17

Bài 1 tiêm chủng mở rộng và tiêm chủng dịch vụ

  • Upload
    som

  • View
    59

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bài 1 tiêm chủng mở rộng và tiêm chủng dịch vụ
Page 2: Bài 1 tiêm chủng mở rộng và tiêm chủng dịch vụ

Vắc xin: là chế phẩm có tính kháng nguyên

dùng để tạo miễn dịch đặc hiệu chủ động,

nhằm tăng sức đề kháng của cơ thể đối với một

(một số) tác nhân gây bệnh cụ thể.

Tiêm chủng: là việc đưa vắc xin vào cơ thể con

người với mục đích tạo cho cơ thể khả năng đáp

ứng miễn dịch để dự phòng bệnh tật.

Page 3: Bài 1 tiêm chủng mở rộng và tiêm chủng dịch vụ

Tỷ lệ tiêm

vắc xin

Phản ứng sau tiêm

(number and/or perception)

Bệnh

Dịch xảy ra

Dừng tiêm

vắc xin

Quá trình tiêm chủng

Adapted from: Grabstein JD, Hospital Pharmacy 1996

Tiến trình của tiêm chủng vắc xin S

ự t

ác đ

ộng

Chuẩn bị

vắc xin Tăng tỷ lệ Giảm Tăng trở lại

Thanh

toán bệnh

Page 4: Bài 1 tiêm chủng mở rộng và tiêm chủng dịch vụ

Sự khác biệt TCMR TCDV

Phòng, chống

bệnh tật

Tỷ lệ mắc, tử vong và

gánh nặng cao

Tỷ lệ tử vong và gánh

nặng phần lớn là thấp

Số loại, chủng

loại vắc xin Ít, tập trung Nhiều, đa dạng

Lịch tiêm,

nơi tiêm

Cụ thể, nhất quán

rộng khắp cả nước

Đa dạng, NSX

Một vài cơ sở đủ Đk TC

Giá thành Miễn phí (nhà nước

chi trả) Người dân phải trả tiền

Cung ứng Đầy đủ, liên tục hàng

năm (hiếm khi thiếu)

Theo nhu cầu

(thiếu khi nhu cầu tăng)

Theo dõi tỷ lệ

tiêm chủng Có Không

Page 5: Bài 1 tiêm chủng mở rộng và tiêm chủng dịch vụ

Trẻ

>1 tuổi

Trẻ

<1 tuổi

TCTX

TCCD TCDV

Page 6: Bài 1 tiêm chủng mở rộng và tiêm chủng dịch vụ

TCMR

Phòng chống

dịch bệnh

TCDV

Vắc xin

Page 7: Bài 1 tiêm chủng mở rộng và tiêm chủng dịch vụ
Page 8: Bài 1 tiêm chủng mở rộng và tiêm chủng dịch vụ

Triển khai ở Việt Nam năm 1981

Do Bộ Y tế khởi xướng, với sự hỗ trợ của WHO và

UNICEF.

Mục tiêu ban đầu:

Cung cấp dịch vụ tiêm chủng miễn phí cho trẻ em <

1 tuổi,

Bảo vệ trẻ khỏi mắc 6 loại BTN phổ biến và gây tử

vong cao.

Sau thí điểm (1981 – 1984): chương trình từng

bước được mở rộng (địa bàn và đối tượng).

Năm 1985 tới nay: mở rộng trên toàn quốc.

Page 9: Bài 1 tiêm chủng mở rộng và tiêm chủng dịch vụ

Năm 2010: có 11 VX phòng bệnh được đưa vào

Chương trình bao gồm các VX phòng bệnh: lao,

bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, viêm gan B, viêm

phổi/viêm màng não mủ do Hib, sởi, viêm não Nhật

Bản, tả, thương hàn.

Năm 2015: nâng lên 12 loại vắc xin – bổ sung thêm

VX rubella

Năm 2016: dự kiến đưa vắc xin IPV (bại liệt tiêm)

vào TCTX

Page 10: Bài 1 tiêm chủng mở rộng và tiêm chủng dịch vụ

1. Duy trì và hoàn thiện hệ thống mạng lưới nhân viên

chuyên trách TCMR từ TW cơ sở

2. Duy trì tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ cho trẻ <1 tuổi ở mức

≥90% và tăng cường chất lượng dịch vụ tiêm chủng

3. Tăng cường năng lực của hệ thống giám sát các bệnh

LMC/bại liệt, UVSS/CSS, SPB/sởi & rubella, bạch hầu,

ho gà và các bệnh khác trong TCMR

4. Duy trì thành quả thanh toán bại liệt, loại trừ uốn ván sơ

sinh

5. Triển khai các hoạt động tiến tới mục tiêu loại trừ bệnh

sởi

6. Bảo đảm an toàn trong tiêm chủng

Page 11: Bài 1 tiêm chủng mở rộng và tiêm chủng dịch vụ

7. Duy trì, củng cô và phát huy hiệu quả của hệ

thống giám sát PƯSTC.

8. Đảm bảo đáp ứng đủ các loại VX , vật tư tiêm

chủng.

9. Duy trì tôt hệ thống DCL từ TW tới các điểm tiêm

chủng

10.Đẩy mạnh NCKH nâng cao hiệu quả TCMR

11.Đẩy mạnh hợp tác quôc tế nhằm tăng cường chất

lượng tiêm chủng, tăng nguồn viện trợ từ Chính phủ

các nước, các tổ chức quốc tế

Page 12: Bài 1 tiêm chủng mở rộng và tiêm chủng dịch vụ
Page 13: Bài 1 tiêm chủng mở rộng và tiêm chủng dịch vụ
Page 14: Bài 1 tiêm chủng mở rộng và tiêm chủng dịch vụ
Page 15: Bài 1 tiêm chủng mở rộng và tiêm chủng dịch vụ
Page 16: Bài 1 tiêm chủng mở rộng và tiêm chủng dịch vụ

TT Vắc xin Đường tiêm Nơi tiêm

1 BCG Tiêm trong da Phần trên cánh tay trái

2 DPT-VGB-Hib Tiêm bắp Mặt ngoài giữa đùi.

3 OPV / IPV Uống / tiêm Miệng / bắp

4 Viêm gan B Tiêm bắp Mặt ngoài giữa đùi

5 Sởi, MR Tiêm dưới da Phần trên cánh tay trái

6 DPT Tiêm bắp Mặt ngoài giữa đùi

7 VAT Tiêm bắp Mặt ngoài, trên cánh tay

8 Viêm não Nhật Bản Tiêm dưới da Phần trên cánh tay

9 Thương hàn Tiêm bắp Phần trên cánh tay

10 Tả Uống Miệng

Page 17: Bài 1 tiêm chủng mở rộng và tiêm chủng dịch vụ