114

Click here to load reader

Mieng hau - tq - kq - tuyen giap

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Miệng Răng Lưỡi Tuyế�n Nước Bọt

Subtitle

Page 2: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

A.Ổ MIỆNG

I.Giới hạn:

Page 3: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

A.Ổ MIỆNG

II.Các phần của ổ miệng: Tiền đình miệng - ổ miệng chính thức

Page 4: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

A.Ổ MIỆNG

III. Môi

Page 5: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

A.Ổ MIỆNG

IV. Má

Page 6: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

A.Ổ MIỆNG

V.Vòm khẩu cái Là thành trên của ổ miệng, thành dưới của hốc mũi.

Có hai phần:

- Khẩu cái cứng ở trước

- Khẩu cái mềm ở sau

Page 7: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

A.Ổ MIỆNG

V.Vòm khẩu cái Khẩu cái cứng:- Cấu tạo gồm mảnh khẩu cái hai xương hàm trên và mảnh ngang 2 xương khẩu cái

Page 8: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

A.Ổ MIỆNG

V.Vòm khẩu cái Khẩu cái cứng:- Cấu tạo gồm mảnh khẩu cái hai xương hàm trên và mảnh ngang 2 xương khẩu cái- Lớp niêm mạc phía trước và 2 bên liên tiếp với niêm mạc lợi. Phía sau liên tiếp với niêm mạc khẩu cái mềm

Page 9: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

A.Ổ MIỆNG

V.Vòm khẩu cái Khẩu cái mềm:- Là phần cân cơ bám vào bờ sau của khẩu cái cứng, rủ xuống dưới, ngăn cách mũi hầu và khẩu hầu.

- Ở giữa có một mỏm gọi là

Lưỡi gà

Page 10: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

A.Ổ MIỆNG

V.Vòm khẩu cái Khẩu cái mềm:- Là phần cân cơ bám vào bờ sau của khẩu cái cứng, rủ xuống dưới, ngăn cách mũi hầu và khẩu hầu.- Ở giữa có một mỏm gọi là Lưỡi gà- Từ khẩu cái mềm có hai nếp niêm mạc đi xuống: Ở trước: cung khẩu cái lưỡi Ở sau: cung khẩu cái hẩuGiữa 2 cung khẩu cái có hố hạnh nhân –> hạnh nhân khẩu cái nằm

Page 11: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

A.Ổ MIỆNG

V.Vòm khẩu cái Khẩu cái mềm:- Cấu tạo khẩu cái mềm- Niêm mạc: Dưới: liên tiếp với niêm mạc khẩu cái cứng Trêm: liên tiếp với niêm mạc mũi- Cân: bám vào bờ sau khẩu cái cứng- Cơ: có 5 cơ: Cơ khẩu cái hầu Cơ khẩu cái lưỡi Cơ lưỡi gà Cơ nâng màn hầu Cơ căng màn hầu

Page 12: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

B.RĂNG

Răng tham gia vào việc tiêu hóa cơ học trong miệng.

Người trưởng thành có

32 răng Răng được chia làm 4 loại với cấu trúc phù hợp với chức năng:- Răng cửa: cắt thức ăn- Răng nanh: xé thức ăn- Răng hàm bé, lớn:

nghiền thức ăn

Page 13: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

B.RĂNG

I. Hình thể ngoài của răngRăng có 3 phần:

- Thân răng: +Là phần nhô lên khỏi huyệt rang +Hình dáng phụ thuộc vào loại răng và chức năng của rang +Được phủ bởi men răng

Page 14: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

B.RĂNG

I. Hình thể ngoài của răngRăng có 3 phần:

- Cổ răng: Là phần tiếp giáp giữa thân rang và chân răng

Page 15: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

B.RĂNG

I. Hình thể ngoài của răngRăng có 3 phần:

- Chân răng: +Là phần răng cắm trong huyệt răng +Được phủ bởi một lớp “xi măng” xung quanh có các DC chân răng bám + Chân rang có lỗ cho ĐM, TK đi vào tủy răng

Page 16: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

B.RĂNG

II. Cấu tạo của răng: 3 lớp

Page 17: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

B.RĂNG

III. Phân loại răng:

1.Răng cửa:

- Thân răng dẹt hình tam

giác

- Mỗi nửa hàm có 2 răng

cửa

- Chức năng: cắt thức ăn

Page 18: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

B.RĂNG

III. Phân loại răng:

2.Răng nanh:

- Thân răng hình tháp 4

cạnh

- Mỗi nửa hàm có 1 răng

nanh

- Chức năng: xé thức ăn

Page 19: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

B.RĂNG

III. Phân loại răng:

3.Răng hàm bé:

- Thân răng hình khối hộp,

mặt nhai có 2 mấu

- Thường chỉ có 1 chân răng

- Mỗi nửa hàm có 2 răng

hàm bé

- Chức năng: nghiền thức

ăn

Page 20: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

B.RĂNG

III. Phân loại răng:

4.Răng hàm lớn:

- Thân răng hình khối hộp, mặt

nhai có từ 3-5 mấu- Răng hàm lớn hàm trên có 3

chân, răng hàm lớn hàm dưới có 2 chân

- Mỗi nửa hàm có 3 răng hàm lớn

- Chức năng: nghiền thức ăn

Page 21: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

B.RĂNG

III. Phân loại răng:

Page 22: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

B.RĂNG

IV. Công thức răng sữa – Răng vĩnh viễn:Răng sữa:- Xuất hiện ở trẻ từ 6 tháng –

2 tuổi- Thay thế dần bằng răng

vĩnh viễn trong khoảng từ 6 -12 tuổi

- Có 2o răng: mỗi nửa hàm có 2 răng cửa, 1 răng nanh và 2 răng hàm bé

- Kí hiệu bằng các chữ cái: A B C D E

Page 23: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

B.RĂNG

IV. Công thức răng sữa – Răng vĩnh viễn:Răng vĩnh viễn:- Xuất hiện ở dần trong

khoảng từ 6 -12 tuổi

- Có 32 răng: mỗi nửa hàm có 2 răng cửa, 1 răng nanh, 2 răng hàm bé và 3 răng hàm lớn

- Kí hiệu bằng các chữ số: 1 2 3 4 5 6 7 8

Page 24: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

C.LƯỠI

Lưỡi là một khối cơ vân nằm ở nền miệng, là cơ quan vị giác đóng vai trò quan trọng trong động rác nhai, nuốt, và nói.

Chức năng của lưỡi- Vị giác- Phát âm- Đảo thức ăn- Tạo viên nuốt

Page 25: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

C.LƯỠI

I.Hình thể ngoài

1.Đỉnh lưỡi: Tự do, nằm ngay sau các răng cửa

2.Bờ lưỡi: Tròn đều

Page 26: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

C.LƯỠI

I.Hình thể ngoài3.Rễ lưỡi: Dính chặt lưỡi vào nền miệng với các cơ :

Cơ cằm lưỡiCơ trâm lưỡiCơ móng lưỡiCơ Sụn lưỡi

Page 27: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

C.LƯỠI

I.Hình thể ngoài3.Mặt dưới:

- Nhẵn, không có nhú

- Dính với nền miệng nhờ Hãm

lưỡi- 2 bên bãm lưỡi có các cục dưới lưỡi, đỉnh của cục đươi lưỡi có lỗ đổ của tuyến nước bọt dưới hàm

Page 28: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

C.LƯỠI

II.Cấu tạo của lưỡiCác cơ nội tại Cơ dọc

trên

Cơ thẳng đứng lưỡi

Cơ dọc dưới

Cơ ngang lưỡi

Page 29: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

C.LƯỠI

II.Cấu tạo của lưỡiCác cơ ngoại

laiCơ sụn lưỡi

Cơ móng lưỡi

Cơ trâm lưỡi

Cơ Cằm lưỡi

Page 30: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

C.LƯỠI

II.Cấu tạo của lưỡiCác cơ ngoại

lai

Cơ móng lưỡi

Cơ trâm lưỡi

Cơ Cằm lưỡi

Page 31: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

C.LƯỠI

III.Mạch – TK lưỡiNuôi dưỡng cho lưỡi : ĐM lưỡiVận động cho lưỡi : TK XII

Cảm giác cho lưỡi:- 2/3 trước lưỡi: Vị giác: TK VII’ Cảm giác chung: V hàm dưới- 1/3 sau lưỡi: TK IX (lưỡi hầu)

Page 32: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

D.Tuyến nước bọt

Có 3 tuyến nước bọt lớn đổ vào ổ miệng:- Tuyến nước bọt mang tai: là

tuyến lớn nhất- Tuyến nước bọt dưới hàm- Tuyến nước bọt dưới Lưỡi

Page 33: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

D.Tuyến nước bọt

I.Tuyến nước bọt mang tai

Tuyến nằm dưới ống tai ngoài, giữa ngành xương hàm dưới và cơ ức đòn chũm

Page 34: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

D.Tuyến nước bọt

I.Tuyến nước bọt mang tai1.Hình thể ngoài- Mặt ngoài: Nằm ở nông,

có da, mạc nông che phủ- Mặt trước trong: liên quan

tới ngành xương hàm dưới, các cơ cắn, cơ chân bướm trong

- Mặt sau trong: liên quan tới mỏm chum, cơ ức đòn chũm

- Có ĐM cảnh ngoài đào thành rãnh ở mặt sau trong

Page 35: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

D.Tuyến nước bọt

I.Tuyến nước bọt mang tai

2. Ống tuyến nước bọt mang tai (ống Stenon)- Ống dài 5cm, thoát ra từ

bờ trước của tuyến nước bọt mang

- Ống chạy bắt chéo qua phía ngoài cơ mút -> xuyên qua cơ mút

- Đổ vào tiền đình miệng ở mặt trong má

Page 36: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

D.Tuyến nước bọt

II.Tuyến nước bọt dưới hàmTuyến có 2 phần:

- Phần nông: Nằm trong hố dưới hàm - Mặt ngoài: sát mặt trong xương hàm dưới. - Mặt trong: áp sát cơ hàm móng, cằm móng - Mặt dưới: có cân nông, da che phủ

Page 37: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

D.Tuyến nước bọt

II.Tuyến nước bọt dưới hàmTuyến có 2 phần:

- Phần sâu: nằm trong khe giữa cơ cằm móng và mặt trong thân xương hàm xưới

Page 38: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

D.Tuyến nước bọt

II.Tuyến nước bọt dưới hàmỐng tuyến dưới hàm (ống Wharton):Chạy giữa cơ Hàm móng và cơ móng lưỡi->Đổ vào nền miệng ở đỉnh của cục dưới lưỡi

Page 39: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

D.Tuyến nước bọt

III.Tuyến nước bọt dưới lưỡi

- Là tuyến nhỏ nhất trong 3 đôi tuyến- Tuyến mằm ngay dưới miêm mạc nền miệng- Ống Tuyến: + Các ống nhỏ (5-15) đổ vào nếp dưới lưỡi + 1 ống lớn đổ vào đỉnh cục dưới lưỡi

Page 40: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Mũi

Page 41: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Mũi

Mũi là phần đầu tiên của cơ qua hô hấpChức năng của mũi:- Chức năng hô hấp: + Làm sạch không khí + Sưởi ấm không khí + Làm ẩm không khí- Chức năng khứu giác

Mũi chia làm 2 Phần:

- Mũi ngoài (tiền đình mũi)

- Mũi trong (Hốc mũi)

Page 42: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hốc Mũi

I.Giới hạn của hốc mũi1.Phía trước: thông ra ngoài bởi lỗ mũi trước

2.Phía trước: thông với hầu bởi lỗ mũi sau

Page 43: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hốc Mũi

I.Giới hạn của hốc mũi3.Thành trên:

Page 44: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hốc Mũi

I.Giới hạn của hốc mũi4.Thành dưới:

Page 45: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hốc Mũi

I.Giới hạn của hốc mũi5.Thành ngoài:

Page 46: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hốc Mũi

I.Giới hạn của hốc mũi6.Thành trong:

Page 47: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hốc Mũi

II.Các xoang quanh mũiLà các hốc xương xung quanh mở vào hốc mũi. Gồm có:- Xoang trán- Xoang hàm trên- Xoang bướm- Các xoang sàng trước,

giữa, sau

Page 48: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hốc Mũi

II.Các xoang quanh mũiXoang trán - nằm ở phần đứng xương trán, có 2 xoang 2 bên- Mở thông vào ngách mũi giữa

Page 49: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hốc Mũi

II.Các xoang quanh mũiXoang hàm trên - Nằm trong xương hàm trên, dưới hốc mắt và trên các huyệt răng hàm trên

- Mở thông vào ngách mũi giữa

Page 50: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hốc Mũi

II.Các xoang quanh mũiXoang bướm - Nằm trong thân xương bướm

- Mở thông vào ngách mũi trên

Page 51: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hốc Mũi

II.Các xoang quanh mũiXoang sàng - Nằm trong hai khối bên xương sang- Chia làm 3 nhóm: Xoang sang trước, giữa, sau- Nhóm xoang sang trước, giữa -> thông vào ngách mũi giữa- Nhóm xoang sang sau đổ vào ngách mũi sau

Page 52: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hốc Mũi

II.Các xoang quanh mũiPhân loại các xoang:- Nhóm xoang trước: đều đổ vào ngach mũi giữa Xoang trán Xoang hàm trên Xoang sang trước - giữa

- Nhóm xoan sau: đổ vào ngách mũi trên: Xoang bướm Xoang sàng sau

Page 53: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hốc Mũi

III.Niêm mạc mũi1.Niêm mạc hô hấp: - Ở dưới xoăn mũi trên và 2/3 dưới vách mũi- Liên tiếp với niêm mạc vùng hầu, niêm mạc các xoang- Giàu mạch máu, tuyến tiết nhầy-> Chức năng làm ẩm, làm ấm không khí

Page 54: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hốc Mũi

III.Niêm mạc mũi

2.Niêm mạc Khứu giác: - Ở trên xoăn mũi trên và 1/3 trên vách mũi- Có chứa nhiều tế bào

khứu giác -> cảm nhận về mùi

Page 55: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hốc Mũi

IV.Mạch máu mũi:ĐM sàng trước

ĐM bướm khẩu cáiĐM môi trên

Page 56: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hốc Mũi

IV.Mạch máu mũi:Điểm mạch mũi ( Kisselbach)

Page 57: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hầ�u

Page 58: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hầu

Hầu là ngã tư giữa đường hô hấp và tiêu hóa Là một ống cơ sợi dài 12 – 14 cm đi từ nền sọ đến ngang mức đốt sống cổ VI

Giới hạn:- Trên: thân xương bướm- Dưới: thông với Thực

quản- Sau: các cơ trước cột

sống, thân các đốt sống từ cổ I – VI

- Trước: thông với mũi, miệng, thanh quảnh

Page 59: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hầu

Hầu được chia thành 3 phần:

Page 60: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hầu

Tỵ hầu

- Vòm hầu: Tạo bởi thân xương bướm, nên xương chẩmNiêm mach có nhiều mô bạch huyết tập trung thành hạnh nhân hầu- Thành sau: Liên tiếp với vòm hầu, tạo bởi mỏm nền xương chẩm và cung trước đốt đội

Page 61: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hầu

Tỵ hầu

- Phía trước: Thông với hốc mũi qua lỗ mũi sau- Phía dưới: Liên tiếp với khẩu hầu

- Thành bên: Có lỗ vòi tai -> thông với tai giữaXung quanh lỗ vòi tai có hạnh nhân vòi

Page 62: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hầu

Khẩu hầu- Phía trước: Thông khoang miệng bởi eo họng- Phía dưới: Liên tiếp với thanh hầu

- Thành bên: Cung khẩu cái lưỡi, cung khẩu cái hầuHố hạnh nhânHạnh nhân khẩu cái

Page 63: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hầu

Khẩu hầu- Thành sau: Tạo bởi các đốt sốt cổ II, III

- Phía trên: Liên tiếp với tỵ hầu

Page 64: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hầu

Thanh hầu- Phía trên: Liên tiếp với khẩu hầu

- Phía dưới: Liên tiếp với thực quảnLà nơi hẹp nhất của hầu

- Thành bên: Liên quan với xương móng, màng giáp móng, mặt trong sụn giáp

Page 65: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hầu

Thanh hầu- Thành sau: Nằm phía trước thân đốt sống cổ IV, V, VI

Page 66: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hầu

Thanh hầu- Thành sau: Nằm phía trước thân đốt sống cổ IV, V, VI

- Phía trước: Trên có lỗ mở thông vào Thanh quảnHai bên lỗ có ngách hình lê -> nơi dễ bị hóc xương

Page 67: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hầu

Cấu tạo của hầu- Niêm mạc: liên tiếp với niêm mạc tai, mũi, miệng, Thanh quản

- Màng dưới niêm mạc

- Áo cơ: các cơ khít hầu và các cơ dọc

Page 68: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hầu

Vòng bạch huyết quanh hầu

Page 69: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

Hầu

- Nuôi dưỡng cho Hầu: - ĐM Hầu lên - Các nhánh hầu của ĐM hàm trên - Nhánh hạnh nhân của ĐM mặt

- Vận động & cảm giác: - TK IX (Lưỡi hầu) - Nhánh hầu của TK X

Page 70: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢN

Page 71: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢN

Thanh quản là cơ quan phát âm chính và là một phần của đường dẫn khí, nối Hầu với Khí quản Thanh quản nằm ngang mức với đốt sống cổ III-V Thanh quản ở nam có kích thước lớn hơn thanh quản ở nữ Khi nuốt Thanh quản di chuyển lên trên

Page 72: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢN

Cấu tạo Thanh quản gồm

- Các sụn

- Các màng và các dây

chằng

- Cơ làm kép, mở thanh

môn

Page 73: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNI.SỤN THANH QUẢN

Page 74: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNI.SỤN THANH QUẢN

1.Sụn giáp - Gồm 2 mảnh hình tứ giác gắn với nhau tại bờ trước - Giữa 2 mảnh ở trên có khuyết giáp trê - Bờ sau 2 mảnh có các sừng trên và dưới + Sừng trên: DC giáp móng bám + Sừng dưới: khớp với sụn nhẫn

Page 75: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNI.SỤN THANH QUẢN2.Sụn nhẫn:- Hình nhẫn, bản nhẫn quay ra sau, vòng nhẫn quay ra trước- Hai bên bản nhẫn có diện khớp tiếp khớp với sừng dưới sụn giáp- Mặt trên bản nhẫn có diện khớp khớp với sụn phễu

Page 76: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNI.SỤN THANH QUẢN3.Sụn nắp:- Hình chiếc lá hoặc vợt tenis; nằm sau gốc lưỡi- Phần cuống dính vào góc của sụn giáp- Tác dụng: đậy kín thanh môn khi nuốt thức ăn

Page 77: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNI.SỤN THANH QUẢN4.Sụn phễu:- Sụn hình chóp tam giác, nằm trên bản nhẫn- Đỉnh: tiếp khớp với sụn sừng- Đáy: tiếp khớp với bản nhẫn Góc phía trước đáy có DC thanh âm bám (mỏm thanh âm) Góc phía ngoài có cơ giáp phễu bám (mỏm cơ)- Mặt trước ngoài có cơ thanh âm và DC tiền đình bám

Page 78: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNI.SỤN THANH QUẢN5.Sụn sừng:

- Sụn nhỏ nằm trên đỉnh sụn phễu

Page 79: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNI.SỤN THANH QUẢN

Page 80: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNII.Các màng và dây chằng1.Màng giáp móng:- Bám từ bờ trên sụn giáp

đến bờ dưới xương móng- Có nhánh trong của TK TQ

trên và ĐM TQ trên đi xuyên qua

Page 81: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNII.Các màng và dây chằng2.Màng nhẫn giáp :- Bám từ bờ dưới sụn giáp

đến bờ trên của vòng nhẫn

Page 82: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNII.Các màng và dây chằng3.Màng tứ giác :- Bám từ DC tiền đình đến

sụn nắm thanh môn

Page 83: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNII.Các màng và dây chằng4.Nón đàn hồi : Bám từ DC thanh âm đến bờ trên sụn nhẫn

Page 84: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNII.Các màng và dây chằng5.Dây chằng thanh âm : Bám từ mỏm thanh âm của sụn phễu đến góc sụn giáp

Page 85: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNII.Các màng và dây chằng6.Dây chằng tiền đình: Bám từ mặt trước ngoài của sụn phễu đến góc sụn giáp Nằm ở trên DC thanh âm Đội niêm mạc lên nếp tiền đình (nếp thanh âm trên)

Page 86: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNII.Các màng và dây chằng7.Dây chằng móng – nắp thanh môn: Bám từ mặt trước sụn mắp đến xương móng

Page 87: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNIII.Các cơ nội tại Thanh Quản

Cơ nhẫn giáp

Cơ giáp phễu

Cơ nhẫn phễu bên

Cơ nhẫn phễu sau

Cơ liên phễu

Cơ thanh âm

Page 88: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNIII.Các cơ nội tại Thanh Quản1.Cơ nhẫn

giáp:Nguyên ủy: Mặt ngoài vòng nhẫn

Bám tận: Bó thẳng: bờ dưới sụn giáp Bó chép: bờ trước sừng dưới sụn giápTác dụng: Căng dây thanh âm Khép thanh môn

Page 89: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNIII.Các cơ nội tại Thanh Quản2.Cơ nhẫn phễu

bên:Nguyên ủy: Bờ trên vòng nhẫn

Bám tận:Mỏm cơ sụn phễu

Tác dụng: Khép thanh môn

Page 90: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNIII.Các cơ nội tại Thanh Quản3.Cơ nhẫn phễu

sau:Nguyên ủy: Mặt sau bản nhẫn

Bám tận:Mỏm cơ sụn phễu

Tác dụng: Mở thanh môn

Page 91: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNIII.Các cơ nội tại Thanh Quản4.Cơ liên phễu:

Tác dụng: Khép thanh môn

Bó thẳng(sâu): - Mặt trong hai sụn phễu

Bó chéo (nông): Bám từ mỏm cơ -> đỉnh sụn phễu

Page 92: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNIII.Các cơ nội tại Thanh Quản5.Cơ giáp phễu:

Nguyên ủy: Mặt trong 2 mảnh sụn giáp Nón đàn hồi

Bám tận: Mặt trước bên mỏm cơ sụn phễu

Tác dụng: Khép thanh môn Làm trùng dây thanh âm

Page 93: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNIII.Các cơ nội tại Thanh Quản6.Cơ thanh âm:

Nguyên ủy: Góc sụn giáp

Bám tận: Mỏm thanh âm sụn phễu

Tác dụng: Điều chỉnh sức căng của dây thanh âm

Page 94: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNIV.Hình thể trong của Thanh quản1.Nếp tiền đình (nếp thanh

âm trên) - Do DC tiền đình dội niêm

mạc lên tạo thành; ngăn cách tiền dình thanh quản và buồng thanh quản

- Không có chức năng phát âm

- Ở giữa 2 nếp là Khe tiền đình

Page 95: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNIV.Hình thể trong của Thanh quản2.Thanh môn - Thanh môn là 1 khe hẹp ở

giữa 2 dây thanh âm

- Dây thanh âm: căng từ góc sụn giáp đến mỏm thanh âm sụn phễu. Cấu tạo đây thanh âm gồm có DC thanh âm, Cơ thanh âm, Cơ giáp phễu đội niêm mạc lên

Page 96: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNIV.Hình thể trong của Thanh quản3.Tiền đình thanh quản: - Đi từ lỗ vào thanh quản đến

khe tiền đinh

- Hình phễu, rộng ở trên, hẹp ở dưới

Page 97: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNIV.Hình thể trong của Thanh quản4.Buồng thanh quản: - Đi từ khe tiền đình đến

thanh môn

- Niêm mạc có nhiều tuyến nhầy

Page 98: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNIV.Hình thể trong của Thanh quản5.Hạ thanh môn: - Đi từ dưới thanh môn đến

khí quản- Ở trên hẹp, dưới mở rộng

do có nón đàn hồi giới hạn phía trên

- Niêm mạc có nhiều tuyến, mô liên kết lỏng lẻo -> dễ có phù thanh quản -> hẹp đường dẫn khí

Page 99: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNV.Chức năng của thanh quản- Chức năng hô hấp:

- Là đường dẫn khí, nối hầu với khí quản.

- Khe thanh môn điểu chỉnh luồng khí qua thanh quản

- Chức năng bảo vệ:- Phản xạ ho, co thắt

thanh môn- Ngăn không cho thức ăn

vào đường dẫn khí- Chức năng phát âm:

không khí đi qua thanh môn làm rung dây thanh âm -> âm thanh. Cùng với sự di động của màn hầu, lưỡi, môi

=>tiếng nói

Page 100: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNVI.Mạch và Thần kinh thanh quảnĐộng mạch:- ĐM thanh quản trên tách

ra từ ĐM giáp trên (ĐM cảnh ngoài)

- ĐM thanh quản dưới: tách ra từ ĐM giáp dưới (ĐM dưới đòn)

Page 101: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

THANH QUẢNVI.Mạch và Thần kinh thanh quảnThần kinh:- TK thanh quản trên :

- Cảm giác cảm giác trên dây thanh âm

- Vận động cho cơ nhẫn giáp

- TK quặt ngược X: - Cảm giác cho phần

dưới dây thanh âm- Vận động cho hầu hết

các cơ của thanh quản

Page 102: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

KHÍ QUẢN

Page 103: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

KHÍ QUẢN

- Khí quản là đường dẫn khí, nối từ thanh quản đến 2 phế quản gốc

- Là một ống hình trụ dẹt, dài 11- 12cm. Chạy từ ngang mức đốt sống cổ VI -> ngang mức thân đốt sống ngực IV hoặc V -> 2 phế quản gốc

- Cấu tạo gồm 20 vòng sụn hình chữ C xếp chồng lên nhau, được nối bởi các dây chằng

Page 104: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

KHÍ QUẢN

Liên quan của khí quản1.Đoạn cổ: Khí quản cùng tuyến giáp, thực quản nằm trong bao tạng- Thực quản và DTK quặt ngược X nằm sau khí quản- Ở trước khí quản: Trên: eo tuyến giáp. Dưới liên quan với các cơ dưới móng, trám mở khí quản, cân cổ nông- Ở hai bên có bao cảnh

Page 105: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

KHÍ QUẢN

Liên quan của khí quản2.Đoạn ngực: Khí quản cùng, thực quản, ĐM chủ ngực, nằm trong trung thất sau- Trước: cán xương ức, TM

cánh tay đầu trái, quai ĐM chủ, ĐM cánh tay đầu, ĐM cảnh chung trái.

- Sau: Thực quản và 2 DTK quặt ngược X

- Bên phải: phổi, màng phổi Phải

- Bên trái: quai ĐM chủ, ĐM cảnh chung trái, ĐM dưới đòn trái

Page 106: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

KHÍ QUẢN

Cấu tạo của khí quản

Page 107: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

KHÍ QUẢN

Mạch và thần kinh

Động mạch:- Nửa trên: ĐM giáp

dưới (ĐM dưới đòn)- Nửa dưới: các nhánh

phế quản (ĐM chủ ngực)

Thần kinh: Các nhánh từ TK X và quặt ngược X

Page 108: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

TUYẾN GIÁP

Page 109: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

TUYẾN GIÁP

Tuyến giáp là một tuyến nội tiết nằm ở vùng cổ

Tuyến giống hình chiếc nơ vắt ngang qua trước khí quản

Tuyến có 2 thùy Phải và Trái, nối với nhau bởi 1 eo. Mỗi thùy tuyến gồm nhiều nang tuyến hợp thành.

Chức năng: tiết hormone T3, T4 tác động đến chuyển hóa của cơ thể

Page 110: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

TUYẾN GIÁP

Các thùy tuyến:- Mặt ngoài:

- Được che phủ bởi các cơ dưới móng

- Liên quan với bao tạng

- Mặt trong:Liên quan với thanh quản, khí quản, thực quản, thần kinh quặt ngược thanh quản

Page 111: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

TUYẾN GIÁP

Các thùy tuyến:- Bờ trước:

- Liên quan với các nhánh trước của ĐM giáp trên

- Bờ sau:- Liên quan tới ĐM giáp

dưới- Dính sát bờ sau có các

tuyến cận giáp

Page 112: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

TUYẾN GIÁP

Eo tuyến:- Nối 2 thùy tuyến, nằm vắt ngang qua khí quản.- Bờ trên tách ra một mẩu tuyến gọi là tháp giáp- Eo tuyến nằm trước khí quản, sau các cơ dưới móng, sau cân cổ nông

Page 113: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap

TUYẾN GIÁP

Mạch và thần kinh:- Nuôi dưỡng cho tuyến giáp:

- ĐM giáp trên (ĐM cảnh ngoài)

- ĐM giáp dưới (ĐM dưới đòn)

- Thần kinh chi phối: các nhánh đi từ các hạch giao cảm cổ

Page 114: Mieng   hau - tq - kq - tuyen giap