17
Tổng quan về VietinBank Tháng 3/2012

Presentation dd session final_vie 26_march2012

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Tài liệu giới thiệu Vietinbank

Citation preview

Page 1: Presentation dd session final_vie 26_march2012

Tổng quan về VietinBank

Tháng 3/2012

Page 2: Presentation dd session final_vie 26_march2012

Là Tập đoàn Tài chính – Ngân hàng hàng đầu, giữ vai trò trụ cột trong hệ thống Tài chính – Ngân hàng Việt Nam

Thành lập vào năm 1988 sau khi tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Năm 2008: tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng thành công và thực hiện chuyển đổi thành doanh nghiệp cổ phần

Năm 2009: chính thức chuyển đổi thành Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam và niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh

Năm 2010: Ký kết thỏa thuận hợp tác đầu tư với Tổ chức Tài chính quốc tế IFC

Năm 2011: IFC chính thức trở thành cổ đông nước ngoài của Vietinbank, sở hữu 10% vốn điều lệ của Vietinbank

Quy mô tổng tài sản và mạng lưới đứng thứ hai trong toàn hệ thống ngân hàng Việt Nam

Tổng quan về VietinBank

Page 3: Presentation dd session final_vie 26_march2012

Cổ đông chính và tỷ lệ nắm giữ

80%

3%

7%

10%

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

IFC

Quỹ cấp vốn IFC

Khác

Hỗ trợ của cổ đông lớn

Chính phủ

• Nắm giữ 80% cổ phần trong VietinBank, cổ phần của Chính phủ sẽ không dưới 51% vào bất cứ thời điểm nào

• Phần lớn thành viên Hội đồng Quản trị được chỉ định bởi Chính phủ

• VietinBank nhận được sự hỗ trợ thường xuyên của Chính phủ

IFC

Hỗ trợ VietinBank trong các lĩnh vực:

• Quản trị rủi ro

• Dịch vụ dành cho khách hàng Doanh nghiệp vừa và nhỏ

• Tiết kiệm hiệu quả năng lượng

• Công nghệ thông tin

• Chuẩn hóa các nghiệp vụ khác

Cơ cấu sở hữu

Page 4: Presentation dd session final_vie 26_march2012

Ban Kiểm soát

Đại hội đồng cổ đông

Hội đồng quản trị

Tổng giám đốc

Bộ máy kiểm toánBan Kiểm tra kiểm soát nội bộ

Các ủy ban

Ủy ban Quản lý rủi ro

Ủy ban Nhân sự, Tiền lương và khen thưởng

Ủy ban Chính sách

Ủy ban ALCO

Ban thư ký HĐQT

Cơ cấu quản trị hợp lý

Ủy ban Nghiên cứu chiến lược phát triển công nghệ

Ban Thông tin truyền thông

Các phòng ban Trụ sở chính

Sở Giao dịch và các chi nhánh

Các đơn vị sự nghiệp

Các Văn phòng Đại diện

Các công ty con và Công ty liên kết

Các Phó Tổng giám đốc và

Kế toán trưởng

Các phòng giao dịch

Page 5: Presentation dd session final_vie 26_march2012

• Mạng lưới rộng khắp trên cả nước– 01 SGD tại Hà Nội– 1.093 chi nhánh, phòng giao dịch và quỹ tiết kiệm

trên cả nước– 02 văn phòng đại diện tại Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh– 02 Công ty liên doanh (Ngân hàng liên doanh Indovina

Bank và Công ty bảo hiểm nhân thọ VietinBank Aviva)– 07 công ty con– 03 Đơn vị hành chính sự nghiệp

• Mở rộng mạng lưới ra nước ngoài– Khai trương chi nhánh tại Frankfurt tháng 9/2011, chi

nhánh Lào tháng 2/2012.– Kế hoạch khai trương chi nhánh tại Berlin vào tháng

3/2012.– Kế hoạch mở rộng mạng lưới sang Anh, Pháp, CH Séc,

Ba Lan, các nước Đông Nam Á trong năm 2012

• Quan hệ ngân hàng đại lý với gần 1.000 Định chế tài chính trên thế giới

Mạng lưới chi nhánh lớn thứ haitại Việt Nam

Page 6: Presentation dd session final_vie 26_march2012

Thế mạnh của Ngân hàng

Page 7: Presentation dd session final_vie 26_march2012

Tiếp tục phát triển kinh doanh theo chiều dọc và chiều ngang để chiếm thị phần1

Nâng cao chất lượng dịch vụ, bảo đảm kinh doanh an toàn hiệu quả2

Nâng cao năng lực và lành mạnh hóa tài chính3

Tăng cường quản trị doanh nghiệp, quản lý rủi ro, tiệm cận với thông lệ quốc tế4

Đẩy nhanh quá trình hiện đại hóa ngân hàng5

Phát triển thành tập đoàn tài chính ngân hàng mạnh, chủ lực, là nhà tạo lập thị trường VN6

Tạo ra giá trị gia tăng cho cổ đông, cán bộ công nhân viên và khách hàng7

Tầm nhìn

Phát triển VietinBank trở thành tập đoàn tài chính – ngân hàng hàng đầu ở Việt Nam, được xếp hạng cao trên thế giới với phương châm: An toàn – Hiệu quả - Hiện đại – Phát triển bền vững, tập trung chủ yếu vào hoạt động Ngân hàng Thương mại và Ngân hàng Đầu tư

Tầm nhìn và mục tiêu chiến lược

Các mục tiêu chiến lược chung

Page 8: Presentation dd session final_vie 26_march2012

Các mảng tập trung phát triển chiến lược

Chiến lược ngắn hạn và trung hạn

Phát triển và hoàn thiện danh mục dịch vụ & sản phẩm theo nhóm khách hàng và tạo lập dịch vụ & sản phẩm trọn gói

Tiếp tục cơ cấu lại tổ chức hoạt động, chức năng nhiệm vụ và cơ chế phối hợp giữa các bộ phận nghiệp vụ để tối đa hóa khả năng bán hàng theo nhóm khách hàng, nâng cao hiệu quả bán hàng, chuyên nghiệp hóa hoạt động

Hoàn thiện, chuẩn hóa các cơ chế, quy trình nghiệp vụ áp dụng trong quản lý điều hành kinh doanh

Chuyên môn hóa sâu, nâng cao kỹ năng làm việc, nâng cao năng suất lao động của cán bộ

Phát triển mạnh các sản phẩm & dịch vụ phi tín dụng, tăng tỷ lệ thu phí dịch vụ trong tổng thu nhập

Hình thành cơ cấu tài sản nợ, tài sản có phù hợp, đảm bảo tăng trưởng bền vững và nội bộ

Phát triển nguồn nhân lực

Chiến lược dài hạn

Phát triển tập đoàn tài chính ngân hàng mạnh; phát triển cả bán buôn và bán lẻ, cả ngân hàng thương mại, đầu tư và dịch vụ tài chính

Đa dạng hóa cổ đông của ngân hàng với cơ cấu sở hữu vốn hợp lý, lựa chọn cổ đông chiến lược nước ngoài tham gia đầu tư vào ngân hàng, tối đa hóa và khai thác các nguồn lực và thế mạnh của cổ đông để phát triển ngân hàng

Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của tập đoàn, tối ưu hóa sử dụng nguồn lực, tạo hiệu quả kinh doanh cao và bền vững

Phát triển nguồn nhân lực, tăng cường đào tạo

Hình thành nền tảng công nghệ hiện đại

Tạo lập đồng bộ về tổ chức, hoạt động, cơ chế, công nghệ, hệ thống cơ sở vật chất và các điều kiện cần thiết cho phát triển hoạt động kinh doanh

Page 9: Presentation dd session final_vie 26_march2012

Các mục tiêu chiến lược cụ thể

Mở rộng thị trường, tăng thị phần hoạt động

Đạt được mức tăng trưởng tổng tài sản từ 20%-25%

Cải thiện chất lượng dịch vụ nhằm tăng tỷ lệ thu nhập từ dịch vụ trong tổng thu nhập

Mở rộng cơ sở khách hàng và sản phẩm

Mở rộng hoạt động ngân hàng bán lẻ

Nâng cao kiểm soát và quản lý rủi ro: giữ tỷ lệ nợ xấu dưới 3%

Tăng vốn chủ sở hữu để nâng cao năng lực tài chính (CAR >= 10%, ROE trong khoảng 20-25% và ROA trong khoảng 1,5-2%)

Mở rộng mạng lưới trong nước và quốc tế

Phát triển cơ sở hạ tầng vững mạnh

Phát triển hoạt động Marketing và PR

Tăng cường các hoạt động công đoàn và cộng đồng

Page 10: Presentation dd session final_vie 26_march2012

Bảng cân đối kế toán tăng trưởngmạnh với khả năng sinh lời cao

Tăng trưởng Tài sản và Dư nợ Thu nhập lãi thuần và Lãi biên

Tỷ VND Tỷ VND

Page 11: Presentation dd session final_vie 26_march2012

Tỷ lệ Chi phí/Thu nhập Thống kê chi tiết chi phí hoạt độngTỷ đồng

Chi phí hoạt độngđược quản lý hiệu quả

Page 12: Presentation dd session final_vie 26_march2012

Lợi nhuận tăng trưởng mạnh ROAA và ROAE

Tỷ VND

Lợi nhuận tăng trưởng mạnh

Page 13: Presentation dd session final_vie 26_march2012

CÔNG TY CONT ng m c ổ ứ

góp v nố(t đ ng)ỷ ồ

T l góp v nỷ ệ ố(%)

V n đi u lố ề ệ(t đ ng)ỷ ồ

CT cho thuê tài chính VietinBank 500 100% 500

CT Ch ng khoán Vietinbankứ 500 75.61% 790

CT Qu n lý n và khai thác tài s nả ợ ả 30 100% 30

CT B o hi m VietinBankả ể 300 100% 300

CT vàng b c đá quý ạ VietinBank 300 100% 300

CT Qu n lý quỹ VietinBankả 500 100% 500

CT Chuy n ti n toàn c u VietinBankể ề ầ 50 100% 50

Các công ty con hoạt động hiệu quả

Page 14: Presentation dd session final_vie 26_march2012

Nhóm 2011 2010 2009 2008

Giá trị

(tỷ VND)%

Giá trị

(tỷ VND)%

Giá trị

(tỷ VND)% Giá trị

(tỷ VND)%

Nhóm 1

Nợ đủ tiêu chuẩn285,213 97.20 230,267 98.32 160,510 98.37 114,596 94.90

Nhóm 2

Nợ cần chú ý 6,017 2.05 2,399 1.02 1,660 1.02 3,968 3.29

Nhóm 3

Nợ dưới tiêu chuẩn1,071 0.36 925 0.39 230 0.14 847 0.70

Nhóm 4

Nợ nghi ngờ220 0.07 411 0.18 333 0.20 803 0.67

Nhóm 5

Nợ có khả năng mất vốn

912 0.31 203 0.09 437 0.27 537 0.44

Tổng cộng 293,434

100.00 234,205 100.00163,17

0100.0

0120,751 100.00

Tỷ lệ nợ xấu được kiểm soát tốt

Page 15: Presentation dd session final_vie 26_march2012

Tỷ lệ nợ xấu thấp hơn nhiều so với bình quân toàn ngành

Page 16: Presentation dd session final_vie 26_march2012

Cơ cấu nguồn vốn huy động (Tỷ VND)

Vòng ngoài: Tại 31/12/2011: 406.886 tỷ đồngVòng trong: Tại 31/12/2010: 318.805 tỷ đồng Tỷ VND

130,458

163,386

241,014

117,686

331,680

Huy động vốn tăng trưởng ổn định

Tiền gửi khách hàng và TCTD (Tỷ VND)

Page 17: Presentation dd session final_vie 26_march2012

Để biết thêm thông tin chi tiết, xin liên hệ với chúng tôi:

Tổ Quan hệ nhà đầu tư – Phòng đầu tư, VietinBank

Địa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo, Hà Nội, Việt NamEmail: [email protected] Website: investor.vietinbank.vnTel: 84-4-39.421030 ext: 08203