Upload
nguyen-quoc-bao
View
148
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. So sánh tính chất của Oxi và Ozon.
2. Làm thế nào để nhận biết Ozon ? Hiện tượng ?
02/02/20
15 4:57
SA
Giáo viên: Nguyễn Quốc Bảo 2
Oxi Ozon
- Ctpt: O2
- Ctct:
- Duy trì sự sống
- Không màu, không mùi,
không vị, tan ít trong nước.
- Có tính oxh mạnh.
- Ctpt: O3
- Ctct :
- Không duy trì sự sống
- Màu xanh nhạt, mùi đặc
trưng tan nhiều trong nước
- Tính oxh mạnh hơn oxi
OO O
O O
2Ag + O3 Ag2O + O2
LƯU HUỲNH
I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử
II. Tính chất vật lý1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hidro2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim
IV. Ứng dụng của lưu huỳnh
V. Trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu huỳnh
02/02/20
15 4:57
SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo 3
I. Vị trí, cấu hình electron
02/02/20
15 4:57
SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo 5
Số hiệu nguyên tử .….
Nhóm ….… Chu kì …..
Cấu hình electron …………………………
Số electron lớp ngoài cùng ……
16
VIA 3
1s22s22p63s23p4
6e
II. Tính chất vật lý1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
02/02/20
15 4:57
SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo 6
Lưu huỳnh tà phương (S) Lưu huỳnh đơn tà (S)
II. Tính chất vật lý1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh
02/02/20
15 4:57
SA
Giáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo 7
S95,5 1150C
>95,50C
S
II. Tính chất vật lý2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý
02/02/2015
4:57 SAGiáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
8
Ở nhiệt độ thường, lưu huỳnh tồn tại dạng S8
trong 2 dạng thù hình
II. Tính chất vật lý2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý
02/02/2015
4:57 SAGiáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
9
II. Tính chất vật lý2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý
02/02/2015
4:57 SAGiáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
10
Nhiệt độ Trạng thái Màu sắc Trạng thái phân tử
<113oC
119oC
>187oC
>445oC
1400oC
1700oC
Rắn Vàng Vòng S8, S hoặc S
Vòng S8
Vòng S8 chuỗi S8 Sn
S4, S6, S2, SDa camHơi
Quánh nhớt
Lỏng Nâu đỏ
Nâu đỏ
II. Tính chất hóa học
02/02/2015
4:57 SAGiáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
11
H2S ; FeS ; S ; SO2 ; SF6
-2 -2 +40 +6
* Các số oxi hoá của lưu huỳnh
trong đơn chất và hợp chất
……………………..-2 , 0 , +4 , +6
II. Tính chất hóa học
02/02/2015
4:57 SAGiáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
H2S ; FeS ; S ; SO2 ; SF6
-2 -2 +40 +6-4e
-6e
+2e
Tính
khử
Tính
oxi hoá
II. Tính chất hóa học1. Tác dụng với kim loại và hidro (trừ Au, Pt)
02/02/2015
4:57 SAGiáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
13
Tác dụng với kẽm:
Phương trình: Zn + S ZnS (Kẽm sunfua)
Tác dụng với sắt:
Phương trình: Fe + S FeS (Sắt (II) sunfua)
Tác dụng với hidro:
Phương trình: H2 + S H2S (Khí hidro sunfua)
Tổng quát:
Lưu huỳnh + kim loại
Lưu huỳnh + Khí hidro
Muối sunfua
Khí hidro sunfua
II. Tính chất hóa học1. Tác dụng với kim loại và hidro (trừ Au, Pt)
02/02/2015
4:57 SAGiáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
14
0
Chất oxi hoá
0 +1 -2
0 0 +1 -2
0 0 +2 -2
t0
t0
t0
2Na + S
H2 + S
Hg + S
Na2S
H2S
HgS
Chất oxi hoá
Chất oxi hoá
Vậy lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với Kim loại, hidro (có độ âm điện bé hơn lưu huỳnh).
II. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim
02/02/2015
4:57 SAGiáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
15
0
Chất khử
0 +4 -2
0 0 +6 -1
t0
t0
O2 + S
3F2 + S
SO2
SF6
Chất Khử
Lưu huỳnh thể hiện tính khử khi tác dụng với phi kim mạnh (có độ âm điện lớn hơn lưu huỳnh).Kết luận: Lưu huỳnh có cả tính khử và tính oxi hóa
IV. Ứng dụng
02/02/2015
4:57 SAGiáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
16
90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất axit sunfuric theo sơ đồ sau:
S SO2 SO3 H2SO4
IV. Ứng dụng
02/02/2015
4:57 SAGiáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
17
10% còn lại dùng để lưu hoá cao su , sản xuất chất tẩy trắng , thuốc trừ sâu, thuốc súng, …
V. Trạng thái tự nhiên và sản xuất1. Trạng thái tự nhiên
02/02/2015
4:57 SAGiáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
19
02/02/2015
4:57 SAGiáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
20
V. Trạng thái tự nhiên và sản xuất1. Trạng thái tự nhiên
V. Trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu huỳnh2. Sản xuất Lưu huỳnh
02/02/2015
4:57 SAGiáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
21
Củng cố
02/02/2015
4:57 SAGiáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
22
Câu 1 : Dãy đơn chất nào sau đây vừa có
tính oxi hoá , vừa có tính khử ?
a. Cl2 , O3 , S .
b. S , Cl2 , Br2 .
c. Na , F2 , S .
d. Br2 , O2 , Ca .
Củng cố
02/02/2015
4:57 SAGiáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
23
Câu 2 : Câu nào sau đây diễn tả đúng
tính chất hoá học của lưu huỳnh
a. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá .
b. Lưu huỳnh chỉ có tính khử .
c. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá , vừa có tính khử .
d. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá và không có tính khử .
Củng cố
02/02/2015
4:57 SAGiáo sinh: Nguyễn Quốc Bảo
24
Câu 3: Lưu huỳnh tác dụng được với
chất nào trong số các chất sau:
Fe, Cu, Au, O2, K, F2
Viết phương trình phản ứng.