Upload
clayqn88
View
4.589
Download
7
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Bai giang he thong tuan hoan
Citation preview
BẢNG TUẦN HOÀNBẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA CÁC NGUYÊN TỐ HÓA
HỌCHỌC
NỘI DUNGNỘI DUNG1.1. Cấu tạo Bảng tuần hoànCấu tạo Bảng tuần hoàn
1.1. Nguyên tố s, p, d, fNguyên tố s, p, d, f2.2. Chu kỳ và nhómChu kỳ và nhóm3.3. Nguyên tố chuyển tiếp và không chuyển tiếpNguyên tố chuyển tiếp và không chuyển tiếp
2.2. Năng lượng của các orbitalNăng lượng của các orbital1.1. Điện tích hạt nhân hiệu dụngĐiện tích hạt nhân hiệu dụng2.2. Hiệu ứng chắnHiệu ứng chắn3.3. Phương pháp SlaterPhương pháp Slater
3.3. Sự biến thiên ESự biến thiên Eee theo sự tăng Z theo sự tăng Z
4.4. Sự biến thiên ISự biến thiên I11 theo sự tăng Z theo sự tăng Z 5.5. Sự biến thiên E orbital hóa trị của nguyên tử Sự biến thiên E orbital hóa trị của nguyên tử
theo chu kỳ và nhómtheo chu kỳ và nhóm6.6. Sự biến thiên r nguyên tử, ion theo chu kỳ và Sự biến thiên r nguyên tử, ion theo chu kỳ và
nhómnhóm7.7. Sự biến thiên r nguyên tử, ion trong chu kỳ và Sự biến thiên r nguyên tử, ion trong chu kỳ và
nhómnhóm
nsns1-21-2 nsns22npnp1-61-6
(n-1)d(n-1)d1010nsns2(1)2(1) (n-2)f(n-2)f1414(n-1)d(n-1)d0(1)0(1)nsns22
Groups in the Periodic TableMain Group Elements (Vertical Groups) Group IA - Alkali Metals Group IIA - Alkaline Earth Metals Group IIIA - Boron Family Group IVA - Carbon Family Group VA - Nitrogen Family Group VIA - Oxygen Family (Calcogens) Group VIIA - Halogens Group VIIIA - Noble GasesOther Groups ( Vertical and Horizontal Groups) Group IB - 8B - Transition Metals Period 6 Group - Lanthanides (Rare Earth Elements) Period 7 Group - Actinides
Nguyên lý vững bền
Nguyên lý Pauling
Qui tắc Hund
VỘI NỬA BÃO HÒA dVỘI NỬA BÃO HÒA d55, f, f77
CrCr 2424MoMo4242
VỘI BÃO HÒA dVỘI BÃO HÒA d1010, f, f1414
CuCu 2929AgAg 4747AuAu 7979
Năng lượng của các orbital
2
2
19
13.6
1 1.6 10
e
ZE eV
n
eV J
2'2
2 213.6 13.6e
ZZE
n n
PHƯƠNG PHÁP SLATER1. Cấu trúc e của nguyên tử được chia thành từng nhóm:
(1s) (2s2p) (3s3p) (3d) (4s4p) (4d) (4f) (5s5p)
2. Đối với e ở nhóm cao hơn (bên phải) coi như không chắn e ở nhóm thấp hơn
3. Đối với các e ở ns, np:1. Các e trong cùng 1 nhóm chắn nhau 0.35; riêng 2e ở
1s chắn nhau 0.32. Các e ở nhóm (n-1) chắn 0.853. Các e ở nhóm (n-2) hoặc thấp hơn chắn 1.0
4. Đối với các e ở nd hay nf:1. Các e trong cùng nhóm chắn nhau 0.352. Các e ở nhóm bên trái chắn 1.0
O: O: 1s1s222s2s222p2p44
e ngoài cùng có Z’ là:e ngoài cùng có Z’ là:
Z’ Z’ = = 8 – (28 – (2..0.85 + 50.85 + 5..0.35)0.35)
== 4.554.55
Ni: 1sNi: 1s222s2s222p2p663s3s223p3p663d3d884s4s22
e 3d có Z’ là:e 3d có Z’ là:
Z’ Z’ = = 28 – (1828 – (18..1 + 71 + 7..0.35)0.35)
== 7.557.55
e 4s có Z’ là:e 4s có Z’ là:
Z’ Z’ = = 28 – (1028 – (10..1 + 161 + 16..0.85 + 10.85 + 1..0.35)0.35)
== 4.054.05
Hiệu ứng xâm nhậpHiệu ứng xâm nhậpKhả năng chắn mạnh của phân lớp e bão Khả năng chắn mạnh của phân lớp e bão hòahòa
Trong 1 phân lớp, theo chiều ns np Trong 1 phân lớp, theo chiều ns np nd nf: khả năng xâm nhập giảm do nd nf: khả năng xâm nhập giảm do đó khả năng chắn tăng dầnđó khả năng chắn tăng dần
Các e trong cùng một lớp chắn nhau Các e trong cùng một lớp chắn nhau kém, trong cùng phân lớp chắn nhau kém, trong cùng phân lớp chắn nhau kém hơnkém hơn
Các e ở lớp bên trong chắn mạnh các Các e ở lớp bên trong chắn mạnh các e ở lớp bên ngoài và ngược lạie ở lớp bên ngoài và ngược lại
1. Sự biến thiên Ee, I1 theo sự tăng Z
2. Sự biến thiên E orbital hóa trị theo
chu kỳ và nhóm
3. Sự biến thiên r nguyên tử, ion theo
và trong chu kỳ và nhóm
2'2
2 213.6 13.6e
ZZE
n n
'2
1 max max 213.6e e
ZI E E E
n
H°ie increasesH
° ie d
ecre
ases
Tuần hoàn trong chu kỳ nhỏTuần hoàn nội chu kỳ nhỏTuần hoàn trong chu kỳ lớnGiảm I1 trong nhóm ABiến đổi I1 trong nhóm B