú Địa chỉ: 361/14/20B bến Bình Đông Phường 15, Quận 8 Chuyên môn: ngành quản trị kinh doanh 2. Dư Hồng Anh Địa chỉ: 67/8/9 Nguyễn Quý Yêm Phường An Lạc, Quận Bình Tân

Chuyên môn: ngành quản trị kinh doanh

Số lượng việc làm sẽ tạo ra: 11

Vốn khởi sự doanh nghiệpVốn đầu tư: 100 triệuVốn lưu động: 100 triệuTổng: 200 triệu

Nguồn vốnTiết kiệm của bản thân: 50 triệuCộng sự góp : 50 triệuVay của gia đình : 100 triệuVay ngân hàng:

3

Page 4: Ke hoach quan_an

Ý TƯỞNG KINH DOANH VÀ THỊ TRƯỜNG

Mô tả ý tưởng kinh doanhQua quá trình tìm hiểu thị trường, xác định được nhu cầu của các bà nội trợ về bữa ăn gia đình hàng ngày, nhiều bà nội trợ gặp khó khăn trong việc chọn lựa các món ăn hàng ngày. Nay chúng tôi cung cấp các món ăn gia đình để giúp các bà nội trợ giải quyết được vấn đề khó khăn đó. Những món ăn dân dã, bình dị cùng với không gian thoáng mát sẽ làm cho gia đình bạn luôn có cảm giác ấm áp, sum vầy như đang ở chính nhà mình.

Mô tả về thị trườngNhà hàng nằm ngay trung tâm thành phố, mặt tiền, khu dân cư đông đúc, gần các chung cư căn hộ cao cấp, các văn phòng công ty, ngân hàng, giao thông thuận tiện cho việc dừng chân của khách hàng có thị trường rộng.

Hiện đang là thị trường tiềm năng vì trong khu vực chưa có nhiều đối thủ cạnh tranh vì vậy tạo điều kiện thuận lợi cho việc khởi nghiệp.

4

Page 5: Ke hoach quan_an

Bảng phân tích SWOT

MA TRẬN SWOT

ONằm trong khu vực ít nhà hàng ít đối thủ cạnh tranh.Ngày càng nhiều đối tượng có xu hướng đền ăn tại nhà hàng dân dã.

TĐối thủ cạnh tranh.Giá cả nhiên liệu, vật liệu tăng cao dẫn đến giá thành các món ăn cũng tăng theo. Điều này gây khó khăn cho nhà hàng trong kinh doanh: giữ giá thì lỗ mà tăng giá thì mất khách.

SNằm ngay mặt tiền, thuận tiện giao thông dừng chân.Đội ngũ đầu bếp chuyên nghiệp, nấu ăn ngon, chất lượng, đảm bảo vệ sinh.Phong cách nhân viên phục vụ lịch sự, trang nhã,nhiệt tình, năng động. Kiến trúc đẹp, dân dã, gần gũi.

SOÍt đối thủ cạnh tranh nên dễ thu hút khách hàng.Nhiều món ăn hấp dẫn thỏa mãn nhiều đối tượng khách hàng.

STNhờ vào đội ngũ đầu bếp chuyên nghiệp, nấu ăn ngon, chất lượng vệ sinh và cộng với sự phục vụ tốt của nhân viên sẽ có được sự hài lòng của khách hàng. Vì vậy dù giá cả tăng cũng không gây ảnh hưởng nhiều đến tâm lý khách hàng khi giá tăng hợp lý mà chất lượng phục vụ cũng đảm bảo.

WMới thành lập.Nguồn vốn ít.

WONguồn vốn có thể huy động từ người thân, bạn bè để góp vốn kinh doanh hay vay ngân hàng.Tuy mới thành lập nhưng ít đối thủ cạnh tranh. có nhiều cơ hội

WTTìm nguồn cung cấp chất lượng tốt mà giá vừa phải để giảm phí đầu vào.

Kế hoạch tiếp thị: Sản phẩmMô tả chi tiết về sản phẩm hay loại sản phẩm hoặc dịch vụ

Sản phẩm / dịch vụ (1) Món ăn gia đình (2) Tiệc, hội nghịTên gọi Tùy thuộc vào yêucầu

khách hàngChi tiết (ví dụ: kích cỡ, màu sắc, chất lượng)

- Những món ăn gia đình đơn giản.

- Những món ăn sang trọng.

Một bàn hay nhiều bàn tùy vào khách hàng đặt tiệc

Dịch vụ sau bán hàng Đối với những khách hàng quen thuộc sẽ

Giảm giá khi khách hàng đặt nhiều bàn tiệc hay

5

Page 6: Ke hoach quan_an

khuyến mãi nước uống. khuyến mãi nước ngọt

Kế hoạch tiếp thị: Giá cả

Sản phẩm/ dịch vụ (1) bữa ăn gia đình (2) tiệc, hội nghịGiá mà khách hàng sẳn sàng trả.

Cao nhất : 600 000đTrung bình : 300 000đThấp nhất : 200 000đ

Cao nhất : 4 000 000đTrung bình : 2 500 000đThấp nhất : 1 000 000đ

Giá của đối thủ cạnh tranh Cao nhất : 700 000 đTrung bình : 350 000 đThấp nhất : 250 000 đ

Cao nhất : 4 500 000 đTrung bình : 3 000 000 đThấp nhất : 1 200 000 đ

Giá của doanh nghiệp/ cơ sở sản xuất của bạn

Cao nhất : 500 000đTrung bình : 300 000đThấp nhất : 200 000đ

Cao nhất : 4 000 000 đTrung bình : 2 500 000 đThấp nhất : 1 000 000 đ

Lý do đưa ra mức giá này Phù hợp với khả năng thanh toán của từng nhóm khách hàng

Tỷ lệ giảm giá? Có Có

Kế hoạch tiếp thị: Địa điểmĐịa điểm kinh doanhMô tả về địa điểm dự kiến để hoạt động kinh doanh:Nơi đặt nhà hàng trên đường lớn dễ thu hút sự chú ý của khách hàng. Gần siêu thị, chợ, trường học là những nơi có nhiều khách hàng tiềm năng.

Lý do chọn địa điểm này: nằm ngay trung tâm thành phố, mặt tiền, khu dân cư đông đúc, gần các chung cư căn hộ cao cấp, các văn phòng công ty, ngân hàng, giao thông thuận tiện cho việc dừng chân của khách hàng.

Đối tượng khách hàng: Cá nhân, gia đình, công nhân viên, tăng lữ.Lý do chọn đối tượng này:Để đáp ứng nhu cầu tinh thần, nhu cầu căn bản của đối tượng khách hàng, cũng như đáp ứng về vấn đề sức khỏe dinh dưỡng, chúng tôi nhằm vào đối tượng trên để thỏa mãn nhu cầu chung với hình thức bữa ăn gia đình và các món ăn riêng.

Kế hoạch tiếp thị: Xúc tiến bán hàngXúc tiến ban đầu:Mô tả các hoạt động dự kiến để thông báo cho khách hàng biết về việc mở doanh nghiệp mới (các ấn phẩm, tờ rơi, pa nô, bài báo, quảng cáo, lễ khai trương… ). Cần tìm hiểu về chi phí nàyĐể xúc tiến việc kinh doanh ban đầu nhà hàng sẽ phát tờ rơi quảng cáo và có chương trình khuyến mãi vào ngày khai trương. Chi phí ứơc tình cho việc xúc tiến khoảng 500 000 đ. Tuy nhiên phương pháp quảng cáo chủ yếu của nhà hàng vẫn là truyền miệng.

6

Page 7: Ke hoach quan_an

Hình thức pháp lý:Hình thức pháp lý của doanh nghiệp là: Công ty TNHHLý do chọn hình thức này: vì đây là hình thức doanh nghiệp phổ biến, thủ tục đang ký đơn giản.

Vốn khởi sự doanh nghiệpƯớc tính vốn khởi sự doanh nghiệp Số lượng Số tiềnĐầu tưĐất đai 1 15 000 000 đNhà xưởng 1 30 000 000 đThiết bị Nhiều 50 000 000 đKhác 5 000 000 đTổng đầu tư 100 000 000 đVốn lưu động 3 tháng lương công nhân 11 57 000 000 đ 3 tháng chi phí hoạt động 43 000 000 đTổng vốn lưu động 100 000 000 đ TỔNG VỐN KHỞI SỰ DOANH NGHIỆP 200 000 000 đ

Chi tiết về hạng mục đầu tưHạng mục đầu tư Thông số Giá tiềnĐất 15m*20m 15 000 000đNhà xưởng Sửa chửa thành 2 lầu 30 000 000đThiết bị1.Máy lạnh2.Bàn, ghế3. Thiết bị khác

- 3 cái, hiệu SamSung- 30 bộ

15 000 000 đ27 000 000 đ 7 800 000 đ

1. Trang phục 11 bộ 2 200 000 đ

Vận chuyển 1 000 000Khác 2 000 000 đTỔNG CHI PHÍ MUA SẮM

100 000 000 đ

7

Page 8: Ke hoach quan_an

Nguồn vốn khởi sự doanh nghiệp

LOẠI NGUỒN ĐIỀU KIỆN(thời hạn/ lãi suất)

SỐ TIỀN

Vốn chủ sở hữu

□ Tiết kiệm của bản thân

□ Góp của cộng sự

50 000 000 đ50 000 000 đ

Khoản vay 1 □ Gia đình Trả góp hàng tháng

100 000 000 đ

TỔNG TIỀN 200 000 000 đ

Thông tin về các nguồn vốn

Khoản vay 1

Tên và địa chỉ người cho vay hoặc tổ chức tín dụng: Người cho vay: bà Phạm Thị Kim LoanĐịa chỉ: 361/14/20B Bến Bình Đông Phường 15, Quận 8Thỏa thuận tín dụng - đã đàm phán xong

DỊCH VỤ NỢ

Giai đoạn hoàn trả vốn vay

1Số tiền

2Số tiền

3Số tiền

4Số tiền

5Số tiền

6Số tiền

7Số tiền

8Số tiền

Khoản vay Hoàn trả mỗi lần

5 triệu 5 triệu 5 triệu 5 triệu 5 triệu 5 triệu 5 triệu 5 triệu

Lãi suất 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0%

Cơ cấu tổ chức và quản lý nhân sựTổ chức và quản lý của doanh nghiệp• Yêu cầu về nhân sự

8

Page 9: Ke hoach quan_an

Vị trí1 Đầu bếp2 Nhân viên phục vụ3 Nhân viên bảo vệ, giữ xe4 Nhân viên lễ tânNhiệm vụ, trách nhiệm và trình độ:Đầu bếp : nấu các loại món ăn, tốt nghiệp THPT có kinh nghiệm nấu đủ các loại món ăn.Nhân viên phục vụ: phục vụ khách hàng tại nhà hàng, tốt nghiệp THPTNhân viên bảo vệ, giữ xe: bảo vệ, ghi thẻ xe cho khách. Tốt nghiệp THPTNhân viên giao hàng: giao đồ ăn cho khách hàng đặt tại nhà. Tốt nghiệp THP

Dự kiến sơ đồ tổ chức quản lý(Phác thảo dự kiến sơ đồ tổ chức quản lý)Giám đốc nhà hàngQuản lýNhân viên

Chi phí về nhân sựTT Vị trí Trình độ Lương BHXH Tổng chi phí1 Đầu bếp THPT 3 800 000 đ 200 000 đ 4 000 0002 Nhân viên phục vụ THPT 1 000 000 đ 200 000 đ 1 200 0003 Nhân viên bảo vệ, giữ xe THPT 1 000 000 đ 200 000 đ 1 200 0004 Nhân viên tiếp tân THPT 1 000 000 đ 200 000 đ 1 200 000

Không gian nhà hàng

Page 10: Ke hoach quan_an

2

Page 11: Ke hoach quan_an

Thực đơn một số món ăn tiêu biểu:

Cá thu kho riềng

Cá điêu hồng chiên muối tỏi

Nấm hương rán chả tôm

Canh sườn nấu nấm

Thịt heo xào kim chi

Cá rô phi kho tiêu

Gà kho sả

Thịt gà xào rau củ

Lòng gà xào sa tế

Thịt heo kho nhừ hương vị Nga

Thịt kho tàu với trứng

Cơm chiên thanh cua

Đậu hũ chưng tương

Cá kèo kho dưa cải    

Thịt bò hầm bí đỏ

Tôm kho tàu sa tế

Trứng tráng tôm, cốm

Thịt ba chỉ rán cuộn giá

Page 13: Ke hoach quan_an

Hoạt động kinh doanh và chi phíKế hoạch bán hàng hàng tháng tất cả các sản phẩm, dịch vụ

Đơn vị: 1000 đồngTháng   1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

  Đơn giá 200 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300Sản phẩm 1

Số lượng 500 400 450 500 550 570 530 550 560 580 600 500

  Doanh số

100000 120000 135000 150000 165000 171000 159000 165000 168000 174000 180000 150000

  Đơn giá 1000 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500

Sản phẩm 2

Số lượng 15 15 30 40 50 60 60 50 65 70 75 80

  Doanh số

15000 37500 75000 100000 125000 150000 150000 125000 162500 175000 187500 200000

Tất cả 115000 157500 210000 250000 290000 321000 309000 290000 330500 349000 367500 300000sản phẩm Doanh

số

Page 14: Ke hoach quan_an

Lợi nhuận biênBảng cân đối kế toán ban đầu

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Sản phẩm 1

Số lượng

500 400 450 500 550 570 530 550 560 580 600 500

Doanh số

100000 120000 135000 150000 165000 171000 159000 165000 168000 174000 180000 150000

Sản phẩm 2

Số lượng

15 15 30 40 50 60 60 50 65 70 75 80

Doanh số

15000 37500 75000 100000 125000 150000 150000 125000 162500 175000 187500 200000

I. Tổng doanh số bán hàng

115000 157500 210000 250000 290000 321000 309000 290000 330500 349000 367500 350000

Chi phí hoạt động

Tổng chi phí

172,500 97,000 122,000 147,000 157,000 173,000 167,000 157,000 182,000 187,000 197,000 187,000

Chi phí vốn

Lãi suất

0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0%

Khấu hao

5000 5000 5000 5000 5000 5000 5000 5000 5000 5000 5000 5000

II. Tổng chi phí

177,500 92,000 117,000 132,000 152,000 168,000 157,000 162,000 177,000 182,000 192,000 192,000

I – II lãi(trước thuế)

-62,500 55,500 83,000 98,000 128,000 143,000 137,000 128,000 143,500 157,000 165,500 158,000