87
TS. NGUYỄN ĐÌNH THÁM (Chủ biên) KS. TẠ THANH BÌNH THIẾT KÊ BIỆN PHÁP KĨ THUẬT THI CÔNG LẮP GHÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP 1 TẦNG (Tái bẳn) NHÀ XUẤT BẢN XÁY DựNG * HÀ NỘI-2010

Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

TS. NGUYỄN ĐÌNH THÁM (Chủ biên) KS. TẠ THANH BÌNH

THIẾT KÊ BIỆN PHÁP KĨ THUẬT THI CÔNG LẮP GHÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP 1 TẦNG

(Tái bẳn)

NHÀ XUẤT BẢN XÁY DựNG*

HÀ NỘI-2010

Page 2: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

L Ờ I N Ó I Đ Ầ U

Cóng nghệ xây dựng tlìeo phương pháp lắp ghép là m ột trong những công nghệ chủ yếu, hiện đại trong xây dipìg dân dụng và công nghiệp, đặc biệt trong nhà công nghiệp m ột tầng. N ó tạo điều kiện cho công nghiệp hóa hiện đại hóa lìíỊành sản xuất xây dựng, đẩy nhanh tiến độ thi công, tăìì<ị năng suất lao động vù giảm lao động vất vả cho công nhún.

Đ ể giúp cho cún bộ kỹ thuật xây dựng tính toán chính xúc các thông sô lựa chọn phương Ún khả thi, hợp lý, chúng tôi biên soạn cuốn 'T h iế t k ế biện pháp kỹ thuật thi công láp ghép nhủ công nghiệp m ột tầng" làm tà i liệu hướng dãn những điểm vơ bủn nhất mù người kỹ thuật phủi cán.

Trong sách chúng tỏi áỉng cnnỵ cấp một số tủi liệu tru cứit như sổ tay, giúp người đọc có tliể sử dụng đ ể thiết k ế m ột đồ Ún tương tự. Sách cũng dùng đ ể làm tủi liệu học tập cho sinh viên các ngành xây dựng công trình và những a i quan tủm đến công việc xây dựng.

Tham gia biên soạn tài liệu này gồm có: TS. Nguyễn Đ ình Thám chủ trì và viết Phần ỉ, KS. Tạ Thanh Bình viết Phần II.

D o còn ít kinh nghiệm vù lần đầu ra m ất bạn đọc nên chắc còn rất nhiều khiếm khuyết. Nhưng vì công việc, chúng tôi cứ mạnh dạn viết ra m ong bạn đọc xa gần vui lòng bỏ qua và góp ỷ đ ể lẩn tái bủn phục vụ bạn đọc được tố t hơn. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sựhỢỊ) tác quỷ báu đó của các bạn.

C á c tá c g iả

3

Page 3: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

PHẦN 1 - LÝ THUYẾT

THIẾT KÊ PHƯƠNG ÁN THI CÔNG LẮP GHÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP 1 TẦNG

I. PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH

Để có thể chọn phương án hợp lý, người thiết kế phải hiểu sâu sắc đậc điểm công

trình. Khi tìm hiểu công trình, cần đi sâu vào các chi tiết sau:

- Kích thước mặt bằng biểu hiện bằng số nhịp, số bước, kĩch thước của các nhịp L,

của bước cột B (nếu L< 15m là nhà loại nhỏ, còn L > 15m là nhà khẩu độ lớn) và nền

đất yếu hay chắc, đế từ đó định hướng chọn loại cần trục bánh xích hay bánh hơi.

- Giải pháp mặt bằng, số khe biến dạng, cách bố trí nhịp dạng song song hay vuông

góc tạo thành hình chữ L hay chữ T làm cơ sở chọn phân đoạn thi công.

- Chiều cao của công trình lấy từ cốt 0.00 (mặt nền) đến đầu cột, vai cột, đỉnh giàn,

đỉnh nóc để định hướng chọn cần trục. Loại cao trên lOm, thấp dưới lOm.

- Đặc điểm cấu kiện là bê tông cốt thép hay thép. Chí tiết liên kết mối nối bu lông

hàn hay mối nối ướt (yếu tố quyết định đến công nghệ thi công). Các thông số về cấu

kiện hình dáng, kích thước, trọng lượng đặc biệt chú ý đến cấu kiện khó lắp (nặng, cao,

Mối liên quan giữa lắp ghép thiết bị công nghệ của dây chuyền sản xuất với lắp ghép

phần vỏ công trình. Thứ tự trước, sau hay kết hợp. Nếu cần thì phải có hội nghị bàn

phương án thi công giữa đơn vị xây dụng và bên lắp máy để có sự phối hợp nhịp nhàng.

- Phân tích điều kiện thi công gồm đặc điểm: mặt bằng thi công có gì bị hạn chế, lối

vào không gian, nền đất (yẽu hay chắc) đường xe vận chuyển máy móc, cấu kiện.

Tất cả sự phân tích đặc điểm công trình được thể hiện trên bản vẽ sơ đồ lắp ghép

công trình (gổm một mặt bằng và các mặt cắt). Trong đó thể hiện rõ các ký hiệu cấu

kiện, vị trí lắp của nó trong công trình.

Page 4: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

MẬT CẮT Sơ ĐỒ LẮP GHÉP CỘNG TRÌNH

MẬT BẰNG Sơ ĐỒ LẮP GHÉP CẤU KIỆN

II. TH Ố N G K Ê CẤ U K IỆN

V iệc th ố n g kê cấu kiện nhằm tổng hợp khố i lượng công việc, g iú p người th iế t k ế

h ình dung được tính phức tạp của công trình về m ặt định lượng.Thống kê dựa vào bản

vẽ sơ đồ lắp gh ép sẽ không bỏ sót nhất là với nhiểu cấu kiện giống nhau về h ình dáng

song có n h iểu chi tiế t khác biệt nhìn thấy và không nhìn thấy.

6

Page 5: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

C ấu k iện th ố n g kê được ghi vào bảng 1,1 gồm có các cột ch ính sau:

B ả n g 1.1

TT Tên cấu kiệnHình dáng

kích thước

Đơnvị

Số

lượng

Trọng

lượng

I Trọng lượng

Ghi chú

1 2 3 4 5 6 7 8

Cột 1: Thứ tự cấu kiện nên ghi theo trình tự lắp ghép các cấu kiện .

C ột 2: G hi tên cấu kiện thường gọi khu theo m ã hiệu trong hổ sơ th iế t k ế (K T , K C , TC ). V í dụ cộ t b iên C |, cột biên góc c u, cộ t giữa c 2, cộ t g iữa hàng h iê n Q , , c ộ t g iữ a khe nhiệt Qb,...); xem hình 1.1.

Cột 3: Vẽ hình dáng của cấu kiện để dễ nhận dạng trên

đó ghi ba kích thước lck, bck, hck:

/ck - ch iểu dài cấu kỉện vuồng gổc tay cần trục;

ck - chiểu dày cấu kiện trong mặt phẳng đổng chứa tay cần;

hck - chiều cao cấu kiện theo phương thẳng dọi.

Để phân biệt /, b, h, ta căn cứ vào trạng thái cấu kiện

đang cẩu lắp, lấy k ích thước lớn nhất.

Cột 4 - Đơn vị tính là cái, chiếc (số đếm).

Cột 5 - Số lượng tính theo số đếm của từng mã hiệu cấu kiện.

C ột 6 - T rọ n g lượng lấy theo Catalô đơn vị là tấn, lấy chính xác sau dấu p h ẩy m ộ t số.

Cột 7 - Tích của cột 5 với cột 6.

Cột 8 - Ghi chú những đặc điểm của cấu kiện như: có quai cẩu hay không có quai?

có lỗ cài chốt cẩu? gia cường cấu kiện khuếch đại ? ...

III. CHỌN THIẾT BỊ TREO òuộc

Cãn cứ vào hình dáng cấu kiện và dụng cụ sẩn có ta chọn các thiết bị treo buộc thích

hợp. Sau đó xác định lực căng để chon đường kính dây cáp, kích thước thiết bị, chiều

dàí đây cẩu.

a ) T r e o b u ộ c c ộ t

T hiết b ị treo b u ộ c cộ t có thể chọn các loại sau:

7

Page 6: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

a) b) c)

Hình 1.2: Thiết bị treo huộc I. Đòn trieo; 2. Dây cáp; 3. Thanh thép chữ U; 4. Đai ma sát.

+ D ây cẩu k ép buộc theo cách buộc tròng (hình 1.2a) nếu cột nhỏ Q < 500kg . K hông có vai hay lỗ cài chốt thi công;

+ D ây cẩu hai n h án h có vành khuyên dùng với cột có lỗ cài chốt thi công có thể dùng chốt khoá bán tự động (hình 1.2b);

+ Đai kẹp ma sát khì côt có vai (hình 1.2c).

Lực căng trong dây cáp tính theo công thức:

g = m.KQck

n cos 0°

Trong đó:

K: hệ số an loàn, lấy k = 5 -í- 6

m: hệ sổ' kể đến sức căng dây không đồng đều. Lấy:

m = 1,0 dây chế tạo tại nhà máy chuyên dùng;

m = 1,2 dây chế tạo tại xưởng gia công,

n: số nhánh dây treo vật (n = 2);

0°: góc giữa sợi cáp và dây dọi (a = 0);

Từ s tra bảng (xem phụ lục 1) chọn D dây cáp.

8

Page 7: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Vì không có quai cẩu, nên dầm cầu chạy thường được treo bằng hai dây cẩu kép có khoá bán tự động ở hai đầu cách đầu mút khoảng 0,1L, sau đó d ù n g cẩu hai m óc để nâng lên, nhánh cáp của dây cẩu phải tạo với đường nằm ngang m ột góc a > 45° để tránh lực dọc phát sinh lớn (hình 1.3).

b) T reo buộc d ầm cầu chạy

Hình 1.3: Treo buộc (lầm cầu trục 1. Thép đệm; 2. Dây cẩu; 3. Khóa; 4. ống luồn cáp.

Lực căng dây cáp tính theo công thức.

KQs =2 s in a

=> chọn dây cáp theo bảng 1 (phụ lục).

c) T r e o b u ộ c d à n

Tuỳ theo kích thước và trọng lượng của dàn ta có thể dùng đòn treo dạng xà (hình 1,4a) hay dòn treo dạng dàn (hình 1.4b). Số móc cẩu có thể là 2 hoặc 4.

Hình 1.4: Thiết bị treo buộc dàn múi

9

Page 8: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

c _ KQ . c _ KQOị — , 12 —

2sina 4sina

Góc a phải chọn sao cho h lb của đòn treo không lớn quá làm tăng chiều dài tay cần, nhưng cũng k hông nhỏ quá làm lực nén phát sinh gây m ất ổn đ ịnh của cấu kiện cũng như xà đòn. T ừ cách treo buộc ta quyết đ ịnh phương án gia cường cấu kiện (xem sách K ỹ thuật xây dựng tập 2 - Công tác lắp ghép và xây gạch đá).

d) T reo b u ộ c P a n e l sàn , m ái

Khi treo buộc panen sàn, m ái thì tuỳ theo kích thước của cấu kiện ta có thể chọn chùm dây cẩu 4 ,6 hoặc 8 móc (hình 1.5).

Lực căng trong dây cáp tính theo công thức:

Hình 1.5, Treo huộc panen mái

C hiều dài c ủ a dây cáp chọn sac cho góc n gh iêng a so với m ặ t bằn g lớn h ơ n 45° ( a > 45°). Đ ể lực căng trong các dây cáp bằng nhau liiì chum 'lây cẩu phải có cơ cấu tự cân bằng theo nguyên tắc từng đôi m ột. Lực căng được tính theo công thức:

s - ^ ẹ Lm .n s in a

10

Page 9: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

T rong đó: C ác đại lượng lấy như đã trình bày ở trên, song cần chú ý kh i tính lực căng của lớp dây nào thì lấy số nhánh dầy n tương ứng với mặt cắt lớp dây đó.

e) T r e o b u ộ c tấ m tư ờ n g cử a sổ

C ấu k iện tường thường có 2 quai cẩu (rất hiếm khi gặp có số quai cẩu nh iều hơn) nên ta thư ờ ng d ùng dây cẩu hai m óc tương ứng với số quai cẩu của cấu k iện . Lực căng dây cẩn tính th eo công thức:

Ở đây chọn a = 40° H- 50°.

N ếu dây cẩu có sẵn ta dùng công thức:

s = mkQ

T rong đó:

m, k, Q như đẫ trình bày b trển;

L - kh o ản g cách giữa hai quai cẩu;

/ - ch iều dài.

iQc,

L

Hình 1.6: Treo buộc tấm tườnẹ

Sau khi chọn các th iế t bị treo buộc ta có thể biết được trọng lượng của các th iế t bi đó (g+b). N ếu k h ô n g biết ch ính xác ta có thể ước lượng glb < 0 ,1 Q ck.

Page 10: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

IV. X Á C ĐỊNH C Á C TTHiÔ)NIG số C À U LẮP

Đ ể có cơ sở chọni c:ầm trrụcc imột cách chính xác ta cần xác định các thông số tối thiểu cần trục phải đáp ứnig,, & milin, Q,min, Hmin, Lmin hay ta còn gọi là thống số yêu cầu R ỵc, Q yc,H Iyc’ ^ y c ’

Trong đó:

Qyc = Qck + g.ib làisúíc nâng tối thiểu cần trục phải nâng được;

Hyc = Hmc + lhcááp = ỈHl + a + hck + hlb + hc áp (xem hình hình 1.7);

Hl- chiều cao wị ttríí lắp <cấu kiện tính từ mặt /bằng máv đứng;

a - chiều cao níânịg Ibổỉng cẩu kiện trên vị trí lắp a = 0,5 -4- 1 m;

hck - chiều caio (CỈùa icấíu Hđện;

hlb - chiều ca(0 tthiiếtt hịị tireo bicộc

hcáp - chiểu diài dj£y/ uáp; t ần trục tính từ móc cẩu tới puly đầu cần hcap > 1.5 m;

Ein

Hình ì. 7: Thônẹ số lắp ghép

12

Page 11: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Ryc - tầm với ngắn nhất cần trục có thể tiếp cận vị trí lắp. Ryc phụ thuộc vào mặt bằng

lắp ghép (vật cản không cho cần trục đến gần vị trí lắp như đống đất, công trình, ao hồ,

hố đào v.v..., và góc nâng cần tối đa (amax = 75°) hoặc vị trí tối ưu của tay cần.

- Nếu không phụ thuộc vật cản (không điểm chạm) thì Rvc xác định như sau (hình 1.7):

HchRvc — __+ Rc+ e + b

y tg75°-

Trong đó:

hc = 1 -ỉ- l,5m;

Rc = 1,5 4- 2m với cần trục tự hành.

H„„ -h= - T — 1 = Ậ H y c - K ) 2 + ( R yc - R c ) 2

sin 75

- Nếu khi lắp tay cần xuất hiện điểm chạm (xem sách Kỹ thuật xây dựng - Tập 2) thì

tính theo công thức sau:

R = Jl!WíL_ + Rc hoặccosatw

RyC = ———— h Rc + e + btẽatw

Trong đó:

e - khoảng cách an toàn cho cần lấy e = 0,5 -ỉ- 1;

b - khoảng cách nằm ngang từ móc cầu đến điểm chạm;

Hch - chiểu cao điểm chạm tay cần, tính từ điểm chạm đến khớp tay cần theo

phương đứng;

a|w - góc tay cần tối ưu ứng với tay cần ngắn nhất có thể lắp cấu kiện;

HTính theo công thức: a!w = arctg 3j— — (dùng mỏ chính);

b + e

Hauv = arctg 3 Ị ch (dùng mỏ phụ);

b + e -/p

Lyc, Lmin tay cần ngắn nhất có thể lắp được cần kiện;

k __ ch b + c'min

sinatw cosatw

13

Page 12: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Trong đó:

b - như trên;

/p = 3 -ỉ- 5m chiểu dài cần phụ, tuỳ thuộc loại cần trục.

Tất cả các thông số Ryc, Qyc, Hyc, Lmin; của các cấu kiện được xác định và ghi vào

bảng chọn cần trục 1.2, cột từ 1 đến 7.

Bảng 1.2

TTCấu

kiện mã hiệu

Số

lượng

Thông số yêu cầu Tên cẩn

trục chọn

Thông số cần trụcGhichúQyc Ryc Hyc ^min Q c t Rct Hcl ^min

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

V. CHỌN c ẦN TRỰC

Sau khi xác định được các thông sô' ỵpu cầu ta tiến hành chọn cần trục làm công tác

lăp ghép và phục vụ. Chọn cần trục dựa trên những nguyên tắc sau:

- Các thông số yêu cầu phải nhỏ hơn thông số của cần trục.

- Những cần trục được chọn có khả năng tiếp nhận dễ dàng (nơi cấp, hình thức tiếp

nhận, thời gian vân chuyển ...) và hoạt động được trên mặt bằng thi công.

- Cần trục có giá chi phí thấp nhất tức là cần trục có thông số sát với thông số yêu

cầu nhất (các tính năng của cần trục được thể hiện qua biếu đồ tính năng và các thông

số cần thiết (catalô).

Nghĩa là:

Lct — Lmin

Q y c - Q c .; R yc ^ R (Q y c)cán t.ục

Hyc < Hmc ; amin < ac, < amax =75°

Sau khi chọn đươ< < ần 11 ục <a ghi các số liệu của cần trục bổ sung vào Bảng 1.2: cột

8 ghi tên máy; cột 9 - sứr nâng cua cần trục; 10 - tầm với của cần trục; 11 - chiều cao

nâng móc; 12 - chiều dài tay cần; 13 - những ghi chú cần thiết.

Ta luôn nhớ các đại lượng Qct; Rct; Hmc của cần trục luôn phụ thuộc lẫn nhau qua

biểu đồ tính năng, vì vậy đầu tiên ta chọn họ cần trục sau đó chọn chiều dài tay cần

để biêt được biểu đồ tính năng (xeir. pbụ lục). Ba đại lượng Qcl , Rcl, Hmc sẽ lấy một

14

Page 13: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

đại lượng làm chuẩn để tra biểu đổ tìm 2 đại lượng còn lại nếu cấu kiện nặng thì lấy

Q y c = Q c i s a u đó tìm R CI (Qye) và H mc (Rct).

Nếu vị trí lắp khó khăn ta lấy Rcl = Ryc sau đó tra biểu đồ tìm Q (Ryc) và Hmc (RyC).

Nếu cấu kiện ở cao ta chọn Hmc = Hyc sau đó tìm Rct (Hyc); Qcl (Rct).

Sau khi chọn cần trục cho tất cả các cấu kiện ta tiến tới nhóm các cấu kiện có thông

số cần trục giống nhau vào một nhóm dùng chung một cần trục để giảm số cần trục đến

mức có thể. Việc dùng chung cần trục iắp nhiều cấu kiện phải phù hợp với phương án

lắp trong tiến độ thi công. Người ta cũng có thể nhóm các cấu kiện gần nhau trước, sau

đó chọn cần trục cho từng nhóm.

Cách làm trên cho phép ta dồn sự dư thừa khả nãng của cần trục vào những thông số

ta quan tâm để tận dụng hết khả năng của cần trục. Ví dụ dổn khả năng thừa vào tầm

với để có thể đứng một chỗ lắp nhiểu cấu kiện, hoặc dồn vào Hmc để khi lắp điều chỉnh

cấu kiện mểm hơn, còn dồn khả năng thừa vào Q chỉ để tăng ổn định chống lật cho cần

trục (rất ít dùng).

VI. CHỌN VỊ TRÍ ĐÚNG VÀ ĐƯỜNG ĐI CỦA CẦN TRỤC

Sau khi chọn cần trục mỗi một cấu kiện sẽ có ba thông số Rmm = Ryc, Rc( (Qck) và RCI (— ).

a)

c)

Hình 1.8’ Xác đinh 17 iií cần trục

15

Page 14: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Rmin - cho ta khoảng cách cần trục không được đứng gần hơn.

Rmax ị hay RC1 (Qck)} - cho ta khoảng cách cần trục không thể đứng xa hơn vị trí lắp.

Rcl (Q/2) - cho ta khoảng cách điểm móc cấu kiện không thể cách xa vị trí đứng của

cần trục. Khi cần trục nâng một đầu cấu kiện với cấu kiện cần trục lắp theo phương

pháp quay. Lúc đầu cần trục nâng một đầu cấu kiện lên sau đó nâng bổng vào vị trí lắp

(lắp cột).

Từ đó ta xác định vị trí của cần trục như sau (hình 1.8): Từ vị trí lắp vẽ đường tròn

bán kính. Rmin và Rmax ịhay Rct (Qck)} hình vành xuyến giữa hai đường tròn là có thể

cho cần trục đứng được.

- Nếu hình vành xuyến không cắt nhau cần trục đứng một vị trí chỉ lắp được một cấu

kiện (hình 1.8a).

- Nếu hai vành xuyến cách nhau cần trục đứng trong khu vực giao nhau sẽ lắp được

hai cấu kiện (hìnhl.8b, d).

- Nếu 4 vành xuyến cắt nhau ta có vị trí cần trục đứng (vùng giao nhau) lắp 4 cấu

kiện (hình 1.8c).

Tương tự ta tìm vị trí đứng mà cần trục có thể lắp được nhiều cấu kiện nhất.

Nối các điểm đứng liên tiếp của cần trục ta được đường đi của cần trục (hình 1.9 và

hình 1.10).

+ Bố trí cấu kiện:

16

Page 15: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Hình ỉ . 10: Sơ đô bô'trí cấu kiện di chuyển cẩu lắp dàn mái, panen

Khi lắp cột, để có thể thực hiện lắp theo phương pháp nâng bổng, cấu kiện cần bố trí

chân cấu kiện nằm trong bán kính R(Qyc) điểm treo trong bán kính R(Qyc/2).

Việc bố trí sao cho cần cẩu nâng lắp cấu kiện thuận lợi nhất đứng lắp không bị

vướng, bán kính quay cấn nhỏ, sức nâng cần trục khòe.

Trong trường hợp cấu kiện được lắp từ xe vận chuyển thì phải đưa xe vào trong tầm

hoạt động của cần trục. Càu kiện được nâng lên sao cho dễ dàng phù hợp và an toàn cho

xe vận chuyển, cấu kiện khỏng đưa qua nóc buồng lái xe.

VII. CHỌN PHƯƠNG ÁN l ÁP GHÉP

Trên cơ sở những giải phap kỹ thuật khả thi ta có thể chọn các phương án th. -ông

iắp ghép.

Một phương án thi công bao gồm nhiều giải pháp kỹ thuật và tổ chức khả thi mỗi

một sự thay đổi các giải pháp là có các pnương án khác nhau.

Về mặt kỹ thuật có thể là cách chọn loại cần trục, số cần trục, sự kết hợp cách bố trí

cấu kiện v.v... về mặt tổ chức có thể là thứ tự lắp, số phân đoạn, đường đi của cần trục,

sự kết hợp cần trục v.v...

17

Page 16: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Dựa vào chủng loại cấu k iện , trọng lượng cấu kiện và loại cần cẩu ta tra bảng định m ức (xem phụ lục) tìm chi ph í nhân công và ca m áy cho từng cấu k iện kế t quả ta có

bảng thông số tiến độ - b ản g 1.3.

VIII. LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔ NG LẮP GHÉP

Bảng 1.3

TTCấu

kiộn

Đơnvị

SỐlượng

Định mức Nhu cầuSố

Máy

Số công

nhân

Thời gian

thi côngGiờcông

Giờmáy

Camáy

Nhâncông

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

Cột 1, 2, 3, 4 lấy từ bảng B2; cộ t 5 , 6 tra theo định m ức; cộ t 7 , 8 là kế t q u ả của tích giữa cột 4 với 5 và 4 với 6. C ột 9 chọn theo khối lượng công việc th ể h iện q u a cộ t 8 để có thòi g ian thi công th ích hợ p ờ cộ t 11. C ột 11 là thương của cộ t 7 : 8. C ột 10 là thương

số của cộ t 8 : 1 1 .

- Vẽ tiến độ (thưòng dùng biểu đồ xiên) trục hoành (OX) chỉ thời gian thi công, trục

tung thông số không gian.

Trong lắp ghép nhà công nghiệp một tầng người ta lấy thông số không gian là phân

đoạn (hình 1.1 la), thường lấy bằng khe biến dạng hay phân xưởng trong đó có các trục

và nhịp nhà dạng tổng quát thể hiện trên hình 1.1 lb .

Mỗi trục (A,B>CL.) có n bước. Giữa các trụi là nhịp nhà (AB, CD....). Nếu cần trục

làm ở trục hay nhịp nào thì biểu đồ vẽ trong trục nhịp đó. Lắp thuận thì vẽ từ 1 - n và

ngược lại. N ếu hai cần trục cùng hoạt động thì cùng thời đ iểm đ ó có hai đường thể h iện

hoạt động của cần trục. Sau khi vẽ xong tiến độ ta biết thời gian thực hiện công tác lắp

ghép thống số công nghệ là các đường thể hiện hoạt động của cần trục. Trên hình 1.1 Ib

- thể hiện tiến độ lẳp ghép cột và dầm cầu trục. Lắp cột dùng cẩu CKG-25, cột trục A

lắp từ ĩ đến n; trục B lắp từ n về 1; trục c lắp từ 1 đến n (cần trục đi lên). Lắp dầm cầu

trục dùng cẩu E 1202B đi giữa lắp 2 trục A và B từ 1 đến n; dầm cáu trục dọc trục c đi

biên lắp từ,n về 1.

18

Page 17: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

© t— t I I I I t I I I — I I I I I i a I »

(B> — I I "*I I I I I I I

N.

(§)- --- I I I I ■"*«*.» I I »

0- -- I I I I I I I I I I I I • I I I I I

ir600 X B 600 xB

(§H— I I I t I I I I I I I I » I 1 i I

** N

<g>— I I "I t I I I I I I I *N I I I I I »"*• -H.

-* V.

(Qịr--- I I I I ................................. .

600 X B

(ỉ)I I I I I * I I I I I I I I I I * I

r\j __J " - ^

_ X. *>.(g) ---- i I I I I t I I J i I I I I I I

•s s•N.

I I I I I I I I I I I I I I I I i I

600xB

Hình LI la: Sơ đồ phản đoạn thi công lắp ghép 1. Lắp ghép theo trục; 2. Lắp ghép theo nhịp; 3, 4. Lắp ghép theo trục và khe biến dạng

19

Page 18: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Hình l . l lb . Tiến độ thi công lắp ghép 1. Cầu trục CKG-25 - lắp cột; 2. Cầu trục E-1202B - lắp dầm cầu trục

1. C h ọ n cầ n trụ c b ố c xếp

Số cần cẩu cần phục vụ bốc xếp tính theo công thức:

M = - Qck . K [máylT.p.z

Trong đó:

Z Q ck - tóng trọng lượng cấu k iện lắp g h ép (tấn);

T - thời gian thực hiện công tác lắp ghép (lấy theo tiến độ) (ngày);

z - số giờ làm việc trong một ca;

p - Năng suất bốc xếp trung bình của cần trục (tấn/giờ);

K - Hệ số sự làm việc không đều của vận chuyển K = 1 bốc tại nhà máy,K =1,1

bốc tại bãi cấu kiện.

2. S o sá n h p h ư ơ n g á n lắ p g h ép

Để chọn được phương án phù hợp ta có thể chọn theo các tiêu chí sau:

20

Page 19: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

(1 ) Thời gian thực h iện lắp ghép - T.

(2) G iá thành thuê m á y c = £ Cn .. Và giá thành lắp ghép trên 1 tán cấu k iện .

(3) Hệ số sử dụng cần trục:

I Kịiiị

I nị

Trong đó :

K;= ^ ck •Q«

tij Số Cấu kiện lo ạ i i.

Sau đây là m ột bài v í dụ v ẻ phương pháp th iết k ế b iện pháp k ỹ thuật thi cô n g lắp ghép nhà cô n g n gh iệp 1 tầng, nó sẽ giúp bạn đọc hình du ng d ễ dàng hơn các phần lý thuyết trình bày trên đây.

21

Page 20: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

PHẨN II - THÍ DỤ

Trên hình 2 .1 a ,b là sơ đổ lắp gh ép cồ n g trình ta cần lập b iện pháp thi cồ n g . C ông

trình là loại nhà cởng n gh iệp m ột tầng 3 nh ịp , 19 bước cột; thi cô n g bằng phương pháp

lắp g h ép các cấu k iện kết cấu khác nhau: cầu trục, cộ t, dầm cầu chạy , dàn v ì k è o và cửa

trời bằng BTC T.... C ác cấu k iện này được sản xuất trong nhà m áy và vận ch u y ển bằng

các phương tiộn vận ch u yển ch u yên dụng đến cô n g trường đ ể tiến hành lắp ghép .

Đ â y là cô n g trình lớn 3 nhịp, 19 bước cộ t X 6m = 144m vi vậy phải b ố trí khe lún.

C ông trình được thi cô n g trên khu đất b ằng phẳng, không bị hạn c h ế m ặt bãng, các đ iều

kiện ch o thi cô n g là thuận lợi, các phương tiện phục vụ thi cô n g đầy đủ, nhân t ô n g luôn

luôn đảm bảo (k h ông bị g ió i hạn).

I. Đ ẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH

1. Sơ đồ công trình

Hình 2.ỉa : Mặt cất sơ dồ lắp ghép công trình

22

Page 21: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

PANEL tường 1.5x6 m

£ZZ2ZZ2ZZ2Z2ZZZZZZ "Z2ZZZ2

PANEL

ZZZZ7ZĨZZĨZZZZZZZZZZZZZZZ2LPAÍÍEL tưèng 1,5x6 m

C.CG

C.CG

C.OG

C.CG

C.CG

C.CG

C.CG

E àn Bê Ong DI

-

nậm Bê tbng D2

mái Pm(3x6

\ ,\ 1 1\ 1

B\ ">£>\ 1

£\ £\--ico\ 1

l\ £\ 1IVlcA Ị ì\ l?A J

l i u A a

L àn Đ£ Ong D2

ẹọU)

Hình 2.1b: Sơ đồ lắp ghép c ông trình

Page 22: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

G iả th iết m ặt bằng thi cồ n g ở cố t - 0 ,3 m (b ằn g c ố t m ặt m ón g ); cột n gàm vào m ón g0 ,6 m . Căn cứ th eo s ố liệu đầu bài ta c ó :

- C ột giữa ( C | ) : H = 14 ,6 m + 0 ,9 m = 15,5 m

h = 11 ,8 m + 0 ,9 m = 12,7 m

p = 7 ,6 T

(cộ t c , C lb c ó cù n g k ích thước vớ i C | sọ n g k h ác nhau ch i tiết lắp ở trục (T ) và trục ® ,trụ c ® )

- C ột b iên ( C 2) : H = 12,3 m + 0 ,9 m = 13 ,2 m

h = 9 ,2 m + 0 ,9 m = 10,1 m

p = 6,1 T

- (cộ t Q ja, Q b có cù n g k ích thước với C | song k h ác nhau ch i tiế t lắp ở trục (T ) và trục (9), trục©)

- Vì kèo giữa (D|): Lj = 24 m

a = 3,3 m

p = 12,2 T

• Vì k èo biôn( D > ) : L j = 18 n i

a = 2 ,7 5 m

p = 6 ,8 T

- I)ầm cầu chạy (1X’C): L = 6 m

h = 0,8 m

p = 3 ,6 T

- Cửa Irời BT :

nhịp giữa ( CT,) L= 12 m, b = 3,4 m, p = 2,5 T

nhịp biên ( C l \ ) L = 6 m, b = 2,5 m, p = 1,5 T

- Panel mái ( Pm): kích thước (3 X 6) m

p = 2,4 T

• Tấm lường : kích thước ( 1,5 X 6) m

p = 1 ,4 T

2. Số liệu tính toán

24

Page 23: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

3. Thống kê cấu kiện lắp ghép

Bảng 2.1

TT CK Hình dáng - Kích thước Ekm vị S ố lư ợ n g Q ( l c ấ u k iệ n ) S Q

c2

(C*)

c _______ , , ------------r r r — ^ --------------------- n--en------- ----------------

15 500 L

cái 42 7,6

+

319,2

\ y

(Cu)TT------rr_ cái 42 6,1

13 2007*-

256,2

DCC 6 000 cái 6 X 1 9 = 114 3,6 410,4

i = 1/10

D, iẳi 21 12,2

_________L = 24 m

IZ S E [7 \ IL = 18 m

256,2

cái 42 6,8 285,6

CT,L = 12 m

cái 21 2,5 52,5

c r- cái 42 1,5L = 6 m

63

8Pm

( 3 X 6) m

cái 20 X 19 380

2,4 912

9 *

TT

TS

(1,5 X 6) m

cái

cái

360

40

1,4

1,4

504

56

25

Page 24: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

1. C h ọ n và tín h to á n th iế t b ị tr e o b u ộc

1.1. Thiết bị treo buộc cột

Sử dụng các đai m a sát làm thiết bị treo buộc ( sơ đ ồ cấu tạo xem bản vẽ ). C ăn cứ

vào sơ đồ b u ộc cáp tính được đường kính cáp cần thiết.

II. TÍNH TOÁN THIẾT BỊ VÀ CÁC PHƯƠNG ÁN THI CÔNG

Trong đó :

k - h ệ số an toàn (kể tới lực quán í inh k = 6);

m - hệ số kể đến sức căng các sợi cáp không đều; L

n - sô' sợi cáp;

cp - g ó c n gh iên g cua cáp so với phương đứng (<p = 0 ).

ch ọ n cáp m ếrn cấu trúc 6 X M + 1, đường k ính D = 2 4 m m , cư ờ n g đ ộ ch ịu k éo

Lực căng cáp được xác định theo :

k .Ptt 6 . 6 , 7 1s = — — ^— = — = 2 0 ,1 3Tm .n .c o s ọ 1.2.1

ch ọn cáp m ềm cấu trúc 6 X 37 + 1, đường k ính D = 2 2 m m , cư ờ n g đ ộ ch ịu k éo ơ = 140 k G /m m 2 với

q.b = Y- cáp + q đai ma sắt = 1,65 X 7,2 + 30 = 0,04 T.

1.2. Thiết bị treo buộc dầm cầu chạy

Sử dụng dụng cụ treo buộc dầm có khóa bán tự động.

p „ = 1,1 . p = 1,1 . 3 ,6 = 3 ,9 6 T

Lực căng cáp được xác định theo :

a) C ộ t giữa c I :

p it= 1,1 . p = 1,1 . 7 , 6 = 8 ,3 6 T

Lực căng cáp được xác định theo :

ơ = 150 k G /m m 2

q.b= Y /cáp + qđaima^r = 1 , 9 9 x 7 , 2 + 3 0 = 4 1 , 8 kG « 0 ,0 4 3 T

b) Cột b iên cp „ = 1,1 . p = 1,1 . 6 , 1 = 6 , 7 1 T

Page 25: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

s = — — = 6-3,96 = 16,8Tm.n.cosíp 1.2.0,707

=> chọn cáp mềm cấu trúc 6 X 37 + 1, đường kính D = 19,5 mm, cường độ chịu kéo

ơ = 150 kG/mm2 với qtb = 0,01 T.

Hình vẽ 2.2.

1.3. Thiết bị treo buộc vì kèo và cửa trời

Tiến hành tổ hợp vì kèo và cửa trời sau đó cẩu lắp đồng thời. Sử dụng đòn trec và

dây treo tự cân bằng.

Hình vẽ 2.3, 2.4.

a) D ị và C T I :

p „ = 1,1 . p = l , l . ( 1 2 , 2 + 2 ,5 ) = 16,17 T

Lực căng cáp được xác định theo :

s = k.p„ = 6.16,17 = 335T

m.n.coscp 0,785.4.0,9659

=> chon cáp mềm cấu trúc 6 X 37 + 1, đường kính D = 28,5 mm, cường độ chịu kéo

ơ =s 150 kG/mm2 với q,b = 1,09 T

b) D2 và CT: :ptl= 1,1 . p= 1,1.(6,8+ 1,5) = 9,13 T

Lực căng cáp được xác định theo :

s = k.p. 6.9,13- = 19,43T

m.n.costp 0,75.4.0,9397

=> chọn cáp mềm cấu trúc 6 X 37 + 1, đường kính D = 22 mm, cường độ chịu kéo

ơ = 150 kG/mm2 với qtb = 1,09 T.

©

Hình 2.2: Treo buộc dầm cầu trục 1. Thép đệm; 2. Dây câu; 3. Khóa; 4. ống luồn cáp.

27

Page 26: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

4______________ isaas______________ ị______________ẵim______________

Hình 2.3: Treo buộc dàn nhịp 24

Hình 2.4: Treo buộc dàn nhịp 18

1.4. Thiết bị treo buộc panel mái (hình 2.5):

Sử dụng chùm dây cẩu có vòng treo tự cân bằiig.

p „ = 1,1 . p = 1,1 . 2 ,4 = 2 ,6 4 T

Lực căng cáp được X X định theo :

s = k.p,t = 6.2,64 = 7 4T

m .n.coscp 0 ,7 8 5 .4 .0 ,7 0 7Hình 2.5

28

Page 27: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

==> chọn cáp mềm cấu trúc 6x37+1, đường kính ẠD = 13 mm, cường độ chịu kéo a = 140 kG/mm2 với

qtb = 0,01 T.

1.5. Thiết bị treo buộc tấm tườtig (hình 2.6):

Sử dụng móc cẩu có 2 móc.

p„= 1,1 . p = 1,1 . 1,4= 1,54 T

Lực căng cáp được xác định theo :

600 I 4800 I 600

m.n.coscp 1.2.0,707

-X— Ă----------------------

Hình 2.6

=> chọn cáp mềm cấu trúc 6 X 37 + 1, đường kính D = 13 mm, cường độ chịu kéo

ơ = 140 kG/mrrr với q,b = 0,01 T.

2. Tính toán các thòng sô cẩu lắp

V iệc lựa chọn sơ đồ di chuyển cẩu trong q uá trình lắp ghép Ịà bước đầu rất quan

trọng, nó ảnh hưởng đến việc tính toán các thông số cẩu lắp. Trong một số trường liựp

do bị khống chế mặt bằng thi công trên công trường mà cẩu không thể đứng ở vị trí

thuận lợi nhất dùng tối đa sức trục được khi đó Ryc sẽ phải lấy theo vi trí thực tế trên

mặt bằng cẩu có thể đứng được. Song vói bài toán đề ra của đầu bài, việc bố trí sơ đổ di

chuyển không bị không chế mặt bằng và kỹ sư công trường hoàn toàn có thể chủ động

lựa chọn; như vậy đê có lợi nhất ta sẽ chọn theo phương ?n sử dụng tối đa sức trục của

cẩu. Sau đây trình bày cách tính toán các thông số cẩu theo quan điểm đó (bạn đọc có

thể xem kỹ hơn ở phần lý thuyết).

Sau khi tính toán các thông số cẩu lắp, chọn cẩu ta sẽ lựa chọn sơ đổ di chuyển hợp

lý nhất để đảm bảo tốn ít thời gian lưu không cẩu (ví dụ góc quay cần càng nhỏ càng

lợi, cùng một vị trí lắp càng nhiều cấu kiện càng lợi) và để hệ số Ksd sức trục lớn nhất.

Để chọn được cần trục dùng cho quá trình thi công lắp ghép ta cần phải tính các

thông số cẩu lắp yêu cầu bao gồm :

+ Hyc - chiều cao puli đầu cần;

+ Lyc - chiều dài tay cần;

+ Qyc - sức nâng;

+ Ryc ■

29

Page 28: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

2.1. Lắp ghép cột

Việc lắp ghép cột không có trở ngại gì, do đó ta chọn tay cần theo

amax = 75° ( sin75° * 0,966 ; cos75°* 0,259 ; tg75° * 3,732 ).

Dùng phương pháp hình học ta có sơ đồ để chọn các thông số cần trục như sau :

Ein

Hình 2.6: Thông số cẩu lắp cột

30

Page 29: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

a) Cột biên :

Hyc = HL + a + hck + h,b + h,íp= 0 + 0,5 + 13,2 + 1,5 + l,5=16,7m

s =Lmin.cos75° = 15,7.0,259 = 4,1 m => Ryc = 4,1+1,5 = 5,6 m

Qyc = qc + q,b = 6,71 + 0,04 = 6,75 T

b) C ộ t giữa :

Hyc = HL + a + hck + hlb + hcáp= 0 + 0,5 + 15,5 + 1,5 + 1,5 = 19m

s = Lmin .cos75° = 18,1 . 0,259 = 4,7 m => Ryc = 4,7+1,5 = 6,2 m

Q y c = Qc + Qtb = 8,36 + 0,04 = 8,4 T2.2. Lắp ghép dầm cầu chạy

Việc lắp ghép dầm cầu chạy không có trở ngại gì, do đó ta chọn tay cần theo a,

75° (sin75 » 0,966 ; cos75°« 0,259 ; tg75° * 3,732).

Dùng phương pháp hình học ta có sơ đồ để chọn các thông số cần trục như sau :

Nhịp giữa:

Hyc — Hl + a + hck + htb + h 11,8 4- 0,5 4- 0,8 + 2,4 + 1,5 — 17m

sin 75° 0,966

s = Lmin .cos75° = 1 6 . 0 , 2 5 9 = 4 , 1 m => R yc =4,1 + 1,5 = 5 ,6 m

Qyc = qdcc + q,b = 3,96 +-0,01 = 3,97 T

Nhịp biên:

Hyc = Hl + a + hck + hlb + h.ă- 9,2 + 0,5 + 0,8 +■ 2,4 + 1,5 = 14,4m

sin 75°

s =Lmin.cos75° = 13,4.0,259 =3,5 m => Pye =3,5+1,5 = 5 m

Q y c = Qdcc + q«b = 3>96 + 0,01 = 3,97 T

g _ ^yc hc ^

Page 30: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Hình 2.7: Thông sô'cẩu lắp dầm cẩu trục

2.3. Lắp ghép tấm tường

Việc lắp ghép tấm tường không có chướng ngại nên ta chọn tay cần theo otiTiax= 75°

(sin75°« 0,965 ; cos75°« 0,259 ; tg75° * 3,732).

Bằng phương pháp hình học ta có sơ đồ để chọn các thông số cần trục như sau :

Hyc = HL + a + hck + hlb + hcá= 14,6 + 0,5 + 1,5 + 2,4 + 1,5 = 20,5m

Page 31: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Ẹ10

:£Ữ5

Hình 2,8: Thông số cẩu lắp tấm tường

s = , m . z ỉ ỉ ,9,7msin 75° 0,966

s = Lmin -COS75'1 = 19,7 . 0,259 =5 , l tn => Ryc =5,1 + 1,5 = 6,6 m

Qyc = 1,54 + 0,01 = 1,55 T

(L ắp ghép cho tấm tường cao nhấ t ở giữa nhịp có độ cao lắp ịịhep m a x )

2 4 , Lắp ghép dàn m ái và của trời

V iệc lắp ghép dàn m ái và cửa trời không có chướng ngại nên ta chọn tay cần theo amax = 75°. Bằng phương pháp hình học ta có sơ đồ để chọn các thông số cần trục như sau :

33

Page 32: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

* D àn D t và cửa trời C T ị : (nhịp 24m)

Dùng một cẩu để lắp ghép có

HyC = Hl + â + hck + htb + h,á= 14,6 + 0,5 + 6,7 + 3,5 + 1,5=26.8m

s = . 26-8 - M 1 2 6 ,2 msin 75° 0,966

s = Lmin .cos75° = 26,2 . 0,259 = 6,8 m => Ryc =6,8 + 1,5 = 8,3 ra

Qyc= (qd + q*) + q.b = 16,17+ 1,09 = 17,26 T

* D àn D ị và cửa trời C T2 (nhịp 18m):

D ùng m ột cẩu để lắp ghép có :

HyC = Hl + â + hck + hlb + li.jp1 12,3 + 0,5 + 5,25 + 3,2 + 1,5 = 22,8m

s =Hyc - h 22,8 - 1,5

sin 75° 0 ,966= 22m

34

Page 33: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

s = Lmin ,cos75° = 22 . 0,259 = 5,7 m =* Ryc =5,7 + 1,5 = 7,2 m

Q y c = (qd + q«) + q.b =9,13 + 1,09 = 1 0 , 2 2 T

2.5. Lắp ghép tấm mái :

B ằng phương pháp h ìn h học ta có sơ đồ để chọn các th ô n g số cần trục như sau :

(Chọn thông số ứng với lắp panel ở độ cao lớn nhất)

o) L ắ p oaneỉ m á i n h ịp giữa :

* Trường hợp không dùng mỏ phụ : H|=21,6m

Hyc = HL + a + hck + htb + h..ị= 21,5 + 0,5 + 0,4 + 3,4+1,5=27,3m

Hch = Hl + a + hck =21,5 + 0,5 + 0,4 =22,4171

atw = arctg J HcỈL- ~ ~ = a r c t g J ^ - Ĩ Ĩ Ẻ = 60,05°\ e + b y 1 + 3

=> Lmi =-^ - - hcr+ e + b = + Ị ± ị = 321mmin sin 59,07° cos 59,07° 0,866 0,499

Page 34: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Giải hình học ta có : s = 16 m

=> Ryc= 17,5 m;Qyc = 2,64+ 0,01=2,65 T

* Trường hợp dùng mỏ phụ : tính toán với amax = 75°

a = arctg 3/ - ^ — — = 75°=> /= 3,6 m chon e + b + f

Lmin = + i ± Ị Ị Ị = 23,2msin 75° cos?5

Giải hình học la có :

Hch - hc . , . _ 22,4 - 1,5=> L min = c _ — + b + e = --------------- + 3 + 1 = 9,6m

min tg75° 3,732

=> Ryc = 11,1 m ; Qyc = 2,65T

b) Lắp pơnel múi nhịp biên .

T ính toán tương tự như lắp panel m ái nh ịp g iữa .

* Trường hợp khồng dùng mỏ phụ :

Hyc = 22,75 m, Hch = 18,05 m => Lmin = 2? m

R,u = 15,8 m ; Qyc = 2,64 + 0,01= 2,65 T

* Trường hợp dùng mỏ phụ :

Hyc =22,5m, Hch = 18,05 m => Lmin = 16,8 m

RUI = 8,4 m ; Qyc = 2,65T

36

Page 35: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

12000

+21,50

+14

34000

é

Hình 2.11: Kiểm tra lắp tấrĩỉ mái bién (co mỏ phụ)(VỚI nhịp 18m ở biên bạn đọc có thê tự kiểm tra tư'ơng tự như trên)

37

Page 36: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Hình 2.12: Kiểm tra lắp tấm mái biên (khôn % có mỏ phu)(với nhịp Ỉ8m ở hiên bạn đọc có thề tự kiểm tra tương tự như trên)

38

Page 37: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Bảng 2.2: Bảng chọn cần trục theo các thông sô yêu cẩu

Yôu cầu Phương án I Phương án II

TT Tên cấu kiện Qyc

(T)

Rmin

(m)

Hyc

(m)

“min

(m)Loại cẩu

Qc.

(T)

prvmux

(m)

HnìC

(m)

K

(m)Loại cẩu

Qc,

(T)

Rmax

(m) (m)

Lcl

(m)

1 Cột biên 6,75 5,6 16,7 15,7 MKG-25BR(L=23,5m)

6,8 9 21,6 23,5 KX-5363(L=20m)

6,8 10 17 20

Cột giữa 8,4 6,2 19 18,1 8,4 8 22 23,5 8,4

13

8,7

6,2

IX

19

20

2 DCC nhịp giữa biốn 3.97

3.97

5,6

5

17

14,4

16

13,4

MKG-10(L=18m)

4 5,8 IH 18 E-10011D(L=25m)

4 10 23,5 25

3 Dànl+cửa trờil 17,3 ' 8,3 26,8 26,2 E-2508/ 30m 17,3 <9,K 29 30 XKG - 50 17,3 12 27,4 30

Dàn2+cửa trời2 lơ,3 7,2 22,8 22 (L= 3 Om) 10,3 113,8 28 30 (L=30m) 10,3 17,5 24,5 30

Panel mái 1 2,65 11,1 27,3 23,2 E-250H/ 30m 3,H 23 27,3 30 XKG - 50 3,8 30 27,3 30

(dùng mỏ phụ)

Panel mái 2

2,65 «,4 22,5 16,8 II >1 3 3,4 27,5 22,5 30 (L=30m) ự = lOm)

2,7 33,5 22,5 30

4 Tấm tường 1,55 6,6 20,5 19,7 KX-4361 (L= 25m)

1,75 15 20,5 25 E-10011D(L=25m)

2,4 15,3 20,5 25

Page 38: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

III. CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT TRONG LẮP GHÉP

C ăn cứ vào th ô n g số cẩu lắp của cần trục và m ặt b ằn g thi công trên cô n g trường ta

xác định vị trí cần trục cho việc cẩu lắp từng cấu kiện:

Lựa chọn sơ đồ di chuyển, vị trí đứng của cẩu khi cẩu một cấu kiện

(1). Từ bảng sơ đồ tính năng cân trụ c ta tra được bán k ính R min (đó là bán k ín h nhỏ

nhất cẩu có thể nâng vật, nếu nhỏ hơn cẩu sẽ bị lật tay cần - nó tương đương với vị tr í

góc tay cần a < 75°).

(2). B ảng chọn cẩu k ế t hợp với tro n g lượng cấu k iện ta tra được bán k ính lứ a nhất

R max m à cẩu có th ể cẩu.

(3). Với mỗi cấu kiện ta có thị trường hoạt động của cẩu (vùng mà cẩu có thể đứng cẩu được cấu k iện đó). T ừ đó ta dễ dàng x ác đ ịnh được thị trường chung củ a các cấu

kiện và lựa chọn vị tr í đứng của cẩu m ộ t cách h iệu q u ả nhất và b ố tr í cấu k iện hợp lý

trên m ặt bằng để không vướng vào đưcmg di chuyển cẩu . T ừ các vị tr í đứng sẽ h ình

thành sơ đổ di chuyển cẩu.

(4). M ỗi phương án chọn cẩu ta tiến hành chọn sơ đ ổ di chuyển và b ố tr í cấu kiện

như đã trình bày ở trên kết hợp với các b iện pháp kỹ thuậ t trong lắp ghép. D ưới đây

trình bày cho phương án 1; phương án 2 tương tự bạn đọc có thể tự tìm h iểu .

Phương án 1

l . Cẩu lắp c ộ t :

D ùng cần cẩu M K G -'25B R (L = 2 3 ,5m ) để lắp cộ t b iên và cộ t giữa, các th ô n g số cẩu

lắp của cần cẩu n ày xem bảng 2 -4 và phụ lục.

1.1. Vị trí đứng của cần trục :

T rên h ìn h 2 .1 3 th ể h iện c á c h t iế n h à n h tìm vị t r í đ ứ n g c ủ a cẩu và sơ đ ổ di

c h u y ể n cẩu :

Cần trục đi b iên - dọc theo dãy cộ t và tạ i m ộ t vị tr í đứng của cần trục ta có thể cẩu

lắp được 3 cộ t (riêng tạ i vị trí khe lún có thể cẩu được 4 cột).

Trong mỗi nhịp số lượng vị trí đứng của cần trục là :

40

Page 39: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

(19+1) ,n = -------— = 7 vị trí

3

như vậy ta cần thay đổi (7x4 =28 vị trí) 28 vị trí đứng của cần trục.

Hình 2.13: Chọn sơ đố di chuyển cẩu

1.2. Biện pháp thi côn g:

* C ông tác chuẩn b ị :

+ Chuyên chở cột từ nhà máy đến công trường bằng xe vần chuyển. Dùng cần trục

xếp cột nằm trên mặt bằng thi công vị trí đặt cột như hình 25.

41

Page 40: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

MẶT BẰNG TẬP KẾT CẤU KIỆN VÀ LẮP CỘT

Hình 2.14: Lắp ghép cột

42

Page 41: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

+ Trên mặt móng được vạch sẵn các đường tim cột chuẩn bị đệm gỗ, gỗ chèn dây

chằng cột.

+ Vạch sẵn các đường tim cốt của cột, đánh dấu cao trình tại 1 vị trí cố định trên cột.

+ Kiểm tra kích thước cột, chiều rộng, chiều cao, tiết diện của cột, kiểm tra bulông

liên kết của cột với dầm cầu chạy như : vị trí liên kết bulông, chất lượng bulông và ốc

vặn bulông cho từng cột, đảm bảo đủ và chất lượng.

+ Kiểm tra thiết bị treo buộc cột như : dây cáp ( yêu cầu không có sợi nào bị đứt), đai

ma sát, dụng cụ cố định tạm ( nêm, tăng đơ, kích và thanh chống ...)•

+ Chuẩn bị cốt liệu của mác bê tông chèn và gắn kết móng theo đúng mác thiết kế.

* C ông tác dự ng lắ p :

+ Móc hệ thống treo buộc bằng đai ma sát vào thân cột, đổ một lớp bê tông đệm vào

cốc móng.

+ Móc hệ thống treo buộc vào móc cần cẩu, cần cẩu rút dây cáp kéo đứng cột lên,

nhấc cột lên cao cách mặt móng 0,5 m. Để giảm lực ma sát ở chân cột khi kéo lê, người

ta bố trí xe gòng đỡ chân cột và thiết bị kéo chân cột vào.

+ Công nhân dùng hệ thống dây thừng kéo cột vào tim móng, sau đó cho cẩu hạ từ từ

cột xuống cốc móng.

+ Dùng 5 nêm gỗ và 4 dây tăng đơ cố định tạm thời, sau đó dùng máy kinh vĩ để điều

chỉnh tim cốt của cột và dùng máy ni vô để điều chỉnh cao trình của cột, vặn tăng đơ và

đóng nêm gỗ theo sự điều khiển của người sử dụng máy kinh vĩ và ni vô. Nếu chiều

cao cột chưa đạt yêu cầu ta dùng cần cẩu kéo nhẹ cột và công nhân ở dưới thay đổi lớp

đệm bê tỏng trong cốc móng để đảm bảo cao trình của cột.

+ Sau khi điều chỉnh xong, thì làm vệ sinh chân cột và dùng vữa xi măng đông kết

nhanh để gắn cột, mác vữa > 20 % mác bê tông làm móng và cột.

Tiến hành gắn m ạ ch theo hai giai đoạn :

- Giai đoạn 1: Đổ vữa đến đầu dưới con nêm;

- Giai đoạn 2: Sau khi mác vữa đạt hơn 80 % thì rút nêm ra và tiến hành lấp vữa bê

tỏng đến miệng chậu móng.

43

Page 42: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Sử dụng cẩu MKG-10 (L=18m), các thông số cần trục xem Bảng 2-4 và phụ lục.

2.1. Sơ đồ di chuyển cần trục :

Độ với nhỏ nhất í i a cân irục là Rmjn = 5,4 m , trọng lượng dầm cầu chạy Q = 4 tấn

=> độ với lớn nhất của cần trục là: Rmax = 5,8 m

Như vậy ta có thể thi công bằng cách cho cần trục di chuyển dọc biên sát cạnh từng

dãy cột: xem hình 2.15 và hình 2.16.

2. Lắp ghép dầm cầu chạy

(Sử dụng tối đa tầm với, tăng1 _ • * ./ t Ú * . . Iv /-t/1 1. 1 •1 vị trí láp địrợc 2 DCC ở nhịp biên và 4 DCC ở nhịp giữa

6000

hê số Ksd) - 1 vị trí lắp 2 DCC ờ r hịp biên;

Hình 2A5: Lựa chọn sơ đồ di chuyển cẩu cho dầm câu chạy

2.2. Vị trí đứng của cần trục :

Vj trí đứng của cấn truc đảm bảo lắp ghép được cả 2 dẩm cầu chạy (của cùng 1 bước

cột) của nhịp giữa.

Số vị trí đứng của cần trục nhịp hiên lắp 3 cái, nhịp giữa lắp 4 cái

Page 43: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

LẮP DCC

2.3. Biện pháp thi cô n g :

Công tác chuẩn bị

+ Dùng xe vận chuyển DCC đến tập kết dọc theo trục cột (xem hình 2.16).

45

Page 44: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

+ Kiểm tra kích thước dầm cầu chạy (chiều dài tiết diện,..) bulông liên kết và đệm

thép liên kết của dầm cầu chạy (có đủ số lượng và đúng vị trí hay không).

+ Kiểm ưa dụng cụ treo buộc, phải gia cố hoặc thay thế nếu cần.

+ Kiểm tra cốt vai cột của hai cột bằng máy thủy bình,đánh tim của dầm, kiểm tra

khoảng cách cột.

+ Chuẩn bị thép đệm, dụng cụ liên kết như bulông, dụng cụ vặn bulông, que han và

máy hàn.

+ Móc buộc dụng cụ treo buộc dầm vào đúng vị trí.

C ẩu lắp :

+ Móc móc cẩu vào thiết bị treo buộc dầm cầu chạy, nhấc bổng dầm cầu chạ> lên,

công nhân dùng dây buộc điều khiển cột đặt tại vị trí vai cột.

+ Hai công nhân đứng tại hai sàn công tác trên đầu cột điều chỉnh dầm sao cho đặt

đúng vị trí liên kết và tâm trục. N ếu c ó sai lệch về cố t thì dùng thêm bản thép đệm .

+ Sau khi đã đặt đúng vị trí ta tiến hành hàn và vặn bu lông liên kết vĩnh cửudẩm

cầu chạy.

3. Lắp ghép dàn vì kèo và cửa trồi

3.1. Sơ đồ vận chuyển cẩu lấp:

Cho cần cẩu E-2508 (L = 30m) chạy giữa nhịp nhà (xem hình 2.17):

3.2. Xác định vị trí đặt cẩu :

Vị trí đặt cẩu xác định theo bán kính với nhỏ nhất và lớn nhất của cẩu với trọng

lượng vật cẩu, vị trí đặt dàn vì kèo và panel mái.

+ C ẩu dàn nhịp giữa:

Bán kính cẩu nhỏ nhất của cẩu là Rmin = 9 m

Cần cẩu phải cẩu vật nặng p =17,3 tấn. Tra bảng thông số cần trục ta có :

Rmax= 13,8m

Căn cứ vào kích thước cụ thể của dàn, panel mái và mặt bằng nhịp giữa ta có lị trí

cẩu lắp của cần cẩu như hình vẽ :

46

Page 45: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Hình 2.17: Mật bằn ẹ tập kết cấu kiện và cưu lắp dàn

47

Page 46: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Ề00

Hình 2.18: Lắp Ịịhẻị; dàn cứa trời + paneìì ma»

Page 47: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Bán kính cẩu nhỏ nhất của cẩu là Rmin = 9 m

Cần cẩu phải cẩu vật nặng p = 10,3 tấn tra bảng thông số cần trục ta có :

Rmax = 9,8 m.

Căn cứ vào kích thước cụ thể của dàn ,paneỉ mái và mặt bằng nhịp giữa ta có vị trí

cẩu lắp của cần cẩu như hình vẽ 2.17.

3.3. Kỹ thuật lắp

- Chuẩn bị: Sau khi đã cố định vĩnh viễn chân cột, tiến hành vạch các đường tim trục

đê công tác lắp ghép được nhanh chóng chính xác. Gá lắp các dụng cụ điều chỉnh và cố

định tạm cho dàn trước khi cẩu dàn. Treo buộc dàn dùng dàn treo bằng thép, treo bởi 4

điểm tại các mắt dàn thanh cánh thượng, tại đó có gia cố chống vỡ cắt cục bộ khi cẩu.

Bố trí các phương tiện để cho công nhân đứng khi thi công các liên kết dàn với hệ kết

cấu của nhà (xem hình 2.17, hình 2.18).

- Cẩu lắp và cố định tạm: cô định tạm dàn nhịp giữa và biên bởi 3 điểm, sử dụng các

thanh giằng cánh thượng; riêng 2 dàn đầu tiên khi lắp cố định tạm bằng các tăng đơ dây

néo, cũng cố định mỗi dàn 3 điểm: 2 điểm đầu, 1 điểm giữa dàn.

- Kiểm tra điều chỉnh: kiểm tra và điổu chỉnh độ íhẳng đứng của dàn, vị trí, cao trình đặt dàn.

- Cô' định vĩnh cửu: sau khi điều chỉnh kiểm tra nếu loàn bộ các yêu cầu kỹ thuật

theo thiết kế đã đạt, tiến hành cố định vĩnh viễn dàn bằng các hệ giằng thanh cánh thượng, cánh hạ, và giằng đứng.

4. Lắp ghép panel mái

4.1. S ơ đồ vận chuyển cẩu lắp

Cho cần cẩu E-2508 (L = 30m mỏ phụ r = 7,5m) chạy giữa nhịp nhà (xem hình 2.17).

4.2. Xác định vị tr í đ ặ t cẩu

Vị trí đặt cẩu xác định theo bán kính với nhỏ nhất và lớn nhất của cẩu với trọng

lượng vật cẩu, vị trí đặt đàn vì kèo và panel mái.

+ Cẩu p a n e ì nhịp giữa:

Bán kính cẩu nhỏ nhất của cẩu là Rmm = 9 m

Cần cẩu phải cẩu vật nặng p = 2,65 tấn, hạn chế độ cao H -- 27,3m; tra bảng thông

sô cần trục ta có : Rmax = 23 m

Căn cứ vào kích thước cụ thể của dàn, panel mái và mặt bằng nhịp giữa ta có vị trí

cẩu lắp của cần cẩu như hình 2.17.

+ Cẩu p a n e l nh ịp biên:

Bán kính cẩu nhỏ nhất của cẩu là Rmin = 9 m

+ c ẩ u dàn nhịp biên:

49

Page 48: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Cần cẩu phải cẩu vật nặng p = 2,65 tấn, hạn chế độ cao H=27,3m; tra bảng thông số

cần trục ta có : Rmax = 27,5 m

4.3. Kỹ thuật lắp

Chuẩn bị: Sau khi đã cố định vĩnh viễn dàn, tiến hành treo buộc các tấm mái (tấm

được treo bởi 4 điểm) dùng puli tự cân bằng (xem hình 2.17, hình 2.18).

Cẩu lắp và cố định tạm: lắp các tấm mái từ biên đến cửa trời chú ý trước khi lắp cần

vạch chính xác các vị trí panel trên dàn - tránh bị kích dồn khi iắp tấm cuối cùng sát cửa

trời; trên cửa trời lắp từ 1 đầu cửa trời sang đầu bên kia.

Kiểm tra điều chỉnh: kiểm tra và điều chỉnh panel vào vị trí theo thiết kế.

Cố định vĩnh cửu: sau khi điều chỉnh kiểm tra nếu toàn bộ các yêu cầu kỹ thuật theo

thiết kế đã đạt, tiến hành cố định vĩnh viễn panel bằng hàn các tấm mái vào chi tiết chôn

sẵn trên thanh cánh thượng.

5. L á p g h é p tấ m tư ờng

5.1. Sơ đồ vận chuyển cẩu lắp

Cho cần cẩu KX-4361(L = 25m) chạy dọc biên nhà (phía ngoài nhà xem hình 2.19

và hình 2.20)

5.2. X ác định vị tr í đặt cẩu

Vị trí đặt cẩu xác định theo bán kính với nhỏ nhất và lớn nhất của cẩu với trọng

lượng vật cẩu, vị trí tập kết cấu kiện.

Bán kính cẩu nhỏ nhất của cẩu là Rmịn = 7,5 m

Cần cẩu phải cẩu vật nặng p = 1,55 tấn, hạn chế độ cao H=20,5m; tra bảng thông số

cần trục ta có : Rmax = 15 m

Căn cứ vào kích thước cụ thể của tấm tường và mặt bằng bố trí cấu kiện ta có vị trí

cẩu lắp của cần cẩu như hình 2.20.

5.3. K ỹ thuật lắp

Chuẩn bị: Sau khi đã đổ giằng móng, tập kết tấm tường đến vị trí lắp bằng các xe ô

tô, treo buộc bằng cáp và puli tự cân bằng với 2 điểm treo.

Cẩu lắp và cố định tạm: lắp các tấm tấm tường từ dưới lên trên; mỗi vị trí đứng cẩu

lắp 5 bước cột.

Kiểm tra điều chỉnh: kiểm tra và điều chỉnh panel vào vị trí theo thiết kế.

Cố định vĩnh cửu: sau khi điều chỉnh kiểm tra nếu toàn bộ các yêu cầu kỹ thuật theo

thiết kế đã đạt, tiến hành cố định vĩnh viễn panel bằng hàn các tấm vào chi tiết chôn sẩn

trong cột và hàn các tấm tường với nhau.

Page 49: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Hình 2,19. Lựa chọn sơ đồ di chuyển cưu cho tấm tường (Sử dụnu lối đa lầm với tãng hệ số K scị )

Ivị trí cẩu có Ihc láp đại được 5 bưấc cột

6|

CẮT 6 - 6

51

Page 50: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

IV. K ĩ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG LẮP GHÉP

- C ông tác lắp ghép thường tiến hành ở trên cao , do đó những công nhân lắp ghép cẩn có sức khỏe tốt không bị chóng mặt, nhức đầu. Khi giao nhiệm vụ mới ở trên cao cho công nhân, cán bộ kĩ thuật phải phổ biến các biện pháp an toàn thật chu đáo cho họ

- Cần cu n g cấp ch o c ô n g nhân làm v iệ c ở trên c a o nhữ ng trang bi quần á o làm v iệc

riêng, gọn gàng, giầy không trơn, găng tay dây lưng an toàn. Những dây lưng dây xích an toàn phải chịu được lực tĩnh tới 300kg. N ghiêm cấm việc m óc dây an toàn vào những kết cấu chưa liên kết chắc chắn, không ổn định.

- Khi cấu kiện được cẩu lên cao 0,5m phải dừng lại ít nhất là 1-2 phút để kiểm tra độ an toàn của m óc treo.

- Không đứng dưới cấu kiện đang cẩu, đang lắp.

- T h ợ lắp đứ ng đón cấu k iện ph ía n g o à i bán k ín h quay .

- Các đường đi lại qua khu vực đang tiến hành lắp ghép phải được ngăn cản. Ban ngày phải cắm biển cấm đi lại, ban đêm phải thắp đèn đỏ (hoặc phải có người bảo vộ)

- Đường dây điện không được chạy qua khu vực đang tiến hành lắp ghép, nếu không tránh được ìhì dây bắt buộc phải đi ngầm.

- N g h iêm cấm c ô n g nhân đứng trên c á c cấu k iệ n đ an g cẩu lắp.

- C ác m ó c cẩu nên c ó lắp an toàn đ ể d â y cẩu k h ô n g tuột k h ỏ i m ó c . K h ôn g được k éo

ngang vật từ đầu cần bằng cách cuốn dây hoặc quay tay cần vì như vậy có thể làm đổ cần trục.

- Không được phép đeo vật vào đầu cần trong thời gian nghỉ giải lao.

- C hỉ được phép tháo d ỡ m ó c cẩu ra k h ỏ i cấu k iện kh i cấu k iện đã c ố đ ịnh tạm đ ộ ổn

định củ a cấu k iện đ ó được b ảo đảm .

- N h ữ n g cầu sàn c ô n g tác đ ể thi c ô n g c á c m ố i n ố i đ ó phải ch ắ c ch ắn , liên kết vững

vàng, phải có hàng rào tay vịn cao lm . Khe hở giữa m ép trong của sàn tới cấu kiện k h ô n g được vượt quá lO cm .

- t^hải thường x u y ê n th eo d õ i, sửa chữ a cá c sàn và cầu c ô n g tác.

- N ghiêm cấm việc đi lại trên cánh thượng của dàn vì kèo, dầm và các thanh giằng. Chi được phép đi lại trên cánh hạ của dàn khi dây cáp đã đưa cấu kiện vào thẳng vị trí c a o trên lm .

- Cần có biện pháp bảo vệ chống sét tạm thời cho các cồng trình lắp ghép trên cao. Biện pháp dùng phổ biến nhất là dùng dây dẫn tạm, cột thu lôi bằng kim loại nối đất tốt.

52

Page 51: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

A. PHƯƠNG ÁN ỉ

Sử idụng cẩu: M K G - 25B R /23 ,5m để lắp cột;

M K G -1 0 /1 8 m để lắp dầm cầu chạy;

9 -2 5 0 8 / 30m để lắp dàn, cửa trời và panel mái;

K X -4 3 6 1 / 25m để lắp tấm tường.

1. T h ờ i g ian sử dụ ng cẩu:

* T h ờ i g ia n d ù n g cẩu M K G - 25B R /23 ,5m .

+ Đ ể th i c ô n g : 10 ca.

+ D i chuyển đến nơi thi công, trả về nơi thuê : tương đương 2 ca.

+ K h ô n g c ó thờ i g ian chờ đợi trong quá trình thi c ô n g .

* Tnời gian dùng cẩu MKG-10/18m

+ Đ ể th i c ô n g : 2 4 ca.

+ Di chuyển đến nơi thi cồng, trả về nơi thuê : tương đương 2 ca.

* Thời gian dùng cẩu 9 -2 5 0 8 / 30m

+ Đ ể th i c ô n g : 18 ca.

+ Di chuyển đến nơi thi công, trả về nơi thuê : tương đương 2 ca.

* Thời gian dùng cẩu K X -4361/ 25m

+ Đ ể th i c ô n g : 9 ca.

+ D i chuyển đến nơi thi công, trả về nơi thuê : tương đương 2 ca.

2. T ín h n h ân công lắp ghép:

c — £ công + Cđ + Qh.iắp

Trong đó : £ cồng = 538 công

N h â n c ô n g ỉàm đường: E C .2 1 1 định m ức X D C B

Cđ = 348 m X 3m X 0,0198 c/m2 =21 công (lắp tấm tườns cần trục bánh lốp)

c,h.iáp = 6 x 4 = 24công

Vậy: c = 538 + 24 + 21 = 583 công

V. TÍỈNH TO Á N CÁC CHỈ TIÊU LựA CHỌN PHƯƠNG Á N

53

Page 52: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

-- --- r TÁM TUỒNG n h~

(ĩ) Lắp ghép cột (cẩu MKG-16/18,5m):(2) Lắp ghép DCC (cẩu MKG-16/I8.5m):(3) Láp ghép dàn + panen mái (E-2001/30m)(4) Láp ghép panen tường (K - 124/22m)

te .

I I « I I I I I 11 I I I I I I I I I I I

JjCLQ)

CỘT

DÀN + PN CTT

©

®

@

I I I I I t t I II I I I I I I I I I I I

Ẳ DÀN 4PN BC

I I I I I I I I II I I I I I I I I I I (

-H CỘT

ểI I I > I I I II I I ) I I I I I I I I

ỉ----- -H tAm tuOng a

6000* 19 » 839000

_______________ I

1; ©

Hỉnh 2.21a: Sơ đồ di chuyển cần trục phương Ún ỉ (PAÌ)

AÀJS

NGlOl

N G À Y

Hình 2.2lb: Tiến độ và hiểu dồ nhân lực

54

Page 53: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Bảng 2.3. Bảng định mức ca máy, nhân công thi công láp ghép pal và pall (theo định mức nhà nước)

SốTT

Số hiệu định mức dự toán XDCB

Số:1242/1998/Q Đ U B

Tên cấu kiện lắp ghép

Trọng lượng

một cấu kiện (T)

Số lợng cấu kiện(chiếc)

Đinh mức Tổng số

Thời gian thi công

Sốmáy

Số nhân công

(người)Ca

máy

Nhân công

(.giờ công)

Camáy

Nhân công (ngày công)

1 .? 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

1 LA .21 Cột biên 6,1 42 0,09 1,58 3,78 66,36 4 1 17

2 LA .21 Cột giữa 7,6 42 0 , 14 1,69 5,88 70,98 6 1 12

3 LA.32 Dâm cẩu -nạy 3,6 114 0,2 1,36 22.80 155,04 24 1 7

4 LA .32 Dàn 1 +Cửa trời 1 14,7 21 0,3 2,73 6,30 57,33 10 1 8

5 LA.43 Panel mái 1 2,4 152 0,019 0,1 2,89 15,20

6 LA .32 Dàn 2+Cửa trời 2 8,3 42 0,3 2,73 12,60 114,66 18 1 8

7 LA.43 Panel mái 2 2,4 228 0,019 0,1 4,33 22,80

8 LA.43 Tấm tường 1,4 400 0,18 0,09 7,20 36,00 9 1 4

Tổng cộng: 66 538

ưiUi

Page 54: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

B ảng 2 .4 . C họn cần trục ch ín h thức cho phương án đ ể tận d ụ n g cần trục ta ch o cần trục sử d ụ n g h ết tầm với - tăn g hệ số K ,d

Yeư cầu Phương án I Phương án II

TT Tèn cấu kiện Qyc

(T)

Rmin

(m)

Hyc

(m)

^min

(m)Loại cẩu

Qc.

;T)

Rct

(m) (m)

Le,

(m)K* Loại cẩu

Qc.

(T)

Rc,

(m) (m)

Lo

(m)K*

1 Cột biên 6,75 5,6 16,7 15,7 MKG-25BR 6,8 9 21,6 23,5 0,99 KX-5363 6,8 10 17 20 0,99

Cột giữa 8,4 6,2 19 18,1 (L = 23,5m) 11,1 6,6 22,5 0,61 (L = 20m)

8,4 8 22 23,5 1 8,4 8,7 18 20 1

16 5,25 22,9 0,53 13 6,2 19 0,65

2 DCC nhịp 3,97 5,6 17 16 M KG-10 4 5,8 18 18 1 E-10011D 4 10 23,5 25 1

giữa biên 3,97 5 14,4 13,4

?00II 4 ,5 5,4 18 18 0,88 (L = 25m)

3 Dàn 1+ cửa trời 1 17,3 8,3 26,8 26,2 E -2508/ 30m

(L = 30m)

17,3 9,8 29 30 1 XKG - 50

(L = 30m)

17 3 12 27,4 30 1

Dàn 2+cửa trời 2 10,3 7,2 22,8 22 10,3 13,8 28 30 1 10,3 17,5 24,5 30 1

Panel mái 1 2,65 11,1 27,3 23,2 E -2508/ 30m 3,8 23 27,3 30 0,69 XKG - 50 3,8 30 27,3 30 0,69

(dùng mỏ phụ) ( ĩ = 7,5m ) (L = 30m)

Panel mái 2 2,65 8,4 22,5 16,8 3,4 27,5 22,5 30 0,78 —s II 5 3 2,7 33,5 22,5 30 0,98

4 Tấm tường 1,55 6,6 20,5 19,7 KX-4361

(L = 25m)

1,75 15 20,5 25 0,89 E-10011D

(L = 25m)

2,4 15,3 20,5 25 0,65

Page 55: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

3. Giá thành láp ghép công trình (tính th eo sử dụ ng cần trụ c thực tế)

Bảng 2.5: Dự toán giá th ành thuê m áy phương án I

SỐTT

Số hiệu đơn giáca máy

Số328/B X D -V K T /1993

Tên cẩuSỐ ca

máy sử dụng

Đơn giá 1 ca m áy (V N Đ )

Thành tiền (V N Đ )

l 2 3 4 5 6

] 153 M KG -25BR/23,5m 12 825.763 9 .909 .156

2 156 E-2508/30m 20 1.272.880 5 .457 .600

3 151 M KG-10/18m 26 358 .842 9 .329 .892

4 152 K X-4361/25m 11 577.920 6 .357 .120

Tổng cộng: 51 .053 .768

G = S G camáy + G d

Trỏng đó :

Thuê m áy: I Gcamiy = 51 .053.768 V N Đ

Làm đường: Gđ = 348 rn X 3m X 4588 V N Đ /nr

= 4 .788.972 VNĐ

(Theo m ục E C .2 2 1 1 đom giá XDCB của thành phô' Hà Nội 1999)

Vậy: G = 51.053.768 + 4.788.972 = 55 .842 .740 VNĐ

4. Nhân công cho m ột tấn cấu kiện:

cN = = 0,187 c ô n g /tấ n

I p 3115

5. G iá th ành cho m ột tấn lắp ghép:

n = _ 9 _ « J « J 4 Ọ

I p 3115

6. H ệ sô sử dụ n g cần trục:

_ I K Sj X n j X giK sd ~ ^

I n i x g i

Trong đó :

- gi ỉà trọng lượng cấu kiện thứ i;

57

Page 56: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

- KSị - hệ s ố sử d ụ n g củ a cấu k iện thứ i;

- ríị - s ố hrợng cấu k iện thứ i.

6,1 .(0,61.14+ 1.28)+ 7,6.(0,53.14+ 1.28) +3,6.114/2.(1 + 0 ,8 8 ) + 21.14,7.1 + 42.8.3.1 + 228.2,4.0,78 + 152.2,4.0,69 + 400.1,4.0.89

K ------- — — --------— --------------------- — --------------------3115

Ksd = 0,87

PHƯƠNG Á N u

Sử dụng cẩu: K X -5363/20m để lắp ghép cột;

E -1 0 0 1 lD /2 5 m đ ể d ầm cầu c h ạ y , tấm tường;

X K G -50/30m để lắp dàn, cửa trời và panel mái.

1. Thời g ian sử d ụ n g cẩ u :

* Thời gian dùng cẩu K X -5363/20m :

+ Đ ể thì c ô n g : 10 ca .

+ Di chuyển đến nơi thi còng, trả về nơi thuê : tương đương 2 ca.

* Thòi gian dùng cẩu E -1001 lĐ /25m :

+ Đ ể thi c ô n g : 3 3 ca.

+ T h ời ý a n c h ờ th i cô n g : 9 ca .

+ D i ch u y ể n đ ến nơ i thi c ồ n g , trả về nơi thuê : tư ơ iìg đi ơ n g 2 ca.

* Thời gian dùng cẩu X K G -50/30m

+ Đ ể thi c ô n g : 2 8 ca .

+ Di chuyển đến nơi thi công, trả về nơi thuê : tương đương 2 ca.

2. T ín h nh ân còn g lắp gh ép '

( = I công 4 c đ + Clh.líp

Trong đó : 2 công = 538 công

N h àn c ỏ n g làm đường: E C .2 1 1 đ ịnh m ứ c X D C B

Cd = 348 m X 3m X 0,0198 c/rrr =21 công (iắp cột dùng i , t le bánh lốp )

Qh láp = 6 X T r 18 Cồng

V ậy : c = 538 + 18 + 21 = 577 công

5 8

Page 57: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

— H TÁMTự)NGD~|—

(Ị) Láp ghép cọt (cẩu E- I004/23m);© Lấp ghép DCC (cẩu E-l004/23m);(5) Lắp ghép dàn + pancn mái (cẩu E-200l.' 0m);(4) Láp ghép panen tuờng (cầu E - 1004/23 n ì

©

®

©

T

©

LI I I i I I I i l; I I I

----- -------- ------- ------- ------- — T TẮM TUỐ N ~ \

___ ______________________ 6000x19=114000

I I I I I

©

---- — ----©

©Hình 2.22a: Sơ đố (li chuyển can inh' PA2

I t I I I I I I I I I ■ I í i 1 I I I I_L _I_I_L5

N G ltìl ,7 17

12

! I I l . . _ l >_I_I___L10 í 5 20 25 30 35 40 45

_________ 15______

[-1 I 1 1 1± 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 150 51

12

TTĩTiTỉĩĩỉlNGÀY

Iỉình 2.22Ò: Tiến độ vù hiểu đồ nhún h.ừ59

Page 58: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

3. Giá thành láp ghép công trình (tính theo sử dụng cần trục thực tẽ)

B ảng 2.6: D ự toán g iá th ành th u ê m áy phương án II

SỐTT

Số hiệu đơn giá ca máy

SỐ328/B X D -K T /1993

Tên cẩuSô' ca máy

sử dụng

Đơn giá 1 ca m áy (V N Đ )

Thành tiền (V N Đ )

1 2 3 4 5 6

1 145 K X -5363/20m 1 2 8 78 .320 10.539.840

2 151 E-1001 lD /25m thời gian chờ (30% GT)

35 3 58 .842 12 .559.470

3 9 107.653 968.873

4 156 X K G -50/30m 30 1.272.880 38 .186 .400

Tổng cộng: 62 .254 .583

G = £ G camáy + G đ

T rong đ ó :

Thuê máy: I Gcamáy = 62 ,254,583 V N Đ

L àm đường: G đ = 3 4 8 m X 3m X 4 5 8 8 V N Đ /m 2

= 4 .7 8 8 .9 7 2 V N Đ

(T h eo m ụ c E C .2 2 1 1 đơn g iá X D C P ’ a ♦hành p h ố H à N ộ i 1999 )

Vậy: G = 62 ,254,583 + 4 .788 .972 =- 67 ,043 ,555 V N Đ

4. N hân côn g cho m ột tấn cấu kiện:

c 5 7 7

N = = — - = 0,185 cô n g /tấ nI p 3115

5. G iá thành cho m ột tấn lắp ghép:

c 67,043,555 .N = = -- - = 21,523 V N Đ /tấ n

I p 3115

6. H ệ số sử dụng cần trục:

v _ I K Si x t i ị x g ị*Vsd - ~

X n ị X g ị

T rong đ ó :

KSj - hệ số sử dụng của cấu kiện thứ i;

60

Page 59: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

ĩìị - s ố lượng cấu k iện thứ i;

K sd = 0 ,9 1 .

Sau đây ta lập bảng so sánh chỉ tiêu 2 phương án để lựa ch ọn . T u ỳ th eo hàm m ụ c tiêu

là g ì? ta sẽ ch ọn dược 1 phương án tối ưu tương ứng.

So sánh các phương án

TT Các chỉ tiêu Đơn vị Phương án I Phương án II

1 Hệ số sử dụng cần trục 0 ,87 0,91

2 Giá thành lắp ghép 1T cấu kiện V N Đ/tấn 17.927 21.523

3 Giá thành thuê máy V N Đ 51 .053 .768 62 .254.583

4 Chi phí nhân công l Tcấu kiện cỏng/tấn 0 ,187 0,185

5 Thời gian thi công ngày 49 52

* Nhận x é t : C họn phương án I để thi cô n g vì c ó s ố n g à y thi c ô n g n gắn hơn phương

án II. G iá thành lắp gh ép của phương án I n h ỏ hơn phương án II.

VI. PHƯƠNG TIỆN BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN CÁC CẤU KIỆN

1. Cẩu bốc xếp

S ố cẩu b ốc x ếp được tính theo côn g thức :

m = (ch iếc )g .T .E

Trong đ ó :

p - k h ố i lượng b ốc xếp (không kể tấm tường được cẩu lắp từ x e ô tô vận ch u y ển đến); p = 3 1 1 5 - 5 6 0 = 2 5 5 5 tấn;

T - thời g ian lắp gh ép toàn bộ cấu k iện ( k h ôn g k ể tấm tường); T = 4 6 ngày;

g - s ố g iờ bốc x ế p trong 1 ngày ( g = 8 h );

K - hệ s ố làm v iệ c không đều: K = l , l ;

E - năng suất trung bình của m áy (lấy loại E = 1 5 tấ n /g iờ ).

2 5 5 5 x 1.1=> m = — — - —Ị- = 0 ,1 5 ch iếc

8 x 4 6 x 1 5

=> C họn 1 cẩu b ốc xếp có Ọ CKmax = 12,2 tấn.

C họn cẩu K -1 2 4 / L = 1 Om

61

Page 60: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Chọn xe có trọng lượng vận chuyển Q max = 15 tấn.

SỐ xe được tính theo công thức:

p

2. Xe vận chuyển

a =N x T t h i c ô n g

Trong đó :

p = 3115 T;

T,hi công = 52 ngày

N - năng suất m ỗi xe trong 1 ca:

G„ . G . u . t. . KN =

K t •

tc

T ron g đ ó :

G =15T - trọng lượng của xe;

tK = 8h - thdi gian làm việc trong 1 ca;

t, = 0 ,7 5 - h ệ s ố sử d ụ n g x e th eo thờ i gian;

lc - Ktp+ ldì + tdõ + tquay + Ki = 90 phút;

(thời gian của 1 chu kỳ vận chuyển)

_ NT 6 0 x 1 5 x 8 x 0 , 7 5 x 0 , 8 ,=> N = --------------- —— ------------— = 4 8 tấn

90

3155Vây a = — — - = 1.25 xe => Chon 2 xe có G = 15T

4 8 x 5 2

62

Page 61: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

PHỤ LỤC

1. Bảng tính năng kỹ thuật cáp

Đường kính cáp

(mm)

Trọng lượng cáp

(kg/m)

Lực làm đứt cáp (kg) tương ứng với các loại cáp có cường độ chịu kéo là: (kg/cm2)

140 150 160 170

I. Loại cáp cấu trúc 6 X 19 X 1

11.00 0.42 5240 5590 5960 6340

12.50 0.54 6800 7300 7790 827014.00 0.69 8620 9220 9850 1045015.50 0.85 10600 11350 12150 1290017.00 1.03 12850 13750 14700 1560018.50 1.22 15300 16400 17500 1855020.00 1.43 17950 19250 20550 21800

22.00 1.66 20850 22350 23800 2530023.50 1.90 23800 25500 27250 2895025.00 2.17 27200 29150 31150 3310026.50 2,45 30750 32950 35750 3735028.00 2.75 34400 36850 39350 4150031.00 3.40 42550 45600 48650 51700

II. Loại cáp cấu trúc 6 X 37 X 1

8.70 0.26 3200 3430 3600 385011.00 0.41 4990 5340 5700 606013.00 0.59 7200 7720 8240 873015.50ị 0.80 9790 10450 11150 1155017.50 1.06 12750 13700 14600 1550019.50 1.33 16150 17300 18450 1965022.00 1.65 20050 21500 22950 2435024.00 1.99 24300 26000 27750 2950026.00 2.38 29000 31100 33150 3225028.50 2 67 33750 36200 38600 4160030.50 3.22 39350 42150 45000 4780032.50 3.68 45000 48250 51450 54680

6 3

Page 62: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

2. Dây cẩu treo buộc cấu kiện

Mãhiệu

ONon

<NI

uin

r-K

op<N

Hình dạng

130

Phạm vi sử dụng

Dùng bốc, dỡ, xếp đặt các cấu kiện vật liệu.

Sức nâng

[Q] = 3(5) tấn

Trọng lượng

G = 0,088 (0,215) tấn

Dùng nâng cột bê tông cốt thép

[Q ]= 10 và 16 tấn

[G] = 0,338 và 0,384 tấn

Dùng nâng cột bê tông cốt thép

(2 nhánh, \ vai)

[Q] = 20 tấn

G = 0,377 tấn

co

(NCnoCN

Hình dạng

(600)

Phạm vi sử dụng

Dùng nâng cột BTCT (2 nhánh)

[Q] = 15,( 2 7 ) tấn

G = 0 ,148, (0 ,247) tấn

K'0 = lm

Dùng nâng cột bê tông cốt thép

(2 nhánh, 2 vai)

Sức nâng :

IQJ = 16(25) tấn

Trọng lượng:

G = 0,240 (3 ,384) tấn

hịreo ~l,1 6 (l,6 )m

64

Page 63: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

3. Đòn treo cấu kiện

M ãhiệu

00vpƠN

cnìri

Ọở \

oc00)Po\

00I

vo

CN

CO

Rổvọ

Hình dạng

A T -'\-^Z^ZTT r o 0 0 o o i n '

11960

Phạm vi sử dụng

Dùng nâng dầm

dàn, xà gỗ... dài 12m;

[Q] = 14 tấn

G = 0,511 tấn

44200

p ' * - = 1

L I

5970

ÌH Ậ ị ' ■ Í : 1

^ j .^ 3970 (3920) "

______ 5970

? A * A

M49cT(392Ọ)|

L 5000 1 5000 1

' ĩ a ] ĩ25° í

ỉ N r !“• ^Vwv^>>rJv\rwgl11970

Dùng nâng dàn vì kèo L = 18m

[Q] = 16 tấn

G = 0,990 tấn

hlreo = 9,5m

Dùng cẩu lắp panẹn 3 X 6m;

Sức nâng:[Q] = 3 tấn

Trọng lượng: G = 0,205 tấn

Dùng để cẩu lắp panen 1,5 X 6m.

Sức nâng :

[Q] = 4 tấn

Trọng lượng:G = 0,396 -T

0,528 tấn

htrco = 0,3 -ỉ- 1,6m

Dùng để cẩu lắp panen 1,5 X 12 và 3 X 12m

[Q] = 10 tấn

G = 1,080 tấn

Mãhiệu

&asàs

04vọ

O nI

HK)ổQ

Hình dạng

EQ2I!

Phạm vi sử dụng

Dùng nâng dàn

vì kèo

L = 12m

Q= 15 tấn

htreo= l , 8m

Dùng nâng dàn vì kèo

L = 18m

[Q ]]= 10 tấn

G = 0,455 tấn

h,rco= 9,5 m

Dùng nâng dàn vì kèo L = 24m

[Q] =25 tấn

G = 1,75 tấn

hirco = 3,6m

Dùng cẩu lắp panen 1,5 X 6m:

Sức nâng:

[Q] = l,5 tấ n

Trọng lượng:G = 0 ,22 tấn

htrco= Im

Dùng nâng dàn vì kèo L = 24m

[Q] = 20 tấn

G = 1,35 tấn

hlreo = 3,6m

65

Page 64: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

3. Đòn treo cấu kiện ị tiếp theo)

Mãhiệu

Hình dạng Phạm vi sử dụng

Dùng cẩu lắp khối dàn "cửa trời” 6 X 12 và 12 X 12m:o

1ƠN Sức nâng:<Niò

1ỉo

[Q] = 16 tấn

Trọng lượng: G = 2,26 tấn

1 12000 1hlrco = 2,5m

Mãhiêu

ocn

Hình dạng

4000

Ị OO/SO ị 75ọ3p0

Phạm vi sử dụng

A Dùng cẩu lắp hệthống dầm cầu

J chạy, dặi 12m:-ĩ1Ã Sức nâng:K* [Q] = 8 tấn

Trọng lượng:G = 0 ,32 tấn

Kro = l,3m

66

Page 65: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

4. C ẩu K a to : N K -250E -V

B ảng 1 : B ảng tra sức nâng của cẩu (tấn)Dựa trên tiêu chuẩn BS 1 7 5 7 :1 9 8 6 và D IN 1 5 0 1 9 -2 .

K hi hạ ch â n k ích đ ỡ (q u ay 3 6 0 °) và khi k h ô n g có k ích chân: tay cầ n q u a y b ên cạ n h

và đ ằn g s a u . _______________________________________________________________________

Đ ộ dài tay cần L(m )

Tẩm với R (m ) 10 13,5 17 20,5 24 27 ,5 31

2,5 25 ,00 17,50 14,50

3 ,0 25 ,00 17,50 14,50 9 ,50

3,5 20 ,60 17,50 14,50 9,50 7 ,5 0

4 ,0 18,00 17,50 14,50 9,50 7 ,50 6 ,5 04,5 16,30 15,80 1 4 ,5 0 1 9,50 7 ,50 6 ,5 0

5,0 14,85 14,40 13,25 9,50 7 ,50 6 ,5 0 6,005,5 13,65 13,25 12 ,20 9 ,50 7 ,5 0 6 ,5 0 6,00

6,0 12,30 12,20 11,30 9 ,50 7 ,5 0 6 ,5 0 6,006,5 11 ,2 0 11,00 10,50 9,50 7 ,50 6 ,5 0 6,007 ,0 10,25 10,00 9,80 8,80 7 ,50 6 ,5 0 6,007,5 9,40 9,20 9,10 oc Ch 7 ,50 6 ,5 0 6,008,0 8,65 8,45 8,35 7,90 7,05 6,20 5 ,658,8 8,25 8,05 7,95 7,55 6,85 6 ,05 5 ,45

9 .0 7,20 7,10 7,00 6,35 5 ,6 0 5 ,059,5 6,65 6,55 6,65 6,05 5 ,35 4 ,8 010,0 6,20 6 ,10 6,40 5,75 5 ,1 0 4 ,6 01 1 , 0 5,20 5,05

■ “ ló ‘

5 404 ,/5

..,204 ,8 0

4 ,65 4 ,2 011 , 8 ị >s 4 ,35 3 ,9512 ,0 4,25 4 ,60 4 ,7 0 4 ,3 0 3 ,9 014,0 3,05 3,40 3,55 3,65 3,35, c .3 2 ,40 2 ,80 2,95 3,10 3,00

• 16,0 2,50 2 ,70 2,85 2 ,8518,0 1,85 2,05 2,20 2 ,3 018,8 1,60 1,85 1,95 2 , 1 020,0 1,55 1,70 1,8022,0 1,15 1,30 1,4022,3 1 , 1 0 1,25 1,352 4 ,0 1,00 1 , 1 025,8 0 ,75 0 ,8528 ,0 0 ,6 029,3 0 ,5 0

M óc tiêu chuẩn Cho 25 tấnTrọng lượng m óc cẩu 280kgG óc nâng tới hạn

67

Page 66: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

B ản g 2 : B ản g tra sức nân g củ a cẩu (tấn)Dựa trên tiêu chuẩn BS 1757:1986 và D IN 15019-2.

Khi không hạ chân kích đỡ (quay 360°) và khi không có k ích chân: tay cần quay

4. Cẩu Kato : NK-250E-V (tiếp theo)

phía trước.

Độ dài tay cần L(m)

Tầm với R(m) 10 13,5 17 20,5 24 27,5 31

2,5 20,0 17,50 14,503,0 20,0 17,50 14,50 9,503,5 20,0 17,50 14,50 9,50 7,504,0 16,50 17,50 14,50 9,50 7,50 6,504,3 14,40 14,85 14,50 9,50 7,50 6,505,0 10,50 10,20 10,20 9,50 7,50 6,50 6,005,7 7,90 7,80 7,60 7,40 7,50 6,50 6,006,0 7,10 7,00 6,80 6,80 7,00 6,50 6,006.5 6,00 5,90 5,65 5,85 6,15 6,50 6,006,6 5,85 5,70 5,45 5,70 6,00 6,30 6,007,0 5,20 5,00 4,80 5,10 5,35 5,60 5,508,3 3,60 3,40 3,20 3,60 3,85 4,00 4,109,0 2,80 2,65 3,00 3,25 3,40 3,5010,0 2,10 1,95 2,30 2,55 2,75 2,8011,0 1,50 1,35 1,75 2,00 2,20 2,3011,8 1,15 1,05 1,40 1,65 1,85 1,9013,0 0,65 0,95 1,20 1,35 1,5013,5 0,50 0,80 1,05 1,20 1,3014,5 0,50 0,80 0,90 1,0515,0 0,70 0,80 0,9016,0 0,45 0,55 0,7016,5 0,45 0,6017,5 0,40

Móc tiêu chuẩn Cho 25 tấnTrọng lượng móc cẩu 280kgGóc nâng tới hạn - - 20 35 42 48 52

68

Page 67: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

5. Cần trục tháp tự hành bánh xích

E

Xg>c<ữc§<3§

Tám vởi R. m

2300 I

MKG -10

6 8 10 2 14 16

Tám với R . m

1- L = 10m; 2- L = 18m; 3- L = 18m và / = 2,3m

Ghi í hú:

Ị . IQì, [H] : sức núng và độ í ao nâng cho phép ớ tầm với Rp

2. L, I: chiền dà i cẩn chinh và cân nôi phụ ỳ

3. Phiên ủm mã lìiêu

MKT : MKG Ji:-)K ; DEK ;-)IOOI I I : tlUUI ID

:*).|25l>: b-125B MKII: MKP I\'IK KOK

(XI:XKG

KC: KX

69

Page 68: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

14.15

L 17,5m

Ghi chú:

— m » )— m R)1- Móc chính2- Móc phụ (trên I = 5m)

L = 12.5m

Tầm với R (m)4.53 6

L =

8

15m

10 12

MKG

E-10011D

M KG-16

c 16«co

14o

Ui 1 2c«(0c 10o

•5ữ ) 8

Tám với R (m)

9,3 8 7.5 6 ’

L = 20m

L = 11 m L = 18.5m

20

1817.8 17.5

16 15.1

14

L “ 26 m

Ghi chú:26

24

22 . . . ý(R;H)20 — ỷ(Q; R)18 Đối với MKG-16:16 1- Móc chinh14 2- Móc phụ trên L12 3- Móc phụ trên I = 5,6m 10 Đổi với MKG-16M

70

Page 69: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

20

4 6 8 10 12 14 16 18 201- MÓC chinh R2- Móc phụ ở cần nối phụ có chiều dài 5m12 14 16 18

phụ) L = 13,5m (có cẩn phụ)

X 24

I 2 '§ 20 o8 18«õỐ 16

14

“ 12

10

8 6 4

14 2 4 6 8 10 12 14Tẩm với R (rrrt

L = 28,5m (có cần nối phụ)

4 6 8 10

20

18

16

14

12

6 8 10 12 Tám với R ímì

MKG-25BR

L22

L = 13,5m (không có cần 26

6 4

2 4 6 8 10 12Tầm với R (m*

33,5m (có cần nối phụ)

Ghi chú:1- Móc chính (I = 0)2- Móc chinh có Ị = 5m3- Móc phụ trên L (Ị = 0)4- Móc phụ trẽn Lcó / = 5m 5; 7; 9; 11’ Móc chính6; 8; 10; 12- Móc phụ

L - 22,5m /= 5,Om

4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24

RDK-25

L

4 6 8 1Q 12 14Tầm với R (m\

= 27,5m ; /= 5,Om

16 £~ 24

14 X=^22 12 Cf)

20 ° «3 fộ « 1 6

5 s 1412

10

8642

L

L = I7,5m; /= 5,Om

6 8 10 12 14 16 18

- 32,5m ; /= 5,Om

L = I2.5m26

71

Page 70: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

L = 12.5m L = 17,5m

L = 22.5m và 27,5m4 6 8 10 12 14 16 18 20

1. /= 10m2. /= 15m 22,5m3. /= 20m

4. /= lOm

t5oi L = 27 ,5m6. / = 20m

DEK - 25

XKG-30L = 15m

4 6 8 10 12 14 16 18 20 22

2 3, 4- tưOT.g ứng với L = 14; 20; 26; 30m

L = 20m

L - 25m

4 5,5 8 8.810 12 14 16 18 Tầm với R (m)

1- Móc chính (không có cẳn nối phụ)2- Móc chỉnh (có cần nối phụ)3- Móc phụ

8 10 128.5 12 ở

16 18 207.3 10 12 M -6 1. Vv 22 24 26 2tì t 0.fc 18,5

22 24 26 23 30 8 to 12 14 16 18 20 22 24 26 28

L = 35m

72

Page 71: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Sức

nâng

[Q

] (t

ấn)

L = I5mXKG-3028

26

24

22

i 20

I 16

4 5.5 8 1011.614 16 18

Tầm với R (m)

20

L = 20m

20 18

16

14

12 108

5,46 4

3,4 4 6.15 10 14 16 18 20 22 247,35 12'3

L = 25 m

6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 8.8 13.2 23

Glìi c h ú :

ỉ-M óc chính khi không có cầiì phụ;

2-Móc chíiứì có cần phụ l=8m;

3-móe phu trên l=8m.

CKG-30 CẦN TRỤC THÁP T ự HÀNH

CKG = 30/10

L = 25m; /= 2 0 .8 5 m

ị J-V - —J

47

. J_ _

í-Ĩ--r -

- s - - -

12.514 16 18 202223

CKG = 30/7,5

L = 30m; /= 2 5 ,9 3 m

s,s----- N -

5r

T V-

' K í' - f - r - -4r

ị - b s■t4—I— N r~T \ “t ---r- - Vr

T Ỉ Ĩ\

r 1 t- -

-J -T - i i í

10.512 14 16 18 20 22 24 26 28

r = 4,0; 3,0 và 1,5m

ơ>c<03

E c'— o1 03

o«o-Q4»

rầm với R (m)

CKG = 30/13

L = 25m; /= 15,77m

16 1819.81410.612

73

Page 72: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

18800

XKG - 40

14

8 10

Tầm với R (m)

; 2; 3; 4; 7; 8 - Móc chinh, tương ứng với L = 15; 20; 25; 30 và 35m

; 5; 6; 9; 10 - Móc phụ, tương ứng với L = 15; 20; 25; 30; và 35m

1

Tầm với R (m)

: 2; 3 - Tương ứng vớ

4- Tương ứng với/=10.7; 15.8; 2 0 .9m; L =

' = 26m; L -3 0 m

25m

XKG - 40

CẦN TRỤC THÁP T ự HÀNH

56

54

52

50

48

46

44

42

40

38

36

34

32

30

28

26

24

22

7 4

Page 73: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

XKG - 50 L = 15m L = 30m

C h i ch ú :1- Móc chính (khi 1= 0) 2' Móc phụ trên I = 10m

Khi trang bị cẩn phụ / [O] giảm 3 tấn ớ mọi fí

10 12 1415.4 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36

8 10 12 14 16 18 20 22 24 12.35

Tầm với R (m)86

_ 4 2.Ỗ

2

XKG - 50

CẦN TRỤC THÁP T ư HÀNH

Tầm vởiR (m)

10 12 .5141617,220 22 24 26 28 3018,5 34

L = 40m

/= 18900

/ = 24000

18 20 22 24 2615,5 28 30 29

75

Page 74: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Ghi chú:1- Móc chỉnh (khi 1= 0)2 - Móc chính (khi 1= 7,5m)3- Móc phụ trên Ị = 7f5m

Tầm với R (m)

L = 15m

10 12 14 16 18 20 22 24 26

E - 2508

88,5 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 3216,6

DEK - 5050

46

'>(0 42

ơ 38 ơ> 34

c 30tíco 26

22

18

14

10

6

G h i ch ú :1- Móc chính (không có

cần nối phụ)2- Móc chính (có thêm

cẩn nôi phụ 1= 10m3- Móc phụ trên I = 1ồm4- Tháp tự hành L = 3om

1 = 24m

14 16 18 20 22 24 L = 40m

26 28 30

34 36 38 37,2

2428 30 32 34 36 38 40

L s 15m14 16 18 20 22 24 26 28 30

L = 30m

12

L = 30 m; I

6 4,2

28 9 1 0

8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 Tầm với R (m)

46

7 6

Page 75: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

L = 15 và 20m

L=20m

L=20m

: - _: 2iL=i5m^k_L x l l : I

i I ■ ĩ ị Ị(L=20mCEC4 6 8 10 12 14 16 18 20 22

Tầm với R (m)

ri T ĩw L = 35m m

Ghi cliii

I 'Móc chinh

30 <2-Móc phụ (V

8 10 12 14 16 18 20 22 2A L = 30,55m /= 24.00m

4 6 8 10 12 14 16 18 20 22

Thân tháp L = 25,53m Tay cán /= 16,40m

L = 3C.55m /= 19 OOm

l =35.50m /= 24,00m (1); t~ 29.00m (2)

8 10 12 14 16 18 Tám với R ím)

L = 40,56m /= 19.00m

10 12 14 16 18 20 Tầm với R (m)

L = 40,56m /= 24,00m

10 12 14 16 18 20 22 24 26 L = 40,56m ; /= 29,00m 26 28 30

XKG-63 THÁP T ự HÀNH

ì = 16400 19000

24000

UU4Q

Page 76: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

G h i ch ú :

Nếu trang bị cần phụ thì sức nâng của móc chính giảm đi 3 tấn ỏ mọi tầm với

N°L

(m)/

(m)

1 20

2 30 0

3 40

4 20

5 30 10

6 40

78

Page 77: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

6. Cần trục tự hành bánh hơi

KX-4362KX-4371

KX-5363 KX-6362 KX-7362 KX-8362

16-3,5 10-2 6,5-1,4 16 25-3,5 16,2-2,1 40-6,4 26-4,5 63-5 31-2,5 100-9 43-3

8,5-2 - - 6,3 14-2 8-0,5 20-3,3 10,5-0,9 30-4,5 12-1,8 - 10,5-0,8

L , m 12,5 17,5 22,5 7,3-17,3 15 20 15 20 15 24 \5 25

/ , m 4 5 0 § 15 -

D max 10 12,3 16 13,4 14,5 18 14 17 14 20 15 18,5K----- , mmin 3,8 4,4 2 3,1 3,8 5,5 4,5 5,5 5 6 5,2 9

„ min 8,5 11,4 16,5 - 8 10,2 8,3 13,8 8 13,6 9 13,9I ỉ f m

max 12,1 16,9 21,8 18-7,5 14 18,8 14,5 17,2 14 21.4 13 22,1

nẵng

hạ ’

m/ph

6 1,5

14 6,56,75 6 - 0%3 5 - 0,25 5 - 0 ,5 3 - 0 ,4

qu«yvòns/ph 0,4- 1,1 0,1 - 1,6 0,1 + 1,2 0,1 -ỉ-1 0,1 - 1 0,1 - 0,8

V; (V J km/h 3; (14,9) 2; (40) 2; (18) 2; (15) 7; (14) 0,8; (10)

Iquay, m 6,5 5 14 13 15 20Trọng lượng;

tấn 23,3 23 3-8,7 48,3 70 98

Ghi chú:Q, Qư - sức nâng khi hạ, và không hạ chân chống phụ; V. (V0) - vận tốc di chuyển có tải và không tải; L- chiều dài cần chính; /- chiẻu dài cẩn phụ. ______________________

L = 18m

Ghi chú:

-------- f('R; H)------ f(Q;R)

1- MÓC chính;2 ' Móc phụ:, I - 2j2m Q ở đây tímh với trường hợp đã hạ ch-ân chống phụ.

79

Page 78: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

KX - 4361 L = lOm L = 15m

5.75 6 8 10 12 14 lầ m với R (m)

1- Không có cán nối phụ2- Cỏ cán nối phí: / = 6mQ ờ đây tinh trong trường hợp có chán chống phụ

14.í \3Ỉ 12

lO86

4 6 8 10 12 13.5

L = 25m L = 20 m

19.518^3

8 10 12 14 16 18 20 22 24

KX - 4362

SỐ hiệu 1 2 3 4 6

L(m) 12.5 15,0 17,5 20,0 250 22

11,6; 16.6m /= lòm

6 8 10 12

1 - 1. = 11,6m

2- L - 16.6m

9 10 11

N° L(m) /(m)1 17,52 20.03 22,5

4.0

4 25,0

Q ở đây tính với trường hợp đă hạ chân chống phụ

0, 8 10 12 14 16 13 20* .0

80

Page 79: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

6.56 ICO ,5 14-416.218 2 0 2 2 ' ĩ

L = 25 m

L = 20 m

14

12

10,2-5

5 | 8 10 1^ 14 16 18 20 22 23.7

13.9L = 30 m

38

12.5 15,417.2

Ghi chú :

------- f(Q. R)— - f(H .R )

u Móc chính trên cần vởi L;2- Móc chính trên L;

(khi có cần phụ cố định 1=1 Om);

3- Mòc phụ trên I (khi I thuộc loại điều khiển được);

4- Móc phụ trên I (khi I cố định);

Q ở đây xác định với trường hợp có chân chống phụ.

KX - 53661L = 15m

Ghi ('///: ■1' M4ÓC chinh;

2 Mlóc phụ trên I = 5m.HO, R)

f(H .R)

L ss 20m

8 10 12 14 16

Tẩm với R (m)

L = 25 m /= 5m

81

Page 80: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Ghi chú:Chiều rộng máy B = 2,5 - 3,Om- Khi không chống chân chống phụ Qơ = (0,2 - 0,4)Q

Cần trục tự hành ô tô (dăn động thủy lực)12,0*16,4

M ã hiệu

Thông số

KX-

5471

KX-

5473

KX-

6471

KX-

7471

KX-

8471

T-

200

KHA

XKI-

635

LTM-

1055

LTM

1080

TS-

100L

TG-452

NK-20Ơ

NK-

450

NK-

750

NK-

12005

Hãng và nước sản xuất

Liên XôKOBESTEEL

Anh"kdz"

Tây Đức "Libkher"

TadanoNhạt Bản

"Kato"

Qmax (tấn) Qmin

858,2

277

4010

6318

100 20 300,7

552,4

801.4

10,0 45 206,5

400,3

750,8

1200,95

^min’ mKmax

3,29

3,28,5

3,29

3,510

3,538 3,5 3

302,826

336 3,3 3,0 3

22326

3,531

340

H, khi

Í r ” (m)lKmax

104

104,2

10,65,2

12,26 12,6 30,5 31

6,6326,7

39,712 16,4 39,5 23,6

435,5

133112

48,514

L cẩn chính... (™)

10,7 10 11 12,6 13,647,8 31 10,28

32,2810,732

12,540 16 37,9 10,28

23,51135

1244

13,650

/ cần phụ (m) - 7 8,5 15 và 20

15; 20

và 256,35 11 M 7,2 8,5 9,5

1120

t, thời gian (ph)R R lvmax min

1,5 0,8 1,33 2,4 3,22 0,75 0,83 1 1,4 2,5 2,96 3,5

(m/ph)

nângrtìạì m( cOM6

0,25+11,6

0,1 + 9

0,16+96

0,12-1 0 0 5-33 10,7-r

106,510+119 <63 591,5 3,8-5-

1093,1 + 102

nquay vòng/ph0,1 + 1,5

0 ,2 +1,5

0,1+1.5

0,1 + 1,5

0,1+1,5

3,1 2,9 0,4+1,6

0.4+1.3

2,8 1,98 3,1 1,5 0.5+1,6

0,5+1.9

7. C ần trục th iếu nhi

1- Động cơ>

2* Đối trọng;

3- Rơle hạn chế nâng móc

Mà hiệu

Thông số -------

KL-1A T-108 thiếu nhi 2

Mô men tải Mmiu (tấn - m) 2.1 1,45 (0,9)

Sức nâng Q (tấn)

Khi : R = 4m 0,5 -

R = 3m 0,7 0,5 (0,3)

R = 2m 1,0 -

Tầm với R (m) 2 + 4 2 ,9 (3 )

Chiều cao nâng H (m)Đặt trên đất 4 ,5 + 5,6 4,5 (8,5)

Trên tầng 20 18

Vân tốc nâng Vn (m/s) 0,23 0,42

Công suất động cơ N (kW) 3 4

r(m ) 1.6 1,525

Trọng lượng (tấn)

máy 0,76 0,43 (0*48)

đối trọng 0,875 0,62

I 1,635 1,05(1,1)

Ghi chú: Số trong (...) lủ khi nối thêm cân trục với.

82

Page 81: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

8 . C ầ n t r ụ c t h á p

8.1. Cần trục tháp, loại quay được (thay đổi R, H bằng cách nghiêng cần)

Mà hiệu

Thòng sò

KB-100

X- 981A

KB-4Ơ1A

KB-402 B

K3~405-2

X-390m

MXK5-20

MXK10-20 Ị

KB-1000B

.

« m.,x

m

20 25 25 25 25 2 20 20 45

Ro 20 12,5 15 1? 15 10 20 20 Ị6

Rnin 10 12,5 13 13 13 10 10 10 12,5

Q(mrix, R)tấn

5 4 5 5 6 3 1.5 5 5; 10 16

Q{m»n. K) 5 5; 8 8 8 9 3 5 5; 10 63

^{max, K)m

21 4Ơ,6 60.6 60,5 70 23 26 36 88,5

1<) 33 53 46,1 46,1 53 36 38 46 47

vnímg

m/ph

26 26; 13 22,5 45:22 22,5 30 30 l 5;3Ơ

cS p

. ơ'.

vhạ 5 5; 2,5 5 1(>;5 5 - 3,5 2,75 ;5 1,33

vdi chuyẻu 31 18 18 18 20 30 25 20 12

nt|u;»y

r

vòng/ph

0,7 0,6 0,6 0.6 0,6 0,6 0,7 0,.*s 0,22

m7 8,5 7 7 7 10 7 X 10

h 4.5 4,5 6 6 6 3,8 4 6*5 10

ể r * i tvn

, H

ì \ ® r quay

i H r ..-R

^ h ạ v ậ l

Ghi chú:

R(Ttầm với mà ờ đó Q = Qmux

Chiều rộng máyB = 2,8-5,5m

8.2. Cần trục tháp, loại quay được (thay đổi tầm với bằng xe trục)

Mà hiệu

Thõn<; số

KB-104

X-9818

KB-160-2

KB-250

kB-308

KB- 403 A

KB-407

KB-503

KB-504

Q (tấn)2 3,2 4,5 5;8 3,2 5 6,3 7,5 6,2

Q o 5 8 8 I0;8 8 8 10 10 10

K 5 10 25 24 25 30 25 28 40

Ro (m) 3,5 4,8 16,25,5

8,5 12,5 20 16 7,5 25

H 15 40 57,5 77 (32)42

57,5 52,44 67,5 77

vnflng

«i/ph

20 20; 10 5; 2,5

22,5 60*70 12r60 40 22-40 20.80 60

vhn VÍU 5 5; 25 5 3-5 5 5 5 3 3

Vxe truc - - 2 12 18,4 7; 30 30 27,5 27,5

nquay v/ph 0,9 0,6 0,6 0,47 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6

r/bm

5,155,4 4,5

76

7

7,566

6 66

77,5 ị

87,5

Chú ý

Q0R0 = Ọr-**R0* c o n s t ,

Thời gian thay đổi tầm với:

R

v xe trụclphúr

83

Page 82: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

H +

5,9m

8.3. Cần trục tháp chôn chán MC65

84

B38

,9m

*

Page 83: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

Khối rniQĩỉg bé tông của cần trục tháp MC65

2LH 28HA 20 X 540 e = 17475

20 V / 2 0

< r

1LH28KA 20 X 540 e = 17475

20^ ?20

r r r r“ĩ

T - r TTT

_____ l

T T T y m r

I mÌ

1LH28HA 20 X 540 © = 17 ✓ 475 V 20d _ _ Ì 20

2LH 28HA 20 X 540 e = 17 20 c 475 ^ 20

8 X 8 HA 14 X 155» e = 5?

485

242,5

±242.5

— (Ị) — (Ị) — (Ị) — (Ị) - -Ị— c|) - — (j)> - — (Ị) — (|)—

I I

c h “I

I

i

é r —

D : 2,4

I

tịị- — h

»ịIịI

4 -

L : 48' 1: 485 h : 115 V : 27m3

85

110

Page 84: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

TÀI LIÊU THAM KHẢO

1. V õ Q u ố c B ảo , N g u y ễ n Đ ìn h T h ám , L ương A nh Tuấn - Công tác lắp ghép và xây gạch đá - N h à x u ấ t bản K hoa H ọc K ỹ Thuật Hà N ộ i 1997

2 . N g u y ễ n T iến T hu - s ổ tay chọn máy thi công - N h ằ xuất bản X â y D ự n g . H à N ộ i 1996

86

Page 85: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

MỤC LỤC

PHẦN I: LÝ THUYẾT

I Phân tích đặc đ iểm cô n g trình. 5

II T hống kê cấu k iện . 6

III C họn thiết bị treo buộc. 7

IV X ác định các th ôn g số cẩu lắp. 12

V C họn cần trục. 14

V I Chọn vị trí đứng và đường đi củ a cần trục. 15

VII Chọn phương án lắp ghép. 17VIII Lập biểu đồ tiến độ thi cô n g . 18

1. Chọn cần trục b ốc xếp 2 0

2. So sánh phương án lắp gh ép 2 0

PHẦN II: THÍ DỤ

I Đ ặc đ iểm c ô n g trình. 2 2

1. Sơ đồ cô n g trình 2 2

2. Số liệu tính toán 2 4

3. T h ống kê cấu k iện lắp gh ép 2 5

II Tính toán thiết bị và các phương án thi côn g . 2 6

1 . Chọn và tính toán thiết bị treo b u ộc . 2 6

2. Tính toán các th ôn g số cẩu lắp. 2 9

III C ác biện pháp kỹ thuật trong lắp gh ép , 4 0

1. Cẩu lắp cột 4 0

2. Lắp ghép dầm cầu chạy 4 4

3. Lắp ghép dàn vì k èo và cửa trời 4 6

Lời nói đầu 3

8 7

Page 86: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

4 . Lắp gh ép panel m ái 49

5. Lắp gh ép tấm tường 50

IV K ỹ thuật an toàn la o đ ộn g trong quá trình lắp gh ép . 52

V T ính toán các ch ỉ tiêu lựa ch ọn phương án. 53

A. Phương án I

1. T hời g ian sử d ụ n g cẩu 53

2. T ính nhân c ô n g lắp gh ép 53

3. G iá thành lắp gh ép cô n g trình (tính th eo sử dụn g cần trục thực tế) 57

4. N hân c ô n g c h o m ột tấn cấu k iện 57

5. G iá thành c h o m ột tấn lắp gh ép 57

6 . H ệ s ố sử d ụ n g cần trục 57

B. Phương án II

1. T hời g ian sử d ụ n g cẩu 58

2 . T ính nhân c ô n g lắp gh ép 58

3. G iá thành lắp gh ép c ô n g trình (tính th eo sử d ụ n g cần trục thực tể) 6 0

4 . N hân c ô n g c h o m ột tấn cấu k iện 6 0

5. G iá thành c h o m ột tấn lắp gh ép 6 0

6 . H ệ s ố sử d ụ n g cần trục 6 0

V I Phương tiện b ố c x ế p và vận ch u y ển các cấu k iện . 61

1 . Cẩu b ốc x ếp 61

2 . X e vận ch u y ển 62

PHỤ LỤC

1. B ảng tính n ăn g k ỹ thuật cáp 63

2 . D â y cẩu treo b u ộ c cấu k iện 6 4

3. Đ ò n treo cấu k iện 65

4. Cẩu Kato: N K -2 5 0 E -V 67

5. Cần trục tháp tự hành bánh x ích 69

6 . Cần trục tháp tự hành bánh hơi 7 9

7. Cần trục th iếu nhi 82

8. Cần trục tháp 83

88

Page 87: Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng

THIẾT KỂ BIỆN PHÁP Kĩ THUẬT THI CÔNG

LẮP GHÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP 1 TẦNG

(Tái bản)

Chịu trách nhiệm xuấỉ bản :

TRỊNH XUÂN SƠN

Biên tập : T R Ầ N C Ư Ờ N G

C h ế bán : V Ũ H ồ N G T H A N H

Sửa bản ìn : T U ẤN - H O À N G

Trình bày bìa : N G U Y Ẽ N H Ũ U t ù n g