105
Digital Video Editing Kent International College Diploma of Website Development and Multimedia 1 Digital Video Editing Ch ươ ng trình h c 1. Kthut quay và dng phim 2. Gii thiu vAdobe Premier 3. Biên tp Video 4. Chuyn ñộng 5. Gii thiu vAdobe After Effect 6. Thiết kế chuyn ñộng 7. Strong sut 8. Mô hình 3D 9. Hiu ng ñặt bit 10. Thiết kế chuyn ñộng vi text 11. Lp trình Tiêu chu n ñ ánh giá ñ ào t o Chuyên cn: 15/100 ñim Bài tp :15/100 ñim Đề thi thc hành (Final Exam): 35/100 ñim Đồ án môn hc: 35/100 ñim Sinh viên tham dít hơn 80% tng sgihc skhông ñược ñánh giá môn hc, khi ñó sghi là: Cm thi và phi hc li. Nếu “ñim thi cui k” dưới 50%: Sinh viên phi hc li. Nếu “ñim thi tng cng” dưới 40: Sinh viên phi hc li. Nếu “ñim thi tng cng” t40 – 49: Sinh viên phi thi li. Tài li u tham kh o http://www.videocopilot.net/tutorials/ http://ae.tutsplus.com/ http://kyxaoviet.com/home/ http://filmmakeriq.com/general/featured/1001-adobe-after-effects-tutorials.html http://www.motionworks.com.au/ Truy cp vào google nhp vào các tkhóa: Adobe After Effect Tutorial . . .

Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim - www.kent.edu.vn

Citation preview

Page 1: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 1

Digital Video Editing

Chương trình học 1. Kỹ thuật quay và dựng phim 2. Giới thiệu về Adobe Premier 3. Biên tập Video 4. Chuyển ñộng 5. Giới thiệu về Adobe After Effect 6. Thiết kế chuyễn ñộng 7. Sự trong suốt 8. Mô hình 3D 9. Hiệu ứng ñặt biệt 10. Thiết kế chuyễn ñộng với text 11. Lập trình

Tiêu chuẩn ñánh giá ñào tạo

� Chuyên cần: 15/100 ñiểm � Bài tập :15/100 ñiểm � Đề thi thực hành (Final Exam): 35/100 ñiểm � Đồ án môn học: 35/100 ñiểm � Sinh viên tham dự ít hơn 80% tổng số giờ học sẽ không ñược ñánh giá môn học, khi

ñó sẽ ghi là: Cấm thi và phải học lại. � Nếu “ñiểm thi cuối kỳ” dưới 50%: Sinh viên phải học lại. � Nếu “ñiểm thi tổng cộng” dưới 40: Sinh viên phải học lại. � Nếu “ñiểm thi tổng cộng” từ 40 – 49: Sinh viên phải thi lại.

Tài liệu tham khảo

http://www.videocopilot.net/tutorials/ http://ae.tutsplus.com/ http://kyxaoviet.com/home/ http://filmmakeriq.com/general/featured/1001-adobe-after-effects-tutorials.html http://www.motionworks.com.au/ Truy cập vào google nhập vào các từ khóa: Adobe After Effect Tutorial . . .

Page 2: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 2

CHƯƠNG 1:

KỸ THUẬT QUAY VÀ DỰNG PHIM

Qui trình làm phim Tám bước cơ bản lần lượt là thiết bị, kịch bản, kế hoạch thực hiện, diễn viên, quay phim, dựng phim, tiếp theo là âm thanh và cuối cùng là lên chương trình giới thiệu phim. Máy quay phim

Hiện giới chuyên gia khuyên quí vị nên mua máy quay kỹ thuật số vì sau ñó có thể chuyển phim lên máy tính ñể dựng.

Khi mua máy ngoài các thông số kỹ thuật quí vị nên quan tâm ñến thời gian hoạt ñộng của pin khi ñem ñi quay ngoại cảnh.

Cũng nên chú ý ñến chất lượng của microphone ghi lại âm thanh nơi cảnh quay.

Kịch bản phim

Khi tự viết kịch bản quí vị sẽ nắm ñược xem bản thân mình có ñiều kiện thực hiện những cảnh quay nào.

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 3: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 3

Nhờ tự viết kịch bản quí vị có thể tự giới hạn ñược số lượng diễn viên cần trong phim.

Một yếu tố khác nữa khuyến khích quí vị nên tự viết kịch bản là vì nếu làm như vậy sẽ tiết kiệm ñược rất nhiều tiền phải trả cho tiền bản quyền của người viết kịch bản.

Phân cảnh

Phân cảnh là phần chính trong quá trình chuẩn bị, bao gồm soạn ra các cảnh quay và ñi tìm ñịa ñiểm ñể quay phim.

Giới chuyên gia nhắc là quí vị nên chọn các ñiểm quay cách nhau không xa lắm ñể giảm chi phí và thời gian ñi lại, sẽ tiết kiệm ñược nhiều tiền bạc.

Nhiều lúc không cần thiết phải quay hai người ñang nói chuyện với nhau ñứng cùng một chỗ, ví dụ như một người ñứng dựa lưng vào tường nhà còn người kia lưng quay ra biển hay cánh ñồng.

Diễn viên

Trước hết quí vị phải chọn những người muốn làm phim một cách nghiêm túc, chứ không phải những người nói nhiều mà ñến khi vào việc lại không chuyên tâm.

Nếu nhóm làm phim có quá nhiều người hời hợt thì công việc quay sẽ mất nhiều thời gian và chi phí sẽ gia tăng.

Giới chuyên gia cũng khuyên không nên chọn những người quá khó tính vào ñoàn vì có thể sẽ mất vui hoặc ñạo diễn tự cảm thấy mình lố bịch, và chắc chắn cũng sẽ ít nhiều gia tăng chi phí làm phim.

Khởi quay Giới làm phim thường chọn kiểu quay pha trộn giữa hai loại, mang tính thương mại như phim Hollywood, hay mang nhiều tính nghệ thuật ñể tham gia các liên hoan phim.

Trước khi quay, người ñạo diễn nên giải thích rõ với các diễn viên xem có yêu cầu gì ñặc biệt, và có lúc cũng nên tự mình thể hiện quan hành ñộng.

Nếu có thời gian ñạo diễn cũng có thể mời diễn viên ñến tập diễn xuất trước ngày quay thật.

Đừng nên mất kiên nhẫn với diễn viên vì trừ khi trả tiền và có hợp ñồng rõ ràng, không có gì ngăn cản họ tham gia rồi lại bỏ tham gia ñóng phim.

Với phim nghiệp dư quan trọng là diễn viên nhiệt tình

Âm nhạc và tiếng ñộng sẽ góp phần làm phim thêm sống ñộng

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 4: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 4

Dựng phim

Một số trang mạng cung cấp kinh nghiệm từ giới làm phim như dv.com là các ñịa chỉ mà người mới dựng phim nên truy cập.

Biên tập phim không phải chỉ là việc cắt bỏ các cảnh không dùng, mà nó còn là sự kết nối giữa các cảnh quay.

Lúc dựng phim cũng là lúc làm tựa ñề phim, giới thiệu tên diễn viên cùng những người tham gia trong quá trình làm phim.

Âm thanh

Bước thứ bảy là làm nhạc và lồng tiếng cho phim.

Theo phép nghĩ thông thường tất nhiên người ta sẽ không dùng các loại nhạc vui cho vào cảnh phim buồn.

Một số nhà làm phim nghiệp dư có ñiều kiện thậm chí còn viết riêng nhạc cho phim của mình và thuê ban nhạc ghi lại cho phù hợp với nhịp của các diễn biến trên phim.

Giới thi ệu phim

Cách làm giản dị nhất là có thể chép bộ phim mình yêu thích từ trên máy tính xuống thành ñĩa CD, rồi mời bạn bè ñến nhà hoặc ñến một nơi ñào ñó có hệ thống chiếu phim gia ñình chất lượng cao rồi tổ chức một bữa ra mắt phim.

Tất nhiên theo thông lệ cũng nên có một ít thức ăn và rượu sâm-banh, ñể theo ñúng thông lệ thì sau ñó sẽ có không ít lời tán thưởng quay lại.

Bố cục trong ñiện ảnh: A/ Đường nét:

• Đường thẳng: Tạo sức mạnh • Những ñường thằng ñứng, cao: Gợi sự sức mạnh uy nghi • Đường nét cong nhẹ: tạo sự nhẹ nhàng thoải mái. • Đường nét cong mạnh: Gợi sự cảm giác hoạt ñộng vui tươi. • Những nét ñứng dài, cong bé dần ở cuối: Gợi vẻ ñẹp uy nghi và u buồn. • Những ñường ngang hoặc dọc dài: Gợi sự yên lặng nghỉ ngơi. • Những ñường chéo ñối nhau: Gợi sự xung ñột, sức lực • Những ñường nét, mạnh, ñậm, sắc nét: Gợi sự trong sáng, vui vẻ. • Những ñường nét dịu: Gợi sự trang trọng, yên tĩnh. • Những ñường nét bất thường: Hấp ñẫn hơn những ñường nét bình thường, nhờ

Khâu cuối cùng là ñem phim ñi chiếu

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 5: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 5

khả năng của thị giác.

B/ Hình d ạng

Hình dạng là tất cả những ñồ vật tự nhiên hay do con người tạo ra ñều có hình dạng, những hình hạng ñó rất dễ nhận thấy trong ñời sống. Còn hình dạng ñược tạo ra bởi sự di ñộng của mắt người mang tính trừu tượng hơn bởi nó ñược di chuyển từ ñồ vật này qua vật khác nó có thể vẽ ñược một hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật., vòng tròn hay nhiều hình dạng khác nhau.

• Hình tam giác : gợi cho ta ñược sức mạnh, sự ổn ñịnh. Đó là một khối chặt chẽ khép kín. cảm giác của người xem khi ñưa mắt từ ñiểm này qua ñiểm khác mà không thể vượt thoát ra ñược. sự vững chắc ñó dễ người ta liên tưởng ñến núi non.

• Hình tròn: có chiều hướng gắn kết, nắm giữ sự chú ý người xem. Một ñò vật hình tròn hay sự sắp xếp theo dạng hình tròn sẽ làm khán giả ñưa mắt nhìn quanh mà không vượt thoát ra khỏi khung hình ñó.

• Hình chữa thập : Đây là hình dạng phối cảnh hiếm hoi ñược xếp vào tâm của ảnh. Bởi 4 nhánh của chữ thập vươn ra chia ñều khung ảnh. Chữ thập gợi sự ñồng nhất và sức lực.

• Hình dạng “tia tỏa” : Đây là một dạng biến ñổi của chữ thập vì có rất nhiều nhánh ñược tập trung vào trục. dạng này ta gặp rất nhiều trong thiên nhiên. Dạng hình này tạo nên sự vui nhôn hân hoan, vui vẻ.

• Dạng hình chữ L : hình này ñược kết hợp bởi ñường thẳng ñứng và ñường nằm ngang. Nhờ bề ngang tạo cho ta cảm giác nghỉ ngơi và nhờ ñường nét vươn lên thẳng ñứng ta có cảm giác uy nghi trang trọng.

C/ Hình kh ối :

Chúng ta vẫn thường dung những từ như “dáng, hình dạng, hình khối” Cái dáng của của một ñồ vật là ñường viền của chính ñồ vật ñó.Hình dạng vừa trừ tượng vừa hình thức còn hình khối là cái chất nặng của hình ảnh của một vật, một khu vực, một hình thể hoặc một tập hợp của tất cả những thứ ñó. Khối dạng có thể là một chiếc ôtô, may bay tầu thủy v.v. hoặc cận cảnh thật to của một cái ñầu hay ñược kết hợp của nhiều hình thể,

Đường nét và hình dạng có thể khống chế một phối cảnh nhờ giá trị thẩm mỹ và tâm lý ,hoạc thu hút cảm quan khan giả băng sự lôi cuốn xúc ñộng. Nhưng hình khối lại thu hút sự chú ý của khan giả bởi ánh sang, tương phản,

Hay mầu sắc. Những thủ pháp này sẽ tạo nên hình khối nổi bật giữa bối cảnh lôn xộn, rối rắm.

• Một hình khối sẫm mầu sẽ nổi bật trên một nên sáng, hoặc hình khối sáng sẽ nổi trên nền tối qua hiệu quả tương phản. Đó là một cách thức ñơn giản ñể nhấn mạnh, ñể kéo một hình người hay ñồ vật ra xa cách với bối cảnh.

• Một hình khối to lớn sẽ vượt trội lên cảnh trí nếu ñược so với một hay nhiều hình khối khác nhỏ bé hơn.Tâm cỡ của hình khối có thể có thể tăng thêm trong tương quan với khung ảnh nhờ cách lựa chọn góc ñộ thu hình.Một hình khối không có nhánh vươn ra, không có những ñường gây, hoặc lởm chởm sẽ có sức vượt trội

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 6: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 6

nhờ nhờ tính chất gắn kết chặt chẽ. • Hiệu quả của hình khối sẽ vượt trội hơn nữa khi hình khối ñó ñược tạo bởi

những ñường viền của ánh sáng. Như ñám mây ñen có ñường viền của những tia nắng.

D/ Những di ñộng:

Bố cục những di ñộng là một dạng ñặc biệt trong ñiện ảnh và Tr/Hình. Nhờ có tính chất thẩm mỹ và tâm lý di ñông còn truyền ñạt thêm nhiều ý nghĩa rất ña dạng về mặt hình ảnh cũng như cảm xúc ñến với người xem. Di ñộng có thể ñược tạo nên bởi ñôi mắt nhìn từ ñiểm này qua ñiểm khác trong cảnh, hoặc là di chuyển của các vật trong cảnh quay. Những di chuyển này tạo thành những ñường nét liên kết tương tự như ñường nét bố cục. Di ñộng có thể thay ñổi ngay trong một hay nhiều cảnh quay.

*Ý ngh ĩa của di ñộng:

• Di ñộng ngang: Từ trái qua phải làm cho khan giả dễ theo dõi, tự nhiên hơn. Bởi chúng ta ñã bị một thói quen ñọc sách từ trái qua phải.

• Di ñộng từ phải qua trái gợi sự mạnh bạo hơn vì nó ngược lại với tự nhiên. • Di ñộng thẳng ñứng bay lên : Sự vươn lên vô trọng lượng của các vật chất, như

khói, hay tên lửa phóng vụt lên. Gợi ý ước muốn, sự ngưỡng mộ, những cảm giác nhẹ nhàng, hạnh phúc.

• Những chuyển ñộng ñổ xuống: Gợi cho ta ý nghĩ của sức nặng, của nguy hiểm, của lực ñè nén. Những di ñộng hướng xuống, trút xuống cho ta hình ảnh cảu sự tàn phá hoặc sự suy sụp. VD như thác nước

• Những di ñộng chéo: là những hình ảnh mang tính căng thẳng nhất vì ñó là những ñường nét mạnh nhất. Những di ñộng chéo gợi cho ta sự ñối kháng, căng thẳng, sức ép. VD: hai lưới kiếm, những ñường ñạn, sấm chớp V.V

• Những di ñộng cong: Gợi cho ta sự sợ hãi như ñường nét uốn lượn của một con rắn. Tuy nhiên những chuyển ñộng vòng tròn hay chuyển ñộng quay vòng lại gợi sự vui tươi như ta thường thấy trong các khu vui chơi giải trí.

• Di ñộng của quả lắc: Gợi sự ñơn ñiệu nhàm chán, hay cảnh bước ñi bước lại của con người ñang bị căng thẳng.

• Di ñộng dãn nở ra: VD như mặt hồ nước phẳng lặng bị ném viên gạch hay sự hốt hoảng của một ñám ñông.

• Di ñộng bất thường: Những di ñộng ñối với hướng góc ñộ thu hình, hoặc bất ngờ sẽ hấp dẫn khan giả hơn bởi những kịch tính. VD ôtô lao thẳng vào ống kính, hoăch vật gì ñó bất ngờ rời vào gõ ñộ thu hình.

Cỡ cảnh - tổng thể Viễn cảnh (Long Shot) Cảnh xa, không chi tiết. Thường dùng ở ñầu các trường ñoạn. Toàn cảnh tạo lập ñịa ñiểm và tâm trạng. Nhưng nó thường tải nhiều thông tin khác và có thể làm người xem nhầm lẫn. Toàn c ảnh (Wide shot) Cảnh rộng ghi nhận những hành ñộng thích hợp.

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 7: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 7

Cảnh cận (close shot) Tập trung vào chi tiết. Cận cảnh ñược xác ñịnh bởi hiệu quả của nó, chứ không phải cách thực hiện nó như thế nào. Nên ta có cảnh cận khi ñưa máy vào gần chủ thể với ống kính góc rộng hay dùng ống kính tele từ ñằng xa. Cảnh càng cận càng tạo ñiểm nhấn và giúp người xem dễ nhận biết phản ứng của chủ thể. Nhưng nhiều cảnh cận quá sẽ cướp ñi sự nhận biết của người xem về không gian và thời gian. Một loạt các cảnh cận có thể là cách thể hiện hữu hiệu sự tò mò của người xem ở ñầu các trường ñoạn. Nhưng ñừng chờ quá lâu trước khi trả lời câu hỏi quen thuộc - chuyện ñó xảy ra ñâu?

Cỡ cảnh - người Viễn cảnh: Bối cảnh rộng .Người chỉ là một chủ thể nhỏ có thể không thấy rõ

Toàn c ảnh(LS: Người toàn thân trong bối cảnh, cảnh quay cả người. Toàn cảnh cho phép ta nhìn th ấy toàn bộ cảnh phim.Th ường dùng trong vi ệc bắt ñầu một ñoạn phim. Tạo sự chú ý cho ng ười xem và giới thi ệu quang cảnh của câu chuy ện xảy ra.

Trung c ảnh hẹp, Trung c ảnh rộng : Người lấy bán thân. Ng ười lấy quá n ửa từ ñầu gối Trung cảnh l ấy ở một phạm vi hẹp hơn toàn cảnh.Máy quay ở vào một vị trí gần so

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 8: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 8

với chủ thể (từ ñầu gối hoặc khoảng t ừ eo tr ở lên trên)Trung cảnh còn là cảnh chuy ển tiếp gi ữa Toàn cảnh và cận cảnh

Cận hẹp: Cận cảnh rộng : Người lấy từ cổ. Người lấy từ ngực. Cận cảnh cho th ấy nh ững ph ần chi ti ết của chủ thể hoặc cảnh quay. Nó rất hữu dụng trong vi ệc miêu tả chi ti ết ví dụ như tình cảm trên khuôn m ặt ng ười.Nếu sử dụng trong phỏng v ấn ta hay dùng c ỡ cảnh t ừ ngang vai tr ở lên.(Từ khuy áo thứ hai tr ở lên)

Siêu Đặc tả Đặc tả Từ cằm ñến trán Đặc tả : miêu tả chi ti ết hơn Cận cảnh .Ví dụ :Mắt ng ười,Chi ếc nh ẫn trên ngón tay..vv Các cảnh khác :

Phỏng vấn :

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 9: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 9

Cần ñể khoảng không trước mặt chủ thể(Chủ thể hướng vào người phỏng vấn)

Đi lại : Tạo không gian trước mặt nhân vật

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 10: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 10

Động tác máy

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 11: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 11

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 12: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 12

Một số kỹ thuật quay phim Góc quay là góc nhìn từ máy quay với chiều sâu, chiều dài, chiều rộng cân xứng với vật hay hành ñộng ñược quay. Góc nhìn từ máy quay không chỉ quyết ñịnh cái gì sẽ xuất hiện trong cảnh ñó mà nói chung còn là cách khán giả sẽ nhìn sự việc - gần hay xa, từ trên xuống hay từ dưới lên, chủ quan hay khách quan… Do ñó sự chọn góc quay không chỉ ảnh hưởng ñến tiến ñộ câu truyện mà còn thể hiện chất lượng thẩm mỹ của cảnh quay và quan ñiểm tâm lý của khán giả. Qua nhiều năm, ñạo diễn và nhà quay phim ñã thành lập một kiểu quy ước liên quan ñến kỹ thuật, thẩm mỹ và ñặc tính tâm lý của nhiều góc quay khác nhau. Góc ngang ( v ừa tầm mắt ) :

Để diễn tả cảnh giống như thật nhưng ít kịch tính. Người ta cho là nó cung cấp cái nhìn bình thường và thường quay từ ñộ cao 1.2 m ñến 1.8 m. Tầm mắt của nghệ sĩ ( chứ không phải của nhà quay phim ) quyết ñịnh chiều cao của máy quay, và ñặc biệt chủ yếu trong những khi quay cận cảnh. Vì hướng nhìn bình thường nên cảnh quay góc ngang thường ñược sử dụng ñể tạo nên tình huống và chuẩn bị cho khán giả một cảnh liên quan. Góc cao máy quay nhìn xu ống sự vật:

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 13: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 13

Theo kỹ thuật thì nó có thể cho phép ñạo diễn có cái nhìn bao trùm hết mặt ñất và hành ñộng trong chiều sâu. Cảnh như vậy cũng sẽ có khuynh hướng làm chậm hành ñộng lại và giảm bớt ñộ cao của sự vật hay nhân vật ( theo luật xa gần ). Nét ñặc trưng cuối cùng này có thể gây ra nhiều hiệu quả tâm lý phụ, ví dụ như cho khán giả cảm giác mạnh mẽ hơn nhân vật trên màn ảnh hay ngụ ý hạ thấp tầm quan trong của bất cứ nhân vật nào với những người hoặc khung cảnh xung quanh. Góc thấp, máy quay thường ñặt ở dưới nhìn lên sự vật.

Hiệu quả của cách này thường là ñể tạo kịch tính, tạo nên sự xuyên tạc quyền lực của viễn cảnh và toàn bộ sự việc. Nó thường ñẩy nhanh diễn biến phim, thêm tầm cao và sức mạnh cho nhân vật. Chỉ ñơn thuần thay ñổi góc quay, ñạo diễn có thể không chỉ cho thấy sự thăng trầm trong cuộc ñời nhân vật mà còn thổi vào thái ñộ khán giả phải chấp nhận qua những cá tính và hành ñộng trong phim. Góc nghiêng

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 14: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 14

Sự ña dạng trong các góc quay là vô tận. Không có luật lệ nào về chuyện phải sử dụng góc quay nhất ñịnh cho một cảnh nào ñó. Góc ngang, góc cao và góc thấp chỉ là những nhóm chính, như là cách quay cạnh ( thêm một chiều nữa cho sự vật ), góc Hà Lan / khung nghiêng ( nhìn sự vật trong cái nhìn nghiêng hiệu quả cao ) và rất nhiều góc quay khác ñược sử dụng cũng như chưa ñược biết ñến qua bao nhiêu thập kỷ làm phim. Chuyển ñộng máy quay là sự di chuyển ngang, dọc, theo ñường ray ( sự chuyển ñộng của máy quay trên một ñường ray ngắn ñặt sẵn quay theo vật thể di chuyển ) và phóng to thu nhỏ. Có những quy ước quan sát quốc tế dành cho chuyển ñộng máy quay. Theo quy ñịnh, một nhà quay phim sẽ chạy máy quay ở vị trí nhất ñịnh trong một thời gian ngắn trước khi bắt ñầu chuyển ñộng, và ñứng im một lần nữa sau khi hoàn tất chuyển ñộng. Luật lệ này không chỉ giúp cho hình ảnh chuyển ñộng uyển chuyển mà còn cho phép biên tập viên có sự lựa chọn giữa cảnh tĩnh và cảnh ñộng khi ñang chỉnh sửa phim. Một cách nhìn thoáng hơn về luật này là chuyển ñộng bắt ñầu và kết thúc ở một ñiểm ñặc biệt nào ñó ñã ñược chọn sẵn và quay tập nhiều lần trước khi quay chính thức. Sau một cảnh quay ngang từ trái sang phải không thể nào có cảnh quay ngang từ phải sang trái, hay là sự chuyển ñộng của nghệ sĩ từ trái sang phải không thể theo sau một sự chuyển ñộng khác từ hướng ngược lại. Ngoài kiểu quay thường còn có kiểu quay cầm tay, một máy quay xách tay nhẹ cân cầm trên tay của nhà quay phim và dựa vào vai của người ñó mà không cần dùng chân chống Lia máy Máy chuyển ñộng ngang quanh một trục cố ñịnh tạo lập quan hệ giữa chủ thể và vật. Chúng ta cho người xem biết về ñịa ñiểm. Nhưng hãy cẩn thận với những cú lia mà hình ảnh ở ñầu và cuối thì hấp dẫn, nhưng ở giữa lại buồn tẻ hay có không gian chết. Lia theo chuy ển ñộng Giống như tất cả các ñộng tác máy, ñộng tác lia chỉ có hiệu quả khi nó có nguyên do. Lia máy theo chuyển ñộng như cái tên của nó thực sự cần thiết khi phải theo một vật chuyển ñộng. Lia kh ảo sát (tìm tòi) Máy quay tìm kiếm một ai ñó hay người nào ñó trong một cảnh. Bạn phải xác ñịnh ñược ñộng cơ của chuyển ñộng này. Lia nhanh Máy quay chuyển ñộng nhanh ñến nỗi hình ảnh bị mờ nhoè. Lạm dụng sẽ làm mất giá trị của ñộng tác máy này. Người ta thường dùng lia nhanh khi muốn: · Thay ñổi trọng tâm của sự chú ý. Con thuyền rời ñi, lia nhanh tới nơi thuyền ñến. · Mô tả nguyên nhân và hiệu quả. Khẩu súng nhằm bắn, lia nhanh ñến mục tiêu. · So sánh và tương phản. Mới và cũ, giàu và nghèo. Lia d ọc Chuyển ñộng máy quay dọc theo trục cố ñịnh.Lia dọc lên phía trên tạo sự mong ñợi và

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 15: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 15

cảm giác phấn chấn. Lia dọc xuống phía dưới gợi ra sự thất vọng và sự buồn rầu, và tình cảm u uất. Chuyển ñộng lên th ẳng (cần cẩu) Chuyển ñộng của máy quay thẳng ñứng trên một mặt phẳng. Chuyển ñộng này làm nổi bật hành ñộng chính hay giảm sự chú ý vào tiền cảnh. Chuyển ñộng xu ống th ẳng (c ần cẩu) Ngược lại với chuyển ñộng lên thẳng. Máy chạy dọc xuống trên một mặt phẳng. Zoom Thay ñổi cỡ cảnh bằng cách thay ñổi tiêu cự ống kính. Động tác zoom máy thay ñổi quan hệ giữa chủ thể và hậu cảnh. Đẩy máy Thay ñổi cỡ cảnh bằng cách ñẩy máy tiến vào gần hoặc ra xa khỏi chủ thể. Giữ nguyên quan hệ giữa chủ thể và hậu cảnh. Travelling Khảo sát một vật hay theo một vật chuyển ñộng bằng cách chuyển máy song song với vật. Góc quay Quay từ dưới lên: chủ thể trông ñường bệ hơn, mạnh mẽ hơn, có dáng vẻ ñe doạ. Quay từ trên xuống: chủ thể trông kém ñường bệ, thấp bé và có vẻ bất lực.

Nguyên lý một phần ba Là một nguyên lý ñơn giản, nhưng hiệu quả nhất, nguyên tắc bố cục. Nguyên lý này nêu một màn hình ñược chia ñôi hay chia bốn sẽ cho những hình ảnh tĩnh và tẻ; một màn hình ñược chia ba theo chiều ngang và chiều dọc sẽ cho bố cục năng ñộng và hấp dẫn hơn. Đường chân trời không nên ñặt ngang giữa khuôn hình. Nó phải ở 1/3 khuôn hình phía trên hoặc phía dưới, tuỳ theo ý ñịnh nhấn mạnh bầu trời hay mặt ñất (biển). Các chi tiết quan trọng nằm dọc ñược ñặt ở vị trí 1/3 màn hình theo chiều dọc. Và nếu khu vực 1/3 theo chiều ngang và chiều dọc quan trọng thì các tâm ñiểm nơi chúng giao nhau còn quan trọng hơn. Những giao ñiểm này dành cho những chi tiết quan trọng trong khuôn hình. Ví dụ: ñôi mắt trên khuôn mặt.

Khuôn hình Ơ ñây có hai quyết ñịnh. Đưa cái gì vào. Loại cái gì ra. Bạn có thể loại bỏ những chi tiết

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 16: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 16

làm mất tập trung hay giấu người xem một số thông tin ñể rồi sẽ tiết lộ trong những cảnh tiếp theo. Trung tâm màn hình là khu vực ổn ñịnh và hiệu quả khi muốn nhấn mạnh một ñối tượng ñơn lẻ (như một phát thanh viên trong một cảnh ñơn giản). Nhưng khi có những ñiểm nhấn khác trong khuôn hình thì trung tâm màn hình là khu vực yếu, ít duy trì ñược sự tập trung của người xem. Các mép màn hình thì giống như những nam châm. Chúng hút những vật ñặt quá gần chúng. Các góc của màn hình co xu hướng hút chủ thể ra khỏi khuôn hình. Hãy tránh ñể mép khuôn hình cắt ngang các khớp tự nhiên của cơ thể người như cắt ngang khuỷu tay, ngang thắt lưng hay ngang ñầu gối.

Không gian thở của hình Không nên ñể hình một người ñầy chặt tới ñỉnh của khuôn hình. Khoảng cách quá ít làm cho hình ảnh bị gò bó và chật hẹp. Nếu khoảng cách này lớn khuôn hình sẽ mất cân ñối và nặng ñáy. Không gian thở sẽ thay ñổi theo cỡ cảnh. Toàn cảnh (LS) cần nhiều không gian hơn trung cảnh (MS), và tiếp ñó, trung cảnh (MS) lại nhiều hơn trung cận hẹp (MCU). (Khoảng cách này khoảng 1/10ñến 1/8 chiều dọc khuôn hình .(ghi chép tại lớp học kỹ thuật truyền hình -Reuters, Hà nội, 19-23/11/2001. Người dịch) Một ngoại lệ duy nhất trong luật " không gian thở của hình" là cận ñặc tả BCU; với cỡ cảnh này mặt người ñầy màn hình, mép hình cắt qua trán và có thể qua cằm.

Không gian "nhìn" (Looking room) Người ta thường nhìn sang phải hay trái của khuôn hình trừ phi nhìn thẳng vào máy quay. Họ muốn nhìn về phía nào thì cần có một khoảng không gian ñể nhìn vào ñó. Đây gọi là "không gian nhìn". ở ñây phần màn hình trước mặt họ phải lớn hơn phía ñằng sau họ. Nếu mũi một người sát mép hình, hay gần quá sẽ làm cho cảnh quay gò bó. Hình người càng nghiêng (profile) thì khoảng nhìn phải càng lớn ñể duy trì sự cân bằng. Cũng tương tự như vậy ñối với một người ñi bộ, cưỡi ngựa hay lái xe trong cảnh.

Cân bằng sự cân bằng xoay quanh trung tâm hình ảnh. Những hình ảnh ñẹp thường có sự cân bằng trong khuôn hình.( Nhưng không nhất thiết phải ngay hàng thẳng lối hay ñối xứng vì hình ñối xứng thì tĩnh và buồn tẻ). Một vật hay một tông màu (bức tường xám, bóng nặng nề) ở một bên của khuôn hình cần ñược cân bằng bởi một tông màu tương xứng ở phía ñối diện của khuôn hình. Sự cân bằng này ñược tạo bởi một vật lớn hay nhiều vật

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 17: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 17

nhỏ hợp lại. Hãy ghi nhớ tông màu tối trông nặng nề (phải nhỏ hơn) tông màu sáng. Vì vậy một vùng tối nhỏ có thể dùng ñể cân bằng một vùng sáng lớn hơn. Tông màu tối ở ñáy khuôn hình tạo sự ổn ñịnh. Ơ ñỉnh khuôn hình, chúng tạo hiệu quả của một không gian ñóng kín và ngột ngạt.

Ánh sáng � Ánh sáng chủ: nguồn sáng chính chiếu vào chủ thể. � Ánh sáng chung: nguồn sáng tản ñể giảm bóng hay sự tương phản tạo ra bởi ánh

sáng chủ. � Ánh sáng ngược: nguồn sáng chiếu phía sau hay một bên của chủ thể giúp tách ñầu,

tóc hay vai khỏi phông (tạo khối cho chủ thể). � Ánh sáng phông: nguồn sáng chiếu ñể nhận biết một vùng trên phông.

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 18: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 18

CHƯƠNG 2:

GIỚI THI ỆU VỀ ADOBE PREMIER

Giới thiệu về Adobe Premier

Giới thiệu Premiere Pro của Adobe ñã chiếm vị trí số một về biên tập video trên PC, thực sự là phần mềm biên tập video hàng ñầu với những tính năng mới gần gũi và hữu ích. Cải ti ến về giao di ện và tính n ăng � Premiere Pro dễ sử dụng hơn nhờ tính năng tự ñộng ñiều chỉnh giao diện Khả năng

tự ñộng chỉnh kích thước giúp người sử dụng dễ dàng quản lý và thao tác với các công cụ khác bên trong ứng dụng.

� Tính năng cắt và sửa các video clips cũng như biên tập sound track ( âm thanh cho

mỗi video clip) từ nhiều nguồn khác nhau, gắn kết chúng thành một video clip ñồng nhất khá dễ dàng.

� Công cụ mới trong Premiere Pro thật sự hữu ích cho người sử dụng là khả năng

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 19: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 19

chỉnh màu của ñối tượng. Bạn chỉ cần nhấn vào vùng của ñối tượng ñã ñược tạo mặt nạ (mask), sau ñó chọn Hue and Saturation ñể ñiều chỉnh màu sắc của ñối tượng.

� Premiere Pro 2 sử dụng cơ chế mới cho phép nhập, biên tập và xuất video với chất

lượng cao HD (high-definition). Tuy nhiên, ñể làm việc tốt với video chất lượng HD hệ thống máy tính của bạn cũng phải rất mạnh, lượng RAM lớn và ñĩa cứng có tốc ñộ cao, dung lượng còn trống lớn.

� Premiere Pro giúp bạn dễ dàng xuất bản sang DVD, và hỗ trợ tạo menu cho DVD ngay trong ứng dụng. Hơn nữa, bạn cũng có thể biên tập các mẫu menu này bằng Photoshop, nhưng vẫn còn bị giới hạn. Để làm việc hiệu quả hơn, người sử dụng cần dùng Encore DVD 2 và After Effects 7 trong bộ công cụ Production Studio.

� Premiere Pro 2 cung cấp lệnh mới giúp dễ dàng chuyển ñổi các ñoạn video ñang biên tập sang After Effects hiệu quả, tiết kiệm thời gian.

Tạo và xác ñịnh thông s ố cho d ự án � Click vào new project ñể tạo dự án mới � Xác ñịnh thông số của dự án, chọn hệ biên tập: NTSC hoặc PAL

Giao di ện � Thanh Tiêu ñề: Chứa biểu tượng và tên chương trình, tên tài liệu hiện hành � Thanh Menu lệnh: Chứa biểu tượng chương trình, các menu lệnh làm việc của

chương trình. � Bảng Project: nơi chứa các dữ liệu video, hình ảnh, âm thanh…

• Bảng monitor: gồm có monitor Source (bên trái) dùng ñể duyệt video gốc, monitor Program (bên Phải) ñể xem lại video sản phẩm

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 20: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 20

� Bảng Timeline: mặc ñịnh gồm có 3 track Video và 3 track Audio , bảng Timeline chứa các clip ñược biên tập và xem lại trên monotor grogram Program

� Lưu ý: giao diện có thể thay ñổi bằng cách rê chuột vào giữa các bảng, tách rời bảng (giữ Ctrl+drag vào tên của bảng), tắt mở bảng, sau ñó lưu giao diện hoặc trả giao diện về mặc ñịnh Vào menu Window\Workspace chọn New Worksapce ñể lưu giao diện hoặc Reset Current Workspace ñể trả giao diện về mặc ñịnh

Thao tác c ơ bản với file

• Tạo dự án mới: Chọn lệnh File � New � Project

• Mở dự án có sẵn: Chọn lệnh File � Open Project (Ctrl + O)

• Lưu dự án: Chọn lệnh File � Save, Save as (Ctrl + S)

• Import file: Chọn lệnh File � import (ctrl+I) nhập các file video, hình ảnh, âm thanh

• Import file sử dụng gần ñây nhất: Chọn lệnh File � import Recent file Làm vi ệc với bảng Project, Monitor source, Monitor Program, Timeli ne Thao tác v ới bảng Project

Import một số dữ liệu video, hình ảnh, âm thanh ñể sắp xếp trong bảng Project

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 21: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 21

Thao tác v ới Monitor Source

• Double click vào clip trên bảng project ñể ñưa clip vào Monitor Source

Thao tác c ắt video clip b ằng marker

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 22: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 22

o Click maker In

o Dời vị trí ñầu ñọc

o Click marker Out

o Dùng lệnh insert, overlay hoặc drag từ Monitor xuống Timeline

o Xóa marker : Chọn lệnh Marker � Clear clip marker

Thao tác v ới Monitor Program

Thao tác v ới bảng Timeline

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 23: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 23

Công c ụ cơ bản

Công cụ Select

• Tính chất: Cho phép chọn di chuyển và cắt clip

• Thao tác:

o Click vào clip ñể chọn và di chuyển (giữ Shift chọn thêm)

o Click vào ñiểm ñầu và cuối của clip �drag ñể cắt

Công cụ Track Select

• Thao tác:

o Click vào clip chọn theo track (giữ Shift chọn thêm track)

Công cụ Razor

• Thao tác:

o Click vào clip ñể cắt Clip

Copy và Paste Clip

• Thao tác:

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 24: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 24

o Chọn clip trên timeline � chọn lệnh Edit � copy

o Tác hoạt track cần paste và ñịnh ñầu ñọc � chọn lệnh Edit � Paste

Render Work Area

• Tính chất: xuất tạm sản phẩm theo vùng chọn Work Area

• Thao tác:

o Chọn lệnh Sequence � Render Work Area (Enter)

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 25: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 25

CHƯƠNG 3:

BIÊN TẬP VIDEO Thao tác v ới bộ công c ụ biên t ập

Công cụ Ripple

• Tính chất: Cho phép thu ngắn kéo dài clip nhưng không ñể lại khoảng hở trên time line

• Thao tác:

o Click vào giữa 2 clip kế nhau �drag ñể cắt

Xuất hiện Monitor cho thấy hình ảnh nối tiếp giữa 2 clip

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 26: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 26

Công cụ Rolling

• Tính chất: Thu ngắn clip bên trái kéo dài clip bên phải, thu ngắn clip phải kéo dài clip trái

• Thao tác:

o Click vào giữa 2 clip kế nhau �drag ñể cắt

Xuất hiện Monitor cho thấy hình ảnh nối tiếp giữa 2 clip

Công cụ Slip

• Tính chất: rà chọn hình trong clip ñã cắt ngắn

o Click ngay giữa clip �drag ñể rà hình ảnh

Xuất hiện Monitor cho thấy hình ảnh nối tiếp giữa 3 clip. Hai monitor lớn hiển thị hình ảnh clip ñang rà hình, monitor nhỏ là hình ảnh của các clip 2 bên

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 27: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 27

Công cụ Slide

• Tính chất: di chuyển clip giữa thay ñổi thời lượng 2 clip bên hông

• Thao tác:

o Click vào giữa clip �drag ñể thao tác

Xuất hiện Monitor cho thấy hình ảnh nối tiếp giữa 3 clip. Hai monitor nhỏ hiển thị hình ảnh clip ñang ñược di chuyển, monitor lớn là hình ảnh của các clip 2 bên

Công cụ Rate Stretch

• Tính chất: làm nhanh hoặc chậm tốc ñộ chuyển ñộng (người, xe ….) trong video clip

• Thao tác:

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 28: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 28

o Click vào cuối hoặc ñầu clip �drag ñể thao tác

Fast, Slow, Reverse motion, freeze

Fast, Slow, Reverse motion

• Tính chất: làm nhanh chậm hoặc dừng tốc ñộ chuyển ñộng (người, xe ….) video clip

• Thao tác:

o Chọn clip trên timeline � chọn lệnh�Clip�Speed Duration

o Speed > 100 : chuyển ñộng nhanh (Fast Motion)

o Speed < 100 : chuyển ñộng chậm (Slow Motion)

o Reverse Speed: ñảo ngược chuyển ñộng

Freeze

• Tính chất: dừng hình ñoạn video .

• Thao tác:

o Chọn clip trên timeline � chọn lệnh�Clip�Video Option�Frame Hold

o In Point: dừng hình tại ñiểm In

o Out Point: dừng hình tại ñiểm Out

o Marker 0: dừng hình tại marker clip

Photoshop cho phim

Chọn ñúng loại hình ảnh cho phim

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 29: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 29

• chọn ñúng mục ñích sử dụng photoshop cho phim

• Thao tác:

o Chạy chương trình Photoshop �chọn lệnh File�New �preset�chọn film&Video� Chọn loại file tương ứng với project

o Lưu vả giữ lại layer

Import file photoshop vào Premiere

• Thao tác:

o Chọn lệnh File�Imort �chọn file ảnh photoshop

o Import as �footage�choose layer (chọn từng layer)

o Import as �sequence (import tất cả layer và tạo sequence)

o Footage Dimensions : chọn Document size lấy vừa khung, layer size crop sát ñối tượng

Thao tác v ới track audio

Tăng giảm âm lượng

• Tính chất: hiệu chỉnh hiệu ứng âm thanh, tăng giảm âm

• Thao tác:

o Mở track audio trên Timeline

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Chọn kiểu crop layer

Chọn layer

Gộp layer

Page 30: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 30

o Định vị trí ñầu ñọc �click nút Add and Remove Keyframe

o Dùng công cụ select di chuyển Key lên ñể tăng âm, xuống giảm âm

o Click giữa thanh âm lượng (màu vàng ñể tăng giảm tổng clip âm thanh)

Liên k ết và tách liên k ết âm thanh

Tính chất: giúp tách âm thanh khỏi clip hình hoặc liên kết tiếng với hình sau khi ñã chỉnh khớp âm thanh với hình

• Thao tác:

o Tách liên kết: click phải clip trên timeline � Unlink

o Liên kết : chọn clip hình và clip tiếng � click phải clip trên timeline � Link Tinh gi ảm trọng lượng project

• Tính chất: Loại bỏ vĩnh viễn những ñoạn video thừa

• Thao tác:

o Chọn clip bằng Marker trên monitor source � tác hoạt monitor source�chọn lệnh Clip�make subclip

Lưu ñóng gói

• Tính chất: lưu toàn bộ dữ liệu vào 1 thư mục, các subclip sẽ ñược cắt hản khi lưu trọn gói (Trim project)

• Thao tác:

o Save project trước khi lưu trọn gói

o Chọn lệnh Project � Project Manager

o Chọn Create New Trimmed Project: cắt hản các subclip

o Collect files and Copy to New Location: lưu dạng này không cắt hẳn các subclip

o Exlude Unuseclip Clips: chỉ copy những clip trên Timeline

o Include Preview Files : nếu kiểm sẽ mang theo những files Preview

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 31: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 31

Xuất phim

• Thao tác:

o Kiểm tra vùng work area

o Tác hoạt timeline � chọn lệnh File �Export �Movie�click nút Setting

o File type : chọn loại file ñể xuất

o Range : chọn xuất hết timeline hay xuất vùng chọn Work area

o Export audio : kiểm vào nếu muốn xuất video có âm thanh

o Chuyển qua Tab Video kiểm tra ñúng hệ cần xuất �ok

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 32: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 32

CHƯƠNG 4:

THI ẾT KẾ CHUYỂN ĐỘNG

Universal Counting Leader

• Tính chất: tạo số ñếm ngược dùng gắn ở ñầu ñoạn phim

• Thao tác:

o Chọn lệnh File � New � Universal Counting Leader

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 33: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 33

Tiêu ñề Title

• Tính chất: Tạo các clip Text chuyển ñộng và Shape

• Thao tác:

o Click vào giữa clip �drag ñể thao tác

o Chọn lệnh File � New � Title (Ctrl+T)

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 34: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 34

Thao tác cơ bản với bảng Effect control

• Tính chất: tạo chuyển ñộng cho các clip, diễn hoạt opacity, hiệu chỉnh audio

• Thao tác:

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 35: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 35

o Tác hoạt clip trong timeline � mở bảng Effect Controls

o Định vị trí ñầu �click biểu tượng ñồng hồ trước tên lệnh ñặt key ñầu

o Dời vị trí ñầu ñọc thay ñổi thông số của lệnh hoặc thao tác trực tiếp trên màn hình (tác hoạt ngay vào lệnh Motion ñể thao tác chuột trên màn hình)

Hiệu ch ỉnh ñường chuy ển ñộng Motion

• Tính chất: tạo các ñường chuyển ñộng cong hoặc gấp khúc

• Thao tác:

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 36: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 36

o Tạo diễn hoạt position � click nút tam giác trước Position mở ra

o Click phải vào key� Spatial interpolation �Bizier chuyển ñộng cong, Linier chuyển ñộng thẳng

Hiệu ch ỉnh tốc ñộ Position

• Tính chất: nhanh, chậm dần cho diễn hoạt Motion

• Thao tác:

o Tạo diễn hoạt position � click nút tam giác trước Position mở ra

o Click phải vào key� Temporal interpolation � Bizier chỉnh ñường tốc ñộ

Hiệu ch ỉnh tốc ñộ Scale

• Tính chất: diễn hoạt tốc ñộ co giãn clip

• Thao tác:

o Tạo diễn hoạt Rotation � click nút tam giác trước Rotation mở ra

o Click phải vào key� Bizier chỉnh ñường tốc ñộ

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Chậm dần

Nhanh dần

Scale nhanh dần

Scale chậm dần

Page 37: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 37

Sequence

• Tính chất: sequence là bảng timeline mới, sequence có thể chứa sequence

• Thao tác:

o Chọn lệnh File � New � Sequence (Ctrl+N)

Hiệu ứng chuyển cảnh (Transition) Hiệu ứng chuy ển cảnh

• Tính chất: tạo ra hiệu ứng giữa các clip kế nhau

• Thao tác:

o Mở bảng Effect � chọn thư mục Video Transition�drag hiệu ứng thả vào giữa 2 clip kế nhau

Hiệu ch ỉnh transition

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 38: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 38

• Thao tác:

o Tác hoạt transition trên Timeline � mở bảng Effect Controls �

Hiệu ứng chỉnh màu

• Tính chất: tạo ra hiệu ứng giữa các clip kế nhau

• Thao tác:

o Mở bảng Effect � chọn thư mục Video Effect�drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 39: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 39

Hiệu ứng ch ỉnh màu Level

• Thao tác:

o Mở bảng Effect � chọn thư mục Video Effect�chọn thư mục Adjust� chọn Level � drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline

o Mở bảng Effect Control

o Click icon bên phải của Level Hiệu ứng ch ỉnh màu Lighting

• Tính chất: ñánh ñèn lên video

• Thao tác:

o Mở bảng Effect � chọn thư mục Video Effect�chọn thư mục Adjust� chọn Lighting � drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline

Hiệu ứng Blur and sharp Hiệu ứng camera Blur

• Tính chất: làm mờ clip

• Thao tác:

o Mở bảng Effect � chọn thư mục Video Effect�chọn thư mục Blur & Sharpen � chọn Camera Blur� drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................Tăng ñộ mờ

Page 40: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 40

Hiệu ứng Chanel Blur

• Tính chất: làm mờ clip theo kênh màu

• Thao tác:

o Mở bảng Effect � chọn thư mục Video Effect�chọn thư mục Blur & Sharpen � chọn Chanel Blur� drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline

Hiệu ứng Directional Blur

• Tính chất: làm mờ clip theo hướng

o Mở bảng Effect � chọn thư mục Video Effect�chọn thư mục Blur & Sharpen � chọn Directional Blur� drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline

Hiệu ứng Perspective Hiệu ứng Basic 3D

• Tính chất: làm xoay nghiên clip tạo không gian 3D

o Mở bảng Effect � chọn thư mục Video Effect�chọn thư mục Perspective � chọn Basic 3D� drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline

Hiệu ứng Drop Shadow

• Tính chất: làm ñổ bóng video clip

o Mở bảng Effect � chọn thư mục Video Effect�chọn thư mục Perspective � chọn Drop Shadow � drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline

Hiệu ứng Bevel Edges

• Tính chất: làm ñổ bóng video clip

o Mở bảng Effect � chọn thư mục Video Effect�chọn thư mục Perspective � chọn Bevel Egde � drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline

Hiệu ứng Radial Shadow

• Tính chất: làm ñổ bóng xòe xung quanh video clip

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 41: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 41

o Mở bảng Effect � chọn thư mục Video Effect�chọn thư mục Perspective � chọn Bevel Egde � drag hiệu ứng thả giữa clip trên

Hiệu ứng lọc nền Transparency Hiệu ứng Alpha Adjust

• Tính chất: hiệu chỉnh vùng trong suốt của ảnh và chuỗi ảnh

o Mở bảng Effect � chọn thư mục Video Effect�chọn thư mục Keying � chọn Ajust Alpha � drag hiệu ứng thả giữa clip có kênh Alpha như (Photoshop. Chuỗi TGA)

Hiệu ứng Chroma Key

• Tính chất: xóa bỏ background màu

• Thao tác:

o Mở bảng Effect � chọn thư mục Video Effect�chọn thư mục Keying � chọn Chroma Key � drag hiệu ứng thả giữa clip

o Chọn công cụ hút màu � Click vào màu cần xóa trên màn hình

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 42: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 42

Hiệu ứng Track Matte Key

• Tính chất: lồng clip vào Text hoặc clip khác

• Thao tác:

o Clip gán hiệu ứng Track Matte Key Phải ñược ñặt nằm dưới clip ñược lồng vào (Text, chuỗi TGA…)

o Mở bảng Effect � chọn thư mục Video Effect�chọn thư mục Keying � chọn Track Matte Key � drag hiệu ứng thả giữa clip

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 43: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 43

Hiệu ứng Luma Key

• Tính chất: xóa phần nền sáng trắng hoặc màu tối

• Thao tác:

o Mở bảng Effect � chọn thư mục Video Effect�chọn thư mục Keying � chọn Luma Key � drag hiệu ứng thả giữa clip

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 44: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 44

Hiệu ứng Transform Hiệu ứng Camera view

• Tính chất: tạo diễn hoạt Video Clip trong không gian 3D

• Thao tác:

o Mở bảng Effect � chọn thư mục Video Effect�chọn thư mục Transform � chọn Camera view � drag hiệu ứng thả giữa clip

Hiệu ứng Crop

• Tính chất: cắt xén thu hẹp video

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 45: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 45

• Thao tác:

o Mở bảng Effect � chọn thư mục Video Effect�chọn thư mục Transform � chọn Crop � drag hiệu ứng thả giữa clip

Hiệu ứng Horizontal Clip

• Tính chất: lật video clip theo ñường ngang

• Thao tác:

o Mở bảng Effect � chọn thư mục Video Effect�chọn thư mục Transform � chọn Horizontal Clip � drag hiệu ứng thả giữa clip

Hiệu ứng Roll

• Tính chất: tạo hiệu ứng cuộn clip theo chiều ñứng hoặc ngang

• Thao tác:

o Mở bảng Effect � chọn thư mục Video Effect�chọn thư mục Transform � chọn Horizontal Hold � drag hiệu ứng thả giữa clip

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 46: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 46

Xuất DVD

• Thao tác:

o Kiểm tra vùng Work Area � Tác hoạt Timeline�chọn lệnh File � Export � Export to Encore

Xuất phim cho Web

• Thao tác:

o Kiểm tra vùng Work Area � Tác hoạt Timeline�chọn lệnh File � Export � Adobe Media Encoder

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 47: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 47

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 48: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 48

CHƯƠNG 5:

GIỚI THI ỆU VỀ ADOBE AFTER EFFECT

Giới thiệu về Adobe After Effect � Adobe After Effect là một chương trình chuyên nghiệp tạo kỹ xảo ñược các nhà làm

phim chuyên nghiệp ưa thích. Với chương trình này, bạn hoàn toàn thực hiện ñược những cảnh chuyển ñộng rất bắt mắt như cảnh người ñi xuyên qua núi, khủng long vào thành phố... hết sức dễ dàng.

� After Effects cho phép bạn sáng tạo không giới hạn. Bạn sẽ có khả năng kết hợp

hình ảnh âm thanh thực trên nền vector, hình ảnh ñộng trên layer của Photoshop, hình ảnh chuyển ñộng, hiệu ứng màu sắc và ñịnh dạng text chuyên nghiệp. Đây là phần mềm ñược sử dụng chủ yếu hiện nay ñể thiết kế các quảng cáo trên truyền hình.

� Cùng với những mẫu có sẵn, những hoạt cảnh do bạn thiết kế sẽ tăng thêm phần

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 49: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 49

sống ñộng nhờ những hiệu ứng chớp sao, những chuyển ñộng có thể chỉnh sửa theo ý người sử dụng giúp cho bạn có thể phải vào từng clip phim những linh hồn khác nhau, có thể thay bạn nói lên những ñiểm chủ yếu của nội dung cần diễn ñạt.

Thao tác File

• Tạo dự án mới: Chọn lệnh File � New � New Project (Ctrl + Alt + N)

• Mở dự án có sẵn: Chọn lệnh File � Open (Ctrl + O)

• Lưu dự án : Chọn lệnh File � Save, Save as (Ctrl + S)

Thiết lập Composition Chọn Composition > New Composition hoặc nhấn <Ctrl><N> Presets:chọn chuẩn video ñược thiết lập sẵn: � NTSC: chọn chuẩn phim NTSC � PAL: chọn chuẩn phim truyền hình PAL � HDV: chọn chuẩn phim chất lượng cao

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 50: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 50

� Width: chiều rộng � Height: chiều cao � Pixel Aspect Ratio: tỉ lệ ñiểm ảnh � Frame rate: ñịnh số khung hình trong một giây � Resolution: ñộ phân giải hình ảnh: � Full: ñầy ñủ khung hình � Half: một nữa khung hình chuẩn � Third: một phần ba khung hình chuẩn � Quarter: một phần tư khung hình chuẩn � Custum: chọn tùy ý � Start Timecode: thời gian bắt ñầu � Duration: thời lượng

Màn hình Composition

� Magnification Ratio popup: Phóng lớn/thu nhỏ biên tập. � Choose Grid or Guide Options: Chọn hiển thị vùng an � toàn, lưới, Guide hay thước � Toggle Mask and Shape path Visibility: Hiển thị mặt nạ trên � biên tập � Current time: Thời gian hiện tại của ñầu ñọc. � Take snapshot/Show last Snapshot: Lưu và hiển thị biên � Resolution: Độ phân giải hình ảnh của Biên tập � View popup: Chọn vùng nhìn 3 chiều � Select View Layout: Chọn các cửa sổ vùng nhìn

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 51: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 51

Hiệu chỉnh Composition

ChọnComposition Settings và ñiều chỉnh các thông số cần thiết

Cửa sổ Project

� After Effect cho phép Import từ các phần mềm xử lý hình ảnh như 3D Max,

Illustrator, Photoshop,… � Ngoài ra, After Effect cho phép chèn các thành phần Media, bao gồm:

o Ảnh tĩnh và chuỗi ảnh tĩnh: JPG, PNG, TGA o Tập tin dạng layer: AI, PSD o Ảnh ñộng: AVI, MOV o Âm thanh: WAV, MP3

Import t ập tin Video

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 52: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 52

� Chọn File > Import � Sau khi Import các tập tin Video, trên màn hình hiển thị các thông số của MC ñó. Import chu ỗi Targa Sequence

� Chọn File > Import � Chọn vào mục Targa Sequence. � Trường hợp tập tin có kênh alpha, hộp thoại:

� Ignore: bỏ qua, không dùng kênh alpha � Straight - unmatte: loại bỏ kênh alpha � Premultipled: loại bỏ răng cưa theo màu ñược chọn Import t ập tin PSD

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 53: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 53

� Merged Layers: trộn tất cả các Layer � Choose Layer: chọn từng Layer � Merge Layer Styles into Footage: Merge tất cả các Layer � Ignore layer Styles: bỏ Layer Effect � Footage Dimensions: chọn kích cở cảnh:

o Layer Size: chọn kích cở Layer o Document Size: chọn kích tập tin

Thay th ế bằng Clip khác

Chọn File > Reload Footage và thay thế bằng hình khác

Kết xuất thiết kế

� Chọn Composition > Make Movie.

Làm việc với Layer

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Page 54: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 54

• Thao tác :

o Cắt phim : Chọn 1 hoặc nhiều layer trên timeline � ñịnh vị trí ñầu ñọc

o Nhấn Alt + [ cắt ñầu , Alt + ] cắt ñuôi

o Nhấn I,O ñưa ñầu ñọc tới ñiểm ñầu và cuối

o Nhấn [,] ñưa ñiểm ñầu và cuối tới vị trí ñầu ñọc

o Nhân ñôi layer : Chọn lệnh edit � Duplicate (Ctrl + D)

o Tách layer : Chọn lệnh edit � split layer (Ctrl + Shift + D)

o Sử dụng công cụ select drag vào ñiểm ñầu, cuối ñể cắt

� Live Update: : tự ñộng cập nhật giá trị khi có thay ñổi trên Comp � Drag 3D: bật/tắt chế ñộ hiệu ứng 3D � Shy: : bật/tắt chế ñộ hiển thị các layer � Frame blending: bặt/tất chế chế ñộ hòa trộn � Motion blur: bật/tắt chế ñộ Motion blur của chuyển ñộng layer � Brainstorm: Phát triển ý tưởng từ kịch bản � Graph Editor: bật bảng ñiều khiển Graph Editor Các phím t ắc trên Layer

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Mark out

Mark out

Page 55: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 55

� Mark In: Alt+[ � Mark Out: Alt+] � Dời ñầu ñọc tới ñiểm ñầu cuối của Layer In/Out: Nhấn <I>, <O> � Dời Layer ñiểm ñầu của Layer ñến vị trí mong muốn: <[> � Dời Layer ñiểm cuối của Layer ñến vị trí mong muốn: <]> � Đổi tên Layer: chọn layer và bấm Enter � Thay thế Layer bằng ñối tượng khác: giữ <Alt>, ñồng thời kéo ñối tượng khác vào

Layer � Sao chép: bấm <Ctrl><D> � Tách Layer: bấm <Ctrl><Shift><D>

� Hiệu chỉnh thời lượng layer: bấm

o In: thời lượng tại ñiểm In o Out: thời lượng tại ñiểm Out o Duration: thời lượng của layer o Stretch: co giãn hay ñảo ngược chuyển ñộng

� Phóng to hay thu nhỏ Timeline � Chọn vùng render

Các thu ộc tính c ơ bản của Layer

� Time-Vary stop watch: bật chế ñộ ñiều khiển keyframe

Page 56: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 56

� : cho phép ñiều khiển gia tốc cho chuyển ñộng � Anchor point (A): tâm ñiểm của Layer � Position (P) : tọa ñộ của Layer � Scale (S): kích cở, lật � Rotation (R): Xoay layer � Opacity (T): Độ trong suốt layer � Reset: trở về giá trị mặc ñịnh ban ñầu Layer Styles

� Drop Shadow: Tạo kiểu bóng ñổ phía ngoài cho layer có kênh alpha � Inner Shadow : Tạo kiểu bóng ñổ phía trong cho layer có kênh alpha � Outer Glow: Tạo kiểu bóng quầng phía ngoài cho layer có kênh alpha � Inner Glow: Tạo kiểu bóng quầng phía trong cho layer có kênh alpha � Bevel and Emboss: Tạo kiểu chạm nổi và vát cạnh � Satin: Tạo kiểu trơn, bóng nước � Color Overlay: Phủ một layer màu lên ñối tượng

Page 57: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 57

� Gradient Overlay: Phủ một layer màu chuyển sắc lên ñối tượng

Thuộc tính layer - Motion cơ bản – Link Layer – Null Object Thuộc tính layer

• Anchor point (A): Tâm ñiểm của layer

• Position (P) : Tọa ñộ của layer

• Scale (S): Co giãn layer

• Rotation (R): Xoay layer

• Opacity (T): Độ trong suốt lớp

• U : hiển thị các track chuyển ñộng

Diễn hoạt Motion c ơ bản

• Thao tác:

o Định vị ñầu ñọc � click biểu tượng ñồng hồ trước mỗi layer ñể ñặt key ñầu

o Dời ñầu ñọc � thay ñổi thông số thuộc tính hoặc thao tác bằng chuột trên monitor

Link layer

• Tính chất: sừ dụng ñể liên kết layer theo phả hệ cha con(layer con chịu tác ñộng khi ñổi thuộc tính cha)

• Thao tác:

o Mở cột parent: Click vào biều tượng tam giác góc phải trên của timeline � columns� parent

Page 58: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 58

o Click menu none � chọn layer cha hoặc click biểu tương Link drag tới cha

Page 59: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 59

CHƯƠNG 6:

THI ẾT KẾ CHUYỂN ĐỘNG

Layer solid, Layer Text, Shape Layer Layer solid

• Tính chất: chỉ là 1 layer màu ñơn sắc

• Thao tác:

o Tác hoạt Timeline � chọn lệnh � Layer �New Solid

Page 60: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 60

Layer Text

• Tính chất: tạo tiêu ñề

• Thao tác 1:

o Tác hoạt Timeline � chọn lệnh � Layer �Text

• Thao tác 2:

o Click công cụ Text trên thanh công cụ

Shape Layer

• Tính chất: tạo layer ñể vẽ hình vuông, tròn, sao….

• Thao tác 1:

o Tác hoạt Timeline � chọn lệnh Layer � New � Shape Layer

o Chọn công cụ tạo Shape � Thao tác trên Monitor

Page 61: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 61

Công c ụ paint

• Tính chất: sử dụng ñể vẽ trực tiếp trên video clip

• Thao tác:

o Click 2 lần vào layer trên timeline ñể chuyển sang chế ñộ màn hình Layer

o Chọn nét cọ � thao tác trực tiếp trên monitor layer Công c ụ nhân b ản vùng ch ọn Clone Stamp

• Tính chất: sử dụng ñể nhân bản vùng chọn trên video clip (xóa dây ....)

• Thao tác:

o Click 2 lần vào layer trên timeline ñể chuyển sang chế ñộ màn hình Layer

o Chọn nét cọ � Giữ Atl � lick xác ñịnh vùng chọn

o Thả Alt � click hoặc drag

Công c ụ xóa Eraser

• Tính chất: sử dụng xóa video clip (ñể lộ layer dưới)

• Thao tác:

o Click 2 lần vào layer trên timeline ñể chuyển sang chế ñộ màn hình Layer

o Chọn nét cọ � thao tác trực tiếp trên monitor layer

Sequence Layer

• Tính chất: tạo chuyển ñộng nối tiếp giữa các Layer

• Thao tác:

o Chọn nhiều layer và cắt ngắn ñể các layer có khoảng trống thực hiện lệnh

o Chọn lệnh Animation � Keyframe Assistant � Sequence Layers

Chuyển ñộng dạng Motion Tween

Page 62: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 62

Là phương pháp tạo chuyển ñộng bằng cách tạo keyframe và thay ñổi các thuộc tính của Layer

� Bật chế ñộ ñiều khiển key-frame � Chèn hay chọn vào Keyframe và thao ñổi các thuộc tính cần thiết

Chuyển ñộng dạng Motion Sketch Chọn Window > Motion Sketch

� Chọn vùng làm việc trên Timeline � Nhấn Start Capture � Di chuyển Layer trên Comp

� Để hiệu chỉnh chuyển ñộng Motion sketch dùng cửa sổ The Smoother

3. Chuyển ñộng dạng Motion Path Phương pháp tạo chuyển ñộng dựa vào ñường path � Sử dụng photoshop hay Illustrator ñể tạo ñường path � Chép ñường path vào bộ nhớ: Edit > Copy � Chọn thuộc tính Position: Dán ñường path: Edit > Paste � Để hiệu chỉnh hướng chuyển ñộng

Page 63: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 63

� Từ Layer > Transform > Auto-Orient � Kiểm vào Orient Along Path

Hay chọn vào thuộc tính Position và dùng công cụ Pen ñể vẽ, ñiều chỉnh ñường cong.

Công cụ hiệu chỉnh ñường chuyển ñộng

• Công cụ Select : dời các ñỉnh trên ñường chuyển ñộng

• Công cụ Pen : giúp uốn lượn ñường chuyển ñộng

• Thao tác:

o Click và giữ chuột công cụ Pen

o Thao tác trực tiếp trên Monitor

• Pen tool:

• Add Vertex Tool : tạo thêm Key

• Delete Vertex Tool :Xóa Key

• Convert vertex Tool: chuyển ñổi các ñiểm ñỉnh ñường dẫn

Đảo ngược chuyển ñộng (Reverse Motion)

� Chọn các Keyframe

Công cụ Pen

Chọn và dời ñỉnh

Page 64: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 64

� Chọn Animation > Keyframe Assistant > Time-Reverse >Keyframes

Motion Editor

• Tính chất: tạo chuyển ñộng thuộc tính Position nhanh hoặc chậm dần, tạo cảm giác có trọng lực

• Thao tác:

o Diễn hoạt thuộc tính Position � tác hoạt kênh thuộc tính position � click nút Graph Editor

� Bấm công cụ trên Timeline

� Edit selected Keyframe: : Hiệu chỉnh giá trị keyframe ñang chọn � Convert Selected Keyframe to Hold: hiệu chỉnh chuyển ñộng ngắt quãng � Convert Selected Keyframe to Lenear: hiệu chỉnh chuyển ñộng nội suy � Convert Selected Keyframe to Auto bezior: tựñộng hiệu chỉnh chuyển ñộng � Easy Ease : Hiệu chỉnh chuyển ñộng tự do � Easy Ease In : hiệu chỉnh nhanh dần � Easy Ease Out: hiệu chỉnh chậm dần

Page 65: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 65

chuyển ñộng chậm dần

chuyển ñộng nhanh dần

Nhanh > chậm > nhanh

Chuyển ñộng Scale

• Tính chất: tạo chuyển ñộng thuộc tính Scale nhanh hoặc chậm dần, tạo cảm giác có trọng lực

• Thao tác:

o Diễn hoạt thuộc tính Scale � tác hoạt kênh thuộc tính Scale � click nút Graph Editor

Page 66: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 66

Chuyển ñộng rung Lệnh wiggle cho phép tạo chuyển ñộng rung khi ñặt vào các thuộc tính của lớp Cú pháp: wiggle(time, value) � Time: số lần rung trên giây (15ñơn vị = 1giây) � Value: giá trị rung

Thao tác: � Chọn thuộc tính của lớp � Vào Animation > Add Expression � Nhập câu lệnh wiggle()

Chuyển ñộng RANDOM � Lệnh random() tạo ra các giá trị ngẫu nhiên, từ ñó tạo ra các chuyển ñộng ngẫu

nhiên khi ñặt vào các thuộc tính của lớp Cú pháp: random[ ]

Thao tác: � Chọn thuộc tính của lớp � Vào Animation > Add Expression � Nhập câu lệnh random()*n

Time Remapping • Tính chất: làm chuyển ñộng nhanh, chậm, ñảo ngược chuyển ñộng hoặc dừng

chuyển ñộng

• Thao tác:

o Chọn 1 ñoạn video clip có chuyển ñộng (xe chạy, người ñi …)

Page 67: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 67

o Tác hoạt layer trong Timeline � chọn lệnh Layer � Time � Enable Time Remapping

o Tác hoạt kênh Time Remapping � Click nút Graph Editor

• Công cụ hiệu chỉnh Curves như công cụ chỉnh chuyển ñộng

� Chọn Layer cần làm chuyển ñộng � Chọn Layer > Time > Enable Time Remaping nhanh > chậm >dừng

Chậm > nhanh dần

Motion Tracking

Page 68: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 68

Định các vị trí Marker như sau:

� Đưa vào lớp ñối tượng cần chay theo tay trái, nhấn Enter ñặt tên “tay trái” � Chọn lại lớp ñánh dấu Market � Chọn Windows > Track Control: Nhấn Track Motion

� Nhấn Edit target > chọn “tay trái” � Nhấn Option chọn GRB

� Di chuyển Track Point về vị trí ngón tay

� Nhấn nút ñể mô phỏng tìm kiếm

Page 69: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 69

� Mở rộng track Point ñể xoá các keyframe không dung

� Nếu chuyển ñộng ñúng thì nhấn Apply � Đưa vào lớp ñối tượng cần chay theo tay trái, nhấn Enter ñặt tên “tay phải” và làm

tương tư � Nếu ñiểm Track Point chưa ñúng, ta lùi về từng Keyframe ñể và chỉnh ñiềm Track

Point cho chính xác

Stabilize Motion

• Tính chất : chống rung hình ảnh video (khi quay camera bị rung tay)

• Thao tác:

o Tác hoạt layer trên timeline � chọn lệnh Window � Track Control

o Định vị trí ñầu ñọc � click nút Stabilize motion

o Kiểm vào Position và Rotaion

o Định vị trí 2 ñiểm track Point (chọn ngay biên các vùng có ñộ tương phản cao)

o Click nút Analyze ñể tính toán chuyển ñộng

o Click nút Apply � chọn trục chống rung X và Y � Ok

o Sau ñó có thể Scale ñoạn Video clip cho ñầy màn hình

Page 70: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 70

Motion Sequence � Tạo chuyển ñộng nối tiếp giữa các Layer � Tạo diễn hoạt chuẩn cho một lớp trong biên tập � Chép các keyframe của lớp ñã tạo, dán cho các lớp còn lại � Chọn tất cả các Lớp � Vào Layer > Keyframe Assistant > Sequence Layers

� Chọn các thông số tạo chuyển ñộng

Hiệu ứng Animation Preset

• Tính chất: là một số hiệu ứng hình ảnh, Background, chuyển ñộng Text

• Thao tác:

o Định vị trí ñầu ñọc

o Tác hoạt Layer tương ứng (Text, Background, clip) � chọn lệnh Animation � Browse Preset

o Chọn thư mục hiệu ứng � nhấp 2 lần vào hiệu ứng

Page 71: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 71

• Background : hiệu ứng tạo nền

• Shapes : hiệu ứng cho Shape Layer

• Text : hiệu ứng chuyển ñộng Text

• Image creative – image Special : hiệu ứng mảu

• Transition Dissolves – Transition Movement – Transition Wipes

Lưu ñóng gói và xuất Phim Lưu ñóng gói

• Tính chất: lưu Project AE và dữ liệu biên tập vào một thư mục, giúp dể dàng cho việc biên tập sau này

• Thao tác:

o Save project After effect

o Chọn lệnh File � Collect Files

Page 72: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 72

Xuất Phim

• Thao tác:

o Xác ñịnh vùng Work Area cần xuất

o Tác hoạt Composition cần xuất

o Chọn lệnh Composition � Add to Render Queue

o Click vào ngay tên ñể mở hộp xác ñịnh thông số � click nút Render

• Render setting: xác ñịnh vùng xuất, ñộ phân giải phim

• Output Module: chọn loại phim ñể xuất (Video truyền hình hoặc ñể biên tập tiếp tục )

� Output To : chọn ñường dẫn lưu

Page 73: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 73

Page 74: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 74

CHƯƠNG 7:

HIỆU ỨNG TEXT

1. Chèn văn bản

• Thao tác:

o Chọn layer Text trên timeline � sử dụng công cụ tạo Mask vẽ lên Layer Text

o Mở phần Path Option của Layer Text

• Reverse Path : ñảo ngược Text trên ñường dẫn

• Perpendicular to Path : lượn Text theo ñường dẫn

• Force Alignment: gióng Text ra 2 ñầu ñường dẫn

Page 75: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 75

• First Margin: biên ñầu của Text

• Last Margin: biên cuối của Text � Anchor Point Grouping: Tâm của nhóm văn bản � Group Alignment: nhóm theo gióng hàng � Fill & Stroke:chọn kiểu tô hay ñường biên

Thuộc tính chuyển ñộng Animate Text Thuộc tínhchuy ển ñộng text Animate

• Tính chất: tạo diễn hoạt trên từng ký tự riêng lẽ

• Thao tác:

o Mở track Text � click vào tam giác kế Animate � chọn thuộc tính diễn hoạt

o Point Anchor: tâm ñiểm

o Position: vị trí

o Scale: thay ñổi kích cở

o Skew: xiên văn bản

o Rotation: xoay văn bản

o Opacity: ñộ trong suốt

o Stroke Width: ñộ lớn ñường biên

o Blur: ñộ mờ/nhòe

• Fill/Stroke Color: màu tô hay màu ñường biên

o RGB: màu tô

o Hue: tông màu

o Saturation: ñộ bảo hòa màu

o Brightness: ñộ chói

o Opacity: Độ trong suốt

• Hiệu chỉnh ñoạn văn bản

o Tracking: Khoảng cách ký tự

o Line Anchor: Hiệu chỉnh tâm của dòng

o Line Spacing: Hiệu chỉnh khoảng cách dòng

Page 76: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 76

• Hiệu chỉnh ký tự

o Character Offset: tạo ñộ ngẫu nhiên ký tự trong văn bản

o Character value: Đưa nội dung văn bản về một ký tự Animator

• Range Selector : chọn vùng ñể hiệu ứng chỉ xảy ra trên 1 phần của Text

o Start: Vị trí bắt ñầu có hiệu ứng

o End: Vị trí kết thúc của hiệu ứng

o Offset: Khoảng cách bao phủ của hiệu ứng

• Advanced

o Unit: Chọn ñơn vị tính

o Base On: Tác ñộng hiệu ứng lên văn bản theo ký tự, dòng, từ..

o Mode: Kiểu chuyển ñộng

o Amount: Số lượng chuyển ñộng trên trục

o Shape: Hình dạng chuyển ñộng

o Easy High/Easy Low: hiệu chỉnh vát xiên dần text

o Random Order: Diễn hoạt các ký tự ngẫu nhiên Thêm Animator

• Tính chất : tạo nhiều hiệu ứng xảy ra riêng lẻ trên cùng ñoạn Text

• Thao tác:

o Không tác hoạt Animator � chọn thêm thuộc tính mới (hoặc click nút Add chọn thêm thuộc tính)

Thêm thu ộc tính trên cùng Animator

• Tính chất : tạo nhiều hiệu ứng xảy ra trên cùng một khoảng chọn Range Selector

• Thao tác:

o Tác hoạt Animator ñang có � chọn thêm thuộc tính (hoặc click nút Add chọn thêm thuộc tính)

Range Selector Range Selector cho phép ñiều khiển sự thay ñổi của văn bản theo các giá trị của thuộc tính văn bản. Basic

Page 77: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 77

� Start: ñịnh vị trí tại ký tự bắt ñầu � End: ñịnh vị trí tại ký tự kết thúc � Offset: khoảng cách bắt ñầu �

Advanced � Unit: Chọn ñơn vị tính � Base On: Tác ñộng hiệu ứng lên văn bản theo ký tự, dòng, từ.. � Mode: Kiểu chuyển ñộng � Amount: Số lượng chuyển ñộng � Shape: Hình dạng chuyển ñộng � Smoothness: ñộ mịn � Easy High/Easy Low: hiệu chỉnh tốc ñộ chuyển ñộng nhanh hay chậm � Random Order: Diễn hoạt các ký tự ngẫu nhiên Ví dụ: � Chọn Animation > Animate text > Opacity

o Nhấn chọn Add > Scale o Thiết lập giá trị ñầu tiên (400,0)

� Dùng các tham số Start, End . . . ñể thiết lập quá trình chuyển ñộng (Start: 0 -100)

Page 78: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 78

Wiggly Selector Wiggly Selector cho phép ñiều khiển ñộ rung của văn bản theo các giá trị của thuộc tính ñược áp vào. � Mode: chế ñộ hòa trộn � Max Amount: Số lượng biến ñổi Max � Min Amount: Số lượng biến ñổi Min � Base on: biến ñổi theo ký tự, từ hay dòng � Wiggle/Second: ñộ rung ngẫu nhiên trên giây � Correlation: giá trị biến ñổi (100% về giá trị ban ñầu) � Temporal Phase: biến ñổi theo thời gian � Spiral Phase: biến ñổi theo không gian � Lock Dimension: theo hướng văn bản � Random Seed: tạo ñộ ngẫu nhiên

Text Effect and Preset Ngoài cách tạo chuyển ñộng của văn bản dựa vào các thuộc tính Transform, Blur, Fill, Stroke,...Adobe After Effect ñã thiết lập sẵn một thư viện Animation ñể dễ dàng cho người sử dụng áp dụng một hiệu ứng chuyển ñộng cho text. � Chọn lớp Text � Vào Animation > Apply Animation Preset.. � Chọn thư mục Text trong thư mục Presets hay vào Animation > Browse Preset � Gán kiểu hiệu ứng cho ñối tượng

Page 79: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 79

Page 80: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 80

CHƯƠNG 8:

SỰ TRONG SUỐT (THE TRANSPARENT)

Layer mask Tạo Layer Mask

• Tính chất: sử dụng ñể cắt xén (crop) hình ảnh của phim

• Thao tác 1:

o Tác hoạt Layer cần tạo Mask trong timeline

o Chọn lệnh Layer � Mask � New Mask

• Thao tác 2 :

o Tác hoạt Layer cần tạo Mask trong timeline

o Chọn công cụ tạo Mask � click và drag trực tiếp trên monitor

Page 81: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 81

• Để thao tác tiếp tục khi bị gián ñoạn với công cụ vẽ Mask tự do � tác hoạt ñỉnh ñầu bằng công cụ select � sử dụng Pen vẽ tiếp tục

Xóa Mask

• Chọn kênh Mask trên Timeline � Delete

Hiệu ch ỉnh Transform

• Tính chất : giúp di chuyển, co giãn, xoay mask

• Thao tác:

o Chọn công cụ Select � click 2 lần vào Mask

Hiệu ch ỉnh Mask

Thuộc tính Mask

Page 82: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 82

� None: không sử dụng Mask � Add: sử dụng Mask � Subtract: lấy phần nghịch � Intersect: lấy phần giao � Lighten : lấy tất cả các nội dung ñược chọn � Darken : lấy vùng giao giữa các mặt nạ. � Difference : lấy hình tất cả vùng chọn của các mặt nạ, trừ phần giao. � Invert: ñảo ngược Mask � Mask shape: hình dạng Mask � Mask Feather: Độ hòa trộn � Mask Opacity: Độ trong suốt � Mask Expansion: Độ mở rộng Mask Bảng thu ộc tính

Page 83: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 83

Bounding box: vị trí tạo mặt nạ � Top: vị trí trên của lớp � Left: vị trí trái � Right: vị trí phải � Bottom: vị trí dưới Shape: hình dạng mặt nạ ñược tạo ra � Rectangle: vuông � Ellipse: tròn � Bezier: hiệu chỉnh tiếp tuyến

Kỹ thuật xóa phông nền Keying Keying Light

• Tính chất : giúp xóa phông nền

• Thao tác:

o Tác hoạt layer trên timeline � chọn lệnh Effect � Keying � Key Light (1.2)

o Click chọn công cụ hút màu Screen Colour � click chọn màu cần xóa

o Bật chế ñộ trong suốt vùng nhìn ñể kiểm tra hiệu quả keying Hiệu ứng Change To Color

• Tính chất : giúp ñổi một màu chọn lựa trên video clip ra màu khác hoàn toàn

• Thao tác:

o Tác hoạt layer trên timeline � chọn lệnh Effect � Color Correction �

Page 84: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 84

Change To Color

Track Matte

• Tính chất : lồng phim vào text, logo hoặc clip khác ...

• Thao tác:

o Tạo layer Text ñặt trên Layer phim trong Timeline

o Click tam giác nhỏ phía trên phải timeline � Columns �Mode

o Click nút Toggle Switches/Mode chuyển sang chế ñộ Track Matte

o Sổ menu của cột Track Matte � Apha Matte + layer lồng vào (layer text)

Page 85: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 85

Page 86: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 86

CHƯƠNG 9:

KHÔNG GIAN 3 CHI ỀU

Layer 3D

• Tính chất : tạo chuyển ñộng layer trong không gian 3 chiều

• Thao tác:

o Kiểm vào ô vuông dưới khối vuông

• Casts shadow: bật/tắt chế ñộ ñổ bóng

• Light transmission: Lượng ánh sáng chiếu vào lớp (khi có ñổ bóng)

• Accept shadow: Nhận ñổ bóng từ lớp khác

• Accept light: Nhận ánh sáng từ Đèn

• Ambient: ánh sáng vùng biên

• Diffuse: Ánh sáng của lớp

• Specular: Độ hội tụ ánh sáng

• Shininess: kích cở hội tụ ánh sáng

Kích hoạt chế ñộ layer 3D

Page 87: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 87

• Metal: Màu phản chiếu hội tụ ánh sáng

Camera và Công cụ thao tác vùng nhìn camera Camera

• Tính chất : tạo vùng nhìn 3 chiều theo góc mở của camera (chỉ có tác dụng khi các layer bật chế ñộ 3D)

• Thao tác:

o Tác hoạt timeline � chọn lệnh Layer � New � Camera

Page 88: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 88

Định lại camera Click 2 lần vào camera trên timeline Các góc ñộ vùng nhìn – Hi ển th ị nhi ều vùng nhìn

• Tính chất : hiển thị vùng nhìn camera, chọn lựa nhiều vùng nhìn hiển thị

Công c ụ thao tác vùng nhìn camera

• Tính chất : giúp xoay , di chuyển vùng nhìn

• Thao tác:

o Click giữ chuột công cụ Orbit Camera

o Drag trực tiếp trên vùng nhìn

Page 89: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 89

Hiệu ch ỉnh di ễn hoạt Camera

• Thao tác:

o Mở các kênh thông số camera trên timeline Reset: trả thông số camera về mặc ñịnh

Point of Interest: tâm xoay camera

Position: vị trí camera

Rotate : xoay lia camera

Zoom : di chuyển camera gần, xa ñối tượng

Depth of Field : bật On, làm mờ ñối tượng theo khoảng cách với camera

Focus Distance: khoảng cách lất nét ñối tượng

Aperture: ñộ mờ theo kiểu ống kính

Blur level: mức ñộ mờ

Page 90: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 90

Light

• Tính chất : tạo nguồn sáng chiếu vào ñối tượng

• Thao tác:

o Tác hoạt timeline � chọn lệnh Layer � New � Light

• Name: tên ñèn

• Light Type: kiểu ñèn (spot, point, parallel)

• Intensity: cường ñộ ánh sáng

• Cone Angle: góc mở ñèn

• Cone Feather: ñộ nhòe biên ñèn

• Color: màu ñèn

• Casts shadow: bật/tắt chế ñộ ñổ bóng

Page 91: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 91

• Shadow Darkness: ñộ ñậm nhạt bóng Shadow Diffusion: làm mờ bóng ñổ

Áp dụng hiệu ứng Text 3D Animation Preset

• Thao tác:

o Tạo Camera

o Tạo layer text 3D

o Tác hoạt layer Text � chọn lệnh Animation Browse Preset � chọn hiệu ứng Text 3D

o Chọn hiền thị vùng nhìn camera � xoay vùng nhìn thích hợp

Page 92: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 92

Page 93: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 93

CHƯƠNG 10:

KỶ XẢO VÀ HI ỆU ỨNG ĐẶT BIỆT

Hiệu ứng CC Bubbles

• Tính chất : tạo bóng bóng chuyển ñộng trên video clip

• Thao tác:

o Tác hoạt layer trên timeline � chọn lệnh Effect � Simulation � CC Bubbles

Page 94: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 94

CC Rain

• Tính chất : Tạo hiệu ứng mưa trên video clip

• Thao tác:

o Tác hoạt layer trên timeline � chọn lệnh Effect � Simulation � CC Rain

Page 95: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 95

CC Snow

• Tính chất : Tạo hiệu ứng tuyết rơi trên video clip

• Thao tác:

o Tác hoạt layer trên timeline � chọn lệnh Effect � Simulation � CC Snow

Page 96: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 96

CHƯƠNG 11:

LẬP TRÌNH EXPRESSION

1. Tạo expression Tạo expression � Trong AF, expression là ngôn ngữ dựa trên nền tảng của JavaScript, chúng ta có thể

dùng expression ñể ñiều khiển các thành phần như position, opacity, hay blur, Mask . . .

� Để tạo ra một expression trong After Effects, bạn chỉ cần giữ phím Alt (Win) và

nhấn vào biểu tượng trước biểu tượng thuộc tính, sau ñó nhập vào mã nguồn � Ví dụ:

Để tạo Opacity của ñối tượng: Nhấn T và giữ Alt nhấn vào biểu tượng stopwatch và nhập vào như sau: 5 hay 5 + 5

Page 97: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 97

Ta có thể dùng các toán tử + - / * and modulus % ñể thực hiện các phép toán

Khai báo bi ến Variables � Định nghĩa và dùng biến: var tên biến = giá trị

Ví dụ 1:

var x = transform.opacity-50; x;

Ví dụ 2: var x = thisComp.layer("Yellow Solid 1").transform.scale; x+20;

Ghi chú

var numberOfFoodLayers = 4; // there are four"food" layers

2. Kết nối giứa các Layer khác nhau

thisComp.height: Trả về chiều cao của Comp thisComp.width: Trả về chiều rộng của Comp thisComp.numLayers: This returns the number of layers in your current composition thisComp.duration: Returns the length of the comp in seconds. thisComp.frameDuration: Returns the duration of one frame in time in seconds.

3. Position � Để gán vị trí của ñối tượng ta viết như sau:

var x= thisComp.layer("Yellow Solid 1").transform.position; x + 300;

Page 98: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 98

� Trong trường hợp gán tham số Position:

o Nếu lấy giá trị theo trục x gán "position[0]" o Nếu lấy giá trị theo trục y gán "position[1]" o Nếu lấy giá trị theo trục z gán position[2]"

� Tuy nhiên trong nhiều trường hợp ta dùng nhiều giá trị với mức ñộ tham số ngày càng phức tạp hơn, lúc ñó ta dùng ñến Array và Varialbles .

� Ví dụ ñể diễn tả ñối tượng trong không gian 3D, ta dùng [ x , y , z ] như sau:

[ 100, 200, 300] x = 100 y = 200 z = 300 [ x , y , z ]

� Trong trường hợp gán tham số Position thì trục x gán "position[0]" và trục y gán

"position[1]", trục z gán position[2]".

newX = position[0] + 10; newY = position[1] + 25; [newX,newY]

� index is equal to the actual number of the current layer. So, depending on what layer

your expression is on, the value of index will vary. If you are in layer 1, index will be equal to "1", in layer 2 index will be equal to the number 2.

Ví dụ 1:

� Tạo ñối tượng Solid và gán 3d layer. � Trên mục Position gán thông số như sau:

z = index * 20; [320 , 240 , z ]

� Sao chép Layer trên thành nhiều Layer khác nhau

Page 99: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 99

Ví dụ 2: a = [500,400]; b = [200,300]; a - b thì kết quả là [300,100] a = [100,150]; a*10 thì kết quả là [1000,1500] a = [100,150]; a/10 thì kết quả là [10,15].

Ví dụ 3:

var myX= thisComp.layer("logo1").transform.position[0]; [myX,70]

newX = position[0] + 10; newY = position[1] + 25; [newX,newY]

4. Hàm wiggle Lệnh wiggle cho phép tạo chuyển ñộng rung khi ñặt vào các thuộc tính của lớp Cú pháp : wiggle(time, value) - Time: số lần rung trên giây (15ñơn vị = 1giây) - Value: giá trị rung Ví dụ 1:

Page 100: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 100

Ví dụ 2:

Sử dụng hàm Time � Any time we use the word "time" in an expression, time will be equal to the current

time of the composition playback head in seconds. So, if you play your comp from the beginning, time will start at 0 and increase 1 for every second that passes.

� If we add this expression to opacity: 10 + time

Opacity will start at 10 and increase by one every second. Note that once the values go beyond 100, the value remains at 100.

Dùng hàm.time*100: Chuyển ñộng chạy từ mờ sang rõ từ giây 0 ñến giây 1

Dùng hàm.time*50: Chuyển ñộng chạy từ mờ sang rõ từ giây 0 ñến giây 2

Dùng hàm (time*100) – 200: Nếu muốn chuyển ñộng bắt ñầu sau 2 giây.

3. Điêu kiện If/Else Cú pháp if (condition){

result1 }else{

result2 } Ví dụ 1:

xPos= time * 200 ;

yPos = value[1] ;

if (xPos < 200){

Page 101: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 101

[xPos, yPos];

}else{ [200 , yPos ] ;

} Ví dụ 2: Chỉnh ñiều kiện cho như sau Opacity: if (rotation < 180){

100 }else{

50 } Các toán t ử so sánh � Nhỏ hơn (<) � Lớn hơn (>) � Lớn hơn hoặc bằng (>=) � Nhỏ hơn hoặc bằng (<=) � So sánh bằng nhau (= =) Các toán t ử Logic � “And" (&&) � "or" (||) � "not" (!) Ví dụ: if (rotation<90 || rotation>270) 100 else 50 if (rotation<90 || rotation>180 && rotation<270) 100 else 50

Page 102: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 102

BÀI TẬP THỰC HÀNH Xác lập thông s ố cho Project

Các thao tác c ơ bản trên Layer � Ẩn/ hiện Layer � Di chuyển, ñặt tên , xóa, lock Layer � Các phím tắc � Canh hàng và phân bố � Áp hiệu ứng cơ bản Adjustment Layers Chọn Layer > New > Adjustment Layer Áp hiệu ứng Color Correction Xác lậpAlpha Channels Dùng PS ñể tạo hình ảnh có kênh Alpha Xuất thành ñịnh dạng PNG hay Targar Parent & Nest � Làm việc với Parent: 05 01. Parent Objects.mov � Đối tượng Null Object: 05 02. Null Objects.mov � Nesting: 05 03. Nesting.mov Thao tác t ạo chuy ển ñộng c ơ bản � Giới thiệu về Timeline � Thao tác tạo chuyển ñộng cơ bản � Điều chỉnh Timecode trên Timeline và trên của sổ Go to Timeline � Thao tác với các tham số cơ bản � Sử dụng Preset and Effect ñể áp hiệu ứng cho hình ảnh � Chuyển ñộng theo ñường PATH Thao tác t ạo chuy ển ñộng nâng cao � Chuyển ñộng dạng Wiggler: 07 03. Wiggler.mov

Page 103: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 103

� Chuyển ñộng dạng Smoother.mov: 07 04. Smoother.mov � Gia tốc chuyển ñộng: Easing.mov07 05. Easing.mov � Hướng ñối tượng theo chuyển ñộng: 07 07. Auto-Orient.mov Chuyển ñộng với Text � Chuyển ñộng với các tham số Animation � Chuyển ñộng dùng Preset Công c ụ Motion Tracking � Tạo Motion Point � Chuyển ñộng dùng Track Motion Cơ bản về Special Effects � Dùng Brainstorm ñể phát triển ý tưởng � Hiệu ứng Rain � Hiệu ứng Page Turn � Hiệu ứng Partical background và Fash Blur Cơ bản về 3D � Sử dụng ánh sáng: Điều chỉnh vị trí và shadow � Tạo Camera và ñiểu chỉnh theo các trục X, Y, Z, roll, rrack . . . � Dùng 3D cho text Bài tập tổng hợp � Project The Mage Tower � Project Journey to Earth � Content Creation � Project Black Zero Trailer

Page 104: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Digital Video Editing Kent International College

Diploma of Website Development and Multimedia 104

Page 105: Kent college - digital editting - Ky thuat quay và dựng phim

Công ty ……….. – Lưu hành nội bộ Trang:…/….