Upload
le-van-huynh
View
369
Download
4
Embed Size (px)
Citation preview
Vào ra căn bảnLệnh printf
Lê Văn Huỳnh
Lệnh printf Là lệnh dùng để hiển thị dữ liệu các
kiểu lên màn hình. Cú pháp:
int printf(const char *s [, <đối số>]*);
Trong đó:
: xâu ký tự, thường là nội dung thuyết minh cho các đối số. Sẽ giải thích kỹ ở slide sau.
: Có thể có một hoặc nhiều, cũng có thể không có.
s<đối số>
Các thành phần trong xâu s
Phần văn bản chính xác: gồm những gì sẽ thấy đúng như sẽ in ra.
Các ký tự điều khiển (xuống dòng, nhẩy cột, lùi 1 ký tự, lùi về đầu dòng…)
Các đặc tả dữ liệu: thực chất là để dành chỗ cho các đối số in xen vào trong xâu tùy theo kiểu cần hiển thị
Ví dụ:
Tính diện tích, chu vi hình chữ nhật
#include <stdio.h>void main(){ int a = 5, b = 4, s, c; s = a*b; c = 2*(a + b); printf("\nChu vi = %d, Diện tích = %d", c, s);}
Văn bản
Ký tự điều khiểnMã định dạng Đối số
Các ký tự điều khiển '\n' : Xuống dòng mới '\f' : Sang trang mới '\b' : Lùi lại một ký tự '\t' : Nhảy một cột Tab ‘\r’ : Nhảy về đầu dòng
Mã định dạng
%[<DẤU>][<CHIỀU DÀI>][.][<PHẦN THẬP PHÂN>][<KÝ HIỆU KIỂU>]
Số cột trên màn hình để in đối số (thừa thì để trống
Nếu đối số thuộc kiểu dấu chấm động
Số chữ số phần thập phân
Các ký tự đinh kiểu
Không dấu : Căn phảiDấu trừ : Căn tráiDấu cộng (+) : In dấu, kể cả dấu +Số 0 : Lấp chỗ trống bằng số 0‘□’ (dấu cách) : In dấu nếu số âm
Các ký tự định kiểud: số nguyên hệ thập phân s: kiểu xâu ký tự
o: số nguyên hệ bát phân e: số thập phân dạng khoa học (với chữ e nhỏ)
x: số nguyên hệ thập lục (chữ thường)
E: số thập phân dạng khoa học (với chữ E lớn)
X: số nguyên hệ thập lục (chữ in)
f: số dấu chấm động
u: số nguyên không dấu g: số thập phân dạng khoa học
c: kiểu ký tự
Ví dụ: Giải phương trình bậc nhất#include <stdio.h>#include <math.h>#include <conio.h>void main(){ float a, b, x;
printf(“\nGiai phuong trinh bac nhat: “);printf(“\n\t\tax + b = 0”);printf(“\nCho a, b: “);scanf(“%f%f”, &a, &b);a == 0? printf(b==0?”Vo so nghiem”:”Vo nghiem”):printf(”x = %f“, -b/a);
}
Chạy chương trình
Bài thực hành Viết chương trình giải phương trình bậc
2Ax2 + Bx + C = 0
Cách giải :∆ = B2 - 4AC
∆ > 0: Hai nghiệm
∆ = 0: Nghiệm kép x1 = x2 = -B/2/A
∆ < 0: Vô nghiệm
A
Bx
22,1