www.philips.com/welcomeVI Sổtaysửdụng 1
Dịchvụchămsóckhách hàngvàbảohành 14
Khắcphụcsựcố& HỏiĐáp 17
193V5
Mục lục1. Lưu ý quan trọng .......................1
1.1 Lưuýantoànvàbảodưỡng ......11.2 Môtảbiểutượng ........................31.3 Vứtbỏsảnphẩmvàvậtliệuđóng
gói ...............................................4
2. Cài đặt màn hình .......................52.1 Lắpđặt ........................................52.2 Sửdụngmànhình ......................62.3 Tháođếvàchânđế ....................8
3. Các thông số kỹ thuật .............103.1 Chếđộđộphângiải&càiđặtsẵn
12
4. Quản lý nguồn điện .................13
5. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành .............................145.1 Chínhsáchlỗiđiểmảnhmàn
hìnhphẳngcủaPhilips..............145.2 Chămsóckháchhàng&Chếđộ
bảohành ...................................16
6. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp ...176.1 Khắcphụcsựcố .......................176.2 HỏiĐápchung ..........................19
1
1. Lưu ý quan trọng
1. Lưu ý quan trọngSổtaysửdụngđiệntửnàydànhchomọingườidùngsửdụngmànhìnhPhilips.Hãydànhthờigianđọcsổtaysửdụngnàytrướckhisửdụngmànhình.Sổtaybaogồmnhữngthôngtinvàcáclưuýquantrọngliênquanđếnviệcsửdụngmànhình.
ChếđộbảohànhcủaPhilipsápdụngvớiđiềukiệnlàsảnphẩmphảiđượcsửdụngđúngcáchtheomụcđíchsửdụng,theocáchướngdẫnhoạtđộngcùngvớiviệcxuấttrìnhhóađơngốchoặcbiênnhậntiềnmặtghirõngàymua,tênngườibán,mẫumãvàmãsốsảnxuấtcủasảnphẩm.
1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng
Cảnh báoSửdụngcácnútđiềukhiển,điềuchỉnhhoặccácquytrìnhkhácngoàicácquytrìnhđượcnêurõtrongtàiliệunàycóthểkhiếnngườidùngdễbịđiệngiật,gặpcácrủirovềđiệnvà/hoặccơhọc.Hãyđọcvàthựchiệntheocáchướngdẫnsaukhikếtnốivàsửdụngmànhìnhmáytính:
Hoạt động• Hãyđặtmànhìnhởkhuvựckhôngcó
ánhsángtrựctiếpcủamặt,ánhsángrựccócượngđộmạnhvàcáchxabấtkỳnguồnnhiệtnàokhác.Đặtmànhìnhlâungàytrongmôitrườngnàycóthểkhiếnchomànhìnhbịbạcmàuvàhỏng.
• Dichuyểnmọiđồvậtcóthểrơivàocáclỗthônggiócủamànhìnhhoặcngăncảnquátrìnhlàmmátthíchhợpcủacácthiếtbịđiệntửbêntrongmànhình.
• Khôngbịtkíncáclỗthônggiótrênvỏmànhình.
• Đảmbảođặtmànhìnhởgầnnơicóphíchcắmvàổcắmđiện.
• NếutắtmànhìnhbằngcáchrútcápnguồnhoặcdâyđiệnDC,hãyđợi6giâytrướckhicắmcápnguồnhoặcdâyđiệnDCđểmànhìnhhoạtđộngbìnhthường.
• HãyluôndùngcápnguồnchuẩnđượccấpbởiPhilips.Nếuthiếucápnguồn,hãyliênhệvớitrungtâmdịchvụtạiđịaphươngbạn.(VuilòngthamkhảoThôngtinliênhệdịchvụđượcliệtkêtrongSổhướngdẫnsửdụngquantrọng.)
• Sửdụngtheonguồnđiệnquyđịnh.Đảmbảochỉsửdụngmànhìnhvớinguồnđiệnquyđịnh.Sửdụngđiệnápkhôngđúngsẽlàmhỏngmànhìnhvàcóthểgâycháyhoặcgiậtđiện.
• Bảovệcáp.Khôngkéohoặcuốncongcápđiệnvàcáptínhiệu.Khôngđặtmànhìnhhoặcbấtkỳvậtdụngnặngnàokháclêncácdâycápvìchúngcóthểgâycháyhoặcgiậtđiệnnếubịhỏng.
• Khôngđặtmànhìnhởnơibịchấnđộnghayvachạmmạnhkhiđanghoạtđộng.
• Đểtránhnguycơhỏngmànhình,chẳnghạnnhưtấmnềnbịbongtróckhỏikhunglắp,hãyđảmbảomànhìnhkhôngđượcđặtnghiêngxuốngquá-5độ.Nếuvượtquágócnghiêngxuốngtốiđa-5độ,chúngtôisẽkhôngbảohànhchosựcốhỏngmànhìnhnày.
• Khôngđậphoặclàmrơimànhìnhkhiđanghoạtđộnghoặckhidichuyển.
• Sửdụngmànhìnhquálâucóthểgâymỏimắt,nghỉgiảilaongắnnhưngnhiềulầntốthơnlànghỉgiảilaodàinhưngítlần;chẳnghạnnhưnghỉgiảilao5-10phútsaukhisửdụngmànhìnhliêntụctrong50-60phútcóvẻtốthơnlànghỉgiảilao15phútsauhaitiếngđồnghồ.Cốgắngkhôngđểmỏi
2
1. Lưu ý quan trọngmắtkhisửdụngmànhìnhtrongmộtkhoảngthờigianliêntụcbằngcách:• Nhìnvàovậtgìđócókhoảngcách
khácnhausaumộtthờigiandàitậptrungnhìnvàomànhình.
• Thườngxuyênchớpmắtcóchủđíchkhilàmviệc.
• Nhắmnhẹmắtrồingướcmắtlêntrênđểthưgiãn.
• Địnhvịlạimànhìnhởchiềucaovàgócđộthíchhợpvớiđộcaocủabạn.
• Điềuchỉnhđộsángvàđộtươngphảnởmứcthíchhợp.
• Điềuchỉnhánhsángcủamôitrườngtươngđươngvớiđộsángcủamànhình,tránhánhsángcủađènhuỳnhquang,vàcácbềmặtkhôngphảnchiếuquánhiềuánhsáng.
• Tìmđếnthầythuốcnếubạncócáctriệuchứng.
Bảo dưỡng• Đểmànhìnhkhôngbịhỏng,khôngđè
nénquámạnhlênmặtmànhìnhLCD.Khidichuyểnmànhình,hãynắmchặtkhungmànhìnhđểnhấclên;khôngnhấcmànhìnhbằngcáchđặtbàntayhoặcngóntaylênmặtmànhìnhLCD.
• Rútphíchcắmmànhìnhnếubạnkhôngđịnhsửdụngnótrongthờigiandài.
• Rútphíchcắmmànhìnhnếubạncầnlauchùimànhìnhbằngmộtmiếngvảihơiướt.Bạncóthểlaumànhìnhbằngvảikhôkhiđãngắtđiện.Tuynhiên,đừngbaogiờdùngdungmôihữucơ,chẳnghạnnhưcồnhoặccácchấtlỏngcónguồngốctừamoniacđểlaumànhình.
• Đểtránhnguycơbịđiệngiậthoặchỏngvĩnhviễnbộmànhình,khôngđặtmànhìnhởnơicóbụi,mưa,nướchoặcởnơiquáẩmướt.
• Nếumànhìnhbịướt,hãylaunóbằngvảikhôcàngsớmcàngtốt.
• Nếuchấtlạhoặcnướcdínhvàomànhình,hãyngắtđiệnngayvàrútcápnguồn.Sauđólausạchchấtlạhoặcnướcrồigửimànhìnhđếntrungtâmbảodưỡng.
• Khôngcấtgiữhoặcsửdụngmànhìnhởnơicónguồnnhiệt,ánhnắngtrựctiếphoặcquálạnh.
• Đểduytrìhoạtđộngtốiưucủamànhìnhvàsửdụngnótrongthờigiandài,hãydùngmànhìnhởnơinằmtronggiớihạnnhiệtđộvàđộẩmsau.• Nhiệtđộ:0-40°C32-104°F• Độẩm:20-80%RH
Thông tin quan trọng về Thử nóng/Ảnh bóng ma.• Luônbậttrìnhbảovệmànhình
chuyểnđộngkhibạnkhôngsửdụngmànhình.Luônbậtứngdụnglàmmớimànhìnhđịnhkỳ,nếukhông,mànhìnhcủabạnsẽhiểnthịnhữngnộidungtĩnhkhôngthayđổi.Hiểnthịliêntụccácảnhtĩnhtrongmộtthờigiandàicóthểgâyrahiệntượng“ảnhthửnóng”,cònđượcgọilà“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”,trênmànhìnhcủabạn.“Ảnhthửnóng”,“Ảnhảo”hay“Ảnhbóngma”làhiệntượngphổbiếntrongcôngnghệmànhìnhLCD.Tronghầuhếtcáctrườnghợp,hiệntượng“ảnhthửnóng”hoặc“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽdầndầnbiếnmấtsaumộtthờigianmànhìnhbịngắtđiện.
Cảnh báoKhôngthểkíchhoạttrìnhbảovệmànhìnhhoặcứngdụngnạplạimànhìnhđịnhkỳcóthểgâyracácsựcốnghiêmtrọngnhư"thửnóng"hoặc"ảnhsau"hoặc"ảnhbóngma"vốnsẽkhôngbiếtmấtvàcũngkhôngthểkhắcphục.Thiệthạinhưtrênkhôngnằmtrongchínhsáchbảohànhcủachúngtôi.
3
1. Lưu ý quan trọngDịch vụ• Chỉnhânviêndịchvụchuyênmôn
mớiđượcmởvỏbọcmànhình.• Nếucầnmọitàiliệuhướngdẫnđể
sửachữahoặctíchhợpmànhình,hãyliênhệvớitrungtâmdịchvụtạiđịaphươngbạn.(VuilòngthamkhảoThôngtinliênhệdịchvụđượcliệtkêtrongSổhướngdẫnsửdụngquantrọng.)
• Đểbiếtthôngtinvềviệcvậnchuyển,vuilòngthamkhảomục“Thôngsốkỹthuật”.
• Khôngđặtmànhìnhtrongxehơi/cốpxedướiánhnắngtrựctiếp.
Ghi chúHãythamkhảoýkiếncủakỹthuậtviêndịchvụnếumànhìnhkhônghoạtđộngbìnhthườnghoặcnếubạnkhôngchắcphảithựchiệnquytrìnhnàokhiđãlàmtheocáchướngdẫnhoạtđộngnêutrongsổtaynày.
1.2 Mô tả biểu tượng
Cácmụcphụsauđâymôtảcácquyướcvềbiểutượngdùngtrongtàiliệunày.
Ghi chú, Lưu ý và Cảnh báo Trongtoànbộsổtaynày,cácđoạnchữcóthểđikèmbiểutượngvàđượcinđậmhoặcinnghiêng.Cácđoạnnàybaogồmcácghichú,lưuýhoặccảnhbáo.Chúngđượcsửdụngnhưsau:
Ghi chúBiểutượngnàychobiếtcácthôngtinquantrọngvàcácbíquyếtgiúpbạntậndụngtốthệthốngmáytính.
Lưu ýBiểutượngnàychobiếtcácthôngtingiúpbạnbiếtcáchtránhđượcsựcốhỏnghóctiềmẩnđốivớiphầncứnghoặcmấtdữliệu.
Cảnh báoBiểutượngnàychobiếtsựtổnthươngcơthểtiềmẩnvàgiúpbạnbiếtcáchtránhđượcsựcốđó.Mộtsốcảnhbáocóthểxuấthiệnởnhiềuđịnhdạngvàcóthểkhôngđikèmmộtbiểutượng.Trongnhữngtrườnghợpnày,cáchthứctrìnhbàycụthểcủacảnhbáođóđượcquyđịnhbởicơquanchứcnăngliênquan.
4
1. Lưu ý quan trọng
1.3 Vứt bỏ sản phẩm và vật liệu đóng gói
Thiếtbịđiện&điệntửbịvứtbỏ-WEEE
Thismarkingontheproductoronitspackagingillustratesthat,underEuropeanDirective2012/19/EUgoverningusedelectricalandelectronicappliances,thisproductmaynotbedisposedofwithnormalhouseholdwaste.Youareresponsiblefordisposalofthisequipmentthroughadesignatedwasteelectricalandelectronicequipmentcollection.Todeterminethelocationsfordroppingoffsuchwasteelectricalandelectronic,contactyourlocalgovernmentoffice,thewastedisposalorganizationthatservesyourhouseholdorthestoreatwhichyoupurchasedtheproduct.
Yournewmonitorcontainsmaterialsthatcanberecycledandreused.Specializedcompaniescanrecycleyourproducttoincreasetheamountofreusablematerialsandtominimizetheamounttobedisposedof.
Allredundantpackingmaterialhasbeenomitted.Wehavedoneourutmosttomakethepackagingeasilyseparableintomonomaterials.
Pleasefindoutaboutthelocalregulationsonhowtodisposeofyouroldmonitorandpackingfromyoursalesrepresentative.
Taking back/Recycling Information for Customers
Philips establishes technically and economically viable objectives to optimize the environmental performance of the organization's product, service and activities.
From the planning, design and production stages, Philips emphasizes the important of making products that can easily be recycled. At Philips, end-of-life management primarily entails participation innational take-back initiatives and recycling programs whenever possible, preferably in cooperation with competitors, which recycle all materials (products and related packaging material) in accordance with all Environmental Laws and taking back program with the contractor company.
Your display is manufactured with high quality materials and components which can be recycled and reused.
To learn more about our recycling program please visit
http://www.philips.com/a-w/about/sustainability.html
.
5
2. Cài đặt màn hình
2. Cài đặt màn hình
2.1 Lắp đặt
Nội dung gói hàng
M51
93V1
T H
70G
18C
1813
03A
193V5Register your product and get support at
www.philips.com/welcome
Quick
Start
VGA Cable Power Cable
Lắp chân đế1. Đặtmànhìnhnằmsấptrênbềmặt
mềmmịn,cẩnthậnđểtránhlàmtrầyxướchoặchỏngmànhình.
2. Gắn/trượtthânđếvàomànhìnhchođếnkhinókhớpvàovịtrí.
3. Giữchânđếmànhìnhbằngcảhaitayvàlắpchặtchânđếvàotrụđế.
6
2. Cài đặt màn hình Kết nối với PC
D-SUB
AC IN
3
ĐầuvàonguồnđiệnAC ĐầuvàoVGA KhóachốngtrộmKensington
Kết nối với PC1. Cắmchặtcápnguồnvàomặtsaucủa
mànhình.2. Tắtmáytínhvàrútcápnguồn.3. Cắmcáptínhiệumànhìnhvàolỗcắm
videoởmặtsaumáytính.4. Cắmcápnguồncủamáytínhvàcáp
nguồncủamànhìnhvàoổcắmđiệngầnđó.
5. Bậtmáytínhvàmànhình.Nếumànhìnhhiểnthịhìnhảnhthìquátrìnhcàiđặtđãhoàntất.
2.2 Sử dụng màn hình Mô tả mặt trước của sản phẩm
Mô tả menu Hiển thị trên màn hình
Hiển thị trên màn hình (OSD) là gì?Hiểnthịtrênmànhình(OSD)làmộttínhnăngcóởmọimànhìnhLCDcủaPhilips.Nóchophépngườidùngđiềuchỉnhhoạtđộngcủamànhìnhhoặcchọncácchứcnăngcủamànhìnhtrựctiếpthôngquamộtcửasổhướngdẫnhiểnthịtrênmànhình.Mộtgiaodiệnhiểnthịtrênmànhìnhdễsửdụngđượcthểhiệnnhưsau:
BẬT và TẮT nguồn màn hình.
Chỉnh độ sáng.
Chỉnh độ tương phản.
Tự động chỉnh màn hình.
Thay đổi ngôn ngữ
Hiển thị thông tin
Thoát menu OSD
i
7
2. Cài đặt màn hìnhCáchchỉnhOSDchỉbằngmộtnút?
1. Nútởdướimặttrướcmànhìnhcungcấpchứcnăngképđểbật/tắtnguồnvàchỉnhsửacàiđặtmenuOSD.
2. Bậtmànhìnhbằngcáchnhấnnútởdướimộtlần.
3. BâygiờnhấnlạinútởdướimặttrướcmànhìnhđểvàomenuOSD.
4. Bâygiờbạncóthểchọnmộttrongcácchứcnăngbằngcáchnhấnnhanhnhiềulầnnútởdưới.Ômàuxanhsẽchuyểnsangphảikhibạnnhấnnút.Bạncóthểthảnútởdướimộtkhiômàuxanhbôiđậmtùychọnmàbạnmongmuốn.Lưuýrằngđâylàvònglựachọnmộtchiềuvốnluôndichuyểntheomộtchiềuvàrồitrởlạitừđầumenu.
5. Ômàuxanhsẽvẫnhiểnthịởchứcnăngđượcchọnkhoảng3giâyvàbiểutượngchứcnăngđósẽnhấpnháy3lầnnhằmxácnhậnlựachọncủabạnhiểnthịởlớpthứnhấttrongmenuOSDvàbậtchứcnăngđó.
6. Đểchọnngônngữmongmuốn,nhấnnútởdưới,chọnbiểutượng“Quảcầu”trongmenuOSDvàbậtchứcnăng.Nhiềutùychọnngônngữsẽhiểnthịtrongmenu.Nhấnlạinútởdướivàduyệtquadanhsáchngônngữ.Thoátkhỏimenukhiômàuxanhhiểnthịởngônngữmongmuốnsẽchọnvàbậtngônngữđó.
7. Đểchỉnhđộsánghoặcđộtươngphản,nhấnnútởdưới,chọnvàbậtchứcnăngđó.Nhấnlạinútởdướiđểđiềuchỉnh.Lưuýrằngđâylàvònglựachọnmộtchiềuvốnluôndichuyểntheomộtchiềuvàrồitrởlạitừđầumenu.
Menu OSD
DướiđâylàtổngquanvềcơcấucủamenuHiểnthịtrênmànhình.Bạncóthểsửdụngcơcấunàylàmthôngtinthamkhảokhimuốnthựchiệncácđiềuchỉnhkhácsaunày.
Main menu
Brightness
Contrast
Auto
Information
Exit
Power o�
0~100
0~100
Language English,German,Spanish,Greek,French,Italian,Hungarian,Dutch,Portuguese,Português do Brasil,Russian,Polish,Swedish,Finnish,Türkçe,Czech,Ukrainian,S. Chinese,T.Chinese,Japaness,Korean
8
2. Cài đặt màn hình
Thông báo về độ phân giảiMànhìnhnàyđượcthiếtkếđểhoạtđộngtốiưuvớiđộphângiảigốclà1366×[email protected]đượcchỉnhsangđộphângiảikhác,mànhìnhsẽhiểnthịmộtthôngbáo:Dùng1366×768@60Hzđểđạtkếtquảtốtnhất.
Tính năng vật lý
Nghiêng
Cảnhbáo• Đểtránhnguycơhỏngmànhình,
chẳnghạnnhưbongtróctấmnền,hãyđảmbảomànhìnhkhôngđượcđặtnghiêngxuốngquá-5độ.
• Khôngấnvàobềmặtmànhìnhkhiđangđiềuchỉnhgóc.Chỉcầmnắmkhunglắp.
2.3 Tháo đế và chân đế
Tháo chân đếTrướckhibắtđầutháochânđếmànhình,hãythựchiệntheocáchướngdẫnbêndướiđểtránhmọithiệthạihaychấnthươngcóthểxảyra.1. Đặtmànhìnhnằmsấptrênbềmặt
mịn,cẩnthậnđểtránhlàmtrầyxướchoặchỏngmànhình.
2. Ấnvàocáckẹpkhóađểtháochânđếrakhỏitrụđế.
1
3. Ấnnútnhảđểtháotrụđếgiữ.
2
9
2. Cài đặt màn hình Note
This monitor accepts a 100mm x 100mm VESA-Compliant mounting interface.
100mm
100mm -5°
0° 90°
*Thiếtkếmànhìnhhiểnthịcóthểkhácvớicáchìnhảnhminhhọa.
Cảnhbáo• Đểtránhnguycơhỏngmànhình,
chẳnghạnnhưbongtróctấmnền,hãyđảmbảomànhìnhkhôngđượcđặtnghiêngxuốngquá-5độ.
• Khôngấnvàobềmặtmànhìnhkhiđangđiềuchỉnhgóc.Chỉcầmnắmkhunglắp.
10
3. Các thông số kỹ thuật
3. Các thông số kỹ thuậtHình ảnh/Màn hìnhLoạimặtmànhình TFT-LCDĐènnền LEDCỡmànhình Rộng18,5inch(47cm)Hệsốco 16:9Độpixel 0,3x0,3mmThờigianđápứng(chuẩn) 5msĐộphângiảitốiưu 1366×768@60HzGócxem 90°(H)/65°(V)@C/R>10Màumànhình 16,7triệumàuTốcđộphátdọc 56Hz-76HzTầnsốngang 30kHz-83kHzsRGB(Đỏ-Lục-Lamchuẩn) CÓKết nốiĐầuvàotínhiệu VGA(Analog)Tínhiệuvào Đồngbộriêng,ĐồngbộvớitínhiệuxanhlụcTiện ích
Tiệníchchongườidùng 193V5LSB2:
NgônngữOSD(Hiểnthịtrênmànhình)
TiếngAnh,TiếngĐức,TiếngTâyBanNha,TiếngHyLạp,TiếngPháp,TiếngÝ,TiếngHungary,TiếngHàLan,TiếngBồĐàoNha,TiếngBồĐàoNhaBrazil,TiếngNga,TiếngBaLan,TiếngThụyĐiển,TiếngPhầnLan,TiếngThổNhĩKỳ,TiếngSéc,TiếngUkraina,TiếngHoagiảnthể,TiếngHoaphồnthể,TiếngNhật,TiếngHàn
Tiệníchkhác KhóaKensingtonTươngthíchvớichuẩnPlug&Play(Cắmvàolàphát)
DDC/CI,sRGB,Windows8/Windows7/Vista/XP,MacOSX,Linux
Đế giữNghiêng -3/+10
193V5LSB2: Nguồn điệnChếđộbật 13,88W(chuẩn),14,48W(tốiđa)Chếđộngủ(chờ) 0,5WChếđộtắt 0,3WĐènbáoLEDnguồn Chếđộbật:ChếđộTrắng,Chờ/Ngủ:Trắng(nhấpnháy)Bộnguồn Thửnóng,100-240VAC,50-60Hz
Kích thướcSảnphẩmkèmtheođếgiữ(Rộngxcaoxdày) 437x338x170mm
11
3. Các thông số kỹ thuật
Sảnphẩmkhôngkèmtheođếgiữ(Rộngxcaoxdày) 437x273x48mm
Trọng lượngSảnphẩmkèmtheođếgiữ 2,147kg(LED)Sảnphẩmkhôngkèmtheođếgiữ 1,940kg(LED)
Sảnphẩmđónggói 3,014kg(LED)Điều kiện hoạt độngPhạmvinhiệtđộ(hoạtđộng) 0°C-40°CPhạmvinhiệtđộ(Khônghoạtđộng) -20°C-60°C
Độẩmtươngđối 20%-80%MTBF(Thờilượngtrungbìnhgiữacácsựcố) 30.000giờ(LED)
Môi trườngChỉthịROHS(Giớihạncácchấtgâyhại) CÓ
Thùngđựng Cóthểtáichế100%Vỏ ngoàiMàu ĐenLớpsơnngoài Hoavăn
Ghi chúDữliệunàychịusựthayđổimàkhôngcầnthôngbáotrước.Truycậpwww.philips.com/supportđểtảivềphiênbảntờrơimớinhất.
12
3. Các thông số kỹ thuật
3.1 Chế độ độ phân giải & cài đặt sẵn
Độ phân giải tối đa1366×768@60Hz
Tầnsốngang(kHz)
Độphângiải Tầnsốdọc(Hz)
31.47 720 x 400 70.09
31.47 640 x 480 59.94
35 640 x 480 66.67
37.86 640 x 480 72.81
37.5 640 x 480 75
37.88 800 x 600 60.32
46.88 800 x 600 75
48.36 1024 x 768 60
60.02 1024 x 768 75.03
44.77 1280 x 720 59.86
63.89 1280 x 1024 60.02
79.98 1280 x 1024 75.03
47.71 1366 x 768 59.79
Ghi chúLưuýrằngmànhìnhcủabạnhoạtđộngtốtnhấtởđộphângiảigốc1366×768@60Hz.Đểcóchấtlượnghiểnthịtốtnhất,hãydùngđộphângiảikhuyếnnghịnày.
13
4. Quản lý nguồn điện
4. Quản lý nguồn điệnNếubạnđãcàiđặtcardmànhìnhhayphầnmềmtươngthíchchuẩnVESADPMvàoPC,mànhìnhcóthểtựđộnggiảmtiêuthụđiệnkhikhôngsửdụng.Nếupháthiệnnhậptừbànphím,chuộthaythiếtbịnhậpkhác,mànhìnhsẽ“hoạtđộng”tựđộng.Bảngsauđâysẽhiểnthịmứctiêuthụđiệnvàcáchtruyềntínhiệucủatínhnăngtiếtkiệmđiệntựđộngnày:
193V5LSB2: Địnhnghĩaquảnlýnguồnđiện
ChếđộVESA Video Đồngbộngang
Đồngbộdọc
Nguồnđiệnsửdụng
MàuđènLED
Hoạtđộng BẬT Có Có 13,88W(chuẩn) Trắng
Chếđộngủ(chờ) TẮT Không Không 0,5W(chuẩn)
Trắng(Nhấpnháy)
Chếđộtắt TẮT - - 0,3W(chuẩn) TẮT
Càiđặtsauđâyđượcdùngđểđomứctiêuthụđiệntrênmànhình.• Độphângiảigốc:1366×768• Độtươngphản:50%• Độsáng:100%• Nhiệtđộmàu:6500kvớikiểumàu
trắngđầyđủ
Ghi chúDữliệunàychịusựthayđổimàkhôngcầnthôngbáotrước.
14
5. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành
5. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành
5.1 Chính sách lỗi điểm ảnh màn hình phẳng của Philips
Philipscốgắngcungcấpcácsảnphẩmchấtlượngcaonhất.Chúngtôiápdụngmộtsốquytrìnhsảnxuấttiêntiếnnhấttronglĩnhvựcvàthựchiệnquytrìnhkiểmtrachấtlượngnghiêmngặt.Tuynhiên,cáclỗiđiểmảnhhayđiểmảnhcontrênmànhìnhTFTdùngtrongcácmànhìnhphẳngđôikhikhôngthểtránhkhỏi.Khôngnhàsảnxuấtnàocóthểđảmbảorằngmọimànhìnhsẽkhôngcócáclỗiđiểmảnh,nhưngPhilipsđảmbảorằngbấtkỳmànhìnhnàocómộtsốlỗikhôngthểchấpnhậnsẽđượcsửachữahoặcthaymớidựavàochínhsáchbảohành.Thôngbáonàygiảithíchnhữngkiểulỗiđiểmảnhkhácnhauvàđịnhnghĩacácmứclỗicóthểchấpnhậnchomỗikiểulỗi.Đểhưởngdịchvụsửachữahaythaythếtheochínhsáchbảohành,sốlượnglỗiđiểmảnhtrênmànhìnhTFTphảivượtquácácmứcchấpnhậnnày.Vídụ,khôngquá0,0004%điểmảnhcontrênmànhìnhcóthểbịlỗi.Ngoàira,Philipsthậmcònđặtracáctiêuchuẩnchấtlượngcaohơnchomộtsốkiểuhaykếthợplỗiđiểmảnhvốndễnhìnthấyhơncáckiểulỗikhác.Chínhsáchnàycóhiệulựctrêntoàncầu.điểmảnhphụ
điểmảnhphụ
điểmảnhphụ
điểmảnh
Điểm ảnh và điểm ảnh con Điểmảnhhayphầntửảnhgồmbađiểmảnhcontrongcácmàuchínhđỏ,lụcvàlam.Nhiềuđiểmảnhcùngtạothànhhìnhảnh.Khimọiđiểmảnhconcủamộtđiểmảnhsánglên,bađiểmảnhconcómàusắccùnghiểnthịnhưmộtđiểmảnhtrắngđơnlẻ.Khimọiđiểmảnhcontốimờ,bađiểm
ảnhconcómàusắccùnghiểnthịnhưmộtđiểmảnhđenđơnlẻ.Nhữngkếthợpđiểmảnhconsángvàtốikháchiểnthịnhưcácđiểmảnhđơnlẻtừnhữngmàukhác.
Các kiểu lỗi điểm ảnhCáclỗiđiểmảnhvàđiểmảnhconhiểnthịtrênmànhìnhtheonhữngcáchkhácnhau.Cóhaikiểulỗiđiểmảnhvànhiềulỗiđiểmảnhcontrongmỗikiểulỗi.
Các lỗi chấm sángCáclỗichấmsánghiểnthịdướidạngcácđiểmảnhhayđiểmảnhconvốnluônsánghay“bật”.Nghĩalàmỗichấmsánglàmộtđiểmảnhconvốnnổilêntrênmànhìnhkhimànhìnhhiểnthịkiểuhìnhtốimờ.Cócáckiểulỗichấmsáng.
Mộtđiểmảnhconsángđỏ,lụchaylam.
Haiđiểmảnhconsánggầnnhau: - Đỏ+Lam=Tím - Đỏ+Lục=Vàng - Lục+Lam=Lụclam(Lamnhạt)
15
5. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hànhBađiểmảnhconsánggầnnhau(mộtđiểm ảnhtrắng).
Ghi chúChấmsángđỏhaylamphảisánghơn50%sovớicácchấmxungquanhtrongkhichấmsánglụcsánghơn30%sovớicácchấmxungquanh.
Các lỗi chấm đenCáclỗichấmđenhiểnthịdướidạngcácđiểmảnhhayđiểmảnhconvốnluôntốimờhay“tắt”.Nghĩalàmỗichấmtốimờlàmộtđiểmảnhconvốnnổilêntrênmànhìnhkhimànhìnhhiểnthịkiểuhìnhsáng.Cócáckiểulỗichấmđen.
Độ gần của các lỗi điểm ảnhVìcáclỗiđiểmảnhvàđiểmảnhconcủacùngkiểulỗivốngầnvớimộtkiểulỗikháccóthểdễnhìnthấyhơn,Philipscũngnêurõcácdungsaivềđộgầncủalỗiđiểmảnh
Dung sai lỗi điểm ảnh
Đểhưởngdịchvụsửachữahaythaythếdocáclỗiđiểmảnhtrongthờihạnbảohành,mànhìnhTFTtrongmànhìnhphẳngPhilipsphảicócáclỗiđiểmảnhhayđiểmảnhconvượtquánhữngdungsainêutrongcácbảngsau.
LỖI CHẤM SÁNG MỨC CHẤP NHẬN1điểmảnhconsáng 32điểmảnhconsánggầnnhau 13điểmảnhconsánggầnnhau(mộtđiểmảnhtrắng) 0Khoảngcáchgiữahailỗichấmsáng* >15mmTổngsốlỗichấmsángcủamọikiểulỗi 3LỖI CHẤM ĐEN MỨC CHẤP NHẬN1điểmảnhcontốimờ 5hoặcíthơn2điểmảnhcontốimờgầnnhau 2hoặcíthơn3điểmảnhcontốimờgầnnhau 0Khoảngcáchgiữahailỗichấmđen* >15mmTổngsốlỗichấmđencủamọikiểulỗi 5hoặcíthơnTỔNG SỐ LỖI CHẤM MỨC CHẤP NHẬNTổngsốlỗichấmsánghayđencủamọikiểulỗi 5hoặcíthơn
Ghi chú
1hay2lỗiđiểmảnhcongầnnhau=1lỗichấm
16
5. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành
5.2 Chăm sóc khách hàng & Chế độ bảo hành
Đểcóthôngtinchitiếtvềchínhsáchbảohànhvàyêucầuhỗtrợthêmápdụngchokhuvựccủabạn,vuilòngtruycậpwebsitewww.philips.com/supporthoặcliênhệvớiTrungtâmChămsócKháchhàngPhilipstạiđịaphương.
VềThờihạnbảohành,hãythamkhảoTuyênbốbảohànhtrongSổhướngdẫnthôngtinquantrọng.
Vềbảohànhgiahạn,nếubạnmuốngiahạnbảohànhchung,góidịchvụHếthạnBảohànhsẽđượccungcấpquaTrungtâmBảohànhChứngnhậncủachúngtôi.
Nếubạnmuốnsửdụngdịchvụnày,đảmbảođãđặtmuadịchvụtrongvòng30ngàykểtừngàymuahànglầnđầu.Trongthờihạnbảohànhgiahạn,dịchvụsẽbaogồmhoạtđộngvậnchuyển,sửachữavàgửitrảsảnphẩm,nhưngngườidùngsẽphảichitrảmọichiphíphátsinh.
NếuĐốitácDịchvụChứngnhậnkhôngthểthựchiệncácdịchvụsửachữabắtbuộctheogóibảohànhgiahạnđãcungcấp,chúngtôisẽtìmcácgiảiphápthaythếchobạn-nếucóthể-dựavàothờihạnbảohànhgiahạnmàbạnđãđặtmua.
VuilòngliênhệĐạidiệnDịchvụKháchhàngPhilipshoặctrungtâmliênlạcđịaphươngcủachúngtôi(theosốđiệnthoạichămsócngườitiêudùng)đểbiếtthêmchitiết.
SốĐiệnthoạiTrungtâmChămsócKháchhàngPhilipsđượcliệtkênhưbêndưới.• Thờihạnbảohành
chuẩntạiđịaphương• Thờihạnbảohành
giahạn• Tổngthờihạnbảohành
• Tùythuộcvàocáckhuvựckhácnhau
• +1năm • Thờihạnbảohànhchuẩntạiđịaphương+1
• +2năm • Thờihạnbảohànhchuẩntạiđịaphương+2
• +3năm • Thờihạnbảohànhchuẩntạiđịaphương+3
**Bắtbuộcphảixuấttrìnhbiênnhậnmuahànggốcvàmuabảohànhgiahạn.
Ghi chúVuilòngthamkhảosổtayvềcácthôngtinquantrọngđểbiếtsốđiệnthoạiđườngdâynóngdịchvụtạikhuvực.SốđiệnthoạiđườngdâynóngcũngcótrêntrangwebhỗtrợPhilips.
17
6. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp
6. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp
6.1 Khắc phục sự cố
Trangnàygiảiquyếtcácsựcốvốnngườidùngcóthểkhắcphục.Nếusựcốvẫntiếpdiễnsaukhibạnđãthửdùngcácgiảipháptrêntrangnày,hãyliênhệvớiđạidiệndịchvụkháchhàngcủaPhilips.
Các sự cố thường gặpKhông có hình ảnh (Đèn LED nguồn không sáng)• Đảmbảođãcắmdâynguồnvàoổ
cắmđiệnvàmặtsaucủamànhình.• Trướctiên,đảmbảonútnguồnở
mặttrướcmànhìnhnằmởvịtríOFF(TẮT),sauđóđẩynútsangvịtríON(BẬT).
Không có hình ảnh (Đèn LED nguồn sáng trắng)• Đảmbảođãbậtmáytính.• Đảmbảocáptínhiệuđãđượckếtnối
đúngcáchvớimáytínhcủabạn.• Đảmbảocápmànhìnhkhôngcócác
chấucắmbịcongtrênmặtkếtnối.Nếucó,hãysửahaythaymớicáp.
• CóthểđãbậttínhnăngTiếtkiệmnănglượng
Màn hình thông báo
Attention
Check cable connection
• Đảmbảocápmànhìnhđãđượckếtnốiđúngcáchvớimáytínhcủabạn.(CũngthamkhảoHướngdẫnkhởiđộngnhanh).
• Kiểmtraxemcápmànhìnhcócácchấucắmbịconghaykhông.
• Đảmbảođãbậtmáytính.
Nút AUTO (Tự động) không hoạt động• Chứcnăngtựđộngchỉápdụngởchế
độVGA-Analog.Nếukhônghàilòngvớikếtquả,bạncóthểthựchiệncácđiềuchỉnhthủcôngquamenuOSD(hiểnthịtrênmànhình).
Ghi chúChứcnăngAuto(Tựđộng)khôngápdụngởchếđộDVI-KTSvìnókhôngcầnthiết.
Các dấu hiệu về khói hay tia lửa có thể nhìn thấy• Khôngthựchiệnbấtkỳbướckhắc
phụcsựcốnào• Ngắtngaykếtnốimànhìnhkhỏiổ
cắmđiệnchínhchoantoàn• Liênhệngayvớiđạidiệndịchvụ
kháchhàngcủaPhilips.
Các sự cố hình ảnh
Hình ảnh không nằm giữa tâm màn hình• Chỉnhvịtríhìnhảnhquachứcnăng
“Auto(Tựđộng)”trongcácnútđiềukhiểnchínhtrênmenuOSD.
• ChỉnhvịtríhìnhảnhquaPhase/Clock(Gócpha/Đồnghồ)củaSetup(Càiđặt)trongcácnútđiềukhiểnchínhtrênmenuOSD.NóchỉcóhiệulựcởchếđộVGA.
Hình ảnh rung lên trên màn hình• Kiểmtraxemcáptínhiệuđãđược
cắmchặtđúngcáchvàobảngmạchđồhọahaymáytínhhaychưa.
Hiển thị hiện tượng chập chờn dọc
• Chỉnhhìnhảnhquachứcnăng“Auto(Tựđộng)”trongcácnútđiềukhiểnchínhcủamenuOSD.
18
6. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp• LoạibỏcácvạchdọcquaPhase/
Clock(Gócpha/Đồnghồ)củaSetup(Càiđặt)trongcácnútđiềukhiểnchínhcủamenuOSD.NóchỉcóhiệulựcởchếđộVGA.
Hiển thị hiện tượng chập chờn ngang
• Chỉnhhìnhảnhquachứcnăng“Auto(Tựđộng)”trongcácnútđiềukhiểnchínhcủamenuOSD.
• LoạibỏcácvạchdọcquaPhase/Clock(Gócpha/Đồnghồ)củaSetup(Càiđặt)trongcácnútđiềukhiểnchínhcủamenuOSD.NóchỉcóhiệulựcởchếđộVGA.
Hình ảnh hiển thị nhòe, không rõ hoặc quá mờ• Chỉnhđộtươngphảnvàđộsángtrên
menuHiểnthịtrênmànhình(OSD).
Hiện tượng “ảnh ảo”, “ảnh thử nóng” hay “ảnh bóng ma” vẫn hiển thị sau khi đã tắt nguồn.• Hiểnthịliêntụccácảnhtĩnhtrongmột
thờigiandàicóthểgâyrahiệntượng“ảnhthửnóng”,cònđượcgọilà“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”,trênmànhìnhcủabạn.“Ảnhthửnóng”,“Ảnhảo”hay“Ảnhbóngma”làhiệntượngphổbiếntrongcôngnghệmànhìnhLCD.Tronghầuhếtcáctrườnghợp,hiệntượng“ảnhthửnóng”hoặc“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽdầndầnbiếnmấtsaumộtthờigianmànhìnhbịngắtđiện.
• Luônbậttrìnhbảovệmànhìnhchuyểnđộngkhibạnkhôngsửdụngmànhình.
• Luônbậtứngdụnglàmmớimànhìnhđịnhkỳ,nếukhông,mànhìnhLCDcủabạnsẽhiểnthịnhữngnộidungtĩnhkhôngthayđổi.
• Cáchiệntượng“ảnhthửnóng”hay“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽkhôngbiếtmấtvàbạncầnmangmànhìnhđisửa.Thiệthạinhưtrênkhôngnằmtrongchínhsáchbảohànhcủachúngtôi.
Hình hiển thị biến dạng. Văn bản bị mờ hoặc nhòe.• Càiđộphângiảimànhìnhmáytính
sangcùngchếđộvớiđộphângiảimànhìnhgốckhuyêndùngcủamànhìnhLCD.
Các chấm lục, đỏ, lam, đen và trắng hiển thị trên màn hình• Cácchấmcònlạilàđặctínhthông
thườngcủamànhìnhtinhthểlỏngdùngtrongcôngnghệngàynay.Vuilòngthamkhảochínhsáchđiểmảnhđểbiếtthêmthôngtin.
Đèn “bật nguồn” quá sáng và gây chói mắt • Bạncóthểchỉnhđèn“bậtnguồn”qua
CàiđặtđènLEDnguồntrongcácnútđiềukhiểnchínhcủamenuOSD.
Đểđượchỗtrợthêm,vuilòngthamkhảoThôngtinliênhệdịchvụđượcliệtkêtrongSổhướngdẫnsửdụngquantrọngvàliênhệvớiđạidiệndịchvụkháchhàngcủaPhilips.
19
6. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp
6.2 Hỏi Đáp chung
H1: Khi cài cài đặt màn hình, tôi cần làm gì nếu màn hình hiển thị “Cannot display this video mode” (Không thể hiển thị chế độ video này)?
Đáp:Độphângiảikhuyêndùngchomànhìnhnàylà:1366×768@60Hz.
• NgắttấtcảcáccáprồikếtnốiPCvớimànhìnhmàbạnđãdùngtrướcđó.
• TrongWindowsStartMenu(MenukhởiđộngWindows),chọnSettings/ControlPanel(Càiđặt/bảngđiềukhiển).TrongControlPanelWindow(Cửasổbảngđiềukhiển),chọnbiểutượngDisplay(Mànhình).BêntrongDisplayControlPanel(Bảngđiềukhiểnmànhình),chọnthẻ“Settings”(Càiđặt).Trongthẻcàiđặt,trongôcótên“desktoparea(vùngmànhìnhnền)”,chuyểnthanhtrượtsangmức1366×768pixels.
• Mởthẻ“AdvancedProperties”(Thuộctínhnângcao)vàcàiMứccậpnhật(RefreshRate)sang60HzrồiclickOK.
• Khởiđộnglạimáytínhvàlặplạibước2và3đểkiểmtraxemPCcủabạnđãđượccàisangmức1366×768@60Hzhaychưa.
• Tắtmáytính,ngắtkếtnốimànhìnhcũvàkếtnốilạimànhìnhLCDPhilipscủabạn.
• TắtmànhìnhrồibậtlạiPC.
H2: Mức cập nhật khuyên dùng cho màn hình LCD là bao nhiêu?
Đáp:MứccậpnhậtkhuyêndùngchomànhìnhLCDlà60Hz.Nếucóbấtcứhiệntượngnhiễunàotrênmànhình,bạncóthểcàiđặtmứcnàysang75Hzđểkiểmtraxemmứcmớinàycóloạibỏđượchiệntượngnhiễuhaykhông.
H3: Các file .inf và .icm trên đĩa CD là gì? Làm thế nào để cài đặt các driver (.inf và .icm)?
Đáp:Đâylàcácfiledriverchomànhìnhcủabạn.Thựchiệntheocácchỉdẫntrongsổtaysửdụngđểcàiđặtcácdrivernày.Máytínhcóthểyêucầubạncàicácdrivermànhình(file.infvà.icm)hoặclắpđĩadriverkhibạncàiđặtmànhìnhlầnđầu.Thựchiệntheocácchỉdẫnđểlắp(đĩaCDkèmtheo)thùngđựngmànhìnhnày.Cácdrivermànhình(file.infvà.icm)sẽđượccàiđặttựđộng.
H4: Làm thế nào để chỉnh độ phân giải?Đáp:Cardvideo/driverđồhọacủabạn
vàmànhìnhsẽcũngquyếtđịnhcácđộphângiảicósẵn.BạncóthểchọnđộphângiảimongmuốntrongControlPanel(Bảngđiềukhiển)củaWindows®quathẻ“Displayproperties”(Thuộctínhmànhình).
H5: Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi quên các thao tác tiếp theo khi đang điều chỉnh màn hình qua menu OSD?
Đáp:ChỉcầnnhấnnútOKrồichọn“Reset”(Càiđặtlại)đểphụchồimọicàiđặtmặcđịnhgốc.
H6: Màn hình LCD có khả năng chống trầy xước?
Đáp:Nóichungbạnkhôngnênđểbềmặtmànhìnhvachạmquámứcvớicácvậtkháchayvàbảovệnókhỏicácvậtdụngsắchaycùn.Khicầmmànhình,đảmbảokhôngdùngsứcéphaylựcmạnhlênphíabềmặtmànhình.Điềunàycóthểảnhhưởngđếncácđiềukiệnbảohànhcủabạn.
H7: Tôi nên lau màn hình LCD như thế nào?
Đáp:Đểlauthôngthường,hãysửdụngkhănsạchvàmềm.Đểlaukỹ,hãydùngcồnisopropyl.Khôngdùngcácdungmôikhácnhưcồnêtylic,ethanol,axeton,hexan,v.v...
20
6. Khắc phục sự cố & Hỏi ĐápH8: Tôi có thể thay đổi cài đặt màu
sắc cho màn hình?Đáp: Dĩnhiên,bạncóthểthayđổicài
đặtmàusắcquanútđiềukhiểntrênmenuOSDtheocácquytrìnhsau,
• Nhấn“OK”đểhiểnthịmenuOSD(Hiểnthịtrênmànhình)
• Nhấn“DownArrow”(Mũitênxuống)đểchọntùychọn“Color”(Màu)rồinhấn“OK”đểvàocàiđặtmàu;cóbalựachọnmàunhưsau.
1. ColorTemperature(Nhiếtđộmàu);Haicàiđặtgồm6500Kvà9300K.Vớicáccàiđặttrongphạmvi6500K,mànhìnhsẽhiểnthị“nóngvớitínhiệumàuđỏ-trắng",trongkhinhiệtđộ9300Ktạora“mátvớitínhiệumàulam-trắng”.
2. sRGB(Đỏ-Lục-Lamchuẩn);đâylàcàiđặtchuẩnđểđảmbảotraođổimàuthíchhợpgiữacácthiếtbịkhácnhau(vd:máyảnhKTS,mànhình,máyin,máyquét,v.v...)
3. UserDefine(Tựchọn);ngườidùngcóthểtựchọncàiđặtmàusắcưutiênbằngcáchchỉnhmàuđỏ,lụcvàlam.
Ghi chúĐomàuánhsángtỏaratừmộtvậtdụngtrongkhinóđượclàmnóng.Sốđonàyđượcthểhiệndựatrêntỷlệtuyệtđối,(mứcđộKelvin).CácmứcnhiệtđộKevinthấphơnnhư2004Klàmàuđỏ;cácmứcnhiệtđộcaohơnnhư9300Klàmàulam.Nhiệtđộtrungtínhlàmàutrắngởmức6504K.
H9: Tôi có thể kết nối màn hình LCD với mọi PC, máy chủ hay máy Mac?
Đáp: Cóthể.TấtcảcácmànhìnhLCDPhilipsđềuhoàntoàntươngthíchvớicácPC,máyMacvàmáychủchuẩn.BạncóthểcầncóđầunóicápđểkếtnốimànhìnhmớihệthốngmáyMac.VuilòngliênhệvớinhânviênkinhdoanhcủaPhilipsđểbiếtthêmthôngtin.
H10: Màn hình LCD Philips có hỗ trợ chuẩn Plug-and-Play (Cắm vào là phát)?
Đáp: Có,cácmànhìnhPhilipsđềuhỗtrợchuẩnPlug-and-PlaytươngthíchvớiWindows8/Windows7/Vista/XP/NT,MacOSX,Linux
H11: Ảnh chập chờn hay ảnh thử nóng hay ảnh ảo hay ảnh bóng ma trên màn hình LCD là gì?
Đáp: Hiểnthịliêntụccácảnhtĩnhtrongmộtthờigiandàicóthểgâyrahiệntượng“ảnhthửnóng”,cònđượcgọilà“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”,trênmànhìnhcủabạn.“Ảnhthửnóng”,“Ảnhảo”hay“Ảnhbóngma”làhiệntượngphổbiếntrongcôngnghệmànhìnhLCD.Trongmọitrườnghợp,hiệntượng“ảnhthửnóng”hay“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽbiếnmấtdầntrongmộtthờigiansaukhiđãtắtnguồn.Luônbậttrìnhbảovệmànhìnhchuyểnđộngkhibạnkhôngsửdụngmànhình.Luônbậtứngdụnglàmmớimànhìnhđịnhkỳ,nếukhông,mànhìnhLCDcủabạnsẽhiểnthịnhữngnộidungtĩnhkhôngthayđổi.
Cảnh báoKhôngthểbậtảnhbảovệmànhình,hoặcứngdụngcậpnhậtmànhìnhđịnhkỳcóthểgâyracácsựcố“thửnóng”hoặc“ảnhsau”hoặc“ảnhbóngma”nghiêmtrọngvốnsẽkhôngbiếnmấtvàcũngkhôngthểkhắcphục.Thiệthạivừanêukhôngbaogồmtrongchínhsáchbảohànhcủachúngtôi.
H12: Tại sao màn hình của tôi hiển thị văn bản sắc nét và các ký tự răng cưa?
Đáp: MànhìnhLCDcủabạnhoạtđộngtốtnhấtởđộphângiảigốc1366×768@60Hz.Đểmànhìnhhiểnthị
21
6. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáptốtnhất,vuilòngsửdụngđộphângiảinày.
H13: Tôi có thể tìm thấy Sổ hướng dẫn thông tin quan trọng như đề cập trong EDFU ở đâu?
Đáp: BạncóthểtảivềSổhướngdẫnthôngtinquantrọngtrêntranghỗtrợtạitrangwebcủaPhilips.