Upload
mit-uot
View
91
Download
4
Embed Size (px)
Citation preview
CHỦ ĐỀ 1: TRƯƠNG MẦM NON – MGN
Thời gian: 4 tuần, từ 14/9 – 10/10/2015
L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG
1. PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT
1. Phát triển vận động:
- Biết phối hợp nhịp nhàng các cơ quan trong khi
thực hiện BTPTC và các vận động cơ bản
- Phát triển sự khéo léo của ngón tay khi xếp chồng 5
– 7 khối.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Biết tên và cách chế biến một số món ăn quen thuộc
hàng ngày ở lớp.
- Có thói quen tốt trong ăn uống và sinh hoạt.
* GDAT:
- Biết sử dụng bàn ghế an toàn, đúng cách
1. Phát triển vận động:
- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
- Tập luyện các kỹ năng VĐCB: Bật, tung bóng, đi…
- Thực hiện cử động của đôi bàn tay, ngón tay trong việc
sử dụng kéo, xếp hình, cầm bút tô, vẽ…
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Trò chuyện về một số món ăn, cách chế biến đơn rán
món: Trứng rán, thịt kho tàu, canh…
- Tập luyện một số thói quen, hành vi văn minh trong ăn
uống và sinh hoạt: Không nói chuyện, ăn hết xuất, rửa mặt,
rửa tay, đi vệ sinh đúng nơi qui định...
- Dạy trẻ cách kê bàn, cất ghế, ra vào lớp đúng qui định…
2. PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC
1. Hoạt động khám phá:
- Biết tên trường, lớp mẫu giáo, tên cô giáo, tên các
bạn
- Phân biệt các khu vực trong trường, lớp và công
việc của các cô bác trong trường…
- Nhận ra sự khác nhau của một số đồ dùng đồ chơi
trong lớp.
- Biết về ngày tết Trung Thu của bé
1. Hoạt động khám phá:
- Trò chuyện với trẻ về trường, lớp học của bé. Xem tranh
ảnh chụp các hoạt động của lớp, của trường.
- Tìm hiểu các khu vực và công việc của các cô, bác trong
trường.
- Phân biệt đặc điểm, công dụng, cách sử dugnj một số đồ
dùng, đồ chơi.
- Trò chuyện về mùa thu, tổ chức cho trẻ: “Vui Trung Thu”
2. Làm quen với toán:
- Tìm được những nhóm đồ vật có số lượng bằng
nhau, khác nhau.
- So sánh chiều dài của 2, 3 đối tượng.
2. Làm quen với toán:
- So sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng.
- Dạy trẻ so sánh chiều dài của băng giấy, dây nơ.
3. PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ
- Trẻ hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu.
- Đọc thơ, kể chuyện về trường, lớp.
- Bày tỏ nhu cầu, mong muốn, tình cảm của bản thân
bằng lời nói.
- Biết sử dụng các từ chỉ hành vi lịch sự, lễ phép
trong giao tiếp.
- Lắng nghe và làm theo yêu cầu của người khác đối với
bản thân.
- Dạy trẻ đọc thơ, kể chuyện có nội dung về trường MN.
- Dạy trẻ sử dụng các từ phù hợp, mô tả nhu cầu của bản
thân bằng các câu đơn, câu ghép.
- Nói và sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép với người khác:
Chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi...
4. PHÁT
TRIỂN
TCKNXH
- Biết yêu quý trường. lớp cô giáo và các bạn.
- Biết giữ gìn và cất dọn đồ dùng đồ chơi gọn gàng,
đúng nơi quy định, có thói quen tốt trong sinh hoạt.
- Hợp tác chia sẻ với các bạn.
- Trò chuyện về trường MN, GD trẻ kính yêu cô giáo, quan
tâm, đoàn kết với các bạn.
- Dạy trẻ một số nội qui, quy định ở lớp: Để đồ dùng, đồ
chơi đúng qui định, đi học đúng giờ, trật tự khi ăn, ngủ,
không vứt rác bừa bãi.
- Trẻ tham gia các hoạt động tập thể: HĐH, HĐNT,
HĐVC…
5. PHÁT
TRIỂN
THẨM
MĨ
- Tạo ra các sản phẩm tạo hình vể trường MN
- Hào hứng tham gia các hoạt động âm nhạc, nghệ
thuật.
- Dạy trẻ kỹ năng gấp quần áo, phối hợp các nét vẽ, màu
sắc để hoàn thành bức tranh về trường MN.
- Cho trẻ thể hiện các bài hát vể trường MN đúng nhịp, có
cảm xúc.
CHỦ ĐỀ 2: BẢN THÂN – MGN
Thời gian: 4 tuần, từ 12/10 – 7/11/2015
L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG
1. PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT
1. Phát triển vận động:
- Tích cực tham gia các hoạt động thể dục theo sự
hướng dẫn của cô.
- Trẻ biết phối hợp các bộ phận cơ thể và các giác
quan để thực hiện các VĐ: Đi, bò, trườn, ném.
- Phối hợp cử động khéo léo của đôi tay để làm một
số công việc: Cài, mở cúc áo, xúc cơm ăn....
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Biết các nhóm thực phẩm, món ăn thường ngày và
nhu cầu cần được ăn đủ chất để cơ thể khỏe mạnh.
- Nhận ra một số dấu hiệu khi cơ thể ốm, mệt.
1. Phát triển vận động:
- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
- Tập luyện các kỹ năng VĐCB và phối hợp các cơ quan
trong thực hiện các vận động: đi, ném, bò, trườn…
- Thực hiện cử động của đôi bàn tay, ngón tay trong hoạt
động tự phục vụ.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Trẻ kể tên 4 nhóm thực phẩm chính, biết thành phần dinh
dưỡng một số món ăn quen thuộc và vai trò của chúng đối
với sức khỏe con người.
- Dạy trẻ biết các biểu hiện khi ốm, mệt và cách giải quyết.
2. PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC
1. Hoạt động khám phá:
- Biết được một số đặc điểm giống và khác nhau của
bản thân so với người khác.
- Phân biệt các giác quan qua chức năng của chúng
và cách chăm sóc các bộ phận, giác quan của cơ thể.
2. Làm quen với toán:
- Nhận biết, phân biệt các hình cơ bản.
- Trẻ biết so sánh chiều cao 3 đối tượng.
1. Hoạt động khám phá:
- Trò chuyện với trẻ về bản thân, bạn trai, bạn gái.
- Tham gia hoạt động tìm hiểu về các bộ phận của cơ thể:
Tên gọi, cấu tạo, chức năng.
- Dạy trẻ giữ gìn vệ sinh, bảo vệ các bộ phận và các giác
quan.
2. Làm quen với toán:
- Dạy trẻ phân biệt hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật,
- Thực hành so sánh, sắp xếp chiều cao 2 – 3 đối tượng.
3. PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ
- Sử dụng từ ngữ phù hợp kể về bản thân, về những
người thân.
- Biết diễn đạt để người nghe có thể hiểu được mong
muốn của mình. Thực hiện các yêu cầu bằng lời nói
của người khác.
- Sử dụng các từ chỉ hành vi, cử chỉ lễ phép trong
giao tiếp. Thích giao tiếp với mọi người xung quanh.
- Trẻ có thể đọc thuộc thơ, các bài đồng dao, ca dao.
- Cầm sách đúng chiều, biết giữ gìn sách vở cẩn thận.
- Dạy trẻ biết lắng nghe và làm theo yêu cầu của người lớn
có sự hướng dẫn.
- Trò chuyện với mọi người xung quanh về những điều trẻ
biết về bản thân trẻ.
- Diễn đạt bằng lời rõ ràng những nhu cầu, mong muốn của
trẻ.
- Trò chuyện mạnh dạn, tự nhiên với các bạn, cô giáo,
những người gần gũi xung quanh trẻ.
- Trẻ đọc thơ, kể chuyện có nội dung về bản thân.
- Dạy trẻ sử dụng sách vở, truyện đúng cách.
4. PHÁT
TRIỂN
TCQHXH
- Trẻ cảm nhận và biểu lộ một số trạng thái cảm xúc
(vui, buồn, tức giận, sợ hãi...) qua nét mặt cử chỉ,
hành động và lời nói phù hợp.
- Thích tham gia vào các hoạt động tập thể.
- Có ý thức bảo vệ môi trường sạch đẹp, thực hiện
các nề nếp quy định ở trường, lớp nhà ở và nơi công
cộng.
- Dạy trẻ nhận biết và cách biểu lộ một số trạng thái cảm
xúc (vui, buồn, tức giận, sợ hãi...) qua nét mặt của chỉ, hành
động và lời nói phù hợp.
- Tổ chức các hoạt động trong ngày khuyến khích trẻ tham
gia.
- Dạy trẻ ý thức vứt rác đúng quy định, lấy cất đồ chơi gọn
gàng, đúng quy định.
5. PHÁT
TRIỂN
THẨM
MỸ
- Thể hiện cảm xúc phù hợp trong các hoạt động
nghệ thuật về chủ đề.
- Vận động theo nhịp bài hát, bản nhạc trong chủ đề.
- Thực hiện tô màu, vẽ...tạo ra các sản phẩm có màu sắc hài
hòa.
- Cho trẻ múa hát và thể hiện cảm xúc qua các bài hát, bản
nhạc có nội dung về chủ đề bản thân.
CHỦ ĐỀ 3: GIA ĐÌNH
Thời gian: 5 tuần, từ 10/11 – 12/12/2015
L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG
1. PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT
1. Phát triển vận động:
- Thích được tham gia các hoạt động thể dục sáng
theo sự hướng dẫn của cô.
- Biết phối hợp các VĐ cơ bản: Ném trúng đích nằm
ngang, bò thấp chui qua cổng, ném xa..
- Thực hiện được một số vận động khéo léo của đôi
tay, ngón tay.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Biết ích lợi của việc ăn uống đủ chất đối với sức
khỏe. Có hành vi tốt trong việc giữ gìn sức khỏe:
Mặc quần áo phù hợp thời tiết, gọi người lớn khi ốm,
mệt...
- Biết sử dụng hợp lý các vận dụng trong gia đình
1. Phát triển vận động:
- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
- Tập luyện các kỹ năng VĐCB: Bật xa, bò, trườn, trèo,
ném....
- Thực hiện cử động của đôi bàn tay, ngón tay trong hoạt
động: cài, cởi cúc áo, xâu, buộc dây......
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Luyện tập một số thói quen, hành vi văn minh trong ăn
uống. Dạy trẻ biết cách lựa chọn trang phục phù hợp thời
tiết, nhận biết dấu hiệu khi ốm, mệt...
- Dạy trẻ biết sử dụng các đồ dùng trong gia đình đúng cách.
2. PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC
1. Hoạt động khám phá:
- Biết địa chỉ, điện thoại của gia đình.
- Biết được gia đình là nơi có những người thân sống
chung và hiểu vai trò của trẻ trong gia đình.
- Biết tên gọi đặc điểm công dụng, chức năng, chất
liệu và cách sử dụng một số đồ dùng trong gia đình.
- Hiểu ý nghĩa ngày 20/11
1. Hoạt động khám phá:
- Trẻ giới thiệu địa chỉ, số điện thoại của gia đình.
- Trò chuyện với trẻ về công việc của bố mẹ và các thành
viên trong gia đình, mối quan hệ giữa các thành viên...
- Dạy trẻ tên gọi, đặc điểm, chất liệu và công dụng của một
số đồ dùng trong gia đình. Phân loại đồ dùng theo 1 – 2 dấu
hiệu.
- Trò chuyện với trẻ về ngày Nhà giáo Việt Nam, tổ chức
cho trẻ biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo Việt
Nam.
2. Làm quen với toán:
- Có khả năng đếm đến 6.
- Nhận biết số lượng, chữ số và số thứ tự trong phạm
vi 3.
- So sánh chiều rộng của 2, 3 đối tượng.
2. Làm quen với toán:
- Thực hiện đếm đến 6 trên các ĐDGĐ, thành viên trong GĐ
- Dạy trẻ tạo nhóm số lượng 3, nhận biết chữ số 3.
- Thực hành so sánh chiều rộng của 2, 3 đối tượng.
3. PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ
- Nghe, hiểu và làm theo được các yêu cầu của người
lớn.
- Biết bày tỏ tình cảm, nhu cầu mong muốn, suy nghĩ
của mình bằng lời nói.
- Có một số kỹ năng giao tiếp chào hỏi phù hợp với
chuẩn mực văn hóa gia đình.
- Đọc thuộc thơ, các bài ca dao, đồng dao trong chủ
đề gia đình.
- Kể lại chuyện đơn giản theo trình tự, có logic.
- Nghe và làm theo được 2 – 3 yêu cầu của người lớn, nghe
hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng và trả lời.
- Diễn đạt bằng lời rõ ràng những nhu cầu, mong muốn của
trẻ, sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
- Trẻ mạnh dạn có một số thói quen, hành vi văn minh trong
giao tiếp.
- Trẻ đọc thơ, ca dao nói về tình cảm gia đình.
- Trẻ đọc thơ, ca dao nói về tình cảm gia đình.
- Trẻ kể chuyện có nội dung về gia đình theo sự hướng dẫn
của người lớn.
4. PHÁT
TRIỂN
TCQHXH
- Nhận biết cảm xúc của người thân và thể hiện cảm
xúc của bản thân qua cử chỉ, hành động, lời nói...
- Thực hiện một số quy tắc trong gia đình.
- Có kỹ năng ứng xử phù hợp với truyền thống tốt
đẹp của gia đình.
- Trẻ nhận biết và biểu lộ trạng thái cảm xúc: vui, buồn,
ngạc nhiên, sợ hãi...qua nét mặt, giọng nói, cử chỉ, tranh ảnh
- Dạy trẻ một số quy định ở gia đình: Tắt vòi nước khi rửa
tay song, tắt điện khi ra khỏi phòng, để đồ dùng đúng qui
định....
- Trẻ biết lắng nghe, quan tâm đến người thân trong gia
đình, luôn vâng lời ông bà, bố mẹ, nhường nhịn em bé...
5. PHÁT
TRIỂN
THẨM
MỸ
- Phối hợp các kỹ năng tạo hình được học tạo ra sản
phẩm.
- Thể hiện cảm xúc, tình cảm với người thân qua các
bài hát, múa hoặc qua những sản phẩm tạo hình.
- Sử dụng kỹ năng vẽ, cắt dán để tạo thành các bức tranh có
nội dung về gia đình và tặng cô giáo.
- Bộc lộ cảm xúc khi nghe những giai điệu, bản nhạc quen
thuộc, mạnh dạn tham gia các hoạt động hát, múa...
CHỦ ĐỀ 4: NGHỀ NGHIỆP
Thời gian: 3 tuần, từ 15/12 đến 2/1/2015
L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG
1. PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT
1. Phát triển vận động:
- Trẻ thực được các động tác TDS và chuyển đội
hình theo hiệu lệnh của cô..
- Trẻ biết: Trườn sấp, bật chụm tách chân, lăn bóng.
- Có khả năng phối hợp cử động của tay – mắt, của
bàn tay, ngón tay để gấp giấy làm đồ chơi, sử dụng
kéo, xếp chồng..
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Biết giữ gìn vệ sinh sau khi chơi, lao động.
- Tránh xa những đồ dùng dụng cụ nghề có thể gây
nguy hiểm và sản phẩm nghề dễ vỡ những vật sắc
nhọn.
1. Phát triển vận động:
- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
- Tập luyện các kỹ năng VĐCB và phối hợp các cơ quan
trong thực hiện các vận động: Trườn sấp, bật chụm tách
chân, lăn bóng.
- Thực hiện cử động khéo léo của đôi bàn tay trong hoạt
động tạo hình.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Thực hành rửa tay bằng xà phòng.
- Dạy trẻ tránh xa và cẩn thận khi đến gần một số dụng cụ
các nghề không an toàn như: Dao, kéo, búa, đinh....
2. PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC
1. Hoạt động khám phá:
- Trẻ biết có nhiều nghề, nhận ra sự giống và khác
nhau của các nghề qua tên gọi, đặc điểm nổi bật
(Trang phục, đồ dùng, sản phẩm..) và lợi ích của các
nghề trong xã hội.
1. Hoạt động khám phá:
- Trò chuyện, làm quen một số nghề quen thuộc, gần gũi
trong xã hội: Công việc, sản phẩm, dụng cụ đặc trưng của
nghề đó.
- Xem tranh ảnh, nhận biết nghề qua đặc điểm trang phục,
đồ dùng, dụng cụ và sản phẩm của nghề.
2. Làm quen với toán:
- So sánh, nhận ra sự khác nhau chiều rộng của 3 đối
tượng.
- Trẻ nhận biết nhóm số lượng trong phạm vi 4
2. Làm quen với toán:
- Dạy trẻ so sánh chiều rộng của 3 đối tượng.
- Dạy trẻ nhóm số lượng trong phạm vi 4
3. PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ
- Trẻ biết tên gọi, tên đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm
của các nghề khác nhau.
- Mạnh dạn trong giao tiếp và trả lời đúng câu hỏi:
Ai? Nghề gì? Cái gì? Để làm gì? Làm như thế nào?
- Trẻ đọc thơ, kể lại truyện được nghe có nội dung
liên quan về các nghề. Đọc to rõ ràng, đọc diễn cảm.
- Trò chuyện với trẻ về những điều trẻ biết về: Một số nghề
quen thuộc, công việc của bố mẹ...
- Rèn trẻ diễn đạt bằng lời rõ ràng, mạch lạc khi giao tiếp
với những người xung quanh.
- Trẻ đọc thơ, kể chuyện có nội dung về Nghề nghiệp
4. PHÁT
TRIỂN
TCQHXH
- Trẻ biết lợi ích của các nghề và quý trọng sản phẩm
do người lao động làm ra, tiết kiệm và giữ gìn đồ
dùng, đồ chơi, các vận dụng trong gia đình, trong lớp
- Có cử chỉ lời nói kính trọng đối với người lớn va
yêu quý các cô, bác làm nghề khác nhau.
- Dạy trẻ yêu quý nghề nghiệp của bố mẹ và người thân,
Biết các nghề làm ra nhiều sản phẩm cần thiết, có ích cho
mọi người. Giáo dục trẻ ý thức giữ gìn đồ dùng, đồ chơi.
- Dạy trẻ thể hiện tình cảm của mình với người lớn, các cô
bác.. qua cử chỉ, lời nói, hành động.
5. PHÁT
TRIỂN
THẨM
MỸ
- Trẻ thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp phong phú của
các loại đồ dùng, đồ chơi, sản phẩm các nghề.
- Hát và vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu, giai
điệu của bài hát và thể hiện cảm xúc.
- Biết sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình, các loại
phế liệu để tạo ra sản phẩm của nghề.
- Dạy trẻ biết cảm nhận vẻ đẹp, màu sắc của một số sản
phẩm nghề một cách đơn giản.
- Cho trẻ múa hát và thể hiện cảm xúc qua các bài hát, bản
nhạc có nội dung về chủ đề nghề nghiệp.
- Thực hiện tô màu tranh vẽ các nghề, sử dụng các kỹ năng
tạo hình đã học như dán, xé giấy để hoàn thành sản phẩm.
CHỦ ĐỀ 5: PTGT
Thời gian: 4 tuần, từ 5/1 – 30/1/2016
L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG
1. PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT
1. Phát triển vận động:
- Trẻ thực đúng các động tác TDS và chuyển đội hình
theo hiệu lệnh của cô.
- Trẻ biết phối hợp các cơ quan trong thực hiện các
vận động: Bật, đi, ném, chạy…
- Phối hợp khéo léo cử động của bàn tay, ngón tay
cho trẻ qua hoạt động
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Nhận biết và phòng tránh những hoạt động nguy
hiểm, những nơi không an toàn, những vận dụng
nguy hiểm đến tính mạng.
1. Phát triển vận động:
- Trẻ tập BTPTC: +) HH: Vươn thở
+) Tay: Đưa vòng ra trước lên cao +) Chân: Nhún chân
+) Bụng: Nghiêng người 2 bên +) Bật tiến, lùi
- VĐCB
+) Bật xa, ném xa, chạy nhanh 10m
+) Bật chụm tách chân liên tục vào 5 ô
+) Đi trên ghế băng bước qua vật cản
- Xếp hình, tết, gập giấy
- Làm đồ chơi đơn giản về các PTGT.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Dạy trẻ nhận ra những hành động nguy hiểm, những nơi
không an toàn, những vận dụng nguy hiểm đến tính
mạng...và cách phòng tránh.
2. PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC
1. Hoạt động khám phá:
- Trẻ biết so sánh, đặc điểm, lợi ích, nơi hoạt động
của một số phương tiện giao thông. Có khả năng
phân loại PTGT theo 1 – 2 dấu hiệu đặc trưng.
- Nhận biết được một số dấu hiệu giao thông đường
bộ và một số luật lệ giao thông dành cho người đi bộ
1. Hoạt động khám phá:
- Phương tiện giao thông đường bộ
- Phương tiện giao thông đường không
- Một số luật lệ giao thông đơn giản đường bộ.
2. Làm quen với toán:
- Xác định được vị trí trên dưới, trước sau.
- Biết sắp xếp thứa tự chiều rộng 3 đối tượng.
- Phân biệt được hình vuông, hình tam giác.
2. Làm quen với toán:
- Xác định vị trí đồ vật so với đối tượng khác.
- So sánh chiều rông đối tượng.
- Nhận biết, so sánh hình vuông, hình tam giác.
3. PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ
- Phân biệt âm thanh của các PTGT phổ biến.
- Sử dụng phù hợp các từ chỉ tên, chỉ các nơi hoạt
động của các PTGT.
- Trả lời câu hỏi: Ai? Cái gì? Ở đâu? Để làm gì? Để
mô tả về các PTGT.
- Đọc thuộc một số bài, kể chuyện về chủ đề GT
- Chơi: Đoán PTGT qua âm thanh động cơ, tiếng còi.
- Thơ: Tàu hoả
- Thơ: Ơi chiếc máy bay
- Truyện: Qua đường
- Truyện: Thiên Lương
4. PHÁT
TRIỂN
TCQHXH
- Trẻ biết tôn trọng và thực hiện một số quy tắc an
toàn khi đi trên xe và đi ngoài đường,
- Quý trọng người điều khiển PTGT và chú cảnh sát
giao thông.
- Vui vẻ xếp hàng, chờ đến lượt, hợp tác.
- Dạy trẻ phân biệt và thực hiện một số quy định thông
thường của luật giao thông dành cho người đi bộ.
- Thực hành một số hành vi văn minh khi tham gia giao
thông: Đi bộ trên vỉa hè, bên phải đường, ngồi ngay ngắn
khi đi xe...
- Xếp hàng tham gia trò chơi, xếp hàng tập thể dục.
5. PHÁT
TRIỂN
THẨM
MỸ
- Thích được tạo ra sản phẩm về PTGT. Đặt được tên
cho sản phẩm theo sự hướng dẫn của cô giáo.
- Hát đúng giai điệu các bài hát trong chủ điểm. Phối
hợp vận động nhịp nhàng theo giai điệu
- Vẽ tàu hoả, vẽ máy bay
- Dán hình ôtô
- Hát: Em đi chơi thuyền, bạn ơi có biết, đèn đỏ đèn xanh
- Nghe: Đi xe đạp, Anh phị công ơi, đi đường em nhớ…
CHỦ ĐỀ 6: TẾT VÀ MÙA XUÂN
Thời gian: 3 tuần, từ 2/2 – 27/2/2016
L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG
1. PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT
1. Phát triển vận động:
- Trẻ thực đúng các động tác TDS có sự hướng dẫn.
- Phối hợp chân tay nhịp nhàng khi trèo thang, bật,
chạy và nhày lò cò.
- Phát triển các cơ ngón tay cho trẻ qua hoạt động:
làm đồ chơi: vo, xoắn, gập giấy, xé cắt đường thẳng.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Nhận biết được một số biểu hiện khi ốm và cách
phòng tránh đơn giản.
- Rèn luyện thao tác rử tay bằng xà phòng
1. Phát triển vận động:
- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
- Tập luyện các kỹ năng VĐCB và phối hợp các cơ quan
trong thực hiện các vận động: nhảy, chạy, trèo, bật…
- Thực hiện cử động khéo léo của đôi bàn tay trong hoạt
động tạo hình.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Dạy trẻ nhận biết một số biểu hiện khi ốm, mệt và cách
phòng tránh đơn giản.
- Tập luyện rửa tay bằng xà phòng, lau mặt trước khi ăn.
2. PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC
1. Hoạt động khám phá:
- Nhận ra các dấu hiệu của mùa xuân: Thời tiết, cây,
hoa..
- Biết một số phong tục trong ngày Tết
2. Làm quen với toán:
- Nhận biết được nhóm số lượng 5, thêm bơt trong
phạm vi 5
- So sánh độ lớn của 2 đối tượng
1. Hoạt động khám phá:
- Trò chuyện với trẻ về tết và mùa xuân.
- Tìm hiểu một số phong tục trong ngày Tết: Chúc tết, mừng
tuổi.
2. Làm quen với toán:
- Dạy trẻ nhận biết nhóm số lượng 5, thêm bớt trong phạm
vi 5.
- Dạy trẻ phân biệt sự khác nhau rõ nét về độ lớn của hai đối
tượng.
3. PHÁT - Trẻ biết sử dụng vốn từ của mình kể về ấn tượng - Trò chuyện về tết, mùa xuân. Trẻ diễn đạt rõ ràng những
TRIỂN
NGÔN
NGỮ
ngày Tết nguyên đán, mùa xuân.
- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc qua thơ, truyện trong
chủ điểm.
- Biết kể chuyện theo tranh về ngày Tết nguyên đán,
về màu xuân.
hiểu biết của mình về mùa xuân cho người khác.
- Trẻ đọc thơ, kể chuyện diễn cảm có nội dung về tết, mùa
xuân.
- Dạy trẻ tập kể chuyện theo tranh về ngày Tết nguyên đán,
về mùa xuân.
4. PHÁT
TRIỂN
TCQHXH
- Trẻ biết chúc nhau những điều tốt đẹp khi tết đến.
- Có những ứng xử phù hợp khi được mọi người chúc
tết.
- Biết một số nội quy nơi công cộng và thực hiện
- Dạy trẻ một số lời chúc tết dành cho bạn, chúc người thân..
- Dạy trẻ biết cách ứng xử phù hợp khi được mọi người chúc
tết.
- Dạy trẻ ý thức giữ gìn vệ sinh sạch sẽ: Vứt rác đúng nơi
quy định, chấp hành luật lệ an toàn giao thông, bảo vệ môi
trường...
5. PHÁT
TRIỂN
THẨM
MỸ
- Cảm nhận được vể đẹp của mùa xuân: Con người,
thiên nhiên, cây cối, hoa...
- Tạo được sản phẩm tạo hình theo hướng dẫn.
- Hát, múa, vận động nhịp nhàng những bài hát về
tết, mùa xuân.
- Trò chuyện, xem tranh, ảnh, clip có nội dung về không khí
nhộn nhịp chuẩn bị đón tết, vườn hoa mùa xuân.
- Thực hiện tô màu, vẽ...có nội dung về tết và mùa xuân.
- Cho trẻ múa hát và thể hiện cảm xúc qua các bài hát, bản
nhạc có nội dung về chủ để: Tết và mùa xuân.
CHỦ ĐỀ 7: THỰC VẬT
Thời gian: 4 tuần, từ 02/3 – 27/3/2016
L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG
1. PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT
1. Phát triển vận động:
- Trẻ thực đúng các động tác TDS có sự hướng dẫn.
- Phối hợp chân tay nhịp nhàng khi trèo thang, bật,
đi, chạy và nhày lò cò.
- Phát triển các cơ ngón tay cho trẻ qua hoạt động:
làm đồ chơi: vo, xoắn, gập giấy, xé cắt đường thẳng.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Nhận biết được một số biểu hiện khi ốm và cách
phòng tránh đơn giản.
- Biết được một số món ăn chế biến từ rau, củ, quả
1. Phát triển vận động:
- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
- Tập luyện các kỹ năng VĐCB và phối hợp các cơ quan
trong thực hiện các vận động: Đi, nhảy, chạy, trèo, bật…
- Thực hiện cử động khéo léo của đôi bàn tay trong hoạt
động tạo hình.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Dạy trẻ nhận biết một số biểu hiện khi ốm, mệt và cách
phòng tránh đơn giản.
- Trẻ kể tên một số món ăn chế biến từ rau, củ...Biết ích lợi
của các loại rau, củ, quả đối với sức khỏe
2. PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC
1. Hoạt động khám phá:
- Nhận ra các dấu hiệu của mùa xuân: Thời tiết, cây,
hoa.. Biết một số phong tục trong ngày Tết
- Trẻ biết được tên gọi, đặc điểm, ích lợi, điều kiện
sống của một số loại cây, hoa, rau, củ quả.
- Trẻ nhận biết được cây, hoa, quả.. theo 1 – 2 đấu
hiệu cho trước.
- Trẻ hiểu được ý nghĩa của ngày 8/3.
2. Làm quen với toán:
- Nhận biết được nhóm số lượng 5, thêm bớt trong
phạm vi 5
1. Hoạt động khám phá:
- Trò chuyện với trẻ về tết và mùa xuân. Tìm hiểu một số
phong tục trong ngày Tết: Chúc tết, mừng tuổi.
- Trò chuyện với trẻ tên gọi, đặc điểm, ích lợi điều kiện phát
triển của một số loại rau, quả, hoa quen thuộc.
- Trẻ biết so sánh phân biệt 2 – 3 loại cây, hoa khác nhau
theo 1 – 2 dấu hiệu cho trước.
- Tổ chức liên hoan chào mừng ngày 8/3..
2. Làm quen với toán:
- Dạy trẻ nhận biết nhóm số lượng 5, thêm bớt trong phạm
vi 5.
- So sánh độ lớn của 2 đối tượng
- Phân biệt thành thạo các hình đã học.
- Nhận biết được khối cầu, khối trụ, khối vuông, khối
chữ nhật.
- So sánh độ lớn 2 quả, 2 hộp bánh…
- Nhận biết các hình đã học bằng các giác quan.
- Tìm hiểu gọi tên, nhận biết đặc điểm khối cầu, khối trụ,
khối vuông, khối chữ nhật.
3. PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ
- Trẻ biết sử dụng vốn từ của mình kể về thực vật, về
những ấn tượng ngày Tết nguyên đán, mùa xuân.
- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc qua thơ, truyện trong
chủ điểm.
- Biết kể chuyện theo tranh về ngày Tết nguyên đán,
về màu xuân.
- Trò chuyện về tghực vật, tết, mùa xuân. Trẻ diễn đạt rõ
ràng những hiểu biết của mình về mùa xuân cho người khác.
- Trẻ đọc thơ, kể chuyện diễn cảm có nội dung về thực vật,
tết, mùa xuân.
- Dạy trẻ tập kể chuyện theo tranh về ngày Tết nguyên đán,
về mùa xuân.
4. PHÁT
TRIỂN
TCQHXH
- Yêu thích các loại cây và bảo vệ cây. Biết chăm sóc
cây, quý trọng người trồng cây.
- Trẻ biết chúc nhau những điều tốt đẹp khi tết đến.
Có ứng xử phù hợp khi được mọi người chúc tết.
- Quan tâm đến mẹ nhân ngày 8/3
- Phân biệt hành vi đúng – sai, tốt – xấu.
- Cho trẻ tham gia các hoạt động lao động trực nhật: Tưới
cây, lau lá, chăm sóc..
- Tổ chức “Bé vui đón tết” cho trẻ chúc tết bạn bè, người
thân.. và ứng xử khi được mọi người chúc tết.
- Trẻ thể hiện tình cảm quan tâm đến bà và mẹ. Thích giúp
mẹ công việc vừa sức, làm cho bà và mẹ hài lòng…
5. PHÁT
TRIỂN
THẨM
MỸ
- Tạo được sản phẩm tạo hình theo hướng dẫn.
- Hát, múa, vận động nhịp nhàng những bài hát về
thực vật, tết và mùa xuân.
- Thực hiện tô màu, vẽ...có nội dung về thực vật, tết và mùa
xuân.
- Cho trẻ múa hát và thể hiện cảm xúc qua các bài hát, bản
nhạc có nội dung về chủ đề
CHỦ ĐIỂM: THỰC VẬT
Thời gian: 4 tuần, từ 2/3 – 27/3/2016
L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG
1. PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT
1. Phát triển vận động:
- Trẻ thực hiện được các động tác thể dục sáng và
chuyển đội hình theo hiệu lệnh của cô.
- Trẻ biết phối hợp chân, tay, mắt khi thực hiện vận
động: Đi, chạy, bật sâu 25 – 30 cm, ném.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Biết được một số món ăn chế biến từ rau, củ, quả.
- Có thói quen tốt trong sinh hoạt, vệ sinh trong ăn
uống.
1. Phát triển vận động:
- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
- Tập luyện các kỹ năng VĐCB và phối hợp các cơ quan
trong thực hiện các vận động: Ném, lăn bóng…
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Trẻ kể tên một số món ăn chế biến từ rau, củ...Biết ích lợi
của các loại rau, củ, quả đối với sức khỏe
- Luyện tập thói quen: Rửa tay trước khi ăn, cẩn thận khi ăn
các loại hoa quả có vỏ, có hạt...
2. PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC
1. Hoạt động khám phá:
- Trẻ biết được tên gọi, đặc điểm, ích lợi, điều kiện
sống của một số loại cây, hoa, rau, củ quả.
- Phân loại cây, hoa, quả.. theo 1 – 2 đấu hiệu cho
trước.
- Trẻ biết ý nghĩa của ngày 8/3. Hiểu được những
việc nên làm trong những ngày đó.
2. Làm quen với toán:
- Biết đếm và so sánh số lượng trong phạm vi 5
- Phân biệt thành thạo các hình đã học.
- Nhận biết được khối cầu, khối trụ, khối vuông, khối
1. Hoạt động khám phá:
- Trò chuyện với trẻ tên gọi, đặc điểm, ích lợi điều kiện phát
triển của một số loại rau, quả, hoa quen thuộc.
- Trẻ biết so sánh phân biệt 2 – 3 loại cây, hoa khác nhau
theo 1 – 2 dấu hiệu cho trước.
- Tổ chức liên hoan chào mừng ngày 8/3 – Ngày vui của bà
và mẹ.
2. Làm quen với toán:
- Dạy trẻ đếm, thêm bớt và so sánh số lượng trong phạm vi
5.
- Nhận biết các hình đã học bằng các giác quan.
- Dạy trẻ gọi tên, nhận biết đặc điểm khối cầu, khối trụ, khối
chữ nhật. vuông, khối chữ nhật.
3. PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ
- Trẻ biết sử dụng vốn từ của mình để giới thiệu và
mô tả đặc điểm nổi bật về cây xanh, hoa, quả, rau.
- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc, nói đủ câu.
- Trẻ biết đọc các bài thơ, đồng dao về ngày 8 – 3,
biết kể chuyện, đọc thơ theo tranh.
- Diễn đạt bằng các câu có hình ảnh kể về một số cây, hoa,
quả quen thuộc.
- Trả lời các câu hỏi: Tại sao? Vì sao?,,,Phát triển ngôn ngữ
mạch lạc, nói đủ câu.
- Trẻ đọc thơ, kể chuyện có nội dung về thực vật, về ngày
8/3
4. PHÁT
TRIỂN
TCQHXH
- Yêu thích các loại cây và bảo vệ cây: Không hái
hoa, ngắt lá bẻ cành.
- Biết chăm sóc cây, quý trọng người trồng cây.
- Thích giúp mẹ công việc vừa sức.
- Quan tâm đến mẹ nhân ngày lễ,
- Phân biệt hành vi đúng – sai, tốt – xấu.
- Giáo dục trẻ yêu thích các loại cây và quý trọng người
trồng cây.
- Cho trẻ tham gia các hoạt động lao động trực nhật: Tưới
cây, lau lá, chăm sóc..
- Dạy trẻ thể hiện tình cảm quan tâm đến bà bà mẹ.
- Dạy trẻ phân biệt hành vi đúng – sai, tốt – xấu.
5. PHÁT
TRIỂN
THẨM
MỸ
- Phối hợp các kỹ năng để tạo ra sản phẩm tạo hình:
xé, dán, nặn, vẽ.
- Trẻ hát đúng giai điệu bài hát trong chủ điểm.
- Thực hiện tô màu, vẽ, xé dán...Phối hợp các nguyên vật
liệu tự nhiên tạo ra các sản phẩm tạo hình.
- Cho trẻ hát, vỗ tay theo nhịp các bài hát về thực vật.
CHỦ ĐỀ 8: ĐỘNG VẬT – MGN
Thời gian: 4 tuần, từ 30/3 – 24/4/2016
L. VỰC MỤC TIÊU NỘI DUNG
1. PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT
1. Phát triển vận động:
- Thực hiện đúng các động tác TDS có sự hướng dẫn.
- Có khả năng thực hiện nhịp nhàng, giữ được thăng
bằng cơ thể khi thực hiện một số vận động cơ bản:
bật, lăn bóng và đi trên ghế băng bước qua vật cản.
- Biết phối hợp cử động của bàn tay, ngón tay khi
thực hiện các hoạt động: gấp giấy, xé dán, sử dụng
kéo, bút đúng cách.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Trẻ biết một số thực phẩm từ động vật, ích lợi của
các món ăn từ động vật với sức khỏe con người.
- Biết giữ an toàn khi tiếp xúc với các con vật.
1. Phát triển vận động:
- Trẻ tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
- Tập luyện các kỹ năng VĐCB và phối hợp các giác quan
trong thực hiện các vận động: bật, lăn bóng, và đi trên ghế
băng bước qua vật cản.
- Thực hiện cử động của đôi bàn tay, ngón tay trong hoạt
động tạo hình.
2. Dinh dưỡng và sức khoẻ:
- Trẻ kể tên một số thực phẩm và món ăn quen thuộc được
chế biến từ trứng, cá, thịt...
- Dạy trẻ cẩn thận khi đến gần, tiếp xúc với một số con vật
gần gũi, khi đi chơi Vườn Bách Thú
2. PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC
1. Hoạt động khám phá:
- Phân biệt những điể giống và khác nhau của một số
con vật quen thuộc qua tên gọi, đặc điểm, nơi sống,
thức ăn, vận động.....
- Kích thích tính tò mò, ham hiểu biết của trẻ về các
con vật.
- Phân loại các con vật theo 1 – 2 dấu hiệu.
2. Làm quen với toán:
- Nhận biết được độ lớn 2 đối tượng
1. Hoạt động khám phá:
- Trò chuyện với trẻ về các con vật: Tên gọi, một số đặc
điểm đặc trưng như nơi sống, thức ăn...
- Tạo tình huống cho trẻ quan sát, nêu ý kiến, phán đoán về
các con vật.
- Thực hành chọn lô tô các con vặt theo dấu hiệu đặc trưng.
2. Làm quen với toán:
- Thực hiện thao tác so sánh độ lớn 2 đối tượng.
- Dạy trẻ phân biệt hình vuông, tam giác, chữ nhật.
- Phân biệt được hình vuông, tam giác.
- Xác định thành thạo vị trí đồ vật theo các hướng so
với đối tượng khác.
- Dạy trẻ xác định vị trí đồ vật so với đối tượng khác.
3. PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ
- Biết sử dụng các từ về miêu tả đặc điểm nổi bật rõ
nét của con vật: mầu sắc, dáng vẻ, điệu bộ.
- Biết lắng nghe, đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi
liên quan đến các con vật.
- Diễn đạt rõ ràng, mạch lạc những hiểu biết của
mình về các con vật.
- Nhớ và đọc các bài thơ, câu chuyện đã nghe về các
con vật.
- Trẻ sử dụng hợp lý các từ chỉ tên gọi, đặc điểm cấu tạo,
tiếng kêu của các vật.
- Trẻ trò chuyện, thảo luận về TGĐV.
- Diễn đạt bằng lời rõ ràng, mạch lạc nêu nhận xét khi xem
tranh, ảnh, băng phim ...về các con vật.
- Tập kể chuyện về các con vật có sự hướng dẫn của cô. Trẻ
đọc thơ, đồng dao có nội dung về chủ điểm động vật.
4. PHÁT
TRIỂN
TCQHXH
- Trẻ yêu thích các con vật nuôi, có ý thức bảo vệ,
chăm sóc con vật nuôi.
- Biết cộng tác với các bạn, các thành viên trong gia
đình chăm sóc các con vật nuôi.
- Nhận biết và thể hiện cảm xúc phù hợp với một số con vật
nuôi gần gũi.
- Giáo dục trẻ yêu quý, bảo vệ vật nuôi.
5. PHÁT
TRIỂN
T.MỸ
- Trẻ có khả năng thể hiện cảm xúc, tình cảm qua các
tác phẩm âm nhạc có nội dung về các con vật.
- Tạo ra các sản phẩm tạo hình có mầu sắc hài hòa
qua nét vẽ, nặn, xé dán....về các con vật yêu thích.
- Cho trẻ múa hát và thể hiện cảm xúc qua các bài hát, bản
nhạc có nội dung về chủ để.
- Thực hiện tô màu, vẽ, dán xếp hình...tạo ra các sản phẩm
có màu sắc hài hòa có nội dung về động vật.