View
461
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
* Lưu ý
Thực hiện bởi Thịnh BSC
Tên HàngVăn bản quy định Ghi chú
Vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ (trừ vật liệu nổ công nghiệp), trang
thiết bị kỹ thuật quân sự.
(Bộ Quốc phòng công bố danh mục cụ thể và ghi mã số HS đúng
trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu).
a) Di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc sở hữu Nhà nước, sở
hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội.
b) Các loại văn hóa phẩm thuộc diện cấm hoặc đã có quyết định
đình chỉ phổ biến và lưu hành tại Việt Nam.
(Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện, công bố
danh mục cụ thể các Điểm a, b nêu trên và ghi mã số HS đúng
trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu).
a) Các loại xuất bản phẩm thuộc diện cấm phổ biến và lưu hành
tại Việt Nam.
b) Tem bưu chính thuộc diện cấm kinh doanh, trao đổi, trưng
bày, tuyên truyền theo quy định của Luật Bưu chính.
HS CODE
CHÍNH PHỦ
I. HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU
DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM NHẬP
Nghị định số
187/2013/NĐ-CP
ngày 20 tháng 11 năm
2013
Danh mục dưới đây chỉ mang tính bao quát hệ thống khi gặp các hàng hóa như danh mục cần trực tiếp tham khảo các văn bản pháp luật quy định;
(Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện, công bố
danh mục cụ thể các Điểm a, b nêu trên và ghi mã số HS đúng
trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu).
Gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.
(Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện,
công bố danh mục cụ thể và ghi mã số HS đúng trong Biểu thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu).
a) Động vật, thực vật hoang dã quý hiếm và giống vật nuôi, cây
trồng quý hiếm thuộc nhóm IA-IB theo quy định tại Nghị định số
32/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về
quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và
động vật, thực vật hoang dã quý hiếm trong "sách đỏ" mà Việt
Nam đã cam kết với các tổ chức quốc tế.
b) Các loài thủy sản quý hiếm.
c) Giống vật nuôi và giống cây trồng thuộc Danh mục giống vật
nuôi quý hiếm và giống cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo quy định của
Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004 và Pháp lệnh Giống cây
trồng năm 2004.
(Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố danh mục cụ
thể từ Điểm a đến Điểm c nêu trên và ghi mã số HS đúng trong
Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu).
Các sản phẩm mật mã sử dụng để bảo vệ thông tin bí mật Nhà
nước. (Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện).
a) Hóa chất độc Bảng 1 được quy định trong Công ước cấm phát
triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học và
Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP
ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện Công ước
cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa
học.
Nghị định số
187/2013/NĐ-CP
ngày 20 tháng 11 năm
2013
b) Hóa chất thuộc Danh mục hóa chất cấm quy định tại Phụ lục
III ban hành kèm theo Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07
tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
(Bộ Công Thương công bố danh mục cụ thể các Điểm a, b nêu
trên và ghi mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu).
Vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ (trừ vật liệu nổ công nghiệp), trang
thiết bị kỹ thuật quân sự.
(Bộ Quốc phòng công bố danh mục cụ thể và ghi mã số HS đúng
trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu).
Pháo các loại (trừ pháo hiệu an toàn hàng hải theo hướng dẫn của
Bộ Giao thông vận tải), đèn trời, các loại thiết bị gây nhiễu máy
đo tốc độ phương tiện giao thông.
(Bộ Công an hướng dẫn thực hiện, công bố danh mục cụ thể và
ghi mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu).
Hàng tiêu dùng đã qua sử dụng, bao gồm các nhóm hàng:
a) Hàng dệt may, giày dép, quần áo.
b) Hàng điện tử.
c) Hàng điện lạnh.
d) Hàng điện gia dụng.
đ) Thiết bị y tế.
e) Hàng trang trí nội thất.
II. HÀNG HÓA CẤM NHẬP KHẨU
Nghị định số
187/2013/NĐ-CP
ngày 20 tháng 11 năm
2013
Nghị định số
187/2013/NĐ-CP
ngày 20 tháng 11 năm
2013
g) Hàng gia dụng bằng gốm, sành sứ, thủy tinh, kim loại, nhựa,
cao su, chất dẻo và các chất liệu khác.
(Bộ Công Thương cụ thể hóa mặt hàng từ Điểm a đến Điểm g
nêu trên và ghi mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu).
h) Hàng hóa là sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng.
(Bộ Thông tin và Truyền thông công bố danh mục cụ thể và ghi
mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu).
a) Các loại xuất bản phẩm cấm phổ biến và lưu hành tại Việt
Nam,
b) Tem bưu chính thuộc diện cấm kinh doanh, trao đổi, trưng
bày, tuyên truyền theo quy định của Luật Bưu chính.
c) Thiết bị vô tuyến điện, thiết bị ứng dụng sóng vô tuyến điện
không phù hợp với các quy hoạch tần số vô tuyến điện và quy
chuẩn kỹ thuật có liên quan theo quy định của Luật Tần số vô
tuyến điện.
(Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn thực hiện, công bố
danh mục cụ thể từ Điểm a đến Điểm c nêu trên và ghi mã số HS
đúng trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu).
Các loại văn hóa phẩm thuộc diện cấm phổ biến và lưu hành
hoặc đã có quyết định đình chỉ phổ biến và lưu hành tại Việt
Nam.
(Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện, công bố
danh mục và ghi mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu).
Nghị định số
187/2013/NĐ-CP
ngày 20 tháng 11 năm
2013
a) Phương tiện vận tải tay lái bên phải (kể cả dạng tháo rời và
dạng đã được chuyển đổi tay lái trước khi nhập khẩu vào Việt
Nam), trừ các loại phương tiện chuyên dùng có tay lái bên phải
hoạt động trong phạm vi hẹp và không tham gia giao thông gồm:
xe cần cẩu; máy đào kênh rãnh; xe quét đường, tưới đường; xe
chở rác và chất thải sinh hoạt; xe thi công mặt đường; xe chở
khách trong sân bay; xe nâng hàng trong kho, cảng; xe bơm bê
tông; xe chỉ di chuyển trong sân golf, công viên.
b) Các loại ô tô và bộ linh kiện lắp ráp ô tô bị tẩy xóa, đục sửa,
đóng lại số khung, số động cơ.
c) Các loại mô tô, xe máy chuyên dùng, xe gắn máy bị tẩy xóa,
đục sửa, đóng lại số khung, số động cơ.
(Bộ Giao thông vận tải công bố danh mục cụ thể từ Điểm a đến
Điểm c nêu trên và ghi mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu).
Vật tư, phương tiện đã qua sử dụng, gồm:
a) Máy, khung, săm, lốp, phụ tùng, động cơ của ô tô, máy kéo và
xe gắn máy.
b) Khung gầm của ô tô, máy kéo có gắn động cơ (kể cả khung
gầm mới có gắn động cơ đã qua sử dụng và hoặc khung gầm đã
qua sử dụng có gắn động cơ mới).
c) Ô tô các loại đã thay đổi kết cấu để chuyển đổi công năng so
với thiết kế ban đầu hoặc bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung,
số động cơ.
d) Ô tô cứu thương.
Nghị định số
187/2013/NĐ-CP
ngày 20 tháng 11 năm
2013
(Bộ Giao thông vận tải công bố danh mục cụ thể từ Điểm a đến
Điểm d nêu trên và ghi mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu).
đ) Xe đạp.
e) Mô tô, xe gắn máy.
(Bộ Công Thương công bố danh mục cụ thể từ Điểm đ đến Điểm
e nêu trên và ghi mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu).
Hóa chất trong Phụ lục III Công ước Rotterdam.
(Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương, căn
cứ phạm vi trách nhiệm được giao, công bố danh mục cụ thể và
ghi mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu).
Thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
(Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố danh mục cụ
thể và ghi mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu).
Phế liệu, phế thải, thiết bị làm lạnh sử dụng C.F.C.
(Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố danh mục cụ thể và ghi
mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu).
Sản phẩm, vật liệu có chứa amiăng thuộc nhóm amfibole.
(Bộ Xây dựng công bố danh mục cụ thể và ghi rõ mã số HS đúng
trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu).
Nghị định số
187/2013/NĐ-CP
ngày 20 tháng 11 năm
2013
a) Hóa chất độc Bảng 1 được quy định trong Công ước cấm phát
triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học và
Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP
ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện Công ước
cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa
học.
b) Hóa chất thuộc Danh mục hóa chất cấm quy định tại Phụ lục
III ban hành kèm theo Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07
tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
(Bộ Công Thương công bố danh mục cụ thể các Điểm a, b nêu
trên và ghi mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu).
Vật liệu nổ (trừ vật liệu nổ công nghiệp)
Bột nổ đẩy 36010000
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy 36020000
Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp
nổ điện 36030000
Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có
hoặc không lắp kèm vũ khí và bộ phận của các loại xe này 87100000
Phương tiện bay (chỉ kể các loại có gắn trang thiết bị - vũ khí để
chiến đấu) 8802
Tàu chiến 89061000
Vũ khí quân sự (không kể các loại vũ khí đã xác định tại nhóm
8710.00.00 và nhóm 9302.00.00) 9301
Súng lục ổ quay và súng lục 93020000
Bộ phận và đồ phụ trợ cho các loại vũ khí thuộc nhóm 9302.00.00 93051000
Bộ phận và đồ phụ trợ cho các loại vũ khí thuộc nhóm 9301 93059100
Nghị định số
187/2013/NĐ-CP
ngày 20 tháng 11 năm
2013
BỘ QUỐC PHÒNG
Quyết định số
80/2006/QĐ-BQP
ngày 9 tháng 5 năm
2006
Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự
và bộ phận của chúng; đạn cartridge (cát tút) và các loại đạn
khác, đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và
nùi đạn cartridge 9306
Quân trang, quân phục (đang được sử dụng cho các lực lượng vũ
trang)
1. Các hóa chất độc
Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl 2931.00
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphonofloridat,
Ví dụ:
Sarin: O-Isopropylmetylphosphonofloridat 107-44-8 2931.00
Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat 96-64-0 2931.00
Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) N,N-dialkyl 2931.00
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphoramidocyanidat
Ví dụ:
Tabun:O-Ethyl N,N-dimetyl phosphoramidocyanidat 77-81-6 2931.00
Các hợp chất O-Alkyl (H or <C10, gồm cả cycloalkyl) S-2-dialkyl 2930.90
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoetyl alkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolat và các muối alkyl hóa
hoặc proton hóa tương ứng.
Ví dụ:
VX: O-Etyl S-2-diisopropylaminoetyl metyl phosphonothiolat 50782-69-9 2930.90
Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh (Sulfur mustards):
ú 2-Cloroetylchlorometylsulfit 2625-76-5 2930.90
ú Khí gây bỏng: Bis (2-cloroetyl) sulfit 505-60-2 2930.90
ú Bis (2-cloroetylthio) metan 63869-13-6 2930.90
ú Sesquimustard: 1,2-Bis (2-cloroetylthio) etan 3563-36-8 2930.90
ú 1,3-Bis (2-cloroetylthio) –n-propan 63905-10-2 2930.90
ú 1,4-Bis (2-cloroetylthio) –n-butan 142868-93-7 2930.90
ú 1,5-Bis (2-cloroetylthio) –n-pentan 142868-94-8 2930.90
ú Bis (2-cloroetylthiometyl) ete 63918-90-1 2930.90
Nghị định số
108/2008/NĐ-CP
ngày 07 tháng 10 năm
2008
Quyết định số
80/2006/QĐ-BQP
ngày 9 tháng 5 năm
2006
BỘ CÔNG THƯƠNG
I. HÓA CHẤT CẤM
ú Khí gây bỏng chứa Lưu Huỳnh và Oxy: Bis (2-
cloroetylthioetyl) ete 63918-89-8 2930.90
Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2-
Clorovinyldicloroarsin 541-25-3 2931.00
Lewisite 2: Bis (2-chlorovinyl) cloroarsin 40334-69-8 2931.00
Lewisite 3: Tris (2-chlorovinyl) arsine 40334-70-1 2931.00
Hơi cay Nitơ (Nitrogen mustards): HN1: Bis (2-chloroethyl)
etylamin 538-07-8 2921.19
HN2: Bis(2-chloroetyl)metylamin 51-75-2 2921.19
HN3: Tris(2-cloroetyl)amin 555-77-1 2921.19
Saxitoxin 35523-89-8 3002.90
Ricin 9009-86-3 3002.90
2. Các tiền chất
Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldiflorit
Ví dụ: DF: Metylphosphonyldiflorit 676-99-3 2931.00
Các hợp chất O-Alkyl (H or <C10, gồm cả cycloalkyl) O-2-
dialkyl 2931.00
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoetyl alkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonit và các muối alkyl hóa hoặc
proton hóa tương ứng
Ví dụ:
QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoetyl metylphosphonit 57856-11-8 2931.00
Chlorosarin: O-Isopropyl metylphosphonocloridat 1445-76-7 2931.00
Chlorosoman: O-Pinacolyl metylphosphonocloridat 7040-57-5 2931.00
1. DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG
CẤM NHẬP KHẨU
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn
hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng
plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này. 3918
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí
bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic. 3922
Nghị định số
108/2008/NĐ-CP
ngày 07 tháng 10 năm
2008
II. DANH MỤC HÀNG HÓA ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
04/2014/TT-BCT
ngày 27 tháng 01
năm 2014
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản
phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic. 3924
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác. 3925
Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu
khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 (trừ lá chắn chống bạo
loạn, đinh phản quang và màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi). 3926
- - Loại khác 40151900
- - Tấm phủ sàn và tấm (đệm) trải sàn 401691
----Khăn trải bàn 40169991
----Loại khác 40169999
Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả
dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót
yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất
kỳ. 42010000
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi cặp
học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao
súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương
tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi
đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt,
ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá
sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ
trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp
tương tự bằng da thuộc hoặc da tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng
vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn
bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy. 4202
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng
da tổng hợp. 4203
Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da
lông. 4303
Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo. 4304
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản
phẩm bằng gỗ tương tự. 44140000
Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp bằng gỗ. 44190000
04/2014/TT-BCT
ngày 27 tháng 01
năm 2014
Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc
đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và
đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc
Chương 94. 4420
Các sản phẩm bằng gỗ khác (trừ Mã 4421 90 10). 4421
Toàn bộ chương 46
- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm
giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có
hạt nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác. 48142000
- - Làm bằng bột giấy từ tre (bamboo) 48236100
- - Loại khác 48236900
- - Quạt và màn che kéo tay 48239070
Các loại lịch in, kể cả bloc lịch. 49100000
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm. 5007
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động
vật loại mịn chải thô. 5111
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật
loại mịn chải kỹ. 5112
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc
bờm ngựa. 51130000
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng
lượng không quá 200g/m2. 5208
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng
lượng trên 200g/m2. 5209
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá
200g/m2. 5210
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên
200g/m2. 5211
Vải dệt thoi khác từ sợi bông. 5212
Vải dệt thoi từ sợi lanh. 5309
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc
nhóm 53.03. 5310
04/2014/TT-BCT
ngày 27 tháng 01
năm 2014
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ
sợi giấy. 5311
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu
được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04. 5407
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được
từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05. 5408
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ
này từ 85% trở lên. 5512
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này
dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng
không quá 170g/m2. 5513
Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới
85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên
170g/m2. 5514
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp. 5515
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo. 5516
Toàn bộ chương 57
Toàn bộ chương 58
Toàn bộ chương 60
Toàn bộ chương 61
Toàn bộ chương 62
Chăn và chăn du lịch. 6301
Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và
khăn nhà bếp. 6302
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm
màn che hoặc diềm giường 6303
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm
94.04. 6304
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn
lau tương tự: 630710
Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để
làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu,
hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ. 63080000
Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác. 63090000
Toàn bộ chương 64 (trừ nhóm 6406)
04/2014/TT-BCT
ngày 27 tháng 01
năm 2014
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết
hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót
hoặc trang trí. 65040000
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm
từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc
chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc
chưa có lót hoặc trang trí. 6505
- - Bằng cao su hoặc plastic 65069100
- - Bằng vật liệu khác: 650699
Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn
và các loại ô, dù tương tự). 6601
Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều
khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự. 66020000
Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm
làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo. 6702
Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác;
lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác,
được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự. 67030000
Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm
tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại
vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay
ghi ở nơi khác. 6704
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho
phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm
vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ. 6910
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng
sứ. 6911
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng
gốm, trừ loại bằng sứ. 69120000
Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ
khác. 6913
Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác. 6914
04/2014/TT-BCT
ngày 27 tháng 01
năm 2014
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí
nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh
(trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18). 7013
Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác. 7117
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho
hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng,
lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng
điện tương tự, và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. 7321
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ
phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc
thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại
tương tự, bằng sắt hoặc thép. 7323
Thiết bị vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. 7324
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời
của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng,
bao tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ
sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng. 7418
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ
phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa
hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ
trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm. 7615
Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến,
pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống. 82100000
- - Dao ăn có lưỡi cố định 82119100
Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở
dạng dải). 8212
- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa
móng) 82142000
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá,
dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ
đồ ăn tương tự. 8215
- Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà 83013000
- Chìa rời 83017000
04/2014/TT-BCT
ngày 27 tháng 01
năm 2014
- - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà: 830242
- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự 83025000
Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng
kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ
bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng
kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản. 8306
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc
quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125
W: (trừ quạt công nghiệp) 841451
- - Loại khác: (trừ quạt công nghiệp) 841459
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền
trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức
năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt): 841510
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: 841520
- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình
nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): 841581
- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: 841582
- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: 841583
- - - Loại khác (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) 84159019
- - Loại sử dụng trong gia đình 84181010
- - Loại sử dụng máy nén 84182100
- - Loại khác 84182900
- - Dung tích không quá 200 lít 84183010
- - Dung tích không quá 200 lít 84184010
- - Loại khác: (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) 841899
- - - Loại sử dụng trong gia đình 84191110
- - - Loại sử dụng trong gia đình 84191910
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm 841981
- - Máy làm khô quần áo 84211200
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình 84212111
- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: (chỉ bao gồm
bộ phận của các mã HS nêu trên) 842191
- - Loại sử dụng trong gia đình: 84221100
- - Của các máy thuộc phân nhóm 8422.11 84229010
04/2014/TT-BCT
ngày 27 tháng 01
năm 2014
- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: 842310
- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg 842381
- - Máy tự động hoàn toàn: 845011
- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm 84501200
- - Loại khác: 845019
-- Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12.00 hoặc 8450.19 84509020
- - Máy là trục đơn, loại gia dụng 84513010
- Máy khâu dùng cho gia đình 84521000
- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép
điện tử kết hợp máy tính (PDAs) 84713010
- - Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook 84713020
- - Loại khác 84713090
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm
8471.30 84714110
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30 84714910
- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa
khác với sức chứa không quá 20 lít 85081100
- - - Loại phù hợp dùng cho mục đích gia dụng 85081910
- - Máy hút bụi của phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10 85087010
Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi
của nhóm 85.08. 8509
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc, có gắn động
cơ điện. 8510
Dụng cụ điện đun nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng
kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian dùng điện và làm
nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy
uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là
điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt
nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 (trừ mã HS 8516 40
10, 8516.80 và 8516.90) 8516
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây 85171100
- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc
điện thoại dùng cho mạng không dây khác 85171200
04/2014/TT-BCT
ngày 27 tháng 01
năm 2014
- - Loại khác 85171800
- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa: 851821
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa: 851822
- - Tai nghe có khung chụp qua đầu 85183010
- - Tai nghe không có khung chụp qua đầu 85183020
- - - Cho hàng hóa của phân nhóm 8517.12.00 85183051
- - - Loại khác 85183059
- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần 851840
- Bộ tăng âm điện: 851850
- Bộ phận (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) 851890
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ
phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) 85193000
- - - Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x
100 mm x 45 mm 85198110
- - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuếch đại và
một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài 85198120
- - - Đầu đĩa compact 85198130
- - - - Loại khác 85198149
- - - - Loại khác 85198169
- - - - Loại khác 85198179
- - - - Loại khác 85198199
Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín
hiệu video. 8521
Bộ phận và đồ phụ trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dung cho các thiết
bị của nhóm 8519 hoặc 8521. 8522
- Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh: 852580
Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết
hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong
cùng một khối. 8527
- - Loại khác, màu: 852872
- - Loại khác, đơn sắc 85287300
Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các
nhóm từ 8525 đến 8528. 8529
- - - Loại khác 85392290
04/2014/TT-BCT
ngày 27 tháng 01
năm 2014
- - - Loại khác, có công suất trên 200W nhưng không quá 300 W
và điện áp trên 100 V 85392950
- - - Ống huỳnh quang dùng cho đèn com-pắc 85393110
- - - Loại khác 85393190
- - Loại khác 853939
- Kính râm 90041000
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân
khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hay
kim loại dát phủ kim loại quý. 9101
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân
khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 9101. 9102
Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng
hồ thuộc nhóm 9104. 9103
Đồng hồ thời gian khác. (trừ đồng hồ đo thời gian hàng hải mã
HS 9105.91.10, 9105.99.10 và máy tương tự) 9105
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao 94013000
- Ghế có thể chuyển thành giường trừ ghế trong vườn hoặc đồ
cắm trại. 94014000
- - Bằng tre hoặc bằng song, mây 94015100
- - Đã nhồi đệm 94016100
- - Loại khác 94016900
- - Đã nhồi đệm 94017100
- - Loại khác 94017900
- Ghế khác 94018000
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng 94031000
- Đồ nội thất bằng kim loại khác: 940320
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng 94033000
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp 94034000
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ 94035000
- Đồ nội thất bằng gỗ khác: 940360
- Đồ nội thất bằng plastic: 940370
- - Bằng tre hoặc song mây 94038100
- - Loại khác: 940389
04/2014/TT-BCT
ngày 27 tháng 01
năm 2014
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương
tự (ví dụ, đệm, chăn bông, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài
và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu
bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc. 9404
- - - Bộ đèn và đèn huỳnh quang 94051040
- - - Loại khác 94051090
- - Loại khác 94052090
- Bộ đèn dùng cho cây nôen 94053000
- - - Bằng đồng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo 94055011
- - - Loại khác 94055019
- - Đèn bão 94055040
- - Loại khác 94055090
Các máy và bộ điều khiển trò chơi video, dụng cụ dùng cho giải
trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn
sử dụng trong trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng
dùng cho trò chơi ở sòng bạc và các thiết bị dùng cho đường
chạy bowling tự động. 9504
Đồ dùng trong lễ hội, hội hóa trang hoặc trong các trò chơi giải
trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò
vui cười. 9505
- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ 96032100
- - Loại khác 96032900
- Loại khác: 960390
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ
làm sạch giầy dép hoặc quần áo. 96050000
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng
cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc. 9613
Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ
phận của chúng. 9614
Lược, trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc,
kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm
8516, và bộ phận của chúng. 9615
- Phích chân không và các loại bình chân không khác 96170010
04/2014/TT-BCT
ngày 27 tháng 01
năm 2014
2. DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM
NHẬP KHẨU
Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc
không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng. 8711
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở
hàng), không lắp động cơ (trừ xe đạp đua mã HS 8712.00.10) 8712
Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713
(trừ bộ phận và phụ tùng của nhóm 8713) 8714
3. DANH MỤC THIẾT BỊ Y TẾ ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM
NHẬP KHẨU
- - Thiết bị điện tim 90181100
- - Thiết bị siêu âm 90181200
- - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ 90181300
- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy 90181400
- - Loại khác 90181900
- Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại 90182000
- - - Bơm tiêm dùng một lần 90183110
- - - Loại khác 90183190
- - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương 90183200
- - - Ống thông đường tiểu 90183910
- - - Loại khác 90183990
- - Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một
giá đỡ với thiết bị nha khoa khác 90184100
- - Loại khác 90184900
- Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác 90185000
- - Bộ theo dõi tĩnh mạch 90189020
- - Dụng cụ và thiết bị điện tử 90189030
- - Loại khác 90189090
- - Loại điện tử 90191010
- - Loại khác 90191090
- Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng ôxi, bằng xông, máy hô hấp nhân
tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác 90192000
04/2014/TT-BCT
ngày 27 tháng 01
năm 2014
Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà
không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế
được. 90200000
- Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương 90211000
- - Răng giả 90212100
- - Loại khác 90212900
- - Khớp giả 90213100
- - Loại khác 90213900
- Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện 90214000
- Thiết bị điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ
các bộ phận và phụ kiện 90215000
- Loại khác 90219000
- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính 90221200
- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa 90221300
- - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y 90221400
- - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối
trên tấm mạch in/tấm dây in 90221910
- - - Loại khác 90221990
- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y 90222100
- - Dùng cho các mục đích khác 90222900
- Ống phát tia X 90223000
- - Bộ phận và phụ kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật
lý các điểm hàn nối trên mạch in đã lắp ráp 90229010
- - Loại khác 90229090
Các mặt hàng hóa chất thuộc Danh mục hóa chất bảng 1 và bảng
2 ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03
tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện Công ước cấm
phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy hóa học.
Chương 28
Chương 29
Phế liệu, phế thải và mẩu vụn của plastic 3915
04/2014/TT-BCT
ngày 27 tháng 01
năm 2014
III. DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU
Thông tư số
05/2014/TT-BCT
ngày 27 tháng 01 năm
2014
Bộ phận và phụ kiện đã qua sử dụng (trừ vỏ, hộp đựng và các
loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các
nhóm từ 84.69 đến 84.72.
8473
Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc
hình khác (kể cả hình vuông).8507
Bằng axit – chì, loại dùng để khởi động động cơ piston (đã qua
sử dụng)850710
Ắc quy axit – chì khác (đã qua sử dụng) 850720
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn
hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng
plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này. 3918
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí
bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic. 3922
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản
phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic. 3924
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác. 3925
Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu
khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 3926
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng
hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su
lưu hóa trừ cao su cứng. 4015
- Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay:
IV. DANH MỤC HÀNG HÓA TẠM NGỪNG KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU
Máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết bị làm lạnh hoặc thiết
bị đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ
máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.
(Chỉ áp dụng đối với các loại có sử dụng dung môi chất lạnh
C.F.C12 (R12) (tên hóa học là Dichlorodifluoromethane, công
thức hóa học là CF2Cl2.)
Lưu ý: Để biết thiết bị dùng loại dung môi chất lạnh nào thì xem
cataloge của thiết bị, mục dung môi chất lạnh (Refrigerant).
8418
Thông tư số
05/2014/TT-BCT
ngày 27 tháng 01 năm
2014
- - Loại khác 40151900
Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng. 4016
- - Tấm phủ sàn và tấm ( đệm) trải sàn 401691
- - - - Khăn trải bàn 40169991
- - - - Loại khác 40169999
Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả
dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót
yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất
kỳ. 42010000
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi cặp
học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao
súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương
tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi
đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt,
ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá
sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ
trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp
tương tự bằng da thuộc hoặc da tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng
vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn
bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy. 4202
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng
da tổng hợp. 4203
Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da
lông. 4303
Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo. 4304
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản
phẩm bằng gỗ tương tự. 44140000
Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp bằng gỗ. 44190000
Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc
đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và
đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc
Chương 94. 4420
Các sản phẩm bằng gỗ khác 4421
Toàn bộ chương 46
- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm
giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có
hạt nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác. 48142000
Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo
kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy,
bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo. 4823
- Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các sản phẩm tương tự, bằng giấy
hoặc bìa:
- - Loại làm bằng bột giấy từ tre (bamboo) 48236100
- - Loại khác 48236900
- Loại khác: 482390
- - Quạt và màn che kéo bằng tay 48239070
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm. 5007
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động
vật loại mịn chải thô. 5111
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật
loại mịn chải kỹ. 5112
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc
bờm ngựa. 51130000
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng
lượng không quá 200g/m². 5208
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng
lượng trên 200g/m². 5209
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá
200g/m². 5210
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên
200g/m². 5211
Vải dệt thoi khác từ sợi bông. 5212
Vải dệt thoi từ sợi lanh. 5309
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc
nhóm 53.03. 5310
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ
sợi giấy. 5311
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu
được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04. 5407
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được
từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05. 5408
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ
này từ 85% trở lên. 5512
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này
dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng
không quá 170g/m². 5513
Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này d- ưới
85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên
170g/m². 5514
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp. 5515
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo. 5516
Toàn bộ chương 57
Toàn bộ chương 58
Toàn bộ chương 60
Toàn bộ chương 61
Toàn bộ chương 62
Chăn và chăn du lịch. 6301
Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và
khăn nhà bếp. 6302
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm
màn che hoặc diềm giường 6303
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm
94.04. 6304
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn
lau tương tự: 630710
Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để
làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu,
hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ. 63080000
Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác. 63090000
Toàn bộ chương 64
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết
hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót
hoặc trang trí. 65040000
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm
từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc
chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc
chưa có lót hoặc trang trí. 6505
Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí. 6506
- Loại khác:
- - Bằng cao su hoặc plastic 65069100
- - Bằng vật liệu khác: 650699
Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn
và các loại ô, dù tương tự). 6601
Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều
khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự. 66020000
Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm
làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo. 6702
Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác;
lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác,
được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự. 67030000
Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm
tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại
vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay
ghi ở nơi khác. 6704
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho
phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm
vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ. 6910
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng
sứ. 6911
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng
gốm, trừ loại bằng sứ 69120000
Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ
khác. 6913
Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác. 6914
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí
nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh
(trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18). 7013
Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác. 7117
- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:
- - Loại khác: 711719
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho
hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng,
lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng
điện tương tự, và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. 7321
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ
phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc
thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại
tương tự, bằng sắt hoặc thép. 7323
Thiết bị vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. 7324
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời
của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng,
bao tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ
sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng. 7418
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ
phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa
hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ
trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm. 7615
Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến,
pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống. 82100000
- - Dao ăn có lưỡi cố định 82119100
Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở
dạng dải). 8212
- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa
móng) 82142000
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá,
dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ
đồ ăn tương tự. 8215
- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà 83013000
- Chìa rời 83017000
Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ
bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa
sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, hòm và các loại
tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định
tương tự; bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng
cửa tự động bằng kim loại cơ bản. 8302
- Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác:
- - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà 830242
- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự 83025000
Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng
kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ
bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng
kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản. 8306
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và
các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy
không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. 8415
- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình
nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): 841581
- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: 841582
- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh 841583
- Bộ phận 841590
- - - Loại khác 84159019
Máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết bị làm lạnh hoặc thiết
bị đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ
máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15. 8418
- Bộ phận
- - Loại khác 841899
Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm,
gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò
nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại
vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang,
chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy,
làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc
thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình
chứa nước nóng, không dùng điện. 8419
- Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc bình đun chứa nước
nóng, không dùng điện:
- - Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga: 841911
- - - Loại sử dụng trong gia đình 84191110
- - Loại khác: 841919
- - - Loại sử dụng trong gia đình 84191910
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm 841981
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc
hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí. 8421
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:
- - Để lọc hoặc tinh chế nước: 842121
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình 84212111
- Bộ phận
- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: (chỉ bao gồm
bộ phận của các mã HS nêu trên) 842191
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các
loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán
nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai
lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói
khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống. 8422
- Bộ phận: 842290
- - Của các máy thuộc phân nhóm 8422.11 84229010
- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình 842310
- Cân trọng lượng khác:
- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: 842381
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức
năng sấy khô. 8450
- Bộ phận: 845090
- - Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12.00 hoặc 8450.19 84509020
- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch): 845130
- - Máy là trục đơn, loại gia dụng 84513010
- Máy khâu dùng cho gia đình 84521000
- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong
cùng một vỏ: 847160
- Bộ lưu trữ: 847170
Máy hút bụi. 8508
- Bộ phận: 850870
- - Máy hút bụi của phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10 85087010
Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi
của nhóm 85.08. 8509
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc, có gắn động
cơ điện. 8510
Dụng cụ điện đun nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng
kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian dùng điện và làm
nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy
uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là
điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt
nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 8516
Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ
loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung
chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ
gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch
đại âm tần; bộ tăng âm điện. 8518
- Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung
chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm
một micro và một hoặc nhiều loa: 851830
- - Tai nghe có khung chụp qua đầu 85183010
- - Tai nghe không có khung chụp qua đầu 85183020
- - Bộ micro/ loa kết hợp khác:
- - - Cho hàng hóa của phân nhóm 8517.12.00 85183051
- - - Loại khác 85183059
- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần 851840
- Bộ tăng âm điện: 851850
- Bộ phận 851890
Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh. 8519
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ
phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) 85193000
- - Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học
hoặc bán dẫn: 851981
- - - Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x
100 mm x 45 mm 85198110
- - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuếch đại và
một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài 85198120
- - - Đầu đĩa compact 85198130
- - - Máy sao âm:
- - - - Loại khác 85198149
- - - Máy ghi băng từ có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh, loại âm
thanh số:
- - - - Loại khác 85198169
- - - Thiết bị tái tạo âm thanh khác, kiểu cassette:
- - - - Loại khác 85198179
- - - Loại khác:
- - - - Loại khác 85198199
Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín
hiệu video. 8521
Bộ phận và đồ phụ trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết
bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21. 8522
Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết
hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong
cùng một khối. 8527
Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các
nhóm từ 8525 đến 8528) 8529
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và
đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang. 8539
- - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100
V: 853922
- - - Loại khác 85392290
- - Loại khác: 853929
- - - Loại khác, có công suất trên 200W nhưng không quá 300 W
và điện áp trên 100 V 85392950
- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng: 853931
- - Loại khác 853939
Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc
không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng. 8711
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở
hàng), không lắp động cơ (trừ xe đạp đua mã HS 8712.00.10) 8712
Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713
(trừ bộ phận và phụ tùng của nhóm 8713) 8714
- Kính râm 90041000
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân
khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hay
kim loại dát phủ kim loại quý. 9101
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân
khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 9101. 9102
Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng
hồ thuộc nhóm 9104. 9103
Đồng hồ thời gian khác. (trừ đồng hồ đo thời gian hàng hải mã
HS 9105.91.10, 9105.99.10 và máy tương tự) 9105
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao 94013000
- Ghế có thể chuyển thành giường trừ ghế trong vườn hoặc đồ
cắm trại. 94014000
- - Bằng tre hoặc bằng song, mây 94015100
- - Đã nhồi đệm: 94016100
- - Loại khác 94016900
- - Đã nhồi đệm 94017100
- - Loại khác 94017900
- Ghế khác 94018000
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng 94031000
- Đồ nội thất bằng kim loại khác: 940320
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng 94033000
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp 94034000
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ 94035000
- Đồ nội thất bằng gỗ khác: 940360
- Đồ nội thất bằng plastic: 940370
- - Bằng tre hoặc song mây 94038100
- - Loại khác: 940389
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương
tự (ví dụ, đệm, chăn bông, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài
và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu
bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc. 9404
- - - Bộ đèn và đèn huỳnh quang 94051040
- - - Loại khác 94051090
- - Loại khác 94052090
- Bộ đèn dùng cho cây nôen 94053000
- - - Bằng đồng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo 94055011
- - - Loại khác 94055019
- - Đèn bão 94055040
- - Loại khác 94055090
Các máy và bộ điều khiển trò chơi video, dụng cụ dùng cho giải
trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn
sử dụng trong trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng
dùng cho trò chơi ở sòng bạc và các thiết bị dùng cho đường
chạy bowling tự động. 9504
Đồ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải
trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò
vui cười. 9505
- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ 96032100
- - Loại khác 96032900
- Loại khác 960390
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ
làm sạch giầy dép hoặc quần áo. 96050000
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng
cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc. 9613
Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ
phận của chúng. 9614
Lược, trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc,
kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm
8516, và bộ phận của chúng. 9615
- Phích chân không và các loại bình chân không khác 96170010
I. Các loại phương tiện vận tải có tay lái bên phải (kể cả dạng
tháo rời và dạng đã được chuyển đổi tay lái trước khi nhập
khẩu vào Việt Nam)
II. DANH MỤC CÁC LOẠI Ô TÔ VÀ BỘ LINH KIỆN LẮP
RÁP Ô TÔ, CÁC LOẠI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, CÁC
LOẠI XE MÁY CHUYÊN DÙNG, THUỘC QUẢN LÝ
CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI, BỊ
TẨY XÓA, ĐỤC SỬA, ĐÓNG LẠI SỐ KHUNG, SỐ ĐỘNG
CƠ THUỘC DIỆN CẤM NHẬP KHẨU
- - Chạy bánh lốpCác loại cần
trục bánh lốp8426.41.00
- - Loại khácCác loại cần
trục bánh xích8426.49.00
- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện
Các loại xe
nâng tự hành
chạy bằng mô
tơ điện
8427.10.00
- Xe tự hành khác
Các loại xe
nâng tự hành
khác
8427.20.00
- Các loại xe khácCác loại xe
nâng khác8427.90.00
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Thông tư số
13/2015/TT-BGTVT
ngày 21 tháng 4 năm
2015
- - Loại bánh xíchCác loại máy ủi
bánh xích8429.11.00
- - Loại khác
Các loại xe máy
chuyên dùng
khác (ví dụ: các
loại máy ủi
bánh lốp, các
loại máy ủi
bánh thép, các
loại máy ủi, lu
bánh chân cừu)
8429.19.00
- Máy san đất 8429.20.00
- Máy cạp 8429.30.00
- - Máy đầm
Các loại xe lu
tĩnh bánh lốp,
bánh thép, bánh
chân cừu, bánh
hỗn hợp
8429.40.30
- - Xe lu rung với lực rung của trống không quá 20 tấn 8429.40.40
- - Các loại xe lu rung khác 8429.40.50
- - Loại khác 8429.40.90
- - Máy chuyển đất bằng gầu tự xúc lắp phía trước
Các loại máy
xúc lật bánh
lốp, bánh xích
8429.51.00
- - Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o
Ví dụ: các loại
máy đào bánh
lốp, bánh xích,
máy đào gầu
ngoạm, máy
đào thi công
tường vây...
8429.52.00
Thông tư số
13/2015/TT-BGTVT
ngày 21 tháng 4 năm
2015
- - Loại khác
Ví dụ: các loại
máy đào và vận
chuyển vật
liệu…
8429.59.00
- Máy đóng cọc và nhổ cọc
Các loại máy
đóng cọc bánh
lốp, bánh xích,
máy đóng cọc
chạy trên ray,
máy đóng và
nhổ cọc
8430.10.00
- Máy xới và dọn tuyết
Các loại máy ủi
tuyết, máy xới
và dọn tuyết
8430.20.00
- - Loại tự hànhCác loại máy
đào đường hầm8430.31.00
- - Loại khác 8430.39.00
- - Loại tự hành
Các loại máy
khoan cọc nhồi
(ví dụ: cọc bê
tông cốt thép,
cọc cát, cọc đá,
cọc hỗn hợp...);
máy ép bấc
thấm bánh lốp,
bánh xích
8430.41.00
- - - Bệ dàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong
các công đoạn khoan
Ví dụ: các loại
bệ dàn khoan
cọc nhồi chạy
trên ray, máy
khoan cọc nhồi
loại di động…
8430.49.10
Thông tư số
13/2015/TT-BGTVT
ngày 21 tháng 4 năm
2015
- - - Loại khác
Ví dụ: các loại
máy khoan định
hướng ngang,
khoan đá, khoan
đường hầm
8430.49.90
- Máy khác, loại tự hành 8430.50.00
- - Máy đầm hoặc máy nén 8430.61.00
- - Loại khác 8430.69.00
- Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơ moóc (rơ moóc 1 trục)
Các loại xe ô tô
đầu kéo dùng
cho sơ mi rơ
moóc (bán rơ
moóc)
8701.20 (*)
- - Máy kéo nông nghiệpCác loại máy
kéo nông nghiệp8701.90.10
- - Loại khácCác loại xe kéo
sơ mi rơ moóc8701.90.90
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe Các loại xe ô tô 87.02
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu
để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở
người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua
Các loại xe ô tô 87.03 (**)
- - Xe ô tô chơi golf, kể cả xe phục vụ sân gôn (Golf buggies)
- Các loại xe 4
bánh chở người
chạy trong sân
golf
8703.10.10
- - Loại khác
- Các loại xe
chạy trong khu
vui chơi giải trí,
khu du lịch, bao
gồm:
Thông tư số
13/2015/TT-BGTVT
ngày 21 tháng 4 năm
2015
8703.10.90
+ Xe chở người
4 bánh có gắn
động cơ;
+ Xe địa hình.
- Các loại xe
máy chuyên
dùng khác có
gắn động cơ
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa
Các loại xe ô tô,
kể cả xe ô tô sát
xi có buồng lái.
87.04 (***)
- - - Loại khác
- Xe chở hàng 4
bánh chạy trong
sân golf.
- Xe chở hàng 4
bánh có gắn
động cơ
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ
yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần
cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới,
xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang)
Các loại xe ô tô 87.05
- - Loại khác
- Các loại xe ô
tô thi công mặt
đường (ví dụ:
xe ô tô chuyên
dùng rải nhựa
đường, rải nhũ
tương và Bitum
nhũ tương, xe ô
tô chuyên dùng
rải chất kết
dính, ô tô sơn,
kẻ vạch đường).
8704.90.99
8705.90.90
Thông tư số
13/2015/TT-BGTVT
ngày 21 tháng 4 năm
2015
8703.10.90
- Các loại xe ô
tô bơm bê tông.
- Các loại xe
máy chuyên
dùng bao gồm:
+ Xe san cát
trong sân golf;
+ Xe lu cỏ;
+ Máy cắt cỏ;
+ Xe phục vụ
giải khát trong
sân golf;
+ Xe phun, tưới
chất lỏng.
- Các loại xe
máy chuyên
dùng khác có
gắn động cơ
Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các
nhóm từ 87.01 đến 87.05
Các loại xe ô tô
sát xi không có
buồng lái
87.06
- - Loại chạy điện 8709.11.00
- - Loại khác
- Các loại xe
máy chuyên
dùng phục vụ
trong sân bay,
bao gồm:
+ Xe vận
chuyển hàng
bằng băng tải;
+ Xe đầu kéo
hàng hóa, hành
lý;
8705.90.90
8709.19.00
Thông tư số
13/2015/TT-BGTVT
ngày 21 tháng 4 năm
2015
+ Xe thang vận
chuyển hành
khách lên
xuống máy bay;
+ Xe phục vụ
hành khách cần
hỗ trợ đặc biệt;
+ Xe cấp nhiên
liệu cho máy
bay;
+ Xe cấp nước
sạch cho máy
bay;
+ Xe chuyên
dùng vệ sinh
máy bay;
+ Xe hút chất
thải vệ sinh máy
bay;
+ Xe kéo đẩy
tầu bay;
+ Xe và thiết bị
khởi động khí;
+ Xe và trạm
điều hòa không
khí;
+ Xe và thiết bị
cấp điện cho tàu
bay;
+ Xe trung
chuyển.
8709.19.00
Thông tư số
13/2015/TT-BGTVT
ngày 21 tháng 4 năm
2015
- Các loại xe
chuyên dùng
khác (Ví dụ: xe
chuyên dùng
chở sỉ, xe
chuyên dùng
chở vật liệu)
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có
hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng
Các loại xe mô
tô, xe gắn máy87.11
III. DANH MỤC CÁC LOẠI VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN ĐÃ
QUA SỬ DỤNG VÀ ĐÃ BỊ THAY ĐỔI KẾT CẤU ĐỂ
CHUYỂN ĐỔI CÔNG NĂNG SO VỚI THIẾT KẾ BAN
ĐẦU THUỘC DIỆN CẤM NHẬP KHẨU
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe Các loại xe ô tô 87.02
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để
chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người
có khoang hành lý chung (station wagons) và xe ô tô đua
Các loại xe ô tô 87.03
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa Các loại xe ô tô 87.04
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu
dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu,
xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa
chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang)
Các loại xe ô tô 87.05
IV. DANH MỤC CÁC LOẠI VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN ĐÃ
QUA SỬ DỤNG THUỘC DIỆN CẤM NHẬP KHẨU
Xe ô tô cứu thương Xe ô tô cứu
thương
8703.21.91
8703.22.91
8703.23.10
8703.24.10
8703.32.10
8703.33.10
8703.90.11
8709.19.00
Thông tư số
13/2015/TT-BGTVT
ngày 21 tháng 4 năm
2015
Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các
nhóm từ 87.01 đến 87.05
Khung gầm đã
lắp động cơ đã
thay đổi kết cấu
để chuyển đổi
công năng so
với thiết kế ban
đầu dùng cho
xe có động cơ
thuộc các nhóm
từ 87.01 đến
87.05
87.06
Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01
đến 87.05
Bộ phận và phụ
kiện của xe có
động cơ thuộc
nhóm 87.01 đến
87.05
87.08
- Bộ phận Bộ phận của
máy kéo
8709.90.00
Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13 Bộ phận và phụ
kiện của xe
thuộc nhóm
87.11
87.14
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn
và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy
(copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau;
bộ phận và các phụ kiện của chúng (loại trừ các máy photocopy
đơn sắc (đen trắng) có kết hợp tính năng in hoặc kết hợp tính
năng khác, có chức năng in/copy khổ giấy A0 hoặc có tốc độ
in/copy từ 35 bản/phút khổ giấy A4 trở lên; loại trừ hộp mực in
laser).
8443
- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với
nhau:
Thông tư số
13/2015/TT-BGTVT
ngày 21 tháng 4 năm
2015
BỘ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
Thông tư số
31/2015/TT-BTTTT
ngày 29/10/2015
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có
khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối
mạng:
8443.31
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun 8443.31.10
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser 8443.31.20
- - - Máy in-copy-fax kết hợp 8443.31.30
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động
hoặc kết nối mạng:
8443.32
- - - Máy in kim 8443.32.10
- - - Máy in phun 8443.32.20
- - - Máy in laser 8443.32.30
- - - Máy fax 8443.32.40
- - - Loại khác 8443.32.90
-- Loại khác: 8443.39
--- Máy in phun 8443.39.40
- Bộ phận và phụ kiện:
-- Loại khác: 8443.99
--- Hộp mực in đã có mực in (loại trừ hộp mực in laser) 8443.99.20
Máy chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43; máy xử lý văn
bản. 8469
- Máy xử lý văn bản 8469.00.10
- Loại khác 8469.00.90
Máy tính và các máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có
chức năng tính toán; máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu
phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính
toán; máy tính tiền. 8470
- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài
và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính
toán 8470.10.00
- Máy tính điện tử khác:
- - Có gắn bộ phận in 8470.21.00
- Máy tính khác 8470.30.00
Thông tư số
31/2015/TT-BTTTT
ngày 29/10/2015
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu
đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các
phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý
những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. 84.71
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không
quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một
bàn phím và một màn hình: 8471.30
- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép
điện tử kết hợp máy tính (PDAs) 8471.30.10
-- Máy tính xách tay, kể cả notebook, subnotebook, tablet PC 8471.30.20
-- Loại khác: 8471.30.90
- Máy xử lý dữ liệu tự động khác:
- - Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một đơn vị xử lý trung
tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết
hợp với nhau: 8471.41
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm
8471.30 8471.41.10
--- Loại khác: 8471.41.90
- - Loại khác, ở dạng hệ thống: 8471.49
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30 8471.49.10
--- Loại khác: 8471.49.90
- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có
hoặc không chứa trong cùng vỏ một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu
trữ, bộ nhập, bộ xuất: 8471.50
-- Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy tính xách
tay) 8471.50.10
-- Loại khác: 8471.50.90
- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong
cùng một vỏ: 8471.60
- - Bàn phím máy tính 8471.60.30
- - Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần
điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng 8471.60.40
- Bộ lưu trữ: 8471.70
- - Ổ đĩa mềm 8471.70.10
Thông tư số
31/2015/TT-BTTTT
ngày 29/10/2015
- - Ổ đĩa cứng 8471.70.20
- - Ổ băng 8471.70.30
- - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi
được (CD-R) 8471.70.40
- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: 8471.80
- - Bộ điều khiển và bộ thích ứng 8471.80.10
- - Card âm thanh hoặc card hình ảnh 8471.80.70
- Loại khác: 8471.90
- - Máy đọc ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu 8471.90.20
Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ
dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69
đến 84.72. 84.73
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.69: 8473.10
- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy xử lý văn bản 8473.10.10
- - Loại khác 8473.10.90
- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.70:
- - Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00,
8470.21.00 hoặc 8470.29.00 8473.21.00
- - Loại khác 8473.29.00
- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.71: 8473.30
- - Tấm mạch in đã lắp ráp 8473.30.10
- - Loại khác 8473.30.90
- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.72: 8473.40
- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:
- - - Bộ phận, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp sử dụng cho máy
thanh toán tiền tự động 8473.40.11
- - - Loại khác 8473.40.19
- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện 8473.40.20
- Bộ phận và phụ kiện thích hợp dùng cho máy thuộc hai hay
nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72: 8473.50
- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:
- - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71 8473.50.11
- - - Loại khác 8473.50.19
- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện 8473.50.20
Thông tư số
31/2015/TT-BTTTT
ngày 29/10/2015
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular
networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết
bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác kể cả
các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như
loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại
thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28. 85.17
- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular
networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác:
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây 8517.11.00
- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc
điện thoại dùng cho mạng không dây khác 8517.12.00
- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể
cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng
trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):
- - Trạm thu phát gốc 8517.61.00
- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc
dạng dữ liệu khác, bao gồm thiết bị chuyển mạch và thiết bị định
tuyến: 8517.62
- - - Bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động, trừ Loại của nhóm
84.71:
---- Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu
nối và bộ định tuyến 8517.62.21
- - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại 8517.62.30
- - - Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ
thống hữu tuyến kỹ thuật số:
- - - - Bộ điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối
và dạng thẻ cắm 8517.62.41
- - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh 8517.62.42
- - - Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu:
- - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây 8517.62.51
- - - - Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn
dưới dạng sóng khác 8517.62.53
--- Thiết bị truyền dẫn khác:
Thông tư số
31/2015/TT-BTTTT
ngày 29/10/2015
- - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại 8517.62.61
- - Loại khác: 8517.69.00
Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ
loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung
choàng đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ
gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuyếch
đại âm tần; bộ tăng âm điện. 85.18
- Micro và giá micro: 8518.10
- - Micro:
- - - Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính
không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông 8518.10.11
- - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá micro 8518.10.19
- - Loại khác 8518.10.90
- Loa, đã hoặc chưa lắp vào hộp loa:
- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa 8518.21
--- Loa thùng 8518.21.10
--- Loại khác 8518.21.90
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa 8518.22
--- Loa thùng 8518.22.10
--- Loại khác 8518.22.90
- - Loại khác: 8518.29
- - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với
đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông 8518.29.20
- - - Loại khác 8518.29.90
- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung
choàng đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm
một micro và một hoặc nhiều loa: 8518.30
- - Tai nghe có khung choàng đầu 8518.30.10
- - Tai nghe không có khung choàng đầu 8518.30.20
- - Bộ micro/loa kết hợp:
- - Bộ tổ hợp (nghe - nói) của điện thoại hữu tuyến cầm tay 8518.30.40
- - Loại khác 8518.30.90
- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần: 8518.40
Thông tư số
31/2015/TT-BTTTT
ngày 29/10/2015
- - Loại khác, có từ 6 đường tín hiệu vào trở lên, có hoặc không
kết hợp với phần tử dùng cho khuyếch đại công suất 8518.40.10
- - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến 8518.40.20
- - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại trừ loại điện
thoại hữu tuyến 8518.40.30
- - Loại khác 8518.40.90
- Bộ tăng âm điện 8518.50
- - Có dải công suất từ 240W trở lên 8518.50.10
- - Loại khác, có loa phóng thanh, loại thích hợp cho phát sóng,
có giải điện áp 50 V hoặc hơn nhưng không quá 100 V 8518.50.20
- - Loại khác 8518.50.90
- Bộ phận: 8518.90
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20,
8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp 8518.90.10
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.40.40 8518.90.20
- - Loại khác 8518.90.90
Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có
hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh;
camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền 8525
- Thiết bị phát 8525.50.00
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu 8525.60.00
- Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh: 8525.80
- - Webcam 8525.80.10
- - Camera ghi hình ảnh:
- - - Của loại sử dụng cho lĩnh vực phát thanh 8525.80.31
- - - Loại khác 8525.80.39
- - Camera truyền hình 8525.80.40
- - Loại camera kỹ thuật số khác 8525.80.50
Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị
điều khiển từ xa bằng vô tuyến. 85.26
- Rađa: 8526.10
- - Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân
dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển 8526.10.10
- - Loại khác 8526.10.90
- Loại khác:
Thông tư số
31/2015/TT-BTTTT
ngày 29/10/2015
- - Thiết bị dẫn đường vô tuyến: 8526.91
- - - Thiết bị dẫn đường vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân
dụng, hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển 8526.91.10
- - - Loại khác 8526.91.90
- - Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến 8526.92.00
Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết
hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong
cùng một khối. 85.27
- Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng
nguồn điện ngoài:
- - Radio cát sét loại bỏ túi 8527.12.00
- - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: 8527.13
- - - Loại xách tay 8527.13.10
- - - Loại khác 8527.13.90
- - Loại khác: 8527.19
- - - Máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ
điện từ:
- - - - Loại xách tay 8527.19.11
- - - - Loại khác 8527.19.19
- - - Loại khác:
- - - - Loại xách tay 8527.19.91
- - - - Loại khác 8527.19.99
- Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện
ngoài, loại dùng cho xe có động cơ:
- - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh 8527.21.00
- - Loại khác 8527.29.00
- Loại khác:
- - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: 8527.91
- - - Loại xách tay 8527.91.10
- - - Loại khác 8527.91.90
- - Không kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn
với đồng hồ: 8527.92
- - - Loại xách tay 8527.92.10
- - - Loại khác 8527.92.90
- - Loại khác: 8527.99
Thông tư số
31/2015/TT-BTTTT
ngày 29/10/2015
- - - Loại xách tay 8527.99.10
- - - Loại khác:
Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong
truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn
với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm
thanh. 8528
- Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt:
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ
liệu thuộc nhóm 84.71: 8528.41
- - - Loại màu 8528.41.10
- - - Loại đơn sắc 8528.41.20
- - Loại khác: 8528.49
- - - Loại màu 8528.49.10
- - - Loại đơn sắc 8528.49.20
- Màn hình khác:
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ
liệu thuộc nhóm 84.71: 8528.51
- - - Màn hình dẹt kiểu chiếu hắt 8528.51.10
- - - Loại khác, màu 8528.51.20
- - - Loại khác, đơn sắc 8528.51.30
- - Loại khác: 8528.59
- - - Loại màu 8528.59.10
--- Loại đơn sắc 8528.59.20
- Máy chiếu:
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ
liệu thuộc nhóm 84.71: 8528.61
- - - Kiểu màn hình dẹt 8528.61.10
- - - Loại khác 8528.61.90
- - Loại khác: 8528.69
- - - Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên 8528.69.10
- Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy
thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc
hình ảnh:
- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh: 8528.71
Thông tư số
31/2015/TT-BTTTT
ngày 29/10/2015
- - - Thiết bị chuyển đổi tín hiệu (set top boxes which have a
communication function):
- - - - Hoạt động bằng điện 8528.71.11
- - - - Loại khác 8528.71.19
- - - Loại khác:
- - - - Hoạt động bằng dòng điện xoay chiều 8528.71.91
- - - - Loại khác 8528.71.99
- - Loại khác, màu: 8528.72
- - - Hoạt động bằng pin 8528.72.10
- - - Loại khác:
- - - - Loại sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt 8528.72.91
- - - - LCD, LED và kiểu màn hình dẹt khác 8528.72.92
- - - - Loại khác 8528.72.99
-- Loại khác, đơn sắc 8528.73.00
Mạch in. 85.34
- Một mặt 8534.00.10
- Hai mặt 8534.00.20
- Nhiều lớp 8534.00.30
- Loại khác 8534.00.90
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca
tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc
nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy
ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền
hình). 85.40
- Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của
màn hình video dùng tia âm cực:
- - Loại màu 8540.11.00
- - Loại đơn sắc 8540.12.00
- Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng
cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác 8540.20.00
- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có
bước nhỏ hơn 0,4 mm: 8540.40
- - Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng
hóa thuộc nhóm 85.25 8540.40.10
- - Loại khác 8540.40.90
Thông tư số
31/2015/TT-BTTTT
ngày 29/10/2015
- Ống tia âm cực khác 8540.60.00
- Ống đèn có bước sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (ví dụ,
magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ
ống đèn điều khiển lưới:
- - Magnetrons 8540.71.00
- - Loại khác 8540.79.00
- Đèn điện tử và ống điện tử khác:
- - Đèn điện tử hoặc ống điện tử của máy thu hay máy khuyếch
đại 8540.81.00
- - Loại khác 8540.89.00
- Bộ phận:
- - Của ống đèn tia âm cực 8540.91.00
- - Loại khác: 8540.99
- - - Của ống đèn có bước sóng cực ngắn 8540.99.10
- - - Loại khác 8540.99.90
Mạch điện tử tích hợp. 85.42
- Mạch điện tử tích hợp:
- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với
bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch
định giờ, hoặc các mạch khác 8542.31.00
- - Thẻ nhớ 8542.32.00
- - Khuếch đại 8542.33.00
- - Loại khác 8542.39.00
- Bộ phận 8542.90.00
Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng
men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện
khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các
bó sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc không gắn với dây
dẫn điện hoặc gắn với đầu nối. 85.44
- Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:
- - Đã lắp với đầu nối điện: 8544.42
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến,
ngầm dưới biển 8544.42.11
---- Loại khác: 8544.42.19
Thông tư số
31/2015/TT-BTTTT
ngày 29/10/2015
---- Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm
dưới biển 8544.42.21
---- Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác 8544.42.22
- - Loại khác: 8544.49
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:
---- Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến,
ngầm dưới biển 8544.49.11.
---- Loại khác: 8544.49.19
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá
1.000 V:
---- Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển
tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển 8544.49.31
- - - - Loại khác: 8544.49.39
- Cáp sợi quang: 8544.70
-- Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến,
ngầm dưới biển 8544.70.10
Tủ lạnh gia dụng
841810
841821
841822
841829
Tủ trữ đông
841830
841840
Quầy bảo quản lạnh 841850
Thông tư số
31/2015/TT-BTTTT
ngày 29/10/2015
BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
THIẾT BỊ LÀM LẠNH SỬ DỤNGMÔI CHẤT LẠNH CFC CẤM NHẬP KHẨU
Quyết định số
15/2006/QĐ-
BTNMTngày 08
tháng 9 năm 2006
- Chỉ cấm nhập khẩu
loại dùng môi chất
lạnh CFC 12 (R12);
- Để biết thiết bị dùng
loại môi chất lạnh nào
thì xem cataloge của
thiết bị, mục môi chất
lạnh (Refrigerant);
- Môi chất lạnh CFC
12 (R12) có tên hóa
học là
Dichlorodifluorometha
ne, công thức hóa học
là CF2Cl2.
Máy làm mát nước
841861
841869
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013, không được nhập khẩu, sản xuất
và lưu thông loại đèn có công suất lớn hơn 60 W.51/2011/QĐ-TTg
HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Quyết định số
15/2006/QĐ-
BTNMTngày 08
tháng 9 năm 2006
- Chỉ cấm nhập khẩu
loại dùng môi chất
lạnh CFC 12 (R12);
- Để biết thiết bị dùng
loại môi chất lạnh nào
thì xem cataloge của
thiết bị, mục môi chất
lạnh (Refrigerant);
- Môi chất lạnh CFC
12 (R12) có tên hóa
học là
Dichlorodifluorometha
ne, công thức hóa học
là CF2Cl2.