206
Cactus HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA ACID AMIN 1. Các acid amin Glu, Asp, Tyr, Cys, Pro, Asn, His, Gln là những acid amin không cần thiết: A. Đúng B. Sai 2. Các acid amin Phe, Leu, Ileu, Val, Met, Arg, Lys là những acid amin cần thiết: A. Đúng B. Sai 3.Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có: A. Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH B. Nhóm -NH2, nhóm -COOH C. Nhóm =NH, nhóm -COOH D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO E. Nhóm -NH2, nhóm -OH 4.Acid amin trung tính là những acid amin có: A. Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH D. Không có các nhóm -NH2 và -COOH E. R là gốc hydrocarbon 5.Acid amin acid là những acid amin: A. Gốc R có một nhóm -NH2 B. Gốc R có một nhóm -OH C. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2 D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH E. Chỉ có nhóm -COOH, không có nhóm -NH2 6.Acid amin base là những acid amin: A. Tác dụng được với các acid, không tác dụng với base B. Chỉ có nhóm -NH2, không có nhóm -COOH C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH E. Gốc R có nhóm -OH 7. CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của: NH2 A. Tyrosin B. Threonin C. Serin D. Prolin E. Phenylalanin www.yhocduphong.net

Test Hóa Sinh

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Test Hóa Sinh

Cactus

HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA ACID AMIN1. Các acid amin Glu, Asp, Tyr, Cys, Pro, Asn, His, Gln là những acid amin không cần thiết: A. Đúng B. Sai2. Các acid amin Phe, Leu, Ileu, Val, Met, Arg, Lys là những acid amin cần thiết: A. Đúng B. Sai3.Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có: A. Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH B. Nhóm -NH2, nhóm -COOH C. Nhóm =NH, nhóm -COOH D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO E. Nhóm -NH2, nhóm -OH

4.Acid amin trung tính là những acid amin có: A. Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH D. Không có các nhóm -NH2 và -COOH E. R là gốc hydrocarbon5.Acid amin acid là những acid amin: A. Gốc R có một nhóm -NH2 B. Gốc R có một nhóm -OH C. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2 D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH E. Chỉ có nhóm -COOH, không có nhóm -NH26.Acid amin base là những acid amin: A. Tác dụng được với các acid, không tác dụng với base B. Chỉ có nhóm -NH2, không có nhóm -COOH C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH E. Gốc R có nhóm -OH7. CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của: NH2 A. Tyrosin B. Threonin C. Serin D. Prolin E. Phenylalanin8. N CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của: NH2 A. Phenylalanin N B. Prolin H C. Tryptophan D. Histidin E. Histamin

www.yhocduphong.net

Page 2: Test Hóa Sinh

Cactus

9. HO CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của: NH2 A. Threonin B. Tyrosin C. Phenylalanin D. Prolin E. Serin10. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính: A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys C. Phe, Trp, Pro, His, Thr D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys 11.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng: A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro C. Phe, Trp, His, Pro, Met D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr E. Thr, Val, Ser, Cys, Met12.Acid amin có thể: 1. Phản ứng chỉ với acid 2. Phản ứng chỉ với base 3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base 4. Tác dụng với Ninhydrin 5. Cho phản ứng MolischChọn tập hợp đúng: A: 1, 2 ; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3.13.Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được: A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp14.Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau: 1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid 2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este 3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid 4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro 5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4 Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D: 1, 3, 4; E: 1, 4, 5.

www.yhocduphong.net

Page 3: Test Hóa Sinh

Cactus

15.Acid amin acid và amid của chúng là: A. Asp, Asn, Arg, Lys B. Asp, Glu, Gln, Pro C. Asp, Asn, Glu, Gln D. Trp, Phe, His, Tyr E. Asp, Asn, Arg, Glu16.Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành: 1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000 2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000 3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000 4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000 5. Peptid và protein Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D; 1, 2, 4; E: 2, 3,5.17.Các liên kết sau gặp trong phân tử protein: A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kỵ nước18. CH2- CH- COOH là công thức cấu tạo của: OH NH2 A. Val B. Thr C. Ser D. Cys E. Met19. CH3- CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của: OH NH2 A. Cys B. Ser C. Leu D. Tyr E. Thr20.Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được: A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser E. Thr, Cys, Met, Lys, Arg, Glu 21. CH2- CH- COOH là công thức cấu tạo của: NH2 A. Pro D. His N B. Trp E. Thr H C. Tyr

www.yhocduphong.net

Page 4: Test Hóa Sinh

Cactus

22. là công thức cấu tạo của: A. Ala N COOH B. Leu H C. Met D. Arg E. Pro23.Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin: 1. Có coenzym là pyridoxal phosphat 2. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat 3. Có coenzym là NAD+

4. Được gọi với tên chung là: Transaminase 5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 4.24.Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về: A. Thận B. Gan C. Tim D. Đường tiêu hóa E. Tâm thần25.Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong: A. Rối loạn chuyển hóa Glucid B. Một số bệnh về gan C. Một số bệnh về tim D. Nhiễm trùng đường tiết niệu E. Ngộ độc thức ăn26.Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm: 1. Amin 2. Acid cetonic 3. NH3 4. Acid carboxylic 5. Aldehyd Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3.27. NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng: A. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin B. Kết hợp với acid aspartic tạo asparagin C. Muối amonium D. Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl phosphat E. NH4OH28.Glutamin tới gan được: A. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành urê B. Kết hợp với urê tạo hợp chất không độc C. Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật D. Phân hủy thành carbamyl phosphat, tổng hợp urê E. Phân hủy thành urê29.Glutamin tới thận: A. Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4

+

B. Phân hủy thành urê C. Phân hủy thành carbamyl phosphat D. Phân hủy thành NH3, tổng hợp urê và đào thải ra ngoài theo nước tiểu

www.yhocduphong.net

Page 5: Test Hóa Sinh

Cactus

E. Không có chuyển hóa gì30.Histamin: 1. Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin 2. Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin 3. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẫn ngứa 4. Là sản phẩm khử amin oxy hóa của Histidin 5. Là một amin có gốc R đóng vòng Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3; B: 1, 2, 4; C: 1, 2, 5; D: 1, 3, 5; E: 1, 4, 5.31.Sơ đồ tóm tắt chu trình urê: NH3 + CO2 Carbamyl phosphat Citrulin Aspartat ATP ADP Ornithin Arginosuccinat Urê . .?.. Fumarat Chọn chất phù hợp điền vào chỗ trống: A. Malat B. Arginin C. Lysin D. Histidin E. Succinat32.GOT là viết tắt của enzym mang tên: A. Glutamin Oxaloacetat Transaminase B. Glutamat Ornithin Transaminase C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase D. Glutamin Ornithin Transaminase E. Glutarat Oxaloacetat Transaminase33.GOT xúc tác cho phản ứng: A. Trao đổi hydro B. Trao đổi nhóm amin C. Trao đổi nhóm carboxyl D. Trao đổi nhóm imin E. Trao đổi nhóm methyl

www.yhocduphong.net

Page 6: Test Hóa Sinh

Cactus

34.GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau: A. Alanin + Cetoglutarat Pyruvat + Glutamat B. Alanin + Oxaloacetat Pyruvat + Aspartat C. Aspartat + Cetoglutarat Oxaloacetat + Glutamat D. Glutamat + Phenylpyruvat Cetoglutarat + Phenylalanin E. Aspartat + Phenylpyruvat Oxaloacetat + Phenylalanin35.Các enzym sau có mặt trong chu trình urê: A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Aconitase, Arginase. B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat synthetase, Fumarase, Arginosuccinase, Arginase. C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Arginosuccinase, Arginase. D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Succinase, Arginase. E. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Arginosuccinase, Arginase.37.Glutamat được tổng hợp trong cơ thể người bằng phản ứng: 1. NH3 + Cetoglutarat NADHH+ NAD+ Glutamat Glutamat dehydrogenase

2. Glutamin + H2O Glutaminase Glutamat + NH3 3. Urê + Cetoglutarat Glutamat dehydrogenase Glutamat 4. Glutamin + NH3 Glutamat dehydrogenase Glutamat 5. Phản ứng ngưng tụ NH3 vào Cetoglutarat không cần xúc tác bởi enzym: NH3 + Cetoglutarat Glutamat Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3.38.Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin: A. Arginin, Glycin, Cystein B. Arginin, Glycin, Methionin C. Arginin, Valin, Methionin D. Arginin, A. glutamic, Methionin E. Arginin, Leucin, Methionin39.Trong cơ thể, Alanin và Aspartat được tổng họp bằng cách: 1. Oxaloacetat + Glutamat GOT Aspartat + Cetoglutarat 2. Oxalat + Glutamat GOT Aspartat + Cetoglutarat 3. Malat + Glutamat GOT Aspartat + Cetoglutarat 4. Pyruvat + Glutamat GPT Alanin + Cetoglutarat 5. Succinat + Glutamat GPT Alanin + CetoglutaratChọn tập hợp đúng: A. 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 4.40.Glutathion là 1 peptid: A. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá B. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử C. Được tạo nên từ 3 axit amin D. Câu A, C đúng E. Câu A, B, C đúng

www.yhocduphong.net

Page 7: Test Hóa Sinh

Cactus

41. Bệnh bạch tạng là do thiếu: A. Cystein B. Methionin C. Melanin D. Phenylalanin E. Tyrosin42.Serotonin được tổng hợp từ: A. Tyrosin B. Tryptophan C. Cystein D. Methionin E. Arginin43.Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý: A. Tyrosin niệu B. Homocystein niệu C. Alcapton niệu D. Phenylceton niệu E. Cystein niệu44. CH3 CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của: CH3 NH2 A. Glycin B. Alanin C. Valin D. Leucin E. Isoleucin45. CH3 -_CH2 - CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của: CH3 NH2 A. Glycin B. Alanin C. Valin D. Leucin E. Isoleucin46. CH2 - CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của: S - CH3 NH2 A. Cystein B. Methionin C. Threonin D. Serin E. Lysin47.Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm -SH:

1. Threonin2. Cystin3. Lysin4. Cystein5. Methionin

Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 2, 3, 5; D: 2, 4, 5; E: 3, 4, 548.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm:

A.Leucin, Serin, Lysin, Histidin, MethioninB. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, LeucinC. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, ValinD. Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, HistidinE. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin

www.yhocduphong.net

Page 8: Test Hóa Sinh

Cactus

49. NH2 - C -_CH2 - CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của: O NH2

A. Arginin B. Lysin C. Acid aspartic D. Glutamin E. Acid glutamic50.Cơ chất của Catepsin là:

A. GlucidB. LipidC. ProtidD. HemoglobinE. Acid nucleic

www.yhocduphong.net

Page 9: Test Hóa Sinh

Cactus

HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA ACID AMIN201. Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có: A. Một nhóm -NH2, một nhóm –COOH B. Nhóm -NH2, nhóm -COOH C. Nhóm =NH, nhóm –COOH D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO E. Nhóm -NH2, nhóm -OH202. Acid amin trung tính là những acid amin có: A. Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH D. Không có các nhóm -NH2 và -COOH E. R là gốc hydrocarbon203. Acid amin acid là những acid amin: A. Gốc R có một nhóm -NH2 B. Gốc R có một nhóm -OH C. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2 D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH E. Chỉ có nhóm -COOH, không có nhóm -NH2204. Acid amin base là những acid amin: A. Tác dụng được với các acid, không tác dụng với base B. Chỉ có nhóm -NH2, không có nhóm -COOH C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH E. Gốc R có nhóm -OH

205. CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của: NH2 A. Tyrosin B. Threonin C. Serin D. Prolin E. Phenylalanin

206. N CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của: NH2 A. Phenylalanin N B. Prolin H C. Tryptophan D. Histidin E. Histamin

207. HO CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của: NH2 A. Threonin B. Tyrosin C. Phenylalanin D. Prolin E. Serin208. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính:

www.yhocduphong.net

Page 10: Test Hóa Sinh

Cactus

A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys C. Phe, Trp, Pro, His, Thr D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys209. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng: A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro C. Phe, Trp, His, Pro, Met D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr E. Thr, Val, Ser, Cys, Met210. Acid amin có thể: 1. Phản ứng chỉ với acid 2. Phản ứng chỉ với base 3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base 4. Tác dụng với Ninhydrin 5. Cho phản ứng MolischChọn tập hợp đúng: A: 1, 2 ; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3.211. Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được: A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp212. Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau: 1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid 2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este 3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid 4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro 5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 3, 4 E. 1, 4, 5 213. Acid amin acid và amid của chúng là: A. Asp, Asn, Arg, Lys B. Asp, Glu, Gln, Pro C. Asp, Asn, Glu, Gln D. Trp, Phe, His, Tyr E. Asp, Asn, Arg, Glu214. Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành: 1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000 2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000 3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000 4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000 5. Peptid và proteinChọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 4 E. 2, 3,5215. Các liên kết sau gặp trong phân tử protein: A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kỵ nước216. CH2- CH- COOH là công thức cấu tạo của: OH NH2 A. Val B. Thr C. Ser D. Cys E. Met217. CH3- CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của: OH NH2 A. Cys B. Ser C. Leu D. Tyr E. Thr218. Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được:

www.yhocduphong.net

Page 11: Test Hóa Sinh

Cactus

A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser E. Thr, Cys, Met, Lys, Arg, Glu 219. CH2- CH- COOH là công thức cấu tạo của: NH2 A. Pro D. His N B. Trp E. Thr H C. Tyr

220. là công thức cấu tạo của: A. Ala N COOH B. Leu H C. Met D. Arg E. Pro221. Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin: 1. Có coenzym là pyridoxal phosphat 2. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat 3. Có coenzym là NAD+

4. Được gọi với tên chung là: Transaminase 5. Được gọi với tên chung là DehydrogenaseChọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5 E. 1, 4222. Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về: A. Thận B. Gan C. Tim D. Đường tiêu hóa E. Tâm thần223. Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong: A. Rối loạn chuyển hóa Glucid B. Một số bệnh về gan C. Một số bệnh về tim D. Nhiễm trùng đường tiết niệu E. Ngộ độc thức ăn224. Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm: 1. Amin 2. Acid cetonic 3. NH3 4. Acid carboxylic 5. Aldehyd Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5 E. 1, 3225. NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng: A. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin B. Kết hợp với acid aspartic tạo asparagin C. Muối amonium D. Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl phosphat E. NH4OH226. Glutamin tới gan được: A. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành urê B. Kết hợp với urê tạo hợp chất không độc C. Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật D. Phân hủy thành carbamyl phosphat, tổng hợp urê E. Phân hủy thành urê227. Glutamin tới thận: A. Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4

+

B. Phân hủy thành urê C. Phân hủy thành carbamyl phosphat D. Phân hủy thành NH3, tổng hợp urê và đào thải ra ngoài theo nước tiểu E. Không có chuyển hóa gì228. Histamin: 1. Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin

www.yhocduphong.net

Page 12: Test Hóa Sinh

Cactus

2. Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin 3. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẫn ngứa 4. Là sản phẩm khử amin oxy hóa của Histidin 5. Là một amin có gốc R đóng vòngChọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B.1, 2, 4 C. 1, 2, 5 D. 1, 3, 5 E. 1, 4, 5.229. Sơ đồ tóm tắt chu trình urê: NH3 + CO2 Carbamyl phosphat Citrulin Aspartat ATP ADP Ornithin Arginosuccinat Urê . .?.. Fumarat Chọn chất phù hợp điền vào chỗ trống: A. Malat B. Arginin C. Lysin D. Histidin E. Succinat230. GOT là viết tắt của enzym mang tên: A. Glutamin Oxaloacetat Transaminase B. Glutamat Ornithin Transaminase C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase D. Glutamin Ornithin Transaminase E. Glutarat Oxaloacetat Transaminase231. GOT xúc tác cho phản ứng: A. Trao đổi hydro B. Trao đổi nhóm amin C. Trao đổi nhóm carboxyl D. Trao đổi nhóm imin E. Trao đổi nhóm methyl232. GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau: A. Alanin + Cetoglutarat Pyruvat + Glutamat B. Alanin + Oxaloacetat Pyruvat + Aspartat C. Aspartat + Cetoglutarat Oxaloacetat + Glutamat D. Glutamat + Phenylpyruvat Cetoglutarat + Phenylalanin E. Aspartat + Phenylpyruvat Oxaloacetat + Phenylalanin233. Các enzym sau có mặt trong chu trình urê: (Carbamyl phosphat synthetase COAAArg) A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Aconitase, Arginase. B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat synthetase, Fumarase, Arginosuccinase, Arginase. C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Arginosuccinase, Arginase. D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Succinase, Arginase. E. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Arginosuccinase, Arginase.

234. Glutamat được tổng hợp trong cơ thể người bằng phản ứng: 1. NH3 + Cetoglutarat NADHH+ NAD+ Glutamat Glutamat dehydrogenase

2. Glutamin + H2O Glutaminase Glutamat + NH3 3. Urê + Cetoglutarat Glutamat dehydrogenase Glutamat 4. Glutamin + NH3 Glutamat dehydrogenase Glutamat

www.yhocduphong.net

Page 13: Test Hóa Sinh

Cactus

5. Phản ứng ngưng tụ NH3 vào Cetoglutarat không cần xúc tác bởi enzym: NH3 + Cetoglutarat Glutamat Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5 E. 1, 3.235. Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin: MAG A. Arginin, Glycin, Cystein B. Arginin, Glycin, Methionin C. Arginin, Valin, Methionin D. Arginin, A. glutamic, Methionin E. Arginin, Leucin, Methionin236. Trong cơ thể, Alanin và Aspartat được tổng họp bằng cách: 1. Oxaloacetat + Glutamat GOT Aspartat + Cetoglutarat 2. Oxalat + Glutamat GOT Aspartat + Cetoglutarat 3. Malat + Glutamat GOT Aspartat + Cetoglutarat 4. Pyruvat + Glutamat GPT Alanin + Cetoglutarat 5. Succinat + Glutamat GPT Alanin + CetoglutaratChọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5 E. 1, 4.237. Glutathion là 1 peptid: A. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá B. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử C. Được tạo nên từ 3 axit amin D. Câu A, C đúng E. Câu A, B, C đúng238. Bệnh bạch tạng là do thiếu: A. Cystein B. Methionin C. Melanin D. Phenylalanin E. Tyrosin239. Serotonin được tổng hợp từ: A. Tyrosin B. Tryptophan C. Cystein D. Methionin E. Arginin240. Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý: A. Tyrosin niệu B. Homocystein niệu C. Alcapton niệu D. Phenylceton niệu E. Cystein niệu241. CH3 CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của: CH3 NH2 A. Glycin B. Alanin C. Valin D. Leucin E. Isoleucin

242. CH3 -_CH2 - CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của: CH3 NH2 A. Glycin B. Alanin C. Valin D. Leucin E. Isoleucin243. CH2 - CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của: S - CH3 NH2 A. Cystein B. Methionin C. Threonin D. Serin E. Lysin244. NH2 - C -_CH2 - CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của: O NH2 A. Arginin B. Lysin

www.yhocduphong.net

Page 14: Test Hóa Sinh

Cactus

C. Acid aspartic D. Glutamin E. Acid glutamic245. Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm -SH:

1. Threonin 2. Cystin 3. Lysin 4. Cystein 5. MethioninChọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5246. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm:

A. Leucin, Serin, Lysin, Histidin, MethioninB. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, LeucinC. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, ValinD. Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, HistidinE. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin

247. Trong các protein sau, loại nào có cấu tạo là protein thuần:1. Albumin 2. Mucoprotein 3. Keratin 4. Lipoprotein 5. Collagen

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5248. Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là:

A. Phản ứng Ninhydrin B. Phản ứng Molish C. Phản ứng BiurêD. Phản ứng thuỷ phân E. Phản ứng khử carboxyl

249. Trong các nhóm protein sau, loại nào có cấu tạo là protein tạp:A. Collagen, Albumin, Lipoprotein, KeratinB. Globulin, Albumin, Glucoprotein, MucoproteinC. Collagen, Lipoprotein, Globulin, CromoproteinD. Keratin, Globulin, Glucoprotein, MetaloproteinE. Glucoprotein, Flavoprotein, Nucleoprotein, Lipoprotein

250. Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm endopeptidase hoạt động:1. Pepsin 2. Pepsinogen 3. Trypsinogen 4. Chymotrypsin 5. Carboxypeptidase

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 4 D. 3, 4 E. 4, 5.251. Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm exopeptidase:

1. Pepsinogen 2. Carboxypeptidase 3. Dipeptidase4. Proteinase 5. Aminopeptidase

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5.252. Cơ chất của Catepsin là :

A. Glucid B. Lipid C. Protid D. Hemoglobin E. Acid nucleic253. Các quá trình thoái hoá chung của acid amin là:

1. Khử hydro 2. Khử amin 3. Khử carboxyl 4. Trao đổi amin 5. Kết hợp nướcChọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5.254. Amino Butyric Acid (G.A.B.A) là:

1. Sản phẩm khử amin của Acid glutamic2. Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic3. Có tác dung dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch4. Chất có trong chất xám tế bào thần kinh, cần thiết cho hoạt động của neuron5. Không có tác dung sinh học

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 4 E. 2, 5.255. NH3 sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:

1. Được đào thải nguyên vẹn ra nước tiểu2. Tham gia phản ứng amin hoá, kết hợp acid cetonic để tổng hợp lại acid amin3. Ở gan được tổng hợp thành urê theo máu đến thận và thải ra nước tiểu

www.yhocduphong.net

Page 15: Test Hóa Sinh

Cactus

4. Tham gia phản ứng trao đổi amin5. Ở thận NH3 được đào thải dưới dạng NH4+

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 2, 3, 5 E. 3, 4, 5.256. Các chất sau có mặt trong chu trình urê:

A. Arginin, Ornitin, Aspartat , CitrulinB. Carbamyl P , Oxaloacetat, Aspartat, FumaratC. Arginin, Succinat, Fumarat, CitrulinD. Ornitin, Oxaloacetat, Aspartat, GlutamatE. Carbamyl P , Malat, Fumarat, Citrat

257. Acid cetonic sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:1. Kết hợp với NH3 để tổng hợp trở lại thành acid amin2. Tham gia vào chu trình urê3. Được sử dụng để tổng hợp glucose, glycogen4. Kết hợp với Arginin để tạo thành Creatinin5. Một số acid cetonic bị khử carboxyl để tạo thành acid béo

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4 E. 3, 4, 5.258. Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Glutathion:

A. Cystein, Methionin, Arginin B. Glycin, Cystein, Glutamat C. Arginin, Ornitin, Cystein D. Cystin, Lysin, Glutamat E. Methionin, Glycin, Histidin

259. Methionin tham gia vào quá trình tạo thành những sản phẩm sau:1. Cystein 2. Glutathion 3. Taurin 4. Creatinin 5. Melanin

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 1, 4 E. 4, 5.260. Bệnh bạch tạng là do thiếu enzym sau:

A. Phenylalanin hydroxylase B. Tyrosin hydroxylase C. TransaminaseD. Parahydroxy phenyl pyruvat hydroxylase E. Homogentisat oxygenase

261. Thiếu Homogentisat oxygenase đưa đến tình trạng bệnh lý:A. Phenylceton niệu B. Tyrosin niệu C. Bệnh bạch tạngD. Homocystein niệu E. Alcapton niệu

262. Sản phẩm khử carboxyl của acid amin sẽ là:1. Acid cetonic 2. Amin tương ứng 3. NH34. Một số chất có hoạt tính sinh học đặc biệt 5. Aldehyd

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 4 E. 3, 5.263. Tốc độ chuyển hoá protid phụ thuộc vào các yếu tố sau:

A. Nhu cầu sinh tổng hợp protid của cơ thểB. Tuỳ từng loại môC. Nhu cầu năng lượng cơ thểD. Nhu cầu một số chất dẫn xuất từ acid amin như hormon, base NE. Tất cả các câu trên đều đúng

264. Protid có thể bị biến tính dưới tác dụng của những yếu tố sau:A. Nhiệt độ B. pH acid, base C. Nồng độ muốiD. Dung môi E. Tất cả các yếu tố trên

265. Serotonin: 1. Được tổng hợp từ acid amin Tyrosin 2. Được tổng hợp từ acid amin Tryptophan 3. Có tác dung tăng tính thấm thành mạch 4. Có tác dụng gây co mạch và tăng huyết áp 5. Được đào thải ở nước tiểu

www.yhocduphong.net

Page 16: Test Hóa Sinh

Cactus

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 4 E. 3,5 266. Trong viêm gan siêu vi cấp tính, có sự thay đổi hoạt độ các enzym sau:

A. GOT tăng, GPT tăng, GOT GPT B. GOT tăng, GPT tăng, GPT GOTC. GOT và GPT tăng mức độ như nhau D. GOT và GPT không tăngE. Không có câu nào đúng

267. Dạng vận chuyển của NH3 trong máu là:A. NH4+ B. Acid glutamic C. Acid cetonic D. Glutamin E. Urê

268. Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử:A. Aspartat B. Ornitin C. Oxaloacetat D. Succinat E. Arginin

269. Trong nhiều quá trình tổng hợp các chất cần đến nhóm chức – CH3, nhóm chức này được cung cấp từ:

A. Arginin B. Glutamin C. Asparagin D. Threonin E. Methionin270. Liên kết đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc 3 của protein là:

A. Liên kết peptid B. Liên kết hydro C. Liên kết disulfuaD. Liên kết ion E. Liên kết muối

* Câu hỏi đúng sai:271. Tất cả các acid amin đều có hoạt tính quang học

A. Đúng B. Sai272. Trong thiên nhiên thường gặp loại D acid amin

A. Đúng B. Sai273. Số đồng phân của acid amin = 2 n + 1, trong đó n là số carbon bất đối

A. Đúng B. Sai274. Liên kết hydro là liên kết giữa nhóm - COOH của acid amin này với nhóm - NH2 của acid amin kia bằng cách loại đi một phân tử H2O

A. Đúng B. Sai275. Độ hoà tan của protein tăng cùng với sự tăng nhiệt độ

A. Đúng B. Sai276. Ở trẻ sơ sinh, cấu tạo màng ruột trẻ không thể hấp thụ protein có trọng lượng phân tử tương đối lớn, ví dụ các Ig

A. Đúng B. Sai277. So với Creatinin máu, Urê máu là xét nghiệm có giá trị đặc hiệu hơn để đánh giá chức năng thận

A. Đúng B. Sai278. Pepsin, Trypsin, Chymotrypsin là các enzym hoạt động tốt ở môi trường acid của dịch dạ dày

A. Đúng B. Sai279. Phản ứng Biurê là phản ứng dùng để nhận biết acid amin, peptid, protein

A. Đúng B. Sai280. Acid amin cần thiết là những acid amin mà cơ thể tổng hợp được từ quá trình chuyển hoá của glucid, lipid

A. Đúng B. Sai

www.yhocduphong.net

Page 17: Test Hóa Sinh

Cactus

ACID NUCLEIC1. Acid nucleic là một loại protein tạp, thường kết hợp với protein sau để tạo nucleoprotein:

1. Protamin2. Albumin3. Glutin4. Globulin5. Histon

2. Nucleosidase thủy phân Nucleosid thành base có Nitơ, pentose và acid phosphoric:A. Đúng B. Sai

3. Acid photphoric khi thoái hóa chỉ chủ yếu tham gia vòa quá trình khử phosphoryl oxy hóa chứ không được đào thải qua nước tiểu:

A. Đúng B. Sai4.Base nitơ trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân:

A. Purin, PyridinB. Purin, PyrolC. Pyrimidin, ImidazolD. Pyridin, Indol

E. Pyrimidin, Purin5.Base nitơ dẫn xuất từ pyrimidin:

A. Cytosin, Uracil, Histidin B. Uracil, Cytosin, Thymin

C. Thymin, Uracil, GuaninD. Uracil, guanin, HypoxanthinE. Cytosin, Guanin, Adenin

6.Base nitơ dẫn xuất từ purin:A. Adenin, Guanin, CytosinB. Guanin, Hypoxanthin , ThyminC. Hypoxanthin, Metylhypoxanthin, Uracil

D. Guanin, Adenin, HypoxanthinE. Cytosin, Thymin, Guanin

7.Công thức sau có tên:

www.yhocduphong.net

A. GuaninB. AdeninC. CytosinD. HypoxanthinE. Uracil

NH2

N N

N NH

Page 18: Test Hóa Sinh

Cactus

8.Công thức sau có tên:

9. Thành phần hóa học chính của ADN:A. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, .D ribose, H3PO4

B. Adenin, Guanin, Uracil, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4

C. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4

D. Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4

E. Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, .D ribose, H3PO4

10. Thành phần hóa học chính của ARN :A. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4

B. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D riboseC. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D riboseD. Uracil, Thymin, Adenin, Hypoxanthin, .D deoxyribose, H3PO4

E. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, .D ribose, H3PO4

11. Thành phần hóa học chính của acid nucleic :1. Pentose, H3PO4 , Base nitơ2. Deoxyribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ purin3. Ribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyrimidin4. Ribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyridin5. Deoxyribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyrol

A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 4, 5 D. 1, 4, 5 E. 3, 4, 512. Các nucleosid sau gồm :

1. Adenin nối với Ribose bởi liên kết glucosid2. Uracil nối với Hexose bởi liên kết glucosid3. Guanin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid4. Thymin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid5. Cytosin nối với Ribinose bởi liên kết peptidA. 1,2,3 B. 1,3,5 C. 2,3,4 D. 1,3,4 E. 3,4,5

13. Thành phần nucleotid gồm :1. Nucleotid, Pentose, H3PO4

2. Base nitơ, Pentose, H3PO4

www.yhocduphong.net

A.CytosinB. ThyminC. HypoxanthinD. AdeninE. Uracil

NH2

N

HO N

Page 19: Test Hóa Sinh

Cactus

3. Adenosin, Deoxyribose, H3PO4

4. Nucleosid, H3PO4

5. Nucleosid, Ribose, H3PO4

A. 1, 2 B. 3, 4 C. 4, 5 D. 2, 3 E. 2, 4

www.yhocduphong.net

Page 20: Test Hóa Sinh

Cactus

14. Công thức sau có tên :

A. Guanosin 5’ monophosphatB. Adenosin 3’ monophosphat

C. Adenosin 5’ monophosphat

D. Cytosin 5’ monophosphatE. Uridin 3’ monophosphat

15. Công thức sau là:

16. Vai trò ATP trong cơ thể:1. Tham gia phản ứng hydro hóa2. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho cơ thể3. Hoạt hóa các chất4. Là chất thông tin5. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa

A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 3, 4, 5 E. 1, 3, 517. Vai trò AMP vòng:

A. Tham gia phản ứng phosphoryl hóaB. Tham gia tổng hợp hormonC. Dự trữ năng lượng

www.yhocduphong.net

A. AMPB. dAMP

C. dTMP

D. TMPE. dCMP

NH2

N

N N

N

OHHO

C

O

OH

H2 O OHP

OH

N CH3

ON O CH2 O P OH

HO H

O

OH

Page 21: Test Hóa Sinh

Cactus

D. Là chất thông tin thứ hai mà hormon là chất thông tin thứ nhất

E. Hoạt hóa trực tiếp phosphorylase18. Nucleotid có vai trò trong tổng hợp phospholipid

A. GDP, GTPB. ATP, ADPC. UDP, UTPD. UTP, GTP

E. CDP, CTP19. Nucleotid có vai trò trong tổng hợp glycogen:

A. GDP, GTPB. UDP, UTPC. ATP, AMPD. ATP, CDP

E. ATP, CTP20. Cấu trúc Polynucleotid giữ vững bởi liên kết:

A. Hydro, Disulfua, PhosphodiesteB. Hydro, Peptid, Phosphodieste

C. Hydro, Phosphodieste, GlucosidD. Phosphodiete, Disulfua, GlucosidE. Phosphodieste, Hydro, Peptid

21. Cấu trúc bậc I của ADN gồm:A. dGMP, dAMP, dCMP, dUMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’ phosphodiesteB. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bởi liên kết 2’ 5’ phosphoeste

C. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’ phosphodieste

D. dAMP, dCMP, dGMP, dIMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’ phosphodiesteE. dAMP, dCMP, dGMP, dUMP nối với nhau bởi liên kết 2’ 5’ phosphodieste

22. Cấu trúc bậc II của ADN giữ vững bởi liên kết:A. Liên kết ion giữa A và T, G và C

B. Liên kết hydro giữa A và T, G và CC. Liên kết disulfua giữa A và T, G và CD. Liên kết hydro giữa A và C, G và TE. Liên kết phosphodieste giữa A và C, G và T

23. Thành phần chính của ARN gồm :A. GMP, TMP, ATP, CMPB. CMP, TMP, UMP, GMPC. CMP, TMP, UMP, GTPD. AMP, CMP, IMP, TTPE. AMP, CMP, UMP, GMP

24. Cấu trúc bậc II của ARN giữ vững bởi liên kết:A. Hydro giữa A và T, G và CB. Hydro giữa A và G, C và TC. Ion giữa A và U, G và CD. Disulfua giữa A và U, G và C

www.yhocduphong.net

Page 22: Test Hóa Sinh

Cactus

E. Hydro giữa A và U, G và C25. Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của Base purin trong cơ thể người:

A. Acid cetonic B. Acid malic C. acid uric D. Urê E. NH3, CO2

26. Công thức đúng của acid uric : A B C D E

27. Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 1 là :Adenosin Adenin Guanin

1 2 3

Inosin 4 Hypoxanthin 5 Xanthin 6 Acid uric A. Guanase B. Adenase C. Xanthin oxydase

D. Adenosin desaminase E. Carboxylase 28. Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 2là :

Adenosin Adenin Guanin 1 2 3

Inosin 4 Hypoxanthin 5 Xanthin 6 Acid uric A. Guanase

B. AdenaseC. Xanthin oxydase

D. Adenosin desaminaseE. Carboxylase

29. Các chất thoái hóa của Base pyrimydin :1. Alanin2. Amino isobutyrat3. CO2, NH3

4. Acid uric5. Acid cetonic

A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 1, 4, 5 D. 1, 3, 4 E. 2, 4, 530. Nguyên liệu tổng hợp Ribonucleotid có Base purin:

A. Asp, Acid cetonic, CO2, Gly, Gln, Ribosyl- B. Asp, Acid formic, CO2, Gly, Gln, Ribosyl-C. Asp, Glu, Acid formic, CO2, Gly, Ribosyl-D. Asn, Gln, Acid formic, CO2, Gly, Ribosyl-E. Asp, Glu, Acid formic, Gln, CO2, Ribosyl-

31. Các giai đoạn tổng hợp Ribonucleotid có base purin tuần tự trước sau là:

www.yhocduphong.net

O

NH

O O

NH

O

NH

O

NH

O

NH

O

NH

O

ONNO

O

N

N N N N N N N N

HHHHHH

NH2

O

N N N

H2N

Page 23: Test Hóa Sinh

Cactus

1. Tạo Glycinamid ribosyl 5’-2. Tạo nhân Purin, hình thành IMP3. Tạo nhân Imidazol4. Tạo GMP, AMP

A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 2, 4 C. 1, 3, 4, 2 D. 2,1, 3, 4 E. 3, 2, 1, 432. Quá trình tổng hợp mononucleotid từ Base nitơ và PRPP theo phản ứng:

Guanin + PRPP GMP + PPi Enzym xúc tác có tên là:

A. Hypoxanthin phosphoribosyl transferaseB. Adenin phosphoribosyl transferase

C. Guanin phosphoribosyl transferaseD. Nucleosid - KinaseE. Guaninotransferase

33. Nguyên liệu đầu tiên để tổng hợp ribonucleotid có base pyrimidin:A. Asp, GlnB. Asp, GlyC. Succinyl CoA, Gly

D. Asp, Carbamyl PhosphatE. Asp, Ribosyl Phosphat

34. Enzym nào xúc tác phản ứng sau:Carbamyl (P) + Asp Carbamyl Asparat

(Pi)A. Asp dehydrogenaseB. Asp decarboxylaseC. Asp reductaseD. Asp transcarbamylase

E. Asp oxydase35. Deoxyribo nucleotid được hình thành bằng cách khử trực tiếp ở C2 của ribonucleotid sau:

A. NDP dNDPB. NTP dNTPC. NMP dNMPD. (NDP)n (dNDP)nE. (NTP)n (dNTP)n

36. Các yếu tố và enzym tổng hợp Deoxyribonucleotid từ ribonucleotid:A. Thioredoxin reductase, NADP+, NAD+, Enzym có Vit B1, Vit B2

B. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, NADP+, Enzym có Vit B1, Vit B2C. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B12, NADP+

D. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B1, Vit B2, NAD+

E. Thioredoxin , Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B1, Vit B12, FAD37. Tổng hợp dTTP:

A. UDP dUDP dUMP dTMP dTTPB. CDP dCDP dCMP dTMP dTTPC. ADP dADP dAMP dTMPdTTP

www.yhocduphong.net

Page 24: Test Hóa Sinh

Cactus

D. IDP dIDP dIMP dTMP dTTPE. GDP dGDP dGMP dTMP dTTP

38.Các enzym tổng hợp ADN:A. ADN polymerase, helicase, ARN polymerase, exonuclease, ligase B. ADN polymerase, helicase, phosphorylase, exonuclease, ligase C. ARN polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase D. ADN polymerase, helicase, primer, exonuclease, ligase

E . ADN polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase 39. Yếu tố và nguyên liệu tổng hợp ADN:

A. 4 loại NDP, protein, ADN khuôn mẫuB. 4 loại dNDP, protein, ADN khuôn mẫuC. 4 loại dNTP, protein, ADN khuôn mẫuD. 4 loại NTP, protein, ADN khuôn mẫuE. 4 loại NMP, protein, ADN khuôn mẫu

40. Các yếu tố và enzym tổng hợp ARN với ADN làm khuôn:A. 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase sao chépB. 4 loại NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase sao chépC. 4 loại NMP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bảnD. 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bảnE. 4 loại NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase tái bản

41. Các yếu tố và enzym tổng hợp ARN với ADN làm khuôn:A. 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase sao chépB. 4 loại NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase sao chépC. 4 loại NMP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bảnD. 4 loại NTP, ARN làm khuôn, ARN polymerase tái bảnE. 4 loại NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase tái bản

42. Acid uric trong máu và nước tiểu tăng do:A. Thiếu enzym thoái hóa base purinB. Thiếu enzym tổng hợp nucleotid có base purinC. Thiếu enzym tổng hợp nucleotid có base pyrimidinD. Thiếu enzym tổng hợp base pyridinE. Thiếu enzym thoái hóa base pyridin

43. Qui luật bổ sung trong cấu tạo ARN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng 2 liên kết hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro.

A. Đúng B. Sai44. Tất cả các nitơ của nhân purin đều có nguồn gốc từ glutamin

A. Đúng B. Sai45.Enzym xúc tác tổng hợp phân tử ARNm:

A. ADN ligaseB. ADN polymerase

C. ADN-aseD. Polynucleotid phosphorylase

E. ARN polymerase46. Nguồn gốc các nguyên tố tham gia tạo thành base purin:

www.yhocduphong.net

Page 25: Test Hóa Sinh

Cactus

A. NH3, CO2, -CHO, GlutamatB. NH3, CO2, CH2OH, GlutaminC. CO2, -CHO, Glutamin, GlycinD. CO2, -CHO, Glycin, NH3,E. Glutamin, Glycin, NH3, CO2

47. Acid Inosinic là tiền chất để tổng hợp:A. Acid orotic và uridylic

B. Acid adenylic và guanilicC. Purin và pyrimidinD. Uracyl và thyminE. Acid uridylic và cytidylic

48. Sản phẩm thoái hoá chủ yếu của chuyển hoá purin ở người là: A. AllantoinB. UrêC. Amoniac

D. Acid uricE. Hypoxantin

361. Trong các base chính sau đây, base nitơ nào không có dạng đồng phân Lactim – lactam:A. AdeninB. GuaninC. ThyminD. Cytozin

E. Cả 4 câu trên đều sai 362. DNA được cấu tạo từ các base nitơ chính sau đây, ngoại trừ:

A. AdeninB. CytosinC. Thymin

D. Uracil E. Guanin

363.Trong DNA, cặp base nitơ nào sau đây nối với nhau bằng ba liên kết hydro:A. Adenin và GuaninB. Adenin và Thymin

C. Cytosin và Guanin D. Cytosin và AdeninE. Uracil và Thymin

364. Khi mô tả cấu trúc của ADN, Watson và Crick đã ghi nhận :1. Phân tử ADN gồm 2 chuỗi polypeptid xoắn đôi theo 2 hướng ngược chiều nhau2. Các base Nitơ của 2 chuỗi nối với nhau bằng liên kết hydro theo quy luật đôi base

3. Mỗi chu kỳ xoắn có chiều dài là 3,4 nm 4. Các nucleotid nằm thăng góc với trục và cách nhau một khoảng 3,4 A0

5. Các base nitơ nằm ngoài xoắn đôi.

Hay chon tâp hơp đung :(A). 1,2,3(B). 1,3,5(C). 1,2,5(D). 2,3,4

www.yhocduphong.net

Page 26: Test Hóa Sinh

Cactus

(E). 1,3,4.

365. Trong Nucleosid, base Nitơ và đường Pentose liên kết với nhau bằng liên kết N-glycosid, liên kết này được thực hiện bởi :

(A). C5' của đường Pentose và N9 của base purin(B). C5' của đường Pentose và N9 của base pyrimidin(C). C1' c ủa đường Pentose v à N 9 c ủa base p ur in (D). C1' của đường Pentose và N9 của base pyrimidin(E). C1’ của đường Pentose và N3 của base purin.

366. Tập hợp các liên kết nào sau đây gặp trong cấu trúc của phân tử ARNt:1. Liên kết 2', 3' phosphodieste, liên kết amid

2. Liên kết N-glycosid, liên kết este phosphat 3. Liên kết pyrophosphat 4. Liên kết 3', 5' phosphodiester

5. Liên kết Hydro. Chọn tập hợp đúng :

(A). 1,2,4(B). 2,4,5(C). 3,4,5(D). 2,3,4(E). Tất cả các liên kết trên.

367. Thành phần cấu tạo của GTP gồm:A. Guanin, Ribose, 2H3PO4

B. Guanosine, Ribose, 2H3PO4

C. Guanin, 3H3PO4

D. Guanin, deoxyribose, 3H3PO4

E. Guanin, Ribose, 3H 3PO4

368. Chất nào sau đây không phải base purin:A. GuaninB. CafeinC. Adenin

D. Cytosin E. Theophylin

369. Chất nào sau đây không phải là base pyrimidin:A. ThyminB. CytosinC. Uracil

D. Guanin E. 5-methyl cytosin

370. Base nitơ nào sau đây có nhóm CH3 trong công thức:A. GuaninB. CytosinC. UracilD. Adenin

E. Thymin 371. Chất nào sau đây là một nucleoside:

A. Adenin B. Uridin

C. Guanosine monophosphatD. ADPE. ATP

www.yhocduphong.net

Page 27: Test Hóa Sinh

Cactus

372. Chất nào sau đây là một nucleotid:A. GuanosineB. ThymidinC. Deoxy adenosine

D. AMP vòng E. Uridin

373. Liên kết giữa base nitơ và pentose trong một nucleotid là liên kết:A. PhosphodieterB. PhosphodiesterC. Hydro

D. N glycosid E. Peptid

374. Chất nào sau đây là một dinucleotid:A. CDPB. GMP vòngC. Acid ThymidylicD. NAD + E. Không chất nào

375. Dạng cấu trúc phổ biến của ADN là:A. Xoắn đơn vòngB. Xoắn đôi vòngC. Xoắn đơn

D. Xoắn đôi E. Không dạng nào trên đây

281. Base nitơ trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân:

A. Purin, Pyridin B. Purin, Pyrol C. Pyrimidin, Imidazol

D. Pyridin, Indol E. Pyrimidin, Purin

282. Base nitơ dẫn xuất từ pyrimidin:

A. Cytosin, Uracil, Histidin B. Uracil, Cytosin, Thymin

C. Thymin, Uracil, Guanin D. Uracil, guanin, Hypoxanthin

E. Cytosin, Guanin, Adenin

283. Base nitơ dẫn xuất từ purin:

A. Adenin, Guanin, Cytosin B. Guanin, Hypoxanthin , Thymin

C. Hypoxanthin, Metylhypoxanthin, Uracil

www.yhocduphong.net

Page 28: Test Hóa Sinh

Cactus

D. Guanin, Adenin, Hypoxanthin

E. Cytosin, Thymin, Guanin

284. Công thức sau có tên:

285. Công thức sau có tên:

286. Thành phần hóa học chính của ADN:

A. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, .D ribose, H3PO4

www.yhocduphong.net

A. Guanin

B. Adenin

C. Cytosin

D. Hypoxanthin

E. Uracil

A.Cytosin

B. Thymin

C. Hypoxanthin

D. Adenin

E. Uracil

NH2

N N

N NH

NH2

N

HO N

Page 29: Test Hóa Sinh

Cactus

B. Adenin, Guanin, Uracil, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4

C. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4

D. Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4

E. Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, .D ribose, H3PO4

287. Thành phần hóa học chính của ARN :

A. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4

B. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D ribose

C. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D ribose

D. Uracil, Thymin, Adenin, Hypoxanthin, .D deoxyribose, H3PO4

E. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, .D ribose, H3PO4

288. Thành phần hóa học chính của acid nucleic :

1. Pentose, H3PO4 , Base nitơ

2. Deoxyribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ purin

3. Ribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyrimidin

4. Ribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyridin

5. Deoxyribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyrol

A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 4, 5 D. 1, 4, 5 E.

3, 4, 5

289. Các nucleosid sau gồm :

1. Adenin nối với Ribose bởi liên kết glucosid

2. Uracil nối với Hexose bởi liên kết glucosid

3. Guanin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid

4. Thymin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid

5. Cytosin nối với Ribinose bởi liên kết peptid

A. 1,2,3 B. 1,3,5 C. 2,3,4 D. 1,3,4 E. 3,4,5

290. Thành phần nucleotid gồm :

1. Nucleotid, Pentose, H3PO4

www.yhocduphong.net

Page 30: Test Hóa Sinh

Cactus

2. Base nitơ, Pentose, H3PO4

3. Adenosin, Deoxyribose, H3PO4

4. Nucleosid, H3PO4

5. Nucleosid, Ribose, H3PO4

A. 1, 2 B. 3, 4 C. 4, 5 D. 2, 3 E. 2, 4

291. Công thức sau có tên :

A. Guanosin 5’ monophosphat

B. Adenosin 3’ monophosphat

C. Adenosin 5’ monophosphat

D. Cytosin 5’ monophosphat

E. Uridin 3’ monophosphat

292. Công thức sau là:

www.yhocduphong.net

NH2

N

N N

N

OHHO

C

O

OH

H2 O OHP

Page 31: Test Hóa Sinh

Cactus

293. Vai trò ATP trong cơ thể:

1. Tham gia phản ứng hydro hóa

2. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho cơ thể

3. Hoạt hóa các chất

4. Là chất thông tin

5. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa

A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 3, 4, 5 E. 1, 3, 5

294. Vai trò AMP vòng:

A. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa

B. Tham gia tổng hợp hormon

C. Dự trữ năng lượng

D. Là chất thông tin thứ hai mà hormon là chất thông tin thứ nhất

E. Hoạt hóa trực tiếp phosphorylase

295. Nucleotid có vai trò trong tổng hợp phospholipid

A. GDP, GTP B. ATP, ADP C. UDP, UTP

D. UTP, GTP E. CDP, CTP

296. Nucleotid có vai trò trong tổng hợp glycogen:

www.yhocduphong.net

A. AMP

B. dAMP

C. dTMPD. TMP

E. dCMP

OH

N CH3

ON O CH2 O P OH

HO H

O

OH

Page 32: Test Hóa Sinh

Cactus

A. GDP, GTP B. UDP, UTP C. ATP, AMP

D. ATP, CDP E. ATP, CTP

297. Cấu trúc Polynucleotid giữ vững bởi liên kết:

A. Hydro, Disulfua, Phosphodieste

B. Hydro, Peptid, Phosphodieste

C. Hydro, Phosphodieste, Glucosid

D. Phosphodieste, Disulfua, Glucosid

E. Phosphodieste, Hydro, Peptid

298. Cấu trúc bậc I của ADN gồm:

A. dGMP, dAMP, dCMP, dUMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’

phosphodieste

B. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bởi liên kết 2’ 5’

phosphoeste

C. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’

phosphodieste

D. dAMP, dCMP, dGMP, dIMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’

phosphodieste

E. dAMP, dCMP, dGMP, dUMP nối với nhau bởi liên kết 2’ 5’

phosphodieste

299. Cấu trúc bậc II của ADN giữ vững bởi liên kết:

A. Liên kết ion giữa A và T, G và C

B. Liên kết hydro giữa A và T, G và C

C. Liên kết disulfua giữa A và T, G và C

D. Liên kết hydro giữa A và C, G và T

E. Liên kết phosphodieste giữa A và C, G và T

300. Thành phần chính của ARN gồm :

A. GMP, TMP, ATP, CMP B. CMP, TMP, UMP, GMP

www.yhocduphong.net

Page 33: Test Hóa Sinh

Cactus

C. CMP, TMP, UMP, GTP D. AMP, CMP, IMP, TTP

E. AMP, CMP, UMP, GMP

301. Cấu trúc bậc II của ARN giữ vững bởi liên kết:

A. Hydro giữa A và T, G và C B. Hydro giữa A và G, C và T

C. Ion giữa A và U, G và C D. Disulfua giữa A và U, G và

C

E. Hydro giữa A và U, G và C

302. Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của Base purin trong cơ thể người:

A. Acid cetonic B. Acid malic

C. acid uric D. Urê E. NH3, CO2

303. Công thức đúng của acid uric :

A B C D E

304. Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 1 là :

Adenosin Adenin Guanin

1 2 3

Inosin 4 Hypoxanthin 5 Xanthin 6 Acid uric

A. Guanase

B. Adenase

C. Xanthin oxydase

D. Adenosin desaminase

E. Carboxylase

www.yhocduphong.net

O

NH

O O

NH

O

NH

O

NH

O

NH

O

NH

O

ONNO

O

N

N N N N N N N N

HHHHHH

NH2

O

N N N

H2N

Page 34: Test Hóa Sinh

Cactus

305. Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 2là :

Adenosin Adenin Guanin

1 2 3

Inosin 4 Hypoxanthin 5 Xanthin 6 Acid uric

A. Guanase B. Adenase C. Xanthin oxydase

D. Adenosin desaminase E. Carboxylase

306. Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 3là :

Adenosin Adenin Guanin

1 2 3

Inosin 4 Hypoxanthin 5 Xanthin 6 Acid uric

A. Guanase B. Adenase C. Xanthin oxydase

D. Adenosin desaminase E. Carboxylase

307. Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 5 là:

Adenosin Adenin Guanin

1 2 3

Inosin 4 Hypoxanthin 5 Xanthin 6 Acid uric

A. Guanase B. Adenase C. Xanthin oxydase

D. Adenosin desaminase E. Carboxylase

308. Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 6 là :

Adenosin Adenin Guanin

1 2 3

Inosin 4 Hypoxanthin 5 Xanthin 6 Acid uric

A. Guanase B. Adenase C. Xanthin oxydase

www.yhocduphong.net

Page 35: Test Hóa Sinh

Cactus

D. Adenosin desaminase E. Carboxylase

309. Các chất thoái hóa của Base pyrimydin :

1. Alanin 2. Amino isobutyrat 3. CO2, NH3

4. Acid uric 5. Acid cetonic

A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 1, 4, 5 D. 1, 3, 4 E. 2, 4, 5

310. Nguyên liệu tổng hợp Ribonucleotid có Base purin:

A. Asp, Acid cetonic, CO2, Gly, Gln, Ribosyl-

B. Asp, Acid formic, CO2, Gly, Gln, Ribosyl-

C. Asp, Glu, Acid formic, CO2, Gly, Ribosyl-

D. Asn, Gln, Acid formic, CO2, Gly, Ribosyl-

E. Asp, Glu, Acid formic, Gln, CO2, Ribosyl-

311. Các giai đoạn tổng hợp Ribonucleotid có base purin tuần tự trước sau là:

1. Tạo Glycinamid ribosyl 5’-

2. Tạo nhân Purin, hình thành IMP

3. Tạo nhân Imidazol

4. Tạo GMP, AMP

A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 2, 4 C. 1, 3, 4, 2 D. 2,1, 3, 4 E. 3, 2, 1,

4

312. Quá trình tổng hợp mononucleotid từ Base nitơ và PRPP theo phản ứng:

Guanin + PRPP GMP + PPi

Enzym xúc tác có tên là:

A. Hypoxanthin phosphoribosyl transferase

B. Adenin phosphoribosyl transferase

C. Guanin phosphoribosyl transferase

D. Nucleosid - Kinase

E. Guaninotransferase

313. Nguyên liệu đầu tiên để tổng hợp ribonucleotid có base pyrimidin:

www.yhocduphong.net

Page 36: Test Hóa Sinh

Cactus

A. Asp, Gln

B. Asp, Gly

C. Succinyl CoA, Gly

D. Asp, Carbamyl Phosphat

E. Asp, Ribosyl Phosphat

314. Enzym nào xúc tác phản ứng sau:

Carbamyl (P) + Asp Carbamyl Asparat

(Pi)

A. Asp dehydrogenase B. Asp decarboxylase

C. Asp reductase D. Asp transcarbamylase

E. Asp oxydase

315. Deoxyribo nucleotid được hình thành bằng cách khử trực tiếp ở C2 của

ribonucleotid sau:

A. NDP dNDP

B. NTP dNTP

C. NMP dNMP

D. (NDP)n (dNDP)n

E. (NTP)n (dNTP)n

316. Các yếu tố và enzym tổng hợp Deoxyribonucleotid từ ribonucleotid:

A. Thioredoxin reductase, NADP+, FAD, Enzym có Vit B1, Vit B2

B. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, NADP+, Enzym có Vit B1, Vit B2

C. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B12, NADP+

D. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B1,Vit B2,AD+

E. Thioredoxin , Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B1,Vit B2,FAD

317. Tổng hợp dTTP:

www.yhocduphong.net

Page 37: Test Hóa Sinh

Cactus

A. UDP dUDP dUMP dTMP dTTP

B. CDP dCDP dCMP dTMP

dTTP

C. ADP dADP dAMP dTMP

dTTP

D. IDP dIDP dIMP dTMP dTTP

E. GDP dGDP dGMP dTMP

dTTP

318. Các enzym tổng hợp ADN:

A. ADN polymerase, helicase, ARN polymerase, exonuclease, ligase

B. ADN polymerase, helicase, phosphorylase, exonuclease, ligase

C. ARN polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase

D. ADN polymerase, helicase, primer, exonuclease, ligase

E. ADN polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase

319. Yếu tố và nguyên liệu tổng hợp ADN:

A. 4 loại dNMP, protein, ADN khuôn mẫu

B. 4 loại dNDP, protein, ADN khuôn mẫu

C. 4 loại dNTP, protein, ADN khuôn mẫu

D. 4 loại NTP, protein, ADN khuôn mẫu

E. 4 loại NMP, protein, ADN khuôn mẫu

320. Các yếu tố và enzym tổng hợp ARN với ADN làm khuôn:

A. 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase sao chép

B. 4 loại NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase sao chép

C. 4 loại NMP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bản

D. 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bản

E. 4 loại NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase tái bản

321. Các yếu tố và enzym tổng hợp ARN với ARN làm khuôn:

www.yhocduphong.net

Page 38: Test Hóa Sinh

Cactus

A. 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase sao chép

B. 4 loại NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase sao chép

C. 4 loại NMP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bản

D. 4 loại NTP, ARN làm khuôn, ARN polymerase tái bản

E. 4 loại NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase tái bản

322. Acid uric trong máu và nước tiểu tăng do:

A. Thiếu enzym thoái hóa base purin

B. Thiếu enzym tổng hợp nucleotid có base purin

C. Thiếu enzym tổng hợp nucleotid có base pyrimidin

D. Thiếu enzym tổng hợp base pyridin

E. Thiếu enzym thoái hóa base pyridin

323. Nguồn gốc các nguyên tố tham gia tạo thành base purin:

A. NH3, CO2, -CHO, Glutamat B. NH3, CO2, CH2OH, Glutamin

C. CO2, -CHO, Glutamin, Glycin D. CO2, -CHO, Glycin, NH3,

E. Glutamin, Glycin, NH3, CO2

324. Acid Inosinic là tiền chất để tổng hợp:

A. Acid orotic và uridylic B. Acid adenylic và guanilic

C. Purin và pyrimidin D. Uracyl và thymin

E. Acid uridylic và cytidylic

325. Sản phẩm thoái hoá chủ yếu của chuyển hoá purin ở người là:

A. Allantoin B. Urê C. Amoniac

D. Acid uric E. Hypoxantin

326. Có một acid amin 2 lần tham gia vào quá trình tổng hợp nhân purin của

purin nucleotid là:

A. Lysin B. Glycin C. Glutamin D. Acid aspartic E. Tyrosin

327. Ribonuclease có khả năng thuỷ phân:

A. ADN B. PolyThymin nucleotid C. ARNwww.yhocduphong.net

Page 39: Test Hóa Sinh

Cactus

D. Polypeptid E. Globulin

328. Tín hiệu di truyền được mã hoá bởi trình tự sắp xếp các bộ ba của từng

nucleotic trong phân tử:

A. ARNt B. ARNm C. ADN D. Protid E. Glycogen

329. Vị trí của mỗi acid amin trong phân tử protein được mã hoá bởi vị trí của

bộ ba mật mã trong phân tử:

A. ARNt B. ADN C. ARNm D. ARN ribosom

E. Polydeoxy purin nucleotid

330. Đoạn ARNm, có thứ tự là: AUGCAGGAA được sao chép từ ADN nào?

A. AGCGGAAG B. TACGTCCTT

TCGCCTTC ATGCAGGAA

C. TATGTCCTA D. GTTGACCAA

ATACAGGAT CAACTGGTT

E. TAGCAGGAT

ATCGTCCTA

331. Pentose của ADN và ARN đều gắn với purin ở vị trí 9

A. Đúng B. Sai

332. ARN có cấu tạo xoắn kép bởi liên kết hydro giũa các purin và pyrimidin

A. Đúng B. Sai

333. Acid adenylic là:

A. Purin B. Pyrimidin C. Nucleosid D. Nucleotid

E. Acid nucleic

334. Adenosin là:

A. Purin B. Pyrimidin C. Nucleosid D. Nucleotid

E. Acid nucleic

www.yhocduphong.net

Page 40: Test Hóa Sinh

Cactus

335. Adenin là:

A. Base Purin B. Base Pyrimidin C. Nucleosid

D. Nucleotid E. Acid nucleic

336. Uracil là:

A. Base Purin B. Base Pyrimidin C. Nucleosid

D. Nucleotid E. Acid nucleic

337. ADN và ARN là:

A. Purin B. Pyrimidin C. Nucleosid D. Nucleotid

E. Acid nucleic

338. Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì?

A. Adenin B. Cytosin C. Guanin D. Thymin E. Uracil

339. Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì?

N

N

OH

HO

N

NH

HO

O

A. Adenin B. Cytosin C. Guanin D. Thymin E. Uracil

340. Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì?

www.yhocduphong.net

Page 41: Test Hóa Sinh

N

N

N H 2

N

N

H

Cactus

N

N

OH

HO

CH3 N

NH

H CH3O

O

A. Adenin B. Cytosin C. Guanin D. Thymin E. Uracil

341. Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì?

N

N

OH

H2N

N

NH

N

NH2N

HN

NH

O

A. Adenin B. Cytosin C. Guanin D. Thymin E. Uracil

342. Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì?

A. Adenin B. Cytosin C. Guanin D. Thymin E. Uracil

343. Base nitơ có nhân purin được tổng hợp xong mới gắn Ribose-5-phosphat

thành purinucleotid ?

A. Đúng B. Sai

344. Acid inosinic là sản phẩm chung, từ đó tạo ra acid adenylic và acid

guanylic?

A. Đúng B. Sai

345. Adenin phosphoribosyl transferase xúc tác phản ứng trực tiếp gắn adenin

với PRPP thành acid adenylic và giải phóng PP.www.yhocduphong.net

Page 42: Test Hóa Sinh

Cactus

A. Đúng B. Sai

346. Acid orotic là sản phẩm chung trong quá trình tổng hợp UMP và CMP?

A. Đúng B. Sai

347. Acid inosinic là tiền chất để tổng hợp:

A. Acid orotic và uridylic

B. Acid adenylic và guanylic

C. Purin và pyrimidin

D. Uracil và thymin

E. Acid uridylic và cytidylic

348. Sản phẩm thoái hoá chủ yếu của chuyển hoá purin ở người là:

A. Allantoin B. Acid uric

D. Urê D. Hypoxantin

E. Ammoniac

349. Enzym xúc tác phân cắt liên kết este phosphat trong phân tử ADN:

A. ADN ligase B. ADN polymerase C. ADN-ase

D. Polynucleotid phosphorylase E. ARN polymerase

350. Enzym xúc tác tổng hợp phân tử ARNm:

A. ADN ligase B. ADN polymerase C. ADN-ase

D. Polynucleotid phosphorylase E. ARN

polymerase

351. Enzym xúc tác gắn nối các đoạn của ADN:

A. ADN ligase B. ADN polymerase C. ADN-ase

D. Polynucleotid phosphorylase E. ARN polymerase

352. Tổng hợp ARN từ ARN làm mồi:

A. ADN ligase B. ADN polymerase C. ADN-ase

D. Polynucleotid phosphorylase E. ARN polymerase

353. Enzym cần cung cấp chất mồi sợi đơn ADN:www.yhocduphong.net

Page 43: Test Hóa Sinh

Cactus

A. ADN ligase B. ADN polymerase C. ADN-ase

D. Polynucleotid phosphorylase E. ARN polymerase

354. Qui luật bổ sung trong cấu tạo ADN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng 2

liên kết hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro.

A. Đúng B. Sai

355. Qui luật bổ sung trong cấu tạo ARN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng 2

liên kết hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro.

A. Đúng B. Sai

356. ARNm được tổng hợp đồng thời trên cả hai sợi ADN

A. Đúng B. Sai

357. Tất cả các nitơ của nhân purin đều có nguồn gốc từ glutamin

A. Đúng B. Sai

358. Carbon C6 của nhân purin có nguồn gốc từ CO2.

A. Đúng B. Sai

359. C4, C5 và C7 của purin đều cóú cùng một nguồn gốc.

A. Đúng B. Sai

360. NH3 trong máu có nguồn gốc từ acid nucleic và acid amin

A. Đúng B. Sai

49. Có một acid amin 2 lần tham gia vào quá trình tổng hợp nhân purin của purin nucleotid là:

A. LysinB. Glycin

C. GlutaminD. Acid asparticE. Tyrosin

50. Ribonuclease có khả năng thuỷ phân:A. ADNB. PolyThymin nucleotid

C. ARND. PolypeptidE. Globulin

www.yhocduphong.net

Page 44: Test Hóa Sinh

Cactus

Chuyển hóa chung1.Bản chất của sự hô hấp tế bào là:

A.Sự đốt cháy các chất hữu cơB.Sự oxy hóa khử tế bàoC.Sự đốt cháy các chất hữu cơ trong cơ thểD .Sự kết hợp hydro và oxy để tạo thành nước E.Tất cả các câu trên đều sai

2.Sản phẩm cuối cùng của chuổi hô hấp tế bào thường là:A .H 2O B.CO2 và H2O C.H2O2

D.H2O và O2 E.H2O 2 và O2

3.-Cetoglutarat là cơ chất cho hydro, chất này đi vào chuổi hô hấp tế bào tích lũy được:

A.3 ATPB.2 ATPC .4 ATP D.1 ATPE.Tất cả các câu trên đều sai

4.Sự phosphoryl oxy hóa là :A.Sự gắn oxy vào acid phosphoricB.Sự gắn acid phosphoric vào ADPC.Đi kèm theo phản ứng oxy hoá khửD.Gồm A và CE .Gồm B và C

5.Năng lượng của chu trình acid tricarboxylic sinh ra từ một mẫu acetylCoA là: A.5 ATP

www.yhocduphong.net

Page 45: Test Hóa Sinh

Cactus

B.4 ATPC.3 ATPD. 12 ATP E.Tất cả các câu trên đều sai

6.Sinh vật tự dưỡng là:A.Thực vật và động vậtB.Động vậtC.Vi sinh vậtD.Động vật và vi sinh vậtE.Thực vật

7.Quang hợp là một quá trình không được tìm thấy ở:A.Thực vậtB.Loài tảoC.Các loài cây sống ở dưới nướcD.Cây không có lá màu xanhE .Động vật và vi sinh vật

8.Sinh vật dị dưỡng là:A.Thực vật B.Động vậtC.Cơ thể sống có khả năng tổng hợp các chất G,L,P D.Câu A và C E .Câu B và C

9.Quá trình đồng hóa là:A.Quá trình biến đổi G, L, P thức ăn thành acid amin, acid béo, monosaccarid...B.Quá trình tổng hợp nên các chất G, L, P đặc hiệu cho cơ thể từ các chất khácC.Quá trình tổng hợp thành một sản phẩm đồng nhất từ các chất khácD .Câu A và B

E.Câu A và C10.Quá trình dị hóa là:

A.Quá trinh giải phóng năng lượngB.Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, các chất này được đào thải ra ngoài.

www.yhocduphong.net

Page 46: Test Hóa Sinh

Cactus

C. Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, dẫn đến các chất cặn bả rồi đào thải ra ngoài.D. Câu A và BE . Câu A và C

11.Quá trình dị hóa là:A.Quá trinh thoái hóa các chất G, L, P thành CO2 , H2OB.Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, các chất này được đào thải ra ngoài.C. Quá trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩm trung gian, dẫn đến các chất cặn bả rồi đào thải ra ngoài.D. Câu C và với sự cung cấp năng lượngE . Câu C và với sự giải phóng năng lượng.

12.Điểm khác biệt của sự oxy hóa chất hữu cơ ở trong và ở ngoài cơ thể là:A .Nhiệt độ, chất xúc tác B.Chất xúc tác, sản phẩm tạo thànhC.Sản phẩm tạo thành, pH môi trường D.Nhiệt độ, pH môi trườngE.Tất cả các câu trên đều sai

13.Điểm khác biệt về mặt năng lượng trong sự oxy hóa chất hữu cơ ở trong và ở ngoài cơ thể là:

A.Nhiệt độ sinh ra B.Mức năng lượng sinh ra từ sự oxy hóa một chất hữu cơC.Sự tích luỹ năng lượng D.Câu A và BE .Câu A và C

14.Trong chuổi hô hấp tế bào có sự tham gia của các enzym sau :A.Các dehydrogenase có coenzym NAD+ và các cytocromB.Các dehydrogenase có coenzym FAD và các cytocromC .Các dehydrogenase có các coenzym:NAD + , FAD D.NAD+ , FAD, CoQ, và các cytocromE.NAD+, FMN, FAD, CoQ, và các cytocrom

15.Trong chuổi hô hấp tế bào có sự tham gia của các Coenzym sau :A.Các dehydrogenase có coenzym NAD+ và các cytocromB.Các dehydrogenase có coenzym FAD và các cytocromC.Các dehydrogenase có các coenzym:NAD+, FAD, CoQ

www.yhocduphong.net

Page 47: Test Hóa Sinh

Cactus

D.NAD + , FAD, CoQ E.NAD+, FMN, FAD, CoQ, và các cytocrom

16.Phản ứng nào không đúng về số hóa trị của Fe trong những phản ứng sau:/CoQH2 + 2cyt b Fe3+ CoQ + cyt b Fe2+ + 2H+ (1)/2cyt b Fe2+ + 2cyt c1 Fe3+ 2cyt b Fe3+ + 2cyt c1 Fe2+

(2)/2cyt c1 Fe2+ + 2cyt c Fe3+ 2cyt c1 Fe2+ + 2cyt c Fe3+

(3)/2cyt c Fe2+ + 2cyt a Fe3+ 2cyt c Fe3+ + 2cyt a Fe2+ (4)/2cyt a Fe2+ + 2cyt a3 Cu2+ 2cyt a Fe3+ + 2cyt a3 Cu+ (5)A.Phản ứng (1)B. Phản ứng (2)C . Phản ứng (3) D. Phản ứng (4)E. Phản ứng (5)

17.Yếu tố nào không trực tiếp gây rối loạn chuổi hô hấp tế bào:A.Đói B.Thiếu sắt C.Thiếu cơ chất cho hydroD.Thiếu oxy E .Thiếu Vit A

18.Liên kết phosphat được gọi là giàu năng lượng khi thủy phân cắt đứt liên kết này, năng lượng được giải phóng là:

A.1000-5000 caloB.5000-7000 caloC>5000 caloD.<7000 calo E .>7000 calo

19.NADHH+ đi vào chuổi hô hấp tế bào, về mặt năng lượng cung cấp cho ta:A 3 ATP B.2 ATP C.4 ATP D.1 ATPE.Tất cả các câu trên đều sai

www.yhocduphong.net

Page 48: Test Hóa Sinh

Cactus

20.FAD đi vào chuổi hô hấp tế bào, về mặt năng lượng cung cấp cho ta:

A.3 ATP B .2 ATP C.4 ATP D.1 ATPE.Tất cả các câu trên đều sai.

21.-Cetoglutatrat đi vào chuổi hô hấp tế bào, về mặt năng lượng cung cấp cho ta:

A.3 ATP B.2 ATP C.4 ATP D.1 ATPE.Tất cả các câu trên đều sai.

22.Trong chu trình Krebs, năng lượng không được tích lũy ở giai đoạn nào :

A.Gđ 1 Gđ 2 : AcetylCoA Citrat B.Gđ 2 Gđ 7 : Citrat MalatC.Gđ 3 Gđ 8 :Isocitrat OxaloacetatD.Gđ 3 Gđ 7 : Isocitrat MalatE.Gđ 4 Gđ 8 : -Cetoglutatrat Oxaloacetat

23.Trong chu trình Krebs, năng lượng tích lũy được 9 ATP ở những giai đoạn nào :

1.Gđ 1 Gđ 2 : AcetylCoA Citrat2.Gđ 2 Gđ 7 : Citrat Malat3.Gđ 3 Gđ 8 : Isocitrat Oxaloacetat4.Gđ 3 Gđ 7 : Isocitrat Malat5.Gđ 4 Gđ 8 : -Cetoglutatrat OxaloacetatA.1,2,3B.2,3,4C.3,4,5D.1,3,4E.2,4,5

24.Trong chu trình Krebs, năng lượng tích lũy được 12 ATP ở giai đoạn nào :

www.yhocduphong.net

Page 49: Test Hóa Sinh

Cactus

A.Gđ 1 Gđ 2 : AcetylCoA CitratB.Gđ 2 Gđ 7 : Citrat MalatC.Gđ 3 Gđ 8 : Isocitrat Oxaloacetat D.Gđ 3 Gđ 7 : Isocitrat MalatE.Gđ 4 Gđ 8 : -Cetoglutatrat Oxaloacetat

25.Sản phẩm trung gian trong chu trình Krebs là:A.Oxalosuccinat, -Cetoglutatrat, Malat, Succinat B.Oxalosuccinat, -Cetoglutatrat, Malat, AspartatC.Oxalosuccinat, -Cetoglutatrat, Fumarat, ButyratD.Oxalosuccinat, -Cetoglutatrat, SuccinylCoA, PyruvatE.Oxalosuccinat, -Cetoglutatrat, Fumarat, Glutamat.

26.Về phương diện năng lượng, chu trình Krebs có ý nghĩa quan trọng là vì:

A.Cung cấp nhiều năng lượng cho cơ thểB.Cung cấp nhiều cơ chất cho hydroC.Cung cấp nhiều sản phẩm trung gian cần thiếtD.Là trung tâm điều hòa chuyển hóa các chất.E.Tất cả các câu trên đều đúng

27.Tìm câu không đúng:A.Liên quan giữa chu trình Krebs và chuỗi hô hấp tế bào là -cetoglutarat, sản phẩm của chu trình Krebs, được oxy hóa trong chuổi hô hấp tế bào.B.Chất khử là chất có thể nhận điện tửC.Hydro hay điện tử được chuyển từ hệ thống có thế năng oxy hóa khử thấp đến caoD.Tất cả các phản ứng trong chuỗi hô hấp tế bào đều thuộc loại phản ứng oxy hóa khử và đều tạo ra năng lượngE.Cơ chất cho hydro đi vào chuỗi hô hấp tế bào sinh ra nhiều năng lượng.

28.Giai đoạn nào của chu trình Krebs tich lũy được 1 ATP từ GTP:

A.Succinat - FumaratB.Citrat - IsocitratC.Fumarat - MalatD.SuccinylCoA - Succinat E. Malat - Oxalaoacetat

29.Cho 2 phản ứng Isocitrat Oxalosuccinat

www.yhocduphong.net

Page 50: Test Hóa Sinh

Cactus

SuccinylCoA SuccinatTập hợp các enzym nào dưới đây xúc tác hai phản ứng trên:A. Isocitrat dehydrogenase, succinat dehydrogenaseB. Isocitrat dehydrogenase, succinat thiokinaseC. Isocitrat dehydrogenase, phức hợp dehydrogenaseD. Aconitase, succinat thiokinaseE.Tất cả các câu trên đều sai.

30.Enzym nào dưới đây được tìm thấy trong quá trình phosphoryl hóa và khử phosphoryl:

A.PhosphataseB.PhosphorylaseC.DehydrogenaseD.A, B đúngE.A, C đúng

31.Phản ứng khử carboxyl oxy hóa -Cetoglutatrat thành succinylCoA (giai đoạn 4 của chu trình Krebs), có các coenzym tham gia:

A.CoASH, NAD+, BiotinB.CoASH, NAD + , FAD, LTPP C.CoQ, CoASH, FADD.FAD, CoASH, BiotinF. NAD+, FAD, CoQ

32.Trong chu trình Krebs, enzym Citrat synthetase xúc tác phản ứng biến đổi:

A.AcetylCoA thành CitratB.Isocitrat thành -CetoglutaratC.-Cetoglutarat thành SuccinylCoAD.Succinat thành FumaratE.Malat thành Oxalosuccinat

33.Trong chu trình Krebs, Isocitrat dehydrogenase xúc tác phản ứng biến đổi:

A.AcetylCoA thành CitratB.Isocitrat thành -Cetoglutarat C.-Cetoglutarat thành SuccinylCoAD.Succinat thành Fumarat

www.yhocduphong.net

Page 51: Test Hóa Sinh

Cactus

E.Malat thành Oxalosuccinat34.Trong chu trình Krebs, multienzym -Cetoglutarat dehydrogenase xúc tác phản ứng biến đổi:

A.AcetylCoA thành CitratB.Isocitrat thành -CetoglutaratC. -Cetoglutarat thành SuccinylCoA D.Succinat thành FumaratE.Malat thành Oxalosuccinat

35.Trong chu trình Krebs, Succinat dehydrogenase xúc tác phản ứng biến đổi:

A.AcetylCoA thành CitratB.Isocitrat thành -CetoglutaratC.-Cetoglutarat thành SuccinylCoAD.Succinat thành FumaratE.Malat thành Oxalosuccinat

36.Trong chu trình Krebs, Malat dehydrogenase xúc tác phản ứng biến đổi:

A.AcetylCoA thành CitratB.Isocitrat thành -CetoglutaratC.-Cetoglutarat thành SuccinylCoAD.Succinat thành FumaratE.Malat thành Oxaloacetat

37.Trong chuổi hô hấp tế bào:A.Cytocrom oxydase của chuổi hô hấp tế bào có thế năng oxy hóa khử cao nhất và chuyển hydro tới oxy thở vào để tạo thành H2O.B.Flavoprotein xúc tác chuyển điện tử từ NADHH+ đến FADC.Năng lượng được tạo ra trong chuổi hô hấp tế bào không phụ thuộc vào chuổi ngắn hay dài.D.FADH2 chuyển trực tiếp 2H vào chuổi hô hấp tế bào, tạo được 3ATPE.Tất cả các câu trên đều sai

38.Phosphoryl oxy hóa là:A.Sự tạo ATP phối hợp với quá trình tích lũy năng lượngB.Bản chất của sự hô hấp tế bàoC.Là phản ứng biến đổi phosphoglyceraldehyd thành 3-phosphoglyceratD.Sự chuyển hydro và điện tử mà không có sự tạo thành ATP

www.yhocduphong.net

Page 52: Test Hóa Sinh

Cactus

E.Tất cả các câu trên đều sai39.Giai đoạn nào sau đây của chuổi hô hấp tế bào giải phóng đủ năng lượng để tạo thành ATP:

A.NAD CoQ B.FAD CoQC.CoQ Cytocrom bD.Cytocrom c Cytocrom aE.Tất cả các câu trên đều sai

40.Những chất nào sau đây không phải là sản phẩm trung gian của chu trình Krebs:

A.Fumarat, MalatB.-Cetoglutarat, AconitatC.Succinat, OxaloacetatD.Aspartat, GlutamatE.Isocitrat, Oxalosuccinat

41.Quá trình phosphoryl oxy hóa được điều hòa trực tiếp bởi :

A.Mức ADPB.Mức GDPC.Nồng độ OxyD.Mức phosphatE.Mức năng lượng.

42.Thứ tự các cytocrom trong quá trình vận chuyển điện tử của chuổi hô hấp tế bào:

A.b, c, c1, a, a3

B.a,b, c, c1, a3

C.a,b, c1, c, a3 D.b, c1, c, a, a3 E.c, b, c1, a, a3

43.Các chất có khả năng vận chuyển hydro trong chuổi hô hấp tế bào:

A.FAD, CoQ, Cyt oxydase.B.NAD, FAD, Cyt oxydaseC.NAD, CoQ, OxyD.CoQ, FAD, LTPP

www.yhocduphong.net

Page 53: Test Hóa Sinh

Cactus

E.FAD, NAD, Oxy44.Các loại Enzym, Coenzym trong chuổi hô hấp tế bào là:

A.Cytocrom, FAD, NAD, CoQ, Pyridoxal phosphat.B.Cytocrom oxydase, NAD, FAD, Acid lipoic, TPP.C.CoQ, LTPP, Biotin, Cytocrom oxydase, Dehydrogenase.D.Cyt a, Cyt b, Peroxydase, NAD, FADE.Cyt c, Cyt b, NAD, FAD, Pyridoxal phosphat.

45.Các liên kết phosphat giàu năng lượng gồm:A.Pyrophosphat, Este phosphat, Acyl phosphatB.Acyl phosphat, Thiol phosphat, Thio esteC.Amid phosphat, Enol phosphat, Este phosphatD.Acyl phosphat, Amid phosphat, Enol phosphatE.Thio este, Este phosphat, Acyl phosphat

46.Các sản phẩm của chu trình Krebs theo thứ tự trước sau là:

A.Citrat, Isocitrat, Succinat, Succinyl CoA, OxaloacetatB.Cis-aconitat, Citrat, -Cetoglutarat, Fumarat, Oxalo acetatC.Succinyl CoA, Succinat, -Cetoglutarat, Malat, Oxalo acetatD.Isocitrat, Citrat, -Cetoglutarat, Fumarat, MalatE.Citrat, Oxalo succinat, -Cetoglutarat, Succinat, Malat

47.Một mẫu Acetyl CoA được đốt cháy trong chu trình Krebs cho ta:

A.12 ADP, 1 CO2 và H2OB.4 ATP, 2 CO2 và H2OC.3 ATP, 2 CO2 và H2OD.12 ATP, 1 CO2 và H2OE.12 ATP, 2 CO2 và H2O

48.Chất nào sau đây không phải là chất trung gian trong chu trình acid citricA.Acid pyruvicB.Acid oxalo succinicC.Acid oxalo aceticD.Acid cis-aconiticE.Acid L-malic

49.Năng lượng tự do tích trữ trong phân tử ATP có thể được sử dụng choA.Tổng hợp hoá học

www.yhocduphong.net

Page 54: Test Hóa Sinh

Cactus

B.Hoạt động nhiệt, thẩm thấu, cơ họcC.Hoạt động điệnD.Các phản ứng thu nhiệtE.Tất cả các mục đích trên

50.Trong chu trình Krebs sản phẩm biến đổi trực tiếp từ oxaloacetat làA.Acid malicB.Acid citricC.Acid pyruvicD.Acid succinicE.Acid acetic

51.Enzym Aconitase xúc tác phản ứng:A.Thuỷ phân OxaloacetatB.Đồng phân hoá citratC.Thuỷ phân OxalosuccinatD.Hoạt hoá AcetylCoAE.Thuỷ phân Cis-aconitat

52.Ý nghĩa của chu trình Krebs:A.Cung cấp năng lượng cho cơ thểB.Cung cấp sản phẩm trung gianC.Điều hoà các quá trình chuyển hoáD.Là giai đoạn chuyển hoá cuối cùng của chất đườngE.Tất cả các câu trên đều đúng

53.Điều kiện hoạt động của chu trình Krebs:A.Xảy ra trong điều kiện yếm khíB.Tốc độ của chu trình phụ thuộc vào sự tiêu thụ ATPC.Tốc độ chu trình giảm khi mức độ ATP trong tế bào giảmD.Hydro tách ra từ chu trình không đi vào chuỗi hô hấp tế bào để sinh nhiều năng lượngE. Tốc độ chu trình giảm khi mức độ ADP trong tế bào tăng

54.Yếu tố nào không tham gia điều hoà trực tiếp chu trình Krebs:

A.Acetyl CoAB.NADHC.ADPD.ATP

www.yhocduphong.net

Page 55: Test Hóa Sinh

Cactus

E.Pyruvat dehydrogenase55.Chu trình Krebs cung cấp cơ chất cho hydro và năng lượng cho cơ thể ?

A.ĐúngB.Sai

56.Chu trình Krebs là giai đoạn chuyển hoá cuối cùng của glucid, lipid và là nơi điều hoà các quá trình chuyển hoá cho cơ thể ?

A.ĐúngB.Sai

57.Chu trình Krebs không phải là giai đoạn chuyển hoá cuối cùng của lipid và nhiều chất khác nên không đóng vai trò trung tâm cho các quá trình chuyển hoá trong cơ thể.

A.ĐúngB.Sai

58.Bản chất của sự hô hấp tế bào là sự chuyển hydro từ cơ chất đến oxy để tạo thành nước?

A.Đúng B.Sai

59.Trong chuỗi hô hấp tế bào, điện tử được vận chuyển từ nơi có thế năng oxy hoá khử cao đến nơi có thế năng oxy hoá khử thấp ?

A.ĐúngB. Sai

60.Trong cơ thể, carbon dioxid được tạo thành chủ yếu bởi quá trình oxy hoá trực tiếp carbon ?

A.ĐúngB.Sai

61.Sự phosphoryl oxy hoá là sự tạo thành ATP cùng với quá trình oxy hoá ?

A.ĐúngB.Sai

62.Thế năng oxy hoá khử của cytocrom c nhỏ hơn của flavin nucleotid ?

A.Đúngwww.yhocduphong.net

Page 56: Test Hóa Sinh

Cactus

B.Sai63.Năng lượng tự do tích trử trong phân tử ATP có thể được sử dụng cho quá trình hấp thụ thức ăn:

A.ĐúngB.Sai

64.Quá trình khử carboxyl oxy hoá của tất cả các acid -cetonic đều giống với acid pyruvic . Nhu cầu chung cho tất cả các chất là:

A.NADPB.Acetyl CoAC.Acid lipoicD.-cetoglutaratE.GDP

65.Ubiquinon là:A.Chất nằm ở hệ thống kết thúc chuỗiB.Chất chuyển điện tử từ CoQ đến cytocrom bC.Chất chuyển điện tử từ ubiquinon đến cytocrom cD.Những thành phần của cytocrom oxydaseE.Chất chuyển điện tử từ NADH đến ubiquinon

66.Flavoprotein là:A.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa Flavoprotein và cytocrom bB.Nằm ở hệ thống kết thúc chuỗiC.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa ubiquinon và cytocrom cD.Những thành phần của cytocrom oxydaseE.Xúc tác sự vận chuyển hydro giữa NADH và ubiquinon

67.Cytocrom oxydase là:A.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa Flavoprotein và cytocrom bB.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa cytocrom c và cytocrom aC.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa ubiquinon và cytocrom cD.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa cytocrom a và oxyE.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa NADH và ubiquinon

68.Cytocrom a là:A.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa Flavoprotein và cytocrom bB.Nằm ở hệ thống gần kết thúc chuỗiC.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa ubiquinon và cytocrom c

www.yhocduphong.net

Page 57: Test Hóa Sinh

Cactus

D.Thành phần của cytocrom oxydaseE.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa NADH và ubiquinon

69.Cytocrom b là:A.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa Flavoprotein và cytocrom bB.Nằm ở hệ thống kết thúc chuỗiC.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa ubiquinon và cytocrom cD.Những thành phần của cytocrom oxydaseE.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa NADH và ubiquinon

70.Một trong những yếu tố điều hoà quá trình phosphoryl oxy hoá quan trọng là mức ADP ?

A.ĐúngB.Sai

71.Chu trình Krebs trở thành vị trí trung tâm điều hoà các chất trong cơ thể vì nó là nơi cung cấp các sản phẩm như: Oxaloacetic, acid -Cetoglutaric, Succinyl CoA, acid fumaric ?

A.ĐúngB.Sai

72.Trong chu trình Krebs, Cis Aconitat là chất trung gian giữa:

A.Citrat và IsocitratB.SuccinylCoA và FumaratC.-Cetoglutarat và SuccinatD.Succinat và MalatE.Iso citrat và -Cetoglutarat

73.Trong chu trình Krebs, Oxalosuccinat là chất trung gian giữa:

A.Citrat và IsocitratB.SuccinylCoA và FumaratC.-Cetoglutarat và SuccinatD.Succinat và MalatE.Iso citrat và -Cetoglutarat

74.Trong chu trình Krebs, SuccinylCoA là chất trung gian giữa:

A.Citrat và Isocitrat

www.yhocduphong.net

Page 58: Test Hóa Sinh

Cactus

B.SuccinylCoA và FumaratC. -Cetoglutarat và Succinat D.Succinat và MalatE.Iso citrat và -Cetoglutarat

75.Trong chu trình Krebs, Fumarat là chất trung gian giữa:

A.Citrat và IsocitratB.SuccinylCoA và FumaratC.-Cetoglutarat và SuccinatD.Succinat và MalatE.Iso citrat và -Cetoglutarat

76.Trong chu trình Krebs, Succinat là chất trung gian giữa:

A.Citrat và IsocitratB.SuccinylCoA và FumaratC.-Cetoglutarat và SuccinatD.Succinat và MalatE.Iso citrat và -Cetoglutarat

77.Các Coenzym của phức hợp enzym khử -Cetoglutarat thành SuccinylCoA là: CoASH, Lipoic, NAD+, FAD và CoQ?

A.ĐúngB.Sai

78.Điều kiện hoạt động của chuổi hô hấp tế bào: A.Trong ty thể và có OxyB.Ngoài ty thể và có OxyC.Trong ty thể và không cần OxyD.Tất cả các câu trên đều đúngE.Tất cả các câu trên đều sai

79.Chuổi hô hấp tế bào cần điều kiện hoạt động nào? 1.Oxy và cơ chất2.Vitamin và Coenzym3.Vitamin và enzym4.FeA.1,2B.1,3

www.yhocduphong.net

Page 59: Test Hóa Sinh

Cactus

C.2,3D.2,4E.Tất cả các câu trên

80.Điều kiện hoạt động của quá trình phosphoryl oxy hoá: 1.ATP, ADP2.Enzym xúc tác3.Synthetase4.Năng lượng5.Chất xúc tácA.1,2,4B.1,3, 4C.3,4,5D.2,4,5E.1,2,3

81. Liên kết nào không phải là liên kết phosphat giàu năng lượng:A. PyrophosphatB. AcylphosphatC. ThiolphosphatD. EstephosphatE. Amidphosphat

82.Chất nào sau đây là chất trung gian trong chu trinh acid citricA. Acid pyruvicB. AlaninC. Acid sialicD. Acid aceticE. Cis-aconitat

83. Trong chu trnh Krebs, sản phẩm biến đổi từ oxaloacetat là A. Acid malicB. Acid citricC. Acid pyruvicD. Acid succinicE. Acid acetic

84. CO2 được tạo thành chủ yếu bởi quâ trnh oxy hoâ trực tiếp carbonA. ĐúngB. Sai

85. Thế năng oxy hoá khử của cytocrom c nhỏ hơn của flavin nucleotidA. Đúng

www.yhocduphong.net

Page 60: Test Hóa Sinh

Cactus

B. Sai86. Chất xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa Flavoprotein và Cytocrom b

A. UbiquinonB. FlavoproteinC. Cytocrom oxydaseD. Cytocrom aE. Cytocrom b

87. Chất nằm ở hệ thống kết thc chuỗiA. UbiquinonB. FlavoproteinC. Cytocrom oxydaseD. Cytocrom aE. Cytocrom b

88. Chất xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa Ubiquinon và Cytocrom cA. UbiquinonB. FlavoproteinC. Cytocrom oxydaseD. Cytocrom aE. Cytocrom b

89. Chất năo lă những thănh phần của cytocrom oxydaseA. UbiquinonB. FlavoproteinC. Cytocrom oxydaseD. Cytocrom aE. Cytocrom b

90. Chất xúc tác vận chuyển điện tử giữa NADH và UbiquinonA. UbiquinonB. FlavoproteinC. Cytocrom oxydaseD. Cytocrom aE. Cytocrom b

www.yhocduphong.net

Page 61: Test Hóa Sinh

Cactus

GLUCID1.Ở vi sinh vật, polysaccarid là cấu tử quan trọng của thành tế bào vi khuẩn

A. Đúng B. Sai2..Amylase có tác dụng thuỷ phân liên kết 1-4 glucosid

A. Đúng B. Sai3. Oligosaccarid bị thuỷ phân cho 2-10 gốc monosaccarid

A. Đúng B. Sai4. Enzym tiêu hoá chất glucid gồm:

A. DisaccaraseB. Amylose 1-6 transglucosidaseC.AmylaseD. Câu A và BE. Câu A và C

5.Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là:A. Glucose, fructose, tinh bột. C. Glucose, fructose, lactose.B. Glucose, fructose, saccarose. D. Fructose, tinh bột, saccarose.

E. Fructose, tinh bột, lactose.6. Tên khoa học đầy đủ của Maltose là:

A. 1-2 D Glucosido D Glucose.B. 1-2 D Glucosido D Glucose.C. 1-4 D Glucosido D Glucose.D. 1-4 D Glucosido D Glucose.E. 1-2 D Glucosido D Glucose.

7.Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp: A. Cellulose, tinh bột, heparin.B. Acid hyaluronic, glycogen, cellulose.C. Heparin, acid hyaluronic, cellulose.D. Tinh bột, condroitin sunfat, heparin.E. Condroitin sunfat, heparin, acid hyaluronic.

8.Các nhóm chất sau đây, nhóm nào có cấu tạo phân nhánh:A. Amylose, Glycogen.B. Amylopectin, Cellulose.C. Cellulose, Amylose.D. Dextrin, Cellulose.E. Amylopectin, Glycogen.

9.Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu:A. Cellulose. D. AmylodextrinB. Glycogen E. MaltodextrinC. Amylose

10.Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu xanh:A. Tinh bột D. AmylodextrinB. Glycogen E. MaltodextrinC. Amylose

11. Nhóm chất nào là MucopolysaccaridA. Acid hyaluronic, Cellulose và Condroitin Sulfat.

www.yhocduphong.net

Page 62: Test Hóa Sinh

Cactus

B. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Heparin.C. Acid hyaluronic, Cellulose và Dextran.D. Cellulose, Condroitin Sulfat và Heparin.E. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Dextran.

12. Công thức bên là cấu tạo của:///// A. Saccarose. ////// B. Lactose. ////////// C. Maltose. // D. Galactose. //// E. Amylose. 13. Chất nào không có tính khử

A. Saccarose. B. Lactose

C. MantoseD. GalactoseE. Mannose

14. Phản ứng Molish dùng để nhận định:A. Các chất là Protid.B. Các chất là acid amin.C. Các chất có nhóm aldehyd.D. Các chất có nhóm ceton.E. Các chất là Glucid.

15. Glucose và Fructose khi bị khử (+2H ) sẽ cho chất gọi là:A. Ribitol. C. Mannitol.B. Sorbitol. D. Alcol etylic.E. Acetal dehyd.

16. Phản ứng Feling dùng để nhận định:A. Saccarose.

B. LactoseC. AmyloseD. AmylopectinE. Glycogen

17. Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch thăng không phân nhánh:A. Amylose, Glycogen, Cellulose.B. Amylopectin, Glycogen, Cellulose.C. Amylose, Cellulose.D. Dextrin, Glycogen, Amylopectin.E. Dextran, Cellulose, Amylose.

18. Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch phân nhánh:A. Amylopectin, Cellulose.B. Amylopectin, GlycogenC. Amylose, Cellulose.D. Dextrin, Cellulose E. Dextran, Amylose.

19. Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid:A. Lactose, Amylose, Amylopectin, Condroitin Sulfat.B. Saccarose, Cellulose, Heparin, Glycogen.C. Maltose, Cellulose, Amylose, acid hyaluronic.

www.yhocduphong.net

Page 63: Test Hóa Sinh

Cactus

D. Fructose, Amylopectin, acid hyaluronic, Heparin. E. Cellulose, Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin

20. Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid thuần:A. Glycogen, Amylose, AmylopectinB. Saccarose, Heparin, Glycogen.C. Cellulose, Amylose, acid hyaluronic.D. Fructose, Amylopectin, Heparin. E. Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin

21. Saccarose được tạo thành bởi:A. 2 đơn vị Galactose. B. 2 đơn vị Galactose. C. 2 đơn vị Glucose. D. 1 Fructose và 1 Glucose.E. 1 Fructose và 1 Glucose.

22. Một đơn đường có 6C, trong công thức có nhóm aldehyd thì được gọi tên là:A. Aldohexose. D.Cetopentose. B. Cetohexose. E. Aldopentose.C. Cetoheptose.

23. Một đơn đường có 5C, trong công thức có nhóm ceton thì được gọi tên là:A. Aldohexose. D.Cetopentose. B. Cetohexose. E. Aldopentose.C. Cetoheptose.

24. Cellulose có các tính chất sau:A. Tan trong nước, tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu.B. Không tan trong nước, cho với Iod màu xanh tím. C. Không tan trong nước, bị thủy phân bởi Amylase.D. Tan trong dung dịch Schweitzer, bị thủy phân bởi Cellulase.E. Tan trong nước, bị thủy phân bởi Cellulase.

25. Tinh bột có các tính chất sau: A. Tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, không có tính khử.

B. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, có tính khử.C. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu đỏ nâu, không có tính khử.D.Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, cho với Iod màu đỏ nâu.E. Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, không có tính khử.

26. Trong cấu tạo của Heparin có:A. H3PO4

B. N Acetyl Galactosamin.C. H2SO4

D. Acid Gluconic. E. Acid Glyceric.

27. Công thức bên là cấu tạo của:/ A. Fructofuranose. / B. Ribofuranose.

C. Fructofuranose.D. Deoxyribopyranose. E. Deoxyribofuranose.

//28. Cho 2 phản ứng: Glycogen Glucose 1 Glucose 6 www.yhocduphong.net

Page 64: Test Hóa Sinh

Cactus

Tập hợp các Enzym nào dưới đây xúc tác cho 2 phản ứng nói trên:A. Phosphorylase, Phosphoglucomutase.B. Glucokinase, G 6 Isomerase.C. Phosphorylase, G 6 Isomerase.D. Hexokinase, G 6 Isomerase.E. Aldolase, Glucokinase.

29.Enzym nào tạo liên kết 1-4 Glucosid trong Glycogen:A. Glycogen Synthetase.B. Enzym tạo nhánh.C. Amylo 1-6 Glucosidase.D. Phosphorylase.E. Glucose 6 Phosphatase.

30.Tập hợp các phản ứng nào dưới đây cần ATP: ////Glucose G6 F6 F1- 6 Di PDA + PGA

(1) (2) (3) (4)

A. 2, 3. B. 1, 3. C. 2, 4. D. 1, 2. E. 3, 4.

31.Tập hợp các phản ứng nào dưới đây tạo được ATP:///Phosphoglyceraldehyd (PGA) 1,3 Di Glycerat 3 Glycerat

(1) (2) (3)

// Pyruvat Phosphoenol pyruvat 2 Glycerat (5) (4)

A. 3, 4, 5 B. 4, 5, 3 C. 1, 2, 5 D. 1, 5, 3 E. 2, 5, 4

81. //32.Tập hợp các coenzym nào dưới đây tham gia vào quá trình khử Carboxyl oxy hóa:

A. TPP, NAD, Pyridoxal .B. NAD, FAD, Biotin.C. Acid Lipoic, Biotin, CoASH.D. NAD, TPP, CoASH.E. TPP, Pyridoxal , Biotin.

33. Fructose 6 F 1-6 Di cần:A. ADP và Phosphofructokinase.B. NADP và Fructo 1-6 Di Phosphatase.C. ATP và Phosphofructokinase.D. ADP và Hexokinase.E. H3PO4 và F 1-6 Di Phosphatase.

34. Quá trình sinh tổng hợp acid béo cần sự tham gia của:A. NADPHH+ B. NADHH+ C. NAD+ D. FADH2 E. NADP+

35. Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là:A. Phosphorylase./B. Amylo 1-4 1-4 transglucosidase./C. Amylo 1-6 1-4 transglucosidase./D. Amylo 1-4 1-6 transglucosidase.E. Amylo 1-6 Glucosidase.

www.yhocduphong.net

Page 65: Test Hóa Sinh

Cactus

36. Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym nào sau đây tham gia cắt nhánh để giải phóng Glucose tự do:

A. Phosphorylase. //B. Amylo 1-4 1-6 transGlucosidase./C. Amylo 1-4 1-4 transGlucosidase.D. Amylo 1-6 Glucosidase.E. Tất cả các câu trên đều sai.

37. Quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose theo tuần tự sẽ là:A. Glucose G-1- G-6- Tổng hợp mạch thăng Tổng hợp mạch nhánh.

B. Glucose G-1- G-6- Tổng hợp mạch nhánh Tổng hợp mạch thẳng.

C. Glucose G-6- G-1- Tổng hợp mạch thăng Tổng hợp mạch nhánh. D. Glucose G-6- G-1- Tổng hợp mạch nhánh Tổng hợp mạch thẳng.E. G-1- G-6- Glucose Tổng hợp mạch thăng Tổng hợp mạch nhánh.

38. Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di trong điều kiện hiếu khí cho: A. 38 ATP. B. 39 ATP. C. 2 ATP. D. 3 ATP. E. 138 ATP.

39.Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di trong điều kiện hiếu khí cho:A. 38 ATP. B. 3 ATP. C. 39 ATP. D. 129 ATP. E. 2 ATP.

40. Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di trong điều kiện yếm khí cho:A. 38 ATP. B. 2 ATP C. 39 ATP. D. 3 ATP. E. 129 ATP.

41. Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di - trong điều kiện yếm khí cho:A. 39 ATP. B. 38 ATP C. 138 ATP. D. 3 ATP. E. 2 ATP.

42. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di- trong điều kiện yếm khí (ở người) cho sản phẩm cuối cùng là:

A. Lactat. B. Pyruvat. C. Acetyl CoA.D. Alcol Etylic. E. Phospho enol pyruvat.

43. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di - trong điều kiện yếm khí (ở vi sinh vật) cho sản phẩm cuối cùng là:A. Lactat. B. Pyruvat. C. Acetyl CoA. D. Alcol Etylic E. Phospho enol pyruvat.44. Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra:

A. Năng lượng cho cơ thể sử dụng. C. Acetyl CoA.B. NADPHH+. D. Lactat. E. CO2,H2O và ATP.

45. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Aldolase: (1) (2) (3)

///Glucose G6 F6 F 1-6 Di / (4)

/ Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy (PGA) Aceton(PDA)

A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. (5)

www.yhocduphong.net

Page 66: Test Hóa Sinh

Cactus

46. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Glucose kinase: (1) (2) (3)

///Glucose G6 F6 F 1-6 Di / (4)

/ Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy (PGA) Aceton(PDA)

A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. (5)

47. Glucose tự do được tạo ra ở gan là do gan có Enzym:A. Phosphorylase. B. F 1-6 Di Phosphatase C. Glucose 6 Phosphatase.D. Glucokinase. E. Glucose 6 Phosphat dehydrogenase.

48. Phản ứng tổng quát của chu trình Pentose Phosphat:

A. 6G-6- + 12 NADP+ + 6H2O 5G-6- + 6CO2 + 12 NADPHH+.B. 3 G-6-+3NADP++ 3H2 G-6- + P Glyceraldedyd + 3NADPHH+ +3CO2

C. 3 G-6- + 3NAD+ + 3H2O 2 G-6-+ Glyceraldedyd + 3NADHH+ +CO2

D. 6 G-6- + 6NADP+ + 6H2O 5 G-6- + 6NADPHH+ + 6CO2.E. 6 G-6- + 12NAD+ + 6H2O 5 G-6- + 12NADHH+ + 6 CO2.

49. Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là Enzym chuyển nhóm:

A. 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose. B. 2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose C. 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose. D. 3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose.E. 1 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.

50. Trong chu trình Pentose Phosphat, Trans aldolase là enzym chuyển nhóm: A. 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose. B. 2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose

C. 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose. D. 3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose.E. Tất cả các câu trên đều sai.

51. Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là không thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:

////G (1) G6 (2) F6 (3) F1- 6 Di // (4)

Glyceraldehyd Dihydroxy Aceton A. 1, 4 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 3, 4 E. 1, 3

52. Lactat được chuyển hóa trong chu trình nào:A. Chu trình Urê. B. Chu trình Krebs. C. Chu trình Cori.D. Chu trình Oxy hóa. E. Tất cả các câu trên đều sai.

www.yhocduphong.net

Page 67: Test Hóa Sinh

Cactus

53. Sự tổng hợp Glucose từ các acid amin qua trung gian của:A. Pyruvat, Phosphoglycerat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs.B. Oxaloacetat, Lactat, Phosphoglycerat. C. Lactat, Glucose 6 Phosphat, Phosphoglycerat.D. Pyruvat, Fructose 1- 6 Di Phosphat, Dihydroxyaceton.E. Pyruvat, Lactat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs.

54. Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết:A. Adrenalin, MSH, Prolactin. B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.C. ADH, Glucocorticoid, AdrenalinD. Vasopressin, Glucagon, ACTH.E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.

55. Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò làm tăng đường huyết:A. Adrenalin, MSH, Prolactin. B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.C. ADH, Glucocorticoid, AdrenalinD. Adrenalin, Glucagon, ACTH.E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.

56. Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng:A. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình đường phân và ức chế quá trình tân tạo đường.B. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình tân tạo đường, giảm quá trình tổng hợp Glucose thành Glycogen.C. Tăng đường phân, tăng tổng hợp Glucose từ các sản phẩm trung gian như Pyruvat, Lactat,

acid amin.

D. Tăng phân ly Glycogen thành Glucose, giảm sử dụng Glucose ở tế bào.E. Tăng tổng hợp Glucose thành Glycogen, giảm quá trình đường phân, giảm sử dụng Glucose ở tế bào.

57. Ở bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn mê do toan máu, trường hợp này thường do:

1. Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase. 2. Giảm acid cetonic trong máu.3. Tăng các thể cetonic trong máu.4. Giảm Acetyl CoA trong máu.5. Tăng thoái hóa Glucose cho năng lượng.

Hãy chọn tập hợp đúng.

A. 1, 2 B. 1,3 C. 2,4 D. 1,4 E. 3,558. Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần:

A. 180g Glucose. B. 80g Glucose. C. 280g Glucose. D. 380g Glucose.E. 44g Glucose cho hệ thần kinh.

www.yhocduphong.net

Page 68: Test Hóa Sinh

Cactus

59. Sản phẩm thủy phân cuối cùng của glucid trước khi được hấp thụ là:A. Polysaccarid B. Trisaccarid. C. Oligosaccarid. D. Monosaccarid E. Acid amin.

69..Công thức của Fructofuranose:////////////////////////////////////////////////////////A. B. C.

D. E.

www.yhocduphong.net

Page 69: Test Hóa Sinh

Cactus

81. Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là:A. Glucose, fructose, tinh bột. C. Glucose, fructose, lactose.B. Glucose, fructose, saccarose. D. Fructose, tinh bột, saccarose.

E. Fructose, tinh bột, lactose.82. Tên khoa học đầy đủ của Maltose là:

A. 1-2 D Glucosido D Glucose B. 1-2 D Glucosido D Glucose.C. 1-4 D Glucosido D Glucose. D. 1-4 D Glucosido D Glucose.E. 1-2 D Glucosido D Glucose.

83. Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp: A. Cellulose, tinh bột, heparin B. Acid hyaluronic, glycogen, cellulose.C. Heparin, acid hyaluronic, cellulose D. Tinh bột, condroitin sunfat, heparin.E. Condroitin sunfat, heparin, acid hyaluronic.

84. Các nhóm chất sau đây, nhóm nào có cấu tạo phân nhánh:A. Amylose, Glycogen B. Amylopectin, CelluloseC. Cellulose, Amylose D. Dextrin, Cellulose E. Amylopectin, Glycogen

85. Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu:A. Cellulose. B. Glycogen C. AmyloseD. Amylodextrin E. Maltodextrin

86. Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu xanh:A. Tinh bột D. AmylodextrinB. Glycogen E. MaltodextrinC. Amylopectin

87. Nhóm chất nào là MucopolysaccaridA. Acid hyaluronic, Cellulose và Condroitin Sulfat.B. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Heparin.C. Acid hyaluronic, Cellulose và Dextran.D. Cellulose, Condroitin Sulfat và Heparin.E. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Dextran.

88. Công thức bên là cấu tạo của:///// A. Saccarose. ////// B. Lactose. ////////// C. Maltose. ////// D. Galactose.

E. Amylose. 89. Chất nào không có tính khử

A. Saccarose B. Lactose C. Mantose D. Galactose E. Mannose 90. Phản ứng Molish dùng để nhận định:

A. Các chất là Protid B. Các chất là acid amin.C. Các chất có nhóm aldehyd D. Các chất có nhóm ceton.E. Các chất là Glucid.

91. Glucose và Fructose khi bị khử (+2H ) sẽ cho chất gọi là:A. Ribitol. C. Mannitol.B. Sorbitol. D. Alcol etylic.E. Acetal dehyd.

92. Phản ứng Feling dùng để nhận định:

www.yhocduphong.net

Page 70: Test Hóa Sinh

Cactus

A. Saccarose B. Lactose C. Amylose D. Amylopectin E. Glycogen93. Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch thăng không phân nhánh:

A. Amylose, Glycogen, Cellulose B. Amylopectin, Glycogen, Cellulose.C. Amylose, Cellulose D. Dextrin, Glycogen, Amylopectin.E. Dextran, Cellulose, Amylose

94. Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch phân nhánh:A. Amylopectin, Cellulose B. Amylopectin, GlycogenC. Amylose, Cellulose. D. Dextrin, Cellulose E. Dextran, Amylose.

95. Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid:A. Lactose, Amylose, Amylopectin, Condroitin Sulfat.B. Saccarose, Cellulose, Heparin, Glycogen.C. Maltose, Cellulose, Amylose, acid hyaluronic.D. Fructose, Amylopectin, acid hyaluronic, Heparin. E. Cellulose, Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin

96. Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid thuần:A. Glycogen, Amylose, Amylopectin B. Saccarose, Heparin,

Glycogen.C. Cellulose, Amylose, acid hyaluronic. D. Fructose, Amylopectin, Heparin. E. Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin

97. Saccarose được tạo thành bởi:A. 2 đơn vị Galactose. B. 2 đơn vị Galactose. C. 2 đơn vị Glucose. D. 1 Fructose và 1 Glucose. E. 1 Fructose và 1 Glucose.

98. Một đơn đường có 6C, trong công thức có nhóm aldehyd thì được gọi tên là:A. Aldohexose. D.Cetopentose. B. Cetohexose. E. Aldopentose.C. Cetoheptose.

99. Một đơn đường có 5C, trong công thức có nhóm ceton thì được gọi tên là:A. Aldohexose. D.Cetopentose. B. Cetohexose. E. Aldopentose.C. Cetoheptose.

100. Cellulose có các tính chất sau:A. Tan trong nước, tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu.B. Không tan trong nước, cho với Iod màu xanh tím. C. Không tan trong nước, bị thủy phân bởi Amylase.D. Tan trong dung dịch Schweitzer, bị thủy phân bởi Cellulase.E. Tan trong nước, bị thủy phân bởi Cellulase.

101. Tinh bột có các tính chất sau:A. Tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, không có tính khử.B. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, có tính khử.C. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu đỏ nâu, không có tính khử.D.Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, cho với Iod màu đỏ nâu.E. Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, không có tính khử.

102. Trong cấu tạo của Heparin có:A. H3PO4 B. N Acetyl Galactosamin. C. H2SO4

D. Acid Gluconic. E. Acid Glyceric.

/103. Công thức bên là cấu tạo của:

www.yhocduphong.net

Page 71: Test Hóa Sinh

Cactus

A. Fructofuranose. / B. Ribofuranose.

C. Fructofuranose.D. Deoxyribopyranose. E. Deoxyribofuranose.

104. Cấu tạo của D Ribose: A. B. C. D. E.

CHO CHO CHO CHO CHO////////////////////CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH

105. Trong cấu tạo của acid hyaluronic có:A. H3PO4 B. N Acetyl Glucosamin. C. H2SO4

D. Acid Gluconic. E. Acid Glyceric.//106. Cho 2 phản ứng: Glycogen Glucose 1 Glucose 6 Tập hợp các Enzym nào dưới đây xúc tác cho 2 phản ứng nói trên:

A. Phosphorylase, Phosphoglucomutase.B. Glucokinase, G 6 Isomerase C. Phosphorylase, G 6 Isomerase.D. Hexokinase, G 6 Isomerase E. Aldolase, Glucokinase.

107. Enzym nào tạo liên kết 1-4 Glucosid trong Glycogen:A. Glycogen Synthetase B. Enzym tạo nhánh C. Amylo 1-6 Glucosidase.D. Phosphorylase. E. Glucose 6 Phosphatase.

108. Tập hợp các phản ứng nào dưới đây cần ATP: Glucose G6 F6 F1- 6 Di PDA + PGA

(1) (2) (3) (4)

Chọn tập hợp đúng: A. 2, 3 B. 1, 3 C. 2, 4. D. 1, 2 E. 3, 4.109. Tập hợp các phản ứng nào dưới đây tạo được ATP:Phosphoglyceraldehyd (PGA) 1,3 Di Glycerat 3 Glycerat

(1) (2) (3)

// Pyruvat Phosphoenol pyruvat 2 Glycerat (5) (4)

Chọn tập hợp đúng: A. 3, 4, 5 B. 4, 5, 3 C. 1, 2, 5 D. 1, 5, 3 E. 2, 5, 4110. Tập hợp các coenzym nào dưới đây tham gia vào quá trình khử Carboxyl oxy hóa: A. TPP, NAD, Pyridoxal B. NAD, FAD, Biotin.

C. Acid Lipoic, Biotin, CoASH. D. NAD, TPP, CoASH.E. TPP, Pyridoxal , Biotin.

111. Fructose 6 F 1-6 Di cần:A. ADP và Phosphofructokinase B. NADP và Fructo 1-6 Di Phosphatase.C. ATP và Phosphofructokinase. D. ADP và Hexokinase.E. H3PO4 và F 1-6 Di Phosphatase.

112. Quá trình sinh tổng hợp acid béo cần sự tham gia của:A. NADPHH+ B. NADHH+ C. NAD+ D. FADH2 E. NADP+

www.yhocduphong.net

Page 72: Test Hóa Sinh

Cactus

113. Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là:A. Phosphorylase.B. Amylo 1-4 1-4 transglucosidase.C. Amylo 1-6 1-4 transglucosidase.D. Amylo 1-4 1-6 transglucosidase.E. Amylo 1-6 Glucosidase.

114. Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym nào sau đây tham gia cắt nhánh để giải phóng Glucose tự do: A. Phosphorylase.

B. Amylo 1-4 1-6 transGlucosidase.C. Amylo 1-4 1-4 transGlucosidase.

D. Amylo 1-6 Glucosidase.E. Tất cả các câu trên đều sai.

115. Quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose theo tuần tự sẽ là:A. Glucose G-1- G-6- Tổng hợp mạch thăng Tổng hợp mạch nhánh.B. Glucose G-1- G-6- Tổng hợp mạch nhánh Tổng hợp mạch thăng.

C. Glucose G-6- G-1- Tổng hợp mạch thăng Tổng hợp mạch nhánh. D. Glucose G-6- G-1- Tổng hợp mạch nhánh Tổng hợp mạch thăng.

E. G-1- G-6- Glucose Tổng hợp mạch thăng Tổng hợp mạch nhánh. 116. Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di trong điều kiện hiếu khí cho:

A. 38 ATP. B. 39 ATP. C. 2 ATP. D. 3 ATP. E. 138 ATP.117. Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di trong điều kiện hiếu khí cho:

A. 38 ATP. B. 3 ATP. C. 39 ATP. D. 129 ATP. E. 2 ATP.118. Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di trong điều kiện yếm khí cho:

A. 38 ATP. B. 2 ATP C. 39 ATP. D. 3 ATP. E. 129 ATP.119. Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di - trong điều kiện yếm khí cho:

A. 39 ATP. B. 38 ATP C. 138 ATP. D. 3 ATP. E. 2 ATP.120. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di- trong điều kiện yếm khí (ở người) cho sản phẩm cuối cùng là:

A. Lactat. B. Pyruvat. C. Acetyl CoA.D. Alcol Etylic. E. Phospho enol pyruvat.

121. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di - trong điều kiện yếm khí (ở vi sinh vật) cho sản phẩm cuối cùng là:

A. Lactat. B. Pyruvat. C. Acetyl CoA. D. Alcol EtylicE. Phospho enol pyruvat.

122. Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra:A. Năng lượng cho cơ thể sử dụng. C. Acetyl CoA.B. NADPHH+. D. Lactat. E. CO2,H2O và ATP.

123. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Aldolase: (1) (2) (3)

www.yhocduphong.net

Page 73: Test Hóa Sinh

Cactus

/Glucose G6 F6 F 1-6 Di (4)

Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy (PGA) Aceton(PDA)

A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. (5)

124. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Glucose kinase: (1) (2) (3)

/Glucose G6 F6 F 1-6 Di (4)

Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy (PGA) Aceton(PDA)

A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. (5)

125. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphogluco isomerase:

(1) (2) (3)

/Glucose G6 F6 F 1-6 Di (4)

Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy (PGA) Aceton(PDA)

A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. (5)

126. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphofructosekinase:

(1) (2) (3)

/Glucose G6 F6 F 1-6 Di (4)

Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy (PGA) Aceton(PDA)

A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. (5)

127. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Triophosphat isomerase:

(1) (2) (3)

/Glucose G6 F6 F 1-6 Di (4)

Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy (PGA) Aceton(PDA)

A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. (5)

128. Glucose tự do được tạo ra ở gan là do gan có Enzym:A. Phosphorylase. B. F 1-6 Di Phosphatase C. Glucose 6 Phosphatase.

www.yhocduphong.net

Page 74: Test Hóa Sinh

Cactus

D. Glucokinase. E. Glucose 6 Phosphat dehydrogenase.129. Phản ứng tổng quát của chu trình Pentose Phosphat:

A. 6G-6- + 12 NADP+ + 6H2O 5G-6- + 6CO2 + 12 NADPHH+.B. 3 G-6-+3NADP++ 3H2 G-6- + P Glyceraldedyd + 3NADPHH+ +3CO2

C. 3 G-6- + 3NAD+ + 3H2O 2 G-6-+ Glyceraldedyd + 3NADHH+ +CO2

D. 6 G-6- + 6NADP+ + 6H2O 5 G-6- + 6NADPHH+ + 6CO2.E. 6 G-6- + 12NAD+ + 6H2O 5 G-6- + 12NADHH+ + 6 CO2.

130. Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là Enzym chuyển nhóm:A. 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose. B. 2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose C. C. 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose. D. 3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose.E. 1 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.

131. Trong chu trình Pentose Phosphat, Trans aldolase là enzym chuyển nhóm:A. 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose. B. 2 đơn vị C từ Aldose đến CetoseC. 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose. D. 3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose.E. Tất cả các câu trên đều sai.

132. Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là không thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:

///G (1) G6 (2) F6 (3) F1- 6 Di /// (4)

Glyceraldehyd Dihydroxy Aceton A. 1, 4 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 3, 4 E. 1, 3

/133. Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:

/G (1) G6 (2) F6 (3) F1- 6 Di / (4)

Glyceraldehyd Dihydroxy Aceton A. 1, 4 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 4 E. 1, 3

134. Lactat được chuyển hóa trong chu trình nàìo:A. Chu trình Urê. B. Chu trình Krebs. C. Chu trình Cori.D. Chu trình Oxy hóa. E. Tất cả các câu trên đều sai.

135. Sự tổng hợp Glucose từ các acid amin qua trung gian của:A. Pyruvat, Phosphoglycerat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs.B. Oxaloacetat, Lactat, Phosphoglycerat. C. Lactat, Glucose 6 Phosphat, Phosphoglycerat.D. Pyruvat, Fructose 1- 6 Di Phosphat, Dihydroxyaceton.E. Pyruvat, Lactat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs.

136. Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết:A. Adrenalin, MSH, Prolactin. B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin D. Vasopressin, Glucagon, ACTH.E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.

www.yhocduphong.net

Page 75: Test Hóa Sinh

Cactus

137. Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò làm tăng đường huyết:A. Adrenalin, MSH, Prolactin. B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin D. Adrenalin, Glucagon, ACTH.E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.

138. Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng:A. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình đường phân và ức chế quá trình tân tạo đường.B. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình tân tạo đường, giảm quá trình tổng hợp Glucose thành Glycogen.C. Tăng đường phân, tăng tổng hợp Glucose từ các sản phẩm trung gian như Pyruvat, Lactat,

acid amin.

D. Tăng phân ly Glycogen thành Glucose, giảm sử dụng Glucose ở tế bào.E. Tăng tổng hợp Glucose thành Glycogen, giảm quá trình đường phân, giảm sử dụng Glucose ở tế bào.

139. Ở bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn mê do toan máu, trường hợp này thường do:

1. Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase. 2. Giảm acid cetonic trong máu.3. Tăng các thể cetonic trong máu. 4. Giảm Acetyl CoA trong máu.5. Tăng thoái hóa Glucose cho năng lượng.

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 1,3 C. 2,4 D. 1,4 E. 3,5140. Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần:

A. 180g Glucose. B. 80g Glucose. C. 280g Glucose. D. 380g Glucose.E. 44g Glucose cho hệ thần kinh.

141. Sản phẩm thủy phân cuối cùng của glucid trước khi được hấp thụ là:A. Polysaccarid B. Trisaccarid. C. Oligosaccarid. D. Monosaccarid E. Acid amin.

142. Rượu được hấp thu vào cơ thể:A .Qua đường tiêu hoá B.Qua đường hô hấp C.Phần dưới của ruột D.Qua dạ dày E.Tất cả các câu trên đều đúng.

143. Sau khi được hấp thu, rượu được:A. Đưa vào mạch bạch huyết B.Bị biến đổi trước khi vào máuC .Không bị biến đ ổi tr ư ớc khi vào máu D.Bị biến đổi thành aldehyd trước khi vào máuE. Bị biến đổi thành acid acetic trước khi vào máu

144. Rượu được oxy hoá chủ yếu do:A . Gan B.Thận C. Thận và c ơ D.Lưới nội tương của tế bào gan E. Ruột

145 Enzym làm nhiệm vụ phân giải rượu là:A. Etanolase B. Alcolase C. AcetalđehydhydrogenaseD . Alcolđehdrogenase E.Oxydase

146. Người nghiện rượu có khả năng uống được rượu nhiều vì:A.Thành mạch vững chắcB. Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase tăngC. Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase giảm

www.yhocduphong.net

Page 76: Test Hóa Sinh

Cactus

D . Hoạt tính enzym alcoldehydrogenase t ă ng E. Hoạt tính enzym alcoldehydrogenase giảm

147. Người nghiện bị thiếu dinh dưỡng vì:A. Ăn ít B. Bị bệnh gan C.Bị bệnh đường tiêu hoáD. Thiếu các vitamin để chuyển hoá thức ănE . Tất cả các câu trên đ ều đú ng

148. Người nghiện rượu có thể tổn thường tinh hoàn do:A. Ăn thiếu glucid B. Ăn thiếu lipid C. Ăn thiếu vitamin AD . Ăn thiếu vitamin E E. Ăn thiếu vitamin K

149. Người nghiện rượu hay mắc phải các bệnh :A. Tim mạch B. Viêm gan C. Xơ gan D. Ung thưE . Tất cả các câu trên đ ều đú ng

150. Uống thuốc ngủ đồng thời uống rượu dẫn đến hậu quả:A. Giảm tác dụng của thuốc B. Tăng tác dụng của thuốcC. Không có ảnh hưởng lẫn nhau D. Có ảnh hưởng đối với một số thuốc ngủE. Tất cả các câu trên đều sai

151. Công thức bên là cấu tạo của:

///////////// CHO H C OH

HO C H HO C H H C OH

CH2OH

A. D Glucose. B. D Galactose. C. D Fructose. D. D Ribose. E. D Deoxyribose.

www.yhocduphong.net

Page 77: Test Hóa Sinh

Cactus

152. Công thức của Fructofuranose:////////////////////////////////////////////////////////A. B. C.

D. E.

C.

153. Amylase có tác dụng thuỷ phân liên kết 1-4 glucosidA. Đúng B. Sai

154. Oligosaccarid bị thuỷ phân cho 2-10 gốc monosaccaridA. Đúng B. Sai

155. Glycogen có số mạch nhánh nhiều hơn trong tinh bộtA. Đúng B. Sai

156. Người ta căn cứ vào nhóm OH của Carbon bất đối nằm xa nhóm chức aldehyd nhất để phân biệt 2 dạng D- và L- Glucose

A. Đúng B. Sai157. Số đồng phân của các monosaccarid trên thực tế là 2n, n: là số carbon bất đối

A. Đúng B. Sai158. Glucid tham gia tạo hình trong:

A. Acid nucleic B. Glycoprotein C. GlycolipidD. Các câu B, C đều đúng E. Các câu A, B, C đều đúng

159. Glucid tham gia tạo hình trong trong thành phần acid nucleic:A. Đúng B. Sai

160. Ở vi sinh vật, polysaccarid là cấu tử quan trọng của thành tế bàovi khuẩnA. Đúng B. Sai

161. Aldotriose là tên gọi theo danh pháp quốc tế chung cho tất các loại đường có 3 carbonA. Đúng B. Sai

162. Tính khử của các monosaccarid trong việc định lượng các chất đường vì:A. Chỉ có đơn đường mới cho phản ứng khửB. Cả đơn đường và đường đôi mới cho phản ứng khửC. Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khửD. Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử khi được chuyển về đường đơnE. Tất cả các câu trên đều sai

163. Glucose và fructose bị khử tạo thành Sorbitol

www.yhocduphong.net

Page 78: Test Hóa Sinh

Cactus

A. Đúng B. Sai164. Liên kết glucosid hoặc osid có thể là sự liên kết giữa các gốc trong nội bộ phân tử chất đường

A. Đúng B. Sai165. Các monosaccarid có thể tạo thành các este là do kết hợp với:

A. HNO3 B. H2SO4 C. H3PO4 D. CH3COOHE. Tất cả các câu trên đều đúng

166. Công thức cấu tạo của D-Glucose chỉ khác với D-Galactose ở C4

A. Đúng B. Sai167. Công thức cấu tạo của D-Glucose chỉ khác với D-Mannose ở C2

A. Đúng B. Sai168. Cấu tạo tinh bột và glycogen giống nhau ở chỗ:

A. Cấu tạo mạch nhánh B. Cấu tạo mạch thăng C. Kích thước phân tửD. Độ dài phân nhánh E. Tất cả các câu trên đều sai

169. Cellulose gồm những gốc D-glucose và được nối với nhau bằng liên kết 1-4 glucosid

A. Đúng B. Sai170. Cellulose không có giá trị đối với cơ thể người sử dụng

A. Đúng B. Sai 171. Mucopolysaccarid có tác dụng:

A. Nâng đỡ B. Chống nhiễm khuẩnC. Tái tạo và trưởng thành của các môD.Chống lại các tác nhân cơ học và hoá họcE. Tất cả các câu trên đều đúng

172. Polysaccarid thể hiện được đặc trưng của nhóm máu:A. Đúng B. Sai

173. Cơ chế vận chuyển tích cực của các monosaccarid qua tế bào thành ruột có đặc điểm:A. Cùng chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng ruột và tế bàoB. Cùng chiều hay ngược chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng ruột và tế bàoC. Không cần cung cấp năng lượngD.Không liên quan đến sự vận chuyển ion natriE. Tất cả các câu trên đều sai

174. Phosphorylase là enzym xúc tác cho quá trình thoái hoá glycogen ở cơ và gan, chúng tồn tại dưới hai dạng bất hoạt và hoạt động

A. Đúng B. Sai175. Phosphorylase là enzym

A. Thuỷ phân mạch thẳng của glycogenB. Thuỷ phân liên kết 1-6 Glucosidase của glycogenC. Enzym gắn nhánh của glycogenD. Enzym đồng phân của glycogenE. Enzym cắt nhánh của glycogen

176. Amylo 1-6 Glucosidase là enzymA. Thuỷ phân mạch thăng của glycogenB. Thuỷ phân liên kết 1-6 Glucosidase của glycogenC. Enzym gắn nhánh của glycogenD. Enzym đồng phân của glycogen

www.yhocduphong.net

Page 79: Test Hóa Sinh

Cactus

E. Enzym chuyển nhánh của glycogen177. Enzym tiêu hoá chất glucid gồm:

A. Disaccarase B. Amylose 1-6 transglucosidaseC.Amylase D. Câu A và B E. Câu A và C

178. Các enzym tiêu hoá chất glucid ở cơ thể người gồm:A. Amylase, saccarase, cellulase B. Saccarase, cellulase, lipaseC. Amylase, maltase, invertase D. Lactase, saccarase, cellulaseE. Lactase, cellulase, trehalase

179. Các enzym mutase và isomerase là các enzym đồng phân vị trí nội phân tử:A. Đúng B. Sai

180. Epimerase là enzym đồng phân lập thể:A. Đúng B.Sai

181. Các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân:A. Glucose Glucose-6-, Glucose-6- Fructose -6-, Phosphoenolpyruvat PyruvatB. Glucose Glucose-6-, Fructose -6- Fructose 1,6-di, PhosphoenolpyruvatPyruvatC. Glucose Glucose-6-, Fructose -6- Fructose 1,6-di, Glyceraldehyd 3- 1,3di-Glycerat D. Glucose Glucose-6-, Fructose -6- Fructose 1,6-di, 1,3di-Glycerat 3--Glycerat E. Glucose Glucose-6-, Fructose -6- Fructose 1,6-di, 3--Glycerat 2--Glycerat

182. Ba enzym xúc tác các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân:A. Enolase, phosphoglycerat kinase, pyruvat kinase

B. Glucokinase, phosphoglycerat kinase, pyruvat kinaseC. Glucokinase, phosphofructosekinase, pyruvat kinaseD. Glucokinase, phosphofructosekinase, enolase, E. Tất cá các câu trên đều sai

183. Transcetolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 2C từ cetose tới aldoseA. Đúng B. Sai

184. Transaldolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 3C từ cetose tới aldoseA. Đúng B. Sai

185. Glucose máu có nguồn gốc:A. Thức ăn qua đường tiêu hoá B. Thoái hoá glycogen ở ganC. Quá trình tân tạo đường D. Câu A và B E. Câu A, B và C

186. Phản ứng biến đổi Fructose-1,6 di thành Glyceraldehyd-3- cần cung cấp năng lượngA. Đúng B. Sai

187. Sự biến đổi của G6P thành F-1,6-diP cần có các enzym sau:A. Phosphoglucosemutase và PhosphorylaseB. Phosphoglucosemutase và AldolaseC. Phosphohexo isomerase và phosphofructokinaseD. Phosphohexo isomerase và Aldolase

E. Glucose-6-phosphatase và pyrophosphorylase

www.yhocduphong.net

Page 80: Test Hóa Sinh

Cactus

188. Enzym được tìm thấy trong con đường Hexomonophosphat:

A. Glucose-6-phosphatase B. Phosphorylase C. Aldolase

D. Glucose-6-phosphat dehydrogenase E. Malatase

189. Ở gan, để tổng hợp glycogen từ glucose cần:

A. Pyruvat kinase B. Glucose-6-phosphat dehydrogenase

C. Cytidin triphosphat D. Uridin triphosphat E. Guanosin triphosphat

190. Glycogen được biến đổi thành glucose-1- nhờ có:

A. UDPG transferase B. Enzym gắn nhánh C. Phosphorylase

D. Isomerase E. Dephospho-phosphorylase

191. Glycogen synthetase có đặc điểm nào sau đây:

A. Không có ở cơ

B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan

C. Tạo các liên kết 1-4 trong glycogen

D. Enzym cắt nhánh glycogen

E. Tạo các liên kết 1-6 trong glycogen

192. Enzym gắn nhánh glycogen có đặc điểm nào sau đây:

A. Không có ở cơ

B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan

C. Tạo các liên kết 1-4 trong glycogen

D. Enzym cắt nhánh glycogen

E. Tạo các liên kết 1-6 trong glycogen

www.yhocduphong.net

Page 81: Test Hóa Sinh

Cactus

193. Amylo1-6 glucosidase có đặc điểm nào sau đây:

A. Không có ở cơ

B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan

C. Tạo các liên kết 1-4 trong glycogen

D. Enzym cắt nhánh glycogen

E. Tạo các liên kết 1-6 trong glycogen

194. Phosphorylase kinase có đặc điểm nào sau đây:

A. Không có ở cơ

B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan

C. Tạo các liên kết 1-4 trong glycogen

D. Enzym cắt nhánh glycogen

E. Tạo các liên kết 1-6 trong glycogen

195. Glucose-6-phosphatase có đặc điểm nào sau đây:

A. Không có ở cơ

B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan

C. Tạo các liên kết 1-4 trong glycogen

D. Enzym cắt nhánh glycogen

E. Tạo các liên kết 1-6 trong glycogen

196. Công thức bên là cấu tạo của:

//////////// A. D Glucose. B. D Galactose.

www.yhocduphong.net

Page 82: Test Hóa Sinh

Cactus

C. D Fructose. D. D Glucose. E. D Deoxyribose.

197. Trong cấu tạo của Condroitin Sulfat có:A. H3PO4 B. N Acetyl Glucosamin. C. H2SO4

D. Acid Gluconic. E. Acid Glyceric.198. Thành tế bào vi khuẩn có cấu tạo bền chắc vì có cấu tạo Polyasacarid

A. ĐúngB. Sai

199. Các lysozym của các dịch tiết có khả năng phân giải polysaccarid của thành vi khuẩn là:

A. Nước mắt B. Nước mũi C. Nước bọt

D. Các câu A, B, C E. Các câu trên đều sai

HEMOGLOBIN1. Hemoglobin là một loại :

www.yhocduphong.net

Page 83: Test Hóa Sinh

Cactus

A. Metaloprotein B. Nucleoprotein C. Chromoprotein D. Hemoprotein E. Photphoprotein2. Các hemoglobin người bình thường là:

A.HbA, HbC, HbFB.HbA, HbF, HbSC.HbA, HbA2, HbFD.HbD, HbE, HbF

E. HbA, HbC, HbD3. Catalase, Peroxidase là loại: A. Metaloprotein B. Nucleoprotein C. Chromoprotein D. Hemoprotein E. Photphoprotein4. Cytocrom là loại: A. Metaloprotein B. Protein thuần C. Protein có màu D. Nucleoprotein E. Tất cả các câu trên đều sai5.Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với nhau bởi cầu nối :

A.Mêtyl .B.Metylen .C.Disulfua .D.Methenyl .E.Oxy .

6.Cấu tạo Hem gồm :A.Porphin, 4 gốc V, 2 gốc M, 2 gốc P, Fe.B.Porphin, 2 gốc E, 4 gốc M, 2 gốc P, Fe.C.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe.D.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe.E.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc E, Fe.

7.Cấu tạo hem gồm :A.Porphyrin gắn với gốc M, gốc P và gốc V,B.Protoporphyrin , Fe.C.Protoporphyrin , Fe.D.Protoporphyrin , Fe.E.Protoporphyrin , Fe.

8.Hb được cấu tạo bởi :A.Protoporphyrin , Fe, globulin.B.Protoporphyrin , Fe, globin.

www.yhocduphong.net

Page 84: Test Hóa Sinh

Cactus

C.Hem, globulin .D.Protoporphyrin , Fe, globin.E.Protoporphyrin , Fe , globin.

9.Chọn tập hợp đúng, trong Hb có cấu tạo :1.Mỗi hem liên kết với một chuổi polypeptid .2.Hai hem liên kết với một chuổi polypeptid .3.Bốn hem liên kết với một globin .4.Một hem liên kết với bốn globin .5.Bốn hem liên kết với bốn chuổi polypeptid .A.1,2,3 .B.1,3,5 .C.2,4,5 .D.2,3,4 .E.1,4,5 .

10.Globin trong HbA gồm :A.2 chuổi , 2 chuổi .B.2 chuổi , 2 chuổi .C.2 chuổi , 2 chuổi .D.2 chuổi , 2 chuổi .E.2 chuổi , 2 chuổi .

11.Globin trong HbF gồm :A.2 chuổi , 2 chuổi .B.2 chuổi , 2 chuổi .C.2 chuổi , 2 chuổi .D.2 chuổi , 2 chuổi .E.2 chuổi , 2 chuổi .

12.Liên kết hình thành giữa hem và globin là :A.Liên kết hydro giữa Fe và nitơ của pyrol . B.Liên kết đồng hoá trị giữa Fe và nitơ của pyrol . C.Liên kết ion giữa Fe và nitơ của imidazol . D.Liên kết phối trí giữa Fe và nitơ của imidazol . E.Liên kết ion giữa Fe và nitơ của histidin .

13.Oxyhemoglobin được hình thành do :A.Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí .B.O xy hóa hem bằng O2 .C.Gắn O2 vào Fe bằng liên kết phối trí .D.Gắn O2 vào nhân pyrol .E.Gắn O2 vào imidazol .

14.O2 gắn với Hb ở phổi thì :A.Fe Fe .B.Fe Fe0.

www.yhocduphong.net

Page 85: Test Hóa Sinh

Cactus

C.Fe Fe .D.Fe Fe.E.Fe0 Fe .

15.Thành phần cấu trúc Hb sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần :1.Pyrol . 2.Porphyrin . 3.Porphin . 4.Hem . 5.Hb .A.1,2,3,4,5.B.1,3,2,4,5.C.3,2,1,4,5.D.4,5,3,2,1.E.2,3,4,5,1.

16.Hb bình thường của người trưởng thành là :A.HbA, HbA2 .B.HbC, HbF.C.HbF, HbS .D.HbC, HbS .E.HbF, HbA2 .

13.Hb bị oxy hóa tạo thành :A.Oxyhemoglobin .B.Carboxyhemoglobin .C.Carbohemoglobin .D.Hematin . E.Methemoglobin .

14.Hb kết hợp với CO :A.Qua nhóm amin của globin .B.Qua nitơ của Imidazol .C.Qua nitơ của Pyrol .D.Qua nhóm Carboxyl của globin .E.Qua Fecủa hem .

15.Vai trò của Hemoglobin trong cơ thể .1.Kết hợp với CO để giải độc .2.Vận chuyển Oxy từ phổi đến tế bào .3.Vận chuyển một phần CO2 từ tế bào đến phổi .4.Phân hủy H2O2 .5.Oxy hóa Fe thành Fe vận chuyển điện tử .Chọn tập hợp đúng :A.1,2,3 .B.2,3,4 .C.1,3,4 .D.3,4,5 . E.2,3,5 .

16.Hb kết hợp với Oxy khi :

www.yhocduphong.net

Page 86: Test Hóa Sinh

Cactus

A.pCO2 tăng, H tăng, pO2 giảm .B.pCO2 giảm, H tăng, pO2 giảm .C.pCO2 giảm, H giảm, pO2 tăng .D.pCO2 tăng, H giảm, pO2 giảm .E.pCO2 giảm, H giảm, pO2 giảm .

17.Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng :A.Chuyển nhóm metyl .B.Chuyển nhóm - CHO .C.Phân hủy H2O2 .D.Thủy phân peptid .E.Thủy phân tinh bột .

18.Ngoài Hb, trong cơ thể có các chất có cấu tạo nhân porphyrin :A.Myoglobin, cytocrom, globulin .B.Peroxydase, catalase, cytocrom .C.Globin, catalase, myoglobin .D.Catalase, oxydase, globulin .E.Peroxydase, diaphorase, globin .

19.Enzym xúc tác phản ứng chuyển MetHb thành Hb :A.Peroxydase . B.Catalase .C.Oxydase .D.Diaphorase .E.Reductase .

20.Nguyên liệu tổng hợp Hem :A.Succinyl CoA, glycin, Fe .B.Coenzym A, Alanin, Fe .C.Malonyl CoA, glutamin, Fe .D.Succinyl CoA, serin, Fe .E.Malonyl CoA, Alanin, Fe .

21.Các giai đoạn tổng hợp hem : /Succinyl CoA +Glycin (1) A LA (2) porphobilinogen (3)

Coproporphyrinogen (4)Uroporphyrinogen (5) protoporphyrin (6) hem Trình tự sắp xếp đúng :A.1,2,3,4,5,6 .B.1,3,2,4,5,6 .C.1,3,2,5,4,6 .D.1,2,4,3,5,6 .E.1,2,3,5,4,6 .

22.Enzym xúc tác kết hợp protoporphyrin X và Fe :A.Ferrochetase .B.ALA Synthetase .

www.yhocduphong.net

Page 87: Test Hóa Sinh

Cactus

C.Dehydratase .D.Decarboxylase .E.Oxydase .

23.Hb được tổng hợp chủ yếu ở :A.Cơ, lách, thận .B.Thận, cơ, tủy xương .C.Cơ, lách, hồng cầu non .D.Thận, nảo, hệ võng mạc nội mô .E.Tủy xương, hồng cầu non .

24.Quá trình thoái hóa Hb một đầu bằng cách oxy hóa mở vòng prophyrin giữa :A.Vòng pyrol và ở C .B.Vòng pyrol và ở C .C.Vòng pyrol và ở C .D.Vòng pyrol và V ở C .E.Vòng pyrol và V ở C .

25.Mở vòng pyrol xúc tác bởi enzym :A.Hem synthetase .B.Hem decarboxylase .C.Hem oxygenase .D.Ferrochetase .E.Hem reductase .

26.Hb sau khi mở vòng, tách Fe và globin tạo thành :A.Bilirubin .B.Biliverdin ./C.Urobilin .D.Stercobilin .E.Urobilinogen

/27.Công thức bên dưới đây có tên :/

/A.Biliverdin . B.Bilirubin liên hợp.C.Bilirubin tự do .D.Verdoglobin ./E.Stercobilin .

/28.Bilirubin liên hợp gồm :/A.Bilirubin tự do liên kết với albumin .B.Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic .C.Bilirubin tự do liên kết với globin .D.Bilirubin tự do liên kết với globulin .

www.yhocduphong.net

Page 88: Test Hóa Sinh

Cactus

E.Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic .29.Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp :

A.Acetyl transferase .B.Carbamyl transferase .C.Amino transferase .D.Glucuronyl transferase .E.Transaldolase .

30.Bilirubin tự do có tính chất :A.Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .B.Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh .C.Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .D.Tan trong metanol, không cho phản ứng diazo .E.Tan trong ête, không cho phản ứng diazo .

31.Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu .1.Mesobilirubin .2.Mesobilirubinogen .3.Stercobilinogen .4.Stercobilin .5.Bilirubin .

Chọn tập hợp đúng : A.1,2 B.2,3 C.4,5 D.1,5 E.3,4 32.Phân thường màu vàng do có :

A.Bilirubin .B.Biliverdin .C.Stercobilin .D.Urobilin .E.Mesobilirubin .

33.Phân có màu xanh do :1.Bilirubin không bị khử .2.Vi khuẩn ruột giảm sút .3.Vi khuẩn ruột hoạt động mạnh .4.Có sự hiện diện của biliverdin .5.Stercobilinogen không oxy hóa .

Chọn tập hợp đúng :A.1,2,3 B.2,3,4 C.1,2,4 D.1,3,5 E.3,4,5

34.Vàng da do tắc mật :

1.Bilirubin không có trong nước tiểu.

2.Stercobilin trong phân tăng .

3.Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu .

4.Bilirubin có trong nước tiểu .

5.Urobilin trong nước tiểu tăng .

A.1,2,3 B.1,3,4 C.3,4,5 D.1,4,5 E.2,4,5

www.yhocduphong.net

Page 89: Test Hóa Sinh

Cactus

38.Trong vàng da dung huyết, trong máu chủ yếu tăng:

A.Bilirubin liên hợp

B.Bilirubin tự doC.Urobilinogen

D.Bilirubin toàn phần

E.Stecobilinogen

39.Người ta phân biệt vàng da do dung huyết (với vàng da tắc mật) dựa vào:

A.Tăng Bilirubin toàn phần

B.Giảm Bilirubin liên hợp

C.Giảm bilirubin tự do

D.Bilirubin xuất hiện trong nước tiểu

E.Bilirubin không xuất hiện trong nước tiểu40.Trong vàng da do viêm gan:

A.Tăng Bilirubin liên hợpB.Giảm Bilirubin liên hợpC.Tăng bilirubin tự doD.Giảm bilirubin tự doE.Tất cả các câu trên đều sai

41.Công thức cấu tạo của Protoporphyrin IX:/ / // /

42.Công thức cấu tạo của Coproporphyrin I: / / // /

43.Công thức thuộc thành phần cấu tạo của Hem:/ / // /

44.Khung viết tắt của Porphin:/ / // /

45.Công thức cấu tạo của Uroporphyrin I:/ / // /

www.yhocduphong.net

Page 90: Test Hóa Sinh

Cactus

1. Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với nhau bởi câu nối :A.Mêtyl . B.Metylen . C.Disulfua D.Methenyl E.Oxy .

2. Cấu tạo Hem gồm :A.Porphin, 4 gốc V, 2 gốc M, 2 gốc P, Fe.B.Porphin, 2 gốc E, 4 gốc M, 2 gốc P, Fe.C.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe.D.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe.E.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc E, Fe.

3. Cấu tạo hem gồm :A.Porphyrin gắn với gốc M, gốc P và gốc V,B.Protoporphyrin , Fe.C.Protoporphyrin , Fe.D.Protoporphyrin , Fe.E.Protoporphyrin , Fe.

4. Hb được cấu tạo bởi :A.Protoporphyrin , Fe, globulin.B.Protoporphyrin , Fe, globin.C.Hem, globulin .D.Protoporphyrin , Fe, globin.E.Protoporphyrin , Fe , globin.

5. Chọn tập hợp đúng, trong Hb có cấu tạo :1.Một hem liên kết với một chuổi polypeptid .2.Hai hem liên kết với một chuổi polypeptid .3.Bốn hem liên kết với một globin .4.Một hem liên kết với bốn globin .5.Bốn hem liên kết với bốn chuổi polypeptid .

Chọn tập hợp đúng: A.1,2,3 B.1,3,5 C.2,4,5 D.2,3,4 E.1,4,5 .6. Globin trong HbA gồm :

A. 2 chuổi , 2 chuổi B. 2 chuổi , 2 chuổi .C. 2 chuổi , 2 chuổi D. 2 chuổi , 2 chuổi .E. 2 chuổi , 2 chuổi

7. Globin trong HbF gồm :www.yhocduphong.net

Page 91: Test Hóa Sinh

Cactus

A. 2 chuổi , 2 chuổi . B.2 chuổi , 2 chuổi .C.2 chuổi , 2 chuổi . D.2 chuổi , 2 chuổi .E.2 chuổi , 2 chuổi .

8. Liên kết hình thành giữa hem và globin là :A.Liên kết hydro giữa Fe và nitơ của pyrol . B.Liên kết đồng hoá trị giữa Fe và nitơ của pyrol . C.Liên kết ion giữa Fe và nitơ của imidazol . D.Liên kết phối trí giữa Fe và nitơ của imidazol . E.Liên kết ion giữa Fe và nitơ của histidin .

9. Oxyhemoglobin được hình thành do :A.Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí .B.O xy hóa hem bằng O2 .C.Gắn O2 vào Fe bằng liên kết phối trí .D.Gắn O2 vào nhân pyrol .E.Gắn O2 vào imidazol .

10.O2 gắn với Hb ở phổi thì :A.Fe Fe .B.Fe Fe0. C.Fe Fe .D.Fe Fe.E.Fe0 Fe .

11.Thành phần cấu trúc Hb sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần :1.Pyrol . 2.Porphyrin . 3.Porphin . 4.Hem . 5.Hb .A.1,2,3,4,5 B.1,3,2,4,5 C.3,2,1,4,5. D.4,5,3,2,1. E.2,3,4,5,1.

12. Hb bình thường của người trưởng thành là :A.HbA, HbA2 . B.HbC, HbF C.HbF, HbS .D.HbC, HbS . E.HbF, HbA2 .

13. Hb bị oxy hóa tạo thành :A.Oxyhemoglobin B.Carboxyhemoglobin C.Carbohemoglobin .D.Hematin . E.Methemoglobin .

14. Hb kết hợp với CO :A.Qua nhóm amin của globin . B.Qua nitơ của Imidazol .C.Qua nitơ của Pyrol . D.Qua nhóm Carboxyl của globin .E.Qua Fecủa hem .

15. Vai trò của Hemoglobin trong cơ thể .1.Kết hợp với CO để giải độc .2.Vận chuyển Oxy từ phổi đến tế bào .3.Vận chuyển một phần CO2 từ tế bào đến phổi .4.Phân hủy H2O2 .

www.yhocduphong.net

Page 92: Test Hóa Sinh

Cactus

5.Oxy hóa Fe thành Fe vận chuyển điện tử .Chọn tập hợp đúng : A.1,2,3 B.2,3,4 C.1,3,4 D.3,4,5 E.2,3,5 . 16. Hb kết hợp với Oxy khi :

A.pCO2 tăng, H tăng, pO2 giảm B.pCO2 giảm, H tăng, pO2 giảm .C.pCO2 giảm, H giảm, pO2 tăng D.pCO2 tăng, H giảm, pO2 giảm .E.pCO2 giảm, H giảm, pO2 giảm

17. Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng :A.Chuyển nhóm metyl . B.Chuyển nhóm - CHO .C.Phân hủy H2O2 . D.Thủy phân peptid .E.Thủy phân tinh bột .

18. Ngoài Hb, trong cơ thể có các chất có cấu tạo nhân porphyrin :A.Myoglobin, cytocrom, globulin B.Peroxydase, catalase, cytocrom .C.Globin, catalase, myoglobin D.Catalase, oxydase, globulin .E.Peroxydase, diaphorase, globin .

19. Enzym xúc tác phản ứng chuyển MetHb thành Hb :A.Peroxydase B.Catalase C.Oxydase D.Diaphorase E.Reductase .

20. Nguyên liệu tổng hợp Hem :A.Succinyl CoA, glycin, Fe B.Coenzym A, Alanin, Fe .C.Malonyl CoA, glutamin, Fe D.Succinyl CoA, serin, Fe .E.Malonyl CoA, Alanin, Fe

21. Các giai đoạn tổng hợp hem : Succinyl CoA +Glycin (1) A LA (2) porphobilinogen (3)

Coproporphyrinogen (4)Uroporphyrinogen (5) protoporphyrin (6) hem Trình tự sắp xếp đúng :

A.1,2,3,4,5,6 B.1,3,2,4,5,6 C.1,3,2,5,4,6 D.1,2,4,3,5,6 E.1,2,3,5,4,6 .

22. Enzym xúc tác kết hợp protoporphyrin X và Fe :A.Ferrochetase B.ALA Synthetase C.Dehydratase .D.Decarboxylase E.Oxydase .

23. Hb được tổng hợp chủ yếu ở :A.Cơ, lách, thận B.Thận, cơ, tủy xương .C.Cơ, lách, hồng cầu non D.Thận, nảo, hệ võng mạc nội mô .E.Tủy xương, hồng cầu non

24. Quá trình thoái hóa Hb một đầu bằng cách oxy hóa mở vòng prophyrin giữa :A.Vòng pyrol và ì ở C B.Vòng pyrol và ở C .C.Vòng pyrol và ì ở C D.Vòng pyrol và Vì ở C .E.Vòng pyrol và Vì ở C .

25. Mở vòng pyrol xúc tác bởi enzym :A.Hem synthetase B.Hem decarboxylase C.Hem oxygenase .

www.yhocduphong.net

Page 93: Test Hóa Sinh

Cactus

D.Ferrochetase E.Hem reductase .26. Hb sau khi mở vòng, tách Fe và globin tạo thành :

A.Bilirubin B.Biliverdin C.Urobilin D.Stercobilin E.Urobilinogen/27. Công thức bên dưới đây có tên :/

A.Biliverdin B.Bilirubin liên hợp C.Bilirubin tự do .D.Verdoglobin E.Stercobilin .

/28. Bilirubin liên hợp gồm :A.Bilirubin tự do liên kết với albumin .B.Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic .C.Bilirubin tự do liên kết với globin .D.Bilirubin tự do liên kết với globulin .E.Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic .

29. Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp :A.Acetyl transferase B.Carbmyl transferase C.Amino transferase .D.Glucuronyl transferase E.Transaldolase .

30. Bilirubin tự do có tính chất :A.Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .B.Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh .C.Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .D.Tan trong metanol, không cho phản ứng diazo .E.Tan trong ête, không cho phản ứng diazo .

31. Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu .1.Mesobilirubin 2.Mesobilirubinogen 3.Stercobilinogen .4.Stercobilin 5.Bilirubin .

Chọn tập hợp đúng : A.1,2 B.2,3 C.4,5 D.1,5 E.3,4 32. Phân thường màu vàng do có :

A.Bilirubin B. Biliverdin C. Stercobilin .D. Urobilin . E. Mesobilirubin .

33. Phân có màu xanh do :1. Bilirubin không bị khử 2. Vi khuẩn ruột giảm sút .3. Vi khuẩn ruột hoạt động mạnh 4. Có sự hiện diện của biliverdin .5. Stercobilinogen không oxy hóa .

Chọn tập hợp đúng : A.1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 1,3,5 E. 3,4,5 34.Vàng da do tắc mật :

1. Bilirubin không có trong nước tiểu.www.yhocduphong.net

Page 94: Test Hóa Sinh

Cactus

2. Stercobilin trong phân tăng .3. Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu .4. Bilirubin có trong nước tiểu .5. Urobilin trong nước tiểu tăng .

Chọn tập hợp đúng: A.1,2,3 B.1,3,4 C.3,4,5 D.1,4,5 E.2,4,5 35. Các hemoglobin người bình thường là:

A. HbA, HbC, HbF B. HbA, HbF, HbS C. HbA, HbA2, HbFD. HbD, HbE, HbF E. HbA, HbC, HbD

36. Sự bất thường về Hb thường do sự bất thường trong:A. Chuổi B. Chuổi C. Chuổi hay D. Cấu trúc protoporphyrin E. Thiếu sắt

37. Trong bệnh vàng da do dung huyết, trong máu Bilirubin:1. Toàn phần tăng 2. Liên hợp tăng 3. Tự do tăng4. Liên hợp không tăng 5. Tự do không tăng

Chọn tập hợp đúng: A.1,4 B.1,5 C.1, 3 D.2,5 E.3,438. Trong vàng da dung huyết, trong máu chủ yếu tăng:

A. Bilirubin liên hợp B. Bilirubin tự doC. Urobilinogen D. Bilirubin toàn phần E. Stecobilinogen

39. Người ta phân biệt vàng da do dung huyết (với vàng da tắt mật) dựa vào:A. Tăng Bilirubin toàn phần B. Giảm Bilirubin liên hợpC. Giảm bilirubin tự do D. Bilirubin xuất hiện trong nước tiểuE. Bilirubin không xuất hiện trong nước tiểu

40. Trong vàng da do viêm gan:A. Tăng Bilirubin liên hợp B. Giảm Bilirubin liên hợpC. Tăng bilirubin tự do D. Giảm bilirubin tự doE. Tất cả các câu trên đều sai

41. Công thức cấu tạo của Protoporphyrin IX:///// 42. Công thức cấu tạo của Coproporphyrin I: /////43. Công thức thuộc thành phần cấu tạo của Hem:

www.yhocduphong.net

Page 95: Test Hóa Sinh

Cactus

/////44. Khung viết tắt của Porphin://///45. Công thức cấu tạo của Uroporphyrin I://///46. Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và thời kỳ bào thai HbF chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb?

A. Đúng B.Sai47. Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và HbA2 chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb?

A. Đúng B.Sai48. Sự khác nhau giữa hai loại bệnh thiếu máu - Thalassemie và - Thalasesmie là do sự bất thường về các chuỗi và ?

A. Đúng B. Sai49. Do CO có ái lực với Hb gấp trên 200 lần so với Oxy nên khi CO đã kết hợp với Hb nên người ta không có cách gì để giải độc trong trường hợp ngộ độc CO ?

A. Đúng B. Sai50. Các sản phẩm chuyển hoá của Hb có màu hay không có màu là do các cầu nối giữa các vòng pyrol bị khử hydro hay không?

A. Đúng B. Sai51. Sắc tố mật được tạo thành ở gan, tập trung ở túi mật, theo ống mật vào ruột; một phần tái hấp thu vào máu rồi theo tĩnh mạch cửa về gan là chu trình ruột gan?

A. Đúng B. Sai52. Nguyên liệu trực tiếp để tổng hợp Hb là:

A. Glycin B. Glycin và succinyl CoA C. GlutaminD. Glutamin và Succinyl CoA E.Tất cả các câu trên đều đúng

53. Trong hội chứng vàng da do viêm gan:1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu

www.yhocduphong.net

Page 96: Test Hóa Sinh

Cactus

2. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu4. Urobilinogen không tăng trong nước tiểu5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu

Chọn tập hợp đúng: A.1,2,4 B.2,3,4 C1,2,3 D.3,4,5 E.1,4,5 54. Trong vàng da do dung huyết:

1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu2. Bilirubin gián tiếp không tăng trong máu3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu4. Urobilinogen tăng trong nước tiểu5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu

Chọn tập hợp đúng: A.1,2,4 B.1,3,4 C1,2,3 D.3,4,5 E.1,4,5 55. Trong vàng da do tắc mật:

1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu2. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu4. Sắc tố mật có trong nước tiểu5. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu

Chọn tập hợp đúng: A.1,2,4 B.1,3,4 C.1,2,3 D.3,4,5 E.1,4,5 56. Apoferitin là dạng sắt kết hợp với protein?

A . Đúng B. Sai 57. Transferrin hay Siderofilin là dạng sắt vận chuyển?

A. Sai B. Đúng58. Bệnh vàng da do di truyền vì thiếu enzym glucuronyl transferase?

A. Sai B. Đúng59. Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng chủ yếu là bilirubin tự do?

A. Đúng B. Sai60. Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng, xuất hiện bilirubin tự do trong nước tiểu do chưa liên hợp nên dễ dàng qua thận?

A. Đúng B. Sai

Đáp án TNHemoglobin Block 9

1. D 21. D 41. A

2. C 22. A 42. D

3. D 23. E 43. A

4. B 24. B 44. Ewww.yhocduphong.net

Page 97: Test Hóa Sinh

Cactus

5. B 25. C 45. B

6. E 26. B 46. A

7. B 27. C 47. B

8. D 28. B 48. A

9. C 29. D 49. B

10. C 30. C 50. A

11. B 31. B 51. A

12. A 32. C 52. B

13. E 33. C 53. C

14. E 34. C 54. B

15. B 35. C 55. E

16. C 36. B 56. A

17. C 37. C 57. B

18. B 38. B 58. B

19. D 39. D 59. B

20. A 40. A 60. B

Font vni-times

61. Nöôùc tieåu cuûa beänh nhaân bò taéc oáng daãn maät thì coù maøu vaøng saäm.A. Ñuùng B. Sai62. Nöôùc tieåu cuûa beänh nhaân bò vieâm gan thì coù maøu vaøng saäm.A. Ñuùng B. Sai63. Nöôùc tieåu cuûa beänh nhaân bò taùn huyeát thì coù maøu vaøng saäm.A. Ñuùng B. Sai64. Saéc toá maät trong nöôùc tieåu chính laø bilirubin töï do.A. Ñuùng B. Sai65. Treû sô sinh trong thôøi kyø vaøng da sinh lyù seõ coù bilirubin giaùn tieáp taêng.A. Ñuùng B. Sai

66. Choïn caâu ñuùng: A. Bình thöôøng, noàng ñoä bilirubin tröïc tieáp trong huyeát thanh cao hôn noàng ñoä bilirubin giaùn tieáp.

www.yhocduphong.net

Page 98: Test Hóa Sinh

Cactus

B. Noàng ñoä bilirubin toaøn phaàn trong huyeát thanh ngöôøi bình thöôøng laø: 0,05 – 0,1 g/L. C. Khi bilirubin töï do cao trong maùu seõ ñöôïc ñaøo thaûi qua nöôùc tieåu. D. Vaøng nieâm maïc vaø vaøng da baét ñaàu xuaát hieän trong tröôøng hôïp beänh lyù khi bilirubin toaøn phaàn lôùn hôn 20 mg/L. E. Bilirubin khi di chuyeån trong maùu phaûi keát hôïp vôùi albumin.

67. Trong soá nhöõng tröôøng hôïp beänh lyù vaøng da sau ñaây, beänh naøo laøm taêng Bilirubin tröïc tieáp trong huyeát thanh?A. Soát reùt D. Thieáu men G6PDB. Truyeàn nhaàm nhoùm maùu E. Thieáu enzym glucuronyl transferaseC. Taéc maät

68. Bilirubin töï do laø bilirubin:A. tan trong nöôùc B. cho phaûn öùng Diazo nhanh C. keát hôïp vôùi albumin khi di chuyeån trong maùuD. taïo saéc toá vaøng cho nöôùc tieåuE. khoâng ñoäc.

70. Choïn caâu ñuùng: A. Trong tröôøng hôïp taéc maät, bilirubin lieân hôïp taêng trong maùu vaø urobilinogen taêng trong nöôùc tieåu. B. Trong vieâm gan sieâu vi, bilirubin töï do vaø bilirubin lieân hôïp taêng trong maùu, ñoàng thôøi urobilinogen taêng trong nöôùc tieåu. C. Trong vaøng da do truyeàn nhaàm nhoùm maùu, bilirubin toaøn phaàn taêng vaø coù saéc toá maät xuaát hieän trong nöôùc tieåu. D. Khi bilirubin töï do taêng cao trong maùu seõ ñöôïc ñaøo thaûi theo ñöôøng tieåu.

71. Choïn caâu ñuùng: A. Bilirubin töï do laø bilirubin tröïc tieáp B. Bilirubin lieân hôïp laø bilirubin giaùn tieáp C. Bilirubin töï do ñöôïc taïo thaønh ôû ruoät D. Bilirubin tröïc tieáp sau khi ñöôïc taïo thaønh thì ñoå xuoáng ruoät theo ñöôøng maät. E. Hôn 50% bilirubin tröïc tieáp ñöôïc taùi haáp thu theo tónh maïch cöûa trôû veà gan.

72. Choïn caâu sai: A. Hb ñöôïc giaûi phoùng chuû yeáu töø heä thoáng lieân voõng noäi moâ B. Quaù trình thoaùi hoùa töø Hb ñeán bilirubin töï do chuû yeáu xaûy ra ôû laùch C. Bilirubin töï do keát hôïp vôùi albumin di chuyeån trong maùu ñeán gan

www.yhocduphong.net

Page 99: Test Hóa Sinh

Cactus

D. Gan laø cô quan khöû ñoäc chuyeån bilirubin töï do thaønh bilirubin lieân hôïp. E. Bilirubin lieân hôïp chuû yeáu laø bilirubin monoglucuronat.

73. Choïn caâu ñuùng: A. Bilirubin töï do seõ theo maät ñoå vaøo ruoät non. B. ÔÛ cuoái ruoät non, ñaàu ruoät giaø, bilirubin töï do bò khöû ñeå taïo thaønh 3 hôïp chaát khoâng maøu goïi chung laø urobilinogen. C. Bilirubin töï do ñöôïc loïc qua thaän. D. Bilirubin tröïc tieáp laø thaønh phaàn chính cuûa bilirubin toaøn phaàn E. Thaän laø cô quan khöû ñoäc cuûa bilirubin.

74. Trong vaøng da sinh lyù ôû treû sô sinh, trong maùu : A. taêng biliverdin D. taêng bilirubin lieân hôïp B. taêng bilirubin töï do E. taêng hem C. taêng urobilinogen

75. Enzym naøo sau ñaây khoâng tham gia vaøo quaù trình toång hôïp Bilirubin lieân hôïp:A.ALA synthetase C. Biliverdin reductaseB. Oxygenase D. Glucuronyl transferaseE. Taát caû caùc caâu treân ñeàu sai

76. Bilirubin tröïc tieáp:A.khoâng tan trong nöôùc D. ñöôïc taïo ra ôû ruoätB.cho phaûn öùng Diazo chaäm E. keát hôïp vôùi acid glucuronic ñeå C.laø Bilirubin lieân hôïp taïo ra Bilirubin giaùn tieáp.

77. Trong soá nhöõng tröôøng hôïp beänh lyù vaøng da sau ñaây, tröôøng hôïp naøo laøm taêng Bilirubin giaùn tieáp?A. Soûi oáng maät chính D. Giun chui oáng maät B. Soát reùt E. Haïch to cheøn eùp ñöôøng daãn maät.C. Ung thö ñaàu tuïy

78. Enzym naøo sau ñaây khoâng tham gia vaøo quaù trình toång hôïp hemoglobin?A. ALA synthetase D. Peptidyl transferaseB. Decarboxylase E. Khoâng coù enzym naøo keå treân.C. Hem synthetase

79. Bilirubin xuaát hieän trong nöôùc tieåu: Thöôøng xuyeânGaëp trong beänh soát reùtGaëp trong taéc oáng maät chínhGaëp trong lao thaänGaëp trong vieâm thaän.80. Trong soá nhöõng tröôøng hôïp beänh lyù vaøng da sau ñaây, tröôøng hôïp naøo laøm taêng Bilirubin tröïc tieáp trong huyeát thanh?A. Vieâm gan D. Truyeàn nhaàm nhoùm maùu

www.yhocduphong.net

Page 100: Test Hóa Sinh

Cactus

B. Thieáu G6PD E. Khoâng coù tröôøng hôïp naøo keå treân.C. Beänh hoàng caàu hình lieàm

81. Bilirubin töï do xuaát hieän trong nöôùc tieåu: A. Thöôøng xuyeânB. Gaëp trong beänh soát reùtC. Gaëp trong taéc oáng maät chínhD. Gaëp trong lao thaänE. Khoâng bao giôø.

82. Noàng ñoä bình thöôøng cuûa Bilirubin toaøn phaàn trong huyeát thanh laø:A. 0,5 – 1 mg/L D. 0,5 – 1 g/LB. 5 – 10 mg/L E. 5 – 10 mg/dLC. 50 – 100 mg/L

83. Noàng ñoä bình thöôøng cuûa Bilirubin toaøn phaàn trong huyeát thanh laø:A. 0,5 – 1 mg/L D. < 1 g/LB. < 10 mg/L E. < 2 mg/LC. 50 – 100 mg/L

84. Choïn caâu ñuùng. Trong quaù trình toång hôïp hemoglobin : A. Hem coù theå ñöôïc toång hôïp töø baát kyø acid amin naøo. B. Phaûn öùng taïo acid amino levulinic thì xaûy ra ôû baøo töông. C. Protoporphyrin IX keát hôïp vôùi Fe3+ ñeå taïo hem. D. Phaûn öùng keát hôïp hem vaø globin ñeå taïo ra hemoglobin thì xaûy ra ôû baøo töông E. Taát caû caùc moâ ñeàu coù khaû naêng taïo hem.85. Moät beänh nhaân bò vieâm gan sieâu vi caáp coù theå coù nhöõng ñaëc ñieåm naøo sau ñaây?1. Vaøng da, vaøng maét 4. Bilirubin lieân hôïp trong maùu taêng2. Nöôùc tieåu khoâng vaøng saäm 5. Bilirubin töï do trong maùu taêng.3. Nöôùc tieåu vaøng saämChoïn taäp hôïp ñuùng: A. 1, 2, 4 D. 3, 4, 5 B. 1, 2, 5 E. 1, 3, 4, 5 C. 2, 4, 586. Choïn taäp hôïp ñuùng: 1. Bilirubin töï do ñoäc, khoâng tan trong nöôùc. 2. Bilirubin töï do trong nöôùc tieåu goïi laø saéc toá maät. 3. Biliverdin laø saéc toá chính cuûa maät ngöôøi 4. Bilirubin lieân hôïp coøn goïi laø bilirubin tröïc tieáp 5. Khoaûng 20% urobilinogen ôû ruoät ñöôïc taùi haáp thu theo tónh maïch cöûa trôû veà gan.

A. 1, 2, 3 D. 3, 4, 5B. 1, 4, 5 E. 1, 3, 5

www.yhocduphong.net

Page 101: Test Hóa Sinh

Cactus

C. 2, 4, 5.87. Choïn taäp hôïp ñuùng : Trong huyeát thanh cuûa caùc tröôøng hôïp vaøng da tröôùc gan : 1. bilirubin töï do taêng cao 2. coù saéc toá maät trong nöôùc tieåu 3. taêng urobilinogen trong nöôùc tieåu 4. coù muoái maät trong nöôùc tieåu 5. taêng bilirubin toaøn phaàn.

A. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4B. 1, 2, 3 E. 3, 4, 5C. 1, 2, 5

ĐIỀu HÒA CHUYỂN HÓA1.Glucid có thể chuyển hóa thành Lipid, nhờ vào :

A.Thoái hóa Acid béo bão hòaB.Phản ứng trao đổi amin

www.yhocduphong.net

Page 102: Test Hóa Sinh

Cactus

C.Đường phân Hexose DiPhosphat và Hexose Mono Phosphat (chu trình Pentose Phosphat) cung cấp Acetyl CoA và NADPHH+ rồi tổng hợp thành acid béo

D.Quá trình tân sinh đườngE.Tất cả các câu trên đều đúng

2. Triglycerid đươc tạo thành ở mô mỡ khi dư thừa glucid là do :A. Các acid min kết hợp với nhau bằng liên kết peptid.B. Acid béo được tổng hợp từ Acetyl CoA, kết hợp với glycerol tạo ra từ chuyển hóa glucid. C. Quá trình tân sinh đường. D. Thoái hóa acid béo bão hòa .

E.Cholesterol este hoá với acid béo3. Trong đái đường thể phụ thuộc Insulin, thiếu Insulin dẫn tới :

A. Enzym Glucokinase giảm hoạt hóaB. Năng lượng do thoái hóa glucid giảmC. Thoái hóa acid béo bão hòa tăngD. Acetyl CoA không chuyển hóa bình thường được trong chu trình KrebsE. Tất cả các câu trên đều đúng.

4. Trong bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, giai đoạn cuối bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn mê do toan máu. Đó là hâu quả :

1. Do tăng chuyển hóa Acetyl CoA thành các thể Cetonic2. Do Acetyl CoA không chuyển hóa bình thường được trong chu trình Krebs3. Do thiếu NADPHH+ nên giảm tổng hợp Acetyl CoA thành acid béo4. Do dùng nhiều Insulin5. Do thiếu NADHH+

Chọn tập hợp đúng :A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,4 D. 1,4,5 E. 2,4,5

5. Chuyển hóa lipid thành glucid thường là :A. Dễ dàng, thường xuyên xảy ra .B. Hạn chế, ít xảy ra vì phái trải qua nhiều giai đoạn. C. Nhờ vào quá trình đường phân Hexose Diphosphat cung cấp Acetyl CoA.D. Nhờ vào quá trình đường phân Hexose monophosphat (chu trình pentose phosphat) cung cấp

NADPHH+ E. Qua chu trình Urê.

6. Chuyển hóa lipid thành glucid thường xảy ra qua các giai đoạn là:1. Thoái hóa acid béo thành acetyl CoA.2. Thoái hóa glucose thành pyuvat rồi thành Acetyl CoA.3. Acetyl CoA đi vào chu trình Krebs chuyển hóa thành oxaloacetat.4. Từ oxaloacetat chuyển hóa thành phosphoenol pyuvat 5. Từ Aspartat trao đổi amin để tạo oxaloacetat.

Chọn tập hợp đúng :A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 1,3,4 E. 2,4,5

7. Glucid chuyển hóa thành protid qua :A. Chu trình Urê.B. Chu trình Cori.C. Một số acid cetonic tạo thành trong chuyển hóa glucid,tham gia vào quá trình trao đổi

amin để tạo thành acid amin. D. Quá trình chuyển hóa acid amin thành các sản phẩm trung gian trong chu trình Krebs.E. Chuyển hóa acid amin thành acetyl CoA.

8. Protid chuyển hóa thành glucid là do :A. Một số acid amin theo con đường chuyển hóa riêng để thành oxaloacetat. B. Từ oxalo acetat chuyển hóa thành Aspartat.

www.yhocduphong.net

Page 103: Test Hóa Sinh

Cactus

C. Từ ceto glutarat trao đổi amin để tạo thành glutamat.D. Chuyển hóa của pyuvat qua chu trình CoriE. Tất cả các câu trên đều đúng.9. Protid chuyển hóa thành lipid là do :

A. Một số acid amin chuyển hóa thành cetoglutarate là nguyên liệu tổng hợp acid béoB. .C. Aspartat chuyển hóa thành các sản phẩm trung gian trong chu trình Urê.D. Một số acid amin chuyển hóa thành acetyl CoA, acetyl CoA là nguyên liệu tổng hợp acid

béo. E. Các acid amin chuyển hóa thành pyuvat rồi thành Lactat là nguyên liệu tổng hợp acid béo.F. B, C, D, E tất cả đều sai

10. Protid có thể chuyển hóa thành acid nucleic do:A. Một số acid amin như aspartat, glutamin, glycin tham gia tổng hợp base pyrimidin và purin. B. Aspastat, arginin, glycin tổng hợp base purin.C. Glutamin, glycin, arginin tổng hợp base pyrimidin.D. Một số các acid amin chuyển hóa thành các sản phẩm trung gian trong chu trình Krebs, rồi

từ các sản phẩm này tổng hợp các base purin và pyrimidin.E. Một số các acid amin như glutamat, aspartat, arginin tổng hợp các base

purin và pyrimidin.11. Glucid có thể chuyển hóa thành acid nucleic do:

A. Đường phân theo con đường hexose diphosphat cung cấp ribosephosphat. B. Đường phân theo con đường hexose monophostphat (Chu trình pentose) cung cấp

NADPHH+ để tổng hợp acid nucleic.C . Đường phân theo con đường hexose monophosphat (chu trình pentose) cung cấp ribose

5phosphat . D. Sự thủy phân ribonucleotid giải phóng ribose.E. Đường phân hexose diphotsphat cung cấp glycerol phosphat.

12. Acid nucleic có thể chuyển hóa thành glucid là do :1. Glucose được tổng hợp từ UDP glucose, sản phảm thủy phân của acid nucleic. .2. Glucose được tổng hợp từ CDP , sản phảm thủy phân của acid nucleic.3. UDP glucose có UDP được tạo thành từ UTP , UTP là sản phẩm thủy phân của acid nucleic .4. Acid nucleic thủy phân giải phóng ribose, ribose có thể tạo thành glucose.5. Glucose được tổng hợp qua phosphoenolpyruvat do chuyển hóa acid nucleic cung cấp .chọn tập hợp đúng :

A. 1 ,3 ,5 B. 2 , 3 ,4 C. 2 ,3 ,5 D . 1 ,2 ,3 E 1 ,3 ,4. 13.Acid nucleic có thể chuyển hóa thành lipid là do :

A. Cung cấp UDP cho quá trình tổng hợp photpholipid.B. Cung cấp CDP cho quá trình tổng hợp photpholipid. C. Cung cấp glycerol phospphat cho tổng hợp lipid.D. Cung cấp Acetyl CoA cho tổng hợp acid béo.

E. Tất cả các câu trên đều sai .14. Liên quan giữa chu trình Krebs, chuổi hô hấp tế bào và quá trình phosphoryl hóa thể hiện ở :

1. Chuổi hô hấp tế bào cung cấp cơ chất cho Hydro.2. Chu trình Krebs cung cấp cơ chất cho hydro cho chuỗi hô hấp tế bào .3. Năng lượng tạo thành do H+ và e được vận chuyển trong chu trình Krebs đến kết hợp với

Oxy để tạo thành H2O.4. Chuỗi hô hấp tế bào vận chuyển H + và e từ những cơ chất cho hydro để kết hợp Oxy để giải

phóng năng lượng .

www.yhocduphong.net

Page 104: Test Hóa Sinh

Cactus

5. Năng lượng tạo thành từ chuổi hô hấp tế bào một phần dưới dạng dự trữ ATP nhờ quá trình phosphoryl hóa.

Chọn tập hợp đúng :A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 D . 2, 4, 5 E .2, 3, 4.

15. Chu trình Krebes liên quan tới chu trình urê qua :A Oxaloacetat - Aspatat - Fumarat. B. Ornithin - Citrulin - Aspartat .C.Arginin - Ornitin - Citrulin.D. Carbamyl phosphat - Citrulin- Aspartat E. Carbamyl phosphat -Arginosuccirat -Citrulin.

16. Trong cơ thể,điều hòa các quá trình chuyển hóa thường do:A. Điều hòa qua sự cảm ứng tổng hợp enzym.B. Điều hòa qua sự kìm hãm tổng hợp enzym.C. Điều hòa qua sự hoạt hóa và ức chế hoạt động enzym.D. Điều hòa theo cơ chế phản hồi (Feedback).E. Tất cả các câu trên đều đúng.

17. Trong cơ thể, các enzym ở ống tiêu hóa luc đầu thường ở dạng bất hoạt. Sau đó nhờ một số enzym xuc tác biến thành hoạt động.Ví dụ:

Enzym//Trypsinogen (-) Trypsin (+) Enzym xúc tác phản ứng trên có thể là :

A.Trypsin hoặc enterokinase.B. Pepsin hoặc enterokinase. C. Trypsin hoặc Chymotrypsin.

D. Chymotrypsin hoặc enterokinase.

E. Pepsin hoặc Chymotrypsin.18. Khi tăng đường huyết, cơ thể điều hòa bằng cách:

1. Tăng tổng hợp Glucose 6 Phosphatase2. Giảm tổng hợp Fructose 1.6 Diphotphatase3. Tăng tổng hợp Photphofructose Kinase4. Giảm tổng hợp Glucose 6 Phosphatase5. Tăng tổng hợp Fructose 1.6 Diphotphatase

Chọn tập hợp đúng:A. 1.3.5 B. 2.3.4 C. 1.2.5 D. 3.4.5 E. Tất cả các câu trên đều sai19. Khi hạ đường huyết, cơ thể điều hòa bằng cách ức chế enzym Fructose 1.6 Diphotphatase

A. đúng B. Sai20. Bằng những con đường chuyển hoá riêng các acid amine sau có thể tạo thành acetyl CoA rồi từ đó có thể tổng hơp đươc acid béo:

A. Phe, Tyr, Trp, His, Leu.B. Phe, Glu, Trp, Lys, Leu.C. Phe, Tyr, Asn, Lys, Leu.D. Phe, Tyr, Trp, Lys, Arg.E. Phe, Tyr, Trp, Lys, Leu.

21. Acetyl CoA có thể chuyển hoá theo nhiều hướng như sau:1. Tổng hợp thành acid béo hoặc tổng hợp thành cholesterol2. Chuyển thành pyruvat

www.yhocduphong.net

Page 105: Test Hóa Sinh

Cactus

3. Tiếp tục thoái hoá trong chu trình Krebs4. Chuyển thành thể cetonic5. Trong điều kiện yếm khí chuyển thành lactat

Chọn tập hợp đúng sau: A: 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D: 1, 3, 4 E: 2, 3, 4.22. Oxaloacetat đươc tạo thành trực tiếp từ:

1. Pyruvat2. Aspartat3. Fumarat4. Citrat5. Acetyl CoA.

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 3, 5 E. 4, 523. Vitamin D3 đươc tạo thành do tác động của tia cực tím vào:

A. TyrosinB. TriglyceridC. Cholesterol D. ErgosterolE. Phenylalanin

24. Glucose 6 phosphat đươc tạo thành trực tiếp từ:A. Glucose B. Fructose C. Lactose D. GlycogenE. Ribose 5 phosphat

25. Pyruvat có thể đươc tạo thành từ:1. Một số acid amin như Ala, Ser, Cys...2. Một số acid amin như Phe, Tyr, Trp...3. Sản phẩm đường phân của Glucose4. Acetyl CoA5. Acid béo

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2. B. 1, 3. C. 2, 3. D. 2, 4.E.3, 5.

26. ceto glutarat đươc tạo thành trực tiếp từ :A. Glutamat, Oxalosuccinat B. Glutamat, CitratC. Glutamat, Succinyl CoAD. Glutamin, OxalosuccinatE. Glutamin, Succinyl CoA

27. Các chất sau là nguyên liệu quan trong để tổng hơp Hemoglobin:A. Succinyl CoA, LeucinB. Succinyl CoA, Glycin C. Acetyl CoA, AlaninD. Succinyl CoA, ValinE. Succinyl CoA, Isoleucin

28. Sơ đồ mối liên quan giữa chu trình urê và chu trình Krebs:

/ Citrulin ? oxaloacetat

Ornithin Chu trình ure Arginosuccinat Malat/

www.yhocduphong.net

Page 106: Test Hóa Sinh

Cactus

/ Ure Arginin Fumarat

Ở vị trí ? của sơ đồ trên là:

A. Glutamat B. Malat C. Aspartat D. Asparagin E. Alanin

29. Cơ chất có khả năng cho hydro muốn tạo thành ATP phải trai qua:A. Hô hấp tể bào B. Phosphoryl hóaC. Chu trình KrebsD. Tác dụng trực tiếp với O2 E. Hô hấp tế bào và Phosphoryl hóa

30. Trong chuỗi biến hoá sau:/// Glucose Glucose 6 P ? Glycogen chỗ còn thiếu (có dấu ?) là:

A. Glucose 3 PB. Glucose 4 PC. Fructose 1 PD. Fructose 1-6 D PE. Glucose 1 P

31. Chuyển hoá Glucose theo con đường hexose monophosphat liên quan đến tổng hơp acid béo qua:

A. NAD+ và NADHH+

B. NADP+ và NADPHH+ C. FAD và FADH2

D. CoQ và CoQH2

E. FMN và FMNH2

32. Arginin có thể :1. Phân huỷ thành Urê và Ornithin2. Cùng với Glycin và Methionin tạo thành Creatinin3. Cùng với succinyl CoA và Glycin tạo thành Hemoglobin.4. Kết hợp với Carbamyl phosphat tạo thành CitrulinChọn tập hợp đúng:A. 1, 2. B. 2, 3.C. 3, 4.D. 1, 3.E. 1, 4.

www.yhocduphong.net

Page 107: Test Hóa Sinh

Cactus

TRẮC NGHIỆM LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒACÁC QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA

61. Glucid có thể chuyển hóa thành Lipid, nhờ vào :A. Thoái hóa Acid béo bão hòaB. Phản ứng trao đổi aminC. Đường phân Hexose DiPhosphat và Hexose Mono Phosphat (chu trình Pentose

Phosphat) cung cấp Acetyl CoA và NADPHH+ rồi tổng hợp thành acid béo D. Quá trình tân sinh đườngE. Tất cả các câu trên đều đúng

62. Triglycerid được tạo thành ở mô mỡ khi dư thừa glucid là do :A. Các acid min kết hợp với nhau bằng liên kết peptid.B. Acid béo được tổng hợp từ Acetyl CoA, kết hợp với glycerol tạo ra từ chuyển hóa

glucid. C. Quá trình tân sinh đường. D. Thoái hóa acid béo bão hòa .E. Cholesterol este hoá với acid béo

63. Trong đái đường thể phụ thuộc Insulin, thiếu Insulin dẫn tới :A. Enzym Glucokinase giảm hoạt hóaB. Năng lượng do thoái hóa glucid giảmC. Thoái hóa acid béo bão hòa tăngD. Acetyl CoA không chuyển hóa bình thường được trong chu trình KrebsE. Tất cả các câu trên đều đúng.

64. Trong bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, giai đoạn cuối bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn mê do toan máu. Đó là hậu quả :

1. Do tăng chuyển hóa Acetyl CoA thành các thể Cetonic2. Do Acetyl CoA không chuyển hóa bình thường được trong chu trình Krebs

www.yhocduphong.net

Page 108: Test Hóa Sinh

Cactus

3. Do thiếu NADPHH+ nên giảm tổng hợp Acetyl CoA thành acid béo4. Do dùng nhiều Insulin5. Do thiếu NADHH+

Chọn tập hợp đúng :A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,4 D. 1,4,5 E. 2,4,565. Chuyển hóa lipid thành glucid thường là :

A. Dễ dàng, thường xuyên xảy ra .B. Hạn chế, ít xảy ra vì phái trải qua nhiều giai đoạn. C. Nhờ vào quá trình đường phân Hexose Diphosphat cung cấp Acetyl CoA.D. Nhờ vào quá trình đường phân Hexose monophosphat (chu trình pentose

phosphat) cung cấp NADPHH+ E. Qua chu trình Urê.

66. Chuyển hóa lipid thành glucid thường xảy ra qua các giai đoạn là:1. Thoái hóa acid béo thành acetyl CoA.2. Thoái hóa glucose thành pyuvat rồi thành Acetyl CoA.3. Acetyl CoA đi vào chu trình Krebs chuyển hóa thành oxaloacetat.4. Từ oxaloacetat chuyển hóa thành phosphoenol pyuvat 5. Từ Aspartat trao đổi amin để tạo oxaloacetat.

Chọn tập hợp đúng :A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 1,3,4 E. 2,4,567. Glucid chuyển hóa thành protid qua :

A. Chu trình Urê.B. Chu trình Cori.C. Một số acid cetonic tạo thành trong chuyển hóa glucid,tham gia vào quá trình

trao đổi amin để tạo thành acid amin. D. Quá trình chuyển hóa acid amin thành các sản phẩm trung gian trong chu trình

Krebs.E. Chuyển hóa acid amin thành acetyl CoA.

68. Protid chuyển hóa thành glucid là do :A. Một số acid amin theo con đường chuyển hóa riêng để thành oxaloacetat. B. Từ oxalo acetat chuyển hóa thành Aspartat.C . Từ ceto glutarat trao đổi amin để tạo thành glutamat.D. Chuyển hóa của pyuvat qua chu trình CoriE. Tất cả các câu trên đều đúng.

69. Protid chuyển hóa thành lipid là do :A. Một số acid amin chuyển hóa thành cetoglutarate là nguyên liệu tổng hợp acid

béo.B. Aspartat chuyển hóa thành các sản phẩm trung gian trong chu trình Urê.C. Một số acid amin chuyển hóa thành acetyl CoA, acetyl CoA là nguyên liệu tổng

hợp acid béo. D. Các acid amin chuyển hóa thành pyuvat rồi thành Lactat là nguyên liệu tổng hợp

acid béo.E. B, C, D, E tất cả đều sai

70. Protid có thể chuyển hóa thành acid nucleic do:A. Một số acid amin như aspartat, glutamin, glycin tham gia tổng hợp base pyrimidin

và purin. B. Aspastat, arginin, glycin tổng hợp base purin.C. Glutamin, glycin, arginin tổng hợp base pyrimidin.

www.yhocduphong.net

Page 109: Test Hóa Sinh

Cactus

D. Một số các acid amin chuyển hóa thành các sản phẩm trung gian trong chu trình Krebs, rồi từ các sản phẩm này tổng hợp các base purin và pyrimidin.

E. Một số các acid amin như glutamat, aspartat, arginin tổng hợp các base purin và pyrimidin.

71. Glucid có thể chuyển hóa thành acid nucleic do:A. Đường phân theo con đường hexose diphosphat cung cấp ribosephosphat. B. Đường phân theo con đường hexose monophostphat (Chu trình pentose) cung cấp

NADPHH+ để tổng hợp acid nucleic.C. Đường phân theo con đường hexose monophosphat (chu trình pentose) cung cấp

ribose 5phosphat . D. Sự thủy phân ribonucleotid giải phóng ribose.E. Đường phân hexose diphotsphat cung cấp glycerol phosphat.

72. Acid nucleic có thể chuyển hóa thành glucid là do :1. Glucose được tổng hợp từ UDP glucose, sản phảm thủy phân của acid nucleic. .2. Glucose được tổng hợp từ CDP , sản phảm thủy phân của acid nucleic.3. UDP glucose có UDP được tạo thành từ UTP , UTP là sản phẩm thủy phân của acid

nucleic .4. Acid nucleic thủy phân giải phóng ribose, ribose có thể tạo thành glucose.5. Glucose được tổng hợp qua phosphoenolpyruvat do chuyển hóa acid nucleic cung

cấp .Chọn tập hợp đúng :A. 1 ,3 ,5 B. 2 , 3 ,4 C. 2 ,3 ,5 D . 1 ,2 ,3 E 1 ,3 ,4. 73. Acid nucleic có thể chuyển hóa thành lipid là do :

A. Cung cấp UDP cho quá trình tổng hợp photpholipid.B. Cung cấp CDP cho quá trình tổng hợp photpholipid. C. Cung cấp glycerol phospphat cho tổng hợp lipid.D. Cung cấp Acetyl CoA cho tổng hợp acid béo.E. Tất cả các câu trên đều sai .

74. Liên quan giữa chu trình Krebs, chuổi hô hấp tế bào và quá trình phosphoryl hóa thể hiện ở :

1. Chuổi hô hấp tế bào cung cấp cơ chất cho Hydro.2. Chu trình Krebs cung cấp cơ chất cho hydro cho chuỗi hô hấp tế bào .3. Năng lượng tạo thành do H+ và e được vận chuyển trong chu trình Krebs đến kết hợp

với Oxy để tạo thành H2O.4. Chuỗi hô hấp tế bào vận chuyển H + và e từ những cơ chất cho hydro để kết hợp Oxy

để giải phóng năng lượng .5. Năng lượng tạo thành từ chuổi hô hấp tế bào một phần dưới dạng dự trữ ATP nhờ

quá trình phosphoryl hóa.Chọn tập hợp đúng :A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 D . 2, 4, 5 E .2, 3, 4.75. Chu trình Krebes liên quan tới chu trình urê qua :

A. Oxaloacetat - Aspatat - Fumarat. B. Ornithin - Citrulin - Aspartat .C. Arginin - Ornitin - Citrulin.D. Carbamyl phosphat - Citrulin- Aspartat E. Carbamyl phosphat -Arginosuccirat -Citrulin.

76. Trong cơ thể,điều hòa các quá trình chuyển hóa thường do:A. Điều hòa qua sự cảm ứng tổng hợp enzym.B. Điều hòa qua sự kìm hãm tổng hợp enzym.

www.yhocduphong.net

Page 110: Test Hóa Sinh

Cactus

C. Điều hòa qua sự hoạt hóa và ức chế hoạt động enzym.D. Điều hòa theo cơ chế phản hồi (Feedback).E. Tất cả các câu trên đều đúng.

77. Trong cơ thể, các enzym ở ống tiêu hóa lúc đầu thường ở dạng bất hoạt. Sau đó nhờ một số enzym xúc tác biến thành hoạt động.Ví dụ:

EnzymTrypsinogen (-) Trypsin (+) Enzym xúc tác phản ứng trên có thể là :

A. Trypsin hoặc enterokinase. B. Pepsin hoặc enterokinase. C. Trypsin hoặc Chymotrypsin. D. Chymotrypsin hoặc enterokinase.E. Pepsin hoặc Chymotrypsin.

78. Bằng những con đường chuyển hoá riêng các acid amine sau có thể tạo thành acetyl CoA rồi từ đó có thể tổng hợp được acid béo:

A. Phe, Tyr, Trp, His, Leu B. Phe, Glu, Trp, Lys, Leu.C. Phe, Tyr, Asn, Lys, Leu D. Phe, Tyr, Trp, Lys, Arg.E. Phe, Tyr, Trp, Lys, Leu.

79. Acetyl CoA có thể chuyển hoá theo nhiều hướng như sau:1. Tổng hợp thành acid béo hoặc tổng hợp thành cholesterol2. Chuyển thành pyruvat3. Tiếp tục thoái hoá trong chu trình Krebs4. Chuyển thành thể cetonic5. Trong điều kiện yếm khí chuyển thành lactat

Chọn tập hợp đúng sau: A: 1, 2, 3 B: 2, 3, 4 C: 3, 4, 5 D: 1, 3, 4 E: 2, 3, 4.80 Oxaloacetat được tạo thành trực tiếp từ:

1. Pyruvat 2. Aspartat 3. Fumarat 4. Citrat 5. Acetyl CoA.Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 3, 5 E. 4, 581. Vitamin D3 được tạo thành do tác động của tia cực tím vào:

A. Tyrosin B. Triglycerid C. Cholesterol D. Ergosterol E. Phenylalanin82. Glucose 6 phosphat được tạo thành trực tiếp từ:

A. Glucose B. Fructose C. Lactose D. Glycogen E.Ribose 5 phosphat83. Pyruvat có thể được tạo thành từ:

1. Một số acid amin như Ala, Ser, Cys...2. Một số acid amin như Phe, Tyr, Trp...3. Sản phẩm đường phân của Glucose4. Acetyl CoA 5. Acid béo

Chọn tập hợp đúng: A.1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 2, 4 E. 3, 5.84. ceto glutarat được tạo thành trực tiếp từ :

A. Glutamat, Oxalosuccinat B. Glutamat, CitratC. Glutamat, Succinyl CoA D. Glutamin, OxalosuccinatE. Glutamin, Succinyl CoA

85. Các chất sau là nguyên liệu quan trọng để tổng hợp Hemoglobin:F. Succinyl CoA, LeucinG. Succinyl CoA, Glycin H. Acetyl CoA, Alanin

www.yhocduphong.net

Page 111: Test Hóa Sinh

Cactus

I. Succinyl CoA, ValinJ. Succinyl CoA, Isoleucin

86. Sơ đồ mối liên quan giữa chu trình urê và chu trình Krebs:

/ Citrulin ? oxaloacetat

Ornithin Chu trình ure Arginosuccinat Malat// Ure Arginin Fumarat

Ở vị trí ? của sơ đồ trên là:

A. Glutamat B. Malat C. Aspartat D. Asparagin E. Alanin87. Cơ chất có khả năng cho hydro muốn tạo thành ATP phải trãi qua:

A. Hô hấp tể bào B. Phosphoryl hóa C. Chu trình KrebsD. Tác dụng trực tiếp với O2 E. Hô hấp tế bào và Phosphoryl hóa

88. Trong chuỗi biến hoá sau:/// Glucose Glucose 6 P ? Glycogen chỗ còn thiếu (có dấu ?) là:

A. Glucose 3 P B. Glucose 4 P C. Fructose 1 PD. Fructose 1-6 D P E. Glucose 1 P

89. Chuyển hoá Glucose theo con đường hexose monophosphat liên quan đến tổng hợp acid béo qua:

A. NAD+ và NADHH+ B. NADP+ và NADPHH+ C. FAD và FADH2 D. CoQ và CoQH2 E. FMN và FMNH2

90. Arginin có thể :1. Phân huỷ thành Urê và Ornithin2. Cùng với Glycin và Methionin tạo thành Creatinin3. Cùng với succinyl CoA và Glycin tạo thành Hemoglobin.4. Kết hợp với Carbamyl phosphat tạo thành Citrulin

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 3 E. 1, 4.91. Fumarat :

1. Được tạo thành trực tiếp từ Succinat.2. Được tạo thành trực tiếp từ Glycin3. Được tạo thành trực tiếp từ sự phân huỷ Arginosuccinat4. Chuyển thành Malat5. Chuyển thành acetyl CoA

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 3, 4 E. 2, 4, 5.92. Glucose 6 phosphat :

A. Được tạo thành trực tiếp từ Glucose và Glucose 1 phosphat B. Được tạo thành trực tiếp từ Glucose và Fructose C. Được tạo thành trực tiếp từ Glucose và Lactose D. Được tạo thành trực tiếp từ Glycogen và Lactose E. Được tạo thành trực tiếp từ Fructose 1-6 diphosphat

www.yhocduphong.net

Page 112: Test Hóa Sinh

Cactus

93. Thể Cetonic: 1. Thường được tạo ra nhiều do bệnh đái đường

2. Làm cho pH máu có nguy cơ giảm.3. Làm cho pH máu có nguy cơ tăng.4. Được tạo thành nhiều do tăng Acetyl CoA do bệnh đái đường 5. Được tạo thành nhiều do tăng Pyruvat.

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 4 E. 1, 2, 5.94. Cholesterol được tạo thành từ:

A. Acetyl CoA B. Oxaloacetate C. Citrate D. Cetonic

E. Vitamin D3.

95. Creatinin được tạo thành do các acid amin sau:A. Arginin, glycin, cystein. B. Arginin, glycin, methionin.

C. Arginin, metnionin, cystein. C. Arginosuccinate, metnionin, cystein.

E. Arginosuccinate, metnionin, glycin.

96. Các chất sau trao đổi amin thành acid amin: A. Oxaloacetate, cetoglutarate, pyruvate.

B. Oxaloacetate, cetoglutarate, serin. C. Oxaloacetate, fumarate, pyruvate. D. Acetyl CoA, cetoglutarate, pyruvate. E. Malate, cetoglutarate, pyruvate.

97. Arginin có thể có những chuyển hoá sau:1. Phân huỷ thành urê và ornithin. 2. Tham gia tạo creatinin3. Tạo acid aminolevulinic 4. Phân huỷ tạo fumarate.

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 3 E. 2, 4.

98. Fumarat có thể liên quan với các quá trình chuyển hoá khác nhau như sau:1. Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ succinate.2. Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ succinyl CoA.3. Fumarat hợp nước tạo thành malate.4. Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ sự phân huỷ arginosuccinat.5. Fumarat kết hợp với arginin tạo thành arginosuccinat.

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 E. 2, 4, 5.99. Bệnh đái tháo đường dẫn tới:

A. Thoái hoá glucid theo con đường chuyển hoá năng lượng khó.B. Giảm sự tạo thành pyruvat.C. Giảm sự tạo thành oxaloacetatD. Tăng thoái hoá acid béo thành acetyl CoA dẫn tới tăng thể cetonic.E. A, B, C, D đều đúng

100. Chức năng của các quá trình chuyển hóa chung như sau:1. Chu trình Krebs tạo cơ chất cho hydro.2. Chu trình Krebs trực tiếp tạo 12 ATP .

www.yhocduphong.net

Page 113: Test Hóa Sinh

Cactus

3. Hô hấp tế bào giải phóng năng lượng do quá trình vận chuyển H+ và điện tử tới O2.4. Quá trình phosphoryl hóa tạo ATP.5. Hô hấp tế bào trực tiếp tạo ATP.

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 2, 4, 5 E. 1, 3, 4.

ĐÁP ÁN TN LQ VÀ ĐH CÁC QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA

61. C 81. C62. B 82. A63. E 83. B64. A 84. A65. B 85. B66. D 86. C67. C 87. E68. A 88. E69. C 89. B70. A 90. A71. C 91. D72. E 92. A73. B 93. D74. D 94. A75. A 95. B76. E 96. A77. A 97. A78. E 98. D79. D 99. E80. A 100. E

www.yhocduphong.net

Page 114: Test Hóa Sinh

Cactus

HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA LIPID1. Lipid là nhóm hợp chất hữu cơ không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ phân cực, ít tan trong dung môi hữu cơ không phân cực: A. Đúng B. Sai2. Lipid có thể tan trong môi trường alcol ( R-OH) , tan nhiều trong alcol có gốc R dài, ít tan trong alcol có gốc R ngắn: A. Đúng B. sai3.Acid béo (R-COOH) là hợp chất hữu cơ không tan trong nước, tuy nhiên một số acid béo có thể tan trong nước, nếu acid béo có gốc R càng dài thì càng khó tan trong nước: A. Đúng B. Sai4. Lipid là nhóm hợp chất

A. Tự nhiên, đồng chất B. Tan hoặc ít tan trong nước C. Tan trong dung môi phân cực D. Tan trong dung môi hữu cơE. Không tan trong dung môi không phân cực

5. Lipid có câú tạo chủ yếu là :A. Acid béo B. AlcolC. Este của acid béo và alcolD. Liên kết glucosid E. Liên kết peptid

6. Trong lipid có thể chưá các vitamin sau :A. Vitamin C , Vítamin A B. Vitamin B1, B2C. Vitamin PP, B6, B12D. Vitamin A , D, E, KE. Vitamin B9

7. Acid béo bảo hòa có công thức chung :A. CnH2n + 1 COOHB. CnH2n - 1 COOHC. CnH2n +1 OHD. CnH2n - 3 OHE. CnH2n - 3 COOH

8. Acid béo có ký hiệu dưới đây là acid arachidonic :A. C18 :1; 9B. C18 : 2; 9 ; 12C. C18 : 3 ; 9 ; 12 ; 15D. C18 : 0E. C20 : 4 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14

9. Lipid thuần có cấu tạo :A. Chủ yếu là acid béo B. Este của acid béo và alcolC. Acid béo , alcol , acid phosphoricD. Glycerol , acid béo , cholinE. Acid béo , alcol , protein

10. Trong công thức cấu tạo của lipid có acid béo , al col và một số thành phần khác được phân vào loại :

A. Lipid thuần B. Phospholipid

www.yhocduphong.net

Page 115: Test Hóa Sinh

Cactus

C. Lipid tạp D. SteroidE. Lipoprotein

11. Những chất sau đây là lipid thuần :A. Phospholipid , glycolipid , lipoproteinB. Triglycerid, sphingophospholipid , acid mật C. Cerid, Cerebrosid , gangliosidD. Acid cholic , acid desoxy cholic, acid lithocholicE. Glycerid, cerid , sterid

12. Những chất sau đây là lipid tạp :A. Cerebrosid, triglycerid, steridB.Cerid, phosphoglycerid, glycolipidC. Glycerid, sterid, glycolipidD.Cererosid, glycolipid, sphingolipidE. sterid, cerid, sphingolipid

13. Este của acid béo với sterol gọi là : A. glyceridB. CeridC. SteridD. CholesterolE. Phospholipid

14. Chất nào là tiền chất của Vitamin D3 :A. CholesterolB. Acid mật C. Phospholipid D. TriglyceridE. 7 Dehydrocholesterol

15. Lipoprotein1. Cấu tạo gồm lipid và protein2. Không tan trong nước 3. Tan trong nước 4. Vận chuyển lipid trong máu 5. Lipid thuần

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 ,3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5 E. 2, 3, 5

www.yhocduphong.net

Page 116: Test Hóa Sinh

Cactus

16. Qúa trình tiêu hóa lipid nhờ :1. Sự nhũ tương của dịch mật , tụy 2. Sự thủy phân của enzym amylase3. Sự thủy phân của enzym lipase4. Sự thủy phân của enzym peptidase5. Sự thủy phân của enzym phospholipase

Chọn câu tập hợp đúng :A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4 E. 2, 3, 5

17. Lipase thủy phân triglycerid taọ thành sản phẩm :1. Sterol A. 1, 22. Acid béo B. 1, 33. Glycerol C. 2, 34. Acid phosphoric D. 3, 45. Cholin E. 4, 5

/ HSCoA ///18. RCOOH X ?

ATP Mg++ AMP + 2Piphản ứng trên tạo thành chất :

A. Acetyl CoA B. Acyl CoA C. Malonyl CoAD. Pyruvat E.Carnitin.

HSCoA carnitin///19. X ? RCOSCoA

carnitin acyl transferaseChất tham gia phản ứng trên là:A. Acyl CoA B.Acid béo C.Acyl carnitin D. Carnitin

E.Acetyl CoA20. Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ :

A. ChylomicronB. VLDL ( tiền lipoprotein )C. HDL ( lipoprotein )D. LDL ( lipoprotein )E. Các câu trên đều sai

21. Để tổng hợp acid béo palmitic ( 16 C ) cần có sự tham gia của :A. 6 NADPHH+

B. 8 NADPHH+

C. 10 NADPHH+

D. 12 NADPHH+

E. 14 NADPHH+

www.yhocduphong.net

Page 117: Test Hóa Sinh

Cactus

22. Chọn tập hơp đúng theo thứ tự các phản ứng của quá trình oxi hóa acid béo bảo hòa sau :

1. Phản ứng khử hydro lần 12. Phản ứng khử hydro lần 23. Phản ứng kết hợp nước4. Phản ứng phân cắtA. 1; 2; 3; 4 B. 2; 1; 3; 4 C. 1; 3; 2; 4D.1; 4; 3; 2 E. 3; 4; 1; 2

23. Số phận Acetyl CoA :A.Tiếp tục thoái hóa trong chu trình Krebs:B. Tổng hợp acid béoC. Tạo thành thể CetonicD. Tổng hợp CholesterolE. Tất cả các câu trên đều đúng

24. Công thức dúng để tính năng lượng thoái hóa hoàn toàn một acid béo bảo hòa có số C chẵn :

A. [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 2 ATPB. [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 1 ATPC. (n/2) x 5 + (n/2) x 12 - 2 ATPD. [(n /2) - 1 } x 5 + (n/2) x12 ATPE. [( n/2) - 1] x 5 + (n/2) x 12 + 2 ATP

25. Thoái hóa hoàn toàn acid béo Palmitic 16C tạo thành năng lượng ATP :A. 129 ATPB. 136 ATPC. 130 ATPD. 131 ATPE. 138 ATP

26. Các Hormon sau tăng tác dụng lên sự thoái hóa lipid :1. Insulin 2. Prostaglandin 3. Adrenalin 4. Glucagon 5. ACTHChọn tập hợp đúng :A. 1; 2; 3B. 2; 3; 4C. 3; 4; 5D. 1; 3; 5E. 1; 4; 5

27. Hormon Insulin có tác dụng:A. Làm hạ đường máuB. Chống thoái hóa lipidC.Tăng tổng hợp lipidD. Tăng tính thấm glucose vào tế bàoE. Tất cả các câu trên đều đúng

www.yhocduphong.net

Page 118: Test Hóa Sinh

Cactus

28. Hormon Glucagon có tác dụng:A. Hạ đường máuB. Tăng đường máuC.Tăng tổng hợp lipidD. Giảm hoạt động của enzym LipaseE. Giảm thoái hóa lipid

/29. CH3

/////////// CH3 Công thức bên là công thức của ://///////// A. 7 dehydrocholesterol// B. Cholesterol/////// HO C. Cholesterol este CH3 CH3 D. Acid mật E. Steroid30. Chất nào là lipid thuần :

A. PhosphoglyceridB. SphingolipidC. GlycolipidD. LipoproteinE. Sterid

31. Chất nào là lipid tạp :A. TriglyceridB. DiglyceridC. CeridD. SteridE. Glycolipid

32. NhữngCoenzym nào sau tham gia vào tổng hợp acid béo : A. NAD+, NADHH+

B. FAD, FADH2

C. NADP+, NADPHH+

D. FMN, FMNH2

E. NAD+, FAD33. Ester của acid béo cao phân tử và rượu đơn chức cao phân tử là:

A. Sterol. B. Sterid. C. Cerit.D. Cholesterit. E. Muối mật.

34. Acid arachidonic:A. Acid béo bảo hoà. B. Acid béo chưa bảo hoà.C. Acid béo có 18 Cacbon. D. Acid béo có 20 cacbon và 4 liên kết đôi.E. Cả câu B và D đều đúng.

35. Các chất sau là aminoalcol:A. Ethanolamin, Cholin, SerinB. Cholesterol. C. Hocmon steroid.D. Glycerit. E. Liporotein.

36. Các enzyme nào sau có vai trò thuỷ phân lipid:A. Amylase. B. Pepsidase. C. Amylase, protease.D. Lipase, Photpholipase, Cholesterolesterase. E. SGOT,SGPT.

37. Các chất sau thuộc thể cetonic:A. Acid acetoacetic, acid bêta butyric , acid aceticB. Acid acetoacetic, acid bêta isobutyric, acetonC. Acid acetoacetic, aceton, acid bêta hydrobutyric D. Acetone, acetoacetic, Butyric

www.yhocduphong.net

Page 119: Test Hóa Sinh

Cactus

E. Tất cả các câu trên đều sai.

////////////////////HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA LIPID

1. Lipid là nhóm hợp chất A. Tự nhiên, đồng chất B. Tan hoặc ít tan trong nước C. Tan trong dung môi phân cực D. Tan trong dung môi hữu cơE. Không tan trong dung môi không phân cực

2. Lipid có câú tạo chủ yếu là :A. Acid béo B. Alcol C. Este của acid béo và alcolD. Liên kết glucosid E. Liên kết peptid

3. Trong lipid có thể chưá các vitamin sau :A. Vitamin C , Vítamin A B. Vitamin B1, B2C. Vitamin PP, B6, B12 D. Vitamin A , D, E, K E. Vitamin B9

4. Acid béo bảo hòa có công thức chung :A. CnH2n + 1 COOH B. CnH2n - 1 COOH C. CnH2n +1 OHD. CnH2n - 3 OH E. CnH2n - 3 COOH

5. Acid béo có ký hiệu dưới đây là acid arachidonic :A. C18 :1; 9 B. C18 : 2; 9 ; 12 C. C18 : 3 ; 9 ; 12 ; 15D. C18 : 0 E. C20 : 4 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14

6. Lipid thuần có cấu tạo :A. Chủ yếu là acid béo B. Este của acid béo và alcolC. Acid béo , alcol , acid phosphoric D. Glycerol , acid béo , cholinE. Acid béo , alcol , protein

7. Trong công thức cấu tạo của lipid có acid béo , al col và một số thành phần khác được phân vào loại :

A. Lipid thuần B. Phospholipid C. Lipid tạp D. Steroid E. Lipoprotein

8. Những chất sau đây là lipid thuần :A. Phospholipid , glycolipid , lipoproteinB. Triglycerid, sphingophospholipid , acid mật C. Cerid, Cerebrosid , gangliosidD. Acid cholic , acid desoxy cholic, acid lithocholicE. Glycerid, cerid , sterid

9. Những chất sau đây là lipid tạp :A. Cerebrosid, triglycerid, sterid B.Cerid, phosphoglycerid, glycolipidC. Glycerid, sterid, glycolipid D.Cererosid, glycolipid, sphingolipidE. sterid, cerid, sphingolipid

10. Este của acid béo với sterol gọi là : A. glycerid B. Cerid C. Sterid D. Cholesterol E. Phospholipid

11. Chất nào là tiền chất của Vitamin D3 :A. Cholesterol B. Acid mật C. Phospholipid D. Triglycerid E. 7 Dehydrocholesterol

12. Lipoprotein1. Cấu tạo gồm lipid và protein 2. Không tan trong nước 3. Tan trong nước 4. Vận chuyển lipid trong máu 5. Lipid thuần

www.yhocduphong.net

Page 120: Test Hóa Sinh

Cactus

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 ,3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5 E. 2, 3, 513. Qúa trình tiêu hóa lipid nhờ :

1. Sự nhũ tương của dịch mật , tụy 2. Sự thủy phân của enzym amylase3. Sự thủy phân của enzym lipase 4. Sự thủy phân của enzym peptidase5. Sự thủy phân của enzym phospholipase

Chọn câu tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4 E. 2, 3, 514. Lipase thủy phân triglycerid taọ thành sản phẩm :

1. Sterol A. 1, 22. Acid béo B. 1, 33. Glycerol C. 2, 34. Acid phosphoric D. 3, 45. Cholin E. 4, 5

/ HSCoA ///15. RCOOH X ?

ATP Mg++ AMP + 2Piphản ứng trên tạo thành chất :

A. Acetyl CoA B. Acyl CoA C. Malonyl CoA D. Pyruvat E.Carnitin.

carnitin HSCoA carnitin///16. X ? RCOSCoA

carnitin acyl transferaseChất tham gia phản ứng trên là:

A. Acyl CoA B.Acid béo C.Acyl carnitin D. Carnitin E.Acetyl CoA17. Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ :

A. Chylomicron B. VLDL ( tiền lipoprotein )C. HDL ( lipoprotein ) D. LDL ( lipoprotein )E. Các câu trên đều sai

18. Để tổng hợp acid béo palmitic ( 16 C ) cần có sự tham gia của :A. 6 NADPHH+ B. 8 NADPHH+ C. 10 NADPHH+

D. 12 NADPHH+ E. 14 NADPHH+

19. Chọn tập hơp đúng theo thứ tự các phản ứng của quá trình oxi hóa acid béo bảo hòa sau :

1. Phản ứng khử hydro lần 1 2. Phản ứng khử hydro lần 23. Phản ứng kết hợp nước 4. Phản ứng phân cắt

A. 1; 2; 3; 4 B. 2; 1; 3; 4 C. 1; 3; 2; 4D.1; 4; 3; 2 E. 3; 4; 1; 220. Số phận Acetyl CoA :

A.Tiếp tục thoái hóa trong chu trình Krebs:B. Tổng hợp acid béo C. Tạo thành thể CetonicD. Tổng hợp Cholesterol E. Tất cả các câu trên đều đúng

21. Công thức dúng để tính năng lượng thoái hóa hoàn toàn một acid béo bảo hòa có số C chẵn :

A. [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 2 ATPB. [( n/2) - 1 ] x 5 + (n/2) x12 - 1 ATPC. (n/2) x 5 + (n/2) x 12 - 2 ATPD. [(n /2) - 1 } x 5 + (n/2) x12 ATPE. [( n/2) - 1] x 5 + (n/2) x 12 + 2 ATP

22. Thoái hóa hoàn toàn acid béo Palmitic 16C tạo thành năng lượng ATP :A. 129 ATP B. 136 ATP C. 130 ATP D. 131 ATP E. 138 ATP

23. Các Hormon sau tăng tác dụng lên sự thoái hóa lipid :

www.yhocduphong.net

Page 121: Test Hóa Sinh

Cactus

1. Insulin 2. Prostaglandin 3. Adrenalin 4. Glucagon 5. ACTHChọn tập hợp đúng: A. 1; 2; 3B. 2; 3; 4 C. 3; 4; 5 D. 1; 3; 5 E. 1; 4; 524. Hormon Insulin có tác dụng:

A. Làm hạ đường máu B. Chống thoái hóa lipidC.Tăng tổng hợp lipid D. Tăng tính thấm glucose vào tế bàoE. Tất cả các câu trên đều đúng

25. Hormon Glucagon có tác dụng:A. Hạ đường máu B. Tăng đường máu C.Tăng tổng hợp lipidD. Giảm hoạt động của enzym Lipase E. Giảm thoái hóa lipid

/26. CH3

/////////// CH3 Công thức bên là công thức của ://///////// A. 7 dehydrocholesterol// B. Cholesterol/////// HO C. Cholesterol este CH3 CH3 D. Acid mật E. Steroid27. Chất nào là lipid thuần :

A. Phosphoglycerid B. Sphingolipid C. GlycolipidD. Lipoprotein E. Sterid

28. Chất nào là lipid tạp :A. Triglycerid B. Diglycerid C. Cerid D. Sterid E. Glycolipid

29. Các chất nào là các thể Cetonic:A. Glycerid, cerid, steroidB. Phospholipid, glycolipid C.Lactat, Acetyl CoAD.Acetone, acetoacetic acid, hydroxy butyric acid E. Pyruvat, acid amin

30. NhữngCoenzym nào sau tham gia vào tổng hợp acid béo : A. NAD+, NADHH+ B. FAD, FADH2 C. NADP+, NADPHH+

D. FMN, FMNH2 E. NAD+, FAD31. Ester của acid béo cao phân tử và rượu đơn chức cao phân tử là:

A. Sterol. B. Sterid. C. Cerid. D. Cholesterit. E. Muối mật.32. Acid arachidonic:

A. Acid béo bảo hoà. B. Acid béo chưa bảo hoà.C. Acid béo có 18 Cacbon. D. Acid béo có 20 cacbon và 4 liên kết đôi.E. Cả câu B và D đều đúng.

33. Các chất sau là aminoalcol:A. Ethanolamin, Cholin, Serin, Inositol. B. Cholesterol.C. Hocmon steroid. D. Glycerit. E. Liporotein.

34. Các enzyme nào sau có vai trò thuỷ phân lipid:A. Amylase. B. Pepsidase. C. Amylase, protease.D. Lipase, Photpholipase, Cholesterolesterase. E. SGOT,SGPT.

35. Chất sau thuộc thể cetonic:A. Acid béo. B. Acid mật. C. Muối mật.D. Vitamin F. E. Acetone, acetoacetic.

36. Những chất nào sau có vai trò thoái hoá lipid:A. Insulin. B. ACTH. C. Adrenalin.D. Glucagon. E. Câu A sai.

37. Hormon nào có vai trò điều hoà tổng hợp lipid:

www.yhocduphong.net

Page 122: Test Hóa Sinh

Cactus

A. Insulin. B. ACTH. C. Adrenalin.D. Glucagon. E. Glucosecortocoid.

38. Lipoprotein nào sau là có lợi:A. VLDL Cholesterol. B. IDL Cholesterol. C. LDL Cholesterol.D. HDL Cholesterol. E. Chyclomicron.

39. Lipoprotein nào sau là có hại:A. VLDL Cholesterol. B. IDL Cholesterol. C. LDL Cholesterol.D. HDL Cholesterol. E. Chyclomicron.

40. Enzyme LCAT (Lecethin Cholesterol Acyl Tranferase) có vai trò:A. Xúc tác quá trình tổng hợp Cholesterol este ở huyết tương.B. Xúc tác quá trình tổng hợp Cholesterol este ở huyết thanh.C. Tổng hợp photpholipid.D. Tham gia vào tổng hợp Triglycerid.E. Tổng hợp Cholesterol.

41. Lipid có các tính chấtA. Lipid thuộc nhóm hợp chất tự nhiên không đồng nhấtB. Không hoặc ít tan trong nước và các dung môi phân cựcC. Dễ tan trong dung môi hữu cơD. Tan trong ether, benzen, cloroformE. Tất cả đều đúng

42. Lipid có một trong các tính chất sau:A. Thuộc nhóm tự nhiên đồng nhấtB. Tan trong nước và các dung môi phân cựcC. Không tan trong dung môi hữu cơD. Không tan trong ether, benzen, cloroformE. Tất cả đều sai

43. Chiết xuất Lipid dựa vào tính chất:A. Tan trong nước B. Tan trong dung môi phân cựcC. Tan trong ether,benzen,chloroform D. Không tan trong dung môi hữu cơE. Tất cả đều sai

44. Cấu tạo este của acid béo, alchol và một số thành phần khác gọi là:A. Glucid B. Monosaccarid C. Lipid thuần D. Lipid tạp E. Protid

45. Chất có thành phần cấu tạo este của acid béovà alchol gọi là:A. Lipoprotein B. Lipid thuầnC. Lipid tạpD. Apolipoprotein E. Glucid

46. Trong thành phần lipid có cấu tạo chủ yếu:A. Acid amin B. MonosaccaridC. Este của acid béovà alchol D. Vitamin A, D E. Sterol

47. Lipid tạp có cấu tạo:A. Liên kết glucosid B. Liên kết peptidC. Este của acid béo, alchol và một số thành phần khácD. Acid béo, alchol E. Vitamin tan trong dầu

48. Lipid thuần là:A. Glucid B. Protid C. Glycolipid D. Heparin E. Tất cả đều sai

49. Glycerid thuộc thành phần nào:A. Lipid tạp B. Lipid thuần C. Glucid D. Cerid E. Steroid

50. Sterol là một nhóm của những chất:A. Lipid thuần B. Vitamin D C. Acid mật, muối mậtD. Dẫn xuất nhân cyclopentanoperhydrophenalren E. Lipid tạp

www.yhocduphong.net

Page 123: Test Hóa Sinh

Cactus

51. Nhân cyclopentanoperhydrophenalren:A. Có 2 nhóm metyl B. Có nhóm OH ở vị trí 3C. Không có nhóm CO hoặc nhóm COOHD. Có một mạch nhánh từ 8 đến 10 cacbon ở vị trí 17E. Tất cả đều đúng.

52. Chất có cấu tạo este của acid béo với sterol là:A. Cholesterol. B. 7.Dehydro Cholesterol C. Acid mậtD. Sterid E. Cholesterid

53. Sterid thuộc loại chât nào:A. Lipid tạp B. Lipid thuần C. Glycolypid D. LipoproteinE. Cerid

54. Các chất sauCholesterol, 7.Dehydro Cholesterol, Ergosterol thuộc loại:A. Glycerid B. Cerid C. Sterol D. SteridE. Tiền chất của Vitamin D, Vitamin A.

55. Acid mật thuộc loại nào:A. Sterid B. Sterol C. Dẫn xuất nhân SteroidD. Glycolipid E. Phospho lipid

56. Chất nào sau là Acid mật:A. Acid cholic B. Acid lithocholic C. Desoxy cholicD. Cheno cholic E. Tất cả đều đúng

57. Chất n.hexacozanol :A. Sterol B. Alcol cao phân tử C. Tham gia cấu tạo SteridD. Tham gia cấu tạo Glucid E. Tất cả đều đúng

58. Chất n.octacozanol:A. Alcol cao phân tử B. Sterol C. Vitamin FD. Aminoalcol E. Glycerol

59. Lipase thuỷ phân Triglycerid tạo thành các sản phẩm: A. Monoglycerid B. Diglycerid C. Acid béo.D. Glycerol E. Tất cả đều đúng

60. Ethanolamin là chất thuộc loại:A. Sterid B. Glycerol C. Sterol D. Aminoalcol E. Acid Amin

61.Chất có công thức C18:2;9,12 có tên:A. Acid linoleic B. Acid linolenic C. Acid arachidonicD. Acid oleic E. Prostaglandin

62.Chất có công thức C18:3; 9,12, 15 có tên:A. Acid linoleic B. Acid linolenic C. Acid arachidonicD. Acid oleic E. Prostaglandin

63. Chất có công thức C0:4; 5, 8, 11, 14 có tên:A. Acid linoleic B. Acid linolenic C. Acid arachidonicD. Acid oleic E. Prostaglandin

64. Chất có công thức CnH2n + 1COOH:A. Acid béo bảo hoà B. Acid béo chưa bảo hoà C. HydratcarbonD. Câu A, B, C đều đúng E. Câu A, B, C đều sai

65. Acid linoleic thuộc công thức cấu tạo sau:A. CnH2n + 1COOH B. CnH2n - 1COOH C. CnH2n - 3COOHD. CnH2n - 5COOH E. CnH2n - 7COOH

66. Acid linolenic thuộc công thức cấu tạo sau:A. CnH2n + 1COOH B. CnH2n - 1COOH C. CnH2n - 3COOHD. CnH2n - 5COOH E. CnH2n - 7COOH

www.yhocduphong.net

Page 124: Test Hóa Sinh

Cactus

67. Acid arachidonic thuộc công thức cấu tạo sau:A. CnH2n + 1COOH B. CnH2n - 1COOH C. CnH2n - 3COOHD. CnH2n - 5COOH E. CnH2n - 7COOH

68. Acid béo chưa bảo hoà có một liên kết đôi gọi là:A. Monoethenoid B. Polyethenoid C. Câu A saiD. Câu B đúng E. Câu A và B đúng

69. Acid béo chưa bảo hoà có một liên kết đôi gọi là:A. Monoethenoid B. Polyethenoid C. Câu A đúngD. Câu B sai E. Câu A và B đúng

70. Chất nào sau tan trong lipid:A. Vitamin A B. Vitamin D C. Vitamin E D. Vitamin K, FE. Tất cả đều đúng

71. Vitamin tan trong lipid là:A. Vitamin B1, B6, B12 B. Biotin, NiacinC. Cholecalciferol, Tocoferol, Retinol D. Vitamin C, B12 E. Acid folic

72. Chất nào sau thuộc loại aminoalcol tham gia cấu tạo phospholipid:A. Cholin, ethanolamine, serin B. PyridoxineC. Acid cholic D. Linoleic E. Steric

73. Chất cephalin còn có tên là:A. Ethanolamine B. Cholin C. SerinD. Inositol E. Phosphatidyl ethanolamine

74. Chất lexithine còn có tên là:A. Ethanolamine B. Cholin C. SerinD. Inositol E. Phosphatidyl Cholin

75. Car diolipin còn có tên là:A. Diphosphatidyl glycerol B. Phosphatidyl CholinC. Phosphatidyl ethanolamineD. Câu A, B, C đúng E. Câu A, B, C sai

76. Lipid có vai trò:A. Cung cấp và dự trữ năng lượng B. Tham gia cấu tạo màng tế bàoC. Các chất hoạt tính sinh học: hoocmon sinh dục.D. Câu A, B, C đúng E. Câu A, B, C sai

77. Lipid tiêu hoá nhờ:A. Nhũ tương hoá lipid B. Enzym lipase C. Enzym phospholipaseD. Cholestesrolesterare E. Tất cả đều đúng

78. Lipase thuỷ phân Lipid:A. Phospholipid B. Triglycerid C. CholesteridD. Câu A, B, C đúng E. Câu A, B, C sai

79. Enzym phospholipase thuỷ phân:A. Sterid B. Cholesterid C. Phospholipid D. Protid E. Tinh bột

80.Cholestesrol esterase thuỷ phân:A. Sterid B. Cholestesrolester C. Glycolipid D. Lipoprotein E. Cerid

www.yhocduphong.net

Page 125: Test Hóa Sinh

Cactus

TRẮC NGHIỆM LIPOPROTEIN

201. Khi nồng độ triglycerid huyết thanh > 200 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để

điều trị. Nồng độ này tương ứng với:

A. 2,23 mmol/l.

B. 2,3 mmol/l.

C. 3,2 mmol/l.

D. 5,17 mmol/l.

E. 2 mmol/l.

202. Khi nồng độ cholesterol huyết thanh > 260 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để

điều trị. Nồng độ này tương ứng với:

A. 2,23 mmol/l.

B. 5,17 mmol/l.

C. 6,7 mmol/l.

D. 5,7 mmol/l.

E. 4,7 mmol/l.

203. VLDL là lipoprotein có:

A. Tỷ trọng rất thấp từ 1,063-1,210

B. Tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063

C. Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019

D. Tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006

E. Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019

204. Apolipoprotein A1 có vai trò:

A. Gắn LDL với LDL-receptor

B. Hoạt hoá enzym L.C.A.T

C. Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase

D. Vận chuyển cholesterol đi vào trong tế bào ngoại biên

E. Tất cả các câu trên bị sai

205. Apolipoprotein B có vai trò:

A. Gắn LDL với LDL-receptor

B. Giảm hoạt enzym HMG CoA reductase

C. Tăng hoạt enzym A.C.A.T

www.yhocduphong.net

Page 126: Test Hóa Sinh

Cactus

D. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào ngoại biên về thoái hoá ở gan

E. Hoạt hoá enzym L.C.A.T

206. Apolipoprotein CII có vai trò:

A. Vận chuyển cholesterol

B. Tăng hoạt enzym A.C.A.T

C. Gắn LDL với LDL-receptor

D. Tăng hoạt enzym HGM.CoA reductase

E. Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase

207. Tăng lipoprotein nguyên phát typ 3 trên điện di lipoprotein có dãi lipoprotein rộng

bất thường. Điều này có nghĩa là:

A. Tăng lipoprotein

B. Tăng vừa và lipoprotein

C. Tăng lipoprotein

D. Tăng và tiền lipoprotein

E. Tăng vừa và tiền lipoprotein

208. Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì:

A. Lượng LDL receptor giảm

B. Lượng LDL receptor tăng

C. Enzym A.C.A.T giảm

D. Enzym HMG. CoA reductase tăng

E. Tất cả các câu trên đều sai

209. Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì:

A. Lượng LDL receptor tăng

B. Enzym A.C.A.T tăng

C. Enzym A.C.A.T giảm

D. Enzym HMG. CoA reductase tăng

E. Tất cả các câu trên đều sai

210. Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì:

A. Lượng LDL receptor tăng

B. Enzym A.C.A.T giảm

C. Enzym HMG. CoA reductase giảm

www.yhocduphong.net

Page 127: Test Hóa Sinh

Cactus

D. Enzym HMG. CoA reductase tăng

E. Enzym L.C.A.T giảm

211. Trong hội chứng thận hư có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là:

1. HDL-Cholesterol tăng

2. HDL-Cholesterol giảm

3. LDL-Cholesterol tăng

4. LDL-Cholesterol giảm

5. Triglycerid huyết thanh tăng

Chọn tập hợp đúng:

A. 2,3,5 B. 1,4,5 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. Tất cả các câu trên đều sai

212. Trong bệnh đái đường có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là:

A. Tăng cholesterol toàn phần

B. Tăng triglycerid

C. Tăng Apolipoprotein B

D. Giảm Apolipoprotein A1

E. Tất cả các câu trên đều đúng

213. Các biểu hiện rối loạn lipoprotein sau có thể dẫn tới xơ vữa động mạch

1. HDL-Cholesterol tăng

2. LDL-Cholesterol tăng

3. LDL-Cholesterol giảm

4. Lipoprotein (a) tăng

5. Apolipoprotein B tăng

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,2,4 B. 3,4,5 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. 1,4,5

214. Lipoprotein là:

A. Một loại protein tạp.

B. Một loại lipid tạp.

C. Chất vận chuyển lipid và các chất tan trong lipid .

D. Có cấu tạo gồm lipid và protein .

E. Tất cả các trên đều đúng.

215. Một lipoprotein có cấu tạo gồm:

A. Cholesterol tự do và phospholipid ở giữa.

www.yhocduphong.net

Page 128: Test Hóa Sinh

Cactus

B. Cholesterol este, phospholipid và apolipoprotein ở chung quanh.

C. Cholesterol este và phospholipid ở giữa , cholesterol tự do và Apolipoprotein ở chung

quanh.

D. Cholesterol este và triglycerid ở giữa , cholesterol tự do , phospholipid và

Apolipoprotein ở chung quanh .

E. Cholesterol tự do và triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol este , phospholipid và

Apolipoprotein .

216. Dựa vào phương pháp siêu li tâm , người ta gọi lipoprotein có tỷ trọng cao là:

A. LDL.

B. VLDL.

C. HDL.D. IDL.

E. Chylomicron .

217. IDL là lipoprotein có tỷ trọng trung gian giữa:

A. Lipoprotein có tỷ trọng cao và thấp.

B. Lipoprotein có tỷ trọng thấp và rất thấp.

C. Lipoprotein có tỷ trọng thấp và chylomicron .

D. Lipoprotein có tỷ trọng cao và rất thấp.

E. Tất cả các trên đều sai.

218. LDL là:

A. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,063-1,210.

B. Lipoprotein có tỷ trọng rất thấp từ 1,019-1,063.

C. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,006-1,019.

D. Lipoprotein có tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006.

E. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063.

219. Dựa theo tốc độ điện di, lipoprotein ứng với:

A. HDL.B. LDL.

C. IDL.

D. VLDL.

E. Chylomicron .

220. Dựa theo tốc độ điện di, tiền lipoprotein tương ứng với:

www.yhocduphong.net

Page 129: Test Hóa Sinh

Cactus

A. LDL.

B. VLDL.C. Chylomicron .

D. IDL.

E. HDL.

221. Dựa theo tốc độ điện di, thường loại lipoprotein nào có tỷ lệ % lớn nhất:

A. lipoprotein.

B. Tiền lipoprotein.

C. lipoprotein.D. Chylomicron .

E. Tất cả các trên đều sai.

222. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL là lipoprotein có tỷ trọng cao nhất

vì:

A. Chứa nhiều phospholipid .

B. Chứa nhiều protein .

C. Chứa ít Triglycerid .

D. A và B đều đúng.E. B và C đều đúng.

223. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , Chylomicron và VLDL là lipoprotein có

tỷ trọng rất thấp vì:

A. Chứa nhiều Triglycerid .

B. Chứa ít protein .

C. Chứa ít phospholipid .

D. A và B đều đúng.E. B và C đều đúng.

224. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL chủ yếu mang:

A. Apolipoprotein C.

B. Apolipoprotein A.C. Apolipoprotein B.

D. Apolipoprotein E.

E. Apolipoprotein D.

225. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , LDL chủ yếu mang:

A. Apolipoprotein A.

www.yhocduphong.net

Page 130: Test Hóa Sinh

Cactus

B. Apolipoprotein B.C. Apolipoprotein C.

D. Apolipoprotein D.

E. Apolipoprotein E.

226. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , VLDL chủ yếu mang:

1. Apolipoprotein A.

2. Apolipoprotein B.

3. Apolipoprotein C.

4. Apolipoprotein D.

5. Apolipoprotein E.

Hãy chọn tập hợp đúng:

A. 1,2,3. B. 1,3,4. C. 2,3,5. D. 2,4,5. E. 2,3,4.

227. Cơ chế bệnh sinh gây xơ vữa động mạch dẫn đến nhối máu cơ tim chủ yếu là :

A. HDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol ở thành mạch.

B. VLDL tăng cao làm tăng triglycerid nội sinh.

C. Chylomicron tăng cao làm tăng lượng triglycerid mang vào từ thức ăn ( ngoại sinh ).

D. LDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol ở thành động mạch.

E. HDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến tăng vận cholesterol ra khỏi tế bào ngoại biên.

228. Chylomicron là loại lipoprotein :

1. Vận chuyển triglycerid nội sinh.

2. Vận chuyển triglycerid ngoại sinh.

3. Có tỷ trọng thấp nhất.

4. Có độ nổi cao nhất.

5. Tồn tại trong huyết tương rất lâu.

Hãy chọn tập hợp đúng:

A. 2,3,4. B. 1,3,4. C. 1,3,5. D. 2,3,5. E. 1,4,5.

229. Chylomicron là loại lipoprotein :

A. Có nguồn gốc từ ruột.

B. Có cấu tạo gồm cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol tự do,

phospholipid và Apolipoprotein B100, C và E.

C. Có cấu tạo lúc đầu gồm cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol

tự do, phospholipid, Apolipoprotein B48 và Apolipoprotein A.

D. A và B đều đúng.

www.yhocduphong.net

Page 131: Test Hóa Sinh

Cactus

E. A và C đều đúng.230. Quá trình chuyển hóa và vận chuyển chylomicron bao gồm:

1. Được tạo thành từ ruột.

2. Vận chuyển qua ống ngực, đổ vào huyết tương, trao đổi các apolipoprotein với các

lipoprotein khác .

3. Một phần triglycerid của chylomicron khi đến mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy phân

bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.

4. Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ được thoái hóa ở tế bào ngoại biên.

5. Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ được thoái hóa ở lysozom tế bào gan.

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,2,3. B. 1,3,4. C. 1,2,5. D. 1,3,5. E. 2,3,5.

231. VLDL là loại lipoprotein ;

1. Vận chuyển triglycerid nội sinh.

2. Vận chuyển triglycerid ngoại sinh.

3. Có nguốn gốc từ gan, trao đổi các apolipoprotein với các lipoprotein khác .

4. Một phần triglycerid của VLDL khi đến mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi

enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.

5. Mang Apolipoprotein B48.

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,3,4. B. 2,3,4. C. 2,3,5. D. 1,3,5. E. 2,4,5.

232. VLDL sau khi trao đổi một số apolipoprotein với HDL, một phần triglycerid mao quản hệ

võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.

Acid béo này được sữ dụng để:

A. Tổng hợp cholesterol tự do.

B. Thoái hóa oxi hóa ở cơ tạo năng lượng cho cơ sử dụng.

C. Tổng hợp trở lại thành triglycerid dự trữ ở mô mỡ.

D. A và B đều đúng.

E. B và C đều đúng.233. Sau khi mất một phần triglycerid, VLDL trở nên nhỏ lại và đậm đặc hơn gọi là remnant.

Remnant này còn được gọi là:

A. LDL.

B. Chất cảm thụ đặc hiệu.

C. IDL.

www.yhocduphong.net

Page 132: Test Hóa Sinh

Cactus

D. VLDL nhỏ.

E. Tất cả các trên đều sai.

234. VLDL cuối cúng được thoái hóa băng cách:

1. Một phần biến thành remnant.

2. Một phần tạo thành LDL, sau đó thoái hóa ở lysozym của gan và tế bào ngoại biên.

3. Sau khi tạo thành remnant, VLDL sẽ đến mao quản hệ võng và bị thủy phân bởi

lipoprotein lipase.

4. Sau khi được tạo ra remnant sẽ kết hợp với remnant receptor ở mặt ngoài tế bào gan và

thoái hóa ở lysozym của gan.

5. Sau khi tạo thành remnant, VLDL sẽ trao đổi các apolipoprotein với lipoprotein khác.

Chọn tập hợp đúng:

A.1,2,3. B.1,2,4. C.1,2,5. D. 2,3,5. E. 2,4,5.

235. LDL được chuyển hóa từ VLDL, mang chủ yếu:

A. Cholesterol este và Apo B48.

B. Cholesterol tự do và Apo B100.

C. Cholesterol este và Apo B100.D. Cholesterol tự do và Apo B48.

E. Cholesterol este, Apo B100, ApoE.

236. LDL là một loại lipoprotein “xấu” vì:

A. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào về thoái hóa ở gan.

B. Vận chuyển cholesterol đến tế bào để tổng hợp màng tế bào vầ các hormon steroid.

C. Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ đọng cholesterol trong tế bào và dễ

gây xơ vữa động mạch.

D. Kết hợp với LDL-receptor và thoái hóa ở gan.

E. C và D đều đúng.

237. LDL receptor là một loại:

A. Protein thuần.

B. Glycoprotein .C. Tế bào sợi non, tế bào cơ trơn.

D. Protein có trong lượng phân tử rất bé.

E. Tế bào nội mô.

238. Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi:

1. Giảm hoạt hóa enzym HMG reductase (Hydoxy Metyl Glucor)

2. Tăng hoạt hóa enzym HMG reductase www.yhocduphong.net

Page 133: Test Hóa Sinh

Cactus

3. Tăng hoạt hóa enzym ACAT (Acyl CoA Cholesterol Acyl Transferase).

4. Giảm hoạt hóa Enzym ACAT.

5. Giảm tổng hợp LDL-receptor .

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,3,5. B. 1,3,4. C.2,3,4. D.1,4,5. E.2,4,5.

239. HDL được coi là lipoprotein “tốt” vì:

A. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào về thoái hóa ở gan.

B. Bị Kìm hãm bởi hormon sinh dục nữ oestrogen.

C. Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ đọng cholesterol trong tế bào và dễ gây

xơ vữa động mạch.

D. Kết hợp với HDL-receptor và thoái hóa ở tế bào ngoại biên.

E. Tất cả các trên đều đúng.

240. Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi cơ chế:

A. Phân hồi.

B. Điều khiển ngược.

C. Feedback.

D. Retrocontrol.

E. Tất cả các trên đều đúng.241. Tăng cholesterol máu nguyên phát thường do:

A. Nhiễm virus.

B. Sau bệnh đái đường.

C. Di truyền.D. Sau khi dùng thuốc ngừa thai.

E. Nhiễm khuẫn.

242. Theo tác giả Fredricleson, typ I của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:

A. Tăng tiền lipoprotein .

B. Tăng Chylomicron .C. Tăng lipoprotein .

D. Tăng cả tiền lipoprotein và chylomicron .

E. Tăng lipoprotein .

243. Theo tác giả Fredricleson, typ II của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:

A. Tăng tiền lipoprotein .

B. Tăng Chylomicron .

www.yhocduphong.net

Page 134: Test Hóa Sinh

Cactus

C. Tăng lipoprotein .

D. Tăng cả tiền lipoprotein và lipoprotein .

E. Tăng lipoprotein .244. Theo tác giả Fredricleson, typ III của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:

A. Tăng tiền lipoprotein .

B. Tăng Chylomicron .

C. Tăng cả tiền lipoprotein và lipoprotein (xuất hiện dãi băng rộng bất thường

lipoprotein).

D. Tăng lipoprotein .

E. Tăng lipoprotein .

245. Theo tác giả Fredricleson, typ IV của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:

A. Tăng tiền lipoprotein .B. Tăng lipoprotein .

C. Tăng lipoprotein .

D. Tăng cả tiền lipoprotein và lipoprotein .

E. Tăng Chylomicron .

246. Theo tác giả Fredricleson, typ V của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:

A. Tăng tiền lipoprotein .

B. Tăng cả tiền lipoprotein và lipoprotein .

C. Tăng lipoprotein và chylomicron .

D. Tăng tiền lipoprotein và chylomicron .E. Tăng Chylomicron .

247. Bệnh Tangier là bệnh:

A. Tăng lipoprotein nguyên phát.

B. Giảm lipoprotein có tính chất gia đình.

C. Giảm lipoprotein có tính chất gia đình.

D. Giảm tiền lipoprotein có tính chất gia đình.

E. Tất cả các trên đều sai.

248. Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là:

1. Tăng triglycerid nội sinh

2. Tăng triglycerid ngoại sinh

3. Test PHLA bình thường

4. Test PHLA giảm

www.yhocduphong.net

Page 135: Test Hóa Sinh

Cactus

5. Huyết thanh trong suốt

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,5 B. 1,3 C. 1,4 D. 4,5 E. 2,4

249. Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là:

1.. Huyết thanh đục như sữa

2. Tăng triglycerid ngoại sinh

3. Test PHLA bình thường

4. Tăng triglycerid nội sinh

5. Hoàn toàn không lệ thuộc vào chế độ ăn thừa glucid, thừa cân hoặc uống rượu

Chọn tập hợp đúng:

A. 2,3,4 B. 1,3,4 C. 2,4,5 D. 2,4,5 E. 1,2,5

250. Tăng lipoprotein thứ phát có thể gặp trong trường hợp :

1. Thiểu năng tuyến giáp

2. Ứ mật

3. Ưu năng tuyến giáp

4. Suy thận

5. Bệnh tự miễn

Chọn tập hợp đúng :

A. 1,2,4 B. 1,4,5 C. 2,4,5 D. 1,2,5 E. 2,3,4

251. Apolipoprotein là chất vận chuyển lipid

A. Đúng B. Sai

252. Cấu tạo một phân tử lipoprotein có : cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh là

cholesterol tự do, apolipoprotein và phospholipid ở ngoài cùng

A. Đúng B. Sai

253. HDL có tỷ trọng nằm trong khoảng 1,019 đến 1,063

A. Đúng B. Sai

254. VLDL có tỷ trọng nằm trong khoảng 1,006 đến 1,019

A. Đúng B. Sai

255. VLDL còn gọi là lipomicron

A. Đúng B. Sai

256. VLDL là loại lipoprotein có tỷ trọng rất thấp, tương ứng với phần lipoprotein khi điện di

lipoprotein

A. Đúng B. Sai

www.yhocduphong.net

Page 136: Test Hóa Sinh

Cactus

257. HDL là loại lipoprotein có tỷ trọng cao, tương ứng với phần lipoprotein khi điện di

lipoprotein

A. Đúng B. Sai

258. IDL là loại lipoprotein có tỷ trọng là 1,006-1,019 trung gian, nằm ở giữa lipoprotein có tỷ

trọng cao và lipoprotein có tỷ trọng thấp

A. Đúng B. Sai

259. HDL-Cholesterol là loại cholesterol “tốt” vì có vai trò vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào

ngoại biên về thoái hoá ở gan

A. Đúng B. Sai

260. LDL-Cholesterol là loại cholesterol “xấu” vì có vai trò vận chuyển cholesterol vào trong tế

bào ngoại biên

A. Đúng B. Sai

261. Trong tế bào, lượng cholesterol tự do tạo ra được điều hoà bằng cách tăng hoạt enzym HMG

CoA reductase, giảm hoạt enzym A.C.A.T và giảm lượng LDL-receptor

A. Đúng B. Sai

262. VLDL vận chuyển triglycerid nội sinh đến dự trữ ở mô mỡ. Lượng triglycerid bị ảnh hưởng

của chuyển hoá alcol

A. Đúng B. Sai

263. Chylomycron vận chuyển triglycerid ngoại sinh đến dự trữ ở mô mỡ. Lượng triglycerid bị

ảnh hưởng bởi chế độ ăn

A. Đúng B. Sai

264. Nồng độ triglycerid huyết tương chịu ảnh hưởng của enzym lipoprotein lipase

A. Đúng B. Sai

265. Bệnh Taugier là bệnh giảm lipoprotein nguyên phát

A. Đúng B. Sai

266. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ I là do tăng .....................

267. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ I là do tăng .................... .........................

trong máu

268. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ II là do tăng ....................

269. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ II là do

tăng ..................... ...................................... trong máu

270. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ III là do tăng ...................

271. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ III là do tăng ................... trong máuwww.yhocduphong.net

Page 137: Test Hóa Sinh

Cactus

272. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV là do tăng ..................

273. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV là do tăng .................... .....................

trong máu

274. Theo Fredrickson và De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ V là sự kết hợp

tăng ..............................................................

275. Trong bệnh đái đường, triglycerid huyết tương thường tăng là do giảm hoạt độ

enzym .....................................................

276. Trong bệnh ứ mật, cholesterol máu tăng là do.................................................

277. Trong bệnh thiểu năng tuyến giáp, bệnh nhân có tình trạng phù niêm và rối loạn lipoprotein

máu, cụ thể là tăng ..........................................................

278. Dùng thuốc ngừa thai lâu ngày có thể tăng .............................................

279. Bệnh abetalipoprotein là không có lipoprotein tức là không có ..................... do bẩm sinh

280. Trong bệnh abetalipoprotein , hồng cầu trong máu tuơi có dạng cầu gai, nguyên nhân do

thiếu lipid ở màng tế bào, cụ thể là thiếu ................................ ở màng tế bào

SINH TỔNG HỢP PROTEINPh ầ n cho sinh viên 1. Đặc tính sinh học quan trọng của ARNm trong quá trình tham gia quá trình tổng hợp protein là:

www.yhocduphong.net

Page 138: Test Hóa Sinh

Cactus

A. Mang thông tin về cấu trúc của proteinB. Chứa mật mã di truyềnC. Trực tiếp tham gia quá trình tổng hợp protein

D. T ấ t c ả các câu trên E. Tất cả các câu trên đều sai

2. một bộ ba mật mã mã hoá cho:A. M ộ t acid amin c ủ a protein B. Một ARN vận chuyểnC. Một ARN thông tinD. Một ARN ribosomE. Một bộ ba đối mã trên ARNt

3. ARN vận chuyển có những đặc điểm nào sau đây:

1. Còn được gọi là ARN hoà tan vì nó hoà tan trong dịch bào

2. ARNt được tổng hợp dựa trên khuôn là sợi ARN

3. ARNt gắn đặc hiệu với acid amin nhất định

4. Có hơn 20 ARNt khác nhau

5. Có đến 20 ARNt khác nhau

Chọn tập hợp đúng:A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,3,5 D. 2,3,4 E. 1,2,5

4. Cấu trúc chung của ARNt gồm 4 cánh tay:

A. Cánh tay acid amin, Cánh tay DHU, Cánh tay T C, Cánh tay mã hoá

A. Cánh tay acid amin, Cánh tay DHU, Cánh tay T C, Cánh tay đối mã

A. Cánh tay acid amin, Cánh tay THU, Cánh tay T C, Cánh tay đối mã

A. Cánh tay acid amin, Cánh tay DU, Cánh tay T C, Cánh tay đối mã

5. Mã mở đầu là AUG A. Đúng

B. Sai6. Sao chép là sự tổng hợp ARNm trên khuôn ADN nhờ ARN polymerase.

A. ĐúngB. Sai

7. Sự phiên dịch ARNm là quá trình sinh tổng hợp protein.

A. ĐúngB. Sai

8. Sự kết thúc chuỗi polypeptid được báo hiệu bởi một trong ba bộ ba mật mã kết thúc UAG, UAA, UGA

A. ĐúngB. Sai

9. ARN polymerase xúc tác sự gắn dần các ribonucleotid dựa trên khuôn là gen cấu trúc tương ứng, tạo nên phân tử lai ADN-ARN.

A. ĐúngB. Sai

www.yhocduphong.net

Page 139: Test Hóa Sinh

Cactus

10. ARNt đóng vai trò vận chuyển acid amin và đọc mã.A. ĐúngB. Sai

Ph ầ n không cho sinh viên 11. Các yếu tố mở đầu, kéo dài và kết thúc

1. Bản chất các yếu tố nầy là acid amin

2. Yếu tố mở đầu IF: Các yếu tố nầy cần cho sự tạo thành phức hợp mở đầu.

3. Yếu tố kéo dài EF: Cần cho sự chuyển vị peptidyl-ARNt

4. Yếu tố kết thúc hay yếu tố giải phóng RF: Cần cho sự kết thúc của sự tạo thành chuỗi polypeptid

5. Yếu tố kéo dài EF: Cần cho sự tạo thành phức hợp amioacyl-ARNt

Chọn tập hợp đúng:A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1.4.5 D. 2,3,4 E. 2,4,5

12. Quá trình sinh tổng hợp protein gồm:

1. Sao chép là sự tổng hợp ARNm trên khuôn ADN nhờ ARN polymerase.

2. ARNm được tổng hợp trên khuôn ADN theo qui luật đôi base bổ sung.

3. Sao chép là sự tổng hợp ADN trên khuôn ADN

4. Sự phiên dịch ARNm là quá trình sinh tổng hợp protein.

5. Sự phiên dịch là quá trình tổng hợp ARNm từ sợi khuôn ADN

Chọn tập hợp đúng:

A.1,2,4 B. 1,2,5 C. 2,3,4 D. 1,3,4 E. 2,3,5

13. Mã nào sau đây là mã mở đầu:A. UGA B. AUG C. UAA D. AGU E. GUA

14. Mã nào là mã kết thúc:A. UGA B. AGU C. UUA D. GAU E. CGU

15. Những mã nào sau đây là những mã kết thúc:A. UCG, UAG, UGA B. UGG, UAU, UAA C. UUA, UCG, AUAD. UAA, UAG, UGA E. AGU, AUG, UGA

16. Quá trình biểu hiện gen gồm có:A. Quá trình giải mã và phiên dịchB. Quá trình sao chép và phiên dịchC. Quá trình chuyển mã và sao chépD. Quá trình nhân đôi và giải mã E. Quá trình nhân đôi và chuyển mã

www.yhocduphong.net

Page 140: Test Hóa Sinh

Cactus

TRẮC NGHIỆM VITAMIN

1. Vai trò chủ yếu của vitamin B6:

www.yhocduphong.net

Page 141: Test Hóa Sinh

Cactus

A. Tham gia vào cơ chế nhìn của mắt B. Chống bệnh pellagra

C. Tham gia vào quá trình đông máu

D. Là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi amin và

decarboxyl củamột số acid amin

E. Chống bệnh tê phù.

2. Vitamin tham gia cấu tạo coenzymA là :

A.Vitamin E B. Vitamin B5 C. VitaminA D.VitaminB E. VitaminK

3. Vitamin D cần thiết cho:

A. Quá trình chuyển hóa Ca2+và phospho B. Chuyển hóa muối nước

C. Chuyển prothrombin thành thrombin D. Qúa trình tạo máu

E. Chống thiếu máu.

4. Trong lipid có thể chưá các vitamin sau :

A. Vitamin C , Vítamin A B. Vitamin B1, B2

C. Vitamin PP, B6, B12 D. Vitamin A , D, E, K

E. Vitamin B9

5. Chất nào sau đây là tiền chất của vitamin D3:

A. Cholesterol B. Acid mật C. 7- Dehydrocholesterol

D. Coprosterol E. Ergosterol

6. Vitamin nào sau đây thuộc loại thuộc loại enzym nucleotid:

A. B2 B. B6 C. B12 D. B9 E. Biotin

7. Vitamin A có tác dụng chính là:

A. Chống bệnh Beri Beri B. Chống bệnh Scorbus

C. Chuyển Opsin thành Rhodopsin

D. Tham gia cấu tạo coenzym của enzym xúc tác cho phản ứng đồng phân hóa

E. Tăng quá trình tạo máu

8. Vitamin B6 là coenzym của enzym:

1. Trao đổi nhóm amin 2. Trao đổi điện tử 3. Vận chuyển nhóm -CHO

4. Khử CO2 5. Chuyển hóa Tryptophan

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 4, 5 B. 2, 4, 5 C. 1, 2, 4 D. 1, 3, 5 E. 1, 3, 4.

9. Vitamin C có cấu tạo hóa học dẫn xuất từ:

A. Glucid B. Lipid C. Protid D. Glycolipid E. Glycoprotein

10. Thiếu Nicotinamid có thể bị bệnh:

A. Tê phù Beri Beri B. Scorbus C. Pellagra

D. Xerophtalmic (xơ giác mạc) E. Rụng tóc

www.yhocduphong.net

Page 142: Test Hóa Sinh

Cactus

11. Vitamin B5 là thành phần cấu tạo của coenzym sau:

A. NAD+, NADP+ B. FMN, FAD C. Pyridoxal phosphat

D. Coenzym A E. Coenzym Q

12. Vai trò chủ yếu của vitamin B1:

A. Tham gia vào cơ chế nhìn của mắt

B. Là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi amin và decarboxyl của một số

acid amin

C. Tham gia vào quá trình đông máu.

D. Chống bệnh pellagra. E. Chống bệnh tê phu ì(Beri-Beri).

13. Vitamin PP có tác dụng:

A. Chống bệnh Beri - Beri.

B. Chống bệnh Scorbus (bệnh chảy máu chân răng)

C. Chuyển opsin thành rhodopsin

D. Chống bệnh vảy nến (bệnh Pellagra)

E. Tham gia vào cấu tạo coenzym của enzym xúc tác cho các phản ứng vận chuyển nhóm

14. Chất nào là tiền chất trực tiếp của Vitamin D2 :

A. Cholesterol B. Acid mật C. Phospholipid

D. Ergosterol E. 7 Dehydrocholesterol

15. NAD+, NADP+ là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng:

A. Trao đổi amin B. Trao đổi điện tử C. Trao đổi hydro

D.Trao đổi nhóm -CH3 E. Đồng phân hóa

16. Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có:

A. Vitamin B1 B. Vitamin B2 C. Vitamin B3

D. Vitamin B8 E. Vitamin B9

17. Các enzym thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có:

A. Nicotinamid B. Biotin C. Acid folic

D. Pyridoxal phosphat E. Cyanocobalamin

18. Phân tử NAD có chứa:

A. Một gốc phosphat B. 2 gốc phosphat C. 3 gốc phosphat

D. 4 gốc phosphat E. Không có gốc phosphat nào cả

/19. Acid amin 1 + Acid cetonic 2 Acid amin 2 + Acid cetonic 1.

được xúc tác bởi một enzym mà coenzym là:

A. Vitamin PP B. Acid folic C. Pyridoxal phosphat

D. Vitamin B2 E. Acid lipoic

www.yhocduphong.net

Page 143: Test Hóa Sinh

Cactus

20. Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có:

A. Vitamin B1 B. Vitamin B2 C. Vitamin B3

D. Vitamin B8 E. Vitamin B9

21. Các enzym thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có:

A. Nicotinamid B. Biotin C. Acid folic

D. Pyridoxal phosphat E. Cyanocobalamin

22. Chất có công thức cấu tạo sau:

A. Vitamin A. B. Vitamin B1. C. Vitamin B5.

D. Vitamin B12. E. Vitamin B6.

23. Vitamin có dạng công thức cấu tạo sau:

A. Vitamin E. B. Vitamin K. C. Vitamin C

D. Vitamin B8. E. Vitamin F

24. Vitamin là:

A. Chất cần thiết cuả cơ thể mà cơ thể không tổng hợp được.

B. Viatmin là coenzyme. C. Câu A đúng, câu B sai.

D. Câu A sai, câu B đúng. E. Câu A và B đúng.

25. Vitamin nào sau có vai trò bảo vệ thượng bì:

A. Vitamin C. B. Vitamin A. C. Vitamin B1.

D. Vitamin B12. E. Vitamin K.

26. Vitamin nào có vai trò tác dụng lên quá trình lắng đọng Canxi và Photpho ở xương:

A. Vitamin D. B. Vitamin nhóm B. C. Vitamin tan trong dầu.

D. Vitamin C. E. Vitamin B6.

27. Vitamin nào có vai trò chống oxy hoá:

www.yhocduphong.net

Page 144: Test Hóa Sinh

Cactus

A. Vitamin B1. B. Vitamin B2. C. Vitamin B5.

D. Vitamin B12. E. Vitamin C và Vitamin E.

28. Thiếu Vitamin nào gây rối loạn đông máu:

A. Vitamin A. B. Vitamin K. C. Vitamin F.

D. Thiaminpyrophotphat. E. Cyanocobalamin.

29. Các dạng của Vitamin A

A. Retinol B. Retinal C. Retinoic acid

D. A và B đúng E. Cả A, B và C đều đúng

30. Retinol, Retinal, Retinoic acid là các dạng của vitamin

A. Vitamin A B. Vitamin B1, B6, B12

C. Vitamin E D. Vitamin K E. Vitamin C

31. Vitamin A có các chức năng liên quan

A. Cơ chế nhìn của mắt B. Sự sinh sản C. Sự phát triển

D. Sự tiết dịch nhầy của niêm mạc E. Tất cả đều đúng

32. Thiếu Vitamin A biểu hiện các rối loạn sau.

A. Quáng gà (Nightblindness), không nhìn rõ khi trời tối.

B. Tăng sự phát triển C. Ăn ngon, tăng vị giác

D. Chống nhiễm trùng E. Tất cả đều sai.

33. Vitamin nào liên quan đến sự nhìn của mắt, sự phát triển, sự sinh sản, sự tiết dịch nhầy, chống

nhiễm trùng

A. Vitamin D B. Vitamin K C. Vitamin F

D. Vitamin A E. Vitamin C

34. Vitamin nào có vai trò chống oxy hoá:

A. Biotin B. Vitamin E, Vitamin C C. Vitamin F

D. Vitamin D E. Carnitin.

35. Vitamin nào có tên khoa học là Tocopherol:

A. Vitamin B6 B. Vitamin B5 C. Vitamin E

D. Vitamin D E. Vitamin B12

36. Vitamin E có các dạng:

A. tocopherol. B. , tocopherol. C. , , tocopherol.

D. , , , tocopherol E. Tất cả đều sai.

37. Vitamin E có vai trò:

A. Chống oxy hoá. B. Bảo vệ màng tế bào. C. Liên quan đến sự sinh sản

D. Phòng ngừa một số bệnh tim mạch E. Tất cả đều đúng.

www.yhocduphong.net

Page 145: Test Hóa Sinh

Cactus

38. Thiếu Vitamin E có thể xãy ra:

A. Nữ dễ sẩy thai. B. Tinh trùng yếu. C. Suy nhược cơ.

D. A, B, C đều đúng. E. A, B, C đều sai.

39. Các acid béo không no, chuổi dài cần thiết được xếp vào loại Vitamin:

A. Vitamin E B. Vitamin A C. Vitamin D

D. Vitamin F E. Acid ascorbic

40. Vitamin A liên quan đến có chế nhìn như sau:

A. Khi ánh sáng chiếu vào võng mạc, Rhodopsin bị phân huỷ thành hai thành phần

Opsin và retinal.

B. Rhodopsin là chất tăng độ nhạy của mắt khi nhìn trong bóng tối.

C. 11 cisretinal + Opsin tạo thành Rhodopsin

D. A, B, C đều đúng. E. A, B, C đều sai.

www.yhocduphong.net

CH2OH CH2OH

HO

HOH2C

OH

Acid pyruvic

Acetyl

HOH2C CH2OH

HOH2C OH

CH2OH H

CH2OH OH

HO

CH2OH

CHOH H

CH2OH CH2OH

HO

HOH2C

OH

HOH2C CH2OH

HOH2C OH

CH2OH H

CH2OH OH

HO

CH2OH

CHOH H

OC N C N C N O N M V M P P M M V

OC N C N C N O N M V M P P M M V

Chu trình Krebs

Chu trình Krebs